Bài giảng điện tử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Câu hỏi TN Địa 7

Bài giảng powerpoint điện tử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Câu hỏi TN Địa 7 với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP
Câu 1.Châu Âu có diện tích là bao nhiêu?
A. 9 triệu km
2
.
B. 9,5 triệu km
2
.
C. 10 triệu km
2
.
D. 10,5 triệu km
2
.
Câu 2.Châu Âu ngăn cách với Châu Á
bởi ranh giới tự nhiên nào?
A. Dãy An-Pơ.
B. Dãy Các-Pát.
C. Dãy U-ran.
D. Dãy Pi-rê-nê.
Câu 3.Phía Bắc của châu Âu tiếp giáp với
đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 4.Đỉnh núi cao nhất châu Âu đỉnh
núi nào sau đây?
A. Các -pát.
B. U-ran.
C. Xcan-di-na-vi.
D. En-brut.
Câu 5.Đới khí hậu cực cận cực phân bố
ở khu vực nào của châu Âu?
A. Phía bắc.
B. Phía tây.
C. Phía đông.
D. Phía nam.
Câu 6.Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất
trên lãnh thổ châu Âu là?
A. Đới khí hậu cực và cận cực.
B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu ôn đới.
D. Đới khí hậu cận nhiệt.
Câu 7.Nguyên nhân nào sau đây làm cho c
sông đra Bắc Băng Dương bị đóng băng vào
mùa đông, nhất là vùng cửa sông?
A. Do băng tuyết tan.
B. Do có mưa lớn.
C. Do vùng cửa sông nằm trong đới khí hậu cực
và cận cực.
D. Do nước từ vùng Bắc Âu chảy đến.
Câu 8.Phía nam châu Âu phổ biến với thảm
thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim.
C. Thảo nguyên.
D. Rừng lá cứng địa trung hải.
Câu 9.Dân số châu Âu năm 2020 là bao nhiêu?
A. Khoảng 745,5 triệu người.
B. Khoảng 746,6 triệu người.
C. Khoảng 747,6 triệu người.
D. Khoảng 748,5 triệu người.
Câu 10.Tỉ lệ dân thành thị của châu Âu năm
2020 là?
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%.
Câu 11.Châu Âu cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi là?
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Cơ cấu dân số vàng.
C.cấu dân số già.
D. Cơ cấu dân số đồng đều.
Câu 12.Yếu tố tạo điều kiện thuận lợi cho sự
phát triển kinh tế - hội của các quốc gia châu
Âu là?
A. Giàu tài nguyên.
B. Kinh tế phát triển.
C. Cơ cấu dân số già.
D. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao.
Câu 13.Cơ cấu dân số của châu Âu năm 2020 dân số
nam chiếm 48,3%; dân số nữ chiếm 51,7%. Nhận xét
nào sau đây là đúng?
A. cấu dân số theo giới tính của châu Âu có tỉ lệ nữ cao
hơn nam.
B. cấu dân số theo giới tính của châu Âu tỉ lệ nữ
bằng nam.
C. cấu dân số theo giới tính của châu Âu tỉ lệ nam
cao hơn nữ.
D. cấu dân số theo giới tính của châu Âu tỉ lệ nữ
nam như nhau.
Câu 14.Nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm
môi trường không khí ở châu Âu?
A. Sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp,
hoạt động vận tải.
B. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ điện, vận tải
đường bộ.
C. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng, du
lịch.
D. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ lương thực, vận
tải đường bộ.
Câu 15.Đâukhông phảilà giải pháp để cải thiện
chất lượng không khí ở Châu Âu?
A. Giảm sử dụng than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Phát triển nông nghiệp sinh thái.
C. Làm sạch khí thải.
D. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng cac-bon cao.
Câu 16.Đâu là năng lượng hóa thạch?
A. Dầu mỏ, khí đốt, than.
B. Dầu mỏ, than, điện.
C. Dầu mỏ, than, năng lượng gió.
D. Dầu mỏ, than, năng lượng mặt trời.
Câu 17.Đâu một trong số những biện pháp bảo
vệ môi trường nước ở châu Âu?
A. Không kiểm soát đầu ra của rác thải, hóa chất độc
hại.
B. Ban hành các quy định về nước, nước thải đô thị,
nước uống để kiểm soát chất lượng.
C. Không kiểm soát xử ô nhiễm từ hoạt động
kinh tế biển.
D. Kiểm soát xử một phần nhỏ ô nhiễm từ hoạt
động kinh tế biển.
Câu 18.Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng
sinh học ở châu Âu?
A. Khai thác quá mức tài nguyên.
B. Ô nhiễm không khí.
C. Khai thác quá mức tài nguyên, ô nhiễm không
khí, nước, biến đổi khí hậu.
D. Biến đổi khí hậu.
| 1/20

Preview text:

ÔN TẬP
Câu 1. Châu Âu có diện tích là bao nhiêu? A. 9 triệu km2. B. 9,5 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 10,5 triệu km2.
Câu 2. Châu Âu ngăn cách với Châu Á
bởi ranh giới tự nhiên nào?
A. Dãy An-Pơ. B. Dãy Các-Pát. C. Dãy U-ran. D. Dãy Pi-rê-nê.
Câu 3. Phía Bắc của châu Âu tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 4. Đỉnh núi cao nhất châu Âu là đỉnh núi nào sau đây? A. Các -pát. B. U-ran. C. Xcan-di-na-vi. D. En-brut.
Câu 5. Đới khí hậu cực và cận cực phân bố
ở khu vực nào của châu Âu?
A. Phía bắc. B. Phía tây. C. Phía đông. D. Phía nam.
Câu 6. Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất
trên lãnh thổ châu Âu là?
A. Đới khí hậu cực và cận cực.
B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu ôn đới.
D. Đới khí hậu cận nhiệt.
Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây làm cho các
sông đổ ra Bắc Băng Dương bị đóng băng vào
mùa đông, nhất là vùng cửa sông?
A. Do băng tuyết tan. B. Do có mưa lớn.
C. Do vùng cửa sông nằm trong đới khí hậu cực và cận cực.
D. Do nước từ vùng Bắc Âu chảy đến.
Câu 8. Phía nam châu Âu phổ biến với thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên.
D. Rừng lá cứng địa trung hải.
Câu 9. Dân số châu Âu năm 2020 là bao nhiêu?
A. Khoảng 745,5 triệu người.
B. Khoảng 746,6 triệu người.
C. Khoảng 747,6 triệu người.
D. Khoảng 748,5 triệu người.
Câu 10. Tỉ lệ dân thành thị của châu Âu năm 2020 là? A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 11. Châu Âu có cơ cấu dân số theo nhóm tuổi là?
A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Cơ cấu dân số vàng. C. Cơ cấu dân số già.
D. Cơ cấu dân số đồng đều.
Câu 12. Yếu tố tạo điều kiện thuận lợi cho sự
phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia châu Âu là?
A. Giàu tài nguyên. B. Kinh tế phát triển. C. Cơ cấu dân số già.
D. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao.
Câu 13. Cơ cấu dân số của châu Âu năm 2020 dân số
nam chiếm 48,3%; dân số nữ chiếm 51,7%. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cơ cấu dân số theo giới tính của châu Âu có tỉ lệ nữ cao hơn nam.
B. Cơ cấu dân số theo giới tính của châu Âu có tỉ lệ nữ bằng nam.
C. Cơ cấu dân số theo giới tính của châu Âu có tỉ lệ nam cao hơn nữ.
D. Cơ cấu dân số theo giới tính của châu Âu có tỉ lệ nữ và nam như nhau.
Câu 14. Nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm
môi trường không khí ở châu Âu?
A. Sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, hoạt động vận tải.
B. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ điện, vận tải đường bộ.
C. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng, du lịch.
D. Sản xuất công nghiệp, tiêu thụ lương thực, vận tải đường bộ.
Câu 15. Đâu không phải là giải pháp để cải thiện
chất lượng không khí ở Châu Âu?
A. Giảm sử dụng than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Phát triển nông nghiệp sinh thái. C. Làm sạch khí thải.
D. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng cac-bon cao.
Câu 16. Đâu là năng lượng hóa thạch?
A. Dầu mỏ, khí đốt, than. B. Dầu mỏ, than, điện.
C. Dầu mỏ, than, năng lượng gió.
D. Dầu mỏ, than, năng lượng mặt trời.
Câu 17. Đâu là một trong số những biện pháp bảo
vệ môi trường nước ở châu Âu?
A. Không kiểm soát đầu ra của rác thải, hóa chất độc hại.
B. Ban hành các quy định về nước, nước thải đô thị,
nước uống để kiểm soát chất lượng.
C. Không kiểm soát và xử lí ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển.
D. Kiểm soát và xử lí một phần nhỏ ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển.
Câu 18. Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học ở châu Âu?
A. Khai thác quá mức tài nguyên. B. Ô nhiễm không khí.
C. Khai thác quá mức tài nguyên, ô nhiễm không
khí, nước, biến đổi khí hậu. D. Biến đổi khí hậu.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20