Bài giảng giới hạn của dãy số

Tài liệu gồm 36 trang, tóm tắt lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn của dãy số, có đáp án và lời giải chi tiết; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4.

BÀI GING GII HN CA DÃY S
A. LÝ THUYT
I. DÃY S CÓ GII HN
0
.
1. Định nghĩa
Ta nói rng dãy s
( )
n
u
có gii hn
0
( hay có gii hn là
0
) nếu vi mi s dương nhỏ tùy ý cho
trước, mi s hng ca dãy s, k t mt s hạng nào đó trở đi, đều có giá tr tuyệt đối nh hơn số
dương đó.
Kí hiu:
lim 0
n
u =
.
Nói mt cách ngn gn,
lim 0
n
u =
nếu
n
u
có th nh hơn một s dương bé tùy ý, kể t s hng
nào đó trở đi.
T định nghĩa suy ra rằng:
a)
lim 0 lim 0
nn
uu= =
.
b) Dãy s không đổi
, vi
0
n
u =
, có gii hn là
0
.
c) Dãy s
có gii hn là
0
nếu
n
u
có th gn
0
bao nhiêu cũng được, min là
n
đủ ln.
2. Mt s dãy s có gii hn
0
Định lí 4.1
Cho hai dãy s
( )
n
v
.
Nếu
nn
uv
vi mi
n
lim 0
n
v =
thì
lim 0
n
u =
.
STUDY TIP
Định lí 4.1 thường được s dụng để chng minh mt dãy s có gii hn là
0
.
Định lí 4.2
Nếu
1q
thì
lim 0
n
q =
.
Người ta chứng mình được rng
a)
1
lim 0
n
=
.
b)
3
1
lim 0
n
=
c)
1
lim 0
k
n
=
vi mi s nguyên dương
k
cho trước.
Trường hợp đặc bit :
1
lim 0
n
=
.
d)
lim 0
k
n
n
a
=
vi mi
*k
và mi
1a
cho trước.
STUDY TIP
Cách ghi nh các kết qu bên như sau: Khi tử s không đổi, mu s càng ln (dần đến dương vô
cc) thì phân s càng nh (dn v
0
)
II. DÃY S CÓ GII HN HU HN.
1. Định nghĩa
Ta nói rng dãy s
( )
n
u
có gii hn là s thc
L
nếu
( )
lim 0
n
uL−=
.
Kí hiu:
lim
n
uL=
.
Dãy s có gii hn là mt s thc gi là dãy s có gii hn hu hn.
STUDY TIP
a) Dãy số không đổi
với
n
uc=
, có giới hạn là
c
.
b)
lim
n
uL=
khi và chỉ khi khoảng cách
n
uL
trên trục số thực từ điểm
n
u
đến
L
trở nên nhỏ
bao nhiêu cũng được miễn là
n
đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi
n
tăng thì các điểm
n
u
chụm lại” quanh điểm
L
.
c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.
2. Mt s định lí
Định lí 4.3
Gi s
lim
n
uL=
. Khi đó
a)
lim
n
uL=
3
3
lim
n
uL=
.
b) Nếu
0
n
u
vi mi
n
thì
0L
lim
n
uL=
.
Định lí 4.4
Gi s
lim
n
uL=
,
lim
n
vM=
c
là mt hng số. Khi đó
a)
( )
lim
nn
u v L M+ = +
. b)
( )
lim
nn
u v L M =
.
c)
( )
lim
nn
u v LM=
. D)
( )
lim
n
cu cL=
.
e)
lim
n
n
u
L
vM
=
(nếu
0M
).
3. Tng ca cp s nhân lùi vô hn
Định nghĩa
Cp s nhân lùi vô hn là cp s nhân có công bi
q
tha
1q
.
Công thc tính tng ca cp s nhân lùi vô hn:
2
1
1 1 1
...
1
u
S u u q u q
q
= + + + =
III. DÃY S CÓ GII HN VÔ CC.
1. Dãy s có gii hn
+
Ta nói rng dãy s
( )
n
u
có gii hn
+
nếu vi mi s dương tùy ý cho trước, mi s hng ca
dãy s, k t mt s hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
Kí hiu:
lim
n
u = +
.
Nói mt cách ngn gn,
lim
n
u = +
nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương lớn tùy ý, k t s hng
nào đó trở đi.
Người ta chứng minh được rng:
a)
lim
n
u = +
.
b)
3
lim
n
u = +
c)
lim
k
n = +
vi mt s nguyên dương
k
cho trước.
Trường hợp đặc bit :
limn = +
.
d)
lim
n
q = +
nếu
1q
.
2. Dãy s có gii hn
−
Ta nói rng dãy s
( )
n
u
có gii hn
−
nếu vi mi s âm tùy ý cho trước, mi s hng ca dãy
s, k t mt s hạng nào đó trở đi, đều nh hơn số âm đó.
Kí hiu:
lim
n
u =
.
Nói mt cách ngn gn,
lim
n
u =
nếu
n
u
có th nh hơn một s âm nh tùy ý, k t s hng
nào đó trở đi.
Nhn xét:
a)
( )
lim lim
nn
uu= − = +
.
b) Nếu
lim
n
u = +
thì
n
u
tr nên lớn bao nhiêu cũng được min
n
đủ lớn. Đo đó
11
nn
uu
=
tr
nên nh bao nhiêu cũng được, min
n
đủ ln. Nói cách khác, nếu
lim
n
u = +
thì
1
lim 0
n
u
=
.
STUDY TIP
Các dãy s có gii hn
+
hoc
−
được gi chung là các dãy s có gii hn vô cc hay dần đến
vô cc.
Định lí 4.5
Nếu
lim
n
u = +
thì
1
lim 0
n
u
=
.
STUDY TIP
Ta có th din giải “nôm na” định lí 4.5 như sau cho dễ nh: Khi t s không đổi, mu s có giá
tr tuyệt đối càng ln(dần đến vô cc) thì phân s càng nh(dn v
0
).
3. Mt vài quy tc tìm gii hn vô cc
Quy tc 1
Nếu
lim
n
= u
lim
n
= v
thì
( )
lim
nn
uv
được cho trong bng sau:
lim
n
u
lim
n
v
( )
lim
nn
uv
+
+
+
+
−
−
−
+
−
−
−
+
STUDY TIP
−
+
không phi là nhng s thc nên không áp dụng được các định lí v gii hn hu
hn cho các dãy s có gii hn vô cc.
Quy tc 2
Nếu
lim
n
= u
lim 0
n
L=v
thì
( )
lim
nn
uv
được cho trong bng sau:
lim
n
u
Du ca
L
( )
lim
nn
uv
+
+
+
+
−
−
+
−
−
+
Quy tc 3
Nếu
lim 0
n
L=u
lim 0
n
=v
0
n
v
hoc
0
n
v
k t mt s hạng nào đó trở đi thì
lim
n
n
u
v
được cho trong bng sau:
Du ca
L
Du ca
n
v
lim
n
n
u
v
+
+
+
+
−
+
−
+
STUDY TIP
c ba quy tc, v dấu, tương tự như quy tác về du ca phép nhân hoc phép chia hai s.
Để cho d nh, ta din gii các quy tc một cách “nôm na” như sau:
- Quy tc 1: Tích của hai đại lượng vô cùng ln là một đại lượng vô cùng ln.
- Quy tc 2: Tích của đại lượng vô cùng ln vi một đại lượng khác
0
là một đại lượng vô cùng
ln.
- Quy tc 3: Khi t thc có gii hn hu hn khác
0
, mu thc càng nh(dn v
0
) thì phân thc
càng ln(dn v vô cc).
B. CÁC DNG TOÁN V GII HN DÃY S
DNG 1. TÍNH GII HN DÃY S CHO BI CÔNG THC.
Câu 1:
( )
3
lim 2 1nn−+
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
−
. D.
+
.
Đáp án D.
Lời giải
Cách 1: Ta có:
33
23
21
2 1 1n n n
nn

+ = +


.
3
limn = +
23
21
lim 1 1 0
nn

+ =


nên theo quy tắc 2,
( )
3
lim 2 1nn + = +
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị của biểu thức
3
21nn−+
tại một giá trị lớn của
n
(do
n +
) như sau: Nhập vào màn hình biểu thức
3
21XX−+
. Bấm
CALC
. Máy hỏi
?X
nhập
5
10
, ấn
=
. Máy hiện kết quả như hình bên. Ta thấy kết quả tính toán với
5
10X =
là một
số dương rất lớn. Do đó chọn D.
Câu 2:
( )
2
lim 5 1nn−+
bằng
A.
.+
B.
.−
C. 5. D.
1.
ng dn gii
Chn B.
Cách 1: Ta có
22
2
51
5 1 1 .n n n
nn

+ = + +


2
limn = +
2
51
lim 1 1 0
nn

+ + =


nên
( )
2
lim 5 1nn + =
(theo quy tc 2).
Cách 2: S dụng MTCT tương tự như ví dụ trên.
Ta thy kết qu tính toán vi
5
10X =
là mt s âm rt nhỏ. Do đó chọn đáp án có giới hn
bng
−
.
Tng quát: Cho
k
là mt s nguyên dương.
a)
( )
1
1 1 0
lim ... a
kk
kk
a n a n n a
+ + + + = +
nếu
0.
k
a
b)
( )
1
1 1 0
lim ... a
kk
kk
a n a n n a
+ + + + = −
nếu
0.
k
a
Chng hn:
( )
3
lim 2 1nn + = +
3
10a =
;
( )
2
lim 5 1nn + =
2
10a =
.
STUDY TIP
Cho
n
u
có dạng đa thức (bc lớn hơn 0) của
n
.
- Nếu h s của lũy thừa bc cao nht ca
n
là mt s dương thì
lim
n
u = +
.
- Nếu h s của lũy thừa bc cao nht ca
n
là mt s âm thì
lim
n
u =
.
Câu 3:
lim
n
u
, với
2
2
5 3 7
n
nn
u
n
+−
=
bằng:
A.
0.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
ng dn gii
Chn B.
Cách 1: Ta có:
2
2 2 2 2
5 3 7 3 7
lim lim lim 5 5
n
nn
u
n n n n n


= + = + =




.
Cách 2: S dng máy tính b túi tương tự nhng ví d trên.
Đây không phải là giá tr chính xác ca gii hn cn tìm, mà ch là giá tr gần đúng của mt s
hng vi
n
khá ln, trong khi
n
dn ra vô cc. Tuy nhiên kết qu này cũng giúp ta lựa chn
đáp án đúng, đó là đáp án B.
STUDY TIP
Mt s dòng máy hin kết qu là dng phân s, chng hn
1500044
300007
. Do
15
5
3
=
nên chn B.
Câu 4:
lim ,
n
u
với
32
32
2 3 5
7
n
n n n
u
nn
+ +
=
−+
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
ng dn gii
Chn C.
Cách 1: Chia c t và mu ca phân thc cho
3
n
(
3
n
là lũy thừa bc cao nht ca
n
trong phân
thức), ta được:
23
3
3 1 5
2
17
1
n
n n n
u
nn
+ +
=
−+
. Vì
23
3 1 5
lim 2 2
n n n

+ + =


3
17
lim 1 1
nn

+ =


0
nên
32
32
2 3 5 2
lim 2
71
n n n
nn
+ +
==
−+
.
Cách 2: S dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
Câu 5: Gii hn ca dãy s
( )
,
n
u
vi
3
4 3 2
21
3 5 6
n
nn
u
n n n
++
=
+ + +
bng
A.
1.
B.
0.
C.
.+
D.
1
.
3
ng dn gii
Chn B.
Cách 1: Chia c t và mu ca phân thc cho
4
n
(
4
n
là bc cao nht ca
n
trong phân thc),
ta được
3
34
4 3 2
23
1 2 1
2 1 0
lim lim lim 0
3 5 6
3 5 6 1
1
n
nn
n n n
u
n n n
n n n
++
++
= = = =
+ + +
+ + +
.
Cách 2: S dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
Câu 6: Gii hn ca dãy s
vi
3
2
3 2 1
2
n
nn
u
nn
+−
=
bng
A.
3
.
2
B.
0.
C.
.+
D.
1.
ng dn gii
Chn C.
Cách 1: Chia c t và mu cho
2
n
(
2
n
là lũy thừa bc cao nht ca
n
trong mu thc), ta
được
3
2
2
21
3
3 2 1
.
1
2
2
n
n
nn
nn
u
nn
n
+−
+−
==
Vy
3
lim lim
2
n
n
u

= = +


.
Cách 2: Chia c t và mu cho
3
n
(
3
n
là lũy thừa bc cao nht ca
n
trong phân thc), ta
được
23
2
21
3
lim lim
21
n
nn
u
nn
+−
=
. Vì
23
21
lim 3 3 0
nn

+ =


,
2
21
lim 0
nn

−=


2
21
0
nn
−
vi mi
n
nên theo quy tc 3,
lim
n
u = +
.
Cách 3: Ta có
3
23
23
2
21
21
3
3
lim lim lim .
1
1
2
2
n
n
nn
nn
un
n
n
n


+−
+−



==






limn = +
23
21
3
3
lim 0
1
2
2
nn
n
+−
=
nên theo quy tc 2,
lim .
n
u = +
Cách 4: S dụng MTCT tương như các ví dụ trên.
STUDY TIP
Rõ ràng làm theo cách 1 (chia c t và mẫu cho lũy thừa bc cao nht ca
n
trong mu thc) ít
phi lp luận hơn cách 2 và cách 3.
Tng quát:
Xét dãy s
vi
1
1 1 0
1
1 1 0
...
,
...
ii
ii
n
kk
kk
a n a n a n a
u
b n b n b n b
+ + + +
=
+ + + +
trong đó
,0
ik
ab
(dng phân thc vi t s và mu s là các đa thức ca
n
).
a) Nếu
ik
(bc t lớn hơn bậc mu) thì
lim
n
u = +
nếu
0,
ik
ab
lim
n
u =
nếu
0.
ik
ab
b) Nếu
ik=
(bc t bng bc mu) thì
lim .
i
n
k
a
u
b
=
c) Nếu
ik
(bc t nh hơn bậc mu) thì
lim 0
n
u =
.
STUDY TIP
Cho
n
u
có dng phân thc ca
n
.
- Nếu bc t cao hơn bậc mu thì
( )
n
u
có gii hn là vô cc
- Nếu bc t bng bc mu thì
lim
n
u
bng h s của lũy thừa cao nht trên t chia cho h s
của lũy thừa cao nht mu.
- Nếu bc t nh hơn bậc mu thì
lim 0
n
u =
.
Câu 7:
( )
2
sin !
lim
1
n
n +
bng
A.
0.
B.
1.
C.
.+
D.
2.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
( )
22
sin !
1
11
n
nn
++
2
1
lim 0
1n
=
+
nên chọn đáp án A.
Lưu ý: S dng MTCT. Vi
13X =
, máy tính cho kết qu như hình bên. Với
13X
, máy bào
li do việc tính toán vượt quá kh năng của máy. Do đó với bài này, MTCT s cho kết qu ch
mang tính cht tham kho.
Nhn xét: Hoàn toàn tương tự, ta có th chứng minh được rng:
a)
( )
sin
lim 0;
k
n
n
u
v
=
b)
( )
cos
lim 0
k
n
n
u
v
=
.
Trong đó
lim ,
n
vk=
nguyên dương.
Chng hn:
2
3
sin
5
lim 0
21
n
nn



=
++
;
( )
3
cos 3 1
lim 0
2
n
n
+
=
;
3
23
cos 2 1
lim 0
51
n
n n n
+
=
+ +
; …..
STUDY TIP
Khi s dng MTCT, với các bài toán liên quan đến lượng giác, trước khi tính toán ta cn chn
chế độ Rad (radian) hoc Deg (degree) cho phù hp với đề bài.
Câu 8:
( )
( )
1
lim
1
n
nn
+
bng
A.
1.
B.
1.
C.
.+
D.
0.
ng dn gii
Chn D.
Cách 1: Ta có
( )
( ) ( )
2
1
1 1 1
1 1 .
n
n n n n n n n
= =
++
2
1
lim 0
n
=
nên suy ra
( )
( )
1
lim 0
1
n
nn
=
+
Cách 2: S dụng MTCT tương tự các ví d trên.
Nhn xét: Dãy
( )
( )
1
n
không có gii hạn nhưng mọi dãy
( )
1
n
n
v




, trong đó
lim
n
v =
thì
có gii hn bng 0.
Câu 9: Tính gii hn
(
)
2
lim 2 3I n n n= +
A.
1.I =
B.
1.I =−
C.
0.I =
D.
.I = +
ng dn gii
Chn B.
Cách 1: Ta có
(
)
2
lim 2 3I n n n= +
(
)
(
)
22
2
2 3 2 3
lim
23
n n n n n n
n n n
+ + +
=
+ +
( )
22
2
23
lim
23
n n n
n n n
+
=
+ +
2
23
lim
23
n
n n n
−+
=
+ +
2
3
2
2
lim 1.
2 3 1 1
11
n
nn
−+
= = =
+
+ +
Cách 2: S dụng MTCT tương tự các ví d trên.
STUDY TIP
Hằng đẳng thc th ba:
( )( )
22
.a b a b a b + =
Hai biu thc
ab
ab+
được gi là biu
thc liên hp ca nhau.
Ví d:
2
23n n n +
2
23n n n + +
là hai biu thc liên hp ca nhau.
Nhn xét: a) bước 3 ta đã chia cả t và mu cho
n
. Lưu ý là
2
nn=
.
b) Ta có
2
2
23
2 3 1 1n n n n
nn

+ = +



, Vì
limn = +
2
21
lim 1 1 0
nn

+ =



nên
không áp dụng được quy tắc 2 như trong ví dụ trước đó.
Câu 10:
(
)
3
3
lim 8 3 2n n n + +
bng:
A.
.+
B.
.−
C.
1.
D.
0.
ng dn gii
Chn B.
Cách 1: Ta có
(
)
3
3
lim 8 3 2n n n + +
3
23
32
lim 1 8 .n
nn

= + +



3
3
23
32
lim ,lim 1 8 1 8 1 0n
nn

= + + + = =



nên
(
)
3
3
lim 8 3 2n n n + + = −
.
Cách 2: S dung MTCT như các ví dụ trên.
Câu 11:
( )
2
lim 4 1n n n−+
bng:
A.
1.
B.
3.
C.
.+
D.
.−
ng dn gii
Chn C.
Cách 1: Ta có
22
2
41
4 1 1 .n n n n
nn

+ = +



2
limn = +
2
41
lim 1 1 0
nn

+ =



nên theo quy tc 2,
( )
2
lim 4 1 .n n n + = +
Cách 2: S dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
Tng quát:
Xét dãy s
11
1 1 0 1 1 0
... ... ,
i i k k
s
r
n i i k k
u a n a n a n a b n b n b n b
−−
−−
= + + + + + + + +
trong đó
, 0.
ik
ab
- Nếu
s
r
ik
ab=
ik
rs
=
: Gii hn hu hn.
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia vi biu thc liên hp.
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bt vi
i
r
i
an
ri nhân vi biu thc liên hp.
- Nếu
s
r
ik
ab
hoc
:
ik
rs
Đưa lũy thừa bc cao nht ca
n
ra ngoài dấu căn. Trong
trường hp này
n
u
s có gii hn vô cc.
Nhn xét: Trong chương trình lớp 12, các em s đưc hc v căn bậc
s
(
s
nguyên dương) và
lũy thừa vi s mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng
r
s
r
s
aa=
, trong đó
a
là s thực dương,
r
là s nguyên dương,
s
là s nguyên dương,
2.s
Các tính cht của lũy thừa vi s mũ hữu t
tương tự lũy thừa vi s mũ nguyên dương.
Chng hn:
12
1
3
2
3
33
2
, , ...n n n n n n= = =
Chng hn:
a) Vi
2 2 2
2 3 2 3
n
u n n n n n n= + = +
: nhân chia vi biu thc liên hp ca
2
23n n n +
2
23n n n + +
. Dãy s có gii hn hu hn bng
1
.
b) Vi
3 3 3 3 3 3
8 3 2 8 3 2
n
u n n n n n n= + + = + +
: đưa
3
n
ra ngoài dấu căn.
Gii hn ca
( )
n
u = −
.
c) Vi
(
)
22
4 1 4 1
n
u n n n n n n= + = +
: đưa
2
n
ra ngoài dấu căn.
Gii hn ca
bng
+
.
Câu 12:
(
)
3
32
lim 3 1n n n + +
bng :
A.
1
. B.
1
. C.
+
. D.
−
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của
3
32
31n n n + +
(
)
( )
( )
3 3 2
3
32
2
3
2 3 2 3 2
3
31
lim 3 1 lim
3 1 3 1
n n n
n n n
n n n n n n
+ +
+ + =

+ + + + + +


2
2
3
3
33
1
3
lim 1
3 1 3 1
1 1 1
n
n n n n
−−
= =

+ + + + + +


.
STUDY TIP
Hằng đẳng thc th by:
( )
( )
3 3 2 2
a b a b a ab b = + +
.
Hai biu thc
ab
22
a ab b++
cũng được gi là hai biu thc liên hp (bc ba) ca nhau.
Câu 13:
(
)
3
23
lim 1 3 2n n n n+ + + +
bng :
A.
1
2
. B.
0
. C.
+
. D.
−
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
(
)
(
)
(
)
33
2 3 2 3
1
lim 1 3 2 lim 1 3 2
2
n n n n n n n n n n

+ + + + = + + + + + =


Câu 14:
( )
lim 5 2
nn
bng :
A.
−
. B.
3
. C.
+
. D.
5
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
2
5 2 5 1
5
n
n n n


=





lim5
n
= +
2
lim 1 1 0
5
n


=





nên theo quy tắc 2,
( )
lim 5 2
nn
= +
Câu 15:
( )
1
lim 3.2 5.3 7
nn
n
+
−+
bng :
A.
−
. B.
+
. C.
3
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( )
1
2
lim 3.2 5.3 7 3 5 6 7
33
n
n n n
n
n
n
+


+ = + + =





Câu 16:
1
4.3 7
lim
2.5 7
nn
nn
+
+
+
bng :
A.
1
. B.
7
. C.
3
5
. D.
7
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
3
4. 7
4.3 7 7
7
lim lim 7
2.5 7 1
5
2. 1
7
n
nn
n
nn
+

+

+

= = =
+

+


.
Cách 2: S dng máy tính b túi. Nhập vào màn hình như hình dưới đây. Bấm CALC. Máy hi
X? Nhp 100, n =. Máy hin kết qu bng 7.
Câu 17:
12
46
lim
58
nn
nn
++
+
+
bng :
A.
0
. B.
6
8
. C.
36
. D.
4
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
12
46
4. 36.
46
88
lim lim 0
58
5
1
8
nn
nn
n
nn
++
+
+
==
+

+


.
STUDY TIP
Khi s dng máy tính cm tay, nếu nhp giá tr X quá ln, máy s báo li do giá tr ca
,1
n
aa
tăng rất nhanh khi X tăng, nên vượt quá kh năng tính toán của máy. Khi đó cần th li các giá
tr khác của X. Như vậy các bài toán cha
,1
n
aa
ta không nên tính vi
n
quá ln.
Cách 2: S sng máy tính cầm tay tương tự như ví dụ trên.
Ta thy kết qu tính toán vi
100X =
là mt s dương rất nhỏ. Do đó chọn đáp án giới hn
bng
0
.
Câu 18:
23
lim
21
nn
n
+
bng :
A.
3
2
. B.
0
. C.
−
. D.
+
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Chia cả tử và mẫu cho
3
n
ta được
2
1
23
3
21
21
33
n
nn
nn
n



=
+
+
2 2 1
lim 1 1 0, lim 0
3 3 3
n n n
= + =
21
0
33
nn
+
với mọi
n
nên theo
quy tắc 3,
23
lim
21
nn
n
=
+
.
DNG 2. TÍNH GII HN CA DÃY S CHO BI H THC TRUY HI.
Câu 19: Cho dãy số
được xác định bi
( )
11
2 2 1
1,
3
n
n
n
u
uu
u
+
+
==
+
vi mi
1n
. Biết dãy s
( )
n
u
gii hn hu hn,
lim
n
u
bng:
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Bằng phương pháp quy nạp, d dàng chứng minh được
0
n
u
vi mi
n
Đặt
lim 0
n
uL=
. Ta có
( )
1
2 2 1
lim lim
3
n
n
n
u
u
u
+
+
=
+
hay
( )
2 2 1
3
L
L
L
+
=
+
2
2 ( )
20
1 ( )
Ln
LL
Ll
=
=
=−
Vy
lim 2
n
u =
.
Lưu ý: Để giải phương trình
( )
2 2 1
3
L
L
L
+
=
+
ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
Nhập vào màn hình
( )
2 2 1
3
X
X
X
+
=
+
; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for
X
;
Nhập
1 =
; Máy báo kết quả như hình bên.
0LR−=
tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím
=
. Máy báo Solve for
X
; Nhập
0 =
;
Máy báo kết quả như bên.
0LR−=
tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy
2L =
.
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm
CALC
. Máy
tính hỏi
?X
nhập 1 rồi ấn phím
=
liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của
Y
không đổi thì dừng lại.
Giá trị không đổi đó của
Y
là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
STUDY TIPS
Trong ví d này ta đã áp dụng tính chất “nếu
lim
n
uL=
thì
1
lim
n
uL
+
=
Câu 20: Cho dãy số
được xác định bi
11
12
1,
2
nn
n
u u u
u
+

= = +


vi mi
1n
. Tìm gii hn ca
( )
n
u
.
A.
lim 1
n
u =
. B.
lim 1
n
u =−
. C.
lim 2
n
u =
. D.
lim 2
n
u =−
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được
0
n
u
vi mi
n
Đề bài không cho biết dãy s
( )
n
u
có gii hn hu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề bài
cho đều là các gii hn hu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số
( )
n
u
có gii hn hu
hạn. Đặt
lim 0
n
uL=
1
12
lim lim
2
nn
n
uu
u
+

=+


Hay
2
1 2 2
22
2
L L L L L
LL

= + = = =


Vy
lim 2
n
u =
( loại trường hp
2L =−
). Vy
lim 2
n
u =
.
Cách 2: S dng MTCT ( quy trình lp). Nhập vào như màn hình sau.
Bm CALC. Máy hi X? nhp
1
ri bm phím = liên tiếp. Khi nào thy giá tr ca
Y
không
đổi thì dng li. Giá tr không đổi đó của
Y
là gii hn cn tìm ca dãy s.
Trong bốn đáp án đã cho, bằng phương pháp loi tr, ta thy ch có đáp án C là phù hợp vi kết
qu tính toán trên máy tính (
2 2,41423568
).
Câu 21: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1u =
1
1
2
2
nn
uu
+
=+
với mọi
1n
. Khi nó
lim
n
u
bằng:
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Đáp án C.
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy s
( )
n
u
có gii hn hu hạn hay không. Có đáp án là
hu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy s có gii hn hu hn hay
vô cc.
Li gii
Gi s dãy có gii hn hu hn là
L
.
Ta có:
1
1 1 1
lim 2lim 2
2 2 2
nn
u u L L L
+
= + = + =
.
Đến đây có thể kết lun là
1
lim
2
n
u =−
được không? Câu tr li là không?
Vì không khó để chứng minh được rng
0
n
u
vi mi
n
. Do đó nếu dãy s có gii hn
L
thì
0L
. T đó suy ra dãy không có giới hn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực.
Vy ta chọn đáp án C.
Ta xét hai cách gii sau:
Cách 1: Đặt
1
2
nn
vu=+
. Ta có:
11
1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2
n n n n n
v u u u v
++

= + = + + = + =


Vy
( )
n
v
là cp s nhân có
1
3
2
v =
2q =
. Vy
12
3
.2 3.2
2
nn
n
v
−−
==
.
Do đó
( )
2
lim lim 3.2
n
n
v
= = +
. Suy ra
lim
n
u = +
.
Cách 2: S dng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví d trên.
Phân tích: Câu hỏi đặt ra là ti sao ta lại đặt
1
2
nn
vu=+
để thu được kết qu dãy
( )
n
v
là cp s
nhân? Ta có kết qu tng quát sau.
Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
ua=
,
1nn
u ru s
+
=+
vi
1n
, trong đó
,rs
là các hng s
1, 0rs
. Khi đó dãy số
( )
n
v
vi
1
nn
s
vu
r
=+
là mt cp s nhân có công bi
r
.
Tht vy, ta có
11
1 1 1 1
n n n n n n
s s rs s
v u ru s ru r u rv
r r r r
++

= + = + + = + = + =


( Nếu
1r =
thì
là mt cp s cng,
0s =
thì
( )
n
u
là mt cp s nhân).
Như vậy, dãy s
( )
n
u
xác định bi
1
ua=
,
1nn
u ru s
+
=+
vi
1n
, trong đó
,rs
là các hng s
1, 0rs
s có gii hn vô cc nếu
1r
, có gii hn hu hn nếu
1r
.
STUDY TIP
1nn
u ru s
+
=+
Đặt
1
nn
s
vu
r
=+
……………….
1
ua=
,
1nn
u ru s
+
=+
+
1r
:
có gii hn
+
.
+
1r −
:
có gii hn
−
.
+
1r
:
( )
n
u
có gii hn hu hn bng
1
s
r
.
Câu 22: Cho dãy số
xác định
1
0u =
,
2
1u =
,
11
22
n n n
u u u
+−
= +
với mọi
2n
. Tìm giới hạn của
dãy số
.
A.
0
. B.
1
. C.
−
. D.
+
.
Đáp án D.
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy s
( )
n
u
có gii hn hu hạn hay không. Có đáp án là
hu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy s có gii hn hu hn hay
vô cc.
Li gii
Gi s dãy có gii hn hu hn là
L
.
Ta có:
11
lim 2lim lim 2 2 2 0 2
n n n
u u u L L L
+−
= + = + =
(Vô lý)
Vy có th d đoán dãy có giới hn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực (
−
+
), vy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách gii sau.
Cách 1: Ta có
1
0u =
,
2
1u =
,
3
4u =
,
4
9u =
. Vy ta có th d đoán
( )
2
1
n
un=−
vi mi
1n
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
22
2
11
2 2 2 1 2 2 1 1
n n n
u u u n n n n
+−
= + = + = =


.
Vy
( )
2
1
n
un=−
vi mi
1n
. Do đó
( )
2
lim lim 1
n
un= = +
.
Cách 2: S dng MTCT ( quy trình lp). Nhập vào như màn hình sau.
Bm CALC Máy hi B? nhp 1 ri bm phím =, máy hi A? nhp 0 ri n phím = liên tiếp. Ta
thy giá tr C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy s
+
.
DNG 3. TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN.
Câu 23: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn
2,151515...a =
(chu kỳ
15
),
a
được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó
,mn
là các số nguyên dương. Tìm tổng
mn+
.
A.
104mn+=
. B.
312mn+=
. C.
38mn+=
. D.
114mn+=
.
Đáp án A.
Li gii
Cách 1: Ta có
23
15 15 15
2,151515... 2 ...
100 100 100
a = = + + + +
23
15 15 15
...
100 100 100
+ + +
là tng ca cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1
15
100
u =
, công
bi
1
100
q =
nên
15
71
100
2
1
33
1
100
a = + =
.
Vy
71, 33mn==
nên
104mn+=
.
Cách 2: Đặt
5
0,151515... 100 15
33
b b b b= = + =
.
Vy
5 71
22
33 33
ab= + = + =
.
Do đó
71, 33mn==
nên
104mn+=
.
Cách 3: S dng MTCT. Nhp vào máy s
2,1515151515
(Nhiu b s 15, cho tràn màn hình)
ri bm phím =. Máy hin th kết qu như hình sau.
Có nghĩa là
( )
71
2, 15
33
=
.
Vy
71, 33mn==
nên
104mn+=
.
Cách 4: S dng MTCT. Bm 2 . ALPHA 1 5 = . Máy hin th kết qu như hình
sau.
Có nghĩa là
( )
71
2, 15
33
=
.
Vy
71, 33mn==
nên
104mn+=
.
Câu 24: Số thập phân vô hạn tuần hoàn
0,32111...
được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản
a
b
, trong
đó
,ab
là các số nguyên dương. Tính
ab
.
A.
611ab−=
. B.
611ab =
. C.
27901ab−=
. D.
27901ab =
.
Đáp án B.
Li gii
Cách 1: Ta có:
3
345
1
32 1 1 1 32 289
10
0,32111... ...
1
100 10 10 10 100 900
1
10
= + + + + = + =
.
Vy
289, 900ab==
. Do đó
289 900 611ab = =
.
Cách 2: Đặt
0,32111... 100 32,111...xx= =
Đặt
0,111... 100 32y x y= = +
.
Ta có:
1
0,111... 10 1
9
y y y y= = + =
.
Vy
1 289 289
100 32
9 9 900
xx= + = =
.
Vy
289, 900ab==
. Do đó
289 900 611ab = =
.
Cách 3: S dng MTCT. Nhp vào máy s
0,3211111111
( Nhp nhiu s
1
, cho tràn màn
hình), ri bm phím = . Màn hình hin th kết qu như sau.
Vy
289, 900ab==
. Do đó
289 900 611ab = =
.
Cách 4: S dng MTCT. Bm 0 . 3 2 ALPHA 1 = . Máy hin th kết qu như
hình sau.
Vy
289, 900ab==
. Do đó
289 900 611ab = =
.
Tng quát
Xét s thp phân vô hn tun hoàn
1 2 1 2 1 1 1 1
... , ... ... ... ...
m n k k
a x x x y y y z z z z z z=
.
Khi đó
1 2 1 2
12
... ...
...
10...0 99...9 0...0
nk
m
n chuso k chuso n chuso
y y y z z z
a x x x
= + +
Chng hn,
15 32 1
2,151515... 2 ;0,32111..
99 100 990
= + = +
.
DNG 4. TÌM GII HN CA DÃY S MÀ TNG LÀ
n
S HẠNG ĐẦU TIÊN CA MT
DÃY S KHÁC.
Câu 25: Tổng
1 1 1
1 ...
2 4 8
S = + + + +
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Đáp án B.
Li gii
Cách 1:
S
là tng ca cp s nhân lùi vô hn có
1
1u =
1
2
q =
.
Do đó
1
2
1
1
2
S ==
.
Cách 2: S dng MTCT. S dng chức năng tính tổng. Nhập vào màn hình như hình sau.
Bm phím = , máy hin th kết qu bng
2
.
Lưu ý: bài này, phi nhp s hng tng quát bng
1
1
2
X
, vì
1
11
1
1
2
u
==
. Nếu nhp s hng
tng quát bng
1
2
X
thì kết qu s bng
1
và là kết qu sai.
Mt khác, nếu cho
X
chy t
1
đến
3
10
thì máy s báo li do khối lượng tính toán quá ln,
vượt quá kh năng của máy.
Trong trường hợp đó, ta quay lại điều chỉnh biên độ ca máy thì s thông báo kết qu như trên.
Câu 26: Cho dãy số
với
( )
1
1
1 1 1
...
2 4 8 2
n
n
n
u
+
= + + +
. Khi đó
lim
n
u
bằng:
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Đáp án A.
Li gii
Cách 1:
n
u
là tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s nhân có
1
1
2
u =
1
2
q =−
.
Do đó
1
1
1 1 1
2
.1
1
2 3 2
1
2
n
n
n
u





= =






−−


. Suy ra
1 1 1
lim lim 1
3 2 3
n
n
u


= =





.
Cách 2:
( ) ( )
11
11
1 1 1 1 1 1
lim lim ... ... ...
2 4 8 2 2 4 8 2
nn
n
nn
u
++

−−
= + + + = + + + +



Vy
lim
n
u
bng tng ca mt cp s nhân lui vô hn vi
1
1
2
u =
1
2
q =−
.
Do đó
1
1
2
lim
1
3
1
2
n
u ==

−−


.
Cách 3: S dng MTCT. Nhập vào như màn hình sau.
n phím = , máy hin th kết qu bng
1
3
Do đó chọn đáp án A.
Nhn xét: ràng, nếu thuc công thc thì bài tn này gii tng tng s nhanh hơn MTCT!
STUDY TIP
Tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s nhân có s hạng đầu
1
u
và công bi
q
là:
1
1
1
n
n
q
Su
q
=
Câu 27: Tính
( )( )
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn

+ + +

−+

bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Đáp án C.
Li gii
Cách 1: Ta có:
( )( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 1
1.3 3.5 2 1 2 1 2 3 3 5 2 1 2 1 2 2 1n n n n n
+ + + = + + + =
+ + +
Vy
( )( )
1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1
1.3 3.5 2 1 2 1 2 2 1 2n n n


+ + + = =


+ +


.
Cách 2: S dng MTCT.
Nhp vào màn hình biu thc
( ) ( )
100
1
1
2 1 2 1
X
XX
=



+

, bm du = . Máy hin th kết qu như
màn hình sau.
Vy chọn đáp án C.
Tng quát, ta có:
( ) ( )( )
( )
( )
( )
1 1 1 1
lim ...
2.
1
k k d k d k d d k
k n d k nd

+ + + =

+ + +
+ +


.
Chng hn trong ví d trên thì
1k =
2d =
. Do đó giới hn là
11
1.2 2
=
.
Kinh nghim cho thy nhiu bn quên mt
d
khi tính toán dãy có gii hạn như trên.
Câu 28: Cho dãy số
với
2
1 2 ...
1
n
n
u
n
+ + +
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
lim 0
n
u =
. B.
1
lim
2
n
u =
. C.
lim 1
n
u =
. D. Dãy số
( )
n
u
không
có giới hạn khi
n +
.
Đáp án B.
Li gii
Cách 1: Ta có:
( )
1
1 2 ...
2
nn
n
+
+ + + =
. Suy ra
( )
( )
2
2
1
1 2 ...
1
21
nn
n
n
n
+
+ + +
=
+
+
.
Do đó
( )
( )
2
1
1
lim lim
2
21
n
nn
u
n
+
==
+
.
Cách 2: S dng MTCT. Gán
5
10
cho biến
A
. Nhp vào màn hình biu thc
( )
1
2
1
A
X
X
A
=
+
, bm
du = . Máy hin th kết qu như sau.
Do đó chọn đáp án B.
Lưu ý: Tng
1 2 ... n+ + +
trong ví d trên là mt tng dng quen thuộc. Đó chính là tổng ca
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng có s hạng đầu
1
1u =
và công sai
1d =
. Do đó nếu
không thuc công thc
( )
1
1 2 ...
2
nn
n
+
+ + + =
, ta có th s dng công thc tính tng ca mt
cp s cộng để tính tng đó.
Để làm tt các dng bài tp trên, cn nh mt s tng quen thuc sau:
a)
( )
1
1 2 ...
2
nn
n
+
+ + + =
b)
( )( )
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n
++
+ + + =
c)
( )
2
3 3 3
1
1 2 ...
2
nn
n
+

+ + + =


.
STUDY TIP
Tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng:
( )
1
2
n
n
n u u
S
+
=
;
( )
1
21
2
n
n u n d
S
+−


=
.
Tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s nhân:
1
1
.
1
n
n
q
Su
q
=
Câu 29:
1 5 9 ... 4 3
lim
2 7 12 ... 5 3
n
n
+ + + +
+ + + +
bng:
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
5
6
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: T thc tng ca n s hạng đầu tiên ca cp s cng
( )
n
u
vi
1n =
,
43
n
un=−
công bi
4d =
.
Do đó
( ) ( )
1 4 3 4 2
1 5 9 ... 4 3
22
n n n n
n
+
+ + + + = =
.
Tương tự ta có:
( ) ( )
2 5 3 5 1
2 7 12 ... 5n 3
22
n n n n+
+ + + + = =
.
Vy
( )
( )
42
1 5 9 ... 4 3 4
lim lim
2 7 12 ... 5 3 5 1 5
nn
n
n n n
+ + + +
==
+ + + +
.
Cách 2: S dng MTCT. Nhp vào màn hình
( )
( )
1000
1
1000
1
43
53
X
X
X
X
=
=
, bm phím, ta thy kết qu
bng
3998 4
.
4999 5



Vy chọn đáp án A.
Studytip:
Nếu t thc tng ca n+i s hạng đầu tiên ca mt cp s cngcông sai d, mu thc
là tng ca n+k s hạng đầu tiên ca mt cp s cng có công sai d
thì phân thc có gii hn là
'
d
d
( )
,ik
.
Câu 30:
23
2
3 3 3 ... 3
lim
1 2 2 ... 2
n
n
+ + + +
+ + + +
bng:
A.
+
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn A
Cách 1: Ta có t thc là tng ca n s hạng đầu tiên ca cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
3q =
.
Do đó
( )
23
3 1 3
3 3 3 ... 3 3. 3 1
3 1 2
n
nn
+ + + + = =
.
Mu thc tng ca n+1 s hạng đầu tiên ca cp s nhân
( )
n
v
vi
1
n
v =
2q =
. Do đó
( )
1
21
21
1 2 2 ... 2 2. 2. 2 1 .
21
n
nn
+
+
+ + + + = =
=
Vy
23
21
31
3 3 3 ... 3 3 3 1 3
23
lim lim . lim .
1 2 2 ... 2 4 2 1 4
1
2
3
nn
nn
n
nn+
+ + + +
= = = +
+ + + +



Cách 2: Nhp vào màn hình
20
1
1000
1
1
3
2
X
X
X
X
=
=
, bm phím, ta thy kết qu hin th trên màn hình
2493,943736.
Do đó chọn đáp án A.
B sung: nh lí kp)
Xét ba dãy s
,
( )
n
v
,
( )
n
w
. Gi s vi mi n ta
.
n n n
u v w
Khi đó nếu
lim lim
nn
u w L==
thì
lim .
n
vL=
Studytip:
Nếu t thc tng ca n+i s hạng đầu tiên ca mt cp s nhân công bi
1q
, mu thc
là tng ca
nk+
s hạng đầu tiên ca mt cp s nhân có công bi
'
1q
thì:
Phân thc có gii hn là
+
nếu
'
qq
;
Phân thc có gii hn là 0 nếu
'
qq
.
Câu 31:
2 2 2
12
lim ...
12
n
n n n n

+ + +

+ + +

bng
A. 0. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
+
.
ng dn gii
Chn B
Cách 1: Ta có
2 2 2 2 2
1 2 ... 1 2 1 2 ...
... .
1 2 1
n n n
n n n n n n n
+ + + + + +
+ + +
+ + + + +
( ) ( )
2 2 2 2
11
1 2 ... 1 1 2 ... 1
22
lim lim ; lim lim .
2 1 1 2
n n n n
nn
n n n n n n
++
+ + + + + +
= = = =
+ + + +
Vy
2 2 2
1 2 1
lim ... .
1 2 2
n
n n n n

+ + + =

+ + +

Cách 2: S dng MTCT. Gán
3
10
cho A. Nhp vào màn hình
2
2
A
X
X
AX
=
+
, bm phím
Kết qu hin th 0.5001664168. Vy chọn đáp án B.
Ta thy rằng trong trường hp không thuc công thc, s dng máy tính cm tay mt gii pháp
hiu qu. Tuy nhiên nếu rèn luyn nhiu, c xát nhiu dng bài tp thì có th s dng MTCT s
cho kết qu chậm hơn là tính toán thông thường.
=
=
C. BÀI TP RÈN LUYN K NĂNG
DNG 1. BÀI TP LÝ THUYT.
Câu 1: Chọn khẳng định đúng.
A.
lim 0
n
u =
nếu
n
u
có th nh hơn một s dương bé tùy ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi.
B.
lim 0
n
u =
nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương bé tùy ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi.
C.
lim 0
n
u =
nếu
n
u
có th nh hơn một s dương bé tùy ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi.
D.
lim 0
n
u =
nếu
n
u
có th nh hơn một s dương bé tùy ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng.
A.
lim
n
u = +
nếu
n
u
có th bé hơn một s dương lớn tùy ý, k t mt s hạng nào đó trở đi.
B.
lim
n
u = +
nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương lớn tùy ý, k t mt s hạng nào đó trở đi.
C.
lim
n
u = +
nếu
n
u
có th bé hơn một s dương lớn tùy ý, k t mt s hạng nào đó trở đi.
D.
lim
n
u = +
nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương lớn tùy ý, k t mt s hạng nào đó trở đi.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng.
A.
lim
n
ua=
nếu
n
ua
có th nh n một s ơng tùy ý, k t mt s hng nào đó trở đi.
B.
lim
n
ua=
nếu
n
ua
có th lớn hơn một s dương bé tùy ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi.
C.
lim
n
ua=
nếu
n
ua
có th nh n một s ơng tùy ý, k t mt s hng nào đó trở đi.
D.
lim
n
ua=
nếu
n
ua
có th lớn hơn mt s dương bé y ý, k t mt s hạng o đó tr đi.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng.
A.
lim 0
n
q =
nếu
1q
. B.
lim 0
n
q =
nếu
1q
.
C.
lim 0
n
q =
nếu
1q
. D.
lim 0
n
q =
nếu
1q
.
Câu 5: Chọn khẳng định đúng.
A.
lim
n
q = +
nếu
1q
. C.
lim
n
q = +
nếu
1q
.
B.
lim
n
q = +
nếu
1q
. D.
lim
n
q = +
nếu
1q
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
1q
thì
limq 0
n
=
.
B. Nếu
lim
n
ua=
,
lim
n
vb=
thì
lim( )
nn
u v ab=
.
C. Vi
k
là s nguyên dương thì
1
lim 0
k
n
=
.
D. Nếu
lim 0
n
ua=
,
lim
n
v = +
thì
lim( )
nn
uv = +
.
Câu 7: Biết
lim 3
n
u =
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
31
lim 3
1
n
n
u
u
=
+
. C.
31
lim 2
1
n
n
u
u
=
+
. B.
31
lim 1
1
n
n
u
u
=−
+
. D.
31
lim 1
1
n
n
u
u
=
+
.
Câu 8: Biết
lim
n
u = +
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
2
1
1
lim
3 5 3
n
n
u
u
+
=
+
. C.
2
1
lim 0
35
n
n
u
u
+
=
+
. B.
2
1
1
lim
3 5 5
n
n
u
u
+
=
+
. D.
2
1
lim
35
n
n
u
u
+
= +
+
.
DNG 2. BÀI TP TÍNH GII HN DÃY S CHO BI CÔNG THC.
Câu 9: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn?
A.
(sin )n
. B.
(cos )n
. C.
(( 1) )
n
. D.
1
()
2
.
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?
A.
((0,98) )
n
. C.
(( 0,99) )
n
. B.
((0,99) )
n
. D.
((1,02) )
n
.
Câu 11: Biết dãy số
()
n
u
thỏa mãn
3
1
1
n
u
n
−
. Tính
lim
n
u
.
A.
lim 1
n
u =
. B.
lim 0
n
u =
.
C.
lim 1
n
u =−
. D. Không đủ cơ sở để kết lun v gii hn ca dãy s
()
n
u
.
Câu 12: Giới hạn nào dưới đây bằng
+
?
A.
23
lim(3 )nn
. C.
2
lim(3 )nn
. B.
23
lim( 4 )nn
. D.
34
lim(3 )nn
.
Câu 13:
2
2
(2 1) ( 1)
lim
( 1)(2 1)
nn
nn
−−
++
bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 0. D.
+
.
Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là
+
?
A.
23
2
32
lim
nn
nn
++
+
. C.
2
3
23
lim
3
nn
nn
+
. B.
3
3
21
lim
2
nn
nn
+−
. D.
2
1
lim
12
nn
n
−+
.
Câu 15: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại
A.
2
3
sin3
lim(1 )
1
nn
n
+
+
. C.
22
2
sin 3
lim
5
nn
n
+
+
. B.
2 cos5
lim
5
n
n
n
. D.
1
3 cos
lim
3
n
n
n
+
+
.
Câu 16: Để tính
22
lim( 1 )n n n +
, bạn Nam đã tiến hành các bước như sau:
c 1:
22
11
lim( 1) lim(n 1 1 )n n n n
nn
+ = +
.
c 2:
1 1 1 1
lim(n 1 1 ) lim ( 1 1 )nn
n n n n
+ = +
.
c 3: Ta có
limn = +
;
11
lim( 1 1 ) 0
nn
+ =
.
c 4: Vy
22
lim( 1 ) 0n n n + =
.
Hi bạn Nam đã làm sai t bước nào?
A. c 1. B. c 2. C. c 3. D. c 4.
Câu 17:
lim( 3 1 2 1)nn
bằng?
A. 1. B. 0. C.
−
. D.
+
.
Câu 18:
2
11
lim
32
nn
n
+ +
+
bằng?
A. 0. B.
1
3
. C.
−
. D.
+
.
Câu 19:
3
3
lim(1 2 )
1
n
n
nn
+
++
bằng?
A. 0. B. -2. C.
−
. D.
+
.
Câu 20: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?
A.
lim( 1 )n n n+−
. C.
2
lim( 2 1)n n n+ + +
.
B.
1
lim
21nn+ +
. D.
2
lim( 1 )n n n+ +
.
Câu 21: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn?
A.
3
33
lim
1
n
nn++
. C.
2
3
3
1
lim
nn
n n n
++
+−
.
B.
3
3
lim( 1 )nn+−
. D.
3
23
lim( )n n n−+
.
Câu 22: Biết
22
2
4 4 1 6 3
lim
2
31
n n n m
n
nn
+
=−
+−
, trong đó
m
n
phân số tối giản,
m
n
các số
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
. 10mn=
. C.
. 15mn=
. B.
. 14mn=
. D.
. 21mn=
.
Câu 23: Tìm
1
1 2.3 6
lim
2 (3 5)
nn
nn+
−+
:
A.
+
. B.
1
2
. C. 1. D.
1
3
.
DNG 3. TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN.
Câu 24: Cấp số nhân lùi hạn
1
1 1 1 1
1, , , ,...,( ) ,...
2 4 8 2
n
tổng một phân số tối giản
m
n
. Tính
2mn+
.
A.
28mn+=
. C.
27mn+=
. B.
24mn+=
. D.
25mn+=
.
Câu 25: Số thập phân hạn tuần hoàn
0,27323232...
được biểu diễn bởi phân số tối giản
m
n
(
m
,
n
các số nguyên dương). Hỏi
m
gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
Câu 26: Tổng của một cấp số nhân lùi hạn 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của
9
4
. Số hạn đầu
của cấp số nhân đó là?
A. 4. B. 5. C. 3. D.
9
4
.
Câu 27: Phương trình
2 3 4 5
5
2 1 ...
4
x x x x x+ + + + =
, trong đó
1x
, có tập nghiệm là:
A.
7 97
24
S

−

=



. C.
3 41
16
S

−

=



. B.
7 97
24
S

−+

=



. D.
3 41
16
S

−+

=



.
Câu 28: Cho tam giác đều
1 1 1
ABC
cạnh
a
. Người ta dựng tam giác đều
2 2 2
A B C
có cạnh bằng đường cao
của tam giác
1 1 1
ABC
; dựng tam giác đều
3 3 3
A B C
cạnh bằng đường cao của tam giác
2 2 2
A B C
cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích
S
của tất cả các tam giác đều
1 1 1
ABC
,
2 2 2
A B C
,
3 3 3
A B C
,…
A.
2
33
4
a
. B.
2
33
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
23a
.
DNG 4. TÌM GII HN CA DÃY S CHO BI H THC TRUY HI.
Câu 29: Cho số thực
a
và dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
ua=
1
1
2
n
n
u
u
+
=+
với mọi
1n
. Tìm giới hạn
của dãy số
()
n
u
.
A.
a
. B.
2
a
. C. 1. D. 2.
Câu 30: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
11
3,2 1
nn
u u u
+
= = +
với mọi
1n
. Gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đàu
tiên của dãy số
()
n
u
. Tìm
lim
n
S
.
A.
lim
n
S = +
. C.
lim 1
n
S =
. B.
lim
n
S =
. D.
lim 1
n
S =−
.
Câu 31: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
1
1 2 2
1, 2,
2
nn
n
uu
u u u
+
+
+
= = =
với mọi
1n
. Tìm
lim
n
u
.
A.
+
. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 32: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
2
11
1
,
42
n
nn
u
u u u
+
= = +
với mọi
1n
. Tìm
lim
n
u
.
A.
1
lim
4
n
u =
. C.
1
lim
2
n
u =
. B.
lim 0
n
u =
. D.
lim
n
u = +
.
Câu 33: Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi
11
1, 2 1
nn
u u u n
+
= = + +
với mọi
1n
. Khi đó
1
lim
n
n
u
u
+
bằng.
A.
+
. B. 0. C. 1. D. 2.
DNG 5. TÌM GII HN CA DÃY S CÓ CHA THAM S.
Câu 34: Cho dãy số
()
n
u
được xác định bởi
1
1 2 2
,,
2
nn
n
uu
u a u b u
+
+
+
= = =
với mọi
1n
, trong đó
a
b
là các số thực cho trước,
ab
. Tìm giới hạn của
()
n
u
.
A.
lim
n
ua=
. C.
2
lim
3
n
ab
u
+
=
. B.
lim
n
ub=
. D.
2
lim
3
n
ab
u
+
=
.
Câu 35: Cho dãy số
()
n
u
với
3
52
n
nm
u
n
=
+
, trong đó
m
là tham số. Để dãy
()
n
u
có giới hạn hữu hạn thì:
A.
m
là s thc bt k.
B.
m
nhn giá tr duy nht bng 3.
C.
m
nhn giá tr duy nht bng 5.
D. Không tn ti s
m
.
Câu 36: Cho dãy số
()
n
u
với
2
2
42
5
n
nn
u
an
++
=
+
, trong đó
a
tham số. Để
()
n
u
giới hạn bằng 2 thì giá
trị của tham số
a
là?
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
a
để dãy số
()
n
u
với
22
22
n
u n n a n n= +
giới
hạn hữu hạn.
A.
a
. C.
(1; )a +
. B.
( ;1)a
. D.
1a =
.
Câu 38: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương
a
b
để:
22
lim( 5 3) 2n an n bn+ + + + =
.
A.
2ab+=
. B.
2ab−=
. C.
4ab+=
. D.
4ab−=
.
Câu 39: Tìm số thực
a
để
2
1 4 2
lim 2
52
an n
n
+
=
+
.
A.
10a =
. B.
100a =
. C.
14a =
. D.
144a =
.
Câu 40: Tìm số thực
a
để
3
3
lim(2 8 5) 6n a n+ + =
.
A.
2a =
. B.
4a =
. C.
6a =
. D.
8a =
.
Câu 41: Tìm các số thực
a
b
sao cho
3
3
lim( 1 a ) 0n n b =
.
A.
1
0
a
b
=−
=
. B.
1
0
a
b
=
=
. C.
1
1
a
b
=−
=−
. D.
0
1
a
b
=
=
.
DNG 6. TÌM GII HN CA DÃY S S HNG TNG QUÁT TNG CA N S
HẠNG ĐẦU TIÊN CA MT DÃY S KHÁC.
Câu 42:
1 2 3 ...
lim
2 4 6 ... 2
n
n
+ + + +
+ + + +
bằng:
A.
1
2
. B.
2
3
. C. 1. D.
+
.
Câu 43:
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 5 5 ... 5
n
n
+ + + +
+ + + +
bằng:
A. 0. B. 1. C.
2
5
. D.
5
2
.
Câu 44: Tìm
2 2 2
1 1 1
lim (1 )(1 )...(1 )
23 n



ta được:
A. 1. B.
1
2
. C. 0. D. 2.
Câu 45:
2 2 2
!
lim
(1 1 ).(1 2 )...(1 )
n
n+ + +
bằng:
A. 0. B.
+
. C. 1. D.
1
2
.
Câu 46: Cho dãy số
()
n
u
. Biết
2
1
39
2
n
k
k
nn
u
=
+
=
với mọi
1n
. Tìm
1
1
n
k
k
n
u
nu
=
.
A. 1. B.
1
2
. C. 0. D.
+
.
Câu 47:
2
2
1
1 3 3 ... 3
lim
5
k
n
k
k
+
=
+ + + +
bằng:
A. 0. B.
17
100
. C.
17
200
. D.
1
8
.
D. NG DN GII CHI TIT
DNG 1. BÀI TP LÍ THUYT.
Câu 1: Đáp án A.
Xem lại định nghĩa dãy số có giới hạn
0
.
Câu 2: Đáp án B.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn
+
.
Câu 3: Đáp án C.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn hữu hạn.
Câu 4: Đáp án D.
Xem lại định lí 4.2.
Câu 5: Đáp án A.
Xem lại kết quả về dãy số có giới hạn
+
.
Câu 6: Đáp án A.
Nếu
1q =
thì
lim lim1 1 0
n
q = =
.
Câu 7: Đáp án C.
Ta có :
3 1 3lim 1
3.3 1 8
lim 2
1 lim 1 3 1 4
nn
nn
uu
uu
−−
= = = =
+ + +
.
Câu 8: Đáp án C.
Ta có :
2
2
2
11
1
5
35
3
n n n
n
n
u u u
u
u
+
+
=
+
+
. Vì
lim
n
u = +
nên
1
lim 0
n
u
=
,
2
1
lim 0
n
u
=
.
Vậy
2
1
0 0 0
lim 0
3 5 3 0 3
n
n
u
u
+
+
= = =
++
.
DNG 2. BÀI TP TÍNH GII HN DÃY S CHO BI CÔNG THC.
Câu 9: Đáp án D.
Ta có :
11
lims lim
22
n
==
.
Bổ sung :
a) Ta chứng minh dãy số
( )
sinn
không có giới hạn. Thật vậy, vì
sin 1n
nên nếu dãy số
( )
sinn
có giới hạn thì giới hạn đó hữu hạn.
Giả sử
limsinnL=
. Suy ra
( )
limsin 2nL+=
.
Do đó :
( )
0 lim sin 2 sinnn

= +

( )
2sin1.lim os 1cn=+
( )
lim os 1 0cn + =
limcos 0n=
( )
limcos 2 0n + =
( )
0 lim cos 2 cosnn

= +

( )
2sin1.sin 1n= +
( )
sin 1 0n + =
. Vậy ta có :
( ) ( )
( )
22
1 lim sin 1 os 1 0 0 0n c n= + + + = + =
( vô lý). Suy ra
đpcm.
b) Chứng minh tương tự, ta có dãy số
( )
cosn
không có giới hạn.
c) Ta chứng minh dãy số
( )
( )
1
n
không có giới hạn hữu hạn.
Thật vậy, trên trục số, các số hạng của dãy số đó được biểu diễn bởi hai điểm
1
1
. Khi
n
tăng lên, các điểm
Câu 10: Đáp án D
1,02 1
nên
( )
lim 1,02
n
= +
. ( Các dãy số còn lại đều có
1q
nên đều có giới hạn bằng
0
).
Câu 11: Đáp án A.
3
1
lim 0
n
=
nên
lim 1 0
n
u −=
. Suy ra :
lim 1
n
u =
.
Câu 12: Đáp án C.
2
3nn
2
30a =
nên
( )
2
lim 3nn = +
.
( Số hạng tổng quát của các dãy còn lại có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất là số âm nên giới
hạn của các dãy đó đều bằng
−
.)
Câu 13: Đáp án B.
Bậc của tử và mẫu thức đều bằng
3
nên dãy có giới hạn hữu hạn. Hệ số của
3
n
trên tử bằng
2
2 .1 4=
, hệ số của
3
n
dưới mẫu bằng
1.2 2=
nên giới hạn là
4
2
2
=
.
Câu 14: Đáp án A.
Phân thức
23
2
32nn
nn
++
+
có bậc của tử thức cao hơn bậc của mẫu thức, đồng thời hệ số của lũy
thừa bậc cao nhất của tử thức và hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của mẫu thức đều dương nên
suy ra giới hạn của dãy số tương ứng bằng
+
.
( Phân thức
3
3
21
2
nn
nn
+−
có bậc tử bằng bậc mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng
1
2
. Phân
thức
2
3
23
3
nn
nn
+
có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng
0
. Phân
thức
2
1
12
nn
n
−+
có bậc tử lớn hơn bậc mẫu nhưng hệ số của lũy thừa bậc cao nhất trên tử và hệ
số của lũy thừa bậc cao nhất dưới mẫu trái dấu nhau nên giới hạn dãy số tương ứng bằng
−
.)
Câu 15: Đáp án D.
+ Nhận xét :
22
33
sin3
11
n n n
nn
++
2
3
lim 0
1
n
n
=
+
nên
2
3
sin3
lim 0
1
nn
n
=
+
.
Do đó :
2
3
sin3
lim 1 1
1
nn
n

+=

+

.
+
os5 1
22
nn
cn
1
lim 0
2
n
=
nên
os5
lim 0
2
n
cn
=
.
Do đó :
2 os5 os5
lim lim 1 1
22
n
nn
c n c n

= =


.
+
2
22
sin 3 1
55
n
nn
++
2
1
lim 0
5n
=
+
nên
2
2
sin 3
lim 0
5
n
n
=
+
.
Do đó :
2 2 2 2
2 2 2
sin 3 sin 3
lim lim 1
5 5 5
n n n n
n n n

+
= + =

+ + +

Vậy ba giới hạn đầu đều có kết quả bằng
1
nên đáp án cần chọn là đáp án D.
(
11
cos 1
33
nn
n
++
1
1
lim 0
3
n+
=
nên
1
cos
lim 0
3
n
n
+
=
.
Do đó :
1 1 1
3 cos 3 cos 1
lim lim
3 3 3 3
nn
n n n
nn
+ + +

+
= + =


.)
Câu 16: Đáp án D.
limn = +
,
2
11
lim 1 1 0
nn

+ =



nên không thể áp dụng quy tắc
2
. Do đó Nam đã
sai ở bước
4
. ( Quy tắc
2
áp dụng khi
lim
n
u =
lim 0
n
vL=
.)
Câu 17: Đáp án D.
Vì hai căn thức
31n
21n
đều chứa nhị thức dưới dấu căn mà hệ số của
n
lại khác
nhau nên giới hạn cần tìm bằng
+
( do
32
).
Thật vậy, ta có :
( )
11
lim 3 1 2 1 lim 3 2n n n
nn

=



.
lim n = +
11
lim 3 2 3 2 0
nn

=



nên
( )
lim 3 1 2 1nn = +
.
Hoặc độc giả có thể sử dụng MTVT để kiểm tra kết quả trên.
Câu 18: Đáp án B.
Ta thấy tử thức có bậc bằng
1
, mẫu thức có bậc cũng bằng 1. Mà hệ số của
n
trên tử thức bằng
1, hệ số của
n
dưới mẫu thức bằng
3
nên giới hạn cần tìm bằng
1
3
. Thật vậy ta có :
2
22
1 1 1
1
1 1 1
lim lim
2
3 2 3
3
nn
n n n
n
n
+ +
+ +
==
+
+
hoặc độc giả có thể sử dụng MTCT để kiểm
tra kết quả trên.
Câu 19: Đáp án B.
Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình như sau :
Qui trình bm máy
Kết qu thu được
(1p2Q))saQ)+3RQ)^3$+Q)+1r10^5=
Do đó đáp án đúng là đáp án B.
Hoặc ta làm như sau :
( )
32
33
3 1 3
lim 1 2 lim 2
11
n n n
n
n n n n n
++

=

+ + + +

( )
2 .1 2= =
.
Câu 20: Đáp án D.
Nếu sử dụng MTCT, ta sẽ phải tính toán nhiều giới hạn. Tuy nhiên, nếu có kinh nghiệm, ta sẽ
thấy ngay đáp án D. Thật vậy, theo kết quả đã biết ta có
(
)
2
lim 1n n n+ +
là hữu hạn. Hoặc
ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả.
Lời giải chính xác :
(
)
2
lim 1n n n+ +
2
1
lim
1
n
n n n
+
=
+ + +
2
1
1
lim
11
11
n
nn
+
=
+ + +
1
2
=
.
Việc tìm các giới hạn trong A, B, C xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.
Câu 21: Đáp án C.
Lập luận như các bài toán trên, ta thấy ba giới hạn trong A, B, D đều hữu hạn. Vậy đáp án là C.
Lưu ý :
(
)
(
)
2 3 3 2
33
lim limn n n n n n + =
.
Ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả.
Lời giải chính xác :
Ta có :
2
2
3
3
3
2
11
1
1
lim lim
1
11
nn
nn
n n n
n
++
++
=
+−
+−
. Mà :
2
11
lim 1 1
nn
+ + =
;
3
2
1
lim 1 1 0
n
+ =
3
2
1
1 1 0 n
n
+
nên
2
3
3
1
lim
nn
n n n
++
= +
+−
.
Việc tìm các giới hạn trong A, B, D xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.
Câu 22: Đáp án B.
Với các bài toán dạng này, việc sử dụng MTCT là khá mất thời gian. Ta thấy tử thức và mẫu
thức đều có bậc bằng
1
. Mặt khác cả tử thức và mẫu thức đều có giới hạn vô cực. Do đó ta chia
tử và mẫu cho
n
để được :
22
2
4 4 1
lim
31
n n n
nn
+
+−
2
2
41
14
lim
1
31
nn
n
+
=
+−
1
31
=
.
Ta có :
( )
31
1 6 3 7
2 2 2
31
−+
−−
= =
. Vậy
7, 2mn==
nên
. 14mn=
.
Câu 23: Đáp án D.
Ta có :
( )
1
1 2.3 6 1 2.3 6
3.6 5.2
2 3 5
n n n n
nn
nn+
+ +
=
. Từ đó dễ thấy
1 2.3 6 1
lim
3.6 5.2 3
nn
nn
−+
=
.
Thật vậy,
11
2. 1
1 2.3 6
62
lim lim
3.6 5.2
1
3 5.
3
nn
nn
n
nn
−+
−+
=



1
3
=
.
DNG 3. TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN.
Câu 24: Đáp án A.
Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có :
1
1u =
1
2
q =−
. Do đó tổng của cấp số nhân đó là :
12
1
3
1
2
S ==

−−


. Suy ra :
2, 3mn==
. Vậy
2 2 2.3 8mn+ = + =
.
Câu 25: Đáp án A
Ta có
27 32 541
0,27323232...
100 9900 1980
= + =
.
Hoặc sử dụng MTCT theo hai cách đã trình bày ở phần ví dụ ta được kết quả như sau :
Qui trình bấm máy
Kết quả
0.27323232323232=
0.27Qs32=
Vậy
541m =
, do đó chọn đáp án A.
Câu 26: Đáp án C.
Ta có :
1
2
1
u
q
=
( ) ( )
1
2 1 1uq =
mà :
1 2 3
9
4
u u u+ + =
( )
3
1
19
.2
14
q
u
q
=
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta được :
( )
3
19
2 1 .
14
q
q
q
−=
3
9
1
8
q =
3
1
8
q =
1
2
q =
.
Vậy
1
1
2 1 3
2
u

= + =


.
Câu 27: Đáp án A.
Ta có :
23
5
2 1 ...
4
x x x+ + + =
23
5
3 1 ...
4
x x x x + + + =
. Vì
1x
nên
23
1 ...x x x + +
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn có
1
1u =
qx=−
. Do đó ta có :
23
5
3 1 ...
4
x x x x+ + + =
15
3
14
x
x
+ =
+
2
12 7 1 0xx + =
7 97
24
x
−
=
(t/m
1x
).
Câu 28: Đáp án C.
Đường cao của tam giác đều cạnh
a
3
2
a
. Diện tích của tam giác đều cạnh
a
2
3
4
a
.
Tam giác
1 1 1
ABC
có cạnh bằng
a
tam giác
2 2 2
A B C
có cạnh bằng
3
2
a
tam giác
3 3 3
A B C
cạnh bằng
2
3
2
a




tam giác
n n n
A B C
có cạnh bằng
1
3
2
n
a




.
1 1 1
2
3
4
A B C
Sa=
,
2 2 2
2
33
44
A B C
Sa=
,
3 3 3
2
2
33
44
A B C
Sa

=


, …,
1
2
33
44
n n n
n
A B C
Sa

=


.
Như vậy
là một CSN lùi vô hạn với
3
4
q =
. Vậy
2
2
12
3
4
... 3
3
1
4
a
S S a+ + = =
.
DNG 4. TÌM GII HN CA DÃY S CHO BI H THC TRUY HI.
Câu 29: Đáp án D.
Ta thầy các đáp án chỉ là các giới hạn hữu hạn nên chứng tỏ dãy đã cho có giới hạn hữu hạn.
Gọi giới hạn đó là
L
. Ta có :
1
2
L
L =+
2L=
. Hoặc theo kết quả đã trình bày trong phần ví
dụ, giới hạn của dãy đã cho bằng
1
2
1
1
2
=
1
,1
2
rs

==


.
Câu 30: Đáp án B.
Cách 1 : Ta có
1
21
nn
uu
+
=+
1
11
22
nn
uu
+
= +
. Đặt
1
nn
vu=−
.
Khi đó :
( )
11
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2 2
n n n n n
v u u u v
++
= = + = =
. Vậy
( )
n
v
là một cấp số nhân có công
bội
1
2
q =
. Gọi
n
T
là tổng
n
số hạng đầu tiên của
( )
n
v
.
Ta có :
1
1
.
1
n
n
q
Tv
q
=
1
1
1
2
.
1
1
2
n
v



=
1
1
2 . 1
2
n
v


=−





. Suy ra :
nn
S T n=+
1
1
2 . 1
2
n
vn


= +





.
Vậy
limS
n
= +
.
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình :
11
::
22
A A X Y X X Y= + = + =
.
Bm r, máy hi A? nhp
0
, máy hi X? nhp
3
, máy hi Y? Nhp
0
, bm =
liên tiếp ta thy giá tr ca A ngày một tăng cao. Vậy chọn đáp án B.
Câu 31: Đáp án C.
Sử dụng MTCT.
Qui trình bm máy
Kết qu thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2==========
===========================================
===========================================
===========================================
====
Dùng cách tìm dng phân s ca s thp phân vô hn tun hoàn
( )
1, 6
ta được
5
1,66666667
3
=
.
Vy gii hn ca dãy s trong trường hp này bng
5
3
. Do đó chọn đáp án C.
B sung : Cho dãy s
được xác định bi
1
ua=
,
2
ub=
,
1
2
2
nn
n
uu
u
+
+
+
=
vi
1n
,
trong đó
,ab
là các s thực cho trước ,
ab
. Người ta chứng minh được rng
2
lim
3
n
ab
u
+
=
.
Câu 32: Đáp án B.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn
L
. Khi đó ta có :
2
2
L
LL=+
2
2LL=
0
1
2
L
L
=
=
.
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết luận
0L =
hay
1
2
L =
.
Ta sử dụng MTCT tương tự như bài tập trên thì thấy rằng giới hạn của dãy số là
0
. Vậy chọn
đáp án B.
9
2
1,706192802.10
X
YX
=+
Câu 33: Đáp án C.
Cách 1: Ta có
2
1
1u =
;
2
2
1 2.1 1 2u = + + =
;
22
3
2 2.2 1 9 3u = + + = =
;...
Dự đoán
2
n
un=
. Khi đó
( )
2
1
2 1 1
nn
u u n n
+
= + + = +
. Vậy
2
1
n
unn=
.
Suy ra
( )
2
1
2
1
lim lim 1
n
n
n
u
un
+
+
==
. Do đó chọn đáp án C.
Cách 2 : Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình.
Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1=
===================
Bm r, máy hi X? nhp
1
, máy hi A? nhp bm = liên tiếp, theo dõi giá tr ca
Y
X
, ta thy
giá tr đó dần v
1
. Vy chọn đáp án C.
Nhn xét : bài này s phi bm phím = liên tiếp khá nhiu ln, do khi
n
chưa đủ ln thì
chênh lch gia
( )
2
1n +
2
n
là khá xa nên giá tr ca
( )
2
2
1n
n
+
khá xa so vi
1
.
DNG 5. TÌM GII HN CA DÃY S CÓ CHA THAM S.
Câu 34: Đáp án C.
Đây là một bài toán chứa tham số.
Vì là bài toán trắc nghiệm nên có một cách là cho
a
b
các giá trị cụ thể, rồi sử dụng MTCT
để tìm giới hạn, từ đó tìm được đáp án đúng.
Chẳng hạn cho
2, 3ab==
. Khi đó
28
33
ab+
=
,
2
7
3
ab+
=
22
, , ,
33
a b a b
ab
++
đôi một khác
nhau.
Nhập vào màn hình :
Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3===========
============================================
============================================
==========================================
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn
( )
2, 6
, ta được
( )
8
2, 6
3
=
.
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng
8
3
. Do đó chọn đáp án C.
Bổ sung : Cho dãy số
được xác định bởi
1
ua=
,
2
ub=
,
1
2
1
2
nn
n
uu
un
+
+
+
=
, trong đó
,ab
là các số thực cho trước,
ab
.
a) Chứng minh dãy
( )
2n
u
là dãy giảm, còn dãy
( )
21n
u
+
là dãy tăng.
b) Chứng minh rằng
21
21
1
2
nn
n
xx
x x n
++
=
.
c) Chứng minh rằng
2 1 2 1
2 2 1
nn
x x x x n
++
+ = +
.
d) Chứng minh rằng
có giới hạn và giới hạn đó là
2
3
ab+
.
Việc chứng minh bài toán trên xin dành cho độc giả.
Câu 35: Đáp án A.
Dễ thấy
33
lim lim
5 1 5
n
nm
u
n
==
+
với mọi
m
.
Câu 36: Đáp án B.
Dễ thấy với
2a =
thì
2
2
42
lim lim 2
25
n
nn
u
n
++
==
+
.
Thật vậy :
Nếu
0a =
thì
2
42
lim lim
5
n
nn
u
++
= = +
.
Nếu
0a
thì
2
2
4 2 4
lim lim
5
n
nn
u
an a
++
==
+
.
Do đó để
lim 2
n
u =
thì
4
22a
a
= =
.
Câu 37: Đáp án D.
Với kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy để
( )
n
u
có giới hạn hữu hạn thì
1a =
.
Câu 38: Đáp án D.
Từ kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy cần phải nhân chia với biểu thức liên hợp. Ta
có :
( )
22
22
2
53
53
a b n
n an n bn
n an n bn
−+
+ + + + =
+ + + + +
22
2
53
11
ab
n
ab
n n n n
−+
=
+ + + + +
.
Suy ra
(
)
22
lim 5 3
2
ab
n an n bn
+ + + + =
. Do đó để
(
)
22
lim 5 3 2n an n bn+ + + + =
2
2
ab
=
4ab =
.
Câu 39: Đáp án B.
Ta có :
2
1 4 1
lim
5 2 5
an n a
n
+
=
+
. Do đó ta phải có
10 100aa= =
.
Câu 40: Đáp án C.
Ta có
(
)
3
3
lim 2 8 5 6n a n+ + =
(
)
3
3
6 lim 2 8 5a n n = +
(
)
3
3
lim 2 8 5 0nn + =
. Do
đó
60a−=
6a=
.
Câu 41: Đáp án A.
Ta có
(
)
3
3
lim 1 0n an b =
(
)
3
3
lim 1b n an =
. Để
(
)
3
3
lim 1 n an−−
hữu hạn thì
0a
( xem lại phần ví dụ ).
phn Ví d). Ta có
(
)
3
3
lim 1 0nn + =
. Vy
0b =
. Do đó đáp án là A.
DNG 6. TÌM S HNG CA DÃY S S HNG TNG QUÁT LÀ TNG N S HNG
ĐẦU TIÊN CA MT DÃY S KHÁC.
Câu 42: Đáp án A.
Lời giải
Theo kết quả đã trình bày trong phần Ví dụ thì
1 2 3 ... 1
lim
2 4 6 ... 2 2
n
n
+ + + +
=
+ + + +
do tử thức là tổng của
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng
1
, mẫu thức là tổng của
n
số hạng đầu
tiên của một cấp số cộng có công sai bằng
2
.
Tuy nhiên, ta có thể giải nhanh chóng như sau:
( )
1 2 3 ... 1 2 3 ... n 1
lim lim
2 4 6 ... 2 2 1 2 3 ... 2
n
nn
+ + + + + + + +
==
+ + + + + + + +
.
Câu 43: Đáp án A.
Lời giải
Ta thấy tử thức tổng của
n
số hạng đầu tiên của một cấp số nhân công bội bằng
2
, mẫu
thức là tổng của
n
số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng
5
. Mà
25
n theo
kết quả trình bày trong phần Ví dụ, giới hạn cần tìm là
0
.
Câu 44: Đáp án B.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1 2 1 3 1 1
1 1 ... 1 ...
2 3 2 3
2 1 1
1.3 2.4 3.5
...
2 3 4
1
11
.
2
n
nn
n n n n
n
n
n
n
=
+
=
+
=
Vậy
2 2 2
1 1 1 1 1
lim 1 1 ... 1 lim .
2 3 2 2
n
nn
+
= =


Câu 45: Đáp án A.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2
2 2 2
! ! ! ! 1
.
1 2 ... !
1 1 1 2 ... 1
1 2 ... !
n n n n
nn
n
nn
= = =
+ + +
1
lim 0
!n
=
nên suy ra:
( ) ( ) ( )
2 2 2
!
lim 0.
1 1 1 2 ... 1
n
n
=
+ + +
Câu 46: Đáp án B.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2
1
1
11
3 1 9 1
39
3 6 3 1 3.
22
nn
n k k
kk
nn
nn
u u u n n
+
+
==
+ + +
+
= = = + = + +

Suy ra
3 3.
n
un=+
Vậy
( )
2
1
1 3 9 3 1
lim lim .
2 3 3 2.3 2
n
k
k
n
nn
u
nu n n
=
+
= = =
+
Câu 47: Đáp án C.
Lời giải
Ta có:
1
1
2
1
22
11
3
1 3 3 ... 3
lim lim .
55
k
i
k
nn
i
kk
kk
+
=
++
==
+ + + +
=

Do đó nên rất khó để sử dụng MTCT đối với bài toán này. Ta có:
1
1
1
1
22
1 1 1 1
31
3
3 1 3 3 1 1 3 1 17
55
..
31
5 2.5 50 5 50 5 50 50 200
11
55
k
i
kk
k
n n n n
i
kk
k k k k
+
+
=
++
= = = =
= = = =
−−
Vậy chọn đáp án C.
__________ TOANMATH.com __________
| 1/36

Preview text:

BÀI GIẢNG GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A. LÝ THUYẾT
I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0 . 1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số (u có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho n )
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó. Kí hiệu: limu = 0 . n
Nói một cách ngắn gọn, limu = 0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi.
Từ định nghĩa suy ra rằng:
a) limu = 0  lim u = 0 . n n
b) Dãy số không đổi (u , với u = 0 , có giới hạn là 0 . n ) n
c) Dãy số (u có giới hạn là 0 nếu u có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn. n ) n
2. Một số dãy số có giới hạn 0 Định lí 4.1
Cho hai dãy số (u và (v . n ) n )
Nếu u v với mọi n và limv = 0 thì limu = 0 . n n n n STUDY TIP
Định lí 4.1 thường được sử dụng để chứng minh một dãy số có giới hạn là 0 . Định lí 4.2
Nếu q  1 thì lim n q = 0 .
Người ta chứng mình được rằng 1 a) lim = 0 . n 1 b) lim = 0 3 n 1 c) lim
= 0với mọi số nguyên dương k cho trước. k n Trườ 1 ng hợp đặc biệt : lim = 0 . n k n d) lim
= 0với mọi k  * và mọi a 1cho trước. n a STUDY TIP
Cách ghi nhớ các kết quả bên như sau: Khi tử số không đổi, mẫu số càng lớn (dần đến dương vô
cực) thì phân số càng nhỏ (dần về 0 )
II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN. 1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số (u có giới hạn là số thực L nếu lim(u L = . n ) 0 n )
Kí hiệu: limu = L . n
Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn. STUDY TIP
a) Dãy số không đổi (u với u = c , có giới hạn là c . n ) n
b) limu = L khi và chỉ khi khoảng cách u L trên trục số thực từ điểm u đến L trở nên nhỏ n n n
bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi n tăng thì các điểm u n
chụm lại” quanh điểm L .
c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn. 2. Một số định lí Định lí 4.3
Giả sử limu = L . Khi đó n
a) lim u = L và 3 3 lim u = L . n n
b) Nếu u  0 với mọi n thì L  0 và lim u = L . n n Định lí 4.4
Giả sử limu = L , limv = M c là một hằng số. Khi đó n n
a) lim(u + v = L + M .
b) lim(u v = L M . n n ) n n )
c) lim(u v = LM .
D) lim(cu = cL . n ) n n ) u L e) lim n = (nếu M  0 ). v M n
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Định nghĩa
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa q  1 .
Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: u 2 1
S = u + u q + u q + ... = 1 1 1 1− q
III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC.
1. Dãy số có giới hạn +
Ta nói rằng dãy số (u có giới hạn + nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của n )
dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
Kí hiệu: limu = +. n
Nói một cách ngắn gọn, limu = +nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi.
Người ta chứng minh được rằng: a) lim u = + . n b) 3 lim u = + n c) lim k
n = + với một số nguyên dương k cho trước.
Trường hợp đặc biệt : limn = + . d) lim n
q = + nếu q  1 .
2. Dãy số có giới hạn −
Ta nói rằng dãy số (u có giới hạn − nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy n )
số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.
Kí hiệu: limu = −. n
Nói một cách ngắn gọn, limu = −nếu u có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi. Nhận xét:
a) limu = −  lim u − = +. n ( n)
b) Nếu lim u = + thì u trở nên lớn bao nhiêu cũng được miễn n đủ lớn. Đo đó 1 1 = trở n n u u n n 1
nên nhỏ bao nhiêu cũng được, miễn n đủ lớn. Nói cách khác, nếu lim u = + thì lim = 0 . n un STUDY TIP
Các dãy số có giới hạn + hoặc − được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần đến vô cực. Định lí 4.5 1
Nếu lim u = + thì lim = 0 . n un STUDY TIP
Ta có thể diễn giải “nôm na” định lí 4.5 như sau cho dễ nhớ: Khi tử số không đổi, mẫu số có giá
trị tuyệt đối càng lớn(dần đến vô cực) thì phân số càng nhỏ(dần về 0 ).
3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Quy tắc 1
Nếu limu =  và limv =  thì lim(u v được cho trong bảng sau: n n ) n n limu limv lim(u v n n ) n n + + + + − − − + − − − + STUDY TIP
Vì − và + không phải là những số thực nên không áp dụng được các định lí về giới hạn hữu
hạn cho các dãy số có giới hạn vô cực. Quy tắc 2
Nếu limu =  và limv = L  0 thì lim(u v được cho trong bảng sau: n n ) n n limu Dấu của L lim(u v n n ) n + + + + − − + − − + Quy tắc 3
Nếu limu = L  0 và limv = 0 và v  0 hoặc v  0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì n n n n u
lim n được cho trong bảng sau: vn Dấu của L Dấu của v u n lim n vn + + + + − + − + STUDY TIP
Ở cả ba quy tắc, về dấu, tương tự như quy tác về dấu của phép nhân hoặc phép chia hai số.
Để cho dễ nhớ, ta diễn giải các quy tắc một cách “nôm na” như sau:
- Quy tắc 1: Tích của hai đại lượng vô cùng lớn là một đại lượng vô cùng lớn.
- Quy tắc 2: Tích của đại lượng vô cùng lớn với một đại lượng khác 0 là một đại lượng vô cùng lớn.
- Quy tắc 3:
Khi tử thức có giới hạn hữu hạn khác 0 , mẫu thức càng nhỏ(dần về 0 ) thì phân thức
càng lớn(dần về vô cực).
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
DẠNG 1. TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC. Câu 1: ( 3 lim n − 2n + ) 1 bằng A. 0 . B. 1. C. − . D. +. Đáp án D. Lời giải  2 1 
Cách 1: Ta có: 3 3
n − 2n +1 = n 1− +   . 2 3  n n   2 1  Vì 3
lim n = + và lim 1− + =1 0   nên theo quy tắc 2, ( 3 lim n − 2n + ) 1 = + 2 3  n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị của biểu thức 3
n − 2n +1tại một giá trị lớn của n (do
n → +) như sau: Nhập vào màn hình biểu thức 3
X − 2X +1. Bấm CALC . Máy hỏi X ? nhập 5
10 , ấn = . Máy hiện kết quả như hình bên. Ta thấy kết quả tính toán với 5 X = 10 là một
số dương rất lớn. Do đó chọn D. Câu 2: ( 2 lim 5n n + ) 1 bằng A. . + B. . − C. 5. D. 1. − Hướng dẫn giải Chọn B.  5 1  Cách 1: Ta có 2 2
5n n +1 = n 1 − + + .   2  n n   5 1  Vì 2 lim n = + và lim 1 − + + = 1 −  0   nên ( 2 lim 5n n + )
1 = − (theo quy tắc 2). 2  n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như ví dụ trên.
Ta thấy kết quả tính toán với 5
X = 10 là một số âm rất nhỏ. Do đó chọn đáp án có giới hạn bằng − .
Tổng quát: Cho k là một số nguyên dương. a) lim( k k 1
a n + a n − + ... + a n + a = + nếu a  0. k k 1 − 1 0 ) k b) lim( k k 1
a n + a n − + ... + a n + a
= − nếu a  0. k k 1 − 1 0 ) k Chẳng hạn: ( 3 lim n − 2n + )
1 = + vì a =1 0 ; ( 2 lim 5n n + ) 1 = − vì a = 1 −  0 . 3 2 STUDY TIP
Cho u có dạng đa thức (bậc lớn hơn 0) của n . n
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số dương thì limu = +. n
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số âm thì limu = −. n 2 5n + 3n − 7 Câu 3: limu , với u = bằng: n n 2 n A. 0. B. 5. C. 3. D. 7. − Hướng dẫn giải Chọn B. 2  5n 3n 7   3 7 
Cách 1: Ta có: lim u = lim  + −  = lim 5 + − = 5 . n   2 2 2 2  n n n   n n
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.
Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
đáp án đúng, đó là đáp án B. STUDY TIP 1500044 15
Một số dòng máy hiện kết quả là dạng phân số, chẳng hạn . Do = 5 nên chọn B. 300007 3 3 2
2n − 3n + n + 5 Câu 4: limu , với u = bằng n n 3 2 n n + 7 A. 3. − B. 1. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3 n ( 3
n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân 3 1 5 2 − + + 2 3  3 1 5   1 7  thức), ta được: n n n u = . Vì lim 2 − + + = 2 và lim 1− + =1  0 n     1 7 2 3   3   1− + n n n n n 3 n n 3 2
2n − 3n + n + 5 2 nên lim = = 2 . 3 2 n n + 7 1
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên. 3 n + 2n +1
Câu 5: Giới hạn của dãy số (u ), với u = bằng n n 4 3 2
n + 3n + 5n + 6 1 A. 1. B. 0. C. . + D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho 4 n ( 4
n là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được 1 2 1 + + 3 3 4 n + 2n +1 0 lim = lim = lim n n n u = = 0 . n 4 3 2
n + 3n + 5n + 6 3 5 6 1 1+ + + 2 3 n n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên. 3 3n + 2n −1
Câu 6: Giới hạn của dãy số (u với u = bằng n ) n 2 2n n 3 A. . B. 0. C. . + D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1: Chia cả tử và mẫu cho 2 n ( 2
n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta 2 1 + − 3 3n 2 + −   đượ 3n 2n 1 3n c n n u = = . Vậy limu = lim = + . n   2 2n n 1 n   2 − 2 n
Cách 2: Chia cả tử và mẫu cho 3 n ( 3
n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được 2 1 3 + − 2 3  2 1   2 1  2 1 lim = lim n n u . Vì lim 3 + − = 3  0, lim − = 0 và −  0 với mọi n     2 1 2 3 2 2 −  n n   n n n n 2 n n
n nên theo quy tắc 3, limu = +. n  2 1  3  2 1  n 3 + −   + − 2 3 3  2 3 n n   
Cách 3: Ta có lim = lim = lim n n un
. Vì limn = + và n  1  1 2 n 2 −  2 −     n   n  2 1 3 + − 2 3 3 lim n
n =  0 nên theo quy tắc 2, limu = + .  1 2 n 2 − n
Cách 4: Sử dụng MTCT tương như các ví dụ trên. STUDY TIP
Rõ ràng làm theo cách 1 (chia cả tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức) ít
phải lập luận hơn cách 2 và cách 3. Tổng quát: i i 1
a n + a n − + ... + a n + a
Xét dãy số (u với i i 1 − 1 0 u = , a b n ) n k k 1
b n + b n − + ... + b n + trong đó , 0 b i k k k 1 − 1 0
(dạng phân thức với tử số và mẫu số là các đa thức của n ).
a) Nếu i k (bậc tử lớn hơn bậc mẫu) thì limu = + nếu a b  0, limu = − nếu a b  0. n i k n i k a
b) Nếu i = k (bậc tử bằng bậc mẫu) thì lim i u = . n bk
c) Nếu i k (bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu) thì limu = 0 . n STUDY TIP
Cho u có dạng phân thức của n . n
- Nếu bậc tử cao hơn bậc mẫu thì (u có giới hạn là vô cực n )
- Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì limu bằng hệ số của lũy thừa cao nhất trên tử chia cho hệ số n
của lũy thừa cao nhất ở mẫu.
- Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì limu = 0 . n sin (n ) ! Câu 7: lim bằng 2 n +1 A. 0. B. 1. C. . + D. 2. Hướng dẫn giải Chọn A. sin (n ) ! 1 1 Ta có  lim
= 0 nên chọn đáp án A. 2 2 n +1 n + mà 1 2 n +1
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X =13, máy tính cho kết quả như hình bên. Với X 13, máy bào
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
mang tính chất tham khảo.
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng: sink (u cosk (un ) n ) a) lim = 0; b) lim = 0 . v v n n Trong đó limv =  ,
k nguyên dương. n 2  n  sin    5  3 cos (3n + ) 1  cos 2n +1 Chẳng hạn: lim = 0 ; lim = 0; lim = 0; ….. 3 n + 2n +1 2n 3 2 3
n − 5n + n +1 STUDY TIP
Khi sử dụng MTCT, với các bài toán liên quan đến lượng giác, trước khi tính toán ta cần chọn
chế độ Rad (radian) hoặc Deg (degree) cho phù hợp với đề bài. (− )n 1 Câu 8: lim bằng n (n + ) 1 A. 1. − B. 1. C. . + D. 0. Hướng dẫn giải Chọn D. (− )n n 1 1 1 1 1 (− ) 1 Cách 1: Ta có =  = mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 n (n + ) 1 n (n + ) 2 1 . n n n 2 n n(n + ) 1
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.  (− )n n 1
Nhận xét: Dãy ((− )
1 ) không có giới hạn nhưng mọi dãy   
, trong đó limv =  thì vn n   có giới hạn bằng 0.
Câu 9: Tính giới hạn I = ( 2 lim
n − 2n + 3 − n) A. I = 1. B. I = 1. − C. I = 0. D. I = + .  Hướng dẫn giải Chọn B.
( 2n −2n+3−n)( 2n −2n+3+n)
Cách 1: Ta có I = ( 2 lim
n − 2n + 3 − n) = lim 2
n − 2n + 3 + n ( 3 2 − + n − 2n + 3) 2 − n 2 − = 2 − n + 3 2 lim = lim = lim n = = 1 − . 2
n − 2n + 3 + n 2
n − 2n + 3 + n 2 3 1 +1 1− + +1 2 n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên. STUDY TIP
Hằng đẳng thức thứ ba: (a b)(a + b) 2 2
= a b . Hai biểu thức a b a + b được gọi là biểu
thức liên hợp của nhau. Ví dụ: 2
n − 2n + 3 − n và 2
n − 2n + 3 + n là hai biểu thức liên hợp của nhau.
Nhận xét: a) ở bước 3 ta đã chia cả tử và mẫu cho n . Lưu ý là 2 n = n .  2 3   2 1  b) Ta có 2
n − 2n + 3 − n = n  1− + −1 
, Vì limn = + và lim 1− + −1 = 0 nên 2    n n   2 n n  
không áp dụng được quy tắc 2 như trong ví dụ trước đó. Câu 10: ( 3 3
lim n − 8n + 3n + 2 ) bằng: A. . + B. . − C. 1. − D. 0. Hướng dẫn giải Chọn B.  3 2  Cách 1: Ta có ( 3 3
lim n − 8n + 3n + 2 ) 3 = limn1− 8+ + .  2 3  n n    3 2  Vì 3 3 3 3 lim n = + ,  lim1− 8+ +  =1− 8 = 1 −  0 
nên lim(n − 8n +3n + 2) = − . 2 3  n n  
Cách 2: Sử dung MTCT như các ví dụ trên. Câu 11: ( 2
lim n n 4n +1) bằng: A. 1. − B. 3. C. . + D. . − Hướng dẫn giải Chọn C.  4 1 
Cách 1: Ta có 2 2
n n 4n +1 = n 1− + .  2  n n    4 1  Vì 2
lim n = + và lim1− +  =1 0 2 
nên theo quy tắc 2, lim (n n 4n +1) = + .  2  n n  
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên. Tổng quát: − − Xét dãy số i i 1 k k 1 r
u = a n + a n +... s
+ a n + a b n + b n +...+ b n + b , trong đó n i i 1 − 1 0 k k 1 − 1 0 a ,b  0. i k i k - Nếu r s a = b và = : Giới hạn hữu hạn. i k r s
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với i
r a n rồi nhân với biểu thức liên hợp. i i k - Nếu r s a b hoặc
 : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong i k r s
trường hợp này u sẽ có giới hạn vô cực. n
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và r
lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng s r s a =
a , trong đó a là số thực dương, r
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s  2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương. 1 1 2 Chẳng hạn: 2 3 3 2 3 3
n = n , n = n , n = n ... Chẳng hạn: a) Với 2 2 2
u = n − 2n + 3 − n = n − 2n + 3 − n : nhân chia với biểu thức liên hợp của n 2
n − 2n + 3 − n là 2
n − 2n + 3 + n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1 − . b) Với 3 3 3 3 3 3
u = n − 8n + 3n + 2 = n − 8n + 3n + 2 : đưa 3
n ra ngoài dấu căn. n
Giới hạn của (u = − . n ) c) Với 2
u = n n n + = n ( 2 4 1
n − 4n +1 : đưa 2
n ra ngoài dấu căn. n )
Giới hạn của (u bằng +. n ) Câu 12: ( 3 3 2
lim n n + 3n +1) bằng : A. 1 − . B. 1. C. +. D. − . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của 3 3 2
n n + 3n +1 3 3 2
n n + n + lim( 3 1 3 3 2
n n + 3n +1) ( ) = lim   2 3 2
n + n n + 3n +1 + ( 3 2 3 n + 3n +  )2 3 1    1 3 − − 2 = lim n = 1 − . 2 3 1  3 1  3 3 1+ 1+ + + 1+ +   3 3 n nn n STUDY TIP
Hằng đẳng thức thứ bảy: 3 3 − = ( − )( 2 2 a b
a b a + ab + b ) .
Hai biểu thức a b và 2 2
a + ab + b cũng được gọi là hai biểu thức liên hợp (bậc ba) của nhau. Câu 13: ( 2 3 3 lim
n + n +1 − n + 3n + 2 ) bằng : 1 A. . B. 0 . C. +. D. − . 2 Hướng dẫn giải Chọn A.   lim ( 1 2 3 3
n + n +1 − n + 3n + 2 ) = lim ( 2
n + n +1 − n) + ( 3 3
n n + 3n + 2 ) =   2
Câu 14: lim(5n 2n − ) bằng : 5 A. − . B. 3 . C. +. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. n     n n n 2
Ta có 5 − 2 = 5 1−     5      n  2   
Vì lim 5n = + và lim1−    =1  0 n n
nên theo quy tắc 2, lim (5 − 2 ) = + 5      Câu 15: ( n 1
lim 3.2 + − 5.3n + 7n) bằng : A. − . B. +. C. 3 . D. 5 − . Hướng dẫn giải Chọn A. n   +   n lim( n n n 2 1 3.2 −5.3 + 7n) = 3  5 − + 6 + 7    = −  3 3n      n n 1 4.3 7 + + Câu 16: lim bằng : 2.5n + 7n 3 7 A. 1. B. 7 . C. . D. . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B. n  3  4. + 7   n n 1 4.3 + 7 +  7  7 lim = lim = = 7 . 2.5n + 7n n  5  1 2. +1    7 
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. Nhập vào màn hình như hình dưới đây. Bấm CALC. Máy hỏi
X? Nhập 100, ấn =. Máy hiện kết quả bằng 7. n 1 + n+2 4 + 6 Câu 17: lim bằng : 5n + 8n 6 4 A. 0 . B. . C. 36 . D. . 8 5 Hướng dẫn giải Chọn A. n n  4   6  4. + 36.     n 1 + n+2 4 + 6  8   8  lim = lim = 0 . 5n + 8n n  5  +1    8  STUDY TIP
Khi sử dụng máy tính cầm tay, nếu nhập giá trị X quá lớn, máy sẽ báo lỗi do giá trị của n a , a 1
tăng rất nhanh khi X tăng, nên vượt quá khả năng tính toán của máy. Khi đó cần thử lại các giá
trị khác của X. Như vậy các bài toán chứa n
a , a 1 ta không nên tính với n quá lớn.
Cách 2: Sử sụng máy tính cầm tay tương tự như ví dụ trên.
Ta thấy kết quả tính toán với X = 100 là một số dương rất nhỏ. Do đó chọn đáp án giới hạn bằng 0 . 2n − 3n Câu 18: lim bằng : 2n +1 3 A. − . B. 0 . C. − . D. +. 2 Hướng dẫn giải Chọn C. n  2  −1   n n − Chia cả tử và mẫu cho 2 3  3 
3n ta được = 2n +1 n n  2   1  +      3   3  n n nn n 2   2 1         2   1  Mà lim −1    = 1 −  0, lim +      = 0  và +  0    
với mọi n nên theo 3   3 3             3   3  n n − quy tắc 3, 2 3 lim = − . 2n +1
DẠNG 2. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI. 2(2u + n ) 1
Câu 19: Cho dãy số (u được xác định bởi u = 1, u =
với mọi n 1. Biết dãy số (u n ) n ) 1 n 1 + u + 3 n
giới hạn hữu hạn, limu bằng: n 2 A. 1 − . B. 2 . C. 4 . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được u  0 với mọi n n 2(2u + 2(2L + ) 1 n )1
Đặt limu = L  0 . Ta có limu = lim L = n n 1 + u + hay 3 + L 3 nL = 2 (n) 2
L L − 2 = 0  L = 1− (l) Vậy limu = 2 . n 2(2L + ) 1
Lưu ý: Để giải phương trình L =
ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT L + 3
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia đôi). Ta làm như sau: 2(2X + ) 1
Nhập vào màn hình X =
; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ; X + 3
Nhập 1 = ; Máy báo kết quả như hình bên.
L R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím = . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 = ;
Máy báo kết quả như bên.
L R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L = 2 .
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng lại.
Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2. STUDY TIPS
Trong ví dụ này ta đã áp dụng tính chất “nếu limu = L thì limu = Ln n 1 + 1  2 
Câu 20: Cho dãy số (u được xác định bởi u = 1, u
= u +  với mọi n 1. Tìm giới hạn của n ) 1 n 1 + 2 n un  (u . n ) A. limu =1. B. limu = 1 − . C. limu = 2 .
D. limu = − 2 . n n n n Hướng dẫn giải Chọn C.
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được u  0 với mọi n n
Đề bài không cho biết dãy số (u có giới hạn hữu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề bài n )
cho đều là các giới hạn hữu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số (u có giới hạn hữu n )
hạn. Đặt limu = L  0 n 1  2  lim u = lim u +  n 1 + 2 n un  1  2  2 Hay 2 L = L +
L =  L = 2  L = 2   2  L L Vậy limu = 2 n
( loại trường hợp L = − 2 ). Vậy limu = 2 . n
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.
Bấm CALC. Máy hỏi X? nhập 1 rồi bấm phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không
đổi thì dừng lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số.
Trong bốn đáp án đã cho, bằng phương pháp loại trừ, ta thấy chỉ có đáp án C là phù hợp với kết
quả tính toán trên máy tính ( 2  2, 41423568 ). 1
Câu 21: Cho dãy số (u xác định bởi u =1 và u
= 2u + với mọi n 1. Khi nó limu bằng: n ) 1 n 1 + n 2 n 1 1 1 A. 0 . B. − . C. − . D. . 2 2 2 Đáp án C.
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số (u có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là n )
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L . 1 1 1 Ta có: lim u
= 2limu +  L = 2L +  L = − . n 1 + n 2 2 2 Đến đây có thể 1
kết luận là lim u = −
được không? Câu trả lời là không? n 2
Vì không khó để chứng minh được rằng u  0 với mọi n . Do đó nếu dãy số có giới hạn L thì n
L  0 . Từ đó suy ra dãy không có giới hạn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực. Vậy ta chọn đáp án C. Ta xét hai cách giải sau: 1 1 1 1  1 
Cách 1: Đặt v = u + . Ta có: v
= u + = 2u + + = 2 u + = 2v n n + +   2 n 1 n 1 2 n 2 2 n  2 n  3 3
Vậy (v là cấp số nhân có v = và q = 2 . Vậy n 1 − n−2 v = .2 = 3.2 . n ) 1 2 n 2 Do đó v = ( −2 lim lim 3.2n
= + . Suy ra limu = +. n ) n
Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên. 1
Phân tích: Câu hỏi đặt ra là tại sao ta lại đặt v = u +
để thu được kết quả dãy (v là cấp số n ) n n 2
nhân? Ta có kết quả tổng quát sau.
Cho dãy số (u xác định bởi u = a , u
= ru + s với n 1, trong đó r,s là các hằng số và n ) 1 n 1 + n s
r  1, s  0 . Khi đó dãy số (v với v = u + n ) n n
r − là một cấp số nhân có công bội r . 1 s s rss  Thật vậy, ta có v = u + = ru + s + = ru + = r u + = rv n 1 + n 1 +   r −1 n r −1 n r −1 nr −1 n
( Nếu r =1 thì (u là một cấp số cộng, s = 0 thì (u là một cấp số nhân). n ) n )
Như vậy, dãy số (u xác định bởi u = a, u = ru + s với n 1, trong đó r,s là các hằng số n ) 1 n 1 + n
r  1, s  0 sẽ có giới hạn vô cực nếu r  1, có giới hạn hữu hạn nếu r  1. STUDY TIP u = ru + s n 1 + n Đặ s t v = u + n n r −1 ………………. u = a , u = ru + s 1 n 1 + n
+ r 1: (u có giới hạn + . n ) + r  1
− : (u có giới hạn − . n ) s
+ r  1: (u có giới hạn hữu hạn bằng . n ) r −1
Câu 22: Cho dãy số (u xác định u = 0 , u =1, u
= 2u u + 2 với mọi n  2 . Tìm giới hạn của n ) 1 2 n 1 + n n 1 − dãy số (u . n ) A. 0 . B. 1 . C. − . D. +. Đáp án D.
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số (u có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là n )
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L . Ta có: limu
= 2limu −limu +2  L = 2LL+ 2  0 = 2 (Vô lý) n 1 + n n 1 −
Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực ( − và +), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.
Cách 1: Ta có u = 0 , u =1, u = 4 , u = 9 . Vậy ta có thể dự đoán u = n − với mọi n 1. n ( )2 1 1 2 3 4 Khi đó u
= 2u u + 2 = 2 n − − n
+ = n =  n − −  + n n− ( )2 1 ( 2)2 2 2 1 1 n 1 1 ( ) 2  .
Vậy u = (n − )2
1 với mọi n 1. Do đó u = n − = + . n ( )2 lim lim 1 n
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.
Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là +.
DẠNG 3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN.
Câu 23: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó ,
m n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. m + n = 104 .
B. m + n = 312 .
C. m + n = 38 .
D. m + n = 114 . Đáp án A. Lời giải 15 15 15
Cách 1: Ta có a = 2,151515... = 2 + + + +... 2 3 100 100 100 15 15 15 15 Vì + +
+... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u = , công 2 3 100 100 100 1 100 15 1 71 bội q = nên 100 a = 2 + = . 100 1 33 1− 100
Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 . 5
Cách 2: Đặt b = 0,151515...  100b = 15 + b b = . 33 5 71
Vậy a = 2 + b = 2 + = . 33 33
Do đó m = 71, n = 33 nên m + n =104.
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau. Có nghĩa là ( ) 71 2, 15 = . 33
Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2 . ALPHA
1 5 = . Máy hiển thị kết quả như hình sau. Có nghĩa là ( ) 71 2, 15 = . 33
Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .
Câu 24: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a , trong b
đó a,b là các số nguyên dương. Tính a b .
A. a b = 611.
B. a b = 611 − .
C. a b = 27901.
D. a b = 27901 − . Đáp án B. Lời giải Cách 1: Ta có: 1 3 32 1 1 1 32 289 10 0, 32111... = + + + + ... = + = . 3 4 5 100 10 10 10 100 1 900 1− 10
Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a b = 289 − 900 = 6 − 11.
Cách 2: Đặt x = 0,32111...  100x = 32,111... Đặt y = 0,111... 100x = 32 + y . 1
Ta có: y = 0,111...  10 y = 1+ y y = . 9 1 289 289 Vậy 100x = 32 + =  x = . 9 9 900
Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a b = 289 − 900 = 6 − 11.
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0, 3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím = . Màn hình hiển thị kết quả như sau.
Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a b = 289 − 900 = 6 − 11.
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0 . 3 2 ALPHA
1 = . Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a b = 289 − 900 = 6 − 11. Tổng quát
Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a = x x ...x , y y ...y z z ...z z z ...z ... . 1 2 m 1 2 n 1 1 k 1 1 k Khi đó y y ...y z z ...z 1 2 n 1 2 a = x x ... k x + + 1 2 m 1 0...0 99...9 0...0 nchu so
k chu so nchu so 15 32 1
Chẳng hạn, 2,151515... = 2 + ; 0, 32111.. = + . 99 100 990
DẠNG 4. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ MÀ TỔNG LÀ n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC. Câu 25: Tổng 1 1 1 S = 1+ + + +... bằng: 2 4 8 2 3 A.1 . B. 2 . C. . D. . 3 2 Đáp án B. Lời giải 1
Cách 1: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u =1 và q = . 1 2 Do đó 1 S = = 2 . 1 1− 2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Sử dụng chức năng tính tổng. Nhập vào màn hình như hình sau.
Bấm phím = , máy hiển thị kết quả bằng 2 . Lưu ý: Ở 1 1
bài này, phải nhập số hạng tổng quát bằng u = 1 = . Nếu nhập số hạng 1 2X − , vì 1 1 1 2 − 1 tổng quát bằng
thì kết quả sẽ bằng 1 và là kết quả sai. 2X
Mặt khác, nếu cho X chạy từ 1 đến 3
10 thì máy sẽ báo lỗi do khối lượng tính toán quá lớn,
vượt quá khả năng của máy.
Trong trường hợp đó, ta quay lại điều chỉnh biên độ của máy thì sẽ thông báo kết quả như trên. n+ 1 1 1 (− ) 1 1
Câu 26: Cho dãy số (u với u = − + + ...+
. Khi đó limu bằng: n ) n 2 4 8 2n n 1 2 3 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 4 Đáp án A. Lời giải 1 1
Cách 1: u là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có u = và q = − . n 1 2 2 n  1  1−   n       n     Do đó 1 2 1 1 1 1 1 u = .
= 1−  . Suy ra limu = lim 1−   = . n 2 1 3  2      n 3  2    3 1− −        2  n+ n+  1 1 1 (− ) 1  1 1 1 (− ) 1 1 1
Cách 2: lim u = lim  − + +...+  = − + +...+ +... n  2 4 8 2n  2 4 8 2n   1 1
Vậy limu bằng tổng của một cấp số nhân lui vô hạn với u = và q = − . n 1 2 2 1 Do đó 1 2 lim u = = . n  1  3 1− −    2 
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào như màn hình sau. Ấ 1
n phím = , máy hiển thị kết quả bằng 3 Do đó chọn đáp án A.
Nhận xét: Rõ ràng, nếu thuộc công thức thì bài toán này giải thông thường sẽ nhanh hơn MTCT! STUDY TIP
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q là: 1 1 nq S = u n 1 1− q  1 1 1  Câu 27: Tính lim  + +...+  bằng: 1.3 3.5 (2n− ) 1 (2n +  ) 1  1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. . 2 3 Đáp án C. Lời giải Cách 1: Ta có: 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1  + +...+ ( = − + − + + − = −     n − )( n + ) 1 ... 1 1.3 3.5 2 1 2 1 2  3 3 5 2n −1 2n +1  2  2n +1   1 1 1  1  1  1 Vậy lim  + +...+ .  (  = − =   n − )( n + ) lim 1 1.3 3.5 2 1 2 1 2   2n +1 2
Cách 2: Sử dụng MTCT. 100  1 
Nhập vào màn hình biểu thức   
 , bấm dấu = . Máy hiển thị kết quả như = X −  X + X 2 1 2 1 1  ( ) ( )  màn hình sau. Vậy chọn đáp án C. Tổng quát, ta có:  1 1 1  1 lim  + + +  = . k
 (k + d ) (k + d )(k + d ) ... 2 
(k +(n− )1d)(k +nd) d.k  1 1
Chẳng hạn trong ví dụ trên thì k =1 và d = 2 . Do đó giới hạn là = . 1.2 2
Kinh nghiệm cho thấy nhiều bạn quên mất d khi tính toán dãy có giới hạn như trên. 1+ 2 + ... + n
Câu 28: Cho dãy số (u với u =
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? n ) n 2 n +1 1 A. limu = 0 . B. lim u = . C. limu =1.
D. Dãy số (u không n ) n n 2 n
có giới hạn khi n → +. Đáp án B. Lời giải n(n + ) 1 1+ 2 + ... + n n (n + ) 1
Cách 1: Ta có: 1+ 2 + ... + n = . Suy ra = . 2 2 n +1 2 ( 2 n + ) 1 n (n + ) 1 Do đó 1 lim u = lim = . n 2 ( 2 n + ) 1 2 A (X )
Cách 2: Sử dụng MTCT. Gán 5
10 cho biến A . Nhập vào màn hình biểu thức X 1 = , bấm 2 A +1
dấu = . Máy hiển thị kết quả như sau. Do đó chọn đáp án B.
Lưu ý: Tổng 1+ 2 +...+ n trong ví dụ trên là một tổng dạng quen thuộc. Đó chính là tổng của n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu u =1 và công sai d = 1. Do đó nếu 1 n(n + ) 1
không thuộc công thức 1+ 2 + ... + n =
, ta có thể sử dụng công thức tính tổng của một 2
cấp số cộng để tính tổng đó.
Để làm tốt các dạng bài tập trên, cần nhớ một số tổng quen thuộc sau: n(n + ) 1 a) 1+ 2 + ... + n = 2 n n +1 2n +1 2 2 2 ( )( ) b) 1 + 2 + ... + n = 6 n n +1  3 3 3 ( ) 2
c) 1 + 2 + ... + n =   . 2   STUDY TIP n(u + u
n 2u + n −1 d   1 ( )  1 n )
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng: S = ; S = . n 2 n 2 1 nq
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân: S = u . n 1 1− q
1+ 5 + 9 + ... + 4n − 3 Câu 29: lim bằng:
2 + 7 +12 + ... + 5n − 3 4 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u với n =1, u = 4n −3 và n ) n công bội d = 4 . n(1+ 4n − ) 3 n(4n − 2)
Do đó 1+ 5 + 9 +...+ 4n −3 = = . 2 2 n(2 + 5n − ) 3 n(5n − ) 1
Tương tự ta có: 2 + 7 +12 +...+ 5n−3 = = . 2 2
1+ 5 + 9 + ... + 4n − 3 n (4n − 2) 4 Vậy lim = lim = .
2 + 7 +12 + ... + 5n − 3 n (5n − ) 1 5 1000 (4X −3)
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình X 1 = , bấm phím, ta thấy kết quả 1000 ( = 5X − 3) X 1 = 3998  4  bằng  . 
 Vậy chọn đáp án A. 4999  5  Studytip:
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d, mẫu thức
là tổng của n+k số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d’ thì phân thức có giới hạn là '
d (i,k  ). d 2 3 3 + 3 + 3 + ...+ 3n Câu 30: lim bằng: 2 1+ 2 + 2 + ... + 2n 3 2 A. +. B. 3 . C. . D. . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u với u = 3 và q = 3. n ) 1 n − Do đó n 3 1 3 2 3 3 + 3 + 3 + ... + 3 = 3. = (3n − ) 1 . 3 −1 2
Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (v với v =1 và q = 2 . Do đó n ) n n 1 + − n 2 1 2 1+ 2 + 2 + ... + 2 = 2. = 2.( n 1 2 + − ) 1 . 2 −1 n n  3   1  −     2 3 3 + 3 + 3 + ... + 3n 3 3n −1 3  2   3  Vậy lim = lim . = lim = + .  2 n n 1 1+ 2 + 2 + ... + 2 4 2 + −1 4 n  1  2 −    3  20 3X
Cách 2: Nhập vào màn hình X 1 = , bấm phím,
ta thấy kết quả hiển thị trên màn hình là 1000 = X 1 2 − X 1 = 2493,943736.
Do đó chọn đáp án A.
Bổ sung: (Định lí kẹp)
Xét ba dãy số (u , (v , (w . Giả sử với mọi n ta có u v w . Khi đó nếu có n ) n ) n ) n n n
limu = limw = L thì limv = . L n n n Studytip:
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội q  1 , mẫu thức
là tổng của n + k số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội ' q  1 thì:
Phân thức có giới hạn là + nếu ' q q ;
Phân thức có giới hạn là 0 nếu ' q q .  1 2 nCâu 31: lim + +...+   bằng 2 2 2  n +1 n + 2 n + n  1 1 A. 0. B. . C. . D. +. 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B 1+ 2 + ... + n 1 2 n 1+ 2 + ... + n Cách 1: Ta có  + + ...+  . 2 2 2 2 2 n + n n +1 n + 2 n + n n + 1 n(n + ) 1 n (n + ) 1 1+ 2 + ... + n 1 1+ 2 + ... + n 1 Mà 2 2 lim = lim = ; lim = lim = . 2 2 2 2 n + n n + n 2 n +1 n +1 2  1 2 n  1 Vậy lim + +...+ = .   2 2 2  n +1 n + 2 n + n  2 A X
Cách 2: Sử dụng MTCT. Gán 3
10 cho A. Nhập vào màn hình  , bấm phím = 2 = A + X X 2
Kết quả hiển thị 0.5001664168. Vậy chọn đáp án B.
Ta thấy rằng trong trường hợp không thuộc công thức, sử dụng máy tính cầm tay là một giải pháp
hiệu quả. Tuy nhiên nếu rèn luyện nhiều, cọ xát nhiều dạng bài tập thì có thể sử dụng MTCT sẽ
cho kết quả chậm hơn là tính toán thông thường.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. BÀI TẬP LÝ THUYẾT.
Câu 1:
Chọn khẳng định đúng.
A. limu = 0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. limu = 0 nếu u có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. limu = 0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. limu = 0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n Câu 2:
Chọn khẳng định đúng.
A. limu = + nếu u có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. limu = + nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. limu = + nếu u có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. limu = + nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n Câu 3:
Chọn khẳng định đúng.
A. limu = a nếu u a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. limu = a nếu u a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. limu = a nếu u a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. limu = a nếu u a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n Câu 4:
Chọn khẳng định đúng. A. lim n
q = 0 nếu q  1 . B. lim n
q = 0 nếu q  1 . C. lim n
q = 0 nếu q  1. D. lim n
q = 0 nếu q  1 . Câu 5:
Chọn khẳng định đúng. A. lim n
q = + nếu q  1 . C. lim n
q = + nếu q  1 . B. lim n
q = + nếu q  1. D. lim n
q = + nếu q  1 Câu 6:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu q  1 thì limqn = 0 .
B. Nếu limu = a , limv = b thì lim(u v ) = ab . n n n n
C. Với k là số nguyên dương thì 1 lim = 0. k n
D. Nếu limu = a  0 , limv = + thì lim(u v ) = + . n n n n Câu 7:
Biết limu = 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. n 3u −1 3u −1 3u −1 3u −1 A. lim n = 3 . C. lim n = 2. B. lim n = 1 − . D. lim n =1. u +1 u +1 u +1 u +1 n n n n Câu 8:
Biết limu = +. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. n u +1 1 u +1 u +1 1 u +1 A. lim n = . C. lim n = 0 . B. lim n = . D. lim n = + . 2 3u + 5 3 2 3u + 5 2 3u + 5 5 2 3u + 5 n n n n
DẠNG 2. BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC. Câu 9:
Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn? 1 A. (sin ) n . B. (cos n) . C. (( 1)n − ) . D. ( ) . 2
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0? A. ((0,98)n ) . C. (( 0,99)n − ) . B. ((0,99)n) . D. ((1,02)n ) . 1
Câu 11: Biết dãy số (u ) thỏa mãn u −1  . Tính limu . n n 3 n n A. limu =1. B. limu = 0 . n n C. limu = 1 − .
D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số (u ) . n n
Câu 12: Giới hạn nào dưới đây bằng +? A. 2 3
lim(3n n ) . C. 2 lim(3n − ) n . B. 2 3
lim(n − 4n ) . D. 3 4
lim(3n n ) . 2
(2n −1) (n −1) Câu 13: lim bằng bao nhiêu? 2 (n +1)(2n +1) A. 1. B. 2. C. 0. D. +.
Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là +? 2 3 n + 3n + 2 2 2n − 3n 3 n + 2n −1 2 n n +1 A. lim . C. lim . B. lim . D. lim . 2 n + n 3 n + 3n 3 n − 2n 1− 2n
Câu 15: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại 2 n sin 3n 2 2 n + sin 3n 2n − cos 5n 3n + cos n A. lim(1+ ) . C. lim . B. lim . D. lim . 3 n +1 2 n + 5 5n n 1 3 + Câu 16: Để tính 2 2
lim( n −1 − n + n) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau: Bướ 1 1 c 1: 2 2
lim( n + n n −1) = lim(n 1+ − n 1− ) . n n Bướ 1 1 1 1 c 2: lim(n 1+ − n 1− ) = lim ( n 1+ − 1− ) . n n n n Bướ 1 1
c 3: Ta có limn = + ; lim( 1+ − 1− ) = 0 . n n Bước 4: Vậy 2 2
lim( n −1 − n + n) = 0 .
Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 17: lim( 3n −1 − 2n −1) bằng? A. 1. B. 0. C. − . D. +. 2 n +1 − n +1 Câu 18: lim 3n + bằng? 2 1 A. 0. B. . C. − . D. +. 3 n + 3 Câu 19: lim(1− 2 ) n 3 n + n + bằng? 1 A. 0. B. -2. C. − . D. +.
Câu 20: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?
A. lim( n +1 − n)n . C. 2
lim( n + n + 2 − n +1) . 1 B. lim . D. 2
lim( n + n +1 − ) n . n + 2 − n +1
Câu 21: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn? 3 n 2 n +1 + n A. lim . C. lim . 3 3 n +1 + n 3 3
n + n n B. 3 3 lim( 1+ n − ) n . D. 3 2 3 lim( n n + ) n . 2 2
n − 4n − 4n +1 6 − 3 m Câu 22: Biết lim =
− , trong đó m là phân số tối giản, m n là các số 2 + − 2 3 1 n n n n
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . m n = 10. C. . m n = 15. B. . m n = 14. D. . m n = 21. 1− 2.3n + 6n
Câu 23: Tìm lim n n 1 2 (3 + − : 5) 1 1 A. +. B. . C. 1. D. . 2 3
DẠNG 3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN. 1 1 1 1
Câu 24: Cấp số nhân lùi vô hạn n 1 1, , , ,..., ( ) − − − −
,... có tổng là một phân số tối giản m . Tính 2 4 8 2 n m + 2n .
A. m + 2n = 8 .
C. m + 2n = 7 .
B. m + 2n = 4 .
D. m + 2n = 5 .
Câu 25: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 27323232... được biểu diễn bởi phân số tối giản m ( m , n n
các số nguyên dương). Hỏi m gần với số nào nhất trong các số dưới đây? A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
Câu 26: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của nó là 9 . Số hạn đầu 4
của cấp số nhân đó là? 9 A. 4. B. 5. C. 3. D. . 4 5
Câu 27: Phương trình 2 3 4 5
2x +1+ x x + x x + ... =
, trong đó x  1, có tập nghiệm là: 4  7 −  97   3 −  41  7 − + 97   3 − + 41 A. S =   . C. S =  . B. S =   . D. S =  .  24    16    24    16  
Câu 28: Cho tam giác đều A B C cạnh a . Người ta dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao 1 1 1 2 2 2
của tam giác A BC ; dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao của tam giác A B C 1 1 1 3 3 3 2 2 2
và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều A BC , A B C , A B C 1 1 1 2 2 2 3 3 3 ,… 2 3a 3 2 3a 3 A. . B. . C. 2 a 3 . D. 2 2a 3 . 4 2
DẠNG 4. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI. u
Câu 29: Cho số thực a và dãy số (u ) xác định bởi: u = a u = 1 n +
với mọi n 1. Tìm giới hạn n 1 n 1 + 2 của dãy số (u ) . n a A. a . B. . C. 1. D. 2. 2
Câu 30: Cho dãy số (u ) xác định bởi u = 3, 2u
= u +1 với mọi n 1. Gọi S là tổng n số hạng đàu n 1 n 1 + n n
tiên của dãy số (u ) . Tìm limS . n n
A. lim S = + . C. limS =1.
B. lim S = − . D. limS = 1 − . n n n n u + u
Câu 31: Cho dãy số (u ) xác định bởi n 1 u = 1, u = 2, n u + =
với mọi n 1. Tìm limu . n 1 2 n+2 2 n 3 5 4 A. +. B. . C. . D. . 2 3 3 1 u
Câu 32: Cho dãy số (u ) xác định bởi 2 u = , n u = u +
với mọi n 1. Tìm limu . n 1 n 1 + 4 n 2 n 1 1 A. lim u = . C. lim u = . B. limu = 0 . D. limu = +. n 4 n 2 n n u
Câu 33: Cho dãy số (u ) xác định bởi u =1,u
= u + 2n +1với mọi n 1. Khi đó 1 lim n+ bằng. n 1 n 1 + n un A. +. B. 0. C. 1. D. 2.
DẠNG 5. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ. u + u
Câu 34: Cho dãy số (u ) được xác định bởi n 1
u = a, u = , n b u + =
với mọi n 1, trong đó a n 1 2 n+2 2
b là các số thực cho trước, a b . Tìm giới hạn của (u ) . n a + 2b 2a + b
A. limu = a . C. lim u = .
B. limu = b . D. lim u = . n n 3 n n 3 n m
Câu 35: Cho dãy số (u ) với 3 u =
, trong đó m là tham số. Để dãy (u ) có giới hạn hữu hạn thì: n n 5n + 2 n
A. m là số thực bất kỳ.
B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3.
C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5.
D. Không tồn tại số m . 2 4n + n + 2
Câu 36: Cho dãy số (u ) với u =
, trong đó a là tham số. Để (u ) có giới hạn bằng 2 thì giá n n 2 an + 5 n
trị của tham số a là? A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số (u ) với 2 2
u = 2n + n a 2n n có giới n n hạn hữu hạn. A. a  .
C. a  (1; +) . B. a  (− ;1  ) . D. a =1 .
Câu 38: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a b để: 2 2
lim( n + an + 5 − n + bn + 3) = 2 .
A. a + b = 2 .
B. a b = 2.
C. a + b = 4 .
D. a b = 4. 2
an +1 − 4n − 2
Câu 39: Tìm số thực a để lim = 2 . 5n + 2 A. a =10 . B. a = 100 . C. a =14 . D. a = 144 .
Câu 40: Tìm số thực a để 3 3
lim(2n + a − 8n + 5) = 6 . A. a = 2 . B. a = 4 . C. a = 6 . D. a = 8.
Câu 41: Tìm các số thực a b sao cho 3 3
lim( 1− n − a n − ) b = 0 . a = 1 − a =1 a = 1 − a = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 0 b  = 0 b  = 1 − b  =1
DẠNG 6. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG CỦA N SỐ
HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC.
1+ 2 + 3 + ... + n
Câu 42: lim 2+ 4+ 6+...+ bằng: 2n 1 2 A. . B. . C. 1. D. +. 2 3 2 1+ 2 + 2 + ... + 2n Câu 43: lim bằng: 2 1+ 5 + 5 + ... + 5n 2 5 A. 0. B. 1. C. . D. . 5 2  1 1 1  Câu 44: Tìm lim (1− )(1− )...(1− )  ta được: 2 2 2   2 3 n  1 A. 1. B. . C. 0. D. 2. 2 n! Câu 45: lim bằng: 2 2 2
(1+1 ).(1+ 2 )...(1+ n ) 1 A. 0. B. +. C. 1. D. . 2 n 2 3n + 9n 1 n
Câu 46: Cho dãy số (u ) . Biết u =
với mọi n 1. Tìm u . n k k nu k = 2 1 n k 1 = 1 A. 1. B. . C. 0. D. +. 2 n 2 1+ 3 + 3 + ... + 3k Câu 47: lim  bằng: k +2 k = 5 1 17 17 1 A. 0. B. . C. . D. . 100 200 8
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1. BÀI TẬP LÍ THUYẾT. Câu 1: Đáp án A.
Xem lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0 . Câu 2: Đáp án B.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn +. Câu 3: Đáp án C.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn hữu hạn. Câu 4: Đáp án D.
Xem lại định lí 4.2. Câu 5: Đáp án A.
Xem lại kết quả về dãy số có giới hạn +. Câu 6: Đáp án A.
Nếu q =1thì lim n q = lim1=1 0 . Câu 7: Đáp án C. 3u −1 3limu −1 3.3 −1 8 Ta có : lim n n = = = = 2. u +1 limu +1 3 +1 4 n n Câu 8: Đáp án C. 1 1 + 2 u +1 u u 1 1 Ta có : n n n =
. Vì limu = +nên lim = 0 , lim = 0. 2 3u + 5 5 n u 2 u n 3 + n n 2 un + + Vậy u 1 0 0 0 lim n = = = 0 . 2 3u + 5 3 + 0 3 n
DẠNG 2. BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC. Câu 9: Đáp án D. 1 1 Ta có : l im s = lim = . n 2 2 Bổ sung :
a) Ta chứng minh dãy số (sin n) không có giới hạn. Thật vậy, vì sin n 1nên nếu dãy số
(sinn)có giới hạn thì giới hạn đó hữu hạn.
Giả sử limsin n = L . Suy ra limsin (n + 2) = L. Do đó : 0 = lim s  in 
(n+ 2)−sin n = 2sin1.lim o c s(n + ) 1  lim o c s(n + )
1 = 0  limcos n = 0  limcos (n + 2) = 0  0 = lim cos 
(n+ 2)−cosn = 2 − sin1.sin(n + ) 1  sin(n + ) 1 = 0. Vậy ta có : = ( 2 (n+ ) 2 1 lim sin 1 + o c s (n + )
1 ) = 0 + 0 = 0 ( vô lý). Suy ra đpcm.
b) Chứng minh tương tự, ta có dãy số (cos n)không có giới hạn.
c) Ta chứng minh dãy số ((− )n
1 ) không có giới hạn hữu hạn.
Thật vậy, trên trục số, các số hạng của dãy số đó được biểu diễn bởi hai điểm 1 − và 1. Khi n tăng lên, các điểm Câu 10: Đáp án D n
Vì 1, 02  1nên lim (1,02) = + . ( Các dãy số còn lại đều có q 1nên đều có giới hạn bằng 0 ). Câu 11: Đáp án A. 1 Vì lim
= 0 nên lim u −1 = 0 . Suy ra : limu =1. 3 n n n Câu 12: Đáp án C. Vì 2
3n n a = 3  0 nên ( 2
lim 3n n) = + . 2
( Số hạng tổng quát của các dãy còn lại có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất là số âm nên giới
hạn của các dãy đó đều bằng − .) Câu 13: Đáp án B.
Bậc của tử và mẫu thức đều bằng 3 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Hệ số của 3 n trên tử bằng 2 2 .1 = 4 , hệ số của 3
n dưới mẫu bằng 1.2 = 2 nên giới hạn là 4 = 2 . 2 Câu 14: Đáp án A. 2 3 + + Phân thức n 3n
2 có bậc của tử thức cao hơn bậc của mẫu thức, đồng thời hệ số của lũy 2 n + n
thừa bậc cao nhất của tử thức và hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của mẫu thức đều dương nên
suy ra giới hạn của dãy số tương ứng bằng +. 3 + − − ( Phân thức n
2n 1 có bậc tử bằng bậc mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng 1 . Phân 3 n − 2n 2 2 − thức 2n
3n có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng 0 . Phân 3 n + 3n 2 − + thức n
n 1 có bậc tử lớn hơn bậc mẫu nhưng hệ số của lũy thừa bậc cao nhất trên tử và hệ 1− 2n
số của lũy thừa bậc cao nhất dưới mẫu trái dấu nhau nên giới hạn dãy số tương ứng bằng − .) Câu 15: Đáp án D. 2 2 2 2
+ Nhận xét : n sin 3n nn n sin 3n lim = 0 nên lim = 0. 3 3 n +1 n + mà 1 3 n +1 3 n +1 2  n sin 3n  Do đó : lim 1+  =1. 3  n +1  o c s5n 1 1 o c s5n +  mà lim = 0 nên lim = 0 . 2n 2n 2n 2n n c nc n  Do đó : 2 os5 os5 lim = lim 1− =1   . 2n  2n  2 sin 3n 1 1 2 sin 3n +  lim = 0 lim = 0. 2 2 n + 5 n + mà 5 2 n + nên 5 2 n + 5 2 2 2 2 n + sin 3nn sin 3n  Do đó : lim = lim +  =1 2 2 2 n + 5  n + 5 n + 5 
Vậy ba giới hạn đầu đều có kết quả bằng 1 nên đáp án cần chọn là đáp án D. cos n 1 1 cos n (  mà lim = 0 nên lim = 0 . n 1 + n 1 + 3 3 + 1 3n+ 1 3n 3n + cos n  3n cos n  1 Do đó : lim = lim +  = .) n 1 + n 1 + n 1 3  3 3 +  3 Câu 16: Đáp án D.  1 1 
Vì limn = + , lim 1+ − 1−
 = 0 nên không thể áp dụng quy tắc 2 . Do đó Nam đã 2  n n   
sai ở bước 4 . ( Quy tắc 2 áp dụng khi limu = và limv = L  0.) n n Câu 17: Đáp án D.
Vì hai căn thức 3n −1 và 2n −1 đều chứa nhị thức dưới dấu căn mà hệ số của n lại khác
nhau nên giới hạn cần tìm bằng + ( do 3  2 ).   Thật vậy, ta có :
( n− − n− ) 1 1 lim 3 1 2 1 = lim n  3 − − 2 −   . n n     1 1 
Vì lim n = + và lim 3− − 2 −  = 3 − 2  0 
nên lim ( 3n −1 − 2n −1) = + . n n   
Hoặc độc giả có thể sử dụng MTVT để kiểm tra kết quả trên. Câu 18: Đáp án B.
Ta thấy tử thức có bậc bằng 1, mẫu thức có bậc cũng bằng 1. Mà hệ số của n trên tử thức bằng
1, hệ số của n dưới mẫu thức bằng 3 nên giới hạn cần tìm bằng 1 . Thật vậy ta có : 3 1 1 1 + − + 2 1 2 2 n +1 − n +1 n n n 1 lim = lim
= hoặc độc giả có thể sử dụng MTCT để kiểm 3n + 2 2 3 3 + n tra kết quả trên. Câu 19: Đáp án B.
Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình như sau : Qui trình bấm máy Kết quả thu được
(1p2Q))saQ)+3RQ)^3$+Q)+1r10^5=
Do đó đáp án đúng là đáp án B. Hoặc ta làm như sau : ( +   + − n) 3 2 n 3 1 n 3n lim 1 2 = lim − 2   = ( 2 − ).1= 2 − . 3 3 n + n +1  nn + n +1 Câu 20: Đáp án D.
Nếu sử dụng MTCT, ta sẽ phải tính toán nhiều giới hạn. Tuy nhiên, nếu có kinh nghiệm, ta sẽ
thấy ngay đáp án D. Thật vậy, theo kết quả đã biết ta có ( 2 lim
n + n +1 − n) là hữu hạn. Hoặc
ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả. 1 + 1+ Lời giải chính xác : ( n 1 1 2 lim
n + n +1 − n) = lim = lim n = . 2
n + n +1 + n 1 1 2 1+ + +1 2 n n
Việc tìm các giới hạn trong A, B, C xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm. Câu 21: Đáp án C.
Lập luận như các bài toán trên, ta thấy ba giới hạn trong A, B, D đều hữu hạn. Vậy đáp án là C.
Lưu ý : lim(3 2 3
n n + n) = lim( 3 3 2
n n n ) .
Ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả. Lời giải chính xác : 1 1 + + 2 1 2 n +1 + n n n 1 1 1 Ta có : lim = lim . Mà : lim 1+ + =1; 3 lim 1+ −1 = 0 và 3 3 2 2
n + n n 1 n n n 3 1+ −1 2 n 1 2 n +1 + n 3 1+ −1  0 n  nên lim = +. 2 n 3 3
n + n n
Việc tìm các giới hạn trong A, B, D xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm. Câu 22: Đáp án B.
Với các bài toán dạng này, việc sử dụng MTCT là khá mất thời gian. Ta thấy tử thức và mẫu
thức đều có bậc bằng 1. Mặt khác cả tử thức và mẫu thức đều có giới hạn vô cực. Do đó ta chia 4 1 − − + 2 2 − − + 1 4 2 − tử và mẫu cho n 4n 4n 1 1 n n n để được : lim = lim = . 2 3n +1 − n 1 3 −1 3 + −1 2 n −( 3 + − )1 1 6 − 3 7 Ta có : = =
− . Vậy m = 7,n = 2 nên . m n = 14. 3 −1 2 2 2 Câu 23: Đáp án D. 1− 2.3n + 6n 1− 2.3n + 6n n n − + Ta có : = . Từ đó dễ thấy 1 2.3 6 1 lim = . 2n ( n 1 3 + − 5) 3.6n − 5.2n 3.6n − 5.2n 3 n n  1   1  − 2. +1     n n − + Thật vậy, 1 2.3 6  6   2  1 lim = lim = . 3.6n − 5.2n n  1  3 3 − 5.   3 
DẠNG 3. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN. Câu 24: Đáp án A.
Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có : 1 u =1và q = −
. Do đó tổng của cấp số nhân đó là : 1 2 1 2 S =
= . Suy ra : m = 2, n = 3. Vậy m + 2n = 2 + 2.3 = 8.  1  3 1− −    2  Câu 25: Đáp án A 27 32 541 Ta có 0, 27323232... = + = . 100 9900 1980
Hoặc sử dụng MTCT theo hai cách đã trình bày ở phần ví dụ ta được kết quả như sau : Qui trình bấm máy Kết quả 0.27323232323232= 0.27Qs32=
Vậy m = 541, do đó chọn đáp án A. Câu 26: Đáp án C. u 9 3 1− q 9 Ta có : 1
= 2  u = 2 1− q 1 mà : u + u + u =  u . = 2 . 1 ( ) 1 ( ) ( ) 1− q 1 2 3 4 1− q 4 − q 9 1 Thay ( )
1 vào (2) ta được : ( − q) 3 1 9 2 1 . = 3 1− q = 3  q = − 1  q = − . 1− q 4 8 8 2   Vậy 1 u = 2 1+ = 3. 1    2  Câu 27: Đáp án A. 5 5 Ta có : 2 3
2x +1+ x x + ... = 2 3
 3x +1− x + x x + ... = . Vì x 1 nên 2 3
1− x + x x + ... 4 4
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn có u =1và q = −x. Do đó ta có : 1 5 −  2 3
3x +1− x + x x + ... = 1 5  3x + = 2
 12x + 7x −1 = 7 97 0  x = (t/m x  1). 4 1+ x 4 24 Câu 28: Đáp án C. 2
Đường cao của tam giác đều cạnh a 3 a 3 a
. Diện tích của tam giác đều cạnh a là . 2 4 a
Tam giác A B C có cạnh bằng a tam giác A B C có cạnh bằng
3 tam giác A B C có 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 2   n 1 −   cạnh bằng 3 3 a   
…tam giác A B C có cạnh bằng a  . 2      n n n 2   2 n 1 − 3 3 3 3  3  3  3  Và 2 S = a , 2 S = a , 2 S = a , …, 2 S = a . A B C   A B C   1 A 1 B 1 C 4 2 A 2 B 2 C 4 4 3 3 3 4  4  n n n 4  4  3 2 a
Như vậy (S là một CSN lùi vô hạn với 3 q = . Vậy 4 2 S + S + ... = = 3a . n ) 4 1 2 3 1− 4
DẠNG 4. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI. Câu 29: Đáp án D.
Ta thầy các đáp án chỉ là các giới hạn hữu hạn nên chứng tỏ dãy đã cho có giới hạn hữu hạn. Gọi giới hạn đó là L
L . Ta có : L = 1+
L = 2. Hoặc theo kết quả đã trình bày trong phần ví 2  
dụ, giới hạn của dãy đã cho bằng 1 = 1 2 r = , s = 1   . 1   1− 2 2 Câu 30: Đáp án B. 1 1 Cách 1 : Ta có 2u
= u +1  u = u + . Đặt v = u −1. n 1 + n n 1 + 2 n 2 n n Khi đó : 1 1 1 1 v
= u −1 = u + −1 = u −1 =
v . Vậy (v là một cấp số nhân có công n ) n 1 + n 1 + n ( n ) 2 2 2 2 n bội 1 q =
. Gọi T là tổng n số hạng đầu tiên của (v . n ) 2 n n  1  1−   n n 1 nq  2   1     1    Ta có : T = v . = v .
= 2v .1−  . Suy ra : S =T +n = 2v .1−  + n . n 1 1− q 1 1 1  2    n n 1  2    1−     2 Vậy limS = + . n
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình : 1 1
A = A + X : Y = X + : X = Y . 2 2
Bấm r, máy hỏi A? nhập 0 , máy hỏi X? nhập 3 , máy hỏi Y? Nhập 0 , bấm =
liên tiếp ta thấy giá trị của A ngày một tăng cao. Vậy chọn đáp án B. Câu 31: Đáp án C. Sử dụng MTCT. Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2==========
===========================================
===========================================
=========================================== ==== 5
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) ta được 1,66666667 = . 3 5
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng . Do đó chọn đáp án C. 3 u + u
Bổ sung : Cho dãy số (u được xác định bởi u = a , u = b , n n 1 u + = với n  1, n ) 1 2 n+2 2 + trong đó a 2b
a, b là các số thực cho trước , a b . Người ta chứng minh được rằng lim u = . n 3 Câu 32: Đáp án B. L = 0
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn LL . Khi đó ta có : 2 L = L + 2  2L = L  1 . 2 L =  2
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết luận 1 L = 0 hay L = . 2
Ta sử dụng MTCT tương tự như bài tập trên thì thấy rằng giới hạn của dãy số là 0 . Vậy chọn đáp án B. X Y = X  + 2 9 1, 706192802.10− Câu 33: Đáp án C. Cách 1: Ta có 2 u =1 ; 2 u =1+ 2.1+1 = 2 ; 2 2
u = 2 + 2.2 +1 = 9 = 3 ;... 1 2 3 Dự đoán 2
u = n . Khi đó u
= u + 2n +1 = n +1 . Vậy 2 u = n n  1. n 1 + n ( )2 n n u + + (n )2 1 Suy ra n 1 lim = lim
=1. Do đó chọn đáp án C. 2 u n n
Cách 2 : Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình. Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1= =================== Y
Bấm r, máy hỏi X? nhập 1, máy hỏi A? nhập bấm = liên tiếp, theo dõi giá trị của , ta thấy X
giá trị đó dần về 1. Vậy chọn đáp án C.
Nhận xét : Ở bài này sẽ phải bấm phím = liên tiếp khá nhiều lần, do khi n chưa đủ lớn thì (n+ )2 1
chênh lệch giữa (n + )2 1 và 2
n là khá xa nên giá trị của khá xa so với 1. 2 n
DẠNG 5. TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ. Câu 34: Đáp án C.
Đây là một bài toán chứa tham số.
Vì là bài toán trắc nghiệm nên có một cách là cho a b các giá trị cụ thể, rồi sử dụng MTCT
để tìm giới hạn, từ đó tìm được đáp án đúng. + + + + Chẳng hạn cho a b 2a b a 2b 2a b
a = 2,b = 3 . Khi đó 2 8 = , = 7 và a, , b , đôi một khác 3 3 3 3 3 nhau. Nhập vào màn hình : Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3===========
============================================
============================================
==========================================
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,(6) , ta được ( ) 8 2, 6 = . 3
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng 8 . Do đó chọn đáp án C. 3 +
Bổ sung : Cho dãy số ( u u u
được xác định bởi u = a , u = b , n 1 + n u = n   1, trong đó n ) 1 2 n+2 2
a, b là các số thực cho trước, a b . a) Chứng minh dãy (u
là dãy giảm, còn dãy (u là dãy tăng. 2n 1 + ) 2n ) x x b) Chứng minh rằng 2 1 xx = n  1. n+2 n 1 + 2n
c) Chứng minh rằng 2x
+ x = 2x + x n  1. n+2 n 1 + 2 1 + d) Chứng minh rằng ( a b u
có giới hạn và giới hạn đó là 2 . n ) 3
Việc chứng minh bài toán trên xin dành cho độc giả. Câu 35: Đáp án A. − Dễ thấy 3n m 3 lim u = lim = với mọi m . n 5n +1 5 Câu 36: Đáp án B. 2 + + Dễ thấy với 4n n 2
a = 2 thì limu = lim = 2 . n 2 2n + 5 Thật vậy : 2 + + Nếu 4n n 2
a = 0 thì limu = lim = + . n 5 2 + + Nếu 4n n 2 4
a  0 thì limu = lim = . n 2 an + 5 a Do đó để 4 limu = 2 thì = 2  a = 2 . n a Câu 37: Đáp án D.
Với kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy để (u có giới hạn hữu hạn thì a =1. n ) Câu 38: Đáp án D.
Từ kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy cần phải nhân chia với biểu thức liên hợp. Ta có : 2 − + a b n + 2 a b 2 2 ( )
n + an + 5 − n + bn + 3 = n = . 2 2
n + an + 5 + n + bn + 3 a 5 b 3 1+ + + 1+ + 2 2 n n n n a b Suy ra ( 2 2 lim
n + an + 5 − n + bn + 3 ) = . Do đó để ( 2 2 lim
n + an + 5 − n + bn + 3) = 2 2 a b
= 2  a b = 4. 2 Câu 39: Đáp án B. 2
an +1 − 4n −1 a Ta có : lim =
. Do đó ta phải có a =10  a =100. 5n + 2 5 Câu 40: Đáp án C. Ta có lim( 3 3
2n + a − 8n + 5 ) = 6  6− a = lim( 3 3
2n − 8n + 5 ) mà lim( 3 3
2n − 8n + 5 ) = 0 . Do
đó 6 − a = 0  a = 6. Câu 41: Đáp án A. Ta có lim( 3 3
1− n an b) = 0  b = lim( 3 3
1− n an) . Để lim( 3 3
1− n an) hữu hạn thì
a  0 ( xem lại phần ví dụ ). phần Ví dụ). Ta có (3 3 lim
1− n + n) = 0. Vậy b = 0. Do đó đáp án là A.
DẠNG 6. TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG N SỐ HẠNG
ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC.
Câu 42: Đáp án A. Lời giải + + + +
Theo kết quả đã trình bày trong phần Ví dụ thì 1 2 3 ... n 1 lim = 2 + 4 + 6 + ... +
do tử thức là tổng của 2n 2
n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 1, mẫu thức là tổng của n số hạng đầu
tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 2 .
Tuy nhiên, ta có thể giải nhanh chóng như sau: 1+ 2 + 3 + ... + n 1+ 2 + 3 + ... + n 1 lim = lim = 2 + 4 + 6 + ... + 2n 2(1+ 2 + 3+...+ . n) 2 Câu 43: Đáp án A. Lời giải
Ta thấy tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng 2 , mẫu
thức là tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng 5 . Mà 2  5 nên theo
kết quả trình bày trong phần Ví dụ, giới hạn cần tìm là 0 . Câu 44: Đáp án B. Lời giải Ta có: 2 2 2  1  1   1  2 −1 3 −1 n −1 1− 1− ... 1− =  ...      2 2 2 2 2 2  2  3   n  2 3 n 1.3 2.4 3.5
(n −2)n (n − )1(n + )1 =   ...  2 2 2 2 3 4 (n − )2 2 1 n 1 n +1 =  . 2 n      + Vậy 1 1 1 n 1 1 lim 1− 1− ... 1− = lim = .      2 2 2  2  3   n  2n 2 Câu 45: Đáp án A. Lời giải Ta có: n! n! n! n! 1 (  = = = . 2 1+1 )( 2 1+ 2 )...( 2 1+ n ) 2 2 2 1  2 ... n
(12...n)2 (n )2 ! n! 1 n! Mà lim = 0 nên suy ra: lim = 0. n! ( 2 1+1 )( 2 1+ 2 )...( 2 1+ n ) Câu 46: Đáp án B. Lời giải Ta có: n 1 + n 3(n + )2 1 + 9(n + ) 2 1 3n + 9n u = u −u = −
= 3n + 6 = 3 n +1 + 3. n 1 + k k ( ) k = k = 2 2 1 1
Suy ra u = 3n + 3. n n 2 + Vậy 1 3n 9n 3 1 lim u = lim = = . k nu = n n + n k 2 3 3 2.3 2 1 ( ) Câu 47: Đáp án C. Lời giải k 1 + i 1 3− n 2 1+ 3 + 3 + ... + 3k n Ta có: i 1 lim  = lim =  . k +2 k +2 k = 5 k = 5 1 1
Do đó nên rất khó để sử dụng MTCT đối với bài toán này. Ta có: k 1 + i 1 − 3 1 3 n n k 1 k k 3 + −1 3 n  3  1 n  1  3 1 17 i 1 = 5 5  =  =  −  = . − = .     k +2 k +2     k = 5 k = 2.5 50 k= 5 50 k= 5 50 3 50 1 200 1 1 1 1 1− 1− 5 5 Vậy chọn đáp án C.
__________ TOANMATH.com __________