Bài giảng điện tử môn Toán 4 | BÀI 13. LÀM TRÒN SỐ ĐẾN HÀNG TRĂM NGHÌN | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | BÀI 13. LÀM TRÒN SỐ ĐẾN HÀNG TRĂM NGHÌN | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

106 53 lượt tải Tải xuống
Yêu
cầu
cần
đạt
Biết làm tròn làm tròn được số đến
hàng trăm nghìn.
Số lượng xey bán ra của công ty
A năm 2020 khoảng 2 700 000 xe.
Theo số liệu cụ thể, số
lượng xey của công
ty A bán ra năm 2020
2 712 615 xe
Phóng viên cho biết số lượng xe y bán ra bao nhiêu?
-bốt cho biết số lượng xe y bán ra bao nhiêu?,
Hai số trên giống và khác nhau ở điểm nào?
2 712 615
2 600 000
2 700 000
2 800 000
Trên tia số, số 2 712 615 gần số 2 700 000 hơn
hay gần số 2 800 000 hơn?
Vy khi làm tròn số 2 712 615 đến ng trăm
nghìn thì được số 2 700 000
Khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng
chục nghìn với 5. Nếu chữ số đó hơn 5 thì ta làm tròn
xuống, còn lại thì làm tròn lên
dụ:
2 783 211
2 600 000
2 700 000
2 800 000
Khi làm tròn số 2 783 211 đến hàng trăm nghìn
thì được số 2 800 000
Mình đang muốn mở một cửa
hàng ăn. Để thể mở cửa nhà
hàng. y giúp mình tuyển dụng
các đầu bếp bằng cách cùng giải
quyết các bài tập sau nhé!
1
Làm tròn các mặt hàng sau đến hàng trăm nghìn.
18 490 000
9 > 5
làm tròn lên
18 500 000
2 125 000
2 < 5
làm tròn xuống
2 100 000
2 890 000
9 > 5
làm tròn lên
2 900 000
2
a) Chữ số 5 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
189 835 388
5 122 381
531 278 000
Hàng nghìn
Lớp nghìn
Hàng triệu
Lớp triệu
Hàng trăm
triệu
Lớp triệu
2
b) Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn.
189 835 388
5 122 381
531 278 000
Làm
tròn
đến
hàng
chục
nghìn
189 840 000
Làm
tròn
đến
hàng
chục
nghìn
5 120 000
Làm
tròn
đến
hàng
chục
nghìn
531 280 000
Chỉ còn một thành viên nữa đủ
các đầu bếp cho nhà hàng rồi!
y tr lời các câu hỏi để giúp
mình được thành viên đó nhé!
3
Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe y bán ra mỗi
năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Làm
tròn số xe y bán ra mỗi năm đến hàng trăm nghìn.
Năm 2016 2017 2018 2019
Số lượng
3 121 023 3 272 353 3 386 097 3 254 964
Làm
tròn
đến
hàng trăm
nghìn
3 100 000
3 300 000
3 400 000
3 300 000
y giúp chúng mình chuẩn bị
nguyên liệu chế biến để
thể mở cửa nhà hàng bằng cách
hoàn thành các bài tập sau nhé!
1
Làm tròn số dân (theo Niên giám thống năm 2020)
của mỗi tỉnh dưới đây đến hàng trăm nghìn.
1 200 000
3 400 000
1 900 000
Chúng ta đã được thịt rồi! y
cùng tiếp tục chế biến các bạn nhé!
2
Chọn câu tr lời đúng
Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm
nghìn thì được hai trăm nghìn?
A. 149 000
B. 190 001
C. 250 001
D. 284 910
Món bít tết thơm ngon đã
hoàn thành. Cảm ơn các bạn rt
nhiều.
GV GHI DẶN ĐÂY.
GV GHI DẶN ĐÂY.
GV GHI DẶN ĐÂY.
GV GHI DẶN ĐÂY.
| 1/27

Preview text:

Yêu cầu cần đạt
• Biết làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn.
Theo số liệu cụ thể, số
Số lượng xe máy bán ra của công ty lượng xe máy của công
A năm 2020 là khoảng 2 700 000 xe. ty A bán ra năm 2020 là 2 712 615 xe
Phóng viên cho biết số lượng xe máy bán ra là bao nhiêu?
Hai số trên giống và khác nhau ở điểm nào?”
Rô-bốt cho biết số lượng xe máy bán ra là bao nhiêu?, 2 712 615 2 600 000 2 700 000 2 800 000 Khi T rên Vậy làm tia trònsố , số 2 712 khi làm tr đến hàng tr 615 g òn số 2 7 ăm ng ần số 2 70 hìn, ta so 0 000 hơn 12 615 đến hàng tr sánh chữ số ăm hàng chục nghìn v ha ới 5y . gần nghìn
Nếu số 2 800 000 hơn? thì được
chữ số số 2 700 000
đó bé hơn 5 thì ta làm tròn
xuống, còn lại thì làm tròn lên Ví dụ: 2 783 211 2 600 000 2 700 000 2 800 000
Khi làm tròn số 2 783 211 đến hàng trăm nghìn
thì được số 2 800 000
Mình đang muốn mở một cửa
hàng ăn. Để có thể mở cửa nhà
hàng. Hãy giúp mình tuyển dụng
các đầu bếp bằng cách cùng giải
quyết các bài tập sau nhé!
1 Làm tròn các mặt hàng sau đến hàng trăm nghìn. vì 9 > 5 18 490 000 18 500 000 làm tròn lên vì 2 < 5 2 125 000 2 100 000 làm tròn xuống vì 9 > 5 2 890 000 2 900 000 làm tròn lên
2 a) Chữ số 5 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào? Lớp nghìn Lớp triệu Lớp triệu 189 835 388 5 122 381 531 278 000 Hàng nghìn Hàng triệu Hàng trăm triệu
2 b) Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn. 189 835 388 5 122 381 531 278 000 đến nghìn đến nghìn đến nghìn òn ục òn ục òn ục tr ch tr ch tr ch Làm àng Làm Làm h hàng hàng 189 840 000 5 120 000 531 280 000
Chỉ còn một thành viên nữa là đủ
các đầu bếp cho nhà hàng rồi!
Hãy trả lời các câu hỏi để giúp
mình có được thành viên đó nhé! 3
Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi
năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Làm
tròn số xe máy bán ra mỗi năm đến hàng trăm nghìn. Năm 2016 2017 2018 2019 Số lượng 3 121 023 3 272 353 3 386 097 3 254 964 Làm tròn đến hàng trăm 3 100 000 3 300 000 3 400 000 3 300 000 nghìn
Hãy giúp chúng mình chuẩn bị
nguyên liệu và chế biến để có
thể mở cửa nhà hàng bằng cách
hoàn thành các bài tập sau nhé!
1 Làm tròn số dân (theo Niên giám thống kê năm 2020)
của mỗi tỉnh dưới đây đến hàng trăm nghìn. 1 900 000 1 200 000 3 400 000
Chúng ta đã có được thịt bò rồi! Hãy
cùng tiếp tục chế biến các bạn nhé!
2 Chọn câu trả lời đúng
Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm
nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 149 000 B. 190 001 C. 250 001 D. 284 910
Món bò bít tết thơm ngon đã
hoàn thành. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY.
GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY.
GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY.
GV GHI DẶN DÒ Ở ĐÂY.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27