Bài giảng điện tử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu

Bài giảng powerpoint điện tử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 7. Mời bạn đọc đón xem!

- Đặc điểm dân
xã hội
- Di cư và đô thị hoá
Đặc điểm  Châu Âu
1
-
      

 !"#
$"%#
&'()( %*
+*,-*,+./
$"0'#
&'(1%2*
(1345+671
1. 1 Chủng tộc
-
)(89:; 4<(#
$=(#%>*%?*%&+0*@(/
$+A9#0*(89)+
$+>#+.*+B*@:>*C+"/
1. 2 Tôn giáo
GIÁO HỘI CHÍNH THỐNG GIÁO NGA
Đặc điểm  Châu Âu
1


- Dân châu Âu không
đông. Năm 2019, số dân
châu Âu là 747 triệu người.
- Mật độ dân số châu Âu
thấp hơn so với những châu
khác. Tỷ lệ dân số của châu
Âu so với thế giới xu
hướng giảm. Năm 1990, số
dân của châu Âu chiếm
14,8% dân số, m 2019,
chiếm 9,7%,
- Mật độ n số không thay
đổi nhiều. Sau 30 năm, mật
độ dân số tăng 1 người từ
33 ngưi/km2 lên 34
người/km2
1. 3 Quy mô và mật độ dân số
=> Dân cư ở châu Âu phân bố không đồng đều giữa các khu vực
Mật độ dân số của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở châu Âu năm 2017
(Đơn vị: người/km
2
)
D9 BEF9 D9 BEF9
B GHIJJJ K; J*JL
M; LJJJ 34; !*N
O !JJJ 0 P*L
B; G!HJ 0QR GS
M4F4RT-U PVJ @:> GL
W4F4RT-U NNS XR+" !J
1. 3. Quy mô và mật độ dân số
Các châu Dân số
(Triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số t
nhiên các giai đoạn (%)
       
!"
#$# #% #$# & &
!
'% '%( '#' & 0,1
!)
*+
%' % # &
!,-
%  % & &'
!.
 ($ %# &$ &
/01
$($ '%#$ ''(# & &
*2345674 489:;6<=; 
=> Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, những năm gần đây dân số tăng lên chủ
yếu do nhập cư.
1. 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
1.5 Cơ cấu dân số theo giới tính
Hình 2. Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở châu Âu giai đoạn
1950-2020
/5671>?+
1
51.7%
48.3%
@84A
BC4567>&4 45
67D
0-14 tuổi
15- 64 tuổi
65 tuổi trở lên
Nhóm tuổi
Năm
1990
2020
26
66
8
16
65
19
!+E4F@4AG!
1. 6 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
1970
1995
25
64
67
19
11
14
giảm 10%
tăng 11%
=> Cơ cấu dân số già B/A4H4IJK'#L>K(%D
!+E3
- Tích cực
/567M3?&NONP6Q
RSTM361&UVN
69;2E?40
T567N<4TO4&?6T@
W76 
- Tiêu cực
/0X6T
+C
*G!
2
- Đặc điểm di cư ở châu Âu:
Y/Z40W5[\&21;TN;4W0]6O&M
S0WN;;2^E41G,_
YM`N:0636T4Z;W
28"23ab.
Y /Z > 40 W5 [[ c K M `N  23  
4   B  & 40N ` ($&' 4I7 M  
=40D
Y*d2?X6T234W027639
4ITJT!334 
Làn sóng di o c quốc
gia châu Âu
Làn sóng di cư vào các quốc
gia châu Âu
Tình hình nhập cư ở châu
Âu từ đầu thế kỉ XX đến
đầu thế kỉ XXI? Nguyên
nhân?
Theo số liệu từ Ủy ban
Liên hợp quốc vể người tị
nạn (UNHCR), chỉ tính riêng
sáu tháng đầu năm 2015, đã
137.000 người tị nạn di
cố gắng vào EU, tăng 83%
so với cùng năm 2014.
Phần lớn người di , tị nạn
đến từ Xi-ri, I-rắc, Áp-ga-ni-
xtan (là những quốc gia bị
ảnh hưởng bởi chiến tranh).
Đối với một số người, cuộc
hành trình này sẽ chuyến đi
cuối cùng của họ. Hàng nghìn
người đã thiệt mạng hoặc mất
tích kể từ năm 2015. Năm
2018, hơn 138 000 người đã
cố gắng đến châu Âu bằng
đưng bin, hơn 2 000 ni
trong s h đã bị chết đui.
)4]@G!
3
%aCXNJ23T44]
G!& 
Þ
/0W5[e[=;4I
7N;W0
4]4 
Þ
[E47;4]61
 ; 4I  4] ; G
  N;4 4If 
g4Z40W5[\eeeb
6?218IM:;
!7NGh
,U4];ijE4401
!@WC'k4I;
4]23ơ43N4I94I7
)4];GIT
)4]@4N;44Ifij)4]274
)4]@G!
3
aCXNJ23T44]
G!& 
Mat-xcơ-va
,W2&634:236343N61E4:
*14OWC&$4I74I
N243N
Pa-ri
Paris là thành phố thủ đô nước Pháp. Đây là thành phố lớn
nhất, trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học, kinh tế, du lịch
của Pháp.
)4]@G!
3
aCXNJ23T44]
G!& 
Mat-xcơ-va
Pa-ri
Xanh-Pê-tec-pua
/3N614UG&
l4.F4FIJIQ763
4:2 @:
Luân-Đôn
m)634:W943N61E4
1h&^21n/3NFopIWn63
4I4W4043O61E4401
Ma-đrit
,I 63 4: 23 63 43 N 61
E4:/a,I6343
N 61 4U J 4I m9 
&m)23aFI6
Bac-xê-lô-na
Nói đến tên Barcelona (Tây Ban Nha), nhiều người nghĩ
ngay tới Câu lạc bộ bóng đá nổi Iếng thế giới
Barcelona .Ít ai biết rằng Barcelona còn một trong 10
thành phố xinh đẹp nhất thế giới, trung tâm văn hóa
nghệ thuật, trung tâm tài chính lớn của khu vực Địa
Trung Hải
| 1/18

Preview text:

- Đặc điểm dân cư và xã hội
- Di cư và đô thị hoá
1
Đặc điểm dân cư Châu Âu 1. 1 Chủng tộc
- Toàn bộ cư dân Châu Âu thuộc
đại chủng Ơ-rô-pê-ô-it – da trắng với 2 tiểu chủng:
+ Tiểu chủng Bắc Ơ-rô-pê-ô-it :
gồm các cư dân ở các nước Bắc Âu,
Đông Âu, người Anh, người Đức…
+ Tiểu chủng Nam Ơ-rô-pê-ô-it:
gồm cư dân trên bán đảo Ban-căng,
bán đảo Iberia và Địa Trung Hải 1. 2 Tôn giáo
- Cư dân ở các quốc gia châu Âu phần lớn theo Ki-tô giáo:
+ Thiên chúa giáo: Ba Lan, Bỉ, Bồ Đào Nha, Pháp…
+ Đạo Chính thống: Nga , các quốc gia ở Đông Âu
+ Đạo Tin Lành: Đức, Đan Mạch, Phần Lan, Thuỵ Điển…
GIÁO HỘI CHÍNH THỐNG GIÁO NGA 1
Đặc điểm dân cư Châu Âu
1. 3 Quy mô và mật độ dân số - Dân cư châu Âu không đông. Năm 2019, số dân
châu Âu là 747 triệu người.
- Mật độ dân số châu Âu
thấp hơn so với những châu
khác. Tỷ lệ dân số của châu
Âu so với thế giới có xu
hướng giảm. Năm 1990, số dân của châu Âu chiếm 14,8% dân số, năm 2019, chiếm 9,7%,
- Mật độ dân số không thay
đổi nhiều. Sau 30 năm, mật
Hình 1. Quy mô dân số châu Âu giai đoạn 1950- 2020
độ dân số tăng 1 người từ 33 người/km2 lên 34 người/km2
1. 3. Quy mô và mật độ dân số
Mật độ dân số của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở châu Âu năm 2017
(Đơn vị: người/km2) Quốc gia Mật độ dân số Quốc gia Mật độ dân số Mônacô 16.000 Svalbard 0,05 Gibraltar 5000 Iceland 2,7 Vatican 2000 Nga 8,5 Malta 1260 Na Uy 14 Guernsey (Anh) 830 Phần Lan 15 Jersey (Anh) 774 Thụy Điển 20
=> Dân cư ở châu Âu phân bố không đồng đều giữa các khu vực
1. 4. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm Các châu Dân số
Tỉ lệ gia tăng dân số tự (Triệu người)
nhiên các giai đoạn (%) Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 2010-2015 2015-2020 Châu Á 4164 4391 4641 1,1 1,0 Châu Âu 739 738 747 0,0 0,1 Châu Đại 37 39 42 1,0 1 Dương Châu Mĩ 935 992 1023 0,9 0,7 Châu Phi 1022 1186 1340 2,6 2,5 Thế giới 6896 7346 7784 1,2 1,1
=> Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, những năm gần đây dân số tăng lên chủ yếu do nhập cư.
1.5 Cơ cấu dân số theo giới tính
 Tỉ lệ giới nữ nhiều hơn giới nam 51.7% 48.3%
 Nhưng đang có sự thay đổi
(giảm tỉ lệ dân số nữ, tăng tỉ Hình 2. Tỉ lệ nam và tỉ lệ nữ trong tổng số dân ở châu Âu giai đoạn 1950-2020 lệ dân số nam).
1. 6 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu giai đoạn 1950 - 2020 Nhóm tuổi 0-14 tuổi 15- 64 tuổi 65 tuổi trở lên Năm 1990 26 66 8 1970 25 64 giảm 10% 11 1995 19 67 14 tăng 11% 2020 16 65 19
=> Cơ cấu dân số già (Tuổi thọ trung bình nam: 74; nữ: 83) Cơ cấu dân số già - Tích cực
 Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít, nhiều lao động có kinh nghiệm lâu năm. - Tiêu cực
 Tỉ lệ người già nhiều, chi phí phúc lợi
xã hội cho người già lớn, gây sức ép lên các vấn đề y tế.
 Thiếu nguồn lao động.
 Nguy cơ suy giảm dân số. 2 Di cư ở Châu Âu
- Đặc điểm di cư ở châu Âu:
+ Từ thế kỉ XV, với các cuộc phát kiến địa lí, người châu Âu
đã di cư đến khai phá các vùng đất mới ở châu Mỹ.
+ Từ giữa thế kỉ XX – nay: người nhập cư vào châu Âu
tăng mạnh (năm 2019, tiếp nhận 86,7 triệu người di cư quốc tế).
+ Người nhập cư châu Âu chủ yếu là lao động từ các khu vực châu Á và Bắc Phi.
+ Do nhu cầu về nguồn lao động và tìm kiếm việc làm nên di
cư trong nội bộ Châu Âu ngày càng tăng.
Tình hình nhập cư ở châu
Âu từ đầu thế kỉ XX đến
đầu thế kỉ XXI? Nguyên nhân?
Theo số liệu từ Ủy ban
Liên hợp quốc
vể người tị
nạn (UNHCR), chỉ tính riêng
sáu tháng đầu năm 2015, đã
có 137.000 người tị nạn và di
cư cố gắng vào EU, tăng 83% so với cùng kì năm 2014.
Phần lớn người di cư, tị nạn
đến từ Xi-ri, I-rắc, Áp-ga-ni-
xtan (là những quốc gia bị
ảnh hưởng bởi chiến tranh).
Đối với một số người, cuộc
hành trình này sẽ là chuyến đi
cuối cùng của họ. Hàng nghìn
người đã thiệt mạng hoặc mất
tích kể từ năm 2015. Năm L L à à n s n s ó ó ng ng d dii cư và cư và o o cá cá c q c q uố u c ốc
2018, hơn 138 000 người đã
cố gắng đến châu Âu bằng g g ia ia châ châ u  u  u u
đường biển, hơn 2 000 người
trong số họ đã bị chết đuối. 3 Đô thị hóa ở Châu Âu
- Quá trình đô thị hoá ở
châu Âu phát triển mạnh
mẽ từ cuối thế kỉ XVIII gắn
liền với sự ra đời của cách mạng Công nghiệp ở Anh
Þ Thế kỉ XIX quá trình công
nghiệp hoá khiến dân đô thị tăng
Hình 3. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị
Þ Xuất hiện các đô thị lớn. ở Châu Âu, năm 2020
- Mức đô thị hoá cao => cao nhất thế giới
- Châu Âu có khoảng 75% dân số sống trong các
đô thị và hơn 50 thành phố trên 1 triệu dân
- Đô thị hoá đang mở rộng
- Đô thị hóa nông thôn phát triển=> Đô thị vệ tinh 3 Đô thị hóa ở Châu Âu Mat-xcơ-va Pa-ri
Moskva, là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Nga.
Paris là thành phố thủ đô nước Pháp. Đây là thành phố lớn
Dân số ước tính khoảng 12,6 triệu cư dân trong
nhất, trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học, kinh tế, du lịch phạm vi thành phố.
Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị của Pháp. ở Châu Âu, năm 2020 3 Đô thị hóa ở Châu Âu Xanh-Pê-tec-pua Mat-xcơ-va Luân-Đôn Pa-ri Ma-đrit
Nói đến tên Barcelona (Tây Ban Nha), nhiều người nghĩ Bac-xê-lô-na
ngay tới Câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng thế giới Barc T e h Malo à dn n ria .h d Í lt pàh ai ố t b h iế lớ ủ t r n ằ đ t ng h ô Bứ ar h và ce al loi àở na tcN hò g àn a n , h là phố lớn
Luân Đôn là thủ đô kiêm thành phố lớn m n ộ h t ất tr ong 10 n th n ànS ướ hh t.c ấpP tA h en ố t củe h x , arsb c ù inh n Tđu g âẹ rg v y p ớn đ i Ba ư Th n hấ t ợ à c n N hh thế mệ p ag h. iớ n ố M i, h N a tr d ed u a wr i ng n Y d th orl l k à âm à ltv à h h a à ăn i nh hó a n tgrp t u hệ h n h tủ g ố t huđ âlậ ô m ớt, n vă k i trntu n h h t ứ ng h ế t ó -tba ài âm củ cthtí ài a n roc hN nílgng ớ h a n n Li h ê lớ ấ n t nc tủhế m a i g n khiới h u ch vựcâ u Địa
Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị Tr Âu ung , Hsa ải u Luân Đôn và Berlin ở Châu Âu, năm 2020
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18