Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3. Bài 11. Hàng và lớp | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3. Bài 11. Hàng và lớp | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

137 69 lượt tải Tải xuống
1
2
3
Học tiếp
Câu 1: Một triệu viết là :
A. 1 000 000
B. 100 000
C. 10 000 000
TRVỀ
Câu 1: Số 66 000 000 đọc là :
C. Sáu mươi sáu triệu
B. Sáu triệu sáu trăm nghìn
A. Sáu chục triệu
TRVỀ
Câu 3: Số 8 triệu mấy chữ số 0 ?
Đáp án: 6 số 0
TRVỀ
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 mỗi số
thuộc hàng nào, lớp nào.
16 182
538 772
800 000
32 238
16 182
Mười sáu nghìn một trăm
tám mươi hai.
Hàng chục
Lớp đơn vị
538 772
Năm trăm ba mươi tám
nghìn bảy trăm bảy mươi hai
Hàng nghìn
Lớp nghìn
800 000
Tám trăm nghìn
Hàng trăm nghìn
Lớp nghìn
32 238
Ba mươi hai nghìn hai trăm
ba mươi tám
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa số 0 lớp đơn vị
- Chứa chữ số 5 lớp nghìn
A. 500 374 B. 207 495
C. 371 905 D. 405 239
Bài 3: Số?
9 000 000
200 000 000
900 000 000
Bài 4: Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình
dưới đây.
Mỗi giỏ quà giá bao nhiêu tiền?
Giỏ A: 3 lon nước, 2 bông hoa
3 × 10 000 + 2 × 1 000 = 32 000 đồng
Giỏ B: 7 hộp quà, 4 bông hoa
7 × 100 000 + 4 × 1 000 = 704 000 đồng
Giỏ C: 10 hộp quà
10 × 100 000 = 1 000 000 đồng
Bài 5: Hãy lập một số chẵn sáu chữ số thoả mãn các điều
kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.
lớp nghìn, để số 6 chữ số thì số
hàng trăm nghìn không thể 0.
lớp đơn vị, để số cần tìm số
chẵn thì quan sát số nào số chẵn,
số đó sẽ đứng hàng đơn vị.
300 118
Hoàn thành
bài tập
Chuẩn bị
bài sau
| 1/21

Preview text:

Học tiếp 1 2 3
Câu 1: Một triệu viết là : A. 1 000 000 B. 100 000 C. 10 000 000 TRỞ VỀ
Câu 1: Số 66 000 000 đọc là : A. Sáu chục triệu
B. Sáu triệu sáu trăm nghìn
C. Sáu mươi sáu triệu TRỞ VỀ
Câu 3: Số 8 triệu có mấy chữ số 0 ? Đáp án: 6 số 0 TRỞ VỀ Luyện tập Luyện tập
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số
thuộc hàng nào, lớp nào.
16 182 538 772 800 000 32 238 Hàng chục 16 182
Mười sáu nghìn một trăm tám mươi hai. Lớp đơn vị Hàng nghìn Năm trăm ba mươi tám 538 772
nghìn bảy trăm bảy mươi hai Lớp nghìn Hàng trăm nghìn 800 000 Tám trăm nghìn Lớp nghìn Hàng đơn vị Ba mươi hai nghìn hai trăm 32 238 ba mươi tám Lớp đơn vị
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa số 0 ở lớp đơn vị
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn A. 500 374 B. 207 495 C. 371 905 D. 405 239 Bài 3: Số? 9 000 000 200 000 000 900 000 000
Bài 4: Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.
Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?
Giỏ A: 3 lon nước, 2 bông hoa
3 × 10 000 + 2 × 1 000 = 32 000 đồng
Giỏ B: 7 hộp quà, 4 bông hoa
7 × 100 000 + 4 × 1 000 = 704 000 đồng Giỏ C: 10 hộp quà
10 × 100 000 = 1 000 000 đồng
Bài 5: Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.

• Ở lớp nghìn, để số có 6 chữ số thì số
hàng trăm nghìn không thể là 0.
• Ở lớp đơn vị, để số cần tìm là số
chẵn thì quan sát số nào là số chẵn,
số đó sẽ đứng ở hàng đơn vị. 300 118 Chuẩn bị Hoàn thành bài sau bài tập
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2: UNICOR RACING
  • Slide 3
  • Slide 4: TRỞ VỀ
  • Slide 5: TRỞ VỀ
  • Slide 6: TRỞ VỀ
  • Slide 7: Luyện tập
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21