Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 12 Chân trời sáng tạo: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 12 Chân trời sáng tạo: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6 . Mời bạn đọc đón xem!

CH NG 4. KHÍ H U VÀ BI N Đ I KHÍ H UƯƠ
TI T 22 + 23+ 26 - BÀI 12. L P V KHÍ. KH I
KHÍ.
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI Đ T
C T NG KHÍ QUY N VÀ THÀNH PH N KHÔNG
KHÍ
KH I KHÍ
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI Đ T
LUY N T P VÀ V N D NG
I
II
III
IV
I. Các tầng khí quyn và thành phần không khí.



Lớp vỏ khí
là ?
*. Khái niệm lớp vỏ khí
- Là lớp không khí bao quanh Trái
Đất, dày tới 60 000 km.
1.Các tầng khí quyển:
Các tầng Vị trí Đặc điểm
Đối lưu
(Nhóm 1)
Bình lưu
(Nhóm 2)
Các tầng
cao
(Nhóm 3)
Thảo luận(3 nhóm)
1. Các tầng khí quyển.
Các tầng Vị trí Đặc điểm
Đối lưu
Bình lưu
Các tầng
cao
- Nằm sát mặt
đất, tới độ cao
khoảng 16 km
- Tập trung 90% không khí
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Nhiệt độ giảm dần khi lên cao.Lên cao 100m giảm 0,6
0
c
- Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng
- Nằm trên tầng
đối lưu, tới độ cao
khoảng 80 km
- Không khí chuyển động theo chiều ngang
- Có lớp Ôdôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức
xạ có hại cho sinh vật và con người.
- Nằm trên
tầng bình lưu
- Không khí cực loãng.
- Hầu như không có quan hệ trực tiếp đến đời sống
của con người.
- Là nơi có hiện tượng cực quang, sao băng


 !"#$%%
!&'()
%$%*+,-
&.!/0" $
123/45(
6
7"&89"$
%*:*/;
/0" %<92%<989"
&" $%*"
(4%%49=/;
/0" 23/45(
>24!/?/02
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí.
@2A%!/0" 2
- Khí oxi là ch t c n thi t cho s ế
cháy và hô h p c a đ ng v t.
- L ng h i n c là ngu n g c ư ơ ư
sinh ra các hi n t ng khí t ng ư ư
nh mây, m aư ư
- Khí cacbonic k t h p v i n c, ế ư
ánh sáng và ng l ng M t Tr i ư
đ cây xanh quang h p t o n
ch t h u c và khí oxi. ơ
Quan sát hình 12.3 và
thông tin trong bài, em
hãy nêu vai trò c a k
oxi, h i n c và khí ơ ướ
cacbonic.
Câu 1: Thành phần nào là nguồn
gốc sinh ra các hiện tượng khí
tượng?
Câu 2: Thành phần vai trò
quan trọng với sự sống của con
người?
HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ
GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG.
Hình 1
Hình 3
Hình 2
II. Các khối khí:
Khối khí đại dương
Khối khí lục địa
Khối khí
lục địa
Biển hoặc đại dương
Đất liền
Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
Khối khí nóng
Khối khí lạnh
II. Khối khí:
- Tuỳ theo vị trí nh thành
bề mặt tiếp xúc, tầng
không khí i thấp chia ra
c khối k nóng lạnh,
đi dương hay lục địa.








Khối khí nóng, khối
khí lạnh hình thành
ở đâu? Nêu tính
chất mỗi loại?
Khối khí lạnh đại
dương
TBD
TBD
ĐTD
TBD
ĐTD
Khối khí nóng lục
địa
Khối khí nóng đại
dương
Khối khí nóng
đại dương
Khối khí lạnh lục địa
ÂĐD
Khối khí lạnh đại
dương
Lược đồ các khối khí Lục địa và đại dương
II. Các khối khí:
- Khi di chuyển và chịu ảnh hưởng các yếu tố nhiệt
độ, độ ẩm nơi chúng đi qua-> Làm thay đổi thời tiết
nơi đó.
? Khi nào thì khối khí bị thay đổi tính chất?
II. Các khối khí:
K
h
i
k
h
í
l
c
đ
a
B
c
Á
K
h
i
k
h
í
đ
i
d
ư
ơ
n
g
T
h
á
i
B
ì
n
h
D
ư
ơ
n
g
K
h
i
k
h
í
đ
i
d
ư
ơ
n
g
n
đ
d
ư
ơ
n
g
Hằng năm
nước ta chịu
ảnh hưởng của
khối khí nào?
Làm cho thời
tiết có đặc điểm
gì?
 !"##"$
%& !
'()*+,
-.+,/0 !12
(
 !"3"#

'(4-"5
.67()28
9:7()0 !;
<2(
.
=
Không có
không khí
không
khí
III. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐT
1) Khí áp :
- Dụng cụ đo là khí áp kế
Khí áp kế thủy ngân
Mặt nước biển
760 mmHg
Khí áp kế kim
loại
1013milibar
Nếu khí áp > 760mm Hg: áp cao.
Nếu khí áp < 760mm Hg: áp thấp.
1013 milibar ~ 760
mmHg
=> Khí áp trung bình
chuẩn
Độ cao(m) Khí áp (mmHg)
0 760
1000 670
1500 629
2000 592
3000 522
4000 461
Bảng khí áp theo độ cao
1) Khí áp:
-Là sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
-Dụng cụ đo: khí áp kế.
Nếu > 760mm Hg: áp cao.
Nếu < 760mm Hg: áp thấp.
III. Khí áp và gió trên Trái đất:
*) Các đai khí áp trên bề mặt Trái đất:
1) Khí áp:
-Là sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
-Dụng cụ đo: khí áp kế.
Nếu > 760mm Hg: áp cao.
Nếu < 760mm Hg: áp thấp.
*
Các đai khí áp trên bề mặt Trái đất:
III. Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất:
- Các đai khí áp thấp và cao nằm xen kẽ từ xích đạo đến 2
cực.
2. Gió trên trái đất
Khí áp thấp
Khí áp cao
Không khí
Quan sát hình ảnh sau và cho biết thế nào là gió?
2. Gió trên trái đất
B*- C**

6.-
D-EF(G
HD-04I
D-J"?.
D-<?
B*- C** 6.-
Gió Mậu dịch
( Gió Tín phong)
30
0
B – xích đạo Đông bắc
30
0
N – xích đạo Đông nam
D-J"?. KL
L
MNOL
L
M J"
KL
L
PNOL
L
P J"#
Gió Đông cực 90
0
B – 60
0
B Đông bắc
90
0
N – 60
0
B Đông nam
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC
MỘT SỐ TÁC ĐỘNG CỦA GIÓ
| 1/32

Preview text:

CHƯ NG Ơ 4. KHÍ HẬU VÀ BI N Ế Đ I Ổ KHÍ H U
TIẾT 22 + 23+ 26 - BÀI 12. L P Ớ V Ỏ KHÍ. KH I KHÍ.
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI Đ T CÁC TẦNG KHÍ QUY N Ể VÀ THÀNH PH N Ầ KHÔNG I KHÍ II KH I K
III KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI Đ T
IV LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí.
*. Khái niệm lớp vỏ khí
- Là lớp không khí bao quanh Trái ChiÒu dµy trªn Đất, dày Lớp tới vỏ khí 60 000 km. 60.000km
1.Các tầng kh líà gì qu ? yển: Thảo luận(3 nhóm) Các tầng Vị trí Đặc điểm Đối lưu (Nhóm 1) Bình lưu (Nhóm 2) Các tầng cao (Nhóm 3)
1. Các tầng khí quyển. Các tầng Vị trí Đặc điểm Đối lưu
- Nằm sát mặt - Tập trung 90% không khí
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
đất, tới độ cao - Nhiệt độ giảm dần khi lên cao.Lên cao 100m giảm 0,6 0 c
khoảng 16 km - Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng
Bình lưu - Nằm trên tầng - Không khí chuyển động theo chiều ngang
đối lưu, tới độ cao - Có lớp Ôdôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức khoảng 80 km
xạ có hại cho sinh vật và con người.
Các tầng - Nằm trên
- Không khí cực loãng. cao tầng bình lưu
- Hầu như không có quan hệ trực tiếp đến đời sống của con người.
- Là nơi có hiện tượng cực quang, sao băng

• Trong thiên văn học, cực quang là một hiện
tượng quang học được đặc trưng bởi sự
thể hiện đầy màu sắc của ánh sáng trên
bầu trời về đêm, được sinh ra do sự tương
tác của các hạt mang điện tích từ gió mặt
trời với tầng khí quyển bên trên của hành tinh. Wikipedia Hiện tượng sao băng
• Sao băng, hay sao sa, là đường nhìn thấy của
các thiên thạch và vẫn thạch khi chúng đi vào
khí quyển Trái Đất. Trên Trái Đất, việc nhìn thấy
đường chuyển động của các thiên thạch này là
do nhiệt phát sinh ra bởi áp suất nén khi chúng
đi vào khí quyển. Wikipedia
I. Các tầng khí quyển và thành phần không khí. 1. Các tầng khí quyển. 2. Thành phần không khí. - Khí oxi là ch t ấ c n ầ thi t ế cho s
Quan sát hình 12.3 và cháy và hô hấp c a ủ đ n ộ g v t ậ .
thông tin trong bài, em - Lượng h i ơ nư c ớ là ngu n ồ g c
hãy nêu vai trò c a k sinh ra các hi n ệ tư ng khí tư ng oxi, h i ơ nư c ớ và khí nh m ư ây, mưa… cacbonic. - Khí cacbonic k t ế h p ợ v i ớ nư c ớ ,
ánh sáng và năng lư n ợ g M t ặ Tr i đ ể cây xanh quang h p ợ t o ạ nên chất h u ữ c ơ và khí oxi.
Câu 1: Thành phần nào là nguồn
gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng?

Câu 2: Thành phần có vai trò
quan trọng với sự sống của con người?
Hình 1 Hình 2
HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ
GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG. Hình 3 II. Các khối khí:
Khối khí lục địa
Khối khí đại dương Khối khí lục địa
Biển hoặc đại dương Đất liền Khối khí nóng Khối khí lạnh
Nơi có nhiệt độ cao hơn
Nơi có nhiệt độ thấp hơn II. Khối khí: Khèi khÝ l¹nh
- Tuỳ theo vị trí hình thành
và bề mặt tiếp xúc, mà tầng
không khí dưới thấp chia ra các k
Khhối ối k khhí í n nóng óng, k h và ối lạnh, đại dư kh ơng í lạn ha h hìy l nhục th đị àn a. h ở đâu? Nêu tính chất mỗi loại? Khè i Khèi khÝ khÝ l¹nh nãn g
Khối khí lạnh đại dương
Khối khí lạnh lục địa TBD ĐTD TBD
Khối khí nóng lục Khối khí nóng địa
Khối khí nóng đại đại dương dương ĐTD ÂĐD TBD
Khối khí lạnh đại dương
Lược đồ các khối khí Lục địa và đại dương II. Các khối khí:
? Khi nào thì khối khí bị thay đổi tính chất?
- Khi di chuyển và chịu ảnh hưởng các yếu tố nhiệt
độ, độ ẩm nơi chúng đi qua-> Làm thay đổi thời tiết nơi đó.
II. Các khối khí: - Mïa ®«ng : T11-T4 n¨m sau : Khèi khÝ
Khối khí lục địa Bắc Á l¹nh phư Hằng ¬ng n ăm b¾c (B¾c Á) nướ : Lc ta ¹n chịu h kh«, ảnh hưởng của Ýt mư a Khố khối khí nào? i kh T í h đ -Mïa h¹ : T5- T10 á i i B d Làm cho thời ìn ư h ơ D n ư g ơ Khèi khÝ nãng
Khối khí đại dương ng
tiết có đặc điểm Ấn độ dương gì? phương nam (Th¸i B×nh Dư ¬ng, Ấn §é D ư¬ng) : Nãng Èm, mư a nhiÒu.
III. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT A B Không có không khí không khí 1) Khí áp :
- Dụng cụ đo là khí áp kế
Khí áp kế thủy ngân Khí áp kế kim 1013milibar loại 760 mmHg 1013 milibar ~ 760 Mặt nước biển mmHg
=> Khí áp trung bình
Nếu khí áp > 760mm Hg: áp cao. chuẩn
Nếu khí áp < 760mm Hg: áp thấp.
Bảng khí áp theo độ cao Độ cao(m) Khí áp (mmHg) 0 760 1000 670 1500 629 2000 592 3000 522 4000 461
III. Khí áp và gió trên Trái đất: 1) Khí áp:
-Là sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
-Dụng cụ đo: khí áp kế. Nếu > 760mm Hg: áp cao.
Nếu < 760mm Hg: áp thấp.

*) Các đai khí áp trên bề mặt Trái đất:
III. Khí áp, các đai khí áp trên Trái đất: 1) Khí áp:
-Là sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
-Dụng cụ đo: khí áp kế. Nếu > 760mm Hg: áp cao.
Nếu < 760mm Hg: áp thấp.

* Các đai khí áp trên bề mặt Trái đất:
- Các đai khí áp thấp và cao nằm xen kẽ từ xích đạo đến 2 cực.
2. Gió trên trái đất
2. Gió trên trái đất Không khí Khí áp thấp Khí áp cao
Quan sát hình ảnh sau và cho biết thế nào là gió? Loại gió Phạm vi hoạt Hướng gió động Gió Mậu dịch ( Gió Tín phong) Gió Tây ôn đới Gió Đông cực Loại gió Phạm vi hoạt động Hướng gió Gió Mậu dịch 300B – xích đạo Đông bắc ( Gió Tín phong) 300N – xích đạo Đông nam Gió Tây ôn đới 300B – 600B Tây nam 300N – 600N Tây bắc Gió Đông cực 900B – 600B Đông bắc 900N – 600B Đông nam
MỘT SỐ TÁC ĐỘNG CỦA GIÓ
TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Hiện tượng sao băng
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • II. Các khối khí:
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
  • Slide 32