Bài giảng dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 91 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân trong chương trình

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: TRUNG TÂM MASTER EDUCATIPM- 25 THẠCH HÃN
CS 2: TRUNG TÂM 133 XUÂN 68
CS 3: TRUNG TÂM 168 MAI THÚC LOAN
CS 4: TRUNG TÂM TRƯỜNG NGUYỄN TRƯỜNG T
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
TOÁN 11 KNTT VỚI CS
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
1
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
CHƯƠNG II: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
BÀI 5: DÃY SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. ĐỊNH NGHĨA DÃY SỐ
a) Nhận biết dãy vô hạn
- Mỗi hàm số
u
xác định trên tập các số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số vố hạn (gọi tắt là dãy
số), kí hiệu là
( )u u n
.
- Ta thường viết
n
u thay cho
( )u n
và kí hiệu dãy số
( )u u n
bởi
n
u
, do đó dãy số
n
u
được viết dưới
dạng khai triển
1 2 3
, , , , ,
n
u u u u Số
1
u gọi số hạng đầu,
n
u số hạng thứ
n
gọi số hạng tổng quát
của dãy số.
Chú ý. Nếu
*
,
n
n u c
thì
n
u
được gọi là dãy số không đổi.
a) Nhận biết dãy hữu hạn
- Mỗi hàm số
u
xác định trên tập
{1;2;3; , } M m
với
*
m
được gọi là một dãy số hữu hạn.
- Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là
1 2
, , ,
m
u u u . Số
1
u gọi là số hạng đẩu, số
m
u gọi là số hạng cuối.
2. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
Một dãy số có thể cho bằng:
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát;
- Phương pháp mô tả;
- Phương pháp truy hồi.
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
a) Nhận biết dãy số tăng giảm
- Dãy số
n
u
được gọi là dãy số tăng nếu ta có
1
n n
u u với mọi
*
n
.
- Dãy số
n
u
được gọi là dãy số giảm nếu ta có
1
n n
u u với mọi
*
n
.
b) Nhận biết dãy số bị chặn
- Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số
M
sao cho
n
u M với mọi
*
n
.
- Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số
m
sao cho
n
u m với mọi
*
n
.
- Dãy s
n
u
được gọi bị chặn nếu vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
,m M
sao cho
n
m u M với mọi
*
n
.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số
1. Phương pháp
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
2
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Một dãy số có thể cho bằng:
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát;
- Phương pháp mô tả;
- Phương pháp truy hồi.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho dãy số (
n
u ) xác định bởi
( 1)
2 1
n
n
n
u
n
. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
( 1) 3 2 5 4
0; ; ; ;
2 1 5 7 9 11
n
n
n
u u u u u u
n
.
Ví dụ 2. Cho dãy số
n
u ,
từ đó dự đoán
n
u
a)
1
n
n 1 n
u 5
u :
u u 3
; b)
1
n
n 1 n
u 3
u :
u 4u
Lời giải
a) Ta có:
1
2
3
4
n
u 5
u 5 1.3
u 5 2.3
u 5 3.3
...
u 5 n 1 .3 *
b) Ta có
1
2
2
3
3
4
n 1
n
u 3
u 3.4
u 3.4
u 3.4
...
u 3.4 *
Ví dụ 3. Cho dãy số
n
u ,
từ đó dự đoán
n
u
a)
1
n
n 1 n
u 1
u :
u 2u 3
; b)
1
n
2
n 1 n
u 3
u :
u 1 u
Lời giải
a) Ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
3
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
1
3
2
4
3
5
4
n 1
n
u 1 2 3
u 5 2 3
u 13 2 3
u 29 2 3
...
u 2 3 *
b) Ta có
2
1
2
2
2
3
2
4
3
n
u 3 3 0
u 10 3 1
u 11 3 2
u 12 3 3
...
u 3 n 1 *
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số
1. Phương pháp
(u
n
) là dãy số tăng
u
n+1
> u
n
,
n
N*.
u
n+1
– u
n
> 0 ,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N* ( u
n
> 0).
(u
n
) là dãy số giảm
u
n+1
< u
n
với
n
N*.
u
n+1
– u
n
< 0 ,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N* (u
n
> 0).
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
2 3
n
u n
b)
2
n
n
n
u
Lời giải
a) Ta có:
1 1
2 3; 2( 1) 3 2 5 (2 5) (2 3) 0
n n n n
u n u n n u u n n
Suy ra
1n n
u u
dãy số đã cho là dãy tăng.
b) Ta có:
1
1
1 1
1 1 2 1 1 1 1
;
2 2 2 2 2
n
n
n n
n n n
n
u
n n n n n
u u
u n
n n
Giả sử:
1
1 1 1 1
1 1 1 4 3 1
2 4
n
n
u
n n
n n n
u n n
vô lý.
Vậy
1
1
1
n
n n
n
u
u u
u
dãy số đã cho là dãy số giảm.
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
4
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
2
1
n
n
u
n
b)
1
n
n n
u
n
Lời giải
a) Ta có:
1
2 2 2
1 1
;
1 ( 1) 1 2 2
n n
n n n
u u
n n n n
2 2
1
2 2
2 2
( 1) 1 2 2
1
2 2 1
1 2 2
n n
n n n n n
n n
u u
n n n
n n n
3 2 3 2 2
2 2 2 2
1 2 2 1
0 1
1 2 2 1 2 2
n
n n n n n n n n
n u
n n n n n n
là dãy số giảm.
b)
1
1 1 2
1 1
1
n n
n n n n
u u
n n n
Khi đó ta có:
1
2 1 2 1 2 ( 1) 1
1 1
1 1 ( 1)
n n
n n n n n n n n
u u
n n n n n n
Giả sử:
1
0 2 ( 1) 1 0 2 ( 1) 1
n n
u u n n n n n n n n
2 3 3 2 3 2 2
( 2) ( 1) 2 3 3 1 3 1 0n n n n n n n n n n
vô lý.
Vậy
1
0
n n n
u u u
là dãy số giảm.
Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
1
2
n
u
n
b)
1
1
n
n
u
n
Lời giải
a)
1 1 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2 0
1 1 1
n n n n n n
u u u u u u
n n n n n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số giảm.
b)
1 2
1
1 1
n
n
u
n n
Khi đó:
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 0
2 2 1 1 2
n n n n n
u u u u u
n n n n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số tăng.
Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a)
2 1
5 2
n
n
u
n
b)
2
2 5
n
u n
Lời giải
a)
1
2 1 2 1 2 1
5 2 3 5 5 2 5 5 5 7
n n
n
u u
n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
5
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi đó:
1 1
2 1 2 1 1
0
5 5 5 7 5 5 5 2 5 2 5 7
n n n n
u u u u
n n n n
.
Vậy
n
u
là dãy số giảm.
b)
2
2
1
2 5 2 1 5
n n
u n u n
Khi đó
2
2
1 1
2 1 5 2 5 4 2 0
n n n n n
u u n n n u u u
là dãy số tăng
Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
2
2
2 1
1
n
n
u
n
b)
1
n
u n n
Lời giải
a)
2
1
2
2 2
2 1 3 3
2 2
1 1
1 1
n n
n
u u
n n
n
Với
2
* 2
1
2 2
2 2
1 1 3 3
1 2 2
1 1
1 1 1 1
n n
n N n n u u
n n
n n
n
u
là dãy số tăng.
b)
1
1 1
1
1 1 2
n n
u n n u
n n n n
Do
*n
nên
1
1 1
2 1 1
2 1 1
n n
n n n n u u
n n n n
1n n n
u u u
là dãy số giảm.
Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a)
2
3 2 1
1
n
n n
u
n
b)
1 1
n
n
u
n
Lời giải
a)
2
1
3 2 1 6 6
3 5 3 2
1 1 1
n n
n n
u n u n
n n n
Khi đó:
1
6 6 6
3 2 3 5 3
2 1 ( 1)( 2)
n n
u u n n
n n n n
Với
1
1
6 6
( 1)( 2) 6 1 3 2
( 1)( 2) ( 1)( 2)
n n
n
n n u u
n N
n n n n
n
u
là dãy số tăng.
b) Ta có:
1 1 1
1 1
1 1
n
n n
u
n
n
n n
Khi
n
tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
6
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
1
3
2
n
n
n
u
.
Lời giải
Ta có:
1 1 1
1
1
2 2
3 3 2 3
1
2 2 3 2
n n n
n
n
n n n
n
u
u
u
Do
* *
1
0, ,
n n n n
u n u u n u
tăng.
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
2
n
n
n
u
.
Lời giải
Ta có:
1
1
1 1
1 1 2 1 1 1 1
1
2 2 2 2
n
n
n
n n
n
u
n n n
u
u n n
n
Với
*
1
1 1
1 1 2 1
2
n
n
u
n n
n u
* *
1
0, ,
n n n n
u n u u n u
giảm.
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
2
3
n
n
u
n
.
Lời giải
Ta có:
2 2
1 1 2
1
1
2 2
1
3 3 1 1
3 1
( 1) ( 1) 3 1 3
n n
n n
n
n
n n
u u
n n
u
n u n n u n
Khi đó:
1
1 1 1
1 1 3 3 1
3 1
n
n
u
n
u n n
*
1n n
.
1
1 1 1
1 1 3 3 1
3 1
n
n
u
n
u n n
*
2n n
.
Hơn nữa
*
0,
n
u n
nên
1
1
1
2
n n
n n
u u n
u u n
Do đó
1 2
u u
2 3 1n n n
u u u u u
không tăng và cũng không giảm.
Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
1
n
u n n
.
Lời giải
Ta có:
1 1
1 1 2 1
n n n
u n n u u n n n
.
Lại có:
2 2
2 2 *
1 1 2 2 2 1 4 2 1 0,n n n n n n n n n
* *
1
1 1 2 , 0,
n n n
n n n n u u n u
giảm.
Ví dụ 11. Với giá trị nào của
a
thì dãy số
n
u
, với
2
1
n
na
u
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
7
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) là dãy số tăng.
b) là dãy số giảm
Lời giải
Ta có:
1 1
2 2 2 2
2
1 1 2 1 2
n n n n
na a a a
u a u u u
n n n n n
.
a) Để
n
u
là dãy số tăng thì
1
2
0 2
1 2
n n
a
u u a
n n
.
b) Để
n
u
là dãy số giảm thì
1
2
0 2
1 2
n n
a
u u a
n n
Dạng 3. Dãy số bị chặn
1. Phương pháp
(u
n
) là dãy số bị chăn trên
M
R: u
n
M,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn dưới
m
R: u
n
m,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn
m, M
R: m
u
n
M,
n
N*.
Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi
1
u ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi
1
u .
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
2
1
2 3
n
n
u
n
b)
7 5
5 7
n
n
u
n
Lời giải
a) Viết lại
n
u
dưới dạng:
2
2
2 2
3
5 1 5
2
2 3 2
2 2 3 2 2 3
n
n
u
n
n n
Với
0
1
2
1
0
3
1 2 2
1
2 2 3 0
2
n
n
n u
n u u
n n u
Xét:
2 2
1
2 2
( 1) 1 2 3
2( 1) 3 1
n
n
u
n n
u n n
Nhận thấy
0
n
u
thì
2 2 2 2
1
1 2 2 2 3 1 2 4 1
n
n
u
n n n n n n
u
4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4 3 4 6 4 6 4 4 2 4 1 6 6 4 1n n n n n n n n n n n n n n
0 10 5n
*
n
Do đó:
1 2
1
n n
u u u
Vậy
2 1
n n
u u
bị chặn.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
8
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Viết lại
n
u
dưới dạng
7 24
(5 7)
7 5 7 24 7
5 5
5 7 5 7 5 5(5 7) 5
n
n
n
u n
n n n
5
7
n
u
Do đó,
5 7
7 5
n n
u u
bị chặn
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
1
2 3
n
u
n
b)
1
1
n
u
n n
Lời giải
a) Với
0
1
2
1
0
3
1 1 1
2 2 3 0, 0
n
n
n u
n u u
n n u
Xét
2
1
2
2 3
1 1
2( 1) 3
n
n
u
n
n n
u n
Do đó, suy ra:
1 2
1
5
n n
u u u
. Vậy
1
1
5
n n
u u
bị chặn.
b) Ta dễ dàng thấy:
0
n
u
do đó nó bị chặn dưới.
1
( 1) 2
2
n
n n u
do đó nó bị chặn trên.
Vậy ta được
1
0
2
n
u
, do đó nó bị chặn.
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
1
2 1
n
u
n
b)
2
1
1
n
n
u
n
Lời giải
a) Với
* 2
0
0 1 : 2 1 0n u n N n
nên
0
n
u
do đó:
1
n
u n
Xét
2
1
2
2 1
1 1
2( 1) 1
n
n
u
n
n n
u n
Do đó, suy ra
1 2 1
1
n n
u u u u
Vậy
1 1
n n
u u bị chặn.
b) Với
*
0
0 1 : 1 0n u n N n
2
1 0n
nên
0
n
u
do đó
1
n
u n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
9
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
n
,
2
1
1
1
n
n
, vậy
1 1
n n
u u
bị chặn.
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
2
2
.
1
n
n
u
n
b)
2
2
12
.
4
2
n
n
u
n
n n
Lời giải
a) Vì
2
2
2 0
0
1 0
n
n
n N u
n
Mặt khác,
2
2 2
2 1 2
2
2 2.
1 1
n
n
u
n n
Vậy
0 2
n n
u u
bị chặn.
b) Vì
2 2
2
2 2 1 2 1 1 0
0
4 ( 1) 4 0
n
n n n
n N u
n n n n
Mặt khác,
2
2
2 2 2
2 4 7
2 2 1 7
2 2
4 4 4
n
n n
n n
u
n n n n n n
Vậy
0 2
n n
u u
bị chặn.
Ví dụ 5. Cho dãy số
,
n
u
với
1
3 ( 1)
4 ( 1)
n
n
n
n
u
n
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.
b) Tính
2n
u
2 1n
u
. Chứng minh rằng
3 4
0
4 1
n
n
u
n
.
Lời giải
a) Ta có:
1 2 3 4 5 6
2 8 13 16 19
; 1; ; ; ; ,
5 13 15 21 23
u u u u u u
nhận xét thấy dãy số không tăng cũng không
giảm.
b) Ta có
2
2 1
6 1
u
8 1
6 2
8 5
n
n
n
n
n
u
n
Tổng quát, với
3 1 3 1
2 ( 1, ) 0
4 1 4 1
n n
n n
n k k k Z u u
n n
Vói
0
3 1 3 4
2 1( 0, ) 0
3 1 3 4 3 4
4 1 4 1
4 1 4 1 4 1
n
n n
n
u
n n
n k k k Z u u
n n n
n n
u
n n n
Vậy với mọi
n
thì
3 4
0
4 1
n
n
u
n
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (
n
u ) cho bởi:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
10
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
2 3
2
n
n
u
n
b)
1
( 1)
n
u
n n
Lời giải
a)
1
2 5 2 3 1
0
3 2 ( 3)( 2)
n n
n n
u u
n n n n
nên dãy là dãy tăng.
Hơn nữa
2 3 2( 2) 1 1
2 1
2 2 2
n n
n n
u u
n n n
bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi
1
5
3
u
.
Vậy dãy đã cho bị chặn.
b)
1
( 1)
1
( 1)( 2) 2
n
n
u n n n
u n n n
dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi
1
1
2
u
.
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số
n
u
cho bởi:
a)
2
2
2
1
n
n n
u
n n
b)
2
2
n
n
u
n n n
Lời giải
a)
2 2 2 2
1
2 2 2 2
2 1 2 2 2 4 3 2
0
2 1 1 1 1 3 3 1
n n
n n n n n n n n n
u u
n n n n n n n n n
2 2
2 2 2
2 1
1 1
1 1 1
n
n n n n n n
u
n n n n n n
Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1.
b) Ta có
2 2
2
( 2 ) 2
0
2 2
2
n
n n n n n n n n
u
n
n n n
. Lại có
2
2 2
1
2
4 3 1
1 4 3 2 1
2
n
n
u n n n
n n n n
u
n n n
2 2 2 2 2 2
4 3 2 1 2 2 1 2 2 1 2n n n n n n n n n n n n n
(*)
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi
1
1
3 1
u
.
Hơn nữa
2
1
2
n n
n n
u u
n
n n n
bị chặn trên bởi
1
. Vậy dãy đã cho bị chặn.
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số
3
1
n
n
u
n
giảm và bị chặn.
Lời giải
Xét:
1
4 1 2 3
4 3
2 1 2 1
n n
n n n n
n n
u u
n n n n
=
2 2
5 4 5 6 2
2 1 2
1
n n n n
n n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
11
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Nhận thấy
1 1
0 ,
n n n n
u u u u
do đó, dãy số
n
u giảm
Viết lại
n
u dưới dạng
2
1 1
1
n n
u u
n
bị chặn dưới
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n
u
n n
tăng và bị chặn trên.
Lời giải
Viết lại
n
u dưới dạng
2 1 3 2 4 3 ( 1) 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1) 2 2 3 3 4 1 1
n
n n
u
n n n n n
Xét hiệu:
1
1 1 1 1
1 1 0
2 1 1 2
n n n
u u u
n n n n
tăng
Nhận thấy
1
1 1
1
n n
u u
n
bị chặn trên.
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số
2
2
1
2 3
n
n
u
n
là một dãy số bị chặn.
Lời giải
Viết lại
n
u dưới dạng
2
2
2 2
3
5 1 5
2
2 3 2
2 2 3 2 2 3
n
n
u
n
n n
Với
0
1
2
1
0
3
1 2 2
1
2 2 3 0
2
n
n
n u
n u u
n n u
Xét
2 2
1
2 2
( 1) 1 2 3
2( 1) 3 1
n
n
u n n
u n n
Nhận thấy: với 0
n
u thì
2 2 2 2
1
1 2 2 2 3 1 2 4 1
n
n
u
n n n n n n
u
4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4 3 4 6 4 6 4 4 2 4 1 6 6 4 1n n n n n n n n n n n n n n
0 10 5n n N
Do đó,
1 2
1.
n n
u u u
Vậy
2 1
n n
u u
bị chặn
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số
1
1
0
1
4
2
n n
u
u u
a) Chúng minh rằng 8
n
u .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
12
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Giả sử tồn tại
1
8 2 4 8
n n n
u u u
Lời giải
Như vậy nếu tồn tại 8
n
u thì
1
8,
n
u
cũng suy ra
2 3 2 1
, , 8
n n
u u u u
Vô lí do
1
0 8.u Nên điều
giả sử là sai. Suy ra 8
n
u
b) Xét
1 1
1 8
4 4 0
2 2 2
n n
n n n n n n
u u
u u u u u u
Suy ra dãy tăng. Mà 8
n
u
1
0 0.
n
u u Suy ra dãy bị chặn dưới.
Vậy dãy tăng và bị chặn.
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi
3
2
Lời giải
a)
31 2 4 5
7
3 17
2
2 2
1 2 3 7 17 41
5
2 12
1; ; ; ;
3 7 17
1 1 2 5 12 29
1 1 1
2 5 12
u u u u u
b)
1
1 0 0
n
u u suy ra
1
1
1 1
1
n
n
u
u
Đặt
2
nn
u v
, ta có
1
1 1
1
1 2
2 2 (1 2) 1 1 2
2
2 1 1 2 1 2
1
n n
n n
n n
n n
v
v v
v v
v v
v v
Đặt
1
1
1 2
1
1 2 (1 2)
n
n
n n
x
x
v
x x
Đặt
2
1
1
(1 2)
1 2
2
2
(1 2)
n n
n n
y
y x
y y
Do
n
y là cấp số nhân công bội
1
12
(1 2) (1 2)
1 2 (1 2)
2 2
n
n
n
y
Suy ra
1
1
1
1 2 (1 2) 2 2
2
2 2 1 2 (1 2) 1 2 (1 2)
n
nn n
nn
x v u
Vậy ta có đpcm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
13
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số
1
1
2
2
n n
u
u u
tăng và bị chăn trên bởi 2.
Lời giải
Ta có 1
n
u
Giả sử tồn tại
1 1
2 2 2 2
n n n
u u u
Như vậy, nếu tồn tại 2
n
u thì suy ra
1
2
n
u
, từ đó cũng suy ra được
2 3 2 1
, , 2
n n
u u u u
vô lý
Do
1
2 2.u
Nên điều giả sử là sai.
Suy ra 2
n
u
Xét
2
1
2 1
2
2 0
2 2
n n
n n
n n n n
n n n n
u u
u u
u u u u
u u u u
Suy ra
1
,
n n
u u
nên đây là dãy tăng.
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.1. Viết năm số hạng đầu và số hạng thứ 100 của các dãy số
n
u
có số hạng tồng quát cho bởi:
a)
3 2
n
u n
; b)
3 2
n
n
u
; c)
1
1
n
n
u
n
.
Lời giải
a)
1 2 3 4 5 1 0 0
1, 4 , 7 , 1 0 , 1 3, 2 9 8u u u u u u
b)
3 0
1 2 3 4 5 1 0 0
6 , 1 2 , 2 4 , 4 8, 9 6 , 3, 8 0 3 1 0u u u u u u
c)
1 2 3 4 5 1 0 0
9 6 4 6 2 5
2 , , , , 2 , 4 8 8 3 2 , 2 , 7 1 4 8
4 2 7 2 5 6
u u u u u u
Bài 2.2. Dãy số
n
u
cho bởi hệ thức truy hồi:
1 1
1,
n n
u u n u
với
2n
.
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát
n
u
.
Lời giải
a)
1 2 3 4 5
1, 2, 6, 24, 120u u u u u
.
b) Ta có:
1 2 3 4 5
1 1!, 2 2!, 6 3!, 24 4!, 120 5u u u u u
!
Vậy công thức số hạng tổng quát là:
n
u n
!
Bài 2.3. Xét tính tăng, giảm của dãy số
n
u
, biết:
a)
2 1
n
u n
; b)
3 2
n
u n
; c)
1
( 1)
2
n
n
n
u
.
Lời giải
a) Ta có:
2 1
3 1u u
suy ra đây là dãy số tăng.
b)
2 1
4 1u u
suy ra đây là dãy số giảm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
14
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
c)
2 1
1 1
4 2
u u
suy ra đây là dãy số giảm.
Bài 2.4. Trong các dãy số
n
u
sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn?
a)
1;
n
u n
b)
1
2
n
n
u
n
;
c)
sin
n
u n
; d)
1 2
( 1)
n
n
u n
Lời giải
a) Ta có
*
1 0
n
u n n N
suy ra
n
u
bị chặn dưới.
b) Ta có:
1 1 1 1
1 1; 1 0
2 2 2 2
n n
n n
u u n N
n n n n
.
Suy ra
n
u
bị chặn..
c)
sin
n
u n
do đó
*
1 1
n
u n N
Suuy ra
n
u
bị chặn
d) Ta có:
1 2
( 1) 0
n
n
u n
nếu
n
là số tự nhiên lẻ
1 2
( 1) 0
n
n
u n
nếu n là số tự nhiên chẵn
Bài 2.5. Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó:
a) Đều chia hết cho 3 ; b) Khi chia cho 4 dư 1 .
Lời giải
a)
*
3
n
u n n N
b)
*
4 1
n
u n n N
Bài 2.6. Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất
6%
một năm theo hình thức
tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau
n
tháng được cho bởi công thức
0,06
100 1 .
12
n
n
A
a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai.
b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm.
Lời giải
a) Số tiền ông An nhận được sau 1 tháng:
1
1
0.06
100 1 100,5
12
A
(triệu đồng)
Số tiền ông An nhận được sau 2 tháng:
2
2
0,06
100 1 101,0025
12
A
(triệu đồng)
b) Số tiền ông An nhận được sau 1 năm:
12
12
0,06
100 1 106,1678
12
A
(triệu đồng)
Bài 2.7. Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng
với lãi suất
0,8%
số tiền còn lại của mỗi tháng.
Gọi
n
A n
là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau
n
tháng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
15
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Tìm lần lượt
0 1 2 3 4 5 6
, , , , , ,A A A A A A A
để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng.
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số
n
A
.
Lời giải
a) Ta có:
0
1
2
3
4
5
6
100
100 100 0, 008 2 98, 8
98, 8 98, 8 0, 008 2 97, 59
97, 59 97, 59 0, 008 2 96, 37
96, 37 96, 37 0, 008 2 95,14
95,14 95,14 0, 008 2 93, 90
93, 90 93, 90 0, 008 2 92, 65
A
A
A
A
A
A
A
Vậy sau 6 tháng số tiền chị Hương còn nợ là
92,65
triệu đồng.
b) Hệ thức truy hồ:
1 1 1
0.008 2 1.008 2
n n n n
A A A A
(triệu đồng)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
Câu 2: Cho dãy s
n
u
, biết
3 1
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 1 1
; ; .
2 4 8
B.
1 1 3
; ; .
2 4 26
C.
1 1 1
; ; .
2 4 16
D.
1 2 3
; ; .
2 3 4
Lời giải
Chọn B
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
1 2 3
2 3
1 2 2 1 3 3
; ; .
2 3 1 8 4 3 1 26
u u u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
16
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 3: Cho dãy số
n
u
, biết
1
1
1
3
n n
u
u u
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt
những số nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 1 3 2
1; 3 2; 3 5.u u u u u
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
2 1
.
3
n
n
u
n
Tìm số hạng
5
.u
A.
5
1
.
4
u
B.
5
17
.
12
u
C.
5
7
.
4
u
D.
5
71
.
39
u
Lời giải
Chọn C
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
2
5
2
2.5 1 49 7
.
28 45 3
u
Câu 5: Cho dãy số
,
n
u
biết
1 .2 .
n
n
u n
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u B.
2
4.u C.
3
6.u D.
4
8.u
Lời giải
Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
2 3 4
1 2 3 4
2.1 2; 1 .2.2 4, 1 2.3 6; 1 2.4 8u u u u
.
Nhận xét: Dễ thấy
0
n
u
khi
n
chẵn và ngược lại nên đáp án D sai.
Câu 6: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1 . .
n
n
n
u
n
Tìm số hạng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.u C.
3
2.u D.
3
8
.
3
u
Lời giải
Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
3
3
3
2 8
1 . .
3 3
u
Câu 7: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
1
3
n n
u
u u
Tìm số hạng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B.
4
1.u C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
17
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Ta có
2 1 3 2 4 3
1 1 1 2 1 1 2 5
1 2 1 1; 1 ; 1 1 .
3 3 3 3 3 3 3 9
u u u u u u
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
Câu 8: Cho dãy
n
u
xác định bởi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2
2 3
3
4
4 5
3 7 7 15
2 2 ; 2 2
2 2 2 2 4 4
15 31 31 63
2 2 ; 2 2 .
2 8 8 2 16 16
u u
u u
u
u
u u
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
Câu 9: Cho dãy số
,
n
u
biết
1
2 1
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Ta cần tìm
n
sao cho
1 8
15 15 16 8 7.
2 1 15
n
n
u n n n
n
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
Câu 10: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 5
.
5 4
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau:
2 5 7
24 60 35 28 11 88 8.
5 4 12
n
n
u n n n n
n
Câu 11: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 .
n
n
u
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u
C.
1
2 1 .
n
u n
D.
1
2 2.
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Thay
n
bằng
1n
trong công thức
n
u
ta được:
1
1
2 2.2
n n
n
u
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
18
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 12: Cho dãy số
n
u
, biết
3 .
n
n
u
Tìm số hạng
2 1
.
n
u
A.
2
2 1
3 .3 1.
n
n
u
B.
1
2 1
3 .3 .
n n
n
u
C.
2
2 1
3 1.
n
n
u
D.
2 1
2 1
3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 2 1 1
2 1
3 3 3 .3 .
n n n n n n
n n
u u

Câu 13: Cho dãy số
,
n
u
với
1
5 .
n
n
u
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
1
1
5 .
n
n
u
B.
1
5 .
n
n
u
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
1 1
1 1
1
5 5 5 .
n
n n n n
n n
u u
Câu 14: Cho dãy số
,
n
u
với
2 3
1
.
1
n
n
n
u
n
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
B.
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
C.
2 3
1
.
2
n
n
n
u
n
D.
2 5
1
.
2
n
n
n
u
n
Lời giải
Chọn D
2 1 3
2 3 2 5
1
1
1 1
1
.
1 1 1 2
n
n n
n n
n n
n
n n
u u
n n n
Câu 15: Dãy số các số hạng cho bởi:
1 2 3 4
0; ; ; ; ; .
2 3 4 5
số hạng tổng quát công thức nào dưới
đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
.
1
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
2
.
1
n
n n
u
n
Lời giải
Chọn C
1
0u
nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra
2
1
2
u
ở các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
2
1 1
2
n
n
u u
n

Xét đáp án D:
2
2
2 1
1 3 2
n
n n
u u
n

loại
Nhận xét:
1 2 3
1 1 1 2 1 2 3 1
0 ; ; ,...
1 2 2 3 3
u u u
nên đoán
1
.
n
n
u
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
19
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi:
1;1; 1;1; 1; .
số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?
A. 1.
n
u B. 1.
n
u C.
1 .
n
n
u
D.
1
1 .
n
n
u
Lời giải
Chọn C
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra
1
1u
ở các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
1
1 1
n
n
u u 
Xét đáp án D:
1 2
1
11 1 1
n
n
u u
 
loại D
Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là:
2;0;2;4;6; .
Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức
nào dưới đây?
A. 2 .
n
u n B. 2.
n
u n C.
2 1 .
n
u n
D. 2 4.
n
u n
Lời giải
Chọn D
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án B, C
Ta kiểm tra
2
0u
ở các đáp án A, D:
Xét đáp án A:
2
4 02
n
u n u 
loại A
Xét đáp án D:
2 4 2.2 4 0
n
u n
Nhận xét: y
2;4;6;...
công thức
*
2n n
nên dãy
2;0;2;4;6; .
được bằng cách
“tịnh tiến”
2n
sang trái 4 đớn vị, tức là
2 4.n
Câu 18: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
2
n n
u
u u
Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
A.
1
.
n
n
u n
B.
2 .
n
n
u
C.
1
2 .
n
n
u
D. 2.
n
u
Lời giải
Chọn B
Từ công thức
1
1
2 1
1
3 2
2
2
2 2.2 4.
2
2 2.4 8
n n
u
u
u u
u u
u u

Xét đáp án A với
1 1 0
1
1 1 1 1n u
 
A loại.
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.
Xét đáp án C với
1 1 2
1
1 2 2 4n u
 
C loại.
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
20
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 19: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
1
.
2
2
n n
u
u u
Shạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng nào
dưới đây?
A.
1
2 1 .
2
n
u n
B.
1
2 1 .
2
n
u n
C.
1
2 .
2
n
u n
D.
1
2 .
2
n
u n
Lời giải
Chọn B
Từ công thức
1
1
2 1
1
3 2
1
2
1
1 3
2 2 .
2
2 2
2
3 7
2 2
2 2
n n
u
u
u u
u u
u u

Xét đáp án A với
2
1 5
2 2 2 1
2 2
n u 
A loại.
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.
Xét đáp án C với
2
1 1 7
2 2.2 4
2 2 2
n u  
C loại.
Xét đáp án D với
1
1 5
1 2.1
2 2
n u  
D loại.
Câu 20: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
2 1
n n
u
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng
nào dưới đây?
A.
2
2 1 .
n
u n
B.
2
2 .
n
u n
C.
2
2 1 .
n
u n
D.
2
2 1 .
n
u n
Lời giải
Chọn A
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án B và C
Ta có
2 1
2.1 1 3.u u
Xét đáp án A:
2
2
2 1 3
n
u n u
Hoặc kiểm tra:
2
2
1
1 2 1.
n n
u u n n n
Xét đáp án D:
2
2
2 1 1
n
u n u  
loại D
Hoặc kiểm tra:
2
2
1
1 1 12 2 .
n n
nu u n n n
Câu 21: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
2
1
1
.
n n
u
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
A.
( 1)(2 1)
1 .
6
n
n n n
u
B.
( 1)(2 2)
1 .
6
n
n n n
u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
21
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
C.
( 1)(2 1)
1 .
6
n
n n n
u
D.
( 1)(2 2)
1 .
6
n
n n n
u
Lời giải
Chọn C
Kiểm tra
1
1u
ta loại đáp án A
Ta có
2
2 1
1 2.u u
Xét đáp án B:
2
( 1)(2 2) 2.1.6
1 1 23
6 6
n
n n n
u u
 
B loại.
Xét đáp án C:
2
( 1)(2 1) 2.1.3
1 1 2
6 6
n n
n n n
u u u

Xét đáp án D:
2
( 1)(2 2) 2.3.2
1 . 1 3
6 6
2
n
n n n
u u
 
D loại.
Câu 22: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
1
.
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
.
1
n
n
u
n
Lời giải
Chọn C
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án A, B
Ta có
2
1
1 3
2 .
2
u
u
Xét đáp án C:
2
1 3
2
n
n
u u
n

Xét đáp án D :
2
2
1 3
n
n
u u
n
 
D loại.
Câu 23: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
2
1
1
.
1
n
n n
u
u u
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng
nào dưới đây?
A.
1 .
n
u n
B.
1 .
n
u n
C.
2
1 1 .
n
n
u
D.
.
n
u n
Lời giải
Chọn D
Kiểm tra
1
1u
ta loại đáp án A, B và C
Câu 24: Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
2 3
n
n
u
với
*
.n
Công thức truy hồi của dãy số đó
là:
A.
1
1
6
.
6 , 1
n n
u
u u n
B.
1
1
6
.
3 , 1
n n
u
u u n
C.
1
1
3
.
3 , 1
n n
u
u u n
D.
1
1
3
.
6 , 1
n n
u
u u n
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
22
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
1
1
2.3 6u
nên ta loại các đáp án C và D
Ta có
2
2
2.3 18.u
Xét đáp án A:
1
2 1
1
6
6 6.6 36
6 , 1
n n
u
u u
u u n
 
A loại.
Xét đáp án B:
1
2 1
1
6
3 3.6 18
3 , 1
n n
u
u u
u u n

Câu 25: Cho dãy số
,
n
a
được xác định
1
1
3
.
1
, 1
2
n n
a
a a n
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1 2 3 4 5
93
.
16
a a a a a
B.
10
3
.
512
a
C.
1
9
.
2
n n
n
a a
D.
3
.
2
n
n
a
Lời giải
Chọn D
Ta có
31 2 1 1 1
1 2 3 4
2 3 1 1
3
3; ; ; ,...
2 2 2
2 2 2 2
n
n n
u
u u u u u
a a a a u

nên suy ra đáp án D sai.
Xét đáp án A:
5
1 2 3 4 5
2 3 4
1
1
1 1 1 1 93
2
3 1 3.
1
2 16
2 2 2
1
2
a a a a a
A đúng.
Xét đáp án B:
10
9
3 3
5122
a 
B đúng.
Xét đáp án C
1
1
3 3 3 3.2 9
2 2 2 2
n n
n n n n
a a

C đúng.
Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7; 9;
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1;
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
1 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
u u u  
loại B
Xét đáp án C:
1
*
1; 3; 5; 7; 9; ,
n n
u u n

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
23
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Xét đáp án D:
1 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
n
uu u u 
loại D
Câu 27: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
1
.
n
u
n
C.
5
.
3 1
n
n
u
n
D.
2 1
.
1
n
n
u
n
Lời giải
Chọn D
2 ;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
1 1
;
2
n
n
là các dãy giảm, do đó loại A,B
Xét đáp án C:
1
1 2
2
3
5
2
7
3 1
6
n
u
n
u u u
n
u
  
loại C
Xét đáp án D:
1
2 1 3 1 1
2 3 0
1 1 1 2
n n n
n
u u u
n n n n
Câu 28: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
.
3
n
n
u
B.
3
.
n
u
n
C.
2 .
n
n
u
D.
2 .
n
n
u
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C:
1
1
2 2 2 2 0
n n n n
n n n
u u u
 
2 ;
n
n
các dãy dương tăng nên
1 1
;
2
n
n
các dãy giảm, do đó loại các đáp án A
B
Xét đáp án D:
2
2 3
3
4
2
8
n
n
u
u u u
u
 
loại D
Câu 29: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3 1
.
1
n
n
u
n
C.
2
.
n
u n
D.
2.
n
u n
Lời giải
Chọn A
2
n
là dãy dương và tăng nên
1
2
n
là dãy giảm

Xét B:
1
1 2
2
1
3 1
5
1
3
n
u
n
u u u
n
u
  
loại B
Hoặc

1
3 2 3 1 4
0
2 1 1 2
n n
n n
u u
n n n n
nên
n
u
là dãy tăng.
Xét C:
2
2 2
1
1 2 1 0
n n n
u n u u n n n
 
loại C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
24
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Xét D:
1
1
2 3 2 0
3 2
n n n
u n u u n n
n n

loại D
Câu 30: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
sin .
n
u n
B.
2
1
.
n
n
u
n
C.
1.
n
u n n
D.
1 . 2 1 .
n
n
n
u
Lời giải
Chọn C
A.
1
1 1
sin 2 cos sin
2 2
n n n
u n u u n
thể dương hoặc âm phụ thuộc
n
nên đáp án A sai.
Hoặc dễ thấy
sin n
có dấu thay đổi trên
*
nên dãy
sin n
không tăng, không giảm.
B.
2 2
1
1 1 1 1 1
1 0
1 1
n n n
n n n
u n u u
n n n n n n
nên dãy đã cho tăng nên B sai.
C.
1
1 ,
1
n
u n n
n n
dãy
1 0n n
là dãy tăng nên suy ra
n
u
giảm.
D.
1 2 1
n
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.
Cách trắc nghiệm.
A.
sin
n
u n
có dấu thay đổi trên
*
nên dãy này không tăng không giảm.
B.
2
1
n
n
u
n
, ta có
21
1 2
2
1 2
1
5
2
2
n
n u
n
u u u
n
n u
 
không giảm.
C.
1
n
u n n
, ta có
1
1 2
2
1 1
2 2 1
n u
u u
n u

nên dự đoán dãy này giảm.
D.
1 2 1
n
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.
Cách CASIO.
Các dãy
sin ; 1 2 1
n
n
n
có dấu thay đổi trên
*
nên các dãy này không tăng không giảm
nên loại các đáp án A, D
Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE.
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập
2
1X
F X
X
với thiết lập
Start 1, End 10, Step 1.
Nếu thấy cột
F X
các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột
F X
các
giá trị giảm dần thị chọn B và loại C
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
1
2
n
u
n
là dãy tăng. B. Dãy số
1 2 1
n
n
n
u
là dãy giảm.
C. Dãu số
1
1
n
n
u
n
là dãy giảm. D. Dãy số
1
2 cos
n
u n
n
là dãy tăng.
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
25
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Xét đáp án A:
1
1 1 1
2 0
1
n n n
u u u
n n n

loại A
Xét đáp án B:
1 2 1
n
n
n
u
là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B
Xét đáp án C:
1
1 2 1 1
1 2 0
1 1 1 2
n n n
n
u u u
n n n n

loại C
Xét đáp án D:
1
1 1 1
2 cos 2 cos cos 0
1 2
n n n
u n u u
n n n

nên
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Dãy số
1
n
n
u
n
là dãy giảm. B. y số
2
2 5
n
u n
là dãy tăng.
C. Dãy số
1
1
n
n
u
n
là dãy giảm. D. Dãy số
2
sin
n
u n n
là dãy tăng.
Lời giải
Chọn C
Xét A:
1
1 1 1 1
1 0
1
n n n
n
u n u u n n
n n n n

nên dãy
n
u
dãy giảm
nên C đúng.
Xét đáp án B:
2
2 5
n
u n
là dãy tăng vì
2
n
là dãy tăng nên B đúng. Hoặc
1
2 2 1 0
n n
u u n
nên
n
u
là dãy tăng.
Xét đáp án C:
1
1 1 2 2
1 0 . 1
1
n n n
n
n n
n
u
n n n
u u
n n u n n
 
là dãy tăng nên
Xét đáp án D:
2 2 2
1
sin 1 sin 1 sin 0
n n n
u n n u u n n

nên D đúng.
Câu 33: Cho dãy số
n
u
, biết
3 1
.
3 1
n
n
u
n
Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
2
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Ta
3 1 2
1 1.
3 1 3 1
n
n
u
n n
Mặt khác:
2
5 1 1
0
7 2 2
u
nên suy ra dãy
n
u
bị chặn trên
bởi số 1.
Câu 34: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn trên?
A.
2
.
n
u n
B.
2 .
n
n
u
C.
1
.
n
u
n
D.
1.
n
u n
Lời giải
Chọn C
Các dãy số
2
; 2 ; 1
n
n n
các dãy tăng đến vô hạn khi
n
tăng lên vô hạn nên chúng không bị chặn
trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
26
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Nhận xét:
1
1
n
u
n
với mọi
*
n
nên dãy
n
u
bị chặn trên bởi 1.
Câu 35: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u n n
Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không bị chặn trên.
Lời giải
Chọn C
Ta
1
sin1 cos1 1 0
MTCT
n
u u
nên loại các đáp án A B (dùng TABLE của MTCT để
kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn
thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi
.
)
Ta có
cos sin 2 sin
4
2
n
u n n n
Câu 36: Cho dãy số
n
u
, biết
sin cos .
n
u n n
Dãy số
n
u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không bị chặn dưới.
Lời giải
Chọn C
5
sin5 cos5 1 0
MTCT
n
u u 
loại A B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ cần
có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn
thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số
.
)
Ta có
2 sin
4
2
n
u n
Câu 37: Cho dãy số
n
u
, biết
3 cos sin .
n
u n n
y số
n
u
bị chặn dưới chặn trên lần lượt bởi các
số
m
M
nào dưới đây?
A.
2; 2.m M
B.
1
; 3 1.
2
m M
C.
3 1; 3 1.m M
D.
1 1
; .
2 2
m M
Lời giải
Chọn A
1
1
3 1
2
MTCT TABLE
n
u u 
loại C và D
4
1
2
MTCT TABLE
n
u u
loại B
Vậy
Nhận xét:
3 1
2 sin cos 2sin 2
2 2 6
2.
nn
u n n un

Câu 38: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 5
1 .5 .
n
n
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
27
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn D
Nếu
n
chẵn thì
2 1
5 0
n
n
u
tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn nên dãy
n
u
không bị chặn trên.
Nếu
n
lẻ thì
2 1
5 0
n
n
u
giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn nên dãy
n
u
không bị chặn dưới.
Vậy dãy số đã cho không bị chặn.
Câu 39: Cho dãy số
,
n
u
với
1 1 1
... , 1; 2; 3 .
1.4 2.5 3
n
u n
n n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
Ta
0
n n
u u
bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác
*
1 1 1 1
3 1 1
k
k k k k k k
nên suy
ra:
1 1 1
1.2 2.3 3.4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2 4 1 1
n
n n
u
n n n
nên dãy
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
n
u
bị chặn.
Câu 40: Cho dãy số
,
n
u
với
2 2 2
1 1 1
... , 2; 3; 4; .
2 3
n
u n
n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
Ta
0
n n
u u
bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác
2
*
1 1 1 1
,
1 1
2k k
k k k kk
nên suy
ra:
1 1 1
1.2 2.3 3.4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2 4 1 1
n
n n
u
n n n
nên dãy
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
n
u
bị chặn.
Câu 41: Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1.
n
u n
B.
1
.
n
u n
n
C.
2 1.
n
n
u
D.
.
1
n
n
u
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
28
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn D
Các dãy số
2
; ; 2
n
n n
dương tăng lên hạn (dương cùng) khi
n
tăng lên hạn, nên các
dãy
2
1
1; ; 2 1
n
n n
n
cũng tăng lên vô hạn (dương cùng), suy ra các dãy này không bị chặn
trên, do đó chúng không bị chặn.
Nhận xét:
1
0 1 1.
1 1
n
n
u
n n
Câu 42: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1.
n
u n
D.
2
.
n
u n
Lời giải
Chọn A
Các dãy số
2
; ; 3
n
n n
dương tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn nên các y
2
; 1; 3
n
n n
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên, do đó
chúng không bị chặn.
Nhận xét:
1 1
.
2
2
0
n
n
u
Câu 43: Cho dãy số
,
n
u
xác định bởi
1
*
1
6
.
6 ,
n n
u
u u n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
6 .
2
n
u
B.
6 3.
n
u
C.
6 2.
n
u
D.
6 2 3.
n
u
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
5
12 3 2
2
u
nên loại các đáp án A, B, C
Nhận xét: Ta có
1
1
1
1
1
1
6
0 6.
0
6
6
6
6 6
n
n
n
n n
n
n
u
u
u
u
u u
u uu u
  

Ta chứng minh quy nạp
2 3.
n
u
1 1 1
2 3; 62 3 6 2 3 6 6 2 3.
k k k
u u u u

Câu 44: Cho dãy số
,
n
u
với
sin
1
n
u
n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số hạng thứ
1n
của dãy là
1
sin .
1
n
u
n
B. Dãy số
n
u
là dãy số bị chặn.
C. Dãy số
n
u
là một dãy số tăng.
D. Dãy số
n
u
không tăng không giảm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
B
ản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
29
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn B
1
sin sin sin
1 1
1 2
n n
u u
n n n


A sai.
si 1 1n
1
n n
u
n
u


B đúng.
1
sin s
in 0 0
2 1 2 1 2
n n
u u
n n n
n
C, D sai.
Câu 45: Cho dãy số
,
n
u
với
1 .
n
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
là dãy số tăng. B. Dãy số
n
u
là dãy số giảm.
C. Dãy số
n
u
là dãy số bị chặn. D. y số
n
u
là dãy số không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
1
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm

A, B sai.
Tập giá trị của dãy
1
n
n
u
1;1 1
1
n
u 

C đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
30
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. ĐỊNH NGHĨA
a) Nhận biết dãy vô hạn
- Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số
hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi
d
. Số
d
được gọi là công sai của cấp số cộng.
- Cấp số cộng
n
u
với công sai
d
được cho bởi hệ thức truy hồi
1
, 2
n n
u u d n
Chú ý. Để chứng minh
n
u
một cấp scộng, hãy chứng minh hiệu hai số hạng liên tiêp
1
n n
u u không
đổi.
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu cấp số cộng
n
u
số hạng đầu
1
u công sai
d
thì số hạng tồng quát
n
u của nó được xác định theo
công thức
1
( 1) .
n
u u n d
3. TỔNG CỦA n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG
Cho cấp số cộng
n
u
với công sai
d
. Đặt
1 2
n n
S u u u . Khi đó
1
2 ( 1) .
2
n
n
S u n d
Chú ý. Sử dụng công thức
1
( 1)
n
u u n d , ta có thể viết tổng
n
S dưới dạng
1
.
2
n
n
n u u
S
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng
1. Phương pháp
Sử dụng định nghĩa
n
u
là một cấp số cộng khi và chỉ khi
1
,
n n
u u d
với d là một hằng số.
Để chứng minh dãy số
n
u
là một cấp số cộng, ta xét
1n n
d u u
Nếu d là hằng số thì
n
u
là một cấp số cộng với công sai d.
Nếu d phụ thuộc vào n thì
n
u
không là cấp số cộng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số
n
u
với
2020 2021.
n
u n
b) Dãy số
n
u
với
2 5.
n
u n
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
31
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Dãy số
n
u
với
2020 2021.
n
u n
Ta có
1
2020 1 2021 2020 2021 2020.
n n
u u n n
Vậy
n
u
là một cấp số cộng với công sai
2020.d
b) Dãy số
n
u
với
2 5.
n
u n
Ta có
1
2 1 5 2 5 2.
n n
u u n n
Vậy
n
u
là một cấp số cộng với công sai
2.d
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số
n
u
với
2
1.
n
u n n
b) Dãy số
n
u
với
1 3 .
n
n
u n
Lời giải
a) Dãy số
n
u
với
2
1.
n
u n n
Ta có
2
2
1
1 1 1 1 2 2
n n
u u n n n n n
phụ thuộc vào n.
Vậy
n
u
không là cấp số cộng.
b) Dãy số
n
u
với
1 3 .
n
n
u n
Ta có
1
1
1 3 1 1 3 1 3 1 3 2 1
n n n n n
n n
u u n n
phụ thuộc vào n.
Vậy
n
u
không là cấp số cộng.
Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng
1. Phương pháp
Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu
1
u và công sai d
Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số
1
u và d rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng
n
u
3
15u
2d
. Tìm .
n
u
Lời giải
Ta có
3 1 1
1
15 2 19
1 2 21.
2
2
n
u u d u
u u n d n
d
d
Ví dụ 2: Một cấp số cộng có
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d
của
cấp số cộng đó là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
1
8 1
5
5
40 7
u
d
u u d

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng
n
u
1
123u
3 15
84 u u . Tìm số hạng
17
u .
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
32
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có công sai của cấp số cộng là
3 15
84
7
3 15 12
u u
d
.
Suy ra
17 1
(17 1) 11 u u d .
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng
n
u
1
123u
3 15
84 u u . Tìm số hạng
17
u .
Cho cấp số cộng
n
u
1 5
2 0 u u
4
14S . Tính số hạng đầu
1
u và công sai
d
của cấp số cộng.
Lời giải
Ta có
1 5 1 1 1
2 0 2( 4 ) 0 3 8 0 u u u u d u d .
1
4 1
4(2 3 )
14 14 2 3 7
2
u d
S u d
Ta có hệ phương trình
1
1
1
3 8 0
8
2 3 7
3
u d
u
u d
d
.
Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng
1. Phương pháp
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức:
1
1 n
n
n 2u n 1 d
n u u
S
2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng
n
u
1
4u
5.d
Tính tổng
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Lời giải
1 100 1
1
100.99
100 24350
2 2
n
n n
S nu d S u d
Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên
Lời giải
Số nguyên dương chia hết cho 3 dạng
*
3n n
nên chúng lập thành cấp số cộng
1
50 1 50
50
3
50
3 3825
150
2
n
u
u n S u u
u
 
Chú ý:
1 1
1
.
2 2
n n
n n
n
S u u nu d
Ví dụ 3: Tính tổng
1 2 3 4 5 ... 2 1 2S n n
với
1n
.n
Lời giải
Với mọi
*
n
thì
2 1 2 1n n
.
Ta
1 2 3 4 5 6 2 1 2S n n
. Do đó ta xem
S
là tổng của
n
số
hạng, mà mỗi số hạng đều bằng
1
nên
.S n
Nhận xét: Ta có
1;3;5; ;2 1n
2;4;6; ;2n
là các cấp số cộng có
n
số hạng nên
1 3 5 2 1 2 4 6 2S n n
2 2
1 2 1 2 2 .
2 2
n n
n n n n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
33
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
2 8 9 15
100.u u u u Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho.
Lời giải
Ta có
2 8 9 15 1 1
100 4 30 100 2 15 50.u u u u u d u d
Khi đó
16 1 16 1
16
8 2 15 8.50 400
2
S u u u d
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng
n
u
có công sai
3d
2 2 2
2 3 4
u u u
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
100
S
của
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Lời giải
Đặt
1
a u thì
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 4
2 3 3 36 126 3 6 18 18u u u a d a d a d a a a
với mọi
a
.
Dấu bằng xảy ra khi
6 0 6a a
.Suy ra
1
6u .
Ta có
1
100
100. 2 100 1
14250
2
u d
S
.
Ví dụ 5. Biết
4 8 12 16
224.u u u u
Tính
19
.S
Hướng dẫn giải
Ta có
4 8 12 16
224u u u u
1 1 1 1 1 1
3 7 11 15 224 4 36 224 9 56.u d u d u d u d u d u d
Ta có
19 1 1
19
2 18 19 9 19.56 1064.
2
S u d u d
Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng)
1. Phương pháp
Ba số
, ,a b c
(theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
2 .a c b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho các số
4;1;6; x
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm
.x
Lời giải.
Vì các số
4;1;6; x
theo thứ tự
1 2 3 4
, , ,u u u u lập thành cấp số cộng nên
4 3 3 2
6 6 1 11u u u u x x 
Ví dụ 2: Nếu các số
5 ; 7 2 ; 17m m m
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
m
bằng bao nhiêu?
Lời giải.
Ba số
5 ; 7 2 ; 17m m m
theo thứ tự
1 2 3
, ,u u u lập thành cấp số cộng nên
1 3 2
2 5 17 2 7 2 4u u u m m m m
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất
3 2 2 1
.u u u u
Ví dụ 3: Với giá trị nào của
x
y
thì các số
7; ; 11; x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?
Lời giải.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
34
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Bốn số
7; ; 11; x y
theo thứ tự
1 2 3 4
, , ,u u u u lập thành cấp số cộng nên
4 3 3 2
4 3 2 1
11 11 22 2
11 7 18 20
u u u u
y x x y x
u u u u y x x y y
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu
tố cấp số cộng
1. Phương pháp
Nếu
n
u
là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là
1 1
.
2
k k
k
u u
u
Hệ quả: Ba số
, ,a b c
(theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
2 .a c b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Chứng minh rằng ba số dương
, ,a b c
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các số
1 1 1
, ,
b c c a a b
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Lời giải.
Ta sẽ chứng minh bằng phép biến đổi tương đương.
Ba số
1 1 1
, ,
b c c a a b
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1 1
( )( ) ( )( )
b a c b
c a b c a b c a c a b c a b c a
( )( ) ( )( )b a b a c b c b
, ,b a c b a b c
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho
, ,a b c
là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng
a)
2 2
2 2 .a bc c ab
b)
2
2
8 2 .a bc b c
Hướng dẫn giải
, ,a b c
là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên
2 2 .a c b a b c
a) Ta có
2
2 2 2 2
2 2 2 2 . 4 4 4 2a ab b c b c b b bc c b bc
2
= c 2 .bc
Vậy
2 2 2 2
2 2 2 2 .a ab c bc a bc c ab
b) Ta có
2
2 2 2
8 2 8 4 4 8a bc b c bc b bc c bc
2
2 2
= 4 4 2 .b bc c b c
Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi
, ,x y z
theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác
.x y z
Chu vi của tam giác là
3 . 1x y z a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
35
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có
2 . 2x z y
Tam giác đã cho vuông nên
2 2 2
. 3x y z
Thay (2) và (1), ta được 3 3 .y a y a
Thay
y a
vào (2), ta được
2 2 .x z a x a z
Thay
2x a z
y a
vào (3), ta được
2
2 2 2
5 3
2 5 4 0 .
4 4
a a
a z a z a az z x
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là
3 5
, , .
4 4
a a
a
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số cộng:
3 2 2
3 2 4 9 0x mx m m x m m
.
Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,x x x lập thành một cấp số cộng.
Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta
1 2 3
3x x x m .
1 2 3
, ,x x x lập thành cấp số cộng
nên
1 3 2
2x x x . Suy ra
2 2
3 3x m x m . Thay
2
x m vào phương trình đã cho, ta được
3 2 2 2
0
3 . 2 4 . 9 0 0
1
m
m m m m m m m m m m
m
- Điều kiện đủ:
+ Với
0m
thì ta có phương trình
3
0 0x x
(phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó
0m
không phải giá trị cần tìm.
+ Với
1m
, ta có phương trình
3 2
3 6 8 0 1; 2; 4.x x x x x x
Ba nghiệm
2; 1; 4
lập thành một cấp số cộng nên
1m
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
cộng:
4 2 2
10 2 7 0x x m m
.
Lời giải.
Đặt
2
0t x t
. Khi đó ta có phương trình:
2 2
10 2 7 0 (*)t t m m .
Phương trình đã cho có
4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(*)
2
nghiệm dương phân
biệt
2 2
2
2
5 (2 7 ) 0
0 2 7 25.
2 7 0
m m
m m
m m
(do tổng hai nghiệm bằng
10 0
nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì
(*)
có hai nghiệm dương phân biệt là
1 2 1 2
, ( )t t t t .
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là
2 1 1 2
; ; ;t t t t .
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi
1 2 1 1 2 1 2 1
9 .t t t t t t t t
Theo định lý Vi-ét ta có:
2
1 2 1 2
10; . 2 7t t t t m m
.
Suy ra ta có hệ phương trình
2 1 1
1 2 2
2 2
1 2
9 1
1
10 9
9
2
. 2 7 2 7 9
t t t
m
t t t
m
t t m m m m
.
C. GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.8. Xác định công sai, số hạng thứ 5, số hạng tổng quát và số hạng thứ 100 của mỗi cấp số cộng sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
36
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
4,9,14,19,
; b)
1, 1, 3, 5,
Lời giải
a)
9 4 5 ; 1 4 9 5
Suy ra cấp số cộng có
1
4u
, công sai
d 5
Số hạng tổng quát của dãy số là:
4 5 1
n
u n
Số hạng thứ
5
5: 4 5 5 1 24
u
Số hạng thứ 100:
100
4 5 100 1 499u
b)
1 1 2; 3 1 2
Suy ra cấp số cộng có
1
1u
, công sai
d 2
Số hạng tổng quát của dãy số là:
1 2 1
n
u n
Số hạng thứ
5
5: 1 2 5 1 7u
Số hạng thứ 100:
100
1 2 100 1 197
u
Bài 2.9. Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số
n
u
sau và xét xem nó có phải là cấp số cộng không. Nếu
dãy số đó là cấp số cộng, hãy tìm công sai
d
và viết số hạng tổng quát của nó dưới dạng
1
1
n
u u n d
.
a)
3 5
n
u n
; b)
6 4
n
u n
;
c)
1 1
2,
n n
u u u n
; d)
1 1
2, 3
n n
u u u
.
Lời giải
a)
1 2 3 4 5
8; 13; 18; 23; 28u u u u u
Ta có:
1
3 5 3 5 1 5 2
n n
u u n n x
Suy ra dãy số là cấp số cộng có
1
8u
và công sai
d 5
Số hạng tổng quát:
8 5 1
n
u n
b)
1 2 3 4 5
2; 8; 14; 20; 26u u u u u
Ta có:
1
6 4 6 1 4 6 2
n n
u u n n x
Suy ra dãy số là cấp số cộng có
1
2u
công sai
d 6
Số hạng tổng quát:
2 6 1
n
u n
c)
1 2 3 4 5
2; 4; 7; 11; 16u u u u u
Ta có:
2 1 3 2
2 3u u u u
Suy ra đây không phải cấp số cộng.
d)
1 2 3 4 5
2; 5; 8; 11; 14u u u u u
Ta có:
1
3
n n
u u
Suy ra đây là dãy cấp số công có
1
2u
và công sai
d 3
Số hạng tổng quát:
2 3 1
n
u n
Bài 2. 10. Một cấp số cộng có số hạng thứ 5 bằng 18 và số hạng thứ 12 bằng 32 . Tìm số hạng thứ 50 của
cấp số cộng này.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
37
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Gọi số hạng tổng quát của dãy là:
1
1
n
u u n d
Ta có:
5 1 12 1
4 18; 11 32u u d u u d
Suy ra
1
10, 2u d
Số hạng tổng quát:
10 2 1
n
u n
Số hạng thứ 50 là:
5 0
1 0 8u
Bài 2. 11. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này đề có tổng bằng 2 700 ?
Lời giải
Gọi n là số các số hạng đầu cần lấy tổng, ta có:
2700 2 5 1 2 8 2
2 2
n
n n
S n n
Do đó
2
4 2700 0n n
. Giải phương trình bậc hai này ta được
n 54
(loại) hoặc
n 50
Vậy phải lấy 50 số hạng đầu.
Bài 2. 12. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mối năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
Lời giải
Giá của chiếc xe sau n năm là:
680 55 1
n
u n
Vậy sau 5 năm sử dụng giá của chiếc xe là:
5
680 55 5 1 460u
(triệu đồng)
Bài 2.13. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng
thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế ở
hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải
thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
15u
và công sai
d 3
. Gọi n là số
các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có:
870 2 15 1 3 27 3
2 2
n
n n
S n n
Do đó
2
27 3 1740 0n n
, suy ra
n 20, n 29
(loại)
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế
Bài 2.14. Vào năm 2020 , dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm, dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm
2030 .
Lời giải
Dân số mỗi năm của thành phố lập thành cấp số cộng có
1
1200u
, công sai
d 30
Dân số mỗi năm có dạng tổng quát là:
1200 30 1
n
u n
Dân số của năm 2030 tức
11
n 11 1200 30 11 1 1500u
(nghìn người)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
38
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1; ....
3 3 3 3 3
B.
15 2;12 2;9 2;6 2;....
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;....
5 5 5 5
D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ; ;...
3 3
3 3
Lời giải
Chọn C
Chỉ cần tồn tại hai cặp shạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau:
1 1m m k k
u uu u
thì ta
kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.
Xét đáp án A:
2 1 3 2 4 3
2 1 1 2 4 1
; ;0; ; ;1; ....
3 3 3 3 3 3
u u u u u u  
loại A
Xét đáp án B:
2 1 3 2 4 3
15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 u u u u u u 
loại B
Xét đáp án C:
1 32 2
4 7 9 11 1
;1; ; ; ;....
5 5 5 5
2
55
u u u u 
Chọn C
Xét đáp án D:
2 1 3 2 4 3
1 2 3 4 3 5 3
; ; 3; ; ;...
3 3 3
3 3
u u u u u u 
loại D
Câu 2: Cho cấp số cộng số hạng đầu
1
1
,
2
u
công sai
1
.
2
d
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của
cấp số này là:
A.
1 1
;0;1; ;1.
2 2
B.
1 1 1
;0; ;0; .
2 2 2
C.
1 3 5
;1; ;2; .
2 2 2
D.
1 1 3
;0; ;1; .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta dùng công thức tổng quát
1
1 1
1 1 1
2 2 2
n
n
u u n d n
, hoặc
1
1
2
n n n
u u d u
để tính các số hạng của một cấp số cộng.
Ta có
1
2 1
1 3 2
4 3
5 4
1
2
0
1 1 1
;
2 2 2
1
3
2
u
u u d
u d u u d
u u d
u u d

Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:
Nhập:
1
2
X X
(nhập
X X d
).
Bấm CALC: nhập
1
2
(nhập
1
u
).
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!
Câu 3: Viết ba số hạng xen giữa các số
2
và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
39
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Giữa
2
22
có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có
5 số hạng với
1 5
2; 22;u u
ta cần tìm
2 3 4
, , .u u u
Ta có
2 1
5 1
5 1 3 1
4 1
7
22 2
4 5 2 12
4 4
3 17
u u d
u u
u u d d u u d
u u d
Câu 4: Cho hai số
3
23. Xen kẽ giữa hai số đã cho
n
số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp s
cộng có công sai
2.d
Tìm n.
A.
12.n
B.
13.n
C.
14.n
D.
15.n
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có
2n
số hạng với
1 2
3, 23.
n
u u
Khi đó
2 1
2 1
23 3
1 1 13 12
2
n
n
u u
u u n d n n A
d
Câu 5: Biết các số
1 2 3
; ;
n n n
C C C
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với
3.n
Tìm n.
A.
5.n
B.
7.n
C.
9.n
D.
11.n
Lời giải
Chọn B
Ba số
1 2 3
; ;
n n n
C C C
theo thứ tự
1 2 3
, ,u u u
lập thành cấp số cộng nên
1 3 2
1 3 2
2 1 1
2 2 2.3
6 2
n n n
n n n n n
u u u C C C n n
2
2
2
3 2
1 1 9 14 37 .
7
6
n
n n
n n n n n
n
Nhận xét: Nếu
1 1
, ,
k k k
u u u
ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta
1 1
2 .
k k k
u u u
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
các số hạng đầu lần lượt
5; 9; 13; 17;
. Tìm số hạng tổng quát
n
u của cấp số cộng.
A. 5 1.
n
u n B. 5 1.
n
u n C. 4 1.
n
u n D. 4 1.
n
u n
Lời giải
Chọn C
Các số
5; 9; 13; 17;
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
n
u
nên
1
1
2 1
5
1 5 4 1 4 1
4
CTTQ
n
u
u u n d n n
d u u
Câu 7: Cho cấp số cộng
n
u
1
3u
1
.
2
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3 1 .
2
n
u n
B.
1
3 1.
2
n
u n
C.
1
3 1 .
2
n
u n
D.
1
3 1 .
4
n
u n
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
40
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
Ta có
1
1
3
1
1 3 1
1
2
2
CTTQ
n
u
u u n d n
d
Câu 8: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. 7 3 .
n
u n B.
7 3 .
n
n
u
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Dãy
n
u
là cấp số cộng
n
u an b
(
,a b
là hằng số).
Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1 2 1 .
n
n
u n
B.
sin .
n
u
n
C.
1
1
1
.
1
n n
u
u u
D.
1
1
1
.
2
n n
u
u u
Lời giải
Chọn C
Dãy
n
u
là một cấp số cộng
1n n
u u d
(
d
là hằng số).
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. 4 9.
n
u n B. 2 19.
n
u n C. 2 21.
n
u n D.
2 15.
n
n
u
Lời giải
Chọn D
Dãy số
2 15
n
n
u
không có dạng
an b
nên có không phải là cấp số cộng.
Câu 11: Cho cấp số cộng
n
u
1
5u
3.d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
34.u B.
15
45.u C.
13
31.u D.
10
35.u
Lời giải
Chọn C
15
1
13
10
37
5
3 8 31
3
22
n
u
u
u n u
d
u
 
Câu 12: Cho cấp số cộng
n
u
1
1
4
u
1
.
4
d
Gọi
5
S tổng
5
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
.
4
S
B.
5
4
.
5
S
C.
5
5
.
4
S
D.
5
4
.
5
S
Lời giải
Chọn A
1
5 1
1
5.4 1 1 5
4
5 5. 10.
1
2 4 4 4
5
u
S u d
d

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
41
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 13: Cho cấp số cộng
n
u
2 d
8
72.S Tìm số hạng đầu tiên
1
.u
A.
1
16.u B.
1
16. u C.
1
1
.
16
u
D.
1
1
.
16
u
Lời giải
Chọn A
1 1
8 1
2
72 8 28. 2 16
8.7
72 8
2
d
u u
S u d

Câu 14: Một cấp số cộng số hạng đầu 1, công sai 4, tổng của
n
số hạng đầu 561. Khi đó số
hạng thứ
n
của cấp số cộng đó là
n
u có giá trị là bao nhiêu?
A. 57.
n
u B. 61.
n
u C. 65.
n
u D. 69.
n
u
Lời giải
Chọn C
1
2
2
1
1, 4
561 .4 2 561 0 17.
1
2
561
2
n
u d
n n
n n n n
n n
S nu d

17 1
16 1 16.4 65 
n
u u u d C
Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười
hai bằng 23. Khi đó công sai
d
của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.d
Lời giải
Chọn A
1
1
12
1
12
1 12
1
11 23
23
23
12
144
144
2
2 11
u
u d
u
u
S
u u
d

Câu 16: Tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là
2
3 19
4
n
n n
S
với
*
n
. Tìm số hạng đầu
tiên
1
u và công sai
d
của cấp số cộng đã cho.
A.
1
1
2; .
2
u d
B.
1
3
4; .
2
u d
C.
1
3
; 2.
2
u d
D.
1
5 1
; .
2 2
u d
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2
1 1
3 19 3 19
4 4 4 2 2 2
n
n n n n d d
n n S nu d n u n
1
1
3
4
2 4
.
3
19
2
2 4
d
u
d
d
u
Câu 17: Tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng
2
4
n
S n n
với
*
n
. Tìm số hạng tổng quát
n
u của cấp số cộng đã cho.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
42
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A. 2 3.
n
u n B. 3 2.
n
u n C.
1
5.3 .
n
n
u
D.
1
8
5. .
5
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
1
1
1
2
4
2 2
4
2
n
d
d d
n n S n u n
d
u
1
5
2 3
2
n
u
u n
d

Câu 18: Cho cấp số cộng
n
u
2
2001u
5
1995u . Khi đó
1001
u bằng:
A.
1001
4005.u B.
1001
4003.u C.
1001
3.u D.
1001
1.u
Lời giải
Chọn C
2 1
1
1001 1
5 1
2001
2003
1000 3
1995 4
2
u u d
u
u u d
u u d
d

Câu 19: Cho cấp số cộng
n
u
, biết:
1
1, 8
n n
u u
. Tính công sai
d
cảu cấp số cộng đó.
A.
9.d
B.
7.d
C.
7.d
D.
9.d
Lời giải
Chọn D
1
8 1 9
n n
d u u
Câu 20: Cho cấp số cộng
.
n
u
Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A.
10 20
5 10
.
2
u u
u u
B.
90 210 150
2 .u u u
C.
10 30 20
. .u u u
D.
10 30
20
.
.
2
u u
u
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A:
10 30 1 1
1
5 10 1 1 2
9 29
19
2 2
4 9 2 13
u u
u d u d
u d
u u u d u d u d

loại
Xét đáp án B:
90 210 2 1
150 1
2 298 2 149
2 2 159
u u u d u d
u u d
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ
*
.
n
u n n
Câu 21: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
2 23
60.u u Tính tổng
24
S của $24$ số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đã cho.
A.
24
60.S B.
24
120.S C.
24
720.S D.
24
1440.S
Lời giải
Chọn C
2 23 1 1 1
60 22 60 2 23 60.u u u d u d u d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
43
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi đó
24 1 24 1 1 1
24
12 23 12 2 23 12.60 720.
2
S u u u u d u d
Câu 22: Một cấp số cộng
6
số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối bằng 17; tổng
của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai
d
của câp số cộng đã cho.
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.d
Lời giải
Chọn B
1 6
1
1
12 4
17 2 5 17
16
2 6 1414
3
u u u d
u
u du u
d
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
7 3
2 7
8
.
75
u u
u u
Tìm công sai
d
của câp số cộng đã cho.
A.
1
.
2
d
B.
1
.
3
d
C.
2.d
D.
3.d
Lời giải
Chọn C


1 1
7 3
1 1
2 7
1 1
6 2 8
2
8
2 12 75
75
6 75
u d u d
d
u u
u u
u u
u d u d
Câu 24: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
1 7
2 2
2 6
26
.
466
u u
u u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
13
.
3
u
d
B.
1
10
.
3
u
d
C.
1
1
.
4
u
d
D.
1
13
.
4
u
d
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1
1 7
2 2 2 2
2 2
2 6
1 1 1 1
2 6 26 13 3 (1)
26
.
466
5 466 5 466 2
u d u d
u u
u u
u d u d u d u d
Thay (1) và (2) ta được:
2 2
2
13 2 13 2 466 8 338 466 d d d
1
1
4 1
4 25
d u
d u
Câu 25: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
1 3 5
1 6
15
.
27
u u u
u u
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?
A.
1
21
.
3
u
d
B.
1
21
.
3
u
d
C.
1
18
.
3
u
d
D.
1
21
.
4
u
d
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1
1 3 5
1 6
1 1
2 4 15
15
27
5 27
u u d u d
u u u
u u
u u d
1
1
1
2 15
21
.
2 5 27
3
u d
u
u d
d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
44
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 26: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
2 4 6
2 3
36
.
54
u u u
u u
Tìm công sai
d
của cấp số cộng
n
u
biết
10.d
A.
3.d
B.
4. d
C.
5.d
D.
6.d
Lời giải
Chọn A
Ta có

1 1 1
2 4 6
2 3
1 1
3 5 36
36
54
2 54
u d u d u d
u u u
u u
u d u d

1
1 1
3 12 1
2 4
.
5 2
u d
u d u d
Từ
1
suy ra
1
12 3u d
. Thay vào
2
, ta được

2
12 2 12 54 18 45 0 3d d d d d
hoặc
15d
.
Câu 27: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
1 2 3
2 2 2
1 2 3
27
275
u u u
u u u
. Tính
2
.u
A.
2
3.u B.
2
6.u C.
2
9.u D.
2
12.u
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1
1 2 3
2 2
2 2 2
2
1 2 3
1 1 1
2 27
27
275
2 275
u u d u d
u u u
u u u
u u d u d
1
2 2
2
1 1 1
2
.
9 1
275 2
u d
u u d u d
Từ
1
suy ra
1
9d u
. Thay vào
2
, ta được
2
2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
9 2 9 275 18 65 0 13u u u u u u u u
hoặc
1
5u
.
Vậy
1
13
4
u
d
hoặc
1
2 1
5
9
4
u
u u d
d

Câu 28: Tính tổng
15 20 25 ... 7515.T
A.
5651265.T
B.
5651256.T
C.
5651625.T
D.
5651526.T
Lời giải
Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng
T
tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
15u
và công
sai
5.d
Giả sử tổng trên có
n
số hạng thì
7515
n
u
1
1 7515 15 1 5 7515 1501u n d n n
.
Vậy
1
1501
2 1500 .1501 2.15 1500.5 .1501
5651265
2 2
u d
T S
Câu 29: Tính tổng
2 2 2 2 2 2
1000 999 998 997 ... 2 1 .T
A.
500500.T
B.
500005.T
C.
505000.T
D.
500050.T
Lời giải
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
45
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
1. 1000 999 1. 998 997 ... 1. 2 1 1999 1995 ... 3.T
Ta thấy các số hạng của tổng
T
tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
1999u
và công
sai
4.d
Giả sử tổng trên có
n
số hạng thì

1
3 1 3 1999 1 4 3 500.
n
u u n d n n
Vậy
1 500
500
.500 1999 3 .500
500500
2 2
u u
T S
Câu 30: Cho cấp số cộng
1 2 3
; ; ; ;
n
u u u u công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác
$0.$ Với giá trị nào của
d
thì dãy số
1 2 3
1 1 1 1
; ; ; ;
n
u u u u
là một cấp số cộng?
A.
1.d
B.
0.d
C.
1.d
D.
2.d
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 2 1 1 2
3 2
3 2 2 3
1 1
.
1 1
d
u u d u u u u
u u d d
u u u u
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có
2 1 3 2
1 1 1 1
u u u u
1 3 1
1 3
0
0
0
1 1
2
d
d
d
u u u d
u u
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác số đo
(độ) là:
A.
20
70 .
B.
45
45 .
C.
20
45 .
D.
30
60 .
Lời giải
Chọn D
Ba góc
, ,A B C
của một tam giác vuông theo thứ tự đó (
A B C
) lập thánh cấp số cộng nên
90, 2C C A B
.
Ta có
180 3 180 60
2 2 30
90 90 90
A B C B B
A C B A C B A
C C C
Câu 32: Ba góc
, ,A B C A B C
của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A.
40 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
80 .
Lời giải
Chọn A
Ba góc
, ,A B C
của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì
2 , 2C A C A B
. Ta có
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
46
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
0 0
0 0
0 0 0
0
60 40
180 3 180
2 2 120 60 40
2 2 2
80
B A
A B C B
A C B A C B A C B C A
C A C A C A
C
 
.
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng
3
và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là:
A.
1 3
; 1; .
2 2
B.
1 5
; 1; .
3 3
C.
3 5
; 1; .
4 4
D.
1 7
; 1; .
4 4
Lời giải
Chọn C
Ba cạnh
, ,a b c a b c
của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa yêu cầu
thì
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 1 .
2 2 2 2
a b c a b c a b c
a b c b b
a c b a c b a b c c
Ta có
2
2 2 2 1 2
2
3
4
5
2 1 4 5 0 1 .
4
5
4
b
a c
a
a b c c c c c b
c
Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng 30
số hạng có công sai
3d
1
25.u
Tổng số ghế là
1 2 130 30
30.29
30 2055
2
uS u duu
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Lời giải.
Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng
n
u
1
1, 1.u d
Giả
sử có
n
hàng cây thì
1 2
3003 .
n n
u u u S
Ta có
2
1
1
3003 6006 0 77
2
n
n n
S nu d n n n
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông
được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ
đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Lời giải
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
4
7
GV: TR
N
ĐÌNH CƯ
0834
332133
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng 24 số hạng
với
1
1,u
công sai
1.d
Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24
1 24
24
12 1 24 300
2
S S u u
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ
hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,…
cứ thế tiếp tục đến ô thứ
n
. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sdụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Lời giải
Chọn B
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
n
u
1
7, 5.u d
Gọi
n
số ô trên bàn cờ thì
1
2
25450 .
n
n
u Su u
Ta
2
1
1
254
50 7 .5
2 2
n
n
n
n n
S nu d n
2
5
9 50900 0 100n n n
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng
n
u
1
80000, 5000.u d
Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là
01 502 5
1
50.49
50 50.80000 1225.5000 10125000
2
u u u S u d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
48
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI 7: CẤP SỐ NHÂN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. ĐỊNH NGHĨA
- Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích
của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi
q
. Số
q
được gọi là công bội của cấp số nhân.
- Cấp số nhân
n
u
với công bội
q
được cho bởi hệ thức truy hồi
1
n n
u u q với
2n
.
Chú ý. Để chứng minh dãy số
n
u
gồm các số khác 0 một cấp số nhân, hãy chứng minh tsố
1
n
n
u
u
không đồi.
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu
1
u và công bội
q
thì số hạng tổng quát
n
u của nó được xác định bởi
công thức
1
1
, n 2
n
n
u u q
3. TỔNG CỦA n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN
Cho cấp số nhân
n
u
với công bội
1q
. Đặt
1 2
n n
S u u u . Khi đó
1
1
.
1
n
n
u q
S
q
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân
1. Phương pháp
Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u
1
và công bội q
Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u
1
và q rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
4 9, 1
n n
u
u u n
.
a) Chứng minh dãy số
n
v
với
3
n n
v u
,
1n
là một cấp số nhân.
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số
n
u
.
Lời giải
a) Ta có
3
n n
v u
, suy ra
1 1
3 4 9 3
n n n
v u u
. Do đó
1
4 9 3 4 3
4
3 3
n n
n
n n n
u u
v
v u u
.
Vậy
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1 1
3 2 3 5v u
và công bội
4q
.
b) Do
n
v
là cấp số nhân với
1
5
4
v
q
nên số hạng tổng quát của
1 1
1
. 5.4
n n
n
v v q
.
Suy ra công thức tổng quát của dãy số
n
u
1
3 5.4 3
n
n n
u v
.
Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số nhân đó:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
49
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a).
2 1
( 3)
n
n
u
b).
3 2
( 1) .5
n n
n
u
c).
1
2
1
2
n n
u
u u
d).
1
1
3
9
n
n
u
u
u
Lời giải
a). Ta có
2 3
2
1
2 1
( 3)
( 3) 9
( 3)
n
n
n
n
u
u
(không đổi). Kết luận
n
u
là cấp số nhân với công bội
9q
.
b). Ta có
1 3( 1) 2
3
1
3 2
( 1) .5
1.5 125
( 1) .5
n n
n
n n
n
u
u
(không đổi). Kết luận
n
u
là cấp số nhân với
công bội
125q
.
c). Ta có
2
2 1
4u u
,
2
3 2
16u u
,
2
4 3
256u u
, suy ra
2
1
4
2
2
u
u
4
3
256
16
16
u
u
2 4
1 3
u u
u u
. Do đó
n
u
không là cấp số nhân.
d).
1 1
1 1
1
9
, 2
9
n n n
n n
n n
n
u u u
u u n
u u
u
. Do đó có:
1 3 5 2 1
.... ....
n
u u u u
(1)
2 4 6 2
.... ...
n
u u u u
(2)
Theo đề bài có
1 2
1
9
3 3u u
u
(3)
Từ (1), (2),(3) suy ra
1 2 3 4 5 2 2 1
.... ....
n n
u u u u u u u
Kết luận
n
u
là cấp số nhân
với công bội
1q
.
Ví dụ 3: Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
2
, 1
4 9
n n
u
n
u u
. Chứng minh rằng dãy số
n
v
xác
định bởi
3, 1
n n
v u n
một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu công bội của cấp số nhân
đó.
Lời giải
Vì có
1 1
3 (1) 3 (2)
n n n n
v u v u
.
Theo đề
1 1
4 9 3 4 3
n n n n
u u u u
(3).
Thay (1) và (2) vào (3) được:
1
1
4 , 1 4
n
n n
n
v
v v n
v
(không đổi). Kết luận
n
v
là cấp
số nhân với công bội
4q
và số hạng đầu
1 1
3 5v u
.
Ví dụ 4: Cho x, 3, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và
4
3.x y
Tìm x, y.
Lời giải
Ta có:
9
. 9x y y
x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
50
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Thay vào
4 4
9
3 3x y x
x
4 5
5 5
3 . 3 3 3x x x
9
3 3.
3
y
Kết luận
3
3 3
x
y
Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân
1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu
1
u
, giải hệ phương
trình này tìm được q và
1
u
.
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức:
1
1
.
k
k
u u q
.
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức:
1
1
. , 1
1
n
n
q
S u q
q
. Nếu
1q
thì
1 2 3
...
n
u u u u
, do đó
1n
S nu
.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
a)
1 5
2 6
51
102
u u
u u
b)
1 2 3
4 5 6
135
40
u u u
u u u
c)
2
3
6
43.
u
S
Lời giải
a).
4
4
1
1 5
1 1
5
4
2 6
1 1
1
1 51 *
51
51
102
102
1 102 **
u q
u u
u u q
u u
u q u q
u q q
Lấy
4
1
4
1
1
**
102
* 51
1
u q q
u q
1
4
51 51
2 3.
1 17
q u
q
Kết luận có công bội
2q
và số hạng đầu tiên
1
3u
.
Kết luận:
1
3u
2q
b)
2
1 2 3
1 1 1
3 4 5
4 5 6
1 1 1
135
135
40
. 40
u u u
u u q u q
u u u
u q u q u q
2
1
3 2
1
1 135 *
1 40 **
u q q
u q q q
Lấy
3 2
1
2
1
1
**
40
* 135
1
u q q q
u q q
3
8 2
27 3
q q
1
2
135 1215
.
1 19
u
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
51
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Kết luận có công bội
2
3
q
và số hạng đầu tiên
1
1215
19
u
.
c)
1
2 1
2
3 1 2 3
1 1 1
6
6 6
43 43
43
u q
u u q
S u u u
u u q u q
1
2
1
6 *
1 43 **
u q
u q q
. Lấy
1
2
1
*
6
** 43
1
u q
u q q
2
43 6 1q q q
2
6 37 6 0q q
1
6
6
q q
Với
1
6 1q u
. Với
1
1
36.
6
q u
Kết luận
1
6
1
q
u
hoặc
1
1
6
36
q
u
Ví dụ 2: Cho CSN
n
u
có các số hạng thỏa:
1 5
2 6
51
102
u u
u u
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069?
c). Số 12288 là số hạng thứ mấy?
Lời giải
a). Ta có
4 4
1 5
1 1 1
5 4
2 6
1 1 1
51
51 (1 ) 51 (*)
102
102 (1 ) 102 (**)
u u
u u q u q
u u
u q u q u q q
Lấy
4
1
1
4
1
(1 )(**) 102
2 3
(*) (1 ) 51
u q q
q u
u q
.
b). Có
1
1 1 2
3069 . 3069 3. 3069 2 1024 10
1 1 2
n n
n
n
q
S u n
q
. Kết luận tổng
của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069.
c).Có
1 1 1 12
1
12288 . 12288 3.2 12288 2 4096 2
k k k
k
u u q
1 12 13k k
. Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân
n
u
. Tìm
1
u
và q, biết rằng:
1)
2 3 4
1 5
35
2
25
0 1,...,5
i
u u u
u u
u i
2)
1 3 5
1 7
65
325.
u u u
u u
3)
2 4 6
3 5
42
20
u u u
u u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
52
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4)
1 6 3 4
165; 60.u u u u
5).
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85.
u u u u
u u u u
6)
1 2 3
4 5 6
13
351
u u u
u u u
7)
2 5
3 3
1 3
8 5 5 0
189
u u
u u
8)
1 2 3
1 2 3
1728
63
u u u
u u u
9).
1 3
2 2
1 3
3
5
u u
u u
10).
1 2 3
2 2 2
1 2 3
7
21
u u u
u u u
Lời giải
1).
2 3 4
1 5
35
2
25
0 1,,,5
i
u u u
u u
u i
2 3
1 1 1
4
1 1
35
. . . 1
2
. . 25 2
u q u q u q
u u q
2 2 2
1 1 1
2
5
2 . 5 . 5u q u q u
q
thay vào (1) được:
2 3 2 2
2
5 35
2 1 79 2 5 2 0 2
2
q q q q q q q q
q
1
2
q
.
Với
1
5
2
4
q u
. Với
1
1
20.
2
q u
2).
1 3 5
1 7
65
325.
u u u
u u
2 4
2 4
1
1 1 1
6
6
1 1
1
1 65 1
65
325.
1 325 2
u q q
u u q u q
u u q
u q
Lấy:
2 2 4
6
3
6 2
2 4 2 4
1 1
2
1 325
5 1+q 1
1 1 65 1
q q q
q
vi q
q q q q
2 2
1 5 4 2.q q q
Với
1
2 4
65
2 5
1 2 2
q u
. Với
1
2 4
65
2 5.
1 2 2
q u
3).
2 4
3 5
1
2 4 6
1 1 1
2 4
2
3 5
1 1
1
. 1 42 1
42
. . . 42.
20
. . 20
. 1 20 2
u q q q
u u u
u q u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy:
2 4
2 4 3
2
1
1 21
10 10 10 21 21
2 10
1
q q
q q q q
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
53
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4 3 2 2
2
21 10
10 21 10 21 10 0 10 21 10 10q q q q q q
q q
2
2
1 1
10 21 1 10 0 q
q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2.t q t q q t
q q q
Điều kiện
2t
2 2
5 2
10 2 21 10 0 10 21 10 0 t=
2 5
t t t t t
(loại).
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2
2 2 2
t q q q q q
q
Nếu
1
2 4
2 4
1 20 20
64
2
1 1
2 2
q u
q q
Nếu
1
2 4 2 4
20 20
2 1.
2 2
q u
q q
4).
1 6 3 4
165; 60.u u u u
5
5
1
1 1
2 3
2
1 1
1
1 165 1
165
60
1 60 2
u q
u u q
u q u q
u q q
Lấy
2 3 4
5
2 2
1 1
1
1 11 11
2 1 4 1 4
q q q q q
q
q q q q
2 3 4 2 4 3 2
4 1 11 4 4 7 4 4 0q q q q q q q q q
4 3 2
2
2 2 2 2 2 2
4 4 7 4 4 1 1
0 4 4 7 0
q q q q
q q
q q q q q q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2.t q t q q t
q q q
Điều kiện:
2.t
2 2
5
4 2 4 7 0 4 4 15 0
2
t t t t t
3
2
t
(loại).
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
với
1
5 2 5
165 165
2 5
1 1 2
q u
q
với
1
5
2
1 165 165
160.
2 1
1
1
2
q u
q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
54
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
5).
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85.
u u u u
u u u u
2 3
1 1 1 1
2 2 2 2 4 6
1 1 1 1
15
85.
u u q u q u q
u u q u q u q
2 3
1
2 2 4 6
1
1 15
1 85.
u q q q
u q q q
2
2 2 3 2
1
2 2 4 6
1
1 15 1
1 85 2 .
u q q q
u q q q
Lấy
2
2 3
2 4 6
1
1
45
2 1 17
q q q
q q q
2
2
2 4 2
1 1
45
17
1 1
q q q
q q q
2
2
2 4
1 1
45
17
1 1
q q
q q
2
2
4
1 1
45
1 17
q q
q
2 2
4
1 2 1
45
1 17
q q q
q
2 3 2 4 4
17 1 2 2 45 1q q q q q q
4 3 2
4 3 2
2 2 2 2 2
28 34 34 34 28
28 34 34 34 28 0 0
q q q q
q q q q
q q q q q
(vì dễ dàng thấy
0q
)
2 2
2
34 1 1
28 34 34 28 0 14 17 17 0 q q q q
q q q
Đặt
2
2 2 2
2
1 1 1
2t q t q q t
q q q
. Điều kiện:
2.t
2 2
14 2 17 17 0 14 17 45 0t t t t
5
2
t
9
7
t
(loại)
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
với
1
2 1.q u
với
1
2 3
1 15
8.
2 1
q u
q q q
6).
2
1
1 2 3
3 2
4 5 6
1
1 13
13
351
1 351
u q q
u u u
u u u
u q q q
Lấy
3
1
2
13 13
27 3 1.
1 1 3 9
q q u
q q
7).
2 5
3 3
1 3
8 5 5 0
1
189.
u u
u u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
55
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4
1 1
3
3 2
1 1
8 5 5 0
1
189.
u q u q
u u q
3
3 3
3 6 3
1 1 1
6
8 2 2
8 5 5
5 5 5 5
189
1 189 125 5.
1
q q q
u q u u
q
8).
1 2 3
1 2 3
1728
1
63
u u u
u u u
3
3
2
1
1
1 1 1
2
2
2
1
1 1 1 1
12
12
. . . . 1728
1
1 63
3 1 63
u q
u q
u u q u q
u q q
u u q u q u q q
1
1
1
2
2 1
12
12
4 3
1
12
48.
1 63
12 51 12 0
4
u
q u
u
q
q
q u
q q
q q
q
9).
1 3
2 2
1 3
3
5
u u
u u
2
2
2 2
1
1
4
2 4
2
1
1 3
1 9
1 5
1 5
u q
u q
u q
u q
Lấy
2
2
4
1
9
1 5
q
q
. Đặt:
2
, 0.t q t
2
2 2
1
5 1 9 1 4 10 4 0 2 t =
2
t t t t t
Với
2 2t q
1
2
3
2 1
1
q u
q
1
2
3
2 1
1
q u
q
Với
1 2
2 2
t q
1
2
2 3
2
2 1
q u
q
1
2
2 3
2.
2 1
q u
q
10).
1 2 3
2 2 2
1 2 3
7
21
u u u
u u u
2
1 1 1
2
2
2 2
1 1 1
7
21
u u q u q
u u q u q
2
2
2 2
1
1
2 2 4
2 2 4
1
1
1 7
1 49
1 21
1 21
u q q
u q q
u q q
u q q
. Lấy
được:
2
2
2 4 2 3 2 4
2 4
1
49
21 1 2 2 2 49 1
1 21
q q
q q q q q q q
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
56
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2 3 4 2 4 4 3 2
21 1 2 3 2 49 1 28 42 14 42 28 0.q q q q q q q q q q
4 3 2
2
2 2 2 2 2 2
28 42 14 42 28 42 28
0 28 42 14 0
q q q q
q q
q q q q q q q
2
2
1 1
28 42 14 0 2q q
q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2t q t q q t
q q q
. Điều kiện:
2t
2 2
5
2 28 2 42 14 0 28 42 70 0
2
t t t t t
1t
(loại)
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
1
2
7
2 1
1
q u
q q
1
2
1 7
4
2 1
q u
q q
Ví dụ 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
a)
4 2
5 3
72
144
u u
u u
b)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
c)
3 5
2 6
90
240
u u
u u
d)
1 2 3
1 2 3
14
. . 64
u u u
u u u
e)
1 2 3
1 2 3
21
1 1 1 7
12
u u u
u u u
f)
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
30
340
u u u u
u u u u
Lời giải
a)
2
3
1
4 2 1 1
4 2
2 2
5 3
1 1
1
1 72 (1)
72 72
144
144
1 144 (2)
u q q
u u u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy (2):(1) được:
2q
, thay
2q
vào (1) được
1
12u
c)
2 2
2 4
1
3 5
1 1
5
4
2 6
1 1
1
1 90 (1)
90
90
240
240
1 240 (2)
u q q
u u
u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy
4 2 2
2
1
2 2 2
1
1 1 1
(2) 240 8 1 8
(1) 90 3 3
1 1
u q q q q
q
q
u q q q q
2
1
3 8 3 0 3
3
q q q q
Với
1
3
q
thay vào (1) được
1
729u
.
Với
3q
thay vào (1) được
1
1u
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
57
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
d)
2
2
1
1 2 3
1 1 1
2
3
1 2 3
1 1 1
1
1 14 (1)
14 14
. . 64
64
64 (2)
u q q
u u u u u q u q
u u u
u u qu q
u q
1 1
4
(2) 4u q u
q
, thay vào (1) được
2
4
1 14q q
q
2
1
2 5 2 0 2
2
q q q q
Với
1
2 2q u
. Với
1
1
8
2
q u
.
e)
2
2
1
1 2 3
1 1 1
2
2
2
1 2 3
1 1 1
1
1 21 (1)
21
21
1 1 1 7
1 1 1 7
1 7
(2)
12
12
12
u q q
u u u
u u q u q
q q
u u u
u u q u q
u q
2
1
21
(1) 1 q q
u
, thay vào (2):
2
1 1
2
1 1
21 1 7
36 6
12
u q u q
u u q
Với
1
6
u
q
thay vào (1):
2 2
6 1
1 21 2 5 2 0 2
2
q q q q q q
q
Nếu
1
2 3q u
. Nếu
1
1
12
2
q u
Với
1
6
u
q
thay vào (1):
2 2
6 9 65 9 65
1 21 2 9 2 0
4 4
q q q q q q
q
Nếu
1
9 65 27 3 65
4 2
q u
. Nếu
1
9 65 27 3 65
4 2
q u
f)
2 3
1 2 3 4
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 4 2 6
1 2 3 4
1 1 1 1
30
30
340
340
u u u u
u u q u q u q
u u u u
u u q u q u q
2 3
1
2 2 4 6
1
1 30
1 340
u q q q
u q q q
2
1
2 4 2
1
1 1 30
1 1 340
u q q
u q q
2
2
2 2
1
2 4 2
1
1 1 900 (1)
1 1 340 (2)
u q q
u q q
Lấy
2
2
4
1 1
(1) 45
(2) 1 17
q q
q
, quy đồng rút gọn được:
4 3 2
14 17 17 17 14 0q q q q
2
2
17 14
14 17 17 0q q
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
58
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2
1 1
14 17 17 0q q
q q
. Đặt
1
t q
q
, điều kiện
2t
2
5 9
14 17 45 0
2 7
t t t t
(loại).
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2
2 2 2
t q q q q q
q
Với
1
2 2q u
. Với
1
1
16
2
q u
Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và
2 2
1, ,a b
là 3 số hạng liên tiếp
của một cấp số nhân.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2 4
1 2b a
b a
2
1 2 1b a
b a
Với
2
b a
thay vào (1) được
2 2
1 2 2 1 0 1 1a a a a a b
Với
2
b a
thay vào (1) được
2 2
1 2 2 1 0 1 2 1 2a a a a a a
2
1 2 1 2 3 2 2a b b
2
1 2 1 2 3 2 2a b b
Kết luận
1 1 2 1 2
1
3 2 2 3 2 2
a a a
b
b b
thỏa yêu cầu đề bài.
dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng cuối bằng
486.
Lời giải
Theo đề bài ta có:
728
486
n
n
S
u
1
1 1
1 1
1
1
1
1
728(1 )
728
486 728(1 ) 2
1
486
486
n
n
n
n
u q
u u q q
u q q u
q
u q q
u q
Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ
hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi
1 2 3
, ,u u u
thành lập cấp số cộng.
Theo đề bài:
1 2 3
2; 3; 9u u u
là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
59
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Theo đề bài:
1 2 3
1 3 2
2
1 3 2
21
2
2 9 3
u u u
u u u
u u u
2
1 3 2
2
1 3 2
3 21
2
2 9 3
u
u u u
u u u
2
1 3
3 3
7
14
14 2 9 100
u
u u
u u
Giải
:
3 3
16 9 100u u
2
3 3
7 44 0u u
3 3
11 4u u
Với
3 1
11 3u u
. Với
3 1
4 18.u u
Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi
1 2 3
, ,u u u
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Theo đề:
1 3
1; 19u u
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Ta có:
1 2 3
1 3 2
65
1 19 2
u u u
u u u
1 2 3
1 2 3
65
2 20
u u u
u u u
2
1 1 1
2
1 1 1
. . 65
2 . . 20
u u q u q
u u q u q
2
1
2
1
1 65 1
1 2 20 2
u q q
u q q
Lấy
2
2
1
1 65 13
2 1 2 20 4
q q
q q
2 2
4 1 13 1 2q q q q
2
9 30 9 0q q
1
3
3
q q
1 2 3
, ,u u u
theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn
1
3 5q u
Vậy
1 2 3
5; 15; 45.u u u
Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là
1 2 3
, ,u u u
với công bội là q. Theo đề bài ta có hệ
phương trình:
2
2
1
1 1 1
1 2 3
3
3
1 2 3
1 11
1 19 ( )
19
19
6
. . 216
66
u q q
u u q u q
u u u
u u u
u q uu q
q
Thay
1
6
u
q
vào
( )
được:
2
3
6 13 6 0
2
q q q
hoặc
2
3
q
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
60
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Với
1 2 3
3
4, 6, 9
2
q u u u
.
Với
1 2 3
2
9, 6, 4
3
q u u u
.
Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối 448 và tổng số các số hạng
là 889.
Lời giải
Theo đề bài ta có
1
1 1
1
1
1
1
889 889( 1) (1)
889
1
448
448 (2)
448
n
n
n
n
n
n
u q
S u q u q
q
u
u q q
u q
Thay (2) vào (1) được:
448 7 889 889 2q q q
dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ
nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
1 1 1
1 2
2 3 2
3 4
1 1 1
35 (1 ) 35 (1)
35
560
560 (1 ) 560 (2)
u u q u q
u u
u u
u q u q u q q
Thay (1) vào (2) ta được
2
16 4q q
Với
4q
thay vào (1) được
1
35
3
u
,
2 1
140
3
u u q
,
3
560
3
u
,
3
2240
3
u
Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo
thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số
nhân.
Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)
2
, ab +
5, (a + 1)
2
lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Theo tính chất của CSC ta có:
(2 ) 2( 2 )a a b a b
(1)
Theo tính chất của CSN ta có:
2 2 2
( 1) ( 1) ( 5)b a ab
(2)
Từ (1) khai triển rút gọn ta được:
3a b
, thay vào (2):
2 2 2 2 2
( 1) (3 1) (3 5) ( 1)(3 1) (3 5)b b b b b b
Với
2
1 3 1 3 5 1 3b b b b a
Với
2 2
1 3 1 3 5 6 4 6 0b b b b b
(vô nghiệm).
Kết luận
3, 1a b
Ví dụ 12: Tính các tổng sau:
a).
2 3
2 2 2 2
n
n
S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
61
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b).
2 3
1 1 1 1
2 2 2 2
n
n
S
c).
2 2 2
1 1 1
3 9 3
3 9 3
n
n
n
S
d).
so 6
6 66 666 666...6
n
n
S
Lời giải
a). Ta có dãy số
2 3
2,2 , 2 , ,2
n
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
2u
công bội
2
2
2
2
q
. Do đó
1
1 1 2
. 2. 2 2 1
1 1 2
n n
n
n
q
S u
q
.
b). Ta có dãy số
2 3
1 1 1 1
, , , ,
2 2 2 2
n
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
1
2
u
công bội
2
1
1
2
1
2
2
q
. Do đó
1
1
1
1 1 1
2
. . 1
1
1 2 2
1
2
n
n
n
n
q
S u
q
.
c).
2 2 2
1 1 1
3 9 3
3 9 3
n
n
n
S
2 4 2
2 4 2
1 1 1
3 2 3 2 3 2
3 3 3
n
n
2 4 2
2 4 2
1 1 1
3 3 3 2 2 2 2
3 3 3
n
n
n

Có dãy số
2 4 2
3 ,3 , ,3
n
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
2
1
3u
và công bội
4
2
3
9
3
q
. Do đó
1 1
1 1 9 9
. 9. 9 1
1 1 9 8
n n
n
q
S u
q
.
Có dãy số
2 4 2
1 1 1
, , ,
3 3 3
n
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
2
1
3
u
và công bội
1
9
q
. Do đó
1 1
1
1
1 1 1 1 9 1
9
. . 1
1
1 9 8 9 8.9
1
9
n n
n
n n
q
S u
q
.
Vậy
1
9 1 9 1
9 9 1
9 1 2 2
8 8.9 8.9
n n
n
n
n
n n
S n n
.
d).
so 6
6
6 66 666 666...6 9 99 999 999...9
9
n
n n
S
2
(10 1) (100 1) (1000 1) (10 1)
3
n
2 3
2 2 10 1 20 2
10 10 10 10 10. 10 1
3 3 10 1 27 3
n
n n
n
n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
62
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Dạng 3. Các bài toán thực tế
Câu 1. Với hình vuông như hình vẽ bên, cách màu như phần gạch sọc được gọi là cách
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là , . Dễ thấy dãy các giá trị là một cấp số
nhân với số hạng đầu và công bội .
Gọi là tổng của số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì .
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm thì .
Vậy cần ít nhất bước.
Câu 2. Cho hình vuông cạnh bằng . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (Hình vẽ).
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
n
u
*
n
n
u
1
4
9
u
1
9
q
k
S
k
1
1
1
k
k
u q
S
q
49,99%
1
1
0,4999 3,8
1
k
u q
k
q
4
1
C
a
2
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
63
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Từ hình vuông lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,.,
. Gọi là diện tích của hình vuông . Đặt . Biết
, tính ?
Lời giải
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
.
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
. Lý luận tương tự ta có các , , . tạo thành một dãy cấp số
nhân lùi vô hạn có và công bội .
. Với ta có .
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.15. Xác định công bội, số hạng thứ 5, số hạng tổng quát và số hạng thứ 100 của mỗi cấp số nhân
sau:
a)
1,4,16,
; b)
1 1
2, , ,
2 8
Lời giải
a) Ta có:
4 : 1 4 ,1 6 : 4 4
Do đó công bội
4q
Số hạng tổng quát:
1
4
n
n
u
Số hạng thứ 5 :
5 1
5
4 256u
Số hạng thứ 100:
100 1 59
100
4 4.017 10u
b) Ta có:
1 1 1 1 1
: 2 ; :
2 4 8 2 4
Do đó công bội
1
4
q
Số hạng tổng quát:
1
1
2
4
n
n
u
Số hạng thứ
5 1
5
1 1
5: 2
4 128
u
2
C
1
C
2
C
3
C
n
C
i
S
1,2,3,.....
i
C i
1 2 3
... ...
n
T S S S S
32
3
T
a
2
C
2 2
2
3 1 10
4 4 4
a
a a a
2
2
5
8
S a
1
5
8
S
3
C
2
2 2
2
3 2 2
10
3 1 10
4 4 4 4
a
a a a a
2
2
3 2
5 5
8 8
S a S
1
S
2
S
3
,... ...
n
S S
1 1
u S
5
8
q
1
1
S
T
q
2
8
3
a
32
3
T
2
4 2
a a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
64
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Số hạng thứ 100:
100 1
60
100
1
2 4.978 10
4
u
Bài 2.16. Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số
n
u
sau và xem nó có phải là cấp số nhân không. Nếu nó
là cấp số nhân, hãy tìm công bội
q
và viết công thức số hạng tổng quát của nó dưới dạng
1
1
n
n
u u q
.
a)
5
n
u n
; b)
5
n
n
u
;
c)
1 1
1,
n n
u u nu
; d)
1 1
1, 5
n n
u u u
.
Lời giải
a) Năm số hạng đầu của dãy:
5;10;15;20;25
Ta có:
3
10:5 2 15:10
2
suy ra
n
u
không phải cấp số nhân
b) Năm số hạng đầu của dãy:
5;25; 125; 625; 3125
Ta có
5
n
n
u
nên
1
1
1
1
5
5 5 2
5
n
n
n
n
n
n
u
u n
u
.
Do đó
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
Số hạng tổng quát:
1
5 5
n
n
u
c) Năm số hạng đầu của dãy:
1;2;6;24;120
Ta có:
2:1 2 6:2 3
nên
n
u
không phải là cấp số nhân
d) Năm số hạng đầu của dãy:
1;5;25;125;625
Ta có:
1
5
n n
u u
nên
1
5 2
n
n
u
n
u
Do đó
n
u
là cấp số nhân với cong sai
5q
Số hạng tổng quát:
1
5
n
n
u
Bài 2.17. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12 . Tìm số hạng thứ 50 của
cấp số nhân này.
Lời giải
Gọi số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
1
1
n
n
u u q
Ta có:
5 2
6 1 3 1
96; 12u u q u u q
Nên
5
3
1
2
1
96
8 2
12
u q
q q
u q
Do đó:
1
3u
Suy ra công thức số hạng tổng quát của dãy là:
1
3 2
n
n
u
Vậy
50 1 15
50
3 2 1.689 10u
Bài 2.18. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 5 và công bội bằng 2 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này đề có tổng bằng 5115 ?
Lời giải
Ta có số hạng tổng quát của dãy là
1
5 2
n
n
u
Gọi n là số các số hạng cần lấy tổng:
5 1 2
5115 5 5 2 2 1024 10
1 2
n
n n
n
S n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
65
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy số các số hạng cần lấy tổng là 10
Bài 2.19. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 3 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá trị
của chiếc máy ủi này lại giảm
20%
so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại của
chiếc máy ủi đó sau 5 năm sử dụng.
Lời giải
Giá trị của chiếc máy ủi mỗi năm lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu bằng 3 và công bội
0,8q
Giá trị của chiếc máy ủi sau 5 năm sử dụng là:
5 1
5
3 0,8 0,1875u
(tỷ đồng)
Bài 2.20. Vào năm 2020 , dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số
0,91%
. Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm, hãy ước tính dân số của quốc
gia đó vào năm 2030.
Lời giải
Dân số hằng năm lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 97 và công bội q= 1.0091
Dân số của quốc gia đó năm 2030 (tức
n 11
) là
11 1
11
97 1.0091 106.197u
(triệu người)
Bài 2.21. Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở ngày thứ
nhất là
50mg
, và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính tổng lượng thuốc
(tính bằng mg) trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp.
Lời giải
Lượng thuốc trong máu mỗi ngày cảu bệnh nhân lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 50 và công bội
0.5q
Tổng lượng thuốc trong máu 10 ngày liên tiếp chính là tổng 10 số hạng đầu cảu cấp số nhân này và
bằng:
10
50 1 (0.5)
99.902 mg
1 0.5
n
S
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1;
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
3 5 7
; ; ; ; 0 .a a a a a
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C:
2 2 2 2
3
2
2
1
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
9
4
4
u
uu
u
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy
n
u
với
0
n
u
là cấp số nhân
.
n
n
u a q
, tức là các số hạng của nó đều được
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số
q
(công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ số
hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ
2; 4; 8; 16; 
là cấp số nhân và
2 .
n
n
u
1; 1; 1; 1; 
là cấp số nhân và
1 .
n
n
u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
66
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3 5 7
; ; ; ; 0a a a a a 
là cấp số nhân và
2 1 2
1
. .
n
n
n
u a a
a
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 2; 4; 8;
B.
2 3 4
3; 3 ; 3 ; 3 ;
C.
1 1
4; 2; ; ;
2 4
D.
2 4 6
1 1 1 1
; ; ; ;
Lời giải
Chọn D
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là
1
2;3; .
2
Xét đáp án D:
2
2 4 6
3
2
21
1 1 1 1 1
; ; ; ;
1
uu
uu
Câu 3: Dãy số
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân:
1
2
1
1; 2; 4; 8; 16; 32
1
2
;
u
u
q
u

Câu 4: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2u
5.q
Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2; 10; 50; 250.
B.
2; 10; 50; 250.
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Lời giải.
Chọn B
1
2 1
1
3 2
4 3
2
10
2
50
5
250
u
u u q
u
u u q
q
u u q

Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Lời giải
Chọn B
Ta có cấp số nhân
n
u
có:
1
2 1
1
16
9
81
36
4
k
k
k k
k
k
u
u
q u u q
u
u

Câu 6: Tìm
x
để các số
2; 8; ; 128x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
14.x
B.
32.x
C.
64.x
D.
68.x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
67
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân
2; 8; ; 128x
theo thứ tự đó sẽ là
1 2 3 4
; ; ;u u u u
, ta có
3
2
1 2
2
3 4
2 3
8
32
32
2 8
32
32
128
1024
32
8
uu
x
x
x
u u
x
x
u x
u
x
x
x
u u
Câu 7: Tìm tất cả giá trị của
x
để ba số
2 1; ; 2 1x x x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1
.
3
x
B.
1
.
3
x
C.
3.x
D.
3.x
Lời giải
Chọn A
Cấp số nhân

2 2
1
2 1; ; 2 1 2 1 2 1 3 1 .
3
x x x x x x x x 
Câu 8: Tìm
x
để ba số
1 ; 9 ; 33x x x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1.x
B.
3.x
C.
7.x
D.
3; 7.x x
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân

2
1 ; 9 ; 33 1 33 9 3.x x x x x x x 
Câu 9: Với giá trị
,x y
nào dưới đây thì các số hạng lần lượt
2; ; 18; x y
theo thứ tự đó lập thành
cấp số nhân?
A.
6
.
54
x
y
B.
10
.
26
x
y
C.
6
.
54
x
y
D.
6
.
54
x
y
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân:
6
324
18
2
2; ; 18; .
18
4
18
5
x
x
x
x y
y
y
x
x

Vậy
; 6;54x y
hoặc
; 6; 54x y
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
; 12; ; 192.x y
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1; 144.x y
B.
2; 72.x y
C.
3; 48.x y
D.
4; 36.x y
Lời giải
Chọn C
Câp số nhân:
2
12
144
12
; 12; ; 192 .
3
48
192
2304
12
y
x
x
x
y
x y
y
y
y
y

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
68
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 11: Thêm hai số thực dương
x
y
vào giữa hai số
5
320
để được bốn số
5; ; ; 320x y
theo thứ
tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
25
.
125
x
y
B.
20
.
80
x
y
C.
15
.
45
x
y
D.
30
.
90
x
y
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân:
1
2
2
3 1
3
3
4 1
5
5
20
5; ; ; 320 .
80
5
320
25
u
x
q
x
x y
x
y
y u u q
x
u u q

Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân
6; x x
.y
Tìm
y
, biết rằng công bội của cấp số nhân
6.
A.
216.y
B.
324
.
5
y
C.
1296
.
5
y
D.
12.y
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân
6; x x
y
có công bội
6q
nên ta có
1
2 1
2
3 2
36
6, 6
5
6 6
36 1296
36.
36
5 5
u x q
x
x u u q x
y
y u u q x
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân
2 1x
2
4 1.x
Số hạng thứ ba của cấp số nhân
là:
A.
2 1.x
B.
2 1.x
C.
3 2
8 4 2 1.x x x
D.
3 2
8 4 2 1.x x x
Lời giải
Chọn C
Công bội của cấp số nhân là:
2
4 1
2 1.
2 1
x
q x
x
Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
2 3 2
4 1 2 1 8 4 2 1x x x x x
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
n n
u
u u n
B.
1
1
1
.
3 , 1
n n
u
u u n
C.
1
1
2
.
2 3, 1
n n
u
u u n
D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
u n
n
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
69
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
n
u
là cấp số nhân
1n n
u qu
Câu 15: Cho dãy số
n
u
với
3
.5 .
2
n
n
u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đầu
1
3.u
Lời giải
Chọn C
3
.5
2
n
n
u
là cấp số nhân công bội
5q
1
15
2
u
Câu 16: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u
C.
1
.
3
n
u n
D.
2
1
.
3
n
u n
Lời giải
Chọn A
Dãy
2
1 1
9.
3
3
n
n
n
u
là cấp số nhân có
1
3
1
3
u
q
Câu 17: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
7 3 .
n
u n
B.
7 3 .
n
n
u
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn D
Dãy
7.3
n
n
u
là cấp số nhân có
1
21
3
u
q
Câu 18: Cho dãy số
n
u
một cấp số nhân với
*
0, .
n
u n
y số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A.
1 3 5
; ; ; ...u u u
B.
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ; ...u u u
C.
1 2 3
1 1 1
; ; ; ...
u u u
D.
1 2 3
2; 2; 2; ...u u u
Lời giải
Chọn D
Giả sử
n
u
là cấp số nhân công bội
,q
thì
Dãy
1 3 5
; ; ; ...u u u
là cấp số nhân công bội
2
.q
Dãy
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ; ...u u u
là cấp số nhân công bội
2 .q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
70
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Dãy
1 2 3
1 1 1
; ; ; ...
u u u
là cấp số nhân công bội
1
.
q
Dãy
1 2 3
2; 2; 2; ...u u u
không phải là cấp số nhân.
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ
2 .
n
n
u
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số
nhân đã cho.
A.
1
3 .
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1
3 .
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
Câp số nhân
1
1 1
1
3
3; 9; 27; 81; ... 3.3 3
9
3
3
n n n
n
u
u u q
q

.
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.q
C.
2.q
D.
2.q
Lời giải
Chọn A
Theo giải thiết ta có:
1
5 5 5
6 1
6
2
486 2 243 3.
486
u
u u q q q q
u

Câu 21: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u
B.
5
16
.
27
u
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Lời giải
Chọn B
4
1
4
5 1
3
2 16 16
3. 3. .
2
3 81 27
3
u
u u q
q

Câu 22: Cho cấp số nhân
n
u
1
2u
2
8u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
130.S
B.
5
256.u
C.
5
256.S
D.
4.q
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
71
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
5
5
1
5 1
2 1
6
6
4
4
5 1
2
4
2
1 4
1
. 2. 410
8 2
1 1 4
1 4
2. 1638
1 4
2. 4 512.
u
q
u
q
S u
u u q q
q
S
u u q
Câu 23: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2q
. Số
192
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn C
1 1 6
1 1 6
1
192 3. 2 1 .2 64 1 .2 7.
n n
n n
n
u u q n
Câu 24: Cho cấp số nhân
n
u
1
1u
1
10
q
. S
103
1
10
số hạng thứ mấy của cấp snhân đã
cho?
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn B
1
1
1
103 1
1
1 1
1. 104.
1 103
1010 10
n
n
n
n
n
n chan
u u q n
n
Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805.
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Lời giải
Chọn B
1 1 1 8
1
32805 5.3 3 6561 3 9.
n n n
n
u u q n
Vậy
9
u
số hạng chính giữa của cấp số
nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.
Câu 26: Cho cấp số nhân
n
u
81
n
u
1
9.
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q
B.
9.q
C.
9.q
D.
1
.
9
q
Lời giải
Chọn A
Công bội
1
9 1
81 9
n
n
u
q
u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
72
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi
1
4u
1
1
, 2.
2
n n
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số đó
là:
A.
1
2 .
n
n
u
B.
1
2 .
n
n
u
C.
1
4 2 .
n
n
u
D.
1
1
4 .
2
n
n
u
Lời giải
Chọn D
1
1 1
1
1
1
4 4
1
4. .
1 1
2
2 2
n
n
n
n n
u u
u u q
u u q

Câu 28: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2.q
Tính tổng
10
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho.
A.
10
511.S
B.
10
1025.S
C.
10
1025.S
D.
10
1023.S
Lời giải
Chọn D
10
10
1
10 1
3
1 2
1
. 3. 1023.
2
1 1 2
u
q
S u
q
q

Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt
1; 4; 16; 64;
Gọi
n
S
tổng của
n
số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
4 .
n
n
S
B.
1
1 4
.
2
n
n
n
S
C.
4 1
.
3
n
n
S
D.
4 4 1
.
3
n
n
S
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân đã cho có
1
1
1
1 1 4 4 1
. 1. .
4
1 1 4 3
n n n
n
u
q
S u
q
q

Câu 30: Một cấp số nhân 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các shạng bằng 189. Tìm số
hạng cuối
6
u
của cấp số nhân đã cho.
A.
6
32.u
B.
6
104.u
C.
6
48.u
D.
6
96.u
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết:
5 5
6 6
6 1
1
6 1 1
2
2
3.2 96.
1 1 2
3
189 .
1 1 2
q
q
u u q
q
u
S u u
q
Câu 31: Cho cấp số nhân
n
u
1
6u
2.q
Tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng
2046.
Tìm
.n
A.
9.n
B.
10.n
C.
11.n
D.
12.n
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
73
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
1
1 2
1
2046 . 6. 2 2 1 2 1024 10.
1 1 2
n
n
n n
n
q
S u n
q
Câu 32: Cho cấp số nhân
n
u
tổng
n
số hạng đầu tiên
5 1.
n
n
S
Tìm số hạng thứ 4 của cấp số
nhân đã cho.
A.
4
100.u
B.
4
124.u
C.
4
500.u
D.
4
624.u
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1
1
1
1
1 4
1
5 1 . 1 .
5 5
1 1
n
n n
n
u q u
u
q
S u q
q q
q q
Khi đó
3 3
4 1
4.5 50u u q
Câu 33: Cho cấp số nhân
n
u
tổng
n
số hạng đầu tiên
1
3 1
.
3
n
n
n
S
Tìm số hạng thứ 5 của cấp số
nhân đã cho.
A.
5
4
2
.
3
u
B.
5
5
1
.
3
u
C.
5
5
3 .u
D.
5
5
5
.
3
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
1
1
3 1
2
3 1 1
3 1 1 .
1
1
3 1
3
3
3
n
n
n
n
n
u q
u
u
S q
q
q
q
Khi đó
4
5 1
4
2
3
u u q
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng
1
2
, công bội bằng
1
4
. Hỏi số hạng đầu tiên của cấp
số nhân bằng bào nhiêu?
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D.
1
512
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
6
1
6
1
7 1
6
1
4
4
2048
1
2
2 4
q
u
u
u u q
Câu 35: Cho cấp số nhân
n
u
2
6u
6
486.u
Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho, biết
rằng
3
0.u
A.
3.q
B.
1
.
3
q
C.
1
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
74
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2 1
4 4
5 4 4
6 1 1
6
81 3 3.
486 . 6.
u u q
q q
u u q u q q q
Câu 36: Cho cấp số nhân
1 2 3
; ; ; u u u
với
1
1.u
Tìm công bội
q
để
2
4u
+
3
5u
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
2
.
5
q
B.
0.q
C.
2
.
5
q
D.
1.q
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 2
2 3 1 1
2 4
4 5 4 5 5 4 5
4
.
55 5
u u u q u q q q q
Vậy
2 3
4
min 4 5
5
u u
khi
2
5
q
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2 .
n
n
u
B.
2
n
n
u
C.
1
2 .
n
n
u
D.
2 .
n
u n
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1
1
1 1
1
5 4 4
6 1 1
4
2
2.2 2 .
2
64 . 4
n n n
n
u u q
u
u u q
q
u u q u q q q
Câu 38: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
.q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
. .
k
k
u u q
B.
1 1
.
2
k k
k
u u
u
C.
1 2
. .
k k k
u u u
D.
1
1 .
k
u u k q
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân
n
u
1
0u
0.q
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
3
7 4
. .u u q
B.
4
7 4
. .u u q
C.
5
7 4
. .u u q
D.
6
7 4
. .u u q
Lời giải
Chọn A
3
4 1
3 3 3
7 1 4
6
7 1
.
u u q
u u q q u q
u u q

Câu 40: Cho cấp số nhân
n
u
1
0u
0.q
Với
1 ,k m
đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
. .
k
m k
u u q
B.
. .
m
m k
u u q
C.
. .
m k
m k
u u q
D.
.q .
m k
m k
u u
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1 1
.
k m k m k m k
k m k
u u q u u q u q q u q
Câu 41: Cho một cấp số nhân có
n
số hạng
55 .n k
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
1 2 1
. . .
n n
u u u u
B.
1 5 4
. . .
n n
u u u u
C.
1 55 55
. . .
n n
u u u u
D.
1 1
. . .
n k n k
u u u u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
75
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1 1 1 1
. . .
n k m
n k m
u u u u q u q u q u u
với
1.k m n
Câu 42: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
,
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
A.
1
5
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
6
.
3
u
q
D.
1
5
.
3
u
q
Lời giải
Chọn B
5
6 1
6 5
1
5
7 1 1
2
192
.
192
6
384 192
q
u u q
u
u u q u q q q
q
Câu 43: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn
4 2
5 3
36
.
72
u u
u u
Chọn khẳng định đúng?
A.
1
4
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
9
.
2
u
q
D.
1
9
.
3
u
q
Lời giải
Chọn B
2
4 2 1
2 2 2
1
2
5 3 1 1
2
36 1
36
.
6
72 1 1 36
1
q
u u u q q
u
u u u q q u q q q q
q q
Câu 44: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn
20 17
1 5
8
.
272
u u
u u
Chọn khẳng định đúng?
A.
2.q
B.
4.q
C.
4.q
D.
2.q
Lời giải
Chọn A
3
19 16
1 1
20 17
4
11
1 5
1
4
8
8
8
2
.
272
16
272
1 272
1
q
u q u q
u u
q
u
uu u
u q
q
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, ch của số hạng đầu
và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng
1
.
16
Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
1
.
2
2
u
q
B.
1
2
.
1
2
u
q
C.
1
2
.
1
2
u
q
D.
1
1
.
2
2
u
q
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
76
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
1
2
2 2
1 3
1
1
2 6 2 2 4 4
3 5
1 1
0,
,
1
0
0
2
.
. 1
1
1
2
1
1
.
16
16
u
u
q q
u
u u
u q
u
q
u u
u q u q q q
Câu 46: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
q
và thỏa
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 3
1 1 1 1 1
49
35
u u u u u
u u u u u
u u
.
Tính
2
1
4 .P u q
A.
24.P
B.
29.P
C.
34.P
D.
39.P
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: Nếu
1 2 3 4 5
, , , , u u u u u
một cấp số nhân với công bội
q
thì
1 2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , ,
u u u u u
cũng
tạo thành cấp số nhân với công bội
1
q
.
Do đó từ giả thiết ta có
5
5
1
1
2
1 1
1
1
1 1
. 49 . 1
1
1
1
35 2
.
q
q
u
q u
q
u u q
Phương trình
5 5
2 4 2
1 1 1
4
1
1 49 1
1 . 49 7
1 1
q q
u u q u q
q u q q
.
Với
2
1
7u q
. Thay vào
2
, ta được
1 1
7 35 42u u
. Suy ra
2
7
42
q
: vô lý.
Với
2
1
7u q
. Thay vào
2
, ta được
1 1
7 35 28u u
. Vậy
1
28
1
2
u
q
hoặc
1
28
1
2
u
q
. Khi đó
2
1
4 29.u q
Câu 47: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
q
và thỏa
1 2 3
2 2 2
1 2 3
26
364
u u u
u u u
. Tìm
q
biết rằng
1.q
A.
5
.
4
q
B.
4.q
C.
4
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
1 2 3
2 2 2
2 2 4
1 2 3
1
1 26
26
364
1 364
u q q
u u u
u u u
u q q
2
2 2 2
1
2 2 4
1
1 26 1
1 3 4
.
6 2
u q q
u q q
Lấy
1
chia
2
, ta
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
77
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
được
2
2
2
2
4 3 2
4
2
2
26 1 1
3 7 4 7 3 0 3 7
4
1
6
1
4 0
3
q q q q q
q
q
q
q
q
q
q
.
Đặt
1
t q
q
,
2t
. Phương trình trở thành
2
1
3 7 10
10
3
0 .
t
t
t
t
loaïi
Với
10
3
t
, suy ra
2
1 10
3 10 3 0 3
3
q q q q
q
hoặc
1
3
q
. Vì
1q
nên
3.q
Câu 48: Các số
6 , 5 2 , 8x y x y x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
1, 2, 3x y x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính
2 2
.x y
A.
2 2
40.x y
B.
2 2
25.x y
C.
2 2
100.x y
D.
2 2
10.x y
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết ta có

2
6 8 2 5 2
1 3 2
x y x y x y
x x y y

2 2
3 3
6
.
2
3 1 3 3 2 0 2
x y x y
x
y
y y y y y
Suy ra
2 2
40.x y
Câu 49: Ba số
; ; x y z
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thời c số
; 2 ; 3x y z
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác
0.
Tìm giá trị của
q
.
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn A
2
2 2
2
0
;
3 4 3 4 1 0 .
3 2 2
3 4 1 0
x
y xq z xq
x xq xq x q q
x z y
q q
Nếu
0 0x y z
công sai của cấp số cộng:
; 2 ; 3x y z
bằng 0 (vô lí).
Nếu
2
1
1
3 4 1 0 .
1
3
3
1
q
q q q q
q
Câu 50: Cho dãy số tăng
, , a b c c
theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời
, 8, a b c
theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và
, 8, 64a b c
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
thức
2 .P a b c
A.
184
.
9
P
B.
64.P
C.
92
.
9
P
D.
32.P
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
78
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
2
2
2 2
1
2 8 2 16 2 .
64 8 64 8 3
ac b
ac b
a c b a b c
a c b ac a b
Thay (1) vào (3) ta được:
2 2
64 16 64 4 4 4 .b a b b a b
Kết hợp (2) với (4) ta được:
8
2 16
7
5
4 4 4 60
7
c
a
a b c
a b c
b
Thay (5) vào (1) ta được:
2
2
36
7 8 4 60 9 424 3600 0 36 .
100
9
c
c c c c c c c
c
Với
36 4, 12 4 12 72 64.c a b P
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội
q
. Tìm
.q
A.
2.q
B.
2.q
C.
3
.
2
q
D.
3
.
2
q
Lời giải
Chọn B
Giả sử ba shạng
; ;a b c
lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó
; ;b a c
theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân công bội
.q
Ta có
2
2 2
2 0
2 .
; 2 0
a c b b
bq bq b
a bq c bq q q
Nếu
0 0b a b c
nên
; ;a b c
là cấp số cộng công sai
0d
(vô lí).
Nếu
2
2 0 1q q q
hoặc
2.q
Nếu
1q a b c
(vô lí), do đó
2.q
Câu 52: Cho bố số
, , ,a b c d
biết rằng
, ,a b c
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội
1q
;
còn
, ,b c d
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm
q
biết rằng
14a d
12.b c
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Lời giải
Chọn B
Giả sử
, ,a b c
lập thành cấp số cộng công bội
.q
Khi đó theo giả thiết ta có:
2
2
2
,
2 1
2
14 2
14
12 3
12
b aq c aq
aq d aq
b d c
a d
a d
a q q
b c
Nếu
0 0q b c d
(vô lí)
Nếu
1 ; 0q b a c a b c
(vô lí).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
79
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy
0, 1,qq
từ (2) và (3) ta có:
14d a
2
12
a
q q
thay vào (1) ta được:
2 3
3 2
2 2 2
2
12 14 14 12 24
12 7 13 6 0
19
1 12 19 6
73
0
24
q q q q
q q q
q q q q q q
q q q q
1q
nên
19 73
.
24
q
Câu 53: Gọi
1 11 111 ... 111...1S
(
n
số 1) thì
S
nhận giá trị nào sau đây?
A.
10 1
.
81
n
S
B.
10 1
10 .
81
n
S
C.
10 1
10 .
81
n
S n
D.
1 10 1
10 .
9 9
n
S n
Lời giải
Chọn D
Ta có
n so 9
1 1 1 10
9 99 999 ... 99...9 . 10.
9 9 1 10
n
S n
.
Câu 54: Biết rằng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
S a
Tính
.
4
b
P a
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.P
D.
4.P
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra
2 3 11
3 3 2.3 3.3 ... 11.3S
. Do đó
11 11
2 10 11 11 11
1 3 1 21.3 1 21
2 3 1 3 3 ... 3 10.3 11.3 .3 .
1 3 2 2 4 4
S S S S
11
1 21.3 21.3 1 1 11
, 11 3.
4 4 4 4 4 4
b
S a a b P 
Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là
, , a b c
(theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác
0
công bội
0.q
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
1 1
.
bc
a
B.
2
1 1
.
ac
b
C.
2
1 1
.
ba
c
D.
1 1 2
.
a b c
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
1 1
ac b
ac
b
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
8
0
GV: TR
N
ĐÌNH CƯ
0834
332133
Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với
A B C D
) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu
với công bội
.q
Ta có
2
3
3
3
3
1
360
360
9 252.
27
27
243
q
A q q q
A B C D
A A D
D A
Aq A
D Aq
Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp (có diện tích là
2
12 288 m
). Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
6 .m
B.
2
8 .m
C.
2
10 .m
D.
2
12 .m
Lời giải
Chọn A
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân công bội
1
2
q
1
1
2288
6 144.
2
u
Khi đó diện tích mặt trên cùng là
10
11
1
10
6
144
6
2
u u q
Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt
2
0000
đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua
9
lần liên tiếp thắng lần thứ
10.
Hỏi du khác
trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua
2
0000
đồng.
C. Thắng
2
0000
đồng. D. Thua
4
0000
đồng.
Lời giải
Chọn C
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân
1
20 000u
công bội
2
.q
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
9
1
9
1 2 9
1
.
.. 10220000
1
u p
S u u u
p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ
10
9
1
0 1
. 10240000u u p
Ta có
10
9
20 000 0u S
nên du khách thắng 20 000.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
81
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG SÁCH GIÁO KHOA
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 2.22: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới. B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D. Một dãy số không đổi thì bị chặn.
Lời giải
Chọn D
Câu 2.23: Cho dãy số
1 1 1
1, , , ,
2 4 8
(số hạng sau bằng một nửa số hạng liền trước nó).
Công thức tồng quát của dãy số đã cho là
A.
1
2
n
n
u
. B.
1
( 1)
2
n
n
n
u
. C.
1
2
n
u
n
.D.
1
1
2
n
n
u
.
Lời giải
Chọn D
Câu 2.24: Cho dãy số
n
u
với 3 6
n
u n . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
n
u
là cấp số cộng với công sai
3d
.
B. Dãy số
n
u
. là cấp số cộng với công sai
6d
.
C. Dãy số
n
u
là cấp số nhân với công bội
3q
.
D. Dãy số
n
u
là cấp số nhân với cộng bội
6q
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
100
100
[2.1 (100 1).2] 10000
2
S
1
(3 6) [3( 1) 6] 3
n n
u u x n
Suy ra dãy số (
n
u
) là cấp số cộng với công sai d = 3
Câu 2.25: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
2
1 1
1,
n n
u u u
. B.
1 1
1, 2
n n
u u u
.
C.
1 1
1, 2
n n
u u u
. D.
1 1
1, 2
n n
u u u
.
Lời giải
Chọn B
Câu 2.26: Tổng 100 số hạng đầu của dãy số
n
u
với
2 1
n
u n
A. 199. B.
100
2 1
. C. 10000. D. 9999.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
1
2.1 1 1
(2 1) [2( 1) 1] 2
n n n
u
u u n n u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
82
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy (
n
u
) là cấp số cộng với
1
1u
và công sai d=2
Suy ra
100
100
[2.1 (100 1).2] 10000
2
S
B. TỰ LUẬN
Bài 2.27. Từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, chuông của một chiếc đồng hồ quả lắc sẽ đánh bao nhiêu tiếng, biết rằng nó chỉ
đánh chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ?
Lời giải
Lúc 1 giờ đồng hồ đánh 1 tiếng chuông.
Lúc 2 giờ đồng hồ đánh 2 tiếng chuông.
.....
Lúc 12 giờ trưa đồng hồ đánh 12 tiếng chuông.
Do đó, từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, đồng hồ đánh số tiếng chuông là:
1 2 3 ... 11 12
1 2 3 ... 11 12
Đây là tổng 12 số hạng của cấp số cộng có số hạng đầu
1
1u
, công sai
1d
.
Vậy tổng số tiếng chuông đồng hồ trong khoảng thời gian từ 0 giờ đến 12 giờ truqa là:
12
12.(1 12)
78
2
S
12
12.(1 12)
78
2
S
Bài 2.28. Tế bào
E
. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Hỏi sau 24 giờ, tế bào
ban đầu sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
Lời giải
Số tế bào phân chia sau mỗi 20 phút tạo thành cấp số nhân với số hạng đầu là 2, công bội là 2.
Sau 24 giờ ( tức
(24.60) : 20 72n
) tế bào ban đầu phân chia thành số tế bào là:
71 21
72
2.2 4.722.10u
71 21
72
2.2 4.722.10u
Bài 2.29. Chứng minh rằng:
a) Trong một cấp số cộng
n
u
, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối, nếu có) đều là trung bình cộng
của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
1 1
2
2
k k
k
u u
u k
b) Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối, nếu có) đều là tích của
hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
2
1 1
2 .
k k k
u u u k
Lời giải
a) Ta có:
1 1
2
n
u u n d
1
1
n
u u n d
1 1n
u u nd
Do đó:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 1 2
n n n
u u u n d u nd u n d u n d u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
83
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Suy ra
1 1
2
n n
n
u u
u
b) Ta có:
2
1 1
n
n
u u q
1
1
n
n
u u q
1 1
n
n
u u q
Do đó
2
2 2 2 2 1 2
1 1 1 1 1 1 1
n n n n
n n
u u u q u q u q u q u
Bài 2.30. Tìm ba số, biết theo thứ tự đó chúng lập thành cấp số cộng và có tồng bằng 21 , và nếu lần lượt cộng
thêm các số
2;3;9
vào ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Gọi ba số cần tìm lần lượt là
, ,x y z
.
Theo tính chất của cấp số cộng ta có
2x z y
Kết hợp với giả thiết
x y z 21
, ta suy ra
3 21y y
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng thì
7x y d d
7z y d d
Sau khi thêm các số
2;3;9
vào ba số
, ,x y z
ta được ba số là
2, 3, 9x y z
hay
9 d,10,16 d
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có:
2 2
9 16 10 7 44 0d d d d
Giải phương trình ta được
11d
hoặc
4d
Suy ra ba số cần tìm
18,7, 4
hoặc
3,7,11
Bài 2.31. Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân
0,5 m
. Cầu thang đi từ tầng một lên tầng
hai gồm 25 bậc, mổi bậc cao
16 cm
.
a) Viết công thức để tìm độ cao của bậc cầu thang thứ
n
so với mặt sân.
b) Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân.
Lời giải
a. Mỗi bậc thang cao
16 cm 0,16 m
.
n
bậc thang cao
0,16n m
Vì mặt bằng sàn cao hơn mặt sân
0,5 m
nên công thức tính độ cao của bậc
n
so với mặt sân sẽ là:
h 0,5 0,16 m
n
n
b. Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân ứng với
25n
là:
25
h 0,5 0,16 25 4,5 m
Bài 2.32. Một hình vuông màu vàng có cạnh 1 đơn vị dài được chia thành chín hình vuông nhỏ hơn và hình
vuông ở chính giữa được tô màu xanh như Hình 2.1 Mỗi hình vuông màu vàng nhỏ hơn lại được chia thành chín
hình vuông con, và mỗi hình vuông con ở chính giữa lại được tô màu xanh. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp
lại năm lần, thì tồng diện tích các hình vuông được tô màu xanh bao nhiêu?
Lời giải
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ nhất là:
1
9
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm là
0
8
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ hai là:
2
1
9
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm
1
8
...
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ năm là:
5
1
9
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm là
4
8
Tổng diện tích các ô vuông màu xanh là :
1 4
2 5
1 1 1
8 8 0,445
9 9 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
84
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có
1
1
.3
n
n
u a
. B. Hiệu số
1
3.
n n
u u a
.
C. Với
0a
thì dãy số tăng. D. Với
0a
thì dãy số giảm.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
.3 .3 .3 3 1 2 .3
n n n n
n n
u u a a a a
.
Câu 2:
Cho dãy số
n
u
với
2 1
n
u n
. Dãy số
n
u
là dãy số
A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm. C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.
Lời giải
Chọn D
*
n
ta có:
1
2 1 1 2 1 2 0
n n
u u n n
nên
1n n
u u
vậy
dãy số
n
u
tăng.
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
1
3u công sai
7d
. Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của
n
u
đều lớn hơn
2018
?
A.
287
. B.
289
. C.
288
. D.
286
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
1
n
u u n d
3 7 1n
7 4n
; 2018
n
u
7 4 2018n
2022
7
n
Vậy
289n
.
Câu 4: Xác định số hàng đầu
1
u và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
9 2
5u u
13 6
2 5u u .
A.
1
3u
4d
. B.
1
3u
5d
. C.
1
4u
5d
. D.
1
4u
3d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
1
n
u u n d
. Theo đầu bài ta có hpt:
1 1
1 1
8 5
12 2 5 5
u d u d
u d u d
1
1
1
4 3 0
3
2 5
4
u d
u
u d
d
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
n
u
4
12u ,
14
18u . Tính tổng
16
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này.
A.
16
24S . B.
16
26S . C.
16
25S . D.
16
24S .
Lời giải
Chọn D
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có
1
1
3 12
13 18
u d
u d
1
21
3
u
d
.
Khi đó,
1
16
2 15 .16
2
u d
S
8 42 45 24
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
85
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
biết
5
18u
2
4
n n
S S . Tìm số hạng đầu tiên
1
u công sai
d
của cấp
số cộng.
A.
1
2u ;
4d
. B.
1
2u ;
3d
. C.
1
2u ;
2d
. D.
1
3u ;
2d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 1
18 4 18 u u d
1
.
2
4
n n
S S
1 1
1 2 2 1
4 2
2 2
n n d n n d
nu nu
1 1
4 2 2 2 2 u nd d u nd d
1
2 0 u d
2
.
Từ
1
2
suy ra
1
2u ;
4d
.
Câu 7: Bốn số tạo thành một cấp số cộng tổng bằng
28
tổng các bình phương của chúng bằng
276
. Tích của bốn số đó là :
A.
585
. B.
161
. C.
404
. D.
276
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
4
số cần tìm là
3a r
,
a r
, a r ,
3a r
.
Ta có:
2 2 2 2
3 3 28
3 3 276
a r a r a r a r
a r a r a r a r
2
7
4
a
r
7
2
a
r
.
Bốn số cần tìm là
1
,
5
,
9
,
13
có tích bằng
585
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u
. Tổng
15
số hạng đầu của cấp số cộng là.
A.
244
. B.
274
. C.
253
. D.
285
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là
1
u và công sai là
d
.
Khi đó,
5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u
1 1 1
1 1
4 3 2 21
3 6 2 3 34
u d u d u d
u d u d
1
1
3 9 21
12 34
u d
u d
1
2
3
u
d
.
Từ đó suy ra
15
15
. 2.2 15 1 . 3 285
2
S
.
Câu 9: Cho dãy số
n
u biết
1
1
3
3
n n
u
u u
,
*
n
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
A.
3
n
n
u
. B.
1
3
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
1n
n
u n
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
86
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Ta có
1
3
n
n
u
u
.
Do đó dãy số
n
u
là một cấp số nhân với
1
3u , công bội
3q
.
Vậy số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
1
1
.
n
n
u u q
1
3.3
n
3
n
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn:
1 2 3
4 1
13
26
u u u
u u
. Tổng
8
số hạng đầu của cấp số nhân
n
u
A.
8
3280S . B.
8
9841S . C.
8
3820S . D.
8
1093S .
Lời giải
Chọn A
Ta có :
1 2 3
4 1
13
26
u u u
u u
2
1
3
1
1 13
1 26
u q q
u q
3
2
1
26
13
1
q
q q
1 2q 3q
1
1u .
8
8
1 1 3
3280
1 3
S
.
PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số
sin ,sin 2 , 3 cosx x x
lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Theo bài ra, ba số
sin ,sin 2 , 3 cosx x x
lập thành cấp số cộng nên suy ra
1 3
sin 3 cos 2sin 2 sin cos sin .cos sin .cos sin 2
2 2 3 3
x x x x x x x x
2 2 2
3 3
sin sin 2
2 2
3
2 2
3 9 3
x x k x k
x x k Z
k
x x k x
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với
0k
. Vậy
3
x
hoặc
2
9
x
.
Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi chỉ khi các
số
1 1 1
, ,
b c c a a b
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Ba số
1 1 1
, ,
b c c a a b
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1 1
c a b c a b b c
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
87
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b a c b
c a b c a b c a
b a b a c b c b
, ,b a c b a b c
lập thành cấp số cộng.
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
3d cm
. Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.
Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là
1
u và số cạnh của đa giác là n.
Ta có
1
15 1 .3u n
hay
1
18 3 0 6u n n .
Tổng các cạnh là 45 cm, ta có
15 18 3
45
2
n n
hay
2
3 33 90 0n n
.
Giải phương trình với
*
; 6n N n , ta được
5n
.
Câu 14: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là
, , 2 *a b c a c b
.
a) Theo bài ra, ta có
15
105
a b c
abc
, kết hợp với
*
, ta được
15
2
105
a b c
a c b
abc
3 15 5 3
2 10 5
105 7
5 10 105
b b a
a c b c a b
abc c
a a
hoặc
7
5
3
a
b
c
.
b) Theo bài ra, ta có
2 2 2
21
155
a b c
a b c
, kết hợp với
*
, ta được
2 2 2
21
2
155
a b c
a c b
a b c
2 2 2 2
2 2
3 21 7 5
2 14 7
9
155
14 7 155
b b a
a c b c a b
c
a b c
a a
hoặc
9
7
5
a
b
c
.
Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thứ tự ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng
2 2
2 2a bc c ab
2
2
8 2a bc b c
.
Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
2a c b
.
Ta có
2 2
2 2 2 2 0a bc c ab a c a c b c a a c a c b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
88
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Suy ra
2 2 2 2
2 2 0 2 2a bc c ab a bc c ab
điều phải chứng minh.
Lại có
2 2
2 2 2 2 2 2
8 2 4 2 4 4 4 4a bc b c a a c c a c a ac c a ac c
Suy ra
2 2
2 2
8 2 0 8 2a bc b c a bc b c
điều phải chứng minh.
Câu 16: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
4 9, 1
n n
u
u u n
.
a) Chứng minh dãy số
n
v
với
3
n n
v u
,
1n
là một cấp số nhân.
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số
n
u
.
Lời giải
a) Ta có
3
n n
v u
, suy ra
1 1
3 4 9 3
n n n
v u u
. Do đó
1
4 9 3 4 3
4
3 3
n n
n
n n n
u u
v
v u u
.
Vậy
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1 1
3 2 3 5v u
và công bội
4q
.
b) Do
n
v
là cấp số nhân với
1
5
4
v
q
nên số hạng tổng quát của
1 1
1
. 5.4
n n
n
v v q
.
Suy ra công thức tổng quát của dãy số
n
u
1
3 5.4 3
n
n n
u v
.
Câu 17: Cho cấp số nhân có
1 5
2 6
51
102
u u
u u
.
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765.
d) Số 12288 là số hạng thứ mấy?
Lời giải
Ta có
4
4
1
1 5
1 1
1
5
4
2 6
1 1
1
1 51
51
51
3
102
2
102
1 102
u q
u u
u u q
u
u u
q
u q u q
u q q
.
a) Vậy số hạng đầu
1
3u
và công bội
2q
.
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên
10 10
10 1
1 1 2
. 3. 3069
1 1 2
q
S u
q
.
c) Ta có
1
1 1 2
. 3. 765 8
1 1 2
n n
n
q
S u n
q
. Vậy tổng của 8 số hạng đầu tiên bằng 765.
d) Giả sử
12288
n
u
. Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
89
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1 1
1
. 12288 3.2 13
n n
n
u u q n
.
Vậy
12288
là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.
Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân
n
u
, biết
a)
5 1
4 2
15
6
u u
u u
. b)
20 17
3 5
8
240
u u
u u
.
c)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
. d)
2 4 5
3 5 6
10
20
u u u
u u u
.
Lời giải
a) Ta có
4
4
1
5 1
1 1
3
2
4 2
1 1
1
1 15 1
15
15
6
6
1 6 2
u q
u u
u q u
u u
u q u q
u q q
.
Lấy
1
chia
2
, ta được
2
2
1
15
2 5 2 0 2
6
q
q q q
q
hoặc
1
2
q
. Vậy
1
1
2
u
q
hoặc
1
16
1
2
u
q
.
b) Ta có
19 16
3
20 17
1 1
1
2 4
2 4
3 5
1 1
1 1
8
8
8 12
240
2
240
240
u u
u q u q
q u
u u
q
u q u q
u q u q
.
c) Ta có
2 4
2 4
1
1 3 5
1 1 1
6
6
1 7
1 1
1
1 65 1
65
65
325
325
1 325 2
u q q
u u u
u u q u q
u u
u u q
u q
.
Lấy
2
chia
1
, ta được
6
2
2 4
1
325
1 5 2
65
1
q
q q
q q
. Vậy
1
5
2
u
q
hoặc
1
5
2
u
q
.
d) Ta có
2 3
3 4
1
2 4 5
1 1 1
2 4 5
2 2 3
3 5 6
1 1 1
1
1 10 1
10
10
20
20
1 20 2
u q q q
u u u
u q u q u q
u u u
u q u q u q
u q q q
.
Lấy
2
chia
1
, ta được
2q
. Vậy
1
1
2
u
q
.
Câu 19: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân
n
u
, biết
a)
1
8
8
1
3 1
2
u
S
. b)
4
8
40
680
S
S
.
Lời giải
a) Ta có
1
1
1
8
8
8
1
8
1
1
1
1
3 1
3 1
3
.
1 2
2
u
u
u
q
q
u
S
q
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
90
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Ta có
4
1
4
8
8
1
1
. 40 1
40
1
680
1
. 680 2
1
q
u
S
q
S
q
u
q
.
Lấy
2
chia cho
1
, ta được
4 4
1 17 16 2q q q
. Vậy
1
8
3
2
u
q
hoặc
1
8
2
u
q
.
Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng
thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân.
Lời giải
Gọi ba số cần tìm là
1 2 3
, , u u u
với
1 2 3 1
u u u u
.
1 2 3
, , u u u
tạo thành cấp số cộng với công sai
0d
nên
1 2 1 3 1
, , 2u u u d u u d
.
Hơn nữa,
1 2 3 1 1 1 1
6 2 6 2u u u u u d u d u d
.
2 1 3
, , u u u
tạo thành cấp số nhân hay
1 1 1
, , 2u d u u d
tạo thành cấp số nhân
2
1 1 1
2u d u d u

2 2 2
1
1 1 1 1 1 1 1
1
2
2 2 2 2 8 0
4
u
u d u d d u u u u u
u
.
Với
1
2u
, suy ra
0d
: không thỏa mãn.
Với
1
4u
, suy ra
6d
. Vậy ba số cần tìm là
4, 2, 8
.
| 1/91

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: TRUNG TÂM MASTER EDUCATIPM- 25 THẠCH HÃN
CS 2: TRUNG TÂM 133 XUÂN 68
CS 3: TRUNG TÂM 168 MAI THÚC LOAN
CS 4: TRUNG TÂM TRƯỜNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TOÁN 11 KNTT VỚI CS
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG II: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN BÀI 5: DÃY SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. ĐỊNH NGHĨA DÃY SỐ

a) Nhận biết dãy vô hạn
- Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương *
 được gọi là một dãy số vố hạn (gọi tắt là dãy
số), kí hiệu là u u(n) .
- Ta thường viết u thay cho u(n) và kí hiệu dãy số u u(n) bởi u , do đó dãy số u được viết dưới n n n
dạng khai triển u , u ,u ,, u , Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng thứ n và gọi là số hạng tổng quát 1 2 3 n 1 n của dãy số. Chú ý. Nếu *
n   ,u c thì u được gọi là dãy số không đổi. n n
a) Nhận biết dãy hữu hạn
- Mỗi hàm số u xác định trên tập M  {1; 2;3; ,  } m với *
m   được gọi là một dãy số hữu hạn.
- Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là u ,u ,,u . Số u gọi là số hạng đẩu, số u gọi là số hạng cuối. 1 2 m 1 m
2. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
Một dãy số có thể cho bằng: GV: T
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát; R Ầ N ĐÌN - Phương pháp mô tả; H CƯ - Phương pháp truy hồi. –
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN 0834
a) Nhận biết dãy số tăng giảm 3321 - Dãy số u
được gọi là dãy số tăng nếu ta có uu với mọi * n   . 33  n n 1  n
- Dãy số u được gọi là dãy số giảm nếu ta có uu với mọi * n   . n n 1  n
b) Nhận biết dãy số bị chặn
- Dãy số u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho u M với mọi * n   . n n
- Dãy số u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho u m với mọi * n   . n n
- Dãy số u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số m, M n
sao cho m u M với mọi * n   . n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số 1. Phương pháp
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Một dãy số có thể cho bằng:
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát; - Phương pháp mô tả; - Phương pháp truy hồi. 2. Các ví dụ n  (1)n
Ví dụ 1. Cho dãy số ( u ) xác định bởi u
. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số. n n 2n  1 Lời giải n  (1)n 3 2 5 4 Ta có u
u  0;u  ;u  ;u  ;u  . n 1 2 3 4 5 2n  1 5 7 9 11
Ví dụ 2. Cho dãy số u , từ đó dự đoán u n  n u  5  u  3  a) u  1 : ; b) u : n  1 n   u  u  3   u  4u n 1  n   n 1  n Lời giải a) Ta có: u  5 1 u  5  1.3 2 GV: T u  5  2.3 3 u  5  3.3 4 R Ầ N ... ĐÌN u  5  n 1 .3 * n     H CƯ b) Ta có – u  3 1 0834 u  3.4 2 3321 2 u  3.4 3 3 33 u  3.4 4 ... n 1 u  3.4  * n  
Ví dụ 3. Cho dãy số u , từ đó dự đoán u n  n u  1 u  3   a) u  1 : ; b) u : n  1 n   u  2u  3  2  n 1  n u  1  u  n 1  n Lời giải a) Ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 u  1  2  3 1 3 u  5  2  3 2 4 u  13  2  3 3 5 u  29  2  3 4 ... n 1 u  2   3 * n   b) Ta có 2 u  3  3  0 1 2 u  10  3  1 2 2 u  11  3  2 3 2 u  12  3  3 4 ... 3 u  3  n 1 * n  
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số 1. Phương pháp
(un) là dãy số tăng un+1 > un, n N*. u u n
n+1 – un > 0 , n N*
1  1,n N* ( un > 0). un GV: T
(un) là dãy số giảm
un+1 < un với n N*. R Ầ u N u n
n+1 – un< 0 , n N*
1  1, n N* (un > 0). ĐÌN un H CƯ 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 0834 n 3321
a) u  2n  3 b) u n n 2n 33 Lời giải
a) Ta có: u  2n  3;u
 2(n 1)  3  2n  5  u
u  (2n  5)  (2n  3)  0 n n 1  n 1  n Suy ra u
u  dãy số đã cho là dãy tăng. n 1  n n n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 n 1 b) Ta có: n 1 u  ;u        n n n 1  n 1  n 1 2 2 u 2  n 2 n 2 n n u 1 n 1 1 n 1 Giả sử: n 1    1 
 1  n 1  4n  3n  1  vô lý. u 2 n 4 n n u Vậy n 1   1  u
u  dãy số đã cho là dãy số giảm. n 1  n un
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n n 1  n a) u  b) u n 2 n 1 n n Lời giải n n 1 n 1 a) Ta có: u  ;u   n 2 n 1  2 2 n 1 (n 1) 1 n  2n  2 (n 1) n n  2 n   1  n  2 n  2n  2 1   uu    n 1  n 2 2 n  2n  2 n 1  2 n   1  2
n  2n  2 3 2 3 2 2
n n n 1  n  2n  2nn n 1    0 n
  1  u là dãy số giảm. n   2 n   1  2
n  2n  2  2 n   1  2
n  2n  2 n 1  n n 1 n  2 b) u   1  u  1 n n 1 n nn 1  n  2   n 1  n  2 n 1
n n  2  (n 1) n 1 Khi đó ta có: uu   1   1    n 1  n n 1 n n 1 n n(n 1)     Giả sử: u
u  0  n n  2  (n 1) n 1  0  n n  2  (n 1) n 1 n 1  n 2 3 3 2 3 2 2
n (n  2)  (n 1)  n  2n n  3n  3n 1  n  3n 1  0  vô lý. Vậy u
u  0  u là dãy số giảm. n 1  nn  GV: T
Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 1 n 1 R Ầ a) u   2 b) u n n N n n 1 ĐÌN Lời giải H CƯ 1 1  1   1  1 – a) u   2  u   2  uu   2   2    0  uu n n 1  n 1  n     n 1  n 0834 n n 1  n 1   nnn   1 3321
Vậy dãy số u là dãy số giảm. n  33 n 1 2 b) u   1 n n 1 n 1 2  2   2  2 Khi đó: u  1  uu  1  1   0  uu n 1  n 1     n  2  nn  2   n 1  n   1 n  2 n 1  n
Vậy dãy số u là dãy số tăng. n
Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 2n 1 a) u  b) 2 u  2n  5 n 5n  2 n Lời giải 2n  1 2 1 2 1 a) u     u   n 5n  2 3 55n  2 n 1  5 55n  7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  2 1   2 1  1 Khi đó: uu            0  uu . n 1  n
 5 55n 7   5 55n 2   
5n  25n  7 n 1  n    
Vậy u là dãy số giảm. n
b) u  2n  5  u  2n    2 2 1 5 n n 1 2 Khi đó u
u  2 n    n   n    uu u là dãy số tăng  n   1 5  2 2 5 4 2 0 n 1  n 1  nn
Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 2 2n 1 a) u  b) u
n 1  n n 2 n 1 n Lời giải 2 2n 1 3 3 a) u   2   u  2  n 2 2 n 1 n  1 n  1  n  2 1  1 2 1 1 3 3 Với *
n N  n   2 1  n    2   2   uu   n  2 2 n n 1 1 n 1 n  2 2 1 1 1 n 1
 u là dãy số tăng. n  1 1 b) u n 1  n   un n 1  n n 1
n 1  n  2 GV: T 1 1
Do n   * nên n  2  n 1 
n 1  n u   u n 1  n R
n  2  n 1 n 1  n Ầ N ĐÌN  u
u u là dãy số giảm. n 1  nn  H CƯ
Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: – 0834 2 3n  2n  1 n 1 1 3321 a) u  b) u n n  1 n n 33 Lời giải 2 3n  2n  1 6 6 a) u   3n  5   u  3n  2  n n 1 n  1 n  1  n  1 6  6  6 Khi đó: u
u  3n  2   3n  5   3  n 1  n   n  2  n 1 
(n 1)(n  2) n  1 6 6 Với 
 (n 1)(n  2)  6   1  3   2  uu 1 n N
(n 1)(n  2)
(n 1)(n  2) nn
 u là dãy số tăng. n n 1 1 n 1 b) Ta có: u    n n
nn 1   1 n 1 1
Khi n tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3n
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n n 1 2  Lời giải n 1  n 1  n 1 3 u 3 2  3 Ta có: n 1 u        1 n 1  n2 n2 2 u 2 3n 2 n Do * * u  0, n     uu , n     u tăng. n n 1  nn n
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n 2n Lời giải n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 1 Ta có: n 1 u        1  n 1  n 1  n 1 2 u 2  n 2 n 2 n n 1 u 1 Với * n 1 nn 1 1          2  1 n u 2 n Mà * * u  0, n     uu , n     u giảm. n n 1  nn  3n
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n 2 n Lời giải GV: T 2 2 n 1  n 1  2 3 u 3 nn u 1  1  Ta có: n 1 u       3 n   1 R n 1  2 2 n     Ầ (n 1) u (n 1) 3  n 1 u 3  n n n 1   N ĐÌN u 1 1 1 n H CƯ Khi đó:  1  1  3   3 1  n  mà *
n    n  1. u n nn 3 1 1 – 0834 u 1 1 1 n  1  1  3   3 1  n  mà *
n    n  2 . u n nn 3 1 3321 1 33 u
u n  1 Hơn nữa * u  0, n    nên n 1  n n
u u n  2  n 1  n
Do đó u u u u    u u    u
không tăng và cũng không giảm. 2 3 n n 1   n  1 2
Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u n n 1 . n n Lời giải Ta có: u
n 1  n uu
n 1  2 n n 1 . n 1  n 1  n 2 2
Lại có:  n   n     n  2  n
n   n   2 n   n * 1 1 2 2 2 1 4 2 1  0, n    * *
n 1  n 1  2 n, n     uu  0, n     u giảm. n 1  nn na  2
Ví dụ 11. Với giá trị nào của a thì dãy số u , với u n n n 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a) là dãy số tăng. b) là dãy số giảm Lời giải na  2 2  a 2  a a  2 Ta có: u   a   u  2   uu  . n n 1  n 1 n  1 n  1 n  2  nn   1 n  2 a  2
a) Để u là dãy số tăng thì uu   0  a  2 . n n 1  nn   1 n  2 a  2
b) Để u là dãy số giảm thì uu   0  a  2 n n 1  nn   1 n  2
Dạng 3. Dãy số bị chặn 1. Phương pháp
(un) là dãy số bị chăn trên M R: un M, n N*.
(un) là dãy số bị chặn dưới m R: un m, n N*.
(un) là dãy số bị chặn m, M R: m un M, n N*. Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu ‘ ’ 
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi u ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi u . 1 1 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 GV: T n  1 7n  5 a) u  b) u n 2 2n  3 n 5n  7 R Ầ N Lời giải ĐÌN 3 2 H CƯ n  5 1 5
a) Viết lại u dưới dạng: 2 u     n n 2 2 2 – 2n  3 2 2n  3 2 2 2n  3     0834 3321  1
n  0  u   0  3 33 
Với n  1  u  2   u  2  1 n  1 2  n
  2  2n  3  0  u n  2 2 2 u (n 1)  1 2n  3 Xét: n 1    2 2 u 2(n  1)  3 n  1 n u Nhận thấy u   0 thì n 1   1   2
n  2n  2 2 2n  3   2 n   1  2
2n  4n   1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
 4n  3n  4n  6n  4n  6  4n  4n n  2n  4n 1  n  6n  6  n  4n 1  0  10n  5 * n    Do đó: u
u    u  1 n 1  n 2 Vậy 2
  u  1  u bị chặn. nn
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 7 24 (5n  7)  7n  5 7 24 7 5
b) Viết lại u dưới dạng 5 5 u      n    u n n 5n  7 5n  7 5 5(5n  7) 5 n 7 5 7 Do đó,  u   u bị chặn nn  7 5
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 a) u  b) u n 2 2n  3 n n n   1 Lời giải  1
n  0  u   0  3  a) Với 
n  1  u  1   u  1  1 n  2 n
  2  2n  3  0, u  0 n   2 u 2n  3 Xét n 1  
 1  n n  1 2 u 2(n  1)  3 n 1 1
Do đó, suy ra: u u    u  . Vậy 1   u   u bị chặn. nn n n 1  2 5 5 b) Ta dễ dàng thấy: GV: T
u  0 do đó nó bị chặn dưới. n R Ầ 1 N  ĐÌN
n(n 1)  2  u
do đó nó bị chặn trên. n 2 H CƯ 1
Vậy ta được 0  u  , do đó nó bị chặn. n – 2 0834
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 3321 1 n 1 33 a) u  b) u n 2 2n 1 n 2 n 1 Lời giải a) Với * 2
n  0  u  1 n
  N : 2n 1  0 nên u  0 0 n do đó: u  1  nn 2 u 2n 1 Xét n 1  
 1  n n  1 2 u 2(n  1) 1 n
Do đó, suy ra u u
   u u  1 n n 1  2 1 Vậy 1
  u  1  u bị chặn. nn  b) Với *
n  0  u  1 n N : n 1  0 và 2
n 1  0 nên u  0 0 n do đó u  1  nn
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n 1 Và n    ,  1  , vậy 1
  u  1  u bị chặn. nn  2 n 1
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 2n 2 2n  2n  1 a) u  . b) u  . n 2 n  1 n 2 n n  4 Lời giải 2 2n  0 a) Vì  n
  N u  0 2 n n  1  0  2 2 n   1  2 2 Mặt khác, u   2 
 2. Vậy 0  u  2  u bị chặn. nn n 2 2 n  1 n  1 2 
2n  2n  1  2 2 n   1  1  0 b) Vì  n
  N u  0 n 2
n n  4  n(n  1)  4  0  2 n n   2 2
n n  4  7 2 2 1 7 Mặt khác, u    2   2 n 2 2 2 n n  4 n n  4 n n  4
Vậy 0  u  2  u bị chặn. nn  3n  ( 1  )n
Ví dụ 5. Cho dãy số u , với u n n n 1 4n  (1) GV: T
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số. R 3n  4 Ầ N
b) Tính u u
. Chứng minh rằng 0  u  . 2n 2n 1  n ĐÌN 4n 1 H CƯ Lời giải – 2 8 13 16 19 a) Ta có: u  ;u  1;u  ;u  ;u  ;u
, nhận xét thấy dãy số không tăng cũng không 0834 1 2 3 4 5 6 5 13 15 21 23 3321 giảm. 33  6n  1 u  2n   8n  1 b) Ta có  6n  2 u   2n 1   8n  5 3n  1 3n  1
Tổng quát, với n  2k(k  1, k Z )  u   0  u n 4n 1 n 4n 1 u   0 3n 1 n  3n  4
Vói n  2k  1(k  0, k Z )  u    n n n    u n 3 1 3 4 3 4 0 4n  1 n u    4n  1  n  4n  1 4n  1 4n 1 3n  4
Vậy với mọi n thì 0  u n 4n 1
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( u ) cho bởi: n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2n  3 1 a) u  b) u n n  2 n n(n  1) Lời giải 2n  5 2n  3 1 a) uu   
 0 nên dãy là dãy tăng. n 1 n n  3 n  2
(n  3)(n  2) 2n  3 2(n  2) 1 1 5 Hơn nữa u    2 
 1  u bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u  . n n  2 n  2 n  2 n 1 3
Vậy dãy đã cho bị chặn. u n(n  1) n 1 b) n 1   
 1  dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi u  . u
(n  1)(n  2) n  2 1 2 n
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số u cho bởi: n  2 n  2n n a) u  b) u n 2 n n  1 n 2
n  2n n Lời giải 2 2 2 2
n  2n  1  2n  2 n  2n n  4n  3 n  2n a) uu      0 và n 1 n 2 2 2 2
n  2n  1  n  1  1 n n  1 n  3n  3 n n  1 2 2 n  2n
n n  1  n n u    1   1 n 2 2 2 n n  1 n n  1 n n  1 GV: T
Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1. R Ầ 2 2 N n
n( n  2n n)
n  2n n ĐÌN b) Ta có u     0 . Lại có n 2 2n 2
n  2n n H CƯ 2 u
n  4n  3  n  1 n 1 2 2 –   1 
n  4n  3  n  2n  1 0834 2 un
n  2n n 3321 2 2 2 2 2 2
n  4n  3  n  2n  1  2 n  2n n  1 
n  2n n  2n  1  n  2n (*) 33 1
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi u  . 1 3  1 n n Hơn nữa u  
 1  u bị chặn trên bởi 1. Vậy dãy đã cho bị chặn. n 2 n  2 n n n n n  3
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số u  giảm và bị chặn. n n  1 Lời giải n  4 n  3
n  4n  
1  n  2n  3  Xét: uu     n 1  n n  2 n 1
n  2n   1 2 2
n  5n  4  n  5n  6 2 =  
n  2n   1
n  2n   1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Nhận thấy u
u  0  u
u , do đó, dãy số u giảm n 1  n n 1  n n 2
 Viết lại u dưới dạng u  1   1  u
bị chặn dưới nn n n  1 1 1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số u       tăng và bị chặn trên. n 1.2 2.3 3.4 n(n  1) Lời giải
Viết lại u dưới dạng n 2  1 3  2 4  3 (n  1)  n 1 1 1 1 1 1 1 1 u        1           1  n 1.2 2.3 3.4 n(n  1) 2 2 3 3 4 n n  1 n  1 1  1  1 1 Xét hiệu: uu  1   1     0  u tăng n 1  n    n n  2  n  1  n  1 n  2 1
Nhận thấy u  1   1  u
bị chặn trên. nn n  1 2 n  1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số u
là một dãy số bị chặn. n 2 2n  3 Lời giải 3 2 n  5 1 5
Viết lại u dưới dạng 2 u     n n 2 2 2 2n  3 2 2n  3 2 GV: T   22n  3 R Ầ  1 N
n  0  u   0  ĐÌN 3  Với 
n  1  u  2  u  2 H CƯ 1 n  1 2  n
  2  2n  3  0  u  – n 0834  2 3321 2 2 u (n  1)  1 2n  3 Xét n 1    2 2 u 2(n  1)  3 n  1 33 n u Nhận thấy: với u   0 thì n 1   1   2
n  2n  2 2 2n  3   2 n   1  2
2n  4n   1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
 4n  3n  4n  6n  4n  6  4n  4n n  2n  4n 1  n  6n  6  n  4n 1 0 10n 5 n N       Do đó, u
u    u  1. Vậy 2  u  1  u bị chặn nn n 1 n 2 u   0 1 
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số  1 uu  4  n1  2 n
a) Chúng minh rằng u  8 . n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
a) Giả sử tồn tại u  8  u  2 u  4  8 n n 1   nLời giải
Như vậy nếu tồn tại u  8 thì u  8, cũng suy ra u ,u
u ,u  8 Vô lí do u  0  8. Nên điều n n 1  n  2 n 3 2 1 1
giả sử là sai. Suy ra u  8 n 1 u 8  u b) Xét uu
u  4  u  4 n n    0  uu n 1  n n n n 1 2 2 2  n
Suy ra dãy tăng. Mà u  8 và u  0  u  0. Suy ra dãy bị chặn dưới. n 1 n
Vậy dãy tăng và bị chặn. u   1 1 
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số u  2 n un 1   u  1  n
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số 3
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi 2 Lời giải 3 7 17  2  2  2 1  2 3 7 17 41 a) 2 5 12 u  1;u   ;u   ;u   ;u   1 2 3 4 5 1  1 2 3 5 7 12 17 29  1  1  1 GV: T 2 5 12 R 1 Ầ
b) u  1  0  u  0 suy ra u  1   1 1 n n 1  N u  1 ĐÌN n H CƯ v  1  2 1  –
Đặt u v  2 , ta có n nv  2  2 v (1  2) 1 1 1  2 n n 0834 v  2   v      n 1  n1 v  2  1 v  1  2 vvn n n 1 2 1 n 3321  33 1 x  1  2 Đặt 1 x   nvnx  1
  2  (1  2)xn 1  n 2  (1 2) 1   2 y    Đặt 1 y x   n n  2 2
y  (1 2)yn 1  n 2 n 1 (1 2)    n  (1 2)
Do y là cấp số nhân công bội 1 1  2  y    (1  2)   n n 2 2 n 1 1  2 (1  2)  2 2 Suy ra x    v   u  2  n n n 1 nn 1 2 2 1  2  (1  2) 1  2  (1  2) 
Vậy ta có đpcm.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u   2 
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số 1 
tăng và bị chăn trên bởi 2. uu  2  n1 nLời giải Ta có u  1 n
Giả sử tồn tại u  2  u  2  2  u  2 n n 1  n 1 
Như vậy, nếu tồn tại u  2 thì suy ra u
 2 , từ đó cũng suy ra được u ,u
u ,u  2 vô lý n n 1  n  2 n 3 2 1 Do u
2  2. Nên điều giả sử là sai. 1 Suy ra u  2 n 2 u  2  u 2  uu n n n  1 n  Xét u
u u  2  u    0 n 1 n n n u  2  u u  2  u n n n n Suy ra u
u , nên đây là dãy tăng. n 1  n
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.1. Viết năm số hạng đầu và số hạng thứ 100 của các dãy số u có số hạng tồng quát cho bởi: n n  1 
a) u  3n  2 ;
b) u  3 2n ; c) u  1 . n n n   GV: T  n  R Ầ Lời giải N ĐÌN a) u  1, u  4 , u  7 , u  1 0 , u  1 3 , u  2 9 8 1 2 3 4 5 1 0 0 H CƯ b) 3 0 u  6 , u  1 2 , u  2 4 , u  4 8 , u  9 6 , u  3 , 8 0 3  1 0 1 2 3 4 5 1 0 0 – 9 6 4 6 2 5 0834 c) u  2 , u  , u  , u  , u  2 , 4 8 8 3 2 , u  2 , 7 1 4 8 1 2 3 4 5 1 0 0 4 2 7 2 5 6 3321
Bài 2.2. Dãy số u cho bởi hệ thức truy hồi: u  1, u n u với n  2 . n  1 n n 1 33
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát u . n Lời giải
a) u  1, u  2, u  6, u  2 4, u  1 2 0 . 1 2 3 4 5
b) Ta có: u  1  1!, u  2  2!, u  6  3!, u  24  4!, u  120  5 ! 1 2 3 4 5
Vậy công thức số hạng tổng quát là: u n ! n
Bài 2.3. Xét tính tăng, giảm của dãy số u , biết: n n 1 ( 1)  
a) u  2n 1; b) u  3  n  2 ; c) u  . n n n 2n Lời giải
a) Ta có: u  3  u  1 suy ra đây là dãy số tăng. 2 1 b) u  4   u  1
 suy ra đây là dãy số giảm. 2 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1  1 c) u   u
suy ra đây là dãy số giảm. 2 1 4 2
Bài 2.4. Trong các dãy số u sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn? n n 1
a) u n 1; b) u  ; n n n  2
c) u  sinn ; d) 1  2
u  (1)n n n n Lời giải
a) Ta có u n    * 1 0 n   N
suy ra u bị chặn dưới. nn n  1 1 n  1 1 b) Ta có: u   1   1; u   1 
 0 n N  . n n   n  2 n  2 n  2 n  2
Suy ra u bị chặn.. n
c) u  sinn do đó   u   * 1 1  n N nn Suuy ra u bị chặn n d) Ta có: n 1  2 u  ( 1  )
n  0 nếu n là số tự nhiên lẻ n n 1  2 u  ( 1  )
n  0 nếu n là số tự nhiên chẵn n
Bài 2.5. Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó: a) Đều chia hết cho 3 ; b) Khi chia cho 4 dư 1 . Lời giải GV: T a) un  * 3  n N n  R Ầ * N b) u
 4 n  1  n N n   ĐÌN
Bài 2.6. Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức H CƯ
tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức n –  0, 06  0834 A  100 1 . n    12  3321
a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai. 33
b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm. Lời giải 1  0.06 
a) Số tiền ông An nhận được sau 1 tháng: A  100 1  100,5 (triệu đồng) 1    12  2  0, 06 
Số tiền ông An nhận được sau 2 tháng: A  100 1
 101, 0025 (triệu đồng) 2    12  12  0, 06 
b) Số tiền ông An nhận được sau 1 năm: A  100 1
 106,1678 (triệu đồng) 12    12 
Bài 2.7. Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng
với lãi suất 0,8% số tiền còn lại của mỗi tháng.
Gọi A n   là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau n tháng. n  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
a) Tìm lần lượt A , A , A , A , A , A , A để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng. 0 1 2 3 4 5 6
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số  A . n Lời giải a) Ta có: A  1 0 0 0
A  1 0 0  1 0 0  0 , 0 0 8  2  9 8, 8 1
A  9 8, 8  9 8, 8  0 , 0 0 8  2  9 7 , 5 9 2
A  9 7 , 5 9  9 7 , 5 9  0 , 0 0 8  2  9 6 , 3 7 3
A  9 6, 3 7  9 6 , 3 7  0 , 0 0 8  2  9 5,1 4 4
A  9 5,1 4  9 5,1 4  0 , 0 0 8  2  9 3, 9 0 5
A  9 3, 9 0  9 3, 9 0  0 , 0 0 8  2  9 2 , 6 5 6
Vậy sau 6 tháng số tiền chị Hương còn nợ là 92, 65 triệu đồng.
b) Hệ thức truy hồ: A AA
 0.008  2  1.008A  2 (triệu đồng) n n 1  n 1  n 1 
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM n Câu 1:
Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n n 1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  .
B.  ;  ;  ;  ;  . GV: T 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 R Ầ C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . N 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 0834 1 2 3 4 5
Ta có u   ;u   ;u   ;u   ;u   . 1 2 3 4 5 3321 2 3 4 5 6 33
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh. n Câu 2:
Cho dãy số u , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n 3n 1 dưới đây? 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Lời giải Chọn B
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có 1 2 2 1 3 3 u  ;u    ;u   . 1 2 2 3 3 2 3 1 8 4 3 1 26
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u   1 Câu 3:
Cho dãy số u , biết 1
với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là n  u u  3  n 1  n
những số nào dưới đây? A. 1  ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1  ;3;7. Lời giải Chọn A
Ta có u  1; u u  3  2; u u  3  5. 1 2 1 3 2 2 2n 1 Câu 4:
Cho dãy số u , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n  3 5 1 17 7 71 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 4 5 12 5 4 5 39 Lời giải Chọn C 2 2.5 1 49 7
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u    . 5 2 5  3 28 4 n Câu 5:
Cho dãy số u , biết u  
n Mệnh đề nào sau đây sai? n   1 .2 . n A. u  2. B. u  4. C. u  6.  D. u  8.  1 2 3 4 Lời giải GV: T Chọn D R Ầ
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: N ĐÌN u  2.1   2  ; u   2
1 .2.2  4, u   3 1 2.3  6  ; u   4 1 2.4  8 . 1 2 3 4 H CƯ
Nhận xét: Dễ thấy u  0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai. n – 0834 2n n 3321 Câu 6:
Cho dãy số u , biết u   Tìm số hạng u . n   1 . . n n 3 33 8 8 A. u  . B. u  2. C. u  2.  D. u   . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 3 2 8
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u   3 1 .   . 3 3 3 u   2 1  Câu 7:
Cho dãy số u xác định bởi  1
. Tìm số hạng u . n uu 1 4  n 1   n   3 5 2 14 A. u  .
B. u  1. C. u  . D. u  . 4 9 4 4 3 4 27 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A Ta có 1 1 1 2 1 1  2  5 u u 1  2 1  1; u u 1  ; u
u 1   1  . 2  1    3  2  4  3    3 3 3 3 3 3  3  9
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. u   3 1  Câu 8:
Cho dãy u xác định bởi  u
. Mệnh đề nào sau đây sai? n n u   2  n 1   2 5 15 31 63 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 2 2 3 4 4 8 5 16 Lời giải Chọn A  u 3 7 u 7 15 1 2 u
   2   2  ; u   2   2   2 3  Ta có  2 2 2 2 4 4  u 15 31 u 31 63  3 4 u    2   2  ; u   2   2  . 4 5  2 8 8 2 16 16
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. n 1 8 Câu 9:
Cho dãy số u , biết u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. GV: T Lời giải R Ầ N Chọn D ĐÌN  H CƯ n 1 8
Ta cần tìm n sao cho u  
 15n 15 16n 8  n  7. n 2n 1 15 – 0834
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh. 3321 2n  5 7
Câu 10: Cho dãy số u , biết u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n  4 12 33 A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn A
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: 2n  5 7 u  
 24n  60  35n28  11n  88  n  8. n 5n  4 12
Câu 11: Cho dãy số u , biết u  2 .
n Tìm số hạng u . n n n 1  A. u  2n.2. B. u  2n 1. C. u  2 n 1 . D. u  2n  2. n 1    n 1  n 1  n 1  Lời giải Chọn A
Thay n bằng n 1 trong công thức u ta được: n 1 u  2   2.2n . n n 1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 12: Cho dãy số u , biết u  3 .
n Tìm số hạng u . n n 2n 1  A. 2 u  3 .3n 1. B. n n 1 u  3 .3  . C. 2 u  3 n 1. D. 2n  1 u  3 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  Lời giải Chọn B Ta có n n2n 1  2n 1  n n 1 u  3  u  3  3 .3  . n 2n 1 
Câu 13: Cho dãy số u , với n 1 u 5   . Tìm số hạng u . n n n 1  A. n 1 u  5  . B. u  5 . n C. n 1 u  5.5  . D. n 1 u  5.5  . n 1  n 1  n 1  n 1  Lời giải Chọn B n 1  nn 1  n  1 1  u  5 u  5  5n. n n 1  2n3  n 1 
Câu 14: Cho dãy số u , với u  . Tìm số hạng u . n n   n 1   n 1  2n  1 3 2n  1 3  n 1   n 1  A. u  . B. u  . n 1    n 1     n 1   n 1  2n3 2n5  n   n C. u  . D. u  . n 1    n 1     n  2   n  2  Lời giải GV: T Chọn D R Ầ N  2 n  1 3 2n3 2n5        ĐÌN n 1          n  1 1 n n n 1 u   u             . n n 1           n 1 n  1 1 n  2 H CƯ 1 2 3 4 –
Câu 15: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới 0834 2 3 4 5 3321 đây? n 1 n n 1 2 n n 33 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n n n n n n 1 n n 1 Lời giải Chọn C
u  0 nên loại các đáp án A và B 1 1
Ta kiểm tra u  ở các đáp án C, D: 2 2 n 1 1 Xét đáp án C: u   u n 2 n 2 2 n n 2 1 Xét đáp án D: u   u      loại n 2 n 1 3 2 11 1 2 1 2 31 n 1 
Nhận xét: u  0  ; u   ; u   ,... nên đoán u  . 1 2 3 1 2 2 3 3 n n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1  ;1; 1  ;1; 1
 ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? n nA. u  1. B. u  1.  C. u   D. u   n   1 1 . n   1 . n n Lời giải Chọn C
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra u  1 ở các đáp án C, D: 1
Xét đáp án C: u    u   n  n 1 1 1 Xét đáp án D:  u    u         loại D n  n 1 1  2 1 1 1 1
Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2
 ;0; 2; 4;6;. Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? A. u  2  . n
B. u n  2.
C. u  2 n
D. u  2n  4. n   1 . n n n Lời giải Chọn D
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B, C 1
Ta kiểm tra u  0 ở các đáp án A, D: 2
Xét đáp án A: u  2n u  4   0   loại A n 2
Xét đáp án D: u  2n  4  2.2 4  0 GV: T n
Nhận xét: Dãy 2; 4;6;... có công thức là  *
2n n    nên dãy 2;0;2;4;6; .  có được bằng cách R Ầ N n  ĐÌN
“tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn vị, tức là 2 4. H CƯ u   2
Câu 18: Cho dãy số u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n u  2u n –  n 1  n 0834 dưới đây? n n 3321 A. 1 u n   . B. u  2 . n C. 1 u  2 . D. u  2. n n n n 33 Lời giải Chọn B u   2 1 u   2  Từ công thức 1      u
  2u  2.2  4. 2 1 u   2u   n 1  nu
  2u  2.4  8  3 2 Xét đáp án A với 1 1  0 n  1 
u  1  1 1   A loại. 1
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Xét đáp án C với 1 1  2 n  1  u  2  2  4   C loại. 1
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  1 u   
Câu 19: Cho dãy số u , được xác định 1  2
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào nn u   u 2  n 1  n dưới đây? 1 1 1 1
A. u   2 n
B. u   2 n C. u  2 . n D. u   2 . n n   1 . n   1 . 2 2 n 2 n 2 Lời giải Chọn B  1 u    1  2  1  u     1 3 Từ công thức  1   2   u
  u 2  2   . 2 1   2 2 u  u 2      n 1  n  3 7 u
  u 2   2   3 2  2 2 1 5
Xét đáp án A với n  2 
u   2 21    A loại. 2   2 2
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. 1 1 7
Xét đáp án C với n  2 
u  2.2  4     C loại. 2 2 2 2 1 5
Xét đáp án D với n  1 
u   2.1    D loại. 1 2 2 u   2 GV: T
Câu 20: Cho dãy số  
u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n u  u  2n 1 n  n 1  n R Ầ nào dưới đây? N ĐÌN
A. u  n  2 2 1 . B. 2 u  2  n .
C. u   n
D. u   n n  2 2 1 . n  2 2 1 . n n H CƯ Lời giải – 0834 Chọn A 3321
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B và C 1
Ta có u u  2.11  3. 2 1 33
Xét đáp án A: u  2 n  2 1  u  3 n 2 Hoặc kiểm tra: u
u n n  n  n  2 2 1 2 1. n 1
Xét đáp án D: u  2n 2 1  u 1   loại D n 2 Hoặc kiểm tra: uu n
n   n    n   n  2 2 1 2 1 2 1. n 1 u   1
Câu 21: Cho dãy số  
u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n 2 u   u n n  n 1  n dưới đây?
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n  2) A. u  1 . B. u  1 . n 6 n 6
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n  2) C. u  1 . D. u  1 . n 6 n 6 Lời giải Chọn C
Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A 1 Ta có 2
u u 1  2. 2 1
n(n 1)(2n  2) 2.1.6
Xét đáp án B: u  1  u 1  3   2   B loại. n 2 6 6
n(n 1)(2n 1  ) 2.1.3
Xét đáp án C: u u  1  u 1  2 n n 2 6 6
n(n 1)(2n  2) 2.3.2
Xét đáp án D: u  1 .  u 1  3   2   D loại. n 2 6 6 u   2 1 
Câu 22: Cho dãy số u , được xác định 
1 . Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n u   2  nn 1   u  n dưới đây? n  1 n 1 n 1 n A. u  . B. u  . C. u   . D. u   . n n n n n n n n 1 Lời giải Chọn C GV: T
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án A, B 1 R Ầ 1 3 N Ta có u  2   . 2 ĐÌN u 2 1 H CƯ n 1 3
Xét đáp án C: u    u   n 2 n 2 – 0834 n 2
Xét đáp án D : u    u     D loại. n 2 3321 n 1 3 33 u   1
Câu 23: Cho dãy số  1  u được xác định 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n , n u   u    nn  2n 1 1  nào dưới đây? A. n u  1 . n B. u  1 . n C. u    D. u  . n n  2 1 1 . n n n Lời giải Chọn D
Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A, B và C 1
Câu 24: Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  23n với *
n   . Công thức truy hồi của dãy số đó nn  là: u   6 u   6 u   3 u   3 A.  1     . B. 1  . C. 1  . D. 1  . u
  6u , n 1  u
  3u , n 1 u
  3u , n 1 u
  6u , n 1 n n 1   n n 1   n n 1   n n 1  Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn B Vì 1
u  2.3  6 nên ta loại các đáp án C và D 1 Ta có 2 u  2.3  18. 2 u   6 Xét đáp án A:  1  
u  6u  6.6  36   A loại. 2 1 u
  6u , n 1  n n 1  u   6 Xét đáp án B:  1  
u  3u  3.6  18 2 1 u
  3u , n 1  n n 1  a   3 1 
Câu 25: Cho dãy số a , được xác định  1
. Mệnh đề nào sau đây sai? n a   a , n 1  n 1   2 n 93 3
A. a a a a a  . B. a  . 1 2 3 4 5 16 10 512 9 3 C. aa  . D. a  . n 1  n 2n n 2n Lời giải Chọn D u u u u u u 3 Ta có 1 2 1 3 1 1 a  3; a  ; a   ; a   ,...  u   nên suy ra đáp án D sai. 1 2 3 2 4 3 n n 1  n 1 2 2 2 2 2 2 2  Xét đáp án A: 5 1 GV: T 1     1 1 1 1    2 93
a a a a a  3 1          3.    A đúng. 1 2 3 4 5 2 3 4   R  2 2 2 2  1 16  Ầ 1 N 2 ĐÌN 3 3 H CƯ Xét đáp án B: a     B đúng. 10 9 2 512 – Xét đáp án C 0834 3 3 3  3.2 9 aa       C đúng. 3321 n 1  n n n 1 2 2  2n 2n 33
Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1;  ; ;  ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Lời giải Chọn C
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. 1 1 1 1
Xét đáp án B: 1;  ; ;  ; ; 
u u u   loại B 1 2 3 2 4 8 16 Xét đáp án C: * 1; 3; 5; 7; 9; 
u u , n   n n 1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 1 Xét đáp án D: 1; ; ; ; ; 
u u u  u   loại D 1 2 3 2 4 8 16 n
Câu 27: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 1 1 n  5 2n 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n n n n 3n 1 n n 1 Lời giải Chọn D 1 1
Vì 2n; n là các dãy dương và tăng nên ;
là các dãy giảm, do đó loại A,B 2n n  3 u    1 n  5  Xét đáp án C:  2 u    
u u   loại C n 1 2 3n 1  7 u   2  6 2n 1 3  1 1  Xét đáp án D: u   2  uu  3      0 n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2
Câu 28: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 2 3 A. n u  . B. u  .
C. u  2n. D. u   n  2 . n 3n n n n Lời giải Chọn C GV: T Xét đáp án C: n n 1 u  2  u
u  2   2n  2n  0   n n 1  n R Ầ 1 1 n N
Vì 2 ; n là các dãy dương và tăng nên ;
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và ĐÌN 2n n H CƯ B    n u 4 – 
Xét đáp án D: u  2 2   
u u   loại D 0834 n 2 3 u   8  3 3321
Câu 29: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 33 1 3n 1 A. u  . B. u  . C. 2 u n .
D. u n  2. n 2n n n 1 n n Lời giải Chọn A 1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên là dãy giảm   2n u  1 1 3n 1  Xét B: u    
u u   loại B n 5 1 2 n 1 u    2  3 Hoặc 3n  2 3n 1 4 uu   
 0 nên u  là dãy tăng. n 1  n n  2 n 1 n   1 n  2 n
Xét C: u n  uu n
n n      loại C n  2 2 2 1 2 1 0 n n 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1
Xét D: u n  2  u
u n 3  n  2   0   loại D n n 1  n
n  3  n  2
Câu 30: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 2 n 1 A. n u  sin . n B. u  .
C. u n n 1.
D. u    1 .2n n  1 . n n n n Lời giải Chọn C  1  1
A. u  sin n u
u  2 cosn
 sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A sai. n n 1  n    2  2
Hoặc dễ thấy sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy sin n không tăng, không giảm. 2 2 n 1 1 1 1 n n 1 B. u   n   uu  1  
 0 nên dãy đã cho tăng nên B sai. n n 1  n n n n 1 n nn   1 1
C. u n n 1 
, dãy n n 1  0 là dãy tăng nên suy ra u giảm. n n n n 1
D. u   n
1 2n là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n  1 Cách trắc nghiệm.
A. u  sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy này không tăng không giảm. n n  1 u  2 2 n 1 1 2  n 1 B. u  , ta có  
u u  u  không giảm. n 5 n 1 2 n   2 nu n  2  2 GV: T n
  1  u  1 C.
u n n 1 , ta có 1  
u u nên dự đoán dãy này giảm. n 1 2 n
  2  u  2 1  2 R Ầ n n N D. u  
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n   1 2  1 ĐÌN H CƯ Cách CASIO. n n
 Các dãy sin n;   1 2  
1 có dấu thay đổi trên *
 nên các dãy này không tăng không giảm 0834
nên loại các đáp án A, D 3321
 Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE. 33 2 X 1
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập F X   với thiết lập X
Start  1, End  10, Step  1.
Nếu thấy cột F X  các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột F X  các
giá trị giảm dần thị chọn B và loại C
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. Dãy số n u   2 là dãy tăng.
B. Dãy số u   
1 2n  là dãy giảm. n 1 n n n 1 1
C. Dãu số u  là dãy giảm.
D. Dãy số u  2n  cos là dãy tăng. n n 1 n n Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1
Xét đáp án A: u   2  uu    0   loại A n n 1  n n n 1 n
Xét đáp án B: u   n
1 2n là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B n 1 n 1 2  1 1  Xét đáp án C: u   1  uu  2      0   loại C n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2 1  1  1
Xét đáp án D: u  2n  cos  uu  2cos cos  0 nên n n 1  n   nn 1 n  2
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 n
A. Dãy số u  là dãy giảm. B. Dãy số 2
u  2n 5 là dãy tăng. n n n n  1 
C. Dãy số u  1      là dãy giảm. D. Dãy số 2
u n  sin n là dãy tăng. n    nn Lời giải Chọn C 1 n 1 1 1 Xét A: u    n  uu  
n n 1  0 nên dãy u  là dãy giảm n n 1  n n n n n 1 n nên C đúng. Xét đáp án B: 2
u  2n 5 là dãy tăng vì 2
n là dãy tăng nên B đúng. Hoặc n u
u  22n   nên u  là dãy tăng.   1 0 n 1 n n GV: T n n n  1  n 1 u      n 2 n 2 Xét đáp án C: n 1 u  1              0    .  là dãy tăng nên       1  u n n        R n n u n 1 n n Ầ N ĐÌN Xét đáp án D: 2
u n  sin n  uu   n   n   nên D đúng. n  2 1 sin   1  2 sin 0 n n 1 H CƯ 3n 1
Câu 33: Cho dãy số u , biết u
. Dãy số u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n – 3n 1 0834 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0. 3321 3 2 33 Lời giải Chọn B 3n 1 2 5 1 1 Ta có u  1
1. Mặt khác: u     0 nên suy ra dãy u  bị chặn trên n 3n 1 3n 1 2 7 2 2 n bởi số 1.
Câu 34: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn trên? n n 1 A. 2 u n .
B. u  2n. C. u  .
D. u n 1. n n n n n Lời giải Chọn C Các dãy số 2; 2n n
; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng không bị chặn
trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1
Nhận xét: u  1 với mọi *
n   nên dãy u  bị chặn trên bởi 1. n n n
Câu 35: Cho dãy số u , biết u  cos n  sin .
n Dãy số u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. 1. C. 2.
D. Không bị chặn trên. Lời giải Chọn C Ta có MTCT u 
u  sin1 cos11 0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của MTCT để n 1
kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi . ) 
Ta có u  cos n  sin n  2 sinn     2 n    4 
Câu 36: Cho dãy số u , biết u  sin n cos .
n Dãy số u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. 1. C.  2.
D. Không bị chặn dưới. Lời giải Chọn C MTCT u 
u  sin 5cos5  1   0 
 loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ cần n 5
có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số . ) 
Ta có u  2 sinn      2 n    4  GV: T
Câu 37: Cho dãy số u , biết u  3 cos n  sin .
n Dãy số u
bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các n n n R Ầ N
số m M nào dưới đây? ĐÌN 1
A. m  2; M  2.
B. m   ; M  3 1. H CƯ 2 1 1 m    M      – C. 3 1; 3 1. D. m ; M . 2 2 0834 Lời giải 3321 Chọn A 33 MTCT TABLE 1 u    
u  3 1 
loại C và D n 1 2 MTCT TABLE 1 u     u     loại B n 4 2 Vậy  3 1  
Nhận xét: u  2
sin n  cos n    2sinn     2  u  2. n      2 2   6 n
Câu 38: Cho dãy số  n u , biết u   
Mệnh đề nào sau đây đúng? n   2n 5 1 .5 . n
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
C. Dãy số u bị chặn. n
D. Dãy số u không bị chặn. n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D Nếu n chẵn thì 2n 1 u 5  
 0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u n n không bị chặn trên. Nếu n lẻ thì 2n 1 u 5   
 0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u n n không bị chặn dưới.
Vậy dãy số đã cho không bị chặn. 1 1 1
Câu 39: Cho dãy số u , với u   ... , n  1; 2; 3 .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 1.4 2.5 nn   3
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
C. Dãy số u bị chặn. n
D. Dãy số u không bị chặn. n Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có u  0 
u  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác     * k    nên suy n n k k   3 k k   1 k k 1 ra: GV: T 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
 1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1 R Ầ N
nên dãy u  bị chặn trên, do đó dãy u  bị chặn. n n ĐÌN H CƯ 1 1 1
Câu 40: Cho dãy số u , với u   ... , n  2; 3; 4; .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 2 2 2 2 3 n – 0834
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n  3321
C. Dãy số u bị chặn. n  33
D. Dãy số u không bị chặn. n Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có u  0 
u  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác *   
k   , k  2 nên suy 2   n n kk   1 k k 1  k ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
 1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
nên dãy u  bị chặn trên, do đó dãy u  bị chặn. n n
Câu 41: Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n  1 n A. 2 u n 1.
B. u n  .
C. u  2n 1. D. u  . n n n n n n 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D Các dãy số 2; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các 1 dãy 2 1;  ; 2n n n
1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn n
trên, do đó chúng không bị chặn. n 1
Nhận xét: 0  u  1 1. n n 1 n 1
Câu 42: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 1 A. u  . B. u  3 . n
C. u n 1. D. 2 u n . n 2n n n n Lời giải Chọn A Các dãy số 2; ; 3n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên các dãy 2 ; 1; 3n n n
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn. 1 1
Nhận xét: 0  u   . n 2n 2 u   6
Câu 43: Cho dãy số  
u , xác định bởi 1 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n * u
 6  u , n  GV: T  n 1  n   5 R
A. 6  u  .
B. 6  u  3.
C. 6  u  2.
D. 6  u  2 3. n n n n Ầ 2 N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn D – 0834 5
Ta có u  12  3   2 nên loại các đáp án A, B, C 2 2 3321 Nhận xét: Ta có 33 u   6 u   6 u   6 1   1 1      u  0    u  6. n n u   6   u u   0         uu n n 6 6 n 1 1 n 1  n
Ta chứng minh quy nạp u  2 3. n
u  2 3;u  2 3  u  6  u
 6  2 3  6  6  2 3. 1 k k 1  k 1 
Câu 44: Cho dãy số u , với u  sin
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n n n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là u  sin . n 1  n 1
B. Dãy số u là dãy số bị chặn. n
C. Dãy số u là một dãy số tăng. n
D. Dãy số u không tăng không giảm. n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B u  sin  u  sin  sin   A sai. n n 1  n 1 n   1 1 n  2 u  sin   1   u 1  B đúng. n n 1 n uu  sin sin  0 0        C, D sai. n 1  n   n  2 n 1  n  2 n 1 2 
Câu 45: Cho dãy số  n
u , với u  
Mệnh đề nào sau đây đúng? n   1 . n
A. Dãy số u là dãy số tăng.
B. Dãy số u là dãy số giảm. n n
C. Dãy số u là dãy số bị chặn.
D. Dãy số u
là dãy số không bị chặn. n n Lời giải Chọn C u  
là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm   A, B sai. n  n 1
Tập giá trị của dãy u   n 1 là 1  ;1 
1 u 1   C đúng. n n GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 6: CẤP SỐ CỘNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. ĐỊNH NGHĨA
a) Nhận biết dãy vô hạn
- Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số
hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d . Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
- Cấp số cộng u với công sai d được cho bởi hệ thức truy hồi n u ud , n  2 n n 1   
Chú ý. Để chứng minh u là một cấp số cộng, hãy chứng minh hiệu hai số hạng liên tiêp u u không n n n 1  đổi.
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tồng quát u của nó được xác định theo n  1 n công thức
u u  (n 1)d. n 1
3. TỔNG CỦA n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ CỘNG
Cho cấp số cộng u với công sai d . Đặt S u u  u . Khi đó n n 1 2 n GV: T n S u n d n 2  ( 1) . 1  2 R Ầ N
Chú ý. Sử dụng công thức u u  (n 1)d , ta có thể viết tổng S dưới dạng ĐÌN n 1 n H CƯ
n u u 1  S n . n 2 – 0834
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 3321
Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng 33 1. Phương pháp
Sử dụng định nghĩa u là một cấp số cộng khi và chỉ khi u
u d, với d là một hằng số. n n 1  n
Để chứng minh dãy số u là một cấp số cộng, ta xét d uu n n 1  n
 Nếu d là hằng số thì u là một cấp số cộng với công sai d. n
 Nếu d phụ thuộc vào n thì u không là cấp số cộng. n
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số u với u  2020n  2021. n n
b) Dãy số u với u  2  n  5. n n Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
a) Dãy số u với u  2020n  2021. n n Ta có u
u  2020 n 1  2021 2020n  2021  2020. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2020. n
b) Dãy số u với u  2  n  5. n n Ta có u
u  2 n 1  5  2n  5  2. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2  . n
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n n
b) Dãy số u với u    n n   1 3 . n Lời giải
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n 2 Ta có uu n   n
  n n
n  phụ thuộc vào n.  n   1   1 1  2 1 2 2 n 1 
Vậy u không là cấp số cộng. n n
b) Dãy số u với u    n n   1 3 . n n 1  n n n n Ta có u u 1 3 n 1  1 3n           1  3  1 
 3  2 1 phụ thuộc vào n. n 1  n               GV: T
Vậy u không là cấp số cộng. n  R Ầ N
Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng ĐÌN 1. Phương pháp H CƯ
 Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu u và công sai d 1 – 0834
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u và d rồi giải hệ đó. 1 3321
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 33
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng u u  15 và d  2 . Tìm u . n  3 n Lời giải 15
  u u  2d u 19 Ta có  3 1  1   
u u n 1  d  2  n  21. n 1   d  2 d  2   
Ví dụ 2: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của
cấp số cộng đó là bao nhiêu? Lời giải u   5 Ta có:  1    d  5 
40  u u  7d  8 1
Ví dụ 3: Cho cấp số cộng u
u  123 và u u
 84 . Tìm số hạng u . n  1 3 15 17 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u u 84
Ta có công sai của cấp số cộng là 3 15 d    7 . 3  15 12 Suy ra u
u  (17  1)d  11 . 17 1
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng u
u  123 và u u
 84 . Tìm số hạng u . n  1 3 15 17
Cho cấp số cộng u u  2u  0 và S  14 . Tính số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng. n  1 5 4 1 Lời giải
Ta có u  2u  0  u  2(u  4d )  0  3u  8d  0 . 1 5 1 1 1 4(2u  3d ) 1 S  14 
 14  2u  3d  7 4 1 2 3
u  8d  0 u  8 Ta có hệ phương trình 1 1    . 2u  3d  7 d  3   1 
Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng 1. Phương pháp n u  u n 2u  n  1 d 1 n   1  
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức: S    n 2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng u u  4 và d  5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. n  1 Lời giải GV: T n n   1 100.99 S nu d   S  100u d  24350 n 1 100 1 2 2 R Ầ N
Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên ĐÌN Lời giải H CƯ
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng  *
3n n    nên chúng lập thành cấp số cộng – 0834 u   3 1 50 u  3n      Su u  3825 n 50  1 50  3321 u  150 2  50 33 n n n   1 Chú ý: S u unu d n  . 1 n  1 2 2
Ví dụ 3: Tính tổng S  1 2  3  4  5  ...  2n  
1  2n với n  1 và n  .  Lời giải Với mọi *
n   thì 2n   1  2n  1.
Ta có S  1 2  3  4  5  6  2n  
1  2n . Do đó ta xem S là tổng của n số
hạng, mà mỗi số hạng đều bằng 1  nên S   . n
Nhận xét: Ta có 1;3;5;; 2n 1 và 2; 4;6;; 2n là các cấp số cộng có n số hạng nên
S  1 3  5   2n  
1  2  4  6   2nn n
  n      n 2  n   2 1 2 1 2 2
n n   . n 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u u u  100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số n  2 8 9 15 cộng đã cho. Lời giải
Ta có u u u u  100  4u  30d  100  2u 15d  50. 2 8 9 15 1 1 16 Khi đó S u u
 8 2u 15d  8.50  400 16  1 16   1  2
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng u có công sai d  3  và 2 2 2
u u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S n  2 3 4 100
của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Lời giải
Đặt a u thì 1
u u u  a d 2  a  2d 2  a  3d 2  3a  36a 126  3a  62 2 2 2 2
18  18 với mọi a . 2 3 4
Dấu bằng xảy ra khi a  6  0  a  6 .Suy ra u  6 . 1
100.2u  100 1 d   1    Ta có S   1  4250 . 100 2
Ví dụ 5. Biết u u u u  224. Tính S . 4 8 12 16 19 Hướng dẫn giải
Ta có u u u u  224 4 8 12 16
u  3d u  7d u 11d u 15d  224  4u  36d  224  u  9d  56. 1 1 1 1 1 1 GV: T 19 Ta có S
2u 18d  19 u  9d  19.56  1064. 19  1   1  2 R Ầ N
Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng) ĐÌN 1. Phương pháp H CƯ Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c  2 . b – 0834
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3321
Ví dụ 1: Cho các số 4
 ;1;6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm . x 33 Lời giải. Vì các số 4
 ;1;6; x theo thứ tự u ,u ,u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4
u u u u 
x  6  6 1  x  11 4 3 3 2
Ví dụ 2: Nếu các số 5  ; m 7  2 ;
m 17  m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? Lời giải. Ba số 5  ; m 7  2 ;
m 17  m theo thứ tự u ,u ,u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3
u u  2u  5  m  17  m  2 7  2m m  4 1 3 2      
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất u u u u . 3 2 2 1
Ví dụ 3: Với giá trị nào của x y thì các số 7  ; ;
x 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công? Lời giải.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Bốn số 7  ; ;
x 11; y theo thứ tự u ,u ,u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4 u
u u u
y 11  11 x
x y  22 x  2 4 3 3 2       
u u u u
y 11  x  7
x y  18 y  20  4 3 2 1   
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu tố cấp số cộng 1. Phương pháp
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số n uu
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u    . k 2
Hệ quả: Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c  2 . b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Chứng minh rằng ba số dương a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các số 1 1 1 , ,
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. b c c a a b Lời giải.
Ta sẽ chứng minh bằng phép biến đổi tương đương. 1 1 1 Ba số , ,
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi b c c a a b GV: T 1 1 1 1 b a c b      c a b c a b c a
( c a )( b c )
( a b )( c a ) R Ầ N ĐÌN
 ( b a )( b a )  ( c b )( c b ) H CƯ 
b a c b a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng – 0834 a) 2 2
a  2bc c  2a . b
b) a bc   b c2 2 8 2 . 3321 Hướng dẫn giải 33 Vì a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên a c  2b a  2b  . c 2 a) Ta có 2
a ab   b c   b c 2 2 2 2 2 2 2
.b  4b  4bc c  4b  2bc 2 = c  2b . c Vậy 2 2 2 2
a  2ab c  2bc a  2bc c  2a . b
b) Ta có a bc   b c2 2 2 2 8 2
 8bc  4b  4bc c  8bc
b bc c   b c2 2 2 = 4 4 2 .
Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x, y, z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác  x y z.
Chu vi của tam giác là x y z  3 . a   1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x z  2 y. 2
Tam giác đã cho vuông nên 2 2 2
x y z . 3
Thay (2) và (1), ta được 3y  3a y  . a
Thay y a vào (2), ta được x z  2a x  2a z.
Thay x  2a z y a vào (3), ta được 5a 3a 2a z2 2 2 2
a z  5a  4az  0  z   x  . 4 4 3a 5a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là , a, . 4 4
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: 3 2
x mx m m   2 3 2
4 x  9m m  0 . Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x , x , x lập thành một cấp số cộng. 1 2 3
Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta có x x x  3m . Vì x , x , x lập thành cấp số cộng 1 2 3 1 2 3
nên x x  2x . Suy ra 3x  3m x m . Thay x m vào phương trình đã cho, ta được 1 3 2 2 2 2 m  0 3 2 m  3 .
m m  2m m  4 2 2
.m  9m m  0  m m  0   m  1 
- Điều kiện đủ:
+ Với m  0 thì ta có phương trình 3
x  0  x  0 (phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó m  0 GV: T
không phải giá trị cần tìm.
+ Với m  1, ta có phương trình 3 2
x  3x  6x  8  0  x  1; x  2; x  4. R Ầ
Ba nghiệm 2; 1; 4 lập thành một cấp số cộng nên m  1 là giá trị cần tìm. N ĐÌN
Ví dụ 5. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số H CƯ cộng: 4 2 2
x 10x  2m  7m  0 . Lời giải. – 0834 Đặt 2
t x t  0 . Khi đó ta có phương trình: 2 2
t 10t  2m  7m  0 (*) . 3321
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân 2 2 33 5  
 (2m  7m)  0 2 biệt  
 0  2m  7m  25. 2
2m  7m  0 
(do tổng hai nghiệm bằng 10  0 nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì (*) có hai nghiệm dương phân biệt là t , t (t t ) . 1 2 1 2
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là  t ;  t ; t ; t . 2 1 1 2
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi  t   tt   t
t t t  9t . 1  2  1  1  2 1 2 1
Theo định lý Vi-ét ta có: 2
t t  10; t .t  2m  7m . 1 2 1 2 t   9t t   1 2 1 1 m  1  
Suy ra ta có hệ phương trình tt 10 t  9       . 1 2 2 9 m    2  2
t .t  2m  7m 2m  7m  9  2  1 2 
C. GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.8. Xác định công sai, số hạng thứ 5, số hạng tổng quát và số hạng thứ 100 của mỗi cấp số cộng sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a) 4, 9,14,19, ; b) 1, 1, 3, 5, Lời giải
a) 9  4  5 ; 1 4  9  5
Suy ra cấp số cộng có u  4 , công sai d  5 1
Số hạng tổng quát của dãy số là: u  4  5n   1 n
Số hạng thứ 5 : u  4  5 5 1  24 5  
Số hạng thứ 100: u  4  5 100 1  499 100   b) 1  1  2  ; 3     1  2 
Suy ra cấp số cộng có u  1, công sai d  2  1
Số hạng tổng quát của dãy số là: u  1  2  n   1 n
Số hạng thứ 5 : u  1 2  5 1  7  5   
Số hạng thứ 100: u  1 2  100 1  1  97 100   
Bài 2.9. Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số u sau và xét xem nó có phải là cấp số cộng không. Nếu n
dãy số đó là cấp số cộng, hãy tìm công sai d và viết số hạng tổng quát của nó dưới dạng uu n  1 d . n 1  
a) u  3  5n ;
b) u  6n  4 ; n n
c) u  2, u un ;
d) u  2, u u  3 . 1 n n 1  1 n n 1  Lời giải GV: T
a) u  8; u  13; u  18; u  23; u  28 1 2 3 4 5 R Ta có: u u
 3  5n  3  5 n  1   5x  2 n n 1    Ầ   N ĐÌN
Suy ra dãy số là cấp số cộng có u  8 và công sai d  5 1 H CƯ
Số hạng tổng quát: u  8  5n   1 n
b) u  2;u  8;u  14;u  20;u  26 – 1 2 3 4 5 0834 Ta có: u u
 6n  4  6 n 1  4  6 x   2 n n 1      3321
Suy ra dãy số là cấp số cộng có u  2 công sai d  6 1 33
Số hạng tổng quát: u  2  6 n  1 n
c) u  2;u  4;u  7;u  11;u  16 1 2 3 4 5
Ta có: u u  2  u u  3 2 1 3 2
Suy ra đây không phải cấp số cộng.
d) u  2;u  5;u  8;u  11;u  14 1 2 3 4 5 Ta có: uu  3 n n  1
Suy ra đây là dãy cấp số công có u  2 và công sai d  3 1
Số hạng tổng quát: u  2  3n   1 n
Bài 2. 10. Một cấp số cộng có số hạng thứ 5 bằng 18 và số hạng thứ 12 bằng 32 . Tìm số hạng thứ 50 của cấp số cộng này. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Gọi số hạng tổng quát của dãy là: u u n  1 d n 1  
Ta có: u u  4d  18;u u 11d  32 5 1 12 1
Suy ra u  10, d  2 1
Số hạng tổng quát: u  1 0  2 n  1 n
Số hạng thứ 50 là: u  1 0 8 5 0
Bài 2. 11. Một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 2 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu số
hạng đầu của cấp số cộng này đề có tổng bằng 2 700 ? Lời giải
Gọi n là số các số hạng đầu cần lấy tổng, ta có: n n 2700  S  2 5  n      n n   1 2 8 2  2   2 Do đó 2
4n n  2700  0 . Giải phương trình bậc hai này ta được n  5
 4 (loại) hoặc n  50
Vậy phải lấy 50 số hạng đầu.
Bài 2. 12. Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mối năm sử dụng, giá của
chiếc xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng. Lời giải
Giá của chiếc xe sau n năm là: u  680  55n   1 n
Vậy sau 5 năm sử dụng giá của chiếc xe là: u  680  55 5 1  460 (triệu đồng) 5  
Bài 2.13. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng GV: T
thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế ở
hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải R Ầ N
thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế? ĐÌN H CƯ Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  15 và công sai d  3 . Gọi n là số 1 – 0834
các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có: 3321 n n 870  S   2  15  n      n n  1 3 27 3    33 2 2 Do đó 2
27n  3n 1740  0 , suy ra n  20, n  2  9 (loại)
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế
Bài 2.14. Vào năm 2020 , dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm, dân số
của thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030 . Lời giải
Dân số mỗi năm của thành phố lập thành cấp số cộng có u  1200 , công sai d  30 1
Dân số mỗi năm có dạng tổng quát là: u  1200  30n   1 n
Dân số của năm 2030 tức n  11u  1200  30 111  1500 (nghìn người) 11  
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 1 1 2 4
A.  ;  ; 0; ; ;1; ....
B. 15 2;12 2;9 2; 6 2;.... 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ;.... D. ; ; 3; ; ;... 5 5 5 5 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: uu   uu thì ta m 1  m k 1  k
kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng. 2 1 1 2 4 1
Xét đáp án A:  ; ;0; ; ;1; .... 
  u u u u u u    loại A 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 3 Xét đáp án B: 15 2;12 2;9 2; 6 2;.... 
3 3  u u u u u u     loại B 2 1 3 2 4 3 4 7 9 11 1 2 Xét đáp án C: ;1; ; ; ;.... 
  u u
u u    Chọn C 2 1 3 2 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 3 5 3 Xét đáp án D: ; ; 3; ; ;...  
u u u u u u   loại D 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 1 1 Câu 2:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u   , công sai d
. Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của 1 2 2 cấp số này là: 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A.  ; 0;1; ;1. B.  ; 0; ; 0; . C. ;1; ; 2; . D.  ; 0; ;1; . GV: T 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải R Ầ N Chọn D ĐÌN 1 1 n 1 H CƯ
Ta dùng công thức tổng quát u u n 1 d    n 1  1 , hoặc u
u d u n 1      2 2 2 n 1 n n 2 –
để tính các số hạng của một cấp số cộng. 0834  1 u     1 3321  2
u u d 0  2 1  33  1 1  1 
Ta có u   ; d    u
 u d  1 3 2 2 2  2
u u d 1  4 3  3 u
  u d  5 4  2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: 1
Nhập: X X  (nhập X X d ). 2 1
Bấm CALC: nhập  (nhập u ). 2 1
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa! Câu 3:
Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có
5 số hạng với u  2; u  22; ta cần tìm u , u , u . 1 5 2 3 4 u
  u d  7 2 1  u u 22  2  Ta có 5 1 
u u  4d d    5   u
  u  2d 12 5 1 3 1 4 4
u u 3d 17  4 1 Câu 4:
Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số
cộng có công sai d  2. Tìm n. A. n  12. B. n  13. C. n  14. D. n  15. Lời giải Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n  2 số hạng với u  3, u  23. 1 n2 uu 23  3 Khi đó u
u n d n   n    n    A n   2 1 1 1 13 12 2 1 d 2 Câu 5: Biết các số 1 2 3
C ; C ; C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n  3. Tìm n. n n n A. n  5. B. n  7. C. n  9. D. n  11. Lời giải Chọn B Ba số 1 2 3
C ; C ; C theo thứ tự u , u , u lập thành cấp số cộng nên n n n 1 2 3
n2n  1 nn  1 n 1 3 2 GV: T
u u  2u C C  2C
n  3  n   2. 1 3 2 n n n   6 2 R 2 n n  n  Ầ 3 2 2 2  
n  n n    N 1 1 9 14  n  7n  3 .   ĐÌN 6 n  7  H CƯ
Nhận xét: Nếu u , u , u uu  2u . k 1  k k 1
 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có k 1  k 1  kCâu 6:
Cho cấp số cộng u có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm số hạng tổng quát n  0834
u của cấp số cộng. n 3321
A. u  5n 1.
B. u  5n 1.
C. u  4n 1.
D. u  4n 1. n n n n 33 Lời giải Chọn C
Các số 5; 9; 13; 17;  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u  nên n u   5  1 CTTQ  
u u n1 d  5 4 n1  4n 1 n 1    
d u u  4  2 1 1 Câu 7:
Cho cấp số cộng u u  3 và d  . Khẳng định nào sau đây đúng? n  1 2 1 1 A. u  3   n B. u  3   n 1. n   1 . 2 n 2 1 1 C. u  3   n D. u  3   n n   1 . n   1 . 2 4 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn C u   3  1  CTTQ 1 Ta có  1 
u u n1 d  3 n 1 n 1     d  2  2 Câu 8:
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7
A. u  7  3 . n
B. u  7  3 . n C. u  . D. u  7.3 . n n n n 3n n Lời giải Chọn A
Dãy u  là cấp số cộng  u an b ( a,b là hằng số). n n Câu 9:
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? nu   1 u   1 A. u   n B. u  sin . C. 1  . D. 1  . n   1 2  1 . n n u u 1  u  2u n n 1   n n 1  Lời giải Chọn C
Dãy u  là một cấp số cộng  u u
d ( d là hằng số). n n n 1 
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. u  4n  9. B. u  2  n 19.
C. u  2n  21.
D. u  2n  15. n n n n Lời giải GV: T Chọn D
Dãy số u  2n 15 không có dạng an b nên có không phải là cấp số cộng. R n Ầ N ĐÌN
Câu 11: Cho cấp số cộng u u  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 H CƯ A. u  34. B. u  45. C. u  31. D. u  35. 15 15 13 10 – Lời giải 0834 Chọn C 3321 u   37 15 u   5   1  33  
u  3n8   u   31 n 13    d 3  u   22  10 1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng u u
d   . Gọi S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số n  1 4 4 5
cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 4 5 4
A. S   . B. S  . C. S  .
D. S   . 5 4 5 5 5 4 5 5 Lời giải Chọn A  1 u    1  4 5.4 1  1 5    S  5u d  5. 10.       5 1    1 2 4  4 4 d    5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 13: Cho cấp số cộng u d  2 và S  72. Tìm số hạng đầu tiên u . n  8 1 1 1 A. u  16. B. u  16. C. u  . D. u   . 1 1 1 16 1 16 Lời giải Chọn A d  2   8.7  72  8u  28. 2
  u 16 1   1 72   S  8u d  8 1  2
Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi đó số
hạng thứ n của cấp số cộng đó là u có giá trị là bao nhiêu? n A. u  57. B. u  61. C. u  65. D. u  69. n n n n Lời giải Chọn C u  1, d  4 1  2    nn   n n 2 1  561 n
.4  2n n 561  0  n  17. 5
 61 S nu d 2 n 1  2
u u u 16d  116.4  65  C n 17 1
Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười
hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu? A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5. GV: T Lời giải R Chọn A Ầ N ĐÌN u  11d  23 u  1 1 1 u   23    12      1  2   23u H CƯ S 144   u u  1  144 d      2 12 1 12  2  11 – 2 0834 3n 19n
Câu 16: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S  với *
n   . Tìm số hạng đầu n 4 3321
tiên u và công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 33 1 3 3 5 1
A. u  2; d   .
B. u  4; d  .
C. u   ; d  2.
D. u  ; d  . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 3n 19n 3 19 n n dd  Ta có 2 2  n
n S nu d n   u n n    1 1   4 4 4 2 2  2  d 3   u  4   1   2 4      3 .  d 19 d    u     1   2  2 4
Câu 17: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là 2
S n  4n với *
n   . Tìm số hạng tổng quát n
u của cấp số cộng đã cho. n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n 1   8 
A. u  2n  3.
B. u  3n  2. C. n 1 u 5.3   . D. u  5. . n n n n    5  Lời giải Chọn A d 1  dd   Ta có 2 2
n n S n   2 4 u n n      1   2  2   du   4 1  2 u   5  1    u  2n 3  d  2 n 
Câu 18: Cho cấp số cộng u u  2001 và u  1995 . Khi đó u bằng: n  2 5 1001 A. u  4005. B. u  4003. C. u  3. D. u  1. 1001 1001 1001 1001 Lời giải Chọn C
2001 u u d u   2003  2 1  1     u
u 1000d  3 1001 1 19
 95  u u  4dd  2  5 1 
Câu 19: Cho cấp số cộng u , biết: u  1,u
 8 . Tính công sai d cảu cấp số cộng đó. n n n 1  A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9. Lời giải GV: T Chọn D d uu  8      1 9 n 1 n R Ầ N ĐÌN un .
Câu 20: Cho cấp số cộng
Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: H CƯ u u u .u 10 20  u u . 10 30  u . 5 10 u u  2u . u .uu . 20 2 2 – A. B. 90 210 150 C. 10 30 20 D. 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33 u u
u  9d u  29d 10 30 1 1    u   19d Xét đáp án A:  1  2 2    loại u
 u u  4d u 9d  2u 13d  5 10 1 1 2 u   u
 2u  298d  2 u 149d 90 210 2  1  Xét đáp án B: 
2u  2 u   159d 150  1  
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ u n  * n   . n
Câu 21: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u  60. Tính tổng S của $24$ số hạng đầu tiên của n  2 23 24 cấp số cộng đã cho. A. S  60. B. S  120. C. S  720. D. S  1440. 24 24 24 24 Lời giải Chọn C u u
 60  u du  22d   60  2u  23d  60. 2 23 1 1 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 24 Khi đó S u u
 12 u u  23d 12 2u  23d 12.60  720. 24  1 24   1  1   1  2
Câu 22: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng
của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
A. d  2.
B. d  3.
C. d  4.
D. d  5. Lời giải Chọn B u  u 17
2u 5d 17 u  16  1 6  1  1      u  u 14
2u  6d 14 d  3  2 4  1  u   u  8
Câu 23: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 7 3 
. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho. n u u  75  2 7 1 1 A. d  . B. d  . C. d  2.
D. d  3. 2 3 Lời giải Chọn C u  u  8 
 u  6d u  2d  8 d  2  7 3  1   1        uu  75
u d u  6d    75
u  2 u 12  75 2 7    1  1   1  1   u   u  26  1 7
Câu 24: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  2 2 u   u  466  2 6 GV: T u   13 u   10 u   1 u   13 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d  3 d  3 d  4 d  4 R     Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C u  u  26 2
 u  6d  26 u  133d (1) 1 1 1 7    – Ta có      . 2 2 2 2 2 2 0834 u   u  466  
u d u  5d  466  
u d u  5d  466 2 2 6  1   1    1   1     3321
Thay (1) và (2) ta được:   d2   d2 2 13 2 13 2
 466  8d 338  466 33
d  4  u 1 1  
d  4  u  25  1 u
u u  15
Câu 25: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 1 3 5 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng n u u  27  1 6 định sau? u   21 u   21 u   18 u   21 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d  3  d  3  d  3  d  4  Lời giải Chọn B
u u u 15
u u  2d u  4d 15 
u  2d 15 u  21 1 3 5 1  1   1  Ta có      1  1      . u u  27
u u 5d    27
2u 5d  27 d  3 1 6   1  1   1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u
u u  36
Câu 26: Cho cấp số cộng u thỏa 2 4 6 
. Tìm công sai d của cấp số cộng u biết d  10. n n u u  54  2 3 A. d  3. B. d  4. C. d  5. D. d  6. Lời giải Chọn A u
 u u  36 
 u d u 3d u 5d  36  2 4 6 1   1   1  Ta có     uu  54
u d u  2d    54 2 3  1  1   u  3d  12 1  1        .  Từ   1 suy ra u 12 3d . Thay vào 2 , ta được
u d u  2d  54 2 1  1  1    
  d d 2 12 2 12
 54  d 18d  45  0  d  3 hoặc d 15 . u
u u  27  1 2 3
Câu 27: Cho cấp số cộng u thỏa . Tính u . n   2 2 2 2 u
u u  275  1 2 3 A. u  3. B. u  6. C. u  9. D. u  12. 2 2 2 2 Lời giải Chọn C u
 u u  27 u
  u d u 2d  27   1  1   1  Ta có 1 2 3     2 2 2 2 u
 u u  275         1 2 3 u u d u 2d 275  1  1 2  1 2 u  d  9 1  1     . u
 u d2 u 2d2 2 275 2  1 1 1   GV: T      Từ  
1 suy ra d  9 u . Thay vào 2 , ta được R 1 Ầ N 2 2 2 ĐÌN
u u  9 u
 u  2 9 u   275  u 18u  65  0  u  13 u  5 . 1  1 1  1  1  2 1 1 1   hoặc 1 H CƯ u  13 u   5 Vậy  1         hoặc 1 u u d 9   2 1   d 4  d 4  –   0834
Câu 28: Tính tổng T  15  20  25  ...  7515. 3321
A. T  5651265.
B. T  5651256.
C. T  5651625.
D. T  5651526. 33 Lời giải Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  15 và công 1 sai d  5.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì u  7515 n
u n 1 d  7515  15  n 1 5  7515  n  1501 . 1    
2u 1500d .1501 2.15 1500.5 .1501 1    Vậy T S    5651265 1501 2 2 Câu 29: Tính tổng 2 2 2 2 2 2
T  1000  999  998  997  ...  2 1 .
A. T  500500.
B. T  500005.
C. T  505000.
D. T  500050. Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ta có T  1.1000  9991.998  997...1.2  
1  1999 1995 ...  3.
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  1999 và công 1 sai d  4. 
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
u  3  u n  
1 d  3  1999 n  
1 4  3  n  500. n 1 u u .500 1999  3 .500 1 500    Vậy T S    500500 500 2 2
Câu 30: Cho cấp số cộng u ; u ; u ; ; u có công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 1 2 3 n 1 1 1 1
$0.$ Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng? u u u u 1 2 3 n A. d  1. B. d  0. C. d  1. D. d  2. Lời giải Chọn B  1 1 d      u
 u du u u u   Ta có 2 1 2 1 1 2    . u  u d  1 1 d  3 2    u u u u  3 2 2 3 1 1 1 1
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có    u u u u 2 1 3 2 d  0  d  0 GV: T   1 1    d  0 
u u u  2d   1 3 1 u u  1 3 R Ầ N ĐÌN
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là: H CƯ A. 20 và 70 .  B. 45 và 45 .  C. 20 và 45 .  D. 30 và 60 .  – 0834 Lời giải Chọn D 3321 Ba góc ,
A B, C của một tam giác vuông theo thứ tự đó ( A B C ) lập thánh cấp số cộng nên 33
C  90, C A  2B .
AB C 180 3  B 180 B  60      
Ta có AC  2B
 AC  2B  A  30       C   90 C   90 C   90    Câu 32: Ba góc ,
A B, C A B C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: A. 40 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 80 .  Lời giải Chọn A Ba góc ,
A B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì C  2 ,
A C A  2B . Ta có
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 0 0 0 0
A B C 180 3  B 180 B  60 A  40            0  0 0
A C  2B
 A C  2B  A C  120  B  60 
C A  40     .     0 C   2A C   2A C   2A C   80    
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là: 1 3 1 5 3 5 1 7 A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; . 2 2 3 3 4 4 4 4 Lời giải Chọn C
Ba cạnh a, b, c a b c của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa yêu cầu 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c
a b c       thì   
a b c  3  3  b  3  b  1 .      
a c  2b
a c  2b
a  2bc  2c     3 a   4  b 5  Ta có a b c     2c2 2 2 2 1 2
1  c  4c  5  0  c   b 1 . a2c 4  5 c   4
Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. GV: T Lời giải R Chọn C Ầ N ĐÌN
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30
số hạng có công sai d  3 và u  25. 1 H CƯ 30.29
Tổng số ghế là S u u  u  30u d  2055 – 30 1 2 30 1 2 0834
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ 3321
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? 33 A. 73. B. 75. C. 77. D. 79. Lời giải. Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng u  có u 1, d 1. Giả n 1
sử có n hàng cây thì u u  u  3003  S . 1 2 n n nn   1 Ta có 2
3003  S nu
d n n  6006  0  n  77 n 1 2
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông
được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ
đó đánh bao nhiêu tiếng chuông? A. 78. B. 156. C. 300. D. 48. Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng
với u  1, công sai d  1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là: 1 24 S Su u 12 1 24  300 24  1 24    2
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ
hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,…
và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 98. B. 100. C. 102. D. 104. Lời giải Chọn B
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u  có n
u  7, d  5. Gọi
n là số ô trên bàn cờ thì
u u  u  25450  S . Ta có 1 1 2 n n nn   2 1 n n
25450  S nu d  7n  .5 n 1 2 2 2
 5n  9n 50900  0  n  100
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của
mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu
xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. GV: T Lời giải R Chọn B Ầ N ĐÌN
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng u  có n   H CƯ u 80 000, d
5000. Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là 1 50.49 –
u u  u S  50u
d  50.80 000 1225.5000  10125 000 1 2 50 0 5 1 0834 2 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 7: CẤP SỐ NHÂN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. ĐỊNH NGHĨA
- Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích
của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q . Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
- Cấp số nhân u với công bội q được cho bởi hệ thức truy hồi u u
q với n  2 . n n n 1  u
Chú ý. Để chứng minh dãy số u gồm các số khác 0 là một cấp số nhân, hãy chứng minh tỉ số n n un 1  không đồi.
2. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u của nó được xác định bởi 1 n công thức n 1 
u u q , n  2 n 1  
3. TỔNG CỦA n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN
Cho cấp số nhân u với công bội q  1. Đặt S u u  u . Khi đó n n 1 2 n u 1 n q 1   S  . n 1 q GV: T
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP R Ầ
Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân N ĐÌN 1. Phương pháp H CƯ
 Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u
1 và q rồi giải hệ đó. – 0834
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng   3321 u 2 
Ví dụ 1: Cho dãy số   1  . n u xác định bởi u
 4u  9, n      1 1 n n 33
a) Chứng minh dãy số v  với v u  3 , n  1 là một cấp số nhân. n n n
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số   n u . Lời giải v     4u 9 3 4u  3
a) Ta có v u  3 , suy ra vu    u n 1 n n     . Do đó    . n n 1 1 3 4 9 3 n n n 4 v u  3 u  3 n n n
Vậy v  là cấp số nhân với số hạng đầu v u     và công bội . n 1 1 3 2 3 5 q  4 v  b) Do    
v  là cấp số nhân với 1 5 
nên số hạng tổng quát của n 1 n 1   . n v v q q    4 n 1. 5.4 
Suy ra công thức tổng quát của dãy số   n     . n u là 1 u v 3 5.4 3 n n
Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số nhân đó:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 48
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a). 2 1 u ( 3) n   b). n 3n2 u  (1) .5 n nu  3 u   2 1  1  c).  d).  9 2 u   uun 1  n n 1   un Lời giải 2n3 u (3) a). Ta có n 1  2 
 (3)  9 (không đổi). Kết luận u là cấp số nhân với công bội n  2n 1 u (3)  n q  9 . n 1  3( n 1  )2 u (1) .5 b). Ta có n 1  3 
 1.5  125 (không đổi). Kết luận u là cấp số nhân với n n 3n2 u (1) .5 n công bội q  125  . u 4 u 256 c). Ta có 2 u u  4 , 2
u u  16 , 2
u u  256 , suy ra 2   2 và 4   16 2 1 3 2 4 3 u 2 u 16 1 3 u u 2 4  
. Do đó u không là cấp số nhân. n u u 1 3 9 u u u d). n 1  n n 1     uu , n   2 . Do đó có: n 1  n 1 u 9 un n un 1 
u u u  ....  u .... (1) 1 3 5 2n 1  GV: T
u u u  ....  u  ... (2) 2 4 6 2n R 9 Ầ
Theo đề bài có u  3  u   3 (3) N 1 2 ĐÌN u1 H CƯ
Từ (1), (2),(3) suy ra u u u u u  ....  uu
.... Kết luận u là cấp số nhân n  1 2 3 4 5 2n 2n 1 
với công bội q  1. – 0834 u   2
Ví dụ 3: Cho dãy số u được xác định bởi 1  , n
  1. Chứng minh rằng dãy số v xác n n  3321 u  4u  9  n 1  n 33
định bởi v u  3, n
  1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân n n đó. Lời giải
Vì có v u  3 (1)  vu  3 (2) . n n n 1  n 1  Theo đề u
 4u  9  u
 3  4 u  3 (3). n 1  n n 1   nv
Thay (1) và (2) vào (3) được: n 1 v  4v , n   1  
 4 (không đổi). Kết luận v là cấp n n 1  n vn
số nhân với công bội q  4 và số hạng đầu v u  3  5 . 1 1
Ví dụ 4: Cho x, 3, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và 4
x y 3. Tìm x, y. Lời giải 9 Ta có: .
x y  9  y x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 49
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 9 4 5 Thay vào 4 4
x y 3  x  3 5  x    5
3 . 3  x   3  x  3 x 9  x  3  y   3 3. Kết luận  3  y  3 3 
Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân 1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u , giải hệ phương 1
trình này tìm được q và u . 1
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức: 1 u u . k q   . k 1 1 nq
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức: S u .
, q  1 . Nếu q  1 thì n 1 1 q
u u u  ...  u , do đó S nu . 1 2 3 n n 1
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: u   u  51 u
u u  135 u   6 a) 1 5  b) 1 2 3  c) 2  u u  102 
u u u  40 S  43. 2 6  4 5 6  3 Lời giải 4 4     u  1 q  51 * GV: T u u 51 u   u q  51 1      a). 1 5 1 1      5 4 u u  102  2 6 u
q u q  102  uq 1 q  102 ** 1 1 R 1      Ầ N ĐÌN ** u q  4 1 q 1  102 51 51 H CƯ Lấy  
q  2  u    3. * 1 u  4 1 q 51 4 1 q 17 1  – 0834
Kết luận có công bội q  2 và số hạng đầu tiên u  3. 1 3321
Kết luận: u  3 và q  2 1 33 2 u
u u  135 u
u q u q  135  b) 1 2 3 1 1 1    3 4 5
u u u  40  4 5 6 u
 .q u q u q  40  1 1 1 u    2 1 q q  135 * 1      3 uq  2 1 q q  40 ** 1     ** 3 u q  2 1 q q 1  40 8 2 Lấy   3  q   q  * u  2 1 q q 135 27 3 1  135 1215  u   . 1 2 1 q q 19
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 1215
Kết luận có công bội q
và số hạng đầu tiên u  . 3 1 19 u   6 uq  6 uq  6 2 1  1 c)      2 S  43
u u u  43 u   
u q u q  43 3 1 2 3  1 1 1 uq  6 * 1      * u q 6  1  . Lấy   u 2   2 1 q q  43 ** **
u 1 q q 43 1   1     1  q   2 43
6 1 q q  2
 6q  37q  6  0  q  6  q  6 1
Với q  6  u  1. Với q   u  36. 1 1 6  1 q  6 q  Kết luận  hoặc  6 u  1  1 u   36  1 u   u  51
Ví dụ 2: Cho CSN u có các số hạng thỏa: 1 5 n
u u 102  2 6
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069? GV: T
c). Số 12288 là số hạng thứ mấy? R Ầ N Lời giải ĐÌN H CƯ 4 4 u   u  51 u   u q  51 u
 (1 q )  51 (*) 1 5  1 1  1 – a). Ta có      5 4 0834 u u  102  2 6 u
q u q  102 u
q(1 q )  102 (**) 1 1  1 4 3321 (**) u q(1 q ) 102 Lấy 1  
q  2  u  3 . 4 1 (*) u (1 q ) 51 33 1 1 nq 1 2n
b). Có S  3069  u .  3069  3.
 3069  2n  1024  n  10 . Kết luận tổng n 1 1 q 1 2
của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069. c).Có k 1 k 1  k 1  12
u  12288  u .q   12288  3.2  12288  2  4096  2 k 1
k 1  12  k  13 . Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân u . Tìm u và q, biết rằng: n  1  35
u u u  2 3 4  2 
u u u  65 u
u u  42 1) uu  25 2) 1 3 5 3) 2 4 6 1 5    u u  325.  u u  20 1 7  3 5
u  0i  1,...,5 i   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 51
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u
u u u  15  1 2 3 4
4) u u  165;u u  60. 5). 1 6 3 4  2 2 2 2 u
u u u  85.  1 2 3 4 u
u u  13 8 
u  5 5u  0 6) 1 2 3  7) 2 5 
u u u  351  3 3 4 5 6 u   u  189  1 3 u u u  1728 u   u  3  1 3 8) 1 2 3  9). 
u u u  63 2 2  u   u  5 1 2 3  1 3 u
u u  7  1 2 3 10).  2 2 2 u
u u  21  1 2 3 Lời giải  35
u u u  2 3 4  2  35 2 3 
u .q u .q u .q  1  1 1 1   1). u u  25  2 1 5   4 
u  0 i  1,,,5
u .u .q  25 2  1 1   i    5 2   2 u .q  2 2
 5  u .q  5  u  thay vào (1) được: 1 1 1 2 q GV: T 5 35 1 2 3 2 2 R
q q q
 2 1 q q
 79  2q  5q  2  0  q  2  q  . Ầ 2     N q 2 2 ĐÌN H CƯ 5 1
Với q  2  u  . Với q   u  20. 1 4 1 2 – 0834 2 4
u u u  65 2 4  u  1 q q  65 1 u
u q u q  65 1      1 1 1 3321 2). 1 3 5      u u  325. 6  6 1 7 u   u q  325.  u  1 q  325 2 1 1 1      33 2 1 325  2 1 q  2 4 6 1 q q q  3 Lấy:     5  6 vi 1+q  1  2 q 2 4 2 4     1 1 q q 65 1 q q 2 2
 1 q  5  q  4  q  2  . 65 65
Với q  2  u   5 . Với q  2   u   5. 1 2 4 1 1 2  2 1  2  2   2  4       u  .q u u u u
q u q u q     2 4 3 5 1 q q  42  1 42 . . . 42. 1    3). 2 4 6 1 1 1      2 4 u u  20  u
 .q u .q  20  u  .q  2 3 5 1 q  20 2 1 1 1       2 4 1 1 q q 21 Lấy: 2 4 3   
 10 10q 10q  21q  21q 2 q  2 1 q  10
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 52
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 21 10 4 3 2 2
 10q  21q 10q  21q 10  0  10q  21q 10    10 2 q q  1   1  2  10 q   21 1 10  0       2 q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2.  
Điều kiện t  2 2 q q q   5 2   10 2 t  2 2
 21t 10  0  10t  21t 10  0  t=   t  (loại). 2 5 5 1 5 1 Với 2 t    q   
 2q  5q  2  0  q    q  2  2 q 2 2 1 20 20  Nếu q    u    64 1 2 4 2 4 2 q q  1   1          2   2  20 20  Nếu q  2   u    1. 1 2 4 2 4 q q 2  2
4). u u  165; u u  60. 1 6 3 4
u u q  165 u 1 q  165 1  1 1   5 5 1    GV: T     2 3 2
u q u q  60  1 1
u q 1 q  60 2  1     R Ầ N ĐÌN   1 1 11 1 q 2 3 4 5
1 q q q q q  11 Lấy     H CƯ 2 2 q 1 q 2 4 q 1 q 4 – 2 3 4 2 4 3 2 0834
 41 q q q q  11q  4q  4q  7q  4q  4  0 3321 4 3 2 4q 4q 7q 4q 4  1   1  2 33       0  4 q   4 q   7  0  2 2 2 2 2  2      q q q q q q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2.  
Điều kiện: t  2. 2 q q q   5 3   4 2 t  2 2
 4t  7  0  4t  4t 15  0  t   t   (loại). 2 2 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 165 165 1 165 165
 với q  2  u    5  với q   u    160. 1 5 2 5 1 q 1  2 1 2 5 2 1 q  1  1    2 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 53
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u
u u u  15 2 3  u
u q u q u q  15 1 2 3 4  5). 1 1 1 1    2 2 2 2 u
u u u  85. 2 2 2 2 4 6  u
u q u q u q  85. 1 2 3 4  1 1 1 1 2 u  2 2 3 2    2 3
1 q q q  15 1  u
1 q q q  15 1  1         2 u   2 4 6
1 q q q  85. 2 2 4 6 1   u
1 q q q  85 2 . 1      2   1
1 q q q 2 2 3 2 45
1 q  q 1 q   45 Lấy     2 2 4 6
1 q q q 17  2 1 q  4  q  2 1 q  17 2 1 q 2 1 q  2 2 2 2   45
1 q 1 q  45
1 2q q 1 q  45        2 1 q    4 1 q  17 4 1 q 17 4 1 q 17   2 3 2 4
q q q q q    4 17 1 2 2 45 1 q  4 3 2 28q 34q 34q 34q 28 4 3 2
 28q  34q  34q  34q  28  0       0 (vì dễ dàng thấy 2 2 2 2 2 q q q q q q  0 ) 34  1   1  2 2
 28q  34q  34 
 28  0  14 q  17 q  17  0       2 q q q     GV: T 2 1  1  1 Đặt 2 2 2 t q   t q   q   t  2  
. Điều kiện: t  2. 2 R q q q   Ầ N ĐÌN   5 9    2t   2 14
2 17t 17  0 14t 17t  45  0  t   t   (loại) H CƯ 2 7 – 5 1 5 1 0834 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 3321 1 15 33
 với q  2  u  1.  với q   u   8. 1 1 2 3 2
1 q q q u uu u    2 1 q q  13 13     1    6). 1 2 3    3
u u u  351  uq  2 4 5 6 1 q q  351  1      13 13 Lấy 3
q  27  q  3  u    1.  1 2 1 q q 1 3  9 8 
u  5 5u  0 7). 2 5    1 3 3 u   u  189.  1 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 54
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3  8  2  2 3 3 4 8
u q  5 5u q  0 8
  5 5q q    q      1 1   1  5 5  5  5    u   u q 3 3 2  189.  189 1 1  3 u  6 1 q  3  189  u   125  u  5. 1 1 6 1  1 quu u  1728 8). 1 2 3    1
u u u  63  1 2 3 2 u  .u . . q u .q  1728  u q 12 uq  12  1 1 1   1 3 3 1    1       u
u q u q  3 u
 1 q q   63 u   2 2 2 1 q q  63 1 1 1 1 1     12 u   12 1 
q  4  u  3 1 q u    1     q    1 12  2 q   u   1 q q  48.  2  1  63
12q  51q 12  0   4  q  2 u 2   u  3 2 2    u 1 q  3 u 1 q  9  1     1     1 3 9).      2 2 u   u  5  4 2 4 1 3 u  1 q  5 u 1 q  5  2   1        1 q 2 2 9 Lấy   . Đặt: 2
t q , t  0.  4 1 q 5 GV: T 2 1 2 2 R
 51 t   91 t   4t 10t  4  0  t  2  t = Ầ N 2 ĐÌN H CƯ
Với t  2  q   2 – 3 3 0834
q  2  u
 1 q   2  u   1 1 2 1 q 1 2 1 q 3321 1 2 33 Với t   q   2 2 2 3 2 3 q    u   2 q    u   2. 1 2 2 1 q 1 2 2 1 q 2 u
u u  7  
u u q u q  7 1 2 3 1 1 1  10).    2 2 2 2 u 2 
u u  21 2 2  u u qu q  21  1  1   1  1 2 3  u
1 q q   7 u
1 q q 2 2 2 2  49  1  1       . Lấy được: 2 u  2 4 1 q q  2  21 u    2 4 1 q q  21  1 1    
1 q q 2 2 49   21 2 4 2 3
1 q q  2q  2q  2q   49 2 4 1 q q 2 4  1 q q 21
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com   2 3 4
q q q q    2 4  q q  4 3 2 21 1 2 3 2 49 1
 28q  42q 14q  42q  28  0. 4 3 2 28q 42q 14q 42q 28 42 28 2     
 0  28q  42q 14    0 2 2 2 2 2 2 q q q q q q q  1   1  2  28 q   42 q  14  0     2 2 q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2  
. Điều kiện: t  2 2 q q q   5 2  28 2 t  2 2
 42t 14  0  28t  42t  70  0  t   t  1(loại) 2 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 7 1 7
q  2  u   1  q   u   4 1 2 1 q q 1 2 2 1 q q
Ví dụ 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: u   u  72 u
u u  65 u   u  90 a) 4 2  b) 1 3 5  c) 3 5  u u  144  u u  325 u u  240 5 3  1 7  2 6 GV: T u
u u  21
u u u  14 1 2 3  u
u u u  30  1 2 3 4 d) 1 2 3 e)  1 1 1 7 f)  R  2 2 2 2 Ầ
u .u .u  64     u
u u u  340 1 2 3   1 2 3 4 N u u u 12  1 2 3 ĐÌN H CƯ Lời giải 2 3      u q q 1  72 (1) – u u 72 u
q u q  72 1    4 2 1 1 0834 a)      4 2 2 u u  144  u
q u q  144  u q  2 5 3 q 1  144 (2) 1 1 1   3321 33
Lấy (2):(1) được: q  2 , thay q  2 vào (1) được u  12 1 2     uq u u u
q u q    2 2 4 1 q  90 (1) 90 90 1  c) 3 5 1 1      5 u u  240  u
q u q  240  uq  4 2 6 1 q  240 (2) 1 1 1   u q  4 1 q   2 1 q  2 1 (2) 240  q  2 1 8 1 q 8 Lấy       2 (1) u q  2 1 q  90 q  2 1 q 3 q 3 1  1 2
 3q  8q  3  0  q   q  3  3 1 Với q
thay vào (1) được u  729 . 3 1 Với q  3
 thay vào (1) được u  1. 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 56
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u
u u  14 u
u q u q  14 u     2 2 1 q q  14 (1) 1 1 2 3 1 1 1  d)      2
u .u .u  64  uu qu q  64    u q3 1 2 3 1 1 1  64 (2)  1 4 4
(2)  u q  4  u  , thay vào (1) được  2
1 q q   14 1 1 q q 1 2
 2q  5q  2  0  q  2  q  2 1
Với q  2  u  2 . Với q   u  8 . 1 1 2 u
u u  21 u
u q u q  21 u  1 q q  21 (1) 1 2 3 1 1 1  2 2 1     e) 2  1 1 1 7   1 1 1
7   q q 1 7         2   (2) 2 u u u 12 u u q u q 12  1 2 3  1 1 1 u q 12  1 21 21 1 7 2
(1)  1 q q  , thay vào (2):  
 u q  36  u q  6  2 1 2 u 1 u u q 12 1 1 1 6 6 1 Với u  thay vào (1):  2 1 q q  2
 21  2q  5q  2  0  q  2  q  1 q q 2 1
Nếu q  2  u  3 . Nếu q   u  12 1 1 2 GV: T 6 R Với u   thay vào (1): Ầ 1 N q ĐÌN 6 9   65 9   65 2 2 H CƯ 
1 q q   21 2q  9q  2  0  q   q q 4 4 – 0834 9   65 27  3 65 9   65 27  3 65 Nếu q   u  . Nếu q   u  1 1 3321 4 2 4 2 33 2 3 u
u u u  30 u
u q u q u q  30  1 2 3 4  f) 1 1 1 1    2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 6 u
u u u  340 u  
u q u q u q  340 1 2 3 4  1 1 1 1 u  2    2 3
1 q q q  30
u 1 q 1 q  30 1      1      2 u 2 4 2   2 4 6
1 q q q  340 u  1 q 1 q  340 1    1    2 u   1 q2 2  2 1 q  900 (1) 1    2 u   4 1 q  2 1 q  340 (2) 1   1 q2  2 1 (1)  q  45 Lấy  
, quy đồng rút gọn được: 4 3 2
14q 17q 17q 17q 14  0 4 (2) 1 q 17 17 14 2
 14q 17q 17    0 2 q q
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 57
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  1   1  1 2  14 q  17 q  17  0 
. Đặt t q
, điều kiện t  2 2    q q     q 5 9 2
 14t 17t  45  0  t   t   (loại). 2 7 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q  2 q 2 2 1
Với q  2  u  2 . Với q   u  16 1 1 2
Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 2 2
1, a , b là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Lời giải 1   b  2a 1   b  2a    1
Theo đề bài ta có hệ phương trình:    2 4 b a 2  b   a  Với 2
b a thay vào (1) được 2 2
1 a  2a a  2a 1  0  a  1  b  1 Với 2
b  a thay vào (1) được 2 2
1 a  2a a  2a 1  0  a  1 2  a  1 2  a   
b     2 1 2 1 2  b  3   2 2 GV: T  a   
b     2 1 2 1 2  b  3   2 2 R Ầ N ĐÌN a  1  a  1   2  a  1   2 Kết luận     
thỏa yêu cầu đề bài. H CƯ b  1  b   3   2 2 b    3   2 2  –
Ví dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng cuối bằng 0834 486. 3321 Lời giải 33 S  728 Theo đề bài ta có: nu  486  nu 1 nq 1     728 n u  
u q  728(1 q) 1 1   1 q  
u  486q  728(1 q)  u  2 1 1 n u   q  486q  1 n 1 u q   486  1
Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ
hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó. Lời giải
Gọi u ,u , u thành lập cấp số cộng. 1 2 3
Theo đề bài: u  2;u  3;u  9 là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân. 1 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 58
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u
u u  21 3  u  21 1 2 3  2    Theo đề bài: u   u  2uu   u  2u 1 3 2 1 3 2    2 u  2 
u  9  u  32 
u  2 u  9  u  3   1  3   2  1 3 2 u   7 2   u   14  u 1 3 
 14 u  2 u  9 100   3  3   
Giải  : 16  u u  9  100 2
 u  7u  44  0  u  11  u  4  3   3  3 3 3 3
Với u  11  u  3 . Với u  4   u  18. 3 1 3 1
Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó. Lời giải
Gọi u ,u , u theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 2 3
Theo đề: u 1;u 19 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. 1 3 u
u u  65 Ta có: 1 2 3 
u 1 u 19  2u  1 3 2 2 2  u  1 q q  65 1 1      GV: T u
u u  65
u u .q u .q  65 1 2 3   1 1 1     
u  2u u  20 2  2 1 2 3 u
 2u .q u .q  20  u  1 2q q  20 2 1     1 1 1 R  Ầ N ĐÌN   2 1 1 q q 65 13    2 2
 4 1 q q
 13 1 2q q H CƯ Lấy     2 2 1 2q q 20 4 – 0834 1 2
 9q  30q  9  0  q  3  q  3 3321 33
u ,u , u theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn q  3  u  5 1 2 3 1
Vậy u  5; u  15; u  45. 1 2 3
Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216. Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là u ,u , u với công bội là q. Theo đề bài ta có hệ 1 2 3 u   2 2 1 q q  19 ( )  1  u
u u  19 u
u q u q  19  1 1 1 1 2 3  phương trình:      6
u .u .u  216  u q  6
u q  6  u    1 3 3 1 2 3  1 1 q  6 3 2 Thay u  vào ( )  được: 2
6q 13q  6  0  q  hoặc q  . 1 q 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 59
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3 Với q
u  4, u  6, u  9 . 1 2 3 2 2 Với q
u  9,u  6, u  4 . 1 2 3 3
Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889. Lời giải nu q 1 1   S  889   u   q u q n 889 n 889( 1) (1) Theo đề bài ta có 1 1    q 1   u  448 nn u
q  448q (2)  1 n 1 u q   448  1
Thay (2) vào (1) được: 448q  7  889q  889  q  2
Ví dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ
nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560. Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình: u   u  35 u   u q  35 u  (1 q)  35 (1) 1 2 1 1 1      2 3 2 u u  560
u q u q  560
u q (1 q)  560 (2)  3 4  1 1  1
Thay (1) vào (2) ta được 2
q  16  q  4  GV: T 35 140 560 2240
Với q  4 thay vào (1) được u  
, u u q   , u   , u   1 3 2 1 3 3 3 3 3 R Ầ N ĐÌN
Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo
thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số H CƯ nhân. – 0834
Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2, ab +
5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân. 3321 Lời giải 33
Theo tính chất của CSC ta có: a  (2a  )
b  2(a  2 ) b (1)
Theo tính chất của CSN ta có: 2 2 2
(b 1) (a 1)  (ab  5) (2)
Từ (1) khai triển rút gọn ta được: a  3b , thay vào (2): 2 2 2 2 2
(b 1) (3b 1)  (3b  5)  (b 1)(3b 1)  (3b  5)
Với b   b   2 1 3
1  3b  5  b  1  a  3
Với b   b   2 2 1 3
1  3b  5  6b  4b  6  0 (vô nghiệm).
Kết luận a  3,b  1
Ví dụ 12: Tính các tổng sau: a). 2 3
S  2  2  2    2n n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 60
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 1 b). S       n 2 3 2 2 2 2n 2 2 2  1   1   n 1  c). S  3   9     3  n        3   9   3n
d). S  6  66  666    666...6 n  n so 6 Lời giải a). Ta có dãy số 2 3 2, 2 , 2 , , 2n 
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  2 và 1 2 2 1 nq 1 2n công bội q
 2 . Do đó S u .  2.  2 2n 1 . n 1   2 1 q 1 2 1 1 1 1 1 b). Ta có dãy số , , , ,
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  và 2 3 2 2 2 2n 1 2 n 1  1  1   2 1 1 nq 1  2  1 công bội 2 q  
. Do đó S u .  .  1 . 1 2 n 1 1 q 2 1 2n 1 2 2 2 2 2  1   1   n 1  c). S  3   9     3  n        3   9   3n  1 1 n 1 2 4 2  3  2   3  2     3  2  2 4 2 3 3 3 n GV: T n  1 1 1 2 4 2 
 3  3    3     
 2  2  2    2 R    2 4 2n   Ầ  3 3 3  n N ĐÌN • Có dãy số 2 4 2 3 , 3 , ,3 n 
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu 2
u  3 và công bội H CƯ 1 4 3 1 nq 1 9n 9 nq
 9 . Do đó S u .  9.  9 1 . 1 1   2 0834 3 1 q 1 9 8 3321 1 1 1 1 • Có dãy số , , ,
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  và công bội 2 4 2 1 2 33 3 3 3 n 3 1 n 1 1 1 q 1 1  1  9n n 1 q  . Do đó 9 S u .  .  1    . 9 1 1 1 q 9 1 8  9n  8.9n 1 9 n     nn  n 1 9 1 9  1 9 9 1 Vậy S     n   n . n 9  1 2 2 8 8.9n 8.9n 6  
d). S  6  66  666    666...6 
9  99  999    999...9 n     9 n so 6  n  2 
(10 1)  (100 1)  (1000 1)    (10n  1) 3   2 2  10n   n n 1 20 n 2 2 3  1
 0 10 10   10  n  10.  n    10   1    3 3 10 1 27 3  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 61
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Dạng 3. Các bài toán thực tế Câu 1.
Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô 1 1 1 1
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước 2 2 2 2
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% . Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , *
n   . Dễ thấy dãy các giá trị u là một cấp số n n 4 1 GV: T
nhân với số hạng đầu u  và công bội q  . 1 9 9 R ku q 1 1   N
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S  . ĐÌN k k q 1 H CƯ k u q 1 1  
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% thì
 0, 4999  k  3,8 . – q 1 0834
Vậy cần ít nhất 4 bước. 3321 Câu 2. Cho hình vuông C a 1  có cạnh bằng
. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần 33
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2  (Hình vẽ).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 62
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Từ hình vuông C C C C
2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,., 1 2 3
C . Gọi S là diện tích của hình vuông C i 1, 2,3,....  .
T S S S  ...S  ... i . Đặt . Biết n i 1 2 3 n 32 T  , tính a ? 3 Lời giải 2 2  3   1  a 10 5 5
Cạnh của hình vuông C a aa  2 S a S 2  là: . Do đó diện tích 2     2 1  4   4  4 8 8 . 2 2 2 3 1 a 10  10     
Cạnh của hình vuông C 2 a aa   a 3  là:       . Do đó diện tích 3 2 2 4 4 4  4        2  5  5 2 S a
S . Lý luận tương tự ta có các S , S , S ,...S .... tạo thành một dãy cấp số 3   2 1 2 3 n  8  8 5
nhân lùi vô hạn có u S và công bội q  . 1 1 8 S 2 8a 32 1 T   . Với T  ta có 2
a  4  a  2 . 1 q 3 3
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 2.15.
Xác định công bội, số hạng thứ 5, số hạng tổng quát và số hạng thứ 100 của mỗi cấp số nhân GV: T sau: R 1 1 Ầ a) 2,  , , N 1, 4,16, ; b) ĐÌN 2 8 H CƯ Lời giải
a) Ta có: 4 : 1  4 , 1 6 : 4  4 0834
Do đó công bội q  4 3321 Số hạng tổng quát: 1 u 4n  n  33 Số hạng thứ 5 : 5 1 u  4  256 5 Số hạng thứ 100: 100 1  59 u  4  4.017 10 100  1  1 1  1  1 b) Ta có:  : 2   ; :         2  4 8  2  4 1
Do đó công bội q   4 n 1   1 
Số hạng tổng quát: u  2   n    4  5 1   1  1
Số hạng thứ 5 : u  2    5    4  128
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 63
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 100 1   1  Số hạng thứ 100: 60 u  2    4.97810 100    4 
Bài 2.16. Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số u sau và xem nó có phải là cấp số nhân không. Nếu nó n
là cấp số nhân, hãy tìm công bội q và viết công thức số hạng tổng quát của nó dưới dạng n 1 u u q    . n 1 a) u  5n ; b) u  5n ; n n
c) u  1, u nu ;
d) u  1,u  5u . 1 n n 1  1 n n 1  Lời giải
a) Năm số hạng đầu của dãy: 5;10;15; 20; 25 3
Ta có: 10 : 5  2  15 :10 
suy ra u không phải cấp số nhân n  2
b) Năm số hạng đầu của dãy: 5; 25; 125; 625; 3125 n 1  un 5
Ta có u  5n nên 1 n 1 u  5     5 n   2 . n 1  n   n u 5 n
Do đó u là cấp số nhân có công bội q  5 n  Số hạng tổng quát: 1 u 5 5n   n
c) Năm số hạng đầu của dãy: 1; 2; 6; 24;120
Ta có: 2 :1  2  6 : 2  3 nên u không phải là cấp số nhân n
d) Năm số hạng đầu của dãy: 1;5; 25;125;625 u Ta có: u  5u nên n  5 n   2 n n 1  un 1  GV: T
Do đó u là cấp số nhân với cong sai q  5 n  R  Ầ Số hạng tổng quát: 1 u  5n N n ĐÌN
Bài 2.17. Một cấp số nhân có số hạng thứ 6 bằng 96 và số hạng thứ 3 bằng 12 . Tìm số hạng thứ 50 của H CƯ cấp số nhân này. – Lời giải 0834
Gọi số hạng tổng quát của cấp số nhân là: n 1 u u q    n 1 3321 Ta có: 5 2
u u q  96;u u q  12 6 1 3 1 33 5 u q 96 Nên 1 3 
q  8  q  2 2 u q 12 1 Do đó: u  3 1
Suy ra công thức số hạng tổng quát của dãy là: 1 u 3 2n   n Vậy 50 1  15 u  3 2  1.689 10 50
Bài 2.18. Một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 5 và công bội bằng 2 . Hỏi phải lấy tổng của bao nhiêu
số hạng đầu của cấp số nhân này đề có tổng bằng 5115 ? Lời giải
Ta có số hạng tổng quát của dãy là 1 u 5 2n   n
Gọi n là số các số hạng cần lấy tổng: 51 2n  5115  S   5
  5 2n  2n  1024  n  10 n 1 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 64
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy số các số hạng cần lấy tổng là 10
Bài 2.19. Một công ty xây dựng mua một chiếc máy ủi với giá 3 tỉ đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá trị
của chiếc máy ủi này lại giảm 20% so với giá trị của nó trong năm liền trước đó. Tìm giá trị còn lại của
chiếc máy ủi đó sau 5 năm sử dụng. Lời giải
Giá trị của chiếc máy ủi mỗi năm lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu bằng 3 và công bội q  0,8
Giá trị của chiếc máy ủi sau 5 năm sử dụng là: 5 1 u 3 0,8     0,1875 (tỷ đồng) 5
Bài 2.20. Vào năm 2020 , dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số
là 0, 91% . Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm, hãy ước tính dân số của quốc gia đó vào năm 2030. Lời giải
Dân số hằng năm lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 97 và công bội q= 1.0091
Dân số của quốc gia đó năm 2030 (tức n  11 ) là 11 1 u 97 1.0091   
 106.197 (triệu người) 11
Bài 2.21. Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở ngày thứ
nhất là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính tổng lượng thuốc
(tính bằng mg) trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp. Lời giải
Lượng thuốc trong máu mỗi ngày cảu bệnh nhân lập thành cấp số nhân với số hạng đầu là 50 và công bội q  0.5 GV: T
Tổng lượng thuốc trong máu 10 ngày liên tiếp chính là tổng 10 số hạng đầu cảu cấp số nhân này và R Ầ 10 N 50 1   (0.5)  ĐÌN bằng: S     99.902 n mg 1 0.5 H CƯ
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – 0834 Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? 3321
A. 2; 4; 8; 16; 
B. 1; 1; 1; 1;  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ;  a  0. 33 Lời giải Chọn C u 9 u Xét đáp án C: 2 2 2 2 2 3 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;     4    u 4 u 1 2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy u với u
 0 là cấp số nhân  u  . n
a q , tức là các số hạng của nó đều được n n n
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ số
hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ 2; 4; 8; 16;  
 là cấp số nhân và u  2n. n n 1; 1; 1; 1;  
 là cấp số nhân và u   n   1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 65
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n 1 n 3 5 7
a; a ; a ; a ; a  0   là cấp số nhân và 2 1 u aa n  2 .  . a Câu 2:
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1; 2; 4; 8;  B. 2 3 4 3; 3 ; 3 ; 3 ;  C. 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ;  2 4 2 4 6   Lời giải Chọn D 1
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3; . 2 1 1 1 1 u 1 1 u Xét đáp án D: 2 3 ; ; ; ;        2 4 6 2   u u 1 2 Câu 3:
Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. Lời giải Chọn B u  1 1 
Cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32;   u 2 q   2  GV: T  u  1 R Câu 4:
Cho cấp số nhân u với u  2 và q  5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n  Ầ 1 N ĐÌN
A. 2; 10; 50;  250.
B. 2; 10;  50; 250. H CƯ
C. 2; 10;  50;  250.
D. 2; 10; 50; 250. Lời giải. – 0834 Chọn B 3321 u   2 1  33 u   2  u     u q 10 1  2 1     q  5 u   u q  50   3 2 u   u q  250  4 3 Câu 5:
Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là: A. 720. B. 81. C. 64. D. 56. Lời giải Chọn B
Ta có cấp số nhân u có: n u  16 uk k  9 1   q    uu q  81 k 2 k 1  u   36   u 4 k 1 k Câu 6:
Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 66
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B
Cấp số nhân 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó sẽ là u ; u ; u ; u , ta có 1 2 3 4 u u  2 3  8 x      x  32 u u     x  32  1 2 2 8       
 x  32  x  32 2 u u 1  28 xx 1024   3 4        x  32    u u  x 8  2 3 Câu 7:
Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x 1; x; 2x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x   . B. x   . C. x   3. D. x  3. 3 3 Lời giải Chọn A 1
Cấp số nhân 2x 1; ;
x 2x 1  2x   1 2x   2 2
1  x  3x  1  x   . 3 Câu 8:
Tìm x để ba số 1 x; 9  x; 33  x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  1. B. x  3. C. x  7.
D. x  3; x  7. Lời giải Chọn B Cấp số nhân  xxx 
  x  x    x2 1 ; 9 ; 33 1 33 9  x  3. GV: T Câu 9: Với giá trị ,
x y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x; 18; y theo thứ tự đó lập thành R Ầ N cấp số nhân? ĐÌN x  6  x  10   x  6   x  6   H CƯ A.  .  B.  . C.  . D.  . y  54   y  26   y  54   y  54  – Lời giải 0834 Chọn C 3321  x 18 33     x  6    Cấp số nhân: 2 x
2; x; 18; y     324 .  Vậy 18 yy    4 5        x  x 18  ;
x y  6;54 hoặc  ; x y   6  ; 5  4
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  1; y  144.
B. x  2; y  72.
C. x  3; y  48.
D. x  4; y  36. Lời giải Chọn C 1  2 y    144    x 12 x    x  3 Câp số nhân:  
x; 12; y; 192     y   .  y 192  y  48     2  y  2304 1  2 y  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 67
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 11: Thêm hai số thực dương x y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ
tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  25 x  20 x 15 x  30 A.     .  B.  . C.  . D.  . y  125  y  80  y  45  y  90  Lời giải Chọn B u   5 1  xq   5  x  20 Cấp số nhân:   2
5; x; y; 320   x   . 2
y u u q  y  80  3 1   5  3  x 3 3
 20  u u q   4 1  25
Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x y. Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6. 324 1296
A. y  216. B. y  . C. y  .
D. y  12. 5 5 Lời giải Chọn C
Cấp số nhân x  6; x y có công bội q  6 nên ta có GV: T     36
u x  6, q  6   1 x      5
x u u q  6 x 6   2 1   R   36 1296 Ầ   2  y  36.  N
y u u q  36x   3 2 ĐÌN  5 5 H CƯ
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x 1 và 2
4 x 1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân là: – 0834
A. 2x 1.
B. 2x 1. C. 3 2
8x  4 x  2x 1. D. 3 2
8x  4 x  2 x 1. 3321 Lời giải 33 Chọn C 2 4x 1
Công bội của cấp số nhân là: q
 2x 1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là: 2x 1
 2x   x  3 2 4 1 2
1  8x  4x  2x 1
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u  1 u   1  A.  1   . B. 1  . u
u 1, n 1  u   3  u , n 1 n 1  n  n 1  n  u    u   2  1  2 C.  1   . D.  . u
 2u 3, n 1    n 1  n u   sin   , n 1 n      n 1  Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 68
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
u là cấp số nhân  u qu n n 1  n 3
Câu 15: Cho dãy số u với u  .5n. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 2
A. u không phải là cấp số nhân. n  3
B. u là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u  . n  1 2 15
C. u là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u  . n  1 2 5
D. u là cấp số nhân có công bội q
và số hạng đầu u  3. n  2 1 Lời giải Chọn C 3 15 u
.5n là cấp số nhân công bội q  5 và u n 2 1 2
Câu 16: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n 1 1 1 1 A. u  . B. u  1.
C. u n  . D. 2 u n  . n n2 3 n 3n n 3 n 3 Lời giải Chọn A   n u 3 1 1 1  Dãy u   9. 
  là cấp số nhân có  n 1 GV: T n2   3 3 q   3 R Ầ
Câu 17: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n  N n ĐÌN 7
A. u  7 3 . n
B. u  73n. C. u  .
D. u  7.3n. H CƯ n n n 3n nLời giải 0834 Chọn D 3321 u   21  33
Dãy u  7.3n là cấp số nhân có 1  nq  3 
Câu 18: Cho dãy số u là một cấp số nhân với *
u  0, n   . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số n n nhân?
A. u ; u ; u ; ...
B. 3u ; 3u ; 3u ; ... 1 3 5 1 2 3 1 1 1 C. ; ; ; ...
D. u  2; u  2; u  2; ... u u u 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn D
Giả sử u là cấp số nhân công bội q, thì n
Dãy u ; u ; u ; ... là cấp số nhân công bội 2 q . 1 3 5
Dãy 3u ; 3u ; 3u ; ... là cấp số nhân công bội 2q. 1 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 69
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 1 Dãy ; ;
; ... là cấp số nhân công bội . u u u q 1 2 3
Dãy u  2; u  2; u  2; ... không phải là cấp số nhân. 1 2 3
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ u  2n. n
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u của cấp số n nhân đã cho. A. n 1 u 3   . B. u  3 . n C. n 1 u 3   .
D. u  3 3n. n n n n Lời giải Chọn B u   3 1  Câp số nhân n 1  n 1 3; 9; 27; 81; ...  n   9  u u q  3.3  3 . n 1 q    3  3
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho. A. q  3. B. q  3. C. q  2. D. q  2. Lời giải Chọn A u   2
Theo giải thiết ta có:  1 5 5 5  
486  u u q  2q q  243  q  3. 6 1 u   486  6 GV: T 2 R
Câu 21: Cho cấp số nhân u u  3 và q  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  Ầ 1 3 N ĐÌN 27 16 16 27 A. u   . B. u   . C. u  . D. u  . 5 5 5 5 H CƯ 16 27 27 16 – Lời giải 0834 Chọn B 3321 u   3  4 1  2  16 16 33 4         2 u u q 3.   3.    . 5 1    q  3 81 27  3
Câu 22: Cho cấp số nhân u u  2 và u  8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 2 A. S  130. B. u  256. C. S  256. D. q  4. 6 5 5 Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 70
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
u 2 1 q4  u   2  1 q 145 5  1    S u .  2.  410 5 1 u
  8  u q  2q  1 q 1 4  2 1  146 S  2.  1638  6  1 4
u u q 2.44 4  512.  5 1 
Câu 23: Cho cấp số nhân u u  3 và q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? n  1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải Chọn C nn 192 n u u q  3.            n n  2 1   1 1 .2n 64  6 1 1 6 1 .2 7. 1 1 1
Câu 24: Cho cấp số nhân u u  1 và q   . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã n  1 10 103 10 cho?
A. Số hạng thứ 103.
B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải GV: T Chọn B R Ầ 1  n n     N 1 n chan n 1   1 1        ĐÌN u u q 1.        n 104. 103 n 1   n 1 10  10 10  n 1   103  H CƯ
Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. –
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? 0834 A. 18. B. 17. C. 16. D. 9. 3321 Lời giải 33 Chọn B n 1  n 1  n 1  8
32805  u u q  5.3  3
 6561 3  n  9. Vậy u là số hạng chính giữa của cấp số n 1 9
nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.
Câu 26: Cho cấp số nhân u u  81 và u
 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n 1  1 1
A. q  .
B. q  9.
C. q  9.
D. q   . 9 9 Lời giải Chọn A un 9 1 Công bội 1 q    u 81 9 n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 71
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi u  4 và u   u
, n  2. Số hạng tổng quát u của dãy số đó 1 n n 1  2 n là: n 1    1 A. n 1 n u 2   . B. u   C. u     D. u  4       . nn 1 4 2 . n   1 2 . n n    2 Lời giải Chọn D u   4  u   4  n 1 1 1        n 1 1     u u q  4.       . 1 1 n 1       u u q    2  n 1    2 n  2
Câu 28: Cho cấp số nhân u u  3 và q  2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n  1 cho.
A. S  511.
B. S  1025. C. S  1025. D. S  1023. 10 10 10 10 Lời giải Chọn D u   3 1 q 1210 10  1    S u .  3. 1023. 10 1 q  2 1 q 1  2
Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên n
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? nn 1 1 4    n n 44   1 GV: T 4 1 A. n 1 S 4   . B. S  . C. S  . D. S  . n n 2 n 3 n 3 R Ầ N Lời giải ĐÌN Chọn C H CƯ u  1 1 nq 1 4n 4n 1      S u . 1.  . –
Cấp số nhân đã cho có 1 n 1 q  4 1 q 1 4 3 0834  3321
Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số
hạng cuối u của cấp số nhân đã cho. 6 33 A. u  32.
B. u  104.
C. u  48. D. u  96. 6 6 6 6 Lời giải Chọn D q  2    q  2 Theo giả thiết:   5 5 6 6  1 q 1 2  
u u q  3.2  96. 6 1
S 189  uu . u   3  6 1 1  1  1 q 1 2 
Câu 31: Cho cấp số nhân u u  6 và q  2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho n  1 bằng 2046. Tìm . n A. n  9.
B. n  10.
C. n  11. D. n  12. Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 72
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n 1 nq 12 Ta có n n
2046  S u .  6.  2       n n  2 1  2 1024 10. 1 1 q 12
Câu 32: Cho cấp số nhân u có tổng n số hạng đầu tiên là S  5n 1. Tìm số hạng thứ 4 của cấp số n n nhân đã cho. A. u  100.
B. u  124.
C. u  500. D. u  624. 4 4 4 4 Lời giải Chọn C        q u u q u n 1 n 1 4 Ta có 1 1   5
1 S u . nq 1     . Khi đó n 1   1 1 1 q q 1  q  5 q  5   3 3
u u q  4.5  50 4 1 3n 1
Câu 33: Cho cấp số nhân u có tổng n số hạng đầu tiên là S
. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số n n n 1 3  nhân đã cho. 2 1 5 A. u  . B. u  . C. 5 u  3 . D. u  . 5 4 3 5 5 3 5 5 5 3 Lời giải Chọn A      n u 3 1 q u 2 n   1   1 3 1   1  u        Ta có   1 3 1      S  1 nq     Khi đó nn    1 1 . 1   3   3  1 q q  q   GV: T  3  3 R 2 4 Ầ u u q  5 1 4 N 3 ĐÌN H CƯ 1 1
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội bằng
. Hỏi số hạng đầu tiên của cấp 2 4 –
số nhân bằng bào nhiêu? 0834 1 A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. . 3321 512 33 Lời giải Chọn B  1 q   6  4 4 Ta có   u   2048 1 1 u 2  6 1
  u u q  7 1 6 2 4
Câu 35: Cho cấp số nhân u u  6 và u  486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết n  2 6 rằng u  0. 3 1 1 A. q  3.
B. q   .
C. q  .
D. q  3. 3 3 Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 73
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  6
  u u q 2 1  4 4 
q  81 3  q  3. 5 4 4  486 
u u q u . q q  6.  q  6 1 1
Câu 36: Cho cấp số nhân u ; u ; u ;  với u  1. Tìm công bội q để 4u + 5u đạt giá trị nhỏ nhất? 1 2 3 1 2 3 2 2 A. q   .
B. q  0.
C. q  .
D. q  1. 5 5 Lời giải Chọn A 2  2 4 4 Ta có 2 2
4u  5u  4u q  5u q  5q  4q  5q      . Vậy 2 3 1 1    5 5 5  4 2
min 4u  5u   khi q   2 3  5 5
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? A. n 1 u 2   .
B. u  2n C. n 1 u 2   . D. u  2 . n n n n n Lời giải Chọn B
4  u u q u   2 Ta có 2 1   1 n 1  n 1     u u q  2.2   2n. n 1 5 4 4 64 
u u q u . q q  4qq  2   6 1 1 
Câu 38: Cho cấp số nhân u có công bội .
q Mệnh đề nào sau đây đúng? n  GV: T uu A. k 1 u u .q   . B. k 1 k 1 u    .
C. u u .u .
D. u u k – 1 q. k 1   k 1 k k k 1  k2 R 2 Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân u u  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n  1 0834 A. 3
u u .q . B. 4
u u .q . C. 5
u u .q . D. 6
u u .q . 7 4 7 4 7 4 7 4 3321 Lời giải 33 Chọn A 3 u   u q  4 1   u   3 u q  3 3
.q u q 7 1 4 6 u   u q  7 1
Câu 40: Cho cấp số nhân u u  0 và q  0. Với 1  k m, đẳng thức nào dưới đây là đúng? n  1
A. u u . k q .
B. u u . m q . C. u u . m k q   .
D. u u .qmk . m k m k m k m k Lời giải Chọn C k 1  m 1 u u q u u q u q q u q        mk 1 . m k m k k 1 1 1  k
Câu 41: Cho một cấp số nhân có n số hạng n k  
55 . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u .u u .u .
B. u .u u .u .
C. u .u u .u .
D. u .u u .u . 1 n 2 n 1  1 n 5 n4 1 n 55 n 5  5 1 n k nk 1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 74
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C n 1 u u u .u q u q u q   
u u với k m n 1. n
k 1. m 1 . 1 1 1 1 1  k m u  192
Câu 42: Tìm số hạng đầu 
u và công bội q của cấp số nhân u biết 6  . n , 1 u   384  7 u   5 u   6 u   6 u   5 A.  1     . B. 1  . C. 1  . D. 1  . q   2  q  2  q   3  q   3  Lời giải Chọn B   5 q 2 19
 2  u u q   6 1      192 . 6 3
 84  u u q u q q   192q u    6 7 1  5 1   1 5   q  u  u  36
Câu 43: Cho cấp số nhân   u thỏa mãn 4 2 
. Chọn khẳng định đúng? n u  u  72  5 3 u   4 u   6 u   9 u   9 A.  1     .  B. 1  . C. 1  . D. 1  . q  2  q  2  q   2  q  3  Lời giải Chọn B     2 q 2 GV: T 3
 6  u u u q q 1   4 2 1         36 .  2 2 2   u    6 1 72 
u u u q q 1  u q q 1 q  36q  2 R 5 3 1     1       qq   1 Ầ  N ĐÌN u   8u  H CƯ
Câu 44: Cho cấp số nhân u thỏa mãn 20 17 
. Chọn khẳng định đúng? n u  u  272  1 5 – A. q  2. B. q  4. C. q  4. D. q  2. 0834 Lời giải 3321 Chọn A 33 3  19 16 q  8  u   8u uq  8u q        1 1 q 2 20 17        272   . u   u  272 u  1 q  272 u   u  16  1 5  1  4   1  4  1   1 q 
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu 1
và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng . Tìm số hạng đầu 16
u và công bội q của cấp số nhân đã cho. 1  1 u   2 u   2   1 u    1  1  u     A. 1  2 .  B.  . 1 C.  . 1 D. 1  2 . q   q     q   2      2  2 q   2  Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 75
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com u  , u   0, 1 1      1 u   0 q  0 q  2        2 2 2 u  .u  1      . u q 1 1 3 1    1     u    2  1  1   .         1 2 6 2 2 4 4 q u u u q u q q q  3 5 1 1  16 16 
Câu 46: Cho cấp số nhân u có công bội q và thỏa n    1 1 1 1 1     u
  u u u u  49       1 2 3 4 5    u u u u u  . 1 2 3 4 5
u u 35  1 3 Tính 2
P u  4q . 1 A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1
Nhận xét: Nếu u , u , u , u , u là một cấp số nhân với công bội q thì , , , , cũng 1 2 3 4 5 u u u u u 1 2 3 4 5 1
tạo thành cấp số nhân với công bội . q   1      1 5 5  q 1  1 q     u  .  49 .  1 1  
Do đó từ giả thiết ta có    q 1 u 1    . 1   1    GV: T   q    2 u  u q  35 2  1 1    R Ầ N 5  5 ĐÌN q 1 49  q 1     Phương trình   2 4 2 1  u .    
  u q  49  u q  7 . 1 4 q 1
u q q 1  1   1 1 H CƯ 7 – u q  7  2
u 7  35  u  42 q   Với 2
. Thay vào   , ta được . Suy ra 2 : vô lý. 0834 1 1 1 42 3321 u   28 u   28 1  1  Với 2
u q  7 . Thay vào 2 , ta được u  7  35  u  28 . Vậy  hoặc  . Khi đó 1 1 1 1 1 33 q        q   2  2 2
u  4q  29. 1 u
 u u  26
Câu 47: Cho cấp số nhân   u
có công bội q và thỏa 1 2 3 
. Tìm q biết rằng q  1. n  2 2 2 u
 u u  364  1 2 3 5 4 A. q  . B. q  4. C. q  . D. q  3. 4 3 Lời giải Chọn D  2  u
 u u  26 u   2 1 q q  26 2 u   2 1 q q  2  26 1 1   1  Ta có 1 2 3        . 2 2 2      2 u u u 364  u   2 4     2 u   2 4 1 q q  364 2 1    1 2 3 1 q q 364 1     Lấy   1 chia 2 , ta
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 76
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
1q q 2 2 2 26  1   1 được 4 3 2 2     
 3q 7q 4q 7q  3  0  3q  7  
q  4  0 . 2 4 2       1 q q 364  q   q 
t  1 loaïi 1 
Đặt t q  , t  2 . Phương trình trở thành 2
3t 7t 10  0   10 . qt    3 10 1 10 1 Với t   , suy ra 2 q   
 3q 10q  3  0  q  3 hoặc q  . Vì q  1 nên q  3. 3 q 3 3
Câu 48: Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y  2, x 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x y . A. 2 2 x y  40. B. 2 2 x y  25. C. 2 2
x y  100. D. 2 2 x y  10. Lời giải Chọn A
 x 6y8x y 25x 2y  Theo giả thiết ta có    x  
1 x 3y   y  22  x  3y x  3y    x  6        .   3y  
1 3y 3y   y  22 0     y  22 y  2   Suy ra 2 2 x y  40.
Câu 49: Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số GV: T
x; 2 y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q . R 1 1 1 Ầ A. q  . B. q  . C. q   . D. q  3. N 3 9 3 ĐÌN H CƯ Lời giải Chọn A – 0834 2
y xq; z xqx  0  2 
x  3xq  4xq x 2
3q  4q   1  0   . 3321
x 3z  22y  2
3q  4q 1   0   33
Nếu x  0  y z  0  công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3z bằng 0 (vô lí). q 1  1 Nếu 2
3q  4q 1  0   1  q  q   1 .  q  3  3
Câu 50: Cho dãy số tăng a, b, c c   theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b  8, c theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và a, b  8, c  64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
thức P a b  2c. 184 92 A. P  . B. P  64. C. P  . D. P  32. 9 9 Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 77
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com   2 2 ac b ac b   1     Ta có  
a c  2b   8
 a 2b 16c 2 .      
ac  64  b  2 8
ac  64a  b  2 8   3  
Thay (1) vào (3) ta được: 2 2
b  64a b 16b  64  4a b  4 4.  c 8 a
a 2b 16c 
Kết hợp (2) với (4) ta được:   7      5  4a b  4  4c  60  b    7
Thay (5) vào (1) ta được: c  36  7c  
8 c  4c  2 2 60
 9c 424c 3600  0  
100  c  36 c  .  c   9
Với c  36  a  4, b  12  P  412  72  64.
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm . q 3 3 A. q  2. B. q  2. C. q   . D. q  . 2 2 Lời giải Chọn B GV: T Giả sử ba số hạng ; a ;
b c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó ; b ;
a c theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân công bội . q Ta có R Ầ N ĐÌN a
 c  2bb  0  2 
bq bq  2b   . 2   2
a bq;c bq
q q  2  0 H CƯ        Nếu b 0 a b c 0 nên ; a ;
b c là cấp số cộng công sai d  0 (vô lí). – 0834 Nếu 2
q q  2  0  q  1 hoặc q  2. Nếu q  1  a b c (vô lí), do đó q  2. 3321
Câu 52: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q  1 ; 33 còn , b ,
c d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d  14 và b c  12. 18  73 19  73 20  73 21 73 A. q  . B. q  . C. q  . D. q  . 24 24 24 24 Lời giải Chọn B
Giả sử a,b,c lập thành cấp số cộng công bội .
q Khi đó theo giả thiết ta có: 2 b
  aq, c aq  2   
aq d  2aq   1   b   d  2c    
 a d 14 2  a d  14       a 2
q q  12   3 b   c  12  
Nếu q  0  b c  0  d (vô lí)
Nếu q  1  b   ;
a c a b c  0 (vô lí).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 78
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 12 Vậy q   0, q
 1, từ (2) và (3) ta có: d  14 a a  thay vào (1) ta được: 2 q q 2 3 12q 14q 14q 12 24q 3 2  
 12q 7q 13q  6  0 2 2 2 q q q q q q   q   73 1  19 2
12q 19q  6  0  q  24 19  73
q  1 nên q  . 24
Câu 53: Gọi S  111111...111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây? 10n 1 10n  1 A.   S  . B. S  10 .    81  81  10n 1 1  10n 1  C.      S  10  . n         D. S 10 n .     81  9    9      Lời giải Chọn D 1   1  110n  Ta có S   9 99 999 ...    99...9  . 10.  n   . 9       n so 9 9 1 10   21.3b b Câu 54: Biết rằng 2 10
S  1 2.3 3.3 ...11.3  a
. Tính P a  . 4 4 A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4. GV: T Lời giải R Ầ Chọn C N ĐÌN Từ giả thiết suy ra 2 3 11
3S  3  2.3  3.3  ... 11.3 . Do đó H CƯ 11 11 1 3 1 21.3 1 21 2 10 11 11 11
2S S 3S  1 3 3 ... 3 10.3  11.3     S   .3 . – 1 3 2 2 4 4 0834 11 1 21.3 21.3b 1 1 11 3321 Vì S    a
a  , b 11  P    3. 4 4 4 4 4 4 33
Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là ,
a b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và
công bội q  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.   . 2 a bc 2 b ac 2 c ba a b c Lời giải Chọn B 1 1 Ta có 2 ac b   2 b ac
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng: A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 79
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội . q Ta có q          A B C D 360 A    3 2 3
1 q q q   360        A  9
A D  252.    3 D 27 A   Aq  27A  3 
D Aq  243 
Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp (có diện tích là 2
12 288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải Chọn A 1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q  và 2 12 288 u
 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là 1 2 6144 10 u u q   6 11 1 10 2
Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác GV: T
trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng. R Ầ N
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng. ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C – 0834
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u  20 000 và công bội 1 3321 q  2. 33
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u  9 1 p 1 
S u u ...  u   10220000 9 1 2 9 1 p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u u .p  10240000 10 1
Ta có u S  20 000  0 nên du khách thắng 20 000. 10 9
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 80
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM
Câu 2.22: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một dãy số tăng thì bị chặn dưới.
B. Một dãy số giảm thì bị chặn trên.
C. Một dãy số bị chặn thì phải tăng hoặc giảm. D. Một dãy số không đổi thì bị chặn. Lời giải Chọn D 1 1 1
Câu 2.23: Cho dãy số 1, , , , (số hạng sau bằng một nửa số hạng liền trước nó). 2 4 8
Công thức tồng quát của dãy số đã cho là n n 1   1  ( 1  )n 1  1  A. u  . B. u  . C. u  .D. u  . n   n n 1  n n    2  2 2n  2  Lời giải Chọn D
Câu 2.24: Cho dãy số u với u  3n  6 . Khẳng định nào sau đây là đúng? n n
A. Dãy số u là cấp số cộng với công sai d  3 . n
B. Dãy số u . là cấp số cộng với công sai d  6 . n
C. Dãy số u là cấp số nhân với công bội q  3. n  GV: T
D. Dãy số u là cấp số nhân với cộng bội q  6 . n  R Ầ Lời giải N ĐÌN Chọn A H CƯ 100 Ta có: S
[2.1  (100 1).2]  10000 u u
 (3x  6) [3(n 1)  6]  3 100 n n 1  2 – 0834
Suy ra dãy số ( u ) là cấp số cộng với công sai d = 3 n 3321
Câu 2.25: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân? 33 A. 2 u  1, uu . B. u  1  ,u  2u . 1 n 1  n 1 n 1  n C. u  1  , uu  2 . D. u  1  , uu  2 . 1 n 1  n 1 n 1  n Lời giải Chọn B
Câu 2.26: Tổng 100 số hạng đầu của dãy số u với u  2n 1 là n n A. 199. B. 100 2 1. C. 10000. D. 9999. Lời giải Chọn C Ta có: u  2.11  1 1 u u
 (2n 1) [2(n u 1) 1]  2 n n 1  n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 81
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy ( u ) là cấp số cộng với u  1 và công sai d=2 n 1 100 Suy ra S
[2.1  (100 1).2]  10000 100 2 B. TỰ LUẬN
Bài 2.27.
Từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, chuông của một chiếc đồng hồ quả lắc sẽ đánh bao nhiêu tiếng, biết rằng nó chỉ
đánh chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ? Lời giải
Lúc 1 giờ đồng hồ đánh 1 tiếng chuông.
Lúc 2 giờ đồng hồ đánh 2 tiếng chuông. .....
Lúc 12 giờ trưa đồng hồ đánh 12 tiếng chuông.
Do đó, từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, đồng hồ đánh số tiếng chuông là:
1 2  3  ... 1112 1 2  3  ... 1112
Đây là tổng 12 số hạng của cấp số cộng có số hạng đầu u  1 , công sai d  1 . 1
Vậy tổng số tiếng chuông đồng hồ trong khoảng thời gian từ 0 giờ đến 12 giờ truqa là: 12.(112) S   78 12 2 12.(112) S   78 12 2
Bài 2.28. Tế bào E . Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Hỏi sau 24 giờ, tế bào
ban đầu sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào? Lời giải GV: T
Số tế bào phân chia sau mỗi 20 phút tạo thành cấp số nhân với số hạng đầu là 2, công bội là 2. R Ầ
Sau 24 giờ ( tức n  (24.60) : 20  72 ) tế bào ban đầu phân chia thành số tế bào là: 71 21 u  2.2  4.722.10 72 N ĐÌN 71 21 u  2.2  4.722.10 72 H CƯ
Bài 2.29. Chứng minh rằng: – 0834
a) Trong một cấp số cộng u
, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối, nếu có) đều là trung bình cộng n  3321
của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là 33 uu k 1  k 1  u k k  2 2
b) Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối, nếu có) đều là tích của
hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là 2 u uu k  2 . k k 1  k 1    Lời giải a) Ta có: u
u n  2 d n 1  1  
u u n 1 d n 1   uu nd n 1  1 Do đó: uu
u n  2 d u nd  2u  2n  2 d  2 u n 1 d   2u n 1  n 1  1   1 1   1   n  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 82
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com uu Suy ra n 1 n 1 u    n 2 b) Ta có: n 2 uu q n 1  1 n 1 u u q    n 1 n uu q n 1  1 Do đó uu           n u q    n u q n u q   n u q u n n 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1
Bài 2.30. Tìm ba số, biết theo thứ tự đó chúng lập thành cấp số cộng và có tồng bằng 21 , và nếu lần lượt cộng
thêm các số 2;3; 9 vào ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Lời giải
Gọi ba số cần tìm lần lượt là x, y, z .
Theo tính chất của cấp số cộng ta có x z  2 y
Kết hợp với giả thiết x  y  z  21, ta suy ra 3y  21  y
Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x y d  7  d z y d  7  d
Sau khi thêm các số 2;3; 9 vào ba số x, y, z ta được ba số là x  2, y  3, z  9 hay 9  d,10,16  d
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có:   d   d  2 2 9 16
 10  d  7d  44  0
Giải phương trình ta được d  1  1 hoặc d  4
Suy ra ba số cần tìm là 18, 7, 4  hoặc 3, 7,11
Bài 2.31. Mặt sàn tầng một (tầng trệt) của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0, 5 m . Cầu thang đi từ tầng một lên tầng
hai gồm 25 bậc, mổi bậc cao 16 cm .
a) Viết công thức để tìm độ cao của bậc cầu thang thứ n so với mặt sân. GV: T
b) Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân. R Ầ Lời giải N ĐÌN
a. Mỗi bậc thang cao 16 cm  0,16 m . H CƯ
 n bậc thang cao 0,16n m
Vì mặt bằng sàn cao hơn mặt sân 0, 5 m nên công thức tính độ cao của bậc n so với mặt sân sẽ là: – 0834
h  0,5  0,16nm n  3321
b. Độ cao của sàn tầng hai so với mặt sân ứng với n  25 là: h
 0,5  0,16 25  4, 5 m 25   33
Bài 2.32. Một hình vuông màu vàng có cạnh 1 đơn vị dài được chia thành chín hình vuông nhỏ hơn và hình
vuông ở chính giữa được tô màu xanh như Hình 2.1 Mỗi hình vuông màu vàng nhỏ hơn lại được chia thành chín
hình vuông con, và mỗi hình vuông con ở chính giữa lại được tô màu xanh. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp
lại năm lần, thì tồng diện tích các hình vuông được tô màu xanh bao nhiêu? Lời giải 1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ nhất là:
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm là 0 8 9 1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ hai là:
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm là 1 8 2 9 ... 1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ năm là:
, số ô vuông màu xanh được tạo thêm là 4 8 5 9 1 1 1
Tổng diện tích các ô vuông màu xanh là : 1 4  8  8  0, 445 2 5 9 9 9
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 83
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Dãy số có 1 u  . a 3n . B. Hiệu số uu  3.a . n 1  n 1  n
C. Với a  0 thì dãy số tăng.
D. Với a  0 thì dãy số giảm. Lời giải Chọn B Ta có n 1 uu  .3 a   .3n a  .3n a 3 1  2 .3n a . n 1  n   Câu 2:
Cho dãy số u với u  2n 1. Dãy số u là dãy số n n n
A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng. Lời giải Chọn D * n    ta có: u
u  2 n 1 1 2n 1  2  0 nên u
u vậy dãy số u tăng. n n 1  n     n 1  n Câu 3:
Cho cấp số cộng u u  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số n  1
hạng của u đều lớn hơn 2018 ? n A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 . Lời giải Chọn B GV: T 2022
Ta có: u u n 1 d  3  7 n  
1  7n  4 ; u  2018  7n  4  2018  n n 1   n 7 R Ầ Vậy n  289 . N ĐÌN Câu 4:
Xác định số hàng đầu u và công sai d của cấp số cộng u u  5u u  2u  5 . n  H CƯ 1 9 2 13 6
A. u  3 và d  4 .
B. u  3 và d  5 .
C. u  4 và d  5 .
D. u  4 và d  3 . 1 1 1 1 – 0834 Lời giải Chọn A 3321 u
 8d  5 u d  1  1  33
Ta có: u u n 1 d . Theo đầu bài ta có hpt: n 1   
u 12d  2 u  5d  5   1  1 
4u  3d  0 u   3 1 1     .
u  2d  5 d  4  1  Câu 5:
Cho cấp số cộng u u  12 , u  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n  4 14 này. A. S  24  . B. S  26 . C. S  25  . D. S  24 . 16 16 16 16 Lời giải Chọn D u   3d  12 u   21
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 1  1   . u 13d  18  d  3 1  2u 15d .16 1  Khi đó, S
 842  45  24 . 16 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 84
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Câu 6:
Cho cấp số cộng u biết u  18 và 4S S . Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp n  5 n 2n 1 số cộng.
A. u  2 ; d  4 .
B. u  2 ; d  3 .
C. u  2 ; d  2 .
D. u  3 ; d  2 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A
Ta có: u  18  u  4d  18   1 . 5 1  n n   1 d   2n 2n   1 d  4S S  4 nu   2nu
 4u  2nd  2d  2u  2nd d n 2n  1   1  2 2 1 1    
 2u d  0 2 . 1 Từ  
1 và 2 suy ra u  2 ; d  4 . 1 Câu 7:
Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là : A. 585 . B. 161. C. 404 . D. 276 . Lời giải Chọn A
Gọi 4 số cần tìm là a  3r , a r , a r , a  3r .
a  3r a r a r a  3r  28  a  7 a  7 GV: T Ta có:      . a  3r 2 
2  a r 2  a r2  a  3r2  276  r  4  r  2  R Ầ N ĐÌN
Bốn số cần tìm là 1, 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 . H CƯ u
 3u u  2  1 Câu 8:
Cho cấp số cộng u thỏa 5 3 2
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là. n   – 3u  2u  3  4  7 4 0834 A. 244 . B. 274 . C. 253 . D. 285 . 3321 Lời giải 33 Chọn D
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai là d . 1 u
 3u u  2  1 u
 4d  3 u  2d u d  21   3
u  9d  2  1 1  1   1  Khi đó, 5 3 2 1      3u  2u  3  4  3
 u  6d  2 u  3d  34  u 12d  3  4 1   1  7 4  1 u  2 1   . d  3   15 Từ đó suy ra S
. 2.2  15 1 . 3   285 15     2   . u  3 Câu 9:
Cho dãy số u biết 1 , * n
   . Tìm số hạng tổng quát của dãy số u . n nu  3un 1  n
A. u  3n . B. 1 u 3n  . C. 1 u 3n  . D. n 1 u n   . n n n n Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 85
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A u Ta có n 1   3 . un
Do đó dãy số u là một cấp số nhân với u  3, công bội q  3 . n  1
Vậy số hạng tổng quát của cấp số nhân là: 1 u u . n q   1 3.3n  3n  . n 1 u
u u  13
Câu 10: Cho cấp số nhân u thỏa mãn: 1 2 3
. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân u n n  u u  26  4 1 A. S  3280 . B. S  9841. C. S  3820 . D. S  1093 . 8 8 8 8 Lời giải Chọn A 2 u 3 
u u  13 u  1 q q  13 1    q   1 26 Ta có : 1 2 3     
q 1  2  q  3 u u  26 2  3
1 q q  13 4 1 uq 1  26 1     u  1. 1 1 8 1 3  S   3280 . 8 1 3 GV: T PHẦN 2 : TỰ LUẬN R
Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số sin x, sin 2x, 3 cos x lập thành cấp số cộng. Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ
Theo bài ra, ba số sin x, sin 2x, 3 cos x lập thành cấp số cộng nên suy ra – 1 3   0834
sin x  3 cos x  2 sin 2x  sin x  cos x  sin . x cos  sin
.cos x  sin 2x 2 2 3 3 3321     2x x   k 2 x   k 2   33    3 3  sin x   sin 2x       k Z   3   2 k 2 2x x k 2      x    3    9 3  2
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với k  0 . Vậy x  hoặc x  . 3 9
Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các 1 1 1 số , ,
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. b c c a a b Lời giải 1 1 1 Ba số , ,
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi b c c a a b 1 1 1 1    c a b c a b b c
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 86
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com b a c b  
c a b c  a b c a
  b a  b a    c b  c b
b a c b a, ,
b c lập thành cấp số cộng.
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
d  3cm . Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó. Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là u và số cạnh của đa giác là n. 1
Ta có 15  u n 1 .3 hay u  18  3n  0  n  6 . 1   1
Tổng các cạnh là 45 cm, ta có
n 15 18  3n 45  hay 2
3n  33n  90  0 . 2 Giải phương trình với *
n N ; n  6 , ta được n  5 .
Câu 14: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155. Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là a, b, c a c  2b * . GV: T
a b c  15 R
a b c  15  Ầ a) Theo bài ra, ta có 
, kết hợp với * , ta được a c  2b N abc  105 ĐÌN  abc 105  H CƯ 3  b  15 b   5 a  3 a  7     –
 a c  2b  c  10  ab   5 hoặc b   5 . 0834 abc 105 5  a   10  a 105   c  7   c  3  3321
a b c  21 33
a b c  21  b) Theo bài ra, ta có 
, kết hợp với * , ta được a c  2b 2 2 2
a b c  155   2 2 2
a b c  155  3b 21 b     7 a  5 a  9     
 a c  2b
 c  14  ab   7 hoặc b   7 .  2 2 2   
a b c  155  a c  5  14  a2 2 2 c  9  7  155   
Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng 2 2
a  2bc c  2ab a bc   b c2 2 8 2 . Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra a c  2b . Ta có 2 2
a  2bc c  2ab  a ca c  2b c a  a ca c  2b  0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 87
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Suy ra 2 2 2 2
a  2bc c  2ab  0  a  2bc c  2ab  điều phải chứng minh. 2 2 Lại có 2
a bc   b c 2
a  a cc  a c 2 2 2 2 8 2 4 2
a  4ac  4c a  4ac  4c 2 2 Suy ra 2
a bc   b c 2 8 2
 0  a  8bc  2b c  điều phải chứng minh. u   2  1
Câu 16: Cho dãy số u xác định bởi . n
u  4u  9, n 1  n 1  n   
a) Chứng minh dãy số v với v u  3, n  1 là một cấp số nhân. n n n
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số u . n Lời giải
a) Ta có v u  3 , suy ra vu
 3  4u  9  3 . Do đó n 1  n 1   nn n v 4u  9  3 4 u  3 n 1   n   n     4 . v u  3 u  3 n n n
Vậy v là cấp số nhân với số hạng đầu v u  3  2  3  5 và công bội q  4 . n  1 1 v  5
b) Do v là cấp số nhân với 1
nên số hạng tổng quát của n 1 n 1 v v .q  5.4    . n  q  4 n 1 
Suy ra công thức tổng quát của dãy số u n 1 u v 3 5.4      3 . n n n GV: T u   u  51 R 1 5 Ầ
Câu 17: Cho cấp số nhân có  . N u u  102 ĐÌN  2 6
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội H CƯ
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên. – 0834
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765. 3321
d) Số 12288 là số hạng thứ mấy? 33 Lời giải u   u  51 u   u q  51 u     4 4 1 q  51 1 u   3 1 5  Ta có 1 1 1        . 5 u u  102  u
q u q  102 u q    4 1 q  102 q  2 2 6 1 1  1  
a) Vậy số hạng đầu u  3 và công bội q  2 . 1 10 10 1  q 1 2
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên S u .  3.  3069 . 10 1 1 q 1 2 1 nq 1 2n
c) Ta có S u .  3.
 765  n  8 . Vậy tổng của 8 số hạng đầu tiên bằng 765. n 1 1 q 1 2
d) Giả sử u  12288 . Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 88
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com n 1  n 1 u u .q 12288 3.2      n  13 . n 1
Vậy 12288 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.
Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân   n u , biết u  u  15 u   8u a)  5 1  . b)  20 17 .         4 u 2 u 6  3 u 5 u 240 u
 u u  65 u
 u u  10 c)  1 3 5  . d)  2 4 5 .          1 u 7 u 325  3 u 5 u 6 u 20 Lời giải     u            4 4   1 q u u u q u 1 15  1 15 15 a) Ta có 5 1  1 1        .    3 uu 6   u
q u q  6  uq    2 4 2   1 1 1 q 1 6 2  2 q  1 1 u   Lấy   15  1 chia 2 , ta được 2 
 2q  5q  2  0  q  2 hoặc q  . Vậy 1 1  hoặc q 6 2 q    2      1 u 16   1  . q   2   19 16     3 u 8u u   q  8u q q    8 u   12 b) Ta có 20 17 1 1   1         .    2 4  2 4          3 u 5 u 240 q  2 u q u q 240 u q u q 240    1 1  1 1 GV: T     u              2 4 2 4    1 1 q q u u u u u q u q  65  1 65 65 R c) Ta có 1 3 5  1 1 1      . Ầ     6  6 N  1 u 7 u 325        1 u 1 u q 325  1 u 1 q  325   2 ĐÌN  H CƯ 6 1 q 325 u   u   Lấy    2 chia   1 , ta được 2 
 1 q  5  q  2  . Vậy 1 5  hoặc 1 5  . 2 4      – 1q q 65 q 2  q 2  0834  2 3 3321     3 4              1 u q1 q q u u u u q u q u q  10  1 10 10 d) Ta có 2 4 5  1 1 1        .     2 4 5  2 2 3 uu u 20 33  3 5 6          1 u q 1 u q 1 u q 20  1 u q 1 q q  20   2  u   Lấy   2 chia  
1 , ta được q  2 . Vậy 1 1  . q    2 
Câu 19: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân   n u , biết    1 u 1  S   40 a)   8 3 1  . b) 4  .      S 680  8 S   8 2 Lời giải u   1     1 u 1 1   u   1 a) Ta có    1 8  8  8 3   1  q 1 3 1   . S   u  .  q    3 8 1   2  q1 2 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 89
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  4  q 1 u  .  40    1 1 S   40  q 1 b) Ta có  4    .     8  8 S 680  q 1 u  .  680 2 1  q 1   8 u   u    Lấy    2 chia cho   1 , ta được 4 4
q 1  17  q  16  q  2 . Vậy 1  3  hoặc 1 8  . q    2 q   2  
Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng
thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân. Lời giải Gọi ba số cần tìm là    . 1 u , 2 u , 3 u với 1 u 2 u 3 u 1 u ● nên     . 1 u , 2 u , 3
u tạo thành cấp số cộng với công sai d  0 1 u , 2 u 1 u d, 3 u 1 u 2d
Hơn nữa, u u u  6  u u du  2d     . 1 2 3 1 1 1 6 1 u d 2 ●  
tạo thành cấp số nhân 2 u , 1 u , 3
u tạo thành cấp số nhân hay 1 u d, 1 u , 1 u 2d  u  
d u  2d 2  1 1 1 u    
u du d d 2
u    u  2 2        1 u 2 2 2 2 u u 2u 8 0 . 1 1 1 1 1 1 1     1 u 4 GV: T Với , suy ra : không thỏa mãn. 1 u  2 d  0 R
Với u   , suy ra d  6 . Vậy ba số cần tìm là 4  , 2, 8 . Ầ 1 4 N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 90