Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

Bài giảng powerpoint Địa lí 6 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 15
Thực hành
phân ch biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Bài tập 1
Dựa vào hình 15.1 trong SGK trang 163, em hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Nhiệt độ (
0
C)
Nhiệt độ tháng
cao nhất
Nhiệt độ tháng
thấp nhất.
Nhiệt độ chênh
lệch giữa tháng
cao nhất
tháng thấp nhất.
Lượng mưa
Những tháng có
lượng mưa trên
100 mm
Kết luận
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với
ý đúng. Va-len-ti-a thuộc đới khí
hậu nào?
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu
của Va-len-ti-a:
Nhiệt độ tháng cao nhất:
16
Nhiệt độ tháng thấp nhất:
7
Nhiệt độ chênh lệch giữa
tháng cao nhất và tháng
thấp nhất:
16
0
C
7
0
C
9
0
C
Những tháng lượng
mưa trên 100 mm:
ThángF1, 2, 3, 8, 9,
10, 11, 12.
Kết luận
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Va-len--a thuộc đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
=> Đáp án: B (khí hậu ôn đới)
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của ValenEa:
=> Trlời: Căn cứ để xác định Va-len-E-a thuộc đới khí
hậu ôn đới:
+ Lượng mưa nhiều quanh năm, lượng mưa trung bình
500-1500mm;
+ Nhiệt độ trung bình 8-16
0
C và biên độ nhiệt không quá
lớn (khoảng 9
0
C).


 !" #$#% &'()*)"+,-.-.-
/01'2#34&#5#%4
Bài tập 2
So sánh Tô-rôn-tô (Ca-na-đa) Hà Nội (Việt Nam)
Giống nhau
6
Khác nhau
6
Về nhiệt độ
- Nhiệt độ tháng cao
nhất
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất
- Biên độ nhiệt năm
- Nhiệt độ trung bình
năm
6 6
Về lượng mưa
- Lượng mưa tháng
cao nhất
- Lượng mưa tháng
thấp nhất
- Lượng mưa trung
bình năm
6 6
So sánh Tô-rôn-tô (Ca-na-đa) Hà Nội (Việt Nam)
Giống nhau
Khác nhau
6
Về nhiệt độ
- Nhiệt độ tháng cao
nhất
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất
- Biên độ nhiệt năm
- Nhiệt độ trung bình
năm
6 6
Về lượng mưa
- Lượng mưa tháng
cao nhất
- Lượng mưa tháng
thấp nhất
- Lượng mưa trung
bình năm
6 6
Khoảng 23
0
C
Khoảng 0
0
C
Khoảng 23
0
C
Khoảng 9
0
C
Khoảng 28
0
C
Khoảng 17
0
C
Khoảng 11
0
C
Khoảng 24
0
C
Không quá 90mm
Không thấp hơn
40mm
Khoảng 800mm
Không quá 350mm
Khoảng 20mm
Khoảng 1684mm
6Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Dặn dò
Chuẩn bị bài 16
So sánh Môn-trên-an (Ca-na-
đa)
Hà Nội (Việt Nam)
Giống nhau - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Khác nhau F
Về nhiệt độ
Nhiệt độ tháng cao nhất
Nhiệt độ tháng thấp
nhất
Biên độ nhiệt năm
Nhiệt độ trung bình
năm
- Khoảng 23
0
C.
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất khoảng -10
0
C.
- Biên độ nhiệt độ
nămFkhoảng 33
0
C.
- Nhiệt độ trung bình
năm: khoảng 10
0
C
- Nhiệt độ tháng cao
nhất khoảng 30
0
C.
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất khoảng 18
0
C.
- Biên độ nhiệt độ
nămFkhoảng 12
0
C.
- Nhiệt độ trung bình
năm: khoảng 25
0
C
Về lượng mưa
- Lượng mưa tháng cao
nhất
- Lượng mưa tháng
thấp nhất
- Lượng mưa trung
bình năm
- Tháng cao nhất
không quá
120mm/tháng.
- Tháng thấp nhất
không dưới
80mm/tháng.
- Tổng lượng a cả
năm là 1040 mm.
- Tháng cao nhất
không quá
350mm/tháng.
- Tháng thấp nhất
không quá
30mm/tháng.
- Tổng lượng mưa cả
năm là 1724 mm.
So sánh Môn-trên-an (Ca-na-
đa)
Hà Nội (Việt Nam)
Giống nhau - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Khác nhau F
Về nhiệt độ
Nhiệt độ tháng cao nhất
Nhiệt độ tháng thấp
nhất
Biên độ nhiệt năm
Nhiệt độ trung bình
năm
- Nhiệt độ tháng cao
nhất khoảng 23
0
C.
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất khoảng -10
0
C.
- Biên độ nhiệt độ
nămFkhoảng 33
0
C.
- Nhiệt độ trung bình
năm: khoảng 10
0
C
- Nhiệt độ tháng cao
nhất khoảng 30
0
C.
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất khoảng 18
0
C.
- Biên độ nhiệt độ
nămFkhoảng 12
0
C.
- Nhiệt độ trung bình
năm: khoảng 25
0
C
Về lượng mưa
- Lượng mưa tháng cao
nhất
- Lượng mưa tháng
thấp nhất
- Lượng mưa trung
bình năm
- Tháng cao nhất
không quá
120mm/tháng.
- Tháng thấp nhất
không dưới
80mm/tháng.
- Tổng lượng a cả
năm là 1040 mm.
- Tháng cao nhất
không quá
350mm/tháng.
- Tháng thấp nhất
không quá
30mm/tháng.
- Tổng lượng mưa cả
năm là 1724 mm.
Nhiệt độ (
0
C) 4#% &"7 
8
0
4#% &797 :
8
0
4#% & "; (%" #<
 " 7 ' 
797
=.8
8
0
Lượng mưa 4<">()*)
;88
,6?@=
8
A'"<"#B'2#C D
Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào?
E4#% 2#
FG 2#
03 2#
=> Đáp án: B (khí hậu ôn đới)
4;"H"BI" J 2#KLM"+5.(.#.
N
=>FTrả lời:F0H"B $ I" J5.(.#. &"
2#KLM- 2#N
O P)* ) #Q R H ()* )
88.88S
O 4#% &   @.
8
0 ' #; & #%
K-R(2/K=
8
0
| 1/14

Preview text:

Bài 15 Thực hành
phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Bài tập 1
Dựa vào hình 15.1 trong SGK trang 163, em hãy hoàn thành bảng dưới đây. Nhiệt độ tháng cao nhất Nhiệt độ (0C) Nhiệt độ tháng thấp nhất. Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất tháng thấp nhất. Những tháng có Lượng mưa lượng mưa trên 100 mm
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với Kết luận
ý đúng. Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của Va-len-ti-a:

Nhiệt độ tháng cao nhất: 160C 16
Nhiệt độ tháng thấp nhất: 7 70C
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất: 90C
Những tháng có lượng mưa trên 100 mm: Tháng 1, 2, 3, 8, 9, 10, 11, 12. Kết luận
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.
=> Đáp án: B (khí hậu ôn đới)

b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của Valentia:
=> Trả lời: Căn cứ để xác định Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu ôn đới:
+ Lượng mưa nhiều quanh năm, lượng mưa trung bình 500-1500mm;
+ Nhiệt độ trung bình 8-160C và biên độ nhiệt không quá lớn (khoảng 90C).
Bài tập 2 ).
Quan sát hình 15.2 trong SGK trang 164, em hãy hoàn thành
bảng so sánh đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa của Tô-rôn-tô
(Canada) với Hà Nội, Việt Nam So sánh
Tô-rôn-tô (Ca-na-đa) Hà Nội (Việt Nam) Giống nhau Khác nhau Về nhiệt độ
- Nhiệt độ tháng cao nhất
- Nhiệt độ tháng thấp
nhất
- Biên độ nhiệt năm
- Nhiệt độ trung bình năm Về lượng mưa - Lượng mưa tháng cao nhất - Lượng mưa tháng thấp nhất - Lượng mưa trung bình năm So sánh
Tô-rôn-tô (Ca-na-đa) Hà Nội (Việt Nam) Giống nhau
Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa Khác nhau Về nhiệt độ
- Nhiệt độ tháng cao Khoảng 230C Khoảng 280C nhất
- Nhiệt độ tháng thấp Khoảng 00C
Khoảng 170C nhất
- Biên độ nhiệt năm Khoảng 230C Khoảng 110C
- Nhiệt độ trung bình năm Khoảng 90C Khoảng 240C Về lượng mưa
- Lượng mưa tháng Không quá 90mm Không quá 350mm cao nhất - Lượng mưa tháng thấp nhất Không thấp hơn Khoảng 20mm
- Lượng mưa trung 40mm bình năm Khoảng 800mm Khoảng 1684mm Dặn dò Chuẩn bị bài 16 So sánh Môn-trên-an (Ca-na- Hà Nội (Việt Nam) đa) Giống nhau
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa Khác nhau Về nhiệt độ - Khoảng 230C.
- Nhiệt độ tháng cao
Nhiệt độ tháng cao nhất - Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 300C. nhất khoảng -100C.
- Nhiệt độ tháng thấp
Nhiệt độ tháng thấp - Biên độ nhiệt độ nhất khoảng 180C. nhất năm khoảng 330C.
- Biên độ nhiệt độ
Biên độ nhiệt năm
- Nhiệt độ trung bình năm khoảng 120C.
Nhiệt độ trung bình năm: khoảng 100C
- Nhiệt độ trung bình năm năm: khoảng 250C Về lượng mưa
- Tháng cao nhất - Tháng cao nhất
- Lượng mưa tháng cao không quá không quá nhất 120mm/tháng. 350mm/tháng.
- Lượng mưa tháng - Tháng thấp nhất - Tháng thấp nhất thấp nhất không dưới không quá
- Lượng mưa trung 80mm/tháng. 30mm/tháng. bình năm
- Tổng lượng mưa cả - Tổng lượng mưa cả năm là 1040 mm. năm là 1724 mm. So sánh Môn-trên-an (Ca-na- Hà Nội (Việt Nam) đa) Giống nhau
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa Khác nhau Về nhiệt độ
- Nhiệt độ tháng cao - Nhiệt độ tháng cao
Nhiệt độ tháng cao nhất nhất khoảng 230C. nhất khoảng 300C.
- Nhiệt độ tháng thấp - Nhiệt độ tháng thấp
Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng -100C. nhất khoảng 180C. nhất
- Biên độ nhiệt độ - Biên độ nhiệt độ
Biên độ nhiệt năm năm khoảng 330C. năm khoảng 120C.
Nhiệt độ trung bình - Nhiệt độ trung bình - Nhiệt độ trung bình năm năm: khoảng 100C năm: khoảng 250C Về lượng mưa
- Tháng cao nhất - Tháng cao nhất
- Lượng mưa tháng cao không quá không quá nhất 120mm/tháng. 350mm/tháng.
- Lượng mưa tháng - Tháng thấp nhất - Tháng thấp nhất thấp nhất không dưới không quá
- Lượng mưa trung 80mm/tháng. 30mm/tháng. bình năm
- Tổng lượng mưa cả - Tổng lượng mưa cả năm là 1040 mm. năm là 1724 mm. Nhiệt độ (0C)
Nhiệt độ tháng cao nhất 160C
Nhiệt độ tháng thấp nhất. 70C
Nhiệt độ chênh lệch giữa 9 - 100C tháng cao nhất và tháng thấp nhất. Lượng mưa
Những tháng có lượng mưa Tháng 1, 2, 3, 8, 9, trên 100 mm 10, 11, 12.
a. Khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.
=> Đáp án: B (khí hậu ôn đới)
b. Nêu căn cứ xác định đới khí hậu của Va-len-ti- a:
=> Trả lời: Căn cứ để xác định Va-len-ti-a thuộc đới khí hậu ôn đới:
+ Lượng mưa nhiều quanh năm, lượng mưa trung bình 500-1500mm;
+ Nhiệt độ trung bình 8-160C và biên độ nhiệt
không quá lớn (khoảng 90C).
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • ).
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Dặn dò
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14