Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 13 Chân trời sáng tạo: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống


Cảnh vùng cực Cảnh vùng Xích đạo
 !"#$%&'($&")*+,
Bài 13. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU.
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.
I. Nhiệt độ không khí
-.*"/0123456*124/7&8492 :/ /;<=>4?
Nhiệt độ không khí là:
Nguồn cung cấp nhiệt cho không khí:
Không khí có nhiệt độ vì:
Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
Dụng cụ hình 13.2 chỉ số độ là:
- Số lần đo nhiệt độ không khí trong ngày:
- Thời điểm đo:
Cách tính nhiệt độ không khí trung bình
ngày:
Phiếu học tập số 1
@&;AB!C<D("*E /$FG-H9; CI(!B
E /J/7"*K/#KJ+KLM/N& "*24/7&84A;&O
Nhiệt độ không khí là: độ nóng hay lạnh của không khí.
Nguồn cung cấp nhiệt
cho không khí:
39:/
Không khí có nhiệt độ vì:
.*N23KPP4&Q .RS /0L;3T9:/U6V
W.W/"*2$E $%U.*$E $% .FD
Dụng cụ đo nhiệt độ
không khí là:
/0$7
Dụng cụ hình 13.2 chỉ số
độ là:
/0$7XO(>
Y
Cách tính nhiệt độ không
khí trung bình ngày:
KRS%6Z 9& 6!M L;G .JK292 
 *+D
Kết quả phiếu học tập số 1.
I. Nhiệt độ không khí
-
Độ nóng lạnh của không khí chính là nhiệt độ không khí
-
Nhiệt độ trung bình không khí trong ngày được nh bằng
trung bình cộng các lần đo trong ngày.
-
Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là nhiệt kế
II. Sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt trái đất theo vĩ độ
[);"*26\ A]./0&C<DC"*E /
$FG-H9; CI<^+O
-2 AB /0 KM 9&  6! Q L;
MA]K_;K/`9F7 /a/,
bc/= ;=42/0KM;2Pd(eU<
Y
f
R Z'"gKMP4PD
b=;U;h+'"gKM;2PR /0
KM9& 6!QP4Pd(U>
Y
fD
(HS có thể nêu lần lưt các đa đim)
 !"#A);+Ki//0KM
$E $%9F6#3T9B/KP12"gKM,
/0KM$E ;+Ki/12"gKMO
HE $%'"j "gKMP4 k
$E $%'"j "gKM;2D
TW/A;2/0KM$E $%
9F6#3T9B/KP;+Ki/
12"gKM,
=l"j "gKM;2N2 /7&L;/;AB 
3T9:/"a/6#3T9B/PmF
KRS%/0Nna//0KM'Ko+R: 
P4D
=lk/"gKMP4 /7&L;/;
AB p3T9:/p"a/6#3T9B/P.aF
/0KMR: ;2D
Hết tiết 27
III. Độ ẩm không khí. Mây và mưa
Hoạt động nhómUB& /0"qU124/7&84O
[);"*26\ A]./0&C<D("*E /$FG-H9; CIrU26/7O
CDMs$E $%.* !,
(D[q q"*Kk"_KMsL;$E $%.* !,
<DKMs$E $%'BV/0KM$B;&d6\ C<D(f,
rD^+E\A)!*o+"*R;12 S/tA;&O
=k/Ra92 $E $%KRS& P4uG  &v*2,
=H/*2k/Ra R q*o+,
=H/*2o+W2*R;,
=Ms$E $%.*.RS k/RaV;92
$E $%D
=[q qK2Os$7
=k"_K2O 5
<
/0KM* ;2!.RS k/
RaV;92 $E $%* 
/#&D
@&B9!!*o+UR;
=RSk/Ra92 $E $%.*N2
A)6]k/uKW/NRk U6/`UAE  w/U
;2UvUx
=RSk/Ra92 $E $%.*N2
A)6]k/uKW/NRk U6/`UAE  w/U
;2UvUx
Quáptrình hình thành mây, mưa:
= o+ KRS W2 * 6'/ k/ Ra 6] .F
;2U 34 .W 9v/  R  q * G  W
Ra.//W29;G KBo+Dp
= H/ k/ Ra 92  B KB o+ /74 q
 R qUBWRa2NJ"*KL3 !
WRa9k/9'.W/3KPW2*R;D
IV. Thời tiết và khí hậu
Dựa vào thông tin kênh chữ SGK trang 164:
^+y&;ABB/0RS $%RS \+9;'T*
4]v%/92 M *+L;B C(O
-B Aa92 .*ARk m U$E $%A1.Wz$/
3T9:/ .FU $E  $% P B4U ARk  ;D {&i/ 9R; | 
|U$E $% 6VD{&i//#& /}U$E $%.W/
9'FB~D
B/0RS $% RS RR;U | U /U /0
KMUDDD\+9;92 M:/ /; |'MK_;4Rk U 8/
.*://7DT://7.&E;+Ki/D
/0;&M$/`&$%&/0Ka/ /j;F/0
KM9& 6!Q;2O* QUuB >K7B CY.*
j;R;UuB CCK7B rQA;&.*j;$ED
o+.*/0RS.34K/.34.W/L;://7%y&+
.&DH%&'MK_;4Rk .*A).34K/.34.W/!!
://7L;K_;4Rk K12My&+.&PK_DH%
&%y&+.&D
F&B/0RS $%RS 
\+9;'T*4]v%/
92M *+L;B C(,
F&B/0RS $%RS 
\+9;'T*4]v%/
92M *+L;B C(,
+://7.* !,
T://7.*OB/0RS $%
RS R R;U | U /U
/0 KMUDDD \+ 9; 92 M
:/ /;  | ' M K_;
4RkD
/0;&M$/`&$%&
*2,H/`&$%&KK3
K/` !,
+$%&.* !,
H%&O .* A).34K/.34.W/
! ! :/ /7 L; K_;
4Rk K12My&+.&
PK_D
T://7"*$%&$B;&R7*2,
T://7"*$%&$B;&R7*2,
= T:/ /7 N/• 9; 92 
:/ /;  |U 4W "/
m"*.&E;+Ki/D
= w $% & N/• 9; 92 
:/ /; N*/U  % y&+
.&D H% & N/• 9; 92 
4W"/9M "*$BiK_D
Hết tiết 30
V. Các đới khí hậu trên Trái đất
@&;AB!6FU1^+O
H`FBKa/$%&9F
T9B/P,
BKa/$%&9F9B/KPO*Ka/U
EKa/U/0Ka/
cBK_ /a/WL;€/
Ka/$%&9FT9B/P
!A;26#3T9B/PKRS4o/;
*BKa/$%&$B;&,
{#39B/KPKRS4o/;*
BKa/$%&$B;&.*N2A)4o
6]/0"*BAB 39:/9F6#
39B/KP$E K#&K^NnK7A)
4o;$%&"*!*BKa/
$%&D
HĐ nhóm:
CU<U>OT)/0/0"q124/7&84A](
(UrUIOT)/0/0"q124/7&84A]<
w CO>=•4
w (O<=>4
=Bd‚U.~f\2.&M/N& 92 4/7&84!D
=-;&\2.&2 UC‚Aƒ 4C.~dC=(U<=rU>=IUfK`W2
*a/Da//74q\2.&"w (U9!6*+M/N& '
"w C2w.W/|KRS2*6MM/N& L;"w CD
w CO>=•4
w (O<=>4
=Bd‚U.~f\2.&M/N& 92 4/7&84!D
=-;&\2.&2 UC‚Aƒ 4C.~dC=(U<=rU>=IUfK`W2
*a/Da//74q\2.&"w (U9!6*+M/N& '
"w C2w.W/|KRS2*6MM/N& L;"w CD
Phiếu học tập số 2: CU<U>
[);"*2A]E /$FG"*!C<Dr-H9; CI>2**M/
N& 6\ A;&O
Đới khí hậu Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới
/0KM
RS R;
/i/R: &+F
/0KM p
;2P p
TP4P p
"#/0KM p
RS R;9& 6!Q p
"#.RS R; p
T&MKa/$%& p
Phiếu học tập số 3: (UrUI
[);"*2!C<D>-H9; CI>2**E /92 6\ A;&O
Đới khí hậu Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới
Nhiệt độ @&;Q.W /B T9& 6! @&;Q
Lượng mưa [Ra/>YY >YY=C>YY CYYY=(YYY
Gió thổi thường
xuyên
/E ) /To+EKa/ /&N_D
Kết quả phiếu học tập số 2.
Địa điểm Xin-ga-po (1
0
17
/
B)
/0KMO;2P (•
Y
TP4P (>
Y
"#/0KM ;2y&;Q
RS R;9& 6!Q (rC•
"#.RS R; RS &;9& 6!Q.aUR;/#&y&;
QD
T&MKa/$%& a/
Kết quả phiếu học tập số 3
Ở 2 địa điểm còn lại H15.6 và 15.7 GV có thể yêu cầu HS làm ở nhà theo mẫu phiếu số 3
LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
CDF&B%/0KM9& 6!B "*/0KM9& 6!Q,
dN);"*2B%/0KM9& 6! *+fD
Cách tính:
=/0KM9& 6!B %6Z BM i /0KMB *+
92 B "*/;2A] *+92 CB D
=/0KM9& 6!Q%6Z BM i /0KM9& 6!
BB .W/"*/;2C(B 92 MQD
=/0KM9& 6! *+92 B CCL;*M/O
dC„bC„b(•b(<fOr((
Y
=/0KM;2P.*(•
Y
D/0KMP4P.*C„
Y
D
=/0KM;2P"*P4PF;&e
Y
D
=/0KM9& 6! *+92 B CCL;*M/O
dC„bC„b(•b(<fOr…((
Y
=/0KM;2P.*(•
Y
D/0KMP4P.*C„
Y
D
=/0KM;2P"*P4PF;&e
Y
D
^+ 2 6/7 J .*
! "* $E  KRS .* !
K`4w 9B;/WN2
APA,
Nên:l92 *$/9:/
R; /E APAU9?
No+ K/0 L; B /7 6_
K/0†Ux
Không nên: ‡; 2*/$/
9:/ R; /U $E  9?
R; NRa/ G  o+ .aU
K3 6/0 .* G  o+
9/F .~xD
TẠM BIỆT CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
| 1/23

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN Ế VỚI G N IỜ HỌC ĐỊA ỌC ĐỊA LÍ L Cảnh vùng cực
Cảnh vùng Xích đạo
Em có nhận xét gì về khí hậu ở 2 khu vực này?
Bài 13. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU.
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.
I. Nhiệt độ không khí
HS làm việc theo cặp/bàn theo phiếu học tập trong thời gian 3-5 phút Phiếu học tập số 1
Quan sát hình 13.2 và thông tin kênh chữ SGK trang 162 tìm các
thông tin cần thiết và điền đầy đủ nội dung vào phiếu học tập sau:
Nhiệt độ không khí là:
Nguồn cung cấp nhiệt cho không khí:
Không khí có nhiệt độ vì:
Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
Dụng cụ hình 13.2 chỉ số độ là:
- Số lần đo nhiệt độ không khí trong ngày: - Thời điểm đo:
Cách tính nhiệt độ không khí trung bình ngày:
Kết quả phiếu học tập số 1.
Nhiệt độ không khí là:
độ nóng hay lạnh của không khí. Nguồn cung cấp nhiệt cho không khí: Mặt trời
Không khí có nhiệt độ vì: là do mặt đất hấp thu năng lượng nhiệt của Mặt Trời, bức
xạ lại vào không khí, làm không khí nóng lên.
Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là: Nhiệt kế
Dụng cụ hình 13.2 chỉ số độ là: Nhiệt kế chỉ: 250C
Cách tính nhiệt độ không được tính bằng trung bình cộng của những lần đo trong khí trung bình ngày: ngày.
I. Nhiệt độ không khí
- Độ nóng lạnh của không khí chính là nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ trung bình không khí trong ngày được tính bằng
trung bình cộng các lần đo trong ngày.
- Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là nhiệt kế
II. Sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt trái đất theo vĩ độ
Dựa vào bảng số liệu 13.1 và thông tin
kênh chữ SGK trang 163 hãy: -+ X Ở in-ga-po c vùng vĩ ó nh độ ca iệt độ c o do góc aco nhấ hiế t u c (28,30 ủa tia C) sáng So s T áạnh i sa n o hiệ nhit ệtđộ trung bình độ không khí năm của như N ng nằ hiệt m ở vĩ đ độ không tộ t ha hấp n y đổi h t ất he.o vĩ độ:
Mặt Trời với bề mặt Trái Đất nhỏ nên nhận Kmộtt s rêố đị hông khí n b a ề đi m ể ặtm t T r ráê ở vùng vĩi n t đấhế độ t t t gi hấ ha ới? y đổi + E A m n-t c a ó , N nhậ a Uy n xét ở vĩ gì độ c về sự a t o ha nhất y đổ inhưng nhi nhiệt độ p nóng hơn ệt độ đư trung bì không khí ợc íthe t không kh nhiính nă r ệ ê o vĩt n đbộ dẫ m ề ? n t t m ới hặ ở vùng vĩất p nhấ T nhi rá độ ệt ic ađ t ( đấ o.t2,5 ộ ở đây thường 0 theC). o vĩ độ? t (H hấ S c
p. ó thể nêu lần lượt các địa điểm)
- Ở nơi có vĩ độ thấp góc chiếu của tia
sáng Mặt Trời với bề mặt Trái Đất lớn nên nhiệt độ thường cao. Hết tiết 27
III. Độ ẩm không khí. Mây và mưa
Hoạt động nhóm, các nhóm chung nhiệm vụ, theo phiếu học tập:
Dựa vào bảng số liệu 13.2 và thông tin kênh chữ SGK trang 164, cho biết:
1. Độ ẩm không khí là gì?
2. Dụng cụ và đơn vị độ ẩm của không khí là gì?
3. Nhận xét độ ẩm không khí ở các mức nhiệt độ khác nhau (bảng 13.2)?
4. Hãy mô tả sự hình thành mây và mưa theo gợi ý sau:
- Hơi nước trong không khí được cung cấp từ những nguồn nào?
- Khi nào hơi nước ngưng tụ thành mây?
- Khi nào mây tạo thành mưa?
- Độ ẩm không khí là lượng hơi nước chứa trong Q không khí - L u ưáợ ư t ng ngn h h N h. ơ hi iì n t nưh độ c ớc c th à àn ng c ó tr h ao t mây, m lượng hơi ong không khí ưa: là do - Dụng cụ đo: s - ự bốc nước ẩ Mây hơi từ c m kế được đạ hứa tạ i trong không khí o dương, bi thành ể bởi n, s hơ ô i n c g ngà nước òng
sự bốc hơi từ đại dương, biển, sông ngòi, bốc lên - Đơn vị đo: g/m3 nhiều. a c o, hồ,…
ao, gặp lạnh rồi ngưng tụ thành những hạt
nước li ti tạo ra những đám mây.
- Khi hơi nước trong các đám mây tiếp tụ
ngưng tụ, các hạt nước to dần và đủ nặng thì
hạt nước rơi trở lại mặt đất tạo thành mưa.
Quá trình hình thành mây, mưa
IV. Thời tiết và khí hậu
Dựa vào thông tin kênh chữ SGK trang 164:
Hãy quan sát các hiện tượng khí tượng xảy ra ở Thành
phố Hồ Chí Minh trong một ngày của tháng 12:
Sáng sớm trong làn sương mỏng, không khí se lạnh; khi
Mặt Trời lên, không khí ấm áp, sương tan. Buổi trưa nắng N ê N u êT Vi c h ệtá ờ c i N hi tiế a ệ t m n t làt: h ượng khí c u ác ộc hiệ ki n ể tượng tượng u khí h k ậ hí u
gắt, không khí nóng bức. Buổi chiều gió nhẹ, không khí lại
Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại nào? V tượ V ậ n Kiậy g ể thời n y khí t hư u khí i hậế h t m ậ l u l à ưaà, gì gì ? nắ ? ng, gió, u đó có đặc trở nên mát mẻ. xảy ra tì ở nh T ở hì hàn hà nh h ph thời ố h ph tH iếồ Chí Ht của M điịnh a
nhiệt độ,... xảy ra trong một điểm gì?
Các hiện tượng khí tượng như mưa, nắng, gió, nhiệt trong o m ột ngà phương đó y c t ủa y c heo th m á hộtng 12? thời gian ngắn ở một quy địa luậ t
độ,... xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương, gọi phươ nhất ng đị .nh.
là thời tiết. Thời tiết luôn thay đổi.
Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nhiệt
độ trung bình năm cao: Hàng năm, từ tháng 5 đến tháng 10 là
mùa mưa, từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là mùa khô.
Đây là hiện tượng lặp đi lặp lại của thời tiết có tính quy
luật. Khí hậu ở một địa phương là sự lặp đi lặp lại tình hình
thời tiết của địa phương đó theo một quy luật nhất định. Khí hậu có tính quy luật. Thờ
T i tiết và khí hậu khác c nh n au như t a hế nào?
- Còn khí hậu diễn ra trong
- Thời tiết diễn ra trong
thời gian dài, có tính quy thời gian ngắn, phạm vi
luật. Khí hậu diễn ra trong nhỏ và luôn thay đổi.
phạm vi rộng và khá ổn định. Hết tiết 30
V. Các đới khí hậu trên Trái đất Quan sát hình bên, em hãy: Cá Vìc Bề K sđa m ểặ ới o t tê trn X khí bề ái c m á ặ c ác hật đất đới đị u t Tđrê rá ưi khí nh gi n t ới h ợc r Đấ ạát hậ i phâ u đấ n cđư tợ n c t ủa: r c hiêan hà m n đới ỗi phâ t n hà c, hi nh a các Trá ôn đới đớii Đấ
khí hậu khác nhau là do sự phân thành , nhi t đới các ệ ? t đới khí đới hậu t khí r h ê ậ n Trá u khá ic Đất nhau?
bố nhiệt và ánh sáng mặt trời trên bề
mặt trái đất không đều đã dẫn đến sự
phân hóa khí hậu và hình thành các đới khí hậu. HĐ nhóm:
Nhóm 1, 3, 5: Thực hiện nhiệm vụ theo phiếu học tập số 2
Nhóm 2, 4, 6: Thực hiện nhiệm vụ theo phiếu học tập số 3 Vòng 1: V 5-7p Vòng 2: V 3-5p - Cá
C c nhóm (chẵn, lẻ) thảo l hả uận uậ n ội ộ dung trong phiếu học ế tập nhóm mình. - Sa
S u thảo luận xong, 1 nhóm chẵn s hẵ
ẽ ghép 1 nhóm lẻ (1-2,3-4,5-6,) để tạo thành nhóm mới. Nhóm . N
mới tiếp tục thảo luận vòng 2, trình bày nh bà n ội ộ dung ở
vòng 1 cho nhóm còn lại nắm được toàn bộ nội dung của vòng 1.
Phiếu học tập số 2: Nhóm 1, 3, 5
Dựa vào số thông tin kênh chữ và hình 13.4 SGK trang 165 hoàn thành nội dung bảng sau: Đới khí hậu Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới Nhiệt độ Lượng Mưa Gió thổi thường xuyên
Phiếu học tập số 3: Nhóm 2, 4, 6
Dựa vào hình 13.5 SGK trang 165 hoàn thành thông tin trong bảng sau: Nhiệt độ Cao nhất Thấp nhất Nhận xét về nhiệt độ Lượng mưa trung bình năm Nhận xét về lượng mưa Thuộc đới khí hậu
Kết quả phiếu học tập số 2. Đới khí hậu Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới Nhiệt độ Quanh năm lạnh giá Trung bình Quanh năm nóng Lượng mưa Dưới 500mm 500mm-1500mm 1000mm-2000mm
Gió thổi thường Gió Đông cực Gió Tây ôn đới Gió Mậu dịch. xuyên
Kết quả phiếu học tập số 3 Địa điểm Xin-ga-po (1017/B) Nhiệt độ: Cao nhất 270C Thấp nhất 250C Nhận xét về nhiệt độ Cao quanh năm Lượng mưa trung bình năm 2417 mm Nhận xét về lượng mưa
Lượng mua trung bình năm lớn, mưa nhiều quanh năm. Thuộc đới khí hậu Đới nóng
Ở 2 địa điểm còn lại H15.6 và 15.7 GV có thể yêu cầu HS làm ở nhà theo mẫu phiếu số 3
LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
1. Nêu cách tính nhiệt độ trung bình tháng và nhiệt độ trung bình năm?
(dựa vào cách tính nhiệt độ trung bình ngày). Cách tính:
- Nhiệt độ trung bình tháng tính bằng cách cộng tổng nhiệt độ các ngày
trong tháng và chia cho số ngày trong 1 tháng.
- Nhiệt độ trung bình năm tính bằng cách cộng tổng nhiệt độ trung bình
các tháng lại và chia cho 12 tháng trong một năm. - Nhi
- N ệt độ trung bình ngày trong thá h ng g 11 c 1 ủa Hà H Nội N : (19+ 19+27+ 19+ 23) : 4 = 220 22 C - Nhi
- N ệt độ cao nhất là 270 27 C. N C hi
. N ệt độ thấp nhất là 190 19 C. - Nhi
- N ệt độ cao nhất và thấp nhấ p nh t chê c nh nhau 80 u 8 C. C
Nên: Ở trong nhà khi trời Em m ưa hã y gi cho ông c bi ó ếstấ c m ần sé tlà , m r út gì dâ và y không điện củađư c ợc ác ltàhm iế t gì bị để đi phòng t
ện tử,… ránh tai nạn do sấm sét?
Không nên: Ra ngoài khi trời mưa gió, không trú
mưa dưới những cây lớn,
đặc biệt là những cây riêng lẻ…. TẠM BIỆT CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • I. Nhiệt độ không khí
  • Slide 8
  • Hết tiết 27
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Hết tiết 30
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23