Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 11. Hàng và lớp | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Tiết 2
RUNG CHUÔNG
VÀNG
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng
A
Mỗi lớp có ba hàng
B
Mỗi lớp có bốn hàng
c
Câu
1
Rung
chuông
vàng
4
5
Hết gi
Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị.
A
Lớp đơn vị gồm hàng trăm, hàng chục
và hàng đơn vị.
B
Lớp đơn vị gồm hàng chục
và hàng đơn vị.
c
Câu
2
Hết
giờ
Rung chuông vàng
Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng chục nghìn
và hàng nghìn.
A
Lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn,
hàng chục nghìn và hàng nghìn.
B
Lớp nghìn gồm hàng nghìn .
c
Câu
3
Hết giờ
Rung chuông vàng
Số gồm 2 trăm nghìn, 8 nghìn 3 chục,
viết :
208300
A
208030
C
20830
B
Hết gi
Câu
4
Rung chuông vàng
Lớp nghìn của số 241596
gồm các chữ số nào ?
Gồm các chữ số 1, 5 và 9
A
Gồm các chữ số 2, 4 và 1
C
Gồm các chữ số 5, 9 và 6
B
Hết gi
Câu
5
Rung chuông vàng
Năm 2022 dân số của
Hi Lạp khoảng
mười triệu người
Năm 2022, dân số của
Việt Nam khoảng
một trăm triệu người
Mười triệu hay một chục
triệu viết : 10 000 000.
Một trăm triệu viết :
100 000 000.
a)
b)
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chc triệu, trăm triệu
Hàng
đơn
vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Chục
nghìn
Trăm
nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
trăm
triệu
Lớp triệu
Bài 1: Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau
Sáu triệu
đồng
Mười bảy
triệu đồng
Bốn trăm năm
mươi triệu đồng
Bài 2: Số?
Bài 3: Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc
hàng nào, lớp nào?
162 000 000 258 000 000
920 000 000
162 000 000
Một trăm sáu mươi hai triệu
Hàng triệu
Lớp triệu
258 000 000
Hai trăm năm mươi tám
triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
920 000 000
Chín trăm hai mươi triệu
Hàng chục triệu
Lớp triệu
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
| 1/21

Preview text:

Tiết 2 RUNG CHUÔNG VÀNG Rung chuông vàng Câu 1
Mỗi lớp gồm có mấy hàng?
Mỗi lớp có hai hàng 12345 A
Mỗi lớp có ba hàng B Hết giờ
Mỗi lớp có bốn hàng c Rung chuông vàng Câu 2
Lớp đơn vị gồm có những hàng nào?
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị. 12 345 A
Lớp đơn vị gồm hàng trăm, hàng chục Hết giờ và hàng đơn vị. B
Lớp đơn vị gồm hàng chục c và hàng đơn vị. Rung chuông vàng Câu 3
Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng chục nghìn 12 345 và hàng nghìn. A
Lớp nghìn gồm hàng trăm nghìn, Hết giờ
hàng chục nghìn và hàng nghìn. B
Lớp nghìn gồm hàng nghìn . c Rung chuông vàng
Số gồm 2 trăm nghìn, 8 nghìn và 3 chục, Câu 4 viết là: A 208300 12 345 B 20830 Hết giờ 208030 C Rung chuông vàng
Lớp nghìn của số 241596 Câu 5
gồm các chữ số nào ? A
Gồm các chữ số 1, 5 và 9 12 345 B
Gồm các chữ số 5, 9 và 6 Hết giờ
Gồm các chữ số 2, 4 và 1 C
Năm 2022 dân số của
Năm 2022, dân số của Hi Lạp là khoảng Việt Nam là khoảng a)
mười triệu người
một trăm triệu người
Mười triệu hay một chục
triệu viết là: 10 000 000.
Một trăm triệu viết là: 100 000 000. b)
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu

Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu Hàng Hàng Trăm Chục Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn nghìn đơn triệu nghìn trăm chục triệu triệu vị Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Bài 1: Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau Sáu triệu Mười bảy Bốn trăm năm đồng triệu đồng mươi triệu đồng Bài 2: Số?
Bài 3: Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc
hàng nào, lớp nào? 162 000 000 258 000 000 920 000 000 Hàng triệu
162 000 000 Một trăm sáu mươi hai triệu Lớp triệu Hàng trăm triệu Hai trăm năm mươi tám 258 000 000 triệu Lớp triệu Hàng chục triệu
920 000 000 Chín trăm hai mươi triệu Lớp triệu GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17: 162 000 000
  • Slide 18: 258 000 000
  • Slide 19: 920 000 000
  • Slide 20
  • Slide 21