Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 10 Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 10 Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

38 19 lượt tải Tải xuống
Bài 10 Tiết 2
Nêu số tiền hình bên?
650 000 đồng
Nêu số tiền hình bên?
420 000 đồng
Một triệu viết 1 000 000.
a)
b)
999 999 997
999 999 998
999 999 999
1 000 000
000
Số liền sau số 999 999 999 1 000 000. Đọc : Một triệu
Số?
1
100 000
200 000
500 000
a)
?
?
?
600 000
800 000
1 000 000
b)
?
?
100 000
300 000
400 000
600 000
700 000
900 000
Số?
2
603 409
1 000 000
823 017
Số?
1
a) 882 936 = 800 000 + + 2 000 + 900 + + 6
80 000
30
b) 100 001 = + 1
100 000
c) 101 101 = 100 000 + + 100 + 1
1 000
d) 750 000 = 700 000 +
50 000
Nam quay vòng quay may mắn như hình bên quan sát số ghi
trên vùng mũi tên chỉ vào. y nêu các sự kiện thể xy ra.
2
900 000
250 000
165 500
1 000 000
Các sự kiện thể xảy ra :
Nam thể quay vào ô số 1 000
Nam thể quay vào ô số 1 000 000
Nam thể quay vào ô số 250 000
Nam thể quay vào ô số 900 000
Nam thể quay vào ô số 165 000
Nam thể quay vào ô số 750 000.
Cho các thẻ số dưới đây.
1
a) Lập 5 số chẵn sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn sáu chữ số.
a) Lập 5 số lẻ sáu chữ số.
400 375
400 357
345 007
405 307
304 075
Dặn
1. Xem lại bài.
2. Chuẩn bị tiết:……..
| 1/23

Preview text:

Bài 10 – Tiết 2
Nêu số tiền ở hình bên? 650 000 đồng
Nêu số tiền ở hình bên? 420 000 đồng a)
Một triệu viết là 1 000 000. b)
999 999 997 999 999 998 999 999 999 1 000 000 000
Số liền sau số 999 999 999 là 1 000 000. Đọc là: Một triệu 1 Số? a) 100 000 200 000 30? 0 000 40 ? 0 000 500 000 ? 600 000 100 000 b) 600 000 700 000 800 000 900 000 1 000 000 ? ? 2 Số? 603 409 1 000 000 823 017 1 Số? a) 882 936 = 800 000 + 80 + 2 000 000 + 900 + + 6 30 b) 100 001 = 100 000 + 1 c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1 d) 750 000 = 700 000 + 50 000
Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi 2
trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.
Các sự kiện có thể xảy ra là:1 000 000
Nam có thể quay vào ô số 1 000
Nam có thể quay vào ô số 1 000 000 250 000
Nam có thể quay vào ô số 250 000
Nam có thể quay vào ô số 900 000 900 000
Nam có thể quay vào ô số 165 000 165 500
Nam có thể quay vào ô số 750 000.
1 Cho các thẻ số dưới đây.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
a) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số. 400 375 400 357 345 007 405 307 304 075 Dặn dò 1. Xem lại bài.
2. Chuẩn bị tiết:……..
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23