Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
41 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 1 Chân trời sáng tạo: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
Ngày xưa trong những cuộc
hành trình trên biển, các tàu biển
thường xuyên bị mất phương
hướng do gió, bão lớn. Ngày nay
để khắc phục điều đó, con người
đã nỗ lực tìm cách xác định vị trí,
tìm đường đi đến nơi họ cần đến
trên bề mặt Trái Đất. Chính
thế các nhà khoa học đã nghiên
cứu cho ra đời hệ thống lưới
kinh, tuyến tưởng tượng bao
phủ toàn bộ quả Địa Cầu. Vậy hệ
thống lưới kinh, vĩ tuyến như thế
nào, chúng ta tìm hiu bài hc
hôm nay.
Hoạt động mở
đầu
H TH NG KINH, VĨ TUY N
VÀ T A Đ Đ A LÍ
Bài 1:
LỚP
6
Đ A LÍ
CH NG 1. B N Đ - PH NG TI N TH HI NƯƠ ƯƠ
B M T TRÁI Đ T
I 1. H TH NG KINH, VĨ TUY N VÀ T A Đ Đ A LÍ
H TH NG KINH, VĨ TUY N
T A Đ Đ A LÍ
L I KINH, VĨ TUY N C A B N Đ TH GI IƯỚ
I
II
III
PHẦN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 1
I
I
Quan sát hình 1.1, em hãy xác đ nh trên qu Đ a c u
kinh tuy nế và nêu khái ni m Kinh tuy n là gìế ?
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
Các đường nối
liền điểm cực
Bắc và Nam
trên bề mặt quả
địa cầu là
những đường
gì?
Kinh tuyến
Đường kinh tuyến gốc là
kinh tuyến bao nhu độ?
Xác định trên hình vẽ
đường kinh tuyến gốc.
BÀI 1
I
I
- Kinh tuy n các đ ng n i li n ế ườ
2 đi m c c B c và Nam.
- Kinh tuy n g c kinh tuy n 0ế ế
0
đi qua đài thiên văn Grin-uýt (th đô
Luân Đôn - n c Anh)ướ .
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
I
I
Quan sát hình 1.1 xác đ nh
trên qu Đ a c u kinh tuy n ế
Đông và kinh tuy n Tâyế .
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
Kinh tuyến đông
Kinh tuyến tây
Xác định các kinh
tuyến đông, kinh
tuyến tây?
ĐôngTây
BÀI 1
I
I
- Kinh tuy n n m bên ph i kinh ế
tuy n g c là kinh tuy n Đông. ế ế
- Kinh tuy n n m bên trái kinh ế
tuy n g c là kinh tuy n Tây.ế ế
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
Tây
Đông
- Kinh tuy n c đ ng n i li n 2 đi m c c ế ườ
B c và Nam.
- Kinh tuy n g c kinh tuy n 0ế ế
0
đi qua đài
thiên văn Grin-uýt (th đô Luân Đôn - n c ướ
Anh).
- Kinh tuy n n m bên ph i kinh tuy n g c ế ế
kinh tuy n Đông. ế
- Kinh tuy n n m bên trái kinh tuy n g c ế ế
kinh tuy n Tây.ế
I
I
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
BÀI 1
I
I
Quan sát hình 1.1 xác đ nh
trên qu Đ a c u vĩ tuy n ế
gì?
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
Những vòng tròn trên quả địa
cầu vuông góc với các kinh
tuyến là những đường gì?
Vĩ tuyến
Xích đạo
Đường xích đạo đường
như thế nào?
Vĩ tuyến gốc
BÀI 1
I
I
- tuy n các vòng tròn bao quanh ế
q a Đ a C u, song song v i đ ng Xích ườ
đ o.
- tuy n g c đ ng tuy n 0ế ườ ế
0
ng Xích Đ o)ườ .
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
Vĩ tuyến Bắc
Vĩ tuyến Nam
Xác định trên hình
vẽ vĩ tuyến Bắc và
Nam.
Nam
Bắc
BÀI 1
I
I
- tuy n n m t xích đ o đ n ế ế
c c B c là vĩ tuy n B c. ế
- Vĩ tuy n n m t xích đ o đ n ế ế
c c Nam là vĩ tuy n Nam. ế
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
I
I
Quan sát hình 1.1, em hãy cho
bi t ế N a c u B c và Nam, n a
c u Đông và Tây đ c xác ượ
đ nh nh th nào? Nêu ý nghĩa ư ế
c a h th ng kinh vĩ tuy n ế .
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
I
I
- Kinh tuy n g c và kinh tuy n 180ế ế
0
chia
Trái Đ t làm 2 n a c u Đông và Tây.
- tuy n g c chia Trái Đ t làm 2 n a c u ế
B c và Nam.
- Ý nghĩa: d a vào h th ng kinh, tuy n ế
giúp ta c đ nh đ c v trí c a t t c các đ a ượ
đi m trên th gi i. ế
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
- tuy n các vòng tròn bao quanh q a Đ a ế
C u, song song v i đ ng Xích đ o. ườ
- tuy n g c đ ng tuy n l n nh t 0ế ườ ế
o
ng Xích Đ o).ườ
- tuy n n m t xích đ o đ n c c B c ế ế
tuy n B c.ế
- tuy n n m t xích đ o đ n c c Nam là ế ế
tuy n Nam.ế
I
I
H th ng kinh, vĩ tuy n ế
BÀI 1
BÀI 1
II
II
D a vào hình 1.2, hãy
ghi t a đ đ a lí c a
đi m B, C, D.
T a đ đ a lí
80
0
T
A
40
0
B
Khi xác định tọa độ
địa của một điểm
cần lưu ý điều gì?
Lưu ý: Khi ghi tọa độ địa lí của
một điểm, người ta ghi vĩ độ trước
và kinh độ sau.
Tọa độ địa lí là gì?
Tọa độ địa lí của một điểm được
xác định là kinh độ và vĩ độ của
điểm đó trên bản đồ hay địa cầu.
Ví dụ:
A (40
0
B, 80
0
T)
B (20
0
B, 40
0
Đ)
C (40
0
N, 20
0
Đ)
D (20
0
N, 40
0
T)
T
B
0
0
80
40
Ghi tọa độ địa lý của các
điểm A, B, C trên bản đồ :
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
AB
C
Tìm trên bản đồ các điểm có tọa độ địa lý:
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
0
0
0
140 D
N
D
0
0
10
120
III
III
Quan sát hình 1.3, hãy mô
t đ c đi m l i kinh, vĩ ướ
tuy n c a hình ế
1.3b. 1.3c.
- 1.3b: Kinh tuy n nh ng đ ng th ng cách ế ườ
đ u nhau. tuy n nh ng đ ng tròn cách ế ườ
đ u nhau.
- 1.3c: Kinh tuy n nh ng đ ng cong cách ế ườ
đ u nhau. tuy n cũng nh ng đ ng cong ế ườ
cách đ u nhau. Kinh tuy n g c và tuy n g c ế ế
là đ ng th ng vuông góc v i nhauườ .
L i kinh vĩ tuy n c a b n đ th gi iướ ế ế
BÀI 1
L i kinh, tuy n c a b n đ th gi i ướ ế ế
v i phép chi u đ hình tr :(Hình 1.3a) ế
- Kinh tuy n nh ng đ ng th ng song ế ườ
song cách đ u nhau.
- tuy n cũng nh ng đ ng th ng ế ườ
song song và cách đ u nhau.
- Các kinh, vĩ tuy n vuông góc v i nhau.ế
III
III
BÀI 1
L i kinh vĩ tuy n c a b n đ th gi iướ ế ế
IV
IV
D a vào hình 1.4 em hãy Tìm
trên b n đ các vĩ tuy n vòng ế
c c B c và vòng c c Nam, chí
tuy n B c và chí tuy n Namế ế .
- Vòng c c B c: 66
0
33’B, vòng
c c Nam: 66
0
33’N.
- Chí tuy n B c: 23ế
0
27’B, chí
tuy n Nam: 23ế
0
27’N.
Luy n t p và v n d ng
BÀI 1
1. Luyện tập
IV
IV
D a vào hình 1.4 em hãy
Xác đ nh t a đ đ a lí
c a các đi m A, B, C, D.
Luy n t p và v n d ng
BÀI 1
1. Luyện tập
2. Hoạt động vận dụng
Dựa vào bản đ
hành chính Việt
Nam, em hãy xác
định và ghi ra toạ độ
địa lí trên đất liền
bốn điểm cực: cực
Bắc, cực Nam, cực
Đông và cực Tây của
lãnh thổ nước ta
Hoạt
động cá
nhân
Bản đồ hành chính Việt nam
HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG
+ Cực Bắc:
23
o
23
B
105
o
20
Đ
(23
o
23
B ,
105
o
20
Đ)
HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG
+ Cực Bắc:
+ Cực Nam:
(23
o
23
B ,
105
o
20
Đ)
104
o
40
Đ)
(8
o
34
B ,
(8
o
34
B ,
104
o
40
Đ)
BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, TUYẾN. TỌA ĐỘ
ĐỊA
HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG
+ Cực Bắc:
+ Cực Nam: (8
o
34
B , 104
o
40
Đ)
+ Cực Đông:
(23
o
23
B , 105
o
20
Đ)
109
o
24
Đ)
(12
o
40
B ,
(12
o
40
B ,
109
o
24
Đ)
BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, TUYẾN. TỌA ĐỘ
ĐỊA
HOẠT ĐỘNG VẬN
DỤNG
+ Cực Bắc:
+ Cực Nam: (8
o
34
B , 104
o
40
Đ)
+ Cực Đông: (12
o
40
B , 109
o
24
Đ)
+ Cực Tây:
(23
o
23
B ,
105
o
20
Đ)
102
o
09
Đ)(22
o
22
B ,
(22
o
22
B ,
102
o
09
Đ)
BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, TUYẾN. TỌA ĐỘ
ĐỊA
Nội dung đánh giá vd
* Cực Bắc: (23
0
23′B,"105
0
19’ Đ)
* Cực Nam: (8
0
33′B,"104
0
49′ Đ)
* Cực Đông: (12
0
38′B,"109
0
27′ Đ)
* Cực Tây: (22
0
24′B,"102
0
08′ Đ)
Bản đồ hành chính Việt nam
| 1/41

Preview text:

Hoạt động mở đầu
Ngày xưa trong những cuộc
hành trình trên biển, các tàu biển
thường xuyên bị mất phương
hướng do gió, bão lớn. Ngày nay
để khắc phục điều đó, con người
đã nỗ lực tìm cách xác định vị trí,
tìm đường đi đến nơi họ cần đến
trên bề mặt Trái Đất. Chính vì
thế các nhà khoa học đã nghiên
cứu cho ra đời hệ thống lưới
kinh, vĩ tuyến tưởng tượng bao
phủ toàn bộ quả Địa Cầu. Vậy hệ
thống lưới kinh, vĩ tuyến như thế
nào, chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Bài 1: HỆ TH NG KI NH, VĨ TUY N VÀ T A Ọ Đ Đ Ộ ỊA LÍ LỚP
PHẦN HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Đ ỊA LÍ6 CHƯ NG 1 Ơ . B N Đ - Ồ PHƯ NG Ơ TI N T H H Ể I N B M T Ặ TRÁI Đ T BÀI 1. H T Ệ H NG KINH, VĨ TUY N V À T A Ọ Đ Ộ Đ A Ị LÍ I H T Ệ H N Ố G KINH, VĨ TUY N II T A Ọ Đ Ộ ĐỊA LÍ LƯ I Ớ KINH, VĨ TUY N C A Ủ B N Đ T Ồ H Ế GI I III BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1, em hãy xác đ n ị h trên qu ả Đ a ị c u kinh tuy n
ế và nêu khái ni m ệ Kinh tuy n ế là gì?
Các đường nối
liền điểm cực Bắc và Nam
trên bề mặt quả
địa cầu là
những đường gì? Kinh tuyến Đườn Xác gđ kin ịnh h t t r u ê y n ến h g ìnốc h l v à kinh đườ tu n yến g ki ba nh o t n u h y iê ếnu độ? gốc. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế -  Kinh tuy n ế là các đ n ườ g n i ố li n 2 đi m ể c c ự B c ắ và Nam. -  Kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế 00
đi qua đài thiên văn Grin-uýt (th ủ đô Luân Đôn - n c ướ Anh). BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1 xác đ n ị h trên qu ả Đ a ị c u ầ kinh tuy n ế
Đông và kinh tuy n ế Tây.
Xác định các kinh
tuyến đông, kinh tuyến tây? Tây Đông Kinh tuyến tây Kinh tuyến đông BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế -  Kinh tuyến n m ằ bên ph i ả kinh tuy n ế g c l
ố à kinh tuy n Đông ế . -  Kinh tuy n ế n m ằ bên trái kinh tuy n ế g c l ố à kinh tuy n T ế ây. Tây Đông BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế - Kinh tuy n ế là các đư ng ờ n i ố li n ề 2 đi m c c B c ắ và Nam. - Kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế 00 đi qua đài
thiên văn Grin-uýt (th
ủ đô Luân Đôn - nư c Anh). - Kinh tuy n ế n m bên ph i ả kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế Đông. - Kinh tuy n ế n m bên trái kinh tuy n ế g c ố là kinh tuy n ế Tây. BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1 xác đ n ị h trên qu ả Đ a ị c u ầ vĩ tuy n ế là gì?
Những vòng tròn trên quả địa
cầu vuông góc với các kinh
tuyến là những đường gì? Vĩ tuyến
Đường xích đạo là đường như thế nào? Xích đạo Vĩ tuyến gốc BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
-  Vĩ tuyến là các vòng tròn bao quanh qủa Địa C u ầ , song song v i ớ đ n ườ g Xích đạo. -  Vĩ tuy n ế g c ố là đ n ườ g vĩ tuy n ế 00 (đường Xích Đ o ạ ).
Xác định trên hình
vẽ vĩ tuyến Bắc và Vĩ tuyến Bắc Nam. Bắc Nam Vĩ tuyến Nam BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế - Vĩ tuy n ế n m ằ t ừ xích đ o ạ đ n ế c c B c l ắ à vĩ tuy n ế B c. -  Vĩ tuy n ế nằm t ừ xích đ o ạ đ n ế c c Na m là vĩ tuy n Nam ế . BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế
Quan sát hình 1.1, em hãy cho bi t ế N a ử c u ầ B c ắ và Nam, n a c u
ầ Đông và Tây đư c ợ xác định nh ư th
ế nào? Nêu ý nghĩa c a
ủ hệ thống kinh vĩ tuy n ế . BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế -  Kinh tuy n ế g c ố và kinh tuy n ế 1800 chia Trái Đ t ấ làm 2 n a ử c u ầ Đông và Tây. -  Vĩ tuy n ế g c ố chia Trái Đ t ấ làm 2 n a ử c u Bắc và Nam. -  Ý nghĩa: d a ự vào h ệ th n ố g kinh, vĩ tuy n ế giúp ta xác đ n ị h đư c ợ v ị trí c a ủ t t ấ c ả các đ a điểm trên th ế gi i ớ . BÀI 1 I H t ệ h n ố g kinh, vĩ tuy n ế - Vĩ tuy n
ế là các vòng tròn bao quanh q a ủ Đ a Cầu, song song v i ớ đư n ờ g Xích đ o ạ . - Vĩ tuy n ế g c ố là đư ng vĩ tuy n ế l n ớ nh t ấ 0o (đường Xích Đạo). - Vĩ tuy n ế nằm t ừ xích đ o ạ đ n ế c c ự B c ắ là vĩ tuyến Bắc. - Vĩ tuy n ế n m ằ t ừ xích đ o ạ đ n ế c c ự Nam là vĩ tuyến Nam. 800T BÀI 1 II T a ọ đ đ a ị lí A 400B
Dựa vào hình 1.2, hãy ghi t a đ ộ đ a ị lí của đi m ể B, C, D.
Khi xác định tọa độ
địa lí của một điểm cần lưu ý điều gì?

Lưu ý: Khi ghi tọa độ địa lí của
một điểm, người ta ghi vĩ độ trước và kinh độ sau.

Tọa độ địa lí là gì?
Tọa độ địa lí của một điểm được
xác định là kinh độ và vĩ độ của
điểm đó trên bản đồ hay địa cầu.
Ví dụ: A (400B, 800 T) B (200 B, 400Đ) C (400 N, 200Đ) D (200 N, 400T)
080T040B
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
Ghi tọa độ địa lý của các
điểm A, B, C trên bản đồ :
B A C
HOẠT ĐỘNG NHÓM NHỎ
Tìm trên bản đồ các điểm có tọa độ địa lý:  0 140 D  0  0  0 120 D  0  10 N BÀI 1 III Lư i ớ kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n ả đ t ồ h gi ế i - 1.3b: Kinh tuy n ế là nh n ữ g đư n ờ g th n ẳ g cách đ u ề nhau. Vĩ tuy n ế là nh n ữ g đư n ờ g tròn cách
Quan sát hình 1.3, hãy mô đ u ề nhau.
tả đặc đi m ể lư i ớ kinh, vĩ - 1.3c: Kinh tuy n ế là nh n ữ g đư n ờ g cong cách tuyến c a h ình đ u ề nhau. Vĩ tuy n ế cũng là nh n ữ g đư n ờ g cong 1.3b. 1.3c.
cách đều nhau. Kinh tuy n ế g c ố và vĩ tuy n ế g c là đường th n ẳ g vuông góc v i ớ nhau. BÀI 1 III Lư i ớ kinh vĩ tuy n c ế a ủ b n ả đ t ồ h gi ế i
Lưới kinh, vĩ tuy n ế c a ủ b n ả đ ồ th ế gi i với phép chi u ế đ h ồ ình tr : ụ (Hình 1.3a)
-  Kinh tuyến là nh ng ữ đư ng th ng song song cách đ u ề nhau. -  Vĩ tuy n ế cũng là nh ng đư ng ờ th n ẳ g
song song và cách đ u ề nhau.
-  Các kinh, vĩ tuy n v ế uông góc v i ớ nhau. BÀI 1
IV Luyện tập và v n d n ụ g 1. Luyện tập
Dựa vào hình 1.4 em hãy Tìm - Vòng c c ự B c: ắ 66033’B, vòng trên b n ả đ
ồ các vĩ tuy n ế vòng c c Nam : 66033’N. c c
ự Bắc và vòng c c ự Nam, chí - Chí tuy n ế B c: 23027’B, chí tuy n ế B c
ắ và chí tuy n ế Nam. tuy n ế Nam: 23027’N. BÀI 1
IV Luyện tập và v n d n ụ g 1. Luyện tập
Dựa vào hình 1.4 em hãy
Xác định t a ọ đ đ ộ a l ị í c a ủ các đi m ể A, B, C, D.
2. Hoạt động vận dụng Hoạt động cá nhân Dựa vào bản đồ hành chính Việt Nam, em hãy xác
định và ghi ra toạ độ
địa lí trên đất liền
bốn điểm cực: cực
Bắc, cực Nam, cực
Đông và cực Tây của lãnh thổ nước ta
Bản đồ hành chính Việt nam 23o23’B HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
+ Cực Bắc: (23o23’B , 105o20’Đ) 105o20’Đ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
+ Cực Bắc: (23o23’B , 105o20’Đ) + Cực Nam: (8o34’B , 104o40’Đ) (8o34’B , 104o40’Đ) BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG + Cực Bắc: (23o23’B , 105o20’Đ)
+ Cực Nam: (8o34’B , 104o40’Đ) + Cực Đông: (12o40’B , 109o24’Đ) 109o24’Đ) (12o40’B , BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ (22o22’B , HOẠT ĐỘNG VẬN 102o09’Đ) DỤNG + Cực Bắc: (23o23’B , 105o20’Đ)
+ Cực Nam: (8o34’B , 104o40’Đ)
+ Cực Đông: (12o40’B , 109o24’Đ) + Cực Tây: (22o22’B , 102o09’Đ) BÀI 1
HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
Nội dung đánh giá vd
* Cực Bắc: (23023′B, 105019’ Đ)
* Cực Nam: (8033′B, 104049′ Đ)
* Cực Đông: (12038′B, 109027′ Đ)
* Cực Tây: (22024′B, 102008′ Đ)
Bản đồ hành chính Việt nam
Document Outline

  • Slide 1
  • HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41