/2
[Công thức lượng giác cn nh - Tài liu tng min phí cho hc sinh]
[Biên son gv Đặng Trung Hiếu 0939.239.628 www.gvhieu.wordpress.com]
aug-2012
1
CÔNG THC LNG GIÁC CN NH
1. Công thc lng giác cơ bản nên nh
2. Giá tr lng giác ca cung có liên quan đặc bit
Cung đối nhau:
3. Công thc lng giác
22
2
2
2
2
sin cos 1
1
1 tan , ,
cos 2
1
1 cot , ,
sin
tan .cot 1, ,
2
kk
kk
kk


33
33
4 4 2 2
4 4 2 2
6 6 2 2
6 6 2 2
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
sin cos 1 2sin cos
sin cos sin cos cos2
sin cos 1 3sin cos
sin cos cos2 (1 sin cos )
cos( ) cos cos sin sin
cos( ) cos cos sin sin
sin( ) sin cos cos sin
sin( ) sin cos cos sin
tan tan
tan( )
1 tan tan
tan tan
tan( )
1 tan tan
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab


2 2 2 2
2
3
3
3
2
sin 2 2sin cos
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2tan
tan2
1 tan
sin3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan



Công thức nhân đôi, nhân ba
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot





sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot

sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot


Cung bù nhau:

Cung hơn kém
:

sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2




















Cung ph nhau:
2
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2

















Cung hơn kém
2
:
2
Đường tròn lượng giác
Cn nh công thc
cng cho chc chn.
T công thc cng ta
có th suy ra nhng
công thc còn li.
Bí quyết
Name:…………………………………………… class:………..
[Công thức lượng giác cn nh - Tài liu tng min phí cho hc sinh]
[Biên son gv Đặng Trung Hiếu 0939.239.628 www.gvhieu.wordpress.com]
aug-2012
2
Giá tr lng giác ca mt s cung đặc bit cn ghi nh
0
6
4
3
2
2
3
3
4
5
6
0
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
-1
tan
0
3
3
1
3
||
3
-1
3
3
0
cot
||
3
1
3
3
0
3
3
-1
3
||
23
23
2
1 cos2 3cos cos3
cos ; cos
24
1 cos2 3sin sin3
sin ; sin
24
1 cos2
tan
1 cos2






1
cos cos cos( ) cos( )
2
1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
Công thc biến tích thành tng
cos cos 2cos cos
22
cos cos 2sin sin
22
sin sin 2sin cos
22
sin sin 2cos sin
22











Công thc biến đổi tng thành tích
sin cos 2 sin( )
4
2 cos( )
4
sin cos 2 sin( )
4
2 cos( )
4

Tọa đ đim
(cos ; sin )M

trên đờng tròn lng giác

Preview text:

[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh] CÔNG TH C L NG GIÁC C N NH 1. Công th c l
ng giác cơ bản nên nh 2 2 sin   cos   1 3 3
sin   cos   (sin  cos )(1 sin cos ) 1  3 3 2
sin   cos   (sin  cos )(1 sin cos ) 1 tan   ,   k,k  2 cos  2 4 4 2 2
sin   cos   1 2sin  cos  1 2 1 cot  
,  k , k  4 4 2 2           2 sin cos sin cos cos 2 sin  6 6 2 2         sin cos 1 3sin cos
tan .cot  1,  k , k  2 6 6 2 2
sin   cos    cos 2 (1 sin  cos  ) 2. Giá trị l
ng giác c a cung có liên quan đặc biệt
Cung đối nhau:  
Cung bù nhau:  
Cung hơn kém :                cos( ) cos sin( ) sin sin( ) sin sin(   )  sin
cos(  )   cos
cos(   )   cos tan(   )   tan
tan(  )   tan tan(   )  tan cot(   )  cot
cot(  )   cot cot(   )  cot  
Đường tròn lượng giác
Cung hơn kém :   2 2
Cung phụ nhau:  2    sin     cos    sin     cos 2   2        
cos     sin cos     sin 2   2     
tan     cot    tan     cot 2   2        
cot      tan cot     tan 2   2   3. Công th c l ng giác
Công thức cộng
Công thức nhân đôi, nhân ba
cos(a b)  cos a cosb  sin asin b sin 2  2sin cos
cos(a b)  cosacosb sin asinb 2 2 2 2            cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin
sin(a b)  sin a cos b  cos a sin b 2 tan  tan 2 
sin(a b)  sin a cosb  cos a sin b 2 1 tan  tan a  tan b 3
sin 3  3sin  4sin 
Cần nhớ công thức
tan(a b)  1 tanatanb 3
cộng cho chắc chắn.
cos 3  4cos   3cos 
Từ công thức cộng ta tan a tan b tan(a b)  3 3 tan   tan  Bí quyết
có thể suy ra những 1 tan a tan b tan 3  2 1 3tan 
công thức còn lại.
Name:…………………………………………… class:………..
[Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 1
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]
Công thức hạ bậc
Công thức biến tích thành tổng 1
cos a cos b  cos(a b)  cos(a b) 1 cos 2 3cos  cos3 2 3 cos   ; cos   2 2 4 1
sin a sin b  cos(a b)  cos(a b) 1 cos 2 3sin   sin 3 2 3 2 sin   ; sin   2 4 1  
sin a cos b  sin(a b)  sin(a b) 1 cos 2 2 tan   2 1 cos 2
Công thức biến đổi tổng thành tích
Tọa đ điểm M (cos ; sin) trên đ ờng tròn l ng giác       cos  cos   2cos cos 2 2       cos  cos   2  sin sin 2 2       sin   sin   2sin cos 2 2       sin   sin   2cos sin 2 2
sin   cos  2 sin(  ) 4  2 cos(  ) 4 
sin   cos  2 sin(  ) 4    2 cos(  ) 4 Giá trị l
ng giác c a m t số cung đặc biệt c n ghi nh     2 3 5  0  6 4 3 2 3 4 6 00 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 1 3 3 2 1 sin 0 2 1 0 2 2 2 2 2 2 3 2 1 1 2 3 cos 1 0    -1 2 2 2 2 2 2 3 3 tan 0 1 3 ||  3 -1  0 3 3 3 3 cot || 3 1 0  -1  3 || 3 3
[Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com] aug-2012 2