Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 169 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST).

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
CHƯƠNG VI. HÀM SMŨ VÀ HÀM SLÔGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA
Trong khoa học, người ta thường dùng lũy thừa đ ghi các số, có thể rất lớn hoặc rt bé. Chẳng
hạn, bảng dưới đây cho một số ví dụ v cách ghi độ dài.
Độ dài
( )
m
Ghi bằng lũy thừa
( )
m
Ghi bằng đơn vị
1000000000
9
10
1Gm
(gigamét)
1000000
6
10
1 Mm
(megamét)
1000
3
10
1 km
(kilômét)
0,001
3
10
1 mm
(milimét)
0,000001
6
10
1
μm
(micrômét)
0,000000001
9
10
1 nm
(nanomét)
Cách ghi như vậy có tiện ích gì? Từ các lũy thừa quen thuộc ba dòng đầu, hãy dự đoán quy
tc viết lũy thừa ba dòng cuối.
Lời giải
Cách ghi như vậy giúp con số không chứa quá dài, chứa quá nhiều số 0 dẫn đến việc có thể viết tha
hoặc thiếu số 0
Quy tắc viết lu tha ba dòng cuối, s ch số sau dấu phẩy là
thì số đó được viết là
10
n
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Cho biết dãy số
( )
n
a
được xác định theo một quy luật nào đó và bốn số hạng đầu tiên của nó được cho
như ở bảng dưới đây:
n
1
2
3
4
5
6
7
n
a
16 8 4 2
?
?
?
a) Tìm quy luật của dãy số và tìm ba số hạng tiếp theo của nó.
b) Nếu viết các s hạng của dãy số ới dạng lũy thừa, thì bốn số hạng đầu tiên có thể viết thành
4321
2 ;2 ;2 ;2
. D đoán cách viết dưới dạng lũy thừa của ba số hạng tiếp theo của dãy số và giải thích.
Lời giải
a) Quy luật của dãy số là k t số hạng thứ 2 , mỗi số hạng bằng số liền trước chia cho 2
Ta có:
56 7
11
1; ;
24
aa a= = =
b) Ta có
012
56 7
2; 2 ; 2aa a
−−
= = =
Do mỗi số hạng bằng số lin trước chia cho 2 nên khi viết dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 2 , số mũ của
mỗi số hạng kém số mũ của số hạng liền trước 1 đơn vị.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
cấp Trung học cơ sở, chúng ta đã biết lũy thừa với số mũ tự nhiên:
( ) ( )
thua o
0
s
,
. . .... 0, , 1 0 .
n
n
a an n a a aaaa
= >∈ =


Phép tính lũy thừa có thể mở rộng với số mũ nguyên bất kì. Lũy thừa với số mũ nguyên âm được định
nghĩa như sau:
Chú ý:
a)
0
1a =
với mọi
,0aa∈≠
.
b)
0
0
0
n
(vi
0n
>
) không có nghĩa.
Ví dụ 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
4
2
b)
2
3
9
4



; c)
2
0
1
:( 3)
2



.
Lời giải
a)
4
4
11
2
2 16
= =
b)
2
2
3 1 1 16
9 9 9 9 16
9
49
3
16
4

= = =⋅=





;
c)
2
0
2
1 11
:( 3) :1 4
1
2
1
4
2

= = =





Luyn tập 1. Tính giá trị các biu thc sau:
a)
1
( 5)
,
b)
5
0
1
2
2



;
c)
3
22
1
6 :2
3
−−



Lời giải
a)
1
1
11
( 5)
( 5) 5
−= =
b)
5
0
5
1 11
2 1 32
1
2
1
32
2

=⋅==





c)
3
22
3
22
1 1 1 1 1 11 1
6 : 2 : : 27 4 3
1
3 6 2 36 4 36
1
27
3
−−

= = = ⋅=





Với số nguyên dương
n
, số thc
0a
, lũy thừa của
a
vi s
n
xác định bởi
1
n
n
a
a
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Vận dụng 1: Trong khoa học, người ta thường phải ghi các số rất lớn hoặc rất bé. Để tránh phải viết và
đếm quá nhiều chữ số 0 , người ta quy ước cách ghi các s dưới dạng
10
m
A
, trong đó
1 10A≤≤
m
là số nguyên.
Khi một số được ghi dưới dạng này, ta nói nó được ghi dưới dạng ki hiệu khoa học.
Chẳng hạn, khoảng cách
149600000 km
t Trái Đt đến Mặt Trời được ghi dưới dạng kí hiệu khoa học
8
1,496.10 km
.
Ghi các đại lượng sau dưới dạng kí hiệu khoa học:
a) Vận tốc ánh sáng trong chân không là
299790000 m / s
;
b) Khối lượng nguyên tử của oxygen là
0,00000000000000000000000002657 kg
.
Lời giải
a) Vận tốc ánh sáng trong chân không
8
2,9979.10 m / s
b) Khối lượng nguyên tử oxygen là
26
2,657 10 kg
2. Căn bậc n
HĐ 2. Một thùng gỗ hình lập phương có độ dài cạnh
( )
dma
. Kí hiệu
S
V
lần lượt là diện tích một
mặt và thể tích của thùng gỗ này.
a) Tính
S
V
khi
1dma =
và khi
3dma
=
.
b) a bằng bao nhiêu đề
2
25dmS =
?
c)
a
bằng bao nhiêu để
3
64dmV
=
?
Lời giải
a) Khi
1dma =
thì
2 23 3
1 1dm ; 1 1S V dm
= = = =
Khi
3dm
a =
thì
2 23 3
3 9dm ; 3 27S V dm= = = =
b) Để
2
25dmS =
thì
25 5a dm= =
c) Để
3
64
V dm=
thì
3
64a dm=
Trong hoạt động trên:
Nếu cho biết
a
, yêu cầu tìm
S
hay
V
thì ta dùng phép tính luỹ tha:
23
,S aV a= =
.
Nếu cho biết
S
hay
V
, yêu cầu tìm
a
thì ta dùng phép tính lấy căn:
3
,a Sa V= =
.
M rộng phép lấy căn bậc hai, căn bậc ba đã quen thuộc cấp Trung học cơ sờ, ta có định nghĩa sau
đây:
Chú ý: cấp Trung học cơ s ta đã biết:
Cho số nguyên dương
( )
2nn
và số thc
b
bất kì. Nếu có số thc
a
sao cho
n
ab=
thì
a
được gọi là một căn bậc
n
ca
b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a) Nếu
0
b
>
thì
b
có hai căn bậc hai, kí hiệu là
b
(gọi là căn bậc hai số học ca
b
) và
b
b) Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai là chính nó;
c) Nếu
0
b
<
thì
b
không có căn bậc hai nào;
d) Mọi số thc
b
có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là
3
b
.
M rộng kết quả này, ta có:
Chú ý:
a) Nếu
n
chẵn thì căn thức
n
b
có nghĩa chi khi
0b
.
b) Nếu
n
l thì căn thức
n
b
luôn có nghĩa với mọi số thc
b
.
Ví dụ 2: Tìm các căn bc bốn của 16 ; căn bậc năm của
42
.
Lời giải
Ta có
4
2 16=
. Suy ra 16 có hai căn bậc bn là
4
16 2=
4
16 2−=
.
Ta có
5
4 2 ( 2)−=
Suy ra
5
42 2
−=
Ta có các tính chất sau đây (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa):
Ví dụ 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
( )
4
4
3
π
b)
5
5
84⋅−
c)
4
3
22
Lời giải
a)
4
4
(3 ) 3 3 =−=
π ππ
(vì
)
3>
π
;
b)
( )
55
32 5 5
5
5
5
5
8 4 8 4 2 2 2 ( 2) 2 = ⋅− = = = =
;
c)
34
4
33333
44
2 2 ( 2) 2 ( 2) 2
= ⋅= =
Luyn tập 2. Tính giá trị các biu thc sau:
a)
4
1
16
b)
2
6
( 8)
c)
44
3 27
Lời giải
Cho
n
là số nguyên dương
( )
2,
nb
là số thc bất kì. Khi đó:
Nếu
n
là số chẵn thì:
0b <
: không tồn tại căn bậc
n
ca
b
.
0b =
: có một căn bậc
n
ca
b
là 0 .
0
b
>
: có hai căn bậc
n
ca
b
đối nhau, kí hiệu giá trị dương là
n
b
và giá trị âm là
n
b
.
- Nếu
n
là số l thì có duy nhất một căn bậc
n
ca
b
, kí hiệu
n
b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
4
4
4
1 1 11
16 2 2 2

= = =


b)
6
2 62 6
6
( 8) 8 2 2 2
= = = =
c)
4
4
44 4
3 27 3.27 3 3 3⋅= ===
3. Luỹ thừa với số mũ hu t
HĐ 3. Cho số thc
0a >
.
a) Hai biểu thức
64
a
32
a
có giá trị bằng nhau không? Giải thích.
b) Chỉ ra ít nhất hai biểu thức khác nhau có giá trị bằng
32
a
.
Lời giải
a) Ta có:
3
63
2
4 42
2 22= =
b) Các biểu thức khác có giá trị bằng
3
2
2
9
12
68
2; 2
Ví dụ 4. Biểu thị các lu thừa sau đây dưới dạng căn thức:
a)
1
3
2
b)
2
3
5
.
Lời giải
a)
1
3
3
22=
b)
2
32
3
33
2
11
55
5 25
= = =
.
HĐ 3. Tính giá trị biểu thức sau:
a)
1
2
25
b)
1
2
36
49



c)
1,5
100
Lời giải
a)
1
2
25 25 5= =
b)
1
1
2
36 36 1 7
36
49 49 36 6
49
49
−−
 
= = = =
 
 
c)
3
1,5 3
2
100 100 100 1000000 1000= = = =
.
Cho số thực dương
a
và số hữu tỉ
m
r
n
=
, trong đó
, ,0mn n
∈>
.
Lutha ca
a
với số
r
, kí hiệu
r
a
, được xác định bởi
.
m
n
rm
n
aa a= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
HĐ 4. Viết các biu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
3
2
b)
5
1
27
c)
( )
( )
4
5
0>aa
Lời giải
a)
3
3
2
22=
b)
1
5
5
11
27 27

=


c)
4
4
5
5
( ) ( 0)aa a>=
4. Lũy thừa với số mũ thc
Ta biết rằng,
2
là một số vô tỷ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
2 1, 414213562
=
.
Cũng có thể coi
2
là giới hạn của dãy số hữu tỉ
( )
n
r
:
1, 4;1, 41;1, 414;1, 4142......
T đây, ta lập dãy số các lũy thừa
(
)
3
n
r
.
a)Bảng dưới cho biết những số hạng đầu tiên của dãy số
( )
3
n
r
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín).
Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính số hạng thứ 6 và thứ 7 của dãy số này.
b) Nêu nhận xét về dãy số
( )
3
n
r
.
Lời giải
a)
n
r
3
n
r
1
1,4
4,655536722
2
1,41
4,706965002
3
1,414
4,727695035
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
4
1,4142
4,728733930
5
1,41421
4,728785881
6
1,414213
4,728801466
7
1,4142134
4,728804064
b) Ta thấy dãy số
(
)
3
n
r
, khi
n
→+
thì
2
33
n
r
Người ta chứng minh được rằng dãy số
( )
3
n
r
trên có giới hạn khi
+∞n
. Giới hạn đó là một số thc,
kí hiệu là
2
3
và gọi là lũy thừa với số
2
.
Vậy
2
3 lim 3
+∞
=
n
r
n
.
Sử dụng máy tính cầm tay ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín), ta thấy
2
3 4, 728804388
.
Môt cách tổng quát, với
a
là số thực dương,
α
là số vô tỷ bất kỳ, người ta chứng minh được rằng có dãy
số hữu tỉ
( )
n
r
sao cho
lim
α
+∞
=
n
n
r
và dãy số
( )
n
r
a
có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy
( )
n
r
.
Giới hạn của dãy số
( )
n
r
a
được gọi là lũy tha của số thực dương
a
với số
α
, kí hiệu là
α
a
lim
α
+∞
=
n
r
n
aa
vi
lim
α
+∞
=
n
n
r
.
Chú ý:
11
α
=
với mọi
α
.
Ví dụ 5: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các lũy thừa sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ
sau:
2
3
1
2;
2



.
Lời giải
Ấn lần lượt các phím
Ta được
3
2 3,321997
.
Ấn lần lượt các phím
ta được:
2
1
2,665144
2



.
HĐ 5. Sử dụng máy tính cầm tay, tính các lũy thừa sau đây ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu):
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
1,5
1, 2
b)
3
10
c)
( )
2
3
0,5
Lời giải
a)
1,5
1, 2 1,314534=
b)
3
10 53,957374=
c)
2
3
(0,5) 2,924018
=
5. Tính chất của phép tính lũy thừa.
a) Sử dụng máy tính cầm tay, hoàn thành bảng sau vào vở( làm tròn kết quả đến chữ sso thập phân thứ
năm)
b) Từ kết quả câu a, có dự đoán gì về tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ thực?
Lời giải
α
β
aa
αβ
:aa
αβ
a
αβ
+
a
αβ
3
2
3
31,70659 0,70527 31,70659 0,70527
Ta th:
aa a
α β αβ
+
⋅=
:aa a
α β αβ
=
Phép tính lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự như lũy thừa với s mũ tự nhiên.
Ví dụ 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
( )
0>a
a)
aa
b)
6
31
4
3
.:
−−
aa a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
a)
11
31
13 1
33
.
23
22 2
.

= = = =


a a aa a a a
.
b)
1 1 131
31
6
31
4
3
3 6 346
44
. : .:
−−
−−
−−
= = =a a a aa a a a
.
Ví dụ 7: Rút gọn biểu thc
2515
35
6 .2
3
+−
+
Lời giải
( )
25
15
2515
252515 35 25152535 3 1
35 35
2.3 .2
6 .2 8
2 .3 .2 .3 2 .3 2 .3
3
33
+
+−
+ + ++ +−
++
= = = = =
.
HĐ 6. Viết các biu thức sau dưới dạng một lũy thừa
(
)
0>
a
a)
32
1
55
2
.:
aa a
b)
11
22
aaa
Lời giải
a)
3 2 31 2
13
5 5 52 5
22
:aa a a a
+−
⋅==
11 111 111 1
1
22 222 222 2
1 1 11 1
2 2 22 2
b) aaa aaa aa aa
aa a aa
+
+
⋅⋅=⋅⋅= =
= ⋅= = =
HĐ 7. Rút gọn biểu thức:
( )
( )
2
22
9
xy y
( Vi
;0>xy
).
Lời giải
( )
( )
2
2 2 222 22222
9 99 9x y y x y y xy x
−⋅
= ⋅⋅ = =
Vận dụng 2 : Tại một vùng biển , giả sử ờng độ ánh sáng
I
thay đổi theo độ sâu theo công thức
0,3
0
.10
=
d
II
, trong đó
d
là độ sâu ( tính bằng mét) so với mặt hồ,
0
I
là cường độ ánh sáng tại mặt hồ.
a) Tại độ sâu
1m
, cường độ ánh sáng gấp bao nhiêu lần
0
I
?
b) Cường độ ánh sáng tại đ sâu
2m
gấp bao nhiêu lần so với ti đ sâu
10m
? Làm tròn kết qu đến hai
ch số thập phân.
Lời giải
a) Tại
d1=
; ta có
0,3 1 0,3
00
10 10II I
−⋅
=⋅=
.
Vậy cường độ ánh sáng tại độ sau
1 m
gấp
0,3
10
lần
0
I
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Tại d
2
=
; ta có
0,3.2
0
10II
=
.
Ti d = 10; ta có
0,3.10
0
10II
=
ờng độ ánh sáng tại độ sau
2 m
gấp
(
)
0,3.2 0,3.10
0,3.2 0,3.10 0,3.8
10 :10 10 10 251,19
−−
−−
= = =
lần sao với tại độ
sâu
10 m
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Rút gn biu thc
1. Phương pháp
Gii bằng phương pháp tự lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy tha)
Gii bng casio (dò tìm đáp án đi vi trc nghim)
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Rút gn biu thc
( )( )( )
44
1 11K xx xx xx= −+ ++ −+
ta đưc:
A.
2
1x +
B.
2
1xx++
C.
2
–1xx+
D.
2
–1x
Lời gii
Chn B
Cách 1. T lun: Da vào hng đng thc th ba ta có
( )
( )
( )
( )
(
)
2
44
1 111 1K xx xx xx x Xxx

= −+ ++ −+= + −+


( )
(
)
(
)
2
2
1 11 1x x x x x x xx

= + + + = + = +−

.
Cách 2. Casio: Biu din qua 100
Nhp
( )(
)( )
44
100
1 1 1 10101
Calc
X
XX XX XX
=
−+ ++ −+
22
100 100 1 1
xx B= + += + +⇒
Cách 3. Casio: Th ln lưt 4 đáp án.
Nhp
( )( )( )
2
44
1
1 1 1 : 1 3; 3
Calc
X
X X X X X X XX B
=
−+ ++ −+ ++
Ví d 2. Cho
,xy
là các s thc dương. Rút gn biu thc
1
2
11
22
12
yy
K xy
xx


= −+





?
A.
x
B.
2x
C.
1x +
D.
–1x
Lời gii
Chn A
Cách 1. T lun: Viết biu thc K i dng
( )
( )
2
2
2
2
1
xy
y
K xy xA
x
xy
x

= −= =







Cách 2. Casio: Biu din qua 100 và 0,01
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Nhp
1
2
11
22
100; 0,01
1 2 100
Calc
XY
YY
K XY x A
XX
= =


= +  =





Cách 3. Casio: Th ln lưt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án A.
Nhp
1
2
11
22
1; 0
1 2 : 1;1
Calc
XY
YY
K XY X A
XX
= =


= + →





Ví d 3. Cho s thc
0>a
1a
. Hãy rút gn biu thc
1
15
3
22
1 7 19
4 12 12



=



aa a
P
aa a
A.
1= +Pa
B.
1
=P
C.
=
Pa
D.
1= Pa
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
15
15
1
3
22
22
36
2
17 5
1 7 19
4 12 6
4 12 12
11
1
1
1
aa a
aa a a a
P aA
aa a
aa
aa a


−−

= = = =+⇒



Ví d 4. Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
aa a
fa
aa a
=
vi
0, 1aa>≠
. Tính giá tr
( )
2018
2017
Mf=
.
A.
2018
2017 1.M = +
B.
1009
2017 .
C.
1009
2017 1.+
D.
1009
2017 1.
−−
Lời gii
Chn D
Cách 1. T lun
Ta có
( )
(
)
(
)
2
2 2 21
3
2
3
3
1
3 3 33
2
1 13 1 1 1
88
31
8 88 8 8 2
1
1
aa a
aa aa a
fa a
aa
a a a aa aa
−−
= = = =−−
−−
Do đó
(
) ( )
1
2018 2018 1009
2
2017 1 2017 1 2017Mf= =−− =−−
.
Cách 2. Casio biu din qua 100
Nhp
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
100
88
31
8
11 1 100 1
Cacl
X
XX X
fX X
XX X
=
= =−− =−−
Do đó
( )
2018 2018 1009
2017 1 2017 1 2017Mf= =−− =−−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 5. Cho x, y là các s thc dương và
xy
. Biu thc
(
)
2
1
2
22
2
4
x
xx
x
A x y xy

= +−


bng
A.
22
xx
yx
B.
22xx
xy
C.
( )
2x
xy
D.
22
xx
xy
Lời gii
Chn B
( )
( )
(
)
22 2
44 44
24 2
xx x
xx xx
S x xy y xy x xy y= + +− = +
( )
2
22 22
x
xx xx
xy xy=−=
Nhn xét: Câu này là câu by vi nhng ai dùng máy tính. Tht vy
Nhp
( ) ( )
2
1
2
22 2 2
2
2; 3
40
X
Calc
XX X X
X
XY
X Y XY Y X
= =

+ 


khoanh đáp án A là sai vì đáp án B mi
là đáp án đúng. Đ không b sai khi gp các đáp án ging nhau mà trong 1 đáp án có du tr tuyt đi thì
ta nên th vi các giá tr đối nhau
Nhp
( )
{
2
1
2
22 22
2
2; 3
2; 3
40
X
Calc
XX XX
X
XY
XY
X Y XY X Y
= =
=−=

+ 


.
Dng 2. Viết biu thc dưi dng lũy thừa
1. Phương pháp
Gii bằng phương pháp tự lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy tha)
Gii bng casio (dò tìm đáp án đi vi trc nghim)
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Rút gn biu thc
11
16
:xxxx x
ta đưc:
A.
4
x
B.
6
x
C.
8
x
D.
x
Lời gii
Chn a
Cách 1. Theo nguyên tc "Chia cng" t trong ra ngoài ta có
7 15 15
1 3 37
8 8 16
2 2 44
. ..xxxx xxxx xxx xxx xx xx x x
= = = = = = =
Do đó
11 15 11
1
4
16 16 16
4
::xxxx x x x x x= = =
.
Chú ý: Trong quá trình thực hành vì cùng 1 n x n ta ch cn nhm theo s mũ cho nhanh.
Cách 2. Th 4 đáp án.
Nhp
11
4
16
2
:0
Calc
X
XXXX X X A
=
→
Cách 3. Nhp
11
16
2
1
log log
4
Calc
XX
X
XXXX X A
=


→





BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 2. Biu thc
3
3
222
333
K =
viết dưới dng lu tha vi s mũ hu t là:
A.
5
18
2
3



B.
1
2
2
3



C.
1
8
2
3



D.
1
6
2
3



Lời gii
Chn B
Cách 1. Coi
2
3
X =
. Theo nguyên tc "Chia cng" ta có
1 3 1 31
3
3
33
33
3
3
2 2 2 22
..
K XXX XXX XX XX X X= = = = = =
Cách 2. Th 4 đáp án.
Nhp
3
3
2
1
log
2
Calc
X
X
XXX B
=
→
Ví d 3. Cho
;0ab>
viết
2
3
.
aa
3
bbb
v dng
, ;, .
xy
a b xy
Khi đó
6 12xy+
A. 17. B.
7
.
12
C. 14. D.
7
.
6
Lời gii
Chn C
Nhp
2
3
2
3
2
7
log .
6
6 12 14
7
log
12
Calc
A
A
Calc
B
B
AA x
xy
BBB y
=
=

→ =


⇒+ =

→ =


.
Dng 3. So sánh
1. Phương pháp
Gii bằng phương pháp tự lun (kết hp nhiu tính ch ca lũy thừa)
Gii bng casio: S dng chc năng Ture/Fasle hoc thay giá tr trc tiếp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví dụ 1. Cho
1a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
5
1
a
a
. B.
3
2
1
a
a
. C.
1
3
aa
. D.
2018 2019
11
aa
.
Lời gii
Chn A
Ta có
5
5
1
a
a
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li có
35 3
5
1
35
1
aa a
a
a



.
Ví dụ 2. So sánh ba s:
(
)
0,3
0, 2
,
( )
3,2
0, 7
0,2
3
ta đưc
A.
( ) ( )
0,2
3,2 0,3
0, 7 0, 2 3<<
. B.
(
) (
)
0,2
0,3 3,2
0, 2 0, 7 3<<
.
C.
( ) ( )
0,2
0,3 3,2
3 0, 2 0, 7<<
. D.
( )
( )
0,2
0,3 3,2
0, 2 3 0, 7<<
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) (
) ( ) ( )
1
31
0,3 3
10
10 10
0, 2 0, 2 0, 2 0, 008

= = =

.
( )
( )
( )
1
32
3,2 32
10
10
0, 7 0, 7 0,7

= =

.
( )
1
12
0,2
.
10
2 10
33 3
= =
.
Do
(
)
32
0, 7 0, 008 3<<
nên
( ) ( )
0,2
3,2 0,3
0, 7 0, 2 3<<
.
Ví dụ 3. Nếu
( ) ( )
11
43
22aa <−
thì khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
23a<<
. B.
2a >
. C.
3a
<
. D.
3a
>
.
Lời gii
Chn D
Ta có
11
43
<
( ) ( )
11
43
22aa <−
nên
21 3
aa>⇔ >
.
Ví dụ 4. Cho
( )
( )
35
44
21 21mm
−−
−<
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
1m
. B.
1
1
2
m≤≤
. C.
1m >
. D.
1
1
2
m<<
.
Lời gii
Chn D
Do
35
44
−−
>
nên ta có:
( )
( )
35
44
21 21mm
−−
−<
0 2 11m < −<
1
12 2 1
2
mm⇔< < < <
.
Ví dụ 5. Nếu
( ) ( )
11
43
22aa <−
thì khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
23a<<
. B.
2a >
. C.
3a <
. D.
3a >
.
Lời gii
Chn D
Ta có
11
43
<
( ) ( )
11
43
22aa <−
nên
21 3aa >⇔ >
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví dụ 6. Cho mệnh đề
2018 2019
: sin sin
12 12
A
ππ

>


mệnh đề
22
: log 2018 log 2019
ee
B >
. Khng đnh
nào dưới đây đúng?
A.
A
sai,
B
sai. B.
A
đúng,
B
đúng.
C.
A
đúng,
B
sai. D.
A
sai,
B
đúng.
Lời gii
Chn C
Ta có:
sin 1
12
π
<
2018 2019<
nên
2018 2019
sin sin
12 12
ππ

>


suy ra
A
đúng.
Tương t
1
2
e
>
2018 2019<
nên
22
log 2018 log 2019
ee
<
suy ra
B
sai.
Ví dụ 7. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) >−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) <−
.
Lời gii
Chn C
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
< −<
⇒− >
<
đúng.
2017 2018
521
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
−−
+>
⇒+ >+
>−
sai
2018 2019
521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
+>
⇒+ <+
<
sai
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
< −<
⇒− >−
<
sai.
Ví dụ 8. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( ) ( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Lời gii
Chn A
Do
2018 2017
311
>
−>
nên
( )
( )
2018 2017
31 31 <−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2
20
3
.3 .12
4



;
b)
22
12
.
12 3
−−



;
c)
( ) ( )
2
22 5
2 .5 : 5.5
−−
.
Lời giải
a)
2
20
2
3 1 1 16
3 12 9 1 9 9 16
9
49
3
16
4

= = ⋅= ⋅=





b)
12
2
1 2 11 1 9
12 12 27
14
12 3 4
2
12 9
3
−−

= = = ⋅=





c)
(
) ( )
2
2
2
2
22 5 2
25 4
1 15 1
2 5 :55 5 : 5 :
2 5 45
−−


= ⋅=




4 44
24
4
2
1 1 16
5 5 5 16
5
5
5
16
4
= ⋅= ⋅= ⋅=



Bài 2. Viết các biu thức sau dưới dạng một lu tha
(
)
0
a >
:
a)
8
4
3. 3. 3. 3
;
b)
aaa
;
c)
( )
3
4
2
3
5
5
..
.
aaa
aa
.
Lời giải
a)
1 1 1 1 15
11
1
8
4
8 248 8
24
3 3 3 33333 3 3
+++
=⋅⋅⋅= =
b)
1 13
1
2 22
aaa aaa aa aa
+
⋅⋅ =⋅⋅= =
7
3 37
1
8
4 44
aa a a a
+
=⋅= = =
c)
1 111
1 1 13
13 1
3
4
3 234
2 4 12
1
12 12
2 3 2 32
3
5
5 5 5 55
()
aaaaaa a a
aa
a
a a aa a
++
+
⋅⋅
= = = = =
⋅⋅
Bài 3. Rút gọn các biểu thc sau
( )
0, 0ab>>
:
a)
17
1
36
2
aaa
;
b)
21
1
36
4
:aa a
;
c)
3 1 13
2 2 22
31
23
a b ab
−−



.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
a)
1 7 117
1
2
3 6 326
2
aaa a a
++
⋅⋅= =
b)
2 1 211
13
3 6 346
44
:aaa a a
+−
⋅==
c)
3 1 1 3 31 13
1
2 2 2 2 22 22
3 1 31 1
2 3 23 2
a b a b a b ab
−+ −+


= ⋅− =




Bài 4. Với một chỉ vàng, giả sử người th lành nghề có thể dát mỏng thành lá vàng rộng
2
1m
và dày
khoảng
7
1,94.10 m
. Đồng xu
5000
đồng dày
3
2,2.10 m
. Cần chồng bao nhiêu lá vàng như trên để có độ
dày bằng đồng xu loại
5000
đồng? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm.
Lời giải
Để có độ dày bằng đồng xu loại 5000 đồng ta cần chồng bao nhiêu lá vàng như trên là:
(
) ( )
37
2,2.10 : 1,94.10 11300 (lá vàng)
−−
Bài 5. Ti một xí nghiệp, công thức
(
)
3
1
500.
2
t
Pt

=


được dùng để tính giá trị còn lại ( tính theo triệu
đồng) của một chiếc máy sau thời gian
t
( tính theo năm) kể t khi đưa vào sử dụng.
a) Tính giá trị còn lại của máy sau 2 năm; sau 2 năm 3 tháng.
b) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng bao nhiêu phần trăm so với ban đầu ?
Lời giải
a) Với
( )
2
3
1
2 : 2 500 314,98
2
tP

= =⋅≈


(triệu đồng)
2 năm 3 tháng
2, 25=
năm.
Vi
(
)
2,25
3
1
2,25 : 2, 25 500. 297,3
2
tP

= =


(triệu đồng)
b) Với
( )
1
3
1
1: 1 500. 396,85
2
tP

= =


(triệu đồng)
Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng:
396,85 : 500.100 79,37%=
so với ban đầu.
Bài 6. Biết rằng
10 2;10 5
αβ
= =
. Tính
22 2
10 ;10 ;10 ;10 ;1000 ;0,01
αβ αβ α α β α
+−
a)
16 16
αα
+
;
b)
( )
2
22
αα
+
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( ) ( )
2
22
2
2
3
33
10 10 10 2 5 10
10 2
10
10 5
10 10 2 4
11
10
10 4
1000 10 10 5 125
αβ α β
α
αβ
β
αα
α
α
β
ββ
+
= =⋅=
= =
= = =
= =
= = = =
( )
( )
2
2
24
2 44
2
1 1 1 1 1 11
0, 01
100 100 10 2 16
10 10
α
α
α
αα
α

= = = = = = =


Bài 7. Biết rằng
1
4
5
α
=
. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
16 16
αα
+
;
b)
( )
2
22
αα
+
.
Lời giải
a)
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
2
22
2
1 1 1 1 1 626
16 16 16 4 4
16 5 25
1
44
5
α
α αα α
α
α
α

+=+=+=+=+=





b)
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
2 22 2
22 22222 222 222
1 1 1 36
424 42 2
1
45 5
5
αα
α α α αα α α α
α αα
α
−−
+ = + + = ++ = ++
= ++ = ++ = ++ =
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
a
,
b
là các s thc dương. Rút gn biu thc
(
)
4
4
32
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
đưc kết qu
A.
2
ab
. B.
2
ab
. C.
ab
. D.
22
ab
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
(
)
( )
4
4
32
32
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
.
ab
ab
P ab
ab
ab
= = =
.
Câu 2: Biu thc
5
3
T aa=
vi
0a >
. Viết biu thc
T
dưới dng lu tha vi s mũ hu t là:
A.
3
5
a
. B.
2
15
a
. C.
1
3
a
. D.
4
15
a
.
Lời gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
5
3
T aa=
1
5
3
.
aa
=
4
5
3
a=
4
15
a=
.
Câu 3: Cho
a
là s thực dương, khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bng
A.
8
3
a
. B.
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
8
a
.
Lời gii
Chn B
Ta có
2 21
4
6
3 3.4 6
aa a a= = =
.
Câu 4: Cho
01a<≠
. Giá tr ca biu thc
(
)
3
2
log .
a
P aa=
A.
4
3
. B.
3
. C.
5
3
. D.
5
2
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
(
)
3
2
log .
a
P aa=
2
3
log .
a
aa

=



5
3
log
a
a=
5
3
=
.
Câu 5: Rút gn biu thc
1
6
3
.Px x=
vi
0x
>
.
A.
Px=
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
2
Px=
.
Lời gii
Chn A
Vi
0x
>
, ta có
11
36
.P xx=
11
36
x
+
=
1
2
x=
x=
.
Câu 6: Tính giá tr ca biu thc
35
2515
6
2 .3
A
+
++
=
.
A.
1
. B.
5
6
. C.
18
. D.
9
.
Lời gii
Chn C
Ta có
35
2515
6
2 .3
A
+
++
=
3535
2515
2 .3
2 .3
++
++
=
35253515
2 .3
+− +−
=
2
2.3 18= =
.
Câu 7: Rút gn biu thc
1
4
3
.
Px x=
, vi
x
là s thc dương.
A.
1
12
Px=
. B.
7
12
Px=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px=
.
Lời gii
Chn B
11
17
4
33
4 12
..P x x xx x= = =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 8: Cho
0x >
,
0
y >
. Viết biu thc
4
6
5
5
.
x xx
v dng
m
x
và biu thc
4
5
56
:
y yy
v dng
n
y
.
Tính
mn
.
A.
11
6
. B.
8
5
. C.
11
6
. D.
8
5
.
Lời gii
Chn B
Vi
0x >
,
0y >
, ta có
4
6
5
5
.x xx
1
4 4 5 45 1
11
6
5
5 5 6 5 6 12
2 12
45 1
. . ..
5 6 12
x xx xxx x m
++

= = = =++



.
4
5
56
:
y yy
1
yx= +
. Do đó
11
6
mn−=
.
Câu 9: Cho
0a >
,
0b
>
x
,
y
là các s thc bt k. Đng thc nào sau đúng?
A.
(
)
x
xx
ab a b+=+
. B.
.
x
xx
a
ab
b

=


. C.
xy y
x
a aa
+
= +
. D.
( )
xy
y
x
a b ab=
.
Lời gii
Chn B
Ta có
x
a
b



x
x
a
b
=
.
xx
ab
=
.
Câu 10: Rút gn biu thc
3
5
2
. xPx=
?
A.
4
7
x
. B.
3
10
x
. C.
17
10
x
. D.
13
2
x
.
Lời gii
Chn C
Vi
0x >
thì
1 3 1 17
33
5
5 2 5 10
22
..x xx xPx x
+
= = = =
.
Câu 11: Cho
0a >
,
0b >
và biu thc
( ) ( )
1
2
2
1
1
2
1
2 . .1
4
ab
T a b ab
ba



=+ +−





. Khi đó:
A.
2
3
T =
. B.
1
2
T =
. C.
1T =
. D.
1
3
T =
.
Lời gii
Chn C
Do
0a >
,
0b >
ta có:
( ) (
)
( )
1
2
2
2
1
1
2
1 21 21
2 . .1 .1 2 .1 .
4 44
ab
a b ab a b ab
T a b ab
b a ab b a ab ab




= + + = + −+ = +




++



( )
2
22
1
42 1
ab
ab a ab b
ab ab
+
= +− + = =
++
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 12: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
a aa
fa
aa a
=
vi
0, 1aa
>≠
. Tính giá tr
( )
2016
2017Mf=
A.
1008
2017 1M =
B.
1008
2017 1M =−−
C.
2016
2017 1M =
D.
2016
1 2017M =
Lời gii
Chn B
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
1
1
1
a aa
a
fa a
a
aa a
= = =−−
nên
(
)
2016 2016 1008
2017 1 2017 1 2017
Mf= =−− =−−
Câu 13: Rút gn biu thc
(
)
31 2 3
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a >
A.
Pa
=
B.
3
Pa=
C.
4
Pa=
D.
5
Pa=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
31 2 3 3
5
24
22
22
.aa a
Pa
a
a
+−
+
= = =
Câu 14: Cho hai s thc dương
,ab
. Rút gn biu thc
11
33
66
a bb a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A ab=
. Tích
ca
.mn
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Lời gii
Chn C
11 1 1
33 6 6
11 11
11
11
33 33
22
33
11 11
66
66 66
.
..
.
ab b a
a b b a ab ba
A ab
ab
ab ab

+


++

= = = =
+
++
1
3
m⇒=
,
1
3
n =
1
.
9
mn⇒=
.
Câu 15: Cho biểu thc
5
3
822 2
m
n
=
, trong đó
m
n
phân số ti gin. Gi
22
Pm n= +
. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
(
)
330; 340
P
. B.
( )
350; 360P
. C.
(
)
260; 370P
. D.
( )
340; 350P
.
Lời gii
Chn D
Ta có
3 1 1 3 1 1 11
55
3
33
5 10 30 5 10 30 15
822 2 22 2.2.2 2 2
++
= = = =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
22 2 2
11
11
11 15 346
15
15
m
m
Pm n
n
n
=
= ⇒= + = + =
=
.
Câu 16: Rút gn biu thc
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết qu
m
n
Aa=
trong đó
,mn
*
N
m
n
phân số ti gin. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
312
mn−=
. B.
22
543
mn+=
. C.
22
312mn−=
. D.
22
409.mn+=
Lời gii
Chn A
Ta có:
11 7 11
19
3
76
3 33
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
aa aa a
Aa
aa
aa a
= = = =
m
n
Aa=
,
,mn
*
N
m
n
là phân s ti gin
22
19, 7 312m n mn⇒= = =
Câu 17: Cho
44 2
xx
+=
và biu thc
42 2
12 2
xx
xx
a
A
b
−−
= =
++
. Tích
.ab
có giá tr bng:
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
22
4 4 2 2 2 2.2 .2 4
x x x x xx −−
+= + + =
( )
2
22 4 22 2
xx xx−−
+ =⇔+ =
Ta có:
( )
( )
422
42 2 42 2
12 3
12 2
12 2
xx
xx
xx
xx
a
A
b
−+
−−
= = = = =
+
++
++
.
Suy ra:
2
. 2.3 6
3
a
ab
b
=
⇒==
=
.
Câu 18: Cho
a
là s thc dương. Đơn gin biu thc
412
33 3
13 1
44 4
aa a
P
aa a

+



=

+



.
A.
( )
1P aa
= +
. B.
1Pa=
. C.
Pa=
. D.
1Pa
= +
.
Lời gii
Chn C
( )
412
33 3
4 1 42
2
3 3 33
13 1 1
13 1
44 4 4
44 4
1
.
11
..
aa a
aa
a a aa a a
Pa
aa
aa aa
aa a

+


+
++

= = = = =
++

+
+



.
Câu 19: Cho biểu thc
3
4
3
P xx x
=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
1
2
Px
=
B.
7
12
Px=
C.
5
8
Px=
D.
7
24
Px=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời gii
Chn C
Ta có :
1 11 5
11 71 7
3
4
33
3 33 8
2 4 2 4 24
[ ( . ) ] = [ ( ) ] = . =P x x x xx x xx x x x= =
Câu 20: Tích
( )
1 2 2017
11 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017

++ +


đưc viết dưới dng
b
a
, khi đó
(
)
,
ab
là cp nào
trong các cp sau?
A.
( )
2018; 2017
. B.
( )
2019; 2018
. C.
( )
2015; 2014
. D.
( )
2016; 2015
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
1 2 2017 1 2 2016 2017
1 1 1 2 3 2017 2018
2017 ! 1 1 ... 1 2017 ! ...
1 2 2017 1 2 2016 2017
 
++ + =
 
 
(
)
2017
1 1 1 1 2018
2017 ! . . ... .
1 2 3 2016 2017
=
2017
2018=
. Vy
2018; 2017
ab
= =
.
Câu 21: Cho
22
11
1
( 1)
() 5
xx
fx
++
+
=
. Biết rng:
( )
( ) (
)
1 . 2 ... 2020 5
m
n
ff f =
vi
,mn
là các s nguyên dương
phân số
m
n
ti gin. Tính
2
mn
A.
2
2021mn
−=
. B.
2
1mn−=
. C.
2
1mn−=
. D.
2
2020mn−=
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
2 22 2
2
2 2 22
1 1 ( 1) ( 1)
1
11
1
1
( 1) ( 1)
( 1)
1
() 5 5 5 5
xx x x
xx
x x xx
xx
xx
fx
+ + ++
++
++
+−
++
+
+
= = = =
.
Do đó:
( ) ( ) ( )
2020
1
11
2020
1
1
1
11
1 . 2 ... 2020 5 5 5 1
1
x
mm
xx
nn
x
m
ff f
xx n
=

+−

+

=

= = +− =

+

.
2
1 4084440
2021 4084440 2021 1, 2021
2021 2021
m
mn
n
= =⇒= = =
.
Vy:
( )
22 2
2021 1 2021 1mn
= −− =
.
Câu 22: Cho
0m >
,
a mm=
,
3
2
4
.
m
y
am
=
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.
18
35
1
y
a
=
. B.
2
1
y
a
=
. C.
9
34
1
y
a
=
. D.
6
11
1
y
a
=
.
Lời gii
Chn A
1 31
31
.
18 2 18
2 12
a mm m a m m= =⇒= =
,
11
1
3
13 18
12
12 2
2
4
18
35
2
4
1
.
.
m m ma
y
aa
am
a
am
= = = = =
.
Câu 23: Biu thc
C xxxxx=
vi
0x >
đưc viết dưới dng lũy tha s mũ hu t
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
3
16
x
. B.
7
8
x
. C.
15
16
x
. D.
31
32
x
.
Lời gii
Chn D
Vi
0x >
ta có
2
C xxxxx=
42
.C xxxxx⇔=
8 42
..C xxxxx⇔=
16 842
...C xxxxx⇔=
32 16 8 4 2
....C x xxxx⇔=
32 31
Cx⇔=
31
32
Cx⇔=
.
Câu 24: Rút gn biu thc
7
3
5
3
7
42
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a >
ta đưc kết qu
m
n
Aa=
, trong đó
m
,
*
n
m
n
phân số ti gin. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
22
25mn−=
. B.
22
43
mn+=
. C.
2
3 22mn−=
. D.
2
2 15mn+=
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
7
3
5
3
7
42
.
.
aa
A
aa
=
57
33
2
4
7
.
.
aa
aa
=
57 2
4
33 7
a
+ −+
=
2
7
a=
2
7
m
n
=
=
2
2 15mn +=
.
Câu 25: Cho
,ab
là hai s thc dương. Thu gn biu thc
72
63
6
2
.ab
ab
, kết qu nào sau đây là đúng?
A.
4
3
a
b
. B.
ab
. C.
b
a
. D.
a
b
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
72 72
6 3 63
11
11
6
2
63
..
.
.
ab ab a
ab
b
ab
ab
= = =
.
Câu 26: Cho biểu thc
3
3
222
333
P =
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A.
1
8
2
3
P

=


. B.
18
2
3
P

=


. C.
1
18
2
3
P

=


. D.
1
2
2
3
P

=


.
Lời gii
Chn D
Ta có:
3
3
222
333
P =
3
2
3
3
22
33

=


31 3 1
.1
23 2 2
33
2 22
3 33
+
  
= = =
  
  
.
Câu 27: Cho
a
là s dương khác 1. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
2019 2019
aa
=
. B.
2019
2019
1
a
a

=


. C.
2019
2019
1
a
a

=


. D.
2019 2019
aa
=
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn C
Ta có:
2019
2019
2019
11
a
a
a

= =


.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s thc dương. Rút gn biu thc
(
)
4
4
32
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
đưc kết qu
A.
ab
. B.
22
ab
. C.
2
ab
. D.
2
ab
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
(
)
(
)
4
4
32
32
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
ab
ab
P ab
ab
ab
= = =
.
Câu 29: Cho biểu thc
1
1
6
3
2
. .xP xx=
vi
0x >
. Mệnh đề nào i đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Lời gii
Chn A
1 111
1
6
3 236
2
. .xP xx x x
++
= = =
Câu 30: Cho a s thc dương. Viết và rút gn biu thc
3
2018
2018
.aa
dưới dạng lũy thừa vi s mũ
hu t. Tìm s mũ ca biu thc rút gn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Lời gii
Chn A
3 31 4 2
2018
2018 2018 2018 2018 1009
..a aaaaa= = =
. Vy s mũ của biu thc rút gn bng
2
1009
.
Câu 31: Cho s thc
1a >
và các s thc
α
,
β
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
1,a
α
α
>∀∈
. B.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
. C.
1
0,
a
α
α
< ∀∈
. D.
1,a
α
α
<∀∈
.
Lời gii
Chn B
Vi
1a >
,
αβ
. Ta có:
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Câu 32: Cho
αβ
ππ
>
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
.1
αβ
=
. B.
αβ
>
. C.
αβ
<
. D.
0
αβ
+=
.
Lời gii
Chn B
3,14 0
π
≈>
nên
.
αβ
π π αβ
> ⇔>
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 33: Vi các s thc
a
,
b
bt kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
33
b
a ab+
=
. B.
( )
33
b
a ab
=
. C.
( )
33
b
a ab
=
. D.
( )
33
b
b
aa
=
.
Lời gii
Chn B
Câu 34: Cho
,ab
là các s thc tha điu kin
34
45
aa
 
>
 
 
4
5
3
4
bb>
.Chn khng đnh đúng trong các
khng đnh sau?
A.
0a
>
1b >
. B.
0a >
01b<<
.
C.
0
a
<
01b<<
. D.
0a <
1
b
>
.
Lời gii
Chn C
34
0
45
aa
a
 
> ⇒<
 
 
.
4
5
3
4
0 1.bb b
> <<
Câu 35: Cho
a
thuc khong
2
0;
e



,
α
β
là nhng s thc tu ý. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
(
)
.
b
aa
α αβ
=
. B.
aa a
αβ
β
> ⇔<
. C.
.aa a
α β αβ
+
=
. D.
aa
αβ
αβ
> ⇔>
.
Lời gii
Chn D
2
0;a
e



Hàm s
x
ya=
nghch biến.Do đó
aa
αβ
αβ
> ⇔<
.
Vy đáp án sai
D
.
Câu 36: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
( ) ( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
( ) ( )
2018 2017
31 31 >−
.
C.
21 3
22
+
>
. D.
2018 2017
22
11
22

<−



.
Lời gii
Chn B
+)
0 211
2017 2018
< −<
<
( ) ( )
2017 2018
21 21⇒− >−
nên A đúng.
+)
0 311
2018 2017
< −<
>
( ) ( )
2018 2017
31 31⇒− <−
nên B sai.
+)
21
21 3
>
+>
21 3
22
+
⇒>
nên C đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
+)
2
01 1
2
2018 2017
<− <
>
2018 2017
22
11
22

⇒− <−



nên D đúng.
Câu 37: Cho các s thc
;ab
tha mãn
01ab<<<
. Tìm khng đnh đúng:
A.
ln lnab>
. B.
( ) ( )
0,5 0,5
ab
<
. C.
log 0
a
b <
. D.
22
ab
>
.
Lời gii
Chn B
Do cơ s
( )
1;
e
+∞
0 ab<<
nên ta có
ln lnab<
. Đáp án A sai.
Do cơ s
( )
0,5 0;1
0 ab
<<
nên ta có
( ) ( )
0,5 0,5
ab
>
. Đáp án B sai.
Do cơ s
( )
0;1
a
1b >
nên ta có
log log 1 log 0
aa a
bb
<⇔<
. Đáp án C đúng.
Do cơ s
(
)
2 1;
+∞
ab<
nên ta có
22
ab
<
. Đáp án D sai.
Câu 38: Khng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
−−
+ <+
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)+ >+
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) >−
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2) <−
.
Lời gii
Chn C
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
< −<
⇒− >−
<
đúng.
2017 2018
521
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
−−
+>
⇒+ >+
>−
sai
2018 2019
521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
+>
⇒+ <+
<
sai
2018 2019
0 521
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
< −<
⇒− >−
<
sai.
Câu 39: Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
33
35
.
78
 
>
 
 
B.
11
23
ππ
−−
 
<
 
 
. C.
2
2
1
3
5

<


. D.
( )
50
100
1
2
4

<


.
Lời gii
Chn B
Ta có:
33
35 3 5
78 7 8
  
<⇒ <
  
  
. Phương án A sai.
11 1 1
23 2 3
ππ
−−
 
>⇒ <
 
 
. Phương án B đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2
22 2
1
35 3 5 3
5
−−

<⇒>⇒>


. Phương án C sai.
( )
( )
( )
50
100
50
100
2 100 100
1
2 2 2 22
4

< < ⇒<


. Phương án D sai.
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
21 3
2 2.
+
>
B.
2019 2018
22
1 1.
22

<−



C.
( ) ( )
2017 2018
21 21 . >−
D.
( ) ( )
2018 2017
31 31 . >−
Lời gii
Chn D
A đúng vì
21>
21 3+>
nên
21 3
2 2.
+
>
B đúng vì
2
11
2

−<



2019 2018>
nên
2019 2018
22
1 1.
22

<−



C đúng vì
( )
21 1−<
2017 2018
<
nên
( )
( )
2017 2018
21 21 . >−
D sai vì
311−<
2017 2018
<
nên
(
) ( )
2018 2017
31 31 . <−
Câu 41: Cho
2 42 2 24
33
P x xy y xy
=+ ++
(
)
3
3
22
3
2Q xy= +
, vi
x
,
y
là các s thực khác
0
. So sánh
P
Q
ta có
A.
PQ<
. B.
PQ=
. C.
PQ=
. D.
PQ>
.
Lời gii
Chn A
Ta có
2
x
,
2
y
,
42
3
xy
,
24
3
xy
là nhng s thc dương.
(
)
3
3
22
3
2Q xy= +
2 42 24 2
33
23 3x xy xy y=+++
2 42 24 2 2 42 24 2
33 33
33 33x xy xy y x xy xy y=+++++++
2 42 24 2
33
33x xy xy y>+ + +
2 42 24 2
33
x xy xy y P> + + +=
Vy
PQ<
.
Câu 42: Tìm tp tt c các giá tr ca
a
để
21 7
52
aa>
?
A.
0a >
. B.
01a<<
.
C.
1a >
. D.
52
21 7
a<<
.
Lời gii
Chn B
7 21
26
aa=
. Ta có
21 7 21 21
52 5 6
aa aa>⇔>
56<
vy
01a<<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 43: Tìm khng định đúng.
A.
( ) ( )
2016 2017
23 23 >−
. B.
( ) ( )
2016 2017
23 23+ >+
.
C.
( )
(
)
2016 2017
23 23
−−
−+ >−+
. D.
( ) ( )
2016 2017
23 23
−−
>−
.
Lời gii
Chn A
( ) ( )
2016 2017
0231 23 23< <⇒− >−
.
Câu 44: Cho
1a >
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A.
3
2
1
a
a
>
B.
2017 2018
11
aa
<
C.
3
5
1
a
a
>
D.
1
3
aa>
Lời gii
Chn C
Ta có :
3
5
1
a
a
>
35
11
aa
⇔>
35
aa⇔<
luôn đúng vi
1a >
.
Câu 45: Cho biết
(
)
( )
11
36
22xx
−−
>−
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
23x<<
. B.
01x<<
. C.
2x >
. D.
1x >
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
20 2xx−>>
.
Ta có
11
36
<−
nên
( ) ( )
11
36
2 2 21 3xx x x
−−
−>−⇔<<
. Vy
23x<<
.
Câu 46: Cho
2020
2.2019
U =
,
2020
2019
V =
,
2019
2018.2019W =
,
2019
5.2019X =
2019
2019Y =
. S nào
trong các s dưới đây là s bé nht?
A.
XY
. B.
UV
. C.
VW
. D.
WX
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
2019
4.2019XY−=
.
2020 2019
2019 2019.2019UV−= =
.
2019 2019 2019
2019.2019 2018.2019 2019VW−= =
.
2019
2013.2019WX−=
.
Vy trong các s trên, s nh nht là
VW
.
Câu 47: Tìm tt c các s thc
m
sao cho
44
1
44
ab
ab
mm
+=
++
vi mi
1
ab+=
.
A.
2m = ±
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
8m =
.
Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
11
ab b a
+=⇔=
. Thay vào
44
1
44
ab
ab
mm
+=
++
ta đưc
11
2
1 12
4 4 4 .4 4 .4
1 14 2
4 4 4 .4 .4
aa a a
a a aa
mm
mm
m m mm m
−−
−−
+ ++
+ = = =⇔=±
+ + ++ +
.
Câu 48: Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình:
2
6 10xx +=
vi
12
xx>
. Tính giá tr ca biu thc
2017 2018
12
.
Px x=
A.
1P =
B.
3 22P = +
C.
3 22P =
D.
(
)
17
3 22P =
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
1
2017
2017 2018
2 12 2
. ..P x x xx x= =
. Theo đnh lý viet:
12
2
12
6
.1
xx
Px
xx
+=
⇒=
=
Ta có
2
1
2
3 22
6 1 0 3 22
3 22
x
xx P
x
= +
+ = ⇔ =
=
.
Câu 49: Rút gn biu thc
2017 2018
33
9 80 3 9 80
P

= + ⋅− +


.
A.
1P =
. B.
3
9 80P
= +
. C.
3
9 80
P =
. D.
4035
3
9 80P

= +


.
Lời gii
Chn C
Đặt
33
9 80 9 80
x
=+ +−
ta có
22
3 3 33
3
9 80 3. 9 80 . 9 80 3. 9 80 . 9 80 9 80x
 
=+ + + + + +−
 
 
33 3 3
18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80

=+ + + +−


33
18 3 . 9 80 . 9 80x=++
18 3x= +
3x⇒=
33
3 9 80 9 80
+=
Ta có
2017 2018
33
9 80 3 9 80
P

= + ⋅− +


2017 2018
33
9 80 9 80

+⋅=


2017
33 3
9 80 . 9 80 9 80

+ ⋅−


=
(
)
2017
3
3
1 9 80⋅−=
3
9 80=
Câu 50: Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
2018 2017
7 43 .7 43P =+−
A.
1
. B.
7 43
. C.
7 43+
. D.
( )
2017
7 43+
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2017
2018 2017
7 43 .7 43 7 43.7 43 7 43P

=+ =+ +=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
2017
1 7 43 7 43= +=+
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
Bài 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Thang Richter được sử dụng để đo độ ln các trận động đất. Nếu máy đo địa chấn ghi được
biên độ lớn nhất của một trận động đất là
10 μm
M
A =
( )
6
1μm = 10 m
thì trn động đất đó có độ lớn bằng
M
độ Richter. Người ta chia các trận động đất thành các mức độ như sau:
Biên đ ln nht
( )
μm
Độ Richter
Mức độ
Mô t nh hưng
2,9
10
2,9
rất nhỏ
Không cảm nhận được
3 3,9
10 10
3, 0 3, 9
nhỏ Cảm nhận được, không gây hại
4 4,9
10 10
4, 0 4, 9
nhẹ
Đồ đạc rung chuyển, thiệt hại nhỏ
5 5,9
10 10
5, 0 5, 9
trung bình
Gây thiệt hại vi kiến trúc yếu
6 6,9
10 10
6, 0 6,9
mạnh
Gây thiệt hại tương đối nặng đối với vùng đông
dân cư
7 7,9
10 10
7,0 7,9
rất mạnh
Tàn phá nghiệm trọng trên diện tích lớn
8
10
8, 0
cực mạnh Tàn phá cực kì nghiệm trọng trên diện tích lớn
(Theo Britannica)
Đo độ lớn của động đất theo thang Richter có ý nghĩa như thế nào?
Li gii
Theo thang Richter, độ Richter càng lớn thì động đất càng mạnh
1. Khái nim lôgarit
Độ lớn
M
(theo độ Richter) của mt trn động đất được xác định như .
a) Tìm đ lớn theo thang Richter của các trận động đất có biên độ lớn nhất lần lưt là
3,5 4,3
10 μm;100000 μm;100.10 μm
.
b) Mt trn động dất có biên độ lớn nhất
65000μmA
=
thì độ lớn
M
của nó phải thoả mãn hệ thức nào?
Li gii
a) Khi
3,5
10A =
thì
M 3, 5=
Khi
5
100000 10A = =
thì
M5=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
Khi
4,3 2 4,3 2 4,3 6,3
100 10 10 10 10 10A
+
=⋅=⋅= =
thì
M 6, 3
=
b) Khi
65000A =
, ta có:
A 10000
>
hay
4
10
A >
. Suy ra
M4>
A 100000<
hay
5
10A <
. Suy ra
M5<
Suy ra
45M<<
Ví d 1. Viết các đẳng thức luỹ thừa sau thành đẳng thức lôgarit:
a)
5
3 243=
;
b)
2
1
10
100
=
;
c)
( )
0
31=
.
Li gii
a)
5
3
3 243 log 243 5=⇒=
;
b)
2
10
11
10 log 2
100 100
=⇒=
;
c)
( )
0
3
3 1 log 1 0=⇒=
.
Chú ý
a) Biểu thức
log
a
b
ch có nghĩa khi
0, 1aa>≠
0b >
.
b) T định nghĩa lôgarit, ta có:
( )
log 1 0; 1
a
=
( )
log 1; 2
a
a =
( )
log ; 3
b
a
ab=
( )
log
;4
a
b
ab=
Hai công thức (3) và (4) cho thấy phép lấy lôgarit và phép nâng lên luỹ thừa là hai phép hoàn
toàn ngược nhau.
Ví d 2. Tính
a)
2
1
log ;
4
b)
3
log 5
9
.
Li gii
a)
2
22
1
log log 2 2
4
= =
b)
( )
( )
3
3 33
2
log 5
log 5 2log 5 log 5
22
9333525= = = = =
.
Cho hai số thực dương
,
ab
vi
1a
. Số thc
α
thoả mãn đẳng thức
ab
α
=
được gọi là
lôgarit cơ số
a
ca
b
và kí hiệu là
log
a
b
.
log
a
bab
α
α
= ⇔=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
Tính
a)
3
3
log 3
;
b)
1
2
log 8
;
c)
5
log 4
1
25



.
Li gii
a)
1
3
3
33
1
log 3 log 3
3
= =
b)
3
3
11 1 1
3
22 2 2
11
log 8 log 2 log log 3
22

= = = =


c)
( )
( )
5
5
5
log 4
2
log 4
log 4
22
11
5 54
25 16
−−

= = = =


2. Tính lôgarit bng máy tính cm tay
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính nhanh giá trị của các lôgarit ( thường cần lấy giá trị
gần đúng bằng cách làm tròn đến hàng nào đó).
Chú ý
a) Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgarit thp phân. Ta viết
log N
hoặc
lg N
thay cho
10
log N
.
b) Lôgarit cơ số
e
còn được gọi là lôgarit t nhiên. Ta viết
ln N
thay cho
log
e
N
.
Ví d 3. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
th sáu):
a)
3
log 5
;
b)
log 0, 2
;
c)
ln10
.
Li gii
a) Ấn lần lượt các phím
ta được kết qu
3
log 5 1,464974
.
b) Ấn lần lượt các phím
ta được kết qu
log0,2 0,698970≈−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
c) Ấn lần lượt các phím
ta được kết qu
ln10 2,302585
.
Luyn tp 2. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau ( Làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ sáu):
a)
5
log 0,5
; b)
log 25
; c)
3
ln
2
.
Li gii
a)
5
log 0,5 0,430676=
b)
log25 1,397940
=
c)
3
ln 0,405465
2
=
3. Tính cht ca phép tính lôgarit.
HĐ 2. Cho các số thực dương
,,aM N
vi
1a
. Bạn Quân đã vẽ sơ đ và tìm ra công thức biến đổi biểu
thc
( )
log
a
MN
như sau:
a) Giải thích cách làm của bạn Quân.
b) Vẽ sơ đ tương tự để tìm công thức biến đổi cho
log
a
M
N
( )
log
a
M
α
α
.
Li gii
a) Áp dụng công thức
log
a
b
ab=
, ta có:
log log
;
aa
MN
a Ma N= =
nên
log log log log
a a aa
M N MN
MN a a a
+
=⋅=
Mặt khác
log
a
MN
a MN=
Suy ra:
log log log
aa a
M N MN
aa
+
=
log log log
a aa
M N MN +=
b)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
Tổng kết hoạt động trên, ta nhận được các tính chất:
Cho các số thực dương
,,aM N
vi
1a
, ta có:
( )
log log log
a aa
MN M N= +
log log log
a aa
M
MN
N
=
( )
log log
aa
MM
=
α
αα
Chú ý: Đặc biệt,
,,aM N
với dương,
1
a
, ta có:
1
log log
aa
N
N
=
; ●
1
log log
n
aa
MM
n
=
vi
*nN
.
Ví d 4. Tính giá trị biu thc sau:
a)
22
2
log log 12
3
+
; b)
( )
22
3
log 9 .3
; c)
3
5
log 25
.
Li gii
a)
3
22 2 2 2
22
log log 12 log .12 log 2 3log 2 3.1 3
33

+= == ==


.
b)
( )
22 2 2 2
3 33 3 3 3
log 9 .3 log 9 log 3 2log 3 2log 3 2.2.log 3 2 4 2 6= + = + = +=+=
.
c)
12
3
33
5 55 5
2 22
log 25 log 25 log 5 log 5 .1
3 33
= = = = =
.
Ví dụ 5. Trong hóa học, nồng độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH= - log[H
+
], trong đó
[H
+
] là nồng độ H
+
( ion hydro) tính bằng mol/L. Các dung dịch có độ pH bé hơn 7 thì gọi là acid, có pH
lớn hơn 7 thì có tính kiềm, có pH bằng 7 thì trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ H
+
là 0,0001 mol/L. Dung dịch này có tính acid, kiềm hay trung
tính ?
b) Dung dịch A có nồng độ H
+
gấp đôi nồng độ H
+
của dung dịch B. Độ pH của dung dịch nào lớn hơn và
lớn hơn bao nhiêu ? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
Li gii
a) pH = -log0,0001 = - log 10
-4
= 4log10=4. Do 4 < 7 nên dung dịch có tính acid.
b) Kí hiệu pH
A
, pH
B
lần lượt là độ pH của hai dung dịch A và B ; [H
+
]
A
,[H
+
]
B
lần lượt là nồng độ của
hai dung dịch A và B. Ta có
pH
A
= - log[H
+
]
A
= - log(2[H
+
]
B
) = - log2 log[H
+
]
B
= -log2 +pH
B
.
Suy ra pH
A
pH
B
= log2
0,301
.
Vậy dung dịch B có độ pH lớn hơn và lớn hơn khoảng 0,301.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
Luyn tp 3. Tính: a)
55
1
log 4 log
4
+
; b)
22
log 28 log 7
; c)
log 1000
.
Li gii
a)
55 5 5
11
log 4 log log 4 log 1 0
44

+ = ⋅= =


b)
( )
2
2 22 22
log 28 log 7 log 28 : 7 log 4 log 2 2−= == =
c)
1
3
2
1 1 13
log 1000 log1000 log1000 log10 3
2 2 22
= = = = ⋅=
Vn dng: Độ lớn
M
của mt trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức
0
log
A
M
A
=
,
trong đó A là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chn, A
0
là biên độ chuẩn được sử dụng để hiệu
chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn ( ở ► và ◙1, A
0
= 1
μm
) .
a) Tính độ lớn của trn động đất có biên độ A bằng
i)
5,1
0
10 A
; ii)
0
65000A
.
b) Một trn động đất tại địa điểm N có biên độ lớn nhất gấp ba lần biên độ lớn nhất của trận động đất tại
địa điểm P. So sánh độ lớn của hai trận động đất.
Li gii
a)
i) Khi
5,1
0
10
AA=
. Ta có:
5,1
5,1
0
0
10
log log10 5,1
A
M
A
= = =
(Richter)
ii) Khi
0
65000AA=
. Ta có:
0
0
65000
log log65000 4,8
A
M
A
= = =
(Richter)
b) Trận động đất tại điểm
P
có biên độ lớn nhất là
A
thì trận động đất tại
N
có biên độ lớn nhất là
3 A
Ta có độ ln của hai trận động đất là:
00
3
log ; log
PN
AA
MM
AA
= =
Độ lớn trận động đất tại N lớn hơn độ lớn trận động đất tại
P
là:
0
00
0
3
3
log log log log3 0,5 (Richter)
NP
A
A
AA
MM
A
AA
A
−= = = =
4. Công thức đổi cơ số
HĐ 3. Khi chưa có máy tính, người ta thường tính các logarit dựa trên bảng giá trị logarit thập phân đã
được xây dựng sẵn. Chẳng hạn, để tính
2
log 15x =
, người ta viết
2 15
x
=
, rồi lấy logarit thập phân hai
vế, nhận được
log 2 log15x =
hay
log15
log 2
x
=
.
Sử dụng cách làm này, tính
log
a
N
theo
log a
log N
vi
, 0, 1aN a>≠
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
Ta có
log
a
xN=
hay
x
aN=
Lấy lôgarit thập phân 2 vế, ta được x
loga logN=
. Suy ra
log
log
N
x
a
=
Suy ra
log
log
log
a
N
N
a
=
Với cách làm như ở 3, ta nhận được công thc đổi cơ số.
Cho các số dương
, , ( 1, 1)abN a b≠≠
, ta có
log
log
log
b
a
b
N
N
a
=
.
Đặc biệt, ta có:
( )
1
log 1
log
a
N
NN
a
=
; •
( )
1
log log 0
a
a
NN=
α
α
α
.
Ví d 6. Tính các giá trị của biểu thc:
a)
9
log 27
; b)
23
1
log 3.log
4
.
Li gii
a)
2
3
93
3
3 33
log 27 log 3 log 3 .1
2 22
= = = =
;
b)
2
2
23 2 2 2
2
1
log
1
4
log 3.log log 3. log 2 2log 2 2.1 2
4 log 3
= = = =−=
.
Ví d 7. Đặt
22
log 3 , log 5ab= =
. Biểu thị
9
log 10
theo
a
b
.
Li gii
( )
2
2 22
9
2
22 2
log 2.5
log 10 log 2 log 5
1
log 10
log 9 log 3 2log 3 2
b
a
+
+
= = = =
.
4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1
4
log 8
; b)
456
log 5.log 6.log 8
.
Li gii
a)
3
22
1
2
2
4
2
log 8 log 2
33
log 8
1
log 2 2 2
log
4
= = = =
b)
3
222 2 2
456
2
222 2 2
log 5 log 6 log 8 log 8 log 2
3
log 5 log 6 log 8
log 4 log 5 log 6 log 4 log 2 2
⋅⋅= = = =
5. Đặt
33
log 2 ,log 7ab= =
. Biểu thị
12
log 21
theo
a
b
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
( )
)
(
)
3
3 33
12
2
3 33
3
log 7.3
log 21 log 3 log 7
1
log 21
log 12 2log 2 log 3 2 1
log 2 .3
b
a
+
+
= = = =
++
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Rút gn biu thc
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht và công thc
S dng Casio
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
d 1. (Trưng THPT Quý Đôn Hà Ni năm 2017) Rút gn biu thc
5
3
log
a
A aa aa

=


vi
0, 1aa>≠
ta đưc kết qu o sau đây?
A.
7
.
4
B.
5
.
3
C.
4
.
3
D.
2.
Lời gii
Chn A
Cách 1. T lun
Ta có
1 37
5
5
5
33 3
2 44
7
log log . log . . log .
4
a a aa
A aa aa aa aa a aa a





= = = = =






Cách 2. Casio
Nhp
5
3
2
7
log 0
4
Calc
X
X
XX XX A
=

→


Ví d 2. (Trưng THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Thun năm 2017) Cho
,0ab>
,1ab
. Đt
log
a
b
α
=
, tính theo
α
biu thc
2
3
log log
b
a
Pba=
A.
2
25
P
α
α
=
B.
2
12
2
P
α
α
=
C.
2
43
2
P
α
α
=
D.
2
3
P
α
α
=
Lời gii
Chn B
Ta có
2
33
1
log log log 2 log
2
ab
b
a
Pba b a=−=
2
1 1 6 12
log 6log log
2 2 log 2
ab a
a
ba b
b
α
α
= = −=
Ví d 3. (Trưng THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Thun năm 2017) Cho
0x >
tha mãn
( ) ( )
28 82
log log log logxx=
. Tính
(
)
2
2
log x
A. 3 B.
33
C. 27 D. 9
Li gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
Cách 1. Đặt
2
log ,tx=
ta có
3
8 2 28 2 2
2
11
log log .log log log log log
3 3 3 33
tt t
xx x t t
= = =⇒==
(
)
2
2
33
22 2
log log 3 3 log 27
33
tt
t tt x t C = = ⇔= = =
Cách 2. Nhp
( ) ( )
28 82
2
log log log log
Shift Calc
x
x x luu A
+
=

Nhp
( )
2
2
log 27 0
Calc
XA
xC
=
→
d 4. (Trưng THPT Quý Đôn Hà Ni m 2017) Cho
2
log
ma
=
( )
log 8 0, 1 .
m
A mm m= >≠
Khi đó mi quan h gia A a là:
A.
( )
3.A aa
=
B.
3
.
a
A
a
=
C.
3
.
a
A
a
+
=
D.
( )
3.A aa= +
Lời gii
Chn C
Cách 1. Biến đi
log 8
m
m
theo
2
log m
Ta có
33
log 8 log 3log 2 1 1
mm m
a
A m AC
aa
+
= + = += +⇔ =
Cách 2. T gi thiết
2
log ma=
rút ra m và thế vào
Ta có
2
log 2
a
ma m=⇔=
khi đó
( )
( )
3
22
2
13
log 8 log 8.2 log 2 log 2
a
a
m
a
Am a C
aa
+
== = +=
Cách 3. S dụng Casio. Không mt tính tng quát cho
2
2 log 2 1ma=⇒= =
Nhp
( )
2
3
log 8 0
Calc
M
MA
A
MC
A
= =
+
→
Ví d 5. (Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp 2017) Cho các s thc dương
, , xyz
tha mãn
( )
23
10 , 10 , 10 , ,
a bc
xy yz zx a b c R= = =
. Tính
log log logPxyz=++
A.
3P abc=
B.
23Pa b c=++
C.
6P abc=
D.
23
2
abc
P
++
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
2
2 3 23
10 , 10 , 10 10 .
b c abc
xy yz zx xyz
α
++
= = =⇒=
Suy ra
( ) ( )
2
23
1 1 23
log log log log log log10
22 2
abc
abc
P x y z xyz xyz
++
++
=++= = = =
.
Ví d 6. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai Ln 1 2017) Cho
,ab
là hai s thc dương khác 1 và tha mãn
( )
2
3
8
log 8log
3
ab
b ab−=
. Tính giá tr biu thc
( )
3
log 2017.
a
P a ab= +
A.
2019.P =
B.
2020.P =
C.
2017.P =
D.
2016.P =
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
Cách 1. Ta có
22
18 8
log 8 log log 0 log 0 log 2
3 3 log
a bb a a
a
b ab b b
b

+ += = =


Do đó
41
33
41
log log 2017 .log 2017 2019
33
aa a
Pa b b A= + +=+ +=⇒
Cách 2. Không mt tính tng quát cho
2
a =
Nhp
( )
(
)
2
3
2
2
8
log 8log 2 4
3
Shift Calc
X
Xb
XX
+
= =
+ 
Nhp
( )
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
AB
P A AB B
= =
= + →
Nhn xét:
- Thông thường đ gii theo kiu trc nghim ta s cho a hoc b bng 1 s thc c th và giải phương
trình theo b hoc a. Tuy nhiên trong nhiều trường hp biu phc tp khó gii thì ta nên chn cho a b
đồng thi các s thc, quan trng là chọn như thế nào đ tho mãn bài toán, kinh nghim đây ta thy
để rút gn
log
a
b
thì
n
ba=
. Theo gi thiết nên ta kim tra như sau:
Nhp
( )
2
2
3
2; 2
8
log 8log 0
3
Calc
AB
AB
B AB
= =
+ 
tho mãn
Nhp
( )
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
AB
P A AB
= =
= + →
- Ta có th nhập như sau:
( )
( )
2
3
3; 2
8
log 8log 1,732050808
3
Shift Calc luu
XY
YX
Y XY A
+
= =
+  
Nhp
( )
3
;3
log 2017 2019
Calc
X
X a AY
P X XY B
= = =
= + 
d 7. (S GD ĐT Vĩnh Phúc L2 2017) Cho
,ab
là hai s thc dương, kc 1. Đt
log
a
bm=
, tính
theo m giá tr ca
2
3
log log .
b
a
Pba=
A.
2
43
2
m
m
B.
2
12
2
m
m
C.
2
12m
m
D.
2
3
2
m
m
Lời gii
Chn B
Cách 1. Ta có
2
3
1
log log log 6log
2
ab
b
a
Pba b a=−=
2
1 6 1 6 12
log
2 log 2
a
a
m
bm
b mm
= = −=
.
Cách 2. Ta có
log
m
a
bm ba= ⇔=
thay vào ta đưc
22
2
33
6 12
log log log log
2
m
m
b
aa
a
mm
Pba a a
mm
= = =−=
.
Cách 3. Cho
24am b= =⇒=
Nhp
2
2
3
2; 4
12
log log 0
2
Calc
am b
b
a
m
Pba B
m
= = =
= 
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
Ví d 8. (S GD và Vũng Tàu năm 2017) Cho
,,,,,
x yzabc
tho mãn
ln ln ln
ln
xyz
t
abc
= = =
22
xy z t
=
.
Tính giá tr ca
2P ab c
=+−
A.
4
B.
1
2
C.
2
D.
2
Lời gii
Chn D
Cách 1.
22
22
ln ln ln
ln . 2 2
a
b
ab c
c
xt
yt
xyz
t tt tt a b c
abc
zt
xy z t
=
=
= = = = += +
=
=
22ab c+− =
.
Chú ý: Có th đặt
ln ln ln
ln
xyz
tu
abc
= = = =
Cách 2.
ln
log
ln
ln ln ln ln
ln log
ln
ln
log
ln
t
t
t
x
ax
t
xyz y
tb y
abc t
z
cz
t
= =
= = = ⇔= =
= =
2
2
2 log log 2log log log 2
tt t t t
xy
ab c x y z t
z

+− = + = = =


.
Cách 3. Cho
2;3;4abc= = =
thì t
22
6
4
xy z t t= ⇒=
Khi đó
6
2;
4
6
3;
4
6
2;
4
ln
ln
ln
2 22
ln
ln
ln
Calc
xt
Calc
yt
Calc
zt
x
aA
t
y
b B P ab c A B C
t
z
cC
t
= =
= =
= =
= 
=  = + = + =
= 
.
Ví d 9. (Trung Tâm BDVH Lý T Trng) Cho
2
log log log
log 0;
y
abc b
xx
p q r ac
===≠=
. Tính
y
theo
,,pqr
.
A.
2
y q pr=
. B.
2
pr
y
q
+
=
. C.
2y q pr= −−
. D.
2y q pr=
.
Lời gii
Theo gi thiết ta có
log log
log log log
log log log
log log
ap x
abc
x bq x
pqr
cr x
=
===⇒=
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
22
log log
yy
bb
xx
ac ac
=⇔=
( )
log 2log log log 2 log log log log 2yx b a cqxpxrx xqpr = = = −−
2y q pr= −−
(do
log 0x
). Chn đáp án C
Ví d 10. (Chuyên Lương Văn Tu Ln 1 2017) Cho
0, 1xx
>≠
tha mãn biu thc
2 3 2017
11 1
...
log log log
M
xx x
+ ++ =
. Chn khng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
2017
2017!
x
M
=
B.
2017
M
x =
C.
2017!
x
M
=
D.
2017!
M
x =
Lời gii
Chn D
Ta có
1
log .log 1 log
log
ab b
b
ba a
a
=⇒=
log 2 log 3 ... log 2017
xx x
M = + ++
( )
log 2.3.....2017 log 2017!
xx
M⇒= =
2017!
M
x⇒=
.
d 11. Cho hai s thc dương
x
y
tha mãn
( )
469
log log logx y xy= = +
( )
,.
2
x ab
ab
y
+
−+
=
Tính t s
S ab= +
.
A.
6S =
B.
8
S =
C.
4S =
D.
11S
=
Lời gii
Chn A
Theo gi thiết
(
)
469
log log logx y xy= = +
có hai n ta đưa v 1 ẩn như sau
( )
( )
4
4
log
49
log
49
64
6
log log
log log 6
log log
x
x
y
x xy
xx
yx
=
= +


= +
=
Nhp
(
)
( )
( )
( )
4
4
log
49
2
log
log log 6 5,162430201
6 8,385348209
X
Shift Calc luu
X
X
Calc luu
XA
X X Ax
By
+
=
=
+   =
  =
Mod 7 nhp:
(
)
2
A
fX X
B
=
vi
( )
,a fX b X= =
1; 9; 1Start End Step= = =
và nhìn trên bng ta đưc
1
6
5
a
ab A
b
=
+=
=
Cách 2. Đặt
( )
469
4
log log log 6
9
t
t
t
x
x y xy t y
xy
=
= = += =
+=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
53
2
3
1
2 15
469 0 6
5
32 2
t
t
Mod
ttt
x
y
a
ab
ab A
b
+

=


=
−+ +

+ = → = = + =

=

Ví d 12. Cho a, b, c là các s thc dương tha
37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11ab c= = =
. Tính giá tr biu thc
22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
Ta b c=++
A.
76 11T
= +
B.
31141T
=
C.
2017T =
D.
469T =
Lời gii
Chn D
T gi thiết biến đi
( ) ( )
( )
22
2
37
11
37 3 7
11 11
log 7 log 11
log 25
log 7 log 11 log 7 log 11
log 25 log 25
Ta b c a b c=++ = + +
( ) ( )
( )
11
37
log 25
log 7 log 11
27 49 11=++
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
3
3
3
7
7
7
11
11
11
3
log 7
log 7
log 7
33
2
log 11
log 11
log 11
22
log 25
11
1
log 25
log 25
22
2
27 3 3 7 343
49 7 7 11 121 .
11 11 11 25 25 5
= = = =
= = = =

= = = = =


343 121 5 469T = + +=
.
d 13. (S GD ĐTnh Pc L2 2017) Cho
, ,zxy
là ba s thc khác 0 tha mãn
2 5 10
xy z
= =
. Giá
tr ca biu thc
A xy yz zx=++
bng?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời gii
Chn B
Cách 1. Ta có
( )
( )
2 10 1
2 10 1
1
2510 25
10
5 10 1
5 10 1
y
xz
xz
xy z xy
z
yz x
yz
=
=

== ⇔==

=
=
( )( )
2 10 1
2 10 5 10 10 1 0
5 10 1
xy yz
xy yz xy zx xy yz zx
xy zx
A xy yz zx B
++
=
= ==++=
=
Cách 2. Cho
5
10
log 4
2 5 10 4
log 4
yz
yB
x
zC
=
=⇒= =
=−→
Nhp
2; ;
0
Calc
X Y BM C
A XY YM MX B
= = =
= + + 
Cách 3.
2
5
10
log
2 5 10 log
log
xy z
xt
ty t
zt
=
== =⇒=
=
. Nhp
A xy yz zx=++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
( )
( )
2 5 5 10 10 2
2
log .log log . log log .log 0
Calc
tM
MM M M M M B
= =
= + + →
Cách 4. Ta có
2 10
2 5 10 2.5 10 10 1
5 10
z
zz
x
xy z
xy
z
y
zz
xy
−−
=
= = = = ⇔− =
=
0xy yz zx B++=
Cách 5. Ta có
1
11
1
1
1
2
11 1
2 5 10 5 2.5 10 .
10
x
xy z
yy
x
z
z
t
t t tt t
xy z
t
=
= = = = = = ⇔+=
=
0xy yz zx B++=
d 14. Cho ba đim
( )
(
)
;log , ;2log
aa
Ab b Bc c
,
( )
;3log
a
Cb b
vi
0 1,a<≠
0
b >
,
0
c >
. Biết
B
trng tâm ca tam giác
OAC
vi
O
là gc ta đ. Tính
2.S bc= +
A.
9.S =
B.
7.
S =
C.
11.S =
D.
5.S =
Lời gii
Chn A
B
là trng tâm ca tam giác
OAC
nên
0
3
0 log 3log
2log
3
aa
a
bb
c
bb
c
++
=
++
=
23
23
3 23
4log 6log 2log 3log
log log
aa aa
aa
bc
bbc bc
bc bc
bc
=
+= =

⇔⇔

= =
=

0
23
27
23
8
2 9.
9
4
c
b
bc
S bc
bc
c
>
=
=
→ = + =

=
=
Dng 2. Biu din theo lôga
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht công thc
S dng Casio
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. minh ha 2017) Đặt
25
log 3, log 3ab= =
. Hãy biu din
6
log 45
theo a b.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
Cách 1. T lun
Ta có
6 66
log 45 log 9 log 5.= +
66
33
2 2 22
log 9 2 log 3 .
1
log 6 1 log 2 1
1
a
a
a
= = = = =
++
+
( )
6
5 55
11
log 5
log 6 log 3 log 2 1
a
ba
= = =
++
5
log 2
b
a
=
.
Vy
(
)
6
22
log 45 .
11
a a a ab
a b a ab b
+
=+=
++ +
Cách 2. Th ln lưt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C.
Tính và lưu thành hai biến A B. Tính
2
5
log 3
log 3
A
B
Nhp
6
;
2
log 45 0
Calc
a Ab B
a ab
C
ab b
= =
+
→
+
Ví d 2. (S GD và ĐT Vũng Tàu ln 2 năm 2017) Cho
3
log 2a =
3
log 5b =
. Tính
10
log 60
theo a b.
A.
21ab
ab
++
+
. B.
21ab
ab
+−
+
. C.
21ab
ab
−+
+
. D.
1
ab
ab
++
+
.
Lời gii
Chn A
Ta có
10 10 10 10
2 33 5
211
log 60 2log 2 log 3 log 5
1 log 5 log 2 log 5 1 log 2
= ++= + +
+ ++
33
33
33
2 1 1 2 1 12 1
log 5 log 2
log 2 log 5
11
11
log 2 log 5
ab
ba
ab ab
ab
++
= + + =++=
+ ++
++
++
.
Ví d 3. (S GD và ĐT Thanh Hoá năm 2017) Cho
x=12log
7
,
y=24log
12
cxbxy
axy
+
+
=
1
168log
54
, trong
đó
c
ba ,,
là các s nguyên. Tính giá tr biu thc
.32 cbaS ++=
A.
4=
S
. B.
.19=S
C.
.10=S
D.
.15=S
Lời gii
Chn D
Cách 1: Nhn xét v mi quan h gia biu thc và cơ s để phân tích hp lí
Ta thy
2 33 3
12 3.2 ;24 3.2 ;54 3 .2;168 2 .3.7
= = = =
do đó ta s phân tích theo số 2 và 3. S 7 làm cơ s
trung gian
7 77
log 12 log 3 2log 2xx=⇔+ =
(1)
7 12 7 7 7
log 12.log 24 log 24 log 3 3log 2xy xy= = ⇒+ =
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
77
log 2 , log 3 3 2xy x x xy=−=
.
Do đó
( )
( )
3
7
7 77
54
3
7 77
7
log 2 .3.7
log 168 3log 2 log 3 1
1
log 168 .
log 54 log 2 3log 3 5 8
log 3 .2
xy
xy x
++
+
= = = =
+ −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
Do đó
1, 5, 8 15ab c S D= = =⇒=
Cách 2: Ta có
7
log 24xy =
77
54
77
log 168 log 24 1
log 168
log 54 log 54
+
= =
Do đó
77 7
54
7 7 77
log 168 log 24 1 log 24 1
log 168
log 54 log 54 log 24 log 12
a
bc
++
= = =
+
. Đng nht hai vế ta đưc
7 77
1
log 24 log 12 log 54
a
bc
=
+=
. Đ tìm
,bc
ta có th làm như sau
Cách 2.1: Dùng mode7 ta có
77
7 77
7
log 54 log 12
log 24 log 12 log 54
log 24
c
bc b
+ = ⇔=
Nhp
( )
(
)
(
)
77
7
log 54 log 12
; ; 9; 9; 1
log 24
X
f x b f x c X St art End Step
= = = =−= =
.
Ta nhìn bng trên máy tính. T đó suy ra
5; 8bc=−=
Cách 2.2: Gii h hai ẩn hai phương trình Mode 5 +1
7 77
log 24 log 12 log 54
5
8
23 1
bc
b
c
b cS
+=
=

=
+=
Dng 3. So sánh
1. Phương pháp
S dng tư duy t lun: Kết hp nhiu tính cht và công thc
S dng Casio
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Nếu
53
53
aa>
45
log log
56
bb
<
thì
A.
0 1, 0 1ab<< <<
B.
0 1, 1ab<< >
C.
1, 1ab>>
D.
1, 0 1ab> <<
Lời gii
Chn B
Cách 1.
53
53
53
53
01a
aa
<
⇒<<
>
45
56
1
45
log log
56
bb
b
<
⇒>
<
Cách 2. Vì phép so sánh là da vào cơ s nên ta ch th vi cơ s ln hơn 1 và ln hơn 0 nh hơn 1. Coi
;a Xb Y= =
Nhp
53
53
21
0,
Calc
X
X X CD
= >
→ <
loi
Nhp
2
45
log log 0
56
Calc
YY
Y
B
=
→ <
Ví d 2. (Trưng THPT Hà Trung ln 3 năm 2017) Cho hai s thc dương
,ab
khác 1 thỏa mãn:
13 15
78
12
, log log .
23
bb
aa><
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
A.
1a
<
1.b <
B.
1a
>
1.b >
C.
1a
>
1.
b
<
D.
1a <
1.b >
Lời gii
Chn D
13 15
78
01
13 15
78
aa
a
>
⇒<<
<
12
log log
23
1
12
23
bb
b
<
⇒>
<
Ví d 3. minh ha 2017) Cho hai s thc a b, vi
1 ab<<
. Khng định nào dưới đây là khng
định đúng?
A.
log 1 log
ab
ba
<<
B.
1 log log
ab
ba<<
C.
log log 1
ba
ab<<
D.
log 1 log
ba
ab<<
Lời gii
Chn B
Cách 1. Da vào gi thiết
1
ab<<
nên ta ly loga hai vế theo cơ s a b ta đưc.
1 log log
,1
log 1 log
log log 1
aa
ba
bb
ab
ab
ab
ab a b
= <
>
<<

< <=
Cách 2. Đặc bit hoá cho a, b là 1 s c th tho mãn
1 ab<<
Không mt tính tng quát cho
2
3
log 3 1,584962501 1
23
log 2 0,6309297536 1
ab D
= >
=<=
= <
Ví d 3. (Chuyên Lam Sơn Ln 1 năm 2017) Cho
0 1; 0 ; ; 1x abc<< <
log 0 log log
c ba
x xx>> >
so
sánh
,,
abc
ta đưc kết qu:
A.
abc>>
B.
cab>>
C.
cba>>
D.
bac
>>
Lời gii
Chn D
0 1 ln 0xx
< <⇒ <
. Do đó:
ln ln ln
log 0 log log 0 ln 0 lna lnb
lnc lnb ln
c ba
x xx
x xx c
a
>> > >> > << <
Mà hàm s
lnyx=
đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên ta suy ra
cab<<
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2
log 16
b)
3
1
log
27
c)
log1000
d)
3
log 12
9
.
Li gii
a)
4
22
log 16 log 2 4= =
b)
3
33
1
log log 3 3
27
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
c)
3
log1000 log10 3= =
d)
( )
3
2
log 12
2
3 12 144= =
Bài 2. Tìm các giá trị của
x
đề biu thức sau có nghĩa:
a)
3
log (1 2 )x
; b)
1
log 5
x
+
.
Li gii
a) Để
( )
3
log 1 2x
có nghĩa thì
1 2x 0−>
Hay
1
2
x <
b) Để
1
log 5
x
+
có nghĩa thì
10x +>
Hay
1x >−
Bài 3. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến ch số thập phân thứ
tư):
a)
3
log 15
b)
log8 log 3
; c)
3ln 2
Li gii
a)
3
log 15 2,4650=
b)
log8 log3 0,4260−=
c)
3ln2 2,0794=
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
66
log 9 log 4+
b)
55
log 2 log 50
c)
33
1
log 5 log 15
2
.
Li gii
a)
( )
2
66 6 6 6
log 9 log 4 log 9.4 log 36 log 6 2+= = = =
.
b)
2
55 5 5 5
21
log 2 log 50 log log log 5 2
50 25
−= = = =
c)
1
3 33 3 3 3 3
1 5 11 1
log 5 log 15 log 5 log 15 log log log 3
2 32 2
15
=−= == =
.
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
23
log 9 log 4
b)
25
1
log
5
c)
29 5
log 3 log 5 log 4⋅⋅
Li gii
a)
22
23232322
log 9 log 4 log 3 log 4 2log 3 log 4 2log 4 2log 2 2 2 4⋅= ⋅= ⋅= = ==
.
b)
2
1
2
25 5
5
1
11
2
log log 5 log 5
24
5
= = =
.
c)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
2
1
2
2
29 5 2 5 2 3 5
3
235252
1
2
log 3 log 5 log 4 log 3 log 5 log 2 log 3 log 5 2log 2
2
1 1 11
log 3 log 5 log 4 log 5 log 2 log 2
2 2 22
⋅= =⋅
= ⋅= ⋅= =
Bài 6. Đặt
log 2 ,log 3ab
= =
. Biểu thị các biểu thức sau theo
a
b
.
a)
4
log 9
; b)
6
log 12
c)
5
log 6
.
Li gii
a)
2
4
2
log9 log3 2log3 log3
log 9
log4 log2 2log2 log2
b
a
= = = = =
.
b)
( )
( )
2
2
6
log 2 3
log12 log2 log3 2log2 log3 2
log 12
log6 log 2.3 log2 log3 log2 log3
ab
ab
+ ++
= = = = =
+ ++
.
c)
( )
5
log 2.3
log6 log2 log3
log 6
10
log5 log10 log2 1
log
2
ab
a
++
= = = =
−−
.
Bài 7. a) Nước cất có nồng độ
H
+
7
10 mol / L
. Tính độ
pH
của nước cất.
b) Một dung dịch có nồng độ
H
+
gấp 20 lần nồng độ
H
+
của nước cất. Tính độ
pH
của dung dịch đó.
Li gii
a) Độ pH của nước cất là:
7
log log 10 7pH H
+−

=−= =

.
b) Nồng độ
H
+
của dung dịch đó là:
7
20.10 mol / L
Độ
pH
của dung dịch đó là:
7
log log 20.10 5,7pH H
+−

=−=

.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho các s thc dương
a
,
b
tha mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
( )
23
2
logP ab=
.
A.
23
P xy=
B.
23
Px y= +
C.
6P xy=
D.
23
P xy= +
Lời gii
Chn D
( )
23
2
logP ab=
23
22
log logab= +
22
2log 3logab= +
23xy= +
.
Câu 2: Cho
,0ab>
,1ab
, biu thc
34
log .log
b
a
P ba=
có giá tr bằng bao nhiêu?
A.
18
. B.
24
. C.
12
. D.
6
.
Lời gii
Chn B
34
log .log
b
a
P ba=
( ) ( )
6log . 4log 24
ab
ba
= =
.
Câu 3: Cho
b
là s thực dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P bb

=


.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
A.
3
2
P =
. B.
1P =
. C.
5
2
P =
. D.
1
4
P =
.
Lời gii
Chn C
Ta có
1
2
2
log .
b
P bb

=


5
2
log
b
b=
5
log
2
b
b=
5
2
=
.
Câu 4: Cho
0a >
,
1a
. Biu thc
2
log
a
a
a
bng
A.
2a
. B.
2
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Lời gii
Chn D
Ta có
2
log
a
a
a
2log
a
a
a=
2
a=
.
Câu 5: Giá tr biu thc
42
log 9 log 5
2A
+
=
là:
A.
8A =
. B.
15A =
. C.
405A =
. D.
86A =
.
Lời gii
Chn B
Ta có
424222
log 9 log 5 log 9 log 5 log 3 log 5
2 2 .2 2 .2 3.5 15A
+
= = = = =
.
Câu 6: Cho . Tính giá tr ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chn A
Tự lun :
Trắc nghim : S dng máy tính, thay ri nhp biu thc vào máy bm =
ta đưc kết qu .
Câu 7: Cho
a
s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
1
2
I =
. B.
1
2
I =
. C.
2I =
. D.
2I =
.
Lời gii
Chn C
2
2
22 2
log log 2log 2
42 2
aa a
aa a
I

 
= = = =

 
 

.
Câu 8: Cho
a
là s thc dương và
b
là s thc khác
0
. Mệnh đề nào sau đây là mnh đ đúng?
A.
3
3 33
2
31
log 1 log 2log
3
a
ab
b

=+−


. B.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2log
a
ab
b

=+−


.
C.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2log
a
ab
b

=+−


. D.
3
3 33
2
3
log 1 3log 2 log
a
ab
b

=++


.
0, 1aa>≠
3
3
1
log
a
P
a

=


9P =
1P =
1P =
9P =
1
3
3
3
3
1
log log 9log 9
a
a
a
P aa
a

= = =−=


2a =
3
3
1
log
a
a



9P =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
3
32
3 33
2
3
log log 3 log
a
ab
b

=


3
33 3
log 3 log logab=+−
.
3
33 3
log 3 log log
ab
=+−
33
1 3log 2logab=+−
.
Câu 9: Cho
log 3
a=
. Tính
log9000
theo
a
.
A.
6a
B.
2
3a +
. C.
2
3a
. D.
23a +
.
Lời gii
Chn D
Cách 1:
log9000 log 9 log1000 2log3 3 2 3a= + = += +
.
Cách 2: Gán
log 3
a=
. Tính
(
)
log9000 2 3 0a +=
.
Câu 10: Cho
6
log 9 .
a=
Tính
3
log 2
theo
a
A.
.
2
a
a
B.
2
.
a
a
+
C.
2
.
a
a
D.
2
.
a
a
Lời gii
Chn D
Ta có:
6 2.3
log 9 2 log 3
=
3
2
log 2.3
a⇔=
3
2
log 2 1
a
+=
3
2
log 2 .
a
a
⇔=
Câu 11: Cho
,0ab>
. Rút gn biu thc
2
24
log log
a
a
bb+
A.
2log
a
b
B.
0
C.
log
a
b
D.
4log
a
b
Lời gii
Chn D
Ta có
2
24
log log
a
a
bb+
1
2log .4.log
2
aa
bb= +
4log
a
b=
.
Câu 12: Cho
log 2
a
x =
,
log 3
b
x =
vi
a
,
b
là các s thc lớn hơn
1
. Tính
2
log
a
b
Px
=
.
A.
6
. B.
6
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Lời gii
Chn B
a
,
b
là các s thc lớn hơn
1
nên ta có:
2
3
23 3
2
3
log 2
log 3
a
b
x
xa
a b a b ab
x
xb
=
=
= ⇔= ⇔=

=
=
.
31
22
2
2
log log log 2log 6
ab
bb
b
b
Pxx x x
=== =−=
.
Câu 13: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
C.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
.
Lời gii
Chn A
(
)
(
)
2
3
6
3
log 5.3
log 45
log 2.3
=
3
3
log 5 2
log 2 1
+
=
+
1
2
1
1
b
a
+
=
+
2a ab
ab b
+
=
+
.
Câu 14: Cho
2
s thc dương
a
,
b
tha mãn
ab
,
1a
,
log 2
a
b =
. Tính
3
log
a
b
T ba=
.
A.
2
5
T =
. B.
2
5
T
=
. C.
2
3
T =
. D.
2
3
T =
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
1
log 2 log
2
ab
ba=⇒=
.
3 33
log log log
a aa
b bb
T ba b a= = +
33
11
log log
ba
aa
bb
= +
.
3 33 3
11
log log log log
b ba a
ab ab
= +
−−
11
33
log 3 3log
22
ba
ab
= +
−−
.
1 12
31 3
3
. 3 3.2
22 2
= +=
−−
.
Câu 15: Vi
2
log 5a =
3
log 5b =
, giá tr ca
6
log 5
bng
A.
ab
ab
+
. B.
ab
ab
+
. C.
1
ab+
. D.
ab+
.
Lời gii
Chn A
Ta có
6
5
1
log 5
log 6
=
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
55
11
11
log 2 log 3
ab
= =
+
+
ab
ab
=
+
.
Câu 16: Biết
( )
3
log 1xy =
( )
2
log 1xy =
, tìm
( )
log xy
?
A.
( )
5
log
3
xy =
. B.
( )
1
log
2
xy =
. C.
( )
3
log
5
xy =
. D.
( )
log 1
xy =
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
3
log 1 log 2log 1xy xy y
= +=
,
( )
( )
2
log 1 log log 1x y xy x= +=
Vy
2
log 2logx y xy= ⇔=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
Xét
(
)
( )
1
3 23
5
log 1 log 1 5log 1 10
xy y y y y= = =⇔=
Vy
( )
(
)
3
3
5
3
log log log 10
5
xy y

= = =


Câu 17: Tính giá tr ca biu thc
( )
2
3
10 2 2
log log log
ab
a
a
P ab b
b

= ++


( vi
0 1;0 1ab< <≠
).
A.
2P =
. B.
1P =
. C.
3
P =
. D.
2P
=
.
Lời gii
Chn B
S dng các quy tc biến đi logarit
.
( )
( )
[ ]
2
3
10 2 2
10 2
log log log
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
11
10 2log 2 1 log 6 1.
22
ab
a
a a aa b
aa
a
P ab b
b
ab ab b
bb

= ++




= + + +−



= + + −=


.
Câu 18: Biết
27 8 2
log 5 , log 7 , log 3abc= = =
thì
12
log 35
tính theo
, , abc
bng:
A.
( )
3
.
2
b ac
c
+
+
B.
32
.
1
b ac
c
+
+
C.
32
.
2
b ac
c
+
+
D.
( )
3
.
1
b ac
c
+
+
Lời gii
Chn A
Ta có:
27 3 3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
aa= =⇔=
,
82 2
1
log 7 log 7 log 7 3
3
bb= =⇔=
.
( )
( )
( )
2
2 23
22
12
2
22
2
log 7.5 3
log 7 log 3.log 5
log 7 log 5
3 .3
log 35 .
log 3 2 log 3 2 2 2
log 3.2
b ac
b ca
cc
+
+
+
+
= = = = =
+ + ++
Câu 19: Cho
,0ab>
, nếu
2
84
log log 5
ab+=
2
48
log log 7ab+=
thì giá tr ca
ab
bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
18
2
. D.
2
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
2
6
22
84
2
23
2
48
22
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
ab
ab
a
a
b
ab b
ab
+=
+=
=
=

⇔⇔

=
+= =
+=
.
Vy
9
2ab =
.
Câu 20: S nào trong các s sau lớn hơn
1
A.
0,5
1
log
8
. B.
0,2
log 125
. C.
1
6
log 36
. D.
0,5
1
log
2
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
Chn A
Ta có:
1
3
0,5
2
1
log log 2
8
=
31= >
,
1
3
0,2
5
log 125 log 5
=
31
=−<
.
1
2
1
6
6
log 36 log 6
=
21=−<
,
0,5 0,5
1
log log 0,5
2
=
1=
.
Câu 21: .Cho
a
,
b
là các s thc, tha mãn
01ab< <<
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
log log 0
ba
ab
+<
. B.
log 1
b
a
>
.
C.
log 0
a
b >
. D.
log log 2
ab
ba+≥
.
Lời gii
Chn A
01ab
< <<
nên
log log 1 log 0
bb b
aa<⇔ <
log log 1 log 0
aa a
bb<⇔ <
.
Suy ra :
log log 0
ba
ab+<
.
Câu 22: Cho các s thc
a
,
b
tha mãn
1 ab<<
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
11
1
log log
ab
ba
<<
. B.
11
1
log log
ba
ab
<<
.
C.
11
1
log log
ab
ba
<<
. D.
11
1
log log
ab
ba
<<
.
Lời gii
Chn A
1 ab<<
nên ta có
log log
bb
ab<
log 1
b
a⇔<
log log
aa
ab<
1 log
a
b⇔<
.
Do đó
log 1 log
ba
ab<<
11
1
log log
ab
ba
<<
.
Câu 23: Cho
01ab<<<
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log
ba
ab>
. B.
log log
ba
ab<
. C.
log 1
a
b >
. D.
log 0
a
b <
.
Lời gii
Chn A
Do
01a<<
nên hàm s
log
a
yx
=
nghch biến trên
( )
0; +∞
.
Đáp án B sai, vì: Vi
1 log log 1 log 0
aa a
bb b<⇒ > >
.
Đáp án D sai, vì: Vi
log log log 1
aa a
ab a b b<⇒ > <
.
Vi
01
ab<<<
ta có
0 log 1
a
b<<
.
Đáp án C sai, vì: Nếu
( )
2
1
log log log log 1
log
ba a a
a
ab b b
b
<⇔ <⇔ >
(vô lí).
Đáp án A đúng, vì: Nếu
( )
2
1
log log log log 1
log
ba a a
a
ab b b
b
>⇔ >⇔ <
(luôn đúng).
Câu 24: Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
3
log 5 0>
. B.
22
22
log 2016 log 2017
xx++
<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
C.
0,3
log 0,8 0<
. D.
34
1
log 4 log
3

>


.
Lời gii
Chn C
Ta có:
0,3
log 0,8 0<
0
0,8 0, 3⇔>
0,8 1⇔>
(sai)
Câu 25: Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
3
log 1
π
=
. B.
3
ln 3 log e<
. C.
37
log 5 log 4
>
. D.
1
2
log 2 0>
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
33 3
log 5 log 3 log 5 1>⇒>
77 7
log 4 log 7 log 4 1<⇒<
Vy:
37
log 5 log 4>
.
Câu 26: Cho
a
,
b
là các s thc tha mãn
01ab<<<
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
log 0
b
a
<
. B.
3m =
. C.
2m =
. D.
log 1
a
b >
.
Lời gii
Chn B
01ab<<<
nên
log log 1
bb
ab>=
A sai.
2 5 50xyz+ + −=
log log
ba
ab⇒>
B đúng, C sai.
log log
aa
ab
>
log 1
a
b⇔<
D sai.
Câu 27: Cho hai s thc
,ab
tha mãn điu kin
01ab<<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1 log log
ab
ba<<
. B.
log 1 log
ab
ba<<
.
C.
1 log log
ba
ab<<
. D.
log 1 log
ba
ab<<
.
Lời gii
Chn B
Do
01a
<<
nên vi
ab<
ta có:
1 log log log 1
aa a
ab b=>⇒<
.
Tương t do
01b<<
nên vi
ab<
ta có:
log log 1
bb
ab>=
.
Vy
log 1 log
ab
ba
<<
.
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu
0 ab<<
thì
ee
22
log logab<
. B. Nếu
0 ab<<
thì
log logab<
.
C. Nếu
0 ab<<
thì
ln lnab<
. D. Nếu
0 ab<<
thì
44
log logab
ππ
<
.
Lời gii
Chn D
Nếu
0 ab<<
thì
44
log logab
ππ
>
do
1
4
π
<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
Câu 29: Gi
0,5 0,5
log 4 log 13
3 ;3ab= =
, khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
1ab<<
. B.
1ba<<
. C.
1ab<<
. D.
1ba<<
.
Lời gii
Chn C
Ta có
0,5 0 ,5
log 4 log 1
3 31a =<=
,
0,5 0,5
log 13 log 1
3 31b = <=
(1)
Li có
0,5 0,5
log 13 log 4
33<
(2)
T
(1)
(2)
1ba<<
Câu 30: Gi s là các s thc dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 22
log log logxy x y= +
B.
( )
2 22
1
log log log
2
xy x y= +
C.
2 22
log log log
x
xy
y
=
D.
( )
2 22
log log logxy x y+= +
Lời gii
Chn D
Do .
Câu 31: Cho hai s thc dương
a
,b
vi
1.a
Khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A.
( )
2
log 2 2log
a
a
ab b= +
. B.
( )
2
1
log log
2
a
a
ab b=
.
C.
( )
2
11
log log
22
a
a
ab b= +
. D.
( )
2
1
log log
4
a
a
ab b=
.
Lời gii
Chn C
Vi
, 0ab>
1,a
ta có
( )
( ) ( )
( )
2
1 1 1 11
log log log log 1 log log .
2 2 2 22
a aa a a
a
ab ab a b b b= = +=+=+
.
Câu 32: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln lnab a b= +
. B.
ln ln ln
a
ba
b
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
Lời gii
Chn A
Câu 33: Cho các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Lời gii
,xy
( )
22 2
log log logx y xy+=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
Chn B
Vi các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a aa
b
bc
c
=
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
nên B sai và D đúng.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
nên C đúng.
Câu 34: Gi s ta có h thc
22
7a b ab+=
( )
,0ab>
. H thc nào sau đây là đúng?
A.
( )
2 22
2log log log .ab a b+= +
B.
2 22
2log log log .
3
ab
ab
+
= +
C.
( )
2 22
log 2 log log .
3
ab
ab
+
= +
D.
2 22
4log log log .
6
ab
ab
+
= +
Lời gii
Chn B
+)
( ) ( ) ( )
22
22
2 22 2 2
2log log log log loga b a b a b ab a b ab a b ab+= + += +=+=
+)
( )
2
2
22
2 22
2log log log 9 7
33
ab ab
a b ab
a b ab a b ab
++

= + = ⇔+ = +=


.
Câu 35: Cho là các s thc dương tho mãn
22
14a b ab+=
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
ln ln
ln
42
ab a b++
=
. B.
( )
2 22
2log 4 log logab a b+=+ +
.
C.
( )
4 22
2log 4 log logab a b+=+ +
. D.
2log log log
4
ab
ab
+
= +
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
22
14 16
4
ab
a b ab a b ab ab
+

+= ⇔+ =


Nên ta có
ln ln
ln ln
42
ab a b
ab
++
= =
vy A đúng
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 22
2log log log 16 4 log logab ab ab a b+= + = =+ +
vy B đúng
( ) ( ) ( )
2
4 4 4 44
2log log log 16 2 log logab ab ab a b+= + = =+ +
vy C sai
22
2log log log
4
ab
ab
+
= +
vậy D đúng
Cách 2:.
Câu này ý C sai vì
( ) ( )
2
4 4
4 4 44
2log 4 log log log 4log 4 logab a b ab a
b+=+ + + = +
.
Câu 36: Cho các s thc dương
a
,
b
tha mãn
3log 2log 1ab+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
32
1ab+=
. B.
3 2 10ab+=
. C.
32
10ab =
. D.
32
10ab+=
.
Lời gii
Chn C
, ab
( ) ( )
22
4
4 44 4
log log 4 log log 64a 64aab ab b ab b += + = +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
Ta có:
3log 2log 1ab+=
32
log log 1ab⇔+=
( )
32
log 1
ab
⇔=
32
10ab⇔=
.
Câu 37: Vi các s thc dương
a
,
b
bt k. Mệnh đề nào dưi đây sai?
A.
2
2 22
3
9
log 2 2log 3log
a
ab
b
=+−
. B.
2
3
9
ln 2ln 3 2ln 3ln
a
ab
b
=+−
.
C.
2
3
9
log 2log 3 2log 3log
a
ab
b
=+−
. D.
2
3 33
3
9
log 2 2log 3log
a
ab
b
=+−
.
Lời gii
Chn A
Nhn thy
( )
2
23
22 2
3
9
log log 9 log
a
ab
b
=
23
22 2 2 2 2
log 9 log log 2log 3 2log 3logab a b=+−= +
Vy B, C, D đúng.
Câu 38: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln ln
ab a b
= +
. B.
ln ln ln
a
ba
b
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
=
.
Lời gii
Chn A
Câu 39: Cho các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Lời gii
Chn B
Vi các s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a aa
b
bc
c
=
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
nên B sai và D đúng.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
nên C đúng.
Câu 40: Cho
4
2
log
a
Pb=
vi
01a<≠
0b <
. Mệnh đề nào dưi đây là đúng?
A.
( )
2log
a
Pb=−−
. B.
( )
2log
a
Pb=
.
C.
( )
1
log
2
a
Pb=−−
. D.
( )
1
log
2
a
Pb=
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
4
2
11
log 2. log log
42
a
a
a
Pb b b= = =
(Do
01a<≠
0b <
).
Câu 41: Cho
0a >
,
0b >
22
7a b ab+=
. Chn mệnh đề đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
A.
( ) (
)
2 ln ln ln 7a b ab+=
. B.
( )
( )
1
3ln ln ln
2
ab a b+= +
.
C.
( )
1
ln ln ln
32
ab
ab
+

= +


. D.
( ) ( )
3
ln ln ln
2
ab a b+= +
.
Lời gii
Chn C
Vi
0a >
,
0b >
, ta có
(
)
2
22
79
a b ab a b ab+= ⇔+ =
( )
22
ln ln
33
ab ab
ab ab
++
 
⇔= =
 
 
( )
1
2ln ln ln ln ln ln
3 32
ab ab
ab ab
++
 
=+⇔ = +
 
 
.
Câu 42: Cho các s
,0ab
>
tha mãn
22
14a b ab
+=
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
22
2
log 4 log logab a b+=+ +
. B.
( ) ( )
2
2 22
log 4 log logab a b+= +
.
C.
( )
2 22
log 2 log log
4
ab
ab
+

= +


. D.
( )
2 22
1
log log log
16 2
ab
ab
+

= +


.
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
2
2
22 22
14 2 16 16
4
ab
a b ab a b ab ab a b ab ab
+

+= ++ = + = =


.
( )
2
2 2 2 2 22
log log 2log 2log 4 log log
4
ab
ab a b a b
+

= +− = +


.
(
)
22
2
log 4 log logab a b +=+ +
.
Câu 43: Cho
( )
14
4
1
log log 1yx
y
−− =
, vi
0,y yx>>
. Chn khng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
34xy=
. B.
3xy=
. C.
3
4
xy=
. D.
3
4
yx=
.
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
14
4
1
log log 1yx
y
−− =
( )
44
log log 1yx y⇔− + =
( )
44
log 1 logy yx⇔=+
( )
44
log log 4.y yx⇔=
( )
4y yx
⇔=
3
4
xy⇔=
.
Câu 44: Vi mi s thc dương
a
b
tha mãn
22
8a b ab+=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log( ) (log log )
2
ab a b+= +
. B.
log( ) 1 log logab a b+=+ +
.
C.
1
log( ) (1 log log )
2
ab a b+= + +
. D.
1
log( ) log log
2
ab a b+=+ +
.
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
Ta có
22
8a b ab+=
(
)
2
28a b ab ab⇔+ =
( )
2
10a b ab⇔+ =
.
Hay ta có
( )
2
log log10a b ab+=
( )
2log 1 log logab a b +=+ +
( ) ( )
1
log 1 log log
2
ab a b += + +
.
Câu 45: Cho
( )
22
22
log 1 logx y xy+=+
, vi
0
xy >
. Chn khng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
xy
>
. B.
xy<
. C.
xy=
. D.
2
xy=
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
22
22
log 1 logx y xy+=+
(
)
22
22
log log 2
x y xy +=
22
2x y xy⇔+=
( )
2
0xy⇔− =
xy⇔=
.
Câu 46: Cho
log 2=
a
x
,
log 3=
b
x
vi
a
,
b
là các s thc lớn hơn
1
. Tính
2
log=
a
b
Px
.
A.
6P =
. B.
1
6
P =
. C.
1
6
P =
. D.
6P =
.
Lời gii
Chn A
Cách 1:
log 2
a
x =
,
log 3
b
x =
3
31
2
23
22
22
ab
xa b ab b
bb
⇒= = ⇒= = =
.
Do đó
1
2
2
log log 2log 2.3 6
ab
b
b
Px x x
= = = =−=
.
Cách 2:
2
log 2 1
a
x xa=⇒= >
.
log 2
a
x =
,
log 3
b
x =
1
log
2
x
a⇒=
,
1
log
3
x
b =
.
Khi đó
2
2
111
log 6
11
log 2log
log 2.
23
a
xx
b
x
Px
a
ab
b
= = = = =
.
Câu 47: Vi các s thc
a
,
0b >
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab=
ta đưc
A.
( )
2
2
log 2P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
.
C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Lời gii
Chn B
Ta có:
2
21
2
2log logP ab=
22
22
log logab= +
( )
2
2
log ab=
.
2014P =
.
Câu 48: Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì, đt
0,3
10
35

=


a
M
b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log 3log log
2
=−+M ab
. B.
1
log 3log log
2
=−−M ab
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
C.
log 3log 2log=−+M ab
. D.
log 3log 2log= +M ab
.
ngdngii
Chn A.
0,3
10
35

=


a
M
b
0,3
10
5
3


=


a
b
3
0,5
=
a
b
3
3 0,5
0,5
1
log log log log 3log log
2
−−

= = =−+


a
M ab ab
b
Câu 49: Cho
, 0, 1, 1>≠ a b a ab
. Khng đnh nào sau đây là khng đnh sai.
A.
1
log
1 log
=
+
ab
a
a
b
. B.
1
log (1 log )
2
= +
aa
ab b
.
C.
(
)
2
1
log 1 log
4
=
a
a
a
b
b
. D.
2
log ( ) 4(1 log )= +
a
a
ab b
.
Lời gii
Chn C
11 1
log
log log log 1 log
= = =
++
ab
a aa a
a
ab a b b
.
( )
11
log log (1 log )
22
= = +
aa a
ab ab b
.
( )
(
)
2
1
2
11 1
log log log log 1 log
24 4

= = −=


a aa a
a
aa
ab b
bb
Câu 50: Cho các s thc dương
,,axy
,
a
khác
1
. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
log
log
log 10
a
a
x
x =
. B.
log
log
log e
a
a
x
x =
.
C.
log
log
ln10
a
x
x =
. D.
log
log
log
x
a
x
a
=
.
Lời gii
Chn A
Ta có
log
log
log 10
a
a
x
x =
.
Câu 51: Cho các s thc dương
,a
,b
x
tha mãn
3 33
log 4log 7 logx ab= +
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
47x ab= +
. B.
47x ab=
. C.
47
x ab=
. D.
11
47
x ab=
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
3 33
log 4log 7 logx ab= +
47
33 3
log log logxa b⇔= +
( )
47
33
log logx ab⇔=
47
x ab⇔=
.
Câu 52: Cho
1,aa>∈
tha mãn
( )
( )
24 42
log log log logx xa= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
A.
2
log 4
a
x =
. B.
2
log 1
xa
= +
. C.
1
2
log 2
a
x
+
=
. D.
1
2
log 4
a
x
+
=
.
Lời gii
Chn D
Đặt
24
1
log log
2
t x xt=⇒=
. Ta có:
1
24 2
1
log log log 2 2 4
2
a
t ta t a t
+

= + = +⇔=


.
Vy:
1
2
log 4
a
x
+
=
.
Câu 53: Cho
log ,log
ab
bc x ca y= =
2
log
1
c
mx ny
ab
pxy
++
=
, vi
,,
mn p
là các s nguyên. Tính
23Sm n p=++
A.
6
S =
. B.
9S =
. C.
0S =
. D.
3
S =
.
Lời gii
Chn A
Ta có
log
1
log
log log log log 1
1
log log log log 1
1
log
1
log
c
c
a c cc
b c cc
c
c
bc
y
x
a
x bc a x a b
xy
y ca ca a y b
x
b
y
xy
b
+
=
=

= −=

⇔⇔

= −=
+



=
=

.
Mt khác,
2
log log log
1
c cc
xy
ab a b
xy
++
=+=
. Do đó
1
1 236
1
m
n Sm n p
p
=
=⇒= + + =
=
.
Câu 54: Cho hai s thc dương
,ab
1a
tha mãn
2
16
log ,log
4
a
b
ab
b
= =
. Tính
ab
?
A.
256ab
=
. B.
16
ab =
. C.
32ab =
. D.
64ab
=
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
4
22
16
log .log . log 4 2 16
4
a
b
ab b b b
b
= =⇔= ⇔=
2
2
log 4 16 . 16 256a a a b ab
=⇔= = =
.
Câu 55: Cho
( ) ( )
log 2,log 3
ab
bc ca= =
. Tính
( )
log
c
S ab
=
.
A.
7
5
S =
. B.
7
6
S =
. C.
5
7
S =
. D.
6
7
S =
.
Lời gii
Chn A
Đặt
log , log
cc
xayb= =
.
Ta có
( )
log
11
log 2 log log 2 2 2
log log
c
a aa
cc
b
y
bc b c
a a xx
= + = + =⇒+=
.
( )
log
11
log 3 log log 3 3 3
log log
c
b bb
cc
a
x
ca c a
b b yy
= + = + =⇒+=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
Do đó ta có h
1
4
2
12
5
1
13 3
3
5
y
x
yx
x
x
xy
y
y
+
=
=
+=

⇔⇔

+
+=

=
=
.
Thay vào
(
)
7
log log log .
5
c cc
S ab a b
= =+=
Câu 56: Cho các s thc dương
,ab
khác
1
và s thc dương
x
tha mãn
( ) ( )
log log log log
ab ba
xx=
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
log log
log
ba
a
b
a
xb=
. B.
( )
log log
log
ba
a
b
a
xa=
. C.
( )
log log
log
aa
b
b
a
xb=
. D.
( )
log log
log
aa
b
b
a
xa
=
.
Lời gii
Chn A
Ta
(
) (
)
log
log log log log
log
k
b
ab ba
k
a
xa
x xk
xb
=
= =
=
k
k
a
b
xb
xa
=
=
(
)
( )
log log
log log log log log
ba
kk
a
k
b
abk
a a ba a
a
b
b a a b b k b xb
a

= = = ⇔= =


Câu 57: Cho
01a<≠
tìm s t nhiên
n
tha mãn
3
22 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008.20
17 log 2019
n
aa
aa a
n+ + ++ =
A.
2016n =
. B.
2019n
=
. C.
2017n
=
. D.
2020n
=
.
Lời gii
Chn A
( )
3 3 3 22
333 3 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
1 2 3 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
aaa a a
aa
n
n
+ + ++ =
+ + ++ =
( )
333 3 2 2
1 2 3 ... 1008 .2017n + + ++ =
( )
2
22
1
1008 .2017 2016
2
nn
n

+
= ⇔=



Câu 58: Vi a là s dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bng:
A.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
. B.
( )
ln 2a
. C.
5
ln
3
. D.
ln5
ln3
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
55
ln 5 ln 3 ln ln
33
a
aa
a
−==
.
Câu 59: Cho ba s thực dương
,,abc
theo th t lp thành mt cp s nhân
64abc++=
. Giá tr ca
biu thc
( ) ( )
22
3log logP ab bc ca abc= ++
bng:
A.
18
. B.
6
. C.
24
. D.
8
Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
Ta có
(
)
( )
2
3
2
64 64
ac b
abc b
ab bc ca b a c ca b b b b
=
=
++= ++= +=
.
Do đó
( )
3
2 22
3log 64 log 3log 64 3.6 18
P bb= −= ==
.
Câu 60: Cho 3 s
2
2017 log ;
a+
3
2018 log ;a+
4
2019 log ;a+
theo th t lp thành cp s cng.
Công sai ca cp s cng này bng:
A.
1
. B.
12
. C.
9
. D.
20
.
Lời gii
Chn A
Do 3 s
2
2017 log ;a+
3
2018 log ;a+
4
2019 log ;a+
theo th t lp thành cp s cng. Suy ra
( )
( )
24 3
223 232 3
2017 log 2019 log 2 2018 log
1
log log 2log 3log 4log log 3 4log 2 0 1.
2
aa a
aaa aaa a
+ ++ = +
+ = = =⇔=
.
Vy công sai
32
log log 1 1d aa
= +=
.
Câu 61: cho các s thc dương
,,abc
lớn hơn
1
, đt
log log , log log
ab bc
x b ay c b=+=+
log log
ca
z ac= +
. Giá tr ca biu thc
2 22
x y z xyz++−
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
(
)
(
)(
)
log log log log log log
c bacb a
xyz b c c a a b
=+++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 2
aabccb
bc cbaa=++++++
(
)
1
( ) ( ) ( )
222
2 22
log log log log log log
cb ac ba
xyz b c c a a b++= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 6
aabccb
bc cbaa=++++++
( )
2
T
( )
1
(
)
2
suy ra:
2 22
4x y z xyz++− =
.
Câu 62: Tìm s t nhiên
n
tho mãn
2
33
33
1 1 1 120
log log log log
n
x x xx
+ ++ =
vi
01x<≠
A.
15n =
. B.
20n =
. C.
12n =
. D.
10n =
.
Lời gii
Chn A
Do
01
x<≠
nên ta có:
( )
( )
2
2 12
3
33
.1
11 1
log 3.3 ....3 log 3 log 3
log log log 2
n
nn
xx x
nn
xx x
++ +
+
+ ++ = = =
Vy ta có:
( )
.1
120 15
2
nn
n
+
= ⇔=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
Câu 63: Vi mi s thực dương
x
, khi viết
x
dưới dng thập phân thì số các ch s đứng trước du
phy ca
x
log 1x
+

. Cho biết
log 2 0,30103=
. Hi s
2017
2
khi viết trong h thập phân ta
đưc mt s có bao nhiêu ch s? (Kí hiu
x

là s nguyên ln nhất không vượt quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chn D
S các ch s ca
2017
2
(
)
2017
log 2 1 2017 log 2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608

+= × += × += +=
 

.
Câu 64: Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn
81
10xyz
=
(
) (
) ( )( )
10 10 10 10
log . log log log 468
x yz y z+=
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) (
)
2 22
10 10 10
log log logSxyz
= ++
.
A.
75
. B.
936
. C.
625
. D.
25
.
Lời gii
Chn A
Đặt
10
10
10
10
log
log 10 10
log
10
a
b abc
c
x
ax
b y y xyz
cz
z
++
=
=
= ⇔= =


=
=
.
Theo bài ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )
81
10 10 10 10
10
81
1
468
log . log log log 468
xyz
abc
ab ac bc
x yz y z
=
++=

++=
+=
.
Vy thay (1) vào ta có
( )
( )
2
222 2
2 81 2.468 75
S a b c a b c ab bc ac= + + = ++ + + = =
.
Câu 65: Cho hai s thực dương
,1xy
tha mãn
log log
xy
yx
=
( ) ( )
log log
xy
xy xy−= +
. Tính giá
tr biu thc
42
1Sx x=−+
.
A.
2S =
. B.
3S =
. C.
4
S =
. D.
5S =
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
,1
0
xy
xy
>>
. Ta có:
( )
2
1
log 1 (L)
11
log log log log 1
log 1 (TM)
log
x
xy x x
x
x
y
y x y y yx y
y
yx
=
= = = ⇔= ⇔=
=
.
Ta có:
( ) ( )
2
2
11 1
log log log log log 0
xy x x x
xy xy x x x
xx
x
 
−= +⇔ = + =
 
 
2 42
2
1
1 10x xx
x
⇔−=⇔−=
. Vy
42
111 2Sx x= +=+=
.
Câu 66: Có hai cp s thc
( )
;xy
tha mãn đng thi
225 64
log log 4xy+=
log 225 log 64 1
xy
−=
( )
11
;xy
( )
22
;xy
. Giá tr biu thc
( )
30 1122
log xyxy
bng:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
A.
12
. B.
15
. C.
8
. D.
36
.
Lời gii
Chn A
Theo bài ra:
log 225 log 64 1
xy
−=
. Đặt
225
64
log
log
Xx
Yy
=
=
ta đưc h:
4
11
1
11
4
1
XY
XX
XY
+ =
⇒− =
−=
( )
2
42 4 6 40
XX X X X⇔− = +=
35 15
35 15
XY
XY
=+ ⇒=
= ⇒=+
Vi
35
1
15
1
225
35
64
15
x
X
y
Y
+
=
= +


=
=

Vi
35
2
15
2
225
35
64
15
x
X
y
Y
+
=
=


=
= +

Khi đó:
( )
( )
62
30 1 1 2 2 30
log log 225 .64 12xyxy
= =
Câu 67: Tìm tp hp tt c các s thc
m
để tn ti duy nht cp s thc
( )
;xy
tha mãn đng thi
( )
22
2
2
log 4 4 6 1
xy
xy m
++
+ −+ =
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
{
}
5±
. B.
{ }
7,5,1
±±±
. C.
{
}
5, 1±±
. D.
{ }
1±
.
Lời gii
Chn C
Theo đ bài ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22
2 22 2 2
2
1 2 41
2 4 10
446 2
222
xy
xy xy
xy mxy
x ym
+ +− =
+ + +=


+ −+ = + +
+− =
Phương trình
( )
1
là phương trình đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1; 2I
, bán kính
1
2R =
và phương trình
( )
2
là phương trình đường tròn
(
)
2
C
có tâm
( )
2
2;2I
và bán kính
2
Rm=
Cp s thc
( )
;xy
tn ti duy nht khi và ch khi
( )
1
C
,
( )
2
C
tiếp xúc ngoài hoc tiếp xúc trong
(
12
RR=
)
12 1 2
12 1 2
12
32
1
.
32
5
2
m
II R R
m
II R R m
m
RR
m
= +
= +
= ±
⇔⇔
=−=
= ±
≠
Câu 68: cho các s thc dương
,,abc
lớn hơn
1
, đt
log log , log log
ab bc
x b ay c b=+=+
log log
ca
z ac= +
. Giá tr ca biu thc
2 22
x y z xyz++−
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )( )( )
log log log log log log
c bacb a
xyz b c c a a b=+++
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
222222
log log log log log log 2
aabccb
bc cbaa=++++++
( )
1
( ) ( ) ( )
222
2 22
log log log log log log
cb ac ba
xyz b c c a a b++= + + + + +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222222
log log log log log log 6
aabccb
bc cbaa=++++++
( )
2
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
2 22
4x y z xyz++− =
.
Câu 69: Vi mi s thực dương
x
, khi viết
x
dưới dng thập phân thì số các ch s đứng trước du
phy ca
x
log 1
x +

. Cho biết
log 2 0,30103
=
. Hi s
2017
2
khi viết trong h thập phân ta
đưc mt s có bao nhiêu ch s? (Kí hiu
x

là s nguyên ln nhất không vượt quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chn D
S các ch s ca
2017
2
(
)
2017
log 2 1 2017 log 2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608

+= × += × += +=
 

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI 3. HÀM S MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Chuyện kể rằng, ngày xưa ở xứ Ấn Độ, người phát minh ra bàn cờ vua được nhà vua cho phép từ
chọn phần thưởng là những hạt thóc đặt vào
64
ô của bàn cờ theo quy tắc như sau:
1
hạt thóc ở ô
th nh ất,
2
hạt thóc ở ô th hai,
4
hạt thóc ở ô thứ ba,…. Cứ như thế số hạt thóc ở ô sau gấp đôi
số hạt thóc ở ô trước. Nhà vua nhanh chóng chấp nhận lời đề nghị, vì cho rằng phần thưởng như vậy
thì quá dễ dàng.
Tuy nhiên, theo phần thưởng này, tổng số hạt thóc có trong
64
ô là
64
21
, tính ra được hơn
18
18.10
hạt thóc, hay hơn
450
tỉ tấn thóc (mỗi hạt thóc nặng khoảng
25 mg
). Nhà vua không thể
đủ thóc thưởng cho nhà phát minh.
T tình huống trên, có nhận xét gì về giá trị của biểu thức
2
x
khi
x
tr nên lớn?
Li gii
Khi
tr lên lớn thì
2
x
tr lên rất lớn
1. Hàm s
Nguyên phân là quá trình tế bào phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền.
Hình 1
Lp bảng sau đây để tính số tế bào được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau những lần nguyên phân.
S lần nguyên phân
0
1
2
3
4
5
6
7
S tế bào 1 2 4 ? ? ? ? ?
a) Hoàn thành bảng trên vào vở.
b) Gi
y
là số tế bào được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau
x
(
0, 1, 2...x =
) lần nguyên phân.
Viết công thức biểu thị
y
theo
x
.
Li gii
a)
S lần
nguyên
phân
0
1
2
3
4
5
6
7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
S tế bào
1
2
4
8
16
32
64
128
b)
2
x
y =
Nhn xét: Hàm s
x
ya=
có tập xác định là
.
Ví d 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số mũ? Ch ra cơ s của nó.
a)
2
3
x
y =
b)
4
yx
=
c)
4
x
y
=
Li gii
a)
( )
1
22
33 3
x
x
x
y

= = =


là hàm số mũ với cơ số
3
.
b)
4
yx
=
không phải là hàm số .
c)
1
4
4
x
x
y

= =


là hàm số mũ với cơ số
1
4
.
Đồ th hàm s
a) Xét hàm số
2
x
y =
có tập xác định là
.
Hình 2
i) Hoàn thành bảng giá trị sau:
x
2
1
0
1
2
y
?
1
2
1
? ?
ii) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, xác định các điểm có toạ độ như bẳng trên. Làm tương tự, lấy
nhiều điểm
( )
;2
x
Mx
vi
x
và nối lại ta được đồ th hàm số
2
x
y =
như Hình 2. Từ đồ th này,
nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi
x +∞
,
x −∞
và tập giá
tr của hàm số đã cho.
Cho số thực dương
a
khác
1
.
Hàm s cho tương ứng mỗi số thc
x
với số thc
x
a
được gọi là hàm s cơ s
a
,
kí hiệu
x
ya=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Lp bảng giá trị và v đồ th của hàm số
1
2
x
y

=


. Từ đó, nêu nhận xét về tính liên tục, tính
đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi
x +∞
,
x −∞
và tập giá trị của hàm số này.
Tổng quát, ta có đồ th của hàm số
x
ya
=
vi
1a >
01a
<<
như sau:
Hình 3
Li gii
a)
x
-2
-1
0
1
2
y
1
4
1
2
1 2 4
Hàm s liên tục trên
- Hàm s đồng biến trên
- Khi
,xy
∞∞
→+ →+
- Khi
,0xy
→−
- Tập giá trị của hàm số
(
)
0;
+
b)
-2
-1
0
1
2
y
4 2 1
1
2
1
4
Đồ th của hàm số trên là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
- Hàm s liên tục trên
- Hàm s nghịch biến trên
- Khi
,0xy +∞
- Khi
,xy −∞ +∞
- Tập giá trị của hàm số
(0; )+∞
(1) Tập xác định:
D =
.
Tập giá trị:
(
)
0;T
= +∞
.
Hàm s liên tục trên
.
(2) Sự biến thiên:
Nếu
1a >
thì hàm số đồng biến trên
lim lim ; lim lim 0
xx
xx xx
ya ya
+∞ +∞ −∞ →−∞
= = +∞ = =
.
Nếu
01
a<<
thì hàm số nghịch biến trên
lim lim 0; lim lim
xx
xx xx
ya ya
+∞ +∞ −∞ −∞
= = = = +∞
.
(3) Đồ th:
Cắt trục tung tại đim
( )
0; 1
; đi qua điểm
( )
1; a
.
Nằm phía trên trục hoành.
Ví d 2: S dụng tính chất của hàm số mũ, so sánh các cặp số sau:
a)
2
1, 4
1,8
1, 4
; b)
1,2
0,9
0,8
0,9
; c)
3
2
5
4
.
Li gii
a) Do
1, 4 1>
nên hàm số
1, 4
x
y =
đồng biến trên
. Mà
2 1, 8>
nên
2 1,8
1, 4 1, 4>
.
b) Do
0 0,9 1<<
nên hàm số
0,9
x
y =
nghịch biến trên
. Mà
1, 2 0, 8 <−
nên
1,2 0,8
0,9 0,9
−−
>
.
c) Ta có:
1
3
3
22=
;
2
5
5
42=
.
Do
21>
nên hàm số
2
x
y =
đồng biến trên
. Mà
12
35
<
nên
12
35
22<
, suy ra
35
24<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 3: Năm
2020
, dân số thế giới là
7,795
tỉ người và tốc đ tăng dân số
1, 05
%/năm (ngun:
https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm tiếp
theo thì dân số thế giới sau
t
năm kể từ năm
2020
được tính bởi công thức:
( ) ( )
7,795. 1 0,0105
t
Pt = +
(t người). (*)
Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm
2025
và vào năm
2030
. (Mốc thời đim đ tính dân s
của mỗi năm là ngày
1
tháng
7
.)
Li gii
Năm 2025 ứng với
5t
=
nên có dân số thế giới là:
( ) ( )
5
5 7,795. 1 0,0105 8,213P =+≈
(t người).
Năm 2030 ứng với
10t =
nên có dân số thế giới là:
( ) ( )
10
10 7,795. 1 0,0105 8,653P
=+
(t người).
Chú ý: Với gi thiết tăng tốc độ dân số
1,05%
/năm không đổi, công thức
( )
*
được áp dụng để
tính dân s thế giới ti thời điểm bất kì sau năm 2020. Chẳng hạn, dân số thế giới ti thời điểm
ngày 1 tháng 1 năm 2022 (ứng với
1, 5t =
) là
(
)
( )
5
1,5 7,795. 1 0,0105 7,918
P =+≈
(t người).
HĐ 1: Trên cùng hệ trc tọa độ, vẽ đồ th các hàm số
3
x
y =
1
3
x
y

=


Li gii
HĐ 2: So sánh các cặp số sau:
a)
0,1
0,85
0,1
0,85
b)
1,4
π
0,5
π
c)
4
3
3
1
3
Li gii
a) Do
0,85 1<
nên hàm số
0,85
x
y =
. nghịch biến trên
. Mà
0,1 0,1>−
Suy ra
0,1 0 ,1
0,85 0,85
<
1
π
>
nên hàm số
x
y
π
=
đồng biến trên
. Mà
1, 4 0, 5 <−
Suy ra
1,4 0,5
ππ
−−
<
c) Ta có:
1
1
4
3
4
3
1
3 3; 3
3
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
31>
nên hàm số
3
x
y =
đồng biến trên
. Mà
11
43
>
Suy ra
1
1
3
4
3
π
>
Hay
4
3
1
3
3
>
Luyn tp 1. Khi lượng vi khuẩn của một m nuôi cấy sau
t
giờ kể từ thời điểm ban đầu được cho bởi
công
thc
( ) ( )
50.1,06
t
Mt g=
( Ngun: Sinh học lớp 10, NXB Giáo dục Vệt Nam, năm 2017, trang 101)
a) Tìm khối lượng vi khuẩn tại thi đim bắt đầu nuôi cấy (gọi là khi lượng ban đầu).
b) Tính khối lượng vi khuẩn sau 2 giờ và sau 10 giờ (làm tròn kết quả đến hàng trăm).
c) Khi lượng vi khuẩn tăng dần hay giảm đi theo thời gian? Ti sao?
Li gii
a) Khi lượng vi khuẩn ti thi đim bắt đầu nuối cấy là:
(
)
0
0 50.1,06 50M = =
b) Khối lượng vi khuẩn sau 2 giờ là:
(
)
2
2 50.1,06 56,18
M
= =
Khi lượng vi khuẩn sau 10 giờ là:
( )
10
10 50.1,06 89,54M = =
c) Do 1,06 > 1 nên hàm số
( )
Mt
đồng biến
Do đó, khối lượng vi khuẩn tăng dần theo thời gian
2. Hàm s logarit
Kính lúp 3:
Cho
s
t
là hai đại lượng liên hệ với nhau theo công thức
2
t
s =
a) Với mỗi giá trị của
t
nhận trong
, tìm được bao nhiêu giá trị tương ứng của
s
. Tại sao?
b) Vi mỗi giá trị của
s
thuc
(
)
0; +∞
, có bao nhiêu giá trị tương ứng của
t
?
c) Viết công thức biểu thị
t
theo
s
và hoàn thành bảng sau:
s
1
8
1
4
1
2
1
2
4
8
16
t
?
-2
?
0
?
2
?
?
Trong kính lúp 3,
t
là một hàm số của
s
xác định bởi công thức
2
logts=
. Đây là một hàm số logarit.
Li gii
a) Với mỗi giá trị t thuc
, ta xác định duy nhất 1 giá trị s
b) Với mỗi giá trị s thuc
( )
0;
+
, ta xác định duy nhất 1 giá trị t
c)
s
1
8
1
4
1
2
1
2
4
8
16
t
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
Định nghĩa:
Cho số thực dương
khác 1.
Hàm s cho tương ứng với mỗi số thực dương
với số thc
log
a
x
được gọi là hàm số lôgarit cơ số
,
kí hiệu là
log
a
yx=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Nhn xét: Hàm s
log
a
yx=
có tập xác định là
( )
0; +∞
.
Ví d 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây là hàm số lôgarit? Chỉ ra cơ số của nó.
a)
2
logyx=
b)
3
logyx=
c)
2
log 3yx=
.
Li gii
a)
2
logyx=
là một hàm số lôgarit với cơ số bằng
2
.
b)
31
3
log logy xx=−=
là hàm số lôgarit với cơ số bằng
1
3
.
c)
2
log 3yx=
không phải là hàm số lôgarit (mà là hàm bậc nhất với hệ số góc
2
log 3
).
Đồ th hàm s lôgarit
4
a) Xét hàm số
2
logyx
=
với tập xác định
( )
0;D = +∞
i) Hoàn thành bảng giá trị sau
ii) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, xác định các điểm có tọa độ như bảng trên. Làm tương
tự, lấy nhiều
( )
2
;logMx x
vi
0x >
và nối lại được đồ th hàm số như Hình 4. Từ đồ th
này, nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi
,0
xx
+
+∞
và tập giá trị của hàm số đã cho.
b) Lp bảng giá trị và v đồ th hàm số
1
2
log
yx=
. Từ đó, nhận xét về tính đồng liên tục, tính
đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi
,0xx
+
+∞
và tập giá trị của hàm số này.
Li gii
a)
1
2
1
2
4
1
2
1
2
4
y
?
0
?
?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
-1
0
1
2
m s liên tục trên
(0; )
+
Hàm s đồng biến trên
( )
0;
+
Khi
,xy
∞∞
→+ →+
.
Khi
0,xy
+
→−
b) Hàm số
1
2
logyx=
x
1
2
1
2
4
y
1
0
-1
-2
Đồ th hàm s:
m s liên tục trên
( )
0;
+
m s nghịch biến trên
( )
0;
+
Khi
,xy
∞∞
→+ →−
Khi
0,xy
+
→+
Tổng quát, ta có đồ th hàm s
log
a
yx=
vi
1a >
01a<<
như sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 5. So sánh các cặp số sau:
a)
3
log 7
3
3log 2
b)
0,4
2log 5
0,4
3log 3
.
Li gii
a)
3
33 3
3log 2 log 2 log 8= =
.
Hàm s
3
logyx
=
có cơ s
31>
nên đồng biến trên
( )
0;
+
.
78<
nên
33
log 7 log 8<
. Vậy
33
log 7 3log 2<
.
b)
23
0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
2log 5 log 5 log 25;3log 3 log 3 log 27= = = =
.
Hàm s
0,4
logyx=
có cơ s
0, 4 1<
nên nghịch biến trên
( )
0;
+
.
25 27<
nên
0,4 0,4
log 25 log 27>
. Vậy
0,4 0,4
2log 5 3log 3>
.
Ví d 6. Trong âm học, mức ờng độ âm được tính bởi công thức
0
log
I
L
I

=


(dB) (dB đơn vị
mức cường độ âm, đọc là đêxiben), trong đó
I
ờng độ âm tính theo
2
W/m
và
12
0
10I
=
2
W/m
ờng độ âm thanh chuẩn (cường độ âm thấp nhất mà tai người bình thường nghe được).
(Ngun: Vật lí lớp 12, NXN Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52, 53)
a) Mức độ ờng âm thấp nhất mà tai người nghe được là bao nhiê?
b) Cuộc trò chuyện có cường độ âm là
9
10
2
W/m
thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
(1) Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
Tập giá trị:
T =
.
Hàm s liên tục trên
( )
0;
+∞
.
(2) Sự biến thiên:
Nếu
1a >
thì hàm số đồng biến trên
( )
0; +∞
lim lim log
a
xx
yx
+∞ +∞
= = +∞
,
00
lim lim log
a
xx
yx
++
→→
= = −∞
.
Nếu
01a
<<
thì hàm số nghịch biến trên
( )
0; +∞
lim lim log
a
xx
yx
+∞ +∞
= = −∞
,
00
lim lim log
a
xx
yx
++
→→
= = +∞
.
(3) Đồ th
Cắt trục hoành tại đim
( )
1; 0
, đi qua điểm
( )
;1a
.
Nằm bên phải trục tung.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
c) Cường độ âm tại khu văn phòng nằm trong miền từ
7
10
2
W/m
đến
6
5 10.
2
W/m
(tc là
76
10 5 10I.
−−
≤≤
). Mức độ ờng âm tại khi văn phòng này nằm trong khoảng nào? (Làm trò kết quả đến
hàng đơn vị).
Li gii
a) Khi
0
II=
thì
( )
10log 1 0
L dB= =
. Vậy mức cường độ âm thấp nhất mà tai người bình thường có thể
nghe được là 0 dB.
b) Khi
9
10I
=
2
W/m
ta có,
9
3
12
10
10log 10log10 10.3 30
10
L
= = = =
(dB).
c) Khi
7
10I
=
2
W/m
ta có,
( )
7
5
12
10
10log 10log10 5.log10 50
10
L dB
= = = =
.
Vi
6
5 10I.
=
2
W/m
ta có,
( )
6
6
12
5.10
10log 10log65.10 10. 6 log5 67
10
L
= = =+≈
(dB).
Hàm s
logyx=
đồng biến nên suy ra hàm số
10logyx=
cũng đồng biến.
Do đó, từ
76
10 5 10I.
−−
≤≤
suy ra
50 67L≤≤
.
Vậy mức cường độ âm tại khu văn phòng nằm trong khoảng từ 50 dB đến 67 dB.
HĐ 3: Trên cùng hệ trc tọa độ, vẽ đồ th các hàm số
3
logyx=
1
3
logyx=
Li gii
4: So sánh các cặp số sau:
a)
1
2
log 4,8
1
2
log 5, 2
b)
5
log 2
5
log 2 2
c)
1
4
log 2
1
2
log 0, 4
.
Li gii
a) Vì
1
0
2
<
nên hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên
( )
0;
+
4,8 5, 2
<
nên
11
22
log 4,8 log 5,2>
b) Ta có:
5
log2 log2 log2 log2
log 2 2
11
log5
log 5
log5 log5
22
= = = =
1
2
3
2
5
log 22
log2 2 log2 3 log2
log 2 2
log5 log5 log5 2 log5



= = = =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Suy ra:
5
5
log 2 log 2 2>
c) Ta có:
1
2
11
2
42
1
log2
log2 log2 log2 1 log2
2
log 2 log 2
1 1 11
2
1
log 2 log log log
log
4 2 22
2
−== = == =
Vi
1
0
2
<
nên hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên
( )
0;
+
1
2
2 0, 4
>
nên
1
2
11
22
log 2 log 0, 4
<
Hay
11
42
log 2 log 0, 4
−<
Luyn tp 2 : Mức cường độ âm được tính theo công thức như ở Ví d 6.
a) Tiếng thì thầm có cường độ âm
10 2
10 W / m
=I
thì có mức cường độ âm bng bao nhiêu?
b) Để nghe trong thời gian dài không gây hại cho tai, âm thanh phải ng đ không vượt quá
100000
ln cường độ của tiếng thì thầm. Âm thanh không gây hại cho tai khi nghe trong thời gian i phi
mức cường độ âm như thế nào?
Li gii
a) Mức cường độ âm của tiếng thì thầm là
( )
10
12
10
10log 20 dB
10
L
= =
b) Để âm thanh không gây hại cho tai khi nghe thời gian dài thì cường độ âm là:
( )
10 5 2
100000 10 10 /I Wm
−−
= ⋅=
Mức cường độ âm giới hạn đó là:
( )
5
12
10
10log 70 dB
10
L
= =
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tìm tp xác đnh, tp giá tr ca hàm s
1. Phương pháp:
01a<≠
Hàm s
( )
log
a
y fx=
xác đnh khi
(
)
0
fx>
2. Các ví d
Ví d 1. Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau :
a)
( )
2
3
log 2y xx= +
;
b)
(
)
2
0,2
log 4yx=
Lời giải
a) Hàm s
( )
2
3
log 2y xx= +
xác đnh khi
2
20xx+>
hay
2x
<−
hoc
0x >
.
Vy tp xác đnh ca hàm s
( ; 2) (0; )D = −∞ +∞
:
b) Hàm s
( )
2
0,2
log 4yx=
xác đnh khi
2
40x−>
hay
22x−< <
.
Vy tp xác đnh ca hàm s
( 2; 2)
D =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 1. Tìm tp xác đnh ca các hàm s sau :
a)
2
1
log
3
y
x
=
b)
4
2
log 3
y
x
=
.
Lời giải
a) Hàm s
2
1
log
3
y
x
=
xác đnh khi
1
0
3
x
>
hay
3x <
. Vy tp xác đnh ca hàm s
( ;3)
−∞
.
b) Hàm s
4
2
log 3
y
x
=
xác đnh khi
4
0
log 3
x
x
>
hay
0
64
x
x
>
Vy tp xác đnh ca hàm s
(0;64) (64; )D = +∞
.
Dng 2. So sánh
1. Phương pháp
1:
0 1:
1: log log
0 1: log log
xy
xy
aa
aa
a a a xy
a a a xy
a x y xy
a x y xy
⊕> > >
⊕<< > <
⊕> > >
⊕<< > <
2. Ví d
Ví d 1: Hãy so sánh mi sơ sau vi 1:
a)
2
(0,1)
; b)
0,1
(3,5)
; c)
2,7
π
; d)
1,2
5
5




.
Lời gii
a)
2
(0,1) 1
<
;
b)
0,1
(3,5) 1>
;
c)
2,7
1
π
<
;
d)
1,2
5
1
5

>



.
Ví d 2: S dụng tính chất đng biến, nghch biến ca hàm sơ mũ, hãy so sánh mi căp sơ sau:
a)
3
(1, 7)
và 1 ;
b)
2
(0;3)
va 1 ;
c)
1,5
(3, 2)
1,6
(3, 2)
;
d)
3
(0, 2)
2
(0, 2)
;
e)
2
1
5



1,4
1
5



g)
6
π
3,14
6
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
8
(1, 7) 1>
b)
2
(0,8) 1<
;
c)
1,5 1,6
(3, 2) (3, 2)<
;
d)
32
(0, 2) (0,2)
−−
>
;
c)
2 1,4
11
55
 
<
 
 
g)
8;14
66
π
>
.
Dng 3. Đ th hàm s
1. Phương pháp:
Hàm s
x
ya=
.
Có tp xác định là
và tp giá tr
( )
0;
+
;
Đồng biến trên
khi
1a >
và nghch biến trên
khi
01
a
<<
;
Liên tục trên
;
Có đ th đi qua các đim
( ) ( )
0;1,1;a
và luôn nằm phía trên trục hoành.
Hàm s lôgarit
log
a
yx=
:
Có tp xác định là
(
)
0;
+
và tp giá tr
;
Đồng biến trên
( )
0;
+
khi
1a >
và nghch biến trên
(
)
0;
+
khi
01a<<
;
Liên tục trên
( )
0;
+
;
Có đ th đi qua các điêm
( ) ( )
1; 0 , ;1a
và luôn nằm bên phải trc tung.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2. Các ví d
Ví d 1: V đồ th các hàm s
a)
(0, 4)
x
y =
;
b)
(2,5)
x
y =
;
c)
(0, 4)
x
y =
;
d)
||
(2,5)
x
y
=
.
Lời gii
Ví d 2: V đồ th
các hàm
số
a)
logyx
=
; b)
| log |yx=
;
c)
2lnyx=
; d)
2
lnyx=
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. V đồ th các hàm s sau:
a)
4=
x
y
b)
1
4

=


x
y
.
Li gii
a) Bảng giá tr:
-1
0
1
2
y
1
4
1 4 16
Đồ th:
b) Bảng giá trị:
-2
-1
0
1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
y
16 4 1
1
4
Bài 2. So sánh các cặp số sau:
a)
0,7
1, 3
0,6
1, 3
b)
2,3
0,75
2,4
0,75
.
Li gii
a) Do
1, 3 1>
nên hàm số
1, 3
x
y =
đồng biến trên
.
0,7 0,6>
nên
0,7 0,6
1, 3 1, 3>
.
b) Do
0,75 1<
nên hàm số
0,75
x
y =
nghịch biến trên
.
2,3 2, 4 >−
nên
2,3 2,4
0,75 0,75
−−
<
.
Bài 3. m tập xác định của các hàm s:
a)
( )
2
log 3 2
x
b)
( )
2
3
log 4+
xx
.
Li gii
a)
( )
2
log 3 2x
xác định khi
3
3 2x 0 2x 3
2
x > <⇔<
Vậy hàm số có tập xác định
3
;
2
D

=


.
b)
( )
2
3
log 4xx
+
xác định khi
( )
2
0
4x 0 4 0
4
x
x xx
x
>
+ >⇔ + >⇔
<−
Vậy hàm số có tập xác định
( ) (
)
; 4 0;D
∞∞
=−∪ +
.
Bài 4. V đồ th các hàm s:
a)
log=yx
b)
1
4
log=yx
Li gii
b)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Bài 5. So sánh các cặp số sau:
a)
log 0,8
π
log 1, 2
π
; b)
0,3
log 2
0,3
log 2,1
.
Li gii
a) Vì
1
π
>
nên hàm số
log x
π
đồng biến trên
(
)
0;
+
0, 8 1, 2<
nên
log 0,8 log 1, 2
ππ
<
b) Vì
0,3 1>
nên hàm số
0,3
log x
nghịch biến trên
( )
0;
+
2 2,1
<
nên
0,3 0,3
log 2 log 2,1>
Bài 6. ờng độ ánh sáng
dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức
0
.=
d
I Ia
, trong đó
0
I
ờng độ ánh sáng tại mặt nước biển,
là hằng số
( 0)>a
d
là độ sâu tính bằng mét tính từ mặt nước
biển.
(Ngun: https://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
a) Có thể khẳng định rằng
01<<a
không? Giải thích.
b) Biết rng cường độ ánh sáng tại độ sâu
1 m
bẳng
0
0,95I
. Tìm giá trị của
.
c) Ti đ sâu
20 m
, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so vi
0
I
? (Làm tròn kết qu đến hàng
đơn vì.)
Li gii
a) Vì cường độ ánh sáng giảm dần theo độ sâu nên hàm số
0
.
d
I Ia=
nghịch biến.
Vậy
01a<<
.
b) Ta có:
1
0 00
0,95 0,95
d
I Ia I Ia a= = ⇔=
.
c) Ta có:
20
00 0
0,95 0,36
d
I Ia I I
=⋅=
.
Vậy tại độ sâu
20 m
, cường độ ánh sáng bằng
36%
phần trăm so với
0
I
Bài 7. Công thức
0
19,4 log=−⋅
P
h
P
là hình đơn giản cho phép tính độ cao
so với mặt nước biển
của mt v trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí
P
tại điểm đó và áp suất
0
P
của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng
Pa
đơn vị áp suất, đọc là
Pascal
).
(Ngun: https://doi.org/10.1007/s40828-020-0111-6)
a) Nếu áp suất không khí ngoài máy bay bằng
0
1
2
P
thì máy bay đang ở độ cao nào?
b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
A
bằng
4
5
ln áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
B
. Ngn
núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.)
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a) Độ cao của máy bay khi áp suất không khí ngoài máy bay bằng
0
1
2
P
là:
(
)
0
0
1
1
2
19,4 log 19,4 log 5,84 km
2
P
h
P
=−⋅ =−⋅
b) Độ cao của ngọn núi A là:
0
19,4 log
A
A
P
h
P
=−⋅
Độ cao của ngọn núi
B
là:
0
19,4 log
B
B
P
h
P
=−⋅
Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
A
bằng
4
5
lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi
B
nên ta
có:
44
55
A
AB
B
P
PP
P
= ⇔=
Ta có:
( )
0 0 00
00
19,4 log 19,4 log 19,4 log 19,4 log
4
19,4log : 19,4log 19,4log 1,88 km
5
A B AB
AB
AB A
B
P P PP
hh
P P PP
PP P
PP P

=−⋅ −⋅ =−⋅ +



= = =−≈


Vậy ngọn núi A cao hơn ngọn núi B 1,88km.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
(
)
2
log 10 2yx=
A.
( )
;2
−∞
B.
( )
5; +∞
C.
( )
;10−∞
D.
( )
;5−∞
Lời giải
Chn D
Hàm s xác đnh
( )
10 2x 0 x 5 D ;5 > < = −∞
Câu 2: Tp xác đnh ca hàm s
(
)
2
log 2= +y xx
A.
( )
2; 0= D
B.
{ }
\0=
D
C.
( ) ( )
; 2 0;= −∞ +∞D
D.
= D
Lời giải
Chn C
Hàm s đã cho xác đnh
2
0
20
2
>
+ >⇔
<−
x
xx
x
. Vy
( ) (
)
; 2 0;= −∞ +∞D
Câu 3: Cho
0 1.a<<
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tp giá tr ca hàm s
x
ya=
B. Tp xác đnh ca hàm s
a
y log x=
C. Tp xác đnh ca hàm s
x
ya=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
D. Tp giá tr ca hàm s
a
y log x=
Lời giải
Chn D
Hàm s
a
y log x=
có tp giá tr
Câu 4: Tp xác đnh ca hàm s
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Hàm s đã cho xác đnh
Vy .
Câu 5: Hàm s
( )
xx
2
y log 4 2 m= −+
có tp xác định là
thì
A.
1
m
4
<
B.
m0>
C.
1
m
4
D.
1
m
4
>
Lời giải
Chn D
Hàm s có tp xác định là
( )
xx xx
42m0,x m24 x + > ∀∈ > ∀∈ 
Đặt
( ) ( )
x2
t0
1
t2 0 mtt t0 mmaxft m .
4
>
=>⇒>>⇔> ⇔>
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc của tham số m đ hàm s
( )
2
y ln x 2mx 4= −+
xác định với mi
x.
A.
[ ] [ ]
m ; 2 2; −∞ +∞
B.
[ ]
m 2; 2∈−
C.
( ) ( )
m 2; 2 2; +∞
D.
( )
m 2; 2∈−
Lời giải
Chn D
Hàm s xác định với mi
22
x x 2mx40,x 'm 40 2m2 + > ⇒∆ = < < <
Câu 7: Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
2,3 2,3
10 12
.
11 11
 
>
 
 
B.
22
78
.
99
−−

>


C.
( ) ( )
3,1 3,1
2,5 2, 6 .
−−
>
D.
( ) ( )
7,3 7,3
3,1 4,3 .<
Lời giải
Chn A
Dùng tính chất:
,1
0
xx
ab
a b ab
x
>
> ⇒>
>
( )
2
2
y log 3 2x x= −−
( )
D 1; 3=
( )
D 0;1=
( )
D 1;1=
( )
D 3;1=
2
3 2x x 0 3 x 1. > ⇔− < <
( )
D 3;1=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 8: Nếu
( )
1
7 43 7 43
a
+ <−
thì
A.
1<a
B.
1>a
C.
0>a
D.
0<a
Lời giải
Chn D
BPT
( ) ( )
11
7 43 7 43 1 1 0
−−
+ < + <− <
a
aa
Câu 9: Cho
αβ
π
với
,.α β∈
Mệnh đề nào dưi đây là đúng?
A.
α
B.
α
C.
α=β
D.
α≤β
Lời giải
Chn A
Câu 10: Cho
0,3 3
log 0,07; log 0,2.MN= =
Khng đnh nào sau đây là khng định đúng?
A.
0.NM>>
B.
0.MN>>
C.
0.NM>>
D.
0.MN>>
Lời giải
Chn B
+ Ta có:
0,3
0 0,3 1
log 0,07 0
0 0,07 1
M
<<
⇒= >
<<
3
31
log 0,2 0
0 0, 2 1
N
>
⇒= <
<<
+ Suy ra:
0MN>>
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
( )
2017 2018
21 21 >−
. B.
2019 2018
22
11
22

<−



.
C.
( )
( )
2018 2017
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Lời giải
Chn C
Do
2018 2017
311
>
−>
nên
( )
( )
2018 2017
31 31 <−
.
Câu 12: Cho Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chn D
Câu 13: Có kết lun gì v a nếu
( ) ( )
31
21 21aa
−−
+>+
( )
1
0 a 1; , .< α β∈
a
a
a
α
α
β
β
=
( )
( )
a
a a a0
α
= >
( )
aa
β
β
αα
=
( )
aa
α
α
=
( )
aa
α
α
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
( )
1
; 1 ;0
2
a

−∞


B.
(
)
1
; 1 0;
2
a

−∞


C.
( )
1
; 1 ;0
6
a

−∞


D.
(
) ( )
; 2 1; 0a
−∞
Lời giải
Chn A
Điu kin xác đnh:
1
2 10 .
2
aa+ ≠−
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3 33
12 1 1
11
1 00
21
21 21 21
a aa
a
a aa
−+ +
> >⇔ <
+
+ ++
Lp bng xét du ta đưc:
1
0
2
1
a
a
<<
<−
.
Câu 14: Trong các bt đng thc sau, bt đng thc nào sai?
A.
22
log 5 log
B.
21
21
log log e
π<
C.
31
31
log log 7
+
+
π>
D.
7
log 5 1
<
Lời giải
Chn C
Ta có:
311+>
do đó
31
31
7 log log 7.
+
+
π< π<
Câu 15: Cho
01a<<
,
1b >
log 2
a
M
=
,
2
logNb=
. Khi đó khng định nào sau đây đúng?
A.
0M >
0N >
. B.
0M >
0N <
.
C.
0M <
0
N <
. D.
0M <
0N >
.
Lời giải
Chn D
Câu 16: Vi nhng giá tr nào ca
a
thì
( ) ( )
21
33
11aa
−−
>−
?
A.
12a<<
. B.
2a >
. C.
1a >
. D.
01a<<
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
21
33
21
33
11aa
−−
−−
<
>−
0 11 1 2aa
< −<< <
.
Câu 17: Nếu
19 15
57
aa<
( ) ( )
log 2 7 log 2 5
bb
+> +
thì:
A.
1, 0 1> <<ab
B.
0 1, 1<< >ab
C.
0 1, 0 1<< <<ab
D.
1, 1>>ab
Lời giải
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
19 15
57
<aa
vì mũ không là s nguyên nên
0>a
. Mặt khác
19 15
57
>
nên
10 1<⇒ < <aa
( )
( )
log27log25+> +
bb
để có nghĩa thì
10≠>b
27 25+>+
nên
1>b
Câu 18: Cho các s thc a,b tha mãn
1.>>ab
Chn khng đnh sai trong các khng định sau:
A.
log log>
ab
ba
B.
log log<
ab
ba
C.
ln ln>ab
D.
( )
1
2
log 0<ab
Lời giải
Chn A
Cho
4; 2= =ab
ta có:
1
log ;log 2
2
= =
ab
ba
nên A sai.
Câu 19: Cho a, b các s thực dương, thỏa mãn
4
3
3
4
aa>
bb
12
log log .
23
<
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
a 1, 0 b 1
> <<
B.
0 a 1, b 1<< >
C.
0 a 1, 0 b 1<< <<
D.
a 1, b 1>>
Lời giải
Chn B
Ta có
4
3
3
4
34
a a 0 a 1 do
43

> ⇒<< <


Mặt khác
bb
1 2 21
log log b 1 do
2 3 32

< ⇒> >


Câu 20: Cho hai số thc a b sao cho vi
54
aa
−−
>
34
log log
45
bb
 
<
 
 
. Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào là đúng?
A.
1; 1.
ab>>
B.
1; 0 1ab
> <<
.
C.
0 1; 1.ab<< >
D.
0 1; 0 1.ab<< <<
Lời giải
Chn C
Ta có
54
54
01a
aa
−−
<−
⇒<<
>
34
45
1
34
log log
45
bb
b
<
⇒>
 
<
 
 
.
Vy
0 1; 1.ab<< >
Câu 21: Cho
( ) ( )
21 21
ab
−>
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
ab>
. B.
ab<
. C.
ab=
. D.
ab
.
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Do
0 211< −<
nên hàm số mũ
( )
21
x
y =
nghịch biến trên
và ta có:
( )
( )
21 21
ab
−>
ab<
Câu 22: Tìm tp tt c các giá tr ca a đ
7
52
21
aa>
A.
0a1<<
B.
52
a
21 7
<<
C.
a1>
D.
a0>
Lời giải
Chn A
2
5
7
52
21
7
21
a a a a 0a1> > ⇔<<
Câu 23: Cho p, q là các s thc tha mãn
2p q
p 2q
1
m ,n e ,
e

= =


biết
m n.>
So sánh
p và q
A.
pq
B.
pq>
C.
pq
D.
pq<
Lời giải
Chn D
Ta có
2p q
q 2p p 2q
1
m e ,n e .
e
−−

= = =


mn>
nên
q 2p p 2q q p.−>−⇔>
Câu 24: Cho
a 1.>
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
1
a
>
B.
3
5
1
a
a
>
C.
1
3
aa>
D.
2016 2017
11
aa
<
Lời giải
Chn B
Do
a1>
i
mn>
thì
mn
aa>
Do
3
5
5
11
3 5a
a
a
>− > =
Câu 25: Cho
0 a 1.<<
Khng định nào đúng?
A.
2
3
1
a
a
<
B.
3
2
a
1
a
>
C.
1
3
aa<
D.
2017 2018
11
aa
>
Lời giải
Chn A
Phương pháp: Xét hàm số có dạng
x
y a ,a 0,a 1:
= >≠
+ Nếu
0a1<<
hàm s nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
+ Nếu
a1>
: hàm s đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
Cách gii: Vi
0 a 1:<<
2 23
3 23
1 11
a a a 0a1
a aa
<⇔<⇔><<
(luôn đúng). Vy phương án A đúng.
3
3
2
a
1 a1 a1
a
>⇔ >⇔ >
(Loi). Vy phương án B sai.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
11
1
33
2
a a a a a1< < ⇔>
(Loi). Vy phương án C sai.
2017 2018
2017 2018
11
a a a1
aa
> < ⇔>
(Loi). Vy phương án D sai.
Câu 26: Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi
0x >
thì
2
22
log 2log .xx=
B. Khi
01a<<
bc<
thì
.
bc
aa>
C. Vi
ab<
thì
log log 1.
ab
ba<<
D. Điu kin đ
2
x
có nghĩa là
0.x >
Lời giải
Chn C
Đáp án C sai vì vi
1 log
log 1 log
log 1
a
ba
b
b
ab a b
a
<
< <<
<
Câu 27: Cho a là s thc dương khác 1. Xét hai s thc
12
,xx
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
12
xx
aa>
thì
12
.xx>
B. Nếu
12
xx
aa>
thì
12
.xx<
C. Nếu
12
xx
aa>
thì
( )( )
12
1 0.a xx −>
D. Nếu
12
xx
aa>
thì
( )( )
12
1 0.a xx −<
Lời giải
Chn C
( )( )
12
12
12
12
12
1:
1 0.
1:
xx
xx
a a a xx
a xx
a a a xx
> > →>
→− >
< < →<
Câu 28: Cho a là s thc dương khác 1. Hình nào sau đây là đ th ca hàm s
A. B.
C. D.
Lời giải
Chn C
Hàm s có tp xác định là và tp giá tr
x
y a?=
x
ya=
( )
0; +∞
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 29: Biết (C
1
), (C
2
) hình bên hai trong bốn đồ th ca các hàm s
(
)
11
3 , , 5,
3
2
x
x
x
x
y y yy


= = = =




. Hi (C
2
) là đ th ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
3=
x
y
B.
1
2

=


x
y
C.
5=
x
y
D.
1
3

=


x
y
Lời giải
Chn A
- Ta thy (C
1
), (C
2
) đều có hưng đi lên khi x tăng
(C
1
), (C
2
) đồng biến
x
∀∈
.
- Mà hàm
x
ya
=
đồng biến khi
1a
>
, nghch biến khi
01a<<
. Do đó ta loi hàm
1
2
x
y

=


1
3
x
y

=


.
- Xét khi
0x >
thì (C
1
) trên (C
2
)
( ) (
)
12
yC yC
⇒>
. Mà
( )
( )
( )
2
5 3 : 3.
xx
x
Cy>⇒ =
Câu 30: Đối xứng qua đường thẳng
yx
=
ca đ th hàm s
x
2
y5=
là đ th nào trong các đ th
phương trình sau đây?
A.
5
y log x=
B.
2
5
y log x=
C.
5
y log x=
D.
5
1
y log x
2
=
Lời giải
Chn A
Ta đưa hàm s về dạng:
( )
x
x
2
y5 5.= =
Da vào thuyết “Hai hàm s
x
a
ya,ylogx= =
đ th đối xứng nhau qua đường phân
giác ca góc phần tư thứ nht y = x”
Hoc thay x = y và y = x ta có
( )
y
5
x 5 y log x= ⇔=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 31: Đường cong trong hình bên dưới đ th ca một hàm số
trong bốn hàm s đưc lit bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
x
1
y
2

=


B.
2
yx=
C.
2
y log x=
D.
x
y2=
Lời giải
Chn D
Da vào đ th hàm s ta thy hàm s có tp xác định là
và đng biến trên
Do đó ch có đáp án D tha mãn
Câu 32: Tìm a đ hàm s
(
)
log 0 1
a
xa<≠
có đ th là hình bên
A.
2a =
B.
2a =
C.
1
2
a =
D.
1
2
a =
Lời giải
Chn A
Đồ th hàm s đi qua đim
( )
2
2; 2 log 2 2 2 2
a
aa = =⇒=
Câu 33: Nếu gọi
( )
1
G
là đ th hàm s
x
ya
=
( )
2
G
là đ th hàm s
a
y log x=
với
0 a 1.<≠
Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
G
( )
2
G
đối xng với nhau qua trục hoành.
B.
( )
1
G
( )
2
G
đối xng với nhau qua trục tung.
C.
( )
1
G
( )
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
yx
=
D.
( )
1
G
( )
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
yx=
Lời giải
Chn C
Mi đim
( ) (
) ( ) ( )
m
1 a2
A m; n G a n m log n B n;m G =⇒=
Hai đim A và B đi xứng nhau qua đường thng
yx=
Do đó
( )
1
G
( )
2
G
đối xứng nhau qua đường thng
yx=
Câu 34: Cho hai hàm s
,
xx
y ayb= =
với
,ab
là hai s thực dương khác 1, lnt có đ th
1
()C
2
()C
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
01ab<<<
B.
01
ba< <<
C.
01
ab< <<
D.
01ba<<<
Lời giải
Chn B
- Đồ th hàm s
1
()C
đồng biến nên
' ln 0 1
x
ya a a= >⇔>
- Đồ th hàm s
2
()C
nghch biến nên
' ln 0 0 1
x
yb b b= <⇔<<
. Do đó
01ba< <<
Câu 35: Cho hai hàm số
log , log
ab
y xy x
= =
đ th
( ) ( )
12
,,CC
đưc v trên cùng mặt phẳng ta
độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 1.ba<<<
B.
0 1.ba< <<
C.
0 1.ab
<<<
D.
0 1.ab< <<
Lời giải
Chn B
Ta thy đ th hàm s
log
b
x
nghch biến nên
01b<<
Ta thy đ th hàm s
log
a
x
đồng biến nên
1a >
Câu 36: Cho
0, 0, 1.abb>>≠
Đồ th các hàm s
x
ya=
log
b
yx=
cho như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
1; 0 1.ab> <<
B.
1 0; 1.ab>> >
C.
0 1; 0 1.ab<< <<
D.
1; 1.ab>>
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
Chn A
Quan sát đ th ta thy. Hàm s
x
ya
=
đồng biến
0a⇒>
. Hàm s
log
b
yx
=
nghch biến
01b
⇒<<
Câu 37: Cho đ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ:
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
ab<<<
B.
01ab< <<
C.
01ba< <<
D.
1
0 1, 0
2
ab<< <<
Lời giải
Chn B
+ Xét hàm s
x
ya=
đi qua
( )
0;1
suy ra đ th hàm s (1) là đưng nghch biến, suy ra
01a<<
.
+ Xét hàm s
log
b
yx=
đi qua (1;0) suy ra đ th hàm s (2) là đưng đng biến suy ra b>1.
Suy ra
0 1.ab< <<
Câu 38: Cho 3 s
, , 0, 1, 1, 1.
> ≠≠abc a b c
Đồ th các hàm s
,,= = =
x xx
y ay ayc
được cho trong
hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
<<bca
B.
<<acb
C.
<<abc
D.
<<cab
Lời giải
Chn B
Ta hàm s
;= =
xx
yby c
đồng biến, hàm s
=
x
ya
nghch biến nên
1; , 1<>a bc
. Thay
10=x
, ta có
10 10
> ⇒>b c bc
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 39: Cho các hàm số
=
x
ya
,
log , log
= =
bc
y xy x
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
cba
>>
. B.
bac>>
. C.
abc>>
. D.
bca>>
.
Lời giải
Chọn A
Hàm s
=
x
ya
đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên
do đó
01<<a
(1).
Hai hàm số
log=
b
yx
log=
c
yx
đồ thị dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến trên
khoảng
( )
0;
+∞
do đó
1, 1
>> >>b ac a
(2).
Quan sát đồ thị ta thấy với
01<<x
thì
log log<
bc
xx
, suy ra
>cb
.
Quan sát đồ thị ta thấy với
1>
x
thì
log log>
bc
xx
, suy ra
>cb
.
Suy ra
1
<<bc
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
>>cba
.
Cách khác:
Dễ thấy
1a <
,
1
b >
,
1
c >
. Nên
a
là số nhỏ nhất.
Xét đường thẳng
1y
=
cắt đồ thị hai hàm số
log
b
yx=
log
c
yx=
lần lượt tại các điểm
( )
;1Bb
( )
;1Cc
(hình vẽ). Dễ thấy
cb>
vậy
cba>>
.
Câu 40: Hình vẽ dưới đây v đồ th ca
3
hàm s mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
abc>>
. B.
1ac b> >>
. C.
1bc a>>>
. D.
bac>>
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình
ta thấy đồ thị của hàm số
=
x
yb
là nghịch biến nên
01<<b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Vẽ đường thẳng
1=x
ta có đường thẳng
1=x
cắt đồ thị hàm số
=
x
ya
tại điểm có tung độ
=ya
và cắt đồ thị hàm số
=
x
yc
tại điểm có tung độ là
=
yc
. Khi đó điểm giao với
=
x
ya
nằm trên điểm giao với
=
x
yc
nên
1>>ac
. Vậy
1>>>ac b
.
Câu 41: Trên nh 2.13, đ th ca ba hàm s
,,= = =
xxx
y aybyc
(a, b, c ba s dương khác 1 cho
trước) đưc v trong cùng một mặt phẳng ta đ. Da vào đ th và các tính cht ca lũy tha,
hãy so sánh ba s a, b và c
A.
cba>>
B.
bca>>
C.
acb>>
D.
abc
>>
Lời giải
Chn C
Daonh v, ta thy rng: Hàm s
x
ya=
hàm s đồng biến;m s
xx
y b ,y c= =
là hàm
số nghch biến.
Suy ra
a1>
{ }
0b1
a b;c .
0c1
<<
→>
<<
Gi
( )
B
B 1; y
thuc đ th hàm s
x
B
1
yb y ;
b
=⇒=
( )
C
C 1; y
thuc đ th hàm s
x
C
1
yc y .
c
=⇒=
Da vào đ th, ta
BC
11
y y c b.
bc
> >⇔>
Câu 42: Cho a, b, c là ba s thc dương và khác 1. Đ th các hàm s
abc
y log x, y log x, y log x= = =
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mnh đ đúng?
A.
abc
<<
B.
cab<<
C.
cba<<
D.
bca<<
Lời giải
Chn B
Hàm s
c
y log x=
nghch biến
0 c 1,<<
các hàm
ab
y log x, y log x= =
đồng biến nên
a;b 1>
Chn
ab
x 100 log 100 log 100 a b c a b.= > <⇒<<
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 43: Cho ba số thcơng a, b, c khác 1. Đ th các hàm s
xx
a
y log x,y b ,y c= = =
được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
bca<<
B.
abc<<
C.
cab<<
D.
cba<<
Lời gii
Chn C
Hàm s
=
x
yc
là hàm nghch biến nên
01<<c
.
Hàm s
=
x
yb
là hàm đng biến nên
1>b
Hàm s
log=
a
yx
là hàm đồng biến nên
1>a
. Ly đi xng đ th hàm
log=
a
yx
qua đường
phân giác thứ nht ca mặt phẳng to độ ta có đ th hàm s
=
x
yb
tăng nhanh hơn đồ th hàm
số
=
x
ya
nên
>ba
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. KIẾN THC CƠ BN CN NẮM
Vic tính toán tuổi của hoá thch đưc thc hin như thế nào?
Lời giải
Gọi x là lượng đồng vị phóng xạ carbon-14 ngay sau khi sinh vật chết y là lượng đồng vị phóng xạ
carbon-14 ti thời điểm
t
Ta có:
5730
1
2
t
yx

=


.
T đó, ta tính được tuổi của hoá thạch là
1
2
5730 log
y
t
x
=
1. Phương trình mũ
1: S ợng thể vi khuẩn của mt m nuôi cấy
tuân theo công thức
( )
50 10=
kt
Pt
, trong đó
t
thi
gian tính bằng giờ kể t thời điểm bt đầu nuôi cấy,
là hằng số.
(Ngun: Sinh hc 10, NXB Giáo dc Vit Nam, năm
2017, trang 101)
a) Ban đầu m có bao nhiêu cá thể vi khuẩn?
b) Sau 1 giờ thì m 100 cá thể vi khuẩn. m giá trị
ca
(làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
c) Sau bao lâu thì số ợng thể vi khuẩn đạt đến
50000?
Lời giải
a) Số ợng vi khuẩn lúc đầu là
.0
0
50.10 50
k
P = =
b) Khi
1t =
, ta có:
.1
100 50.10
k
=
Suy ra
0,3k =
c) Khi
( )
P t 50000=
thì
0,3.
50.10 50000
t
=
Suy ra
t 10=
Vậy sau 10 giờ số ợng cá thể vi khuẩn đạt 50000
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
Phương trình dạng
=
x
ab
, trong đó
b
là những số cho trước,
0, 1>≠aa
, được gọi là
phương trình mũ cơ bản.
Nghiệm của phương trình mū cơ bản
HĐ 2: Cho đồ th của hai hàm số
=
x
ya
=yb
như Hình
2a
(vi
0>a
) hay Hình
2 b
(vi
01<<
a
). Từ đây, hãy nhận xét về số nghiệm và công thức nghiệm của phương trình
=
x
ab
trong hai trường hợp
0>b
0b
.
Lời giải
Khi
b0>
phương trình
x
ab=
có 1 nghiệm
log
a
xb=
Khi
0b
phương trình
x
ab=
vô nghiệm
Cho phương trình
( 0, 1)=>≠
x
a ba a
.
Nếu
0
>
b
thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất
log=
a
xb
.
Nếu
0b
thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: a) Nếu
α
=ba
thì ta có
α
α
= ⇔=
x
aa x
.
b) Tổng quát hơn,
( ) ( )
( )
( )
=⇔=
ux ıx
a a ux vx
.
Ví d1. Giải các phương trình sau:
a)
1
2
8
=
x
b)
5 10 1⋅=
x
;
c)
1 27
93

=


x
x
Lời giải
a)
3
1
2 22 3
8
= = ⇔=
xx
x
.
b)
11
5.10 1 10 log log5
55
= =⇔= =
xx
x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
c)
( )
( )
3
2 2
31
3
1 27 1
3 3 3 23151
93 3 5
−−

= = = ⇔− = = =


x
x
x
x
xx
xx x x
.
Ví d2. Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết
( )
0
Mg
thì khi lượng carbon-14 còn
li (tính theo gam) sau
t
năm đưc tính theo công thức
( ) ( )
0
1
2
t
T
Mt M g

=


, trong đó
5730T =
(năm) là
chu kỳ bán ca carbon-14. Nghiên cứu hóa thạch của một sinh vật, người ta xác định được khối ng
carbon-14 hiện trong hóa thạch
13
5.10
g. Nhờ biết t l khối ợng của carbon-14 so với carbon-12
trong thể sinh vật sống, người ta xác định được khối ợng carbon-14 trong thể sinh vật lúc chết là
2
0
1
1,2.10M
=
(g). Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn đến kết quả hàng trăm.)
Lời giải
Gi
t
là thời gian từ lúc sinh vật chết đến nay. Ta có:
13 12
15
5.10 1, 2.10 .
2 12
t
T
−−

= =


1
2
5
log
12
t
T
⇔=
1 2
2
55
log 5730.log 7 237 7200
12 2
tT⇔= =
.
Vậy sinh vật này sống cách đây khoảng
7 200
năm.
Giải các phương trình sau:
a)
2
3
39
x+
=
b)
2
2.10 30
x
=
c)
2 21
48
xx
=
Lời giải
a)
2
22
3
3
24
3 93 3 2
33
xx
xx
++
= = += =
b)
22
log15
2.10 30 10 15 2 log15
2
xx
xx= = = ⇔=
c)
( ) ( )
2 21
2 21 2 3 4 63
3
4 8 2 2 2 2 4 63
2
xx
xx xx
xx x
−−
= = = = −⇔ =
Công thức tính khối lượng còn lại của một chất phóng xạ t khối lượng ban đầu
0
M
( )
0
1
2
t
T
Mt M

=


, trong đó
t
là thời gian tính từ thi điểm ban đầu và
T
là chu kỳ bán rã của chất. Đồng
v plutonium-234 có chu kỳ bán rã là
9
giờ.
(Ngun: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/elemene/Plutonium#section=Atomic-Mass-Half-Life-and-
Decay)
T khối lượng ban đầu
200
g, sau bao lâu thì khối lượng plutonium-234 còn lại là:
a)
100
g? b)
50
g? c)
20
g?
Lời giải
( )
( )
01
0
2
1
log
2
t
T
Mt
Mt M t T
M

= ⇔=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
a) Khi
( )
100Mt=
thì
1
2
100
9.log 9
200
t
= =
(giờ)
b) Khi
( )
50
Mt
=
thì
1
2
50
9.log 18
200
t
= =
(giờ)
c) Khi
( )
20Mt=
thì
1
2
50
9 log 30
200
t =⋅=
(giờ)
2. Phương trình lôgarit
Nhc li rằng, độ pH của một dung dịch tính theo công thức
pH log x=
, trong đó
x
là nồng độ ion
+
H
tính bằng mol/L.
Biết sữa có độ pH là
6,5
. Nồng độ
+
H
của sữa bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
6,5 7
6,5 log 10 3,2 10
xx x
−−
= ⇔= ⇔=
Vậy nồng độ
H
+
của sữa là
7
3,2.10
Phương trình dạng
log
a
xb=
, trong đó
,ab
là những số cho trước,
0a >
,
1a
, được gọi là phương
trình lôgarit cơ bản.
Nghiệm của phương trình lôgarit cơ bản
Cho đồ th của hàm số
log
a
y
x
=
( )
0, 1aa
>≠
yb=
như Hình 3a (với
1a >
) hay Hình 3b (với
01a
<<
). Từ đây hãy nhận xét về số nghiệm và công thức nghiệm của phương trình
log
a
xb=
.
Lời giải
Phương trình
log
a
xb
=
có 1 nghiệm
b
xa=
Phương trình
log
a
xb=
( )
0, 1aa>≠
luôn có nghiệm duy nhất
b
xa=
.
Chú ý: Tổng quát, xét phương trình dạng
( ) ( ) ( )
log log 0, 1
aa
ux x a av= >≠
.
( )
1
Để giải phương trình
( )
1
, trước hết cn đặt điều kiện có nghĩa:
( )
0ux>
( )
0vx>
.
Khi đó,
( )
1
được biến đổi thành phương trình
( ) ( )
ux vx=
( )
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
Sau khi giải phương trình
( )
2
, ta cần kiểm tra sự thỏa mãn điều kiện. Nghiệm của phương trình
( )
1
nghiệm ca
( )
2
thỏa mãn điều kiện.
Ví d 3. Giải các phương trình sau:
a)
3
;log 2x =
b)
( )
( )
2
22
3log log 2xx=
.
Lời giải
a) Điều kiện:
0x >
.
3
log 2x =
.
b) Điều kiện:
2
20
30x
x
>
>
( )
*
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
22
032 32x xx x= −−⇔=
1x⇔=
hoặc
3x =
.
Thay lần lượt hai giá trị này vào
( )
*
, ta thấy chỉ
3x =
thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm là
3x =
.
Ví d 4. ớc chanh có độ pH là
2, 4
; giấm có độ pH bằng
3
. Nước chanh có độ acid gấp bao nhiêu lần
giấm (nghĩa là có nồng độ
+
H
gấp bao nhiêu lần)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
Lời giải
Kí hiệu
,xy
lần lượt là nồng độ
H
+
trong nước chanh và giấm. Theo giả thiết, ta có
2, 4 log x=
3 log y=
.
Suy ra
2,4
10x
=
3
10y
=
. Suy ra
2,4
0,6
3
10
10 3,98
10
x
y
= =
.
Vậy nồng độ
H
+
của nước chanh gấp
3, 98
lần nồng độ
+
H
của giấm.
Giải phương trình sau:
a)
( )
1
2
log 2 2x −=
; b)
( ) ( )
22
log 6 log 1 1xx+ = ++
Lời giải
( )
2
1
2
1
a) log 2 2 2 2
4 6
2
x x xx

=−= −==


( ) ( )
( ) ( )
22
2 22
b) log 6 log 1 1
log 6 log 1 log 2
xx
xx
+ = ++
+ = ++
( ) ( )
( )
22
log 6 log 2 1
62 1
4
xx
xx
x

+= +

+= +
⇔=
3. Bt phương trình mũ
Xét quần thể vi khuẩn ở .
a) những thời điểm nào thì số ợng cá thể vi khuẩn vượt quá
50000
?
b) Ở những thời điểm nào thì số ợng cá thể vi khuẩn vượt quá
50000
nhưng chưa vượt quá
100000
?
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
a) Khi
( )
50000Pt =
thì
10t =
.
Vậy tại những thời điếm
t 10>
thì số ợng vi khuẩn vượt quá 50000
b) Khi
( )
100000Pt =
thì
11t
=
Vậy tại những thời đim
t 11<
thì số ợng vi khuẩn không vượt quá 100000
Suy ra khi
10 t 11
<<
thì số ợng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000 nhưng chưa vượt quá 100000
Bất phương trình mũ cơ bản là bất phương trình có dạng
x
ab>
(hoc
x
ab
,
x
ab<
,
x
ab
), với
,ab
là những số cho trước,
0a >
,
1a
.
Xét bất phương trình
x
ab>
( )
3
Nghiệm ca
( )
3
là hoành độ các điểm trên đồ th hàm số
x
ya=
nằm phía trên đường thẳng
yb=
. T đồ
th Hình
4
, ta nhận được:
Nếu
0b
thì mọi
x
đều là nghiệm ca
( )
3
.
Nếu
0
b >
thì:
- Vi
1
a >
, nghiệm ca
( )
3
log
a
x b>
;
- Vi
01
a
<<
, nghiệm ca
( )
3
log
a
x b<
.
Chú ý: a) Tương tự như trên, từ đồ th Hình 4, ta nhận được kết quả v nghiệm của mỗi bất phương
trình
,,
xxx
ababab≥<≤
( các bất phương trình
,
xx
abab<≤
vô nghiệm nếu
0b
).
b) Nếu
1
a >
thì
(
)
( )
( ) ( )
ux vx
a a ux vx>⇔ >
.
Nếu
01a
<<
thì
(
)
( )
( ) ( )
ux vx
a a ux vx>⇔ <
.
Ví d 5. Gii các bất phương trình sau:
a)
10 0,001
x
<
b)
0, 4 2
x
>
c)
2
1
2.4
2
x
x



Lời giải
a)
3
10 0,001 10 10 3( 10 1)
xx
x do
< < <− >
.
b)
0, 4 2
x
>
0,4
log 2( 0 0,4 1)x do⇔< < <
.
c)
2
1
2.4
2
x
x



( ) ( )
2
1 2 14
2 2, 2 2 2 1 4 ( 2 1)
xx
xx
x x do
−+
⇔− + >
1
51
5
xx ≤− ≤−
.
Luyn tp 3. Gii các bất phương trình sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
a)
2 16
x
>
b)
0,1 0,001
x
c)
2
11
5 25
xx



Lời giải
a)
4
2 16 2 2 4
xx
x> > ⇔>
(do
)
21>
b)
3
0,1 0,001 0,1 0,1 3
xx
x ⇔≥
(do
0,1 1<
)
c)
2 22
1 11 1
5 25 5 5
x
x xx−−

  
>⇔ >

  
  


22
11 1
2 2 2 (do 1 )
55 5
xx
x xx
 
> ⇔− <
 
 
4. Bất phương trình lôgarit
Biết rằng máu của người bình thường có độ pH từ 7,3 đến 7,45 (nguồn: Hóa học 11_NXB Giáo dục Vit
Nam, năm 2017, trang 15). Nồng độ
H
+
trong máu nhận giá trị trong miền nào?
Lời giải
Khi
pH 7,30
=
thì nồng độ
H
+
7,30 8
10 5 10
−−
=
Khi
pH 7,45
=
thì nồng độ
H
+
7,45 8
10 3,5.10
−−
=
Vậy nồng độ
H
+
trong máu nhận giá trị t
8
3, 5 10
đến
8
5 10
Bất phương trình lôgarit cơ bản là bất phương trình có dạng
log
a
xb>
(hoặc
log ,log ,log
aaa
xb xb xb≥<≤
), với
,ab
là các số cho trước,
0, 1aa>≠
.
Xét bất phương trình
log
a
xb>
(4).
Điều kiện xác định của bất phương trình là
0x >
.
Nghiệm của (4) hoành độ các đim ca đ th hàm s
log
a
yx=
nằm phía trên đường thẳng
yb=
. T
đồ th Hình 5, ta nhận được:
Vi
1a >
, nghiệm của (4) là
b
xa>
.
Vi
01a<<
, nghiệm của (4) là
0
b
xa<<
.
Chú ý: a) Tương tự như trên, từ đồ th Hình 5, ta nhận được kết quả v nghiệm của mỗi bất phương
trình
log ,log ,log
aaa
xb xb xb≥<≤
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
b) Nếu
1a >
thì
( )
( ) ( ) ( )
log log 0
aa
ux vx ux vx> >>
.
Nếu
01a<<
thì
( )
(
) ( ) ( )
log log 0
aa
ux vx ux vx> ⇔< <
.
Ví d 6. Gii các bất phương trình sau:
a)
( )
2
log 2 1 1x −≤
b)
( ) ( )
11
22
log 1 log 3 2xx−> +
Lời giải
a) Điều kiện :
1
2 10
2
xx
−> >
.
Khi đó, do cơ số
21
>
nên bất phương trình đã cho trở thành
1
3
2 12 2 3
2
x xx−≤
.
Vậy nghiệm của bất phương trình là
13
22
x<≤
.
b) Điều kiện :
( )
1
10
2
1*
2
3 20
3
3
x
x
x
x
x
<
−>
⇔− < <

+>
>−
.
Khi đó, do cơ số
1
1
2
<
nên bất phương trình đã cho trở thành
1
1 32 4 1
4
xx x x < + >− >−
.
Kết hợp vi điều kiện (*), ta được nghiệm của bất phương trình là
1
1
4
x<<
.
Luyn tp 4. Gii các bất phương trình sau:
a)
( )
1
3
log 1 2
x +<
b)
( )
5
log 2 1x +≤
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
10 1xx+ > >−
Khi đó, do
1
1
3
<
nên
2
18
1
39
xx

+> >


Kết hợp vi điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là
8
9
x
>
b) Điều kiện xác định:
20 2xx+ > >−
Khi đó, do
51>
nên
1
25 3xx+≤
Kết hợp vi điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là
23x−<
ớc uống đạt tiêu chuẩn có độ pH nằm trong khoảng từ
6,5
đến
8,5
( theo Quy chuẩn Việt
Nam QCVN 01:2009/BYT). Nồng độ
H
+
trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong khoảng nào?
Lời giải
Ta có:
97
6,5 8,5 6,5 log 8,5 3,2 10 3,2.10pH x x
−−
≤⇔ ≤⇔
Vậy nồng độ
H
+
trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong khoảng từ
9
3,2.10
ti
7
3,2.10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1: Đưa v cùng cơ s
1. Phương pháp
( ) ( )
( ) ( ) ( )
, 0, 1
Ax Bx
a a Ax Bx a a= = >≠
( ) ( )
( )
(
)
0, 1
() 0( () 0)
log log
aa
aa
f x hoac g x
f x gx
f x gx
>≠
>>
=
=
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
01
1
f x gx
a
f x gx
aa
a
f x gx
<<
<
>⇔
>
>
2. Ví d
Ví d 1: Giải các phương trình mũ sau
a)
2
45
39
xx−+
=
b)
1
57
2
1, 5
3
x
x
+

=


c)
21 2
2 4 10
xx−+
+=
Gii
a) Đưa hai vế về cùng s 3, ta được phương trình đã cho tương đương với:
2
4 5 2 2 (1) 2
3 3 452 430
xx
xx xx
−+
=⇔−+= ⇔−+=
.
Giải phương trình bậc hai này đưc hai nghiệm là
1x
=
3x =
.
b) Đưa v cùng cơ s 1,5, phương trình đã cho tương đương vi:
57
1, 5
x
=
1
1, 5 5 7 1 1
x
x xx
−−
=−−⇔ =
.
Vy
1x =
là nghim của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương vi
1 33
4 16 4 10 4
22
xx x
+⋅= ⋅=
4
20 20
10 4 log
33 33
x
x = ⇔=
.
Vy
4
20
log
33
x =
là nghim của phương trình.
Ví d 2: Giải các phương trình sau
a)
33
log (2 1) log 5x +=
b)
( )
2
22
log ( 3) log 2 1x xx+ = −−
c)
5
log ( 1) 2x −=
d)
22
log ( 5) log ( 2) 3xx−+ +=
Lời gii
a) ĐK:
2 1 0 ( 1/ 2)xx+> >−
PT 2x 1 5 2x 4 x 2 += = =
(tho ĐK)
b) ĐK:
2
3 0, 2 1 0x xx+> −−>
ta đưc:
1x >
hocc
(3) (1/2)x < <−
Ta có:
( )
2 22
22
log ( 3) log 2 1 3 2 1 2 2 4 0x xx x xx x x+ = −− += −− =
2
x x20 x 1 −−= =
(tho) hoc
x2=
(tho)
c) ĐK:
10 1xx−> >
Ta có:
2
5
log ( 1) 2 1 5 26xxx = −= =
(tho)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
d) ĐK:
50x −>
20x +>
ta đưc:
5x >
Ta có:
3
22 2
log ( 5) log ( 2) 3 log ( 5)( 2) 3 ( 5)( 2) 2x x xx xx+ += +=⇔− +=
2
x 3x 18 0 x 3
=⇔=
(loai) hocc
x6=
(thoà)
Ví d 1: Gii bất phương trình mũ sau:
2
1
33
xx x−−
Lời gii
Ta có:
2
1
33
xx x−−
22
1 10 1 1xx x x x⇔−⇔−
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là:
[ 1;1]
Ví d 3: Gii bất phương trình mũ sau:
42
25
52
xx
 
 
 
Lời gii
- Ta có th biến đỗi theo 1 trong 2 cách sau (thc tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bất phương trình được biến đi v dạng:
42 4 2
25 22 2
4 23 2
52 55 3
x x xx
xx x x
−−
   
≤⇔≤⇔
   
   
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là:
2
;
3

+∞

Cách 2: Bất phương trình được biến đi v dạng:
42 42
25 5 5 2
42 3 2
52 2 2 3
xx xx
x xx x
−−
   
≤⇔≤⇔
   
   
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là:
2
;
3

+∞

Ví d 4: Gii bất phưong trình
2
13
( 5 2) ( 5 2)
xx −+
+ ≥−
.
Lời gii
Ta có:
1
1
( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2)
52
+ = −= = +
+
Vy:
22
1 3 1 32
( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) 1 3
x x xx
xx
−+
+ ≥− + ≥+
2
20 1 2xx x ⇔−
Vy BPT có tập nghiệm
[ 1; 2]S =
Ví d 5: Gii bất phương trình
2
22
log 5log 6 0
xx −≤
Lời gii
Đăt
2
logtx=
, khi đó phương trình trở thành:
2
5 6 0 ( 1)( 6) 0 1 6tt t t t ≤⇔ + ≤⇔
Do đó ta có:
2 2 22
11
1 log 6 log log log 64 64
22
x xx≤≤ ≤≤
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
Vy tập nghiệm bất phưong trình là
1
;64
2
S

=


.
Dng 2: Phương pháp đt n ph
1. Phương pháp
2
.0
xx
aa
α βγ
+ +=
. Đt
( )
,0
x
tat= >
2
log .log 0
aa
xx
αβγ
+ +=
. Đt
( )
log , 0
a
t xx= >
2. Ví d
Ví d 1: Gii các phương trình sau:
a)
9 43 3 0
xx
−⋅ +=
b)
9 36 24 0
xx x
−⋅ + =
c)
1
5 5 60
xx
+ −=
d)
25 2.5 15 0
xx
−=
Lời gii
a)
9 4.3 3 0
xx
+=
đặt
3
x
t =
với
0t >
ta được phương trình:
2
4. 3 0 1tt t += ⇔=
hoc
3t =
( 2 nghim
đều tho điu kin
0t >
).
với
131 0
x
tx= =⇔=
với
333 1
x
tx
= =⇔=
b)
9 3.6 2.4 0
xxx
−+=
chia 2 vế của phương trình cho
4
x
ta được phương trình sau
2
96 3 3
3 20 3 20
44 2 2
xx xx
   
+= +=
   
   
đặt
(3 / 2)
x
t =
với
0t >
ta được phương trình
2
t 3.t20 t1 +=⇔=
hoc
t2=
(2 nghiệm đu tho
t0>
)
với
1 (3 / 2) 1 0
x
tx= =⇔=
vớit
x
3
2
2 (3 / 2) 2 log 2x= =⇔=
c)
1
5 5 6 0 5 5.5 6 0
xx x x−−
+ −= + −=
Đặt
x
5t =
(vi
0t >
) thì
5 1/ t
x
=
ta được phương trình:
2
1
5 60 6 50 t1t tt
t
+ = +=⇔=
hoc
5t =
(tho điu kin
)
0t >
với
151 0
x
tx= =⇔=
với
555 1
x
tx= =⇔=
d) d)
2
25 2.5 15 0 5 2.5 15 0
xx xx
−= −=
đặt
5
x
t =
với
0t >
ta được phương trình
2
2 15 0 5tt t = ⇔=
(nhn) hoc
3t =
(loi)
với
5 51 0
x
tx= =⇔=
Ví d 2: Giải các phương trình sau
a)
2
33
log 2 log 3 0xx+ −=
b)
9
4log log 3 3 0
x
x + −=
Lời gii
a) ĐK:
0x >
Ta đt
3
logtx=
khi đó
2
2 30 1PT t t t + = ⇔=
hocc
3t =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
Vi t
3
1 log x 1 x 3= =⇔=
Vi
3
3
3 log 3 3 1/ 27t xx
=−⇔ =−⇔ = =
b)
9
4log log 3 3 0
x
x + −=
ĐK:
01x<≠
33
PT 2log x 1/ log x 3 0 + −=
Ta đt
3
t log x=
khi đó
2
PT 2t1/t30 2 3t10 t1t + = += =
hoc
t 1/2
=
Vit
3
1 log 1 3xx= =⇔=
(tho)
Vit
3
1/2 log 1/2 3xx= = ⇔=
(tho)
Ví d 3: Gii bất phương trình mũ sau:
1
9 2.3 16 0
xx+
+ −≥
Lời gii
(
)
1
9 2.3 16 0 *
xx+
+ −≥
Ta đt
3
x
t =
(điu kin
0t
>
), khi đó phương trình (
)
biến đi v dng:
22
8( loai )
3 6.3 16 0 6 16 0 2
2
xx
t
tt t
t
≤−
+ ≥⇔ + ≥⇔
Vi:
3
2 3 2 log 2
x
tx≥⇔ ≥⇔
Vy bất phương trình có tập nghiệm
[
)
3
2;log
+∞
Ví d 4: Gii bất phương trinh sau:
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
xx
+ +≤
Lời gii
Ta có:
2
7 4 3 (2 3)
+=+
(2 3)(2 3) 1 +=
nên đặt
x
t(2 3),t0=+>
ta có bất phương trình:
( )
23 2
3 / 2 0 2 3 0 ( 1) 3 0 1 (2 3 ) 1 0
x
t t t t t tt t x
+≤⇔ + ≤⇔ ++ ≤⇔ +
Vy, bất phương trình cho có nghiệm là
0x
Dng 3: Logarit hóa, mũ hóa
1. Phương pháp
()
01
0
( ) log
fx
a
a
a bb
fx b


.
( )
( )
() 0
log
a
b
fx
fx b
fx a
>
=
=
( )
( )
()
01
log
1
log
a
a
fx
a
a
fx b
a
fx b
b
<<
<
>
>⇔
>
() ()
1
() ().log
01
() ().log
b
a
f x gx
b
a
a
f x gx
ab
a
f x gx
>
>
>⇒
<<
<
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
( )
( )
1
log ( )
01
b
a
b
a
fx a
fx b
a
fx a
>
>
>⇒
<<
<
2. Ví d
Vi d 1: Giải phương trình sau
a)
32
x
=
b)
23 1
xx
⋅=
Lời gii
a)
32
x
=
ta logarit cơ s 3 hay vế
33 3
66
Pt log 3 log 2 log 2
)2 3 1 (2.3) 1 6 1 log 6 log 1 0
x
xx x x x
x
bx
= ⇔=
= = = = ⇔=
Hoc có th làm như sau, ly logarit cơ s 2 ca 2 vế ta đưc
(
) ( )
2 22 22
log 2 3 log 1 log 2 3 0 log 2 log 3 0
xx xx x x
⋅= ⋅= + =
(
)
22
log 3 0 1 log 3 0 0
xx x x+⋅ = + = =
Ví d 2: Giải các phương trình sau:
a)
ln( 3) 1 3x + =−+
b)
( )
2
log 5 2 2
x
x
−=
Lời gii
a) ĐK:
30 3xx−> >
với điu kin này ta mũ hóa 2 vế ca PT đã cho ta đưc PT:
(3) 13 13
3
ln x
e e xe
+ −+ −+
= +=
13
3xe
−+
⇔=
(tho)
b)
(
)
2
log 5 2 2
x
x−=
ĐK:
52 0 2 5
xx
>⇔ <
2
log 5 2
2
PT 2 2 5 2 4.2
x
x xx
−−
= ⇔− =
Đặt
(
2 0, 5
x
t tt= ><
do
)
25
x
<
ta đưc:
2
5 (4 / ) 5 4 0t ttt
−= + =
1t⇔=
(tho) hoc
4t =
(tho)
Vit
1 x0=⇔=
Vit
42x=⇔=
Ví d 3: Gii bất phương trình
2
42
25
xx−−
.
Lời gii
Ly logarit cơ s 2 hai vế của bát phương trình đã cho ta có:
( )
( )
( )
2
4 22
22 2 2
2
2
log 2 log 5 4 ( 2)log 5 ( 2) 2 log 5 0
log 5 2
xx
x
x x xx
x
−−
+−
≤−
Vy BPT có tập nghiệm
(
]
2
;log 5 2 [2; )S = −∞ +∞
.
Ví d 4: Gii bất phương trình logarit sau:
8
log (4 2 ) 2x−≥
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
- Điu kin
42 0x−>
suy ra
2x <
.
22
8 88
log (4 2 ) 2 log (4 2 ) log 8 4 2 8 4 2 64 2 60 30x x x xxx
≤− ≤−
Vy tập nghiệm ca bt phương trình logarit là:
( ; 30]−∞
C. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1. Giải các phương trình sau:
a)
21
5 25
x
=
;
b)
1 21
39
xx++
=
c)
12
10 100000
x
=
Lời giải
a)
21 21 2
3
5 25 5 5 2 1 2
2
xx
xx
−−
= = −= =
b)
( )
21
1 21 1 2
39 3 3
x
xx x
+
++ +
= ⇔=
1 42
1
3 3 14 2
3
xx
xx x
++
= += + =
c)
12 12 5
10 100000 10 10 1 2 5 2
xx
xx
−−
= = ⇔− = =
2. Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
a)
2
37
x+
=
;
b)
21
3.10 5
x+
=
;
Lời giải
a)
2
33
3 7 2 log 7 log 7 2 0,229
x
xxx
+
=+= ⇔= ⇔=
b)
21 21
55
3.10 5 10 2 1 log
33
xx
x
++
= = +=
5
log 1 : 2 0,389
3
xx

⇔= ⇔=


3. Giải các phương trình sau:
a)
( )
6
log 4 4 2x +=
;
b)
( )
33
log log 2 1xx −=
Lời giải
a)
( )
2
6
log442446 8x xx+ = += =
b)
( )
33 3
log log 2 1 log 1
2
x
xx
x
−= =
( )
3 32 3
2
x
xx x
x
=⇔= ⇔=
4. Gii các bất phương trình sau:
a)
21
1
9
3
x+



;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
b)
2
42
xx
>
Lời giải
a)
21 21 2
1 11 3
9 21 2
3 33 2
xx
xx
+ +−
  
+ ≥−
  
  
(do
1
1
3
<
)
b)
(
)
2 2 22 2
42 22222 2 2
x
xx x xx
xx x
−−
>⇔ >⇔>⇔>>
(do
21
>
)
5. Gii các bất phương trình sau:
a)
( )
2
log 2 2x −<
;
b)
( ) ( )
log 1 log 2 1xx+≥
Lời giải
a)
( )
2
2
log 2 2 2 2 6xxx <−< <
b)
( ) ( )
log 1 log 2 1 1 2 1 2x x xxx+ +≥ −⇔
6. Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138 ngày,
ợng polonium còn lại trong một mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu. Một mẫu
100
g
có khối lượng
polonium-210 còn lại sau
t
ngày được tính theo công thức
( ) ( )
138
1
100
2
t
Mt g

=


(nguồn://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Polonium#section=Atiomc-Mass-Half-Life-anh-Decay)
a) Khi lượng polonium-210 còn lại bao nhiêu sau 2 năm?
b) Sau bao lâu thì còn lại
40g
polonium-210.
Lời giải
a) Khi lượng polonium-210 còn lại sau 2 năm (730 ngày) là:
( )
( )
730
138
1
2 100 2,56
2
Mg

= =


b)
( )
40Mt=
khi
138
1
100 40 182,4
2
t
t

= ⇔=


Vậy sau 182,4 ngày còn lại li
40 g
polonium-210
7. Nhc li rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức
( )
0
log
I
L dB
I

=


, trong đó
I
là cường
độ của âm tính bằng
2
W/m
12 2
0
10 W /Im=
(Nguồn: Vật lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52)
a) Một giáo viên đang giảng bài trong lớp học, có mức cường độ âm là
50dB
. Cường độ âm của giọng
nói giáo viên bằng bao nhiêu?
b) Mức cường độ âm trong một nhà xưởng thay đổi trong khoảng từ
75dB
đến
90dB
. Cường độ âm
trong nhà xưởng này thay đổi trong khoảng nào?
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
a) Khi
L 50=
thì
7
12
10log 50 10
10
I
I

= ⇔=


Vậy cường độ âm của giọng nói giáo viên là
72
10 W / m
b) Khi
L 75=
thì
5
12
10log 75 3,2.10
10
I
I

= ⇔=


Khi
L 90=
thì
3
12
10log 90 10
10
I
I

= ⇔=


Vậy cường độ âm trong nhà xưởng thay đổi t
5
3,2.10
đến
3
10
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghim là
A.
5
2
x =
. B.
2x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Lời gii
Chn B
Ta có
21
2 32
x+
=
2 15x +=
2x
=
.
Câu 2: Phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


2
23 1
11
77
xx x −+
 
⇔=
 
 
2
23 1xx x =−+
2
40xx −−=
1 17
2
x
±
⇔=
Câu 3: Phương trình
( )
2
2
log log 2xx= +
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chọn A
( )
2
2
log log 2xx= +
( )
2
22
log log 2
0
xx
x
= +
>
2
2
0
xx
x
= +
>
2
20
0
xx
x
−−=
>
1
2
1
2
2
0
x
x
x
x
=
⇔=
=
>
.
Vậy phương trình đã cho có
1
nghiệm.
Câu 4: S nghiệm của phương trình
(
)
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
3
. B.
. C.
1
. D.
.
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
Điu kin
2
0
40
4
0
2 30
3
2
x
xx
x
x
x
x
>
+>
<−
⇔>

+>
>−
.
Phương trình đã cho
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x += +
2
4 23x xx⇔+=+
2
2x 3 0x
+ −=
1
3
x
x
=
=
.
Kết hp điu kin ta đưc
1x =
.
Câu 5: Tập nghiệm
S
của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


A.
1
2
S

=


. B.
{ }
2S =
. C.
11
;
22



. D.
1
;2
2
S

=


.
Lời gii
Chn A
Ta có
31
4 7 16
0
7 4 49
xx

−=


21 2
44
77
x−+
 
⇔=
 
 
2 12x⇔− + =
1
2
x⇔=
.
Câu 6: Cho phương trình
( ) ( )
2
12
7 43 2 3
xx x+−
+=+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái du.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân bit.
Lời gii
Chn A
Do
( )
2
7 43 2 3+=+
nên phương trình ban đầu tương đương vi
( )
( )
( )
2
21 2
23 23
xx x+−
+=+
2
2 22 2xx x
+ −=−
2
20xx +=
0
1
2
x
x
=
=
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ +=
A.
3x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Lời gii
Chn A
Điu kin xác đnh
1
10
1
1
3 10
3
3
x
x
x
x
x
>−
+>
⇔>

−>
>
.
Khi đó phương trình trở thành
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
( )
( )
22
log 2 2 log 3 1 2 2 3 1 3 3x x xx x x+ = + = ⇔− =− =
.
Vậy phương trình có nghiệm
3x =
.
Câu 8: S nghiệm thc của phương trình
( )
( )
3
31
3
3log 1 log 5 3
xx
−− =
A.
3
B.
1
C.
D.
Lời gii
Chn B
Điu kin:
5x >
( )
( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx−− =
( ) ( )
33
3log 1 3log 5 3
xx
−+ =
( ) ( )
33
log 1 log 5 1
xx −+ =
( )( )
3
log 1 5 1xx

−=

( )
( )
1 53xx −=
2
6 20 3 7xx x +==±
Đối chiếu điu kiện suy ra phương trình có
1
nghiệm
37x = +
Câu 9: Nghiệm của phương trình
11
1
1
2 .4 . 16
8
xx x
x
+−
=
A.
3.
x =
B.
1.x =
C.
4.
x =
D.
2.
x =
Lời gii
Chn D
( )
( )
21 31
11 1 4
1
1
2 .4 . 16 2 .2 .2 2
8
xx
xx x x x
x
−−
+− +
=⇔=
( )
( )
1 2 1 3 1 4 2.x x x xx
++ + = =
Câu 10: Tng tt c các nghim của phương trình
22
21 2
2 .3 18
xx xx
−−
=
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
22 2
21 2 2 2 2
2 .3 18 6 36 2 2 2 2 0
xx xx xx
xx xx
−−
= =⇔−=⇔−−=
.
Phương trình
2
2 20
xx −=
có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí vi-et tng hai nghim của phương trình là:
12
2xx
+=
.
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx
−+ =
2
S ab= +
. Giá tr ca
biu thc
.Q ab=
bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
24x<≠
.
Vi điu kiện trên, phương trình đã cho tương đương
( ) ( ) ( )
33 3
2log 2 2 log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x xx xx + −= −= −=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
( )( )
( )( )
2
2
2 41
6 70
32
2 41
3
6 90
xx
xx
x
xx
x
xx
−=
+=
= ±
⇔⇔
−=
=
+=
So li điu kin, ta nhận hai nghiệm
12
3 2; 3xx
=+=
Ta đưc:
12
6 2 6; 1
Sxx a b= + =+ ⇒= =
.
Vy
.6Q ab= =
.
Câu 12: Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +=
. Tính
12
Px x= +
.
A.
. B.
3
. C.
. D.
3
.
Lời gii
Chn A
2
22
log 3log 2 0xx +=
21
22
log 1 2
log 2 4
xx
xx
= =

⇒⇒

= =

.
Vy
12
246Px x= + =+=
.
Câu 13: Tng bình phương tt c các nghim của phương trình
2
2 32
log 3log .log 3 2 0xx
+=
A.
20
B.
18
C.
D.
25
Lời gii
Chn A
22
2 32 2 2
log 3log .log 3 2 0 log 3log 2 0xx xx
+= +=
21
22
12
22
log 1 2
20
log 2 4
xx
xx
xx
= =

⇒+=

= =

Câu 14: Phương trình
21 1
6 5.6 1 0
xx−−
+=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Khi đó tng hai nghim
12
xx+
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Chn D
1
2
2
21 1 2
62
6 5.6
6 5.6 1 0 1 0 6 5.6 6 0
66
63
x
x
x
x x xx
x
−−
=
+= += + =
=
.
1 2 12
12
6 .6 3.2 6 6 1
x x xx
xx
+
= =⇔+=
.
Câu 15: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx +=
. Tính
T
.
A.
4T =
. B.
5T =
. C.
84T =
. D.
4T =
.
Lời gii
Chn C
Phương trình
3
22
13 33
3
3
log 1
3
log 5log 4 0 log 5log 4 0
log 4 81
x
x
xx xx
xx
=
=
+= +=
= =
.
Vy
3 81 84T =+=
.
Câu 16: Phương trình
21
96 2
xx x+
−=
có bao nhiêu nghiệm âm?
A.
3
B.
C.
1
D.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
Lời gii
Chn B
Ta có:
21
96 2
xx x+
−=
2
33
9 6 2.4 2 0
22
xx
xx x
 
= −=
 
 
( )
3
1
2
3
2
2
x
x
L

=



=


3
2
log 2x⇔=
.
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm.
Câu 17: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
(
)
( )
23 23 4
xx
++ =
. Khi đó
22
12
2
xx
+
bằng
A. 2. B.
3
. C. 5. D. 4.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
2 3 .2 3 1
xx
+=
. Đt
( ) ( )
1
2 3, 0 2 3
xx
tt
t
= >⇒ + =
.
Phương trình trở thành:
2
1
4 4 10 2 3t tt t
t
+ = += = ±
.
Vi
( )
23 23 23 1
x
tx= = ⇔=
.
Vi
(
)
( )
(
)
1
23 23 23 23 23 1
xx
tx
=+−=+−= =
.
Vy
22
12
23xx+=
.
Câu 18: Biết rằng phương trình
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
hai nghiệm thc
12
,xx
.Tích
12
xx
bằng
A.
2
log 2018
B. 0,5 C. 1 D. 2
Lời gii
Chn D
( )
2
22
log log 2018 2019 0xx −=
.
( )
1
Điu kin
0.x >
Đặt
2
logtx=
. Phương trình trở thành
2
2
log 2018 2019 0.tt−− =
( )
2
Do
0
ac <
nên phương trình
( )
2
hai nghiệm
12
,.tt
Khi đó phương trình
( )
1
2 nghim
12
,xx
tha mãn
1 212 2 2
log ; logt xt x= =
.
Theo Vi-et ta có
12
1tt+=
hay
( )
2 12 12
log 1 2xx xx=⇔=
.
Câu 19: Tìm s nghiệm thc của phương trình
( )
22 2
24
log log 4 5 0xx
−=
.
A.
B.
C.
1
D.
3
Lời gii
Chn B
Điu kin
0x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
Phương trình
( )
22 2
24
log log 4 5 0xx
−=
22 2
22
1
log log 6 0
2
xx −=
2
2
1 97
log
4
x
+
⇔=
2
2
1 97
log
4
x
=
. Vậy phương trình đã cho có
4
nghiệm.
Câu 20: Cho phương trình
( ) ( )
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
xx+
−=
. Khi đt
( )
5
log 5 1
x
t =
, ta được phương trình
nào dưới đây?
A.
2
10t −=
B.
2
20tt
+− =
C.
2
20t −=
D.
2
2 2 10tt+ −=
Lời gii
Chn B
( ) (
)
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
xx+
−=
( )
1
TXĐ:
( )
0;D = +∞
.
Ta có
(
) ( ) ( )
( )
2
1
25 5
5
1
log 5 5 log 5.5 5 log 5 1 1
2
x xx
+
−= −= +
.
Đặt
( )
5
log 5 1
x
t =
(
)
0t >
.
Phương trình
( )
1
trở thành
( )
1
. 11
2
tt
+=
2
20tt +− =
.
Câu 21: Tích tt c các nghim của phương trình
4
3 3 30
xx
+=
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
27
.
Lời gii
Chn A
4
81
3 3 30 3 30
3
xx x
x
+ = ⇔+ =
.
Đặt
( )
30
x
tt
= >
, phương trình đã cho trở thành:
2
81
30 30 81 0
27 3 27 3
333 1
x
x
t tt
t
tx
tx
+ = ⇔− +=
= = ⇔=
= =⇔=
Vy tích tt c các nghim của phương trình là
1.3 3=
.
Câu 22: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x +=
hai nghiệm thc
12
xx
<
. Tính giá trị ca biu thc
(
)
2
1
x
Tx=
A.
64T =
. B.
32T =
. C.
8T =
. D.
16T =
.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
0
1
x
x
>
.
Ta có:
2
2log 3log 2 7
x
x +=
2
2
3
2log 7
log
x
x
+=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
2
22
2log 7log 3 0xx +=
2
2
log 3
1
log
2
x
x
=
=
8
2
x
x
=
=
.
1
2x⇒=
;
2
8x =
( )
2
1
x
Tx⇒=
( )
8
2=
16=
.
Câu 23: Phương trình
22
11
3.9 10.3 3 0
xx xx+− +−
+=
có tng các nghim thc là:
A.
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Đặt
2
1
3
xx
t
+−
=
, điu kin
0t >
.
Khi đó phương trình đã cho có dng:
2
3 10 3 0tt +=
3
1
3
t
t
=
=
Vi
2
12 2
1
3 3 3 11 2 0
2
xx
x
t xx xx
x
+−
=
=⇒ = +−= +−=
=
Vi
2
12 2
0
11
3 11 0
1
33
xx
x
t xx xx
x
+−
=
= =⇔+=⇔+=
=
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
2; 1; 0;1S =−−
nên tng tt c các nghim thc là
2
.
Câu 24: Gi
S
là tp hp tt c giá tr nguyên của tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm phân biệt. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A. 13 B.
3
C.
D.
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
4, 0
x
tt= >
. Phương trình trở thành:
22
4 5 45 0t mt m + −=
.
Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi và ch khi phương trình hai nghiệm phân
bit
0t >
.
0
0
0
P
S
∆>
⇔>
>
2
2
45 0
5 45 0
40
m
m
m
−+>
−>
>
35 35
33
0
m
mm
m
<<
<− >
>
3 35m⇔< <
.
m
nguyên nên
{ }
4; 5; 6m
. Vy
S
3
phn t.
Câu 25: bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha
mãn
12
3xx+=
?
A.
. B.
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Chn C
Phương trình
( )
4 2 .2 2 0 1
xx
mm⇔− + =
Đặt
2
x
t =
,
0t >
phương trình trở thành
( )
2
2 . 2 0 2t mt m +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
Để phương trình
( )
1
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
3
xx+=
điu kiện phương trình
( )
2
có hai nghim
12
, 0tt>
tha mãn
1 2 12
12
. 2 .2 2 8
x x xx
tt
+
= = =
suy ra
28 4
mm=⇔=
.
Câu 26: Tìm giá tr thc ca
m
để phương trình
2
33
log log 2 7 0xm x m + −=
có hai nghiệm thc
12
,xx
tha mãn
12
81.xx =
A.
4
m =
B.
44m =
C.
81m =
D.
4
m
=
Lời gii
Chn D
Đặt
3
log
tx=
ta đưc
2
2 70t mt m + −=
, tìm điu kin đ phương trình có hai nghiệm
12
,tt
( )
123132312 3
log log log log 81 4t t x x xx+= + = = =
Theo vi-et suy ra
12
4tt m m+==
Câu 27: S nghiệm của phương trình
( )
( )
2
0,5
2log 5610x xx

++=

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời gii
Chn D
ĐKXĐ:
2
3
5 60
2
x
xx
x
>
+>
<
.
Kết hp ĐKXĐ ta có:
( )
(
) (
)
22
0,5 0,5
2log 5610 log 56 1x xx xx

−++= −+=

2 12
1
5 60,5 5 40 .
4
x
xx xx
x
=
−+= −+=
=
Đối chiếu vi ĐKXĐ ta thy phương trình đã cho có 2 nghim.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
97 2−=
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
A.
{ }
0
. B.
{ }
0;1
. C.
{ }
1; 0
. D.
{ }
1
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
2
log 2 1xx−+ =
2
22xx −+=
0
1
x
x
=
=
.
Câu 29: Nghiệm của phương trình
( )
log 1 2x −=
A.
5
. B.
21
. C.
101
. D.
1025
.
Lời gii
Chn C
Điu kin của phương trình là
1x >
.
( )
2
log 1 2 1 10 101xx x = −= =
.
Vy
101x =
tha mãn điu kiện nên phương trình đã cho có nghiệm là
101x =
.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7xx x++ =
:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
A.
{
}
16 .
B.
{
}
2.
C.
{ }
4.
D.
{
}
2 2.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
0x >
.
2 4 16 2 2 2 2
11 7
log log log 7 log log log 7 log 7.
24 4
xxx xxx x++ =+ + = =
4
2
log 4 2 16xx x =⇔= ⇔=
.
Câu 31: Tích các nghim của phương trình
2
1 23
23
xx−+
=
bằng
A.
2
3log 3
. B.
2
log 54
. C.
4
. D.
2
1 log 3
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
1 23 2 2
2 22
2 3 1 2 3 log 3 2log 3. 1 3log 3 0
xx
xx x x
−+
= ⇔−= + ⇔− =
.
0
ac <⇒
phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
12 2 2 2 2
1 3log 3 log 2 log 27 log 54
xx =−− = =
.
Câu 32: Gi
1
,x
2
x
là hai nghim của phương trình
2
2
2 .5 1.
xx x
=
Khi đó tổng
12
xx+
bằng
A.
5
2 log 2
. B.
5
2 log 2
−+
. C.
5
2 log 2+
. D.
2
2 log 5
.
Lời gii
( )
(
)
22
22 2
55 5
1
25
2 .5 1 log 2 .5 0 log 2 2 0 log 2 2 0
0
.
2 log 2
xx x xx x
x xx x x
x
x
−−
= = + = +− =
=
=
.
Câu 33: Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
=
có một nghiệm viết i dng
log
a
xb=
, vi
,
b
các s
nguyên dương. Tính tổng
S ab= +
.
A.
4S =
. B.
5S
=
. C.
6S =
. D.
8S =
.
Lời gii
Chn B
Điu kin
0x
.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
=
1
3
23
3 .2 3 .2
x
x
x



⇔=
33
3
2
32
32
x
x
x
⇔=
33
2
3
32
x
x
x
⇔=
3
3
32
x
x
x
⇔=
3
3
3
log 2
x
x
x
⇔=
( )
3
3
3 log 2
x
x
x
=−−
(
)
3
1
3 log 2 0
x
x

⇔− + =


3
3
1
log 2
x
x
=
−=
( )
( )
2
3
log 3
xN
xN
=
=
.
Suy ra
2
3
a
b
=
=
. Vy tng
5S ab=+=
.
Câu 34: Tính tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
4
log 3.2 1 1
x
x−=
A.
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
Lời gii
Chn A
( )
1
4
log 3.2 1 1 3.2 1 4 4 12.2 4 0
x x x xx
x
= −⇔ −= + =
Đặt
( )
20
x
tt= >
. Phương trình trở thành:
2
12 4 0 6 4 2tt t += ⇔=±
Vi
( )
2
6 42 2 6 42 log 6 42
x
tx=+ =+ ⇔= +
.
Vi
( )
2
6 42 2 6 42 log 6 42
x
tx
= = ⇔=
.
Tng các nghim là
(
)
(
)
22 2
log 6 4 2 log 6 4 2 log 4 2
++ = =
.
Câu 35: Phương trình
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
có hai ngim
1
x
,
2
x
. Tính
1 2 12
P x x xx=++
.
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chn D
Điu kin:
25
x
<
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
2
52 2
xx
−=
4
52
2
x
x
−=
21
24
x
x
=
=
0
2
x
x
=
=
1 2 12
2P x x xx=++ =
Câu 36: Tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
6
log 3.4 2.9 1
xx
x+=+
bằng
A.
B.
1
C.
D.
3
Lời gii
Chn B
Phương trình đã cho tương đương
2
1
22
3.4 2.9 6 3. 6. 2 0
33
xx
x xx+
 
+ = +=
 
 
Đặt
( )
2
, 0.
3
x
tt

= >


Khi đó ta có phương trình
2
3 6 20tt +=
Hiển nhiên phương trình
nghiệm phân biệt
12
,tt
dương thỏa mãn
12
12 1 2
222 2
. . 1.
333 3
xx
tt x x

= =⇒+=


Câu 37: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình:
( )
+
+ + +=
1
4 3 .2 9 0
xx
mm
có hai
nghiệm dương phân biệt.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô s.
Lời gii
Chn A
Đặt:
( )
= >⇒>20 1
x
tx t
, phương trình đã cho trở thành:
( )
+ + +=
2
2 3 90t m tm
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
Bài toán tr thành: Tìm các giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình:
(
)
+ + +=
2
2 3 90
t m tm
có hai nghiệm phân biệt
12
,tt
tha mãn
<<
12
1
tt
(
)
( ) ( ) ( )


′′
∆= + > ∆= + >


> + +>



= +> = +>


22
1 2 12 1 2
50 50
1 1 0 1 0*
31 31
22
mm mm
t t tt t t
SS
mm
Phương trình:
( )
+ + +=
2
2 3 90t m tm
có hai nghiệm phân biệt
12
,
tt
nên theo Viet ta có:
( )
+= +
= +
12
12
23
.9
tt m
tt m
Thay vào h
(
)
*
ta đưc
<−
>
+>
+> < < <


+ > >−
2
5
0
50
40 4 0 4
31 2
m
m
mm
mmm
mm
{ }
< <⇒ , 0 4 1;2;3m mm
.
Vy có
3
giá tr nguyên của tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình
+
+ −=
2
4 2 20
xx
m
với
m
tham s. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
≤<
12
0 xx
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời gii
Chn A
+
+ −=
2
4 2 20
xx
m
( )
+ −=4 4.2 2 0 1
xx
m
. Đặt
( )
= >20
x
tt
( )
( )
+ −=
2
1 4 2 02
t tm
Để phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt tha mãn
≤<
12
0 xx
< ⇔≤ <
12
0
12
22 2 1
xx
tt
Thì phương trình
( )
2
tha:
−<
12
011tt
( )( )
∆>
+>
−≥
12
12
0
2
1 10
tt
tt
( )
( )
−>
<
⇔>

+ +≥
12 1 2
16 4 2 0
6
42
5
10
m
m
m
tt t t
. Vy
= 5m
tha yêu cu.
Câu 39: Phương trình
( )
(
)
( )
+ + −=1 2 12 21 4 0
xx
a
2
nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
+
−=
12
12
log 3xx
. Mệnh đề nào dưi đây đúng?
A.

−∞


3
;
2
a
. B.

∈−


3
;0
2
a
. C.



3
0;
2
a
. D.

+∞


3
;
2
a
.
Lời gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
( )( )
+ −=1 2 21 1
. Đặt
(
)
( )
=+>
12 0
x
tt
( )
−=
1
21
x
t
Phương trình trở thành:
+ −=
12
40
a
t
t
(
)
+− =
2
4 1 2 01tt t
.
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
1
phi có hai nghim
dương
12
,tt
.
∆ = + >
+=>
=−>
12
12
2 30
40
12 0
a
tt
tt a
<<
31
22
a
.
Và tha mãn
+
−=
12
12
log 3xx
( )
⇔+ =
12
12 3
xx
⇔=
1
2
3
t
t
⇔=
12
3tt
.
= = =

+=⇔= ⇔=


= =−= =

12 1 1
12 2 2
12 12
33 3
41 1
1 2 1 2 1.3 1
tt t t
tt t t
tt a tt a a
Vy vi
= 1a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình
( )
+
+ + +=
1
4 8 52 2 1 0
xx
mm
(
m
là tham s) hai nghim phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
=
12
1
xx
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1;3m
. B.
( )
∈− 5; 3m
. C.
(
)
∈−
3;0m
. D.
( )
0;1m
.
Lời gii
Chn D
( )
+
+ + +=
1
4 8 52 2 1 0
xx
mm
( )
*
Đặt
= 2
x
t
, điu kin
> 0t
, phương trình
( )
*
trở thành
( )
+ + +=
2
4 8 5 2 10t m tm
( )( )
−=41 2 1 0t tm
=
= +
1
2
1
4
2 1.
t
tm
Phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
+>
+≠
2 10
1
21
4
m
m
( )
>−
≠−
1
2
**
3
.
8
m
m
Li có
=
12
1xx
⋅=
21 22
log log 1tt
( )
+=
22
1
log log 2 1 1
4
m
( )
+=
2
1
log 2 1
2
m
+=212m
=
21
2
m
.
Câu 41: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ tn ti duy nht cp
( )
;xy
tha mãn
các điêu kin log
++
+ −=
22
2
(4 4 4) 1
xy
xy
+ + +− =
22
2 2 2 0.xy xy m
Tng các giá tr ca
S
bằng
A. 33. B. 24. C. 15. D. 5.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
Lời gii
Chn B
Điu kin:
+ −>4 4 40xy
Ta có
++
+ −=
+ +=


+ + +− =
+ + +− =
22
22
2
22
22
log (4 4 4) 1
4 4 60
222 0
222 0
xy
xy
xy xy
xy xy m
xy xy m
có nghim duy nht
( )
;
xy
.
Vi
+ +=
22
4 4 60xy xy
là phương trình đường tròn tâm
(2;2)A
, bán kính
=
1
2R
.
Vi
+ + +− =
22
222 0xy xy m
là phương trình đường tròn tâm
( 1;1)B
, bán kính
=
2
Rm
với
> 0m
.
Hai đưng tròn có điếm chung duy nhất khi xy ra các trưng hp sau:
Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
= + + = ⇔=
2
12
2 10 ( 10 2)
AB R R m m
.
Hai đưng tròn tiếp xúc trong
= = ⇔= +
2
12
2 10 ( 10 2)AB R R m m
.
Vy tng các giá tr ca tham s
=−++=
22
( 10 2) ( 10 2) 24m
.
Câu 42: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
−+

=−+


2
43
42
1
1
5
xx
mm
có 4 nghim
phân biệt?
A.
<<01m
. B.
<
1
m
. C.
>−1m
. D.
< 0m
.
Lời gii
Chn A
+>
42
1 0,
mm m
nên phương trình tương đương với
( )
+= +
2 42
1
5
4 3 log 1
x x mm
(1)
V đồ th hàm s bc hai
=−+
2
43yx x
T đó suy ra đ th hàm s
=−+
2
43yx x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
Da vào đ th hàm s ta thy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và ch khi
( )
< + <⇔ < +<⇔< <
42 42
1
5
1
0 log 1 1 1 1 0 1
5
mm mm m
.
Câu 43: Cho hai s thc dương tha mãn
( )
469
log log logx y xy= = +
. Giá tr ca t số bằng
A.
15
2
−+
. B.
15
2
±
. C.
15
4
+
. D.
15
4
−+
.
Lời gii
Chn A
Đặt
( )
469
log log logx y xy t= = +=
4
6
9
t
t
t
x
y
xy
=
⇒=
+=
.
( )
22
4 .9 (6 )
tt t
xx y y
= +=
( )
( )
22
15
2
0
15
/
2
x
l
y
x xy y
x
tm
y
−−
=
+−=
−+
=
.
Câu 44: Nghiệm ca bất phương trình
2
1
3
9
x
+
A.
4x ≥−
. B.
0x
<
. C.
0x >
. D.
4x <
.
Lời gii
Chn A
2 22
1
3 3 3 22 4
9
xx
xx
+ +−
+ ≥− ≥−
.
Câu 45: Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
2
4
1
8
2
xx

<


là:
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
1;S = +∞
.
C.
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
. D.
( )
1; 3S =
.
Lời gii
Chn C
Ta có
2
4
1
8
2
xx

<


2
43
11
22
xx−−
 
⇔<
 
 
2
43xx >−
2
4 30
xx
+>
13xx <∨ >
.
,xy
x
y
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
Vy
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
.
Câu 46: Gii bất phương trình
2
4
3
1
4
x



ta đưc tập nghiệm
T
. Tìm
T
.
A.
[ ]
2; 2T =
. B.
[
)
2;
T
= +∞
.
C.
(
]
;2T = −∞
. D.
(
] [
)
; 2 2;T = −∞ +∞
Lời gii
Chn A
Bất phương trình
[ ]
2
4
2
3
1 4 0 2; 2
4
x
xx

∈−


Vy tập nghiệm
[ ]
2; 2= T
.
Câu 47: Bất phương trình
24
x
>
có tập nghiệm là:
A.
(
)
2;T = +∞
. B.
( )
0; 2T =
. C.
( )
;2T = −∞
. D.
T
=
.
Lời gii
Chn A
2
2422 2
xx
x>⇔ > >
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là:
( )
2;T = +∞
.
Câu 48: Tìm tập nghiệm
S
ca bất phương trình
( )
11
22
log 3 log 4x −≥
.
A.
(
]
3; 7
S =
. B.
[ ]
3; 7S =
. C.
(
]
;7S = −∞
. D.
[
)
7;S = +∞
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
11
22
log 3 log 4x −≥
0 34x<−≤
37
x⇔<
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
(
]
3; 7S =
.
Câu 49: Tìm tập nghiệm
S
ca bất phương trình
2
3
24
xx−+
<
A.
( ) ( )
12S; ;= +∞
. B.
( )
1S;= −∞
. C.
{ }
12S \;=
. D.
( )
2S;= +∞
.
Lời gii
Chn A
Bất phương trình tương đương với
2
32 2 2
2
2 2 3 2 3 20
1
xx
x
xx xx
x
−+
>
< ⇔− + < + >
<
.
Câu 50: Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S = −∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Lời gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
(
)
2
22
1
5 55 2
25
x
x
xx
x
++

< < ⇔<


.
Câu 51: Tập nghiệm ca bất phương trình
24
22
xx+
<
A.
( )
0; 4
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
0;16
. D.
(
)
4;
+∞
.
Lời gii
Chn B
Ta có
24
22 2 4
xx
xx
+
< <+
4x⇔<
.
Câu 52: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2
ln 2ln 4 4xx<+
là:
A.
4
;
5

+∞


. B.
( ) { }
1; \ 0 +∞
. C.
{ }
4
; \0
5

+∞


. D.
{ }
4
; \0
3

+∞


.
Lời gii
Chn C
Đk:
10x
−<
;
(
)
2
ln 2ln 4 4xx<+
( )
2
2
44xx<+
2
15 32 16 0xx+ +>
4
3
4
5
x
x
<−
>−
.
Kết hp vi điu kin ta đưc tập nghiệm
{ }
4
; \0
5
S

= +∞


.
Câu 53: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
22
log log 12 3xx<−
là:
A.
( )
0; 6
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;3
.
Lời gii
Chn D
Ta có
(
)
22
log log 12 3xx
<−
0
12 3
x
xx
>
<−
03
x⇔<<
.
Câu 54: Gi
S
là tập nghiệm ca bất phương trình
( )
(
)
22
log 2 5 log 1xx+>
. Hỏi trong tập
S
có bao
nhiêu phn t là s nguyên dương bé hơn
10
?
A.
9
. B.
15
. C.
8
. D.
10
.
Lời gii
Chn C
Điu kin:
2 50
10
x
x
+>
−>
1x⇔>
.
( ) ( )
22
log 2 5 log 1xx+>
25 1xx+>
6>−x
.
Kết hp vi điu kin ta có tập nghiệm ca bất phương trình:
( )
1;S = +∞
.
Vy trong tp
S
8
phn t là s nguyên dương bé hơn
10
.
Câu 55: Bất phương trình
( ) ( )
42
log 7 log 1xx+> +
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
3
. B.
1
. C.
. D.
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
Chn D
Điu kin
1x >−
.
( ) ( )
2
42
log 7 log 1 7 2 1x x x xx+ > + +> + +
2
60 3 2xx x +−<<<
.
Do điu kin nên tập nghiệm ca bất phương trình là
{
}
0,1
S
=
.
Câu 56: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
ee
33
log 2 log 9xx
<−
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
3; 9
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
0;3
.
Lời gii
Chn C
( )
ee
33
log 2 log 9xx<−
20
90
29
x
x
xx
>
−>
>−
0
9
3
x
x
x
>
⇔<
>
39x⇔<<
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
(
)
3; 9
S =
.
Câu 57: Tập nghiệm ca bất phương trình
( ) ( )
43 43
log 9 5 log 3 1xx
−−
−< +
A.
( )
1; +∞
. B.
5
;1
9



. C.
1
;1
3



. D.
15
;
39



.
Lời gii
Chn B
Điu kin:
9 50
3 10
x
x
−>
+>
5
9
1
3
x
x
>
>−
5
9
x⇔>
.
Ta có:
(
)
(
)
43 43
log 9 5 log 3 1xx
−−
−< +
9 53 1xx −< +
1x⇔<
.
Kết hp vi điu kin, ta có tập nghiệm của phương trình là:
5
;1
9
S

=


.
Câu 58: Tập nghiệm ca bất phương trình:
( )
22
log 3 log 2xx−+
A.
( )
3; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
(
] [
)
; 1 4;−∞ +∞
. D.
(
]
3; 4
.
Lời gii
Chn B
Điu kin xác đnh:
3x >
.
( )
22
log 3 log 2xx−+
2
34xx−≥
4
1
x
x
≤−
. Vy tập nghiệm ca bpt là
[
)
4;S = +∞
.
Câu 59: Bất phương trình
2
2 10
34
1
2
2
x
xx
−+



có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
. B.
. C.
. D.
3
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
Lời gii
Chn D
Bất phương trình tương đương với
2
3 4 10 2
22
xx x
−+
2
3 4102xx x
+≤
2
60xx −−≤
23x⇔−
. Do
0x >
nên
03
x
<≤
.
x
+
nên
{ }
1; 2; 3x
.Vy có
3
giá tr nguyên dương thỏa mãn yêu cu bài toán.
Câu 60: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
1
3
3
55
x
x
+
<
là:
A.
( )
;5−∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
1
3
3
55
x
x
+
<
1
3
3
55
x
x
+
⇔<
1
3
3
x
x
<+
13 9xx −< +
5x >−
.
Câu 61: Tập nghiệm ca bất phương trình
( ) ( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
A.
(
]
;1S = −∞
. B.
[
)
1;S = +∞
. C.
( )
;1S = −∞
. D.
(
)
1;S = +∞
.
Lời gii
Chn A
( )
( )
11
52 52
xx−−
+ ≤−
( )
(
)
11
52 52
xx
−+
+ ≤+
11xx ≤− +
1x⇔≤
.
Vy
(
]
;1
S = −∞
.
Câu 62: Tập nghiệm ca bất phương trình
1
23
xx+
>
là:
A.
. B.
2
3
;log 3

−∞


. C.
(
]
2
;log 3−∞
. D.
2
3
log 3;

+∞


.
Lời gii
Chn B
Cách 1:
( )
( ) ( )
11
2 2 22
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
xx x
x xx x
++
> ⇔> ⇔> + >
2
22 2
3
2
log 3
2
log log 3 log 3
2
3
log
3
x xx > ⇔< ⇔<
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
xx
x
+

> >⇔<


.
Câu 63: Gii bất phương trình
2
32
xx
<
A.
( )
0;x +∞
. B.
( )
2
0;log 3x
. C.
( )
3
0;log 2x
. D.
( )
0;1x
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
2
32
xx
<
2
33
log 3 log 2
xx
⇔<
2
3
log 2 0xx⇔− <
3
0 log 2
x⇔<<
.
Câu 64: Tập nghiệm ca bất phương trinh
1
23
xx+
>
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
A.
. B.
2
3
;log 3

−∞


. C.
(
]
2
;log 3−∞
. D.
2
3
log 3;

+∞


.
Lời gii
Chn B
Cách 1:
( )
( ) ( )
11
2 2 22
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
xx x
x xx x
++
> ⇔> ⇔> + >
2
22 2
3
2
log 3
2
log log 3 log 3
2
3
log
3
x xx > ⇔< ⇔<
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
xx
x
+

> >⇔<


.
Câu 65: Cho hàm s
( )
2
1
.5
2
x
x
fx

=


. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
2
2
1 log 5 0fx x x>⇔ + >
. B.
( )
2
2
1 log 5 0fx x x>⇔ <
.
C.
( )
2
5
1 log 2 0fx x x>⇔ >
. D.
( )
2
1 ln 2 ln 5 0fx x x> ⇔− + >
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
(
)
1fx
>
2
1
.5 1
2
x
x

⇔>


2
2
1
log .5 0
2
x
x


⇔>





2
22
1
log log 5 0
2
x
x

+>


2
2
log 5 0xx⇔− + >
nên phương án A sai.
Câu 66: Gii bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x −>
A.
4x >
. B.
14x >
C.
2x <
. D.
2 14
x<<
.
Lời gii
Chn B
( )
3
log 2 1 3x −>
3
2 13
x −>
14x >
.
Câu 67: Gii bất phương trình
( )
3
log 2 1 2x −<
ta đưc nghim là
A.
1
5
2
x<<
. B.
1
5
x >
. C.
5x <
. D.
5x >
.
Lời gii
Chn A
( )
3
log 2 1 2x −<
2 10
2 19
x
x
−>
−<
1
2
5
x
x
>
<
.
Câu 68: Gii bất phương trình
(
)
1
2
log 1 0x−<
?
A.
0x =
. B.
0x <
. C.
0x >
. D.
10x−< <
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
Chn B
( )
1
2
log 1 0
x
−<
10
11
x
x
−>
−>
0x <
.
Câu 69: Các giá trị
thỏa mãn bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
là:
A.
3>x
. B.
1
3
3
<<
x
. C.
3<x
. D.
10
3
>x
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
log313 318 3x xx >⇔ >⇔>
.
Câu 70: Bất phương trình
( )
0,5
log 2 1 0x −≥
có tập nghiệm là?
A.
1
;
2

+∞

B.
1
;
2

+∞


C.
( )
1; +∞
D.
1
;1
2


Lời gii
Chn D
Điu kin:
2 10
x −>
1
2
x
⇔>
.
( )
0,5
log 2 1 0x −≥
0
2 1 0,5x −≤
22
x
⇔≤
1x⇔≤
.
So sánh vi điu kin ta có tập nghiệp ca bất phương trình là
1
;1
2
S

=

.
Câu 71: Tìm s nghiệm nguyên của bất phương trình
(
)
2
log 9 3x−≤
.
A.
. B.
. C.
8
. D.
9
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
2
log 9 3x−≤
09 8x<−
19x⇔≤ <
. Vì
x
{ }
1; 2; 3; 4;5; 6; 7;8x⇒∈
.
Vy có
8
nghiệm nguyên.
Câu 72: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −<
là:
A.
( )
;10−∞
. B.
( )
1;9
. C.
( )
1;10
. D.
( )
;9−∞
.
Lời gii
Chn B
Điu kin:
10 1xx−> >
.
Ta có:
( )
2
log 1 3 1 8 9x xx < −< <
.
Kết hp điu kin ta có tập nghiệm ca bất phương trình đã cho là
( )
1;9
.
Câu 73: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
2
3
log 2 3x +≤
là:
A.
(
] [
)
; 5 5;S = −∞ +
. B.
S =
.
C.
S
=
. D.
[ ]
5; 5P =
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
Chn D
Ta có:
( )
2
3
log 2 3x +≤
2
2 27x +≤
2
25x⇔≤
55x⇔−
.
Câu 74: S nghiệm thực nguyên của bất phương trình
( )
2
log 2 11 15 1
xx−+≤
A.
3.
B.
. C.
5.
D.
6.
Lời gii
Chn B
ĐK:
2
5
2 11 15 0
2
xx x + >⇔<
hoc
3
x >
.
(
)
2
log 2 11 15 1xx
+ ≤⇔
2
2 11 15 10
xx
+≤
2
2 11 5 0
xx
+≤
1
5
2
x≤≤
.
Kết hp điu kin ta có:
15
22
x≤<
hoc
35x<≤
. Vy BPT có 4 nghim nguyên là:
{ }
1; 2; 4; 5x
.
Câu 75: Tìm tập nghiệm
S
ca bất phương trình:
1
2
2
log 2
1x
>
.
A.
( )
1; 1 2S
= +
. B.
(
)
1; 9
S
=
. C.
( )
1 2;S = + +∞
. D.
( )
9;S = +∞
.
Lời gii
Chn B
1
2
2
log 2
1x
>
10
21
14
x
x
−>
<
1
18
x
x
>
−<
1
9
x
x
>
<
.
Câu 76: Bất phương trình
31
2
max log , log 3xx

<


có tập nghiệm là
A.
( )
;27 .−∞
B.
( )
8; 27 .
C.
1
; 27
8



. D.
( )
27; .+∞
Lời gii
Chn C
Điu kin:
0x >
.
31
2
max log , log 3xx

<


3
1
2
27
log 3
1
27
1
log 3
8
8
x
x
x
x
x
<
<

<<

<
>

.
Vy tập nghiệm ca BPT là:
1
;27
8



.
Câu 77: Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
( )
2
12
2
log log 1 1x ≤−
là:
A.
1; 5S

=

. B.
( )
; 5 5;S

= −∞ +∞

.
C.
5; 5S

=

. D.
)
(
5 ; 1 1; 5S

= −∪

.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
Chn B
* ĐKXĐ:
( )
( ) ( )
2
2
2
2
log 1 0
1 1 ; 2 2;
10
x
xx
x
−>
> −∞ +
−>
.
Bất phương trình
( )
( )
2
12
2
log log 1 1x ≤−
( )
1
2
2
1
log 1 2
2
x

−≥ =


( )
2
14
x −≥
2
5x⇔≥
(
)
; 5 5;x

−∞ +

.
* Kết hp điu kin ta đưc:
( )
; 5 5;x

−∞ +

.
Câu 78: Cho phương trình
( )
2 10 4
3 6.3 2 0 1
xx
++
−<
. Nếu đặt
( )
5
30
x
tt
+
= >
thì
( )
1
trở thành phương
trình nào?
A.
2
9 6 2 0.tt −<
B.
2
2 2 0.
tt −<
C.
2
18 2 0.
tt −<
D.
2
9 2 2 0.
tt −<
Lời gii.
Chn B
( )
25
2 10 4 5
3 6.3 2 0 3 2.3 2 0
x
xx x
+
++ +
−< −<
Vy khi đt
( )
5
30
x
tt
+
= >
thì
( )
1
trở thành phương trình
2
2 2 0.tt −<
Câu 79: Cho phương trình
1
25 26.5 1 0
xx+
+>
. Đt
5
x
t =
,
0t >
thì phương trình trở thành
A.
2
26 1 0tt +>
. B.
2
25 26 0tt−>
. C.
2
25 26 1 0tt
+>
. D.
2
26 0
tt
−>
.
Lời gii
Chn C
Ta có
1
25 26.5 1 0
xx+
+>
2
25.5 26.5 1 0
xx
+>
.
Vy nếu đt
5
x
t =
,
0t >
thì phương trình trên trở thành
2
25 26 1 0tt +>
.
Câu 80: Xét bất phương trình
22
5 3.5 32 0
xx+
+<
. Nếu đặt
5
x
t =
thì bất phương trình trở thành bt
phương trình nào sau đây?
A.
2
3 32 0tt−+ <
. B.
2
16 32 0
tt +<
. C.
2
6 32 0tt−+ <
. D.
2
75 32 0tt +<
.
Lời gii
Chn D
22
5 3.5 32 0
xx+
+<
22
5 3.5 .5 32 0
xx
+<
2
5 75.5 32 0
xx
+<
.
Nếu đt
50
x
t = >
thì bất phương trình trở thành bất phương trình
2
75 32 0tt +<
.
Câu 81: Cho phương trình
22
2 23
4 2 30
xx xx −+
+ −≥
. Khi đt
2
2
2
xx
t
=
, ta được phương trình nào dưới
đây?
A.
2
8 30tt
+ −≥
. B.
2
2 30t −≥
. C.
2
2 30
tt+ −≥
. D.
4 30t −≥
.
Lời gii
Chn A
Phương trình
22
2 23
4 2 30
xx xx −+
+ −≥
( )
22
2
2 32
2 2 .2 3 0
xx xx−−
+ −≥
.
Kho đó, đt
2
2
2
xx
t
=
, ta được phương trình
2
8 30tt+ −≥
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
Câu 82: Khi đt
5
logtx=
thì bất phương trình
(
)
2
5
5
log 5 3log 5 0xx
−≤
trở thành bất phương trình nào
sau đây?
A.
2
6 40tt −≤
. B.
2
6 50tt
−≤
. C.
2
4 40tt −≤
. D.
2
3 50
tt
−≤
.
Lời gii
Chn C
( )
2
5
3
log 5 3log 5 0xx −≤
( )
2
55
log 1 6log 5 0xx + −≤
2
55
log 4log 4 0xx −≤
.
Vi
5
logtx=
bất phương trình trở thành:
2
4 40tt −≤
.
Câu 83: Bất phương trình
2
log 2019log 2018 0xx +≤
có tập nghiệm là
A.
2018
10;10S

=

. B.
)
2018
10;10
S
=
. C.
[ ]
1; 2018S =
. D.
( )
2018
10;10S
=
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
0x >
.
Ta có
2 2018
log 2019log 2018 0 1 log 2018 10 10xx x x + ⇔≤
.
Kết hp vi điu kin, ta có tập nghiệm ca bất phương trình là
2018
10;10S

=

.
Câu 84: Tìm s nghiệm nguyên của bất phương trình
2
22
log 8log 3 0xx +<
A.
. B.
1
. C.
7
. D.
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
0x >
.
2
22
log 8log 3 0xx +<
1
2
2
22
log 8 log 3 0xx +<
2
22
log 4 log 3 0xx +<
2
1 log 3x⇔< <
28x<<
. So vi điu kin ta đưc
28
x<<
.
Câu 85: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
A.
(
] [
)
; 2 16;S
= −∞ +∞
. B.
(
] [
)
0; 2 16;S = +∞
.
C.
(
] [
)
;1 4;S = −∞ +∞
. D.
[ ]
2;16S =
.
Lời gii
Chn B
ĐK:
0
x >
Đặt
2
logtx=
,
t
.
Bất phương trình tương đương
2
1
5 40
4
t
tt
t
+≥
.
2
log 1x
02x⇔<≤
.
2
log 4 16xx≥⇔
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình
(
] [
)
0; 2 16;S = +∞
.
Câu 86: S nghiệm nguyên ca bất phương trình
3 9.3 10
xx
+<
A. Vô s. B.
. C.
. D.
1
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
Lời gii
Chn D
Đặt
3
x
t
=
( )
0
t >
, bất phương trình có dạng
9
10t
t
+<
2
10 9 0tt +<
19
t
<<
.
Khi đó
13 9
x
< <⇔
02x<<
. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là
1x =
.
Câu 87: Tập nghiệm ca bất phương trình
16 5.4 4 0
xx
+≥
là:
A.
( ) ( )
;1 4;T = −∞ +
. B.
(
] [
)
;1 4;T = −∞ +
.
C.
(
)
(
)
; 0 1;T
= −∞ +
. D.
(
] [
)
; 0 1;T = −∞ +
.
Lời gii
Chn D
Đặt
4
x
t
=
,
0
t >
.
16 5.4 4 0
xx
+≥
trở thành
2
5. 4 0tt +≥
4
1
t
t
4
01
t
t
<≤
44
04 1
x
x
<≤
1
0
x
x
.
Vy
(
] [
)
; 0 1;T = −∞ +
.
Câu 88: Biết
[ ]
;S ab=
là tp nghim ca bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx
+≤
. Tìm
T ba
=
.
A.
8
3
T =
. B.
1T =
. C.
10
3
T =
. D.
2
T =
.
Lời gii
Chn D
Ta có
3.9 10.3 3 0
xx
+≤
(
)
2
3. 3 10.3 3 0
xx
+≤
1
33
3
x
⇔≤
33
1
log log 3
3
x ≤≤
11x
⇔−
. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là
[ ]
1;1S =
, do vậy
( )
1 12T = −− =
.
Câu 89: Nghiệm ca bất phương trình
21
5 55 5
x xx
+
+< +
là.
A.
01x≤≤
. B.
01x<<
. C.
01x<≤
. D.
01x≤<
.
Lời gii
Chn B
Ta có:
21
5 55 5
x xx+
+< +
.
( )
2
55 1
5 6.5 5 0
0
51
x
xx
x
x
x
<<
+<

>
>
Câu 90: Bất phương trình
64.9 84.12 27.16 0
xxx
−+<
có nghim là:
A.
12x
<<
. B.
93
16 4
x<<
. C.
1x <
hoc
2x >
. D. Vô nghim.
Lời gii
Chn A
2
44
64.9 84.12 27.16 0 27. 84. 64 0 1 2
33
xx
xxx
x
 
+ <⇔ + <⇔<<
 
 
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
Câu 91: Tìm tt c giá tr ca
m
để bất phương trình
( )
9 2 13 3 2 0
xx
mm + −− >
nghiệm đúng vi mi
số thc
x
.
A.
( )
5 23; 5 23m ∈− +
. B.
3
2
m <−
.
C.
3
2
m
≤−
. D.
2
m
.
Lời gii
Chn C
Đặt
3
x
t =
,
0t >
. Khi đó, bất phương trình trở thành:
( )
2
2 1 32 0t mt m + −− >
( )( )
1 32 0tt m + −− >
32 0tm⇔− >
32tm⇔>+
( )
1
(Do
0t >
).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng vi mi
x
thì
( )
1
phi nghim đúng vi mi
(
)
0;t
+∞
.
Điu này tương đương vi
32 0m+≤
3
2
m ≤−
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
3
2
m
≤−
.
Câu 92: Cho Hàm s
( )
2
2
4
3
7
x
x
fx
=
. Hi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
(
)
( )
2
1 2 log 3 4 log 7 0
fx x x
>⇔ >
.
B.
( ) ( )
( )
2
0,3 0,3
1 2 log 3 4 log 7 0fx x x>⇔ >
.
C.
( ) (
)
( )
2
1 2 ln 3 4 ln 7 0fx x x
>⇔ >
.
D.
( )
( )
2
3
1 2 4 log 7 0fx x x>⇔ >
.
Lời gii
Chn B
( )
2
2
4
3
11
7
x
x
fx
>⇔ >
2
2
0.3 0,3
4
3
log log 1
7
x
x
⇔<
( )
( )
2
0,3 0,3
2 log 3 4 log 7 0xx⇔− <
.
Câu 93: Biết tập nghiệm ca bất phương trình
+−
2
2 56
1
3
3
xx
x
là mt đon


;ab
ta có
+ab
bng:
A.
+=11ab
. B.
+=9
ab
. C.
+=12ab
. D.
+=10
ab
.
Lời gii
Chn A
Điu kin:
+ ≤−
2
5 60 1 6xx x x
Ta có:
+− +−
⇔− + −≥ + −≤+
22
2 56 2 56 2 2
1
3 3 3 2 56 56 2
3
xx xx x
x
xx x xx x
+ ≤−
+ ∈



+ −≤ + +
2
22
5 60 6 1
2 0 2 1; 10
10
56 44
xx x x
x xx
x
xx xx
Vy
+=11ab
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
Câu 94: Cho bất phương trình
( )
+− 25 15 2.9 .3 5 3
x x x xx x
m
(
m
tham s thc). Tp hp tt c các
giá tr ca
m
để bất phương trình nghiệm đúng vi mi
x
thuc đon


0;1
A.
11
2
m
. B.
>
11
2
m
. C.
<
11
3
m
. D.
11
3
m
.
Lời gii
Chn D
Chia hai vế ca bất phương trình cho
2
3
x
(
>30
x
), ta đưc
 
+ + −≤
 
 
2
55
(1 ) 2 0
33
xx
mm
Đặt

=


5
3
x
t
.
Vi

∈



5
0 ;1 1;
3
xt
, ta có bất phương trình bậc hai
+ + −≤
2
(1 ) 2 0t mt m
Bài toán tr thành tìm
m
để bất phương trình:
+ + −≤
2
(1 ) 2 0t mt m
,

∀∈


5
1;
3
t
( )( )
( )
 
+ + ∀∈ + ∀∈
 
 
2
55
(1 ) 2 0, 1; 1 2 0, 1 ; *
33
t mt m t t t m t

∀∈


5
1 0, 1 ;
3
tt
, nên
( )

+− +−


5 5 11
* 20,1; 20
33 3
tm t m m
Câu 95: Gi sử phương trình
( )
−+ + =
2
22
log 2 log 2 0xm x m
hai nghiệm thực phân biệt
12
,xx
tha
mãn
+=
12
6xx
. Giá trị ca biu thc
12
xx
A.
3
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời gii
Chn C
Điu kin:
> 0x
. Đặt
=
2
logtx
.
Khi đó phương trình đã cho có dng:
( )
=
=
=
−+ + =
= =
=
2
2
2
4
log 2
2
220
log
2
m
x
x
t
t m tm
tm xm
x
.
Do
+ =⇔+ =⇔ =
12
6 42 6 1
m
xx m
. Vy
=−=
1
12
42 2xx
.
Câu 96: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đon


0; 2019
ca tham s
m
để phương trình
( ) (
)
−+ + + =4 2018 2 2019 3 0
xx
mm
có hai nghim trái du?
A.
2016
B.
2019
. C.
2013
D.
2018
.
Lời gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
+ ++ =4 12 4 3 0
xx
mm
( )
1
.
Đặt
= 2
x
t
,
> 0t
. Phương trình đã cho trở thành:
( )
+ ++ =
2
1 43 0tmt m
( )
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
Phương trình
(
)
1
có 2 nghim trái dấu khi và chỉ khi phương trình
(
)
2
có 2 nghim
12
,tt
tha
< <<
12
01
tt
<
⇔− < <
>
(1) 0
1 2013
(0) 0
af
m
af
∈

, 0; 2019mm
suy ra
{ }
0;1; 2;...;2012m
Câu 97: Gi sử phương trình
( )
−=
2
22
log 2 3log 2 0xx
có một nghiệm dng
+
= 2
ab
c
x
với
+
,,abc
< 20b
. Tính tng
++
2
abc
.
A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.
Lời gii
Chn A
Điu kin
> 0x
.
Ta có:
( ) (
)
−= + −=
+
=
−=
=
2
2
2 2 22
2
2
22
2
log 2 3log 2 0 1 log 3log 2 0
15
log
2
log log 1 0
15
log
2
xx x x
x
xx
x
+
=
=
15
2
15
2
2
2
x
x
.
Vy:
= = =
1; 5; 2abc
++ =
2
10abc
.
Câu 98: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
+=
2 22
log cos log cos 4 0x m xm
nghiệm.
A.
( )
2;2
m
. B.
(
)
∈− 2; 2
m
. C.
( )
∈− 2;2
m
. D.
( )
∈−2; 2m
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
+=
2 22
log cos log cos 4 0x m xm
+=
22
log cos 2 log cos 4 0x m xm
Đặt
=log cos xt
. Điu kin:
0t
Khi đó phương trình trở thành:
+=
22
2 4 0, 0.
t mt m t
Phương trình vô nghiệm khi và ch khi phương trình vô nghiệm hoc có các nghim đu
dương. Điu này xy ra khi và ch khi
∆ <
∆
+>
>
12
12
0
0
0
.0
tt
tt
( )
( )
+<
+≥
>
− +
>
22
22
2
1. 4 0
1. 4 0
2
0
1
4
0
1
mm
mm
m
m
−<
<<
−≥
⇔⇔
>
−< <
+>
2
2
2
2 40
22
2 40
2
20
22
40
m
m
m
m
m
m
m
⇔− < <
22m
Câu 99: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
+ −=
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
có hai nghim đi nhau. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
Lời gii
Chn B
+ −=
12
16 .4 5 44 0
xx
mm
( )
+ −=
2
2
4 .4 5 44 0
4
xx
m
m
( )
+ −=
2
2
4 4 .4 20 176 0
xx
mm
,
(
)
1
.
Đặt
=
4
x
t
điu kin
>
0t
t
( )
1
ta có
−+ =
22
4 . 20 176 0t mt m
,
( )
.
Khi đó phương trình
( )
1
có hai nghiệm đi nhau
12
;xx
thì
+=
12
0xx
khi và ch khi phương
trình
( )
có hai nghim dương
12
;
tt
tha mãn
=
12
.1tt
. Nhưng vì phương trình
( )
= =−<
176
44 0
4
c
a
nên không có giá trị nào ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 100: Cho phương trình
(
)
(
)
−++−=922 1334 10
xx
mm
hai nghiệm thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
+ +=
12
2 2 12
xx
. Giá tr ca
m
thuc khong
A.
( )
+∞9;
. B.
( )
3;9
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1; 3
.
Lời gii
Chn D
Đặt
= 3
x
t
,
> 0t
. Phương trình đã cho trở thành:
(
) ( )
−++−=
2
22 1 34 1 0t mt m
Phương trình đã cho có hai nghiệm thc
12
,xx
khi và ch khi phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt
( )
( )
+>
∆ >
≠

> + > >−

>

>
−>
>
2
1
4 8 40
0
1
1
0 22 1 0
1
2
0
4
34 1 0
1
4
m
mm
m
Sm m
m
P
m
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
= 41tm
= 3t
.
Vi
=
41tm
thì
( )
= −⇔ =
1
13
341 log41
x
mx m
.
Vi
= 3t
thì
=⇔=
2
2
33 1
x
x
.
Ta có
( )( )
+ +==
12 1
2 2 12 2xx x
( )
−=
3
log 4 1 2m
⇔=
5
2
m
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
=
5
2
m
nên
m
thuc khong
( )
1; 3
.
Câu 101: Cho phương trình
( ) ( )
( )
+ +− =5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x xx x
mm m
, tp hp tt c các giá tr ca
tham số
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khong
( )
;ab
. Tính
= +S ab
.
A.
= 4S
. B.
= 5S
. C.
= 6S
. D.
= 8S
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
+ +− =5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x xx x
mm m
( )
1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
( ) ( )


+ +− =





33
5. 2 2. 1 0
42
x
x
mm m
. Đặt

=



3
2
x
t
, điu kin
> 0t
.
Khi đó phương trình trở thành:
( ) (
)
+ +− =
2
5 221 0mt mt m
,
( )
2
.
Do đó đ phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
2
có hai nghim dương
phân biệt
( )
≠
∆> >

< <⇔

><


>
<<
5
0
03
3 5 3;5
01
0
15
m
a
m
mm
Pm
S
m
.
Vy
= 3a
,
=
5
b
nên
+=8ab
.
Câu 102: Cho phương trình
+ −=
2
33
log 4log 3 0x xm
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
<
12
xx
tha mãn
−<
21
81 0.xx
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình:
( )
+ −=
2
33
log 4log 3 0 1x xm
. Điu kin:
>
0.x
Đặt
=
3
logtx
phương trình
(
)
1
trở thành:
+ −=
2
4 30t tm
( )
2
.
Phương trình
( )
1
có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình
( )
2
có 2 nghiệm phân biệt.
>⇔−+>⇔ <'0 4 30 7mm
( )
i
.
Gi
<
12
xx
là 2 nghim của phương trình
( )
1
thì phương trình
(
)
2
có 2 nghim tương ứng
= =
1 31 2 32
log ; logt xt x
. Vì
<
12
xx
nên
<
12
tt
.
Mt khác,
<< < <+
2 1 2 1 32 31
81 0 0 81 log 4 logxx x x x x
<+ < <
2 1 21
40 4
t t tt
( ) ( )
⇔− <⇔+ <
22
2 1 2 1 12
16 4 16t t t t tt
.
( )
−< ⇔>
2
4 4 3 16 3mm
(
)
ii
.
T
(
)
i
( )
ii
suy ra
<<37m
m
nên có 3 s nguyên thỏa mãn.
Câu 103: Phương trình
( )
( )
( )
+ + −=2 3 1 2 .2 3 4 0
xx
a
2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
+
−=
12
23
log 3xx
. Khi đó
a
thuc khoảng
A.

−∞


3
;
2
. B.
( )
+∞
0;
. C.

+∞


3
;
2
. D.

+∞


3
;
2
.
Lời gii
Chn D
Đặt
( )
+=23
x
t
,
>
0t
khi đó
( )
−=
1
23
x
t
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
Nhn xét: Vi cách đặt đó thì
( )
+=
1
1
23
x
t
,
( )
+=
2
2
23
x
t
nên t
+
−=
12
23
log 3xx
, ta có
( )
+=
12
23 3
xx
hay
=⇔=
1
12
2
33
t
tt
t
.
Vy bài toán đã cho tương đương vi bài toán tìm a đ phương trình
( ) ( )
+ −=
1
1 2 . 4 0*ta
t
có hai nghim dương
12
,tt
tha mãn nghim này gp 3 lần nghiệm kia.
Ta thy:
(
)
+− =
2
* 4 12 0tt a
.
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi
( )
( )
∆ >
>
−− >

>⇔

−>

<
>
3
0
4 12 0
2
0 **
1
12 0
0
2
a
a
P
a
a
S
.
Cách 1: Nhn xét rằng phương trình ẩn t có tổng hai nghiệm bng 4 mà nghim này gp 3
nghiệm kia nên phương trình phải có 1 nghim băng 1 và 1 nghim bng 3, t đó
=⇔=
12 3 1
aa
.
Cách 2: Theo đnh lí Viet, ta có
+=
=
12
12
4
12
tt
tt a
.
Phương trình
(
)
*
có nghim này gp 3 lần nghiệm kia khi
( ) (
)
( )
=
= ⇔− + + =
=
22
12
1 2 2 1 1 2 12
21
3
3 . 3 0 3 10 . 0
3
tt
t t t t t t tt
tt
( ) ( )
⇔− + + + = ⇔− + = =−
2
1 2 12 1 2
3 6 10 . 0 48 16 1 2 0 1t t tt t t a a
tha mãn điu kin
(
)
**
.
Giá tr này ca a thuc đáp án D
Cách 3. Da vào điu kiện 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy lun nếu a thuc đáp án B, C
thì cũng thuộc đáp án D
Câu 104: bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để phương trình
−+
+=+
22
3 2 4 63
.3 3 3
xx x x
mm
( )
1
đúng 3 nghiệm phân biệt.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chn C
Đặt
−−
=>=>
2
4 63
3 0, 3 0
xx
vu
phương trình trở thành
(
)
−
+=+ =


u uv
m v um m uv
vv
( )( )
−=0uvmv
=
=
vu
vm
( )
( )
−−
=
=
2
2
63 4
4
33
3
xx
x
I
m II
Gii
( )
I
:
−−
=
= +=
=
2
63 4 2
1
3 3 3 20
2
xx
x
xx
x
Để phương trình
(
)
1
có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
II
xy ra các trưng hp sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
Trường hp 1: Phương trình
( )
II
có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
= 1x
và mt
nghiệm
2x
. Vi
= 1x
ta có
= =
2
41
3 27m
. Khi đó
=
2
4
3 27
x
⇔− =
2
43x
=
=−≠
1
12
x
x
.
Vy
= 27m
là mt giá tr cần tìm.
Trường hp 2: Phương trình
(
)
II
có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
= 2x
và mt
nghiệm
1x
. Vi
= 2x
ta có
= =
2
42
31m
. Khi đó
=
2
4
31
x
⇔− =
2
40x
=
=−≠
2
21
x
x
.
Vy
=
1m
là mt giá tr cần tìm.
Trường hp 3: Phương trình
(
)
II
có đúng 1 nghim
x
khác
1; 2
T
=
2
4
3
x
m
⇔=
2
3
4 log 0xm
để có một nghiệm thì nghiệm đó là
= 0x
⇒− =
3
4 log 0m
⇔=81m
, đng thi
=
0
x
tha mãn khác
1; 2
nên
= 81m
là mt giá tr cần tìm.
Vy có ba giá tr
=
1
m
;
= 27m
;
= 81m
tha mãn bài toán.
Câu 105: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên của tham số
m
để không tn ti b số thc
( )
,xy
nào tha mãn đồng thời các h thc
( )
2
2
29xy+−
( )
22
1
log 2 2 2 1
xy
mx y m
++
+ +−
. S
phn t ca
S
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô s.
Lời gii
Chn A
Min biu din
( )
2
2
29
xy+−
là hình tròn
( )
C
có tâm
( )
0, 2I
và bán kính
3R =
( )
22
1
log 2 2 2 1
xy
mx y m
++
+ +−
22
22 2 1mx y m x y + + −≥ + +
( ) ( )
22
2
12xm y m m + +−
.
Min biu din
( ) ( )
22
2
12xm y m m + +−
là hình tròn
( )
C
có tâm
( )
,1
Im
và bán kính
2
2R mm
= +−
Để tn ti b số thc
( )
,xy
tha mãn bài toán thì:
( )
2
22
21
20
13 2
m
mm
II R R
m m m VN
−< <
+ −<
′′
>+
+>+ +
{ }
1; 0m
∈−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI TP CUI CHƯƠNG VI
A. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Rút gọn biểu thức
(
)
1
2
4
5
1
.3
3







, ta được
A.
3
. B.
33
. C.
1
3
. D.
.
Li gii
Chn D
1
5
2
1 15
1
4
2
51 2
2 22
4
1
( 3) (3) 3 3 3 3 9
3




= = ⋅==








Câu 2: Nếu
29
a
=
thì
8
1
16
a



có giá trị bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
9
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
( )
( )
1
1
8
4
22
82
11
2 22 9
16 3
α
α
α
α
−−

= = = = =


Câu 3: Nếu
( )
1
2
0, 1a ba a=>≠
thì
A.
1
2
log ab=
. B.
2log 1
a
b =
. C.
1
log
2
a
b=
. D.
1
2
log ba=
.
Li gii
Chn B
Câu 4: Nếu
39
x log log 4a= +
thì
3
x
có giá trị bằng
A.
6
. B.
8
. C.
16
. D.
64
.
Li gii
Chn A
( )
9
39 3 9 9
log 4
1 11
log 4 log 4 log 4 log 4 log 4
2 22
3 3 3 3 4 9 4 9 44 426
x
+

= = =+ =+ =+ =+=


Câu 5: Cho
,
αβ
là hai số thực với
αβ
<
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( )
0,3 0, 3
αβ
<
. B.
αβ
ππ
. C.
( ) ( )
22
αβ
<
. D.
11
22
βα
 
>
 
 
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
Li gii
Chọn C
Câu 6: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số
1
2
log
yx=
?
Li gii
Chọn D
Câu 7: Phương trình
21
0,1 100
x
=
có nghiệm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
1
2
. D.
1
2
3
.
Li gii
Chn A
21
0,1
1
0,1 100 2 1 log 100 2 1 2
2
x
x xx
= −= −= =
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
31
0,5 0, 25
x
>
A.
( )
;1−∝
. B.
( )
1;+∝
. C.
( )
0;1
. D.
1
;
3

−∝


.
Li gii
Chn A
31 31 2
0,5 0, 25 0, 5 0, 5 3 1 2 1
xx
xx
−−
> > −< <
Câu 9: Nếu
log 2 log 5 log 2x =
thì
A.
8x =
. B.
23x =
. C.
12, 5x
=
. D.
5x =
.
Li gii
Chn C
2
25
log 2log5 log2 log5 log2 log25 log2 log log12,5
2
x = −= −= −= =
Suy ra
12, 5x
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
Câu 10: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn
( )
0,1
log 1 2 1x >−
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
4x
=
.
Li gii
Chn D
( )
1
0,1
log 12 1 12 0,1 1210 4,5x x xx
>⇔− < ⇔−
B. BÀI TP T LUẬN
Câu 11: Biết
44 5
αα
+=
. Tính giá trị biểu thức :
1.
22
αα
+
2.
22
44
αα
+
Li gii
( ) (
)
( )
22
2
a ) 4 4 5
2 22 2 2 5 2
22 7
22 7
αα
α αα α
αα
αα
−−
+=
+⋅ + =+
⇔+ =
⇔+ =
b)
( )
(
)
(
)
2 22
22 2
444244424425223
α α α αα α α α
−−
+ = + + −= + −= −=
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức :
1.
(
)
2 22
1
log 72 log 3 log 27
2
−+
;
2.
22
log 40 log 5
5
;
3.
9
2 log 2
3
+
.
Li gii
( )
( )
2 22
1
2
22 2222
2 22 2
1
a) log 72 log 3 log 27
2
11
log 72 log 3.27 log 72 log 81 log 72 log 81
22
72
log 72 log 9 log log 8 3
9
−+
= −⋅ = −⋅ =
= −= ==
b)
2
22 2
40
log
log 40 log 5 log 8
3
5
5 5 5 5 125
= = = =
( )
99
1
2
99
99
log 81 log 2
1 11
log 81.2 log 162
2 log 2 log 162
2 22
c ) 3 9 9 9 9
⋅+
⋅⋅
+

= = = =


1
2
162 9 2= =
Câu 13: Biết rằng
53
x
=
35
y
=
. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của
xy
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
5
3
35
5 3. Suy ra log 3
3 5. Suy ra log 5
log5 log3
Ta có . log 5 log 3 1
log3 log5
x
y
x
y
xy
= =
= =
= =⋅=
Câu 14: Viết công thức biểu thị
y
theo
x
, biết
22
1
2log 2 log
2
yx= +
.
Li gii
1
2
2
2 2 2 22
1
22
2
22
1
2log 2 log log log 4 log
2
log log 4 4 4
y xy x
y x y xy x
=+ ⇔=+

= = ⇔=


Câu 15: Giải các phương trình sau :
1.
2
1
8
4
x

=


;
2.
21
9 81.27
xx
=
;
3.
(
)
55
2log 2 log 9x
−=
;
4.
( ) ( )
22
log 3 1 2 log 1xx+=
.
Li gii
( ) ( )
( ) ( )
2
3
1
2
2 3 24
2
2
21
21 2 4 3
1 35
a) 8 2 2 2 2 2 4
4 24
b) 9 81.27 3 3.3
x
x
x
xx
xx
xx
−+

= = = ⇔− + = =


=⇔=
4 2 43
3 3 4 2 43 6
xx
x xx
−+
= −=+ =
( )
22
5 55 5
c) 2log 2 log 9 log ( 2) log 9 ( 2) 9
2 3( 2 0) 5
x xx
x x x
= −= −=
−= −> =
d) Điều kiện xác định:
3 10; 10xx+> −>
. Hay
1
x >
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
2 2 22
22
2
2
log 3 1 2 log 1 log 3 1 log 1 2
log 3 1 1 2 3 2 1 2
5
3 2 50
3
1
x x xx
x x xx
x
xx
x
+= −⇔ ++ −=

+ = −=

=
−=
=
Câu 16: Giải các bất phương trình :
1.
1
11
9 81
x+

>


;
2.
( )
4
3 27.3
x
x
;
3.
( ) ( )
2
log 1 log 2 4xx+≤
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
Li gii
1 12
1
3
4
4
1 11 1 1
a) 1 2 Do 1 1
9 81 9 9 9
b) ( 3 ) 27.3 3 3.3
xx
x
xx x
xx
++
  
> > +< < <
  
  

≤⇔


(
)
1
3
4
1
3 3 3 do 3 1 4
4
x
x
xx x
+
+ > ≥−
(
) (
)
22
1
c) 1 0;2 - 4 0 Hay -1
2
log 1 log 2 4
124
1
5
xx x
xx
xx
x
+> > < <
+≤
+≤
⇔≤
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của bất phương trình là:
1
1
5
x−<
Câu 17: Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng
vi khuẩn tăng thêm
25%
sau mỗi hai ngày
1. Công thức
( )
0
.
t
Pt Pa=
cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau
t
ngày kể từ
thời điểm ban đầu. Xác định các tham số
0
P
a
( )
0a >
. Làm tròn
a
đến hàn phần trăm.
2. Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu ? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.
3. Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết quả
đến hàng phần mười.
Li gii
a) Ban đầu có 1000 vi khuẩn nên
0
1000P =
.
Sau 2 ngày, số ợng vi khuẩn là:
0
125% 125%.1000 1250PP= = =
Ta có:
( )
2 22
0
2 1250 1000 1, 25 1,12
P Pa a a a=⋅⇔ = ⋅⇔=
b) S ợng vi khuẩn sau 5 ngày là:
( )
52
0
5 1000.1,12 1800P Pa=⋅=
(vi khuẩn).
c) Với
( )
0
2Pt P=
ta có:
( )
0 0 0 1,12
2 1,12 1,12 2 log 2 6,1 (ngày)
t tt
Pt P a P P t= = = ⇔=
Vậy sau 6,1 ngày thì số ợng vi khuẩn vượt gấp đôi số ợng ban đầu.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
Câu 18: Nhắc lại rằng, độ
PH
của một dung dịch được tính theo công thức
log
PH H
+

=

, trong đó
H
+


nồng độ
H
+
của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ
H
+
trong dung dịch cho biết
độ acid của dung dịch đó.
1. Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 ; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch nào có độ
acid cao hơn và cao hơn bao nhiêu lần
2. Nước cất có nồng độ
H
+
7
10 /mol L
. Nước chảy từ một vòi nước có độ
pH
từ
6,5
đến
6, 7
thì có độ acid cao hay thấp hơn nước cất.
Li gii
a)
1,9
1, 9 log 1, 9 log 1, 9 10
A
pH H H H
+ + +−
 
= ⇔− = =− =
 
Vậy độ acid của dung dịch
A
1,9
10 mol / L
.
2,5
2,5 log 2,5 log 2,5 10
B
pH H H H
+ + +−
 
= ⇔− = = =
 
Vậy độ acid của dung dịch
B
2,5
10 mol / L
.
Ta có:
1,9
2,5
10
3, 98
10
Vậy độ acid của dung dịch A cao hơn độ acid của dung dịch B 3,98 lần.
b) Ta có:
6,5 6,7
6,5 6, 7 6,5 log 6,7 6,5 log 6,7 10 10pH H H H
+ + +−
 
< < <− < > >− > >
 
Vậy nước chảy từ vòi nước có độ acid từ
6,7
10 mol / L
đến
6,5
10 mol / L
.
Vậy nước đó có độ acid cao hơn nước cất.
BÀI TP TNG ÔN
A. TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
1
ln
1
x
y
x
+

=


.
A.
{ }
\1.D =
B.
[ ]
1;1 .
C.
(
)
1;1 .
D =
D.
( ) ( )
; 1 1; .
D = −∞ +∞
Li gii
Chn C
Điều kiện:
( )
1
0 1; 1 .
1
x
x
x
+
> ∈−
Câu 2: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
3
22
125 5
log 75 2499 log 75 2501 .xx xx = −+ +
A.
75.
B.
75.
C.
125.
D.
125.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
Chn B
( )
3
22
125 5
log 75 2499 log 75 2501xx xx = −+ +
( )
22
55
log 75 2499 log 75 2501
xx xx
= −+ +
22
2
75 2499 75 2501
75 2499 0
xx xx
xx
=−+ +
−− >
2
22
22
75 2499 0
75 2501 75 2499
75 2501 75 2499
xx
xx xx
xx xx
−− >
−+ + =
−+ + =−+ +
2
2
75 2499 0
2 150 5000 0
xx
xx
−− >
−−=
1
12
2
25
75.
100
x
xx
x
=
⇒+=
=
Câu 3: Cho phương trình
(
)
( )
( )
22
ln 3ln 1 0 0x x x* −= >
. Đt
ln
tx=
, phương trình (*) trở thành
phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 10tt+ −=
. B.
2
4 3 10tt+ −=
. C.
2
4 3 10tt −=
. D.
2
2 3 10tt −=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
(
)
2
22 2
ln 3ln 1 0 ln 3ln 1 0
xx x x

−= −=

( ) (
)
22
2ln 3ln 1 0 4 ln 3ln 1 0xx xx −= −=
Do đó, đt
ln
tx
=
phương trình (*) trở thành:
2
4 3 10
tt −=
.
Câu 4: Khng định nào sau đây đúng?
A.
ln lna b ba> ⇔>
. B.
ln ln 0
a b ab> >>
.
C.
ln lna b ab> ⇔>
. D.
ln ln 0
a b ba> ⇔>>
.
Li gii
Chn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đ điều kiện.
Phương án C sai vì chưa đ điều kiện.
Phương án D sai vì cơ s e > 1.
Câu 5: Biết
P
là tích tt c các nghiệm của phương trình
22
2020 2019
4 2 30
xx−−
+ −=
, tính
P
.
A.
0P =
. B.
1P =
. C.
2020P
=
. D.
2020P =
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2
2
2020
2 2020
2 22 3 0
x
x
+⋅ −=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
( )
22
2
2020 2020
2 22 3 0
xx−−
+⋅ =
( )
2
2
2020
2020
21
2 3 loai
x
x
=
=
2
2020 0⇒− =x
.
2020⇒=±
x
.
Do đó
(
)
2020 2020 2020= ⋅− =P
.
Câu 6: Biết
m
n
2019 can bac hai
P 22
= =
 
(
**
m
m ,n ,
n
∈∈
là phân số ti gin). Tính
= +S mn
.
A.
2000
. B.
2020
21S = +
. C.
2018
21S = +
. D.
2019
21
S = +
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1 23
1 11
1
11
:2
2
2 2 42 2
22; 2 2 2 2 2 ; 2 2;= = = = = =
Do đó
2019
1
2
2019 can bac hai
22=
 
Vy
2019
21S = +
.
Câu 7: Cho
0; 1aa>≠
0b
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
4
1
log log | | .
4
aa
bb=
B.
4
log 4 log .
aa
bb=
C.
4
1
log log .
4
aa
bb=
D.
4
log 4 log | | .
aa
bb=
Li gii
Chn D
Theo công thc logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình
( )
33
log log 4 1xx+ −=
có tập nghiệm là
A.
{ }
1; 3 .S =
B.
{ }
1.
S =
C.
{ }
3.S =
D.
.S =
Li gii
Chn A
Điều kiện:
04x<<
Phương trình tương đương
(
)
( )
2
3
1
log 4 1 4 3 ( )
3
x
x x x x TM
x
=
= ⇔− + =
=
Vy chn A
Câu 9: Cho
( )
2
22
0, 1, 2ln log ln log
aa
aaP a e a e>≠= + +
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2
3ln 4.Pa=
B.
2
3ln 4.Pa= +
C.
2
5ln 4.Pa
=
D.
2
5ln 4.Pa= +
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
Chn D
Ta có
ln .log log .log log 1
aeae
ae ae e= = =
, nên ta có:
( )
2
22
2 22 2
2
2ln log ln log
4ln 4ln .log log ln log
5ln 4
aa
aa a
P ae ae
a ae ea e
a
= + +−
= + + +−
= +
Câu 10: Cho
0, 1, 0, 0, 0aab> > α β≠
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log
a
a
bb
α
β
β
=
α
B.
( )
log log
a
a
bb
α
β
α
=
β
C.
( )
log log
a
a
bb
α
β
= αβ
D.
( )
1
log log
a
a
bb
α
β
=
αβ
Li gii
Chn A
Câu 11: Có tt c my giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2
2
1
1
3
xx
mm

= ++


có đúng
4
nghiệm phân biệt?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Li gii
Chn D
2
2
2
1
1
3
xx
mm

= ++


(1)
Xét
( )
2
2fx x x
=
Đặt
2
2x xt−=
Theo BBT phương trình
2
2x xt−=
có hai nghiệm phân biệt khi
1t >−
( )
( )
2
2
22 2 2
11
33
1
1 2 log 1 log 1
3
xx
mm x x mm t mm

= ++ = ++⇔= ++


(2)
(1) Có đúng
nghiệm phân biệt
(2) có hai nghiệm phân biệt
1t >−
( )
( )
2
22
1
2
3
2
0
1
3
0 log 1 1 1 1
3
0
mm m
mm mm
mm
++>
< + + <⇔ < + +<⇔
+<
10m⇔− < <
. Do
m
nên không có s nguyên
m
nào tha đ.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
Câu 12: Cho
237
log 3; log 5; log 2abc
= = =
. Biết
( )
**
63
. .1
log 140 ;
21
m abc n c
mn
ac
++
= ∈∈
+

.Tính
S mn=
.
A.
3.S
=
B.
3.
S =
C.
1.S =
D.
1.S
=
Li gii
Chn C
(
)
(
)
2
2
32 2
2 22
63
2
2 22 22
2
log 2 .5.7
2 log 5.log 3 log 7
log 140 2 log 5 log 7
log 140
log 63 2log 3 log 7 2log 3 log 7
log 3 .7
++
++
= = = =
++
1
2
21
1
21
2
ab
abc c
c
ac
a
c
++
++
= =
+
+
. Suy ra
1; 2mn
= =
,
1S mn
= −=
.
Câu 13: Phương trình
12
2
1
2
2
x
x
+

=


có tt c bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Chn C
( )
12
12
2 1 2 21 2
1
2 2 222212 3.
2
x
x
x x xx
xx x
+ + −+

= = = −= + =


Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho
,0,,.
aa
αβ
>∈

Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
.aa
βα
αβ
=
B.
.
.aa
β
α αβ
=
C.
( )
.aa
β
α α
=
D.
( )
aa
β
α β−α
=
.
Li gii
Chn A
Câu 15: Cho
*
,.aRnN∈∈
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2
2
1.
n
n
a =
B.
2
2
.
n
n
aa
=
C.
2
2
.
n
n
aa=
D.
2
2
.
n
n
aa=
Li gii
Chn B
Theo tính chất ca căn bc
.n
Câu 16: Cho
, 0, Z, , 2.aRa m nNn > ∈∈
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.
m
mn
n
aa
=
B.
.
m
n
m
n
aa=
C.
.
m
m
n
n
aa=
D.
.
m
m
n
n
a
a
a
=
Li gii
Chn B
Theo tính chất ca lũy tha vi s mũ hu t.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
Câu 17: Cho biểu thc
( )
55
44
4
4
0, 0 .
x y xy
P xy
xy
+
= >>
+
Khng định nào sau đây đúng?
A.
.P xy=
B.
.Pxy= +
C.
1.
P =
D.
2.P xy
=
Li gii
Chn A
Ta có
11
44
55
44
11
4
4
44
.
xy x y
x y xy
P xy
xy
xy

+

+

= = =
+
+
Vy
.P xy=
Câu 18: Cho hàm s
( )
log 0, 1 .
a
y xa a= >≠
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
(
)
1
y 0.
ln
x
xa
= >
B.
( )
1
y 0.x
x
= >
C.
( )
ln
y 0.
a
x
x
= >
D.
( )
y log 0 .
a
xx
= >
Li gii
Chn A
Câu 19: Cho
25 2
log 7 ,log 5 .ab= =
Tính
5
245
log
32
P
=
theo
,.ab
A.
10
4 2.Pa
b

B.
10
8 2.Pa
b

C.
8 10 2.Pa b
D.
5
2 2.
2
Pa
b

Li gii
Chn C
Ta có
1
2
5
5
5
245 245 245
log log 2log
32 32 32
P 
55
25
55
55
2(log 245 log 32)
2(log 5.7 log 2 )
2(1 2log 7 5log 2).



Mt khác, do
2
25 5 5
5
1
log 7 log 7 log 7 log 7 2 .
2
aa 
25
2
11
log 5 log 2 .
log 5
b
b

Suy ra
1 5 10
2 1 2.2a 5. 2 1 4a 2 8 .Pa
b bb



 





Câu 20: Cho
0, 1.aa
Khng đnh nào sau đây sai?
A.
log .
a
a
aa=
B.
log 1 0.
a
=
C.
log 1.
a
a =
D.
log
1.
a
a
a =
Li gii
Chn D
0, 1aa
ta có
log 1.
a
a
Do đó
log
1
.
a
a
a aa

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
Câu 21: Cho phương trình
( )
1
24
1
log 2 1 .log 2 1.
2
xx

+ +=


Khi đt
( )
2
log 2 1
x
t = +
, ta đưc phương
trình nào dưới đây.
A.
2
2 0.tt+− =
B.
2
2 2 1 0.tt+ −=
C.
2
2 0.
tt
−− =
D.
2
2 2 1 0.tt −=
Li gii
Chn C
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
1
24 24
2 4 2 44
2
22
1 21
log 2 1 .log 2 1 log 2 1 .log 1
2 22
11
log 2 1 .log . 2 1 1 log 2 1 . log log 2 1 1
22
11 11
log 2 1 . log 2 1 1 . 1 2 0
22 22
x
xx x
xx x x
xx
t t tt


+ += + +=





+ += + + +=



+ −+ + = −+ = =



Câu 22: Cho s dương
x
, viết biểu thc
xxxx
dưới dng lũy tha vi s mũ hu t.
A.
15
18
.x
B.
3
16
.x
C.
15
16
.x
D.
7
18
.x
Li gii
Chn C
Ta có:
7 15 15
1 3 37
8 8 16
2 2 44
. ..xxxx xxxx xxx xxx xx xx x x= = = = = = =
Nhn xét:
4
4
21
15
16
2
xxxx x x
= =
Câu 23: Cho hai s dương
,ab
tha mãn:
( )
222
log log loga b ab+= +
. Khi đó:
A.
a b ab+=
. B.
2a b ab+=
. C.
22
a b ab+=
. D.
( )
2 a b ab+=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
222 2 2
log log log log loga b ab ab ab abab+ = +⇔ = +⇔ =+
Câu 24: Tp xác đnh ca hàm s
( )
3
36yx
=
A.
(
)
2;D = +∞
. B.
{ }
\2D =
. C.
. D.
( )
0;D = +∞
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác đnh
3 60 2xx−≠
TXĐ:
{ }
\2D =
.
Câu 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
9 .3 6 3 0
xx
mm
+
+ +=
có hai nghiệm
1
x
2
x
tha mãn
12
3
xx+=
.
A.
4m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Bài gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
Chn A
( )
2
1
9 .3 6 3 0 3 3 .3 6 3 0
xx x x
m m mm
+
+ += + +=
Để phương trình có 2 nghiệm thì:
( ) (
)
2
2
4 27
3
3 4.1. 6 3 9 24 12 0
4 27
3
m
m m mm
m
∆= + =
+
Áp dng h thc Vi-et ta có:
1 2 12
3
3 .3 3 3 27 6 3 4
x x xx
mm
+
= = = = +⇒ =
(chọn)
Câu 26: Cho bất phương trình
2
2
2
1
125
25
x
x
+

>


có tập nghiệm là:
A.
{
}
\ 2;1S =
B.
( ) ( )
; 2 1;S = −∞ +∞
C.
( )
2; 1S =−−
D.
( )
1; 2S =
Bài gii
Chn C
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
22
2 22 2 3
2
2 64 2
11
125 125 1 25 .125 1 5 . 5
25
25
1 5 2 6 4 0 2 1.
x
xx
x x xx
x
xx
xx x
+
+
+
+
++

> > ⇔> ⇔>


> + + < ⇔− < <−
Câu 27: Bất phương trình
3
1 log
81
x
xx
+
>
có tập nghiệm là
A.
(
)
1
0; 9; .
9
S

= +∞


B.
1
;9 .
9
S

=


C.
1
0; .
9
S

=


D.
( )
9; .S = +∞
Li gii
Chn A
Bất phương trình
3
1 log
81 .
x
xx
+
>
Điều kiện
0x >
Ly lôgarit cơ s 3 hai vế ca bất phương trình ta được
( )
3
1 log
33 3 3
81 1 log .log log 81 log
x
x x xx x
+
> ⇔+ > +
3
2
3
3
9
log 2
log 4
1
log 2
9
x
x
x
x
x
>
>
>⇔
<−
<
Kết hp điều kiện
0x >
ta có bất phương trình
3
1 log
81
x
xx
+
>
9
1
0
9
x
x
>
<<
Vậy tâp nghiệm của bát phương trình trên là
( )
1
0; 9;
9
S

= +∞


Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
46
xx
y = +
bằng
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
A.
4 .ln 4 6 .ln 6.
xx
+
B.
4 6.
xx
+
C.
4 .log 4 6 .log6.
xx
+
D.
11
(4 6 ).
xx
x
−−
+
Li gii
Chn A
46
xx
y =+⇒
' (4 )' (6 )'
xx
y
=+=
4 .ln 4 6 .ln 6.
xx
+
Câu 29:
Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
28
x
y
=
là:
A.
[
)
3; .D = +∞
B.
(
)
3; .
D
= +∞
C.
{ }
\ 3.D =
D.
.D =
Li gii:
Chn C
2 2 80 3
x
x
−∈
Tp xác đnh ca hàm s
( )
2
28
x
y
=
{
}
\ 3.D =
Câu 30:
Tính cht nào ca hàm s
3
yx
=
đúng trên nửa khong
(
)
0; ?+∞
A. Hàm s luôn nghịch biến. B. Đồ th hàm s luôn đi qua đim
( )
0; 0 .
C. Đồ th hàm s luôn đi qua đim
(
)
0;1 .
D. Hàm s luôn đồng biến.
Li gii:
Chn A
Ta có:
32
2
3
30yx y x
x
−−
= ⇒= = <
với
0.x∀>
Hàm s luôn nghịch biến trên
( )
0; .+∞
Câu 31: Phương trình
( )
(
)
2
33
log 1 log 1 1
xx= −+
có bao nhiêu nghiệm thc?
A.
3
. B.
. C.
1
. D.
.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
1x >
Vi điều kiện trên ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
33
22
33333
22
log 1 log 1 1
log 1 log 1 log 3 log 1 log 3. 1
1
1 3. 1 3 2 0 .
2
xx
xx x x
xL
x x xx
x
= −+
−= + −=


=
⇔−= ⇔−+=
=
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Đạo hàm ca hàm s:
( )
2
22
x
yx x e= −+
bằng:
A.
2
.
x
xe
. B.
( )
22
x
xe
. C.
( )
2
2
x
xe
. D.
2 x
xe
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )( )
( )
( )
22 2
' 22' 22 '22 22
x xx x
yxx exx e xexxe= −+ + −+ = + −+
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
( )
22
22 22
xx
x x x e xe= −+ + =
Câu 33: Nếu
3
2
3
2
aa
>
34
log log
45
bb
<
thì:
A.
1a >
1
b >
. B.
01a<<
1b >
.
C.
01a<<
01b<<
. D.
1a >
01b<<
.
Li gii
Chn B
3
2
3
2
01
32
32
aa
a
>
⇔<<
<
;
34
log log
45
1
34
45
bb
b
<
⇔>
<
Câu 34: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để biểu th
( )
5
log 1 2Am=
có nghĩa.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
>
. C.
1
2
m
. D.
1
.
2
m <
Li gii
Chn D
ĐKXĐ:
1
12 0
2
mm
>⇔ <
.
Câu 35: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
2
log 1y xx= ++
bằng
A.
( )
2
1
1 ln 2xx++
. B.
2
21
1
x
xx
+
++
. C.
2
ln 2
1xx++
. D.
( )
2
21
1 .ln 2
x
xx
+
++
.
Li gii
Chn D
( )
(
)
(
)
2
22
1
21
1 ln 2 1 ln 2
xx
x
y
xx xx
++
+
= =
++ ++
.
Câu 36: Rút gọn biểu thc
4
3
2
a
P
a
=
( )
0a
>
.
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
10
3
a
. D.
10
3
a
.
Li gii
Chn B
42
2
33
Pa a
−−
= =
.
Câu 37: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
4
4 3.yx=
A.
( )
4
' 16 4 3 .yx=
B.
( )
3
' 44 3 .yx=
C.
(
)
4
' 44 3 .yx=
D.
( )
3
' 16 4 3 .yx=
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
( ) ( ) ( ) ( )
3 33
' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .yxx x x= −= −=
Câu 38: Cho các mệnh đề sau:
I. Vi
12
, 0,xx
>
ta có:
(
)
2
1 2 12
1
5log 5log 5 log log 5log .
x
x x xx
x
= −=
II. Vi
123
, , 0, 0 1,xx x a> <≠
ta có:
( )
123 1 2 3
log log .log .log .
a aa a
xxx x x x++ =
III.
( )
(
)
2
66
2 .3
11
log 12 log 12 1 log 2 .
12 2
= = +
IV. Cho các s dương
,,
ab
với
1,a
ta có:
( )
2
11
log log .
22
a
a
ab b= +
S mệnh đề sai là bao nhiêu?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn B
Mệnh đề I, II và III sai
Câu 39: Cho
0, 1aa
>≠
. Đơn giản biểu thc
23
4
log ( . ).
a
B aa=
A.
10
3
a
. B.
11
4
a
.
C.
11
4
. D.
10
3
.
Li gii
Chn C
11
4
23
4
(. )
11
log log .
4
aa a
aa
B = = =
Câu 40: Hàm s
( )
2
5
log 2
x
y
x
=
có tp xác đnh
D
. Khi đó:
A.
(2; 5)D =
. B.
[2; 5]D =
C.
(2; 5]D =
. D.
( 2; 5] \ {3}D =
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
50 5
20 2
21 3
xx
xx
xx
−≥


−> >


−≠

Vy tp xác đnh
( 2; 5] \ {3}.D =
Câu 41: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
9 17 10 7 5
2 2.
xx x−+
=
A.
1
1; .
3

−−


B.
1
1; .
3



C.
{ }
1; 3 .
D.
{ }
3;1 .
Li gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
Ta có:
2
9 17 10 7 5 2 2
1
2 2 9 17 10 7 5 9 12 3 0
1
3
xx x
x
x x xx x
x
−+
=
= ⇔−+=⇔−+=
=
Vy tập nghiệm của phương trình là
1
1; .
3



Câu 42: Cho phương trình
4 4.2 3 0
xx
+=
có hai nghiệm
12
, xx
với
12
.xx<
Tính giá trị của biểu thc
12
3 2.xx+
A.
2
3log 3.
B.
2
2log 3.
C.
3
3log 2.
D.
1.
Li gii
Chn B
Đặt
2 ( 0).
x
tt
= >
Phương trình đã cho trở thành:
2
1 ( )
4. 3 0
3 ( )
t TM
tt
t TM
=
+=
=
Vi
1.t =
Ta có
2 =1 0.
x
x⇔=
Vi
3.t =
Ta có
2
2 =3 log 3.
x
x⇔=
Do phương trình đã cho có hai nghiệm
12
, xx
với
12
xx<
nên ta chn
1
0x =
22
log 3.x =
Vy
12 2
3 2 2log 3.xx
+=
Câu 43: Bất phương trình
( ) ( )
2
44
3
log 3 1 2log 3 1 0
4
xx
−− −+
có tập nghiệm là:
A.
(
] [
)
0;1 2;S = +∞
. B.
( )
( )
0;1 2;S = +∞
.
C.
(
) ( )
;1 2;S = −∞ +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Li gii
Chn A
ĐK:
3 10 0
x
x−> >
.
Đặt
( )
4
log 3 1
x
t =
.
Ta có bất phương trình:
2
1
3
2
20
3
4
2
t
tt
t
+≥⇔
Vi
( )
4
11
log31 0312 0 1
22
xx
tx ⇔< ⇔<≤
.
Vi
3
2
t
( )
4
3
log31 318 2
2
xx
x −≥
Vy bất phương trình đã cho có nghiệm
(
] [
)
0;1 2;S = +∞
.
Câu 44: Đạo hàm ca hàm s
( )
ln 1 1yx= −−
bằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
A.
( )
2
1
2 12 1xx
−−
. B.
( )
2
1
2 12 1
xx−+
.
C.
( )
2
1
2 12 1xx
−+
. D.
( )
2
1
2 12 1xx
−−
.
Li gii
Chn D
Tp xác đnh ca hàm s:
[
)
1; 2
D =
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
11
ln 1 1
11
2 11 1
2 12 1
x
yx
x
xx
xx
−−
−−
= −− = = =
−−
−−−
−−
.
Câu 45: Một người gi 88 triệu đồng o ngân ng theo thể thc lãi kép k hn một quý với lãi sut
1, 68%
(mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có đưc 100 triu đng c vốn ln
lãi t s vốn ban đầu? (gi s rằng lãi suất không đổi).
A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm.
Li gii
Chn A
Gọi M là vn và lãi sau n k hn.
A là s vốn ban đầu.
r là lãi suất (theo quý).
Ta có:
(
)
1
n
MA r= +
(
)
25
100000000 88000000(1 1, 68%) 1 0,0168 8
22
n
n
n
= + + = ⇔≈
Vy : Sau 8 quý (tc là sau 2 năm) ngưi đó s đưc 100 triu đng c vốn ln lãi.
B. T LUẬN
Câu 1: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
hai
nghiệm phân biệt?
Li gii
Ta có:
12
4 .2 2 5 0
xx
mm
+
+ −=
2
4 2 .2 2 5 0
xx
mm + −=
.
Đặt
2
x
t
=
,
0t >
, ta được phương trình:
22
2 2 50t mt m
+ −=
( )
1
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình
(
)
1
hai nghiệm dương phân
biệt
0
0
0
S
P
∆>
>
>
2
2
50
20
2 50
m
m
m
+>
⇔>
−>
55
10
2
10
2
0
m
m
m
m
<<
<−
>
>
10
5
2
m <<
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
Vy
2m =
là giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 3 0
xx
mm
+
+ −=
có hai nghiệm
trái du.
Li gii
Phương trình
( )
1
4 .2 3 3 0 1
xx
mm
+
+ −=
4 2 .2 3 3 0
xx
mm + −=
.
Đặt
2
x
t =
,
( )
0
t
>
ta có phương trình
( )
2
2 3 3 02
t mt m + −=
.
Phương trình
( )
1
hai nghiệm trái dấu khi chỉ khi phương trình
(
)
2
hai nghiệm
12
,tt
tha mãn
12
01
tt
< <<
( )( )
2
12
3 30
3 30
0
1 10
mm
m
m
tt
+>
−>
>
−<
( )
12 1 2
1
. 10
m
tt t t
>
+ +<
1
3 32 10
m
mm
>
+<
1
2
m
m
>
<
( )
1; 2m⇔∈
.
Câu 3: Cho các s thc dương
,xy
tha mãn
(
)
69 4
log log log 2 2x y xy= = +
. Tính t s
x
y
?
Li gii
Gi s
(
)
69 4
log log log 2 2x y x yt= = +=
. Ta có:
6 (1)
9 (2)
2 2 4 (3)
t
t
t
x
y
xy
=
=
+=
.
Khi đó
62
0
93
t
t
t
x
y

= = >


.
Ly (1), (2) thay vào (3) ta có
2.6 2.9 4
t tt
+=
2
22
2. 2 0
33
tt
 
−=
 
 
22
13
3
31
2
13
3
t
t

=+=



=


(thoûa)
(loaïi)
.
Câu 4: Biết rằng
a
là s thc dương sao cho bất đẳng thc
3 69
xx xx
a+≥+
đúng với mi s thc
x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Li gii
Ta có
3 69
xx xx
a
+≥+
18 6 9 3 18
xxxxxx
a +−−
( ) ( )
18 321921
x x xx xx
a −−
( )( )
18 3 2 1 3 1
x x xx x
a ≥−
( )
*
.
Ta thy
( )( )
2 1 3 1 0,
xx
x ∀∈
( )( )
3 2 1 3 1 0,
xx x
x⇒−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
Do đó,
( )
*
đúng vi mi s thc
x
18 0,
xx
ax ∀∈
1,
18
x
a
x

∀∈


(
]
1 18 16;18
18
a
a =⇔=
.
Câu 5: Tìm
m
để phương trình
( )
(
)
9 2 2 1 .3 3 4 1 0
xx
mm + + −=
có hai nghiệm thc
1
x
,
2
x
tha mãn
(
)(
)
12
2 2 12
xx+ +=
Li gii
Đặt
3
x
t =
(
0
t
>
) thì phương trình đã cho trở thành
(
)
( )
2
22 1 34 1 0t mt m + + −=
(1).
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi
0
0
0
S
P
∆>
>
>
( ) ( )
2
2 1 34 1 0
2 10
4 10
mm
m
m
+ −>
+>
−>
1
1
4
m
m
>
.
Khi đó
41
3
tm
t
=
=
1
2
341
33
x
x
m
=
=
( )
13
2
log 4 1
1
xm
x
=
=
.
Ta có
( )( )
12
2 2 12xx+ +=
( )
3
log 4 1 2m
−=
5
2
m⇔=
(thỏa điều kiện).
Câu 6: Tìm tập nghiệm
S
ca bất phương trình
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
−≤
x
x
xx
.
Li gii
2
2
2
22
log
log
2
1
log log 1
−≤
x
x
xx
( )
1
. ĐK:
2
2
0
0 02
log 1 0
>
> ⇔<≠
−≠
x
xx
x
.
( )
22
22
log 1 2log
11
log log 1
−≤
xx
xx
.
Đặt
2
log=tx
.
Bất phương trình trở thành:
(
)
2
1
12 2 1 1
1 00
11 2
1
>
−+
<≤
−−
≤−
t
t t tt
t
t t tt
t
.
2
1 log 1 2>⇔ >⇔ >t xx
.
2
11
0 0 log 1 2
22
<≤⇔< ≤⇔<<t xx
.
2
1
1 log 1
2
≤− ≤− t xx
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
Kết hp vi điều kiện, bất phương trình
( )
1
có tập nghiệm
(
( )
1
0; 1; 2 2;
2

= +∞

S
.
Câu 7: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0 + −=x xm
có hai nghiệm
thc
12
;
xx
tha mãn
( )( )
12
3 3 72.+ +=xx
Li gii
( )
2
33
log 3log 2 7 0 1
+ −=x xm
Điều kiện:
0>x
Đặt
3
log 3= ⇔=
t
t xx
thì phương trình tương đương
2
3 2 70 + −=t tm
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
(
)
2
2
nghiệm phân biệt.
Gi s
( )
2
2
nghim
1 31 2 32
log , log= =t xt x
khi đó
12
()
12
3 27
+
= =
tt
xx
.
Suy ra
( )
(
) ( )
1 2 12 12 12
3 3 72 3 63 12+ += + + = ⇔+=x x xx xx xx
Vy
12
,xx
2
nghiệm phương trình
2
12 27 0 9 3 + ==∨=xx x x
9=
x
suy ra
2
33
9
log 9 3log 9 2 7 0 .
2
+ −= =mm
3=
x
suy ra
2
33
9
log 3 3log 3 2 7 0 .
2
+ −= =mm
Vy
9
.
2
=
m
Câu 8: Tìm các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
2
2
log 1 log 8x mx−=
hai
nghiệm phân biệt
Li gii.
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
1
1
log 1 log 8
2 90
18
x
x
x mx
xm x
x mx
>
>

−=

+ +=
−=
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thc lớn hơn
1
thì điều kiện sau tha mãn.
( ) ( )
( )( )
2
12
12
12
8
4
4 32 0
0
1 10 0 4 8
1
80
1 10
m
m
mm
xx m m
xx
m
xx
<−
>
+ −>
∆>
+ > > ⇔< <

<<

−>
−>
{ }
5,6,7mm∈⇒
.
Câu 9: Phương trình
( )
22
22
log 3 log 3 0xm m x +=
. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
12
16xx
=
.
Li gii
( )
( )
22
22
log 3 log 3 0 1xm m x +=
.
Điều kiện
0x >
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
Đặt
2
log xt=
. Ta được phương trình
( )
( )
22
3 30 2t m mt +=
.
Ta có:
12
16xx =
( )
2 12
log 4xx⇔=
21 22
log log 4xx⇔+=
.
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
12
16xx =
khi và chỉ khi
( )
2
hai
nghiệm phân biệt
1
t
,
2
t
tha mãn
12
4tt+=
.
Vy suy ra
2
34mm−=
4
1
m
m
=
=
.
Th li thy tha mãn.
Câu 10: Gii bất phương trình
12
2
31
log log 0
1
x
x


+

Li gii
12
2
31
log log 0
1
x
x


+

2
31
log 1
1
x
x
⇔≥
+
31
2
1
x
x
⇔≥
+
3
0
1
x
x
⇔≥
+
3
1
x
x
<−
.
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
( )
[
)
1; 3;S = +∞ +∞
.
Câu 11: Tìm m đ phương trình
(
)
( )
2
log log 1x mx x m+ = +−
có nghim duy nht
Li gii
Phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1 1 01
10 1
gx x mx x m gx x mx m
xm x m

= + = + = +− =

⇔⇔

+ −> >−


.
PT đã cho có nghim duy nht khi và ch khi xảy ra
1
trong
2
TH sau:
TH1: PT
(
)
1
có nghiệm kép
1xm
>−
( ) ( )
2
1
0
1 41 0
3
1
1
10
2
1
m
mm
m
m
m
m
m
m
=
∆=
−=

∈∅
=

>−
−<

>
TH2: PT
( )
1
có hai nghiệm phân biệt tha mãn
12
1x mx<− =
Đk:
( )
( ) ( )( )
2
2
0 2 30
1
11
22
10
1 11 1 0
mm
Sm
mm
gm
m mm m
∆> + >

>− >−



−=
+− =
:Không có
m
tha mãn.
TH3:Phương trình có hai nghiệm phân biệt tha mãn
12
1x mx<− <
ĐK:
( ) ( )
12
0
1 10
x mx m
∆>
−− −− <


( )
*
trong đó
12
12
1
1
xx m
xx m
+=
=
Khi đó
( )
*
thành
( )( ) ( )
2
2
2
12 1 2
2 30
2 30
1
10
1 10
mm
mm
m
m
xx m x x m
+ −>
+ −>
⇔>

−<
−− + +− <
.
KL:
1.m >
Câu 12: Gii phương trình
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ −=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
Li gii
Điều kiện
0
1
x
x
.
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx
+ −=
77 7
log log 1 log 2xx + −=
( )
77
log 1 log 2xx −=
(
)
( )
12
12
xx
xx
−=
−=
2
2
20
20
xx
xx
−−=
−+=
2
1
x
x
=
=
.
Câu 13: Tìm m đ phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x xm + −=
hai nghiệm thực phân biệt
12
,xx
tha
mãn
( )
(
)
12
3 3 72
xx+ +=
.
Li gii
Ta có
( )( ) ( )
1 2 12 1 2
3 3 72 3 63
x x xx x x+ += + + =
.
Xét
2
33
log 3log 2 7 0x xm + −=
, đt
3
logtx=
, PT tr thành
2
3 2 70t tm
+ −=
(
)
1
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt
12
,xx
( )
1
hai nghiệm phân biệt
(
)
37
9 4 2 7 0 8 37 0
8
m mm
>⇔ + >⇔ <
.
Khi đó, gi s
(
)
1
hai nghiệm
12
,tt
, tương ng PT đã cho có hai nghim
12
,xx
.
Theo Vi-et ta có
12
12
3
27
tt
tt m
+=
=
.
Nên
( )
31 3 2 1 2
31 3 2
log log 3 . 27
log .log 2 7 *
x x xx
x xm
+ =⇒=
=
Kết hp vi gi thiết ta có
12 1
12 2
. 27 9
12 3
xx x
xx x
= =


+= =

. Thay vào
(
)
*
ta đưc
9
2
m =
(TM).
| 1/169

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA
Trong khoa học, người ta thường dùng lũy thừa để ghi các số, có thể rất lớn hoặc rất bé. Chẳng
hạn, bảng dưới đây cho một số ví dụ về cách ghi độ dài. Độ dài (m) Ghi bằng lũy thừa (m) Ghi bằng đơn vị 1000000000 9 10 1Gm (gigamét) 1000000 6 10 1 Mm (megamét) 1000 3 10 1 km (kilômét) 0,001 3 10− 1 mm (milimét) 0,000001 6 10− 1μm (micrômét) 0,000000001 9 10− 1 nm (nanomét)
Cách ghi như vậy có tiện ích gì? Từ các lũy thừa quen thuộc ở ba dòng đầu, hãy dự đoán quy
tắc viết lũy thừa ở ba dòng cuối. Lời giải GV
Cách ghi như vậy giúp con số không chứa quá dài, chứa quá nhiều số 0 dẫn đến việc có thể viết thừa : TR hoặc thiếu số 0 ẦN Đ − ÌN
Quy tắc viết luỹ thừa ở ba dòng cuối, số chữ số sau dấu phẩy là n thì số đó được viết là 10 n H CƯ
1. Lũy thừa với số mũ nguyên – 083
Cho biết dãy số (an ) được xác định theo một quy luật nào đó và bốn số hạng đầu tiên của nó được cho 4332133
như ở bảng dưới đây: n 1 2 3 4 5 6 7 an 16 8 4 2 ? ? ?
a) Tìm quy luật của dãy số và tìm ba số hạng tiếp theo của nó.
b) Nếu viết các số hạng của dãy số dưới dạng lũy thừa, thì bốn số hạng đầu tiên có thể viết thành 4 3 2 1
2 ;2 ;2 ;2 . Dự đoán cách viết dưới dạng lũy thừa của ba số hạng tiếp theo của dãy số và giải thích. Lời giải
a) Quy luật của dãy số là kể từ số hạng thứ 2 , mỗi số hạng bằng số liền trước chia cho 2 Ta có: 1 1
a =1;a = ;a = 5 6 7 2 4 b) Ta có 0 1 − 2 a 2 ;a 2 ;a 2− = = = 5 6 7
Do mỗi số hạng bằng số liền trước chia cho 2 nên khi viết dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 2 , số mũ của
mỗi số hạng kém số mũ của số hạng liền trước 1 đơn vị.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ở cấp Trung học cơ sở, chúng ta đã biết lũy thừa với số mũ tự nhiên: n
a = a . a . a .... a (n∈ ,n > 0,a ∈ ) 0 ,a =1(a ≠ 0).      n thua o s
Phép tính lũy thừa có thể mở rộng với số mũ nguyên bất kì. Lũy thừa với số mũ nguyên âm được định nghĩa như sau: −n 1 a =
Với số nguyên dương n , số thực a ≠ 0 , lũy thừa của a với số mũ −n xác định bởi n a Chú ý: a) 0
a =1 với mọi a ∈,a ≠ 0. b) 0
0 và 0−n (với n > 0 ) không có nghĩa.
Ví dụ 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 − 2 − a) 4 2− b)  3 9  ⋅  1   ; c) 0   : ( 3) . 4     2  Lời giải a) 4− 1 1 2 = = 4 2 16 2 − b)  3  1 1 16 9⋅ = 9⋅ = 9⋅ = 9⋅ =   16 ; 2  4  9 G  3  9 V   : 16 T  4  RẦ 2 − N  1  1 1 0 Đ c) : ( 3) = :1 = =   4 ÌN 2  2  1  1  H   C 4  2  Ư –
Luyện tập 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 083 4332133 a) 1 ( 5)− − , 5 − b) 0  1 2  ⋅  ;  2  3 − c) 2−  1  2 6 ⋅  : 2−  3  Lời giải − a) 1 − 1 1 ( 5) − = = 1 ( 5) − 5 5 − b) 0  1  1 1 2 ⋅ = 1⋅ = =   32 5  2  1  1    32  2  3 − c) 2−  1  2 − 1 1 1 1 1 1 1 6 ⋅ : 2 = ⋅ : = ⋅ : = ⋅ 27⋅4 =   3 2 3 2  3  6  1  2 36 1 4 36   27  3 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Vận dụng 1: Trong khoa học, người ta thường phải ghi các số rất lớn hoặc rất bé. Để tránh phải viết và
đếm quá nhiều chữ số 0 , người ta quy ước cách ghi các số dưới dạng 10m A
, trong đó 1≤ A ≤10 và m là số nguyên.
Khi một số được ghi dưới dạng này, ta nói nó được ghi dưới dạng ki hiệu khoa học.
Chẳng hạn, khoảng cách 149600000 km từ Trái Đất đến Mặt Trời được ghi dưới dạng kí hiệu khoa học là 8 1,496.10 km .
Ghi các đại lượng sau dưới dạng kí hiệu khoa học:
a) Vận tốc ánh sáng trong chân không là 299790000 m / s ;
b) Khối lượng nguyên tử của oxygen là 0,00000000000000000000000002657 kg . Lời giải
a) Vận tốc ánh sáng trong chân không là 8 2,9979.10 m / s
b) Khối lượng nguyên tử oxygen là 26 2,657 10− ⋅ kg 2. Căn bậc n
HĐ 2.
Một thùng gỗ hình lập phương có độ dài cạnh a(dm) . Kí hiệu S V lần lượt là diện tích một
mặt và thể tích của thùng gỗ này.
a) Tính S V khi a =1dm và khi a = 3dm . b) a bằng bao nhiêu đề 2 S = 25dm ?
c) a bằng bao nhiêu để 3 V = 64dm ? GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 Lời giải 4332133 a) Khi a =1dm thì 2 2 3 3
S =1 =1dm ;V =1 =1dm Khi a = 3dm thì 2 2 3 3
S = 3 = 9dm ;V = 3 = 27dm b) Để 2
S = 25dm thì a = 25 = 5dm c) Để 3 V = 64dm thì 3 a = 64dm Trong hoạt động trên:
• Nếu cho biết a , yêu cầu tìm S hay V thì ta dùng phép tính luỹ thừa: 2 3
S = a ,V = a .
• Nếu cho biết S hay V , yêu cầu tìm a thì ta dùng phép tính lấy căn: 3
a = S ,a = V .
Mở rộng phép lấy căn bậc hai, căn bậc ba đã quen thuộc ở cấp Trung học cơ sờ, ta có định nghĩa sau đây: n(n ≥ 2) Cho số nguyên dương
và số thực b bất kì. Nếu có số thực a sao cho n a = b
thì a được gọi là một căn bậc n của b .
Chú ý: Ở cấp Trung học cơ sở ta đã biết:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) Nếu b > 0 thì b có hai căn bậc hai, kí hiệu là b (gọi là căn bậc hai số học của b ) và − b
b) Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc hai là chính nó;
c) Nếu b < 0 thì b không có căn bậc hai nào;
d) Mọi số thực b có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là 3 b .
Mở rộng kết quả này, ta có:
Cho n là số nguyên dương (n ≥ 2),b là số thực bất kì. Khi đó:
• Nếu n là số chẵn thì:
b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b .
b = 0 : có một căn bậc n của b là 0 .
b > 0 : có hai căn bậc n của b đối nhau, kí hiệu giá trị dương là n b và giá trị âm là nb .
- Nếu n là số lẻ thì có duy nhất một căn bậc n của b , kí hiệu n b . Chú ý:
a) Nếu n chẵn thì căn thức n b có nghĩa chi khi b ≥ 0 .
b) Nếu n lẻ thì căn thức n b luôn có nghĩa với mọi số thực b .
Ví dụ 2: Tìm các căn bậc bốn của 16 ; căn bậc năm của 4 − 2 . Lời giải Ta có 4
2 =16 . Suy ra 16 có hai căn bậc bốn là 4 16 = 2 và 4 − 16 = 2 − . Ta có 5 4 − 2 = (− 2) GV: T Suy ra 5 4 − 2 = − 2 RẦN ĐÌN
Ta có các tính chất sau đây (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa): H CƯ – 083 4332133
Ví dụ 3. Tính giá trị các biểu thức sau: a) ( )4 4 3 −π b) 5 5 8 ⋅ 4 − c) 4 3 2 2 Lời giải a) 4 4
(3−π ) = 3−π = π − 3 (vì π > 3) ; b) 5 5 5 8 ⋅ 4 − = 8⋅( 4 − ) 5 3 2 5 5 5 5 = 2 − ⋅ 2 = 2 − = ( 2) − = 2 − ; c) 4 3 4 3 3 3 4 3 4 3 2 2 = ( 2) ⋅ 2 = ( 2) = 2
Luyện tập 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 1 4 b) 6 2 ( 8) c) 4 4 3 ⋅ 27 16 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 4 a) 1  1  1 1 4 = 4 = = 16  2    2 2 b) 6 2 6 2 6 6 ( 8) = 8 = 2 = 2 = 2 c) 4 4 4 4 4 3 ⋅ 27 = 3.27 = 3 = 3 = 3
3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
HĐ 3. Cho số thực a > 0 . a) Hai biểu thức 6 4 a và 3 2
a có giá trị bằng nhau không? Giải thích.
b) Chỉ ra ít nhất hai biểu thức khác nhau có giá trị bằng 3 2 a . Lời giải a) Ta có: 6 4 3 2 4 3 2 2 = 2 = 2
b) Các biểu thức khác có giá trị bằng 3 2 2 là 9 6 12 8 2 ; 2
Cho số thực dương a và số hữu tỉ m r = , trong đó ,
m n∈,n > 0 . n G
Luỹ thừa của a với số mũ r , kí hiệu r
a , được xác định bởi V m : T r n n m R
a = a = a . ẦN Đ ÌN
Ví dụ 4. Biểu thị các luỹ thừa sau đây dưới dạng căn thức: H 1 2 CƯ a) 3 2 b) 3 5− . – 083 Lời giải 4332133 1 a) 3 3 2 = 2 2 − b) − 1 1 3 3 2 = = 3 = 3 5 5 . 2 5 25
HĐ 3.
Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 − a) 2  36  2 25 b)  c) 1,5 100 49    Lời giải 1 a) 2 25 = 25 = 5 1 − 1 − b) 2  36   36  1 49 7 = = = =  49   49      36 36 6 49 3 c) 1,5 2 3
100 =100 = 100 = 1000000 =1000 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
HĐ 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: 4 a) 3 1 2 b) 5 c) ( 5 a ) (a > 0) 27 Lời giải 3 a) 3 2 2 = 2 1 b) 5 1  1  5 = 27  27    4 c) 5 4 5
( a) (a > 0) = a
4. Lũy thừa với số mũ thực
Ta biết rằng, 2 là một số vô tỷ có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn: 2 =1,414213562 .
Cũng có thể coi 2 là giới hạn của dãy số hữu tỉ (r : n ) 1,4;1,41;1,414;1,4142......
Từ đây, ta lập dãy số các lũy thừa (3 nr ).
a)Bảng dưới cho biết những số hạng đầu tiên của dãy số (3 nr )( làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín).
Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính số hạng thứ 6 và thứ 7 của dãy số này. GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
b) Nêu nhận xét về dãy số (3 nr ). Lời giải a) n r n 3 nr 1 1,4 4,655536722 2 1,41 4,706965002 3 1,414 4,727695035
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 4 1,4142 4,728733930 5 1,41421 4,728785881 6 1,414213 4,728801466 7 1,4142134 4,728804064
b) Ta thấy dãy số (3 nr ), khi n → ∞ + thì nr 2 3 → 3
Người ta chứng minh được rằng dãy số (3 nr )ở trên có giới hạn khi n → +∞ . Giới hạn đó là một số thực, kí hiệu là 2
3 và gọi là lũy thừa với số mũ 2 . Vậy 2 3 = lim 3 nr . n→+∞
Sử dụng máy tính cầm tay ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ chín), ta thấy 2 3 ≈ 4,728804388.
Môt cách tổng quát, với a là số thực dương, α là số vô tỷ bất kỳ, người ta chứng minh được rằng có dãy
số hữu tỉ (r sao cho α = n r
có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy (r . n ) n )
lim r và dãy số (a ) →+∞ n n ( nra ) Giới hạn của dãy số
được gọi là lũy thừa của số thực dương a với số mũ α , kí hiệu là α a G α n r V a = lim a α = lim rn : n→+∞ n→+∞ T với . RẦ N Đ
Chú ý: 1α =1với mọi α ∈ ÌN  . H
Ví dụ 5: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các lũy thừa sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ CƯ − 2 – 3  1  sau: 2 ; . 083  2    4332133 Lời giải Ấn lần lượt các phím Ta được 3 2 ≈ 3,321997 . Ấn lần lượt các phím − 2 ta được:  1  ≈   2,665144 .  2 
HĐ 5. Sử dụng máy tính cầm tay, tính các lũy thừa sau đây ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu):
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a) 1,5 1,2 b) 3 10 c) ( ) 23 0,5 − Lời giải a) 1,5 1,2 =1,314534 b) 3 10 = 53,957374 2 c) − 3 (0,5) = 2,924018
5. Tính chất của phép tính lũy thừa.
a) Sử dụng máy tính cầm tay, hoàn thành bảng sau vào vở( làm tròn kết quả đến chữ sso thập phân thứ năm)
b) Từ kết quả ở câu a, có dự đoán gì về tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ thực? Lời giải GV α β α β + − : T α β a a a : a aα β aα β R a ẦN ĐÌN H 3 31,70659 0,70527 31,70659 0,70527 C 2 3 Ư – 083 4332133
Ta thấ: aα ⋅aβ = aα+β α β α −β a : a = a
Phép tính lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Ví dụ 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0) a) a a b) 3 4 3− 6 1 . : − a a a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 1 1 1 3 3 1 1 3 3     a) . 2 2 2 3 2 a a =  .
a a  = a  = a = a .     1 3 1 1 3 1 1 b) 3 4 3 6 1 − − − − 3 4 6 3 4 6 4
a. a : a = a .a : − − − a = a = a . 2+ 5 1− 5
Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức 6 .2 3+ 5 3 Lời giải 2+ 5 1− 5 6 .2 (2.3)2+ 5 1− 5 .2 2+ 5 2+ 5 1− 5 3 − − 5 2+ 5 1 + − 5 2+ 5−3− 5 3 1 − 8 = = 2 .3 .2 .3 = 2 .3 = 2 .3 = . 3+ 5 3+ 5 3 3 3
HĐ 6. Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0) 3 1 2 1 1 a) 5 2 5 . : − a a a b) 2 2 a a a Lời giải 3 1 2 3 1 2 − 3 a) − + − 5 2 5 5 2 5 2
a a : a = a = a 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1
b) a a a = a a a = a a = a a G 1 1 1 1 1 + V 2 2 2 2 2 :
= a a = a = a = a T RẦN 2 2 2 Đ
HĐ 7. Rút gọn biểu thức: ( ) (9 − x y y ) ( Với ;xy >0). ÌN H Lời giải CƯ – 2 083 ( 2
x y) ⋅( − 2 y ) 2⋅ 2 2 − 2 2 2− 2 2 9 = xy ⋅9⋅ y = 9x y = 9x 4332133
Vận dụng 2 : Tại một vùng biển , giả sử cường độ ánh sáng I thay đổi theo độ sâu theo công thức 0,3 .10− = d I I
, trong đó d là độ sâu ( tính bằng mét) so với mặt hồ, I là cường độ ánh sáng tại mặt hồ. 0 0
a) Tại độ sâu 1m , cường độ ánh sáng gấp bao nhiêu lần I ? 0
b) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 2m gấp bao nhiêu lần so với tại độ sâu 10m ? Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân. Lời giải a) Tại d =1; ta có 0 − ,31⋅ 0 − ,3 I = I ⋅10 = I ⋅10 . 0 0
Vậy cường độ ánh sáng tại độ sau 1 m gấp 0,3 10− lần I 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com b) Tại d = 2 ; ta có 0 − ,3.2 I = I ⋅10 . 0 Tại d = 10; ta có 0 − ,3.10 I = I ⋅10 0
Cường độ ánh sáng tại độ sau 2 m gấp 0 − ,3.2 0 − ,3.10 0 − ,3.2−( 0 − ,3.10) 0,3.8 10 :10 =10 = 10
= 251,19 lần sao với tại độ sâu 10 m
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
• Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Rút gọn biểu thức K = ( 4 x x + )( 4 1 x + x + ) 1 (x x + ) 1 ta được: A. 2 x +1 B. 2 x + x +1 C. 2
x x +1 D. 2 x –1 Lời giải Chọn B
Cách 1. Tự luận:
Dựa vào hằng đẳng thức thứ ba ta có K ( x x
)( x x )(x x ) ( x )2 4 4 1 1 1 1 X  = − + + + − + = + − (xx +    )1  G
= (x + x + )(x x + ) = (x + )2 2 1 1
1 − x = x + x −1 V   . : TRẦ
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 N Đ 4 4 Calc ÌN
Nhập ( X X + ) 1 ( X + X + ) 1 ( X X + ) 1 →10101 X 100 = H C 2 2 Ư
=100 +100 +1 = x + x +1⇒ B – 083
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. 4332133 Nhập ( 4 X X + ) 1 ( 4 X + X + )
1 ( X X + ) 2
1 : X + X +1 Calc  →3;3 ⇒ B X 1 = 2 1 1 1 −    
Ví dụ 2. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức 2 2
=  −  1− 2 y y K x y +   ? x x      A. x B. 2x C. x +1 D. x –1 Lời giải Chọn A
Cách 1. Tự luận:
Viết biểu thức K dưới dạng −   −
K = ( x y ) ( x y y )2 2 2 1−  = = x A   2 x    x y     x   
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 và 0,01
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 1 1 1 −     Nhập Y Y 2 2
K =  X Y  1− 2 Calc +
 →100 = x A   X 100 = ;Y =0,01   X X  
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án A. 2 1 1 1 −     Nhập Y Y 2 2
K =  X Y  1− 2 +  : Calc X  →1;1⇒ A   X 1 = ;Y =0   X X   1 1 5   3 2 2
a a a
Ví dụ 3. Cho số thực a > 0 và a ≠ 1. Hãy rút gọn biểu thức   P = 1 7 19   4 12 12
a a a   
A. P = 1+ a B. P = 1
C. P = a
D. P = 1− a Lời giải Chọn A 1 1 5   3 1 2 2 1
a a a  3 2 a a   ( 2 1− a ) 5 6 a ( 2 1− a ) Ta có P = = = = 1+ a A 1 7 19 1 7 5   4 12 12 4 12
a a a a a (1− a) 6 a (1− a)   2 3 a (3 2− 3 a a )
Ví dụ 4. Cho hàm số f (a) =
với a > 0, a ≠ 1. Tính giá trị M = f ( 2018 2017 ) . G 1 V 8 8 3 8 1 − : a a a T ( ) RẦN A. 2018 M = 2017 +1. B. 1009 2017 . ĐÌNH C. 1009 2017 +1. D. 1009 2017 − −1. CƯ Lời giải – 083 Chọn D 4332133 Cách 1. Tự luận 2 2 2 2 1 3 3 2 − 3 −
a ( a a) 1 3 3 3 3 − − Ta có f (a) a a a a 1 a 2 = = = = 1 − − a 1 − 8 a ( 3 1 a a− ) 1 3 1 1 1 8 8 8 8 8 8 2 a a a a a a Do đó M = f ( ) = − −( )1 2018 2018 1009 2 2017 1 2017 = 1 − − 2017 .
Cách 2. Casio biểu diễn qua 100 2 3 X (3 2− 3 X X ) Nhập f ( X ) Cacl = → 11 − = 1 − − 100 = 1 − − X 1 X = 8 X ( 3 1 X X − ) 100 8 8 Do đó M = f ( 2018 ) 2018 1009 2017 = 1 − − 2017 = 1 − − 2017 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 1 x  
Ví dụ 5. Cho x, y là các số thực dương và x y . Biểu thức = ( x x + )2 2 2 2 − 4 x A x y xy  bằng   A. 2x 2x y x B. 2x 2x x y C. ( − )2x x y D. 2x 2x x y Lời giải Chọn B 4x = + ( )2x 4x + − ( )2x 4x = − ( )2x 4 2 4 2 x S x xy y xy x xy + y = ( − )2 2 2 x x x 2x 2x x y = x y
Nhận xét: Câu này là câu bẫy với những ai dùng máy tính. Thật vậy 2 1 X   Nhập ( X X X +Y )2 2 2 2
− 4 X XY  −( 2X 2 X Y X ) Calc 
→0 khoanh đáp án A là sai vì đáp án B mới X =2;Y =3  
là đáp án đúng. Để không bị sai khi gặp các đáp án giống nhau mà trong 1 đáp án có dấu trị tuyệt đối thì
ta nên thử với các giá trị đối nhau 2 1 X   Nhập ( X X X +Y )2 2 2 2 X 2 X 2 − 4 X Calc
XY  − X Y .   {  → = = 0 X 2;Y 3 X = 2; − Y = 3 −
Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa 1. Phương pháp GV: T
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa) RẦ
• Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm) N ĐÌN
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng H 11 CƯ
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức 16
x x x x : x ta được: – 083 A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x 4332133 Lời giải Chọn a
Cách 1. Theo nguyên tắc "Chia cộng" từ trong ra ngoài ta có 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16 x x x x = x x .
x x = x x x = x . x x = x x = .
x x = x = x 11 15 11 1 Do đó 16 16 16 4 4
x x x x : x = x : x = x = x .
Chú ý: Trong quá trình thực hành vì cùng 1 ẩn x nên ta chỉ cần nhẩm theo số mũ cho nhanh.
Cách 2. Thử 4 đáp án. 11 Nhập 16 4 X X X X : Calc
X X  →0 ⇒ A X =2 11     Cách 3. Nhập Calc 1 16 log  X X X X  −  X   → ⇒ A X logX   X =2     4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2. Biểu thức 2 2 2 3 3 K =
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 5 1 1 1 A. 18  2  2  2  8  2  6  2   B. C. D. 3           3   3   3  Lời giải Chọn B Cách 1. Coi 2
X = . Theo nguyên tắc "Chia cộng" ta có 3 1 3 1 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2
K = X X X = X X.X = X X = X.X = X = X
Cách 2. Thử 4 đáp án. Nhập 3 3 Calc 1 log X X X  → ⇒ B X X =2 2 2
Ví dụ 3. Cho a;b > 0 viết 3
a . a và 3 b b b về dạng x, y
a b ; x, y ∈ .
 Khi đó 6x +12y A. 17. B. 7 . C. 14. D. 7 . 12 6 Lời giải Chọn C GV 2 :    T Calc 7 3     → = R log A A x A . A=2 Ầ    6 N Nhập 
⇒ 6x +12y =14 . ĐÌN   3  Calc 7 log B B B  → =    y H B B=2    12 CƯ – 083 4332133
Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
• Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
• Giải bằng casio: Sử dụng chức năng Ture/Fasle hoặc thay giá trị trực tiếp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Cho a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 1 A. a  3 1 a 1 1  . B. 1. C. 3 a a . D.  . 5 a a 2018 2019 a a Lời giải Chọn A Ta có 1  5  a . 5 a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  3   5    1 Lại có 3 5 3   aaa  . 5 a 1  a
Ví dụ 2. So sánh ba số: ( )0,3 0,2 , ( )3,2 0,7 và 0,2 3 ta được
A. (0,7)3,2 < (0,2)0,3 0,2 < 3 .
B. (0,2)0,3 < (0,7)3,2 0,2 < 3 . C. 0,2 < ( )0,3 < ( )3,2 3 0,2 0,7 . D. ( )0,3 0,2 < < ( )3,2 0,2 3 0,7 . Lời giải Chọn A 1 3 1 Ta có: ( )0,3 = ( ) = ( )3 10 10  = ( )10 0,2 0,2 0,2 0,008   . 1 ( ) = ( )32 3,2 = ( )32 10 10 0,7 0,7 0,7    . 1 = ( )1 2 0,2 . 10 2 10 3 3 = 3 . Do ( )32 0,7
< 0,008 < 3 nên (0,7)3,2 < (0,2)0,3 0,2 < 3 . 1 1
Ví dụ 3. Nếu (a − )4 < (a − )3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < a < 3. B. a > 2 . C. a < 3. D. a > 3. GV: Lời giải T RẦ Chọn D N Đ 1 1 ÌN Ta có 1 1
< và (a − )4 < (a − )3 2
2 nên a − 2 >1 ⇔ a > 3. H 4 3 CƯ 3 − 5 − – − 4 < − 4 083
Ví dụ 4. Cho (2m ) 1 (2m )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4332133 A. m ≥1.
B. 1 ≤ m ≤1. C. m >1.
D. 1 < m <1. 2 2 Lời giải Chọn D 3 − 5 − Do 3 − 5 − > nên ta có: ( m − ) 1 4 < ( m − ) 4 2 1 2 1
⇔ 0 < 2m −1<1 ⇔ 1< 2m < 2 ⇔ < m <1. 4 4 2 1 1
Ví dụ 5. Nếu (a − )4 < (a − )3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < a < 3. B. a > 2 . C. a < 3. D. a > 3. Lời giải Chọn D 1 1 Ta có 1 1
< và (a − )4 < (a − )3 2
2 nên a − 2 >1 ⇔ a > 3. 4 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2018 2019 Ví dụ 6.  π   π
Cho mệnh đề A: sin  sin  > 
và mệnh đề B : log > . Khẳng định e 2018 loge 2019 12 12      2 2 nào dưới đây đúng?
A. A sai, B sai.
B. A đúng, B đúng.
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng. Lời giải Chọn C 2018 2019 Ta có: π  π   π sin
< 1và 2018 < 2019 nên sin  sin  > suy ra A đúng. 12 12 12     
Tương tự vì e >1và 2018 < 2019 nên log < suy ra B sai. e 2018 loge 2019 2 2 2
Ví dụ 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2017 − 2018 ( 5 2) ( 5 2)− + < + . B. 2018 2019 ( 5 + 2) > ( 5 + 2) . C. 2018 2019 ( 5 − 2) > ( 5 − 2) . D. 2018 2019 ( 5 − 2) < ( 5 − 2) . Lời giải Chọn C 0 < 5 − 2 <1 G 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ C đúng. V:  < T 2018 2019 RẦN  5 + 2 >1 2017 − 2018 − Đ  ⇒ ( 5 + 2) > ( 5 + 2) ⇒ A sai ÌN  2017 − > 2018 − H CƯ  5 + 2 >1 – 2018 2019  ⇒ ( 5 + 2) < ( 5 + 2) ⇒ B sai 083 2018 < 2019 4332133 0 < 5 − 2 <1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ D sai. 2018 < 2019
Ví dụ 8. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2019 2018     A. 2017 2018
( 2 − )1 > ( 2 − )1 . B. 2 2 1−  < 1−   . 2   2      C. 2018 2017 ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 . D. 2 1+ 3 2 > 2 . Lời giải Chọn A 2018 > 2017 2018 2017 Do  nên ( 3 − ) 1 < ( 3 − ) 1 .  3 −1 >1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 − a)  3  2 0   .3 .12 ;  4  2 − 2 − b)  1   2  .   ; 12  3     c) ( ) 2 2 2 − − ( 5 2 .5 : 5.5− ). Lời giải 2 − a)  3  2 0 1 1 16 ⋅3 ⋅12 = ⋅9⋅1 = ⋅9 = ⋅9 =   16 2  4  9  3  9   16  4  1 − 2 − b)  1   2  1 1 1 9 ⋅ = ⋅ = 12⋅ =12⋅ =     27 2 12   3  1 4  2  4 12   9  3  2 − 2 2 −       c) ( ⋅ ) 2 2 2 − − ( 5− ⋅ ) 1 2 1 5 1 2 5 : 5 5 = ⋅ 1 1 16  5  :5⋅ =    : 4 4 4 = ⋅5 = ⋅5 = ⋅5 =16 2 5 4  2   5   4  5 2 4 4 2   5 5 5   16  4  G
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa (a > 0) : V: T 4 R a) 8 3. 3. 3. 3 ; ẦN ĐÌN b) a a a ; H 3 4 C a. a. a Ư c) . 2 – 3 5 083 ( a) 5.a 4332133 Lời giải 1 1 1 1 1 1 15 1+ + + a) 4 8 2 4 8 2 4 8 8
3⋅ 3 ⋅ 3 ⋅ 3 = 3⋅3 ⋅3 ⋅3 = 3 = 3 1 1 3 3 3 7 7 b) 1+ 1+ 2 2 2
a a a = a a a = a a = a a 4 4 4 8
= a a = a = a = a 1 1 1 1 1 1 13 + + 3 4 13 1 2 3 4 2 3 4 12 ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ c) a a a a a a a a 1 − 12 12 = = = = a = a 2 3 2 3 2 + a 5 3 5 5 5 5 5 ( a) ⋅a a a a
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau (a > 0,b > 0) : 1 1 7 a) 3 2 6 a a a ; 2 1 1 b) 3 4 6 a a : a ; 3 1 1 3    c) 3 − − 1 2 2 2 2
a b  − a b . 2 3    
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 1 1 7 1 1 7 a) + + 3 2 6 3 2 6 2
a a a = a = a 2 1 1 2 1 1 3 b) + − 3 4 6 3 4 6 4
a a : a = a = a 3 1 1 3 3 1 1 3    c) 3 − − 1 3  1 − + − +  1 2 2 2 2 2 2 2 2 1
a b  − a b  = ⋅ − ⋅   ab = − ab  2  3  2  3  2
Bài 4. Với một chỉ vàng, giả sử người thợ lành nghề có thể dát mỏng thành lá vàng rộng 2 1m và dày khoảng 7
1,94.10− m . Đồng xu 5000 đồng dày 3
2,2.10− m . Cần chồng bao nhiêu lá vàng như trên để có độ
dày bằng đồng xu loại 5000đồng? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm. Lời giải
Để có độ dày bằng đồng xu loại 5000 đồng ta cần chồng bao nhiêu lá vàng như trên là: ( 3 − ) ( 7
2,2.10 : 1,94.10− ) ≈11300 (lá vàng) t
Bài 5. Tại một xí nghiệp, công thức P(t) 3  1 500.  = 
được dùng để tính giá trị còn lại ( tính theo triệu 2    G
đồng) của một chiếc máy sau thời gian t ( tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng. V: T
a) Tính giá trị còn lại của máy sau 2 năm; sau 2 năm 3 tháng. RẦ
b) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng bao nhiêu phần trăm so với ban đầu ? N Đ Lời giải ÌN H C 2 Ư 3  1  –
a) Với t = 2 : P(2) = 500⋅ ≈   314,98 (triệu đồng) 083  2  4332133 2 năm 3 tháng = 2,25 năm. 2,25 3  1 
Với t = 2,25: P(2,25) = 500. ≈   297,3 (triệu đồng)  2  1 b) Với t P( ) 3  1 1: 1 500.  = = ≈   396,85 (triệu đồng)  2 
Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng: 396,85:500.100 = 79,37% so với ban đầu.
Bài 6. Biết rằng 10α 2;10β = = 5 . Tính α+β α −β 2α 2 − α β 2 10 ;10 ;10 ;10 ;1000 ;0,01 α a) 16α +16−α ; b) ( α −α + )2 2 2 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
10α+β =10α ⋅10β =2⋅5=10 − 10α α β 2 10 = = 10β 5 10 α = (10α )2 2 2 = 2 = 4 2 − α 1 1 10 = = 2 10 α 4 1000 = (10 )β β = (10β )3 3 3 = 5 =125 2α 2α  1  1 1 1 1 1 1 0,01 = = = = = = =   2 100  100 α ( )2α 4 10 α ( α )4 4 2 2 16 10 10
Bài 7. Biết rằng α 1
4 = . Tính giá trị các biểu thức sau: 5 a) 16α +16−α ; b) ( α −α + )2 2 2 . Lời giải 2 a) − 1   + = + = + = + = + = α ( )α α α α 1 (4α α )2 2 1 1 1 626 16 16 16 4 16 (   4 ) (4α )2 2 2  5   1  25  5   b) GV: T 2 2 2 α −α R α −α α α −α −α 2α 2 − α 2 2 Ầ
(2 +2 ) = (2 ) +2⋅2 ⋅2 +(2 ) = 2 +2+2 = (2 ) +2+(2 ) N Đ α −α α 1 1 1 36 ÌN = 4 + 2 + 4 = 4 + 2 + = + 2 + = H 4α 5 1 5 CƯ 5 – 083
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4332133 ( a .b )4 4 3 2
Câu 1: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = được kết quả là 3 12 6 a .b A. 2 ab . B. 2 a b . C. ab . D. 2 2 a b . Lời giải Chọn C ( a .b )4 4 3 2 3 2 Ta có: a .b P = = = . a b . 6 a .b (a .b)6 3 12 6 2 Câu 2: Biểu thức 5 3
T = a a với a > 0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 1 4 A. 5 a . B. 15 a . C. 3 a . D. 15 a . Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1 4 4 Ta có 5 3 T = a a 5 5 3 = .aa 3 = a 15 = a . 2
Câu 3: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 4 3 a bằng 8 3 A. 3 a . B. 6 a . C. 3 2 a . D. 8 a . Lời giải Chọn B 2 2 1 Ta có 4 3 3.4 6 6
a = a = a = a .
Câu 4: Cho 0 < a ≠ 1. Giá trị của biểu thức P = ( 3 2 log .a a a ) A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 5 . 3 3 2 Lời giải Chọn C 2   5 Ta có: P = ( 3 2 log .a a 5 3 = log  .aa 3 = log a = . a ) a    a   3 1
Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2 G
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . V: TR Lời giải ẦN Chọn A ĐÌN 1 1 1 1 1 H 3 6 3 6 2 C
Với x > 0 , ta có P = x .x x + = = x = x . Ư – 3+ 5 083
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 6 A = . 2+ 5 1+ 5 4332133 2 .3 A. 1. B. 5 6− . C. 18 . D. 9 . Lời giải Chọn C 3+ 5 3+ 5 3+ 5 Ta có 6 A 2 .3 = = 3+ 5−2− 5 3+ 5−1− 5 = 2 .3 2 = 2.3 = 18 . 2+ 5 1+ 5 2 .3 2+ 5 1+ 5 2 .3 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x . Lời giải Chọn B 1 1 1 7 3 4 3 4 12
P = x . x = x .x = x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 4 4
Câu 8: Cho x > 0, y > 0 . Viết biểu thức 6 5 5
x . x x về dạng m
x và biểu thức 5 6 5
y : y y về dạng n y .
Tính m n . A. 11 . B. 8 − . C. 11 − . D. 8 . 6 5 6 5 Lời giải Chọn B
Với x > 0 , y > 0 , ta có 1 4 4 1 6 4 5 1 4 5 1   6 + + 4 5 1 5 5 x . x x 5 5 2 5 6 12 5 6 12
= x . x .x  = x .x .x = xm = + +   . 5 6 12   4 5 6 5
y : y y y = x + 1. Do đó 11 m n = . 6
Câu 9: Cho a > 0 , b > 0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x A. (  a  + )x x x
a b = a + b . B. x =   a . −x b . C. x+y x y a = a + a . D. x
a b = (ab)xy y .  b Lời giải Chọn B x x Ta có  a a   = x . x a b− = . x G  b b V: T 3 R 2 5 Ầ
Câu 10: Rút gọn biểu thức P = x . x ? N Đ 4 3 17 13 ÌN A. 7 x . B. 10 x . C. 10 x . D. 2 x . H CƯ Lời giải – 083 Chọn C 4332133 3 3 1 3 1 17 Với x > 0 thì + 2 5 2 5 2 5 10
P = x . x = x .x = x = x . 1 2 2 1    
Câu 11: Cho a > 0 , b − 1 a b
> 0 và biểu thức T = 2(a + b) 1 .(ab)2 . 1  +  −   . Khi đó:  4  b a       A. 2 T = . B. 1 T = . C. T = 1. D. 1 T = . 3 2 3 Lời giải Chọn C
Do a > 0 , b > 0 ta có: 1 2 2 2   −  a b aba b ab a b
T = 2(a + b) .(ab)1 1 1 2 1 2 1 ( ) 2 . 1  +  −   = . 1+ −  2 + =  . 1+ .  4  b a   a + b 4    b
a a + b 4 ab   1 (a+b)2 2 2 =
4ab + a − 2ab + b = = 1 . a + b a + b
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1 − 3 a (3 3 4 a a )
Câu 12: Cho hàm số f (a) =
với a > 0,a ≠ 1 . Tính giá trị M = f ( 2016 2017 ) 1 8 a (8 3 8 1 a a− ) A. 1008 M = 2017 − 1 B. 1008 M = 2017 − − 1 C. 2016 M = 2017 − 1 D. 2016 M = 1− 2017 Lời giải Chọn B 1 − 3 a (3 3 4 a a ) ( ) 1− a f a = = = 1
− − a nên M = f ( 2016 ) 2016 1008 2017 = 1 − − 2017 = 1 − − 2017 1 − a −1 8 a (8 3 8 1 a a ) 3+1 2− 3
Câu 13: Rút gọn biểu thức a .a P = với a > 0 ( + a − ) 2 2 2 2
A. P = a B. 3 P = a C. 4 P = a D. 5 P = a Lời giải Chọn D 3+1 2− 3 3 Ta có a .a a 5 P = = = a ( + − 2 −2 ) 2 2 2 4 a a GV: T 1 1 R 3 3 Ầ a b + b a m n N
Câu 14: Cho hai số thực dương a,b. Rút gọn biểu thức A =
ta thu được A = a .b . Tích 6 6 Đ a + b ÌN H của . m n là CƯ – A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 083 8 21 9 18 4332133 Lời giải Chọn C 1 1 1 1   1 1 1 1 1 1 3 3 6 6
a .b b + a    1 1 3 3 3 2 3 2
a b + b a a .b + b .a   1 1 3 3 A = = =
= a .b m = , 1 n = ⇒ . m n = . 6 6 1 1 1 1 a + b 3 3 9 6 6 6 6 a + b a + b m
Câu 15: Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2 n =
, trong đó m là phân số tối giản. Gọi 2 2
P = m + n . Khẳng định n nào sau đây đúng?
A. P ∈(330;340).
B. P ∈(350;360).
C. P ∈(260;370).
D. P ∈(340;350). Lời giải Chọn D 3 1 1 3 1 1 11 Ta có 5 3 5 3 3 + + 5 10 30 5 10 30 15 8 2 2 = 2 2 2 = 2 .2 .2 = 2 = 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com m 11 m = 11 2 2 2 2 ⇒ = ⇒ 
P = m + n = 11 + 15 = 346 . n 15 n =  15 11 3 7 3 m
Câu 16: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a trong đó m,n *
N m là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 312 . B. 2 2 m + n = 543. C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409. Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 3 3 3 6 19 Ta có: a .a a .a a 7 A = = = = a 5 − 23 4 7 5 a . a− 4 7 7 a .a a mn
A = a , m,n *
N m là phân số tối giản 2 2
m = 19,n = 7 ⇒ m n = 312 n xx Câu 17: Cho 4x − −
+ 4−x = 2 và biểu thức 4 2 2 a A = = . Tích .
a b có giá trị bằng: 1+ 2x + 2−x b A. 6 . B. 10 − . C. 8 − . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 2 xx xx xx xx xx G
Ta có: 4 + 4 = 2 ⇔ (2 ) + (2 ) + 2.2 .2 = 4 ⇔ ( + )2 2 2 = 4 ⇔ 2 + 2 = 2 V: TR xxxx 4 − (2 + − − 2 4 2 2 ) 4−2 2 a N Ta có: A = = = = = . Đ 1+ 2x + 2−x 1+ 2x + 2−x 1+ 2 3 b ÌN ( ) H CƯ a = 2 Suy ra:  ⇒ . a b = 2.3 = 6 . – = 083 b 3 4332133 4 1 − 2   3 3 3
a a + a   
Câu 18: Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P   = . 1 3 1 −   4 4 4
a a + a     
A. P = a(a +1) .
B. P = a −1.
C. P = a .
D. P = a + 1. Lời giải Chọn C 4 1 − 2   3 3 3  + 4 1 − 4 2 a a a    3 3 3 3 2  
a .a + a a a + a a(a +1) P = = = = = a . 1 3 1 − 1 3 1 1 −   a + 1 a + 1 4 4 4 4 4 4 4
a a + a a .a + a .a    
Câu 19: Cho biểu thức 3 4 3
P = x x x , với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P = x B. 12 P = x 8 24
C. P = x
D. P = x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C 1 1 1 7 1 1 1 7 5 Ta có : 3 4 3 3 2 4 3 2 4 3 3 24 8 P = x x x = [ ( x x .x ) ] = [ (
x x ) ] = x .x =x 1 2 2017 Câu 20: Tích ( )  1  1   1 2017 ! 1  1  ...1  + + + 
được viết dưới dạng b
a , khi đó (a, b) là cặp nào 1 2 2017        trong các cặp sau? A. (2018; 2017) . B. (2019; 2018) . C. (2015; 2014) . D. (2016; 2015) . Lời giải Chọn A 1 2 2017 1 2 2016 2017 Ta có ( )  1  1   1       (
)  2   3   2017   2018 2017 ! 1 1 ... 1 2017 !    ...  + + + =  1 2 2017 1 2  2016   2017                = ( ) 2017 1 1 1 1 2018 2017 ! . . ... . 2017 = 2018 . Vậy a = 2018; 2017 b = . 1 2 3 2016 2017 1 1 1+ + m Câu 21: Cho 2 2 ( +1) ( ) = 5 x x f x
. Biết rằng: (1). (2)... (2020) 5n f f f =
với m,n là các số nguyên dương và
phân số m tối giản. Tính 2 m n n A. 2 m n = 2021. B. 2 m n = 1 − . C. 2 m n = 1 . D. 2
m n = 2020 . GV Lời giải : TR Chọn B ẦN 2 2 2 2 + + + + 2 1 1
x (x 1) x (x 1) Đ x +x+1 1+ + 1 1 2 2 2 2 1+ − ÌN Ta có: x (x+1) x (x+1) x(x+1) x x+1 f (x) = 5 = 5 = 5 = 5 . H CƯ 2020  1 1 m ∑1  + − m  2020 –    x x+1 1 1 m = n x 1 n 083
Do đó: f (1). f (2)... f (2020) = 5 ⇔ 5 = 5 ⇔ ∑ 1+ − =   . x=1  x x + 1 n 4332133 1 4084440 m 2 ⇔ 2021− = =
m = 4084440 = 2021 −1,n = 2021. 2021 2021 n Vậy: 2 m n = ( 2 − ) 2 2021 1 − 2021 = 1 − . 3
Câu 22: Cho m > 0 , a = m m , m y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 a . m A. 1 y 1 1 1 = . B. y = . C. y = . D. y = . 18 35 a 2 a 9 34 a 6 11 a Lời giải Chọn A 1 1 1 3 1 3 1 1 . 3 13 12 18 m m m a 1 2 18 2 18 12
a = m m = m a = m = m , y = = = = = . 2 4 1 2 2 18 35 a . m 2 a a 4 . a a m
Câu 23: Biểu thức C = x x x x x với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 3 7 15 31 A. 16 x . B. 8 x . C. 16 x . D. 32 x . Lời giải Chọn D Với x > 0 ta có 2 C = x x x x x 4 2
C = x .x x x x 8 4 2
C = x .x .x x x 31 16 8 4 2
C = x .x .x .x x 32 16 8 4 2
C = x .x .x .x .x 32 31 ⇔ C = x 32 ⇔ C = x . 7 3 5 3 m
Câu 24: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a , trong đó m , *
n∈  và m là 4 7 2 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 25 . B. 2 2 m + n = 43 . C. 2 3m − 2n = 2 . D. 2 2m + n = 15 . Lời giải Chọn D 7 5 7 3 5 3 3 3 5 7 2 2 m = 2 Ta có: a .a A = a .a = 4 3 3 7 a + − + = 7 = a ⇒  2
⇒ 2m + n = 15 . 4 7 2 a . a− 2 − n =  7 4 7 a .a 7 2 − 6 3
Câu 25: Cho a,b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức a .b , kết quả nào sau đây là đúng? 6 2 ab G 4 V a 3 : A. . B. ab . C. b . D. a . T R b a b ẦN Lời giải ĐÌNH Chọn D CƯ 7 2 7 2 − − – 6 3 6 3 a .b a .ba 1 1 083 Ta có: = = a .b = . 1 1 6 2 ab b 4332133 6 3 a .b Câu 26: 2 2 2 P =
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng? Cho biểu thức 3 3 3 3 3 1 18 1 1 A. 8 2 18 2 P   2 2 = 2  . B. P   = . C. P   = . D. P   = . 3           3   3   3  Lời giải Chọn D 3 3 1 3 1 . +1 2 2 3 2 2 Ta có: 2 2 2 2  2   2   2   2  3 3 P = 3 3 = 3 3 = = = . 3 3 3 3  3           3   3   3 
Câu 27: Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2019 2019 A. 2019 − 2019 a = a . B. 2019 −  1 a   = − . C. 2019 −  1 a = . D. 2019 − 2019 a = −a . a       a Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C 2019 Ta có: 2019 − 1  1 a  = = . 2019 aa    ( a .b )4 4 3 2
Câu 28: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P = được kết quả là 3 12 6 a .b A. ab . B. 2 2 a b . C. 2 ab . D. 2 a b . Lời giải Chọn A ( a .b )4 4 3 2 3 2 Ta có: a .b P = = = ab . 6 a .b (a .b)6 3 12 6 2 1 1
Câu 29: Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 + + 2 3 6 2 3 6
P = x .x . x = x = x GV 3 : T
Câu 30: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2018 2018 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ RẦN
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. ĐÌN 3 H A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. . 2 C 1009 1009 1009 2018 Ư – Lời giải 083 4332133 Chọn A 3 3 1 4 2 2018 2018 2018 2018 2018 1009 a . a = a .a = a = a
. Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng 2 . 1009
Câu 31: Cho số thực a > 1 và các số thực α , β . Kết luận nào sau đây đúng?
A. aα > 1, α ∀ ∈  .
B. aα > aβ ⇔ α > β . C. 1 < 0, α ∀ ∈  .
D. aα < 1, α ∀ ∈  . aα Lời giải Chọn B
Với a > 1 và α , β ∈  . Ta có: aα > aβ ⇔ α > β . Câu 32: Cho α β
π > π . Kết luận nào sau đây đúng? A. α.β = 1. B. α > β . C. α < β . D. α + β = 0 . Lời giải Chọn B
Vì π ≈ 3,14 > 0 nên α β π > π ⇔ α > β.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 33: Với các số thực a , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? A. (3 )b a = 3a+b . B. (3 )b a 3ab = . C. (3 )b a = 3ab . D. (3 )b a 3 ba = . Lời giải Chọn B a a 5 4
Câu 34: Cho a,b là các số thực thỏa điều kiện  3   4  >  và 4 3
b > b .Chọn khẳng định đúng trong các 4   5      khẳng định sau?
A. a > 0 và b > 1.
B. a > 0 và 0 < b < 1 .
C. a < 0 và 0 < b < 1 .
D. a < 0 và b > 1. Lời giải Chọn C a a Vì  3   4  > ⇒ a <     0 .  4   5  5 4 Và 4 3
b > b ⇒ 0 < b < 1.
Câu 35: Cho a thuộc khoảng  2 0;  
, α và β là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai? e   
A. (aα )b α. a β = .
B. aα > aβ ⇔ a < β . C. aα .aβ = aα+β .
D. aα > aβ ⇔ α > β . GV: Lời giải T RẦ Chọn D N ĐÌN  2 a 0;  ∈ ⇒ Hàm số x
y = a nghịch biến.Do đó aα > aβ ⇔ α < β . H   e  CƯ –
Vậy đáp án saiD . 083
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 4332133 2017 2018 2018 2017
A. ( 2 −1) > ( 2 −1) .
B. ( 3 −1) > ( 3 −1) . 2018 2017     C. 2 2 2 +1 3 2 > 2 . D. 1−  < 1−   . 2   2      Lời giải Chọn B  2017 2018 +) 0 < 2 −1 < 1 
⇒ ( 2 −1) > ( 2 −1) nên A đúng. 2017 < 2018  2018 2017 +) 0 < 3 −1 < 1 
⇒ ( 3 −1) < ( 3 −1) nên B sai. 2018 > 2017 2 >  1 +)  2 +1 3 ⇒ 2 > 2 nên C đúng.  2 + 1 > 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  2 2018 2017     +) 0 < 1− < 1 2 2  2 ⇒ 1−  < 1−  nên D đúng.      2018 2 2 >  2017    
Câu 37: Cho các số thực a; b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng định đúng:
A. lna > lnb .
B. (0,5)a (0,5)b < .
C. log b < 0. D. 2a 2b > . a Lời giải Chọn B
Do cơ số e ∈(1;+∞) và 0 < a < b nên ta có lna < lnb . Đáp án A sai.
Do cơ số 0,5∈(0;1) và 0 < a < b nên ta có (0,5)a (0,5)b > . Đáp án B sai.
Do cơ số a∈(0;1) và b > 1 nên ta có log b < log 1 ⇔ log b < 0 . Đáp án C đúng. a a a
Do cơ số 2∈(1;+∞) và a < b nên ta có 2a 2b < . Đáp án D sai.
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2017 − 2018 ( 5 2) ( 5 2)− + < + . B. 2018 2019 ( 5 + 2) > ( 5 + 2) . C. 2018 2019 ( 5 − 2) > ( 5 − 2) . D. 2018 2019 ( 5 − 2) < ( 5 − 2) . Lời giải Chọn C G 0 < 5 − 2 < 1 V 2018 2019  ⇒ − > − ⇒ : ( 5 2) ( 5 2) C đúng. T 2018 < 2019 RẦN Đ  5 + 2 > 1 ÌN 2017 − 2018  ⇒ ( 5 + 2) > ( 5 + 2)− ⇒ A sai H  2017 − > 2018 − CƯ –   + > 083 5 2 1 2018 2019  ⇒ ( 5 + 2) < ( 5 + 2) ⇒ B sai 4332133 2018 < 2019 0 < 5 − 2 < 1 2018 2019  ⇒ ( 5 − 2) > ( 5 − 2) ⇒ D sai. 2018 < 2019
Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3 −π −π 2 50 − 100 A.  3   5    >      1      . B. 1 1 <     . C. − 2 1 3 <   . D. <   ( 2) .  7   8   2   3   5   4  Lời giải Chọn B Ta có: 3 3  3   5   3   5  < ⇒ <  . Phương án A sai. 7   8   7   8          1 1  1 −π   1 −π  > ⇒ <
. Phương án B đúng. 2 3  2   3    
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 − 2 − 2 − 2  1 3 5 3 5 3  < ⇒ > ⇒ >  . Phương án C sai. 5    50  1 −  < ( 2)100 ⇒ (2 ) 50 − − < (2)100 2 100 100 ⇒ 2 <  
2 . Phương án D sai.  4 
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2019 2018     A. 2+1 3 2 2 2 > 2 . B. 1−  < 1−  .  2   2      2017 2018 2018 2017
C. ( 2 −1) > ( 2 −1) .
D. ( 3 −1) > ( 3 −1) . Lời giải Chọn D
A đúng vì 2 > 1 và 2 + 1 > 3 nên 2+1 3 2 > 2 .   2019 2018     B đúng vì 2 2 2 1−  < 1 
và 2019 > 2018 nên 1−  < 1−  . 2        2 2     2017 2018
C đúng vì ( 2 −1) < 1 và 2017 < 2018 nên ( 2 −1) > ( 2 −1) . 2018 2017
D sai vì 3 −1 < 1 và 2017 < 2018 nên ( 3 −1) < ( 3 −1) . GV: T Câu 41: 3 3
P = x + x y + y + x y và 3 Q = 2 x + y
, với x , y là các số thực khác 0 R Cho 2 4 2 2 2 4 ( )3 3 2 2 ẦN Đ
. So sánh P Q ta có ÌN H < = = − > A. P Q . B. P Q . C. P Q . D. P Q . CƯ Lời giải – 083 Chọn A 4332133 Ta có 2 x , 2 y , 3 4 2 x y , 3 2 4
x y là những số thực dương. Q = ( 3 2 x + y )3 3 2 2 2 3 4 2 3 2 4 2
= 2 x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2 2 3 4 2 3 2 4 2
= x + 3 x y + 3 x y + y + x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2
> x + 3 x y + 3 x y + y 2 3 4 2 3 2 4 2 > x + x y +
x y + y = P
Vậy P < Q .
Câu 42: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a > a ? A. a > 0 .
B. 0 < a < 1 . C. a > 1. D. 5 2 < a < . 21 7 Lời giải Chọn B 7 2 21 6
a = a . Ta có 21 5 7 2 21 5 21 6
a > a a > a mà 5 < 6 vậy 0 < a < 1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 43: Tìm khẳng định đúng. 2016 2017 2016 2017
A. (2 − 3) > (2 − 3) .
B. (2 + 3) > (2 + 3) . 2016 − 2017 − 2016 − 2017 − C. −(2 + 3) > −(2 + 3) . D. (2 − 3) > (2 − 3) . Lời giải Chọn A 2016 2017
Có 0 < 2 − 3 < 1 ⇒ (2 − 3) > (2 − 3) .
Câu 44: Cho a > 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 3 2 1 A. a 1 1 − 1 > 1 B. < C. 3 a > D. 3 a > a a 2017 2018 a a 5 a Lời giải Chọn C Ta có : − 3 1 a 1 1 > ⇔ > 3 5
a < a luôn đúng với a > 1. 5 a 3 5 a a 1 1
Câu 45: Cho biết (x − )− − 3 > (x − ) 6 2 2
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 < x < 3 .
B. 0 < x < 1. C. x > 2 . D. x > 1. Lời giải GV Chọn A : TR − > ⇔ > Ầ Điều kiện: x 2 0 x 2 . N Đ 1 1 − − ÌN Ta có 1 1
− < − nên (x − ) 3 > (x − ) 6 2 2
x − 2 < 1 ⇔ x < 3 . Vậy 2 < x < 3 . H 3 6 CƯ U = V = W = X = Y = – Câu 46: Cho 2020 2.2019 , 2020 2019 , 2019 2018.2019 , 2019 5.2019 và 2019 2019 . Số nào 083
trong các số dưới đây là số bé nhất? 4332133
A. X Y .
B. U V .
C. V W .
D. W X . Lời giải Chọn C Ta có: 2019 X Y = 4.2019 . 2020 2019 U V = 2019 = 2019.2019 . 2019 2019 2019
V W = 2019.2019 − 2018.2019 = 2019 . 2019
W X = 2013.2019 .
Vậy trong các số trên, số nhỏ nhất là V W . a b
Câu 47: Tìm tất cả các số thực m sao cho 4 4 +
= 1 với mọi a + b = 1. 4a + 4b m + m A. m = 2 ± . B. m = 4. C. m = 2. D. m = 8 . Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a b
Ta có a + b = 1 ⇔ b = 1− a . Thay vào 4 4 + = 1 ta được 4a + 4b m + m a 1−a a 1 4 4 4 + .4 m + 4 + .4 −a m 2 + = 1 ⇔
= 1 ⇔ m = 4 ⇔ m = 2 ± . a 1−a a 1−a 2 4 + m 4 + m 4 + .4 m + .4 m + m
Câu 48: Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình: 2
x − 6x + 1 = 0 với x > x . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2 2017 2018 P = x .x 1 2 A. P = 1 B. P = 3 + 2 2
C. P = 3 − 2 2 D. P = ( − )17 3 2 2 Lời giải Chọn C x + x = 6 Ta có 2017 2017 2018 P = x .x = x .x
.x . Theo định lý viet: 1 2  ⇒ P = x 1 2 ( 1 2) 2 2 x .x =  1 1 2 x = 3 + 2 2 Ta có 2 1
x − 6x + 1 = 0 ⇔  ⇒ P = 3 − 2 2 . x = 3 −  2 2 2 2017 2018
Câu 49: Rút gọn biểu thức 3   3 P  9 80   3 9 80  = + ⋅ − +  .     A. P = 1. B. 3 P = 9 + 80 . C. 3 P = 9 − 80 . D. 4035 3 P  9 80  = +  . G   V: TR Lời giải ẦN Chọn C ĐÌNH + + − Đặt 3 3 x = 9 80 9 80 ta có CƯ 2 2 – 3  3  3 3  3  083
x = 9 + 80 + 3. 9 + 80  . 9 − 80 + 3. 9 + 80. 9 − 80  + 9 − 80     4332133 3 3  3 3 18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80  = + + − + + −    3 3 = 18 + 3 .
x 9 + 80 . 9 − 80 = 18 + 3x x = 3 3 3 ⇒ 3 − 9 + 80 = 9 − 80 2017 2018 2017 2018 Ta có 3   3 P  9 80   3 9 80  = + ⋅ − +   3   3 =  9 80   9 − 80  + ⋅          2017  3 3  3 =  9 + 80 . 9 − 80 
⋅ 9 − 80 = (3 1)2017 3⋅ 9 − 80 3 = 9 − 80   2018 2017
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) .(7 − 4 3) A. 1. B. 7 − 4 3 . C. 7 + 4 3 . D. ( + )2017 7 4 3 . Lời giải Chọn C 2018 2017 2017
Ta có P (7 4 3) .(7 4 3)  (7 4 3 ).(7 4 3 ) = + − = + −  (7+4 3)=  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2017 = 1 (7+4 3)=7+4 3. GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Thang Richter được sử dụng để đo độ lớn các trận động đất. Nếu máy đo địa chấn ghi được
biên độ lớn nhất của một trận động đất là 10M A = μm ( 6
1μm = 10− m)thì trận động đất đó có độ lớn bằng
M độ Richter. Người ta chia các trận động đất thành các mức độ như sau:
Biên độ lớn nhất Độ Richter Mức độ
Mô tả ảnh hưởng (μm) 2,9 ≤ 10 ≤ 2,9 rất nhỏ Không cảm nhận được 3 3,9 10 −10 3,0 − 3,9 nhỏ
Cảm nhận được, không gây hại 4 4,9 10 −10 4,0 − 4,9 nhẹ
Đồ đạc rung chuyển, thiệt hại nhỏ 5 5,9 10 −10 5,0 − 5,9
trung bình Gây thiệt hại với kiến trúc yếu 6 6,9 10 −10 6,0 − 6,9 mạnh
Gây thiệt hại tương đối nặng đối với vùng đông dân cư 7 7,9 10 −10 7,0 − 7,9 rất mạnh
Tàn phá nghiệm trọng trên diện tích lớn 8 ≥ 10 ≥ 8,0
cực mạnh Tàn phá cực kì nghiệm trọng trên diện tích lớn
(Theo Britannica)
Đo độ lớn của động đất theo thang Richter có ý nghĩa như thế nào? Lời giải
Theo thang Richter, độ Richter càng lớn thì động đất càng mạnh
1. Khái niệm lôgarit
Độ lớn M (theo độ Richter) của một trận động đất được xác định như .
a) Tìm độ lớn theo thang Richter của các trận động đất có biên độ lớn nhất lần lượt là 3,5 4,3
10 μm;100000 μm;100.10 μm .
b) Một trận động dất có biên độ lớn nhất A = 65000μm thì độ lớn M của nó phải thoả mãn hệ thức nào? Lời giải a) Khi 3,5 A =10 thì M = 3,5 Khi 5
A =100000 =10 thì M = 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Khi 4,3 2 4,3 2+4,3 6,3
A =100⋅10 =10 ⋅10 =10 =10 thì M = 6,3
b) Khi A = 65000 , ta có: A >10000 hay 4
A >10 . Suy ra M > 4 A <100000 hay 5
A <10 . Suy ra M < 5 Suy ra 4 < M < 5
Cho hai số thực dương a,b với a ≠ 1. Số thực α thoả mãn đẳng thức aα = b được gọi là
lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log b . a log b aα α = ⇔ = b . a
Ví dụ 1. Viết các đẳng thức luỹ thừa sau thành đẳng thức lôgarit: a) 5 3 = 243; b) 2 − 1 10 = ; 100 c) ( )0 3 =1. Lời giải a) 5 3 = 243 ⇒ log 243 = 5 ; 3 b) 2 − 1 1 10 = ⇒ log = 2 − ; 10 100 100
c) ( 3)0 =1⇒ log 1= 0. 3 Chú ý
a)
Biểu thức log b chỉ có nghĩa khi > ≠ và . a a 0,a 1 b > 0
b) Từ định nghĩa lôgarit, ta có: • log = a 1 0; ( ) 1 • log a = a 1; (2) • log b a = b a ; (3) • loga b a = ; b (4)
Hai công thức (3) và (4) cho thấy phép lấy lôgarit và phép nâng lên luỹ thừa là hai phép hoàn toàn ngược nhau. Ví dụ 2. Tính a) 1 log ; 2 4 b) log35 9 . Lời giải a) 1 2 log log 2− = = 2 − 2 2 4 b) log 5 = ( 2 )log35 2 3 2log3 5 = = ( log35 ) 2 9 3 3 3 = 5 = 25 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Tính a) 3 log 3 ; 3 b) log 8 ; 1 2 log5 4 c)  1   . 25    Lời giải 1 a) 3 1 3 log 3 = log 3 = 3 3 3 3 − b) 3 1  1 log 8 log 2 log log  = = = =   3 − 1 1 1 3 − 1 2  2 2 2 2 2  log5 4 c)  1  =  ( 2 5 )log54 = ( 2 log − − − 1 5 4 5 ) 2 = 4 =   25  16
2. Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính nhanh giá trị của các lôgarit ( thường cần lấy giá trị
gần đúng bằng cách làm tròn đến hàng nào đó). Chú ý
a) Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgarit thập phân. Ta viết log N hoặc lg N thay cho log N . 10
b) Lôgarit cơ số e còn được gọi là lôgarit tự nhiên. Ta viết ln N thay cho log N . e
Ví dụ 3. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu): a) log 5 ; 3 b) log 0,2 ; c) ln10. Lời giải
a) Ấn lần lượt các phím
ta được kết quả log 5 ≈1,464974 . 3
b) Ấn lần lượt các phím
ta được kết quả log 0,2 ≈ 0 − ,698970.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
c) Ấn lần lượt các phím
ta được kết quả ln10 ≈ 2,302585.
Luyện tập 2. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau ( Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu): 3
a) log 0,5 ; b) log 25 ; c) ln . 5 2 Lời giải a) log 0,5 = 0 − ,430676 5 b) log25 =1,397940 c) 3 ln = 0,405465 2
3. Tính chất của phép tính lôgarit.
HĐ 2. Cho các số thực dương a, M , N với a ≠ 1. Bạn Quân đã vẽ sơ đồ và tìm ra công thức biến đổi biểu
thức log MN như sau: a ( )
a) Giải thích cách làm của bạn Quân. M
b) Vẽ sơ đồ tương tự để tìm công thức biến đổi cho log M α α ∈ a và log . a ( ) N Lời giải
a) Áp dụng công thức logab a = b , ta có: logaM log = ; a N a M a = N nên logaM logaN logaM logaN MN a a a + = ⋅ = Mặt khác logaMN a = MN
Suy ra: logaM+logaN logaMN a = a ⇔ log M + N = MN a loga loga b)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Tổng kết hoạt động trên, ta nhận được các tính chất:
Cho các số thực dương a, M , N với a ≠ 1, ta có: ● log MN = M + N a ( ) loga loga M ● log = M N a loga loga N ● log M α = α M α ∈ a loga ( )
Chú ý: Đặc biệt, a, M , N với dương, a ≠ 1, ta có: 1 n 1 ● log = − N log M = Ma log a loga ; ● với n N *. N a n
Ví dụ 4. Tính giá trị biểu thức sau: 2 a) log + log 12 2 2 log 9 .3 log 25 2 2 ; b) ; c) 3 . 3 ( ) 3 5 Lời giải 2  2 a)  3 log + log 12 = log .12 = log 2 = 3log 2 = 3.1 =   3 2 2 2 2 2 . 3  3  b) log ( 2 2 9 .3 ) 2 2 2
= log 9 + log 3 = 2log 3 + 2log 3 = 2.2.log 3+ 2 = 4 + 2 = 6. 3 3 3 3 3 3 1 2 c) 3 2 2 2 3 3
log 25 = log 25 = log 5 = log 5 = .1 = . 5 5 5 5 3 3 3
Ví dụ 5. Trong hóa học, nồng độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH= - log[H+], trong đó
[H+] là nồng độ H+( ion hydro) tính bằng mol/L. Các dung dịch có độ pH bé hơn 7 thì gọi là acid, có pH
lớn hơn 7 thì có tính kiềm, có pH bằng 7 thì trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ H+ là 0,0001 mol/L. Dung dịch này có tính acid, kiềm hay trung tính ?
b) Dung dịch A có nồng độ H+ gấp đôi nồng độ H+ của dung dịch B. Độ pH của dung dịch nào lớn hơn và
lớn hơn bao nhiêu ? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn. Lời giải
a) pH = -log0,0001 = - log 10-4 = 4log10=4. Do 4 < 7 nên dung dịch có tính acid.
b) Kí hiệu pHA , pHB lần lượt là độ pH của hai dung dịch A và B ; [H+]A ,[H+]B lần lượt là nồng độ của
hai dung dịch A và B. Ta có
pHA = - log[H+]A = - log(2[H+]B) = - log2 – log[H+]B = -log2 +pHB.
Suy ra pHA – pHB = log2 ≈ 0,301.
Vậy dung dịch B có độ pH lớn hơn và lớn hơn khoảng 0,301.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1
Luyện tập 3. Tính: a) log 4 + log − 5 5
; b) log 28 log 7 ; c) log 1000 . 4 2 2 Lời giải a) 1  1 log 4 log log 4  + = ⋅ = log 1 =   0 5 5 5 5 4  4 
b) log 28 − log 7 = log (28: 7) 2 = log 4 = log 2 = 2 2 2 2 2 2 1 c) 1 1 1 3 2 3
log 1000 = log1000 = log1000 = log10 = ⋅3 = 2 2 2 2
Vận dụng: Độ lớn M của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức = log A M , A0
trong đó A là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn, A0 là biên độ chuẩn được sử dụng để hiệu
chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn ( ở ► và ◙1, A0 = 1μm ) .
a) Tính độ lớn của trận động đất có biên độ A bằng i) 5,1 10 A 65000A 0 ; ii) . 0
b) Một trận động đất tại địa điểm N có biên độ lớn nhất gấp ba lần biên độ lớn nhất của trận động đất tại
địa điểm P. So sánh độ lớn của hai trận động đất. Lời giải a) 5,1 i) Khi 5,1
A =10 A . Ta có: 10 A0 5,1 M = log = log10 = 5,1 (Richter) 0 A0
ii) Khi A = 65000A . Ta có: 65000A0 M = log = log65000 = 4,8 (Richter) 0 A0
b) Trận động đất tại điểm P có biên độ lớn nhất là A thì trận động đất tại N có biên độ lớn nhất là 3 A
Ta có độ lớn của hai trận động đất là: A 3A M = M = P log ; N log A A 0 0
Độ lớn trận động đất tại N lớn hơn độ lớn trận động đất tại P là: 3A 3A A A0 M M = − = = = N P log log log log3 0,5 (Richter) A A A 0 0 A0
4. Công thức đổi cơ số
HĐ 3. Khi chưa có máy tính, người ta thường tính các logarit dựa trên bảng giá trị logarit thập phân đã
được xây dựng sẵn. Chẳng hạn, để tính x = log 15, người ta viết 2x =15, rồi lấy logarit thập phân hai 2 log15
vế, nhận được x log 2 = log15 hay x = . log 2
Sử dụng cách làm này, tính log N theo log a và log N với a, N > 0,a ≠ 1. a Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có x = log N = a hay x a N
Lấy lôgarit thập phân 2 vế, ta được x loga = logN . Suy ra logN x = loga Suy ra log log N N = a loga
Với cách làm như ở HĐ 3, ta nhận được công thức đổi cơ số. log N
Cho các số dương a,b, N (a ≠ 1,b ≠ 1) , ta có log b N = a . log a b Đặc biệt, ta có: 1 1 • log N = N ≠ log α α N = log N ≠ . a a 0 a ( )1; • ( ) log a α N
Ví dụ 6. Tính các giá trị của biểu thức: 1 a) log 27 ; b) log 3.log . 9 2 3 4 Lời giải 3 3 3 a) 3
log 27 = log 3 = log 3 = .1 = ; 2 9 3 3 2 2 2 1 log2 1 b) 4 2 log 3.log log 3. log 2− = = = 2 − log 2 = 2.1 − = 2 − 2 3 2 2 2 . 4 log 3 2
Ví dụ 7. Đặt log 3 = a,log 5 = b . Biểu thị log 10 theo a b . 2 2 9 Lời giải log 10 log 2.5 log 2 + log 5 1+ b 2 2 ( ) 2 2 log 10 = = = = 9 . 2 log 9 log 3 2log 3 2a 2 2 2
HĐ 4. Tính giá trị các biểu thức sau: a) log 8 1 ; b) log 5.log 6.log 8 . 4 5 6 4 Lời giải 3 − a) log 8 log 2 3 3 2 2 log 8 = = = = 1 2 1 log 2− 2 − 2 4 2 log2 4 3 b) log 5 log 6 log 8 log 8 log 2 3 2 2 2 2 2 log 5⋅log 6⋅log 8 = ⋅ ⋅ = = = 4 5 6 2 log 4 log 5 log 6 log 4 log 2 2 2 2 2 2 2
HĐ 5. Đặt log 2 = a,log 7 = b . Biểu thị log 21 theo a b . 3 3 12 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com log 21 log 7.3 3 ( ) log 3+ log 7 1+ b 3 ) log 21 = = = = log 12 log 2 .3 2log 2 + log 3 2a +1 3 ( ) 3 3 12 2 3 3 3
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. (Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội năm 2017) Rút gọn biểu thức  5 3
A log a a a a  = với a   
a > 0,a ≠ 1 ta được kết quả nào sau đây? A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 2. 4 3 3 Lời giải Chọn A Cách 1. Tự luận  1   3  7 Ta có   5 5 5 3 3 7 = =  2 3  4 4
A log a a a a a a a a =  a a a  = a = a loga . loga . . loga .       4     Cách 2. Casio Nhập  5 3  7 log Calc X X X X −  → ⇒   A X 0 X =2   4
Ví dụ 2. (Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Thuận năm 2017) Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1. Đặt
log b = α , tính theo α biểu thức 3
P = log b − log a a 2 a b 2 − α 2 α − 2 α − 2 α − A. 2 5 P = B. 12 P = C. 4 3 P = D. 3 P = α 2α 2α α Lời giải Chọn B Ta có 3 1 3
P = log b − log a = log b − 2log a 2 a b 2 a b 2 1 1 6 α −12 = log b a = b − = a 6logb log 2 2 a log b α a 2
Ví dụ 3. (Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Thuận năm 2017) Cho x > 0 thỏa mãn
log log x = log log x . Tính (log x 2 )2 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) A. 3 B. 3 3 C. 27 D. 9 Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Cách 1. Đặt t = log x, ta có 1 t t t 1
log x = log x = .log x = ⇒ log = log t ⇔ log = log t 2 3 8 2 2 2 8 2 2 3 3 3 3 3 t t 3 3 ⇔ log
= log t ⇔ = t t = 3 3 ⇒ log x = t = 27 ⇒ C 2 2 ( 2 )2 2 3 3
Cách 2. Nhập log log x − log log Shift+Calc
x →luu A 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) x=2
Nhập (log x)2 − 27 Calc  →0 ⇒ C 2 X =A
Ví dụ 4. (Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội năm 2017) Cho log m = a A = log m m > m m 8 ( 0, ) 2 1 .
Khi đó mối quan hệ giữa Aa là: − + A. a a A = (3− a) . a B. 3 A = . C. 3 A = .
D. A = (3+ a) . a a a Lời giải Chọn C
Cách 1.
Biến đổi log m theo log m m 8 2 + Ta có 3 3 = log a A + m = + = + ⇔ A = ⇒ C m 8 logm 3logm 2 1 1 a a
Cách 2. Từ giả thiết log m = a rút ra m và thế vào 2 Ta có log = ⇔ = 2a m a m khi đó 2 a 1 3+ = log a A m = = + a = ⇒ C m 8 log a 8.2 log 2 log 2 2 ( ) ( 3 2 2 ) a a
Cách 3. Sử dụng Casio. Không mất tính tổng quát cho m = 2 ⇒ a = log 2 =1 2 + Nhập ( M ) 3 log 8 A Calc − → ⇒ C M 0 M A 2 A = =
Ví dụ 5. (Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2017) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn a 2b 3 = 10 , = 10 , =10 c xy yz zx
(a, ,bcR) . Tính P = log x + log y + log z
A. P = 3abc
B. P = a + 2b + 3c C. a b c P = 6abc D. 2 3 P + + = 2 Lời giải Chọn D Ta có α 2b 3c = = = ⇒ ( )2 a+2b+3 10 , 10 , 10 =10 c xy yz zx xyz . Suy ra ( ) 1 ( )2 1 a 2b 3c a 2b 3 log log log log log log10 c P x y z xyz xyz + + + + = + + = = = = . 2 2 2
Ví dụ 6. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Lần 1 – 2017) Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn 2 b
a b = − . Tính giá trị biểu thức P = a ab + a ( 3 log ) a b ( 3 ) 8 log 8log 2017. 3 A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2017. D. P = 2016. Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Cách 1. Ta có 2  1  8 2 8 log b −  a + b + = ⇔  b − = ⇔ b = a 8 logb logb 0 loga 0 loga 2  3  3 log b a 4 1 Do đó 4 1 3 3 P = log a + b + = + b + = ⇒ A a loga 2017 .loga 2017 2019 3 3
Cách 2. Không mất tính tổng quát cho a = 2 Nhập ( X )2 − ( 3 8 log 8log 2 Shift Calc X + + → X 4 2 ) X =b=2 3 Nhập P = log ( 3 A AB )+ 2017 Calc  → ⇒ B A 2019 A=2;B=4 Nhận xét:
-
Thông thường để giải theo kiểu trắc nghiệm ta sẽ cho a hoặc b bằng 1 số thực cụ thể và giải phương
trình theo b hoặc a. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp biểu phức tạp khó giải thì ta nên chọn cho ab
đồng thời các số thực, quan trọng là chọn như thế nào để thoả mãn bài toán, kinh nghiệm ở đây ta thấy
để rút gọn log b thì n
b = a . Theo giả thiết nên ta kiểm tra như sau: a Nhập 2 B − ( 3A B) 8 log 8log Calc + → thoả mãn A B 0 2 A=2;B=2 3 Nhập P = log ( 3 A AB )+ 2017 Calc  → A 2019 A=2;B=4
- Ta có thể nhập như sau: (Y )2 − ( 3 X Y ) 8 log 8log Shift+Calc
+ →1,732050808 luu → A X Y Y =3;X =2 3 Nhập P = log ( 3 X XY )+ 2017 Calc  → ⇒ B X 2019
X =a=A;Y =3
Ví dụ 7. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc L2 – 2017) Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log b = m , tính a
theo m giá trị của 3
P = log b − log a . 2 a b 2 2 2 2 A. 4m −3 − − − B. m 12 C. m 12 D. m 3 2m 2m m 2m Lời giải Chọn B Cách 1. Ta có 3 1
P = log b − log a = log b − 6log a 2 a b 2 a b 2 1 6 1 6 m −12 = log b − = m − = . 2 a log b m m a 2 Cách 2. Ta có log m
b = m b = a thay vào ta được a 2 3 m 3 m 6 m −12
P = log b − log a = log a − log a = − = . 2 2 m a b a a 2 m m
Cách 3. Cho a = m = 2 ⇒ b = 4 2 − Nhập 3 m 12
P = log b − log Calc a
→0 ⇒ B 2 a b a m 2;b 4 2m = = =
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 8. (Sở GD và Vũng Tàu năm 2017) Cho x, y, z,a,b,c thoả mãn ln x ln y ln z = = = ln t và 2 2 xy = z t . a b c
Tính giá trị của P = a + b − 2c A. 4 B. 1 C. 2 − D. 2 2 Lời giải Chọn D ax = tb x y zy = t Cách 1. ln ln ln a b 2c 2 = = = ln t ⇒ 
t .t = t t a + b = 2c + 2 c a b cz = t  2 2 xy = z t
a + b − 2c = 2 .
Chú ý: Có thể đặt ln x ln y ln z = = = ln t = u a b c  ln x a = = log x  ln t t
Cách 2. ln x ln y ln z  ln = = = ln y t b  = = log y a b c ln t t   ln z c = = log z  ln t txy  2
a + b − 2c = log x + y z = =   t = . t logt 2logt logt logt 2 2  z
Cách 3. Cho a = 2;b = 3;c = 4 thì từ 2 2 6
xy = z t t = 4  ln x Calca =  → A 6  ln t x=2;t= 4  Khi đó  ln y Calc b  = 
B P = a + b − 2c = A + B − 2C = 2 . 6 ln t y=3;t=  4  ln z Calcc =  →C 6  ln t z=2;t=  4 2
Ví dụ 9. (Trung Tâm BDVH Lý Tự Trọng) Cho log a logb log c = = = log x ≠ 0; b y
= x . Tính y theo p q r ac
p, q, r . + A. 2
y = q pr . B. p r y = .
C. y = 2q p r .
D. y = 2q pr . 2q Lời giải
log a = p log x
Theo giả thiết ta có log a logb log c log x  = = =
⇒ logb = q log x p q r logc =  r log x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 2 Và b y = ⇔ log b x = log y x ac ac
y log x = 2logb − log a − log c = 2q log x p log x r log x = log x(2q p r)
y = 2q p r (do log x ≠ 0 ). Chọn đáp án C
Ví dụ 10. (Chuyên Lương Văn Tuỵ Lần 1 – 2017) Cho x > 0, x ≠ 1 thỏa mãn biểu thức 1 1 1 + + ...+
= M . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: log x log x log x 2 3 2017 A. 2017! = 2017 x B. 2017M x = C. 2017! x = D. M x = 2017! M M Lời giải Chọn D Ta có 1 log b a = ⇒ a = ⇒ M = log + + + x 2
logx 3 ... logx 2017 a .logb 1 logb log a bM = log = x ( 2.3.....2017) logx 2017! Mx = 2017!.
Ví dụ 11. Cho hai số thực dương x y thỏa mãn log x = log y = log x + y và 4 6 9 ( )
x a + b = (a,b +
∈ ). Tính tỉ số S = a + b . y 2 A. S = 6 B. S = 8 C. S = 4 D. S =11 Lời giải Chọn A
Theo giả thiết log x = log y = log x + y có hai ẩn ta đưa về 1 ẩn như sau 4 6 9 ( )
log x = log x + y y = 6 x 4 9 ( ) log4  ⇔ 
log y = log x
log x = log x + 6 x 6 4 4 9  ( log4 )
log X −log X + 6 X Shift+Calc
→5,162430201 luu → A =  x 4 ( ) log4( ) 9 ( ) Nhập X =2  log4( X ) 6 Calc  →8,385348209 luu → B =  y X =A Mod 7 nhập: ( ) = − 2 A f X X
với a = f ( X ),b = X Ba =1
Start =1; End = 9;Step =1 và nhìn trên bảng ta được 
a + b = 6 ⇒ A b  = 5 x = 4t
Cách 2. Đặt log x = log y = log x + y = t ⇒ y = 6t 4 6 9 ( )
x + y = 9t
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x  2 t  =  y  3    ⇒     − + − +  = + a b a t t t 2 t Mod 1 5 1 5 3 4 + 6 − 9 = 0  → = = ⇒    
a + b = 6 ⇒ A   3  2 2 b  = 5
Ví dụ 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa log37 log711 l 11 og 25 a = 27,b = 49,c
= 11 . Tính giá trị biểu thức 2 2 2 log3 7 log711 l 11 og 25 T = a + b + c
A. T = 76 + 11 B. T = 31141 C. T = 2017 D. T = 469 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết biến đổi 2 2 2 log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 l 11 og 25 = + +
= ( log 7 ) 3 + ( log 11) 7 + ( l 11 og 25 T a b c a b c ) 11 3 7 3 7 = ( ) 7 + ( )log 11 27 49 + ( 11)l 11 og 25 log3 7 (27)log 7 =  ( 33)log37 3 3 = ( log37 3 ) 3 = 7 = 343  Ta có (  49)log 11 = ( 2 7 )log711 2 7 = ( log711 7 ) 2 = 11 =121 . (    11) l 11 og 25 1 1 1 l 11 og 25 2 = 11  = ( l 11 og 25 11 )2 2 = 25 = 25 = 5   
T = 343+121+ 5 = 469 .
Ví dụ 13. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc L2 – 2017) Cho x, y,z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2x = 5y =10−z . Giá
trị của biểu thức A = xy + yz + zx bằng? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn B y   = = x yz x y 1 2 10 1 (2 10 x z x z  ) 1
Cách 1. Ta có 2 = 5 =10 ⇔ 2 = 5 = ⇔  ⇔ 10z  5  10 y z =1 (5 10  )x y z =1 2 10 xy yz =1 + + ⇔  ⇒ =
= ⇒ A = xy + yz + zx = ⇒ B xy zx (2 10 xy yz )(5 10 xy
zx ) 10xy yz zx 1 0 5  10 =1  = → − y log 4 B Cách 2. Cho y z 5
x = 2 ⇒ 5 =10 = 4 ⇔  z = −log 4 →  C 10 Nhập Calc
A = XY +YM + MX →0 ⇒ B
X =2;Y =B;M =Cx = log t 2
Cách 3. 2x 5y 10−z t  = =
= ⇒ y = log t . Nhập A = xy + yz + zx 5 z = −  log t 10
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
= log M.log M + log M. −log M + −log M .log Calc
M →0 ⇒ B 2 5 5 ( 10 ) ( 10 ) 2 t=M =2 z  2 =10−x z z − −
Cách 4. Ta có 2x = 5y =10−z ⇔  ⇒ 2.5 =10 =10 x y z z ⇔ − − = 1 zx y 5   =10 y
xy + yz + zx = 0 ⇒ B 1  2 x = t  1 1 1 1
Cách 5. Ta có x y zy − − x y 1 1 1 2 = 5 =10 = t ⇒ 5  = t ⇒ 2.5 =10 ⇔ t . z
t = t ⇔ + = − x y z  1 10 −  z = t 
xy + yz + zx = 0 ⇒ B
Ví dụ 14. Cho ba điểm A( ; b log b B c c , C ( ;
b 3log b với 0 < a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Biết B a ) a ), ( ;2loga )
trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S = 2b + . c A. S = 9. B. S = 7. C. S =11. D. S = 5. Lời giải Chọn A
0 + b + b = c
B là trọng tâm của tam giác OAC nên  3  0 + log b + ba 3loga = 2log c  3 a b  + b = 3c 2b = 3c 2b = 3c ⇔  ⇔  ⇔  2 3 4log b = cb = c a 6loga 2loga 3loga log b = c a loga  27 2 = 3 b b c =  c>0  8 ⇔  →
S = 2b + c = 9. 2 3 b  = c 9 c =  4
Dạng 2. Biểu diễn theo lôga 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
(Đề minh họa 2017) Đặt a = log 3, b = log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo ab. 2 5 6 2 A. + 2 − log 45 a ab = B. 2 2 log 45 a ab = 6 ab 6 ab 2 C. + 2 − log 45 a ab = D. 2 2 log 45 a ab = 6 ab + b 6 ab + b Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Cách 1. Tự luận
Ta có log 45 = log 9 + log 5. 6 6 6 2 2 2 2 log 9 = 2log 3 a = = = = . 6 6 log 6 1+ log 2 1 a +1 3 3 1+ a 1 1 log 5 a = = = vì log 2 b = . 6
log 6 log 3+ log 2 b a +1 5 a 5 5 5 ( ) Vậy 2a a a + 2 log 45 ab = + = . 6
a +1 b(a + ) 1 ab + b
Cách 2. Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C. log 3 → A
Tính và lưu thành hai biến AB. Tính 2  log 3 →  B 5 + Nhập a 2 log 45 ab Calc −  →0 ⇒ C 6 a A;b B ab + b = =
Ví dụ 2. (Sở GD và ĐT Vũng Tàu lần 2 năm 2017) Cho a = log 2 và b = log 5 . Tính log 60 theo ab. 3 3 10 + + + − − + + + A. 2a b 1 . B. 2a b 1 . C. 2a b 1 . D. a b 1 . a + b a + b a + b a + b Lời giải Chọn A Ta có 2 1 1
log 60 = 2log 2 + log 3+ log 5 = + + 10 10 10 10
1+ log 5 log 2 + log 5 1+ log 2 2 3 3 5 2 1 1 2 1 1 2a + b +1 = + + = + + = log 5 . log 2 + log 5 log 2 b a + b a 3 a + b 3 3 3 1+ 1+ 1+ 1+ log 2 log 5 a b 3 3 Ví dụ 3. +
(Sở GD và ĐT Thanh Hoá năm 2017) Cho log , log axy log , trong 54 168 = 1 12 24 = y và 7 12 = x bxy + cx
đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S = a + 2b + 3 . c A. S = 4. B. S = . 19 C. S = . 10 D. S = . 15 Lời giải Chọn D
Cách 1: Nhận xét về mối quan hệ giữa biểu thức và cơ số để phân tích hợp lí
Ta thấy 2 3 3 3
12 = 3.2 ;24 = 3.2 ;54 = 3 .2;168 = 2 .3.7 do đó ta sẽ phân tích theo số 2 và 3. Số 7 làm cơ số trung gian
log 12 = x ⇔ log 3+ 2log 2 = x (1) 7 7 7
xy = log 12.log 24 = log 24 ⇒ log 3+ 3log 2 = xy (2) 7 12 7 7 7
Từ (1) và (2) ta suy ra log 2 = xy x, log 3 = 3x − 2xy . 7 7 log 168 log ( 3 2 .3.7 7 ) + + + Do đó 3log 2 log 3 1 xy 1 7 log 168 = = = = . log 54 log 3 .2 log 2 + 3log 3 5 − xy + 8x 7 ( ) 7 7 54 3 7 7 7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Do đó a =1,b = 5
− ,c = 8 ⇒ S =15 ⇒ D Cách 2: + Ta có xy = log 24 và log 168 log 24 1 7 7 log 168 = = 7 54 log 54 log 54 7 7 + + Do đó log 168 log 24 1 a log 24 1 7 7 7 log 168 = = =
. Đồng nhất hai vế ta được 54 log 54 log 54
blog 24 + c log 12 7 7 7 7 a =1 . Để tìm ,
b c ta có thể làm như sau b  log 24+clog 12 =  log 54 7 7 7 Cách 2.1: − Dùng mode7 ta có log 54 c log 12 7 7
blog 24 + c log 12 = log 54 ⇔ b = 7 7 7 log 24 7 −
Nhập f (x) log 54 X log 12 7 7 =
(b = f (x);c = X );Start = 9;
End = 9;Step =1. log 24 7
Ta nhìn bảng trên máy tính. Từ đó suy ra b = 5; − c = 8
Cách 2.2: Giải hệ hai ẩn hai phương trình Mode 5 +1 b
 log 24 + c log 12 = log 54 b  = 5 − 7 7 7  ⇔
2b + 3c = S −1  c = 8
Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
• Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức • Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 5 3 Ví dụ 1. Nếu 5 3 a > a và 4 5 log < thì b log 5 b 6
A. 0 < a <1, 0 < b <1
B. 0 < a <1, 1 b > C. a >1, 1 b >
D. a >1, 0 < b <1 Lời giải Chọn B  5 3 4 5  < <  Cách 1. Vì  5 3 5 6 
⇒ 0 < a <1 và  ⇒ b >1 5 3  4 5  < 5 3  logb log a > a  5 b 6
Cách 2. Vì phép so sánh là dựa vào cơ số nên ta chỉ thử với cơ số lớn hơn 1 và lớn hơn 0 nhỏ hơn 1. Coi
a = X ;b = Y 5 3 Nhập 5 3 Calc
X X → < 0 ⇒ C, D loại X =2 1 > Nhập 4 5 log − log Calc  → < ⇒ B Y Y 0 Y =2 5 6
Ví dụ 2. (Trường THPT Hà Trung lần 3 năm 2017) Cho hai số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn: 13 15 1 2 7 8 a > a , log <
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b logb . 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
A. a<1 và b<1.
B. a >1 và b >1.
C. a >1 và b <1.
D. a <1 và b >1. Lời giải Chọn D 13 15   1 2 7 8 < a > a log  b logb Vì  2 3  ⇒ 0 < a <1 13 15 và  ⇒ b >1  < 1 2   7 8 < 2 3
Ví dụ 3. (Đề minh họa 2017) Cho hai số thực ab, với 1< a < b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. log b < < a < b < a a 1 logb B. 1 loga logb C. log a < b < a < < b b loga 1 D. logb 1 loga Lời giải Chọn B
Cách 1.
Dựa vào giả thiết 1< a < b nên ta lấy loga hai vế theo cơ số ab ta được. a,b >1 1  = log a < b a log Vì a  ⇒  ⇒ log a < < b b 1 log a < b
log a < log b = 1 a b b
Cách 2. Đặc biệt hoá cho a, b là 1 số cụ thể thoả mãn 1< a < b log 3 =1,584962501 >1
Không mất tính tổng quát cho 2
a = 2 < b = 3 ⇒  ⇒ D log 2 = 0,6309297536 <  1 3
Ví dụ 3. (Chuyên Lam Sơn Lần 1 năm 2017) Cho 0 < x <1; 0 < a; ;
b c ≠ 1 và log x > > x > x so c 0 logb loga
sánh a,b,c ta được kết quả:
A. a > b > c
B. c > a > b
C. c > b > a
D. b > a > c Lời giải Chọn D
Vì 0 < x <1⇒ ln x < 0 . Do đó: ln x ln x ln log x x > > x > x ⇔ > > > ⇒ c < < < c 0 logb loga 0 ln 0 lna lnb lnc lnb ln a
Mà hàm số y = ln x đồng biến trên (0;+∞) nên ta suy ra c < a < b
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) log 16 b) 1 log c) log1000 d) log312 9 . 2 3 27 Lời giải a) 4 log 16 = log 2 = 4 2 2 b) 1 3 log log 3− = = 3 − 3 3 27
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com c) 3 log1000 = log10 = 3 d) ( 2 log312 ) 2 3 = 12 =144
Bài 2. Tìm các giá trị của x đề biểu thức sau có nghĩa: a) log (1− 2x) ; b) logx . + 5 3 1 Lời giải
a) Để log 1− 2x có nghĩa thì − > Hay 1 x < 3 ( ) 1 2x 0 2 b) Để log > − x có nghĩa thì Hay + 5 1 x +1 0 x > 1
Bài 3. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư): a) log 15 b) log8 − log3; c) 3 3ln 2 Lời giải a) log 15 = 2,4650 3 b) log8 − log3 = 0,4260 c) 3ln2 = 2,0794
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau: a) log 9 + log 4 b) log 2 − log 50 c) 1 log 5 − log 15 . 6 6 5 5 3 3 2 Lời giải a) log 9 + log 4 = log (9.4) 2 = log 36 = log 6 = 2. 6 6 6 6 6 b) 2 1 2 log 2 log 50 log log log 5− − = = = = 2 − 5 5 5 5 5 50 25 c) 1 5 1 1 1 − 1
log 5 − log 15 = log 5 − log 15 = log = log = log 3 = − . 3 3 3 3 3 3 3 2 15 3 2 2
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau: a) log 9⋅log 4 b) 1 log c) log 3⋅log 5 ⋅log 4 2 3 25 5 2 9 5 Lời giải a) 2 2
log 9⋅log 4 = log 3 ⋅log 4 = 2log 3⋅log 4 = 2log 4 = 2log 2 = 2⋅2 = 4 . 2 3 2 3 2 3 2 2 1 1 − − b) 1 2 1 2 log = log 5 = log 5 = − . 2 25 5 5 5 2 4 c)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1 1 2 2 2
log 3⋅log 5 ⋅log 4 = log 3⋅log 5 ⋅log 2 = log 3⋅ log 5⋅2log 2 2 2 9 5 2 3 5 2 3 5 2 1 1 1 1
= log 3⋅log 5⋅log 4 = log 5⋅log 2 = log 2 = 2 3 5 2 5 2 2 2 2 2
Bài 6.
Đặt log 2 = a,log3 = b . Biểu thị các biểu thức sau theo a b . a) log 9; b) log 12 c) log 6 . 4 6 5 Lời giải 2 b a) log9 log3 2log3 log3 log 9 = = = = = . 4 2 log4 log2 2log2 log2 a log12 log( 2 2 ⋅3) 2 b) log2 + log3 2log2 + log3 2 + log 12 a b = = = = = . 6 log6 log(2.3) log2 + log3 log2 + log3 a + b log6 log(2.3) + + c) log2 log3 log 6 a b = = = = . 5 log5 10 log10 − log2 1 log − a 2
Bài 7. a) Nước cất có nồng độ H+ là 7
10− mol / L . Tính độ pH của nước cất.
b) Một dung dịch có nồng độ H+ gấp 20 lần nồng độ H+ của nước cất. Tính độ pH của dung dịch đó. Lời giải
a) Độ pH của nước cất là: 7
pH = −log H + = −log 10−     = 7     .
b) Nồng độ H+ của dung dịch đó là: 7 20.10− mol / L
Độ pH của dung dịch đó là: 7
pH = −log H + = −log 20.10−     ≈ 5,7     .
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( 2 3 a b . 2 ) 2 2 A. 2 3 P = x y B. 2 3
P = x + y
C. P = 6xy
D. P = 2x + 3y Lời giải Chọn D P = log ( 2 3 a b 2 3
= log a + log b = 2log a + 3log b = 2x + 3y . 2 ) 2 2 2 2
Câu 2: Cho a,b > 0 và a,b ≠1, biểu thức 3 4
P = log b .log a có giá trị bằng bao nhiêu? a b A. 18. B. 24 . C. 12. D. 6 . Lời giải Chọn B 3 4
P = log b .log a = (6log b a = . a ).( 4 logb ) 24 a b 1  
Câu 3: Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2 P = log b b b .  .  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. 3 P = . B. P =1. C. 5 P = . D. 1 P = . 2 2 4 Lời giải Chọn C 1   5 Ta có 2 5 2 P = log b b 2 = 5 = b = b .  log b log .   b 2 b 2
Câu 4: Cho a > 0 , a ≠ 1. Biểu thức 2 loga a a bằng A. 2a . B. 2 . C. 2a . D. 2 a . Lời giải Chọn D Ta có 2 loga a a 2loga a = a 2 = a .
Câu 5: Giá trị biểu thức log4 9+log2 5 A = 2 là: A. A = 8. B. A =15. C. A = 405 . D. A = 86. Lời giải Chọn B Ta có log4 9+log2 5 log4 9 log2 5 log2 3 log2 5 A = 2 = 2 .2 = 2 .2 = 3.5 =15 .
Câu 6: Cho a > 0,a ≠1. Tính giá trị của biểu thức  1 P log  = 3   a 3  a A. P = 9 − . B. P = 1 − . C. P =1. D. P = 9. Lời giải Chọn A  1   Tự luận : 3 P = log =   log a− = 9 − log a = − a a 9 3 1 3  a 3  a  1 
Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a = 2 rồi nhập biểu thức log3   vào máy bấm = a 3  a
ta được kết quả P = 9 − . 2   Câu 7: a
Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = loga  .  4  2  A. 1 I = . B. 1 I = − . C. I = 2 . D. I = 2 − . 2 2 Lời giải Chọn C 2 2   log aa   a I  = = = = . a   loga   2loga   2  4   2   2 2 2 2 
Câu 8: Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 3   3   A. 3a 1 log 3a
 =1+ log a − 2log b . log 
 =1+ 3log a − 2log b . 3 B. 2 3 3  b  3 3 2 3 3  b  3   3   C. 3 log a 3a
 =1+ 3log a − 2log b . log 
 =1+ 3log a + 2log b . 3 D. 2 3 3  b  3 2 3 3  b
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C 3  a  Ta có 3 log 
 = log 3a − log b 3
= log 3+ log a − log b . 2 ( 3) 2 3 3 3  b  3 3 3 3
= log 3+ log a − log b =1+ 3log a − 2log b . 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho log3 = a . Tính log9000 theo a . A. 6a B. 2 a + 3. C. 2 3a . D. 2a + 3. Lời giải Chọn D
Cách 1: log9000 = log9 + log1000 = 2log3+ 3 = 2a + 3.
Cách 2: Gán log3 = a . Tính log9000 − (2a + 3) = 0 .
Câu 10: Cho log 9 = a. Tính log 2 theo a 6 3 A. a + − − . B. a 2. C. a 2. D. 2 a . 2 − a a a a Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 − a log 9 = 2log 3 2 ⇔ a = ⇔ log 2 +1 = ⇔ log 2 = . 6 2.3 log 2.3 3 a 3 a 3
Câu 11: Cho a,b > 0 . Rút gọn biểu thức 2 4 log b + b a log 2a A. 2log b b b a B. 0 C. loga D. 4loga Lời giải Chọn D Ta có 2 4 log b + b 1 = 2log b + b = . a .4.log b a log 4log 2 a 2 a a
Câu 12: Cho log x = , log x = với = . b 3 a 2
a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log x a 2 b A. − 6 . B. −6. C. 1 . D. 1 . 6 6 Lời giải Chọn B
a , b là các số thực lớn hơn 1 nên ta có: 2 3 log x =  = a 2 x a 2 3 3 2  ⇔ 
a = b a = b a = b . 3 log x = b 3 x = b P = log x = x = = − = − . − x x a log log 2logb 6 3 1 2 2 2 b b b 2 b
Câu 13: Đặt a = log 3 và b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a b . 2 5 6 2 A. + 2 − log 45 a ab = . B. 2 2 log 45 a ab = . 6 ab + b 6 ab
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 − C. + 2 log 45 a ab = . D. 2 2 log 45 a ab = . 6 ab 6 ab + b Lời giải Chọn A 1 log ( 2 5.3 + 2 3 ) a + ab log 45 = log 5 + 2 3 = b = 2 = . 6 log 2.3 log 2 +1 1 ab + b 3 ( ) 3 +1 a
Câu 14: Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn a b , a ≠1, log b = . Tính 3 T = log ba . a 2 a b A. 2 T = − . B. 2 T = . C. 2 T = . D. 2 T = − . 5 5 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1 log b = ⇒ a = . a 2 logb 2 3 3 3 T = log ba = log b + log a 1 1 = + . a a a a a b b b log log 3 3 b a b b 1 1 = + 1 1 = + . log a − log b log a − log b 3 3 3 3 3 3 b b a a log a − − b b 3 3log 2 2 a 1 1 2 = + = − . 3 1 3 3 . − 3 − 3.2 2 2 2
Câu 15: Với a = log 5 và b = log 5 , giá trị của log 5 bằng 2 3 6 A. ab + . B. a b . C. 1 .
D. a + b . a + b ab a + b Lời giải Chọn A Ta có 1 ab log 5 = 1 1 = = 1 1 = = = . 6 log 6 log 2 + log 3 1 1 log 2 + log 3 1 1 a + b 5 5 5 + 5 5 + a b a b Câu 16: Biết ( 3 log xy ) =1 và ( 2
log x y) =1, tìm log(xy)? A. (xy) 5 log = . B. (xy) 1 log = . C. (xy) 3 log = . D. log(xy) =1. 3 2 5 Lời giải Chọn A Ta có ( 3
log xy ) =1⇔ log(xy) + 2log y =1, ( 2
log x y) =1⇔ log(xy) + log x =1 Vậy 2
log x = 2log y x = y
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Xét
(xy ) = ⇔ (y y ) 1 3 2 3 5 log 1 log
= 1 ⇔ 5log y =1 ⇔ y =10  
Vậy log(xy) = log( y ) 3 3 3 5 = log10  =   5 Câu 17:  
Tính giá trị của biểu thức 10 2 a 2
P = log a b + log + 
 log b− ( với 0 < a ≠ 1;0 < b ≠ 1). 2 a ( ) 3 a bb A. P = 2 . B. P =1. C. P = 3 . D. P = 2 . Lời giải Chọn B
Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit 10 2  a  2
P = log a b + log +   log b− 2 a ( ) 3 a bb  . 1 10 2 = log a + b  +  a b  + − b  . a loga 2 log  a loga 3.( 2)log 2 b   1 [ bb = + + − − = a ] 1 10 2log 2 1 log  a 6 1. 2 2   
Câu 18: Biết log 5 = a, log 7 = b, log 3 = c thì log 35 tính theo 27 8 2 12
a, b, c bằng: 3(b + ac) 3(b + ac) A. + + .
B. 3b 2ac .
C. 3b 2ac . D. . c + 2 c +1 c + 2 c +1 Lời giải Chọn A Ta có: 1
log 5 = log 5 = a ⇔ log 5 = 3a , 1
log 7 = log 7 = b ⇔ log 7 = 3b . 27 3 3 3 8 2 2 3 log 7.5
log 7 + log 5 log 7 + log 3.log 5 3b + .3
c a 3 b + ac 2 ( ) ( ) Mà log 35 = = = = = . 12 log 3.2 log 3+ 2 log 3+ 2 c + 2 c + 2 2 ( 2 ) 2 2 2 2 3 2 2
Câu 19: Cho a,b > 0 , nếu 2
log a + log b = 5 và 2
log a + log b = 7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 A. 9 2 . B. 8 . C. 18 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A 1 2
log a + log b = 5  + =  2 2 6 log a log b 5 3 log a = 6 a = 2 Ta có: 8 4 2  ⇔  ⇔  ⇔  . 2 3
log a + log b = 7 1  log b = 3 b  = 2 4 8 2
log a + log b = 7 2 2  3 Vậy 9 ab = 2 .
Câu 20: Số nào trong các số sau lớn hơn 1 A. 1 log . B. log 125 . C. log 36. D. 1 log . 0,5 8 0,2 1 0,5 2 6 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A Ta có: 1 3 log log 2− = = 3 >1, 3 log 125 = log = 3 − <1. − 5 1 0,5 2 8 − 1 0,2 5 2 1 log 36 = log = 2 − < 1, log = log 0,5 =1. − 6 1 1 6 0,5 0,5 2 6
Câu 21: .Cho a , b là các số thực, thỏa mãn 0 < a <1< b , khẳng định nào sau đây đúng? A. log a + b < . a > . b loga 0 B. logb 1 C. log b > . b + a ≥ . a 0 D. loga logb 2 Lời giải Chọn A
Vì 0 < a <1< b nên log a < ⇔
a < và log b < ⇔ b < . a loga1 loga 0 b logb1 logb 0 Suy ra : log a + b < . b loga 0
Câu 22: Cho các số thực a , b thỏa mãn 1< a < b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 1 < 1< . B. 1 1 < 1< . log b a log a b b log a logb a C. 1 1 1< < . D. 1 1 < < 1. log b a log b a a log a logb b Lời giải Chọn A
Vì 1< a < b nên ta có log a <
b ⇔ log a < và log a <
b ⇔ 1< log b . a log b 1 b logb a a Do đó log a < < b 1 1 ⇔ < < . b 1 loga 1 log b a a logb
Câu 23: Cho 0 < a < b <1, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a > b . a < b . b > . b < . b loga B. logb loga C. loga 1 D. loga 0 Lời giải Chọn A
Do 0 < a <1 nên hàm số y = log x nghịch biến trên (0;+∞). a
Đáp án B sai, vì: Với b <1⇒ log b > ⇔ b > . a loga1 loga 0
Đáp án D sai, vì: Với a < b ⇒ log a > b b < . a loga loga 1
Với 0 < a < b <1 ta có 0 < log b < . a 1 Đáp án C sai, vì: Nếu 1 log a < b ⇔ < b b > (vô lí). b loga loga (loga )2 1 log b a
Đáp án A đúng, vì: Nếu 1 log a > b ⇔ > b b < (luôn đúng). b loga loga (loga )2 1 log b a
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log 5 > 0 . B. log 2016 < log 2017 . 3 2 2 2+x 2+x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com C. log 0,8 < 0 . D.  1  > . 0,3 log 4 log 3 4  3    Lời giải Chọn C Ta có: log 0,8 < 0 0
⇔ 0,8 > 0,3 ⇔ 0,8 >1 (sai) 0,3
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log π =1.
B. ln 3 < log e .
C. log 5 > log 4 . D. log 2 > 0 . 3 3 3 7 1 2 Lời giải Chọn C
Ta có: log 5 > log 3 ⇒ log 5 >1 3 3 3
log 4 < log 7 ⇒ log 4 <1 7 7 7 Vậy: log 5 > log 4 . 3 7
Câu 26: Cho a , b là các số thực thỏa mãn 0 < a < b <1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. log a < . m = . m = − . b > . b 0 B. 3 C. 2 D. loga 1 Lời giải Chọn B
Vì 0 < a < b <1 nên  log a > b = ⇒ A sai. b logb 1
 ⇔ x + 2y + 5z − 5 = 0 ⇒ log a >
b ⇒ B đúng, C sai. b loga  log a >
b ⇔ log b < ⇒ D sai. a 1 a loga
Câu 27: Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện 0 < a < b <1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1< log b < a . b < < a . a logb B. loga 1 logb
C. 1< log a < b . a < < b . b loga D. logb 1 loga Lời giải Chọn B
Do 0 < a <1 nên với a < b ta có: 1 = log a > b b < . a loga loga 1
Tương tự do 0 < b <1 nên với a < b ta có: log a > b = . b logb 1 Vậy log b < < a . a 1 logb
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu 0 < a < b thì log a < log b .
B. Nếu 0 < a < b thì a < b . e e log log 2 2
C. Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b .
D. Nếu 0 < a < b thì log < π a logπ b . 4 4 Lời giải Chọn D π
Nếu 0 < a < b thì log > < π a log π b do 1. 4 4 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Câu 29: Gọi log0,5 4 log0,513 a = 3 ;b = 3
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a <1< b .
B. b < a <1.
C. a < b <1.
D. b <1< a . Lời giải Chọn C Ta có log0,5 4 log0,51 a = 3 < 3 = 1, log0,513 log0,51 b = 3 < 3 = 1 (1) Lại có log0,513 log0,5 4 3 < 3 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ b < a <1
Câu 30: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy = log x + log y 2 2 2 B. 1 log xy = log x + log y 2 ( 2 2 ) 2
C. log x = log x − log y 2 2 2 y
D. log x + y = log x + log y 2 ( ) 2 2 Lời giải Chọn D
Do log x + log y = log xy 2 2 2 ( ) .
Câu 31: Cho hai số thực dương a và ,
b với a ≠ 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log ab = 2 + 2log b . B. 1
log ab = log b . 2 ( ) 2 ( ) a a a 2 a C. 1 1
log ab = + log b . D. 1
log ab = log b . 2 ( ) 2 ( ) a 2 2 a a 4 a Lời giải Chọn C Với a,
b > 0 và a ≠ 1, ta có 1 1 1 1 1
log ab = log ab = a + b = + b = + b . a a loga loga 1 loga loga . 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2
Câu 32: Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln (ab) = ln a + lnb . B. ln a = lnb − ln a . C. ln (ab) = ln .
a ln b . D. a ln ln a = . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 33: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. log b = b c . a c = . a loga loga B. log log b c a log b c C. log bc = b + c . b c = . a ( ) loga loga D. log log b a log a c Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có log b = b c nên A đúng. a loga loga c log log b c b = nên B sai và D đúng. a log a c log bc = b + c nên C đúng. a ( ) loga loga
Câu 34: Giả sử ta có hệ thức 2 2
a + b = 7ab (a,b > 0) . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. +
2log a + b = log a + log . b
B. 2log a b = log a + log . b 2 ( ) 2 2 2 2 2 3 C. + +
log a b = 2 log a + log b .
D. 4log a b = log a + log . b 2 ( 2 2 ) 3 2 2 2 6 Lời giải Chọn B
+) 2log (a + b) = log a + log b ⇔ log (a + b)2 = log ab ⇔ (a + b)2 2 2
= ab a + b = −ab 2 2 2 2 2 2 +  + +) 2log a b log log a b a b  = + ⇔
= ab ⇔ (a + b)2 2 2
= 9ab a + b =   7ab . 2 2 2 3  3 
Câu 35: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn 2 2
a + b =14ab . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a + b ln a + ln ln b =
. B. 2log a + b = 4 + log a + log b . 2 ( ) 4 2 2 2 C. 2log a +
+ b = 4 + log a + log b .
a b = a+ b . 4 ( ) 2 2 D. 2log log log 4 Lời giải Chọn C Ta có ( )2 2 2  + 14 16 a b a b ab a b ab  + = ⇔ + = ⇔   ab  4  + + Nên ta có a b ln a ln ln = ln b ab = vậy A đúng 4 2
2log (a + b) = log (a + b)2 = log 16ab = 4 + log a + log b vậy B đúng 2 2 2 ( ) 2 2
2log (a + b) = log (a + b)2 = log 16ab = 2 + log a + log b vậy C sai 4 4 4 ( ) 4 4 +
2log a b = log a + log b vậy D đúng 2 2 4 Cách 2:.
Câu này ý C sai vì 2log (a + b) = 4 + log a + log b ⇔ log (a + b)2 = 4log 4 + log ab 4 4 4 4 4 4 ⇔ log (a + b)2 4
= log 4 + log ab = log 64ab a + b = 64ab 4 4 4 4 ( )2 .
Câu 36: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. 3 2 a + b =1.
B. 3a + 2b =10 . C. 3 2 a b =10 . D. 3 2 a + b =10 . Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: 3log a + 2logb =1 3 2
⇔ log a + logb =1 ⇔ ( 3 2 log a b ) =1 3 2 ⇔ a b =10 .
Câu 37: Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 2 A. 9
log a = 2 + 2log a − 3log b . B. 9
ln a = 2ln 3+ 2ln a − 3ln b . 2 3 2 2 b 3 b 2 2 C. 9
log a = 2log3+ 2log a − 3logb . D. 9
log a = 2 + 2log a − 3log b . 3 b 3 3 3 3 b Lời giải Chọn A 2 Nhận thấy 9
log a = log 9a − log b 3 ( 2) 3 2 2 2 b 2 3
= log 9 + log a − log b = 2log 3+ 2log a − 3log b 2 2 2 2 2 2 Vậy B, C, D đúng.
Câu 38: Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln (ab) = ln a + lnb . B. ln a = lnb − ln a . C. ln (ab) = ln .
a ln b . D. a ln ln a = . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 39: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. log b = b c . a c = . a loga loga B. log log b c a log b c C. log bc = b + c . b c = . a ( ) loga loga D. log log b a log a c Lời giải Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có log b = b c nên A đúng. a loga loga c log log b c b = nên B sai và D đúng. a log a c log bc = b + c nên C đúng. a ( ) loga loga Câu 40: Cho 2
P = log b với 0 < a ≠ 1 và b < 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4 a A. P = 2 − log b − . P = 2log b − . a ( ) B. a ( ) C. 1 P = − log ( b − ) . D. 1 P = log ( b − ). 2 a 2 a Lời giải Chọn D Ta có 2 1 1
P = log b = 2. log b = log b
− (Do 0 < a ≠ 1 và b < 0 ). 4 a a ( ) 4 2 a
Câu 41: Cho a > 0 , b > 0 và 2 2
a + b = 7ab . Chọn mệnh đề đúng.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
A. 2(ln a + lnb) = ln(7ab) . B. (a +b) 1 3ln
= (ln a + ln b) . 2
C. a + b  1 3 ln = (ln a +   ln b) .
D. ln (a + b) = (ln a + ln b).  3  2 2 Lời giải Chọn C
Với a > 0 , b > 0, ta có a + b = ab ⇔ (a + b)2 2 2 7 = 9ab 2 2  a + b   + ln a b ab  ⇔ = ⇔ =     ln (ab)  3   3   a + b   a + b  1 ⇔ 2ln
= ln a + ln b ⇔ ln = (ln a +     ln b) .  3   3  2
Câu 42: Cho các số a,b > 0 thỏa mãn 2 2
a + b =14ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log (a + b) = 4 + log a + log b .
B. log (a + b)2 = 4 log a + log b . 2 ( 2 2 ) 2 2 2 C.  +  +
log a b  = 2 log a + a b  1   log b . D. log = log a +   log b . 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 )  4   16  2 Lời giải Chọn A 2  + Ta có ( )2 2 2 2 2 14 2 16 16 a b a b ab a b ab ab a b ab  + = ⇔ + + = ⇔ + = ⇔ =   ab .  4  2  + log a b  ⇒
= log ab ⇔ 2log a + b − 2log 4 = log a +   log b. 2 2 2 ( ) 2 2 2  4 
⇔ log (a + b) = 4 + log a + log b . 2 2 2 Câu 43: Cho 1
log y x − log
= 1, với y > 0, y > x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 ( ) 4 y 4
A. 3x = 4y .
B. x = 3y . C. 3 x = y . D. 3 y = x . 4 4 Lời giải Chọn C Ta có 1
log y x − log
= 1 ⇔ −log y x + log y =1 ⇔ log y =1+ log y x 4 4 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 4 y 4 4
⇔ log y = log 4. y x y = 4( y x) 3 ⇔ x = y . 4 4 ( ) 4
Câu 44: Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1
log(a + b) = (log a + logb) .
B. log(a + b) =1+ log a + logb . 2 C. 1
log(a + b) = (1+ log a + logb) . D. 1
log(a + b) = + log a + logb . 2 2 Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có 2 2
a + b = 8ab ⇔ (a + b)2 − 2ab = 8ab ⇔ (a + b)2 =10ab. Hay ta có (a +b)2 log
= log10ab ⇔ 2log(a + b) =1+ log a + logb ⇔ (a +b) 1 log
= (1+ log a + logb) . 2 Câu 45: Cho log ( 2 2
x + y =1+ log xy , với xy > 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 ) 2
A. x > y .
B. x < y .
C. x = y . D. 2 x = y . Lời giải Chọn C Ta có log ( 2 2
x + y =1+ log xy ⇔ log ( 2 2
x + y = log 2xy 2 2
x + y = 2xy ⇔ (x y)2 = 0 2 ) 2 ) 2 2 ⇔ x = y .
Câu 46: Cho log x = ,log x = với P = b 3 a 2
a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính log x . a 2 b A. P = −6 . B. 1 P = . C. 1 P = − . D. P = 6. 6 6 Lời giải Chọn A 3 3 1 2 −
Cách 1: log x = , log x = 2 3 a b 2 2 ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = . b 3 a 2 x a b a b b 2 2 b b
Do đó P = log x = = − = − = − . x x a log 2logb 2.3 6 1 2 2 b b Cách 2: 2
log x = ⇒ x = a > . log x = , log x = 1 ⇒ log a = , 1 log b = . b 3 a 2 a 2 1 x 2 x 3 Khi đó 1 1 1 P = log x = = = = − . a 6 a log a b b x 2log 1 1 2 log xx 2. 2 b 2 3
Câu 47: Với các số thực a , b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 A. P = log ( 2 2ab .
B. P = log ab . 2 ( )2 2 ) 2 C. log  a P  = . D.  2  = . 2  log a P b    2  2 b    Lời giải Chọn B Ta có: 2
P = 2log a − log b 2 2
= log a + log b = log ab . 2 ( )2 2 1 2 2 2 P = 2014 . 0 − ,3 10  a
Câu 48: Với các số thực dương a , b bất kì, đặt M =  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 5  b A. 1 log M = 3
− log a + logb . B. 1 log M = 3
− log a − logb . 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com C. log M = 3
− log a + 2logb .
D. log M = 3log a + 2logb . Hướngdẫngiải Chọn A. 0 − ,3 0 − ,3 10  a   10  3 − M = a   =   = a 3 5  b  5   0 − ,5 b 3  b  3 −  a  3 − 0 − ,5 1 ⇒ log M = log
 = log a − logb = 3
− log a + logb 0 − ,5  b  2
Câu 49: Cho a,b > 0,a ≠1,ab ≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai. A. 1 log a = . B. 1 log ab = (1+ b a loga ). ab 1+ log b 2 a C. a 1 log = 1− log b . D. 2
log (ab ) = 4(1+ log b . a a ) 2 ( a a ) b 4 Lời giải Chọn C 1 1 1 log a = = = . ab log ab a b b a log + a loga 1+ loga ab = (ab) 1 1 log log = (1+ b . a a loga ) 2 2 1 2 a 1  a  1 1 log = log = a b b a a log − a log = a 1−   log 2 ( ) ( a ) b 2  b  4 4
Câu 50: Cho các số thực dương a, x, y , a khác 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log log x x a x = . B. log log a x = . log loga e a 10 C. log log x a a x = . D. log log x x = . ln10 log a Lời giải Chọn A Ta có log log x a x = . loga 10
Câu 51: Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log x = 4log a + 7log b . Mệnh đề nào dưới đây 3 3 3 đúng? 1 1
A. x = 4a + 7b .
B. x = 4a − 7b . C. 4 7 x = a b . D. 4 7 x = a b . Lời giải Chọn C
Ta có: log x = 4log a + 7log b 4 7
⇔ log x = log a + log b ⇔ log x = log ( 4 7 a b 4 7 ⇔ x = a b . 3 3 ) 3 3 3 3 3 3
Câu 52: Cho a > 1,a∈ thỏa mãn log log x = log log x + a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 ( 4 ) 4 ( 2 )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. log 4a x = .
B. log x = a + 1 . C. 1 log 2a x + = . D. 1 log 4a x + = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Đặt 1
t = log x ⇒ log x = t . Ta có:  1  a+1 log
t = log t + a ⇔ log t = 2a + 2 ⇔ t =   4 . 2 4 2 2 4 2  2  Vậy: 1 log 4a x + = . 2 + +
Câu 53: Cho log bc = x ca = y mx ny 2 log ab =
, với m n p là các số nguyên. Tính a ,logb c , , pxy −1
S = m + 2n + 3p A. S = 6 . B. S = 9 . C. S = 0 . D. S = 3 . Lời giải Chọn A  log bc  + c y 1 x = log a = x = log bc  log a
xlog a − log b = 1 cxy a c c c 1 Ta có  ⇔  ⇔  ⇒ . y  log ca log ca
log a ylog b 1  = − = − x + 1 b c c c y  = log b =  log c bxy −  1 cm = 1 Mặt khác, x + y + 2
log ab = log a + log b =
. Do đó n = 1 ⇒ S = m + 2n + 3p = 6 . c c c xy −1 p = 1 
Câu 54: Cho hai số thực dương a,ba b 16
≠ 1 thỏa mãn log a = ,log b = . Tính ab ? 2 4 a b A. ab = 256. B. ab = 16 . C. ab = 32 . D. ab = 64. Lời giải Chọn A Ta có: b 16 4 log .alog b = .
⇔ log b = 4 ⇔ b = 2 ⇔ b = 16 2 a 2 4 b 2
⇒ log a = 4 ⇔ a = 16 ⇒ .
a b = 16 ⇔ ab = 256 . 2
Câu 55: Cho log bc =
ca = . Tính S = log ab . c ( ) a ( ) 2,logb ( ) 3 A. 7 S = . B. 7 S = . C. 5 S = . D. 6 S = . 5 6 7 7 Lời giải Chọn A
Đặt x = log a,y = log b. c c Ta có b y bc = ⇔ b + c = ⇔ + = ⇒ + = . a ( ) logc 1 1 log 2 log log 2 2 2 a a log a log a x x c c a x ca = ⇔ c + a = ⇔ + = ⇒ + = . b ( ) logc 1 1 log 3 log log 3 3 3 b b log b log b y y c c
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com y + 1  4 =  2 =  x  + 1 = 2 x y x  Do đó ta có hệ  5 x 1 ⇔  ⇔ . x 1 3y  + + =  =  3 3 y =  y  5 Thay vào S = ab = a + b = c ( ) 7 log log log . c c 5
Câu 56: Cho các số thực dương a,b khác 1 và số thực dương x thỏa mãn log (log x) = log (log x . a b b a )
Mệnh đề nào sau đây đúng? log log log loga (loga b) a (loga b) b (loga b) b (loga b) A. log a x = b . B. log a x = a . C. log b x = b . D. log b x = a . a a a a Lời giải Chọn A k  x = a Ta có ( x) = ( x) log log log log log b = k a b b a  log k x = b a k a x = b k log log b a bb  ⇔ k ka b k
b = a = a log b
= log b k = log b x =   b a a b (loga ) ( ) log a k b a x = aa a Câu 57: Cho 0 < a ≠ 1 tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2 2
log 2019 + 2 log 2019 + 3 log 2019 + ... + n log = n 2019 1008.2017 log 2019 3 a a a a a A. n = 2016 . B. n = 2019 . C. n = 2017 . D. n = 2020 . Lời giải Chọn A 3 3 3 2 2
log 2019 + 2 log 2019 + 3 log 2019 + ... + n log 2019 = 1008 .2017 log 2019 a a a a a ⇔ ( 3 3 3 3 1 + 2 + 3 + ... + n ) 2 2 log 2019 = 1008 .2017 log 2019 a an(n +1) 2 ⇔ ( 3 3 3 3 + + + + n ) 2 2 1 2 3 ... = 1008 .2017 2 2 ⇔ 
 = 1008 .2017 ⇔ n = 2016  2   
Câu 58: Với a là số dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) bằng: ln(5a) A. . B. ln(2a). C. 5 ln . D. ln5 ln(3a) 3 ln3 Lời giải Chọn C
Ta có ( a) − ( a) 5a 5 ln 5 ln 3 = ln = ln . 3a 3
Câu 59: Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a + b + c = 64 . Giá trị của
biểu thức P = 3log ab + bc + ca − log abc bằng: 2 ( ) 2 ( ) A. 18 . B. 6 . C. 24. D. 8 Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 ac = b  Ta có 3 abc = b .
ab+ bc + ca = b
(a+c)+ca = b( −b) 2 64 + b = 64b
Do đó P = 3log (64b) 3
− log b = 3log 64 = 3.6 = 18 . 2 2 2
Câu 60: Cho 3 số 2017 + log a; 2018+ log a; 2019 + log a; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 3 4
Công sai của cấp số cộng này bằng: A. 1. B. 12 . C. 9 . D. 20. Lời giải Chọn A
Do 3 số 2017 + log a; 2018 + log a; 2019 + log a; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Suy ra 2 3 4
2017 + log a + 2019 + log a = 2 2018 + log a 2 4 ( 3 ) 1 .
⇔ log a + log a = 2log a ⇔ 3log a = 4log a ⇔ log a 3 − 4log 2 = 0 ⇔ a = 1. 2 2 3 2 3 2 ( 3 ) 2
Vậy công sai d = log a − log a + 1 = 1 . 3 2
Câu 61: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x = log b + log a,y = log c + log b a b b c
z = log a + log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x + y + z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: xyz = (log b + log c)(log c + log a)(log a + log b c b a c b a ) = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 2 (1) a a b c c b
x + y + z = ( b + c)2 + ( c + a)2 + ( a + b)2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 6 (2) a a b c c b Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2
x + y + z xyz = 4 .
Câu 62: Tìm số tự nhiên n thoả mãn 1 1 1 120 + ++ = với 0 < x ≠ 1 log x log x log x x n log 2 3 3 3 3 A. n = 15 . B. n = 20 . C. n = 12 . D. n = 10 . Lời giải Chọn A
Do 0 < x ≠ 1 nên ta có: 1 1 1 n n + + ++ = log + ++ = = ⋅ x ( . 1 2 3.3 ....3n ) 1 2 n ( ) log 3 log 3 log x log x log x x x n 2 2 3 3 3 . n (n +1) Vậy ta có: = 120 ⇔ n = 15 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 63: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phẩy của x là log x + 1  
. Cho biết log 2 = 0,30103 . Hỏi số 2017 2
khi viết trong hệ thập phân ta
được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là   ( 2017 log 2
) +1= 2017×log2 +1= 2017×0,30103 +1= 607,17751 +1= 608        . Câu 64: Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn 81 xyz = 10 và
(log x . log yz + log y log z = 468 . Tính giá trị của biểu thức 10 ) ( 10 ) ( 10 )( 10 )
S = (log x)2 + (log y)2 + (log z)2 . 10 10 10 A. 75 . B. 936 . C. 625 . D. 25. Lời giải Chọn A a = log xx = 10a 10  
Đặt b = log y ⇔ y = 10b xyz = 10a+b+c 10 . c log z  = z =  10c 10  81 xyz = 10
a + b + c = 81 Theo bài ta có: ( ⇒  1 .
log x . log yz + log y log z =  468 
ab + ac + bc = 468 10 ) ( 10 ) ( 10 )( 10 ) ( )
Vậy thay (1) vào ta có S = a + b + c = (a + b + c)2 2 2 2
− (ab + bc + ac) 2 2 = 81 − 2.468 = 75 .
Câu 65: Cho hai số thực dương x,y ≠ 1 thỏa mãn log y = log x và log (x y) = log x + y . Tính giá x y ( ) x y trị biểu thức 4 2
S = x x + 1. A. S = 2 . B. S = 3 . C. S = 4 . D. S = 5 . Lời giải Chọn A x,y ≠ 1 Điều kiện:  . Ta có: x > y >  0 1  y = y = x y = ⇔ y = ⇔ 
y = x− ⇔ y = . x y x ( x )2 log 1 (L) x 1 1 log log log log 1 log y log y = 1 −  (TM) x x x Ta có: (x y) (x y)  1   1   2 1 log log log x log x log x  − = + ⇔ − = − + ⇔ − =       0 x y x x x 2  x   x   x  2 1 4 2 ⇔ x
= 1 ⇔ x x −1 = 0 . Vậy 4 2
S = x x + 1 = 1+ 1 = 2 . 2 x
Câu 66: Có hai cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời log x + log y = 4 và log 225 − log 64 = 1 là 225 64 x y
(x ;y và (x ;y . Giá trị biểu thức log x y x y bằng: 30 ( 1 1 2 2 ) 2 2 ) 1 1 )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. 12 . B. 15 . C. 8 . D. 36. Lời giải Chọn A X = log x
Theo bài ra: log 225 − log 64 = 1 . Đặt 225 ta được hệ: x yY  =  log y 64 X + Y = 4  1 1  1 1 ⇒ −
= 1 ⇔ − X = X( − X) 2 4 2 4
X − 6X + 4 = 0 − =  1 X 4 − XX Y
X = 3 + 5 ⇒ Y = 1− 5 ⇔ 
X = 3 − 5 ⇒ Y = 1+  5 3+ 5
X = 3 + 5 x = 225 3− 5
X = 3 − 5 x = 225 Với 1  ⇒  Với 2  ⇒  1− 5 Y  =  1− 5 y = 64 1+ 5 Y  =  1+ 5 y = 64 1 2
Khi đó: log (x y x y ) = log ( 6 2 225 .64 = 12 30 1 1 2 2 30 )
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 log
4x + 4y − 6 + m = 1 và 2 2
x + y + 2x − 4y + 1 = 0 . 2 2 x +y +2 ( ) A. { } 5 ± . B. { 7 ± , 5 ± ,± } 1 . C. { 5, ± ± } 1 . D. { } 1 ± . Lời giải Chọn C
x + y + 2x − 4y +1 = 0
(x+1)2 +(y −2)2 2 2 = 4 (1) Theo đề bài ta có:  ⇔  2 2 2
4x + 4y − 6 + m = x + y + 2 (x −2  )2 +(y −2)2 2 = m (2)
Phương trình (1) là phương trình đường tròn (C có tâm I 1;
− 2 , bán kính R = 2 1 ( ) 1 ) 1
và phương trình (2) là phương trình đường tròn (C có tâm I 2;2 và bán kính R = m 2 ( ) 2 ) 2
Cặp số thực (x;y) tồn tại duy nhất khi và chỉ khi (C , (C tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong 2 ) 1 )
I I = R + R 3 = m + 2 1 2 1 2   m = 1 ±
( R = R ) ⇔ 
I I = R R ⇔ 3 = m − 2 ⇔  . 1 2 1 2 1 2     m = 5 ± R R 1 2  m ≠ 2 
Câu 68: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x = log b + log a,y = log c + log b a b b c
z = log a + log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x + y + z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: xyz = (log b + log c)(log c + log a)(log a + log b c b a c b a ) = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 2 (1) a a b c c b
x + y + z = ( b + c)2 + ( c + a)2 + ( a + b)2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com = ( b)2 + ( c)2 + ( c)2 + ( b)2 + ( a)2 + ( a)2 log log log log log log + 6 (2) a a b c c b Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2
x + y + z xyz = 4 .
Câu 69: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phẩy của x là log x + 1  
. Cho biết log 2 = 0,30103 . Hỏi số 2017 2
khi viết trong hệ thập phân ta
được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là   ( 2017 log 2
)+1= 2017×log2+1= 2017×0,30103+1= 607,17751+1= 608        .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Chuyện kể rằng, ngày xưa ở xứ Ấn Độ, người phát minh ra bàn cờ vua được nhà vua cho phép từ
chọn phần thưởng là những hạt thóc đặt vào 64 ô của bàn cờ theo quy tắc như sau: 1 hạt thóc ở ô
thứ nh ất, 2 hạt thóc ở ô thứ hai, 4 hạt thóc ở ô thứ ba,…. Cứ như thế số hạt thóc ở ô sau gấp đôi
số hạt thóc ở ô trước. Nhà vua nhanh chóng chấp nhận lời đề nghị, vì cho rằng phần thưởng như vậy thì quá dễ dàng.
Tuy nhiên, theo phần thưởng này, tổng số hạt thóc có trong 64 ô là 64
2 −1, tính ra được hơn 18
18.10 hạt thóc, hay hơn 450 tỉ tấn thóc (mỗi hạt thóc nặng khoảng 25 mg ). Nhà vua không thể
đủ thóc thưởng cho nhà phát minh.
Từ tình huống trên, có nhận xét gì về giá trị của biểu thức 2x khi x trở nên lớn? G Lời giải V: TR
Khi x trở lên lớn thì 2x trở lên rất lớn ẦN ĐÌN 1. Hàm số mũ H C
Nguyên phân là quá trình tế bào phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền. Ư – 083 4332133 Hình 1
Lập bảng sau đây để tính số tế bào được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau những lần nguyên phân. Số lần nguyên phân 0 1 2 3 4 5 6 7 Số tế bào 1 2 4 ? ? ? ? ?
a) Hoàn thành bảng trên vào vở.
b) Gọi y là số tế bào được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau x ( x = 0, 1, 2...) lần nguyên phân.
Viết công thức biểu thị y theo x . Lời giải a) Số lần 0 1 2 3 4 5 6 7 nguyên phân
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Số tế bào 1 2 4 8 16 32 64 128 b) 2x y =
Cho số thực dương a khác 1.
Hàm số cho tương ứng mỗi số thực x với số thực x
a được gọi là hàm số mũ cơ số a , kí hiệu x y = a . Nhận xét: Hàm số x
y = a có tập xác định là  .
Ví dụ 1: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số mũ? Chỉ ra cơ số của nó. x a) 2 y = 3 b) 4 y x− = c) 4 x y − = Lời giải 1 x x   x a) 2 2
y = 3 = 3  = ( 3) là hàm số mũ với cơ số 3 .   b) 4 y x− =
không phải là hàm số mũ . x c) − x  1 y 4  = = 
là hàm số mũ với cơ số 1 . 4    4 GV:
Đồ thị hàm số mũ T RẦ a) Xét hàm số mũ 2x
y = có tập xác định là  . N ĐÌNH CƯ – 083 4332133 Hình 2
i) Hoàn thành bảng giá trị sau: x 2 − 1 − 0 1 2 y ? 1 1 ? ? 2
ii) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , xác định các điểm có toạ độ như bẳng trên. Làm tương tự, lấy nhiều điểm ( ; 2x M x
) với x∈ và nối lại ta được đồ thị hàm số 2x
y = như Hình 2. Từ đồ thị này,
nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x → +∞ , x → −∞ và tập giá
trị của hàm số đã cho.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x
b) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hàm số 1 y   = 
. Từ đó, nêu nhận xét về tính liên tục, tính 2   
đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x → +∞ , x → −∞ và tập giá trị của hàm số này.
Tổng quát, ta có đồ thị của hàm số x
y = a với a >1 và 0 < a <1 như sau: Hình 3 Lời giải a) x -2 -1 0 1 2 y 1 1 1 2 4 G 4 2 V: TR ẦN Đ
Hàm số liên tục trên  ÌN H CƯ
- Hàm số đồng biến trên  – 083 - Khi x → ∞ + , y → ∞ + 4332133 - Khi x → ∞ − , y → 0
- Tập giá trị của hàm số là (0; ∞ + ) b) x -2 -1 0 1 2 y 4 2 1 1 1 2 4
Đồ thị của hàm số trên là:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
- Hàm số liên tục trên 
- Hàm số nghịch biến trên 
- Khi x → +∞, y → 0
- Khi x → −∞, y → +∞
- Tập giá trị của hàm số là (0;+∞)
(1) Tập xác định: D =  .
Tập giá trị: T = (0; + ∞) . GV
Hàm số liên tục trên  . : TR (2) Sự biến thiên: ẦN
• Nếu a >1 thì hàm số đồng biến trên  và ĐÌN lim y = lim x a = ;
+∞ lim y = lim x a = 0 . H x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ CƯ
• Nếu 0 < a <1 thì hàm số nghịch biến trên  và – 083 lim y = lim x
a = 0; lim y = lim x a = +∞ . x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ 4332133 (3) Đồ thị:
• Cắt trục tung tại điểm (0; )
1 ; đi qua điểm (1; a) .
• Nằm phía trên trục hoành.
Ví dụ 2: Sử dụng tính chất của hàm số mũ, so sánh các cặp số sau: a) 2 1,4 và 1,8 1,4 ; b) 1,2 0,9− và 0,8 0,9− ; c) 3 2 và 5 4 . Lời giải
a) Do 1,4 >1 nên hàm số 1,4x y =
đồng biến trên  . Mà 2 >1,8 nên 2 1,8 1,4 >1,4 .
b) Do 0 < 0,9 <1 nên hàm số 0,9x y =
nghịch biến trên  . Mà 1, − 2 < 0 − ,8 nên 1, − 2 0 − ,8 0,9 > 0,9 . 1 2 c) Ta có: 3 3 2 = 2 ; 5 5 4 = 2 . 1 2 Do 2 >1 nên hàm số 2x
y = đồng biến trên  . Mà 1 2 < nên 3 5 2 < 2 , suy ra 3 5 2 < 4 . 3 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3: Năm 2020 , dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05%/năm (nguồn:
https:
//www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm tiếp
theo thì dân số thế giới sau t năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: ( ) 7,795.(1 0,0105)t P t = + (tỉ người). (*)
Khi đó, hãy tính dân số thế giới vào năm 2025 và vào năm 2030 . (Mốc thời điểm để tính dân số
của mỗi năm là ngày 1 tháng 7 .) Lời giải
Năm 2025 ứng với t = 5 nên có dân số thế giới là: P( ) = ( + )5 5
7,795. 1 0,0105 ≈ 8,213 (tỉ người).
Năm 2030 ứng với t =10 nên có dân số thế giới là: P( ) = ( + )10 10
7,795. 1 0,0105 ≈ 8,653 (tỉ người).
Chú ý: Với giả thiết tăng tốc độ dân số 1,05% /năm không đổi, công thức (*) được áp dụng để
tính dân số thế giới tại thời điểm bất kì sau năm 2020. Chẳng hạn, dân số thế giới tại thời điểm
ngày 1 tháng 1 năm 2022 (ứng với t =1,5 ) là P( ) = ( + )5 1,5
7,795. 1 0,0105 ≈ 7,918 (tỉ người). x
HĐ 1: Trên cùng hệ trục tọa độ, vẽ đồ thị các hàm số 3x y = và 1 y   =  3    Lời giải GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
HĐ 2: So sánh các cặp số sau: a) 0,1 0,85 và 0,1 0,85− b) 1,4 π − và 0,5 π − c) 4 3 và 1 3 3 Lời giải
a) Do 0,85 <1 nên hàm số 0,85x y =
. nghịch biến trên  . Mà 0,1> 0, − 1 Suy ra 0,1 0,1 0,85 0,85− < Vì π >1 nên hàm số x
y = π đồng biến trên  . Mà 1, − 4 < 0 − ,5 Suy ra 1, − 4 0 − ,5 π < π 1 1 − c) Ta có: 1 4 4 3 3 = 3 ; = 3 3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com − Vì 3 >1 nên hàm số 3x
y = đồng biến trên  . Mà 1 1 > 4 3 1 1 − Suy ra 1 4 3 3 > π Hay 4 3 > 3 3
Luyện tập 1. Khối lượng vi khuẩn của một mẻ nuôi cấy sau t giờ kể từ thời điểm ban đầu được cho bởi công thức ( ) = 50.1,06t M t (g)
( Nguồn: Sinh học lớp 10, NXB Giáo dục Vệt Nam, năm 2017, trang 101)
a) Tìm khối lượng vi khuẩn tại thời điểm bắt đầu nuôi cấy (gọi là khối lượng ban đầu).
b) Tính khối lượng vi khuẩn sau 2 giờ và sau 10 giờ (làm tròn kết quả đến hàng trăm).
c) Khối lượng vi khuẩn tăng dần hay giảm đi theo thời gian? Tại sao? Lời giải
a) Khối lượng vi khuẩn tại thời điểm bắt đầu nuối cấy là: M ( ) 0 0 = 50.1,06 = 50
b) Khối lượng vi khuẩn sau 2 giờ là: M ( ) 2 2 = 50.1,06 = 56,18
Khối lượng vi khuẩn sau 10 giờ là: M ( ) 10 10 = 50.1,06 = 89,54
c) Do 1,06 > 1 nên hàm số M (t) đồng biến
Do đó, khối lượng vi khuẩn tăng dần theo thời gian 2. Hàm số logarit GV Kính lúp 3: : TR
Cho s t là hai đại lượng liên hệ với nhau theo công thức 2t s = ẦN
a) Với mỗi giá trị của t nhận trong  , tìm được bao nhiêu giá trị tương ứng của s . Tại sao? ĐÌN
b) Với mỗi giá trị của s thuộc (0;+∞), có bao nhiêu giá trị tương ứng của t ? H CƯ
c) Viết công thức biểu thị t theo s và hoàn thành bảng sau: – 083 s 1 1 2 4 8 16 1 1 4332133 8 4 2 t ? -2 ? 0 ? 2 ? ?
Trong kính lúp 3, t là một hàm số của s xác định bởi công thức t = log s . Đây là một hàm số logarit. 2 Lời giải
a) Với mỗi giá trị t thuộc  , ta xác định duy nhất 1 giá trị s
b) Với mỗi giá trị s thuộc (0; ∞
+ ) , ta xác định duy nhất 1 giá trị t c) s 1 1 2 4 8 16 1 1 8 4 2 t -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Định nghĩa:
Cho số thực dương a khác 1.
Hàm số cho tương ứng với mỗi số thực dương x với số thực log x a
được gọi là hàm số lôgarit cơ số a ,
kí hiệu là y = log x a .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Nhận xét: Hàm số y = log x 0;+∞ a có tập xác định là ( ).
Ví dụ 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây là hàm số lôgarit? Chỉ ra cơ số của nó. a) y = log x
b) y = −log x
c) y = x log 3 . 2 3 2 Lời giải
a) y = log x là một hàm số lôgarit với cơ số bằng 2 . 2
b) y = −log x = log x là hàm số lôgarit với cơ số bằng 1 . 3 1 3 3 c) y = x log 3 log 3 2
không phải là hàm số lôgarit (mà là hàm bậc nhất với hệ số góc 2 ).
Đồ thị hàm số lôgarit HĐ 4
a) Xét hàm số y = log x D = 0;+∞ 2 với tập xác định ( )
i) Hoàn thành bảng giá trị sau x 1 1 2 4 2 y ? 0 ? ?
ii) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định các điểm có tọa độ như bảng trên. Làm tương
tự, lấy nhiều M ( ;
x log x với x > và nối lại được đồ thị hàm số như Hình 4. Từ đồ thị 2 ) 0
này, nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi GV + :
x → +∞, x → 0 và tập giá trị của hàm số đã cho. T RẦ
b) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số y = log x . Từ đó, nhận xét về tính đồng liên tục, tính N 1 Đ 2 ÌN + H
đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x → +∞, x → 0 và tập giá trị của hàm số này. CƯ – 083 4332133 Lời giải a) x 1 1 2 4 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com y -1 0 1 2
• Hàm số liên tục trên (0; ∞
+ ) Hàm số đồng biến trên (0; ∞ + ) • Khi x → ∞ + , y → ∞ + . • Khi x 0+ → , y → ∞ −
b) Hàm số y = log x 1 2 x 1 1 2 4 2 y 1 0 -1 -2 Đồ thị hàm số: GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
• Hàm số liên tục trên (0; ∞ + )
• Hàm số nghịch biến trên (0; ∞ + ) • Khi x → ∞ + , y → ∞ − • Khi x 0+ → , y → ∞ +
Tổng quát, ta có đồ thị hàm số y = log x < < a
với a >1 và 0 a 1 như sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
(1) Tập xác định: D = (0;+∞) . Tập giá trị: T =  .
Hàm số liên tục trên (0;+∞). (2) Sự biến thiên:
• Nếu a >1 thì hàm số đồng biến trên (0;+∞) và
lim y = lim log x = +∞ , lim y = lim log x = −∞ . a + + a x→+∞ x→+∞ x→0 x→0
• Nếu 0 < a <1 thì hàm số nghịch biến trên (0;+∞) và
lim y = lim log x = −∞ , lim y = lim log x = +∞ . a x→+∞ x→+∞ + + a x→0 x→0 (3) Đồ thị
Cắt trục hoành tại điểm (1;0) , đi qua điểm ( ) ;1 a .
• Nằm bên phải trục tung. GV : T
Ví dụ 5. So sánh các cặp số sau: RẦN a) log 7 và 3log 2 b) 3 3 2log 5 và 3log 3. 0,4 0,4 ĐÌN H C Lời giải Ư – = = 083 a) 3 3log 2 log 2 log 8 . 3 3 3 4332133
Hàm số y = log x có cơ số 3 >1 nên đồng biến trên (0; ∞ + ) . 3
Mà 7 < 8 nên log 7 < log 8. Vậy log 7 < 3log 2. 3 3 3 3 b) 2 3
2log 5 = log 5 = log 25;3log 3 = log 3 = log 27 . 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Hàm số y = log x có cơ số 0,4 <1 nên nghịch biến trên (0; ∞ + ) . 0,4
Mà 25 < 27 nên log 25 > log 27 . Vậy 2log 5 > 3log 3 . 0,4 0,4 0,4 0,4  
Ví dụ 6. Trong âm học, mức cường độ âm được tính bởi công thức = log I L  (dB) (dB là đơn vị I   0 
mức cường độ âm, đọc là đêxiben), trong đó I là cường độ âm tính theo 2 W / m và 12 I 10− = 2 W / m là 0
cường độ âm thanh chuẩn (cường độ âm thấp nhất mà tai người bình thường nghe được).
(Nguồn: Vật lí lớp 12, NXN Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52, 53)
a) Mức độ cường âm thấp nhất mà tai người nghe được là bao nhiê?
b) Cuộc trò chuyện có cường độ âm là 9 10− 2
W / m thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
c) Cường độ âm tại khu văn phòng nằm trong miền từ 7 10− 2 W / m đến 6 5 10 . − 2 W / m (tức là 7 − 6 10 I 5.10− ≤ ≤
). Mức độ cường âm tại khi văn phòng này nằm trong khoảng nào? (Làm trò kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải a) Khi I = I
L =10log 1 = 0 dB 0 thì
( ) . Vậy mức cường độ âm thấp nhất mà tai người bình thường có thể nghe được là 0 dB. 9 − b) Khi 9 I 10− = 2 W / m ta có, 10 3 L =10log =10log10 =10.3 = 30 (dB). 12 10− 7 − c) Khi 7 I 10− = 2 W / m ta có, 10 5 L =10log
= 10log10 = 5.log10 = 50 dB . 12 − ( ) 10 6 − Với 6 I 5 10 . − = 2 W / m ta có, 5.10 6 L =10log
= 10log65.10 =10. 6 + log5 ≈ 67 (dB). 12 − ( ) 10
Hàm số y = log x đồng biến nên suy ra hàm số y =10log x cũng đồng biến. Do đó, từ 7 − 6 10 I 5.10− ≤ ≤
suy ra 50 ≤ L ≤ 67 .
Vậy mức cường độ âm tại khu văn phòng nằm trong khoảng từ 50 dB đến 67 dB.
HĐ 3: Trên cùng hệ trục tọa độ, vẽ đồ thị các hàm số y = log x = 3 và y log x 1 3 Lời giải GV: TRẦN ĐÌNH CƯ
HĐ 4: So sánh các cặp số sau: 083 4332133 a) log 4,8 và log 5,2 b) log 2 và log 2 2 c) −log 2 và log 0,4 . 1 1 5 5 1 1 2 2 4 2 Lời giải
a) Vì 1 < 0 nên hàm số y = log x nghịch biến trên (0; ∞ + ) 2 1 2
Mà 4,8 < 5,2 nên log 4,8 > log 5,2 1 1 2 2 b) Ta có: log2 log2 log2 log2 log 2 = = = = 2⋅ 5 log 5 1 1 log5 log5 ⋅log5 2 2 1   2 3 log22  2 log2 2   log2 3 log2 log 2 2 = = = = ⋅ 5 log5 log5 log5 2 log5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Suy ra: log 2 > log 2 2 5 5 1 − log2 1 − − c) Ta có: log2 log2 log2 1 log2 2 2 −log 2 = − = − = − = ⋅ = = log 2 1 2 1 1 1 1 2 1 1 4 ⋅ 2 log log 2 log log log 4 2 2 2 2
Vi 1 < 0 nên hàm số y = log x nghịch biến trên (0; ∞ + ) 2 1 2 1 − 1 − Mà 2 2 > 0,4 nên 2 log 2 < log 0,4 1 1 2 2 Hay −log 2 < log 0,4 1 1 4 2
Luyện tập 2 : Mức cường độ âm được tính theo công thức như ở Ví dụ 6.
a) Tiếng thì thầm có cường độ âm 10 − 2
I =10 W / m thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
b) Để nghe trong thời gian dài mà không gây hại cho tai, âm thanh phải có cường độ không vượt quá
100000 lần cường độ của tiếng thì thầm. Âm thanh không gây hại cho tai khi nghe trong thời gian dài phải
ờ mức cường độ âm như thế nào? Lời giải 10 −
a) Mức cường độ âm của tiếng thì thầm là 10 L =10log = 20 dB 12 − ( ) 10
b) Để âm thanh không gây hại cho tai khi nghe thời gian dài thì cường độ âm là: GV: T 10 − 5 − 2 R
I =100000⋅10 =10 (W / m ) ẦN ĐÌN 5 10− H
Mức cường độ âm giới hạn đó là: L =10log = 70 dB 12 − ( ) C 10 Ư – 083
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 4332133
Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số
1. Phương pháp: 0 < a ≠ 1
Hàm số y = log f x xác định khi f (x) > 0 a ( ) 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) y = log ( 2 x + 2x ; 3 ) b) y = log ( 2 4 − x 0,2 ) Lời giải
a) Hàm số y = log ( 2
x + 2x xác định khi 2
x + 2x > 0 hay x < 2 − hoặc x > 0 . 3 )
Vạy tập xác định của hàm số là D = ( ; −∞ 2 − ) ∪ (0;+∞) : b) Hàm số y = log ( 2
4 − x xác định khi 2 4 − x > 0 hay 2 − < x < 2 . 0,2 )
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2; − 2) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : a) 1 y = log 2 3− x b) 2 y = . log x − 3 4 Lời giải a) Hàm số 1 y = log
xác định khi 1 > 0 hay x < 3. Vạy tập xác định của hàm số là ( ; −∞ 3) . 2 3− x 3− xx > 0 x > 0 b) Hàm số 2 y = xác định khi hay log x − 3 log x ≠   3 x ≠ 64 4 4
Vạy tập xác định của hàm số là D = (0;64) ∪ (64;+∞) . Dạng 2. So sánh 1. Phương pháp a >1: x y
a > a x > y
⊕ 0 < a <1: x y
a > a x < y
a >1: log x >
y x > y a loga
⊕ 0 < a <1: log x >
y x < y a loga 2. Ví dụ G
Ví dụ 1: Hãy so sánh mỡi sơ sau với 1: V: T 1, − 2 R  5  Ầ a) 2 (0,1) ; b) 0,1 (3,5) ; c) 2,7 π − ; d)   . N   5 Đ   ÌN H Lời giải CƯ – a) 2 (0,1) <1; 083 > 4332133 b) 0,1 (3,5) 1; c) 2,7 π − <1; − 1,2   d) 5   >1  . 5   
Ví dụ 2: Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm sơ mũ, hãy so sánh mỗi căp sơ sau: a) 3 (1,7) và 1 ; b) 2 (0;3) va 1 ; c) 1,5 (3,2) và 1,6 (3,2) ; d) 3 (0,2)− và 2 (0,2)− ; 2 1,4 e)  1   1   và 5       5  g) 6π và 3,14 6 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a) 8 (1,7) >1 b) 2 (0,8) <1; c) 1,5 1,6 (3,2) < (3,2) ; d) 3 − 2 (0,2) (0,2)− > ; 2 1,4 c)  1   1  <  5   5     g) π 8;14 6 > 6 .
Dạng 3. Đồ thị hàm số 1. Phương pháp: Hàm số mũ x y = a . •
Có tập xác định là  và tập giá trị là (0; ∞ + ) ; •
Đồng biến trên  khi a >1 và nghịch biến trên  khi 0 < a <1; • Liên tục trên  ; •
Có đồ thị đi qua các điểm (0; )
1 ,(1;a) và luôn nằm phía trên trục hoành. GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
Hàm số lôgarit y = log x : a
Có tập xác định là (0; ∞
+ ) và tập giá trị là  ; • Đồng biến trên (0; ∞
+ ) khi a >1 và nghịch biến trên (0; ∞
+ ) khi 0 < a <1; • Liên tục trên (0; ∞ + ) ; •
Có đồ thị đi qua các điêm (1;0),(a; )
1 và luôn nằm bên phải trục tung.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Vẽ đồ thị các hàm số a) (0,4)x y = ; b) (2,5)x y = ; c) (0,4)x y = − ; d) | | (2,5) x y = . Lời giải GV : TRẦ N Đ ÌN H Ví dụ 2: Vẽ đồ thị CƯ các hàm – 083 số 4332133 a) y = log x ; b) y | = log x |; c) y = 2ln x ; d) 2 y = ln x . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau: x a) = 4x y b)  1  y =  . 4    Lời giải GV: T a) Bảng giá trị: RẦN Đ x -1 0 1 2 ÌN H CƯ – y 1 1 4 16 083 4 4332133 Đồ thị: b) Bảng giá trị: x -2 -1 0 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com y 1 16 4 1 4
Bài 2. So sánh các cặp số sau: a) 0,7 1,3 và 0,6 1,3 b) 2,3 0,75− và 2,4 0,75− . Lời giải
a) Do 1,3 >1 nên hàm số 1,3x y = đồng biến trên  . Mà 0,7 > 0,6 nên 0,7 0,6 1,3 >1,3 .
b) Do 0,75 <1 nên hàm số 0,75x y = nghịch biến trên  . Mà 2, − 3 > 2, − 4 nên 2, − 3 2, − 4 0,75 < 0,75 .
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: G a) log 3− 2x b) log ( 2 x + 4x . 3 ) 2 ( ) V: TR Lời giải ẦN ĐÌN
a) log 3− 2x xác định khi 3
3− 2x > 0 ⇔ 2x < 3 ⇔ x < 2 ( ) H 2 CƯ   –
Vậy hàm số có tập xác định 3 D = ∞ −  ; . 083 2    4332133 x > 0 b) log ( 2
x + 4x xác định khi 2
x + 4x > 0 ⇔ x(x + 4) > 0 ⇔ 3 )  x < 4 −
Vậy hàm số có tập xác định D = ( ∞ − ; 4 − ) ∪(0; ∞ + ) .
Bài 4. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = logx b) y = log x 1 4 Lời giải b)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 5. So sánh các cặp số sau: a) logπ 0,8 và logπ1,2; b) log 2 và log 2,1. 0,3 0,3 Lời giải
a) Vì π >1 nên hàm số log 0; ∞ +
π x đồng biến trên ( ) Mà 0,8 <1,2 nên log < π 0, 8 logπ1,2
b) Vì 0,3 >1 nên hàm số log x nghịch biến trên (0; ∞ + ) 0,3
Mà 2 < 2,1 nên log 2 > log 2,1 0,3 0,3
Bài 6. Cường độ ánh sáng I dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức = . d
I I a , trong đó I là 0 0
cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a là hằng số (a > 0) và d là độ sâu tính bằng mét tính từ mặt nước biển.
(Nguồn: https://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
a) Có thể khẳng định rằng 0 < a <1 không? Giải thích.
b) Biết rẳng cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bẳng 0,95I0 . Tìm giá trị của a . GV
c) Tại độ sâu 20 m , cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với I0? (Làm tròn kết quả đến hàng : TR đơn vì.) ẦN Lời giải ĐÌNH =
a) Vì cường độ ánh sáng giảm dần theo độ sâu nên hàm số . d
I I a nghịch biến. C 0 Ư < < – Vậy 0 a 1. 083 b) Ta có: d 1
I = I a ⇔ 0,95I = I a a = 0,95 . 0 0 0 4332133 c) Ta có: d 20
I = I a = I ⋅0,95 ≈ 0,36I . 0 0 0
Vậy tại độ sâu 20 m , cường độ ánh sáng bằng 36% phần trăm so với I 0
Bài 7. Công thức = 19 − ,4⋅log P h
là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước biển P0
của một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và áp suất P0
của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa − đơn vị áp suất, đọc là Pascal ).
(Nguồn: https://doi.org/10.1007/s40828-020-0111-6)
a) Nếu áp suất không khí ngoài máy bay bằng 1 P thì máy bay đang ở độ cao nào? 0 2
b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng 4 lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B . Ngọn 5
núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.) Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) Độ cao của máy bay khi áp suất không khí ngoài máy bay bằng 1 P là: 0 2 1 P0 2 1 h = 19 − ,4⋅log = 19 − ,4⋅log ≈ 5,84( km) P 2 0
b) Độ cao của ngọn núi A là: h = 19 − ,4⋅log PA A P0
Độ cao của ngọn núi B là: h = 19 − ,4⋅log PB B P0
Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng 4 lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B nên ta 5 có: 4 PA 4 P = P ⇔ = A 5 B PB 5 Ta có:     h h =  19 − ,4⋅log P P P P A  − 19 − ,4⋅log B  = 19
− ,4⋅log A +19,4⋅log B A BP   P P P 0 0 0 0  P P P A B A 4 = 19 − ,4log :  = 19 − ,4log = 19 − ,4log ≈1,88( km)  P P PB 5 G 0 0 V: TR
Vậy ngọn núi A cao hơn ngọn núi B 1,88km. ẦN ĐÌN
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H C
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = log 10 − 2x là 2 ( ) Ư – 083 A. ( ;2 −∞ ) B. (5;+∞) C. ( ; −∞ 10) D. ( ; −∞ 5) 4332133 Lời giải Chọn D
Hàm số xác định ⇔10−2x > 0 ⇔ x < 5⇒ D = ( ; −∞ 5)
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = ( 2 log x + 2x) là A. D = ( 2; − 0) B. D =  \{ } 0 C. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(0;+∞) D. D =  Lời giải Chọn C x > 0
Hàm số đã cho xác định 2
x + 2x > 0 ⇔  . Vậy D = ( ; −∞ 2 − ) ∪(0;+∞) x < 2 −
Câu 3: Cho 0 < a <1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số x y = a là 
B. Tập xác định của hàm số y = log x a là 
C. Tập xác định của hàm số x y = a là 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
D. Tập giá trị của hàm số y = log x a là  Lời giải Chọn D Hàm số y = log x a có tập giá trị là 
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3− 2x − x 2 ) là A. D = ( 1; − 3) B. D = (0; ) 1 C. D = ( 1; − ) 1 D. D = ( 3 − ; ) 1 Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho xác định 2 ⇔ 3− 2x − x > 0 ⇔ 3 − < x <1. Vậy D = ( 3 − ; ) 1 .
Câu 5: Hàm số y = log ( x x
4 − 2 + m có tập xác định là 2 )  thì A. 1 m < B. m > 0 C. 1 m ≥ D. 1 m > 4 4 4 Lời giải Chọn D
Hàm số có tập xác định là x x x x  ⇔ 4 − 2 + m > 0, x
∀ ∈  ⇔ m > 2 − 4 ( x ∀ ∈ ) 1 G Đặt x 2 = > ⇒ > − ∀ > ⇔ > ⇔ > V t 2 0 m t t ( t 0) m max f (t) m . : t>0 T 4 RẦ 2 N
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x − 2mx + 4) xác định với mọi ĐÌN x ∈ .  H CƯ A. m∈[ ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞] B. m∈[ 2; − 2] – 083 C. m∈( 2;
− 2) ∪(2;+∞) D. m∈( 2; − 2) 4332133 Lời giải Chọn D
Hàm số xác định với mọi 2 2
x ∈ ⇔ x − 2mx + 4 > 0, x
∀ ∈  ⇒ ∆' = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2,3 2,3 2 − 2 − A. 10  12  >  7   8      . B. >     .  11   11   9   9  C. ( ) 3−,1 > ( ) 3−,1 2,5 2,6 . D. ( )7,3 < ( )7,3 3,1 4,3 . Lời giải Chọn A a,b > 1
Dùng tính chất:  x x
a > b a > b x > 0 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( + )a 1− 7 4 3 < 7 − 4 3 Câu 8: Nếu thì A. a <1 B. a >1 C. a > 0 D. a < 0 Lời giải Chọn D a 1 − 1 −
BPT ⇔ (7 + 4 3) < (7 + 4 3) ⇒ a −1< 1 − ⇔ a < 0 Câu 9: Cho α β π > π với α,β∈ .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. α > β B. α < β C. α = β D. α ≤ β Lời giải Chọn A
Câu 10: Cho M = log 0,07;N = log 0,2.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 0,3 3
A. 0 > N > M.
B. M > 0 > N.
C. N > 0 > M.
D. M > N > 0. Lời giải Chọn B  < < + Ta có: 0 0,3 1 
M = log 0,07 > 0 0,3 0 < 0,07 <1 3  >1  ⇒ N = log 0,2 < 0 3 0 < 0,2 <1 GV:
+ Suy ra: M > 0 > N T RẦ
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai? N Đ 2019 2018 ÌN 2017 2018  2   2  H
A. ( 2 − )1 > ( 2 − )1 . B. 1−  < 1−  .     C 2 2 Ư     – 083
C. ( − )2018 > ( − )2017 3 1 3 1 . D. 2 1+ 3 2 > 2 . 4332133 Lời giải Chọn C 2018 > 2017 2018 2017 Do 
nên ( 3 − )1 < ( 3 − )1 .  3 −1 >1
Câu 12: Cho 0 < a ≠1; α, β∈ .
 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? a α α = aβ α α a a = ( a ) (a > 0) a β (a )β α α = aα = ( a ) A. B. C. D. Lời giải Chọn D α aα = ( a ) 3 − 1 −
Câu 13: Có kết luận gì về a nếu (2a + ) 1 > (2a + ) 1 ( )1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com   A.   a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪  − ;0
B. a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪ 0;   2   2   
C. a ∈ (−∞ − ) 1 ; 1 ∪  − ;0 D. a ∈ ( ; −∞ 2 − ) ∪ ( 1; − 0)  6  Lời giải Chọn A Điều kiện xác định: 1
2a +1 ≠ 0 ⇔ a ≠ − . 2 1 1 1− (2a + )2 1 a(a + ) 1 Ta có: ( ) 1 ⇔ > ⇔ > 0 ⇔ < 0 (2a + )3 1 2a +1 (2a + )3 1 (2a + )3 1  1 − < a <
Lập bảng xét dấu ta được: 0  2 .  a < 1 −
Câu 14: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. log 5 > log π log 5 <1 2 2 B. log π < log e C. log π > log 7 D. 2 1 − 7 2 1 − 3 1 + 3 1 + Lời giải Chọn C + > π < ⇒ π < G Ta có: 3 1 1 do đó 7 log log 7. 3 1 + 3 1 + V: TR
Câu 15: Cho 0 < a <1, b >1 và M = log N = log b a 2 , 2
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? ẦN Đ
A. M > 0 và N > 0.
B. M > 0 và N < 0. ÌN H
C. M < 0 và N < 0.
D. M < 0 và N > 0. CƯ – Lời giải 083 Chọn D 4332133 2 1
Câu 16: Với những giá trị nào của a thì (a )− − − 3 > (a − ) 3 1 1 ?
A. 1< a < 2. B. a > 2 . C. a >1.
D. 0 < a <1. Lời giải Chọn A  2 − 1 − <  Vì 3 3 
⇒ 0 < a −1<1 ⇔ 1< a < 2 . (  a − ) 2 1 − > (a −  ) 1− 3 3 1 19 15 Câu 17: Nếu 5 7 a < a và log + > + thì: b ( 2 7 ) logb ( 2 5)
A. a >1,0 < b <1
B. 0 < a <1,b >1
C. 0 < a <1,0 < b <1 D. a >1,b >1 Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 19 15 5 7
a < a vì mũ không là số nguyên nên a > 0 . Mặt khác 19 15 >
nên a <1⇒ 0 < a <1 5 7 log ( 2 + 7) > log ( 2 + ≠ b > + > + b > b b 5) để có nghĩa thì 1 0 và 2 7 2 5 nên 1
Câu 18: Cho các số thực a,b thỏa mãn a > b >1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. log b > a b < a a > a logb B. loga logb C. ln ln b
D. log ab < 0 1 ( ) 2 Lời giải Chọn A
Cho a = 4;b = 2 ta có: 1
log b = ;log a = nên A sai. a b 2 2 3 4
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn 1 2 4 3 a > a và log < log
. Mệnh đề nào dưới đây b b 2 3 đúng?
A. a >1,0 < b <1
B. 0 < a <1,b >1
C. 0 < a <1,0 < b <1 D. a >1,b >1 Lời giải Chọn B 3 4 Ta có  3 4  4 3
a > a ⇒ 0 < a <1 do <  4 3    1 2  2 1  G < ⇒ > > V Mặt khác log log b 1do b b  : T 2 3  3 2  RẦN − −     > < Đ
Câu 20: Cho hai số thực ab sao cho với 5 4 a a và 3 4 log . Trong các mệnh đề sau b   logb   ÌN  4   5  H C mệnh đề nào là đúng? Ư –
A. a >1;b >1.
B. a >1;0 < b <1. 083 4332133
C. 0 < a <1;b >1.
D. 0 < a <1;0 < b <1. Lời giải Chọn C 3 4 <  5 − < 4 −  Ta có 4 5 
⇒ 0 < a <1 và  ⇒ b >1. 5 − 4 a > a−  3   4 log   < b   log  4 b  5      
Vậy 0 < a <1;b >1. a b
Câu 21: Cho ( 2 − )1 > ( 2 − )1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a > b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a b . Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x
Do 0 < 2 −1<1 nên hàm số mũ y = ( 2 − )
1 nghịch biến trên  và ta có: ( a b 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 ⇔ a < b
Câu 22: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a > a A. 0 < a <1 B. 5 2 < a < C. a >1 D. a > 0 21 7 Lời giải Chọn A 5 2 21 5 7 2 21 7
a > a ⇔ a > a ⇔ 0 < a <1 2p−q
Câu 23: Cho p, q là các số thực thỏa mãn  1  p−2q m = ,n =   e
, biết m > n. So sánh p và q  e  A. p ≥ q B. p > q C. p ≤ q D. p < q Lời giải Chọn D 2p−q Ta có  1  q−2p p−2q m = = e ,n =   e
. Vì m > n nên q − 2p > p − 2q ⇔ q > p.  e 
Câu 24: Cho a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 a 1 − 1 1 1 G > > 3 > < V A. 1 B. 3 a C. a a D. 5 2016 2017 : T a a a a RẦN Lời giải ĐÌN Chọn B H C
Do a >1 ⇒ vưới m > n thì m n a > a Ư – − 1 1 083 Do 3 − 3 > − 5 ⇒ a > = 5 5 4332133 a a
Câu 25: Cho 0 < a <1. Khẳng định nào đúng? 1 A. − 2 1 a < B. a 1 1 > 1 C. 3 a < a D. > 3 a 3 2 a 2017 2018 a a Lời giải Chọn A
Phương pháp: Xét hàm số có dạng x y = a ,a > 0,a ≠ 1:
+ Nếu 0 < a <1hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞)
+ Nếu a >1: hàm số đồng biến trên ( ; −∞ +∞)
Cách giải: Với 0 < a <1: − 2 1 1 1 2 3 a < ⇔ <
⇔ a > a ⇔ 0 < a <1 (luôn đúng). Vậy phương án A đúng. 3 2 3 a a a a 3
> 1 ⇔ a >1 ⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án B sai. 3 2 a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 3 3 2
a < a ⇔ a < a ⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án C sai. 1 1 2017 2018 > ⇔ a < a
⇔ a >1 (Loại). Vậy phương án D sai. 2017 2018 a a
Câu 26: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi x > 0 thì 2 log x = 2log . x
B. Khi 0 < a <1 và b < c thì b c a > a . 2 2
C. Với a < b thì log b < a < x > a logb 1.
D. Điều kiện để 2 x có nghĩa là 0. Lời giải Chọn C 1  < log b Đáp án C sai vì với a a < b ⇒  ⇒ log a < < b b 1 log log a <  1 a b
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x , x . Phát biểu nào sau đây đúng? 1 2 A. Nếu 1x 2 x
a > a thì x > x . x x >
thì x < x . 1 2 B. Nếu 1 2 a a 1 2 C. Nếu 1x 2 x
a > a thì (a − )
1 (x x > 0. D. Nếu 1x 2 x
a > a thì (a − )
1 (x x < 0. 1 2 ) 1 2 ) Lời giải Chọn C 1 x 2 a >1: x
a > a x > x 1 2  → (a − )
1 (x x > 0. 1 2 ) 1 x 2 a <1: x
a < a x < x G 1 2 V: x T
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y = a ? RẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133 A. B. C. D. Lời giải Chọn C Hàm số x
y = a có tập xác định là  và tập giá trị là (0;+∞)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 29: Biết (C1), (C2) ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số y ( )  1 xx  1 x x 3 , y   , y 5 , y  = = = =
. Hỏi (C2) là đồ thị của hàm số nào sau đây?  2    3  x x A. x     y = ( 3) B. 1 y =   C. = 5x y D. 1 y =    2   3  Lời giải Chọn A
- Ta thấy (C1), (C2) đều có hướng đi lên khi x tăng ⇒ (C1), (C2) đồng biến x ∀ ∈  . x - Mà hàm x
y = a đồng biến khi a >1, nghịch biến khi 0 < a <1. Do đó ta loại hàm 1 y   =  2    GV x : TR và 1 y   =   . Ầ  3  N Đ x x ÌN
- Xét khi x > 0 thì (C x
1) ở trên (C2)y (C > y C . Mà 5 > ( 3) ⇒ (C : y = 3 . 2 ) ( ) 1 ) ( 2) H CƯ x – 2
= của đồ thị hàm số =
là đồ thị nào trong các đồ thị có 083
Câu 30: Đối xứng qua đường thẳng y x y 5 4332133 phương trình sau đây? 1 A. y = log x B. 2 y = log x C. y = log x D. y = log x 5 5 5 5 2 Lời giải Chọn A x x
Ta đưa hàm số về dạng: 2 y = 5 = ( 5) .
Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số x
y = a , y = log x có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân a
giác của góc phần tư thứ nhất y = x”
Hoặc thay x = y và y = x ta có x = ( 5)y ⇔ y = log x 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 31: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x A.  1 y  =  B. 2 y = x 2    C. y = log x = 2 D. x y 2 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tập xác định là  và đồng biến trên 
Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn
Câu 32: Tìm a để hàm số log x
< a ≠ có đồ thị là hình bên a (0 ) 1 A. a = 2 B. a = 2 C. 1 a = D. 1 a = − G 2 2 V: T Lời giải RẦN Chọn A ĐÌN
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( ) 2 2;2 ⇒ log
= ⇒ a = ⇒ a = a 2 2 2 2 H CƯ
Câu 33: Nếu gọi (G là đồ thị hàm số x
y = a và (G là đồ thị hàm số y = log x với 0 < a ≠1. Mệnh 2 ) 1 ) – a 083
đề nào dưới đây đúng? 4332133
A. (G và (G đối xứng với nhau qua trục hoành. 2 ) 1 )
B. (G và (G đối xứng với nhau qua trục tung. 2 ) 1 )
C. (G và (G đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x 2 ) 1 )
D. (G và (G đối xứng với nhau qua đường thẳng y = −x 2 ) 1 ) Lời giải Chọn C
Mọi điểm A(m;n)∈(G ) m
⇒ a = n ⇒ m = log n ⇒ B n;m ∈ G 1 a ( ) ( 2 )
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
Do đó (G và (G đối xứng nhau qua đường thẳng y = x 2 ) 1 )
Câu 34: Cho hai hàm số x = , x
y a y = b với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C ) và 1
(C ) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
A. 0 < a < b <1
B. 0 < b <1< a
C. 0 < a <1< b
D. 0 < b < a <1 Lời giải Chọn B
- Đồ thị hàm số (C ) đồng biến nên ' x
y = a ln a > 0 ⇔ a >1 1
- Đồ thị hàm số (C ) nghịch biến nên ' x
y = b ln b < 0 ⇔ 0 < b <1. Do đó 0 < b <1< a 2
Câu 35: Cho hai hàm số y = log x y = x C , C , a , logb có đồ thị (
được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa 1 ) ( 2 )
độ. Mệnh đề nào sau đây đúng? GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 083
A. 0 < b < a <1.
B. 0 < b <1< . a
C. 0 < a < b <1.
D. 0 < a <1< . b 4332133 Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số log x < b < b nghịch biến nên 0 1
Ta thấy đồ thị hàm số log x a > a đồng biến nên 1
Câu 36: Cho a > 0,b > 0,b ≠1. Đồ thị các hàm số x
y = a y = log x b
cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a >1; 0 < b <1.
B. 1 > a > 0; b >1.
C. 0 < a <1; 0 < b <1. D. a >1; b >1.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy. Hàm số x
y = a đồng biến ⇒ a > 0 . Hàm số y = log x b nghịch biến ⇒ 0 < b <1
Câu 37: Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x b như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1
0 < a < < b
B. 0 < a <1< b 2
C. 0 < b <1< a D. 1
0 < a <1,0 < b < 2 Lời giải Chọn B GV: + Xét hàm số x
y = a đi qua (0; )
1 suy ra đồ thị hàm số (1) là đường nghịch biến, suy ra 0 < a <1 T RẦ . N ĐÌN
+ Xét hàm số y = log x b
đi qua (1;0) suy ra đồ thị hàm số (2) là đường đồng biến suy ra b>1. H C
Suy ra 0 < a <1< . b Ư – x x x 083
Câu 38: Cho 3 số a,b,c > 0,a ≠1,b ≠1,c ≠1. Đồ thị các hàm số y = a , y = a , y = c được cho trong 4332133 hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b < c < a
B. a < c < b
C. a < b < c
D. c < a < b Lời giải Chọn B
Ta có hàm số = x; = x
y b y c đồng biến, hàm số = x
y a nghịch biến nên a <1;b,c >1. Thay x =10 , ta có 10 10
b > c b > c
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 39: Cho các hàm số = x
y a , y = log x, y = x b
logc có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. c > b > a .
B. b > a > c .
C. a > b > c .
D. b > c > a . Lời giải Chọn A Hàm số = x
y a đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên  do đó 0 < a <1 (1).
Hai hàm số y = log x y = x b
logc đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến trên
khoảng (0;+∞) do đób >1 > a, c >1 > a (2).
Quan sát đồ thị ta thấy với 0 < x <1 thì log x < x c b b logc , suy ra > .
Quan sát đồ thị ta thấy với x >1 thì log x > x c b b logc , suy ra > . GV:
Suy ra 1< b < c (3) T RẦ
Từ (1), (2), (3) suy ra c > b > a . N ĐÌN Cách khác: H C
Dễ thấy a <1, b >1, c >1. Nên a là số nhỏ nhất. Ư –
Xét đường thẳng y =1 cắt đồ thị hai hàm số y = log x y = log x lần lượt tại các điểm 083 b c 4332133 B(b ) ;1 và C (c ) ;1
(hình vẽ). Dễ thấy c > b vậy c > b > a .
Câu 40: Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a > b > c .
B. a > c >1 > b .
C. b > c >1 > a .
D. b > a > c . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình 5 ta thấy đồ thị của hàm số = x
y b là nghịch biến nên 0 < b <1.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Vẽ đường thẳng x =1 ta có đường thẳng x =1 cắt đồ thị hàm số = x
y a tại điểm có tung độ
y = a và cắt đồ thị hàm số = x
y c tại điểm có tung độ là y = c . Khi đó điểm giao với = x y a
nằm trên điểm giao với = x
y c nên a > c >1. Vậy a > c >1 > b .
Câu 41: Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số = x, = x, = x
y a y b y c (a, b, c là ba số dương khác 1 cho
trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa,
hãy so sánh ba số a, b và c A. c > b > a B. b > c > a C. a > c > b D. a > b > c Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: Hàm số x
y = a là hàm số đồng biến; hàm số x x y = b , y = c là hàm số nghịch biến. GV: 0 < b <1 1 T Suy ra a >1và  → a > {b; } c . Gọi B( 1;
− y thuộc đồ thị hàm số x y = b ⇒ y = ; B ) R B Ầ 0 < c <1 b N ĐÌN Và 1 −
thuộc đồ thị hàm số x
y = c ⇒ y = . Dựa vào đồ thị, ta có H C( 1; yC ) C C c Ư 1 1 –
y > y ⇔ > ⇔ c > b. 083 B C b c 4332133
Câu 42: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = log x a b c
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a < b < c B. c < a < b C. c < b < a D. b < c < a Lời giải Chọn B
Hàm số y = log x nghịch biến ⇒ < < các hàm y = log x, y = log x đồng biến nên c 0 c 1, a b
a;b >1 Chọn x =100 ⇒ log 100 > log 100 ⇒ a < b ⇒ c < a < b. a b
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x x
y = log x, y = b , y = c được cho trong a
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. b < c < a B. a < b < c C. c < a < b D. c < b < a Lời giải Chọn C Hàm số = x
y c là hàm nghịch biến nên 0 < c <1. Hàm số = x
y b là hàm đồng biến nên b >1
Hàm số y = log x a > y = x a là hàm đồng biến nên
1. Lấy đối xứng đồ thị hàm loga qua đường
phân giác thứ nhất của mặt phẳng toạ độ ta có đồ thị hàm số = x
y b tăng nhanh hơn đồ thị hàm số = x
y a nên b > a G V: TR ẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Việc tính toán tuổi của hoá thạch được thực hiện như thế nào? Lời giải
Gọi x là lượng đồng vị phóng xạ carbon-14 ngay sau khi sinh vật chết y là lượng đồng vị phóng xạ t
carbon-14 tại thời điểm t Ta có: 5730 1 y x   = ⋅ . 2   
Từ đó, ta tính được tuổi của hoá thạch là = 5730⋅log y t 1 x 2 1. Phương trình mũ
HĐ 1: Số lượng cá thể vi khuẩn của một mẻ nuôi cấy
tuân theo công thức ( ) = 50⋅10kt P t
, trong đó t là thời
gian tính bằng giờ kể từ thời điểm bắt đầu nuôi cấy, k là hằng số.
(Nguồn: Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 101)
a) Ban đầu mẻ có bao nhiêu cá thể vi khuẩn?
b) Sau 1 giờ thì mẻ có 100 cá thể vi khuẩn. Tìm giá trị
của k (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
c) Sau bao lâu thì số lượng cá thể vi khuẩn đạt đến 50000? Lời giải
a) Số lượng vi khuẩn lúc đầu là k.0 P = 50.10 = 50 0 b) Khi t =1, ta có: .1 100 50.10k = Suy ra k = 0,3 c) Khi P(t) = 50000 thì 0,3. 50.10 t = 50000 Suy ra t =10
Vậy sau 10 giờ số lượng cá thể vi khuẩn đạt 50000
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Phương trình dạng x
a = b , trong đó a b là những số cho trước, a > 0,a ≠ 1, được gọi là
phương trình mũ cơ bản.
Nghiệm của phương trình mū cơ bản
HĐ 2: Cho đồ thị của hai hàm số = x
y a y = b như Hình 2a (với a > 0 ) hay Hình 2 b (với 0 < a <1
). Từ đây, hãy nhận xét về số nghiệm và công thức nghiệm của phương trình x
a = b trong hai trường hợp
b > 0 và b ≤ 0 . Lời giải
Khi b > 0 phương trình x
a = b có 1 nghiệm x = log b a
Khi b ≤ 0 phương trình x
a = b vô nghiệm Cho phương trình x
a = b(a > 0,a ≠ 1).
Nếu b > 0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log b a .
Nếu b ≤ 0 thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: a) Nếu α
b = a thì ta có x α
a = a x = α .
b) Tổng quát hơn, u(x) ı(x) a
= a u (x) = v(x) .
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) x 1 2 = 8 b) 5⋅10x =1; x x c)  1  27 =  9    3 Lời giải a) x 1 x 3 2 2 2− = ⇔ = ⇔ x = 3 − . 8 b) x x 1 1
5.10 =1 ⇔ 10 = ⇔ x = log = −log5. 5 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x 3 x  1  27x x 3 c) = ⇔  ( 2−) ( ) 2 − x 3x 1 − 1 3 = ⇔ 3 = 3 ⇔ 2
x = 3x −1 ⇔ 5x =1 ⇔ x =  .  9  3 3 5
Ví dụ 2. Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là M g thì khối lượng carbon-14 còn 0 ( ) t lại (tính theo gam) sau  1 T
t năm được tính theo công thức M (t) M  =
  g , trong đó T = 5730 (năm) là 0 ( )  2 
chu kỳ bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hóa thạch của một sinh vật, người ta xác định được khối lượng
carbon-14 hiện có trong hóa thạch là 13
5.10− g. Nhờ biết tỉ lệ khối lượng của carbon-14 so với carbon-12
trong cơ thể sinh vật sống, người ta xác định được khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là − 2 1
M =1,2.10 (g). Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn đến kết quả hàng trăm.) 0 Lời giải
Gọi t là thời gian từ lúc sinh vật chết đến nay. Ta có: t 13 12 1 T − −   5 t 5.10 =1,2.10 . = 5  ⇔ = log 2    12 1 T 12 2 5 5 ⇔ t = T log = 5 − 730.log ≈ 7 237 ≈ 7200 . 1 2 12 2 2
Vậy sinh vật này sống cách đây khoảng 7 200 năm.
Giải các phương trình sau: a) x+2 3 3 = 9 b) 2 2.10 x = 30 c) 2x 2x 1 4 8 − = Lời giải 2 − a) x+2 3 x+2 2 4 3
3 = 9 ⇔ 3 = 3 ⇔ x + 2 = ⇔ x = 3 3 b) 2x 2x log15
2.10 = 30 ⇔ 10 =15 ⇔ 2x = log15 ⇔ x = 2 c) x x =
⇔ ( )2x = ( )2x 1 2 2 1 2 3 − − 4x 6x−3 3 4 8 2 2 ⇔ 2 = 2
⇔ 4x = 6x − 3 ⇔ x = 2
Công thức tính khối lượng còn lại của một chất phóng xạ từ khối lượng ban đầu M0 là t ( ) 1 T M t M   =
, trong đó t là thời gian tính từ thời điểm ban đầu và T là chu kỳ bán rã của chất. Đồng 0  2   
vị plutonium-234 có chu kỳ bán rã là 9 giờ.
(Nguồn: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/elemene/Plutonium#section=Atomic-Mass-Half-Life-and- Decay)
Từ khối lượng ban đầu 200 g, sau bao lâu thì khối lượng plutonium-234 còn lại là: a) 100g? b) 50g? c) 20 g? Lời giải t M (t)  1 TM (t) = Mt = T ⋅   log 0 1  2  M 2 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) Khi M (t) =100 thì 100 t = 9.log = 9 (giờ) 1 200 2
b) Khi M (t) = 50 thì 50 t = 9.log =18 (giờ) 1 200 2
c) Khi M (t) = 20 thì 50 t = 9⋅log = 30 (giờ) 1 200 2
2. Phương trình lôgarit
Nhắc lại rằng, độ pH của một dung dịch tính theo công thức pH = −log x , trong đó x là nồng độ ion + H tính bằng mol/L.
Biết sữa có độ pH là 6,5. Nồng độ +
H của sữa bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có: 6 − ,5 7 6,5 logx x 10 x 3,2 10− = − ⇔ = ⇔ = ⋅
Vậy nồng độ H + của sữa là 7 3,2.10−
Phương trình dạng log x = b a b a
, trong đó , là những số cho trước, a > 0 , a ≠ 1, được gọi là phương
trình lôgarit cơ bản.
Nghiệm của phương trình lôgarit cơ bản
Cho đồ thị của hàm số y = log x (a > 0,a ≠ ) 1 = a
y b như Hình 3a (với a >1) hay Hình 3b (với
0 < a <1). Từ đây hãy nhận xét về số nghiệm và công thức nghiệm của phương trình log x = b a . Lời giải
Phương trình log x = b = a có 1 nghiệm b x a
Phương trình log x = b a > 0,a ≠ 1 = a (
) luôn có nghiệm duy nhất b x a .
Chú ý: Tổng quát, xét phương trình dạng log u x =
v x a > a ≠ . ( ) 1 a ( ) loga ( ) ( 0, )1
Để giải phương trình ( )
1 , trước hết cần đặt điều kiện có nghĩa: u (x) > 0 và v(x) > 0 . Khi đó, ( )
1 được biến đổi thành phương trình
u (x) = v(x) (2)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Sau khi giải phương trình (2) , ta cần kiểm tra sự thỏa mãn điều kiện. Nghiệm của phương trình ( ) 1 là
nghiệm của (2) thỏa mãn điều kiện.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) log x = − ; 2 b) log ( 2
x − 3 = log 2x . 2 ) 2 ( ) 3 Lời giải
a) Điều kiện: x > 0 . log x = 2 − . 3 2 x − > b) Điều kiện: 3 0  (*) 2x > 0
Khi đó, phương trình đã cho trở thành 2 2
x − 3 = 2x x − 3− 2x = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 3.
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.
Ví dụ 4. Nước chanh có độ pH là 2,4 ; giấm có độ pH bằng 3. Nước chanh có độ acid gấp bao nhiêu lần
giấm (nghĩa là có nồng độ +
H gấp bao nhiêu lần)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Kí hiệu x, y lần lượt là nồng độ H+ trong nước chanh và giấm. Theo giả thiết, ta có
2,4 = −log x và 3 = −log y . 2 − ,4 x Suy ra 2 − ,4 x =10 và 3 y 10− = . Suy ra 10 0,6 = =10 ≈ 3,98. 3 y 10−
Vậy nồng độ H+ của nước chanh gấp 3,98 lần nồng độ + H của giấm. Giải phương trình sau: a) log x − 2 = 2 − ;
b) log x + 6 = log x +1 +1 2 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 Lời giải 2  1 − a) log x 2 2 x 2  − = − ⇔ − =
x − 2 = 4 ⇔ x =   6 1 ( )  2 2 
b) log x + 6 = log x +1 +1 2 ( ) 2 ( )
⇔ log x + 6 = log x +1 + log 2 2 ( ) 2 ( ) 2
⇔ log x + 6 = log 2 x +1  2 ( ) 2  ( )
x + 6 = 2(x + ) 1 ⇔ x = 4
3. Bất phương trình mũ
Xét quần thể vi khuẩn ở .
a) Ở những thời điểm nào thì số lượng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000 ?
b) Ở những thời điểm nào thì số lượng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000 nhưng chưa vượt quá 100000 ? Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) Khi P(t) = 50000 thì t =10 .
Vậy tại những thời điếm t >10 thì số lượng vi khuẩn vượt quá 50000
b) Khi P(t) =100000 thì t =11
Vậy tại những thời điểm t <11 thì số lượng vi khuẩn không vượt quá 100000
Suy ra khi 10 < t <11 thì số lượng cá thể vi khuẩn vượt quá 50000 nhưng chưa vượt quá 100000
Bất phương trình mũ cơ bản là bất phương trình có dạng x
a > b (hoặc x
a b , x
a < b , x
a b ), với
a,b là những số cho trước, a > 0 , a ≠ 1. Xét bất phương trình x a > b (3)
Nghiệm của (3) là hoành độ các điểm trên đồ thị hàm số x
y = a nằm phía trên đường thẳng y = b. Từ đồ
thị ở Hình 4 , ta nhận được:
 Nếu b ≤ 0 thì mọi x ∈  đều là nghiệm của (3) .
 Nếu b > 0 thì:
- Với a >1, nghiệm của (3) là x > log b a ;
- Với 0 < a <1, nghiệm của (3) là x < log b a .
Chú ý: a) Tương tự như trên, từ đồ thị ở Hình 4, ta nhận được kết quả về nghiệm của mỗi bất phương
trình x ≥ , x < , x a b a
b a b ( các bất phương trình x < , x a
b a b vô nghiệm nếu b ≤ 0 ).
b) Nếu a >1 thì u(x) v(x) a > a
u (x) > v(x) .
Nếu 0 < a <1 thì u(x) v(x) a > a
u (x) < v(x) .
Ví dụ 5. Giải các bất phương trình sau: x a) 10x < 0,001 b) 0,4x > 2 c)  1  2 ≥   2.4 x  2  Lời giải a) x x 3 10 0,001 10 10− < ⇔ < ⇔ x < 3 − (do 10 >1) .
b) 0,4x > 2 ⇔ x < log 2(do 0 < 0,4 <1) . 0,4 x c)  1  2 ≥ x x  
2.4 x ⇔ ( − ) ≥ ( )2 1 2 − x 1+4 2 2, 2
⇔ 2 ≥ 2 x ⇔ −x ≥1+ 4x(do 2 >1)  2  1 ⇔ 5x ≤ 1 − ⇔ x ≤ − . 5
Luyện tập 3. Giải các bất phương trình sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x−2 x a) 2x >16 b) 0,1x ≤ 0,001 c)  1   1  ≥  5   25     Lời giải a) x x 4
2 >16 ⇔ 2 > 2 ⇔ x > 4 (do 2 > ) 1 b) x x 3
0,1 ≤ 0,001 ⇔ 0,1 ≤ 0,1 ⇔ x ≥ 3 (do 0,1<1 ) −2 −2 2 x x x x   c)  1   1   1   1  > ⇔ >           5   25   5   5    x−2 2  1   1 x  1 ⇔ >
x − 2 2x x − 2 (do <     1 )  5   5  5
4. Bất phương trình lôgarit
Biết rằng máu của người bình thường có độ pH từ 7,3 đến 7,45 (nguồn: Hóa học 11_NXB Giáo dục Việt
Nam, năm 2017, trang 15). Nồng độ H + trong máu nhận giá trị trong miền nào? Lời giải
Khi pH = 7,30 thì nồng độ H + là 7 − ,30 8 10 5 10− = ⋅
Khi pH = 7,45 thì nồng độ H + là 7 − ,45 8 10 3,5.10− =
Vậy nồng độ H + trong máu nhận giá trị từ 8 3,5 10− ⋅ đến 8 5 10− ⋅
Bất phương trình lôgarit cơ bản là bất phương trình có dạng log x > b a (hoặc log x b x < b x b > ≠ a ,loga ,loga
), với a,b là các số cho trước, a 0,a 1.
Xét bất phương trình log x > b a (4).
Điều kiện xác định của bất phương trình là x > 0 .
Nghiệm của (4) là hoành độ các điểm của đồ thị hàm số y = log x = a
nằm phía trên đường thẳng y b . Từ
đồ thị ở Hình 5, ta nhận được:
• Với a >1, nghiệm của (4) là b x > a .
• Với 0 < a <1, nghiệm của (4) là 0 b < x < a .
Chú ý: a) Tương tự như trên, từ đồ thị ở Hình 5, ta nhận được kết quả về nghiệm của mỗi bất phương
trình log x b x < b x b a ,loga ,loga .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
b) Nếu a >1 thì log u x >
v x u x > v x > . a ( ) loga ( ) ( ) ( ) 0
Nếu 0 < a <1 thì log u x >
v x ⇔ < u x < v x . a ( ) loga ( ) 0 ( ) ( )
Ví dụ 6. Giải các bất phương trình sau: a) log 2x −1 ≤1
b) log 1− x > log 3x + 2 1 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 2 Lời giải a) Điều kiện : 1
2x −1 > 0 ⇔ x > . 2
Khi đó, do cơ số 2 >1 nên bất phương trình đã cho trở thành 1 3
2x −1≤ 2 ⇔ 2x ≤ 3 ⇔ x ≤ . 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 3 < x ≤ . 2 2 x < 1 1  − x > 0 b) Điều kiện :  2  ⇔ 
2 ⇔ − < x <1(*) . 3  x + 2 > 0 x > − 3  3
Khi đó, do cơ số 1 <1 nên bất phương trình đã cho trở thành 2 1
1− x < 3x + 2 ⇔ 4x > 1 − ⇔ x > − . 4
Kết hợp với điều kiện (*), ta được nghiệm của bất phương trình là 1 − < x <1. 4
Luyện tập 4. Giải các bất phương trình sau: a) log x +1 < 2 b) log x + 2 ≤1 5 ( ) 1 ( ) 3 Lời giải
a) Điều kiện xác định: x +1 > 0 ⇔ x > 1 − 2 Khi đó, do 1 <1 nên  1  8 x +1 > ⇔   x − > 3  3  9
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 8 x − > 9
b) Điều kiện xác định: x + 2 > 0 ⇔ x > 2 − Khi đó, do 5 >1 nên 1
x + 2 ≤ 5 ⇔ x ≤ 3
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là 2 − < x ≤ 3
Nước uống đạt tiêu chuẩn có độ pH nằm trong khoảng từ 6,5 đến 8,5 ( theo Quy chuẩn Việt
Nam QCVN 01:2009/BYT). Nồng độ H + trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong khoảng nào? Lời giải Ta có: 9 − 7 6,5 pH 8,5 6,5 logx 8,5 3,2 10 x 3,2.10− ≤ ≤ ⇔ ≤ − ≤ ⇔ ⋅ ≤ ≤
Vậy nồng độ H + trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong khoảng từ 9 3,2.10− tới 7 3,2.10−
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp ( A x) B(x)  a = a
A(x) = B(x), (a > 0,a ≠ ) 1 > ≠   f x > hoac g x >  f x = g x a ( ) a
( )a 0,a 1 ( ) 0 ( ( ) 0) log log   f
 ( x) = g ( x) 0 < a <1   f
 ( x) < g ( x) f (x) g(x)  a > a ⇔   a > 1   f
 ( x) > g ( x) 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Giải các phương trình mũ sau x 1 + a) 2x−4x+5 3 = 9 b) 5x−7  2 1,5  =  c) 2x 1− x+2 2 + 4 = 10 3    Giải
a) Đưa hai vế về cùng cơ số 3, ta được phương trình đã cho tương đương với: 2 x −4x+5 2 2 (1) 2 3
= 3 ⇔ x − 4x + 5 = 2 ⇔ x − 4x + 3 = 0 .
Giải phương trình bậc hai này được hai nghiệm là x =1 và x = 3.
b) Đưa về cùng cơ số 1,5, phương trình đã cho tương đương với: 5 7
1,5 x− = −x 1
1,5 − ⇔ 5x − 7 = −x −1 ⇔ x =1.
Vậy x =1 là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương với 1 x x 33 4 16 4 10 4x ⋅ + ⋅ = ⇔ ⋅ = x 20 20 10 ⇔ 4 = ⇔ x = log . 2 2 4 33 33 Vậy 20 x = log
là nghiệm của phương trình. 4 33
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) log (2x +1) = log 5
b) log (x + 3) = log ( 2 2x x −1 2 2 ) 3 3 c) log (x −1) = 2
d) log (x − 5) + log (x + 2) = 3 5 2 2 Lời giải
a) ĐK: 2x +1 > 0 ⇔ x > ( 1 − / 2)
PT ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 (thoả ĐK) b) ĐK: 2
x + 3 > 0,2x x −1 > 0 ta được: x >1 hoạcc ( 3 − ) < x < ( 1 − / 2)
Ta có: log (x + 3) = log ( 2 2x x − ) 2 2
1 ⇔ x + 3 = 2x x −1 ⇔ 2x − 2x − 4 = 0 2 2 2
⇔ x − x − 2 = 0 ⇔ x = 1
− (thoả) hoặc x = 2 (thoả)
c) ĐK: x −1 > 0 ⇔ x >1 Ta có: 2
log (x −1) = 2 ⇔ x −1 = 5 ⇔ x = 26 (thoả) 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
d) ĐK: x − 5 > 0 và x + 2 > 0 ta được: x > 5 Ta có: 3
log (x − 5) + log (x + 2) = 3 ⇔ log (x − 5)(x + 2) = 3 ⇔ (x − 5)(x + 2) = 2 2 2 2 2
⇔ x − 3x −18 = 0 ⇔ x = 3
− (loai) hoạcc x = 6 (thoà)
Ví dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau: 2xx 1 3 ≤ 3 −x Lời giải Ta có: 2xx 1 3 ≤ 3 −x 2 2
x x ≤1− x x −1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [ 1; − 1] 4x 2−x
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau:  2   5  ≤  5   2      Lời giải
- Ta có thể biến đỗi theo 1 trong 2 cách sau (thực tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bất phương trình được biến đỗi về dạng: 4x 2−x 4x x−2  2   5   2   2  2 − ≤ ⇔ ≤ ⇔       
4x x − 2 ⇔ 3x ≥ 2 − ⇔ x ≥   5   2   5   5  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  2 ;  − +∞   3  
Cách 2: Bất phương trình được biến đổi về dạng: 4x 2−x 4 − x 2  2   5   5   5 −x  2 − ≤ ⇔ ≤ ⇔        4
x ≤ 2 − x ⇔ 3x ≥ 2 − ⇔ x ≥   5   2   2   2  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:  2 ;  − +∞   3  
Ví dụ 4: Giải bất phưong trình 2 x 1 − − x +3 ( 5 + 2) ≥ ( 5 − 2) . Lời giải Ta có: 1 1 ( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2)− + − = ⇔ − = = + 5 + 2 Vậy: 2 2 x 1 − − x +3 x 1 − x −3 2 ( 5 + 2) ≥ ( 5 − 2) ⇔ ( 5 + 2) ≥ ( 5 + 2)
x −1≥ x − 3 2
x x − 2 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 2
Vậy BPT có tập nghiệm S = [ 1; − 2]
Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2
log x − 5log x − 6 ≤ 0 2 2 Lời giải
Đăt t = log x , khi đó phương trình trở thành: 2 2
t − 5t − 6 ≤ 0 ⇔ (t +1)(t − 6) ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ t ≤ 6 Do đó ta có: 1 1 1
− ≤ log x ≤ 6 ⇒ log
≤ log x ≤ log 64 ⇒ ≤ x ≤ 64 2 2 2 2 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Vậy tập nghiệm bất phưong trình là 1 S  ;64 =  . 2   
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp 2x α + β. x a a + γ = 0 . Đặt x
t = a ,(t > 0) 2 α log x + β
x + γ = . Đặt t = log x x > a , ( 0) a .loga 0 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Giải các phương trình sau: a) 9x 4 3x − ⋅ + 3 = 0
b) 9x 3 6x 2 4x − ⋅ + ⋅ = 0 c) x 1 5 + 5 −x − 6 = 0 d) 25x 2.5x − −15 = 0 Lời giải a) 9x 4.3x − + 3 = 0 đặt 3x
t = với t > 0 ta được phương trình: 2
t − 4.t + 3 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 3 ( 2 nghiệm
đều thoả điều kiện t > 0 ). với =1 ⇔ 3x t = 1 ⇔ x = 0 với = 3 ⇔ 3x t = 3 ⇔ x =1
b) 9x 3.6x 2.4x − +
= 0 chia 2 vế của phương trình cho 4x ta được phương trình sau x x 2 9  6   3 x   3 x   3 2 0 3  − + = ⇔ − + 2 =         0 đặt (3 / 2)x t =
với t > 0 ta được phương trình  4   4   2   2  2
t − 3.t + 2 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 2 (2 nghiệm đều thoả t > 0 ) với =1 ⇔ (3 / 2)x t = 1 ⇔ x = 0 vớit x
= 2 ⇔ (3 / 2) = 2 ⇔ x = log 2 3 2 c) x 1
5 + 5 −x − 6 = 0 ⇔ 5x + 5.5−x − 6 = 0 Đặt x
t = 5 (với t > 0 ) thì 5−x =1/ t ta được phương trình: 1 2
t + 5 − 6 = 0 ⇔ t − 6t + 5 = 0 ⇔ t =1 hoặc t = 5 (thoả điều kiện t > 0) t với =1 ⇔ 5x t = 1 ⇔ x = 0 với = 5 ⇔ 5x t = 5 ⇔ x =1 d) d) x x 2 25 2.5 15 0 5 x 2.5x − − = ⇔ − −15 = 0 đặt 5x
t = với t > 0 ta được phương trình 2
t − 2t −15 = 0 ⇔ t = 5 (nhận) hoặc t = 3 − (loại) với = 5 ⇔ 5x t = 1 ⇔ x = 0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 2
log x + 2log x − 3 = 0 3 3 b) 4log x + log − = x 3 3 0 9 Lời giải a) ĐK: x > 0
Ta đặt t = log x khi đó 2
PT t + 2t − 3 = 0 ⇔ t =1 hoạcc t = 3 − 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Với t =1 ⇔ log x =1 ⇔ x = 3 3 Với 3 t 3 log x 3 x 3− = − ⇔ = − ⇔ = = 1/ 27 3
b) 4log x + log − = ĐK: 0 < x ≠ 1 x 3 3 0 9
PT ⇔ 2log x +1/ log x − 3 = 0 3 3 Ta đặt t = log x khi đó 2
PT ⇔ 2t +1/ t − 3 = 0 ⇔ 2t − 3t +1 = 0 ⇔ t =1 hoặc t =1/ 2 3
Vớit =1 ⇔ log x =1 ⇔ x = 3 (thoả) 3
Vớit =1/ 2 ⇔ log x =1/ 2 ⇔ x = 3 (thoả) 3
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau: x x 1 9 2.3 + + −16 ≥ 0 Lời giải x x 1 9 2.3 + + −16 ≥ 0 (*) Ta đặt 3x
t = (điều kiện t > 0 ), khi đó phương trình (  ) biến đổi về dạng: t ≤ 8 − ( loai ) 2x x 2
3 + 6.3 −16 ≥ 0 ⇔ t + 6t −16 ≥ 0 ⇔ ⇔ t ≥  2  t ≥ 2 Với: ≥ 2 ⇔ 3x t ≥ 2 ⇔ x ≥ log 2 3
Vậy bất phương trình có tập nghiệm [log 2;+∞ 3 )
Ví dụ 4: Giải bất phương trinh sau: (7 4 3)x 3(2 3)x + − − + 2 ≤ 0 Lời giải Ta có: 2
7 + 4 3 = (2 + 3) và (2 − 3)(2 + 3) =1 nên đặt x
t = (2 + 3) , t > 0 ta có bất phương trình: 2 3 −
+ ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ( 2 3 / 2 0 2 3 0 ( 1)
+ + 3) ≤ 0 ⇔ ≤1⇔ (2 + 3)x t t t t t t t t ≤ 1 ⇔ x ≤ 0
Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là x ≤ 0
Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa 1. Phương pháp 0   a 1  f (x) a b b      0 .
f (x) log b  a  > f (x)  f (x) 0 log = b a   f  ( x) b = a 0 < a <1   f
 ( x) < log b f (x) a a > b ⇔   a > 1   f
 ( x) > log ba a > 1   f (x) >  g(x).logb f ( x) g ( x) a a > b 0 < a <1   f (x) < 
g(x).logba
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a >1   f  ( x) b > a
log f x > b a ( )  0 < a < 1    f  ( x) b < a 2. Ví dụ
Vi dụ 1:
Giải phương trình sau a) 3x = 2 b) 2x 3x ⋅ = 1 Lời giải
a) 3x = 2 ta logarit cơ số 3 hay vế
Pt ⇔ log 3x = log 2 ⇔ x = log 2 3 3 3
b)2x ⋅3x =1 ⇔ (2.3)x =1 ⇔ 6x =1 ⇔ log 6x = log 1 ⇔ x = 0 6 6
Hoặc có thể làm như sau, lấy logarit cơ số 2 của 2 vế ta được log 2x 3x log 1 log 2x 3x 0 log 2x log 3x ⇔ ⋅ = ⇔ ⋅ = ⇔ + = 0 2 ( ) 2 2 ( ) 2 2
x + x ⋅log 3 = 0 ⇔ x 1+ log 3 = 0 ⇔ x = 0 2 ( 2 )
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) ln(x + 3) = 1 − + 3
b) log 5 − 2x = 2 − x 2 ( ) Lời giải
a) ĐK: x − 3 > 0 ⇔ x > 3 với điều kiện này ta mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT: ln(x+3) 1 − + 3 1 − + 3 e = ex + 3 = e 1 3 x e− + ⇔ = − 3 (thoả)
b) log 5 − 2x = 2 − x 2 ( ) ĐK: 5 2x 0 2x − > ⇔ < 5 log x 2 5−2 2 PT ⇔ 2
= 2 −x ⇔ 5 − 2x = 4.2−x Đặt = 2x t
(t > 0,t < 5 do 2x < 5) ta được: 2
5 − t = (4 / t) ⇔ t − 5t + 4 = 0
t =1 (thoả) hoạc t = 4 (thoả) Vớit =1 ⇔ x = 0 Vớit = 4 ⇔ x = 2
Ví dụ 3: Giải bất phương trình 2x−4 x−2 2 ≥ 5 . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bát phương trình đã cho ta có:  ≥ − − x log ( 2 2 x 4 2 )≥log ( x 2 5 ) 2
x − 4 ≥ (x − 2)log 5 ⇔ (x − 2) x + 2 − log 5 ≥ 0 ⇔ 2 2 2 ( 2 ) x ≤ log 5−  2 2
Vậy BPT có tập nghiệm S = ( ;
−∞ log 5 − 2 ∪[2;+∞) . 2 ]
Ví dụ 4: Giải bất phương trình logarit sau: log (4 − 2x) ≥ 2 8 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
- Điều kiện 4 − 2x > 0 suy ra x < 2 . 2 2
log (4 − 2x) ≥ 2 ⇔ log (4 − 2x) ≥ log 8 ⇔ 4 − 2x ≥ 8 ⇔ 4 − 2x ≥ 64 ⇔ 2x ≤ 60 − ⇔ x ≤ 30 − 8 8 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit là: ( ; −∞ 30] −
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1. Giải các phương trình sau: a) 2x 1 5 − = 25 ; b) x 1+ 2x 1 3 9 + = c) 1−2 10 x =100000 Lời giải a) 2x 1− 2x 1 − 2 3 5 = 25 ⇔ 5
= 5 ⇔ 2x −1 = 2 ⇔ x = 2 b) ( )2 1 1 2 1 1 2 3 9 3 3 x x x x + + + + = ⇔ = x 1 + 4x+2 1 − ⇔ 3 = 3
x +1 = 4x + 2 ⇔ x = 3 c) 1−2x 1−2x 5 10 =100000 ⇔ 10
=10 ⇔ 1− 2x = 5 ⇔ x = 2 −
2. Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng nghìn. a) x+2 3 = 7 ; b) 2x 1 3.10 + = 5 ; Lời giải a) x+2
3 = 7 ⇔ x + 2 = log 7 ⇔ x = log 7 − 2 ⇔ x = 0 − ,229 3 3 b) 2x 1 + 2x 1 + 5 5 3.10 = 5 ⇔ 10 = ⇔ 2x +1 = log 3 3  5 x log 1 ⇔ = − : 2 ⇔ x = 0 −   ,389  3 
3. Giải các phương trình sau: a) log 4x + 4 = 2 ; 6 ( )
b) log x − log x − 2 =1 3 3 ( ) Lời giải a) log (4x + 4) 2
= 2 ⇔ 4x + 4 = 6 ⇔ x = 8 6 b) log − log − 2 =1 ⇔ log x x x = 1 3 3 ( ) 3 x − 2 x
= 3 ⇔ x = 3(x − 2) ⇔ x = 3 x − 2
4. Giải các bất phương trình sau: 2x 1 + a) 1  ≤   9 ;  3 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com b) x x−2 4 > 2 Lời giải 2x 1 + 2x 1 + 2 − a)  1   1   1  3 − ≤  9 ⇔ ≤ ⇔     2x +1≥ 2 − ⇔ x ≥  (do 1 <1 )  3   3   3  2 3 b) −2 > ⇔ ( 2 )x x x x−2 2x x−2 4 2 2 > 2 ⇔ 2 > 2
⇔ 2x > x − 2 ⇔ x > 2 − (do 2 >1 )
5. Giải các bất phương trình sau: a) log x − 2 < 2; 2 ( ) b) log(x + ) 1 ≥ log(2x − ) 1 Lời giải a) log (x − 2) 2
< 2 ⇔ x − 2 < 2 ⇔ x < 6 2 b) log(x + ) 1 ≥ log(2x − )
1 ⇔ x +1≥ 2x −1 ⇔ x ≤ 2
6. Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138 ngày,
lượng polonium còn lại trong một mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu. Một mẫu 100g có khối lượng t polonium-210 còn lại sau 138  1
t ngày được tính theo công thức M (t) 100  =   ( g )  2 
(nguồn://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Polonium#section=Atiomc-Mass-Half-Life-anh-Decay)
a) Khối lượng polonium-210 còn lại bao nhiêu sau 2 năm?
b) Sau bao lâu thì còn lại 40g polonium-210. Lời giải
a) Khối lượng polonium-210 còn lại sau 2 năm (730 ngày) là: 730 M ( ) 138  1 2 100  = =   2,56(g)  2  t
b) M (t) = 40 khi 138  1 100  = 40 ⇔ t =   182,4  2 
Vậy sau 182,4 ngày còn lại lại 40 g polonium-210  
7. Nhắc lại rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức = log I L
 (dB) , trong đó I là cường  I0  độ của âm tính bằng 2 W / m và 12 2 I =10 W / m 0
(Nguồn: Vật lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52)
a) Một giáo viên đang giảng bài trong lớp học, có mức cường độ âm là 50dB . Cường độ âm của giọng
nói giáo viên bằng bao nhiêu?
b) Mức cường độ âm trong một nhà xưởng thay đổi trong khoảng từ 75dB đến 90dB . Cường độ âm
trong nhà xưởng này thay đổi trong khoảng nào? Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a) Khi  I L = 50 thì  7 10log = 50 ⇔ I =   10− 12 10− 
Vậy cường độ âm của giọng nói giáo viên là 7 − 2 10 W / m b) Khi  I L = 75 thì  5 10log = 75 ⇔ I =   3,2.10− 12 10−  Khi  I L = 90 thì  3 10log = 90 ⇔ I =   10− 12 10− 
Vậy cường độ âm trong nhà xưởng thay đổi từ 5 3,2.10− đến 3 10−
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương trình 2x 1 2 + = 32 có nghiệm là A. 5 x = . B. x = 2 . C. 3 x = . D. x = 3. 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2x 1
2 + = 32 ⇔ 2x +1 = 5 ⇔ x = 2 . 2 x −2x−3
Câu 2: Phương trình  1  x 1 =  
7 − có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C 2 x −2x−3 2  1  x −2x−3 − x 1 + x 1 =  1   1  1 17   7 − ⇔ =     2
x − 2x − 3 = −x +1 2
x x − 4 = 0 x ± ⇔ =  7   7   7  2
Câu 3: Phương trình log x = log x + 2 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 ( ) A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A 2
log x = log x + 2 2 2 ( )
log x = log x + 2 ⇔ 2 2 ( ) x>0 x = 1 − 2 x = x + 2 2
x x − 2 = 0 1 ⇔   ⇔  
⇔ x = 2 ⇔ x = 2. x > 0 x > 0 2  x > 0
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x > 0 2 x x   + > Điều kiện 4 0 x < 4 −  ⇔  ⇔ x > 0 . 2x + 3 > 0  3 x > −  2
Phương trình đã cho ⇔ log ( 2
x + 4x = log 2x + 3 3 ) 3 ( ) x =1 2
x + 4x = 2x + 3 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
Kết hợp điều kiện ta được x =1. x 3x 1 −
Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình  4   7  16 − =     0 là  7   4  49 A. 1 S   =    − . B. S = { } 2 . C. 1 1  ; − . D. 1 S  = − ; 2 . 2     2 2  2  Lời giải Chọn A x 3x 1 − 2 − x 1 + 2 Ta có  4   7  16 − =  4   4      0 ⇔ =     ⇔ 2 − x +1 = 2 1 ⇔ x = − .  7   4  49  7   7  2 2 Câu 6: + − −
Cho phương trình ( + )x x 1 =( + )x 2 7 4 3 2 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Lời giải Chọn A Do + = ( + )2 7 4 3 2
3 nên phương trình ban đầu tương đương với  = ( x 0 +
) ( 22x+x− )1 =( + )x−2 2 3 2 3 2
⇔ 2x + 2x − 2 = x − 2 2 ⇔ 2x + x = 0  ⇔ 1 . x = −  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x +1 +1= log 3x −1 là 2 ( ) 2 ( ) A. x = 3. B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x =1. Lời giải Chọn A x > 1 x +1 > 0 − Điều kiện xác định  1  ⇔  1 ⇔ x > . 3  x −1 > 0 x > 3  3
Khi đó phương trình trở thành
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
log 2x + 2 = log 3x −1 ⇔ 2x + 2 = 3x −1 ⇔ −x = 3 − ⇔ x = 3. 2 ( ) 2 ( )
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 3log (x − )
1 − log (x − 5)3 = 3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Lời giải Chọn B
Điều kiện: x > 5 3log (x − )
1 − log (x − 5)3 = 3 ⇔ 3log x −1 + 3log x − 5 = 3 3 ( ) 3 ( ) 3 1 3
⇔ log x −1 + log x − 5 =1 ⇔ log  x −1 x − 5  =1 ⇔ x −1 x − 5 = 3 3 ( )( ) 3 ( ) 3 ( )  ( )( ) 2
x − 6x + 2 = 0 ⇔ x = 3± 7
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x = 3+ 7
Câu 9: Nghiệm của phương trình x 1+ x 1− 1 2 .4 . = 16x là 1 8 −x A. x = 3. B. x =1. C. x = 4. D. x = 2. Lời giải Chọn D x 1 + x 1 − 1 x x 1 + 2(x− ) 1 ( 3 x− ) 1 4 2 .4 . = 16 ⇔ 2 .2 .2 = 2 x 1 8 −x
x +1+ 2(x − ) 1 + 3(x − )
1 = 4x x = 2.
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x −2x 1 − x −2 2 .3 x =18 bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 x −2x 1 − x −2x x −2x 2 2 2 .3 = 18 ⇔ 6
= 36 ⇔ x − 2x = 2 ⇔ x − 2x − 2 = 0 . Phương trình 2
x − 2x − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí vi-et tổng hai nghiệm của phương trình là: x + x = 2. 1 2
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 là S = a + b 2 . Giá trị của 3 3 biểu thức Q = . a b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2 < x ≠ 4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
2log x − 2 + 2log x − 4 = 0 ⇔ log x − 2 x − 4 = 0 ⇔ x − 2 x − 4 =1 3 ( ) 3 3 ( ) ( )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
(x − 2)(x − 4) 2 = 1
x − 6x + 7 = 0 x = 3± 2 ⇔ 
So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm ( ⇔  ⇔ 
x − 2)(x − 4) 2 = 1 −
x − 6x + 9 = 0 x = 3 x = 3+ 2;x = 3 1 2
Ta được: S = x + x = 6 + 2 ⇒ a = 6;b =1. 1 2 Vậy Q = . a b = 6.
Câu 12: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 . Tính P = x + x . 1 2 2 2 1 2 A. 6 . B. 3 − . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A log x =1 x = 2 2
log x − 3log x + 2 = 0 2 1 ⇒ ⇒ . 2 2 log x 2  = x =   4 2 2
Vậy P = x + x = 2 + 4 = 6 . 1 2
Câu 13: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x − 3log . x log 3+ 2 = 0 2 3 2 A. 20 B. 18 C. 6 D. 25 Lời giải Chọn A 2 2 log x − 3log .
x log 3+ 2 = 0 ⇔ log x − 3log x + 2 = 0 2 3 2 2 2 log x =1 x = 2 2 1 2 2 ⇔ ⇔ ⇒ x + x =   20 1 2 log x = 2 x =   4 2 2
Câu 14: Phương trình 2x 1− x 1 6 5.6 − −
+1 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x + x là. 1 2 1 2 A. 5. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D 2x x 1  = xx− 6 5.6 6x 2 2 1 1 2 6 − 5.6 +1 = 0 ⇔ −
+1 = 0 ⇔ 6 x − 5.6x + 6 = 0 ⇔  . 2 6 6 6x = 3 1 x 2 x 1 x + 2
⇒ 6 .6 = 3.2 ⇔ 6 x = 6 ⇔ x + x =1. 1 2
Câu 15: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 . Tính T . 1 3 3 A. T = 4. B. T = 5 . C. T = 84 . D. T = 4 − . Lời giải Chọn C Phương trình log x = 1 x = 3 2 2 3
log x − 5log x + 4 = 0⇔ log x − 5log x + 4 = 0⇔ ⇔ . 1 3 3 3  log x 4  = x = 81 3 3 Vậy T = 3+81= 84 .
Câu 16: Phương trình x x 2x 1 9 6 2 + − = có bao nhiêu nghiệm âm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B 2x x Ta có: x x 2x 1 9 6 2 + − = x x x  3   3 9 6 2.4  ⇔ − = ⇔ − − 2 =     0  2   2   3 x  =   1 − (L)  2  ⇔  ⇔ x = log 2 . 3  3 x   = 2   2  2 
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm. Câu 17: x x
Gọi x , x là nghiệm của phương trình (2− 3) +(2+ 3) = . Khi đó 2 2 + bằng 1 2 4 x 2x 1 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn B Ta có: ( x x
2 − 3) .(2 + 3) =1. Đặt t = ( − )x t > ⇒ ( + )x 1 2 3 , 0 2 3 = . t
Phương trình trở thành: 1 2
t + = 4 ⇒ t − 4t +1 = 0 ⇔ t = 2 ± 3 . t Với x
t = 2 − 3 ⇒ (2 − 3) = 2 − 3 ⇔ x =1.
Với = + ⇒ ( − )x = + ⇔ ( − )xt = ( − ) 1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 ⇔ x = 1 − . Vậy 2 2 x + 2x = 3 . 1 2
Câu 18: Biết rằng phương trình 2
log x − log 2018x − 2019 = 0 có hai nghiệm thực x , x .Tích x x 2 2 ( ) 1 2 1 2 bằng A. log 2018 B. 0,5 C. 1 D. 2 2 Lời giải Chọn D 2
log x − log 2018x − 2019 = 0 . ( ) 1 2 2 ( )
Điều kiện x > 0.
Đặt t = log x . Phương trình trở thành 2t t − log 2018 − 2019 = 0. (2) 2 2
Do ac < 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm t ,t .Khi đó phương trình ( )
1 có 2 nghiệm x , x 1 2 1 2
thỏa mãn t = log x ;t = log x . 1 2 1 2 2 2
Theo Vi-et ta có t + t =1 hay log x x =1 ⇔ x x = 2 . 2 ( 1 2 ) 1 2 1 2
Câu 19: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 2 log x − log ( 2 4x − 5 = 0 . 2 4 ) A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn B
Điều kiện x ≠ 0 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Phương trình 2 2 log x − log ( 2 4x − 5 = 0 2 2 1 2
⇔ log x − log x − 6 = 0 2 4 ) 2 2 2 2 1 97 log x + ⇔ = ∨ 2 1 97 log x − =
. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2 4 2 4
Câu 20: Cho phương trình log (5x ) 1 .log ( x 1 5 + − − 5 =1. Khi đặt log 5x t =
−1 , ta được phương trình 5 ( ) 5 25 ) nào dưới đây? A. 2t −1 = 0
B. 2t + t − 2 = 0 C. 2t − 2 = 0 D. 2
2t + 2t −1 = 0 Lời giải Chọn B log (5x ) 1 .log ( x 1 5 + − − 5 =1 ( ) 1 5 25 ) TXĐ: D = ( 0;+∞) . Ta có ( x 1+ x 1 log 5 − 5 = log 5.5 − 5 = log 5x −1 +1 . 25 ) 2 5 ( ) ( 5( ) ) 2 Đặt log 5x t = −1 (t > 0). 5 ( ) Phương trình ( ) 1 trở thành 1 t. (t + ) 1 =1 2
t + t − 2 = 0 . 2
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 4
3 + 3 −x = 30 bằng A. 3. B. 1. C. 9. D. 27 . Lời giải Chọn A x 4−x x 81 3 + 3 = 30 ⇔ 3 + = 30 . 3x Đặt = 3x t
(t > 0), phương trình đã cho trở thành: 81 2 t +
= 30 ⇔ t − 30t + 81 = 0 tt =
= 27 ⇒ 3x = 27 ⇔ x = 3 Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình là 1.3 3.
⇔ t =3⇒3x =3⇔ x =1
Câu 22: Biết phương trình 2log x + 3log = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị của biểu thức x 2 7 2 1 2 = ( ) 2x T x 1 A. T = 64 . B. T = 32 . C. T = 8. D. T =16 . Lời giải Chọn Dx > 0 Điều kiện:  . x ≠ 1 Ta có: 2log x + 3log = 3 ⇔ x + = x 2 7 2log 7 2 2 log x 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com log x = 3 2 x = 8 2
⇔ 2log x − 7log x + 3 = 0  ⇔ ⇔ . 2 2 1   log x =  = 2 x 2  2
x = 2 ; x = 8 ⇒ = ( x T x = ( )8 2 =16 . 1 ) 2 1 2
Câu 23: Phương trình 2 2 x +x 1 − x +x 1 3.9 10.3 − −
+ 3 = 0 có tổng các nghiệm thực là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 − . Lời giải Chọn D Đặt 2 1 3x x t + − =
, điều kiện t > 0. t = 3
Khi đó phương trình đã cho có dạng: 2
3t −10t + 3 = 0  ⇔ 1 t =  3  = + − x 1 Với 2 x x 1 2 2 t = 3 ⇒ 3
= 3 ⇔ x + x −1 =1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  x = 2 − 1  = + − x x x 1 0 Với 2 1 2 2 t = ⇒ 3
= ⇔ x + x −1 = 1
− ⇔ x + x = 0 ⇔ 3 3  x = 1 −
Tập nghiệm của phương trình là S = { 2; − 1 − ;0; }
1 nên tổng tất cả các nghiệm thực là 2 − .
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1 + 2 16 − .4 m
+ 5m − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn B Đặt = 4x t
,(t > 0) . Phương trình trở thành: 2 2
t − 4mt + 5m − 45 = 0.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt t > 0. ∆′ > 0 2 −m + 45 > 0  3 − 5 < m < 3 5    ⇔ P > 0 2 ⇔ 5
m − 45 > 0 ⇔ m < 3
− ∨ m > 3 ⇔ 3 < m < 3 5 . S >    0 4m > 0  m > 0 
m nguyên nên m∈{4;5; }
6 . Vậy S có 3 phần tử.
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 2m = 0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn x + x = 3 ? 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
Phương trình ⇔ 4x − 2 .2x m + 2m = 0 ( ) 1 Đặt 2x
t = , t > 0 phương trình trở thành 2 t − 2 . m t + 2m = ( 0 2) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x + x = 3 điều kiện là phương trình (2) 1 2 1 2
có hai nghiệm t , t > 0 thỏa mãn 1 x 2 x 1 x 2 . 2 .2 2 x t t + = =
= 8 suy ra 2m = 8 ⇔ m = 4 . 1 2 1 2
Câu 26: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2
log x mlog x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực x , x 3 3 1 2 thỏa mãn x x = 81. 1 2 A. m = 4 −
B. m = 44
C. m = 81
D. m = 4 Lời giải Chọn D
Đặt t = log x ta được 2t mt + 2m − 7 = 0 , tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm t ,t 3 1 2
t + t = log x + log x = log x x = log 81 = 4 1 2 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 3
Theo vi-et suy ra t + t = m m = 4 1 2
Câu 27: Số nghiệm của phương trình (x − 2)log 
( 2x −5x+6 +1 = 0 0,5 )  là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D ĐKXĐ: x > 3 2
x − 5x + 6 > 0 ⇔  . x < 2 Kết hợp ĐKXĐ ta có: (x − 2)log 
( 2x −5x+6)+1 = 0 ⇔ log  ( 2x −5x+6 = 1 − 0,5 0,5 )  = − x 1 2 1 2
x − 5x + 6 = 0,5 ⇔ x − 5x + 4 = 0 ⇔  . x = 4
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 9 − 7 = 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 =1 là 2 ) A. { } 0 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 1 . Lời giải Chọn B x = 0 Ta có: log ( 2 x x + 2 =1 2
x x + 2 = 2 ⇔ . 2 )  x = 1
Câu 29: Nghiệm của phương trình log(x − )1 = 2 là A. 5. B. 21. C. 101. D. 1025 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của phương trình là x >1 . (x − ) 2 log
1 = 2 ⇔ x −1 = 10 ⇔ x = 101 .
Vậy x =101 thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho có nghiệm là x =101 .
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình log x + log x + log x = 7 là: 2 4 16
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. { } 16 . B. { 2}. C. { } 4 . D. {2 2}. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . 1 1 7
log x + log x + log x = 7 ⇔ log x + log x + log x = 7 ⇔ log x = 7. 2 4 16 2 2 2 2 2 4 4 4
⇔ log x = 4 ⇔ x = 2 ⇔ x =16 . 2
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình 2x 1− 2x+3 2 = 3 bằng A. 3 − log 3 . B. −log 54 . C. 4 − . D. 1− log 3. 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2x 1− 2x+3 2 2 = 3
x −1 = (2x + 3) 2
log 3 ⇔ x − 2log 3.x −1− 3log 3 = 0. 2 2 2
ac < 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x và 1 2 x x = 1
− − 3log 3 = −log 2 − log 27 = −log 54 . 1 2 2 2 2 2
Câu 32: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 x x −2
2 .5 x =1. Khi đó tổng x + x bằng 1 2 1 2 A. 2−log 2 . B. 2 − + log 2 . C. 2+ log 2 . D. 2−log 5 . 5 5 5 2 Lời giải 2
2x.5x x =1 ⇔ log ( 2 2 x x −2 2 .5 x ) 2
= 0 ⇔ x log 2 + x − 2x = 0 ⇔ x log 2 + x − 2 = 0 5 5 ( 5 ) x = 0 . 1 ⇒  . x = 2 −  log 2 2 5 x 1 −
Câu 33: Phương trình 27 x .2x = 72 có một nghiệm viết dưới dạng x = −log b a
, với a , b là các số
nguyên dương. Tính tổng S = a + b . A. S = 4. B. S = 5 . C. S = 6 . D. S = 8 . Lời giải Chọn B
Điều kiện x ≠ 0 . 3x−3 x 1 −  x 1 − 3  x 3 3x−3 Phương trình 27   3 2 −2 x .2x = 72  x x 2 3 ⇔ 3 .2 = 3 .2 ⇔ = x 3 ⇔ 3 = 2 −x 2 3 2x x−3 x − 3 x − 3  1  x 3 ⇔ 3 = 2 −x 3 ⇔ = log 2 −x
= −(x − 3)log 2 ⇔ (x − 3) + log 2 =   0 3 x 3 x 3  x  x = 3 x = 3(N )  ⇔ 1 ⇔ .   − log 2 =
x = − log 3 N  2 ( ) 3  xa = 2 Suy ra
. Vậy tổng S = a + b = 5. b   = 3
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.2x −1 = x −1 4 ( ) A. 2 . B. 1. C. 5. D. 6 − .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A log (3.2x ) x x 1 1 1 3.2 1 4 4x 12.2x x − − = − ⇔ − = ⇔ − + 4 = 0 4 Đặt = 2x t
(t > 0) . Phương trình trở thành: 2t −12t + 4 = 0 ⇔ t = 6± 4 2 Với = 6 + 4 2 ⇒ 2x t
= 6 + 4 2 ⇔ x = log 6 + 4 2 . 2 ( )
Với = 6 − 4 2 ⇒ 2x t
= 6 − 4 2 ⇔ x = log 6 − 4 2 . 2 ( )
Tổng các nghiệm là log 6 + 4 2 + log 6 − 4 2 = log 4 = 2 . 2 ( ) 2 ( ) 2
Câu 35: Phương trình log 5− 2x = 2 − x có hai ngiệm x , x . Tính P = x + x + x x . 2 ( ) 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x < 5 2x =1 x = 0
log 5 − 2x = 2 − x x 2 5 − 2 = 2 −x x 4 5 − 2 = ⇔ ⇔ 2 ( ) 2x   2x = 4 x = 2
P = x + x + x x = 2 1 2 1 2
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.4x + 2.9x = x +1 bằng 6 ( ) A. 4 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải Chọn B 2x x
Phương trình đã cho tương đương x x x 1 +  2   2 3.4 2.9 6 3. 6.  + = ⇔ − + 2 =     0  3   3  x
Đặt  2  = t,(t >  
0). Khi đó ta có phương trình 2
3t − 6t + 2 = 0  3 
Hiển nhiên phương trình có 2 nghiệm phân biệt t ,t dương và thỏa mãn 1 2 1 x 2 2  2   2 x  2 t .t = ⇒ . = ⇒ x + x =     1. 1 2 1 2 3  3   3  3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: x (m ) x+ − + 1 4
3 .2 + m + 9 = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Đặt: = 2x t
( x > 0 ⇒ t > 1) , phương trình đã cho trở thành: 2t −2(m+ 3)t + m+9 = 0.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bài toán trở thành: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 2
t − 2(m + 3)t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn 1 < t < t 1 2 1 2   ∆′ = 2 m + 5m > 0 ∆′ = 2 m + 5m > 0 (t 1 t 1 0 t t t t 1 0 * 1 )( 2 )  ⇔ − − > ⇔  − 1 2 ( + 1 2 ) + > ( )   S S = m + 3 > 1  = m + 3 > 1 2 2
Phương trình: 2t − 2(m + 3)t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t ,t nên theo Viet ta có: 1 2
t + t = 2 m 3 1 2 ( + ) 
t .t = m +  9 1 2 m < −5  2  m + 5m > 0 m >  0
Thay vào hệ (*) ta được  
−m + 4 > 0 ⇔ m < 4 ⇔ 0 < m < 4   m + 3 > 1 m > −   2 
m∈, 0 < m < 4 ⇒ m∈{1;2 } ;3 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình x x+ − 2 4
2 + m − 2 = 0 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 0 ≤ x < x ? 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A x x+ − 2 4
2 + m − 2 = 0 ⇔ 4x − 4.2x + m − 2 = 0(1) . Đặt = 2x t (t > 0) ( ) ⇔ 2 1
t − 4t + m − 2 = 0 (2)
Để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 ≤ x < x 1 2 ⇔ 0 2 ≤ 1 2x < x2
2 ⇔ 1 ≤ t < t 1 2
Thì phương trình (2) thỏa: 0 ≤ t −1 < t −1 1 2 ∆ > 0
16 − 4(m − 2) > 0   m < 6
⇔ t + t > 2 ⇔ 4 > 2 ⇔
. Vậy m = 5 thỏa yêu cầu. 1 2  ( m ≥ 5 t −1 t 1 0
t t −(t +t )  + 1 ≥ 0 1 )( − 2 ) ≥   1 2 1 2 x x
Câu 39: Phương trình (1+ 2) +(1− 2a)( 2 −1) − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x = log
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1+ 2 A.  3  a 3 3 3 ∈ −∞;−   . B.   a∈ −  ;0 . C.   a∈0;  . D.   a∈ ;+∞   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x x Vì (1 1
+ 2 )( 2 −1) = 1. Đặt t = (1+ 2) (t > 0) ⇒ ( 2 −1) = t Phương trình trở thành: 1− 2a t + − 4 = 0 ⇔ 2
t − 4t + 1− 2t = 0 (1) . t
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) phải có hai nghiệm dương t , t . 1 2
∆′ = 2a + 3 > 0  −3 1
t + t = 4 > 0 ⇔ < a < . 1 2  2 2
t t = 1− 2a >  0 1 2 x x Và thỏa mãn t x x = log 3 ( ) − ⇔ + 1 2 1 2
= 3 ⇔ 1 = 3 ⇔ t = 3t . 1 2 1+ 2 t 1 2 2 t = 3tt = 3 t = 3  1 2  1  1
t + t = 4 ⇔ t 1 t 1 1 2  = ⇔ 2  = 2    t t = 1− 2a
t t = 1− 2a = 1.3 a = −  1 1 2  1 2 
Vậy với a = −1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình x+1 4 − (8 + 5)2x m
+ 2m + 1 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
thỏa mãn x x = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2
A. m∈(1;3).
B. m∈(−5;− 3) .
C. m∈(−3;0) . D. m∈(0;1). Lời giải Chọn D x+1 4 − (8 + 5)2x m + 2m + 1 = 0 (*) Đặt = 2x t
, điều kiện t > 0 , phương trình (*) trở thành 2
4t − (8m + 5)t + 2m + 1 = 0 ⇔ (4t −1)(t − 2m −1) = 0  1 t = ⇔  1  4 t = 2m +  1. 2 2m + 1 > 0  1 m > − 
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    1 ⇔  2 (* *) 2m + 1 ≠  3  4 m ≠ − .  8 Lại có x x 1 1 = −1 log t log t 1 ⇔ log ⋅log 2m 1 1 ⇔ log 2m 1 2 ( + ) = 2 2 ( + ) = − 1 2 ⇔ ⋅ = − 2 1 2 2 4 2 2 1 ⇔ 2m +1 = 2 ⇔ − m = . 2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp (x;y)thỏa mãn các điêu kiện log
(4x 4y 4) 1 và 2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0. Tổng các giá trị của S 2 2 + − = x +y +2 bằng A. 33. B. 24. C. 15. D. 5.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B
Điều kiện: 4x + 4y − 4 > 0  2 2 log (4x 4y 4) 1 2 2 + − =  x y x y x y 4 4 6 0 2  + − − + = Ta có + +  ⇔ 
có nghiệm duy nhất (x;y)  2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0  2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m =   0 . Với 2 x + 2
y − 4x − 4y + 6 = 0 là phương trình đường tròn tâm (
A 2;2) , bán kính R = 2 . 1 Với 2 x + 2
y + 2x − 2y + 2 − m = 0 là phương trình đường tròn tâm (
B −1;1) , bán kính R = m 2 với m > 0 .
Hai đường tròn có điếm chung duy nhất khi xảy ra các trường hợp sau:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài AB = R + R m + 2 = 10 ⇔ m = ( 10 − 2 2) . 1 2
Hai đường tròn tiếp xúc trong AB = R R m − 2 = 10 ⇔ m = ( 10 + 2 2) . 1 2
Vậy tổng các giá trị của tham số m = − 2 + + 2 ( 10 2) ( 10 2) = 24 . 2 x −4x+3 Câu 42:  1 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình = 4 m − 2 m +   1 có 4 nghiệm  5  phân biệt?
A. 0 < m < 1. B. m < 1. C. m > −1. D. m < 0 . Lời giải Chọn A Vì 4 m − 2
m + 1 > 0,∀m nên phương trình tương đương với 2
x − 4x + 3 = log m m 1 (1) 1 ( 4 − 2 + ) 5
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = 2 x − 4x + 3
Từ đó suy ra đồ thị hàm số y = 2 x − 4x + 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 0 < log m m 1 1 m m 1 1 0 m 1 . 1 (
4 − 2 + ) < ⇔ < 4 − 2 + < ⇔ < < 5 5
Câu 43: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log x + y . Giá trị của tỉ số x bằng 4 6 9 ( ) y A. 1 − + 5 . B. 1± 5 . C. 1+ 5 . D. 1 − + 5 . 2 2 4 4 Lời giải Chọn A x = 4t
Đặt log x = log y = log x + y = t ⇒ y = 6t . 4 6 9 ( )
x+ y = 9t   x 1 − − 5  = (l) y 2 Mà t t t 2 =
x(x + y) 2 4 .9 (6 ) = y 2 2 x xy y 0  ⇔ + − = ⇔  . x 1 − + 5  = (t / m)  y 2
Câu 44: Nghiệm của bất phương trình x+2 1 3 ≥ là 9 A. x ≥ 4 − . B. x < 0 . C. x > 0 . D. x < 4 . Lời giải Chọn A x+2 1 x+2 2 3 3 3− ≥ ⇔ ≥ ⇔ x + 2 ≥ 2 − ⇔ x ≥ 4 − . 9 2 x −4x
Câu 45: Tập nghiệm S của bất phương trình  1  <   8 là:  2  A. S = ( ; −∞ 3) .
B. S = (1;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(3;+∞) . D. S = (1;3) . Lời giải Chọn C 2 x −4x 2 x −4x 3 − Ta có  1  <  1   1    8 ⇔ <     2
x − 4x > 3 − 2
x − 4x + 3 > 0 ⇔ x <1∨ x > 3 .  2   2   2 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Vậy S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) . 2 x −4
Câu 46: Giải bất phương trình  3  ≥  
1 ta được tập nghiệm T . Tìm T .  4  A. T = [ 2; − 2] .
B. T = [2;+∞). C. T = ( ; −∞ 2 − ]. D. T = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) Lời giải Chọn A 2 x −4
Bất phương trình  3  2
≥1 ⇔ x − 4 ≤ 0 ⇔ x ∈[ 2; −   2]  4 
Vậy tập nghiệm T = [ 2; − 2] .
Câu 47: Bất phương trình 2x > 4 có tập nghiệm là:
A. T = (2;+∞) . B. T = (0;2) . C. T = ( ;2 −∞ ) . D. T = ∅ . Lời giải Chọn A x x 2
2 > 4 ⇔ 2 > 2 ⇔ x > 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T = (2;+∞) .
Câu 48: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −3 ≥ log 4 . 1 ( ) 1 2 2
A. S = (3; 7].
B. S = [3; 7]. C. S = ( ; −∞ 7].
D. S = [7; + ∞). Lời giải Chọn A
Ta có: log x − 3 ≥ log 4 ⇔ 0 < x − 3 ≤ 4 ⇔ 3 < x ≤ 7 . 1 ( ) 1 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3; 7].
Câu 49: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 − x +3 2 x < 4
A. S = (∞; )
1 ∪(2;+∞) . B. S = (−∞; ) 1 .
C. S = \{1; } 2 .
D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn A  > − + x 2
Bất phương trình tương đương với 2 x 3x 2 2 2 2
< 2 ⇔ −x + 3x < 2 ⇔ x − 3x + 2 > 0 ⇔  . x <1 − x
Câu 50: Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x x+2  1  x+2 5 <
⇔ 5 < (5)2x ⇔ 2 <   x .  25 
Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+4 2 < 2 là A. (0;4) . B. ( ;4 −∞ ) . C. (0;16) . D. (4;+∞) . Lời giải Chọn B Ta có 2x x+4 2 < 2
⇔ 2x < x + 4 ⇔ x < 4 .
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x < 2ln (4x + 4) là: A.  4 ;  − +∞  4   4   . B. ( 1; − +∞) \{ } 0 . C. − ;+∞   \{ } 0 . D. − ;+∞   \{ } 0 . 5     5   3  Lời giải Chọn C  4 x < −  Đk: 1 − < x ≠ 0; 2
ln x < 2ln (4x + 4) ⇔ 2
x < (4x + 4)2 ⇔ 2
15x + 32x +16 > 0 ⇔ 3  .  4 x > −  5
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm 4 S  ;  = − +∞   \{ } 0 .  5 
Câu 53: Tập nghiệm của bất phương trình log x < log 12 −3x là: 2 2 ( ) A. (0;6) . B. (3;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. (0;3). Lời giải Chọn D x > 0
Ta có log x < log 12 − 3x ⇔ ⇔ 0 < x < 3. 2 2 (
) x<12−3x
Câu 54: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2x + 5 > log x −1 . Hỏi trong tập S có bao 2 ( ) 2 ( )
nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10? A. 9. B. 15. C. 8 . D. 10. Lời giải Chọn C 2x + 5 > 0 Điều kiện:  ⇔ x >1. x −1 > 0
log 2x + 5 > log x −1 ⇔ 2x + 5 > x −1 ⇔ x > 6 − . 2 ( ) 2 ( )
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình: S = (1;+∞) .
Vậy trong tập S có 8 phần tử là số nguyên dương bé hơn 10.
Câu 55: Bất phương trình log x + 7 > log x +1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 4 ( ) 2 ( ) A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D
Điều kiện x > 1 − .
log (x + 7) > log (x + ) 2
1 ⇔ x + 7 > x + 2x +1 4 2 2
x + x − 6 < 0 ⇔ 3 − < x < 2 .
Do điều kiện nên tập nghiệm của bất phương trình là S = {0, } 1 .
Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x < log 9 − x e e ( ) là 3 3 A. (3;+∞) . B. (3;9) . C. ( ; −∞ 3) . D. (0;3). Lời giải Chọn C 2x > 0 x > 0
log 2x < log 9 − x  ⇔   − x >
⇔ x < ⇔ < < e e ( ) 9 0 9 3 x 9 . 3 3 2x > 9−   x x >  3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (3;9).
Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình log (9x −5) < log (3x + ) 1 là 4− 3 4− 3 A. (1;+∞). B.  5 ;1      . C. 1 −  ;1 . D. 1 5 −  ; . 9       3   3 9  Lời giải Chọn B  5 9  x − 5 > 0 x >  Điều kiện:  9 ⇔ 5 ⇔ x > . 3    x +1 > 0 1 x > − 9  3 Ta có: log (9x −5) < log (3x + )
1 ⇔ 9x − 5 < 3x +1 ⇔ x <1. 4− 3 4− 3
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là: 5 S  ;1 =  . 9   
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình: log x −3 + log x ≥ 2 là 2 ( ) 2 A. (3;+∞) . B. [4;+∞) . C. ( ; −∞ − ]
1 ∪[4;+∞). D. (3;4] . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x > 3. x ≥ 4
log x − 3 + log x ≥ 2 2
x − 3x ≥ 4 ⇔
. Vậy tập nghiệm của bpt là S = [4;+∞) . 2 ( ) 2  x ≤ 1 − 2x 10 −
Câu 59: Bất phương trình 2x−3x+4  1 2  ≤ 
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 2    A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D
Bất phương trình tương đương với 2x−3x+4 10−2 2 ≤ 2 x 2
x − 3x + 4 ≤10 − 2x 2
x x − 6 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ x ≤ 3. Do x > 0 nên 0 < x ≤ 3 . Mà x +
∈ nên x ∈{1;2; }
3 .Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán. x
Câu 60: Tập nghiệm của bất phương trình ( 3 5) 1 x+3 < 5 là: A. ( ; −∞ 5 − ) . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 5; − +∞) . D. (0;+∞). Lời giải Chọn C xx 1 − Ta có: ( 3 5) 1 x+3 < 5 x −1 3 x+3 ⇔ 5 < 5 ⇔
< x + 3 ⇔ x −1< 3x + 9 ⇔ x > 5 − . 3 x 1 − x 1 −
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình ( 5 + 2) ≤ ( 5 − 2) là A. S = (−∞ ] ;1 .
B. S = [1;+ ∞) . C. S = (−∞ ) ;1 .
D. S = (1;+ ∞) . Lời giải Chọn A ( x 1 − − x 1 +
+ )x 1− ≤ ( − )x 1− 5 2 5 2
⇔ ( 5 + 2) ≤ ( 5 + 2) ⇔ x −1≤ −x +1 ⇔ x ≤1. Vậy S = (−∞ ] ;1 .
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3 + > là:     A. ∅ . B.  ; −∞ log 3 . C. ( ; −∞ log 3 . D. log 3;+∞ . 2 ] 2  2   3   3  Lời giải Chọn B Cách 1: x x 1 2 3 + x log ( x 1 3 + > ⇔ >
x > x +1 log 3 ⇔ x 1− log 3 > log 3 2 ) ( ) 2 ( 2 ) 2 2 log 3 2 ⇔ x log > log 3 ⇔ x < ⇔ x < log 3. 2 2 2 3 2 3 log2 3 x
Cách 2: x x 1 +  2 2 3  > ⇔ > 3 ⇔ x <   log 3 . 2  3  3
Câu 63: Giải bất phương trình 2 3x 2x <
A. x∈(0;+∞) .
B. x∈(0;log 3 .
C. x∈(0;log 2 . D. x∈(0; ) 1 . 3 ) 2 ) Lời giải Chọn C Ta có: 2 3x 2x < 2 log 3x log 2x ⇔ < 2
x x log 2 < 0 ⇔ < x < . 3 3 3 0 log 2 3
Câu 64: Tập nghiệm của bất phương trinh x x 1 2 3 + > là
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com     A. ∅ . B.  ; −∞ log 3 . C. ( ; −∞ log 3 . D. log 3;+∞ . 2 ] 2  2   3   3  Lời giải Chọn B
Cách 1: x x 1 2 3 + x log ( x 1 3 + > ⇔ >
x > x +1 log 3 ⇔ x 1− log 3 > log 3 2 ) ( ) 2 ( 2 ) 2 2 log 3 2 ⇔ x log > log 3 ⇔ x < ⇔ x < log 3. 2 2 2 3 2 3 log2 3 x
Cách 2: x x 1 +  2 2 3  > ⇔ > 3 ⇔ x <   log 3 . 2  3  3 x
Câu 65: Cho hàm số ( ) 1 2  .5x f x   = 
. Khẳng định nào sau đây là sai?  2  A. f (x) 2
>1 ⇔ x + x log2 5 > 0 . B. f (x) 2
> 1 ⇔ x x log2 5 < 0. C. f (x) 2
>1 ⇔ x x log5 2 > 0 . D. f (x) 2
> 1 ⇔ −x ln 2 + x ln 5 > 0 . Lời giải Chọn A x  1 x
Ta có: f (x) >1  1  2  ⇔ .5x > 2  
1 ⇔ log   .5x  > 0  2  2  2     1 x  2 ⇔ log + log 5x >   0 2
⇔ −x + x log 5 > 0 nên phương án A sai. 2 2  2  2
Câu 66: Giải bất phương trình log 2x −1 > 3 3 ( ) A. x > 4 . B. x >14
C. x < 2 .
D. 2 < x <14 . Lời giải Chọn B log 2x −1 > 3 ⇔ 3
2x −1 > 3 ⇔ x >14 3 ( ) .
Câu 67: Giải bất phương trình log 2x −1 < 2 ta được nghiệm là 3 ( )
A. 1 < x < 5 . B. 1 x > . C. x < 5. D. x > 5. 2 5 Lời giải Chọn A 2x −1 > 0  1 x > log 2x −1 < 2 ⇔ ⇔ . 3 ( )   2 2x −1< 9 x < 5
Câu 68: Giải bất phương trình log 1− x < 0 ? 1 ( ) 2 A. x = 0 . B. x < 0 . C. x > 0 . D. 1 − < x < 0 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B 1  − x > 0 log 1− x < 0 ⇔ ⇔ x < 0 . 1 ( ) 1   − x >1 2
Câu 69: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x −1 > 3 là: 2 ( ) A. x > 3.
B. 1 < x < 3. C. x < 3 . D. 10 x > . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có log 3x −1 > 3 ⇔ 3x −1> 8 ⇔ x > 3 . 2 ( )
Câu 70: Bất phương trình log0,5 (2x − )
1 ≥ 0 có tập nghiệm là? A. 1 ;  +∞      B. 1 ;+∞   C. (1;+∞) D. 1  ;1  2    2  2    Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x −1 > 0 1 ⇔ x > . 2 log 0 0,5 (2x − )
1 ≥ 0 ⇔ 2x −1≤ 0,5 ⇔ 2x ≤ 2 ⇔ x ≤1.
So sánh với điều kiện ta có tập nghiệp của bất phương trình là 1 S  ;1 =  . 2   
Câu 71: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 9 − x ≤ 3. 2 ( ) A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 9. Lời giải Chọn C
Ta có: log 9 − x ≤ 3 ⇔ 0 < 9 − x ≤ 8 ⇔ 1≤ x < 9. Vì x∈ ⇒ x ∈ 1;2;3;4;5;6;7;8 . 2 ( )  { } Vậy có 8 nghiệm nguyên.
Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 3 là: 2 ( ) A. (−∞;10) . B. (1;9) . C. (1;10) . D. (−∞;9) . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x −1 > 0 ⇔ x >1.
Ta có: log x −1 < 3 ⇒ x −1< 8 ⇔ x < 9 . 2 ( )
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (1;9) .
Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x + 2 ≤ 3 là: 3 ) A. S = ( ; −∞ − 5]∪[5;+ ∞) . B. S = ∅ . C. S =  . D. P = [ 5; − 5] . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D Ta có: log ( 2 x + 2 ≤ 3 2 ⇔ x + 2 ≤ 27 2 ⇔ x ≤ 25 ⇔ 5 − ≤ x ≤ 5 . 3 )
Câu 74: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình ( 2
log 2x −11x +15) ≤1 là A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B ĐK: 2 5
2x −11x +15 > 0 ⇔ x < hoặc x > 3. 2 ( 2
log 2x −11x +15) ≤1⇔ 2
2x −11x +15 ≤10 ⇔ 2
2x −11x + 5 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 5 . 2
Kết hợp điều kiện ta có: 1 5
x < hoặc 3 < x ≤ 5. Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: 2 2 x∈{1;2;4; } 5 .
Câu 75: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2 log > 2 . 1 x −1 2
A. S = (1;1+ 2) . B. S = (1; 9) .
C. S = (1+ 2; + ∞) . D. S = (9; + ∞) . Lời giải Chọn B x −1 > 0 2 x >1 x >1 log > 2 ⇔  ⇔ ⇔ . 1   x  −1 2 1 < x −1 < 8 x < 9 2 x −1 4  
Câu 76: Bất phương trình max log x, log x < 3 có tập nghiệm là 3 1  2  A. ( ; −∞ 27).   B. (8;27). C. 1  ; 27 . D. (27;+∞). 8    Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 .   log x < 3 x < 27 3 max   1
log x,log x < 3 ⇔ log x < 3 ⇔  1 ⇔ < x < 27 . 3 1  1  x > 8 2   2  8
Vậy tập nghiệm của BPT là:  1 ;27  . 8   
Câu 77: Tập nghiệm của bất phương trình log (log ( 2x −1 ≤ 1 − là: 1 2 ) 2 A. S = 1;  5   . B. S = (− ; ∞ − 5 ∪  5;+∞   ).
C. S = − 5; 5   .
D. S = − 5;− ) 1 ∪  (1; 5. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B
log ( 2x −1 > 0 2 ) * ĐKXĐ: 2 
x −1 >1 ⇔ x ∈( ; −∞ − 2)∪( 2;+ ∞) . 2 x −1 > 0 − Bất phương trình  1
log (log ( 2x −1 ≤ 1 − log x 1  ⇔ − ≥ =   2 ⇔ ( 2 x − ) ≥ 2 ( ) 1 2 1 4 1 2 )  2 2  2
x ≥ 5 ⇔ x ∈(− ; ∞ − 5 ∪  5;+ ∞   ).
* Kết hợp điều kiện ta được: x∈( ;
−∞ − 5 ∪  5;+ ∞   ).
Câu 78: Cho phương trình 2x 10 + x+4 3 − 6.3 − 2 < 0( ) 1 . Nếu đặt x+5
t = 3 (t > 0) thì ( ) 1 trở thành phương trình nào? A. 2
9t − 6t − 2 < 0.
B. 2t − 2t − 2 < 0.
C. 2t −18t − 2 < 0. D. 2
9t − 2t − 2 < 0. Lời giải. Chọn B 2x 10 + x+4 2(x+5) x+5 3 − 6.3 − 2 < 0 ⇔ 3 − 2.3 − 2 < 0 Vậy khi đặt x+5
t = 3 (t > 0) thì ( )
1 trở thành phương trình 2t − 2t − 2 < 0.
Câu 79: Cho phương trình x 1
25 + − 26.5x +1 > 0. Đặt 5x
t = , t > 0 thì phương trình trở thành
A. 2t − 26t +1 > 0. B. 2
25t − 26t > 0 . C. 2
25t − 26t +1 > 0 . D. 2t − 26t > 0 . Lời giải Chọn C Ta có x 1
25 + − 26.5x +1 > 0 2 25.5 x 26.5x ⇔ − +1 > 0 . Vậy nếu đặt 5x
t = , t > 0 thì phương trình trên trở thành 2
25t − 26t +1 > 0 .
Câu 80: Xét bất phương trình 2x x+2
5 − 3.5 + 32 < 0. Nếu đặt 5x
t = thì bất phương trình trở thành bất
phương trình nào sau đây?
A. 2t −3t + 32 < 0 .
B. 2t −16t + 32 < 0 .
C. 2t − 6t + 32 < 0 .
D. 2t − 75t + 32 < 0 . Lời giải Chọn D 2x x+2 5 − 3.5 + 32 < 0 2x 2 5 3.5 .5x ⇔ − + 32 < 0 2 5 x 75.5x ⇔ − + 32 < 0 . Nếu đặt 5x t =
> 0 thì bất phương trình trở thành bất phương trình 2
t − 75t + 32 < 0 .
Câu 81: Cho phương trình 2 2 x −2x x −2x+3 4 + 2 − 3 ≥ 0 . Khi đặt 2 2 2x x t − =
, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t +8t −3 ≥ 0 . B. 2 2t − 3 ≥ 0 .
C. 2t + 2t −3 ≥ 0 .
D. 4t − 3 ≥ 0 . Lời giải Chọn A 2 Phương trình 2 2 x −2x x −2x+3 4 + 2
− 3 ≥ 0 ⇔ ( 2x−2x ) 2 3 x −2 2 + 2 .2 x − 3 ≥ 0 . Kho đó, đặt 2 2 2x x t − =
, ta được phương trình 2t + 8t − 3 ≥ 0 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 82: Khi đặt t = log x thì bất phương trình 2
log 5x − 3log x − 5 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào 5 ( ) 5 5 sau đây?
A. 2t −6t − 4 ≤ 0.
B. 2t −6t −5 ≤ 0 .
C. 2t − 4t − 4 ≤ 0 .
D. 2t −3t −5 ≤ 0. Lời giải Chọn C 2
log 5x − 3log x − 5 ≤ 0 ⇔ (log x +1 − 6log x − 5 ≤ 0 2
⇔ log x − 4log x − 4 ≤ 0 . 5 )2 5 ( ) 3 5 5 5
Với t = log x bất phương trình trở thành: 2t − 4t − 4 ≤ 0 . 5
Câu 83: Bất phương trình 2
log x − 2019log x + 2018 ≤ 0 có tập nghiệm là A. 2018 S = 10  ;10  2018 2018   . B. S = 10  ;10 
). C. S =[1; 2018].
D. S = (10;10 ). Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . Ta có 2 2018
log x − 2019log x + 2018 ≤ 0 ⇔ 1≤ log x ≤ 2018 ⇔ 10 ≤ x ≤10 .
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2018 S = 10  ;10    .
Câu 84: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
log x − 8log x + 3 < 0 2 2 A. 5 . B. 1 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 0 . 1 2
log x − 8log x + 3 < 0 2 2
⇔ log x − 8log x + 3 < 0 2
⇔ log x − 4log x + 3 < 0 2 2 2 2 2 2
⇔ 1 < log x < 3 ⇔ 2 < x < 8 . So với điều kiện ta được 2 < x < 8 . 2
Câu 85: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5log x + 4 ≥ 0 2 2 A. S = ( ; −∞ 2]∪[16;+∞) .
B. S = (0;2]∪[16;+∞) . C. S = ( ; −∞ ]
1 ∪[4;+∞) . D. S = [2;16] . Lời giải Chọn B ĐK: x > 0
Đặt t = log x , t ∈  . 2 t ≤1
Bất phương trình tương đương 2t − 5t + 4 ≥ 0 ⇔  . t ≥ 4
• log x ≤1 ⇔ 0 < x ≤ 2 . 2
• log x ≥ 4 ⇔ x ≥16 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (0;2]∪[16;+∞) .
Câu 86: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x + 9.3−x <10 là A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D Đặt 3x
t = (t > 0), bất phương trình có dạng 9 t + <10 2
t −10t + 9 < 0 ⇔ 1< t < 9 . t Khi đó 1 3x <
< 9 ⇔ 0 < x < 2 . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là x =1.
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x − + 4 ≥ 0 là: A. T = ( ; −∞ ) 1 ∪(4;+ ∞) . B. T = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+ ∞) . C. T = ( ; −∞ 0) ∪(1;+ ∞). D. T = ( ; −∞ 0]∪[1;+ ∞) . Lời giải Chọn D Đặt 4x t = , t > 0. t ≥ 4 t ≥ 4 4x ≥ 4 x ≥1 16x 5.4x − + 4 ≥ 0 trở thành 2
t − 5.t + 4 ≥ 0 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  . t ≤1 0 < t ≤1 0 < 4x ≤1 x ≤ 0 Vậy T = ( ; −∞ 0]∪[1;+ ∞) .
Câu 88: Biết S = [ ;
a b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
+ 3 ≤ 0 . Tìm T = b a . A. 8 T = . B. T =1. C. 10 T = . D. T = 2 . 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có 3.9x 10.3x − + 3 ≤ 0 ( x)2 3. 3 10.3x ⇔ − + 3 ≤ 0 1 3x ⇔ ≤ ≤ 3 1 ⇔ log ≤ x ≤ log 3 3 3 3 3 ⇔ 1
− ≤ x ≤1. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là S = [ 1; − ]
1 , do vậy T =1− (− ) 1 = 2.
Câu 89: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1
5 + 5 < 5 + x + 5 x là.
A. 0 ≤ x ≤1.
B. 0 < x <1.
C. 0 < x ≤1.
D. 0 ≤ x <1. Lời giải Chọn B Ta có: 2 x 1
5 + 5 < 5 + x + 5 x . ⇒ (  < x < x )2 5 x 5 1 5
− 6.5 x + 5 < 0 ⇒  ⇒  5 x  >1 x > 0
Câu 90: Bất phương trình 64.9x 84.12x 27.16x − + < 0 có nghiệm là:
A. 1< x < 2. B. 9 3 < x < .
C. x <1 hoặc x > 2 . D. Vô nghiệm. 16 4 Lời giải Chọn A 2 x x x  4 x   4 x 64.9 84.12 27.16 0 27. 84.  − + < ⇔ −
+ 64 < 0 ⇔ 1< x <     2 .  3   3 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 91: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x − 2( + ) 1 3x m
− 3− 2m > 0 nghiệm đúng với mọi số thực x . A. m∈( 5
− − 2 3;− 5 + 2 3). B. 3 m < − . 2 C. 3 m ≤ − . D. m ≠ 2 . 2 Lời giải Chọn C Đặt 3x
t = , t > 0. Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 t − 2(m + )
1 t − 3− 2m > 0 ⇔ (t + )
1 (t −3− 2m) > 0 ⇔ t −3− 2m > 0 ⇔ t > 3+ 2m ( ) 1 (Do t > 0).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ thì ( )
1 phải nghiệm đúng với mọi t ∈(0;+ ∞) .
Điều này tương đương với 3+ 2m ≤ 0 3 ⇔ m ≤ − . 2
Vậy giá trị cần tìm của m là 3 m ≤ − . 2 x−2
Câu 92: Cho Hàm số f (x) 3 =
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 2 x −4 7
A. f (x) > ⇔ (x − ) − ( 2 1
2 log3 x − 4)log7 > 0 .
B. f (x) >1 ⇔ (x − 2)log 3−( 2 x − 4 log 7 > 0 . 0,3 ) 0,3
C. f (x) > ⇔ (x − ) − ( 2 1
2 ln 3 x − 4)ln 7 > 0.
D. f (x) >1 ⇔ x − 2 −( 2
x − 4)log 7 > 0 . 3 Lời giải Chọn B x−2 x−2 f (x) 3 > 1 ⇔ > 1 3 ⇔ log
< log 1 ⇔ (x − 2)log 3− ( 2 x − 4 log 7 < 0 . 0,3 ) 2 x −4 7 0.3 2 0,3 x −4 7 0,3
Câu 93: Biết tập nghiệm của bất phương trình − 2 2 x +5x−6 1 3 ≥
là một đoạn a;b ta có a + b bằng: 3x  
A. a + b = 11.
B. a + b = 9 .
C. a + b = 12 .
D. a + b = 10 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x + 5x − 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1∨ x ≤ −6
Ta có: − 2x+ x− 1 − 2 2 5 6 2 x +5x−6 − 3 ≥ ⇔ 3 ≥ 3 x ⇔ 2 − 2
x + 5x − 6 ≥ −x ⇔ 2
x + 5x − 6 ≤ x + 2 3x  2
x + 5x − 6 ≥ 0
x ≤ −6 ∨ x ≥ 1  ⇔  x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2 ⇔ x ∈ 1;10    2 2 
x + 5x − 6 ≤ x + 4x + 4 x ≤   10
Vậy a + b = 11
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 94: Cho bất phương trình 25x +15x − 2.9x ≤ .3x (5x − 3x m
) (mlà tham số thực). Tập hợp tất cả các
giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 0 ;    1 là A. 11 m 11 11 11 ≤ . B. m > . C. m < . D. m ≥ . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D 2x x
Chia hai vế của bất phương trình cho 2
3 x ( 3x > 0 ), ta được  5   5  + (1− m) + m − 2 ≤     0  3   3  x Đặt  5  =   t .  3  Với  5 x ∈ 0  ;1 ⇒ t ∈ 2  
1 ;  , ta có bất phương trình bậc hai t + (1− m)t + m − 2 ≤ 0  3
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình: 2t + (1− m)t + m − 2 ≤ 0 ,  5 ∀t ∈ 1 ;   3 2  5 t
(1 m)t m 2 0, t 1 ;
(t 1)(t 2 m)  5 + − + − ≤ ∀ ∈ ⇔ − + − ≤ 0,∀t ∈   1 ; (*)  3  3 Vì  5 t 5 5 11
− 1 ≥ 0,∀t ∈ 1 ;  , nên (*)  
t + 2 − m ≤ 0,∀t ∈ 1 ;
⇔ + 2 − m ≤ 0 ⇔ m ≥    3  3 3 3
Câu 95: Giả sử phương trình 2
log x m 2 log x 2m 0 có hai nghiệm thực phân biệt x ,x thỏa 2 ( + ) + = 2 1 2
mãn x + x = 6 . Giá trị của biểu thức x x 1 2 1 2 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log x . 2 t = 2 log x = 2 x 4
Khi đó phương trình đã cho có dạng: 2t − (m + 2)  =
t + 2m = 0⇔  ⇔  2 ⇔  . t = m log x = m x =   2m 2  Do + = 6⇔4 + 2m x x
= 6⇔ m = 1. Vậy x x = 4 − 1 2 = 2 . 1 2 1 2
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 0;2019 
 của tham số m để phương trình
4x − ( + 2018)2x m
+ (2019 + 3m) = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 2016 B. 2019 . C. 2013 D. 2018 . Lời giải Chọn B
Ta có 4x + ( −1)2x m + (4 + 3m) = 0 (1) . Đặt = 2x t
, t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: 2t + (m −1)t + 4 + 3m = 0 (2)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm t ,t thỏa 1 2 af (1) < 0
0 < t < 1 < t ⇔ 
⇔ −1 < m < 2013 1 2 af (0) >  0
m∈,m∈ 0;2019 
 suy ra m ∈{0;1;2;...; } 2012 a+ b
Câu 97: Giả sử phương trình 2
log 2x 3log x 2 0 có một nghiệm dạng = 2 c x với +
a,b,c∈ và 2 ( )− − = 2
b < 20 . Tính tổng + + 2 a b c . A. 10. B. 11. C. 18. D. 27. Lời giải Chọn A
Điều kiện x > 0 . Ta có:
log 2x 3log x 2 0 1 log x 3log x 2 0 2 ( )− − = ⇔ 2 ( + 2 )2 2 − − = 2 1+ 5   1+ 5 x = 2 2 log x = 2 ⇔  . ⇔ 2 x x − = ⇔  2 log log 1 0 1− 5 2 2   1− 5 x =  2 2 log x =  2 2
Vậy: a = 1;b = 5;c = 2 ⇒ a + b + 2 c = 10 .
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 x − 2 m x − 2 log cos logcos m + 4 = 0 vô nghiệm.
A.
m∈( 2;2).
B. m∈(− 2; 2) .
C. m∈(− 2;2).
D. m∈(−2; 2) . Lời giải Chọn C Ta có: 2 x − 2 m x − 2 log cos logcos m + 4 = 0 ⇔ 2 x m x − 2 log cos 2 log cos m + 4 = 0
Đặt log cosx = t . Điều kiện: t ≤ 0
Khi đó phương trình trở thành: 2t mt − 2 2
m + 4 = 0, t ≤ 0.
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc có các nghiệm đều
dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi  2 m −1.(− 2 m + 4) < 0  ∆′ < 0   2 2m − 4 < 0   2 m −1.(− 2 m + 4) ≥ 0   − 2 < m < 2 ∆′ ≥  0  2 2m − 4 ≥ 0     ⇔ ⇔  ⇔ m ≥ 2
⇔ − 2 < m < 2 t + t > 0 2m 2m > 0  1 2  > 0    1  2  
−2 < m < 2  t .t >   0  1 2  −m + 4 > 0 − 2 m +   4 >  0  1
Câu 99: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x− − 1 m + 2 16 .4
5m − 44 = 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B x x− − 1 m + 2 16 .4 5m − 44 = 0 m ⇔ ( x )2 − x + 2 4 .4 5m − 44 = 0 4 ⇔ ( x )2 − x m + 2 4 4 .4 20m −176 = 0 , (1). Đặt = 4x t
điều kiện t > 0 từ (1) ta có 2t m t + 2 4
. 20m −176 = 0 , (∗).
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau x ;x thì x + x = 0 khi và chỉ khi phương 1 2 1 2
trình (∗) có hai nghiệm dương t ;t thỏa mãn t .t = 1. Nhưng vì phương trình (∗) có 1 2 1 2 c 176 = −
= −44 < 0 nên không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. a 4
Câu 100: Cho phương trình 9x − 2(2 +1)3x m
+ 3(4m −1) = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 1 2
(x + 2)(x + 2) = 12 . Giá trị của m thuộc khoảng 1 2 A. (9;+ ∞). B. (3;9). C. (−2;0) . D. (1;3) . Lời giải Chọn D Đặt = 3x t
, t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: 2t − 2(2m +1)t + 3(4m −1) = 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x , x khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm 1 2 dương phân biệt  2 m ≠ 1 ∆′  > 0
4m − 8m + 4 > 0  m ≠ 1   1 S 0 2(2m 1)   ⇔ > ⇔ + > 0
⇔ m > − ⇔  1 . 2 mP 0 3(4m −1) >     > > 0   4 1 m >  4
Khi đó phương trình có hai nghiệm là t = 4m −1 và t = 3 .
Với t = 4m −1 thì 1
3x = 4m −1 ⇔ x = log 4m 1 . 1 3 ( − )
Với t = 3 thì x2 3 = 3 ⇔ x = 1. 2 Ta có (x 5
+ 2)(x + 2) = 12 ⇔ x = 2 ⇔ log 4m 1 2 ⇔ m = . 3 ( − ) = 1 2 1 2
Vậy giá trị m cần tìm là 5
m = nên m thuộc khoảng (1;3) . 2
Câu 101: Cho phương trình ( − 5).3x + (2 − 2).2x. 3x + (1− ).4x m m m
= 0 , tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b) . Tính S = a + b. A. S = 4 .
B. S = 5 . C. S = 6 . D. S = 8 . Lời giải Chọn D
Ta có( − 5).3x + (2 − 2).2x. 3x + (1− ).4x m m m = 0 (1)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x x x (   m 5)  3  3 3 ⇔ − . +   (2m−2)   .  + 1− m =   0 . Đặt t = 
 , điều kiện t > 0 .  4     2   2 
Khi đó phương trình trở thành: (m − ) 2
5 t + (2m − 2)t +1− m = 0 ,(2).
Do đó để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (2)có hai nghiệm dương a ≠ 0 m ≠ 5   ∆ > 0  phân biệt m > 3 ⇔  ⇔ 
⇔ 3 < m < 5 ⇔ m∈(3;5) . P > 0 m <   1 S > 0   1 < m <  5
Vậy a = 3 , b = 5 nên a + b = 8 .
Câu 102: Cho phương trình 2
log x − 4log x + m − 3 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3 3
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x < x thỏa mãn x − 81x < 0. 1 2 2 1 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C Xét phương trình: 2
log x − 4log x + m − 3 = 0 1 . Điều kiện: x > 0. 3 3 ( )
Đặt t = log x phương trình (1) trở thành: 2t − 4t + m − 3 = 0 (2). 3
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.
⇔ ∆' > 0 ⇔ 4 − m + 3 > 0 ⇔ m < 7 (i) .
Gọi x < x là 2 nghiệm của phương trình (1) thì phương trình (2) có 2 nghiệm tương ứng là 1 2
t = log x ;t = log x . Vì x < x nên t < t . 1 3 1 2 3 2 1 2 1 2
Mặt khác, x − 81x < 0 ⇔ 0 < x < 81x ⇔ log x < 4 + log x 2 1 2 1 3 2 3 1
t < 4 + t ⇔ 0 < t t < 4 ⇔ (t t 16 t t 4t t 16 . 2 1 )2 < ⇔ ( + 2 1 )2 − < 2 1 2 1 1 2 ⇔ 2
4 − 4(m − 3) < 16 ⇔ m > 3 (ii) .
Từ (i) và (ii) suy ra 3 < m < 7 và m∈ nên có 3 số nguyên thỏa mãn. x x
Câu 103: Phương trình (2 + 3) +(1− 2a).(2 − 3) − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x = log
3 . Khi đó a thuộc khoảng 1 2 2+ 3 A.  3  3 3 −∞;−   . B. (0;+ ∞). C.   ;+ ∞   . D.   − ;+ ∞   .  2   2   2  Lời giải Chọn D x x
Đặt (2 + 3) = t , t > 0 khi đó ( 1 2 − 3) = . t
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x x
Nhận xét: Với cách đặt đó thì (2 + 3) 1 = t , (2 + 3) 2 = t nên từ x x = log 3 , ta có 1 2 1 2 2+ 3 ( )x x + 1 2 2 3
= 3 hay t1 = 3 ⇔ t = 3t . 1 2 t2
Vậy bài toán đã cho tương đương với bài toán tìm a để phương trình 1
t + (1− 2a). − 4 = 0 (*) t
có hai nghiệm dương t ,t thỏa mãn nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia. 1 2 Ta thấy: ( ) ⇔ 2 *
t − 4t + 1− 2a = 0 .  − ∆′ > 3 0  a  4 − (1− 2a) > > 0 
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi  P > ⇔  ⇔  2 0 (* *) .  1− 2a >  0  1 S > 0 a <   2
Cách 1: Nhận xét rằng phương trình ẩn t có tổng hai nghiệm bằng 4 mà nghiệm này gấp 3
nghiệm kia nên phương trình phải có 1 nghiệm băng 1 và 1 nghiệm bằng 3, từ đó
1− 2a = 3 ⇔ a = −1. t + t = 4
Cách 2: Theo định lí Viet, ta có  1 2 . t t = 1−  2a 1 2
Phương trình (*) có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia khi t = 3t  1
2 ⇔ (t − 3t . t 3t 0 3 t t 10t .t 0 1 2 ) ( − 2 1 ) = ⇔ − ( 2 + 2 1 2 ) + = t =  1 2 3t 2 1 ⇔ −3(t + t 6t t 10t .t 0 48 16 1 2a 0 a
1 thỏa mãn điều kiện (* *) . 1 2 )2 + + = ⇔ − + 1 2 1 2 ( − ) = ⇔ = −
Giá trị này của a thuộc đáp án D
Cách 3. Dựa vào điều kiện có 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy luận nếu a thuộc đáp án B, C
thì cũng thuộc đáp án D
Câu 104: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x x+ − 2 3 2 4 x 6− + = 3 .3 3 3 x m + m (1) có
đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C Đặt − 2 4 x 6− uu v  = > 3 3 0, 3 x v
= u > 0 phương trình trở thành m + v = u + m m = (u −   v) vv  v = u 6−3x 4− 3 = 2 3 x (I)
⇔ (u v)(m v) = 0 ⇔  ⇔  v =  m 4−  2 3 x =  m (II) 2 x = x x 1 Giải (I): 6−3 4− 3 = 3 ⇔ 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  x =  2
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (II) xảy ra các trường hợp sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Trường hợp 1: Phương trình (II) có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x = 1 và một x = 1
nghiệm x ≠ 2 . Với x = 1 2 2 ta có 4− m = 1 3 = 27 . Khi đó 4− 3 x = 27 ⇔ − 2 4 x = 3 ⇔  . x = −1 ≠  2
Vậy m = 27 là một giá trị cần tìm.
Trường hợp 2: Phương trình (II) có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x = 2 và một x = 2
nghiệm x ≠ 1. Với x = 2 2 2 ta có 4− m = 2 3 = 1. Khi đó 4− 3 x = 1 ⇔ − 2 4 x = 0 ⇔  . x = −2 ≠  1
Vậy m = 1 là một giá trị cần tìm.
Trường hợp 3: Phương trình (II) có đúng 1 nghiệm x khác 1;2 Từ − 2 4 3 x = m ⇔ 2
x = 4 − log m ≥ 0 để có một nghiệm thì nghiệm đó là x = 0 ⇒ 4 − log m = 0 3 3
m = 81, đồng thời x = 0 thỏa mãn khác 1;2 nên m = 81 là một giá trị cần tìm.
Vậy có ba giá trị m = 1; m = 27 ; m = 81 thỏa mãn bài toán.
Câu 105: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để không tồn tại bộ số thực (x, y)
nào thỏa mãn đồng thời các hệ thức 2
x + ( y − 2)2 ≤ 9 và log
2mx + 2y + m − 2 ≥1. Số 2 2 ( ) x + y 1 +
phần tử của S là: A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A Miền biểu diễn 2
x + ( y − 2)2 ≤ 9 là hình tròn (C) có tâm I (0,2) và bán kính R = 3 log
2mx + 2y + m − 2 ≥1 2 2
⇔ 2mx + 2y + m − 2 ≥ x + y +1 2 2 ( ) x + y 1 +
⇔ (x m)2 + ( y − )2 2
1 ≤ m + m − 2 .
Miền biểu diễn (x m)2 + ( y − )2 2
1 ≤ m + m − 2 là hình tròn (C′) có tâm I′(m ) ,1 và bán kính 2
R′ = m + m − 2
Để tồn tại bộ số thực (x, y) thỏa mãn bài toán thì: 2  + − <  2 − < m <1 m m 2 0  ⇔  ⇒ m∈{ 1; − } 0 . 2 2
II′ > R + R
m +1 > 3 + m + m − 2  (VN )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1  2 4  1  5
Câu 1: Rút gọn biểu thức     .( 3) , ta được  3     A. 3 . B. 3 3 . C. 1 . D. 9 . 3 Lời giải Chọn D 1 5 2 4 1 1 1 5  1   2   5 1 ⋅ − − 4 2 2 2 2
   ( 3) = (3)  ⋅   3  = 3 ⋅3 = 3 = 9  3      a
Câu 2: Nếu 2a = 9 thì  1 8  có giá trị bằng 16    A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 9 3 Lời giải Chọn A α 8  1  =  ( α −α − − 4 2− ) α 1 8 2 = 2 = (2 ) 1 1 2 2 = 9 =  16  3 1 Câu 3: Nếu 2
a = b(a > 0,a ≠ ) 1 thì
A. log a = b . B. 2log b = . C. 1 log = b .
D. log b = a . a 1 1 a 2 1 2 2 Lời giải Chọn B
Câu 4: Nếu x = log3 a + log9 4 thì 3x có giá trị bằng A. 6 . B. 8 . C. 16. D. 64 . Lời giải Chọn A log9 4 1 1 1   x log3 4+log9 4 log3 4 log9 4 = = ⋅ = +   = + ( log94 2 )2 2 3 3 3 3 4 9 4 9 = 4 + 4 = 4 + 2 = 6  
Câu 5: Cho α , β là hai số thực với α < β . Khẳng định nào sau đây đúng ? β α α β A. (0,3)α (0,3)β < . B. α β π ≥ π .
C. ( 2) < ( 2) . D.  1   1  >  . 2   2    
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C
Câu 6: Hình nào vẽ đồ thị của hàm số y = log1 x? 2 Lời giải Chọn D
Câu 7: Phương trình 2x 1 0,1 − =100 có nghiệm là A. 1 − . B. 1 . C. 1 1 . D. 1 2 . 2 3 2 3 Lời giải Chọn A 2x 1 − 1 0,1
=100 ⇔ 2x −1 = log 100 ⇔ 2x −1 = 2 − ⇔ x = − 0,1 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 0,5 − > 0,25 A. (− ∝ ) ;1 . B. (1;+ ∝) . C. (0 ) ;1 . D.  1 ;  − ∝ −  . 3    Lời giải Chọn A 3x 1 − 3x 1 − 2 0,5 > 0,25 ⇔ 0,5
> 0,5 ⇔ 3x −1< 2 ⇔ x <1
Câu 9: Nếu log x = 2log5− log 2 thì A. x = 8. B. x = 23 . C. x =12,5. D. x = 5. Lời giải Chọn C 2 25
logx = 2log5 − log2 = log5 − log2 = log25 − log2 = log = log12,5 2 Suy ra x =12,5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 10: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn log0,1(1− 2x) > 1 − là A. x = 0 . B. x =1. C. x = 5 − . D. x = 4 − . Lời giải Chọn D log (1 2x) 1 1 1 2x 0,1− − > − ⇔ − <
⇔ 1− 2x 10 ⇔ x − 4,5 0,1
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 11: Biết 4α 4 α − +
= 5. Tính giá trị biểu thức : 1. 2α 2 α − + 2. 2α 2 4 + 4− α Lời giải a) 4α + 4−α = 5
⇔ (2α )2 + 2⋅2α ⋅2−α + (2−α )2 = 5+ 2 ⇔ (2α + 2−α )2 = 7 ⇔ 2α + 2−α = 7 b) α − α + = ( α )2 α −α + ⋅ ⋅ + ( −α )2 − = ( α −α + )2 2 2 2 4 4 4 2 4 4 4 2 4 4 − 2 = 5 − 2 = 23
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức : 1. 1
log2 72 − (log2 3+ log2 27) ; 2 2. log2 40 log25 5 − ; 3. 2 log9 2 3 + . Lời giải 1 a) log 72 − log 3+ log 27 2 ( 2 2 ) 2 1 1 = log 72 − ⋅log (3.27) 1 2
= log 72 − ⋅log 81 = log 72 − log 81 2 2 2 2 2 2 2 2 72 = log 72 − log 9 = log = log 8 = 3 2 2 2 2 9 40 b) log2 log2 40−log2 5 5 log28 3 5 = 5 = 5 = 5 =125 log9 81 ⋅ +log9 2 1 1 1   l⋅og 1 9 (81.2) 1 l⋅og9162 2 2+log9 2 log9162 2 2 2 c) 3 = 9  = 9 = 9 = 9 2 = 162 = 9 2  
Câu 13: Biết rằng 5x = 3 và 3y = 5. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của xy . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
5x = 3. Suy ra x = log 3 5
3y = 5. Suy ra y = log 5 3 log5 log3 Ta có . x y = log 5⋅log 3 = ⋅ = 1 3 5 log3 log5
Câu 14: Viết công thức biểu thị y theo x , biết 1
2log2 y = 2 + log2 x . 2 Lời giải 1 1 2 2
2log y = 2 + log x ⇔ log y = log 4 + log x 2 2 2 2 2 2 1   2 2 2
⇔ log y = log 4⋅ x  ⇔ y = 4⋅ x y = 4 x 2 2  
Câu 15: Giải các phương trình sau : x−2 1.  1  =   8 ;  4  2. 2x 1 9 − = 81.27x ;
3. 2log5 (x − 2) = log5 9 ; 4. log2 (3x + ) 1 = 2 − log2 (x − ) 1 . Lời giải x−2  1 a)  =  8 ⇔ (2− )x−2 2 = ( 3 2 )1 3 2 − x+4 3 5 2 2 ⇔ 2 = 2 ⇔ 2
x + 4 = ⇔ x =   4  2 4 b) 9 = 81.27 ⇔ (3 )2x 1 2 1 2 − − 4 = 3 .( 3 3 )x x x 4x−2 4+3 ⇔ 3
= 3 x ⇔ 4x − 2 = 4 + 3x x = 6 c) 2log (x − 2) 2 2
= log 9 ⇔ log (x − 2) = log 9 ⇔ (x − 2) = 9 5 5 5 5
x − 2 = 3( 2
x − > 0) ⇔ x = 5
d) Điều kiện xác định: 3x +1 > 0; x −1 > 0 . Hay x >1
log 3x +1 = 2 − log x −1 ⇔ log 3x +1 + log x −1 = 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ⇔ log (3x + ) 1 (x − ) 2 2
1  = 2 ⇔ 3x − 2x −1 = 2 2   5 x = 2 3x 2x 5 0  ⇔ − − = ⇔ 3  x = 1 −
Câu 16: Giải các bất phương trình : x 1 + 1.  1  1 >  ; 9    81 x 2. (4 3) 27.3x ≤ ; 3. log2 (x + ) 1 ≤ log(2 − 4x).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải x 1 + x 1 + 2  1  1  1   1   1 a) x 1 2 Do 1 > ⇔ > ⇔ + < < ⇔ x <         1  9  81  9   9   9  1 x   4 x x 4 3
b) ( 3) ≤ 27.3 ⇔ 3  ≤ 3 3 . x   1 x +x 1 4 3
⇔ 3 ≤ 3 ⇔ x ≤ 3+ x ( do 3 > ) 1 ⇔ x ≥ 4 − 4 1
c) x +1 > 0;2 - 4x > 0 Hay -1< x < 2
log x +1 ≤ log 2 − 4x 2 ( ) 2 ( )
x +1≤ 2 − 4x 1 ⇔ x ≤ 5
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của bất phương trình là: 1 1 − < x ≤ 5
Câu 17: Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1000 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng
vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày
1. Công thức ( ) = 0. t P t
P a cho phép tính số lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ
thời điểm ban đầu. Xác định các tham số 0
P a (a > 0) . Làm tròn a đến hàn phần trăm.
2. Sau 5 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng bao nhiêu ? Làm tròn kết quả đến hàng trăm.
3. Sau bao nhiêu ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Lời giải
a) Ban đầu có 1000 vi khuẩn nên P =1000 . 0
Sau 2 ngày, số lượng vi khuẩn là: P =125%P =125%.1000 =1250 0 Ta có: P(2) 2 2 2
= P a ⇔ 1250 =1000⋅a a =1,25 ⇔ a ≈1,12 0
b) Số lượng vi khuẩn sau 5 ngày là: P(5) 5 2
= P a =1000.1,12 ≈1800 (vi khuẩn). 0
c) Với P(t) = 2P ta có: 0 ( ) t
= ⋅ ⇔ 2 = ⋅1,12t ⇔ 1,12t P t P a P P
= 2 ⇔ t = log 2 ≈ 6,1 (ngày) 0 0 0 1,12
Vậy sau 6,1 ngày thì số lượng vi khuẩn vượt gấp đôi số lượng ban đầu.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 18: Nhắc lại rằng, độ PH của một dung dịch được tính theo công thức PH = −log H +     , trong đó H +   
 là nồng độ H + của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ H + trong dung dịch cho biết
độ acid của dung dịch đó.
1. Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 ; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch nào có độ
acid cao hơn và cao hơn bao nhiêu lần
2. Nước cất có nồng độ H + là 7
10− mol / L . Nước chảy từ một vòi nước có độ pH từ 6,5
đến 6,7 thì có độ acid cao hay thấp hơn nước cất. Lời giải a) + + + 1, − 9 pH = ⇔ − H  = ⇔ H  = − ⇔ H = A 1,9 log 1,9 log 1,9 10    
Vậy độ acid của dung dịch A là 1, − 9 10 mol / L . + + + 2 − ,5 pH = ⇔ − H  = ⇔ H  = − ⇔ H = B 2,5 log 2,5 log 2,5 10    
Vậy độ acid của dung dịch B là 2 − ,5 10 mol / L . 1, − 9 Ta có: 10 ≈ 3,98 2 − ,5 10
Vậy độ acid của dung dịch A cao hơn độ acid của dung dịch B 3,98 lần. b) Ta có: + + 6, − 5 + 6, − 7
6,5 < pH < 6,7 ⇔ 6,5 < −log H  < 6,7 ⇔ 6,
− 5 > log H  > 6, − 7 ⇔ 10 > H >10    
Vậy nước chảy từ vòi nước có độ acid từ 6 − ,7 10 mol / L đến 6 − ,5 10 mol / L .
Vậy nước đó có độ acid cao hơn nước cất. BÀI TẬP TỔNG ÔN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tập xác định  + D của hàm số x 1 y ln  =  . 1 x  −  A. D =  \{ } 1 . B. [ 1; − ] 1 . C. D = ( 1; − ) 1 . D. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện: x +1 > 0 ⇔ x∈( 1; − ) 1 . 1− x
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log (x − 75x − 2499)3 2 2
= log −x + 75x + 2501 . 125 5 A. 75. − B. 75. C. 125. D. 125. − Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B
log (x − 75x − 2499)3 2 2
= log −x + 75x + 2501 125 5 ⇔ log ( 2
x − 75x − 2499) 2
= log −x + 75x + 2501 5 5 2 2
x −75x − 2499 = −x + 75x + 2501 ⇔  2
x − 75x − 2499 > 0 2
x − 75x − 2499 > 0  2 2
⇔ −x + 75x + 2501= x − 75x − 2499  2 2
−x + 75x + 2501 = −x + 75x + 2499 2
x − 75x − 2499 > 0 ⇔  2
2x −150x − 5000 = 0 x = 25 − 1 ⇔ ⇒ x + x =  75. 1 2 x =  100 2
Câu 3: Cho phương trình 2 ( 2
ln x ) −3lnx −1= 0 (x > 0) (*) . Đặt t = lnx , phương trình (*) trở thành
phương trình nào sau đây? A. 2
2t + 3t −1 = 0 . B. 2
4t + 3t −1 = 0 . C. 2
4t − 3t −1 = 0 . D. 2
2t − 3t −1 = 0 . Lời giải Chọn C Ta có:
(x )− x− = ⇔  (x ) 2 2 2 2 ln 3ln 1 0 ln  − 3lnx −1= 0  ⇔ ( x)2 −
x − = ⇔ ( x)2 2ln 3ln 1 0 4 ln − 3lnx −1 = 0
Do đó, đặt t = lnx phương trình (*) trở thành: 2
4t − 3t −1 = 0 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lna > lnb b > a .
B. lna > lnb a > b > 0.
C. lna > lnb a > b .
D. lna > lnb b > a > 0. Lời giải Chọn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đủ điều kiện.
Phương án C sai vì chưa đủ điều kiện.
Phương án D sai vì cơ số e > 1. Câu 5: 2 2
Biết P là tích tất cả các nghiệm của phương trình x −2020 x −2019 4 + 2 − 3 = 0 , tính P . A. P = 0 . B. P = 1 − . C. P = 2020 − . D. P = 2020. Lời giải Chọn C 2 Ta có: (x −2020 2 ) 2 x −2020 2 + 2 ⋅2 − 3 = 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ⇒ ( 2x−2020 )2 2 x −2020 2 + 2 ⋅2 − 3 = 0 2 x −2020  2 = 1 ⇒  2 x −2020 2 = 3 −  (loai) 2 ⇒ x − 2020 = 0 . ⇒ x = ± 2020 .
Do đó P = 2020 ⋅(− 2020) = 2020 − . m Câu 6: Biết m n P =  2 = 2 ∈  ∈ S m n  ( * * m , n  ,
là phân số tối giản). Tính = + . n 2019 can bac hai A. 2000 . B. 2020 S = 2 +1. C. 2018 S = 2 +1. D. 2019 S = 2 +1. Lời giải Chọn D 1 1 1 1 1 Ta có :2 1 1 2 2 ( 2) 2 3 4 2 2 2 = 2 ; 2 = 2 = 2 = 2 = 2 ; 2 = 2 ;  1 Do đó 2019 2  2 = 2  2019 can bac hai Vậy 2019 S = 2 +1.
Câu 7: Cho a > 0;a ≠ 1 và b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 1
loga b = loga | b | . B. 4
loga b = 4loga .b 4 C. 4 1
loga b = loga .b D. 4
loga b = 4loga | b | . 4 Lời giải Chọn D
Theo công thức logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình log x + log 4 − x = 1 có tập nghiệm là 3 3 ( ) A. S = {1; } 3 . B. S = { } 1 . C. S = { } 3 . D. S = . ∅ Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0 < x < 4 x = 1
Phương trình tương đương log (x(4 − x)) 2
= 1 ⇔ −x + 4x = 3 ⇔  (TM ) 3 x = 3 Vậy chọn A
Câu 9: Cho a > a P = ( a + a e)2 2 2 0, 1, 2ln log
+ ln a − loga e. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
P = 3ln a − 4. B. 2 P = 3ln a + 4. C. 2
P = 5ln a − 4. D. 2 P = 5ln a + 4. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D Ta có ln .
a loga e = loge .aloga e = loge e =1, nên ta có:
P = (2ln a + loga e)2 2 2
+ ln a − loga e 2 2 2 2 = 4ln a + 4ln .
a loga e + loga e + ln a − loga e 2 = 5ln a + 4
Câu 10: Cho a > 0,a ≠1,b > 0,α ≠ 0,β ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log β β log β α α b = log b α b = b B. a ( ) a ( ) loga α a β C. log β β = α b = αβ b D. α b b a ( ) 1 log log a ( ) loga a αβ Lời giải Chọn A 2 x −2x
Câu 11: Có tất cả mấy giá trị nguyên của tham số m để phương trình  1  2 = m + m +   1 có đúng 4  3  nghiệm phân biệt? A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn D 2 x −2  1 x  2 = m + m +   1 (1)  3  Xét f (x) 2 = x − 2x Đặt 2
x − 2x = t Theo BBT phương trình 2
x − 2x = t có hai nghiệm phân biệt khi t > 1 − 2 x −2  1 x  2 2
= m + m +1 ⇔ x − 2x = log ( 2 m + m + ) 1 ⇔ t = log ( 2 1 1 m + m +   )1 (2)  3  3 3
(1) Có đúng 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có hai nghiệm phân biệt t > 1 −  2 m + m + > m ∀ ⇔ 0 < log ( 1 0 2 m + m + ) 2 ( ) 2 1
1 <1 ⇔ < m + m +1<1 ⇔  3 3  2 3 m + m < 0 ⇔ 1
− < m < 0 . Do m∈ nên không có số nguyên m nào thỏa đề.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com + + Câu 12: . m abc . n c 1
Cho a = log 3;b = log 5;c = log 2 . Biết log 140 = ( * * m∈ ;n∈ 63  ).Tính 2 3 7 2ac +1
S = m n . A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 1. − D. S =1. Lời giải Chọn C log log 140 ( 2 2 2 .5.7) 2
2 + log 5 + log 7 2 + log 5.log 3+ log 7 log63140 = = = = log 63 log 3 .7 2log 3+ log 7 2log 3+ log 7 2 ( 2 2 ) 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1
2 + ab + c abc+2c+1 = = m = n = 1 . Suy ra 1;
2 , S = m n = 1 − . 2ac +1 2a + c 1−2x
Câu 13: Phương trình  1  x+2 =  
2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?  2  A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C 1−2  1 x  = 2 + ⇔ (2− )1−2 2 1 x x x+2 2x 1 − x+2 = 2 ⇔ 2 = 2
⇔ 2x −1 = x + 2 ⇔ x =   3.  2 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho a ∈,a > 0,α ∈, β ∈ .
 Khẳng định nào sau đây đúng? β A. ( β α β aα ) (aβ = ) . B. βα α. a a β = .
C. (aα ) aα+β = .
D. (aα ) aβ−α = . Lời giải Chọn A Câu 15: Cho *
a R,nN . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2n 2n a =1. B. 2n 2n a = a . C. 2n 2n a = . a D. 2n 2n a = − . a Lời giải Chọn B
Theo tính chất của căn bậc . n
Câu 16: Cho aR,a > 0,m∈ Z,nN,n ≥ 2. Khẳng định nào sau đây đúng? m m m m m A. a n m n a a − = . B. n n m a = a . C. n m n a = a . D. n a = . n a Lời giải Chọn B
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 5 5 4 4
Câu 17: Cho biểu thức x y + xy P =
(x > 0, y > 0). Khẳng định nào sau đây đúng? 4 4 x + y
A. P = x .y
B. P = x + .y C. P =1.
D. P = 2x .y Lời giải Chọn A 1 1   5 5 4 4 x .
y x + y  4 4 Ta có x y + xy P   = = = xy 4 1 1 4 x + y 4 4 x + y Vậy P = x . y
Câu 18: Cho hàm số y = log x a >
a ≠ Khẳng định nào sau đây đúng ? a ( 0, )1. 1 1 ln a A. y′ =
(x > 0). B. y′ = (x > 0). C. y′ =
(x > 0). D. y′ = log x x > a ( 0). xln a x x Lời giải Chọn A Câu 19: 245
Cho log 7 = a,log 5 = . b Tính P = log theo a, . b 25 2 5 32 A. 10 P  4a   2. B. 10
P  8a   2.
C. P 8a10b  2. D. 5 P  2a   2. b b 2b Lời giải Chọn C Ta có 245 245 245 P  log  log  2log 1 5 5 32 2 5 32 32  2(log 245log 32) 5 5 2 5  2(log 5.7 log 2 ) 5 5  2(1 2log 7 5log 2). 5 5 Mặt khác, do 1
a  log 7  log 7  log 7  log 7  2 . a 2 25 5 5 5 2 1 1
log 5  b  log 2   . 2 5 log 5 b 2 Suy ra  1  5 10 P  2 1
  2.2a5.  2 1     4a 
  2 8a  .  b  b b
Câu 20: Cho a  0, a 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. log a a a a a = . a B. loga1= 0. C. loga a =1. D. log a =1. Lời giải Chọn D
a  0, a 1ta có log a  Do đó loga a 1 aa  . a a 1.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 21: Cho phương trình ( x )  x 1− 1 log 2 1 .log 2  + + =   1. Khi đặt log 2x t = +1 , ta được phương 2 ( ) 2 4  2  trình nào dưới đây. A. 2
t + t − 2 = 0. B. 2
2t + 2t −1 = 0.
C. 2t t − 2 = 0. D. 2
2t − 2t −1 = 0. Lời giải Chọn C ( + ) x     x x 1 − 1 x 2 1 log 2 1 .log 2 + =  1 ⇔ log 2 +1 .log  +  =1 2 4 2 ( ) 4  2   2 2  x 1 xx  1 log 2 1 .log . 2 1 1 log 2 1 . log log 2x 1  ⇔ + + = ⇔ + + + = 1 2 ( ) 4  ( ) 2 ( )  4 4 ( ) 2 2      ⇔ log (2x + )  1 1 1 . − + log  (2x + )  1 1  2
1 =1 ⇔ t. − + t =1 ⇔ t t − 2 =    0 2 2  2 2   2 2 
Câu 22: Cho số dương x , viết biểu thức x x x x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 15 3 15 7 A. 18 x . B. 16 x . C. 16 x . D. 18 x . Lời giải Chọn C Ta có: 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16
x x x x = x x .xx = x x x = x .xx = x x = .
x x = x = x 4 2 1 − 15 Nhận xét: 4 2 16 x x x x = x = x
Câu 23: Cho hai số dương a,b thỏa mãn: log a + log b = log a + b . Khi đó: 2 2 2 ( )
A. a + b = ab .
B. a + b = 2ab . C. 2 2
a + b = a b .
D. 2(a + b) = ab. Lời giải Chọn A
Ta có log a + log b = log a + b ⇔ log ab = log a + b ab = a + b 2 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
Câu 24: Tập xác định của hàm số y ( x ) 3 3 6 − = − là
A. D = (2;+∞) . B. D =  \{ } 2 . C.  .
D. D = (0;+∞) . Lời giải Chọn B
Hàm số xác định 3x − 6 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 ⇒ TXĐ: D =  \{ } 2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 9 .3 m + −
+ 6m + 3 = 0 có hai nghiệm x1
x thỏa mãn x + x = 3 . 2 1 2
A. m = 4 B. m =1.
C. m = 2.
D. m = 3. Bài giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn A x x+ − + + = ⇔ ( x )2 1 9 .3 6 3 0 3 − 3 .3x m m m + 6m + 3 = 0
Để phương trình có 2 nghiệm thì:  4 − 2 7 m ≤ ∆ = (− m)2 − ( m + ) 2 3 3 4.1. 6
3 = 9m − 24m −12 ≥ 0 ⇔   4 + 2 7 m ≥  3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 1 x 2 x 1 x + 2 x 3 3 .3 = 3
= 3 = 27 = 6m + 3 ⇒ m = 4 (chọn) 2 x +2
Câu 26: Cho bất phương trình  1  2 >  
125 x có tập nghiệm là:  25  A. S =  \{ 2; − } 1 B. S = ( ; −∞ 2) ∪( 1; − +∞) C. S = ( 2; − − ) 1 D. S = (1;2) Bài giải Chọn C 2 x +2  1  1 >125 ⇔
>125 ⇔ 1 > 25 + .125 ⇔ 1 >   + (5 ) 2 2 x +2 2 2 2 2 2 3 . 5 x x x x x 2 ( ) x 2  25  25 2 2x +6x+4 2 ⇔ 1 > 5
⇔ 2x + 6x + 4 < 0 ⇔ 2 − < x < 1. −
Câu 27: Bất phương trình 1+log3 x x
> 81x có tập nghiệm là A. 1 S 0;  = ∪ (9;+∞    ). B. 1 S  =  ;9.  9   9  C. 1 S 0;  =  .
D. S = (9;+∞).  9  Lời giải Chọn A
Bất phương trình 1+log3 x x > 81 .
x Điều kiện x > 0
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế của bất phương trình ta được 1+log3 x x
> 81x ⇔ (1+ log x .log x > log 81+ log x 3 ) 3 3 3 x > 9 log x > 2 2 3 log x 4  ⇔ > ⇔ ⇔ 3  1 log x < 2 − x < 3  9 x > 9
Kết hợp điều kiện x > 0 ta có bất phương trình 1+log3 x x > 81x  ⇔ 1 0 < x <  9 1
Vậy tâp nghiệm của bát phương trình trên là S 0;  = ∪ (9;+∞   )  9 
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 4x 6x y = + bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
A. 4 .xln 4 6 .x + ln 6.
B. 4x 6 .x +
C. 4 .xlog 4 6 .x + log6. D. x 1 − x 1 x(4 6 − + ). Lời giải Chọn A 4x 6x y = + ⇒ ' (4x)' (6x y = +
)' = 4 .xln 4 6 .x + ln 6.
Câu 29: Tập xác định của hàm số ( x y ) 2 2 8 − = − là:
A. D = [3;+∞).
B. D = (3;+∞). C. D =  \{ } 3 . D. D = .  Lời giải: Chọn C Vì − 2 −
− ∈ ⇒ 2x −8 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 ⇒ Tập xác định của hàm số = ( x y − ) 2 2 8 là D =  \{ } 3 .
Câu 30: Tính chất nào của hàm số 3 y x− =
đúng trên nửa khoảng (0;+∞)?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;0).
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; ) 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến. Lời giải: Chọn A − − 3 − Ta có: 3 2
y = x y′ = 3 − x = < 0 với x ∀ > 0. 2 x
Hàm số luôn nghịch biến trên (0;+∞).
Câu 31: Phương trình log ( 2
x −1 = log x −1 +1có bao nhiêu nghiệm thực? 3 ) 3 ( ) A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x >1
Với điều kiện trên ta có log ( 2
x −1 = log x −1 +1 3 ) 3 ( ) ⇔ log ( 2 x − ) 1 = log (x − ) 1 + log 3 ⇔ log ( 2
x −1 = log 3. x −1  3 3 3 3 ) 3  ( ) x =1 L 2
x −1 = 3.(x − ) 2 ( )
1 ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔  . x = 2
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số: = ( 2 − 2 + 2) x y x x e bằng: A. 2 − . x x e . B. (2 − 2) x x e . C. ( 2 − 2) x x e . D. 2 x x e . Lời giải Chọn D
Ta có: = ( 2 − + ) x + ( 2 − + )( x ) = ( − ) x + ( 2 ' 2 2 ' 2 2 ' 2 2 − 2 + 2) x y x x e x x e x e x x e .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com = ( 2 − + − + ) 2 2 2 2 2 x x x x x e = x e 3 2 Câu 33: Nếu 3 2 a > a và 3 4 log < thì: b log 4 b 5
A. a >1 và b >1.
B. 0 < a <1và b >1.
C. 0 < a <1và 0 < b <1. D. a >1 và 0 < b <1. Lời giải Chọn B 3 2   3 4 3 2 a > a log <  b log   4 b 5 
⇔ 0 < a <1;  ⇔ b >1 3 2  < 3 4  <  3 2 4 5
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để biểu thứ A = log 1− 2m có nghĩa. 5 ( ) A. 1 m ≥ . B. 1 m > . C. 1 m ≤ . D. 1 m < . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D ĐKXĐ: 1
1− 2m > 0 ⇔ m < . 2
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + x +1 bằng 2 ) 1 + 2x +1 A. 2x 1 ln 2 ( . B. . C. . D. . 2 x + x + )1ln 2 2 x + x +1 2 x + x +1 ( 2x + x+ )1.ln2 Lời giải Chọn D ( 2x x )1′ + + 2x +1 y′ = ( = . 2 x + x + ) 1 ln 2 ( 2 x + x + ) 1 ln 2 4 3
Câu 36: Rút gọn biểu thức a P = (a > 0) . 2 a 2 2 − 10 − 10 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn B 4 2 −2 − 3 3 P = a = a .
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 4 3 .
A. y = ( x − )4 ' 16 4 3 .
B. y = ( x − )3 ' 4 4 3 .
C. y = ( x − )4 ' 4 4 3 .
D. y = ( x − )3 ' 16 4 3 . Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
y = ( x − ) ( x − )3 =
( x − )3 = ( x − )3 ' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .
Câu 38: Cho các mệnh đề sau:
I. Với x , x > 0, ta có: 5log − 5log = 5 log − log = 5log x x x x x . 1 2 ( 1 2 ) 2 1 2 x1
II. Với x , x , x > 0,0 < a ≠ 1, ta có: log x + x + x = x x x a (
loga .loga .loga . 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 1 1
III. log( 12 = log 12 = 1+log 2 . 2 2 .3) 6 ( 6 ) 12 2 1 1
IV. Cho các số dương a,b, với a ≠ 1, ta có: log ab = + log . b 2 ( ) a 2 2 a
Số mệnh đề sai là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B
Mệnh đề I, II và III sai
Câu 39: Cho a > 0,a ≠1. Đơn giản biểu thức 2 4 3 B = log a a a ( . ). 10 11 A. 3 a . B. 4 a . C. 11. D. 10 . 4 3 Lời giải Chọn C 11 2 4 3 4 (a . a ) a 11 B = log = = a loga . 4 Câu 40: Hàm số 5 − x y =
có tập xác định D . Khi đó: log x − 2 2 ( ) A. D = (2;5) .
B. D = [2;5] C. D = (2;5] .
D. D = (2;5]\{3}. Lời giải Chọn D 5  − x ≥ 0 x ≤ 5
Điều kiện: x 2 0 
− > ⇔ x > 2 x 2 1  − ≠ x ≠   3
Vậy tập xác định D = (2;5] \{3}.
Câu 41: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 9x 17 − x 10 + 7−5 2 = 2 x. A.  1    1;  − − . B. 1 1;  . C. { 1; − } 3 . D. { 3 − ; } 1 .  3  3 Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x = 1 Ta có: 2 9x 17 − x 10 + 7−5x 2 2 2 2 9x 17x 10 7 5x 9x 12x 3 0  = ⇔ − + = − ⇔ − + = ⇔ 1 x =  3  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1;  .  3
Câu 42: Cho phương trình 4x 4.2x
+ 3 = 0 có hai nghiệm 1x, 2
x với 1x < 2
x . Tính giá trị của biểu thức 3 1x + 2 2 x . A. 3log2 3. B. 2log2 3. C. 3log3 2. D. 1. Lời giải Chọn B Đặt = 2x t
(t > 0). Phương trình đã cho trở thành: 2 t = 1 (TM )
t − 4.t + 3 = 0 ⇔  t = 3 (TM )
Với t = 1. Ta có 2x =1 ⇔ x = 0.
Với t = 3. Ta có 2x =3 ⇔ x = log2 3.
Do phương trình đã cho có hai nghiệm 1x, 2
x với 1x < 2
x nên ta chọn 1x = 0 và 2 x = log2 3. Vậy 3 1x + 2 2 x = 2log2 3.
Câu 43: Bất phương trình 2 x x 3
log 3 −1 − 2log 3 −1 + ≥ 0 có tập nghiệm là: 4 ( ) 4 ( ) 4 A. S = (0; ] 1 ∪[2;+∞) . B. S = (0; ) 1 ∪(2;+∞) . C. S = ( ; −∞ )
1 ∪(2;+∞). D. S = (2;+∞) . Lời giải Chọn A
ĐK: 3x −1 > 0 ⇔ x > 0. Đặt log 3x t = −1 . 4 ( )  1 t ≤ 
Ta có bất phương trình: 2 3 2
t − 2t + ≥ 0 ⇔  4  3 t ≥  2 Với 1 x 1
≤ ⇒ log 3 −1 ≤ ⇔ 0 < 3x t
−1≤ 2 ⇔ 0 < x ≤1. 4 ( ) 2 2 Với 3 t x 3
⇒ log 3 −1 ≥ ⇔ 3x −1≥ 8 ⇔ x ≥ 2 4 ( ) 2 2
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S = (0; ] 1 ∪[2;+∞) .
Câu 44: Đạo hàm của hàm số y = ln(1− x −1) bằng:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 . B. 1 .
2 x −1 − 2 (x − )2 1
2 x −1 + 2 (x − )2 1 C. 1 − . D. 1 − .
2 x −1 + 2 (x − )2 1
2 x −1 − 2 (x − )2 1 Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số: D = [1;2) . ′ x 1 ′ − −
Ta có: y ( ( − x − ) ( ) 1 − 1 − ′ = ln 1 1 = = = . 1− x −1
2 x −1(1− x −1) 2 x −1 − 2 (x − )2 1
Câu 45: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1,68% (mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn
lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi). A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm. Lời giải Chọn A
Gọi M là vốn và lãi sau n kỳ hạn.
A là số vốn ban đầu.
r là lãi suất (theo quý). Ta có: = (1+ )n M A r n ⇔ = + ⇔ ( + )n 25 100000000 88000000(1 1,68%) 1 0,0168 = ⇔ n ≈ 8 22
Vậy : Sau 8 quý (tức là sau 2 năm) người đó sẽ có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi. B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 + 2 4 − .2 m + 2m −5 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Lời giải Ta có: x x 1 + 2 4 − .2 m + 2m −5 = 0 x x 2 ⇔ 4 − 2 .2
m + 2m −5 = 0 . Đặt 2x
t = , t > 0, ta được phương trình: 2 2
t − 2mt + 2m −5 = 0 ( ) 1 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình ( )
1 có hai nghiệm dương phân biệt − 5 < m < 5   ∆′ > 0 2 −m + 5 > 0 10 m < − 10 ⇔    2
S > 0 ⇔ 2m > 0 ⇔   ⇔ < m < 5 .   2 P >   10  0 2 2m − 5 >  0 m >  2 m >  0 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Vậy m = 2 là giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m + −
+ 3m −3 = 0 có hai nghiệm trái dấu. Lời giải Phương trình x x 1 4 .2 m + − + 3m − 3 = 0( )
1 ⇔ 4x − 2 .2x
m + 3m −3 = 0 . Đặt 2x
t = , (t > 0) ta có phương trình 2t − 2mt + 3m −3 = 0(2). Phương trình ( )
1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm t ,t 1 2 2
m − 3m + 3 > 0 3   m − 3 > 0 m >1
thỏa mãn 0 < t <1< t ⇔ ⇔ 1 2 m > 0   t
 .t t + t +1 < 0  1 2 ( 1 2 ) (
t −1 t −1 < 0  1 )( 2 ) m >1 m > 1 ⇔ ⇔ ⇔ m∈(1;2) . 3  
m − 3 − 2m +1 < 0 m < 2
Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log 2x + 2y . Tính tỉ số x ? 6 9 4 ( ) y Lời giải x = 6t (1) 
Giả sử log x = log y = log 2x + 2y = t . Ta có: y = 9t (2) . 6 9 4 ( )
2x + 2y = 4t (3)  t t Khi đó x 6  2  = = >   0 . y 9t  3 
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có  2 t 2  =   1+ 3 = (thoûa) 2t t
2.6t 2.9t 4t + =  2   2  3  − 2.  ⇔ − − 2 = 3 1     0 ⇔ .  3   3   2 t  =1−   3 (loaïi)  3 
Câu 4: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x + ≥ 6x + 9x a
đúng với mọi số thực x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? Lời giải Ta có 3x x + ≥ 6x + 9x a x
−18x ≥ 6x + 9x − 3x −18x a x
−18x ≥ 3x (2x − ) 1 − 9x (2x a − ) 1 x ⇔ −18x ≥ 3x − (2x − ) 1 (3x a − ) 1 (*) . Ta thấy (2x − ) 1 (3x − ) 1 ≥ 0, x ∀ ∈  ⇒ 3x − (2x − ) 1 (3x − ) 1 ≤ 0, x ∀ ∈  .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Do đó, (*) đúng với mọi số thực x x ⇔ −18x a ≥ 0, x ∀ ∈  xa  ⇔ ≥  1, x ∀ ∈   18  a
=1 ⇔ a =18∈(16;18]. 18
Câu 5: Tìm m để phương trình 9x − 2(2 + ) 1 .3x m + 3(4m − )
1 = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 1 2
(x + 2 x + 2 =12 1 )( 2 ) Lời giải Đặt 3x
t = (t > 0) thì phương trình đã cho trở thành 2t − 2(2m + ) 1 t + 3(4m − ) 1 = 0 (1). 2 ∆′ > 0 (  2m + ) 1 − 3(4m − ) 1 > 0  m ≠ 1
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi   
S > 0 ⇔ 2m +1 > 0 ⇔  1 .  m > P >   0 4m −1 > 0   4 t = 4m −1 1 3x = 4m −1
x = log 4m −1 1 3 ( ) Khi đó  ⇒  ⇒  . t = 3 2 3x = 3 x =  1 2 5
Ta có (x + 2 x + 2 =12 ⇔ log 4m −1 = 2 ⇔ m = (thỏa điều kiện). 3 ( ) 1 )( 2 ) 2 log x 2 2
Câu 6: Tìm tập nghiệm 2 log x
S của bất phương trình 2 − ≤ 1. log x log x −1 2 2 Lời giải log xx > 0 2 2 2 log x  2 − ≤ 1 ( ) 1 . ĐK: 2 x > 0 ⇔ 0 < x ≠ 2 . log x log x −1 2 2 log x −1≠ 0  2
( ) log x −1 2log x 2 2 1 ⇔ − ≤1. log x log x −1 2 2
Đặt t = log x . 2 t >1 2  t tt t +
Bất phương trình trở thành: 1 2 2 1 1 − ≤ 1 ⇔ ≤ ⇔  ( t . t t t t − ) 0 0 < ≤ −1 1  2 t ≤ 1 − 
t >1 ⇔ log x >1 ⇔ x > 2 . 2 1 1
• 0 < t ≤ ⇔ 0 < log x ≤ ⇔ 1< x < 2 . 2 2 2 1 • t ≤ 1 − ⇔ log x ≤ 1 − ⇔ x ≤ . 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  1
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình ( ) 
1 có tập nghiệm S = 0; ∪  (1; 2 ∪(2;+∞  ). 2   
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm 3 3
thực x ; x thỏa mãn (x + 3 x + 3 = 72. 1 )( 2 ) 1 2 Lời giải 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 1 3 3 ( )
Điều kiện: x > 0 Đặt = log ⇔ = 3t t x x
t t + m − = 3
thì phương trình tương đương 2 3 2 7 0
( )1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Giả sử (2) có 2 nghiệm t = log x ,t = log x khi đó ( 1t+t2 ) x x = 3 = 27 . 1 3 1 2 3 2 1 2
Suy ra(x + 3 x + 3 = 72 ⇔ x x + 3 x + x = 63 ⇔ x + x =12 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 2
Vậy x , x là 2 nghiệm phương trình 2
x −12x + 27 = 0 ⇔ x = 9 ∨ x = 3 1 2 9 x = 9 suy ra 2
log 9 − 3log 9 + 2m − 7 = 0 ⇔ m = . 3 3 2 9 x = 3 suy ra 2
log 3− 3log 3+ 2m − 7 = 0 ⇔ m = . 3 3 2 9 Vậy m = . 2
Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x − )
1 = log mx −8 có hai 2 2 ( ) nghiệm phân biệt Lời giải. x >1 (   > x − ) x 1 log 1 = log mx −8 ⇔  ⇔  . 2 2 ( ) (  x −  )2 2 1 = mx −8 x −  (m + 2) x +9 = 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực lớn hơn 1 thì điều kiện sau thỏa mãn. m < 8 − 2
m + 4m − 32 > 0   m > 4 ∆ > 0  (   x 1 x 1 0  ⇔ − +
− > ⇔ m > 0 ⇔ 4 < m < 8 1 ) ( 2 ) 1< x <  x 1 2 (
x −1 x −1 > 0 8  − m > 0  1 )( 2 )  
m∈ ⇒ m∈{5,6 } ,7 .
Câu 9: Phương trình 2 log x − ( 2
m − 3m log x + 3 = 0 2 ) 2
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x x =16 . 1 2 1 2 Lời giải 2 log x − ( 2
m − 3m log x + 3 = 0 1 2 ) 2 ( ) .
Điều kiện x > 0 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Đặt log x = t . Ta được phương trình 2t − ( 2
m − 3m)t +3 = 0 (2). 2
Ta có: x x =16 ⇔ log x x = 4 ⇔ log x + log x = 4 . 2 ( 1 2 ) 1 2 2 1 2 2 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x =16 khi và chỉ khi (2) có hai 1 2 1 2
nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t + t = 4 . 1 2 1 2 m = 4 Vậy suy ra 2
m −3m = 4 ⇔  . m = 1 −
Thử lại thấy thỏa mãn.
Câu 10: Giải bất phương trình  3x −1 log log  ≤   0 1 2  x +1 2  Lời giải  3x −1 3x −1 3x −1 x − 3 x ≥ 3 log log  ≤   0 ⇔ log ≥1 ⇔ ≥ 2 ⇔ ≥ 0 ⇔ . 1 2   x +1 x +1 x +1 x +1 x < 1 − 2  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; − +∞) ∪[3;+∞) .
Câu 11: Tìm m để phương trình ( 2
log x + mx) = log(x + m − ) 1 có nghiệm duy nhất Lời giải g (x) 2
= x + mx = x + m − g (x) 2 1
= x − (1− m) x +1− m = 0( ) 1 Phương trình ⇔  ⇔  .
x + m −1 > 0
x >1− m
PT đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi xảy ra 1 trong 2 TH sau: TH1: PT ( )
1 có nghiệm kép x >1− m ∆ = 0  ( m =  1− m) 1
2 − 4(1− m) = 0  ⇔ 1  − m ⇔  ⇔ m = 3 − ⇔ m∈∅ >  1− m 1  − m < 0  2  m > 1 TH2: PT ( )
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x <1− m = x 1 2 2 ∆ > 0
m + 2m −3 > 0   S  − m Đk: 1  >1− m ⇔  >1− m
:Không có m thỏa mãn. 2 2   g  (1− m) = 0 (  1− m
)2 −(1− m)(1− m)+1− m = 0
TH3:Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x <1− m < x 1 2 ∆ >  0
x + x = 1− m ĐK:  (*) trong đó 1 2  
x − 1− m  x − 1− m  < 0  = − 1 ( ) 2 ( ) x x 1 m 1 2 2 2
m + 2m −3 > 0  + − > Khi đó ( m 2m 3 0 *) thành  ⇔  ⇔ m >1. x x − 
(1− m)(x + x )+(1− m)2 < 0 1  − m < 0 1 2 1 2 KL: m >1.
Câu 12: Giải phương trình 2 1
log x + log x −1 = log log 3 49 7 ( )2 7 ( 3 ) 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải x ≠ 0 Điều kiện  . x ≠ 1 2 1
log x + log x −1 = log log 3 ⇔ log x + log x −1 = log 2 49 7 ( )2 7 ( 3 ) 2 7 7 7 x(x − ) 1 = 2 2
x x − 2 = 0 x = 2
⇔ log x x −1 = log 2 ⇔ ⇔ ⇔ . 7 ( ) 7    x  ( x − ) 1 = 2 − 2
x x + 2 = 0 x = 1 −
Câu 13: Tìm m để phương trình 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt 3 3 x , x thỏa 1 2
mãn (x + 3 x + 3 = 72 . 1 )( 2 ) Lời giải
Ta có (x + 3 x + 3 = 72 ⇒ x x + 3 x + x = 63. 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) Xét 2
log x − 3log x + 2m − 7 = 0, đặt =
, PT trở thành 2t − 3t + 2m − 7 = 0 ( ) 3 3 t log x 1 . 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x , x ⇔ ( )
1 có hai nghiệm phân biệt 1 2 ⇔ − ( m − ) 37 9 4 2 7 > 0 ⇔ 8
m + 37 > 0 ⇔ m < . 8 Khi đó, giả sử ( )
1 có hai nghiệm t ,t , tương ứng PT đã cho có hai nghiệm x , x . 1 2 1 2 t  + t = 3 Theo Vi-et ta có 1 2 . tt = 2m−  7 1 2
log x + log x = 3 ⇒ x .x = 27 Nên 3 1 3 2 1 2 
log x .log x = 2m − 7 *  3 1 3 2 ( ) x .x = 27 x = 9 9
Kết hợp với giả thiết ta có 1 2 1  ⇔
. Thay vào (*) ta được m = (TM). x x 12  + = x =   3 2 1 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
Document Outline

  • Bài 6.1_Lũy thừa_Lời giải
    • CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
        • Dạng 1. Rút gọn biểu thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
        • Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
        • Dạng 3. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.2_Phép tính logarit_Lời giải
    • Bài 2. PHÉP TÍNH LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1. Rút gọn biểu thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Biểu diễn theo lôga
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.3_Hàm số mũ và hàm số loga_Lời giải
    • BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
        • Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ
        • Dạng 2. So sánh
        • 1. Phương pháp
        • 2. Ví dụ
        • Dạng 3. Đồ thị hàm số
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.4_Pt và bpt mũ loga_Lời giải
    • BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
        • Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
        • Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
        • Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 6.5ÔN TẠP CHƯƠNG 6_Lời giải
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
      • A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
      • B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN