Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 11 Chân trời sáng tạo: Thực hành đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 11 Chân trời sáng tạo: Thực hành đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ĐỊA
ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ĐỊA
Bài 11. THC HÀNH
ĐC LƯC Đ ĐA HÌNH T L LN
VÀ LÁT CT ĐA HÌNH ĐƠN GIN.
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Đọc được lát cắt địa hình đơn giản
Hc
xong
bài
này,
em s:
1.
2.
Bài 11. THC HÀNH
ĐC LƯC Đ ĐA HÌNH T L LN
VÀ LÁT CT ĐA HÌNH ĐƠN GIN.
NỘI
DUNG
I. ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ
LỚN
II. LÁT CẮT ĐỊA HÌNH
Lược đồ địa hình tỉ lệ
lớn là gì?
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Dựa vào nội dung kênh chữ hình
11.1/SGK 148:
1. Thế o là đường đng mc?
2. Nêu cách đc lưc đđa nh t lln?
- Cách đọc lược đồ đa nh t l lớn:
+ Xác đnh khoảng ch độ cao gia các
đưng đng mc.
+ Căn cứ vào các đưng đng mc, tính
độ cao của các đim trên lược đ.
+ Căn cứ độ gn hay xa gia các đưng
đồng mc để biết được đdốc của địa
nh.
+ Tính khong cách thực tế gia các điểm
dựa vào t llưc đồ.
- Cách đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn:
+ Xác định khoảng cách độ cao giữa các
đường đồng mức.
+ Căn cứ vào các đường đồng mức, tính
độ cao của các điểm trên lược đồ.
+ Căn cứ độ gần hay xa giữa các đường
đồng mức để biết được độ dốc của địa
hình.
+ Tính khoảng cách thực tế giữa các điểm
dựa vào tỉ lệ lược đồ.
Dc
Dốc
Thoải
Thoải
Dựa vào hình 11.2, em hãy:
1. Xác định độ cao chênh lệch
giữa các đường đồng mức.
2. Xác định độ cao của các điểm
B, C, D, E trên lược đồ.
3. So sánh độ cao đỉnh núi A1
A2.
4. Cho biết sườn núi từ A1 đến B
hay từ A1 đến C dốc hơn.
Xác định độ cao chênh lệch
giữa các đường đồng mức.
Xác định độ cao của các
điểm B, C, D, E trên lược
đồ.
Điểm Độ cao (m)
B
C
D
E
0
0
600
100
So sánh độ cao đỉnh núi
A1 và A2.
A1 So sánh A2
950
900
>
Cho biết sườn núi từ A1
đến B hay từ A1 đến C dốc
hơn.
A1 đến B So sánh A1 đến C
Gần
Xa
>
2. Lát cắt địa hình
Thế nào là lát cắt địa hình?
2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản
Dựa vào phần
Em có biết, em
hãy: Nêu cách
đọc lát cắt địa
hình?
Dựa vào hình 11.3/SGK 149, em hãy:
- Cho biết lát cắt lần lượt đi qua các dạng địa hình nào?
- Trong các điểm A, B, C, điểm nào có độ cao cao nhất và độ cao thấp nhất?
Cho biết lát cắt
ln ợt đi qua
c dng địa
hình nào?
Lát cắt lần lượt đi
qua các dạng địa
hình : đồng bằng –
cao nguyên - núi
Đặc điểm một số dạng địa hình chính
Trong các điểm A, B, C, điểm nào có
độ cao cao nhất và độ cao thấp nhất?
Đa hình từ TP H Chí Minh đến Đà lt thp dần hay cao dn?
Độ cao địa hình cao nhất, thấp nhất?
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. nối liền các điểm có độ cao bằng nhau trên lược đồ địa hình.
B. nối liền các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình.
C. nối các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình.
D. tròn nối liền các điểm có độ cao bằng nhau trên lược đồ địa hình.
Câu 1. Đường đồng mức
đường
Lược đồ địa hình
Câu 3. Lát cắt địa hình là cách thức thể hiện đặc điểm của bề mặt địa
hình thực tế lên mt phẳng giấy dựa vào
A. Thang màu sắc.
B. Đường đồng mức.
C. Đường đồng mức và kí hiệu.
D. Đường đồng mức và thang
màu sắc.
TẠM BIỆT CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Có thể dùng lược đồ này để giới thiệu về lược đồ địa hình tỉ lệ lớn trong phần mở đầu
| 1/23

Preview text:

CHÀO MỪ M NG QUÝ T HẦY, C Y Ô , C V À V CÁC EM C ĐẾN V ỚI G I IỜ H ỌC ĐỊA Ị LÍ A Bài 11. THỰC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN. Học xong 1.
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn bài này, em sẽ: 2.
Đọc được lát cắt địa hình đơn giản Bài 11. THỰC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN
VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN.
I. ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN NỘI DUNG
II. LÁT CẮT ĐỊA HÌNH
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn là gì?
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn - C - ách C đọc l c ược đồ ược đ ịa hình t nh ỉ lệ l ệ ớn: + + Xác X đ ác ịnh kh oảng cá ch độ cá cao gi ữa ữ các c ác
Dựa vào nội dung kênh chữ và hình đườn ờ g đồ g đ n ồ g mứ g m c ứ . 11.1/ + C + ă C SG n K cứ 148: vào các vào c đ ác ườ ư n ờ g đồn ồ g mứ g m c, ứ t c, ính độ ca o ca của c ác của c đi ác ểm t m rên l r ược ư đ ợc ồ. .
1. Thế nào là đường đồng mức? + C + ă C n ă cứ độ cứ g ần h ầ ay xa a giữa ữ các a đư các ờn ờ g Thoải Dốc 2. đồNêu c ng m ách c đọ để b ci l ết ế ược đư đồ đị ợc đ ợc a hình t ộ dốc c ỉ lệ ủa đị l a ớn? Thoải Dố hình. + + Tí T nh khoản ả g cách t g c hực t hự ế gi c t ữa ữ các a đ các iểm ểm dựa vào t a ỉ l ệ l ệ ược ợ đ c ồ.
Dựa vào hình 11.2, em hãy:
1. Xác định độ cao chênh lệch
giữa các đường đồng mức.
2. Xác định độ cao của các điểm
B, C, D, E trên lược đồ.
3. So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2.
4. Cho biết sườn núi từ A1 đến B
hay từ A1 đến C dốc hơn.
Xác định độ cao chênh lệch
giữa các đường đồng mức.

Xác định độ cao của các
điểm B, C, D, E trên lược đồ.
Điểm Độ cao (m) B 0 C 0 D 600 E 100
So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2. A1 So sánh A2 950 > 900
Cho biết sườn núi từ A1
đến B hay từ A1 đến C dốc hơn.
A1 đến B So sánh A1 đến C Gần Xa >
2. Lát cắt địa hình
Thế nào là lát cắt địa hình?
2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản Dựa vào phần Em có biết, em hãy: Nêu cách
đọc lát cắt địa hình?
Dựa vào hình 11.3/SGK 149, em hãy:
- Cho biết lát cắt lần lượt đi qua các dạng địa hình nào?
- Trong các điểm A, B, C, điểm nào có độ cao cao nhất và độ cao thấp nhất?
Cho
Lát biết lát cắt
cắt lần lượt đi lần lượt đ qua các i qu dạng a địa h c dạ ình : ng đ đồn ịa g bằng – hình nào?
cao nguyên - núi
Đặc điểm một số dạng địa hình chính
Trong các điểm A, B, C, điểm nào có
độ cao cao nhất và độ cao thấp nhất? Địa ộ hìn caoh từ địa T h P ìn H h ồ c C a h o í n M hấ in t, h th đế ấp n n Đà hấ l
t? ạt thấp dần hay cao dần?
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đường đồng mức là đường
A. nối liền các điểm có độ cao bằng nhau trên lược đồ địa hình.
B. nối liền các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình.
C. nối các điểm có độ cao khác nhau trên lược đồ địa hình.
D. tròn nối liền các điểm có độ cao bằng nhau trên lược đồ địa hình.
Lược đồ địa hình
Câu 3. Lát cắt địa hình là cách thức thể hiện đặc điểm của bề mặt địa
hình thực tế lên mặt phẳng giấy dựa vào A. Thang màu sắc. B. Đường đồng mức.
D. Đường đồng mức và thang
C. Đường đồng mức và kí hiệu. màu sắc. TẠM BIỆT CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Có thể dùng lược đồ này để giới thiệu về lược đồ địa hình tỉ lệ lớn trong phần mở đầu
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23