Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 10 Chân trời sáng tạo: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 10 Chân trời sáng tạo: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG 10:
QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH.
CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN.
Tiết 2 và 3
Bình nguyên (đồng bằng)
Cao nguyên
Đồi
Có mấy dạng
địa hình trên bề
mặt Trái Đất
Khoáng sản
Các dạng địa hình chính
1
1
2
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)

 !"#$%& "'()*+,
 -./012345"67"8
 90:;./<=./01>?#4'@A.B
! ->0C#DE0FGA0C#@H0F@5#I
= -#45JGH4'KLA0M K#D60M4N
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
Các dạng
địa hình
Độ cao
(mét)
Đặc điểm
Núi > 500 m
Cao nguyên > 500 m
Đồi < 200m
Đồng bằng < 200 m
-./012345"67"8
90:;./<=./01
Nhô cao rệt; gồm
đỉnh núi, sườn núi
chân núi
Vùng rộng lớn, bằng
phẳng, sườn dốc.
Nhô cao, đỉnh tròn, sườn
thoải
Thấp, bằng phẳng hoặc
gợn sóng.
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
OL,#"6PQ#"R"EQM0SL @)L*L
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
Núi Ngọc Linh - VN
Núi Phú Sĩ - NB
Núi Đan Hà - TQ
Everest
II. Các dạng địa hình chính:
OL,#"6PQ#"R"EQM0SL @)L*L
O-#D6,#"6PQT"C(A 4U94N2V @).F
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
Cao nguyên là nơi thuận lợi trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn
Trồng loại rau hoa quả ôn đới, du lịch hấp dẫn (Đà Lạt, Mộc Châu, Đồng Văn…)
II. Các dạng địa hình chính:
OL,#"6PQ#"R"EQM0SL @)L*L
O-#D6,#"6PQT"C(A 4U94N2V @).F
OM,#G # 0S"W @)#'
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
OL,#"6PQ#"R"EQM0SL @)L*L
O-#D6,#"6PQT"C(A 4U94N2V @).F
OM,#G # 0S"W @)#'
OM4N,.@AQ0182 4N2V#9XYQ0C.F+
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
Đồng bằng do băng hà bào mòn
Đồng bằng do băng hà bào mòn
Đồng bằng bồi t do phù sa
Đồng bằng bồi tụ do phù sa
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
Các hoạt động kinh tế nông nghiệp nổi bật ở đồng bằng
Cách tính
Độ cao
tương
đối(1,2)
Độ cao
tuyệt
đối (3)
Tính từ đỉnh núi đến đến
chỗ thấp nhất của chân núi.
Tính từ đỉnh núi đến ngang
mực trung bình nước biển.
!->0C#DE0FG
A0C#@H0F
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
=$JGH4',
%KLA0M,Độ cao
%K#D60M4N,Độ cao
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
III. Khoáng sản:

!P$%& "'()*+,
 &#'(I
 &#'Y8D(#/I
! -#45 4  .(G#'#I-.<
(#/G#'I
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
III. Khoáng sản:
 &#',
ZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZZZZZZZ
ZZZZZZZZZZ
&#'Y3 loại
+ Năng lượng: than đá, dầu mỏ, than bùn,…
+ Kim loại: Vàng, sắt, Mangan,….
+Phi kim loại: Đá vôi, thạch anh, kim
cương…
những ch tụ tự nhiên các khoáng vật
đá ích được con người khai thác, sử dụng
trong sản xuất và đời sống.
[97
[9
"
[9$\
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
3. Em biết
- Hình a: Đá vôi- làm ximăng
- Hình b: than-đốt lấy nhiệt
- Hình c: vàng-đồ trang sức
- Hình d: kim cương- đồ trang sức
=> Khoáng sản có là nguyên liệu cho
SX công nghiệp, mang lại lợi ích kinh
tế lớn được con người khai thác sử
dụng cho sản xuất và đời sống
II. Các dạng địa hình chính:
III. Khoáng sản:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
Quặng chì
Quặng đồng
Kim Cương
Vàng
Hồng ngọc (Ruby)
Muối mỏ
II. Các dạng địa hình chính:
III. Khoáng sản:
Khoáng sản
có phải nhiều
vô tận không?
O&#'(K>J6G#;0Y>0@X#@)G 
]."#'^80)F
O&#'Y!(#/,
_`(@X,0 .a+ 4T Z
_&(#/, \  Z
_bG(#/, / G@HZ
O&#'G2';6aG].CX2(>5GE
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
III. Khoáng sản:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
BÀI 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC DẠNG
ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
III. Khoáng sản:
LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
-#450C#DE0F<./01>
c/01 C#
L d
-#D6 d
Me@H0Ff d
M4N d
7"6P#AJ@A4:
7"6P#AJ@A4:
&#A^
c@A#AJ@A4:
BÀI 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC DẠNG
ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
-#450C#DE0F<./01>
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
7UG.aG>GgE
!H?FC./01#I7"4D090:./010Yc/01
0Y2TX2AK#/0CG5#I
Câu 2: sao ngày nay con người phải tìm kiếm các
nguồn năng lượng thay thế cho các tài nguyên khoáng
sản như dầu mỏ, than đá?
-
Học bài và nghiên cứu tiếp nội dung
bài 11: Thực hành. Đọc lược đồ địa
hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn
giản theo gợi ý:
+ Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
+ Đọc được lát cắt địa hình đơn giản.
Câu 3. Sắp xếp lại trật tự các từ trong bảng cho phù hợp
Khoáng sản Phân loại Công dụng


70
&(#/
bG(#/
`(@X
7"h
;(E^*D.J
-80F
2. Hãy chọn những từ sau đây điền vào các vị trí tương ứng trong hình 10.3
độ cao tương đối đỉnh núi độ cao tuyệt đối sườn núi
núi cao chân núi núi trung bình núi thấp hẻm vực
độ cao tương đối
núi cao
đỉnh núi
sườn núi
hẻm vực
độ cao tuyệt đối
núi thấp
| 1/32

Preview text:

NỘI DUNG 10:
QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH.
CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. Tiết 2 và 3
Bình nguyên (đồng bằng) Có mấy dạng
địa hình trên bề mặt Trái Đất Cao nguyên Đồi
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3) NỘI DUNG BÀI HỌC
Các dạng địa hình chính 1 Khoáng sản 2
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: NHIỆM VỤ
Đọc thông tin mục 2 và quan sát hình 10.2, 10.3 trong SGK, trả lời câu hỏi:
1. Các dạng địa hình phổ biến trên Trái Đất.
2. Đặc điểm nhận dạng của 4 dạng địa hình chính theo bảng hướng dẫn.
3. Cách tính độ cao tuyệt đối khác với độ cao tương đối như thế nào?
4. Cho biết sự khác nhau cơ bản giữa núi với đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng.
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
1. Các dạng địa hình phổ biến trên Trái Đất Các dạng Độ cao Đặc điểm địa hình (mét) Núi > 500 m Nhô cao rõ rệt; gồm
đỉnh núi, sườn núi và chân núi
Cao nguyên > 500 m
Vùng rộng lớn, bằng Đồi < 200m phẳng, sườn dốc.
Nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải Đồng bằng < 200 m
Thấp, bằng phẳng hoặc gợn sóng.
2. Đặc điểm nhận dạng của 4 dạng địa hình
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
- Núi: cao trên 500m; nhô cao rõ rệt; gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi Everest Núi Phú Sĩ - NB Núi Đan Hà - TQ Núi Ngọc Linh - VN
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
- Núi: cao trên 500m; nhô cao rõ rệt; gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi
- Cao nguyên: cao trên 500m; vùng rộng lớn, bề mặt bằng phẳng, sườn dốc.
Cao nguyên là nơi thuận lợi trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn
Trồng loại rau hoa quả ôn đới, du lịch hấp dẫn (Đà Lạt, Mộc Châu, Đồng Văn…)
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
- Núi: cao trên 500m; nhô cao rõ rệt; gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi
- Cao nguyên: cao trên 500m; vùng rộng lớn, bề mặt bằng phẳng, sườn dốc.
- Đồi: cao không quá 200m, nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
- Núi: cao trên 500m; nhô cao rõ rệt; gồm đỉnh núi, sườn núi và chân núi
- Cao nguyên: cao trên 500m; vùng rộng lớn, bề mặt bằng phẳng, sườn dốc.
- Đồi: cao không quá 200m, nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải
- Đồng bằng: dưới 200m; địa hình thấp, bằng phẳng hoặc gợn sóng; độ dốc nhỏ
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: Đồn Đ g g bằn b g d ằn o b g d ăn o b g h ăn à bào mòn à b Đồn Đ g g bằn b g b ằn ồi g b tụ d ụ o p d h o p ù s ù a s
Các hoạt động kinh tế nông nghiệp nổi bật ở đồng bằng
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính:
3. Cách tính độ cao tuyệt đối khác
với độ cao tương đối Cách tính Độ cao tương
Tính từ đỉnh núi đến đến
đối(1,2) chỗ thấp nhất của chân núi. Độ cao tuyệt
Tính từ đỉnh núi đến ngang đối (3)
mực trung bình nước biển.
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: 4. Sự khác nhau cơ bản:
• Giữa núi với đồi: Độ cao
• Giữa cao nguyên và đồng bằng: Độ cao
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: III. Khoáng sản: NHIỆM VỤ
Đọc thông tin mục 3 và quan sát hình 10.5 SGK, trả lời câu hỏi: 1. Khoáng sản là gì?
2. Khoáng sản có mấy loại?
3. Cho biết hình a, b, c, d là khoáng sản nào? Công dụng của các loại khoáng sản?
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: III. Khoáng sản: 1. Khoáng sản:
……………………………………
những tích tụ tự nhiên các kho ............... áng vật và
………………………………………….......
đá có ích được con người khai thác, sử d n g
…………………………......
trong sản xuất và đời sống. Quặng Than Đá granit
2. Khoáng sản có 3 loại
+ Năng lượng: than đá, dầu mỏ, than bùn,…
+ Kim loại: Vàng, sắt, Mangan,….
+Phi kim loại: Đá vôi, thạch anh, kim Quặng Vàng Quặng Sắt cương…
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: III. Khoáng sản: 3. Em biết
- Hình a: Đá vôi- làm ximăng
- Hình b: than-đốt lấy nhiệt
- Hình c: vàng-đồ trang sức
- Hình d: kim cương- đồ trang sức
=> Khoáng sản có là nguyên liệu cho
SX công nghiệp, mang lại lợi ích kinh
tế lớn được con người khai thác sử
dụng cho sản xuất và đời sống
Quặng chì Quặng đồng Vàng Kim Cương Hồng ngọc (Ruby) Muối mỏ
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: II - I. K Kho hoá á ng n s g s n làn:
những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác,
sử dụng trong sản xuất và đời sống. - Khoáng sản có 3 loại:
+ Năng lượng: than đá, dầu mỏ, than bùn,…
+ Kim loại: Vàng, sắt, Mangan,….
+ Phi kim loại: Đá vôi, thạch anh, kim cương…
- Khoáng sản không phải vô tận nên cần khai thác và sử dụng một cách hợp lí và tiết k K iệ h m. oáng sản có phải nhiều vô tận không?
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: III. Khoáng sản:
BÀI 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC DẠNG
ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
II. Các dạng địa hình chính: III. Khoáng sản:
BÀI 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC DẠNG
ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Cho biết độ cao tuyệt đối của các dạng địa hình chính. Dạng địa hình Độ cao Núi
Trên 500m so với mực nước biển. Cao nguyên
Trên 500m so với mực nước biển. Đồi (tương đối)
Không quá 200m so với xung quanh. Đồng bằng
Dưới 200m so với mực nước biển.
NỘI DUNG 10: QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH. CÁC
DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH. KHOÁNG SẢN. (TIẾT 2+3)
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Cho biết độ cao tuyệt đối của các dạng địa hình chính.
2. Tìm thông tin về khai thác dầu khí và khai thác vàng ở Việt Nam
3. Nơi em sinh sống thuộc dạng địa hình nào? Trình bày đặc điểm dạng địa hình đó. Dạng địa
hình đó phù hợp với những hoạt động kinh tế nào?
Câu 2: Vì sao ngày nay con người phải tìm kiếm các
nguồn năng lượng thay thế cho các tài nguyên khoáng
sản như dầu mỏ, than đá?

- Học bài và nghiên cứu tiếp nội dung
bài 11: Thực hành. Đọc lược đồ địa
hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản theo gợi ý:
+ Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
+ Đọc được lát cắt địa hình đơn giản.
Câu 3. Sắp xếp lại trật tự các từ trong bảng cho phù hợp Khoáng sản Phân loại Công dụng Vàng Kim loại Trang sức Đá vôi Phi kim loại Vật liệu xây dựng Than đá Năng lượng Chất đốt
2. Hãy chọn những từ sau đây điền vào các vị trí tương ứng trong hình 10.3
độ cao tương đối đỉnh núi độ cao tuyệt đối sườn núi
núi cao chân núi núi trung bình núi thấp hẻm vực
đỉnh núi
độ cao tương đối sườn núi núi cao
độ cao tuyệt đối hẻm vực núi thấp
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32