Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 102 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

6
6
Chương
HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ
GARIT
§1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
TÓM TT THUYẾT
AA
1. Lũy thừa với số nguyên
Định nghĩa 1.1. Cho n một số nguyên dương. Ta định nghĩa
Với a số thực tùy ý
a
n
= a · a ···a
| {z }
n thừa số a
.
Với a số thực khác 0
a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
Trong biểu thức a
n
, a gọi số, n gọi số .
Lũy thừa với số nguyên tính chất tương tự như lũy thừa với số nguyên dương.
Tính chất 1.1. Với a 6= 0, b 6= 0 và m, n các số nguyên, ta
a
m
· a
n
= a
m+n
;
a
m
a
n
= a
mn
;
(a
m
)
n
= a
mn
;
(ab)
n
= a
n
b
n
;
a
b
n
=
a
n
b
n
.
o
Nếu a > 1 t a
m
> a
n
khi chỉ khi m > n.
Nếu 0 < a < 1 t a
m
> a
n
khi chỉ khi m < n.
dụ 1
Tính giá trị của biểu thức A =
Å
1
2
ã
8
·8
2
+ (0,2)
4
·25
2
.
b Lời giải.
A =
Å
1
2
ã
8
·8
2
+ (0,2)
4
·25
2
= 2
8
·
1
8
2
+
1
0,2
4
·
1
25
2
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
133
= 2
8
·
1
2
6
+
1
0,2
4
·5
4
= 2
2
+
1
(
0,2 ·5
)
4
= 4 + 1 = 5.
dụ 2
Một số dương x được gọi viết dưới dạng hiệu khoa học nếu x = a ·10
m
, đó 1 a < 10 và
m số nguyên. y viết các số liệu sau dưới dạng hiệu khoa học
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 kg.
b Lời giải.
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 = 5,980 ·10
24
kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 = 1,67262 ·10
27
kg.
2. Lũy thừa với số hữu tỉ
Định nghĩa 1.2. Cho số thực a số nguyên dương n. Số b được gọi căn bậc n của số a nếu
b
n
= a.
o
Khi n số lẻ, mỗi số thực a chỉ một căn bậc n hiệu
n
a. Căn bậc 1 của số a chính a.
Khi n số chẵn, mỗi số thực dương đúng hai căn bậc n hai số đối nhau, giá trị dương hiệu
n
a (gọi căn số học bậc n của a), giá trị âm hiệu
n
a.
dụ 3
Tính
a)
3
64;
b)
4
1
16
.
b Lời giải.
a)
3
64 =
3
p
(4)
3
= 4.
b)
4
1
16
=
4
Å
1
2
ã
4
=
1
2
.
Tính chất 1.2. Giả sử n, k các số nguyên dương, m số nguyên. Khi đó
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
134
Trang
n
a ·
n
b =
n
ab;
n
a
n
b
=
n
a
b
;
n
a
m
=
n
a
m
;
n
a
n
=
®
a khi n lẻ
|a| khi n chẵn
;
n
p
k
a =
nk
a.
Giả thiết các biểu thức trên đều nghĩa.
dụ 4
Tính
a)
5
4 ·
5
8;
b)
3
p
3
3.
b Lời giải.
a)
5
4 ·
5
8 =
5
4 ·(8) =
5
32 =
5
p
(2)
5
= 2.
b)
3
p
3
3 =
3
Ä
3
ä
3
=
3
Ä
3
ä
3
=
3.
Định nghĩa 1.3. Cho số thực a dương và số hữu tỉ r =
m
n
, trong đó m một số nguyên và n
số nguyên dương. Lũy thừa của a với số r, hiệu a
r
, xác định bởi
a
r
= a
m
n
=
n
a
m
.
o
Lũy thừa với số hữu tỉ (của một số thực dương) đầy đủ các tính chất như lũy thừa với số
nguyên.
dụ 5
Tính
a) 16
3
2
;
b) 8
2
3
.
b Lời giải.
a) 16
3
2
=
16
3
=
p
(4
2
)
3
=
p
(4
3
)
2
= 4
3
= 64.
b) 8
2
3
=
3
8
2
=
3
»
2
3
2
=
3
»
2
2
3
= 2
2
=
1
4
.
3. Lũy thừa với số thực
Khái niệm 1.1. Cho a số thực dương và α một số vô tỉ. Xét y số hữu tỉ (r
n
) lim
n+
r
n
=
α. Khi đó, y số
(
a
r
n
)
giới hạn xác định không phụ thuộc vào y số hữu tỉ (r
n
) đã chọn.
Giới hạn đó gọi lũy thừa của a với số α, hiệu a
α
.
a
α
= lim
n+
a
r
n
.
o
Lũy thừa với số thực (của một số dương) đầy đủ tính chất như lũy thừa với số nguyên.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
135
4. Tính lũy thừa với số thực bằng máy tính cầm tay
Tính Bấm phím Màn hình hiện Kết quả
20,15 s 20.15= 4.488875137
20,15 4,4889
5
320 q D 5 $320= 3.169786385
5
320 3,1698
15
3,2
15 D 3.2= 5800.855256 15
3,2
5800,8553
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa
Cho a, b các số thực dương, x, y các số thực tùy ý, ta
a
x+y
= a
x
.a
y
và a
xy
=
a
x
a
y
.
a
x
.b
x
= (a.b)
x
;
a
x
b
x
=
a
b
x
và (a
x
)
y
= a
x.y
.
Nếu a > 1 thì a
x
> a
y
x > y
Nếu 0 < a < 1 thì a
x
> a
y
x < y
dụ 1
Tính
a)
Å
1
5
ã
2
;
b) 4
3
2
;
c)
Å
1
8
ã
2
3
;
d)
Å
1
16
ã
0,75
.
b Lời giải.
a) Ta
Å
1
5
ã
2
= 5
2
= 25.
b) Ta 4
3
2
=
4
3
=
»
2
2
3
=
»
2
3
2
= 2
3
= 8.
c) Ta
Å
1
8
ã
2
3
=
Å
1
2
3
ã
2
3
=
2
3
2
3
= 2
3·
2
3
= 2
2
= 4.
d) Ta
Å
1
16
ã
0,75
= 16
0,75
= 16
3
4
=
2
4
3
4
= 2
4·
3
4
= 2
3
= 8.
dụ 2
Tính giá trị của biểu thức A =
Å
1
2
ã
8
·8
2
+ (0,2)
4
·25
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
136
Trang
b Lời giải.
Ta
Å
1
2
ã
8
·8
2
+ (0,2)
4
·25
2
= 2
8
·
1
8
2
+
1
0,2
4
·
1
25
2
= 2
8
·
1
2
6
+
1
0,2
4
·5
4
= 2
2
+
1
(
0,2 ·5
)
4
= 4 + 1 = 5.
Vy A = 5.
dụ 3
Tính
a)
3
64;
b)
4
1
16
.
b Lời giải.
a) Ta
3
64 =
3
p
(4)
3
= 4.
b) Ta
4
1
16
=
4
Å
1
2
ã
4
=
1
2
.
dụ 4
Tính
a)
5
4 ·
5
8;
b)
3
p
3
3.
b Lời giải.
a) Ta
5
4 ·
5
8 =
5
4 ·(8) =
5
32 =
5
p
(2)
5
= 2.
b) Ta
3
p
3
3 =
3
Ä
3
ä
3
=
3
Ä
3
ä
3
=
3.
dụ 5
Tính giá trị của biểu thức A =
15
3+
2
3
1+
2
·5
2+
2
?
b Lời giải.
Ta
15
3+
2
3
1+
2
·5
2+
2
=
3
3+
2
·5
3+
2
3
1+
2
·5
2+
2
= 3
2
·5
1
= 45.
Vy A = 45.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
137
2
Dạng
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa lũy thừa
Áp dụng các công thức, tính chất dạng 1.
dụ 1
Rút gọn biểu thức P =
»
x ·
3
p
x
2
·
x
3
, với x > 0 . ¤ P = x
13
12
.
b Lời giải.
Ta P =
»
x ·
3
p
x
2
·
x
3
=
x ·
3
q
x
2
· x
3
2
=
x ·
3
q
x
7
2
=
q
x · x
7
6
=
q
x
13
6
= x
13
12
.
dụ 2
Rút gọn biểu thức B =
x ·
3
p
x
2
·
x với x > 0. ¤ B == x
4
3
.
b Lời giải.
Ta
x ·
3
p
x
2
·
x = x
1
2
·
3
q
x
2
· x
1
2
= x
1
2
·
3
q
x
5
2
= x
1
2
· x
5
6
= x
1
2
+
5
6
= x
4
3
.
dụ 3
Cho hàm số f (x) =
2025
x
45 + 2025
x
, x R. Hãy tính M = f (a) + f (b 2), biết rằng a + b = 3.
¤ M = 1.
b Lời giải.
Vì a + b = 3 nên b = 3 a. Khi đó
f (a) + f (b 2) = f (a) + f (1 a) =
2025
a
45 + 2025
a
+
2025
1a
45 + 2025
1a
=
2025
a
45 + 2025
a
+
2025
45 ·2025
a
+ 2025
=
2025
a
(
45 ·2025
a
+ 2025
)
+ 2025
(
45 + 2025
a
)
(
45 + 2025
a
) (
45 ·2025
a
+ 2025
)
=
45 ·2025
2a
+ 2 · 2025
a+1
+ 45 · 2025
2025
a+1
+ 45 · 2025 + 45 ·2025
2a
+ 2025
a+1
= 1.
3
Dạng
So sánh các lũy thừa.
Nếu a > 1 thì a
α
> a
β
α > β.
Nếu 0 < a < 1 thì a
α
> a
β
α < β.
e = lim
n+
Å
1 +
1
n
ã
n
2,718281 . . .
Để so sánh
s
1
a và
s
2
b. Ta sẽ đưa 2 căn đã cho v cùng bậc n (với n bội số chung của s
1
và s
2
). Khi đó, hai số so sánh mới lần lượt
n
A
n
B. T đó so sánh A B suy ra
kết quả của
s
1
a và
s
2
b.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
138
Trang
dụ 1
So sánh cặp số: 4
3
và 4
2
. ¤ 4
3
< 4
2
.
b Lời giải.
Ta 4 > 1 và
3 <
2 4
3
< 4
2
.
dụ 2
So sánh cặp số:
Å
1
2
ã
1,4
và
Å
1
2
ã
2
. ¤
Å
1
2
ã
1,4
>
Å
1
2
ã
2
.
b Lời giải.
Ta
1
2
< 1 và 1,4 <
2
Å
1
2
ã
1,4
>
Å
1
2
ã
2
.
dụ 3
So sánh hai số
17
3
28. ¤
17 >
3
28.
b Lời giải.
Ta
17 =
6
17
3
=
6
4913
3
28 =
6
28
2
=
6
784
17 >
3
28.
dụ 4
So sánh hai số m, n nếu: 3,2
m
< 3,2
n
. ¤ m < n.
b Lời giải.
3,2 > 1 suy ra 3,2
m
< 3,2
n
m < n.
dụ 5
So sánh hai số a, b nếu:
Å
1
9
ã
a
<
Å
1
9
ã
b
. ¤ a > b.
b Lời giải.
1
9
< 1 suy ra
Å
1
9
ã
a
<
Å
1
9
ã
b
a > b.
dụ 6
thể kết luận v số a nếu
a) (a 1)
2
3
< (a 1)
1
3
;
b) (2a + 1)
3
> (2a + 1)
1
;
c)
Å
1
a
ã
0,2
< a
2
.
¤ a) a > 2; b)
a < 1
1
2
< a < 0
; c) a < 0.
b Lời giải.
a) Ta
2
3
<
1
3
và (a 1)
2
3
< (a 1)
1
3
suy ra a 1 > 1 a > 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
139
b) Ta (2a + 1)
3
> (2a + 1)
1
1
(2a + 1)
3
>
1
2a + 1
ñ
2a + 1 < 1
0 < 2a + 1 < 1
a < 1
1
2
< a < 0.
c) Ta
1
3
>
1
2
và (1 a)
1
3
> (1 a)
1
2
suy ra 1 a > 1 a < 0
4
Dạng
Điều kiện cho luỹ thừa, căn thức.
a) Xét hàm số y =
α
u. Khi đó:
Nếu α lẻ thì hàm số xác định khi u R.
Nếu α chẵn thì hàm số xác định khi u 0, hay u
[
0; +
)
.
b) Xét hàm số y = u
α
. Khi đó:
Nếu α số nguyên dương thì hàm số xác định khi u R.
Nếu α số nguyên âm hoặc bằng 0 t hàm số xác định khi u 6= 0, hay u R \
{
0
}
.
Nếu α số không nguyên thì hàm số xác định khi u > 0, hay u
(
0; +
)
.
dụ 1
Tìm tập xác định của hàm số y =
3
x
3
6x
2
+ 2x 3. ¤ D = R.
b Lời giải.
Tập xác định: D = R.
dụ 2
Tìm tập xác định của hàm số y =
4
x 4. ¤ D =
[
4; +
)
.
b Lời giải.
Điều kiện xác định: x 4 0 x 4. Tập xác định: D =
[
4; +
)
.
dụ 3
Tìm tập xác định của hàm số y =
6
4 x
2
. ¤ D =
[
2; 2
]
.
b Lời giải.
Điều kiện xác định: 4 x
2
0 2 x 2. Tập xác định: D =
[
2; 2
]
.
dụ 4
Tìm tập xác định của hàm số y =
x
4
6x 2
7
. ¤ D = R.
b Lời giải.
Tập xác định: D = R.
dụ 5
Tìm tập xác định của hàm số y =
x
2
2x 3
4
. ¤ D = R \
{
1; 3
}
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
140
Trang
b Lời giải.
Điều kiện xác định: x
2
2x 3 6= 0
x 6= 1
x 6= 3
. Tập xác định: D = R \
{
1; 3
}
.
dụ 6
Tìm tập xác định của hàm số y = (1 2x)
31
. ¤ D =
Å
;
1
2
ã
.
b Lời giải.
Điều kiện xác định: 1 2x > 0 x <
1
2
. Tập xác định: D =
Å
;
1
2
ã
.
dụ 7
Tìm tập xác định của hàm số y =
Å
3 x
x 2
ã
2
. ¤ D =
(
2; 3
)
.
b Lời giải.
Cách 1.
Điều kiện xác định:
3 x
x 2
> 0
x 2 6= 0
3 x > 0
x 2 > 0
3 x < 0
x 2 < 0
x 6= 2
x < 3
x > 2
2 < x < 3
x > 3
x < 2
(vô lý)
.
Tập xác định: D =
(
2; 3
)
.
Cách 2.
Điều kiện xác định:
3 x
x 2
> 0
x 2 6= 0
. Để tìm x thoả mãn
3 x
x 2
> 0, ta bảng xét dấu:
x 2 3 +
x 2 0 + | +
3 x + | + 0
x 2
3 x
0 + k
Vy x
(
2; 3
)
. Vy tập xác định của hàm số D =
(
2; 3
)
.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Tính
a)
Å
1
5
ã
2
;
b) 4
3
2
;
c)
Å
1
8
ã
2
3
;
d)
Å
1
16
ã
0,75
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
141
a)
Å
1
5
ã
2
= 5
2
= 25.
b) 4
3
2
=
4
3
=
p
(2
2
)
3
=
p
(2
3
)
2
= 2
3
= 8.
c)
Å
1
8
ã
2
3
=
Å
1
2
3
ã
2
3
= (2
3
)
2
3
= 2
3·
2
3
= 2
2
= 4.
d)
Å
1
16
ã
0,75
= 16
0,75
= 16
3
4
= (2
4
)
3
4
= 2
4·
3
4
= 2
3
= 8.
Bài 2
Thực hiện phép tính
a) 27
2
3
+ 81
0,75
25
0,5
;
b) 4
23
7
·8
2
7
.
b Lời giải.
a)
27
2
3
+ 81
0,75
25
0,5
= (3
3
)
2
3
+ (3
4
)
0,75
(5
2
)
0,5
= 3
3·
2
3
+ 3
4·(0,75)
5
2·(0,5)
= 3
2
+ 3
3
5
1
=
109
27
.
b)
4
23
7
·8
2
7
= (2
2
)
23
7
·(2
3
)
2
7
= 2
2
(
23
7
)
·2
6
7
= 2
46
7+6
7
= 16.
Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau
a) A =
x
5
y
2
x
3
y
(x , y 6= 0); b) B =
x
2
y
3
x
1
y
4
3
(x , y 6= 0).
b Lời giải.
a) A =
x
5
y
2
x
3
y
= x
2
y
3
.
b) B =
x
2
y
3
x
1
y
4
3
=
x
2
y
3
x
3
y
12
= x
1
y
9
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
142
Trang
Bài 4
Cho x, y các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau
a) A =
x
1
3
y + y
1
3
x
6
x +
6
y
;
b) B =
Ç
x
3
y
31
å
3+1
·
x
31
y
2
.
b Lời giải.
a)
A =
x
1
3
y + y
1
3
x
6
x +
6
y
=
x
1
3
y
1
2
+ y
1
3
x
1
2
x
1
6
+ y
1
6
=
x
1
3
y
1
3
Å
x
1
6
+ y
1
6
ã
x
1
6
+ y
1
6
= x
1
3
y
1
3
.
b)
B =
Ç
x
3
y
31
å
3+1
·
x
31
y
2
=
x
3
(
3+1
)
y
(
31
)(
3+1
)
·
x
31
y
2
=
x
3+
3
y
2
·
x
31
y
2
=
x
3+
3
31
y
22
= x
2
.
Bài 5
Chứng minh rằng
p
4 + 2
3
p
4 2
3 = 2.
b Lời giải.
Ta
»
4 + 2
3
»
4 2
3 =
»
3 + 2
3 + 1
»
3 2
3 + 1
=
Ä
3 + 1
ä
2
Ä
3 1
ä
2
=
3 + 1
Ä
3 1
ä
= 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
143
Bài 6
Không sử dụng y tính cầm tay, y so sánh
a) 5
6
3
và 5
3
6
;
b)
Å
1
2
ã
4
3
và
2 ·2
2
3
.
b Lời giải.
a) Ta 6
3 =
6
2
·3 =
108 3
6 =
3
2
·6 =
54.
Do 3
6 =
54 <
108 = 6
3 số 5 > 1 nên 5
3
6
< 5
6
3
.
b) Ta
Å
1
2
ã
4
3
= 2
4
3
và
2 ·2
2
3
= 2
1
2
+
2
3
= 2
7
6
.
Do
7
6
<
8
6
=
4
3
và số 2 > 1 nên 2
7
6
< 2
4
3
hay
2 ·2
2
3
<
Å
1
2
ã
4
3
.
Bài 7
Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r (r được biểu thị dưới
dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả vốn
lẫn lãi) sau N gửi cho bởi công thức sau:
A = P
1 +
r
n
N
.
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo hạn 6 tháng với lãi suất không đổi
5% một năm, t số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm bao nhiêu?
b Lời giải.
Ta 2 năm 24 tháng ứng với N = 4 hạn.
Do hạn 6 t háng nên mỗi năm được tính lãi n = 2 lần.
Vy số tiền cả vốn lẫn lãi bác An nhận được sau 2 năm A = 120
Å
1 +
0,05
2
ã
4
132,457 triệu
đồng.
Bài 8
Năm 2021, dân số của một quốc gia châu Á 19 triệu người. Người ta ước tính rằng dân số
của quốc gia y sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu người) của quốc gia
đó sau t năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công t hức A = 19 ·2
t
30
. Hỏi với tốc độ tăng
dân số như vy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia y sẽ bao nhiêu? (Làm tròn kết quả
đến chữ số hàng triệu).
b Lời giải.
Dân số của quốc gia y sau 20 năm A = 19 · 2
20
30
30 triệu người.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
144
Trang
Bài 9
Tính
Å
1
256
ã
0,75
+
Å
1
27
ã
4
3
;a)
Å
1
49
ã
1,5
Å
1
125
ã
2
3
;b)
Ä
4
3+
3
4
31
ä
·2
2
3
.c)
b Lời giải.
a) Ta
Å
1
256
ã
0,75
+
Å
1
27
ã
4
3
= (4
4
)
3
4
+ (3
3
)
4
3
= 4
3
+ 3
4
= 145;
b)
Å
1
49
ã
1,5
Å
1
125
ã
2
3
= (7
2
)
3
2
(5
3
)
2
3
= 7
3
5
2
= 318;
c)
Ä
4
3+
3
4
31
ä
·2
2
3
=
Ä
2
6+2
3
2
2
32
ä
·2
2
3
= 2
6
2
2
=
255
4
.
Bài 10
Cho a, b những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
a
1
3
·
a;a) b
1
2
·b
1
3
·
6
b;b) a
4
3
:
3
a;c)
3
b : b
1
6
.d)
b Lời giải.
a) a
1
3
·
a = a
1
3
· a
1
2
= a
1
3
+
1
2
= a
5
6
;
b) b
1
2
·b
1
3
·
6
b = b
1
2
·b
1
3
·b
1
6
= b
1
2
+
1
3
+
1
6
= b;
c) a
4
3
:
3
a = a
4
3
: a
1
3
= a
4
3
1
3
= a;
d)
3
b : b
1
6
= b
1
3
: b
1
6
= b
1
3
1
6
= b
1
6
.
Bài 11
Rút gọn mỗi biểu thức sau
a
7
3
a
1
3
a
4
3
a
1
3
a
5
3
a
1
3
a
2
3
+ a
1
3
(a > 0, a 6= 1);a)
Ä
4
a
3
b
2
ä
4
3
p
a
12
b
6
(a > 0, b > 0).b)
b Lời giải.
a) Với a > 0, a 6= 1, ta
a
7
3
a
1
3
a
4
3
a
1
3
a
5
3
a
1
3
a
2
3
+ a
1
3
=
a
1
3
a
2
1
a
1
3
(
a 1
)
a
1
3
a
2
1
a
1
3
(
a + 1
)
= a + 1 (a 1) = 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
145
b) Với a > 0, b > 0, ta
Ä
4
a
3
b
2
ä
4
3
p
a
12
b
6
=
a
3
b
2
6
a
12
b
6
=
a
3
b
2
6
p
(a
2
b)
6
=
a
3
b
2
a
2
b
= ab.
Bài 12
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần
1
1,5
; 3
1
;
Å
1
2
ã
2
;a) 2 022
0
;
Å
4
5
ã
1
; 5
1
2
.b)
b Lời giải.
a) Ta 1
1,5
= 1; 3
1
=
1
3
;
Å
1
2
ã
2
= 4.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sẽ 3
1
; 1
1,5
;
Å
1
2
ã
2
.
b) 2 022
0
= 1;
Å
4
5
ã
1
=
5
4
; 5
1
2
=
5.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sẽ 2 022
0
;
Å
4
5
ã
1
; 5
1
2
.
Bài 13
Không sử dụng y tính cầm tay, y so sánh các số sau
42
3
51;a) 16
3
và 4
3
2
;b) (0,2)
16
và (0,2)
3
60
.c)
b Lời giải.
a) Ta
42 = 42
1
2
suy ra 42
3
=
Ä
42
1
2
ä
6
và
3
51 = 51
1
3
suy ra 51
2
=
Ä
51
1
3
ä
6
.
42
3
> 51
2
suy ra
42 >
3
51.
b) Ta 16
3
= 4
2
3
và 4
3
2
.
Do (2
3)
2
= 12 và (3
2)
2
= 32, nên 2
3 < 3
2.
Mặt khác số 4 > 1 nên 16
3
< 4
3
2
;
c) Ta (
16)
6
= 16
3
, (
3
60)
6
= 60
2
.
Suy ra
16 >
3
60 số 0,2 < 1 nên (0,2)
16
< (0,2)
3
60
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
146
Trang
Bài 14
Định luật thứ ba của Kepler v quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian
P (tính theo năm Trái Đất) một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt
Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi một hàm số P = d
3
2
, trong đó d khoảng cách
từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU khoảng cách từ Trái Đất
đến Mặt Trời, tức 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I.Charles et al.,Algebra 2, Pearson).
Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời 1,52 AU.
b Lời giải.
Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời t mất thời gian P = 1,52
3
2
1,87 AU.
Bài 15
Tính giá trị các biểu thức sau:
Å
3
4
ã
2
·3
2
·12
0
.a)
Å
1
12
ã
1
·
Å
2
3
ã
2
.b)
2
2
·5
2
2
:
5 ·5
5
.c)
b Lời giải.
a)
Å
3
4
ã
2
·3
2
·12
0
=
Å
4
3
ã
2
·9 · 1 =
16
9
·9 = 16.
b)
Å
1
12
ã
1
·
Å
2
3
ã
2
= 12 ·
Å
3
2
ã
2
= 12 ·
9
4
= 27.
c)
2
2
·5
2
2
:
5 ·5
5
= 2
4
·5
4
: 5
4
= 2
4
·1 = 16.
Bài 16
Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa (a > 0)
a) 3 ·
3 ·
4
3 ·
8
3.
b)
»
a
p
a
a.
c)
a ·
3
a ·
4
a
(
5
a)
3
· a
2
5
.
b Lời giải.
a) 3 ·
3 ·
4
3 ·
8
3 = 3 ·3
1
2
·3
1
4
·3
1
8
= 3
1+
1
2
+
1
4
+
1
8
= 3
15
8
.
b)
»
a
p
a
a =
q
a
»
a · a
1
2
=
q
a
»
a
3
2
=
»
a · a
3
4
=
»
a
7
4
= a
7
8
.
c)
a ·
3
a ·
4
a
(
5
a)
3
· a
2
5
=
a
1
2
· a
1
3
· a
1
4
a
3
5
· a
2
5
=
a
13
12
a
1
= a
1
12
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
147
Bài 17
Rút gọn các biểu thức sau (a > 0, b > 0):
a
1
3
a
1
2
a
7
6
.a) a
2
3
a
1
4
: a
1
6
.b)
Å
3
2
a
3
2
b
1
2
ãÅ
1
3
a
1
2
b
3
2
ã
.c)
b Lời giải.
a) a
1
3
a
1
2
a
7
6
= a
1
3
+
1
2
+
7
6
= a
2
.
b) a
2
3
a
1
4
: a
1
6
= a
2
3
+
1
4
1
6
= a
3
4
.
c)
Å
3
2
a
3
2
b
1
2
ãÅ
1
3
a
1
2
b
3
2
ã
=
3
2
·
Å
1
3
ã
a
3
2
+
1
2
·b
1
2
+
3
2
=
1
2
a
1
b.
Bài 18
Với một chỉ vàng, giả sử người thợ lành nghề thể dát mỏng thành vàng rộng 1 m
2
và y
khoảng 1,94 ·10
7
m. Đồng xu 5 000 đồng dày 2,2 · 10
3
m. Cần chồng bao nhiêu vàng như
trên để độ y bằng đồng xu loại 5 000 đồng? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm.
b Lời giải.
Số vàng cần chồng
2,2 ·10
3
1,94 ·10
7
11 300.
Bài 19
Tại một nghiệp, công thức P(t) = 500 ·
Å
1
2
ã
t
3
được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo triệu
đồng) của một chiếc y sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng.
a) Tính giá trị còn lại của máy sau 2 năm; sau 2 năm 3 tháng.
b) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của y bằng bao nhiêu phần trăm so với ban
đầu?
b Lời giải.
a) Giá trị còn lại của y sau t = 2 năm P = 500 ·
Å
1
2
ã
2
3
315.
Giá trị còn lại của máy sau sau 2 năm 3 tháng (t =
9
4
năm) P = 500 ·
Å
1
2
ã
9
4
3
= 500 ·
Å
1
2
ã
3
4
297.
b) Ban đầu giá trị của y P
0
= 500 ·
Å
1
2
ã
0
= 500.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
148
Trang
Giá trị còn lại của y sau 1 năm sử dụng: P = 500 ·
Å
1
2
ã
1
3
= 396,85.
Suy ra
P
P
0
= 79,37%.
Bài 20
Biết rằng 10
α
= 2; 10
β
= 5. Tính 10
α+β
; 10
αβ
; 10
2α
; 10
2α
; 1000
β
; 0,01
2α
.
b Lời giải.
a) 10
α+β
= 10
α
·10
β
= 2 ·5 = 10.
b) 10
αβ
= 10
α
: 10
β
=
2
5
.
c) 10
2α
=
(
10
α
)
2
= 2
2
= 4.
d) 10
2α
=
1
10
2α
=
1
4
.
e) 1000
β
=
10
3
β
=
10
β
3
= 5
3
= 125.
f) 0,01
2α
= (10
2
)
2α
=
(
10
α
)
4
= 2
4
=
1
16
.
Bài 21
Biết rằng 4
α
=
1
5
. Tính giá trị các biểu thức sau:
16
a
+ 16
a
.a)
2
α
+ 2
α
2
.b)
b Lời giải.
a) 16
α
+ 16
α
=
(
4
α
)
2
+
1
(
4
α
)
2
=
Å
1
5
ã
2
+
1
Å
1
5
ã
2
=
1
25
+ 25 =
626
25
.
b)
2
α
+ 2
α
2
= 4
α
+ 2 + 4
α
=
1
5
+ 2 +
1
1
5
=
36
5
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
149
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Cho 4
x
+ 4
x
= 14, khi đó biểu thức M =
2 + 2
x
+ 2
x
7 2
x
2
x
giá trị bằng
A
1
2
. B 3. C
3
2
. D 2.
b Lời giải.
Ta 4
x
+ 4
x
= 14
2
x
+ 2
x
2
2 · 2
x
·2
x
= 14
2
x
+ 2
x
2
= 16 2
x
+ 2
x
= 4.
Vy M =
2 + 2
x
+ 2
x
7 2
x
2
x
=
2 + 4
7 4
= 2.
Chọn đáp án D
Câu 2
Cho các số thực a, b, n, m
(
a, b > 0
)
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (a
m
)
n
= a
m+n
. B a
m
.a
n
= a
m+n
.
C
a
m
a
n
=
n
a
m
. D (a + b)
m
= a
m
+ b
m
.
b Lời giải.
Áp dụng lý t huyết sách giáo khoa.
Chọn đáp án B
Câu 3
Giá trị của biểu thức A = 64
1
2
·64
1
3
·
6
64
A A =
36
64. B A = 2. C A = 64. D A =
2.
b Lời giải.
Ta A = 64
1
2
·64
1
3
·
6
64 = 8 ·4 ·2 = 64.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
150
Trang
Câu 4
Đồ thị của hai hàm số y = a
x
và y = log
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng nào dưới đây?
A x = 0. B y = x. C y = x. D y = 1.
b Lời giải.
Dựa vào tính chất của đồ thị, ta đồ t hị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đối xứng nhau qua đường
phân giác của góc phần thứ nhất hay y = x.
Chọn đáp án B
Câu 5
Tìm dạng lũy thừa với số hữu tỉ của biểu thức
3
p
a
5
4
a (với a > 0).
A a
7
4
. B a
1
4
. C a
4
7
. D a
1
7
.
b Lời giải.
3
»
a
5
4
a = a
5
3
· a
1
12
= a
7
4
.
Chọn đáp án A
Câu 6
Cho
Ä
5 2
ä
a
>
Ä
5 2
ä
b
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A a > b. B a < b. C a b . D a b.
b Lời giải.
Ta
5 2 < 1, do đó nếu
Ä
5 2
ä
a
>
Ä
5 2
ä
b
thì ta suy ra a < b.
Chọn đáp án B
Câu 7
Cho 4
x
+ 4
x
= 14. Khi đó giá trị của
1 + 2
x
+ 2
x
5 2
x
+ 2
x
bằng
A 4. B 6. C 5. D
9.
b Lời giải.
Ta 4
x
+ 4
x
= 14 = 2
2x
+ 2.2
x
.2
x
+ 2
2x
= 16 =
2
x
+ 2
x
= 16 = 2
x
+ 2
x
= 4. Vây giá
trị của
1 + 2
x
+ 2
x
5 2
x
+ 2
x
=
1 + 4
5 4
= 5
Chọn đáp án C
Câu 8
Rút gọn biểu thức a
2
Å
1
a
ã
21
(
a > 0
)
ta được
A a. B a
2
. C a
2
. D a
2
.
b Lời giải.
Với a > 0. Ta a
2
Å
1
a
ã
21
= a
2
(a)
2+1
= a
2
2+1
= a.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
151
Chọn đáp án A
Câu 9
Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A α > β. B α < β. C α = β. D α β.
b Lời giải.
Do π > 1 nên từ π
α
> π
β
suy ra α > β theo tính chất của lũy thừa với số thực.
Chọn đáp án A
Câu 10
Rút gọn biểu thức P =
Ä
a
31
ä
3+1
a
4
5
· a
52
(với a > 0 a 6= 1) ta được
A P = 2. B P = a
2
. C P = 1. D P = a.
b Lời giải.
Ta có: P =
(a
31
)
3+1
a
4
5
· a
52
=
a
(
31)(
3+1)
a
4
5+
52
=
a
2
a
2
= 1.
Trắc nghiệm:
Nhập vào y tính:
(A
31
)
3+1
A
4
5
× A
52
.
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất t hỏa mãn a > 0 a 6= 1 các đáp án phải khác nhau.
Ta chọn A = 3. Khi đó ta kết quả.
Chọn đáp án C
Câu 11
Cho
Ä
5 1
ä
m
Ä
5 1
ä
n
. Khi đó
A n m. B n m. C m = n. D m > n.
b Lời giải.
Do
5 1 > 1 nên
Ä
5 1
ä
m
Ä
5 1
ä
n
n m.
Chọn đáp án A
Câu 12
Rút gọn biểu thức P =
Ä
2
3
ä
2017
·
Ä
2 +
3
ä
2018
.
A P = 2
3. B P = 1. C P = 2
3. D P = 2 +
3.
b Lời giải.
Ta có:
Ä
2
3
ä
·
Ä
2 +
3
ä
= 2
2
(
3)
2
= 1.
Do đó:
P =
Ä
2
3
ä
2017
·
Ä
2 +
3
ä
2018
=
Ä
2 +
3
ä
2017
·
Ä
2 +
3
ä
2018
=
Ä
2 +
3
ä
2017+2018
= 2 +
3.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
152
Trang
Câu 13
Tính giá trị biểu thức A =
Å
1
625
ã
1
4
+ 16
3
4
2
2
·64
1
3
.
A 14. B 12. C 11. D 10.
b Lời giải.
A =
Å
1
625
ã
1
4
+ 16
3
4
2
2
·64
1
3
=
5
4
1
4
+ (2
4
)
3
4
2
2
·(2
6
)
1
3
= 5 + 2
3
1 = 12.
Chọn đáp án B
Câu 14
Giá trị của biểu thức P = 3
1
2
·3
2+
2
·9
1
2
bằng
A 3. B 81. C 1. D 9.
b Lời giải.
Ta P = 3
1
2
·3
2+
2
·9
1
2
= 3
1
2+2+
2+1
= 3
4
= 81.
Chọn đáp án B
Câu 15
Tập xác định của hàm số y = (x 2)
3
A (2; +). B R. C R \ {2}. D (; 2).
b Lời giải.
Hàm số y = (x 2)
3
xác định khi x 2 6= 0 x 6= 2.
Chọn đáp án C
Câu 16
Cho biểu thức
5
»
8
p
2
3
2 = 2
m
n
, trong đó
m
n
dạng phân số tối giản. Gọi P = m
2
+ n
2
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A P (350; 360). B P (360; 370). C P (330; 340). D P (340; 350).
b Lời giải.
Ta có:
5
»
8
p
2
3
2 =
5
»
2
3
p
2
3
2 = 2
3
5
+
1
10
+
1
30
= 2
11
15
.
Suy ra: m = 11, n = 15 P = 11
2
+ 15
2
= 346.
Vy P (340; 350).
Chọn đáp án D
Câu 17
Cho a, b các số thực dương khác 1 và x, y các số thực. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A a
x
a
y
= a
x+y
. B
a
x
a
y
= a
x
y
. C a
x
b
y
= (ab)
x+y
. D (a
x
)
y
= a
x+y
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
153
b Lời giải.
a
x
a
y
= a
x+y
.
Chọn đáp án A
Câu 18
Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A α > β. B α < β. C α = β. D α β.
b Lời giải.
Do π > 1 nên từ π
α
> π
β
suy ra α > β theo tính chất của lũy thừa với số thực.
Chọn đáp án A
Câu 19
Cho a một số thực khác 0, biểu thức

a
3
· a
8
:
a
5
· a
4

2
bằng
A a
2
. B a
8
. C a
6
. D a
4
.
b Lời giải.
Ta

a
3
· a
8
:
a
5
· a
4

2
=
a
11
: a
9
2
= a
4
.
Chọn đáp án D
Câu 20
Rút gọn biểu thức P = x
1
3
·
6
x với x > 0.
A P = x
1
8
. B
P = x
2
. C P =
x. D P = x
2
9
.
b Lời giải.
Ta có: P = x
1
3
x
1
6
= x
1
3
+
1
6
= x
1
2
=
x.
Chọn đáp án C
Câu 21
Phát biểu nào sau đây sai?
A
e
3
> e
2
. B 0,5
3
>
Å
1
2
ã
2
. C
Ä
3
ä
2
<
Ä
3
ä
3
. D
π
2
2
<
π
2
3
.
b Lời giải.
Dựa vào tính chất của lũy thừa ta 0,5
3
>
Å
1
2
ã
2
mệnh đề sai do a < 1.
Chọn đáp án B
Câu 22
Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
A e
π
. B
Ä
3
ä
e
. C π
e
. D
Å
2
3
ã
2
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
154
Trang
Ta
2
3
< 1
Å
2
3
ã
2
< 1.
Chọn đáp án D
Câu 23
Nếu
Ä
7 + 4
3
ä
a1
< 7 4
3 t
A a < 1. B a > 1. C a > 0. D a < 0.
b Lời giải.
Ä
7 + 4
3
ä
a1
< 7 4
3
Ä
7 + 4
3
ä
a1
<
Ä
7 + 4
3
ä
1
.
ta 7 + 4
3 > 1 nên
Ä
7 + 4
3
ä
a1
<
Ä
7 + 4
3
ä
1
a 1 < 1 a < 0.
Chọn đáp án D
Câu 24
Tính giá trị biểu thức K = 27
1
3
16
1
4
.
A
8
3
. B 6. C 2. D
5
2
.
b Lời giải.
K = 27
1
3
16
1
4
=
Ä
3
3
ä
1
3
Ä
2
4
ä
1
4
= 3
3·
1
3
2
4·
(
1
4
)
= 3
1
2
1
= 3
1
2
=
5
2
.
Chọn đáp án D
Câu 25
Cho biểu thức P = x ·
5
»
x
3
p
x
x với x > 0. Mệnh nào dưới đây mệnh đề đúng?
A P = x
13
10
. B P = x
2
3
. C P = x
1
2
. D P = x
3
10
.
b Lời giải.
P = x ·
5
»
x
3
p
x
x = x ·
5
q
x
3
»
x · x
1
2
= x ·
5
»
x · x
1
2
= x · x
3
10
= x
13
10
.
Chọn đáp án A
Câu 26
Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
3
a
2
a
> 1. B a
3
>
1
a
5
. C a
1
3
>
a. D
1
a
2016
<
1
a
2017
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC
Trang
155
1
a
5
= a
5
. Do a > 1 suy ra a
3
> a
5
.
Chọn đáp án B
Câu 27
Cho số thực a thỏa a
3
> a
π
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 0 < a < 1. B a < 0. C a > 1. D a = 1.
b Lời giải.
Trong đề bài lũy thừa với số t hực, a
π
, nên a > 0.
Lại có: 3 < π a
3
> a
π
0 < a < 1.
Chọn đáp án A
Câu 28
Cho a một số thực dương, biểu thức a
(1
2)
2
· a
2(1+
2)
bằng
A a. B a
3
. C a
5
. D 1.
b Lời giải.
Ta a
(1
2)
2
· a
2(1+
2)
= a
12
2+2+2+2
2
= a
5
.
Chọn đáp án C
Câu 29
Cho biểu thức P = x
1
2
· x
1
3
·
6
x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A P = x. B P = x
11
6
. C P = x
7
6
. D x
5
6
.
b Lời giải.
Ta P = x
1
2
· x
1
3
·
6
x = x
1
2
· x
1
3
· x
1
6
= x.
Chọn đáp án A
Câu 30
Rút gọn biểu thức P =
Ä
a
31
ä
3+1
a
4
5
· a
52
(với a > 0 a 6= 1) ta được
A P = 2. B P = a
2
. C P = 1. D P = a.
b Lời giải.
Ta có: P =
(a
31
)
3+1
a
4
5
· a
52
=
a
(
31)(
3+1)
a
4
5+
52
=
a
2
a
2
= 1.
Trắc nghiệm:
Nhập vào y tính:
(A
31
)
3+1
A
4
5
× A
52
.
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất t hỏa mãn a > 0 a 6= 1 các đáp án phải khác nhau.
Ta chọn A = 3. Khi đó ta kết quả.
Chọn đáp án C
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
156
Trang
§2. LÔGARIT
TÓM TT THUYẾT
AA
1. Khái niệm
Khái niệm 2.1. Cho a một số thực dương khác 1 và M một số thực dương. Số thực α để
a
α
= M được gọi lôgarit số a của M và hiệu log
a
M.
α = log
a
M a
α
= M.
o
Không lôgarit của số âm và số 0. số của lôgarit phải dương khác 1.
2. Một số tính chất
Tính chất 2.1. Với 0 < a 6= 1, M > 0 và α số thực tùy ý, ta có:
log
a
1 = 0 log
a
a = 1 a
log
a
M
= M log
a
a
α
= α.
dụ 1
Tính
a) log
2
1
8
;
b) log
3
9.
b Lời giải.
a) log
2
1
8
= log
2
2
3
= 3.
b) log
3
9 = log
3
(
3)
4
= 4.
Tính chất 2.2. Giả sử a số thực dương khác 1, M N các số thực dương, α số thực tùy
ý. Khi đó:
log
a
(MN) = log
a
M + log
a
N
log
a
Å
M
N
ã
= log
a
M log
a
N
log
a
M
α
= α log
a
M
dụ 2
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) log
4
2 + log
4
32; b) log
2
80 log
2
5.
b Lời giải.
a) log
4
2 + log
4
32 = log
4
(2 ·32) = log
4
64 = log
4
4
3
= 3 log
4
4 = 3.
b) log
2
80 log
2
5 = log
2
80
5
= log
2
16 = log
2
2
4
= 4 log
2
2 = 4.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
157
3. Đổi số của lôgarit
Với các số lôgarit a và b bất (0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1) M số thực dương tuỳ ý, ta luôn có:
log
a
M =
log
b
M
log
b
a
.
dụ 3
Không dùng y tính cầm tay, y tính log
4
8.
b Lời giải.
Ta có: log
4
8 =
log
2
8
log
2
4
=
log
2
2
3
log
2
2
2
=
3
2
.
dụ 4
Chứng minh rằng:
a) Nếu a và b hai số dương khác 1 thì log
a
b =
1
log
b
a
;
b) Nếu a số dương khác 1, M số dương và α 6= 0, thì log
a
α
M =
1
α
log
a
M.
b Lời giải.
a) Theo công thức đổi số, ta có: log
a
b =
log
b
b
log
b
a
=
1
log
b
a
.
b) Theo công thức đổi số, ta có: log
a
α
M =
log
a
M
log
a
a
α
=
1
α
log
a
M.
4. Lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên
Định nghĩa 2.1. Lôgarit số 10 của một số dương M gọi lôgarit thập phân của M, hiệu
log M hoặc lg M (đọc lốc của M).
dụ 5
Độ pH của một dung dịch hoá học được tính theo công thức:
pH = log
H
+
.
trong đó
H
+
nồng độ (tính theo mol/lít) của các ion hydrogen. Giá trị pH nằm trong
khoảng từ 0 đến 14. Nếu pH < 7 t dung dịch tính acid, nếu pH > 7 thì dung dịch tính
base, còn nếu pH = 7 thì dung dịch trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch nồng độ ion hydrogen bằng 0,01 mol/lít;
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch độ pH = 7,4.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
158
Trang
a) Khi
H
+
= 0,01, ta có: pH = log 0, 01 = log 10
2
= 2.
b) Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó
H
+
= 10
7,4
.
5. Số e lôgarit tự nhiên
Bài toán lãi kép liên tục số e
Định nghĩa 2.2.
e = lim
x+
Å
1 +
1
x
ã
x
2,7183.
Công thức lãi kép theo N hạn
Nếu đem gửi ngân hàng một số vốn ban đầu P theo thể thức lãi kép với lãi suất hằng năm
không đổi r và chia mỗi năm thành m tính lãi t sau t năm (tức sau tm = N hạn)
số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi)
A
m
= P
1 +
r
m
N
.
Công thức lãi kép liên tục
Với số vốn ban đầu P, theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất hằng năm không đổi r thì
sau t năm, số tiền thu được cả vốn lẫn lãi sẽ
A = Pe
tr
.
Định nghĩa 2.3. Lôgarit số e của một số dương M gọi lôgarit tự nhiên của M, hiệu
ln M (đọc lôgarit Nêpe của M ).
dụ 6
Biết t hời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu t heo thể thức lãi kép liên
tục với lãi suất không đổi r mỗi năm được cho bởi công thức sau:
t =
ln 2
r
.
Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu khi lãi suất 6% mỗi năm (làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
b Lời giải.
Ta có: r = 6% = 0,06. Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu
t =
ln 2
r
=
ln 2
0,06
11,6 (năm).
6. Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay
Tính Bấm phím Màn hình hiện Kết quả
log 6,52 i10$6.52= 0.8142475957 log 6,52 0,8142
ln 6,52 h6.52= 1.874874376 ln 6,52 1,8749
log
14
17 i14$17= 1.073570215 log
14
17 1,0736
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
159
(làm tròn kết quả đến chứ số thập phân thứ tư)
dụ 7
Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi 6%
một năm. Khi đó sau n năm gửi thì tổng số tiền bác An thu được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công
thức sau:
A = 100 ·(1 + 0,06)
n
(triệu đồng).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được không dưới 150 triệu đồng?
b Lời giải.
Ta có: A = 100 ·(1 + 0,06)
n
= 100 ·1,06
n
.
Với A = 150, ta có: 100 ·1,06
n
= 150 hay 1,06
n
= 1,5, tức n = log
1,06
1,5 6,96.
Vì gửi tiết kiệm hạn 12 tháng (tức 1 năm) nên n phải số nguyên.
Do đó ta chọn n = 7.
Vy sau ít nhất 7 năm t bác An nhận được số tiền không dưới 150 triệu đồng.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Áp dụng tính chất để tính toán biểu thức chứa lôgarit
Với số t hực dương a khác 1, số thực dương b, ta có:
log
a
1 = 0; log
a
a = 1; log
a
a
c
= c; a
log
a
b
= b.
dụ 1
Tính
log
5
3
5;a) 4
log
2
7
.b)
b Lời giải.
a) log
5
3
5 = log
5
5
1
3
=
1
3
;
b) 4
log
2
7
=
2
2
log
2
7
=
Ä
2
log
2
7
ä
2
= 7
2
= 49.
dụ 2
Tính
log
4
5
16;a) 36
log
6
8
.b)
b Lời giải.
a) log
3
81 = log
3
3
4
= 4;
b) 36
log
6
8
=
6
2
log
6
8
=
Ä
6
log
6
8
ä
2
= 8
2
= 64.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
160
Trang
dụ 3
Tính
log
2
1
4
;a) 9
log
3
5
.b)
b Lời giải.
a) log
2
1
4
= log
2
2
2
= 2;
b) 9
log
3
5
=
3
2
log
3
5
= 3
2 log
3
5
=
Ä
3
log
3
5
ä
2
= 5
2
= 25.
dụ 4
Tính
log
3
3
3;a) log
1
2
8.b)
b Lời giải.
a) log
3
3
3 = log
3
(
3
)
1
3
=
1
3
log
3
3 =
1
3
;
b) log
1
2
8 = log
2
1
(
2
)
3
= 3 log
2
2 = 3.
2
Dạng
Áp dụng một số tính chất của phép tính lôgarit
Với ba số thực dương a, m, n a 6= 1, ta có:
log
a
(mn) = log
a
m + log
a
n; log
a
m
n
= log
a
m log
a
n.
dụ 1
Tính
log
6
9 + log
6
4;a) log
5
100 log
5
20.b)
b Lời giải.
a) log
6
9 + log
6
4 = log
6
(9 ·4) = log
6
36 = 2;
b) log
5
100 log
5
20 = log
5
100
20
= log
5
5 = 1.
dụ 2
Tính
ln
Ä
5 + 2
ä
+ ln
Ä
5 2
ä
;a) log 400 log 4;b)
log
4
8 + log
4
12 + log
4
32
3
.c)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
161
b Lời giải.
a) ln
Ä
5 + 2
ä
+ ln
Ä
5 2
ä
= ln
ÄÄ
5 + 2
ä
·
Ä
5 2
ää
= ln 1 = 0;
b) log 400 log 4 = log
400
4
= log 100 = 2;
c) log
4
8 + log
4
12 + log
4
32
3
= log
Å
8 ·12 ·
32
3
ã
= log
4
1024 = log
4
4
5
= 5.
dụ 3
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
2
2
3
+ log
2
12;a) log
3
9
2
·3
2
;b) log
5
3
25.c)
b Lời giải.
a) log
2
2
3
+ log
2
12 = log
2
Å
2
3
·12
ã
= log
2
2
3
= 3 log
2
2 = 3 ·1 = 3.
b) log
3
9
2
·3
2
= log
3
9
2
+ log
3
3
2
= 2 log
3
3
2
+ 2 log
3
3 = 2 ·2 log
3
3 + 2 = 4 + 2 = 6.
c) log
5
3
25 = log
5
25
1
3
=
2
3
log
5
5 =
2
3
·1 =
2
3
.
dụ 4
Trong hóa học, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = log[H
+
], trong đó
[H
+
] nồng độ H
+
(ion hydro) tính bằng mol/L. Các dung dịch pH hơn 7 thì tính
acid, pH lớn hơn 7 thì tính kiềm, pH bằng 7 thì trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch nồng độ H
+
0,0001 mol/L. Dung dịch y tính acid,
hay kiềm hay trung tính?
b) Dung dịch A nồng độ H
+
gấp đôi nồng độ H
+
của dung dịch B.
Độ pH của dung dịch nào lớn hơn lớn hơn bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần
nghìn.
b Lời giải.
a) pH = log 0,0001 = log 10
4
= 4 log 10 = 4.
Do 4 < 7 nên dung dịch tính acid.
b) hiệu pH
A
, pH
B
lần lượt độ pH của hai dung dịch A và B; [H
+
]
A
, [H
+
]
B
lần lượt nồng
độ của hai dung dịch A và B. Ta
pH
A
= log[H
+
]
A
= log
2[H
+
]
B
= log 2 log[H
+
]
B
= log 2 + pH
B
.
Suy ra pH
B
pH
A
= log 2 0,301.
Vy dung dịch B độ pH lớn hơn và lớn hơn khoảng 0,301.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
162
Trang
dụ 5
Tính
log
5
4 + log
5
1
4
;a) log
2
28 log
2
7;b) log
1000.c)
b Lời giải.
a) log
5
4 + log
5
1
4
= log
5
4 + log
5
4
1
= log
5
4 + (1) log
5
4 = 0;
b) log
2
28 log
2
7 = log
2
28
7
= log
2
4 = log
2
2
2
= 2 log
2
2 = 2 ·1 = 2;
c) log
1000 = log 10
3
2
=
3
2
log 10 =
3
2
·1 =
3
2
.
3
Dạng
Dạng toán liên quan đến đổi số
Cho các số dương a, b, N với a 6= 1, b 6= 1, ta
log
a
N =
log
b
N
log
b
a
.
Đặc biệt, ta
log
a
N =
1
log
N
a
(N 6= 1); log
α
a
N =
1
α
log
a
N (α 6= 0).
dụ 1
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
9
27;a) log
2
3 ·log
3
1
4
.b)
b Lời giải.
a) log
9
27 = log
2
3
3
3
=
3
2
log
3
3 =
3
2
·1 =
3
2
;
b) log
2
3 ·log
3
1
4
= log
3
2 ·
log
2
1
4
log
2
3
= log
2
2
2
= 2 log
2
2 = 2 ·1 = 2.
dụ 2
Đặt log
2
3 = a, log
2
5 = b. Biểu thị log
9
10 theo a và b.
b Lời giải.
log
9
10 =
log
2
10
log
2
9
=
log
2
(2 ·5)
log
2
3
2
=
log
2
2 + log
2
5
2 log
2
3
=
1 + b
2a
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
163
dụ 3
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
1
4
8;a) log
4
5 ·log
5
6 ·log
6
8.b)
b Lời giải.
a) log
1
4
8 = log
2
2
2
3
=
3
2
log
2
2 =
3
2
·1 =
3
2
;
b) log
4
5 ·log
5
6 ·log
6
8 = log
4
5 ·
log
4
6
log
4
5
·
log
4
8
log
4
6
= log
4
8 = log
2
2
(2
3
) =
3
2
log
2
2 =
3
2
.
dụ 4
Đặt log
3
2 = a, log
3
7 = b. Biểu thị log
12
21 theo a và b.
b Lời giải.
log
12
21 =
log
3
21
log
3
12
=
log
3
3 + log
3
7
log
3
3 + log
3
4
=
1 + b
1 + 2a
.
dụ 5
Tính
log
9
3.a) 5
log
125
64
.b)
b Lời giải.
a) log
9
3 = log
3
2
3 =
1
2
log
3
3 =
1
2
;
b) 5
log
125
64
= 5
log
5
3
2
6
= 5
6
3
log
5
2
= 5
2 log
5
2
=
Ä
5
log
5
2
ä
2
= 2
2
= 4.
4
Dạng
Bài toán thực tế, liên môn
Áp dụng công thức lãi kép, lãi kép liên tục, các công thức đề bài cho.
dụ 1
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công t hức áp suất dựa trên độ cao
a = 15500 ·(5 log p) trong đó a độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p áp
suất không khí (tính bằng pascal). Tính áp suất không khí đỉnh Everest độ cao 8850 m so
với mực nước biển.
b Lời giải.
Ta
a = 15500 ·(5 log p) 8850 = 15500 ·(5 log p) 5 log p =
8850
15500
log p 4,429 p 10
4,429
p 26855,44.
Vy áp suất không khí đỉnh Everest độ cao 8850 m so với mực nước biển 26855,44 pascal.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
164
Trang
dụ 2
Độ lớn M của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức M = log
A
A
0
,
trong đó A biên độ lớn nhất ghi được bởi y đo địa chấn, A
0
biên độ tiêu chuẩn được
sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch y ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn
(A
0
= 1µm).
a) Tính độ lớn của trận động đất biên độ A bằng
10
5,1
A
0
;i) 65 000A
0
.ii)
b) Một trận động đất tại địa điểm N biên độ lớn nhất gấp ba lần biên độ lớn nhất của trận
động đất tại địa điểm P. So sánh độ lớn của hai trận động đất.
b Lời giải.
a) Độ lớn của trận động đất biên độ A
i) 10
5,1
A
0
M = log
10
5,1
A
0
A
0
= 5,1;
ii) 65 000A
0
M = log
65 000A
0
A
0
= log(65 ·10
3
) 4,81.
b) Gọi M
N
và M
P
lần lượt độ lớn của các trận động đất tại địa điểm N và P.
Gọi A biên độ lớn nhất ghi được bởi y đo địa chấn tại địa điểm P. Ta
M
P
= log
A
A
0
; M
N
= log
3A
A
0
= log 3 + log
A
A
0
.
Do log 3 0,3 > 0 nên M
N
> M
P
.
dụ 3
Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh cường độ I (đo bằng oát trên mét
vuông, hiệu W/m
2
) được định nghĩa như sau: L(I) = 10 log
I
I
0
trong đó I
0
= 10
12
W/m
2
cường độ âm thanh nhỏ nhất tai người thể phát hiện được (gọi ngưỡng nghe).
Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
Cuộc trò chuyện bình thường cường độ I = 10
7
W/m
2
.
Giao thông thành phố đông đúc cường độ I = 10
3
W/m
2
.
b Lời giải.
Ta cuộc trò chuyện bình thường cường độ âm
L(I) = 10 ·log
I
I
0
= 10 ·log
10
7
10
12
= 50(dB)
Ta giao thông thành phố đông đúc cường độ âm
L(I) = 10 log
I
I
0
= 10 ·log
10
3
10
12
= 90(dB)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
165
dụ 4
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công t hức áp suất dựa trên độ cao
a = 15500 ·(5 log p) trong đó a độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p áp
suất không khí (tính bằng pascal). Tính độ cao so với mực nước biển biết áp suất không khí
nơi đang đứng 2000 pascal.
b Lời giải.
Ta
a = 15500 ·(5 log p) a = 15500 ·(5 log 2000) a 26334,04 m.
dụ 5
Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi 6%
một năm. Khi đó sau n năm gửi thì tổng số tiền bác An thu được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công
thức sau:
A = 100 ·(1 + 0, 06)
n
(triệu đồng).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được không dưới 150 triệu đồng?
b Lời giải.
Ta A = 100 ·(1 + 0,06)
n
= 100 ·1,06
n
.
Với A = 150, ta 100 ·1,06
n
= 150 1,06
n
= 1,5 n 6,96.
Vì gởi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng nên n phải số nguyên. Do đó chọn n = 7.
Vy sau ít nhất 7 năm t bác An được nhận số tiền ít nhất 150 triệu đồng.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Tính
a) log
2
2
13
;
b) ln e
2
;
c) log
8
16 log
8
2; d) log
2
6 ·log
6
8.
b Lời giải.
a) log
2
2
13
= 13 log
2
2 = 13;
b) ln e
2
=
2 ln e =
2;
c) log
8
16 log
8
2 = log
8
2 + log
8
8 log
8
2 = 1;
d) log
2
6 ·log
6
8 = log
2
8 = log
2
2
3
= 3 log
2
2 = 3.
Bài 2
Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều nghĩa):
a) A = ln
Å
x
x 1
ã
+ ln
Å
x + 1
x
ã
ln
x
2
1
;
b) B = 21 log
3
3
x + log
3
9x
2
log
3
9.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
166
Trang
b Lời giải.
a) A = ln
Å
x
x 1
ã
+ ln
Å
x + 1
x
ã
ln
x
2
1
= ln
x
x 1
·
x + 1
x
x
2
1
Hay A = ln
ï
x + 1
(x + 1)(x 1)
2
ò
= 2 ln(x 1);
b) B = 21 log
3
3
x + log
3
9x
2
log
3
9 = log
3
3
x
21
·9x
2
9
= 9 log
3
x.
Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = log
1
3
5 + 2 log
9
25 log
3
1
5
;
b) B = log
a
M
2
+ log
a
2
M
4
.
b Lời giải.
a) A = log
1
3
5 + 2 log
9
25 log
3
1
5
= log
3
5 + 2 log
3
5 + 2 log
3
5 = 3 log
3
5;
b) B = log
a
M
2
+ log
a
2
M
4
= 2 log
a
M +
4
2
log
a
M = 4 log
a
M.
Bài 4
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = log
2
3 ·log
3
4 ·log
4
5 ·log
5
6 ·log
6
7 ·
log
7
8;
b) B = log
2
2 ·log
2
4 ···log
2
2
n
.
b Lời giải.
a) Áp dụng công thức log
a
b ·log
b
c = log
a
c, ta được
A = log
2
3 ·log
3
4 ·log
4
5 ·log
5
6 ·log
6
7 ·log
7
8 = log
2
8 = log
2
2
3
= 3;
b) B = log
2
2 ·log
2
4 ···log
2
2
n
= log
2
2
1
·log
2
2
2
···log
2
2
n
= 1 ·2 ···n = n!.
Bài 5
Tính:
log
12
12
3
;a) log
0,5
0,25;b) log
a
a
3
(a > 0, a 6= 1).c)
b Lời giải.
a) log
12
12
3
= 3;
b) log
0,5
0, 25 = log
0,5
0,5
2
= 2;
c) log
a
a
3
= 3.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
167
Bài 6
Tính:
8
log
2
5
;a)
Å
1
10
ã
log 81
;b) 5
log
25
16
.c)
b Lời giải.
a) 8
log
2
5
=
2
3
log
2
5
=
Ä
2
log
2
5
ä
3
= 5
3
= 125;
b)
Å
1
10
ã
log 81
=
10
1
log 81
=
Ä
10
log 81
ä
1
= 81
1
=
1
81
;
c) 5
log
25
16
= 5
log
5
2
2
4
= 5
2 log
5
2
=
Ä
5
log
5
2
ä
2
= 2
2
= 4.
Bài 7
Cho log
a
b = 2. Tính:
log
a
a
2
b
3
;a) log
a
a
a
b
3
b
;b) log
a
(2b) + log
a
Ç
b
2
2
å
.c)
b Lời giải.
a) log
a
a
2
b
3
= log
a
a
2
+ log
a
b
3
= 2 + 3 log
a
b = 8;
b) log
a
a
a
b
3
b
= log
a
a
a log
a
b
b = log
a
a
3
2
log
a
b
4
3
=
3
2
4
3
log
a
b =
7
6
;
c) log
a
(2b) + log
a
Ç
b
2
2
å
= log
a
2 + log
a
b + log
a
b
2
log
a
2 = log
a
b + 2 log
a
b = 3 log
a
b = 6.
Bài 8
Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a
3
b
2
= 100. Tính giá trị của biểu thức
P = 3 log a + 2 log b.
b Lời giải.
Ta có: a
3
b
2
= 100.
Suy ra log a
3
b
2
= log 100 log a
3
+ log b
2
= log 10
2
3 log a + 2 log b = 2.
Vy P = 2.
Bài 9
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
2
16;a) log
3
27;b) log 1000;c) 9
log
3
12
.d)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
168
Trang
b Lời giải.
a) log
2
16 = log
2
2
4
= 4 ·log
2
2 = 4 ·1 = 4;
b) log
3
27 = log
3
3
3
= 3 ·log
3
3 = 3 ·1 = 3;
c) log 1000 = log 10
3
= 3 ·log 10 = 3 ·1 = 3;
d) 9
log
3
12
=
3
2
log
3
12
=
Ä
3
log
3
12
ä
2
= 12
2
= 144.
Bài 10
Tìm các giá trị của x để biểu thức sau nghĩa
log
3
(1 2x);a) log
x+1
5.b)
b Lời giải.
a) log
3
(1 2x) nghĩa khi 1 2x > 0 x <
1
2
;
b) log
x+1
5 nghĩa khi 0 < x + 1 6= 1
®
x > 1
x 6= 0
.
Bài 11
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
6
9 + log
6
4;a) log
5
2 log
5
50;b) log
3
5
1
2
log
3
15.c)
b Lời giải.
a) log
6
9 + log
6
4 = log
6
(9 ·4) = log
6
36 = log
6
6
2
= 2 log
6
6 = 2 ·1 = 2;
b) log
5
2 log
5
50 = log
5
2
50
= log
5
1
25
= log
5
5
2
= 2 ·log
5
5 = 2 ·1 = 2;
c) log
3
5
1
2
log
3
15 = log
3
5
15
= log
3
1
3
= log
3
1 log
3
3
1
2
= 0
1
2
log
3
3 = 0
1
2
· 1 =
1
2
.
Bài 12
Tính giá trị các biểu thức sau:
log
2
9 ·log
3
4;a) log
25
1
5
;b) log
2
3 ·log
9
5 ·log
5
4.c)
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
169
a) log
2
9 ·log
3
4 = log
2
9 ·
log
2
4
log
2
3
= log
2
3
2
·
2 log
2
2
log
2
3
= 2 log
2
3 ·
2 ·1
log
2
3
= 2 ·2 = 4;
b) log
25
1
5
= log
5
2
(5
1
2
) =
1
2
·
1
2
log
5
5 =
1
4
·1 =
1
4
;
c) log
2
3 · log
9
5 · log
5
4 = log
2
3 ·
log
2
5
log
2
9
· log
5
2
2
= log
2
3 ·
1
2
·
log
2
5
2 log
2
3
· 2 log
5
2 =
1
2
log
2
5 ·
log
5
2 =
1
2
.
Bài 13
Đặt log 2 = a, log 3 = b. Biểu thị các biểu thức sau theo a và b.
b Lời giải.
a) log
4
9 =
log 9
log 4
=
log 3
2
log 2
2
=
2 log 3
2 log 2
=
b
a
;
b) log
6
12 =
log 12
log 6
=
2 log 2 + log 3
log 2 + log 3
=
2a + b
a + b
;
c) log
5
6 =
log 6
log 5
=
log 2 + log 3
log(2 + 3)
.
Lại log 2 = a 10
a
= 2 và log 3 = b 10
b
= 3. Do đó
log
5
6 =
log 6
log 5
=
log 2 + log 3
log 10 log 2
=
a + b
1 a
.
Bài 14
a) Nước cất nồng độ H
+
10
7
mol/L. Tính nồng độ pH của nước cất.
b) Một dung dịch nồng độ H
+
gấp 20 lần nồng độ H
+
của nước cất. Tính pH của dung
dịch đó.
b Lời giải.
a) Ta pH = log[H
+
] = log 10
7
= 7.
b) Nồng độ H
+
của dung dịch 20 ·10
7
mol/L. Độ pH của dung dịch
pH = log[20 ·10
7
] 5,7.
Bài 15
Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ sự phát
triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm từ 7,2 đến 8,8 tốt
nhất trong khoảng từ 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ
H
+
trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
170
Trang
được
H
+
= 8 ·10
8
(Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó thích
hợp cho tôm phát triển không?
b Lời giải.
Độ pH của đầm là: pH = log
H
+
= log
8 ·10
8
7,1.
Do vậy, độ pH của đầm không thích hợp cho tôm phát triển.
Bài 16
Một vi khuẩn khối lượng khoảng 5 · 10
13
gam và cứ 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một
lần (Nguồn: Câu hỏi bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả sử các vi khuẩn được nuôi trong
các điều kiện sinh trưởng tối ưu và mỗi con vi khuẩn đều tồn tại trong ít nhất 60 giờ. Hỏi sau
bao nhiêu giờ khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất (lấy
khối lượng của Trái Đất 6 ·10
27
gam) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
b Lời giải.
Số lần phân chia: N = N
0
·2
n
n = log
2
Å
N
N
0
ã
= log
2
Ç
6 ·10
27
5 ·10
13
å
= log
2
1,2 ·10
40
133.
Thời gian cần thiết là: 133 : 3 44,3 giờ.
Vy sau 45 giờ thì khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất.
Bài 17
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ
cao
a = 15500(5 log p),
trong đó a độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) p áp suất không khí (tính bằng
pascal). Tính áp suất không khí đỉnh Everest độ cao 8850 m so với mực nước biển.
b Lời giải.
Đỉnh Everest độ cao 8850 m so với mực nước biển suy ra
8850 = 15500(5 log p) log p =
1373
310
p = 26855,44 (pascal).
Áp suất không khí đỉnh Everest p = 26855,44 (pascal).
Bài 18
Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh cường độ I (đo bằng oát trên mét
vuông, hiệu W/m
2
) được định nghĩa như sau:
L(I) = 10 log
I
I
0
,
trong đó I
0
= 10
12
W/m
2
cường độ âm thanh nhỏ nhất tai người thể phát hiện được
(gọi ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
a) Cuộc trò chuyện bình thường cường độ I = 10
7
W/m
2
.
b) Giao thông thành phố đông đúc cường độ I = 10
3
W/m
2
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
171
a) Cuộc trò chuyện bình thường cường độ I = 10
7
W/m
2
mức cường độ âm
L(I) = 10 log
10
7
10
12
= 50 (dB).
b) Giao thông thành phố đông đúc cường độ I = 10
3
W/m
2
mức cường độ âm
L(I) = 10 log
10
3
10
12
= 90 (dB).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
172
Trang
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Giá trị của biểu thức log
4
25 + log
2
1,6 bằng
A 5. B 3. C 2. D 1.
b Lời giải.
Ta log
4
25 + log
2
1,6 = log
2
2
5
2
+ log
2
8
5
= log
2
5 + log
2
8 log
2
5 = log
2
2
3
= 3.
Chọn đáp án B
Câu 2
Cho các số thực a, b dương khác 1 thỏa mãn a
3
4
> a
5
6
và log
b
2
3
< log
b
3
4
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A a > 1, b > 1. B a > 1, 0 < b < 1.
C 0 < a < 1, b > 1. D 0 < a < 1, 0 < b < 1.
b Lời giải.
Vì
3
4
<
5
6
a
3
4
> a
5
6
nên 0 < a < 1;
2
3
<
3
4
log
b
2
3
< log
b
3
4
nên b > 1.
Chọn đáp án C
Câu 3
Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị log
a
2
4
a
3
bằng
A
5
4
. B
2
3
. C 2. D
3
8
.
b Lời giải.
Ta log
a
2
a
3
4
=
3
4
·
1
2
=
3
8
.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
173
Câu 4
Cho các số thực dương a, x, y và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. B log
a
(xy) = log
a
x · log
a
y.
C log
a
(xy) = log
a
x log
a
y. D log
a
(xy) = y log
a
x.
b Lời giải.
Công thức lôgarit của một tích.
Chọn đáp án A
Câu 5
Với a b hai số thực dương tùy ý, log(ab
2
) bằng
A 2 log a + log b. B log a + 2 log b. C 2(log a + log b). D log a +
1
2
log b.
b Lời giải.
Ta log(ab
2
) = log a + log b
2
= log a + 2 log b.
Chọn đáp án B
Câu 6
Trong các số sau số nào lớn nhất?
A log
2
5. B log
4
15. C log
3
8. D log
1
2
1
6
.
b Lời giải.
Ta log
2
5 > log
2
4 = 2.
log
4
15 < log
4
16 = 2 log
4
15 < log
2
5.
log
3
8 < log
3
9 = 2 log
3
8 < log
2
5.
log
1
2
1
6
= log
2
6 > log
2
5.
Chọn đáp án D
Câu 7
Cho 0 < a 6= 1 và x, y hai số dương. Tìm mệnh đề đúng.
A log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B log
a
(x · y) = log
a
x + log
a
y.
C log
a
(x · y) = log
a
x · log
a
y. D log
a
(x + y) = log
a
x · log
a
y.
b Lời giải.
Với 0 < a 6= 1 và x, y hai số dương thì ta luôn log
a
(x · y) = log
a
x + log
a
y.
Chọn đáp án B
Câu 8
Với a, b, c các số thực dương, a và c khác 1 α 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A log
a
b ·log
c
a = log
c
b. B log
a
α
b = α log
a
b.
C log
a
Å
b
c
ã
= log
a
b log
a
c. D log
a
(
bc
)
= log
a
b + log
a
c.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
174
Trang
b Lời giải.
log
a
α
b =
1
α
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 9
Cho bốn số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a 6= 1, b 6= 1 x
2
+ y
2
= 1. Biết rằng log
a
(x + y) < 0
và log
b
(xy) < 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
®
a > 1
b > 1
. B
®
0 < a < 1
0 < b < 1
. C
®
a > 1
0 < b < 1
. D
®
0 < a < 1
b > 1
.
b Lời giải.
Ta (x + y)
2
> x
2
+ y
2
= 1 x + y > 1. Lại xy
x
2
+ y
2
2
=
1
2
< 1.
T giả thiết log
a
(x + y) < 0 = log
a
1 và x + y > 1 suy ra 0 < a < 1. T log
b
(xy) < 0 = log
b
1 và
xy < 1 suy ra b > 1. Vy
®
0 < a < 1
b > 1.
Chọn đáp án D
Câu 10
Cho 0 < a 6= 1 và x, y hai số dương. Tìm mệnh đề đúng.
A log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B log
a
(x · y) = log
a
x + log
a
y.
C log
a
(x · y) = log
a
x · log
a
y. D log
a
(x + y) = log
a
x · log
a
y.
b Lời giải.
Với 0 < a 6= 1 và x, y hai số dương thì ta luôn log
a
(x · y) = log
a
x + log
a
y.
Chọn đáp án B
Câu 11
Cho các số thực dương a, b với a 6= 1 và log
a
b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
ñ
0 < b < 1 < a
1 < a, b
. B
ñ
0 < b, a < 1
0 < b < 1 < a
. C
ñ
0 < a, b < 1
0 < a < 1 < b
. D
ñ
0 < a, b < 1
1 < a, b
.
b Lời giải.
Ta log
a
b > 0 log
a
b > log
a
1
®
0 < a < 1
0 < b < 1
®
1 < a
1 < b.
Chọn đáp án D
Câu 12
Cho a, b các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A log
a
b log
b
a = 1. B log
a
2
b
3
=
2
3
log
a
b.
C log
a
a
2
b = 2 + log
a
b. D log
a
b
a
= log
a
b 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
175
b Lời giải.
Đáp án B sai log
a
2
b
3
=
3
2
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 13
Với a số thực dương tùy ý, log
3
Å
3
a
ã
bằng
A 1 log
3
a. B 3 log
3
a. C
1
log
3
a
. D 1 + log
3
a.
b Lời giải.
Ta log
3
Å
3
a
ã
= log
3
3 log
3
a = 1 log
3
a.
Chọn đáp án A
Câu 14
Cho bốn số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a 6= 1, b 6= 1 x
2
+ y
2
= 1. Biết rằng log
a
(x + y) < 0
và log
b
(xy) < 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
®
a > 1
b > 1
. B
®
0 < a < 1
0 < b < 1
. C
®
a > 1
0 < b < 1
. D
®
0 < a < 1
b > 1
.
b Lời giải.
Ta (x + y)
2
> x
2
+ y
2
= 1 x + y > 1. Lại xy
x
2
+ y
2
2
=
1
2
< 1.
T giả thiết log
a
(x + y) < 0 = log
a
1 và x + y > 1 suy ra 0 < a < 1. T log
b
(xy) < 0 = log
b
1 và
xy < 1 suy ra b > 1. Vy
®
0 < a < 1
b > 1.
Chọn đáp án D
Câu 15
Cho a một số thực dương khác 1 thoả mãn log
4
a = 5. Tính log
a
2.
A log
a
2 =
1
5
.
B log
a
2 = 5. C log
a
2 = 20. D log
a
2 =
1
20
.
b Lời giải.
log
4
a = 5
1
4
log
2
a = 5 log
2
a = 20.
Chọn đáp án C
Câu 16
Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức M = log
a
b
+ log
b
c
+ log
c
d
+ log
d
a
bằng
A 1. B log
Å
a
b
+
b
c
+
c
d
+
d
a
ã
.
C 0. D 12.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
176
Trang
Ta M = log
a
b
+ log
b
c
+ log
c
d
+ log
d
a
= log
Å
a
b
·
b
c
·
c
d
·
d
a
ã
= log 1 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 17
Cho a, b, c > 0, a 6= 1 và số α R. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A log
a
(b c) = log
a
b
c
. B log
a
a = 1.
C log
a
a
c
= c. D log
a
b
α
= α log
a
b.
b Lời giải.
Với a, b, c > 0, a 6= 1 ta
log
a
a = 1.
log
a
a
c
= c log
a
a = c.
log
a
b
α
= α log
a
b.
log
a
b
c
= log
a
b log
a
c.
Chọn đáp án A
Câu 18
Tính giá trị biểu thức B = log
2
4 + log
5
1
25
.
A 2. B 4. C 6. D 5.
b Lời giải.
B = log
2
4 + log
5
1
25
= log
2
1
2
2
2
+ log
5
5
2
= 2 ·2 ·log
2
2 2 log
5
5
= 4 2 = 2.
Chọn đáp án A
Câu 19
Cho ln x = 2. Tính giá trị biểu thức T = 2 ln
ex ln
e
2
x
+ ln 3 ·log
3
(ex
2
).
A T = 13. B T = 12. C T = 7. D T = 21.
b Lời giải.
Ta ln x = 2 x = e
2
. Khi đó
T = 2 ln
ex ln
e
2
x
+ ln 3 ·log
3
(ex
2
) = ln e
3
ln
e
2
e
+ ln e
5
= 3 1 + 5 = 7.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
177
Câu 20
Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó log
a
4
a bằng
A 4. B
1
4
. C
1
4
. D 4.
b Lời giải.
Do a > 0 và a 6= 1 nên log
a
4
a = log
a
a
1
4
=
1
4
log
a
a =
1
4
.
Chọn đáp án B
Câu 21
Với a b hai số thực dương và a 6= 1, thì log
a
2
b
6
log
a
b
2
bằng
A log
a
b. B log
b
a. C 1. D m = 0.
b Lời giải.
Ta log
a
2
b
6
log
a
b
2
=
6
2
log
a
b 2 log
a
b = log
a
b.
Chọn đáp án A
Câu 22
Cho log 2 = a; log 3 = b. Tính log
6
90 theo a, b.
A
2b 1
a + b
. B
b + 1
a + b
. C
2b + 1
a + b
. D
2b + 1
a + 2b
.
b Lời giải.
Ta log
6
90 =
log 90
log 6
=
log(9.10)
log(2.3)
=
log 9 + log 10
log 2 + log 3
=
2 log 3 + 1
log 2 + log 3
=
2b + 1
a + b
.
Chọn đáp án C
Câu 23
Cho các số dương a, b, c và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A log
a
b + log
a
c = log
a
(bc). B log
a
b + log
a
c = log
a
(b c).
C log
a
b + log
a
c = log
a
|b c|. D log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c).
b Lời giải.
Ta log
a
b + log
a
c = log
a
(bc) (vì a, b, c dương và a 6= 1).
Chọn đáp án A
Câu 24
Cho hai số thực dương a, b và a 6= 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A log
a
ab =
1
2
+ log
a
b. B 2018 log
a
ab = 1 + log
a
b
2018
.
C log
a
a
2018
b = 2018 + log
a
b. D log
a
a
2018
b = 2018
1 + log
a
b
.
b Lời giải.
Với hai số thực dương a, b và a 6= 1, ta
log
a
a
2018
b = log
a
a
2018
+ log
a
b = 2018 + log
a
b.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
178
Trang
Do đó, khẳng định log
a
a
2018
b = 2018 + log
a
b khẳng định đúng.
Chọn đáp án C
Câu 25
Cho a, b các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A log
a
b = 1. B log
a
(b + 1) < 0. C log
a
b = 1. D log
a
(b + 1) > 0.
b Lời giải.
Ta có: ab = 1 b = a
1
. T đó ta có: log
a
b = log
a
a
1
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 26
Giá trị biểu thức T =
e
3
log
e
2
bằng
A 9. B 8. C e. D 6.
b Lời giải.
Ta T =
e
3
log
e
2
=
Ä
e
log
e
2
ä
3
= 2
3
= 8.
Chọn đáp án
B
Câu 27
Với a số thực dương tùy ý log
2
3
a
2
bằng
A 2 + log
2
3
a. B 4 log
2
3
a. C 2 log
2
3
a. D 4 + log
2
3
a.
b Lời giải.
Ta log
2
3
a
2
=
2 log
3
a
2
= 4 log
2
3
a.
Chọn đáp án B
Câu 28
Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
3
b
2
= 32. Giá trị của 3 log
2
a + 2 log
2
b bằng
A 5. B 2. C 32. D 4.
b Lời giải.
Ta có: log
2
a
3
b
2
= log
2
32 3 log
2
a + 2 log
2
b = 5.
Chọn đáp án A
Câu 29
Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log
3
a = log
1
27
a
b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A a
2
= b. B a
2
b = 1. C a
4
= b
3
. D a
4
= b.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. LÔGARIT
Trang
179
Ta
log
3
a = log
1
27
a
b
log
3
a = log
3
(3)
Å
b
a
ã
1
log
3
a =
1
3
log
3
b
a
log
3
a
3
= log
3
b
a
a
4
= b.
Chọn đáp án D
Câu 30
Cho a, b hai số thực dương ab 6= 1 thỏa mãn log
ab
a
2
= 3. Tính giá trị của log
ab
3
a
b
bằng
A
3
8
. B
3
2
. C
8
3
. D
2
3
.
b Lời giải.
log
ab
3
a
b
=
1
3
log
ab
a
b
=
1
3
log
ab
a
2
ab
=
1
3
log
ab
a
2
log
ab
ab
=
1
3
(3 1) =
2
3
.
Chọn đáp án D
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
180
Trang
§3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
TÓM TT LÝ THUYẾT
AA
1. Hàm số
Định nghĩa 3.1. Cho số thực a > 0 và khác 1. Hàm số y = a
x
được gọi hàm số số a.
Tính chất 3.1. Cho hàm số y = a
x
, trong đó 0 < a 6= 1.
Tập xác định của hàm số y = a
x
R;
Tập giá trị của hàm số y = a
x
(0; +).
Khi a > 1 thì hàm số đồng biến trên R.
Khi 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R.
Liên tục trên R.
Đồ thị luôn qua (0; 1), (1; a) và luôn nằm phía trên trục hoành.
dụ 1
V đồ thị hàm số y =
Å
1
2
ã
x
.
b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x 3 2 1 0 1 2 3
y =
Å
1
2
ã
x
8 4 2 1
1
2
1
4
1
8
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y =
Å
1
2
ã
x
như Hình 6.2.
x
y
O
3
8
2
4
1
2
1
2
1
2 3
1
Hình 6.2
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
181
2. Hàm số logarit
Định nghĩa 3.2. Cho số thực a > 0 và khác 1. Hàm số y = log
a
x được gọi hàm số logarit
số a.
Tính chất 3.2. Cho hàm số logarit y = log
a
x, trong đó 0 < a 6= 1.
Tập xác định của hàm số y = log
a
x (0; + ) ;
Tập giá trị của hàm số y = log
a
x R .
Khi a > 1 thì hàm số đồng biến trên (0; +)
Khi 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên (0; +) .
Liên tục trên (0; +).
Đồ thị luôn qua (1; 0), (a; 1) và luôn nằm bên phải trục tung.
dụ 2
V đồ thị hàm số y = log
1
2
x.
b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x 8 4 2 1
1
2
1
4
1
8
y = log
1
2
x 3 2 1 0 1 2 3
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y = log
1
2
x như Hình 6.4.
x
y
O
3
2
1
2
1
2
1
4
2
8
3
1
Hình 6.4
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
182
Trang
3. Liên hệ đồ thị của hai hàm số
Đồ thị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đối xứng nhau qua
đường phân giác của góc phần (đường thẳng y = x)
thứ nhất.
x
y
O
y = log
a
x
y = a
x
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN
BB
1
Dạng
Đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit
dụ 1
V đồ thị các hàm số sau:
y = 4
x
.a) y =
Å
1
4
ã
x
.b)
b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số ta được
x 1
1
2
0
1
2
1
y = 4
x
1
4
1
2
1 2 4
Đồ thị của hàm số y = 4
x
như bên dưới
x
y
O
11
1
4
1
4
a) Lập bảng giá trị của hàm số ta được
x 1
1
2
0
1
2
1
y =
Å
1
4
ã
x
4 2 1
1
2
1
4
Đồ thị của hàm số y =
Å
1
4
ã
x
như bên dưới
x
y
O
11
1
4
1
4
b)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
183
dụ 2
V đồ thị các hàm số:
y = log x.a) y = log
1
4
x.b)
b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số ta được
x
1
10
1 10
y = log x 1 0 1
Đồ thị của hàm số y = log x như bên dưới
x
y
O
1 10
1
1
a) Lập bảng giá trị của hàm số ta được
x
1
4
1
2
1 2 4
y = log
1
4
x 1
1
2
0
1
2
1
Đồ thị của hàm số y = log
1
4
x như bên dưới
x
y
O
1
4
1
2
1
1
b)
2
Dạng
Tìm tập xác định của hàm số hàm số lôgairt
dụ 1
Tìm tập xác định của các hàm số:
y = log
2
(3 2x).a) y = log
3
x
2
+ 4x
.b)
b Lời giải.
a) Hàm số y = log
2
(3 2x) xác định khi 3 2x > 0 x <
3
2
.
Vy tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x) D =
Å
;
3
2
ã
.
b) Hàm số y = log
3
x
2
+ 4x
xác định khi x
2
+ 4x > 0 x < 4 x > 0.
Vy tập xác định của hàm số y = log
3
x
2
+ 4x
D = (; 4) (0; +).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
184
Trang
dụ 2
Tìm tập xác định của các hàm số
a) y = 12
x
; b) y = log
5
(2x 3); c) y = log
1
5
x
2
+ 4
.
b Lời giải.
a) Tập xác định của hàm số y = 12
x
D = R.
b) Điều kiện 2x 3 > 0 x >
3
2
.
Vy tập xác định của hàm số y = log
5
(2x 3) D =
Å
3
2
; +
ã
.
c) Điều kiện x
2
+ 4 > 0 2 < x < 2.
Vy tập xác định của hàm số y = log
1
5
x
2
+ 4
D = (2; 2).
3
Dạng
Một số bài toán thực tế
dụ 1
Cường độ ánh sáng I dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu t heo công thức I = I
0
· a
d
, trong đó
I
0
cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a > 0 hằng số d độ sâu tính bằng mét tính
từ mặt nước biển.
(Nguồn: http://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
a) thể khẳng định rằng 0 < a < 1 không? Giải thích.
b) Biết rằng cường độ ánh sáng tại độ sâu 1m bằng 0,95I
0
. Tìm giá trị của a.
c) Tại độ sâu 20m, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với I
0
? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị.)
b Lời giải.
a) Do I
0
cường độ ánh sáng tại mặt nước biển không đổi, nên cường độ ánh sáng I tỉ lệ
thuận với hàm số a
d
.
Do I giảm dần theo độ sâu, nên hàm số a
d
nghịch biến, suy ra 0 < a < 1.
b) Tại độ sâu 1m, ta cường độ ánh sáng I = 0,95I
0
, suy ra 0,95I
0
= I
0
a
1
a = 0,95.
c) Tại độ sâu 20m, suy ra d = 20. Cường độ ánh sáng tại đó I = I
0
a
d
= I
0
·0,95
20
0,4I
0
.
Vy tại độ sâu 20m, cường độ ánh sáng tại đó bằng khoảng 40% so với I
0
.
dụ 2
Công t hức h = 19,4 ·log
P
P
0
hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước biển
của một vị trí trong không trung (tính bằng ki-lô-mét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
185
áp suất P
0
của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa - đơn vị áp suất, đọc Pascal).
(Nguồn: http://doi.org/10.1007/s40828-020-0111-6)
a) Nếu áp suất không khí ngoài y bay bằng
1
2
P
0
thì y bay đang độ cao nào?
b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng
4
5
lần áp suất không khí tại đỉnh của
ngọn núi B. Ngọn núi nào cao hơn cao hơn bao nhiêu ki-lô-mét? (Làm tròn kết quả đến
hàng phần mười.)
b Lời giải.
a) Nếu áp suất ngoài y bay
1
2
P
0
thì độ cao của y bay
h = 19,4 ·log
1
2
P
0
P
0
= 19,4 ·log
1
2
5,8km.
b) Gọi áp suất lần lượt của hai ngọn núi A B P
A
, P
B
. Ta P
A
=
4
5
P
B
.
Độ cao của núi A và núi B
h
A
= 19,4 ·log
P
A
P
0
h
B
= 19,4 ·log
P
B
P
0
.
Ta
h
A
= 19,4 ·log
P
A
P
0
= 19,4 ·log
4
5
P
B
P
0
= 19,4 ·
Å
log
4
5
+ log
P
B
P
0
ã
= 19,4 ·log
4
5
+ h
B
h
B
+ 1,9.
Vy núi A cao hơn núi B 1,9km.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
V đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3
x
;
b) y =
Å
1
3
ã
x
.
b Lời giải.
a) V đồ thị hàm số y = 3
x
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
186
Trang
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x 3 2 1 0 1 2 3
y = 3
x
1
27
1
9
1
3
1 3 9 27
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y = 3
x
như hình bên.
x
y
O
2
1
1
3
3
1
2
b) V đồ thị hàm số y =
Å
1
3
ã
x
.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x 2 1 0 1 2 3 4
y = 3
x
9 3 1
1
3
1
9
1
27
1
81
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y =
Å
1
3
ã
x
như hình
bên.
x
y
O
3
2
9
1
3
1
3
1
2
Bài 2
V đồ thị các hàm số sau:
a) y = log x; b) y = log
1
3
x.
b Lời giải.
a) V đồ thị hàm số y = log x.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
187
x
1
10
1 2 3 4
y = log x 1 0 log 2 log 3 log 4
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y = log x như hình bên dưới.
x
y
O
2 3
4
log 4
1
10
1
1
1
b) V đồ thị hàm số y = log
1
3
x.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x
1
27
1
9
1
3
1 3 9
y = log
1
3
x 3 2 1 0 1 2
T đó, ta v được đồ thị của hàm số y = log
1
3
x như hình bên dưới.
x
y
O
3
2
1
3
1
3
1
9
2
1
Bài 3
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = log |x + 3| ; b) y = ln(4 x
2
).
b Lời giải.
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi x + 3 6= 0 hay x 6= 3.
Suy ra tập xác định D = R \ {3}.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
188
Trang
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 x
2
> 0 hay 2 < x < 2.
Suy ra tập xác định D =
(
2; 2
)
.
Bài 4
Giả sử một chất phóng xạ bị phân theo cách sao cho khối lượng m(t) của chất còn lại (tính
bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số m(t) = 13e
0,0015t
.
a) Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t = 0.
b) Sau 45 ngày khối lượng chất đó còn lại bao nhiêu?
b Lời giải.
a) m(0) = 13e
0
= 13 (kilôgam).
b) m(45) = 13e
0,015·45
6,62 (kilôgam).
Bài 5
Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động
vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng.
Giả sử sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công thức
M(t) = 75 20 ln(t + 1), 0 t 12 (đơn vị: %). y tính khả năng nhớ trung bình của nhóm
học sinh đó sau 6 t háng.
b Lời giải.
Khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng
M(6) = 75 20 ln(6 + 1) 36,1%.
Bài 6
Lập bảng biến thiên v đồ thị hàm số
a) y = 4
x
; b) y = log
1
4
x.
b Lời giải.
a) Vì hàm số y = 4
x
số 4 > 1 nên ta bảng biến thiên như sau
x
y = 4
x
0
+
00
++
1
Đồ thị của hàm số y = 4
x
một đường cong liền nét đi qua các điểm A
Å
1;
1
4
ã
, B(0; 1),
C(1; 4), D(2; 16).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
189
x
y
O
C
D
A
1
4
1
B
1
4
2
16
1
b) Vì hàm số y = log
1
4
x số
1
4
< 1 nên ta bảng biến thiên như sau
x
y = log
1
4
x
0
1
+
++
0
Đồ thị của hàm số y = log
1
4
x một đường cong liền nét đi qua các điểm A
Å
1
4
; 1
ã
, B(1; 0),
C(4; 1), D(16; 2).
x
y
O
1
B
1
C
4
2
D
16
1
A
1
4
y = log
1
4
x
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
190
Trang
Bài 7
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định
của hàm số đó? Vì sao?
a) y =
Ç
3
2
å
x
; b) y =
Ç
3
26
3
å
x
;
c) y = log
π
x; d) y = log
15
4
x.
b Lời giải.
a) Vì 0 <
3
2
< 1 nên hàm số y =
Ç
3
2
å
x
nghịch biến trên R.
b) Vì 0 <
3
2
< 1 nên hàm số y =
Ç
3
26
3
å
x
nghịch biến trên R.
c) Vì π > 1 nên hàm số y = log
π
x đồng biến trên (0; +).
d) Vì 0 <
15
4
< 1 nên hàm số y = log
15
4
x nghịch biến trên (0; +).
Bài 8
Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) năm 0. Khi đó,
dân số của quốc gia đó năm thứ t hàm số theo biến t được cho bởi công thức: S = A · e
rt
.
Trong đó A dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó năm 0 và r tỉ lệ tăng dân số hằng năm
(Nguồn: Giải tích 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính
98564407 người và tỉ lệ tăng dân số 0, 93%/năm (Nguồn: https://danso.org/viet-nam). Giả sử
tỉ lệ tăng dân số hằng năm như nhau tính từ năm 2021, nêu dự đoán dân số Việt Nam năm
2030 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b Lời giải.
Dân số Việt Nam vào năm 2030
S = A ·e
rt
= 98564407 · e
0,93%·9
107169341 (người).
Bài 9
Các nhà tâm học sử dụng hình hàm số để phỏng quá trình học tập của một học
sinh như sau: f (t) = c
Ä
1 e
kt
ä
, trong đó c tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, k
(kiến t hức/ngày) tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) thời gian học f (t) số đơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em
học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh
k = 0,2. Hỏi em học sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 2 ngày? Sau
8 ngày?
b Lời giải.
Số đơn vị kiến thức mới em học sinh sẽ nhớ sau 2 ngày
f (2) = 25
Ä
1 e
0,2·2
ä
8,24 (đơn vị).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
191
Số đơn vị kiến thức mới em học sinh sẽ nhớ sau 8 ngày
f (8) = 25
Ä
1 e
0,2·8
ä
19,95 (đơn vị).
Bài 10
Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = log
H
+
. Phân tích
nồng độ ion hydrogen
H
+
trong hai mẫu nước sông, ta kết quả sau: Mẫu 1:
H
+
= 8 ·10
7
;
Mẫu 2 :
H
+
= 2 · 10
9
. Không dùng y tính cầm tay, y so sánh độ pH của hai mẫu nước
trên.
b Lời giải.
Hàm số pH = log
H
+
a = 10 > 1 nên nghịch biến trên (0; + ).
Vì 8 ·10
7
> 2 ·10
9
nên độ pH của mẫu 1 hơn độ pH của mẫu 2.
Bài 11
Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép hạn 12 tháng vối lãi
suất 6%/năm. Giả sử qua các năm t lãi suất không thay đổi người đó không gửi thêm tiền
vào mỗi năm. Để biết sau y (năm) t tổng số tiền cả vốn lãi được x (đồng), người đó
sử dụng công thức y = log
1,06
x
10
. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó được tổng số tiền
cả vốn lãi 15 triệu đồng? 20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b Lời giải.
Người đó được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi 15 triệu đồng sau
y = log
1,06
Å
15
10
ã
7 (năm).
Người đó được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi 20 triệu đồng sau
y = log
1,06
Å
20
10
ã
12 (năm).
Bài 12
So sánh các cặp số sau:
1,3
0,7
và 1,3
0,6
.a) 0,75
2,3
và 0,75
2,4
.b)
b Lời giải.
a) Do 1,3 > 1 nên hàm số y = 1,3
x
đồng biến trên R. 0,7 > 0,6 nên 1,3
0,7
> 1,3
0,6
.
b) Do 0,75 < 1 nên hàm số y = 0,75
x
nghịch biến trên R. 2,3 > 2,4 nên 0,75
2,3
<
0,75
2,4
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
192
Trang
Bài 13
Tìm tập xác định của các hàm số:
y = log
2
(3 2x).a) y = log
3
x
2
+ 4x
.b)
b Lời giải.
a) Hàm số y = log
2
(3 2x) xác định khi 3 2x > 0 x <
3
2
.
Vy tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x) D =
Å
;
3
2
ã
.
b) Hàm số y = log
3
x
2
+ 4x
xác định khi x
2
+ 4x > 0 x < 4 x > 0.
Vy tập xác định của hàm số y = log
3
x
2
+ 4x
D = (; 4) (0; +).
Bài 14
So sánh các cặp số sau:
log
π
0,8 log
π
1,2.a) log
0,3
2 log
0,3
2,1.b)
b Lời giải.
a) Hàm số y = log
π
x số π > 1 nên đồng biến trên (0; +).
0,8 < 1,2 nên log
π
0,8 < log
π
1,2.
b) Hàm số y = log
0,3
x số 0,3 < 1 nên nghịch biến trên (0; +).
2 < 2,1 nên log
0,3
2 > log
0,3
2,1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
193
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(3 x).
A D = (3; +). B D = R \ {3}. C D = (; 3). D D = R.
b Lời giải.
Hàm số xác định 3 x > 0 x < 3. Suy ra, D = (; 3).
Chọn đáp án C
Câu 2
Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất
được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được
bao nhiêu?
A 500 ·1,006 (triệu đồng). B 500 ·1,06
12
(triệu đồng).
C 500 ·(1 + 12 ·0,006)
12
(triệu đồng). D 500 ·1,006
12
(triệu đồng).
b Lời giải.
Công thức lãi suất A(1 + x%)
n
= 500 ·(1 + 0,6%)
12
= 500 ·1,006
12
.
Chọn đáp án D
Câu 3
Đồ thị hàm số y = a
x
+ 1 một đường tiệm cận
A y = 1. B y = 1. C y = 0. D x = 0.
b Lời giải.
Đồ thị (C) của hàm số y = a
x
chỉ một đường tiệm cận ngang y = 0.
đồ thị (C
0
) của hàm số y = a
x
+ 1 được bằng cách tịnh tiến (C) lên một đơn vị.
Nên (C
0
) chỉ một đường tiệm cận y = 1.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
194
Trang
Câu 4
Hàm số y = 2
x
2
x
đạo hàm
A (x
2
x) · 2
x
2
x1
. B (2x 1) ·2
x
2
x
.
C 2
x
2
x
·ln 2. D (2x 1) ·2
x
2
x
·ln 2.
b Lời giải.
Ta y
0
= (x
2
x)
0
·2
x
2
x
·ln 2 = (2x 1) ·2
x
2
x
·ln 2.
Chọn đáp án D
Câu 5
Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau
đây 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ bao nhiêu phần trăm diện tích hiện nay?
A (1 x)
4
. B 1
4x
100
. C 1
x
100
4
. D
1
x
100
4
.
b Lời giải.
Diện tích rừng lúc đầu S, diện tích rừng sau 4 năm S
0
; x% =
x
100
. Ta
S = S
0
1
x
100
n
= S
0
1
x
100
4
S
S
0
=
1
x
100
4
.
Chọn đáp án D
Câu 6
Tập xác định D của hàm số y = ln
3x + 6
1 x
A D = (2; 1). B D = (; 2) (1; +).
C D = [2; 1). D D = (; 2] (1; +).
b Lời giải.
Điều kiện xác định:
3x + 6
1 x
> 0 2 < x < 1.
Vy tập xác định của hàm số D = (2; 1).
Chọn đáp án A
Câu 7
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A y =
Å
3
π
ã
x
. B y =
Ç
2 +
3
e
å
x
.
C y = log
7
x
4
+ 5
. D y =
Ç
2018
2015
10
1
å
x
.
b Lời giải.
Ta
2 +
3
e
> 1 nên hàm số y =
Ç
2 +
3
e
å
x
đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
195
Câu 8
Hàm số y = ln
x
2
+ 5x 6
tập xác định là:
A (; 2) (3; +). B (0; +).
C (; 0). D (2; 3).
b Lời giải.
Điều kiện để hàm số xác định x
2
+ 5x 6 > 0 2 < x < 3.
Chọn đáp án D
Câu 9
Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(x
2
2x 3).
A D = (; 1] [3; +). B D = [1; 3].
C D = (; 1) (3; +). D D = ( 1; 3).
b Lời giải.
x
2
2x 3 > 0 x (; 1) (3; +).
Chọn đáp án C
Câu 10
Tập xác định của hàm số y = log
10
(12 x x
2
)
A (4; 3). B (3; 4).
C [4; 3]. D (; 4) (3; +).
b Lời giải.
Điều kiện 12 x x
2
> 0 4 < x < 3.
Vy tập xác đinh của hàm số (4; 3).
Chọn đáp án
A
Câu 11
Bạn A gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng tại một ngân hàng theo thể thức lãi kép. Sau 8 tháng
bạn đó nhận được 61329000 đồng cả gốc lẫn lãi. Hỏi lãi suất hàng tháng của ngân hàng đó
bao nhiêu?
A 0,6%. B 6%. C 0,7%. D 7%.
b Lời giải.
Gọi lãi suất ngân hàng đó r.
Ta 58000000(1 + r)
8
= 61329000 1 + r = 1,007 r = 0,007 = 0,7%.
Chọn đáp án C
Câu 12
Tập xác định của hàm số y = log
3
3x
2
+ 23x 20
bao nhiêu giá trị nguyên?
A 6. B 4. C 7. D 5.
b Lời giải.
Điều kiện xác định: 3x
2
+ 23x 20 > 0 1 < x <
20
3
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
196
Trang
Vy tập xác định tất cả 5 giá trị nguyên.
Chọn đáp án D
Câu 13
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A y =
e
2
x
. B y =
Å
1
6
5
ã
x
.
C y =
Å
4
3 + 2
ã
x
. D y =
Å
π + 3
2π
ã
x
.
b Lời giải.
Cả 4 hàm số đã cho đều hàm số mũ, ta thấy chỉ hàm số y =
Å
π + 3
2π
ã
x
số
π + 3
2π
(0; 1)
nên chỉ hàm số y =
Å
π + 3
2π
ã
x
nghịch biến trên tập xác định của nó.
Chọn đáp án D
Câu 14
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A y =
Å
2
e
ã
x
. B y =
π
3
x
. C y =
Å
1
3
ã
x
. D y = 2
x
.
b Lời giải.
Hàm số y =
π
3
x
tập xác định R số
π
3
> 1 nên hàm số y =
π
3
x
đồng biến trên R.
Chọn đáp án B
Câu 15
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình dưới
x
y
1
1
2
1
1
2
O
Biết rằng trục hoành tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f (x) = 4
m+2 log
4
2
hai nghiệm phân biệt dương.
A m > 1. B 0 < m < 1. C m < 0. D 0 < m < 2.
b Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 4
m+2 log
4
2
số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x)
đường thẳng y = 4
m+2 log
4
2
.
Phương trình hai nghiệm phân biệt 4
m+2 log
4
2
< 2 2m + 4 log
4
2 < 1 m < 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
197
Chọn đáp án C
Câu 16
Cho hai đồ thị y = a
x
và y = log
b
x đồ thị như hình
v bên. Tìm khẳng định đúng.
A 0 < a < 1; 0 < b < 1. B a > 1; b > 1.
C a > 1; 0 < b < 1. D 0 < a < 1; b > 1.
2
1 1
2
2
1
1
2
x
y
O
b Lời giải.
T đồ thị suy ra:
Hàm số y = a
x
đồng biến trên tập xác định R a > 1;
Hàm số y = log
b
x nghịch biến trên tập xác định (0; +) 0 < b < 1.
Vy khẳng định đúng a > 1; 0 < b < 1.
Chọn đáp án C
Câu 17
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R.
A y = log
1
2
x. B y =
Å
2
π
ã
x
.
C y =
π
3
x
. D y = log
π
4
2x
2
+ 1
.
b Lời giải.
Hàm số y =
Å
2
π
ã
x
tập xác định D = R và số a =
2
π
< 1 nên hàm số nghịch biến trên R.
Chọn đáp án B
Câu 18
Tính đạo hàm y
0
của hàm số y = 7
x+3
.
A y
0
= 7
x+3
. B y
0
= 7
x+2
ln 7. C y
0
= 7
x+3
ln 7. D y
0
=
7
x
ln 7
.
b Lời giải.
Đạo hàm y
0
= 7
x+3
ln 7.
Chọn đáp án C
Câu 19
Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào tập xác định D = R?
A y = ln(x
2
1). B y = ln(1 x
2
). C y = ln(x + 1)
2
. D y = ln(x
2
+ 1).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
198
Trang
b Lời giải.
Do x
2
+ 1 > 0, x R nên hàm số y = ln(x
2
+ 1) tập xác định R.
Chọn đáp án D
Câu 20
Tập xác định của hàm số y = log
3
(4 x)
A D = [4; +). B D = (; 4]. C D = (4; +). D D = ( ; 4).
b Lời giải.
Hàm số y = log
3
(4 x) xác định khi 4 x > 0 x < 4.
Chọn đáp án D
Câu 21
Đường cong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
2
+ 2x + 1. B y = log
0,5
x.
C y =
1
2
x
. D y = 2
x
.
x
y
1
O
2
1 1
2
b Lời giải.
Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định, đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (0; 1), nhận đường
thẳng x = 0 làm tiệm cận ngang. T đó chỉ hàm số y =
1
2
x
thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 22
Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x
2
+ 2x + 3).
A D = R \ {2; 1}. B D = R.
C D = . D D = (; 2) (1; +).
b Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x
2
+ 2x + 3 > 0 (đúng x R).
Chọn đáp án B
Câu 23
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A y = log
3
x. B y = log
5
Å
1
x
2
ã
. C y =
Å
1
2
ã
x
. D y = 2018
x
.
b Lời giải.
Xét hàm số y = 2018
x
tập xác định D = R số a = 2018 > 1. Do đó, hàm số y = 2018
x
đồng
biến trên R.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Trang
199
Câu 24
Tập xác định của hàm số y = log
5
x
A
[
0; +
)
. B
(
0; +
)
. C R. D R \ {0}.
b Lời giải.
Tập xác định D =
(
0; +
)
Chọn đáp án B
Câu 25
Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép lãi suất 7,2% một
năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu v số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A 283.145.000 đồng. B 283.155.000 đồng. C 283.142.000 đồng. D 283.151.000 đồng.
b Lời giải.
Gọi T tổng số tiền thu được sau 5 năm.
Khi đó T = 200.000.000
Å
1 +
7,2
100
ã
5
283.142.000 đồng.
Chọn đáp án C
Câu 26
Cho hàm số y = log
a
x và y = log
b
x đồ thị lần
lượt
(
C
)
và
C
0
(như hình v bên). Đường thẳng
x = 9 cắt trục hoành và các đồ t hị
(
C
)
và
C
0
lần
lượt tại M, N và P. Biết rằng MN = NP, y xác
định biểu thức liên hệ giữa a b
A a = b
2
. B a = 9b.
C a = 3b. D a = b + 3.
O
x
y
9
M
N
P
y = log
a
x
y = log
b
x
b Lời giải.
Dựa vào đồ thị suy a > b và N thuộc đồ thị y = log
a
x và P thuộc đồ thị hàm số y = log
b
x. Do giả
thiết suy ra MN = log
a
9 MP = log
b
9. MN = NP suy ra MP = 2MN nên
log
b
9 = 2 log
a
9
1
log
9
b
=
2
log
9
a
log
9
a = 2 log
9
b log
9
a = log
9
b
2
a = b
2
.
Chọn đáp án A
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
200
Trang
§4. PHƯƠNG TRÌNH, BT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
TÓM TT LÝ THUYẾT
AA
1. Phương trình
Định nghĩa 4.1. Phương trình bản dạng a
x
= b với 0 < a 6= 1.
Nếu b > 0 thì phương trình nghiệm duy nhất x = log
a
b.
Nếu b 0 thì phương trình vô nghiệm.
Minh họa bằng đồ thị
x
y
O
1
b
y = b
log
a
b
y = a
x
(a > 1)
O
x
y
1
b
y = b
log
a
b
y = a
x
(0 < a < 1)
Giải phương trình bằng cách đưa v cùng số
Nếu 0 < a 6= 1 thì a
u
= a
v
u = v.
dụ 1
Giải phương trình 3
x+1
=
1
3
12x
.
b Lời giải.
Đưa vế phải v số 3, ta
1
3
12x
= 3
2x1
.
T đó phương trình trở thành 3
x+1
= 3
2x1
x + 1 = 2x 1 x = 2.
Vy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2.
dụ 2
Giải phương trình 10
x1
= 2022.
b Lời giải.
Lấy lôgarit thập phân hai vế của phương trình ta được x 1 = log 2022 hay x = 1 + log 2022
Vy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1 + log 2022.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
201
2. Phương trình lôgarit
Định nghĩa 4.2. Phương trình lôgarit bản dạng log
a
x = b (0 < a 6= 1).
Phương trình lôgarit bản log
a
x = b nghiệm duy nhất x = a
b
.
Minh họa bằng đồ thị
x
y
O
1
b
y = b
a
b
y = log
a
x
(a > 1)
x
y
O
1
b
y = b
a
b
y = log
a
x
(0 < a < 1)
Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng số
Nếu u , v > 0 0 < a 6= 1 thì log
a
u = log
a
v u = v.
dụ 3
Giải phương trình 4 + 3 log(2x) = 16.
b Lời giải.
Điều kiện 2x > 0 hay x > 0.
Phương trình trở thành log(2x) = 4.
T đó 2x = 10
4
hay x = 5000 (thỏa mãn điều kiện).
Vy phương trình đã cho nghiệm x = 5000.
dụ 4
Giải phương trình log
3
(x + 1) = log
3
(x
2
1).
b Lời giải.
Điều kiện: x + 1 > 0 và x
2
1 > 0, tức x > 1.
Phương trình trở thành x + 1 = x
2
1 hay x
2
x 2 = 0.
T đó tìm được x = 1 và x = 2, nhưng chỉ nghiệm x = 2 thỏa mãn điều kiện.
Vy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2.
3. Bất phương trình
Bất phương trình bản dạng a
x
> b (hoặc a
x
b, a
x
< b, a
x
b) với (a > 0, a 6= 1). Xét bất
phương trình dạng a
x
> b:
+ Nếu b 0 thì tập nghiệm của bất phương trình S = R.
+ Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương với a
x
> a
log
a
b
.
Với a > 1, nghiệm của bất phương trình x > log
a
b.
Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình x < log
a
b.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
202
Trang
o
a) Các bất phương trình bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu a > 1 t a
u
> a
v
u > v.
Nếu 0 < a < 1 t a
u
> a
v
u < v.
dụ 5
Giải bất phương trình 16
x
>
1
8
.
b Lời giải.
Ta 16
x
>
1
8
2
4x
> 2
3
4x > 3 x >
3
4
.
4. Bất phương trình lôgarit
Bất phương trình lôgarit bản dạng log
a
x > b (hoặc log
a
x b, log
a
x < b, log
a
x b) với
(a > 0, a 6= 1).
Xét bất phương trình dạng log
a
x > b:
Nếu a > 1 thì nghiệm của bất phương trình x > a
b
.
Với 0 < a < 1 thì nghiệm của bất phương trình 0 < x < a
b
.
o
a) Các bất phương trình lôgarit bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu a > 1 t log
a
u > log
a
v u > v > 0.
Nếu 0 < a < 1 t log
a
u > log
a
v 0 < u < v.
dụ 6
Giải bất phương trình log
0,3
(x + 1) log
0,3
(2x 1).
b Lời giải.
Điều kiện: x >
1
2
.
Vì số 0,3 < 1 nên bất phương trình trở thành x + 1 2x 1, từ đó tìm được x 2.
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho
1
2
< x 2.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Giải phương trình
Nếu b > 0 thì phương trình luôn nghiệm duy nhất a = log
a
b.
Nếu b 6 0 thì phương trình nghiệm.
dụ 1
Giải các phương trình sau
2
x
=
1
8
.a) 5 ·10
x
= 1.b)
Å
1
9
ã
x
=
27
x
3
.c)
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
203
a) 2
x
=
1
8
2
x
= 2
3
x = 3.
b) 5 ·10
x
= 1 10
x
=
1
5
x = log
1
5
= log 5.
c)
Å
1
9
ã
x
=
27
x
3
Ä
3
2
ä
x
=
3
3
x
3
3
2x
= 3
3x1
2x = 3x 1 5x = 1 x =
1
5
.
dụ 2
Giải các phương trình sau
3
x+2
=
3
9.a) 2 ·10
2x
= 30.b) 4
2x
= 8
2x1
.c)
b Lời giải.
a) 3
x+2
=
3
9 x + 2 =
2
3
x =
4
3
.
b) 2 ·10
2x
= 30 x =
1
2
log
10
15.
c) 4
2x
= 8
2x1
2
4x
= 2
6x3
x =
3
2
.
2
Dạng
Giải phương trình lôgarit
Phương trình log
a
x = b (a > 0, a 6= 1) luôn nghiệm duy nhất x = a
b
.
Tổng quát, xét phương trình dạng
log
a
u(x) = log
a
v(x) (a > 0, a 6= 1) (1)
Để giải phương trình (1), trước hết cần đặt điều kiện nghĩa: u(x) > 0 và v(x) > 0.
Khi đó, (1) được biến đổi thành phương trình
u(x) = v(x). (2)
Sau khi giải phương trình (2), ta cần kiểm tra sự thoả mãn điều kiện. Nghiệm của phương trình
(1) những nghiệm của (2) thoả mãn điều kiện.
dụ 1
Giải các phương trình sau
log
3
x = 2.a) log
2
x
2
3
= log
2
2x .b)
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
204
Trang
a) Điều kiện: x > 0.
log
3
x = 2 x = 3
2
=
1
3
2
=
1
9
.
b) Điều kiện:
®
x
2
3 > 0
2x > 0
(*)
Khi đó, phương trình đã cho trở thành x
2
3 = 2x x
2
3 2x = 0 x = 1 hoặc x = 3.
Thay lần lượt hai giá trị y vào (*), ta thấy chỉ x = 3 thoả mãn.
Vy phương trình nghiệm x = 3.
dụ 2
Giải các phương trình sau
log
1
2
(x 2) = 2.a) log
2
(x + 6) = log
2
(x + 1) + 1.b)
b Lời giải.
a) Điều kiện: x > 2.
log
1
2
(x 2) = 2 x 2 = 4 x = 6.
b) Điều kiện:
®
x > 6
x > 1
x > 1.
log
2
(x + 6) = log
2
(x + 1) + 1 log
2
(x + 6) = log
2
(2x + 2) x + 6 = 2x + 2 x = 4.
3
Dạng
Giải bất phương trình
Nếu b 0 thì mọi x R đều nghiệm của bất phương trình.
Nếu b > 0 thì:
Với a > 1, nghiệm của bất phương trình x > log
a
b;
Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình x < log
a
b.
Đặc biệt
Tương tự như trên, ta nhận được kết quả v nghiệm của mỗi bất phương trình a
x
b, a
x
< b, a
x
b (các bất phương trình a
x
< b, a
x
b vô nghiệm nếu b 0).
Nếu a > 1 thì a
u(x)
> a
v(x)
u(x) > v(x).
Nếu 0 < a < 1 thì a
u(x)
> a
v(x)
u(x) < v(x).
dụ 1
Giải các bất phương trình sau
10
x
< 0,001.a) 0,4
x
> 2.b)
Å
1
2
ã
x
2 ·4
2x
.c)
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
205
a) 10
x
< 0,001 10
x
< 10
3
x < 3 (do 10 > 1 ).
b) 0,4
x
> 2 x < log
0,4
2 (do 0 < 0,4 < 1).
c)
Å
1
2
ã
x
2 ·4
2x
Ä
2
1
ä
x
2 ·
Ä
2
2
ä
2x
2
x
2
1+4x
x 1 + 4x 5x 1 x
1
5
.
dụ 2
Giải các bất phương trình sau
2
x
> 16.a) 0,1
x
0,001.b)
Å
1
5
ã
x2
Å
1
25
ã
x
.c)
b Lời giải.
a) 2
x
> 16 x > 4.
b) 0,1
x
6 0,001 0,1
x
6 0,1
3
x > 3.
c)
Å
1
5
ã
x2
>
Å
1
25
ã
x
Å
1
5
ã
x2
>
Å
1
5
ã
2x
x 2 6 2x x > 2.
4
Dạng
Giải bất phương trình lôgrit
Với a > 1, nghiệm của (*) x > a
b
.
Với 0 < a < 1, nghiệm của (*) 0 < x < a
b
.
Đặc biệt
Nếu a > 1 thì log
a
u(x) > log
a
v(x) u(x) > v(x) > 0.
Nếu 0 < a < 1 thì log
a
u(x) > log
a
v(x) 0 < u(x) < v(x ).
dụ 1
Giải các bất phương trình sau
log
2
(2x 1) 6 1.a) log
1
2
(1 x) > log
1
2
(3x + 2).b)
b Lời giải.
a) Điều kiện: 2x 1 > 0 x >
1
2
.
Khi đó, do số 2 > 1 nên bất phương trình đã cho trở thành
2x 1 2
1
2x 6 3 x 6
3
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
206
Trang
Vy nghiệm của bất phương trình
1
2
< x 6
3
2
.
b) Điều kiện:
®
1 x > 0
3x + 2 > 0
x < 1
x >
2
3
2
3
< x < 1. (*)
Khi đó, do số
1
2
< 1 nên bất phương trình đã cho trở thành
1 x < 3x + 2 4x > 1 x >
1
4
.
Kết hợp với điều kiện (), ta được nghiệm của bất phương trình
1
4
< x < 1.
dụ 2
Giải các bất phương trình sau
log
1
3
(x + 1) < 2.a) log
5
(x + 2) 1.b)
b Lời giải.
a) Điều kiện: x > 1.
log
1
3
(x + 1) < 2 x + 1 >
Å
1
3
ã
2
x >
8
9
.
Vy nghiệm của bất phương trình x >
8
9
b) Điều kiện x > 2.
log
5
(x + 2) 1 x + 2 5 x 3.
Vy nghiệm của bất phương trình 2 < x 3.
5
Dạng
Một số bài toán thực tế
dụ 1
Nước chanh độ pH bằng 2,4; giấm độ pH bằng 3. Nước chanh độ acid gấp bao nhiêu
lần giấm (nghĩa nồng độ H
+
gấp bao nhiêu lần)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b Lời giải.
hiệu x, y lần lượt nồng độ H
+
trong nước chanh giấm.
Theo giả thiết, ta 2,4 = log x và 3 = log y.
Suy ra x = 10
2,4
và y = 10
3
. Suy ra
x
y
=
10
2,4
10
3
= 10
0,6
3,98.
Vy nồng độ H
+
của nước chanh gấp 3,98 lần nồng độ H
+
của giấm.
dụ 2
Nước uống đạt tiêu chuẩn phải độ pH nằm trong khoảng từ 6,5 đến 8,5 (theo Quy chuẩn
Việt Nam QCVN 01 : 2009/BYT ). Nồng độ H
+
trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
207
khoảng nào?
b Lời giải.
Gọi x nồng độ H
+
trong nước. Ta
log 6,5 < x < log 8,5 0,813 < x < 0,924.
dụ 3
Công thức tính khối lượng còn lại của một chất phóng xạ từ khối lượng ban đầu M
0
M(t) =
M
0
Å
1
2
ã
1
T
, trong đó t thời gian tính từ thời điểm ban đầu T chu bán của chất. Đồng
vị plutonium-234 chu bán 9 giờ.
(Nguồn: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Plutonium#section=AtomicMass
-Half-Life-and-Deca)
T khối lượng ban đầu 200 g, sau bao lâu thì khối lượng plutonium-234 còn lại
100 g?a) 50 g?b) 20 g?c)
b Lời giải.
a) 100 = 200
Å
1
2
ã
t
9
t = 9 giờ.
b) 50 = 200
Å
1
2
ã
t
9
t = 18 giờ.
c) 20 = 200
Å
1
2
ã
t
9
t = 9 ·log
1
2
1
10
29,9 giờ.
dụ 4
Nếu khối lượng carbon-14 trong thể sinh vật lúc chết M
0
( g) thì khối lượng carbon-14
còn lại (tính theo gam) sau t năm được tính theo công thức M(t) = M
0
Å
1
2
ã
t
T
( g), trong đó
T = 5730 (năm) chu bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hoá thạch của một sinh vật, người
ta xác định được khối lượng carbon-14 hiện trong hoá t hạch 5 ·10
13
g. Nhờ biết tỉ lệ khối
lượng của carbon-14 so với carbon-12 trong thể sinh vật sống, người ta xác định được khối
lượng carbon-14 trong thể lúc sinh vật chết M
0
= 1,2 · 10
12
( g). Sinh vật này sống cách
đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm.)
b Lời giải.
Gọi t thời gian từ lúc sinh vật chết đến nay. Ta có:
5 ·10
13
= 1,2 ·10
12
·
Å
1
2
ã
t
T
Å
1
2
ã
t
T
=
5
12
t
T
= log
1
2
5
12
t = T log
1
2
5
12
= 5730 ·log
2
5
12
7237 7200.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
208
Trang
Vy sinh vật y sống cách đây khoảng 7200 năm.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Giải các phương trình sau
a) 3
x1
= 27;
b) 100
2x
2
3
= 0,1
2x
2
18
;
c)
3e
3x
= 1;
d) 5
x
= 3
2x1
.
b Lời giải.
a) Ta 3
x1
= 27 3
x1
= 3
3
x 1 = 3 x = 4.
b) Ta
100
2x
2
3
= 0,1
2x
2
18
10
2
(
2x
2
3
)
= 10
(
2x
2
18
)
4x
2
6 = 2x
2
+ 18
x
2
= 4
ñ
x = 2
x = 2.
c) Ta
3e
3x
= 1 e
3x
=
1
3
3x = ln
3 x =
1
3
ln
3.
d) Ta
5
x
= 3
2x1
log
5
5
x
= log
5
3
2x1
x = (2x 1) log
5
3
2 log
5
3 1
x = log
5
3
x =
log
5
3
2 log
5
3 1
x = log
9
5
3.
Bài 2
Giải các phương trình sau
a) log(x + 1) = 2;
b) 2 log
4
x + log
2
(x 3) = 2;
c) ln x + ln(x 1) = ln 4x;
d) log
3
x
2
3x + 2
= log
3
(2x 4).
b Lời giải.
a) Ta log(x + 1) = 2 x + 1 = 10
2
x = 99.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
209
b) Điều kiện:
®
x > 0
x 3 > 0
x > 3.
Ta
2 log
4
x + log
2
(x 3) = 2
2 log
2
2
x + log
2
(x 3) = 2
log
2
x + log
2
(x 3) = 2
log
2
x( x 3) = 2
x
2
3x 4 = 0
ñ
x = 4
x = 1.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho nghiệm x = 4.
c) Điều kiện
®
x > 0
x 1 > 0
x > 1.
Ta
ln x + ln(x 1) = ln 4x
ln x (x 1) = ln 4 x
x
2
x = 4x
x
2
5x = 0
ñ
x = 5
x = 0.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho nghiệm x = 5.
d) Điều kiện
®
x
2
3x + 2 > 0
2x 4 > 0
x > 2.
Ta
log
3
Ä
x
2
3x + 2
ä
= log
3
(2x 4)
x
2
3x + 2 = 2x 4
x
2
5x + 6 = 0
ñ
x = 2
x = 3.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho nghiệm x = 3.
Bài 3
Giải các bất phương trình sau
a) 0,1
2x
> 0,1
4+2x
;
b) 2 ·5
2x+1
3;
c) log
3
(x + 7) 1;
d) log
0,5
(x + 7) log
0,5
(2x 1).
b Lời giải.
a) Ta 0,1
2x
> 0,1
4+2x
2 x < 4 + 2x 3x < 2 x >
3
2
;
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
210
Trang
b) Ta 2 · 5
2x+1
3 5
2x+1
3
2
2x + 1 log
5
3
2
x
1
2
Å
log
5
3
2
1
ã
;
c) Điều kiện: x + 7 > 0 x > 7.
Ta log
3
(x + 7) 1 x + 7 3
1
x
20
3
(thỏa mãn điều kiện).
d) Điều kiện:
®
x + 7 > 0
2x 1 > 0
x >
1
2
.
Ta log
0,5
(x + 7) log
0,5
(2x 1) x + 7 2x 1 x 8 (thỏa mãn điều kiện).
Bài 4
Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm
theo thể thức lãi kép hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm
là:
A = 500 ·(1 + 0,075)
n
(triệu đồng).
Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn
lãi).
b Lời giải.
Ta cần tìm n sao cho
A 800 500 ·(1 + 0,075)
n
800 (1,075)
n
8
5
n log
1,075
8
5
6,5.
Vy sau khoảng 6,5 năm gửi tiết kiệm, bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng.
Bài 5
Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn
trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn 40%
mỗi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N(t) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:
N(t) = 500e
0,4t
.
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con?
b Lời giải.
K từ lúc bắt đầu nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con ta
500e
0,4t
80000 e
0,4t
160 0,4t ln 160 t
ln 160
0,4
13 (giờ).
Vy sau khoảng 13 giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con.
Bài 6
Giả sử nhiệt độ T (
C) của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công t hức:
T = 25 + 70e
0,5t
,
trong đó thời gian t được tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
211
b) Sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại 30
C?
b Lời giải.
a) Nhiệt độ ban đầu của vật T
0
= 25 + 70e
0,5·0
= 95 (
C).
b) Nhiệt độ của vật còn lại 30
C, ta
30 = 25 + 70e
0,5t
70e
0,5t
= 5 e
0,5t
=
1
14
0,5t = ln
1
14
t 5,3 (phút).
Bài 7
Tính nồng độ ion hydrogen (tính bằng mol/lít) của một dung dịch độ pH 8.
b Lời giải.
Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó
H
+
= 10
8
.
Bài 8
Giải mỗi phương trình sau
(0,3)
x3
= 1;a) 5
3x2
= 25;b)
9
x2
= 243
x+1
;c) log
1
2
(x + 1) = 3;d)
log
5
(3x 5) = log
5
(2x + 1);e) log
1
7
(x + 9) = log
1
7
(2x 1).f)
b Lời giải.
Ta
a) (0,3)
x3
= 1 x 3 = log
0,3
1 x 3 = 0 x = 3.
Vy phương trình nghiệm x = 3.
b) 5
3x2
= 25 3x 2 = log
5
25 3x 2 = 2 3x = 4 x =
4
3
.
Vy phương trình nghiệm x =
4
3
.
c) Ta
9
x2
= 243
x+1
3
2(x2)
= 3
5(x+1)
2(x 2) = 5(x + 1)
2x 4 = 5x + 5
3x = 9
x = 3.
Vy phương trình nghiệm x = 3.
d) log
1
2
(x + 1) = 3 x + 1 =
Å
1
2
ã
3
x + 1 = 8 x = 7.
Vy phương trình nghiệm x = 7.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
212
Trang
e) log
5
(3x 5) = log
5
(2x + 1)
Điều kiện:
®
3x 5 > 0
2x + 1 > 0
x >
5
3
x >
1
2
x >
5
3
.
Phương trình đã cho log
5
(3x 5) = log
5
(2x + 1)
x >
5
3
3x 5 = 2x + 1
x >
5
3
x = 6
x = 6.
Vy phương trình nghiệm x = 6.
f) Phương trình log
1
7
(x + 9) = log
1
7
(2x 1)
®
x + 9 > 0
x + 9 = 2x 1
®
x > 9
x = 10
x = 10.
Vy phương trình nghiệm x = 10.
Bài 9
Giải mỗi bất phương trình sau
3
x
>
1
243
;a)
Å
2
3
ã
3x7
3
2
;b)
4
x+3
32
x
;c) log(x 1) < 0;d)
log
1
2
(2x 1) log
1
2
(x + 3);e) ln(x + 3) ln(2x 8).f)
b Lời giải.
Ta
a) 3
x
>
1
243
x > log
3
1
243
x > 5.
Vy tập nghiệm của bất phương trình (5; +).
b)
Å
2
3
ã
3x7
3
2
3x 7 log
2
3
3
2
3x 6 x 2.
Vy tập nghiệm của bất phương trình [2; +).
c) 4
x+3
32
x
2
2(x+3
2
5x
2(x + 3) 5x 3x 6 x 2.
Vy tập nghiệm của bất phương trình (; 2].
d) log(x 1) < 0
®
x 1 > 0
x 1 < 10
0
®
x > 1
x < 2
1 < x < 2.
Vy tập nghiệm của bất phương trình (1; 2).
e) Bất phương trình log
1
2
(2x 1) log
1
2
(x + 3)
®
2x 1 > 0
2x 1 x + 3
x >
1
2
x 4
1
2
< x 4.
Vy tập nghiệm của bất phương trình
Å
1
2
; 4
ò
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
213
f) ln(x + 3) ln(2x 8)
®
2x 8 > 0
x + 3 2x 8
®
x > 4
x 11
4 < x 11.
Vy tập nghiệm của bất phương trình
(
4; 11
]
.
Bài 10
Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép hạn 12 tháng với lãi
suất x %/năm (x > 0). Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc lãi 119,1016 triệu đồng.
Tìm x, biết rằng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt
thời gian gửi.
b Lời giải.
Gọi P
n
số tiền gốc và lãi nhận được sau n gửi.
P
0
số tiền gửi ban đầu.
x% lãi suất.
Với n = 3 năm, P
3
= 119,1016 triệu; P
0
= 100 triệu, ta
P
3
= P
0
(1 + x)
3
(1 + x)
3
=
P
3
P
0
1 + x =
3
P
3
P
0
x =
3
P
3
P
0
1 =
3
119,1016
100
1 =
3
50
= 0,06 = 6%
Vy lãi suất gửi 6%/năm
Bài 11
Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L dụ 14, y tính mức cường độ âm tai
người thể nghe được, biết rằng tai nguời thể nghe được âm với cường độ âm từ 10
12
W/m
2
đến 10 W/m
2
.
b Lời giải.
Ta công thức mức cường độ âm L = 10 log
I
10
12
, trong đó I (đơn vị: W/m
2
) cường độ âm.
Mức cường độ âm tai người thể nghe được
10 log
10
12
10
12
< L < 10 log
10
10
12
0 < L < 130.
Vy mức cường độ âm tai người nghe được từ 0 đến 130 dB.
Bài 12
Giải các phương trình sau
5
2x1
= 25.a) 3
x+1
= 9
2x+1
.b) 10
12x
= 100000.c)
b Lời giải.
a) 5
2x1
= 25 5
2x1
= 5
2
2x 1 = 2 x =
3
2
.
b) 3
x+1
= 9
2x+1
3
x+1
= 3
4x+2
x + 1 = 4x + 2 x =
1
3
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
214
Trang
c) 10
12x
= 100000 10
12x
= 10
5
1 2x = 5 x = 2.
Bài 13
Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
3
x+2
= 7.a) 3 ·10
2x+1
= 5.b)
b Lời giải.
a) 3
x+2
= 7 x = log
3
7 2 0,229.
b) 3 ·10
2x+1
= 5 2x + 1 = log
5
3
x =
1
2
Å
log
5
3
1
ã
x 0,389.
Bài 14
Giải các phương trình sau
log
6
(4x + 4) = 2.a) log
3
x log
3
(x 2) = 1.b)
b Lời giải.
a) Điều kiện x > 1.
log
6
(4x + 4) = 2 4x + 4 = 6
2
x = 8 (thỏa mãn).
Vy phương trình nghiệm x = 8.
b) Điều kiện x > 2.
log
3
x log
3
(x 2) = 1 log
3
[
x( x 2)
]
= 1 x
2
2x = 3
ñ
x = 1 (loại)
x = 3 (thỏa mãn).
Vy phương trình nghiệm x = 3.
Bài 15
Giải các bất phương trình sau
Å
1
3
ã
2x+1
6 9.a) 4
x
> 2
x2
.b)
b Lời giải.
a)
Å
1
3
ã
2x+1
6 9 2x + 1 > 2 x >
3
2
.
b) 4
x
> 2
x2
2
2x
> 2
x2
2x > x 2 x > 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
215
Bài 16
Giải các bất phương trình sau
log
2
(x 2) < 2.a) log(x + 1) log(2x 1).b)
b Lời giải.
a) Điều kiện x > 2.
log
2
(x 2) < 2 x 2 < 4 x < 6.
Kết hợp điều kiện ta nghiệm của bất phương trình 2 < x < 6.
b) Điều kiện x >
1
2
.
log(x + 1) > log(2x 1) x + 1 > 2x 1 x 6 2.
Kết hợp với điều kiện, ta nghiệm của bất phương trình
1
2
< x 6 2.
Bài 17
Chất phóng xạ polonium-210 chu bán 138 ngày. Điều này nghĩa cứ sau 138 ngày,
lượng polonium còn lại trong một mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu. Một mẫu 100 g khối
lượng polonium-210 còn lại sau t ngày được tính theo công thức M(t) = 100
Å
1
2
ã
t
138
( g).
(Nguồn:https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Polonium#section=
Atomic-Mass-Half-Life-and-Decay)
a) Khối lượng polonium-210 còn lại bao nhiêu sau 2 năm?
b) Sau bao lâu t còn lại 40 g polonium-210?
b Lời giải.
a) Đổi 2 năm = 730 ngày.
Khối lượng polonium-210 còn lại sau 2 năm
M(t) = 100
Å
1
2
ã
730
138
2,556 g.
b) 100
Å
1
2
ã
t
138
= 40
Å
1
2
ã
t
138
=
2
5
t = 138 ·log
1
2
2
5
182,4.
Vy cần 185 ngày để còn lại 40 g polonium-210.
Bài 18
Nhắc lại rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức L = 10 log
Å
I
I
0
ã
(dB), trong đó I
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
216
Trang
cường độ của âm tính bằng W/m
2
và I
0
= 10
12
W/m
2
.
(Nguồn: Vật 12, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52)
a) Một giáo viên đang giảng bài trong lớp học mức cường độ âm 50 dB. Cường độ âm
của giọng nói giáo viên bằng bao nhiêu?
b) Mức cường độ âm trong một nhà xưởng thay đổi trong khoảng từ 75 dB đến 90 dB. Cường
độ âm trong nhà xưởng y thay đổi trong khoảng nào?
b Lời giải.
a) Ta L = 50 10 log
Å
I
I
0
ã
= 50 log
Å
I
I
0
ã
= 5 I = T
0
·10
5
I = 10
7
W/m
2
.
Vy cường độ âm của giọng nói giáo viên bằng 10
7
W/m
2
.
b) Ta 75 < L < 90 7,5 < log
Å
I
I
0
ã
< 9 10
2,5
< I < 10
3
.
Vy cường độ âm trong nhà xưởng y thay đổi trong khoảng từ 10
2,5
W/m
2
đến 10
3
W/m
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
217
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Giải bất phương trình log
2
(3x 1) > 3.
A x > 3. B
1
3
< x < 3. C x < 3. D x >
10
3
.
b Lời giải.
Bất phương trình đã cho 3x 1 > 2
3
3x 1 > 8 x > 3.
Chọn đáp án A
Câu 2
Giải phương trình log
4
(x 1) = 3.
A
x = 63. B x = 65. C x = 80. D x = 82.
b Lời giải.
Phương trình đã cho x 1 = 4
3
x 1 = 64 x = 65.
Chọn đáp án B
Câu 3
Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1, 2% một tháng để mua xe. Nếu mỗi tháng
người đó tr ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu tr cách thời điểm vay đúng một
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng t người đó trả hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất
không thay đổi.
A 70 tháng. B 80 tháng. C 85 tháng. D 77 tháng.
b Lời giải.
Bài toán thuộc dạng bài toán vay vốn trả góp, công thức tổng quát tính số tiền còn lại sau n tháng
S = A(1 + r)
n
X
(1 + r)
n
1
r
T giả thiết ta
500(1 + 0, 012)
n
10
(1 + 0, 012)
n
1
0, 012
= 0 n = 77.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
218
Trang
Chọn đáp án D
Câu 4
Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông
A hoàn nợ.
A m =
(1,01)
3
(1,01)
3
1
(triệu đồng). B m =
100 ·(1,01)
3
3
(triệu đồng).
C m =
100 ·(1,03)
3
(triệu đồng). D m =
120 ·(1,12)
3
(1,12)
3
1
(triệu đồng).
b Lời giải.
Lãi suất 1 tháng 1%. Gọi số tiền trả mỗi tháng m . Số tiền t háng 1 còn lại là:100(1,01) m.
Số tiền tháng 2 còn lại là:(100(1,01) m)(1,01) m = 100(1,01)
2
m(1,01) m. Số tiền tháng 3
còn lại là:(100(1,01)
2
m(1,01) m)1,01 m. Để trả hết thì (100(1,01)
2
m(1,01) m)1,01 m = 0
m =
(1,01)
3
(1,01)
3
1
(triệu đồng).
Chọn đáp án A
Câu 5
Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7%/ tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu (người ta gọi đó lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền 5
triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian y không rút tiền ra số lãi suất không đổi, t người
đó cần gửi số tiền M
A 3 triệu 900 nghìn đồng. B 3 triệu 800 nghìn đồng.
C 3 triệu 700 nghìn đồng. D 3 triệu 600 nghìn đồng.
b Lời giải.
Ta 3 nằm = 36 tháng, 3 số tiền người đó thu được cả gốc lẫn lãi T = M
Å
1 +
0,7
100
ã
36
= 1,28M.
Theo giả thiết ta T = 5 1,28M = 5 M = 3 triệu 900 nghìn đồng.
Chọn đáp án A
Câu 6
Nghiệm của phương trình 2
2x1
= 2
x
A x = 2. B x = 1. C x = 1. D x = 2.
b Lời giải.
Ta 2
2x1
= 2
x
2x 1 = x x = 1.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
219
Câu 7
Nghiệm của phương trình 3
2x+1
= 27
A 2. B 1. C 5. D 4.
b Lời giải.
Ta 3
2x+1
= 27 3
2x+1
= 3
3
2x + 1 = 3 x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 8
Giải bất phương trình: log
1
5
(
2x 3
)
> 1
A x < 4. B x >
3
2
. C 4 > x >
3
2
. D x > 4.
b Lời giải.
Ta log
1
5
(
2x 3
)
> 1
®
2x 3 > 0
2x 3 < 5
x >
3
2
x < 4
3
2
< x < 4.
Chọn đáp án C
Câu 9
Phương trình 2
2x
2
4x+5
= 32 bao nhiêu nghiệm?
A 3. B 0. C 1. D 2.
b Lời giải.
2
2x
2
4x+5
= 32 = 2
5
2x
2
4x + 5 = 5
ñ
x = 0
x = 2.
Chọn đáp án D
Câu 10
Tập hợp nghiệm của phương trình
Å
5
6
ã
x
2
+2x
=
Å
6
5
ã
x4
A
{
1; 4
}
. B . C
{
1
}
. D
{
0; 4
}
.
b Lời giải.
Ta
Å
5
6
ã
x
2
+2x
=
Å
6
5
ã
x4
Å
5
6
ã
x
2
+2x
=
Å
5
6
ã
4x
x
2
+ 2x = 4 x x
2
+ 3x 4
ñ
x = 1
x = 4.
Chọn đáp án A
Câu 11
Nghiệm của phương trình log
2
(3x 1) 1 = log
2
(x + 1)
A x =
3
5
. B x = 3. C x = 1. D x =
5
3
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
220
Trang
Ta phương trình tương đương với
log
2
Å
3x 1
2
ã
= log
2
(x + 1)
3x 1
2
= x + 1 > 0 x = 3.
Chọn đáp án B
Câu 12
Phương trình log
3
(3x 2) = 3 nghiệm
A
25
3
. B
29
3
. C
11
3
. D 87.
b Lời giải.
Điều kiện x >
2
3
.
Ta log
3
(3x 2) = 3 3x 2 = 3
3
x =
29
3
.
Chọn đáp án A
Câu 13
Nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) = 1
A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4.
b Lời giải.
Điều kiện xác định 2 x 1 > 0 x >
1
2
.
Ta log
3
(2x 1) = 1 2x 1 = 3
1
x = 2 (thỏa mãn).
Chọn đáp án C
Câu 14
Tích các nghiệm của phương trình
Ä
3 + 2
2
ä
x
2
x+2
=
Ä
3 2
2
ä
x
3
2
bằng
A 0. B 2. C 1. D 1.
b Lời giải.
Ta (3 + 2
2)(3 2
2) = 1.
Ä
3 + 2
2
ä
x
2
x+2
=
Ä
3 2
2
ä
x
3
2
Ä
3 + 2
2
ä
x
2
x+2
=
1
Ä
3 + 2
2
ä
x
3
2
Ä
3 + 2
2
ä
x
2
x+2
=
Ä
3 + 2
2
ä
x
3
+2
x
2
x + 2 = x
3
+ 2
x
3
+ x
2
x = 0
x = 0.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
221
Câu 15
Tìm nghiệm của phương trình 5
2018x
=
5
2018
.
A x = 1 log
5
2. B x = log
5
2. C x =
1
2
. D x = 2.
b Lời giải.
Ta
5
2018x
=
5
2018
5
2018x
= 5
1009
2018x = 1009
x =
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 16
Bạn A sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để
trang trải kinh phí học tập từng năm. Đầu mỗi năm học, bạn y vay ngân hàng với số tiền 10
triệu đồng với lãi suất mỗi năm 4%. Tính số tiền A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 42 465 000. B 46 794 000. C 41 600 000. D 44 163 000.
b Lời giải.
Số tiền cần trả 10 ·(1 + 4%)
4
+ 10 · (1 + 4%)
3
+ 10 · (1 + 4%)
2
+ 10 · (1 + 4%)
1
= 44 163 000.
Chọn đáp án D
Câu 17
Phương trình 5
2x+1
= 125 nghiệm
A x =
3
2
. B x =
5
2
. C x = 1. D x = 3.
b Lời giải.
Ta 5
2x+1
= 125 5
2x+1
= 5
3
2x + 1 = 3 x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 18
Cho phương trình 3
x
2
3x+8
= 9
2x1
, khi đó tập nghiệm của phương trình
A S =
{
2; 5
}
. B S =
®
5
61
2
;
5 +
61
2
´
.
C S =
®
5
61
2
;
5 +
61
2
´
. D S =
{
2; 5
}
.
b Lời giải.
Ta
3
x
2
3x+8
= 9
2x1
3
x
2
3x+8
= 3
4x2
x
2
3x + 8 = 4x 2 x
2
7x + 10 = 0
ñ
x = 2
x = 5.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
222
Trang
Vy tập nghiệm của bất phương trình đã cho S =
{
2; 5
}
.
Chọn đáp án A
Câu 19
Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau trả hết nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông
A hoàn nợ.
A m =
(1,01)
3
(1,01)
3
1
(triệu đồng). B m =
100 ·(1,01)
3
3
(triệu đồng).
C m =
100 ·(1,03)
3
(triệu đồng). D m =
120 ·(1,12)
3
(1,12)
3
1
(triệu đồng).
b Lời giải.
Lãi suất 1 tháng 1%.
Gọi số tiền trả mỗi tháng m.
Số tiền tháng 1 còn lại là:100(1,01) m.
Số tiền tháng 2 còn lại là:(100(1,01) m)(1,01) m = 100(1,01)
2
m (1,01) m.
Số tiền tháng 3 còn lại là:(100(1,01)
2
m (1,01) m)1,01 m.
Để trả hết thì (100(1,01)
2
m (1,01) m)1,01 m = 0
m =
(1,01)
3
(1,01)
3
1
(triệu đồng).
Chọn đáp án A
Câu 20
Nghiệm của phương trình 3
x+2
= 27
A x = 2. B x = 1. C x = 2. D x = 1.
b Lời giải.
Ta
3
x+2
= 27 3
x+2
= 3
3
x + 2 = 3 x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 21
Tìm số nghiệm thực của phương trình log
2
(x + 1) + log
2
(x 1) = 0.
A 2. B 0. C 1. D 3.
b Lời giải.
Điều kiện: x > 1. Ta
log
2
(x + 1) + log
2
(x 1) = 0
log
2
[(x + 1)(x 1)] = 0
x
2
1 = 1
x
2
= 2
x =
2 (loại x =
2).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
223
Vy phương trình 1 nghiệm thực.
Chọn đáp án C
Câu 22
Tích các nghiệm của phương trình log
1
5
6
x+1
36
x
= 2 bằng
A 5. B 0. C 1. D log
6
5.
b Lời giải.
Ta có: log
1
5
6
x+1
36
x
= 2 6
x+1
36
x
= 5
ñ
6
x
= 1
6
x
= 5
ñ
x = 0
x = log
6
5.
Vy tích các nghiệm của phương trình bằng 0.
Chọn đáp án B
Câu 23
Phương trình log
2
(x 1) = 1 nghiệm
A x =
1
2
. B x =
1
3
. C x = 3. D x = 2.
b Lời giải.
Điều kiện x > 1.
Phương trình tương đương x 1 = 2 x = 3.
Chọn đáp án C
Câu 24
Phương trình log
2
2
x + 4 log
1
4
x 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Giá trị K = 2x
1
x
2
3 bằng
A K = 4. B K = 5. C K = 6. D K = 7.
b Lời giải.
Ta có: PT log
2
2
x 2log
2
x 1 = 0
Vì ac = 1 < 0 nên PT y 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
log
2
x
1
+ log
2
x
2
= 2 log
2
(
x
1
x
2
)
= 2 x
1
x
2
= 4.
Khi đó K = 2x
1
x
2
3 = 5.
Chọn đáp án B
Câu 25
Cho a số thực dương khác 1. Tính I = log
a
a
5
.
A I =
5
2
. B I = 0. C I = 10. D I = 10.
b Lời giải.
I = log
a
a
5
= log
a
1
2
a
5
= 5 ·2 log
a
a = 10.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
224
Trang
Câu 26
Tập nghiệm của bất phương trình 3
4x
2
27
A [1; 1]. B (; 1]. C
î
7;
7
ó
. D [1; +).
b Lời giải.
Ta 3
4x
2
27 3
4x
2
3
3
4 x
2
3 x
2
1 1 x 1.
Chọn đáp án A
Câu 27
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3
2x
> 3
x+4
.
A S = (0; 4). B S = (; 4). C S = (4; +). D S = (4; +).
b Lời giải.
Ta 3
2x
> 3
x+4
2x > x + 4 x > 4.
Chọn đáp án C
Câu 28
Tập nghiệm của bất phương trình ln x
2
< 2 ln(4x + 4)
A
Å
4
5
; +
ã
. B
(
1; +
)
\
{
0
}
. C
Å
4
5
; +
ã
\
{
0
}
. D
Å
4
3
; +
ã
\
{
0
}
.
b Lời giải.
Ta ln x
2
< 2 ln(4x + 4)
®
0 6= x > 1
x
2
< (4x + 4)
2
®
0 6= x > 1
15x
2
+ 32x + 16 > 0
x 6= 0
x >
4
5
Chọn đáp án C
Câu 29
Bất phương trình log
2
(3x 2) > log
2
(6 5x) tập nghiệm
A (3; 1). B
Å
1;
6
5
ã
. C
Å
1
2
; 3
ã
. D (0; +).
b Lời giải.
Ta log
2
(3x 2) > log
2
(6 5x)
®
6 5x > 0
3x 2 > 6 5x
x <
6
5
8x > 8
x <
6
5
x > 1.
Chọn đáp án B
Câu 30
Tập nghiệm S của bất phương trình 3
3x
> 3
x+2
A S = (1; 0). B S = (1; +). C S = (; 1). D S = (; 1).
b Lời giải.
Ta có: 3
3x
> 3
x+2
3x > x + 2 2x < 2 x < 1.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
225
Câu 31
Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
(
x 3
)
log
1
3
(
9 2x
)
A S =
(
3; 4
)
.
B S =
Å
3;
9
2
ã
. C S = (3; 4]. D S =
ï
4;
9
2
ã
.
b Lời giải.
Ta
log
1
3
(
x 3
)
log
1
3
(
9 2x
)
®
x 3 9 2x
x 3 > 0
3 < x 4.
Chọn đáp án C
Câu 32
Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x 3) log
1
2
4
A S = [7; +). B S = (3; 7]. C S = (; 7]. D S = [3; 7].
b Lời giải.
Ta log
1
2
(x 3) log
1
2
4
®
x 3 > 0
x 3 4
3 < x 7.
Vy bất phương trình đã cho tập nghiệm S = (3; 7].
Chọn đáp án B
Câu 33
Tập nghiệm của bất phương trình 3
3x
3
x+2
A
(
; 1
)
. B
[
1; +
)
. C
(
; 1
]
. D
(
0; 1
]
.
b Lời giải.
Ta 3
3x
3
x+2
3x x + 2 x 1.
Chọn đáp án C
Câu 34
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Å
1
2
ã
x1
1
4
.
A S =
(
; 3
]
. B S =
[
3; +
)
. C S =
(
; 1
]
. D S =
[
1; +
)
.
b Lời giải.
Ta
Å
1
2
ã
x1
1
4
Å
1
2
ã
x1
Å
1
2
ã
2
x 1 2 x 3.
Chọn đáp án A
Câu 35
Tập nghiệm của bất phương trình
Å
1
2
ã
x
2
+3x
1
4
.
A S = [1; 2]. B S = (1; 2). C S = (; 1). D S = (2; + ).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
226
Trang
b Lời giải.
Ta
Å
1
2
ã
x
2
+3x
1
4
Å
1
2
ã
x
2
+3x
Å
1
2
ã
2
x
2
+ 3x 2 x
2
+ 3x 2 0 1 x 2.
Chọn đáp án A
Câu 36
Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(x 2) log
3
(x
2
3x + 1)
A [2; +). B (; 1] [3; +).
C [2; 3]. D [3; +).
b Lời giải.
Điều kiện D =
Ç
3 +
5
2
; +
å
, ta
log
3
(x 2) log
3
(x
2
3x + 1) x 2 x
2
3x + 1
ñ
x 1
x 3.
So với điều kiện ta được tập nghiệm [3; + ).
Chọn đáp án D
Câu 37
Tập hợp nào sau đây không thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình
4
x
< 2
x+1
+ 3?
A (; log
2
3). B ( ; 1). C (1; log
2
3). D (1; 3).
b Lời giải.
Ta
4
x
< 2
x+1
+ 3
2
x
2
2 · 2
x
3 < 0
1 < 2
x
< 3
x < log
2
3.
Khi đó ta 2 (1; 3) nhưng 2 / (; log
2
3).
Chọn đáp án D
Câu 38
Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình log
π
4
x
2
+ 1
< log
π
4
(2x + 4).
A S = (2; 1). B S = ( 2; +).
C S = (3; +) (2; 1). D S = (3; +).
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ LÔGARIT
Trang
227
Điều kiện: 2x + 4 > 0 x > 2.
Khi đó bất phương trình trở thành
x
2
+ 1 > 2x + 4 (do
π
4
< 1 nên đổi chiều bất phương trình)
x
2
2x 3 > 0
x (; 1) (3; +).
Kết hợp với điều kiện: S = (3; +) (2; 1).
Chọn đáp án C
Câu 39
Giải bất phương trình log
2
3
x 2 log
3
(3x ) 1 < 0 được tập nghiệm S =
(
a; b
)
với a, b hai số
thực và a < b. Giá trị của biểu thức 3a + b bằng.
A
3. B 3. C 11. D 28.
b Lời giải.
log
2
3
x 2 log
3
(3x ) 1 < 0 log
2
3
x 2 log
3
x 3 < 0 1 log
3
x 3
1
3
x 27.
Vy a =
1
3
, b = 27 3a + b = 28.
Chọn đáp án D
Câu 40
Tập nghiệm S của bất phương trình 3
3x
> 3
x+2
A S = (1; 0). B S = (1; +). C S = (; 1). D S = (; 1).
b Lời giải.
Ta có: 3
3x
> 3
x+2
3x > x + 2 2x < 2 x < 1.
Chọn đáp án D
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
228
Trang
§5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
AA
Câu 1
Cho hai số thực dương x, y và hai số thực α, β tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A x
α
· x
β
= x
α+β
. B x
α
·y
β
= (xy)
α+β
. C
(
x
α
)
β
= x
α·β
. D (xy)
α
= x
α
·y
α
.
b Lời giải.
Dựa vào tính chất của lũy thừa.
Chọn đáp án B
Câu 2
Rút gọn biểu thức
»
x
p
x
x : x
5
8
(x > 0) ta được
A
4
x. B
x. C
3
x. D
5
x.
b Lời giải.
Ta
q
x
»
x
x : x
5
8
= (x ·(x · x
1
2
)
1
2
)
1
2
: x
5
8
= (x · x
3
4
)
1
2
: x
5
8
= (x
7
4
)
1
2
: x
5
8
= x
7
8
: x
5
8
=
4
x.
Chọn đáp án A
Câu 3
Cho hai số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A log
a
a
3
b
2
= 3 + log
a
b. B log
a
a
3
b
2
= 3 + 2 log
a
b.
C log
a
a
3
b
2
=
3
2
+ log
a
b. D log
a
a
3
b
2
=
1
3
+
1
2
log
a
b.
b Lời giải.
Ta log
a
a
3
b
2
= log
a
a
3
+ log
a
b
2
= 3 + 2 log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 4
Cho bốn số thực dương a, b, x, y với a, b 6= 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A log
a
(xy) = log
a
x + log
b
y. B log
a
x
y
= log
a
x log
a
y.
C log
a
1
x
=
1
log
a
x
. D log
a
b ·log
b
x = log
a
x.
b Lời giải.
Ta log
a
1
x
= log
a
x.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
Trang
229
Câu 5
Đặt log
2
5 = a, log
3
5 = b. Khi đó, log
6
5 tính theo a và b bằng
A
ab
a + b
. B
1
a + b
. C a
2
+ b
2
. D a + b.
b Lời giải.
Ta log
6
5 =
1
log
5
6
=
1
log
5
2 + log
5
3
=
1
1
a
+
1
b
=
ab
a + b
.
Chọn đáp án A
Câu 6
Cho hàm số y = 2
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A Tập xác định của hàm số R.
B Tập giá trị của hàm số (0; +).
C Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
b Lời giải.
Đồ thị của hàm số y = 2
x
nằm phía trên trục Ox nên không cắt trục Ox.
Chọn đáp án C
Câu 7
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A y = log
0,5
x. B y = e
x
. C y =
Å
1
3
ã
x
. D y = ln x.
b Lời giải.
Hàm số y = ln x đồng biến trên tập xác định của a = e > 1.
Chọn đáp án D
Câu 8
Cho đồ thị ba hàm số y = log
a
x, y = log
b
x và y = log
c
x như
hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a > b > c. B b > a > c.
C a > b > c. D b > c > a.
O
x
y
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
1
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
230
Trang
T đồ thị suy ra
®
a, b > 1
0 < c < 1
.
Thay x = a vào hai hàm số y = log
a
x, y = log
b
x ta log
a
a > log
b
a 1 > log
b
a b > a.
Chọn đáp án B
BÀI TẬP TỰ LUẬN
BB
Bài 1
Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức B = log
a
Ç
a
2
·
3
a ·
5
a
4
4
a
å
+ a
2 log
a
105
30
.
b Lời giải.
Ta
B = log
a
Ç
a
2
·
3
a ·
5
a
4
4
a
å
+ a
2 log
a
105
30
= log
a
Ä
a
3
·
3
a
ä
+
105
900
= log
a
Å
a
10
3
ã
+
7
60
=
10
3
+
7
60
=
69
20
.
Bài 2
Giải các phương trình sau:
a) 3
12x
= 4
x
; b) log
3
(x + 1) + log
3
(x + 4) = 2.
b Lời giải.
a) Ta 3
12x
= 4
x
3 = 36
x
x = log
36
3;
b) Điều kiện: x > 1.
Ta
log
3
(x + 1) + log
3
(x + 4) = 2 log
3
[(x + 1)(x + 4)] = 2
(x + 1)(x + 4) = 9
x
2
+ 5x 5 = 0
x =
5 + 3
5
2
x =
5 3
5
2
(loại).
Vy phương trình nghiệm duy nhất x =
5 + 3
5
2
.
Bài 3
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =
4
x
2
x+1
; b) y = ln(1 ln x).
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
Trang
231
a) Hàm số y =
4
x
2
x+1
xác định khi chỉ khi 4
x
2
x+1
0 2
x
2 0 x 1.
Vy tập xác định của hàm số D = [1; +).
b) Hàm số y = ln(1 ln x) xác định khi và chỉ khi 1 ln x > 0 ln x < 1 0 < x < e.
Vy tập xác định của hàm số D = (0; e).
Bài 4
Lạm phát sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát 5% một năm t sức
mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu
đồng, tức 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình r% một năm t tổng số
tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị
A = P ·
1
r
100
n
.
a) Nếu tỉ lệ lạm phát 8% một năm t sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại
bao nhiêu?
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn 90 triệu đồng t tỉ lệ lạm phát
trung bình của hai năm đó bao nhiêu?
c) Nếu tỉ lệ lạm phát 5% một năm thì sau bao nhiêu năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ
còn lại một nửa?
b Lời giải.
a) T lệ lạm phát 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại
A = 100 ·
Å
1
8
100
ã
2
=
2116
25
= 84,65 (triệu đồng).
b) Sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn 90 triệu đồng t tỉ lệ lạm phát trung bình
r% của hai năm đó
90 = 100 ·
1
r
100
2
1
r
100
2
=
9
10
1
r
100
=
3
10
r
100
= 1
3
10
r 5,13%.
c) T lệ lạm phát 5% một năm, gọi n số năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa. Khi đó
P = 2P ·
Å
1
5
100
ã
n
Å
1
1
20
ã
n
=
1
2
Å
19
20
ã
n
=
1
2
n 13,51 năm.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
232
Trang
Bài 5
Giả sử quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N
0
số lượng vi khuẩn ban đầu và N(t) số lượng vi khuẩn sau t giờ t ta có:
N(t) = N
0
e
rt
,
trong đó r tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu 500 con vi khuẩn và sau 1
giờ tăng lên 800 con. Hỏi:
a) Sau 5 giờ t số lượng vi khuẩn khoảng bao nhiêu con?
b) Sau bao lâu t số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
b Lời giải.
Ban đầu 500 con vi khuẩn sau 1 giờ tăng lên 800 con nên tỷ lệ tăng trưởng vi khuẩn trong mỗi
giờ là:
800 = 500e
r
e
r
=
8
5
r = ln
8
5
.
a) Sau 5 giờ t số lượng vi khuẩn N(t ) = 500e
5 ln
8
5
=
131072
25
= 5242 con.
b) Gọi t số giờ số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi.
Khi đó
2N
0
= N
0
e
t ln
8
5
Å
8
5
ã
t
= 2 t 1,5 giờ.
Bài 6
Vào năm 1938, nhà vật Frank Benford đã đưa ra một phương pháp để xác định xem một bộ
số đã được chọn ngẫu nhiên hay đã được chọn theo cách thủ công. Nếu bộ số y không được
chọn ngẫu nhiên thì công thức Benford sau sẽ được dùng ước tính xác suất P để chữ số d chữ
số đầu tiên của bộ số đó: P = log
d + 1
d
. (Theo F. Benford, The Law of Anomalous Numbers,
Proc. Am. Philos. Soc. 78 (1938), 551 - 572). Chẳng hạn, xác suất đề chữ số đầu tiên 9 bằng
khoảng 4,6% (thay d = 9 trong công thức Benford để tính P ).
a) Viết công thức tìm chữ số d nếu cho trước xác suất P.
b) Tìm chữ số xác suất bằng 9,7% được chọn.
c) Tính xác suất để chữ số đầu tiên 1.
b Lời giải.
a) Công thức tìm chữ số d nếu cho trước xác suất P
P = log
d + 1
d
1
d
= 10
P
1 d =
1
10
P
1
.
b) Thay vào công thức d =
1
10
P
1
, ta chữ số xác suất bằng 9,7% được chọn
d =
1
10
P
1
= 4.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
Trang
233
c) Thay vào công thức, ta xác suất cần tìm P = log
1 + 1
1
30,1%.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
| 1/102

Preview text:

Chương HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ 6 6 LÔGARIT
§1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC A TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Định nghĩa 1.1. Cho n là một số nguyên dương. Ta định nghĩa
○ Với a là số thực tùy ý an = a · a · · · a . | {z } n thừa số a
○ Với a là số thực khác 0 1 a0 = 1; a−n = . an
Trong biểu thức an, a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Lũy thừa với số mũ nguyên có tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Tính chất 1.1. Với a 6= 0, b 6= 0 và m, n là các số nguyên, ta có ○ am · an = am+n; ○ (ab)n = anbn; am ○ = am−n; an a n an ○ (am)n = amn; ○ = . b bn o
Nếu a > 1 thì am > an khi và chỉ khi m > n.
Nếu 0 < a < 1 thì am > an khi và chỉ khi m < n. Ví dụ 1 Å 1ã−8
Tính giá trị của biểu thức A =
· 8−2 + (0,2)−4 · 25−2. 2 b Lời giải. Å 1ã−8 A = · 8−2 + (0,2)−4 · 25−2 2 1 1 1 = 28 · + · 82 0,24 252
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 133
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC 1 1 = 28 · + 26 0,24 · 54 1 = 22 + (0,2 · 5)4 = 4 + 1 = 5. Ví dụ 2
Một số dương x được gọi là viết dưới dạng kí hiệu khoa học nếu x = a · 10m, ở đó 1 ≤ a < 10 và
m là số nguyên. Hãy viết các số liệu sau dưới dạng kí hiệu khoa học
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 kg. b Lời giải.
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 = 5,980 · 1024 kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 = 1,67262 · 10−27 kg.
2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Định nghĩa 1.2. Cho số thực a và số nguyên dương n. Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu bn = a. √
o Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n và kí hiệu là n a. Căn bậc 1 của số a chính là a.
Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau, giá trị dương kí hiệu là √ √
n a (gọi là căn số học bậc n của a), giá trị âm kí hiệu là − n a. Ví dụ 3 Tính √ … a) 3 −64; 1 b) 4 . 16 b Lời giải. √ a) 3 −64 = 3 p(−4)3 = −4. … 1 Å 1ã4 1 b) 4 = 4 = . 16 2 2
Tính chất 1.2. Giả sử n, k là các số nguyên dương, m là số nguyên. Khi đó
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 134 √ √ √ ○ n ® a · n b = n ab; √ a khi n lẻ ○ n √ an = ; n | a … a a| khi n chẵn ○ √ = n ; n b b √ √ √ √ ○ n am = n am; ○ n p k a = nk a.
Giả thiết các biểu thức ở trên đều có nghĩa. Ví dụ 4 Tính √ √ √ a) 5 4 · 5 −8; b) 3 p−3 3. b Lời giải. √ √ √ √
a) 5 4 · 5 −8 = 5 4 · (−8) = 5 −32 = 5 p(−2)5 = −2. √ … √ … √ √ Ä ä3 Ä ä3 b) 3 p−3 3 = 3 − 3 = 3 − 3 = − 3. m
Định nghĩa 1.3. Cho số thực a dương và số hữu tỉ r =
, trong đó m là một số nguyên và n là n
số nguyên dương. Lũy thừa của a với số mũ r, kí hiệu ar, xác định bởi m √ ar = a n = n am.
o Lũy thừa với số mũ hữu tỉ (của một số thực dương) có đầy đủ các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên. Ví dụ 5 Tính 3 −2 a) 162 ; b) 8 3 . b Lời giải. 3 √ a) 162 =
163 = p(42)3 = p(43)2 = 43 = 64. −2 √ » » 1
b) 8 3 = 3 8−2 = 3 23−2 = 3 2−23 = 2−2 = . 4
3. Lũy thừa với số mũ thực
Khái niệm 1.1. Cho a là số thực dương và α là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ (rn) mà lim rn = n→+∞
α. Khi đó, dãy số (arn ) có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ (rn) đã chọn.
Giới hạn đó gọi là lũy thừa của a với số mũ α, kí hiệu là aα. aα = lim arn. n→+∞
o Lũy thừa với số mũ thực (của một số dương) có đầy đủ tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 135
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
4. Tính lũy thừa với số mũ thực bằng máy tính cầm tay Tính Bấm phím Màn hình hiện Kết quả √ √ 20,15 s 20.15= 4.488875137 20,15 ≈ 4,4889 √ √ 5 320 q D 5 $320= 3.169786385 5 320 ≈ 3,1698 153,2 15 D 3.2= 5800.855256 153,2 ≈ 5800,8553 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1
Tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa
Cho a, b là các số thực dương, x, y là các số thực tùy ý, ta có ax ○ ax+y = ax.ay và ax−y = . ay ax a x ○ ax.bx = (a.b)x; = và (ax)y = ax.y. bx b
○ Nếu a > 1 thì ax > ay ⇔ x > y
○ Nếu 0 < a < 1 thì ax > ay ⇔ x < y Ví dụ 1 Tính Å 1ã−2 3 Å ã−0,75 Å ã− 2 1 a) ; b) 42 ; 1 3 . 5 c) ; d) 8 16 b Lời giải. Å 1ã−2 a) Ta có = 52 = 25. 5 3 √ » » b) Ta có 42 = 43 = 223 = 232 = 23 = 8. Å 1ã− 23 Å 1 ã− 23 2 c) Ta có = = 233 = 23· 23 = 22 = 4. 8 23 Å 1 ã−0,75 3 3 d) Ta có
= 160,75 = 164 = 244 = 24· 34 = 23 = 8. 16 Ví dụ 2 Å 1ã−8
Tính giá trị của biểu thức A =
· 8−2 + (0,2)−4 · 25−2. 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 136 b Lời giải. Ta có Å 1ã−8 1 1 1
· 8−2 + (0,2)−4 · 25−2 = 28 · + · 2 82 0,24 252 1 1 = 28 · + 26 0,24 · 54 1 = 22 + (0,2 · 5)4 = 4 + 1 = 5. Vậy A = 5. Ví dụ 3 Tính √ … a) 3 −64; 1 b) 4 . 16 b Lời giải. √ a) Ta có 3 −64 = 3 p(−4)3 = −4. … 1 Å 1ã4 1 b) Ta có 4 = 4 = . 16 2 2 Ví dụ 4 Tính √ √ √ a) 5 4 · 5 −8; b) 3 p−3 3. b Lời giải. √ √ √ √
a) Ta có 5 4 · 5 −8 = 5 4 · (−8) = 5 −32 = 5 p(−2)5 = −2. √ … √ … √ √ Ä ä3 Ä ä3 b) Ta có 3 p−3 3 = 3 − 3 = 3 − 3 = − 3. Ví dụ 5 √ 153+ 2
Tính giá trị của biểu thức A = √ √ ? 31+ 2 · 52+ 2 b Lời giải. Ta có √ √ √ 153+ 2 33+ 2 · 53+ 2 √ √ = √ √ = 32 · 51 = 45. 31+ 2 · 52+ 2 31+ 2 · 52+ 2 Vậy A = 45.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 137
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Dạng 2
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa lũy thừa
Áp dụng các công thức, tính chất ở dạng 1. Ví dụ 1 » √ 13 Rút gọn biểu thức P = x · 3 px2 · x3, với x > 0. ¤ P = x 12 . b Lời giải. … … q q q q 13 » √ 3 3 3 7 7 13 Ta có P = x · 3
px2 · x3 = x · x2 · x2 = x · x2 = x · x6 = x 6 = x12 . Ví dụ 2 √ √ 4 Rút gọn biểu thức B = x · 3 px2 · x với x > 0. ¤ B == x 3 . b Lời giải. q √ √ 1 q 3 1 1 3 5 1 5 1 5 4 Ta có x · 3 px2 · x = x 2 · x2 · x 2 = x 2 ·
x 2 = x 2 · x 6 = x 2 + 6 = x 3 . Ví dụ 3 2025x Cho hàm số f (x) =
, x ∈ R. Hãy tính M = f (a) + f (b − 2), biết rằng a + b = 3. 45 + 2025x ¤ M = 1. b Lời giải.
Vì a + b = 3 nên b = 3 − a. Khi đó 2025a 20251−a
f (a) + f (b − 2) = f (a) + f (1 − a) = + 45 + 2025a 45 + 20251−a 2025a 2025 = + 45 + 2025a 45 · 2025a + 2025
2025a (45 · 2025a + 2025) + 2025 (45 + 2025a) =
(45 + 2025a) (45 · 2025a + 2025)
45 · 20252a + 2 · 2025a+1 + 45 · 2025 =
2025a+1 + 45 · 2025 + 45 · 20252a + 2025a+1 = 1. Dạng 3
So sánh các lũy thừa.
○ Nếu a > 1 thì aα > aβ α > β.
○ Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ α < β. Å 1 ãn ○ e = lim 1 + ≈ 2,718281 . . . n→+∞ n √ √
○ Để so sánh s1 a và s2 b. Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bội số chung của s1 √ √
và s2). Khi đó, hai số so sánh mới lần lượt là n A và n B. Từ đó so sánh A và B và suy ra √ √
kết quả của s1 a và s2 b.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 138 Ví dụ 1 √ √ √ √
So sánh cặp số: 4− 3 và 4− 2. ¤ 4− 3 < 4− 2. b Lời giải. √ √ √ √
Ta có 4 > 1 và − 3 < − 2 ⇒ 4− 3 < 4− 2. Ví dụ 2 √ Å 1ã1,4 Å 1ã 2 √ Å ã1,4 Å ã 2 So sánh cặp số: và . 1 1 ¤ > . 2 2 2 2 b Lời giải. √ 1 √ Å 1ã1,4 Å 1 ã 2 Ta có < 1 và 1,4 < 2 ⇒ > . 2 2 2 Ví dụ 3 √ √ √ √ So sánh hai số 17 và 3 28. ¤ 17 > 3 28. b Lời giải. √ √ √ √ √ √ √ √ Ta có
17 = 6 173 = 6 4913 và 3 28 = 6 282 = 6 784 ⇒ 17 > 3 28. Ví dụ 4
So sánh hai số m, n nếu: 3,2m < 3,2n. ¤ m < n. b Lời giải.
3,2 > 1 suy ra 3,2m < 3,2n ⇔ m < n. Ví dụ 5 Å 1ãa Å 1ãb So sánh hai số a, b nếu: < . ¤ a > b. 9 9 b Lời giải. 1 Å 1ãa Å 1ãb < 1 suy ra < ⇔ a > b. 9 9 9 Ví dụ 6
Có thể kết luận gì về cơ số a nếu 2 1 Å ã−0,2 − −
b) (2a + 1)−3 > (2a + 1)−1 ; 1
a) (a − 1) 3 < (a − 1) 3 ; c) < a2. a a < −1 ¤ a) a > 2; b)  1 ; c) a < 0. − < a < 0 2 b Lời giải. 2 1 2 1 − −
a) Ta có − < − và (a − 1) 3 < (a − 1) 3 suy ra a − 1 > 1 ⇔ a > 2. 3 3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 139
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC a < −1 1 1 ñ2a + 1 < −1
b) Ta có (2a + 1)−3 > (2a + 1)−1 ⇔ > ⇔ ⇔  1 (2a + 1)3 2a + 1 0 < 2a + 1 < 1 − < a < 0. 2 1 1 1 1 − −
c) Ta có − > − và (1 − a) 3 > (1 − a) 2 suy ra 1 − a > 1 ⇔ a < 0 3 2 Dạng 4
Điều kiện cho luỹ thừa, căn thức.
a) Xét hàm số y = α u. Khi đó:
○ Nếu α lẻ thì hàm số xác định khi u ∈ R.
○ Nếu α chẵn thì hàm số xác định khi u ≥ 0, hay u ∈ [0; +∞).
b) Xét hàm số y = uα. Khi đó:
○ Nếu α là số nguyên dương thì hàm số xác định khi u ∈ R.
○ Nếu α là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì hàm số xác định khi u 6= 0, hay u ∈ R \ {0}.
○ Nếu α là số không nguyên thì hàm số xác định khi u > 0, hay u ∈ (0; +∞). Ví dụ 1
Tìm tập xác định của hàm số y = 3 x3 − 6x2 + 2x − 3. ¤ D = R. b Lời giải.
Tập xác định: D = R. Ví dụ 2
Tìm tập xác định của hàm số y = 4 x − 4. ¤ D = [4; +∞). b Lời giải.
Điều kiện xác định: x − 4 ≥ 0 ⇐⇒ x ≥ 4. Tập xác định: D = [4; +∞). Ví dụ 3
Tìm tập xác định của hàm số y = 6 4 − x2. ¤ D = [−2; 2]. b Lời giải.
Điều kiện xác định: 4 − x2 ≥ 0 ⇐⇒ −2 ≤ x ≤ 2. Tập xác định: D = [−2; 2]. Ví dụ 4
Tìm tập xác định của hàm số y = x4 − 6x − 27. ¤ D = R. b Lời giải.
Tập xác định: D = R. Ví dụ 5
Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − 2x − 3−4. ¤ D = R \ {−1; 3}.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 140 b Lời giải.  x 6= −1
Điều kiện xác định: x2 − 2x − 3 6= 0 ⇐⇒ 
. Tập xác định: D = R \ {−1; 3}. x 6= 3 Ví dụ 6 √ Å ã
Tìm tập xác định của hàm số y = (1 − 2x) 3−1. 1 ¤ D = −∞; . 2 b Lời giải. 1 Å 1 ã
Điều kiện xác định: 1 − 2x > 0 ⇐⇒ x < . Tập xác định: D = −∞; . 2 2 Ví dụ 7 √ Å 3 − x ã 2
Tìm tập xác định của hàm số y = . ¤ D = (2; 3). x − 2 b Lời giải. Cách 1.      3 − x > 0        x < 3    ⇐⇒  3 − x   x − 2 > 0  2 < x < 3      > 0     x > 2 Điều kiện xác định: x − 2 ⇐⇒   ⇐⇒  3 − x < 0   .    x − 2 6= 0    x > 3      x − 2 < 0  (vô lý)     x < 2    x 6= 2
Tập xác định: D = (2; 3). Cách 2.  3 − x  > 0 3 − x Điều kiện xác định: x − 2 . Để tìm x thoả mãn
> 0, ta có bảng xét dấu: x − 2  x − 2 6= 0 x −∞ 2 3 +∞ x − 2 − 0 + | + 3 − x + | + 0 − x − 2 − 0 + k − 3 − x
Vậy x ∈ (2; 3). Vậy tập xác định của hàm số là D = (2; 3). C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1 Tính Å 1ã−2 3 −2 Å ã−0,75 Å ã 1 a) ; b) 42 ; 1 3 . 5 c) ; d) 8 16 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 141
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Å 1ã−2 a) = 52 = 25. 5 3 √ b) 42 = 43 = p(22)3 = p(23)2 = 23 = 8. −2 −2 Å 1ã 3 Å 1 ã 3 2 c) = = (23)3 = 23· 23 = 22 = 4. 8 23 Å 1 ã−0,75 3 3 d)
= 160,75 = 164 = (24)4 = 24· 34 = 23 = 8. 16 Bài 2 Thực hiện phép tính √ √ 2 7 7 a) 273 + 81−0,75 − 250,5; b) 42−3 · 82 . b Lời giải. a) 2 2
27 3 + 81−0,75 − 250,5 = (33) 3 + (34)−0,75 − (52)0,5
= 33· 23 + 34·(−0,75) − 52·(0,5) = 32 + 3−3 − 51 109 = . 27 b) √ √ √ √
42−3 7 · 82 7 = (22)2−3 7 · (23)2 7 √ √ = 22(2−3 7) · 26 7 √ √ = 24−6 7+6 7 = 16. Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau x5y−2 x2y−3 a) A = (x, y 6= 0); b) B = (x, y 6= 0). x3y x−1y4−3 b Lời giải. x5y−2 a) A = = x2y−3. x3y x2y−3 x2y−3 b) B = = = x−1y9. x−1y4−3 x3y−12
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 142 Bài 4
Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau √ 1 √ 1 √ √ 3+1 √ x 3 y + y 3 x Ç x 3 å x− 3−1 a) A = √ √ ; b) B = √ · . 6 x + 6 y y 3−1 y−2 b Lời giải. a) 1 √ 1 √ x 3 y + y 3 x A = √ √ 6 x + 6 y 1 1 1 1 x 3 y 2 + y 3 x 2 = 1 1 x 6 + y 6 1 1 Å 1 1 ã x 3 y 3 x 6 + y 6 = 1 1 x 6 + y 6 1 1 = x 3 y 3 . b) √ √ 3+1 √ Ç x 3 å x− 3−1 B = √ · y 3−1 y−2 √ √ √ x 3( 3+1) x− 3−1 = √ √ · y( 3−1)( 3+1) y−2 √ √ x3+ 3 x− 3−1 = · y2 y−2 √ √ x3+ 3− 3−1 = y2−2 = x2. Bài 5 √ √ p p Chứng minh rằng 4 + 2 3 − 4 − 2 3 = 2. b Lời giải. Ta có » √ » √ » √ » √ 4 + 2 3 − 4 − 2 3 = 3 + 2 3 + 1 − 3 − 2 3 + 1 … √ … √ Ä ä2 Ä ä2 = 3 + 1 − 3 − 1 √ √ Ä ä = 3 + 1 − 3 − 1 = 2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 143
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Bài 6
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh √ √ − a) 56 3 và 53 6; 4 Å 1ã 3 √ 2 b) và 2 · 2 3 . 2 b Lời giải. √ √ √ √ √ √ a) Ta có 6 3 = 62 · 3 = 108 và 3 6 = 32 · 6 = 54. √ √ √ √ √ √ Do 3 6 = 54 <
108 = 6 3 và cơ số 5 > 1 nên 53 6 < 56 3. −4 Å 1ã 3 4 √ 2 1 2 7 b) Ta có = 2 + 3 và 2 · 2 3 = 2 2 3 = 2 6 . 2 −4 7 8 4 7 4 √ 2 Å 1ã 3 Do < =
và cơ số 2 > 1 nên 26 < 23 hay 2 · 2 3 < . 6 6 3 2 Bài 7
Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r (r được biểu thị dưới
dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả vốn
lẫn lãi) sau N kì gửi cho bởi công thức sau: r N A = P 1 + . n
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi
là 5% một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu? b Lời giải.
Ta có 2 năm là 24 tháng ứng với N = 4 kì hạn.
Do kì hạn là 6 tháng nên mỗi năm được tính lãi n = 2 lần. Å 0,05 ã4
Vậy số tiền cả vốn lẫn lãi bác An nhận được sau 2 năm là A = 120 1 + ≈ 132,457 triệu 2 đồng. Bài 8
Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 triệu người. Người ta ước tính rằng dân số
của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu người) của quốc gia t
đó sau t năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức A = 19 · 230 . Hỏi với tốc độ tăng
dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả
đến chữ số hàng triệu). b Lời giải. 20
Dân số của quốc gia này sau 20 năm là A = 19 · 230 ≈ 30 triệu người.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 144 Bài 9 Tính Å 1 ã−0,75 Å 1 ã− 43 Å 1 ã−1,5 Å 1 ã− 23 √ √ √ Ä a) + ; b) − ; c)
43+ 3 − 4 3−1ä · 2−2 3. 256 27 49 125 b Lời giải. Å 1 ã−0,75 Å 1 ã− 43 3 4 a) Ta có +
= (44)4 + (33)3 = 43 + 34 = 145; 256 27 Å 1 ã−1,5 Å 1 ã− 23 3 2 b) −
= (72)2 − (53)3 = 73 − 52 = 318; 49 125 √ √ √ √ √ √ Ä Ä 255
c) 43+ 3 − 4 3−1ä · 2−2 3 = 26+2 3 − 22 3−2ä · 2−2 3 = 26 − 2−2 = . 4 Bài 10
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ √ √ 1 √ 1 1 4 √ 1 a) a 3 3 · a; b) b 2 · b 3 · 6 b; c) a 3 : 3 a; d) b : b 6 . b Lời giải. 1 √ 1 1 1 5 a) a + 1 3 · a = a 3 · a 2 = a 3 2 = a 6 ; √ 1 1 1 1 1 1 b) b + 1 + 1
2 · b 3 · 6 b = b 2 · b 3 · b 6 = b 2 3 6 = b; 4 √ 4 1 4 c) a − 1 3 : 3 a = a 3 : a 3 = a 3 3 = a; √ 1 1 1 1 1 d) 3 b : b − 1 6 = b 3 : b 6 = b 3 6 = b 6 . Bài 11
Rút gọn mỗi biểu thức sau √ 7 1 5 Ä 4 a 3 − a 3 a 3 − a− 13 a3b2ä4 a) − (a > 0, a 6= 1); b) √ (a > 0, b > 0). 4 1 2 a 3 p 3 − a 3 a 3 + a− 13 a12b6 b Lời giải.
a) Với a > 0, a 6= 1, ta có 7 1 5 a 3 − a 3 a 3 − a− 13 − 4 1 2 a 3 − a 3 a 3 + a− 13 1 a 3 a2 − 1 a− 13 a2 − 1 = − 1 a 3 (a − 1) a− 13 (a + 1) = a + 1 − (a − 1) = 2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 145
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
b) Với a > 0, b > 0, ta có √ Ä 4 a3b2ä4 √ 3 p a12b6 a3b2 = √ 6 a12b6 a3b2 = 6 p(a2b)6 a3b2 = = ab. a2b Bài 12
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần Å 1 ã−2 Å 4ã−1 1 a) 11,5; 3−1; ; b) 2 0220; ; 52 . 2 5 b Lời giải. 1 Å 1 ã−2 a) Ta có 11,5 = 1; 3−1 = ; = 4. 3 2 Å 1ã−2
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sẽ là 3−1; 11,5; . 2 Å 4ã−1 5 √ 1 b) 2 0220 = 1; = ; 52 = 5. 5 4 Å 4ã−1 1
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sẽ là 2 0220; ; 52 . 5 Bài 13
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau √ √ √ √ √ √ 3 a) 42 và 3 51; b) 16 3 và 43 2; c) (0,2) 16 và (0,2) 60. b Lời giải. √ √ 1 Ä 1 ä6 1 Ä 1 ä6 a) Ta có 42 = 42 2 suy ra 423 = 42 2
và 3 51 = 513 suy ra 512 = 513 . √ √ Mà 423 > 512 suy ra 42 > 3 51. √ √ √
b) Ta có 16 3 = 42 3 và 43 2. √ √ √ √
Do (2 3)2 = 12 và (3 2)2 = 32, nên 2 3 < 3 2. √ √
Mặt khác cơ số 4 > 1 nên 16 3 < 43 2; √ √
c) Ta có ( 16)6 = 163, ( 3 60)6 = 602. √ √ √ √ 3 Suy ra
16 > 3 60 mà cơ số 0,2 < 1 nên (0,2) 16 < (0,2) 60.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 146 Bài 14
Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian
P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt 3
Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi một hàm số P = d 2 , trong đó d là khoảng cách
từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất
đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I.Charles et al.,Algebra 2, Pearson).
Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU. b Lời giải. 3
Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất thời gian P = 1,522 ≈ 1,87 AU. Bài 15
Tính giá trị các biểu thức sau: Å 3ã−2 Å 1 ã−1 Å2ã−2 a) · 32 · 120. b) · .
c) 2−2 · 52−2 : 5 · 5−5. 4 12 3 b Lời giải. Å 3ã−2 Å 4ã2 16 a) · 32 · 120 = · 9 · 1 = · 9 = 16. 4 3 9 Å 1 ã−1 Å2ã−2 Å 3ã2 9 b) · = 12 · = 12 · = 27. 12 3 2 4
c) 2−2 · 52−2 : 5 · 5−5 = 24 · 5−4 : 5−4 = 24 · 1 = 16. Bài 16
Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa (a > 0) √ √ √ √ √ √ » √ a) 3 · 3 · 4 3 · 8 3. b) apa a. a · 3 a · 4 a c) √ . 2 ( 5 a)3 · a 5 b Lời giải. √ √ √ 1 1 1 1 1 1 15 a) 3 · 3 · 4 3 · 8 3 = 3 · 3 + +
2 · 3 4 · 3 8 = 31+ 2 4 8 = 3 8 . q » q » » » » √ 1 3 3 7 7 b) apa a = a a · a 2 = a a 2 = a · a 4 = a 4 = a 8 . √ √ √ 1 1 1 13 a · 3 a · 4 a a 2 · a 3 · a 4 a 12 1 c) √ = = = a 12 . 2 3 2 a1 ( 5 a)3 · a 5 a 5 · a 5
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 147
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Bài 17
Rút gọn các biểu thức sau (a > 0, b > 0): 1 1 7 2 1 1 Å 3 ã Å 1 1 3 ã a) a 3 a 2 a 6 . b) a 3 a 4 : a 6 . c) a− 32 b− 12 − a 2 b 2 . 2 3 b Lời giải. 1 1 7 1 1 7 a) a + + 3 a 2 a 6 = a 3 2 6 = a2. 2 1 1 2 1 3 b) a + − 1 3 a 4 : a 6 = a 3 4 6 = a 4 . Å 3 ã Å 1 1 3 ã 3 Å 1 ã −3 1 3 1 c) a− 3 + + 2 b− 12 − a 2 b 2 = · − a 2 2 · b− 12 2 = − a−1b. 2 3 2 3 2 Bài 18
Với một chỉ vàng, giả sử người thợ lành nghề có thể dát mỏng thành lá vàng rộng 1 m2 và dày
khoảng 1,94 · 10−7 m. Đồng xu 5 000 đồng dày 2,2 · 10−3 m. Cần chồng bao nhiêu lá vàng như
trên để có độ dày bằng đồng xu loại 5 000 đồng? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm. b Lời giải.
Số lá vàng cần chồng là 2,2 · 10−3 ≈ 11 300. 1,94 · 10−7 Bài 19 t Å 1ã3
Tại một xí nghiệp, công thức P(t) = 500 ·
được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo triệu 2
đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng.
a) Tính giá trị còn lại của máy sau 2 năm; sau 2 năm 3 tháng.
b) Sau 1 năm đưa vào sử dụng, giá trị còn lại của máy bằng bao nhiêu phần trăm so với ban đầu? b Lời giải. 2 Å 1ã3
a) Giá trị còn lại của máy sau t = 2 năm là P = 500 · ≈ 315. 2 9 4 3 9 Å 1ã 3 Å 1ã4
Giá trị còn lại của máy sau sau 2 năm 3 tháng (t = năm) là P = 500 · = 500 · ≈ 4 2 2 297. Å 1ã0
b) Ban đầu giá trị của máy là P0 = 500 · = 500. 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 148 1 Å 1ã3
Giá trị còn lại của máy sau 1 năm sử dụng: P = 500 · = 396,85. 2 P Suy ra = 79,37%. P0 Bài 20
Biết rằng 10α = 2; 10β = 5. Tính 10α+β; 10αβ; 102α; 10−2α; 1000β; 0,012α. b Lời giải.
a) 10α+β = 10α · 10β = 2 · 5 = 10. 2
b) 10αβ = 10α : 10β = . 5
c) 102α = (10α)2 = 22 = 4. 1 1 d) 10−2α = = . 102α 4
e) 1000β = 103β = 10β3 = 53 = 125. 1
f) 0,012α = (10−2)2α = (10α)−4 = 2−4 = . 16 Bài 21 1
Biết rằng 4α = . Tính giá trị các biểu thức sau: 5 a) 16a + 16−a.
b) 2α + 2−α2. b Lời giải. 1 Å 1ã2 1 1 626
a) 16α + 16−α = (4α)2 + = + = + 25 = . (4α)2 5 Å 1ã2 25 25 5 1 1 36
b) 2α + 2−α2 = 4α + 2 + 4−α = + 2 + = . 5 1 5 5
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 149
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1 2 + 2x + 2−x
Cho 4x + 4−x = 14, khi đó biểu thức M = có giá trị bằng 7 − 2x − 2−x A 1. B 3. C 3. D 2. 2 2 b Lời giải.
Ta có 4x + 4−x = 14 ⇔ 2x + 2−x2 − 2 · 2x · 2−x = 14 ⇔ 2x + 2−x2 = 16 ⇒ 2x + 2−x = 4. 2 + 2x + 2−x 2 + 4 Vậy M = = = 2. 7 − 2x − 2−x 7 − 4 Chọn đáp án D Câu 2
Cho các số thực a, b, n, m (a, b > 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? A (am)n = am+n. B am.an = am+n. √ C am = n am. D (a + b)m = am + bm. an b Lời giải.
Áp dụng lý thuyết sách giáo khoa. Chọn đáp án B Câu 3 √ 1 1
Giá trị của biểu thức A = 642 · 643 · 6 64 là √ √ A A = 36 64. B A = 2. C A = 64. D A = 2. b Lời giải. √ 1 1
Ta có A = 642 · 643 · 6 64 = 8 · 4 · 2 = 64. Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 150 Câu 4
Đồ thị của hai hàm số y = ax và y = log x đối xứng nhau qua đường thẳng nào dưới đây? a A x = 0. B y = x. C y = −x. D y = 1. b Lời giải.
Dựa vào tính chất của đồ thị, ta có đồ thị hàm số y = ax và y = log x đối xứng nhau qua đường a
phân giác của góc phần tư thứ nhất hay y = x. Chọn đáp án B Câu 5
Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 3 pa5 4 a (với a > 0). A 7 1 4 1 a 4 . B a4. C a7. D a7. b Lời giải. » √ 5 1 7 3 a5 4 a = a3 · a12 = a4 . Chọn đáp án A Câu 6 √ √ Ä äa Ä äb Cho 5 − 2 >
5 − 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A a > b. B a < b. C a ≤ b. D a ≥ b. b Lời giải. √ √ √ Ä äa Ä äb Ta có 5 − 2 < 1, do đó nếu 5 − 2 > 5 − 2 thì ta suy ra a < b. Chọn đáp án B Câu 7 1 + 2x + 2−x
Cho 4x + 4−x = 14. Khi đó giá trị của bằng 5 − 2x + 2−x A 4. B 6. C 5. D 9. b Lời giải.
Ta có 4x + 4−x = 14 =⇒ 22x + 2.2x.2−x + 2−2x = 16 =⇒ 2x + 2−x = 16 =⇒ 2x + 2−x = 4. Vây giá 1 + 2x + 2−x 1 + 4 trị của = = 5 5 − 2x + 2−x 5 − 4 Chọn đáp án C Câu 8 √ √ Å 1ã 2−1 Rút gọn biểu thức a 2 (a > 0) ta được a √ √ A a. B a2. C a 2. D a− 2. b Lời giải. √ √ Å 1ã 2−1 √ √ √ √ Với a > 0. Ta có a 2
= a 2(a)− 2+1 = a 2− 2+1 = a. a
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 151
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Chọn đáp án A Câu 9
Cho πα > πβ với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A α > β.
B α < β.
C α = β.
D α β. b Lời giải.
Do π > 1 nên từ πα > πβ suy ra α > β theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Chọn đáp án A Câu 10 √ √ Ä 3+1 a 3−1ä Rút gọn biểu thức P = √ √
(với a > 0 và a 6= 1) ta được a4− 5 · a 5−2 A P = 2. B P = a2. C P = 1. D P = a. b Lời giải. √ √ √ √ (a 3−1) 3+1 a( 3−1)( 3+1) a2 Ta có: P = √ √ = √ √ = = 1. a4− 5 · a 5−2 a4− 5+ 5−2 a2 Trắc nghiệm: √ √ 3+1 (A 3−1) Nhập vào máy tính: √ √ . A4− 5 × A 5−2
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a > 0 và a 6= 1 và các đáp án phải khác nhau.
Ta chọn A = 3. Khi đó ta có kết quả. Chọn đáp án C Câu 11 √ √ Ä äm Ä än Cho 5 − 1 ≤ 5 − 1 . Khi đó A n ≥ m. B n ≤ m. C m = n. D m > n. b Lời giải. √ √ √ Ä äm Ä än Do 5 − 1 > 1 nên 5 − 1 ≤ 5 − 1 ⇔ n ≥ m. Chọn đáp án A Câu 12 √ √ Ä ä2017 Ä ä2018
Rút gọn biểu thức P = 2 − 3 · 2 + 3 . √ √ √ A P = 2 − 3. B P = 1. C P = −2 − 3. D P = 2 + 3. b Lời giải. √ √ √ Ä ä Ä ä Ta có: 2 − 3 · 2 + 3 = 22 − ( 3)2 = 1. Do đó: √ √ √ √ √ √ Ä ä2017 Ä ä2018 Ä ä−2017 Ä ä2018 Ä ä−2017+2018 P = 2 − 3 · 2 + 3 = 2 + 3 · 2 + 3 = 2 + 3 = 2 + 3. Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 152 Câu 13 −1 Å 1 ã 4 3 1
Tính giá trị biểu thức A = + 164 − 2−2 · 643 . 625 A 14. B 12. C 11. D 10. b Lời giải. −1 Å 1 ã 4 3 1 −1 3 1 A =
+ 164 − 2−2 · 643 = 5−4 4 + (24)4 − 2−2 · (26)3 = 5 + 23 − 1 = 12. 625 Chọn đáp án B Câu 14 √ √ 1
Giá trị của biểu thức P = 31− 2 · 32+ 2 · 92 bằng A 3. B 81. C 1. D 9. b Lời giải. √ √ 1 √ √
Ta có P = 31− 2 · 32+ 2 · 92 = 31− 2+2+ 2+1 = 34 = 81. Chọn đáp án B Câu 15
Tập xác định của hàm số y = (x − 2)−3 là A (2; +∞). B R. C R \ {2}. D (−∞; 2). b Lời giải.
Hàm số y = (x − 2)−3 xác định khi x − 2 6= 0 ⇔ x 6= 2. Chọn đáp án C Câu 16 » √ 5 p m m Cho biểu thức 8 2 3 2 = 2 n , trong đó
có dạng phân số tối giản. Gọi P = m2 + n2. Khẳng n định nào sau đây đúng? A P ∈ (350; 360). B P ∈ (360; 370). C P ∈ (330; 340). D P ∈ (340; 350). b Lời giải. 3 1 1 » √ » √ 5 p 5 + + 11 Ta có: 8 2 3 2 = 23p2 3 2 = 2 5 10 30 = 2 15 .
Suy ra: m = 11, n = 15 ⇒ P = 112 + 152 = 346. Vậy P ∈ (340; 350). Chọn đáp án D Câu 17
Cho a, b là các số thực dương khác 1 và x, y là các số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A x axay = ax+y. B ax = ay . C axby = (ab)x+y. D (ax)y = ax+y. ay
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 153
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC b Lời giải. axay = ax+y. Chọn đáp án A Câu 18
Cho πα > πβ với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A α > β.
B α < β.
C α = β.
D α β. b Lời giải.
Do π > 1 nên từ πα > πβ suy ra α > β theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Chọn đáp án A Câu 19
Cho a là một số thực khác 0, biểu thức a3 · a8 : a5 · a42 bằng A a2. B a8. C a6. D a4. b Lời giải.
Ta có a3 · a8 : a5 · a42 = a11 : a92 = a4. Chọn đáp án D Câu 20 1 √
Rút gọn biểu thức P = x 3 · 6 x với x > 0. √ A 1 2 P = x 8 . B P = x2. C P = x. D P = x9. b Lời giải. 1 1 1 1 √ Ta có: P = x + 1 3 x 6 = x 3 6 = x 2 = x. Chọn đáp án C Câu 21
Phát biểu nào sau đây là sai? Å ã2 √ √ A 1 ä2 Ä ä3 2 π 3 e3 > e2. B 0,53 > . C Ä 3 < 3 . D π < . 2 2 2 b Lời giải. Å 1ã2
Dựa vào tính chất của lũy thừa ta có 0,53 >
là mệnh đề sai do a < 1. 2 Chọn đáp án B Câu 22
Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? √ √ Å ã 2 A äe 2 eπ. B Ä 3 . C e π . D . 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 154 √ 2 Å 2ã 2 Ta có < 1 ⇒ < 1. 3 3 Chọn đáp án D Câu 23 √ √ Ä äa−1 Nếu 7 + 4 3 < 7 − 4 3 thì A a < 1. B a > 1. C a > 0. D a < 0. b Lời giải. √ √ √ √ Ä äa−1 Ä äa−1 Ä ä−1 7 + 4 3 < 7 − 4 3 ⇔ 7 + 4 3 < 7 + 4 3 . √ √ √ Ä äa−1 Ä ä−1
Mà ta có 7 + 4 3 > 1 nên 7 + 4 3 < 7 + 4 3
⇔ a − 1 < −1 ⇔ a < 0. Chọn đáp án D Câu 24 1
Tính giá trị biểu thức K = 273 − 16− 14 . A 8 − . B 6. C 2. D 5. 3 2 b Lời giải. 1 K = 273 − 16− 14 1 Ä Ä = 33ä 3 − 24ä− 14 = 33· 13 − 24·(− 14) = 31 − 2−1 1 5 = 3 − = . 2 2 Chọn đáp án D Câu 25 » √
Cho biểu thức P = x · 5 x 3
px x với x > 0. Mệnh nào dưới đây là mệnh đề đúng? A 13 2 1 3 P = x 10 . B P = x3. C P = x2. D P = x10. b Lời giải. q » √ 5 3 » 1 5 » 1 3 13 P = x · 5 x 3 px x = x · x x · x 2 = x · x · x 2 = x · x 10 = x 10 . Chọn đáp án A Câu 26
Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? √ √ 3 √ 5 √ A a2 1 1 1 > 1. B a− 3 > . C a3 > a. D 1 < . a a a2016 a2017 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 155
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC √ 1 5 √ √ √
= a− 5. Do a > 1 suy ra a− 3 > a− 5. a Chọn đáp án B Câu 27
Cho số thực a thỏa a3 > aπ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A 0 < a < 1. B a < 0. C a > 1. D a = 1. b Lời giải.
Trong đề bài có lũy thừa với số mũ thực, là aπ, nên a > 0.
Lại có: 3 < π mà a3 > aπ ⇒ 0 < a < 1. Chọn đáp án A Câu 28 √ √
Cho a là một số thực dương, biểu thức a(1− 2)2 · a2(1+ 2) bằng A a. B a3. C a5. D 1. b Lời giải. √ √ √ √
Ta có a(1− 2)2 · a2(1+ 2) = a1−2 2+2+2+2 2 = a5. Chọn đáp án C Câu 29 1 1 √
Cho biểu thức P = x 2 · x 3 · 6 x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A 11 7 5 P = x. B P = x 6 . C P = x6. D x6. b Lời giải. 1 1 √ 1 1 1
Ta có P = x 2 · x 3 · 6 x = x 2 · x 3 · x 6 = x. Chọn đáp án A Câu 30 √ √ Ä 3+1 a 3−1ä Rút gọn biểu thức P = √ √
(với a > 0 và a 6= 1) ta được a4− 5 · a 5−2 A P = 2. B P = a2. C P = 1. D P = a. b Lời giải. √ √ √ √ (a 3−1) 3+1 a( 3−1)( 3+1) a2 Ta có: P = √ √ = √ √ = = 1. a4− 5 · a 5−2 a4− 5+ 5−2 a2 Trắc nghiệm: √ √ 3+1 (A 3−1) Nhập vào máy tính: √ √ . A4− 5 × A 5−2
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a > 0 và a 6= 1 và các đáp án phải khác nhau.
Ta chọn A = 3. Khi đó ta có kết quả. Chọn đáp án C —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 156 §2. LÔGARIT A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Khái niệm
Khái niệm 2.1. Cho a là một số thực dương khác 1 và M là một số thực dương. Số thực α để
aα = M được gọi là lôgarit cơ số a của M và kí hiệu là log M. a
α = log M ⇔ aα = M a .
o Không có lôgarit của số âm và số 0. Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1. 2. Một số tính chất
Tính chất 2.1. Với 0 < a 6= 1, M > 0 và α là số thực tùy ý, ta có: ○ log a = aα = a 1 = 0 ○ loga 1 ○ aloga M = M ○ loga α. Ví dụ 1 Tính 1 a) log ; b) log√ 9. 2 3 8 b Lời giải. 1 a) log = 2 log 8 2 2−3 = −3. √
b) log√ 9 = log√ ( 3)4 = 4. 3 3
Tính chất 2.2. Giả sử a là số thực dương khác 1, M và N là các số thực dương, α là số thực tùy ý. Khi đó: ○ log M + N ○ Mα = M a(MN) = loga loga loga α loga Å M ã ○ log = M − N a log log N a a Ví dụ 2
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) log4 2 + log4 32; b) log2 80 − log2 5. b Lời giải.
a) log4 2 + log4 32 = log4(2 · 32) = log4 64 = log4 43 = 3 log4 4 = 3. 80 b) log = 2 80 − log2 5 = log2 log 5 2 16 = log2 24 = 4 log2 2 = 4.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 157 2. LÔGARIT
3. Đổi cơ số của lôgarit
Với các cơ số lôgarit a và b bất kì (0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1) và M là số thực dương tuỳ ý, ta luôn có: log M log M = b a . log a b Ví dụ 3
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính log4 8. b Lời giải. log log 3 Ta có: log 2 8 = 2 23 = . 4 8 = log2 4 log 2 2 22 Ví dụ 4 Chứng minh rằng: 1
a) Nếu a và b là hai số dương khác 1 thì log b = ; a log a b 1
b) Nếu a là số dương khác 1, M là số dương và α 6= 0, thì log M = M. a log α a α b Lời giải. log b 1
a) Theo công thức đổi cơ số, ta có: log b = b = . a log a a b logb log M 1
b) Theo công thức đổi cơ số, ta có: log M = a = M. a log α log aα a a α
4. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Định nghĩa 2.1. Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân của M, kí hiệu
là log M hoặc lg M (đọc là lốc của M). Ví dụ 5
Độ pH của một dung dịch hoá học được tính theo công thức: pH = − log H+ .
trong đó H+ là nồng độ (tính theo mol/lít) của các ion hydrogen. Giá trị pH nằm trong
khoảng từ 0 đến 14. Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính acid, nếu pH > 7 thì dung dịch có tính
base, còn nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng 0,01 mol/lít;
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ pH = 7,4. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 158
a) Khi H+ = 0,01, ta có: pH = − log 0, 01 = − log 10−2 = 2.
b) Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó là H+ = 10−7,4.
5. Số e và lôgarit tự nhiên
Bài toán lãi kép liên tục và số e Định nghĩa 2.2. Å 1 ãx e = lim 1 + ≈ 2,7183. x→+∞ x
Công thức lãi kép theo N kì hạn
Nếu đem gửi ngân hàng một số vốn ban đầu là P theo thể thức lãi kép với lãi suất hằng năm
không đổi là r và chia mỗi năm thành m kì tính lãi thì sau t năm (tức là sau tm = N kì hạn)
số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là r N Am = P 1 + . m
Công thức lãi kép liên tục
Với số vốn ban đầu là P, theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất hằng năm không đổi là r thì
sau t năm, số tiền thu được cả vốn lẫn lãi sẽ là A = Petr.
Định nghĩa 2.3. Lôgarit cơ số e của một số dương M gọi là lôgarit tự nhiên của M, kí hiệu là
ln M (đọc là lôgarit Nêpe của M ). Ví dụ 6
Biết thời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu tư theo thể thức lãi kép liên
tục với lãi suất không đổi r mỗi năm được cho bởi công thức sau: ln 2 t = . r
Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu tư khi lãi suất là 6% mỗi năm (làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). b Lời giải.
Ta có: r = 6% = 0,06. Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu tư là ln 2 ln 2 t = = ≈ 11,6 (năm). r 0,06
6. Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay Tính Bấm phím Màn hình hiện Kết quả log 6,52 i10$6.52= 0.8142475957 log 6,52 ≈ 0,8142 ln 6,52 h6.52= 1.874874376 ln 6,52 ≈ 1,8749 log14 17 i14$17= 1.073570215 log14 17 ≈ 1,0736
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 159 2. LÔGARIT
(làm tròn kết quả đến chứ số thập phân thứ tư) Ví dụ 7
Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng kì hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi là 6%
một năm. Khi đó sau n năm gửi thì tổng số tiền bác An thu được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công thức sau:
A = 100 · (1 + 0,06)n (triệu đồng).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được là không dưới 150 triệu đồng? b Lời giải.
Ta có: A = 100 · (1 + 0,06)n = 100 · 1,06n.
Với A = 150, ta có: 100 · 1,06n = 150 hay 1,06n = 1,5, tức là n = log1,06 1,5 ≈ 6,96.
Vì gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng (tức là 1 năm) nên n phải là số nguyên. Do đó ta chọn n = 7.
Vậy sau ít nhất 7 năm thì bác An nhận được số tiền không dưới 150 triệu đồng. B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1
Áp dụng tính chất để tính toán biểu thức chứa lôgarit
Với số thực dương a khác 1, số thực dương b, ta có: log a = ac = c a 1 = 0; loga 1; loga ; aloga b = b. Ví dụ 1 Tính √ a) log 3 b) 5 5; 4log2 7. b Lời giải. √ 1 1 a) log 3 3 = ; 5 5 = log5 5 3 Ä
b) 4log2 7 = 22log2 7 = 2log2 7ä2 = 72 = 49. Ví dụ 2 Tính √ a) log 5 b) 4 16; 36log6 8. b Lời giải. a) log3 81 = log3 34 = 4; Ä
b) 36log6 8 = 62log6 8 = 6log6 8ä2 = 82 = 64.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 160 Ví dụ 3 Tính 1 a) log ; b) 2 9log3 5. 4 b Lời giải. 1 a) log = 2 log 4 2 2−2 = −2; Ä
b) 9log3 5 = 32log3 5 = 32 log3 5 = 3log3 5ä2 = 52 = 25. Ví dụ 4 Tính √ a) log 3 b) 3 3; log 1 8. 2 b Lời giải. √ 1 1 1 a) log 3 3 = ; 3 3 = log3 (3) log 3 3 3 = 3
b) log1 8 = log2−1 (2)3 = −3 log2 2 = −3. 2 Dạng 2
Áp dụng một số tính chất của phép tính lôgarit
Với ba số thực dương a, m, n và a 6= 1, ta có: ○ log m + n; ○ m = m − n. a(mn) = loga loga loga log log n a a Ví dụ 1 Tính a) log b) 6 9 + log6 4; log5 100 − log5 20. b Lời giải.
a) log6 9 + log6 4 = log6(9 · 4) = log6 36 = 2; 100 b) log = 5 100 − log5 20 = log5 log 20 5 5 = 1. Ví dụ 2 Tính √ √ Ä ä Ä ä a) ln 5 + 2 + ln 5 − 2 ; b) log 400 − log 4; 32 c) log . 4 8 + log4 12 + log4 3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 161 2. LÔGARIT b Lời giải. √ √ √ √ Ä ä Ä ä ÄÄ ä Ä ää a) ln 5 + 2 + ln 5 − 2 = ln 5 + 2 · 5 − 2 = ln 1 = 0; 400 b) log 400 − log 4 = log = log 100 = 2; 4 32 Å 32 ã c) log = = 4 8 + log4 12 + log4 log 8 · 12 · log 3 3 4 1024 = log4 45 = 5. Ví dụ 3
Tính giá trị các biểu thức sau: 2 √ a) log + b) 3 c) 2 log log log 25. 3 2 12; 3 92 · 32; 5 b Lời giải. 2 Å 2 ã a) log + · = 2 log 12 log 3 2 12 = log2 3 2 23 = 3 log2 2 = 3 · 1 = 3.
b) log3 92 · 32 = log3 92 + log3 32 = 2 log3 32 + 2 log3 3 = 2 · 2 log3 3 + 2 = 4 + 2 = 6. 1 √ 2 2 2 c) log 3 3 = · . 5 25 = log5 25 log 1 = 3 5 5 = 3 3 Ví dụ 4
Trong hóa học, độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = − log[H+], trong đó
[H+] là nồng độ H+ (ion hydro) tính bằng mol/L. Các dung dịch có pH bé hơn 7 thì có tính
acid, có pH lớn hơn 7 thì có tính kiềm, có pH bằng 7 thì trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ H+ là 0,0001 mol/L. Dung dịch này có tính acid, hay kiềm hay trung tính?
b) Dung dịch A có nồng độ H+ gấp đôi nồng độ H+ của dung dịch B.
Độ pH của dung dịch nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. b Lời giải.
a) pH = − log 0,0001 = − log 10−4 = 4 log 10 = 4.
Do 4 < 7 nên dung dịch có tính acid.
b) Kí hiệu pHA, pHB lần lượt là độ pH của hai dung dịch A và B; [H+]A, [H+]B lần lượt là nồng
độ của hai dung dịch A và B. Ta có pH = − = − A log[H+]A = − log 2[H+]B
log 2 − log[H+]B = − log 2 + pHB. Suy ra pH − pH = B A log 2 ≈ 0,301.
Vậy dung dịch B có độ pH lớn hơn và lớn hơn khoảng 0,301.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 162 Ví dụ 5 Tính 1 √ a) log ; b) c) 5 4 + log5 log log 1000. 4 2 28 − log2 7; b Lời giải. 1 a) log = 5 4 + log5 log 4
5 4 + log5 4−1 = log5 4 + (−1) log5 4 = 0; 28 b) log = 2 28 − log2 7 = log2 log 7
2 4 = log2 22 = 2 log2 2 = 2 · 1 = 2; √ 3 3 3 3 c) log 1000 = log 102 = log 10 = · 1 = . 2 2 2 Dạng 3
Dạng toán liên quan đến đổi cơ số
Cho các số dương a, b, N với a 6= 1, b 6= 1, ta có log N log N = b a . log a b Đặc biệt, ta có 1 1 • log N = • N = N a (N 6= 1); logα log (α 6= 0). log a a a N α Ví dụ 1
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 a) log b) . 9 27; log2 3 · log3 4 b Lời giải. 3 3 3 a) log · ; 9 27 = log2 3 33 = log 1 = 2 3 3 = 2 2 1 1 log2 b) log = 4 = 2 3 · log3 log log 4 3 2 · log
2 2−2 = −2 log2 2 = −2 · 1 = −2. 2 3 Ví dụ 2
Đặt log2 3 = a, log2 5 = b. Biểu thị log9 10 theo a và b. b Lời giải. log log log 1 + b log 2 10 = 2(2 · 5) = 2 2 + log2 5 = . 9 10 = log2 9 log 2 log 2a 2 32 2 3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 163 2. LÔGARIT Ví dụ 3
Tính giá trị các biểu thức sau: a) log1 8; b) log4 5 · log5 6 · log6 8. 4 b Lời giải. 3 3 3 a) log1 8 = log · ; 2−2 23 = log2 2 = − 1 = − 4 −2 2 2 log log 3 3 b) log 4 6 · 4 8 = .
4 5 · log5 6 · log6 8 = log4 5 · log log log 4 8 = log22 (23) = 2 2 = 4 5 log4 6 2 2 Ví dụ 4
Đặt log3 2 = a, log3 7 = b. Biểu thị log12 21 theo a và b. b Lời giải. log log 1 + b log 3 21 = 3 3 + log3 7 = . 12 21 = log3 12 log3 3 + log3 4 1 + 2a Ví dụ 5 Tính a) log b) 9 3. 5log125 64. b Lời giải. 1 1 a) log ; 9 3 = log32 3 = log 2 3 3 = 2 6 Ä b) 5log125 64 = 5log log 53 26 = 5 3
5 2 = 52 log5 2 = 5log5 2ä2 = 22 = 4. Dạng 4
Bài toán thực tế, liên môn
Áp dụng công thức lãi kép, lãi kép liên tục, các công thức đề bài cho. Ví dụ 1
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức áp suất dựa trên độ cao
là a = 15500 · (5 − log p) trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp
suất không khí (tính bằng pascal). Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển. b Lời giải. Ta có 8850
a = 15500 · (5 − log p) ⇔ 8850 = 15500 · (5 − log p) ⇔ 5 − log p =
⇔ log p ≈ 4,429 ⇔ p ≈ 104,429 15500 ⇔ p ≈ 26855,44.
Vậy áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển là 26855,44 pascal.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 164 Ví dụ 2 A
Độ lớn M của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức M = log , A0
trong đó A là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn, A0 là biên độ tiêu chuẩn được
sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn (A0 = 1µm).
a) Tính độ lớn của trận động đất có biên độ A bằng i) 105,1 A0; ii) 65 000A0.
b) Một trận động đất tại địa điểm N có biên độ lớn nhất gấp ba lần biên độ lớn nhất của trận
động đất tại địa điểm P. So sánh độ lớn của hai trận động đất. b Lời giải.
a) Độ lớn của trận động đất có biên độ A là 105,1 A i) 105,1 A 0 0 ⇒ M = log = 5,1; A0 65 000A ii) 65 000A 0 0 ⇒ M = log = log(65 · 103) ≈ 4,81. A0
b) Gọi MN và MP lần lượt là độ lớn của các trận động đất tại địa điểm N và P.
Gọi A là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn tại địa điểm P. Ta có A 3A A MP = log ; M = log 3 + log . A N = log 0 A0 A0
Do log 3 ≈ 0,3 > 0 nên MN > MP. Ví dụ 3
Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét I
vuông, kí hiệu là W/m2 ) được định nghĩa như sau: L(I) = 10 log trong đó I I 0 = 10−12W/m2 0
là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe).
Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
○ Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ I = 10−7 W/m2.
○ Giao thông thành phố đông đúc có cường độ I = 10−3 W/m2. b Lời giải.
○ Ta có cuộc trò chuyện bình thường có cường độ âm I 10−7 L(I) = 10 · log = 10 · log = 50(dB) I0 10−12
○ Ta có giao thông thành phố đông đúc có cường độ âm I 10−3 L(I) = 10 log = 10 · log = 90(dB) I0 10−12
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 165 2. LÔGARIT Ví dụ 4
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức áp suất dựa trên độ cao
là a = 15500 · (5 − log p) trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp
suất không khí (tính bằng pascal). Tính độ cao so với mực nước biển biết áp suất không khí ở
nơi đang đứng là 2000 pascal. b Lời giải. Ta có
a = 15500 · (5 − log p) ⇔ a = 15500 · (5 − log 2000) ⇔ a ≈ 26334,04 m. Ví dụ 5
Bác An gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng kì hạn 12 tháng, với lãi suất không đổi là 6%
một năm. Khi đó sau n năm gửi thì tổng số tiền bác An thu được (cả vốn lẫn lãi) cho bởi công thức sau:
A = 100 · (1 + 0, 06)n (triệu đồng).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, tổng số tiền bác An thu được là không dưới 150 triệu đồng? b Lời giải.
Ta có A = 100 · (1 + 0,06)n = 100 · 1,06n.
Với A = 150, ta có 100 · 1,06n = 150 ⇔ 1,06n = 1,5 ⇔ n ≈ 6,96.
Vì gởi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng nên n phải là số nguyên. Do đó chọn n = 7.
Vậy sau ít nhất 7 năm thì bác An được nhận số tiền ít nhất là 150 triệu đồng. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1 Tính √ a) log 2 2 2−13; b) ln e ; c) log8 16 − log8 2; d) log2 6 · log6 8. b Lời giải.
a) log2 2−13 = −13 log2 2 = −13; √ √ √ b) ln e 2 = 2 ln e = 2;
c) log8 16 − log8 2 = log8 2 + log8 8 − log8 2 = 1;
d) log2 6 · log6 8 = log2 8 = log2 23 = 3 log2 2 = 3. Bài 2
Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): Å x ã Å x + 1 ã a) A = ln + ln − ln x2 − 1; x − 1 x √ b) B = 21 log 3 x + 3 log3 9x2 − log3 9.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 166 b Lời giải.  x x + 1  · Å x ã Å x + 1ã a) A = ln + ln − ln x2 − 1 = ln x − 1 x   x − 1 x  x2 − 1  ï x + 1 ò Hay A = ln = −2 ln(x − 1); (x + 1)(x − 1)2 √ √ 3 x21 · 9x2 b) B = 21 log 3 x + = x. 3 log3 9x2 − log3 9 = log3 9 log 9 3 Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A = log M2 + log 1 5 + 2 log ; b) B = loga a2 M4. 9 25 − log√3 3 5 b Lời giải. 1 a) A = log1 5 + 2 log = − 9 25 − log√ log 3 5
3 5 + 2 log3 5 + 2 log3 5 = 3 log3 5; 3 4 b) B = log M2 + M + M = M. a loga2 M4 = 2 loga log 4 log 2 a a Bài 4
Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = log b) B =
2 3 · log3 4 · log4 5 · log5 6 · log6 7 ·
log2 2 · log2 4 · · · log2 2n. log7 8; b Lời giải.
a) Áp dụng công thức log b · c = c, ta được a logb loga
A = log2 3 · log3 4 · log4 5 · log5 6 · log6 7 · log7 8 = log2 8 = log2 23 = 3;
b) B = log2 2 · log2 4 · · · log2 2n = log2 21 · log2 22 · · · log2 2n = 1 · 2 · · · n = n!. Bài 5 Tính: a) log b) c) a−3 12 123; log0,5 0,25; loga (a > 0, a 6= 1). b Lời giải. a) log12 123 = 3;
b) log0,5 0, 25 = log0,5 0,52 = 2; c) log a−3 = − a 3.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 167 2. LÔGARIT Bài 6 Tính: Å 1 ãlog 81 a) 8log2 5; b) ; c) 5log25 16. 10 b Lời giải. Ä
a) 8log2 5 = 23log2 5 = 2log2 5ä3 = 53 = 125; Å 1 ãlog 81 Ä 1 b)
= 10−1log 81 = 10log 81ä−1 = 81−1 = ; 10 81 Ä
c) 5log25 16 = 5log52 24 = 52 log5 2 = 5log5 2ä2 = 22 = 4. Bài 7 Cho log b = a 2. Tính: √ a a Ç b2 å a) log a2b3; b) √ ; c) . a loga log b 3 b a(2b) + loga 2 b Lời giải. a) log a2b3 = a2 + b3 = b = a loga loga 2 + 3 loga 8; √ a a √ √ 3 4 3 4 7 b) log √ = a a − b b = a 2 − b 3 = − b = − ; a log log log log log b 3 b a a a a 2 3 a 6 Ç b2 å c) log = b + b2 − b + b = b = a(2b) + loga log log log 2 log 3 log 6. 2 a 2 + loga a a 2 = loga a a Bài 8
Cho hai số thực dương a, b thoả mãn a3b2 = 100. Tính giá trị của biểu thức P = 3 log a + 2 log b. b Lời giải. Ta có: a3b2 = 100.
Suy ra log a3b2 = log 100 ⇔ log a3 + log b2 = log 102 ⇔ 3 log a + 2 log b = 2. Vậy P = 2. Bài 9
Tính giá trị các biểu thức sau: a) log b) c) d) 2 16; log3 27; log 1000; 9log3 12.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 168 b Lời giải.
a) log2 16 = log2 24 = 4 · log2 2 = 4 · 1 = 4;
b) log3 27 = log3 33 = 3 · log3 3 = 3 · 1 = 3;
c) log 1000 = log 103 = 3 · log 10 = 3 · 1 = 3; Ä
d) 9log3 12 = 32log3 12 = 3log3 12ä2 = 122 = 144. Bài 10
Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa a) log b) 3(1 − 2x); logx+1 5. b Lời giải. 1 a) log ;
3(1 − 2x) có nghĩa khi 1 − 2x > 0 ⇔ x < 2 ®x > −1 b) log .
x+1 5 có nghĩa khi 0 < x + 1 6= 1 ⇔ x 6= 0 Bài 11
Tính giá trị các biểu thức sau: √ 1 a) log b) c) 6 9 + log6 4; log5 2 − log5 50; log3 5 − log 2 3 15. b Lời giải.
a) log6 9 + log6 4 = log6(9 · 4) = log6 36 = log6 62 = 2 log6 6 = 2 · 1 = 2; 2 1 b) log = = 5 2 − log5 50 = log5 log log 50 5 25
5 5−2 = −2 · log5 5 = −2 · 1 = −2; √ √ 1 5 1 1 1 1 c) log √ = √ = 2 = · 3 5 − log log log 0 − log 1 = 2 3 15 = log3 15 3 3 3 1 − log3 3 2 3 3 = 0 − 2 1 − . 2 Bài 12
Tính giá trị các biểu thức sau: 1 √ a) log b) √ ; c) 2 9 · log3 4; log25 log 5 · log 5 2 3 · log9 5 4. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 169 2. LÔGARIT log 2 log 2 · 1 a) log 2 4 = 2 2 = = 2 9 · log3 4 = log2 9 · log 2 log 2 · 2 = 4; log 2 32 · 2 3 · 2 3 log2 3 log2 3 1 −1 1 −1 1 1 b) log √ = 2 · · ; 25 log ) = log 1 = − 5 52 (5 2 2 5 5 = − 4 4 √ √ log 5 1 log 1 c) log 2 · · 2 5 · 2 3 · log9 5 · log5 4 = log2 3 · log 2 log log log 5 22 = log2 3 · 5 2 = 2 5 · 2 9 2 2 log2 3 2 1 log . 5 2 = 2 Bài 13
Đặt log 2 = a, log 3 = b. Biểu thị các biểu thức sau theo a và b. b Lời giải. log 9 log 32 2 log 3 b a) log = = = ; 4 9 = log 4 log 22 2 log 2 a log 12 2 log 2 + log 3 2a + b b) log = = ; 6 12 = log 6 log 2 + log 3 a + b log 6 log 2 + log 3 c) log = . 5 6 = log 5 log(2 + 3)
Lại có log 2 = a ⇒ 10a = 2 và log 3 = b ⇒ 10b = 3. Do đó log 6 log 2 + log 3 a + b log = = 5 6 = . log 5 log 10 − log 2 1 − a Bài 14
a) Nước cất có nồng độ H+ là 10−7 mol/L. Tính nồng độ pH của nước cất.
b) Một dung dịch có nồng độ H+ gấp 20 lần nồng độ H+ của nước cất. Tính pH của dung dịch đó. b Lời giải.
a) Ta có pH = − log[H+] = − log 10−7 = 7.
b) Nồng độ H+ của dung dịch là 20 · 10−7 mol/L. Độ pH của dung dịch là
pH = − log[20 · 10−7] ≈ 5,7. Bài 15
Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát
triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt
nhất là trong khoảng từ 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ H+ trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 170
được H+ = 8 · 10−8 (Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích
hợp cho tôm sú phát triển không? b Lời giải.
Độ pH của đầm là: pH = − log H+ = − log 8 · 10−8 ≈ 7,1.
Do vậy, độ pH của đầm không thích hợp cho tôm sú phát triển. Bài 16
Một vi khuẩn có khối lượng khoảng 5 · 10−13 gam và cứ 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một
lần (Nguồn: Câu hỏi và bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả sử các vi khuẩn được nuôi trong
các điều kiện sinh trưởng tối ưu và mỗi con vi khuẩn đều tồn tại trong ít nhất 60 giờ. Hỏi sau
bao nhiêu giờ khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất (lấy
khối lượng của Trái Đất là 6 · 1027gam) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? b Lời giải. Å N ã Ç 6 · 1027 å
Số lần phân chia: N = N0 · 2n ⇒ n = log = = 2 log log N 2 2 1,2 · 1040 ≈ 133. 0 5 · 10−13
Thời gian cần thiết là: 133 : 3 ≈ 44,3 giờ.
Vậy sau 45 giờ thì khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất. Bài 17
Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao là a = 15500(5 − log p),
trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất không khí (tính bằng
pascal). Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển. b Lời giải.
Đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển suy ra 1373
8850 = 15500(5 − log p) ⇔ log p = ⇔ p = 26855,44 (pascal). 310
Áp suất không khí ở đỉnh Everest là p = 26855,44 (pascal). Bài 18
Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét
vuông, kí hiệu là W/m2) được định nghĩa như sau: I L(I) = 10 log , I0
trong đó I0 = 10−12 W/m2 là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được
(gọi là ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
a) Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ I = 10−7 W/m2.
b) Giao thông thành phố đông đúc có cường độ I = 10−3 W/m2. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 171 2. LÔGARIT
a) Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ I = 10−7 W/m2 có mức cường độ âm là 10−7 L(I) = 10 log = 50 (dB). 10−12
b) Giao thông thành phố đông đúc có cường độ I = 10−3 W/m2 có mức cường độ âm là 10−3 L(I) = 10 log = 90 (dB). 10−12
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 172 D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1
Giá trị của biểu thức log4 25 + log2 1,6 bằng A 5. B 3. C 2. D 1. b Lời giải. 8 Ta có log =
4 25 + log2 1,6 = log22 52 + log2 log 5
2 5 + log2 8 − log2 5 = log2 23 = 3. Chọn đáp án B Câu 2 3 5 2 3
Cho các số thực a, b dương khác 1 thỏa mãn a 4 > a 6 và log < . Kết luận nào sau đây b log 3 b 4 đúng? A a > 1, b > 1.
B a > 1, 0 < b < 1.
C 0 < a < 1, b > 1.
D 0 < a < 1, 0 < b < 1. b Lời giải.   3 5 2 3  <  <  Vì 4 6 nên 0 < a < 1; vì 3 4 nên b > 1. 3 5 2 3 a 4 > a 6   log < b log 3 b 4 Chọn đáp án C Câu 3
Cho số thực a > 0, a 6= 1. Giá trị log 4 a3 bằng a2 A 5. B 2. C 2. D 3. 4 3 8 b Lời giải. 3 3 1 3 Ta có log 4 = · = . a2 a 4 2 8 Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 173 2. LÔGARIT Câu 4
Cho các số thực dương a, x, y và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A log x + y. B x · y. a(xy) = loga loga loga(xy) = loga loga C log x − y. D x. a(xy) = loga loga loga(xy) = y loga b Lời giải.
Công thức lôgarit của một tích. Chọn đáp án A Câu 5
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng A 1 2 log a + log b. B log a + 2 log b. C 2(log a + log b). D log a + log b. 2 b Lời giải.
Ta có log(ab2) = log a + log b2 = log a + 2 log b. Chọn đáp án B Câu 6
Trong các số sau số nào lớn nhất? A 1 log . 2 5. B log4 15. C log3 8. D log12 6 b Lời giải.
Ta có • log2 5 > log2 4 = 2.
• log4 15 < log4 16 = 2 ⇒ log4 15 < log2 5.
• log3 8 < log3 9 = 2 ⇒ log3 8 < log2 5. 1 • log1 = log2 6 > log2 5. 2 6 Chọn đáp án D Câu 7
Cho 0 < a 6= 1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng. A log x + y. B x + y. a(x + y) = loga loga loga(x · y) = loga loga C log x · y. D x · y. a(x · y) = loga loga loga(x + y) = loga loga b Lời giải.
Với 0 < a 6= 1 và x, y là hai số dương thì ta luôn có log x + y. a(x · y) = loga loga Chọn đáp án B Câu 8
Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và α 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây sai? A log b · a = b. B b = b. a logc logc logaα α loga Å ã C b log = b − c. D b + c. a log log log log c a a a (bc) = loga a
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 174 b Lời giải. 1 log b = b. a log α a α Chọn đáp án B Câu 9
Cho bốn số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 6= 1, b 6= 1 và x2 + y2 = 1. Biết rằng loga(x + y) < 0
và logb(xy) < 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? ® ® ® ® A a > 1 0 < a < 1 a > 1 0 < a < 1 . B . C . D . b > 1 0 < b < 1 0 < b < 1 b > 1 b Lời giải. x2 + y2 1
Ta có (x + y)2 > x2 + y2 = 1 ⇒ x + y > 1. Lại có xy ≤ = < 1. 2 2
Từ giả thiết loga(x + y) < 0 = loga 1 và x + y > 1 suy ra 0 < a < 1. Từ logb(xy) < 0 = logb 1 và ®0 < a < 1
xy < 1 suy ra b > 1. Vậy b > 1. Chọn đáp án D Câu 10
Cho 0 < a 6= 1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng. A log x + y. B x + y. a(x + y) = loga loga loga(x · y) = loga loga C log x · y. D x · y. a(x · y) = loga loga loga(x + y) = loga loga b Lời giải.
Với 0 < a 6= 1 và x, y là hai số dương thì ta luôn có log x + y. a(x · y) = loga loga Chọn đáp án B Câu 11
Cho các số thực dương a, b với a 6= 1 và log b > a
0. Khẳng định nào sau đây là đúng? ñ ñ ñ ñ
A 0 < b < 1 < a 0 < b, a < 1 0 < a, b < 1 0 < a, b < 1 . B . C . D . 1 < a, b 0 < b < 1 < a 0 < a < 1 < b 1 < a, b b Lời giải.  ®0 < a < 1  0 < b < 1 Ta có log b > b >  a 0 ⇔ loga loga 1 ⇔  ®1 < a  1 < b. Chọn đáp án D Câu 12
Cho a, b là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? A 2 log b a = b. a logb 1. B loga2 b3 = log 3 a C b log a2b = b. D = b − a 2 + loga loga log 1. a a
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 175 2. LÔGARIT b Lời giải. 3 Đáp án B sai vì log b. a2 b3 = log 2 a Chọn đáp án B Câu 13 Å 3ã
Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 3 a A 1 − log a. B a. C 1 . D a. 3 3 − log3 1 + log log a 3 3 b Lời giải. Å 3ã Ta có log = a = a. 3 log 1 − log a 3 3 − log3 3 Chọn đáp án A Câu 14
Cho bốn số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 6= 1, b 6= 1 và x2 + y2 = 1. Biết rằng loga(x + y) < 0
và logb(xy) < 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? ® ® ® ® A a > 1 0 < a < 1 a > 1 0 < a < 1 . B . C . D . b > 1 0 < b < 1 0 < b < 1 b > 1 b Lời giải. x2 + y2 1
Ta có (x + y)2 > x2 + y2 = 1 ⇒ x + y > 1. Lại có xy ≤ = < 1. 2 2
Từ giả thiết loga(x + y) < 0 = loga 1 và x + y > 1 suy ra 0 < a < 1. Từ logb(xy) < 0 = logb 1 và ®0 < a < 1
xy < 1 suy ra b > 1. Vậy b > 1. Chọn đáp án D Câu 15
Cho a là một số thực dương khác 1 thoả mãn log a = 4 5. Tính loga 2. A 1 1 log . B . a 2 = log 5 a 2 = 5. C loga 2 = 20. D loga 2 = 20 b Lời giải. √ 1 log a = a = a = 4 5 ⇔ log 5 ⇔ log 20. 4 2 2 Chọn đáp án C Câu 16 a b c d
Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức M = log + log + log + log bằng b c d a Å ã A a b c d 1. B log + + + . b c d a C 0. D 12. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 176 a b c d Å a b c d ã Ta có M = log + log + log + log = log · · · = log 1 = 0. b c d a b c d a Chọn đáp án C Câu 17
Cho a, b, c > 0, a 6= 1 và số α R. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A b log . B a = a(b − c) = loga log 1. c a C log ac = c. D bα = b. a loga α loga b Lời giải.
Với a, b, c > 0, a 6= 1 ta có ○ log a = ○ bα = b. a 1. loga α loga b ○ log ac = c a = c. ○ log = log b − log c. a loga a c a a Chọn đáp án A Câu 18 1
Tính giá trị biểu thức B = log√ 4 + log . 2 5 25 A 2. B 4. C 6. D 5. b Lời giải. 1 B = log√ 4 + log 2 5 25 = log 1 22 + log 2 5 5−2 2
= 2 · 2 · log2 2 − 2 log5 5 = 4 − 2 = 2. Chọn đáp án A Câu 19 √ e2
Cho ln x = 2. Tính giá trị biểu thức T = 2 ln ex − ln √ + ln 3 · log x 3(ex2). A T = 13. B T = 12. C T = 7. D T = 21. b Lời giải.
Ta có ln x = 2 ⇒ x = e2. Khi đó √ e2 e2 T = 2 ln ex − ln √ + ln 3 · log + ln e5 = 3 − 1 + 5 = 7. x 3(ex2) = ln e3 − ln e Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 177 2. LÔGARIT Câu 20
Cho a > 0 và a 6= 1, khi đó log 4 a bằng a A 1 4. B 1. C − . D −4. 4 4 b Lời giải. √ 1 1 1
Do a > 0 và a 6= 1 nên log 4 a = a 4 = a = . a loga log 4 a 4 Chọn đáp án B Câu 21
Với a và b là hai số thực dương và a 6= 1, thì log b2 bằng a2 b6 − loga A log b. B a. C a logb 1. D m = 0. b Lời giải. 6 Ta có log b2 = b − b = b. a2 b6 − loga log 2 log log 2 a a a Chọn đáp án A Câu 22
Cho log 2 = a; log 3 = b. Tính log6 90 theo a, b. A 2b − 1. B b + 1. C 2b + 1. D 2b + 1. a + b a + b a + b a + 2b b Lời giải. log 90 log(9.10) log 9 + log 10 2 log 3 + 1 2b + 1 Ta có log = = = = . 6 90 = log 6 log(2.3) log 2 + log 3 log 2 + log 3 a + b Chọn đáp án C Câu 23
Cho các số dương a, b, c và a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A log b + c = b + c = a loga loga(bc). B loga loga loga(b − c). C log b + c = |b − c|. D b + c = a loga loga loga loga loga(b + c). b Lời giải. Ta có log b + c = a loga
loga(bc) (vì a, b, c dương và a 6= 1). Chọn đáp án A Câu 24
Cho hai số thực dương a, b và a 6= 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? √ A 1 log√ ab = + b. B ab = b2018. a log√ 2018 log 1 + log 2 a a a C log a2018b = b. D a2018b = b. a 2018 + loga loga 2018 1 + loga b Lời giải.
Với hai số thực dương a, b và a 6= 1, ta có log a2018b = a2018 + b = b a loga loga 2018 + loga .
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 178
Do đó, khẳng định log a2018b = b là khẳng định đúng. a 2018 + loga Chọn đáp án C Câu 25
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A log b = b = − a 1. B loga(b + 1) < 0. C loga 1. D loga(b + 1) > 0. b Lời giải.
Ta có: ab = 1 ⇔ b = a−1. Từ đó ta có: log b = a−1 = − a loga 1. Chọn đáp án C Câu 26
Giá trị biểu thức T = e3loge 2 bằng A 9. B 8. C e. D 6. b Lời giải. Ä
Ta có T = e3loge 2 = eloge 2ä3 = 23 = 8. Chọn đáp án B Câu 27
Với a là số thực dương tùy ý log2 a2 bằng 3 A 2 + log2 a. B a. C a. D a. 3 4 log23 2 log23 4 + log23 b Lời giải. Ta có log2 a2 = a2 = a. 3 2 log3 4 log23 Chọn đáp án B Câu 28
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3 log a + b bằng 2 2 log2 A 5. B 2. C 32. D 4. b Lời giải. Ta có: log a3b2 = a + b = 2 log2 32 ⇔ 3 log2 2 log2 5. Chọn đáp án A Câu 29 a
Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log a =
. Mệnh đề nào dưới đây 3 log 1 27 b đúng? A a2 = b. B a2b = 1. C a4 = b3. D a4 = b. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 179 2. LÔGARIT Ta có Å ã−1 a b log a = ⇔ a = 3 log 1 log3 log3(−3) 27 b a 1 b b ⇔ log a = ⇔ a3 = 3 log log log 3 3 a 3 3 a ⇔ a4 = b. Chọn đáp án D Câu 30 … a
Cho a, b là hai số thực dương và ab 6= 1 thỏa mãn log a2 = 3 ab
3. Tính giá trị của logab b bằng A 3. B 3. C 8. D 2. 8 2 3 3 b Lời giải. … a 1 a 1 a2 1 1 2 log 3 = = = a2 − ab = ab log log log log (3 − 1) = . b 3 ab b 3 ab ab 3 ab ab 3 3 Chọn đáp án D —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 180
§3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hàm số mũ
Định nghĩa 3.1. Cho số thực a > 0 và khác 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
Tính chất 3.1. Cho hàm số mũ y = ax, trong đó 0 < a 6= 1.
• Tập xác định của hàm số y = ax là R;
• Tập giá trị của hàm số y = ax là (0; +∞).
○ Khi a > 1 thì hàm số đồng biến trên R.
○ Khi 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên R.
○ Liên tục trên R.
○ Đồ thị luôn qua (0; 1), (1; a) và luôn nằm phía trên trục hoành. Ví dụ 1 Å 1ãx Vẽ đồ thị hàm số y = . 2 b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x −3 −2 −1 0 1 2 3 Å 1ãx 1 1 1 y = 8 4 2 1 2 2 4 8 Å 1ãx
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = như Hình 6.2. 2 y 8 4 2 1 1 2 −3 −2 −1 1 2 3 x O Hình 6.2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 181
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT 2. Hàm số logarit
Định nghĩa 3.2. Cho số thực a > 0 và khác 1. Hàm số y = log x được gọi là hàm số logarit cơ a số a.
Tính chất 3.2. Cho hàm số logarit y = log x, trong đó a 0 < a 6= 1.
• Tập xác định của hàm số y = log x là a (0; +∞) ;
• Tập giá trị của hàm số y = log x là R . a
○ Khi a > 1 thì hàm số đồng biến trên (0; +∞)
○ Khi 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên (0; +∞) .
○ Liên tục trên (0; +∞).
○ Đồ thị luôn qua (1; 0), (a; 1) và luôn nằm bên phải trục tung. Ví dụ 2
Vẽ đồ thị hàm số y = log1 x. 2 b Lời giải.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x 8 4 2 1 1 1 1 2 4 8 y = log1 x −3 −2 −1 0 1 2 3 2
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = log1 x như Hình 6.4. 2 y 3 2 1 1 2 4 8 1 x O 2 −1 −2 −3 Hình 6.4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 182
3. Liên hệ đồ thị của hai hàm số
Đồ thị hàm số y = ax và y = log x đối xứng nhau qua a y y = ax
đường phân giác của góc phần tư (đường thẳng y = x) thứ nhất. y = log x a x O B
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN Dạng 1
Đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit Ví dụ 1
Vẽ đồ thị các hàm số sau: Å 1ãx a) y = 4x. b) y = . 4 b Lời giải.
a) Lập bảng giá trị của hàm số ta được
b) Lập bảng giá trị của hàm số ta được 1 1 1 1 x −1 − 0 1 x −1 − 0 1 2 2 2 2 1 Å 1 ãx 1 1 y = 4x 1 1 2 4 y = 4 2 1 4 2 4 2 4
Đồ thị của hàm số y = 4x như bên dưới Å 1ãx
Đồ thị của hàm số y = như bên dưới 4 y y 4 4 1 1 4 x 1 −1 O 1 1 4 x −1 O 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 183
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT Ví dụ 2
Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = log x. b) y = log1 x. 4 b Lời giải.
a) Lập bảng giá trị của hàm số ta được
b) Lập bảng giá trị của hàm số ta được 1 1 1 x 1 10 x 1 2 4 10 4 2 1 1 y = log x −1 0 1 y = log1 x 1 0 − −1 4 2 2
Đồ thị của hàm số y = log x như bên dưới
Đồ thị của hàm số y = log1 x như bên dưới 4 y y 1 O x 1 1 10 −1 O 4 x 1 1 2 −1 Dạng 2
Tìm tập xác định của hàm số mũ và hàm số lôgairt Ví dụ 1
Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = log b) y = x2 + 2(3 − 2x). log3 4x. b Lời giải. 3 a) Hàm số y = log .
2(3 − 2x) xác định khi 3 − 2x > 0 ⇔ x < 2 Å 3 ã
Vậy tập xác định của hàm số y = log −∞ . 2(3 − 2x) là D = ; 2 b) Hàm số y = log x2 + 3
4x xác định khi x2 + 4x > 0 ⇔ x < −4 ∨ x > 0.
Vậy tập xác định của hàm số y = log x2 + 3
4x là D = (−∞; −4) ∪ (0; +∞).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 184 Ví dụ 2
Tìm tập xác định của các hàm số a) y = 12x; b) y = log −x2 + 5(2x − 3); c) y = log1 4. 5 b Lời giải.
a) Tập xác định của hàm số y = 12x là D = R. 3
b) Điều kiện 2x − 3 > 0 ⇔ x > . 2 Å 3 ã
Vậy tập xác định của hàm số y = log . 5(2x − 3) là D = ; +∞ 2
c) Điều kiện −x2 + 4 > 0 ⇔ −2 < x < 2.
Vậy tập xác định của hàm số y = log1 −x2 + 4 là D = (−2; 2). 5 Dạng 3
Một số bài toán thực tế Ví dụ 1
Cường độ ánh sáng I dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức I = I0 · ad, trong đó
I0 là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a > 0 là hằng số và d là độ sâu tính bằng mét tính từ mặt nước biển.
(Nguồn: http://www.britannica.com/science/seawer/Optical-properties)
a) Có thể khẳng định rằng 0 < a < 1 không? Giải thích.
b) Biết rằng cường độ ánh sáng tại độ sâu 1m bằng 0,95I0. Tìm giá trị của a.
c) Tại độ sâu 20m, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với I0? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị.) b Lời giải.
a) Do I0 là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển là không đổi, nên cường độ ánh sáng I tỉ lệ thuận với hàm số ad.
Do I giảm dần theo độ sâu, nên hàm số ad nghịch biến, suy ra 0 < a < 1.
b) Tại độ sâu 1m, ta có cường độ ánh sáng I = 0,95I0, suy ra 0,95I0 = I0a1 ⇔ a = 0,95.
c) Tại độ sâu 20m, suy ra d = 20. Cường độ ánh sáng tại đó là I = I0ad = I0 · 0,9520 ≈ 0,4I0.
Vậy tại độ sâu 20m, cường độ ánh sáng tại đó bằng khoảng 40% so với I0. Ví dụ 2 P
Công thức h = −19,4 · log
là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước biển P0
của một vị trí trong không trung (tính bằng ki-lô-mét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 185
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
áp suất P0 của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa - đơn vị áp suất, đọc là Pascal).
(Nguồn: http://doi.org/10.1007/s40828-020-0111-6) 1
a) Nếu áp suất không khí ngoài máy bay bằng P
2 0 thì máy bay đang ở độ cao nào? 4
b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng
lần áp suất không khí tại đỉnh của 5
ngọn núi B. Ngọn núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu ki-lô-mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.) b Lời giải. 1
a) Nếu áp suất ở ngoài máy bay là P
2 0 thì độ cao của máy bay là 1 P0 1 h = −19,4 · log 2 = −19,4 · log ≈ 5,8km. P0 2 4
b) Gọi áp suất lần lượt của hai ngọn núi A và B là PA, PB. Ta có PA = P 5 B.  PA h  A = −19,4 · log  P
Độ cao của núi A và núi B là 0 P  B h .  B = −19,4 · log P0 Ta có 4 P PB h A 5 A = −19,4 · log = −19,4 · log P0 P0 Å 4 P ã 4 = −19,4 · log + log B = −19,4 · log + h 5 P B ≈ hB + 1,9. 0 5
Vậy núi A cao hơn núi B 1,9km. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1
Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 3x; Å 1ãx b) y = . 3 b Lời giải.
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 186
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: y x −3 −2 −1 0 1 2 3 y = 3x 1 1 1 1 3 9 27 27 9 3
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = 3x như hình bên. 3 1 3 −2 −1 1 2 x O Å 1 ãx
b) Vẽ đồ thị hàm số y = . 3
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: y x −2 −1 0 1 2 3 4 9 y = 3x 9 3 1 1 1 1 1 3 9 27 81 Å 1ãx
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = như hình 3 bên. 3 1 3 −2 −1 1 2 x O 3 Bài 2
Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = log x; b) y = log1 x. 3 b Lời giải.
a) Vẽ đồ thị hàm số y = log x.
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 187
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT x 1 1 2 3 4 10 y = log x −1 0 log 2 log 3 log 4
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = log x như hình bên dưới. y 1 log 4 1 x O 1 2 3 4 10 −1
b) Vẽ đồ thị hàm số y = log1 x. 3
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x 1 1 1 1 3 9 27 9 3 y = log1 x 3 2 1 0 −1 −2 3
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y = log1 x như hình bên dưới. 3 y 3 2 1 1 3 9 1 x O 3 −1 −2 Bài 3
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = log |x + 3| ; b) y = ln(4 − x2). b Lời giải.
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi x + 3 6= 0 hay x 6= −3.
Suy ra tập xác định D = R \ {−3}.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 188
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 − x2 > 0 hay −2 < x < 2.
Suy ra tập xác định D = (−2; 2). Bài 4
Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng m(t) của chất còn lại (tính
bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số m(t) = 13e−0,0015t.
a) Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t = 0.
b) Sau 45 ngày khối lượng chất đó còn lại là bao nhiêu? b Lời giải.
a) m(0) = 13e0 = 13 (kilôgam).
b) m(45) = 13e−0,015·45 ≈ 6,62 (kilôgam). Bài 5
Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động
vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng.
Giả sử sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công thức
M(t) = 75 − 20 ln(t + 1), 0 ≤ t ≤ 12 (đơn vị: %). Hãy tính khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng. b Lời giải.
Khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng là
M(6) = 75 − 20 ln(6 + 1) ≈ 36,1%. Bài 6
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số a) y = 4x; b) y = log1 x. 4 b Lời giải.
a) Vì hàm số y = 4x có cơ số 4 > 1 nên ta có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 +∞ +∞ y = 4x 1 0 Å 1 ã
Đồ thị của hàm số y = 4x là một đường cong liền nét đi qua các điểm A −1; , B(0; 1), 4 C(1; 4), D(2; 16).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 189
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT y 16 D 4 C 1 A B 1 4 −1 O x 1 2 1
b) Vì hàm số y = log1 x có cơ số
< 1 nên ta có bảng biến thiên như sau 4 4 x 0 1 +∞ +∞ y = log 1 x 0 4 −∞ Å 1 ã
Đồ thị của hàm số y = log1 x là một đường cong liền nét đi qua các điểm A ; 1 , B(1; 0), 4 4 C(4; −1), D(16; −2). y y = log 1 x 4 1 A B 4 16 1 x O 1 4 −1 C −2 D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 190 Bài 7
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định của hàm số đó? Vì sao? √ √ Ç 3 åx Ç 3 26åx c) y = log x; d) y = log √ x. a) y = ; b) y = ; π 15 2 3 4 b Lời giải. √ √ 3 Ç 3 åx a) Vì 0 < < 1 nên hàm số y =
nghịch biến trên R. 2 2 √ √ 3 Ç 3 26åx b) Vì 0 < < 1 nên hàm số y =
nghịch biến trên R. 2 3
c) Vì π > 1 nên hàm số y = log x đồng biến trên (0; +∞). π √ d) Vì 0 <
15 < 1 nên hàm số y = log√ x nghịch biến trên (0; +∞). 4 15 4 Bài 8
Ta coi năm lấy làm mốc để tính dân số của một vùng (hoặc một quốc gia) là năm 0. Khi đó,
dân số của quốc gia đó ở năm thứ t là hàm số theo biến t được cho bởi công thức: S = A · ert.
Trong đó A là dân số của vùng (hoặc quốc gia) đó ở năm 0 và r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm
(Nguồn: Giải tích 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Biết rằng dân số Việt Nam năm 2021 ước tính là
98564407 người và tỉ lệ tăng dân số 0, 93%/năm (Nguồn: https://danso.org/viet-nam). Giả sử
tỉ lệ tăng dân số hằng năm là như nhau tính từ năm 2021, nêu dự đoán dân số Việt Nam năm
2030 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). b Lời giải.
Dân số Việt Nam vào năm 2030 là
S = A · ert = 98564407 · e0,93%·9 ≈ 107169341 (người). Bài 9
Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số mũ để mô phỏng quá trình học tập của một học Ä
sinh như sau: f (t) = c 1 − e−ktä, trong đó c là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, k
(kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, t (ngày) là thời gian học và f (t) là số đơn vị
kiến thức học sinh đã học được (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Giả sử một em
học sinh phải tiếp thu 25 đơn vị kiến thức mới. Biết rằng tốc độ tiếp thu của em học sinh là
k = 0,2. Hỏi em học sinh sẽ nhớ được (khoảng) bao nhiêu đơn vị kiến thức mới sau 2 ngày? Sau 8 ngày? b Lời giải.
Số đơn vị kiến thức mới em học sinh sẽ nhớ sau 2 ngày là Ä
f (2) = 25 1 − e−0,2·2ä ≈ 8,24 (đơn vị).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 191
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
Số đơn vị kiến thức mới em học sinh sẽ nhớ sau 8 ngày là Ä
f (8) = 25 1 − e−0,2·8ä ≈ 19,95 (đơn vị). Bài 10
Chỉ số hay độ pH của một dung dịch được tính theo công thức: pH = − log H+. Phân tích
nồng độ ion hydrogen H+ trong hai mẫu nước sông, ta có kết quả sau: Mẫu 1: H+ = 8 · 10−7;
Mẫu 2 : H+ = 2 · 10−9. Không dùng máy tính cầm tay, hãy so sánh độ pH của hai mẫu nước trên. b Lời giải.
Hàm số pH = − log H+ có a = 10 > 1 nên nghịch biến trên (0; +∞).
Vì 8 · 10−7 > 2 · 10−9 nên độ pH của mẫu 1 bé hơn độ pH của mẫu 2. Bài 11
Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng vối lãi
suất 6%/năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và người đó không gửi thêm tiền
vào mỗi năm. Để biết sau y (năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có được là x (đồng), người đó x
sử dụng công thức y = log
. Hỏi sau bao nhiêu năm thì người đó có được tổng số tiền 1,06 10
cả vốn và lãi là 15 triệu đồng? 20 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). b Lời giải.
Người đó có được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là 15 triệu đồng sau Å 15ã y = log ≈ 1,06 7 (năm). 10
Người đó có được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là 20 triệu đồng sau Å 20ã y = log ≈ 1,06 12 (năm). 10 Bài 12 So sánh các cặp số sau: a) 1,30,7 và 1,30,6. b) 0,75−2,3 và 0,75−2,4. b Lời giải.
a) Do 1,3 > 1 nên hàm số y = 1,3x đồng biến trên R. Mà 0,7 > 0,6 nên 1,30,7 > 1,30,6.
b) Do 0,75 < 1 nên hàm số y = 0,75x nghịch biến trên R. Mà −2,3 > −2,4 nên 0,75−2,3 < 0,75−2,4.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 192 Bài 13
Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = log b) y = x2 + 2(3 − 2x). log3 4x. b Lời giải. 3 a) Hàm số y = log .
2(3 − 2x) xác định khi 3 − 2x > 0 ⇔ x < 2 Å 3 ã
Vậy tập xác định của hàm số y = log −∞ . 2(3 − 2x) là D = ; 2 b) Hàm số y = log x2 + 3
4x xác định khi x2 + 4x > 0 ⇔ x < −4 ∨ x > 0.
Vậy tập xác định của hàm số y = log x2 + 3
4x là D = (−∞; −4) ∪ (0; +∞). Bài 14 So sánh các cặp số sau: a) log 0,8 và log 1,2. b) log π π 0,3 2 và log0,3 2,1. b Lời giải.
a) Hàm số y = log x có cơ số π > 1 nên đồng biến trên (0; +∞). π
Mà 0,8 < 1,2 nên log 0,8 < log 1,2. π π b) Hàm số y = log x có cơ số 0,3
0,3 < 1 nên nghịch biến trên (0; +∞).
Mà 2 < 2,1 nên log0,3 2 > log0,3 2,1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 193
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(3 − x). A D = (3; +∞). B D = R \ {3}. C D = (−∞; 3). D D = R. b Lời giải.
Hàm số xác định ⇔ 3 − x > 0 ⇔ x < 3. Suy ra, D = (−∞; 3). Chọn đáp án C Câu 2
Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất
được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?
A 500 · 1,006 (triệu đồng).
B 500 · 1,0612 (triệu đồng).
C 500 · (1 + 12 · 0,006)12 (triệu đồng).
D 500 · 1,00612 (triệu đồng). b Lời giải.
Công thức lãi suất A(1 + x%)n = 500 · (1 + 0,6%)12 = 500 · 1,00612. Chọn đáp án D Câu 3
Đồ thị hàm số y = ax + 1 có một đường tiệm cận là A y = 1. B y = −1. C y = 0. D x = 0. b Lời giải.
Đồ thị (C) của hàm số y = ax chỉ có một đường tiệm cận ngang y = 0.
Mà đồ thị (C0) của hàm số y = ax + 1 có được bằng cách tịnh tiến (C) lên một đơn vị.
Nên (C0) chỉ có một đường tiệm cận y = 1. Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 194 Câu 4
Hàm số y = 2x2−x có đạo hàm là
A (x2 − x) · 2x2−x−1.
B (2x − 1) · 2x2−x. C 2x2−x · ln 2.
D (2x − 1) · 2x2−x · ln 2. b Lời giải.
Ta có y0 = (x2 − x)0 · 2x2−x · ln 2 = (2x − 1) · 2x2−x · ln 2. Chọn đáp án D Câu 5
Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau
đây 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần trăm diện tích hiện nay? A 4x x 4 x 4 (1 − x)4. B 1 − . C 1 − . D 1 − . 100 100 100 b Lời giải. x
Diện tích rừng lúc đầu là S, diện tích rừng sau 4 năm là S0; x% = . Ta có 100 x n x 4 S x 4 S = S0 1 − = S 1 − ⇔ = 1 − . 100 0 100 S0 100 Chọn đáp án D Câu 6 3x + 6
Tập xác định D của hàm số y = ln là 1 − x A D = (−2; 1).
B D = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). C D = [−2; 1).
D D = (−∞; −2] ∪ (1; +∞). b Lời giải. 3x + 6 Điều kiện xác định: > 0 ⇔ −2 < x < 1. 1 − x
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−2; 1). Chọn đáp án A Câu 7
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? √ √ Å ãx Ç åx A 3 2 + 3 y = . B y = . π e √ √ Ç åx C 2018 − 2015 y = log x4 + . 7 5. D y = 10−1 b Lời giải. √ √ √ √ 2 + 3 Ç 2 + 3 åx Ta có > 1 nên hàm số y = đồng biến trên R. e e Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 195
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT Câu 8
Hàm số y = ln −x2 + 5x − 6 có tập xác định là:
A (−∞; 2) ∪ (3; +∞). B (0; +∞). C (−∞; 0). D (2; 3). b Lời giải.
Điều kiện để hàm số xác định là −x2 + 5x − 6 > 0 ⇔ 2 < x < 3. Chọn đáp án D Câu 9
Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 − 2x − 3).
A D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B D = [−1; 3].
C D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D D = (−1; 3). b Lời giải.
x2 − 2x − 3 > 0 ⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Chọn đáp án C Câu 10
Tập xác định của hàm số y = log√ (12 − x − x2) là 10 A (−4; 3). B (−3; 4). C [−4; 3].
D (−∞; −4) ∪ (3; +∞). b Lời giải.
Điều kiện 12 − x − x2 > 0 ⇔ −4 < x < 3.
Vậy tập xác đinh của hàm số là (−4; 3). Chọn đáp án A Câu 11
Bạn A gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng tại một ngân hàng theo thể thức lãi kép. Sau 8 tháng
bạn đó nhận được 61329000 đồng cả gốc lẫn lãi. Hỏi lãi suất hàng tháng của ngân hàng đó là bao nhiêu? A 0,6%. B 6%. C 0,7%. D 7%. b Lời giải.
Gọi lãi suất ngân hàng đó là r.
Ta có 58000000(1 + r)8 = 61329000 ⇔ 1 + r = 1,007 ⇒ r = 0,007 = 0,7%. Chọn đáp án C Câu 12
Tập xác định của hàm số y = log − 3
3x2 + 23x − 20 có bao nhiêu giá trị nguyên? A 6. B 4. C 7. D 5. b Lời giải. 20
Điều kiện xác định: −3x2 + 23x − 20 > 0 ⇔ 1 < x < . 3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 196
Vậy tập xác định có tất cả 5 giá trị nguyên. Chọn đáp án D Câu 13
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? Å ãx A e x 1 y = . B y = √ √ . 2 6 − 5 Å ãx Å ãx C 4 π + 3 y = √ . D y = . 3 + 2 2π b Lời giải. Å ãx π + 3 π + 3
Cả 4 hàm số đã cho đều là hàm số mũ, ta thấy chỉ có hàm số y = có cơ số ∈ (0; 1) 2π 2π Å ãx π + 3 nên chỉ có hàm số y =
nghịch biến trên tập xác định của nó. 2π Chọn đáp án D Câu 14
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R? Å ãx Å ãx A 2 π x 1 y = . B y = . C y = √ . D y = 2−x. e 3 3 b Lời giải. π x π π x Hàm số y =
có tập xác định là R và có cơ số > 1 nên hàm số y = đồng biến trên R. 3 3 3 Chọn đáp án B Câu 15
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới y 2 1 −1 O x 1 −1 −2
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để √
phương trình f (x) = 4m+2 log4 2 có hai nghiệm phân biệt dương. A m > 1. B 0 < m < 1. C m < 0. D 0 < m < 2. b Lời giải.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 4m+2 log4 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và √
đường thẳng y = 4m+2 log4 2. √ √
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ 4m+2 log4 2 < 2 ⇔ 2m + 4 log4 2 < 1 ⇔ m < 0.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 197
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT Chọn đáp án C Câu 16
Cho hai đồ thị y = ax và y = log x có đồ thị như hình b y
vẽ bên. Tìm khẳng định đúng.
A 0 < a < 1; 0 < b < 1. B a > 1; b > 1. 2
C a > 1; 0 < b < 1.
D 0 < a < 1; b > 1. 1 x −2 −1 O 1 2 −1 −2 b Lời giải. Từ đồ thị suy ra:
Hàm số y = ax đồng biến trên tập xác định R ⇒ a > 1;
Hàm số y = log x nghịch biến trên tập xác định b (0; +∞) ⇒ 0 < b < 1.
Vậy khẳng định đúng là a > 1; 0 < b < 1. Chọn đáp án C Câu 17
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R. Å ãx A 2 y = log1 x. B y = . 2 π C π x y = .
D y = logπ 2x2 + 1. 3 4 b Lời giải. Å 2 ãx 2 Hàm số y =
có tập xác định D = R và cơ số a =
< 1 nên hàm số nghịch biến trên R. π π Chọn đáp án B Câu 18
Tính đạo hàm y0 của hàm số y = 7x+3 . A y0 = 7x+3. B y0 = 7x+2 ln 7. C y0 = 7x+3 ln 7. D y0 = 7x . ln 7 b Lời giải. Đạo hàm y0 = 7x+3 ln 7. Chọn đáp án C Câu 19
Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R? A y = ln(x2 − 1). B y = ln(1 − x2). C y = ln(x + 1)2. D y = ln(x2 + 1).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 198 b Lời giải.
Do x2 + 1 > 0, ∀x ∈ R nên hàm số y = ln(x2 + 1) có tập xác định là R. Chọn đáp án D Câu 20
Tập xác định của hàm số y = log3(4 − x) là A D = [4; +∞). B D = (−∞; 4]. C D = (4; +∞). D D = (−∞; 4). b Lời giải.
Hàm số y = log3(4 − x) xác định khi 4 − x > 0 ⇔ x < 4. Chọn đáp án D Câu 21
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong y
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A y = −x2 + 2x + 1. B y = log x. 0,5 1 C 1 y = . D y = 2x. O 2x x −2 −1 1 2 b Lời giải.
Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định, đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (0; 1), nhận đường 1
thẳng x = 0 làm tiệm cận ngang. Từ đó chỉ có hàm số y = thỏa mãn. 2x Chọn đáp án C Câu 22
Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x2 + 2x + 3).
A D = R \ {−2; −1}. B D = R. C D = ∅.
D D = (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). b Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số là x2 + 2x + 3 > 0 (đúng ∀x ∈ R). Chọn đáp án B Câu 23
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? Å ã Å ãx A 1 1 y = log x. B y = . C y = . D y = 3 log5 2018x. x2 2 b Lời giải.
Xét hàm số y = 2018x có tập xác định D = R và cơ số a = 2018 > 1. Do đó, hàm số y = 2018x đồng biến trên R. Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 199
3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT Câu 24
Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A [0; +∞). B (0; +∞). C R. D R \ {0}. b Lời giải.
Tập xác định D = (0; +∞) Chọn đáp án B Câu 25
Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một
năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A 283.145.000 đồng. B 283.155.000 đồng. C 283.142.000 đồng. D 283.151.000 đồng. b Lời giải.
Gọi T là tổng số tiền thu được sau 5 năm. Å 7,2 ã5 Khi đó T = 200.000.000 1 + ≈ 283.142.000 đồng. 100 Chọn đáp án C Câu 26
Cho hàm số y = log x và y = x có đồ thị lần a logb
lượt là (C) và C0 (như hình vẽ bên). Đường thẳng
x = 9 cắt trục hoành và các đồ thị (C) và C0 lần y
lượt tại M, N và P. Biết rằng MN = NP, hãy xác
định biểu thức liên hệ giữa a và b A a = b2. B a = 9b. y = log x b C P a = 3b. D a = b + 3. N y = log x a M O 9 x b Lời giải.
Dựa vào đồ thị suy a > b và N thuộc đồ thị y = log x và P thuộc đồ thị hàm số y = x. Do giả a logb
thiết suy ra MN = loga 9 và MP = logb 9. Vì MN = NP suy ra MP = 2MN nên 1 2 log = ⇔ a = b ⇔ a = b2 ⇔ a = b2 b 9 = 2 loga 9 ⇔ log 2 log log log . log b a 9 9 9 9 9 log9 Chọn đáp án A —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 200
§4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phương trình mũ
Định nghĩa 4.1. Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b với 0 < a 6= 1.
○ Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = log b. a
○ Nếu b ≤ 0 thì phương trình vô nghiệm. Minh họa bằng đồ thị y y = ax y y = ax b y = b b y = b 1 1 x O log b log b O x a a (a > 1) (0 < a < 1)
Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số
Nếu 0 < a 6= 1 thì au = av ⇔ u = v. Ví dụ 1 1 Giải phương trình 3x+1 = . 31−2x b Lời giải. 1
Đưa vế phải về cơ số 3, ta có = 32x−1. 31−2x
Từ đó phương trình trở thành 3x+1 = 32x−1 ⇔ x + 1 = 2x − 1 ⇔ x = 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2. Ví dụ 2
Giải phương trình 10x−1 = 2022. b Lời giải.
Lấy lôgarit thập phân hai vế của phương trình ta được x − 1 = log 2022 hay x = 1 + log 2022
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 + log 2022.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 201
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 2. Phương trình lôgarit
Định nghĩa 4.2. Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x = b a (0 < a 6= 1).
Phương trình lôgarit cơ bản log x = b có nghiệm duy nhất x = ab. a Minh họa bằng đồ thị y y y = log x a b b y = b y = b x O 1 ab x O ab 1 y = log x a (a > 1) (0 < a < 1)
Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng cơ số
Nếu u , v > 0 và 0 < a 6= 1 thì log u = v ⇔ u = v. a loga Ví dụ 3
Giải phương trình 4 + 3 log(2x) = 16. b Lời giải.
Điều kiện 2x > 0 hay x > 0.
Phương trình trở thành log(2x) = 4.
Từ đó 2x = 104 hay x = 5000 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 5000. Ví dụ 4
Giải phương trình log3 (x + 1) = log3 (x2 − 1). b Lời giải.
Điều kiện: x + 1 > 0 và x2 − 1 > 0, tức là x > 1.
Phương trình trở thành x + 1 = x2 − 1 hay x2 − x − 2 = 0.
Từ đó tìm được x = −1 và x = 2, nhưng chỉ có nghiệm x = 2 thỏa mãn điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2. 3. Bất phương trình mũ
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax ≥ b, ax < b, ax ≤ b) với (a > 0, a 6= 1). Xét bất
phương trình dạng ax > b:
+ Nếu b ≤ 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là S = R.
+ Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương với ax > aloga b.
○ Với a > 1, nghiệm của bất phương trình là x > log b. a
○ Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình x < log b. a
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 202
o a) Các bất phương trình mũ cơ bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu a > 1 thì au > av ⇔ u > v.
Nếu
0 < a < 1 thì au > av ⇔ u < v. Ví dụ 5 1
Giải bất phương trình 16x > . 8 b Lời giải. 1 3 Ta có 16x >
⇔ 24x > 2−3 ⇔ 4x > −3 ⇔ x > − . 8 4
4. Bất phương trình lôgarit
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x > b (hoặc x ≥ b, x < b, x ≤ b) với a loga loga loga (a > 0, a 6= 1).
Xét bất phương trình dạng log x > b: a
○ Nếu a > 1 thì nghiệm của bất phương trình là x > ab.
○ Với 0 < a < 1 thì nghiệm của bất phương trình 0 < x < ab.
o a) Các bất phương trình lôgarit cơ bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu a > 1 thì log u > v ⇔ u > v > a loga 0.
Nếu 0 < a < 1 thì log u > v ⇔ a loga 0 < u < v. Ví dụ 6
Giải bất phương trình log0,3 (x + 1) ≤ log0,3 (2x − 1). b Lời giải. 1 Điều kiện: x > . 2
Vì cơ số 0,3 < 1 nên bất phương trình trở thành x + 1 ≥ 2x − 1, từ đó tìm được x ≤ 2. 1
Kết hợp điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là < x ≤ 2. 2 B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1
Giải phương trình mũ
○ Nếu b > 0 thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất a = log b. a
○ Nếu b 6 0 thì phương trình vô nghiệm. Ví dụ 1
Giải các phương trình sau 1 Å 1ãx 27x a) 2x = . b) 5 · 10x = 1. c) = . 8 9 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 203
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 1 a) 2x = ⇔ 2x = 2−3 ⇔ x = −3. 8 1 1 b) 5 · 10x = 1 ⇔ 10x = ⇔ x = log = − log 5. 5 5 c) Å 1ãx 27x Ä 33x = ⇔ 3−2äx = ⇔ 3−2x = 33x−1 9 3 3 1
⇔ −2x = 3x − 1 ⇔ 5x = 1 ⇔ x = . 5 Ví dụ 2
Giải các phương trình sau √ a) 3x+2 = 3 9. b) 2 · 102x = 30. c) 42x = 82x−1. b Lời giải. √ 2 4 a) 3x+2 = 3 9 ⇔ x + 2 = ⇔ x = − . 3 3 1 b) 2 · 102x = 30 ⇔ x = log 2 10 15. 3
c) 42x = 82x−1 ⇔ 24x = 26x−3 ⇔ x = . 2 Dạng 2
Giải phương trình lôgarit Phương trình log x = b a
(a > 0, a 6= 1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab.
Tổng quát, xét phương trình dạng log u v a
(x) = loga (x) (a > 0, a 6= 1) (1)
Để giải phương trình (1), trước hết cần đặt điều kiện có nghĩa: u(x) > 0 và v(x) > 0.
Khi đó, (1) được biến đổi thành phương trình u(x) = v(x). (2)
Sau khi giải phương trình (2), ta cần kiểm tra sự thoả mãn điều kiện. Nghiệm của phương trình
(1) là những nghiệm của (2) thoả mãn điều kiện. Ví dụ 1
Giải các phương trình sau a) log x = − b) x2 − 3 2. log2 3 = log2 2x. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 204 a) Điều kiện: x > 0. 1 1 log x = − = . 3 2 ⇔ x = 3−2 = 32 9 ®x2 − 3 > 0 b) Điều kiện: (*) 2x > 0
Khi đó, phương trình đã cho trở thành x2 − 3 = 2x ⇔ x2 − 3 − 2x = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 3.
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*), ta thấy chỉ có x = 3 thoả mãn.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3. Ví dụ 2
Giải các phương trình sau a) log1 (x − 2) = −2.
b) log2(x + 6) = log2(x + 1) + 1. 2 b Lời giải. a) Điều kiện: x > 2.
log 1 (x − 2) = −2 ⇔ x − 2 = 4 ⇔ x = 6. 2 ®x > −6 b) Điều kiện: ⇔ x > −1. x > −1
log2(x + 6) = log2(x + 1) + 1 ⇔ log2(x + 6) = log2(2x + 2) ⇔ x + 6 = 2x + 2 ⇔ x = 4. Dạng 3
Giải bất phương trình mũ
○ Nếu b ≤ 0 thì mọi x ∈ R đều là nghiệm của bất phương trình. ○ Nếu b > 0 thì:
Với a > 1, nghiệm của bất phương trình là x > log b; a
Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình là x < log b. a Đặc biệt
○ Tương tự như trên, ta nhận được kết quả về nghiệm của mỗi bất phương trình ax ≥
b, ax < b, ax ≤ b (các bất phương trình ax < b, ax ≤ b vô nghiệm nếu b ≤ 0).
○ Nếu a > 1 thì au(x) > av(x) ⇔ u(x) > v(x).
Nếu 0 < a < 1 thì au(x) > av(x) ⇔ u(x) < v(x). Ví dụ 1
Giải các bất phương trình sau Å 1ãx a) 10x < 0,001. b) 0,4x > 2. c) ≥ 2 · 42x. 2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 205
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
a) 10x < 0,001 ⇔ 10x < 10−3 ⇔ x < −3 (do 10 > 1 ).
b) 0,4x > 2 ⇔ x < log0,4 2 (do 0 < 0,4 < 1). c) Å 1ãx Ä Ä
≥ 2 · 42x ⇔ 2−1äx ≥ 2 · 22ä2x ⇔ 2x ≥ 21+4x 2 1
⇔ −x ≥ 1 + 4x ⇔ 5x ≤ −1 ⇔ x ≤ − . 5 Ví dụ 2
Giải các bất phương trình sau Å 1ãx−2 Å 1 ãx a) 2x > 16. b) 0,1x ≤ 0,001. c) ≥ . 5 25 b Lời giải. a) 2x > 16 ⇔ x > 4.
b) 0,1x 6 0,001 ⇔ 0,1x 6 0,13 ⇔ x > 3. Å 1ãx−2 Å 1 ãx Å 1ãx−2 Å 1ã2x c) > ⇔ >
⇔ x − 2 6 2x ⇔ x > −2. 5 25 5 5 Dạng 4
Giải bất phương trình lôgrit
○ Với a > 1, nghiệm của (*) là x > ab.
○ Với 0 < a < 1, nghiệm của (*) là 0 < x < ab. Đặc biệt ○ Nếu a > 1 thì log u v a
(x) > loga (x) ⇔ u(x) > v(x) > 0.
○ Nếu 0 < a < 1 thì log u v a
(x) > loga (x) ⇔ 0 < u(x) < v(x). Ví dụ 1
Giải các bất phương trình sau a) log b) 2(2x − 1) 6 1.
log 1 (1 − x) > log1 (3x + 2). 2 2 b Lời giải. 1
a) Điều kiện: 2x − 1 > 0 ⇔ x > . 2
Khi đó, do cơ số 2 > 1 nên bất phương trình đã cho trở thành 3
2x − 1 ≤ 21 ⇔ 2x 6 3 ⇔ x 6 . 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 206 1 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là < x 6 . 2 2  ®1 − x > 0 x < 1  2 b) Điều kiện: ⇔ 2 ⇔ − < x < 1. (*) 3x + 2 > 0 3 x > − 3
Khi đó, do cơ số 1 < 1 nên bất phương trình đã cho trở thành 2 1
1 − x < 3x + 2 ⇔ 4x > −1 ⇔ x > − . 4 1
Kết hợp với điều kiện (∗), ta được nghiệm của bất phương trình là − < x < 1. 4 Ví dụ 2
Giải các bất phương trình sau a) log1 (x + 1) < 2. b) log5(x + 2) ≤ 1. 3 b Lời giải.
a) Điều kiện: x > −1. Å 1ã2 8
log 1 (x + 1) < 2 ⇔ x + 1 > ⇔ x > − . 3 3 9 8
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > − 9 b) Điều kiện x > −2.
log5(x + 2) ≤ 1 ⇔ x + 2 ≤ 5 ⇔ x ≤ 3.
Vậy nghiệm của bất phương trình là −2 < x ≤ 3. Dạng 5
Một số bài toán thực tế Ví dụ 1
Nước chanh có độ pH bằng 2,4; giấm có độ pH bằng 3. Nước chanh có độ acid gấp bao nhiêu
lần giấm (nghĩa là có nồng độ H+ gấp bao nhiêu lần)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). b Lời giải.
Kí hiệu x, y lần lượt là nồng độ H+ trong nước chanh và giấm.
Theo giả thiết, ta có 2,4 = − log x và 3 = − log y. x 10−2,4
Suy ra x = 10−2,4 và y = 10−3. Suy ra = = 100,6 ≈ 3,98. y 10−3
Vậy nồng độ H+ của nước chanh gấp 3,98 lần nồng độ H+ của giấm. Ví dụ 2
Nước uống đạt tiêu chuẩn phải có độ pH nằm trong khoảng từ 6,5 đến 8,5 (theo Quy chuẩn
Việt Nam QCVN 01 : 2009/BYT ). Nồng độ H+ trong nước uống tiêu chuẩn phải nằm trong
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 207
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT khoảng nào? b Lời giải.
Gọi x là nồng độ H+ trong nước. Ta có
− log 6,5 < x < − log 8,5 ⇔ −0,813 < x < −0,924. Ví dụ 3
Công thức tính khối lượng còn lại của một chất phóng xạ từ khối lượng ban đầu M0 là M(t) = 1 Å 1ã T M0
, trong đó t là thời gian tính từ thời điểm ban đầu và T là chu kì bán rã của chất. Đồng 2
vị plutonium-234 có chu kì bán rã là 9 giờ.
(Nguồn: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Plutonium#section=AtomicMass -Half-Life-and-Deca)
Từ khối lượng ban đầu 200 g, sau bao lâu thì khối lượng plutonium-234 còn lại là a) 100 g? b) 50 g? c) 20 g? b Lời giải. t Å 1ã9 a) 100 = 200 ⇔ t = 9 giờ. 2 t Å 1ã9 b) 50 = 200 ⇔ t = 18 giờ. 2 t Å 1ã9 1 c) 20 = 200 ⇔ t = 9 · log ≈ 29,9 giờ. 2 1 2 10 Ví dụ 4
Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là M0( g) thì khối lượng carbon-14 t Å 1 ã T
còn lại (tính theo gam) sau t năm được tính theo công thức M(t) = M0 ( g), trong đó 2
T = 5730 (năm) là chu kì bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hoá thạch của một sinh vật, người
ta xác định được khối lượng carbon-14 hiện có trong hoá thạch là 5 · 10−13 g. Nhờ biết tỉ lệ khối
lượng của carbon-14 so với carbon-12 trong cơ thể sinh vật sống, người ta xác định được khối
lượng carbon-14 trong cơ thể lúc sinh vật chết là M0 = 1,2 · 10−12( g). Sinh vật này sống cách
đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm.) b Lời giải.
Gọi t là thời gian từ lúc sinh vật chết đến nay. Ta có: t t Å 1ã T Å 1ã T 5 t 5
5 · 10−13 = 1,2 · 10−12 · ⇔ = ⇔ = log 2 2 12 T 1 2 12 5 5 ⇔ t = T log1 = −5730 · log ≈ 2 7237 ≈ 7200. 2 12 12
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 208
Vậy sinh vật này sống cách đây khoảng 7200 năm. C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1
Giải các phương trình sau √ a) 3x−1 = 27; c) 3e3x = 1; b) 1002x2−3 = 0,12x2−18; d) 5x = 32x−1. b Lời giải.
a) Ta có 3x−1 = 27 ⇔ 3x−1 = 33 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4. b) Ta có 1002x2−3 = 0,12x2−18
⇔ 102(2x2−3) = 10−(2x2−18) ⇔ 4x2 − 6 = −2x2 + 18 ⇔ x2 = 4 ñx = 2 ⇔ x = −2. √ 1 √ 1 √ c) Ta có
3e3x = 1 ⇔ e3x = √ ⇔ 3x = − ln 3 ⇔ x = − ln 3. 3 3 d) Ta có 5x = 32x−1 ⇔ log5 5x = log5 32x−1 ⇔ x = (2x − 1) log5 3 ⇔ 2 log5 3 − 1 x = log5 3 log ⇔ x = 5 3 2 log5 3 − 1 ⇔ x = log9 3. 5 Bài 2
Giải các phương trình sau a) log(x + 1) = 2; c) ln x + ln(x − 1) = ln 4x; b) 2 log x + d) x2 − 4 log2(x − 3) = 2; log3 3x + 2 = log3(2x − 4). b Lời giải.
a) Ta có log(x + 1) = 2 ⇔ x + 1 = 102 ⇔ x = 99.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 209
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT ®x > 0 b) Điều kiện: ⇔ x > 3. x − 3 > 0 Ta có 2 log x + 4 log2(x − 3) = 2
⇔ 2 log22 x + log2(x − 3) = 2 ⇔ log x + 2 log2(x − 3) = 2 ⇔ log x 2 (x − 3) = 2 ⇔ x2 − 3x − 4 = 0 ñx = 4 ⇔ x = −1.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x = 4. ®x > 0 c) Điều kiện ⇔ x > 1. x − 1 > 0 Ta có ln x + ln(x − 1) = ln 4x ⇔ ln x(x − 1) = ln 4x ⇔ x2 − x = 4x ⇔ x2 − 5x = 0 ñx = 5 ⇔ x = 0.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x = 5. ®x2 − 3x + 2 > 0 d) Điều kiện ⇔ x > 2. 2x − 4 > 0 Ta có Ä ä log x2 − = 3 3x + 2 log3(2x − 4) ⇔ x2 − 3x + 2 = 2x − 4 ⇔ x2 − 5x + 6 = 0 ñx = 2 ⇔ x = 3.
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm x = 3. Bài 3
Giải các bất phương trình sau a) 0,12−x > 0,14+2x; c) log3(x + 7) ≥ −1; b) 2 · 52x+1 ≤ 3;
d) log0,5(x + 7) ≥ log0,5(2x − 1). b Lời giải. 3
a) Ta có 0,12−x > 0,14+2x ⇔ 2 − x < 4 + 2x ⇔ −3x < 2 ⇔ x > − ; 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 210 3 3 1 Å 3 ã
b) Ta có 2 · 52x+1 ≤ 3 ⇔ 52x+1 ≤ ⇔ 2x + 1 ≤ log ⇔ x ≤ log − 1 ; 2 5 2 2 5 2
c) Điều kiện: x + 7 > 0 ⇔ x > −7. 20 Ta có log (thỏa mãn điều kiện).
3(x + 7) ≥ −1 ⇔ x + 7 ≥ 3−1 ⇔ x ≥ − 3 ®x + 7 > 0 1 d) Điều kiện: ⇔ x > . 2x − 1 > 0 2
Ta có log0,5(x + 7) ≥ log0,5(2x − 1) ⇔ x + 7 ≤ 2x − 1 ⇔ x ≥ 8 (thỏa mãn điều kiện). Bài 4
Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm
theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là:
A = 500 · (1 + 0,075)n (triệu đồng).
Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi). b Lời giải. Ta cần tìm n sao cho 8 8
A ≥ 800 ⇔ 500 · (1 + 0,075)n ≥ 800 ⇔ (1,075)n ≥ ⇔ n ≥ log ≈ 6,5. 5 1,075 5
Vậy sau khoảng 6,5 năm gửi tiết kiệm, bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng. Bài 5
Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn
trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40%
mỗi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N(t) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau: N(t) = 500e0,4t.
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con? b Lời giải.
Kể từ lúc bắt đầu nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con ta có ln 160
500e0,4t ≥ 80000 ⇔ e0,4t ≥ 160 ⇔ 0,4t ≥ ln 160 ⇔ t ≥ ≈ 13 (giờ). 0,4
Vậy sau khoảng 13 giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80000 con. Bài 6
Giả sử nhiệt độ T (◦C) của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức: T = 25 + 70e−0,5t,
trong đó thời gian t được tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 211
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
b) Sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại 30 ◦C? b Lời giải.
a) Nhiệt độ ban đầu của vật là T0 = 25 + 70e−0,5·0 = 95 (◦C).
b) Nhiệt độ của vật còn lại 30 ◦C, ta có 1
30 = 25 + 70e−0,5t ⇔ 70e−0,5t = 5 ⇔ e−0,5t = 14 1 ⇔ −0,5t = ln ⇔ t ≈ 5,3 (phút). 14 Bài 7
Tính nồng độ ion hydrogen (tính bằng mol/lít) của một dung dịch có độ pH là 8. b Lời giải.
Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó là H+ = 10−8. Bài 8
Giải mỗi phương trình sau a) (0,3)x−3 = 1; b) 53x−2 = 25; c) 9x−2 = 243x+1; d) log1 (x + 1) = −3; 2 e) log f) 5(3x − 5) = log5(2x + 1);
log 1 (x + 9) = log 1 (2x − 1). 7 7 b Lời giải. Ta có
a) (0,3)x−3 = 1 ⇔ x − 3 = log0,3 1 ⇔ x − 3 = 0 ⇔ x = 3.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3. 4
b) 53x−2 = 25 ⇔ 3x − 2 = log .
5 25 ⇔ 3x − 2 = 2 ⇔ 3x = 4 ⇔ x = 3 4
Vậy phương trình có nghiệm là x = . 3 c) Ta có
9x−2 = 243x+1 ⇔ 32(x−2) = 35(x+1) ⇔ 2(x − 2) = 5(x + 1) ⇔ 2x − 4 = 5x + 5 ⇔ −3x = 9 ⇔ x = −3.
Vậy phương trình có nghiệm là x = −3. Å 1ã−3
d) log1 (x + 1) = −3 ⇔ x + 1 = ⇔ x + 1 = 8 ⇔ x = 7. 2 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 7.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 212
e) log5(3x − 5) = log5(2x + 1) 5 ®3x − 5 > 0 x >  5 Điều kiện: ⇔ 3 ⇔ x > . 2x + 1 > 0 1 3  x > − 2
Phương trình đã cho log5(3x − 5) = log5(2x + 1)  5  5 x > x > ⇔ 3 ⇔ 3 ⇔ x = 6. 3x − 5 = 2x + 1 x = 6
Vậy phương trình có nghiệm là x = 6. ®x + 9 > 0 ®x > −9
f) Phương trình log1 (x + 9) = log1 (2x − 1) ⇔ ⇔ ⇔ x = 10. 7 7 x + 9 = 2x − 1 x = 10
Vậy phương trình có nghiệm là x = 10. Bài 9
Giải mỗi bất phương trình sau 1 Å 2ã3x−7 3 a) 3x > ; b) ≤ ; 243 3 2 c) 4x+3 ≥ 32x; d) log(x − 1) < 0;
e) log1 (2x − 1) ≥ log1 (x + 3); f) ln(x + 3) ≥ ln(2x − 8). 2 2 b Lời giải. Ta có 1 1 a) 3x > ⇔ x > log ⇔ x > −5. 243 3 243
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−5; +∞). Å 2ã3x−7 3 3 b) ≤ ⇔ 3x − 7 ≥ log2 ⇔ 3x ≥ 6 ⇔ x ≥ 2. 3 2 3 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [2; +∞).
c) 4x+3 ≥ 32x ⇔ 22(x+3 ≥ 25x ⇔ 2(x + 3) ≥ 5x ⇔ −3x ≥ −6 ⇔ x ≤ 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 2]. ®x − 1 > 0 ®x > 1 d) log(x − 1) < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 < x < 2. x − 1 < 100 x < 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (1; 2).
e) Bất phương trình log1 (2x − 1) ≥ log1 (x + 3) 2 2  ® 1 2x − 1 > 0 x > 1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ < x ≤ 4. 2x − 1 ≤ x + 3 2 x ≤ 4 Å 1 ò
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; 4 . 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 213
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT ®2x − 8 > 0 ®x > 4
f) ln(x + 3) ≥ ln(2x − 8) ⇔ ⇔ ⇔ 4 < x ≤ 11. x + 3 ≥ 2x − 8 x ≤ 11
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (4; 11]. Bài 10
Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi
suất là x %/năm (x > 0). Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc và lãi là 119,1016 triệu đồng.
Tìm x, biết rằng lãi suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt thời gian gửi. b Lời giải.
Gọi Pn là số tiền gốc và lãi nhận được sau n kì gửi.
P0 là số tiền gửi ban đầu. x% lãi suất.
Với n = 3 năm, P3 = 119,1016 triệu; P0 = 100 triệu, ta có P P P 3 3 3 = P0(1 + x)3 ⇔ (1 + x)3 = ⇔ 1 + x = 3 P0 P0 P … 119,1016 3 ⇔ x = 3 3 − 1 = 3 − 1 = = 0,06 = 6% P0 100 50
Vậy lãi suất gửi là 6%/năm Bài 11
Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L ở ví dụ 14, hãy tính mức cường độ âm mà tai
người có thể nghe được, biết rằng tai nguời có thể nghe được âm với cường độ âm từ 10−12 W/m2 đến 10 W/m2. b Lời giải. I
Ta có công thức mức cường độ âm L = 10 log
, trong đó I (đơn vị: W/m2) là cường độ âm. 10−12
Mức cường độ âm mà tai người có thể nghe được là 10−12 10 10 log < L < 10 log ⇔ 0 < L < 130. 10−12 10−12
Vậy mức cường độ âm mà tai người nghe được từ 0 đến 130 dB. Bài 12
Giải các phương trình sau a) 52x−1 = 25. b) 3x+1 = 92x+1. c) 101−2x = 100000. b Lời giải. 3
a) 52x−1 = 25 ⇔ 52x−1 = 52 ⇔ 2x − 1 = 2 ⇔ x = . 2 1
b) 3x+1 = 92x+1 ⇔ 3x+1 = 34x+2 ⇔ x + 1 = 4x + 2 ⇔ x = − . 3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 214
c) 101−2x = 100000 ⇔ 101−2x = 105 ⇔ 1 − 2x = 5 ⇔ x = −2. Bài 13
Giải các phương trình sau. Làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. a) 3x+2 = 7. b) 3 · 102x+1 = 5. b Lời giải.
a) 3x+2 = 7 ⇔ x = log3 7 − 2 ≈ −0,229. 5 1 Å 5 ã
b) 3 · 102x+1 = 5 ⇔ 2x + 1 = log ⇔ x = log − 1 ⇔ x ≈ −0,389. 3 2 3 Bài 14
Giải các phương trình sau a) log b) x − 6(4x + 4) = 2. log3 log3(x − 2) = 1. b Lời giải. a) Điều kiện x > −1.
log6(4x + 4) = 2 ⇔ 4x + 4 = 62 ⇔ x = 8 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm là x = 8. b) Điều kiện x > 2. ñx = −1 (loại) log x − 3
log3(x − 2) = 1 ⇔ log3 [x(x − 2)] = 1 ⇔ x2 − 2x = 3 ⇔ x = 3 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3. Bài 15
Giải các bất phương trình sau Å 1ã2x+1 a) 6 9. b) 4x > 2x−2. 3 b Lời giải. Å 1ã2x+1 3 a)
6 9 ⇔ 2x + 1 > −2 ⇔ x > − . 3 2
b) 4x > 2x−2 ⇔ 22x > 2x−2 ⇔ 2x > x − 2 ⇔ x > −2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 215
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Bài 16
Giải các bất phương trình sau a) log b) 2(x − 2) < 2. log(x + 1) ≥ log(2x − 1). b Lời giải. a) Điều kiện x > 2.
log2(x − 2) < 2 ⇔ x − 2 < 4 ⇔ x < 6.
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2 < x < 6. 1 b) Điều kiện x > . 2
log(x + 1) > log(2x − 1) ⇔ x + 1 > 2x − 1 ⇔ x 6 2. 1
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là < x 6 2. 2 Bài 17
Chất phóng xạ polonium-210 có chu kì bán rã là 138 ngày. Điều này có nghĩa là cứ sau 138 ngày,
lượng polonium còn lại trong một mẫu chỉ bằng một nửa lượng ban đầu. Một mẫu 100 g có khối t Å 1ã138
lượng polonium-210 còn lại sau t ngày được tính theo công thức M(t) = 100 ( g). 2
(Nguồn:https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/element/Polonium#section=
Atomic-Mass-Half-Life-and-Decay)
a) Khối lượng polonium-210 còn lại bao nhiêu sau 2 năm?
b) Sau bao lâu thì còn lại 40 g polonium-210? b Lời giải. a) Đổi 2 năm = 730 ngày.
Khối lượng polonium-210 còn lại sau 2 năm là 730 Å 1ã138 M(t) = 100 ≈ 2,556 g. 2 t t Å 1ã138 Å 1ã138 2 2 b) 100 = 40 ⇔ = ⇔ t = 138 · log ≈ 182,4. 2 2 5 1 2 5
Vậy cần 185 ngày để còn lại 40 g polonium-210. Bài 18 Å I ã
Nhắc lại rằng, mức cường độ âm L được tính bằng công thức L = 10 log (dB), trong đó I I0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 216
là cường độ của âm tính bằng W/m2 và I0 = 10−12 W/m2.
(Nguồn: Vật lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52)
a) Một giáo viên đang giảng bài trong lớp học có mức cường độ âm là 50 dB. Cường độ âm
của giọng nói giáo viên bằng bao nhiêu?
b) Mức cường độ âm trong một nhà xưởng thay đổi trong khoảng từ 75 dB đến 90 dB. Cường
độ âm trong nhà xưởng này thay đổi trong khoảng nào? b Lời giải. Å I ã Å I ã a) Ta có L = 50 ⇔ 10 log = 50 ⇔ log = 5 ⇔ I = T I 0 · 105 ⇔ I = 10−7 W/m2. 0 I0
Vậy cường độ âm của giọng nói giáo viên bằng 10−7 W/m2. Å I ã
b) Ta có 75 < L < 90 ⇔ 7,5 < log
< 9 ⇔ 10−2,5 < I < 10−3. I0
Vậy cường độ âm trong nhà xưởng này thay đổi trong khoảng từ 10−2,5 W/m2 đến 10−3 W/m2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 217
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LẦN 1
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1
Giải bất phương trình log2(3x − 1) > 3. A 10 x > 3. B 1 < x < 3. C x < 3. D x > . 3 3 b Lời giải.
Bất phương trình đã cho ⇔ 3x − 1 > 23 ⇔ 3x − 1 > 8 ⇔ x > 3. Chọn đáp án A Câu 2
Giải phương trình log4(x − 1) = 3. A x = 63. B x = 65. C x = 80. D x = 82. b Lời giải.
Phương trình đã cho ⇔ x − 1 = 43 ⇔ x − 1 = 64 ⇔ x = 65. Chọn đáp án B Câu 3
Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1, 2% một tháng để mua xe. Nếu mỗi tháng
người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng một
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi. A 70 tháng. B 80 tháng. C 85 tháng. D 77 tháng. b Lời giải.
Bài toán thuộc dạng bài toán vay vốn trả góp, có công thức tổng quát tính số tiền còn lại sau n tháng là (1 + r)n − 1 S = A(1 + r)n − X r Từ giả thiết ta có (1 + 0, 012)n − 1 500(1 + 0, 012)n − 10 = 0 ⇔ n = 77. 0, 012
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 218 Chọn đáp án D Câu 4
Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. A (1,01)3 100 · (1,01)3 m = (triệu đồng). B m = (triệu đồng). (1,01)3 − 1 3 C 100 · (1,03) 120 · (1,12)3 m = (triệu đồng). D m = (triệu đồng). 3 (1,12)3 − 1 b Lời giải.
Lãi suất 1 tháng là 1%. Gọi số tiền trả mỗi tháng là m. Số tiền tháng 1 còn lại là:100(1,01) − m.
Số tiền tháng 2 còn lại là:(100(1,01) − m)(1,01) − m = 100(1,01)2 − m(1,01) − m. Số tiền tháng 3
còn lại là:(100(1,01)2 − m(1,01) − m)1,01 − m. Để trả hết thì (100(1,01)2 − m(1,01) − m)1,01 − m = 0 (1,01)3 ⇔ m = (triệu đồng). (1,01)3 − 1 Chọn đáp án A Câu 5
Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7%/ tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5
triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và số lãi suất không đổi, thì người
đó cần gửi số tiền M là
A 3 triệu 900 nghìn đồng.
B 3 triệu 800 nghìn đồng.
C 3 triệu 700 nghìn đồng.
D 3 triệu 600 nghìn đồng. b Lời giải. Å 0,7 ã36
Ta có 3 nằm = 36 tháng, 3 số tiền người đó thu được cả gốc lẫn lãi là T = M 1 + = 1,28M. 100
Theo giả thiết ta có T = 5 ⇒ 1,28M = 5 ⇔ M = 3 triệu 900 nghìn đồng. Chọn đáp án A Câu 6
Nghiệm của phương trình 22x−1 = 2x là A x = 2. B x = −1. C x = 1. D x = −2. b Lời giải.
Ta có 22x−1 = 2x ⇔ 2x − 1 = x ⇔ x = 1. Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 219
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Câu 7
Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là A 2. B 1. C 5. D 4. b Lời giải.
Ta có 32x+1 = 27 ⇔ 32x+1 = 33 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1. Chọn đáp án B Câu 8
Giải bất phương trình: log1 (2x − 3) > −1 5 A 3 3 x < 4. B x > . C 4 > x > . D x > 4. 2 2 b Lời giải.  ® 3 2x − 3 > 0 x > 3
Ta có log1 (2x − 3) > −1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ < x < 4. 5 2x − 3 < 5 2 x < 4 Chọn đáp án C Câu 9
Phương trình 22x2−4x+5 = 32 có bao nhiêu nghiệm? A 3. B 0. C 1. D 2. b Lời giải. ñx = 0
22x2−4x+5 = 32 = 25 ⇔ 2x2 − 4x + 5 = 5 ⇔ x = 2. Chọn đáp án D Câu 10 Å 5ãx2+2x Å 6ãx−4
Tập hợp nghiệm của phương trình = là 6 5 A {1; −4}. B ∅. C {1}. D {0; −4}. b Lời giải. Ta có Å 5ãx2+2x Å 6ãx−4 Å 5ãx2+2x Å 5ã4−x ñx = 1 = ⇔ =
⇔ x2 + 2x = 4 − x ⇔ x2 + 3x − 4 ⇔ 6 5 6 6 x = −4. Chọn đáp án A Câu 11
Nghiệm của phương trình log2(3x − 1) − 1 = log2(x + 1) là A 3 5 x = . B x = 3. C x = 1. D x = . 5 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 220
Ta có phương trình tương đương với Å 3x − 1ã 3x − 1 log = = x + 2 log 1 > 0 ⇔ x = 3. 2 2(x + 1) ⇔ 2 Chọn đáp án B Câu 12
Phương trình log3(3x − 2) = 3 có nghiệm là A 25. B 29. C 11. D 87. 3 3 3 b Lời giải. 2 Điều kiện x > . 3 29 Ta có log .
3(3x − 2) = 3 ⇔ 3x − 2 = 33 ⇔ x = 3 Chọn đáp án A Câu 13
Nghiệm của phương trình log3(2x − 1) = 1 là A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4. b Lời giải. 1
Điều kiện xác định 2x − 1 > 0 ⇔ x > . 2
Ta có log3(2x − 1) = 1 ⇔ 2x − 1 = 31 ⇔ x = 2 (thỏa mãn). Chọn đáp án C Câu 14 √ √ Ä äx2 −x+2 Ä äx3 −2
Tích các nghiệm của phương trình 3 + 2 2 = 3 − 2 2 bằng A 0. B −2. C −1. D 1. b Lời giải. √ √
Ta có (3 + 2 2)(3 − 2 2) = 1. √ √ Ä äx2 −x+2 Ä äx3 −2 3 + 2 2 = 3 − 2 2 √ Ä äx2 −x+2 1 ⇔ 3 + 2 2 = √ Ä äx3 −2 3 + 2 2 √ √ Ä äx2 −x+2 Ä ä−x3 +2 ⇔ 3 + 2 2 = 3 + 2 2 ⇔ x2 − x + 2 = −x3 + 2 ⇔ x3 + x2 − x = 0 ⇔ x = 0. Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 221
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Câu 15 √ 2018
Tìm nghiệm của phương trình 52018x = 5 . A 1 x = 1 − log . D x = 5 2. B x = − log5 2. C x = 2. 2 b Lời giải. Ta có √ 2018 52018x = 5 ⇔ 52018x = 51009 ⇔ 2018x = 1009 1 ⇔ x = . 2 Chọn đáp án C Câu 16
Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để
trang trải kinh phí học tập từng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10
triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 42 465 000. B 46 794 000. C 41 600 000. D 44 163 000. b Lời giải.
Số tiền cần trả là 10 · (1 + 4%)4 + 10 · (1 + 4%)3 + 10 · (1 + 4%)2 + 10 · (1 + 4%)1 = 44 163 000. Chọn đáp án D Câu 17
Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là A 3 5 x = . B x = . C x = 1. D x = 3. 2 2 b Lời giải.
Ta có 52x+1 = 125 ⇔ 52x+1 = 53 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1. Chọn đáp án C Câu 18
Cho phương trình 3x2−3x+8 = 92x−1, khi đó tập nghiệm của phương trình là √ √ ® ´ A −5 − 61 −5 + 61 S = {2; 5}. B S = ; . 2 2 √ √ ® ´ C 5 − 61 5 + 61 S = ; . D S = {−2; −5}. 2 2 b Lời giải. Ta có ñx = 2
3x2−3x+8 = 92x−1 ⇔ 3x2−3x+8 = 34x−2 ⇔ x2 − 3x + 8 = 4x − 2 ⇔ x2 − 7x + 10 = 0 ⇔ x = 5.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 222
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = {2; 5}. Chọn đáp án A Câu 19
Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau
đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. A (1,01)3 100 · (1,01)3 m = (triệu đồng). B m = (triệu đồng). (1,01)3 − 1 3 C 100 · (1,03) 120 · (1,12)3 m = (triệu đồng). D m = (triệu đồng). 3 (1,12)3 − 1 b Lời giải. Lãi suất 1 tháng là 1%.
Gọi số tiền trả mỗi tháng là m.
Số tiền tháng 1 còn lại là:100(1,01) − m.
Số tiền tháng 2 còn lại là:(100(1,01) − m)(1,01) − m = 100(1,01)2 − m(1,01) − m.
Số tiền tháng 3 còn lại là:(100(1,01)2 − m(1,01) − m)1,01 − m.
Để trả hết thì (100(1,01)2 − m(1,01) − m)1,01 − m = 0 (1,01)3 ⇔ m = (triệu đồng). (1,01)3 − 1 Chọn đáp án A Câu 20
Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là A x = −2. B x = −1. C x = 2. D x = 1. b Lời giải. Ta có
3x+2 = 27 ⇔ 3x+2 = 33 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 1. Chọn đáp án D Câu 21
Tìm số nghiệm thực của phương trình log2(x + 1) + log2(x − 1) = 0. A 2. B 0. C 1. D 3. b Lời giải.
Điều kiện: x > 1. Ta có
log2(x + 1) + log2(x − 1) = 0 ⇔ log2[(x + 1)(x − 1)] = 0 ⇔x2 − 1 = 1 ⇔x2 = 2 √ √ ⇔x = 2 (loại x = − 2).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 223
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Vậy phương trình có 1 nghiệm thực. Chọn đáp án C Câu 22
Tích các nghiệm của phương trình log 1 6x+1 − 36x = −2 bằng √5 A 5. B 0. C 1. D log6 5. b Lời giải. ñ6x = 1 ñx = 0
Ta có: log 1 6x+1 − 36x = −2 ⇔ 6x+1 − 36x = 5 ⇔ ⇔ √ 6x = 5 x = log 5 6 5.
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 0. Chọn đáp án B Câu 23
Phương trình log2 (x − 1) = 1 có nghiệm là A 1 1 x = . B x = . C x = 3. D x = 2. 2 3 b Lời giải. Điều kiện x > 1.
Phương trình tương đương x − 1 = 2 ⇔ x = 3. Chọn đáp án C Câu 24 Phương trình log2 x + x − 2 4 log1
1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Giá trị K = 2x1x2 − 3 bằng 4 A K = 4. B K = 5. C K = 6. D K = 7. b Lời giải. Ta có: PT ⇔ log2 x − x − 2 2log2 1 = 0
Vì ac = −1 < 0 nên PT này có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn log x x 2
1 + log2 2 = 2 ⇒ log2 (x1x2) = 2 ⇒ x1x2 = 4. Khi đó K = 2x1x2 − 3 = 5. Chọn đáp án B Câu 25
Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log√ a5 a . A 5 I = . B I = 0. C I = −10. D I = 10. 2 b Lời giải. I = log√ a5 = a5 = a = a log 1 5 · 2 log 10. a a 2 Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 224 Câu 26
Tập nghiệm của bất phương trình 34−x2 ≥ 27 là √ √ A ó [−1; 1]. B (−∞; 1]. C î− 7; 7 . D [1; +∞). b Lời giải.
Ta có 34−x2 ≥ 27 ⇔ 34−x2 ≥ 33 ⇔ 4 − x2 ≥ 3 ⇔ x2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1. Chọn đáp án A Câu 27
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 32x > 3x+4. A S = (0; 4). B S = (−∞; 4). C S = (4; +∞). D S = (−4; +∞). b Lời giải.
Ta có 32x > 3x+4 ⇔ 2x > x + 4 ⇔ x > 4. Chọn đáp án C Câu 28
Tập nghiệm của bất phương trình ln x2 < 2 ln(4x + 4) là Å ã Å ã Å ã A 4 4 4 − ; +∞ . B (−1; +∞) \ {0}.
C − ; +∞ \ {0}. D − ; +∞ \ {0}. 5 5 3 b Lời giải.  ®0 6= x > −1 ®0 6= x > −1 x 6= 0 
Ta có ln x2 < 2 ln(4x + 4) ⇔ ⇔ ⇔ 4 x2 < (4x + 4)2 15x2 + 32x + 16 > 0 x > −  5 Chọn đáp án C Câu 29
Bất phương trình log2(3x − 2) > log2(6 − 5x) có tập nghiệm là Å ã Å ã A 6 1 (−3; 1). B 1; . C ; 3 . D (0; +∞). 5 2 b Lời giải.   ® 6 6 6 − 5x > 0 x < x < Ta có log ⇔ 5 ⇔ 5
2(3x − 2) > log2(6 − 5x) ⇔ 3x − 2 > 6 − 5x 8x > 8 x > 1. Chọn đáp án B Câu 30
Tập nghiệm S của bất phương trình 3−3x > 3−x+2 là A S = (−1; 0). B S = (−1; +∞). C S = (−∞; 1). D S = (−∞; −1). b Lời giải.
Ta có: 3−3x > 3−x+2 ⇔ −3x > −x + 2 ⇔ 2x < −2 ⇔ x < −1. Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 225
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Câu 31
Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 3) ≥ log1 (9 − 2x) là 3 3 Å ã ï ã A 9 9 S = (3; 4). B S = 3; . C S = (3; 4]. D S = 4; . 2 2 b Lời giải. Ta có ®x − 3 ≤ 9 − 2x
log 1 (x − 3) ≥ log1 (9 − 2x) ⇔ ⇔ 3 < x ≤ 4. 3 3 x − 3 > 0 Chọn đáp án C Câu 32
Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 3) ≥ log1 4 là 2 2 A S = [7; +∞). B S = (3; 7]. C S = (−∞; 7]. D S = [3; 7]. b Lời giải. ®x − 3 > 0
Ta có log1 (x − 3) ≥ log1 4 ⇔ ⇔ 3 < x ≤ 7. 2 2 x − 3 ≤ 4
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S = (3; 7]. Chọn đáp án B Câu 33
Tập nghiệm của bất phương trình 33x ≤ 3x+2 là A (−∞; 1). B [1; +∞). C (−∞; 1]. D (0; 1]. b Lời giải.
Ta có 33x ≤ 3x+2 ⇔ 3x ≤ x + 2 ⇔ x ≤ 1. Chọn đáp án C Câu 34 Å 1ãx−1 1
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ . 2 4 A S = (−∞; 3]. B S = [3; +∞). C S = (−∞; 1]. D S = [1; +∞). b Lời giải. Ta có Å 1 ãx−1 1 Å 1ãx−1 Å 1ã2 ≥ ⇔ ≥ ⇔ x − 1 ≤ 2 ⇔ x ≤ 3. 2 4 2 2 Chọn đáp án A Câu 35 Å 1ã−x2+3x 1
Tập nghiệm của bất phương trình ≤ . 2 4 A S = [1; 2]. B S = (1; 2). C S = (−∞; 1). D S = (2; +∞).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 226 b Lời giải. Ta có Å 1ã−x2+3x 1 Å 1ã−x2+3x Å 1ã2 ≤ ⇔ ≤ 2 4 2 2
⇔ −x2 + 3x ≥ 2 ⇔ −x2 + 3x − 2 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2. Chọn đáp án A Câu 36
Tập nghiệm của bất phương trình log3(x − 2) ≤ log3(x2 − 3x + 1) là A [2; +∞).
B (−∞; 1] ∪ [3; +∞). C [2; 3]. D [3; +∞). b Lời giải. √ Ç 3 + 5 å Điều kiện D = ; +∞ , ta có 2 ñx ≤ 1
log3(x − 2) ≤ log3(x2 − 3x + 1) ⇔ x − 2 ≤ x2 − 3x + 1 ⇔ x ≥ 3.
So với điều kiện ta được tập nghiệm là [3; +∞). Chọn đáp án D Câu 37
Tập hợp nào sau đây không thuộc tập hợp nghiệm của bất phương trình 4x < 2x+1 + 3? A (−∞; log2 3). B (−∞; 1). C (1; log2 3). D (1; 3). b Lời giải. Ta có 4x < 2x+1 + 3 ⇔ 2x2 − 2 · 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < 2x < 3 ⇔ x < log2 3.
Khi đó ta có 2 ∈ (1; 3) nhưng 2 / ∈ (−∞; log2 3). Chọn đáp án D Câu 38
Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình log π x2 + 1 < log π (2x + 4). 4 4 A S = (−2; −1). B S = (−2; +∞).
C S = (3; +∞) ∪ (−2; −1). D S = (3; +∞). b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 227
4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Điều kiện: 2x + 4 > 0 ⇔ x > −2.
Khi đó bất phương trình trở thành π x2 + 1 > 2x + 4 (do
< 1 nên đổi chiều bất phương trình) 4 ⇔ x2 − 2x − 3 > 0
⇔ x ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Kết hợp với điều kiện: S = (3; +∞) ∪ (−2; −1). Chọn đáp án C Câu 39
Giải bất phương trình log2 x − 3
2 log3(3x) − 1 < 0 được tập nghiệm S = (a; b) với a, b là hai số
thực và a < b. Giá trị của biểu thức 3a + b bằng. A −3. B 3. C 11. D 28. b Lời giải. 1 log2 x − x − x − x ≤ ≤ x ≤ 3
2 log3(3x) − 1 < 0 ⇔ log23 2 log3 3 < 0 ⇔ −1 ≤ log3 3 ⇔ 27. 3 1
Vậy a = , b = 27 ⇒ 3a + b = 28. 3 Chọn đáp án D Câu 40
Tập nghiệm S của bất phương trình 3−3x > 3−x+2 là A S = (−1; 0). B S = (−1; +∞). C S = (−∞; 1). D S = (−∞; −1). b Lời giải.
Ta có: 3−3x > 3−x+2 ⇔ −3x > −x + 2 ⇔ 2x < −2 ⇔ x < −1. Chọn đáp án D —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 228
§5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI A BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1
Cho hai số thực dương x, y và hai số thực α, β tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A xα · xβ = xα+β.
B xα · yβ = (xy)α+β. C (xα)β = xα·β.
D (xy)α = xα · yα. b Lời giải.
Dựa vào tính chất của lũy thừa. Chọn đáp án B Câu 2 » √ 5 Rút gọn biểu thức
xpx x : x 8 (x > 0) ta được √ √ √ √ A 4 x. B x. C 3 x. D 5 x. b Lời giải. Ta có q » √ 5 1 1 1 5 3 1 5 x
x x : x 8 = (x · (x · x 2 )2 )2 : x 8 = (x · x 4 )2 : x 8 7 1 5 7 5 √
= (x 4 )2 : x 8 = x 8 : x 8 = 4 x. Chọn đáp án A Câu 3
Cho hai số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A log a3b2 = b. B a3b2 = b. a 3 + loga loga 3 + 2 loga C 3 1 1 log a3b2 = + b. D a3b2 = + b. a log log log 2 a a 3 2 a b Lời giải. Ta có log a3b2 = a3 + b2 = b a loga loga 3 + 2 loga . Chọn đáp án B Câu 4
Cho bốn số thực dương a, b, x, y với a, b 6= 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A x log x + y. B = x − y. a(xy) = loga logb loga log log y a a C 1 1 log = . D b · x = x. a log log log x log x a b a a b Lời giải. 1 Ta có log = − x. a log x a Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 229
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI Câu 5
Đặt log2 5 = a, log3 5 = b. Khi đó, log6 5 tính theo a và b bằng A ab . B 1 . C a2 + b2. D a + b. a + b a + b b Lời giải. 1 1 1 ab Ta có log = = = . 6 5 = log 1 1 a + b 5 6 log5 2 + log5 3 + a b Chọn đáp án A Câu 6
Cho hàm số y = 2x. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Tập xác định của hàm số là R.
B Tập giá trị của hàm số là (0; +∞).
C Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. b Lời giải.
Đồ thị của hàm số y = 2x nằm phía trên trục Ox nên không cắt trục Ox. Chọn đáp án C Câu 7
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? Å ãx A 1 y = log x. B y = . D y = 0,5 e−x. C y = ln x. 3 b Lời giải.
Hàm số y = ln x đồng biến trên tập xác định của nó vì có a = e > 1. Chọn đáp án D Câu 8
Cho đồ thị ba hàm số y = log x x và y = x như a , y = logb logc y
hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y = log x A a a > b > c. B b > a > c. C a > b > c. D b > c > a. y = log x b O x 1 y = log x c b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 230 ®a, b > 1 Từ đồ thị suy ra . 0 < c < 1
Thay x = a vào hai hàm số y = log x x ta có a > a ⇔ a ⇔ b > a. a , y = logb loga logb 1 > logb Chọn đáp án B B BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1 √ √ √ Ç a2 · 3 a · 5 a4 å 105
Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức B = log √ + a2 loga . a 4 a 30 b Lời giải. Ta có √ √ √ Ç a2 · 3 a · 5 a4 å 105 B = log √ + a2 loga a 4 a 30 √ Å 10 ã Ä ä 105 7 10 7 69 = log a3 · 3 a + = a 3 + = + = a log . 900 a 60 3 60 20 Bài 2
Giải các phương trình sau: a) 31−2x = 4x;
b) log3(x + 1) + log3(x + 4) = 2. b Lời giải.
a) Ta có 31−2x = 4x ⇔ 3 = 36x ⇔ x = log36 3;
b) Điều kiện: x > −1. Ta có
log3(x + 1) + log3(x + 4) = 2 ⇔ log3[(x + 1)(x + 4)] = 2 ⇔ (x + 1)(x + 4) = 9 ⇔ x2 + 5x − 5 = 0 √  −5 + 3 5 x = ⇔  2 √   −5 − 3 5 x = (loại). 2 √ −5 + 3 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = . 2 Bài 3
Tìm tập xác định của các hàm số sau: √ a) y = 4x − 2x+1; b) y = ln(1 − ln x). b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 231
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI √ a) Hàm số y =
4x − 2x+1 xác định khi và chỉ khi 4x − 2x+1 ≥ 0 ⇔ 2x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = [1; +∞).
b) Hàm số y = ln(1 − ln x) xác định khi và chỉ khi 1 − ln x > 0 ⇔ ln x < 1 ⇔ 0 < x < e.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0; e). Bài 4
Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức
mua của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu
đồng, tức là 50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số
tiền P ban đầu, sau n năm số tiền đó chỉ còn giá trị là r n A = P · 1 − . 100
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại bao nhiêu?
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát
trung bình của hai năm đó là bao nhiêu?
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm thì sau bao nhiêu năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa? b Lời giải.
a) Tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại là Å 8 ã2 2116 A = 100 · 1 − = = 84,65 (triệu đồng). 100 25
b) Sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình r% của hai năm đó là r 2 r 2 9 90 = 100 · 1 − ⇔ 1 − = 100 100 10 r 3 r 3 ⇔ 1 − = √ ⇔ = 1 − √ 100 10 100 10 ⇔ r ≈ 5,13%.
c) Tỉ lệ lạm phát là 5% một năm, gọi n là số năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa. Khi đó Å 5 ãn Å 1 ãn 1 P = 2P · 1 − ⇔ 1 − = 100 20 2 Å 19ãn 1 ⇔ = 20 2 ⇔ n ≈ 13,51 năm.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Trang 232 Bài 5
Giả sử quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N0 là
số lượng vi khuẩn ban đầu và N(t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ thì ta có: N(t) = N0ert,
trong đó r là tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1
giờ tăng lên 800 con. Hỏi:
a) Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là khoảng bao nhiêu con?
b) Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi? b Lời giải.
Ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800 con nên tỷ lệ tăng trưởng vi khuẩn trong mỗi giờ là: 8 8 800 = 500er ⇔ er = ⇔ r = ln . 5 5 8 131072
a) Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là N(t) = 500e5 ln 5 = = 5242 con. 25
b) Gọi t là số giờ mà số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi. Khi đó 8 Å 8ãt 2N0 = N0et ln 5 ⇔ = 2 ⇔ t ≈ 1,5 giờ. 5 Bài 6
Vào năm 1938, nhà vật lí Frank Benford đã đưa ra một phương pháp để xác định xem một bộ
số đã được chọn ngẫu nhiên hay đã được chọn theo cách thủ công. Nếu bộ số này không được
chọn ngẫu nhiên thì công thức Benford sau sẽ được dùng ước tính xác suất P để chữ số d là chữ d + 1
số đầu tiên của bộ số đó: P = log
. (Theo F. Benford, The Law of Anomalous Numbers, d
Proc. Am. Philos. Soc. 78 (1938), 551 - 572). Chẳng hạn, xác suất đề chữ số đầu tiên là 9 bằng
khoảng 4,6% (thay d = 9 trong công thức Benford để tính P ).
a) Viết công thức tìm chữ số d nếu cho trước xác suất P.
b) Tìm chữ số có xác suất bằng 9,7% được chọn.
c) Tính xác suất để chữ số đầu tiên là 1. b Lời giải.
a) Công thức tìm chữ số d nếu cho trước xác suất P là d + 1 1 1 P = log ⇔ = 10P − 1 ⇔ d = . d d 10P − 1 1 b) Thay vào công thức d =
, ta có chữ số có xác suất bằng 9,7% được chọn là 10P − 1 1 d = = 4. 10P − 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 233
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI 1 + 1
c) Thay vào công thức, ta có xác suất cần tìm là P = log ≈ 30,1%. 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131