Top 200 câu vận dụng cao đạo hàm ôn thi THPT môn Toán

Tài liệu gồm 20 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển chọn 200 câu vận dụng cao (VDC) đạo hàm có đáp án, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán.

duy mở trắc nghiệm toán
Sưu tầm và tổng hợp
(Đề thi có 19 trang)
200 U TỔNG ÔN ĐO HÀM
Môn: Toán
Thời gian làm bài phút (200 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 160
Câu 1. Cho hàm số y =
x + 1
x + 2
đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = 2x + m 1 (m tham số
thực). Gọi k
1
, k
2
hệ số c của tiếp tuyến tại giao điểm của (d) và (C). Khi đó k
1
·k
2
bằng
A 4. B 3. C 2. D
1
4
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y =
cot x là:
A y
0
=
1
sin
2
x
cot x
. B y
0
=
1
2sin
2
x
cot x
.
C
y
0
=
1
2
cot x
.
D y
0
=
1
2sin
2
x
cot x
.
Câu 3. Cho khai triển (x 2)
80
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ···+ a
80
x
80
. Tổng S = a
1
+ 2a
2
+ ···+ 80a
80
giá trị
A 80. B 70. C 80. D 70.
Câu 4. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x
3
6x
2
+ 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
M(1; 9).
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số sau y =
p
(2x + 1)
2017
.
A y
0
=
(2x + 1)
2017
2
p
(2x + 1)
2017
. B y
0
=
2017
2
p
(2x + 1)
2017
.
C y
0
=
2017(2x + 1)
2016
2
p
(x + 1)
2017
. D y
0
=
2017(2x + 1)
2016
p
(2x + 1)
2017
.
Câu 6. Cho hàm số y =
5 x
x + 2
(C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp
tuyến đó song song với d : x + 7y 5 = 0.
A
y =
1
7
x
5
7
y =
1
7
x +
23
7
. B y =
1
7
x +
23
7
. C y =
1
7
x
23
7
. D
y =
1
7
x +
5
7
y =
1
7
x
23
7
.
Câu 7. Cho hàm số f(x) =
mx
3
3
3x
2
+ mx5. Xác định các giá trị của m để f
0
(x) > 0, x.
A m > 3. B 0 < m < 3. C 3 < m < 3. D m > 0.
Câu 8. Cho hàm số y = x. cos x. Chọn khẳng định đúng?
A 2(cos x y
0
) + x(y
00
+ y) = 1. B 2(cos x y
0
) x(y
00
+ y) = 0.
C 2(cos x y
0
) x(y
00
+ y) = 1. D 2(cos x y
0
) + x(y
00
+ y) = 0.
Câu 9. Cho hàm số y = sin 2x x + 17. Giải phương trình y
0
= 0.
A x = ±
π
6
+ kπ, k Z. B x = ±
π
3
+ k2π, k Z.
C
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
, k Z. D x = ±
π
6
+ k2π, k Z.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số sau y =
p
(2x + 1)
2017
.
A y
0
=
2017
2
p
(2x + 1)
2017
. B y
0
=
2017(2x + 1)
2016
2
p
(x + 1)
2017
.
Trang 1/19 đề 160
C y
0
=
2017(2x + 1)
2016
p
(2x + 1)
2017
. D y
0
=
(2x + 1)
2017
2
p
(2x + 1)
2017
.
Câu 11. Cho f(x) = (1 + x)
1 +
x
2
2
···
1 +
x
n
n
. Giá trị f
0
(0) bằng
A 0. B n. C
1
n
. D 1.
Câu 12. Cho
3 2x
4x 1
0
=
ax b
(4x 1)
4x 1
. Tính E =
a
b
.
A E = 4. B E = 1. C E = 16. D E = 4.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị nào của m để đồ thị của hàm số y = x
3
+3x
2
+3(2m1)xm
2
+2
tiếp tuyến cùng phương với trục hoành.
A m R. B Không tồn tại m. C m 1. D m > 1.
Câu 14. Cho f(x) =
3 sin
2
x +
1
2
sin 2x 2x. Phương trình f
0
(x) = 0, x [0; 2π] bao nhiêu
nghiệm?
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 15. Cho hàm số y = sin 2x x + 17. Giải phương trình y
0
= 0.
A x = ±
π
3
+ k2π, k Z. B x = ±
π
6
+ kπ, k Z.
C
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
, k Z. D x = ±
π
6
+ k2π, k Z.
Câu 16. Cho hàm số f(x) = (3x
2
2x 1)
9
. Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x = 0.
A f
(6)
(0) = 60480. B f
(6)
(0) = 34560. C f
(6)
(0) = 60480. D f
(6)
(0) = 34560.
Câu 17. Tổng S =
1
2017
2 · 3C
2
2017
+ 3 · 3
2
C
3
2017
+ 4 · 3
3
C
4
2017
+ ··· + k · 3
k1
C
k
2017
+ 2017 · 3
2016
C
2017
2017
bằng
A 3
2016
. B 4
2016
. C 3
2016
1. D 4
2016
1.
Câu 18. Cho hàm số y =
x + 2
x + 1
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
giao điểm của đồ thị (C) với trục tung
A y = x 2. B y = x + 2. C y = x 2. D y = x + 1.
Câu 19. Giá trị của tổng S = 1 · C
1
2017
+ 2 · C
2
2017
+ 3 · C
3
2017
+ ··· + 2017 · C
2017
2017
bằng
A S = 2016 · 2
2017
. B S = 2016 ·2
2018
. C S = 2017 · 2
2016
. D S = 2017 ·2
2017
.
Câu 20. Cho hàm số (C) : y = x
3
3x
2
+ 1. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
(d) : y = 3x + 6 phương trình
A y = 3x + 5. B y = 3x + 2. C y = 3x 2. D y = 3x + 1.
Câu 21. Cho hàm số f(x) =
sin 3x
3
+ cos x
3
sin x +
cos 3x
3
. Khi đó số nghiệm của phương
trình f
0
(x) = 0 trên đoạn [0; π]
A Đáp án khác. B 1. C 3. D 2.
Câu 22. Cho hàm số y =
p
x +
x
2
+ 1 và P = 2
x
2
+ 1 · y
0
. Khi đó nhận định nào dưới đây
đúng?
A P =
y
2
. B P = y. C P =
2
y
. D P = 2y.
Trang 2/19 đề 160
Câu 23. Cho hàm số f(x) = (x
3
+ x
2
+ x + 1)
9
. Tính f
(5)
(0).
A f
(5)
(0) =
201
20
. B f
(5)
(0) = 144720. C f
(5)
(0) = 1206. D f
(5)
(0) = 15120.
Câu 24. Cho hàm số f(x) = x
3
6x
2
+ 9x + 1 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm thuộc đồ thị (C) tung độ nghiệm phương trình 2f
0
(x) x.f
00
(x) 6 = 0?
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 25. Cho hàm số y = cot
2
(cos x) +
r
sin x
π
2
. Khi đó y
0
=?
A y
0
= 2 cot(cos x)
1
sin
2
(cos x)
· sin x +
cos x
r
sin x
π
2
.
B y
0
= 2 cot(cos x)
1
sin
2
(cos x)
· sin x +
cos x
2
r
sin x
π
2
.
C y
0
= 2 cot(cos x)
1
sin
2
(cos x)
+
cos x
2
r
sin x
π
2
.
D y
0
= 2 cot(cos x)
1
sin
2
(cos x)
+
cos x
r
sin x
π
2
.
Câu 26. Nếu y = F (x) và y = G(x) những hàm số đồ thị cho trong hình bên.
Đặt P (x) = F (x) · G(x). Tính P
0
(2).
A
5
2
. B
3
2
.
C 4. D 6.
x
y
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
O
y = G(x)
y = F (x)
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) = x
3
3x
2
+ 12. Tìm x để f
0
(x) < 0.
A x (0; 2). B x (2; 0).
C x (−∞; 0) (2; +). D x (−∞; 2) (0; +).
Câu 28. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x
3
6x
2
+ 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
M(1; 9).
A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
+ 3 tại điểm M(1; 2)
A y = 6x + 8. B y = 6x + 6. C y = 6x 8. D y = 6x 6.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau
(1) Hàm số f(x) = |x| f
0
(0) = 0;
(2) Hàm số f(x) = |x
2017
| f
0
(0) = 0;
(3) Đạo hàm của hàm số f(x) = |x
2
3x + 1| bằng 0 tại ba điểm phân biệt.
Trang 3/19 đề 160
Những mệnh đề đúng
A (2); (3). B (1); (2). C (2). D (1); (2); (3).
Câu 31. Cho hàm số y =
1
3
x
3
3x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm
số song song với đường thẳng y = 2x 1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
A y = 2x +
10
3
; y = 2x +
22
3
. B y = 2x 10; y = 2x
22
3
.
C y = 2x +
10
3
; y = 2x 22. D y = 2x +
10
3
; y = 2x
22
3
.
Câu 32. Cho hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm M, biết M giao điểm của (C) với đường thẳng phương trình y = x 2 và x
M
> 0.
A y = 9x + 14. B y = 9x 12. C y = 9x 14. D y = 9x + 12.
Câu 33. Cho hàm số y =
2x x
2
đạo hàm cấp hai. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A y
2
y
00
+ y
0
= 1. B y
3
y
00
+ 1 = 0. C y
0
=
1
2
2x x
2
. D y
2
+ y
0
y
00
= 1.
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = x(x 1)(x 2) ···(x 2016)(x 2017) tại x = 0.
A y
0
(0) = 2017!. B
y
0
(0) = 2017!. C y
0
(0) = 0. D y
0
(0) = 2017.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+(m+1)xm. Gọi A giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Oy. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x 3.
A m = 3. B m =
3
2
. C m =
1
2
. D m = 1.
Câu 36. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
x 3
x
2
1
.
A
x
2
+ 6x 1
(x
2
1)
2
. B
(1)
n
n!
(x 1)
(n+1)
+
(1)
n
n!
(x + 1)
n+1
.
C (1) ·
(1)
n
n!
(x 1)
(n+1)
+ 2 ·
(1)
n
n!
(x + 1)
n+1
. D (1) ·
(1)
n
n!
(x 1)
(n+1)
+ 2 ·
(1)
n
n!
(x + 1)
n+1
.
Câu 37. Cho hàm số y = sin 2x. hãy chọn phát biểu đúng
A 4y y
00
= 0. B 4y + y
00
= 0. C y
2
+ (y
0
)
2
= 4. D y = y
0
tan 2x.
Câu 38. Cho hàm số f(x) =
x
3
3
+
x
2
x
+ x. Tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) 0 bằng
A S = . B S = (0; +). C S = (−∞; +). D S = [2; 2].
Câu 39. Đạo hàm cấp n (với n số nguyên dương) của hàm số y =
1
x + 2016
A
(1)
n
n!
(x + 2016)
n+1
. B
(1)
n
n!
(x + 2016)
n
. C
(1)
n+1
n!
(x + 2016)
n
. D
(1)
n+1
n!
(x + 2016)
n+1
.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) xác định và đạo hàm trên R, thỏa mãn
f(2x) = 4f(x) cos x 2x, x R.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
A y = x. B y = 2 x. C y = 2x 1. D y = x.
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
3
3x + 2 tại điểm M(2; 12)
A y = 21x 30. B y = 21x + 12. C y = 21x + 30. D y = 21x 42.
Câu 42. Cho hàm số y =
2x + 3
x + 2
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hệ số
c k = 1
A y = x 2, y = x + 6. B y = x + 2, y = x 6.
C
y = x + 2, y = x + 6. D y = x 2, y = x 6.
Trang 4/19 đề 160
Câu 43. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1; 4) cắt trục
hoành và trục tung lần lượt tại A, B. Diện tích của tam giác OAB
A
1
6
. B 1. C
1
3
. D
1
2
.
Câu 44. Cho hàm số y =
2x x
2
đạo hàm cấp hai. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A y
2
y
00
+ y
0
= 1. B y
2
+ y
0
y
00
= 1. C y
0
=
1
2
2x x
2
. D y
3
y
00
+ 1 = 0.
Câu 45. Cho hàm số f(x) =
1
3
(m 1)x
3
(m 2)x
2
+ (m 3)x + (m
2
+ m + 1) với m tham
số. Tìm m để phương trình f
0
(x) = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
+ x
1
x
2
< 1
A m > 2. B m > 3. C 1 < m < 2. D 1 < m < 3.
Câu 46. Cho f(x) =
3 sin
2
x +
1
2
sin 2x 2x. Phương trình f
0
(x) = 0, x [0; 2π] bao nhiêu
nghiệm?
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 47. Cho đồ thị hàm số (C) : y = x
4
4x
2
+ 2017 và đường thẳng d : y =
1
4
x + 1. bao
nhiêu tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d?
A 3 tiếp tuyến. B Không tiếp tuyến nào.
C 2 tiếp tuyến. D 1 tiếp tuyến.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) = x
3
3x
2
+ 12. Tìm x để f
0
(x) < 0.
A x (0; 2). B x (2; 0).
C x (−∞; 0) (2; +). D x (−∞; 2) (0; +).
Câu 49. Cho hàm số y =
2x
x + 2
đồ thị (C). Gọi M(x
M
; y
M
), N(x
N
; y
N
), (x
N
< 0) các điểm
trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M, N song song với nhau, đồng thời khoảng cách
giữa hai tiếp tuyến này lớn nhất. Tính x
2
N
+ x
2
M
.
A 8. B 16. C
8. D 0.
Câu 50. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đồ thị (C). Biết rằng, tại điểm M thuộc (C) tiếp
tuyến của (C) hệ số c lớn nhất. Tìm phương trình tiếp tuyến đó.
A y = 3x + 1. B y = 3x 1. C y = 3x + 1. D y = 3x 1.
Câu 51. Điểm M hoành độ âm trên đồ thị (C) : y =
1
3
x
3
x +
2
3
sao cho tiếp tuyến tại M
vuông c với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
A M (2; 0). B M
1;
4
3
. C M
3;
16
3
. D M
1
2
;
9
8
.
Câu 52. Cho hàm số y = x. cos x. Chọn khẳng định đúng?
A 2(cos x y
0
) x(y
00
+ y) = 1. B 2(cos x y
0
) + x(y
00
+ y) = 1.
C 2(cos x y
0
) x(y
00
+ y) = 0. D 2(cos x y
0
) + x(y
00
+ y) = 0.
Câu 53. Biết rằng d tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
x
2
+ 2x 5
song song với trục hoành.
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d bằng
A 2. B 1. C 0. D 1.
Câu 54. Tính
S = C
1
2017
2
2
C
2
2017
+ 3 · 2
2
C
3
2017
4 · 2
3
C
4
2017
+ ··· 2016 · 2
2015
C
2016
2017
+ 2017 · 2
2016
C
2017
2017
.
A S = 2017. B S = 2016. C S = 2017. D S = 2016.
Trang 5/19 đề 160
Câu 55. Cho hàm số y = f(x) khác hàm hằng, xác định trên R, đạo hàm tại mọi điểm thuộc
R và đạo hàm xác định trên R. Xét 4 mệnh đề sau
(I) Số nghiệm của phương trình f
0
(x) = 0 luôn bé hơn số nghiệm của phương trình f(x) = 0.
(II) Nếu y = f (x) hàm số chẵn thì y = f
0
(x) hàm số lẻ.
(III) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm hoành độ x
0
hệ số c k = f
0
(x
0
).
(IV) Nếu f
0
(x
1
) = f
0
(x
2
) và x
1
6= x
2
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại các điểm
hoành độ x
1
, x
2
song song với nhau.
Số mệnh đề đúng
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 56. Cho hàm số y =
x
2
1. Nghiệm của phương trình y
0
.y = 2x + 1
A x = 1. B x = 1. C Vô nghiệm. D x = 2.
Câu 57. Cho hai hàm số f(x) =
1
x
2
và g(x) =
x
2
2
. Gọi d
1
, d
2
lần lượt tiếp tuyến của mỗi
đồ thị hàm số f(x), g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi c giữa hai tiếp tuyến trên bằng
bao nhiêu?
A 45
. B 60
. C 90
. D 30
.
Câu 58. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên tập số thực R, m 6= 0. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A f
0
x
x
m
= f
0
(x). B f
0
x
x
m
= mf
0
(x).
C f
0
x
x
m
=
1
m
f
0
x
m
. D f
0
x
x
m
= mf
0
x
m
.
Câu 59. Đạo hàm của hàm số f(x) =
(
(x 1)
2
khi x 0
x
2
khi x < 0
tại điểm x
0
= 0
A f
0
(0) = 2. B f
0
(0) = 0. C Không tồn tại. D f
0
(0) = 1.
Câu 60. Cho hàm số y = sin 3x cos x sin 2x. Giá trị của y
(10)
π
3
gần nhất với số nào dưới
đây?
A 454492. B 454491. C 454490. D 454493.
Câu 61. Cho hàm số f(x) =
x
2
x + 1
. Tính f
(30)
(x).
A f
(30)
(x) = 30!(1 x)
31
. B f
(30)
(x) = 30!(1 x)
31
.
C f
(30)
(x) = 30!(1 x)
30
. D f
(30)
(x) = 30!(1 x)
30
.
Câu 62. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 6x + 2 đồ thị (C). Gọi k hệ số c của tiếp tuyến
của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất của k
A 6. B 6. C 10. D 10.
Câu 63. Cho f(x) = (1 + x)
1 +
x
2
2
···
1 +
x
n
n
. Giá trị f
0
(0) bằng
A n. B
1
n
. C 0. D 1.
Câu 64. Biết hàm số f(x) f(2x) đạo hàm bằng 5 tại x = 1 và đạo hàm bằng 7 tại x = 2.
Tính đạo hàm của hàm số f(x) f (4x) tại x = 1.
A 12. B 8. C 16. D 19.
Trang 6/19 đề 160
Câu 65. Cho đường cong (C) phương trình y =
2x + 1
x + 1
. Tìm phương trình tiếp tuyến của
đường cong (C) biết tiếp tuyến vuông c với đường thẳng d : y = 4x + 3.
A y =
1
4
x +
5
4
và y =
1
4
x +
13
4
. B y =
1
4
x
7
4
.
C y =
1
4
x +
5
4
. D y =
1
4
x +
3
4
và y =
1
4
x +
5
4
.
Câu 66. Cho đồ thị hàm số (C) : y =
1
x
; điểm M hoành độ x
M
= 2
3 thuộc (C). Biết tiếp
tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
A S
OAB
= 1. B S
OAB
= 4. C S
OAB
= 2. D S
OAB
= 2 +
3.
Câu 67. Cho hàm số y = x
3
mx
2
mx + 2m 3 đồ thị (C), với m tham số thực. Gọi
T tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều hệ số
c dương. Tính tổng các phần tử của T .
A 3. B 6. C 3. D 6.
Câu 68. Cho hàm số f(x) = cos 2x, g(x) = tan 3x. Tính
f
0
(
π
4
)
g
0
(
π
4
)
.
A
2
3
. B
1
3
. C
2
3
. D
1
3
.
Câu 69. Cho (C
m
) : y =
1
4
x
4
3m + 4
2
x
2
+ 3m + 3. Gọi A (C
m
) hoành độ 1. Tìm m để tiếp
tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017?
A m = 3. B m = 3. C m = 5. D m = 0.
Câu 70. Tính đạo hàm cấp n của hàm số f(x) =
5x
2
3x 20
x
2
2x 3
.
A 3 ·
(1)
n
n!
(x + 1)
(n+1)
+ 4 ·
(1)
(n)
n!
(x 3)
(n+1)
. B 4 ·
(1)
n
n!
(x + 1)
(n+1)
+ 3 ·
(1)
(n)
n!
(x 3)
(n+1)
.
C
(1)
n
n!
(x + 1)
(n+1)
+
(1)
(n)
n!
(x 3)
(n+1)
. D 3 ·
(1)
n
n!
(x + 1)
(n+1)
+
(1)
(n)
n!
(x 3)
(n+1)
.
Câu 71. Từ điểm M(1; 9) thể k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y =
4x
3
6x
2
+ 1?
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 72. Cho hàm số f(x) =
(
x
2
+ ax + b với x 2
x
3
x
2
8x + 10 với x < 2
. Biết hàm số đạo hàm tại x = 2.
Giá trị của a
2
+ b
2
bằng
A 18. B 17. C 20. D 25.
Câu 73. Gọi M (C) : y =
2x + 1
x 1
tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. y tính diện tích tam giác OAB.
A
123
6
. B
125
6
. C
121
6
. D
119
6
.
Câu 74. Cho hàm số f(x) =
mx
3
3
mx
2
2
+ (3 m)x 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để f
0
(x) > 0 với mọi x R.
A 0 < m <
12
5
. B 0 6 m <
12
5
. C m <
12
5
. D m < 0.
Câu 75. Khai triển (1+x+x
2
x
3
)
10
= a
0
+a
1
x+···+a
30
x
30
. Tính tổng S = a
1
+2a
2
+···+30a
30
.
A 5.2
10
. B 0. C 4
10
. D 2
10
.
Trang 7/19 đề 160
Câu 76. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f
0
(x) = 0 nghiệm, biết
f(x) = m cos x + 2 sin x 3x + 1.
A m < 0. B
m
>
5. C m > 0. D
5 < m <
5.
Câu 77. Cho hàm số f(x) =
(
(x 1)
2
nếu x 0
x
2
+ 1 nếu x < 0
. Đạo hàm của hàm số tại x = 0 là:
A 2. B 4. C 2. D không tồn tại.
Câu 78. Cho hàm số y = sin
2x
π
3
xác định với mọi x R. Tính đạo hàm cấp 101 của hàm
số đã cho.
A y
(101)
= cos
2x
π
3
. B y
(101)
= 2
101
· cos
2x
π
3
.
C y
(101)
= cos
2x
π
3
. D y
(101)
= 2
101
· cos
2x
π
3
.
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f
0
(x) 0 tập nghiệm
R, biết f(x) =
mx
3
3
+
mx
2
2
(3 m)x + 2.
A m (0; +). B m
0;
12
5
. C m [0; +). D m
12
5
; +
.
Câu 80. Đồ thị hàm số y =
ax + b
x 1
cắt trục tung tại điểm A(0; 1), tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm A hệ số góc k = 3. Giá trị của a và b
A a = 2; b = 2. B a = 1; b = 1. C a = 1; b = 2. D a = 2; b = 1.
Câu 81. Cho hàm số y =
x
3
3
+ 3x
2
2 đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết
tiếp tuyến hệ số c k = 9.
A y + 16 = 9(x + 3). B y 16 = 9(x 3).
C y = 9(x + 3). D y 16 = 9(x + 3).
Câu 82.
Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a, b, c, d R, a 6= 0) đồ thị
(C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f
0
(x)
cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H = f(4) f(2).
A H = 51. B H = 64. C H = 58. D H = 45.
x
y
O
11
4
1
Câu 83. Cho đồ thị hàm số (C) : y = f(x) = 2x
3
3x
2
+ 5. Từ điểm A
19
12
; 4
k được bao
nhiêu tiếp tuyến tới (C)?
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 84. Cho hàm số y = x
4
2(m + 1)x
2
+ m + 2 đồ thị (C). Gọi (∆) tiếp tuyến với đồ
thị (C) tại điểm thuộc (C) hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì (∆) vuông c
với đường thẳng (d) : y =
1
4
x 2016?
A m = 1. B m = 1. C m = 0. D m = 2.
Câu 85. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (m 1)x + 2m đồ thị (C
m
). Tìm m để tiếp tuyến hệ
số c nhỏ nhất của đồ thị (C
m
) vuông góc với đường thẳng : y = 3x + 2018.
A m = 2. B m = 1. C m =
1
3
. D m =
7
3
.
Trang 8/19 đề 160
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y = tan
2
xcot
2
x dạng y
0
= a
tan x +
1
tan x
+b
tan
3
x +
1
tan
3
x
.
Khi đó a b bằng
A 2. B 4. C 2. D 0.
Câu 87. Một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 1000m theo phương thẳng
đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 294m/s (b qua sức cản của không khí). Hỏi khi viên đạn đạt độ
cao lớn nhất và sẽ bắt đầu rơi thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
A 4307,5m. B 4062,5m. C 5410m. D 4410m.
Câu 88. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) =
1
2
t
3
+ 12t
2
, trong đó t(giây) khoảng thời
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) quãng đường vật chuyển động được trong t
giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 giây.
A 90 m/s. B 100 m/s. C 70 m/s. D 80 m/s.
Câu 89. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hệ số
c nhỏ nhất.
A x + y 2 = 0. B 3x + 3y + 8 = 0. C 3x + 3y 8 = 0. D x + y + 2 = 0.
Câu 90. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ x 1
x + 1
. Tìm tập nghiệm S của phương trình f
0
(x) = 0.
A S = {−1; 1}. B S = . C S = {0; 1}. D S = {0}.
Câu 91. Cho hàm số y = f(x) = (x 2)
x
2
+ 1. Khi đó y
0
=?
A y
0
=
2x
2
2x 1
x
2
+ 1
. B y
0
=
2x
2
2x + 1
x
2
+ 1
.
C y
0
=
2x
2
+ 2x + 1
x
2
+ 1
. D y
0
=
x
2
2x + 1
x
2
+ 1
.
Câu 92. bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) : y =
3 4x
2x 1
đi qua điểm M(0; 1).
A 1. B 3. C 2. D 0.
Câu 93. Tìm điểm M hoành độ âm trên đồ thị hàm số (C): y =
1
3
x
3
x +
2
3
sao cho tiếp
tuyến tại M vuông c với đường thẳng y =
1
3
x +
2
3
.
A M
3;
16
3
. B M
1;
4
3
. C M (2; 0). D M
1
2
;
9
8
.
Câu 94. Cho hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 9x m (với m tham số). Tìm m để y
0
= 0 hai
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa x
2
1
+ x
2
2
= 10.
A m = 3. B m = 1; m = 3. C m = 1. D m = 1; m = 3.
Câu 95. Giá trị của lim
x0
sin 3x
2x
A 3. B 2. C
3
2
. D
2
3
.
Câu 96. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ x + 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x R?
A y
0
+ y · y
00
= 1. B (y
0
)
2
+ 2 · y · y
00
= 1.
C (y
0
)
2
y · y
00
= 1. D (y
0
)
2
+ y · y
00
= 1.
Câu 97. Cho hàm số f(x) =
x
3
3
+
x
2
x
+ x. Tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) 0 bằng
A S = (−∞; +). B S = [2; 2]. C S = . D S = (0; +).
Trang 9/19 đề 160
Câu 98. Cho hàm số y = x +
4
x 3
đồ thị (C). Tìm điểm M nằm trên (C) sao cho tiếp tuyến
với (C) tại M song song với đường thẳng d : y = 3x + 2.
A M
1
(2; 2), M
2
(4; 8). B M
1
(2; 2), M
2
(5; 7).
C M
1
(4; 8), M
2
(0; 2). D M
1
(0; 2), M
2
(5; 7).
Câu 99. Tính đạo hàm của hàm số y = x(x 1)(x 2) ···(x 2016)(x 2017) tại x = 0.
A y
0
(0) = 2017!. B y
0
(0) = 2017!. C y
0
(0) = 2017. D y
0
(0) = 0.
Câu 100. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 2
2x + 3
biết tiếp tuyến đó cắt trục
tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân.
A y = x 2. B y = x + 2. C y = x + 2. D y = x 2.
Câu 101. Cho hàm số y =
x
2
2x. Tập nghiệm bất phương trình f
0
(x) f(x)
A
x < 0
x
3 +
5
2
. B
x > 0
x
3 +
5
2
. C x < 0. D x
3 +
5
2
.
Câu 102. Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t khoảng thời gian tính
bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi nhận được a(t)
một hàm số liên tục đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây
thứ 10 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể vận tốc lớn nhất?
A giây thứ 10. B giây thứ 3. C giây thứ 7. D giây thứ nhất.
t
a(t)
O
1
1
2
103 7
Câu 103. Nếu đồ thị hàm số y = x
3
3x tiếp tuyến vuông c với đường thẳng y =
1
2
x+
2017
thì số tiếp tuyến đó
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 104. Một chất điểm chuyển động phương trình S = t
3
3t
2
9t + 2, trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu
A 9 m/s
2
. B 12 m/s
2
. C 9 m/s
2
. D 12 m/s
2
.
Câu 105. Cho hàm số y = 4x + 2 cos 2x đồ thị (C). Hoành độ của các điểm trên (C)
tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành
A x = k2π (k Z). B x =
π
4
+ kπ (k Z).
C x = π + kπ (k Z). D x =
π
2
+ kπ (k Z).
Câu 106. Cho hàm số y = x sin x. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A xy
0
+ yy
00
xy
00
= 2 sin x. B xy
00
+ y
0
xy = 2 cos x + sin x.
C xy
00
+ yy
0
xy
0
= 2 sin x. D xy
00
2y
0
+ xy = 2 sin x.
Trang 10/19 đề 160
Câu 107. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức New-tơn của
2x
2
3
x
n
, (x 6= 0),
biết rằng 1 · C
1
n
+ 2 ·C
2
n
+ 3 ·C
3
n
+ . . . + n · C
n
n
= 256n, (C
k
n
tổ hợp chập k của n phần tử).
A 48988. B 49888. C 489888. D 4889888.
Câu 108. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = tan
π
4
3x
tại điểm hoành độ
7π
6
A y = 2x
7π
3
1. B y = 2x +
7π
3
+ 1.
C y = 6x 7π + 1. D y = 6x + 7π 1.
Câu 109. Đạo hàm cấp n (với n số nguyên dương) của hàm số y =
1
x + 2016
A
(1)
n
n!
(x + 2016)
n+1
. B
(1)
n+1
n!
(x + 2016)
n
. C
(1)
n
n!
(x + 2016)
n
. D
(1)
n+1
n!
(x + 2016)
n+1
.
Câu 110. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt
tiêu.
A 12 m/s. B 3 m/s. C 3 m/s. D 12 m/s.
Câu 111. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên tập số thực R, m 6= 0. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A f
0
x
x
m
= f
0
(x). B f
0
x
x
m
=
1
m
f
0
x
m
.
C f
0
x
x
m
= mf
0
x
m
. D f
0
x
x
m
= mf
0
(x).
Câu 112. Cho hàm số y = f(x) = cos
x
π
3
xác định trên R. Tính đạo hàm cấp 81 của hàm
số y = f(x) tại điểm x = π.
A
1
2
. B
1
2
. C
3
2
. D
3
2
.
Câu 113. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(2m + 1)x
2
+ mx 4 (với m tham số). Tìm m để y
0
> 0 với
mọi x.
A m (0; +). B m R. C m (−∞; 0). D m .
Câu 114. Cho hàm số f(x) = cos
2
3x. Tìm f
0
(x).
A f
0
(x) = 3 sin 6x. B f
0
(x) = sin 6x. C f
0
(x) = 3 sin 6x. D f
0
(x) = sin 6x.
Câu 115. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
song song với đường thẳng
y = x?
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 116. Phương trình nào sau đây phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
2
4
x+ 1
biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(2; 1)?
A y = 2x + 3. B y = x 3. C y = 3x 7. D y = 1.
Câu 117. Cho [(2x 1)
2
· (2 3x)]
0
= ax
2
+ bx + c. Tính S = a + b + c.
A S = 87. B S = 17. C S = 7. D S = 47.
Câu 118. Cho đồ thị hàm số (C) : y =
1
x
; điểm M hoành độ x
M
= 2
3 thuộc (C). Biết
tiếp tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox,Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
A S
OAB
= 1. B S
OAB
= 4. C S
OAB
= 2. D S
OAB
=
3 + 2.
Trang 11/19 đề 160
Câu 119. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
3
3x + 2 tại điểm M(2; 12)
A y = 21x 30. B y = 21x + 30. C y = 21x 42. D y = 21x + 12.
Câu 120. Trong mặt phẳng Oxy, bao nhiêu điểm từ đó k được hai tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số y =
x
3
3
x
2
2
+ x + 1 sao cho hai tiếp tuyến này vuông c với nhau?
A số. B 2. C
0. D 1.
Câu 121. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x
3
2x
2
+ 3x + 1 tại điểm
hoành độ x
0
= 2.
A y = 7x 14. B y = x 7. C y = x + 9. D y = 7x 7.
Câu 122. Cho hàm y =
1
x
đồ thị (C). Gọi M điểm bất kỳ thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến
tại M với đồ thị (C) lần lượt cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác AOB.
A 4. B 2. C 4
2. D 2
2.
Câu 123. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
x 2 tại điểm hoành độ x = 1
A 2x y 4 = 0. B x y 3 = 0. C x y 1 = 0. D 2x y = 0.
Câu 124. Cho hàm số y = f(x) = sin 2x + x
5
2018 xác định trên R. Tìm số nghiệm thuộc
khoảng (0; 2π) của phương trình f
(10)
(x) + 1024 = 0.
A 3. B 5. C 2. D 10.
Câu 125. Cho hàm số f(x) = (2018 + x)(2017 + 2x)(2016 + 3x) ···(1 + 2018x). Tính f
0
(1).
A 2019 · 2018
1009
. B 2018 · 2019
1009
. C 2018 · 1009
2019
. D 1009 · 2019
2018
.
Câu 126. Đạo hàm của hàm số y =
1
x
3
1
x
2
là:
A y
0
=
3
x
4
+
1
x
3
. B y
0
=
3
x
4
1
x
3
. C y
0
=
3
x
4
+
2
x
3
. D y
0
=
3
x
4
2
x
3
.
Câu 127. Cho đường cong (C) phương trình y =
2x + 1
x + 1
. Tìm phương trình tiếp tuyến của
đường cong (C) biết tiếp tuyến vuông c với đường thẳng d : y = 4x + 3.
A y =
1
4
x +
5
4
và y =
1
4
x +
13
4
. B y =
1
4
x
7
4
.
C y =
1
4
x +
3
4
và y =
1
4
x +
5
4
. D y =
1
4
x +
5
4
.
Câu 128. Tìm trên đường thẳng x = 3 điểm M tung độ số nguyên nhỏ nhất qua đó ta
thể k tới đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đúng 3 tiếp tuyến phân biệt.
A M(3; 1). B M(3; 5). C M(3; 6). D M(3; 2).
Câu 129. Tính giới hạn lim
x0
x
3
x sin x
.
A 6. B 1. C 5. D 4.
Câu 130. Đạo hàm bậc 21 của hàm số f(x) = cos(x + a)
A f
(21)
(x) = cos
x + a +
π
2
. B f
(21)
(x) = cos
x + a +
π
2
.
C f
(21)
(x) = sin
x + a +
π
2
. D f
(21)
(x) = sin
x + a +
π
2
.
Câu 131. Cho hàm số y = cos (x + 2) xác định với mọi x R. Tính đạo hàm cấp 52 của hàm số
đã cho.
A y
(52)
= cos (x + 2). B y
(52)
= 2
52
· cos (x + 2).
C y
(52)
= cos (x + 2). D y
(52)
= 2
52
· cos (x + 2).
Trang 12/19 đề 160
Câu 132. Đồ thị hàm số y =
ax + b
x 1
cắt trục tung tại điểm A(0; 1), tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm A hệ số góc k = 3. Giá trị của a và b
A a = 2; b = 2. B a = 1; b = 2. C a = 2; b = 1. D a = 1; b = 1.
Câu 133. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ 3x 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A y = 7x + 14. B y = 7x 14. C y = 7x + 2. D y = 7x.
Câu 134. Cho hàm số f(x) =
mx
3
3
3x
2
+mx5. Xác định các giá trị của m để f
0
(x) > 0, x.
A m > 3. B 0 < m < 3. C 3 < m < 3. D m > 0.
Câu 135. Cho hàm y =
1
x
đồ thị (C). Gọi M điểm bất kỳ thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến
tại M với đồ thị (C) lần lượt cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác AOB.
A 4
2. B 2. C 4. D 2
2.
Câu 136. Trên đồ thị hàm số y =
x + 3
x + 2
tại các điểm nào tiếp tuyến với đồ thị hàm số tạo
với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân?
A (3; 0) và (1; 2). B (1; 1). C
1;
4
3
. D (1; 2) và
1;
4
3
.
Câu 137. Giá trị của tổng S = 1 · C
1
2018
+ 2 · C
2
2018
+ 3 · C
3
2018
+ ··· + 2018 · C
2018
2018
bằng
A 2017 · 2
2017
. B 2018 · 2
2018
. C 2017 · 2
2018
. D 2018 · 2
2017
.
Câu 138. Cho hàm số y =
x 3
x + 2
. Biết tiếp tuyến đồ thị hàm số vuông c với đường thẳng
y =
1
5
x + 2017. Tìm tất cả các hoành độ tiếp điểm x
0
.
A x
0
= 1; x
0
= 2. B x
0
= 3.
C x
0
= 1. D x
0
= 1; x
0
= 3.
Câu 139. Cho hàm số y = f(x) = x
3
+ 6x
2
+ 9x + 3 đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến phân
biệt của (C) cùng hệ số c k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến
đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA = 2017.OB. Hỏi bao nhiêu giá trị
của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 140. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) =
1
2
t
3
+12t
2
, trong đó t(giây) khoảng thời
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) quãng đường vật chuyển động được trong t
giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 giây.
A 80 m/s. B 70 m/s. C 100 m/s. D 90 m/s.
Câu 141. Một vật chuyển động theo quy luật S =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (m) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được bằng bao nhiêu?
A 243 (m/s). B 144 (m/s). C 27 (m/s). D 36 (m/s).
Câu 142. Đạo hàm của hàm số y = tan
2
xcot
2
x dạng y
0
= a
tan x +
1
tan x
+b
tan
3
x +
1
tan
3
x
.
Khi đó a b bằng
A 4. B 2. C 0. D 2.
Trang 13/19 đề 160
Câu 143. Cho (C
m
) : y =
1
4
x
4
3m + 4
2
x
2
+ 3m + 3. Gọi A (C
m
) hoành độ 1. Tìm m để
tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017?
A m = 3. B m = 5. C m = 0. D m = 3.
Câu 144. Trên đồ thị (C) : y =
x 1
x 2
, bao nhiêu điểm M tiếp tuyến với (C) tại M song
song với đường thẳng d : x + y = 1?
A 0. B 4. C 2. D 1.
Câu 145. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t
3
3t
2
9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt
tiêu.
A 3 m/s. B 12 m/s. C 3 m/s. D 12 m/s.
Câu 146. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
x + 2
x + 1
.
A 1 +
(1)
(n)
n!
(x + 1)
(n+1)
. B
n!
(x + 1)
(n+1)
. C
(1)
(n)
n!
(x + 1)
(n+1)
. D
(1)
(n)
n!
(x + 1)
(n+1)
.
Câu 147. Cho hàm số f(x) =
3 x
2
2
khi x < 1
1
x
khi x 1
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 và hàm số f(x) cũng đạo hàm tại x = 1.
B Hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
C Hàm số f(x) đạo hàm tại x = 1.
D Hàm số f(x) không đạo hàm tại x = 1.
Câu 148. Cho hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 9x m (với m tham số). Tìm m để y
0
= 0
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa x
2
1
+ x
2
2
= 10.
A m = 1. B m = 1; m = 3. C m = 1; m = 3. D m = 3.
Câu 149. Cho hàm số y = sin
2
x. Hệ thức liên hệ giữa y và y
0
không phụ thuộc vào x
A (y
0
)
2
+ (1 2y)
2
= 1. B (y
0
)
2
+ 4y
2
= 4.
C 2(y
0
)
2
+ 4y
2
= 1. D 4(y
0
)
2
+ y
2
= 4.
Câu 150. Nếu đồ thị hàm số y = x
3
3x tiếp tuyến vuông c với đường thẳng y =
1
2
x+
2017
thì số tiếp tuyến đó
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 151. Cho hàm số y = f(x) =
(
4x + 1 khi x > 0
x + 1 khi x 0
. Khẳng định nào đúng về đạo hàm
của hàm số f(x) tại x = 0?
A f
0
(0) = 1. B Không tồn tại. C f
0
(0) = 0. D f
0
(0) = 1.
Câu 152. Đạo hàm của hàm số y =
2 + cos
2
2x bằng
A y
0
=
sin 4x
2
2 + cos
2
2x
. B y
0
=
cos 2x
2 + cos
2
2x
.
C y
0
=
sin 4x
2 + cos
2
2x
. D y
0
=
sin 2x
2 + cos
2
2x
.
Câu 153. Cho hàm số f(x) = cos 2x, g(x) = tan 3x. Tính
f
0
(
π
4
)
g
0
(
π
4
)
.
A
2
3
. B
2
3
. C
1
3
. D
1
3
.
Trang 14/19 đề 160
Câu 154. Cho hàm số y =
1
3
x
3
3x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm
số song song với đường thẳng y = 2x 1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
A y = 2x +
10
3
; y = 2x
22
3
. B y = 2x +
10
3
; y = 2x 22.
C y = 2x +
10
3
; y = 2x +
22
3
. D y = 2x 10; y = 2x
22
3
.
Câu 155. Cho hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm M, biết M giao điểm của (C) với đường thẳng phương trình y = x 2 và x
M
> 0.
A y = 9x 14. B y = 9x + 12. C y = 9x 12. D y = 9x + 14.
Câu 156. Cho P (x) = (1 + 3x 2x
2
)
20
. Khai triển P (x) thành đa thức ta được
P (x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ··· + a
40
x
40
.
Tính S = a
1
+ 2a
2
+ ··· + 40a
40
.
A S = 5.2
19
. B S = 5.2
21
. C S = 5.2
21
. D S = 5.2
20
.
Câu 157. Cho hàm số f(x) =
1
3
(m 1)x
3
(m 2)x
2
+ (m 3)x + (m
2
+ m + 1) với m tham
số. Tìm m để phương trình f
0
(x) = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
+ x
1
x
2
< 1
A 1 < m < 2. B m > 2. C m > 3. D 1 < m < 3.
Câu 158. Tiếp tuyến hệ số c nhỏ nhất của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 9x 5 phương
trình
A y = 2x. B y = 6x 4. C y = 9x 7. D y = 2x + 4.
Câu 159. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f
0
(x) 0 tập nghiệm
R, biết f(x) =
mx
3
3
+
mx
2
2
(3 m)x + 2.
A m
12
5
; +
. B m
0;
12
5
. C m [0; +). D m (0; +).
Câu 160. Cho hàm số y =
1 + 3x x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A (y
0
)
2
+ y · y
00
= 1. B y · y
00
(y
0
)
2
= 1.
C (y
0
)
2
+ y · y
00
= 1. D (y
0
)
2
+ 2y · y
00
= 1.
Câu 161. Cho hàm số y =
3 sin x
sin x + cos x
xác định với mọi x 6=
π
4
+ kπ, k Z. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A y
2
= y
0
sin
2
x. B y
2
= 3y
0
sin
2
x. C y
2
= 3y
0
sin
2
x. D y
2
= y
0
sin
2
x.
Câu 162. Cho hàm số y = f(x) =
(
x
2
+ 1, x 1
2x, x < 1.
Mệnh đề sai
A f
0
(2) = 4. B f
0
(1) = 2.
C f không đạo hàm tại x
0
= 1. D f
0
(0) = 2.
Câu 163. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x
3
x 2
27 song song với trục hoành
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 164. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = tan
π
4
3x
tại điểm hoành độ
7π
6
A y = 2x +
7π
3
+ 1. B y = 6x 7π + 1.
C y = 6x + 7π 1. D y = 2x
7π
3
1.
Trang 15/19 đề 160
Câu 165. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ x 1
x + 1
. Tìm tập nghiệm S của phương trình f
0
(x) = 0.
A S = {0}. B S = {0; 1}. C S = . D S = {−1; 1}.
Câu 166. Cho hàm số y =
1
3
mx
3
+ (m 1)x
2
+ (4 3m)x + 1 đồ thị (C). Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để trên (C) duy nhất một điểm hoành độ âm tiếp tuyến của (C) tại
điểm đó vuông c với đường thẳng phương trình x + 2y = 0.
A m >
2
3
. B m 0 hoặc m >
2
3
.
C m < 0 hoặc m >
2
3
. D m 0 hoặc m
2
3
.
Câu 167.
Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ
giây thứ nhất đến giây thứ 3 và ghi nhận được a(t) một hàm
số liên tục đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ
giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo sát đó, thời điểm nào
vật thể vận tốc lớn nhất?
A giây thứ 2. B giây thứ 3.
C giây thứ 1,5. D giây thứ nhất.
x
y
O
1
6
6
3
1,5
3
2
Câu 168. Cho đồ thị (C) : y = x
3
6x
2
+ 9x 1. Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng x = 2
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)?
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 169. Biết đường thẳng y = x tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
+ bx + c tại điểm
M(1; 1). Tìm các số thực b, c.
A b = 1, c = 1. B b = 1, c = 1. C b = 1, c = 1. D b = 1, c = 1.
Câu 170. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
+ mx + 1 đồ thị (C). bao nhiêu giá trị m để tiếp
tuyến của (C) hệ số c lớn nhất đi qua gốc toạ độ O.
A 3. B Vô số. C 1. D 2.
Câu 171. Cho (C) : y = 3x 4x
2
. bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M(1; 3)?
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 172. Cho hàm số y =
x
2
2x. Tập nghiệm bất phương trình f
0
(x) f(x)
A
x < 0
x
3 +
5
2
. B
x > 0
x
3 +
5
2
. C x
3 +
5
2
. D x < 0.
Câu 173. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
+ 3 tại điểm M(1; 2)
A y = 6x 6. B y = 6x + 6. C y = 6x 8. D y = 6x + 8.
Câu 174. Đường thẳng nào sau đây tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ x + 1.
A y = 2x + 1. B y = x + 1. C y = 2x + 1. D y = x + 1.
Câu 175. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2, tiếp tuyến
hệ số góc nhỏ nhất bằng
A 0. B 3. C 3. D 4.
Trang 16/19 đề 160
Câu 176. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(2m + 1)x
2
+ mx 4 (với m tham số). Tìm m để y
0
> 0 với
mọi x.
A m (0; +). B m (−∞; 0). C m . D m R.
Câu 177. Cho hàm số y =
x 3
x + 2
. Biết tiếp tuyến đồ thị hàm số vuông c với đường thẳng
y =
1
5
x + 2017. Tìm tất cả các hoành độ tiếp điểm x
0
.
A x
0
= 1; x
0
= 3. B x
0
= 3.
C x
0
= 1. D x
0
= 1; x
0
= 2.
Câu 178. Cho hàm số y =
x 2
x 1
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung
A y = x + 2. B y = x 2. C y = x 2. D y = x + 2.
Câu 179. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ (m + 1)x m. Gọi A giao điểm của đồ thị hàm
số với trục Oy. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông c với đường thẳng
y = 2x 3.
A m =
3
2
. B m =
1
2
. C m = 3. D m = 1.
Câu 180. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của
đồ thị (C) song song với đường thẳng y = 3x + 2018?
A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 181. Biết rằng d tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
x
2
+ 2x 5
song song với trục hoành.
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d bằng
A 1. B 2. C 0. D 1.
Câu 182. Cho hàm số y = 3x 4x
3
đồ thị (C). Từ điểm M(1; 3) thể kẻ được bao nhiêu
tiếp tuyến với (C)?
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 183. Biết đồ thị hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
hoành độ x
1
, x
2
, x
3
. Tính giá trị của biểu thức T =
1
f
0
(x
1
)
+
1
f
0
(x
2
)
+
1
f
0
(x
3
)
.
A T = 1. B T =
1
3
. C T = 0. D T = 3.
Câu 184. Cho hàm số y =
2x
x 2
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) cắt các trục
Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho AB =
2OA > 0.
A y = x + 4. B y = x. C y = x + 8. D y = x 8.
Câu 185. Cho (C) : y = 3x 4x
2
. bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M(1; 3)?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 186. Từ điểm A(0; 2) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = |x|
3
3|x|+ 2?
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 187. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x
3
x
2
+ 2, biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng y = 5x + 5.
A y = 5x
121
27
. B y = 5x 5.
C y = 5x
121
27
, y = 5x + 5. D y = 5x +
121
27
.
Trang 17/19 đề 160
Câu 188. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ x + 1 đồ thị (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của (C),
tiếp tuyến hệ số c nhỏ nhất phương trình
A y = 11x + 9. B y = 16x 19. C y = 37x + 87. D y = 8x + 5.
Câu 189. Giá trị của lim
x0
sin 3x
2x
A 2. B
3
2
. C
2
3
. D 3.
Câu 190. Cho [(2x 1)
2
· (2 3x)]
0
= ax
2
+ bx + c. Tính S = a + b + c.
A S = 7. B S = 47. C S = 17. D S = 87.
Câu 191. Cho hàm số f(x) =
(
a
x khi 0 < x < x
0
x
2
+ 12 khi x x
0
. Biết rằng ta luôn tìm được một số
dương x
0
và một số thực a để hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +). Tính giá trị
S = x
0
+ a.
A 2(3 4
2). B 2(3 + 2
2). C 2(2 + 4
2). D 2(3 2
2).
Câu 192. Tính đạo hàm của hàm số y = (x
3
3x
2
)
2017
.
A y
0
= 2017 (x
3
3x
2
)
2016
(x
2
3x). B y
0
= 6051 (x
3
3x
2
)
2016
(x
2
2x).
C y
0
= 2017 (x
3
3x
2
)
2016
. D y
0
= 2017 (x
3
3x
2
) (3x
2
6x).
Câu 193. Tìm m để phương trình f
0
(x) = 0 nghiệm. Biết f (x) = m cos x + 2 sin x3x + 1.
A m < 0. B m > 0. C |m|
5. D
5 < m <
5.
Câu 194. Cho hàm số f(x) =
(
ax
2
+ bx + 1 nếu x 0
ax b 1 nếu x < 0
. Khi hàm số f(x) đạo hàm tại x
0
= 0.
y tính T = a + 2b.
A T = 4. B T = 6. C T = 4. D T = 0.
Câu 195. Gọi M (x
M
; y
M
) một điểm thuộc (C) : y = x
3
3x
2
+ 2, biết tiếp tuyến của (C)
tại M cắt (C) tại điểm N (x
N
; y
N
) (khác M) sao cho P = 5x
2
M
+ x
2
N
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
OM.
A OM =
10
10
27
. B
OM =
7
10
27
. C OM =
10
27
. D OM =
5
10
27
.
Câu 196. Cho hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+
3
2
đồ thị (C) và điểm A
27
16
;
15
4
. Biết 3
điểm M
1
(x
1
; y
1
), M
2
(x
2
; y
2
), M
3
(x
3
; y
3
) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm đó đều
đi qua A. Tính S = x
1
+ x
2
+ x
3
.
A S = 3. B S =
7
4
. C S =
5
4
. D S =
5
4
.
Câu 197. Tính đạo hàm của hàm số y = sin
6
x + cos
6
x + 3 sin
2
x cos
2
x.
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 198. Cho hàm số y =
x + b
ax 2
, (ab 6= 2). Biết rằng a và b các giá trị thoả mãn tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại tiếp điểm A(1; 2) song song với đường thẳng d : 3x + y 4 = 0. Khi đó
giá trị của a 3b bằng
A 4. B 5. C 1. D 2.
Câu 199. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (m 1)x + 2m đồ thị (C
m
). Tìm m để tiếp tuyến hệ
số c nhỏ nhất của đồ thị (C
m
) vuông góc với đường thẳng : y = 3x + 2018.
A m = 1. B m =
1
3
. C m =
7
3
. D m = 2.
Trang 18/19 đề 160
Câu 200. Biết 1+ 2.2+ 3.2
2
+4.2
3
+. . . +2018.2
2017
= a.2
2018
+b, với a, b các số nguyên dương.
Tính S = a + b.
A S = 2019. B S = 2020. C S = 2017. D S = 2018.
HẾT
Trang 19/19 đề 160
ĐÁP ÁN ĐỀ 160
1 A
2 D
3 C
4 C
5 D
6 D
7 B
8 D
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 B
15 B
16 C
17 D
18 B
19 C
20 B
21 C
22 B
23 B
24 A
25 B
26 B
27 A
28 A
29 A
30 C
31 D
32 A
33 B
34 A
35 B
36 D
37 B
38 A
39 A
40 D
41 A
42 C
43 A
44 D
45 D
46 A
47 A
48 A
49 B
50 A
51 A
52 D
53 D
54 C
55 B
56 C
57 C
58 C
59 C
60 C
61 B
62 D
63 A
64 D
65 A
66 C
67 A
68 B
69 A
70 A
71 A
72 C
73 C
74 B
75 B
76 B
77 D
78 D
79 B
80 D
81 D
82 C
83 C
84 B
85 A
86 D
87 C
88 A
89 C
90 B
91 B
92 C
93 C
94 B
95 C
96 D
97 C
98 A
99 A
100 D
101 A
102 B
103 C
104 D
105 B
106 D
107 C
108 D
109 A
110 D
111 B
112 D
113 D
114 A
115 B
116 B
117 C
118 C
119 A
120 C
121 D
122 B
123 B
124 C
125 D
126 C
127 A
128 B
129 A
130 A
131 B
132 C
133 B
134 B
135 B
136 A
137 D
138 D
139 D
140 D
141 D
142 C
143 A
144 D
145 B
146 C
147 D
148 B
149 A
150 B
151 B
152 C
153 D
154 A
155 D
156 C
157 D
158 B
159 B
160 A
161 B
162 C
163 C
164 C
165 C
166 C
167 A
168 A
169 A
170 C
171 C
172 A
173 D
174 D
175 B
176 C
177 A
178 D
179 A
180 A
181 A
182 C
183 C
184 C
185 D
186 A
187 A
188 A
189 B
190 A
191 C
192 B
193 C
194 B
195 A
196 D
197 B
198 D
199 D
200 D
Trang 1/1Đáp án đề 160
| 1/20

Preview text:

Tư duy mở trắc nghiệm toán lý
200 CÂU TỔNG ÔN ĐẠO HÀM Sưu tầm và tổng hợp Môn: Toán (Đề thi có 19 trang)
Thời gian làm bài phút (200 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 160 x + 1 Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = −2x + m − 1 (m là tham số x + 2
thực). Gọi k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của (d) và (C). Khi đó k1 · k2 bằng 1 A 4. B 3. C 2. D . 4 √
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = cot x là: 1 1 A y0 = − √ . B y0 = √ . sin2x cot x 2sin2x cot x 1 1 C y0 = √ . D y0 = − √ . 2 cot x 2sin2x cot x
Câu 3. Cho khai triển (x − 2)80 = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a80x80. Tổng S = a1 + 2a2 + · · · + 80a80 có giá trị là A 80. B −70. C −80. D 70.
Câu 4. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M (−1; −9). A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số sau y = p(2x + 1)2017. (2x + 1)2017 2017 A y0 = . B y0 = . 2p(2x + 1)2017 2p(2x + 1)2017 2017(2x + 1)2016 2017(2x + 1)2016 C y0 = . D y0 = . 2p(x + 1)2017 p(2x + 1)2017 5 − x Câu 6. Cho hàm số y =
(C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp x + 2
tuyến đó song song với d : x + 7y − 5 = 0.  1 5  1 5 y = − x − 1 23 1 23 y = − x + A 7 7 7 7  . B y = − x + . C y = − x − . D  .  1 23 7 7 7 7  1 23 y = − x + y = − x − 7 7 7 7 mx3 Câu 7. Cho hàm số f (x) =
− 3x2 + mx − 5. Xác định các giá trị của m để f 0(x) > 0, ∀x. 3 A m > 3. B 0 < m < 3. C −3 < m < 3. D m > 0.
Câu 8. Cho hàm số y = x. cos x. Chọn khẳng định đúng?
A 2(cos x − y0) + x(y00 + y) = 1.
B 2(cos x − y0) − x(y00 + y) = 0.
C 2(cos x − y0) − x(y00 + y) = 1.
D 2(cos x − y0) + x(y00 + y) = 0.
Câu 9. Cho hàm số y = sin 2x − x + 17. Giải phương trình y0 = 0. π π A x = ± + kπ, k ∈ Z. B x = ± + k2π, k ∈ Z. 6 3  π x = + k2π 6 π C  , k ∈ Z. D x = ± + k2π, k ∈ Z.  5π 6 x = + k2π 6
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số sau y = p(2x + 1)2017. 2017 2017(2x + 1)2016 A y0 = . B y0 = . 2p(2x + 1)2017 2p(x + 1)2017 Trang 1/19 − Mã đề 160 2017(2x + 1)2016 (2x + 1)2017 C y0 = . D y0 = . p(2x + 1)2017 2p(2x + 1)2017 x 2 x n
Câu 11. Cho f (x) = (1 + x) 1 + · · · 1 + . Giá trị f 0(0) bằng 2 n 1 A 0. B n. C . D 1. n 3 − 2x 0 ax − b a Câu 12. Cho √ = √ . Tính E = . 4x − 1 (4x − 1) 4x − 1 b A E = 4. B E = −1. C E = −16. D E = −4.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị nào của m để đồ thị của hàm số y = x3 + 3x2 + 3(2m − 1)x − m2 + 2
có tiếp tuyến cùng phương với trục hoành. A m ∈ R. B Không tồn tại m. C m ≤ 1. D m > 1. √ 1 Câu 14. Cho f (x) = 3 sin2 x +
sin 2x − 2x. Phương trình f 0(x) = 0, x ∈ [0; 2π] có bao nhiêu 2 nghiệm? A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 15. Cho hàm số y = sin 2x − x + 17. Giải phương trình y0 = 0. π π A x = ± + k2π, k ∈ Z. B x = ± + kπ, k ∈ Z. 3 6  π x = + k2π 6 π C  , k ∈ Z. D x = ± + k2π, k ∈ Z.  5π 6 x = + k2π 6 9
Câu 16. Cho hàm số f (x) = (3x2 − 2x − 1) . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x = 0. A f (6)(0) = 60480. B f (6)(0) = 34560. C f (6)(0) = −60480. D f (6)(0) = −34560. 1 Câu 17. Tổng S = 2 · 3C2 + 3 · 32C3 + 4 · 33C4 + · · · + k · 3k−1Ck + 2017 · 32016C2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 bằng A 32016. B 42016. C 32016 − 1. D 42016 − 1. x + 2 Câu 18. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại x + 1
giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là A y = −x − 2. B y = −x + 2. C y = x − 2. D y = −x + 1.
Câu 19. Giá trị của tổng S = 1 · C1 + 2 · C2 + 3 · C3
+ · · · + 2017 · C2017 bằng 2017 2017 2017 2017 A S = 2016 · 22017. B S = 2016 · 22018. C S = 2017 · 22016. D S = 2017 · 22017.
Câu 20. Cho hàm số (C) : y = x3 − 3x2 + 1. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
(d) : y = −3x + 6 có phương trình là A y = −3x + 5. B y = −3x + 2. C y = −3x − 2. D y = −3x + 1. sin 3x √ cos 3x Câu 21. Cho hàm số f (x) = + cos x − 3 sin x +
. Khi đó số nghiệm của phương 3 3
trình f 0(x) = 0 trên đoạn [0; π] là A Đáp án khác. B 1. C 3. D 2. √ √ p Câu 22. Cho hàm số y = x +
x2 + 1 và P = 2 x2 + 1 · y0. Khi đó nhận định nào dưới đây đúng? y 2 A P = . B P = y. C P = . D P = 2y. 2 y Trang 2/19 − Mã đề 160 9
Câu 23. Cho hàm số f (x) = (x3 + x2 + x + 1) . Tính f (5)(0). 201 A f (5)(0) = . B f (5)(0) = 144720. C f (5)(0) = 1206. D f (5)(0) = 15120. 20
Câu 24. Cho hàm số f (x) = x3 − 6x2 + 9x + 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm phương trình 2f 0(x) − x.f 00(x) − 6 = 0? A 1. B 4. C 2. D 3. r π
Câu 25. Cho hàm số y = cot2(cos x) + sin x − . Khi đó y0 =? 2 1 cos x A y0 = 2 cot(cos x) · sin x + . sin2(cos x) r π sin x − 2 1 cos x B y0 = 2 cot(cos x) · sin x + . sin2(cos x) r π 2 sin x − 2 1 cos x C y0 = −2 cot(cos x) + . sin2(cos x) r π 2 sin x − 2 1 cos x D y0 = −2 cot(cos x) + . sin2(cos x) r π sin x − 2
Câu 26. Nếu y = F (x) và y = G(x) là những hàm số có đồ thị cho trong hình bên.
Đặt P (x) = F (x) · G(x). Tính P 0(2). y 7 5 3 A . B . 2 2 6 C 4. D 6. 5 y = F (x) 4 3 2 y = G(x) 1 O x 1 2 3 4 5 6 7
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + 12. Tìm x để f 0(x) < 0. A x ∈ (0; 2). B x ∈ (−2; 0).
C x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
D x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞).
Câu 28. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M (−1; −9). A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M (1; 2) là A y = −6x + 8. B y = −6x + 6. C y = −6x − 8. D y = −6x − 6.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau
(1) Hàm số f (x) = |x| có f 0(0) = 0;
(2) Hàm số f (x) = |x2017| có f 0(0) = 0;
(3) Đạo hàm của hàm số f (x) = |x2 − 3x + 1| bằng 0 tại ba điểm phân biệt. Trang 3/19 − Mã đề 160
Những mệnh đề đúng là A (2); (3). B (1); (2). C (2). D (1); (2); (3). 1 Câu 31. Cho hàm số y =
x3 − 3x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm 3
số song song với đường thẳng y = −2x − 1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) là 10 22 22 A y = −2x + ; y = −2x + .
B y = −2x − 10; y = −2x − . 3 3 3 10 10 22 C y = −2x + ; y = −2x − 22. D y = −2x + ; y = −2x − . 3 3 3
Câu 32. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm M , biết M là giao điểm của (C) với đường thẳng có phương trình y = −x − 2 và xM > 0. A y = −9x + 14. B y = −9x − 12. C y = −9x − 14. D y = −9x + 12. √ Câu 33. Cho hàm số y =
2x − x2 có đạo hàm cấp hai. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A y2y00 + y0 = 1. B y3y00 + 1 = 0. C y0 = √ . D y2 + y0 − y00 = 1. 2 2x − x2
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = x(x − 1)(x − 2) · · · (x − 2016)(x − 2017) tại x = 0. A y0(0) = −2017!. B y0(0) = 2017!. C y0(0) = 0. D y0(0) = 2017.
Câu 35. Cho hàm số y = x3 −3mx2 +(m+1)x−m. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Oy. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x − 3. 3 1 A m = −3. B m = − . C m = − . D m = 1. 2 2 x − 3
Câu 36. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = . x2 − 1 −x2 + 6x − 1 (−1)nn! (−1)nn! A . B + . (x2 − 1)2 (x − 1)(n+1) (x + 1)n+1 (1)nn! (−1)nn! (−1)nn! (−1)nn! C (−1) · + 2 · . D (−1) · + 2 · . (x − 1)(n+1) (x + 1)n+1 (x − 1)(n+1) (x + 1)n+1
Câu 37. Cho hàm số y = sin 2x. hãy chọn phát biểu đúng A 4y − y00 = 0. B 4y + y00 = 0. C y2 + (y0)2 = 4. D y = y0 tan 2x. x3 x2 Câu 38. Cho hàm số f (x) = +
+ x. Tập nghiệm của bất phương trình f 0(x) ≤ 0 bằng 3 x A S = ∅. B S = (0; +∞). C S = (−∞; +∞). D S = [−2; 2]. 1
Câu 39. Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y = là x + 2016 (−1)nn! (−1)nn! (−1)n+1n! (−1)n+1n! A . B . C . D . (x + 2016)n+1 (x + 2016)n (x + 2016)n (x + 2016)n+1
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R, thỏa mãn
f (2x) = 4f (x) cos x − 2x, ∀x ∈ R.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại giao điểm của đồ thị với trục tung. A y = −x. B y = 2 − x. C y = 2x − 1. D y = x.
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x + 2 tại điểm M (2; 12) là A y = 21x − 30. B y = 21x + 12. C y = 21x + 30. D y = 21x − 42. 2x + 3 Câu 42. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số x + 2 góc k = 1 là A y = x − 2, y = x + 6. B y = x + 2, y = x − 6. C y = x + 2, y = x + 6. D y = x − 2, y = x − 6. Trang 4/19 − Mã đề 160
Câu 43. Hàm số y = −x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (1; 4) cắt trục
hoành và trục tung lần lượt tại A, B. Diện tích của tam giác OAB là 1 1 1 A . B 1. C . D . 6 3 2 √ Câu 44. Cho hàm số y =
2x − x2 có đạo hàm cấp hai. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A y2y00 + y0 = 1. B y2 + y0 − y00 = 1. C y0 = √ . D y3y00 + 1 = 0. 2 2x − x2 1 Câu 45. Cho hàm số f (x) =
(m − 1)x3 − (m − 2)x2 + (m − 3)x + (m2 + m + 1) với m là tham 3
số. Tìm m để phương trình f 0(x) = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 + x1x2 < 1 A m > 2. B m > 3. C 1 < m < 2. D 1 < m < 3. √ 1 Câu 46. Cho f (x) = 3 sin2 x +
sin 2x − 2x. Phương trình f 0(x) = 0, x ∈ [0; 2π] có bao nhiêu 2 nghiệm? A 2. B 0. C 3. D 1. 1
Câu 47. Cho đồ thị hàm số (C) : y = x4 − 4x2 + 2017 và đường thẳng d : y = x + 1. Có bao 4
nhiêu tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d? A 3 tiếp tuyến.
B Không có tiếp tuyến nào. C 2 tiếp tuyến. D 1 tiếp tuyến.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 + 12. Tìm x để f 0(x) < 0. A x ∈ (0; 2). B x ∈ (−2; 0).
C x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
D x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞). 2x Câu 49. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi M (xM ; yM ), N (xN ; yN ), (xN < 0) là các điểm x + 2
trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M , N song song với nhau, đồng thời khoảng cách
giữa hai tiếp tuyến này là lớn nhất. Tính x2 + x2 . N M √ A 8. B 16. C 8. D 0.
Câu 50. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C). Biết rằng, tại điểm M thuộc (C) tiếp
tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất. Tìm phương trình tiếp tuyến đó. A y = 3x + 1. B y = −3x − 1. C y = −3x + 1. D y = 3x − 1. 1 2
Câu 51. Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) : y = x3 − x + sao cho tiếp tuyến tại M 3 3 1 2
vuông góc với đường thẳng y = − x + là 3 3 4 −16 1 9 A M (−2; 0). B M −1; . C M −3; . D M − ; . 3 3 2 8
Câu 52. Cho hàm số y = x. cos x. Chọn khẳng định đúng?
A 2(cos x − y0) − x(y00 + y) = 1.
B 2(cos x − y0) + x(y00 + y) = 1.
C 2(cos x − y0) − x(y00 + y) = 0.
D 2(cos x − y0) + x(y00 + y) = 0. 1
Câu 53. Biết rằng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với trục hoành. x2 + 2x − 5
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d bằng A 2. B 1. C 0. D −1. Câu 54. Tính S = C1 − 22C2 + 3 · 22C3 − 4 · 23C4
+ · · · − 2016 · 22015C2016 + 2017 · 22016C2017. 2017 2017 2017 2017 2017 2017 A S = −2017. B S = −2016. C S = 2017. D S = 2016. Trang 5/19 − Mã đề 160
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) khác hàm hằng, xác định trên R, có đạo hàm tại mọi điểm thuộc
R và đạo hàm xác định trên R. Xét 4 mệnh đề sau
(I) Số nghiệm của phương trình f 0(x) = 0 luôn bé hơn số nghiệm của phương trình f (x) = 0.
(II) Nếu y = f (x) là hàm số chẵn thì y = f 0(x) là hàm số lẻ.
(III) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x0 có hệ số góc k = f 0(x0).
(IV) Nếu f 0(x1) = f 0(x2) và x1 6= x2 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại các điểm có
hoành độ x1, x2 song song với nhau. Số mệnh đề đúng là A 1. B 2. C 3. D 4. √ Câu 56. Cho hàm số y =
x2 − 1. Nghiệm của phương trình y0.y = 2x + 1 là A x = −1. B x = 1. C Vô nghiệm. D x = 2. 1 x2
Câu 57. Cho hai hàm số f (x) =
√ và g(x) = √ . Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi x 2 2
đồ thị hàm số f (x), g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A 45◦. B 60◦. C 90◦. D 30◦.
Câu 58. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực R, m 6= 0. Khẳng định nào sau đây đúng? x x A f 0 = f 0(x). B f 0 = mf 0(x). x m x m x 1 x x x C f 0 = f 0 . D f 0 = mf 0 . x m m m x m m ((x − 1)2 khi x ≥ 0
Câu 59. Đạo hàm của hàm số f (x) = tại điểm x − 0 = 0 là x2 khi x < 0 A f 0(0) = −2. B f 0(0) = 0. C Không tồn tại. D f 0(0) = 1. π
Câu 60. Cho hàm số y = sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(10)
gần nhất với số nào dưới 3 đây? A 454492. B 454491. C 454490. D 454493. x2 Câu 61. Cho hàm số f (x) = . Tính f (30)(x). −x + 1
A f (30)(x) = −30!(1 − x)−31.
B f (30)(x) = 30!(1 − x)−31.
C f (30)(x) = −30!(1 − x)−30.
D f (30)(x) = 30!(1 − x)−30. 1
Câu 62. Cho hàm số y = − x3 − 2x2 + 6x + 2 có đồ thị (C). Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến 3
của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất của k là A 6. B −6. C −10. D 10. x 2 x n
Câu 63. Cho f (x) = (1 + x) 1 + · · · 1 + . Giá trị f 0(0) bằng 2 n 1 A n. B . C 0. D 1. n
Câu 64. Biết hàm số f (x) − f (2x) có đạo hàm bằng 5 tại x = 1 và đạo hàm bằng 7 tại x = 2.
Tính đạo hàm của hàm số f (x) − f (4x) tại x = 1. A 12. B 8. C 16. D 19. Trang 6/19 − Mã đề 160 2x + 1
Câu 65. Cho đường cong (C) có phương trình y =
. Tìm phương trình tiếp tuyến của x + 1
đường cong (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = −4x + 3. 1 5 1 13 1 7 A y = x + và y = x + . B y = x − . 4 4 4 4 4 4 1 5 1 3 1 5 C y = x + . D y = x + và y = x + . 4 4 4 4 4 4 1 √
Câu 66. Cho đồ thị hàm số (C) : y =
; điểm M có hoành độ xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp x
tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB. √ A S∆OAB = 1. B S∆OAB = 4. C S∆OAB = 2. D S∆OAB = 2 + 3.
Câu 67. Cho hàm số y = x3 − mx2 − mx + 2m − 3 có đồ thị là (C), với m là tham số thực. Gọi
T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều có hệ số
góc dương. Tính tổng các phần tử của T . A −3. B 6. C 3. D −6. π f 0( )
Câu 68. Cho hàm số f (x) = cos 2x, g(x) = tan 3x. Tính 4 π . g0( ) 4 −2 −1 2 1 A . B . C . D . 3 3 3 3 1 3m + 4 Câu 69. Cho (Cm) : y = x4 −
x2 + 3m + 3. Gọi A ∈ (Cm) có hoành độ 1. Tìm m để tiếp 4 2
tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017? A m = −3. B m = 3. C m = 5. D m = 0. 5x2 − 3x − 20
Câu 70. Tính đạo hàm cấp n của hàm số f (x) = . x2 − 2x − 3 (−1)nn! (−1)(n)n! (−1)nn! (−1)(n)n! A 3 · + 4 · . B 4 · + 3 · . (x + 1)(n+1) (x − 3)(n+1) (x + 1)(n+1) (x − 3)(n+1) (−1)nn! (−1)(n)n! (−1)nn! (−1)(n)n! C + . D 3 · + . (x + 1)(n+1) (x − 3)(n+1) (x + 1)(n+1) (x − 3)(n+1)
Câu 71. Từ điểm M (−1; −9) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1? A 2. B 1. C 0. D 3. (x2 + ax + b với x ≥ 2 Câu 72. Cho hàm số f (x) =
. Biết hàm số có đạo hàm tại x = 2.
x3 − x2 − 8x + 10 với x < 2
Giá trị của a2 + b2 bằng A 18. B 17. C 20. D 25. 2x + 1 Câu 73. Gọi M ∈ (C) : y =
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục x − 1
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB. 123 125 121 119 A . B . C . D . 6 6 6 6 mx3 mx2 Câu 74. Cho hàm số f (x) = −
+ (3 − m)x − 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 3 2
để f 0(x) > 0 với mọi x ∈ R. 12 12 12 A 0 < m < . B 0 6 m < . C m < . D m < 0. 5 5 5
Câu 75. Khai triển (1+x+x2−x3)10 = a0+a1x+···+a30x30. Tính tổng S = a1+2a2+···+30a30. A 5.210. B 0. C 410. D 210. Trang 7/19 − Mã đề 160
Câu 76. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f 0(x) = 0 có nghiệm, biết
f (x) = m cos x + 2 sin x − 3x + 1. √ √ √ A m < 0. B m > 5. C m > 0. D − 5 < m < 5. ( (x − 1)2 nếu x ≥ 0 Câu 77. Cho hàm số f (x) =
. Đạo hàm của hàm số tại x = 0 là: − x2 + 1 nếu x < 0 A −2. B −4. C 2. D không tồn tại. π
Câu 78. Cho hàm số y = sin 2x −
xác định với mọi x ∈ R. Tính đạo hàm cấp 101 của hàm 3 số đã cho. π π A y(101) = cos 2x − .
B y(101) = −2101 · cos 2x − . 3 3 π π C y(101) = − cos 2x − . D y(101) = 2101 · cos 2x − . 3 3
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f 0(x) ≤ 0 có tập nghiệm mx3 mx2 là R, biết f (x) = − + − (3 − m)x + 2. 3 2 12 12 A m ∈ (0; +∞). B m ∈ 0; . C m ∈ [0; +∞). D m ∈ ; +∞ . 5 5 ax + b
Câu 80. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm A(0; −1), tiếp tuyến của đồ thị tại x − 1
điểm A có hệ số góc k = −3. Giá trị của a và b là A a = 2; b = 2. B a = 1; b = 1. C a = 1; b = 2. D a = 2; b = 1. x3 Câu 81. Cho hàm số y =
+ 3x2 − 2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = −9. A y + 16 = −9(x + 3). B y − 16 = −9(x − 3). C y = −9(x + 3). D y − 16 = −9(x + 3). Câu 82.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ y R, a 6= 0) có đồ thị
là (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f 0(x) 4
cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H = f (4) − f (2). A H = 51. B H = 64. C H = 58. D H = 45. 1 x −1 O 1 19
Câu 83. Cho đồ thị hàm số (C) : y = f (x) = 2x3 − 3x2 + 5. Từ điểm A ; 4 kẻ được bao 12
nhiêu tiếp tuyến tới (C)? A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 84. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m + 2 có đồ thị (C). Gọi (∆) là tiếp tuyến với đồ
thị (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì (∆) vuông góc 1
với đường thẳng (d) : y = x − 2016? 4 A m = −1. B m = 1. C m = 0. D m = 2.
Câu 85. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m có đồ thị (Cm). Tìm m để tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm) vuông góc với đường thẳng ∆ : y = 3x + 2018. 1 7 A m = 2. B m = 1. C m = − . D m = . 3 3 Trang 8/19 − Mã đề 160 1 1
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y = tan2 x−cot2 x có dạng y0 = a tan x + +b tan3 x + . tan x tan3 x Khi đó a − b bằng A −2. B 4. C 2. D 0.
Câu 87. Một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 1000m theo phương thẳng
đứng với vận tốc ban đầu v0 = 294m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Hỏi khi viên đạn đạt độ
cao lớn nhất và sẽ bắt đầu rơi thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? A 4307,5m. B 4062,5m. C 5410m. D 4410m. 1
Câu 88. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) = − t3 + 12t2, trong đó t(giây) là khoảng thời 2
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t
giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 giây. A 90 m/s. B 100 m/s. C 70 m/s. D 80 m/s. 1 Câu 89. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số 3 góc nhỏ nhất. A x + y − 2 = 0. B 3x + 3y + 8 = 0. C 3x + 3y − 8 = 0. D x + y + 2 = 0. x2 + x − 1 Câu 90. Cho hàm số f (x) =
. Tìm tập nghiệm S của phương trình f 0(x) = 0. x + 1 A S = {−1; 1}. B S = ∅. C S = {0; 1}. D S = {0}. √
Câu 91. Cho hàm số y = f (x) = (x − 2) x2 + 1. Khi đó y0 =? 2x2 − 2x − 1 2x2 − 2x + 1 A y0 = √ . B y0 = √ . x2 + 1 x2 + 1 2x2 + 2x + 1 x2 − 2x + 1 C y0 = √ . D y0 = √ . x2 + 1 x2 + 1 3 − 4x
Câu 92. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = đi qua điểm M (0; 1). 2x − 1 A 1. B 3. C 2. D 0. 1 2
Câu 93. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị hàm số (C) : y = x3 − x + sao cho tiếp 3 3 1 2
tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = − x + . 3 3 16 4 1 9 A M −3; − . B M −1; . C M (−2; 0). D M − ; . 3 3 2 8
Câu 94. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 9x − m (với m là tham số). Tìm m để y0 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x2 + x2 = 10. 1 2 A m = −3. B m = 1; m = −3. C m = 1. D m = 1; m = 3. sin 3x Câu 95. Giá trị của lim là x→0 2x 3 2 A 3. B 2. C . D . 2 3 √ Câu 96. Cho hàm số f (x) =
x2 + x + 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ∈ R? A y0 + y · y00 = 1. B (y0)2 + 2 · y · y00 = 1. C (y0)2 − y · y00 = 1. D (y0)2 + y · y00 = 1. x3 x2 Câu 97. Cho hàm số f (x) = +
+ x. Tập nghiệm của bất phương trình f 0(x) ≤ 0 bằng 3 x A S = (−∞; +∞). B S = [−2; 2]. C S = ∅. D S = (0; +∞). Trang 9/19 − Mã đề 160 4 Câu 98. Cho hàm số y = x +
có đồ thị (C). Tìm điểm M nằm trên (C) sao cho tiếp tuyến x − 3
với (C) tại M song song với đường thẳng d : y = −3x + 2. A M1(2; −2), M2(4; 8). B M1(2; −2), M2(5; 7). C M1(4; 8), M2(0; 2). D M1(0; 2), M2(5; 7).
Câu 99. Tính đạo hàm của hàm số y = x(x − 1)(x − 2) · · · (x − 2016)(x − 2017) tại x = 0. A y0(0) = −2017!. B y0(0) = 2017!. C y0(0) = 2017. D y0(0) = 0. x + 2
Câu 100. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến đó cắt trục 2x + 3
tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân. A y = x − 2. B y = −x + 2. C y = x + 2. D y = −x − 2. √ Câu 101. Cho hàm số y =
x2 − 2x. Tập nghiệm bất phương trình f 0(x) ≤ f (x) là x < 0 x > 0 √ √ √ 3 + 5 A  3 + 5 . B  3 + 5 . C x < 0. D x ≥ . x ≥ x ≤ 2 2 2
Câu 102. Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính
bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi nhận được a(t) là
một hàm số liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây
thứ 10 được khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất? A giây thứ 10. B giây thứ 3. C giây thứ 7. D giây thứ nhất. a(t) 1 3 7 10 O 1 t −2 1 √
Câu 103. Nếu đồ thị hàm số y = x3−3x có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x+ 2017 2
thì số tiếp tuyến đó là A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 104. Một chất điểm chuyển động có phương trình S = t3 − 3t2 − 9t + 2, trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là A −9 m/s2. B −12 m/s2. C 9 m/s2. D 12 m/s2.
Câu 105. Cho hàm số y = 4x + 2 cos 2x có đồ thị là (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà
tại đó tiếp tuyến của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là π A x = k2π (k ∈ Z). B x = + kπ (k ∈ Z). 4 π C x = π + kπ (k ∈ Z). D x = + kπ (k ∈ Z). 2
Câu 106. Cho hàm số y = x sin x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A xy0 + yy00 − xy00 = 2 sin x.
B xy00 + y0 − xy = 2 cos x + sin x.
C xy00 + yy0 − xy0 = 2 sin x.
D xy00 − 2y0 + xy = −2 sin x. Trang 10/19 − Mã đề 160 3 n
Câu 107. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức New-tơn của 2x2 − , (x 6= 0), x
biết rằng 1 · C1 + 2 · C2 + 3 · C3 + . . . + n · Cn = 256n, (Ck là tổ hợp chập k của n phần tử). n n n n n A 48988. B 49888. C 489888. D 4889888. π 7π
Câu 108. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = tan
− 3x tại điểm có hoành độ 4 6 là 7π 7π A y = 2x − − 1. B y = 2x + + 1. 3 3 C y = −6x − 7π + 1. D y = −6x + 7π − 1. 1
Câu 109. Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y = là x + 2016 (−1)nn! (−1)n+1n! (−1)nn! (−1)n+1n! A . B . C . D . (x + 2016)n+1 (x + 2016)n (x + 2016)n (x + 2016)n+1
Câu 110. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 − 9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A 12 m/s. B −3 m/s. C 3 m/s. D −12 m/s.
Câu 111. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập số thực R, m 6= 0. Khẳng định nào sau đây đúng? x x 1 x A f 0 = f 0(x). B f 0 = f 0 . x m x m m m x x x C f 0 = mf 0 . D f 0 = mf 0(x). x m m x m π
Câu 112. Cho hàm số y = f (x) = cos x −
xác định trên R. Tính đạo hàm cấp 81 của hàm 3
số y = f (x) tại điểm x = π. √ √ 1 1 3 3 A . B − . C . D − . 2 2 2 2 1 Câu 113. Cho hàm số y =
x3 − (2m + 1)x2 + mx − 4 (với m là tham số). Tìm m để y0 > 0 với 3 mọi x. A m ∈ (0; +∞). B m ∈ R. C m ∈ (−∞; 0). D m ∈ ∅.
Câu 114. Cho hàm số f (x) = cos2 3x. Tìm f 0(x). A f 0(x) = −3 sin 6x. B f 0(x) = − sin 6x. C f 0(x) = 3 sin 6x. D f 0(x) = sin 6x.
Câu 115. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 song song với đường thẳng y = x? A 1. B 2. C 3. D 4. x2
Câu 116. Phương trình nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x + 1 4
biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M (2; −1)? A y = −2x + 3. B y = x − 3. C y = 3x − 7. D y = −1. 0
Câu 117. Cho [(2x − 1)2 · (2 − 3x)] = ax2 + bx + c. Tính S = a + b + c. A S = −87. B S = 17. C S = −7. D S = −47. 1 √
Câu 118. Cho đồ thị hàm số (C) : y =
; điểm M có hoành độ xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết x
tiếp tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox,Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB. √ A S∆OAB = 1. B S∆OAB = 4. C S∆OAB = 2. D S∆OAB = 3 + 2. Trang 11/19 − Mã đề 160
Câu 119. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x + 2 tại điểm M (2; 12) là A y = 21x − 30. B y = 21x + 30. C y = 21x − 42. D y = 21x + 12.
Câu 120. Trong mặt phẳng Oxy, có bao nhiêu điểm mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị x3 x2 hàm số y = −
+ x + 1 sao cho hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau? 3 2 A vô số. B 2. C 0. D 1.
Câu 121. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − 2x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 2. A y = 7x − 14. B y = −x − 7. C y = −x + 9. D y = 7x − 7. 1 Câu 122. Cho hàm y = −
có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến x
tại M với đồ thị (C) lần lượt cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác AOB. √ √ A 4. B 2. C 4 2. D 2 2.
Câu 123. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 là A 2x − y − 4 = 0. B x − y − 3 = 0. C x − y − 1 = 0. D 2x − y = 0.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x + x5 − 2018 xác định trên R. Tìm số nghiệm thuộc
khoảng (0; 2π) của phương trình f (10)(x) + 1024 = 0. A 3. B 5. C 2. D 10.
Câu 125. Cho hàm số f (x) = (2018 + x)(2017 + 2x)(2016 + 3x) · · · (1 + 2018x). Tính f 0(1). A 2019 · 20181009. B 2018 · 20191009. C 2018 · 10092019. D 1009 · 20192018. 1 1
Câu 126. Đạo hàm của hàm số y = − là: x3 x2 3 1 3 1 3 2 3 2 A y0 = − + . B y0 = − . C y0 = − + . D y0 = − − . x4 x3 x4 x3 x4 x3 x4 x3 2x + 1
Câu 127. Cho đường cong (C) có phương trình y =
. Tìm phương trình tiếp tuyến của x + 1
đường cong (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = −4x + 3. 1 5 1 13 1 7 A y = x + và y = x + . B y = x − . 4 4 4 4 4 4 1 3 1 5 1 5 C y = x + và y = x + . D y = x + . 4 4 4 4 4 4
Câu 128. Tìm trên đường thẳng x = 3 điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó ta
có thể kẻ tới đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 đúng 3 tiếp tuyến phân biệt. A M (3; 1). B M (3; −5). C M (3; −6). D M (3; 2). x3
Câu 129. Tính giới hạn lim . x→0 x − sin x A 6. B 1. C 5. D 4.
Câu 130. Đạo hàm bậc 21 của hàm số f (x) = cos(x + a) là π π A f (21)(x) = cos x + a + . B f (21)(x) = − cos x + a + . 2 2 π π C f (21)(x) = − sin x + a + . D f (21)(x) = sin x + a + . 2 2
Câu 131. Cho hàm số y = cos (x + 2) xác định với mọi x ∈ R. Tính đạo hàm cấp 52 của hàm số đã cho. A y(52) = cos (x + 2). B y(52) = 252 · cos (x + 2). C y(52) = − cos (x + 2).
D y(52) = −252 · cos (x + 2). Trang 12/19 − Mã đề 160 ax + b
Câu 132. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm A(0; −1), tiếp tuyến của đồ thị tại x − 1
điểm A có hệ số góc k = −3. Giá trị của a và b là A a = 2; b = 2. B a = 1; b = 2. C a = 2; b = 1. D a = 1; b = 1.
Câu 133. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. A y = 7x + 14. B y = 7x − 14. C y = 7x + 2. D y = 7x. mx3
Câu 134. Cho hàm số f (x) =
−3x2 +mx−5. Xác định các giá trị của m để f 0(x) > 0, ∀x. 3 A m > 3. B 0 < m < 3. C −3 < m < 3. D m > 0. 1 Câu 135. Cho hàm y = −
có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến x
tại M với đồ thị (C) lần lượt cắt trục Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác AOB. √ √ A 4 2. B 2. C 4. D 2 2. x + 3
Câu 136. Trên đồ thị hàm số y =
tại các điểm nào mà tiếp tuyến với đồ thị hàm số tạo x + 2
với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân? 4 4 A (−3; 0) và (−1; 2). B (1; −1). C 1; . D (−1; 2) và 1; . 3 3
Câu 137. Giá trị của tổng S = 1 · C1 + 2 · C2 + 3 · C3
+ · · · + 2018 · C2018 bằng 2018 2018 2018 2018 A 2017 · 22017. B 2018 · 22018. C 2017 · 22018. D 2018 · 22017. x − 3 Câu 138. Cho hàm số y =
. Biết tiếp tuyến đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x + 2 1
y = − x + 2017. Tìm tất cả các hoành độ tiếp điểm x0. 5 A x0 = −1; x0 = 2. B x0 = 3. C x0 = −1. D x0 = −1; x0 = −3.
Câu 139. Cho hàm số y = f (x) = x3 + 6x2 + 9x + 3 có đồ thị (C). Tồn tại hai tiếp tuyến phân
biệt của (C) có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến
đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA = 2017.OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị
của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A 3. B 1. C 0. D 2. 1
Câu 140. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) = − t3 + 12t2, trong đó t(giây) là khoảng thời 2
gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t
giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 giây. A 80 m/s. B 70 m/s. C 100 m/s. D 90 m/s. 1
Câu 141. Một vật chuyển động theo quy luật S = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian 3
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (m) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật
đạt được bằng bao nhiêu? A 243 (m/s). B 144 (m/s). C 27 (m/s). D 36 (m/s). 1 1
Câu 142. Đạo hàm của hàm số y = tan2 x−cot2 x có dạng y0 = a tan x + +b tan3 x + . tan x tan3 x Khi đó a − b bằng A 4. B 2. C 0. D −2. Trang 13/19 − Mã đề 160 1 3m + 4 Câu 143. Cho (Cm) : y = x4 −
x2 + 3m + 3. Gọi A ∈ (Cm) có hoành độ 1. Tìm m để 4 2
tiếp tuyến tại A song song với đường thẳng d : y = 6x + 2017? A m = −3. B m = 5. C m = 0. D m = 3. x − 1
Câu 144. Trên đồ thị (C) : y =
, có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song x − 2
song với đường thẳng d : x + y = 1? A 0. B 4. C 2. D 1.
Câu 145. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 − 9t, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A 3 m/s. B −12 m/s. C −3 m/s. D 12 m/s. x + 2
Câu 146. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = . x + 1 (−1)(n)n! n! (−1)(n)n! (1)(n)n! A 1 + . B . C . D . (x + 1)(n+1) (x + 1)(n+1) (x + 1)(n+1) (x + 1)(n+1)  3 − x2  khi x < 1 
Câu 147. Cho hàm số f (x) = 2
. Khẳng định nào dưới đây là sai? 1   khi x ≥ 1 x
A Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 và hàm số f (x) cũng có đạo hàm tại x = 1.
B Hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
C Hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1.
D Hàm số f (x) không có đạo hàm tại x = 1.
Câu 148. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 9x − m (với m là tham số). Tìm m để y0 = 0 có
hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x2 + x2 = 10. 1 2 A m = 1. B m = 1; m = −3. C m = 1; m = 3. D m = −3.
Câu 149. Cho hàm số y = sin2 x. Hệ thức liên hệ giữa y và y0 không phụ thuộc vào x là A (y0)2 + (1 − 2y)2 = 1. B (y0)2 + 4y2 = 4. C 2(y0)2 + 4y2 = 1. D 4(y0)2 + y2 = 4. 1 √
Câu 150. Nếu đồ thị hàm số y = x3−3x có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x+ 2017 2
thì số tiếp tuyến đó là A 1. B 2. C 3. D 0. √ ( 4x + 1 khi x > 0
Câu 151. Cho hàm số y = f (x) =
. Khẳng định nào là đúng về đạo hàm x + 1 khi x ≤ 0
của hàm số f (x) tại x = 0? A f 0 (0) = 1. B Không tồn tại. C f 0 (0) = 0. D f 0 (0) = −1. √
Câu 152. Đạo hàm của hàm số y = 2 + cos2 2x bằng − sin 4x cos 2x A y0 = √ . B y0 = √ . 2 2 + cos2 2x 2 + cos2 2x − sin 4x − sin 2x C y0 = √ . D y0 = √ . 2 + cos2 2x 2 + cos2 2x π f 0( )
Câu 153. Cho hàm số f (x) = cos 2x, g(x) = tan 3x. Tính 4 π . g0( ) 4 −2 2 1 −1 A . B . C . D . 3 3 3 3 Trang 14/19 − Mã đề 160 1 Câu 154. Cho hàm số y =
x3 − 3x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm 3
số song song với đường thẳng y = −2x − 1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) là 10 22 10 A y = −2x + ; y = −2x − . B y = −2x + ; y = −2x − 22. 3 3 3 10 22 22 C y = −2x + ; y = −2x + .
D y = −2x − 10; y = −2x − . 3 3 3
Câu 155. Cho hàm số y = −x3 + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm M , biết M là giao điểm của (C) với đường thẳng có phương trình y = −x − 2 và xM > 0. A y = −9x − 14. B y = −9x + 12. C y = −9x − 12. D y = −9x + 14. 20
Câu 156. Cho P (x) = (1 + 3x − 2x2) . Khai triển P (x) thành đa thức ta được
P (x) = a0 + a1x + a2x2 + · · · + a40x40.
Tính S = a1 + 2a2 + · · · + 40a40. A S = −5.219. B S = 5.221. C S = −5.221. D S = 5.220. 1
Câu 157. Cho hàm số f (x) =
(m − 1)x3 − (m − 2)x2 + (m − 3)x + (m2 + m + 1) với m là tham 3
số. Tìm m để phương trình f 0(x) = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 + x1x2 < 1 A 1 < m < 2. B m > 2. C m > 3. D 1 < m < 3.
Câu 158. Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 9x − 5 có phương trình là A y = 2x. B y = 6x − 4. C y = 9x − 7. D y = −2x + 4.
Câu 159. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f 0(x) ≤ 0 có tập nghiệm mx3 mx2 là R, biết f (x) = − + − (3 − m)x + 2. 3 2 12 12 A m ∈ ; +∞ . B m ∈ 0; . C m ∈ [0; +∞). D m ∈ (0; +∞). 5 5 √ Câu 160. Cho hàm số y =
1 + 3x − x2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A (y0)2 + y · y00 = −1. B y · y00 − (y0)2 = 1. C (y0)2 + y · y00 = 1. D (y0)2 + 2y · y00 = 1. 3 sin x π Câu 161. Cho hàm số y =
xác định với mọi x 6= −
+ kπ, k ∈ Z. Chọn khẳng định sin x + cos x 4
đúng trong các khẳng định sau. A y2 = y0 sin2 x. B y2 = 3y0 sin2 x. C y2 = −3y0 sin2 x. D y2 = −y0 sin2 x. (x2 + 1, x ≥ 1
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) = Mệnh đề sai là 2x, x < 1. A f 0(2) = 4. B f 0(1) = 2.
C f không có đạo hàm tại x0 = 1. D f 0(0) = 2. x3
Câu 163. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
− 27 song song với trục hoành là x − 2 A 2. B 0. C 1. D 3. π 7π
Câu 164. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = tan
− 3x tại điểm có hoành độ 4 6 là 7π A y = 2x + + 1. B y = −6x − 7π + 1. 3 7π C y = −6x + 7π − 1. D y = 2x − − 1. 3 Trang 15/19 − Mã đề 160 x2 + x − 1
Câu 165. Cho hàm số f (x) =
. Tìm tập nghiệm S của phương trình f 0(x) = 0. x + 1 A S = {0}. B S = {0; 1}. C S = ∅. D S = {−1; 1}. 1 Câu 166. Cho hàm số y =
mx3 + (m − 1)x2 + (4 − 3m)x + 1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá 3
trị của tham số m để trên (C) có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của (C) tại
điểm đó vuông góc với đường thẳng có phương trình x + 2y = 0. 2 2 A m > . B m ≤ 0 hoặc m > . 3 3 2 2 C m < 0 hoặc m > . D m ≤ 0 hoặc m ≥ . 3 3 Câu 167.
Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là y
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ 6
giây thứ nhất đến giây thứ 3 và ghi nhận được a(t) là một hàm
số liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi trong thời gian từ 3
giây thứ nhất đến giây thứ 3 được khảo sát đó, thời điểm nào
vật thể có vận tốc lớn nhất? 2 3 A giây thứ 2. B giây thứ 3. x O 1 1,5 C giây thứ 1,5. D giây thứ nhất. −6
Câu 168. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 6x2 + 9x − 1. Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng x = 2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)? A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 169. Biết đường thẳng y = x là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 + bx + c tại điểm
M (1; 1). Tìm các số thực b, c. A b = −1, c = 1. B b = 1, c = −1. C b = 1, c = 1. D b = −1, c = −1.
Câu 170. Cho hàm số y = −x3 + mx2 + mx + 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị m để tiếp
tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất đi qua gốc toạ độ O. A 3. B Vô số. C 1. D 2.
Câu 171. Cho (C) : y = 3x − 4x2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M (1; 3)? A 3. B 0. C 2. D 1. √ Câu 172. Cho hàm số y =
x2 − 2x. Tập nghiệm bất phương trình f 0(x) ≤ f (x) là x < 0 x > 0 √ √ √ 3 + 5 A  3 + 5 . B  3 + 5 . C x ≥ . D x < 0. x ≥ x ≤ 2 2 2
Câu 173. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M (1; 2) là A y = −6x − 6. B y = −6x + 6. C y = −6x − 8. D y = −6x + 8.
Câu 174. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x + 1. A y = −2x + 1. B y = −x + 1. C y = 2x + 1. D y = x + 1.
Câu 175. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2, tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất bằng A 0. B −3. C 3. D −4. Trang 16/19 − Mã đề 160 1 Câu 176. Cho hàm số y =
x3 − (2m + 1)x2 + mx − 4 (với m là tham số). Tìm m để y0 > 0 với 3 mọi x. A m ∈ (0; +∞). B m ∈ (−∞; 0). C m ∈ ∅. D m ∈ R. x − 3 Câu 177. Cho hàm số y =
. Biết tiếp tuyến đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x + 2 1
y = − x + 2017. Tìm tất cả các hoành độ tiếp điểm x0. 5 A x0 = −1; x0 = −3. B x0 = 3. C x0 = −1. D x0 = −1; x0 = 2. x − 2 Câu 178. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao x − 1
điểm của (C) với trục tung là A y = −x + 2. B y = x − 2. C y = −x − 2. D y = x + 2.
Câu 179. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + (m + 1)x − m. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm
số với trục Oy. Tìm giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x − 3. 3 1 A m = − . B m = − . C m = −3. D m = 1. 2 2
Câu 180. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của
đồ thị (C) song song với đường thẳng y = 3x + 2018? A 2. B 3. C 4. D 1. 1
Câu 181. Biết rằng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với trục hoành. x2 + 2x − 5
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d bằng A −1. B 2. C 0. D 1.
Câu 182. Cho hàm số y = 3x − 4x3 có đồ thị (C). Từ điểm M (1; 3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với (C)? A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 183. Biết đồ thị hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có 1 1 1
hoành độ x1, x2, x3. Tính giá trị của biểu thức T = + + . f 0(x1) f 0(x2) f 0(x3) 1 A T = 1. B T = . C T = 0. D T = 3. 3 2x Câu 184. Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) cắt các trục x − 2 √
Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho AB = 2OA > 0. A y = −x + 4. B y = −x. C y = −x + 8. D y = −x − 8.
Câu 185. Cho (C) : y = 3x − 4x2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M (1; 3)? A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 186. Từ điểm A(0; 2) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = |x|3 − 3|x| + 2? A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 187. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = x3 − x2 + 2, biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng y = 5x + 5. 121 A y = 5x − . B y = 5x − 5. 27 121 121 C y = 5x − , y = 5x + 5. D y = 5x + . 27 27 Trang 17/19 − Mã đề 160
Câu 188. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + x + 1 có đồ thị (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của (C),
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A y = −11x + 9. B y = 16x − 19. C y = 37x + 87. D y = −8x + 5. sin 3x Câu 189. Giá trị của lim là x→0 2x3 2 A 2. B . C . D 3. 2 3 0
Câu 190. Cho [(2x − 1)2 · (2 − 3x)] = ax2 + bx + c. Tính S = a + b + c. A S = −7. B S = −47. C S = 17. D S = −87. √ (a x khi 0 < x < x0
Câu 191. Cho hàm số f (x) =
. Biết rằng ta luôn tìm được một số x2 + 12 khi x ≥ x0
dương x0 và một số thực a để hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞). Tính giá trị S = x0 + a. √ √ √ √ A 2(3 − 4 2). B 2(3 + 2 2). C 2(2 + 4 2). D 2(3 − 2 2). 2017
Câu 192. Tính đạo hàm của hàm số y = (x3 − 3x2) . 2016 2016 A y0 = 2017 (x3 − 3x2) (x2 − 3x). B y0 = 6051 (x3 − 3x2) (x2 − 2x). 2016 C y0 = 2017 (x3 − 3x2) .
D y0 = 2017 (x3 − 3x2) (3x2 − 6x).
Câu 193. Tìm m để phương trình f 0(x) = 0 có nghiệm. Biết f (x) = m cos x + 2 sin x − 3x + 1. √ √ √ A m < 0. B m > 0. C |m| ≥ 5. D − 5 < m < 5. (ax2 + bx + 1 nếu x ≥ 0
Câu 194. Cho hàm số f (x) =
. Khi hàm số f (x) có đạo hàm tại x0 = 0. ax − b − 1 nếu x < 0 Hãy tính T = a + 2b. A T = −4. B T = −6. C T = 4. D T = 0.
Câu 195. Gọi M (xM ; yM ) là một điểm thuộc (C) : y = x3 − 3x2 + 2, biết tiếp tuyến của (C)
tại M cắt (C) tại điểm N (xN ; yN ) (khác M ) sao cho P = 5x2 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính M N OM . √ √ √ √ 10 10 7 10 10 5 10 A OM = . B OM = . C OM = . D OM = . 27 27 27 27 1 3 27 15 Câu 196. Cho hàm số y = x4 − 3x2 +
có đồ thị là (C) và điểm A − ; − . Biết có 3 2 2 16 4
điểm M1(x1; y1), M2(x2; y2), M3(x3; y3) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại mỗi điểm đó đều
đi qua A. Tính S = x1 + x2 + x3. 7 5 5 A S = −3. B S = . C S = . D S = − . 4 4 4
Câu 197. Tính đạo hàm của hàm số y = sin6 x + cos6 x + 3 sin2 x cos2 x. A 2. B 0. C 1. D 3. x + b Câu 198. Cho hàm số y =
, (ab 6= −2). Biết rằng a và b là các giá trị thoả mãn tiếp tuyến ax − 2
của đồ thị hàm số tại tiếp điểm A(1; −2) song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0. Khi đó
giá trị của a − 3b bằng A 4. B 5. C −1. D −2.
Câu 199. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m có đồ thị (Cm). Tìm m để tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm) vuông góc với đường thẳng ∆ : y = 3x + 2018. 1 7 A m = 1. B m = − . C m = . D m = 2. 3 3 Trang 18/19 − Mã đề 160
Câu 200. Biết 1 + 2.2 + 3.22 + 4.23 + . . . + 2018.22017 = a.22018 + b, với a, b là các số nguyên dương. Tính S = a + b. A S = 2019. B S = 2020. C S = 2017. D S = 2018. HẾT Trang 19/19 − Mã đề 160 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 160 1 A 22 B 43 A 64 D 85 A 106 D 127 A 148 B 169 A 190 A 2 D 23 B 44 D 65 A 86 D 107 C 128 B 149 A 170 C 3 C 24 A 45 D 66 C 87 C 108 D 129 A 150 B 171 C 191 C 4 C 25 B 46 A 67 A 88 A 109 A 130 A 151 B 172 A 5 D 26 B 47 A 68 B 89 C 110 D 131 B 152 C 173 D 192 B 6 D 27 A 48 A 69 A 90 B 111 B 132 C 153 D 174 D 7 B 28 A 49 B 70 A 91 B 112 D 133 B 154 A 175 B 193 C 8 D 29 A 50 A 71 A 92 C 113 D 134 B 155 D 176 C 9 A 30 C 51 A 72 C 93 C 114 A 135 B 156 C 177 A 194 B 10 C 31 D 52 D 73 C 94 B 115 B 136 A 157 D 178 D 11 B 32 A 53 D 74 B 95 C 116 B 137 D 158 B 179 A 195 A 12 B 33 B 54 C 75 B 96 D 117 C 138 D 159 B 180 A 13 C 34 A 55 B 76 B 97 C 118 C 139 D 160 A 181 A 196 D 14 B 35 B 56 C 77 D 98 A 119 A 140 D 161 B 182 C 15 B 36 D 57 C 78 D 99 A 120 C 141 D 162 C 183 C 197 B 16 C 37 B 58 C 79 B 100 D 121 D 142 C 163 C 184 C 17 D 38 A 59 C 80 D 101 A 122 B 143 A 164 C 185 D 198 D 18 B 39 A 60 C 81 D 102 B 123 B 144 D 165 C 186 A 19 C 40 D 61 B 82 C 103 C 124 C 145 B 166 C 187 A 199 D 20 B 41 A 62 D 83 C 104 D 125 D 146 C 167 A 188 A 21 C 42 C 63 A 84 B 105 B 126 C 147 D 168 A 189 B 200 D
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 160