H TH NG KINH, VĨ TUY N
VÀ T A Đ Đ A LÍ
Bài 1:
- Kinh tuy n các đ ng n i ế ườ
li n 2 đi m c c B c và Nam.
- Kinh tuy n g c kinh tuy n ế ế
0
0
đi qua đài thiên văn Grin-uýt
(th đô Luân Đôn - n c Anh) ướ .
LỚP
6
Đ A LÍ
CH NG 1. B N Đ - PH NG TI N TH HI NƯƠ ƯƠ
B M T TRÁI Đ T
I 1. H TH NG KINH, VĨ TUY N VÀ T A Đ Đ A LÍ
H TH NG KINH, VĨ TUY N
T A Đ Đ A LÍ
L I KINH, VĨ TUY N C A B N Đ TH GI IƯỚ
I
II
III
PHẦN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Đưng kinh tuyn ->
kinh tuyn gc -> kinh
tuyn 180
0
0
KT
180
0
Đ
T
Kinh tuyn đông
Kinh tuyn tây
Kinh tuyn gc
     


     

 !  "
# $%& '( ) *+
,)-./
01

23
I. Hệ thng kinh, vĩ tuyn

      
 !  " # $%& '( )
*+,)-./
Kinh tuyn Đông ->
kinh tuyn Tây
0
0
KT
180
0
Đ
T
Kinh tuyn đông
Kinh tuyn tây
Kinh tuyn gc
I. Hệ thng kinh, vĩ tuyn

      
 !  " # $%& '( )
*+,)-./
45"67,)
45"%8+
9:;:'<=
>?/;:;:

Xch đo
V tuyn gc
Cc Bc
- tuyn các vòng tròn bao
quanh qủa Địa Cầu, song song với
đưng Xích đạo.
- tuyn gc đưng vĩ tuyn
lớn nhất 0
0
(đưng Xích Đạo).
V
t
u
y
n
B
c
V
t
u
y
n
N
a
m
Các đưng tuyn nằm từ xích
đạo đn cực Bắc là vĩ tuyn Bắc.
- Các đưng tuyn nằm từ
xích đạo đn cực Nam vĩ
tuyn Nam.
I. Hệ thng kinh, vĩ tuyn
9:@A%A5?!!(,BCDEF?F?
-G=>?
9::-H
'G=,>?/
C:4I<=>?:
C:4I<=>?:
0
0
KT
180
0
Đ
T
Kinh tuyn đông
Kinh tuyn tây
Kinh tuyn gc
NEa cầu Đông; nEa cầu
Tây
- Kinh tuy n g c kinh ế
tuy n 180ế
0
chia Trái Đ t
làm 2 n a c u Đông và Tây.
tuy n g c chia Trái Đ t làm ế
2 n a c u B c và Nam.
- Ý nghĩa: d a vào h th ng
kinh, tuy n giúp ta xác đ nh ế
đ c v trí c a t t c các đ a ượ
đi m trên th gi i. ế
BÀI 1
I
I
Quan sát hình 1.1, em hãy
cho bi t ế N a c u B c và
Nam, n a c u Đông và
Tây đ c xác đ nh nh ượ ư
th nào? Nêu ý nghĩa c a ế
h th ng kinh vĩ tuy n. ế
- Kinh tuy n g c và kinh tuy n ế ế
180
0
chia Trái Đ t làm 2 n a c u
Đông và Tây.
- tuy n g c chia Ti Đ t làm 2 ế
n a c u B c và Nam.
- Ý nghĩa: d a vào h th ng kinh,
tuy n giúp ta xác đ nh đ c v trí ế ượ
c a t t c các đ a đi m trên th ế
gi i.
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
II
II
D a vào hình 1.2,
y ghi t a đ đ a lí
c a đi m B, C, D.
T a đ đ a lí
80
0
T
A
40
0
B
Ghi tọa độ địa lý của các
điểm A, B, C trên bản đồ :
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
AB
C
Tìm trên bản đồ các điểm có tọa
độ địa lýJ
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
III
III
Quan sát hình 1.3, hãy
mô t đ c đi m l i ướ
kinh, vĩ tuy n c a hình ế
1.3b. 1.3c.
- 1.3b: Kinh tuy n nh ng đ ng ế ườ
th ng cách đ u nhau. tuy n ế
nh ng đ ng tròn cách đ u nhau. ườ
- 1.3c: Kinh tuy n nh ng đ ng ế ườ
cong cách đ u nhau. tuy n cũng ế
nh ng đ ng cong cách đ u nhau. ườ
Kinh tuy n g c tuy n g c ế ế
đ ng th ng vuông góc v i nhauườ .
L i kinh vĩ tuy n c a b n đ th gi iướ ế ế
BÀI 1
L i kinh vĩ tuy n c a b n đ th gi i v i ướ ế ế
phép chi u đ hình tr :ế
- Kinh tuy n nh ng đ ng th ng song ế ườ
song cách đ u nhau.
- tuy n cũng nh ng đ ng th ng ế ườ
song song và cách đ u nhau.
- Các kinh, vĩ tuy n vuông góc v i nhau.ế
III
III
BÀI 1
L i kinh vĩ tuy n c a b n đ th gi iướ ế ế
IV
IV
D a vào hình 1.4 em hãy Tìm
trên b n đ các vĩ tuy n vòng ế
c c B c và vòng c c Nam, chí
tuy n B c và chí tuy n Namế ế .
- Vòng c c B c: 66
0
33’B, vòng
c c Nam: 66
0
33’N.
- C tuy n B c: 23ế
0
27’B, chí
tuy n Nam: 23ế
0
27’N.
Luy n t p và v n d ng
BÀI 1
1. Luyện tập
IV
IV
D a vào hình 1.4 em hãy
Xác đ nh t a đ đ a lí
c a các đi m A, B, C, D.
Luy n t p và v n d ng
BÀI 1
1. Luyện tập

Preview text:

Bài 1: H T Ệ H N Ố G KINH, VĨ TUY N VÀ T A Ọ Đ Đ A
Ị LÍ-  Kinh tuy n ế là các đư ng ờ n i li n ề 2 đi m ể c c ự B c ắ và Nam. -  Kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế
00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt (th
ủ đô Luân Đôn - n c ướ Anh). LỚP
PHẦN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Đ ỊA LÍ6 CHƯ NG 1 Ơ . B N Đ - Ồ PHƯ NG Ơ TI N Ệ TH H Ể I N BỀ M T Ặ TRÁI Đ T BÀI 1. H T Ệ H NG KINH, VĨ TUY N V À T A Ọ Đ Ộ Đ A Ị LÍ I H T Ệ H NG K INH, VĨ TUY N II T A Ọ Đ Ộ ĐỊA LÍ LƯ I Ớ KINH, VĨ TUY N C A Ủ B N Đ T Ồ H GI I III
Đường kinh tuyến ->
kinh tuyến gốc -> kinh
Kinh tuyến tây KT Kinh tuyến đông tuyến 180 1800
- Kinh tuyến là các đường Kinh tuyến gốc
nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam. - Kinh tuyến gốc là kinh
tuyến 00 đi qua đài thiên
văn Grin-uýt (thủ đô Luân Đôn - nước Anh). T Đ 00
- Kinh tuyến đối diện kinh
tuyến gốc là kinh tuyến 1800
I. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
- Kinh tuyến là các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam.
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt (thủ đô Luân Đôn - nước Anh). Kinh tuyến tây KT Kinh tuyến đông
Kinh tuyến Đông -> 1800 kinh tuyến Tây Kinh tuyến gốc T Đ 00
I. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
- Kinh tuyến là các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam.
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt (thủ đô Luân Đôn - nước Anh).
- Kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến Đông.
- Kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến Tây.
Vĩ tuyến -> vĩ tuyến gốc(xích
đạo) -> vĩ tuyến Bắc -> vĩ tuyến nam Cực Bắc
- Vĩ tuyến là các vòng tròn bao
quanh qủa Địa Cầu, song song với đường Xích đạo.
- Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến
lớn nhất 00 (đường Xích Đạo).
Vĩ tuyến Bắc
Các đường vĩ tuyến nằm từ xích
đạo đến cực Bắc là vĩ tuyến Bắc.
- Các đường vĩ tuyến nằm từ
xích đạo đến cực Nam là vĩ
Xích đạo tuyến Nam. Vĩ tuyến gốc Vĩ tuyến Nam
I. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
- Vĩ tuyến là những vòng tròn bao quanh qủa Địa Cầu, song song với đường Xích đạo.
- Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến lớn nhất 00 (đường Xích Đạo).
- Các đường vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc là vĩ tuyến Bắc.
- Các đường vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam là vĩ tuyến Nam.
Nửa cầu Đông; nửa cầu Kinh tuyến tây KT Kinh tuyến đông Tây 1800 - Kinh tuy n ế g c ố và kinh tuy n ế 1800 chia Trái Đất Kinh tuyến gốc
làm 2 nửa cầu Đông và Tây. Vĩ tuy n ế g c ố chia Trái Đ t ấ làm 2 n a ử c u ầ B c ắ và Nam. - Ý nghĩa: d a ự vào h ệ th n ố g kinh, vĩ tuy n ế giúp ta xác đ n ị h T Đ được vị trí c a ủ t t ấ c ả các đ a 00 đi m ể trên th ế gi i ớ . BÀI 1 I Hệ th n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1, em hãy cho biết N a ử c u ầ B c
ắ và -  Kinh tuyến g c ố và kinh tuy n ế Nam, n a ử c u
ầ Đông và 1800 chia Trái Đ t ấ làm 2 n a ử c u Tây đư c ợ xác đ n ị h nh ư Đông và Tây. th n
ế ào? Nêu ý nghĩa c a
-  Vĩ tuy n
ế gốc chia Trái Đ t ấ làm 2 hệ th n
ố g kinh vĩ tuy n
ế . n a c ầu B c ắ và Nam. -  Ý nghĩa: d a ự vào h ệ th ng kinh, vĩ tuy n ế giúp ta xác đ nh đư c ợ v ị trí c a ủ tất c ả các đ a ị đi m ể trên th ế gi i ớ . 800T BÀI 1 II T a ọ đ đ a ị lí A 400B
Dựa vào hình 1.2, hãy ghi t a ọ đ ộ đ a ị lí của đi m ể B, C, D.
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
Ghi tọa độ địa lý của các
điểm A, B, C trên bản đồ :
B A C
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
Tìm trên bản đồ các điểm có tọa độ địa lý: BÀI 1
III Lưới kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n đ t ồ h gi ế i - 1.3b: Kinh tuy n ế là nh ng ữ đư ng
Quan sát hình 1.3, hãy th ng ẳ cách đ u ề nhau. Vĩ tuy n ế mô t ả đ c ặ đi m ể lư i nh ng ữ đư n ờ g tròn cách đ u ề nhau. - 1.3c: kinh, vĩ tuy n ế ườ ế c a ủ hình
Kinh tuy n là nh ng đ ng cong cách đ u ề nhau. Vĩ tuy n ế cũng là 1.3b. 1.3c. nh ng ữ đư ng ờ cong cách đ u ề nhau. Kinh tuy n ế g c ố và vĩ tuy n ế g c ố là đư ng thẳng vuông góc v i ớ nhau. BÀI 1
III Lưới kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n đ t ồ h gi ế i Lư i ớ kinh vĩ tuy n ế c a ủ b n ả đ ồ th ế gi i ớ v i phép chi u ế đ h ồ ình tr : -  Kinh tuy n ế là nh n ữ g đư ng th ng song song cách đ u ề nhau.
-  Vĩ tuyến cũng là nh ng đư ng ờ th n ẳ g
song song và cách đ u ề nhau.
-  Các kinh, vĩ tuy n v ế uông góc v i ớ nhau. BÀI 1
IV Luyện tập và vận d n ụ g 1. Luyện tập
Dựa vào hình 1.4 em hãy Tìm - Vòng c c ự B c: ắ 66033’B, vòng trên b n ả đ
ồ các vĩ tuy n ế vòng c c ự Nam: 66033’N. c c ự B c
ắ và vòng c c ự Nam, chí - Chí tuy n ế B c: 23027’B, chí tuy n ế B c
ắ và chí tuy n ế Nam. tuy n ế Nam: 23027’N. BÀI 1
IV Luyện tập và vận d n ụ g 1. Luyện tập D a
ự vào hình 1.4 em hãy Xác đ n ị h t a đ ộ đ a l ị í c a c
ác điểm A, B, C, D.
Document Outline

  • HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21