























Preview text:
Tuần 1 – Ti t ế 2  Bài 1: HỆ TH NG Ố  KINH, VĨ TUY N Ế  VÀ T A Ọ ĐỘ ĐỊA LÍ LỚP
• PHẦN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC  Đ  ỊA LÍ6 CHƯ NG 1 Ơ . B N Đ Ả  - Ồ PHƯ NG  Ơ TI N T Ệ H H Ể I N Ệ  B M Ề T Ặ TRÁI Đ T Ấ BÀI 1. H T Ệ H NG  Ố KINH, VĨ TUY N V Ế À T A Ọ Đ  Ộ Đ A Ị LÍ I H T Ệ H N Ố G KINH, VĨ TUY N Ế II T A Ọ Đ  Ộ ĐỊA LÍ LƯ I  Ớ KINH, VĨ TUY N C Ế A Ủ B N Đ Ả  T Ồ H  Ế GI I Ớ III
I. Hệ thống kinh, vĩ tuyến Quả Địa Cầu là  mô hình thu 
Quả Địa Cầu là mô hình thu 
nhỏ của Trái 
nhỏ của Trái Đất. Trên quả Địa 
Đất. Trên quả 
Cầu, có thể hiện cực Bắc, cực 
Nam và hệ thống kinh, vĩ tuyến. Địa Cầu, có thể  hiện cực Bắc,  cực Nam và hệ  thống kinh, vĩ  tuyến. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1 và  -  Kinh tuy n  ế là các đư ng ờ n i  ố
thông tin trong bài, em  li n  ề 2 đi m  ể c c ự B c ắ và Nam.
hãy nêu khái ni m ệ và xác  - Kinh tuy n  ế g c ố là kinh tuy n  ế 00  đ n ị h trên qu  ả Đ a  ị c u ầ 
đi qua đài thiên văn Grin-uýt (th  ủ
kinh tuyến và  đô Luân Đôn - n c ướ Anh). kinh tuy n ế g c ố . BÀI 1 I H th ệ ống kinh, vĩ tuy n ế - Kinh tuy n  ế là các đ n ườ g n i  ố li n  ề 2 đi m ể c c  ự B c ắ và Nam  trên quả đ a c ị u. ầ - Kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế 
00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt 
(thủ đô Luân Đôn - n c ướ Anh).
Đài thiên văn Grin-uýt (Greenwich) ng ở o i ô t ạ h đ
ủ ô Luân Đôn - nư c  ớ Anh. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế - Kinh tuy n  ế n m  ằ bên ph i ả 
Quan sát hình 1.1 và 
thông tin trong bài, em  kinh tuy n  ế g c  ố là kinh tuy n  ế
hãy nêu khái ni m ệ và xác  Đông.  đ n ị h trên qu  ả Đ a  ị c u ầ  - Kinh tuy n  ế n m  ằ bên trái kinh  kinh tuy n
ế Đông và kinh  tuy n  ế g c  ố là kinh tuy n  ế Tây. tuy n ế Tây. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1 và  - Vĩ tuy n  ế
là các vòng tròn bao 
thông tin trong bài, em  quanh q a  ủ Đ a  ị C u ầ , song song v i ớ 
hãy nêu khái ni m ệ và xác  đư n ờ g Xích đ o ạ .
định trên qu Đ ả a  ị c u v ầ ĩ  - Vĩ tuy n  ế g c  ố là đư n ờ g vĩ tuy n  ế l n  ớ 0  tuy n ế và 
nhất 0 (đường Xích Đ o) ạ . vĩ tuy n ế g c ố . BÀI 1 I H  ệ th n ố g kinh, vĩ tuy n ế - Vĩ tuy n
ế là các vòng tròn bao  quanh q a ủ Đ a  ị C u,  ầ song song v i  ớ đ n ườ g Xích đ o ạ . - Vĩ tuy n ế g c ố là đư n ờ g vĩ tuy n ế  l n  ớ nhất 0o (đ n ườ g Xích Đ o ạ ). BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1 và  - Vĩ tuy n  ế n m  ằ từ xích đ o  ạ đ n  ế
thông tin trong bài, em  cực B c  ắ là vĩ tuy n  ế B c. ắ
hãy nêu khái ni m ệ và xác  - Vĩ tuy n ế n m  ằ t  ừ xích đ o ạ đ n  ế
định trên qu Đ ả a  ị c u v ầ ĩ 
tuyến Bắc và 
cực Nam là vĩ tuy n  ế Nam. vĩ tuyến Nam. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế -  0 
Quan sát hình 1.1, em hãy   Kinh tuyến g c  ố và kinh tuy n ế 180 cho bi t ế N a ử c u ầ B c ắ và  chia Trái Đ t ấ làm 2 n a  ử c u ầ Đông và  Nam, n a ử c u  ầ Đông và  Tây. Tây đư c ợ xác đ n ị h nh  ư - Vĩ tuy n  ế g c ố chia Trái Đ t  ấ làm 2  th n
ế ào? Nêu ý nghĩa c a ủ  n a 
ử cầu Bắc và Nam. hệ th n
ố g kinh vĩ tuy n ế .  - Ý nghĩa: d a  ự vào h  ệ th ng  ố kinh, vĩ  tuy n  ế giúp ta xác đ nh ị  đư c ợ v  ị trí  c a  ủ tất c  ả các đ a  ị đi m ể trên th  ế gi i ớ .  800T BÀI 1 II T a ọ đ  ộ đ  ị a  A   l  í  400B
- Toạ độ địa lí của một  To  ạ độ đ a ị lí 
điểm được xác định là  của một đi m  ể
kinh độ và vĩ độ của điểm  là gì? 
đó trên bản đồ hay quả  địa cầu.  800T BÀI 1 II Tọa độ    đ  A   a ị lí  400B
- Toạ độ địa lí của một điểm 
được xác định là kinh độ và vĩ 
độ của điểm đó trên bản đồ  hay quả địa cầu.
*Lưu ý: Muốn tìm được toạ độ địa lí của một địa 
điểm thì phải xác định được:
+ Vĩ độ của địa điểm đó nằm ở phía bắc hay phía  nam của Xích đạo.
+ Kinh độ của địa điểm đó nằm ở phía đông hay 
phía tây của kinh tuyến gốc.
• Khi ghi toạ độ địa lí cuả một địa điểm, người 
ta ghi vĩ độ trước và kinh độ sau. Ví dụ:  C (23023’B,105020’Đ) 
• Hoặc viết kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới. Ví dụ:     800T BÀI 1 II T a ọ đ đ ộ a ị lí  A     400B
Dựa vào hình 1.2,  hãy ghi t a  ọ đ  ộ đ a  ị lí  của đi m ể B, C, D.
Ghi tọa độ địa lý của các 
điểm A, B, C trên bản đồ :    B A C
Tìm trên bản đồ các điểm có tọa  độ địa lý:     BÀI 1 III Lư i ớ kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n ả đ t ồ h gi ế i ớ - 1.3b: Kinh tuy n ế là nh ng ữ đư ng  ờ
Quan sát hình 1.3, hãy  thẳng cách đ u ề nhau. Vĩ tuy n ế là  mô t  ả đ c ặ đi m ể lư i ớ  nh ng ữ đư n ờ g tròn cách đ u ề nhau. - 1.3c: kinh, vĩ tuy n ế ữ ườ ế c a  ủ hình 
 Kinh tuy n là nh ng đ ng  cong cách đ u ề nhau. Vĩ tuy n  ế cũng là  1.3b. 1.3c.  nh ng ữ đư ng ờ cong cách đ u ề nhau.    Kinh tuy n ế g c  ố và vĩ tuy n  ế g c  ố là  đư ng
ờ thẳng vuông góc v i ớ nhau. BÀI 1 III Lư i ớ kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n ả đ t ồ h gi ế i ớ  Lư i ớ kinh vĩ tuy n  ế c a ủ b n  ả đ  ồ th  ế gi i ớ v i ớ  phép chi u ế đồ hình tr : ụ
-  Kinh tuyến là nh ng ữ đư ng  ờ th ng  ẳ song  song cách đ u ề nhau.  -  Vĩ tuy n  ế cũng là nh ng  ữ đư ng ờ th n ẳ g 
song song và cách đ u ề nhau. 
-  Các kinh, vĩ tuy n v ế uông góc v i ớ nhau. BÀI 1
IV Luyện tập và v n d ậ n ụ g 1. Luyện tập
Dựa vào hình 1.4 em hãy Tìm  - Vòng c c  ự B c:  ắ 66033’B, vòng  trên b n ả đ 
ồ các vĩ tuy n ế vòng  c c Nam ự : 66033’N. c c
ự Bắc và vòng c c ự Nam, chí  - Chí tuy n  ế B c:  ắ  23027’B, chí  tuy n ế B c
ắ và chí tuy n ế Nam. tuy n  ế Nam: 23027’N.  BÀI 1
IV Luyện tập và v n d ậ n ụ g 1. Luyện tập
Dựa vào hình 1.4 em hãy  Xác đ n ị h t a  ọ độ đ a l ị í  c a c ủ ác đi m ể A, B, C, D. Tạm Biệ C t Thầy ô
Document Outline
- Bài 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
