Bài giảng điện tử môn Ngữ văn 7 Bài 10 Thực hành tiếng Việt trang 104 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Ngữ văn 7 Bài 10 Thực hành tiếng Việt trang 104 | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Con ngùa ®ang ®øng bçng
lång lªn.
b. Mua con chim, b¹n t«i nhèt ngay
vµo ng.


!"#$%&'()
*+,-./012(345
Ví dụ 1
) 6.(7',
chân
/+,(8
)9./:
chân
;
)6.<=><(=4:#?(
chân
@(A
(1)Chân gh (2)Chân ngưi
(3)Chân ni
*+,"2B
A34
CD<?(A
EF5GH<'
B: !HHI
5
Ví dụ 2
*+,- -J34!:
*JKKKKK<''<'(<?(L
MLC(N()
O  0 J(LN(.(F5
cái cặp
6N(N.(4
bịch bánh
6N((.
quả bưởi
6N(P:QN(
O2R<S#T
@F<U
0125
Phần: Ting Việt

NGỮ CẢNH VÀ NGHĨA CỦA TỪ
TRONG NGỮ CẢNH
Bài 10
LẮNG NGHE TRÁI TIM MÌNH
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
V) O(D(7W(X
8) Y.((XRQ
9RQ1>2'R,7:&ZR4(ZR-:
P:)9<=,RQ%'>F:&><>
B:>T2<'[%'>2)9RQ<(\P:I
<(XHI2R](<(7(<'(%:012](I
 )
Ví dụ:
1.Ngưi cha:Z,:C<Z(U:](X)
2.Ngưi cha .(
&^
,_.]Z1M(`:X
93(a3(!()
93(a_.`)
;)9012RQ
Ob(RQ2%(X]Q]74<?(.,7:&].P:
>>>0-./')Y(4>2]Z(70%#H
<'RQ%-./012)
Ví dụ 1: 63',(U:E4]@"&(:((74E
:,(%]Z(%.3]@]:c:)
NGỮ CẢNH VÀ NGHĨA CỦA TỪ TRONG NGỮ CẢNH
*(%:012
]@]:c:7
'5
Y@ ]:c:  (U:  E4 ]@ " &(
:((74E:,(%)
GH<'RQ(U:E4]@"&(
:((74B:<%-./0
12)
GH<'B: (%:
0<=,5
;)9012RQ
Ob(RQ2%(X]Q]74<?(.,7:&].P:>>
>0-./')Y(4>2]Z(70%#H<'RQ
%-./012)
WS#T;93<'R4.(<0(.,C(?(X(<(.,
<(SK'@:>!&(X(.(.()
d.(OF.(&(7]I<''(3()
GH<'>!&<S#TT%.,C(?(X(<(.,<(S
*+,-./012
4.(RQ5
6D<'B: -./
<=,5
WS#TA
G?(P:,+I(e
f:3^H:=4\ CZ)
9:,gG:O:,XY(U:
h^':i1H:)
;)9012RQ
Ob(RQ2%(X]Q]74<?(.,7:&].P:>>
>0-./')Y(4>2]Z(70%#H<'RQ
%-./012)
9012^RQ
!^#T<?(0j#T]Z
#$ 0Z3)
II. Thực hành ting Việt
II. Thực hành ting Việt

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Ngữ cảnh Nghĩa của từ
trong ngữ cảnh
Căn cvào đâu
8)*J(F:>@
O3(&(f:e)9^<2non)
W[k:fdC(L
;)lKmO(=:=4](0<U].:
=4=n](=:C'FB3(
<Z=!)9]Z(3m nín
]%Q](=:<'':,X](]Z(<?(
:>3(')
*+,:.-./012<'RQ5
Bài tập 1,3
Ngữ cảnh Nghĩa của từ
trong ngữ cảnh
Căn cứ vào đâu
8)*J(F:>@
O3(&(f:e)9^<2non)
W[k:fdC(L
;)lKmO(=:=4](0<U].:
=4=n](=:C'FB3(
<Z=!)9]Z(3câm nín
]%Q](=:<'':,X](]Z(<?(
:>3(')
Of:.
\]:,7
\
YZQ
-@.((
]Z^(Z
(X4
O2R^
<2
GH<'RQ
(<U.((
6.-./012RQ
👉 6f#H<'2RRQ)
👉 6f4Q(:o- RQ',2#$ 0Z3
,#$<?(0].)
*+,:.-./012<'RQ5
_'(=4;
G/:#''
=4F,:
C
6Z+U\
?<(X'
1)
6ZE,(X
D#
U)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Bài tập 4. Xác định nghĩa của các từ được in đậm trong các câu sau và giải thích cách xác
định nghĩa của các từ ấy.
h'E](
N'EI)
OZ(QC
7I(<(X)
GH<'B:<M>F/
E,P:.-:,7I(<(X
(F2#I#L4E:7
#,#b.()
GH<'RQ'T2
N<$E',
%I!(!&
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Bài tập 4. Xác định nghĩa của các từ được in đậm trong các câu sau và giải thích cách xác
định nghĩa của các từ ấy.
93(a(7
7(S.B
F(S
13(].1
-+>()
(7:Z:Z
07P:B
7
GH<'.B:<
93(</:Z<F3(
].(703(].)
O.(<?(</'3(</]a
BÀI TẬP VẬN DỤNG
p./012“cần” RQ!:<'D<'B: 
-./)
OH&(ZcầnB:n
6.B:?4>#?(Be
6B:.$:q9:,gY:,7
6fafB:.
6D<'U1'(C

B:C6.B:?4>#?(Be
*+,:!:,01F<U.=:J.4#T.(f::Z(
34!:
| 1/17

Preview text:

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Ví dụ 1
a. Con ngùa ®ang ®øng bçng
b. Mua được con chim, b¹n t«i nhèt ngay lång lªn. vµo lång.
- “lồng (a)”: hăng, mạnh lên;
- “ lồng(b)” Đồ đan hoặc đóng bằng tre hoặc
Em hãy xác định nghĩa của từ “lbằ ồ ng sắ ng” t tr dùng để ong hai nhốt trư gà hoặ ờng hợc c p htrim. ên? Ví dụ 2 Em hãy gắn từ chân
a. Cái ghế này chân bị gãy rồi (1) trong 3 trường hợp
b. Nam đá bóng nên bị đau chân (2) trên tương ứng với 3 tấm hình? Dựa vào
c. Các vận động viên đang tập trung dưới chân núi (3)
đâu em có sự lựa chọn đó? (1)Chân ghế (2)Chân người (3)Chân núi Từ những ví dụ trên
em rút ra được gì về
Em hãy xem xét trường hợp sau: nghĩa của từ? Em bé bưng …… cái bị …… cặp ch bá quả bưởi…vào nh nh à và nói với mẹ: -Mẹ ơi cởi ra.
Theo em nghĩ em bé nói mẹ cởi cái gì? Cởi: mở cái cặp Cởi: bóc gói bánh Cởi: bóc quả bưởi ra Bài 10
LẮNG NGHE TRÁI TIM MÌNH
Phần: Tiếng Việt
NGỮ CẢNH VÀ NGHĨA CỦA TỪ TRONG NGỮ CẢNH
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Tri thức tiếng Việt: 1. Khái niệm ngữ cảnh:
Ngữ cảnh của một từ là những yếu tố ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ xung
quanh nó. Như vậy, ngữ cảnh có thể là một tình huống, một đoạn văn, một
câu, một cụm từ và cũng có thể là một từ. Ngữ cảnh có vai trò quan trọng
trong việc lựa chọn từ ngữ khi viết hoặc nói và hiểu nghĩa của từ khi đọc hoặc nghe. Ví dụ:
1.Người cha luôn yêu thương con vô điều kiện.
Người cha chỉ người sinh ra ta.
2.Người cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm Người cha chỉ Bác Hồ.
( Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)
NGỮ CẢNH VÀ NGHĨA CỦA TỪ TRONG NGỮ CẢNH
2. Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
-Trong mỗi ngữ cảnh, từ thể hiện khả năng kết hợp với các yếu tố khác, qua đó
bộ lộ một nghĩa xác định nào đó. Khi gặp một từ không biết nghĩa, có thể dựa
vào ngữ cảnh để xác định nghĩa của từ.
Ví dụ 1: Con đường này có nhiều đoạn gấp khúc ngắn, nối nhau liên tiếp rất
nguy hiểm nhưng không có biển báo đường khúc khuỷu.
Khúc khuỷu: có nhiều đoạn gấp khúc ngắn, nối
nhau liên tiếp rất nguy hiểm.
Dựa vào ngữ cảnh “nhiều E đ m hi oạn ểgu nghĩ ấp a kh c ú ủa c từ ngắn, nối
nhau liên tiếp” trong câu Dựa vào đâu em hiểu “ vă kh n t úrc ê khuỷu” n để x như ác đị th n ế h nghĩa nghĩa như vậy? nào? của từ.
2. Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
-Trong mỗi ngữ cảnh, từ thể hiện khả năng kết hợp với các yếu tố khác, qua đó bộ lộ
một nghĩa xác định nào đó. Khi gặp một từ không biết nghĩa, có thể dựa vào ngữ cảnh
để xác định nghĩa của từ.
Ví dụ 2: Nhờ vào những phát minh vĩ đại như máy hơi nước, điện, tivi, máy
vi tính,… mà chúng ta có được cuộc sống tiện nghi, thoái mái.
Phát minh: Tìm ra cái có cống hiến cho khoa học và loài người.
Em hãy xác định nghĩa của từ
Dựa vào một số ví dụ cụ thể : “máy hơi nước, điện, tivi, máy vi tính”
phát minh trong ngữ cảnh trên?
Căn cứ vào đâu em xác định được như vậy?
2. Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
-Trong mỗi ngữ cảnh, từ thể hiện khả năng kết hợp với các yếu tố khác, qua đó bộ lộ
một nghĩa xác định nào đó. Khi gặp một từ không biết nghĩa, có thể dựa vào ngữ cảnh
để xác định nghĩa của từ. Ví dụ 3:
Dưới trăng quyên đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơn bông.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Lửa: màu đỏ của hoa lựu.
Nghĩa của từ lửa trong ngữ cảnh
trên sử dụng với nghĩa ẩn dụ không
dùng theo nghĩa thông thường.
II. Thực hành tiếng Việt
II. Thực hành tiếng Việt
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài tập 1,3 Ngữ cảnh Nghĩa của từ Căn cứ vào đâu trong ngữ cảnh
1. Em bé ngồi nhìn ra ruộng lúa
Trời tối trên đầu hè. Nửa vừng trăng non.
( Vũ Quần Phương, Đợi mẹ)
2.[…] Tim cậu đập nhanh khi nó nghĩ về kho báu,
đập chậm hẳn khi cậu mơ màng lặng nhìn chân trời
vô tận trên sa mạc. Nhưng nó không bao giờ câm nín
kể cả khi cậu và nhà luyện kim đan không nói với nhau một lời nào.
Em hãy nêu cách xác định nghĩa của từ đưa vào ngữ cảnh? Ngữ cảnh Nghĩa của từ Căn cứ vào đâu trong ngữ cảnh
1. Em bé ngồi nhìn ra ruộng lúa Trăng đầu tháng
Trời tối trên đầu hè. Nửa vừng trăng non. còn khuyết, chưa Từ ngữ: “nửa
( Vũ Quần Phương, Đợi mẹ) tròn vừng trăng”
2.[…] Tim cậu đập nhanh khi nó nghĩ về kho báu, Không có cảm
đập chậm hẳn khi cậu mơ màng lặng nhìn chân trời Dựa vào ngữ cảnh
vô tận trên sa mạc. Nhưng nó không bao giờ câm nín xúc, trái tim đang nói về trái tim
kể cả khi cậu và nhà luyện kim đan không nói với không gửi thông nhau một lời nào. điệp
Em hãy nêu cách xác định nghĩa của từ đưa vào ngữ cảnh?
Cách xác định nghĩa của từ trong ngữ cảnh:
👉 Cần dựa vào từ ngữ trong ngữ cảnh.
👉 Cần phải lưu ý xem trong ngữ cảnh này, từ được dùng theo nghĩa thông thường hay dùng với nghĩa khác. Bài tập 2
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 - Dịu dàng, tràn Cô đã mềm lòng ngập tình yêu trước việc làm thương của nó. - Cô ấy miệng cứng nhưng dạ mềm.
Bài tập 4. Xác định nghĩa của các từ được in đậm trong các câu sau và giải thích cách xác
định nghĩa của các từ ấy.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Làm cho đất khai hoang Dựa vào ngữ cảnh là cụm từ “
trở thành đất trồng trọt. mở mang vùng đất hoang này
để trồng trọt, sinh sống”
Dựa vào câu văn “ Một mình chị Trông coi, đảm đương
ấy quán xuyến mọi việc trong hết mọi việc.
gia đình từ dọn dẹp, nấu ăn đến
đưa đón, dạy dỗ con cái.”
Bài tập 4. Xác định nghĩa của các từ được in đậm trong các câu sau và giải thích cách xác
định nghĩa của các từ ấy.
Người chỉ biết lo Dựa vào các câu văn đến lợi ích cá nhân
“ Người vị tha luôn vì người
mình, đặt trên lợi ích
khác, biết nghĩ cho người khác.” của người khác, của
“Trái với vị tha là người vị kỉ” xã hội. thiết tha: luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến BÀI TẬP VẬN DỤNG
Xác định nghĩa của từ “cần” trong ngữ cảnh sau và căn cứ vào đâu em xác định được.
Tựa gối ôm cần lâu chẳng được
Cá đâu đớp động dưới chân bèo
( Câu cá mùa thu – Nguyễn Khuyến)
Cần: chỉ cần câu cá
Căn cứ vào: - nhan đề của bài thơ,
- câu thơ “ Cá đâu đớp động dưới chân bèo”
Em hãy nêu suy nghĩ của mình về cách cậu bé áp dụng cách nói “có đầu có đuôi” trong trường hợp sau:
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17