-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 5 Chân trời sáng tạo: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất
Bài giảng điện tử Địa lí 6 Bài 5 Chân trời sáng tạo: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 6
Môn: Địa Lí 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Tiết Học Hôm Nay!
MỜI CÁC BẠN NGHE BÀI HÁT:
“TRÁI ĐẤT NÀY LÀ CỦA CHÚNG MÌNH” Bài 6. TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời C C Ấ Ấ U U T T R R Ú Ú C C B B À ÀII H H Ọ Ọ C C Hình dạng và kích
thước của Trái Đất
I. VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Nội dung giảm tải (HS tự học)
Video: Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
I. VỊ TRÍ CỦA TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI - - T Tr rái ái Đ Đ ất ất n nằằm m ở ở v vị ị ttrríí tthứ hứ 3 t 3 t heo t heo t hứ hứ ttự ự xa xa d dầần n Mặt Mặt T Tr rờ ời i.. - - Ý Ý nghĩ nghĩ a: a: K K hoả hoả ng c ng c ách t ách t ừ ừ T Tr rááii Đ Đấấtt đến M đến M ặt ặt T Tr rời ời llà à kh k oả hoả n n g c g c ách l ách lí í ttư ư ởng ởng g gi iúp cho úp cho T Tr rááii Đ Đấấtt nhận đư nhận đư ợc l ợc l ư ư ợ ợ n n g g nh nhi iệ ệt t và và áánh n sáng p h sáng p hù hợp đ hù hợp đểể sự sự sống c sống c ó ó tth hểể t t ồn ồn t tại ại và và ph p á hát t ttrriiểển n. .
II. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
a. Hình dạng của Trái Đất
Từ thời Hy Lạp cổ đại cho đến tận thế kỉ XVI, người ta tin rằng
Trái Đất là một mặt phẳng, Trái Đất đứng yên, là trung tâm của
Vũ Trụ, Mặt Trời, Mặt Trăng và các thiên thể khác quay quanh Trái Đất.
Nhà thiên văn học Pi-ta-go
Ông cho rằng Trái Đất có hình cầu và nằm ở tâm vũ trụ.
Nhà thiên văn học Ga-li-lê
Dù sao thì Trái Đất vẫn quay.
Nhà hàng hải người Ý: Cô-lôm-bô
Những cuộc phát kiến địa
lý của nhà hàng hải Cô- lôm-bô đã chứng minh Trái Đất hình cầu. Niu-tơn trông thấy quả
Nhà thiên văn học Niu-tơn táo rụng từ trên cây xuống liền nghĩ đến những nguyên nhân về
sự rơi của các vật và tìm
ra sức hút của quả đất.
Mọi vật trên Trái Đất đều
chịu sức hút của Trái Đất.
Nói một cách khác là vạn
vật trong vũ trụ đều có
lực hấp dẫn lẫn nhau, vì
có loại lực hấp dẫn này mà Mặt Trăng mới quay
quanh Trái Đất, Trái Đất mới quay quanh Mặt Trời.
Khi quan sát chiếc thuyền buồm từ xa đi vào bờ, ta có thể
thấy rõ con thuyền đang tiến lại từ xa đến gần ở điểm nhìn
B. Bởi Trái Đất hình cầu, mặt nước biển là đường cong nên
điểm nhìn B sẽ có tầm nhìn rộng và xa hơn điểm nhìn A.
Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm Nguyệt thực từ trái qua
phải là hình tròn rồi khuyết dần thành hình lưỡi liềm
II. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
a. Hình dạng của Trái Đất Qua phần tìm hiểu vừa
rồi và dựa vào nội dung SGK hãy cho biết Trái Đất có dạng hình gì?
Kết luận: Trái Đất có dạng hình cầu
II. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT b. Kích thước Trái Đất CỰC BẮC - Bán k Dính ựa đ và ư o ờ h n ì g Xích đạo của nh 5.2, 5.3 và Tráit Đất: hông t i n t r ong bà i , e m hã y 6378 km cho biết: - Đườn 1. g Đ kính ộ dài đ c ư ủa ờn bá g X n kí íc nh h đ Trá ại o của Trái Đ Đ ất ất : t ại Xí c h đạ o?
2. Độ dài đường Xích đạo? 6378 km 40.076 km
3. Diện tích bề mặt Trái Đất là Bán kính - Diện tích bề m bao ặt n hcủ iê a u? Trái Đất: 510.100.000 40076 km km2 CỰC NAM
II. HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT - Hình dạng: - Hình dạng: T Trrái á Đ i Đ ấ ấ t c t ó dạng hình c có dạng hì ầu. nh cầu. - Kích t - Kích hư thư ớ ớ c c : : T T rái Đất rái Đất có kíc có kí h thước rất ch thước rấ lớn t lớn + Độ dà + Độ dàii của bán kí của bá nh tạ n kính t i Xíc ại Xíc h đạo là h đạo là 6378km; 6378km; + Độ dài + Độ dài đườ đườ ng Xích đạ ng Xíc o là h đạo là 40076km. 40076km. + Diện + Diệ tíc n tí h bề mặ ch bề m t ặt T T rái rái Đất Đấ hơ t hơ n 510 tri n 510 t ệu km2. riệu km2. -> Ý nghĩa: -> Ý nghĩa: N N hờ có kíc hờ có kí h thướ ch thướ c và c và khối lượ khối lượ ng đủ ng đủ llớn, ớn, T T rái rái Đ Đ ất ấ đã t đã tạo ra tạo r lực hút gi a lực hút gi ữ ữ đượ đượ c cá c c c c ác c hất hất khí l khí l àm t àm hành l thành l ớ ớ p vỏ khí bả p vỏ khí o vệ mì bảo vệ m nh. ình. LUYỆN TẬP
Câu 1: Độ dài đường Xích đạo là bao nhiêu? A. 41076 km. B. 4076 km. C. 40075 km. D. 40076 km.
Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không đúng với vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời?
A. Nằm ở vị trí thứ ba từ Mặt Trời trở ra.
B. Nằm ở vị trí thứ ba từ ngoài trở vào Mặt Trời.
C. Khoảng cách đến Mặt Trời là 149,6 triệu km.
D. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất phù hợp cho sự sống.
Câu 6: Trái Đất có dạng hình gì ? A. Tròn. B. Cầu. C. Elip. D. Vuông.
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km.
Câu 7: Diện tích bề mặt của Trái Đất là: A. Hơn 510 triệu km2. B. Hơn 511 triệu km2. C. Hơn 512 triệu km2. D. Hơn 513 triệu km2. VẬN DỤNG
Bài 1: Tại sao người ta phải xây dựng
các đài quan sát ở ven biển ? Kể tên
ba đài quan sát ven biển của nước ta.
Xây các đài quan sát ven biển với mục đích
mở rộng tầm nhìn ngoài khơi xa, quan sát được mọi con tàu. Đại Lãnh (Phú Yên) Hòn Dấu (hải Phòng) Kê Gà (Bình Thuận)
Bài 2: Giả sử có người sinh sống ở hành tinh khác,
em hãy viết một lá thư khoảng 10 dòng giới thiệu về
Trái Đất của chúng ta với họ. XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29