Bài giảng đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc

Tài liệu gồm 50 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc

Trang 1
ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG – HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm vng điu kin để đường thng vuông góc vi mt phng, điu kin để hai mt phng
vuông góc.
+ Nm đưc định lý ba đường vuông góc.
+ Phát biu và vn dng được cách tìm thiết din bng quan h vuông góc.
Kĩ năng
+
Chng minh được đường thng vuông góc vi mt phng.
+ Chng minh được hai mt phng vuông góc.
+ Xác định được thiết din và gii được các bài toán liên quan đến chu vi và din tích ca thiết
din.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Đường thng vuông góc vi mt phng
Định nghĩa
Đường thng
d được gi là vuông góc vi mt phng
nếu d
vuông góc vi mi đường thng a thuc mt phng
.
Kí hiu:
d
hay
.d
Định lí
Đường thng vuông góc vi mt phng khi và ch khi nó vuông góc
vi hai đường thng ct nhau cùng thuc mt phng y.
H qu
Nếu mt đường thng vuông góc vi hai cnh ca mt tam giác thì
nó cũng vuông góc vi cnh còn li ca tam giác đó.
Tính cht
Tính cht 1: Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho
trước và vuông góc vi mt m
t phng cho trước.
Tính cht 2: Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho
trước và vuông góc vi mt đường thng cho trước.
a, add

 

a
a.
a,
a
d
db
b
bM




Có duy nht đường thng
d
đi qua B
và vuông góc vi

.
Có duy nht mt phng

đi qua
A
và vuông góc vi
.d
TOANMATH.co
Trang 2
Mt phng trung trc ca mt đon thng
Mt phng trung trc ca đon thng
A
B là mt phng đi qua trung
đim ca đon thng
A
B
và vuông góc vi đường thng
.
A
B
Tính cht 3:
Mt mt phng vuông góc vi mt đường thng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì đường thng nào song song đường thng y.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì
song song vi nhau.
Tính cht 4:
Mt đường thng vuông góc vi mt mt phng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì mt phng nào song song mt phng y.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì
song song vi nhau.
Tính cht 5:
Mt đường thng vuông góc vi mt mt phng thì nó cũng vuông
góc vi bt kì đường thng nào song song mt phng y.
Nếu mt đường thng và mt mt phng (không cha đường thng
đó) cùng vuông góc vi mt đường thng khác thì chúng song song
vi nhau.
Phép chiếu vuông góc
Cho đường thng

d
.
Phép chiếu song song theo phương
d
lên mt phng

được gi
là phép chiếu vuông góc lên mt phng

Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thng a nm trong mt phng

b đường thng
không thuc
đồng thi không vuông góc vi
. Gi b
hình chiếu ca
b trên
.
Khi đó
aabb
.
M
là hình chiếu ca
M
lên
.
TOANMATH.co
Trang 3
Góc gia đường thng và mt phng
Cho đường thng d mt phng
.
Nếu
d
vuông góc vi mt phng
thì ta nói góc gia đường
thng
d
và mt phng
bng
90 .
Nếu
d
không vuông góc vi mt phng
thì góc gia
d
vi
hình chiếu
d
ca nó trên
được gi là góc gia đường thng d
v mt phng

.
2. Hai mt phng vuông góc
Định nghĩa
Hai mt phng vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng 90 .
 

,90PQ PQ
Tính cht
Hai mt phng vuông góc vi nhau khi và ch khi trong mt
phng này có mt đường thng vuông góc vi mt phng kia.



a
.
a
P
P
Q
Q

Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt c đường thng
nào nm trong mt phng này và vuông góc vi giao tuyến cũng
vuông góc vi mt phng kia.




a
a.
a
PQ
P
Q
bP Q
b


Cho hai mt phng
P
Q vuông góc vi nhau. Nếu t mt
đim thuc mt phng
P
dng mt đường thng vuông góc vi
mt phng
Q thì đường thng này nm trong
P
.



a.
a
AP
P
QP
AQ


TOANMATH.co
Trang 4
Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng
thì giao tuyến ca chúng cũng vuông góc vi mt phng đó.



.
PR
QR R
PQ


3. Hình lăng tr đứng, hình hp ch nht
Hình lăng tr đứng
Hình lăng tr đứng là hình lăng tr có các cnh bên vuông góc vi
hai mt đáy.
- Các mt bên là các hình ch nht.
- Các mt bên vuông góc vi hai đáy.
Lăng tr đứng có đáy là đa giác đều được gi là lăng tr đều.
Hình hp ch nht
Hình hp ch nht là hình lăng tr đứng có đáy là hình ch nht.
Tt c các mt đều là hình ch nht.
Đường chéo
222
adbc
vi
a, ,bc
là 3 kích thước.
Hình lp phương là hình hp ch nht có đáy và các mt bên đều là
hình vuông.
4. Hình chóp đều và hình chóp ct đều
Hình chóp đều
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường
cao trùng vi tâm ca đa giác đáy.
+) Các cnh bên ca hình chóp đều to vi đáy các góc bng nhau.
+) Các mt bên ca hình chóp đều là các tam giác cân bng nhau.
+) Các mt bên ca hình chóp đều to vi đáy các góc bng nhau.
Hình chóp ct đều
Phn ca hình chóp đều nm gia đáy và mt thiết din song song
vi đáy ct tt c các cnh bên ca hình chóp được gi là hình chóp
ct đều.
Hai đáy ca hình chóp ct đều là hai đa giác đồng dng.
TOANMATH.co
Trang 5
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
a2
Hai đường thng
vuông góc
Định nghĩa
a, add

Định lí
  
a;
a,
a
ddb
bd
bM




H qu

:ABC
d AB d ABC
dAC

Nếu mt đường thng và mt mt phng (không
cha đường thng đó) cùng vuông góc vi mt
đường thng khác thì chúng song song vi nhau.
Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho
trước và vuông góc vi mt mt phng cho trước.
Mt đường thng vuông góc vi mt mt phng thì
nó cũng vuông góc vi bt kì đường thng nào
song song mt phng y.
Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho
trước và vuông góc vi mt đường thng cho trước.
Mt đường thng vuông góc vi mt mt phng thì
nó cũng vuông góc vi bt kì mt phng nào song
song mt phng y.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt
đường thng thì song song vi nhau.
Định lí ba đường
vuông góc
Tính cht
 

,bb
b


a
laø hình chieáu cuûa b treân
aabb

TOANMATH.co
Trang 6
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Đường thng vuông góc vi mt phng
Bài toán 1: Chng minh đường thng vuông góc vi mt phng
Phương pháp gii
Cách 1.
Chng minh đường thng
d
vuông
góc vi hai đường thng ct nhau cùng cha trong
mt phng
.
P
Cách 2. Chng minh
d
song song vi a mà

a.
P
Cách 3. Chng minh

dQ
// .QP
Ví d. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A
BC
là tam
giác vuông ti ,
B
cnh bên
SA
vuông góc vi dáy.
Chng minh
.
B
CSAB
Hướng dn gii
Ta có tam giác
A
BC vuông ti B nên .
B
CAB
Do
SA ABC
nên
.
B
CSA
Ta có:



.
,
BC AB
BC SA
B
CSAB
AB SA A
AB SA SAB


Ví d mu
Ví d 1.
Cho t din OABC , ,OA OB OC đôi mt vuông góc vi nhau. Gi H là hình chiếu vuông
góc ca
O trên mt phng
.
A
BC Chng minh
a)
.
B
COAH b)
H
là trc tâm ca .
A
BC
Hướng dn gii
a) Ta

.
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
 

OH ABC
B
C ABC
nên
.OH BC
TOANMATH.co
Trang 7
Vy
.
B
COAH
b) Do
OH ABC
nên
1.OH AC
Ta
OB OA
OB OC
nên
2.OB OAC OB AC
T
1
2 suy ra
.
A
C OBH AC BH
Mt khác
.
B
C OAH AH BC
Vy H trc tâm ca tam giác
.
A
BC
Ví d 2. Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình ch nht, cnh bên SA vuông góc vi mt đáy.
Gi ,HK ln lượt là hình chiếu ca
A
lên , .SB SD
a) Chng minh
.
A
KSCD
b) Chng minh
.
A
HSBC
c) Chng minh
.SC AHK
Hướng dn gii
a) Ta có
.SA ABCD CD SA
A
BCD là hình ch nht nên .CD AD
Suy ra
.CD SAD CD AK
Ta li có
.
A
KSD Suy ra
.
A
KSCD
b) Ta có
CB SA (do SA vuông góc vi đáy)
CB AB (do
A
BCD là hình ch nht).
Suy ra
.CB SAB
A
HSAB nên .CB AH
Ta li có
.
A
HSB
Suy ra
.
A
HSBC
c) Ta
A
KSCD suy ra
.
A
KSC
A
HSCB suy ra .
A
HSC
Suy ra
.SC AHK
Ví d 3. Cho hình chóp
.SABCD
đáy là hình thoi, có
SA
vuông góc
.
A
BCD Gi H
K
ln lượt
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh SB .SD Chng minh rng
.HK SAC
Hướng dn gii
Xét SAB vuông ti
,
A
đường cao .
A
H
TOANMATH.co
Trang 8
Ta có

2
2
2
.1.
SH SA
SA SH SB
SB SB

Xét
SAD vuông ti ,
A
đường cao .
A
K
Ta

2
2
2
.2.
SK SA
SA SK SD
SD SD


22 2
22 2
3.
SB SA AB
SD SA AD SB SD
AB AD


T
1,2
3
suy ra // .
SH SK
HK BD
SB SD

Li có
BD AC
(tính cht hình thoi)
,.SA ABCD BD ABCD BD SA
Suy ra
B
DSAC //HK BD nên
.HK SAC
Ví d 4. Cho hình lp phương
..
A
BCDABCD

a) Chng minh
.
A
CABD

b) Chng minh
.
A
CCBD

Hướng dn gii
a) Gi ,OI ln lượt là tâm ca các hình vuông , .
A
BCD AABB

Ta

1.
BD AC
BD ACC A BD AC
BD AA

 

2.
BA AB
BA AB C D BA AC
BA B C


 

T
1 và
2, ta có
.
A
CABD

b) Ta có


//
//
// .
//
//
BD CB D
BD B D
A
BD CB D
AB CD
AB CBD







TOANMATH.co
Trang 9
A
CABD

nên
.
A
CCBD

Bài toán 2: Chng minh hai đường thng vuông góc
Phương pháp gii
Chn mt phng
P
cha đường thng ,b sau đó
chng minh
a.
P
T đó suy ra a.b
Ví d. Cho hình chóp .SABCDđáy
A
BCD
hình vuông, cnh bên
SA vuông góc vi đáy. Gi
,HK ln lượt là hình chiếu ca
A
lên ,.SC SD
Chng minh
.HK SC
Hướng dn gii
Ta có ,CD AD CD SA

Suy ra
.CD SAD CD AK
A
KSD
nên
.
A
KSDC AKSC
Mt khác
A
HSC nên
.SC AHK
Suy ra .HK SC
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình thang vuông ti
A
,B
,2a, a.SA ACBD AD AB BC Chng minh rng .CD SC
Hướng dn gii
Ta có:


1.
SA ABCD
SA CD
CD ABCD


Gi I là trung đim ca
.
A
D T giác
A
BCI là hình vuông. Do đó
45 .ACI 
Mt khác,
CID là tam giác vuông cân ti
I nên
45 .DCI 
Suy ra
90ACD  hay

2.AC CD
T
1
2
suy ra
.CD SAC CD SC
TOANMATH.co
Trang 10
Ví d 2. Cho hình chóp .SABCđáy
A
BC là hình tam giác vuông ti
A
và có
.SA ABC
Chng minh rng .
A
CSB
Hướng dn gii
SA ABC nên
A
B là hình chiếu vuông góc
ca
SB trên
.
A
BC
Mt khác theo gi thiết
.
A
CAB
Suy ra
A
CSB (theo định lý ba đường vuông góc).
Ví d 3. Cho t din
A
BCD ,.
A
BACDBDC Chng minh .
A
DBC
Hướng dn gii
Gi H là trung đim .
B
C
A
BC
cân ti
A
DBC
cân ti D nên ta có
;.
A
HBCDHBC BC ADH ADBC
Ví d 4. Trong mt phng
P
cho
B
CD đều. Gi
M
là trung đim ca
,CD G
là mt đim thuc đon thng
.
B
M Ly đim
A
nm ngoài
P
sao cho G
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.
P
Chng mình rng
.
A
BCD
Hướng dn gii
A
GBCD
nên
B
G là hình chiếu vuông
góc ca
A
B trên

.
B
CD
Mt khác theo gi thiết
B
GCD suy ra
A
BCD
(theo định lý ba đường vuông góc).
Chú ý:
Cách khác để chng
minh hai đường
thng vuông góc: S
dng định lý ba
đường vuông góc.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
TOANMATH.co
Trang 11
Câu 2: Cho mt phng

cha hai đường thng phân bit
a
.b
Đường thng
c
vuông góc vi

.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. c a ct nhau. B. c b chéo nhau.
C. c vuông góc vi a và c vuông góc vi .b D. a, ,bc đồng phng.
Câu 3: Cho hai đường thng a,b và mt phng

P
. Mnh đề nào đúng trong các mnh đề sau?
A. Nếu

a//
P
ab
thì

// .bP
B. Nếu

a//
P
bP
thì
a.b
C.
Nếu

a//
P
ab
thì

.bP
D. Nếu
a
P
ab
thì
// .bP
Câu 4: Trong không gian cho đường thng
đim .I Có bao nhiêu mt phng cha đim
I
và vuông
góc vi đường thng
?
A. 2. B. Vô s. C. Không có. D. 1.
Câu 5: Trong không gian cho đường thng đim .O Qua O có bao nhiêu đường thng vuông góc
vi
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 6: Cho t din
A
BCD
A
B
vuông góc vi
.BD
Gi
,
H
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
,
A
D
lên các mt phng

B
CD

.
A
BC Khng định nào sau đây đúng?
A.
H
là trc tâm tam giác .
B
CD B.
A
D
vuông góc vi .
B
C
C.
A
H DK không chéo nhau. D. C ba câu đều sai.
Câu 7: Cho hình chóp .SABCđáy
A
BC là tam giác vuông ti ,
B
cnh bên SA vuông góc vi đáy,
M
là trung đim
,BC J
là trung đim
.BM
Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
B
CSAB
B.
.
B
CSAJ
C.

.
B
CSAC
D.
.
B
CSAM
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình vuông và
SA
vuông góc vi mt phng
A
BCD . Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
B
ASAC B.
.
B
ASBC C.
.
B
ASAD D.
.
B
ASCD
Câu 9: Cho hình chóp
.SABCD
có tt c các cnh bên và cnh đáy đều bng nhau
A
BCD
là hình
vuông. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.SA ABCD B.
.
A
CSBC C.
.
A
CSBD D.
.
A
CSCD
Câu 10: Cho hình lp phương ..
A
BCDABCD

Đường thng
A
C
vuông góc vi mt phng nào sau
đây?
A.
.
A
BD
B.

.
A
DC

C.

.
A
CD

D.
.
A
BCD

Câu 11: T din
A
BCD có cnh
A
B vuông góc vi mt phng

.
B
CD Trong tam giác
B
CD v các
đường cao
BE
DF
ct nhau ti .O Khng định nào sau đây đúng?
A.

.
A
BC ABD B.
.
A
DC DFK C.
.
A
BD ACD D.
.
A
BD ACD
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có cnh
SA ABC đáy
A
BC
là tam giác cân đỉnh
.C
Gi H
K
ln lượt là trung đim ca
A
B
.SB
Khng định nào sau đây sai?
A. .CH SA B. .CH SB C. .CH AK D. .
A
KSB
TOANMATH.co
Trang 12
Câu 13: Cho hai hình ch nht
A
BCD
A
BEF cha trong hai mt phng vuông góc. Gi
,,OI J
ln
lượt là trung đim ca
,,.CD AB EF Khng định nào sau đây sai?
A.
.OI ABEF B.
.IJ ABCD C.

.OJ ABCD D.
.
A
BOJ
Câu 14: Hình chóp .S ABC đáy
A
BC là tam giác vuông ti
,
B
SA
vuông góc vi mt phng đáy. S
các mt ca t din
SABC là tam giác vuông là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Cho hình chóp
.SABCD
SA ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht. Gi
O
là tâm ca
A
BCD
I
là trung đim ca .SC Khng định nào sau đây sai?
A.
.IO ABCD
B. .
B
CSB
C.

SAC là mt phng trung trc ca đon .
B
D D. Tam giác SCD vuông .D
Câu 16: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình thang vuông ti
A
D , có
a, 2a, ,
A
D CD AB SA ABCD E là trung đim ca
.
A
B
Khng định nào sau đây đúng?
A.
.CE SAB
B.
.CB SAB
C.
SDC vuông ti .C D.
.CE SDC
Câu 17: Cho hình chóp tam giác .SABC

,SA ABC tam giác
A
BC vuông ti .
B
Gi H là hình
chiếu ca
A
trên .SB Xét các khng định sau

1: ;
A
HSC

2: ;
B
CSAB

3: .SC AB
Có bao nhiêu khng định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình vuông và SA vuông góc đáy.
Khng định nào sau đây
sai?
A.

.
B
CSAB B.

.
A
CSBD C.

.
B
DSAC D.

.CD SAD
Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình ch nht,

.SA ABCD Gi ;
A
EAF ln lượt
là các đường cao ca tam giác
SAB và tam giác .SAD Khng định nào sau đây đúng?
A.

.SC AFB B.

.SC AEC C.

.SC AED D.

.SC AEF
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC
SA ABC đáy
A
BC là tam giác cân .
A
Gi
H
là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên

.SBC Khng định nào sau đây đúng?
A. .HSB B. H trùng vi trng tâm tam giác .SBC
C.
.HSC
D.
HSI
( I là trung đim ca
B
C
).
Câu 21: Cho hình t din
A
BCD ,,
A
BBCCD đôi mt vuông góc nhau. Hãy ch ra đim I ch đều
bn đim
,,,.
A
BCD
A. I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
A
BC
B. I là trng tâm tam giác
.
A
CD
C. I là trung đim cnh .
B
D D. I là trung đim cnh .
A
D
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC
A
BC
vuông ti
.C
Gi
H
là hình chiếu vuông
góc ca
S lên

.
A
BC Khng định nào sau đây đúng?
TOANMATH.co
Trang 13
A.
H
là trung đim ca cnh
.
A
B
B.
H
là trng tâm ca
.
A
BC
C.
H là trc tâm ca .
A
BC D. H là trung đim ca cnh .
A
C
Câu 23: Cho t din SABC có các góc phng ti đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc ca S xung
mt phng
A
BC
A. trc tâm ca
.
A
BC
B. trng tâm ca
.
A
BC
C. tâm đường tròn ni tiếp ca
.
A
BC
D. tâm đường tròn ngoi tiếp ca
.
A
BC
Câu 24: Cho lăng tr đứng
.
A
BCDABCD

đáy
A
BCD
là hình vuông. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
.
A
CBBD

B.

.
A
CBCD

C.

.
A
CBBD

D.
.
A
CBCD

Dng 2: Hai mt phng vuông góc
Phương pháp gii
Chng minh trong mt phng này có mt đường
thng vuông góc vi mt phng kia.



a
a
.
Ví d. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình
vuông,
SA vuông góc vi đáy. Gi H, K ln lượt là
hình chiếu ca
A trên SB, SD. Chng minh rng
SAC AHK .
Hướng dn gii
Ta có



SA CD do SA ABCD
CD AD
AD SA A
Suy ra
.CD SAD CD AK
A
KSD nên

A
KSCD AKSC.
Tương t ta chng minh được
.
A
HSC
Do đó
.SC AHK
SC SAC
nên
SAC AHK
.
Ví d mu
Ví d 1:
Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti C, SAC là tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng
A
BC . Chng minh rng
SBC SAC .
TOANMATH.co
Trang 14
Hướng dn gii
Ta có



,



SAC ABC AC
SAC ABC BC SAC
BC ABC BC AC
B
CSBC
nên
.SBC SAC
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD có cnh
SA a
, các cnh còn li bng b. Chng minh
SAC ABCD
SAC SBD
.
Hướng dn gii
Gi
.OACBDABCD có tt c các cnh
đều bng b nên ABCD là mt hình thoi. Suy ra
A
CBD nên O là trung đim ca BD.
Mt khác
SB SD
nên
SBD
cân ti S.
Do đó
.
SO BD
Vy


BD AC
B
DSAC
BD SO
Suy ra
SAC ABCD

SAC SBD
.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht vi
,2,
A
BaADa SAa

SA ABCD
. Gi M là trung đim ca AD. Chng minh
SAC SMB
.
Hướng dn gii
Gi I là giao đim ca ACMB.
Ta có
M
AMD //
A
DBC nên áp dng định lý
Talet, suy ra
1
.
2
A
IIC
2
22222 2
1
3, .
93

a
AC AD DC a AI AC
2
2
22 2
112
.
992 6









aa
MI MB a
T đó suy ra
2
22
22 2
2
.
36 2





aa a
A
IMI MA
Vy
A
MI là tam giác vuông ti I. Suy ra
M
BAC
.(1)
Mt khác
.SA ABCD SA MB
(2)
TOANMATH.co
Trang 15
T (1), (2) suy ra
.
M
BSAC
Do
M
BSMB
nên
.SMB SAC
Chú ý:
Để chng minh hai mt phng vuông góc, ta có th xác định góc gia hai mt phng, ri tính trc tiếp
góc đó bng
90 .


,90.

.
Ví d 4. Cho hình chóp đều S.ABC, có đọ dài cnh đáy bng a. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các
cnh
SB, SC. Tính din tích tam giác AMN biết rng
A
MN SBC
.
Hướng dn gii
Gi K là trung đim ca BC
.ISKMN
T gi thiết ta có
1
,//
22

a
M
NBC MNBCI
là trung đim ca
SKMN.
Ta có
 SAB SAC AM AN (hai trung tuyến
tương ng).
Suy ra
A
MN
cân ti
.
A
AI MN
Ta có



.


SBC AMN
SBC AMN MN
A
ISBC
AI AMN
AI MN
Suy ra
A
ISK
SAK
cân ti A;
3
.
2

a
SA AK
Ta có
22 2
22 2
3
.
442

aa a
SK SB BK
Suy ra
2
22 2
10
.
24




SK a
AI SA SI SA
Vy
2
110
..
216

AMN
a
SMNAI
Ví d 5. Cho hình hp ch nht
.

A
BCDABCD
, .

A
BADaAAb Gi M là trung đim ca
CC
. Xác định t s
a
b
để hai mt phng
A
BD
M
BD
vuông góc vi nhau.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
Trang 16
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD.
Ta có

B
DABD MBD
A
CBD
A
ABD
nên

A
CC A BD
.
Ta có







ACC A BD
A
CC A A BD OA
A
CC A MBD OM
nên góc gia hai đường thng OM,
OA
là góc gia hai mt phng
A
BD
M
BD .
Ta có
222 22
2
22 2



A
CABADAA ab
OM
2
2
222 2 2
2
.
22
aa
OA AO AA b b






2
2
22222 2
5
.
24





bb
MA A C MC a b a
Hai mt phng
A
BD
M
BD
vuông góc vi nhau nên
OMA
vuông ti
22 2


OOMOA MA
22 2 2
22 22
25
1.
42 4




ab a b a
ba ab
b
Vy
A
BD MBD khi 1.
a
b
Khi đó
.

A
BCDABCD là hình lp phương.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Cho các đường thng a; b; c. Hãy chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau đây?
A. Nếu
ab
và mt phng
cha a, mt phng
cha b thì
.
B.
Cho
,aba
. Mi mt phng
cha b và vuông góc vi a thì
.
C.
Cho .ab Mi mt phng cha b đều vuông góc vi a.
D.
Cho a, b. Mi mt phng
cha c trong đó ,cacb thì đều vuông góc vi mt phng

,ab .
Câu 2: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào đúng?
TOANMATH.co
Trang 17
A. Mt mt phng

và mt đường thng a không thuc

cùng vuông góc vi đưng thng b thì
song song vi a.
B.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì vuông góc vi nhau.
C.
Hai mt phng cùng vuông góc vi mt mt phng thì ct nhau.
D.
Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Câu 3: Cho


là hai mt phng vuông góc vi giao tuyến a, b, c, d là các đường thng.
Các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Nếu
b
thì

b
hoc

b
. B. Nếu
d
thì

d
.
C.
Nếu

a
a
thì

a
. D. Nếu // c thì
//c
hoc
//c
.
Câu 4: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt đường thng cho
trước.
B. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho trước.
C. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đường thng cho trước và vuông góc vi mt mt phng
cho trước.
D. Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho
trước.
Câu 5: Cho các khng định sau
(I)


//
;

ab
b
a
(II)


//
.

a
a

(III)


// ;
a
b
(IV)

// .
a
ab
b
Nhng khng định nào
sai?
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình thoi,
SA SC
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
SBD vuông góc vi mt phng
A
BCD .
B.
Mt phng

SBC vuông góc vi mt phng
A
BCD .
C. Mt phng
SAD vuông góc vi mt phng
A
BCD .
D.
Mt phng
SAB
vuông góc vi mt phng
A
BCD
.
Câu 7: Cho các mnh đề sau:
1) Hình hp có các đường chéo bng nhau là hình lp phương.
2) Hình hp các các cnh bng nhau là hình lp phương.
3) Hình hp đứng có các cnh bng nhau là hình lp phương.
4) Hình hp ch nht có các cnh bng nhau là hình lp phương
Có bao nhiêu mnh đề đúng trong các mnh đề trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
TOANMATH.co
Trang 18
Câu 8: Khng định nào sau đây sai?
A. Hai mt phng gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia hai mt phng đó là góc vuông.
B.
Hình hp ch nht là hình lăng tr đứng.
C.
Hình chóp đều có các mt bên là các tam giác đều.
D.
Hình lăng tr đều có các mt bên là các hình ch nht bng nhau.
Câu 9: Cho hình lăng tr .

A
BCDABCD . Hình chiếu vuông góc ca
A
lên
A
BC trùng vi trc tâm
H ca tam giác ABC. Khng định nào sau đây
sai?
A.

A
ABB BBCC . B.

A
AH ABC .
C.

B
BCC là hình ch nht. D.

B
BCC AAH .
Câu 10: Cho hình lăng tr đứng .

A
BC A B C đáy ABC là tam giác vuông cân A. Gi H là trung
đim BC. Khng định nào sau đây
sai?
A. Hai mt phng

A
ABB

A
ACC vuông góc nhau.
B.
Các mt bên ca
.

A
BC A B C
là các hình ch nht bng nhau.
C.
Nếu O là hình chiếu vuông góc ca A lên
A
BC thì
OAH
.
D.
A
AH
là mt phng trung trc ca BC.
Câu 11: Cho t din ABCD có hai mt phng
A
BC
A
BD
cùng vuông góc vi
DBC
. Gi BE
DF là hai đường cao ca
BCD
, DKđường cao ca
.
A
CD
Khng định nào sau đây
sai?
A.
.
A
BE ADC B.

.
A
BD ADC C.

.
A
BC DFK D.
.DFK ADC
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác cân ti B, cnh bên SA vuông góc vi đáy. Gi I
trung đim ACH là hình chiếu ca I lên SC. Khng định nào sau đây đúng?
A.

.
B
IH SBC B.

.SAC SAB C.

.SBC ABC D.

.SAC SBC
Câu 13: Cho hình chóp ct t giác đều .

A
BCDABCD . Cnh ca đáy nh ABCD bng
3
a
và cnh ca
đáy ln

A
BCD bng a. Góc gia cnh bên và mt đáy bng 60 . Chiu cao
OO
ca hình chóp ct là
A.
6
.
3
a
OO
B.
3
.
2
a
OO
C.
26
.
3
a
OO
D.
32
.
4
a
OO
Câu 14: Cho t din ABCD
,2,
A
CADBCBDaCD xACD BCD.
Giá tr ca x để
A
BC ABD bng
A. .
x
a B.
2
.
2
a
x
C. 2.xa D.
3
.
3
a
x
Câu 15: Mt khi lp phương ln to bi 27 khi lp phương đơn v. Mt mt phng vuông góc vi
đường chéo ca khi lp phương ln ti trung đim ca nó. Mt phng này ct ngang (không đi qua đỉnh)
bao nhiêu khi lp phương đơn v?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
TOANMATH.co
Trang 19
Dng 3: Dùng mi quan h vuông góc gii bài toán thiết din
Phương pháp gii
Mt phng
P
đi qua mt đim và vuông góc vi
đường thng a ct hình chóp theo mt thiết din.
+) Xác định mt phng
P
có tính cht gì?
Tìm đường thng song song vi
P
.
+) Tìm các đon giao tuyến ca
P
và các mt
ca hình chóp:
S dng tính cht v giao tuyến song song như sau


// .
//

aQ
P
Qma
aP
+ Kết lun hình dng ca thiết din và tính các yêu
cu liên quan.
Thiết din là hình gì?
Da vào các công thc tính din tích để tính din
tích thiết din.
Áp dng bt đẳng thc đểm giá tr ln nht
nh nht din tích thiết din.
Ví d: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
3
,
2

a
AB a SA
. Gi I là trung đim ca cnh
BC, mt phng
P
qua A và vuông góc vi SI ct
hình chóp đã cho theo mt thiết din.
Tính din tích thiết din đó.
Hướng dn gii
K
A
HSI. Suy ra
.
A
HP
Ta có , .
A
IBCSIBC BCAH
P
SI nên

// .
P
BC
Li có

// .
P
SBC d BC H d
Gi E, F ln lượt là giao đim ca dSB, SC.
Suy ra thiết din cn tìm
A
EF .
Ta có
33
,,
22

aa
SA SB SC AI
22
32
.
44 2

aa a
SI
2
510
.
84

SAI
aa
SAH
Ta có
.
2

EF SH a
EF
BC SI
2
1 1 10 10
... .
224216

AEF
aaa
SAHFE
Ví d mu
TOANMATH.co
Trang 20
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thang vuông ti A, D;
2; ;
A
BaSAADDCa
SA ABCD . Tính din tích thiết din to bi mt phng
qua SD
SAC
.
Hướng dn gii
Gi M là trung đim AB.
T giác ADCM là hình vuông
.DM AC
DM SA
suy ra
. DM SAC SDM SAC SDM
Suy ra thiết din là
.SDM
Ta có
22
6
,2.
2

a
SO SA OA DM a
Din tích thiết din là
2
.3
.
22

SDM
SO DM a
S
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông cnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt phng đáy
2.SA a Mt phng
P
qua A và vuông góc vi SC. Tính din tích ca thiết din ct bi
P
và hình
chóp S.ABCD.
Hướng dn gii
Gi M, N, P ln lượt là giao đim ca
P
vi các đường thng SB, SC, SD.
Ta có
.SA ABCD SA BC
.
B
CAB

.
B
C SAB BC AM
Mt khác
SC P SC AM nên
.
A
M SBC AM SB
Tương t ,,// .
A
NSCAPSDMPBD MPAN
Ta có
442
.
55

SM SP MP a
MP
SB SD BD
SAN vuông ti A nên
22
.23
.
3

AS AC a
AN
AS AC
TOANMATH.co
Trang 21
Suy ra
2
.46
.
215

AMNP
AN MP a
S
Ví d 3. Cho lăng tr t giác đều
.

A
BCDABCD
, cnh đáy ca lăng tr bng a. Mt mt phng

hp vi mt phng đáy

A
BCD
mt góc
45
và ct các cnh bên ca lăng tr ti M, N, P, Q. Tính din
tích thiết din.
Hướng dn gii
Gi S là din tích thiết din MNPQ.
Ta có hình chiếu ca MNPQ xung

A
BCD
chính
là hình vuông ABCD.
2
.

ABCD
SS a
Gi


,
A
BCD

thì
45 .
Do
2
2
.cos . 2 2 .
2


SS S S S a
Ví d 4. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cnh a. Gi H là trung đim ca BC, O
trung đim ca
AHG là trng tâm ca tam giác ABC. Biết SO vuông góc mt phng

A
BC
2.
SO a
Tính din tích thiết din vi hình chóp S.ABC khi ct bi mt phng

P
đi qua G và vuông
góc vi
AH.
Hướng dn gii
Qua G dng đường thng MN

,
M
AB N AC
song song vi
BC thì


M
NAH MN P
.
Qua
G dng đường thng

GK K SH song song
vi
SO thì
.GK AH
GK P
Qua
K dng đường thng PQ
,
P
SC Q SB
song song vi
BC thì

P
QAH PQ P.
Suy ra thiết din là t giác
MNPQ.
Ta có
MNPQ cùng song song BC suy ra Gtrung đim ca MNK là trung đim ca PQ. T giác
MNPQ là hình thang.
G là trng tâm tam giác ABC
22
// .
33

M
NBC MN BC a
Ta có
11 2
,.
23 3

OH HG HG
A
HAH OH
TOANMATH.co
Trang 22
//GK SO
nên
24
.
33

HG GK HK
K
Ga
HO SO HS
Mt khác
21 1
// , .
33 3

HK SK PQ
P
QBC PQ a
HS SH BC
Vy din tích thiết din cn tìm là

2
1 11242
.. ..
223333




SPQMNGK aaaa
Ví d 5. Cho hình lp phương .

A
BCDABCD có cnh bng a. Ct hình lp phương bi mt phng trung
trc ca đon thng
B
D . Tính din tích thiết din.
Hướng dn gii
Thiết din là hình chu nht
.
M
NPQ
Ta có
IBH DBD
suy ra 

IB IH BH
DB DD BD
.
Suy ra
3
.3
.32
2
4
2

a
a
IB BD a
BH
DB
a
3
.
.6
2
.
4
2

a
a
IB DD a
IH
DB
a
Suy ra
32
2
112
4
.
222
2
2

a
a
DH BD BH a
MN AC
DO DO
a
Ta có
6
2.
2

a
NP HK HI
Vy
2
263
.. .
22 2

MNPQ
aa
SMNNP a
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
SA b
và vuông góc vi
mt phng đáy
A
BCD . Gi Mđim trên cnh AB sau cho
0
A
Mx xa. Gi
là mt
phng qua M vuông góc vi đường thng AC.
a) Xác định thiết din ca hình chóp đã cho vi mt phng
.
b) Tính din tích S ca thiết din theo a, b, x.
c) Tìm x để din tích ca thiết din ln nht.
TOANMATH.co
Trang 23
Hướng dn gii
a) Xác định thiết din ca hình chóp đã cho vi mt phng
.
Ta có
 
// , // .
SA AC
SA BD
BD AC

+)


//

SA
SAB m
SA SAB
vi m đi qua M và song song vi SA ct cnh SB ti N.
+)


//

BD
A
BCD n
BD ABCD
vi n đi qua M và song song vi BD ct cnh AD ti L và ct
đon AC ti I.
+)


//

SA
SAC p
SA SAC
đi qua I và song song vi SA ct cnh SC ti P.
+)


//

SA
SAD q
SA SAD
đi qua L và song song vi SA ct cnh SD ti Q.
Mt phng
ct các mt ca hình chóp S.ABCD theo năm đon giao tuyến MN, NP, PQ, QL, LM nên
thiết din là ngũ giác MNPQL.
b) Tính din tích S ca thiết din theo a, b, x.
Chú ý tính cht đối xng ta có 2
M
NPQL MINP
SS.
Trong đó t giác MINP là hình thang vuông ti IM, gi O là tâm hình vuông ABCD ta có theo định lí
Ta-lét, ta có
;

ba x
MN BM a x
MN
SA BA a a
2
.
2

MI AM x x
MI
BO AB a
111 2
.
22222222

  
IP CI CO OI OI BM a x a x
SA CA OA OA BA a a
Suy ra

2
.
2
bax
IP
a
Ta có
TOANMATH.co
Trang 24

2243
2
22 4
 



MNPQL
ba x b a x bx a x
x
SMNIPMI
aa a
.
c) Tìm x để din tích ca thiết din ln nht.
S dng bt đẳng thc Cô-si ta có

2
2. 4 3
2. 2. 3 4 3 2
.3 4 3 .
412 122 3





bx a x
bbxaxab
Sxax
aa a
Du “=” xy ra
2
343 .
3

a
xaxx
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều,
SA ABC
. Gi
P
là mt phng qua B
vuông góc vi SC. Thiết din ca
P
và hình chóp S.ABC
A. Hình thang vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 2: Cho t din ABCD có hai tam giác ABCABD đều ln lượt nm trong mt phng cùng vuông
vi
A
BD
. Gi M, N, P, Q ln lượt là trung đim ca các cnh AC, CB, BD, DA. T giác MNPQ là hình
gì?
A. Hình ngũ giác đều. B. Hình ch nht. C. Lc giác. D. Tam giác vuông.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B, cnh bên
SA ABC . Mt phng
P
đi qua trung đim M ca AB và vuông góc vi SB ct AC, SC, SB ln lượt ti N, P, Q. T giác
MNPQ là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều, O là trung đim ca đường cao AH ca tam
giác ABC, SO vuông góc vi đáy. Gi Iđim tùy ý trên OH (không trùng vi OH). Mt phng
P
qua I và vuông góc vi OH. Thiết din ca
P
và hình chóp S.ABC là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác vuông.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht, SA vuông góc vi mt phng đáy. Gi
là mt phng đi qua A và vuông góc vi SB. Khi đó, mt phng
ct hình chóp S.ABCD theo thiết
din là hình gì?
A. Hình ngũ giác đều. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Tam giác vuông.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCđáy BD, là tam giác đều cnh a,
,.SA ABC SA a
Gi
P
là mt
phng đi qua S và vuông góc vi BC. Thiết din ca
P
và hình chóp S.ABC có din tích bng
A.
2
3
.
4
a
B.
2
.
6
a
C.
2
.
2
a
D.
2
.a
Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B vi SA vuông góc vi đáy và
,2,2.
A
BaBCa SA a Gi
P
là mt phng đi qua A và vuông góc vi SB. Din tích ca thiết
din khi ct hình chóp bi
P
TOANMATH.co
Trang 25
A.
2
810
.
25
a
B.
2
410
.
25
a
C.
2
43
.
15
a
D.
2
46
.
15
a
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cnh a
2 SA SB SC b a b . Gi G
là trng tâm
A
BC
. Xét mt phng
P
đi qua A và vuông góc vi SC ti đim C, nm gia SC. Din
tích thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
P
A.
222
3
.
4
aba
S
b
B.
222
3
.
2
aba
S
b
C.
222
3
.
2
aba
S
b
D.
222
3
.
4
aba
S
b
Câu 9: Tam giác ABC
2
B
Ca
, đường cao
2
A
Da
. Trên đường thng vuông góc vi
A
BC
ti
A, ly đim S sao cho
2.SA a Gi E, F ln lượt là trung đim ca SBSC. Din tích tam giác AEF
bng
A.
2
3
.
4
a
B.
2
3
.
6
a
C.
2
1
.
2
a
D.
2
3
.
2
a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD vi đáy ABCD là hình thang vuông ti A, đáy ln
8, 6AD BC
, SA
vuông góc vi mt phng
A
BCD
, 6SA . Gi M là trung đim AB.
P
là mt phng qua M và vuông
góc vi AB. Thiết din ca
P
và hình chóp có din tích bng
A. 10. B. 20. C. 15. D. 16.
Câu 11: Cho t din đều ABCD cnh 12,a gi
P
là mt phng qua B và vuông góc vi AD. Thiết
din ca
P
và hình chóp có din tích bng
A. 40. B.
36 2.
C.
36 3.
D. 36.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht tâm O vi
A
Ba, 2.
A
Da Cnh bên
SA a và vuông góc vi đáy. Gi
là mt phng qua SO và vuông góc vi

SAD
. Din tích ca
thiết din to bi
và hình chóp bng
A.
2
2
.
4
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
2
.
2
a
D.
2
3
.
4
a
Câu 13: Cho hình lp phương .

A
BCDABCD có cnh bng a. Ct hình lp phương bi mt phng trung
trc ca
B
D . Din tích thiết din to thành bng
A.
2
33
.
4
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
2.a D.
2
3
.
4
a
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tt c các cnh bng a, đim M thuc cnh SC sao cho
2.
SM MC
Mt phng
P
cha AM và song song vi BD. Din tích thiết din ca hình chóp S.ABCD
ct bi
P
bng
A.
2
3
.
5
a
B.
2
426
.
15
a
C.
2
226
.
15
a
D.
2
23
.
5
a
TOANMATH.co
Trang 26
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti AD,
2, ;
A
BaADCDa
cnh bên
SA vuông góc vi đáy 2.SA a Mt phng
qua SD và vuông góc vi mt phng
SAC .
Din tích thiết din ca hình chóp
S.ABCD ct bi
bng
A.
2
.a
B.
2
3.a
C.
2
.
2
a
D.
2
3
.
2
a
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh a,

60 ;
A
BC SO ABCD ,
3
.
4
a
SO Din tích thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
qua AD và vuông góc vi
SBC
bng
A.
2
9
.
16
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
3
.
8
a
D.
2
.
2
a
Câu 17: Trong mt phng
cho tam giác ABC vuông ti A
,60.AB a B Gi O là trung đim
BC. Ly Sđim nm ngoài mt phng
sao cho
SB a
.SB OA
Gi Mđim trên cnh AB
sao cho
0
B
Mx xa. Gi
là mt phng đi qua đim M và song song vi SBOA. Vi giá tr
nào ca x thì thiết din ca hình chóp S.ABC ct bi mt phng
có din tích ln nht?
A. .
2
a
B. .
3
a
C.
3
.
4
a
D.
2
.
3
a
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht, cnh
3
2
a
AD , tam giác SAB là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Biết góc to bi mt bên
SCD
vi mt đáy bng
30 , gi M, N ln lượt là trung đim ca BCAD, mt phng
P
cha MN và vuông góc

SAD
. Din
tích thiết din to bi mt phng

P
vi hình chóp bng
A.
2
3
.
16
a
B.
2
33
.
16
a
C.
2
33
.
8
a
D.
2
23
.
16
a
Câu 19: Cho t din SABC có hai mt

A
BC

SBC hai tam giác đều cnh a,
3
2
SA a
, M
đim trên AB sao cho
0
A
Mb ba,
P
là mt phng qua M và vuông góc vi BC. Thiết din ca
P
và t din SABC có din tích bng
A.
2
33
..
4



ab
a
B.
2
3
..
4



ab
a
C.
2
33
.
16



ab
a
D.
2
33
.
8



ab
a
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B, , 2
A
BaAC a 2SA a vuông
góc vi mt phng đáy
A
BC
. Din tích ca thiết din khi ct hình chóp bi mt phng
qua A
vuông góc vi SC bng
A.
2
3
.
4
a
B.
2
3
.
6
a
C.
2
6
.
5
a
D.
2
6
.
10
a
TOANMATH.co
Trang 27
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cnh a cnh
SA ABCD
3SA a
.
Gi
là mt phng cha AB và vuông góc vi mt phng
SCD . Din tích thiết din ca hình chóp
S.ABCD khi ct bi
A.
2
76
.
16
a
B.
2
72
.
16
a
C.
2
73
.
8
a
D.
2
73
.
16
a
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân ti B,
SA ABC .SA AB a Gi
M, N ln lượt là trung đim ca AB, AC; mt phng
qua MN vuông góc vi
SBC . Din tích
thiết din ca hình chóp S.ABC ct bi
bng
A.
2
52
.
32
a
B.
2
52
.
16
a
C.
2
53
.
8
a
D.
2
53
.
16
a
Câu 23: Cho hình lp phương
.

A
BCDABCD
cnh a. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh
BC, CD
A
A
. Din tích thiết din ca hình lp phương ct bi mt phng
M
NP bng
A.
2
711
.
24
a
B.
2
711
.
12
a
C.
2
511
.
12
a
D.
2
511
.
24
a
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC và mt bên SAB các tam giác đều cnh a, mt bên
SAB
vuông góc vi đáy. Gi Itrung đim ca SCM, N ln lượt thuc đon SA, SB (M không trùng S
A) sao cho //
M
NAB; mt phng
qua MN và vuông góc vi
A
BI . Giá tr ln nht ca din tích
thiết din ca hình chóp S.ABC ct bi
bng
A.
2
3
.
4
a
B.
2
2
.
8
a
C.
2
6
.
8
a
D.
2
3
.
8
a
Câu 25: Cho t din ABCD ,
A
BaCDb .
A
BCD Gi I, J ln lượt là trung đim ABCD.
Mt phng
qua M nm tn đon IJ và song song vi ABCD. Din tích thiết din ca t din
ABCD vi mt phng
, biết
1
3
IM IJ bng
A. .ab B.
.
9
ab
C. 2ab. D.
2
.
9
ab
Đáp án và li gii
Dng 1. Đường thng vuông góc vi mt phng
1 – D 2 – C 3 – B 4 – D 5 – D 6 – D 7 – A 8 – C 9 – C 10 – A
11 – B 12 – D 13 – C 14 – C 15 – C 16 – A 17 – B 18 – B 19 – D 20 – D
21 – D 22 – A 23 – A 24 – C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Câu A sai vì hai đường thng có th chéo nhau.
TOANMATH.co
Trang 28
Câu
B sai vì hai đường thng có th chéo nhau khi không đồng phng hoc ct nhau nếu chúng đồng
phng.
Câu C sai vì hai mt phng có th ct nhau theo mt giao tuyến vuông góc vi mt phng đã cho.
Câu 2.
Ta có


.


c
ca
a
cb
b
Câu 3.
Đáp án
A sai vì b có th vuông góc vi
P
.
Đáp án
B đúng bi
 
//
 aP a P sao cho // .
aa Do

bP nên
.
ba ab
Đáp án
C sai vì b có th nm trong

P
.
Đáp án
D sai vì b có th nm trong

P
.
Câu 4.
Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim và vuông góc vi mt đường thng đã cho.
Câu 5.
Dng mt mt phng

đi qua đim O và vuông góc vi đường thng .
Khi đó đường thng
vuông góc vi vô s đường thng đi qua đim O và nm trong mt phng

.
Câu 6.
Phương án
A sai vì
Ta có:

.
 
BD AB
B
D ABH BD BH
BD AH
Suy ra BHCD không vuông góc (vì nếu
B
HCD thì BD song song hoc trùng CD).
Suy ra H không là trc tâm tam giác BCD.
Phương án
B sai vì
Gi s
B
CAD
B
CAH nên
B
CADH
Suy ra
B
CDH (mâu thun vì H không là trc tâm tam giác BCD).
Suy ra BCAD không vuông góc. Phương án
C sai vì. Gi s AHDK ct nhau.
Khi đó

BC AH
B
CAD
BC DK
(mâu thun). Suy ra AHDK chéo nhau.
Câu 7.
TOANMATH.co
Trang 29
Ta có
.SA ABC BC SA
Tam giác ABC vuông ti

B
BC AB
Suy ra
B
CSAB.
Câu 8.
Ta có
SA ABCD SA AB
ABCD là hình vuông nên
.
A
BAD
T đó suy ra
.
A
BSAD
Câu 9.
Gi
.OACBD
Do
SA SC
nên
SAC
cân
.
A
CSO
T giác ABCD là hình vuông nên

A
CBD AC SBD.
Câu 10.
Ta có


.



AD AD
A
DCDdoCD ADDA
Suy ra


A
DACD ADAC (1)
Ta có





AB AB
A
BBCdoBC ADDA
Suy ra


A
BABC ABAC
(2)
T (1) và (2) ta có

A
CABD
Câu 11.
TOANMATH.co
Trang 30
Ta có

 
DF BC
DF ABC DF AC
DF AB
DK AC (vì H là trc tâm
A
CD ).
Do đó
A
CDFK
Ta có



AC DFK
A
CD DFK
AC ACD
.
Câu 12.
Do
A
BC cân ti C nên CH AB . Li có .SA CH
Suy ra
CH SAB
. Vy các câu
A, B, C đúng.
Đáp án
D sai.
Câu 13.
Ta có

.


ABEF ABCD AB
IJ ABCD
IJ AB
Do đó khng định
OJ ABCD
là sai.
Câu 14.
Ta có:
SA ABC SA vuông góc vi AC, AB
Suy ra
SAC SAB vuông ti A.
Mt khác:

 
BC AB
B
CSAB BCSB
BC SA
.
Suy ra
SBC
vuông ti B.
Theo gi thiết
A
BC là tam giác vuông ti B.
Vy t din SABC có 4 mt là tam giác vuông.
Câu 15.
TOANMATH.co
Trang 31
IOđường trung bình tam giác SAC nên
// IO SA IO ABCD (A đúng).
Ta có

BC AB
B
CSB
BC SA
(
B đúng).

CD AD
CD SD
CD SA
(
D đúng).
Nếu
SAC
là mt phng trung trc ca 
B
DBDAC
(ch xy ra khi ABCD là hình vuông) nên đáp án
C sai.
Câu 16.
Ta có ABCD là hình thang vuông.
Suy ra

.

CE AE
CE SAB
CE SA
Câu 17.
Ta có
,BC SA BC AB
nên
B
CSAB ((2) đúng).
Khi đó

SBC SAB , 
A
HSB AHSC ((1)
đúng).
Vy có hai khng định đúng.
Câu 18.
Ta có:
+)


BC AB
B
CSAB
BC SA
(A đúng).
+)


CD AD
CD SAD
CD SA
(
D đúng)
+)


BD AC
B
DSAC
BD SA
(
C đúng)
TOANMATH.co
Trang 32
Suy ra đáp án
B sai.
Câu 19.
Ta có:

.
 
AB BC
B
C SAB BC AE
SA BC
Do đó

AE SB
A
ESC
AE BC
(1).
Tương t, ta có
A
FSC (2).
T (1), (2) ta có

SC AEF .
Câu 20.
Gi I là trung đim ca 
B
CAIBC
B
CSA


B
CSAI .
Khi đó H là hình chiếu vuông góc ca A lên

SBC .
Suy ra
HSI.
Câu 21.
Gi O là trung đim ca AD.
T gi thiết, ta có

.
 
AB CD
CD ABC CD AC
BC CD
Vy
A
CD vuông ti C.
Do đó
OA OC OD
(1)
Mt khác


AB CD
A
BBCD
AB BC
Suy ra

A
BBD ABD vuông ti B.
Do đó
OA OB OD (2)
T (1) và (2) ta có
OA OB OC OD
suy ra
IO
.
Vy I là trung đim cnh AD.
Câu 22.
TOANMATH.co
Trang 33
SA SB SC
nên
HA HB HC
do đó H
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
ABC là tam giác vuông ti C nên H là trung
đim ca cnh huyn AB.
Câu 23.
Ta có:

;






SA SB BC SA
SA SBC BC SAH
SA SC BC SH

B
CAH (1).
Tương t, ta có:

;






SC SA AB SC
SC SAB AB SCH
SC SB AB SH

A
BCH (2).
T (1) và (2) suy ra H là trc tâm tam giác ABC.
Câu 24.
Ta có
A
CBD (do ABCD là hình vuông).
A
CBB (do
B
B ABCD ).
Suy ra
A
CBBD.
Dng 2. Hai mt phng vuông góc
1 – B 2 – A 3 – C 4 – B 5 – D 6 – A 7 – B 8 – C 9 – A 10 – B
11 – B 12 – A 13 – A 14 – D 15 – D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có

 
.

a
a
Câu 2.
A.
luôn đúng.
B.
sai vì 2 đường thng đó có th chéo nhau hoc song song vi nhau.
C.
sai vì 2 mt phng đó có th song song vi nhau.
TOANMATH.co
Trang 34
D. sai vì 2 đường thng phân bit đó có th ct nhau.
Câu 3.
Nếu








 


Nếu
a
và vuông góc vi giao tuyến
thì
a
(C đúng).
Câu 4.
Có vô s mt phng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi mt mt phng cho trước.
Do đó mnh đề
B sai.
Câu 5:
Ta có: (III)


//

a
a
sai vì
còn có th trùng
.
(IV)

//

a
ab
b
sai vì a có th trùng vi b.
Câu 6.
Gi .OACBD
T giác ABCD là hình thoi nên
A
CBD (1).
Mt khác
SAC cân ti S nên SO AC (2).
T (1) và (2) suy ra
A
CSBD.
Do đó
SBD ABCD .
Câu 7.
Hình lp phương là hình lăng tr đứng, có đáy và các mt bên là hình vuông.
Suy ra hình hp đứng có các cnh bng nhau là hình lp phương và hình hp ch nht có các cnh bng
nhau là hình lp phương.
Câu 8.
Mt hình chóp là hình chóp đều khi và ch khi đáy ca nó là đa giác đều và các cnh bên bng nhau.
Do đó các mt bên là nhng tam giác cân có đỉnh là đỉnh ca hình chóp.
Câu 9.
TOANMATH.co
Trang 35
Gi K là hình chiếu vuông góc ca A lên BC.
,,

 HAKBCAKBCAH BC AAH




A
AH ABC
B
BCC AAH
BC BB
nên đáp án B, C, D đúng.
Câu 10.
A
đúng vì


,90.

AACC AABB BAC
C, D đúng vì
B
CAAHH là trung đim BC.
B sai vì ch có mt bên

A
ACC

A
ABB bng
nhau.
Câu 11.
Vì hai mt phng
A
BC
A
BD cùng vuông góc vi
DBC
nên
A
BDBC
.
Ta có:
+)


CD BE
CD ABE ABE ADC
CD AB
nên
A đúng.
+)


DF BC
DF ABC ABC DFK
DF AB
nên
C đúng.
+)


AC DK
A
CDFK DFK ADC
AC DF
nên
D đúng.
Câu 12.
Ta có:





BI AC
B
ISAC
BI SA do SA ABC
.
Suy ra
SC BI (1).
Theo gi thiết:
SC IH (2).
T (1) và (2) suy ra:
SC BIH .
SC SBC nên
B
IH SBC .
Câu 13.
TOANMATH.co
Trang 36
Ta có

SO A B C D SO B D O D
là hình chiếu
vuông góc ca
SD
lên

A
BCD
.


,,60.
 
SD ABCD SD O D SD O
T gi thiết d dàng ch ra được
2
.
3



AA OO
SA SO

A
DC
là tam giác vuông cân ti
D

DO
đường cao
nên
222222
111112
.
 
DO AD DC a a a
2
2
2
.
22
 

aa
DO DO
Áp dng h thc lượng trong

SD O
vuông ti
O
ta có:
26
tan 60 .tan 60 . 3
22

 

SO a a
SO O D
OD
2266
..
3323


aa
OO SO
Câu 14.
Gi E, F ln lượt là trung đim CD
A
ECD
AB
B
ECD

B
CD ACD CD nên

,90BCD ACD BEA
Ta có

.

CF AB
A
BCFD
DF AB
Suy ra

,,.
A
BC ABD CF FD
Vy để
A
BC ABD thì
,90CF FD CFD
1
2
FE CD .
Ta có
EAB vuông cân ti E nên
22 22
.
22
2


A
EACCE ax
EF
Vy
22 22 2
22
3
.
2233


ax ax a
xxxxa
Câu 15.
Gi .

A
BCDABCD là khi lp phương ln to bi
27 khi lp phương đơn vO là tâm hình lp
TOANMATH.co
Trang 37
phương đó, khi lp phương
.

A
BCDABCD
có cnh
bng 3. Ta xét mt phng
P
đi qua O và vuông góc
vi
A
C , ct AC ti M, ct

A
C ti .
M
Ta có:
33
2
32

AM AO
AC AC
339232
.3 3 .
44
22 22
 AM AC CM
Gi
111 1
A
BCD là mt phng chia lp 9 khi lp
phương mt tn vi 9 khi lp phương mt th hai,
gi
111
.

M
AC MM
Ta có
11 11 11 11
773272 52
..
3344 4
 AM CM CM AC AM
Gi
222 2
A
BCD mt phng chia lp 9 khi lp phương mt th 2 vi 9 khi lp phương mt th ba,
gi
222
.

M
AC MM
Ta có
22 22 22 22
553252 72
..
3344 4
 AM CM CM AC AM
Giao tuyến ca mt phng
P
vi mt phng
A
BCD
ct các cnh ca 3 hình vuông, giao tuyến ca
mt phng
P
vi mt phng

111 1
A
BCD ct các cnh ca 5 hình vuông (hình v bên dưới), trong các
hình vuông này có 2 cp hình vuông cùng chung mt hình lp phương đơn vn mt phng

P
ct
ngang 6 khi lp phương mt trên.
Tương t mt phng
P
ct ngang 6 khi lp phương mt dưới cùng.
Giao tuyến ca mt phng

P
vi mt phng

111 1
A
BCD
ct các cnh ca 5 hình vuông, giao tuyến ca
mt phng
P
vi mt phng
222 2
A
BCD
ct các cnh ca 5 hình vuông (hình v), trong đó có 3 cp
hình vuông cùng chung vi mt hình lp phương đơn v, nên suy ra mt phng

P
ct ngang 7 khi lp
phương mt th hai.
TOANMATH.co
Trang 38
Vy mt phng

P
ct ngang (không đi qua đỉnh)
66719
khi lp phương đơn v.
Dng 3. Dùng mi quan h vuông góc gii bài toán thiết din
1 – D 2 – B 3 – A 4 – A 5 – B 6 – A 7 – B 8 – D 9 – C 10 – C
11 – B 12 – C 13 – A 14 – C 15 – D 16 – A 17 – D 18 – B 19 – C 20 – C
21 – D 22 - A 23 – A 24 – C 25 – D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Gi I là trung đim ca AC, k
.
IH SC
Ta có
,.BI AC BI SA BI SC
Do đó

SC BIH hay thiết din là tam giác
BIH
.
B
ISAC
nên BI IH hay thiết din là tam giác vuông.
Câu 2.
Ta có:
1
//
2
.
1
//
2
M
QCDvaøMQ CD
NP CD v NP CD
Suy ra
//
M
QNP 
M
QNP MNPQ là hình bình hành.
Mt khác
//
P
QAB // ,
M
QCDAB CD nên .
M
QPQ
Do đó
MNPQ là hình ch nht.
Câu 3.
Ta có: .

AB BC
B
CSB
SA BC
Vy


//
BC SB
P
BC
PSB
(1).

P
ABC MN (2).
T (1) và (2), suy ra
// .
M
NBC
Tương t ta có
// ; // .
P
QBCPNSA Do đó // .
P
QMN
TOANMATH.co
Trang 39
.
SA BC PN NM
Vy thiết din là hình thang vuông
MNPQ.
Câu 4.
Mt phng
P
vuông góc vi OH nên
P
song song vi SO.
Suy ra
P
ct
SAH theo giao tuyến là đường thng qua I
song song vi
SO ct SH ti K.
T gi thiết suy ra
P
song song BC, do đó
P
ct
A
BC
SBC ln lượt là các đường thng qua IK song song vi BC
ct
AB, AC, SB, SC ln lượt ti M, N, Q, P.
Do đó thiết din là t giác MNPQ.
Ta có MNPQ cùng song song BC suy ra I là trung đim ca
MNK là trung đim ca PQ. Mà //IK SO nên IK vuông góc
vi
MNPQ. Do đó MNPQ là hình thang cân.
Câu 5.
Qua đim A, ta k đường thng vuông góc vi SB, ct SB ti H.
Ta có


.
,


AD AB
AD SA
A
DSAB
AB SA A
AB SA SAB
Do

A
DSAB
SB SAB
nên
A
DSB. Suy ra
.
A
DH
Do
AD
// //AD BC BC
nên
SBC Hx
,
vi
// .
H
xBC
Gi
I là giao đim ca HxBC. Khi đó
.SBC HI
Suy ra
,, SAB AH SAD AD SCD ID

.SBC HI
Vy thiết din cn tìm là hình thang
AHID.
Câu 6.
K
,.
A
EBCSABC BC SAE SAE P
Do
SA ABC SA AE SAE vuông ti A.
Vy thiết din ca mt phng
P
và hình chóp S.ABC là tam
giác vuông
SAE.
TOANMATH.co
Trang 40
Ta có:
3
.
2
a
AE
Suy ra
2
1133
.. ..
2224
SAE
aa
SSAAEa

(đơn v din tích)
Câu 7.
Trong
SAB
, dng

A
MSB M P
.
Li có:
,.

B
CABBCSA BCSB
Suy ra
BC song song vi
P
.
Trong

SBC , dng MN song song vi BC
NSC, khi đó
NP
.
A
MSBC
nên thiết din ca hình chóp khi ct bi
P
là tam
giác
AMN vuông ti M.
Ta có:
25 45
;;5.
55

aa
AM SM SB a
42
.
5

MN SM a
MN
BC SB
2
114225410
.. . .
225525

AMN
aa a
SAMMN
(đơn v din tích)
Câu 8.
K
11

A
CSC ACB SC. Thiết din là tam giác
1
A
CB .
Ta có
2
1
.sin 1 cos
A
CAC ACSa ACS
2
222 22
2
4
1.
24





abb ba
aa
ab b
Gi
J là trung đim ca AB. Ta có tam giác
1
A
CB cân ti
1
C , suy
ra
1
.CJ AB
22 22
11
.3
2
a
CJ AC AJ b a
b

Do đó:
1
2
22 22
1
11
....3 .3.
222 4

AC B
aa
SABCJaba ba
bb
Câu 9.
TOANMATH.co
Trang 41
Do
,.
A
DBCSABC BC SAD
Gi
.HHFSD
Suy ra
1
.
2

AEF
BC AH EF AH S EF AH
1
.
2
EF BC a
Do
H là trung đim ca SD nên
2
21
.
22 2

AEF
SD a
A
HaSa
Câu 10.
Do
P
AB
nên

// .
P
SA
Gi
I là trung đim ca

// .SB MI SA MI P
Gi
N là trung đim ca
.CD MN AB MN P
Gi
K là trung đim ca // ,SC IK BC //
M
NBC

//
M
NIK IK P.
Vy thiết din ca

P
và hình chóp là hình thang MNKI vuông ti
M
Ta có:
MIđường trung bình ca tam giác
1
3.
2
 SAB MI SA
IK đường trung bình ca tam giác
1
3.
2
 SBC IK BC
MNđường trung bình ca hình thang ABCD nên

1
7.
2
MN AD BC
Khi đó
37
..315
22


MNKI
IK MN
SMI
(đơn v din tích).
Câu 11.
Gi E là trung đim ca AD. Do ABCD là t din đều nên các mt
bên là tam giác đều.
Do đó
,
B
EADCEAD BEC AD P BEC
.
Gi
F là trung đim ca BC.
Ta có:
22
12 3
63; 62.
2
 BE CE EF BE BF
Din tích thiết diên là:
1
.362
2
SEFBC
(đơn v din tích).
Câu 12.
TOANMATH.co
Trang 42
Gi
E, F ln lượt là trung đim AD, BC. Khi đó

.

EF AD
EF SAD SEF SAD
EF SA
Ta có



SO SEF
SEF
SEF SAD
.
Vy thiết din cn tìm
SEF
vuông ti E nên
2
2
2
11 2
..
22 2 2




SEF
AD a
SSEEFSA AB
(đơn v din tích).
Câu 13.
Gi E là trung đim ca AD. Ta có
EB ED
nên E thuc mt phng trung trc ca
B
D.
Gi F, G, H, I, K ln lượt là trung đim ca
,, , ,

CD CC B C A B AA
.
Chng minh tương t ta có các đim trên đều thuc mt phng
trung trc ca
B
D .
Vy thiết din ca hình lp phương ct bi mt phng trung trc
ca
B
D là hình lc giác đều EFGHIK có cnh bng
2
.
2
a
Vy din tích thiết din là
2
2
2333
6. . .
244





a
Sa
Câu 14.
Gi ,. OACBDIAM SO
Trong

SBD t I k đường thng song song vi BD ct SB,
SD
ln lượt ti N, P.
Suy ra thiết din là t giác
ANMP.
Ta có:

.
 
BD AC
B
D SAC BD AM
BD SO
Mt khác:
// .BD NP Suy ra
.
A
MNP
Suy ra
1
..
2
ANMP
SNPAM
+) Tính
AM: Ta có:
2


SA SC a
SAC
AC a
vuông cân ti S.
Suy ra
2
222
213
.
33




a
AM SA SM a a
+) Tính
NP:
TOANMATH.co
Trang 43
Ta có
.
// .

NP SI SI BD
NP BD NP
B
DSO SO
Gi
.
SI
k
SO
Ta có:
2
.
3
 
  
A
I AS SI SA k SO AM AS SM SA SC
A, I, M thng hàng
2
3

 
A
I h AM SA k SO hSA hSC
2
23
 
  
k
SA SA SC hSA hSC
4
1
1
5
2
.
12
3
0
23
5






k
kh
kh
h
Suy ra
4442
.
555

SI a
NP BD
SO
Vy
2
114213226
... .
225315

ANMP
aa a
SNPAM
Câu 15.
Gi E là trung đim AB, suy ra AECD là hình vuông nên

1DE AC .
Mt khác

SA ABCD SA DE
(2).
T (1) và (2) ta có
DE SAC
DE SDE
nên
SDE SAC . Do đó
. SDE
Vy thiết din là tam giác
SDE.
SA ABCD nên
A
DE là hình chiếu vuông góc ca tam
giác
SDE
nên
A
BCD

,.SDE ABCD SOA
Ta có:

2
2
2
1
2
cos
3
2
2
2




a
AO
SO
a
a
Suy ra
2
2
3
2
.
1
cos 2
3

ADE
SDE
a
Sa
S
Câu 16.
TOANMATH.co
Trang 44
Dng đường cao
OH ca
OBC
, ct AD ti
H
. Dng
OK SH
.
Chng minh được
B
CSOH



.
;


SBC SOH
SBC SOH SH OK SBC
OK SOH OK SH
Dng
//

HK OK K SH
Suy ra mt phng
là mt phng
A
DK
.
Ta có:


//



AD BC
A
DK SBC EF
K ADK SBC
(vi EF qua
K
và song song vi BC)
;;


A
DK SAB AE ADK SCD DF ADK SAD DA
Vy thiết din cn tìm là hình thang
EFDA vi //EF AD , đường cao

H
K .
Ta có
A
BC đều nên
33
.sin . .
22 4

aa
OH OC OCB
Tính được:
22
.3 3
,2 ,
84


SO OH a a
OK H K OK
SO OH
.3 3 3
;,
28 4

SO OH a a a
SH HK HK
SH
.
Suy ra
2

SH HK K là trung đim .
22

BC a
SH EF

2
1139
..
224216





EFDA
aa a
SHKEFDA a
(đơn v din tích).
Câu 17.
K
// , // , // .
M
NOAN BCMQSBQSANPSBPSC
Khi đó thiết din là hình thang
MNPQ
//
M
QNP.
K

B
KOAKAC
. Do SB AO nên
.
A
OSBK
Gi
R là giao đim ca MNBK, I là giao đim ca PQSK.
Ta có:


//

MN AO
M
N SBK MN RI
AO SBK
(1).


//
//



SAB SBK SB
SAB MNPQ MQ
M
QRI
SBK MNPQ RI
MQ SB
(2)
T (1) và (2) suy ra
MN MQ MNPQ là hình thang vuông.
Ta có:
60 60 OAB B BMN BMN đều.
Suy ra
.
B
NMNBMx
TOANMATH.co
Trang 45
2.
cos 60

AB
B
Ca
S dng định lí Ta-lét, ta có:
..


MQ AM a x a x
M
QSBax
SB AB x a
222
11 . .
22 2 2


NP CN BN x a x a x a x
NP SB
SB BC BC a a a
Ta có:

2
2
34
2
224






MNPQ
ax
ax x
MQ NP MN
x
ax
S
T đây suy ra
M
NPQ
S đạt giá tr ln nht khi

42
.
2. 3 3

aa
x
Câu 18.
Do
SAB ABCD
, k
SH AB SH ABCD
.
Gi
O là tâm hình bình hành ABCD, kéo dài OH ct CD ti P.

;30.



HP CD SCD ABCD SPH
Xét tam giác vuông
SHP có:
33 3
tan30 .tan 30 . .
23 2
 
SH a a
SH HP
HP
Do tam giác
SAB đều nên .
A
Ba
Trong mt phng
SDC
qua I k đường thng song song vi
CD, ct SDSC ti PQ, d thy IOđường trung bình ca
SHP
nên
// .IO SH IO ABCD
Vy mt phng
M
NPQ chính là thiết din cn tìm.
D thy
M
NPQ là hình thang có đường cao là IO.
3
,, .
24 22
 
SH a CD a
IO MN AB a QP
2
3
.
33
24
216




MNPQ
aa
a
a
S (đơn v din tích)
Câu 19.
TOANMATH.co
Trang 46
Gi N là trung đim ca BC.

.






SB SC BC SN
B
CSAN
AB AC BC AN
Theo bài ra


.
//

MP
BC P
P
SAN
K
// , // .
M
IANMKSA
Thiết din ca
P
và t din SABC
K
MI .
;
A
BC SBC là hai tam giác đều cnh a
Nên
3
.
2

a
A
NSM SA
Suy ra
SAN
là tam giác đều cnh
3
.
2
a
Suy ra
K
MI là tam giác đều cnh
3
..
2
ab
a
Vy
2
33
..
16



KMI
ab
S
a
Câu 20.
Gi K, H ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A trên các cnh SB, SC.
A
HSC nên
AH
.
Ta có

.
 
BC AB
B
C SAB BC AK
BC SA
Mt khác

 
AK SB
AK SBC AK SC AK
AK BC
.
Suy ra thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
là tam giác
AHK vuông ti K.
Theo gi thiết ta tính được
22
12 6
2, ; .
2
55

aa
AH SC a AK KH AH AK
Din tích thiết din là
2
16
.
25

AHK
a
SAKHK (đơn v din tích).
Câu 21.
K .
A
HSD
Do
SA ABCD nên .SA CD Li có CD AD nên
TOANMATH.co
Trang 47
CD SAD .
Suy ra
.CD AD
T đó ta có
 

AH SD
A
H SCD ABH SCD
AH CD
.
Vy
A
BH chính là mt phng
.
Ta có



// // .
//


AB
CD SCD
SCD HK AB CD
AB CD
HSCD
Thiết din là t giác AHKB.
D thy AHKB là hình thang vuông ti AH nên

1
.
2

AHKB
SABHKAH
Ta có

2
222 22
111 114 3
.
32
3

a
AH
AH AS AD a a
a
Trong
SCD //HK CD nên
22 2
222222
.33
.
34


HK SH SH SD SA SA a
CD SD SD SD SA AD a a
Suy ra
33
.
44
HE CD a
Vy

2
113373
.
224216




AHKB
aaa
SABHKAHa
Câu 22.
SA AB a SAB cân ti A. Dng

A
HSBHSB.
Suy ra H là trung đim ca SB.
Ta có

.
 
BC AB
B
C SAB BC AH
BC SA
T đó suy ra
.
A
HSBC
Dng
//
M
QAHQHB, suy ra Q là trung đim HB.

A
HSBC MQSBC
. Do đó
QMN
.
Nhn thy

//
//

MN
B
C SBC SBC QP BC P SC
MN BC
.
TOANMATH.co
Trang 48
Khi đó thiết din cn tìm là hình thang vuông MNPQ.
Ta có:
2
;;
22 2 4 4

BC a AH SB a
MN MQ
333
.
444

QP SQ a
QP BC
BC SB
Vy din tích thiết din cn tìm là:

2
152
..
232

MNPQ
a
SMNQPMQ
Câu 23.
Trong mt phng
A
BCD , gi EMN AB .FMN AD
Trong mt phng

A
BB A
, gi
.
HPEBB
Trong mt phng

A
DD A , gi

K
PF DD .
Suy ra, thiết din ca hình lp phương
.

A
BCDABCD
ct bi
M
NP là ngũ giác PHMNK.
Mt khác, ngũ giác ABMND là hình chiếu vuông góc ca ngũ giác
PHMNK lên mt phng
A
BCD nên din tích ngũ giác PHMNK
được tính bi công thc .cos
ABMND PHMNK
SS
.
Suy ra
cos
A
BMND
PHMNK
S
S
vi
là góc to bi
M
NP
A
BCD
.
Ta có
22 2
17
.
88

ABMND ABCD CMN
SSSaaa
Ta có





,,







MNP ABCD MN
MN ACC A
MNP ABCD AI PI AIP
ACC A ABCD AI
ACC A MNP PI
trong đó .IMN AC
Ta có
2
2
22
332 32 22
;.
44 24 4








aa
A
I AC a PI AP AI a
Suy ra
311
cos .
11

AI
PI
Vy
2
711
.
cos 24

ABMND
PHMNK
S
Sa
Câu 24.
TOANMATH.co
Trang 49
SAC
SBC
là tam giác cân nên

.

SC AI
SC ABI
SC BI
Dng
// 
M
Q SC Q AC MQ ABI
. Do đó
QMN
.
Ta cos


// // ; .

MN
M
N AB ABC QP QP AB P BC
AB ABC
Đặt

01 . ..
SM MN
kkMNPQkABka
SA AB
T

M
Q ABI MQ AB MQ PQ
.
Do đó thiết din cn tìm là hình ch nht MNPQ.
Gi H là trung đim ca AB.
Ta có:
  

 
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC SH HC do HC ABC
SH AB
.
22
6
.
2

a
SC SH HC

6
11.1..
2

MQ MA a
kMQ kSC k
SC SA
Din tích thiết din là:

2
22 2
6616
..1 . .
2228





MNPQ
aakka
SMNMQ kk
Vy thiết din đạt din tích ln nht là
2
6
8
a
khi
1
2
k hay M, N là trung đim SA, SB.
Câu 25.
Ta có

// ;

CD CD ICD
MICD
Suy ra giao tuyến ca
vi
ICD đường thng qua M
song song vi CD ct IC ti LID ti N.
Li có

// ;

A
BAB JAB
MJAB
Nên giao tuyến ca
vi
J
AB đường thng qua M và song
song vi AB ct JA ti PJB ti Q.
TOANMATH.co
Trang 50
Ta có


//

AB
AB ABC
LABC
nên giao tuyến ca vi
A
BC đường
thng qua L và song song vi AB ct BC ti E và ct AC ti F.
Tương t


//

AB
AB ABD
NABD
nên giao tuyến ca vi
A
BD
đường thng qua N và song song vi AB
ct BD ti H và ct AD ti G.
Ta có thiết din EFGH là hình bình hành. Mà
A
BCD nên EFGH là hình ch nht.
Xét tam giác ICD có:
// .
L
NIN
LN CD
CD ID
Xét tam giác ICD có:
// .
IN IM
MN JD
ID IJ
Do đó
11
.
333

LN IM b
LN CD
CD IJ
Tương t
222
.
333

P
QJM a
PQ AB
A
BJI
Vy
2
..
9

EFGH
ab
SPQLN
| 1/50

Preview text:

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG – HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm vững điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
+ Nắm được định lý ba đường vuông góc.
+ Phát biểu và vận dụng được cách tìm thiết diện bằng quan hệ vuông góc.  Kĩ năng
+ Chứng minh được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ Chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc.
+ Xác định được thiết diện và giải được các bài toán liên quan đến chu vi và diện tích của thiết diện.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Định nghĩa
Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng   nếu d
vuông góc với mọi đường thằng a thuộc mặt phẳng  .
d     d  a, a    
Kí hiệu: d    hay    d. Định lí
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi nó vuông góc
với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ấy. d  a d b          b     a  . a ,
a b M Hệ quả
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì
nó cũng vuông góc với cạnh còn lại của tam giác đó. Tính chất
Có duy nhất đường thẳng d đi qua B
Tính chất 1: Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho
và vuông góc với   .
trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Tính chất 2: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho Có duy nhất mặt phẳng   đi qua A
trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
và vuông góc với d. Trang 1
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng A . B Tính chất 3:
 Một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng thì nó cũng
vuông góc với bất kì đường thẳng nào song song đường thẳng ấy.
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Tính chất 4:
 Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó cũng
vuông góc với bất kì mặt phẳng nào song song mặt phẳng ấy.
 Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Tính chất 5:
Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó cũng vuông
góc với bất kì đường thẳng nào song song mặt phẳng ấy.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng
đó) cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.
Phép chiếu vuông góc
Cho đường thẳng d    .
Phép chiếu song song theo phương d lên mặt phẳng   được gọi
là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  
M  là hình chiếu của M lên  .
Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và b là đường thẳng
không thuộc   đồng thời không vuông góc với   . Gọi b là
hình chiếu của b trên  .
Khi đó a  b  a  b . TOANMATH.com Trang 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d và mặt phẳng   .
 Nếu d vuông góc với mặt phẳng   thì ta nói góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng   bằng 90 . 
 Nếu d không vuông góc với mặt phẳng   thì góc giữa d với
hình chiếu d của nó trên   được gọi là góc giữa đường thẳng d
vả mặt phẳng  .
2. Hai mặt phẳng vuông góc Định nghĩa
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 .  
P  Q  P Q  ,  90 Tính chất
 Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi trong mặt
phẳng này có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. a   P 
 P  Q    Q . a
 Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng
nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến cũng
vuông góc với mặt phẳng kia. 
P  Q  a  P   a  Q. b
  P  Q  a  b
 Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau. Nếu từ một
điểm thuộc mặt phẳng P dựng một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng Q thì đường thẳng này nằm trong P . AP 
P  Q  a  P. Aa   Q TOANMATH.com Trang 3
 Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với một mặt phẳng
thì giao tuyến của chúng cũng vuông góc với mặt phẳng đó.
P  R 
Q  R    R.
PQ   
3. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật
Hình lăng trụ đứng
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với hai mặt đáy.
- Các mặt bên là các hình chữ nhật.
- Các mặt bên vuông góc với hai đáy.
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều được gọi là lăng trụ đều.
Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
Tất cả các mặt đều là hình chữ nhật. Đường chéo 2 2 2
d  a  b c với a, ,
b c là 3 kích thước.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có đáy và các mặt bên đều là hình vuông.
4. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Hình chóp đều
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và chân đường
cao trùng với tâm của đa giác đáy.
+) Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau.
+) Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau.
+) Các mặt bên của hình chóp đều tạo với đáy các góc bằng nhau.
Hình chóp cụt đều
Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song
với đáy cắt tất cả các cạnh bên của hình chóp được gọi là hình chóp cụt đều.
Hai đáy của hình chóp cụt đều là hai đa giác đồng dạng. TOANMATH.com Trang 4
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Định nghĩa
d     d  a, a     Định lí ba đường Hai đường thẳng a2 vuông góc vuông góc Định lí Hệ quả
d  a;d bABC :    a   
a   ,b     d   
d AB d   ABC   
b   ,b    a  b Md ACb
 laø hình chieáu cuûa b treân  
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho
a  b  a  b
trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho
trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó cũng vuông góc với bất kì mặt phẳng nào song song mặt phẳng ấy. Tính chất
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó cũng vuông góc với bất kì đường thẳng nào song song mặt phẳng ấy.
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không
chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng khác thì chúng song song với nhau. TOANMATH.com Trang 5
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Bài toán 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Phương pháp giải
Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuông Ví dụ. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong giác vuông tại ,
B cạnh bên SA vuông góc với dáy. mặt phẳng P.
Chứng minh BC  SAB.
Hướng dẫn giải
Ta có tam giác ABC vuông tại B nên BC A . B
Do SA   ABC nên BC S . A BC ABBC SA  Ta có:   
AB SA    BCSAB. A  AB,SA   SAB
Cách 2. Chứng minh d song song với a mà a  P.
Cách 3. Chứng minh d  Q và Q // P. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của O trên mặt phẳng  ABC. Chứng minh a)
BC  OAH . b)
H là trực tâm của ABC.
Hướng dẫn giải OA   OB a) Ta có 
OA  OBC  OA BC. OA   OC OH     ABC Mà 
nên OH BC. BC    ABC TOANMATH.com Trang 6
Vậy BC  OAH . b) Do
OH   ABC nên OH AC   1 . OB   OA Ta có 
nên OB  OAC  OB AC 2. OB   OC Từ  
1 và 2 suy ra AC  OBH   AC BH.
Mặt khác BC  OAH   AH BC.
Vậy H là trực tâm của tam giác ABC.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi ,
H K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, . SD a)
Chứng minh AK  SCD. b)
Chứng minh AH  SBC. c)
Chứng minh SC   AHK .
Hướng dẫn giải
a) Ta có SA   ABCD  CD S . A
ABCD là hình chữ nhật nên CD A . D Suy ra
CD  SAD  CD AK. Ta
lại có AK S .
D Suy ra AK  SCD.
b) Ta có CB SA (do SA vuông góc với đáy)
CB AB (do ABCD là hình chữ nhật). Suy ra
CB  SAB. Mà
AH  SAB nên CB AH. Ta
lại có AH S .
B Suy ra AH  SBC. c) Ta có
AK  SCD suy ra AK SC.
AH  SCB suy ra AH SC. Suy ra
SC   AHK .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, có SA vuông góc  ABCD. Gọi H K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB và .
SD Chứng minh rằng HK  SAC.
Hướng dẫn giải Xét SAB  vuông tại ,
A đường cao AH. TOANMATH.com Trang 7 2 SH SA Ta có 2
SA SH.SB   1 . 2   SB SB Xét SAD vuông tại ,
A đường cao AK. 2 SK SA Ta có 2
SA SK.SD   2 . 2   SD SD 2 2 2
SB SA AB  Mà 2 2 2
SD SA AD SB SD 3. AB ADSH SK Từ   1 ,2 và 3 suy ra   HK //B . D SB SD
Lại có BD AC (tính chất hình thoi) mà
SA   ABCD, BD   ABCD  BD  . SA Suy ra
BD  SAC mà HK //BD nên HK  SAC.
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD  . a)
Chứng minh AC   ABD. b)
Chứng minh AC  CB D  .
Hướng dẫn giải a) Gọi ,
O I lần lượt là tâm của các hình vuông ABCD, AAB . B BD AC Ta có 
BD   ACC A
   BD AC  1 . BD AA
BA  AB 
BA   AB CD
   BA  AC2. BA  B C   Từ  
1 và 2 , ta có AC   ABD. BD//B D   BD//  CB D   b) Ta có   
  ABD // CB D   AB CD AB  CB D   . // // TOANMATH.com Trang 8
AC   ABD nên AC  CB D  .
Bài toán 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc Phương pháp giải
Chọn mặt phẳng P chứa đường thẳng ,
b sau đó Ví dụ. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
chứng minh a  P.
H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, S . D Từ đó suy ra a  . b
Chứng minh HK SC.
Hướng dẫn giải
Ta có CD AD,CD SA
Suy ra CD  SAD  CD AK.
AK SD nên AK  SDC  AK SC.
Mặt khác AH SC nên SC   AHK .
Suy ra HK SC. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B,
SA   ACBD, AD  2a, AB BC  a. Chứng minh rằng CD SC.
Hướng dẫn giải
SA   ABCD  Ta có:
  SA CD 
CD   ABCD 1 . 
Gọi I là trung điểm của A . D Tứ giác
ABCI là hình vuông. Do đó  ACI  45 . 
Mặt khác, CID là tam giác vuông cân tại I nên  DCI  45 .  Suy ra 
ACD  90 hay AC CD 2. Từ  
1 và 2 suy ra CD  SAC  CD SC. TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác vuông tại A và có Chú ý:
SA   ABC. Chứng minh rằng AC S . B Cách khác để chứng
Hướng dẫn giải minh hai đường thẳng vuông góc: Sử
SA   ABC nên AB là hình chiếu vuông góc dụng định lý ba
của SB trên  ABC. đường vuông góc.
Mặt khác theo giả thiết AC A . B
Suy ra AC SB (theo định lý ba đường vuông góc).
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD AB AC, DB DC. Chứng minh AD BC.
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm BC.
Vì ABC cân tại A và DBC cân tại D nên ta có
AH BC; DH BC BC   ADH   AD BC.
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng P cho BCD đều. Gọi M là trung điểm của CD,G
là một điểm thuộc đoạn thẳng BM . Lấy điểm A nằm ngoài P sao cho G
hình chiếu vuông góc của A trên P. Chứng mình rằng AB C . D
Hướng dẫn giải
AG  BCD nên BG là hình chiếu vuông
góc của AB trên BCD.
Mặt khác theo giả thiết BG CD suy ra
AB CD (theo định lý ba đường vuông góc).
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. TOANMATH.com Trang 10
Câu 2: Cho mặt phẳng   chứa hai đường thẳng phân biệt a và .
b Đường thẳng c vuông góc với  .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c a cắt nhau. B. c b chéo nhau.
C. c vuông góc với a và c vuông góc với . b D. a, , b c đồng phẳng.
Câu 3: Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng P . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a// P và b  a thì b// P. B. Nếu a// P và b  P thì a  . b
C. Nếu a// P và b  a thì b  P. D. Nếu a  P và b  a thì b// P.
Câu 4: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm I. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm I và vuông
góc với đường thẳng  ?
A. 2. B. Vô số. C. Không có. D. 1.
Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm .
O Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với  ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với .
BD Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A D lên các mặt phẳng BCD và  ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H là trực tâm tam giác B .
CD B. AD vuông góc với BC.
C. AH DK không chéo nhau. D. Cả ba câu đều sai.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  SAB. B. BC  SAJ . C. BC  SAC. D. BC  SAM .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BA  SAC . B. BA  SBC . C. BA  SAD. D. BA  SCD.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA   ABCD. B. AC  SBC. C. AC  SBD. D. AC  SCD.
Câu 10: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
 . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.ABD. B.ADC. C.ACD. D.AB CD.
Câu 11: Tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với mặt phẳng BCD. Trong tam giác BCD vẽ các
đường cao BE DF cắt nhau tại .
O Khẳng định nào sau đây đúng?
A.ABC   ABD. B.ADC  DFK . C.ABD   ACD. D.ABD   ACD.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA   ABC và đáy ABC là tam giác cân đỉnh C. Gọi H K
lần lượt là trung điểm của AB và .
SB Khẳng định nào sau đây sai? A. CH  .
SA B. CH  .
SB C. CH AK. D. AK S . B TOANMATH.com Trang 11
Câu 13: Cho hai hình chữ nhật ABCD ABEF chứa trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi O, I, J lần
lượt là trung điểm của CD, AB, EF. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OI   ABEF . B. IJ   ABCD. C. OJ   ABCD. D. AB OJ.
Câu 14: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Số
các mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của
ABCD I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO   ABCD.
B. BC S . B
C.SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn B .
D D. Tam giác SCD vuông ở . D
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , có
AD CD  a, AB  2a, SA   ABCD, E là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CE  SAB.
B. CB  SAB.
C.SDC vuông tại C. D. CE  SDC.
Câu 17: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA   ABC, tam giác ABC vuông tại .
B Gọi H là hình chiếu của A trên .
SB Xét các khẳng định sau  
1 : AH SC;
2: BC  SAB; 3: SC  . AB
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC  SAB. B. AC  SBD. C. BD  SAC. D. CD  SAD.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD. Gọi ; AE AF lần lượt
là các đường cao của tam giác SAB và tam giác .
SAD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SC   AFB. B. SC   AEC. C. SC   AED. D. SC   AEF .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC và đáy ABC là tam giác cân ở .
A Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên SBC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H S . B
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC.
C. H SC.
D. H SI ( I là trung điểm của BC ).
Câu 21: Cho hình tứ diện ABCD AB, BC,CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm I cách đều bốn điểm , A B,C, . D
A. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. I là trọng tâm tam giác A . CD
C. I là trung điểm cạnh B .
D D. I là trung điểm cạnh A . D
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC và ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của S lên  ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? TOANMATH.com Trang 12
A. H là trung điểm của cạnh A .
B B. H là trọng tâm của ABC.
C. H là trực tâm của ABC. D. H là trung điểm của cạnh AC.
Câu 23: Cho tứ diện SABC có các góc phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc của S xuống
mặt phẳng  ABC là
A. trực tâm của ABC. B. trọng tâm của ABC.
C. tâm đường tròn nội tiếp của ABC. D. tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC.
Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC  B B
D. B. AC  B CD
 . C. AC  B B
D. D. AC  B CD.
Dạng 2: Hai mặt phẳng vuông góc Phương pháp giải
Chứng minh trong mặt phẳng này có một đường Ví dụ. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là a    
hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh rằng 
      . a    
SAC   AHK  .
Hướng dẫn giải
SA CDdo SA   ABCD 
Ta có CD ADAD SA      A
Suy ra CD  SAD  CD AK.
AK SD nên AK  SCD  AK SC .
Tương tự ta chứng minh được AH SC.
Do đó SC   AHK .
SC  SAC nên SAC   AHK  . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAC là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC . Chứng minh rằng SBC  SAC . TOANMATH.com Trang 13
Hướng dẫn giải
SAC  ABC  AC
Ta có SAC   ABC
BC  SAC
BC  ABC,BC   AC
BC  SBC nên SBC  SAC.
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA a , các cạnh còn lại bằng b. Chứng minh
SAC   ABCD và SAC  SBD.
Hướng dẫn giải Gọi  
O AC B .
D ABCD có tất cả các cạnh
đều bằng b nên ABCD là một hình thoi. Suy ra
AC BD nên O là trung điểm của BD.
Mặt khác SB SD nên SBD cân tại S. Do đó SO  . BD BD AC Vậy 
BD  SAC BD SO
Suy ra SAC   ABCD và SAC  SBD .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a
SA   ABCD . Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh SAC  SMB .
Hướng dẫn giải
Gọi I là giao điểm của ACMB.
Ta có MA MD AD // BC nên áp dụng định lý 1
Talet, suy ra AI IC. 2 2 1 2 2 2 2 2 2    3 ,   a AC AD DC a AI AC . 9 3 2   2 1 1  a 2  a 2 2 2
MI MB     a   . 9 9  2     6   2 2 2 a aa 2  Từ đó suy ra 2 2 2 AI MI       MA . 3 6  2   
Vậy AMI là tam giác vuông tại I. Suy ra MB AC .(1)
Mặt khác SA   ABCD  SA  . MB (2) TOANMATH.com Trang 14
Từ (1), (2) suy ra MB  SAC .
Do MB  SMB nên SMB  SAC. Chú ý:
Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, ta có thể xác định góc giữa hai mặt phẳng, rồi tính trực tiếp
góc đó bằng 90 .     ,  90 . 
     .
Ví dụ 4. Cho hình chóp đều S.ABC, có đọ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh SB, SC. Tính diện tích tam giác AMN biết rằng  AMN   SBC .
Hướng dẫn giải
Gọi K là trung điểm của BC và I  SK MN. Từ giả thiết ta có 1   a MN BC
, MN // BC I là trung điểm của 2 2 SKMN.
Ta có SAB  SAC AM AN (hai trung tuyến tương ứng).
Suy ra AMN cân tại A AI MN.
SBC   AMN  
SBC  AMN   MN Ta có 
AI  SBC.
AI   AMN   AI MN 3
Suy ra AI SK và SAK cân tại A;   a SA AK . 2 2 2 2 3a a a Ta có 2 2 2
SK SB BK    . 4 4 2 2  SK a 10 Suy ra 2 2 2
AI SA SI SA   .    2  4 2 1 a 10 Vậy SMN.AI  . AMN 2 16
Ví dụ 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD có AB AD a, A A  .
b Gọi M là trung điểm của a
CC . Xác định tỉ số để hai mặt phẳng  
A BD và MBD vuông góc với nhau. b
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 15
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. AC BD Ta có BD   
A BD MBD mà  nên  ACC  A   BD . A   A BD  ACC  A   BD
Ta có  ACC  A    
A BD  O
A nên góc giữa hai đường thẳng OM,
OA là góc giữa hai mặt phẳng
ACC AMBD   OM  
A BD và MBD . 2 2 2 2 2 AC
AB AD A A 2a b Ta có OM    và 2 2 2 2 2  a 2  a 2 2 2 2 2
OA  AO AA     b   b .  2  2   2 2  b  5b 2 2 2 2 2 2  MA  
A C  MC  a b   a  .    2  4 Hai mặt phẳng  
A BD và MBD vuông góc với nhau nên   OMA vuông tại 2 2 2
O OM O A M A 2 2 2 2 2a ba   5b a 2 2 2 2 
   b   a
  a b  1. 4  2   4  b a Vậy  
A BD  MBD khi 1. b Khi đó ABC . D
A BCD là hình lập phương.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho các đường thẳng a; b; c. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Nếu a b và mặt phẳng   chứa a, mặt phẳng   chứa b thì      .
B. Cho a b, a    . Mọi mặt phẳng   chứa b và vuông góc với a thì      . C. Cho a  .
b Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.
D. Cho a, b. Mọi mặt phẳng   chứa c trong đó ,
c a c b thì đều vuông góc với mặt phẳng a,b .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? TOANMATH.com Trang 16
A. Một mặt phẳng   và một đường thẳng a không thuộc   cùng vuông góc với đường thẳng b thì
  song song với a.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C.
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 3: Cho   và   là hai mặt phẳng vuông góc với giao tuyến  và a, b, c, d là các đường thẳng.
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b   thì b    hoặc b    . B. Nếu d   thì d    .
C. Nếu a    và a   thì a    . D. Nếu //
c  thì c //   hoặc c //   .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 5: Cho các khẳng định sau a//  b  //  (I)   b (II)   a   .       ;  aa        aa     (III)     //   (IV)   a b   ;  bb     // .
Những khẳng định nào sai?
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
B. Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
C. Mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
D. Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
1) Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương.
2) Hình hộp các các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
3) Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
4) Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. TOANMATH.com Trang 17
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông.
B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác đều.
D. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC . D
A BCD . Hình chiếu vuông góc của 
A lên  ABC trùng với trực tâm
H của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây sai? A.A
A BB  BBCC . B.A A H    
A BC .
C. BBCC là hình chữ nhật. D.BBCC   A A H  .
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. Gọi H là trung
điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng  A
A BB và  A
A CC  vuông góc nhau.
B. Các mặt bên của ABC. 
A BC là các hình chữ nhật bằng nhau.
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên  
A BC  thì O   A H . D.A
A H  là mặt phẳng trung trục của BC.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC và  ABD cùng vuông góc với DBC . Gọi BE
DF là hai đường cao của BCD , DK là đường cao của A . CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A.ABE   ADC. B.ABD   ADC. C.ABC  DFK . D.DFK    ADC.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi I
trung điểm ACH là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.BIH   SBC. B.SAC  SAB. C.SBC   ABC. D.SAC  SBC. a
Câu 13: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABC . D
A BCD . Cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng và cạnh của 3 đáy lớn 
A BCD bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
 Chiều cao OO của hình chóp cụt là 6 3 2 6 3 2 A.   a OO . B.   a OO . C.   a OO . D.   a OO . 3 2 3 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCDAC AD BC BD a,CD  2x, ACD  BCD .
Giá trị của x để  ABC   ABD bằng 2 3 A. x  .
a B.a x
. C. x a 2. D.a x . 2 3
Câu 15: Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với
đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh)
bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19. TOANMATH.com Trang 18
Dạng 3: Dùng mối quan hệ vuông góc giải bài toán thiết diện Phương pháp giải
Mặt phẳng P đi qua một điểm và vuông góc với Ví dụ: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
đường thẳng a cắt hình chóp theo một thiết diện. 3  ,  a AB a SA
. Gọi I là trung điểm của cạnh 2
+) Xác định mặt phẳng P có tính chất gì?
BC, mặt phẳng P qua A và vuông góc với SI cắt
Tìm đường thẳng song song với P .
hình chóp đã cho theo một thiết diện.
+) Tìm các đoạn giao tuyến của P và các mặt Tính diện tích thiết diện đó. của hình chóp:
Hướng dẫn giải
Sử dụng tính chất về giao tuyến song song như sau a   Q 
 P Qm a a P  // . //
+ Kết luận hình dạng của thiết diện và tính các yêu cầu liên quan.
 Thiết diện là hình gì?
 Dựa vào các công thức tính diện tích để tính diện Kẻ AH SI . Suy ra AH P. tích thiết diện.
 Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất Ta có AI BC, SI BC BC AH.
nhỏ nhất diện tích thiết diện.
Mà P  SI nên P // BC.
Lại có P SBC  d // BC H d.
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của dSB, SC.
Suy ra thiết diện cần tìm là AEF . a 3 a 3
Ta có SA SB SC  , AI  , 2 2 2 2 3a a a 2 SI    . 4 4 2 2 5a a 10 S   AH  . SAI 8 4 EF SH a Ta có   EF  . BC SI 2 2 1 1 a 10 a a 10  SAH.FE  . .  . AEF 2 2 4 2 16 Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 19
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D; AB  2 ;
a SA AD DC  ; a
SA   ABCD . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng   qua SD và    SAC .
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm AB.
Tứ giác ADCM là hình vuông  DM AC.
DM SA suy ra
DM  SAC  SDM   SAC     SDM .
Suy ra thiết diện là SDM . a 6 Ta có 2 2
SO SA OA  , DM a 2. 2 2 . SO DM a 3
Diện tích thiết diện là S   . SDM 2 2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 .
a Mặt phẳng P qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích của thiết diện cắt bởi P và hình chóp S.ABCD.
Hướng dẫn giải
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của P với các đường thẳng SB, SC, SD.
Ta có SA   ABCD  SA BC. Mà BC A . B
BC  SAB  BC AM .
Mặt khác SC  P  SC AM nên AM  SBC  AM  . SB
Tương tự AN SC, AP SD, MP // BD MP AN. SM SP MP 4 4a 2 Ta có     MP  . SB SD BD 5 5  AS.AC 2a 3
SAN vuông tại A nên AN   . 2 2 AS AC 3 TOANMATH.com Trang 20 2 AN.MP 4a 6 Suy ra S   . AMNP 2 15
Ví dụ 3. Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D
A BCD , cạnh đáy của lăng trụ bằng a. Một mặt phẳng  
hợp với mặt phẳng đáy  ABCD một góc 45 và cắt các cạnh bên của lăng trụ tại M, N, P, Q. Tính diện tích thiết diện.
Hướng dẫn giải
Gọi S là diện tích thiết diện MNPQ.
Ta có hình chiếu của MNPQ xuống  ABCD chính là hình vuông ABCD. 2 S  Sa . ABCD
Gọi      ABCD  , thì   45 .  2 Do 2
S  S.cos  S.
S  2S  2a . 2
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm của BC, O
trung điểm của AHG là trọng tâm của tam giác ABC. Biết SO vuông góc mặt phẳng  ABC và SO  2 .
a Tính diện tích thiết diện với hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng P đi qua G và vuông góc với AH.
Hướng dẫn giải
Qua G dựng đường thẳng MNM AB, N AC
song song với BC thì MN AH MN  P .
Qua G dựng đường thẳng GK K SH  song song
với SO thì GK AH.
GK  P
Qua K dựng đường thẳng PQP SC,Q SB
song song với BC thì PQ AH PQ  P .
Suy ra thiết diện là tứ giác MNPQ.
Ta có MNPQ cùng song song BC suy ra G là trung điểm của MNK là trung điểm của PQ. Tứ giác MNPQ là hình thang. 2 2
G là trọng tâm tam giác ABCMN // BC MN BC  . a 3 3 OH 1 HG 1 HG 2 Ta có  ,    . AH 2 AH 3 OH 3 TOANMATH.com Trang 21 HG GK HK 2 4
GK // SO nên     KG  . a HO SO HS 3 3 HK 2 SK 1 PQ 1
Mặt khác PQ // BC,      PQ  . a HS 3 SH 3 BC 3
Vậy diện tích thiết diện cần tìm là 1  
S  .PQ MN  1 1 2 4 2 2 .GK
a a . a a .   2 2  3 3  3 3
Ví dụ 5. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng BD . Tính diện tích thiết diện.
Hướng dẫn giải
Thiết diện là hình chữu nhật MNP . Q IB IH BH
Ta có IBH ∽ DBD suy ra   . DB DDBDa 3 a 3 .a 3 . IB BD 3a 2 . .  a IB DD 6a Suy ra 2 BH    và 2 IH    . DB a 2 4 DB a 2 4 3a 2 a 2  DH BD BH 1 1 a 2 Suy ra 4  
  MN AC  . DO DO a 2 2 2 2 2 6 Ta có   2  a NP HK HI . 2 a 2 a 6 3 Vậy 2 SMN.NP  .  a . MNPQ 2 2 2
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA b và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sau cho AM x0  x a . Gọi   là mặt
phẳng qua M vuông góc với đường thẳng AC.
a) Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng  .
b) Tính diện tích S của thiết diện theo a, b, x.
c) Tìm x để diện tích của thiết diện lớn nhất. TOANMATH.com Trang 22
Hướng dẫn giải
a) Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng   . SA AC Ta có     // , SA   // . BD BD AC    // SA +) 
   SABm với m đi qua M và song song với SA cắt cạnh SB tại N. SA   SAB     // BD +) 
    ABCDn với n đi qua M và song song với BD cắt cạnh AD tại L và cắt BD    ABCD 
đoạn AC tại I.    // SA +) 
   SACp đi qua I và song song với SA cắt cạnh SC tại P. SA   SAC     // SA +) 
   SADq đi qua L và song song với SA cắt cạnh SD tại Q. SA   SAD 
Mặt phẳng   cắt các mặt của hình chóp S.ABCD theo năm đoạn giao tuyến MN, NP, PQ, QL, LM nên
thiết diện là ngũ giác MNPQL.
b) Tính diện tích S của thiết diện theo a, b, x.
Chú ý tính chất đối xứng ta có S  2S . MNPQL MINP
Trong đó tứ giác MINP là hình thang vuông tại IM, gọi O là tâm hình vuông ABCD ta có theo định lí MN BM a x
ba x Ta-lét, ta có    MN  ; SA BA a a MI AM x x 2    MI  . BO AB a 2 IP CI CO OI 1 OI 1 BM 1 a x 2a           x . SA CA 2OA 2 2OA 2 2BA 2 2a 2a
b2a x Suy ra IP  . Ta có 2a TOANMATH.com Trang 23 b a x b a x x bx a x SMN IP MI . MNPQL        2   2 2 4  3       a 2a 2 4   a
c) Tìm x để diện tích của thiết diện lớn nhất.
Sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
bx a x 2 2. 4 3 2.  
b xax 2.b3x4a3x  2ab S .3 4 3   .   4a 12a 12a  2  3 2
Dấu “=” xảy ra  3  4  3   a x a x x . 3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC . Gọi P là mặt phẳng qua B
vuông góc với SC. Thiết diện của P và hình chóp S.ABC
A. Hình thang vuông. B. Tam giác đều. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có hai tam giác ABCABD đều lần lượt nằm trong mặt phẳng cùng vuông
với  ABD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình ngũ giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Lục giác. D. Tam giác vuông.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA   ABC . Mặt phẳng
P đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam
giác ABC, SO vuông góc với đáy. Gọi I là điểm tùy ý trên OH (không trùng với OH). Mặt phẳng P
qua I và vuông góc với OH. Thiết diện của P và hình chóp S.ABC là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác vuông.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SB. Khi đó, mặt phẳng   cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Hình ngũ giác đều. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Tam giác vuông.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy BD, là tam giác đều cạnh a, SA   ABC , SA  .
a Gọi P là mặt
phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của P và hình chóp S.ABC có diện tích bằng 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. 2 a . 4 6 2
Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với SA vuông góc với đáy và
AB a, BC a 2, SA  2 .
a Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SB. Diện tích của thiết
diện khi cắt hình chóp bởi P là TOANMATH.com Trang 24 2 8a 10 2 4a 10 2 4a 3 2 4a 6 A. . B. . C. . D. . 25 25 15 15
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh aSA SB SC ba b 2 . Gọi G
là trọng tâm ABC . Xét mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với SC tại điểm C, nằm giữa SC. Diện
tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng P là 2 2 2 3  2 2 2 3  2 2 2 3  2 2 2 3  A.a b a S . B.a b a S . C.a b a S . D.a b a S . 4b 2b 2b 4b
Câu 9: Tam giác ABCBC  2a , đường cao AD a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với  ABC tại
A, lấy điểm S sao cho SA a 2. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SBSC. Diện tích tam giác AEF bằng 3 3 1 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 4 6 2 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD  8, BC  6 , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD , SA  6 . Gọi M là trung điểm AB. P là mặt phẳng qua M và vuông
góc với AB. Thiết diện của P và hình chóp có diện tích bằng
A. 10. B. 20. C. 15. D. 16.
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 12
a  , gọi P là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Thiết
diện của P và hình chóp có diện tích bằng
A. 40. B. 36 2. C. 36 3. D. 36.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB a , AD  2 . a Cạnh bên
SA a và vuông góc với đáy. Gọi   là mặt phẳng qua SO và vuông góc với SAD. Diện tích của
thiết diện tạo bởi   và hình chóp bằng 2 a 2 2 a 3 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung
trục của BD . Diện tích thiết diện tạo thành bằng 2 3a 3 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. 2 a 2. D. . 4 2 4
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  2MC. Mặt phẳng P chứa AM và song song với BD. Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD
cắt bởi P bằng 2 3a 2 4 26a 2 2 26a 2 2 3a A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5 TOANMATH.com Trang 25
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, AB  2a, AD CD  ; a
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2 .
a Mặt phẳng   qua SD và vuông góc với mặt phẳng SAC .
Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi   bằng 2 a 2 3a A. 2 a . B. 2 3a . C. . D. . 2 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a,  ABC  60 ;
SO   ABCD , 3  a SO
. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   qua AD và vuông góc với SBC 4 bằng 2 9a 2 3a 2 3a 2 a A. . B. . C. . D. . 16 4 8 2
Câu 17: Trong mặt phẳng   cho tam giác ABC vuông tại A có 
AB a, B  60 .
 Gọi O là trung điểm
BC. Lấy S là điểm nằm ngoài mặt phẳng   sao cho SB a SB  .
OA Gọi M là điểm trên cạnh AB
sao cho BM x 0  x a . Gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với SBOA. Với giá trị
nào của x thì thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng   có diện tích lớn nhất? a a 3a 2a
A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh  a AD
, tam giác SAB là tam 2
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi mặt bên SCD với mặt đáy bằng 30 ,
 gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCAD, mặt phẳng P chứa MN và vuông góc SAD. Diện
tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng P với hình chóp bằng 2 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 2 3a A. . B. . C. . D. . 16 16 8 16 3
Câu 19: Cho tứ diện SABC có hai mặt  ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a, SA a , M là 2
điểm trên AB sao cho AM b0  b a , P là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Thiết diện của
P và tứ diện SABC có diện tích bằng 2
3 3  a b  2
3  a b  2
3 3  a b  2
3 3  a b A. . .   B. . .   C. .   D. .   4  a  4  a  16  a  8  a
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ,
AB a AC  2a SA  2a vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABC . Diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng   qua A
vuông góc với SC bằng 2 a 3 2 a 3 2 a 6 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 6 5 10 TOANMATH.com Trang 26
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a cạnh SA   ABCD và SA a 3 .
Gọi   là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng SCD . Diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD khi cắt bởi   là 2 7a 6 2 7a 2 2 7a 3 2 7a 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 16
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA   ABC và SA AB  . a Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC; mặt phẳng   qua MN và vuông góc với SBC . Diện tích
thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi   bằng 2 5a 2 2 5a 2 2 5a 3 2 5a 3 A. . B. . C. . D. . 32 16 8 16
Câu 23: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CDA
A . Diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng MNP bằng 2 7a 11 2 7a 11 2 5a 11 2 5a 11 A. . B. . C. . D. . 24 12 12 24
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC và mặt bên SAB là các tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB
vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SCM, N lần lượt thuộc đoạn SA, SB (M không trùng S
A) sao cho MN // AB ; mặt phẳng   qua MN và vuông góc với  ABI  . Giá trị lớn nhất của diện tích
thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi   bằng 2 a 3 2 a 2 2 a 6 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 25: Cho tứ diện ABCDAB a,CD b AB C .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm ABCD.
Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với ABCD. Diện tích thiết diện của tứ diện 1
ABCD với mặt phẳng   , biết IM IJ bằng 3 ab 2ab A. . ab B.
. C. 2ab. D. . 9 9
Đáp án và lời giải
Dạng 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1 – D 2 – C 3 – B 4 – D 5 – D 6 – D 7 – A 8 – C 9 – C 10 – A 11 – B 12 – D 13 – C 14 – C 15 – C 16 – A 17 – B 18 – B 19 – D 20 – D 21 – D 22 – A 23 – A 24 – C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Câu A sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau. TOANMATH.com Trang 27
Câu B sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau khi không đồng phẳng hoặc cắt nhau nếu chúng đồng phẳng.
Câu C sai vì hai mặt phẳng có thể cắt nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng đã cho. Câu 2.c     c a
Ta có a      .  c b b     Câu 3.
Đáp án A sai vì b có thể vuông góc với P .
Đáp án B đúng bởi a // P  a  P sao cho a // a . Do b  P nên b a  a  . b
Đáp án C sai vì b có thể nằm trong P .
Đáp án D sai vì b có thể nằm trong P . Câu 4.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng đã cho. Câu 5.
Dựng một mặt phẳng   đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng  .
Khi đó đường thẳng  vuông góc với vô số đường thẳng đi qua điểm O và nằm trong mặt phẳng   . Câu 6. Phương án A sai vì BD AB Ta có: 
BD   ABH   BD BH. BD AH
Suy ra BHCD không vuông góc (vì nếu
BH CD thì BD song song hoặc trùng CD).
Suy ra H không là trực tâm tam giác BCD. Phương án B sai vì
Giả sử BC AD BC AH nên BC   ADH
Suy ra BC DH (mâu thuẫn vì H không là trực tâm tam giác BCD).
Suy ra BCAD không vuông góc. Phương án C sai vì. Giả sử AHDK cắt nhau. BC AH Khi đó 
BC AD (mâu thuẫn). Suy ra AHDK chéo nhau. BC DK Câu 7. TOANMATH.com Trang 28
Ta có SA   ABC  BC S . A
Tam giác ABC vuông tại B BC AB
Suy ra BC  SAB . Câu 8.
Ta có SA   ABCD  SA AB
ABCD là hình vuông nên AB A . D
Từ đó suy ra AB  SAD. Câu 9.
Gọi O AC B . D
Do SA SC nên SAC cân  AC S . O
Tứ giác ABCD là hình vuông nên AC BD AC  SBD . Câu 10.   A D AD  Ta có  
A D CD 
do CD     A DDA. Suy ra 
A D   ACD  
A D AC (1)   A B AB  Ta có  
A B BC 
do BC     A DDA Suy ra 
A B   ABC  
A B AC (2)
Từ (1) và (2) ta có AC    A BDCâu 11. TOANMATH.com Trang 29 DF BC Ta có 
DF   ABC  DF AC và DF AB
DK AC (vì H là trực tâm ACD ).
Do đó AC  DFK  AC   DFK  Ta có 
  ACD  DFK  . AC    ACDCâu 12.
Do ABC cân tại C nên CH AB . Lại có SA CH.
Suy ra CH  SAB . Vậy các câu A, B, C đúng. Đáp án D sai. Câu 13.
 ABEF   ABCD  AB Ta có 
IJ   ABCD. IJ AB
Do đó khẳng định OJ   ABCD là sai. Câu 14.
Ta có: SA   ABC  SA vuông góc với AC, AB
Suy ra SAC và SAB vuông tại A. BC AB Mặt khác: 
BC  SAB  BC SB . BC SA
Suy ra SBC vuông tại B.
Theo giả thiết ABC là tam giác vuông tại B.
Vậy tứ diện SABC có 4 mặt là tam giác vuông. Câu 15. TOANMATH.com Trang 30
IO là đường trung bình tam giác SAC nên
IO // SA IO   ABCD (A đúng). BC AB Ta có 
BC SB (B đúng). BC SACD AD
CD SD (D đúng). CD SA
Nếu SAC là mặt phẳng trung trục của BD BD AC
(chỉ xảy ra khi ABCD là hình vuông) nên đáp án C sai. Câu 16.
Ta có ABCD là hình thang vuông. CE AE Suy ra 
CE  SAB. CE SA Câu 17.
Ta có BC S ,
A BC AB nên BC  SAB ((2) đúng).
Khi đó SBC   SAB , AH SB AH SC ((1) đúng).
Vậy có hai khẳng định đúng. Câu 18. Ta có: BC AB +) 
BC  SAB (A đúng). BC SACD AD +) 
CD  SAD (D đúng) CD SABD AC +) 
BD  SAC (C đúng) BD SA TOANMATH.com Trang 31
Suy ra đáp án B sai. Câu 19. AB BC Ta có: 
BC  SAB  BC AE. SA BCAE SB Do đó 
AE SC (1). AE BC
Tương tự, ta có AF SC (2).
Từ (1), (2) ta có SC   AEF  . Câu 20.
Gọi I là trung điểm của BC AI BC BC SA
BC  SAI  .
Khi đó H là hình chiếu vuông góc của A lên SBC .
Suy ra H SI . Câu 21.
Gọi O là trung điểm của AD. AB CD Từ giả thiết, ta có 
CD   ABC  CD AC. BC CD
Vậy ACD vuông tại C.
Do đó OA OC OD (1) AB CD Mặt khác 
AB  BCD AB BC
Suy ra AB BD  ABD vuông tại B.
Do đó OA OB OD (2)
Từ (1) và (2) ta có OA OB OC OD suy ra I O .
Vậy I là trung điểm cạnh AD. Câu 22. TOANMATH.com Trang 32
SA SB SC nên HA HB HC do đó H
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
ABC là tam giác vuông tại C nên H là trung
điểm của cạnh huyền AB. Câu 23. Ta có: SA SB BC SA
SA  SBC   ;
BC  SAH  SA SCBC SH
BC AH (1). Tương tự, ta có: SC SA AB SC
SC  SAB   ; 
AB  SCH  SC SBAB SH
AB CH (2).
Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm tam giác ABC. Câu 24.
Ta có AC BD (do ABCD là hình vuông).
AC BB (do BB   ABCD ).
Suy ra AC  BBD .
Dạng 2. Hai mặt phẳng vuông góc 1 – B 2 – A 3 – C 4 – B 5 – D 6 – A 7 – B 8 – C 9 – A 10 – B 11 – B 12 – A 13 – A 14 – D 15 – D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.    a Ta có        a     . Câu 2.
A. luôn đúng.
B. sai vì 2 đường thẳng đó có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
C. sai vì 2 mặt phẳng đó có thể song song với nhau. TOANMATH.com Trang 33
D. sai vì 2 đường thẳng phân biệt đó có thể cắt nhau. Câu 3.
          Nếu                 
Nếu a    và vuông góc với giao tuyến  thì a    (C đúng). Câu 4.
Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Do đó mệnh đề B sai. Câu 5:    a Ta có: (III)
    //     
sai vì   còn có thể trùng   .    a a    (IV)
a b sai vì a có thể trùng với b.
b     //  Câu 6.
Gọi O AC B . D
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC BD (1).
Mặt khác SAC cân tại S nên SO AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC  SBD .
Do đó SBD   ABCD . Câu 7.
Hình lập phương là hình lăng trụ đứng, có đáy và các mặt bên là hình vuông.
Suy ra hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương và hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng
nhau là hình lập phương. Câu 8.
Một hình chóp là hình chóp đều khi và chỉ khi đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Do đó các mặt bên là những tam giác cân có đỉnh là đỉnh của hình chóp. Câu 9. TOANMATH.com Trang 34
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC.
H AK, BC AK, BC  
A H BC   A A H    A A H     A BC   
BBCC   A
A H  nên đáp án B, C, D đúng. BC BB  Câu 10.
A đúng vì  A
A CC   A A BB   ,  BAC  90 . 
C, D đúng vì BC   A
A H  và H là trung điểm BC.
B sai vì chỉ có mặt bên A
A CC A A BB bằng nhau. Câu 11.
Vì hai mặt phẳng  ABC và  ABD cùng vuông góc với DBC
nên AB  DBC . Ta có: CD BE +) 
CD   ABE   ABE   ADC nên A đúng. CD ABDF BC +) 
DF   ABC   ABC  DFK  nên C đúng. DF ABAC DK +) 
AC  DFK   DFK    ADC nên D đúng. AC DF Câu 12. BI   AC Ta có:  BI SAC . BI   SAdo SA  
ABC    
Suy ra SC BI (1).
Theo giả thiết: SC IH (2).
Từ (1) và (2) suy ra: SC  BIH  .
SC  SBC nên BIH   SBC . Câu 13. TOANMATH.com Trang 35
Ta có SO   
A BCD  SO  BD  OD là hình chiếu
vuông góc của SD lên  
A BCD .
 SD  ABCD  SDOD  , ,
SDO  60 .   AA OO 2
Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được   .  SA SO 3 Vì  
A DC là tam giác vuông cân tại D có DO là đường cao 1 1 1 1 1 2 nên      . 2 2 2 2 2 2 DO  A DDCa a a 2 a a 2 2  DO   DO  . 2 2
Áp dụng hệ thức lượng trong SDO vuông tại O ta có: SOa 2 a 6 tan 60 
SO  OD .tan 60  . 3  OD 2 2 2 2 a 6 a 6
OO  SO  .  . 3 3 2 3 Câu 14.AE CD
Gọi E, F lần lượt là trung điểm CDAB   BE CD
BCD   ACD  CD nên BCD  ACD     ,
BEA  90 CF AB Ta có 
AB  CFD. DF AB
Suy ra  ABC, ABD    
 CF,FD.
Vậy để  ABC   ABD thì  CF FD  ,  90  CFD 1  FE CD . 2
Ta có EAB vuông cân tại E nên 2 2 2 2 AE AC CE a     x EF . 2 2 2 2 2 2 2 2 a x a x a 3 Vậy 2 2 x   x   x   x a . 2 2 3 3 Câu 15. Gọi ABC . D
A BCD là khối lập phương lớn tạo bởi
27 khối lập phương đơn vị và O là tâm hình lập TOANMATH.com Trang 36
phương đó, khối lập phương ABC . D
A BCD có cạnh
bằng 3. Ta xét mặt phẳng P đi qua O và vuông góc
với AC, cắt AC tại M, cắt 
A C tại M . 3 3 AM AO Ta có: 2   ACAC 3 2 3 3 9 2 3 2  AM AC  .3 3   CM  . 2 2 2 2 4 4
Gọi A B C D là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập 1 1 1 1
phương mặt trên với 9 khối lập phương ở mặt thứ hai,
gọi M A C MM . 1 1 1 7 7 3 2 7 2 5 2
Ta có A M CM  . 
C M AC A M  . 1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 4 4 4
Gọi A B C D là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập phương mặt thứ 2 với 9 khối lập phương ở mặt thứ ba, 2 2 2 2
gọi M A C MM . 2 2 2 5 5 3 2 5 2 7 2
Ta có A M CM  . 
C M A C A M  . 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 4 4 4
Giao tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng  ABCD cắt các cạnh của 3 hình vuông, giao tuyến của
mặt phẳng P với mặt phẳng  A B C D cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình vẽ bên dưới), trong các 1 1 1 1 
hình vuông này có 2 cặp hình vuông cùng chung một hình lập phương đơn vị nên mặt phẳng P cắt
ngang 6 khối lập phương mặt trên.
Tương tự mặt phẳng P cắt ngang 6 khối lập phương mặt dưới cùng.
Giao tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng  A B C D cắt các cạnh của 5 hình vuông, giao tuyến của 1 1 1 1 
mặt phẳng P với mặt phẳng  A B C D cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình vẽ), trong đó có 3 cặp 2 2 2 2 
hình vuông cùng chung với một hình lập phương đơn vị, nên suy ra mặt phẳng P cắt ngang 7 khối lập phương mặt thứ hai. TOANMATH.com Trang 37
Vậy mặt phẳng P cắt ngang (không đi qua đỉnh) 6  6  7 19 khối lập phương đơn vị.
Dạng 3. Dùng mối quan hệ vuông góc giải bài toán thiết diện 1 – D 2 – B 3 – A 4 – A 5 – B 6 – A 7 – B 8 – D 9 – C 10 – C 11 – B 12 – C 13 – A 14 – C 15 – D 16 – A 17 – D 18 – B 19 – C 20 – C 21 – D 22 - A 23 – A 24 – C 25 – D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Gọi I là trung điểm của AC, kẻ IH SC.
Ta có BI AC, BI SA BI SC.
Do đó SC  BIH  hay thiết diện là tam giác BIH .
BI  SAC nên BI IH hay thiết diện là tam giác vuông. Câu 2.  1
MQ // CD vaøMQ   CD  Ta có: 2  . 1
NP //CD vaø NP CD  2
Suy ra MQ // NP MQ NP MNPQ là hình bình hành.
Mặt khác PQ // AB MQ // CD, AB CD nên MQ P . Q
Do đó MNPQ là hình chữ nhật. Câu 3. AB BC Ta có:   BC S . B SA BC BC SB Vậy  P BC (1).  P    //  SB
Mà P   ABC  MN (2).
Từ (1) và (2), suy ra MN // BC.
Tương tự ta có PQ // BC; PN // S .
A Do đó PQ // MN. TOANMATH.com Trang 38
SA BC PN NM .
Vậy thiết diện là hình thang vuông MNPQ. Câu 4.
Mặt phẳng P vuông góc với OH nên P song song với SO.
Suy ra P cắt SAH  theo giao tuyến là đường thẳng qua I
song song với SO cắt SH tại K.
Từ giả thiết suy ra P song song BC, do đó P cắt  ABC và
SBC lần lượt là các đường thẳng qua IK song song với BC
cắt AB, AC, SB, SC lần lượt tại M, N, Q, P.
Do đó thiết diện là tứ giác MNPQ.
Ta có MNPQ cùng song song BC suy ra I là trung điểm của
MNK là trung điểm của PQ. Mà IK // SO nên IK vuông góc
với MNPQ. Do đó MNPQ là hình thang cân. Câu 5.
Qua điểm A, ta kẻ đường thẳng vuông góc với SB, cắt SB tại H. AD AB   AD SA  Ta có
  AD  SAB.
AB SA A
AB, SA  SAB AD   SAB Do 
nên AD SB . Suy ra     ADH . SB   SAB
Do AD    và AD // BC BC //   nên    SBC  Hx , với Hx // BC.
Gọi I là giao điểm của HxBC. Khi đó    SBC  HI.
Suy ra    SAB  AH,   SAD  AD,  SCD  ID và    SBC  HI.
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang AHID. Câu 6.
Kẻ AE BC, SA BC BC  SAE  SAE  P.
Do SA   ABC  SA AE  SAE vuông tại A.
Vậy thiết diện của mặt phẳng P và hình chóp S.ABC là tam giác vuông SAE. TOANMATH.com Trang 39 3 Ta có:  a AE . 2 2 1 1 a 3 a 3 Suy ra S  .S . A AE  . . a  (đơn vị diện tích) SAE 2 2 2 4 Câu 7.
Trong SAB , dựng AM SB M P .
Lại có: BC AB, BC SA BC S . B
Suy ra BC song song với P .
Trong SBC , dựng MN song song với BCN SC , khi đó N P .
AM  SBC nên thiết diện của hình chóp khi cắt bởi P là tam
giác AMN vuông tại M. 2a 5 4a 5 Ta có: AM  ; SM  ; SB a 5. 5 5 MN SM 4a 2 Mà   MN  . BC SB 5 2 1 1 4a 2 2a 5 4a 10 S  .AM.MN  . .  (đơn vị diện tích) AMN 2 2 5 5 25 Câu 8.
Kẻ AC SC AC B SC . Thiết diện là tam giác AC B . 1  1  1 Ta có  2 
AC AC.sin ACS a 1 cos ACS 1 2 2 2 2 2 2
a b b  4b   a a 1    a . 2  2ab  4b
Gọi J là trung điểm của AB. Ta có tam giác AC B cân tại C , suy 1 1 ra C J A . B 1 a 2 2 2 2
C J AC AJ  . 3b a 1 1 2b 2 1 1 a a Do đó: 2 2 2 2 SA . B C J  . . a . 3b a  . 3b a . 1 AC B 1 2 2 2b 4b Câu 9. TOANMATH.com Trang 40
Do AD BC, SA BC BC  SAD.
Gọi H HF S . D 1
Suy ra BC AH EF AH SEF.AH AEF 2 1
EF BC  . a 2 SD 2a 1
Do H là trung điểm của SD nên 2 AH    a Sa . 2 2 AEF 2 Câu 10.
Do P  AB nên P // . SA
Gọi I là trung điểm của SB MI // SA MI  P.
Gọi N là trung điểm của CD MN AB MN  P.
Gọi K là trung điểm của SC IK // BC, mà MN // BC
MN // IK IK  P.
Vậy thiết diện của P và hình chóp là hình thang MNKI vuông tại M 1
Ta có: MI là đường trung bình của tam giác SAB MI SA  3. 2 1
IK là đường trung bình của tam giác SBC IK BC  3. 2
MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên 1
MN   AD BC  7. 2 IK MN 3  7 Khi đó S  .MI
.3  15 (đơn vị diện tích). MNKI 2 2 Câu 11.
Gọi E là trung điểm của AD. Do ABCD là tứ diện đều nên các mặt bên là tam giác đều.
Do đó BE AD,CE AD  BEC  AD  P  BEC .
Gọi F là trung điểm của BC. 12 3 Ta có: 2 2 BE CE
 6 3; EF BE BF  6 2. 2 1
Diện tích thiết diên là: S EF.BC  36 2 (đơn vị diện tích). 2 Câu 12. TOANMATH.com Trang 41
Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Khi đó EF AD
EF  SAD  SEF   SAD. EF SASO   SEF Ta có 
    SEF   .
 SEF   SAD
Vậy thiết diện cần tìm là SEF vuông tại E nên 2 2 1 1  AD a 2 2 SSE.EF SA  .AB  (đơn vị diện tích). SEF   2 2  2  2 Câu 13.
Gọi E là trung điểm của AD. Ta có EB ED nên E thuộc mặt phẳng trung trực của BD.
Gọi F, G, H, I, K lần lượt là trung điểm của
CD,CC , BC ,  A B ,  AA .
Chứng minh tương tự ta có các điểm trên đều thuộc mặt phẳng
trung trực của BD .
Vậy thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng trung trực a 2
của BD là hình lục giác đều EFGHIK có cạnh bằng . 2 2  a 2  3 3 3
Vậy diện tích thiết diện là 2 S  6.  .  a .  2  4 4   Câu 14.
Gọi O AC BD, I AM S . O
Trong SBD từ I kẻ đường thẳng  song song với BD cắt SB,
SD lần lượt tại N, P.
Suy ra thiết diện là tứ giác ANMP. BD AC Ta có: 
BD  SAC  BD AM. BD SO Mặt khác: BD // .
NP Suy ra AM N . P 1 Suy ra SN . P AM . ANMP 2 SA SC   a
+) Tính AM: Ta có: 
 SAC vuông cân tại S. AC a 2 2  2  a 13 Suy ra 2 2 2
AM SA SM a a  .    3  3 +) Tính NP: TOANMATH.com Trang 42 NP SI SI.BD SI
Ta có NP // BD    NP  . Gọi  k. BD SO SO SO
   
     2 
Ta có: AI AS SI  SA k .
SO AM AS SM  SA SC 3      2 
A, I, M thẳng hàng  AI hAM  SA k SO  hSA hSC 3         k SASASC 2
 hSA hSC 2 3 1  4 k h  1 k  2  5     . 1 2 3  k h 0    h  2 3  5 SI 4 4 4a 2 Suy ra
  NP BD  . SO 5 5 5 2 1 1 4a 2 a 13 2 26a Vậy SN . P AM  . .  . ANMP 2 2 5 3 15 Câu 15.
Gọi E là trung điểm AB, suy ra AECD là hình vuông nên
DE AC   1 .
Mặt khác SA   ABCD  SA DE (2).
Từ (1) và (2) ta có DE  SAC mà DE  SDE nên
SDE  SAC . Do đó    SDE.
Vậy thiết diện là tam giác SDE.
SA   ABCD nên ADE là hình chiếu vuông góc của tam
giác SDE nên  ABCD và SDE  ABCD     ,  SOA  . a 2 AO 1 Ta có: 2 cos    2 SO 3
a  a  2 2 2    2   2 a 2 S 3a Suy ra ADE 2 S    . SDE cos 1 2 3 Câu 16. TOANMATH.com Trang 43
Dựng đường cao OH của OBC , cắt AD tại H  . Dựng OK SH .
Chứng minh được BC  SOH
SBC  SOH  
SBC SOH   
SH   OK  SBC. OKSOH    ;OK SH
Dựng H K // OK K SH
Suy ra mặt phẳng   là mặt phẳng  ADK . AD // BC  Ta có: ADK SBC
EF (với EF qua K và song song với BC)
K ADK SBC      
ADKSAB  AE; ADKSCD  DF; ADKSAD  DA
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang EFDA với EF // AD , đường cao H K . a a
Ta có ABC đều nên  3 3
OH OC.sin OCB  .  . 2 2 4 . SO OH 3a 3a . SO OH a 3 a 3 a 3 Tính được: OK  
, H K  2OK  , SH   ; HK  , HK  . 2 2 SO OH 8 4 SH 2 8 4 BC a
Suy ra SH  2HK  K là trung điểm SH EF   . 2 2 2 1    a a a S H K EF DA a (đơn vị diện tích). EFDA    1 3   9 .  .     2 2 4  2  16 Câu 17.
Kẻ MN // OAN BC, MQ // SBQ SA, NP // SB P SC.
Khi đó thiết diện là hình thang MNPQ MQ // NP .
Kẻ BK OAK AC . Do SB AO nên AO  SBK .
Gọi R là giao điểm của MNBK, I là giao điểm của PQSK. MN //  AO Ta có:  MN SBK MN RI (1). AO   SBK       
SAB SBK   SB
SAB  MNPQ  MQ
MQ // RI (2)
SBK   MNPQ  RI  MQ // SB
Từ (1) và (2) suy ra MN MQ MNPQ là hình thang vuông. Ta có:   
OAB B  60  BMN  60  BMN đều.
Suy ra BN MN BM  . x TOANMATH.com Trang 44 AB BC  2 . a cos 60 MQ AM a x a x
Sử dụng định lí Ta-lét, ta có:    MQ  .SB a  . x SB AB x a NP CN BN x 2a x 2a x 2a    x 1  1   NP  .SB  . SB BC BC 2a 2a 2a 2  2a x  MQ NPa x    x 2 MN  2  3  x  4ax Ta có: S    MNPQ 2 2 4 4a 2a Từ đây suy ra S
đạt giá trị lớn nhất khi x    . MNPQ 2. 3   3 Câu 18.
Do SAB   ABCD , kẻ SH AB SH   ABCD .
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD, kéo dài OH cắt CD tại P. Có 
HP CD  SCD  ABCD   ;  SPH  30 .   
Xét tam giác vuông SHP có: SH 3a 3 a 3 tan 30   SH  . HP tan 30  .  . HP 2 3 2
Do tam giác SAB đều nên AB  . a
Trong mặt phẳng SDC qua I kẻ đường thẳng song song với
CD, cắt SDSC tại PQ, dễ thấy IO là đường trung bình của
SHP nên IO // SH IO   ABCD.
Vậy mặt phẳng MNPQ chính là thiết diện cần tìm.
Dễ thấy MNPQ là hình thang có đường cao là IO. SH a 3 CD aIO  
, MN AB a,QP   . 2 4 2 2  aa 3  a .   2  2  4 3 3   a S (đơn vị diện tích) MNPQ 2 16 Câu 19. TOANMATH.com Trang 45
Gọi N là trung điểm của BC. SB SCBC SN   
BC  SAN . AB ACBC ANM   P
Theo bài ra BC  P  
P SAN . //
Kẻ MI // AN, MK // S .
A Thiết diện của P và tứ diện SABC là KMI .
Vì ABC; SBC là hai tam giác đều cạnh a a 3
Nên AN SM   S . A 2 a 3
Suy ra SAN là tam giác đều cạnh . 2 3 a b
Suy ra KMI là tam giác đều cạnh . . 2 a 2
3 3  a b  Vậy S  . . KMI   16  a Câu 20.
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC.
AH SC nên AH    . BC AB Ta có 
BC  SAB  BC AK. BC SAAK SB Mặt khác 
AK  SBC  AK SC AK    . AK BC
Suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   là tam giác
AHK vuông tại K.
Theo giả thiết ta tính được 1 2a a 6 2 2
AH SC a 2, AK
; KH AH AK  . 2 5 5 2 1 a 6
Diện tích thiết diện là SAK.HK  (đơn vị diện tích). AHK 2 5 Câu 21. Kẻ AH S . D
Do SA   ABCD nên SA  .
CD Lại có CD AD nên TOANMATH.com Trang 46
CD  SAD .
Suy ra CD A . D AH SD Từ đó ta có 
AH  SCD   ABH   SCD. AH CD
Vậy  ABH  chính là mặt phẳng   . AB    
CD  SCD Ta có 
   SCD  HK // AB // C . D AB //  CDH    SCD
Thiết diện là tứ giác AHKB.
Dễ thấy AHKB là hình thang vuông tại AH nên 1 S
  AB HK AH AHKB  . 2 1 1 1 1 1 4 3 Ta có        a AH . 2 2 2 AH AS ADa 2 2 2 a 3a 2 3
Trong SCD HK // CD nên 2 2 2 HK SH SH.SD SA SA 3a 3       . 2 2 2 2 2 2 CD SD SD SD SA AD 3a a 4 3 3
Suy ra HE CD  . a 4 4 2 1 1 
3a  3a 7a 3 Vậy SAB HK AH a AHKB       .   2 2  4  2 16 Câu 22.
SA AB a  SAB cân tại A. Dựng AH SB H SB .
Suy ra H là trung điểm của SB. BC AB Ta có 
BC  SAB  BC AH. BC SA
Từ đó suy ra AH  SBC.
Dựng MQ // AH Q HB , suy ra Q là trung điểm HB.
AH  SBC  MQ  SBC . Do đó    QMN  . MN    
Nhận thấy BC  SBC    SBC  QP // BC P SC . MN //  BC TOANMATH.com Trang 47
Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang vuông MNPQ. BC a AH SB a 2 Ta có: MN   ; MQ    ; 2 2 2 4 4 QP SQ 3 3 3      a QP BC . BC SB 4 4 4
Vậy diện tích thiết diện cần tìm là: 2 1  a S MN QP MQ MNPQ    5 2 .  . 2 32 Câu 23.
Trong mặt phẳng  ABCD , gọi E MN AB F MN A . D
Trong mặt phẳng  ABB 
A  , gọi H PE BB .
Trong mặt phẳng  ADD 
A  , gọi K PF DD .
Suy ra, thiết diện của hình lập phương ABC . D
A BCD cắt bởi
MNP là ngũ giác PHMNK.
Mặt khác, ngũ giác ABMND là hình chiếu vuông góc của ngũ giác
PHMNK lên mặt phẳng  ABCD nên diện tích ngũ giác PHMNK
được tính bởi công thức SS .cos . ABMND PHMNK S Suy ra S
ABMND với  là góc tạo bởi MNP và  ABCD . PHMNK cos 1 7 Ta có 2 2 2 SSS
a a a . ABMND ABCDCMN 8 8
MNP  ABCD  MN
MN   ACC  A  Ta có 
 MNP, ABCD    
  AI,PI     AIP
trong đó I MN AC. ACC 
A   ABCD     AI
ACC AMNP   PI 2 2 3 3 2  a   3 2a  22 Ta có 2 2 AI AC  ;
a PI AP AI        . a 4 4 2  4    4   AI 3 11 S 7 11 Suy ra cos   . Vậy ABMND 2 S   a . PI 11 PHMNK cos 24 Câu 24. TOANMATH.com Trang 48
Vì SAC và SBC là tam giác cân nên SC AI
SC   ABI . SC BI
Dựng MQ // SC Q AC  MQ   ABI  . Do đó    QMN  . MN    
Ta cos MN // AB
    ABC  QPQP // ;
AB P BC . AB    ABCSM MN Đặt k   0  k  
1  MN PQ k.AB k. . a SA AB
Từ MQ   ABI   MQ AB MQ PQ .
Do đó thiết diện cần tìm là hình chữ nhật MNPQ.
Gọi H là trung điểm của AB.
SAB   ABC 
Ta có: SAB  ABC  AB SH   ABC  SH HC do HC   ABC . SH   AB 6 2 2     a SC SH HC . 2
MQ MA  k MQ   kSC   ka 6 1 1 . 1 . . SC SA 2
Diện tích thiết diện là: 2 2 2 2 a 6   a k k a S MN MQ k k MNPQ    6  1  6 . . 1  .  .   2 2  2  8 2 a 6 1
Vậy thiết diện đạt diện tích lớn nhất là
khi k  hay M, N là trung điểm SA, SB. 8 2 Câu 25.
 //CD;CD  ICD Ta có  M    ICD
Suy ra giao tuyến của   với ICD là đường thẳng qua M
song song với CD cắt IC tại LID tại N.  // A ;
B AB   JAB Lại có  M    JAB
Nên giao tuyến của   với  JAB là đường thẳng qua M và song
song với AB cắt JA tại PJB tại Q. TOANMATH.com Trang 49   // AB
Ta có AB   ABC
nên giao tuyến của với  ABC là đường L   ABC
thẳng qua L và song song với AB cắt BC tại E và cắt AC tại F.   // AB
Tương tự AB   ABD
nên giao tuyến của với  ABD là đường thẳng qua N và song song với ABN    ABD
cắt BD tại H và cắt AD tại G.
Ta có thiết diện EFGH là hình bình hành. Mà AB CD nên EFGH là hình chữ nhật. LN IN
Xét tam giác ICD có: LN // CD   . CD ID IN IM
Xét tam giác ICD có: MN // JD   . ID IJ LN IM 1 1 b Do đó 
  LN CD  . CD IJ 3 3 3 PQ JM 2 2 2a Tương tự 
  PQ AB  . AB JI 3 3 3 2ab Vậy SP . Q LN  . EFGH 9 TOANMATH.com Trang 50