Bài giảng giới hạn hàm số

Tài liệu gồm 53 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề giới hạn hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4: Giới Hạn.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ
BÀI GING GII HN HÀM S
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm đưc khái nim gii hn ca hàm s.
+ Nm đưc các tính cht và các phép toán v gii hn ca hàm s.
Kĩ năng
+ Biết cách tìm gii hn ca hàm s ti mt đim.
+ Vn dng được các quy tc tìm gii hn c
a hàm s.
+ Thc hành kh mt s hng vô định cơ bn.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa gii hn ca hàm s ti mt đim
1. Gii hn hu hn ti mt đim
Định nghĩa 1
Cho khong

;ab và mt đim
0
x
. Hàm s

yfx
xác định trên

;ab hoc trên

0
;\ab x . Ta nói rng
hàm s

f
x có gii hn là s thc L khi x dn đến
0
x
(hoc ti đim
0
x
) nếu vi mi dãy s
n
x
trong
tp hp
0
;\ab x
0
lim
n
x
x ta đều có
lim
n
f
xL
.
Khi đó ta viết
0
lim
xx
xL
hay

f
xL khi
0
x
x
.
2. Gii hn vô cc
Ta nói hàm s

yfx
có gii hn dương vô cc khi
x dn ti
0
x
nếu vi mi dãy s

n
x
sao cho
0n
x
x
thì
n
fx . Kí hiu
0
lim
xx
fx

.
Tương t ta cũng có định nghĩa gii hn âm vô cc
0
lim
xx
fx

.
3. Gii hn hàm s ti vô cc
Định nghĩa 2
Các gii hn đặc bit
+)
0
lim
xx
CC
, vi C là hng s bt k.
+)

f
x là hàm s quen thuc (đa thc, phân
thc hu t, cân lượng giác) xác định trên

;ab
cha
0
x
thì
0
0
lim
xx
f
xfx
.
Các gii hn đặc bit
TOANMATH.co
m
Trang 2
Gi s hàm s

yfx xác định trên khong

;a 
. Ta nói rng hàm s

f
x
có gii hn là s
thc L khi
x

nếu vi mi dãy s

n
x
:

n
x
a
n
x  thì
n
f
xL .
Kí hiu:
lim
x
f
xL

.
Các gii hn
lim
x
f
xL

.
Các gii hn
lim ; lim
xx
fx fx
 
 
lim
x
f
xL

được định nghĩa tương t.
4. Mt s định lí v gii hn hu hn
Định lí 1
Gi s
00
lim , lim
xx xx
f
xL gxM

. Khi đó
a)
0
lim
xx
f
xgx LM


.
b)
0
lim . .
xx
f
xgx LM


.
c)


0
lim 0
xx
fx
L
M
gx M

.
d)
0
lim
xx
f
xL
.
e) Nếu
0
0, lim
xx
f
x fxL
 thì

0
lim
xx
f
xL
.
f)

0
3
3
lim
xx
f
xL
.
g) Nếu c là mt hng s thì
0
lim
xx
cf x cL
.
Quy tc 1
Cho
00
lim ; lim 0
xx xx
fx gx L

 . Ta có:
0
lim
xx
f
x
Du ca L
0
lim .
xx
f
xgx


 

+

 
Quy tc 2
lim ; lim 0
xx
C
CC
x
 

vi C là hng s.
lim
k
x
x


vi k nguyên dương;
lim


k
x
x
vi k là s nguyên dương l,
lim
k
x
x


vi k nguyên dương chn.
TOANMATH.co
m
Trang 3
Cho
00
lim ; lim 0; 0
xx xx
fx L gx L


. Ta có:
Du ca L
Du ca
g
x


0
lim
xx
f
x
g
x
+

+


Gii hn mt bên
1. Gii hn hu hn
Định nghĩa 1
Gi s hàm s
f
x xác định trên khong
00
;,xb x . Ta nói rng hàm s
f
x có gii
hn bên phi là s thc L khi x cn đến
0
x
(hoc ti
đim
0
x
) nếu vi mi dãy s
n
x
thuc khong
0
;
x
b
0
lim
n
x
x
ta đều có
lim
n
f
xL
.
Khi đó ta viết

0
lim
xx
f
xL
hoc

f
xL khi
0
x
x
.
Định nghĩa 2
Gi s hàm s

f
x
xác định trên khong

00
;,ax x . Ta nói rng hàm s

f
x có gii
hn bên trái là s thc
L khi x dn đến
0
x
(hoc ti
đim
0
x
) nếu vi mi dãy
n
x
thuc khong
0
;ax
0
lim
n
x
x
ta đều có
lim
n
f
xL .
Khi đó ta viết

0
lim
xx
f
xL
hoc

f
xL khi
0
x
x
.
2. Gii hn vô cc
a) Các định nghĩa
00
lim , lim
xx xx
fx fx


 ,
0
lim
xx
fx

0
lim
xx
fx
 được phát biu
tương t Định nghĩa 1 và định nghĩa 2.
b) Các chú ý 1 và 2 vn đúng nếu thay L bi
 hoc

.
Chú ý:
a)
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
f
x L fx fx L


 .
b) Các định lí v gii hn ca hàm s vn đúng
khi thay
0
x
x bi
0
x
x
hoc
0
x
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Tìm gii hn ca hàm s bng cách thay trc tiếp
Phương pháp gii
Nếu

f
x là hàm s sơ cp xác định ti
0
x
thì
0
0
lim
xx
f
xfx
.
Ví d: Gii hn
2
1
lim 2 4
x
xx

 có giá tr là bao
nhiêu?
Hướng dn gii
Do hàm s

2
24fx x x xác định ti đim
0
1x  , nên gii hn này bng
1f .
2
1
lim 2 4 7
x
xx


.
Ví d mu
Ví d 1:
Gii hn
2
2
35
lim
31
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Cách 1:
2
2
35 7
lim
31 5
x
xx
x


.
Cách 2: Nhp máy tính như sau
2
35
31
xx
x

, bm CACL, nhp giá tr ca
2x và ta s nhn được đáp án.
Ví d 2: Tìm gii hn ca hàm s
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
B
x
.
Hướng dn gii
Ta có
6
2tan 1
2tan 1 4 3 6
6
lim
sin 1 9
sin 1
6
x
x
B
x


.
Ví d 3: Cho
2
lim 3
x
fx
. Tìm gii hn

2
2
21
lim
1
x
fx
A
fx
.
Hướng dn gii
Ta có

22
2
21
2.3 1 7
lim
13110
x
fx
A
fx


.
Ví d 4: Tìm các gii hn


3
3
2
4
lim
21 2
x
xx
xx

.
TOANMATH.co
m
Trang 5
Hướng dn gii
Ta có




33
33
2
424.2
lim 0
21 2 2.2122


 
x
xx
xx
.
Ví d 5: Tìm giá tr ca tham s m để
2B
vi
32
1
lim 2 2 5 5
x
Bxxmm

.
Hướng dn gii
Ta có
32 2
1
lim 2 2 5 5 2 5 4
x
Bxxmm mm

.
Do
2
1
22 520 2
2
Bmm m  .
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Giá tr ca

2
1
1
lim
21
x
x
xx


A.  B. 0 C.
1
2
D. 
Câu 2: Giá tr ca

3
1
2
1
lim
232
x
xx

A. 0 B. 1 C.
1
2
D.
1
8
Câu 3: Giá tr ca gii hn
32
35
1
21
lim
21
x
xx
x


bng
A. 2 B.
1
2
C.
1
2
D. 2
Câu 4: Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
2
0
lim . cos 3
x
xx
A. Không tn ti. B. 0 C. 1 D. 
Câu 5: Cho
2
3
lim
2
x
x
m
A
x
. Để 5A , giá tr ca m bao nhiêu?
A. 14 B. 4 C. 3 D.
10
3
Câu 6: Cho hàm s

2
42
1
23
x
fx
xx

. Giá tr ca
2
lim
x
f
x

A.
1
2
B. không xác định. C.
5
33
D. 
Câu 7: Kết qu đúng ca
4
sin 3 1
lim
cot 2 3
x
x
x

A.  B.
22
6
C.
22
6
D. không xác định.
TOANMATH.co
m
Trang 6
Câu 8: Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
32
1
lim
11
x
xx
x
x

A.
1
B. 1 C. 0 D.

Câu 9: Nếu
2
lim 5
x
fx

thì
2
lim 13 4
x
f
x



bng bao nhiêu?
A. 17 B. 1 C. 9 D. 7
Câu 10: Cho
3
23
2
1
242 5 1
lim
2
x
x
xxxa
x
b





(
a
b
là phân s ti gin; a, b là s nguyên dương).
Tính tng
22
L
ab.
A. 6 B. 36 C. 7 D. 37
Câu 11: Cho hàm s
y
fx
tha mãn
21 35 1
2;
221 2
xx
fxx
xx






. Giá tr ca

lim
x
f
x

A.
4
3
B.
1
5
C.
3
2
D.
2
3
Câu 12: Cho

1
1
lim 1
1
x
fx
x

, tính
2
1
2
lim
4
x
xxfx
I
x

.
A.
4
5
I 
B.
4
5
I
C. 4I D. 5I 
Dng 2: Tìm gii hn ca hàm s dng vô định
0
0
Đây dng toán vô cùng quan trng v tìm gii hn ca hàm s. Vic tìm gii hn dng vô định
0
0
là bài
toán tìm gii hn ca hàm s dng hu t

0
lim
xx
P
x
L
Qx
trong đó
0
0Qx
0
0Px .
Phương pháp gii
Phân tích c t và mu thành nhân t và rút gn.
S dng các hng đẳng thc để nhân liên hp t
và mu đưa v dng 1.
Chú ý:
Nếu tam thc bc hai
2
ax bx c
có hai nghim
12
,
x
x thì
2
12
ax bx c a x x x x .
12 21
...
nn n n n n
ab aba ab ab b

 .
Trường hp 1.

0
lim
xx
P
x
L
Qx
vi
00
0Px Qx

P
x ,
Ví d: Tính gii hn
2
1
21
lim
22
x
x
x
x


.
Hướng dn gii
Ta thy khi thay
0
1x 
thì bài toán có dng
0
0
,
như vy ta nhóm nhân t chung
1x ca c t
mu để trit tiêu sau đó đưa v dng bài toán 1 để
tìm kết qu.
Cách 1:


2
2
11
1
21
lim lim
22 2 1
xx
x
xx
xx
 


TOANMATH.co
m
Trang 7
Qx là các biu thc cha căn cùng bc.
S dng các hng đẳng thc để nhân liên hp t
và mu đưa v dng 1.
Chú ý: Ta có th MTCT để tìm các gii hn
1. S dng MTCT vi chc năng ca phím CALC.
2. Dùng chc lim ca máy Vinacal 570ES Plus.
Trường hp 2.

0
lim
xx
P
x
L
Qx
vi
00
0Px Qx
P
x
biu thc cha căn không đồng bc.
Gi s:
  
mn
P
xuxvx vi
 
00
mn
ux vx a.
Ta phân tích
 



mn
P
xuxaavx.
Chú ý: Ta hoàn toàn có th dùng cách đặt n ph
vi nhng bài toán căn bc cao.
Trong nhiu trường hp vic phân tích như trên
không đi đến kết qu ta phi phân tích như sau:
 
nm
ux vx
 
 
nm
ux mx vx mx
trong đó
mx c .
1
1
lim 0
2
x
x


.
Cách 2: Bm máy tính như sau:
2
21
22
x
x
x

CACL
9
110x
 và nhn được đáp án.
Cách 3: Dùng chc năng lim ca máy Vinacal
570ES Plus:
9
2
110
21
lim
22
x
xx
x


Ví d: Tìm gii hn
3
4
7
41 2
lim
222
x
xx
L
x


.
Hướng dn gii
3
4
7
41 2
lim
222
x
xx
L
x



3
44
77
413 23
lim lim
222 222
xx
xx
A
B
xx





 

.
Ta có
3
4
413
222
x
A
x





2
4
4
2
3
3
22 22 2 2 4
64
27
41 3419
xx
xx



.
4
23
222
x
B
x




2
4
4
222 22 4
8
3
223
xx
x



.

7
64 8 8
lim
27 3 27
x
LAB

.
Ví d mu
Ví d 1:
Tìm gii hn
32
2
1
32
lim
43
x
xx
A
xx


.
Hướng dn gii
Ta có

2
32 2
2
11 1
122
32 223
lim lim lim
43 1 3 3 2
xx x
xxx
xx xx
A
xx x x x





TOANMATH.co
m
Trang 8
Ví d 2: Tìm gii hn
42
3
2
54
lim
8
x
xx
B
x

.
Hướng dn gii
Ta có
22
42
333
22
14
54
lim lim
82
xx
xx
xx
B
xx







22
2
2
22
122 12
lim lim 1
24
224
xx
xxx xx
xx
xxx

 



.
Ví d 3: Tìm gii hn

34
0
15 16
lim
x
x
x
C
x

.
Hướng dn gii
Ta có

34
0
15 16
lim
x
x
x
C
x

 
34
00
15 1 16 1
lim lim
xx
xx
xx



 
22
00
515 15 1 123116 1
lim lim
xx
xx x xx x
xx






22
00
lim515 15 1 lim123 1 16 1 39
xx
xx x x




.
Ví d 4: Tìm gii hn
0
112131
lim
x
xxx
D
x

.
Hướng dn gii
Ta có
32
00
112131
6116
lim lim 6
xx
xxx
xxx
D
xx




.
Ví d 5: Tìm gii hn

*
1
1
lim ,
1
n
m
x
x
Amn
x

.
Hướng dn gii
Ta có


12
12
12
12
11
1 ... 1
... 1
lim lim
... 1
1...1
nn
nn
mm
mm
xx
xxx x
x
xxn
A
x
xxm
xxx x










.
Sau đây chúng ta s tìm mt s gii hn liên quan đến biu thc cha du căn.
Nguyên tc cơ bn ca dng bài tp này là nhân lượng liên hp để đưa v đa
thc. Ngoài cách đó chúng ta có th chuyn v đa thc khi thc hin đặt n ph
tùy bài c th:
Ví d 6: Tìm gii hn
0
2311
lim
x
x
I
x

.
TOANMATH.co
m
Trang 9
A. 6 B. 3 C. 6 D. 0
Hướng dn gii
Ta có

000
23 11
66
lim lim lim 3
311
311
xxx
x
x
I
x
x
x





.
Ví d 7: Tìm gii hn
2
0
3
lim
411
x
x
x
K
x

.
Hướng dn gii
Ta có

0
3411
3
lim
42
x
xx
K

.
Ví d 8: Gii hn
5
314
lim
34
x
x
x


có giá tr bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Ta có



55
31163 4
314
lim lim
34
94314
xx
xx
x
x
xx

 






5
33 4
18 9
lim
84
314
x
x
x



.
Ví d 9: Tìm gii hn
3
2
11
lim
2
x
x
x


.
Hướng dn gii
Ta có


3
25
2
3
3
11 2
lim lim
2
21 11
xx
xx
x
xx x




2
5
3
3
11
lim
3
111
x
xx


.
Bng phương pháp tương t ta làm mt s các bài toán m rng sau đây
Ví d 10: Tìm gii hn
3
2
0
14 16
lim
x
x
x
M
x

.
Hướng dn gii
Ta có
3
22
00
4121 16 21
lim lim
xx
xx xx
M
xx



 
22
00
3
3
4812
lim lim
4121
16 2 1 16 2 1
xx
x
xx
xx xx





242
.
TOANMATH.co
m
Trang 10
Ví d 11: Cho biết
2
3
1
2
12
lim
431
x
ax bx
c
xx


, vi c là mt s nguyên và ,ab .
Phương trình
42
210ax bx c có nhiu nht bao nhiêu nghim tn ?
Hướng dn gii
Ta có

2
3
43121 1xx x x
.
Suy ra phương trình

2
2
120ax bx phi có nghim kép là
1
2
x .
22
430ab x bx có nghim kép
1
2
x


2
2
22 22
2
2
2
2
0
0
4
16 4 .3 0 3
3
11
41 1
4. . 3 0
.4..30
22
32 2
ab
ab
bab ab b ab
ab b
bb


  











.
Th li đúng. Vy
3ab
.
Khi đó



2
2
2
2
3
11
22
32 1
13 3 2
13 3 2
lim lim
431
21 1
xx
x
xx
xx
xx
xx







1
2
2
3
lim 2
13 3 2 1
x
xx x


.
Suy ra
2c  .
Vy ta phương trình
42
3630xx có nghim
1x 
.
Sau đây chúng ta s làm mt s bài toán mang tính tng quát
Ví d 12: Tìm gii hn

*
0
11
lim , 0
n
x
ax
Bna
x


.
Hướng dn gii
Cách 1: Nhân liên hp
Ta có
 
 

12
0
12
1 1 1 1 ... 1 1
lim
1 1 ... 1 1
nn
nn
nn
x
nn
n
nn
ax ax ax ax
B
xax ax ax


 

 
12
0
lim
1 1 ... 1 1
nn
x
n
nn
aa
B
n
ax ax ax



.
Cách 2: Đặt n ph
TOANMATH.co
m
Trang 11
Đặt
1
1
n
n
t
taxx
a

01xt
.


1
1
11 1
11 1
lim lim lim
1 ... 1
1 ... 1
nnn
nn
tt t
tt a
Ba a a
ttttn
ttt t





.
Ví d 13: Tìm gii hn
0
11
lim
mn
x
ax bx
N
x

.
Hướng dn gii
Ta có
00
11 11
lim lim
mn
xx
ax bx a b
N
x
xmn


.
Ví d 14: Tìm gii hn
0
11
lim
11
n
m
x
ax
A
bx


vi
0ab .
Hướng dn gii
Áp dng bài toán trên ta có
00
11
lim .lim .
11
n
m
xx
ax x a m am
A
x
nb bn
bx




.
Ví d 15: Tìm gii hn
3
0
11 1
lim
x
ax bx
B
x

vi
0ab .
Ta có
33
11 11 1 11 1ax bx ax bx ax
3
00
11 11
lim 1 lim
23
xx
bx ax a b
Bax B
xx


 .
Ví d 16: Tìm gii hn
3
4
0
1111
lim
x
ax bx cx
B
x

vi 0
ab .
Hướng dn gii
Ta có
3
4
1111ax bx cx
33
4
11 111 1 11 1ax bx cx ax bx ax   .

3
4
3
000
11 11 11
lim 1 1 lim 1 lim
xxx
cx bx ax
Baxbx ax
xxx



432
cba
B

.
Ví d 17: Tìm gii hn

2
0
11
lim
nm
x
mx nx
L
x

.
Hướng dn gii
Ta có
  
22
00
11 11
lim lim
2



mn
xx
nx mnx mx mnx mn n m
L
xx
.
TOANMATH.co
m
Trang 12
Ví d 18: Tìm gii hn

3
1
1
11...1
lim
1
n
n
x
x
xx
K
x

.
Hướng dn gii
Ta có

1
32 1
3
11
lim
!
1 1 ... ... 1
x
nn
K
n
xx x x


.
Ví d 19: Tìm gii hn

0
2131411
lim
n
x
xxx
F
x

.
Hướng dn gii
Đặt

213141 0
n
yxxx x thì 1y .
Ta có

2131411 1
n
x
xx y
.
Li có
00
2131411
1
lim lim 9
n
xx
xxx
y
xx


.
Do đó

12
00
119
lim lim
... 1





n
nn
xx
yy
F
x
n
xy y y
.
Để tiếp tc ta xét mt s bài toán tìm gii hn ca hàm n và gii hn có tham s
sau.
Ví d 20: Cho
1
1
lim 1
1
x
fx
x

. Tính
2
1
2
lim
1
x
xxfx
I
x

.
Hướng dn gii
Ta có
222
11
212
lim lim
11
xx
xxfx xxfx xx
xx



2
1
1
lim 2 5
1
x
xxfx
x
x






.
Ví d 21: Cho a, b là các s thc dương tha mãn
2020ab
2
0
11
lim 1010
x
xax bx
x

. Tìm
a, b.
Hướng dn gii
Ta có
2
2
00
2
11
11
lim lim
11
xx
xax bx
xax bx
x
xxax bx




2
2
00
2
lim lim
2
11
11
xx
xabx xab
ab
xax bx
x x ax bx

 



.
TOANMATH.co
m
Trang 13
Li có
2
0
11
lim 1010 1010 2020
2
x
xax bx ab
ab
x

 
.
T đó ta có h phương trình
2020 2020
2020 0
ab a
ab b





.
Ví d 22: Cho m, n là các s thc khác 0. Nếu gii hn
2
5
lim 3
5
x
xmxn
x


, hãy
tìm mn?
Hướng dn gii
2
5
lim 3
5
x
xmxn
x


nên
5x 
là nghim ca phương trình
2
0xmxn
5250 255mn n m  .
Khi đó

22
55 5
525
lim lim lim 5 10
15
xx x
xmxn xmxm
xmm
xx
  
 


13 40 520mn mn .
Ví d 23: Cho hàm s
yfx xác định trên
tha mãn
2
16
lim 12
2
x
fx
x
.
Tính gii hn

3
2
2
5164
lim
28
x
fx
xx


.
Hướng dn gii
Theo gi thiết có
22
lim 16 0 lim 16
xx
fx fx


.
Ta có

3
2
2
5164
lim
28
x
fx
xx





2
2
2
33
51664
lim
2451645164
x
fx
x x fx fx








2
2
2
33
516
lim
2451645164
x
fx
x x fx fx








2
2
2
33
16
5
lim .
2
4 5 16 4 5 16 4
x
fx
x
xfx fx











2
33
55
12.
24
6 5.16 16 4 5.16 16 16





.
TOANMATH.co
m
Trang 14
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Kết qu đúng ca gii hn
32
2
2
42
lim
4
x
x
x

bng
A.
1
12
B.
5
12
C.
5
12
D.
1
12
Câu 2: Kết qu đúng ca gii hn
0
11
lim
x
x
x

bng
A. 0 B.  C.
1
2
D.
1
2
Câu 3: Kết qu đúng ca gii hn
4
2
3
27
lim
239
x
x
x
xx

bng
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 4: Tính gii hn
2
1
231
lim
1
x
x
x
x

, ta được kết qu
A. 0 B.
4
3
C.
5
8
D. 2
Câu 5: Kết qu đúng ca
3
2
1
1
lim
32
x
x
x


bng
A.
2
3
B.
3
1
42
C. 0 D. 1
Câu 6: Kết qu đúng ca gii hn

3
3
0
lim
x
x
aa
x

bng
A.
2
a B.
2
2a C. 0 D.
2
3a
Câu 7: Kết qu đúng ca gii hn
4
2
2
16
lim
68
x
x
xx


bng
A. 14 B. 16 C. 18 D. 12
Câu 8: Kết qu đúng ca
4
32
2
8
lim
22
x
xx
xxx


bng
A.
21
5
B.
21
5
C.
24
5
D.
24
5
Câu 9: Kết qu đúng ca
2
1
83
lim
12
x
x
x



bng
A.  B.
22
3
C.
22
3
D. 2
Câu 10: Kết qu đúng ca
2
0
11
lim
3
x
xx
x

bng
A.

B.
1
3
C.
1
6
D. 1
TOANMATH.co
m
Trang 15
Câu 11: Kết qu đúng ca
2
2
0
11
lim
416
x
x
x


bng
A.

B.
1
C.
4
D. 4
Câu 12: Tính gii hn
1
lim
1
mn
x
x
x
x
; ,mn ta được kết qu
A.

B. mn C. m D. mn
Câu 13: Gii hn
3
1
21 32
lim
1
x
xx
x

bng
A. 1 B. 0 C.  D.
1
2
Câu 14: Gi s
0
11
lim
2
x
ax
L
x

. H s a bng bao nhiêu để 3L ?
A. 6 B. 6 C. 12 D. 12
Câu 15: Biết
3
4
8
119
lim
82
x
x
xa
b
x


, trong đó
a
b
là phân s ti gin, ab là các s nguyên dương.
Tng
ab bng
A. 137 B. 138 C. 139 D. 140
Câu 16: Cho a mt s thc khác 0. Kết qu ca
44
lim
xa
x
a
x
a
bng
A. 3a B.
2
2a C.
3
a D.
3
4a
Câu 17: Biết
3
2
2
811 7
lim
32
x
x
xa
x
xb


trong đó
a
b
là phân s ti gin, ab là các s nguyên dương.
Tng
2ab
bng
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71
Câu 18: Biết


3
2
3
69 2754
lim
3318
x
x
xa
b
xxx


trong đó
a
b
là phân s ti gin, ab là các s nguyên
dương. Tng
3
x
b bng
A. 57 B. 58 C. 56 D. 55
Dng 3: Tìm gii hn ca hàm s dng vô định
Đây là dng quan trng ca gii hn hàm s, là lp các bài toán tìm gii hn dng

lim
x
f
x
L
g
x

, trong
đó
;fx gx khi
x
.
Phương pháp gii
Ví d:
Tính gii hn
4
4
7
lim
1
x
x
x

.
TOANMATH.co
m
Trang 16
1. Chia t và mu cho
n
x
vi n là s mũ cao nht
ca biến mu (hoc phân tích thành tích cha
nhân t
n
x
ri gin ước).
2. Nếu
f
x
hoc
g
x
có cha biến x trong du
căn thì đưa
k
x
ra ngoài du căn (vi kmũ cao
nht ca biến
x trong du căn), sau đó chia t
mu cho lũy tha cao nht ca
x (thường là bc cao
nht mu).
3. S dng các kết qu sau đây để tính.
Các gii hn đặc bit:
lim ; lim 0
k
xx
c
cc
x
 

vi c là hng s
k
.
lim
k
x
x

 vi k nguyên dương; lim
k
x
x


vi
k l;
lim
k
x
x


vi k chn.
Hướng dn gii
Cách 1: Chia c t và mu cho
4
x
.
4
4
4
4
7
1
7
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
x
x


.
Cách 2: Bm máy tính như sau
4
4
7
1
x
x
; CACL;
9
10x và nhn được đáp án.
Ví d mu
Ví d 1:
Tìm gii hn
2
2
232
lim
52
x
xx
xx



.
Hướng dn gii
Ta có
2
2
2
2
2
23
232 23
lim lim
6
2
52
51
xx
xx
x
xx
x
 





.
Ví d 2: Cho hàm s

2
42
1
23
x
fx
xx

, tìm gii hn
lim
x
f
x

.
Hướng dn gii
Ta có
2
24
42
22
11
1
lim lim 0
13
23
2
xx
x
xx
xx
xx
 



.
Ví d 3: Tìm gii hn
2
13
lim
23
x
x
x

.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 17
Ta có
2
1
3
13 32
lim lim
2
3
23
2
xx
x
x
x
x
 


.
Ví d 4: Tìm gii hn
346
34
1
lim
1
x
x
x
x
x



.
Hướng dn gii
Ta có
2
3
3
46
62
34
2
42
11
1
1
lim lim 1
11
1
1
xx
x
xx
xx
xx
x
xx
 





.
Ví d 5: Cho hàm s

42
1
2
1
x
fx x
xx


, tìm gii hn
lim
x
f
x

.
Hướng dn gii
Ta có


2
234
42 42
24
112
12
1
lim 2 lim lim 0
11
11
1
xxx
xx
x
xxx
x
xx xx
xx
  



 

.
Ví d 6: Tính gii hn
25
4
3
lim
65
x
x
x
xx


.
Hướng dn gii
Ta có
25
3
4
34
3
1
3
lim lim
65
65
1
xx
x
xx
x
xx
xx
 










.
Ví d 7: Tính gii hn
54
2
23
lim
37
x
xx
x


.
Hướng dn gii
Ta có
3
54
5
2
5
13
2
23
lim lim
7
37
3
xx
x
xx
xx
x
x
 









.
Ví d 8: Tính gii hn
3
32
4
4
312 1
lim
42
x
x
xx
A
x


.
Hướng dn gii
3
3
32
3
32
4
4
4
4
111
32
312 1 32
lim lim
22
42
4
xx
xx
xxx
xxx
A
x
x
x
 



.
TOANMATH.co
m
Trang 18
Ví d 9: Tìm gii hn
2
33
12 1
lim
221
x
x
xx
A
x



.
Hướng dn gii
2
22
2
33
3
3
121
1
12 1
lim lim
21
221
2
xx
x
xxx
xx x
A
x
x
xx
 











.
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Gi s
lim
x
f
xa


lim
x
g
xb

. Trong các mnh đề sau, mnh đềo sai?
A.
lim . .
x
f
xgx ab

B.
lim
x
f
xgx ab



C.

lim
x
fx
a
g
xb

D.
lim
x
f
xgx ab




Câu 2: Tìm gii hn
6
26
4
4
4641
lim
3
x
x
xxx
B
x


được kết qu
A.
4
B.
4
3
C. 4 D.
4
3
Câu 3: Giá tr đúng ca
14
14
7
lim
1
x
x
x

A.
1
B. 1 C. 7 D. 
Câu 4: Tìm gii hn
2
2
292
lim
51
x
xx
C
xx



được kết qu
A.  B.  C.
5
4
D.
1
6
Câu 5: Cho hàm s

2
2019 2
2020
2
x
fx
x
x
. Kết qu đúng ca
lim
x
f
x

A.
1
2
B.
2
2
C. 0 D. 
Câu 6: Tìm gii hn
55
13
lim
23
x
x
x

được kết qu
A.
5
3
2
B. 0 C.
5
3
2
D. 
Câu 7: Tìm gii hn
346
34
21
lim
11
x
x
xx
D
x
xx



được kết qu
A.  B.

C.
3
2
D. 1
TOANMATH.co
m
Trang 19
Câu 8: Cho hàm s

2
42
21
21
31
xx
fx x
xx



. Kết qu ca

lim
x
f
x

A. 0 B. 2 C. 2 D.

Câu 9: Tìm gii hn
42
2
3
lim
245
x
xx
xx


được kết qu
A. 3 B.
1
4
C. 1 D.
1
4
Câu 10: Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
4
32
821
lim
22
x
xxx
xxx



A. 0 B.  C.  D. 1
Câu 11: Tìm gii hn
2
12
lim
1
x
x
xx
E
x


được kết qu
A.  B.  C. 1 D. 0
Câu 12: Tìm gii hn
2
33
41
lim
412
x
x
xx
F
x
x



được kết qu
A.
1
4
B.  C.
1
4
D. 0
Câu 13: Kết qu đúng ca
32
432
32
lim
x
x
x
x
xxx



A. 3 B. 2 C. 1 D. 
Câu 14: Tìm gii hn
22
312 1
lim
1
x
xx xx
M
x


được kết qu
A.  B.  C. 1 D. 1
Câu 15: Tìm gii hn

2
2
3332
3
23
lim
82 28242
x
x
N
xx xxxx


được kết qu
A.  B. 0 C.
1
6
D.
1
12
Câu 16: Tìm gii hn
42
4
16 3 1 4 2
lim
31
x
xx x
H
x


được kết qu
A.

B.  C.
4
3
D.
4
3
Câu 17: Tìm gii hn
3
32
4
4
312 1
lim
42
x
x
xx
A
x


được kết qu
A.  B.

C.
3
32
2
D. 0
TOANMATH.co
m
Trang 20
Câu 18: Tìm gii hn
2
33
12 1
lim
221
x
x
xx
B
x



được kết qu
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 19: Tìm gii hn



32020
2019
4
21 2
lim
32 1
x
xx
A
xx



được kết qu
A.  B.

C. 4 D. 0
Câu 20: Tìm gii hn
2
2
4342
lim
1
x
x
xx
B
x
xx



được kết qu
A.  B.  C. 2 D. 0
Dng 4: Tìm gii hn ca hàm s dng vô định
 0.
Phương pháp gii
1. Tìm gii hn dng
lim
x
Lfxgx


, trong
đó
;fx gx, khi
x
 hoc
;fx gx
, khi
x
.
2. Tìm gii hn dng
lim .
x
Lfxgx

, trong đó
 
0;fx gx, khi
x
.
Ví d: Tìm gii hn
2
lim 1
x
Exxx

.
Hướng dn gii
Đây gii hn dng , để tính gii hn này ta
nhân liên hp ca t sau đó chia c tmu cho
x.
Chú ý khi
x
 thì
2
x
x
.
Ta có
2
11
lim
2
1
x
x
E
xx x




.
Ví d mu
Ví d 1:
Tìm gii hn
2
lim 4 1 2
x
Fxx x

.
Hướng dn gii
Ta có
2
1
lim
4
412
x
x
F
xx



.
Ví d 2: Tìm gii hn
2
lim 1
x
Bxxx

.
Hướng dn gii
Ta có
2
2
11
lim 1 lim
2
1
xx
x
Bxxx
xxx
 



.
Đây là gii hn dng ,
để tính gii hn này ta nhân
liên hp ca t sau đó chia
c t và mu cho x.
Chú ý khi
x

thì
2
x
x .
TOANMATH.co
m
Trang 21
Ví d 3: Tìm gii hn
2
3
lim
412
x
C
x
xx


.
Hướng dn gii
Ta có
2
412
lim 4
1
x
xx x
C
x



.
Ví d 4: Tìm gii hn
22
lim 3 1 1
x
Mxxxx

.
Hướng dn gii
Ta có
22
4
lim 2
31 1
x
x
M
xx xx



.
Ví d 5: Tìm gii hn
22
lim 1 1 2
x
K
xx x x

.
Hướng dn gii
Ta có
22
11
lim 0
11
x
Kx
xxxx




 

.
Tiếp theo, ta xét bài tp liên hp ca căn bc ba hay s kết hp căn c t
và mu.
Ví d 6: Tìm gii hn
3
3
lim 8 2 2
x
Nxxx

.
Hướng dn gii
Ta có

2
3
332
3
2
lim 0
82 2824
x
x
N
xx xxxx



.
Ví d 7: Tìm gii hn
2
2
4342
lim
1
x
x
xx
B
x
xx



.
Hướng dn gii


2
2
2
2
43 1
4342 3
lim lim
2
1
14 342
xx
xxx x
xx x
B
xx x
xxxx
 





.
Ví d 8: Tìm gii hn
3
32 2
lim 1 1
x
Dxxxx

.
Hướng dn gii
Ta có
33 2 2
lim 1 1 1
x
Dxxxxx

 
.

2
22
3
32 32 2
3
111
lim
6
1
11
x
xx
xx x
xx xxx x








 

.
TOANMATH.co
m
Trang 22
Ví d 9: Tìm gii hn
33 2 2
lim 2 1 2
x
A
xx xxx


.
Hướng dn gii
Ta có
3
32 2
lim 2 1 2
x
A
xx x xxx



2
22
332 32 2
3
21 2 5
lim
3
21 21
x
xx
xxx
xx xxx x







 

.
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1:
Tìm gii hn
2
lim 3 1
x
A
xx x


được kết qu
A.

B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 2: Tìm gii hn
2
lim 2 4 1
x
Bxxx


được kết qu
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
2
Câu 3: Tìm gii hn

12
lim ...
n
n
x
Cxaxaxax


được kết qu
A.
12
...
n
na a a
B.
12
...
n
aa a
n
C.
12
...
2
n
aa a
n

D.
12
...
n
aa a
n

Câu 4: Tìm gii hn
2
lim 9 1 3
x
Dxx x

 được kết qu
A.
1
6
B.
1
6
C.
1
3
D.
1
3
Câu 5: Tìm gii hn
3
23
lim 2
x
Exxx

 được kết qu
A.
1
6
B.
2
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 6: Tìm gii hn
33
lim 1
x
Fxx

 được kết qu
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 7: Tìm gii hn
33 2 2
lim 3 2
x
Gxxxx

 được kết qu
A. 0 B. 1 C.
5
2
D. 2
Câu 8: Tìm gii hn
42
4
lim 16 3 1 4 2
x
Hxxx

 được kết qu
A.  B.  C.
4
3
D. 0
TOANMATH.co
m
Trang 23
Câu 9: Kết qu gii hn

3
64
2
14 2 1
lim
23
x
x
xxxa
I
b
x



, vi
a
b
là phân s ti gin
;0ab
.
Tng
ab bng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 10: Kết qu gii hn
3232
lim 1 2 1
x
a
Jxxxxx
b


, vi
a
b
là phân s ti gin

;0ab . Tng ab bng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 11: Kết qu gii hn
3
232
lim 2 3
x
a
Kxxxxx
b

, vi
a
b
là phân s ti gin

;0ab .
Tng
ab bng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 12: Cho
2
lim 4 12 2 5
x
Lxaxx

 . Giá tr ca a
A. 10 B. 6 C. 6 D. 20
Câu 13: Cho a, b là các s dương. Biết
3
232
3
lim 4 8 5
2
x
Mxaxxbx


. Tìm giá tr ln nht
ca ab.
A.
8
9
B.
16
3
C.
3
8
D.
8
3
Câu 14: Biết rng
2
lim 2 3 1 2 2


x
a
Lxxx
b
(a là s nguyên, b là s nguyên dương,
a
b
ti
gin). Tng
ab
có giá tr
A. 1 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 15: Biết rng
0, 3 9bab
3
0
11
lim 2
x
ax bx
x

. Khng định nào dưới đây
sai?
A. 13a B. 1b C.
22
12ab
D. 0ba
Câu 16: Cho các s thc a, b, c tha mãn
2
18ca
2
lim 2
x
ax bx cx

 . Tính 5
P
ab c .
A. 18P B. 12
P
C. 9P D. 5P
Dng 5: Tìm gii hn mt bên và gii hn vô cùng
Phương pháp gii
1. Tìm gii hn
lim
xa
f
x
ta s dng các định
nghĩa và quy tc gii hn mt bên.
Ví d: Tìm gii hn
3
3
lim
51
x
x
x
.
Hướng dn gii
Do 3 3xx
, như vy 33
x
x.
TOANMATH.co
m
Trang 24
2.
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
f
xL fx fxL



.
3. Các định lí v gii hn ca hàm s vn đúng khi
thay
0
x
x
bi
0
x
x
hoc
0
x
x
.
4. Quy tc s dng các gii hn vô cùng dng
thương
Nếu
lim 0, lim 0
xa xa
fx L gx


0gx
hoc
0gx
vi mi
\
x
Da
, thì

lim
xa
f
x
g
x
được cho bi bng sau
L
Du ca
g
x

lim
xa
f
x
g
x




+
+




5. Quy tc s dng các gii hn vô cùng dng tích
Nếu
lim 0, lim
xa xa
fx L gx


thì
lim .
xa
f
xgx
được cho bi bng sau
lim
xa
g
x
Du ca L
 
lim .
xa
f
xgx




+
+




Ta có
33 3
3
311
lim lim lim
51 515 5 5
xx x
x
x
xx





.
Ví d: Cho hàm s

42
3
56 1
31
xxx khi x
fx
x
x khi x


. Tính gii hn
1
lim
x
K
fx
.
Hướng dn gii
Ta có
3
11
lim lim 3 1 3 2
xx
fx x x



;
42
11
lim lim 5 6 2
xx
fx x x x


.
Do
11
lim lim
xx
f
xfx


nên không tn ti
1
lim
x
f
x
.
Ví d: Tính gii hn
2
2
32
lim
2
x
xx
x

.
Hướng dn gii
Ta có
22
21
21
lim lim
22
xx
xx
xx
xx






2
lim 1 1
x
x
.
22
21
21
lim lim
22





xx
xx
xx
xx

2
lim 1 1
x
x

.
22
21 21
lim lim
22
xx
xx xx
xx


 


.
Vy không tn ti
2
2
32
lim
2
x
xx
x

.
TOANMATH.co
m
Trang 25
6. Bm máy tính gii hn
lim
xa
f
x
- Nhp hàm s
f
x
.
x

CALC
11
10x
x
 CALC
11
10x 
0
xx
CALC
0
11
1
10
xx
0
xx
 CALC
0
11
1
10
xx
0
xx

CALC
0
11
1
10
xx
.
CÁCH CHN KT QU:
...
......10 0KQ

...
......10 KQ

...
......10 KQ

Ví d mu
Ví d 1:
Tìm gii hn
0
2
lim
x
x
x
x
x
.
Hướng dn gii
Ta có

00 0
21
2211
lim lim lim 1
1
1
1
xx x
xx
xx x
xx x
xx





.
Ví d 2: Tìm gii hn

2
32
1
43
lim
x
xx
x
x


.
Hướng dn gii
Ta có
 


2
32 2 2
11 1
13 13
43 0
lim lim lim 0
1
1
xx x
xx xx
xx
xx xx x

  




.
Mt bài toán v định lí tn ti gii hn
0
00
lim lim lim
xx
xx xx
f
x L fx fx L



.
Ví d 3: Tìm
1
lim
x
f
x
vi

2
31
17 2 1
x
khi x
fx
x
khi x


.
Hướng dn gii
Ta có


11
2
11
lim lim 3 2
lim lim 1 7 2 2
xx
xx
fx x
fx x






.
TOANMATH.co
m
Trang 26
Do
 
11
lim lim 2
xx
fx fx



nên

1
lim 2
x
fx

.
Sau đây ta s xét mt s bài tp v kết qu gii hn mt phía bng vô cùng.
Ví d 4: Tìm gii hn
2
2
11
lim
24
x
L
xx





.
Hướng dn gii

2
22
11 1 1
lim lim
24 222
xx
L
xx x xx











 
22
21 1
lim lim
22 22
xx
xx
xx xx




 
.
Ta có
2
lim 2 0
x
x

2 2 2 0xxx
.
Mt khác
2
13
lim 0
24
x
x
x

.
Kết lun
L
.
Ví d 5: Tìm

2
3
12
lim
3
x
xx
x


.
Hướng dn gii





2
2
2
33 3
4
12 12
lim lim lim
3
312 312
xx x
x
xx xx
L
x
xxx xxx

  



.
Ta có

3
4
7
lim
6
12
x
x
xx


.
Mt khác
3
lim 3 0
x
x


3330xxx

.
Kết lun
L

.
Ví d 6: Tìm
2
lim 2 1
x
x
x

 .
Hướng dn gii
Ta có
22
22
11
lim 2 1 lim 2 lim 2 1
xx x
xx x x x
xx
  












.
2
lim
1
lim 2 1 1 2 0
x
x
x
x








.
Ví d 7: Tìm
3
2
lim 4
x
x
xx


.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 27
Ta có
32
3
2
14
lim 4 lim 1
xx
xxx x
xx
 





.
Sau đây chúng ta xét các bài tp v tìm điu kin để tn ti gii hn.
Ví d 8: Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s

2
0
10
xm khi x
fx
x khi x


có gii
hn ti
0x
.
Hướng dn gii
Ta có
2
00 00
lim lim ; lim lim 1 1
xx xx
fx x m m fx x
 
 

.
Hàm s có gii hn ti
0x
khi
00
lim lim 1
xx
fx fx m



.
Ví d 9: Biết hàm s

3, 1
,1
xb khi x
yfx
xa khi x



cơ gii hn ti
1x 
. Tính giá tr
ca
ab ?
Hướng dn gii
Ti đim
1x 
ta có


11
lim lim 3 3 1
xx
fx xb b f

 



11
lim lim 1
xx
f
xxaa

 

.
Hàm s có gii hn ti
1x  khi và ch khi


11
lim lim
xx
f
xfx

 
.
Điu này tương đương vi
31 2baab
.
Bài tp t luyn dng 5
Câu 1:
Kết qu
23
0
12
lim
x
x
x



A.  B. 0 C.

D. không tn ti.
Câu 2: Kết qu
32
1
lim
11
x
x
x
x
x

A. 1 B. 0 C. 1 D. 
Câu 3: Kết qu đúng ca
2
2
1
1
lim
1
x
x
x
x

bng
A.  B. 1 C. 1 D. 
Câu 4: Giá tr đúng ca
3
3
lim
3
x
x
x
bng
A. không tn ti. B. 0 C. 1 D.

Câu 5: Gii hn
2
lim 1 2
x
A
xx x

 kết qu bng
TOANMATH.co
m
Trang 28
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Câu 6: Gii hn
4
lim 2 4 1
x
Bxxx

 có kết qu
A.  B.

C.
1
4
D. 0
Câu 7: Cho hàm s

3
11
11
fx
x
x


. Tìm
1
lim
x
f
x
.
A.

B.
2
3
C.
2
3
D. 
Câu 8: Gii hn
2
lim 4 1
x
Bxxx


bng
A.

B.  C.
1
4
D. 0
Câu 9: Tìm

2
lim
x
f
x

vi

2
23, 2
5, 2
31, 2
x khi x
f
x khi x
x khi x



.
A. Không tn ti. B.  C. 5 D. 7
Câu 10: Cho hàm s

2
1
,1
1
22, 1
x
khi x
fx
x
x
khi x

. Khi đó
1
lim
x
f
x
bng
A. 0 B. 2 C.  D. 
Câu 11: Cho

2
2
4, 2 2
4
,2
2
x khi x
fx
x
khi x
x

. Giá tr ca

2
lim
x
f
x

A. 0 B. 4 C.  D. không tn ti.
Câu 12: Giá tr thc ca tham s a để hàm s

23, 2
1, 2
x khi x
fx
ax khi x


tn ti

2
lim
x
f
x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Giá tr thc ca tham s m để hàm s

2
31
213 1
17 2 1
m khi x
f
x m khi x
x khi x



tn ti
1
lim
x
f
x
A. không tn ti. B. 1m C. 5m D.
11
2
m
Câu 14: Tìm các giá tr thc ca tham s b để hàm s

2
3
1
,3
6
3, 3
x
khi x
fx
xx
b khi x


có gii hn ti
3x .
TOANMATH.co
m
Trang 29
A.
3
B.
3
C.
23
3
D.
23
3
Câu 15: Các giá tr thc ca tham s m để hàm s

3
22
1
,1
1
,1
x
khi x
hx
x
mx x m khi x


có gii hn ti
1x 
A.
1; 2mm
B.
1; 2mm 
C.
1; 2mm
D.
1; 2mm
Câu 16: Giá tr thc ca tham s m để hàm s

3
,3
12
3
x
khi x
fx
x
m khi x

có gii hn
3
lim
x
f
x
là bao
nhiêu?
A. 1m  B. 4m C. 4m  D. 1m
Câu 17: Các giá tr thc ca tham s a để hàm s

3
322
2
2
1
2
4
x
khi x
x
fx
ax khi x


có gii hn
2
lim
x
f
x
là bao nhiêu?
A.
0a
B.
3a
C.
2a
D.
1a
Câu 18: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s a để hàm s


22
2
2
22
a x khi x
fx
ax khi x

có gii hn
ti
2x . Tng các giá tr ca S
A. 3 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 19: Cho hàm s

22
26
46
x khi x
fx axb khi x
x khi x



. Biết hàm s
f
x
có gii hn ti 2x 6x .
H thc nào sau đây đúng?
A. 20ab B. 20ab C. 20ab D. 20ab
Câu 20: Cho hàm s

3
2
218
0
120
4
2
2
xx
khi x
x
f x ax b khi x
x
khi x
x



. Tìm a, b để hàm s cùng có gii hn ti
2x  0x .
A.
61 25
,
24 12
a b
B.
37 1
,
24 12
a b
C.
61 1
,
24 12
a b
D.
85 25
,
24 12
a b
TOANMATH.co
m
Trang 30
Dng 6: Tìm gii hn hàm lượng giác
Phương pháp gii
1. S dng các gii hn cơ bn
0
sin
lim 1
x
x
x
;
00 0
tan
lim 1; lim 1; lim 1
sin tan
xx x
xxx
x
xx


.
2. M rng ta có th s dng các kết qu sau vi
mi s thc
0a .
+)
00 0
sin sin 1
lim lim ; lim
sin


xx x
ax ax x
aa
x
ax ax a
;
00
tan 1
lim ; lim
tan
xx
ax x
a
x
ax a


.
+)
00 0
sin sin
lim lim 1; lim 1
sin
n
nn
nn
xx x
xx x
xx x





;
00
tan
lim 1; lim 1
tan
nn
nn
xx
xx
xx

.
3. S dng nguyên lý kp.
4. S dng MTCT như các gii hn trên, nhưng
chuyn qua chế độ Radian.
Ví d: Tìm gii hn
0
tan 2 sin 3
lim
x
x
x
A
x
.
Hướng dn gii
Ta có
0
tan 2 sin 3
lim 2 3 1
x
xx
A
xx




.
Ví d: Tìm gii hn
2
0
1cos2
lim
x
x
A
x
.
Hướng dn gii
Ta có
2
0
sin
lim 2. 2
x
x
A
x




.
Ví d mu
Ví d 1:
Tìm gii hn
2
0
1cos
lim
x
ax
A
x
, vi
0a .
Hướng dn gii
Ta có
2
2
22
2
00
2sin sin
22
lim lim
22
2
xx
ax ax
aa
A
ax
x







.
Ví d 2: Tìm gii hn
2
0
1 cos .cos2 .cos3
lim
x
x
xx
B
x
.
Hướng dn gii
Ta có
2
1 cos .cos2 .cos3
x
xx
x
2
1 cos cos cos 2 1 cos3 cos 1 cos 2
x
xx x x x
x

222
1cos 1cos3 1cos2
cos .cos 2 cos
x
xx
xx
x
xx


.
TOANMATH.co
m
Trang 31
222
0
1cos 1cos3 1cos2
lim cos .cos 2 cos 7
x
xxx
Bxxx
xxx





.
Ví d 3: Tìm gii hn
0
1sin cos
lim
1sin2 cos2
x
x
x
A
x
x


.
Hướng dn gii
Ta có
2
2
2sin 2sin cos
1sin cos
222
1 sin 2 cos 2 2sin 2sin cos
x
xx
xx
x
xxxx


0
sin sin cos
11
222
lim . . .
2sinsincos2
2
x
xxx
x
A
x
xx x

.
Mt cách tng quát ta có bài tp sau:
Ví d 4: Tìm gii hn
0
1sin cos
lim
1sin cos
x
mx mx
A
nx nx


, vi
.0mn .
Hướng dn gii
Ta có
2
2
2sin 2sin cos
1sin cos
222
1sin cos
2sin 2sin cos
222
mx mx mx
mx mx
nx nx nx
nx nx


sin sin cos
22 2 2
...
sin sin cos
2222
mx nx mx mx
m
mx nx nx nx
n
.
Suy ra
000
sin sin cos
22 22
lim .lim .lim
sin sin cos
2222
xxx
mx nx mx mx
mm
A
mx nx nx nx
nn


.
Ví d 5: Tìm gii hn
0
1cos2
lim
3
2sin
2
x
x
A
x
.
Hướng dn gii
Ta có
2
2
00 0
3
sin
sin sin 3
2
lim lim . lim 0
33
2
sin
22





xx x
x
xx
Ax
xx
x
.
Ví d 6: Tìm gii hn

0
cos 2 cos3
lim
sin3 sin 4
x
x
x
B
x
x
.
Hướng dn gii
000
55
2sin sin sin
515
22 2
lim lim . .lim
757
22
2 cos sin cos
22 2 2
xxx
xx x
B
xx x x
x







.
TOANMATH.co
m
Trang 32
Bây gi ta xét mt s bài tp cha du căn:
Ví d 7: Tìm gii hn
2
3
0
tan 2
lim
1cos2
x
x
C
x
.
Hướng dn gii
322
3
2
3
00
tan 2 1 cos 2 cos 2
tan 2
lim lim
1cos2
1cos2
xx
x
xx
x
C
x
x



3
22
3
2
0
tan 2 1 cos 2 cos 2
lim
2sin
x
x
xx
x

22
32
3
0
tan 2
2lim . . 1 cos2 cos 2
2sin
x
xx
x
x
xx




.
6C.
Ví d 8: Tìm gii hn
2
0
lim
1sin3cos2
x
x
D
x
xx

.
Hướng dn gii
Ta có
0
2
1
lim
1sin3cos2
x
D
x
xx
x

222
000
1sin3cos2 1sin31 1cos2
lim lim lim
xxx
x
xx xx x
xxx

 

0
sin3 1 7
3lim . 2
32
1sin31
x
x
x
xx





.
Ví d 9: Tìm gii hn

1
sin
lim
sin
m
n
x
x
A
x
.
Hướng dn gii



1111
sin 1 sin 1 1
1
lim lim .lim .lim
1
sin 1 1 sin 1
mmn
n
m
nm n
xxxx
xxx
x
A
x
xx x

  

  


12
12
11
1...1
1
lim lim
1
1 ... 1
nn
n
m
mm
xx
xx x
x
n
x
m
xx x






.
Trong nhiu trường hp vic tìm gii hn phi s dng đến nguyên lý kp.
Bài tp sau đâymt trường hp c th.
Ví d 10: Tìm gii hn
3sin 2cos
lim
1
x
x
x
F
x
x


.
Hướng dn gii
Ta có
13 3sin 2cos 13
111
xx
x
xx xx x

  
.
TOANMATH.co
m
Trang 33
Li có
13
lim 0
1


x
xx
.
Vy
3sin 2cos
lim 0
1
x
x
F
xx



.
Bài tp t luyn dng 6
Câu 1:
Tìm gii hn
1
tan 1
lim
1
x
x
B
x
được kết qu
A.

B. 0 C.
5
2
D. 1
Câu 2: Tìm gii hn
2
0
tan 2 .sin 5
lim
x
x
x
C
x
được kết qu
A. 10 B. 7 C.
5
2
D. 3
Câu 3: Tìm gii hn
3
0
sin tan
lim
x
x
x
D
x
được kết qu
A.

B.
1
2
C.
5
2
D. 0
Câu 4: Tìm gii hn
0
cos3 cos 4
lim
cos5 cos 6
x
x
x
A
x
x
được kết qu
A.  B.  C.
7
11
D. 0
Câu 5: Tìm gii hn
3
0
112sin2
lim
sin 3
x
x
B
x

được kết qu
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Câu 6: Tìm gii hn
2
3
4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
x
x
được kết qu
A.  B.  C.
96
D. 0
Câu 7: Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
được kết qu chính xác
A.  B.  C.
16
81
D. 0
Câu 8: Tìm gii hn

0
1sin cos
2
lim
sin tan
x
x
E
x



được kết qu
A.  B.

C.
5
2
D. 0
Câu 9: Kết qu đúng ca
2
0
2
lim cos
x
x
nx
TOANMATH.co
m
Trang 34
A. không tn ti. B. 0 C. 1 D.

Câu 10: Kết qu đúng ca
2
2
35sin2cos
lim
2
x
x
xx
x


A. 1 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 11: Tìm gii hn
2
cos
lim
2
x
x
L
x
kết qu
A.
1
L
B.
1
L

C. 0L D.
2
L
Câu 12: Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
mm
x
ax bx
H
x
có kết qu
A.  B.

C.
2
22
b
nm
D. 0
Câu 13: Tìm gii hn
2
0
1cos
lim
n
x
ax
M
x
có kết qu
A.

B.  C.
2
a
n
D. 0
Câu 14: Kết qu gii hn
3
0
13 12
lim
1cos2
x
x
xa
M
x
b


trong đó
a
b
là phân s ti gin ; 0ab . Tng
ab
bng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
Câu 15: Cho hàm s

3
21 8
sin 3
x
x
yfx
x

 . Kết qu gii hn

0
lim
x
a
fx
b
, trong đó
a
b
là phân
s ti gin ; 0ab . Tng
ab bng
A. 49 B. 48 C. 21 D. 35
TOANMATH.co
m
Trang 35
ĐÁP ÁN
Dng 1. Tìm gii hn ca hàm s bng thay trc tiếp
1 - B 2 - B 3 - A 4 - B 5 - A 6 - C 7 - B 8 - C 9 - D 10 – B
11 - C 12 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có

2
1
1
lim 0
21
x
x
xx


.
Câu 2.
Ta có

3
1
2
1
lim 1
232
x
xx

.
Câu 3.
Ta có
32
35
1
21
lim 2
21
x
xx
x



.
Câu 4.
Ta có
2
0
lim cos 3 0. 4 0
x
xx



.
Câu 5.
Ta có
2
36
5lim 14
24
x
xm m
Am
x


.
Câu 6.
Ta có
2
42
2
15
lim
2333
x
x
xx


.
Câu 7.
Ta có
4
2
1
sin3 1 2 2
2
lim
cot 2 3 3 6
x
x
x




.
Câu 8.
Ta có
32
1
0
lim 0
3
211


x
xx
xx
.
Câu 9.
Nếu
2
lim 5
x
fx

thì
22
lim 13 4 13 4. lim 13 4.5 7
xx
fx fx
 
 

.
Câu 10.
TOANMATH.co
m
Trang 36
Ta có
323
22
1
242 5 1 24.2
lim 6 37
212
x
axx xx
L
bx







.
Câu 11.
Đặt
21 21
22
x
t
tx
xt



. Khi
x
 thì 2t .
Ta có

32
21 1 13
22121 5
x
xt
fft
x
xx t







2
3
lim lim
2
xt
fx ft


.
Câu 12.
Ta có

1
111
lim 1 1 1 3
111
x
fx f
f
x

  

.
 
2
1
2
11 1 2 2. 3 2
4
lim
41455
x
xxfx
f
I
x




.
Dng 2: Tìm gii hn ca hàm s dng vô định
0
0
1 - D 2 - C 3 - C 4 - C 5 - A 6 - D 7 - B 8 - D 9 - B 10 – C
11 - C 12 - B 13 - B 14 - D 15 - C 16 - D 17 - A 18 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
 
3
22
2
22
2
3222
3
42 4
lim lim
4
42 44 4
xx
xx
x
xxx







2
2
3
22
3
11
lim
12
42 44
x
xx





.
Câu 2.
Ta có

00 0
11 1 1
lim lim lim
2
11 11



 
xx x
xx
x
xx x
.
Câu 3.
Ta có


22
4
2
33 3
339 39
27
lim lim lim 9
239 23 3 23
xx x
xx x x xx x
xx
xx x x x




.
Câu 4.
TOANMATH.co
m
Trang 37
Ta có




2
2
2
11 1
231 431 41 5
lim lim lim
18
12 3 1 12 3 1
xx x
xx xx x
x
xxx xxx




.
Câu 5.
Ta có



22
3
2
11 1
33
22 2
33
132 32
142
lim lim lim
63
32
11 11
  




 
xx x
xx x
x
x
xxx xxx
.
Câu 6.
Ta có


3
3
32 2
222
00 0
33
lim lim lim 3 3 3
xx x
xa a
xxaxa
x
xa a a
xx




.
Câu 7.
Ta có


22
4
2
22 2
422 42
16
lim lim lim 16
68 2 4 4
xx x
xxx xx
x
xx x x x
  
 


.
Câu 8.
Ta có



22
4
32
22
22 2
224 24
824
lim lim lim
22 5
21 1
xx x
xx x x xx x
xx
xxx
xx x
  





.
Câu 9.
Ta có


2
2
11 1
22
11 2 11 2
83 22
lim lim lim
3
12
83 1 83
xx x
xx xx
x
x
xx x
  
 




.
Câu 10.
Ta có
22
00 0
22
11 1 1
lim lim lim
36
311311
xx x
xx xx x
x
xx x x x



 
.
Câu 11.
Ta có
22 2
2
2
00 0
22 2
416 416
11
lim lim lim 4
416
11 11
xx x
xx x
x
x
xx x

 




.
Câu 12.
Ta có
11
11
lim lim
11
mn
mn
xx
xx
xx
xx



12 12
1
1 ... 1 1 ... 1
lim
1
mm nn
x
xxx xxx
x


12 12
1
lim ... 1 ... 1
mm nn
x
x
xxxmn


 

.
Câu 13.
TOANMATH.co
m
Trang 38
Ta có
11
211 2
lim lim 1
1
211
xx
x
x
x






3
11
2
3
3
321 3
lim lim 1
1
32 321
xx
x
x
xx




.
Do đó
33
111
21 32 211 321
lim lim lim 1 1 0
111
xxx
xx x x
L
xxx

 


. Vy
0L .
Câu 14.
Ta có

00
11
lim lim 3 12
244
211
xx
ax a a a
La
x
ax




.
Câu 15.
Đặt
4
3
44
3
4
4
82
8
119 7 11
8limlim
2
82
82
xt
tx
xx t t
xt
t
xt
x






Khi đó
2
4
4
22
42
73 16
lim lim
23
73
tt
tt
t
t
t






4
3
4
22
2
344
3
42
11 3 32
lim lim
227
11 3 11 9
xx
tt
t
t
tt








.
Ta có
33
44 4 4
222
7 11 7 3 11 3 16 32
lim lim lim
222327
ttx
at t t t
bt t t

 


.
Suy ra
112
139
27
a
ab
b

.
Câu 16.
Ta có


22
44
22 3
lim lim lim 4
xa xa xa
xaxaxa
xa
x
axa a
xa xa






.
Câu 17.


3
2
22
2
3
3
8113 8 8
lim lim
32 27
1 8 11 3 8 11 9
xx
x
xx
xx x





.


2
22
73 1 1
lim lim
32 6
173
xx
x
xx
xx





.
Suy ra
3
22
22
8113 73 817
lim lim
32 3227654
xx
ax x
bxx xx



 
.
Vy
7
2145468
54
a
ab
b

.
Câu 18.
TOANMATH.co
m
Trang 39



2
33
69 1 1
lim lim
54
36
669
xx
xx
xx
xxx





;



3
2
33
2
2
3
3
27 54 1 1
lim lim
27
36
27 54 27 54
xx
xx
xx
xxxx





.
Suy ra


 
33
22
2
333
6 9 27 54 6 9 27 54 1 1 1
lim lim lim
54 27 54
3318
36 36
xxx
xx xx xx
xxx
xx xx

 



.
Vy
1
357
54
a
ab
b
.
Dng 3: Tìm gii hn ca hàm s dng vô định
1 - C 2 - C 3 - B 4 - C 5 - C 6 - A 7 - D 8 - C 9 - B 10 – B
11 - C 12 - B 13 - B 14 - C 15 - C 16 - D 17 - C 18 - A 19 - C 20 - C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Theo tính cht thì C sai khi
0b hay
0gx .
Câu 2.
Ta có
6
6
26
56
4
4
4
4
111
464
4641
lim lim 4
3
3
1
xx
xx xx
xxx
B
x
x
 




.
Câu 3.
Ta có
14
14
14
14
7
1
7
lim lim 1
1
1
1
xx
x
x
x
x
 

.
Câu 4.
Ta có
2
2
2
2
2
29
292 5
lim lim
4
1
51
51
xx
xx
x
C
xx
x
 





.
Câu 5.
Ta có

2017 2019
2017
1 2020
lim lim 0
1
2
xx
xx
fx
x
 

.
TOANMATH.co
m
Trang 40
Câu 6.
Ta có
5
55
55
55
11
33
13 3
lim lim lim
332
23
22
xx x
x
x
xx
x
x
xx
  
 

 
 


.
Câu 7.
Ta có
2
33
62 62
346
34
2
4242
211 211
11
21
lim lim lim 1
11 11 11 11
11
11
xx x
x
xxx xxx
xxx
D
xxx
x
x x xx x x xx
  

 






 


.
Câu 8.
Ta có

2
2
42
24
21
1
21 1
lim lim 2 1 lim 2 2
31
31
1
xx x
xx
xx
fx x
xx x
xx
  














.
Câu 9.
Ta có
2
42
24 24
2
2
22
13 13
11
31
lim lim lim
4
55
245
24 24
xx x
x
xx
xx xx
xx
x
xx
 
 



.
Câu 10.
Ta có
4
44
22
4
32
3
23 23
821 821
11 11
821
lim lim lim
21 2 21 2
22
11
xx x
xx
xx xx
xx xx
xxx
xxx
x
xx x xx x
  

 






 


4
2
23
821
11
lim 1 0
21 2
1
x
xx
xx
xx x










lim
x
x


.
Câu 11.
Ta có
2
2
11
12
12
lim lim 1
1
1
1
xx
xx x
xx
E
x
x
 



.
Câu 12.
Ta có
2
22
3
3
3
3
11
41 41
lim lim
1
1
42
42
xx
xx
xx
F
x
x
x
 

 








TOANMATH.co
m
Trang 41
2
3
3
3
1
41
1
lim 0
142
42
x
x
x




lim
x
x

.
Câu 13.
Ta có
2
4
32
4
432
2
24 24
13
13
2
2
32
lim lim lim 2
11 1 11 1
11
xx x
x
xx
xx
xx
xxxx
x
xx x xx x
 








 
.
Câu 14.
Ta có
22
22
31 11
31 11
121
121
lim lim 1
1
1
1
1
xx
x
xx xx
xx xx
M
x
x
x
 









.
Câu 15.
Ta có
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
222
222
3
3
2
2
1
lim lim
6
222
222
8284
8284
xx
x
x
x
N
x
xxx
xxx
 
















.
Câu 16.
Ta có
4
34 2
42
4
31 2
16 4
16 3 1 4 2
lim lim
31 31
 







xx
x
x
xx
xx x
H
xx
4
34 2
31 2
16 4
4
lim
1
3
3
x
xx x
x



.
Câu 17.
Ta có
3
32
3
32
44
4
4
111
32
312 1
lim lim
2
42
4
xx
x
x
xx
xxx
A
x
x
x
 






3
3
32
4
3
111
32
32
lim
22
4
x
xxx
x



.
Câu 18.
TOANMATH.co
m
Trang 42
Ta có
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
121
121
1
1
12 1
lim lim lim
21
11
221
2
2
xx x
x
xxx
xx x
xxx
Bx
x
x
xx
xx
  



















.
Câu 19.
Ta có
3 2020 3 2020
2023
2019 2019
2023
44
12 12
21 21
lim lim 4
31 31
21 21
xx
x
xx xx
A
x
xx xx
 
 
 
 
 

 
 
 
 
.
Câu 20.
Ta có
2
2
2
2
34
34
42
42
lim lim 2
11
11
11
11
xx
x
xx
xx
B
x
xx
xx
 











.
Dng 4: Tìm gii hn ca hàm sđịnh 0.
1 - B 2 - A 3 - D 4 - B 5 - C 6 - B 7 - A 8 - D 9 - A 10 - A
11 - A 12 - D 13 - B 14 - D 15 - A 16 - B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
2
2
31 3
lim 3 1 lim
2
31
xx
x
AxxxA A
xx x
 



.
Vy
2
3
lim 3 1
2
x
Axxx

.
Câu 2.
Ta có
2
2
11
lim 2 4 1 lim
4
412
xx
x
BxxxB B
xx x
 



.
Vy
2
1
lim 2 4 1
4
x
Bxxx


.
Câu 3.
S dng công thc
12 21
...
nn n n n n
ab aba ab ab b

 .
Ta có



12
12
1
1
12
...
lim ... lim
... ...
n
n
n
n
n
xx
n
n
n
xa xa xa x
CxaxaxaxC
x
axa xa x
 



12
...
n
aa a
C
n

 .
Câu 4.
TOANMATH.co
m
Trang 43
Ta có
2
2
1
lim 9 1 3 lim
6
913
xx
x
Dxx x
x
 


.
Câu 5.
Ta có

2
3
23
2
3
332
3
22
lim 2 2 lim
3
22
xx
x
Exx
xxxx
 


.
Câu 6.
Ta có
3
3
3
3
1
lim 1 lim 1 1
xx
Exx x
x
 





.
Câu 7.
Ta có
3332 2 32 2
lim 3 2 lim 3 lim 2
xxx
GxxxxGxxxxxx
  


2
22
332 3 2
3
32
lim lim 1 1 0
2
33
xx
xx
GG
xx x
xx xxxx
 
 


.
Câu 8.
Ta có
42
4
lim 16 3 1 4 2
x
Hxxx


42
4
lim 16 3 1 2 lim 2 4 2
xx
Hxxxxx
 


32 2
44243
4
44
31 2
lim lim 0
242
16 3 1 2 . 16 3 1 4 16 3 1 8
x x
x
H
xx
xx x xx x xx x
 



  
.
Câu 9.
Ta có

3
3
64
56 34
22
11 21
141
14 2 1 3
lim lim
4
23
3
2
xx
xx x x
xx xx
I
x
x
 






.
Suy ra
7ab
.
Câu 10.
Ta có
3 3
232 2 32
lim 1 2 1 lim 1 lim 2 1
xxx
Jxxxxx xxxxxx
  


2
2 2
3232 32
3
11121
lim lim 2
23 6
1
11
xx
xx
xx x
xxxx xx
 




.
Suy ra
7ab.
Câu 11.
Ta có
3 3232 2 32
lim 2 3 lim 2 1 lim 1 3
xxx
K
xx x x x xx xx xx x x
  
 
TOANMATH.co
m
Trang 44



2
2 2
2
3
33
3
311
lim lim 1
22
21
113 3
xx
xxx
xxx
x x xx xx
 




.
Suy ra
3ab.
Câu 12.
Ta có
2
2
12
lim 4 12 2 lim
4
4122
xx
ax a
Lxaxx
xax x
 


.
Suy ra
520
4
a
a .
Câu 13.
Ta có
33232 2 32
lim 4 8 5 lim 4 2 lim 8 5 2
xxx
x
ax x bx x ax x x bx x
  
 

2
22
332 32 2
3
5
lim lim
412
42
852854
xx
ax bx a b
xax x
xbx xxbx x
 



 
.
Ta có
216
2.
3412 412 3
ab ab
ab
.
Câu 14.
Ta có
2
2
31 3
lim 2 3 1 2 lim 2
4
231 2
xx
x
xx x
xx x
 



.
Suy ra
7ab
.
Câu 15.
33
00
11 1111
lim lim
xx
ax bx ax bx
xxx


 






0
2
3
3
lim
11
111
x
ax bx
x
bx
xax ax









2
0
3
3
lim
32
11
111
x
abab
bx
ax ax







Theo bài ra ta có
22312
32
ab
ab . T gi thiết 39ab suy ra 3; 2ab, vy A sai.
Câu 16.
Ta có

2
2
2
2
lim lim
xx
acx bx
ax bx cx
ax bx cx
 



.
TOANMATH.co
m
Trang 45
Để gii hn
22
2
lim 2
x
acx bx
ax bx cx




thì
2
0
2
ac
b
ac


.
Theo đầu bài ta có h
2
2
0
9
18 3
12
2
ac
a
ac c
bb
ac







(nếu
3c  thì 0ac).
Suy ra
5 9 12 15 12Pab c
.
Dng 5: Tìm gii hn mt bên và gii hn bng vô cùng
1 - C 2 - C 3 - D 4 - A 5 - B 6 - A 7 - A 8 - B 9 - D 10 - D
11 - A 12 - A 13 - A 14 - D 15 - C 16 - C 17 - A 18 - D 19 - B 20 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Cách 1:
Ta có
23 2 3
000
12 1 2
lim lim lim
xxx
xx x x






.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

23
12
fx
x
x




.
0x
nên nhp
11
1
10
CALC x 
.
Câu 2.
Cách 1:
Ta có
32
111
1
lim lim lim 1
11 11 1 1
xxx
xx xx x
xxxx x




 
.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

32
11
xx
fx
x
x

.
Vì 1x
nên nhp
11
1
1
10
CALC x  .
Câu 3.
Cách 1:
TOANMATH.co
m
Trang 46
Ta có
2
2
1
1
lim
1
x
xx
x


.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

2
2
1
1
x
x
fx
x

.
Vì 1x
nên nhp
11
1
1
10
CALC x  .
Câu 4.
Cách 1:
Ta có
33
3
3
lim lim 1
33
xx
x
x
xx




.
Mt khác
33
3
3
lim lim 1
33
xx
x
x
xx




.
Do
33
33
lim lim
33
xx
xx
xx




. Nên không tn ti gii hn.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

3
3
x
fx
x
.
3x
nên nhp
11
1
3
10
CALC x 
.
3x
nên nhp
11
1
3
10
CALC x 
.
Hai giá tr không gn nhau nên không tn ti gii hn.
Câu 5.
Cách 1:
Ta có
2
2
2
2
234
11
3
31
lim 1 2 lim lim
1112
12
 





xxx
xx
xx
xx x
xx x
xxxx
.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

2
12
f
xxx x
.
x
 nên nhp
10
10CALC x .
Câu 6.
Cách 1:
TOANMATH.co
m
Trang 47
Ta có
42
234
4
4
3478
111
4
44 1
lim 2 4 1 lim lim
2411
24 1
xxx
xxx
xxx
Bxxx
xxx
xxxx
  





.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

4
24 1fx x x x .
x
 nên nhp
10
10CALC x  .
Câu 7.
Cách 1:
Ta có
32
11 1
11 1 1 2
lim lim 1 lim
11 1 1 3(1)







xx x
xx xxx x
.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

3
11
11
fx
x
x


.
Vì 1x
nên nhp
10
1
1
10
CALC x 
.
Câu 8.
Cách 1:
Ta có

2
2
2
2
46 2
1
3
31
lim 4 1 lim lim
411
41
xxx
xx
x
Bxxx
xx
xxx
  



.
Cách 2:
(S dng MTCT)
Nhp hàm s

2
41
f
xx x x.
x
 nên nhp
10
10CALC x  .
Câu 9.
Vi

2
23, 2
5, 2
31, 2
x khi x
f x khi x
x khi x



. Ta có


22
lim lim 3 1 7
xx
fx x



.
Câu 10.
Vi hàm s

2
1
,1
1
22, 1
x
khi x
fx
x
x
khi x

. Khi đó

2
11
1
lim lim
1



xx
x
fx
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 48
Câu 11.
Vi hàm s

2
2
4, 2 2
4
,2
2
x khi x
fx
x
khi x
x

. Khi đó

2
22
lim lim 4 0
xx
fx x

 
.
Câu 12.
Ta có



22
22
lim lim 2 3 3
lim lim 1 2 1
xx
xx
fx x
f
xaxa






Vy để tn ti

2
lim
x
f
x
thì
22
lim lim
xx
f
xfx


32 1a
2a.
Câu 13.
Ta có



2
11
11
lim lim 1 7 2 2
lim lim 3 3
12 13
xx
xx
fx x
fx m m
fm







Để tn ti

1
lim
x
f
x
thì
11
lim lim 1 2 3 2 13
xx
fx fx f m m



.
Vy không tn ti m.
Câu 14.
Ta có



2
3
33
33
11
lim lim
63
lim lim 3 3
xx
xx
x
fx
xx
fx b b







Vy để tn ti
3
lim
x
f
x
thì
 
33
123
lim lim 3
33
xx
fx fx b b



.
Câu 15.
Ta có


222
11
3
2
11 1
lim lim 1
1
lim lim lim 1 3
1
xx
xx x
fx mx xm m m
x
fx x x
x


 
  





Vy để tn ti
1
lim
x
f
x

thì
11
lim lim
xx
f
xfx

 
2
13 1; 2mm m m .
Câu 16.
TOANMATH.co
m
Trang 49
Ta có



33 3
33
312
3
lim lim lim 4
3
12
lim lim
xx x
xx
xx
x
fx
x
x
fx m m








Vy để tn ti
3
lim
x
f
x
thì
33
lim lim 4
xx
fx fx m



.
Câu 17.
Ta có




3
2
22 2
3
3
22
32
322 1
lim lim lim
24
2322324
11
lim lim 2
44
xx x
xx
x
x
fx
x
xx x
fx ax a











Vy để tn ti
2
lim
x
f
x
thì
22
lim lim
xx
f
xfx


11
20
44
aa.
Câu 18.
Ta có

2
22
22 2
22
lim lim 2 4 2
lim lim 2
xx
xx
f
xaxa
fx ax a






Để tn ti
2
lim
x
f
x
thì
22
lim lim
xx
f
xfx


2
42 2aa
1
2
a
a

.
Vy tng các giá tr ca S 1 .
Câu 19.
Vì hàm s có gii hn ti
2x
6x
nên ta có
 
22
66
lim lim
20
610
lim lim
xx
xx
fx fx
ab
ab
fx fx







.
Câu 20.
Để hàm s có gii hn ti
2x  0x thì
 
 
2
22
3
00
4
lim 1 lim 2 1 4 1
2
218 13
lim lim 1 1 2
12
xx
xx
x
ax b a b
x
xx
ax b b
x


 

 


. T (1) và (2) ta có
61
23
24
13
25
1
12
12
ab
a
b
b





.
TOANMATH.co
m
Trang 50
Dng 6: Tìm gii hn hàm lượng giác
1 - D 2 - A 3 - B 4 - C 5 - C 6 - C 7 - C 8 - D 9 - B 10 - B
11 - B 12 - C 13 - C 14 - D 15 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
1
tan 1
lim 1
1
x
x
B
x

.
Câu 2.
Ta có
0
2tan2 5sin5
lim . 10
25
x
xx
C
xx
.
Câu 3.
Ta có

2
2
33
000
2sin .sin sin
sin cos 1
1sin 1
22
lim lim lim
cos cos 2 2
2
xxx
xx
x
xx
x
D
x
xx xx x







.
Câu 4.
Ta có
000
77
sin .sin sin
cos3 cos 4 7
22 2
lim lim lim
11 11
cos5 cos 6 11
sin .sin sin
22 2
xxx
xx x
xx
A
xx x
xx


.
Câu 5.
Ta có


3
00
2
3
3
112sin2 2sin2 4
lim lim
sin 3 9
sin3 1 1 2sin2 1 2sin2
xx
xx
B
x
xxx




.
Câu 6.
Ta có
2
2
2
33
44
00
22
sin 2
sin 2
lim lim
cos cos cos 1 1 cos
xx
x
x
x
C
x
xx x
xx



;
2
3
2
00 0
332222
33
2sin
1 cos 1 cos 1
2
lim lim lim
6
1 cos 2 cos 2 1 cos 2 cos 2
xx x
x
xx
x
xxxxxx



 
;

4
2
2
4
00
1cos
1cos 1
lim lim
8
1 cos 1 cos
xx
x
x
x
xxx



;
2
2
0
sin 2
lim 4
x
x
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 51
Vy
4
96
11
68
C 

.
Câu 7.
Ta có
4
4
4
4
4
00
2
sin 2
sin 2 16
lim lim
sin 3
sin 3 81
xx
x
x
x
D
x
x
x


.
Câu 8.
Ta có

0
1sin cos
2
tan
lim
sin tan
tan
x
x
x
E
x
x



0
sin tan
lim 1
tan
x
x
x
.
Li có

2
2
00 0
sin
2
2sin
2
1 sin cos 1 cos 1 cos
22
lim lim lim
tan tan tan
xx x
x
xx
xx x












2
2
2
2
0
2
sin
2
sin
2
sin
2
lim . . . 0
4tan
sin
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x









.
Do đó
0E .
Câu 9.
Ta có
22
22
0cos 1 0 cos
x
x
nx nx

2
0
lim 0
x
x
nên
2
0
2
lim cos 0
x
x
nx
.
Câu 10.
Ta có
2
22
3 5sin2 cos 6 10sin2 cos2 1
lim lim
224
xx
x
xx x xx
xx
 


22 2
6 1 10sin 2 cos 2 10sin 2 cos2
lim lim lim
24 24 24
xx x
x
xx xx
x
xx
  



.
22 2 2
10sin 2 cos 2 10 1 sin 2 cos 2 101xx x x nên
22
10sin 2 cos 2 101
0
24 24
xx
xx



.
Li có
2
101
lim 0
24
x
x

suy ra
2
10sin 2 cos 2
lim 0
24
x
xx
x


.
Câu 11.
TOANMATH.co
m
Trang 52
Ta có
22
sin
cos
2
lim lim 1
22
xx
x
x
L
xx








.
Câu 12.
22
00
cos cos cos 1 1 cos
lim lim
sin sin
mm m m
xx
ax bx ax bx
H
xx



 
12 12
0 0
2 2
cos 1 cos 1
lim lim
cos cos ... 1 sin cos cos ... 1 sin
mm mm
x x
mm mm
ax bx
ax ax x bx bx x




 


 
2 2
12 12
0 0
2 2
2sin 2sin
22
lim lim
cos cos ... 1 sin cos cos ... 1 sin
mm mm
x x
mm mm
bx ax
bx bx x ax ax x






 
2 2
2 2
22 22
2 2
12 12
0 0
2 2
sin sin
22
..
22
44
lim lim
sin sin
cos cos ... 1 cos cos ... 1
mm mm
x x
mm mm
bx ax
ba
bx ax
x
x
bx bx ax ax
x
x






22
2
ba
m
.
Câu 13.
Ta có

2
12
00
2
1 cos 1 cos
lim lim
cos cos ... 1
n
nn
xx
nn
ax ax
M
x
ax ax x









2
2
2
22
12
0
sin
22
lim
2
cos cos ... 1
4
nn
x
nn
aax
a
ax
n
ax ax






.
Câu 14.
Ta có
3
3
22
2
00
2
2
31 1 1 21
31 21
lim lim
1cos2
2sin
xx
xx x x
xx
xx
M
x
x
x
x




3
22
22
00
22
31 1 1 21
lim lim
2sin 2sin
xx
xx x x
xx
xx
x
x



TOANMATH.co
m
Trang 53

 


32
2
2
2
2
33
2
22
0 0
22
3
31 131 1
121
lim lim
2sin 2sin
x x
xx
x
xx x x x
xx x
xx
x
x





11 1
1; 4 5
24 4
ab ab
.
Câu 15.
Ta có
33 3
00 00
21 8 21 2 2 8 21 2 2 8
lim lim lim lim
sin3 sin3 sin3 sin3
xx xx
x
xx xx x
x
xxx

 

 
22
33 33
00 00
1
22
4288 4288
11 11
lim lim lim lim
sin3 sin3 sin 3 sin 3
33 33
3333
 
 
 
 
xx xx
x
x
x
xxx
xx
xxxx
xx
xxxx
1113
49
336 36
a
ab
b
 .
| 1/53

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
BÀI GIẢNG GIỚI HẠN HÀM SỐ Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được khái niệm giới hạn của hàm số.
+ Nắm được các tính chất và các phép toán về giới hạn của hàm số. Kĩ năng
+ Biết cách tìm giới hạn của hàm số tại một điểm.
+ Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn của hàm số.
+ Thực hành khử một số hạng vô định cơ bản.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm
1. Giới hạn hữu hạn tại một điểm Định nghĩa 1
Các giới hạn đặc biệt
Cho khoảng a;b và một điểm x . Hàm số y f x+) lim C C , với C là hằng số bất kỳ. 0 x 0 x
xác định trên a;b hoặc trên a;b \x . Ta nói rằng 0
+) f x là hàm số quen thuộc (đa thức, phân
hàm số f x có giới hạn là số thực L khi x dần đến thức hữu tỉ, cân lượng giác) xác định trên a;b
x (hoặc tại điểm x ) nếu với mọi dãy số x trong n 0 0
chứa x thì lim f x  f x . 0  0 x 0 x
tập hợp a;b \x mà lim x x ta đều có 0 n 0
lim f x L . n
Khi đó ta viết lim f x  L hay f x  L khi x 0 x x x . 0
2. Giới hạn vô cực
Ta nói hàm số y f x có giới hạn dương vô cực khi
x dần tới x nếu với mọi dãy số  x sao cho x x n  0 n 0
thì f x   . Kí hiệu lim f x   . n x 0 x
Tương tự ta cũng có định nghĩa giới hạn âm vô cực
lim f x   . x 0 x
3. Giới hạn hàm số tại vô cực
Các giới hạn đặc biệt Định nghĩa 2 Trang 1
Giả sử hàm số y f x xác định trên khoảng C
lim C C; lim
 0 với C là hằng số. x x x
a; . Ta nói rằng hàm số f x có giới hạn là số  lim kx   với k nguyên dương; x
thực L khi x   nếu với mọi dãy số  x :  x a n n  lim k
x   với k là số nguyên dương lẻ,
x   thì f x L . x n n lim k
x   với k nguyên dương chẵn.
Kí hiệu: lim f x  L . x x
Các giới hạn lim f x  L . x
Các giới hạn lim f x   ;  lim
f x   và x x
lim f x  L được định nghĩa tương tự. x
4. Một số định lí về giới hạn hữu hạn Định lí 1
Giả sử lim f x  L, li
m g x  M . Khi đó x  0 x x 0 x a) lim  f
  x  g x  L M  . x 0 x b) lim  f
  x.g x  . L M  . x 0 x f xL c) lim  M  .
xx g x  0 0 M
d) lim f x  L . x 0 x
e) Nếu f x  0, lim f x  L thì lim f x  L . x  0 x x 0 x f) f x 3 3 lim  L . x 0 x
g) Nếu c là một hằng số thì lim cf x  cL . x 0 x Quy tắc 1
Cho lim f x   ;  lim
g x  L  0 . Ta có: x  0 x x 0 x lim f x Dấu của L
lim  f x.g x   x 0 x x 0 x     +     Quy tắc 2 TOANMATH.com Trang 2
Cho lim f x  ; L lim
g x  0; L  0 . Ta có: x  0 x x 0 x f x Dấu của L
Dấu của g x lim x 0 x g x +    +    
Giới hạn một bên
1. Giới hạn hữu hạn Định nghĩa 1
Giả sử hàm số f x xác định trên khoảng
x ;b , x  . Ta nói rằng hàm số f x có giới 0   0 
hạn bên phải là số thực L khi x cần đến x (hoặc tại 0
điểm x ) nếu với mọi dãy số  x thuộc khoảng n  0
x ;b mà lim x x ta đều có lim f x L. n  0  n 0
Khi đó ta viết lim f x  L hoặc f x  L khi x   0 x x x  . 0 Định nghĩa 2 Chú ý:
Giả sử hàm số f x xác định trên khoảng a) lim f x  L  lim f x  lim f x  L . x    0 x x  0 x x 0 x
a;x , x  . Ta nói rằng hàm số f x có giới 0   0 
b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng
hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x (hoặc tại  0 khi thay x x bởi x x  hoặc x x  . 0 0 0
điểm x ) nếu với mọi dãy  x thuộc khoảng a; x 0  n  0
mà lim x x ta đều có lim f x L . n n 0
Khi đó ta viết lim f x  L hoặc f x  L khi x   0 x x x  . 0
2. Giới hạn vô cực
a) Các định nghĩa lim f x  , lim
f x   , x     0 x x 0 x
lim f x   và lim f x   được phát biểu x     0 x x 0 x
tương tự Định nghĩa 1 và định nghĩa 2.
b) Các chú ý 1 và 2 vẫn đúng nếu thay L bởi  hoặc  . TOANMATH.com Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng cách thay trực tiếp Phương pháp giải
Nếu f x là hàm số sơ cấp xác định tại x thì Ví dụ: Giới hạn lim  2
x  2x  4 có giá trị là bao 0 x 1 
lim f x  f x . 0  nhiêu? x 0 x
Hướng dẫn giải
Do hàm số f x 2
x  2x  4 xác định tại điểm x  1
 , nên giới hạn này bằng f   1 . 0  lim  2
x  2x  4  7 . x 1  Ví dụ mẫu 2 x  3x  5
Ví dụ 1: Giới hạn lim
có giá trị là bao nhiêu? x2 3x 1
Hướng dẫn giải 2 x  3x  5 7 Cách 1: lim   . x2 3x 1 5 2 x  3x  5
Cách 2: Nhập máy tính như sau
, bấm CACL, nhập giá trị của 3x 1
x  2 và ta sẽ nhận được đáp án. 2 tan x 1
Ví dụ 2: Tìm giới hạn của hàm số B  lim .  x sin x 1 6
Hướng dẫn giải  2 tan 1 2 tan x 1 4 3  6 Ta có 6 B  lim   .    x sin x 1 9 6 sin 1 6
2 f x 1
Ví dụ 3: Cho lim f x  3 . Tìm giới hạn A  lim . x2 2
x2 f x 1
Hướng dẫn giải
2 f x 1 2.3 1 7 Ta có A  lim   . 2 xf x 2 2 1 3 1 10 3 x  4x
Ví dụ 4: Tìm các giới hạn lim . x 2x   1  3 2 x  2 TOANMATH.com Trang 4
Hướng dẫn giải 3 3 x  4x 2  4.2 Ta có lim   . x 2x  1 0 3 x  2 2.2  1  3 2 2  2
Ví dụ 5: Tìm giá trị của tham số m để B  2 với B  lim  3 2
x  2x  2m  5m  5 . x 1 
Hướng dẫn giải Ta có B  lim 3 2
x  2x  2m  5m  5 2
 2m  5m  4 . x 1  1 Do 2
B  2  2m  5m  2  0   m  2 . 2
Bài tập tự luyện dạng 1 x 1
Câu 1: Giá trị của lim là x 2 2 1 x x   1 1
A.  B. 0 C. D.  2 1
Câu 2: Giá trị của lim là
x 2x 3x  23 1 2 1 1
A. 0 B. 1 C. D. 2 8 3 2 x  2x 1
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim bằng x 1  3 5 2x 1 1 1 A. 2
B. C. D. 2 2 2
Câu 4: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2
lim x . cos x  3 x0
A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 D.  3x m
Câu 5: Cho A  lim
. Để A  5 , giá trị của m là bao nhiêu? x2 x  2 10
A. 14 B. 4 C. 3 D. 3 2 x 1
Câu 6: Cho hàm số f x 
. Giá trị của lim f x là 4 2 2x x  3 x 2  1 5
A. B. không xác định. C. D.  2 33 sin 3x 1
Câu 7: Kết quả đúng của lim là  x cot 2x  3 4 2  2 2  2 A.  B. C.
D. không xác định. 6 6 TOANMATH.com Trang 5 3 2 x x
Câu 8: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 1  x 1 1 x A. 1
B. 1 C. 0 D. 
Câu 9: Nếu lim f x  5 thì lim 1
 3  4 f x   bằng bao nhiêu? x 2  x 2  A. 17  B. 1  C. 9 D. 7  2 3 3
x x 2 4 2x 5x 1       a a Câu 10: Cho lim 
  ( là phân số tối giản; a, b là số nguyên dương). 2 x 1   x  2  b   b Tính tổng 2 2
L a b .
A. 6 B. 36 C. 7 D. 37
 2x 1 3x  5  1 
Câu 11: Cho hàm số y f x thỏa mãn fx  2;  x    
 . Giá trị của lim f x là
x  2  2x 1  2  x 4 1 3 2
A. B. C. D. 3 5 2 3 f x 1
 2x xf x2 Câu 12: Cho lim  1  , tính I  lim . x 1  x 1 x 1  x  4 4 4
A. I   B. I C. I  4 D. I  5  5 5 0
Dạng 2: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định 0 0
Đây là dạng toán vô cùng quan trọng về tìm giới hạn của hàm số. Việc tìm giới hạn dạng vô định là bài 0 P x
toán tìm giới hạn của hàm số dạng hữu tỉ L  lim
trong đó Q x  0 và P x  0 . 0  0  x 0 x Q xPhương pháp giải
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. 2 x  2x 1
Ví dụ: Tính giới hạn lim .
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử x 1  2x  2
và mẫu đưa về dạng 1.
Hướng dẫn giải Chú ý: 0
Ta thấy khi thay x  1
 thì bài toán có dạng , 0 0
 Nếu tam thức bậc hai 2
ax bx c có hai nghiệm
như vậy ta nhóm nhân tử chung  x   1 của cả tử và x , x thì 2
ax bx c a x x x x . 1   2  1 2
mẫu để triệt tiêu sau đó đưa về dạng bài toán 1 để  n n a b
a b n 1 n2 n2 n 1 a a b ... ab b         . tìm kết quả.
Trường hợp 1. x  2x 1 x  2 2 1 P xCách 1: lim  lim L  lim
với P x Q x  0 và Px , x 1  x 1 2x  2  2 x   1 0   0 x 0 x Q x TOANMATH.com Trang 6
Q x là các biểu thức chứa căn cùng bậc. x 1  lim  0 . x 1  2
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử 2 x  2x 1
và mẫu đưa về dạng 1.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: CACL 2x  2 9 x 1 10   
và nhận được đáp án.
Cách 3: Dùng chức năng lim của máy Vinacal
Chú ý: Ta có thể MTCT để tìm các giới hạn 2
1. Sử dụng MTCT với chức năng của phím CALC. x  2x 1 570ES Plus: lim 2x  2
2. Dùng chức lim của máy Vinacal 570ES Plus. 9 x 1 10  
Trường hợp 2.
3 4x 1  x  2
Ví dụ: Tìm giới hạn L  lim . x7 4   P x 2x 2 2 L  lim
với P x Q x  0 và Px là 0   0  x
Hướng dẫn giải 0 x Q x
biểu thức chứa căn không đồng bậc.
3 4x 1  x  2 L  lim x7 4 2x  2  2
Giả sử:   m    n P x
u x v x với 3  4x 1  3 x  2  3   lim  
  lim A B . mn
u x v x a . 0   0  x7 4 4 x7 2x  2  2 2x  2  2  
Ta phân tích    m       n P x u x a
a v x  . Ta có 3  
Chú ý: Ta hoàn toàn có thể dùng cách đặt ẩn phụ 4x 1 3 A  4 2x  2  2
với những bài toán căn bậc cao.
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên
2 2x  2  2 2x  22 4 4  4 64   .
không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: 3 x 2 3  x    27 4 1 3 4 1 9 n   m
u x v xx  2  3   B n
    m u x m x
v x  mx 4 2x  2  2
trong đó mx  c .
x    x 2 4 4 2 2 2 2 2  4 8   . 2 x  2  3 3  L
AB 64 8 8 lim    . x7 27 3 27 Ví dụ mẫu 3 2 x  3x  2
Ví dụ 1: Tìm giới hạn A  lim . 2 x 1  x  4x  3
Hướng dẫn giải x  3x  2 x  1 2 3 2
x  2x  2 2 x  2x  2 3 Ta có A  lim  lim  lim  2 x 1  x 1 x  4x  3 
x  1x 3 x 1  x  3 2 TOANMATH.com Trang 7 4 2 x  5x  4
Ví dụ 2: Tìm giới hạn B  lim . 3 x2 x  8
Hướng dẫn giải x  5x  4  2x  1 2 4 2 x  4 Ta có B  lim  lim 3 3 3 x2 x2 x  8 x  2
 2x  1x2x2
 2x  1x2  lim   . x x  2 lim 1 2 2
x  2x  4 2 x2 x  2x  4
15x3 16x4
Ví dụ 3: Tìm giới hạn C  lim . x0 x
Hướng dẫn giải
15x3 16x4 Ta có C  lim x0 x 15x3 1 16x4 1  lim  lim x0 x0 x x
5x 1 5x2  1 5x 1
12x 3x  
1 1 6x2 1 lim   lim     x0 x0 x x
 lim5 1 5x2  1 5x 1  lim123x  
1 1 6x2 1  39 x0   x0   .
1 x1 2x13x 1
Ví dụ 4: Tìm giới hạn D  lim . x0 x
Hướng dẫn giải
1 x1 2x13x 3 2 1
6x 11x  6x Ta có D  lim  lim  6. x0 x0 x x n x 1
Ví dụ 5: Tìm giới hạn A  lim m n   . m  * ,  x 1  x 1
Hướng dẫn giải Ta có
x  1 n 1 n2 xx ... x   n 1  n2 1 xx ... x 1 n A  lim   .
x  x   1  lim m 1  m2 1 xx ... x   m 1  m2 x 1 1  xx
... x 1 m
Sau đây chúng ta sẽ tìm một số giới hạn liên quan đến biểu thức chứa dấu căn.
Nguyên tắc cơ bản của dạng bài tập này là nhân lượng liên hợp để đưa về đa
thức. Ngoài cách đó chúng ta có thể chuyển về đa thức khi thực hiện đặt ẩn phụ tùy bài cụ thể: 2 3x 1   1
Ví dụ 6: Tìm giới hạn I  lim . x0 x TOANMATH.com Trang 8
A. 6 B. 3 C. 6 D. 0
Hướng dẫn giải 2 3x 1   1 6x 6 Ta có I  lim  lim  lim  3 . x0 x0 x
 3x1  x0 1 3x 1 1 2 x  3x
Ví dụ 7: Tìm giới hạn K  lim . x0 4x 1 1
Hướng dẫn giải
x 3 4x1 1 3 Ta có K  lim   . x0 4 2 3x 1  4
Ví dụ 8: Giới hạn lim
có giá trị bằng bao nhiêu?
x5 3  x  4
Hướng dẫn giải x 3x   1 16     3 x  4 3 1 4  Ta có lim  lim x5 x5 3  x  4
9  x  4 
  3x 1  4 3  3 x  4 18  9  lim    . x5 3x 1  4 8 4 3 x 1 1
Ví dụ 9: Tìm giới hạn lim . x2 x  2
Hướng dẫn giải 3 x 1 1 x  2 Ta có lim  lim x 2  x5 x  2
x  23 x 2 3 1  x 1  1 1 1  lim  .
x5 3 x  2 3 3 1  x 1 1
Bằng phương pháp tương tự ta làm một số các bài toán mở rộng sau đây 3
1 4x  1 6x
Ví dụ 10: Tìm giới hạn M  lim . 2 x0 x
Hướng dẫn giải
4x 1  2x   3 1
1 6x  2x   1 Ta có M  lim  lim 2 2 x0 x0 x x 4  8  x 12  lim  lim x0 x0
4x 1  2x 1
3 1 6x2  2x   3
1 1 6x  2x  2 1  2   4  2 . TOANMATH.com Trang 9 2
1 ax bx  2
Ví dụ 11: Cho biết lim
c , với c là một số nguyên và a,b  . 3 1 x 4x  3x 1 2 Phương trình 4 2
ax  2bx c 1  0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trên  ?
Hướng dẫn giải
Ta có x x    x  2 3 4 3 1 2 1  x   1 . 1
Suy ra phương trình   ax  bx  2 2 1
2  0 phải có nghiệm kép là x  . 2   1 2 a b  2
x  4bx  3  0 có nghiệm kép x  2    2  2 a b  0 a b  0     4 2
  16b  4 2 a b  2 2
.3  0  a b   b
a b  3  . 3       a b   2 2 1 1 2 4     1  1 4. . b 3 0 2    b .  4. . b  3  0  2 2      3  2  2
Thử lại đúng. Vậy a b  3  . 3  2x  2 1 2 2
1 3x  3x  2
1 3x  3x  2 Khi đó lim  lim 3 1 1 x 4x  3x 1 x 2x  2 1  x   1 2 2 3   lim  2  . 1 x  2
1 3x  3x  2 x 1 2   Suy ra c  2  . Vậy ta có phương trình 4 2 3
x  6x  3  0 có nghiệm x  1.
Sau đây chúng ta sẽ làm một số bài toán mang tính tổng quát n 1 ax 1
Ví dụ 12: Tìm giới hạn B  lim  *
n   , a  0 . x0 x
Hướng dẫn giải
Cách 1: Nhân liên hợp
n1ax  1  
n 1 axn 1 n
 1 axn 2 ... n  1 ax  1 Ta có B  lim x0 x   
n 1 axn 1 n
 1 axn 2 ... n  1 ax  1 a a B  lim  . x0   n 1 n 1 n
 1 n 2 ... n  1 1 n ax ax ax
Cách 2: Đặt ẩn phụ TOANMATH.com Trang 10 n t 1 Đặt n
t  1 ax x
x  0  t 1. a t 1 t 1 1 aB a lim  a lim  a  . nt 1  t   1  lim n 1 1 1  n t t t
t  ... t   n 1 t 1 1  nt
t  ... t 1 n m 1 n
ax  1 bx
Ví dụ 13: Tìm giới hạn N  lim . x0 x
Hướng dẫn giải m 1 ax 1 n 1 bx 1 a b Ta có N  lim  lim   . x0 x0 x x m n n 1 ax 1
Ví dụ 14: Tìm giới hạn A  lim với ab  0 .
x0 m 1 bx 1
Hướng dẫn giải n 1 ax 1 x a m am
Áp dụng bài toán trên ta có A  lim .lim  .  . x0 x0 m x 1 bx 1 n b bn 3
1 ax 1 bx 1
Ví dụ 15: Tìm giới hạn B  lim với ab  0 . x0 x Ta có 3  axbx    ax  3 1 1 1 1 1 bx  
1   1 ax   1 3 1 bx 1 1 ax 1 a b
B  lim 1 ax  lim  B   . x0 x0 x x 2 3 3 4
1 ax 1 bx 1 cx 1
Ví dụ 16: Tìm giới hạn B  lim với 0 ab  . x0 x
Hướng dẫn giải Ta có 3 4
1 ax 1 bx 1 cx 1 3   axbx  4 1 1 1 cx  
1  1 ax  3 1 bx  
1   1 ax   1 .  cx   bx   ax B  lim        1 1 1 1 1 1 3 1 ax 1 bx  4 3 lim 1 ax lim x 0 x0 x0 x x x c b aB    . 4 3 2
1 mxn 1 nxm
Ví dụ 17: Tìm giới hạn L  lim . 2 x0 x
Hướng dẫn giải
1 nxm 1 mnx
1 mxn 1 mnxmnn m Ta có L  lim  lim  . 2 2 x0 x0 x x 2 TOANMATH.com Trang 11 1 x 3
1 x ...1 nx
Ví dụ 18: Tìm giới hạn K  lim . x 1 xn 1 1  
Hướng dẫn giải 1 1 Ta có K  lim  . x 1
   x3 2 3
x x    n n 1
x     n! 1 1 ... ... 1 n 2x   1 3x   1 4x   1 1
Ví dụ 19: Tìm giới hạn F  lim . x0 x
Hướng dẫn giải Đặt n
y  2x   1 3x   1 4x  
1  x  0 thì y 1.
Ta có n 2x   1 3x   1 4x   1 1  y 1. n y 1 2x   1 3x   1 4x   1 1 Lại có lim  lim  9 . x0 x0 x x y 1 n y 1 9 Do đó F  lim  lim  . xxx x n 1 n2 0 0 yy ... y   1 n
Để tiếp tục ta xét một số bài toán tìm giới hạn của hàm ẩn và giới hạn có tham số sau. f x 1
 2x xf x2 Ví dụ 20: Cho lim  1  . Tính I  lim . x 1  x 1 x 1  x 1
Hướng dẫn giải
 2x xf x2
 2x x f x  2
1  x x  2 Ta có lim  lim x 1  x 1 x 1  x 1
  2x x f x  1   lim  x  2  5  . x 1   x 1   
Ví dụ 21: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b  2020 và 2
x ax 1  bx 1 lim  1010 . Tìm a, b. x0 x
Hướng dẫn giải
x ax 1  bx 1  2 2 x ax   1  bx   1 Ta có lim  lim x0 x0 x
x  2x ax 1 bx 1 2
x  a bx
x  a ba b  lim  lim  .
x0 x 2x ax 1 bx 1 x0 2x ax 1 bx 1 2 TOANMATH.com Trang 12 2
x ax 1  bx 1 a b Lại có lim 1010 
 1010  a b  2020 . x0 x 2
a b  2020 a  2020
Từ đó ta có hệ phương trình    .
a b  2020 b   0 2
x mx n
Ví dụ 22: Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim  3 , hãy x 5  x  5 tìm mn?
Hướng dẫn giải 2
x mx n Vì lim
 3 nên x  5 là nghiệm của phương trình 2
x mx n  0 x 5  x  5  5
m n  25  0  n  2  5  5m . 2 2
x mx n
x mx  5m  25 Khi đó lim  lim
 lim x  5  m  m 10 x 5  x 5  x5 x 1 x  5
m 13  n  40  mn  520 . f x 16
Ví dụ 23: Cho hàm số y f x xác định trên  thỏa mãn lim 12 . x2 x  2
3 5 f x 16  4 Tính giới hạn lim . 2 x2 x  2x  8
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết có lim  f x 16  0  lim f x 16 . x2 x2
3 5 f x 16  4 Ta có lim 2 x2 x  2x  8
5 f x1664  lim
x x  2x  4 5f x162 2
 4 5 f x 2  3 3 16  4   
5 f x 16  lim x   
x  2 x  4  5 f x162 2
 4 5 f x 2 3 3 16  4     
f x 16 5   lim  .  x  x  2
x 4 5f x 162 2 4 5 f x 2  3 3 16 4           5 5  12. .      2 3 3  24 6 5.16 16  4 5.16 16 16   TOANMATH.com Trang 13
Bài tập tự luyện dạng 2 3 2 x  4  2
Câu 1: Kết quả đúng của giới hạn lim bằng 2 x2 x  4 1 5 5 1 A. B. C. D. 12 12 12 12 1 x 1
Câu 2: Kết quả đúng của giới hạn lim bằng x0 x 1 1
A. 0 B.  C. D. 2 2 4 x  27x
Câu 3: Kết quả đúng của giới hạn lim bằng 2
x3 2x  3x  9
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3 2x  3x 1
Câu 4: Tính giới hạn lim , ta được kết quả là 2 x 1  x 1 4 5
A. 0 B. C. D. 2 3 8 3 x 1
Câu 5: Kết quả đúng của lim bằng x 1  2 x  3  2 2 1  A. B. C. 0 D. 1 3 3 4  2 x a3 3  a
Câu 6: Kết quả đúng của giới hạn lim bằng x0 x A. 2 a B. 2
2a C. 0 D. 2 3a 4 x 16
Câu 7: Kết quả đúng của giới hạn lim bằng 2
x2 x  6x  8 A. 14  B. 16  C. 18  D. 12  4 x  8x
Câu 8: Kết quả đúng của lim bằng 3 2 x 2
 x  2x x  2 21 21 24 24 A. B. C. D.  5 5 5 5 2 x  8  3
Câu 9: Kết quả đúng của lim bằng x 1  1 x  2 2 2 2  2 A.  B. C. D. 2  3 3 2
x x 1 1
Câu 10: Kết quả đúng của lim bằng x0 3x 1 1
A.  B. C. D. 1 3 6 TOANMATH.com Trang 14 2 x 1 1
Câu 11: Kết quả đúng của lim bằng x0 2 4  x 16 A.  B. 1  C. 4  D. 4 m n x x
Câu 12: Tính giới hạn lim ; ,
m n   ta được kết quả là x 1  x 1
A.  B. m n C. m D. mn 3
2x 1  3x  2
Câu 13: Giới hạn lim bằng x 1  x 1 1
A. 1 B. 0 C.  D. 2 ax 1 1
Câu 14: Giả sử L  lim
. Hệ số a bằng bao nhiêu để L  3? x0 2x A. 6 B. 6  C. 12  D. 12 3
x 1  x 19 a a Câu 15: Biết lim
 , trong đó là phân số tối giản, ab là các số nguyên dương. x 8  4 x  8  2 b b
Tổng a b bằng
A. 137 B. 138 C. 139 D. 140 4 4 x a
Câu 16: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả của lim bằng xa x a A. 3a B. 2 2a C. 3 a D. 3 4a
3 8x 11  x  7 a a Câu 17: Biết lim
 trong đó là phân số tối giản, ab là các số nguyên dương. 2 x2 x  3x  2 b b
Tổng 2a b bằng
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 3
6x  9  27x  54 a a Câu 18: Biết lim
 trong đó là phân số tối giản, ab là các số nguyên
x  x  3 2 3
x  3x 18 b b
dương. Tổng 3x b bằng
A. 57 B. 58 C. 56 D. 55 
Dạng 3: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định f x
Đây là dạng quan trọng của giới hạn hàm số, là lớp các bài toán tìm giới hạn dạng L  lim , trong
x g x
đó f x; g x   khi x   . Phương pháp giải 4 x  7
Ví dụ: Tính giới hạn lim . 4
x x 1 TOANMATH.com Trang 15
Hướng dẫn giải
1. Chia tử và mẫu cho n
x với n là số mũ cao nhất Cách 1: Chia cả từ và mẫu cho 4 x .
của biến ở mẫu (hoặc phân tích thành tích chứa 7 4 1 4 x  7 nhân tử n
x rồi giản ước). lim  lim x 1. 4
x x 1 x 1 1
2. Nếu f x hoặc g x có chứa biến x trong dấu 4 x 4 căn thì đưa k
x ra ngoài dấu căn (với k là mũ cao x  7
Cách 2: Bấm máy tính như sau ; CACL; 4 x 1
nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và 9
mẫu cho lũy thừa cao nhất của x (thường là bậc cao x  10 và nhận được đáp án. nhất ở mẫu).
3. Sử dụng các kết quả sau đây để tính.
Các giới hạn đặc biệt: c  lim c  ; c lim
 0 với c là hằng số và k   . k x x x  lim k
x   với k nguyên dương; lim k x   x x
với k lẻ; lim k
x   với k chẵn. x Ví dụ mẫu 2 2x  3x  2
Ví dụ 1: Tìm giới hạn lim . x 2 5x x  2
Hướng dẫn giải 2   2 2 3 2 2x  3x  2 x 2  3 Ta có lim  lim  . x 2 5x x  2 x 2 6 5  1 2 x 2 x 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f x 
, tìm giới hạn lim f x . 4 2 2x x  3 x
Hướng dẫn giải 1 1 2  2 4 x 1 Ta có lim  lim x x  0 . 4 2 x 2x x  3 x 1 3 2   2 2 x x 1 3x
Ví dụ 3: Tìm giới hạn lim  . x 2 2x  3
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 16 1 3 1 3x 3 2 Ta có lim  lim x   . x 2 2x  3 x 3 2  2  x 3 4 6 1 x x
Ví dụ 4: Tìm giới hạn lim . x 3 4 1 x x
Hướng dẫn giải 2 1 1 3   3 4 6 x 1 6 2 1 x x Ta có lim  lim x x 1. x 3 4 1 xx x  2 1 1 x  1 4 2 x x x 1
Ví dụ 5: Cho hàm số f x  2  x
, tìm giới hạn lim f x . 4 2 x x 1 x
Hướng dẫn giải 1 1 2   x 1 x 1 2  x Ta có lim 2     2 2 3 4  lim  lim x x x x  0 . 4 2 4 2 x x x 1 x x x 1 x 1 1 1  2 4 x x 2 5 3x x
Ví dụ 6: Tính giới hạn lim . 4
x x  6x  5
Hướng dẫn giải  3  x 1   2 5  3 3x x    x Ta có lim lim     . 4
x x  6x  5 x  6 5  1   3 4   x x  5 4 2
x x  3
Ví dụ 7: Tính giới hạn lim . 2 x 3x  7
Hướng dẫn giải 3  1 3  x 2    5 4  5 2x x 3      x x Ta có lim lim     . 2 x 3x  7 x  7  3   5   x  3 3 2
3x 1  2x x 1
Ví dụ 8: Tính giới hạn A  lim . x 4 4 4x  2
Hướng dẫn giải 1 1 1 3     3 3 2 x 3 x 2 3 2 3
3x 1  2x x 1 x x x 3  2 A  lim  lim   . x 4 4 4x  2 x 2 2 4 x 4  4 x TOANMATH.com Trang 17 2
x x 1  2x 1
Ví dụ 9: Tìm giới hạn A  lim . x 3 3 2x  2 1
Hướng dẫn giải   2 1 2 1 x   1    2 2 2
x x 1  2x 1 x x x A lim lim       . x 3 3 2x  2 1 x  2 1  3 x  2    3 x x  
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Giả sử lim f x  a và lim g x  b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x x
A. lim f x.g x  .
a b B. lim  f
  x  g x  a b x x
f xa C. lim  D. lim  f
  x  g x  a b
x g xb x 2 6 6
4x x  64x x 1
Câu 2: Tìm giới hạn B  lim được kết quả là x 4 4 x  3 4 4 A. 4
B. C. 4 D.  3 3 14 x  7
Câu 3: Giá trị đúng của lim là 14
x x 1 A. 1
B. 1 C. 7 D.  2 2x  9x  2
Câu 4: Tìm giới hạn C  lim được kết quả là x 2 5x x 1 5 1
A.  B.  C. D.  4 6 2 x  2020
Câu 5: Cho hàm số f x 
. Kết quả đúng của lim f x là 2019 2 2xx x 1 2 A. B.
C. 0 D.  2 2 1 3x
Câu 6: Tìm giới hạn lim được kết quả x 5 5 2x  3 3 3 A. B. 0 C. D.  5 2 5 2 3 4 6
2x  1 x x
Câu 7: Tìm giới hạn D  lim được kết quả x 3 4
1 x x x 1 3
A.  B.  C. D. 1 2 TOANMATH.com Trang 18 2 x  2x 1
Câu 8: Cho hàm số f x  2x   1
. Kết quả của lim f x là 4 2 x  3x 1 x
A. 0 B. 2 C. 2  D.  4 2 x x  3
Câu 9: Tìm giới hạn lim được kết quả x 2 2 x 4x  5 1 1
A. 3 B. C. 1 D.  4 4 4
x  8x x  2 1
Câu 10: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 3 2
x x  2x x  2
A. 0 B.  C.  D. 1 2
x x 1  2x
Câu 11: Tìm giới hạn E  lim được kết quả là x x 1
A.  B.  C. 1  D. 0 x  2 4x 1  x
Câu 12: Tìm giới hạn F  lim được kết quả là x 3 3 4x 1  2x 1 1
A. B.  C. D. 0 4 4 3 2 x  3  2x
Câu 13: Kết quả đúng của lim là x 4 3 2
x x x x
A. 3 B. 2 C. 1 D.  2 2
x  3x 1  2 x x 1
Câu 14: Tìm giới hạn M  lim được kết quả là x x 1
A.  B.  C. 1 D. 1  2 2x  3
Câu 15: Tìm giới hạn N  lim được kết quả là x  3 8x  2x2 3 3 2 3
 2x 8x  2x  4x  2 1 1
A.  B. 0 C. D. 6 12 4 4 2
16x  3x 1  4x  2
Câu 16: Tìm giới hạn H  lim được kết quả là x 3x 1 4 4
A.  B.  C. D.  3 3 3 3 2
3x 1  2x x 1
Câu 17: Tìm giới hạn A  lim được kết quả là x 4 4 4x  2 3 3  2
A.  B.  C. D. 0 2 TOANMATH.com Trang 19 2
x x 1  2x 1
Câu 18: Tìm giới hạn B  lim được kết quả là x 3 3 2x  2 1 4
A.  B.  C. D. 0 3 2x  3 1  x  22020
Câu 19: Tìm giới hạn A  lim được kết quả là
x 3 2x 1 x2019 4
A.  B.  C. 4 D. 0 2
4x  3x  4  2x
Câu 20: Tìm giới hạn B  lim được kết quả là x 2
x x 1  x
A.  B.  C. 2 D. 0
Dạng 4: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định    0. Phương pháp giải
1. Tìm giới hạn dạng L  lim  f x  g x , trong Ví dụ: Tìm giới hạn E     .   2 lim x x 1 x xx
đó f x; g x   , khi x   hoặc
Hướng dẫn giải
f x; g x   , khi x   .
Đây là giới hạn dạng    , để tính giới hạn này ta
nhân liên hợp của tử sau đó chia cả tử và mẫu cho
2. Tìm giới hạn dạng L  lim f x.g x , trong đó x x.
f x  0; g x   , khi x   .
Chú ý khi x   thì 2 x x . x 1 1 Ta có E  lim   . x 2
x x 1  x 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm giới hạn F x   .
Đây là giới hạn dạng    ,   2 lim 4x 1 2x x
để tính giới hạn này ta nhân
Hướng dẫn giải
liên hợp của tử sau đó chia x 1 Ta có F  lim   .
cả tử và mẫu cho x. x 2 4x 1  2x 4
Chú ý khi x   thì 2 x   x .
Ví dụ 2: Tìm giới hạn B     .   2 lim x x x 1 x
Hướng dẫn giảix 1 1
Ta có B  lim x x x     . x  2 1 lim x 2
x x x 1 2 TOANMATH.com Trang 20 3
Ví dụ 3: Tìm giới hạn C  lim . x 2
4x x 1  2x
Hướng dẫn giải 2
4x x 1  2x Ta có C  lim  4 . x x 1
Ví dụ 4: Tìm giới hạn M       .   2 2 lim x 3x 1 x x 1 x
Hướng dẫn giải 4x Ta có M  lim  2  . x 2 2
x  3x 1  x x 1
Ví dụ 5: Tìm giới hạn K x     .   2 2 lim x 1 x 1 2x x
Hướng dẫn giải  1 1  
Ta có K  lim x     0 . x 2 2  x 1  x x 1  x
Tiếp theo, ta xét bài tập liên hợp của căn bậc ba hay sự kết hợp căn ở cả tử và mẫu.
Ví dụ 6: Tìm giới hạn N    .   3 3 lim 8x 2x 2x x
Hướng dẫn giải 2x Ta có N  lim  0 . x  3 8x  2x2 3 3 2 3
 2x 8x  2x  4x 2
4x  3x  4  2x
Ví dụ 7: Tìm giới hạn B  lim . x 2
x x 1  x
Hướng dẫn giải 43x     2 2 x x 1 4 3 4 2  x x x x  3 B  lim  lim   . x 2 x x 1 xx  x   1  2
4x  3x  4  2x 2
Ví dụ 8: Tìm giới hạn D       .   3 3 2 2 lim x x 1 x x 1 x
Hướng dẫn giải Ta có D         .   3 3 2 x x x  2 lim 1 x 1 1 x x    2  x 1 x 1  1  lim      . x   3 2 x x  2 2 3 3 2 2
x x 1  x 6 3
1  x x x 1  x    TOANMATH.com Trang 21
Ví dụ 9: Tìm giới hạn A       .   3 3 2 2 lim x 2x 1 2 x x x x
Hướng dẫn giải Ta có A          3 3 2 x x x  2 lim 2 1 2 x x x x    2  2x 1 2x  5  lim     . x   3 2
x  2x  2 2 3 3 2 2
x x x 3 3
1  x x  2x 1  x   
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Tìm giới hạn A  
  được kết quả là   2 lim x 3x 1 x x  3 1 3
A.  B. C. D. 2 2 2
Câu 2: Tìm giới hạn B  
  được kết quả là   2 lim 2x 4x x 1 x  1 1 1 1
A. B. C. D.  4 2 4 2
Câu 3: Tìm giới hạn C  lim x a x a
x a x được kết quả là
x  n  ... 1   2   n   a a ...a
a a  ... a
a a  ...  a
A. n a a ... a B. 1 2 n C. 1 2 n D. 1 2 n 1 2 n n 2n n
Câu 4: Tìm giới hạn D x   được kết quả là   2 lim 9x 1 3x x  1 1 1 1
A. B. C. D. 6 6 3 3
Câu 5: Tìm giới hạn 2 E x   được kết quả là  3 3 lim x 2 x x  1 2 2 1
A. B. C. D.  6 3 3 3
Câu 6: Tìm giới hạn F    được kết quả là   3 3 lim x 1 x x  1
A.  B.  C. D. 0 4
Câu 7: Tìm giới hạn G     được kết quả là   3 3 2 2 lim x 3x x 2x x  5
A. 0 B. 1 C. D. 2  2
Câu 8: Tìm giới hạn H  lim     được kết quả là   4 4 2 16x 3x 1 4x 2 x  4
A.  B.  C. D. 0 3 TOANMATH.com Trang 22 3 6 4
x x 1  4 x  2x 1 a a
Câu 9: Kết quả giới hạn I  lim
  , với là phân số tối giản a;b  0 . x 2x 32 b b
Tổng a b bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 a a
Câu 10: Kết quả giới hạn J       
  , với là phân số tối giản   2 3 3 2 lim x x 1 2 x x 1 x xb b
a;b  0. Tổng a b bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 a a
Câu 11: Kết quả giới hạn K x   
 , với là phân số tối giản a;b  0 .   2 3 3 2 lim x 2x x 3x xb b
Tổng a b bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 12: Cho L   2 lim
4x ax 12  2x  . Giá trị của a là   5 x
A. 10 B. 6 C. 6 D. 20 3
Câu 13: Cho a, b là các số dương. Biết M  lim x ax x bx
 . Tìm giá trị lớn nhất x  2 3 3 2 4 8 5 2 của ab. 8 16 3 8 A. B. C. D. 9 3 8 3 a a
Câu 14: Biết rằng L x x x
(a là số nguyên, b là số nguyên dương, tối x  2 lim 2  3 1  2   2  b b
giản). Tổng a b có giá trị là
A. 1 B. 5 C. 4 D. 7
3 ax 1  1 bx
Câu 15: Biết rằng b  0, a  3b  9 và lim
 2 . Khẳng định nào dưới đây sai? x0 x
A. 1  a  3 B. b  1 C. 2 2
a b  12 D. b a  0
Câu 16: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2
c a  18 và  2 lim
ax bx cx   . Tính P a b  5c .   2 x
A. P  18 B. 12 P
C. P  9 D. P  5
Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn vô cùng Phương pháp giải
1. Tìm giới hạn lim f x ta sử dụng các định x  3 x a 
Ví dụ: Tìm giới hạn lim . x 3  5x 1
nghĩa và quy tắc giới hạn một bên.
Hướng dẫn giải Do 3 x  
x  3 , như vậy x  3  x  3 . TOANMATH.com Trang 23
2. lim f x  L  lim f x  lim f x  L . x  3 x  3 1  1  x    Ta có lim  lim  lim  . 0 x x  0 x x 0 x x 3  x 3  x 3 5x 1 5x 15     5 5
Ví dụ: Cho hàm số 4 2 5
 x  6x x khi x  1
f x   . Tính giới hạn 3
x  3x khi x 1
K  lim f x . x 1 
Hướng dẫn giải
Ta có lim f x  lim  3
x  3x     ;    1 3 2   x 1 x 1
lim f x  lim  4 2
5x  6x x   .   
3. Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi 2 x 1  x 1 
thay x x bởi x x  hoặc x x  . 0 0 0
Do lim f x  lim f x nên không tồn tại x 1 x 1  
4. Quy tắc sử dụng các giới hạn vô cùng dạng lim f x. thương x 1 
Nếu lim f x  L  0, lim
g x  0 và g x  0 xa xa 2 x  3x  2
f xVí dụ: Tính giới hạn lim .
hoặc g x  0 với mọi x D \  a , thì lim x2 x  2
xa g x
Hướng dẫn giải được cho bởi bảng sau
x  2x  1
x  2x   1 f x Ta có lim  lim x 2  x 2 x 2    x  2 L
Dấu của g x lim
xa g x  lim x   1  1 . x 2   + 
x  2x   1
x  2x    1   lim  lim x 2 x x 2 2    x  2  + 
 lim 1 x    1.   x 2 
x  2x   1
x  2x   1  lim  lim .
5. Quy tắc sử dụng các giới hạn vô cùng dạng tích x 2  x 2 x 2    x  2
Nếu lim f x  L  0, lim
g x   thì 2 x  3x  2 xa xa Vậy không tồn tại lim . x2 x  2
lim f x.g x được cho bởi bảng sau xa lim g x Dấu của L
lim f x.g xxa xa  +      +     TOANMATH.com Trang 24
6. Bấm máy tính giới hạn lim f xxa
- Nhập hàm số f x . x    CALC 11 x  10 x    CALC 11 x  10  1
x x  CALC x x  0 0 11 10 1 x x 
 CALC x x  0 0 11 10 1 x x 
 CALC x x  . 0 0 11 10 CÁCH CHỌN KẾT QUẢ: ... ......10  KQ  0 ... ......10   KQ   ... ......10   KQ   Ví dụ mẫu 2x x
Ví dụ 1: Tìm giới hạn lim . x 0  x x
Hướng dẫn giải x 2 x x x   1 2 2 x 1 1 Ta có lim  lim  lim   1  . x 0 x 0 x x
x x   x 0 1     x 1 1  2 x  4x  3
Ví dụ 2: Tìm giới hạn lim . x  3 2 1 x x
Hướng dẫn giải 2 x  4x  3
x  1x 3
x 1 x  3 0 Ta có lim  lim  lim   0 . x  3 2 x  2 x x x x   x  2 1 1 1 1 x 1
Một bài toán về định lí tồn tại giới hạn lim f x  L  lim f x  lim f x  L . x    0 x x  0 x x 0 x
x  3 khi x 1 
Ví dụ 3: Tìm lim f x với f x   . x 1  2 1
  7x  2 khi x 1
Hướng dẫn giải
lim f x  lim x  3  2       Ta có x 1 x 1  .
lim f x  lim  x    x   x    2 1 7 2 2 1 1  TOANMATH.com Trang 25
Do lim f x  lim f x  2
 nên lim f x  2 . x 1 x 1   x 1 
Sau đây ta sẽ xét một số bài tập về kết quả giới hạn một phía bằng vô cùng.  1 1 
Ví dụ 4: Tìm giới hạn L  lim    .  2
x2  x  2 x  4 
Hướng dẫn giải  1 1   1 1  L  lim   lim       2   x 2    x 2 x 2 x 4     x  2 
x  2x  2  x  2 1 x 1  lim  lim .
x 2  x  2 x  2 x 2  
x  2x  2
Ta có lim  x  2  0 và x 2 
x  2  x  2  0. x 2  x 1 3 Mặt khác lim   0 . x 2  x  2 4
Kết luận L   . x x 12 Ví dụ 5: Tìm lim . x   x 32 3
Hướng dẫn giải 2 x x 12 x x 12 x  4 L  lim  lim  lim . x  x 32 x  x  32 3 3
xx12 x 3   
x 3x x 12 x  4 7 Ta có lim  . x 3 
xx12 6
Mặt khác lim  x  3  0 và x 3    x  3
  x  3  0 . x 3 
Kết luận L   . Ví dụ 6: Tìm   .   2 lim 2x 1 x x
Hướng dẫn giải   1    1  Ta có lim x   x   x   x     x        . x  2 2 1  2 lim 2 lim 2 1 2 2 x   xx    x       lim x   x  Vì   1  .  lim   2  1 1 2  0 2 x  x     Ví dụ 7: Tìm   .   3 2 lim x 4x x x
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 26  1 4  Ta có lim
x x x x       . x  3 2 4  3 lim 1 2 x  x x   
Sau đây chúng ta xét các bài tập về tìm điều kiện để tồn tại giới hạn.
x m kh i x  0
Ví dụ 8: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f x   có giới 2 x 1 khi x  0 hạn tại x  0 .
Hướng dẫn giải
Ta có lim f x  lim  x m  ; m lim
f x  lim  2 x   .     1 1 x0 x0 x0 x0
Hàm số có giới hạn tại x  0 khi lim f x  lim f x  m 1. x 0 x 0  
x b kh i x  
Ví dụ 9: Biết hàm số y f x 3 , 1  
cơ giới hạn tại x  1  . Tính giá trị
x a , kh i x  1  của a b ?
Hướng dẫn giải
Tại điểm x  1 ta có lim f x  lim 3x b  3
  b f   1 x   1  x   1     
và lim f x  lim  x a  1 a . x   1  x   1     
Hàm số có giới hạn tại x  1 khi và chỉ khi lim f x  lim f x . x   1  x   1     
Điều này tương đương với 3  b  1 a a b  2 .
Bài tập tự luyện dạng 5  1 2  Câu 1: Kết quả lim    là  2 3 x0  x x
A.  B. 0 C.  D. không tồn tại. 3 2 x x Câu 2: Kết quả lim là x 1  x 1 1 x A. 1
B. 0 C. 1 D.  2 x x 1
Câu 3: Kết quả đúng của lim bằng  2 x 1  x 1 A.  B. 1
C. 1 D.  x  3
Câu 4: Giá trị đúng của lim bằng x3 x  3
A. không tồn tại. B. 0 C. 1 D. 
Câu 5: Giới hạn A     kết quả bằng   2 lim x x 1 2x x  TOANMATH.com Trang 27 1
A.  B.  C. D. 0 2
Câu 6: Giới hạn B     có kết quả là   4 lim 2x 4x x 1 x  1
A.  B.  C. D. 0 4 1 1
Câu 7: Cho hàm số f x  
. Tìm lim f x . 3 x 1 x 1 x 1  2 2
A.  B. C. D.  3 3
Câu 8: Giới hạn B x   bằng   2 lim 4x 1 x x  1
A.  B.  C. D. 0 4 2 2x 3, khi x  2 
Câu 9: Tìm lim f x với f x  5,
khi x  2 . x  2   3x 1, khi x  2 
A. Không tồn tại. B.  C. 5 D. 7  2  x 1  , khi x  1
Câu 10: Cho hàm số f x   1 x
. Khi đó lim f x bằng  x 1 
 2x  2, khi x 1
A. 0 B. 2 C.  D.  2
 4  x , kh i  2  x  2 
Câu 11: Cho f x  2  x  4
. Giá trị của lim f x là  , khi x  2 x 2   x  2
A. 0 B. 4 C.  D. không tồn tại.  x   khi x
Câu 12: Giá trị thực của tham số a để hàm số f x 2 3, 2  
tồn tại lim f x là
ax 1, khi x  2 x2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
m 3 khi x 1 
Câu 13: Giá trị thực của tham số m để hàm số f x  2m 13 khi x 1 tồn tại lim f x là  x 1  2 1   7x 2 khi x  1 11
A. không tồn tại. B. m  1 C. m  5 D. m  2 2  x 1  , khi x  3
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số b để hàm số f x 3
  x x  6 có giới hạn tại b   3, khi x  3 x  3 . TOANMATH.com Trang 28 2 3 2 3
A. 3 B.  3 C. D.  3 3 3  x 1  , khi x  1 
Câu 15: Các giá trị thực của tham số m để hàm số hx   x 1 có giới hạn tại  2 2
mx x m , khi x  1  x  1  là A. m  1
 ;m  2 B. m  1;  m  2
C. m 1;m  2
D. m 1;m  2  3 x  , khi x  3
Câu 16: Giá trị thực của tham số m để hàm số f x   x 1  2
có giới hạn lim f x là bao  x3 m khi x  3 nhiêu? A. m  1
B. m  4 C. m  4  D. m  1 3  3x  2  2  khi x  2 
Câu 17: Các giá trị thực của tham số a để hàm số f xx  2  
có giới hạn lim f x 1  x2
ax khi x  2  4 là bao nhiêu?
A. a  0 B. a  3 C. a  2 D. a  1 2 2 a x khi x  2
Câu 18: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số f x  có giới hạn    2  a   2x kh i x  2
tại x  2 . Tổng các giá trị của S
A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 
x  2 khi x  2 
Câu 19: Cho hàm số f x  ax b kh i 2  x  6 . Biết hàm số f x có giới hạn tại x  2 và x  6 .
x  4 khi x  6 
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2a b  0 B. 2a b  0 C. a  2b  0 D. a  2b  0 3
2 x 1  8  x khi x  0 x 
Câu 20: Cho hàm số f x  ax b 1 khi  2  x  0. Tìm a, b để hàm số cùng có giới hạn tại  2 x  4  khi x  2   x  2 x  2  và x  0 . 61 25 37 1 61 1 85 25 A. a , b B. a , b C. a , b D. a , b  24 12 24 12 24 12 24 12 TOANMATH.com Trang 29
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác Phương pháp giải sin x
tan 2x  sin 3x
1. Sử dụng các giới hạn cơ bản lim 1;
Ví dụ: Tìm giới hạn A  lim . x0 x x0 x x tan x x
Hướng dẫn giải lim  1; lim 1; lim 1. x0 x0 x0 sin x x tan x
 tan 2x sin 3x  Ta có A  lim   2  3  1  .
2. Mở rộng ta có thể sử dụng các kết quả sau với   x0  x x
mọi số thực a  0 . 1 cos 2x
Ví dụ: Tìm giới hạn A  lim . sin ax sin ax x 1 2 x0 x +) lim  a lim  a; lim  ; x0 x0 x0 x ax sin ax a
Hướng dẫn giải tan ax x 1 lim  a; lim  . 2  sin x x0 x0 x tan ax a Ta có A  lim 2.  2   . x0  x  sin x  sin n n n x x +) lim  lim  1; lim  1   ; 0 n 0 0 xx  sinn x x x x tann n x x lim  1; lim 1. 0 n 0 x tann x x x
3. Sử dụng nguyên lý kẹp.
4. Sử dụng MTCT như các giới hạn trên, nhưng
chuyển qua chế độ Radian. Ví dụ mẫu 1 cos ax
Ví dụ 1: Tìm giới hạn A  lim , với a  0 . 2 x0 x
Hướng dẫn giải 2 2 axax  2sin 2 sin 2 a   a Ta có 2 2 A  lim  lim    . 2 x0 x0 x 2 ax 2    2  1 cos . x cos 2 . x cos3x
Ví dụ 2: Tìm giới hạn B  lim . 2 x0 x
Hướng dẫn giải 1 cos . x cos 2 . x cos3x Ta có 2 x
1 cos x  cos x cos 2x 1 cos3x  cos x1 cos 2x  2 x 1 cos x 1 cos3x 1 cos 2x   cos . x cos 2x  cos . 2 2 2 x x x TOANMATH.com Trang 30 1 cos x 1 cos3x 1 cos 2x B  lim  cos . x cos 2x  cos x  7  . 2 2 2  x0  x x x
1 sin x  cos x
Ví dụ 3: Tìm giới hạn A  lim .
x0 1 sin 2x  cos 2x
Hướng dẫn giải 2 x x x 2sin  2sin cos
1 sin x  cos x Ta có 2 2 2  2
1 sin 2x  cos 2x
2sin x  2sin x cos x x x x sin sin  cos 1 x 1 2 2 2  A  lim . . .  . x0 2 x
sin x sin x  cos x 2 2
Một cách tổng quát ta có bài tập sau:
1 sin mx  cos mx
Ví dụ 4: Tìm giới hạn A  lim , với . m n  0 .
x0 1 sin nx  cos nx
Hướng dẫn giải 2 mx mx mx 2sin  2sin cos
1 sin mx  cos mx Ta có 2 2 2 
1 sin nx  cos nx 2 nx nx nx 2sin  2sin cos 2 2 2 mx nx mx mx sin sin  cos m 2 2 2 2  . . . . n mx nx nx nx sin sin  cos 2 2 2 2 mx nx mx mx sin sin  cos m m Suy ra 2 2 2 2 A  lim .lim .lim  . x0 n mx x0 nx x0 nx nx sin sin  cos n 2 2 2 2 1 cos 2x
Ví dụ 5: Tìm giới hạn A  lim . x0 3x 2sin 2
Hướng dẫn giải 3x 2 2 sin sin x  sin x  3 Ta có 2 A  lim  lim x . lim  0   . x0 3x x0 x0  x  2 3x sin 2 2 cos 2x  cos3x
Ví dụ 6: Tìm giới hạn B  lim .
x0 sin 3x  sin 4x
Hướng dẫn giải 5x x  5x  2sin sin sin  5  1 5 2 2 2 B  lim  lim . .lim  . x0 7x x x0 2 5x x0 7x 2 2  x cos sin   cos 2 2  2  2 TOANMATH.com Trang 31
Bây giờ ta xét một số bài tập chứa dấu căn: 2 tan 2x
Ví dụ 7: Tìm giới hạn C  lim . x0 3 1 cos 2x
Hướng dẫn giải 2 2 tan 2x  3 3 2 1 cos 2x  cos 2 tan 2 x xC  lim  lim x0 3 x0 1 cos 2x 1 cos 2x 2 tan 2x  3 3 2
1 cos 2x  cos 2x   lim 2 x0 2sin x 2 2
 tan 2x   x   2lim .
. 1 cos 2x  cos 2x     . x0  3 3 2 
 2x   sin x   C  6 . 2 x
Ví dụ 8: Tìm giới hạn D  lim . x0
1 x sin 3x  cos 2x
Hướng dẫn giải 1 Ta có D  lim x0
1 x sin 3x  cos 2x 2 x
1 x sin 3x  cos 2x
1 x sin 3x 1 1 cos 2x mà lim  lim  lim 2 2 2 x0 x0 x0 x x x  sin 3x 1  7  3lim .  2    . x0  3x
1 x sin 3x 1 2 sin  m x  
Ví dụ 9: Tìm giới hạn A  lim . 1  sin  n x x  
Hướng dẫn giải sin 1 mx  sin 1 mx  1 nx  1 nx A  lim  lim .lim .lim 1  sin 1 nx  1  1 mx  1  sin 1 n x x xx x 1  1 mx   1 nx
1 x n 1 n 2 xx ...  1 n  lim  lim  . x 1 m xx
 1 x m 1 m2 1 1 xx ...  1 m
Trong nhiều trường hợp việc tìm giới hạn phải sử dụng đến nguyên lý kẹp.
Bài tập sau đây là một trường hợp cụ thể.
3sin x  2 cos x
Ví dụ 10: Tìm giới hạn F  lim . x x 1  x
Hướng dẫn giải 13
3sin x  2 cos x 13 Ta có    . x 1  x x 1  x x 1  x TOANMATH.com Trang 32  13 Lại có lim  0 . x x 1  x 3sin x  2cos Vậy F  lim  0 . x x 1  x
Bài tập tự luyện dạng 6 tan  x   1
Câu 1: Tìm giới hạn B  lim được kết quả là x 1  x 1 5
A.  B. 0 C. D. 1 2 tan 2 . x sin 5x
Câu 2: Tìm giới hạn C  lim được kết quả là 2 x0 x 5
A. 10 B. 7 C. D. 3 2 sin x  tan x
Câu 3: Tìm giới hạn D  lim được kết quả là 3 x0 x 1 5
A.  B. C. D. 0 2 2 cos3x  cos 4x
Câu 4: Tìm giới hạn A  lim được kết quả là
x0 cos 5x  cos 6x 7
A.  B.  C. D. 0 11 3 1 1 2sin 2x
Câu 5: Tìm giới hạn B  lim được kết quả là x0 sin 3x 4
A.  B.  C. D. 0 9 2 sin 2x
Câu 6: Tìm giới hạn C  lim được kết quả là x0 3 4 cos x  cos x
A.  B.  C. 96  D. 0 4 sin 2x
Câu 7: Tìm giới hạn D  lim
được kết quả chính xác là 4 x0 sin 3x 16
A.  B.  C. D. 0 81    1 sin cos x    2
Câu 8: Tìm giới hạn E lim   được kết quả là x0 sin tan x 5
A.  B.  C. D. 0 2 2
Câu 9: Kết quả đúng của 2 lim x cos là x0 nx TOANMATH.com Trang 33
A. không tồn tại. B. 0 C. 1 D.  2
3x  5sin 2x  cos x
Câu 10: Kết quả đúng của lim là 2 x x  2
A. 1 B. 0 C. 3 D. 1  cos x
Câu 11: Tìm giới hạn L  lim kết quả là   x 2 x  2 
A. L  1 B. L  1
C. L  0 D. L  2 m cos m ax  cosbx
Câu 12: Tìm giới hạn H  lim có kết quả là 2 x0 sin x b 2
A.  B.  C. D. 0 2n 2m 1 n  cos ax
Câu 13: Tìm giới hạn M  lim có kết quả là 2 x0 x a
A.  B.  C. D. 0 2n
3 1 3x  1 2x a a
Câu 14: Kết quả giới hạn M  lim
  trong đó là phân số tối giản ; a b  0 . Tổng x0 1 cos 2x b b a b bằng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5  x   x a a
Câu 15: Cho hàm số y f x 3 2 1 8 
. Kết quả giới hạn lim f x  , trong đó là phân sin 3x x0 b b số tối giản ;
a b  0 . Tổng a b bằng
A. 49 B. 48 C. 21 D. 35 TOANMATH.com Trang 34 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng thay trực tiếp 1 - B 2 - B 3 - A 4 - B 5 - A 6 - C 7 - B 8 - C 9 - D 10 – B 11 - C 12 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.x  1 Ta có lim  . x 2 0 2 1 x x   1 Câu 2. 1 Ta có lim  .
x 2x 3x  2 1 3 1 2 Câu 3. 3 2 x  2x 1 Ta có lim  2  . x 1  3 5 2x 1 Câu 4. Ta có 2 lim x
cos x  3  0. 4  0 x0   . Câu 5. 3x m 6  m Ta có 5  A  lim   m  14 . x2 x  2 4 Câu 6. 2 x 1 5 Ta có lim  . 4 2 x 2
 2x x  3 33 Câu 7. 2 1 sin 3x 1 2  2 Ta có 2 lim   .  x cot 2x  3 3  6 4 Câu 8. 3 2 x x 0 Ta có lim   0 . x 1 
2x 1 1 x 3 Câu 9.
Nếu lim f x  5 thì lim 1  3 4 f
x 13 4. lim f
x 13 4.5  7  . x 2  x 2  x2 Câu 10. TOANMATH.com Trang 35 2 3 3 a
x x 2 4 2x 5x 1       2  4.2 Ta có  lim     6  L  37 . 2 2 x 1 b   x  2  1  2   Câu 11. 2x 1 2  t 1 Đặt t   x
. Khi x   thì t  2 . x  2 t  2
 2x 1 3 x  2 1 t 13 Ta có f  
f t     x  2  2x 1 2x 1 5tf x  f t 3 lim lim  . x t2 2 Câu 12. f x 1 f   1 1 Ta có lim  1    1   f   1  3  . x 1  x 1 11
 2x xf x2 1 1 f  12 2. 3    2 4 I  lim     . x 1  x  4 1 4 5 5 0
Dạng 2: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định 0 1 - D 2 - C 3 - C 4 - C 5 - A 6 - D 7 - B 8 - D 9 - B 10 – C 11 - C 12 - B 13 - B 14 - D 15 - C 16 - D 17 - A 18 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 3 2 2 x  4  2 x  4 Ta có lim  lim 2 x2 x2 x  4    2  x  42 3 2
 2 x  4  4 2 3 x  4   1 1  lim  . x2   2  x  42 3 2 12 3  2 x  4  4   Câu 2. 1 x 1 x 1  1  Ta có lim  lim  lim  . x0 x0 x
x  1 x   x0 1  1x  1 2 Câu 3. x  27x
x x  3 2
x  3x  9 x  2 4
x  3x  9 Ta có lim  lim  lim  9 . 2 x3 x3 2x  3x  9
2x 3x 3 x3 2x 3 Câu 4. TOANMATH.com Trang 36 2 2x  3x 1 4x  3x 1 4x 1 5 Ta có lim  lim  lim  . 2 x 1  x 1 x 1   2 x  
1 2x  3x 1 x 1  x  
1 2x  3x 1 8 Câu 5.x  1 x   2x 32  2 3 x  3  2 1  4 2  Ta có lim  lim  lim   . x 1  2 x1 x  3  2 3 2 3 x x   1  2
x   x1 1 3 2 3 x x   1  x   6  3 1 Câu 6.x a3 3 3 2 2  a
x  3x a  3xa Ta có lim  lim  lim 2 2
x  3xa  3a  2  3a . x0 x0 x0 x x Câu 7. x 16
 2x 4x2x2  2 4
x  4x  2 Ta có lim  lim  lim  1  6. 2 x 2  x 2 x  6x  8 
x  2x  4 x 2  x  4 Câu 8. x  8x
x x  2 2
x  2x  4 x  2 4
x  2x  4 2  4 Ta có lim  lim  lim  . 3 2
x x  2x x  2 x
x  2 2x  1 x  2 2 2 2 x   1 5 Câu 9. x    2 2 x   1  1 x  2 x   1  1 x  2 8 3  2 2 Ta có lim  lim  lim  . x 1  x 1 1 x  2
  2x 8 3x   x1 1  2x 8 3 3 Câu 10. 2 2
x x 1 1 x x x 1 1 Ta có lim  lim  lim  . x0 x0 3x
x  2x x    x0  2x x    6 3 1 1 3 1 1 Câu 11. 2 x x    2 4  x 16   2 2 4  x 16 1 1  Ta có lim  lim  lim  4  . x0 2 x0 2 4  x 16
x  2x 1  x0 1  2x 1 1 Câu 12. x x
mx  1 n m n x   1 Ta có lim  lim x 1  x 1 x 1  x 1
x  1 m 1 m2 xx  ...  1   x   1  n 1 n2 xx  ...  1  lim x 1  x 1
 lim  m 1 m2 xx ...  1   n 1 n2 xx ... 
1   m n x 1   . Câu 13. TOANMATH.com Trang 37 2x 1 1 2 3 3x  2 1 3 Ta có lim  lim 1 và lim  lim  1. x 1  x 1 x 1  2x 1 1 x 1  x 1 x 1
 3 3x22 3  3x  2  1 3 3
2x 1  3x  2 2x 1 1 3x  2 1 Do đó L  lim  lim  lim
11  0 . Vậy L  0 . x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  x 1 Câu 14. ax 1 1 a a a Ta có L  lim  lim
   3  a  12 . x0 x0 2x 2 ax 1   1 4 4 Câu 15. 4 3 4 3 4 t  8  x
x 1  x 19
t  7  t 11
Đặt 4 x  8  t    lim  lim x8 4 t2
x  8  t  2 x  8  2 t  2 t  7  3  2 4
t  4t  2 16 Khi đó lim  lim  t2 t2 4 t  2 t  7  3 3 t 11  3  4 3 4
t  4t  2 32 và lim  lim  . x2 x2 t  2    4  t  2 3 4 27 3
11  3 t 11  9   4 3 4 4 3 4 a
t  7  t 11 t  7  3 t 11  3 16 32 Ta có  lim  lim  lim   . t2 t2 x2 b t  2 t  2 t  2 3 27 a 112 Suy ra 
a b 139 . b 27 Câu 16. x a  2 2 4 4
x a x ax a Ta có    2 2
x a x a 3 lim lim lim   4a . xa xa xa x a x a    Câu 17. 3 8x 11  3 8 8 Vì lim  lim  . 2 x2 x2 x  3x  2
x  3  x 2 3  x    27 1 8 11 3 8 11 9 x  7  3 1 1 lim  lim  . 2 x2 x2 x  3x  2 x  
1  x  7  3 6 3 a 8x 11  3 x  7  3 8 1 7 Suy ra  lim  lim    . 2 2 x2 x2 b x  3x  2 x  3x  2 27 6 54 a 7 Vậy 
 2a b 14  54  68 . b 54 Câu 18. TOANMATH.com Trang 38 6x  9  x 1  1  Vì lim  lim  ;
x  x  32 3
x  6 x3 x  6 6x9  x 54
3 27x  54  x 1  1  lim  lim  .
x  x  32 3
x  6 x3 3 27x542 3 2
x 27x  54  x  27 3 3
6x  9  27x  54 6x  9  x 27x  54  x 1  1 1 Suy ra lim      .
x  x  3 lim lim 2 3
x  3x 18 x3 x  32 x  6 x3 x  32 x  6 54 27 54 a 1 Vậy 
 3a b  57 . b 54 
Dạng 3: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định 1 - C 2 - C 3 - B 4 - C 5 - C 6 - A 7 - D 8 - C 9 - B 10 – B 11 - C 12 - B 13 - B 14 - C 15 - C 16 - D 17 - C 18 - A 19 - C 20 - C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Theo tính chất thì C sai khi b  0 hay g x  0 . Câu 2. 1 1 1 6      2 6 6 4 64 5 6
4x x  64x x 1 Ta có  lim  lim x x x B  4 . x 4 4 x  3 x 3 4  1 4 x Câu 3. 7 14 1 14 x  7 Ta có lim  lim x 1. 14
x x 1 x 1 1 14 x Câu 4. 2   2 2 9 2 2x  9x  2 x 5 Ta có C  lim  lim  . x 2 5x x 1 x 1 4 5  1 2 x Câu 5. 1 2020  Ta có lim   2017 2019  lim x x f x  0 . x x 1 2  2017 x TOANMATH.com Trang 39 Câu 6.  1   1  x  3  3 1 3x       x   x  3 Ta có lim  lim  lim  . x 5 5 x x 5 2x  3 3 3 2 5 5 x 2  2  5 5 x x Câu 7.     2 2 1 1 2 1 1 3 3 x    1    1 6 2 6 2 3 4 6
2x  1 x x x x x x x x Ta có D lim lim   lim      1. x 3 4
1 x x x 1 x x     2 1 1 1 1 1 1 1 1 x   1      1    4 2 4 2 x x x x x x x x     Câu 8.  2 1  2  1   2 x  2x 1  1  Ta có lim    lim 2  1  lim 2 x x f x x      2  . 4 2   x x
x  3x 1 x  x 3 1  1     2 4 x x    Câu 9. 2 1 3 1 3     4 2 x 1 1 2 4 2 4 x x  3 x x x x 1 Ta có lim  lim  lim  . x 2 2 x 4x  5 x 5 x 5 4 2 2x 4  2 4  2 2 x x Câu 10.     4 8 2 1 8 2 1 x 1 1   x 1 1   4 2 4 2 4
x  8x x  2 1 x x x x x x x x Ta có lim lim   lim       3 2
x x  2x x  2 x  3  2 1 2 x   2 1 2  x 1   1    2 3   2 3   x x x   x x x   8 2 1  1 1   2 4 x x x x Vì lim 
 1 0 và lim x   . x  2 1 2  x 1    2 3   x x x Câu 11. 1 1    2 1 2 2
x x 1  2x Ta có  lim  lim x x E  1  . x x 1 x 1 1 x Câu 12.     2 1 1 x   4  1 x   4  1 2 2 x x Ta có F lim   lim       x  1 x  1 3 3 x  4   2 4   2 3 3 x x   TOANMATH.com Trang 40 1  4  1 2 x 1  Vì lim 
 0 và lim x   .  3 x 1 4  2 x 3 4   2 3 x Câu 13.   2 1 3 1 3 x    2 4   3 2 2 x   x x x 4 3 2 Ta có lim lim     lim x x  2 . x 4 3 2 x x
x x x x  2 1 1 1 1 1 1 x 1   1   2 4 2 4 x x x x x x Câu 14.  3 1 1 1  3 1 1 1 x   1   2 1   2 2  1   2 1  2 2 x x x x Ta có lim     lim x x x x M 1. x  1 x  1 x 1 1    x x Câu 15. 2  3  3 x 2     2 2 2  x  1 Ta có  lim  lim x N  . x 2 x 2   6  2  2 2  2  2 2 2  3 3       3 3 x 8 2 8 4 8   2 8   4      2 2 2 2 2 2   x x x   x x x   Câu 16.  3 1 2  4 x  16    4   3 4 2 4 4 2
16x  3x 1  4x  2 x x x Ta có H lim lim      x 3x 1 x 3x 1 3 1 2 4 16    4  3 4 2 x x x 4  lim    . x 1 3 3  x Câu 17.  1 1 1  3 x  3   2    3 2 3 3 2
3x 1  2x x 1 x x x Ta có A lim lim      x 4 4 4x  2 x 2 4 x 4  4 x 1 1 1 3 3   2   3 2 3 x x x 3  2  lim    . x 2 2 4 4  3 x Câu 18. TOANMATH.com Trang 41   2 1 2 1  1 2 1 x  1      2     2 1
x x   x x x x  2 1 2 1 Ta có  lim  lim    lim x x x B x     . x 3 3 2x  2 1 x  1 1 x   2 1  3 3 x  2     2    3 3 x xx x    Câu 19. 3 2020 3 2020 2023  1   2   1   2  x 2  1 2  1          x   x   x   x Ta có A lim lim     4 . 2019 2019 x x 2023  3  1   3  1  x  2 1  2 1  4    4    x  x   x  xCâu 20.  3 4  3 4 x 4    2 2 4    2 x x 2 Ta có lim     lim x x B  2. x  1 1 x  1 1 x 1  1 1  1 2 2 x x x x  
Dạng 4: Tìm giới hạn của hàm số vô định    0. 1 - B 2 - A 3 - D 4 - B 5 - C 6 - B 7 - A 8 - D 9 - A 10 - A 11 - A 12 - D 13 - B 14 - D 15 - A 16 - B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 3  x 1 3 Ta có A  lim
x x   x A   A   . x  2 3 1  lim x 2
x  3x 1  x 2 3  Vậy A  lim
x x   x  . x  2 3 1  2 Câu 2.x 1 1 Ta có B  lim x x x   B   B  . x  2 2 4 1 lim x 2
4x x 1  2x 4 1 Vậy B  lim x x x   . x  2 2 4 1 4 Câu 3.
Sử dụng công thức n n a b
a b n 1 n2 n2 n 1 a a b ... ab b         . x a x a ... n
x a x
Ta có C  lim  x a x a ... x a x C  lim n n 1   2   n    1   2     
 n x a x a n x x ... x a   x n  1 n 1 ... 1 2
a a  ... a 1 2 nC  . n Câu 4. TOANMATH.com Trang 42 x 1
Ta có D  lim x x   x   . x  2 9 1 3  lim x 2 9x 1  3 6 Câu 5. 2 2x 2 Ta có 2 E  lim x x     . x 3 3 2 2 lim x  3x 22 3 3 2 3 3
x x  2  x Câu 6.  1 
Ta có E  lim x   x x       . x  3 3 1  3 lim 1 1 3 x  x    Câu 7. Ta có G              3 3 2 2 x x x
x G  3 3 2 x x x  2 lim 3 2 lim 3 lim x x 2x x x x  2 3  x 2xG  lim  lim  G  1  1  0 . x  3 2  2 x 2 3 3 2 3 x x  2 3   3 x x x x x x x Câu 8. Ta có H  lim       4 4 2 16x 3x 1 4x 2 x   H  lim         4 4 16x 3x 1 2x lim   2 2x 4x 2 x x  3x 1 2   lim  lim  H  0 . x x
4  x x  3 4
x x x  2 2 4 4 2 4 4 3 2x  4x  2 16 3 1 2 . 16 3
1  4x 16x  3x 1  8x Câu 9. 1 1 2 1 3      3 6 4 1 4 1 5 6 3 4
x x 1  4 x  2x 1 x x x x 3 Ta có I  lim  lim   . x 2x 32 2 x  3  4 2     x
Suy ra a b  7 . Câu 10. Ta có J                  2 3 3 2 x x x x
x  2x x
x   3 3 2 lim 1 2 1 lim 1 lim 2 x x x 1 x x x  2 x 1 x 1 1 2 1  lim  lim 2     . x 2 x 2 3 2
x x 1  x
x x x x 1   3 2 2 3 6 3 x x  2 3 1
Suy ra a b  7 . Câu 11. Ta có K x              2 3 3 2 x x x x x   2x x x x   3 3 2 lim 2 3 lim 2 1 lim x 1 x 3x x x x  TOANMATH.com Trang 43 2 x 3x x 1 1  lim  lim   1  . x 2
x  2x   x   1
x x  2 1   x   3 3 1
x  3x   3 2 2 3 x  3x2
Suy ra a b  3 . Câu 12. ax 12 a Ta có L  lim x ax   x    . x  2 4 12 2  lim x 2
4x ax 12  2x 4 a
Suy ra   5  a  2  0 . 4 Câu 13. Ta có              2 3 3 2 x ax x bx
  2x ax x 3 3 2 lim 4 8 5 lim 4 2 lim 8x bx 5 2x x x x  2 ax bx  5 a b  lim  lim   . x 2 4x ax  2 x x   3 2
8x bx  52 3 3 2 2 4 12 3
 2x 8x bx  5  4x 2 a b a b 16 Ta có    2 .  ab  . 3 4 12 4 12 3 Câu 14. 3  x 1 3 Ta có lim
x x   x   . x  2 2 3 1 2  lim 2 x 2
2x  3x 1  x 2 4
Suy ra a b  7 . Câu 15. 3 3
ax 1  1 bx
ax 1 1 1 1 bx  lim  lim    x0 x0 x x x      ax bx   lim   
x0  3   2 3     x1 1 1 1 1  bx x ax ax      a b a b lim      
x0  3 ax  2 3 1 1 bx  3 2 1  ax 1 1   a b
Theo bài ra ta có   2  2a  3b  12 . Từ giả thiết a  3b  9 suy ra a  3;b  2 , vậy A sai. 3 2 Câu 16.
a c x bx Ta có lim    .   ax bx cx  2 2 2 lim x x 2
ax bx cx TOANMATH.com Trang 44  2 2    a c  2 x bx a c 0  Để giới hạn lim  2  thì  b . x 2
ax bx cx  2   a c  2 a c  0 a  9   Theo đầu bài ta có hệ 2
a c  18  c  3 (nếu c  3
 thì a c  0 ).  b b   12  2      a c
Suy ra P a b  5c  9 12 15  12 .
Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn bằng vô cùng 1 - C 2 - C 3 - D 4 - A 5 - B 6 - A 7 - A 8 - B 9 - D 10 - D 11 - A 12 - A 13 - A 14 - D 15 - C 16 - C 17 - A 18 - D 19 - B 20 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cách 1:  1 2  1 2 Ta có lim   lim  lim     .  2 3  2  3 x0 x0 x0  x x x x Cách 2: (Sử dụng MTCT)  1 2 
Nhập hàm số f x    . 2 3   x x  1 Vì x 0
 nên nhập CALC x   . 11 10 Câu 2. Cách 1: 3 2 x x x x 1 x Ta có lim  lim  lim  1. x 1 x 1 x 1 x 1 1 x x 1 1 x     1 x 1 Cách 2: (Sử dụng MTCT) 3 2 x x
Nhập hàm số f x  . x 1 1 x 1 Vì 1 x
 nên nhập CALC x 1 . 11 10 Câu 3. Cách 1: TOANMATH.com Trang 45 2 x x 1 Ta có lim   .  2 x 1  x 1 Cách 2: (Sử dụng MTCT) 2 x x 1
Nhập hàm số f x  . 2 x 1 1 Vì 1 x
 nên nhập CALC x 1 . 11 10 Câu 4. Cách 1: x  3 x  3 Ta có lim  lim 1. x 3  x 3 x 3    x  3 x  3 3  x Mặt khác lim  lim  1  . x 3  x 3 x 3    x  3 x  3 x  3 Do lim  lim
. Nên không tồn tại giới hạn. x 3  x 3 x 3    x  3 Cách 2: (Sử dụng MTCT) x
Nhập hàm số f x 3  . x  3 1 Vì x 3
 nên nhập CALC x  3  . 11 10 1 Vì x 3
 nên nhập CALC x  3 . 11 10
Hai giá trị không gần nhau nên không tồn tại giới hạn. Câu 5. Cách 1: 1 1 3    3  x x 1 Ta có lim      x x x x x   . x  1 2  2 2 2 lim lim x 2
x x 1  2 x x 1 1 1 2    2 3 4 x x x x Cách 2: (Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số f x   2x x 1 2x .
x   nên nhập 10 CALC x  10 . Câu 6. Cách 1: TOANMATH.com Trang 46 1 1 1 4     4
x  4x x 1 Ta có  lim x x x B x x x      . x  2 4 1 4 2 2 3 4 4 lim lim x 4
2x  4x x 1 x 2 4 1 1    3 4 7 8 x x x x Cách 2: (Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số f x   4
2x  4x x 1 .
x   nên nhập 10 CALC x  10  . Câu 7. Cách 1:  1 1  1  1  2  Ta có lim   lim 1  lim       .  3  2 x 1  x x x 1 
x   x x x 1 1 1 1 1      3(x 1) Cách 2: (Sử dụng MTCT) 1 1
Nhập hàm số f x   . 3 x 1 x 1 1 Vì 1 x
 nên nhập CALC x 1 . 10 10 Câu 8. Cách 1: 1 2 3 x 3x 1   2 Ta có  lim x B x x   x     . x  2 4 1    lim lim x 2 4x 1 xx  4 1 1    4 6 2 x x x Cách 2: (Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số f x  x 2
4x 1  x .
x   nên nhập 10 CALC x  10  . Câu 9. 2 2x 3, khi x  2 
Với f x  5,
khi x  2 . Ta có lim f x  lim 3x   1  7  .  x  2 x  2    
3x 1, khi x  2  Câu 10. 2  x 1  , khi x  1 2 x 1
Với hàm số f x   1 x
. Khi đó lim f x  lim   .  x 1 x 1   1 x
 2x  2, khi x 1 TOANMATH.com Trang 47 Câu 11. 2
 4  x , kh i  2  x  2 
Với hàm số f x  2  x  4
. Khi đó lim f x 2
 lim 4  x  0 .  , khi x  2 x 2 x 2    x  2 Câu 12.
 lim f x  lim        x 2 3 3 Ta có x2 x2 
 lim f x  lim ax   1  2a 1 x2 x2
Vậy để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f xx2 x 2 x 2    3  2a 1  a  2 . Câu 13.
lim f x  lim  x    x   x    2 1 7 2 2 1 1  
Ta có lim f x  lim m  3  m  3 x 1  x 1    f   1  2m 13 
Để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f x  f   1  2
  m  3  2m 13 . x 1  x 1 x 1  
Vậy không tồn tại m. Câu 14. 2    f  xx 1 1 lim  lim  Ta có   3 x3 x3 x x  6 3 
lim f x  lim       b 3 b 3 x3 x3 1 2 3
Vậy để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f x 
b  3  b   . x3 x 3 x 3   3 3 Câu 15.
 lim f x  lim         2 2 mx x m  2 m m 1 x 1  x1  Ta có 3      f xx 1 lim  lim    lim        2 x x 1 3 x 1  x 1     x1 x 1 
Vậy để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f xx 1  x 1 x 1   2
m m 1  3  m 1;m  2  . Câu 16. TOANMATH.com Trang 48   x
3 x x1 2 3 
lim f x  lim  lim  4  Ta có x3 x3 x3  x 1  2  x  3
lim f x  lim m m x3 x3
Vậy để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f x  m  4  . x3 x 3 x 3   Câu 17.      f x 3 3x 2 2 3 x 2 1 lim  lim  lim  x2 x2  x2 x 2  
x  3  x 2 3  x    4 2 3 2 2 3 2 4 Ta có      f x 1 1 lim  lim ax   2a    x2 x2   4  4
Vậy để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f xx2 x 2 x 2   1 1
 2a    a  0 . 4 4 Câu 18.
 lim f x  lim 2  a 2 x  4  2a    Ta có x 2 x 2  lim f  x 2 2 2
 lim a x  2a   x 2 x 2
Để tồn tại lim f x thì lim f x  lim f xx 2   x 2 x 2 2
 4  2a  2a a  1   . a  2 
Vậy tổng các giá trị của S là 1  . Câu 19.
 lim f x  lim f x         2a b 0
Vì hàm số có giới hạn tại x  2 và x  6 nên ta có x 2 x 2    . lim f
x  lim f x 6a b 10 x6 x6 Câu 20.
Để hàm số có giới hạn tại x  2  và x  0 thì 2     61 ax b   x 4 lim 1  lim  2
a b 1  4     1  2
a b  3  a    x 2  x 2  x  2   24  . Từ (1) và (2) ta có  13   . 3 
2 x 1  8  x b 1  25 
ax b   13 lim lim 1  b 1  2  b    12  x0 x0  x  12  12 TOANMATH.com Trang 49
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác 1 - D 2 - A 3 - B 4 - C 5 - C 6 - C 7 - C 8 - D 9 - B 10 - B 11 - B 12 - C 13 - C 14 - D 15 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. tan  x   1 Ta có B  lim 1. x 1  x 1 Câu 2. 2 tan 2x 5sin 5x Ta có C  lim . 10 . x0 2x 5x Câu 3. 2 xx x x   2 2sin . x sin sin sin cos 1 1 sin x   1 Ta có 2 2 D  lim  lim   lim     . 3 3 x0 x0 x0 x cos x x cos x 2 x x 2    2  Câu 4. 7x x 7x sin .sin sin cos3x  cos 4x 7 Ta có 2 2 2 A  lim  lim  lim  . x0 x0 cos5x  cos 6x 11x x x0 11x 11 sin .sin sin 2 2 2 Câu 5. 3 1 1 2sin 2x 2  sin 2x 4 Ta có B  lim  lim   . x0 x0 sin 3x x    x    x2 3 3  9 sin 3 1 1 2sin 2 1 2sin 2 Câu 6. 2 sin 2x 2 2 sin 2x Ta có  lim  lim x C ; x0 3 4 x0 3 4 cos x  cos x
cos x 1 1 cos x  2 2 x x 2 x 3 2sin 1 cos x 1 cos x 1  2 lim  lim  lim  ; 2 x0 x0 2 x x  3 3 2  x
x x0 2x  3 3 2  x x  6 1 cos 2 cos 2 1 cos 2 cos 2 4 1 cos x 1cos x 1  lim  lim  ; 2 x0 x0 2 x x  4
1 cos x 1 cos x  8 2 sin 2x  lim  4 . 2 x0 x TOANMATH.com Trang 50 4 Vậy C   96  . 1 1   6 8 Câu 7. 4 sin 2x 4 4 sin 2x 16 Ta có  lim  lim x D  . 4 4 x0 x0 sin 3x sin 3x 81 2 x Câu 8.    1 sin cos x    2  sin tan x Ta có tan  lim x E mà lim 1. x0 sin tan xx0 tan x tan x  2 x  sin   2 2 2sin         x      x 2 1 sin cos 1 cos 1 cos    2    2  Lại có lim lim  lim     x0 x0 x0 tan x tan x tan x  2 x  sin   2 2 sin   2 2 x   sin    2 x  lim . . . x  0 . 2 x0 4 2 xx  tan sin x 2    2  2 Do đó E  0 . Câu 9. 2 2 2 Ta có 2 2 0  cos 1  0  x cos  x mà 2 lim x  0 nên 2 lim x cos  0 . nx nx x0 x0 nx Câu 10. 2
3x  5sin 2x  cos x
6x 10sin 2x  cos 2x 1 Ta có lim  lim 2 2 x x  2 x 2x  4 6x 1 10
 sin 2x  cos 2x 10
 sin 2x  cos 2x  lim  lim  lim . 2 2 2
x 2x  4 x 2x  4 x 2x  4 10
 sin 2x  cos 2x 101 Vì  x x   2 2   2 2 10sin 2 cos 2 10 1
sin 2x  cos 2x  101 nên 0   . 2 2 2x  4 2x  4 101 10
 sin 2x  cos 2x Lại có lim  0 suy ra lim  0 . 2
x 2x  4 2 x 2x  4 Câu 11. TOANMATH.com Trang 51    sin  x cos x    2 Ta có L lim lim     1  .     xx 2 x  2 x  2 2 Câu 12. m cos m ax  cos m bx
cos ax 11 m  cosbx H  lim  lim 2 2 x0 x0 sin x sin x cos ax 1 cos bx 1  lim    mmmm x   cos ax  lim
1  cosax 2 ...1sin x m m x    
m cosbx  1  m cosbx  2 0 0 2  2  ...1 sin x   2 bx 2 ax 2sin 2sin 2 2  lim    mmmm x   cosbx  lim
1  cosbx 2 ...1sin x m m x    
m cos ax  1  m cos ax  2 0 0 2  2  ...1 sin x   2 bx 2 ax 2 sin 2 sin b 2 a 2 . . 2 2 2 2 2 b x 2 a x 4 4  lim  lim x0     x      x m
bx m  m bx  2 m x 0 sin m m m m sin cos cos ...1 cos ax  cos ax ...1 2       2 1 2 1 2 2 x   x 2 2 b a  . 2m Câu 13. 1 n  cos ax 1 cos ax Ta có M  lim  lim 2 x   nn x x   
n cos ax  1   n cosax  2 0 0  2  ...1 x   2 a 2 ax sin 2 2 2 a  lim  . x0     a x n n
ax n   n ax  2 2 1 n 2 2 cos cos  ...1   4 Câu 14. 3 3
3x 1  2x 1
3x 1   x   1   x   1  2x 1 2 2 Ta có  lim x  lim x M 2 x0 1 cos 2x x0 2sin x 2 2 x x
3 3x 1  x 1
x 1 2x 1 2 2  lim x  lim x 2 2 x0 x0 2sin x 2sin x 2 2 x x TOANMATH.com Trang 52 3 2 x  3x  2 x
x  3x 12  x  
1 3x 1   x  2 2 3 3 1  2
x x 1 2x 1  lim  lim 2 2 x0 x0 2sin x 2sin x 2 2 x x 1  1 1 
    a  1;b  4  a b  5 . 2 4 4 Câu 15. 3 3 3
2 1 x  8  x
2 1 x  2  2  8  x 2 1 x  2 2  8  x Ta có lim  lim  lim  lim x0 x0 x0 x0 sin 3x sin 3x sin 3x sin 3x x 1 2x
x    x2 2 4 2 8 8
4  2 8  x   8 1 1 1 1      x x x 2 3 3 3 3  lim  lim  lim  lim x0 sin 3x x0 sin 3x x0 sin 3x x0 sin 3x 3x 3x 3 3 3x 3x 3x 3x 1 1 13 a   
  a b  49 . 3 36 36 b TOANMATH.com Trang 53