Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 170 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều (CD).

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
CHƯƠNG VI. HÀM SMŨ VÀ HÀM SLOGARIT
Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu những nội dung sau: phép tính lũy thừa; phép tính logarit; hàm số
mũ, hàm số logarit; phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THC
lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của
phép tính lũy thừa đó.
A. KIẾN THC CƠ BN CN NẮM
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HU T
1. Phép tính lũy thừa vi số mũ nguyên
a) Cho
n
là một số nguyên dương. Với
a
là s thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bc
n
của
a
.
b) Với
a
là s thc tùy ý khác
0
, nêu quy ước xác định lũy thừa bc
0
của
a
.
Lời giải
a) Lũy thừa bậc
n
của
a
, kí hiệu là
n
a
, là tích của
n
thừa số
a
:
. . . ...
n
a aaa a=
(n thừa số a) với n là
số nguyên dương. Số
a
được gọi là cơ số,
n
được gọi là số mũ.
b) Với
a
là số thực tùy ý khác
0
, ta quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của
a
là:
0
1a =
.
Ta có định nghĩa sau:
Cho
n
là một số nguyên dương. Với
a
là s thực tùy ý khác
0
, ta có
1
n
n
a
a
=
.
Như vậy, ta đã xác định được
m
a
, ở đó
a
là s thực tùy ý khác
0
m
là một số nguyên.
Trong biểu thức
m
a
, ta gọi
a
cơ s, số ngun
m
số .
Chú ý
.
0
0
(
n
nguyên dương) không có nghĩa.
. y tha với số mũ nguyên có tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức
12 6
4
3 21
11
.8 0,2 .25 243 .
23
A


 








 
Lời giải
Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số
hữu tỉ và s mũ thực của một số thc được xây dng
như thế nào? Những phép tính lũy thừa đó có tình
cht gì?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Ta có:
( )
12 6
4
3 21
11
.8 0,2 .25 243 .
23
A
−−
−−

=++


4
12 6
3 21
11 1 1
2 . . .3
8 5 25 243

=++


12 4 6
3
9 45
2 53
2 1 3 12
253
= + + = ++ =
Luyn tp 1. Tính giá tr ca biu thc:
( )
12 5 1
4
2
11 1
. 0,4 .25 .
3 27 32
M
−−

= +


Lời giải
( )
12 5 1
4
2
12 4
5
2
54
12 4 2
15 4
12 4 4
3
4
11 1
. 0,4 .25 .
3 27 32
1 51
.27 . .32
3 4 25
27 5
= .32
3 2 . 25
35
= .32
3 2 . 5
32
= 3 29
2
M
−−

= +



= +


+
+
+=
2. Căn bậc
n
a) Định nghĩa
HĐ2:
a.Với
a
là s thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai ca
a
.
b.Với
a
là s thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của
a
.
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho số thc
a
và số nguyên dương
( )
2nn
. Số thc
b
được gọi là căn bậc
n
của s
a
nếu
n
ba=
Ví d2.
a. Số
1
2
có phải là căn bậc 5 của
1
32
hay không?
b. Các số
3
3
có phải là căn bc
4
của
81
hay không?
Lời giải
a. Do
5
11
2 32

−=


nên số
1
2
là căn bc
5
của
1
32
.
b. Ta thy:
( )
4
4
3 3 81−==
. Dó đó các số
3
3
là căn bc
4
của
81
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Luyn tp 2. Các s
2
2
có phi là căn bc
6
ca
64
hay không?
Lời giải
Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64:
6
64 2= ±
Nhận xét
. với
n
a
: có duy nhất một căn bậc
n
của
a
, kí hiệu là
. y tha với số mũ nguyên có tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương. Với
n
chẵn, ta
xét ba trường hợp sau
+
0a <
: Không tồn tại căn bc
n
của
a
.
+
0a =
: Có một căn bậc
n
của
a
là s
0
.
+
0a >
: Có hai căn bậc
n
của
a
là hai số đối nhau, kí hiệu giá trị dương là
n
a
, còn giá trị âm là
n
a
b) Tính chất
HĐ 3:
a.Với mỗi số thc
a
, so sánh:
2
a
a
;
3
3
a
a
.
b.Cho
,ab
là hai số thực dương. So sánh
.ab
.ab
.
T định nghĩa, ta có các tính chất sau:
.
n
n
a neu n le
a
a neu n chan
=
.
..
nn n
a b ab=
.
n
n
n
aa
b
b
=
.
..
nn n
a b ab=
.
n
k nk
aa
=
( mỗi công thức trên, ta giả sử các biểu thức xuất hiện trong đó là có nghĩa)
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a.
55
3 81
b.
3
55
Lời giải
a.
( )
5
55 5
5
3 81 243 3 3−= = =
b.
( )
3
3
3
55 5 5
= =
Luyện tập 3. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a)
4
3
125
. 81
64
b)
55
5
98. 343
64
Lời giải
a)
( )
3
4
4
4
3
3
125 5 5 15
. 81 . 3 .3
64 4 4 4

= = =


.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
b)
5
5
5
55 5
55
5
5
5
98. 343 33614 2. 7 7
2
64 64
2. 2
= = =
3. Phép tính lũy thừa vi smũ hu t
4. Thc hiện các hoạt động sau:
a. So sánh
6
3
2
2
2
b. So sánh
6
3
2
3
6
2
Lời giải
a)
6
2
3
22=
b)
6
3
6
3
22=
Ta có định nghĩa sau:
Cho số thc
a
dương và số hữu tỉ
m
r
n
=
, trong đó
, ,2mnn∈∈ 
. Lũy thừa ca
a
với số
r
được xác định bởi:
m
n
rm
n
aa a= =
Nhận xét:
.
(
)
1
0, , 2
n
n
a aa n n
= >∈
.
. y tha với số mũ hữu tỉ của s thực dương có đầy đ tính chất của lũy thừa với số mũ ngun.
Ví dụ 4. Tính
a.
1
3
1
64



b.
2
5
243
Lời giải
a.
1
3
3
3
3
1 1 11
64 64 4 4

= = =


b.
( ) ( )
2
25
5
25 22
5
55
1
243 243 3 3 3
9
−−
= = = = =
.
Luyện tập 4. Rút gọn mỗi biểu thức:
( )
44
33
3
3
0, 0
x y xy
N xy
xy
+
= >>
+
.
Lời giải
( )
44
3
3
33
4 43 3
3
33
3
33
33 3 3
33 3 3
. ..
xy x y
xyxy x xyxy y
x y xy
N xy
xy xy xy xy
+
++
+
= = = = =
++ + +
II. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THC
1. Định nghĩa
Ta đã định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Để định nghĩa lũy thừa với số thực tùy ý. Ta cò phải định
nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỉ.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
HĐ 5: Xét s vô tỉ
2 1,414213562...=
Xét dãy số hữu tỉ
12 3
1; 1, 4; 1, 41rr r= = =
45 5
1,414; 1,4142; 1,41421....rr r= = =
lim 2
n
r =
Bằng cách tính
3
n
r
, tương ứng, ta nhận được bảng 1 ghi các dãy số
( )
n
r
( )
3
n
r
với
1,2,3....,6n
=
. Người ta chứng minh được
rằng khi
n
+∞
thì dãy số
( )
3
n
r
dần đến một giới hạn mà ta
gọi là
.
Nêu dự đoán về giá tr ca s
2
ến hàng phần trăm).
Lời giải
xấp xỉ bằng 4,73.
Cho
α
s thực dương,
α
s tỉ. Ta tha nhận rằng luôn tồn tại y s hữu tỉ
( )
n
r
gii hn
α
và dãy số
( )
n
r
a
tương ng có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số
( )
n
r
.
Cho
α
là s thực dương,
α
là s vô tỉ,
( )
n
r
là dãy số hữu tỉ
lim
n
r
α
=
. Giới hạn của dãy số
( )
n
r
a
gọi
là lũy tha ca
a
với số
α
, kí hiệu
a
α
,
lim
n
r
aa
α
=
.
Nhận xét: T định nghĩa ta có:
11
α
=
,
α
∀∈
.
Ví dụ 5. Xét dãy số hữu tỉ
1
1r =
;
2
1, 4r
=
;
3
1, 41r =
;
4
1,414r =
;
5
1,4142r =
;
6
1,41421r =
….. và
5
lim 2r =
.
Bằng cách tính
10
n
x
tương ứng , ta nhận được bảng 2 ghi các dãy số
( )
n
r
(
)
10
n
r
với
1,2,....,6n =
n
n
r
3
n
r
1
1
3
2
1,4
4,655536722…
3
1,41
4,706965002….
4
1,414
4,727695035….
5
1,4142
4,728733930…
6
1,41421
4,728785881…
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Nêu dự đoán về giá tr cúa s
2
10
ến hàng phần trăm).
Lời giải
T bảng 2, ta dự đoán
2
10 25,95
.
Lời giải
2
10 25,95 10≈>
2.Tính chất
HĐ 6: Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ ngun của một số thực dương.
Lời giải
Nếu
1a
>
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Nếu
01a<<
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
Ngưi ta chứng minh được rằng lũy thừa với số mũ thực ca một số thực dương có đầy đ các tính cht
như lũy thừa với số mũ nguyên.
Cho
a
,
b
là những số thực dương;
α
,
β
là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:
.aa a
α β αβ
+
=
;
( )
.
ab a b
α
αα
=
;
aa
bb
α
α
α

=


;
a
a
a
α
αβ
β
=
;
( )
aa
β
α αβ
=
.
Nếu
1a >
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Nếu
01a<<
thì
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức:
(
)
( )
32
51 7 5
32
.
0
.
aa
Pa
a
+
+−
= >
.
Lời giải
Với
0
a >
, ta có:
( )
( )
( )
32
51 7 5 517 5
3 23 2
32
.
.
aa a
P
a
a
+
+ ++
−+
= =
8
7
a
a
=
a=
.
Ví dụ 7: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số:
3
3
.
Lời giải
Ta có:
39
=
. Do
89<
nên
89<
.
Vì cơ số 3 lớn hơn 1 nên
83
33<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Lời giải
Ta có
23 32
23 32 2 2<⇒<
3. Sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa với số thc
Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa với số mũ thực. Cụ th như sau( lấy kết quả với 4
ch số phần thập phân):
Ví dụ 8: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a)
5
0,7
; b)
22
1, 4
Lời giải
a)
5
0, 7 5,95
b)
22
1, 4 0, 82
Lời giải
a)
( )
4
2,7 0,02
−≈
b)
( )
3
41
3 1 0, 45
+
−≈
Ví dụ 9: Trong mẫu của một sinh vật đã chết
T
năm, tỉ số
R
của cacbon phóng xạ còn lại và cacbon
không phóng xạ còn lại có thể được ước tính bằng công thức
8033
.2, 7
T
RA=
. Trong đó,
A
là t số của
cacbon phóng xạ và cacbon không phóng xạ trong cơ thể sống. (Nguồn: R.I. Challes et al., Algebra 2,
Pearson )
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Tính đại lưng
R
theo
A
trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 2000 năm; sau 4000 năm; sau 8000 năm(
làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Lời giải
Đại lưng
R
trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 2000 năm là:
2000
8033
.2, 7
RA
=
0,78.A
.
Đại lưng
R
trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 4000 năm là:
4000
8033
.2, 7
RA
=
0,61.A
.
Đại lưng
R
trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 8000 năm là:
8000
8033
.2, 7RA
=
0,37.A
.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gn biu thc
1. Phương pháp
Gii bng phương pháp t lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy tha)
Gii bng casio (dò tìm đáp án đi vi trc nghim)
2. Các ví d n luyn kĩ ng
Ví d 1. Rút gn biu thc
( )( )(
)
44
1 11K xx xx xx= −+ ++ −+
ta đưc:
A.
2
1x +
B.
2
1
xx++
C.
2
–1xx
+
D.
2
–1x
Li gii
Chn B
Cách 1. T lun: Da vào hng đng thc th ba ta
( )
( )
( )
( )
( )
2
44
1 111 1K xx xx xx x Xxx

= −+ ++ −+= + −+


( )( )
( )
2
2
1 11 1x x x x x x xx

= + + + = + = +−

.
Cách 2. Casio: Biu din qua 100
Nhp
( )(
)( )
44
100
1 1 1 10101
Calc
X
XX XX XX
=
−+ ++ −+
22
100 100 1 1xx B= + += + +⇒
Cách 3. Casio: Th ln lưt 4 đáp án.
Nhp
( )( )
( )
2
44
1
1 1 1 : 1 3; 3
Calc
X
X X X X X X XX B
=
−+ ++ −+ ++
Ví d 2. Cho
,xy
là các s thc dương. Rút gn biu thc
1
2
11
22
12
yy
K xy
xx


= −+





?
A.
x
B.
2x
C.
1x +
D.
–1x
Li gii
Chn A
Cách 1. T lun: Viết biu thc K i dng
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
(
)
( )
2
2
2
2
1
xy
y
K xy xA
x
xy
x

= −= =







Cách 2. Casio: Biu din qua 100 và 0,01
Nhp
1
2
11
22
100; 0,01
1 2 100
Calc
XY
YY
K XY x A
XX
= =


= +  =





Cách 3. Casio: Th ln lưt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án A.
Nhp
1
2
11
22
1; 0
1 2 : 1;1
Calc
XY
YY
K XY X A
XX
= =


= + →





Ví d 3. Cho s thc
0
>a
1
a
. Hãy rút gn biu thc
1
15
3
22
1 7 19
4 12 12



=



aa a
P
aa a
A.
1= +Pa
B.
1=P
C.
=Pa
D.
1= Pa
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
15
15
1
3
22
22
36
2
17 5
1 7 19
4 12 6
4 12 12
11
1
1
1
aa a
aa a a a
P aA
aa a
aa
aa a


−−

= = = =+⇒



dụ 4. Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
vi
0, 1aa>≠
. Tính giá tr
(
)
2018
2017Mf
=
.
A.
2018
2017 1.M = +
B.
1009
2017 .
C.
1009
2017 1.+
D.
1009
2017 1.
−−
Li gii
Chn D
Cách 1. T lun
Ta có
( )
(
)
(
)
2
2 2 21
3
2
3
3
1
3 3 33
2
1 13 1 1 1
88
31
8 88 8 8 2
1
1
aa a
aa aa a
fa a
aa
a a a aa aa
−−
= = = =−−
−−
Do đó
( ) ( )
1
2018 2018 1009
2
2017 1 2017 1 2017Mf
= =−− =−−
.
Cách 2. Casio biu din qua 100
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Nhp
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
100
88
31
8
11 1 100 1
Cacl
X
XX X
fX X
XX X
=
= =−− =−−
Do đó
( )
2018 2018 1009
2017 1 2017 1 2017Mf= =−− =−−
.
Ví d 5. Cho x, y là các s thc dương và
xy
. Biu thc
( )
2
1
2
22
2
4
x
xx
x
A x y xy

= +−


bng
A.
22xx
yx
B.
22xx
xy
C.
(
)
2x
xy
D.
22xx
xy
Li gii
Chn B
( ) ( )
( )
22 2
44 44
24 2
xx x
xx xx
S x xy y xy x xy y= + +− = +
(
)
2
22 22
x
xx xx
xy xy=−=
Nhn xét: Câu này là câu by vi nhng ai dùng máy tính. Tht vy
Nhp
( )
( )
2
1
2
22 2 2
2
2; 3
40
X
Calc
XX X X
X
XY
X Y XY Y X
= =

+ 


khoanh đáp án A là sai vì đáp án B mi
là đáp án đúng. Đ không b sai khi gp các đáp án ging nhau mà trong 1 đáp án có du tr tuyt đi thì
ta nên th vi các giá tr đối nhau
Nhp
(
)
{
2
1
2
22 22
2
2; 3
2; 3
40
X
Calc
XX XX
X
XY
XY
X Y XY X Y
= =
=−=

+ 


.
Dạng 2. Viết biu thc dưi dng lũy thừa
1. Phương pháp
Gii bng phương pháp t lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy tha)
Gii bng casio (dò tìm đáp án đi vi trc nghim)
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1. Rút gn biu thc
11
16
:xxxx x
ta đưc:
A.
4
x
B.
6
x
C.
8
x
D.
x
Li gii
Chn a
Cách 1. Theo nguyên tc "Chia cng" t trong ra ngoài ta có
7 15 15
1 3 37
8 8 16
2 2 44
. ..xxxx xxxx xxx xxx xx xx x x= = = = = = =
Do đó
11 15 11
1
4
16 16 16
4
::xxxx x x x x x= = =
.
Chú ý: Trong quá trình thc hành vì cùng 1 n x n ta ch cn nhm theo s mũ cho nhanh.
Cách 2. Th 4 đáp án.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Nhp
11
4
16
2
:0
Calc
X
XXXX X X A
=
→
Cách 3. Nhp
11
16
2
1
log log
4
Calc
XX
X
XXXX X A
=


→





Ví d 2. Biu thc
3
3
222
333
K =
viết dưi dng lu tha vi s mũ hu t là:
A.
5
18
2
3



B.
1
2
2
3



C.
1
8
2
3



D.
1
6
2
3



Li gii
Chn B
Cách 1. Coi
2
3
X =
. Theo nguyên tc "Chia cng" ta có
1 3 1 31
3
3
33
33
3
3
2 2 2 22
..K XXX XXX XX XX X X= = = = = =
Cách 2. Th 4 đáp án.
Nhp
3
3
2
1
log
2
Calc
X
X
XXX B
=
→
Ví d 3. Cho
;0
ab>
viết
2
3
.aa
3
bbb
v dng
, ;, .
xy
a b xy
Khi đó
6 12xy+
A. 17. B.
7
.
12
C. 14. D.
7
.
6
Li gii
Chn C
Nhp
2
3
2
3
2
7
log .
6
6 12 14
7
log
12
Calc
A
A
Calc
B
B
AA x
xy
BBB y
=
=

→ =


⇒+ =

→ =


.
Dạng 3. So sánh
1. Phương pháp
Gii bng phương pháp t lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy tha)
Gii bng casio: S dng chc năng Ture/Fasle hoc thay giá tr trc tiếp
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví dụ 1. Cho
1a
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
3
5
1
a
a
. B.
3
2
1
a
a
. C.
1
3
aa
. D.
2018 2019
11
aa
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Chn A
Ta có
5
5
1
a
a
.
Li có
35 3
5
1
35
1
aa a
a
a



.
Ví dụ 2. So sánh ba s:
( )
0,3
0, 2
,
( )
3,2
0,7
0,2
3
ta đưc
A.
( ) ( )
0,2
3,2 0,3
0,7 0, 2 3<<
. B.
( ) ( )
0,2
0,3 3,2
0, 2 0, 7 3<<
.
C.
( ) ( )
0,2
0,3 3,2
3 0, 2 0, 7<<
. D.
( )
(
)
0,2
0,3 3,2
0, 2 3 0,7<<
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
1
31
0,3 3
10
10 10
0, 2 0, 2 0,2 0,008

= = =

.
( )
( ) ( )
1
32
3,2 32
10
10
0,7 0,7 0,7

= =

.
(
)
1
12
0,2
.
10
2 10
33 3= =
.
Do
( )
32
0,7 0,008 3<<
nên
( ) ( )
0,2
3,2 0,3
0,7 0, 2 3<<
.
Ví dụ 3. Nếu
(
) (
)
11
43
22aa
<−
thì khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
23a<<
. B.
2a >
. C.
3a <
. D.
3a >
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
43
<
( )
( )
11
43
22aa <−
n
21 3aa>⇔ >
.
Ví dụ 4. Cho
( ) (
)
35
44
21 21mm
−−
−<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1m
. B.
1
1
2
m
≤≤
. C.
1m >
. D.
1
1
2
m<<
.
Li gii
Chn D
Do
35
44
−−
>
nên ta có:
( ) ( )
35
44
21 21mm
−−
−<
0 2 11m < −<
1
12 2 1
2
mm⇔< < < <
.
Ví dụ 5. Nếu
( ) ( )
11
43
22aa <−
thì khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
23a<<
. B.
2a >
. C.
3a <
. D.
3a >
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Chn D
Ta có
11
43
<
( )
( )
11
43
22aa <−
n
21 3aa>⇔ >
.
Ví dụ 6. Cho mnh đ
2018 2019
: sin sin
12 12
A
ππ

>


và mnh đ
22
: log 2018 log 2019
ee
B >
. Khng đnh
nào dưi đây đúng?
A.
A
sai,
B
sai. B.
A
đúng,
B
đúng.
C.
A
đúng,
B
sai. D.
A
sai,
B
đúng.
Li gii
Chn C
Ta có:
sin 1
12
π
<
2018 2019
<
n
2018 2019
sin sin
12 12
ππ

>


suy ra
A
đúng.
Tương t
1
2
e
>
2018 2019<
nên
22
log 2018 log 2019
ee
<
suy ra
B
sai.
Ví dụ 7. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) >−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
<−
.
Li gii
Chn C
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
< −<
⇒− >−
<
đúng.
2017 2018
521
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
−−
+>
⇒+ >+
>−
sai
2018 2019
521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
+>
⇒+ <+
<
sai
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
< −<
⇒− >−
<
sai.
Ví dụ 8. Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Do
2018 2017
311
>
−>
nên
( )
(
)
2018 2017
31 31 <−
.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính:
a)
4
0,75
3
11
256 27
−−

+


; b)
2
1,5
3
11
49 125
−−



;
c)
( )
3 3 31 2 3
4 4 .2
+ −−
;
Lời giải
( )
( )
4
0,75
4
3
3
43
3 4 34
3
4
3
4
11
a) 256 27 4 3 4 3 145
256 27

+ = + = + =+=


( ) ( )
2
1,5
2
3
3
23
3 2 32
3
2
3
2
11
b) 49 125 7 5 7 5 318
49 125

= = =−=


c)
(
)
( )
( )
3 3 31 23 3 3 1 23 23 23 3 1
31
4 4 .2 4 4 4 .2 2 .2 . 4 4
255
44
4
+ −−
=−=
=−=
Bài 2. Cho
a
,
b
là những s thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy tha với số mũ hữu tỉ:
a)
1
3
.aa
; b)
1
1
6
3
2
..bb b
; c)
4
3
3
:aa
; d)
1
3
6
:bb
;
Lời giải
a)
1 11 5
3 32 6
a aa a
+
⋅= =
b)
1 111
1
6
3 236
2
bb bb b
++
⋅⋅ = =
c)
4 4 1 41
3
3 3 3 33
:a aaa a a
=⋅= =
d)
1 11 1
3
6 36 6
:bb b b
= =
Bài 3. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a)
( )
75
11
33 3 3
41 2 1
33 3 3
0, 1
aa aa
aa
aa aa
−−
>≠
−+
; b)
(
)
( )
4
32
4
3
12 6
0, 0
ab
ab
ab
>>
;
Lời giải
a)
( )
( )
1
71
2
3
2
33
41 1
33 3
1
1
1
1
1
aa
aa a
a
a
aa aa
⋅−
−−
= = = +
⋅−
b)
( ) ( )
11
3
12 6 12 6 12 6 2
3
26
ab ab ab a b= = =
Bài 4. Viết các s sau theo thứ tự tăng dần:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
a)
2
1,5 1
1
1 ;3 ;
2



; b)
1
1
0
2
4
2022 ; ;5
5



;
Lời giải
a) Có
1,5
11=
;
1
1
3
3
=
;
2
2
1
24
2

= =


.
Th tự là:
1 1,5
3 ; 1 ; 4
.
b) Có
0
2022 1=
;
1
45
54

=


;
1
2
55=
.
Th tự là:
1
1
0
2
4
2022 ; ; 5
5



Bài 5. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:
a)
42
3
51
; b)
3
16
32
4
; c)
( )
16
0, 2
(
)
3
60
0, 2
;
Lời giải
a)
( )
11
1
1
.3
3
66
2
6
42 42 42 42 74088= = = =
( )
11 1
1
2.
2
3
36 6
6
3
51 51 51 51 2601
74088 2601 42 51
= = = =
> =>>
b)
( )
3
3 2 23
16 4 4= =
23 32 3 32
23 32 4 4 16 4
<<⇒<
c)
( )
( )
3
11
3
33
3
16 60
16 4, 60 60 64 4
16 60; 0<0,2<1
0, 2 0, 2
= =<=
⇒>
⇒<
Bài 6. Định luật th ba của Kepler v qu đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian
P
(
tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một qu đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng
thời gian đó được xác định bởi hàm số
3
2
Pd=
, trong đó
d
là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Tri
tính theo đơn vị thiên văn AU ( 1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93
000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Challes et al., Algebra 2, Pearson )
Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.
Lời giải
Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất số năm Trái Đất là:
33
22
1.52 1,87Pd= =
(năm)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
a
,
b
là các s thc dương. Rút gn biu thc
(
)
4
4
32
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
đưc kết qu
A.
2
ab
. B.
2
ab
. C.
ab
. D.
22
ab
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
(
)
4
4
32
32
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
.
ab
ab
P ab
ab
ab
= = =
.
Câu 2: Biu thc
5
3
T aa=
vi
0
a >
. Viết biu thc
T
i dng lu tha vi s hu t là:
A.
3
5
a
. B.
2
15
a
. C.
1
3
a
. D.
4
15
a
.
Li gii
Chn D
Ta có
5
3
T aa=
1
5
3
. aa=
4
5
3
a
=
4
15
a=
.
Câu 3: Cho
a
là s thc dương, khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bng
A.
8
3
a
. B.
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
8
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 21
4
6
3 3.4 6
aa a a= = =
.
Câu 4: Cho
01a<≠
. Giá tr ca biu thc
(
)
3
2
log .
a
P aa=
A.
4
3
. B.
3
. C.
5
3
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
3
2
log .
a
P aa=
2
3
log .
a
aa

=



5
3
log
a
a=
5
3
=
.
Câu 5: Rút gn biu thc
1
6
3
.Px x=
vi
0x >
.
A.
Px=
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
2
Px=
.
Li gii
Chn A
Vi
0x >
, ta có
11
36
.P xx=
11
36
x
+
=
1
2
x=
x=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Câu 6: Tính giá tr ca biu thc
35
2515
6
2 .3
A
+
++
=
.
A.
1
. B.
5
6
. C.
18
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Ta có
35
2515
6
2 .3
A
+
++
=
3535
2515
2 .3
2 .3
++
++
=
35253515
2 .3
+− +−
=
2
2.3 18= =
.
Câu 7: Rút gn biu thc
1
4
3
.Px x=
, vi
x
là s thc dương.
A.
1
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px=
.
Li gii
Chn B
11
17
4
33
4 12
..P x x xx x= = =
.
Câu 8: Cho
0
x >
,
0y >
. Viết biu thc
4
6
5
5
.x xx
v dng
m
x
và biu thc
4
5
56
:y yy
v dng
n
y
.
Tính
mn
.
A.
11
6
. B.
8
5
. C.
11
6
. D.
8
5
.
Li gii
Chn B
Vi
0x >
,
0y >
, ta có
4
6
5
5
.x xx
1
4 4 5 45 1
11
6
5
5 5 6 5 6 12
2 12
45 1
. . ..
5 6 12
x xx xxx x m
++

= = = =++



.
4
5
56
:y yy
1yx
= +
. Do đó
11
6
mn−=
.
Câu 9: Cho
0a >
,
0b >
x
,
y
là các s thc bt k. Đng thc nào sau đúng?
A.
( )
x
xx
ab a b+=+
. B.
.
x
xx
a
ab
b

=


. C.
xy y
x
a aa
+
= +
. D.
( )
xy
y
x
a b ab=
.
Li gii
Chn B
Ta có
x
a
b



x
x
a
b
=
.
xx
ab
=
.
Câu 10: Rút gn biu thc
3
5
2
. x
Px=
?
A.
4
7
x
. B.
3
10
x
. C.
17
10
x
. D.
13
2
x
.
Li gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Vi
0
x >
thì
1 3 1 17
33
5
5 2 5 10
22
..x xx xPx x
+
= = = =
.
Câu 11: Cho
0a >
,
0
b
>
và biu thc
( ) ( )
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4
ab
T a b ab
ba



=+ +−





. Khi đó:
A.
2
3
T
=
. B.
1
2
T =
. C.
1T =
. D.
1
3
T =
.
Li gii
Chn C
Do
0a >
,
0b >
ta có:
( ) ( )
(
)
1
2
2
2
1
1
2
1 21 21
2 . .1 .1 2 .1 .
4 44
ab
a b ab a b ab
T a b ab
b a ab b a ab ab




= + + = + −+ = +




++



( )
2
22
1
42 1
ab
ab a ab b
ab ab
+
= +− + = =
++
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
a aa
fa
aa a
=
vi
0, 1
aa>≠
. Tính giá tr
( )
2016
2017Mf=
A.
1008
2017 1M =
B.
1008
2017 1
M =−−
C.
2016
2017 1M =
D.
2016
1 2017
M =
Li gii
Chn B
(
)
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
1
1
1
a aa
a
fa a
a
aa a
= = =−−
nên
( )
2016 2016 1008
2017 1 2017 1 2017
Mf= =−− =−−
Câu 13: Rút gn biu thc
( )
31 2 3
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
>
A.
Pa=
B.
3
Pa=
C.
4
Pa=
D.
5
Pa=
Li gii
Chn D
Ta có
( )
31 2 3 3
5
24
22
22
.aa a
Pa
a
a
+−
+
= = =
Câu 14: Cho hai s thc dương
,
ab
. Rút gn biu thc
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
ta thu đưc
.
mn
A ab=
. Tích
ca
.mn
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Li gii
Chn C
11 1 1
33 6 6
11 11
11
11
33 33
22
33
11 11
66
66 66
.
..
.
ab b a
a b b a ab ba
A ab
ab
ab ab

+


++

= = = =
+
++
1
3
m⇒=
,
1
3
n =
1
.
9
mn⇒=
.
Câu 15: Cho biu thc
5
3
822 2
m
n
=
, trong đó
m
n
là phân s ti gin. Gi
22
Pm n= +
. Khng đnh nào
sau đây đúng?
A.
( )
330; 340P
. B.
(
)
350; 360P
. C.
( )
260; 370P
. D.
( )
340; 350
P
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 1 1 3 1 1 11
55
3
33
5 10 30 5 10 30 15
822 2 22 2.2.2 2 2
++
= = = =
22 2 2
11
11
11 15 346
15
15
m
m
Pm n
n
n
=
= ⇒= + = + =
=
.
Câu 16: Rút gn biu thc
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết qu
m
n
Aa=
trong đó
,
mn
*
N
m
n
phân s ti gin. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
312mn
−=
. B.
22
543mn
+=
. C.
22
312mn−=
. D.
22
409.mn+=
Li gii
Chn A
Ta có:
11 7 11
19
3
76
3 33
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
aa aa a
Aa
aa
aa a
= = = =
m
n
Aa
=
,
,mn
*
N
m
n
là phân s ti gin
22
19, 7 312m n mn⇒= = =
Câu 17: Cho
44 2
xx
+=
và biu thc
42 2
12 2
xx
xx
a
A
b
−−
= =
++
. Tích
.ab
có giá tr bng:
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
22
4 4 2 2 2 2.2 .2 4
x x x x xx −−
+= + + =
( )
2
22 4 22 2
xx xx−−
+ =⇔+ =
Ta có:
( )
( )
422
42 2 42 2
12 3
12 2
12 2
xx
xx
xx
xx
a
A
b
−+
−−
= = = = =
+
++
++
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Suy ra:
2
. 2.3 6
3
a
ab
b
=
⇒==
=
.
Câu 18: Cho
a
là s thc dương. Đơn gin biu thc
412
33 3
13 1
44 4
aa a
P
aa a

+



=

+



.
A.
(
)
1
P aa= +
. B.
1Pa=
. C.
Pa=
. D.
1Pa= +
.
Li gii
Chn C
( )
412
33 3
4 1 42
2
3 3 33
13 1 1
13 1
44 4 4
44 4
1
.
11
..
aa a
aa
a a aa a a
Pa
aa
aa aa
aa a

+


+
++

= = = = =
++

+
+



.
Câu 19: Cho biu thc
3
4
3
P xx x=
, vi
0x >
. Mnh đ o dưi đây đúng?
A.
1
2
Px
=
B.
7
12
Px=
C.
5
8
Px=
D.
7
24
Px=
Li gii
Chn C
Ta có :
1 11 5
11 71 7
3
4
33
3 33 8
2 4 2 4 24
[ ( . ) ] = [ ( ) ] = . =P x x x xx x xx x x x= =
Câu 20: Tích
( )
1 2 2017
11 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017

++ +


đưc viết i dng
b
a
, khi đó
( )
, ab
là cp nào
trong các cp sau?
A.
( )
2018; 2017
. B.
( )
2019; 2018
. C.
( )
2015; 2014
. D.
( )
2016; 2015
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
1 2 2017 1 2 2016 2017
1 1 1 2 3 2017 2018
2017 ! 1 1 ... 1 2017 ! ...
1 2 2017 1 2 2016 2017
 
++ + =
 
 
(
)
2017
1 1 1 1 2018
2017 ! . . ... .
1 2 3 2016 2017
=
2017
2018=
. Vy
2018; 2017ab= =
.
Câu 21: Cho
22
11
1
( 1)
() 5
xx
fx
++
+
=
. Biết rng:
(
) ( ) ( )
1 . 2 ... 2020 5
m
n
ff f =
vi
,mn
là các s nguyên dương
phân s
m
n
ti gin. Tính
2
mn
A.
2
2021
mn−=
. B.
2
1mn−=
. C.
2
1mn−=
. D.
2
2020mn−=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 22 2
2
2 2 22
1 1 ( 1) ( 1)
1
11
1
1
( 1) ( 1)
( 1)
1
() 5 5 5 5
xx x x
xx
x x xx
xx
xx
fx
+ +++
++
++
+−
++
+
+
= = = =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Do đó:
( )
(
) ( )
2020
1
11
2020
1
1
1
11
1 . 2 ... 2020 5 5 5 1
1
x
mm
xx
nn
x
m
ff f
xx n
=

+−

+

=

= = +− =

+

.
2
1 4084440
2021 4084440 2021 1, 2021
2021 2021
m
mn
n
= =⇒= = =
.
Vy:
( )
22 2
2021 1 2021 1mn
= −− =
.
Câu 22: Cho
0m >
,
a mm=
,
3
2
4
.
m
y
am
=
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
18
35
1
y
a
=
. B.
2
1
y
a
=
. C.
9
34
1
y
a
=
. D.
6
11
1
y
a
=
.
Li gii
Chn A
1 31
31
.
18 2 18
2 12
a mm m a m m= =⇒= =
,
11
1
3
13 18
12
12 2
2
4
18
35
2
4
1
.
.
m m ma
y
aa
am
a
am
= = = = =
.
Câu 23: Biu thc
C xxxxx
=
vi
0x >
đưc viết dưi dng lũy tha s mũ hu t
A.
3
16
x
. B.
7
8
x
. C.
15
16
x
. D.
31
32
x
.
Li gii
Chn D
Vi
0x >
ta
2
C xxxxx
=
42
.C xxxxx⇔=
8 42
..C xxxxx⇔=
16 842
...C xxxxx⇔=
32 16 8 4 2
....
C x xxxx⇔=
32 31
Cx⇔=
31
32
Cx⇔=
.
Câu 24: Rút gn biu thc
7
3
5
3
7
42
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết qu
m
n
Aa=
, trong đó
m
,
*
n
m
n
phân s ti gin. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
25
mn−=
. B.
22
43
mn+=
. C.
2
3 22mn−=
. D.
2
2 15mn+=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
7
3
5
3
7
42
.
.
aa
A
aa
=
57
33
2
4
7
.
.
aa
aa
=
57 2
4
33 7
a
+ −+
=
2
7
a=
2
7
m
n
=
=
2
2 15mn +=
.
Câu 25: Cho
,ab
là hai s thc dương. Thu gn biu thc
72
63
6
2
.ab
ab
, kết qu nào sau đây là đúng?
A.
4
3
a
b
. B.
ab
. C.
b
a
. D.
a
b
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Ta có:
72 72
6 3 63
11
11
6
2
63
..
.
.
ab ab a
ab
b
ab
ab
= = =
.
Câu 26: Cho biu thc
3
3
222
333
P =
. Mnh đ nào trong các mnh đ sau là đúng?
A.
1
8
2
3
P

=


. B.
18
2
3
P

=


. C.
1
18
2
3
P

=


. D.
1
2
2
3
P

=


.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
3
222
333
P =
3
2
3
3
22
33

=


31 3 1
.1
23 2 2
33
2 22
3 33
+
  
= = =
  
  
.
Câu 27: Cho
a
là s dương khác 1. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
2019 2019
aa
=
. B.
2019
2019
1
a
a

=


. C.
2019
2019
1
a
a

=


. D.
2019 2019
aa
=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2019
2019
2019
11
a
a
a

= =


.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s thc dương. Rút gn biu thc
(
)
4
4
32
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
đưc kết qu
A.
ab
. B.
22
ab
. C.
2
ab
. D.
2
ab
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
( )
4
4
32
32
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
ab
ab
P ab
ab
ab
= = =
.
Câu 29: Cho biu thc
1
1
6
3
2
. .xP xx
=
vi
0x >
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Li gii
Chn A
1 111
1
6
3 236
2
. .xP xx x x
++
= = =
Câu 30: Cho a là s thc dương. Viết và rút gn biu thc
3
2018
2018
.aa
i dng lũy tha vi s mũ hu
t. Tìm s ca biu thc rút gn đó.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Li gii
Chn A
3 31 4 2
2018
2018 2018 2018 2018 1009
..a aaaaa= = =
. Vy s ca biu thc rút gn bng
2
1009
.
Câu 31: Cho s thc
1a >
và các s thc
α
,
β
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
1,a
α
α
>∀∈
. B.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
. C.
1
0,
a
α
α
< ∀∈
. D.
1,a
α
α
<∀∈
.
Li gii
Chn B
Vi
1
a >
,
αβ
. Ta có:
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Câu 32: Cho
αβ
ππ
>
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
.1
αβ
=
. B.
αβ
>
. C.
αβ
<
. D.
0
αβ
+=
.
Li gii
Chn B
3,14 0
π
≈>
n
.
αβ
π π αβ
> ⇔>
Câu 33: Vi các s thc
a
,
b
bt kì, mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( )
33
b
a ab+
=
. B.
( )
33
b
a ab
=
. C.
(
)
33
b
a ab
=
. D.
( )
33
b
b
aa
=
.
Li gii
Chn B
Câu 34: Cho
,ab
là các s thc tha điu kin
34
45
aa
 
>
 
 
4
5
3
4
bb>
.Chn khng đnh đúng trong các
khng đnh sau?
A.
0a >
1b >
. B.
0a >
01
b<<
.
C.
0a <
01b<<
. D.
0a <
1
b
>
.
Li gii
Chn C
34
0
45
aa
a
 
> ⇒<
 
 
.
4
5
3
4
0 1.bb b> <<
Câu 35: Cho
a
thuc khong
2
0;
e



,
α
β
là nhng s thc tu ý. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
.
b
aa
α αβ
=
. B.
aa a
αβ
β
> ⇔<
. C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
2
0;a
e



Hàm s
x
ya
=
nghch biến.Do đó
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
Vy đáp án sai
D
.
Câu 36: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
( ) ( )
2018 2017
31 31 >−
.
C.
21 3
22
+
>
. D.
2018 2017
22
11
22

<−



.
Li gii
Chn B
+)
0 211
2017 2018
< −<
<
( ) ( )
2017 2018
21 21⇒− >−
nên A đúng.
+)
0 311
2018 2017
< −<
>
( ) ( )
2018 2017
31 31⇒− <−
nên B sai.
+)
21
21 3
>
+>
21 3
22
+
⇒>
nên C đúng.
+)
2
01 1
2
2018 2017
<− <
>
2018 2017
22
11
22

⇒− <−



nên D đúng.
Câu 37: Cho các s thc
;ab
tha mãn
01ab<<<
. Tìm khng đnh đúng:
A.
ln lnab>
. B.
(
) (
)
0,5 0,5
ab
<
. C.
log 0
a
b <
. D.
22
ab
>
.
Li gii
Chn B
Do cơ s
( )
1;e +∞
0 ab<<
nên ta
ln lnab
<
. Đáp án A sai.
Do cơ s
( )
0,5 0;1
0 ab
<<
nên ta
( ) (
)
0,5 0,5
ab
>
. Đáp án B sai.
Do cơ s
( )
0;1a
1b
>
nên ta có
log log 1 log 0
aa a
bb
<⇔<
. Đáp án C đúng.
Do cơ s
( )
2 1; +∞
ab<
nên ta
22
ab
<
. Đáp án D sai.
Câu 38: Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) >−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) <−
.
Li gii
Chn C
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
< −<
⇒− >−
<
đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
2017 2018
521
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
−−
+>
⇒+ >+
>−
sai
2018 2019
521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
+>
⇒+ <+
<
sai
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
< −<
⇒− >−
<
sai.
Câu 39: Khng đnh nàoi đây là đúng?
A.
33
35
.
78
 
>
 
 
B.
11
23
ππ
−−
 
<
 
 
. C.
2
2
1
3
5

<


. D.
( )
50
100
1
2
4

<


.
Li gii
Chn B
Ta có:
33
35 3 5
78 7 8
  
<⇒ <
  
  
. Phương án A sai.
11 1 1
23 2 3
ππ
−−
 
>⇒ <
 
 
. Phương án B đúng.
2
22 2
1
35 3 5 3
5
−−

<⇒>⇒>


. Phương án C sai.
( )
( )
( )
50
100
50
100
2 100 100
1
2 2 2 22
4

< < ⇒<


. Phương án D sai.
Câu 40: Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A.
21 3
2 2.
+
>
B.
2019 2018
22
1 1.
22

<−



C.
( )
( )
2017 2018
21 21 . >−
D.
( )
( )
2018 2017
31 31 . >−
Li gii
Chn D
A đúng vì
21>
21 3+>
nên
21 3
2 2.
+
>
B đúng
2
11
2

−<



2019 2018>
nên
2019 2018
22
1 1.
22

<−



C đúng
( )
21 1−<
2017 2018<
nên
( )
( )
2017 2018
21 21 . >−
D sai vì
311−<
2017 2018<
nên
( )
( )
2018 2017
31 31 . <−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Câu 41: Cho
2 42 2 24
33
P x xy y xy=+ ++
(
)
3
3
22
3
2Q xy= +
, vi
x
,
y
là các s thc khác
0
.
So sánh
P
Q
ta có
A.
PQ<
. B.
PQ=
. C.
PQ=
. D.
PQ>
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
x
,
2
y
,
42
3
xy
,
24
3
xy
là nhng s thc dương.
(
)
3
3
22
3
2
Q xy= +
2 42 24 2
33
23 3
x xy xy y
=+++
2 42 24 2 2 42 24 2
33 33
33 33
x xy xy y x xy xy y
=+++++++
2 42 24 2
33
33
x xy xy y
>+ + +
2 42 24 2
33
x xy xy y P> + + +=
Vy
PQ<
.
Câu 42: Tìm tp tt c các giá tr ca
a
để
21 7
52
aa>
?
A.
0a >
. B.
01a<<
.
C.
1a >
. D.
52
21 7
a<<
.
Li gii
Chn B
7 21
26
aa=
. Ta có
21 7 21 21
52 5 6
aa aa>⇔>
56<
vy
01a<<
.
Câu 43: Tìm khng đnh đúng.
A.
( )
( )
2016 2017
23 23 >−
. B.
( )
( )
2016 2017
23 23+ >+
.
C.
(
)
(
)
2016 2017
23 23
−−
−+ >−+
. D.
( )
( )
2016 2017
23 23
−−
>−
.
Li gii
Chn A
( )
( )
2016 2017
0231 23 23< <⇒− >−
.
Câu 44: Cho
1a >
. Mnh đ nào dưi đây là đúng.
A.
3
2
1
a
a
>
B.
2017 2018
11
aa
<
C.
3
5
1
a
a
>
D.
1
3
aa>
Li gii
Chn C
Ta có :
3
5
1
a
a
>
35
11
aa
⇔>
35
aa⇔<
luôn đúng vi
1a >
.
Câu 45: Cho biết
( ) (
)
11
36
22xx
−−
>−
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
23x<<
. B.
01x<<
. C.
2x >
. D.
1x >
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Chn A
Điu kin:
20 2xx−>>
.
Ta có
11
36
<−
nên
( )
(
)
11
36
2 2 21 3xx x x
−−
−>−⇔<<
. Vy
23x<<
.
Câu 46: Cho
2020
2.2019U =
,
2020
2019V =
,
2019
2018.2019W =
,
2019
5.2019X =
2019
2019Y
=
. S nào
trong các s i đây là s bé nht?
A.
XY
. B.
UV
. C.
VW
. D.
WX
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2019
4.2019
XY−=
.
2020 2019
2019 2019.2019UV−= =
.
2019 2019 2019
2019.2019 2018.2019 2019VW−= =
.
2019
2013.2019
WX−=
.
Vy trong các s trên, s nh nht là
VW
.
Câu 47: Tìm tt c các s thc
m
sao cho
44
1
44
ab
ab
mm
+=
++
vi mi
1
ab+=
.
A.
2m = ±
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
8m =
.
Li gii
Chn A
Ta có
11ab b a+=⇔=
. Thay vào
44
1
44
ab
ab
mm
+=
++
ta đưc
11
2
1 12
4 4 4 .4 4 .4
1 14 2
4 4 4 .4 .4
aa a a
a a aa
mm
mm
m m mm m
−−
−−
+ ++
+ = = =⇔=±
+ + ++ +
.
Câu 48: Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình:
2
6 10
xx +=
vi
12
xx>
. Tính giá tr ca biu thc
2017 2018
12
.Px x=
A.
1P =
B.
3 22
P = +
C.
3 22
P =
D.
( )
17
3 22P =
Li gii
Chn C
Ta có
( )
1
2017
2017 2018
2 12 2
. ..P x x xx x= =
. Theo đnh lý viet:
12
2
12
6
.1
xx
Px
xx
+=
⇒=
=
Ta có
2
1
2
3 22
6 1 0 3 22
3 22
x
xx P
x
= +
+ = ⇔ =
=
.
Câu 49: Rút gn biu thc
2017 2018
33
9 80 3 9 80P

= + ⋅− +


.
A.
1P =
. B.
3
9 80P = +
. C.
3
9 80P =
. D.
4035
3
9 80P

= +


.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Chn C
Đặt
33
9 80 9 80x =+ +−
ta có
22
3 3 33
3
9 80 3. 9 80 . 9 80 3. 9 80 . 9 80 9 80x
 
=+ + + + + +−
 
 
33 3 3
18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80

=+ + + +−


33
18 3 . 9 80 . 9 80x
=++
18 3x
= +
3
x
⇒=
33
3 9 80 9 80
+=
Ta có
2017 2018
33
9 80 3 9 80P

= + ⋅− +


2017 2018
33
9 80 9 80

+⋅=


2017
33 3
9 80 . 9 80 9 80

+ ⋅−


=
(
)
2017
3
3
1 9 80
⋅−=
3
9 80=
Câu 50: Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2018 2017
7 43 .7 43P =+−
A.
1
. B.
7 43
. C.
7 43+
. D.
( )
2017
7 43
+
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2017
2018 2017
7 43 .7 43 7 43.7 43 7 43P

=+ =+ +=


( )
2017
1 7 43 7 43= +=+
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
Ch s hay độ pH ca một dung dịch được tính theo công thức:
logpH H
+

=

với
H
+


là nồng độ
ion hydrogen. Người ta đo được nng đ ion hydrrogen của mt cốc nước cam là
4
10
, nước da là
5
10
(nồng độ tính bằng mol
1
L
).
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. KHÁI NIM LÔGARIT
1. Định nghĩa
a) Tìm
x
trong mỗi trường hợp sau:
1
3 9;3
9
xx
= =
.
b) Có bao nhiêu số thc
x
sao cho
35
x
=
?
Li gii
a)
x
1
3 9 2; 3 2
9
x
xx=⇒= =⇒=
b) Có một số thực
x
sao cho
35
x
=
.
Cho hai số thực dương
,ab
với
a
khác
1
. Số thc
c
để
c
ab=
được gi là lôgarit cơ số
a
ca
b
và kí
hiệu là
log
a
b
, nghĩa là
log
c
a
c b ab= ⇔=
.
log
a
b
xác định khi và chỉ khi
0, 1aa>≠
0b
>
.
Ví d 1. Tính:
a)
2
log 8
; b)
3
1
log
9
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
a)
2
log 8 3=
3
28=
.
b)
3
1
log 2
9
=
2
1
3
9
=
.
Luyn tp 1. Tính:
a)
3
log 81
; b)
10
1
log
100
.
Li gii
a)
4
33
log 81 log 3 4= =
. b)
2
10 10
1
log log 10 2
100
= =
.
2. Tính cht
Cho
0, 1aa>≠
. Tính:
a)
log 1
a
; b)
log
a
a
c)
log
c
a
a
; d)
log
a
b
a
với
0b >
.
Li gii
a)
log 1 0
a
=
; b)
log 1
a
a =
;
c)
log
c
a
ac=
; d)
log
a
b
ab=
.
Với số thực dương
a
khác
1
, s thực dương
b
, ta có:
log 1 0
a
=
;
log 1
a
a =
log
c
a
ac=
;
log
a
b
ab=
.
Ví d 2. Tính
a)
3
5
log 5
; b)
2
log 7
4
Li gii
a)
1
3
3
55
1
log 5 log 5
3
= =
.
b)
( )
( )
2
22
2
log 7
log 7 log 7
22
4 2 2 7 49= = = =
.
Luyn tp 2. Tính:
a)
5
4
log 16
; b)
6
log 8
36
Li gii
a)
( )
2
1
2
5
5
5
44 4
2
log 16 log 4 log 4
5
= = =
b)
6 66
log 8 log 8 log 8
36 6 .6 8.8 64= = =
3. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên
garit cơ s
10
ca s thc dương
b
được gi là lôgarit thp phân ca
b
kí hiệu là
log b
hay
lgb
.
Lôgarit cơ số
e
ca s thực dương
b
được gọi là lôgarit t nhiên ca
b
và kí hiệu là
ln b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Ví d 3. Tính
a)
log0,0001
; b)
2
ln e
.
Li gii
Ta có:
a)
4
log0,0001 log10 4
= =
.
b)
2
ln 2e =
.
Luyn tp 3. Giải bài toán được nêu ở phần đầu bài.
Chỉ s hay độ pH ca một dung dịch được tính theo công thức:
logpH H
+

=

với
H
+


là nồng độ
ion hydrogen. Người ta đo được nng đ ion hydrogen của mt cốc nước cam là
4
10
, nước da là
5
10
(nồng độ tính bằng mol
1
L
).
Li gii
Độ pH của cốc nước cam là:
4
log10 4
−=
.
Độ pH của cốc nước dừa là:
5
log10 5
−=
.
II. MT S TÍNH CHT CA PHÉP TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích, một thương
Cho
73
2, 2
mn
= =
.
a)Tính
( )
2
log
mn
;
22
log logmn+
và so sánh các kết quả đó.
b) Tính
2
log
m
n



;
22
log logmn
và so sánh các kết quả đó.
Li gii
a)
( ) ( )
2 22 2 22
log = 10; log log 10 log log logmn m n mn m n+= =+
b)
2 22 2 22
log =4; log log 4 log log log
mm
mn mn
nn
 
−= =
 
 
.
Với ba số thực dương
,,
amn
1a
, ta có:
( )
log log log
a aa
mn m n= +
;
log log log
a aa
m
mn
n

=


.
Ta có:
( )
1
log log 0, 1, 0
aa
ba a b
b

= > ≠>


.
Ví d 4. Tính:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
a)
66
log 9 log 4+
; b)
55
log 100 log 20
.
Li gii
Ta có:
a)
(
)
66 6 6
log 9 log 4 log 9.4 log 36 2+= = =
.
b)
5 55 5
100
log 100 log 20 log log 5 1
20
−= ==
.
Chú ý: Vi
n
s dương
12
, ,...,
n
bb b
:
( ) ( )
12 1 2
log ... log log ... log 0, 1
a n a a an
bb b b b b a a= + ++ >
.
Luyn tp 4.Tính:
a)
( ) ( )
ln 5 2 ln 5 2++
;
b)
log 400 log 4
;
c)
44 4
32
log 8 log 12 log
3
++
.
Li gii
a)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
ln 5 2 ln 5 2 ln 5 2 . 5 2 ln 5 4 ln1 0++ = + = = =
b)
400
log 400 log 4 log log100 2
4

−= = =


c)
44 4 4 4
32 32
log 8 log 12 log log 8. 12. log 1024 5
33

++ = = =


2. Lôgarit của một lũy thừa
Cho
0, 1, 0a ab> ≠>
,
α
là mt s thc.
a) Tính
log
a
b
a
α
log
a
b
a
α
.
b) So sánh
log
a
b
α
log
a
b
α
.
Li gii
a)
log log
;
aa
bb
a ba b
α
α
αα
= =
b)
log log
aa
bb
α
α
=
Cho
0, 1, 0a ab> ≠>
. Với mọi số thc
α
, ta có:
log log
aa
bb
α
α
=
.
Cho
0, 1, 0a ab> ≠>
. Với mọi số nguyên dương
2n
, ta có:
1
log log
n
aa
bb
n
=
.
Ví d 5. Tính:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
a)
2
3
log 9
b)
55
log 15 2log 3
.
Li gii
Ta có:
a)
22
3 33 3
log 9 2log 9 2log 3 2.2.log 3 4= = = =
.
b)
( )
2
5 5 55 555 5
15
log 15 2log 3 log 15 log 3 log 15 log 3 log log 5 1
3
= = −= ==
.
Luyn tp 5. Tính
33 3
1
2log 5 log 50 log 36
2
−+
.
Li gii
2
33 3 3 3 3333
11
2log 5 log 50 log 36 log 5 log 50 log 6 log log 6 log 3 1
22
+ = += +==
3. Đổi cơ số của lôgarit
HĐ 5: Cho ba số thực dương
,,abc
với
1, 1ac≠≠
.
a) Bằng cách sử dụng tính chất
log
a
b
ba=
, chứng tỏ rằng
log log log
c ac
b ba=
.
b) So sánh
log
a
b
log
log
c
c
b
a
.
Li gii
a) Đ chứng minh
log log log
c ac
b ba
=
, chúng ta s s dụng quy tắc của logarit:
log
a
b
ba=
Và t quy tắc
log
a
b
ba=
, ta có:
( )
( )( )
log
log log
log
c
ae
a
a
ba
b
ba a= =
Từ đó, ta có:
( )( )
log log
log
aa
e
ba
b
ca=
Sử dụng tính chất của logarit, ta nhận thấy hai vế của phương trình trên đều bằng nhau.
Do đó:
log log log
c ac
b ba=
b) Để so sánh
log
log
log
e
a
e
b
b
a
, chúng ta nhận thấy:
log log log
log
log log
c ac
a
cc
b ba
b
aa
= =
Vậy ta kết luận
log
log
log
c
a
c
b
b
a
bằng nhau.
Vi
,ac
là hai số thực dương khác 1 và
b
là s thực dương, ta có:
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
Nhn xét: Vi
0a >
1, 0ab≠>
1, 0, 0bc
α
≠>
, ta có những công thức sau:
log log log
ab a
bc c⋅=
;
1
log
log
a
b
b
a
=
;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
1
log log
a
a
bb
α
α
=
.
Ví d 6. Tính:
9
log 3
.
Li gii
Ta có:
2
93
3
11
log 3 log 3 log 3
22
= = =
.
Luyn tp 6. Tính:
125
log 64
5
.
Li gii
1
3
125 5
1
log 64 log 64
3
5 5 64 4= = =
III. S DNG MÁY TÍNH CM TAY Đ TÍNH LÔGARIT
Ta có thể s dụng máy tính cầm tay để tính lôgarit. Cụ th như sau (lấy kết quả vối 4 chữ s phần thập
phân):
Chú ý với máy tính không có phím
[
]
[ ]
log
thì để tính
5
log 3
, ta có thể dùng công thức đổi cở s để đưa
về c s 10 hoặc cơ s
e
.
Ví d 7. Sử dụng máy tính cầm tay để tính độ
pH
trong mỗi trưng hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười):
a)
Bia
H 0,00008
+

=

;
b) Rượu có
H 0,0004
+

=

.
(Ngun: Gii tích 12 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2021)
Li gii
a)
pH log H log(0,00008) 4,1
+

=−=

.
b)
pH log H log(0,0004) 3,4
+

=−=

.
Luyn tp 7: Sử dụng máy tính cầm tay để tính:
7 11
log 19;log 26
.
Li gii
Ta có:
7 11
log 19 1,5; log 26 1,3
≈≈
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1. Rút gn biu thc
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht và công thc
S dng Casio
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1. Rút gn biu thc
5
3
log
a
A aa aa

=


vi
0, 1aa
>≠
ta đưc kết qu nào sau đây?
A.
7
.
4
B.
5
.
3
C.
4
.
3
D.
2.
Lời gii
Chn A
Cách 1. T lun
Ta có
1 37
5
5
5
333
2 44
7
log log . log . . log .
4
a a aa
A aa aa aa aa a aa a





= = = = =






Cách 2. Casio
Nhp
5
3
2
7
log 0
4
Calc
X
X
XX XX A
=

→


Ví d 2. Cho
,0
ab>
,1ab
. Đt
log
a
b
α
=
, tính theo
α
biu thc
2
3
log log
b
a
Pba=
A.
2
25
P
α
α
=
B.
2
12
2
P
α
α
=
C.
2
43
2
P
α
α
=
D.
2
3
P
α
α
=
Lời gii
Chn B
Ta có
2
33
1
log log log 2log
2
ab
b
a
Pba b a=−=
2
1 1 6 12
log 6log log
2 2 log 2
ab a
a
ba b
b
α
α
= = −=
Ví d 3. Cho
0x >
tha mãn
( ) (
)
28 82
log log log logxx=
. Tính
( )
2
2
log x
A. 3 B.
33
C. 27 D. 9
Li gii
Chn C
Cách 1. Đặt
2
log ,tx
=
ta
3
8 2 28 2 2
2
11
log log .log log log log log
3 3 3 33
tt t
xx x t t= = =⇒==
( )
2
2
33
22 2
log log 3 3 log 27
33
tt
t tt x t C = = ⇔= = =
Cách 2. Nhp
( ) ( )
28 82
2
log log log log
Shift Calc
x
x x luu A
+
=

Nhp
( )
2
2
log 27 0
Calc
XA
xC
=
→
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Ví d 4. Cho
2
log ma
=
(
)
log 8 0, 1 .
m
A mm m= >≠
Khi đó mi quan h gia A a là:
A.
( )
3.
A aa=
B.
3
.
a
A
a
=
C.
3
.
a
A
a
+
=
D.
( )
3.
A aa= +
Lời gii
Chn C
Cách 1. Biến đi
log 8
m
m
theo
2
log m
Ta có
33
log 8 log 3log 2 1 1
mm m
a
A m AC
aa
+
= + = += +⇔ =
Cách 2. T gi thiết
2
log ma=
rút ra m và thế vào
Ta có
2
log 2
a
ma m=⇔=
khi đó
( ) (
)
3
22
2
13
log 8 log 8.2 log 2 log 2
a
a
m
a
Am a C
aa
+
== = +=
Cách 3. S dụng Casio. Không mt tính tng quát cho
2
2 log 2 1ma=⇒= =
Nhp
( )
2
3
log 8 0
Calc
M
MA
A
MC
A
= =
+
→
Ví d 5. Cho các s thc dương
, , xyz
tha mãn
( )
23
10 , 10 , 10 , ,
a bc
xy yz zx a b c R= = =
. Tính
log log log
Pxyz=++
A.
3
P abc=
B.
23Pa b c=++
C.
6P abc
=
D.
23
2
abc
P
++
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
2
2 3 23
10 , 10 , 10 10 .
b c abc
xy yz zx xyz
α
++
= = =⇒=
Suy ra
( ) ( )
2
23
1 1 23
log log log log log log10
22 2
abc
abc
P x y z xyz xyz
++
++
=++= = = =
.
Ví d 6. Cho
,ab
là hai s thc dương khác 1 tha mãn
( )
2
3
8
log 8log
3
ab
b ab−=
. Tính giá tr biu
thc
( )
3
log 2017.
a
P a ab= +
A.
2019.
P =
B.
2020.
P =
C.
2017.P =
D.
2016.
P =
Li gii
Chn A
Cách 1. Ta có
22
18 8
log 8 log log 0 log 0 log 2
3 3 log
a bb a a
a
b ab b b
b

+ += = =


Do đó
41
33
41
log log 2017 .log 2017 2019
33
aa a
Pa b b A= + +=+ +=⇒
Cách 2. Không mt tính tng quát cho
2a =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Nhp
( )
( )
2
3
2
2
8
log 8log 2 4
3
Shift Calc
X
Xb
XX
+
= =
+ 
Nhp
(
)
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
AB
P A AB B
= =
= + →
Nhn xét:
- Thông thưng đ gii theo kiu trc nghim ta s cho a hoc b bng 1 s thc c th và gii phương
trình theo b hoc a. Tuy nhiên trong nhiu tng hp biu phc tp khó gii thì ta nên chn cho a b
đồng thi các s thc, quan trng là chn như thế nào đ tho mãn bài toán, kinh nghim đây ta thy
để rút gn
log
a
b
thì
n
ba=
. Theo gi thiết nên ta kim tra như sau:
Nhp
( )
2
2
3
2; 2
8
log 8log 0
3
Calc
AB
AB
B AB
= =
+ 
tho mãn
Nhp
( )
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
AB
P A AB
= =
= + →
- Ta có th nhp như sau:
( )
( )
2
3
3; 2
8
log 8log 1,732050808
3
Shift Calc luu
XY
YX
Y XY A
+
= =
+  
Nhp
( )
3
;3
log 2017 2019
Calc
X
X a AY
P X XY B
= = =
= + 
Ví d 7. Cho
,
ab
là hai s thc dương, khác 1. Đt
log
a
bm=
, tính theo m giá tr ca
2
3
log log .
b
a
Pba=
A.
2
43
2
m
m
B.
2
12
2
m
m
C.
2
12
m
m
D.
2
3
2
m
m
Lời gii
Chn B
Cách 1. Ta có
2
3
1
log log log 6log
2
ab
b
a
Pba b a=−=
2
1 6 1 6 12
log
2 log 2
a
a
m
bm
b mm
= = −=
.
Cách 2. Ta có
log
m
a
bm ba= ⇔=
thay vào ta đưc
22
2
33
6 12
log log log log
2
m
m
b
aa
a
mm
Pba a a
mm
= = =−=
.
Cách 3. Cho
24am b= =⇒=
Nhp
2
2
3
2; 4
12
log log 0
2
Calc
am b
b
a
m
Pba B
m
= = =
= 
Ví d 8. Cho
,,,,,x yzabc
tho mãn
ln ln ln
ln
xyz
t
abc
= = =
22
xy z t=
. Tính giá tr ca
2P ab c=+−
A.
4
B.
1
2
C.
2
D.
2
Lời gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Cách 1.
22
22
ln ln ln
ln . 2 2
a
b
ab c
c
xt
yt
xyz
t tt tt a b c
abc
zt
xy z t
=
=
= = = = += +
=
=
22
ab c
+− =
.
Chú ý: Có th đặt
ln ln ln
ln
xyz
tu
abc
= = = =
Cách 2.
ln
log
ln
ln ln ln ln
ln log
ln
ln
log
ln
t
t
t
x
ax
t
xyz y
tb y
abc t
z
cz
t
= =
= = = ⇔= =
= =
2
2
2 log log 2log log log 2
tt t t t
xy
ab c x y z t
z

+− = + = = =


.
Cách 3. Cho
2;3;4
abc= = =
thì t
22
6
4
xy z t t= ⇒=
Khi đó
6
2;
4
6
3;
4
6
2;
4
ln
ln
ln
2 22
ln
ln
ln
Calc
xt
Calc
yt
Calc
zt
x
aA
t
y
b B P ab c AB C
t
z
cC
t
= =
= =
= =
= 
=  = + = + =
= 
.
Ví d 9. Cho
2
log log log
log 0;
y
abc b
xx
p q r ac
===≠=
. Tính
y
theo
,,pqr
.
A.
2
y q pr=
. B.
2
pr
y
q
+
=
. C.
2
y q pr= −−
. D.
2y q pr=
.
Lời gii
Theo gi thiết ta có
log log
log log log
log log log
log log
ap x
abc
x bq x
pqr
cr x
=
===⇒=
=
22
log log
yy
bb
xx
ac ac
=⇔=
( )
log 2log log log 2 log log log log 2yx b a cqxpxrx xqpr = = = −−
2
y q pr= −−
(do
log 0x
). Chn đáp án C
Ví d 10. Cho
0, 1xx
>≠
tha mãn biu thc
2 3 2017
11 1
...
log log log
M
xx x
+ ++ =
. Chn khng đnh đúng
trong các khng đnh sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
A.
2017
2017!
x
M
=
B.
2017
M
x
=
C.
2017!
x
M
=
D.
2017!
M
x =
Lời gii
Chn D
Ta có
1
log .log 1 log
log
ab b
b
ba a
a
=⇒=
log 2 log 3 ... log 2017
xx x
M
= + ++
( )
log 2.3.....2017 log 2017!
xx
M⇒= =
2017!
M
x⇒=
.
d 11. Cho hai s thc dương
x
y
tha mãn
( )
469
log log logx y xy= = +
( )
,.
2
x ab
ab
y
+
−+
=
Tính t s
S ab
= +
.
A.
6S =
B.
8
S =
C.
4
S =
D.
11S =
Lời gii
Chn A
Theo gi thiết
( )
469
log log logx y xy= = +
có hai n ta đưa v 1 n như sau
(
)
(
)
4
4
log
49
log
49
64
6
log log
log log 6
log log
x
x
y
x xy
xx
yx
=
= +


= +
=
Nhp
( )
( )
( )
( )
4
4
log
49
2
log
log log 6 5,162430201
6 8,385348209
X
Shift Calc luu
X
X
Calc luu
XA
X X Ax
By
+
=
=
+   =
  =
Mod 7 nhp:
( )
2
A
fX X
B
=
vi
( )
,a fX b X
= =
1; 9; 1Start End Step= = =
và nhìn trên bng ta đưc
1
6
5
a
ab A
b
=
+=
=
Cách 2. Đặt
( )
469
4
log log log 6
9
t
t
t
x
x y xy t y
xy
=
= = += =
+=
53
2
3
1
2 15
469 0 6
5
32 2
t
t
Mod
ttt
x
y
a
ab
ab A
b
+

=


=
−+ +

+ = → = = + =

=

Ví d 12. Cho a, b, c là các s thc dương tha
37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11ab c= = =
. Tính giá tr biu thc
22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Ta b c=++
A.
76 11
T = +
B.
31141T =
C.
2017T =
D.
469T =
Lời gii
Chn D
T gi thiết biến đi
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
(
) (
)
( )
22
2
37
11
37 3 7
11 11
log 7 log 11
log 25
log 7 log 11 log 7 log 11
log 25 log 25
Ta b c a b c=++ = + +
(
) (
)
( )
11
37
log 25
log 7 log 11
27 49 11=++
Ta có
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
3
3
3
7
7
7
11
11
11
3
log 7
log 7
log 7
33
2
log 11
log 11
log 11
22
log 25
11
1
log 25
log 25
22
2
27 3 3 7 343
49 7 7 11 121 .
11 11 11 25 25 5
= = = =
= = = =

= = = = =


343 121 5 469T = + +=
.
d 13. Cho
, ,zxy
là ba s thc khác 0 tha mãn
2 5 10
xy z
= =
. Giá tr ca biu thc
A xy yz zx=++
bng?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời gii
Chn B
Cách 1. Ta có
(
)
( )
2 10 1
2 10 1
1
2510 25
10
5 10 1
5 10 1
y
xz
xz
xy z xy
z
yz x
yz
=
=

== ⇔==

=
=
( )( )
2 10 1
2 10 5 10 10 1 0
5 10 1
xy yz
xy yz xy zx xy yz zx
xy zx
A xy yz zx B
++
=
= ==++=
=
Cách 2. Cho
5
10
log 4
2 5 10 4
log 4
yz
yB
x
zC
=
=⇒= =
=−→
Nhp
2; ;
0
Calc
X Y BM C
A XY YM MX B
= = =
= + + 
Cách 3.
2
5
10
log
2 5 10 log
log
xy z
xt
ty t
zt
=
== =⇒=
=
. Nhp
A xy yz zx=++
( ) ( )
2 5 5 10 10 2
2
log .log log . log log .log 0
Calc
tM
MM M M M M B
= =
= + + →
Cách 4. Ta có
2 10
2 5 10 2.5 10 10 1
5 10
z
zz
x
xy z
xy
z
y
zz
xy
−−
=
= = = = ⇔− =
=
0xy yz zx B++=
Cách 5. Ta có
1
11
1
1
1
2
11 1
2 5 10 5 2.5 10 .
10
x
xy z
yy
x
z
z
t
t t tt t
xy z
t
=
= = = = = = ⇔+=
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
0xy yz zx B++=
d 14. Cho ba đim
( ) ( )
;log , ; 2log
aa
Ab b Bc c
,
( )
;3log
a
Cb b
vi
0 1,a<≠
0
b >
,
0
c
>
. Biết
B
trng tâm ca tam giác
OAC
vi
O
là gc ta đ. Tính
2.S bc= +
A.
9.S =
B.
7.S =
C.
11.
S
=
D.
5.S =
Lời gii
Chn A
B
là trng tâm ca tam giác
OAC
nên
0
3
0 log 3log
2log
3
aa
a
bb
c
bb
c
++
=
++
=
23
23
3 23
4log 6log 2log 3log
log log
aa aa
aa
bc
bbc bc
bc bc
bc
=
+= =

⇔⇔

= =
=

0
23
27
23
8
2 9.
9
4
c
b
bc
S bc
bc
c
>
=
=
→ = + =

=
=
Dạng 2. Biu din theo lôga
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht và công thc
S dng Casio
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1. Đặt
25
log 3, log 3ab= =
. Hãy biu din
6
log 45
theo a b.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
Lời gii
Chn C
Cách 1. T lun
Ta có
6 66
log 45 log 9 log 5.= +
66
33
2 2 22
log 9 2log 3 .
1
log 6 1 log 2 1
1
a
a
a
= = = = =
++
+
( )
6
5 55
11
log 5
log 6 log 3 log 2 1
a
ba
= = =
++
5
log 2
b
a
=
.
Vy
( )
6
22
log 45 .
11
a a a ab
a b a ab b
+
=+=
++ +
Cách 2. Th ln lưt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Tính và lưu thành hai biến A B. Tính
2
5
log 3
log 3
A
B
Nhp
6
;
2
log 45 0
Calc
a Ab B
a ab
C
ab b
= =
+
→
+
Ví d 2. Cho
3
log 2a =
3
log 5b =
. Tính
10
log 60
theo a b.
A.
21
ab
ab
++
+
. B.
21ab
ab
+−
+
. C.
21ab
ab
−+
+
. D.
1ab
ab
++
+
.
Lời gii
Chn A
Ta có
10 10 10 10
2 33 5
211
log 60 2log 2 log 3 log 5
1 log 5 log 2 log 5 1 log 2
= ++= + +
+ ++
33
33
33
2 1 1 2 1 12 1
log 5 log 2
log 2 log 5
11
11
log 2 log 5
ab
ba
ab ab
ab
++
= + + =++=
+ ++
++
++
.
d 3. Cho
x=12log
7
,
y
=24log
12
cx
bxy
axy
+
+
=
1
168
log
54
, trong đó
cba ,,
là các s nguyên. Tính giá
tr biu thc
.32 cbaS ++=
A.
4=S
. B.
.19=S
C.
.10=S
D.
.15=S
Lời gii
Chn D
Cách 1: Nhn xét v mi quan h gia biu thc và cơ s để phân tích hp lí
Ta thy
2 33 3
12 3.2 ;24 3.2 ;54 3 .2;168 2 .3.7= = = =
do đó ta s phân tích theo s 2 và 3. S 7 làm cơ s
trung gian
7 77
log 12 log 3 2log 2xx=⇔+ =
(1)
7 12 7 7 7
log 12.log 24 log 24 log 3 3log 2xy xy= = ⇒+ =
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
77
log 2 , log 3 3 2xy x x xy=−=
.
Do đó
( )
( )
3
7
7 77
54
3
7 77
7
log 2 .3.7
log 168 3log 2 log 3 1
1
log 168 .
log 54 log 2 3log 3 5 8
log 3 .2
xy
xy x
++
+
= = = =
+ −+
Do đó
1, 5, 8 15ab c S D= = =⇒=
Cách 2: Ta có
7
log 24xy =
77
54
77
log 168 log 24 1
log 168
log 54 log 54
+
= =
Do đó
77 7
54
7 7 77
log 168 log 24 1 log 24 1
log 168
log 54 log 54 log 24 log 12
a
bc
++
= = =
+
. Đng nht hai vế ta đưc
7 77
1
log 24 log 12 log 54
a
bc
=
+=
. Đ tìm
,bc
ta có th làm như sau
Cách 2.1: Dùng mode7 ta có
77
7 77
7
log 54 log 12
log 24 log 12 log 54
log 24
c
bc b
+ = ⇔=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Nhp
( ) ( )
( )
77
7
log 54 log 12
; ; 9; 9; 1
log 24
X
f x b f x c X Start End Step
= = = =−= =
.
Ta nhìn bng trên máy tính. T đó suy ra
5; 8bc=−=
Cách 2.2: Gii h hai n hai phương trình Mode 5 +1
7 77
log 24 log 12 log 54
5
8
23 1
bc
b
c
b cS
+=
=

=
+=
Dạng 3. So sánh
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht và công thc
S dng Casio
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1. Nếu
53
53
aa>
45
log log
56
bb
<
thì
A.
0 1, 0 1ab
<< <<
B.
0 1, 1ab<< >
C.
1, 1ab>>
D.
1, 0 1ab> <<
Lời gii
Chn B
Cách 1.
53
53
53
53
01a
aa
<
⇒<<
>
45
56
1
45
log log
56
bb
b
<
⇒>
<
Cách 2. phép so sánh là da vào cơ s nên ta ch th vi cơ s ln hơn 1 và ln hơn 0 nh hơn 1. Coi
;a Xb Y
= =
Nhp
53
53
21
0,
Calc
X
X X CD
= >
→ <
loi
Nhp
2
45
log log 0
56
Calc
YY
Y
B
=
→ <
Ví d 2. Cho hai s thc dương
,ab
khác 1 tha mãn:
13 15
78
12
, log log .
23
bb
aa><
Mnh đ nào dưi đây
đúng?
A.
1a <
1.b <
B.
1a >
1.b >
C.
1a >
1.b <
D.
1a <
1.b >
Lời gii
Chn D
13 15
78
01
13 15
78
aa
a
>
⇒<<
<
12
log log
23
1
12
23
bb
b
<
⇒>
<
Ví d 3. Cho hai s thc a b, vi
1 ab<<
. Khng đnh nào dưi đây là khng đnh đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
A.
log 1 log
ab
ba<<
B.
1 log log
ab
ba<<
C.
log log 1
ba
ab
<<
D.
log 1 log
ba
ab<<
Lời gii
Chn B
Cách 1. Da vào gi thiết
1 ab
<<
nên ta ly loga hai vế theo cơ s a b ta đưc.
1 log log
,1
log 1 log
log log 1
aa
ba
bb
ab
ab
ab
ab a b
= <
>
<<

< <=
Cách 2. Đặc bit hoá cho a, b là 1 s c th tho mãn
1 ab
<<
Không mt tính tng quát cho
2
3
log 3 1,584962501 1
23
log 2 0,6309297536 1
ab D
= >
=<=
= <
Ví d 3. Cho
0 1; 0 ; ; 1x abc
<< <
log 0 log log
c ba
x xx
>> >
so sánh
,,abc
ta đưc kết qu:
A.
abc>>
B.
cab>>
C.
cba>>
D.
bac>>
Lời gii
Chn D
0 1 ln 0xx< <⇒ <
. Do đó:
ln ln ln
log 0 log log 0 ln 0 lna lnb
lnc lnb ln
c ba
x xx
x xx c
a
>> > >> > << <
Mà hàm s
lnyx=
đồng biến trên
( )
0;+∞
nên ta suy ra
cab<<
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính:
a)
3
12
log 12
; b)
0,5
log 0,25
; c)
3
log ( 0, 1)
a
aa a
>≠
.
Li gii
a)
3
12
log 12 3=
;
b)
2
0,5 0,5
log 0,25 log 0,5 2= =
;
c)
3
log 3
a
a
=
.
Bài 2. Tính:
a)
2
log 5
8
b)
log81
1
10



c)
25
log 16
5
.
Li gii
a)
22
log 5 3log 5
3
8 2 5 125= = =
b)
log81
1 log81
11
10
10 81
= =
c)
1
2
25 5
log 16 log 16
55 4= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Bài 3. Cho
log 2
a
b =
. Tính:
a)
(
)
23
log
a
ab
b)
3
log
a
aa
bb
c)
2
log (2 ) log
2
aa
b
b

+


.
Li gii
( )
23 2 3
a) log log log 2log 3log 2 6 8
a aa aa
ab a b a b
= + = + =+=
14
13
3
33
22
3
34 7
b) log log log log log log log 2
23 6
a a a a a aa
aa
a a b b aa bb a b
bb
= = = = ⋅=
( )
2 23
3
2
c) log 2 log log 2 log log 3.2 6
2 22
a a a aa
b bb
bbb

+ = ⋅= = ==


Bài 4. Cho hai số thực dương
,
ab
thoả mãn
32
100ab
=
. Tính giá trị của biểu thức
3log 2logPab= +
.
Li gii
(
)
3 2 32
3log 2log log log log log100 2P a b a b ab= + = + = ⋅= =
Bài 5. Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ
pH
của môi trường nước s ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát
triển của thuỷ sản. Độ
pH
thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt nhất là trong
khoảng từ 7,8 đến 8,5 . Phân tích nồng độ
H
+


trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được
8
H 8 10
+−

=

(Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH ca đầm đó có thích hợp cho tôm sú phát triển
không?
Li gii
8
Ta có log log8 10 7,1pH H
+−

= =−⋅

=> Độ pH ca đầm đó không thích hợp để tôm sú phát triển.
Bài 6. Một vi khuẩn có khối lượng khoảng
13
5 10
gam và c 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một lần
(Nguồn: Câu hỏi và bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả s các vi khuẩn được nuôi trong các điều
kiện sinh trưởng tối ưu và mỗi con vi khuẩn đều tồn tại trong ít nhất 60 giờ. Hỏi sau bao nhiêu giờ khi
ợng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đt (ly khi lưng ca Trái Đt là
27
6 10 gam
) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Li gii
Số ợng tế bào đạt tới khối lượng ca Trái Đt là:
(
)
27 13 40
6.10 : 5.10 1,2.10
N
= =
Số lần phân chia:
log lg
.2 133
lg 2
n
o
o
NN
NN n
= ⇒= =
Thời gian cần thiết là :
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
133:3 44,3=
(gi)
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho các s thc dương
a
,
b
tha mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
( )
23
2
logP ab=
.
A.
23
P xy=
B.
23
Px y= +
C.
6P xy=
D.
23P xy= +
Lời gii
Chn D
( )
23
2
logP ab=
23
22
log logab= +
22
2log 3logab= +
23xy= +
.
Câu 2: Cho
,0ab>
,1ab
, biu thc
34
log .log
b
a
P ba=
giá tr bng bao nhiêu?
A.
18
. B.
24
. C.
12
. D.
6
.
Lời gii
Chn B
34
log .log
b
a
P ba=
( ) ( )
6log . 4log 24
ab
ba= =
.
Câu 3: Cho
b
là s thc dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P bb

=


.
A.
3
2
P =
. B.
1P =
. C.
5
2
P =
. D.
1
4
P =
.
Lời gii
Chn C
Ta có
1
2
2
log .
b
P bb

=


5
2
log
b
b=
5
log
2
b
b=
5
2
=
.
Câu 4: Cho
0a >
,
1a
. Biu thc
2
log
a
a
a
bng
A.
2a
. B.
2
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Lời gii
Chn D
Ta có
2
log
a
a
a
2log
a
a
a=
2
a=
.
Câu 5: Giá tr biu thc
42
log 9 log 5
2A
+
=
là:
A.
8A =
. B.
15A =
. C.
405A =
. D.
86A =
.
Lời gii
Chn B
Ta có
424222
log 9 log 5 log 9 log 5 log 3 log 5
2 2 .2 2 .2 3.5 15A
+
= = = = =
.
Câu 6: Cho . Tính giá tr ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A
Tự lun :
0, 1aa>≠
3
3
1
log
a
P
a

=


9P =
1P =
1P =
9P =
1
3
3
3
3
1
log log 9log 9
a
a
a
P aa
a

= = =−=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Trc nghim : S dng máy tính, thay ri nhp biu thc vào máy bm =
ta đưc kết qu .
Câu 7: Cho
a
s thc dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
1
2
I =
. B.
1
2
I =
. C.
2I =
. D.
2I =
.
Lời gii
Chn C
2
2
22 2
log log 2 log 2
42 2
aa a
aa a
I

 
= = = =

 
 

.
Câu 8: Cho
a
là s thc dương và
b
là s thc khác
0
. Mnh đ nào sau đây là mnh đ đúng?
A.
3
3 33
2
31
log 1 log 2log
3
a
ab
b

=+−


. B.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2log
a
ab
b

=+−


.
C.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2log
a
ab
b

=+−


. D.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2log
a
ab
b

=++


.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
3
32
3 33
2
3
log log 3 log
a
ab
b

=


3
33 3
log 3 log logab=+−
.
3
33 3
log 3 log logab=+−
33
1 3log 2logab=+−
.
Câu 9: Cho
log 3 a=
. Tính
log9000
theo
a
.
A.
6a
B.
2
3a +
. C.
2
3a
. D.
23a +
.
Lời gii
Chn D
Cách 1:
log9000 log9 log1000 2log3 3 2 3a= + = += +
.
Cách 2: Gán
log 3 a=
. Tính
( )
log9000 2 3 0a +=
.
Câu 10: Cho
6
log 9 .a=
Tính
3
log 2
theo
a
A.
.
2
a
a
B.
2
.
a
a
+
C.
2
.
a
a
D.
2
.
a
a
Lời gii
Chn D
Ta có:
6 2.3
log 9 2log 3=
3
2
log 2.3
a⇔=
3
2
log 2 1
a
+=
3
2
log 2 .
a
a
⇔=
Câu 11: Cho
,0ab>
. Rút gn biu thc
2
24
log log
a
a
bb+
A.
2log
a
b
B.
0
C.
log
a
b
D.
4log
a
b
Lời gii
2a =
3
3
1
log
a
a



9P =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Chn D
Ta có
2
24
log log
a
a
bb+
1
2log .4.log
2
aa
bb= +
4log
a
b=
.
Câu 12: Cho
log 2
a
x
=
,
log 3
b
x =
vi
a
,
b
là các s thc ln hơn
1
. Tính
2
log
a
b
Px=
.
A.
6
. B.
6
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Lời gii
Chn B
a
,
b
là các s thc ln hơn
1
n ta có:
2
3
23 3
2
3
log 2
log 3
a
b
x
xa
a b a b ab
x
xb
=
=
= ⇔= ⇔=

=
=
.
31
22
2
2
log log log 2log 6
ab
bb
b
b
Pxx x x
=== =−=
.
Câu 13: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b
=
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
.
Lời gii
Chn A
(
)
( )
2
3
6
3
log 5.3
log 45
log 2.3
=
3
3
log 5 2
log 2 1
+
=
+
1
2
1
1
b
a
+
=
+
2a ab
ab b
+
=
+
.
Câu 14: Cho
2
s thc dương
a
,
b
tha mãn
ab
,
1a
,
log 2
a
b =
. Tính
3
log
a
b
T ba=
.
A.
2
5
T
=
. B.
2
5
T
=
. C.
2
3
T =
. D.
2
3
T =
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
1
log 2 log
2
ab
ba=⇒=
.
3 33
log log log
a aa
b bb
T ba b a= = +
33
11
log log
ba
aa
bb
= +
.
3 33 3
11
log log log log
b ba a
ab ab
= +
−−
11
33
log 3 3log
22
ba
ab
= +
−−
.
1 12
31 3
3
. 3 3.2
22 2
= +=
−−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Câu 15: Vi
2
log 5
a
=
3
log 5b =
, giá tr ca
6
log 5
bng
A.
ab
ab
+
. B.
ab
ab
+
. C.
1
ab+
. D.
ab+
.
Lời gii
Chn A
Ta có
6
5
1
log 5
log 6
=
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
ab
ab
=
+
.
Câu 16: Biết
( )
3
log 1xy =
( )
2
log 1xy =
, tìm
( )
log xy
?
A.
(
)
5
log
3
xy =
. B.
( )
1
log
2
xy =
. C.
( )
3
log
5
xy =
. D.
( )
log 1xy =
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
3
log 1 log 2log 1
xy xy y
= +=
,
( )
( )
2
log 1 log log 1x y xy x= +=
Vy
2
log 2logx y xy= ⇔=
Xét
( ) (
)
1
3 23
5
log 1 log 1 5log 1 10
xy y y y y
= = =⇔=
Vy
(
)
( )
3
3
5
3
log log log 10
5
xy y

= = =


Câu 17: Tính giá tr ca biu thc
( )
2
3
10 2 2
log log log
ab
a
a
P ab b
b

= ++


( vi
0 1;0 1ab< <≠
).
A.
2P
=
. B.
1P =
. C.
3P =
. D.
2P =
.
Lời gii
Chn B
S dng các quy tc biến đi logarit
.
( )
( )
[ ]
2
3
10 2 2
10 2
log log log
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
11
10 2log 2 1 log 6 1.
22
ab
a
a a aa b
aa
a
P ab b
b
ab ab b
bb

= ++




= + + +−



= + + −=


.
Câu 18: Biết
27 8 2
log 5 , log 7 , log 3abc= = =
thì
12
log 35
tính theo
, , abc
bng:
A.
( )
3
.
2
b ac
c
+
+
B.
32
.
1
b ac
c
+
+
C.
32
.
2
b ac
c
+
+
D.
( )
3
.
1
b ac
c
+
+
Lời gii
Chn A
Ta có:
27 3 3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
aa= =⇔=
,
82 2
1
log 7 log 7 log 7 3
3
bb= =⇔=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
(
)
( )
( )
2
2 23
22
12
2
22
2
log 7.5 3
log 7 log 3.log 5
log 7 log 5
3 .3
log 35 .
log 3 2 log 3 2 2 2
log 3.2
b ac
b ca
cc
+
+
+
+
= = = = =
+ + ++
Câu 19: Cho
,0
ab>
, nếu
2
84
log log 5ab+=
2
48
log log 7ab+=
thì giá tr ca
ab
bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
18
2
. D.
2
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
2
6
22
84
2
23
2
48
22
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
ab
ab
a
a
b
ab b
ab
+=
+=
=
=

⇔⇔

=
+= =
+=
.
Vy
9
2
ab =
.
Câu 20: S nào trong các s sau ln hơn
1
A.
0,5
1
log
8
. B.
0,2
log 125
. C.
1
6
log 36
. D.
0,5
1
log
2
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
1
3
0,5
2
1
log log 2
8
=
31= >
,
1
3
0,2
5
log 125 log 5
=
31=−<
.
1
2
1
6
6
log 36 log 6
=
21=−<
,
0,5 0,5
1
log log 0,5
2
=
1=
.
Câu 21: .Cho
a
,
b
là các s thc, tha mãn
01ab< <<
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
log log 0
ba
ab+<
. B.
log 1
b
a >
.
C.
log 0
a
b >
. D.
log log 2
ab
ba+≥
.
Lời gii
Chn A
01ab
< <<
n
log log 1 log 0
bb b
aa<⇔ <
log log 1 log 0
aa a
bb<⇔ <
.
Suy ra :
log log 0
ba
ab+<
.
Câu 22: Cho các s thc
a
,
b
tha mãn
1 ab
<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
11
1
log log
ab
ba
<<
. B.
11
1
log log
ba
ab
<<
.
C.
11
1
log log
ab
ba
<<
. D.
11
1
log log
ab
ba
<<
.
Lời gii
Chn A
1 ab<<
nên ta
log log
bb
ab<
log 1
b
a⇔<
log log
aa
ab<
1 log
a
b⇔<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
Do đó
log 1 log
ba
ab<<
11
1
log log
ab
ba
<<
.
Câu 23: Cho
01ab<<<
, mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
log log
ba
ab>
. B.
log log
ba
ab<
. C.
log 1
a
b >
. D.
log 0
a
b <
.
Lời gii
Chn A
Do
01a<<
nên hàm s
log
a
yx=
nghch biến trên
( )
0; +∞
.
Đáp án B sai, vì: Vi
1 log log 1 log 0
aa a
bb b<⇒ > >
.
Đáp án D sai, vì: Vi
log log log 1
aa a
ab a b b
<⇒ > <
.
Vi
01ab<<<
ta
0 log 1
a
b<<
.
Đáp án C sai, vì: Nếu
(
)
2
1
log log log log 1
log
ba a a
a
ab b b
b
<⇔ <⇔ >
(vô lí).
Đáp án A đúng, vì: Nếu
( )
2
1
log log log log 1
log
ba a a
a
ab b b
b
>⇔ >⇔ <
(luôn đúng).
Câu 24: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
3
log 5 0>
. B.
22
22
log 2016 log 2017
xx
++
<
.
C.
0,3
log 0,8 0<
. D.
34
1
log 4 log
3

>


.
Lời gii
Chn C
Ta có:
0,3
log 0,8 0<
0
0,8 0,3⇔>
0,8 1⇔>
(sai)
Câu 25: Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
3
log 1
π
=
. B.
3
ln 3 log e
<
. C.
37
log 5 log 4>
. D.
1
2
log 2 0
>
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
33 3
log 5 log 3 log 5 1>⇒>
77 7
log 4 log 7 log 4 1<⇒<
Vy:
37
log 5 log 4>
.
Câu 26: Cho
a
,
b
là các s thc tha mãn
01ab<<<
. Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
log 0
b
a
<
. B.
3m =
. C.
2m =
. D.
log 1
a
b >
.
Lời gii
Chn B
01ab<<<
nên
log log 1
bb
ab>=
A sai.
2 5 50xyz+ + −=
log log
ba
ab⇒>
B đúng, C sai.
log log
aa
ab>
log 1
a
b⇔<
D sai.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Câu 27: Cho hai s thc
,ab
tha mãn điu kin
01ab<<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1 log log
ab
ba<<
. B.
log 1 log
ab
ba<<
.
C.
1 log log
ba
ab<<
. D.
log 1 log
ba
ab<<
.
Lời gii
Chn B
Do
01a<<
nên vi
ab<
ta có:
1 log log log 1
aa a
ab b=>⇒<
.
Tương t do
01b<<
n vi
ab<
ta có:
log log 1
bb
ab>=
.
Vy
log 1 log
ab
ba<<
.
Câu 28: Mnh đ nào dưi đây sai?
A. Nếu
0 ab<<
thì
ee
22
log logab<
. B. Nếu
0 ab<<
thì
log logab<
.
C. Nếu
0 ab<<
thì
ln lnab<
. D. Nếu
0 ab<<
thì
44
log logab
ππ
<
.
Lời gii
Chn D
Nếu
0 ab<<
thì
44
log logab
ππ
>
do
1
4
π
<
.
Câu 29: Gi
0,5 0 ,5
log 4 log 13
3 ;3ab= =
, khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
1ab<<
. B.
1ba<<
. C.
1ab<<
. D.
1ba<<
.
Lời gii
Chn C
Ta có
0,5 0,5
log 4 log 1
3 31a =<=
,
0,5 0 ,5
log 13 log 1
3 31b = <=
(1)
Li có
0,5 0 ,5
log 13 log 4
33<
(2)
T
(1)
(2)
1ba<<
Câu 30: Gi s là các s thc dương. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
2 22
log log logxy x y= +
B.
( )
2 22
1
log log log
2
xy x y= +
C.
2 22
log log log
x
xy
y
=
D.
( )
2 22
log log logxy x y+= +
Lời gii
Chn D
Do .
Câu 31: Cho hai s thc dương
a
,b
vi
1.a
Khng đnh nào dưi đây là khng đnh đúng?
A.
( )
2
log 2 2log
a
a
ab b= +
. B.
( )
2
1
log log
2
a
a
ab b=
.
,xy
( )
22 2
log log logx y xy+=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
C.
( )
2
11
log log
22
a
a
ab b
= +
. D.
( )
2
1
log log
4
a
a
ab b=
.
Lời gii
Chn C
Vi
, 0ab>
1,
a
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 1 11
log log log log 1 log log .
2 2 2 22
a aa a a
a
ab ab a b b b= = +=+=+
.
Câu 32: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
(
)
ln ln lnab a b= +
. B.
ln ln ln
a
ba
b
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
Lời gii
Chn A
Câu 33: Cho các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chn mnh đ sai trong các mnh đề sau đây.
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Lời gii
Chn B
Vi các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a aa
b
bc
c
=
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
nên B sai và D đúng.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
nên C đúng.
Câu 34: Gi s ta có h thc
22
7a b ab+=
( )
,0ab>
. H thc nào sau đây là đúng?
A.
( )
2 22
2log log log .ab a b+= +
B.
2 22
2log log log .
3
ab
ab
+
= +
C.
( )
2 22
log 2 log log .
3
ab
ab
+
= +
D.
2 22
4log log log .
6
ab
ab
+
= +
Lời gii
Chn B
+)
( ) ( ) ( )
22
22
2 22 2 2
2log log log log loga b a b a b ab a b ab a b ab+= + += +=+=
+)
( )
2
2
22
2 22
2log log log 9 7
33
ab ab
a b ab a b ab a b ab
++

= + = ⇔+ = +=


.
Câu 35: Cho là các s thc dương tho mãn
22
14a b ab+=
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
ln ln
ln
42
ab a b++
=
. B.
( )
2 22
2log 4 log logab a b+=+ +
.
C.
( )
4 22
2log 4 log logab a b+=+ +
. D.
2log log log
4
ab
ab
+
= +
.
, ab
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
22
14 16
4
ab
a b ab a b ab ab
+

+= ⇔+ =


Nên ta
ln ln
ln ln
42
ab a b
ab
++
= =
vy A đúng
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 22
2log log log 16 4 log logab ab ab a b+= + = =+ +
vy B đúng
( ) ( ) ( )
2
4 4 4 44
2log log log 16 2 log logab ab ab a b+= + = =+ +
vy C sai
22
2log log log
4
ab
ab
+
= +
vy D đúng
Cách 2:.
Câu này ý C sai vì
( ) ( )
2
4 4
4 4 44
2log 4 log log log 4log 4 logab a b ab ab+=+ + + = +
.
Câu 36: Cho các s thc dương
a
,
b
tha mãn
3log 2log 1ab+=
. Mnh đ nào sau đây đúng.
A.
32
1ab+=
. B.
3 2 10ab+=
. C.
32
10ab =
. D.
32
10ab+=
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
3log 2log 1ab+=
32
log log 1ab⇔+=
( )
32
log 1ab⇔=
32
10ab⇔=
.
Câu 37: Vi các s thc dương
a
,
b
bt k. Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
2
2 22
3
9
log 2 2log 3log
a
ab
b
=+−
. B.
2
3
9
ln 2ln 3 2 ln 3ln
a
ab
b
=+−
.
C.
2
3
9
log 2log 3 2log 3log
a
ab
b
=+−
. D.
2
3 33
3
9
log 2 2log 3log
a
ab
b
=+−
.
Lời gii
Chn A
Nhn thy
( )
2
23
22 2
3
9
log log 9 log
a
ab
b
=
23
22 2 2 2 2
log 9 log log 2log 3 2log 3logab a b=+−= +
Vy B, C, D đúng.
Câu 38: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( )
ln ln lnab a b= +
. B.
ln ln ln
a
ba
b
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
Lời gii
Chn A
Câu 39: Cho các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chn mnh đ sai trong các mnh đ sau đây.
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
.
( ) ( )
22
4
4 44 4
log log 4 log log 64a 64aab ab b ab b += + = +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
C.
( )
log log log
a aa
bc b c
= +
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Lời gii
Chn B
Vi các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a aa
b
bc
c
=
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
nên B sai và D đúng.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
nên C đúng.
Câu 40: Cho
4
2
log
a
Pb=
vi
01a<≠
0b <
. Mnh đ nào dưi đây là đúng?
A.
( )
2log
a
Pb=−−
. B.
( )
2log
a
Pb=
.
C.
( )
1
log
2
a
Pb
=−−
. D.
( )
1
log
2
a
Pb=
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
4
2
11
log 2. log log
42
a
a
a
Pb b b= = =
(Do
01a<≠
0b
<
).
Câu 41: Cho
0a >
,
0b >
22
7a b ab+=
. Chn mnh đ đúng.
A.
( ) ( )
2 ln ln ln 7a b ab+=
. B.
( ) ( )
1
3ln ln ln
2
ab a b+= +
.
C.
( )
1
ln ln ln
32
ab
ab
+

= +


. D.
( )
( )
3
ln ln ln
2
ab a b+= +
.
Lời gii
Chn C
Vi
0a >
,
0b >
, ta có
( )
2
22
79a b ab a b ab+= ⇔+ =
(
)
22
ln ln
33
ab ab
ab ab
++
 
⇔= =
 
 
( )
1
2ln ln ln ln ln ln
3 32
ab ab
ab ab
++
 
=+⇔ = +
 
 
.
Câu 42: Cho các s
,0ab>
tha mãn
22
14
a b ab+=
. Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau.
A.
(
)
22
2
log 4 log logab a b
+=+ +
. B.
( ) ( )
2
2 22
log 4 log logab a b+= +
.
C.
( )
2 22
log 2 log log
4
ab
ab
+

= +


. D.
( )
2 22
1
log log log
16 2
ab
ab
+

= +


.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
22 22
14 2 16 16
4
ab
a b ab a b ab ab a b ab ab
+

+= ++ = + = =


.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
( )
2
2 2 2 222
log log 2log 2 log 4 log log
4
ab
ab a b a b
+

= +− = +


.
( )
22
2
log 4 log logab a b +=+ +
.
Câu 43: Cho
( )
14
4
1
log log 1yx
y
−− =
, vi
0,y yx>>
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
34xy
=
. B.
3xy=
. C.
3
4
xy=
. D.
3
4
yx=
.
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
14
4
1
log log 1yx
y
−− =
( )
44
log log 1yx y⇔− + =
( )
44
log 1 logy yx⇔=+
( )
44
log log 4.y yx⇔=
( )
4y yx⇔=
3
4
xy⇔=
.
Câu 44: Vi mi s thc dương
a
b
tha mãn
22
8a b ab+=
, mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
1
log( ) (log log )
2
ab a b+= +
. B.
log( ) 1 log logab a b+=+ +
.
C.
1
log( ) (1 log log )
2
ab a b+= + +
. D.
1
log( ) log log
2
ab a b+=+ +
.
Lời gii
Chn C
Ta có
22
8a b ab+=
( )
2
28
a b ab ab
⇔+ =
( )
2
10a b ab⇔+ =
.
Hay ta có
( )
2
log log10a b ab+=
( )
2log 1 log logab a b +=+ +
( ) ( )
1
log 1 log log
2
ab a b += + +
.
Câu 45: Cho
( )
22
22
log 1 log
x y xy+=+
, vi
0xy >
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
xy>
. B.
xy<
. C.
xy=
. D.
2
xy=
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
22
22
log 1 logx y xy+=+
( )
22
22
log log 2x y xy
+=
22
2x y xy⇔+=
( )
2
0xy⇔− =
xy
⇔=
.
Câu 46: Cho
log 2=
a
x
,
log 3=
b
x
vi
a
,
b
là các s thc ln hơn
1
. Tính
2
log=
a
b
Px
.
A.
6P
=
. B.
1
6
P =
. C.
1
6
P =
. D.
6P =
.
Lời gii
Chn A
Cách 1:
log 2
a
x =
,
log 3
b
x
=
3
31
2
23
22
22
ab
xa b ab b
bb
⇒= = = = =
.
Do đó
1
2
2
log log 2log 2.3 6
ab
b
b
Px x x
= = = =−=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Cách 2:
2
log 2 1
a
x xa=⇒= >
.
log 2
a
x
=
,
log 3
b
x =
1
log
2
x
a⇒=
,
1
log
3
x
b =
.
Khi đó
2
2
111
log 6
11
log 2log
log 2.
23
a
xx
b
x
Px
a
ab
b
= = = = =
.
Câu 47: Vi các s thc
a
,
0b >
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab=
ta đưc
A.
( )
2
2
log 2P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
.
C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Lời gii
Chn B
Ta có:
2
21
2
2log logP ab=
22
22
log logab= +
( )
2
2
log ab=
.
2014P =
.
Câu 48: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì, đt
0,3
10
35

=


a
M
b
. Mnh đ o dưi đây đúng?
A.
1
log 3log log
2
=−+M ab
. B.
1
log 3log log
2
=−−
M ab
.
C.
log 3log 2log=−+M ab
. D.
log 3log 2log= +M ab
.
ngdngii
Chn A.
0,3
10
35

=


a
M
b
0,3
10
5
3


=


a
b
3
0,5
=
a
b
3
3 0,5
0,5
1
log log log log 3log log
2
−−

= = =−+


a
M ab ab
b
Câu 49: Cho
, 0, 1, 1>≠ a b a ab
. Khng đnh nào sau đây là khng đnh sai.
A.
1
log
1 log
=
+
ab
a
a
b
. B.
1
log (1 log )
2
= +
aa
ab b
.
C.
( )
2
1
log 1 log
4
=
a
a
a
b
b
. D.
2
log ( ) 4(1 log )= +
a
a
ab b
.
Lời gii
Chn C
11 1
log
log log log 1 log
= = =
++
ab
a aa a
a
ab a b b
.
( )
11
log log (1 log )
22
= = +
aa a
ab ab b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
( )
(
)
2
1
2
11 1
log log log log 1 log
24 4

= = −=


a aa a
a
aa
ab b
bb
Câu 50: Cho các s thc dương
,,axy
,
a
khác
1
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
log
log
log 10
a
a
x
x =
. B.
log
log
log e
a
a
x
x
=
.
C.
log
log
ln10
a
x
x =
. D.
log
log
log
x
a
x
a
=
.
Lời gii
Chn A
Ta có
log
log
log 10
a
a
x
x =
.
Câu 51: Cho các s thc dương
,a
,b
x
tha mãn
3 33
log 4log 7 logx ab= +
. Mnh đ nào dưi đây
đúng?
A.
47x ab
= +
. B.
47x ab
=
. C.
47
x ab
=
. D.
11
47
x ab=
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
3 33
log 4log 7 log
x ab
= +
47
33 3
log log logxa b⇔= +
( )
47
33
log logx ab⇔=
47
x ab⇔=
.
Câu 52: Cho
1,
aa>∈
tha mãn
(
)
( )
24 42
log log log log
x xa= +
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
2
log 4
a
x =
. B.
2
log 1xa= +
. C.
1
2
log 2
a
x
+
=
. D.
1
2
log 4
a
x
+
=
.
Lời gii
Chn D
Đặt
24
1
log log
2
t x xt=⇒=
. Ta có:
1
24 2
1
log log log 2 2 4
2
a
t ta t a t
+

= + = +⇔=


.
Vy:
1
2
log 4
a
x
+
=
.
Câu 53: Cho
log , log
ab
bc x ca y= =
2
log
1
c
mx ny
ab
pxy
++
=
, vi
,,mn p
là các s nguyên. Tính
23Sm n p=++
A.
6S =
. B.
9S =
. C.
0S =
. D.
3S =
.
Lời gii
Chn A
Ta có
log
1
log
log log log log 1
1
log log log log 1
1
log
1
log
c
c
a c cc
b c cc
c
c
bc
y
x
a
x bc a x a b
xy
y ca ca a y b
x
b
y
xy
b
+
=
=

= −=

⇔⇔

= −=
+



=
=

.
Mt khác,
2
log log log
1
c cc
xy
ab a b
xy
++
=+=
. Do đó
1
1 236
1
m
n Sm n p
p
=
=⇒= + + =
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Câu 54: Cho hai s thc dương
,ab
1a
tha mãn
2
16
log ,log
4
a
b
ab
b
= =
. Tính
ab
?
A.
256ab =
. B.
16ab =
. C.
32
ab =
. D.
64ab =
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
4
22
16
log .log . log 4 2 16
4
a
b
ab b b b
b
= =⇔= ⇔=
2
2
log 4 16 . 16 256a a a b ab =⇔= = =
.
Câu 55: Cho
( ) ( )
log 2,log 3
ab
bc ca= =
. Tính
( )
log
c
S ab=
.
A.
7
5
S
=
. B.
7
6
S
=
. C.
5
7
S =
. D.
6
7
S =
.
Lời gii
Chn A
Đặt
log , log
cc
xayb= =
.
Ta có
( )
log
11
log 2 log log 2 2 2
log log
c
a aa
cc
b
y
bc b c
a a xx
= + = + =+=
.
( )
log
11
log 3 log log 3 3 3
log log
c
b bb
cc
a
x
ca c a
b b yy
= + = + =⇒+=
.
Do đó ta có h
1
4
2
12
5
1
13 3
3
5
y
x
yx
x
x
xy
y
y
+
=
=
+=

⇔⇔

+
+=

=
=
.
Thay vào
( )
7
log log log .
5
c cc
S ab a b= =+=
Câu 56: Cho các s thc dương
,
ab
khác
1
và s thc dương
x
tha mãn
( ) ( )
log log log log
ab ba
xx=
.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( )
log log
log
ba
a
b
a
xb=
. B.
( )
log log
log
ba
a
b
a
xa=
. C.
( )
log log
log
aa
b
b
a
xb=
. D.
( )
log log
log
aa
b
b
a
xa=
.
Lời gii
Chn A
Ta
( ) ( )
log
log log log log
log
k
b
ab ba
k
a
xa
x xk
xb
=
= =
=
k
k
a
b
xb
xa
=
=
( )
( )
log log
log log log log log
ba
kk
a
k
b
abk
a a ba a
a
b
b a a b b k b xb
a

= = = ⇔= =


Câu 57: Cho
01a<≠
m s t nhiên
n
tha mãn
3
22 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008.2017 log 2019
n
aa
aa a
n+ + ++ =
A.
2016n =
. B.
2019n =
. C.
2017n =
. D.
2020n =
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Chn A
( )
3 3 3 22
333 3 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
1 2 3 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
aaa a a
aa
n
n
+ + ++ =
+ + ++ =
( )
333 3 2 2
1 2 3 ... 1008 .2017n + + ++ =
( )
2
22
1
1008 .2017 2016
2
nn
n

+
= ⇔=



Câu 58: Vi a là s dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3
aa
bng:
A.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
. B.
(
)
ln 2a
. C.
5
ln
3
. D.
ln5
ln3
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
55
ln 5 ln 3 ln ln
33
a
aa
a
−==
.
Câu 59: Cho ba s thc dương
,,abc
theo th t lp thành mt cp s nhân và
64abc++=
. Giá tr ca
biu thc
(
) ( )
22
3log logP ab bc ca abc
= ++
bng:
A.
18
. B.
6
. C.
24
. D.
8
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
(
)
2
3
2
64 64
ac b
abc b
ab bc ca b a c ca b b b b
=
=
++= ++= +=
.
Do đó
( )
3
2 22
3log 64 log 3log 64 3.6 18P bb= −= ==
.
Câu 60: Cho 3 s
2
2017 log ;a+
3
2018 log ;a+
4
2019 log ;a+
theo th t lp thành cp s cng.
Công sai ca cp s cng này bng:
A.
1
. B.
12
. C.
9
. D.
20
.
Lời gii
Chn A
Do 3 s
2
2017 log ;a+
3
2018 log ;
a+
4
2019 log ;a+
theo th t lp thành cp s cng. Suy ra
( )
( )
24 3
223 232 3
2017 log 2019 log 2 2018 log
1
log log 2log 3log 4log log 3 4log 2 0 1.
2
aa a
aaa aaa a
+ ++ = +
+ = = =⇔=
.
Vy công sai
32
log log 1 1d aa= +=
.
Câu 61: cho các s thc dương
,,abc
ln hơn
1
, đt
log log , log log
ab bc
x b ay c b
=+=+
log log
ca
z ac= +
. Giá tr ca biu thc
2 22
x y z xyz++−
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Ta có:
(
)( )( )
log log log log log log
c bacb a
xyz b c c a a b
=+++
( ) ( )
( )
(
) (
) ( )
222222
log log log log log log 2
aabccb
bc cbaa=++++++
( )
1
( ) ( ) ( )
222
2 22
log log log log log log
cb ac ba
xyz b c c a a b++= + + + + +
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 6
aabccb
bc cbaa=++++++
(
)
2
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
2 22
4x y z xyz
++− =
.
Câu 62: Tìm s t nhiên
n
tho mãn
2
33
33
1 1 1 120
log log log log
n
x x xx
+ ++ =
vi
01x<≠
A.
15n
=
. B.
20n =
. C.
12n =
. D.
10n
=
.
Lời gii
Chn A
Do
01x<≠
nên ta có:
( )
( )
2
2 12
3
33
.1
11 1
log 3.3 ....3 log 3 log 3
log log log 2
n
nn
xx x
nn
xx x
++ +
+
+ ++ = = =
Vy ta có:
( )
.1
120 15
2
nn
n
+
= ⇔=
Câu 63: Vi mi s thc dương
x
, khi viết
x
i dng thp phân thì s các ch s đứng trưc du
phy ca
x
log 1x
+

. Cho biết
log 2 0,30103=
. Hi s
2017
2
khi viết trong h thp phân ta
đưc mt s có bao nhiêu ch s? (Kí hiu
x

là s nguyên ln nht không t quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chn D
S các ch s ca
2017
2
( )
2017
log 2 1 2017 log 2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608

+= × += × += +=
 

.
Câu 64: Cho các s thc dương
,,xyz
tha mãn
81
10xyz
=
(
) ( )
( )(
)
10 10 10 10
log . log log log 468
x yz y z+=
. Tính giá tr ca biu thc
(
) ( )
( )
2 22
10 10 10
log log logSxyz= ++
.
A.
75
. B.
936
. C.
625
. D.
25
.
Lời gii
Chn A
Đặt
10
10
10
10
log
log 10 10
log
10
a
b abc
c
x
ax
b y y xyz
cz
z
++
=
=
= ⇔= =


=
=
.
Theo bài ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )
81
10 10 10 10
10
81
1
468
log . log log log 468
xyz
abc
ab ac b c
x yz y z
=
++=

++=
+=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Vy thay (1) vào ta có
( ) ( )
2
222 2
2 81 2.468 75S a b c a b c ab bc ac= + + = ++ + + = =
.
Câu 65: Cho hai s thc dương
,1xy
tha mãn
log log
xy
yx=
( ) ( )
log log
xy
xy xy−= +
. Tính giá
tr biu thc
42
1Sx x=−+
.
A.
2
S =
. B.
3S =
. C.
4S =
. D.
5S =
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
,1
0
xy
xy
>>
. Ta có:
( )
2
1
log 1 (L)
11
log log log log 1
log 1 (TM)
log
x
xy x x
x
x
y
y x y y yx y
y
yx
=
= = = ⇔= ⇔=
=
.
Ta có:
( ) ( )
2
2
11 1
log log log log log 0
xy x x x
xy xy x x x
xx
x
 
−= + = + =
 
 
2 42
2
1
1 10x xx
x
⇔−=⇔−=
. Vy
42
111 2Sx x= +=+=
.
Câu 66: Có hai cp s thc
( )
;xy
tha mãn đng thi
225 64
log log 4xy+=
log 225 log 64 1
xy
−=
( )
11
;xy
( )
22
;xy
. Giá tr biu thc
( )
30 1122
log xyxy
bng:
A.
12
. B.
15
. C.
8
. D.
36
.
Lời gii
Chn A
Theo bài ra:
log 225 log 64 1
xy
−=
. Đặt
225
64
log
log
Xx
Yy
=
=
ta đưc h:
4
11
1
11
4
1
XY
XX
XY
+ =
⇒− =
−=
( )
2
42 4 6 40XX X X X⇔− = +=
35 15
35 15
XY
XY
=+ ⇒=
= ⇒=+
Vi
35
1
15
1
225
35
64
15
x
X
y
Y
+
=
= +


=
=

Vi
35
2
15
2
225
35
64
15
x
X
y
Y
+
=
=


=
= +

Khi đó:
( ) ( )
62
30 1 1 2 2 30
log log 225 .64 12xyxy = =
Câu 67: Tìm tp hp tt c các s thc
m
để tn ti duy nht cp s thc
( )
;xy
tha mãn đng thi
( )
22
2
2
log 4 4 6 1
xy
xy m
++
+ −+ =
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
{ }
5±
. B.
{ }
7,5,1±±±
. C.
{ }
5, 1±±
. D.
{ }
1±
.
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Theo đ bài ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22
2 22 2
2
2
1 2 41
2 4 10
446 2
222
xy
xy xy
xy mxy
x ym
+ +− =
+ + +=


+ −+ = + +
+− =
Phương trình
( )
1
là phương trình đưng tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
1; 2I
, bán kính
1
2R =
và phương trình
( )
2
là phương trình đưng tròn
( )
2
C
có tâm
( )
2
2;2I
và bán kính
2
Rm=
Cp s thc
( )
;xy
tn ti duy nht khi và ch khi
( )
1
C
,
( )
2
C
tiếp xúc ngoài hoc tiếp xúc trong
(
12
RR=
)
12 1 2
12 1 2
12
32
1
.
32
5
2
m
II R R
m
II R R m
m
RR
m
= +
= +
= ±
⇔⇔
=−=
= ±
≠
Câu 68: cho các s thc dương
,,abc
ln hơn
1
, đt
log log , log log
ab bc
x b ay c b=+=+
log log
ca
z ac= +
. Giá tr ca biu thc
2 22
x y z xyz++−
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )( )( )
log log log log log log
c bacb a
xyz b c c a a b=+++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 2
aabccb
bc cbaa=++++++
( )
1
( ) ( ) ( )
222
2 22
log log log log log log
cb ac ba
xyz b c c a a b++= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 6
aabccb
bc cbaa=++++++
T
( )
1
suy ra:
2 22
4x y z xyz++− =
.
Câu 69: Vi mi s thc dương
x
, khi viết
x
i dng thp phân thì s các ch s đứng trưc du
phy ca
x
log 1x +

. Cho biết
log 2 0,30103=
. Hi s
2017
2
khi viết trong h thp phân ta
đưc mt s có bao nhiêu ch s? (Kí hiu
x

là s nguyên ln nht không t quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chn D
S các ch s ca
2017
2
( )
2017
log 2 1 2017 log 2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608

+= × += × += +=
 

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 3. HÀM S MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
Một doanh nghiệp gửi ngân hàng 1 tỉ đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,2%/năm. Giả sử trong suốt
n
năm
( )
*
n
, doanh nghiệp đó không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian này.
Mối liên hệ giũa số tiền doanh nghiệp đó có đượ (c gốc và lãi) với số năm gi ngân hàng gợi nên hàm số
nào trong toán học?
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. HÀM S
1. Định nghĩa
HĐ 1: Xét bài toán ở phần mở đầu.
a) Tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau 1 năm, 2 năm, 3 năm;
b) Dự đoán công thức tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau
n
năm.
Li gii
Sau 1 năm:
1
1.(1 0,062) 1,062+=
tỷ đồng.
Sau 2 năm:
2
1.(1 0,062) 1,126 084
+=
tỷ đồng.
Sau 3 năm:
3
1.(1 0,062) 1,193 742+=
tỷ đồng
Nhận xét: Tương ng mi giá tr
x
với giá tr
(1,062)
x
y =
xác định một hàm số, hàm số đó gọi là hàm
số mũ cơ số 1,062 .
Cho số thc
( 0, 1)aa a>≠
. Hàm số
x
ya=
được gọi là hàm số mũ cở số
a
.
Tập xác định của hàm số
( 0, 1)
x
y aa a= >≠
.
Ví d 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
a)
2
yx=
b)
( 3)
x
y =
;
c)
1
y
x
=
d)
5
yx=
.
Li gii
Trong các hàm số đã cho, chỉ có hàm số
( 3)
x
y =
là có dạng
x
ya=
với
3a =
nên
( 3)
x
y =
là hàm
số mũ. số mũ.
Luyn tp 1. Cho hai ví dụ về hàm số
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Li gii
2 ; y= 3
xx
y
=
2. Đồ th và tính cht
2. Cho hàm số
2
x
y =
.
a) Tìm giá trị
y
tương ng vi giá tr ca
x
trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, hãy biểu diễn các điểm trong bảng giá tr câu a.
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm
( )
;2
x
x
với
x
và nối lại, ta được đ th hàm số
2
x
y
=
(Hình 1).
c) Cho biết ta đ giao điểm của đ th hàm số
2
x
y =
với trục tung và vị trí ca đ th hàm số đó so với
trục hoành.
d) Quan sát đồ th hàm số
2
x
y =
, nêu nhận xét về:
lim 2 , lim 2
xx
xx
∞∞
→− →+
S biến thiên của hàm số
2
x
y =
và lập bảng biến thiên của hàm số đó.
Li gii
a)
x -1 0 1 2 3
y
1
2
1 2 4 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
b) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, biểu diễn nhiều điểm
( )
;2
x
x
với
x
và nối lại, ta được đ th hàm
số
2
x
y
=
(Hình 1).
c) Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 1, nằm phía trên trục hoành đi lên kể từ trái sang
phải.
d) Quan sát đồ th hàm số
2
x
y =
, nêu nhận xét về:
lim 2 , lim 2
xx
xx
∞∞
→− →+
= −∞ = +∞
S biến thiên của hàm số
2
x
y =
: Hàm s đồng biến trên
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số đó
x
−∞
….
1
0
1
2
3
…….
2
x
y =
0
…..
1
2
4
8
……..
Nhận xét : Đồ th hàm số
2
x
y =
là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1,
nằm phía trên trục hoành và đi lên kể t trái sang phải.
3. Cho hàm số
1
2
x
y

=


.
a) Tìm giá trị
y
tương ng vi giá tr ca
x
trong bảng sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
x
3
2
1
0
1
y
?
?
?
?
?
b) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, hãy biểu diễn các điểm
( )
;xy
trong bảng giá tr câu a.
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm
1
;
2
x
x







với
x
và nối lại, ta được đ th hàm số
1
2
x
y

=


(Hình 2).
c) Cho biết ta đ giao đim ca đ th hàm s
1
2
x
y

=


với trục tung và vị trí ca đ th hàm s đó so với
trục hoành.
d) Quan sát đồ th hàm số
1
2
x
y

=


, nêu nhận xét về:
11
lim , lim
22
xx
xx
∞∞
→− →+
 
 
 
S biến thiên của hàm số
1
2
x
y

=


và lập bảng biến thiên của hàm số đó
Li gii
a)
x -3 -2 -1 0 1
y 8 4 2 1
1
2
b) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, biểu diễn các điểm
( )
;xy
trong bảng giá tr câu a.
làm tương tự, lấy nhiều điểm
1
;
2
x
x







với
x
và nối lại, ta được đ th hàm số
1
2
x
y

=


(Hình 2).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
c) Đồ thị cắt trung tung tại điểm tung độ bằng 1, nằm ở phía trên trục hoành và đi xuống kể từ trái sang
phải.
d) Quan sát đồ th hàm số
1
2
x
y

=


, nhận xét về:
11
lim , lim
22
xx
xx
∞∞
→− →+
 
 

= +∞ =
S biến thiên của hàm số
1
2
x
y

=


:Hàm s nghịch biến trên
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số đó
x
−∞
….
1
0
1
2
3
…….
2
x
y =
+∞
…..
2
1
0,5
0,25
0,125
……..
0
Nhận xét : Đồ th hàm số
1
2
x
y

=


là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1,
nằm phía trên trục hoành và đi xuống kể t trái sang phải.
Trong trường hp tổng quát, ta có nhận xét sau ( Hình 3):
Đồ th hàm số
( 0, 1)
x
y aa a= >≠
là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 ,
nằm phía trên trục hoành và đi lên nếu
1a >
, đi xuống nếu
01a<<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Nhận xét : Cho hàm số
( 0, 1)
x
y aa a
= >≠
.
( 1)
x
y aa= >
(0 1)
x
ya a= <<
Tập xác định:
; tập giá trị:
( )
0;
+
.
Tính liên tục
Hàm s
( 1)
x
y aa= >
là hàm số liên tục trên
.
Giới hạn đặc biệt
lim 0, lim .
xx
xx
aa
∞∞
→− →+
= = +
S biến thiên
Hàm s đồng biến trên
.
Bảng biến thiên
Tập xác định:
; tập giá trị:
( )
0;
+
.
Tính liên tục
Hàm s
(0 1)
x
ya a= <<
là hàm số liên tục
trên
.
Giới hạn đặc biệt
lim , lim 0.
xx
xx
aa
∞∞
→− →+
=+=
S biến thiên
Hàm s nghch biến trên
.
Bảng biến thiên
Chú ý : Từ tính liên tục và sự biến thiên của hàm số mũ, ta có thể chứng minh được mệnh đề sau:
Với mỗi
0N
>
, đường thng
yN=
cắt đồ th hàm số
( 0, 1)
x
y aa a= >≠
tại một và chỉ một điểm
(Hình 4). Nói cách khác, ta có: Với mỗi
0N
>
, tồn tại duy nhất số thc
α
sao cho
aN
α
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Ví d 2 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th hàm số:
3
x
y =
Li gii
Vì hàm số
3
x
y =
có cở số
31
>
nên ta có bảng biến thiên như sau:
Đồ th của hàm số
3
x
y =
là một đường cong liền nét đi qua các điểm
( ) ( ) ( )
1
1; , 0;1 , 1; 3 , 2; 9
3
A BCD



(Hình 5).
Ví d 3 : Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được cho bởi công thức:
(
)
0
1
.
2
t
T
mt m

=


; trong
đó
0
m
là khối lượng chất phóng xạ bạn đầu (ti thời điểm
0t =
),
( )
mt
là khối lưng chất phóng xạ ti
thời điểm
t
T
là chu kì bán rã ( Nguồn: Giải tích 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Hạt nhân Poloni (
Po) là chất phóng xạ
α
có chu kì bán rã là 138 ngày ( Nguồn: Vật lí 12 , NXBGD Việt Nam, 2021). Giả
sử lúc đầu có 100 gam Poloni. Tính khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Li gii
Khi lượng Poloni còn lại sau 100 ngày là :
( ) ( )
100
138
1
100 100. 60,5 g
2
m

=


II. HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
1.Định nghĩa
4: Tìm giá tr
y
tương ứng với giá trị
x
trong bảng sau:
x
1
2
4
8
2
logyx=
?
?
?
?
Li gii
x
1
2
4
8
2
log x=
0 1 2 3
Nhận xét: Tương ứng với mỗi giá trị
x
dương với giá tr
2
logyx=
xác định một hàm số, hàm số đó gọi
là hàm số logarit cơ số 2.
Ta có định nghĩa sau:
Tập xác định của hàm số lôgarit
( )
log 0, 1
a
y xa a= >≠
( )
0; +∞
.
Ví d 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?
a)
log 5
x
y =
; b)
log
x
ye=
;
c)
5
logyx=
; d)
5
yx=
.
Gii
Trong các hàm số đã cho, chỉ có hàm số
5
logyx=
là có dạng hàm số lôgarit
log
a
yx=
( )
5 0, 1aa=>≠
. Vậy hàm số
5
logyx=
là hàm số lôgarit.
Li gii
(1)
(2)
2. Đồ th và tính cht
5: Cho hàm số lôgarit
2
logyx=
.
a) Tìm giá trị
y
tương ứng với giá trị
x
trong bảng sau:
x
0,5
1
2
4
8
y
?
.
?
.
?
?
?
b) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, biểu diễn điểm
( )
;xy
trong bảng giá tr câu a. Bằng cách làm tương
ứng, lấy nhiều điểm
( )
2
;logxx
với
( )
0;x +∞
và nối lại, ta được đ th hàm số
2
logyx=
(Hình 6).
4
logyx=
6
logyx=
Cho số thc
( )
0, 1aa a>≠
. Hàm số
log
a
yx=
được gọi là hàm số garit cơ số
a
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
c) Cho biết ta đ giao điểm đồ th hàm số
2
logyx=
với trục hoanhfvaf vị trí ca đ th hàm số đó so
với trục tung.
d ) Quan sát đồ th hàm số
2
logyx=
, nêu nhận xét về:
22
0
lim log , lim log ;
x
x
xx
+
+∞
S biến thiên của hàm số
2
log
yx=
và lập bảng biến thiên của hàm số đó.
Li gii
a)
x
0 1 2 4 8
y
|| 0 1 2 3
b) Đồ th hàm số
2
logyx=
là đường thẳng đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
A 0,5; 1 , B 1;0 , C 2;1 ; D 4; 2
,
( )
8;3E
c) Đ th hàm số
2
logyx=
ct trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 , nằm phía biên phải trục tung
và đi lên kể t trái sang phải
d)
22
0
lim log , lim log
x
x
xx
∞∞
+
→+
=−=+
S biến thiên: Hàm số đồng biến trên
( )
0;
+
Bảng biến thiên
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Nhn xét: Đồ th hàm số
2
log
yx=
là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1, nằm phía bên phải trục tungvaf đi lên kể t trái sang phải.
6: Cho hàm số lôgarit
1
2
log
yx
=
.
a) Tìm giá trị
y
tương ứng với giá trị
x
trong bảng sau:
x
0,5
1
2
4
8
y
?
?
?
?
?
b) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, biểu diễn điểm
( )
;xy
trong bảng giá tr câu a. Bằng cách làm tương
ứng, lấy nhiều điểm
1
2
;logxx



với
( )
0;x +∞
và nối lại, ta được đ th hàm số
1
2
logyx=
(Hình 7).
c) Cho biết ta đ giao điểm đồ th hàm số
1
2
logyx=
với trục hoành và vị trí ca đ th hàm số đó so với
trục tung.
d) Quan sát đồ th hàm số
1
2
logyx=
, nêu nhận xét về:
11
0
22
lim log , lim log ;
x
x
xx
+
+∞
S biến thiên của hàm số
1
2
logyx=
và lập bảng biến thiên của hàm số đó.
Li gii
a)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
b) Đồ th hàm số là đường thẳng đi quac điểm ,
c) Đồ th hàm số ct trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, nằm phía bên phải trục tung và đi xuống
kể t trái sang phải
d)
Hàm s nghch biến trên
Bng biến thiên
Nhận xét: Đồ th hàm số
1
2
logyx=
là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1, nằm phía bên phải trục tung và đi lên kể t trái sang phải.
Trong trường hp tổng quát ta có nhận xét sau (Hình 8):
1
2
logyx=
( ) ( ) ( ) ( )
A 0,5;1 , B 1;0 , C 2; 1 ; D 4; 2−−
( )
8; 3E
11
0
22
lim log , lim log
x
x
xx
∞∞
+
→+
=+=
( )
0;
+
Đồ th hàm số
log
a
yx=
( )
0, 1aa>≠
là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1, nằm phía bên phải trục tung và đi lên nếu
1a >
, đi xuống
nếu
01a<<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Nhận xét: Cho hàm số lôgarit
log
a
yx=
với
0, 1aa>≠
.
(
)
log , 1
a
y xa
= >
(
)
log , 0 1
a
y xa= <<
1. Tập xác định:
(0; )+∞
2. Sự biến thiên.
1
' 0, 0
ln
yx
xa
= > ∀>
hàm s luôn đồng biến trên
(0; )+∞
Giới hạn đặc biệt:
0
lim log , lim log .
aa
x
x
xx
+
+∞
= −∞ = +∞
Tiệm cận: Oy là tim cận đứng
3. Bảng biến thiên.
4. Đồ th
1. Tập xác định:
(0; )+∞
2. Sự biến thiên.
1
' 0, 0
ln
yx
xa
= < ∀>
hàm số luôn nghịch biến
(0; )+∞
Giới hạn đặc biệt:
0
lim log , lim log .
aa
x
x
xx
+
+∞
= +∞ = −∞
Tiệm cận: Oy là tim cận đứng.
3. Bảng biến thiên.
4. Đồ th
Ví d 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th hàm số:
3
log .yx=
Li gii
Vì hàm số
3
logyx=
có cơ số
31>
nên ta có bảng biến thiên như sau:
Đồ th của hàm số
3
log
yx=
là một đường cong liền nét đi qua các điểm
( )
1
; 1 , 1; 0
3
AB



,
( ) ( )
3;1 , 9; 2CD
.(Hình 9)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Li gii
Bảng biến thiên
Đồ th hàm số là đường thẳng đi qua các điểm A(1;0), B(3; -1), C(9;-2), D(1;3)
Ví d 6. Lốc xoáy là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra t một đám mây dông xuống
tới mặt đất (Hình 10). Các cơn lốc xoáy thường có sức tàn phá rất lớn. Tốc đ của gió (đơn vị: dặm/gi)
gần tâm của một cơn lốc xoáy được tính bởi công thức:
93log 65Sd= +
, (Nguồn: Ron Larson,
Intermediate Algebra, Cengage) trong đó
d
(đơn vị: dặm) là quãng đường cơn lốc xoáy di chuyển được.
Hãy tính tốc đ ca gió gần tâm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) khi cơn lốc xoáy di chuyển được
quãng đường là:
a) 5 dặm;
b) 10 dặm.
Gii
a) Tc đ ca gió gần tâm khi cơn lốc xoáy di chuyển được quãng đường 5 dặm là:
93log5 65 130 S = +≈
dặm/ gi
b) Tốc đ ca gió gần tâm khi cơn lốc xoáy di chuyển được quãng đường 10 dặm là:
93log10 65 158 S = +=
dặm/ gi
1
3
y log x=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1. Tìm tp xác đnh, tp giá tr ca hàm s
1. Phương pháp:
01a<≠
Hàm s
( )
log
a
y fx=
xác đnh khi
( )
0fx>
2. Các ví d
d 1. m tp xác đnh ca các hàm s sau :
a)
( )
2
3
log 2y xx= +
;
b)
( )
2
0,2
log 4yx=
Lời giải
a) Hàm s
( )
2
3
log 2y xx= +
xác đnh khi
2
20xx+>
hay
2x <−
hoc
0
x >
.
Vy tp xác đnh ca hàm s là
( ; 2) (0; )D = −∞ +∞
:
b) Hàm s
( )
2
0,2
log 4
yx=
xác đnh khi
2
40x−>
hay
22x−< <
.
Vy tp xác đnh ca hàm s là
( 2; 2)D =
.
Ví d 1. m tp xác đnh ca các hàm s sau :
a)
2
1
log
3
y
x
=
b)
4
2
log 3
y
x
=
.
Lời giải
a) Hàm s
2
1
log
3
y
x
=
xác đnh khi
1
0
3 x
>
hay
3x <
. Vy tp xác đnh ca hàm s là
( ;3)
−∞
.
b) Hàm s
4
2
log 3
y
x
=
xác đnh khi
4
0
log 3
x
x
>
hay
0
64
x
x
>
Vy tp xác đnh ca hàm s là
(0;64) (64; )D = +∞
.
Dạng 2. So sánh
1. Phương pháp
1:
0 1:
1: log log
0 1: log log
xy
xy
aa
aa
a a a xy
a a a xy
a x y xy
a x y xy
⊕> > >
⊕<< > <
⊕> > >
⊕<< > <
2. Ví d
Ví d 1: Hãy so sánh mi sơ sau vi 1:
a)
2
(0,1)
; b)
0,1
(3, 5)
; c)
2,7
π
; d)
1,2
5
5




.
Lời gii
a)
2
(0,1) 1<
;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
b)
0,1
(3, 5) 1>
;
c)
2,7
1
π
<
;
d)
1,2
5
1
5

>



.
Ví d 2: S dng tính cht đng biến, nghch biến ca hàm sơ mũ, hãy so sánh mi căp sơ sau:
a)
3
(1, 7)
và 1 ;
b)
2
(0;3)
va 1 ;
c)
1,5
(3, 2)
1,6
(3, 2)
;
d)
3
(0, 2)
2
(0, 2)
;
e)
2
1
5



1,4
1
5



g)
6
π
3,14
6
.
Lời gii
a)
8
(1, 7) 1>
b)
2
(0,8) 1<
;
c)
1,5 1,6
(3, 2) (3, 2)<
;
d)
32
(0, 2) (0, 2)
−−
>
;
c)
2 1,4
11
55
 
<
 
 
g)
8;14
66
π
>
.
Dạng 3. Đ th hàm s
1. Phương pháp:
Hàm s
x
ya
=
.
Có tp xác đnh là
và tp giá tr
( )
0;
+
;
Đồng biến trên
khi
1a >
và nghch biến trên
khi
01
a<<
;
Liên tc trên
;
Có đ th đi qua các đim
( ) ( )
0;1,1;a
và luôn nm phía trên trc hoành.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Hàm s lôgarit
log
a
yx=
:
Có tp xác đnh là
(
)
0;
+
và tp giá tr
;
Đồng biến trên
( )
0;
+
khi
1a >
và nghch biến trên
( )
0;
+
khi
01a<<
;
Liên tc trên
( )
0;
+
;
Có đ th đi qua các điêm
( ) ( )
1; 0 , ;1
a
và luôn nm bên phi trc tung.
2. Các ví d
Ví d 1: V đồ th các hàm s
a)
(0, 4)
x
y
=
;
b)
(2,5)
x
y =
;
c)
(0, 4)
x
y =
;
d)
||
(2,5)
x
y
=
.
Lời gii
Ví d 2: V đ th các
hàm s
a)
logyx=
; b)
| log |yx=
;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
c)
2lnyx=
; d)
2
ln
yx
=
.
Lời gii
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th hàm số:
a)
4
x
y =
;
b)
1
4
log
yx=
.
Li gii
a) Bảng biến thiên
Đồ th hàm số
4
x
y =
là đường thẳng đi qua
( ) ( )
11 1 3
; , 0;1 , 1;4 , ;2 , ;8
22 2 2
A BC D E



.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
b) Bảng biến thiên
Đồ th hàm số
1
4
logyx=
là đường thẳng đi qua
(
) ( )
1 13
;1 , 1; 0 , 2; , 4; 1 , 8;
42 2
A BC D E
−−



.
Bài 2. Tìm tp xác định của các hàm số:
a)
12
x
y =
;
b)
( )
5
log 2 3yx=
;
c)
( )
2
1
5
log 4yx= −+
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Li gii
a)
Đ:TX
. b) TXĐ:
( )
0;
+
. c) TXĐ:
( )
0;
+
.
Bài 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định ca
hàm số đó? Vì sao?
a)
3
2
x
y

=



b)
3
26
3
x
y

=



c)
logyx
π
=
d)
15
4
logyx=
.
Li gii
a)
3
2
x
y

=



Hàm s nghch biến trên
3
1
2
<
.
b)
3
26
2
x
y

=



Hàm s nghch biến trên
3
26
1
2
<
.
c)
log
yx
π
=
Hàm s đồng biến trên
(
)
0;
+
1
π
>
.
d)
15
4
logyx=
Hàm s nghịch biến trên
( )
0;
+
15
1
4
<
.
Bài 4. Ta coi năm lấy làm mốc đ tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó, dân số
của quốc gia đó ở năm th
t
là hàm số theo biến
t
được cho bởi công thức:
rt
S Ae=
. Trong đó
A
dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và
r
là t lệ tăng dân số hằng năm (Nguồn: Giải tích 12,
NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là 98564407 người và tỉ lẹ
tăng
dân số 0,93%/năm (Nguồn: https://danso.org/viet-nam). Giả sử t lệ tăng dân số hằng năm là như nhau
tính từ năm 2021, nêu dự đoán dân số Việt Nam năm 2030 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Li gii
Ta có:
rt
S Ae
=
, trong đó:
S là dân số ca Việt Nam năm 2030 (cần dự đoán).
A là dân số ca Việt Nam năm 2021, đã biết là 98,564,407 ngưi.
r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, đã biết là 0,93%
t là số năm từ năm 2021 đến năm 2030, tức là
2030 2021 9t =−=
năm.
Thay các giá tr vào công thức, ta có:
(
)
0,0093.9
98,564,407.Se=
Sau khi tính toán, ta có kết quả:
107169341S
người.
Vy d đoán dân số Việt Nam năm 2030 là khoảng 107 triệu người.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Bài 5. Các nhà tâm lí học s dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tp ca một học sinh
như sau:
( )
(
)
1
kt
ft c e
=
, trong đó
c
là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học,
k
(kiến thức/ngày)
là tc đ tiếp thu của học sinh,
t
(ngày) là thời gian học và
( )
ft
là s đơn vị kiến thức học sinh đã học
được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị
kiến thức mới. Biết rằng tc đ tiếp thu của em hc sinh là
0, 2k =
. Hỏi em học sinh sẽ nhớ được
(khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 2 ngày? Sau 8 ngày?
Li gii
Để tính số đơn vị kiến thức học sinh đã học đưc sau một số ngày nhất định, ta chỉ cần thay giá trị ca t
vào công thức
( )
( )
( )
.
1e
kt
ft c
=
, trong đó:
S đơn vị kiến thức học sinh đã học được sau 2 ngày: Thay
2t =
vào công thức
( )
( )
(
)
.
1e
kt
ft c
=
, và
biết rằng
(
)
f t 25=
(s đơn vị kiến thức đã học được),
k 0.2=
(tc đ tiếp thu), ta có:
( )
(
) (
)
0,2.2
1 25. 1 82
kt
f ce e
−−
=−=
(đơn vị)
Trong 8 ngày, em học sinh nhớ được:
( )
( ) ( )
0,2.8
1 25. 1 20
kt
ft c e e
−−
=−=
(đơn vị)
Bài 6. Ch số hay độ pH ca một dung dịch được tính theo công thức:
pH log H
+

=

. Phân tích nồng
độ ion hydrogen
H
+


trong hai mẫu nước sông, ta có kết quả sau:
Mẫu
7
1: H 8 10 ;
+−

=

Mẫu
9
2 : H 2 10
+−

=

.
Không dùng máy tính cầm tay, hãy so sánh độ pH của hai mẫu nước trên.
Li gii
Độ pH của mẫu 1 là:
( )
( )
77
log 8.10 log8 log10 log8 7log10 7 log8 7 3log2pH
−−

= =−+ =−− ==

Độ pH của mẫu 2 là:
( )
99
log 2.10 log2 log10 9 log2pH
−−

= =−+ =

Nhận thấy
79
3log2 log2
7 3log2 9 log2
<
<−
=> <−
.
Bài 7. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi sut
6% /
năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và người đó không gửi thêm tiền vào mỗi năm.
Để biết sau
y
(năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có được là
x
ồng), người đó sử dụng công thức
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
1,06
log
10
x
y

=


. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó có được tng s tiền cả vốn và lãi là 15 triệu đồng?
20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Li gii
1,06
15
log 7
10
y =
Vậy sau ít nhất 7 năm thì cô Yên có thể rút ra được s tiền 15 triệu đồng t tài khoản tiết kiệm đó.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
log 10 2yx=
A.
( )
;2−∞
B.
( )
5; +∞
C.
( )
;10−∞
D.
( )
;5−∞
Lời giải
Chn D
Hàm s xác đnh
( )
10 2x 0 x 5 D ;5 > < = −∞
Câu 2: Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
log 2= +y xx
A.
( )
2;0= D
B.
{ }
\0= D
C.
( ) ( )
; 2 0;= −∞ +∞D
D.
= D
Lời giải
Chn C
Hàm s đã cho xác đnh
2
0
20
2
>
+ >⇔
<−
x
xx
x
. Vy
( ) ( )
; 2 0;= −∞ +∞D
Câu 3: Cho
0 1.a<<
Tìm mnh đ đúng trong các mnh đ sau
A. Tp giá tr ca hàm s
x
ya=
B. Tp xác đnh ca hàm s
a
y log x=
C. Tp xác đnh ca hàm s
x
ya=
D. Tp giá tr ca hàm s
a
y log x=
Lời giải
Chn D
Hàm s
a
y log x=
có tp giá tr
Câu 4: Tp xác đnh ca hàm s
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Hàm s đã cho xác đnh
Vy .
Câu 5: Hàm s
( )
xx
2
y log 4 2 m= −+
có tp xác đnh
thì
( )
2
2
y log 3 2x x= −−
( )
D 1; 3=
( )
D 0;1=
( )
D 1;1=
( )
D 3;1=
2
3 2x x 0 3 x 1. > ⇔− < <
( )
D 3;1=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
A.
1
m
4
<
B.
m0
>
C.
1
m
4
D.
1
m
4
>
Lời giải
Chn D
Hàm s có tp xác đnh là
( )
xx xx
42m0,x m24 x + > ∀∈ > ∀∈

Đặt
( ) ( )
x2
t0
1
t2 0 mtt t0 mmaxft m .
4
>
=>⇒> >⇔> ⇔>
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
( )
2
y ln x 2mx 4= −+
xác đnh vi mi
x.
A.
[
]
[ ]
m ; 2 2;
−∞ +∞
B.
[
]
m 2; 2∈−
C.
( )
(
)
m 2; 2 2;
+∞
D.
( )
m 2; 2∈−
Lời giải
Chn D
Hàm s xác đnh vi mi
22
x x 2mx40,x 'm 40 2m2 + > ⇒∆ = < < <
Câu 7: Khng đnh nào sau đây là khng đnh sai?
A.
2,3 2,3
10 12
.
11 11
 
>
 
 
B.
22
78
.
99
−−

>


C.
( ) ( )
3,1 3,1
2,5 2,6 .
−−
>
D.
( ) ( )
7,3 7,3
3,1 4, 3 .<
Lời giải
Chn A
Dùng tính chất:
,1
0
xx
ab
a b ab
x
>
> ⇒>
>
Câu 8: Nếu
( )
1
7 43 7 43
a
+ <−
thì
A.
1<a
B.
1>a
C.
0>a
D.
0<a
Lời giải
Chn D
BPT
( ) ( )
11
7 43 7 43 1 1 0
−−
+ < + <− <
a
aa
Câu 9: Cho
αβ
π
với
,.α β∈
Mnh đ o dưi đây là đúng?
A.
α
B.
α
C.
α=β
D.
α≤β
Lời giải
Chn A
Câu 10: Cho
0,3 3
log 0,07; log 0,2.MN= =
Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
0.NM>>
B.
0.MN
>>
C.
0.NM>>
D.
0.MN>>
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
Chn B
+ Ta có:
0,3
0 0,3 1
log 0,07 0
0 0,07 1
M
<<
⇒= >
<<
3
31
log 0, 2 0
0 0,2 1
N
>
⇒= <
<<
+ Suy ra:
0MN>>
Câu 11: Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
( )
( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Lời giải
Chn C
Do
2018 2017
311
>
−>
nên
( ) ( )
2018 2017
31 31 <−
.
Câu 12: Cho Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Câu 13: Có kết lun gì v a nếu
( ) ( )
31
21 21aa
−−
+>+
( )
1
A.
( )
1
; 1 ;0
2
a

−∞


B.
( )
1
; 1 0;
2
a

−∞


C.
( )
1
; 1 ;0
6
a

−∞


D.
( ) ( )
; 2 1; 0a −∞
Lời giải
Chn A
Điu kin xác đnh:
1
2 10 .
2
aa+ ≠−
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3 33
12 1 1
11
1 00
21
21 21
21
a aa
a
a aa
−+
+
> >⇔ <
+
+ ++
Lp bng xét du ta đưc:
1
0
2
1
a
a
<<
<−
.
Câu 14: Trong các bt đng thc sau, bt đng thc nào sai?
0 a 1; , .< α β∈
a
a
a
α
α
β
β
=
( )
( )
a
a a a0
α
= >
( )
aa
β
β
αα
=
( )
aa
α
α
=
( )
aa
α
α
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
A.
22
log 5 log
B.
21
21
log log e
π<
C.
31
31
log log 7
+
+
π>
D.
7
log 5 1<
Lời giải
Chn C
Ta có:
311+>
do đó
31
31
7 log log 7.
+
+
π< π<
Câu 15: Cho
01a<<
,
1
b >
log 2
a
M =
,
2
logNb=
. Khi đó khng đnh nào sau đây đúng?
A.
0M >
0N >
. B.
0M >
0N <
.
C.
0M <
0N <
. D.
0M <
0N
>
.
Lời giải
Chn D
Câu 16: Vi nhng giá tr nào ca
a
thì
(
)
(
)
21
33
11
aa
−−
>−
?
A.
12a<<
. B.
2a >
. C.
1a >
. D.
01a<<
.
Lời giải
Chọn A
(
) ( )
21
33
21
33
11aa
−−
−−
<
>−
0 11 1 2
aa < −<< <
.
Câu 17: Nếu
19 15
57
aa<
( )
( )
log 2 7 log 2 5
bb
+> +
thì:
A.
1, 0 1> <<ab
B.
0 1, 1
<< >ab
C.
0 1, 0 1<< <<ab
D.
1, 1>>ab
Lời giải
Chn B
19 15
57
<
aa
vì mũ không là s nguyên nên
0>a
. Mt khác
19 15
57
>
nên
10 1<⇒ < <aa
( ) ( )
log27log25+> +
bb
để có nghĩa thì
10≠>b
27 25
+>+
n
1>b
Câu 18: Cho các s thc a,b tha mãn
1.>>ab
Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau:
A.
log log>
ab
ba
B.
log log<
ab
ba
C.
ln ln>ab
D.
( )
1
2
log 0<ab
Lời giải
Chn A
Cho
4; 2= =ab
ta có:
1
log ;log 2
2
= =
ab
ba
nên A sai.
Câu 19: Cho a, b là các s thc dương, tha mãn
4
3
3
4
aa>
bb
12
log log .
23
<
Mnh đ o i đây
đúng?
A.
a 1, 0 b 1> <<
B.
0 a 1, b 1<< >
C.
0 a 1, 0 b 1<< <<
D.
a 1, b 1>>
Lời giải
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Ta có
4
3
3
4
34
a a 0 a 1 do
43

> ⇒<< <


Mt khác
bb
1 2 21
log log b 1 do
2 3 32

< ⇒> >


Câu 20: Cho hai s thc a b sao cho vi
54
aa
−−
>
34
log log
45
bb
 
<
 
 
. Trong các mnh đ sau
mnh đ nào là đúng?
A.
1; 1.ab
>>
B.
1; 0 1ab> <<
.
C.
0 1; 1.ab<< >
D.
0 1; 0 1.ab<< <<
Lời giải
Chn C
Ta có
54
54
01a
aa
−−
<−
⇒<<
>
34
45
1
34
log log
45
bb
b
<
⇒>
 
<
 
 
.
Vy
0 1; 1.ab<< >
Câu 21: Cho
( )
( )
21 21
ab
−>
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
ab>
. B.
ab<
. C.
ab=
. D.
ab
.
Lời giải
Chọn B
Do
0 211< −<
nên hàm số mũ
( )
21
x
y =
nghịch biến trên
và ta có:
(
) ( )
21 21
ab
−>
ab<
Câu 22: Tìm tp tt c các giá tr ca a đ
7
52
21
aa>
A.
0a1<<
B.
52
a
21 7
<<
C.
a1>
D.
a0>
Lời giải
Chn A
2
5
7
52
21
7
21
a a a a 0a1> > ⇔<<
Câu 23: Cho p, q là các s thc tha mãn
2p q
p 2q
1
m ,n e ,
e

= =


biết
m n.>
So sánh
p q
A.
pq
B.
pq>
C.
pq
D.
pq<
Lời giải
Chn D
Ta có
2p q
q 2p p 2q
1
m e ,n e .
e
−−

= = =


mn>
nên
q 2p p 2q q p.−>−⇔>
Câu 24: Cho
a 1.>
Mnh đ nào sau đây là đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
A.
3
2
a
1
a
>
B.
3
5
1
a
a
>
C.
1
3
aa>
D.
2016 2017
11
aa
<
Lời giải
Chn B
Do
a1>
i
mn>
thì
mn
aa
>
Do
3
5
5
11
3 5a
a
a
>− > =
Câu 25: Cho
0 a 1.<<
Khng đnh nào đúng?
A.
2
3
1
a
a
<
B.
3
2
a
1
a
>
C.
1
3
aa<
D.
2017 2018
11
aa
>
Lời giải
Chn A
Phương pháp:t hàm s có dng
x
y a ,a 0,a 1:= >≠
+ Nếu
0a1<<
hàm s nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
+ Nếu
a1>
: hàm s đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
Cách gii: Vi
0 a 1:<<
2 23
3 23
1 11
a a a 0a1
a aa
<⇔<⇔><<
(luôn đúng). Vy phương án A đúng.
3
3
2
a
1 a1 a1
a
>⇔ >⇔ >
(Loi). Vy phương án B sai.
11
1
33
2
a a a a a1< < ⇔>
(Loi). Vy phương án C sai.
2017 2018
2017 2018
11
a a a1
aa
> < ⇔>
(Loi). Vy phương án D sai.
Câu 26: Chn mnh đ sai trong các mnh đ sau:
A. Khi
0x >
thì
2
22
log 2 log .xx=
B. Khi
01a
<<
bc<
thì
.
bc
aa>
C. Vi
ab<
thì
log log 1.
ab
ba<<
D. Điu kin đ
2
x
có nghĩa là
0.x >
Lời giải
Chn C
Đáp án C sai vì vi
1 log
log 1 log
log 1
a
ba
b
b
ab a b
a
<
< <<
<
Câu 27: Cho a là s thc dương khác 1. Xét hai s thc
12
,xx
. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Nếu
12
xx
aa>
thì
12
.xx>
B. Nếu
12
xx
aa>
thì
12
.xx<
C. Nếu
12
xx
aa>
thì
( )( )
12
1 0.a xx −>
D. Nếu
12
xx
aa>
thì
( )( )
12
1 0.a xx
−<
Lời giải
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
( )( )
12
12
12
12
12
1:
1 0.
1:
xx
xx
a a a xx
a xx
a a a xx
> > →>
→− >
< < →<
Câu 28: Cho a là s thc dương khác 1. Hình nào sau đây là đ th ca hàm s
A. B.
C. D.
Lời giải
Chn C
Hàm s có tp xác đnh là và tp giá tr
Câu 29: Biết (C
1
), (C
2
) hình bên là hai trong bn đ th ca các hàm s
( )
11
3 , , 5,
3
2
x
x
x
x
y y yy


= = = =




. Hi (C
2
) là đ th ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
3=
x
y
B.
1
2

=


x
y
C.
5=
x
y
D.
1
3

=


x
y
Lời giải
Chn A
- Ta thy (C
1
), (C
2
) đều có hưng đi lên khi x tăng
(C
1
), (C
2
) đồng biến
x∀∈
.
x
y a?=
x
ya=
( )
0; +∞
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
- Mà hàm
x
ya=
đồng biến khi
1a
>
, nghch biến khi
01a
<<
. Do đó ta loi hàm
1
2
x
y

=


1
3
x
y

=


.
- Xét khi
0x >
thì (C
1
) trên (C
2
)
( ) ( )
12
yC yC⇒>
. Mà
( )
( )
( )
2
5 3 : 3.
xx
x
Cy>⇒ =
Câu 30: Đối xng qua đưng thng
yx=
ca đ th hàm s
x
2
y5=
đ th nào trong các đ th
phương trình sau đây?
A.
5
y log x=
B.
2
5
y log x
=
C.
5
y log x=
D.
5
1
y log x
2
=
Lời giải
Chn A
Ta đưa hàm s về dng:
(
)
x
x
2
y5 5.
= =
Da vào lý thuyết “Hai hàm s
x
a
ya,ylogx= =
có đ th đối xng nhau qua đưng phân giác
ca góc phn tư th nht y = x”
Hoc thay x = y và y = x ta có
( )
y
5
x 5 y log x= ⇔=
Câu 31: Đưng cong trong hình bên i đ th ca mt hàm s
trong bn hàm s đưc lit kê bn phương án A, B, C, D
i đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
x
1
y
2

=


B.
2
yx=
C.
2
y log x=
D.
x
y2
=
Lời giải
Chn D
Da vào đ th hàm s ta thy hàm s có tp xác đnh là
và đng biến trên
Do đó ch đáp án D tha mãn
Câu 32: Tìm a đ m s
( )
log 0 1
a
xa<≠
có đ th là hình bên
A.
2a =
B.
2a =
C.
1
2
a =
D.
1
2
a =
Lời giải
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Đồ th m s đi qua đim
( )
2
2; 2 log 2 2 2 2
a
aa = =⇒=
Câu 33: Nếu gi
( )
1
G
là đ th hàm s
x
ya=
( )
2
G
đ th hàm s
a
y log x
=
với
0 a 1.<≠
Mnh đ
nào dưi đây đúng?
A.
( )
1
G
(
)
2
G
đối xng vi nhau qua trc hoành.
B.
( )
1
G
( )
2
G
đối xng vi nhau qua trc tung.
C.
( )
1
G
(
)
2
G
đối xng vi nhau qua đưng thng
yx=
D.
( )
1
G
(
)
2
G
đối xng vi nhau qua đưng thng
yx=
Lời giải
Chn C
Mi đim
( ) (
) ( ) ( )
m
1 a2
A m; n G a n m log n B n;m G =⇒=
Hai đim A và B đi xng nhau qua đưng thng
yx
=
Do đó
( )
1
G
( )
2
G
đối xng nhau qua đưng thng
yx=
Câu 34: Cho hai hàm s
,
xx
y ayb= =
với
,ab
là hai s thc dương khác 1, ln lưt có đ th
1
()C
2
()C
như hình bên. Mnh đ nào i đây đúng?
A.
01ab<<<
B.
01ba< <<
C.
01ab< <<
D.
01
ba<<<
Lời giải
Chn B
- Đồ th hàm s
1
()C
đồng biến nên
' ln 0 1
x
ya a a= >⇔>
- Đồ th hàm s
2
()C
nghch biến nên
' ln 0 0 1
x
yb b b= <⇔<<
. Do đó
01ba< <<
Câu 35: Cho hai hàm s
log , log
ab
y xy x= =
đ th
( ) ( )
12
,,CC
đưc v trên cùng mt phng ta
độ. Mnh đ nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
A.
0 1.
ba
<<<
B.
0 1.ba
< <<
C.
0 1.ab
<<<
D.
0 1.ab< <<
Lời giải
Chn B
Ta thy đ th m s
log
b
x
nghch biến nên
01b<<
Ta thy đ th m s
log
a
x
đồng biến nên
1a >
Câu 36: Cho
0, 0, 1.abb>>≠
Đ th các hàm s
x
ya=
log
b
yx=
cho như hình v bên. Mnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
1; 0 1.
ab> <<
B.
1 0; 1.ab>> >
C.
0 1; 0 1.ab<< <<
D.
1; 1.ab>>
Lời giải
Chn A
Quan sát đ th ta thy. Hàm s
x
ya=
đồng biến
0a⇒>
. Hàm s
log
b
yx=
nghch biến
01b⇒<<
Câu 37: Cho đ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình v:
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
ab<<<
B.
01ab< <<
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
C.
01ba< <<
D.
1
0 1, 0
2
ab<< <<
Lời giải
Chn B
+ Xét hàm s
x
ya
=
đi qua
( )
0;1
suy ra đ th hàm s (1) là đưng nghch biến, suy ra
01a
<<
.
+ Xét hàm s
log
b
yx=
đi qua (1;0) suy ra đ th hàm s (2) là đưng đng biến suy ra b>1.
Suy ra
0 1.
ab
< <<
Câu 38: Cho 3 s
, , 0, 1, 1, 1.> ≠≠abc a b c
Đồ th c hàm s
,,= = =
x xx
y ay ayc
đưc cho trong hình
vẽ i.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
<<
bca
B.
<<acb
C.
<<abc
D.
<<
cab
Lời giải
Chn B
Ta có hàm s
;= =
xx
yby c
đồng biến, hàm s
=
x
ya
nghch biến nên
1; , 1<>a bc
. Thay
10=
x
, ta có
10 10
> ⇒>b c bc
Câu 39: Cho các hàm số
=
x
ya
,
log , log= =
bc
y xy x
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
cba>>
. B.
bac>>
. C.
abc>>
. D.
bca>>
.
Lời giải
Chọn A
Hàm s
=
x
ya
đồ thịng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên
do đó
01<<a
(1).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Hai hàm số
log=
b
yx
log=
c
yx
đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến trên
khoảng
( )
0; +∞
do đó
1, 1>> >>b ac a
(2).
Quan sát đồ thị ta thấy với
01<<x
thì
log log<
bc
xx
, suy ra
>cb
.
Quan sát đồ thị ta thấy với
1>x
thì
log log>
bc
xx
, suy ra
>cb
.
Suy ra
1<<
bc
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
>>cba
.
Cách khác:
Dễ thấy
1a <
,
1
b >
,
1
c >
. Nên
a
là số nhỏ nhất.
Xét đường thẳng
1y
=
ct đ th hai hàm s
log
b
yx=
log
c
yx=
lần lượt tại các điểm
(
)
;1Bb
( )
;1Cc
(hình vẽ). Dễ thấy
cb>
vậy
cba>>
.
Câu 40: Hình v i đây v đồ th ca
3
hàm s mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
abc>>
. B.
1ac b> >>
. C.
1bc a>>>
. D.
bac>>
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình
5
ta thấy đồ thị của hàm số
=
x
yb
là nghịch biến nên
01<<b
.
Vẽ đường thẳng
1
=x
ta có đường thẳng
1=x
cắt đồ thị hàm số
=
x
ya
tại điểm có tung độ
=ya
và cắt đồ thị hàm số
=
x
yc
tại điểm có tung độ là
=yc
. Khi đó điểm giao với
=
x
ya
nằm trên điểm giao với
=
x
yc
n
1>>
ac
. Vậy
1
>>>ac b
.
Câu 41: Trên hình 2.13, đ th ca ba hàm s
,,= = =
xxx
y ay by c
(a, b, c là ba s dương khác 1 cho
trưc) đưc v trong cùng mt mt phng ta đ. Da vào đ th và các tính cht ca lũy tha,
hãy so sánh ba s a, b và c
A.
cba>>
B.
bca>>
C.
acb>>
D.
abc>>
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Lời giải
Chn C
Dao hình v, ta thy rng: Hàm s
x
ya
=
là hàm s đồng biến; hàm s
xx
y b ,y c= =
là hàm
s nghch biến.
Suy ra
a1>
{ }
0b1
a b;c .
0c1
<<
→>
<<
Gi
( )
B
B 1; y
thuc đ th hàm s
x
B
1
yb y ;
b
=⇒=
( )
C
C 1; y
thuc đ th hàm s
x
C
1
yc y .
c
=⇒=
Da vào đ th, ta có
BC
11
y y c b.
bc
> > ⇔>
Câu 42: Cho a, b, c là ba s thc dương và khác 1. Đ th các hàm s
abc
y log x, y log x, y log x= = =
đưc cho trong hình v bên. Mnh đ nào dưi đây là mnh đ đúng?
A.
abc<<
B.
cab<<
C.
cba<<
D.
bca<<
Lời giải
Chn B
Hàm s
c
y log x=
nghch biến
0 c 1,<<
các hàm
ab
y log x, y log x= =
đồng biến nên
a;b 1>
Chn
ab
x 100 log 100 log 100 a b c a b.= > <⇒<<
Câu 43: Cho ba s thc dương a, b, c khác 1. Đ th các hàm s
xx
a
y log x,y b ,y c= = =
đưc cho trong
hình v bên. Mnh đ nàoi đây là đúng?
A.
bca<<
B.
abc
<<
C.
cab<<
D.
cba<<
Lời gii
Chn C
Hàm s
=
x
yc
là hàm nghch biến nên
01<<c
.
Hàm s
=
x
yb
là hàm đng biến nên
1>b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Hàm s
log=
a
yx
là hàm đng biến nên
1>a
. Ly đi xng đ th hàm
log=
a
yx
qua đưng
phân giác th nht ca mt phng to độ ta đ th hàm s
=
x
yb
tăng nhanh hơn đ th hàm
s
=
x
ya
nên
>ba
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Dân số được ước tính theo công thức
rt
S Ae=
, trong đó
A
là dân số của năm lấy làm mốc tính,
S
dân số sau
t
năm,
r
là t lệ tăng dân số hằng năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, dân số sẽ gấp đôi dân số của năm lấy làm mốc tính?
A. KIẾN THC CƠ BN CN NẮM
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Phương trình mũ
HĐ1: Trong bài toán ở phần mở đầu, giả sử
1,14% /
r
=
năm.
a) Viết phương trình thể hiện dân số sau
t
năm gấp đôi dân số ban đầu.
b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là gì và nằm vị trí nào của lu tha?
Lời giải
a)
2SA=
0,0114.
0,0114.
2
2
ln2 0,0114.
t
t
A Ae
e
t
=
=>=
=>=
b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là t, là số năm cần tìm để dân số gấp đôi dân số ban đầu. Nó nằm
trong lũy thừa ca s
e
, tc là
0,0114.t
e
, đây là dấu hiệu cho thấy phương trình là một phương trình mũ.
Phương trình mũ là phương trình có chứa ẩn ở số mũ của lu tha.
Ví d 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ?
a)
2
1
5 25
x +
=
b)
1
23
xx+
=
c)
2
4x =
Lời giải
Ta thy: Hai phương trình
2
1
5 25
x +
=
1
23
xx+
=
là những phương trình mũ.
LT1. Cho hai ví dụ về phương trình mũ.
Lời giải
Hai phương trình
2
1
3 1
x +
=
1
6 2
xx+
=
là những phương trình mũ.
HĐ2
a) V đồ th hàm số
3
x
y =
và đường thẳng
7y
=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
b) Nhận xét về số giao điểm của hai đồ th trên. Từ đó, hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình
37
x
=
.
Lời giải
a)
b) Số giao điểm của hai đồ th trên là : 1
=>S nghiệm của phương trình
37
x
=
là : 1
Phương trình mũ cơ bản ẩn
x
có dạng
( 0, 1)
x
a ba a
=>≠
.
Nếu
0b
thì phương trình vô nghiệm.
Nếu
0b >
thì phương trình có nghiệm duy nhất
log
a
xb=
.
Nhận xét: Với
0, 1, 0a ab> ≠>
thì
( )
( )
log
fx
a
a b fx b=⇔=
.
Ví d 2. Giải mỗi phương trình sau:
a)
23
45
x
=
; b)
1
10 2.10 8
xx+
−=
.
Lời giải
Ta có:
a)
23
45
x
=
( )
44 4
1
2 3 log 5 2 3 log 5 3 log 5
2
x xx −= =+ = +
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x =
.
b)
1
10 2.10 8
xx+
−=
10.10 2.10 8 8.10 8 10 1 log1 0
xx x x
xx
= = =⇔= ⇔=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
0x =
.
Ví d 3. Giải phương trình:
2 31
42
xx−+
=
.
Lời giải
Ta có:
2 31
42
xx−+
=
( )
22
31
22
x
x
+
⇔=
( )
2 231xx −=+
2 43 1 5xxx = +⇔ =
.
Chú ý:
Với
0, 1aa>≠
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x gx
a a f x gx=⇔=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Cách giải phương trình mũ như trên thường được gọi là phương pháp đưa về cùng cơ số
Ví d 4. Giải phương trình đưa ra trong Hoạt động 1 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Lời giải
Gi
A
là s dân ban đầu. Phương trình thể hiện số dân sau
t
năm gấp đôi số dân ban đầu là:
0,0114. 0,0114.
ln 2
. 2 2 0,0114. ln 2 61
0,0114
tt
Ae A e t t= = = ⇔=
.
Vậy sau
61
năm dân số sẽ gấp đôi số dân ban đầu.
Lời giải
a)
16 4
9 27
xx−+
=
( )
( )
(
)
(
)
2 34
16
33
2 34
4
16
x
x
x x
x
+
⇔=
=>=+
=>=
Vậy phương trình có nghiệm là
4x =
b)
24
16 0,25 2
xx −+
=
.
( )
( ) ( )
42
2
42 2 4
4
2 2.
22
2
2
x
x
xx
x
−+
+− +
⇔=
⇔=
⇒=
Vậy phương trình có nghiệm là
2x =
2. Phương trình lôgarit
Ch số thay đổi pH của một dung dịch được tính theo công thức:
logpH H
+

=

(trong đó
H
+


ch nồng độ ion hydrogen). Đo chỉ số pH ca một số mẫu nước sông, ta có kết quả
6,1pH =
.
a) Viết phương trình thể hiện nồng độ
x
của hydrogen
H
+


trong mẫu nước sông đó.
b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là gì và nằm vị trí nào của lôgarit?
Lời giải
a) với ch số
6,1
pH =
ta có
log
6,1 log
pH H
H
+
+

=


=

I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Phương trình thể hiện nồng độ
x
của hydrogen
H
+


trong mẫu nước sông là:
Hx
+

=

b)Phương trình vừa tìm được có ẩn
H
+


và nằm vị trí trong biểu thức dưới dấu lôgarit
Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
Ví d 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lôgarit?
a)
( )
7
log 1 2x +=
; b)
( )
2
2
log 1 3xx++ =
; c)
( )
log 1 3
x
x +=
.
Lời giải
Hai phương trình
( )
7
log 1 2x +=
( )
2
2
log 1 3xx++ =
là những phương trình lôgarit.
Lời giải
Phương trình logarit:
(
)
( )
53
log 3 7,log 6 9
xx
+= +
a) Vẽ đồ th hàm số
4
logyx=
và đường thẳng
5y =
.
b) Nhận xét về số giao điểm của hai đồ th trên. Từ đó, hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương
trình
4
log 5x =
.
Lời giải
a)
b) số giao điểm của hai đ th trên là 1.
số nghiệm của phương trình
4
log 5x =
là 1
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng
log ( 0, 1).
a
x ba a= >≠
Phương trình đó có một nghiệm là
b
xa=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Nhận xét: Với
0, 1aa>≠
thì
( ) ( )
log
b
a
fx b fx a=⇔=
.
Ví d 6. Giải mỗi phương trình sau:
a)
2
log 5x =
; b)
( )
4
log 5 4 2x −=
.
Lời giải
a) Ta có:
2
log 5x =
5
2 32xx⇔= ⇔=
.
Vậy phương trình có nghiệm là
32x =
.
b) Ta có:
( )
4
log 5 4 2x −=
2
5 4 4 5 20 4x xx −= = =
.
Vậy phương trình có nghiệm là
4x =
.
Ví d 7. Giải phương trình:
( )
( )
81
8
log 3 6 log 2 2xx−=
Lời giải
Điều kiện xác định là:
3 60
2 2 0,
x
x
−>
−>
tc là
2x >
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
31
38
8
2
log 3 6 log 2 2
log 3 6 log 2 2
x
xx
xx
>
−=
−=
2
4.
3 62 2
x
x
xx
>
⇔=
−=
Nhận xét: Cho
0, 1.aa>≠
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
0
log log
.
ab
fx
f x gx
f x gx
>
=
=
Ví d 8. Giải phương trình đưa ra trong Hoạt động 3.
Lời giải
Phương trình thể hiện nồng độ
x
của inon hydrogen
H
+


trong mẫu nước sông đó là:
6,1
log 6,1 log 6,1 10 .x xx
= = ⇔=
Vậy nồng đ của inon hydrogen
H
+


trong mẫu
nước sông đó là
( )
6,1 1
10 mol L .
−−
II. BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Bt phương trình mũ
Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng
biến, nghịch biến của hàm số
1
2
x
y

=


. Từ đó, hãy
tìm
x
sao cho
1
2.
2
x

>


Lời giải
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Hàm s
1
2
x
y

=


nghch biến trên
R
1
21
2
x
x

> => >−


Ví d 9. Bất phương trình nào là bất phương trình mũ cơ bản trong các bất phương trình sau:
a)
3 27;
x
>
b)
5 21
2 3;
xx++
>
c)
7 12;
x
Lời giải
Ta thy: hai bất phương trình
3 27
x
>
7 12
x
là những bất phương trình mũ cơ bản.
Luyện tập - Vận dụng 5. Cho 2 ví dụ về bất phương trình mũ cơ bản.
Lời giải
25
3 12
x
x
>
>
Sau đây, ta sẽ nêu cách giải bất phương trình mũ cơ bản
Xét bất phương trình mũ:
( 0; 1)
x
a ba a>>≠
.
Nếu
0b
, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
(vì
0,
x
a bx> ∀∈
).
Nếu
0b >
thì bất phương trình tương đương với
log
a
b
x
aa>
.
+ Vi
1a >
, tập nghiệm của bất phương trình là
log
a
xb>
.
+ Vi
01a<<
, tập nghiệm của bất phương trình là
log
a
xb<
.
Lưu ý:
Với
1a
>
thì
x
aa x
α
α
> ⇔>
.
Với
01
a<<
thì
x
aa x
α
α
> ⇔<
.
Ví d 10: Giải mỗi bất phương trình sau:
a)
5 12
x
>
.
b)
( )
1
0, 3 1, 7
x+
>
.
Lời giải
Ta có:
a)
5
5 12 log 12
x
x> ⇔>
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
5
log 12;+∞
.
a)
( )
1
0,3 0,3
0, 3 1, 7 1 log 1, 7 1 log 1, 7
x
xx
+
> + < <− +
.
Bất phương trình mũ là bất phương trình có chứa
ẩn ở số mũ của lũy thừa.
Bất phương trình mũ cơ bản là bất phương trình
mũ có một trong nhũng dạng sau:
( )
;;; 0,1.
xxxx
a ba ba ba b a a><≥≤>
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
0,3
; 1 log 1, 7−∞ +
.
Nhn xét: các bất phương trình muc cơ bản còn lại được giải tương tự.
Luyện tập 6. Giải mỗi bất phương trình sau:
a)
3
7 343
x+
<
.
b)
1
3
4
x



.
Lời giải
3
33
a) 7 343
77
33
0
x
x
x
x
+
+
<
⇔<
+<
⇔<
1
4
1
b) 3
4
log 3
x
x



⇔≤
Ví d 11. Dân số nước ta năm 2021 ước tính là 98 564 407 người.(Ngun: https://danso.org/viet-nam)
Gi sử t lệ tăng dân số hằng năm của nưc ta là
0,93%
. Biết rằng sau t năm, dân số Việt Nam ( tính từ
mốc năm 2021) ước tính theo công thức:
.
rt
S Ae=
. Hỏi từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt 110 triệu
ngưi?
Lời giải
Xét bất phương trình:
0,0093 0,0093
98564407. 110000000 110000000 :98564 407
110000000
0,0093 ln 11,803
98564407
tt
ee
tt
> ⇔>
> ⇔>
.
Vậy t năm 2033 trở đi thì dân số nước ta vượt quá 110 triệu người.
2. Bất phương trình logarit
Hot động 6:
Quan sát hình 12 và nêu nhận xét về tính đồng biến , nghịch biến ca hàm s logarit
2
logyx=
. Từ đó,
hãy tìm x sao cho
2
log 1x >
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Lời giải
Hàm s đồng biến trên
( )
0;
+
2
log 1 2xx
>⇒ >
Bất phương trình logarit là bất phương trình có chứa ẩn trong biểu thức dưới dấu logarit.
Bất phương trình logarit cơ bản là bất phưng trình logarit có một trong những dạng sau:
( )
log ;log ; log ; log 0; 1
aaaa
xb xb xb xba a>≥<≤>
.
Luyện tập 7. Cho hai ví dụ về bất phương trình logarit cơ bản.
Lời giải
2
4
log 4
log 16
x
x
>
>
Ví d 12. Bt phương trình nào là bất phương trình logarit cơ bản trong các bất phương trình sau?
2 59 8
)log 3; ) log log ( 1); ) log 2ax bx x cx> >+
Giải
Ta thy: hai bất phương trình
28
log 3; log 2xx>≤
là những bất phương trình logarit cơ bản.
Xét bất phương trình
(
)
log 0; 1
a
x ba a>>≠
.
Bất phương trình tương đương với
log log
b
aa
xa>
.
+ Vi
1
a >
, tập nghiệm của bất phương trình là
b
xa>
.
+ Vi
01
a<<
, tập nghiệm của bất phương trình là
0
b
xa
<<
.
Ví d 13. Giải mỗi bất phương trình sau:
( )
12
2
) log 2; )log 1 3ax bx>− + >
.
Lời giải
Ta có:
a)
2
1
2
1
log 2 0 0 4
2
xx x

>⇔<< ⇔<<


.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
0; 4
.
a)
3
2
log ( 1) 3 1 2 7xxx+ > +> >
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
7; +∞
.
Nhn xét: các bất phương trình muc cơ bản còn lại được giải tương tự.
Ví d 14: Mc cưng đ âm L (đơn vị:dB) được tính bởi công thức
12
10log
10
I
L
=
, trong đó I (đơn vị:
W/m
2
) là cường độ âm (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Mức cường độ âm một khu dân cư
được quy định là dưới 60dB. Hỏi cưng đ âm khu vực đó phải dưới bao nhiêu W/m
2
?
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Lời giải
Ta có :
12
12 12
6
60 10log 60 log 6 log log10 6
10 10
log 12 6 log 6 10
II
LI
I II
−−
<⇔ <⇔ < <
+ < <− <
Vậy cưng đ âm khu vực đó phải dưới
62
10 ( / )Wm
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dạng 1: Đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
( ) ( )
( ) ( ) ( )
, 0, 1
Ax Bx
a a Ax Bx a a= = >≠
( ) ( )
( ) ( )
0, 1
() 0( () 0)
log log
aa
aa
f x hoac g x
f x gx
f x gx
>≠
>>
=
=
( ) ( )
(
) ( )
( ) ( )
01
1
f x gx
a
f x gx
aa
a
f x gx
<<
<
>⇔
>
>
2. Ví d
Ví d 1: Gii các phương trình mũ sau
a)
2
45
39
xx−+
=
b)
1
57
2
1, 5
3
x
x
+

=


c)
21 2
2 4 10
xx−+
+=
Gii
a) Đưa hai vế về cùng s 3, ta đưc phương trình đã cho tương đương vi:
2
4 5 2 2 (1) 2
3 3 452 430
xx
xx xx
−+
=⇔−+= ⇔−+=
.
Gii phương trình bc hai này đưc hai nghim là
1x =
3x =
.
b) Đưa v cùng cơ s 1,5, phương trình đã cho tương đương vi:
57
1, 5
x
=
1
1, 5 5 7 1 1
x
x xx
−−
=−−⇔ =
.
Vy
1x =
là nghim ca phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương vi
1 33
4 16 4 10 4
22
xx x
+⋅= ⋅=
4
20 20
10 4 log
33 33
x
x = ⇔=
.
Vy
4
20
log
33
x =
là nghim ca phương trình.
Ví d 2: Gii các phương trình sau
a)
33
log (2 1) log 5x +=
b)
(
)
2
22
log ( 3) log 2 1x xx+ = −−
c)
5
log ( 1) 2x
−=
d)
22
log ( 5) log ( 2) 3xx−+ +=
Lời gii
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
a) ĐK:
2 1 0 ( 1/ 2)
xx+> >−
PT 2x 1 5 2x 4 x 2 += = =
(tho ĐK)
b) ĐK:
2
3 0, 2 1 0x xx+> −−>
ta đưc:
1
x
>
hocc
(3) (1/2)x < <−
Ta có:
( )
2 22
22
log ( 3) log 2 1 3 2 1 2 2 4 0x xx x xx x x+ = −− += −− =
2
x x20 x 1 −−= =
(tho) hoc
x2=
(tho)
c) ĐK:
10 1xx−> >
Ta có:
2
5
log ( 1) 2 1 5 26xxx
= −= =
(tho)
d) ĐK:
50x −>
20x +>
ta đưc:
5x >
Ta có:
3
22 2
log ( 5) log ( 2) 3 log ( 5)( 2) 3 ( 5)( 2) 2x x xx xx+ += +=⇔− +=
2
x 3x 18 0 x 3 =⇔=
(loai) hocc
x6=
(thoà)
Ví d 1: Gii bt phương trình mũ sau:
2
1
33
xx x−−
Lời gii
Ta có:
2
1
33
xx x−−
22
1 10 1 1xx x x x⇔−⇔−
Vy tp nghim ca bt phương trình là:
[ 1;1]
Ví d 3: Gii bt phương trình mũ sau:
42
25
52
xx
 
 
 
Lời gii
- Ta có th biến đi theo 1 trong 2 cách sau (thc tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bt phương trình đưc biến đi v dng:
42 4 2
25 22 2
4 23 2
52 55 3
x x xx
xx x x
−−
   
≤⇔≤⇔
   
   
Vy tp nghim ca bt phương trình là:
2
;
3

+∞

Cách 2: Bt phương trình đưc biến đi v dng:
42 42
25 5 5 2
42 3 2
52 2 2 3
xx xx
x xx x
−−
   
≤⇔≤⇔
   
   
Vy tp nghim ca bt phương trình là:
2
;
3

+∞

Ví d 4: Gii bt phưong trình
2
13
( 5 2) ( 5 2)
xx −+
+ ≥−
.
Lời gii
Ta có:
1
1
( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2)
52
+ = −= = +
+
Vy:
22
1 3 1 32
( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) 1 3
x x xx
xx
−+
+ ≥− ⇔+ ≥+
2
20 1 2xx x ⇔−
Vy BPT có tp nghim
[ 1; 2]S =
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Ví d 5: Gii bt phương trình
2
22
log 5log 6 0xx −≤
Lời gii
Đăt
2
logtx
=
, khi đó phương trình tr thành:
2
5 6 0 ( 1)( 6) 0 1 6tt t t t ≤⇔+ ≤⇔
Do đó ta có:
2 2 22
11
1 log 6 log log log 64 64
22
x xx≤≤ ≤≤
Vy tp nghim bt phưong trình là
1
;64
2
S

=


.
Dạng 2: Phương pháp đt n ph
1. Phương pháp
2
.0
xx
aa
α βγ
+ +=
. Đt
( )
,0
x
tat= >
2
log .log 0
aa
xx
αβγ
+ +=
. Đt
( )
log , 0
a
t xx= >
2. Ví d
Ví d 1: Gii các phương trình sau:
a)
9 43 3 0
xx
−⋅ +=
b)
9 36 24 0
xx x
−⋅ + =
c)
1
5 5 60
xx
+ −=
d)
25 2.5 15 0
xx
−=
Lời gii
a)
9 4.3 3 0
xx
+=
đặt
3
x
t =
với
0t >
ta đưc phương trình:
2
4. 3 0 1tt t
+= ⇔=
hoc
3t =
( 2 nghim
đều tho điu kin
0t >
).
với
131 0
x
tx= =⇔=
với
333 1
x
tx= =⇔=
b)
9 3.6 2.4 0
xxx
−+=
chia 2 vế ca phương trình cho
4
x
ta đưc phương trình sau
2
96 3 3
3 20 3 20
44 2 2
xx xx
   
+=⇔ +=
   
   
đặt
(3 / 2)
x
t =
với
0t >
ta đưc phương trình
2
t 3.t20 t1 +=⇔=
hoc
t2=
(2 nghim đu tho
t0>
)
với
1 (3/ 2) 1 0
x
tx= =⇔=
vớit
x
3
2
2 (3 / 2) 2 log 2x=⇔ =⇔=
c)
1
5 5 6 0 5 5.5 6 0
xx x x
−−
+ −= + −=
Đặt
x
5t =
(vi
0t >
) thì
5 1/t
x
=
ta đưc phương trình:
2
1
5 60 6 50 t1t tt
t
+ = +=⇔=
hoc
5t =
(tho điu kin
)
0t >
với
151 0
x
tx= =⇔=
với
555 1
x
tx= =⇔=
d) d)
2
25 2.5 15 0 5 2.5 15 0
xx xx
−= −=
đặt
5
x
t =
với
0t >
ta đưc phương trình
2
2 15 0 5tt t = ⇔=
(nhn) hoc
3t =
(loi)
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
với
5 51 0
x
tx= =⇔=
Ví d 2: Gii các phương trình sau
a)
2
33
log 2log 3 0xx+ −=
b)
9
4log log 3 3 0
x
x + −=
Lời gii
a) ĐK:
0x >
Ta đt
3
logtx=
khi đó
2
2 30 1
PT t t t + = ⇔=
hocc
3t
=
Vi t
3
1 log x 1 x 3= =⇔=
Vi
3
3
3 log 3 3 1/ 27t xx
=−⇔ =−⇔ = =
b)
9
4log log 3 3 0
x
x + −=
ĐK:
01
x
<≠
33
PT 2log x 1/ log x 3 0 + −=
Ta đt
3
t log x=
khi đó
2
PT 2t1/t30 2 3t10 t1
t + = += =
hoc
t 1/2=
Vit
3
1 log 1 3xx= =⇔=
(tho)
Vit
3
1/2 log 1/2 3xx
= = ⇔=
(tho)
Ví d 3: Gii bt phương trình mũ sau:
1
9 2.3 16 0
xx+
+ −≥
Lời gii
(
)
1
9 2.3 16 0 *
xx+
+ −≥
Ta đt
3
x
t =
(điu kin
0t >
), khi đó phương trình (
)
biến đi v dng:
22
8( loai )
3 6.3 16 0 6 16 0 2
2
xx
t
tt t
t
≤−
+ ≥⇔ + ≥⇔
Vi:
3
2 3 2 log 2
x
tx≥⇔ ≥⇔
Vy bt phương trình có tp nghim
[
)
3
2;log
+∞
Ví d 4: Gii bt phương trinh sau:
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
xx
+ +≤
Lời gii
Ta có:
2
7 4 3 (2 3)+=+
(2 3)(2 3) 1 +=
nên đt
x
t(2 3),t0=+>
ta có bt phương trình:
(
)
23 2
3 / 2 0 2 3 0 ( 1) 3 0 1 (2 3) 1 0
x
t t t t t tt t x +≤⇔ + ≤⇔ ++ ≤⇔ +
Vy, bt phương trình cho có nghim là
0x
Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa
1. Phương pháp
()
01
0
( ) log
fx
a
a
a bb
fx b


.
( )
( )
() 0
log
a
b
fx
fx b
fx a
>
=
=
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
( )
( )
()
01
log
1
log
a
a
fx
a
a
fx b
a
fx b
b
<<
<
>
>⇔
>
() ()
1
() ().log
01
() ().log
b
a
f x gx
b
a
a
f x gx
ab
a
f x gx
>
>
>⇒
<<
<
( )
( )
1
log ( )
01
b
a
b
a
fx a
fx b
a
fx a
>
>
>⇒
<<
<
2. Ví d
Vi d 1: Gii phương trình sau
a)
32
x
=
b)
23 1
xx
⋅=
Lời gii
a)
32
x
=
ta logarit cơ s 3 hay vế
33 3
66
Pt log 3 log 2 log 2
)2 3 1 (2.3) 1 6 1 log 6 log 1 0
x
xx x x x
x
bx
= ⇔=
= = = = ⇔=
Hoc có th làm như sau, ly logarit cơ s 2 ca 2 vế ta đưc
( ) ( )
2 22 22
log 2 3 log 1 log 2 3 0 log 2 log 3 0
xx xx x x
⋅= ⋅= + =
( )
22
log 3 0 1 log 3 0 0
xx x x
+⋅ = + = =
Ví d 2: Gii các phương trình sau:
a)
ln( 3) 1 3x + =−+
b)
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
Lời gii
a) ĐK:
30 3xx−> >
với điu kin này ta hóa 2 vế ca PT đã cho ta đưc PT:
(3) 13 13
3
ln x
e e xe
+ −+ −+
= +=
13
3xe
−+
⇔=
(tho)
b)
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
ĐK:
52 0 2 5
xx
>⇔ <
2
log 5 2
2
PT 2 2 5 2 4.2
x
x xx
−−
= ⇔− =
Đặt
(
2 0, 5
x
t tt= ><
do
)
25
x
<
ta đưc:
2
5 (4 / ) 5 4 0t ttt−= + =
1t⇔=
(tho) hoc
4t =
(tho)
Vit
1 x0=⇔=
Vit
42x=⇔=
Ví d 3: Gii bt phương trình
2
42
25
xx−−
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Lời gii
Ly logarit cơ s 2 hai vế ca bát phương trình đã cho ta có:
( )
( )
( )
2
4 22
22 2 2
2
2
log 2 log 5 4 ( 2)log 5 ( 2) 2 log 5 0
log 5 2
xx
x
x x xx
x
−−
+−
≤−
Vy BPT có tp nghim
(
]
2
;log 5 2 [2; )S = −∞ +∞
.
Ví d 4: Gii bt phương trình logarit sau:
8
log (4 2 ) 2
x−≥
Lời gii
- Điu kin
42 0x−>
suy ra
2x <
.
22
8 88
log (4 2 ) 2 log (4 2 ) log 8 4 2 8 4 2 64 2 60 30x x x xxx ≤− ≤−
Vy tp nghim ca bt phương trình logarit là:
( ; 30]−∞
C. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1 . Giải mỗi phương trình sau:
a)
( )
3
0,3 1
x
=
. b)
32
5 25
x
=
.
c)
21
9 243
xx−+
=
. d)
( )
1
2
log 1 3
x
+=
.
e)
( ) ( )
55
log 3 5 log 2 1xx−= +
. g)
(
) (
)
11
77
log 9 log 2 1xx
+=
.
Lời giải
(
) (
)
3 30
32 32 2
22 51
21
a) (0, 3) 1 (0,3) (0,3) 3 0 3
4
b) 5 25 5 5 3 2 2 3 4
3
c) 9 243 3 3 2 4 5 5 3 9 3
xx
xx
xx
xx
xx
x xx
xx x x
−−
−−
−+
−+
= = −= =
= = −= ==
= = = + ⇔− = =
d)
( )
1
2
log 1 3x +=
ĐKXĐ:
10 1xx+ > >−
( ) ( )
( )
1 11
2 22
log 1 3 log 1 log 8 1 8 7x x xx+= += +==
.
e)
( ) ( )
55
log 3 5 log 2 1xx−= +
ĐKХĐ:
5
3
x >
( ) ( )
55
log 3 5 log 2 1 3 5 2 1 6x x x xx = + = +⇔ =
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
g)
(
)
( )
11
77
log 9 log 2 1xx+=
ĐKXĐ:
1
2
x
>
( ) ( )
11
77
log 9 log 2 1 9 2 1 10x x x xx+ = + = −⇔ =
Bài 2. Giải mỗi bất phương trình sau:
a)
1
3
243
x
>
; b)
37
23
32
x



;
c)
3
4 32
xx+
; d)
( )
log 1 0x −<
;
e)
( )
( )
11
21
55
log log 3
x
x
≥+
; g)
( ) ( )
ln 3 ln 2 8xx+≥
.
Lời giải
( )
5
37
23
35
1
a ) 3 3 3 5
243
23
b) 3 7 1 3 6 2
32
c ) 4 3 2 2 2 2 6 5 3 6 2
xx
x
x
xx x
x
x xx
x xx x
+
+
> > >−

≥−


+ ⇔− ≥−
d)
( )
log 1 0x −<
Đ Đ: 1KX x >
(
)
( ) ( )
log 1 0 log 1 log 1 1 1 2
x x xx−< −< <<
Kết hợp với ĐKXĐ:
12x<<
e)
(
) (
)
11
55
log 2 1 log 3xx−≥ +
ĐKXĐ:
1
2
x >
( ) ( )
11
55
log 2 1 log 3 2 1 3 4x x xx x + −≤ +
Kết hợp với
ĐĐKX
1
4
2
x<≤
g)
( ) ( )
ln 3 ln 2 8xx+≥
ĐKXĐ:
3x
>
( ) ( )
ln 3 ln 2 8 3 2 8 11x x xxx+ +≥ −⇔
Kết hợp với
Đ Đ 3 11KX x⇒<
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Bài 3. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi
sut
%x
/ năm
( )
0x >
. Sau 3 năm, người đó rút được c gốc và lãi là 119,1016 triệu đồng. Tìm
x
, biết
rằng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt quá trình gửi.
Lời giải
Ta có công thức:
3
100. 1 119,1016
100
x

+=


1 1,06 0,06 6
100 100
xx
x⇔+ = = =
.
Bài 4. Sử dụng công thức tính mức cưng đ âm L dụ 14, hãy tính mức cường độ âm mà tai
người có thể nghe được, biết rằng tai nời có thể nghe được âm vi cưng đ âm t
12 2
10 W /
m
đến
2
10 /Wm
.
Lời giải
12 12
13
12 12
13
12
10log 130 10log
10 10
log 13 log log1.10
10 10
1.10
10
10
II
L
II
I
I
−−
−−
= ⇔=
⇔=⇔=
⇔=
⇔=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghim là
A.
5
2
x
=
. B.
2x
=
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Lời gii
Chn B
Ta có
21
2 32
x+
=
2 15x +=
2x
=
.
Câu 2: Phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


2
23 1
11
77
xx x −+
 
⇔=
 
 
2
23 1xx x =−+
2
40xx −−=
1 17
2
x
±
⇔=
Câu 3: Phương trình
( )
2
2
log log 2xx= +
có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chọn A
( )
2
2
log log 2xx= +
( )
2
22
log log 2
0
xx
x
= +
>
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
2
2
0
xx
x
= +
>
2
20
0
xx
x
−−=
>
1
2
1
2
2
0
x
x
x
x
=
⇔=
=
>
.
Vy phương trình đã cho
1
nghim.
Câu 4: S nghim ca phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x
+ + +=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời gii
Chn C
Điu kin
2
0
40
4
0
2 30
3
2
x
xx
x
x
x
x
>
+>
<−
⇔>

+>
>−
.
Phương trình đã cho
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x += +
2
4 23x xx⇔+=+
2
2x 3 0x
+ −=
1
3
x
x
=
=
.
Kết hp điu kin ta đưc
1x =
.
Câu 5: Tp nghim
S
ca phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


A.
1
2
S

=


. B.
{ }
2S =
. C.
11
;
22



. D.
1
;2
2
S

=


.
Lời gii
Chn A
Ta có
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


21 2
44
77
x−+
 
⇔=
 
 
2 12
x⇔− + =
1
2
x⇔=
.
Câu 6: Cho phương trình
( )
(
)
2
12
7 43 2 3
xx x+−
+=+
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghim không dương.
B. Phương trình có hai nghim dương phân bit.
C. Phương trình có hai nghim trái du.
D. Phương trình có hai nghim âm phân bit.
Lời gii
Chn A
Do
( )
2
7 43 2 3+=+
nên phương trình ban đu tương đương vi
( )
( )
( )
2
21 2
23 23
xx x+−
+=+
2
2 22 2xx x + −=
2
20
xx +=
0
1
2
x
x
=
=
.
Vy phương trình đã cho có hai nghim không dương.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Câu 7: Nghim ca phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ +=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Lời gii
Chn A
Điu kin xác đnh
1
10
1
1
3 10
3
3
x
x
x
x
x
>−
+>
⇔>

−>
>
.
Khi đó phương trình tr thành
( ) ( )
22
log 2 2 log 3 1 2 2 3 1 3 3x x xx x x+ = + = ⇔− =− =
.
Vy phương trình có nghim
3x =
.
Câu 8: S nghim thc ca phương trình
( ) ( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx−− =
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Lời gii
Chn B
Điu kin:
5
x >
(
) ( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx−− =
(
)
( )
33
3log 1 3log 5 3xx
−+ =
( ) ( )
33
log 1 log 5 1xx −+ =
( )( )
3
log 1 5 1xx

−=

( )( )
1 53xx −=
2
6 20 3 7xx x
+==±
Đối chiếu điu kin suy ra phương trình có
1
nghim
37x = +
Câu 9: Nghim ca phương trình
11
1
1
2 .4 . 16
8
xx x
x
+−
=
A.
3.x
=
B.
1.x =
C.
4.x =
D.
2.x =
Lời gii
Chn D
( ) ( )
21 31
11 1 4
1
1
2 .4 . 16 2 .2 .2 2
8
xx
xx x x x
x
−−
+− +
=⇔=
( ) ( )
1 2 1 3 1 4 2.x x x xx ++ + = =
Câu 10: Tng tt c các nghim ca phương trình
22
21 2
2 .3 18
xx xx−−
=
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
22 2
21 2 2 2 2
2 .3 18 6 36 2 2 2 2 0
xx xx xx
xx xx
−−
= =⇔−=⇔−−=
.
Phương trình
2
2 20xx −=
có hai nghim phân bit.
Theo đnh lí vi-et tng hai nghim ca phương trình là:
12
2xx
+=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Câu 11: Tng các nghim ca phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
2S ab= +
. Giá tr ca
biu thc
.Q ab=
bng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
24x<≠
.
Vi điu kin trên, phương trình đã cho tương đương
( ) ( ) ( )
33 3
2log 2 2log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x xx xx
+ −= −= −=
( )( )
( )
(
)
2
2
2 41
6 70
32
2 41
3
6 90
xx
xx
x
xx
x
xx
−=
+=
= ±
⇔⇔
−=
=
+=
So li điu kin, ta nhn hai nghim
12
3 2; 3xx=+=
Ta đưc:
12
6 2 6; 1Sxx a b
= + =+ ⇒= =
.
Vy
.6Q ab= =
.
Câu 12: Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +=
. Tính
12
Px x= +
.
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chn A
2
22
log 3log 2 0xx +=
21
22
log 1 2
log 2 4
xx
xx
= =

⇒⇒

= =

.
Vy
12
246Px x
= + =+=
.
Câu 13: Tng bình phương tt c các nghim ca phương trình
2
2 32
log 3log .log 3 2 0xx +=
A.
20
B.
18
C.
6
D.
25
Lời gii
Chn A
22
2 32 2 2
log 3log .log 3 2 0 log 3log 2 0xx xx += +=
21
22
12
22
log 1 2
20
log 2 4
xx
xx
xx
= =

⇒+=

= =

Câu 14: Phương trình
21 1
6 5.6 1 0
xx−−
+=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Khi đó tng hai nghim
12
xx+
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Chn D
1
2
2
21 1 2
62
6 5.6
6 5.6 1 0 1 0 6 5.6 6 0
66
63
x
x
x
x x xx
x
−−
=
+= += + =
=
.
1 2 12
12
6 .6 3.2 6 6 1
x x xx
xx
+
= =⇔+=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Câu 15: Gi
T
là tng các nghim ca phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx +=
. Tính
T
.
A.
4
T =
. B.
5T =
. C.
84
T =
. D.
4T =
.
Lời gii
Chn C
Phương trình
3
22
13 33
3
3
log 1
3
log 5log 4 0 log 5log 4 0
log 4 81
x
x
xx xx
xx
=
=
+= +=
= =
.
Vy
3 81 84T =+=
.
Câu 16: Phương trình
21
96 2
xx x
+
−=
có bao nhiêu nghim âm?
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Lời gii
Chn B
Ta có:
21
96 2
xx x+
−=
2
33
9 6 2.4 2 0
22
xx
xx x
 
= −=
 
 
( )
3
1
2
3
2
2
x
x
L

=



=


3
2
log 2x
⇔=
.
Vy phương trình đã cho không có nghim âm.
Câu 17: Gi
12
,xx
là nghim ca phương trình
( ) ( )
23 23 4
xx
++ =
. Khi đó
22
12
2xx
+
bng
A. 2. B.
3
. C. 5. D. 4.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2 3 .2 3 1
xx
+=
. Đt
( ) ( )
1
2 3, 0 2 3
xx
tt
t
= >⇒ + =
.
Phương trình tr thành:
2
1
4 4 10 2 3t tt t
t
+ = += = ±
.
Vi
( )
23 23 23 1
x
tx= = ⇔=
.
Vi
( )
( ) ( )
1
23 23 23 23 23 1
xx
tx
=+−=+−= =
.
Vy
22
12
23xx
+=
.
Câu 18: Biết rng phương trình
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
hai nghim thc
12
,xx
.Tích
12
xx
bng
A.
2
log 2018
B. 0,5 C. 1 D. 2
Lời gii
Chn D
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
.
(
)
1
Điu kin
0.x >
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Đặt
2
logtx=
. Phương trình tr thành
2
2
log 2018 2019 0.tt−− =
Do
0ac <
nên phương trình
hai nghim
12
,.tt
Khi đó phương trình
( )
1
2 nghim
12
,xx
tha mãn
1 212 22
log ; logt xt x= =
.
Theo Vi-et ta
12
1tt
+=
hay
( )
2 12 12
log 1 2xx xx=⇔=
.
Câu 19: Tìm s nghim thc ca phương trình
( )
22 2
24
log log 4 5 0xx −=
.
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Lời gii
Chn B
Điu kin
0x
.
Phương trình
( )
22 2
24
log log 4 5 0xx −=
22 2
22
1
log log 6 0
2
xx
−=
2
2
1 97
log
4
x
+
⇔=
2
2
1 97
log
4
x
=
. Vy phương trình đã cho có
4
nghim.
Câu 20: Cho phương trình
( ) ( )
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
xx+
−=
. Khi đt
( )
5
log 5 1
x
t =
, ta đưc phương trình
nào dưi đây?
A.
2
10
t −=
B.
2
20tt+− =
C.
2
20t −=
D.
2
2 2 10tt+ −=
Lời gii
Chn B
(
) ( )
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
xx+
−=
( )
1
TXĐ:
( )
0;D = +∞
.
Ta có
( ) (
) ( )
( )
2
1
25 5
5
1
log 5 5 log 5.5 5 log 5 1 1
2
x xx+
−= −= +
.
Đặt
( )
5
log 5 1
x
t
=
(
)
0t >
.
Phương trình
( )
1
tr thành
( )
1
. 11
2
tt+=
2
20
tt +− =
.
Câu 21: Tích tt c các nghim ca phương trình
4
3 3 30
xx
+=
bng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
27
.
Lời gii
Chn A
4
81
3 3 30 3 30
3
xx x
x
+ =⇔+ =
.
Đặt
( )
30
x
tt= >
, phương trình đã cho tr thành:
2
81
30 30 81 0
27 3 27 3
333 1
x
x
t tt
t
tx
tx
+ = ⇔− +=
= = ⇔=
= =⇔=
Vy tích tt c các nghim ca phương trình
1.3 3=
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Câu 22: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x
+=
hai nghim thc
12
xx<
. Tính giá tr ca biu thc
(
)
2
1
x
Tx=
A.
64T =
. B.
32T =
. C.
8T =
. D.
16T =
.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
0
1
x
x
>
.
Ta có:
2
2log 3log 2 7
x
x +=
2
2
3
2log 7
log
x
x
+=
2
22
2log 7 log 3 0xx
+=
2
2
log 3
1
log
2
x
x
=
=
8
2
x
x
=
=
.
1
2x⇒=
;
2
8
x =
( )
2
1
x
Tx⇒=
( )
8
2=
16=
.
Câu 23: Phương trình
22
11
3.9 10.3 3 0
xx xx
+− +−
+=
có tng các nghim thc là:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Đặt
2
1
3
xx
t
+−
=
, điu kin
0t >
.
Khi đó phương trình đã cho có dng:
2
3 10 3 0tt +=
3
1
3
t
t
=
=
Vi
2
12 2
1
3 3 3 11 2 0
2
xx
x
t xx xx
x
+−
=
=⇒ = +−= +−=
=
Vi
2
12 2
0
11
3 11 0
1
33
xx
x
t xx xx
x
+−
=
= =⇔+=⇔+=
=
Tp nghim ca phương trình là
{ }
2; 1;0;1S =−−
nên tng tt c các nghim thc là
2
.
Câu 24: Gi
S
là tp hp tt c giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghim phân bit. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A. 13 B.
3
C.
6
D.
4
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
4, 0
x
tt= >
. Phương trình tr thành:
22
4 5 45 0t mt m + −=
.
Phương trình đã cho hai nghim phân bit khi và ch khi phương trình có hai nghim phân
bit
0t >
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
0
0
0
P
S
∆>
⇔>
>
2
2
45 0
5 45 0
40
m
m
m
−+>
−>
>
35 35
33
0
m
mm
m
<<
<− >
>
3 35
m⇔< <
.
m
nguyên nên
{
}
4; 5; 6m
. Vy
S
3
phn t.
Câu 25: bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
hai nghim
1
x
,
2
x
tha
mãn
12
3xx+=
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
Phương trình
( )
4 2 .2 2 0 1
xx
mm⇔− + =
Đặt
2
x
t =
,
0t >
phương trình tr thành
( )
2
2 . 2 0 2
t mt m +=
.
Để phương trình
( )
1
hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3xx+=
điu kin là phương trình
( )
2
có hai nghim
12
, 0tt>
tha mãn
1 2 12
12
. 2 .2 2 8
x x xx
tt
+
= = =
suy ra
28 4mm=⇔=
.
Câu 26: Tìm giá tr thc ca
m
để phương trình
2
33
log log 2 7 0xm x m + −=
có hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
12
81.xx
=
A.
4m =
B.
44m =
C.
81m =
D.
4m =
Lời gii
Chn D
Đặt
3
logtx=
ta đưc
2
2 70t mt m + −=
, tìm điu kin đ phương trình có hai nghim
12
,
tt
( )
123132312 3
log log log log 81 4t t x x xx+= + = = =
Theo vi-et suy ra
12
4tt m m+==
Câu 27: S nghim ca phương trình
( )
( )
2
0,5
2log 5610x xx

++=

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời gii
Chn D
ĐKXĐ:
2
3
5 60
2
x
xx
x
>
+>
<
.
Kết hp ĐKXĐ ta có:
( )
( ) ( )
22
0,5 0,5
2log 5610log 56 1x xx xx

−++= −+=

2 12
1
5 60,5 5 40 .
4
x
xx xx
x
=
−+= −+=
=
Đối chiếu vi ĐKXĐ ta thy phương trình đã cho có 2 nghim.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
97 2−=
Câu 28: Tp nghim ca phương trình
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
A.
{ }
0
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1; 0
. D.
{ }
1
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
2
22xx −+=
0
1
x
x
=
=
.
Câu 29: Nghim ca phương trình
( )
log 1 2x −=
A.
5
. B.
21
. C.
101
. D.
1025
.
Lời gii
Chn C
Điu kin ca phương trình là
1x >
.
( )
2
log 1 2 1 10 101xx x = −= =
.
Vy
101x =
tha mãn điu kin nên phương trình đã cho có nghim là
101x
=
.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7xx x
++ =
:
A.
{ }
16 .
B.
{ }
2.
C.
{ }
4.
D.
{ }
2 2.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
0x >
.
2416 222 2
11 7
log log log 7 log log log 7 log 7.
24 4
xxx xxx x++ =+ + = =
4
2
log 4 2 16
xx x =⇔= ⇔=
.
Câu 31: Tích các nghim ca phương trình
2
1 23
23
xx−+
=
bng
A.
2
3log 3
. B.
2
log 54
. C.
4
. D.
2
1 log 3
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
1 23 2 2
2 22
2 3 1 2 3 log 3 2log 3. 1 3log 3 0
xx
xx x x
−+
= ⇔−= + ⇔− =
.
0ac <⇒
phương trình có hai nghim phân bit
12
,
xx
12 2 2 2 2
1 3log 3 log 2 log 27 log 54xx
=−− = =
.
Câu 32: Gi
1
,x
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
2
2 .5 1.
xx x
=
Khi đó tng
12
xx+
bng
A.
5
2 log 2
. B.
5
2 log 2−+
. C.
5
2 log 2+
. D.
2
2 log 5
.
Lời gii
( )
( )
22
22 2
55 5
1
25
2 .5 1 log 2 .5 0 log 2 2 0 log 2 2 0
0
.
2 log 2
xx x xx x
x xx x x
x
x
−−
= = + = +− =
=
=
.
Câu 33: Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
=
có mt nghim viết i dng
log
a
xb=
, vi
a
,
b
các s
nguyên dương. Tính tng
S ab= +
.
A.
4S
=
. B.
5S =
. C.
6S =
. D.
8S =
.
Lời gii
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Chn B
Điu kin
0
x
.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
=
1
3
23
3 .2 3 .2
x
x
x



⇔=
33
3
2
32
32
x
x
x
⇔=
33
2
3
32
x
x
x
⇔=
3
3
32
x
x
x
⇔=
3
3
3
log 2
x
x
x
⇔=
(
)
3
3
3 log 2
x
x
x
=−−
( )
3
1
3 log 2 0x
x

⇔− + =


3
3
1
log 2
x
x
=
−=
( )
(
)
2
3
log 3
xN
xN
=
=
.
Suy ra
2
3
a
b
=
=
. Vy tng
5S ab=+=
.
Câu 34: Tính tng tt c các nghim thc ca phương trình
( )
4
log 3.2 1 1
x
x−=
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Lời gii
Chn A
( )
1
4
log 3.2 1 1 3.2 1 4 4 12.2 4 0
x x xxx
x
= −⇔ −= + =
Đặt
( )
20
x
tt= >
. Phương trình tr thành:
2
12 4 0 6 4 2tt t += ⇔=±
Vi
( )
2
6 42 2 6 42 log 6 42
x
tx=+ =+ ⇔= +
.
Vi
( )
2
6 42 2 6 42 log 6 42
x
tx= = ⇔=
.
Tng các nghim là
( ) ( )
22 2
log 6 4 2 log 6 4 2 log 4 2++ = =
.
Câu 35: Phương trình
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1 2 12
P x x xx=++
.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
25
x
<
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
2
52 2
xx
−=
4
52
2
x
x
−=
21
24
x
x
=
=
0
2
x
x
=
=
1 2 12
2P x x xx=++ =
Câu 36: Tng tt c các nghim thc ca phương trình
( )
6
log 3.4 2.9 1
xx
x+=+
bng
A.
4
B.
1
C.
0
D.
3
Lời gii
Chn B
Phương trình đã cho tương đương
2
1
22
3.4 2.9 6 3. 6. 2 0
33
xx
x xx+
 
+ = +=
 
 
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Đặt
( )
2
, 0.
3
x
tt

= >


Khi đó ta có phương trình
2
3 6 20
tt
+=
Hin nhiên phương trình
2
nghim phân bit
12
,
tt
dương tha mãn
12
12 1 2
222 2
. . 1.
333 3
xx
tt x x

= =⇒+=


Câu 37: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
(
)
+
+ + +=
1
4 3 .2 9 0
xx
mm
có hai
nghim dương phân bit.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô s.
Lời gii
Chn A
Đặt:
( )
= > ⇒>201
x
tx t
, phương trình đã cho tr thành:
( )
+ + +=
2
2 3 90t m tm
.
Bài toán tr thành: Tìm các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:
( )
+ + +=
2
2 3 90t m tm
có hai nghim phân bit
12
,
tt
tha mãn
<<
12
1 tt
( )( ) ( ) ( )


′′
∆= + > ∆= + >


> + +>



= +> = +>


22
1 2 12 1 2
50 50
1 1 0 1 0*
31 31
22
mm mm
t t tt t t
SS
mm
Phương trình:
( )
+ + +=
2
2 3 90t m tm
có hai nghim phân bit
12
,tt
nên theo Viet ta có:
(
)
+= +
= +
12
12
23
.9
tt m
tt m
Thay vào h
( )
*
ta đưc
<−
>
+>
+> < < <


+ > >−
2
5
0
50
40 4 0 4
31 2
m
m
mm
mmm
mm
{ }
< <⇒ ,0 4 1;2;3m mm
.
Vy có
3
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình
+
+ −=
2
4 2 20
xx
m
với
m
là tham s. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
≤<
12
0 xx
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời gii
Chn A
+
+ −=
2
4 2 20
xx
m
( )
+ −=4 4.2 2 0 1
xx
m
. Đặt
( )
= >20
x
tt
( ) (
)
+ −=
2
1 4 2 02t tm
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit tha mãn
≤<
12
0 xx
< ⇔≤ <
12
0
12
22 2 1
xx
tt
Thì phương trình
( )
2
tha:
−<
12
011tt
( )( )
∆>
+>
−≥
12
12
0
2
1 10
tt
tt
(
)
(
)
−>
<
⇔>

+ +≥
12 1 2
16 4 2 0
6
42
5
10
m
m
m
tt t t
. Vy
= 5m
tha yêu cu.
Câu 39: Phương trình
( )
( )
( )
+ + −=1 2 12 21 4 0
xx
a
2
nghim phân bit
12
,xx
tha n
+
−=
12
12
log 3xx
. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.

−∞


3
;
2
a
. B.

∈−


3
;0
2
a
. C.



3
0;
2
a
. D.

+∞


3
;
2
a
.
Lời gii
Chn B
( )
( )
+ −=1 2 21 1
. Đặt
( )
(
)
=+>12 0
x
tt
( )
−=
1
21
x
t
Phương trình tr thành:
+ −=
12
40
a
t
t
( )
+− =
2
4 1 2 01tt t
.
Để phương trình ban đu có 2 nghim phân bit thì phương trình
( )
1
phi có hai nghim
dương
12
,tt
.
∆ = + >
+=>
=−>
12
12
2 30
40
12 0
a
tt
tt a
<<
31
22
a
.
Và tha mãn
+
−=
12
12
log 3xx
( )
⇔+ =
12
12 3
xx
⇔=
1
2
3
t
t
⇔=
12
3tt
.
= = =

+=⇔= ⇔=


= =−= =

12 1 1
12 2 2
12 12
33 3
41 1
1 2 1 2 1.3 1
tt t t
tt t t
tt a tt a a
Vy vi
= 1a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình
( )
+
+ + +=
1
4 8 52 2 1 0
xx
mm
(
m
tham s) có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
=
12
1xx
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
1;3m
. B.
( )
∈− 5; 3m
. C.
( )
∈−3;0
m
. D.
( )
0;1m
.
Lời gii
Chn D
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
(
)
+
+ + +=
1
4 8 52 2 1 0
xx
mm
(
)
*
Đặt
= 2
x
t
, điu kin
> 0t
, phương trình
(
)
*
tr thành
(
)
+ + +=
2
4 8 5 2 10
t m tm
( )( )
−=
41 2 1 0t tm
=
= +
1
2
1
4
2 1.
t
tm
Phương trình
( )
*
có hai nghim phân bit khi và ch khi
+>
+≠
2 10
1
21
4
m
m
( )
>−
≠−
1
2
**
3
.
8
m
m
Li có
=
12
1
xx
⋅=
21 22
log log 1
tt
( )
+=
22
1
log log 2 1 1
4
m
( )
+=
2
1
log 2 1
2
m
+=212m
=
21
2
m
.
Câu 41: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ tn ti duy nht cp
( )
;xy
tha mãn
các điêu kin log
++
+ −=
22
2
(4 4 4) 1
xy
xy
+ + +− =
22
2 2 2 0.xy xy m
Tng các giá tr ca
S
bng
A. 33. B. 24. C. 15. D. 5.
Lời gii
Chn B
Điu kin:
+ −>4 4 40xy
Ta có
++
+ −=
+ +=


+ + +− =
+ + +− =
22
22
2
22
22
log (4 4 4) 1
4 4 60
222 0
222 0
xy
xy
xy xy
xy xy m
xy xy m
có nghim duy nht
( )
;
xy
.
Vi
+ +=
22
4 4 60xy xy
là phương trình đưng tròn tâm
(2;2)A
, bán kính
=
1
2R
.
Vi
+ + +− =
22
222 0xy xy m
là phương trình đưng tròn tâm
( 1;1)B
, bán kính
=
2
Rm
với
> 0m
.
Hai đưng tròn có điếm chung duy nht khi xy ra các tng hp sau:
Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
= + + = ⇔=
2
12
2 10 ( 10 2)AB R R m m
.
Hai đưng tròn tiếp xúc trong
= = ⇔= +
2
12
2 10 ( 10 2)AB R R m m
.
Vy tng các giá tr ca tham s
=−++=
22
( 10 2) ( 10 2) 24m
.
Câu 42: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
−+

=−+


2
43
42
1
1
5
xx
mm
4 nghim
phân bit?
A.
<<01m
. B.
< 1m
. C.
>−
1m
. D.
< 0m
.
Lời gii
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Chn A
+>
42
1 0,
mm m
nên phương trình tương đương vi
( )
+= +
2 42
1
5
4 3 log 1x x mm
(1)
V đồ th m s bc hai
=−+
2
43yx x
T đó suy ra đ th m s
=−+
2
43yx x
Da vào đ th hàm s ta thy phương trình (1) có 4 nghim phân bit khi và ch khi
(
)
< + <⇔ < +<⇔< <
42 42
1
5
1
0 log 1 1 1 1 0 1
5
mm mm m
.
Câu 43: Cho hai s thc dương tha mãn
( )
469
log log logx y xy= = +
. Giá tr ca t số bng
A.
15
2
−+
. B.
15
2
±
. C.
15
4
+
. D.
15
4
−+
.
Lời gii
Chn A
Đặt
( )
469
log log logx y xy t= = +=
4
6
9
t
t
t
x
y
xy
=
⇒=
+=
.
( )
22
4 .9 (6 )
tt t
xx y y= +=
( )
( )
22
15
2
0
15
/
2
x
l
y
x xy y
x
tm
y
−−
=
+−=
−+
=
.
,xy
x
y
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Câu 44: Nghim ca bt phương trình
2
1
3
9
x
+
A.
4x ≥−
. B.
0x <
. C.
0
x
>
. D.
4
x <
.
Lời gii
Chn A
2 22
1
3 3 3 22 4
9
xx
xx
+ +−
+ ≥− ≥−
.
Câu 45: Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
4
1
8
2
xx

<


là:
A.
( )
;3
S = −∞
. B.
( )
1;S = +∞
.
C.
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
. D.
( )
1; 3S =
.
Lời gii
Chn C
Ta có
2
4
1
8
2
xx

<


2
43
11
22
xx−−
 
⇔<
 
 
2
43
xx
>−
2
4 30xx +>
13xx <∨ >
.
Vy
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
.
Câu 46: Gii bt phương trình
2
4
3
1
4
x



ta đưc tp nghim
T
. Tìm
T
.
A.
[ ]
2; 2T
=
. B.
[
)
2;T = +∞
.
C.
(
]
;2T = −∞
. D.
(
] [
)
; 2 2;T = −∞ +∞
Lời gii
Chn A
Bt phương trình
[ ]
2
4
2
3
1 4 0 2; 2
4
x
xx

∈−


Vy tp nghim
[ ]
2; 2= T
.
Câu 47: Bt phương trình
24
x
>
có tp nghim là:
A.
( )
2;T = +∞
. B.
( )
0; 2T
=
. C.
( )
;2T = −∞
. D.
T =
.
Lời gii
Chn A
2
2422 2
xx
x>⇔ > >
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là:
( )
2;T = +∞
.
Câu 48: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
( )
11
22
log 3 log 4x −≥
.
A.
(
]
3; 7S =
. B.
[ ]
3; 7S =
. C.
(
]
;7S = −∞
. D.
[
)
7;S = +∞
.
Lời gii
Chn A
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
Ta có:
( )
11
22
log 3 log 4
x −≥
0 34x<−≤
37
x
⇔<
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
(
]
3; 7S =
.
Câu 49: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
2
3
24
xx
−+
<
A.
(
)
( )
12S; ;= +∞
. B.
( )
1S;= −∞
. C.
{ }
12S \;=
. D.
( )
2S;= +∞
.
Lời gii
Chn A
Bt phương trình tương đương vi
2
32 2 2
2
2 2 3 2 3 20
1
xx
x
xx xx
x
−+
>
< ⇔− + < + >
<
.
Câu 50: Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S = −∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;
S
= +∞
.
Lời gii
Chn D
( )
2
22
1
5 55 2
25
x
x
xx
x
++

< < ⇔<


.
Câu 51: Tp nghim ca bt phương trình
24
22
xx+
<
A.
( )
0; 4
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
0;16
. D.
( )
4; +∞
.
Lời gii
Chn B
Ta có
24
22 2 4
xx
xx
+
< <+
4x⇔<
.
Câu 52: Tp nghim ca bt phương trình
( )
2
ln 2ln 4 4xx<+
là:
A.
4
;
5

+∞


. B.
( ) { }
1; \ 0 +∞
. C.
{ }
4
; \0
5

+∞


. D.
{ }
4
; \0
3

+∞


.
Lời gii
Chn C
Đk:
10
x−<
;
( )
2
ln 2ln 4 4xx<+
( )
2
2
44xx
<+
2
15 32 16 0xx+ +>
4
3
4
5
x
x
<−
>−
.
Kết hp vi điu kin ta đưc tp nghim
{ }
4
; \0
5
S

= +∞


.
Câu 53: Tp nghim ca bt phương trình
( )
22
log log 12 3
xx<−
là:
A.
( )
0;6
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;3
.
Lời gii
Chn D
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Ta có
( )
22
log log 12 3xx<−
0
12 3
x
xx
>
<−
03
x
⇔<<
.
Câu 54: Gi
S
là tp nghim ca bt phương trình
( ) ( )
22
log 2 5 log 1xx+>
. Hi trong tp
S
có bao
nhiêu phn t là s nguyên dương bé hơn
10
?
A.
9
. B.
15
. C.
8
. D.
10
.
Lời gii
Chn C
Điu kin:
2 50
10
x
x
+>
−>
1x⇔>
.
( ) ( )
22
log 2 5 log 1xx+>
25 1xx
+>
6>−x
.
Kết hp vi điu kin ta có tp nghim ca bt phương trình:
( )
1;S = +∞
.
Vy trong tp
S
8
phn t là s nguyên dương bé hơn
10
.
Câu 55: Bt phương trình
( ) ( )
42
log 7 log 1xx+> +
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Điu kin
1x >−
.
( ) (
)
2
42
log 7 log 1 7 2 1x x x xx+ > + +> + +
2
60 3 2xx x +−<<<
.
Do điu kin nên tp nghim ca bt phương trình là
{ }
0,1S =
.
Câu 56: Tp nghim ca bt phương trình
( )
ee
33
log 2 log 9xx<−
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
3; 9
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;3
.
Lời gii
Chn C
( )
ee
33
log 2 log 9xx<−
20
90
29
x
x
xx
>
−>
>−
0
9
3
x
x
x
>
⇔<
>
39x⇔<<
.
Vy tp nghim ca bt phương trình là
( )
3; 9S =
.
Câu 57: Tp nghim ca bt phương trình
( )
( )
43 43
log 9 5 log 3 1
xx
−−
−< +
A.
( )
1; +∞
. B.
5
;1
9



. C.
1
;1
3



. D.
15
;
39



.
Lời gii
Chn B
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Điu kin:
9 50
3 10
x
x
−>
+>
5
9
1
3
x
x
>
>−
5
9
x⇔>
.
Ta có:
( )
( )
43 43
log 9 5 log 3 1xx
−−
−< +
9 53 1xx −< +
1x⇔<
.
Kết hp vi điu kin, ta có tp nghim ca phương trình là:
5
;1
9
S

=


.
Câu 58: Tp nghim ca bt phương trình:
( )
22
log 3 log 2
xx−+
A.
( )
3; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
(
] [
)
; 1 4;−∞ +∞
. D.
(
]
3; 4
.
Lời gii
Chn B
Điu kin xác đnh:
3x >
.
( )
22
log 3 log 2xx−+
2
34xx⇔−≥
4
1
x
x
≤−
. Vy tp nghim ca bpt là
[
)
4;S = +∞
.
Câu 59: Bt phương trình
2
2 10
34
1
2
2
x
xx
−+



có bao nhiêu nghim nguyên dương?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời gii
Chn D
Bt phương trình tương đương vi
2
3 4 10 2
22
xx x−+
2
3 4102xx x +≤
2
60xx −−
23x
⇔−
. Do
0x >
nên
03x<≤
.
x
+
nên
{ }
1; 2; 3x
.Vy có
3
giá tr nguyên dương tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 60: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
3
3
55
x
x
+
<
là:
A.
( )
;5−∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
1
3
3
55
x
x
+
<
1
3
3
55
x
x
+
⇔<
1
3
3
x
x
<+
13 9xx −< +
5x >−
.
Câu 61: Tp nghim ca bt phương trình
( ) ( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
A.
(
]
;1S = −∞
. B.
[
)
1;S = +∞
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
( )
1;S = +∞
.
Lời gii
Chn A
( )
( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
( )
( )
11
52 52
xx −+
+ ≤+
11xx ≤− +
1
x⇔≤
.
Vy
(
]
;1S = −∞
.
Câu 62: Tp nghim ca bt phương trình
1
23
xx+
>
là:
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
A.
. B.
2
3
;log 3

−∞


. C.
(
]
2
;log 3−∞
. D.
2
3
log 3;

+∞


.
Lời gii
Chn B
Cách 1:
( )
( ) ( )
11
2 2 22
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
xx x
x xx x
++
> ⇔> ⇔> + >
2
22 2
3
2
log 3
2
log log 3 log 3
2
3
log
3
x xx > ⇔< ⇔<
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
xx
x
+

> >⇔<


.
Câu 63: Gii bt phương trình
2
32
xx
<
A.
( )
0;x +∞
. B.
( )
2
0;log 3
x
. C.
( )
3
0;log 2x
. D.
( )
0;1x
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
2
32
xx
<
2
33
log 3 log 2
xx
⇔<
2
3
log 2 0xx⇔− <
3
0 log 2x⇔<<
.
Câu 64: Tp nghim ca bt phương trinh
1
23
xx+
>
A.
. B.
2
3
;log 3

−∞


. C.
(
]
2
;log 3−∞
. D.
2
3
log 3;

+∞


.
Lời gii
Chn B
Cách 1:
( )
( ) ( )
11
2 2 22
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
xx x
x xx x
++
> ⇔> ⇔> + >
2
22 2
3
2
log 3
2
log log 3 log 3
2
3
log
3
x xx > ⇔< ⇔<
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
xx
x
+

> >⇔<


.
Câu 65: Cho hàm s
( )
2
1
.5
2
x
x
fx

=


. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
2
2
1 log 5 0fx x x>⇔ + >
. B.
( )
2
2
1 log 5 0fx x x>⇔ <
.
C.
( )
2
5
1 log 2 0fx x x>⇔ >
. D.
( )
2
1 ln 2 ln 5 0
fx x x> ⇔− + >
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
1fx
>
2
1
.5 1
2
x
x

⇔>


2
2
1
log .5 0
2
x
x


⇔>





2
22
1
log log 5 0
2
x
x

+>


2
2
log 5 0xx⇔− + >
nên phương án A sai.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Câu 66: Gii bt phương trình
( )
3
log 2 1 3x −>
A.
4x >
. B.
14x >
C.
2x <
. D.
2 14x<<
.
Lời gii
Chn B
( )
3
log 2 1 3x −>
3
2 13x
−>
14x >
.
Câu 67: Gii bt phương trình
( )
3
log 2 1 2x −<
ta đưc nghim là
A.
1
5
2
x<<
. B.
1
5
x >
. C.
5x <
. D.
5x >
.
Lời gii
Chn A
(
)
3
log 2 1 2
x −<
2 10
2 19
x
x
−>
−<
1
2
5
x
x
>
<
.
Câu 68: Gii bt phương trình
(
)
1
2
log 1 0
x
−<
?
A.
0x =
. B.
0x <
. C.
0x >
. D.
10x−< <
.
Lời gii
Chn B
( )
1
2
log 1 0x−<
10
11
x
x
−>
−>
0x <
.
Câu 69: Các giá trị
x
thỏa mãn bất phương trình
( )
2
log 3 1 3
x −>
là:
A.
3>x
. B.
1
3
3
<<x
. C.
3<x
. D.
10
3
>x
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
log313 318 3x xx >⇔ >⇔>
.
Câu 70: Bt phương trình
(
)
0,5
log 2 1 0x −≥
có tp nghim là?
A.
1
;
2

+∞

B.
1
;
2

+∞


C.
( )
1; +∞
D.
1
;1
2


Lời gii
Chn D
Điu kin:
2 10x −>
1
2
x⇔>
.
( )
0,5
log 2 1 0x −≥
0
2 1 0,5x −≤
22x⇔≤
1x⇔≤
.
So sánh vi điu kin ta có tp nghip ca bt phương trình là
1
;1
2
S

=

.
Câu 71: Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình
( )
2
log 9 3x−≤
.
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
2
log 9 3x−≤
09 8
x<−
19x⇔≤ <
. Vì
x
{ }
1; 2;3; 4;5;6; 7;8x⇒∈
.
Vy có
8
nghim nguyên.
Câu 72: Tp nghim ca bt phương trình
( )
2
log 1 3x −<
là:
A.
( )
;10−∞
. B.
( )
1;9
. C.
( )
1;10
. D.
( )
;9−∞
.
Lời gii
Chn B
Điu kin:
10 1xx−> >
.
Ta có:
( )
2
log 1 3 1 8 9x xx
< −< <
.
Kết hp điu kin ta có tp nghim ca bt phương trình đã cho
( )
1;9
.
Câu 73: Tp nghim ca bt phương trình
( )
2
3
log 2 3
x +≤
là:
A.
(
] [
)
; 5 5;S = −∞ +
. B.
S =
.
C.
S
=
. D.
[ ]
5; 5P =
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
2
3
log 2 3x +≤
2
2 27x +≤
2
25x⇔≤
55
x⇔−
.
Câu 74: S nghim thc nguyên ca bt phương trình
( )
2
log 2 11 15 1xx+≤
A.
3.
B.
4
. C.
5.
D.
6.
Lời gii
Chn B
ĐK:
2
5
2 11 15 0
2
xx x
+ >⇔<
hoc
3x >
.
( )
2
log 2 11 15 1xx + ≤⇔
2
2 11 15 10xx +≤
2
2 11 5 0xx
+≤
1
5
2
x≤≤
.
Kết hp điu kin ta có:
15
22
x≤<
hoc
35x<≤
. Vy BPT có 4 nghim nguyên là:
{ }
1; 2; 4;5x
.
Câu 75: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình:
1
2
2
log 2
1
x
>
.
A.
( )
1; 1 2S
= +
. B.
(
)
1; 9S =
. C.
(
)
1 2;S = + +∞
. D.
( )
9;S = +∞
.
Lời gii
Chn B
1
2
2
log 2
1x
>
10
21
14
x
x
−>
<
1
18
x
x
>
−<
1
9
x
x
>
<
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Câu 76: Bt phương trình
31
2
max log , log 3
xx

<


có tp nghim là
A.
( )
;27 .−∞
B.
(
)
8; 27 .
C.
1
; 27
8



. D.
(
)
27; .
+∞
Lời gii
Chn C
Điu kin:
0x >
.
31
2
max log ,log 3xx

<


3
1
2
27
log 3
1
27
1
log 3
8
8
x
x
x
x
x
<
<

<<

<
>

.
Vy tp nghim ca BPT là:
1
;27
8



.
Câu 77: Tp nghim ca bt phương trình
( )
( )
2
12
2
log log 1 1x ≤−
là:
A.
1; 5S

=

. B.
(
)
; 5 5;S

= −∞ +∞

.
C.
5; 5S

=

. D.
)
(
5; 1 1; 5
S

= −∪

.
Lời gii
Chn B
* ĐKXĐ:
( )
( )
( )
2
2
2
2
log 1 0
1 1 ; 2 2;
10
x
xx
x
−>
> −∞ +
−>
.
Bt phương trình
( )
( )
2
12
2
log log 1 1x ≤−
(
)
1
2
2
1
log 1 2
2
x

−≥ =


( )
2
14x
−≥
2
5x⇔≥
(
)
; 5 5;x

−∞ +

.
* Kết hp điu kin ta đưc:
(
)
; 5 5;x

−∞ +

.
Câu 78: Cho phương trình
( )
2 10 4
3 6.3 2 0 1
xx++
−<
. Nếu đt
(
)
5
30
x
tt
+
= >
thì
( )
1
tr thành phương
trình nào?
A.
2
9 6 2 0.
tt −<
B.
2
2 2 0.tt −<
C.
2
18 2 0.tt −<
D.
2
9 2 2 0.tt −<
Lời gii.
Chn B
( )
25
2 10 4 5
3 6.3 2 0 3 2.3 2 0
x
xx x
+
++ +
−< −<
Vy khi đt
( )
5
30
x
tt
+
= >
thì
( )
1
tr thành phương trình
2
2 2 0.tt −<
Câu 79: Cho phương trình
1
25 26.5 1 0
xx+
+>
. Đt
5
x
t =
,
0t >
thì phương trình tr thành
A.
2
26 1 0tt +>
. B.
2
25 26 0tt−>
. C.
2
25 26 1 0tt +>
. D.
2
26 0tt−>
.
Lời gii
Chn C
Ta có
1
25 26.5 1 0
xx+
+>
2
25.5 26.5 1 0
xx
+>
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Vy nếu đt
5
x
t =
,
0t >
thì phương trình trên tr thành
2
25 26 1 0tt +>
.
Câu 80: Xét bt phương trình
22
5 3.5 32 0
xx
+
+<
. Nếu đt
5
x
t
=
thì bt phương trình tr thành bt
phương trình nào sau đây?
A.
2
3 32 0tt−+ <
. B.
2
16 32 0tt +<
. C.
2
6 32 0tt−+ <
. D.
2
75 32 0tt +<
.
Lời gii
Chn D
22
5 3.5 32 0
xx+
+<
22
5 3.5 .5 32 0
xx
+<
2
5 75.5 32 0
xx
+<
.
Nếu đt
50
x
t = >
thì bt phương trình tr thành bt phương trình
2
75 32 0tt +<
.
Câu 81: Cho phương trình
22
2 23
4 2 30
xx xx −+
+ −≥
. Khi đt
2
2
2
xx
t
=
, ta đưc phương trình nào i
đây?
A.
2
8 30tt+ −≥
. B.
2
2 30t
−≥
. C.
2
2 30
tt+ −≥
. D.
4 30t −≥
.
Lời gii
Chn A
Phương trình
22
2 23
4 2 30
xx xx −+
+ −≥
( )
22
2
2 32
2 2 .2 3 0
xx xx−−
+ −≥
.
Kho đó, đt
2
2
2
xx
t
=
, ta đưc phương trình
2
8 30tt+ −≥
.
Câu 82: Khi đt
5
logtx
=
thì bt phương trình
( )
2
5
5
log 5 3log 5 0xx −≤
tr thành bt phương trình nào
sau đây?
A.
2
6 40
tt −≤
. B.
2
6 50
tt −≤
. C.
2
4 40tt
−≤
. D.
2
3 50tt −≤
.
Lời gii
Chn C
( )
2
5
3
log 5 3log 5 0xx −≤
( )
2
55
log 1 6log 5 0xx + −≤
2
55
log 4log 4 0xx −≤
.
Vi
5
logtx
=
bt phương trình tr thành:
2
4 40tt −≤
.
Câu 83: Bt phương trình
2
log 2019log 2018 0xx +≤
có tp nghim là
A.
2018
10;10
S

=

. B.
)
2018
10;10
S
=
. C.
[ ]
1; 2018S =
. D.
( )
2018
10;10
S =
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
0x >
.
Ta có
2 2018
log 2019log 2018 0 1 log 2018 10 10xx x x + ⇔≤
.
Kết hp vi điu kin, ta có tp nghim ca bt phương trình là
2018
10;10S

=

.
Câu 84: Tìm s nghim nguyên ca bt phương trình
2
22
log 8log 3 0xx +<
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
4
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
0x
>
.
2
22
log 8log 3 0xx +<
1
2
2
22
log 8log 3 0xx +<
2
22
log 4log 3 0xx +<
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
2
1 log 3x⇔< <
28x<<
. So vi điu kin ta đưc
28x<<
.
Câu 85: Tìm tp nghim
S
ca phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
A.
(
] [
)
; 2 16;S = −∞ +∞
. B.
(
] [
)
0; 2 16;S = +∞
.
C.
(
] [
)
;1 4;
S = −∞ +∞
. D.
[ ]
2;16S =
.
Lời gii
Chn B
ĐK:
0x >
Đặt
2
log
tx=
,
t
.
Bt phương trình tương đương
2
1
5 40
4
t
tt
t
+≥
.
2
log 1
x
02
x⇔<≤
.
2
log 4 16xx
≥⇔
.
Vy tp nghim ca bt phương trình
(
] [
)
0; 2 16;S = +∞
.
Câu 86: S nghim nguyên ca bt phương trình
3 9.3 10
xx
+<
A. Vô s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời gii
Chn D
Đặt
3
x
t =
( )
0t >
, bt phương trình có dng
9
10t
t
+<
2
10 9 0tt
+<
19t<<
.
Khi đó
13 9
x
< <⇔
02x<<
. Vy nghim nguyên ca phương trình là
1x =
.
Câu 87: Tp nghim ca bt phương trình
16 5.4 4 0
xx
+≥
là:
A.
( ) ( )
;1 4;T = −∞ +
. B.
(
]
[
)
;1 4;
T = −∞ +
.
C.
( ) (
)
; 0 1;T = −∞ +
. D.
(
] [
)
; 0 1;
T = −∞ +
.
Lời gii
Chn D
Đặt
4
x
t =
,
0
t >
.
16 5.4 4 0
xx
+≥
tr thành
2
5. 4 0tt +≥
4
1
t
t
4
01
t
t
<≤
44
04 1
x
x
<≤
1
0
x
x
.
Vy
(
] [
)
; 0 1;T = −∞ +
.
Câu 88: Biết
[ ]
;S ab=
là tp nghim ca bt phương trình
3.9 10.3 3 0
xx
+≤
. Tìm
T ba=
.
A.
8
3
T
=
. B.
1T =
. C.
10
3
T =
. D.
2T =
.
Lời gii
Chn D
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Ta có
3.9 10.3 3 0
xx
+≤
(
)
2
3. 3 10.3 3 0
xx
+≤
1
33
3
x
⇔≤
33
1
log log 3
3
x
≤≤
11x⇔−
. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là
[
]
1;1S =
, do vậy
( )
1 12T = −− =
.
Câu 89: Nghim ca bt phương trình
21
5 55 5
x xx+
+< +
là.
A.
01x
≤≤
. B.
01x<<
. C.
01x<≤
. D.
01x≤<
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
21
5 55 5
x xx+
+< +
.
(
)
2
55 1
5 6.5 5 0
0
51
x
xx
x
x
x
<<
+<

>
>
Câu 90: Bt phương trình
64.9 84.12 27.16 0
xxx
−+<
nghim là:
A.
12x<<
. B.
93
16 4
x<<
. C.
1x <
hoc
2x >
. D. Vô nghim.
Lời gii
Chn A
2
44
64.9 84.12 27.16 0 27. 84. 64 0 1 2
33
xx
xxx
x
 
+ <⇔ + <⇔<<
 
 
.
Câu 91: Tìm tt c giá tr ca
m
để bt phương trình
( )
9 2 13 3 2 0
xx
mm + −− >
nghim đúng vi mi
số thc
x
.
A.
(
)
5 23; 5 23m
∈− +
. B.
3
2
m
<−
.
C.
3
2
m ≤−
. D.
2m
.
Lời gii
Chn C
Đặt
3
x
t =
,
0t >
. Khi đó, bt phương trình tr thành:
( )
2
2 1 32 0t mt m + −− >
( )(
)
1 32 0tt m + −− >
32 0tm⇔− >
32tm⇔>+
( )
1
(Do
0t >
).
Để bt phương trình đã cho nghim đúng vi mi
x
thì
( )
1
phi nghim đúng vi mi
( )
0;t +∞
.
Điu này tương đương vi
32 0m+≤
3
2
m ≤−
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
3
2
m ≤−
.
Câu 92: Cho Hàm s
( )
2
2
4
3
7
x
x
fx
=
. Hi mnh đ nào sau đây sai?
A.
( )
( )
( )
2
1 2 log 3 4 log 7 0
fx x x>⇔ >
.
B.
( ) ( )
( )
2
0,3 0,3
1 2 log 3 4 log 7 0fx x x>⇔ >
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
C.
( ) ( )
(
)
2
1 2 ln 3 4 ln 7 0
fx x x>⇔ >
.
D.
(
)
( )
2
3
1 2 4 log 7 0fx x x>⇔ >
.
Lời gii
Chn B
(
)
2
2
4
3
11
7
x
x
fx
>⇔ >
2
2
0.3 0,3
4
3
log log 1
7
x
x
⇔<
( )
( )
2
0,3 0,3
2 log 3 4 log 7 0xx⇔− <
.
Câu 93: Biết tp nghim ca bt phương trình
+−
2
2 56
1
3
3
xx
x
là mt đon


;ab
ta
+ab
bng:
A.
+=11ab
. B.
+=9ab
. C.
+=
12ab
. D.
+=
10ab
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
+ ≤−
2
5 60 1 6xx x x
Ta có:
+− +−
⇔− + −≥ + −≤+
22
2 56 2 56 2 2
1
3 3 3 2 56 56 2
3
xx xx x
x
xx x xx x
+ ≤−
+ ∈



+ −≤ + +
2
22
5 60 6 1
2 0 2 1;10
10
56 44
xx x x
x xx
x
xx xx
Vy
+=11ab
Câu 94: Cho bt phương trình
( )
+−
25 15 2.9 .3 5 3
x x x xx x
m
(
m
tham s thc). Tp hp tt c c
giá tr ca
m
để bt phương trình nghim đúng vi mi
x
thuc đon


0;1
A.
11
2
m
. B.
>
11
2
m
. C.
<
11
3
m
. D.
11
3
m
.
Lời gii
Chn D
Chia hai vế ca bt phương trình cho
2
3
x
(
>30
x
), ta đưc
 
+ + −≤
 
 
2
55
(1 ) 2 0
33
xx
mm
Đặt

=


5
3
x
t
.
Vi

∈



5
0 ;1 1;
3
xt
, ta có bt phương trình bc hai
+ + −≤
2
(1 ) 2 0t mt m
Bài toán tr thành tìm
m
để bt phương trình:
+ + −≤
2
(1 ) 2 0t mt m
,

∀∈


5
1;
3
t
( )( ) ( )
 
+ + ∀∈ + ∀∈
 
 
2
55
(1 ) 2 0, 1 ; 1 2 0, 1; *
33
t mt m t t t m t

∀∈


5
1 0, 1;
3
tt
, nên
( )

+− +−


5 5 11
* 20,1; 20
33 3
tm t m m
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
Câu 95: Gi sử phương trình
(
)
−+ + =
2
22
log 2 log 2 0xm x m
hai nghim thc phân bit
12
,xx
tha
mãn
+=
12
6xx
. Giá tr ca biu thc
12
xx
A.
3
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời gii
Chn C
Điu kin:
> 0x
. Đặt
=
2
logtx
.
Khi đó phương trình đã cho có dng:
(
)
=
=
=
−+ + =
= =
=
2
2
2
4
log 2
2
220
log
2
m
x
x
t
t m tm
tm xm
x
.
Do
+ =⇔+ = =
12
6 42 6 1
m
xx m
. Vy
=−=
1
12
42 2xx
.
Câu 96: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc đon


0; 2019
ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
−+ + + =4 2018 2 2019 3 0
xx
mm
có hai nghim trái du?
A.
2016
B.
2019
. C.
2013
D.
2018
.
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
+ ++ =4 12 4 3 0
xx
mm
(
)
1
.
Đặt
= 2
x
t
,
> 0t
. Phương trình đã cho tr thành:
( )
+ ++ =
2
1 43 0tmt m
( )
2
Phương trình
( )
1
có 2 nghim trái du khi và ch khi phương trình
(
)
2
có 2 nghim
12
,tt
tha
< <<
12
01tt
<
⇔− < <
>
(1) 0
1 2013
(0) 0
af
m
af
∈

, 0;2019mm
suy ra
{ }
0;1;2;...;2012m
Câu 97: Gi sử phương trình
( )
−=
2
22
log 2 3log 2 0xx
có mt nghim dng
+
= 2
ab
c
x
với
+
,,abc
< 20b
. Tính tng
++
2
abc
.
A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.
Lời gii
Chn A
Điu kin
> 0x
.
Ta có:
( ) ( )
−= + −=
+
=
−=
=
2
2
2 2 22
2
2
22
2
log 2 3log 2 0 1 log 3log 2 0
15
log
2
log log 1 0
15
log
2
xx x x
x
xx
x
+
=
=
15
2
15
2
2
2
x
x
.
Vy:
= = =1; 5; 2abc
++ =
2
10abc
.
Câu 98: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
+=
2 22
log cos log cos 4 0x m xm
nghim.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
A.
( )
2;2
m
. B.
( )
∈− 2; 2m
. C.
( )
∈− 2;2m
. D.
( )
∈−2; 2m
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
+=
2 22
log cos log cos 4 0x m xm
+=
22
log cos 2 log cos 4 0
x m xm
Đặt
=log cos
xt
. Điu kin:
0t
Khi đó phương trình tr thành:
+=
22
2 4 0, 0.t mt m t
Phương trình vô nghim khi và ch khi phương trình vô nghim hoc có các nghim đu
dương. Điu này xy ra khi và ch khi
∆ <
∆
+>
>
12
12
0
0
0
.0
tt
tt
( )
( )
+<
+≥
>
− +
>
22
22
2
1. 4 0
1. 4 0
2
0
1
4
0
1
mm
mm
m
m
−<
<<
−≥
⇔⇔
>
−< <
+>
2
2
2
2 40
22
2 40
2
20
22
40
m
m
m
m
m
m
m
⇔− < <22m
Câu 99: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
+ −=
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
có hai nghim đi nhau. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Chn B
+ −=
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
( )
+ −=
2
2
4 .4 5 44 0
4
xx
m
m
( )
+ −=
2
2
4 4 .4 20 176 0
xx
mm
,
( )
1
.
Đặt
= 4
x
t
điu kin
> 0t
t
(
)
1
ta có
−+ =
22
4 . 20 176 0t mt m
,
(
)
.
Khi đó phương trình
( )
1
có hai nghim đi nhau
12
;xx
thì
+=
12
0xx
khi và ch khi phương
trình
( )
có hai nghim dương
12
;tt
tha mãn
=
12
.1tt
. Nhưng vì phương trình
( )
= =−<
176
44 0
4
c
a
nên không có giá tr nào ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 100: Cho phương trình
( ) (
)
−++−=
922 1334 10
xx
mm
hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
+ +=
12
2 2 12xx
. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
( )
+∞9;
. B.
( )
3;9
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; 3
.
Lời gii
Chn D
Đặt
= 3
x
t
,
> 0t
. Phương trình đã cho tr thành:
( ) ( )
−++−=
2
22 1 34 1 0t mt m
Phương trình đã cho có hai nghim thc
12
,xx
khi và ch khi phương trình có hai nghim
dương phân bit
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
( )
(
)
+>
∆ >
≠

> + > >−

>

>
−>
>
2
1
4 8 40
0
1
1
0 22 1 0
1
2
0
4
34 1 0
1
4
m
mm
m
Sm m
m
P
m
m
.
Khi đó phương trình có hai nghim là
= 41tm
= 3t
.
Vi
= 41tm
thì
(
)
= −⇔ =
1
13
341 log41
x
mx m
.
Vi
= 3t
thì
=⇔=
2
2
33 1
x
x
.
Ta có
( )( )
+ +==
12 1
2 2 12 2xx x
( )
−=
3
log 4 1 2m
⇔=
5
2
m
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
=
5
2
m
nên
m
thuc khong
( )
1; 3
.
Câu 101: Cho phương trình
( ) ( ) ( )
+ +− =
5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x xx x
mm m
, tp hp tt c các giá tr ca
tham s
m
để phương trình có hai nghim phân bit là khong
( )
;ab
. Tính
= +S ab
.
A.
= 4S
. B.
= 5
S
. C.
= 6S
. D.
= 8S
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) (
)
( )
+ +− =
5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x xx x
mm m
( )
1
( ) ( )


+ +− =





33
5. 2 2. 1 0
42
x
x
mm m
. Đặt

=



3
2
x
t
, điu kin
> 0t
.
Khi đó phương trình tr thành:
( ) ( )
+ +− =
2
5 221 0mt mt m
,
(
)
2
.
Do đó đ phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit thì phương trình
( )
2
có hai nghim dương
phân bit
( )
≠
∆> >

⇔< <⇔

><


>
<<
5
0
03
3 5 3;5
01
0
15
m
a
m
mm
Pm
S
m
.
Vy
= 3
a
,
= 5b
n
+=8ab
.
Câu 102: Cho phương trình
+ −=
2
33
log 4log 3 0
x xm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghim phân bit
<
12
xx
tha mãn
−<
21
81 0.xx
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình:
( )
+ −=
2
33
log 4log 3 0 1x xm
. Điu kin:
> 0.x
Đặt
=
3
logtx
phương trình
( )
1
tr thành:
+ −=
2
4 30t tm
( )
2
.
Phương trình
( )
1
có 2 nghim phân bit khi phương trình
( )
2
có 2 nghim phân bit.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
>⇔−+>⇔ <
'0 4 30 7
mm
( )
i
.
Gi
<
12
xx
là 2 nghim ca phương trình
( )
1
thì phương trình
(
)
2
có 2 nghim tương ng
= =
1 31 2 32
log ; logt xt x
. Vì
<
12
xx
n
<
12
tt
.
Mt khác,
<< < <+
2 1 2 1 32 31
81 0 0 81 log 4 logxx x x x x
<+ < <
2 1 21
40 4t t tt
( ) ( )
⇔− <⇔+ <
22
2 1 2 1 12
16 4 16t t t t tt
.
( )
−< ⇔>
2
4 4 3 16 3mm
( )
ii
.
T
( )
i
( )
ii
suy ra
<<37m
m
nên có 3 s nguyên tha mãn.
Câu 103: Phương trình
(
)
( )
(
)
+ + −=
2 3 1 2 .2 3 4 0
xx
a
có 2 nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
+
−=
12
23
log 3xx
. Khi đó
a
thuc khong
A.

−∞


3
;
2
. B.
(
)
+∞0;
. C.

+∞


3
;
2
. D.

+∞


3
;
2
.
Lời gii
Chn D
Đặt
( )
+=23
x
t
,
> 0t
khi đó
(
)
−=
1
23
x
t
.
Nhn xét: Vi cách đt đó thì
( )
+=
1
1
23
x
t
,
( )
+=
2
2
23
x
t
nên t
+
−=
12
23
log 3xx
, ta có
( )
+=
12
23 3
xx
hay
=⇔=
1
12
2
33
t
tt
t
.
Vy bài toán đã cho tương đương vi bài toán tìm a đ phương trình
( ) ( )
+ −=
1
1 2 . 4 0*ta
t
có hai nghim dương
12
,tt
tha mãn nghim này gp 3 ln nghim kia.
Ta thy:
( )
+− =
2
* 4 12 0tt a
.
Phương trình có 2 nghim dương phân bit khi
( )
( )
∆ >
>
−− >

>⇔

−>

<
>
3
0
4 12 0
2
0 **
1
12 0
0
2
a
a
P
a
a
S
.
Cách 1: Nhn xét rng phương trình n t có tng hai nghim bng 4 mà nghim này gp 3
nghim kia nên phương trình phi có 1 nghim băng 1 và 1 nghim bng 3, t đó
=⇔=12 3 1aa
.
Cách 2: Theo đnh lí Viet, ta có
+=
=
12
12
4
12
tt
tt a
.
Phương trình
( )
*
có nghim này gp 3 ln nghim kia khi
( ) ( )
( )
=
= ⇔− + + =
=
22
12
1 2 2 1 1 2 12
21
3
3 . 3 0 3 10 . 0
3
tt
t t t t t t tt
tt
(
) ( )
⇔− + + + = ⇔− + = =
2
1 2 12 1 2
3 6 10 . 0 48 16 1 2 0 1t t tt t t a a
tha mãn điu kin
( )
**
.
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
Giá tr này ca a thuc đáp án D
Cách 3. Da vào điu kin 2 nghim dương loi đáp án A, suy lun nếu a thuc đáp án B, C
thì cũng thuc đáp án D
Câu 104: bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
−+
+=+
22
3 2 4 63
.3 3 3
xx x x
mm
( )
1
đúng 3 nghim phân bit.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chn C
Đặt
−−
=>=>
2
4 63
3 0, 3 0
xx
vu
phương trình tr thành
(
)
−
+=+ =


u uv
m v um m uv
vv
(
)(
)
−=0uvmv
=
=
vu
vm
( )
( )
−−
=
=
2
2
63 4
4
33
3
xx
x
I
m II
Gii
( )
I
:
−−
=
= +=
=
2
63 4 2
1
3 3 3 20
2
xx
x
xx
x
Để phương trình
( )
1
có 3 nghim phân bit thì phương trình
( )
II
xy ra các trưng hp sau:
Trưng hp 1: Phương trình
(
)
II
có 2 nghim phân bit trong đó mt nghim
= 1
x
và mt
nghim
2x
. Vi
= 1x
ta có
= =
2
41
3 27m
. Khi đó
=
2
4
3 27
x
⇔− =
2
43x
=
=−≠
1
12
x
x
.
Vy
= 27m
là mt giá tr cn tìm.
Trưng hp 2: Phương trình
( )
II
có 2 nghim phân bit trong đó mt nghim
= 2x
và mt
nghim
1x
. Vi
= 2x
ta có
= =
2
42
31
m
. Khi đó
=
2
4
31
x
⇔− =
2
40x
=
=−≠
2
21
x
x
.
Vy
= 1m
là mt giá tr cn tìm.
Trưng hp 3: Phương trình
(
)
II
có đúng 1 nghim
x
khác
1; 2
T
=
2
4
3
x
m
⇔=
2
3
4 log 0xm
để có mt nghim thì nghim đó là
= 0x
⇒− =
3
4 log 0m
⇔=81m
, đng thi
= 0x
tha mãn khác
1; 2
nên
= 81m
là mt giá tr cn tìm.
Vy có ba giá tr
= 1m
;
= 27m
;
= 81m
tha mãn bài toán.
Câu 105: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để không tn ti b số thc
( )
,xy
nào tha mãn đng thi các h thc
( )
2
2
29xy+−
( )
22
1
log 2 2 2 1
xy
mx y m
++
+ +−
. S
phn t ca
S
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. s.
Lời gii
Chn A
Min biu din
( )
2
2
29xy+−
là hình tròn
( )
C
tâm
( )
0, 2I
và bán kính
3R =
( )
22
1
log 2 2 2 1
xy
mx y m
++
+ +−
22
22 2 1mx y m x y + + −≥ + +
I GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
( ) ( )
22
2
12xm y m m + +−
.
Min biu din
( ) (
)
22
2
12xm y m m
+ +−
là hình tròn
( )
C
tâm
( )
,1
Im
và bán kính
2
2R mm
= +−
Để tn ti b số thc
( )
,
xy
tha mãn bài toán thì:
( )
2
22
21
20
13 2
m
mm
II R R
m m m VN
−< <
+ −<
′′
>+
+>+ +
{ }
1; 0m ∈−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI TP CUI CHƯƠNG VI
Câu 1: Điều kiện xác định của
3
x
là:
A.
x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
0x >
.
Li gii
Chn C
Câu 2: Điều kiện xác định của
3
5
x
là:
A.
x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
0x >
.
Li gii
Chn A
Câu 3: Tập xác định của hàm số
(
)
2
0,5
log 2 1y xx= −+
là:
A.
. B.
{ }
\1
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1;
+∞
.
Li gii
Chn D
( )
2
0,5
2
log 2
2 00 2
y xx
xx x
=
=> >⇒<<
Câu 4: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
(
)
0,5
x
y =
. B.
2
3
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
x
e
y
π

=


.
Li gii
Chn C
Câu 5: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
3
logyx=
. B.
3
logyx=
. C.
1
log
e
yx=
. D.
log x
π
.
Li gii
Chn C
1
01
e
<<
.
Câu 6: Nếu
35
x
=
thì
2
3
x
bằng:
A.
15
. B.
125
. C.
10
. D.
25
.
Li gii
Chn D
3
3 5 log 5
x
x=⇒=
3
2log 5
2
3 3 25
x
x = ⇒=
Câu 7: Cho
2
log 3
4A =
. Khi đó giá trị của
A
bằng:
A.
9
. B.
6
. C.
. D.
81
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Câu 8: Nếu
log 3
a
b =
thì
2
log
a
b
bằng:
A.
9
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn C
2
log 2log 2.3 6
aa
bb= = =
.
Câu 9: Nghim của phương trình
25
3 27
x
=
là:
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn B
25
3 27
x
=
2 53
x −=
4x
⇔=
Câu 10: Nghim của phương trình
( )
0,5
log 2 1x−=
là:
A.
0
. B.
2,5
. C.
1, 5
. D.
2
.
Li gii
Chn A
(
) ( ) ( )
0,5 0,5 0,5
log 2 1 log 2 log 2 2 2 0
x x xx−= −= ==
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0, 2 1
x
>
là:
A.
( )
; 0, 2
−∞
. B.
( )
0, 2 ; +∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;0−∞
.
Li gii
Chn D
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
log 2x >−
là:
A.
( )
;16−∞
. B.
( )
16; +∞
. C.
(
)
0;16
. D.
( )
;0−∞
.
Li gii
Chn C
1
4
log 2x
>−
Đ Đ: 0KX x >
2
1
4
1
log 2 16
4
xx x

>⇔< ⇔<


Kết hợp với ĐKXĐ
0 16
x⇒<<
.
Câu 13: Cho ba số thực dương
,,abc
khác 1 và đồ th ba hàm s
,,
xxx
y ay by c= = =
được cho bi
hình 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số
,,abc
?
A.
cab<<
. B.
cba<<
. C.
abc<<
. D.
bca<<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Li gii
Chn A
Nhận thấy
x
yc
=
nghch biến trên
0c1<<
;
xx
y ayb= =
đồng biến trên
a,b 1⇒>
.
Cho cùng giá trị của
0
xx=
ta thy
00
xx
ab<
.
Câu 14: Cho ba thực dương
,,abc
khác 1 đồ th ba hàm s logarit
log , log
ab
y xy x= =
,
log
c
yx=
được cho bởi hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số
,,abc
A.
cab<<
. B.
cba<<
. C.
abc<<
. D.
bca<<
.
Li gii
Chn D
Nhận thấy
log
a
yx=
đồng biến nên
1a >
.
log , y log
bc
yx x= =
nghch biến nên
0,1bc<<
.
Nhận thấy
bc<
.
bca<<
.
Câu 15: Viết các biểu thức sau về lũy tha cơ s
a
a)
3
1
55
5
Aa= ∀=
. b)
5
3
4. 2
2
4
Ba= ∀=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Li gii
1
11
11
2
33
3
66
22
3
11
a) 5 5 5.5 5 5
55
Aa

= = = = = =


b) Có
2
22aa= ⇒=
1 11 11 22
2
46
2
5
55 5 5
15
1 2 24
3
22
3 3 33
42 2 2 2
4
22
aa
Ba
aa
⋅⋅
= = = = = =
Câu 16: Cho
,
xy
là các s thực dương. Rút gọn biểu thức sau:
55
44
4
4
..
x y xy
A
xy
+
=
+
;
35
4
5
7
.
xy
B
yx


=


.
Li gii
11
44
5 51 1
4 44 4
11 11
4
4
44 44
25 35
35
95
44
1 44
4
4
5 5 35
77
5
7
a)
b)
xy x y
x y xy x xy xyy
A xy
xy
xy xy
xy x x x x x
B
yx y y y y y

+

+⋅ +⋅⋅

= = = =
++



  



= =⋅= = =
  



  





Câu 17: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a)
5
23
x
y =
; b)
25 5
x
y =
;
c)
1 ln
x
y
x
=
; d)
3
1 logyx=
.
Li gii
a)
5
23
x
y =
ĐKXĐ:
2 30 2 3
xx
−≠
22
log 3 TXÐ : \log 3xD⇒≠ =

b)
25 5
x
y =
ĐKXĐ:
25 5 0
x
−≥
2
55 2
x
x ⇒≤
(
]
TXĐ: ; 2D
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
( )
c)
1 ln
00
ĐKXĐ:
1 ln 0
0; \
x
y
x
xx
x xe
De
=
>>

=>

−≠

= +
3
3
d) 1 log
0
0
ĐKXĐ:
1 log 0
3
yx
x
x
x
x
=
>
>

−≥
Câu 18: Cho
0, 1aa>≠
3
5
ab
=
a) Viết
9
63
9
;;
a
a ab
b
theo lũy thừa cơ s
b
.
b) Tính:
( )
5
25
log ;log ;log
aa
a
a
b ab
b



.
Li gii
15
3
5
10 5
33
9 15
6 10 3 5 6 6
55
99 9
; ;a)
a
ab
a a b ab a bbbb b
bbb


 

= = = ⋅= ⋅= = = =
 
 
5 55
25 2 5
3
b) log
5
3
log log log 2log 5log 2 5 5
5
3
log log log 5log 5log 5 5 2
5
a
a aa aa
aa
a aa
b
ab a b a b
a
ab ab
b
=
= + = + = +⋅ =

= = =−⋅ =


Câu 19: Giải mỗi phương trình sau:
a)
2
45
39
xx
−+
=
; b)
24
0,5 4
x
=
;
c)
( )
3
log 2 1 3x −=
; d)
( )
log log 3 1xx+ −=
.
Li gii
2
45 2 2
3
a) 3 9 452 430
1
xx
x
xx xx
x
−+
=
=⇔−+=⇔−+=
=
24
0,5
b) 0,5 424log424222 1
x
x x xx
= −= −= ==
( ) ( )
3 33
c) log 2 1 3 log 2 1 log 27 2 1 27 14x x xx−= −= = =
d)
( )
log log 3 1xx+ −=
, ĐKXĐ:
3x >
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
(
)
( )
2
22
log log 3 1 log 3 log10
5
3 10 3 10 0
2(không t/m
đkxđ)
5
x x xx
x
xx xx
x
x
+ −= =
=
⇔−=⇔−=
=
⇒=
Câu 20: Giải mỗi bất phương trình sau:
a)
5 0,125
x
<
; b)
21
1
3
3
x
+



;
c)
0,3
log 0x >
; d)
( ) ( )
ln 4 ln 2 3
xx+>
.
Li gii
5
a) 5 0,125 log 0,125
x
x< ⇔<
21
1
3
1
b) 3 2 1 log 3 2 1 1 1
3
x
x xx
+

+ + ≤− ≤−


c)
0,3
log 0>
1x⇔<
d)
( ) ( )
ln 4 ln 2 3xx+>
, ĐKXĐ:
3
2
x
>
( ) ( )
ln 4 ln 2 3 4 2 3 7x x xxx+ > +> −⇔ <
Kết hợp vs ĐKXĐ:
3
7
2
x<<
.
Câu 21: Trong một trận động đất, năng lượng giải ta
E
(đơn vị: Jun, kí hiệu
J
) ti tâm đa chấn
M
độ Richter được xác định xp x bởi công thức:
log 11, 4 1, 5EM≈+
.
(Ngun: Gii tích 12 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2021).
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa ti tâm đa chn ở 5 độ Richter.
b) Năng ng gii ta ti tâm đa chấn ở 8 đ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng gii
tỏa ti tâm đa chấn ở 5 độ Richter?
Li gii
a) Tính xấp xỉ năng lượng gii to tại tâm đa chấn ở 5 độ Richter:
Thay
5M
=
vào công thức, ta có:
log 11,4 1,5.5 18,9E ≈+
18,9
10E
⇒≈
b) Tính tỷ lệ ng lưng gii to tại tâm đa chấn ở 8 độ Richter so với tại tâm đa chấn ở 5 độ
Richter:
23,4
log 11,4 1,5.8 23, 4 10EE + ⇒≈
Gấp khoảng 31623 lần.
Câu 22: Trong cây cối có chất phóng xạ
14
6
C
. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được phóng
xạ của bằng
86%
độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loi. Xác định độ tui ca mẫu gỗ cổ
đó. Biết chu kì bán rã của
5730T =
năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm
t
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
được cho bi công thc
0
t
H He
λ
=
với
0
H
đ phóng x ban đu (ti thời điểm
0t =
);
ln 2
T
λ
=
là hng s phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021).
Li gii
T đó, ta có thể tính được hng s phóng xạ:
ln2 ln2
0.12
5,730T
λ
= =
Gi ta cn tìm thời gian
t
mà đã trôi qua từ thời điểm mẫu gỗ c được sinh ra đến thời điểm
hiện tại. Để tìm thời gian này, ta sử dụng t lệ phóng xạ gia mẫu gỗ cỗ và mẫu g tươi cùng
loi:
0
ln0.86
0.86 3,078 năm
t
H
et
H
λ
λ
= = =
Vy đ tuổi của mẫu gỗ cổ đó là khoảng 3,078 năm.
BÀI TP TNG ÔN
A. TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
1
ln
1
x
y
x
+

=


.
A.
{ }
\1.D =
B.
[ ]
1;1 .
C.
( )
1;1 .D =
D.
(
) ( )
; 1 1; .D
= −∞ +∞
Li gii
Chn C
Điu kin:
( )
1
0 1;1 .
1
x
x
x
+
> ∈−
Câu 2: Tng tt c các nghim ca phương trình
( )
3
22
125 5
log 75 2499 log 75 2501 .xx xx = −+ +
A.
75.
B.
75.
C.
125.
D.
125.
Li gii
Chn B
( )
3
22
125 5
log 75 2499 log 75 2501xx xx
= −+ +
(
)
22
55
log 75 2499 log 75 2501xx xx = −+ +
22
2
75 2499 75 2501
75 2499 0
xx xx
xx
=−+ +
−− >
2
22
22
75 2499 0
75 2501 75 2499
75 2501 75 2499
xx
xx xx
xx xx
−− >
−+ + =
−+ + =−+ +
2
2
75 2499 0
2 150 5000 0
xx
xx
−− >
−−=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
1
12
2
25
75.
100
x
xx
x
=
⇒+=
=
Câu 3: Cho phương trình
( )
( )
( )
22
ln 3ln 1 0 0
x x x*
−= >
. Đt
lntx=
, phương trình (*) tr thành
phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 10tt+ −=
. B.
2
4 3 10tt+ −=
. C.
2
4 3 10tt −=
. D.
2
2 3 10
tt
−=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) (
)
2
22 2
ln 3ln 1 0 ln 3ln 1 0xx x x

−= −=

( )
(
)
22
2ln 3ln 1 0 4 ln 3ln 1 0xx xx
−= −=
Do đó, đt
lntx=
phương trình (*) tr thành:
2
4 3 10tt −=
.
Câu 4: Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
ln lna b ba> ⇔>
. B.
ln ln 0
a b ab> >>
.
C.
ln lna b ab> ⇔>
. D.
ln ln 0
a b ba> ⇔>>
.
Li gii
Chn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đ điu kin.
Phương án C sai vì chưa đ điu kin.
Phương án D sai vì cơ s e > 1.
Câu 5: Biết
P
là tích tt c các nghim ca phương trình
22
2020 2019
4 2 30
xx
−−
+ −=
, tính
P
.
A.
0P =
. B.
1P =
. C.
2020P
=
. D.
2020P =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2
2
2020
2 2020
2 22 3 0
x
x
+⋅ =
( )
22
2
2020 2020
2 22 3 0
xx−−
+⋅ =
( )
2
2
2020
2020
21
2 3 loai
x
x
=
=
2
2020 0⇒− =x
.
2020⇒=±x
.
Do đó
( )
2020 2020 2020= ⋅− =P
.
Câu 6: Biết
m
n
2019 can bac hai
P 22= =

(
**
m
m ,n ,
n
∈∈

là phân s ti gin). Tính
= +S mn
.
A.
2000
. B.
2020
21S = +
. C.
2018
21S
= +
. D.
2019
21S
= +
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Ta có
(
)
1 23
1 11
1
11
:2
2
2 2 42 2
22; 2 2 2 2 2; 2 2;= = = = = =
Do đó
2019
1
2
2019 can bac hai
22=

Vy
2019
21S = +
.
Câu 7: Cho
0; 1aa>≠
0b
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
4
1
log log | | .
4
aa
bb=
B.
4
log 4log .
aa
bb
=
C.
4
1
log log .
4
aa
bb=
D.
4
log 4log | | .
aa
bb=
Li gii
Chn D
Theo công thc logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình
( )
33
log log 4 1xx+ −=
có tp nghim là
A.
{ }
1; 3 .S =
B.
{ }
1.S =
C.
{
}
3.S =
D.
.S =
Li gii
Chn A
Điu kin:
04x<<
Phương trình tương đương
( )
( )
2
3
1
log 4 1 4 3 ( )
3
x
x x x x TM
x
=
= ⇔− + =
=
Vy chn A
Câu 9: Cho
( )
2
22
0, 1, 2ln log ln log
aa
aaP a e a e>≠= + +
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2
3ln 4.Pa=
B.
2
3ln 4.Pa= +
C.
2
5ln 4.Pa=
D.
2
5ln 4.Pa= +
Li gii
Chn D
Ta có
ln .log log .log log 1
aeae
ae ae e= = =
, nên ta có:
( )
2
22
2 22 2
2
2ln log ln log
4ln 4ln .log log ln log
5ln 4
aa
aa a
P ae ae
a ae ea e
a
= + +−
= + + +−
= +
Câu 10: Cho
0, 1, 0, 0, 0aab> > α β≠
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
log log
a
a
bb
α
β
β
=
α
B.
( )
log log
a
a
bb
α
β
α
=
β
C.
( )
log log
a
a
bb
α
β
= αβ
D.
( )
1
log log
a
a
bb
α
β
=
αβ
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Câu 11: Có tt c my giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
1
1
3
xx
mm

= ++


có đúng
4
nghim phân bit?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Li gii
Chn D
2
2
2
1
1
3
xx
mm

= ++


(1)
Xét
( )
2
2
fx x x=
Đặt
2
2x xt−=
Theo BBT phương trình
2
2x xt−=
có hai nghim phân bit khi
1t >−
( )
( )
2
2
22 2 2
11
33
1
1 2 log 1 log 1
3
xx
mm x x mm t mm

= ++ = ++= ++


(2)
(1) Có đúng
4
nghim phân bit
(2) có hai nghim phân bit
1t >−
( )
( )
2
22
1
2
3
2
0
1
3
0 log 1 1 1 1
3
0
mm m
mm mm
mm
++>
< + + <⇔ < + +<⇔
+<
10m⇔− < <
. Do
m
nên không có s nguyên
m
o tha đ.
Câu 12: Cho
237
log 3; log 5; log 2abc
= = =
. Biết
( )
**
63
. .1
log 140 ;
21
m abc n c
mn
ac
++
= ∈∈
+

.Tính
S mn=
.
A.
3.S =
B.
3.
S =
C.
1.
S =
D.
1.S =
Li gii
Chn C
( )
( )
2
2
32 2
2 22
63
2
2 22 22
2
log 2 .5.7
2 log 5.log 3 log 7
log 140 2 log 5 log 7
log 140
log 63 2log 3 log 7 2log 3 log 7
log 3 .7
++
++
= = = =
++
1
2
21
1
21
2
ab
abc c
c
ac
a
c
++
++
= =
+
+
. Suy ra
1; 2mn= =
,
1S mn= −=
.
Câu 13: Phương trình
12
2
1
2
2
x
x
+

=


có tt c bao nhiêu nghim?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Chn C
( )
12
12
2 1 2 21 2
1
2 2 222212 3.
2
x
x
x x xx
xx x
+ + −+

= = = −= + =


Vy phương trình đã cho có 1 nghim.
Câu 14: Cho
,0,,.
aa
αβ
>∈

Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
.aa
βα
αβ
=
B.
.
.aa
β
α αβ
=
C.
( )
.aa
β
α α
=
D.
( )
aa
β
α β−α
=
.
Li gii
Chn A
Câu 15: Cho
*
,.aRnN∈∈
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2
2
1.
n
n
a
=
B.
2
2
.
n
n
aa=
C.
2
2
.
n
n
aa=
D.
2
2
.
n
n
aa=
Li gii
Chn B
Theo tính cht ca căn bc
.n
Câu 16: Cho
, 0, Z, , 2.aRa m nNn > ∈∈
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
m
mn
n
aa
=
B.
.
m
n
m
n
aa=
C.
.
m
m
n
n
aa=
D.
.
m
m
n
n
a
a
a
=
Li gii
Chn B
Theo tính cht ca lũy tha vi s mũ hu t.
Câu 17: Cho biu thc
( )
55
44
4
4
0, 0 .
x y xy
P xy
xy
+
= >>
+
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.P xy=
B.
.Pxy= +
C.
1.P =
D.
2.P xy=
Li gii
Chn A
Ta có
11
44
55
44
11
4
4
44
.xy x y
x y xy
P xy
xy
xy

+

+

= = =
+
+
Vy
.P xy=
Câu 18: Cho hàm s
( )
log 0, 1 .
a
y xa a= >≠
Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
( )
1
y 0.
ln
x
xa
= >
B.
( )
1
y 0.x
x
= >
C.
( )
ln
y 0.
a
x
x
= >
D.
( )
y log 0 .
a
xx
= >
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Chn A
Câu 19: Cho
25 2
log 7 ,log 5 .ab= =
Tính
5
245
log
32
P =
theo
,.ab
A.
10
4 2.Pa
b

B.
10
8 2.Pa
b

C.
8 10 2.Pa b
D.
5
2 2.
2
Pa
b

Li gii
Chn C
Ta có
1
2
5
5
5
245 245 245
log log 2log
32 32 32
P 
55
25
55
55
2(log 245 log 32)
2(log 5.7 log 2 )
2(1 2log 7 5log 2).



Mt khác, do
2
25 5 5
5
1
log 7 log 7 log 7 log 7 2 .
2
aa 
25
2
11
log 5 log 2 .
log 5
b
b

Suy ra
1 5 10
2 1 2.2a 5. 2 1 4a 2 8 .Pa
b bb



 





Câu 20: Cho
0, 1.aa
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
log .
a
a
aa=
B.
log 1 0.
a
=
C.
log 1.
a
a =
D.
log
1.
a
a
a =
Li gii
Chn D
0, 1aa
ta có
log 1.
a
a
Do đó
log
1
.
a
a
a aa
Câu 21: Cho phương trình
( )
1
24
1
log 2 1 .log 2 1.
2
xx

+ +=


Khi đt
( )
2
log 2 1
x
t = +
, ta đưc phương
trình nào dưi đây.
A.
2
2 0.tt+− =
B.
2
2 2 1 0.tt+ −=
C.
2
2 0.tt−− =
D.
2
2 2 1 0.tt −=
Li gii
Chn C
( )
( )
( ) (
) ( )
( )
(
)
( )
1
24 24
2 4 2 44
2
22
1 21
log 2 1 .log 2 1 log 2 1 .log 1
2 22
11
log 2 1 .log . 2 1 1 log 2 1 . log log 2 1 1
22
11 11
log 2 1 . log 2 1 1 . 1 2 0
22 22
x
xx x
xx x x
xx
t t tt


+ += + +=





+ += + + +=



+ −+ + = −+ = =



Câu 22: Cho s dương
x
, viết biu thc
xxxx
i dng lũy tha vi s hu t.
A.
15
18
.x
B.
3
16
.x
C.
15
16
.x
D.
7
18
.
x
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Chn C
Ta có:
7 15 15
1 3 37
8 8 16
2 2 44
. ..xxxx xxxx xxx xxx xx xx x x= = = = = = =
Nhn xét:
4
4
21
15
16
2
xxxx x x
= =
Câu 23: Cho hai s dương
,ab
tha mãn:
(
)
222
log log loga b ab
+= +
. Khi đó:
A.
a b ab+=
. B.
2a b ab+=
. C.
22
a b ab+=
. D.
( )
2 a b ab+=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
222 2 2
log log log log loga b ab ab ab ab ab+ = +⇔ = +⇔ =+
Câu 24: Tp xác đnh ca hàm s
( )
3
36
yx
=
A.
( )
2;D = +∞
. B.
{ }
\2D =
. C.
. D.
( )
0;D = +∞
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác đnh
3 60 2xx
−≠
TXĐ:
{ }
\2D =
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
9 .3 6 3 0
xx
mm
+
+ +=
có hai nghim
1
x
2
x
tha mãn
12
3xx
+=
.
A.
4m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Bài gii
Chn A
(
)
2
1
9 .3 6 3 0 3 3 .3 6 3 0
xx x x
m m mm
+
+ += + +=
Để phương trình có 2 nghim thì:
( ) ( )
2
2
4 27
3
3 4.1. 6 3 9 24 12 0
4 27
3
m
m m mm
m
∆= + =
+
Áp dng h thc Vi-et ta có:
1 2 12
3
3 .3 3 3 27 6 3 4
x x xx
mm
+
= = = = +⇒ =
(chn)
Câu 26: Cho bt phương trình
2
2
2
1
125
25
x
x
+

>


có tp nghim là:
A.
{ }
\ 2;1S =
B.
( ) ( )
; 2 1;S = −∞ +∞
C.
( )
2; 1S =−−
D.
( )
1; 2S =
Bài gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
22
2 22 2 3
2
2 64 2
11
125 125 1 25 .125 1 5 . 5
25
25
1 5 2 6 4 0 2 1.
x
xx
x x xx
x
xx
xx x
+
+
+
+
++

> > ⇔> ⇔>


> + + < < <−
Câu 27: Bt phương trình
3
1 log
81
x
xx
+
>
có tp nghim là
A.
( )
1
0; 9; .
9
S

= +∞


B.
1
;9 .
9
S

=


C.
1
0; .
9
S

=


D.
( )
9; .S = +∞
Li gii
Chn A
Bt phương trình
3
1 log
81 .
x
xx
+
>
Điu kin
0
x
>
Ly lôgarit cơ s 3 hai vế ca bt phương trình ta đưc
( )
3
1 log
33 3 3
81 1 log .log log 81 log
x
x x xx x
+
> ⇔+ > +
3
2
3
3
9
log 2
log 4
1
log 2
9
x
x
x
x
x
>
>
>⇔
<−
<
Kết hp điu kin
0x >
ta có bt phương trình
3
1 log
81
x
xx
+
>
9
1
0
9
x
x
>
<<
Vy tâp nghim ca bát phương trình trên là
( )
1
0; 9;
9
S

= +∞


Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
46
xx
y = +
bằng
A.
4 .ln 4 6 .ln 6.
xx
+
B.
4 6.
xx
+
C.
4 .log 4 6 .log6.
xx
+
D.
11
(4 6 ).
xx
x
−−
+
Li gii
Chn A
46
xx
y =+⇒
' (4 )' (6 )'
xx
y =+=
4 .ln 4 6 .ln 6.
xx
+
Câu 29:
Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
28
x
y
=
là:
A.
[
)
3; .D = +∞
B.
( )
3; .
D = +∞
C.
{ }
\3.D =
D.
.D =
Li gii:
Chn C
2 2 80 3
x
x
−∈
Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
28
x
y
=
{ }
\3.D =
Câu 30:
Tính cht nào ca hàm s
3
yx
=
đúng trên na khong
( )
0; ?+∞
A. Hàm s luôn nghch biến. B. Đồ th hàm s luôn đi qua đim
( )
0;0 .
C. Đồ th hàm s luôn đi qua đim
(
)
0;1 .
D. Hàm s luôn đng biến.
Li gii:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Chn A
Ta có:
32
2
3
30yx y x
x
−−
= ⇒= = <
với
0.x∀>
Hàm s luôn nghch biến trên
( )
0; .+∞
Câu 31: Phương trình
(
)
(
)
2
33
log 1 log 1 1xx= −+
có bao nhiêu nghim thc?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
1x >
Vi điu kin trên ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
(
)
2
33
22
33333
22
log 1 log 1 1
log 1 log 1 log 3 log 1 log 3. 1
1
1 3. 1 3 2 0 .
2
xx
xx x x
xL
x x xx
x
= −+
−= + −=


=
⇔−= ⇔−+=
=
Vy phương trình có mt nghim.
Câu 32: Đạo hàm ca hàm s:
( )
2
22
x
yx x e
= −+
bằng:
A.
2
.
x
xe
. B.
( )
22
x
xe
. C.
( )
2
2
x
xe
. D.
2 x
xe
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )(
)
( )
( )
22 2
' 22' 22 '22 22
x xx x
yxx exx e xexxe= −+ + −+ = + −+
.
( )
22
22 22
xx
x x x e xe= −+ + =
Câu 33: Nếu
3
2
3
2
aa>
34
log log
45
bb
<
thì:
A.
1a >
1b >
. B.
01a<<
1b >
.
C.
01a<<
01b<<
. D.
1a >
01b<<
.
Li gii
Chn B
3
2
3
2
01
32
32
aa
a
>
⇔<<
<
;
34
log log
45
1
34
45
bb
b
<
⇔>
<
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để biu th
( )
5
log 1 2Am=
có nghĩa.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m >
. C.
1
2
m
. D.
1
.
2
m <
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
ĐKXĐ:
1
12 0
2
mm >⇔ <
.
Câu 35: Đạo hàm ca hàm s
(
)
2
2
log 1
y xx= ++
bằng
A.
( )
2
1
1 ln 2xx++
. B.
2
21
1
x
xx
+
++
. C.
2
ln 2
1xx++
. D.
( )
2
21
1 .ln 2
x
xx
+
++
.
Li gii
Chn D
( )
(
) (
)
2
22
1
21
1 ln 2 1 ln 2
xx
x
y
xx xx
++
+
= =
++ ++
.
Câu 36: Rút gn biu thc
4
3
2
a
P
a
=
(
)
0
a
>
.
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
10
3
a
. D.
10
3
a
.
Li gii
Chn B
42
2
33
Pa a
−−
= =
.
Câu 37: Tính đo hàm ca hàm s
( )
4
4 3.yx=
A.
( )
4
' 16 4 3 .yx=
B.
(
)
3
' 44 3 .yx=
C.
( )
4
' 44 3 .yx=
D.
( )
3
' 16 4 3 .yx=
Li gii
Chn D
( ) (
) ( ) ( )
3 33
' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .yxx x x= −= −=
Câu 38: Cho các mnh đ sau:
I. Vi
12
, 0,xx>
ta:
(
)
2
1 2 12
1
5log 5log 5 log log 5log .
x
x x xx
x
= −=
II. Vi
123
, , 0, 0 1,xx x a> <≠
ta:
( )
123 1 2 3
log log .log .log .
a aa a
xxx x x x++ =
III.
( )
( )
2
66
2 .3
11
log 12 log 12 1 log 2 .
12 2
= = +
IV. Cho các s dương
,,ab
với
1,a
ta có:
( )
2
11
log log .
22
a
a
ab b
= +
S mnh đ sai là bao nhiêu?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn B
Mnh đ I, II và III sai
Câu 39: Cho
0, 1aa>≠
. Đơn gin biu thc
23
4
log ( . ).
a
B aa=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
A.
10
3
a
. B.
11
4
a
.
C.
11
4
. D.
10
3
.
Li gii
Chn C
11
4
23
4
(. )
11
log log .
4
aa a
aa
B = = =
Câu 40: Hàm s
( )
2
5
log 2
x
y
x
=
có tp xác đnh
D
. Khi đó:
A.
(2;5)D =
. B.
[2;5]D =
C.
(2;5]D =
. D.
(2; 5] \ {3}D
=
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
50 5
20 2
21 3
xx
xx
xx
−≥


−> >


−≠

Vy tp xác đnh
(2; 5] \ {3}.D =
Câu 41: Tìm tp nghim ca phương trình
2
9 17 10 7 5
2 2.
xx x−+
=
A.
1
1; .
3

−−


B.
1
1; .
3



C.
{ }
1; 3 .
D.
{
}
3;1 .
Li gii
Chn B
Ta có:
2
9 17 10 7 5 2 2
1
2 2 9 17 10 7 5 9 12 3 0
1
3
xx x
x
x x xx x
x
−+
=
= ⇔−+=⇔−+=
=
Vy tp nghim ca phương trình là
1
1; .
3



Câu 42: Cho phương trình
4 4.2 3 0
xx
+=
có hai nghim
12
, xx
với
12
.
xx<
Tính giá tr ca biu thc
12
3 2.xx+
A.
2
3log 3.
B.
2
2log 3.
C.
3
3log 2.
D.
1.
Li gii
Chn B
Đặt
2 ( 0).
x
tt= >
Phương trình đã cho tr thành:
2
1 ( )
4. 3 0
3 ( )
t TM
tt
t TM
=
+=
=
Vi
1.t =
Ta có
2 =1 0.
x
x⇔=
Vi
3.t =
Ta có
2
2 =3 log 3.
x
x⇔=
Do phương trình đã cho có hai nghim
12
, xx
với
12
xx<
n ta chn
1
0x =
22
log 3.x =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Vy
12 2
3 2 2log 3.xx+=
Câu 43: Bt phương trình
(
) (
)
2
44
3
log 3 1 2log 3 1 0
4
xx
−− −+
có tp nghim là:
A.
(
] [
)
0;1 2;S = +∞
. B.
( ) ( )
0;1 2;S = +∞
.
C.
(
)
(
)
;1 2;S
= −∞ +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Li gii
Chn A
ĐK:
3 10 0
x
x−> >
.
Đặt
( )
4
log 3 1
x
t =
.
Ta có bt phương trình:
2
1
3
2
20
3
4
2
t
tt
t
+≥⇔
Vi
( )
4
11
log31 0312 0 1
22
xx
tx
⇔< ≤⇔<
.
Vi
3
2
t
(
)
4
3
log31 318 2
2
xx
x −≥
Vy bt phương trình đã cho có nghim
(
] [
)
0;1 2;S = +∞
.
Câu 44: Đạo hàm ca hàm s
( )
ln 1 1yx= −−
bằng:
A.
( )
2
1
2 12 1xx−−
. B.
(
)
2
1
2 12 1xx
−+
.
C.
( )
2
1
2 12 1xx
−+
. D.
( )
2
1
2 12 1
xx
−−
.
Li gii
Chn D
Tp xác đnh ca hàm s:
[
)
1; 2D
=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
11
ln 1 1
11
2 11 1
2 12 1
x
yx
x
xx
xx
−−
−−
= −− = = =
−−
−−−
−−
.
Câu 45: Mt ngưi gi 88 triu đng vào ngân hàng theo th thc lãi kép k hn mt quý vi lãi sut
1,68%
(mi quý). Hi sau ít nht bao nhiêu năm ngưi đó đưc 100 triu đng c vốn ln
lãi t s vốn ban đu? (gi s rằng lãi sut không đi).
A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm.
Li gii
Chn A
Gọi M là vn và lãi sau n k hn.
A là s vốn ban đu.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
r là lãi sut (theo quý).
Ta có:
( )
1
n
MA r= +
( )
25
100000000 88000000(1 1,68%) 1 0,0168 8
22
n
n
n = + + = ⇔≈
Vy : Sau 8 quý (tc là sau 2 năm) ngưi đó s đưc 100 triu đng c vốn ln lãi.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
hai
nghim phân bit?
Li gii
Ta có:
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
2
4 2 .2 2 5 0
xx
mm + −=
.
Đặt
2
x
t
=
,
0t >
, ta đưc phương trình:
22
2 2 50t mt m + −=
(
)
1
.
Phương trình đã cho có hai nghim phân bit khi phương trình
( )
1
có hai nghim dương phân
bit
0
0
0
S
P
∆>
>
>
2
2
50
20
2 50
m
m
m
+>
⇔>
−>
55
10
2
10
2
0
m
m
m
m
<<
<−
>
>
10
5
2
m <<
.
Vy
2m =
là giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có hai nghim phân bit.
Câu 2: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 3 0
xx
mm
+
+ −=
hai nghim
trái du.
Li gii
Phương trình
( )
1
4 .2 3 3 0 1
xx
mm
+
+ −=
4 2 .2 3 3 0
xx
mm + −=
.
Đặt
2
x
t =
,
( )
0t >
ta có phương trình
( )
2
2 3 3 02t mt m + −=
.
Phương trình
( )
1
hai nghim ti du khi và ch khi phương trình
(
)
2
hai nghim
12
,tt
tha mãn
12
01tt< <<
( )( )
2
12
3 30
3 30
0
1 10
mm
m
m
tt
+>
−>
>
−<
( )
12 1 2
1
. 10
m
tt t t
>
+ +<
1
3 32 10
m
mm
>
+<
1
2
m
m
>
<
( )
1; 2m⇔∈
.
Câu 3: Cho các s thc dương
,xy
tha mãn
( )
69 4
log log log 2 2x y xy= = +
. Tính t s
x
y
?
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Gi s
( )
69 4
log log log 2 2x y x yt= = +=
. Ta có:
6 (1)
9 (2)
2 2 4 (3)
t
t
t
x
y
xy
=
=
+=
.
Khi đó
62
0
93
t
t
t
x
y

= = >


.
Ly (1), (2) thay vào (3) ta có
2.6 2.9 4
t tt
+=
2
22
2. 2 0
33
tt
 
−=
 
 
22
13
3
31
2
13
3
t
t

=+=



=


(thoûa)
(loaïi)
.
Câu 4: Biết rng
a
là s thc dương sao cho bt đng thc
3 69
xx xx
a+≥+
đúng vi mi s thc
x
.
Mnh đ nào sau đây đúng?
Li gii
Ta có
3 69
xx xx
a
+≥+
18 6 9 3 18
xxxxxx
a +−−
( ) ( )
18 321921
x x xx xx
a −−
( )( )
18 3 2 1 3 1
x x xx x
a ≥−
( )
*
.
Ta thy
( )( )
2 1 3 1 0,
xx
x ∀∈
( )( )
3 2 1 3 1 0,
xx x
x⇒−
.
Do đó,
( )
*
đúng vi mi s thc
x
18 0,
xx
ax ∀∈
1,
18
x
a
x

∀∈


(
]
1 18 16;18
18
a
a =⇔=
.
Câu 5: Tìm
m
để phương trình
( ) ( )
9 2 2 1 .3 3 4 1 0
xx
mm
+ + −=
có hai nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
Li gii
Đặt
3
x
t =
(
0t >
) thì phương trình đã cho tr thành
( ) ( )
2
22 1 34 1 0t mt m
+ + −=
(1).
(1) có hai nghim dương phân bit khi
0
0
0
S
P
∆>
>
>
( ) ( )
2
2 1 34 1 0
2 10
4 10
mm
m
m
+ −>
+>
−>
1
1
4
m
m
>
.
Khi đó
41
3
tm
t
=
=
1
2
341
33
x
x
m
=
=
( )
13
2
log 4 1
1
xm
x
=
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Ta có
(
)
(
)
12
2 2 12
xx
+ +=
( )
3
log 4 1 2m −=
5
2
m⇔=
(tha điu kin).
Câu 6: Tìm tp nghim
S
ca bt phương trình
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
−≤
x
x
xx
.
Li gii
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
−≤
x
x
xx
(
)
1
. ĐK:
2
2
0
0 02
log 1 0
>
> ⇔<
−≠
x
xx
x
.
( )
22
22
log 1 2log
11
log log 1
−≤
xx
xx
.
Đặt
2
log=tx
.
Bt phương trình tr thành:
( )
2
1
12 2 1 1
1 00
11 2
1
>
−+
<≤
−−
≤−
t
t t tt
t
t t tt
t
.
2
1 log 1 2>⇔ >⇔ >
t xx
.
2
11
0 0 log 1 2
22
<≤⇔< ≤⇔<<t xx
.
2
1
1 log 1
2
≤− ≤− t xx
.
Kết hp vi điu kin, bt phương trình
(
)
1
có tp nghim
(
( )
1
0; 1; 2 2;
2

= +∞

S
.
Câu 7: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0 + −=x xm
có hai nghim
thc
12
;xx
tha mãn
( )( )
12
3 3 72.+ +=xx
Li gii
( )
2
33
log 3log 2 7 0 1 + −=x xm
Điu kin:
0>x
Đặt
3
log 3= ⇔=
t
t xx
thì phương trình tương đương
2
3 2 70 + −=t tm
(
)
1
có hai nghim phân bit khi và ch khi
( )
2
2
nghim phân bit.
Gi s
( )
2
2
nghim
1 312 32
log , log= =t xt x
khi đó
12
()
12
3 27
+
= =
tt
xx
.
Suy ra
( )( ) ( )
1 2 12 12 12
3 3 72 3 63 12+ += + + = ⇔+=x x xx xx xx
Vy
12
,xx
2
nghim phương trình
2
12 27 0 9 3 + =⇔=∨=xx x x
9
=x
suy ra
2
33
9
log 9 3log 9 2 7 0 .
2
+ −= =mm
3=
x
suy ra
2
33
9
log 3 3log 3 2 7 0 .
2
+ −= =mm
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Vy
9
.
2
=m
Câu 8: Tìm các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
) (
)
2
2
log 1 log 8x mx
−=
hai
nghim phân bit
Li gii.
( ) (
)
( )
(
)
2
2
2
2
1
1
log 1 log 8
2 90
18
x
x
x mx
xm x
x mx
>
>

−=

+ +=
−=
.
Để phương trình đã cho có hai nghim thc ln hơn
1
thì điu kin sau tha mãn.
( ) (
)
( )
(
)
2
12
12
12
8
4
4 32 0
0
1 10 0 4 8
1
80
1 10
m
m
mm
xx m m
xx
m
xx
<−
>
+ −>
∆>
+ > > ⇔< <

<<

−>
−>
{ }
5,6,7mm∈⇒
.
Câu 9: Phương trình
(
)
22
22
log 3 log 3 0
xm m x +=
. Tìm
m
để phương trình hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
16xx =
.
Li gii
( )
(
)
22
22
log 3 log 3 0 1xm m x +=
.
Điu kin
0
x >
.
Đặt
2
log xt
=
. Ta đưc phương trình
( )
( )
22
3 30 2t m mt +=
.
Ta có:
12
16xx =
( )
2 12
log 4xx⇔=
21 22
log log 4xx⇔+=
.
Phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
16xx =
khi ch khi
( )
2
hai
nghim phân bit
1
t
,
2
t
tha mãn
12
4tt+=
.
Vy suy ra
2
34mm−=
4
1
m
m
=
=
.
Th li thy tha mãn.
Câu 10: Gii bt phương trình
12
2
31
log log 0
1
x
x


+

Li gii
12
2
31
log log 0
1
x
x


+

2
31
log 1
1
x
x
⇔≥
+
31
2
1
x
x
⇔≥
+
3
0
1
x
x
⇔≥
+
3
1
x
x
<−
.
Vy tp nghim ca bt phương trình
( )
[
)
1; 3;S = +∞ +∞
.
Câu 11: Tìm m đ phương trình
( )
( )
2
log log 1x mx x m+ = +−
có nghim duy nht
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
Phương trình
( ) ( ) ( )
(
)
22
1 1 1 01
10 1
gx x mx x m gx x mx m
xm x m

= + = + = +− =

⇔⇔

+ −> >−


.
PT đã cho có nghim duy nht khi và ch khi xy ra
1
trong
2
TH sau:
TH1: PT
(
)
1
có nghim kép
1
xm>−
(
) (
)
2
1
0
1 41 0
3
1
1
10
2
1
m
mm
m
m
m
m
m
m
=
∆=
−=

∈∅
=

>−
−<

>
TH2: PT
( )
1
có hai nghim phân bit tha mãn
12
1x mx<− =
Đk:
( )
( ) ( )( )
2
2
0 2 30
1
11
22
10
1 11 1 0
mm
Sm
mm
gm
m mm m
∆> + >

>− >−



−=
+− =
:Không có
m
tha mãn.
TH3:Phương trình có hai nghim phân bit tha mãn
12
1
x mx<− <
ĐK:
( ) ( )
12
0
1 10x mx m
∆>
−− −− <


( )
*
trong đó
12
12
1
1
xx m
xx m
+=
=
Khi đó
( )
*
thành
( )( ) ( )
2
2
2
12 1 2
2 30
2 30
1
10
1 10
mm
mm
m
m
xx m x x m
+ −>
+ −>
⇔>

−<
−− + + <
.
KL:
1.m >
Câu 12: Gii phương trình
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ −=
Li gii
Điu kin
0
1
x
x
.
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ −=
77 7
log log 1 log 2xx + −=
( )
77
log 1 log 2xx −=
( )
( )
12
12
xx
xx
−=
−=
2
2
20
20
xx
xx
−−=
−+=
2
1
x
x
=
=
.
Câu 13: Tìm m đ phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x xm + −=
hai nghim thc phân bit
12
,xx
tha
mãn
( )( )
12
3 3 72xx+ +=
.
Li gii
Ta có
( )( ) ( )
1 2 12 1 2
3 3 72 3 63x x xx x x+ += + + =
.
t
2
33
log 3log 2 7 0x xm + −=
, đt
3
logtx=
, PT tr thành
2
3 2 70t tm + −=
( )
1
.
Để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit
12
,xx
( )
1
hai nghim phân bit
( )
37
9 4 2 7 0 8 37 0
8
m mm >⇔ + >⇔ <
.
Khi đó, gi s
( )
1
hai nghim
12
,tt
, tương ng PT đã cho có hai nghim
12
,xx
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Theo Vi-et ta có
12
12
3
27
tt
tt m
+=
=
.
Nên
( )
31 32 12
31 32
log log 3 . 27
log .log 2 7 *
x x xx
x xm
+ =⇒=
=
Kết hp vi gi thiết ta có
12 1
12 2
. 27 9
12 3
xx x
xx x
= =


+= =

. Thay vào
( )
*
ta đưc
9
2
m
=
(TM).
_
| 1/170

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu những nội dung sau: phép tính lũy thừa; phép tính logarit; hàm số
mũ, hàm số logarit; phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Ở lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó.
Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ
hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dụng
như thế nào? Những phép tính lũy thừa đó có tình chất gì?
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a .
b) Với a là số thực tùy ý khác 0 , nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a . Lời giải
a) Lũy thừa bậc n của a , kí hiệu là n
a , là tích của n thừa số a : n a = . a . a .
a . . a (n thừa số a) với n là
số nguyên dương. Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.
b) Với a là số thực tùy ý khác 0 , ta quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a là: 0 a =1. Ta có định nghĩa sau:
Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 , ta có −n 1 a = . n a
Như vậy, ta đã xác định được m
a , ở đó a là số thực tùy ý khác 0 và m là một số nguyên. Trong biểu thức m
a , ta gọi a cơ số, số nguyên m số mũ. Chú ý . 0
0 và 0−n ( n nguyên dương) không có nghĩa.
. Lũy thừa với số mũ nguyên có tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức 12 6 1   3   A         4 2 1 1 .8 0,2 .25  243 .    2 3 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: 12 − 6  1 −  3 A  ( ) 4− − 2 − 1 −  1 .8 0,2 .25 243 .  = + +  2  3     4 − 12 1  1  1 1 6 = 2 . + . +   .3 3 2 1 8  5  25 243 12 4 6 2 5 3 3 = + + = 2 +1+ 3 =12 9 4 5 2 5 3 12 5 − 1  1   1  − −  1 −
Luyện tập 1. Tính giá trị của biểu thức: M  .  (0,4) 4 2 .25 .  = +  3 27  32       Lời giải 12 5 − 1  1   1 − M     ( ) 4− 2 −  1 . 0,4 .25 .  = +  3 27  32       12 4  1  5  5  1 = .27 +     . .32 2  3   4  25 5 4 27 5 = + .32 12 4 2 3 2 . 25 15 4 3 5 = + .32 12 4 4 3 2 . 5 3 32 = 3 + = 29 4 2
2. Căn bậc n a) Định nghĩa HĐ2:
a.Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a .
b.Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a .
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho số thực a và số nguyên dương n(n ≥ 2) . Số thực b được gọi là căn bậc n của số a nếu n b = a Ví dụ 2. a. Số 1
− có phải là căn bậc 5 của 1 − hay không? 2 32 b. Các số 3 và 3
− có phải là căn bậc 4 của 81 hay không? Lời giải 5 a. Do  1  1 − = −  nên số 1 − là căn bậc 5 của 1 − . 2    32 2 32 b. Ta thấy: (− )4 4
3 = 3 = 81. Dó đó các số 3 và 3
− là căn bậc 4 của 81.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Luyện tập 2. Các số 2 và 2
− có phải là căn bậc 6 của 64 hay không? Lời giải
Các số 2 và -2 là căn bậc 6 của 64: 6 64 = 2 ± Nhận xét
.
với n a ∈ : có duy nhất một căn bậc n của a , kí hiệu là n a
. Lũy thừa với số mũ nguyên có tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương. Với n chẵn, ta xét ba trường hợp sau
+ a < 0 : Không tồn tại căn bậc n của a .
+ a = 0 : Có một căn bậc n của a là số 0 .
+ a > 0 : Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, kí hiệu giá trị dương là n a , còn giá trị âm là na b) Tính chất HĐ 3:
a.Với mỗi số thực a , so sánh: 2 a a ; 3 3 a a .
b.Cho a,b là hai số thực dương. So sánh .
a b a. b .
Từ định nghĩa, ta có các tính chất sau: . a neu n le n n a =   a neu n chan. n .n n a b = .
a b . n a a = n n b b . n .n n a b = .
a b . n k nk a = a
(Ở mỗi công thức trên, ta giả sử các biểu thức xuất hiện trong đó là có nghĩa)
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau: a. 5 5 3 81 − b. 3 5 5 Lời giải a. − = − = (− )5 5 5 5 5 3 81 243 3 = 3 − b. = ( )3 3 3 5 5 5 = 5
Luyện tập 3. Rút gọn mỗi biểu thức sau: 5 5 a) 125 4 98. 343 3 . 81 b) 64 5 64 Lời giải 3 a) 125  5  5 15 3 = 3 . 81   . (3)4 4 4 = .3 = . 64  4  4 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 5 5 5 5 5 5 b) 98. 343 33614 2. 7 7 = = = 5 5 5 5 5 64 64 2. 2 2
3. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ
HĐ 4. Thực hiện các hoạt động sau:
6 6 a. So sánh 3 2 và 2 2 b. So sánh 3 2 và 3 6 2 Lời giải 6 6 a) 3 2 2 = 2 b) 3 3 6 2 = 2
Ta có định nghĩa sau:
Cho số thực a dương và số hữu tỉ m
r = , trong đó m∈,n∈,n ≥ 2. Lũy thừa của a với số mũ r n m
được xác định bởi: r n n m
a = a = a Nhận xét: 1 . n n
a = a (a > 0,n∈,n ≥ 2) .
. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ của số thực dương có đầy đủ tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên.
Ví dụ 4. Tính 1 2 a. 3  1   b. 5 243− 64    Lời giải 1 3 a. 3  1  1  1  1 = 3 = 3 =  64  64  4     4 2 b. − − − − − 1 5 5 243 = 243 = (3 ) 2 5 = (3 )5 5 2 5 2 2 = 3 = . 9 4 4 3 3
Luyện tập 4. Rút gọn mỗi biểu thức: x y + xy N =
(x > 0, y > 0). 3 3 x + y Lời giải 4 4 3 4 3 3 3 4 3 3 3 3 3 3 x y + xy . . . xy ( 3 3 x + + + y x y x y x x y x y y ) N = = = = = xy 3 3 3 3 3 3 3 3 x + y x + y x + y x + y
II. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC 1. Định nghĩa
Ta đã định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Để định nghĩa lũy thừa với số mũ thực tùy ý. Ta cò phải định
nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỉ.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
HĐ 5: Xét số vô tỉ 2 =1,414213562...
Xét dãy số hữu tỉ r =1;r =1,4;r =1,41 1 2 3
r =1,414;r =1,4142;r =1,41421.... r = 4 5 5 và lim n 2 n r n 3 nr
Bằng cách tính 3 nr , tương ứng, ta nhận được bảng 1 ghi các dãy số 1 1 3
(r và (3nr ) với n =1,2,3....,6. Người ta chứng minh được n ) 2 1,4 4,655536722…
rằng khi n → +∞ thì dãy số (3 nr ) dần đến một giới hạn mà ta 3 1,41 4,706965002…. gọi là 2 3 . 4 1,414 4,727695035….
Nêu dự đoán về giá trị của số 2
3 (đến hàng phần trăm). 5 1,4142 4,728733930… Lời giải 6 1,41421 4,728785881… 2 3 xấp xỉ bằng 4,73.
Cho α là số thực dương, α là số vô tỉ. Ta thừa nhận rằng luôn tồn tại dãy số hữu tỉ(r có giới hạn là α n ) và dãy số ( nr
a ) tương ứng có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (r . n )
Cho α là số thực dương, α là số vô tỉ, (r là dãy số hữu tỉ và lim r = α . Giới hạn của dãy số ( nr a )gọi n ) n
là lũy thừa của a với số mũ α , kí hiệu aα , α = lim nr a a .
Nhận xét: Từ định nghĩa ta có: 1α =1, α ∀ ∈  .
Ví dụ 5. Xét dãy số hữu tỉ r =1 r =1,4 r =1,41 r =1,414 r =1,4142 r =1,41421 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ….. và lim r = 2 . 5
Bằng cách tính 10 nx tương ứng , ta nhận được bảng 2 ghi các dãy số (r và (10 nr ) với n =1,2,....,6 n )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nêu dự đoán về giá trị cúa số 2
10 (đến hàng phần trăm). Lời giải Từ bảng 2, ta dự đoán 2 10 ≈ 25,95. Lời giải 2 10 ≈ 25,95 >10 2.Tính chất
HĐ 6:
Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương. Lời giải
Nếu a >1thì aα > aβ ⇔ α > β .
Nếu 0 < a <1 thì aα > aβ ⇔ α < β .
Người ta chứng minh được rằng lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương có đầy đủ các tính chất
như lũy thừa với số mũ nguyên. •
Cho a ,b là những số thực dương; α , β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có: α α α
aα.aβ = aα+β ; (abaα.bα = ;a a = β 
; a = aα−β ; (aα ) aαβ = . b    bα aβ •
Nếu a >1 thì aα > aβ ⇔ α > β .
Nếu 0 < a <1 thì aα > aβ ⇔ α < β . 5 1 + 7− 5
Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức: a .a P = > . + a 0 3 2 ( ) ( 3− 2 a .) Lời giải 5 1 + 7− 5 5 1 + +7− 5 8 Với a .a a a a > 0 , ta có: P = = = = a . ( + − + 7 3− 2 .)3 2 (3 2)(3 2) a a a
Ví dụ 7: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: 8 3 3 3 . Lời giải
Ta có: 3 = 9 . Do 8 < 9 nên 8 < 9 .
Vì cơ số 3 lớn hơn 1 nên 8 3 3 < 3 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Ta có 2 3 3 2 2 3 < 3 2 ⇒ 2 < 2
3. Sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa với số mũ thực
Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa với số mũ thực. Cụ thể như sau( lấy kết quả với 4
chữ số ở phần thập phân):
Ví dụ 8: Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm): a) 5 0,7− ; b) 2 2 1,4 − Lời giải a) 5 0,7− ≈ 5,95 b) 2−2 1,4 ≈ 0,82 Lời giải + a) ( ) 4 2,7 − − ≈ 0,02 b) ( − )34 1 3 1 ≈ 0,45
Ví dụ 9: Trong mẫu của một sinh vật đã chết T năm, tỉ số R của cacbon phóng xạ còn lại và cacbon T
không phóng xạ còn lại có thể được ước tính bằng công thức 8033 R = . A 2,7
. Trong đó, A là tỉ số của
cacbon phóng xạ và cacbon không phóng xạ trong cơ thể sống. (Nguồn: R.I. Challes et al., Algebra 2, Pearson )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tính đại lượng R theo A trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 2000 năm; sau 4000 năm; sau 8000 năm(
làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải 2000 Đại lượng −
R trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 2000 năm là: 8033 R = . A 2,7 ≈ 0,78.A . 4000 Đại lượng −
R trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 4000 năm là: 8033 R = . A 2,7 ≈ 0,61.A . 8000 Đại lượng −
R trong mẫu sinh vật đã chết đó sau 8000 năm là: 8033 R = . A 2,7 ≈ 0,37.A .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
• Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Rút gọn biểu thức K = ( 4 x x + )( 4 1 x + x + )
1 (x x + )1 ta được: A. 2 x +1 B. 2 x + x +1 C. 2
x x +1 D. 2 x –1 Lời giải Chọn B
Cách 1. Tự luận:
Dựa vào hằng đẳng thức thứ ba ta có K ( x x
)( x x )(x x ) ( x )2 4 4 1 1 1 1 X  = − + + + − + = + − (xx +    )1 
= (x + x + )(x x + ) = (x + )2 2 1 1
1 − x = x + x −1   .
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 Nhập ( 4 X X + ) 1 ( 4 X + X + )
1 ( X X + )1 Calc →10101 X 100 = 2 2
=100 +100 +1 = x + x +1⇒ B
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Nhập ( 4 X X + ) 1 ( 4 X + X + ) 1 (X X + ) 2
1 : X + X +1 Calc  →3;3 ⇒ B X 1 = 2 1 1 1 −    
Ví dụ 2. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức 2 2
=  −  1− 2 y y K x y +   ? x x      A. x B. 2x C. x +1 D. x –1 Lời giải Chọn A
Cách 1. Tự luận:
Viết biểu thức K dưới dạng
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com −   −
K = ( x y ) ( x y y )2 2 2 1−  = = x A   2 x    x y     x   
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 và 0,01 2 1 1 1 −     Nhập Y Y 2 2
K =  X Y  1− 2 Calc +
 →100 = x A   X 100 = ;Y =0,01   X X  
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án A. 2 1 1 1 −     Nhập Y Y 2 2
K =  X Y  1− 2 +  : Calc X  →1;1⇒ A   X 1 = ;Y =0   X X   1 1 5   3 2 2
a a a
Ví dụ 3. Cho số thực a > 0 và a ≠ 1. Hãy rút gọn biểu thức   P = 1 7 19   4 12 12
a a a   
A. P = 1+ a B. P = 1
C. P = a
D. P = 1− a Lời giải Chọn A 1 1 5   3 2 2 1 1
a a a  3 2 a a   ( 2 1− a ) 5 6 a ( 2 1− a ) Ta có P = = = = 1+ a A 1 7 19 1 7 5   4 12 12 4 12
a a a a a (1− a) 6 a (1− a)   2 3 a (3 2− 3 a a )
Ví dụ 4. Cho hàm số f (a) =
với a > 0, a ≠ 1. Tính giá trị M = f ( 2018 2017 ). 1 8 a (8 3 8 1 a a− ) A. 2018 M = 2017 +1. B. 1009 2017 . C. 1009 2017 +1. D. 1009 2017 − −1. Lời giải Chọn D Cách 1. Tự luận 2 3
a ( a− − a) 2 2 2 1 3 2 3 − 1 3 3 3 3 − − Ta có f (a) a a a a 1 a 2 = = = = 1 − − a 1 − 8 a ( 3 1 a a− ) 1 3 1 1 1 8 8 8 8 8 8 2 a a a a a a Do đó M = f ( ) = − −( )1 2018 2018 1009 2 2017 1 2017 = 1 − − 2017 .
Cách 2. Casio biểu diễn qua 100
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 3 X (3 2− 3 X X ) Nhập f ( X ) Cacl = → 11 − = 1 − − 100 = 1 − − X 1 X = 8 X ( 3 1 X X − ) 100 8 8 Do đó M = f ( 2018 ) 2018 1009 2017 = 1 − − 2017 = 1 − − 2017 . 2 1 x  
Ví dụ 5. Cho x, y là các số thực dương và x y . Biểu thức = ( x x + )2 2 2 2 − 4 x A x y xy  bằng   A. 2x 2x y x B. 2x 2x x y C. ( − )2x x y D. 2x 2x x y Lời giải Chọn B 4x = + ( )2x 4x + − ( )2x 4x = − ( )2x 4 2 4 2 x S x xy y xy x xy + y = ( − )2 2 2 x x x 2x 2x x y = x y
Nhận xét: Câu này là câu bẫy với những ai dùng máy tính. Thật vậy 2 1 X   Nhập ( X X X +Y )2 2 2 2
− 4 X XY  −( 2X 2 X Y X ) Calc 
→0 khoanh đáp án A là sai vì đáp án B mới X =2;Y =3  
là đáp án đúng. Để không bị sai khi gặp các đáp án giống nhau mà trong 1 đáp án có dấu trị tuyệt đối thì
ta nên thử với các giá trị đối nhau 2 1 X   Nhập ( X X X +Y )2 2 2 2 X 2 X 2 − 4 X Calc
XY  − X Y .   {  → = = 0 X 2;Y 3 X = 2; − Y = 3 −
Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa 1. Phương pháp
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
• Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 11
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức 16
x x x x : x ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x Lời giải Chọn a
Cách 1.
Theo nguyên tắc "Chia cộng" từ trong ra ngoài ta có 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16 x x x x = x x .
x x = x x x = x . x x = x x = .
x x = x = x 11 15 11 1 Do đó 16 16 16 4 4
x x x x : x = x : x = x = x .
Chú ý: Trong quá trình thực hành vì cùng 1 ẩn x nên ta chỉ cần nhẩm theo số mũ cho nhanh.
Cách 2. Thử 4 đáp án.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 11 Nhập 16 4 X X X X : Calc
X X  →0 ⇒ A X =2 11     Cách 3. Nhập Calc 1 16 log  X X X X  −  X   → ⇒ A X logX   X =2     4
Ví dụ 2. Biểu thức 2 2 2 3 3 K =
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 5 1 1 1 A. 18  2  2  2  8  2  6  2   B. C. D. 3           3   3   3  Lời giải Chọn B Cách 1. Coi 2
X = . Theo nguyên tắc "Chia cộng" ta có 3 1 3 1 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2
K = X X X = X X.X = X X = X.X = X = X
Cách 2. Thử 4 đáp án. Nhập 3 3 Calc 1 log X X X  → ⇒ B X X =2 2 2
Ví dụ 3. Cho a;b > 0 viết 3
a . a và 3 b b b về dạng x, y
a b ; x, y ∈ .
 Khi đó 6x +12y A. 17. B. 7 . C. 14. D. 7 . 12 6 Lời giải Chọn C 2    Calc 7 3 log  A A   → = x A . A=2    6 Nhập 
⇒ 6x +12y =14 .   3  Calc 7 log B B B  → =    y B B=2    12
Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
• Giải bằng casio: Sử dụng chức năng Ture/Fasle hoặc thay giá trị trực tiếp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Cho a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 1 A. a  3 1 a 1 1  . B. 1. C. 3 a a . D.  . 5 a a 2018 2019 a a Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A Ta có 1  5  a . 5 a  3   5    1 Lại có 3 5 3   aaa  . 5 a 1  a
Ví dụ 2. So sánh ba số: ( )0,3 0,2 , ( )3,2 0,7 và 0,2 3 ta được
A. (0,7)3,2 < (0,2)0,3 0,2 < 3 .
B. (0,2)0,3 < (0,7)3,2 0,2 < 3 . C. 0,2 < ( )0,3 < ( )3,2 3 0,2 0,7 . D. ( )0,3 0,2 < < ( )3,2 0,2 3 0,7 . Lời giải Chọn A 1 3 1 Ta có: ( )0,3 = ( ) = ( )3 10 10  = ( )10 0,2 0,2 0,2 0,008   . 1 ( ) = ( )32 3,2 = ( )32 10 10 0,7 0,7 0,7    . 1 = ( )1 2 0,2 . 10 2 10 3 3 = 3 . Do ( )32
0,7 < 0,008 < 3 nên (0,7)3,2 < (0,2)0,3 0,2 < 3 . 1 1
Ví dụ 3. Nếu (a − )4 < (a − )3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < a < 3. B. a > 2 . C. a < 3. D. a > 3. Lời giải Chọn D 1 1 Ta có 1 1
< và (a − )4 < (a − )3 2
2 nên a − 2 >1 ⇔ a > 3. 4 3 3 − 5 −
Ví dụ 4. Cho ( m − ) 4 < ( m − ) 4 2 1 2
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m ≥1.
B. 1 ≤ m ≤1. C. m >1.
D. 1 < m <1. 2 2 Lời giải Chọn D 3 − 5 − Do 3 − 5 − > nên ta có: ( m − ) 1 4 < ( m − ) 4 2 1 2 1
⇔ 0 < 2m −1<1 ⇔ 1< 2m < 2 ⇔ < m <1. 4 4 2 1 1
Ví dụ 5. Nếu (a − )4 < (a − )3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < a < 3. B. a > 2 . C. a < 3. D. a > 3. Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D 1 1 Ta có 1 1
< và (a − )4 < (a − )3 2
2 nên a − 2 >1 ⇔ a > 3. 4 3 2018 2019
Ví dụ 6. Cho mệnh đề  π   π A: sin  sin  > 
và mệnh đề B : log > . Khẳng định e 2018 loge 2019 12 12      2 2 nào dưới đây đúng?
A. A sai, B sai.
B. A đúng, B đúng.
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng. Lời giải Chọn C 2018 2019 Ta có: π  π   π sin
< 1và 2018 < 2019 nên sin  sin  > suy ra A đúng. 12 12 12     
Tương tự vì e >1và 2018 < 2019 nên log < suy ra B sai. e 2018 loge 2019 2 2 2
Ví dụ 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2017 − 2018 ( 5 2) ( 5 2)− + < + . B. 2018 2019 ( 5 + 2) > ( 5 + 2) . C. 2018 2019 ( 5 − 2) > ( 5 − 2) . D. 2018 2019 ( 5 − 2) < ( 5 − 2) . Lời giải Chọn C 0 < 5 − 2 <1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ C đúng. 2018 < 2019  5 + 2 >1 2017 − 2018  ⇒ ( 5 + 2) > ( 5 + 2)− ⇒ A sai  2017 − > 2018 −  5 + 2 >1 2018 2019  ⇒ ( 5 + 2) < ( 5 + 2) ⇒ B sai 2018 < 2019 0 < 5 − 2 <1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ D sai. 2018 < 2019
Ví dụ 8. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2019 2018     A. 2017 2018
( 2 − )1 > ( 2 − )1 . B. 2 2 1−  < 1− . 2 2          C. 2018 2017
( 3 − )1 > ( 3 − )1 . D. 2 1+ 3 2 > 2 . Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2018 > 2017 2018 2017 Do 
nên ( 3 − )1 < ( 3 − )1 .  3 −1 >1
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 1. Tính: 4 0 − ,75 − 2 1, − 5 − a) 3  1   1  + 3  1   1   ; b) − ; 256   27           49  125  c) ( 3+ 3 3 1 − − ) 2− 3 4 4 .2 ; Lời giải 4 0,75 − − 3 4 3  1   1  4 3 4 a) + = 256 + 27 = (4 )4 3 + (3 )3 3 4 3 4 = 4 + 3 =     145  256   27  2 1,5 − − 3 2 3  1   1  2 3 2 b) − = 49 −125 = (7 )2 3 − (5 )3 3 2 3 2 = 7 − 5 =     318  49  125  ( 3+ 3 3 1 4 − 4 − ) 2− 3 3 .2 = 4 ( 3 1 4 − 4− ) 2− 3 2 3 2 − 3 .2 = 2 .2 .( 3 1 4 − 4− ) c) 3 1 − 255 = 4 − 4 = 4
Bài 2. Cho a ,b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: 1 1 4 1 a) 13 a . a ; b) 2 3 6
b .b . b ; c) 3 3 a : a ; d) 3 6 b :b ; Lời giải 1 1 1 5 1 1 1 1 1 a) + 3 3 2 6
a a = a = a b) + + 2 3 6 2 3 6
b b b = b = b 4 4 1 − 4 1 1 1 1 1 c) − − 3 3 3 3 3 3
a : a = a a = a = a d) 3 6 3 6 6 b : b = b = b
Bài 3. Rút gọn mỗi biểu thức sau: 4 7 1 5 1 − (4 3 2 a b ) 3 3 3 3 a) a a a a
a > 0,a ≠ 1 ; b)
(a > 0,b > 0) ; 4 1 2 1 ( ) − 3 3 3 3 a a a + a 3 12 6 a b Lời giải 1 7 1 3 3 3 a a a ⋅( 2 a − ) 2 1 − a) a 1 = = = a +1 4 1 1 a −1 3 3 3 a a a ⋅(a − ) 1 1 1 b) 3 12 6 3 = ( 12 6 )2 = ( 12 6 ) 2 6 a b a b a b = a b
Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 − 1 − 1 a) 1,5 1−  1 1 ;3 ;   4   ; b) 0 2 2022 ;  ;5 ; 2     5  Lời giải 2 − a) Có 1,5 1 =1; 1 − 1 3 = ;  1  2 = 2 =   4 . 3  2  ⇒ Thứ tự là: 1− 1,5 3 ; 1 ; 4 . 1 − 1 b) Có 0 2022 =1;  4  5 =  ; 2 5 = 5 . 5    4 1 − 1 ⇒ Thứ tự là: 0  4  2 2022 ;   ; 5  5 
Bài 5. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau: a) 42 và 3 51; b) 3 16 và 3 2 4 ; c) ( ) 16 0,2 và ( )360 0,2 ; Lời giải 1 1 1 1 a) .3 2 6 42 = 42 = 42 = ( 3 42 )6 6 = 74088 1 1 2. 3 3 6 51 = 51 = 51 = ( 2 51 )1 1 6 6 = 2601 3
74088 > 2601 => 42 > 51 b) = ( ) 3 3 2 2 3 16 4 = 4 2 3 3 2 3 3 2 2 3 < 3 2 ⇒ 4 < 4 ⇒ 16 < 4 1 1 3 3 3 16 = 4, 60 = 60 < 64 = 4 c) 3 ⇒ 16 > 60; 0<0,2<1 ⇒ (0,2) 16 < (0,2)3 60
Bài 6. Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (
tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng 3
thời gian đó được xác định bởi hàm số 2
P = d , trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời
tính theo đơn vị thiên văn AU ( 1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93
000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Challes et al., Algebra 2, Pearson )
Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU. Lời giải
Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất số năm Trái Đất là: 3 3 2 2
P = d =1.52 ≈1,87 (năm)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( a .b )4 4 3 2
Câu 1: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = được kết quả là 3 12 6 a .b A. 2 ab . B. 2 a b . C. ab . D. 2 2 a b . Lời giải Chọn C ( a .b )4 4 3 2 3 2 Ta có: a .b P = = = . a b . 6 a .b (a .b)6 3 12 6 2 Câu 2: Biểu thức 5 3
T = a a với a > 0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 1 4 A. 5 a . B. 15 a . C. 3 a . D. 15 a . Lời giải Chọn D 1 4 4 Ta có 5 3 T = a a 5 5 3 = .aa 3 = a 15 = a . 2
Câu 3: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 4 3 a bằng 8 3 A. 3 a . B. 6 a . C. 3 2 a . D. 8 a . Lời giải Chọn B 2 2 1 Ta có 4 3 3.4 6 6
a = a = a = a .
Câu 4: Cho 0 < a ≠ 1. Giá trị của biểu thức P = ( 3 2 log .a a a ) A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 5 . 3 3 2 Lời giải Chọn C 2   5 Ta có: P 5 = ( 3 2 log .a a 3 = log  .aa 3 = log a = . a ) a    a   3 1
Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1
Với x > 0 , ta có 3 6 P = x .x 3 6 x + = 2 = x = x .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3+ 5
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 6 A = . 2+ 5 1+ 5 2 .3 A. 1. B. 5 6− . C. 18 . D. 9 . Lời giải Chọn C 3+ 5 3+ 5 3+ 5 Ta có 6 A 2 .3 = = 3+ 5−2− 5 3+ 5−1− 5 = 2 .3 2 = 2.3 = 18 . 2+ 5 1+ 5 2 .3 2+ 5 1+ 5 2 .3 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x . Lời giải Chọn B 1 1 1 7 3 4 3 4 12
P = x . x = x .x = x . 4 4
Câu 8: Cho x > 0, y > 0 . Viết biểu thức 6 5 5
x . x x về dạng m
x và biểu thức 5 6 5
y : y y về dạng n y .
Tính m n . A. 11 . B. 8 − . C. 11 − . D. 8 . 6 5 6 5 Lời giải Chọn B
Với x > 0 , y > 0 , ta có 1 4 4 1 6 4 5 1 4 5 1   6 + + 4 5 1 5 5 x . x x 5 5 2 5 6 12 5 6 12
= x . x .x  = x .x .x = xm = + +   . 5 6 12   4 5 6 5
y : y y y = x + 1. Do đó 11 m n = . 6
Câu 9: Cho a > 0 , b > 0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x A. (  a  + )x x x
a b = a + b . B. x =   a . −x b . C. x+y x y a = a + a . D. x
a b = (ab)xy y .  b Lời giải Chọn B x x Ta có  a a  = x . x a b− = . b    x b 3
Câu 10: Rút gọn biểu thức 2 5
P = x . x ? 4 3 17 13 A. 7 x . B. 10 x . C. 10 x . D. 2 x . Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3 3 1 3 1 17 Với x > 0 thì + 2 5 2 5 2 5 10
P = x . x = x .x = x = x . 1 2 2 1    
Câu 11: Cho a > 0 , b − 1 a b
> 0 và biểu thức T = 2(a + b) 1 .(ab)2 . 1  +  −   . Khi đó:  4  b a       A. 2 T = . B. 1 T = . C. T = 1. D. 1 T = . 3 2 3 Lời giải Chọn C
Do a > 0 , b > 0 ta có: 1 2 2 2   −  a b aba b ab a b
T = 2(a + b) .(ab)1 1 1 2 1 2 1 ( ) 2 . 1  +  −   = . 1+ −  2 + =  . 1+ .  4  b a   a + b 4    b
a a + b 4 ab   1 (a+b)2 2 2 =
4ab + a − 2ab + b = = 1 . a + b a + b 1 − 3 a (3 3 4 a a )
Câu 12: Cho hàm số f (a) =
với a > 0,a ≠ 1 . Tính giá trị M = f ( 2016 2017 ) 1 8 a (8 3 8 1 a a− ) A. 1008 M = 2017 − 1 B. 1008 M = 2017 − − 1 C. 2016 M = 2017 − 1 D. 2016 M = 1− 2017 Lời giải Chọn B 1 − 3 a (3 3 4 a a ) ( ) 1− a f a = = = 1
− − a nên M = f ( 2016 ) 2016 1008 2017 = 1 − − 2017 = 1 − − 2017 1 − a −1 8 a (8 3 8 1 a a ) 3+1 2− 3
Câu 13: Rút gọn biểu thức a .a P = với a > 0 ( + a − ) 2 2 2 2
A. P = a B. 3 P = a C. 4 P = a D. 5 P = a Lời giải Chọn D 3+1 2− 3 3 Ta có a .a a 5 P = = = a ( + − 2 −2 ) 2 2 2 4 a a 1 1 3 3
Câu 14: Cho hai số thực dương a,b. Rút gọn biểu thức a b + b a A = ta thu được m = . n A a b . Tích 6 6 a + b của . m n
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 21 9 18 Lời giải Chọn C 1 1 1 1   1 1 1 1 1 1 3 3 6 6
a .b b + a    1 1 3 3 3 2 3 2
a b + b a a .b + b .a   1 1 3 3 A = = =
= a .b m = , 1 n = ⇒ . m n = . 6 6 1 1 1 1 a + b 3 3 9 6 6 6 6 a + b a + b m
Câu 15: Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2 n =
, trong đó m là phân số tối giản. Gọi 2 2
P = m + n . Khẳng định nào n sau đây đúng?
A. P ∈(330;340).
B. P ∈(350;360).
C. P ∈(260;370).
D. P ∈(340;350). Lời giải Chọn D 3 1 1 3 1 1 11 Ta có 5 3 5 3 3 + + 5 10 30 5 10 30 15 8 2 2 = 2 2 2 = 2 .2 .2 = 2 = 2 m 11 m = 11 2 2 2 2 ⇒ = ⇒ 
P = m + n = 11 + 15 = 346 . n 15 n =  15 11 3 7 3 m
Câu 16: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a trong đó m,n *
N m là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 312 . B. 2 2 m + n = 543. C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409. Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 3 3 3 6 19 Ta có: a .a a .a a 7 A = = = = a 5 − 23 4 7 5 a . a− 4 7 7 a .a a mn
A = a , m,n *
N m là phân số tối giản 2 2
m = 19,n = 7 ⇒ m n = 312 n xx Câu 17: Cho 4x − −
+ 4−x = 2 và biểu thức 4 2 2 a A = = . Tích .
a b có giá trị bằng: 1+ 2x + 2−x b A. 6 . B. 10 − . C. 8 − . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có: xx +
= ⇔ ( x )2 + ( −x )2 4 4 2 2 2
+ 2.2x.2−x = 4 ⇔ ( xx + )2 2 2
= 4 ⇔ 2x + 2−x = 2 − 4 − (2x + − − 2 4 2 2 −x x x ) Ta có: 4 − 2 2 a A = = = = = . 1+ 2x + 2−x
1+ (2x + 2−x ) 1+ 2 3 b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com a = 2 Suy ra:  ⇒ . a b = 2.3 = 6 . b =  3 4 1 − 2   3 3 3
a a + a   
Câu 18: Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P   = . 1 3 1 −   4 4 4
a a + a     
A. P = a(a +1) .
B. P = a −1.
C. P = a .
D. P = a + 1. Lời giải Chọn C 4 1 − 2   3 3 3  + 4 1 − 4 2 a a a    3 3 3 3 2  
a .a + a a a + a a(a +1) P = = = = = a . 1 3 1 − 1 3 1 1 −   a + 1 a + 1 4 4 4 4 4 4 4
a a + a a .a + a .a    
Câu 19: Cho biểu thức 3 4 3
P = x x x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P = x B. 12 P = x 8 24
C. P = x
D. P = x Lời giải Chọn C 1 1 1 7 1 1 1 7 5 Ta có : 3 4 3 3 2 4 3 2 4 3 3 24 8 P = x x x = [ ( x x .x ) ] = [ (
x x ) ] = x .x =x 1 2 2017 Câu 20: Tích ( )  1  1   1 2017 ! 1  1  ...1  + + + 
được viết dưới dạng b
a , khi đó (a, b) là cặp nào 1 2 2017        trong các cặp sau? A. (2018; 2017) . B. (2019; 2018) . C. (2015; 2014) . D. (2016; 2015) . Lời giải Chọn A 1 2 2017 1 2 2016 2017 Ta có ( )  1  1   1       (
)  2   3   2017   2018 2017 ! 1 1 ... 1 2017 !    ...  + + + =  1 2 2017 1 2  2016   2017                = ( ) 2017 1 1 1 1 2018 2017 ! . . ... . 2017 = 2018 . Vậy a = 2018; 2017 b = . 1 2 3 2016 2017 1 1 1+ + m Câu 21: Cho 2 2 ( +1) ( ) = 5 x x f x
. Biết rằng: (1). (2)... (2020) 5n f f f =
với m,n là các số nguyên dương và
phân số m tối giản. Tính 2 m n n A. 2 m n = 2021. B. 2 m n = 1 − . C. 2 m n = 1 . D. 2
m n = 2020 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2 + + + + 2 1 1
x (x 1) x (x 1) x +x+1 1+ + 1 1 Ta có: 2 2 2 2 1 x (x 1) x (x 1) x(x 1) + − + + + x x+1 f (x) = 5 = 5 = 5 = 5 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2020  1 1 m ∑1  + − m  2020
Do đó: f (1). f (2)... f (2020)    x x+1 1 1 m n x 1 = 5 ⇔ 5 = = 5n ⇔ ∑ 1+ − =   . x=1  x x + 1 n 1 4084440 m 2 ⇔ 2021− = =
m = 4084440 = 2021 −1,n = 2021. 2021 2021 n Vậy: 2 m n = ( 2 − ) 2 2021 1 − 2021 = 1 − . 3
Câu 22: Cho m > 0 , a = m m , m y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 a . m A. 1 y 1 1 1 = . B. y = . C. y = . D. y = . 18 35 a 2 a 9 34 a 6 11 a Lời giải Chọn A 1 1 1 3 1 3 1 1 . 3 13 12 18 m m m a 1 2 18 2 18 12
a = m m = m a = m = m , y = = = = = . 2 4 1 2 2 18 35 a . m 2 a a 4 . a a m
Câu 23: Biểu thức C = x x x x x với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là 3 7 15 31 A. 16 x . B. 8 x . C. 16 x . D. 32 x . Lời giải Chọn D Với x > 0 ta có 2 C = x x x x x 4 2
C = x .x x x x 8 4 2
C = x .x .x x x 31 16 8 4 2
C = x .x .x .x x 32 16 8 4 2
C = x .x .x .x .x 32 31 ⇔ C = x 32 ⇔ C = x . 7 3 5 3 m
Câu 24: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó m , *
n∈  và m là 4 7 2 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 25 . B. 2 2 m + n = 43 . C. 2 3m − 2n = 2 . D. 2 2m + n = 15 . Lời giải Chọn D 7 5 7 3 5 3 3 3 5 7 2 2 m = 2 Ta có: a .a A = a .a = 4 3 3 7 a + − + = 7 = a ⇒  2
⇒ 2m + n = 15 . 4 7 2 a . a− 2 − n =  7 4 7 a .a 7 2 − 6 3
Câu 25: Cho a,b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức a .b , kết quả nào sau đây là đúng? 6 2 ab 4 A. a 3 . B. ab . C. b . D. a . b a b Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 7 2 7 2 − − 6 3 6 3 Ta có: a .b a .b 1 1 = = . − a a b = . 1 1 6 2 ab b 6 3 a .b
Câu 26: Cho biểu thức 2 2 2 3 3 P =
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng? 3 3 3 1 18 1 1 A. 8 2 18 2 P   2 2 = 2  . B. P   = . C. P   = . D. P   = . 3           3   3   3  Lời giải Chọn D 3 3 1 3 1 . +1 2 2 3 2 2 Ta có: 2 2 2 2  2   2   2   2  3 3 P = 3 3 = 3 3 = = = . 3 3 3 3  3           3   3   3 
Câu 27: Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2019 2019 A. 2019 − 2019 a = a . B. 2019 −  1 a   = − . C. 2019 −  1 a = . D. 2019 − 2019 a = −a . a       a Lời giải Chọn C 2019 Ta có: 2019 − 1  1 a  = = . 2019 aa    ( a .b )4 4 3 2
Câu 28: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = được kết quả là 3 12 6 a .b A. ab . B. 2 2 a b . C. 2 ab . D. 2 a b . Lời giải Chọn A ( a .b )4 4 3 2 3 2 Ta có: a .b P = = = ab . 6 a .b (a .b)6 3 12 6 2 1 1
Câu 29: Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 + + 2 3 6 2 3 6
P = x .x . x = x = x 3
Câu 30: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2018 2018 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 1009 1009 1009 2 2018 Lời giải Chọn A 3 3 1 4 2 2018 2018 2018 2018 2018 1009 a . a = a .a = a = a
. Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng 2 . 1009
Câu 31: Cho số thực a > 1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. aα > 1, α ∀ ∈  .
B. aα > aβ ⇔ α > β . C. 1 < 0, α ∀ ∈  .
D. aα < 1, α ∀ ∈  . aα Lời giải Chọn B
Với a > 1 và α , β ∈  . Ta có: aα > aβ ⇔ α > β . Câu 32: Cho α β
π > π . Kết luận nào sau đây đúng? A. α.β = 1. B. α > β . C. α < β . D. α + β = 0 . Lời giải Chọn B
Vì π ≈ 3,14 > 0 nên α β π > π ⇔ α > β.
Câu 33: Với các số thực a , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? A. (3 )b a = 3a+b . B. (3 )b a 3ab = . C. (3 )b a = 3ab . D. (3 )b a 3 ba = . Lời giải Chọn B a a 5 4
Câu 34: Cho a,b là các số thực thỏa điều kiện  3   4  >  và 4 3
b > b .Chọn khẳng định đúng trong các 4   5      khẳng định sau?
A. a > 0 và b > 1.
B. a > 0 và 0 < b < 1 .
C. a < 0 và 0 < b < 1 .
D. a < 0 và b > 1. Lời giải Chọn C a a Vì  3   4  > ⇒ a <     0 .  4   5  5 4 Và 4 3
b > b ⇒ 0 < b < 1.
Câu 35: Cho a thuộc khoảng  2 0;  
, α và β là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai? e   
A. (aα )b α. a β = .
B. aα > aβ ⇔ a < β . C. aα .aβ = aα+β .
D. aα > aβ ⇔ α > β . Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  2 a 0;  ∈ ⇒ Hàm số x
y = a nghịch biến.Do đó aα > aβ ⇔ α < β . e   
Vậy đáp án saiD .
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2017 2018 2018 2017
A. ( 2 −1) > ( 2 −1) .
B. ( 3 −1) > ( 3 −1) . 2018 2017     C. 2 2 2 +1 3 2 > 2 . D. 1−  < 1−   . 2   2      Lời giải Chọn B  2017 2018 +) 0 < 2 −1 < 1 
⇒ ( 2 −1) > ( 2 −1) nên A đúng. 2017 < 2018  2018 2017 +) 0 < 3 −1 < 1 
⇒ ( 3 −1) < ( 3 −1) nên B sai. 2018 > 2017 2 >  1 +)  2 +1 3 ⇒ 2 > 2 nên C đúng.  2 + 1 > 3  2 2018 2017     +) 0 < 1− < 1 2 2  2 ⇒ 1−  < 1−  nên D đúng.      2018 2 2 >  2017    
Câu 37: Cho các số thực a; b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng định đúng:
A. lna > lnb .
B. (0,5)a (0,5)b < .
C. log b < 0. D. 2a 2b > . a Lời giải Chọn B
Do cơ số e ∈(1;+∞) và 0 < a < b nên ta có lna < lnb . Đáp án A sai.
Do cơ số 0,5∈(0;1) và 0 < a < b nên ta có (0,5)a (0,5)b > . Đáp án B sai.
Do cơ số a∈(0;1) và b > 1 nên ta có log b < log 1 ⇔ log b < 0 . Đáp án C đúng. a a a
Do cơ số 2∈(1;+∞) và a < b nên ta có 2a 2b < . Đáp án D sai.
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2017 − 2018 ( 5 2) ( 5 2)− + < + . B. 2018 2019 ( 5 + 2) > ( 5 + 2) . C. 2018 2019 ( 5 − 2) > ( 5 − 2) . D. 2018 2019 ( 5 − 2) < ( 5 − 2) . Lời giải Chọn C 0 < 5 − 2 < 1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ C đúng. 2018 < 2019
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  5 + 2 > 1 2017 − 2018  ⇒ ( 5 + 2) > ( 5 + 2)− ⇒ A sai  2017 − > 2018 −  5 + 2 > 1 2018 2019  ⇒ ( 5 + 2) < ( 5 + 2) ⇒ B sai 2018 < 2019 0 < 5 − 2 < 1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ D sai. 2018 < 2019
Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3 −π −π 2 50 − 100 A.  3   5    >      1      . B. 1 1 <     . C. − 2 1 3 <   . D. <   ( 2) .  7   8   2   3   5   4  Lời giải Chọn B Ta có: 3 3  3   5   3   5  < ⇒ <  . Phương án A sai. 7   8   7   8          1 1  1 −π   1 −π  > ⇒ <
. Phương án B đúng. 2 3  2   3     2 − 2 − 2 − 2  1 3 5 3 5 3  < ⇒ > ⇒ >  . Phương án C sai. 5    50  1 −  < ( 2)100 ⇒ (2 ) 50 − − < (2)100 2 100 100 ⇒ 2 <  
2 . Phương án D sai.  4 
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2019 2018     A. 2+1 3 2 2 2 > 2 . B. 1−  < 1−  .  2   2      2017 2018 2018 2017
C. ( 2 −1) > ( 2 −1) .
D. ( 3 −1) > ( 3 −1) . Lời giải Chọn D
A đúng vì 2 > 1 và 2 + 1 > 3 nên 2+1 3 2 > 2 .   2019 2018     B đúng vì 2 2 2 1−  < 1 
và 2019 > 2018 nên 1−  < 1−  . 2        2 2     2017 2018
C đúng vì ( 2 −1) < 1 và 2017 < 2018 nên ( 2 −1) > ( 2 −1) . 2018 2017
D sai vì 3 −1 < 1 và 2017 < 2018 nên ( 3 −1) < ( 3 −1) .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Câu 41: Cho 2 3 4 2 2 3 2 4
P = x + x y + y + x y Q = ( 3 2 x + y )3 3 2 2
, với x , y là các số thực khác 0 .
So sánh P Q ta có
A.
P < Q .
B. P = Q . C. P = Q − .
D. P > Q . Lời giải Chọn A Ta có 2 x , 2 y , 3 4 2 x y , 3 2 4
x y là những số thực dương. Q = ( 3 2 x + y )3 3 2 2 2 3 4 2 3 2 4 2
= 2 x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2 2 3 4 2 3 2 4 2
= x + 3 x y + 3 x y + y + x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2
> x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2 > x + x y +
x y + y = P
Vậy P < Q .
Câu 42: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a > a ? A. a > 0 .
B. 0 < a < 1 . C. a > 1. D. 5 2 < a < . 21 7 Lời giải Chọn B 7 2 21 6
a = a . Ta có 21 5 7 2 21 5 21 6
a > a a > a mà 5 < 6 vậy 0 < a < 1 .
Câu 43: Tìm khẳng định đúng. 2016 2017 2016 2017
A. (2 − 3) > (2 − 3) .
B. (2 + 3) > (2 + 3) . 2016 − 2017 − 2016 − 2017 − C. −(2 + 3) > −(2 + 3) . D. (2 − 3) > (2 − 3) . Lời giải Chọn A 2016 2017
Có 0 < 2 − 3 < 1 ⇒ (2 − 3) > (2 − 3) .
Câu 44: Cho a > 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 3 2 1 A. a 1 1 − 1 > 1 B. < C. 3 a > D. 3 a > a a 2017 2018 a a 5 a Lời giải Chọn C Ta có : − 3 1 a 1 1 > ⇔ > 3 5
a < a luôn đúng với a > 1. 5 a 3 5 a a 1 1
Câu 45: Cho biết (x − )− − 3 > (x − ) 6 2 2
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 < x < 3 .
B. 0 < x < 1. C. x > 2 . D. x > 1. Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A
Điều kiện: x − 2 > 0 ⇔ x > 2 . 1 1 Ta có 1 1
− < − nên (x − )− − 3 > (x − ) 6 2 2
x − 2 < 1 ⇔ x < 3 . Vậy 2 < x < 3 . 3 6 Câu 46: Cho 2020 U = 2.2019 , 2020 V = 2019 , 2019 W = 2018.2019 , 2019 X = 5.2019 và 2019 Y = 2019 . Số nào
trong các số dưới đây là số bé nhất?
A. X Y .
B. U V .
C. V W .
D. W X . Lời giải Chọn C Ta có: 2019 X Y = 4.2019 . 2020 2019 U V = 2019 = 2019.2019 . 2019 2019 2019
V W = 2019.2019 − 2018.2019 = 2019 . 2019
W X = 2013.2019 .
Vậy trong các số trên, số nhỏ nhất là V W . a b
Câu 47: Tìm tất cả các số thực m sao cho 4 4 +
= 1 với mọi a + b = 1. 4a + 4b m + m A. m = 2 ± . B. m = 4. C. m = 2. D. m = 8 . Lời giải Chọn A a b
Ta có a + b = 1 ⇔ b = 1− a . Thay vào 4 4 + = 1 ta được 4a + 4b m + m a 1−a a 1 4 4 4 + .4 m + 4 + .4 −a m 2 + = 1 ⇔
= 1 ⇔ m = 4 ⇔ m = 2 ± . a 1−a a 1−a 2 4 + m 4 + m 4 + .4 m + .4 m + m
Câu 48: Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình: 2
x − 6x + 1 = 0 với x > x . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2 2017 2018 P = x .x 1 2 A. P = 1 B. P = 3 + 2 2
C. P = 3 − 2 2 D. P = ( − )17 3 2 2 Lời giải Chọn C x + x = 6 Ta có 2017 2017 2018 P = x .x = x .x
.x . Theo định lý viet: 1 2  ⇒ P = x 1 2 ( 1 2) 2 2 x .x =  1 1 2 x = 3 + 2 2 Ta có 2 1
x − 6x + 1 = 0 ⇔  ⇒ P = 3 − 2 2 . x = 3 −  2 2 2 2017 2018
Câu 49: Rút gọn biểu thức 3   3 P  9 80   3 9 80  = + ⋅ − +  .     4035 A. P = 1. B. 3 P = 9 + 80 . C. 3 P = 9 − 80 . D. 3 P  9 80  = +  .   Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C Đặt 3 3
x = 9 + 80 + 9 − 80 ta có 2 2 3  3  3 3  3 x 9 80 3. 9 80  . 9 80 3. 9 80 . 9 80  = + + + − + + −  + 9 − 80     3 3  3 3 18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80  = + + − + + −    3 3 = 18 + 3 .
x 9 + 80 . 9 − 80 = 18 + 3x x = 3 3 3 ⇒ 3 − 9 + 80 = 9 − 80 2017 2018 2017 2018 Ta có 3   3 P  9 80   3 9 80  = + ⋅ − +   3   3 =  9 80   9 − 80  + ⋅          2017  3 3  3 =  9 + 80 . 9 − 80 
⋅ 9 − 80 = (3 1)2017 3⋅ 9 − 80 3 = 9 − 80   2018 2017
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) .(7 − 4 3) A. 1. B. 7 − 4 3 . C. 7 + 4 3 . D. ( + )2017 7 4 3 . Lời giải Chọn C 2018 2017 2017
Ta có P (7 4 3) .(7 4 3)  (7 4 3 ).(7 4 3 ) = + − = + −  (7+4 3)=   2017 = 1 (7+4 3)=7+4 3.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = −log H +     với H +     là nồng độ
ion hydrogen. Người ta đo được nồng độ ion hydrrogen của một cốc nước cam là 4 10− , nước dừa là 5 10−
(nồng độ tính bằng mol 1 L− ).
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. KHÁI NIỆM LÔGARIT 1. Định nghĩa
a) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: x x 1 3 = 9;3 = . 9
b) Có bao nhiêu số thực x sao cho 3x = 5 ? Lời giải a) x x 1
3 = 9 ⇒ x = 2; 3 = ⇒ x = 2 − 9
b) Có một số thực x sao cho 3x = 5 .
Cho hai số thực dương a,b với a khác 1. Số thực c để c
a = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí
hiệu là log b , nghĩa là = ⇔ = . a c log c b a b a
log b xác định khi và chỉ khi a > 0,a ≠1 và . a b > 0 Ví dụ 1. Tính: a) log 8 1 log 2 ; b) . 3 9 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com a) log 8 = 3 vì 3 2 = 8 . 2 b) 1 log = 2 − vì 2− 1 3 = . 3 9 9
Luyện tập 1. Tính: a) log 81 1 log 3 ; b) . 10 100 Lời giải a) 4 log 81 = log 3 = 4 . b) 1 2 − = = . 3 3 log log 10 2 10 10 100 2. Tính chất
Cho a > 0,a ≠ 1. Tính: a) log ; b) log a a 1 a c) log c a ; d) logab a với b > 0. a Lời giải a) log = ; b) log a = ; a 1 a 1 0 c) log c a = c ; d) logab = . a a b
Với số thực dương a khác 1, số thực dương b , ta có: log = ; log a = = ; loga b a = b . a 1 a 1 0 log c a c a Ví dụ 2. Tính a) 3 log 5 ; b) log27 4 5 Lời giải 1 a) 3 1 3 log 5 = log 5 = . 5 5 3 b) log 7 = ( 2 )log27 2 2 = ( log27 ) 2 4 2 2 = 7 = 49 .
Luyện tập 2. Tính: a) 5 log 16 ; b) log68 36 4 Lời giải 1 a) 5 2 log 16 = log 4 = log 4 = 4 4 ( 2 ) 2 5 5 4 5 b) log68 log6 8 log6 8 36 = 6 .6 = 8.8 = 64
3. Lôgarit thập phân. Lôgarit tự nhiên

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương b được gọi là lôgarit thập phân của b và kí hiệu là logb hay lgb . •
Lôgarit cơ số e của số thực dương b được gọi là lôgarit tự nhiên của b và kí hiệu là ln b .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ví dụ 3. Tính a) log 0,0001; b) 2 ln e . Lời giải Ta có: a) 4 log 0,0001 log10− = = 4 − . b) 2 ln e = 2 .
Luyện tập 3. Giải bài toán được nêu ở phần đầu bài.
Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = −log H +     với H +     là nồng độ
ion hydrogen. Người ta đo được nồng độ ion hydrogen của một cốc nước cam là 4 10− , nước dừa là 5 10−
(nồng độ tính bằng mol 1 L− ). Lời giải
Độ pH của cốc nước cam là: 4 log10− − = 4.
Độ pH của cốc nước dừa là: 5 log10− − = 5 .
II. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích, một thương
Cho 7 3 m = 2 ,n = 2 .
a)Tính log mn ; log m + log n và so sánh các kết quả đó. 2 ( ) 2 2
b) Tính log  m  ; log m − log n và so sánh các kết quả đó. 2  n    2 2 Lời giải
a) log mn = 10; log m + log n =10 ⇒ log mn = log m + log n 2 ( ) 2 2 2 ( ) 2 2 b) log  m =4; log log 4 log  m m n  − = ⇒ = log m −     log n . 2 2 2 2 2 2  n   n
Với ba số thực dương a, ,
m n a ≠ 1, ta có: log mn = m + n ; a ( ) loga loga log  m  = m −   n . a loga logan  Ta có:  1 log  = −  
b a > a b > . a loga ( 0, 1, 0)  b Ví dụ 4. Tính:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com a) log 9 + log 4 ; b) log 100 − log 20 . 6 6 5 5 Lời giải Ta có:
a) log 9 + log 4 = log 9.4 = log 36 = 2 . 6 6 6 ( ) 6 b) 100 log 100 − log 20 = log = log 5 =1. 5 5 5 5 20
Chú ý: Với n số dương b ,b ,...,b log b b b = b + b + +
b a > a ≠ . a ... n loga loga ... loga n 0, 1 1 2 : ( 1 2 ) 1 2 ( ) n Luyện tập 4.Tính: a) ln ( 5 + 2)+ ln( 5 − 2); b) log 400 − log 4 ; c) 32 log 8 + log 12 + log . 4 4 4 3 Lời giải
a) ln ( 5 + 2)+ ln( 5 − 2) = ln( 5 + 2).( 5 − 2) = ln(5− 4) = ln1= 0 b)  400 log 400 log 4 log  − = = log100 =   2  4  c) 32  32 log 8 log 12 log log 8. 12.  + + = = log 1024 =   5 4 4 4 4 4 3  3 
2. Lôgarit của một lũy thừa
Cho a > 0,a ≠ 1,b > 0, α là một số thực. a) Tính logab a α và logab aα .
b) So sánh log bα và α log b . a a Lời giải a) log α a b α α log ; a b a b a bα = = b) log bα = α b a loga
Cho a > 0,a ≠ 1,b > 0. Với mọi số thực α , ta có: log bα = α b . a loga
Cho a > 0,a ≠ 1,b > 0. Với mọi số nguyên dương n ≥ 2 , ta có: n 1 log b = b . a loga n Ví dụ 5. Tính:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com a) 2 log 9 b) log 15 − 2log 3 . 3 5 5 Lời giải Ta có: a) 2 2
log 9 = 2log 9 = 2log 3 = 2.2.log 3 = 4 . 3 3 3 3 b) − = − ( )2 15 log 15 2log 3 log 15 log 3 = log 15 − log 3 = log = log 5 =1. 5 5 5 5 5 5 5 5 3 Luyện tập 5. Tính 1 2log 5 − log 50 + log 36 . 3 3 3 2 Lời giải 1 2 1
2log 5 − log 50 + log 36 = log 5 − log 50 + log 6 = log + log 6 = log 3 =1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2
3. Đổi cơ số của lôgarit
HĐ 5:
Cho ba số thực dương a,b,c với a ≠1,c ≠1.
a) Bằng cách sử dụng tính chất loga b b = a
, chứng tỏ rằng log b = ba . c loga logc
b) So sánh log b và log b c . a log a c Lời giải
a) Để chứng minh log b = b
a , chúng ta sẽ sử dụng quy tắc của logarit: loga b = c loga logc b a Và từ quy tắc log log log ca b log a ab log a ab b = a
, ta có: b = (a ) ( )( e ) = a
Từ đó, ta có: log b (log e ab)(logaa) c = a
Sử dụng tính chất của logarit, ta nhận thấy hai vế của phương trình trên đều bằng nhau. Do đó: log b = ba c loga logc b) Để so sánh log log b b ba e b
, chúng ta nhận thấy: logc loga logc = = log b a và log a log a a c log a e c Vậy ta kết luận log log b c b bằng nhau. a và log a c
Với a,c là hai số thực dương khác 1 và b là số thực dương, ta có: log log b c b = a log a c
Nhận xét: Với a > 0 và a ≠ 1,b > 0 và b ≠ 1,c > 0,α ≠ 0, ta có những công thức sau: log bc = c ; a logb loga 1 log b = ; a log a b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1 log = . α b log b a a α
Ví dụ 6. Tính: log 3 9 . Lời giải Ta có: 1 1 log 3 = log 3 = log 3 = . 2 9 3 3 2 2
Luyện tập 6. Tính: l 125 og 64 5 . Lời giải 1 1 3 l 125 og 64 log5 64 3 5 = 5 = 64 = 4
III. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH LÔGARIT
Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính lôgarit. Cụ thể như sau (lấy kết quả vối 4 chữ số ở phần thập phân):
Chú ý với máy tính không có phím log [ ] [ ] thì để tính log 3 5
, ta có thể dùng công thức đổi cở số để đưa
về cở số 10 hoặc cơ số e .
Ví dụ 7. Sử dụng máy tính cầm tay để tính độ pH trong mỗi trường hợp sau (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): a) Bia có H+   = 0,00008   ; b) Rượu có H+   = 0,0004   .
(Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021) Lời giải a) pH = −log H+   = −log(0,00008) ≈ 4,1   . b) pH = −log H+   = −log(0,0004) ≈ 3,4   .
Luyện tập 7: Sử dụng máy tính cầm tay để tính: log 19;log 26 7 11 . Lời giải
Ta có: log 19 ≈1,5; log 26 ≈1,3 7 11 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức  5 3
A log a a a a  =
với a > 0,a ≠ 1 ta được kết quả nào sau đây? a    A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 2. 4 3 3 Lời giải Chọn A Cách 1. Tự luận  1   3  7 Ta có   5 5 5 3 3 7 = =  2 3  4 4
A log a a a a a a a a =  a a a  = a = a loga . loga . . loga .       4     Cách 2. Casio Nhập  5 3  7 log Calc X X X X −  → ⇒   A X 0 X =2   4
Ví dụ 2. Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1. Đặt log b = α , tính theo α biểu thức 3
P = log b − log a a 2 a b 2 − α 2 α 2 α 2 α A. 2 5 P − − − = B. 12 P = C. 4 3 P = D. 3 P = α 2α 2α α Lời giải Chọn B Ta có 3 1 3
P = log b − log a = log b − 2log a 2 a b 2 a b 2 1 1 6 α −12 = log b a = b − = a 6logb log 2 2 a log b α a 2
Ví dụ 3. Cho x > 0 thỏa mãn log log x = log log x 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) . Tính (log x)2 2 A. 3 B. 3 3 C. 27 D. 9 Lời giải Chọn C
Cách 1. Đặt t 1 t t t 1
= log x, ta có log x = log x = .log x = ⇒ log = log t ⇔ log = log t 2 3 8 2 2 2 8 2 2 3 3 3 3 3 t 3 t 3 ⇔ log
= log t ⇔ = t t = 3 3 ⇒ log x = t = 27 ⇒ C 2 2 ( 2 )2 2 3 3
Cách 2. Nhập log log x − log log Shift+Calc
x →luu A 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) x=2
Nhập (log x)2 − 27 Calc  →0 ⇒ C 2 X =A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4. Cho log m = a A = log m m > m ≠ Khi đó mối quan hệ giữa Aa là: m 8 ( 0, ) 1 . 2 − + A. A a a = (3− a) . a B. 3 A = . C. 3 A = .
D. A = (3+ a) . a a a Lời giải Chọn C
Cách 1.
Biến đổi log m theo log m m 8 2 + Ta có 3 3 = log a A + m = + = + ⇔ A = ⇒ C m 8 logm 3logm 2 1 1 a a
Cách 2. Từ giả thiết log m = a rút ra m và thế vào 2 Ta có log = ⇔ = 2a m a m khi đó 2 a 1 3 = log + a A m = = + a = ⇒ C m 8 log a 8.2 log 2 log 2 2 ( ) ( 3 2 2 ) a a
Cách 3. Sử dụng Casio. Không mất tính tổng quát cho m = 2 ⇒ a = log 2 =1 2 + Nhập ( M ) 3 log 8 A Calc − → ⇒ C M 0 M A 2 A = =
Ví dụ 5. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn a 2b 3 = 10 , = 10 , =10 c xy yz zx
(a,b,cR) . Tính
P = log x + log y + log z
A. P = 3abc
B. P = a + 2b + 3c C. P a b c = 6abc D. 2 3 P + + = 2 Lời giải Chọn D Ta có α 2b 3c = = = ⇒ ( )2 a+2b+3 10 , 10 , 10 =10 c xy yz zx xyz . Suy ra ( ) 1 ( )2 1 a 2b 3c a 2b 3 log log log log log log10 c P x y z xyz xyz + + + + = + + = = = = . 2 2 2
Ví dụ 6. Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn 2 b
a b = − . Tính giá trị biểu a b ( 3 ) 8 log 8log 3 thức P = a ab + a ( 3 log ) 2017. A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2017. D. P = 2016. Lời giải Chọn A Cách 1. Ta có 2  1  8 2 8 log b −  a + b + = ⇔  b − = ⇔ b = a 8 logb logb 0 loga 0 loga 2  3  3 log b a 4 1 Do đó 4 1 3 3 P = log a + b + = + b + = ⇒ A a loga 2017 .loga 2017 2019 3 3
Cách 2. Không mất tính tổng quát cho a = 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Nhập ( X )2 − ( 3 8 log 8log 2 Shift Calc X + + → X 4 2 ) X =b=2 3 Nhập P = log ( 3 A AB )+ 2017 Calc  → ⇒ B A 2019 A=2;B=4 Nhận xét:
-
Thông thường để giải theo kiểu trắc nghiệm ta sẽ cho a hoặc b bằng 1 số thực cụ thể và giải phương
trình theo b hoặc a. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp biểu phức tạp khó giải thì ta nên chọn cho ab
đồng thời các số thực, quan trọng là chọn như thế nào để thoả mãn bài toán, kinh nghiệm ở đây ta thấy
để rút gọn log b thì n
b = a . Theo giả thiết nên ta kiểm tra như sau: a Nhập 2 B − ( 3A B) 8 log 8log Calc + → thoả mãn A B 0 2 A=2;B=2 3 Nhập P = log ( 3 A AB )+ 2017 Calc  → A 2019 A=2;B=4
- Ta có thể nhập như sau: (Y )2 − ( 3 X Y ) 8 log 8log Shift+Calc
+ →1,732050808 luu → A X Y Y =3;X =2 3 Nhập P = log ( 3 X XY )+ 2017 Calc  → ⇒ B X 2019
X =a=A;Y =3
Ví dụ 7. Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b = m , tính theo m giá trị của 3
P = log b − log a . a 2 a b 2 2 2 2 A. 4m −3 B. m −12 C. m −12 D. m −3 2m 2m m 2m Lời giải Chọn B Cách 1. Ta có 3 1
P = log b − log a = log b − 6log a 2 a b 2 a b 2 1 6 1 6 m −12 = log b − = m − = . 2 a log b m m a 2 Cách 2. Ta có log m
b = m b = a thay vào ta được a 2 3 m 3 m 6 m −12
P = log b − log a = log a − log a = − = . 2 2 m a b a a 2 m m
Cách 3. Cho a = m = 2 ⇒ b = 4 2 Nhập 3 m −12
P = log b − log Calc a
→0 ⇒ B 2 a b a m 2;b 4 2m = = =
Ví dụ 8. Cho x, y, z,a,b,c thoả mãn ln x ln y ln z = = = ln t và 2 2
xy = z t . Tính giá trị của P = a + b − 2c a b c A. 4 B. 1 C. 2 − D. 2 2 Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ax = tb x y zy = t Cách 1. ln ln ln a b 2c 2 = = = ln t ⇒ 
t .t = t t a + b = 2c + 2 c a b cz = t  2 2 xy = z t
a + b − 2c = 2 .
Chú ý: Có thể đặt ln x ln y ln z = = = ln t = u a b c  ln x a = = log x  ln t t
Cách 2. ln x ln y ln z  ln = = = ln y t b  = = log y a b c ln t t   ln z c = = log z  ln t txy  2
a + b − 2c = log x + y z = =   t = . t logt 2logt logt logt 2 2  z
Cách 3. Cho a = 2;b = 3;c = 4 thì từ 2 2 6
xy = z t t = 4  ln x Calca =  → A 6  ln t x=2;t= 4  Khi đó  ln y Calc b  = 
B P = a + b − 2c = A + B − 2C = 2 . 6 ln t y=3;t=  4  ln z Calcc =  →C 6  ln t z=2;t=  4 2
Ví dụ 9. Cho log a logb log c = = = log x ≠ 0; b y
= x . Tính y theo p, q, r . p q r ac A. 2 y + = q pr . B. p r y = .
C. y = 2q p r .
D. y = 2q pr . 2q Lời giải
log a = p log x
Theo giả thiết ta có log a logb log c log x  = = =
⇒ logb = q log x p q r logc =  r log x 2 2 Và b y = ⇔ log b x = log y x ac ac
y log x = 2logb − log a − log c = 2q log x p log x r log x = log x(2q p r)
y = 2q p r (do log x ≠ 0 ). Chọn đáp án C
Ví dụ 10. Cho x > 0, x ≠1 thỏa mãn biểu thức 1 1 1 + +...+
= M . Chọn khẳng định đúng log x log x log x 2 3 2017
trong các khẳng định sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 2017! = 2017 x B. 2017M x = C. 2017! x = D. M x = 2017! M M Lời giải Chọn D Ta có 1 log b a = ⇒ a = ⇒ M = log + + + x 2
logx 3 ... logx 2017 a .logb 1 logb log a bM = log = x ( 2.3.....2017) logx 2017! Mx = 2017!.
Ví dụ 11. Cho hai số thực dương x y thỏa mãn log x = log y = log x + y và 4 6 9 ( )
x a + b = (a,b +
∈ ). Tính tỉ số S = a + b . y 2 A. S = 6 B. S = 8 C. S = 4 D. S =11 Lời giải Chọn A
Theo giả thiết log x = log y = log x + y có hai ẩn ta đưa về 1 ẩn như sau 4 6 9 ( )
log x = log x + y y = 6 x 4 9 ( ) log4  ⇔ 
log y = log x
log x = log x + 6 x 6 4 4 9  ( log4 )
log X − log X + 6 X Shift+Calc
→5,162430201 luu → A =  x 4 ( ) log4( ) 9 ( ) Nhập X =2  log4( X ) 6 Calc  →8,385348209 luu → B =  y X =A Mod 7 nhập: ( ) = − 2 A f X X
với a = f ( X ),b = X Ba =1
Start =1; End = 9;Step =1 và nhìn trên bảng ta được 
a + b = 6 ⇒ A b  = 5 x = 4t
Cách 2. Đặt log x = log y = log x + y = t ⇒ y = 6t 4 6 9 ( )
x + y = 9t   x  2 t  =  y  3    ⇒     − + − +  = + a b a t t t 2 t Mod 1 5 1 5 3 4 + 6 − 9 = 0  → = = ⇒    
a + b = 6 ⇒ A   3  2 2 b  = 5
Ví dụ 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa log37 log711 l 11 og 25 a = 27,b = 49,c
= 11 . Tính giá trị biểu thức 2 2 2 log3 7 log711 l 11 og 25 T = a + b + c
A. T = 76 + 11 B. T = 31141 C. T = 2017 D. T = 469 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết biến đổi
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 2 2 log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 l 11 og 25 = + +
= ( log 7 ) 3 + ( log 11) 7 + ( l 11 og 25 T a b c a b c ) 11 3 7 3 7 = ( ) 7 + ( )log 11 27 49 + ( 11)l 11 og 25 log3 7 (27)log 7 =  ( 33)log37 3 3 = ( log37 3 ) 3 = 7 = 343  Ta có (  49)log 11 = ( 2 7 )log711 2 7 = ( log711 7 ) 2 = 11 =121 . (    11) l 11 og 25 1 1 1 l 11 og 25 2 = 11  = ( l 11 og 25 11 )2 2 = 25 = 25 = 5   
T = 343+121+ 5 = 469.
Ví dụ 13. Cho x, y,z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2x = 5y =10−z . Giá trị của biểu thức A = xy + yz + zx bằng? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn B y   = = x yz x y 1 2 10 1 (2 10 x z x z  ) 1
Cách 1. Ta có 2 = 5 =10 ⇔ 2 = 5 = ⇔  ⇔ 10z  5  10 y z =1 (5 10  )x y z =1 2 10 xy yz =1 + + ⇔  ⇒ =
= ⇒ A = xy + yz + zx = ⇒ B xy zx (2 10 xy yz )(5 10 xy
zx ) 10xy yz zx 1 0 5  10 =1  = → − y log 4 B Cách 2. Cho y z 5
x = 2 ⇒ 5 =10 = 4 ⇔  z = −log 4 →  C 10 Nhập Calc
A = XY +YM + MX →0 ⇒ B
X =2;Y =B;M =Cx = log t 2
Cách 3. 2x 5y 10−z t  = =
= ⇒ y = log t . Nhập A = xy + yz + zx 5 z = −  log t 10
= log M.log M + log M. −log M + −log M .log Calc
M →0 ⇒ B 2 5 5 ( 10 ) ( 10 ) 2 t=M =2 z  2 =10−x z z − −
Cách 4. Ta có 2x = 5y =10−z ⇔  ⇒ 2.5 =10 =10 x y z z ⇔ − − =1 zx y 5   =10 y
xy + yz + zx = 0 ⇒ B 1  2 x = t  1 1 1 1
Cách 5. Ta có x y zy − − x y 1 1 1 2 = 5 =10 = t ⇒ 5  = t ⇒ 2.5 =10 ⇔ t . z
t = t ⇔ + = − x y z  1 10 −  z = t 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
xy + yz + zx = 0 ⇒ B
Ví dụ 14. Cho ba điểm A( ; b log b B c c , C ( ;
b 3log b với 0 < a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Biết B a ) a ), ( ;2loga )
trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S = 2b + . c A. S = 9. B. S = 7. C. S =11. D. S = 5. Lời giải Chọn A
0 + b + b = c
B là trọng tâm của tam giác OAC nên  3  0 + log b + ba 3loga = 2log c  3 a b  + b = 3c 2b = 3c 2b = 3c ⇔  ⇔  ⇔  2 3 4log b = cb = c a 6loga 2loga 3loga log b = c a loga  27 2 = 3 b b c =  c>0  8 ⇔  →
S = 2b + c = 9. 2 3 b  = c 9 c =  4
Dạng 2. Biểu diễn theo lôga 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Đặt a = log 3, b = log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo ab. 2 5 6 2 A. + 2 log 45 a ab − = 2 2 log 45 a ab = 6 B. ab 6 ab 2 C. + 2 log 45 a ab − = 2 2 log 45 a ab = 6 D. ab + b 6 ab + b Lời giải Chọn C Cách 1. Tự luận
Ta có log 45 = log 9 + log 5. 6 6 6 2 2 2 2 log 9 = 2log 3 a = = = = . 6 6 log 6 1+ log 2 1 a +1 3 3 1+ a 1 1 log 5 a = = = vì log 2 b = . 6
log 6 log 3+ log 2 b a +1 5 a 5 5 5 ( ) Vậy 2a a a + 2 log 45 ab = + = . 6
a +1 b(a + ) 1 ab + b
Cách 2. Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com log 3 → A
Tính và lưu thành hai biến AB. Tính 2  log 3 →  B 5 + Nhập a 2 log 45 ab Calc −  →0 ⇒ C 6 a A;b B ab + b = =
Ví dụ 2. Cho a = log 2 và b = log 5 . Tính log 60 theo ab. 3 3 10 + + + − − + + + A. 2a b 1 . B. 2a b 1 . C. 2a b 1 . D. a b 1 . a + b a + b a + b a + b Lời giải Chọn A Ta có 2 1 1
log 60 = 2log 2 + log 3+ log 5 = + + 10 10 10 10
1+ log 5 log 2 + log 5 1+ log 2 2 3 3 5 2 1 1 2 1 1 2a + b +1 = log 5 + + = + + = . log 2 + log 5 log 2 b a + b a 3 a + b 3 3 3 1+ 1+ 1+ 1+ log 2 log 5 a b 3 3 Ví dụ 3. Cho log , log axy + log , trong đó
là các số nguyên. Tính giá 54 168 = 1 12 24 = y và 7 12 = x a, b, c bxy + cx
trị biểu thức S = a + 2b + 3 . c A. S = 4. B. S = . 19 C. S = . 10 D. S = . 15 Lời giải Chọn D
Cách 1: Nhận xét về mối quan hệ giữa biểu thức và cơ số để phân tích hợp lí
Ta thấy 2 3 3 3
12 = 3.2 ;24 = 3.2 ;54 = 3 .2;168 = 2 .3.7 do đó ta sẽ phân tích theo số 2 và 3. Số 7 làm cơ số trung gian
log 12 = x ⇔ log 3+ 2log 2 = x (1) 7 7 7
xy = log 12.log 24 = log 24 ⇒ log 3+ 3log 2 = xy (2) 7 12 7 7 7
Từ (1) và (2) ta suy ra log 2 = xy x, log 3 = 3x − 2xy . 7 7 log 168 log ( 3 2 .3.7 7 ) + + Do đó 3log 2 log 3 1 xy +1 7 log 168 = = = = . log 54 log 3 .2 log 2 + 3log 3 5 − xy + 8x 7 ( ) 7 7 54 3 7 7 7
Do đó a =1,b = 5
− ,c = 8 ⇒ S =15 ⇒ D +
Cách 2: Ta có xy log 168 log 24 1 = log 24 và 7 7 log 168 = = 7 54 log 54 log 54 7 7 + + Do đó log 168 log 24 1 a log 24 1 7 7 7 log 168 = = =
. Đồng nhất hai vế ta được 54 log 54 log 54
blog 24 + c log 12 7 7 7 7 a = 1 . Để tìm ,
b c ta có thể làm như sau b  log 24+clog 12 =  log 54 7 7 7 −
Cách 2.1: Dùng mode7 ta có log 54 clog 12 7 7
blog 24 + c log 12 = log 54 ⇔ b = 7 7 7 log 24 7
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nhập f (x) log 54 X log 12 7 7 =
(b = f (x);c = X );Start = 9;
End = 9;Step =1. log 24 7
Ta nhìn bảng trên máy tính. Từ đó suy ra b = 5; − c = 8
Cách 2.2: Giải hệ hai ẩn hai phương trình Mode 5 +1 b
 log 24 + c log 12 = log 54 b  = 5 − 7 7 7  ⇔
2b + 3c = S −1  c = 8
Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 5 3 Ví dụ 1. Nếu 5 3 a > a và 4 5 log < thì b log 5 b 6
A. 0 < a <1, 0 < b <1
B. 0 < a <1, b >1
C. a >1, b >1
D. a >1, 0 < b <1 Lời giải Chọn B  5 3 4 5  < <  Cách 1. Vì  5 3 5 6 
⇒ 0 < a <1 và  ⇒ b >1 5 3  4 5  < 5 3  logb log a > a  5 b 6
Cách 2. Vì phép so sánh là dựa vào cơ số nên ta chỉ thử với cơ số lớn hơn 1 và lớn hơn 0 nhỏ hơn 1. Coi
a = X ;b = Y 5 3 Nhập 5 3 Calc
X X → < 0 ⇒ C, D loại X =2 1 > Nhập 4 5 log − log Calc  → < ⇒ B Y Y 0 Y =2 5 6 13 15
Ví dụ 2. Cho hai số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn: 1 2 7 8 a > a , log <
Mệnh đề nào dưới đây b logb . 2 3 đúng?
A. a <1 và b <1.
B. a >1 và b >1.
C. a >1 và b <1.
D. a <1 và b >1. Lời giải Chọn D 13 15   1 2 7 8 a > a log <  b logb Vì  2 3  ⇒ 0 < a <1 13 15 và  ⇒ b >1  < 1 2   7 8 < 2 3
Ví dụ 3. Cho hai số thực ab, với 1< a < b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. log b < < a
B. 1< log b < a a log a 1 logb b C. log a < b <
D. log a < < b b 1 log b loga 1 a Lời giải Chọn B
Cách 1.
Dựa vào giả thiết 1< a < b nên ta lấy loga hai vế theo cơ số ab ta được. a,b > 1 1  = log a < b a log Vì a  ⇒  ⇒ log a < < b b 1 log a < b
log a < log b = 1 a b b
Cách 2. Đặc biệt hoá cho a, b là 1 số cụ thể thoả mãn 1< a < b log 3 =1,584962501 >1
Không mất tính tổng quát cho 2
a = 2 < b = 3 ⇒  ⇒ D log 2 = 0,6309297536 <  1 3
Ví dụ 3. Cho 0 < x <1; 0 < a; ;
b c ≠ 1 và log x > > x >
x so sánh a,b,c ta được kết quả: c 0 logb loga
A. a > b > c
B. c > a > b
C. c > b > a
D. b > a > c Lời giải Chọn D
Vì 0 < x < 1⇒ ln x < 0 . Do đó: ln x ln x ln log x x > > x > x ⇔ > > > ⇒ c < < < c 0 logb loga 0 ln 0 lna lnb lnc lnb ln a
Mà hàm số y = ln x đồng biến trên (0;+∞) nên ta suy ra c < a < b
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 1. Tính: a) 3 log 12 ; b) log 0,25 ; c) 3
log aa > a ≠ . a ( 0, 1) 12 0,5 Lời giải a) 3 log 12 = 3 ; 12 b) 2 log 0,25 = log 0,5 = 2 ; 0,5 0,5 c) 3 log a− = − . a 3 Bài 2. Tính: log81 a) log  1  2 5 8 b)  c) log2516 5 . 10    Lời giải a) log25 3log2 5 3 8 = 2 = 5 =125 log81 b) 1 1 − log81 1 = 10 = 10 81 1 c) 2 log2516 log516 5 = 5 = 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 3. Cho log b = . Tính: a 2 2   a) ( 2 3 log a b b) log a a c) log b b + . a (2 ) log a ) a   3 b b a  2  Lời giải a b = a + b = a + b = + = a ( 2 3 ) 2 3 a) log loga loga 2loga 3loga 2 6 8 1 1 3 4 a a − 3 3 4 7 2 3 2 3 b) log = a a b b = a a bb = a b = − ⋅ = a loga loga loga loga loga loga 2 3 b b 2 3 6 2 2 3     c) log b b b b +   =  b ⋅  = = b = = a ( 2 ) 2 3 loga loga 2 loga loga 3.2 6  2   2  2
Bài 4. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn 3 2
a b =100 . Tính giá trị của biểu thức P = 3log a + 2logb . Lời giải 3 2 P = a + b = a + b = ( 3 2 3log 2log log log
log a b ) = log100 = 2
Bài 5. Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát
triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt nhất là trong
khoảng từ 7,8 đến 8,5 . Phân tích nồng độ H+   + − 
 trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được 8 H  = 8⋅10  
(Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích hợp cho tôm sú phát triển không? Lời giải 8
Ta có pH = −log H + = −log8⋅10−   ≈ 7,1  
=> Độ pH của đầm đó không thích hợp để tôm sú phát triển.
Bài 6. Một vi khuẩn có khối lượng khoảng 13 5 10− ⋅
gam và cứ 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một lần
(Nguồn: Câu hỏi và bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả sử các vi khuẩn được nuôi trong các điều
kiện sinh trưởng tối ưu và mỗi con vi khuẩn đều tồn tại trong ít nhất 60 giờ. Hỏi sau bao nhiêu giờ khối
lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất (lấy khối lượng của Trái Đất là 27
6⋅10 gam ) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải
Số lượng tế bào đạt tới khối lượng của Trái Đất là: 27 N ( 13 − = ) 40 6.10 : 5.10 = 1,2.10 Số lần phân chia: n log N − lg N = N .2 No on = = 133 lg 2
Thời gian cần thiết là :
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 133:3=44,3(giờ)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( 2 3 a b . 2 ) 2 2 A. 2 3 P = x y B. 2 3
P = x + y
C. P = 6xy
D. P = 2x + 3y Lời giải Chọn D P = log ( 2 3 a b 2 3
= log a + log b = 2log a + 3log b = 2x + 3y . 2 ) 2 2 2 2
Câu 2: Cho a,b > 0 và a,b ≠1, biểu thức 3 4
P = log b .log a có giá trị bằng bao nhiêu? a b A. 18. B. 24 . C. 12. D. 6 . Lời giải Chọn B 3 4
P = log b .log a = (6log b a = . a ).( 4 logb ) 24 a b 1  
Câu 3: Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2
P = log b b . b .    A. 3 P = . B. P =1. C. 5 P = . D. 1 P = . 2 2 4 Lời giải Chọn C 1   5 Ta có 2 5 5 2 P = log b b 2
= log b = log b = . b .  b   2 b 2
Câu 4: Cho a > 0 , a ≠1. Biểu thức 2 loga a a bằng A. 2a . B. 2 . C. 2a . D. 2 a . Lời giải Chọn D Ta có 2 loga a a 2loga a = a 2 = a .
Câu 5: Giá trị biểu thức log4 9+log2 5 A = 2 là: A. A = 8. B. A =15. C. A = 405 . D. A = 86. Lời giải Chọn B Ta có log4 9+log2 5 log4 9 log2 5 log2 3 log2 5 A = 2 = 2 .2 = 2 .2 = 3.5 =15 . Câu 6: Cho a  1
> 0,a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P log  = 3   a 3  a A. P = 9 − . B. P = 1 − . C. P =1. D. P = 9. Lời giải Chọn A  1   Tự luận : 3 P = log =   log a− = 9 − log a = − a a 9 3 1 3  a 3  a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  1 
Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a = 2 rồi nhập biểu thức log3   vào máy bấm = a 3  a
ta được kết quả P = 9 − . 2   Câu 7: Cho a
a là số thực dương khác 2 . Tính I = log . a  4  2  A. 1 I = . B. 1 I = − . C. I = 2 . D. I = 2 − . 2 2 Lời giải Chọn C 2 2   log aa   a I  = = = = . a   loga   2loga   2  4   2   2 2 2 2 
Câu 8: Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 3   3   A. 3a 1 log 3a
 =1+ log a − 2log b log 
 =1+ 3log a − 2log b 3 . B. . 2 3 3  b  3 3 2 3 3  b  3   3   C. 3 log a 3a
 =1+ 3log a − 2log b log 
 =1+ 3log a + 2log b 3 . D. . 2 3 3  b  3 2 3 3  b Lời giải Chọn C 3   Ta có 3 log a
 = log 3a − log b 3
= log 3+ log a − log b . 2 ( 3) 2 3 3 3  b  3 3 3 3
= log 3+ log a − log b =1+ 3log a − 2log b . 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho log3 = a . Tính log9000 theo a . A. 6a B. 2 a + 3. C. 2 3a . D. 2a + 3. Lời giải Chọn D
Cách 1: log9000 = log9 + log1000 = 2log3+ 3 = 2a + 3.
Cách 2: Gán log3 = a . Tính log9000 − (2a + 3) = 0 .
Câu 10: Cho log 9 = a. Tính log 2 theo 6 3 a A. a . B. a + 2. C. a − 2. D. 2− a . 2 − a a a a Lời giải Chọn D Ta có: − log 9 2 2 a = 2log 3 2 ⇔ a = ⇔ log 2 +1 = ⇔ log 2 = . 6 2.3 log 2.3 3 a 3 a 3
Câu 11: Cho a,b > 0 . Rút gọn biểu thức 2 4 log b + b a log 2 a A. 2log b B. 0 C. log b D. 4log b a a a Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D Ta có 2 4 log 1 b + b = 2log b + b = 4log . a .4.log b a log 2a 2 a a
Câu 12: Cho log x = , log x = với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log . b 3 a 2 x a 2 b A. − 6 . B. −6. C. 1 . D. 1 . 6 6 Lời giải Chọn B
a , b là các số thực lớn hơn 1 nên ta có: 2 3 log x =  = a 2 x a 2 3 3 2  ⇔ 
a = b a = b a = b . 3 log x = b 3 x = b P = log x = x = = − = − . − x x a log log 2logb 6 3 1 2 2 2 b b b 2 b
Câu 13: Đặt a = log 3 và b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo 2 5 6 a b . 2 A. + 2 log 45 a ab − = . 2 2 log 45 a ab = . 6 B. ab + b 6 ab 2 C. + 2 log 45 a ab − = . 2 2 log 45 a ab = . 6 D. ab 6 ab + b Lời giải Chọn A 1 log ( 2 5.3 + 2 3 ) + log 45 + a ab = log 5 2 3 = b = 2 = . 6 log 2.3 log 2 +1 1 ab + b 3 ( ) 3 +1 a
Câu 14: Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn a b , a ≠1, log b = . Tính 3 T = log ba . a 2 a b A. 2 T = − . B. 2 T = . C. 2 T = . D. 2 T = − . 5 5 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 log b = ⇒ a = . a 2 logb 2 3 3 3 T = log ba = log b + log a 1 1 = + . a a a a a b b b log log 3 3 b a b b 1 1 = + 1 1 = + . log a − log b log a − log b 3 3 3 3 3 3 b b a a log a − − b b 3 3log 2 2 a 1 1 2 = 3 1 + 3 = − . 3 . − 3 − 3.2 2 2 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 15: Với a = log 5 và b = log 5 , giá trị của log 5 bằng 2 3 6 A. ab + . B. a b . C. 1 .
D. a + b . a + b ab a + b Lời giải Chọn A Ta có 1 log 5 ab = 1 1 = = 1 1 = = = . 6
log 6 log 2 + log 3 1 1 log 2 + log 3 1 1 a + b 5 5 5 + 5 5 + a b a b Câu 16: Biết ( 3 log xy ) =1 và ( 2
log x y) =1, tìm log(xy)? A. (xy) 5 log = . B. (xy) 1 log = . C. (xy) 3 log = . D. log(xy) =1. 3 2 5 Lời giải Chọn A Ta có ( 3
log xy ) =1⇔ log(xy) + 2log y =1, ( 2
log x y) =1⇔ log(xy) + log x =1 Vậy 2
log x = 2log y x = y Xét
(xy ) = ⇔ (y y ) 1 3 2 3 5 log 1 log
= 1 ⇔ 5log y =1 ⇔ y =10  
Vậy log(xy) = log( y ) 3 3 3 5 = log10  =   5
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 10 2  a  2
P = log a b + log + 
 log b− ( với 0 < a ≠ 1;0 < b ≠ 1). 2 a ( ) 3 a bb A. P = 2 . B. P =1. C. P = 3 . D. P = 2 . Lời giải Chọn B
Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit 10 2  a  2
P = log a b + log +   log b− 2 a ( ) 3 a bb  . 1 10 2 = log a + b  +  a b  + − b  . a loga 2 log  a loga 3.( 2)log 2 b   1 [ bb = + + − − = a ] 1 10 2log 2 1 log  a 6 1. 2 2   
Câu 18: Biết log 5 = a, log 7 = b, log 3 = c thì log 35 tính theo 27 8 2 12
a, b, c bằng: 3(b + ac) 3(b + ac) A. . + +
B. 3b 2ac .
C. 3b 2ac . D. . c + 2 c +1 c + 2 c +1 Lời giải Chọn A Ta có: 1
log 5 = log 5 = a ⇔ log 5 = 3a , 1
log 7 = log 7 = b ⇔ log 7 = 3b . 27 3 3 3 8 2 2 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com log 7.5
log 7 + log 5 log 7 + log 3.log 5 3b + .3
c a 3 b + ac 2 ( ) ( ) Mà log 35 = = = = = . 12 log 3.2 log 3+ 2 log 3+ 2 c + 2 c + 2 2 ( 2 ) 2 2 2 2 3 2 2
Câu 19: Cho a,b > 0 , nếu 2
log a + log b = 5 và 2
log a + log b = 7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 A. 9 2 . B. 8 . C. 18 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A 1 2
log a + log b = 5  + =  2 2 6 log a log b 5 3 log a = 6 a = 2 Ta có: 8 4 2  ⇔  ⇔  ⇔  . 2 3
log a + log b = 7 1  log b = 3 b  = 2 4 8 2
log a + log b = 7 2 2  3 Vậy 9 ab = 2 .
Câu 20: Số nào trong các số sau lớn hơn 1 A. 1 log . log 125 . log 36. 1 log . 0,5 B. C. D. 8 0,2 1 0,5 2 6 Lời giải Chọn A Ta có: 1 3 log log 2− = = 3 >1, 3 log 125 = log = 3 − <1. − 5 1 0,5 2 8 − 1 0,2 5 2 1 log 36 = log = 2 − <1, log = log 0,5 =1. − 6 1 1 6 0,5 0,5 2 6
Câu 21: .Cho a , b là các số thực, thỏa mãn 0 < a <1< b , khẳng định nào sau đây đúng? A. log a +
b < . B. log a > . b 1 b loga 0 C. log b > . D. log b + a ≥ . a logb 2 a 0 Lời giải Chọn A
Vì 0 < a <1< b nên log a < ⇔
a < và log b < ⇔ b < . a loga1 loga 0 b logb1 logb 0 Suy ra : log a + b < . b loga 0
Câu 22: Cho các số thực a , b thỏa mãn 1< a < b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 1 < 1< . B. 1 1 < 1< . log b a log a b b log a logb a C. 1 1 1< < . D. 1 1 < < 1. log b a log b a a log a logb b Lời giải Chọn A
Vì 1< a < b nên ta có log a <
b ⇔ log a < và log a <
b ⇔ 1< log b . a log b 1 b logb a a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Do đó log a < < b 1 1 ⇔ < 1< . b 1 loga log b a a logb
Câu 23: Cho 0 < a < b <1, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a > b . B. log a < b . C. log b > . D. log b < . a 0 a 1 b log b loga a Lời giải Chọn A
Do 0 < a <1 nên hàm số y = log x nghịch biến trên (0;+∞). a
Đáp án B sai, vì: Với b <1⇒ log b > ⇔ b > . a loga1 loga 0
Đáp án D sai, vì: Với a < b ⇒ log a > b b < . a loga loga 1
Với 0 < a < b <1 ta có 0 < log b < . a 1 Đáp án C sai, vì: Nếu 1 log a < b ⇔ < b b > (vô lí). b loga loga (loga )2 1 log b a
Đáp án A đúng, vì: Nếu 1 log a > b ⇔ > b b < (luôn đúng). b loga loga (loga )2 1 log b a
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log 5 > 0 . log 2016 < log 2017 . 3 B. 2 2 2+x 2+x C. log 0,8 < 0  1  > 0,3 . D. log 4 log . 3 4  3    Lời giải Chọn C Ta có: log 0,8 < 0 0 ⇔ > ⇔ > 0,3 0,8 0,3 0,8 1 (sai)
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log π =1.
B. ln 3 < log e .
C. log 5 > log 4 . D. log 2 > 0 . 3 3 3 7 1 2 Lời giải Chọn C
Ta có: log 5 > log 3 ⇒ log 5 >1 3 3 3
log 4 < log 7 ⇒ log 4 <1 7 7 7 Vậy: log 5 > log 4 . 3 7
Câu 26: Cho a , b là các số thực thỏa mãn 0 < a < b <1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. log a < . B. m = 3 . C. m = 2 − . D. log b > . a 1 b 0 Lời giải Chọn B
Vì 0 < a < b <1 nên  log a > b = ⇒ A sai. b logb 1
 ⇔ x + 2y + 5z − 5 = 0 ⇒ log a >
b ⇒ B đúng, C sai. b loga  log a >
b ⇔ log b < ⇒ D sai. a 1 a loga
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 27: Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện 0 < a < b <1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1< log b <
a . B. log b < < a . a 1 log a logb b
C. 1< log a <
b . D. log a < < b . b 1 log b loga a Lời giải Chọn B
Do 0 < a <1 nên với a < b ta có: 1 = log a > b b < . a loga loga 1
Tương tự do 0 < b <1 nên với a < b ta có: log a > b = . b logb 1 Vậy log b < < a . a 1 logb
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu 0 < a < b thì log a < log b .
B. Nếu 0 < a < b thì < . e e log a logb 2 2
C. Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b .
D. Nếu 0 < a < b thì log < . π a logπ b 4 4 Lời giải Chọn D π
Nếu 0 < a < b thì log > do <1. π a log π b 4 4 4 Câu 29: Gọi log0,5 4 log0,513 a = 3 ;b = 3
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a <1< b .
B. b < a <1.
C. a < b <1.
D. b <1< a . Lời giải Chọn C Ta có log0,5 4 log0,51 a = 3 < 3 = 1, log0,513 log0,51 b = 3 < 3 = 1 (1) Lại có log0,513 log0,5 4 3 < 3 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ b < a <1
Câu 30: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy = log x + log y 2 2 2 B. 1 log xy = log x + log y 2 ( 2 2 ) 2
C. log x = log x − log y 2 2 2 y
D. log x + y = log x + log y 2 ( ) 2 2 Lời giải Chọn D
Do log x + log y = log xy 2 2 2 ( ) .
Câu 31: Cho hai số thực dương a và ,
b với a ≠ 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log ab = 2 + 2log b . B. 1
log ab = log b . 2 ( ) 2 ( ) a a a 2 a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com C. 1 1
log ab = + log b . D. 1
log ab = log b . 2 ( ) 2 ( ) a 2 2 a a 4 a Lời giải Chọn C
Với a, b > 0 và a ≠ 1, ta có 1 1 1 1 1
log ab = log ab = a + b = + b = + b . a a loga loga 1 loga loga . 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2
Câu 32: Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln (ab) = ln a + lnb . B. ln a = ln b − ln a . C. ln (ab) = ln .
a ln b . D. a ln ln a = . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 33: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. log b = b c . B. log a c = . a loga loga log b c a log b c C. log bc = b + c . b c = . a ( ) loga loga D. log log b a log a c Lời giải Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có log b = b c nên A đúng. a loga loga c log log b c b = nên B sai và D đúng. a log a c log bc = b + c nên C đúng. a ( ) loga loga
Câu 34: Giả sử ta có hệ thức 2 2
a + b = 7ab (a,b > 0) . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2log a + b = log a + log . b
2log a + b = log a + log . 2 ( ) 2 2 B. b 2 2 2 3
C. log a + b +
= 2 log a + log b .
4log a b = log a + log . b 2 ( 2 2 ) D. 3 2 2 2 6 Lời giải Chọn B
+) 2log (a + b) = log a + log b ⇔ log (a + b)2 = log ab ⇔ (a + b)2 2 2
= ab a + b = −ab 2 2 2 2 2 2 +  + +) 2log a b log log a b a b  = + ⇔
= ab ⇔ (a + b)2 2 2
= 9ab a + b =   7ab 2 2 2 . 3  3 
Câu 35: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn 2 2
a + b =14ab . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a + b ln a + ln ln b =
. B. 2log a + b = 4 + log a + log b 2 ( ) . 4 2 2 2
C. 2log a + b = 4 + log a + log b a + b = + 4 ( ) 2 2 . D. 2log log a logb . 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C Ta có ( )2 2 2 14 16  a + b a b ab a b ab  + = ⇔ + = ⇔   ab  4  + + Nên ta có a b ln a ln ln = ln b ab = vậy A đúng 4 2
2log (a + b) = log (a + b)2 = log 16ab = 4 + log a + log b vậy B đúng 2 2 2 ( ) 2 2
2log (a + b) = log (a + b)2 = log 16ab = 2 + log a + log b vậy C sai 4 4 4 ( ) 4 4
2log a + b = log a + log b vậy D đúng 2 2 4 Cách 2:.
Câu này ý C sai vì 2log (a + b) = 4 + log a + log b ⇔ log (a + b)2 = 4log 4 + log ab 4 4 4 4 4 4 ⇔ log (a + b)2 4
= log 4 + log ab = log 64ab a + b = 64ab 4 4 4 4 ( )2 .
Câu 36: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. 3 2 a + b =1.
B. 3a + 2b =10 . C. 3 2 a b =10 . D. 3 2 a + b =10 . Lời giải Chọn C
Ta có: 3log a + 2logb =1 3 2
⇔ log a + logb =1 ⇔ ( 3 2 log a b ) =1 3 2 ⇔ a b =10 .
Câu 37: Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 2 A. 9
log a = 2 + 2log a − 3log b . B. 9
ln a = 2ln 3+ 2ln a − 3ln b . 2 3 2 2 b 3 b 2 2 C. 9
log a = 2log3+ 2log a − 3logb . D. 9
log a = 2 + 2log a − 3log b . 3 b 3 3 3 3 b Lời giải Chọn A 2 Nhận thấy 9
log a = log 9a − log b 3 ( 2) 3 2 2 2 b 2 3
= log 9 + log a − log b = 2log 3+ 2log a − 3log b 2 2 2 2 2 2 Vậy B, C, D đúng.
Câu 38: Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln (ab) = ln a + lnb . B. ln a = ln b − ln a . C. ln (ab) = ln .
a ln b . D. a ln ln a = . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 39: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. log b = b c . B. log a c = . a loga loga log b c a log b c
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com C. log bc = b + c . b c = . a ( ) loga loga D. log log b a log a c Lời giải Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có log b = b c nên A đúng. a loga loga c log log b c b = nên B sai và D đúng. a log a c log bc = b + c nên C đúng. a ( ) loga loga Câu 40: Cho 2
P = log b với 0 < a ≠ 1 và b < 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4 a A. P = 2 − log b − . P = 2log b − . a ( ) B. a ( ) C. 1 P = − log ( b − ) . D. 1 P = log ( b − ). 2 a 2 a Lời giải Chọn D Ta có 2 1 1
P = log b = 2. log b = log b
− (Do 0 < a ≠ 1 và b < 0 ). 4 a a ( ) 4 2 a
Câu 41: Cho a > 0 , b > 0 và 2 2
a + b = 7ab . Chọn mệnh đề đúng.
A. 2(ln a + ln b) = ln(7ab) . B. (a +b) 1 3ln
= (ln a + ln b) . 2
C. a + b  1 ln 3 = (ln a +   ln b) .
D. ln (a + b) = (ln a + ln b).  3  2 2 Lời giải Chọn C
Với a > 0 , b > 0, ta có a + b = ab ⇔ (a + b)2 2 2 7 = 9ab 2 2  a + b  ln  a + b ab  ⇔ = ⇔ =     ln (ab)  3   3   a + b   a + b  1 ⇔ 2ln
= ln a + ln b ⇔ ln = (ln a +     ln b) .  3   3  2
Câu 42: Cho các số a,b > 0 thỏa mãn 2 2
a + b =14ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log (a + b) = 4 + log a + log b .
B. log (a + b)2 = 4 log a + log b . 2 ( 2 2 ) 2 2 2
C. log  a + b   + = 2 log a + a b  1   log b . D. log = log a +   log b . 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 )  4   16  2 Lời giải Chọn A 2 Ta có ( )2 2 2 2 2 14 2 16 16  a + b a b ab a b ab ab a b ab  + = ⇔ + + = ⇔ + = ⇔ =   ab .  4 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2
log  a + b  ⇒
= log ab ⇔ 2log a + b − 2log 4 = log a +   log b. 2 2 2 ( ) 2 2 2  4 
⇔ log (a + b) = 4 + log a + log b . 2 2 2 Câu 43: Cho 1
log y x − log
= 1, với y > 0, y > x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 ( ) 4 y 4
A. 3x = 4y .
B. x = 3y . C. 3 x = y . D. 3 y = x . 4 4 Lời giải Chọn C Ta có 1
log y x − log
= 1 ⇔ −log y x + log y =1 ⇔ log y =1+ log y x 4 4 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 4 y 4 4
⇔ log y = log 4. y x y = 4( y x) 3 ⇔ = 4 4 ( ) x y . 4
Câu 44: Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a + b = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1
log(a + b) = (log a + logb) .
B. log(a + b) =1+ log a + logb . 2 C. 1
log(a + b) = (1+ log a + logb) . D. 1
log(a + b) = + log a + logb . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 2 2
a + b = 8ab ⇔ (a + b)2 − 2ab = 8ab ⇔ (a + b)2 =10ab. Hay ta có (a +b)2 log
= log10ab ⇔ 2log(a + b) =1+ log a + logb ⇔ (a +b) 1 log
= (1+ log a + logb) . 2 Câu 45: Cho log ( 2 2
x + y =1+ log xy , với xy > 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 ) 2
A. x > y .
B. x < y .
C. x = y . D. 2 x = y . Lời giải Chọn C Ta có log ( 2 2
x + y =1+ log xy ⇔ log ( 2 2
x + y = log 2xy 2 2
x + y = 2xy ⇔ (x y)2 = 0 2 ) 2 ) 2 2 ⇔ x = y .
Câu 46: Cho log x = ,log x = với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log b 3 a 2 x . a 2 b A. P = −6 . B. 1 P = . C. 1 P = − . D. P = 6. 6 6 Lời giải Chọn A 3 3 1 2 −
Cách 1: log x = , log x = 2 3 a b 2 2
x = a = b a = b ⇒ = = b . b 3 a 2 2 2 b b
Do đó P = log x = = − = − = − . x x a log 2logb 2.3 6 1 2 2 b b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Cách 2: 2
log x = ⇒ x = a > . log x 1
= , log x = ⇒ log a = , 1 log b = . b 3 a 2 a 2 1 x 2 x 3 Khi đó 1 1 1 P = log x = = = = − . a 6 a log a b b x 2log 1 1 2 log xx 2. 2 b 2 3
Câu 47: Với các số thực a , b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 A. P = log ( 2 2ab .
B. P = log ab . 2 ( )2 2 ) 2 C. log  a P  = .  2  = . 2  D. log a P b    2  2 b    Lời giải Chọn B Ta có: 2
P = 2log a − log b 2 2
= log a + log b = log ab . 2 ( )2 2 1 2 2 2 P = 2014 . 0 − ,3 10  a
Câu 48: Với các số thực dương a , b bất kì, đặt M =  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 5  b A. 1 log M = 3
− log a + logb . B. 1 log M = 3
− log a − logb . 2 2 C. log M = 3
− log a + 2logb .
D. log M = 3log a + 2logb . Hướngdẫngiải Chọn A. 0 − ,3 0 − ,3 10  a   10  3 − M a =   =   = a 3 5  b  5   0 − ,5 b 3  b  3 −  a  3 − 0 − ,5 1 ⇒ log M = log
 = log a − logb = 3
− log a + logb 0 − ,5  b  2
Câu 49: Cho a,b > 0,a ≠1,ab ≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai. A. 1 log a = . B. 1 log ab = (1+ b . a loga ) ab 1+ log b 2 a C. a 1 log = 1− log b . D. 2
log (ab ) = 4(1+ log b . a a ) 2 ( a a ) b 4 Lời giải Chọn C 1 1 1 log a = = = . ab log ab a b b a log + a loga 1+ loga ab = (ab) 1 1 log log = (1+ b . a a loga ) 2 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1 2 a 1  a  1 1 log = log = a b b a a log − a log = a 1−   log 2 ( ) ( a ) b 2  b  4 4
Câu 50: Cho các số thực dương a, x, y , a khác 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log log x x a x = . B. log log a x = . log loga e a 10 C. log log x a a x = . D. log log x x = . ln10 log a Lời giải Chọn A Ta có log log x a x = . loga 10
Câu 51: Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log x = 4log a + 7log b . Mệnh đề nào dưới đây 3 3 3 đúng? 1 1
A. x = 4a + 7b .
B. x = 4a − 7b . C. 4 7 x = a b . D. 4 7 x = a b . Lời giải Chọn C
Ta có: log x = 4log a + 7log b 4 7
⇔ log x = log a + log b ⇔ log x = log ( 4 7 a b 4 7 ⇔ x = a b . 3 3 ) 3 3 3 3 3 3
Câu 52: Cho a > 1,a∈ thỏa mãn log log x = log log x + a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 ( 4 ) 4 ( 2 ) A. log 4a x = .
B. log x = a + 1 . C. 1 log 2a x + = . D. 1 log 4a x + = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Đặt 1 t  
= log x ⇒ log x = t . Ta có: 1 a+1 log
t = log t + a ⇔ log t = 2a + 2 ⇔ t =   4 . 2 4 2 2 4 2  2  Vậy: 1 log 4a x + = . 2
Câu 53: Cho log bc + + = x ca = y mx ny 2 log ab = , với , m ,
n p là các số nguyên. Tính a ,logb c pxy −1
S = m + 2n + 3p A. S = 6 . B. S = 9 . C. S = 0 . D. S = 3 . Lời giải Chọn A  log bc  + c y 1 x = log a = x = log bc  log a
xlog a − log b = 1 c  − Ta có xy a c c c 1  ⇔  ⇔  ⇒ . y log ca log ca
log a ylog b 1  = − = − x + 1 b c c c y  = log b =  log c bxy −  1 cm = 1 Mặt khác, x + y + 2
log ab = log a + log b =
. Do đó n = 1 ⇒ S = m + 2n + 3p = 6 . c c c xy −1 p = 1 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 54: Cho hai số thực dương a,ba ≠ 1 thỏa mãn b 16 log a = ,log b = . Tính ab ? 2 4 a b A. ab = 256. B. ab = 16 . C. ab = 32 . D. ab = 64. Lời giải Chọn A Ta có: b 16 4 log .alog b = .
⇔ log b = 4 ⇔ b = 2 ⇔ b = 16 2 a 2 4 b 2
⇒ log a = 4 ⇔ a = 16 ⇒ .
a b = 16 ⇔ ab = 256 . 2
Câu 55: Cho log bc =
ca = . Tính S = log ab . c ( ) a ( ) 2,logb ( ) 3 A. 7 S = . B. 7 S = . C. 5 S = . D. 6 S = . 5 6 7 7 Lời giải Chọn A
Đặt x = log a,y = log b. c c Ta có b y bc = ⇔ b + c = ⇔ + = ⇒ + = . a ( ) logc 1 1 log 2 log log 2 2 2 a a log a log a x x c c a x ca = ⇔ c + a = ⇔ + = ⇒ + = . b ( ) logc 1 1 log 3 log log 3 3 3 b b log b log b y y c cy + 1  4 =  2 =  x  + 1 = 2 x y x  Do đó ta có hệ  5 x 1 ⇔  ⇔ . x 1 3y  + + =  =  3 3 y =  y  5 Thay vào S = ab = a + b = c ( ) 7 log log log . c c 5
Câu 56: Cho các số thực dương a,b khác 1 và số thực dương x thỏa mãn log (log x) = log (log x . a b b a )
Mệnh đề nào sau đây đúng? log log log loga (loga b) a (loga b) b (loga b) b (loga b) A. log a x = b . B. log a x = a . C. log b x = b . D. log b x = a . a a a a Lời giải Chọn A k  x = a Ta có ( x) = ( x) log log log log log b = k a b b a  log k x = b a k a x = b k log log b a b   ⇔ k k ba b k
b = a = a log b
= log b k = log b x =   b a a b (loga ) ( ) log a k b a x = aa a Câu 57: Cho 0 < a ≠ 1 tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2 2
log 2019 + 2 log 2019 + 3 log 2019 + ... + n log = n 2019 1008.2017 log 2019 3 a a a a a A. n = 2016 . B. n = 2019 . C. n = 2017 . D. n = 2020 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A 3 3 3 2 2
log 2019 + 2 log 2019 + 3 log 2019 + ... + n log 2019 = 1008 .2017 log 2019 a a a a a ⇔ ( 3 3 3 3 1 + 2 + 3 + ... + n ) 2 2 log 2019 = 1008 .2017 log 2019 a an(n +1) 2 ⇔ ( 3 3 3 3 + + + + n ) 2 2 1 2 3 ... = 1008 .2017 2 2 ⇔ 
 = 1008 .2017 ⇔ n = 2016  2   
Câu 58: Với a là số dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng: ln(5a) A. . B. ln(2a). C. 5 ln . D. ln5 ln(3a) 3 ln3 Lời giải Chọn C
Ta có ( a) − ( a) 5a 5 ln 5 ln 3 = ln = ln . 3a 3
Câu 59: Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a + b + c = 64 . Giá trị của
biểu thức P = 3log ab + bc + ca − log abc bằng: 2 ( ) 2 ( ) A. 18 . B. 6 . C. 24. D. 8 Lời giải Chọn A 2 ac = b  Ta có 3 abc = b .
ab+ bc + ca = b
(a+c)+ca = b( −b) 2 64 + b = 64b
Do đó P = 3log (64b) 3
− log b = 3log 64 = 3.6 = 18 . 2 2 2
Câu 60: Cho 3 số 2017 + log a; 2018+ log a; 2019 + log a; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 3 4
Công sai của cấp số cộng này bằng: A. 1. B. 12 . C. 9 . D. 20. Lời giải Chọn A
Do 3 số 2017 + log a; 2018 + log a; 2019 + log a; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Suy ra 2 3 4
2017 + log a + 2019 + log a = 2 2018 + log a 2 4 ( 3 ) 1 .
⇔ log a + log a = 2log a ⇔ 3log a = 4log a ⇔ log a 3 − 4log 2 = 0 ⇔ a = 1. 2 2 3 2 3 2 ( 3 ) 2
Vậy công sai d = log a − log a + 1 = 1 . 3 2
Câu 61: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x = log b + log a,y = log c + log b a b b c
z = log a + log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x + y + z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: xyz = (log b + log c)(log c + log a)(log a + log b c b a c b a ) = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 2 (1) a a b c c b
x + y + z = ( b + c)2 + ( c + a)2 + ( a + b)2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 6 (2) a a b c c b Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2
x + y + z xyz = 4 .
Câu 62: Tìm số tự nhiên n thoả mãn 1 1 1 120 + ++ = với 0 < x ≠ 1 log x log x log x x n log 2 3 3 3 3 A. n = 15 . B. n = 20 . C. n = 12 . D. n = 10 . Lời giải Chọn A
Do 0 < x ≠ 1 nên ta có: 1 1 1 n n + + ++ = log + ++ = = ⋅ x ( . 1 2 3.3 ....3n ) 1 2 n ( ) log 3 log 3 log x log x log x x x n 2 2 3 3 3 . n (n +1) Vậy ta có: = 120 ⇔ n = 15 2
Câu 63: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phẩy của x là log x + 1  
. Cho biết log2 = 0,30103 . Hỏi số 2017 2
khi viết trong hệ thập phân ta
được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là   ( 2017 log 2
)+1= 2017×log2+1= 2017×0,30103+1= 607,17751+1= 608        . Câu 64: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 81 xyz = 10 và
(log x . log yz + log y log z = 468 . Tính giá trị của biểu thức 10 ) ( 10 ) ( 10 )( 10 )
S = (log x)2 + (log y)2 + (log z)2 . 10 10 10 A. 75 . B. 936 . C. 625 . D. 25. Lời giải Chọn A a = log xx = 10a 10  
Đặt b = log y ⇔ y = 10b xyz = 10a+b+c 10 . c = log  c z =  10 z 10  81 xyz = 10
a + b + c = 81 Theo bài ta có: ( ⇒  1 .
log x . log yz + log y log z =  468 
ab + ac + bc = 468 10 ) ( 10 ) ( 10 )( 10 ) ( )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Vậy thay (1) vào ta có S = a + b + c = (a + b + c)2 2 2 2
− (ab + bc + ac) 2 2 = 81 − 2.468 = 75 .
Câu 65: Cho hai số thực dương x,y ≠ 1 thỏa mãn log y = log x và log (x y) = log x + y . Tính giá x y ( ) x y trị biểu thức 4 2
S = x x + 1. A. S = 2. B. S = 3. C. S = 4 . D. S = 5 . Lời giải Chọn A x,y ≠ 1 Điều kiện:  . Ta có: x > y >  0 1  y = y = x y = ⇔ y = ⇔ 
y = x− ⇔ y = . x y x ( x )2 log 1 (L) x 1 1 log log log log 1 log y log y = 1 −  (TM) x x x Ta có: (x y) (x y)  1   1   2 1 log log log x log x log x  − = + ⇔ − = − + ⇔ − =       0 x y x x x 2  x   x   x  2 1 4 2 ⇔ x
= 1 ⇔ x x −1 = 0 . Vậy 4 2
S = x x + 1 = 1+ 1 = 2 . 2 x
Câu 66: Có hai cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời log x + log y = 4 và log 225 − log 64 = 1 là 225 64 x y
(x ;y và (x ;y . Giá trị biểu thức log x y x y bằng: 30 ( 1 1 2 2 ) 2 2 ) 1 1 ) A. 12 . B. 15 . C. 8 . D. 36. Lời giải Chọn A X = log x
Theo bài ra: log 225 − log 64 = 1 . Đặt 225 ta được hệ: x yY  =  log y 64 X + Y = 4  1 1  1 1 ⇒ −
= 1 ⇔ − X = X( − X) 2 4 2 4
X − 6X + 4 = 0 − =  1 X 4 − XX Y
X = 3 + 5 ⇒ Y = 1− 5 ⇔ 
X = 3 − 5 ⇒ Y = 1+  5 3+ 5
X = 3 + 5 x = 225 3− 5
X = 3 − 5 x = 225 Với 1  ⇒  Với 2  ⇒  1− 5 Y  =  1− 5 y = 64 1+ 5 Y  =  1+ 5 y = 64 1 2
Khi đó: log (x y x y ) = log ( 6 2 225 .64 = 12 30 1 1 2 2 30 )
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 log
4x + 4y − 6 + m = 1 và 2 2
x + y + 2x − 4y + 1 = 0 . 2 2 x +y +2 ( ) A. { } 5 ± . B. { 7 ± , 5 ± ,± } 1 . C. { 5, ± ± } 1 . D. { } 1 ± . Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
x + y + 2x − 4y +1 = 0
(x+1)2 +(y −2)2 2 2 = 4 (1) Theo đề bài ta có:  ⇔  2 2 2
4x + 4y − 6 + m = x + y + 2 (x −2  )2 +(y −2)2 2 = m (2)
Phương trình (1) là phương trình đường tròn (C có tâm I 1;
− 2 , bán kính R = 2 1 ( ) 1 ) 1
và phương trình (2) là phương trình đường tròn (C có tâm I 2;2 và bán kính R = m 2 ( ) 2 ) 2
Cặp số thực (x;y) tồn tại duy nhất khi và chỉ khi (C , (C tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong 2 ) 1 )
I I = R + R 3 = m + 2 1 2 1 2   m = 1 ±
( R = R ) ⇔ 
I I = R R ⇔ 3 = m − 2 ⇔  . 1 2 1 2 1 2     m = 5 ± R R 1 2  m ≠ 2 
Câu 68: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x = log b + log a,y = log c + log b a b b c
z = log a + log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x + y + z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: xyz = (log b + log c)(log c + log a)(log a + log b c b a c b a ) = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 2 (1) a a b c c b
x + y + z = ( b + c)2 + ( c + a)2 + ( a + b)2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 6 (2) a a b c c b Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2
x + y + z xyz = 4 .
Câu 69: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phẩy của x là log x + 1  
. Cho biết log2 = 0,30103 . Hỏi số 2017 2
khi viết trong hệ thập phân ta
được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là   ( 2017 log 2
)+1= 2017×log2+1= 2017×0,30103+1= 607,17751+1= 608        .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
Một doanh nghiệp gửi ngân hàng 1 tỉ đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,2%/năm. Giả sử trong suốt n năm ( *
n∈ ) , doanh nghiệp đó không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Biết rằng lãi suất không thay đổi trong thời gian này.
Mối liên hệ giũa số tiền doanh nghiệp đó có đượ (cả gốc và lãi) với số năm gửi ngân hàng gợi nên hàm số nào trong toán học?
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa
HĐ 1:
Xét bài toán ở phần mở đầu.
a) Tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau 1 năm, 2 năm, 3 năm;
b) Dự đoán công thức tính số tiền doanh nghiệp đó có được sau n năm. Lời giải Sau 1 năm: 1
1.(1+ 0,062) =1,062 tỷ đồng. Sau 2 năm: 2
1.(1+ 0,062) =1,126 084 tỷ đồng. Sau 3 năm: 3
1.(1+ 0,062) =1,193 742 tỷ đồng
Nhận xét: Tương ứng mỗi giá trị x với giá trị (1,062)x y =
xác định một hàm số, hàm số đó gọi là hàm số mũ cơ số 1,062 .
Cho số thực a(a > 0,a ≠ 1) . Hàm số x
y = a được gọi là hàm số mũ cở số a .
Tập xác định của hàm số mũ x
y = a (a > 0,a ≠ 1) là  .
Ví dụ 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? a) 2 y = x b) ( 3)x y = ; c) 1 y = x d) 5 y = x . Lời giải
Trong các hàm số đã cho, chỉ có hàm số ( 3)x y = là có dạng x
y = a với a = 3 nên ( 3)x y = là hàm số mũ. số mũ.
Luyện tập 1. Cho hai ví dụ về hàm số mũ
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 2x; y= 3x y =
2. Đồ thị và tính chất
HĐ 2. Cho hàm số mũ 2x y = .
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy biểu diễn các điểm trong bảng giá trị ở câu a.
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm ( ;2x x
) với x∈ và nối lại, ta được đồ thị hàm số 2x y = (Hình 1).
c) Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2x
y = với trục tung và vị trí của đồ thị hàm số đó so với trục hoành.
d) Quan sát đồ thị hàm số 2x
y = , nêu nhận xét về: • lim 2x, lim 2x x→ ∞ − x→+∞ •
Sự biến thiên của hàm số 2x
y = và lập bảng biến thiên của hàm số đó. Lời giải a) x -1 0 1 2 3 1 y 1 2 4 8 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn nhiều điểm ( ;2x x
) với x∈ và nối lại, ta được đồ thị hàm số 2x y = (Hình 1).
c) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1, nằm ở phía trên trục hoành và đi lên kể từ trái sang phải.
d) Quan sát đồ thị hàm số 2x
y = , nêu nhận xét về: •
lim 2x = −∞, lim 2x = +∞ x→ ∞ − x→+∞ •
Sự biến thiên của hàm số 2x
y = : Hàm số đồng biến trên  .
Ta có bảng biến thiên của hàm số đó x −∞ …. 1 − 0 1 2 3 ……. +∞ 2x y = 0 ….. 0,5 1 2 4 8 …….. +∞
Nhận xét : Đồ thị hàm số 2x
y = là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1,
nằm ở phía trên trục hoành và đi lên kể từ trái sang phải. x
HĐ 3. Cho hàm số mũ 1 y   =  . 2   
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x 3 − 2 − 1 − 0 1 y ? ? ? ? ?
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy biểu diễn các điểm ( ;
x y) trong bảng giá trị ở câu a. x   x
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm  1 ; x      
với x∈ và nối lại, ta được đồ thị hàm số 1 y   = 2         2  (Hình 2). x
c) Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 y   = 
với trục tung và vị trí của đồ thị hàm số đó so với 2    trục hoành. x
d) Quan sát đồ thị hàm số 1 y   =  , nêu nhận xét về: 2    x x •  1   1 lim , lim      x→ ∞ −  2 x→+∞   2  x
Sự biến thiên của hàm số 1 y   = 
và lập bảng biến thiên của hàm số đó 2    Lời giải a) x -3 -2 -1 0 1 y 8 4 2 1 1 2
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn các điểm ( ;
x y) trong bảng giá trị ở câu a. x   x
làm tương tự, lấy nhiều điểm  1 ; x      
với x∈ và nối lại, ta được đồ thị hàm số 1 y   = (Hình 2). 2         2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
c) Đồ thị cắt trung tung tại điểm có tung độ bằng 1, nằm ở phía trên trục hoành và đi xuống kể từ trái sang phải. x
d) Quan sát đồ thị hàm số 1 y   =  , nhận xét về: 2    x x •  1   1 lim = +∞, lim      = ∞ − x→ ∞ −  2 x→+∞   2  x
Sự biến thiên của hàm số 1 y   = 
:Hàm số nghịch biến trên  . 2   
Ta có bảng biến thiên của hàm số đó x −∞ …. 1 − 0 1 2 3 ……. +∞ 2x y = +∞ ….. 2 1 0,5 0,25 0,125 …….. 0 x
Nhận xét : Đồ thị hàm số 1 y   = 
là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1, 2   
nằm ở phía trên trục hoành và đi xuống kể từ trái sang phải.
Trong trường hợp tổng quát, ta có nhận xét sau ( Hình 3): Đồ thị hàm số x
y = a (a > 0,a ≠ 1) là một đường cong liền nét, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 ,
nằm ở phía trên trục hoành và đi lên nếu a >1, đi xuống nếu 0 < a <1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nhận xét : Cho hàm số mũ x
y = a (a > 0,a ≠ 1). x
y = a (a >1) x
y = a (0 < a <1)
Tập xác định:  ; tập giá trị: (0; ∞ + ) .
Tập xác định:  ; tập giá trị: (0; ∞ + ) . Tính liên tục Tính liên tục Hàm số x
y = a (a >1) là hàm số liên tục trên Hàm số x
y = a (0 < a <1) là hàm số liên tục  . trên  . Giới hạn đặc biệt Giới hạn đặc biệt lim x a = 0, lim x a = ∞ + . lim x a = ∞ + , lim x a = 0. x→ ∞ − x→+∞ x→ ∞ − x→+∞ Sự biến thiên Sự biến thiên
Hàm số đồng biến trên  .
Hàm số nghịch biến trên  . Bảng biến thiên Bảng biến thiên
Chú ý : Từ tính liên tục và sự biến thiên của hàm số mũ, ta có thể chứng minh được mệnh đề sau:
Với mỗi N > 0, đường thẳng y = N cắt đồ thị hàm số mũ x
y = a (a > 0,a ≠ 1) tại một và chỉ một điểm
(Hình 4). Nói cách khác, ta có: Với mỗi N > 0, tồn tại duy nhất số thực α sao cho aα = N .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ví dụ 2 :
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 3x y = Lời giải Vì hàm số 3x
y = có cở số 3 >1 nên ta có bảng biến thiên như sau: Đồ thị của hàm số 3x
y = là một đường cong liền nét đi qua các điểm  1 A 1;  −  , B (0; )
1 ,C (1;3), D(2;9)  3  (Hình 5). t
Ví dụ 3 : Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được cho bởi công thức: ( ) 1 . T m t m   = ; trong 0  2    đó m m t
0 là khối lượng chất phóng xạ bạn đầu (tại thời điểm t = 0 ),
( ) là khối lượng chất phóng xạ tại
thời điểm t T là chu kì bán rã ( Nguồn: Giải tích 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Hạt nhân Poloni (
Po) là chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 138 ngày ( Nguồn: Vật lí 12 , NXBGD Việt Nam, 2021). Giả
sử lúc đầu có 100 gam Poloni. Tính khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết
quả đến hàng phần mười). Lời giải
Khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày là : 100 m( ) 138  1 100 100.  = ≈   60,5( g)  2  II. HÀM SỐ LÔGARIT
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1.Định nghĩa
HĐ 4:
Tìm giá trị y tương ứng với giá trị x trong bảng sau: x 1 2 4 8 y = log x ? ? ? ? 2 Lời giải x 1 2 4 8 = log x 2 0 1 2 3
Nhận xét: Tương ứng với mỗi giá trị x dương với giá trị y = log x xác định một hàm số, hàm số đó gọi 2
là hàm số logarit cơ số 2. Ta có định nghĩa sau:
a a > 0,a ≠ 1 . Hàm số y = log x Cho số thực ( ) a
được gọi là hàm số lôgarit cơ số a .
Tập xác định của hàm số lôgarit y = log x a > a ≠ là (0;+∞) . a ( 0, )1
Ví dụ 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit? a) y = log ; b) y = log e ; x 5 x c) y = log x = 5 ; d) 5 y x . Giải
Trong các hàm số đã cho, chỉ có hàm số y = log x là có dạng hàm số lôgarit y = log x (a = 5 > 0,a ≠ ) 1 5 a
. Vậy hàm số y = log x là hàm số lôgarit. 5 Lời giải (1) y = log x 4 (2) y = log x 6
2. Đồ thị và tính chất
HĐ 5: Cho hàm số lôgarit y = log x . 2
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị x trong bảng sau: x 0,5 1 2 4 8 y ? .? . ? ? ?
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn điểm ( ;
x y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương
ứng, lấy nhiều điểm ( ;
x log x với x∈(0;+∞) và nối lại, ta được đồ thị hàm số y = log x (Hình 6). 2 ) 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
c) Cho biết tọa độ giao điểm đồ thị hàm số y = log x với trục hoanhfvaf vị trí của đồ thị hàm số đó so 2 với trục tung.
d ) Quan sát đồ thị hàm số y = log x 2 , nêu nhận xét về:
• lim log x, lim log ; x + 2 2 x→0 x→+∞
• Sự biến thiên của hàm số y = log x 2
và lập bảng biến thiên của hàm số đó. Lời giải a) x 0 1 2 4 8 y || 0 1 2 3
b) Đồ thị hàm số y = log x A 0,5; 1
− ,B 1;0 ,C 2;1 ;D 4;2 E 8;3
2 là đường thẳng đi qua các điểm ( ) ( ) ( ) ( ), ( )
c) Đồ thị hàm số y = log x
2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 , nằm ở phía biên phải trục tung
và đi lên kể từ trái sang phải d) lim log x = ∞ − , lim log x = ∞ + 2 2 →0+ x x →+∞
• Sự biến thiên: Hàm số đồng biến trên (0; ∞ + ) • Bảng biến thiên
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = log x là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2
bằng 1, nằm ở phía bên phải trục tungvaf đi lên kể từ trái sang phải.
HĐ 6: Cho hàm số lôgarit y = log x . 1 2
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị x trong bảng sau: x 0,5 1 2 4 8 y ? ? ? ? ?
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn điểm ( ;
x y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương  
ứng, lấy nhiều điểm  ;xlog x với x∈(0;+∞) và nối lại, ta được đồ thị hàm số y = log (Hình 7). 1  x  1 2  2
c) Cho biết tọa độ giao điểm đồ thị hàm số y = log x với trục hoành và vị trí của đồ thị hàm số đó so với 1 2 trục tung.
d) Quan sát đồ thị hàm số y = log x , nêu nhận xét về: 1 2
• lim log x, lim log ; x + 1 1 x→0 x→+∞ 2 2
• Sự biến thiên của hàm số y = log x và lập bảng biến thiên của hàm số đó. 1 2 Lời giải a)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Đồ thị hàm số y = log x A(0,5; ) 1 ,B(1;0),C(2;− ) 1 ;D(4; 2 − ) 1
là đường thẳng đi qua các điểm , 2 E (8; 3 − )
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, nằm ở phía bên phải trục tung và đi xuống kể từ trái sang phải d) lim log x = ∞ + , lim log x = ∞ − 1 1 →0+ x x →+∞ 2 2
Hàm số nghịch biến trên (0; ∞ + ) Bảng biến thiên
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = log x là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 2
bằng 1, nằm ở phía bên phải trục tung và đi lên kể từ trái sang phải.
Trong trường hợp tổng quát ta có nhận xét sau (Hình 8):
Đồ thị hàm số y = log x (a > 0,a ≠ )
1 là một đường cong liền nét, cắt trục hoành tại a
điểm có hoành độ bằng 1, nằm ở phía bên phải trục tung và đi lên nếu a >1, đi xuống nếu 0 < a <1 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nhận xét: Cho hàm số lôgarit y = log x với a > 0,a ≠ 1. a
y = log x a > y = log x < a < a , (0 )1 a , ( )1
1. Tập xác định: (0;+∞)
1. Tập xác định: (0;+∞)
2. Sự biến thiên. 2. Sự biến thiên. 1 1 y ' = > 0, x ∀ > 0 y ' = < 0, x ∀ > 0 xln a xln a
→hàm số luôn đồng biến trên → hàm số luôn nghịch biến (0;+∞) (0;+∞) Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt: lim log x = +∞ x = −∞ + a , lim loga . x→0 x→+∞ lim log x = −∞ x = +∞ + a , lim loga
. Tiệm cận: Oy là tiệm cận đứng. x→0 x→+∞
Tiệm cận: Oy là tiệm cận đứng 3. Bảng biến thiên.
3. Bảng biến thiên. 4. Đồ thị 4. Đồ thị
Ví dụ 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = log .x 3 Lời giải
Vì hàm số y = log x > 3 có cơ số 3
1 nên ta có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số y = log x là một đường cong liền nét đi qua các điểm  1 A ; 1 −  , B (1;0) , 3  3  C (3; ) 1 , D(9;2) .(Hình 9)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số y = log x 1
là đường thẳng đi qua các điểm A(1;0), B(3; -1), C(9;-2), D(1;3) 3
Ví dụ 6. Lốc xoáy là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông xuống
tới mặt đất (Hình 10). Các cơn lốc xoáy thường có sức tàn phá rất lớn. Tốc độ của gió (đơn vị: dặm/giờ)
gần tâm của một cơn lốc xoáy được tính bởi công thức: S = 93logd + 65, (Nguồn: Ron Larson,
Intermediate Algebra, Cengage) trong đó d (đơn vị: dặm) là quãng đường cơn lốc xoáy di chuyển được.
Hãy tính tốc độ của gió ở gần tâm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) khi cơn lốc xoáy di chuyển được quãng đường là: a) 5 dặm; b) 10 dặm. Giải
a) Tốc độ của gió ở gần tâm khi cơn lốc xoáy di chuyển được quãng đường 5 dặm là:
S = 93log5 + 65 ≈130 dặm/ giờ
b) Tốc độ của gió ở gần tâm khi cơn lốc xoáy di chuyển được quãng đường 10 dặm là:
S = 93log10 + 65 =158 dặm/ giờ
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số
1. Phương pháp: 0 < a ≠ 1
Hàm số y = log f x xác định khi f (x) > 0 a ( ) 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) y = log ( 2 x + 2x ; 3 ) b) y = log ( 2 4 − x 0,2 ) Lời giải
a) Hàm số y = log ( 2
x + 2x xác định khi 2
x + 2x > 0 hay x < 2 − hoặc x > 0 . 3 )
Vạy tập xác định của hàm số là D = ( ; −∞ 2 − ) ∪ (0;+∞) : b) Hàm số y = log ( 2
4 − x xác định khi 2 4 − x > 0 hay 2 − < x < 2 . 0,2 )
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2; − 2) .
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) 1 y = log 2 3− x b) 2 y = . log x − 3 4 Lời giải a) Hàm số 1 y = log
xác định khi 1 > 0 hay x < 3. Vạy tập xác định của hàm số là ( ; −∞ 3) . 2 3− x 3− xx > 0 x > 0 b) Hàm số 2 y = xác định khi hay log x − 3 log x ≠   3 x ≠ 64 4 4
Vạy tập xác định của hàm số là D = (0;64) ∪ (64;+∞) . Dạng 2. So sánh 1. Phương pháp a >1: x y
a > a x > y
⊕ 0 < a <1: x y
a > a x < y
a >1: log x >
y x > y a loga
⊕ 0 < a <1: log x >
y x < y a loga 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Hãy so sánh mỡi sơ sau với 1: 1, − 2   a) 2 (0,1) ; b) 0,1 (3,5) ; c) 2,7 π − ; d) 5  . 5      Lời giải a) 2 (0,1) <1;
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com b) 0,1 (3,5) >1; c) 2,7 π − <1; 1, − 2   d) 5   >1  . 5   
Ví dụ 2: Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm sơ mũ, hãy so sánh mỗi căp sơ sau: a) 3 (1,7) và 1 ; b) 2 (0;3) va 1 ; c) 1,5 (3,2) và 1,6 (3,2) ; d) 3 (0,2)− và 2 (0,2)− ; 2 1,4 e)  1   1   và 5       5  g) 6π và 3,14 6 . Lời giải a) 8 (1,7) >1 b) 2 (0,8) <1; c) 1,5 1,6 (3,2) < (3,2) ; d) 3 − 2 (0,2) (0,2)− > ; 2 1,4 c)  1   1  <  5   5     g) π 8;14 6 > 6 .
Dạng 3. Đồ thị hàm số 1. Phương pháp: Hàm số mũ x y = a . •
Có tập xác định là  và tập giá trị là (0; ∞ + ) ; •
Đồng biến trên  khi a >1 và nghịch biến trên  khi 0 < a <1; • Liên tục trên  ; •
Có đồ thị đi qua các điểm (0; )
1 ,(1;a) và luôn nằm phía trên trục hoành.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Hàm số lôgarit y = log x : a
Có tập xác định là (0; ∞
+ ) và tập giá trị là  ; • Đồng biến trên (0; ∞
+ ) khi a >1 và nghịch biến trên (0; ∞
+ ) khi 0 < a <1; • Liên tục trên (0; ∞ + ) ; •
Có đồ thị đi qua các điêm (1;0),(a; )
1 và luôn nằm bên phải trục tung. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Vẽ đồ thị các hàm số a) (0,4)x y = ; b) (2,5)x y = ; c) (0,4)x y = − ; d) | | (2,5) x y = . Lời giải Ví dụ 2: Vẽ đồ thị các hàm số a) y = log x ; b) y | = log x |;
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com c) y = 2ln x ; d) 2 y = ln x . Lời giải
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) 4x y = ; b) y = log x . 1 4 Lời giải a) Bảng biến thiên Đồ thị hàm số 4x
y = là đường thẳng đi qua  1 − 1 A   B ( ) C ( )  1   3 ;
, 0;1 , 1;4 , D ;2, E  ;8  . 2 2 2 2       
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com b) Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số y = log x là đường thẳng đi qua  1
A ;1, B(1;0)  1
,C 2; − , D(4; )  3 −  − . 1 1 , E 8;  4   2   2  4 
Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số: a) 12x y = ;
b) y = log 2x − 3 ; 5 ( ) c) y = log ( 2 −x + 4 . 1 ) 5
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải a) Đ: TX  . b) TXĐ: (0; ∞ + ) . c) TXĐ: (0; ∞ + ) .
Bài 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định của hàm số đó? Vì sao? x   a) 3 y =  2      x 3   b) 26 y =  3      c) y = logπ x d) y = log x . 15 4 Lời giải x   a) 3 y = 
Hàm số nghịch biến trên  vì 3 <1. 2      2 x 3   3 b) 26 y = 26 
Hàm số nghịch biến trên  vì < 1. 2      2 c) y = log 0; ∞ + π >
π x Hàm số đồng biến trên ( ) vì 1.
d) y = log x Hàm số nghịch biến trên (0; ∞ + ) vì 15 <1. 15 4 4
Bài 4. Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó, dân số
của quốc gia đó ở năm thứ t là hàm số theo biến t được cho bởi công thức: rt
S = Ae . Trong đó A
dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm (Nguồn: Giải tích 12,
NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là 98564407 người và tỉ lẹ ̣ tăng
dân số 0,93%/năm (Nguồn: https://danso.org/viet-nam). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm là như nhau
tính từ năm 2021, nêu dự đoán dân số Việt Nam năm 2030 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Ta có: rt
S = Ae , trong đó:
S là dân số của Việt Nam năm 2030 (cần dự đoán).
A là dân số của Việt Nam năm 2021, đã biết là 98,564,407 người.
r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm, đã biết là 0,93%
t là số năm từ năm 2021 đến năm 2030, tức là t = 2030 − 2021 = 9 năm.
Thay các giá trị vào công thức, ta có: (0,0093.9) S = 98,564,407.e
Sau khi tính toán, ta có kết quả: S ≈107169341 người.
Vậy dự đoán dân số Việt Nam năm 2030 là khoảng 107 triệu người.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 5. Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: ( ) (1 kt f t c e− = −
), trong đó c là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, k (kiến thức/ngày)
là tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) là thời gian học và f (t) là số đơn vị kiến thức học sinh đã học
được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị
kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh là k = 0,2 . Hỏi em học sinh sẽ nhớ được
(khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 2 ngày? Sau 8 ngày? Lời giải
Để tính số đơn vị kiến thức học sinh đã học được sau một số ngày nhất định, ta chỉ cần thay giá trị của t vào công thức ( ) ( . ) (1 e kt f t c − = − ), trong đó:
Số đơn vị kiến thức học sinh đã học được sau 2 ngày: Thay t = 2 vào công thức ( ) ( . ) (1 e kt f t c − = − ), và
biết rằng f (t) = 25 (số đơn vị kiến thức đã học được), k = 0.2 (tốc độ tiếp thu), ta có: (2) = ( −kt f c e ) = ( 0 − ,2.2 1 25. 1− e ) ≈8 (đơn vị)
Trong 8 ngày, em học sinh nhớ được: ( ) = ( −kt f t c e ) = ( 0 − ,2.8 1 25. 1− e ) ≈ 20 (đơn vị)
Bài 6. Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = −log H+     . Phân tích nồng độ ion hydrogen H+   
 trong hai mẫu nước sông, ta có kết quả sau: Mẫu + 7 1: H 8 10−   = ⋅ ; + −   Mẫu 9 2 : H  = 2⋅10   .
Không dùng máy tính cầm tay, hãy so sánh độ pH của hai mẫu nước trên. Lời giải Độ pH của mẫu 1 là: 7 pH − = − = −   ( 7 log 8.10 log8 + log10−  
) = −(log8−7log10) = 7−log8 = 7−3log2 Độ pH của mẫu 2 là: 9 pH − = − = −   ( 9 log 2.10 log2 + log10−   ) = 9−log2 7 < 9 Nhận thấy 3 − log2 < −log2 .
=> 7 − 3log2 < 9 − log2
Bài 7. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất
6% / năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và người đó không gửi thêm tiền vào mỗi năm.
Để biết sau y (năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có được là x (đồng), người đó sử dụng công thức
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com log x y   =
. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó có được tổng số tiền cả vốn và lãi là 15 triệu đồng? 1,06  10   
20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải 15 Có y = log ≈ 7 1,06 10
Vậy sau ít nhất 7 năm thì cô Yên có thể rút ra được số tiền 15 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm đó.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = log 10 − 2x là 2 ( ) A. ( ;2 −∞ ) B. (5;+∞) C. ( ; −∞ 10) D. ( ; −∞ 5) Lời giải Chọn D
Hàm số xác định ⇔10−2x > 0 ⇔ x < 5⇒ D = ( ; −∞ 5)
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = ( 2 log x + 2x) là A. D = ( 2; − 0) B. D =  \{ } 0 C. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(0;+∞) D. D =  Lời giải Chọn C x > 0
Hàm số đã cho xác định 2
x + 2x > 0 ⇔  . Vậy D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(0;+∞) x < 2 −
Câu 3: Cho 0 < a <1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số x y = a là 
B. Tập xác định của hàm số y = log x a là 
C. Tập xác định của hàm số x y = a là 
D. Tập giá trị của hàm số y = log x a là  Lời giải Chọn D Hàm số y = log x a có tập giá trị là 
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3− 2x − x 2 ) là A. D = ( 1; − 3) B. D = (0; ) 1 C. D = ( 1; − ) 1 D. D = ( 3 − ; ) 1 Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho xác định 2 ⇔ 3− 2x − x > 0 ⇔ 3 − < x <1. Vậy D = ( 3 − ; ) 1 .
Câu 5: Hàm số y = log ( x x
4 − 2 + m có tập xác định là 2 )  thì
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 m < B. m > 0 C. 1 m ≥ D. 1 m > 4 4 4 Lời giải Chọn D
Hàm số có tập xác định là x x x x  ⇔ 4 − 2 + m > 0, x
∀ ∈  ⇔ m > 2 − 4 ( x ∀ ∈ ) Đặt x 2 = > ⇒ > − (∀ > ) ⇔ > ( ) 1 t 2 0 m t t t 0 m max f t ⇔ m > . t>0 4
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số = ( 2
y ln x − 2mx + 4) xác định với mọi x ∈ .  A. m∈[ ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞] B. m∈[ 2; − 2] C. m∈( 2;
− 2) ∪(2;+∞) D. m∈( 2; − 2) Lời giải Chọn D
Hàm số xác định với mọi 2 2
x ∈ ⇔ x − 2mx + 4 > 0, x
∀ ∈  ⇒ ∆' = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2,3 2,3 2 − 2 − A. 10  12  >  7   8      . B. >     .  11   11   9   9  C. ( ) 3−,1 > ( ) 3−,1 2,5 2,6 . D. ( )7,3 < ( )7,3 3,1 4,3 . Lời giải Chọn A a,b > 1
Dùng tính chất:  x x
a > b a > b x > 0  ( + )a 1− 7 4 3 < 7 − 4 3 Câu 8: Nếu thì A. a <1 B. a >1 C. a > 0 D. a < 0 Lời giải Chọn D a 1 − 1 −
BPT ⇔ (7 + 4 3) < (7 + 4 3) ⇒ a −1< 1 − ⇔ a < 0 Câu 9: Cho α β π > π với α,β∈ .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. α > β B. α < β C. α = β D. α ≤ β Lời giải Chọn A
Câu 10: Cho M = log 0,07;N = log 0,2.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 0,3 3
A. 0 > N > M.
B. M > 0 > N.
C. N > 0 > M.
D. M > N > 0. Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B  < < + Ta có: 0 0,3 1 
M = log 0,07 > 0 0,3 0 < 0,07 <1 3  >1  ⇒ N = log 0,2 < 0 3 0 < 0,2 <1
+ Suy ra: M > 0 > N
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai? 2019 2018    
A. ( − )2017 > ( − )2018 2 1 2 1 . B. 2 2 1−  < 1− . 2 2         
C. ( − )2018 > ( − )2017 3 1 3 1 . D. 2 1+ 3 2 > 2 . Lời giải Chọn C 2018 > 2017 2018 2017 Do 
nên ( 3 − )1 < ( 3 − )1 .  3 −1 >1
Câu 12: Cho 0 < a ≠1; α, β∈ .
 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a α α = aβ α α a a = ( a ) (a > 0) a β (a )β α α = aα = ( a ) A. B. C. D. Lời giải Chọn D α aα = ( a ) 3 − 1 −
Câu 13: Có kết luận gì về a nếu (2a + ) 1 > (2a + ) 1 ( )1   A.   a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪  − ;0
B. a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪ 0;   2   2   
C. a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪  − ;0 D. a ∈ ( ; −∞ 2 − ) ∪ ( 1; − 0)  6  Lời giải Chọn A Điều kiện xác định: 1
2a +1 ≠ 0 ⇔ a ≠ − . 2 1 1 1− (2a + )2 1 a(a + ) 1 Ta có: ( ) 1 ⇔ > ⇔ > 0 ⇔ < 0 (2a + )3 1 2a +1 (2a + )3 1 (2a + )3 1  1 − < a < 0
Lập bảng xét dấu ta được:  2 .  a < 1 −
Câu 14: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. log 5 > log π log 5 <1 2 2 B. log π < log e C. log π > log 7 D. 2 1 − 7 2 1 − 3 1 + 3 1 + Lời giải Chọn C
Ta có: 3 +1 >1 do đó π < 7 ⇒ log π < log 7. 3 1 + 3 1 +
Câu 15: Cho 0 < a <1, b >1 và M = log N = log b a 2 ,
2 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. M > 0 và N > 0.
B. M > 0 và N < 0.
C. M < 0 và N < 0.
D. M < 0 và N > 0. Lời giải Chọn D 2 1
Câu 16: Với những giá trị nào của a thì (a )− − − 3 > (a − ) 3 1 1 ?
A. 1< a < 2. B. a > 2 . C. a >1.
D. 0 < a <1. Lời giải Chọn A  2 − 1 − <  Vì 3 3 
⇒ 0 < a −1<1 ⇔ 1< a < 2 . (  a − ) 2 1 − > (a −  ) 1− 3 3 1 19 15 Câu 17: Nếu 5 7 a < a và log + > + thì: b ( 2 7 ) logb ( 2 5)
A. a >1,0 < b <1
B. 0 < a <1,b >1
C. 0 < a <1,0 < b <1 D. a >1,b >1 Lời giải Chọn B 19 15 5 7
a < a vì mũ không là số nguyên nên a > 0 . Mặt khác 19 15 >
nên a <1⇒ 0 < a <1 5 7 log ( 2 + 7) > log ( 2 +
để có nghĩa thì 1 ≠ b > 0 và 2 + 7 > 2 + 5 nên b >1 b b 5)
Câu 18: Cho các số thực a,b thỏa mãn a > b >1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. log b > a b < a a > a logb B. loga logb C. ln ln b
D. log ab < 0 1 ( ) 2 Lời giải Chọn A
Cho a = 4;b = 2 ta có: 1
log b = ;log a = nên A sai. a b 2 2 3 4
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn 1 2 4 3 a > a và log < log
. Mệnh đề nào dưới đây b b 2 3 đúng?
A. a >1,0 < b <1
B. 0 < a <1,b >1
C. 0 < a <1,0 < b <1 D. a >1,b >1 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3 4 Ta có  3 4  4 3
a > a ⇒ 0 < a <1 do <  4 3    1 2  2 1 Mặt khác log log b 1do  < ⇒ > > b b 2 3 3 2   
Câu 20: Cho hai số thực ab sao cho với 5− 4 a a− > và  3   4 log  < . Trong các mệnh đề sau b   log 4 b  5      mệnh đề nào là đúng?
A. a >1;b >1.
B. a >1;0 < b <1.
C. 0 < a <1;b >1.
D. 0 < a <1;0 < b <1. Lời giải Chọn C 3 4 <  5 − < 4 −  Ta có 4 5 
⇒ 0 < a <1 và  ⇒ b >1. 5 − 4 a > a−  3   4 log   < b   log  4 b  5      
Vậy 0 < a <1;b >1. a b
Câu 21: Cho ( 2 − )1 > ( 2 − )1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a > b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a b . Lời giải Chọn B
Do 0 < 2 −1<1 nên hàm số mũ ( 2 )1x y = −
nghịch biến trên  và ta có: ( a b 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 ⇔ a < b
Câu 22: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a > a A. 0 < a <1 B. 5 2 < a < C. a >1 D. a > 0 21 7 Lời giải Chọn A 5 2 21 5 7 2 21 7
a > a ⇔ a > a ⇔ 0 < a <1 2p−q
Câu 23: Cho p, q là các số thực thỏa mãn  1  p−2q m = ,n =   e
, biết m > n. So sánh p và q  e  A. p ≥ q B. p > q C. p ≤ q D. p < q Lời giải Chọn D 2p−q Ta có  1  q−2p p−2q m = = e ,n =   e
. Vì m > n nên q − 2p > p − 2q ⇔ q > p.  e 
Câu 24: Cho a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3 2 1 A. a >1 B. − 3 1 a > C. 1 1 3 a > a D. < a 5 a 2016 2017 a a Lời giải Chọn B
Do a >1 ⇒ vưới m > n thì m n a > a Do − 3 1 1 − 3 > − 5 ⇒ a > = 5 5 a a
Câu 25: Cho 0 < a <1. Khẳng định nào đúng? 1 A. − 2 1 a < B. a 1 1 > 1 C. 3 a < a D. > 3 a 3 2 a 2017 2018 a a Lời giải Chọn A
Phương pháp: Xét hàm số có dạng x y = a ,a > 0,a ≠ 1:
+ Nếu 0 < a <1hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞)
+ Nếu a >1: hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞)
Cách giải: Với0 < a <1: − 2 1 1 1 2 3 a < ⇔ <
⇔ a > a ⇔ 0 < a <1 (luôn đúng). Vậy phương án A đúng. 3 2 3 a a a a 3
> 1 ⇔ a >1 ⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án B sai. 3 2 a 1 1 1 3 3 2
a < a ⇔ a < a ⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án C sai. 1 1 2017 2018 > ⇔ a < a
⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án D sai. 2017 2018 a a
Câu 26: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi x > 0 thì 2 log x = 2log . x
B. Khi 0 < a <1 và b < c thì b c a > a . 2 2
C. Với a < b thì log b < a < x > a logb 1.
D. Điều kiện để 2 x có nghĩa là 0. Lời giải Chọn C 1  < log b Đáp án C sai vì với a a < b ⇒  ⇒ log a < < b b 1 log log a <  1 a b
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x , x 1
2 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu 1x 2 x
a > a thì x > x . x x > x < x . 1 2 B. Nếu 1 2 a a thì 1 2 C. Nếu 1x 2 x
a > a thì (a − )
1 (x x > 0. D. Nếu 1x 2 x
a > a thì (a − )
1 (x x < 0. 1 2 ) 1 2 ) Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1 x 2 a >1: x
a > a x > x 1 2  → (a − )
1 (x x > 0. 1 2 ) 1 x 2 a <1: x
a < a x < x 1 2
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ x y = a ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C Hàm số x
y = a có tập xác định là  và tập giá trị là (0;+∞)
Câu 29: Biết (C1), (C2) ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số y ( )x  1 xx  1 x 3 , y   , y 5 , y  = = = =
. Hỏi (C2) là đồ thị của hàm số nào sau đây?  2    3  x x A. x     y = ( 3) B. 1 y =   C. = 5x y D. 1 y =    2   3  Lời giải Chọn A
- Ta thấy (C1), (C2) đều có hướng đi lên khi x tăng ⇒ (C1), (C2) đồng biến x ∀ ∈  .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x - Mà hàm x
y = a đồng biến khi a >1, nghịch biến khi 0 < a <1. Do đó ta loại hàm 1 y   =  2    x và 1 y   =  . 3    x x
- Xét khi x > 0 thì (C x
1) ở trên (C2)y (C > y C . Mà 5 > ( 3) ⇒ (C : y = 3 . 2 ) ( ) 1 ) ( 2) x
Câu 30: Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số 2
y = 5 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây? 1 A. y = log x B. 2 y = log x C. y = log x D. y = log x 5 5 5 5 2 Lời giải Chọn A x x
Ta đưa hàm số về dạng: 2 y = 5 = ( 5) .
Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số x
y = a , y = log x có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác a
của góc phần tư thứ nhất y = x”
Hoặc thay x = y và y = x ta có x = ( 5)y ⇔ y = log x 5
Câu 31: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x A.  1 y  =  B. 2 y = x 2    C. y = log x = 2 D. x y 2 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tập xác định là  và đồng biến trên 
Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn
Câu 32: Tìm a để hàm số log x
< a ≠ có đồ thị là hình bên a (0 ) 1 A. a = 2 B. a = 2 C. 1 a = D. 1 a = − 2 2 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ) 2 2;2 ⇒ log
= ⇒ a = ⇒ a = a 2 2 2 2
Câu 33: Nếu gọi (G là đồ thị hàm số x
y = a và (G là đồ thị hàm số y = log x với 0 < a ≠1. Mệnh đề 2 ) 1 ) a nào dưới đây đúng?
A. (G và (G đối xứng với nhau qua trục hoành. 2 ) 1 )
B. (G và (G đối xứng với nhau qua trục tung. 2 ) 1 )
C. (G và (G đối xứng với nhau qua đường thẳng = 2 ) 1 ) y x
D. (G và (G đối xứng với nhau qua đường thẳng = − 2 ) 1 ) y x Lời giải Chọn C
Mọi điểm A(m;n)∈(G ) m
⇒ a = n ⇒ m = log n ⇒ B n;m ∈ G 1 a ( ) ( 2 )
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
Do đó (G và (G đối xứng nhau qua đường thẳng = 2 ) 1 ) y x
Câu 34: Cho hai hàm số x = , x
y a y = b với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C ) 1 và (C )
2 như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < a < b <1
B. 0 < b <1< a
C. 0 < a <1< b
D. 0 < b < a <1 Lời giải Chọn B
- Đồ thị hàm số (C ) x y = a
a > ⇔ a > 1 đồng biến nên ' ln 0 1
- Đồ thị hàm số (C ) x y = b
b < ⇔ < b <
< b < < a 2 nghịch biến nên ' ln 0 0 1. Do đó 0 1
Câu 35: Cho hai hàm số y = log x y =
x có đồ thị (C , C ,
1 ) ( 2 ) được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa a , logb
độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. 0 < b < a <1.
B. 0 < b <1< . a
C. 0 < a < b <1.
D. 0 < a <1< . b Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số log x < b < b nghịch biến nên 0 1
Ta thấy đồ thị hàm số log x a > a đồng biến nên 1
Câu 36: Cho a > 0,b > 0,b ≠1. Đồ thị các hàm số x
y = a y = log x cho như hình vẽ bên. Mệnh đề b nào sau đây là đúng?
A. a >1; 0 < b <1.
B. 1 > a > 0; b >1.
C. 0 < a <1; 0 < b <1. D. a >1; b >1. Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy. Hàm số x
y = a đồng biến ⇒ a > 0 . Hàm số y = log x b nghịch biến ⇒ 0 < b <1
Câu 37: Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x b như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1
0 < a < < b
B. 0 < a <1< b 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
C. 0 < b <1< a D. 1
0 < a <1,0 < b < 2 Lời giải Chọn B + Xét hàm số x
y = a đi qua (0; )
1 suy ra đồ thị hàm số (1) là đường nghịch biến, suy ra 0 < a <1 .
+ Xét hàm số y = log x đi qua (1;0) suy ra đồ thị hàm số (2) là đường đồng biến suy ra b>1. b
Suy ra 0 < a <1< . b
Câu 38: Cho 3 số a, ,
b c > 0,a ≠1,b ≠1,c ≠1. Đồ thị các hàm số = x, = x, = x
y a y a y c được cho trong hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b < c < a
B. a < c < b
C. a < b < c
D. c < a < b Lời giải Chọn B
Ta có hàm số = x; = x
y b y c đồng biến, hàm số = x
y a nghịch biến nên a <1;b,c >1. Thay x =10 , ta có 10 10
b > c b > c
Câu 39: Cho các hàm số = x
y a , y = log x, y = x b
logc có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. c > b > a .
B. b > a > c .
C. a > b > c .
D. b > c > a . Lời giải Chọn A Hàm số = x
y a đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên  do đó 0 < a <1 (1).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Hai hàm số y = log x y = x b
logc đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến trên
khoảng (0;+∞) do đób >1 > a, c >1 > a (2).
Quan sát đồ thị ta thấy với 0 < x <1 thì log x < x c b b logc , suy ra > .
Quan sát đồ thị ta thấy với x >1 thì log x > x c b b logc , suy ra > .
Suy ra 1< b < c (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra c > b > a . Cách khác:
Dễ thấy a <1, b >1, c >1. Nên a là số nhỏ nhất.
Xét đường thẳng y =1 cắt đồ thị hai hàm số y = log x y = log x lần lượt tại các điểm b c B(b ) ;1 và C (c ) ;1
(hình vẽ). Dễ thấy c > b vậy c > b > a .
Câu 40: Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > b > c .
B. a > c >1 > b .
C. b > c >1 > a .
D. b > a > c . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình 5 ta thấy đồ thị của hàm số = x
y b là nghịch biến nên 0 < b <1.
Vẽ đường thẳng x =1 ta có đường thẳng x =1 cắt đồ thị hàm số = x
y a tại điểm có tung độ
y = a và cắt đồ thị hàm số = x
y c tại điểm có tung độ là y = c . Khi đó điểm giao với = x y a
nằm trên điểm giao với = x
y c nên a > c >1. Vậy a > c >1 > b .
Câu 41: Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số = x, = x, = x
y a y b y c (a, b, c là ba số dương khác 1 cho
trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa,
hãy so sánh ba số a, b và c A. c > b > a B. b > c > a C. a > c > b D. a > b > c
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: Hàm số x
y = a là hàm số đồng biến; hàm số x x y = b , y = c là hàm số nghịch biến. 0 < b <1 Suy ra a >1và 1  → a > {b; } c . Gọi B( 1;
− y thuộc đồ thị hàm số x y = b ⇒ y = ; B ) 0 < c <1 B b Và 1 C( 1;
− y thuộc đồ thị hàm số x
y = c ⇒ y = . Dựa vào đồ thị, ta có C ) C c 1 1
y > y ⇔ > ⇔ c > b. B C b c
Câu 42: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = log x a b c
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a < b < c B. c < a < b C. c < b < a D. b < c < a Lời giải Chọn B Hàm số y = log x ⇒ < < y = log x, y = log x c nghịch biến 0 c 1, các hàm a b đồng biến nên
a;b >1 Chọn x =100 ⇒ log 100 > log 100 ⇒ a < b ⇒ c < a < b. a b
Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x x
y = log x, y = b , y = c được cho trong a
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. b < c < a B. a < b < c C. c < a < b D. c < b < a Lời giải Chọn C Hàm số = x
y c là hàm nghịch biến nên 0 < c <1. Hàm số = x
y b là hàm đồng biến nên b >1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Hàm số y = log x a > y = x a là hàm đồng biến nên
1. Lấy đối xứng đồ thị hàm loga qua đường
phân giác thứ nhất của mặt phẳng toạ độ ta có đồ thị hàm số = x
y b tăng nhanh hơn đồ thị hàm số = x
y a nên b > a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Dân số được ước tính theo công thức rt
S = Ae , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S
dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm.
Hỏi sau bao nhiêu năm, dân số sẽ gấp đôi dân số của năm lấy làm mốc tính?
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1. Phương trình mũ
HĐ1: Trong bài toán ở phần mở đầu, giả sử r =1,14% / năm.
a) Viết phương trình thể hiện dân số sau t năm gấp đôi dân số ban đầu.
b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là gì và nằm ở vị trí nào của luỹ thừa? Lời giải a) Có S = 2A 0,0114. 2 t A = Ae 0,0114. => 2 t = e => ln2 = 0,0114.t
b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là t, là số năm cần tìm để dân số gấp đôi dân số ban đầu. Nó nằm
trong lũy thừa của số e , tức là 0,0114.t e
, đây là dấu hiệu cho thấy phương trình là một phương trình mũ.
Phương trình mũ là phương trình có chứa ẩn ở số mũ của luỹ thừa.
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ? a) 2x 1 5 + = 25 b) x x 1 2 3 + = c) 2 x = 4 Lời giải
Ta thấy: Hai phương trình 2x 1 5 + = 25 và x x 1 2 3 + =
là những phương trình mũ.
LT1. Cho hai ví dụ về phương trình mũ. Lời giải
Hai phương trình 2x 1 3 + =1 và x x 1 6 2 + =
là những phương trình mũ. HĐ2 a) Vẽ đồ thị hàm số 3x
y = và đường thẳng y = 7 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Nhận xét về số giao điểm của hai đồ thị trên. Từ đó, hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 3x = 7 . Lời giải a)
b) Số giao điểm của hai đồ thị trên là : 1
=>Số nghiệm của phương trình 3x = 7 là : 1
Phương trình mũ cơ bản ẩn x có dạng x
a = b(a > 0,a ≠ 1) . •
Nếu b ≤ 0 thì phương trình vô nghiệm. •
Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = log b . a
Nhận xét: Với a > 0,a ≠ 1,b > 0 thì f (x) a
= b f (x) = log b . a
Ví dụ 2. Giải mỗi phương trình sau: a) 2x−3 4 = 5 ; b) x 1 10 + − 2.10x = 8. Lời giải Ta có: a) 2x−3 4 = 5 1
⇔ 2x − 3 = log 5 ⇔ 2x = 3+ log 5 ⇔ x = 3+ log 5 . 4 4 ( 4 ) 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 . b) x 1
10 + − 2.10x = 8 ⇔ 10.10x − 2.10x = 8 ⇔ 8.10x = 8 ⇔ 10x =1 ⇔ x = log1 ⇔ x = 0 .
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 .
Ví dụ 3.
Giải phương trình: x−2 3x 1 4 2 + = . Lời giải Ta có: x−2 3x 1 4 2 + = 2(x−2) 3x 1 2 2 + ⇔ =
⇔ 2(x − 2) = 3x +1
⇔ 2x − 4 = 3x +1 ⇔ x = 5 − . Chú ý:
• Với a > 0,a ≠ 1 thì f (x) g(x) a = a
f (x) = g (x) .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
• Cách giải phương trình mũ như trên thường được gọi là phương pháp đưa về cùng cơ số
Ví dụ 4.
Giải phương trình đưa ra trong Hoạt động 1 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải
Gọi A là số dân ban đầu. Phương trình thể hiện số dân sau t năm gấp đôi số dân ban đầu là: 0,0114.t 0,0114.t ln 2 . A e = 2A e
= 2 ⇔ 0,0114.t = ln 2 ⇔ t = ≈ 61. 0,0114
Vậy sau 61 năm dân số sẽ gấp đôi số dân ban đầu. Lời giải a) 16−x x+4 9 = 27 2(16−x) ( 3 x+4) ⇔ 3 = 3
=> 2(16 − x) = 3(x + 4) => x = 4
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 b) x−2 − x+4 16 = 0,25⋅2 . 4(x−2) 2 − − x+4 ⇔ 2 = 2 .2 4(x−2) 2 − +(−x+4) ⇔ 2 = 2 ⇒ x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 2
2. Phương trình lôgarit
Chỉ số thay đổi pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = −log H +     (trong đó H +   
 chỉ nồng độ ion hydrogen). Đo chỉ số pH của một số mẫu nước sông, ta có kết quả là pH = 6,1. a)
Viết phương trình thể hiện nồng độ x của hydrogen H +   
 trong mẫu nước sông đó. b)
Phương trình vừa tìm được có ẩn là gì và nằm ở vị trí nào của lôgarit? Lời giải
a) với chỉ số pH = 6,1 ta có
pH = −log H +    6,1 = −log H +   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Phương trình thể hiện nồng độ x của hydrogen H +   + 
 trong mẫu nước sông là: H  = x  
b)Phương trình vừa tìm được có ẩn H +   
 và nằm ở vị trí trong biểu thức dưới dấu lôgarit
Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
Ví dụ 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lôgarit? a) log x +1 = 2 ; b) log ( 2 x + x +1 = 3 ; c) log x + = . x ( )1 3 2 ) 7 ( ) Lời giải
Hai phương trình log x +1 = 2 và log ( 2
x + x +1 = 3 là những phương trình lôgarit. 2 ) 7 ( ) Lời giải
Phương trình logarit: log5 (x + 3) = 7,log3 (6x + 9) a)
Vẽ đồ thị hàm số y = log x và đường thẳng y = 5. 4 b)
Nhận xét về số giao điểm của hai đồ thị trên. Từ đó, hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình log x = 5 4 . Lời giải a)
b) số giao điểm của hai đồ thị trên là 1.
số nghiệm của phương trình log x = 5 4 là 1
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x = b a > a a ( 0, 1).
Phương trình đó có một nghiệm là b x = a .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Nhận xét: Với a > 0,a ≠ 1 thì log f (x) = b f (x) b = a . a
Ví dụ 6. Giải mỗi phương trình sau: a) log x = 5 log 5x − 4 = 2 2 ; b) . 4 ( ) Lời giải a) Ta có: log x = 5 5
x = 2 ⇔ x = 32 2 .
Vậy phương trình có nghiệm là x = 32 .
b) Ta có: log 5x − 4 = 2 2
⇔ 5x − 4 = 4 ⇔ 5x = 20 ⇔ x = 4 . 4 ( )
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 .
Ví dụ 7.
Giải phương trình: log 3x − 6 = −log 2x − 2 8 ( ) 1 ( ) 8 Lời giải 3  x − 6 > 0
Điều kiện xác định là:  tức là x > 2 . 2x − 2 > 0, x > 2
Ta có log 3x − 6 = −log 2x − 2 ⇔ 3 ( ) 1 (
) log 3x−6 =log 2x−2 8  3 ( ) 8 ( ) x > 2 ⇔  ⇔ x = 4. 3
x − 6 = 2x − 2
 f (x) > 0
Nhận xét: Cho a > 0,a ≠ 1.Ta có: log f x = g x a
( ) logb ( ) f (x)= g(x).
Ví dụ 8. Giải phương trình đưa ra trong Hoạt động 3. Lời giải
Phương trình thể hiện nồng độ x của inon hydrogen H+   
 trong mẫu nước sông đó là: 6 − ,1
−log x = 6,1 ⇔ log x = 6 − ,1 ⇔ x =10 .
Vậy nồng độ của inon hydrogen H+     trong mẫu nước sông đó là 6 − ,1 ( 1 10 mol L− ).
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1. Bất phương trình mũ

Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng x
biến, nghịch biến của hàm số 1 y   =  . Từ đó, hãy 2    x
tìm x sao cho  1  >   2.  2  Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x Hàm số 1 y   = 
nghịch biến trên R 2     1 x  >  2 => x > 1 −   2 
• Bất phương trình mũ là bất phương trình có chứa
ẩn ở số mũ của lũy thừa.
• Bất phương trình mũ cơ bản là bất phương trình
mũ có một trong nhũng dạng sau:
x > ; x < ; x ≥ ; x a b a b a
b a b(a > 0,a ≠ ) 1 .
Ví dụ 9. Bất phương trình nào là bất phương trình mũ cơ bản trong các bất phương trình sau:
a)3x > 27; b) x+5 2x 1 2 3 + > ; c) 7x ≤12; Lời giải Ta
thấy: hai bất phương trình 3x > 27 x
và 7 ≤12 là những bất phương trình mũ cơ bản.
Luyện tập - Vận dụng 5. Cho 2 ví dụ về bất phương trình mũ cơ bản. Lời giải 2x > 5 3x >12
Sau đây, ta sẽ nêu cách giải bất phương trình mũ cơ bản
Xét bất phương trình mũ: x
a > b (a > 0; a ≠ 1) . •
Nếu b ≤ 0 , tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  (vì x a > 0 ≥ , b x ∀ ∈  ). • Nếu b > 0 x
thì bất phương trình tương đương với loga b a > a .
+ Với a >1, tập nghiệm của bất phương trình là x > log b . a
+ Với 0 < a <1, tập nghiệm của bất phương trình là x < log b . a Lưu ý:
• Với a >1 thì x
a > aα ⇔ x > α .
• Với 0 < a <1 thì x
a > aα ⇔ x < α .
Ví dụ 10: Giải mỗi bất phương trình sau: a) 5x >12 . b) ( )x 1 0,3 + >1,7 . Lời giải Ta có:
a) 5x >12 ⇔ x > log 12 . 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (log 12;+ ∞ . 5 )
a) (0,3)x 1+ >1,7 ⇔ x +1< log 1,7 ⇔ x < 1 − + log 1,7 . 0,3 0,3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( ; −∞ 1 − + log 1,7 . 0,3 )
Nhận xét: các bất phương trình muc cơ bản còn lại được giải tương tự.
Luyện tập 6. Giải mỗi bất phương trình sau: a) x+3 7 < 343 . x b)  1  ≥   3 .  4  Lời giải x+3 a) 7 < 343 x+3 3 ⇔ 7 < 7 ⇔ x + 3 < 3 ⇔ x < 0  1 x b)  ≥   3  4  ⇔ x ≤ log 3 1 4
Ví dụ 11. Dân số nước ta năm 2021 ước tính là 98 564 407 người.(Nguồn: https://danso.org/viet-nam)
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm của nước ta là 0,93% . Biết rằng sau t năm, dân số Việt Nam ( tính từ
mốc năm 2021) ước tính theo công thức: = . rt
S A e . Hỏi từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt 110 triệu người? Lời giải Xét bất phương trình: 0,0093t 0,0093 98564407. > 110000000 t ee > 110000000 :98564407 110000000 . ⇔ 0,0093t > ln ⇔ t >11,803 98564407
Vậy từ năm 2033 trở đi thì dân số nước ta vượt quá 110 triệu người.
2. Bất phương trình logarit Hoạt động 6:
Quan sát hình 12 và nêu nhận xét về tính đồng biến , nghịch biến của hàm số logarit y = log x . Từ đó, 2
hãy tìm x sao cho log x >1 2 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Hàm số đồng biến trên (0; ∞ + )
log x >1⇒ x > 2 2 •
Bất phương trình logarit là bất phương trình có chứa ẩn trong biểu thức dưới dấu logarit. •
Bất phương trình logarit cơ bản là bất phưng trình logarit có một trong những dạng sau: log x > b x b x < b
x b a > a a ;loga ; loga ; loga ( 0; )1.
Luyện tập 7. Cho hai ví dụ về bất phương trình logarit cơ bản. Lời giải log x > 4 2 log x >16 4
Ví dụ 12. Bất phương trình nào là bất phương trình logarit cơ bản trong các bất phương trình sau? a)log x > 3;
b)log x > log (x +1); c)log x ≤ 2 2 5 9 8 Giải
Ta thấy: hai bất phương trình log x > 3; log x ≤ 2 2 8
là những bất phương trình logarit cơ bản.
Xét bất phương trình log x > b a > a ≠ . a ( 0; )1
Bất phương trình tương đương với log x > log b a . a a
+ Với a >1, tập nghiệm của bất phương trình là b x > a .
+ Với 0 < a <1, tập nghiệm của bất phương trình là 0 b < x < a .
Ví dụ 13. Giải mỗi bất phương trình sau: a) log x > 2
− ; b)log x +1 > 3 . 1 2 ( ) 2 Lời giải Ta có: 2 − a)  1 log x 2 0 x  > − ⇔ < < ⇔ 0 < x <   4 . 1  2 2 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0;4) . a) 3
log (x +1) > 3 ⇔ x +1 > 2 ⇔ x > 7 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (7;+∞) .
Nhận xét: các bất phương trình muc cơ bản còn lại được giải tương tự.
Ví dụ 14: Mức cường độ âm L (đơn vị:dB) được tính bởi công thức =10log I L , trong đó I (đơn vị: 12 10−
W/m2) là cường độ âm (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Mức cường độ âm ở một khu dân cư
được quy định là dưới 60dB. Hỏi cường độ âm ở khu vực đó phải dưới bao nhiêu W/m2?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Ta có : I I 12 L < 60 ⇔ 10log < 60 ⇔ log
< 6 ⇔ log I − log10− < 6 12 − 12 10 10− 6
⇔ log I +12 < 6 ⇔ log I < 6 − ⇔ I <10−
Vậy cường độ âm ở khu vực đó phải dưới 6 − 2 10 (W / m ) .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp ( A x) B(x)  a = a
A(x) = B(x), (a > 0,a ≠ ) 1 > ≠   f x > hoac g x >  f x = g x a ( ) a
( )a 0,a 1 ( ) 0 ( ( ) 0) log log   f
 ( x) = g ( x) 0 < a <1   f
 ( x) < g ( x) f (x) g(x)  a > a ⇔   a > 1   f
 ( x) > g ( x) 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Giải các phương trình mũ sau x 1 + a) 2x−4x+5 3 = 9 b) 5x−7  2 1,5  =  c) 2x 1− x+2 2 + 4 = 10 3    Giải
a) Đưa hai vế về cùng cơ số 3, ta được phương trình đã cho tương đương với: 2 x −4x+5 2 2 (1) 2 3
= 3 ⇔ x − 4x + 5 = 2 ⇔ x − 4x + 3 = 0 .
Giải phương trình bậc hai này được hai nghiệm là x =1 và x = 3.
b) Đưa về cùng cơ số 1,5, phương trình đã cho tương đương với: 5 7
1,5 x− = −x 1
1,5 − ⇔ 5x − 7 = −x −1 ⇔ x =1.
Vậy x =1 là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương với 1 x x 33 4 16 4 10 4x ⋅ + ⋅ = ⇔ ⋅ = x 20 20 10 ⇔ 4 = ⇔ x = log . 2 2 4 33 33 Vậy 20 x = log
là nghiệm của phương trình. 4 33
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) log (2x +1) = log 5
b) log (x + 3) = log ( 2 2x x −1 2 2 ) 3 3 c) log (x −1) = 2
d) log (x − 5) + log (x + 2) = 3 5 2 2 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
a) ĐK: 2x +1 > 0 ⇔ x > ( 1 − / 2)
PT ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 (thoả ĐK) b) ĐK: 2
x + 3 > 0,2x x −1 > 0 ta được: x >1 hoạcc ( 3 − ) < x < ( 1 − / 2)
Ta có: log (x + 3) = log ( 2 2x x − ) 2 2
1 ⇔ x + 3 = 2x x −1 ⇔ 2x − 2x − 4 = 0 2 2 2
⇔ x − x − 2 = 0 ⇔ x = 1
− (thoả) hoặc x = 2 (thoả)
c) ĐK: x −1 > 0 ⇔ x >1 Ta có: 2
log (x −1) = 2 ⇔ x −1 = 5 ⇔ x = 26 (thoả) 5
d) ĐK: x − 5 > 0 và x + 2 > 0 ta được: x > 5 Ta có: 3
log (x − 5) + log (x + 2) = 3 ⇔ log (x − 5)(x + 2) = 3 ⇔ (x − 5)(x + 2) = 2 2 2 2 2
⇔ x − 3x −18 = 0 ⇔ x = 3
− (loai) hoạcc x = 6 (thoà)
Ví dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau: 2xx 1 3 ≤ 3 −x Lời giải Ta có: 2xx 1 3 ≤ 3 −x 2 2
x x ≤1− x x −1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [ 1; − 1] 4x 2−x
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau:  2   5  ≤  5   2      Lời giải
- Ta có thể biến đỗi theo 1 trong 2 cách sau (thực tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bất phương trình được biến đỗi về dạng: 4x 2−x 4x x−2  2   5   2   2  2 ≤ ⇔ ≤ ⇔       
4x x − 2 ⇔ 3x ≥ 2 − ⇔ x − ≥   5   2   5   5  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  2 ;  − +∞   3  
Cách 2: Bất phương trình được biến đổi về dạng: 4x 2−x 4 − x 2  2   5   5   5 −x  2 ≤ ⇔ ≤ ⇔        4
x ≤ 2 − x ⇔ 3x ≥ 2 − ⇔ x − ≥   5   2   2   2  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  2 ;  − +∞   3  
Ví dụ 4: Giải bất phưong trình 2 x 1 − − x +3 ( 5 + 2) ≥ ( 5 − 2) . Lời giải Ta có: 1 1 ( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2)− + − = ⇔ − = = + 5 + 2 Vậy: 2 2 x 1 − − x +3 x 1 − x −3 2 ( 5 + 2) ≥ ( 5 − 2) ⇔ ( 5 + 2) ≥ ( 5 + 2)
x −1≥ x − 3 2
x x − 2 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 2
Vậy BPT có tập nghiệm S = [ 1; − 2]
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2
log x − 5log x − 6 ≤ 0 2 2 Lời giải
Đăt t = log x , khi đó phương trình trở thành: 2 2
t − 5t − 6 ≤ 0 ⇔ (t +1)(t − 6) ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ t ≤ 6 Do đó ta có: 1 1 1
− ≤ log x ≤ 6 ⇒ log
≤ log x ≤ log 64 ⇒ ≤ x ≤ 64 2 2 2 2 2 2
Vậy tập nghiệm bất phưong trình là 1 S  ;64 =  . 2   
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp 2x α + β. x a a + γ = 0 . Đặt x
t = a ,(t > 0) 2 α log x + β
x + γ = . Đặt t = log x x > a , ( 0) a .loga 0 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Giải các phương trình sau: a) 9x 4 3x − ⋅ + 3 = 0
b) 9x 3 6x 2 4x − ⋅ + ⋅ = 0 c) x 1 5 + 5 −x − 6 = 0 d) 25x 2.5x − −15 = 0 Lời giải a) 9x 4.3x − + 3 = 0 đặt 3x
t = với t > 0 ta được phương trình: 2
t − 4.t + 3 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 3 ( 2 nghiệm
đều thoả điều kiện t > 0 ). với =1 ⇔ 3x t = 1 ⇔ x = 0 với = 3 ⇔ 3x t = 3 ⇔ x =1
b) 9x 3.6x 2.4x − +
= 0 chia 2 vế của phương trình cho 4x ta được phương trình sau x x 2 9  6   3 x   3 x   3 2 0 3  − + = ⇔ − + 2 =         0 đặt (3 / 2)x t =
với t > 0 ta được phương trình  4   4   2   2  2
t − 3.t + 2 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 2 (2 nghiệm đều thoả t > 0 ) với =1 ⇔ (3 / 2)x t = 1 ⇔ x = 0 vớit x
= 2 ⇔ (3 / 2) = 2 ⇔ x = log 2 3 2 c) x 1
5 + 5 −x − 6 = 0 ⇔ 5x + 5.5−x − 6 = 0 Đặt x
t = 5 (với t > 0 ) thì 5−x =1/ t ta được phương trình: 1 2
t + 5 − 6 = 0 ⇔ t − 6t + 5 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 5 (thoả điều kiện t > 0) t với =1 ⇔ 5x t = 1 ⇔ x = 0 với = 5 ⇔ 5x t = 5 ⇔ x =1 d) d) x x 2 25 2.5 15 0 5 x 2.5x − − = ⇔ − −15 = 0 đặt 5x
t = với t > 0 ta được phương trình 2
t − 2t −15 = 0 ⇔ t = 5 (nhận) hoặc t = 3 − (loại)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com với = 5 ⇔ 5x t = 1 ⇔ x = 0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 2
log x + 2log x − 3 = 0 3 3 b) 4log x + log − = x 3 3 0 9 Lời giải a) ĐK: x > 0
Ta đặt t = log x khi đó 2
PT t + 2t − 3 = 0 ⇔ t =1 hoạcc t = 3 − 3
Với t =1 ⇔ log x =1 ⇔ x = 3 3 Với 3 t 3 log x 3 x 3− = − ⇔ = − ⇔ = = 1/ 27 3
b) 4log x + log − = ĐK: 0 < x ≠ 1 x 3 3 0 9
PT ⇔ 2log x +1/ log x − 3 = 0 3 3 Ta đặt t = log x khi đó 2
PT ⇔ 2t +1/ t − 3 = 0 ⇔ 2t − 3t +1 = 0 ⇔ t =1 hoặc t =1/ 2 3
Vớit =1 ⇔ log x =1 ⇔ x = 3 (thoả) 3
Vớit =1/ 2 ⇔ log x =1/ 2 ⇔ x = 3 3 (thoả)
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau: x x 1 9 2.3 + + −16 ≥ 0 Lời giải x x 1 9 2.3 + + −16 ≥ 0 (*) Ta đặt 3x
t = (điều kiện t > 0 ), khi đó phương trình (  ) biến đổi về dạng: t ≤ 8 − ( loai ) 2x x 2
3 + 6.3 −16 ≥ 0 ⇔ t + 6t −16 ≥ 0 ⇔ ⇔ t ≥  2  t ≥ 2 Với: ≥ 2 ⇔ 3x t ≥ 2 ⇔ x ≥ log 2 3
Vậy bất phương trình có tập nghiệm [log 2;+∞ 3 )
Ví dụ 4: Giải bất phương trinh sau: (7 4 3)x 3(2 3)x + − − + 2 ≤ 0 Lời giải Ta có: 2
7 + 4 3 = (2 + 3) và (2 − 3)(2 + 3) =1 nên đặt x
t = (2 + 3) , t > 0 ta có bất phương trình: 2 3 −
+ ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ( 2 3 / 2 0 2 3 0 ( 1)
+ + 3) ≤ 0 ⇔ ≤1⇔ (2 + 3)x t t t t t t t t ≤ 1 ⇔ x ≤ 0
Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là x ≤ 0
Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa 1. Phương pháp 0   a 1  f (x )  a b b      0 .
f (x)  log b  a  > f (x)  f (x) 0 log = b a   f  ( x) b = a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 0 < a <1   f
 ( x) < log b f (x) a a > b ⇔   a > 1   f
 ( x) > log ba a > 1   f (x) >  g(x).logb f ( x) g ( x) a a > b 0 < a <1   f (x) < 
g(x).logba a >1   f  ( x) b > a
log f x > b a ( )  0 < a < 1    f  ( x) b < a 2. Ví dụ
Vi dụ 1:
Giải phương trình sau a) 3x = 2 b) 2x 3x ⋅ = 1 Lời giải
a) 3x = 2 ta logarit cơ số 3 hay vế
Pt ⇔ log 3x = log 2 ⇔ x = log 2 3 3 3
b)2x ⋅3x =1 ⇔ (2.3)x =1 ⇔ 6x =1 ⇔ log 6x = log 1 ⇔ x = 0 6 6
Hoặc có thể làm như sau, lấy logarit cơ số 2 của 2 vế ta được log 2x 3x log 1 log 2x 3x 0 log 2x log 3x ⇔ ⋅ = ⇔ ⋅ = ⇔ + = 0 2 ( ) 2 2 ( ) 2 2
x + x ⋅log 3 = 0 ⇔ x 1+ log 3 = 0 ⇔ x = 0 2 ( 2 )
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) ln(x + 3) = 1 − + 3
b) log 5 − 2x = 2 − x 2 ( ) Lời giải
a) ĐK: x − 3 > 0 ⇔ x > 3 với điều kiện này ta mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT: ln(x+3) 1 − + 3 1 − + 3 e = ex + 3 = e 1 3 x e− + ⇔ = − 3 (thoả)
b) log 5 − 2x = 2 − x 2 ( ) ĐK: 5 2x 0 2x − > ⇔ < 5 log x 2 5−2 2 PT ⇔ 2
= 2 −x ⇔ 5 − 2x = 4.2−x Đặt = 2x t
(t > 0,t < 5 do 2x < 5) ta được: 2
5 − t = (4 / t) ⇔ t − 5t + 4 = 0
t =1 (thoả) hoạc t = 4 (thoả) Vớit =1 ⇔ x = 0 Vớit = 4 ⇔ x = 2
Ví dụ 3: Giải bất phương trình 2x−4 x−2 2 ≥ 5 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bát phương trình đã cho ta có:  ≥ − − x log ( 2 2 x 4 2 )≥log ( x 2 5 ) 2
x − 4 ≥ (x − 2)log 5 ⇔ (x − 2) x + 2 − log 5 ≥ 0 ⇔ 2 2 2 ( 2 )  x ≤ log 5 −  2 2
Vậy BPT có tập nghiệm S = ( ; −∞ log 5 − 2 ∪[2;+∞) 2 ] .
Ví dụ 4: Giải bất phương trình logarit sau: log (4 − 2x) ≥ 2 8 Lời giải
- Điều kiện 4 − 2x > 0 suy ra x < 2 . 2 2
log (4 − 2x) ≥ 2 ⇔ log (4 − 2x) ≥ log 8 ⇔ 4 − 2x ≥ 8 ⇔ 4 − 2x ≥ 64 ⇔ 2x ≤ 60 − ⇔ x ≤ 30 − 8 8 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit là: ( ; −∞ 30] −
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1 . Giải mỗi phương trình sau: a) ( )x−3 0,3 =1 . b) 3x−2 5 = 25 . c) x−2 x 1 9 243 + = . d) log x +1 = 3 − 1 ( ) . 2
e) log 3x − 5 = log 2x +1 + = − 5 ( ) 5 ( ) . g) log x 9 log 2x 1 1 ( ) 1 ( ) . 7 7 Lời giải x−3 x−3 0
a) (0,3) =1 ⇔ (0,3) = (0,3) ⇔ x − 3 = 0 ⇔ x = 3 3x−2 3x−2 2 4 b) 5 = 25 ⇔ 5
= 5 ⇔ 3x − 2 = 2 ⇔ 3x = 4 ⇔ x = 3 x−2 x 1 + 2(x−2) ( 5 x+ ) 1 c) 9 = 243 ⇔ 3 = 3
⇔ 2x − 4 = 5x + 5 ⇔ 3
x = 9 ⇔ x = 3 − d) log x +1 = 3 − 1 ( ) 2
ĐKXĐ: x +1 > 0 ⇒ x > 1 − log x +1 = 3
− ⇔ log x +1 = log 8 ⇔ x +1 = 8 ⇔ x = 7 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 2 2 2
e) log 3x − 5 = log 2x +1 5 ( ) 5 ( ) ĐKХĐ: 5 x > 3
log 3x − 5 = log 2x +1 ⇔ 3x − 5 = 2x +1 ⇔ x = 6 5 ( ) 5 ( )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
g) log x + 9 = log 2x −1 1 ( ) 1 ( ) 7 7 ĐKXĐ: 1 x > 2
log x + 9 = log 2x −1 ⇔ x + 9 = 2x −1 ⇔ x =10 1 ( ) 1 ( ) 7 7 Bài 2.
Giải mỗi bất phương trình sau: 3x−7 a) x 1 3 > ; b) 2  3 ≤ ; 243  3   2 c) x+3 4 ≥ 32x ; d) log(x − ) 1 < 0 ; e) log ≥ log x + 3 ;
g) ln (x + 3) ≥ ln(2x −8). 1 1 ( ) (2x− ) 1 5 5 Lời giải x 1 x 5 a) 3 >
⇔ 3 > 3− ⇔ x > 5 − 243 3x−7  2  3 b) ≤ ⇔ 3x − 7 ≥ 1
− ⇔ 3x ≥ 6 ⇔ x ≥   2  3  2 x+3 x 2(x+3) 5 c) 4 ≥ 32 ⇔ 2
≥ 2 x ⇔ 2x + 6 ≥ 5x ⇔ 3 − x ≥ 6 − ⇔ x ≤ 2 d) log(x − ) 1 < 0 Đ Đ: KX x >1 log(x − )
1 < 0 ⇔ log(x − ) 1 < log( )
1 ⇔ x −1<1 ⇔ x < 2
Kết hợp với ĐKXĐ: 1< x < 2
e) log 2x −1 ≥ log x + 3 1 ( ) 1 ( ) 5 5 ĐKXĐ: 1 x > 2
log 2x −1 ≥ log x + 3 ⇔ 2x −1≤ x + 3 ⇔ x ≤ 4 1 ( ) 1 ( ) 5 5 Kết hợp với Đ Đ
KX ⇒ 1 < x ≤ 4 2
g) ln (x + 3) ≥ ln(2x −8) ĐKXĐ: x > 3
ln (x + 3) ≥ ln(2x −8) ⇔ x + 3 ≥ 2x −8 ⇔ x ≤11 Kết hợp với Đ Đ
KX ⇒ 3 < x ≤11
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Bài 3.
Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi
suất x% / năm(x > 0) . Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc và lãi là 119,1016 triệu đồng. Tìm x , biết
rằng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt quá trình gửi. Lời giải 3 Ta có công thức: 100.1 x  + = x x   119,1016 ⇔ 1+ = 1,06 ⇔ = 0,06 ⇔ x = 6 .  100  100 100 Bài 4.
Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L ở ví dụ 14, hãy tính mức cường độ âm mà tai
người có thể nghe được, biết rằng tai người có thể nghe được âm với cường độ âm từ 12 − 2 10 W / m đến 2 10W / m . Lời giải
= 10log I ⇔ 130 =10log I L 12 − 12 10 10− I I 13 ⇔ log = 13 ⇔ log = log1.10 12 − 12 10 10− I 13 ⇔ = 1.10 12 10− ⇔ I =10
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương trình 2x 1 2 + = 32 có nghiệm là A. 5 x = . B. x = 2 . C. 3 x = . D. x = 3. 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2x 1
2 + = 32 ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ x = 2 . 2 x −2x−3
Câu 2: Phương trình  1  x 1 =  
7 − có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C 2 x −2x−3 2  1  x −2x−3 − x 1 + x 1 =  1   1  1 17   7 − ⇔ =     2
x − 2x − 3 = −x +1 2
x x − 4 = 0 x ± ⇔ =  7   7   7  2
Câu 3: Phương trình log x = log x + 2 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 ( ) A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A 2
log x = log x + 2 2 2 ( )
log x = log x + 2 ⇔ 2 2 ( ) x>0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x = 1 − 2 x = x + 2 2
x x − 2 = 0 1 ⇔   ⇔  
⇔ x = 2 ⇔ x = 2. x > 0 x > 0 2  x > 0
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ) 1 ( ) là 3 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C x > 0 2 x 4x 0   + > Điều kiện x < 4 −  ⇔  ⇔ x > 0 . 2x + 3 > 0  3 x > −  2
Phương trình đã cho ⇔ log ( 2
x + 4x = log 2x + 3 3 ) 3 ( ) x =1 2
x + 4x = 2x + 3 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
Kết hợp điều kiện ta được x =1. x 3x 1 −
Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình  4   7  16 − =     0 là  7   4  49 A. 1 S   =    − . B. S = { } 2 . C. 1 1  ; − . D. 1 S  = − ; 2 . 2     2 2  2  Lời giải Chọn A x 3x 1 − 2 − x 1 + 2 Ta có  4   7  16 − =  4   4      0 ⇔ =     ⇔ 2 − x +1 = 2 1 ⇔ x = − .  7   4  49  7   7  2 2
Câu 6: Cho phương trình ( +
)x +x 1− =( + )x−2 7 4 3 2 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Lời giải Chọn A Do + = ( + )2 7 4 3 2
3 nên phương trình ban đầu tương đương với  = ( x 0 +
) ( 22x+x− )1 =( + )x−2 2 3 2 3 2
⇔ 2x + 2x − 2 = x − 2 2 ⇔ 2x + x = 0  ⇔ 1 . x = −  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x +1 +1= log 3x −1 2 ( ) 2 ( ) là A. x = 3. B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x =1. Lời giải Chọn A x > 1 x +1 > 0 − Điều kiện xác định  1  ⇔  1 ⇔ x > . 3  x −1 > 0 x > 3  3
Khi đó phương trình trở thành
log 2x + 2 = log 3x −1 ⇔ 2x + 2 = 3x −1 ⇔ −x = 3 − ⇔ x = 3 2 ( ) 2 ( ) .
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 3log (x − )
1 − log (x −5)3 = 3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Lời giải Chọn B
Điều kiện: x > 5 3log (x − )
1 − log (x −5)3 = 3 ⇔ 3log x −1 + 3log x −5 = 3 3 ( ) 3 ( ) 3 1 3
⇔ log x −1 + log x − 5 =1 ⇔ log  x −1 x − 5  =1 ⇔ x −1 x − 5 = 3 3 ( )( ) 3 ( ) 3 ( )  ( )( ) 2
x − 6x + 2 = 0 ⇔ x = 3± 7
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x = 3+ 7
Câu 9: Nghiệm của phương trình x 1+ x 1− 1 2 .4 . = 16x là 1 8 −x A. x = 3. B. x =1. C. x = 4. D. x = 2. Lời giải Chọn D x 1 + x 1 − 1 x x 1 + 2(x− ) 1 ( 3 x− ) 1 4 2 .4 . = 16 ⇔ 2 .2 .2 = 2 x 1 8 −x
x +1+ 2(x − ) 1 + 3(x − )
1 = 4x x = 2.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x −2x 1 − x −2 2 .3 x =18 bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 x −2x 1 − x −2x x −2x 2 2 2 .3 = 18 ⇔ 6
= 36 ⇔ x − 2x = 2 ⇔ x − 2x − 2 = 0 . Phương trình 2
x − 2x − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí vi-et tổng hai nghiệm của phương trình là: x + x = 2. 1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2 . Giá trị của 3 3 biểu thức Q = . a b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2 < x ≠ 4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
2log x − 2 + 2log x − 4 = 0 ⇔ log x − 2 x − 4 = 0 ⇔ x − 2 x − 4 =1 3 ( ) 3 3 ( ) ( )
(x − 2)(x − 4) 2 = 1
x − 6x + 7 = 0 x = 3± 2 ⇔ 
So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm ( ⇔  ⇔ 
x − 2)(x − 4) 2 = 1 −
x − 6x + 9 = 0 x = 3 x = 3+ 2;x = 3 1 2
Ta được: S = x + x = 6 + 2 ⇒ a = 6;b =1 1 2 . Vậy Q = . a b = 6.
Câu 12: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 . Tính P = x + x . 1 2 2 2 1 2 A. 6 . B. 3 − . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A log x =1 x = 2 2
log x − 3log x + 2 = 0 2 1 ⇒ ⇒ . 2 2 log x 2  = x =   4 2 2
Vậy P = x + x = 2 + 4 = 6 . 1 2
Câu 13: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x − 3log . x log 3+ 2 = 0 2 3 2 A. 20 B. 18 C. 6 D. 25 Lời giải Chọn A 2 2 log x − 3log .
x log 3+ 2 = 0 ⇔ log x − 3log x + 2 = 0 2 3 2 2 2 log x =1 x = 2 2 1 2 2 ⇔ ⇔ ⇒ x + x =   20 1 2 log x = 2 x =   4 2 2
Câu 14: Phương trình 2x 1− x 1 6 5.6 − −
+1 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x + x là. 1 2 1 2 A. 5. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D 2x x 1  = xx− 6 5.6 6x 2 2 1 1 2 6 − 5.6 +1 = 0 ⇔ −
+1 = 0 ⇔ 6 x − 5.6x + 6 = 0 ⇔  . 2 6 6 6x = 3 1 x 2 x 1 x + 2
⇒ 6 .6 = 3.2 ⇔ 6 x = 6 ⇔ x + x =1. 1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 15: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 . Tính T . 1 3 3 A. T = 4. B. T = 5 . C. T = 84 . D. T = 4 − . Lời giải Chọn C Phương trình log x = 1 x = 3 2 2 3
log x − 5log x + 4 = 0⇔ log x − 5log x + 4 = 0⇔ ⇔ . 1 3 3 3  log x 4  = x = 81 3 3 Vậy T = 3+81= 84 .
Câu 16: Phương trình x x 2x 1 9 6 2 + − = có bao nhiêu nghiệm âm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn B 2x x Ta có: x x 2x 1 9 6 2 + − = x x x  3   3 9 6 2.4  ⇔ − = ⇔ − − 2 =     0  2   2   3 x  =   1 − (L)  2  ⇔  ⇔ x = log 2 . 3  3 x   = 2   2  2 
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm. Câu 17: x x Gọi x , x − + + = 1
2 là nghiệm của phương trình (2 3) (2 3) 4. Khi đó 2 2 x + 2x bằng 1 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn B
Ta có: (2 3)x .(2 3)x − +
= 1. Đặt t = ( − )x t > ⇒ ( + )x 1 2 3 , 0 2 3 = . t
Phương trình trở thành: 1 2
t + = 4 ⇒ t − 4t +1 = 0 ⇔ t = 2 ± 3 . t
Với = 2 − 3 ⇒ (2− 3)x t = 2 − 3 ⇔ x = 1.
Với = + ⇒ ( − )x = + ⇔ ( − )xt = ( − ) 1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 ⇔ x = 1 − . Vậy 2 2 x + 2x = 3 . 1 2
Câu 18: Biết rằng phương trình 2
log x − log 2018x − 2019 = 0 2 2 ( )
có hai nghiệm thực x , x .Tích x x 1 2 1 2 bằng A. log 2018 2 B. 0,5 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn D 2
log x − log 2018x − 2019 = 0 2 2 ( ) . ( ) 1
Điều kiện x > 0.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Đặt t = log x . Phương trình trở thành 2 − − − = (2) 2 t t log 2018 2019 0. 2
Do ac < 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm t ,t .Khi đó phương trình ( )
1 có 2 nghiệm x , x 1 2 1 2
thỏa mãn t = log x ;t = log x . 1 2 1 2 2 2
Theo Vi-et ta có t + t =1 hay log x x =1 ⇔ x x = 2 2 ( 1 2 ) . 1 2 1 2
Câu 19: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 2 log x − log ( 2 4x − 5 = 0 . 2 4 ) A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn B
Điều kiện x ≠ 0 . Phương trình 2 2 log x 1 − log ( 2 4x − 5 = 0 2 2 2
⇔ log x − log x − 6 = 0 2 4 ) 2 2 2 2 1 97 log x + ⇔ = 1 97 ∨ 2 log x − =
. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2 4 2 4
Câu 20: Cho phương trình log (5x ) 1 .log ( x 1 5 + − − 5 =1. Khi đặt log 5x t =
−1 , ta được phương trình 5 ( ) 5 25 ) nào dưới đây? A. 2t −1 = 0
B. 2t + t − 2 = 0 C. 2t − 2 = 0 D. 2
2t + 2t −1 = 0 Lời giải Chọn B log (5x ) 1 .log ( x 1 5 + − − 5 =1 ( ) 1 5 25 ) TXĐ: D = ( 0;+∞) . Ta có ( x 1+ x 1 log 5 − 5 = log 5.5 − 5 = log 5x −1 +1 . 25 ) 2 5 ( ) ( 5( ) ) 2 Đặt log 5x t = −1 (t > 0). 5 ( ) Phương trình ( ) 1 trở thành 1 t. (t + ) 1 =1 2
t + t − 2 = 0 . 2
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 4
3 + 3 −x = 30 bằng A. 3. B. 1. C. 9. D. 27 . Lời giải Chọn A x 4−x x 81 3 + 3 = 30 ⇔ 3 + = 30 . 3x Đặt = 3x t
(t > 0), phương trình đã cho trở thành: 81 2 t +
= 30 ⇔ t − 30t + 81 = 0 tt =
= 27 ⇒ 3x = 27 ⇔ x = 3 Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình là 1.3 3.
⇔ t =3⇒3x =3⇔ x =1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 22: Biết phương trình 2log x + 3log = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức x 2 7 2 1 2 = ( ) 2x T x 1 A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8. D. T =16 . Lời giải Chọn Dx > 0 Điều kiện:  . x ≠ 1 Ta có: 2log x + 3log = 3 ⇔ 2log x + = 7 x 2 7 2 2 log x 2 log x = 3 2 x = 8 2
⇔ 2log x − 7log x + 3 = 0  ⇔ ⇔ . 2 2 1 log  x = 2 x = 2  2 ⇒ x = 2 x = 8 x ⇒ = = ( )8 2 =16 1 ; T (x . 1 ) 2 2
Câu 23: Phương trình 2 2 x +x 1 − x +x 1 3.9 10.3 − −
+ 3 = 0 có tổng các nghiệm thực là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 − . Lời giải Chọn D Đặt 2 1 3x x t + − =
, điều kiện t > 0. t = 3
Khi đó phương trình đã cho có dạng: 2
3t −10t + 3 = 0  ⇔ 1 t =  3  = + − x 1 Với 2 x x 1 2 2 t = 3 ⇒ 3
= 3 ⇔ x + x −1 =1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  x = 2 − 1  = + − x x x 1 0 Với 2 1 2 2 t = ⇒ 3
= ⇔ x + x −1 = 1
− ⇔ x + x = 0 ⇔ 3 3  x = 1 −
Tập nghiệm của phương trình là S = { 2; − 1 − ;0; }
1 nên tổng tất cả các nghiệm thực là 2 − .
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1 + 2 16 − .4 m
+ 5m − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn B Đặt = 4x t
,(t > 0) . Phương trình trở thành: 2 2
t − 4mt + 5m − 45 = 0.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt t > 0.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ∆′ > 0 2 −m + 45 > 0  3 − 5 < m < 3 5    ⇔ P > 0 2 ⇔ 5
m − 45 > 0 ⇔ m < 3
− ∨ m > 3 ⇔ 3 < m < 3 5 . S >    0 4m > 0  m > 0 
m nguyên nên m∈{4;5; }
6 . Vậy S có 3 phần tử.
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 2m = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn x + x = 3 ? 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
Phương trình ⇔ 4x − 2 .2x m + 2m = 0 ( ) 1 Đặt 2x
t = , t > 0 phương trình trở thành 2 t − 2 .
m t + 2m = 0 (2) . Để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x + x = 3 điều kiện là phương trình (2) 1 2 1 2
có hai nghiệm t , t > 0 thỏa mãn 1 x 2 x 1 x + 2 x = =
= suy ra 2m = 8 ⇔ m = 4 . 1 2 t .t 2 .2 2 8 1 2
Câu 26: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2
log x mlog x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x , x 3 3 1 2 thỏa mãn x x = 81. 1 2 A. m = 4 −
B. m = 44
C. m = 81
D. m = 4 Lời giải Chọn D
Đặt t = log x ta được 2t mt + 2m − 7 = 0 , tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm t ,t 3 1 2
t + t = log x + log x = log x x = log 81 = 4 1 2 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 3
Theo vi-et suy ra t + t = m m = 4 1 2
Câu 27: Số nghiệm của phương trình (x − 2)log 
( 2x −5x+6 +1 = 0 0,5 )  là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D ĐKXĐ: x > 3 2
x − 5x + 6 > 0 ⇔  . x < 2 Kết hợp ĐKXĐ ta có: (x − 2)log 
( 2x −5x+6)+1 = 0 ⇔ log  ( 2x −5x+6 = 1 − 0,5 0,5 )  = − x 1 2 1 2
x − 5x + 6 = 0,5 ⇔ x − 5x + 4 = 0 ⇔  . x = 4
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 9 − 7 = 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 =1 là 2 ) A. { } 0 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 1 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B x = 0 Ta có: log ( 2 x x + 2 =1 2
x x + 2 = 2 ⇔ . 2 )  x = 1
Câu 29: Nghiệm của phương trình log(x − )1 = 2 là A. 5. B. 21. C. 101. D. 1025 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của phương trình là x >1 . (x − ) 2 log
1 = 2 ⇔ x −1 = 10 ⇔ x = 101 .
Vậy x =101 thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho có nghiệm là x =101 .
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình log x + log x + log x = 7 là: 2 4 16 A. { } 16 . B. { 2}. C. { } 4 . D. {2 2}. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . 1 1 7
log x + log x + log x = 7 ⇔ log x + log x + log x = 7 ⇔ log x = 7. 2 4 16 2 2 2 2 2 4 4 4
⇔ log x = 4 ⇔ x = 2 ⇔ x =16 . 2
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình 2x 1− 2x+3 2 = 3 bằng A. 3 − log 3 . B. −log 54 . C. 4 − . D. 1− log 3. 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2x 1− 2x+3 2 2 = 3
x −1 = (2x + 3) 2
log 3 ⇔ x − 2log 3.x −1− 3log 3 = 0. 2 2 2
ac < 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x và 1 2 x x = 1
− − 3log 3 = −log 2 − log 27 = −log 54 . 1 2 2 2 2 2
Câu 32: Gọi x , x x x x = x + x
1 2 là hai nghiệm của phương trình 2 2 2 .5 1. Khi đó tổng 1 2 bằng A. 2−log 2 . B. 2 − + log 2 . C. 2+ log 2 . D. 2−log 5 . 5 5 5 2 Lời giải 2
2x.5x x =1 ⇔ log ( 2 2 x x −2 2 .5 x ) 2
= 0 ⇔ x log 2 + x − 2x = 0 ⇔ x log 2 + x − 2 = 0 5 5 ( 5 ) x = 0 . 1 ⇒  . x = 2 −  log 2 2 5 x 1 −
Câu 33: Phương trình 27 x .2x = 72 có một nghiệm viết dưới dạng x = −log b a
, với a , b là các số
nguyên dương. Tính tổng S = a + b . A. S = 4. B. S = 5 . C. S = 6 . D. S = 8 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Điều kiện x ≠ 0 . 3x−3 x 1 −  x 1 3 −  x 3 3x−3 Phương trình 27   3 2 −2 x .2x = 72  x x 2 3 ⇔ 3 .2 = 3 .2 ⇔ = x 3 ⇔ 3 = 2 −x 2 3 2x x−3 x − 3 x − 3  1  x 3 ⇔ 3 = 2 −x 3 ⇔ = log 2 −x
= −(x − 3)log 2 ⇔ (x − 3) + log 2 =   0 3 x 3 x 3  x  x = 3 x = 3(N )  ⇔ 1 ⇔ .   − log 2 =
x = − log 3 N  2 ( ) 3  xa = 2 Suy ra
. Vậy tổng S = a + b = 5. b   = 3
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.2x −1 = x −1 4 ( ) A. 2 . B. 1. C. 5. D. 6 − . Lời giải Chọn A log (3.2x ) x x 1 1 1 3.2 1 4 4x 12.2x x − − = − ⇔ − = ⇔ − + 4 = 0 4 Đặt = 2x t
(t > 0) . Phương trình trở thành: 2t −12t + 4 = 0 ⇔ t = 6± 4 2 Với = 6 + 4 2 ⇒ 2x t
= 6 + 4 2 ⇔ x = log 6 + 4 2 . 2 ( )
Với = 6 − 4 2 ⇒ 2x t
= 6 − 4 2 ⇔ x = log 6 − 4 2 . 2 ( )
Tổng các nghiệm là log 6 + 4 2 + log 6 − 4 2 = log 4 = 2 . 2 ( ) 2 ( ) 2
Câu 35: Phương trình log 5− 2x = 2 − x có hai ngiệm x , x . Tính P = x + x + x x . 2 ( ) 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x < 5 2x =1 x = 0
log 5 − 2x = 2 − x x 2 5 − 2 = 2 −x x 4 5 − 2 = ⇔ ⇔ 2 ( ) 2x   2x = 4 x = 2
P = x + x + x x = 2 1 2 1 2
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.4x + 2.9x = x +1 bằng 6 ( ) A. 4 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải Chọn B 2x x
Phương trình đã cho tương đương x x x 1 +  2   2 3.4 2.9 6 3. 6.  + = ⇔ − + 2 =     0  3   3 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x
Đặt  2  = t,(t >  
0). Khi đó ta có phương trình 2
3t − 6t + 2 = 0  3 
Hiển nhiên phương trình có 2 nghiệm phân biệt t ,t dương và thỏa mãn 1 2 1 x 2 2  2   2 x  2 t .t = ⇒ . = ⇒ x + x =     1. 1 2 1 2 3  3   3  3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: x (m ) x+ − + 1 4
3 .2 + m + 9 = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Đặt: = 2x t
( x > 0 ⇒ t > 1) , phương trình đã cho trở thành: 2t −2(m+ 3)t + m+9 = 0.
Bài toán trở thành: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 2
t − 2(m + 3)t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn 1 < t < t 1 2 1 2   ∆′ = 2 m + 5m > 0 ∆′ = 2 m + 5m > 0 (t 1 t 1 0 t t t t 1 0 * 1 )( 2 )  ⇔ − − > ⇔  − 1 2 ( + 1 2 ) + > ( )   S S = m + 3 > 1  = m + 3 > 1 2 2
Phương trình: 2t − 2(m + 3)t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t ,t nên theo Viet ta có: 1 2
t + t = 2 m 3 1 2 ( + ) 
t .t = m +  9 1 2 m < −5  2  m + 5m > 0 m >  0
Thay vào hệ (*) ta được  
−m + 4 > 0 ⇔ m < 4 ⇔ 0 < m < 4   m + 3 > 1 m > −   2 
m∈, 0 < m < 4 ⇒ m∈{1;2 } ;3 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình x x+ − 2 4
2 + m − 2 = 0 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 0 ≤ x < x ? 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A x x+ − 2 4
2 + m − 2 = 0 ⇔ 4x − 4.2x + m − 2 = 0(1) . Đặt = 2x t (t > 0) ( ) ⇔ 2 1
t − 4t + m − 2 = 0 (2)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 ≤ x < x 1 2 ⇔ 0 2 ≤ 1 2x < x2
2 ⇔ 1 ≤ t < t 1 2
Thì phương trình (2) thỏa: 0 ≤ t −1 < t −1 1 2 ∆ > 0
16 − 4(m − 2) > 0   m < 6
⇔ t + t > 2 ⇔ 4 > 2 ⇔
. Vậy m = 5 thỏa yêu cầu. 1 2  ( m ≥ 5 t −1 t 1 0
t t −(t +t )  + 1 ≥ 0 1 )( − 2 ) ≥   1 2 1 2 x x
Câu 39: Phương trình (1+ 2) +(1− 2a)( 2 −1) − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x = log
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1+ 2 A.  3  a 3 3 3 ∈ −∞;−   . B.   a∈ −  ;0 . C.   a∈0;  . D.   a∈ ;+∞   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn B x x Vì (1 1
+ 2 )( 2 −1) = 1. Đặt t = (1+ 2) (t > 0) ⇒ ( 2 −1) = t Phương trình trở thành: 1− 2a t + − 4 = 0 ⇔ 2
t − 4t + 1− 2t = 0 (1) . t
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) phải có hai nghiệm dương t , t . 1 2
∆′ = 2a + 3 > 0  −3 1
t + t = 4 > 0 ⇔ < a < . 1 2  2 2
t t = 1− 2a >  0 1 2 x x Và thỏa mãn t x x = log 3 ( ) − ⇔ + 1 2 1 2
= 3 ⇔ 1 = 3 ⇔ t = 3t . 1 2 1+ 2 t 1 2 2 t = 3tt = 3 t = 3  1 2  1  1
t + t = 4 ⇔ t 1 t 1 1 2  = ⇔ 2  = 2    t t = 1− 2a
t t = 1− 2a = 1.3 a = −  1 1 2  1 2 
Vậy với a = −1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình x+1 4 − (8 + 5)2x m
+ 2m + 1 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
thỏa mãn x x = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2
A. m∈(1;3).
B. m∈(−5;− 3) .
C. m∈(−3;0) . D. m∈(0;1). Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x+1 4 − (8 + 5)2x m + 2m + 1 = 0 (*) Đặt = 2x t
, điều kiện t > 0 , phương trình (*) trở thành 2
4t − (8m + 5)t + 2m + 1 = 0 ⇔ (4t −1)(t − 2m −1) = 0  1 t = ⇔  1  4 t = 2m +  1. 2 2m + 1 > 0  1 m > − 
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    1 ⇔  2 (* *) 2m + 1 ≠  3  4 m ≠ − .  8 Lại có x x 1 1 = −1 log t log t 1 ⇔ log ⋅log 2m 1 1 ⇔ log 2m 1 2 ( + ) = 2 2 ( + ) = − 1 2 ⇔ ⋅ = − 2 1 2 2 4 2 2 1 ⇔ 2m +1 = 2 ⇔ − m = . 2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp (x;y)thỏa mãn các điêu kiện log
(4x 4y 4) 1 và 2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0. Tổng các giá trị của S 2 2 + − = x +y +2 bằng A. 33. B. 24. C. 15. D. 5. Lời giải Chọn B
Điều kiện: 4x + 4y − 4 > 0  2 2 log (4x 4y 4) 1 2 2 + − =  x y x y x y 4 4 6 0 2  + − − + = Ta có + +  ⇔ 
có nghiệm duy nhất (x;y)  2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0  2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m =   0 . Với 2 x + 2
y − 4x − 4y + 6 = 0 là phương trình đường tròn tâm (
A 2;2) , bán kính R = 2 . 1 Với 2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0 là phương trình đường tròn tâm (
B −1;1) , bán kính R = m 2 với m > 0 .
Hai đường tròn có điếm chung duy nhất khi xảy ra các trường hợp sau:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài AB = R + R m + 2 = 10 ⇔ m = ( 10 − 2 2) . 1 2
Hai đường tròn tiếp xúc trong AB = R R m − 2 = 10 ⇔ m = ( 10 + 2 2) . 1 2
Vậy tổng các giá trị của tham số m = − 2 + + 2 ( 10 2) ( 10 2) = 24 . 2 x −4x+3
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  1 
m để phương trình = 4 m − 2 m +   1 có 4 nghiệm  5  phân biệt?
A. 0 < m < 1. B. m < 1. C. m > −1. D. m < 0 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A Vì 4 m − 2
m + 1 > 0,∀m nên phương trình tương đương với 2
x − 4x + 3 = log m m 1 (1) 1 ( 4 − 2 + ) 5
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = 2 x − 4x + 3
Từ đó suy ra đồ thị hàm số y = 2 x − 4x + 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 0 < log m m 1 1 m m 1 1 0 m 1 . 1 (
4 − 2 + ) < ⇔ < 4 − 2 + < ⇔ < < 5 5
Câu 43: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log x + y x 4 6 9 (
). Giá trị của tỉ số bằng y A. 1 − + 5 . B. 1± 5 . C. 1+ 5 . D. 1 − + 5 . 2 2 4 4 Lời giải Chọn A x = 4t
Đặt log x = log y = log x + y = t ⇒ y = 6t 4 6 9 ( ) .
x+ y = 9t   x 1 − − 5  = (l) y 2 Mà t t t 2 =
x(x + y) 2 4 .9 (6 ) = y 2 2 x xy y 0  ⇔ + − = ⇔  . x 1 − + 5  = (t / m)  y 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 44: Nghiệm của bất phương trình x+2 1 3 ≥ là 9 A. x ≥ 4 − . B. x < 0 . C. x > 0 . D. x < 4 . Lời giải Chọn A x+2 1 x+2 2 3 3 3− ≥ ⇔ ≥ ⇔ x + 2 ≥ 2 − ⇔ x ≥ 4 − . 9 2 x −4x
Câu 45: Tập nghiệm S của bất phương trình  1  <   8 là:  2  A. S = ( ; −∞ 3) .
B. S = (1;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(3;+∞) . D. S = (1;3) . Lời giải Chọn C 2 x −4x 2 x −4x 3 − Ta có  1  <  1   1    8 ⇔ <     2
x − 4x > 3 − 2
x − 4x + 3 > 0 ⇔ x <1∨ x > 3 .  2   2   2  Vậy S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) . 2 x −4
Câu 46: Giải bất phương trình  3  ≥  
1 ta được tập nghiệm T . Tìm T .  4  A. T = [ 2; − 2] .
B. T = [2;+∞). C. T = ( ; −∞ 2 − ]. D. T = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) Lời giải Chọn A 2 x −4
Bất phương trình  3  2
≥1 ⇔ x − 4 ≤ 0 ⇔ x ∈[ 2; −   2]  4 
Vậy tập nghiệm T = [ 2; − 2] .
Câu 47: Bất phương trình 2x > 4 có tập nghiệm là:
A. T = (2;+∞) . B. T = (0;2) . C. T = ( ;2 −∞ ) . D. T = ∅ . Lời giải Chọn A x x 2
2 > 4 ⇔ 2 > 2 ⇔ x > 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T = (2;+∞) .
Câu 48: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −3 ≥ log 4 . 1 ( ) 1 2 2
A. S = (3; 7].
B. S = [3; 7]. C. S = ( ; −∞ 7].
D. S = [7; + ∞). Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: log x − 3 ≥ log 4 ⇔ 0 < x − 3 ≤ 4 ⇔ 3 < x ≤ 7 . 1 ( ) 1 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3; 7].
Câu 49: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 − x +3 2 x < 4
A. S = (∞; )
1 ∪(2;+∞) . B. S = (−∞; ) 1 .
C. S = \{1; } 2 .
D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn A  > − + x 2
Bất phương trình tương đương với 2 x 3x 2 2 2 2
< 2 ⇔ −x + 3x < 2 ⇔ x − 3x + 2 > 0 ⇔  . x <1 − x
Câu 50: Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn D x x+2  1  x+2 5 <
⇔ 5 < (5)2x ⇔ 2 <   x .  25 
Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 2 < 2 là A. (0;4) . B. ( ;4 −∞ ) . C. (0;16) . D. (4;+∞) . Lời giải Chọn B Ta có 2x x+4 2 < 2
⇔ 2x < x + 4 ⇔ x < 4 .
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x < 2ln (4x + 4) là: A.  4 ;  − +∞  4   4   . B. ( 1; − +∞) \{ } 0 . C. − ;+∞   \{ } 0 . D. − ;+∞   \{ } 0 . 5     5   3  Lời giải Chọn C  4 x < −  Đk: 1 − < x ≠ 0; 2
ln x < 2ln (4x + 4) ⇔ 2
x < (4x + 4)2 ⇔ 2
15x + 32x +16 > 0 ⇔ 3  .  4 x > −  5
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm 4 S  ;  = − +∞   \{ } 0 .  5 
Câu 53: Tập nghiệm của bất phương trình log x < log 12 −3x 2 2 ( ) là: A. (0;6) . B. (3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. (0;3). Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x > 0
Ta có log x < log 12 − 3x ⇔ ⇔ 0 < x < 3 2 2 ( )  .
x <12 − 3x
Câu 54: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2x + 5 > log x −1 2 ( ) 2 (
). Hỏi trong tập S có bao
nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10? A. 9. B. 15. C. 8 . D. 10. Lời giải Chọn C 2x + 5 > 0 Điều kiện:  ⇔ x >1. x −1 > 0
log 2x + 5 > log x −1 ⇔ x + > x x > − 2 ( ) 2 ( ) 2 5 1 ⇔ 6.
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình: S = (1;+∞) .
Vậy trong tập S có 8 phần tử là số nguyên dương bé hơn 10.
Câu 55: Bất phương trình log x + 7 > log x +1 4 ( ) 2 (
) có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện x > 1 − .
log (x + 7) > log (x + ) 2
1 ⇔ x + 7 > x + 2x +1 4 2 2
x + x − 6 < 0 ⇔ 3 − < x < 2 .
Do điều kiện nên tập nghiệm của bất phương trình là S = {0, } 1 .
Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x < log 9 − x e e ( ) là 3 3 A. (3;+∞) . B. (3;9) . C. ( ; −∞ 3) . D. (0;3). Lời giải Chọn C 2x > 0 x > 0
log 2x < log 9 − x  ⇔   − > ⇔  < e e ( ) 9 x 0
x 9 ⇔ 3 < x < 9 . 3 3 2x > 9−   x x >  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3;9).
Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình log (9x −5) < log (3x + ) 1 là 4− 3 4− 3 A. (1;+∞). B.  5 ;1      . C. 1 −  ;1 . D. 1 5 −  ; . 9       3   3 9  Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  5 9  x − 5 > 0 x >  Điều kiện:  9 ⇔ 5 ⇔ x > . 3    x +1 > 0 1 x > − 9  3 Ta có: log (9x −5) < log (3x + )
1 ⇔ 9x − 5 < 3x +1 ⇔ x <1. 4− 3 4− 3
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là: 5 S  ;1 =  . 9   
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình: log x −3 + log x ≥ 2 2 ( ) 2 là A. (3;+∞) . B. [4;+∞) . C. ( ; −∞ − ]
1 ∪[4;+∞). D. (3;4] . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x > 3. x ≥ 4
log x − 3 + log x ≥ 2 2
x − 3x ≥ 4 ⇔ S = 4;+∞ 2 ( ) 2 
. Vậy tập nghiệm của bpt là [ ). x ≤ 1 − 2x 10 −
Câu 59: Bất phương trình 2x−3x+4  1 2  ≤ 
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 2    A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn D
Bất phương trình tương đương với 2x−3x+4 10−2 2 ≤ 2 x 2
x − 3x + 4 ≤10 − 2x 2
x x − 6 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ x ≤ 3. Do x > 0 nên 0 < x ≤ 3 . Mà x +
∈ nên x ∈{1;2; }
3 .Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán. x
Câu 60: Tập nghiệm của bất phương trình ( 3 5) 1 x+3 < 5 là: A. ( ; −∞ 5 − ) . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 5; − +∞) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn C xx 1 − Ta có: ( 3 5) 1 x+3 < 5 x −1 3 x+3 ⇔ 5 < 5 ⇔
< x + 3 ⇔ x −1< 3x + 9 ⇔ x > 5 − . 3 x 1 − x 1 −
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình ( 5 + 2) ≤ ( 5 − 2) là A. S = (−∞ ] ;1 .
B. S = [1;+ ∞) . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+ ∞) . Lời giải Chọn A ( x 1 − − x 1 +
+ )x 1− ≤ ( − )x 1− 5 2 5 2
⇔ ( 5 + 2) ≤ ( 5 + 2) ⇔ x −1≤ −x +1 ⇔ x ≤1. Vậy S = (−∞ ] ;1 .
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3 + > là:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com     A. ∅. B.  ; −∞ log 3 ; −∞ log 3 log 3;+∞ 2 . C. ( 2 ] . D. 2  .  3   3  Lời giải Chọn B Cách 1: x x 1 2 3 + x log ( x 1 3 + > ⇔ >
x > x +1 log 3 ⇔ x 1− log 3 > log 3 2 ) ( ) 2 ( 2 ) 2 2 log 3 2 ⇔ x log > log 3 ⇔ x < ⇔ x < log 3. 2 2 2 3 2 3 log2 3 x
Cách 2: x x 1 +  2 2 3  > ⇔ > 3 ⇔ x <   log 3 . 2  3  3
Câu 63: Giải bất phương trình 2 3x 2x <
A. x∈(0;+∞) . B. x∈(0;log 3 x ∈ 0;log 2 x∈ 0;1 2 ) . C. ( 3 ) . D. ( ). Lời giải Chọn C Ta có: 2 3x 2x < 2 log 3x log 2x ⇔ < 2
x x log 2 < 0 ⇔ < < . 3 3 3 0 x log 2 3
Câu 64: Tập nghiệm của bất phương trinh x x 1 2 3 + > là     A. ∅. B.  ; −∞ log 3 ; −∞ log 3 log 3;+∞ 2 . C. ( 2 ] . D. 2  .  3   3  Lời giải Chọn B
Cách 1: x x 1 2 3 + x log ( x 1 3 + > ⇔ >
x > x +1 log 3 ⇔ x 1− log 3 > log 3 2 ) ( ) 2 ( 2 ) 2 2 log 3 2 ⇔ x log > log 3 ⇔ x < ⇔ x < log 3. 2 2 2 3 2 3 log2 3 x
Cách 2: x x 1 +  2 2 3  > ⇔ > 3 ⇔ x <   log 3 . 2  3  3 x
Câu 65: Cho hàm số ( ) 1 2  .5x f x   = 
. Khẳng định nào sau đây là sai?  2  A. f (x) 2
>1 ⇔ x + x log2 5 > 0 . B. f (x) 2
> 1 ⇔ x x log2 5 < 0. C. f (x) 2
>1 ⇔ x x log5 2 > 0 . D. f (x) 2
> 1 ⇔ −x ln 2 + x ln 5 > 0 . Lời giải Chọn A x  1 x
Ta có: f (x) >1  1  2  ⇔ .5x > 2  
1 ⇔ log   .5x  > 0  2  2  2     1 x  2 ⇔ log + log 5x >   0 2
⇔ −x + x log 5 > 0 nên phương án A sai. 2 2  2  2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 66: Giải bất phương trình log 2x −1 > 3 3 ( ) A. x > 4 . B. x >14
C. x < 2 .
D. 2 < x <14. Lời giải Chọn B log 2x −1 > 3
x − > ⇔ x >14 3 ( ) ⇔ 3 2 1 3 .
Câu 67: Giải bất phương trình log 2x −1 < 2 3 ( ) ta được nghiệm là
A. 1 < x < 5 . B. 1 x > . C. x < 5. D. x > 5. 2 5 Lời giải Chọn A  1 2x −1 > 0 x > log 2x −1 < 2 ⇔ ⇔ 3 ( )   2 . 2x −1< 9 x < 5
Câu 68: Giải bất phương trình log 1− x < 0 ? 1 ( ) 2 A. x = 0 . B. x < 0 . C. x > 0 . D. 1 − < x < 0 . Lời giải Chọn B 1  − x > 0 log 1− x < 0 ⇔ ⇔ x < 0 . 1 ( ) 1   − x >1 2
Câu 69: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1 > 3 2 ( ) là: A. x > 3.
B. 1 < x < 3. C. x < 3 . D. 10 x > . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có log 3x −1 > 3 ⇔ 3x −1> 8 ⇔ x > 3 2 ( ) .
Câu 70: Bất phương trình log0,5 (2x − )
1 ≥ 0 có tập nghiệm là? A. 1 ;  +∞      B. 1 ;+∞   C. (1;+∞) D. 1  ;1  2    2  2    Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x −1 > 0 1 ⇔ x > . 2 log 0 0,5 (2x − )
1 ≥ 0 ⇔ 2x −1≤ 0,5 ⇔ 2x ≤ 2 ⇔ x ≤1.
So sánh với điều kiện ta có tập nghiệp của bất phương trình là 1 S  ;1 =  . 2   
Câu 71: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 9 − x ≤ 3 2 ( ) . A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 9.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C
Ta có: log 9 − x ≤ 3 ⇔ 0 < 9 − x ≤ 8 ⇔ 1≤ x < 9
x ∈ 1;2;3;4;5;6;7;8 2 ( ) . Vì x∈ { }. Vậy có 8 nghiệm nguyên.
Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 3 2 ( ) là: A. (−∞;10) . B. (1;9) . C. (1;10) . D. (−∞;9) . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x −1 > 0 ⇔ x >1.
Ta có: log x −1 < 3 ⇒ x −1< 8 ⇔ x < 9 2 ( ) .
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (1;9) .
Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x + 2 ≤ 3 là: 3 ) A. S = ( ; −∞ − 5]∪[5;+ ∞) . B. S = ∅ . C. S =  . D. P = [ 5; − 5] . Lời giải Chọn D Ta có: log ( 2 x + 2 ≤ 3 2 ⇔ x + 2 ≤ 27 2 ⇔ x ≤ 25 ⇔ 5 − ≤ x ≤ 5 . 3 )
Câu 74: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình ( 2
log 2x −11x +15) ≤1 là A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B ĐK: 2 5
2x −11x +15 > 0 ⇔ x < hoặc x > 3. 2 ( 2
log 2x −11x +15) ≤1⇔ 2
2x −11x +15 ≤10 ⇔ 2
2x −11x + 5 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 5 . 2
Kết hợp điều kiện ta có: 1 5
x < hoặc 3 < x ≤ 5. Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: 2 2 x∈{1;2;4; } 5 .
Câu 75: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2 log > 2 . 1 x −1 2
A. S = (1;1+ 2) . B. S = (1; 9) .
C. S = (1+ 2; + ∞) . D. S = (9; + ∞) . Lời giải Chọn B x −1 > 0 2 x >1 x >1 log > 2 ⇔  ⇔ ⇔ . 1   x −1  2 1 < x −1 < 8 x < 9 2 x −1 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  
Câu 76: Bất phương trình max log x, log x < 3 có tập nghiệm là 3 1  2  A. ( ; −∞ 27).   B. (8;27). C. 1  ; 27 . D. (27;+∞). 8    Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 .   log x < 3 x < 27 3 max   1
log x,log x < 3 ⇔ log x < 3 ⇔  1 ⇔ < x < 27 . 3 1  1  x > 8 2   2  8
Vậy tập nghiệm của BPT là:  1 ;27  . 8   
Câu 77: Tập nghiệm của bất phương trình log (log ( 2x −1 ≤ 1 − là: 1 2 ) 2 A. S = 1;  5   . B. S = (− ; ∞ − 5 ∪  5;+∞   ).
C. S = − 5; 5   .
D. S = − 5;− ) 1 ∪  (1; 5. Lời giải Chọn B
log ( 2x −1 > 0 2 ) * ĐKXĐ: 2 
x −1 >1 ⇔ x ∈( ; −∞ − 2)∪( 2;+ ∞) . 2 x −1 > 0 −
Bất phương trình log (log ( 2  1 x −1 ≤ 1 − log x 1  ⇔ − ≥ =   2 2 ⇔ − ≥ 2 ( ) 1 2 (x )1 4 1 2 )  2 2  2
x ≥ 5 ⇔ x ∈(− ; ∞ − 5 ∪  5;+ ∞   ).
* Kết hợp điều kiện ta được: x∈( ;
−∞ − 5 ∪  5;+ ∞   ).
Câu 78: Cho phương trình 2x 10 + x+4 3 − 6.3 − 2 < 0( ) 1 . Nếu đặt x+5
t = 3 (t > 0) thì ( ) 1 trở thành phương trình nào? A. 2
9t − 6t − 2 < 0.
B. 2t − 2t − 2 < 0.
C. 2t −18t − 2 < 0. D. 2
9t − 2t − 2 < 0. Lời giải. Chọn B 2x 10 + x+4 2(x+5) x+5 3 − 6.3 − 2 < 0 ⇔ 3 − 2.3 − 2 < 0 Vậy khi đặt x+5
t = 3 (t > 0) thì ( )
1 trở thành phương trình 2t − 2t − 2 < 0.
Câu 79: Cho phương trình x 1
25 + − 26.5x +1 > 0. Đặt 5x
t = , t > 0 thì phương trình trở thành
A. 2t − 26t +1 > 0. B. 2
25t − 26t > 0 . C. 2
25t − 26t +1 > 0 . D. 2t − 26t > 0 . Lời giải Chọn C Ta có x 1
25 + − 26.5x +1 > 0 2 25.5 x 26.5x ⇔ − +1 > 0 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Vậy nếu đặt 5x
t = , t > 0 thì phương trình trên trở thành 2
25t − 26t +1 > 0 .
Câu 80: Xét bất phương trình 2x x+2
5 − 3.5 + 32 < 0. Nếu đặt 5x
t = thì bất phương trình trở thành bất
phương trình nào sau đây?
A. 2t − 3t + 32 < 0.
B. 2t −16t + 32 < 0 .
C. 2t − 6t + 32 < 0 .
D. 2t − 75t + 32 < 0 . Lời giải Chọn D 2x x+2 5 − 3.5 + 32 < 0 2x 2 5 3.5 .5x ⇔ − + 32 < 0 2 5 x 75.5x ⇔ − + 32 < 0 . Nếu đặt 5x t =
> 0 thì bất phương trình trở thành bất phương trình 2
t − 75t + 32 < 0 .
Câu 81: Cho phương trình 2 2 x −2x x −2x+3 4 + 2 − 3 ≥ 0 . Khi đặt 2 2 2x x t − =
, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t + 8t − 3 ≥ 0 . B. 2 2t − 3 ≥ 0 .
C. 2t + 2t −3 ≥ 0 .
D. 4t − 3 ≥ 0 . Lời giải Chọn A 2 Phương trình 2 2 x −2x x −2x+3 4 + 2
− 3 ≥ 0 ⇔ ( 2x−2x ) 2 3 x −2 2 + 2 .2 x − 3 ≥ 0 . Kho đó, đặt 2 2 2x x t − =
, ta được phương trình 2t + 8t − 3 ≥ 0 .
Câu 82: Khi đặt t = log x thì bất phương trình 2
log 5x − 3log x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào 5 ( ) 5 5 sau đây?
A. 2t −6t − 4 ≤ 0.
B. 2t −6t −5 ≤ 0 .
C. 2t − 4t − 4 ≤ 0 .
D. 2t −3t −5 ≤ 0. Lời giải Chọn C 2
log 5x − 3log x − 5 ≤ 0 ⇔ (log x +1 − 6log x − 5 ≤ 0 2
⇔ log x − 4log x − 4 ≤ 0 . 5 )2 5 ( ) 3 5 5 5
Với t = log x bất phương trình trở thành: 2t − 4t − 4 ≤ 0 . 5
Câu 83: Bất phương trình 2
log x − 2019log x + 2018 ≤ 0 có tập nghiệm là A. 2018 S = 10  ;10  2018 2018   . B. S = 10  ;10 
). C. S =[1; 2018].
D. S = (10;10 ). Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . Ta có 2 2018
log x − 2019log x + 2018 ≤ 0 ⇔ 1≤ log x ≤ 2018 ⇔ 10 ≤ x ≤10 .
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2018 S = 10  ;10    .
Câu 84: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
log x − 8log x + 3 < 0 2 2 A. 5 . B. 1 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . 1 2
log x − 8log x + 3 < 0 2 2
⇔ log x − 8log x + 3 < 0 2
⇔ log x − 4log x + 3 < 0 2 2 2 2 2 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
⇔ 1 < log x < 3 ⇔ 2 < x < 8 . So với điều kiện ta được 2 < x < 8 . 2
Câu 85: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x −5log x + 4 ≥ 0 2 2 A. S = ( ; −∞ 2]∪[16;+∞) .
B. S = (0;2]∪[16;+∞) . C. S = ( ; −∞ ]
1 ∪[4;+∞) . D. S = [2;16] . Lời giải Chọn B ĐK: x > 0
Đặt t = log x , t ∈ 2  . t ≤1
Bất phương trình tương đương 2t − 5t + 4 ≥ 0 ⇔  . t ≥ 4
• log x ≤1 ⇔ 0 < x ≤ 2 . 2
• log x ≥ 4 ⇔ x ≥16 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (0;2]∪[16;+∞) .
Câu 86: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x + 9.3−x <10 là A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D Đặt 3x
t = (t > 0), bất phương trình có dạng 9 t + <10 2
t −10t + 9 < 0 ⇔ 1< t < 9 . t Khi đó 1 3x <
< 9 ⇔ 0 < x < 2. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là x =1.
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x − + 4 ≥ 0 là: A. T = ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+ ∞) . B. T = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+ ∞) . C. T = ( ; −∞ 0) ∪(1;+ ∞). D. T = ( ; −∞ 0]∪[1;+ ∞) . Lời giải Chọn D Đặt 4x t = , t > 0. t ≥ 4 t ≥ 4 4x ≥ 4 x ≥1 16x 5.4x − + 4 ≥ 0 trở thành 2
t − 5.t + 4 ≥ 0 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  . t ≤1 0 < t ≤1 0 < 4x ≤1 x ≤ 0 Vậy T = ( ; −∞ 0]∪[1;+ ∞) .
Câu 88: Biết S = [ ;
a b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
+ 3 ≤ 0 . Tìm T = b a . A. 8 T = . B. T =1. C. 10 T = . D. T = 2. 3 3 Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có 3.9x 10.3x − + 3 ≤ 0 ( x)2 3. 3 10.3x ⇔ − + 3 ≤ 0 1 3x ⇔ ≤ ≤ 3 1 ⇔ log ≤ x ≤ log 3 3 3 3 3 ⇔ 1
− ≤ x ≤1. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là S = [ 1; − ]
1 , do vậy T =1−(− ) 1 = 2.
Câu 89: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1
5 + 5 < 5 + x + 5 x là.
A. 0 ≤ x ≤1.
B. 0 < x <1.
C. 0 < x ≤1.
D. 0 ≤ x <1. Lời giải Chọn B Ta có: 2 x 1
5 + 5 < 5 + x + 5 x . ⇒ (  < x < x )2 5 x 5 1 5
− 6.5 x + 5 < 0 ⇒  ⇒  5 x  >1 x > 0
Câu 90: Bất phương trình 64.9x 84.12x 27.16x − + < 0 có nghiệm là:
A. 1< x < 2. B. 9 3 < x < .
C. x <1 hoặc x > 2 . D. Vô nghiệm. 16 4 Lời giải Chọn A 2 x x x  4 x   4 x 64.9 84.12 27.16 0 27. 84.  − + < ⇔ −
+ 64 < 0 ⇔ 1< x <     2 .  3   3 
Câu 91: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
− 3− 2m > 0 nghiệm đúng với mọi số thực x . A. m∈( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. 3 m < − . 2 C. 3 m ≤ − . D. m ≠ 2 . 2 Lời giải Chọn C Đặt 3x
t = , t > 0. Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t − 2(m + )
1 t −3− 2m > 0 ⇔ (t + )
1 (t −3− 2m) > 0 ⇔ t −3− 2m > 0 ⇔ t > 3+ 2m ( ) 1 (Do t > 0).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ thì ( )
1 phải nghiệm đúng với mọi t ∈(0;+ ∞) .
Điều này tương đương với 3+ 2m ≤ 0 3 ⇔ m ≤ − . 2
Vậy giá trị cần tìm của m là 3 m ≤ − . 2 x−2
Câu 92: Cho Hàm số f (x) 3 =
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 2 x −4 7
A. f (x) > ⇔ (x − ) − ( 2 1
2 log3 x − 4)log7 > 0.
B. f (x) >1⇔ (x − 2)log 3−( 2 x − 4 log 7 > 0 . 0,3 ) 0,3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
C. f (x) > ⇔ (x − ) − ( 2 1
2 ln 3 x − 4)ln 7 > 0.
D. f (x) >1⇔ x − 2 −( 2
x − 4)log 7 > 0 . 3 Lời giải Chọn B x−2 x−2 f (x) 3 > 1 ⇔ > 1 3 ⇔ log
< log 1 ⇔ (x − 2)log 3− ( 2 x − 4 log 7 < 0 . 0,3 ) 2 x −4 7 0.3 2 0,3 x −4 7 0,3
Câu 93: Biết tập nghiệm của bất phương trình − 2 2 x +5x−6 1 3 ≥
là một đoạn a;b ta có a + b bằng: 3x  
A. a + b = 11.
B. a + b = 9 .
C. a + b = 12 .
D. a + b = 10 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x + 5x − 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1∨ x ≤ −6
Ta có: − 2x+ x− 1 − 2 2 5 6 2 x +5x−6 − 3 ≥ ⇔ 3 ≥ 3 x ⇔ 2 − 2
x + 5x − 6 ≥ −x ⇔ 2
x + 5x − 6 ≤ x + 2 3x  2
x + 5x − 6 ≥ 0
x ≤ −6 ∨ x ≥ 1  ⇔  x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2 ⇔ x ∈ 1;10    2 2 
x + 5x − 6 ≤ x + 4x + 4 x ≤   10
Vậy a + b = 11
Câu 94: Cho bất phương trình 25x +15x − 2.9x ≤ .3x (5x − 3x m
) (mlà tham số thực). Tập hợp tất cả các
giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 0 ;    1 là A. 11 m 11 11 11 ≤ . B. m > . C. m < . D. m ≥ . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D 2x x
Chia hai vế của bất phương trình cho 2
3 x ( 3x > 0 ), ta được  5   5  + (1− m) + m − 2 ≤     0  3   3  x Đặt  5  =   t .  3  Với  5 x ∈ 0  ;1 ⇒ t ∈ 2  
1 ;  , ta có bất phương trình bậc hai t + (1− m)t + m − 2 ≤ 0  3
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình: 2t + (1− m)t + m − 2 ≤ 0 ,  5 ∀t ∈ 1 ;   3 2  5 t
(1 m)t m 2 0, t 1 ;
(t 1)(t 2 m)  5 + − + − ≤ ∀ ∈ ⇔ − + − ≤ 0,∀t ∈   1 ; (*)  3  3 Vì  5 t 5 5 11
− 1 ≥ 0,∀t ∈ 1 ;  , nên (*)  
t + 2 − m ≤ 0,∀t ∈ 1 ;
⇔ + 2 − m ≤ 0 ⇔ m ≥    3  3 3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 95: Giả sử phương trình 2
log x m 2 log x 2m 0 có hai nghiệm thực phân biệt x ,x thỏa 2 ( + ) + = 2 1 2
mãn x + x = 6 . Giá trị của biểu thức x x 1 2 1 2 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log x . 2 t = 2 log x = 2 x 4
Khi đó phương trình đã cho có dạng: 2t − (m + 2)  =
t + 2m = 0⇔  ⇔  2 ⇔  . t = m log x = m x =   2m 2  Do + = 6⇔4 + 2m x x
= 6⇔ m = 1. Vậy x x = 4 − 1 2 = 2 . 1 2 1 2
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 0;2019 
 của tham số m để phương trình
4x − ( + 2018)2x m
+ (2019 + 3m) = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 2016 B. 2019 . C. 2013 D. 2018 . Lời giải Chọn B
Ta có 4x + ( −1)2x m + (4 + 3m) = 0 (1) . Đặt = 2x t
, t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: 2t + (m −1)t + 4 + 3m = 0 (2)
Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm t ,t thỏa 1 2 af (1) < 0
0 < t < 1 < t ⇔ 
⇔ −1 < m < 2013 1 2 af (0) >  0
m∈,m∈ 0;2019 
 suy ra m ∈{0;1;2;...; } 2012 a+ b
Câu 97: Giả sử phương trình 2
log 2x 3log x 2 0 có một nghiệm dạng = 2 c x với +
a,b,c∈ và 2 ( )− − = 2
b < 20 . Tính tổng + + 2 a b c . A. 10. B. 11. C. 18. D. 27. Lời giải Chọn A
Điều kiện x > 0 . Ta có:
log 2x 3log x 2 0 1 log x 3log x 2 0 2 ( )− − = ⇔ 2 ( + 2 )2 2 − − = 2 1+ 5   1+ 5 x = 2 2 log x = 2 ⇔  . ⇔ 2 x x − = ⇔  2 log log 1 0 1− 5 2 2   1− 5 x =  2 2 log x =  2 2
Vậy: a = 1;b = 5;c = 2 ⇒ a + b + 2 c = 10 .
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 x − 2 m x − 2 log cos logcos m + 4 = 0 vô nghiệm.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. m∈( 2;2).
B. m∈(− 2; 2) .
C. m∈(− 2;2).
D. m∈(−2; 2) . Lời giải Chọn C Ta có: 2 x − 2 m x − 2 log cos logcos m + 4 = 0 ⇔ 2 x m x − 2 log cos 2 log cos m + 4 = 0
Đặt log cosx = t . Điều kiện: t ≤ 0
Khi đó phương trình trở thành: 2t mt − 2 2
m + 4 = 0, t ≤ 0.
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc có các nghiệm đều
dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi  2 m −1.(− 2 m + 4) < 0  ∆′ < 0   2 2m − 4 < 0   2 m −1.(− 2 m + 4) ≥ 0   − 2 < m < 2 ∆′ ≥  0  2 2m − 4 ≥ 0     ⇔ ⇔  ⇔ m ≥ 2
⇔ − 2 < m < 2 t + t > 0 2m 2m > 0  1 2  > 0    1  2  
−2 < m < 2  t .t >   0  1 2  −m + 4 > 0 − 2 m +   4 >  0  1
Câu 99: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x− − 1 m + 2 16 .4
5m − 44 = 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B x x− − 1 m + 2 16 .4 5m − 44 = 0 m ⇔ ( x )2 − x + 2 4 .4 5m − 44 = 0 4 ⇔ ( x )2 − x m + 2 4 4 .4 20m −176 = 0 , (1). Đặt = 4x t
điều kiện t > 0 từ (1) ta có 2t m t + 2 4
. 20m −176 = 0 , (∗).
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau x ;x thì x + x = 0 khi và chỉ khi phương 1 2 1 2
trình (∗) có hai nghiệm dương t ;t thỏa mãn t .t = 1. Nhưng vì phương trình (∗) có 1 2 1 2 c 176 = −
= −44 < 0 nên không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. a 4
Câu 100: Cho phương trình 9x − 2(2 +1)3x m
+ 3(4m −1) = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 1 2
(x + 2)(x + 2) = 12. Giá trị của m thuộc khoảng 1 2 A. (9;+ ∞). B. (3;9). C. (−2;0) . D. (1;3) . Lời giải Chọn D Đặt = 3x t
, t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: 2t − 2(2m +1)t + 3(4m −1) = 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x , x khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm 1 2 dương phân biệt
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  2 m ≠ 1 ∆′  > 0
4m − 8m + 4 > 0  m ≠ 1   1 S 0 2(2m 1)   ⇔ > ⇔ + > 0
⇔ m > − ⇔  1 . 2 mP 0 3(4m −1) >     > > 0   4 1 m >  4
Khi đó phương trình có hai nghiệm là t = 4m −1 và t = 3 .
Với t = 4m −1 thì 1
3x = 4m −1 ⇔ x = log 4m 1 . 1 3 ( − )
Với t = 3 thì x2 3 = 3 ⇔ x = 1. 2 Ta có (x 5
+ 2)(x + 2) = 12 ⇔ x = 2 ⇔ log 4m 1 2 ⇔ m = . 3 ( − ) = 1 2 1 2
Vậy giá trị m cần tìm là 5
m = nên m thuộc khoảng (1;3) . 2
Câu 101: Cho phương trình ( − 5).3x + (2 − 2).2x. 3x + (1− ).4x m m m
= 0 , tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b) . Tính S = a + b. A. S = 4.
B. S = 5. C. S = 6 . D. S = 8 . Lời giải Chọn D
Ta có( − 5).3x + (2 − 2).2x. 3x + (1− ).4x m m m = 0 (1) x x x (   m 5)  3  3 3 ⇔ − . +   (2m−2)   .  + 1− m =   0 . Đặt t = 
 , điều kiện t > 0 .  4     2   2 
Khi đó phương trình trở thành: (m − ) 2
5 t + (2m − 2)t +1− m = 0 ,(2).
Do đó để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (2)có hai nghiệm dương a ≠ 0 m ≠ 5   ∆ > 0 m > phân biệt 3 ⇔  ⇔ 
⇔ 3 < m < 5 ⇔ m∈(3;5) . P > 0 m <   1 S >   0 1 < m <  5
Vậy a = 3 , b = 5 nên a + b = 8 .
Câu 102: Cho phương trình 2
log x − 4log x + m − 3 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3 3
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x < x thỏa mãn x − 81x < 0. 1 2 2 1 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C Xét phương trình: 2
log x − 4log x + m − 3 = 0 1 . Điều kiện: x > 0. 3 3 ( )
Đặt t = log x phương trình (1) trở thành: 2t − 4t + m − 3 = 0 (2). 3
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
⇔ ∆' > 0 ⇔ 4 − m + 3 > 0 ⇔ m < 7 (i) .
Gọi x < x là 2 nghiệm của phương trình (1) thì phương trình (2) có 2 nghiệm tương ứng là 1 2
t = log x ;t = log x . Vì x < x nên t < t . 1 3 1 2 3 2 1 2 1 2
Mặt khác, x − 81x < 0 ⇔ 0 < x < 81x ⇔ log x < 4 + log x 2 1 2 1 3 2 3 1
t < 4 + t ⇔ 0 < t t < 4 ⇔ (t t 16 t t 4t t 16 . 2 1 )2 < ⇔ ( + 2 1 )2 − < 2 1 2 1 1 2 ⇔ 2
4 − 4(m − 3) < 16 ⇔ m > 3 (ii) .
Từ (i) và (ii) suy ra 3 < m < 7 và m∈ nên có 3 số nguyên thỏa mãn. x x
Câu 103: Phương trình (2 + 3) +(1− 2a).(2 − 3) − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x = log
3 . Khi đó a thuộc khoảng 1 2 2+ 3 A.  3  3 3 −∞;−   . B. (0;+ ∞). C.   ;+ ∞   . D.   − ;+ ∞   .  2   2   2  Lời giải Chọn D x x
Đặt (2 + 3) = t , t > 0 khi đó ( 1 2 − 3) = . t x x
Nhận xét: Với cách đặt đó thì (2 + 3) 1 = t , (2 + 3) 2 = t nên từ x x = log 3 , ta có 1 2 1 2 2+ 3 ( )x x + 1 2 2 3
= 3 hay t1 = 3 ⇔ t = 3t . 1 2 t2
Vậy bài toán đã cho tương đương với bài toán tìm a để phương trình 1
t + (1− 2a). − 4 = 0 (*) t
có hai nghiệm dương t ,t thỏa mãn nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. 1 2 Ta thấy: ( ) ⇔ 2 *
t − 4t + 1− 2a = 0 .  − ∆′ > 3 0  a  4 − (1− 2a) > > 0 
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi  P > ⇔  ⇔  2 0 (* *) .  1− 2a >  0  1 S > 0 a <   2
Cách 1: Nhận xét rằng phương trình ẩn t có tổng hai nghiệm bằng 4 mà nghiệm này gấp 3
nghiệm kia nên phương trình phải có 1 nghiệm băng 1 và 1 nghiệm bằng 3, từ đó
1− 2a = 3 ⇔ a = −1. t + t = 4
Cách 2: Theo định lí Viet, ta có  1 2 . t t = 1−  2a 1 2
Phương trình (*) có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia khi t = 3t  1
2 ⇔ (t − 3t . t 3t 0 3 t t 10t .t 0 1 2 ) ( − 2 1 ) = ⇔ − ( 2 + 2 1 2 ) + = t =  1 2 3t 2 1 ⇔ −3(t + t 6t t 10t .t 0 48 16 1 2a 0 a
1 thỏa mãn điều kiện (* *) . 1 2 )2 + + = ⇔ − + 1 2 1 2 ( − ) = ⇔ = −
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Giá trị này của a thuộc đáp án D
Cách 3. Dựa vào điều kiện có 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy luận nếu a thuộc đáp án B, C
thì cũng thuộc đáp án D
Câu 104: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x x+ − 2 3 2 4 x 6− + = 3 .3 3 3 x m + m (1) có
đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C Đặt − 2 4 x 6− uu v  = > 3 3 0, 3 x v
= u > 0 phương trình trở thành m + v = u + m m = (u −   v) vv  v = u 6−3x 4− 3 = 2 3 x (I)
⇔ (u v)(m v) = 0 ⇔  ⇔  v =  m 4−  2 3 x =  m (II) 2 x = x x 1 Giải (I): 6−3 4− 3 = 3 ⇔ 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  x =  2
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (II) xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Phương trình (II) có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x = 1 và một x = 1
nghiệm x ≠ 2 . Với x = 1 2 2 ta có 4− m = 1 3 = 27 . Khi đó 4− 3 x = 27 ⇔ − 2 4 x = 3 ⇔  . x = −1 ≠  2
Vậy m = 27 là một giá trị cần tìm.
Trường hợp 2: Phương trình (II) có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x = 2 và một x = 2
nghiệm x ≠ 1. Với x = 2 2 2 ta có 4− m = 2 3 = 1. Khi đó 4− 3 x = 1 ⇔ − 2 4 x = 0 ⇔  . x = −2 ≠  1
Vậy m = 1 là một giá trị cần tìm.
Trường hợp 3: Phương trình (II) có đúng 1 nghiệm x khác 1;2 Từ − 2 4 3 x = m ⇔ 2
x = 4 − log m ≥ 0 để có một nghiệm thì nghiệm đó là x = 0 ⇒ 4 − log m = 0 3 3
m = 81, đồng thời x = 0 thỏa mãn khác 1;2 nên m = 81 là một giá trị cần tìm.
Vậy có ba giá trị m = 1; m = 27 ; m = 81 thỏa mãn bài toán.
Câu 105: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để không tồn tại bộ số thực (x, y)
nào thỏa mãn đồng thời các hệ thức 2
x + ( y − 2)2 ≤ 9 và log
2mx + 2y + m − 2 ≥1. Số 2 2 ( ) x + y 1 +
phần tử của S là: A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A Miền biểu diễn 2
x + ( y − 2)2 ≤ 9 là hình tròn (C) có tâm I (0,2) và bán kính R = 3 log
2mx + 2y + m − 2 ≥1 2 2
⇔ 2mx + 2y + m − 2 ≥ x + y +1 2 2 ( ) x + y 1 +
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
⇔ (x m)2 + ( y − )2 2
1 ≤ m + m − 2 .
Miền biểu diễn (x m)2 + ( y − )2 2
1 ≤ m + m − 2 là hình tròn (C′) có tâm I′(m ) ,1 và bán kính 2
R′ = m + m − 2
Để tồn tại bộ số thực (x, y) thỏa mãn bài toán thì: 2  + − <  2 − < m <1 m m 2 0  ⇔  ⇒ m∈{ 1; − } 0 . 2 2
II′ > R + R
m +1 > 3 + m + m − 2  (VN )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
Câu 1: Điều kiện xác định của 3 x− là:
A. x∈ .
B. x ≥ 0 .
C. x ≠ 0 .
D. x > 0 . Lời giải Chọn C 3
Câu 2: Điều kiện xác định của 5 x là:
A. x∈ .
B. x ≥ 0 .
C. x ≠ 0 .
D. x > 0 . Lời giải Chọn A
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log ( 2
x − 2x +1 là: 0,5 ) A. . B.  \{ } 1 . C. (0;+∞). D. (1;+∞). Lời giải Chọn D y = log ( 2 2x x 0,5 ) 2
=> 2x x > 0 ⇒ 0 < x < 2
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. (0,5)x y x = . B. 2 y   =  e   .
C. y = ( 2) . D. y = . 3       π  Lời giải Chọn C
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x y = log x = 3 . B. .
C. y log x .
D. logπ x . 3 1 e Lời giải Chọn C Vì 1 0 < <1. e
Câu 6: Nếu 3x = 5 thì 2 3 x bằng: A. 15. B. 125. C. 10. D. 25 . Lời giải Chọn D
Vì 3x = 5 ⇒ x = log 5 2x 2log35 ⇒ 3 = 3 ⇒ x = 25 3 Câu 7: Cho log2 3 A = 4
. Khi đó giá trị của A bằng: A. 9. B. 6 . C. 3 . D. 81. Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2
Câu 8: Nếu log b = a 3 thì log b a bằng: A. 9. B. 5. C. 6 . D. 8. Lời giải Chọn C Vì 2 log b = b = = . a 2loga 2.3 6
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x−5 3 = 27 là: A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B 2x−5 3
= 27 ⇔ 2x − 5 = 3 ⇔ x = 4
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2 − x = 1 − là: 0,5 ( ) A. 0 . B. 2,5. C. 1,5. D. 2 . Lời giải Chọn A log 2 − x = 1 − ⇔ log 2 − x = log
2 ⇔ 2 − x = 2 ⇔ x = 0 0,5 ( ) 0,5 ( ) 0,5 ( )
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x >1 là: A. ( ; −∞ 0,2) . B. (0,2 ;+∞). C. (0 ;+∞) .
D. (−∞ ;0) . Lời giải Chọn D
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 − là: 1 4 A. ( ; −∞ 16). B. (16;+∞). C. (0;16) . D. ( ;0 −∞ ). Lời giải Chọn C log x > 2 − Đ Đ: KX x > 0 1 4 2  1 − log x 2 x  > − ⇔ < ⇔ x <   16 1  4 4 
Kết hợp với ĐKXĐ ⇒ 0 < x <16.
Câu 13: Cho ba số thực dương a,b,c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ x = , x = , x
y a y b y = c được cho bởi
hình 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a,b,c ?
A. c < a < b .
B. c < b < a .
C. a < b < c .
D. b < c < a .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A Nhận thấy x
y = c nghịch biến trên  ⇒ 0 < c <1 x = ; x
y a y = b đồng biến trên  ⇒ a,b >1.
Cho cùng giá trị của x = x x x < 0 ta thấy 0 0 a b .
Câu 14: Cho ba thực dương a,b,c khác 1 và đồ thị ba hàm số logarit y = log x y =
x , y = log x a , logb c
được cho bởi hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a,b,c
A. c < a < b .
B. c < b < a .
C. a < b < c .
D. b < c < a . Lời giải Chọn D
Nhận thấy y = log x đồng biến nên a >1. a y = log x =
x nghịch biến nên 0 < , b c <1. b , y logc
Nhận thấy b < c . ⇒ b < c < a .
Câu 15: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a 5 a) 1 4. 2 3 A = 5 a ∀ = 5 . b) B = a ∀ = 2 . 5 3 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 1 1 − 1 1 1 2 1  1  3 3 3 3 2 2 6 6 a) A = 5 = 5 = 5.5 = 5 = 5 =   a 5  5  b) Có 2 a = 2 ⇒ a = 2 1 11 11 22 2 5 2 ⋅ 46 5 5 5 5 4 2 2 ⋅2 2 a a 15 B = = = = = = a 3 1 2 2 4 2⋅ 2 4 ⋅ 3 3 3 3 2 2 a a
Câu 16: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: 5 5 35 4 4 x .y + . x y 4   A = ; x y =  7 5 B .  . 4 4 x + yy x    Lời giải 1 1   5 5 1 1 4 4
xy x + y  4 4 4 4 a)
x y + x y
x x y + xy y A   = = = = xy 4 1 1 1 1 4 x y 4 4 4 4 x + y x + y 25 35 35 95  1 − 4   4 4  4 4 4     5 5 35           b) x y x x xxx B =  7 5 7 7  = ⋅ = = =  y x   y      y         y        y     y      
Câu 17: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) 5 y = ; b) 25 5x y = − ; 2x − 3 c) x y =
; d) y = 1− log x . 1− ln x 3 Lời giải a) 5 y = 2x − 3 ĐKXĐ: 2x 3 0 2x − ≠ ⇒
≠ 3 ⇒ x ≠ log 3 ⇒ TXÐ : D = \lo g 3 2 2 b) 25 5x y = − ĐKXĐ: 25 5x − ≥ 0 x 2
⇒ 5 ≤ 5 ⇒ x ≤ 2 TXĐ: D = ( ∞ − ;2]
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com c) x y = 1−lnxx > 0 x > 0 ĐKXĐ:  => 1  lnx 0  − ≠ x e D = (0; ∞ + ) \ e
d) y = 1− log x 3  x > 0 x > 0 ĐKXĐ:  ⇒ 1  log x 0  − ≥ x ≤ 3 3 3
Câu 18: Cho a > 0,a ≠1 và 5 a = b 9 a) Viết 6 3 ; ; a a a b
theo lũy thừa cơ số b . 9 b b) Tính:  a b a b  . a a ( 2 5 log ;log );log5a b   Lời giải 15 3   5 10 5  a  3 3 9 15     6 a   b 5 10 3 5 5 6 6
a) a = a  = b ; a b = a  ⋅b = b b = b ; = = = b 9 9 9     b b b 3 b) log b = a 5 2 5 2 5 3 log a b = a + b = a + b = + ⋅ = a loga loga 2loga 5loga 2 5 5 5  a  3 log =
  log a − log b = 5log a b = − ⋅ = a a a a 5loga 5 5 2 5 5 5  b  5
Câu 19: Giải mỗi phương trình sau:
a) 2x−4x+5 3 = 9 ; b) 2x−4 0,5 = 4;
c) log 2x −1 = 3; d) log x + log(x − 3) =1. 3 ( ) Lời giải 2  = − + x 3 x 4x 5 2 2 a) 3
= 9 ⇔ x − 4x + 5 = 2 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔  x =1 2x−4 b) 0,5
= 4 ⇔ 2x − 4 = log 4 ⇔ 2x − 4 = 2
− ⇔ 2x = 2 ⇔ x =1 0,5
c) log 2x −1 = 3 ⇔ log 2x −1 = log 27 ⇔ 2x −1 = 27 ⇔ x =14 3 ( ) 3 ( ) 3
d) logx + log(x −3) =1, ĐKXĐ: x > 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
logx + log(x −3) =1 ⇔ log( 2
x − 3x) = log10 x = 5 2 2
x − 3x =10 ⇔ x − 3x −10 = 0 ⇔  x = 2( − không t/m đkxđ) ⇒ x = 5
Câu 20: Giải mỗi bất phương trình sau: 2x 1 +
a) 5x < 0,125 ; b)  1  ≥   3 ;  3 
c) log x > 0 ; d) ln (x + 4) > ln (2x −3) . 0,3 Lời giải
a) 5x < 0,125 ⇔ x < log 0,125 5 2x 1  1 + b) 
≥ 3 ⇔ 2x +1≤ log 3 ⇔ 2x +1≤ 1 − ⇔ x ≤ 1 −   1  3  3
c) log > 0 ⇔ x <1 0,3
d) ln (x + 4) > ln (2x −3) , ĐKXĐ: 3 x > 2
ln (x + 4) > ln(2x −3) ⇔ x + 4 > 2x −3 ⇔ x < 7
Kết hợp vs ĐKXĐ: 3 < x < 7 . 2
Câu 21: Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J ) tại tâm địa chấn ở M
độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: log E ≈11,4 +1,5M .
(Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021).
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.
b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng giải
tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter? Lời giải
a) Tính xấp xỉ năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter:
Thay M = 5 vào công thức, ta có: logE ≈11,4 +1,5.5 ≈18,9 18,9 ⇒ E ≈10
b) Tính tỷ lệ năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter so với tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter: 23,4
logE ≈11,4 +1,5.8 ≈ 23,4 ⇒ E ≈10 ⇒ Gấp khoảng 31623 lần.
Câu 22: Trong cây cối có chất phóng xạ 14C . Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được phóng 6
xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ
đó. Biết chu kì bán rã của 14C T = 5730 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t 6
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
được cho bởi công thức − t
H = H e λ với H là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ); 0 0 ln 2 λ =
là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). T Lời giải
Từ đó, ta có thể tính được hằng số phóng xạ: ln2 ln2 λ = = ≈ 0.12 T 5,730
Giờ ta cần tìm thời gian t mà đã trôi qua từ thời điểm mẫu gỗ cổ được sinh ra đến thời điểm
hiện tại. Để tìm thời gian này, ta sử dụng tỷ lệ phóng xạ giữa mẫu gỗ cỗ và mẫu gỗ tươi cùng loại: H −λt ln0.86
= 0.86 = e t = ≈ 3,078 năm H −λ 0
Vậy độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó là khoảng 3,078 năm. BÀI TẬP TỔNG ÔN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tập xác định  + D của hàm số x 1 y ln  =  . 1 x  −  A. D =  \{ } 1 . B. [ 1; − ] 1 . C. D = ( 1; − ) 1 . D. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện: x +1 > 0 ⇔ x∈( 1; − ) 1 . 1− x
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 75x − 2499)3 2 2
= log −x + 75x + 2501 . 125 5 A. 75. − B. 75. C. 125. D. 125. − Lời giải Chọn B
log (x − 75x − 2499)3 2 2
= log −x + 75x + 2501 125 5 ⇔ log ( 2
x − 75x − 2499) 2
= log −x + 75x + 2501 5 5 2 2
x −75x − 2499 = −x + 75x + 2501 ⇔  2
x − 75x − 2499 > 0 2
x − 75x − 2499 > 0  2 2
⇔ −x + 75x + 2501= x − 75x − 2499  2 2
−x + 75x + 2501 = −x + 75x + 2499 2
x − 75x − 2499 > 0 ⇔  2
2x −150x − 5000 = 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x = 25 − 1 ⇔ ⇒ x + x =  75. 1 2 x =  100 2
Câu 3: Cho phương trình 2 ( 2
ln x ) −3lnx −1= 0 (x > 0) (*) . Đặt t = lnx , phương trình (*) trở thành
phương trình nào sau đây? A. 2
2t + 3t −1 = 0 . B. 2
4t + 3t −1 = 0 . C. 2
4t − 3t −1 = 0 . D. 2
2t − 3t −1 = 0 . Lời giải Chọn C Ta có:
(x )− x− = ⇔  (x ) 2 2 2 2 ln 3ln 1 0 ln  − 3lnx −1= 0  ⇔ ( x)2 −
x − = ⇔ ( x)2 2ln 3ln 1 0 4 ln − 3lnx −1 = 0
Do đó, đặt t = lnx phương trình (*) trở thành: 2
4t − 3t −1 = 0 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lna > lnb b > a .
B. lna > lnb a > b > 0.
C. lna > lnb a > b .
D. lna > lnb b > a > 0. Lời giải Chọn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đủ điều kiện.
Phương án C sai vì chưa đủ điều kiện.
Phương án D sai vì cơ số e > 1. Câu 5: 2 2
Biết P là tích tất cả các nghiệm của phương trình x −2020 x −2019 4 + 2 − 3 = 0 , tính P . A. P = 0. B. P = 1 − . C. P = 2020 − . D. P = 2020. Lời giải Chọn C Ta có: ( 2x−2020 2 ) 2 x −2020 2 + 2 ⋅2 − 3 = 0 ⇒ ( 2x−2020 )2 2 x −2020 2 + 2 ⋅2 − 3 = 0 2 x −2020  2 = 1 ⇒  2 x −2020 2 = 3 −  (loai) 2 ⇒ x − 2020 = 0 . ⇒ x = ± 2020 .
Do đó P = 2020 ⋅(− 2020) = 2020 − . m Câu 6: Biết m n P =  2 = 2  ( * * m ∈  , n ∈  ,
là phân số tối giản). Tính S = m + n . n 2019 can bac hai A. 2000 . B. 2020 S = 2 +1. C. 2018 S = 2 +1. D. 2019 S = 2 +1. Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 1 1 Ta có :2 1 1 2 2 ( 2) 2 3 4 2 2 2 = 2 ; 2 = 2 = 2 = 2 = 2 ; 2 = 2 ;  1 Do đó 2019 2  2 = 2  2019 can bac hai Vậy 2019 S = 2 +1.
Câu 7: Cho a > 0;a ≠ 1 và b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 1
loga b = loga | b | . B. 4
loga b = 4loga .b 4 C. 4 1
loga b = loga .b D. 4
loga b = 4loga | b | . 4 Lời giải Chọn D
Theo công thức logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình log x + log 4 − x = 1 3 3 ( ) có tập nghiệm là A. S = {1; } 3 . B. S = { } 1 . C. S = { } 3 . D. S = . ∅ Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0 < x < 4 x = 1
Phương trình tương đương log (x(4 − x)) 2
= 1 ⇔ −x + 4x = 3 ⇔  (TM ) 3 x = 3 Vậy chọn A
Câu 9: Cho a > a P = ( a + a e)2 2 2 0, 1, 2ln log
+ ln a − loga e. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
P = 3ln a − 4. B. 2 P = 3ln a + 4. C. 2
P = 5ln a − 4. D. 2 P = 5ln a + 4. Lời giải Chọn D Ta có ln .
a loga e = loge .aloga e = loge e =1, nên ta có:
P = (2ln a + loga e)2 2 2
+ ln a − loga e 2 2 2 2 = 4ln a + 4ln .
a loga e + loga e + ln a − loga e 2 = 5ln a + 4
Câu 10: Cho a > 0,a ≠1,b > 0,α ≠ 0,β ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log β β log β α α b = log b α b = b B. a ( ) a ( ) loga α a β C. log β β = α b = αβ b D. α b b a ( ) 1 log log a ( ) loga a αβ Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 x −2x
Câu 11: Có tất cả mấy giá trị nguyên của tham số m để phương trình  1  2 = m + m +   1 có đúng 4  3  nghiệm phân biệt? A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn D 2 x −2  1 x  2 = m + m +   1 (1)  3  Xét f (x) 2 = x − 2x Đặt 2
x − 2x = t Theo BBT phương trình 2
x − 2x = t có hai nghiệm phân biệt khi t > 1 − 2 x −2  1 x  2 2
= m + m +1 ⇔ x − 2x = log ( 2 m + m + ) 1 ⇔ t = log ( 2 1 1 m + m +   )1 (2)  3  3 3
(1) Có đúng 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt t > 1 −  2 m + m + > m ∀ ⇔ 0 < log ( 1 0 2 m + m + ) 2 ( ) 2 1
1 <1 ⇔ < m + m +1<1 ⇔  3 3  2 3 m + m < 0 ⇔ 1
− < m < 0 . Do m∈ nên không có số nguyên m nào thỏa đề. Câu 12: + + Cho a . m abc . n c 1
= log 3;b = log 5;c = log 2 . Biết log 140 = ( * * m∈ ;n∈ .Tính 63  ) 2 3 7 2ac +1
S = m n . A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 1. − D. S =1. Lời giải Chọn C log log 140 ( 2 2 2 .5.7) 2
2 + log 5 + log 7 2 + log 5.log 3+ log 7 log63140 = = = = log 63 log 3 .7 2log 3+ log 7 2log 3+ log 7 2 ( 2 2 ) 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1
2 + ab + c abc+2c+1 = = = 1 =
. Suy ra m 1;n 2 , S = m n = 1 − . 2ac +1 2a + c 1−2x
Câu 13: Phương trình  1  x+2 =  
2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?  2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C 1−2  1 x  = 2 + ⇔ (2− )1−2 2 1 x x x+2 2x 1 − x+2 = 2 ⇔ 2 = 2
⇔ 2x −1 = x + 2 ⇔ x =   3.  2 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho a ∈,a > 0,α ∈, β ∈ .
 Khẳng định nào sau đây đúng? β A. ( β α β aα ) (aβ = ) . B. βα α. a a β = .
C. (aα ) aα+β = .
D. (aα ) aβ−α = . Lời giải Chọn A Câu 15: Cho *
a R,nN . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2n 2n a =1. B. 2n 2n a = a . C. 2n 2n a = . a D. 2n 2n a = − . a Lời giải Chọn B
Theo tính chất của căn bậc . n
Câu 16: Cho aR,a > 0,m∈ Z,nN,n ≥ 2. Khẳng định nào sau đây đúng? m m m m m A. a n m n a a − = . B. n n m a = a . C. n m n a = a . D. n a = . n a Lời giải Chọn B
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 5 5 4 4
Câu 17: Cho biểu thức x y + xy P =
(x > 0, y > 0). Khẳng định nào sau đây đúng? 4 4 x + y
A. P = x .y
B. P = x + .y C. P =1.
D. P = 2x .y Lời giải Chọn A 1 1   5 5 4 4 x .
y x + y  4 4 Ta có x y + xy P   = = = xy 4 1 1 4 x + y 4 4 x + y Vậy P = x . y
Câu 18: Cho hàm số y = log x a >
a ≠ Khẳng định nào sau đây đúng ? a ( 0, )1. 1 1 ln a A. y′ =
(x > 0). B. y′ = (x > 0). C. y′ =
(x > 0). D. y′ = log x x > a ( 0). xln a x x Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A Câu 19: Cho log 7 245 = a,log 5 = . b Tính P = log theo a, . b 25 2 5 32 A. 10 P  4a   2. B. 10
P  8a   2.
C. P 8a10b  2. D. 5 P  2a   2. b b 2b Lời giải Chọn C Ta có 245 245 245 P  log  log  2log 1 5 5 32 2 5 32 32  2(log 245log 32) 5 5 2 5  2(log 5.7 log 2 ) 5 5  2(1 2log 7 5log 2). 5 5 Mặt khác, do 1
a  log 7  log 7  log 7  log 7  2 . a 2 25 5 5 5 2 1 1
log 5  b  log 2   . 2 5 log 5 b 2 Suy ra  1  5 10 P  2 1
  2.2a5.  2 1     4a 
  2 8a  .  b  b b
Câu 20: Cho a  0, a 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. log a a a a a = . a B. loga1= 0. C. loga a =1. D. log a =1. Lời giải Chọn D
a  0, a 1ta có log a  Do đó loga a 1 aa  . a a 1.
Câu 21: Cho phương trình ( x )  x 1− 1 log 2 1 .log 2  + + =   1. Khi đặt log 2x t = +1 , ta được phương 2 ( ) 2 4  2  trình nào dưới đây. A. 2
t + t − 2 = 0. B. 2
2t + 2t −1 = 0.
C. 2t t − 2 = 0. D. 2
2t − 2t −1= 0. Lời giải Chọn C ( + ) x     x x 1 − 1 x 2 1 log 2 1 .log 2 + =  1 ⇔ log 2 +1 .log  +  =1 2 4 2 ( ) 4  2   2 2  x 1 xx  1 log 2 1 .log . 2 1 1 log 2 1 . log log 2x 1  ⇔ + + = ⇔ + + + = 1 2 ( ) 4  ( ) 2 ( )  4 4 ( ) 2 2      ⇔ log (2x + )  1 1 1 . − + log  (2x + )  1 1  2
1 =1 ⇔ t. − + t =1 ⇔ t t − 2 =    0 2 2  2 2   2 2 
Câu 22: Cho số dương x , viết biểu thức x x x x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 15 3 15 7 A. 18 x . B. 16 x . C. 16 x . D. 18 x . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C Ta có: 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16
x x x x = x x .xx = x x x = x .xx = x x =
.xx = x = x 4 2 1 − 15 Nhận xét: 4 2 16 x x x x = x = x
Câu 23: Cho hai số dương a,b thỏa mãn: log a + log b = log a + b 2 2 2 ( ) . Khi đó:
A. a + b = ab .
B. a + b = 2ab . C. 2 2
a + b = a b .
D. 2(a + b) = ab. Lời giải Chọn A
Ta có log a + log b = log a + b ⇔ log ab = log a + b ab = a + b 2 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
Câu 24: Tập xác định của hàm số y ( x ) 3 3 6 − = − là
A. D = (2;+∞) . B. D =  \{ } 2 . C.  .
D. D = (0;+∞) . Lời giải Chọn B
Hàm số xác định 3x − 6 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 ⇒ TXĐ: D =  \{ } 2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 9 .3 m + −
+ 6m + 3 = 0 có hai nghiệm x1
x thỏa mãn x + x = 3 . 2 1 2
A. m = 4 B. m =1.
C. m = 2.
D. m = 3. Bài giải Chọn A x x+ − + + = ⇔ ( x )2 1 9 .3 6 3 0 3 − 3 .3x m m m + 6m + 3 = 0
Để phương trình có 2 nghiệm thì:  4 − 2 7 m ≤ ∆ = (− m)2 − ( m + ) 2 3 3 4.1. 6
3 = 9m − 24m −12 ≥ 0 ⇔   4 + 2 7 m ≥  3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 1 x 2 x 1 x + 2 x 3 3 .3 = 3
= 3 = 27 = 6m + 3 ⇒ m = 4 (chọn) 2 x +2
Câu 26: Cho bất phương trình  1  2 >  
125 x có tập nghiệm là:  25  A. S =  \{ 2; − } 1 B. S = ( ; −∞ 2)∪( 1; − +∞) C. S = ( 2; − − ) 1 D. S = (1;2) Bài giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 x +2  1  1 >125 ⇔
>125 ⇔ 1 > 25 + .125 ⇔ 1 >   + (5 ) 2 2 x +2 2 2 2 2 2 3 . 5 x x x x x 2 ( ) x 2  25  25 2 2x +6x+4 2 ⇔ 1 > 5
⇔ 2x + 6x + 4 < 0 ⇔ 2 − < x < 1. −
Câu 27: Bất phương trình 1+log3 x x
> 81x có tập nghiệm là 1 1 A. S 0;  = ∪ (9;+∞    ). B. S  =  ;9.  9   9  1 C. S 0;  =  .
D. S = (9;+∞).  9  Lời giải Chọn A
Bất phương trình 1+log3 x x > 81 .
x Điều kiện x > 0
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế của bất phương trình ta được 1+log3 x x
> 81x ⇔ (1+ log x .log x > log 81+ log x 3 ) 3 3 3 x > 9 log x > 2 2 3 log x 4  ⇔ > ⇔ ⇔ 3  1 log x < 2 −  < 3 x  9 x > 9
Kết hợp điều kiện x > 0 ta có bất phương trình 1+log3 x x > 81x  ⇔ 1 0 < x <  9 1
Vậy tâp nghiệm của bát phương trình trên là S 0;  = ∪ (9;+∞   )  9 
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 4x 6x y = + bằng
A. 4 .xln 4 6 .x + ln 6.
B. 4x 6 .x +
C. 4 .xlog 4 6 .x + log6. D. x 1 − x 1 x(4 6 − + ). Lời giải Chọn A 4x 6x y = + ⇒ ' (4x)' (6x y = +
)' = 4 .xln 4 6 .x + ln 6.
Câu 29: Tập xác định của hàm số ( x y ) 2 2 8 − = − là:
A. D = [3;+∞).
B. D = (3;+∞). C. D =  \{ } 3 . D. D = .  Lời giải: Chọn C Vì − 2 −
− ∈ ⇒ 2x −8 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 ⇒ Tập xác định của hàm số = ( x y − ) 2 2 8 là D =  \{ } 3 .
Câu 30: Tính chất nào của hàm số 3 y x− =
đúng trên nửa khoảng (0;+∞)?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;0).
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; ) 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến. Lời giải:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A − Ta có: 3 − 2 − 3
y = x y′ = 3 − x = < 0 với x ∀ > 0. 2 x
Hàm số luôn nghịch biến trên (0;+∞).
Câu 31: Phương trình log ( 2
x −1 = log x −1 +1có bao nhiêu nghiệm thực? 3 ) 3 ( ) A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x >1
Với điều kiện trên ta có log ( 2
x −1 = log x −1 +1 3 ) 3 ( ) ⇔ log ( 2 x − ) 1 = log (x − ) 1 + log 3 ⇔ log ( 2
x −1 = log 3. x −1  3 3 3 3 ) 3  ( ) x =1 L 2
x −1 = 3.(x − ) 2 ( )
1 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔  . x = 2
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số: = ( 2 − 2 + 2) x y x x e bằng: A. 2 − . x x e . B. (2 − 2) x x e . C. ( 2 − 2) x x e . D. 2 x x e . Lời giải Chọn D
Ta có: = ( 2 − + ) x + ( 2 − + )( x ) = ( − ) x + ( 2 ' 2 2 ' 2 2 ' 2 2 − 2 + 2) x y x x e x x e x e x x e . = ( 2 − + − + ) 2 2 2 2 2 x x x x x e = x e 3 2 Câu 33: Nếu 3 2 a > a và 3 4 log < thì: b log 4 b 5
A. a >1 và b >1.
B. 0 < a <1và b >1.
C. 0 < a <1và 0 < b <1. D. a >1 và 0 < b <1. Lời giải Chọn B 3 2   3 4 3 2 a > a log <  b log   4 b 5 
⇔ 0 < a <1;  ⇔ b >1 3 2  < 3 4  <  3 2 4 5
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để biểu thứ A = log 1− 2m 5 ( ) có nghĩa. A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m ≤ . D. 1 m < . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ĐKXĐ: 1
1− 2m > 0 ⇔ m < . 2
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + x +1 bằng 2 ) 1 + 2x +1 A. 2x 1 ln 2 ( . B. . C. . D. . 2 x + x + )1ln 2 2 x + x +1 2 x + x +1 ( 2x + x+ )1.ln2 Lời giải Chọn D ( 2x x )1′ + + 2x +1 y′ = ( = . 2 x + x + ) 1 ln 2 ( 2 x + x + ) 1 ln 2 4 3
Câu 36: Rút gọn biểu thức a P = (a > 0) . 2 a 2 2 10 − − 10 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn B 4 2 −2 − 3 3 P = a = a .
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 4 3 .
A. y = ( x − )4 ' 16 4 3 .
B. y = ( x − )3 ' 4 4 3 .
C. y = ( x − )4 ' 4 4 3 .
D. y = ( x − )3 ' 16 4 3 . Lời giải Chọn D
y = ( x − ) ( x − )3 =
( x − )3 = ( x − )3 ' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .
Câu 38: Cho các mệnh đề sau:
I. Với x , x > 0, ta có: 5log − 5log = 5 log − log = 5log x x x x x . 1 2 ( 1 2 ) 2 1 2 x1
II. Với x , x , x > 0,0 < a ≠ 1, ta có: log x + x + x = x x x a (
loga .loga .loga . 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 III. 1 1 log( 12 = log 12 = 1+log 2 . 2 2 .3) 6 ( 6 ) 12 2
IV. Cho các số dương a,b, với a ≠ 1, ta có: 1 1 log ab = + log . b 2 ( ) a 2 2 a
Số mệnh đề sai là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B
Mệnh đề I, II và III sai
Câu 39: Cho a > 0,a ≠1. Đơn giản biểu thức 2 4 3 B = log a a a ( . ).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 10 11 A. 3 a . B. 4 a . C. 11. D. 10 . 4 3 Lời giải Chọn C 11 2 4 3 4 (a . a ) a 11 B = log = = a loga . 4 Câu 40: Hàm số 5 − x y =
có tập xác định D . Khi đó: log x − 2 2 ( ) A. D = (2;5) .
B. D = [2;5] C. D = (2;5] .
D. D = (2;5]\{3}. Lời giải Chọn D 5  − x ≥ 0 x ≤ 5
Điều kiện: x 2 0 
− > ⇔ x > 2 x 2 1  − ≠ x ≠   3
Vậy tập xác định D = (2;5] \{3}.
Câu 41: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 9x 17 − x 10 + 7−5 2 = 2 x. A.  1    1;  − − . B. 1 1;  . C. { 1; − } 3 . D. { 3 − ; } 1 .  3  3 Lời giải Chọn B x = 1 Ta có: 2 9x 17 − x 10 + 7−5x 2 2 2 2
9x 17x 10 7 5x 9x 12x 3 0  = ⇔ − + = − ⇔ − + = ⇔ 1 x =  3  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1;  .  3
Câu 42: Cho phương trình 4x 4.2x
+ 3 = 0 có hai nghiệm 1x, 2
x với 1x < 2
x . Tính giá trị của biểu thức 3 1x + 2 2 x . A. 3log2 3. B. 2log2 3. C. 3log3 2. D. 1. Lời giải Chọn B Đặt = 2x t
(t > 0). Phương trình đã cho trở thành: 2 t = 1 (TM )
t − 4.t + 3 = 0 ⇔  t = 3 (TM )
Với t = 1. Ta có 2x =1 ⇔ x = 0.
Với t = 3. Ta có 2x =3 ⇔ x = log2 3.
Do phương trình đã cho có hai nghiệm 1x, 2
x với 1x < 2
x nên ta chọn 1x = 0 và 2 x = log2 3.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Vậy 3 1x + 2 2 x = 2log2 3.
Câu 43: Bất phương trình 2 x x 3
log 3 −1 − 2log 3 −1 + ≥ 0 có tập nghiệm là: 4 ( ) 4 ( ) 4 A. S = (0; ] 1 ∪[2;+∞). B. S = (0; ) 1 ∪(2;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn A
ĐK: 3x −1 > 0 ⇔ x > 0. Đặt log 3x t = −1 . 4 ( )  1 t ≤ 
Ta có bất phương trình: 2 3 2
t − 2t + ≥ 0 ⇔  4  3 t ≥  2 Với 1 x 1
≤ ⇒ log 3 −1 ≤ ⇔ 0 < 3x t
−1≤ 2 ⇔ 0 < x ≤1. 4 ( ) 2 2 Với 3 t x 3
⇒ log 3 −1 ≥ ⇔ 3x −1≥ 8 ⇔ x ≥ 2 4 ( ) 2 2
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S = (0; ] 1 ∪[2;+∞).
Câu 44: Đạo hàm của hàm số y = ln(1− x −1) bằng: A. 1 . B. 1 .
2 x −1 − 2 (x − )2 1
2 x −1 + 2 (x − )2 1 C. 1 − . D. 1 − .
2 x −1 + 2 (x − )2 1
2 x −1 − 2 (x − )2 1 Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số: D = [1;2) . ′ x 1 ′ − − Ta có: y ( ( x ) ( ) 1 − 1 ln 1 1 − ′ = − − = = = . 1− x −1
2 x −1(1− x −1) 2 x −1− 2 (x − )2 1
Câu 45: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1,68% (mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn
lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi). A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm. Lời giải Chọn A
Gọi M là vốn và lãi sau n kỳ hạn.
A là số vốn ban đầu.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
r là lãi suất (theo quý). Ta có: = (1+ )n M A r n ⇔ = + ⇔ ( + )n 25 100000000 88000000(1 1,68%) 1 0,0168 = ⇔ n ≈ 8 22
Vậy : Sau 8 quý (tức là sau 2 năm) người đó sẽ có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi. B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 + 2 4 − .2 m + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Lời giải Ta có: x x 1 + 2 4 − .2 m + 2m − 5 = 0 x x 2 ⇔ 4 − 2 .2
m + 2m − 5 = 0 . Đặt 2x
t = , t > 0, ta được phương trình: 2 2
t − 2mt + 2m − 5 = 0 ( ) 1 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình ( )
1 có hai nghiệm dương phân biệt − 5 < m < 5   ∆′ > 0 2 −m + 5 > 0 10 m < − 10 ⇔    2
S > 0 ⇔ 2m > 0 ⇔   ⇔ < m < 5 .   2 P >   10  0 2 2m − 5 >  0 m >  2 m >  0 
Vậy m = 2 là giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 3m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu. Lời giải Phương trình x x 1 4 .2 m + − + 3m − 3 = 0( )
1 ⇔ 4x − 2 .2x
m + 3m − 3 = 0 . Đặt 2x
t = , (t > 0) ta có phương trình 2t − 2mt + 3m −3 = 0(2) . Phương trình ( )
1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm t ,t 1 2 2
m − 3m + 3 > 0 3   m − 3 > 0 m >1
thỏa mãn 0 < t <1< t ⇔ ⇔ 1 2 m > 0   t
 .t t + t +1 < 0  1 2 ( 1 2 ) (
t −1 t −1 < 0  1 )( 2 ) m >1 m > 1 ⇔ ⇔ ⇔ m∈(1;2) . 3  
m − 3 − 2m +1 < 0 m < 2
Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log 2x + 2y 6 9 4 (
) . Tính tỉ số x ? y Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x = 6t (1) 
Giả sử log x = log y = log 2x + 2y = ty = 9t (2) 6 9 4 ( ) . Ta có: .
2x + 2y = 4t (3)  t t Khi đó x 6  2  = = >   0 . y 9t  3 
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có  2 t 2  =   1+ 3 = (thoûa) 2t t
2.6t 2.9t 4t  3 + =  2   2 2.   − ⇔ − − 2 = 3 1     0 ⇔ .  3   3   2 t  = 1−   3 (loaïi)  3 
Câu 4: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x + ≥ 6x + 9x a
đúng với mọi số thực x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? Lời giải Ta có 3x x + ≥ 6x + 9x a x
−18x ≥ 6x + 9x − 3x −18x a x
−18x ≥ 3x (2x − ) 1 − 9x (2x a − ) 1 x ⇔ −18x ≥ 3x − (2x − ) 1 (3x a − ) 1 (*) . Ta thấy (2x − ) 1 (3x − ) 1 ≥ 0, x ∀ ∈  ⇒ 3x − (2x − ) 1 (3x − ) 1 ≤ 0, x ∀ ∈  .
Do đó, (*) đúng với mọi số thực x x ⇔ −18x a ≥ 0, x ∀ ∈  xa  ⇔ ≥  1, x ∀ ∈   18  a
=1 ⇔ a =18∈(16;18]. 18
Câu 5: Tìm m để phương trình 9x − 2(2 + ) 1 .3x m + 3(4m − )
1 = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 1 2
(x + 2 x + 2 =12 1 )( 2 ) Lời giải Đặt 3x
t = (t > 0) thì phương trình đã cho trở thành 2t − 2(2m + ) 1 t + 3(4m − ) 1 = 0 (1). 2 ∆′ > 0 (  2m + ) 1 − 3(4m − ) 1 > 0  m ≠ 1
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi   
S > 0 ⇔ 2m +1 > 0 ⇔  1 .  m > P >   0 4m −1 > 0   4 t = 4m −1 1 3x = 4m −1
x = log 4m −1 1 3 ( ) Khi đó  ⇒  ⇒  . t = 3 2 3x = 3 x =  1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ta có (x 5
+ 2 x + 2 =12 ⇔ log 4m −1 = 2 ⇔ m = (thỏa điều kiện). 3 ( ) 1 )( 2 ) 2 log x 2 2
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log x 2 − ≤ 1. log x log x −1 2 2 Lời giải log xx > 0 2 2 2 log x  2 − ≤ 1 ( ) 1 . ĐK: 2 x > 0 ⇔ 0 < x ≠ 2 . log x log x −1 2 2 log x −1≠ 0  2
( ) log x −1 2log x 2 2 1 ⇔ − ≤1. log x log x −1 2 2
Đặt t = log x . 2 t >1 2 
Bất phương trình trở thành: t −1 2t 2 − t t +1 1 − ≤1 ⇔ ≤ ⇔  ( t . t t t t − ) 0 0 < ≤ −1 1  2 t ≤ 1 − 
t >1 ⇔ log x >1 ⇔ x > 2 . 2 • 1 1
0 < t ≤ ⇔ 0 < log x ≤ ⇔ 1< x < 2 . 2 2 2 1 • t ≤ 1 − ⇔ log x ≤ 1 − ⇔ x ≤ . 2 2
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình ( ) 1 có tập nghiệm  1 S = 0;  ∪  (1; 2 ∪(2;+∞  ). 2   
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm 3 3
thực x ; x thỏa mãn (x + 3 x + 3 = 72. 1 )( 2 ) 1 2 Lời giải 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 1 3 3 ( )
Điều kiện: x > 0 Đặt = log ⇔ = 3t t x x
thì phương trình tương đương 2t − 3t + 2m − 7 = 0 3
( )1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Giả sử (2) có 2 nghiệm t = log x ,t = log x khi đó ( 1t+t2 ) x x = 3 = 27 . 1 3 1 2 3 2 1 2
Suy ra(x + 3 x + 3 = 72 ⇔ x x + 3 x + x = 63 ⇔ x + x =12 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 2
Vậy x , x là 2 nghiệm phương trình 2
x −12x + 27 = 0 ⇔ x = 9 ∨ x = 3 1 2 9 x = 9 suy ra 2
log 9 − 3log 9 + 2m − 7 = 0 ⇔ m = . 3 3 2 9 x = 3 suy ra 2
log 3− 3log 3+ 2m − 7 = 0 ⇔ m = . 3 3 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Vậy 9 m = . 2
Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x − )
1 = log mx −8 có hai 2 2 ( ) nghiệm phân biệt Lời giải. x >1 (   > x − ) x 1 log 1 = log mx −8 ⇔  ⇔ . 2 2 ( ) (   x −  )2 2 1 = mx −8 x −  (m + 2) x +9 = 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực lớn hơn 1 thì điều kiện sau thỏa mãn. m < 8 − 2
m + 4m − 32 > 0   m > 4 ∆ > 0  (   x 1 x 1 0  ⇔ − +
− > ⇔ m > 0 ⇔ 4 < m < 8 1 ) ( 2 ) 1< x <  x 1 2 (
x −1 x −1 > 0 8  − m > 0  1 )( 2 )  
m∈ ⇒ m∈{5,6 } ,7 .
Câu 9: Phương trình 2 log x − ( 2
m − 3m log x + 3 = 0 . Tìm 2 ) 2
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x x =16 . 1 2 1 2 Lời giải 2 log x − ( 2
m − 3m log x + 3 = 0 1 . 2 ) 2 ( )
Điều kiện x > 0 .
Đặt log x = t . Ta được phương trình 2t − ( 2
m − 3m)t + 3 = 0 (2). 2
Ta có: x x =16 ⇔ log x x = 4 ⇔ log x + log x = 4 . 2 ( 1 2 ) 1 2 2 1 2 2 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x =16 khi và chỉ khi (2) có hai 1 2 1 2
nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t + t = 4 . 1 2 1 2 m = 4 Vậy suy ra 2
m − 3m = 4 ⇔  . m = 1 −
Thử lại thấy thỏa mãn.
Câu 10: Giải bất phương trình  3x −1 log log  ≤   0 1 2  x +1 2  Lời giải  3x −1 − − − x ≥ 3 log log  3x 1 3x 1 x 3 ≤   0 ⇔ log ≥1 ⇔ ≥ 2 ⇔ ≥ 0 ⇔ . 1 2   x +1 x +1 x +1 x +1 x < 1 − 2  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; − +∞) ∪[3;+∞) .
Câu 11: Tìm m để phương trình ( 2
log x + mx) = log(x + m − ) 1 có nghiệm duy nhất Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com g (x) 2
= x + mx = x + m − g (x) 2 1
= x − (1− m) x +1− m = 0( ) 1 Phương trình ⇔  ⇔  .
x + m −1 > 0
x >1− m
PT đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi xảy ra 1 trong 2 TH sau: TH1: PT ( )
1 có nghiệm kép x >1− m ∆ = 0  ( m =
 1− m)2 − 4(1− m) 1 = 0  1  − m  ⇔ ⇔  ⇔ m = 3 − ⇔ m∈∅ >  1− m 1  − m < 0  2  m > 1 TH2: PT ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x <1− m = x 1 2 2 ∆ > 0
m + 2m −3 > 0   Đk: S 1  > 1  − mm ⇔  > 1− m
:Không có m thỏa mãn. 2 2   g  (1− m) = 0 (  1− m
)2 −(1− m)(1− m)+1− m = 0
TH3:Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x <1− m < x 1 2 ∆ >  0
x + x = 1− m ĐK:  (*) trong đó 1 2  
x − 1− m  x − 1− m  < 0  x x = 1− 1 ( ) 2 ( ) m 1 2 2 2
m + 2m −3 > 0
m + 2m − 3 > 0 Khi đó (*) thành  ⇔  ⇔ m >1. x x − 
(1− m)(x + x )+(1− m)2 < 0 1  − m < 0 1 2 1 2 KL: m >1.
Câu 12: Giải phương trình 2 1
log x + log x −1 = log log 3 49 7 ( )2 7 ( 3 ) 2 Lời giải x ≠ 0 Điều kiện  . x ≠ 1 2 1
log x + log x −1 = log log 3 ⇔ log x + log x −1 = log 2 49 7 ( )2 7 ( 3 ) 2 7 7 7 x(x − ) 1 = 2 2
x x − 2 = 0 x = 2
⇔ log x x −1 = log 2 ⇔ ⇔ ⇔ . 7 ( ) 7    x  ( x − ) 1 = 2 − 2
x x + 2 = 0 x = 1 −
Câu 13: Tìm m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x , x thỏa 3 3 1 2
mãn (x + 3 x + 3 = 72. 1 )( 2 ) Lời giải
Ta có (x + 3 x + 3 = 72 ⇒ x x + 3 x + x = 63. 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) Xét 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0, đặt t = log x , PT trở thành 2t − 3t + 2m − 7 = 0 ( ) 1 . 3 3 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x , x ⇔ ( )
1 có hai nghiệm phân biệt 1 2 ⇔ − ( m − ) 37 9 4 2 7 > 0 ⇔ 8
m + 37 > 0 ⇔ m < . 8 Khi đó, giả sử ( )
1 có hai nghiệm t ,t , tương ứng PT đã cho có hai nghiệm x , x . 1 2 1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com t  + t = 3 Theo Vi-et ta có 1 2 . tt = 2m−  7 1 2
log x + log x = 3 ⇒ x .x = 27 Nên 3 1 3 2 1 2 
log x .log x = 2m − 7 *  3 1 3 2 ( ) x .x = 27 x = 9
Kết hợp với giả thiết ta có 1 2 1  ⇔ . Thay vào (*) ta được 9 m = (TM). x x 12  + = x =   3 2 1 2 2 _
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Document Outline

  • Bài 6.1. Lũy thừa với số mũ thực_Lời giải
    • BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
        • Dạng 1. Rút gọn biểu thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
        • Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
        • Dạng 3. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.2_Logarit_Lời giải
    • BÀI 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1. Rút gọn biểu thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Biểu diễn theo lôga
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.3_Hàm số mũ và hàm số loga_Lời giải
    • BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
        • Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ
        • Dạng 2. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Ví dụ
        • Dạng 3. Đồ thị hàm số
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.4_Pt và BPt mũ loga_Lời giải
    • BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
        • Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
        • Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
        • Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.5_ÔN TẬP CHƯƠNG 6_Lời giải
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN