Bài giảng hàm số mũ và hàm số lôgarit Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 164 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề hàm số mũ và hàm số lôgarit trong chương trình môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS).

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: Trung tâm MASTER EDUCATION- 25 THẠCH HÃN
CS 2: Trung Tâm 133 Xuân 68
CS 3: Trung tâm 168 Mai Thúc Loan
CS4: 32 Lê lợi – ĐHSP Huế
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
1
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
CƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGA
I 18: LŨY THỪA VI SMŨ THỰC
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CN NẮM
1. LŨY THỪA VI S MŨ NGUYÊN
1. Nhn biết lu tha vi số mũ nguyên
Tính:
3
2 4
2
(1,5) ; ; ( 2)
3
.
Lời gii
2
(1,5) 1,5 1,5 2,25 ;
2
2 2 2 4
3 3 3 9
;
4
( 2) 2 2 2 2 2 2 4
- Cho
n
là một số nguyên dương. Ta định nghĩa: Với a là số thực tuỳ ý:
thua so?
.
n
n
a a a a
Với a là số thực khác 0 :
0
1
1; .
n
n
a a
a
- Trong biểu thức
m
a
, a gọi là cơ số,
m
gọi là số mũ.
u ý:
0
0
*
0
n
n
không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Với
0, 0a b
,m n
là các số nguyên, ta có:
;
; ( )
.
m
m n m n m n
n
n
m mn m m m
m
m
m
a
a a a a
a
a a ab a b
a a
b b
C ý
- Nếu
1a
thì
m n
a a
khi và chỉ khi
m n
.
- Nếu
0 1a
thì
m n
a a
khi và chỉ khi
m n
.
Ví d1: Tính giá trị của biểu thức:
8
2 4 2
1
8 (0,2) 25
2
A
Lời gii
8 8 2
2 4 2 6 4 4 4
1 1 1 1 1 1
2 2 2 4 1 5.
8 0,2 25 2 0,2 5 (0,2 5)
A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
2
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Luyn tp 1: Một số dương
x
được gọi là viết dưới dạng kí hiệu khoa học nếu
.10
m
x a
, ở đó
1 10a
m
là một số nguyên. Hãy viết các số liệu sau dưới dạng kí hiệu khoa học:
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng
5 980 000 000 000 000 000 000 000
kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng
0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 kg
.
(Theo SGK Vật lí 12, Nhà Xuất bản
Giáo dục Việt Nam, 2020)
Lời gii
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng
24
5.98 10 kg .
b) Khối lượng của hạt proton khoảng
27
1.67262 10 kg
.
2. LŨY THỪA VI S MŨ HỮU TỈ
HĐ2. Nhận biết khái nim căn bc
n
a) Tìm tất cả các số thực
x
sao cho
2
4x
. b) Tìm tất cả các số thực
x
sao cho
3
8x
.
Lời giải
a)
4 2x
;
b)
3
8 2x .
Cho số thực a và số nguyên dương
n
. Số
b
được gọi là căn bậc
n
của số a nếu
n
b a
.
Nhn xét. Khi
n
là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc
n
hiệu là
n
a . Căn bậc 1 của
số a chính là
a
.
Khi
n
là số chẵn, mỗi số thực dương đúng hai căn bậc
n
là hai số đối nhau, giá trị dương
hiệu là
n
a (gọi là căn số học bậc
n
của a), giá trị âm kí hiệu là - a .
*
0 0
n
n
.
? Số âm có căn bậc chẵn không? Vì sao?
dụ 2: a)
3
64 ; b)
4
1
16
.
Lời gii
a)
3
3
3
64 ( 4) 4
. b)
4
44
1 1 1
16 2 2
.
Luyn tp 2. Tính: a)
3
125 ; b)
4
1
81
.
Lời gii
a)
3
3
3
125 ( 5) 5
; b)
4
44
1 1 1
81 3 3
3. Nhn biết nh cht ca căn bc
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
3
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Tính và so sánh:
3 3
8. 27
3
8 .27
.
b) Tính và so sánh:
3
3
8
27
3
8
27
.
Lời gii
3 3 3
3
3 3
3
3 3
3 3
3 3
3
3
3
a) 8 27 2.3 6; 8 27 216 6
8 27 8 27
8 8 2 8 8 2
b) ;
3 27 27 3
27 27
8 8
27
27
Giả sử
,n k
là các số nguyên dương,
m
là số nguyên. Khi đó:
;
( ) ;
khi ?
| | khi chan;
.
n n n
n
n
m n m
n
n n
n
k nk
a b ab
a a
b
b
a a
a nle
a
a n
a a
(Giả thiết các biểu thức ở trên đều có nghĩa).
dụ 3. Tính: a)
5
5
4 8 ; b)
3
3 3
.
Li giải
a)
5
5
5 5
5
5
4 8 4 8 32 ( 2) 2
.
b)
3 3
3
3 3
3 3 ( 3) ( 3) 3
.
Luyn tp 3. Tính: a)
3 3
5 : 625 ; b)
5
25 5
.
Li giải
3 3
3 3
5 1 1
) 5 : 625
625 125 5
a
5
4 5 5
5
) 25 5 5 .5 5 5b
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
m
r
n
, trong đó
m
một số nguyên và
n
số nguyên dương.
Luỹ thừa của a với số mũ
r
, kí hiệu là
r
a
, xác định bởi
m
r m
n
a a a
.
? sao trong định nghĩa luỹ thừa với số hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số
0a
?
C ý. Luỹ thừa với số hữu tỉ (của một số thực dương) đầy đủ các tính chất như luỹ thừa
với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
4
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
dụ 4. Tính: a)
3
2
16
; b)
2
3
8
.
Lời giải
a)
3
3 2
3 2 3 3
2
16 16 4 4 4 64
b)
2
2 3
3 2 3 2 2
3
3 3
1
8 8 2 2 2
4
.
Luyn tp 4. Rút gọn biểu thức:
3 3
2 2
( , 0)
x y xy
A x y
x y
.
Lời gii
3 3
2 2
y
xy
A
y
x
x
x
y
y
y
x x
3. LUỸ THỪA Vl S MŨ THỰC
a) Ki nim luthừa với smũ thực
5. Nhận biết lu thừa vi s thực
Ta biết rằng
2
là một số vô tỉ và
2 1, 4142135624
Gọi
n
r
là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số
2
, với
1
1r ;
2 3 4
1,4; 1,41; 1,4142;r r r
a) Dùng máy tÍnh cầm tay, hãy tính:
31 2 4
3 ;3 ;3 ;3
rr r r
2
3 .
b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa
2
3
3
n
r
, tức là
2
3 3
n
r
, khi
n
càng lớn?
Lời gii
1 2
3
4
1 1,4
1,41 1,4142
2 1,4142135624
a) 3 3 3; 3 3 4.8688
3 3 4.9151; 3 3 4.9208
3 3 4.9210
r r
r
r
b) Sai số tuyệt đối giữa
2
3
3
n
r
là:
2
2 2
3 3 3 1 3
n n
r r
n
r là một dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ
2
, nên khi n tiến đến vô cùng,
n
r sẽ xấp xỉ
2
2
n
r
tiến đến 0 . Do đó, ta có:
2
2
2 2 2
lim3 3 lim3 1 3 3 .lim1 3
n
n n
r
r r
n n n
Vậy khi n tiến đến vô cùng, sai số tuyệt đối giữa
2
3
3
n
r
tiến đến 0 , tức là
3
n
r
xấp xỉ
2
3 với
độ chính xác cao hơn khi n càng lớn.
lim 2
n
n
r

Cho a là số thực dương và
là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ
n
r
lim
n
n
r

. Khi đó, dãy
số
n
r
a
có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ
n
r
đã chọn. Giới hạn đó
gọi là luȳ thừa của a với số mũ
, kí hiệu là
a
.
lim
n
r
n
a a

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
5
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
C ý. Luỹ thừa với số mũ thực (của một số dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với s
mũ nguyên đã nêu trong Mục 1.
dụ 5. Rút gọn biểu thức:
5 1 3 5
3 1
3 1
( 0)
a a
A a
a
.
Li giải
5 1 3 5 5 1 3 5 2 2
3 1 2
3 1
3 1 3 1
3 1
1.
a a a a a
A
a a
a
a
dụ 6. Không sử dụng máy tính, hãy so sánh các số
3
8
2 3
4
.
Li giải
Ta có:
3
3 3 3 3
8 2 2
2 3
2 3 2 4 3
4 2 2
.
3 3 4 3
2 1
nên
3 3 4 3
2 2
. Vậy
3 2 3
8 4 .
Luyn tp 5. Rút gọn biểu thức:
1 2
2 1
5 1 3 5
( 0)
a
A a
a a
.
Lời gii
Rút gọn tử số:

2 1 1 2 2 1 2 1 2
3 2 2
a a a
Rút gọn mẫu số:
4
4 5 4 5
5
a
a a a
a
Kết hợp với kết quả ở trên, ta có:
3 2 2
4
5
5 3 2 2
a
A a
a
a
Ta đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số.
Vận dụng: Giải bài toán trong
tình huống mở đầu.
Lời gii
Sau 1 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là:
1
(1 ) 100,000,000(1 0.06) 106,000,000
N
A P r
Sau 2 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là:
1
(1 ) 106,000,000(1 0.06) 112,360,000
N
A P r
Sau 3 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là:
1
(1 ) 112,360,000(1 0.06) 119,101,600
N
A P r
Vậy, số tiền bác Minh thu được sau 3 năm là 119,101,600 đồng.
b) Tính luthừa với smũ thc bàng máy nh cm tay
Có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc
n
và luỹ thửa với số mũ thực.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
6
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
B. PN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I TẬP
Dạng 1. t gọn biu thức
1. Pơng pp
Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
dụ 1. Rút gọn biểu thức
4 4
1 1 1K x x x x x x ta được:
A.
2
1x
B.
2
1x x
C.
2
1x x
D.
2
1x
Lời gii
Chọn B
Cách 1. Tluận: Dựa vào hằng đẳng thức thứ ba ta có
2
4 4
1 1 1 1 1K x x x x x x x X x x
2
2
1 1 1 1x x x x x x x x
.
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100
Nhập
4 4
100
1 1 1 10101
Calc
X
X X X X X X
2 2
100 100 1 1x x B
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án.
Nhập
2
4 4
1
1 1 1 : 1 3;3
Calc
X
X X X X X X X X B

dụ 2. Cho
,x y
là các số thực dương. Rút gọn biểu thức
1
2
1 1
2 2
1 2
y y
K x y
x x
?
A.
x
B.
2x
C.
1x
D.
1x
Lời gii
Chọn A
Cách 1. Tluận: Viết biểu thức
K
dưới dạng
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
7
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2
2
2
1
x y
y
K x y x A
x
x y
x
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 và 0,01
Nhập
1
2
1 1
2 2
100; 0,01
1 2 100
Calc
X Y
Y Y
K X Y x A
X X

Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án
A
.
Nhập
1
2
1 1
2 2
1; 0
1 2 : 1;1
Calc
X Y
Y Y
K X Y X A
X X

dụ 3.
Cho số thực
0a
1a
. Hãy rút gọn biểu thức
1
1 5
3
2 2
1 7 19
4 12 12
a a a
P
a a a
A.
1 P a
B.
1P
C.
P a
D.
1 P a
Lời gii
Chọn A
Ta có
1
1 5
1 5
1
3
2 2
2 2
3 6
2
1 7 5
1 7 19
4 12 6
4 12 12
1 1
1
1 1
a a a
a a a a a
P a A
a a a a a
a a a
dụ 4. Cho hàm số
2
3 2
3
3
1
8 83 1
8
a a a
f a
a a a
với
0, 1a a
. Tính giá trị
2018
2017M f
.
A.
2018
2017 1.M
B.
1009
2017 .
C.
1009
2017 1.
D.
1009
2017 1.
Lời gii
Chọn D
Cách 1. Tluận
Ta có
2
2 2 2 1
3 2
3
3
1
3 3 3 3
2
1 1 3 1 1 1
8 83 1
8 8 8 8 8 2
1
1
a a a
a a a a a
f a a
a a
a a a a a a a
Do đó
1
2018 2018 1009
2
2017 1 2017 1 2017M f
.
Cách 2. Casio biểu din qua 100
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
8
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Nhập
2
3
2
3
3
1
100
8 8
3 1
8
11 1 100 1
Cacl
X
X X X
f X X
X X X

Do đó
2018 2018 1009
2017 1 2017 1 2017M f .
dụ 5.
Cho
x
,
y
là các số thực dương và
x y
. Biểu thức
2
1
2
2 2
2
4
x
x x
x
A x y xy
bằng
A.
2 2x x
y x B.
2 2x x
x y
C.
2x
x y
D.
2 2x x
x y
Lời gii
Chọn B
2 2 2
4 4 4 4
2 4 2
x x x
x x x x
S x xy y xy x xy y
2
2 2 2 2
x
x x x x
x y x y
Nhn xét: Câu này là câu bẫy với những ai dùng máy tính. Thật vậy
Nhập
2
1
2
2 2 2 2
2
2; 3
4 0
X
CalcX X X X
X
X Y
X Y XY Y X

khoanh đáp án A là sai vì đáp án
B mới là đáp án đúng. Để không bị sai khi gặp các đáp án giống nhau mà trong 1 đáp án có dấu
trị tuyệt đối thì ta nên thử với các giá trị đối nhau
Nhập
2
1
2
2 2 2 2
2
2; 3
2; 3
4 0
X
CalcX X X X
X
X Y
X Y
X Y XY X Y
.
Dạng 2. Viết biu thức i dạng y thừa
1. Pơng pp
Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
dụ 1. Rút gọn biểu thức
11
16
:x x x x x
ta được:
A.
4
x B.
6
x C.
8
x D. x
Lời gii
Chọn a
Cách 1. Theo nguyên tắc "Chia cộng" từ trong ra ngoài ta có
7 15 151 3 3 7
8 8 16
2 2 4 4
. . .x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Do đó
11 15 11 1
4
16 16 16
4
: :x x x x x x x x x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
9
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
C ý: Trong quá trình thực hành vì cùng 1 ẩn
x
nên ta chỉ cần nhẩm theo số mũ cho nhanh.
Cách 2. Thử 4 đáp án.
Nhập
11
4
16
2
: 0
Calc
X
X X X X X X A

Cách 3. Nhập
11
16
2
1
log log
4
Calc
X X
X
X X X X X A

dụ 2. Biểu thức
3
3
2 2 2
3 3 3
K viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
5
18
2
3
B.
1
2
2
3
C.
1
8
2
3
D.
1
6
2
3
Lời gii
Chọn B
Cách 1. Coi
2
3
X
. Theo nguyên tắc "Chia cộng" ta có
1 3 1 3 1
33
3 3
3 3
3
3
2 2 2 2 2
. .K X X X X X X X X X X X X
Cách 2. Thử 4 đáp án.
Nhập
3
3
2
1
log
2
Calc
X
X
X X X B

dụ 3.
Cho
; 0a b
viết
2
3
.a a
3
b b b
về dạng , ; , .
x y
a b x y Khi đó
6 12x y
A. 17. B.
7
.
12
C. 14. D.
7
.
6
Lời gii
Chọn C
Nhập
2
3
2
3
2
7
log .
6
6 12 14
7
log
12
Calc
A
A
Calc
B
B
A A x
x y
B B B y


.
Dạng 3. So sánh
1. Pơng pp
Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
Giải bằng casio: Sử dụng chức năng Ture/Fasle hoặc thay giá trị trực tiếp
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
Ví dụ 1. Cho
1a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
10
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
3
5
1
a
a
. B.
3 2
1
a
a
. C.
1
3
a a
. D.
2018 2019
1 1
a a
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
5
5
1
a
a
.
Lại có
3 5 3
5
1
3 5
1
a a a
a
a
.
Ví dụ 2. So sánh ba số:
0,3
0,2
,
3,2
0,7
0,2
3 ta được
A.
0,2
3,2 0,3
0,7 0,2 3
. B.
0,2
0,3 3,2
0,2 0,7 3
.
C.
0,2
0,3 3,2
3 0,2 0,7
. D.
0,2
0,3 3,2
0,2 3 0,7
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
1
3 1
0,3 3
10
10 10
0,2 0,2 0,2 0,008
.
1
32
3,2 32
10
10
0,7 0,7 0,7
.
1
1 2
0,2
.
10
2 10
3 3 3
.
Do
32
0,7 0,008 3
nên
0,2
3,2 0,3
0,7 0,2 3
.
Ví dụ 3. Nếu
1 1
4 3
2 2a a
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 3a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3a
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
1 1
4 3
1 1
4 3
2 2a a
nên
2 1 3a a
.
Ví dụ 4. Cho
3 5
4 4
2 1 2 1m m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1m
. B.
1
1
2
m
. C.
1m
. D.
1
1
2
m
.
Lời gii
Chọn D
Do
3 5
4 4
nên ta có:
3 5
4 4
2 1 2 1m m
0 2 1 1m
1
1 2 2 1
2
m m
.
Ví dụ 5. Nếu
1 1
4 3
2 2a a
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
11
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2 3a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3a
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
1 1
4 3
1 1
4 3
2 2a a
nên
2 1 3a a
.
Ví dụ 6. Cho mệnh đề
2018 2019
: sin sin
12 12
A
mệnh đề
2 2
: log 2018 log 2019
e e
B . Khẳng
định
nào dưới đây đúng?
A.
A
sai,
B
sai. B.
A
đúng,
B
đúng.
C.
A
đúng,
B
sai. D.
A
sai,
B
đúng.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
sin 1
12
2018 2019
nên
2018 2019
sin sin
12 12
suy ra
A
đúng.
Tương tự vì
1
2
e
2018 2019
nên
2 2
log 2018 log 2019
e e
suy ra
B
sai.
Ví dụ 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
.
Lời gii
Chọn C
2018 2019
0 5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
đúng.
2017 2018
5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
sai
2018 2019
5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
sai
2018 2019
0 5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
sai.
Ví dụ 8. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2017 2018
2 1 2 1 . B.
2019 2018
2 2
1 1
2 2
.
C.
2018 2017
3 1 3 1 . D.
2 1 3
2 2
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
12
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn A
Do
2018 2017
3 1 1
nên
2018 2017
3 1 3 1 .
C. GIẢI I TP SÁCH GIÁO KHOA
i 6.1. Tính:
a)
2
1
5
; b)
3
2
4
; c)
2
3
1
8
; d)
0,75
1
16
.
Lời gii
a)
2 2
2
1 1 1 1
25
1
5 5
1
25
5
.
b)
3 3
3
2 2
4 4 4 64 8
.
c)
2
2 2
3
3 3
2 2
3
1 1 8
( 8) 2 4
8 8 1
.
d)
0,75 0.75 0.75
3 3
4
1 1 16
( 16) 2 8
16 16 1
.
i 6.2. Thực hiện phép tính:
a)
2
0.75 0.5
3
27 81 25
; b)
2 3 7 2 7
4 8
.
Lời gii
a)
2
0.75 0.5 2
3
3
0.75
4
1 1 1 19
27 81 25 ( 27) 25 9 5 9 5
3 3
81
81
.
b)
2 7 2 3 7
2 3 7 2 7 2 3 7 3 2 3 7 6 7 2 6 7 4 6 7 6 7
. 64 8 4 2 4 2 2 2.2 1
.
i 6.3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
5 2
3
, 0
x y
A x y
x y
; b)
2 3
3
1 4
, 0
x y
B x y
x y
.
Lời gii
a)
5 2 5
5 3 1 2 1
3 3 2 1
1x y x
y y
x y x y
A x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
13
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b)
2 3 2 3
3 12
2 3
3
3 12 9
1 4
1
B
x y x y
y
x y
x
x
y
x
y
i 6.4. Cho
,x y
là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1 1
3 3
6
6
x y y x
A
x y
;
b)
3 1
3 3 1
2
3 1
x x
B
y
y
.
Lời gii
6
1
6
3
6
6 6
6 6
2 1 1 1 1
1
6
6 6 3 3 3
2
6
3
1 1
6 6
1 1 1
1
6
6 6 3
2
1
1 1
6
3
6 3
6
1
3
a)
1
y x y y
3
1
x y y x
1 3
y
x y y x y
A
x y x y
x y x y y x y y
x y
x x y
3 1
3 3 1
3 3 1 3 1 3 2 1 2
2 2 2
2 1 3 1 3 3
2 1
3
b)
3 1
x x x x x x x
B
y y y
y y y
y
i 6.5. Chứng minh rằng:
4 2 3 4 2 3 2
.
Lời gii
Ta có sử dụng công thức:
2 2
2 2
a a b a a b
a b
. Với
4, 3a b
, ta có:
2 2 2 2
4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4
3 1 1 3 2 3 2 2
2 2 2 2 3
i 6.6. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:
a)
6 3
5
3 6
5 ;
b)
4
3
1
2
2
3
2.2
.
Lời gii
a)Nếu
0x y
1a
, thì
x y
a a
.
Áp dụng bất đẳng thức này với
3 2, 1x y
, và
5a
, ta được:
3 2 1
5 5 5
Vậy
6 3 3 6
5 5 .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
14
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b)
4
4
4
3
1
3
3
1
2 2
2
Với
2
3
2 2
, ta có thể viết lại thành
2 7
1
3 62
2 2 2
4 7
3 6
2 2
Vậy,
4
2
3
3
1
2 2
2
.
i 6.7. Nếu một khoản tiền gốc
P
được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm
(r r
được biểu thị
dưới dạng số thập phân), được tính lãi
n
lần trong một năm, thì tổng số tiền
A
nhận được (cả
vốn lẫn lãi) sau
N
kì gửi cho bởi công thức sau:
1 .
N
r
A P
n
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi là
5%
một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Lời gii
Với số tiền gốc
120P
triệu đồng, lãi suất
0.05r
(vì lãi suất được biểu thị dưới dạng số thập
phân), và số kỳ gửi trong một năm
2n
(vì một năm có 2 kỳ gửi 6 tháng), số kỳ gửi trong 2
năm là
4N
.
Áp dụng công thức tính lãi suất kép:
4
0.05
1 120 1 136.047
2
N
r
A P
n
triệu đồng.
Vậy sau 2 năm, bác An sẽ nhận được khoản tiền là khoảng 136.047 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).
i 6.8. Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 triệu người. Người ta ước tính rằng
dân số của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số
A
(triệu người) của
quốc gia đó sau
t
năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức
30
19 2
t
A
. Hỏi với tốc độ
tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn
kết quả đến chữ số hàng triệu).
Lời gii
Sau 30 năm, dân số của quốc gia sẽ tăng gấp đôi, tức là sẽ đạt mức 38 triệu người. Ta có công
thức tính tỉ số tăng trưởng dân số là:
30
2 2
t
Từ đó, ta có thể tìm được số năm tương ứng với tốc độ tăng dân số như vậy là:
2
log 2 1 30
30
t
t
.
Vậy sau 30 năm kễ từ năm 2021, tức là năm 2051, dân số của quốc gia này sẽ đạt mức 38 triệu
người.
Để tính dân số sau 20 năm kể từ năm 2021, ta có thể tính tỉ số tăng trưởng dân số trong 20 năm
nhur sau:
20 2
30 3
2 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
15
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy dân số của quốc gia này sau 20 năm, tức là năm 2041, sẽ đạt mức:
2
3
19 2 27.076
triệu
người
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Cho
a
,
b
là các số thực dương. Rút gọn biểu thức
4
4
3 2
3
12 6
.
.
a b
P
a b
được kết quả là
A.
2
ab
. B.
2
a b
. C.
ab
. D.
2 2
a b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
4
4
3 2
3 2
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
.
a b
a b
P a b
a b
a b
.
Câu 2: Biểu thức
5
3
T a a
với
0a
. Viết biểu thức
T
dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
3
5
a
. B.
2
15
a
. C.
1
3
a
. D.
4
15
a
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
5
3
T a a
1
5
3
. a a
4
5
3
a
4
15
a
.
Câu 3: Cho
a
là số thực dương, khác
1
. Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
8
3
a
. B.
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
8
a
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
2 2 1
4
6
3 3.4 6
a a a a
.
Câu 4: Cho
0 1a
. Giá trị của biểu thức
3
2
log .
a
P a a
A.
4
3
. B.
3
. C.
5
3
. D.
5
2
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
3
2
log .
a
P a a
2
3
log .
a
a a
5
3
log
a
a
5
3
.
Câu 5: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P x x
với
0x
.
A.
P x
. B.
1
8
P x
. C.
2
9
P x
. D.
2
P x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
16
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn A
Với
0x
, ta có
1 1
3 6
.P x x
1 1
3 6
x
1
2
x
x
.
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
3 5
2 5 1 5
6
2 .3
A
.
A.
1
. B.
5
6
. C.
18
. D.
9
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
3 5
2 5 1 5
6
2 .3
A
3 5 3 5
2 5 1 5
2 .3
2 .3
3 5 2 5 3 5 1 5
2 .3
2
2.3 18
.
Câu 7: Rút gọn biểu thức
1
4
3
.P x x
, với
x
là số thực dương.
A.
1
12
P x
. B.
7
12
P x
. C.
2
3
P x
. D.
2
7
P x
.
Lời gii
Chọn B
1 1
1 7
4
3 3
4 12
. .P x x x x x
.
Câu 8: Cho
0x
,
0y
. Viết biểu thức
4
6
5
5
.x x x
về dạng
m
x
biểu thức
4
5
5 6
:y y y
về
dạng
n
y
. Tính
m n
.
A.
11
6
. B.
8
5
. C.
11
6
. D.
8
5
.
Lời gii
Chọn B
Với
0x
,
0y
, ta có
4
6
5
5
.x x x
1
4 4 5 4 5 1
1 1
6
5
5 5 6 5 6 12
2 12
4 5 1
. . . .
5 6 12
x x x x x x x m
.
4
5
5 6
:y y y
1y x
. Do đó
11
6
m n
.
Câu 9: Cho
0a
,
0b
x
,
y
là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A.
x
x x
a b a b
. B.
.
x
x x
a
a b
b
. C.
x y y
x
a a a
. D.
xy
y
x
a b ab
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
x
a
b
x
x
a
b
.
x x
a b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
17
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 10: Rút gọn biểu thức
3
5
2
. x
P x
?
A.
4
7
x . B.
3
10
x
. C.
17
10
x
. D.
13
2
x
.
Lời gii
Chọn C
Với
0x
thì
1 3 1 17
3 3
5
5 2 5 10
2 2
. .x x x x
P x x
.
Câu 11: Cho
0a
,
0b
và biểu thức
1
2
2
1
1
2
1
2 . . 1
4
a b
T a b ab
b a
. Khi đó:
A.
2
3
T
. B.
1
2
T
. C.
1T
. D.
1
3
T
.
Lời gii
Chọn C
Do
0a
,
0b
ta có:
1
2
2
2
1
1
2
1 2 1 2 1
2 . . 1 . 1 2 . 1 .
4 4 4
a b
a b ab a b ab
T a b ab
b a a b b a a b ab
2
2 2
1
4 2 1
a b
ab a ab b
a b a b
.
Câu 12: Cho hàm số
1
3
4
3
3
1
8 8
3 1
8
a a a
f a
a a a
với
0, 1a a
. Tính giá trị
2016
2017M f
A.
1008
2017 1M
B.
1008
2017 1M
C.
2016
2017 1M
D.
2016
1 2017M
Lời gii
Chọn B
1
3
4
3
3
1
8 8
3 1
8
1
1
1
a a a
a
f a a
a
a a a
nên
2016 2016 1008
2017 1 2017 1 2017M f
Câu 13: Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.a a
P
a
với
0a
A.
P a
B.
3
P a
C.
4
P a
D.
5
P a
Lời gii
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
18
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
3 1 2 3 3
5
2 4
2 2
2 2
.a a a
P a
a
a
Câu 14: Cho hai số thực dương
,a b
. Rút gọn biểu thức
1 1
3 3
6 6
a b b a
A
a b
ta thu được
.
m n
A a b
.
Tích của
.m n
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Lời gii
Chọn C
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1 1 1
1 1
1 1
3 3 3 3
2 2
3 3
1 1 1 1
6 6
6 6 6 6
.
. .
.
a b b a
a b b a a b b a
A a b
a b
a b a b
1
3
m
,
1
3
n
1
.
9
m n
.
Câu 15: Cho biểu thức
5
3
8 2 2 2
m
n
, trong đó
m
n
phân số tối giản. Gọi
2 2
P m n
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
330; 340P
. B.
350; 360P
. C.
260; 370P
. D.
340; 350P
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
3 1 1 3 1 1 11
5 5
3
3 3
5 10 30 5 10 30 15
8 2 2 2 2 2 2 .2 .2 2 2
2 2 2 2
11
11
11 15 346
1515
m
m
P m n
nn
.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
4 5
.
.
a a
A
a a
với
0a
ta được kết quả
m
n
A a
trong đó
,m n
*
N
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
312m n
. B.
2 2
543m n
. C.
2 2
312m n
. D.
2 2
409.m n
Lời gii
Chọn A
Ta có:
11 7 11
19
3
7 6
3 3 3
7
5 23
7
4 5
4
7 7
. .
.
.
a a a a a
A a
a a
a a a
m
n
A a
,
,m n
*
N
m
n
là phân số tối giản
2 2
19, 7 312m n m n
Câu 17: Cho
4 4 2
x x
và biểu thức
4 2 2
1 2 2
x x
x x
a
A
b
. Tích
.a b
có giá trị bằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
19
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
2 2
4 4 2 2 2 2.2 .2 4
x x x x x x
2
2 2 4 2 2 2
x x x x
Ta có:
4 2 2
4 2 2 4 2 2
1 2 3
1 2 2
1 2 2
x x
x x
x x
x x
a
A
b
.
Suy ra:
2
. 2.3 6
3
a
a b
b
.
Câu 18: Cho
a
là số thực dương. Đơn giản biểu thức
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
P
a a a
.
A.
1P a a
. B.
1P a
. C.
P a
. D.
1P a
.
Lời gii
Chọn C
4 1 2
3 3 3
4 1 4 2
2
3 3 3 3
1 3 1 1
1 3 1
4 4 4 4
4 4 4
1
.
1 1
. .
a a a
a a
a a a a a a
P a
a a
a a a a
a a a
.
Câu 19: Cho biểu thức
3
4
3
P x x x
, với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
P x
B.
7
12
P x
C.
5
8
P x
D.
7
24
P x
Lời gii
Chọn C
Ta có :
1 1 1 51 1 7 1 7
3
4
3 3
3 3 3 8
2 4 2 4 24
[ ( . ) ] = [ ( ) ] = . =P x x x x x x x x x x x
Câu 20: Tích
1 2 2017
1 1 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017
được viết dưới dạng
b
a
, khi đó
, a b
là cặp
nào trong các cặp sau?
A.
2018; 2017
. B.
2019; 2018
. C.
2015; 2014
. D.
2016; 2015
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
1 2 2017 1 2 2016 2017
1 1 1 2 3 2017 2018
2017 ! 1 1 ... 1 2017 ! ...
1 2 2017 1 2 2016 2017
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
20
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2017
1 1 1 1 2018
2017 ! . . ... .
1 2 3 2016 2017
2017
2018
. Vậy
2018; 2017a b
.
Câu 21: Cho
2 2
1 1
1
( 1)
( ) 5
x x
f x
. Biết rằng:
1 . 2 ... 2020 5
m
n
f f f
với
,m n
các số nguyên dương
và phân số
m
n
tối giản. Tính
2
m n
A.
2
2021m n
. B.
2
1m n
. C.
2
1m n
. D.
2
2020m n
.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 ( 1) ( 1)
1
1 1
1
1
( 1) ( 1)
( 1)
1
( ) 5 5 5 5
x x x x
x x
x x x x
x x
x x
f x
.
Do đó:
2020
1
1 1
2020
1
1
1
1 1
1 . 2 ... 2020 5 5 5 1
1
x
m m
x x
n n
x
m
f f f
x x n
.
2
1 4084440
2021 4084440 2021 1, 2021
2021 2021
m
m n
n
.
Vậy:
2 2 2
2021 1 2021 1m n
.
Câu 22: Cho
0m
,
a m m
,
3
2
4
.
m
y
a m
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
18
35
1
y
a
. B.
2
1
y
a
. C.
9
34
1
y
a
. D.
6
11
1
y
a
.
Lời gii
Chọn A
1 3 1
3 1
.
18 2 18
2 12
a m m m a m m
,
1 1
1
3
13 18
12
1 2 2
2
4
18
35
2
4
1
.
.
m m m a
y
a a
a m
a
a m
.
Câu 23: Biểu thức
C x x x x x
với
0x
được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
A.
3
16
x
. B.
7
8
x
. C.
15
16
x
. D.
31
32
x
.
Lời gii
Chọn D
Với
0x
ta có
2
C x x x x x
4 2
.C x x x x x
8 4 2
. .C x x x x x
16 8 4 2
. . .C x x x x x
32 16 8 4 2
. . . .C x x x x x
32 31
C x
31
32
C x
.
Câu 24: Rút gọn biểu thức
7
3
5
3
7
4 2
.
.
a a
A
a a
với
0a
ta được kết quả
m
n
A a
, trong đó
m
,
*
n
m
n
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
21
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2 2
25m n
. B.
2 2
43m n
. C.
2
3 2 2m n
. D.
2
2 15m n
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
7
3
5
3
7
4 2
.
.
a a
A
a a
5 7
3 3
2
4
7
.
.
a a
a a
5 7 2
4
3 3 7
a
2
7
a
2
7
m
n
2
2 15m n
.
Câu 25: Cho
,a b
là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức
7 2
6 3
6
2
.a b
ab
, kết quả nào sau đây là đúng?
A.
4
3
a
b
. B.
ab
. C.
b
a
. D.
a
b
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
7 2 7 2
6 3 6 3
1 1
1 1
6
2
6 3
. .
.
.
a b a b a
a b
b
ab
a b
.
Câu 26: Cho biểu thức
3
3
2 2 2
3 3 3
P
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A.
1
8
2
3
P
. B.
18
2
3
P
. C.
1
18
2
3
P
. D.
1
2
2
3
P
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
3
3
2 2 2
3 3 3
P
3
2
3
3
2 2
3 3
3 1 3 1
. 1
2 3 2 2
3 3
2 2 2
3 3 3
.
Câu 27: Cho
a
là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2019 2019
a a
. B.
2019
2019
1
a
a
. C.
2019
2019
1
a
a
. D.
2019 2019
a a
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2019
2019
2019
1 1
a
a
a
.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các số thực dương. Rút gọn biểu thức
4
4
3 2
3
12 6
.
.
a b
P
a b
được kết quả là
A.
ab
. B.
2 2
a b
. C.
2
ab
. D.
2
a b
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
22
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Ta có:
4
4
3 2
3 2
6
3
12 6
2
6
.
.
.
.
a b
a b
P ab
a b
a b
.
Câu 29: Cho biểu thức
1
1
6
3
2
. . xP x x
với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
P x
B.
11
6
P x
C.
7
6
P x
D.
5
6
P x
Lời gii
Chọn A
1 1 1 1
1
6
3 2 3 6
2
. . xP x x x x
Câu 30: Cho a số thực dương. Viết rút gọn biểu thức
3
2018
2018
.a a
dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Lời gii
Chọn A
3 3 1 4 2
2018
2018 2018 2018 2018 1009
. .a a a a a a
. Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng
2
1009
.
Câu 31: Cho số thực
1a
và các số thực
,
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1,a
. B.
a a
. C.
1
0,
a
. D.
1,a
.
Lời gii
Chọn B
Với
1a
,
. Ta có:
a a
.
Câu 32: Cho
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
. 1
. B.
. C.
. D.
0
.
Lời gii
Chọn B
3,14 0
nên
.
Câu 33: Với các số thực
a
,
b
bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3 3
b
a a b
. B.
3 3
b
a ab
. C.
3 3
b
a a b
. D.
3 3
b
b
a a
.
Lời gii
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
23
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 34: Cho
,a b
các số thực thỏa điều kiện
3 4
4 5
a a
4
5
3
4
b b
.Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau?
A.
0a
1b
. B.
0a
0 1b
.
C.
0a
0 1b
. D.
0a
1b
.
Lời gii
Chọn C
3 4
0
4 5
a a
a
.
4
5
3
4
0 1.b b b
Câu 35: Cho
a
thuộc khoảng
2
0;
e
,
là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
.
b
a a
. B.
a a a
. C.
.a a a
. D.
a a
.
Lời gii
Chọn D
2
0;a
e
Hàm số
x
y a
nghịch biến.Do đó
a a
.
Vậy đáp án sai
D
.
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
2017 2018
2 1 2 1
. B.
2018 2017
3 1 3 1
.
C.
2 1 3
2 2
. D.
2018 2017
2 2
1 1
2 2
.
Lời gii
Chọn B
+)
0 2 1 1
2017 2018
2017 2018
2 1 2 1
nên A đúng.
+)
0 3 1 1
2018 2017
2018 2017
3 1 3 1
nên B sai.
+)
2 1
2 1 3
2 1 3
2 2
nên C đúng.
+)
2
0 1 1
2
2018 2017
2018 2017
2 2
1 1
2 2
nên D đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
24
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 37: Cho các số thực
;a b
thỏa mãn
0 1a b
. Tìm khẳng định đúng:
A.
ln lna b
. B.
0,5 0,5
a b
. C.
log 0
a
b
. D.
2 2
a b
.
Lời gii
Chọn B
Do cơ số
1;e 
0 a b
nên ta có
ln lna b
. Đáp án A sai.
Do cơ số
0,5 0;1
0 a b
nên ta có
0,5 0,5
a b
. Đáp án B sai.
Do cơ số
0;1a
1b
nên ta có
log log 1 log 0
a a a
b b
. Đáp án C đúng.
Do cơ số
2 1; 
a b
nên ta có
2 2
a b
. Đáp án D sai.
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2017 2018
( 5 2) ( 5 2)
. B.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
.
C.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
. D.
2018 2019
( 5 2) ( 5 2)
.
Lời gii
Chọn C
2018 2019
0 5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
C
đúng.
2017 2018
5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2017 2018
A
sai
2018 2019
5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
B
sai
2018 2019
0 5 2 1
( 5 2) ( 5 2)
2018 2019
D
sai.
Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 3
3 5
.
7 8
B.
1 1
2 3
. C.
2
2
1
3
5
. D.
50
100
1
2
4
.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
3 3
3 5 3 5
7 8 7 8
. Phương án A sai.
1 1 1 1
2 3 2 3
. Phương án B đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
25
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2 2 2
1
3 5 3 5 3
5
. Phương án C sai.
50
100
50
100
2 100 100
1
2 2 2 2 2
4
. Phương án D sai.
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2 1 3
2 2 .
B.
2019 2018
2 2
1 1 .
2 2
C.
2017 2018
2 1 2 1 .
D.
2018 2017
3 1 3 1 .
Lời gii
Chọn D
A đúng vì
2 1
2 1 3
nên
2 1 3
2 2 .
B đúng vì
2
1 1
2
2019 2018
nên
2019 2018
2 2
1 1 .
2 2
C đúng vì
2 1 1
2017 2018
nên
2017 2018
2 1 2 1 .
D sai vì
3 1 1
2017 2018
nên
2018 2017
3 1 3 1 .
Câu 41: Cho
2 4 2 2 2 4
3 3
P x x y y x y
3
3
2 2
3
2Q x y
, với
x
,
y
các số thực khác
0
. So sánh
P
Q
ta có
A.
P Q
. B.
P Q
. C.
P Q
. D.
P Q
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
2
x
,
2
y
,
4 2
3
x y
,
2 4
3
x y
là những số thực dương.
3
3
2 2
3
2Q x y
2 4 2 2 4 2
3 3
2 3 3x x y x y y
2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2
3 3 3 3
3 3 3 3x x y x y y x x y x y y
2 4 2 2 4 2
3 3
3 3x x y x y y
2 4 2 2 4 2
3 3
x x y x y y P
Vậy
P Q
.
Câu 42: Tìm tập tất cả các giá trị của
a
để
21 7
5 2
a a
?
A.
0a
. B.
0 1a
.
C.
1a
. D.
5 2
21 7
a
.
Lời gii
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
26
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
7 21
2 6
a a
. Ta có
21 7 21 21
5 2 5 6
a a a a
5 6
vậy
0 1a
.
Câu 43: Tìm khẳng định đúng.
A.
2016 2017
2 3 2 3
. B.
2016 2017
2 3 2 3
.
C.
2016 2017
2 3 2 3
. D.
2016 2017
2 3 2 3
.
Lời gii
Chọn A
2016 2017
0 2 3 1 2 3 2 3
.
Câu 44: Cho
1a
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A.
3
2
1
a
a
B.
2017 2018
1 1
a a
C.
3
5
1
a
a
D.
1
3
a a
Lời gii
Chọn C
Ta có :
3
5
1
a
a
3 5
1 1
a a
3 5
a a
luôn đúng với
1a
.
Câu 45: Cho biết
1 1
3 6
2 2x x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 3x
. B.
0 1x
. C.
2x
. D.
1x
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
2 0 2x x
.
Ta có
1 1
3 6
nên
1 1
3 6
2 2 2 1 3x x x x
. Vậy
2 3x
.
Câu 46: Cho
2020
2.2019U
,
2020
2019V
,
2019
2018.2019W
,
2019
5.2019X
2019
2019Y
. Số
nào trong các số dưới đây là số bé nhất?
A.
X Y
. B.
U V
. C.
V W
. D.
W X
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2019
4.2019X Y
.
2020 2019
2019 2019.2019U V
.
2019 2019 2019
2019.2019 2018.2019 2019V W
.
2019
2013.2019W X
.
Vậy trong các số trên, số nhỏ nhất là
V W
.
Câu 47: Tìm tất cả các số thực
m
sao cho
4 4
1
4 4
a b
a b
m m
với mọi
1a b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
27
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2m
. B.
4m
. C.
2m
. D.
8m
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
1 1a b b a
. Thay vào
4 4
1
4 4
a b
a b
m m
ta được
1 1
2
1 1 2
4 4 4 .4 4 .4
1 1 4 2
4 4 4 .4 .4
a a a a
a a a a
m m
m m
m m m m m
.
Câu 48: Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình:
2
6 1 0x x
với
1 2
x x
. Tính giá trị của biểu
thức
2017 2018
1 2
.P x x
A.
1P
B.
3 2 2P
C.
3 2 2P
D.
17
3 2 2P
Lời gii
Chọn C
Ta có
1
2017
2017 2018
2 1 2 2
. . .P x x x x x
. Theo định lý viet:
1 2
2
1 2
6
. 1
x x
P x
x x
Ta có
2
1
2
3 2 2
6 1 0 3 2 2
3 2 2
x
x x P
x
.
Câu 49: Rút gọn biểu thức
2017 2018
3 3
9 80 3 9 80P
.
A.
1P
. B.
3
9 80P
.
C.
3
9 80P
. D.
4035
3
9 80P
.
Lời gii
Chọn C
Đặt
3 3
9 80 9 80x
ta có
2 2
3 3 3 3
3
9 80 3. 9 80 . 9 80 3. 9 80 . 9 80 9 80x
3 3 3 3
18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80
3 3
18 3 . 9 80 . 9 80x
18 3x 3x
3 3
3 9 80 9 80
Ta có
2017 2018
3 3
9 80 3 9 80P
2017 2018
3 3
9 80 9 80
2017
3 3 3
9 80 . 9 80 9 80
2017
3
3
1 9 80
3
9 80
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức
2018 2017
7 4 3 . 7 4 3P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản
word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
28
GV: T
R
N ĐÌN
H CƯ
0834
332133
A.
1
. B.
7
4 3
. C.
7
4 3
. D.
2017
7
4 3
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
20
17
2018 2017
7 4 3 . 7 4 3 7 4 3 . 7 4 3 7 4 3P
2017
1 7 4 3 7 4 3
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
29
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
I 19: LOGARIT
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CN NẮM
1. KI NIM LÔGARIT
1. Nhận biết khái niệm garit
Tìm
x
, biết:
a)
2 8
x
; b)
1
2
4
x
; c)
2 2
x
.
Lời giải
a)
2
log 8 3
. b)
2
1
log 2
4
. c)
2
1
log 2
2
.
Cho a là một số thực dương khác 1 và
M
là một số thực dương. Số thực
để
a M
được gọi là
lôgarit cơ số a của
M
và kí hiệu là
log
a
M
.
log
a
M a M
.
Chú ý. Không có lôgarit của số âm và số 0. Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
Từ định nghĩa lôgarit, ta có các tính chất sau:
Với
0 1, 0a M
là số thực tuỳ ý, ta có:
log
log 1 0; log 1;
; log .
a
a a
M
a
a
a M a
dụ 1. Tính: a)
2
1
log
8
; b)
3
log 9
.
Lời giải
a)
3
2 2
1
log log 2 3
8
.
b)
4
3 3
log 9 log ( 3) 4
.
Luyện tập 1. Tính: a)
3
log 3 3
; b)
1
2
log 32
.
Lời giải
2 2 2
a) log (3 3) log log 33
1
2
2 2
log log3 3
2 2 2
1 3
log lo 3g log
2 2
3 3
2
1
2
2
log 32
5
b) log 32 5
1
1
log
2
2. TÍNH CHẤT CỦA LÔGARIT
a) Quy tc nh lôgarit
2. Nhận biết quy tắc tính lôgarit
Cho
5 3
2 , 2M N
. Tính và so sánh:
a)
2
log MN
2 2
log logM N
;
b)
2
log
M
N
2 2
log logM N
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
30
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
a)
5 3 8
2 2 2
log ( ) log 2 2 log 2 8MN
;
5 3
2 2 2 2
log log log 2 log 2 5 3 8M N
b)
5 3 2
2 2 2
log log 2 / 2 log 2 2
M
N
;
5 3
2 2 2 2
log log log 2 log 2 5 3 2M N
Giả sử a là số thực dương khác
1,M
N
là các số thực dương,
là số thực tuỳ ý.
Khi đó:
log log log ;
log log log ;
log log .
a a a
a a a
a a
MN M N
M
M N
N
M M
dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
4 4
log 2 log 32
; b)
2 2
log 80 log 5
.
Lời giải
a)
3
4 4 4 4 4 4
log 2 log 32 log 2.32 log 64 log 4 3log 4 3
.
b)
4
2 2 2 2 2 2
80
log 80 log 5 log log 16 log 2 4log 2 4
5
.
Luyện tập 2. Rút gọn biểu thức:
3
2 2 2
log log 1 log 1 ( 1)A x x x x x
.
Lời giải
2
2
2 2 2 2
log log ( 1) log ( 1) log
( 1)( 1) 1
x x x
A x x x x
x x x
Biểu thức được rút gọn thành
2 2
log 2 log log ( 1)
1
x
A x x
x
.
b) Đổi cơ s của lôgarit
Trong nhiều vấn đề lí thuyết và ứng dụng, chúng ta cần đổi từ lôgarit theo một cơ số này sang lôgarit
theo một cơ số khác.
3. Xây dng ng thức đổi số của lôgarit
Giả sử đã cho
log
a
M
và ta muốn tính
log
b
M
. Để tìm mối liên hệ giữa
log
a
M
log
b
M
, hãy thực
hiện các yêu cầu sau:
a) Đặt
log
a
y M
, tính
M
theo
y
,
b) Lấy lôgarit theo cơ số
b
cả hai vế của kết quả nhận được trong câu
a
, từ đó suy ra công thức mới để
tính
y
.
Lời giải
a) Đặt y
log
a
M
, ta có
y
a M
. Do đó,
y
M a
.
b) Lấy logarit theo cơ số
b
hai vế của công thức trên, ta được:
log log
y
b b
M a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
31
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Sử dụng tính chất
log .log
y
b b
a y a
, ta có:
log .log
b b
M y a
Do đó,
log
log
log
a
b
a
M
M
b
Vậy, ta có công thức mới để tính
log
log : log
log
a
b b
a
M
M M
b
.
Với các cơ số lôgarit a
b
bất kì
(0 1,0 1)a b
M
là số thực dương tuỳ ý, ta luôn có:
log
log
log
b
a
b
M
M
a
dụ 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính
4
log 8
.
Lời gii
Ta có:
3
2 2
4
2
2 2
log 8 log 2 3
log 8
log 4 log 2 2
.
dụ 4. Chứng minh rằng:
a) Nếu
a
b
là hai số dương khác 1 thì
1
log
log
a
b
b
a
;
b) Nếu a là số dương khác
1,M
là số dương và
0
, thì
1
log log
a
a
M M
.
Lời giải
a) Theo công thức đổi cơ số, ta có:
log
1
log
log log
b
a
b b
b
b
a a
.
b) Theo công thức đổi cơ số, ta có:
log
1
log log
log
a
a
a
a
a
M
M M
a
.
Luyện tập 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính
9
1
log
27
.
Lời giải
Sử dụng tính chất
1
n
n
a
a
. Ta có:
2 2
9 9
1 1
9 og log 9 2.
27 2
7
nl
3. LÔGARIT THẬP PHÂN VÀ LÔGARIT TỰ NHN
a) garit thập phân
Trong thực hành, ta hay dùng hệ đếm thập phân (hệ đếm cơ số 10); lôgarit cơ số 10 đóng vai trò quan
trọng trong tinh toán.
Lôgarit cơ số 10 của một số dương
M
gọi là lôgarit thập phân của
M
, kí hiệu là log
M
hoặc lg
M
(đọc
là lốc của
M
).
dụ 5. Độ pH của một dung dịch hoá học được tính theo công thức:
pH log H
trong đó
H
là nồng độ (tính theo mol/lit) của các ion hydrogen. Giá tr
pH
nằm trong khoảng từ 0
đến 14. Nếu
pH 7
thì dung dịch có tính acid, nếu
pH 7
thì dung dịch có tính base, còn nếu
pH 7
thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ
pH
của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng 0,01 mol/ít.
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ
pH 7, 4
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
32
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
a) Khi
H 0,01
, ta có:
2
pH log0,01 log10 2
.
b) Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó là
7,4
H 10
.
b) Se và garit tự nhn
Bài toán lãi kép ln tục số e
Ta đã biết: Nếu đem gửi ngân hàng một số vốn ban đầu là
P
theo thể thức lãi kép với lãi suất hằng năm
không đổi là
r
và chia mỗi năm thành
m
kì tính lãi thì sau
t
năm (tức là sau tm kì) số tiền thu được
(cả vốn lẫn lãi) là
1
tm
m
r
A P
m
Nếu kì tính lãi được chia càng ngày càng nhỏ, tức là tính lãi hằng ngày, hằng giờ, hằng phút, hằng
giây,... thì dẫn đến việc tính giới hạn của dãy số
m
A
khi
m
. Ta có:
1
1 1 .
tr
m
r
tm
m
r
A P P
m
m
r
Để tính giới hạn
lim
m
m
A
, ta cần xét giới hạn
1
lim 1
m
r
m
m
r

. Một cách tổng quát, ta xét giới hạn
1
lim 1
x
x
x

.
Người ta chứng minh được giới hạn trên tồn tại, nó là một số vô tỉ có giá trị bằng 2,718281828... và kí
hiệu là e. Vậy
1
lim 1 2,7183
x
x
e
x
.
Từ các kết quả trên suy ra
lim
tr
m
m
A Pe

.
Thể thức tính lãi khi
m
theo cách trên gọi là thể thức
lãi kép liên tục.
Như vậy, với số vốn ban đầu là
P
, theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất hằng năm không đổi là
r
thì
sau
t
năm, số tiền thu được cả vốn lấn lãi sẽ là
.
tr
A Pe
Công thức trên gọi là
công thức lãi kép liên tục
.
garit tnhn
Ta có định nghĩa sau:
Lôgarit cơ số e của một số dương
M
gọi là lôgarit tự nhiên của
M
, kí hiệu là
ln M
(đọc là lôgarit Nêpe
của
M
).
dụ 6. Biết thời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu tư theo thể thức lãi kép liên
tục với lãi suất không đổi
r
mỗi năm được cho bởi công thức sau:
ln2
t
r
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
33
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu tư khi lãi suất là
6%
mỗi năm (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Lời gii
Ta có:
6% 0,06r
. Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu tư là
ln2 ln2
11,6 năm .
0,06
t
r
c) Tính garit bằng máy tính cm tay
Có thể dùng máy tính cầm tay đề tính lôgarit của một số dương.
dụ 7. Giải bài toán trong
tình huống mở đầu
.
Lời giải
Ta có:
100.(1 0,06) 100.1,06
n n
A
.
Với
150A
, ta có:
100.1,06 150
n
hay
1,06 1,5
n
, tức là
1,06
log 1,5 6,96n
.
Vì gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng (tức là 1 năm) nên
n
phải là số nguyên. Do đó ta chọn
7n
.
Vậy sau ít nhất 7 năm thì bác An nhận được số tiền ít nhất là 150 triệu đồng.
Vận dụng. Cô Hương gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6% một năm.
a) Tính số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm, nếu lãi suất được tính theo một trong các
thể thức sau:
- Lãi kép kì hạn 12 tháng;
- Lãi kép kì hạn 1 tháng;
- Lãi kép liên tục.
b) Tính thời gian cần thiết để cô Hương thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 150 triệu đồng nếu gửi theo
thể thức lăi kép liên tục (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Công thức lãi kép tính số tiền thu được sau
N
kì gửi là
0,06
100 1
N
A
n
, trong đó
n
là số kì tính
lãi trong 1 năm.
- Công thức lãi kép liên tục tính số tiền thu được sau
t
năm gửi là
0.06
100.
t
A e
.
Lời giải
a) Sử dụng công thức :
(1 )S P r
- Lãi kép kì hạn 12 tháng: Lãi suất được tính theo 2 kỳ hạn 6 tháng, do đó ta có
0.06/ 2 0.03r
. Số
tiền cộng vốn và lãi sau năm là:
100,000, 000(1 0.03)(1 0.03) 106, 090,000 S
(đồng)
- Lãi kép kì hạn 1 tháng: Lãi suất được tính theo 12 kỳ hạn 1 tháng, do đó ta có
0.06 /12 0.005r
. Số
tiền cộng vốn và lãi sau năm là:
12
100,000,000(1 0.005) 106,168,099.55 S
(đồng)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
34
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
- Lãi kép liên tục: Ta có công thức tính số tiền cộng vốn và lãi sau năm theo thể thức lãi kép liên tục là:
rt
S Pe
, trong đó
e
là số Euler
( 2.71828),e t
là số năm. Với trường hợp này,
0.06 100, 000,000r P
Do đó,
0.06
100,000,000 150,000,000.
t
S e
b) Chia hai vế của phương trình cho 100,000,000, ta có:
0.06
1.5
t
e
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có:
0.06 ln(1.5)t
Do đó,
ln(1.5)
11.55
0.06
t
năm.
Vậy thời gian cần để cô Hương thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép liên tục là
khoảng 11.55 năm.
B. PN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I TẬP
Dạng 1. t gọn biu thức
1. Pơng pp
Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức
Sử dụng Casio
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
d 1.
(Trưng THPT Quý Đôn Nội năm 2017)
Rút gọn biểu thức
5
3
log
a
A a a a a
với
0, 1a a
ta được kết quả nào sau đây?
A.
7
.
4
B.
5
.
3
C.
4
.
3
D.
2.
Lời gii
Chọn A
Cách 1. Tluận
Ta có
1 3 7
5
5
5
3 3 3
2 4 4
7
log log . log . . log .
4
a a a a
A a a a a a a a a a a a a
Cách 2. Casio
Nhập
5
3
2
7
log 0
4
Calc
X
X
X X X X A
dụ 2.
(Trưng THPT Chuyên Quý Đôn Bình Thun năm 2017)
Cho
, 0a b
, 1a b
. Đặt log
a
b
, tính theo
biểu thức
2
3
log log
b
a
P b a
A.
2
2 5
P
B.
2
12
2
P
C.
2
4 3
2
P
D.
2
3
P
Lời gii
Chọn B
Ta có
2
3 3
1
log log log 2log
2
a b
b
a
P b a b a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
35
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
1 1 6 12
log 6log log
2 2 log 2
a b a
a
b a b
b
d3.
(Trưng THPT Chuyên Quý Đôn Bình Thun năm 2017)
Cho
0x
thỏa mãn
2 8 8 2
log log log logx x
. Tính
2
2
log x
A. 3 B. 3 3 C. 27 D. 9
Lời giải
Chọn C
Cách 1. Đặt
2
log ,t x ta có
3
8 2 2 8 2 2
2
1 1
log log .log log log log log
3 3 3 3 3
t t t
x x x t t
2
2
3 3
2 2 2
log log 3 3 log 27
3 3
t t
t t t x t C
Cách 2. Nhập
2 8 8 2
2
log log log log
Shift Calc
x
x x luu A
Nhập
2
2
log 27 0
Calc
X A
x C

d 4.
(Trưng THPT Lê Quý Đôn Hà Nội năm 2017)
Cho
2
log m a
log 8 0, 1 .
m
A m m m
Khi đó mối quan hệ giữa
A
a
là:
A.
3 .A a a
B.
3
.
a
A
a
C.
3
.
a
A
a
D.
3 .A a a
Lời gii
Chọn C
Cách 1. Biến đổi log 8
m
m theo
2
log m
Ta có
3 3
log 8 log 3log 2 1 1
m m m
a
A m A C
a a
Cách 2. Từ giả thiết
2
log m a rút ra
m
và thế vào
Ta có
2
log 2
a
m a m
khi đó
3
2 2
2
1 3
log 8 log 8.2 log 2 log 2
a
a
m
a
A m a C
a a
Cách 3. Sử dụng Casio. Không mất tính tổng quát cho
2
2 log 2 1m a
Nhập
2
3
log 8 0
Calc
M
M A
A
M C
A

dụ 5.
(Trưng Chuyên Nguyên Giáp 2017)
Cho các số thực dương
, , x y z
thỏa mãn
2 3
10 , 10 , 10 , ,
a b c
xy yz zx a b c R
. Tính
log log logP x y z
A.
3P abc
B.
2 3P a b c
C.
6P abc
D.
2 3
2
a b c
P
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
36
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn D
Ta có
2
2 3 2 3
10 , 10 , 10 10 .
b c a b c
xy yz zx xyz
Suy ra
2
2 3
1 1 2 3
log log log log log log10
2 2 2
a b c
a b c
P x y z xyz xyz
.
d 6.
(Chun Hùng Vương Gia Lai Ln 1 – 2017)
Cho
,a b
là hai số thực dương khác 1 và
thỏa mãn
2
3
8
log 8log
3
a b
b a b
. Tính giá trị biểu thức
3
log 2017.
a
P a ab
A.
2019.P
B.
2020.P
C.
2017.P
D.
2016.P
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Ta có
2 2
1 8 8
log 8 log log 0 log 0 log 2
3 3 log
a b b a a
a
b a b b b
b
Do đó
4 1
3 3
4 1
log log 2017 .log 2017 2019
3 3
a a a
P a b b A
Cách 2. Không mất tính tổng quát cho
2a
Nhập
2
3
2
2
8
log 8log 2 4
3
Shift Calc
X
X b
X X

Nhập
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
A B
P A AB B

Nhn xét:
- Thông thường để giải theo kiểu trắc nghiệm ta sẽ cho
a
hoặc
b
bằng 1 số thực cụ thể và giải
phương trình theo
b
hoặc
a
. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp biểu phức tạp khó giải thì ta nên
chọn cho
a
b
đồng thời các số thực, quan trọng là chọn như thế nào để thoả mãn bài toán,
kinh nghiệm ở đây ta thấy để rút gọn log
a
b thì
n
b a
. Theo giả thiết nên ta kiểm tra như sau:
Nhập
2
2
3
2; 2
8
log 8log 0
3
Calc
A B
A B
B A B

thoả mãn
Nhập
3
2; 4
log 2017 2019
Calc
A
A B
P A AB

- Ta có thể nhập như sau:
2
3
3; 2
8
log 8log 1,732050808
3
Shift Calc luu
X Y
Y X
Y X Y A
 
Nhập
3
; 3
log 2017 2019
Calc
X
X a A Y
P X XY B

dụ 7.
(S GD và ĐT nh Phúc L2 2017)
Cho
,a b
hai số thực dương, khác 1. Đặt
log
a
b m , tính theo
m
giá trị của
2
3
log log .
b
a
P b a
A.
2
4 3
2
m
m
B.
2
12
2
m
m
C.
2
12m
m
D.
2
3
2
m
m
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
37
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn B
Cách 1. Ta có
2
3
1
log log log 6log
2
a b
b
a
P b a b a
2
1 6 1 6 12
log
2 log 2
a
a
m
b m
b m m
.
Cách 2. Ta có
log
m
a
b m b a
thay vào ta được
2 2
2
3 3
6 12
log log log log
2
m
m
b
a a
a
m m
P b a a a
m m
.
Cách 3. Cho
2 4a m b
Nhập
2
2
3
2; 4
12
log log 0
2
Calc
a m b
b
a
m
P b a B
m

dụ 8.
(S GD và Vũng Tàu m 2017)
Cho
, , , , ,x y z a b c
thoả mãn
ln ln ln
ln
x y z
t
a b c
2 2
xy z t . Tính giá trị của
2P a b c
A.
4
B.
1
2
C.
2
D.
2
Lời gii
Chọn D
Cách 1.
2 2
2 2
ln ln ln
ln . 2 2
a
b
a b c
c
x t
y t
x y z
t t t t t a b c
a b c
z t
xy z t
2 2a b c
.
C ý: Có thể đặt
ln ln ln
ln
x y z
t u
a b c
Cách 2.
ln
log
ln
ln ln ln ln
ln log
ln
ln
log
ln
t
t
t
x
a x
t
x y z y
t b y
a b c t
z
c z
t
2
2
2 log log 2log log log 2
t t t t t
xy
a b c x y z t
z
.
Cách 3. Cho
2; 3; 4a b c
thì từ
2 2
6
4
xy z t t
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
38
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi đó
6
2;
4
6
3;
4
6
2;
4
ln
ln
ln
2 2 2
ln
ln
ln
Calc
x t
Calc
y t
Calc
z t
x
a A
t
y
b B P a b c A B C
t
z
c C
t

.
dụ 9.
(Trung Tâm BDVH Lý Tự Trọng)
Cho
2
log log log
log 0;
y
a b c b
x x
p q r ac
. Tính
y
theo
, ,p q r
.
A.
2
y q pr . B.
2
p r
y
q
. C.
2y q p r
. D.
2y q pr
.
Lời gii
Theo giả thiết ta có
log log
log log log
log log log
log log
a p x
a b c
x b q x
p q r
c r x
2 2
log log
y y
b b
x x
ac ac
log 2log log log 2 log log log log 2y x b a c q x p x r x x q p r
2y q p r
(do
log 0x
). Chọn đáp án C
dụ 10.
(Chun Lương n Tuỵ Lần 1 2017)
Cho
0, 1x x
thỏa mãn biểu thức
2 3 2017
1 1 1
...
log log log
M
x x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2017
2017!
x
M
B.
2017
M
x
C.
2017!
x
M
D.
2017!
M
x
Lời gii
Chọn D
Ta có
1
log .log 1 log
log
a b b
b
b a a
a
log 2 log 3 ... log 2017
x x x
M
log 2.3.....2017 log 2017!
x x
M
2017!
M
x
.
dụ 11. Cho hai số thực dương
x
y
thỏa mãn
4 6 9
log log logx y x y
, .
2
x a b
a b
y
Tính tỉ số
S a b
.
A.
6S
B.
8S
C.
4S
D.
11S
Lời gii
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
39
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Theo giả thiết
4 6 9
log log logx y x y
có hai ẩn ta đưa về 1 ẩn như sau
4
4
log
4 9
log
4 9
6 4
6
log log
log log 6
log log
x
x
y
x x y
x x
y x
Nhập
4
4
log
4 9
2
log
log log 6 5,162430201
6 8,385348209
X
Shift Calc luu
X
X
Calc luu
X A
X X A x
B y

Mod 7 nhập:
2
A
f X X
B
với
,a f X b X
1; 9; 1Start End Step
và nhìn trên bảng ta được
1
6
5
a
a b A
b
Cách 2. Đặt
4 6 9
4
log log log 6
9
t
t
t
x
x y x y t y
x y
5 3
2
3
1
2 1 5
4 6 9 0 6
5
3 2 2
t
t
Mod
t t t
x
y
a
a b
a b A
b

dụ 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
3 7 11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11a b c
. Tính giá trị
biểu thức
2 2
2
3 7
11
log 7 log 11 log 25
T a b c
A.
76 11T
B.
31141T
C.
2017T
D.
469T
Lời gii
Chọn D
Từ giả thiết biến đổi
2 2
2
3 7 11
3 7 3 711 11
log 7 log 11
log 25
log 7 log 11 log 7 log 11
log 25 log 25
T a b c a b c
11
3 7
log 25
log 7 log 11
27 49 11
Ta có
3
3
3
7
7
7
11
11
11
3
log 7
log 7
log 7
3 3
2
log 11
log 11
log 11
2 2
log 25
1 1
1
log 25
log 25
2 2
2
27 3 3 7 343
49 7 7 11 121 .
11 11 11 25 25 5
343 121 5 469T
.
d 13.
(S GD và ĐT Vĩnh Phúc L2 2017)
Cho
, ,zx y
ba số thực khác 0 thỏa mãn
2 5 10
x y z
. Giá trị của biểu thức
A xy yz zx
bằng?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
40
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn B
Cách 1. Ta có
2 10 1
2 10 1
1
2 5 10 2 5
10
5 10 1
5 10 1
y
x z
x z
x y z x y
z
y z x
y z
2 10 1
2 10 5 10 10 1 0
5 10 1
xy yz
xy yz xy zx xy yz zx
xy zx
A xy yz zx B
Cách 2. Cho
5
10
log 4
2 5 10 4
log 4
y z
y B
x
z C
Nhập
2; ;
0
Calc
X Y B M C
A XY YM MX B

Cách 3.
2
5
10
log
2 5 10 log
log
x y z
x t
t y t
z t
. Nhập
A xy yz zx
2 5 5 10 10 2
2
log .log log . log log .log 0
Calc
t M
M M M M M M B

Cách 4. Ta có
2 10
2 5 10 2.5 10 10 1
5 10
z
z z
x
x y z
x y
z
y
z z
x y
0xy yz zx B
Cách 5. Ta có
1
1 1
1
1
1
2
1 1 1
2 5 10 5 2.5 10 .
10
x
x y z
y y
x
z
z
t
t t t t t
x y z
t
0xy yz zx B
d14. Cho ba điểm
;log , ;2log
a a
A b b B c c
,
;3log
a
C b b
với
0 1,a
0b
,
0c
. Biết
B
là trọng tâm của tam giác
OAC
với
O
là gốc tọa độ. Tính
2 .S b c
A.
9.S
B.
7.S
C.
11.S
D.
5.S
Lời gii
Chọn A
B
là trọng tâm của tam giác
OAC
nên
0
3
0 log 3log
2log
3
a a
a
b b
c
b b
c
2 3
2 3
3 2 3
4log 6log 2log 3log
log log
a a a a
a a
b c
b b c b c
b c b c
b c
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
41
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
0
2 3
27
2 3
8
2 9.
9
4
c
b
b c
S b c
b c
c
Dạng 2. Biu diễn theo ga
1. Pơng pp
Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức
Sử dụng Casio
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
dụ 1.
minh họa 2017)
Đặt
2 5
log 3, log 3a b . Hãy biểu diễn
6
log 45 theo
a
b
.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
B.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
D.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
Lời gii
Chọn C
Cách 1. Tluận
Ta có
6 6 6
log 45 log 9 log 5.
6 6
3 3
2 2 2 2
log 9 2log 3 .
1
log 6 1 log 2 1
1
a
a
a
6
5 5 5
1 1
log 5
log 6 log 3 log 2 1
a
b a
5
log 2
b
a
.
Vậy
6
2 2
log 45 .
1 1
a a a ab
a b a ab b
Cách 2. Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C.
Tính và lưu thành hai biến
A
B
. Tính
2
5
log 3
log 3
A
B
Nhập
6
;
2
log 45 0
Calc
a A b B
a ab
C
ab b

dụ 2.
(S GD và ĐT Vũng Tàu lần 2 m 2017)
Cho
3
log 2a
3
log 5b . Tính
10
log 60 theo
a
b
.
A.
2 1a b
a b
. B.
2 1a b
a b
. C.
2 1a b
a b
. D.
1a b
a b
.
Lời gii
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
42
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
10 10 10 10
2 3 3 5
2 1 1
log 60 2log 2 log 3 log 5
1 log 5 log 2 log 5 1 log 2
3 3
3 3
3 3
2 1 1 2 1 1 2 1
log 5 log 2
log 2 log 5
1 1
1 1
log 2 log 5
a b
b a
a b a b
a b
.
dụ 3.
(Sở GD và ĐT Thanh Hoá m 2017)
Cho x12log
7
,
y24log
12
cxbxy
axy
1
168log
54
, trong đó
cba ,,
là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức
.32 cbaS
A.
4S
. B.
.19S
C.
.10S
D.
.15S
Lời gii
Chọn D
Cách 1: Nhn xét v mi quan h giữa biểu thc và cơ sđphân ch hp lí
Ta thấy
2 3 3 3
12 3.2 ;24 3.2 ;54 3 .2;168 2 .3.7 do đó ta sẽ phân tích theo số 2 và 3. Số 7 làm cơ
số trung gian
7 7 7
log 12 log 3 2log 2x x (1)
7 12 7 7 7
log 12.log 24 log 24 log 3 3log 2xy xy (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
7 7
log 2 , log 3 3 2xy x x xy .
Do đó
3
7
7 7 7
54
3
7 7 7
7
log 2 .3.7
log 168 3log 2 log 3 1
1
log 168 .
log 54 log 2 3log 3 5 8
log 3 .2
xy
xy x
Do đó
1, 5, 8 15a b c S D
Cách 2: Ta có
7
log 24xy
7 7
54
7 7
log 168 log 24 1
log 168
log 54 log 54
Do đó
7 7 7
54
7 7 7 7
log 168 log 24 1 log 24 1
log 168
log 54 log 54 log 24 log 12
a
b c
. Đồng nhất hai vế ta được
7 7 7
1
log 24 log 12 log 54
a
b c
. Để tìm
,b c
ta có thể làm như sau
Cách 2.1: Dùng mode7 ta có
7 7
7 7 7
7
log 54 log 12
log 24 log 12 log 54
log 24
c
b c b
Nhập
7 7
7
log 54 log 12
; ; 9; 9; 1
log 24
X
f x b f x c X Start End Step
.
Ta nhìn bảng trên máy tính. Từ đó suy ra
5; 8b c
Cách 2.2: Giải hệ hai ẩn hai phương trình Mode 5 +1
7 7 7
log 24 log 12 log 54
5
8
2 3 1
b c
b
c
b c S
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
43
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Dạng 3. So sánh
1. Pơng pp
Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức
Sử dụng Casio
2. Các ví drèn luyện kĩ ng
dụ 1. Nếu
5 3
5 3
a a
4 5
log log
5 6
b b
thì
A.
0 1, 0 1a b
B.
0 1, 1a b
C.
1, 1a b
D.
1, 0 1a b
Lời gii
Chọn B
Cách 1.
5 3
5 3
5 3
5 3
0 1a
a a
4 5
5 6
1
4 5
log log
5 6
b b
b
Cách 2. Vì phép so sánh là dựa vào cơ số nên ta chỉ thử với cơ số lớn hơn 1 và lớn hơn 0 nhỏ hơn
1. Coi
;a X b Y
Nhập
5 3
5 3
2 1
0 ,
Calc
X
X X C D
loại
Nhập
2
4 5
log log 0
5 6
Calc
Y Y
Y
B

dụ 2.
(Trưng THPT Hà Trung lần 3 m 2017)
Cho hai số thực dương
,a b
khác 1 thỏa
mãn:
13 15
7 8
1 2
, log log .
2 3
b b
a a Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1a
1.b
B.
1a
1.b
C.
1a
1.b
D.
1a
1.b
Lời gii
Chọn D
13 15
7 8
0 1
13 15
7 8
a a
a
1 2
log log
2 3
1
1 2
2 3
b b
b
dụ 3.
minh họa 2017)
Cho hai số thực
a
b
, với
1 a b
. Khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A. log 1 log
a b
b a B. 1 log log
a b
b a
C. log log 1
b a
a b D. log 1 log
b a
a b
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
44
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
Cách 1. Dựa vào giả thiết
1 a b
nên ta lấy loga hai vế theo cơ số
a
b
ta được.
1 log log
, 1
log 1 log
log log 1
a a
b a
b b
a b
a b
a b
a b a b
Cách 2. Đặc biệt hoá cho
a
,
b
là 1 số cụ thể thoả mãn
1 a b
Không mất tính tổng quát cho
2
3
log 3 1,584962501 1
2 3
log 2 0,6309297536 1
a b D
dụ 3.
(Chun Lam Sơn Ln 1 m 2017)
Cho
0 1; 0 ; ; 1x a b c
log 0 log log
c b a
x x x so sánh
, ,a b c
ta được kết quả:
A.
a b c
B.
c a b
C.
c b a
D.
b a c
Lời gii
Chọn D
0 1 ln 0x x
. Do đó:
ln ln ln
log 0 log log 0 ln 0 lna lnb
lnc lnb ln
c b a
x x x
x x x c
a
Mà hàm số
lny x
đồng biến trên
0;
nên ta suy ra
c a b
C. GII BÀl TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 6.9. Tính:
a)
13
2
log 2
; b)
2
lne
;
c)
8 8
log 16 log 2
; d)
2 6
log 6 log 8
.
Lời giải
a)
12
2 2
log 2 12log 2 12
.
b)
2
ln 2 ln( ) 2 1 2e e
.
c)
8 8 8 8
16
log 16 log 2 log log 8 1
2
.
d)
62 2 2 2
2 6 3
2 6 2 2 2
log 8
log 6 log 2.log 4 log 4
log 6.log 8 . log 4 1, 26186
log 6 log 2 log 2.log 3 log 3
Bài 6.10. Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
a)
2
1
ln ln ln 1
1
x x
A x
x x
; b)
2
3
3 3 3
21 log log 9 log 9B x x
.
Lời giải
2
2
( 1)
a) ln ln( ( 1)) ln ( 1) 1
( 1) 1
x x
A x x x x
x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
45
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b)
9
2 7 2 9
3
3 3 3 3 3 3 3 3
9
21 log log 9 log 9 log log 9 log 9 log log
9
x
B x x x x x
Bài 6.11. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1 9
3
3
1
log 5 2log 25 log
5
A
;
b)
2
2 4
a
a
log logB M M
.
Lời giải
2
1
3 1 3
2
5
3 3 3 3 3
3 3 3 3
1
log
log 25
5
log 5
a)
1 2 1
1
log
5
log 5 2log 25 log 5 2log 5 log 5
2
log 5 2log 5 log log 5
A
2
2 4
b) B log log 2log 4 log 6log
a a a a
a
M M M M M
Bài 6.12. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2 3 4 5 6 7
log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8A
; b)
2 2 2
g 4o l .. .o .g 2 l log 2
n
B
.
Lời giải
a)
3 5 6 72 4 2
2 3 4 5 6 7 2
log 4 log 6 log 7 log 8
log 3 log 5 log 8
. . . . . 3
log 2 log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log 2
A
b)
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
log 2.log 4 log 2 . ...
( 1)
log 2 log 4 log 2 1 2
2
n
n
B
n n
n
Bài 6.13. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ
cao là
15500 5 loga p
trong đó
a
là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và
p
là áp suất không khí (tính bằng pascal).
Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao
8850 m
so với mực nước biển.
Lời giải
Để tính áp suất không khí ở độ cao
8.850 m
, ta thay a
8.850
vào công thức và giải phương trình để
tìm giá trị của
p
.
Ta có:
15.500(5 log ).8.850 15.500(5 log )a p p
8.850
5 log
15.500
p
8.850
log 5
15.500
p
log 3.407p
3
10 407 245,37p Pa
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
46
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy áp suất không khí ở độ cao
8.850 m
so với mực nước biển là khoảng 245,37 Pa.
Bài 6.14. Mức cường độ âm
L
đo bằng decibel (
dB)
của âm thanh có cường độ
I
(đo bằng oát trên
mét vuông, kí hiệu là
2
/W m
) được định nghĩa như sau:
0
10log
I
L I
I
trong đó
12 2
0
10 W / mI
là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là
ngưỡng nghe
).
Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
a) Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ
7 2
10 W / ml
.
b) Giao thông thành phố đông đúc có cường độ
3 2
I 10 W / m
.
Lời giải
a) Áp dụng công thức:
0
( ) 10log
I
L I
I
7
7 5
12
10
10 10log 10log10 10 5 50
10
L dB
b) Thay các giá trị ta có:
3
3 9
12
10
10 10log 10log10 10 9 90 dB
10
L
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
2
log a x ,
2
log b y . Tính
2 3
2
logP a b
.
A.
2 3
P x y B.
2 3
P x y C.
6P xy
D.
2 3P x y
Lời gii
Chọn D
2 3
2
logP a b
2 3
2 2
log loga b
2 2
2log 3loga b
2 3x y
.
Câu 2: Cho
, 0a b
, 1a b
, biểu thức
3 4
log .log
b
a
P b a có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
18
. B.
24
. C.
12
. D.
6
.
Lời gii
Chọn B
3 4
log .log
b
a
P b a
6log . 4log 24
a b
b a
.
Câu 3: Cho
b
là số thực dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P b b
.
A.
3
2
P
. B.
1P
. C.
5
2
P
. D.
1
4
P
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
1
2
2
log .
b
P b b
5
2
log
b
b
5
log
2
b
b
5
2
.
Câu 4: Cho
0a
,
1a
. Biểu thức
2
log
a
a
a bằng
A.
2a
. B.
2
. C. 2
a
. D.
2
a
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
47
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn D
Ta có
2
log
a
a
a
2log
a
a
a
2
a
.
Câu 5: Giá trị biểu thức
4 2
log 9 log 5
2A
là:
A.
8A
. B.
15A
. C.
405A
. D.
86A
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
4 2 4 2 2 2
log 9 log 5 log 9 log 5 log 3 log 5
2 2 .2 2 .2 3.5 15A
.
Câu 6: Cho . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Chọn A
Tluận :
Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay rồi nhập biểu thức vào máy
bấm = ta được kết quả .
Câu 7: Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I
.
A.
1
2
I
. B.
1
2
I
. C.
2I
. D.
2I
.
Lời gii
Chọn C
2
2
2 2 2
log log 2log 2
4 2 2
a a a
a a a
I
.
Câu 8: Cho
a
số thực dương
b
số thực khác
0
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
3
3 3 3
2
3 1
log 1 log 2log
3
a
a b
b
. B.
3
3 3 3
2
3
log 1 3log 2log
a
a b
b
.
C.
3
3 3 3
2
3
log 1 3log 2log
a
a b
b
. D.
3
3 3 3
2
3
log 1 3log 2log
a
a b
b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
3
3 2
3 3 3
2
3
log log 3 log
a
a b
b
3
3 3 3
log 3 log loga b
.
3
3 3 3
log 3 log loga b
3 3
1 3log 2loga b
.
0, 1
a a
3
3
1
log
a
P
9
P
1
P
1
P
9
P
1
3
3
3
3
1
log log 9log 9
a
a
a
P a a
a
2
a
3
3
1
log
a
a
9
P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
48
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 9: Cho
log 3 a
. Tính
log 9000
theo
a
.
A.
6a
B.
2
3a
. C.
2
3a
. D.
2 3a
.
Lời gii
Chọn D
Cách 1:
log9000 log 9 log1000 2log 3 3 2 3a
.
Cách 2: Gán
log 3 a
. Tính
log9000 2 3 0a
.
Câu 10: Cho
6
log 9 .a
Tính
3
log 2
theo
a
A.
.
2
a
a
B.
2
.
a
a
C.
2
.
a
a
D.
2
.
a
a
Lời gii
Chọn D
Ta có:
6 2.3
log 9 2log 3
3
2
log 2.3
a
3
2
log 2 1
a
3
2
log 2 .
a
a
Câu 11: Cho
, 0a b
. Rút gọn biểu thức
2
2 4
log log
a
a
b b
A. 2log
a
b B.
0
C. log
a
b D. 4log
a
b
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 4
log log
a
a
b b
1
2log .4.log
2
a a
b b
4log
a
b
.
Câu 12: Cho log 2
a
x , log 3
b
x với
a
,
b
là các số thực lớn hơn
1
. Tính
2
log
a
b
P x
.
A.
6
. B.
6
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Lời gii
Chọn B
a
,
b
là các số thực lớn hơn
1
nên ta có:
2
3
2 3 3
2
3
log 2
log 3
a
b
x
x a
a b a b a b
x
x b
.
3 1
2 2
2
2
log log log 2log 6
a b
b b
b
b
P x x x x
.
Câu 13: Đặt
2
log 3a
5
log 3b . Hãy biểu diễn
6
log 45 theo
a
b
.
A.
6
2
log 45
a ab
ab b
. B.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab
. D.
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
.
Lời giải
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
49
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
3
6
3
log 5.3
log 45
log 2.3
3
3
log 5 2
log 2 1
1
2
1
1
b
a
2a ab
ab b
.
Câu 14: Cho
2
số thực dương
a
,
b
thỏa mãn a b ,
1a
, log 2
a
b . Tính
3
log
a
b
T ba
.
A.
2
5
T
. B.
2
5
T
. C.
2
3
T
. D.
2
3
T
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
1
log 2 log
2
a b
b a
.
3 3 3
log log log
a a a
b b b
T ba b a
3 3
1 1
log log
b a
a a
b b
.
3 3 3 3
1 1
log log log log
b b a a
a b a b
1 1
3 3
log 3 3log
2 2
b a
a b
.
1 1 2
3 1 3
3
. 3 3.2
2 2 2
.
Câu 15: Với
2
log 5a
3
log 5b , giá trị của
6
log 5 bằng
A.
ab
a b
. B.
a b
ab
. C.
1
a b
. D.
a b
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
6
5
1
log 5
log 6
5 5
1 1
1 1
log 2 log 3
a b
5 5
1 1
1 1
log 2 log 3
a b
ab
a b
.
Câu 16: Biết
3
log 1xy
2
log 1x y
, tìm
log xy
?
A.
5
log
3
xy
. B.
1
log
2
xy
. C.
3
log
5
xy
. D.
log 1xy
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
3
log 1 log 2log 1xy xy y
,
2
log 1 log log 1x y xy x
Vậy
2
log 2logx y x y
Xét
1
3 2 3
5
log 1 log 1 5log 1 10xy y y y y
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
50
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy
3
3
5
3
log log log 10
5
xy y
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức
2
3
10 2 2
log log log
a b
a
a
P a b b
b
( với
0 1;0 1a b
).
A.
2P
. B.
1P
. C. 3P . D.
2P
.
Lời gii
Chọn B
Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit
.
2
3
10 2 2
10 2
log log log
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
1 1
10 2log 2 1 log 6 1.
2 2
a ba
a a a a b
a a
a
P a b b
b
a b a b b
b b
.
Câu 18: Biết
27 8 2
log 5 , log 7 , log 3a b c thì
12
log 35 tính theo
, , a b c
bằng:
A.
3
.
2
b ac
c
B.
3 2
.
1
b ac
c
C.
3 2
.
2
b ac
c
D.
3
.
1
b ac
c
Lời gii
Chọn A
Ta có:
27 3 3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
a a
,
8 2 2
1
log 7 log 7 log 7 3
3
b b
.
2
2 2 3
2 2
12
2
2 2
2
log 7.5 3
log 7 log 3.log 5
log 7 log 5 3 .3
log 35 .
log 3 2 log 3 2 2 2
log 3.2
b ac
b c a
c c
Câu 19: Cho
, 0a b
, nếu
2
8 4
log log 5a b
2
4 8
log log 7a b
thì giá trị của
ab
bằng
A.
9
2 . B.
8
. C.
18
2 . D.
2
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
2
6
2 2
8 4
2
2 3
2
4 8
2 2
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
a b
a b
a
a
b
a b b
a b
.
Vậy
9
2ab
.
Câu 20: Số nào trong các số sau lớn hơn
1
A.
0,5
1
log
8
. B.
0,2
log 125
. C.
1
6
log 36 . D.
0,5
1
log
2
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
51
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Ta có:
1
3
0,5
2
1
log log 2
8
3 1
,
1
3
0,2
5
log 125 log 5
3 1
.
1
2
1
6
6
log 36 log 6
2 1
,
0,5 0,5
1
log log 0,5
2
1
.
Câu 21: .Cho
a
,
b
là các số thực, thỏa mãn
0 1a b
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. log log 0
b a
a b . B. log 1
b
a .
C. log 0
a
b . D. log log 2
a b
b a .
Lời gii
Chọn A
0 1a b
nên log log 1 log 0
b b b
a a log log 1 log 0
a a a
b b .
Suy ra : log log 0
b a
a b .
Câu 22:
Cho các số thực
a
,
b
thỏa mãn
1 a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 1
1
log log
a b
b a
. B.
1 1
1
log log
b a
a b
.
C.
1 1
1
log log
a b
b a
. D.
1 1
1
log log
a b
b a
.
Lời gii
Chọn A
1 a b
n ta có log log
b b
a b log 1
b
a và log log
a a
a b 1 log
a
b .
Do đó log 1 log
b a
a b
1 1
1
log log
a b
b a
.
Câu 23:
Cho
0 1a b
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log log
b a
a b . B. log log
b a
a b . C. log 1
a
b . D. log 0
a
b .
Lời gii
Chọn A
Do
0 1a
nên hàm số log
a
y x nghịch biến trên
0;
.
Đáp án B sai, vì: Với 1 log log 1 log 0
a a a
b b b .
Đáp án D sai, vì: Với log log log 1
a a a
a b a b b .
Với
0 1a b
ta có 0 log 1
a
b .
Đáp án C sai, vì: Nếu
2
1
log log log log 1
log
b a a a
a
a b b b
b
(vô lí).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
52
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Đáp án A đúng, vì: Nếu
2
1
log log log log 1
log
b a a a
a
a b b b
b
(luôn đúng).
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
3
log 5 0 . B.
2 2
2 2
log 2016 log 2017
x x
.
C.
0,3
log 0,8 0
. D.
3 4
1
log 4 log
3
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
0,3
log 0,8 0
0
0,8 0,3
0,8 1
(sai)
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
3
log 1
. B.
3
ln3 log e . C.
3 7
log 5 log 4 . D.
1
2
log 2 0 .
Lời gii
Chọn C
Ta có:
3 3 3
log 5 log 3 log 5 1
7 7 7
log 4 log 7 log 4 1
Vậy:
3 7
log 5 log 4 .
Câu 26: Cho
a
,
b
là các số thực thỏa mãn
0 1a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. log 0
b
a . B.
3m
. C.
2m
. D. log 1
a
b .
Lời gii
Chọn B
0 1a b
nên
log log 1
b b
a b A sai.
2 5 5 0x y z
log log
b a
a b B đúng, C sai.
log log
a a
a b log 1
a
b D sai.
Câu 27: Cho hai số thực
,a b
thỏa mãn điều kiện
0 1a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 log log
a b
b a . B. log 1 log
a b
b a .
C. 1 log log
b a
a b . D. log 1 log
b a
a b .
Lời gii
Chọn B
Do
0 1a
nên với
a b
ta có: 1 log log log 1
a a a
a b b .
Tương tự do
0 1b
nên với
a b
ta có: log log 1
b b
a b .
Vậy log 1 log
a b
b a .
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
53
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A. Nếu
0 a b
thì
e e
2 2
log loga b . B. Nếu
0 a b
thì
log loga b
.
C. Nếu
0 a b
thì
ln lna b
. D. Nếu
0 a b
thì
4 4
log loga b
.
Lời gii
Chọn D
Nếu
0 a b
thì
4 4
log loga b
do
1
4
.
Câu 29: Gọi
0,5 0,5
log 4 log 13
3 ; 3a b
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1a b
. B.
1b a
. C.
1a b
. D.
1b a
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
0,5 0,5
log 4 log 1
3 3 1a
,
0,5 0 ,5
log 13 log 1
3 3 1b
(1)
Lại có
0,5 0 ,5
log 13 log 4
3 3
(2)
Từ
(1)
(2)
1b a
Câu 30: Giả s là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
log log logxy x y
B.
2 2 2
1
log log log
2
xy x y
C.
2 2 2
log log log
x
x y
y
D.
2 2 2
log log logx y x y
Lời gii
Chọn D
Do .
Câu 31: Cho hai số thực dương
a
,b
với
1.a
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
2
log 2 2log
a
a
ab b
. B.
2
1
log log
2
a
a
ab b
.
C.
2
1 1
log log
2 2
a
a
ab b
. D.
2
1
log log
4
a
a
ab b
.
Lời gii
Chọn C
Với
, 0a b
1,a
ta có
2
1 1 1 1 1
log log log log 1 log log .
2 2 2 2 2
a a a a a
a
ab ab a b b b
.
Câu 32: Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
,
x y
2 2 2
log log log
x y xy
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
54
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
ln ln lnab a b
. B.
ln ln ln
a
b a
b
. C.
ln ln .lnab a b
. D.
ln
ln
ln
a a
b b
.
Lời gii
Chọn A
Câu 33: Cho các số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.
log log log
a a a
b
b c
c
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
.
C.
log log log
a a a
bc b c
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
.
Lời gii
Chọn B
Với các số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a a a
b
b c
c
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
nên B sai và D đúng.
log log log
a a a
bc b c
nên C đúng.
Câu 34: Giả sử ta có hệ thức
2 2
7a b ab
, 0a b
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
2log log log .a b a b
B.
2 2 2
2log log log .
3
a b
a b
C.
2 2 2
log 2 log log .
3
a b
a b
D.
2 2 2
4log log log .
6
a b
a b
Lời gii
Chọn B
+)
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2log log log log loga b a b a b ab a b ab a b ab
+)
2
2
2 2
2 2 2
2log log log 9 7
3 3
a b a b
a b ab a b ab a b ab
.
Câu 35: Cho là các số thực dương thoả mãn
2 2
14a b ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
ln ln
ln
4 2
a b a b
. B.
2 2 2
2log 4 log loga b a b
.
C.
4 2 2
2log 4 log loga b a b
. D.
2log log log
4
a b
a b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2
2 2
14 16
4
a b
a b ab a b ab ab
,
a b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
55
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Nên ta có
ln ln
ln ln
4 2
a b a b
ab
vậy A đúng
2
2 2 2 2 2
2log log log 16 4 log loga b a b ab a b
vậy B đúng
2
4 4 4 4 4
2log log log 16 2 log loga b a b ab a b
vậy C sai
2 2
2log log log
4
a b
a b
vậy D đúng
Cách 2:.
Câu này ý C sai vì
2
4 4 4 4 4 4
2log 4 log log log 4 log 4 loga b a b a b ab
.
Câu 36: Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
3log 2log 1a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
3 2
1a b
. B.
3 2 10a b
. C.
3 2
10a b
. D.
3 2
10a b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
3log 2log 1a b
3 2
log log 1a b
3 2
log 1a b
3 2
10a b
.
Câu 37: Với các số thực dương
a
,
b
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
2 2 2
3
9
log 2 2log 3log
a
a b
b
. B.
2
3
9
ln 2ln 3 2ln 3ln
a
a b
b
.
C.
2
3
9
log 2log3 2log 3log
a
a b
b
. D.
2
3 3 3
3
9
log 2 2log 3log
a
a b
b
.
Lời gii
Chọn A
Nhận thấy
2
2 3
2 2 2
3
9
log log 9 log
a
a b
b
2 3
2 2 2 2 2 2
log 9 log log 2log 3 2log 3loga b a b
Vậy B, C, D đúng.
Câu 38: Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln lnab a b
. B.
ln ln ln
a
b a
b
. C.
ln ln .lnab a b
. D.
ln
ln
ln
a a
b b
.
Lời gii
Chọn A
Câu 39: Cho các số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.
log log log
a a a
b
b c
c
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
.
C.
log log log
a a a
bc b c
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
.
Lời gii
2 2
4
4 4 4 4
log log 4 log log 64a 64a
a b ab b a b b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
56
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
Với các số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
, ta có
log log log
a a a
b
b c
c
nên A đúng.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
nên B sai và D đúng.
log log log
a a a
bc b c
nên C đúng.
Câu 40: Cho
4
2
log
a
P b
với
0 1a
0b
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
2log
a
P b
. B.
2log
a
P b
.
C.
1
log
2
a
P b
. D.
1
log
2
a
P b
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
4
2
1 1
log 2. log log
4 2
a
a
a
P b b b
(Do
0 1a
0b
).
Câu 41: Cho
0a
,
0b
2 2
7a b ab
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
2 ln ln ln 7a b ab
. B.
1
3ln ln ln
2
a b a b
.
C.
1
ln ln ln
3 2
a b
a b
. D.
3
ln ln ln
2
a b a b
.
Lời gii
Chọn C
Với
0a
,
0b
, ta có
2
2 2
7 9a b ab a b ab
2 2
ln ln
3 3
a b a b
ab ab
1
2ln ln ln ln ln ln
3 3 2
a b a b
a b a b
.
Câu 42: Cho các số
, 0a b
thỏa mãn
2 2
14a b ab
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
2 2
2
log 4 log loga b a b . B.
2
2 2 2
log 4 log loga b a b
.
C.
2 2 2
log 2 log log
4
a b
a b
. D.
2 2 2
1
log log log
16 2
a b
a b
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
2
2
2 2 2 2
14 2 16 16
4
a b
a b ab a b ab ab a b ab ab
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
57
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2 2 2 2 2 2
log log 2log 2log 4 log log
4
a b
ab a b a b
.
2 2
2
log 4 log loga b a b .
Câu 43: Cho
1 4
4
1
log log 1y x
y
, với
0,y y x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau?
A.
3 4x y
. B.
3x y
. C.
3
4
x y
. D.
3
4
y x
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
1 4
4
1
log log 1y x
y
4 4
log log 1y x y
4 4
log 1 logy y x
4 4
log log 4.y y x
4y y x
3
4
x y
.
Câu 44: Với mọi số thực dương
a
b
thỏa mãn
2 2
8a b ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log( ) (log log )
2
a b a b
. B.
log( ) 1 log loga b a b
.
C.
1
log( ) (1 log log )
2
a b a b
. D.
1
log( ) log log
2
a b a b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2 2
8a b ab
2
2 8a b ab ab
2
10a b ab
.
Hay ta có
2
log log10a b ab
2log 1 log loga b a b
1
log 1 log log
2
a b a b
.
Câu 45: Cho
2 2
2 2
log 1 logx y xy
, với
0xy
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau?
A.
x y
. B.
x y
. C.
x y
. D.
2
x y .
Lời gii
Chọn C
Ta có
2 2
2 2
log 1 logx y xy
2 2
2 2
log log 2x y xy
2 2
2x y xy
2
0x y
x y
.
Câu 46: Cho log 2
a
x ,log 3
b
x với
a
,
b
là các số thực lớn hơn
1
. Tính
2
log
a
b
P x
.
A.
6P
. B.
1
6
P
. C.
1
6
P
. D.
6P
.
Lời gii
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
58
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Cách 1:
log 2
a
x ,log 3
b
x
3
3 1
2
2 3
2 2
2 2
a b
x a b a b b
b b
.
Do đó
1
2
2
log log 2 log 2.3 6
a b
b
b
P x x x
.
Cách 2:
2
log 2 1
a
x x a
. log 2
a
x ,log 3
b
x
1
log
2
x
a
,
1
log
3
x
b
.
Khi đó
2
2
1 1 1
log 6
1 1
log 2log
log 2.
2 3
a
x x
b
x
P x
a
a b
b
.
Câu 47: Với các số thực
a
,
0b
bất kì, rút gọn biểu thức
2
2 1
2
2log logP a b
ta được
A.
2
2
log 2P ab
. B.
2
2
logP ab
.
C.
2
2
log
a
P
b
. D.
2
2
2
log
a
P
b
.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2
2 1
2
2log logP a b
2 2
2 2
log loga b
2
2
log ab
.
2014P .
Câu 48: Với các số thực dương
a
,
b
bất kì, đặt
0,3
10
3 5
a
M
b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log 3log log
2
M a b
. B.
1
log 3log log
2
M a b
.
C.
log 3log 2log M a b
. D.
log 3log 2log M a b
.
ngdngiải
Chọn A
0,3
10
3 5
a
M
b
0,3
10
5
3
a
b
3
0,5
a
b
3
3 0,5
0,5
1
log log log log 3log log
2
a
M a b a b
b
Câu 49: Cho
, 0, 1, 1 a b a ab
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai.
A.
1
log
1 log
ab
a
a
b
. B.
1
log (1 log )
2
a a
ab b
.
C.
2
1
log 1 log
4
a
a
a
b
b
. D.
2
log ( ) 4(1 log )
a
a
ab b .
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
59
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
1 1 1
log
log log log 1 log
ab
a a a a
a
ab a b b
.
1 1
log log (1 log )
2 2
a a a
ab ab b
.
2
1
2
1 1 1
log log log log 1 log
2 4 4
a a a a
a
a a
a b b
b b
Câu 50: Cho các số thực dương
, ,a x y
,
a
khác
1
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log
log
log 10
a
a
x
x
. B.
log
log
log e
a
a
x
x
. C.
log
log
ln10
a
x
x
. D.
log
log
log
x
a
x
a
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
log
log
log 10
a
a
x
x
.
Câu 51: Cho các số thực dương
,a ,b
x
thỏa mãn
3 3 3
log 4log 7 logx a b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4 7x a b
. B.
4 7x a b
. C.
4 7
x a b
. D.
1 1
4 7
x a b
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
3 3 3
log 4log 7 logx a b
4 7
3 3 3
log log logx a b
4 7
3 3
log logx a b
4 7
x a b
.
Câu 52: Cho
1,a a
thỏa mãn
2 4 4 2
log log log logx x a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
log 4
a
x
. B.
2
log 1x a
. C.
1
2
log 2
a
x
. D.
1
2
log 4
a
x
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
2 4
1
log log
2
t x x t
. Ta có:
1
2 4 2
1
log log log 2 2 4
2
a
t t a t a t
.
Vậy:
1
2
log 4
a
x
.
Câu 53: Cho log ,log
a b
bc x ca y
2
log
1
c
mx ny
ab
pxy
, với
, ,m n p
các số nguyên. Tính
2 3S m n p
A.
6S
. B.
9S
. C.
0S
. D.
3S
.
Lời gii
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
60
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
log
1
log
log log log log 1
1
log log log log 1
1
log
1
log
c
c
a c c c
b c c c
c
c
bc
y
x
a
x bc a x a b
xy
y ca ca a y b
x
b
y
xy
b
.
Mặt khác,
2
log log log
1
c c c
x y
ab a b
xy
. Do đó
1
1 2 3 6
1
m
n S m n p
p
.
Câu 54: Cho hai số thực dương
,a b
1a
thỏa mãn
2
16
log ,log
4
a
b
a b
b
. Tính
ab
?
A.
256ab
. B.
16ab
. C.
32ab
. D.
64ab
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
4
2 2
16
log .log . log 4 2 16
4
a
b
a b b b b
b
2
2
log 4 16 . 16 256a a a b ab
.
Câu 55: Cho
log 2,log 3
a b
bc ca
. Tính
log
c
S ab
.
A.
7
5
S
. B.
7
6
S
. C.
5
7
S
. D.
6
7
S
.
Lời gii
Chọn A
Đặt
log , log
c c
x a y b
.
Ta có
log
1 1
log 2 log log 2 2 2
log log
c
a a a
c c
b
y
bc b c
a a x x
.
log
1 1
log 3 log log 3 3 3
log log
c
b b b
c c
a
x
ca c a
b b y y
.
Do đó ta có hệ
1
4
2
1 2
5
1
1 3 3
3
5
y
x
y x
x
x
x y
y
y
.
Thay vào
7
log log log .
5
c c c
S ab a b
Câu 56: Cho các số thực dương
,a b
khác
1
số thực dương
x
thỏa mãn
log log log log
a b b a
x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log
log
b a
a
b
a
x b
. B.
log log
log
b a
a
b
a
x a
. C.
log log
log
a a
b
b
a
x b
. D.
log log
log
a a
b
b
a
x a
.
Lời gii
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
61
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
log
log log log log
log
k
b
a b b a
k
a
x a
x x k
x b
k
k
a
b
x b
x a
log log
log log log log log
b a
k k
a
k
b
a b k
a a b a a
a
b
b a a b b k b x b
a
Câu 57: Cho
0 1a
tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
3
2 2 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008.2017 log 2019
n
a a
a a a
n
A.
2016n
. B.
2019n
. C.
2017n
. D.
2020n
.
Lời gii
Chọn A
3 3 3 2 2
3 3 3 3 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
1 2 3 ... log 2019 1008 .2017 log 2019
a a a a a
a a
n
n
3 3 3 3 2 2
1 2 3 ... 1008 .2017n
2
2 2
1
1008 .2017 2016
2
n n
n
Câu 58: Với a là số dương tùy ý,
ln 5 ln 3a a
bằng:
A.
ln 5
ln 3
a
a
. B.
ln 2a
. C.
5
ln
3
. D.
ln5
ln3
Lời gii
Chọn C
Ta có
5 5
ln 5 ln 3 ln ln
3 3
a
a a
a
.
Câu 59: Cho ba số thực dương
, ,a b c
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
64a b c
.
Giá trị của biểu thức
2 2
3log logP ab bc ca abc
bằng:
A.
18
. B.
6
. C.
24
. D.
8
Lời gii
Chọn A
Ta có
2
3
2
64 64
ac b
abc b
ab bc ca b a c ca b b b b
.
Do đó
3
2 2 2
3log 64 log 3log 64 3.6 18P b b
.
Câu 60: Cho 3 số
2
2017 log ;a
3
2018 log ;a
4
2019 log ;a theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Công sai của cấp số cộng này bằng:
A.
1
. B.
12
. C.
9
. D.
20
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
62
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Do 3 số
2
2017 log ;a
3
2018 log ;a
4
2019 log ;a
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Suy
ra
2 4 3
2 2 3 2 3 2 3
2017 log 2019 log 2 2018 log
1
log log 2 log 3log 4log log 3 4log 2 0 1.
2
a a a
a a a a a a a
.
Vậy công sai
3 2
log log 1 1d a a
.
Câu 61: cho các số thực dương
, ,a b c
lớn hơn
1
, đặt
log log , log log
a b b c
x b a y c b
log log
c a
z a c
. Giá trị của biểu thức
2 2 2
x y z xyz
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
log log log log log log
c b a c b a
xyz b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 2
a a b c c b
b c c b a a
1
2 2 2
2 2 2
log log log log log log
c b a c b a
x y z b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 6
a a b c c b
b c c b a a
2
Từ
1
2
suy ra:
2 2 2
4x y z xyz
.
Câu 62: Tìm số tự nhiên
n
thoả mãn
2
3 3
3 3
1 1 1 120
log log log log
n
x x x x
với
0 1x
A.
15n
. B.
20n
. C.
12n
. D.
10n
.
Lời gii
Chọn A
Do
0 1x
nên ta có:
2
2 1 2
3
3 3
. 1
1 1 1
log 3.3 ....3 log 3 log 3
log log log 2
n
n n
x x x
n n
x x x
Vậy ta có:
. 1
120 15
2
n n
n
Câu 63: Với mỗi số thực dương
x
, khi viết
x
dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước
dấu phẩy của
x
log 1x
. Cho biết
log 2 0,30103
. Hỏi số
2017
2
khi viết trong hệ
thập phân ta được một số bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu
x
số nguyên lớn nhất
không vượt quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chọn D
Số các chữ số của
2017
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
63
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2017
log 2 1 2017 log 2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608
.
Câu 64: Cho các s thực dương
, ,x y z
thỏa mãn
81
10xyz
10 10 10 10
log . log log log 468x yz y z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
10 10 10
log log logS x y z
.
A.
75
. B.
936
. C.
625
. D.
25
.
Lời gii
Chọn A
Đặt
10
10
10
10
log
log 10 10
log
10
a
b a b c
c
x
a x
b y y xyz
c z
z
.
Theo bài ta có:
81
10 10 10 10
10
81
1
468
log . log log log 468
xyz
a b c
ab ac bc
x yz y z
.
Vậy thay (1) vào ta có
2
2 2 2 2
2 81 2.468 75S a b c a b c ab bc ac
.
Câu 65: Cho hai số thực dương
, 1x y
thỏa mãn
log log
x y
y x
log log
x y
x y x y
. Tính
giá trị biểu thức
4 2
1S x x
.
A.
2S
. B.
3S
. C.
4S
. D.
5S
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
, 1
0
x y
x y
. Ta có:
2
1
log 1 (L)
1 1
log log log log 1
log 1 (TM)
log
x
x y x x
x
x
y
y x y y y x y
y
y x
.
Ta có:
2
2
1 1 1
log log log log log 0
x y x x x
x y x y x x x
x x
x
2 4 2
2
1
1 1 0x x x
x
. Vậy
4 2
1 1 1 2S x x
.
Câu 66: hai cặp số thực
;x y
thỏa mãn đồng thời
225 64
log log 4x y
log 225 log 64 1
x y
1 1
;x y
2 2
;x y
. Giá trị biểu thức
30 1 1 2 2
log x y x y
bằng:
A.
12
. B.
15
. C.
8
. D.
36
.
Lời gii
Chọn A
Theo bài ra:
log 225 log 64 1
x y
. Đặt
225
64
log
log
X x
Y y
ta được hệ:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
64
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4
1 1
1
1 1
4
1
X Y
X X
X Y
2
4 2 4 6 4 0X X X X X
3 5 1 5
3 5 1 5
X Y
X Y
Với
3 5
1
1 5
1
225
3 5
641 5
x
X
yY
Với
3 5
2
1 5
2
225
3 5
641 5
x
X
yY
Khi đó:
6 2
30 1 1 2 2 30
log log 225 .64 12x y x y
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các số thực
m
để tồn tại duy nhất cặp số thực
;x y
thỏa mãn đồng
thời
2 2
2
2
log 4 4 6 1
x y
x y m
2 2
2 4 1 0x y x y
.
A.
5
. B.
7, 5, 1
. C.
5, 1
. D.
1
.
Lời gii
Chọn C
Theo đề bài ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
1 2 4 1
2 4 1 0
4 4 6 2
2 2 2
x y
x y x y
x y m x y
x y m
Phương trình
1
là phương trình đường tròn
1
C
có tâm
1
1; 2I
, bán kính
1
2R
và phương trình
2
là phương trình đường tròn
2
C
có tâm
2
2;2I
và bán kính
2
R m
Cặp số thực
;x y
tồn tại duy nhất khi và chỉ khi
1
C
,
2
C
tiếp xúc ngoài hoặc tiếp
xúc trong (
1 2
R R
)
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
3 2
1
.3 2
5
2
m
I I R R
m
I I R R m
m
R R
m
Câu 68: cho các số thực dương
, ,a b c
lớn hơn
1
, đặt
log log , log log
a b b c
x b a y c b
log log
c a
z a c
. Giá trị của biểu thức
2 2 2
x y z xyz
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
Chọn D
Ta có:
log log log log log log
c b a c b a
xyz b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 2
a a b c c b
b c c b a a
1
2 2 2
2 2 2
log log log log log log
c b a c b a
x y z b c c a a b
2 2 2 2 2 2
log log log log log log 6
a a b c c b
b c c b a a
2
Từ
1
2
suy ra:
2 2 2
4x y z xyz
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản
word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
65
GV: T
R
N ĐÌN
H CƯ
0834
332133
Câu 69: Với mỗi số thực dương
x
, khi viết
x
dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước
dấu phẩy của
x
log 1x
. Cho biết
lo
g 2 0,30103
. Hỏi số
20
17
2
khi viết trong hệ
thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu
x
số nguyên lớn nhất không
vượt quá
x
).
A.
607
. B.
606
. C.
609
. D.
608
.
Lời gii
Chọn D
Số các chữ số của
20
17
2
2017
l
og 2 1 2017 log2 1 2017 0,30103 1 607,17751 1 608
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
66
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
I 20: HÀM SMŨ VÀ HÀM SLÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CN NẮM
1. HÀM SỐ MŨ
1. Nhn biết m smũ
a) Tính 2
x
y khi
x
lần lượt nhận các giá trị
1;0;1
. Với mỗi giá trị của
x
có bao nhiêu giá trị
của 2
x
y tương ứng?
b) Với những giá trị nào của
x
, biểu thức 2
x
y có nghĩa?
Lời gii
a)Khi x lần lượt nhận các giá trị -1, 0, 1, ta có:
- Khi
1x
, ta có
1
1
2
2
y
.
- Khi
0x
, ta có
0
2 1y .
- Khi
1x
, ta có
1
2 2y .
2
x
y
b) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
2 0
x
.
Cho a là số thực dương khác 1.
Hàm số
x
y a được gọi là hàm số mũ cơ số
a
.
? Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số mũ? Khi đó hãy chỉ ra cơ số.
a)
( 2)
x
y
; b) 2
x
y
; c)
3
8
x
y
; d)
2
y x
.
2. Nhn dng đồ thị và tính chất ca hàm s mũ
Cho hàm số mũ 2
x
y .
a) Hoàn thành bảng giá trị sau:
x
-3 -2 -2 0 1 2 3
2
x
y
? ? ? ? ? ? ?
b) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, biểu diễn các điểm
;x y
trong bảng giá trị ở câu
a
. Bằng
cách làm tương tự, lấy nhiều điểm
;2
x
x
với
x
và nối lại ta được đồ thị của hàm số 2
x
y
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu
b
, hãy kết luận về tập giá trị và tính chất biến thiên của hàm số
2
x
y .
Lời gii
a) Hoàn thành bảng gía trị:
x
-3 -2 -2 0 1 2 3
2
x
y
1
8
1
4
1
2
1 2 4 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
67
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Đồ thị Oxy
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu b,ta kết luận hàm số 2
x
y là một hàm số lũy thửa với cơ số 2 , có đồ
thị là một đường cong liên tục, có tập giá trị là
(0, )
và có tính chất biến thiên giảm trên
đoạn (
,0)
và tăng trên đoạn
(0, )
.
Hàm số mũ
x
y a .
Có tập xác định là
và tập giá trị là
0;
;
Đồng biến trên
khi
1a
và nghịch biến trên
khi
0 1a
;
Liên tục trên
;
Có đồ thị đi qua các điểm
0;1 , 1;a
và luôn nằm phía trên trục hoành.
dụ 1. Vẽ đồ thị hàm số
1
2
x
y
.
Lời giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x
-3 -2 -2 0 1 2 3
2
x
y
8 4 2 1
1
2
1
4
1
8
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số
1
2
x
y
như Hình 6.2.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
68
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Hàm số
1
2
x
y
còn được viết dưới dạng 2
x
y
.
Luyn tp. Vẽ đồ thị của hàm số
3
2
x
y
.
Lời gii
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
x
-3 -2 -2 0 1 2 3
3
2
x
y
8
27
4
9
2
3
1
3
2
9
4
27
8
Đồ thị hàm số
3
2
x
y
.
2. HÀM SỐ LÔGARIT
3. Nhn biết m slôgarit
a) Tính
2
logy x khi
x
lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 4. Với mỗi giá trị của
0x
có bao nhiêu
giá trị của
2
logy x tương ứng?
b) Với những giá trị nào của
x
, biểu thức
2
logy x có nghĩa?
Lời gii
a) Khi
1x
, thì
2
log 1 0y .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
69
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi
2x
, thì
2
log 2 1y .
Khi
4x
, thì
2
log 4 2y .
Với mỗi giá trị
0x
, sẽ chỉ tồn tại một giá trị duy nhất của
2
logy x .
b) Biễu thức
2
logy x có nghĩa khi
x
là một số thực dương.
Cho a là số thực dương khác 1. Hàm số log
a
y x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
? Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số lôgarit? Khi đó hãy chỉ ra cơ số.
a)
3
logy x
; b)
2
2
logy x
;
c) log 2
x
y ; d)
1
log 5y .
Lời gii
a) Là hàm số logarit với cơ số 3 .
b) Biễu thức
2 1
2 2
,
vậy ta có
1
2
2
2
2
log log logy x x x
là một hàm số logarit, với cơ số 2 .
c) Là một hàm số logarit, với cơ số
1
x
.
4. Nhn dng đồ thị và tính chất ca hàm s garit
Cho hàm số lôgarit
2
logy x .
a) Hoàn thành bảng giá trị sau:
b) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, biểu diễn các điểm
;x y
trong bảng giá trị ở câu
a
. Bằng
cách làm tương tự, lấy nhiều điểm
2
;logx x
) và nối lại ta được đồ thị của hàm số
2
logy x .
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu b, hãy kết luận về tập giá trị và tính chất biến thiên của hàm số
2
logy x .
Lời gii
a) Hoàn thành bảng giá trị
b) Để biểu diễn các điểm
( ; )x y
trên mặt phẳng toạ độ Oxy, ta lấy các giá trị của
x
y
trong
bảng giá trị ở câu a và vẽ chúng trên đồ thị, các bạn có thể tham khảo hình đồ thị dưới đây.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
70
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
c)Từ đồ thị đã vẽ ở câu b, ta có thể kết luận rằng hàm số
2
logy x là một hàm số liên tục,
đồng biến trên khoảng
(0, )
, có đạo hàm trên khoảng này và có đường tiệm cận ngang là
đường
0y
.
Hàm số lôgarit log
a
y x :
Có tập xác định là
0;
và tập giá trị là
;
Đồng biến trên
0;
khi
1a
và nghịch biến trên
0;
khi
0 1a
;
Liên tục trên
0;
;
Có đồ thị đi qua các điêm
1;0 , ;1a
và luôn nằm bên phải trục tung.
dụ 2. Vẽ đồ thị của hàm số
1
2
logy x .
Li giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau:
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số
1
2
logy x như Hình 6.4 .
x
3
1
8
2
2
1
4
2
1
1
2
2
1
1
2
2
1 1
2 4
3
1 1
2 8
2
log
y x
-3 -2 -1 0 1 2 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
71
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vận dụng. Giải bài toán trong
tình huống mở đầu
(kết quả tính theo đơn vị triệu người và làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Lời gii
97.34P
triệu người và
0,91% 0,0091r
.
Áp dụng công thức tăng trưởng mũ, ta có:
0.0091 30
97.34 128.29
rt
A Pe e
triệu người.
Vậy dân số Việt Nam vào năm 2050 ước tính là khoảng 128,29 triệu người.
B. PN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác đnh, tập giá tr ca m số
1. Pơng pp:
0 1a
Hàm số
log
a
y f x
xác định khi
0f x
2. Các ví d
dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)
2
3
log 2y x x
;
b)
2
0,2
log 4y x
Lời gii
a) Hàm số
2
3
log 2y x x
xác định khi
2
2 0x x
hay
2x
hoặc
0x
.
Vạy tập xác định của hàm số là
( ; 2) (0; )D  
:
b) Hàm số
2
0,2
log 4y x
xác định khi
2
4 0x
hay
2 2x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
( 2;2)D
.
dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)
2
1
log
3
y
x
b)
4
2
log 3
y
x
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
72
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Hàm số
2
1
log
3
y
x
xác định khi
1
0
3 x
hay
3x
. Vạy tập xác định của hàm số là
( ;3)
.
b) Hàm số
4
2
log 3
y
x
xác định khi
4
0
log 3
x
x
hay
0
64
x
x
Vạy tập xác định của hàm số là
(0;64) (64; )D 
.
Dạng 2. So sánh
1. Pơng pp
1:
0 1:
1: log log
0 1: log log
x y
x y
a a
a a
a a a x y
a a a x y
a x y x y
a x y x y
2. Ví d
dụ 1: Hãy so sánh mỡi sơ sau với 1:
a)
2
(0,1)
; b)
0,1
(3,5) ; c)
2,7
; d)
1,2
5
5
.
Lời gii
a)
2
(0,1) 1
;
b)
0,1
(3,5) 1 ;
c)
2,7
1
;
d)
1,2
5
1
5
.
dụ 2: Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm sơ mũ, hãy so sánh mỗi căp sơ sau:
a)
3
(1,7) 1 ;
b)
2
(0;3) va 1 ;
c)
1,5
(3,2)
1,6
(3,2) ;
d)
3
(0,2)
2
(0,2)
;
e)
2
1
5
1,4
1
5
g)
6
3,14
6
.
Lời gii
a)
8
(1,7) 1
b)
2
(0,8) 1 ;
c)
1,5 1,6
(3,2) (3,2) ;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
73
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
d)
3 2
(0,2) (0,2)
;
c)
2 1,4
1 1
5 5
g)
8;14
6 6
.
Dạng 3. Đồ thị m số
1. Pơng pp:
Hàm số mũ
x
y a .
Có tập xác định là
và tập giá trị là
0;
;
Đồng biến trên
khi
1a
và nghịch biến trên
khi
0 1a
;
Liên tục trên
;
Có đồ thị đi qua các điểm
0;1 , 1;a
và luôn nằm phía trên trục hoành.
Hàm số lôgarit log
a
y x :
Có tập xác định là
0;
và tập giá trị là
;
Đồng biến trên
0;
khi
1a
và nghịch biến trên
0;
khi
0 1a
;
Liên tục trên
0;
;
Có đồ thị đi qua các điêm
1;0 , ;1a
và luôn nằm bên phải trục tung.
2. Các ví d
dụ 1: Vẽ đồ thị các hàm số
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
74
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) (0,4)
x
y ;
b) (2,5)
x
y ;
c) (0,4)
x
y ;
d)
| |
(2,5)
x
y .
Lời gii
dụ 2: Vẽ đồ thị các hàm số
a)
logy x
; b)
| log |y x
;
c)
2lny x
; d)
2
lny x .
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
75
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
C. GIẢI I TP SÁCH GIÁO KHOA
i 6.15. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) 3
x
y ; b)
1
3
x
y
.
Lời gii
a) Lập bảng giá trị
x
-2 -1 0 1 2
3
x
y
1
9
1
3
1 3 9
Các bạn tham khảo đồ thị có dạng dưới đây.
b) Lập bảng giá trị
x
-2 -1 0 1 2
1
3
x
y
9 3 1
1
3
1
9
i 6.16. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a)
logy x
; b)
1
3
logy x
Lời gii
a) Lập bảng giá trị
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
76
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Lập bảng giá trị
i 6.17. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a)
log 3y x
; b)
2
ln 4y x
.
Lời gii
a)
3 3 3,
3 0
3 0
, 33 3
x x
x
x
x x

Vậy tập xác định của hàm số
2
log | 3|y x
( , 3) ( 3, )
.
b)
2
2
4 0
4 1
x
x
Phương trình
2
4 0x
có nghiệm
2x
. Khi
( 2, 2)x
, ta có
2
2
4 0
4 1
x
x
Vậy hàm số
y
được xác định trên đoạn
( 2, 2)
.
Khi
2x
hoặc
2x
, ta có
2
2
4 0
4 1
x
x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
77
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy hàm số
y
được xác định trên hai khoảng
2x
hoặc
2x
, ta có
( , 2)
2, )

Vậy tập xác định của hàm số
2
ln 4y x
( , 2) ( 2, 2) (2, )
.
i 6.18. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng
m t
của chất còn
lại (tính bằng kilôgam) sau
t
ngày được cho bởi hàm số
0,015
13
t
m t e
.
a) Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm
0t
.
b) Sau 45 ngày khối lượng chất đó còn lại là bao nhiêu?
Lời gii
a) Khi
0,015 0 0
0, (0) 13 13 13t m e e
. Vậy khối lượng của chất phóng xạ ban đầu là
13 kg
.
b) Để tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 45 ngày, ta sử dụng công thức
0,015
( ) 13
t
m t e
thay
45t
vào:
0,015.45
(45) 13 6,19 kgm e
6.19. Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài
động vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi
tháng. Giả sử sau
t
tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công
thức
75 20ln 1 ,0 12M t t t
(đơn vị: %). Hãy tính khả năng nhớ trung bình của nhóm
học sinh đó sau 6 tháng.
Lời gii
Áp dụng công thức
( ) 75 20ln( 1)M t t
, ta có:
(6) 75 20ln(6 1) 75 20ln 7 60,39M
Vậy khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng là khoảng 60,39%.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
log 10 2y x
A.
;2
B.
5;
C.
;10
D.
;5
Lời gii
Chọn D
Hàm số xác định
10 2x 0 x 5 D ;5 
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
log 2 y x x
A.
2;0 D
B.
\ 0 D
C.
; 2 0;  D
D.
D
Lời gii
Chọn C
Hàm số đã cho xác định
2
0
2 0
2
x
x x
x
. Vậy
; 2 0;  D
Câu 3: Cho
0 1.a
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số
x
y a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
78
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
B. Tập xác định của hàm s
a
y log x
C. Tập xác định của hàm số
x
y a
D. Tập giá trị của hàm số
a
y log x
Lời gii
Chọn D
Hàm số
a
y log x
có tập giá trị là
Câu 4: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Lời gii
Chọn D
Hàm số đã cho xác định
Vậy .
Câu 5: Hàm số
x x
2
y log 4 2 m
có tập xác định là
thì
A.
1
m
4
B.
m 0
C.
1
m
4
D.
1
m
4
Lời gii
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
x x x x
4 2 m 0, x m 2 4 x
Đặt
x 2
t 0
1
t 2 0 m t t t 0 m max f t m .
4
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
y ln x 2mx 4
xác định với
mọi
x .
A.
m ; 2 2;  
B.
m 2;2
C.
m 2;2 2; 
D.
m 2;2
Lời gii
Chọn D
Hàm số xác định với mọi
2 2
x x 2mx 4 0, x ' m 4 0 2 m 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
2,3 2,3
10 12
.
11 11
B.
2 2
7 8
.
9 9
C.
3,1 3,1
2,5 2,6 .
D.
7,3 7,3
3,1 4,3 .
Lời gii
2
2
y log 3 2x x
D 1;3
D 0;1
D 1;1
D 3;1
2
3 2x x 0 3 x 1.
D 3;1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
79
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Dùng tính chất:
, 1
0
x x
a b
a b a b
x
Câu 8: Nếu
1
7 4 3 7 4 3
a
thì
A.
1a
B.
1a
C.
0a
D.
0a
Lời gii
Chọn D
BPT
1 1
7 4 3 7 4 3 1 1 0
a
a a
Câu 9: Cho
với
, .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời gii
Chọn A
Câu 10: Cho
0,3 3
log 0,07; log 0,2.M N
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0 .N M
B.
0 .M N
C.
0 .N M
D.
0.M N
Lời gii
Chọn B
+ Ta có:
0,3
0 0,3 1
log 0,07 0
0 0,07 1
M
3
3 1
log 0,2 0
0 0,2 1
N
+ Suy ra:
0M N
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2017 2018
2 1 2 1 . B.
2019 2018
2 2
1 1
2 2
.
C.
2018 2017
3 1 3 1 . D.
2 1 3
2 2
.
Lời gii
Chọn C
Do
2018 2017
3 1 1
nên
2018 2017
3 1 3 1 .
Câu 12: Cho Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
0 a 1; , .
a
a
a
a
a a a 0
a a
a a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
80
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn D
Câu 13: kết luận gì về a nếu
3 1
2 1 2 1a a
1
A.
1
; 1 ; 0
2
a

B.
1
; 1 0;
2
a

C.
1
; 1 ; 0
6
a

D.
; 2 1; 0a 
Lời gii
Chọn A
Điều kiện xác định:
1
2 1 0 .
2
a a
Ta có:
2
3 3 3
1 2 1 1
1 1
1 0 0
2 1
2 1 2 1 2 1
a a a
a
a a a
Lập bảng xét dấu ta được:
1
0
2
1
a
a
.
Câu 14: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A.
2 2
log 5 log
B.
2 1
2 1
log log e
C.
3 1
3 1
log log 7
D.
7
log 5 1
Lời gii
Chọn C
Ta có:
3 1 1
do đó
3 1
3 1
7 log log 7.
Câu 15: Cho
0 1a
,
1b
log 2
a
M
,
2
logN b
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0M
0N
. B.
0M
0N
.
C.
0M
0N
. D.
0M
0N
.
Lời gii
Chọn D
Câu 16: Với những giá trị nào của
a
thì
2 1
3 3
1 1a a
?
A.
1 2a
. B.
2a
. C.
1a
. D.
0 1a
.
Lời gii
Chọn A
a a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
81
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2 1
3 3
2 1
3 3
1 1a a
0 1 1 1 2a a
.
Câu 17: Nếu
19 15
5 7
a a
log 2 7 log 2 5
b b
thì:
A.
1,0 1 a b
B.
0 1, 1 a b
C.
0 1,0 1 a b
D.
1, 1 a b
Lời gii
Chọn B
19 15
5 7
a a
vì mũ không là số nguyên nên
0a
. Mặt khác
19 15
5 7
nên
1 0 1 a a
log 2 7 log 2 5
b b
để có nghĩa thì
1 0 b
2 7 2 5
nên
1b
Câu 18: Cho các số thực
a,b
thỏa mãn
1. a b
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
log log
a b
b a
B.
log log
a b
b a
C.
ln lna b
D.
1
2
log 0ab
Lời gii
Chọn A
Cho
4; 2 a b
ta có:
1
log ;log 2
2
a b
b a
nên A sai.
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn
4
3
3
4
a a
b b
1 2
log log .
2 3
Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
a 1,0 b 1
B.
0 a 1,b 1
C.
0 a 1,0 b 1
D.
a 1, b 1
Lời gii
Chọn B
Ta có
43
3
4
3 4
a a 0 a 1 do
4 3
Mặt khác
b b
1 2 2 1
log log b 1 do
2 3 3 2
Câu 20: Cho hai số thực
a
b
sao cho với
5 4
a a
3 4
log log
4 5
b b
. Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào là đúng?
A.
1; 1.a b
B.
1;0 1a b
.
C.
0 1; 1.a b
D.
0 1;0 1.a b
Lời gii
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
82
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
5 4
5 4
0 1a
a a
3 4
4 5
1
3 4
log log
4 5
b b
b
.
Vậy
0 1; 1.a b
Câu 21: Cho
2 1 2 1
a b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
a b
.
Lời gii
Chọn B
Do
0 2 1 1
nên hàm số mũ
2 1
x
y nghịch biến trên
và ta có:
2 1 2 1
a b
a b
Câu 22: Tìm tập tất cả các giá trị của a để
7
5 221
a a
A.
0 a 1
B.
5 2
a
21 7
C.
a 1
D.
a 0
Lời gii
Chọn A
2
5
75 2
21
7
21
a a a a 0 a 1
Câu 23: Cho p, q là các số thực thỏa mãn
2p q
p 2q
1
m ,n e ,
e
biết
m n.
So sánh
p q
A. p q B.
p q
C. p q D.
p q
Lời gii
Chọn D
Ta có
2p q
q 2p p 2q
1
m e ,n e .
e
m n
nên
q 2p p 2q q p.
Câu 24: Cho
a 1.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 2
a
1
a
B.
3
5
1
a
a
C.
1
3
a a
D.
2016 2017
1 1
a a
Lời gii
Chọn B
Do
a 1
vưới
m n
thì
m n
a a
Do
3
5
5
1 1
3 5 a
a
a
Câu 25: Cho
0 a 1.
Khẳng định nào đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
83
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2
3
1
a
a
B.
3 2
a
1
a
C.
1
3
a a
D.
2017 2018
1 1
a a
Lời gii
Chọn A
Phương pháp: Xét hàm số có dạng
x
y a ,a 0,a 1:
+ Nếu
0 a 1
hàm số nghịch biến trên
; 
+ Nếu
a 1
: hàm số đồng biến trên
; 
Cách giải: Với
0 a 1:
2 2 3
3 2 3
1 1 1
a a a 0 a 1
a a a
(luôn đúng). Vy phương án A đúng.
3
3
2
a
1 a 1 a 1
a
(Loại). Vy phương án B sai.
1 1
1
3 3
2
a a a a a 1
(Loại). Vy phương án C sai.
2017 2018
2017 2018
1 1
a a a 1
a a
(Loại). Vy phương án D sai.
Câu 26: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi
0x
thì
2
2 2
log 2 log .x x
B. Khi
0 1a
b c
thì
.
b c
a a
C. Với
a b
thì
log log 1.
a b
b a
D. Điều kiện để
2
x
có nghĩa là
0.x
Lời gii
Chọn C
Đáp án C sai vì với
1 log
log 1 log
log 1
a
b a
b
b
a b a b
a
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực
1 2
,x x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
.x x
B. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
.x x
C. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
1 0.a x x
D. Nếu
1 2
x x
a a
thì
1 2
1 0.a x x
Lời gii
Chọn C
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1:
1 0.
1:
x x
x x
a a a x x
a x x
a a a x x
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ
x
y a ?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
84
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A. B.
C. D.
Lời gii
Chọn C
Hàm số có tập xác định là và tập giá trị là
Câu 29: Biết
(C
1
), (C
2
)
hình bên hai trong bốn đồ thị của các hàm s
1 1
3 , , 5 ,
3
2
x
x
x
x
y y y y
. Hỏi
(C
2
)
là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
x
y
B.
1
2
x
y
C.
5
x
y
D.
1
3
x
y
Lời gii
Chọn A
- Ta thấy
(C
1
), (C
2
)
đều có hướng đi lên khi x tăng
(C
1
), (C
2
)
đồng biến
x
.
- hàm
x
y a đồng biến khi
1a
, nghịch biến khi
0 1a
. Do đó ta loại hàm
1
2
x
y
1
3
x
y
.
- Xét khi
0x
thì (
C
1
)
ở trên
(C
2
)
1 2
y C y C
. Mà
2
5 3 : 3 .
x x
x
C y
x
y a
0;

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
85
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 30: Đối xứng qua đường thẳng
y x
của đồ thị hàm số
x
2
y 5
là đồ thị nào trong các đồ thị
có phương trình sau đây?
A.
5
y log x
B.
2
5
y log x
C.
5
y log x
D.
5
1
y log x
2
Lời gii
Chọn A
Ta đưa hàm số về dạng:
x
x
2
y 5 5 .
Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số
x
a
y a , y log x
có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất y = x”
Hoặc thay x = y và y = x ta có
y
5
x 5 y log x
Câu 31: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
x
1
y
2
B.
2
y x
C.
2
y log x
D.
x
y 2
Lời gii
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tập xác định là
và đồng biến trên
Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn
Câu 32: Tìm a để hàm số
log 0 1
a
x a
có đồ thị là hình bên
A.
2a
B.
2a
C.
1
2
a
D.
1
2
a
Lời gii
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm
2
2;2 log 2 2 2 2
a
a a
Câu 33: Nếu gọi
1
G
đồ thị hàm số
x
y a
2
G
đồ thị hàm số
a
y log x
với
0 a 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
86
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
1
G
2
G
đối xứng với nhau qua trục hoành.
B.
1
G
2
G
đối xứng với nhau qua trục tung.
C.
1
G
2
G
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
D.
1
G
2
G
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
Lời gii
Chọn C
Mọi điểm
m
1 a 2
A m;n G a n m log n B n;m G
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
Do đó
1
G
2
G
đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
Câu 34: Cho hai hàm số
,
x x
y a y b
với
,a b
hai sthực dương khác 1, lần lượt đồ thị
1
( )C
2
( )C
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 1a b
B.
0 1b a
C.
0 1a b
D.
0 1b a
Lời gii
Chọn B
- Đồ thị hàm số
1
( )C
đồng biến nên
' ln 0 1
x
y a a a
- Đồ thị hàm số
2
( )C
nghịch biến nên
' ln 0 0 1
x
y b b b
. Do đó
0 1b a
Câu 35: Cho hai hàm s
log , log
a b
y x y x
có đồ thị
1 2
, ,C C
được vẽ trên cùng mặt phẳng
tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 1.b a
B.
0 1 .b a
C.
0 1.a b
D.
0 1 .a b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
87
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số
log
b
x
nghịch biến nên
0 1b
Ta thấy đồ thị hàm số
log
a
x
đồng biến nên
1a
Câu 36: Cho
0, 0, 1.a b b
Đồ thị các hàm số
x
y a
log
b
y x
cho như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
1; 0 1.a b
B.
1 0; 1.a b
C.
0 1; 0 1.a b
D.
1; 1.a b
Lời gii
Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy. Hàm số
x
y a
đồng biến
0a
. Hàm số
log
b
y x
nghịch
biến
0 1b
Câu 37: Cho đồ thị hàm s
x
y a
log
b
y x
như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
a b
B.
0 1a b
C.
0 1b a
D.
1
0 1,0
2
a b
Lời gii
Chọn B
+ Xét hàm số
x
y a
đi qua
0;1
suy ra đồ thị hàm số (1) là đường nghịch biến, suy ra
0 1a
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
88
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
+ Xét hàm số
log
b
y x
đi qua (1;0) suy ra đồ thị hàm số (2) là đường đồng biến suy ra
b>1.
Suy ra
0 1 .a b
Câu 38: Cho 3 số
, , 0, 1, 1, 1. a b c a b c
Đồ thị các hàm số
, ,
x x x
y a y a y c
được cho trong
hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
b c a
B.
a c b
C.
a b c
D.
c a b
Lời gii
Chọn B
Ta hàm số
;
x x
y b y c
đồng biến, hàm số
x
y a
nghịch biến nên
1; , 1 a b c
. Thay
10x
, ta có
10 10
b c b c
Câu 39: Cho các hàm số
x
y a
,
log , log
b c
y x y x
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
c b a
. B.
b a c
. C.
a b c
. D.
b c a
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
x
y a
đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên
do đó
0 1 a
(1).
Hai hàm số
log
b
y x
log
c
y x
đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến
trên khoảng
0;
do đó
1 , 1 b a c a
(2).
Quan sát đồ thị ta thấy với
0 1 x
thì
log log
b c
x x
, suy ra
c b
.
Quan sát đồ thị ta thấy với
1x
thì
log log
b c
x x
, suy ra
c b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
89
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Suy ra
1 b c
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
c b a
.
Cách khác:
Dễ thấy
1a
,
1b
,
1c
. Nên
a
là số nhỏ nhất.
Xét đường thẳng
1y
cắt đồ thị hai hàm số
log
b
y x
log
c
y x
lần lượt tại các điểm
;1B b
;1C c
(hình vẽ). Dễ thấy
c b
vậy
c b a
.
Câu 40: Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của
3
hàm số mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
1a c b
. C.
1b c a
. D.
b a c
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình
5
ta thấy đồ thị của hàm số
x
y b
là nghịch biến nên
0 1 b
.
Vẽ đường thẳng
1x
ta có đường thẳng
1x
cắt đồ thị hàm số
x
y a
tại điểm có
tung độ
y a
và cắt đồ thị hàm số
x
y c
tại điểm có tung độ là
y c
. Khi đó điểm
giao với
x
y a
nằm trên điểm giao với
x
y c
nên
1 a c
. Vậy
1 a c b
.
Câu 41: Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số
, ,
x x x
y a y b y c
(a, b, c ba số dương khác
1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thvà các tính chất
của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c
A.
c b a
B.
b c a
C.
a c b
D.
a b c
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
90
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: Hàm số
x
y a
là hàm số đồng biến; hàm số
x x
y b , y c
là hàm số nghịch biến.
Suy ra
a 1
0 b 1
a b;c .
0 c 1
Gọi
B
B 1; y
thuộc đồ thị hàm số
x
B
1
y b y ;
b
C
C 1; y
thuộc đồ thị hàm số
x
C
1
y c y .
c
Dựa vào đồ thị, ta có
B C
1 1
y y c b.
b c
Câu 42: Cho a, b, c ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số
a b c
y log x, y log x, y log x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
a b c
B.
c a b
C.
c b a
D.
b c a
Lời gii
Chọn B
Hàm số
c
y log x
nghịch biến
0 c 1,
các hàm
a b
y log x, y log x
đồng biến nên
a; b 1
Chọn
a b
x 100 log 100 log 100 a b c a b.
Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
x x
a
y log x, y b , y c
được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
b c a
B.
a b c
C.
c a b
D.
c b a
Lời gii
Chọn C
Hàm số
x
y c
là hàm nghịch biến nên
0 1 c
.
Hàm số
x
y b
là hàm đồng biến nên
1b
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản
word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
91
GV: T
R
N ĐÌN
H CƯ
0834
332133
Hàm số
log
a
y x
hàm đồng biến nên
1a
. Lấy đối xứng đồ thị hàm
log
a
y x
qua
đường phân giác thứ nhất của mặt phẳng toạ độ ta đồ thị hàm số
x
y b
tăng nhanh
hơn đồ thị hàm số
x
y a
nên
b a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
92
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
I 21: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PƠNG TNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1.PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Nhn biết nghiệm ca pơng tnh mũ
Xét phương trình:
1
1
2
4
x
.
a) Khi viết
1
4
thành luỹ thừa của 2 thì phương trình trên trở thành phương trình nào?
b) So sánh số mũ của 2 ở hai vế của phương trình nhận được ở câu a để tìm
x
.
Lời gii
a) Phương trình có dạng
1 2
2 2
x
.
b) So sánh số mũ của 2 ở hai vế của phương trình ta được:
1 2 3x x
Phương trình mũ cơ bản có dạng (
x
a b với
0 1)a
.
Nếu
0b
thì phương trình có nghiệm duyy nhất log
a
x b .
Nếu
0b
thì phương trình vô nghiệm.
Minh hoạ bằng đồ thị:
C ý. Phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số:
Nếu
0 1a
thì
u v
a a u v
.
dụ 1. Giải phương trình:
1
1 2
1
3
3
x
x
.
Li giải
Đưa vế phải về cơ số 3 , ta có
2 1
1 2
1
3
3
x
x
.
Từ đó phương trình trở thành
1 2 1
3 3 1 2 1 2
x x
x x x
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2x
.
dụ 2. Giải phương trình:
1
10 2022
x
Li giải
Lấy lôgarit thập phân hai vế của phương trình ta được
1 log2022x
hay
1 log2022x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
93
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1 log2022x
.
Luyn tp 1. Giải các phương trình sau:
a)
3 1
1
1
2
2
x
x
; b)
2
2 5
x
e
.
Lời gii
3 1 ( 1)
1
a) 2 2 3 1 ( 1)
2
x x
x x x
.
2
b) ln 2 ln 5
x
e
2
ln 2 ln ln 5
x
e
ln2 2 ln 5x
5
2 ln 5 ln 2 ln
2
x
Như vậy
1 5
ln
2 2
x
.
2. PƠNG TNH LÔGARIT
2. Nhn biết nghiệm ca pơng tnh lôgarit
Xét phương trình:
2
2log 3x .
a) Từ phương trình trên, hãy tính
2
log x .
b) Từ kết quả ở câu a và sử dụng định nghĩa lôgarit, hãy tìm
x
.
Lời gii
a)Chia cả hai vế của phương trình cho 2 , ta được:
2
3
log
2
x
Vậy
2
3
log
2
x
.
b) Áp dụng định nghĩa của logarit, ta có:
3
2
2
3
log 2
2
x x
Vậy
2
4
x
.
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log (0 1)
a
x b a .
Phương trình lôgarit cơ bản log
a
x b có nghiệm duy nhất
b
x a
.
Minh hoạ bằng đồ thị:
C ý. Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng cơ số:
Nếu
, 0u v
0 1a
thì log log
a a
u v u v .
dụ 3. Giải phương trình:
4 3log 2 16x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
94
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Li giải
Điều kiện:
2 0x
hay
0x
.
Phương trình trở thành
log 2 4x
. Từ đó
4
2 10x
hay
5000x
(thoả mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
5000x
.
dụ 4. Giải phương trình:
2
3 3
log 1 log 1x x
.
Lời gii
Điều kiện:
1 0x
2
1 0x
, tức là
1x
.
Phương trình trở thành
2
1 1x x
hay
2
2 0x x
.
Từ đó tìm được
1x
2x
, nhưng chỉ có nghiệm
2x
thoả mãn điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2x
.
Luyn tp 2. Giải các phương trình sau:
a)
4 log 3 3x
;
b)
2 2
log 2 log 1 1x x
Lời gii
a) Điều kiện
3 0x
hay
3x
.
1
4 log(3 ) 3log(3 ) 1 10 3x x x
Vậy nghiệm của phương trình là
2x
thỏa mãn điều kiện.
b) Điều kiện
2 0x
1 0x
tức là
1x
.
2
( 2)( 1) 2 4 0x x x x
Vậy phương trình có nghiệm
1 17
2
x
.
3. BẤT PƠNG TNH MŨ
3. Nhn biết nghiệm ca bt pơng tnh mũ
Cho đồ thị của các hàm số 2
x
y
4y
như Hình 6.7. Tìm khoảng giá trị của
x
mà đồ thị
hàm số 2
x
y nằm phía trên đường thẳng
4y
và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương
trình 2 4
x
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
95
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Để tìm khoảng giá trị của
x
mà đồ thị hàm số 2
x
y nằm phía trên đường thẳng
y 4
, ta cần
giải phương trình 2 4
x
để tìm giá trị của
x
tại điểm cắt giữa đường thẳng
4y
và đồ thị
hàm số 2
x
y trên trục tọa độ.
2 4
x
có nghiệm
2x
.
Do đồ thị của hàm số 2
x
y là một đường cong liên tục và tăng không giới hạn khi
x
tiến đến
vô cùng, nên để đồ thị nằm phía trên đường thẳng
y 4
thì ta cần xác định các giá trị của x lớn
hơn 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2 4
x
(2, )
.
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng
x
a b
(hoặc , ,
x x x
a b a b a b ) với
0, 1a a
.
Xét bất phương trình dạng
x
a b
:
- Nếu
0b
thì tập nghiệm của bất phương trình là
.
- Nếu
0b
thì bất phương trình tương đương với
log
a
b
x
a a
.
Với
1a
, nghiệm của bất phương trình là log
a
x b .
Với
0 1a
, nghiệm của bất phương trình là log
a
x b .
C ý
a) Các bất phương trình mũ cơ bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu
1a
thì
u v
a a u v
.
Nếu
0 1a
thì
u v
a a u v
.
dụ 5: Giải bất phương trình:
1
16
8
x
.
Lời gii
Ta có
4x 3
1 3
16 2 2 4x 3
8 4
x
x
dụ 6: Giải bài toán trong tình huống mở đầu.
Lời gii
Ta cần tìm t sao cho
0,905
5 5
300 780. 0,905 300 0,905 log 9,6
13 13
t t
V t t
Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
Luyn tp 3: Giải các bất phương trình sau:
a)
2x 1 2
0,1 0,1
x
;
b)
1
3.2 1
x
.
Lời gii
a)
2 1 2 3 3 1x x x x
b)
1
2
1 1
2 1 log 2,584
3 3
x
x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
96
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4. BẤT PƠNG TNH LÔGARIT
4. Nhn biết nghiệm ca bt pơng tnh lôgarit
Cho đồ thị các hàm số
2
log , 2y x y như Hình 6.8. Tìm khoảng giá trị của
x
mà đồ thị hàm số
2
logy x nằm phía trên đường thẳng
2y
và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình
2
log 2x .
Lời gii
Để hàm số
2
logy x nằm phía trên đường thẳng
2y
, ta cần giải phương trình
2
log 2x .
2
2
log 2 2 4x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
log 2x
(4, )x
.
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log
a
x b (hoặc log ,log ,log
a a a
x b x b x b )
với
0, 1a a
.
Xét bất phương trình dạng log
a
x b :
Với
1a
, nghiệm của bất phương trình là
x
x a
.
Với
0 1a
, nghiệm của bất phương trình là
0
b
x a
.
C ý
a) Các bất phương trình lôgarit cơ bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu
1a
thì
log log
b
a a
u v x a
.
Nếu
0 1a
thì
log log 0
b
a a
u v u a
.
dụ 7. Giải bất phương trình:
0,3 0,3
log 1 log 2 1x x
.
Lời gii
Điều kiện:
1
2
x
.
Vì cơ số
0,3 1
nên bất phương trình trở thành
1 2 1x x
, từ đó tìm được
2x
. Kết hợp với
điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là
1
2
2
x
.
Luyn tp 4. Giải các bất phương trình sau:
a)
1 7
7
log 1 log 2x x
; b)
2log 2 1 3x
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
97
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
1 7
7
log ( 1) g 2lo xx
điều kiện
2x
1 1
2
1 2
x x
x
Ta được nghiệm của bất phương trình
1 1
2 2
1 2
x x
x
.
Vận dụng. Áp suất khí quyển
p
(tính bằng kilopascal, viết tắt là kPa) ở độ cao
h
(so với mực
nước biển, tính bằng
km
) được tính theo công thức sau:
ln
100 7
p h
(Theo
britannica.com
)
a) Tính áp suất khí quyển ở độ cao
4 km
.
b) Ở độ cao trên
10 km
thì áp suất khí quyển sẽ như thế nào?
Lời gii
a) Áp suất khí quyển ở độ cao 4 km được tính bằng cách đưa giá trị
4h
vào công thức:
4
ln
100 7 7
p h
Giải phương trình này để tìm giá trị của
p
:
4 4
7 7
100 50,75kPa
100
p
e p e
b) Để tính áp suất khí quyển ở độ cao
10 km
, ta đưa giá trị
10h
vào công thức ban đầu:
10
ln
100 7 7
p h
Giải phương trình này để tìm giá trị của
p
:
10 10
7 7
100 25,27
100
p
e p e kPa
B. PN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI I P
Dạng 1: Đưa vcùng cơ s
1. Pơng pp
, 0, 1
A x B x
a a A x B x a a
0, 1
( ) 0 ( ( ) 0)
log log
a a
a a
f x hoac g x
f x g x
f x g x
0 1
1
f x g x
a
f x g x
a a
a
f x g x
2. Ví d
dụ 1: Giải các phương trình mũ sau
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
98
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
2
4 5
3 9
x x
b)
1
5 7
2
1,5
3
x
x
c)
2 1 2
2 4 10
x x
Giải
a) Đưa hai vế về cùng s 3, ta được phương trình đã cho tương đương với:
2
4 5 2 2 (1) 2
3 3 4 5 2 4 3 0
x x
x x x x
.
Giải phương trình bậc hai này được hai nghiệm là
1x
3x
.
b) Đưa về cùng cơ số 1,5, phương trình đã cho tương đương với:
5 7
1,5
x
1
1,5 5 7 1 1
x
x x x
.
Vậy
1x
là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương với
1 33
4 16 4 10 4
2 2
x x x
4
20 20
10 4 log
33 33
x
x
.
Vậy
4
20
log
33
x
là nghiệm của phương trình.
dụ 2: Giải các phương trình sau
a)
3 3
log (2 1) log 5x b)
2
2 2
log ( 3) log 2 1x x x
c)
5
log ( 1) 2x d)
2 2
log ( 5) log ( 2) 3x x
Lời gii
a) ĐK:
2 1 0 ( 1/ 2)x x
PT 2x 1 5 2x 4 x 2
(thoả ĐK)
b) ĐK:
2
3 0,2 1 0x x x ta được:
1x
hoạcc
( 3) ( 1/ 2)x
Ta có:
2 2 2
2 2
log ( 3) log 2 1 3 2 1 2 2 4 0x x x x x x x x
2
x x 2 0 x 1
(thoả) hoặc
x 2
(thoả)
c) ĐK:
1 0 1x x
Ta có:
2
5
log ( 1) 2 1 5 26x x x
(thoả)
d) ĐK:
5 0x
2 0x
ta được:
5x
Ta có:
3
2 2 2
log ( 5) log ( 2) 3 log ( 5)( 2) 3 ( 5)( 2) 2x x x x x x
2
x 3x 18 0 x 3
(loai) hoạcc
x 6
(thoà)
dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau:
2
1
3 3
x x x
Lời gii
Ta có:
2
1
3 3
x x x
2 2
1 1 0 1 1x x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
[ 1;1]
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
99
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau:
4 2
2 5
5 2
x x
Lời gii
- Ta có thể biến đỗi theo 1 trong 2 cách sau (thực tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bất phương trình được biến đỗi về dạng:
4 2 4 2
2 5 2 2 2
4 2 3 2
5 2 5 5 3
x x x x
x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
2
;
3

ch 2: Bất phương trình được biến đổi về dạng:
4 2 4 2
2 5 5 5 2
4 2 3 2
5 2 2 2 3
x x x x
x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
2
;
3

dụ 4: Giải bất phưong trình
2
1 3
( 5 2) ( 5 2)
x x
.
Lời gii
Ta có:
1
1
( 5 2)( 5 2) 1 5 2 ( 5 2)
5 2
Vậy:
2 2
1 3 1 3 2
( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) ( 5 2) 1 3
x x x x
x x
2
2 0 1 2x x x
Vậy BPT có tập nghiệm
[ 1;2]S
dụ 5: Giải bất phương trình
2
2 2
log 5log 6 0x x
Lời gii
Đăt
2
logt x , khi đó phương trình trở thành:
2
5 6 0 ( 1)( 6) 0 1 6t t t t t
Do đó ta có:
2 2 2 2
1 1
1 log 6 log log log 64 64
2 2
x x x
Vậy tập nghiệm bất phưong trình là
1
;64
2
S
.
Dạng 2: Pơng pháp đt n ph
1. Pơng pp
2
. 0
x x
a a
. Đặt
, 0
x
t a t
2
log .log 0
a a
x x
. Đặt
log , 0
a
t x x
2. Ví d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
100
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
dụ 1: Giải các phương trình sau:
a)
9 4 3 3 0
x x
b)
9 3 6 2 4 0
x x x
c)
1
5 5 6 0
x x
d)
25 2.5 15 0
x x
Lời gii
a)
9 4.3 3 0
x x
đặt
3
x
t
với
0t
ta được phương trình:
2
4. 3 0 1t t t
hoặc
3t
( 2
nghiệm đều thoả điều kiện
0t
).
với
1 3 1 0
x
t x
với
3 3 3 1
x
t x
b)
9 3.6 2.4 0
x x x
chia 2 vế của phương trình cho 4
x
ta được phương trình sau
2
9 6 3 3
3 2 0 3 2 0
4 4 2 2
x x x x
đặt (3 / 2)
x
t với
0t
ta được phương trình
2
t 3.t 2 0 t 1
hoặc
t 2
(2 nghiệm đều thoả
t 0
)
với 1 (3/ 2) 1 0
x
t x
vớit
x
3
2
2 (3 / 2) 2 log 2x
c)
1
5 5 6 0 5 5.5 6 0
x x x x
Đặt
x
5t
(với
0t
) thì
5 1/ t
x
ta được phương trình:
2
1
5 6 0 6 5 0 t 1t t t
t
hoặc
5t
(thoả điều kiện
0t
với
1 5 1 0
x
t x
với
5 5 5 1
x
t x
d) d)
2
25 2.5 15 0 5 2.5 15 0
x x x x
đặt
5
x
t
với
0t
ta được phương trình
2
2 15 0 5t t t
(nhận) hoặc
3t
(loại)
với
5 5 1 0
x
t x
dụ 2: Giải các phương trình sau
a)
2
3 3
log 2log 3 0x x
b)
9
4log log 3 3 0
x
x
Lời gii
a) ĐK:
0x
Ta đặt
3
logt x khi đó
2
2 3 0 1PT t t t
hoạcc
3t
Với t
3
1 log x 1 x 3
Với
3
3
3 log 3 3 1/ 27t x x
b)
9
4log log 3 3 0
x
x ĐK:
0 1x
3 3
PT 2log x 1/ log x 3 0
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
101
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta đặt
3
t log x khi đó
2
PT 2t 1/ t 3 0 2 3t 1 0 t 1t
hoặc
t 1/ 2
Vớit
3
1 log 1 3x x (thoả)
Vớit
3
1/ 2 log 1/ 2 3x x
(thoả)
dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau:
1
9 2.3 16 0
x x
Lời gii
1
9 2.3 16 0 *
x x
Ta đặt
3
x
t
(điều kiện
0t
), khi đó phương trình (
biến đổi về dạng:
2 2
8( loai )
3 6.3 16 0 6 16 0 2
2
x x
t
t t t
t
Với:
3
2 3 2 log 2
x
t x
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
3
2;log 
dụ 4: Giải bất phương trinh sau:
(7 4 3) 3(2 3) 2 0
x x
Lời gii
Ta có:
2
7 4 3 (2 3)
(2 3)(2 3) 1
nên đặt
x
t (2 3) , t 0
ta có bất phương trình:
2 3 2
3 / 2 0 2 3 0 ( 1) 3 0 1 (2 3) 1 0
x
t t t t t t t t x
Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là
0x
Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa
1. Pơng pp
( )
0 1
0
( ) log
f x
a
a
a b b
f x b
.
( ) 0
log
a
b
f x
f x b
f x a
( )
0 1
log
1
log
a
a
f x
a
a
f x b
a
f x b
b
( ) ( )
1
( ) ( ).log
0 1
( ) ( ). log
b
a
f x g x
b
a
a
f x g x
a b
a
f x g x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
102
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
log ( )
0 1
b
a
b
a
f x a
f x b
a
f x a
2. Ví d
Vi dụ 1: Giải phương trình sau
a)
3 2
x
b)
2 3 1
x x
Lời gii
a)
3 2
x
ta logarit cơ số 3 hay vế
3 3 3
6 6
Pt log 3 log 2 log 2
)2 3 1 (2.3) 1 6 1 log 6 log 1 0
x
x x x x x
x
b x
Hoặc có thể làm như sau, lấy logarit cơ số 2 của 2 vế ta được
2 2 2 2 2
log 2 3 log 1 log 2 3 0 log 2 log 3 0
x x x x x x
2 2
log 3 0 1 log 3 0 0x x x x
dụ 2: Giải các phương trình sau:
a)
ln( 3) 1 3x
b)
2
log 5 2 2
x
x
Lời gii
a) ĐK:
3 0 3x x
với điều kiện này ta hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT:
( 3) 1 3 1 3
3
ln x
e e x e
1 3
3x e
(thoả)
b)
2
log 5 2 2
x
x
ĐK:
5 2 0 2 5
x x
2
log 5 2 2
PT 2 2 5 2 4.2
x
x x x
Đặt
2 0, 5
x
t t t
do
2 5
x
ta được:
2
5 (4 / ) 5 4 0t t t t
1t
(thoả) hoạc
4t
(thoả)
Vớit
1 x 0
Vớit
4 2x
dụ 3: Giải bất phương trình
2
4 2
2 5
x x
.
Lời gii
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bát phương trình đã cho ta có:
2
4 2 2
2 2 2 2
2
2
log 2 log 5 4 ( 2)log 5 ( 2) 2 log 5 0
log 5 2
x x
x
x x x x
x
Vậy BPT có tập nghiệm
2
;log 5 2 [2; )S  
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
103
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
dụ 4: Giải bất phương trình logarit sau:
8
log (4 2 ) 2x
Lời gii
- Điều kiện
4 2 0x
suy ra
2x
.
2 2
8 8 8
log (4 2 ) 2 log (4 2 ) log 8 4 2 8 4 2 64 2 60 30x x x x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit là:
( ; 30]
C. GIẢI l TP SÁCH GIÁO KHOA
i 6.20. Giải các phương trình sau:
a)
1
3 27
x
; b)
2 2
2 3 2 18
100 0,1
x x
;
c)
3
3 1
x
e
; d)
2 1
5 3
x x
.
Lời gii
a)
1 3
3 27 3
x
, do đó ta có
1 3 4x x
.
b)
2 2
3 2 18
100 0,1
x x
2 2
3 ln100 2 18 ln 0,1x x
2 2 2 2
3 ln10 2 18 3 4 18x x x x
2 2 2
3 4 18 5 75 15x x x x
3 3
c) 3 1 ln 3 ln1
x x
e e
1
ln 3 3 ln 0 ln3 3 0
2
x e x
1 1
3 ln 3 ln3
2 6
x x
d)
1
2 2 2
5 3 3 3 3
x
x x
và rút gọn để được
2
5 3
x x
2 2
5 3 ln 5 ln 3
x x x x
ln5 2 ln3 ln5 2ln3x x
2
5
ln 0
3
i 6.21. Giải các phương trình sau:
a)
log 1 2x
; b)
4 2
2log log 3 2x x
;
c)
ln ln 1 ln4x x x
; d)
2
3 3
log 3 2 log 2 4x x x
.
Lời gii
a)
log( 1) 2 1 10 9x x x
b)
2
4 2 4 2
2log log ( 3) 2 log log ( 3) 2x x x x
.
1
2 2
2
2 2 2
log log ( 3) 2 log 3 2x x x x
Vậy
4x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
104
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
c)
2
ln ln( 1) ln 4 ln( ( 1)) ln(4 ) ( 1) 4 5 0x x x x x x x x x x x
5
0
x
x
(
5x
thoả
mãn).
Vậy
5x
)d
2 22
3 3
6log 3 2 log 2 x 4 34 2 2 xxx x x x x
2
3 ( 3) 4(1)(6)
3 3
2(1) 2
i
2
2 2 4x x x
có nghiệm
3 3
2
i
x
3 3
2
i
x
.
i 6.22. Giải các bất phương trình sau:
a)
2 4 2
0,1 0,1
x x
; b)
2 1
2.5 3
x
;
c)
3
log 7 1x
; d)
0,5 0,5
log 7 log 2 1x x
.
Lời gii
a)
2
2 4 2 2 3
3
x x x x
b)
2 1
2
2,5 3 6
2,5
2,5 2,5 5
x
x
2
6 6
ln 2,5 ln 2 ln(2,5) ln
5 5
x
x
6
ln
5
0,317
2ln 2,5
x
c)
1
3
1 20
log ( 7) 1 3 7 7
3 5
x x x x
d)
0,5 0,5
log ( 7) log (2 1) 7 2 1x x x x x
-8
i 6.23. Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi
7,5%
một năm theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi)
sau
n
năm là:
500.(1 0,075)
n
A
(triệu đồng).
Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn
lãi).
Lời gii
Ta có500(1 0,075) 800
n
Chia cả hai vế của bất phương trình cho 500 :
800
(1 0,075) 1,6
500
n
Lấy logarit tự nhiên ở cả hai vế của bất phương trình: ln(1 0,075) ln(1,6)
n
n
Chia cả hai vế của bất phương trình cho
ln(1 0.075)
:
ln(1,6)
9,25
ln(1 0,075)
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
105
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy thời gian tối thiểu cần gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng là 10 năm.
i 6.24. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu
vi khuẩn trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn
40%
mổi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn
N t
sau
t
giờ nuôi cấy được ước tính bằng công
thức sau:
0,4
500
t
N t e
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con?
Lời gii
Giải phương trình:
0,4
80000 500
t
e
Chia cả hai vế của phương trình cho 500 :
0,4
160
t
e
Logarit tự nhiên của cả hai vế:
ln160
ln160 0,4 5,43
04
t t
Vậy sau khoảng 5.43 giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn sẽ vượt mức 80000 con.
i 6.25. Giả sử nhiệt độ
CT
của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức:
0.5
25 70
t
T e
, trong đó thời gian
t
được tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật.
b) Sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại
30 C
?
Lời gii
a) Nhiệt độ ban đầu của vật:
0,5 0,5 0
25 70 25 70 25 70 95
t
T e e
b) Để tìm thời gian t mà nhiệt độ của vật còn lại
30 C
.
0,5
30 25
30 25 70 ln 0,5
70
t
e t
Giải phương trình trên ta tìm được giá trị của t :
1
2ln 6,04
7
t
Vậy sau khoảng 6,04 phút nhiệt độ của vật sẽ giảm còn
30 C
.
i 6.26. Tính nồng độ ion hydrogen (tính bằng mol/lít) của một dung dịch có độ pH là 8 .
Lời gii
Độ pH của một dung dịch được tính bằng công thức
10
p logH H
.
10
pH
H
. Do đó, nồng độ ion hydrogen của dung dịch có độ pH là 8 là:
8
10 10 ( mol /
pH
H
lít).
Vậy, nồng độ ion hydrogen của dung dịch là
8
10 mol /
lít.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Phương trình
2 1
2 32
x
có nghiệm là
A.
5
2
x
. B.
2x
. C.
3
2
x
. D.
3x
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
106
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
Ta có
2 1
2 32
x
2 1 5x
2x
.
Câu 2: Phương trình
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chọn C
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
2
2 3 1
1 1
7 7
x x x
2
2 3 1x x x
2
4 0x x
1 17
2
x
Câu 3: Phương trình
2
2
log log 2x x có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chọn A
2
2
log log 2x x
2
2 2
log log 2
0
x x
x
2
2
0
x x
x
2
2 0
0
x x
x
1
2
1
2
2
0
x
x
x
x
.
Vậy phương trình đã cho có
1
nghiệm.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
2
3 1
3
log 4 log 2 3 0x x x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời gii
Chọn C
Điều kiện
2
0
4 0
4
0
2 3 0
3
2
x
x x
x
x
x
x
.
Phương trình đã cho
2
3 3
log 4 log 2 3x x x
2
4 2 3x x x
2
2x 3 0x
1
3
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta được
1x
.
Câu 5: Tập nghiệm
S
của phương trình
3 1
4 7 16
0
7 4 49
x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
107
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1 1
;
2 2
. D.
1
; 2
2
S
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
3 1
4 7 16
0
7 4 49
x x
2 1 2
4 4
7 7
x
2 1 2x
1
2
x
.
Câu 6: Cho phương trình
2
1 2
7 4 3 2 3
x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Lời gii
Chọn A
Do
2
7 4 3 2 3 nên phương trình ban đầu tương đương với
2
2 1 2
2 3 2 3
x x x
2
2 2 2 2x x x
2
2 0x x
0
1
2
x
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
2 2
log 1 1 log 3 1x x
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện xác định
1
1 0
1
1
3 1 0
3
3
x
x
x
x
x
.
Khi đó phương trình trở thành
2 2
log 2 2 log 3 1 2 2 3 1 3 3x x x x x x
.
Vậy phương trình có nghiệm
3x
.
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình
3
3 1
3
3log 1 log 5 3x x
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Lời gii
Chọn B
Điều kiện:
5x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
108
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3
3 1
3
3log 1 log 5 3x x
3 3
3log 1 3log 5 3x x
3 3
log 1 log 5 1x x
3
log 1 5 1x x
1 5 3x x
2
6 2 0 3 7x x x
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có
1
nghiệm 3 7x
Câu 9: Nghiệm của phương trình
1 1
1
1
2 .4 . 16
8
x x x
x
A.
3.x
B.
1.x
C.
4.x
D.
2.x
Lời gii
Chọn D
2 1 3 1
1 1 1 4
1
1
2 .4 . 16 2 .2 .2 2
8
x x
x x x x x
x
1 2 1 3 1 4 2.x x x x x
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
2 1 2
2 .3 18
x x x x
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2 2 2
2 1 2 2 2 2
2 .3 18 6 36 2 2 2 2 0
x x x x x x
x x x x
.
Phương trình
2
2 2 0x x
có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí vi-et tổng hai nghiệm của phương trình là:
1 2
2x x .
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình
2
3
3
log 2 log 4 0x x
2S a b
. Giá trị
của biểu thức
.Q a b
bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Lời gii
Chọn D
Điều kiện:
2 4x
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
3 3 3
2log 2 2log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x x x x x
2
2
2 4 1
6 7 0
3 2
2 4 1
3
6 9 0
x x
x x
x
x x
x
x x
So lại điều kiện, ta nhận hai
nghiệm
1 2
3 2; 3x x
Ta được:
1 2
6 2 6; 1S x x a b
.
Vậy
. 6Q a b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
109
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 12: Gọi
1
x ,
2
x là hai nghiệm của phương trình
2
2 2
log 3log 2 0x x
. Tính
1 2
P x x .
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Chọn A
2
2 2
log 3log 2 0x x
2 1
2 2
log 1 2
log 2 4
x x
x x
.
Vậy
1 2
2 4 6P x x .
Câu 13: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 3 2
log 3log .log 3 2 0x x
A.
20
B.
18
C.
6
D.
25
Lời gii
Chọn A
2 2
2 3 2 2 2
log 3log .log 3 2 0 log 3log 2 0x x x x
2 1
2 2
1 2
2 2
log 1 2
20
log 2 4
x x
x x
x x
Câu 14: Phương trình
2 1 1
6 5.6 1 0
x x
hai nghiệm
1
x ,
2
x . Khi đó tổng hai nghiệm
1 2
x x
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Chọn D
1
2
2
2 1 1 2
6 2
6 5.6
6 5.6 1 0 1 0 6 5.6 6 0
6 6
6 3
x
x
x
x x x x
x
.
1 2 1 2
1 2
6 .6 3.2 6 6 1
x x x x
x x
.
Câu 15: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
1 3
3
log 5log 4 0x x
. Tính
T
.
A.
4T
. B.
5T
. C.
84T
. D.
4T
.
Lời gii
Chọn C
Phương trình
3
2 2
1 3 3 3
3
3
log 1
3
log 5log 4 0 log 5log 4 0
log 4 81
x
x
x x x x
x x
.
Vậy
3 81 84T
.
Câu 16: Phương trình
2 1
9 6 2
x x x
có bao nhiêu nghiệm âm?
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Lời gii
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
110
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có:
2 1
9 6 2
x x x
2
3 3
9 6 2.4 2 0
2 2
x x
x x x
3
1
2
3
2
2
x
x
L
3
2
log 2x .
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm.
Câu 17: Gọi
1 2
,x x
là nghiệm của phương trình
2 3 2 3 4
x x
. Khi đó
2 2
1 2
2x x
bằng
A. 2. B.
3
. C. 5. D. 4.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2 3 . 2 3 1
x x
. Đặt
1
2 3 , 0 2 3
x x
t t
t
.
Phương trình trở thành:
2
1
4 4 1 0 2 3t t t t
t
.
Với
2 3 2 3 2 3 1
x
t x
.
Với
1
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 1
x x
t x
.
Vậy
2 2
1 2
2 3x x
.
Câu 18: Biết rằng phương trình
2
2 2
log log 2018 2019 0x x
có hai nghiệm thực
1 2
,x x .Tích
1 2
x x bằng
A.
2
log 2018 B. 0,5 C. 1 D. 2
Lời gii
Chọn D
2
2 2
log log 2018 2019 0x x
.
1
Điều kiện
0.x
Đặt
2
logt x . Phương trình trở thành
2
2
log 2018 2019 0.t t
2
Do
0ac
nên phương trình
2
hai nghiệm
1 2
, .t t Khi đó phương trình
1
2
nghiệm
1 2
,x x thỏa mãn
1 2 1 2 2 2
log ; logt x t x .
Theo Vi-et ta có
1 2
1t t hay
2 1 2 1 2
log 1 2x x x x
.
Câu 19: Tìm số nghiệm thực của phương trình
2 2 2
2 4
log log 4 5 0x x
.
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Lời gii
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
111
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Điều kiện
0x
.
Phương trình
2 2 2
2 4
log log 4 5 0x x
2 2 2
2 2
1
log log 6 0
2
x x
2
2
1 97
log
4
x
2
2
1 97
log
4
x
. Vậy phương trình đã cho có
4
nghiệm.
Câu 20: Cho phương trình
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
x x
. Khi đặt
5
log 5 1
x
t
, ta được phương
trình nào dưới đây?
A.
2
1 0t
B.
2
2 0t t
C.
2
2 0t
D.
2
2 2 1 0t t
Lời gii
Chọn B
1
5 25
log 5 1 .log 5 5 1
x x
1
TXĐ:
0;D 
.
Ta có
2
1
25 5
5
1
log 5 5 log 5.5 5 log 5 1 1
2
x x x
.
Đặt
5
log 5 1
x
t
0t
.
Phương trình
1
trở thành
1
. 1 1
2
t t
2
2 0t t
.
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
4
3 3 30
x x
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
27
.
Lời gii
Chọn A
4
81
3 3 30 3 30
3
x x x
x
.
Đặt
3 0
x
t t
, phương trình đã cho trở thành:
2
81
30 30 81 0
27 3 27 3
3 3 3 1
x
x
t t t
t
t x
t x
Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình là
1.3 3
.
Câu 22: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x hai nghiệm thực
1 2
x x . Tính giá trị của biểu
thức
2
1
x
T x
A.
64T
. B.
32T
. C.
8T
. D.
16T
.
Lời gii
Chọn D
Điều kiện:
0
1
x
x
.
Ta có:
2
2log 3log 2 7
x
x
2
2
3
2log 7
log
x
x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
112
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2 2
2log 7 log 3 0x x
2
2
log 3
1
log
2
x
x
8
2
x
x
.
1
2x
;
2
8x
2
1
x
T x
8
2
16
.
Câu 23: Phương trình
2 2
1 1
3.9 10.3 3 0
x x x x
có tổng các nghiệm thực là:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
2
1
3
x x
t
, điều kiện
0t
.
Khi đó phương trình đã cho có dạng:
2
3 10 3 0t t
3
1
3
t
t
Với
2
1 2 2
1
3 3 3 1 1 2 0
2
x x
x
t x x x x
x
Với
2
1 2 2
0
1 1
3 1 1 0
1
3 3
x x
x
t x x x x
x
Tập nghiệm của phương trình
2; 1;0;1S
nên tổng tất cả các nghiệm thực
2
.
Câu 24: Gọi
S
tập hợp tất c giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
16 .4 5 45 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A. 13 B.
3
C.
6
D.
4
Lời gii
Chọn B
Đặt
4 , 0
x
t t
. Phương trình trở thành:
2 2
4 5 45 0t mt m
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm
phân biệt
0t
.
0
0
0
P
S
2
2
45 0
5 45 0
4 0
m
m
m
3 5 3 5
3 3
0
m
m m
m
3 3 5m .
m
nguyên nên
4;5;6m
. Vậy
S
3
phần tử.
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
1
4 .2 2 0
x x
m m
có hai nghiệm
1
x ,
2
x thỏa
mãn
1 2
3x x ?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
113
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
Phương trình
4 2 .2 2 0 1
x x
m m
Đặt
2
x
t
,
0t
phương trình trở thành
2
2 . 2 0 2t m t m
.
Để phương trình
1
có hai nghiệm
1
x ,
2
x thỏa mãn
1 2
3x x điều kiện là phương trình
2
có hai nghiệm
1 2
, 0t t thỏa mãn
1 2 1 2
1 2
. 2 .2 2 8
x x x x
t t
suy ra
2 8 4m m
.
Câu 26: Tìm giá trị thực của
m
để phương trình
2
3 3
log log 2 7 0x m x m
hai nghiệm thực
1 2
,x x thỏa mãn
1 2
81.x x
A.
4m
B.
44m
C.
81m
D.
4m
Lời gii
Chọn D
Đặt
3
logt x ta được
2
2 7 0t mt m
, tìm điều kiện để phương trình hai nghiệm
1 2
,t t
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
log log log log 81 4t t x x x x
Theo vi-et suy ra
1 2
4t t m m
Câu 27: Số nghiệm của phương trình
2
0,5
2 log 5 6 1 0x x x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời gii
Chọn D
ĐKXĐ:
2
3
5 6 0
2
x
x x
x
.
Kết hợp ĐKXĐ ta có:
2 2
0,5 0,5
2 log 5 6 1 0 log 5 6 1x x x x x
2 1 2
1
5 6 0,5 5 4 0 .
4
x
x x x x
x
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
9 7 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình
2
2
log 2 1x x
A.
0
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
1
.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2
2
log 2 1x x
2
2 2x x
0
1
x
x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
114
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 29: Nghiệm của phương trình
log 1 2x
A.
5
. B.
21
. C.
101
. D.
1025
.
Lời gii
Chọn C
Điều kiện của phương trình là
1x
.
2
log 1 2 1 10 101x x x
.
Vậy
101x
thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho có nghiệm là
101x
.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình
2 4 16
log log log 7x x x là:
A.
16 .
B.
2 . C.
4 .
D.
2 2 .
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
0x
.
2 4 16 2 2 2 2
1 1 7
log log log 7 log log log 7 log 7.
2 4 4
x x x x x x x
4
2
log 4 2 16x x x
.
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình
2
1 2 3
2 3
x x
bằng
A.
2
3log 3 . B.
2
log 54 . C.
4
. D.
2
1 log 3 .
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2
1 2 3 2 2
2 2 2
2 3 1 2 3 log 3 2 log 3. 1 3log 3 0
x x
x x x x
.
0ac
phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
1 2 2 2 2 2
1 3log 3 log 2 log 27 log 54x x .
Câu 32: Gọi
1
,x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
2
2
2 .5 1.
x x x
Khi đó tổng
1 2
x x
bằng
A.
5
2 log 2
. B.
5
2 log 2
. C.
5
2 log 2
. D.
2
2 log 5
.
Lời gii
2 2
2 2 2
5 5 5
1
2 5
2 .5 1 log 2 .5 0 log 2 2 0 log 2 2 0
0
.
2 log 2
x x x x x x
x x x x x
x
x
.
Câu 33: Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
có một nghiệm viết dưới dạng
log
a
x b
, với
a
,
b
các số
nguyên dương. Tính tổng
S a b
.
A.
4S
. B.
5S
. C.
6S
. D.
8S
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
115
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
Điều kiện
0x
.
Phương trình
1
27 .2 72
x
x
x
1
3
2 3
3 .2 3 .2
x
x
x
3 3
3
2
3 2
3 2
x
x
x
3 3
2
3
3 2
x
x
x
3
3
3 2
x
x
x
3
3
3
log 2
x
x
x
3
3
3 log 2
x
x
x
3
1
3 log 2 0x
x
3
3
1
log 2
x
x
2
3
log 3
x N
x N
.
Suy ra
2
3
a
b
.
Vậy tổng
5S a b
.
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
4
log 3.2 1 1
x
x
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Lời gii
Chọn A
1
4
log 3.2 1 1 3.2 1 4 4 12.2 4 0
x x x x x
x
Đặt
2 0
x
t t
. Phương trình trở thành:
2
12 4 0 6 4 2t t t
Với
2
6 4 2 2 6 4 2 log 6 4 2
x
t x .
Với
2
6 4 2 2 6 4 2 log 6 4 2
x
t x .
Tổng các nghiệm là
2 2 2
log 6 4 2 log 6 4 2 log 4 2 .
Câu 35: Phương trình
2
log 5 2 2
x
x
có hai ngiệm
1
x ,
2
x . Tính
1 2 1 2
P x x x x .
A.
11
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chọn D
Điều kiện:
2 5
x
2
log 5 2 2
x
x
2
5 2 2
x x
4
5 2
2
x
x
2 1
2 4
x
x
0
2
x
x
1 2 1 2
2P x x x x
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
6
log 3.4 2.9 1
x x
x
bằng
A.
4
B.
1
C.
0
D.
3
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
116
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Phương trình đã cho tương đương
2
1
2 2
3.4 2.9 6 3. 6. 2 0
3 3
x x
x x x
Đặt
2
, 0 .
3
x
t t
Khi đó ta có phương trình
2
3 6 2 0t t
Hiển nhiên phương trình
2
nghiệm phân biệt
1 2
,t t dương thỏa mãn
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
. . 1.
3 3 3 3
x x
t t x x
Câu 37: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình:
1
4 3 .2 9 0
x x
m m
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô số.
Lời gii
Chọn A
Đặt:
2 0 1
x
t x t
, phương trình đã cho trở thành:
2
2 3 9 0t m t m
.
Bài toán trở thành: Tìm các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình:
2
2 3 9 0t m t m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,t t
thỏa mãn
1 2
1 t t
2 2
1 2 1 2 1 2
5 0 5 0
1 1 0 1 0 *
3 1 3 1
2 2
m m m m
t t t t t t
S S
m m
Phương trình:
2
2 3 9 0t m t m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,t t
nên theo Viet ta
có:
1 2
1 2
2 3
. 9
t t m
t t m
Thay vào hệ
*
ta được
2
5
0
5 0
4 0 4 0 4
3 1 2
m
m
m m
m m m
m m
, 0 4 1; 2;3m m m
.
Vậy có
3
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình
2
4 2 2 0
x x
m
với
m
tham số. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
0 x x
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
117
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
2
4 2 2 0
x x
m
4 4.2 2 0 1
x x
m
. Đặt
2 0
x
t t
2
1 4 2 0 2t t m
Để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2
0 x x
1 2
0
1 2
2 2 2 1
x x
t t
Thì phương trình
2
thỏa:
1 2
0 1 1t t
1 2
1 2
0
2
1 1 0
t t
t t
1 2 1 2
16 4 2 0
6
4 2
5
1 0
m
m
m
t t t t
. Vậy
5m
thỏa yêu cầu.
Câu 39: Phương trình
1 2 1 2 2 1 4 0
x x
a
2
nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa n
1 2
1 2
log 3x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

3
;
2
a
. B.
3
;0
2
a
. C.
3
0;
2
a
. D.

3
;
2
a
.
Lời gii
Chọn B
1 2 2 1 1
. Đặt
1 2 0
x
t t
1
2 1
x
t
Phương trình trở thành:
1 2
4 0
a
t
t
2
4 1 2 0 1t t t
.
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình
1
phải có hai
nghiệm dương
1 2
,t t
.
1 2
1 2
2 3 0
4 0
1 2 0
a
t t
t t a
3 1
2 2
a
.
Và thỏa mãn
1 2
1 2
log 3x x
1 2
1 2 3
x x
1
2
3
t
t
1 2
3t t
.
1 2 1 1
1 2 2 2
1 2 1 2
3 3 3
4 1 1
1 2 1 2 1.3 1
t t t t
t t t t
t t a t t a a
Vậy với
1a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình
1
4 8 5 2 2 1 0
x x
m m
(
m
tham số) hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
1x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1;3m
. B.
5; 3m
. C.
3;0m
. D.
0;1m
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
118
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn D
1
4 8 5 2 2 1 0
x x
m m
*
Đặt
2
x
t
, điều kiện
0t
, phương trình
*
trở thành
2
4 8 5 2 1 0t m t m
4 1 2 1 0t t m
1
2
1
4
2 1.
t
t m
Phương trình
*
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 1 0
1
2 1
4
m
m
1
2
* *
3
.
8
m
m
Lại có
1 2
1x x
2 1 2 2
log log 1t t
2 2
1
log log 2 1 1
4
m
2
1
log 2 1
2
m
2 1 2m
2 1
2
m
.
Câu 41: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp
;x y
thỏa mãn các điêu kiện log
2 2
2
(4 4 4) 1
x y
x y
2 2
2 2 2 0.x y x y m
Tổng các
giá trị của
S
bằng
A. 33. B. 24. C. 15. D. 5.
Lời gii
Chọn B
Điều kiện:
4 4 4 0x y
Ta có
2 2
2 2
2
2 2
2 2
log (4 4 4) 1
4 4 6 0
2 2 2 0
2 2 2 0
x y
x y
x y x y
x y x y m
x y x y m
có nghiệm duy nhất
;x y
.
Với
2 2
4 4 6 0x y x y
là phương trình đường tròn tâm
(2; 2)A
, bán kính
1
2R
.
Với
2 2
2 2 2 0x y x y m
là phương trình đường tròn tâm
( 1;1)B
, bán kính
2
R m
với
0m
.
Hai đường tròn có điếm chung duy nhất khi xảy ra các trường hợp sau:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
2
1 2
2 10 ( 10 2)AB R R m m
.
Hai đường tròn tiếp xúc trong
2
1 2
2 10 ( 10 2)AB R R m m
.
Vậy tổng các giá trị của tham số
2 2
( 10 2) ( 10 2) 24m
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
119
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
4 3
4 2
1
1
5
x x
m m
4
nghiệm phân biệt?
A.
0 1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời gii
Chọn A
4 2
1 0,m m m
nên phương trình tương đương với
2 4 2
1
5
4 3 log 1x x m m
(1)
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai
2
4 3y x x
Từ đó suy ra đồ thị hàm số
2
4 3y x x
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
4 2 4 2
1
5
1
0 log 1 1 1 1 0 1
5
m m m m m
.
Câu 43: Cho hai số thực dương thỏa mãn
4 6 9
log log logx y x y
. Giá trị của tỉ số
bằng
A.
1 5
2
. B.
1 5
2
. C.
1 5
4
. D.
1 5
4
.
Lời gii
Chọn A
,
x y
x
y
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
120
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Đặt
4 6 9
log log logx y x y t
4
6
9
t
t
t
x
y
x y
.
2 2
4 .9 (6 )
t t t
x x y y
2 2
1 5
2
0
1 5
/
2
x
l
y
x xy y
x
t m
y
.
Câu 44: Nghiệm của bất phương trình
2
1
3
9
x
A.
4x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
4x
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
1
3 3 3 2 2 4
9
x x
x x
.
Câu 45: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
4
1
8
2
x x
là:
A.
;3S 
. B.
1;S 
.
C.
;1 3;S  
. D.
1;3S
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2
4
1
8
2
x x
2
4 3
1 1
2 2
x x
2
4 3x x
2
4 3 0x x
1 3x x
.
Vậy
;1 3;S  
.
Câu 46: Giải bất phương trình
2
4
3
1
4
x
ta được tập nghiệm
T
. Tìm
T
.
A.
2;2T
. B.
2;T
.
C.
; 2T 
. D.
; 2 2;T  
Lời gii
Chọn A
Bất phương trình
2
4
2
3
1 4 0 2;2
4
x
x x
Vậy tập nghiệm
2;2 T
.
Câu 47: Bất phương trình
2 4
x
có tập nghiệm là:
A.
2;T 
. B.
0;2T
. C.
;2T 
. D.
T
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
121
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn A
2
2 4 2 2 2
x x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
2;T 
.
Câu 48:
Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
1 1
2 2
log 3 log 4x
.
A.
3; 7S
. B.
3; 7S
. C.
; 7S 
. D.
7;S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1
2 2
log 3 log 4x
0 3 4x 3 7x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3; 7S
.
Câu 49:
Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
2 4
x x
A.
1 2S ; ; 
. B.
1S ; 
. C.
1 2S \ ;
. D.
2S ;
.
Lời gii
Chọn A
Bất phương trình tương đương với
2
3 2 2 2
2
2 2 3 2 3 2 0
1
x x
x
x x x x
x
.
Câu 50: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
A.
;2S 
. B.
;1S 
. C.
1;S 
. D.
2;S 
.
Lời giải
Chọn D
2
2 2
1
5 5 5 2
25
x
x
x x
x
.
Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình
2 4
2 2
x x
A.
0;4
. B.
;4
. C.
0;16
. D.
4;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 4
2 2 2 4
x x
x x
4x
.
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình
2
ln 2ln 4 4x x
là:
A.
4
;
5

. B.
1; \ 0 
. C.
4
; \ 0
5

. D.
4
; \ 0
3

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
122
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn C
Đk:
1 0x
;
2
ln 2ln 4 4x x
2
2
4 4x x
2
15 32 16 0x x
4
3
4
5
x
x
.
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm
4
; \ 0
5
S

.
Câu 53: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
log log 12 3x x
là:
A.
0;6
. B.
3;
. C.
;3
. D.
0;3
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
2 2
log log 12 3x x
0
12 3
x
x x
0 3x
.
Câu 54: Gọi
S
tập nghiệm của bất phương trình
2 2
log 2 5 log 1x x
. Hỏi trong tập
S
bao nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn
10
?
A.
9
. B.
15
. C.
8
. D.
10
.
Lời gii
Chọn C
Điều kiện:
2 5 0
1 0
x
x
1x
.
2 2
log 2 5 log 1x x
2 5 1x x
6 x
.
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình:
1;S 
.
Vậy trong tập
S
8
phần tử là số nguyên dương bé hơn
10
.
Câu 55: Bất phương trình
4 2
log 7 log 1x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời gii
Chọn D
Điều kiện
1x
.
2
4 2
log 7 log 1 7 2 1x x x x x
2
6 0 3 2x x x
.
Do điều kiện nên tập nghiệm của bất phương trình là
0,1S
.
Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình
e e
3 3
log 2 log 9x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
123
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
3;
. B.
3;9
. C.
;3
. D.
0;3
.
Lời gii
Chọn C
e e
3 3
log 2 log 9x x
2 0
9 0
2 9
x
x
x x
0
9
3
x
x
x
3 9x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
3;9S
.
Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình
4 3 4 3
log 9 5 log 3 1x x
A.
1;
. B.
5
;1
9
. C.
1
;1
3
. D.
1 5
;
3 9
.
Lời gii
Chọn B
Điều kiện:
9 5 0
3 1 0
x
x
5
9
1
3
x
x
5
9
x
.
Ta có:
4 3 4 3
log 9 5 log 3 1x x
9 5 3 1x x 1x
.
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là:
5
;1
9
S
.
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình:
2 2
log 3 log 2x x
A.
3;
. B.
4;
. C.
; 1 4; 
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
3x
.
2 2
log 3 log 2x x
2
3 4x x
4
1
x
x
. Vậy tập nghiệm của bpt là
4;S 
.
Câu 59: Bất phương trình
2
2 10
3 4
1
2
2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời gii
Chọn D
Bất phương trình tương đương với
2
3 4 10 2
2 2
x x x
2
3 4 10 2x x x
2
6 0x x
2 3x
. Do
0x
nên
0 3x
.
x
nên
1;2;3x
.Vậy có
3
giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
124
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 60: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
3
5 5
x
x
là:
A.
; 5
. B.
;0
. C.
5; 
. D.
0;
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
1
3
3
5 5
x
x
1
3
3
5 5
x
x
1
3
3
x
x
1 3 9x x 5x
.
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
5 2 5 2
x x
A.
;1S 
. B.
1;S
. C.
;1S 
. D.
1;S
.
Lời gii
Chọn A
1 1
5 2 5 2
x x
1 1
5 2 5 2
x x
1 1x x
1x
.
Vậy
;1S 
.
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2 3
x x
là:
A.
. B.
2
3
;log 3

. C.
2
;log 3
. D.
2
3
log 3;

.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
1 1
2 2 2 2
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
x x x
x x x x
2
2 2 2
3
2
log 32
log log 3 log 3
2
3
log
3
x x x
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
x x
x
.
Câu 63: Giải bất phương trình
2
3 2
x x
A.
0;x 
. B.
2
0;log 3x
. C.
3
0;log 2x
. D.
0;1x
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2
3 2
x x
2
3 3
log 3 log 2
x x
2
3
log 2 0x x
3
0 log 2x
.
Câu 64: Tập nghiệm của bất phương trinh
1
2 3
x x
A.
. B.
2
3
;log 3

. C.
2
;log 3
. D.
2
3
log 3;

.
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
125
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Cách 1:
1 1
2 2 2 2
2 3 log 3 1 log 3 1 log 3 log 3
x x x
x x x x
2
2 2 2
3
2
log 32
log log 3 log 3
2
3
log
3
x x x
.
Cách 2:
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
x
x x
x
.
Câu 65: Cho hàm số
2
1
.5
2
x
x
f x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
2
1 log 5 0f x x x . B.
2
2
1 log 5 0f x x x .
C.
2
5
1 log 2 0f x x x . D.
2
1 ln 2 ln 5 0f x x x .
Lời gii
Chọn A
Ta có:
1f x
2
1
.5 1
2
x
x
2
2
1
log .5 0
2
x
x
2
2 2
1
log log 5 0
2
x
x
2
2
log 5 0x x
nên phương án A sai.
Câu 66: Giải bất phương trình
3
log 2 1 3x
A.
4x
. B.
14x
C.
2x
. D.
2 14x
.
Lời gii
Chọn B
3
log 2 1 3x
3
2 1 3x
14x
.
Câu 67: Giải bất phương trình
3
log 2 1 2x
ta được nghiệm là
A.
1
5
2
x
. B.
1
5
x
. C.
5x
. D.
5x
.
Lời gii
Chọn A
3
log 2 1 2x
2 1 0
2 1 9
x
x
1
2
5
x
x
.
Câu 68: Giải bất phương trình
1
2
log 1 0x
?
A.
0x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
1 0x
.
Lời gii
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
126
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
2
log 1 0x
1 0
1 1
x
x
0x
.
Câu 69: Các giá trị
x
thỏa mãn bất phương trình
2
log 3 1 3x
là:
A.
3x
. B.
1
3
3
x
. C.
3x
. D.
10
3
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
.
Câu 70: Bất phương trình
0,5
log 2 1 0x
có tập nghiệm là?
A.
1
;
2

B.
1
;
2

C.
1;
D.
1
;1
2
Lời gii
Chọn D
Điều kiện:
2 1 0x
1
2
x
.
0,5
log 2 1 0x
0
2 1 0,5x
2 2x 1x
.
So sánh với điều kiện ta có tập nghiệp của bất phương trình là
1
;1
2
S
.
Câu 71: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
log 9 3x
.
A.
7
.
B.
6
. C.
8
.
D.
9
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2
log 9 3x
0 9 8x 1 9x
. Vì
x
1;2;3;4;5;6;7;8x
.
Vậy có
8
nghiệm nguyên.
Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 1 3x
là:
A.
;10
. B.
1;9
. C.
1;10
. D.
;9
.
Lời gii
Chọn B
Điều kiện:
1 0 1x x
.
Ta có:
2
log 1 3 1 8 9x x x
.
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
1;9
.
Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2 3x
là:
A.
; 5 5;S 
. B.
S
.
C.
S
. D.
5;5P
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
127
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn D
Ta có:
2
3
log 2 3x
2
2 27x
2
25x
5 5x
.
Câu 74: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình
2
log 2 11 15 1x x
A.
3.
B.
4
. C.
5.
D.
6.
Lời gii
Chọn B
ĐK:
2
5
2 11 15 0
2
x x x
hoặc
3x
.
2
log 2 11 15 1x x
2
2 11 15 10x x
2
2 11 5 0x x
1
5
2
x
.
Kết hợp điều kiện ta có:
1 5
2 2
x
hoặc
3 5x
. Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là:
1;2;4;5x
.
Câu 75: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình:
1
2
2
log 2
1x
.
A.
1;1 2S
. B.
1; 9S
. C.
1 2;S
. D.
9;S
.
Lời gii
Chọn B
1
2
2
log 2
1x
1 0
2 1
1 4
x
x
1
1 8
x
x
1
9
x
x
.
Câu 76: Bất phương trình
3 1
2
max log , log 3x x
có tập nghiệm là
A.
;27 .
B.
8;27 .
C.
1
; 27
8
. D.
27; .
Lời gii
Chọn C
Điều kiện:
0x
.
3 1
2
max log ,log 3x x
3
1
2
27
log 3
1
27
1
log 3
8
8
x
x
x
x
x
.
Vậy tập nghiệm của BPT là:
1
;27
8
.
Câu 77: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 2
2
log log 1 1x là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
128
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A. 1; 5S
. B.
; 5 5;S
 
.
C. 5; 5S
. D.
5; 1 1; 5S
.
Lời gii
Chọn B
* ĐKXĐ:
2
2
2
2
log 1 0
1 1 ; 2 2;
1 0
x
x x
x

.
Bất phương trình
2
1 2
2
log log 1 1x
1
2
2
1
log 1 2
2
x
2
1 4x
2
5x
; 5 5;x

.
* Kết hợp điều kiện ta được:
; 5 5;x

.
Câu 78: Cho phương trình
2 10 4
3 6.3 2 0 1
x x
. Nếu đặt
5
3 0
x
t t
thì
1
trở thành phương
trình nào?
A.
2
9 6 2 0.t t
B.
2
2 2 0.t t
C.
2
18 2 0.t t
D.
2
9 2 2 0.t t
Lời giải.
Chọn B
2 5
2 10 4 5
3 6.3 2 0 3 2.3 2 0
x
x x x
Vậy khi đặt
5
3 0
x
t t
thì
1
trở thành phương trình
2
2 2 0.t t
Câu 79: Cho phương trình
1
25 26.5 1 0
x x
. Đặt
5
x
t
,
0t
thì phương trình trở thành
A.
2
26 1 0t t
. B.
2
25 26 0t t
. C.
2
25 26 1 0t t
. D.
2
26 0t t
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
1
25 26.5 1 0
x x
2
25.5 26.5 1 0
x x
.
Vậy nếu đặt
5
x
t
,
0t
thì phương trình trên trở thành
2
25 26 1 0t t
.
Câu 80: Xét bất phương trình
2 2
5 3.5 32 0
x x
. Nếu đặt
5
x
t
thì bất phương trình trở thành
bất phương trình nào sau đây?
A.
2
3 32 0t t
. B.
2
16 32 0t t
. C.
2
6 32 0t t
. D.
2
75 32 0t t
.
Lời giải
Chọn D
2 2
5 3.5 32 0
x x
2 2
5 3.5 .5 32 0
x x
2
5 75.5 32 0
x x
.
Nếu đặt
5 0
x
t
thì bất phương trình trở thành bất phương trình
2
75 32 0t t
.
Câu 81: Cho phương trình
2 2
2 2 3
4 2 3 0
x x x x
. Khi đặt
2
2
2
x x
t
, ta được phương trình nào dưới
đây?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
129
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2
8 3 0t t
. B.
2
2 3 0t
. C.
2
2 3 0t t
. D.
4 3 0t
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
2 2
2 2 3
4 2 3 0
x x x x
2 2
2
2 3 2
2 2 .2 3 0
x x x x
.
Kho đó, đặt
2
2
2
x x
t
, ta được phương trình
2
8 3 0t t
.
Câu 82: Khi đặt
5
logt x
thì bất phương trình
2
5
5
log 5 3log 5 0x x
trở thành bất phương trình
nào sau đây?
A.
2
6 4 0t t
. B.
2
6 5 0t t
. C.
2
4 4 0t t
. D.
2
3 5 0t t
.
Lời gii
Chọn C
2
5
3
log 5 3log 5 0x x
2
5 5
log 1 6log 5 0x x
2
5 5
log 4log 4 0x x
.
Với
5
logt x
bất phương trình trở thành:
2
4 4 0t t
.
Câu 83:
Bất phương trình
2
log 2019log 2018 0x x
có tập nghiệm là
A.
2018
10;10S
. B.
2018
10;10S
. C.
1; 2018S
. D.
2018
10;10S
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
0x
.
Ta có
2 2018
log 2019log 2018 0 1 log 2018 10 10x x x x
.
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là
2018
10;10S
.
Câu 84: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 2
log 8log 3 0x x
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
4
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
0x
.
2
2 2
log 8log 3 0x x
1
2
2
2 2
log 8 log 3 0x x
2
2 2
log 4log 3 0x x
2
1 log 3x
2 8x
. So với điều kiện ta được
2 8x
.
Câu 85: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
2 2
log 5log 4 0x x
A.
;2 16;S  
. B.
0;2 16;S 
.
C.
;1 4;S  
. D.
2;16S
.
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
130
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
ĐK:
0x
Đặt
2
logt x
,
t
.
Bất phương trình tương đương
2
1
5 4 0
4
t
t t
t
.
2
log 1x
0 2x
.
2
log 4 16x x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
0;2 16;S 
.
Câu 86: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 9.3 10
x x
A. Vô số. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
3
x
t
0t
, bất phương trình có dạng
9
10t
t
2
10 9 0t t
1 9t
.
Khi đó
1 3 9
x
0 2x
. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là
1x
.
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình
16 5.4 4 0
x x
là:
A.
;1 4;T 
. B.
;1 4;T 
.
C.
;0 1;T 
. D.
;0 1;T 
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
4
x
t
,
0t
.
16 5.4 4 0
x x
trở thành
2
5. 4 0t t
4
1
t
t
4
0 1
t
t
4 4
0 4 1
x
x
1
0
x
x
.
Vậy
;0 1;T 
.
Câu 88: Biết
;S a b
là tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
x x
. Tìm
T b a
.
A.
8
3
T
. B.
1T
. C.
10
3
T
. D.
2T
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
3.9 10.3 3 0
x x
2
3. 3 10.3 3 0
x x
1
3 3
3
x
3 3
1
log log 3
3
x
1 1x
. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là
1;1S
, do vậy
1 1 2T
.
Câu 89: Nghiệm của bất phương trình
2 1
5 5 5 5
x x x
là.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
131
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
0 1x
. B.
0 1x
. C.
0 1x
. D.
0 1x
.
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2 1
5 5 5 5
x x x
.
2
5 5 1
5 6.5 5 0
0
5 1
x
x x
x
x
x
Câu 90: Bất phương trình
64.9 84.12 27.16 0
x x x
có nghiệm là:
A.
1 2x
. B.
9 3
16 4
x
. C.
1x
hoặc
2x
. D. Vô nghiệm.
Lời gii
Chọn A
2
4 4
64.9 84.12 27.16 0 27. 84. 64 0 1 2
3 3
x x
x x x
x
.
Câu 91: Tìm tất cả giá trị của
m
để bất phương trình
9 2 1 3 3 2 0
x x
m m
nghiệm đúng
với mọi số thực
x
.
A.
5 2 3; 5 2 3m . B.
3
2
m
.
C.
3
2
m
. D.
2m
.
Lời gii
Chọn C
Đặt
3
x
t
,
0t
. Khi đó, bất phương trình trở thành:
2
2 1 3 2 0t m t m
1 3 2 0t t m
3 2 0t m 3 2t m
1
(Do
0t
).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
x
thì
1
phải nghiệm đúng với
mọi
0;t
.
Điều này tương đương với
3 2 0m
3
2
m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
3
2
m
.
Câu 92: Cho Hàm số
2
2
4
3
7
x
x
f x
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
1 2 log3 4 log 7 0f x x x
.
B.
2
0,3 0,3
1 2 log 3 4 log 7 0f x x x
.
C.
2
1 2 ln 3 4 ln 7 0f x x x
.
D.
2
3
1 2 4 log 7 0f x x x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
132
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn B
2
2
4
3
1 1
7
x
x
f x
2
2
0.3 0,3
4
3
log log 1
7
x
x
2
0,3 0,3
2 log 3 4 log 7 0x x
.
Câu 93: Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2 5 6
1
3
3
x x
x
một đoạn
;a b
ta
a b
bằng:
A.
11a b
. B.
9a b
. C.
12a b
. D.
10a b
.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
2
5 6 0 1 6x x x x
Ta có:
2 2
2 5 6 2 5 6 2 2
1
3 3 3 2 5 6 5 6 2
3
x x x x x
x
x x x x x x
2
2 2
5 6 0 6 1
2 0 2 1;10
10
5 6 4 4
x x x x
x x x
x
x x x x
Vậy
11a b
Câu 94: Cho bất phương trình
25 15 2.9 .3 5 3
x x x x x x
m
(
m
tham số thực). Tập hợp tất
cả các giá trị của
m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x
thuộc đoạn
0 ; 1
A.
11
2
m
. B.
11
2
m
. C.
11
3
m
. D.
11
3
m
.
Lời gii
Chọn D
Chia hai vế của bất phương trình cho
2
3
x
(
3 0
x
), ta được
2
5 5
(1 ) 2 0
3 3
x x
m m
Đặt
5
3
x
t
.
Với
5
0 ;1 1 ;
3
x t
, ta có bất phương trình bậc hai
2
(1 ) 2 0t m t m
Bài toán trở thành tìm
m
để bất phương trình:
2
(1 ) 2 0t m t m
,
5
1 ;
3
t
2
5 5
(1 ) 2 0, 1 ; 1 2 0, 1 ; *
3 3
t m t m t t t m t
5
1 0, 1 ;
3
t t
, nên
5 5 11
* 2 0, 1 ; 2 0
3 3 3
t m t m m
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
133
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 95: Giả sử phương trình
2
2 2
log 2 log 2 0x m x m
có hai nghiệm thực phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
6x x
. Giá trị của biểu thức
1 2
x x
A.
3
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời gii
Chọn C
Điều kiện:
0x
. Đặt
2
logt x
.
Khi đó phương trình đã cho có dạng:
2
2
2
4
log 2
2
2 2 0
log
2
m
x
x
t
t m t m
t m x m
x
.
Do
1 2
6 4 2 6 1
m
x x m
. Vậy
1
1 2
4 2 2x x
.
Câu 96:
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
0;2019
của tham số
m
để phương trình
4 2018 2 2019 3 0
x x
m m
có hai nghiệm trái dấu?
A.
2016
B.
2019
. C.
2013
D.
2018
.
Lời gii
Chọn B
Ta có
4 1 2 4 3 0
x x
m m
1
.
Đặt
2
x
t
,
0t
. Phương trình đã cho trở thành:
2
1 4 3 0t m t m
2
Phương trình
1
có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình
2
có 2 nghiệm
1 2
,t t
thỏa
1 2
0 1t t
(1) 0
1 2013
(0) 0
af
m
af
, 0; 2019m m
suy ra
0;1;2;...;2012m
Câu 97: Giả sử phương trình
2
2 2
log 2 3log 2 0x x
một nghiệm dạng
2
a b
c
x
với
, ,a b c
20b
. Tính tổng
2
a b c
.
A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.
Lời gii
Chọn A
Điều kiện
0x
.
Ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
134
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2
2 2 2 2
2
2
2 2
2
log 2 3log 2 0 1 log 3log 2 0
1 5
log
2
log log 1 0
1 5
log
2
x x x x
x
x x
x
1 5
2
1 5
2
2
2
x
x
.
Vậy:
1; 5; 2a b c
2
10a b c
.
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình
2 2 2
log cos log cos 4 0x m x m
nghiệm.
A.
2; 2m
. B.
2; 2m
. C.
2;2m
. D.
2; 2m
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2 2 2
log cos log cos 4 0x m x m
2 2
log cos 2 log cos 4 0x m x m
Đặt
log cos x t
. Điều kiện:
0t
Khi đó phương trình trở thành:
2 2
2 4 0, 0.t mt m t
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc có các nghiệm đều
dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
1 2
1 2
0
0
0
. 0
t t
t t
2 2
2 2
2
1. 4 0
1. 4 0
2
0
1
4
0
1
m m
m m
m
m
2
2
2
2 4 0
2 2
2 4 0
2
2 0
2 2
4 0
m
m
m
m
m
m
m
2 2m
Câu 99: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
1 2
16 .4 5 44 0
x x
m m
có hai nghiệm đối nhau. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Chọn B
1 2
16 .4 5 44 0
x x
m m
2
2
4 .4 5 44 0
4
x x
m
m
2
2
4 4 .4 20 176 0
x x
m m
,
1
.
Đặt
4
x
t
điều kiện
0t
từ
1
ta có
2 2
4 . 20 176 0t m t m
,
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
135
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi đó phương trình
1
có hai nghiệm đối nhau
1 2
;x x
thì
1 2
0x x
khi và chỉ khi
phương trình
có hai nghiệm dương
1 2
;t t
thỏa mãn
1 2
. 1t t
. Nhưng vì phương trình
176
44 0
4
c
a
nên không có giá trị nào của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 100: Cho phương trình
9 2 2 1 3 3 4 1 0
x x
m m
hai nghiệm thực
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
2 2 12x x
. Giá trị của
m
thuộc khoảng
A.
9;
. B.
3;9
. C.
2;0
. D.
1; 3
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
3
x
t
,
0t
. Phương trình đã cho trở thành:
2
2 2 1 3 4 1 0t m t m
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực
1 2
,x x
khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm dương phân biệt
2
1
4 8 4 0
0
1
1
0 2 2 1 0
1
2
0
4
3 4 1 0
1
4
m
m m
m
S m m
m
P
m
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
4 1t m
3t
.
Với
4 1t m
thì
1
1 3
3 4 1 log 4 1
x
m x m
.
Với
3t
thì
2
2
3 3 1
x
x
.
Ta có
1 2 1
2 2 12 2x x x
3
log 4 1 2m
5
2
m
.
Vậy giá trị
m
cần tìm là
5
2
m
nên
m
thuộc khoảng
1; 3
.
Câu 101: Cho phương trình
5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x x x x
m m m
, tập hợp tất cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng
;a b
. Tính
S a b
.
A.
4S
. B.
5S
. C.
6S
. D.
8S
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
5 .3 2 2 .2 . 3 1 .4 0
x x x x
m m m
1
3 3
5 . 2 2 . 1 0
4 2
x
x
m m m
. Đặt
3
2
x
t
, điều kiện
0t
.
Khi đó phương trình trở thành:
2
5 2 2 1 0m t m t m
,
2
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
136
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Do đó để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
2
có hai nghiệm
dương phân biệt
5
0
0 3
3 5 3;5
0 1
0
1 5
m
a
m
m m
P m
S
m
.
Vậy
3a
,
5b
nên
8a b
.
Câu 102: Cho phương trình
2
3 3
log 4log 3 0x x m
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
x x
thỏa mãn
2 1
81 0.x x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời gii
Chọn C
Xét phương trình:
2
3 3
log 4log 3 0 1x x m
. Điều kiện:
0.x
Đặt
3
logt x
phương trình
1
trở thành:
2
4 3 0t t m
2
.
Phương trình
1
có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình
2
có 2 nghiệm phân biệt.
' 0 4 3 0 7m m
i
.
Gọi
1 2
x x
là 2 nghiệm của phương trình
1
thì phương trình
2
có 2 nghiệm tương
ứng là
1 3 1 2 3 2
log ; logt x t x
. Vì
1 2
x x
nên
1 2
t t
.
Mặt khác,
2 1 2 1 3 2 3 1
81 0 0 81 log 4 logx x x x x x
2 1 2 1
4 0 4t t t t
2 2
2 1 2 1 1 2
16 4 16t t t t t t
.
2
4 4 3 16 3m m
ii
.
Từ
i
ii
suy ra
3 7m
m
nên có 3 số nguyên thỏa mãn.
Câu 103: Phương trình
2 3 1 2 . 2 3 4 0
x x
a
2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 3
log 3x x
. Khi đó
a
thuộc khoảng
A.

3
;
2
. B.
0;
. C.
3
;
2
. D.
3
;
2
.
Lời gii
Chọn D
Đặt
2 3
x
t
,
0t
khi đó
1
2 3
x
t
.
Nhận xét: Với cách đặt đó thì
1
1
2 3
x
t
,
2
2
2 3
x
t
nên từ
1 2
2 3
log 3x x
, ta
1 2
2 3 3
x x
hay
1
1 2
2
3 3
t
t t
t
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
137
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy bài toán đã cho tương đương với bài toán tìm a để phương trình
1
1 2 . 4 0 *t a
t
có hai nghiệm dương
1 2
,t t
thỏa mãn nghiệm này gấp 3 lần nghiệm
kia.
Ta thấy:
2
* 4 1 2 0t t a
.
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi
3
0
4 1 2 0
2
0 * *
1
1 2 0
0
2
a
a
P
a
a
S
.
Cách 1: Nhận xét rằng phương trình ẩn t có tổng hai nghiệm bằng 4 mà nghiệm này
gấp 3 nghiệm kia nên phương trình phải có 1 nghiệm băng 1 và 1 nghiệm bằng 3, từ đó
1 2 3 1a a
.
Cách 2: Theo định lí Viet, ta có
1 2
1 2
4
1 2
t t
t t a
.
Phương trình
*
có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia khi
2 2
1 2
1 2 2 1 1 2 1 2
2 1
3
3 . 3 0 3 10 . 0
3
t t
t t t t t t t t
t t
2
1 2 1 2 1 2
3 6 10 . 0 48 16 1 2 0 1t t t t t t a a
thỏa mãn điều kiện
* *
.
Giá trị này của a thuộc đáp án D
Cách 3. Dựa vào điều kiện có 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy luận nếu
a
thuộc đáp
án B, C thì cũng thuộc đáp án D
Câu 104: bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2 2
3 2 4 6 3
.3 3 3
x x x x
m m
1
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Chọn C
Đặt
2
4 6 3
3 0, 3 0
x x
v u
phương trình trở thành
u u v
m v u m m u v
v v
0u v m v
v u
v m
2
2
6 3 4
4
3 3
3
x x
x
I
m II
Giải
I
:
2
6 3 4 2
1
3 3 3 2 0
2
x x
x
x x
x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
138
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Để phương trình
1
có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình
II
xảy ra các trường hợp
sau:
Tng hợp 1: Phương trình
II
có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
1x
một nghiệm
2x
. Với
1x
ta có
2
4 1
3 27m
. Khi đó
2
4
3 27
x
2
4 3x
1
1 2
x
x
. Vậy
27m
là một giá trị cần tìm.
Tng hợp 2: Phương trình
II
có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
2x
một nghiệm
1x
.
Với
2x
ta có
2
4 2
3 1m
. Khi đó
2
4
3 1
x
2
4 0x
2
2 1
x
x
.
Vậy
1m
là một giá trị cần tìm.
Tng hợp 3:
Phương trình
II
có đúng 1 nghiệm
x
khác
1; 2
Từ
2
4
3
x
m
2
3
4 log 0x m
để có một nghiệm thì nghiệm đó là
0x
3
4 log 0m
81m
, đồng thời
0x
thỏa mãn khác
1; 2
nên
81m
là một giá trị
cần tìm.
Vậy có ba giá trị
1m
;
27m
;
81m
thỏa mãn bài toán.
Câu 105: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để kng tồn tại bộ số thực
,x y
nào thỏa mãn đồng thời các hệ thức
2
2
2 9x y
2 2
1
log 2 2 2 1
x y
mx y m
. Số phần tử của
S
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Lời gii
Chọn A
Miền biểu diễn
2
2
2 9x y
là hình tròn
C
có tâm
0,2I
và bán kính
3R
2 2
1
log 2 2 2 1
x y
mx y m
2 2
2 2 2 1mx y m x y
2 2
2
1 2x m y m m
.
Miền biểu diễn
2 2
2
1 2x m y m m
là hình tròn
C
có tâm
,1I m
và bán
kính
2
2R m m
Để tồn tại bộ số thực
,x y
thỏa mãn bài toán thì:
2
2 2
2 1
2 0
1 3 2
m
m m
II R R
m m m VN
1;0m
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
139
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI TP CUI CHƯƠNG VI
A - TRẮC NGHIM
Câu 6.27: Cho hai số thực dương
,x y
hai số thực
,
tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
x x x
. B.
( )x y xy
. C.
x x
. D.
( )xy x y
.
Lời gii
Chọn B
Câu 6.28: Rút gọn biểu thức
5
8
: ( 0)x x x x x ta được
A.
4
x
B.
x
. C.
3
x
. D.
5
x
Lời gii
Chọn A
7
1 1
82
5
8 4
7
. .
4
:x xx x x x x x
Chia biểu thức trên cho
5
8
x , ta có:
7 5
1
4
8 8
4
x x x x
Câu 6.29: Cho hai số thực dương
,a b
với
1a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 2
log 3 log
a a
a b b
. B.
3 2
log 3 2log
a a
a b b
.
C.
3 2
3
log log
2
a a
a b b
. D.
3 2
1 1
log log
3 2
a a
a b b
.
Lời gii
Chọn B
3 2 3 2
log log log 3log 2 log 3 2log
a a a a a a
a b a b a b b
Câu 6.30: Cho bốn số thực dương
, , ,a b x y
với
, 1a b
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log log log
a a b
xy x y
. B. log log log
a a a
x
x y
y
.
C.
1 1
log
log
a
a
x x
. D.
log log log
a b a
b x x
.
Lời gii
Chọn D
log log
log log .log x=
log log
b b
a b b
b b
b x
b x
a a
Câu 6.31: Đặt
2 3
log 5 ,log 5a b
. Khi đó,
6
log 5
tính theo
a
b
bằng
A.
ab
a b
. B.
1
a b
. C.
2 2
a b
. D.
a b
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
140
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời gii
Chọn A
Câu 6.32: Cho hàm số
2
x
y
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là
.
B. Tập giá trị của hàm số là
0;
.
C. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Lời gii
Chọn C
Câu 6.33: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
0,5
logy x
. B.
e
x
y
. C.
1
3
x
y
. D.
lny x
.
Lời gii
Chọn D
lny x
đồng biến trên tập xác định
0,
của nó vì đạo hàm của nó là
1
x
, là một
hàm dương trên tập xác định của nó.
Câu 6.34: Cho đồ thị ba hàm số
log , log
a b
y x y x
log
c
y x
như hình bên. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
b a c
. C.
a b c
. D.
b c a
.
Lời gii
Chọn B
Vì hàm số log
c
y x nghịch biến
0 1c
, các hàm
log , log
a b
y x y x
đồng biến
nên
; 1a b
.
Chọn
100x
log 100 log 100
a b
a b b a c
B T LUẬN
Bài 6.35. Cho
0 1a
. Tính giá trị của biểu thức
105
2 5 4
3
2log
30
4
log
a
a
a a a
B a
a
.
Lời giải
105
2 5 4 5 4
3
2log
30
4
log
5
a
a
a a a a
B a
105
2log
2 5 4 5 4
3
4
30
log log ( ) log log log ( 5)
a
a a a a a
a a a a a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
141
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
105
2log
30
1 4 1
2 log log log 5
3 5 4
a
a a a
a a a
105
2log
30
1 4 1
2 log 5
3 5 4
a
a
a
2log
31 1 105
log 5
15 4 30
a
a
a
Tính giá trị của
105
2log
30
:
a
a
2
105
2log
30
105 105 7
30 900 60
a
a
. Tính giá trị của
105
2log
30
a
a
:
Vậy ta có:
105
2log
30
31 1
log 5
15 4
a
a
B a
205 3log 5
31 1 7
log 5
15 4 60 60
a
a
Bài 6.36. Giải các phương trình sau:
a)
1 2
3 4
x x
;
b)
3 3
log 1 log 4 2x x
.
Lời giải
a) Ta có
1 2 1
1
3 3
3
2 2
4 2 2
x
x x
.
Vậy phương trình trở thành
2
1
2
3
x
hay
2
1
log 2
3
x
.
Từ đó,
2 2 2 2
1 1 1 1 3
log log log log
2 3 3 3
3
x
.
b) Áp dụng tính chất
log ( ) log log
a a a
mn m n
, phương trình trở thành:
3
log [( 1)( 4)] 2x x
2
( 1)( 4) 3x x
2 2
5 4 9 5 5 0 ( 5)( 1) 0x x x x x x  
Nghiệm
1x
thỏa mãn đề bài.
Bài 6.37. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
4 2
x x
y
;
b)
ln 1 lny x
.
Lời giải
a) Để
y
có giá trị thực, cần thỏa mãn điều kiện
1
4 2 0
x x
. Ta có
1 2
4 2 2 2 2 2 2 2 0
x x x x x x
khi và chỉ khi
( ,0] [1, )x 
.
Do đó, tập xác định của hàm số
1
4 2
x x
y
( ,0] [1, )x 
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
142
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Để
y
có giá trị thực, cần thỏa mãn điều kiện
1 ln 0x
, hay
ln 1x
, tức
x e
.
Vậy tập xác định của hàm số
ln(1 ln )y x
( , )x e 
.
Bài 6.38. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát
5%
một năm thì sức mua
của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất
5%
của 1 triệu đồng, tức là
50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là
%r
một năm thì tổng số tiền
P
ban đầu, sau
n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là
1 .
100
n
r
A P
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là
8%
một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại bao nhiêu?
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của
hai năm đó là bao nhiêu?
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là
5%
một năm thì sau bao nhiêu năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một
nửa?
Lời giải
a) Theo công thức
1
100
n
r
A P
, ta có:
2
8
1 73,6
100
A
triệu đồng
Vậy sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm với tỉ lệ lạm phát là
8%
một năm chỉ còn lại khoảng 73.6
triệu đồng.
b) Thay
100P
triệu đồng,
90A
triệu đồng,
2n
vào phương trình ta có:
2
90 100. 1
100
r
=
5,13%
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là khoàng 5.13 %.
c)Thay
1P
1
2
A
vào phương trình ta có:
1
2 100
n
r
r
1
ln ln 1
2 100
r
n
1
ln
2
ln 1
100
n
r
1
ln
2
14,21
5
ln 1
100
n
Vậy sau khoảng 14 năm và 3 tháng, sức mua của số tiền ban đầu sẽ chỉ còn lại một nửa nếu tỉ lệ lạm phát
5%
một năm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
143
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Bài 6.39. Giả sử quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi
0
N
là số lượng vi khuẩn ban đầu và
N t
là số lượng vi khuẩn sau
t
giờ thì ta có:
0
nt
N t N e
trong đó
r
là tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ.
Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800 con. Hỏi:
a) Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là khoảng bao nhiêu con?
b) Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi?
Lời giải
a) Ta có công thức tính tỉ lệ tăng trưởng r như sau:
0
( )
ln
N t
N
r
t
Áp dụng vào giá trị ban đầu ta có:
0, 47%r
Sử dụng công thức tính số lượng vi khuẩn sau t giờ ta được:
0,47
0
( ) 500
rt t
N t N e e
Vậy sau 5 giờ thì số lượng vi khuển khoảng là:
0,47 5
(5) 500 3,643 con N e
b) Áp dụng công thức tính số lượng vi khuẩn sau t giờ, ta được:
0 0
( )
rt
N t N e N
2 ln 2
rt
e rt
Do đó, thời gian cần tìm là:
ln 2 ln 2
1, 47
0,47
t
r
Vậy số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi sau khoảng 1.47 giờ.
Bài 6.40. Vào năm 1938, nhà vật lí Frank Benford đã đưa ra một phương pháp để xác định xem một bộ
số đã được chọn ngẫu nhiên hay đã được chọn theo cách thủ công. Nếu bộ số này không được chọn ngẫu
nhiên thì công thức Benford sau sẽ được dùng ước tính xác suất
P
để chữ số
d
là chữ số đầu tiên của
bộ số đó:
1
log
d
P
d
.
(Theo
F
. Benford, The Law of Anomalous Numbers, Proc. Am. Philos. Soc. 78
(1938), 551 -572).
Chẳng hạn, xác suất để chữ số đầu tiên là 9 bằng khoảng
4,6%
(thay
9d
trong công thức Benford để
tính
P
).
a) Viết công thức tìm chữ số
d
nếu cho trước xác suất
P
.
b) Tìm chữ số có xác suất bằng 9,7% được chọn.
c) Tính xác suất đề chữ số đầu tiên là 1 .
Lời giải
a) Ta có công thức tính xác suất
P
như sau:
1
log
1 1 1
log 1
1
P P
P
d
P
d
d d
P e d de d
d d e
b) Để tìm chữ số có xác suất bằng
9,7%
, ta giải phương trình sau theo d:
1 10 1 10 1
log log 1 1,03
9,7 9,7 0,97
d d
d
d d
Vậy chữ số có xác suất bằng
9,7%
là 1.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
144
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
c) Để tính xác suất để chữ số đầu tiên là 1 , ta thay
d 1
vào công thức tính
P
:
1 1
log log 2 0,3
1
P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
145
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
I TP TỔNG ÔN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
1
ln
1
x
y
x
.
A.
\ 1 .D
B.
1;1 .
C.
1;1 .D
D.
; 1 1; .D  
Lời gii
Chọn C
Điều kiện:
1
0 1;1 .
1
x
x
x
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
3
2 2
125 5
log 75 2499 log 75 2501 .x x x x
A.
75.
B.
75.
C.
125.
D.
125.
Lời gii
Chọn B
3
2 2
125 5
log 75 2499 log 75 2501x x x x
2 2
5 5
log 75 2499 log 75 2501x x x x
2 2
2
75 2499 75 2501
75 2499 0
x x x x
x x
2
2 2
2 2
75 2499 0
75 2501 75 2499
75 2501 75 2499
x x
x x x x
x x x x
2
2
75 2499 0
2 150 5000 0
x x
x x
1
1 2
2
25
75.
100
x
x x
x
Câu 3: Cho phương trình
2 2
ln 3ln 1 0 0x x x *
. Đặt
lnt x
, phương trình (*) trở thành
phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 1 0t t
. B.
2
4 3 1 0t t
. C.
2
4 3 1 0t t
. D.
2
2 3 1 0t t
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2
2 2 2
ln 3ln 1 0 ln 3ln 1 0x x x x
2 2
2ln 3ln 1 0 4 ln 3ln 1 0x x x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
146
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Do đó, đặt
lnt x
phương trình (*) trở thành:
2
4 3 1 0t t
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln lna b b a
. B.
ln ln 0a b a b
.
C.
ln lna b a b
. D.
ln ln 0a b b a
.
Lời gii
Chọn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đủ điều kiện.
Phương án C sai vì chưa đủ điều kiện.
Phương án D sai vì cơ số e > 1.
Câu 5: Biết P là tích tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
2020 2019
4 2 3 0
x x
, tính
P
.
A.
0P
. B.
1P
. C.
2020P
. D.
2020P
.
Lời gii
Chọn C
Ta có:
2
2
2020
2 2020
2 2 2 3 0
x
x
2 2
2
2020 2020
2 2 2 3 0
x x
2
2
2020
2020
2 1
2 3 loai
x
x
2
2020 0 x
.
2020 x .
Do đó
2020 2020 2020 P .
Câu 6: Biết
m
n
2019 can bac hai
P 2 2
(
* *
m
m , n ,
n
là phân số tối giản). Tính
S m n
.
A.
2000
. B.
2020
2 1S
. C.
2018
2 1S
. D.
2019
2 1S
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
1 2 3
1 1 1
1
1 1
:2
2
2 2 4 2 2
2 2 ; 2 2 2 2 2 ; 2 2 ;
Do đó
2019
1
2
2019 can bac hai
2 2
Vậy
2019
2 1S
.
Câu 7: Cho
0; 1a a
0b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
147
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
4
1
log log | | .
4
a a
b b
B.
4
log 4log .
a a
b b
C.
4
1
log log .
4
a a
b b
D.
4
log 4log | | .
a a
b b
Lời gii
Chọn D
Theo công thức logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình
3 3
log log 4 1x x
có tập nghiệm là
A.
1;3 .S
B.
1 .S
C.
3 .S
D.
.S
Lời gii
Chọn A
Điều kiện:
0 4x
Phương trình tương đương
2
3
1
log 4 1 4 3 ( )
3
x
x x x x TM
x
Vậy chọn A
Câu 9: Cho
2
2 2
0, 1, 2ln log ln log
a a
a a P a e a e
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3ln 4.P a
B.
2
3ln 4.P a
C.
2
5ln 4.P a
D.
2
5ln 4.P a
Lời gii
Chọn D
Ta có
ln .log log .log log 1
a e a e
a e a e e
, nên ta có:
2
2 2
2 2 2 2
2
2ln log ln log
4ln 4ln .log log ln log
5ln 4
a a
a a a
P a e a e
a a e e a e
a
Câu 10: Cho
0, 1, 0, 0, 0a a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log log
a
a
b b
B.
log log
a
a
b b
C.
log log
a
a
b b
D.
1
log log
a
a
b b

Lời gii
Chọn A
Câu 11: tất cả mấy giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
2
1
1
3
x x
m m
đúng
4
nghiệm phân biệt?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
148
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời gii
Chọn D
2
2
2
1
1
3
x x
m m
(1)
Xét
2
2f x x x
Đặt
2
2x x t
Theo BBT phương trình
2
2x x t
có hai nghiệm phân biệt khi
1t
2
2
2 2 2 2
1 1
3 3
1
1 2 log 1 log 1
3
x x
m m x x m m t m m
(2)
(1) Có đúng
4
nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt
1t
2
2 2
1
2
3
2
0
1
3
0 log 1 1 1 1
3
0
m m m
m m m m
m m
1 0m
. Do
m
nên không có số nguyên
m
nào thỏa đề.
Câu 12: Cho
2 3 7
log 3; log 5; log 2a b c . Biết
* *
63
. . 1
log 140 ;
2 1
m abc n c
m n
ac
.Tính
S m n
.
A.
3.S
B.
3.S
C.
1.S
D.
1.S
Lời gii
Chọn C
2
2
3 2 2
2 2 2
63
2
2 2 2 2 2
2
log 2 .5.7
2 log 5.log 3 log 7
log 140 2 log 5 log 7
log 140
log 63 2log 3 log 7 2log 3 log 7
log 3 .7
1
2
2 1
1
2 1
2
ab
abc c
c
ac
a
c
. Suy ra
1; 2m n
,
1S m n
.
Câu 13: Phương trình
1 2
2
1
2
2
x
x
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
149
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Lời gii
Chọn C
1 2
1 2
2 1 2 2 1 2
1
2 2 2 2 2 2 1 2 3.
2
x
x
x x x x
x x x
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho
, 0, , .a a
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.a a
B.
.
.a a
C.
.a a

D.
a a
.
Lời gii
Chọn A
Câu 15: Cho
*
, .a R n N Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
1.
n n
a
B.
2 2
.
n n
a a
C.
2 2
.
n n
a a
D.
2 2
.
n n
a a
Lời gii
Chọn B
Theo tính chất của căn bậc
.n
Câu 16: Cho
, 0, Z, , 2.a R a m n N n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m
m n
n
a a
B.
.
m
n m
n
a a
C.
.
m
m n
n
a a
D.
.
m
m
n
n
a
a
a
Lời gii
Chọn B
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
Câu 17: Cho biểu thức
5 5
4 4
4
4
0, 0 .
x y xy
P x y
x y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.P xy
B.
.P x y
C.
1.P
D.
2 .P xy
Lời gii
Chọn A
Ta có
1 1
4 4
5 5
4 4
1 1
4
4
4 4
.xy x y
x y xy
P xy
x y
x y
Vậy
.P xy
Câu 18: Cho hàm số
log 0, 1 .
a
y x a a
Khẳng định nào sau đây đúng ?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
150
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
1
y 0 .
ln
x
x a
B.
1
y 0 .x
x
C.
ln
y 0 .
a
x
x
D.
y log 0 .
a
x x
Lời gii
Chọn A
Câu 19: Cho
25 2
log 7 ,log 5 .a b Tính
5
245
log
32
P
theo
, .a b
A.
10
4 2.P a
b
B.
10
8 2.P a
b
C.
8 10 2.P a b
D.
5
2 2.
2
P a
b
Lời gii
Chọn C
Ta có
1
2
5
5
5
245 245 245
log log 2log
32 32 32
P
5 5
2 5
5 5
5 5
2(log 245 log 32)
2(log 5.7 log 2 )
2(1 2log 7 5log 2).
Mặt khác, do
2
25 5 5
5
1
log 7 log 7 log 7 log 7 2 .
2
a a
2 5
2
1 1
log 5 log 2 .
log 5
b
b
Suy ra
1 5 10
2 1 2.2a 5. 2 1 4a 2 8 .P a
b b b
Câu 20: Cho
0, 1.a a
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log .
a
a
a a
B.
log 1 0.
a
C.
log 1.
a
a
D.
log
1.
a
a
a
Lời gii
Chọn D
0, 1a a
ta có
log 1.
a
a
Do đó
log
1
.
a
a
a a a
Câu 21: Cho phương trình
1
2 4
1
log 2 1 .log 2 1.
2
x x
Khi đặt
2
log 2 1
x
t
, ta được
phương trình nào dưới đây.
A.
2
2 0.t t
B.
2
2 2 1 0.t t
C.
2
2 0.t t
D.
2
2 2 1 0.t t
Lời gii
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
151
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
2 4 2 4
2 4 2 4 4
2
2 2
1 2 1
log 2 1 .log 2 1 log 2 1 .log 1
2 2 2
1 1
log 2 1 .log . 2 1 1 log 2 1 . log log 2 1 1
2 2
1 1 1 1
log 2 1 . log 2 1 1 . 1 2 0
2 2 2 2
x
x x x
x x x x
x x
t t t t
Câu 22: Cho số dương
x
, viết biểu thức
x x x x
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A.
15
18
.x B.
3
16
.x C.
15
16
.x
D.
7
18
.x
Lời gii
Chọn C
Ta có:
7 15 15
1 3 3 7
8 8 16
2 2 4 4
. . .x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
Nhận xét:
4
4
2 1
15
16
2
x x x x x x
Câu 23: Cho hai số dương
,a b
thỏa mãn:
2 2 2
log log loga b a b
. Khi đó:
A.
a b ab
. B.
2a b ab
. C.
2 2
a b a b
. D.
2 a b ab
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
2 2 2 2 2
log log log log loga b a b ab a b ab a b
Câu 24: Tập xác định của hàm số
3
3 6y x
A.
2;D 
. B.
\ 2D
. C.
. D.
0;D 
.
Lời gii
Chọn B
Hàm số xác định
3 6 0 2x x
TXĐ:
\ 2D
.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
1
9 .3 6 3 0
x x
m m
có hai
nghiệm
1
x
2
x thỏa mãn
1 2
3x x .
A.
4m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
i gii
Chọn A
2
1
9 .3 6 3 0 3 3 .3 6 3 0
x x x x
m m m m
Để phương trình có 2 nghiệm thì:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
152
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2
4 2 7
3
3 4.1. 6 3 9 24 12 0
4 2 7
3
m
m m m m
m
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
1 2 1 2
3
3 .3 3 3 27 6 3 4
x x x x
m m
(chọn)
Câu 26: Cho bất phương trình
2
2
2
1
125
25
x
x
có tập nghiệm là:
A.
\ 2;1S
B.
;2 1;S  
C.
2; 1S
D.
1;2S
i gii
Chọn C
2
2
2
2
2
2
2 2
2 2 2 2 3
2
2 6 4 2
1 1
125 125 1 25 .125 1 5 . 5
25
25
1 5 2 6 4 0 2 1.
x
x x
x x x x
x
x x
x x x
Câu 27: Bất phương trình
3
1 log
81
x
x x
có tập nghiệm là
A.
1
0; 9; .
9
S

B.
1
;9 .
9
S
C.
1
0; .
9
S
D.
9; .S 
Lời gii
Chọn A
Bất phương trình
3
1 log
81 .
x
x x
Điều kiện
0x
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế của bất phương trình ta được
3
1 log
3 3 3 3
81 1 log .log log 81 log
x
x x x x x
3
2
3
3
9
log 2
log 4
1
log 2
9
x
x
x
x
x
Kết hợp điều kiện
0x
ta có bất phương trình
3
1 log
81
x
x x
9
1
0
9
x
x
Vậy tâp nghiệm của bát phương trình trên là
1
0; 9;
9
S

Câu 28: Đạo hàm của hàm số
4 6
x x
y
bằng
A.
4 .ln4 6 .ln6.
x x
B.
4 6 .
x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
153
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
C.
4 .log 4 6 .log 6.
x x
D.
1 1
(4 6 ).
x x
x
Lời gii
Chọn A
4 6
x x
y ' (4 )' (6 )'
x x
y
4 .ln4 6 .ln6.
x x
Câu 29:
Tập xác định của hàm số
2
2 8
x
y
là:
A.
3; .D
B.
3; .D
C.
\ 3 .D
D.
.D
Lời gii:
Chọn C
2 2 8 0 3
x
x
Tập xác định của hàm số
2
2 8
x
y
\ 3 .D
Câu 30:
Tính chất nào của hàm số
3
y x
đúng trên nửa khoảng
0; ?
A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
0;0 .
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
0;1 .
D. Hàm số luôn đồng biến.
Lời gii:
Chọn A
Ta có:
3 2
2
3
3 0y x y x
x
với
0.x
Hàm số luôn nghịch biến trên
0; .
Câu 31: Phương trình
2
3 3
log 1 log 1 1x x
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời gii
Chọn C
Điều kiện:
1x
Với điều kiện trên ta có
2
3 3
2 2
3 3 3 3 3
2 2
log 1 log 1 1
log 1 log 1 log 3 log 1 log 3. 1
1
1 3. 1 3 2 0 .
2
x x
x x x x
x L
x x x x
x
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số:
2
2 2
x
y x x e
bằng:
A.
2
.
x
x e
. B.
2 2
x
x e
. C.
2
2
x
x e
. D.
2 x
x e
.
Lời gii
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
154
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có:
2 2 2
' 2 2 ' 2 2 ' 2 2 2 2
x x x x
y x x e x x e x e x x e
.
2 2
2 2 2 2
x x
x x x e x e
Câu 33: Nếu
3 2
3
2
a a
3 4
log log
4 5
b b
thì:
A.
1a
1b
. B.
0 1a
1b
.
C.
0 1a
0 1b
. D.
1a
0 1b
.
Lời gii
Chọn B
3
2
3 2
0 1
3 2
3 2
a a
a
;
3 4
log log
4 5
1
3 4
4 5
b b
b
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để biểu thứ
5
log 1 2A m
có nghĩa.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
.
2
m
Lời gii
Chọn D
ĐKXĐ:
1
1 2 0
2
m m
.
Câu 35: Đạo hàm của hàm số
2
2
log 1y x x
bằng
A.
2
1
1 ln 2x x
. B.
2
2 1
1
x
x x
. C.
2
ln 2
1x x
. D.
2
2 1
1 .ln 2
x
x x
.
Lời gii
Chọn D
2
2 2
1
2 1
1 ln 2 1 ln 2
x x
x
y
x x x x
.
Câu 36: Rút gọn biểu thức
4
3
2
a
P
a
0a
.
A.
2
3
a . B.
2
3
a
. C.
10
3
a
. D.
10
3
a .
Lời gii
Chọn B
4 2
2
3 3
P a a
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
155
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số
4
4 3 .y x
A.
4
' 16 4 3 .y x
B.
3
' 4 4 3 .y x
C.
4
' 4 4 3 .y x
D.
3
' 16 4 3 .y x
Lời gii
Chọn D
3 3 3
' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .y x x x x
Câu 38: Cho các mệnh đề sau:
I. Với
1 2
, 0,x x ta có:
2
1 2 1 2
1
5log 5log 5 log log 5log .
x
x x x x
x
II. Với
1 2 3
, , 0,0 1,x x x a ta có:
1 2 3 1 2 3
log log .log .log .
a a a a
x x x x x x
III.
2
6 6
2 .3
1 1
log 12 log 12 1 log 2 .
12 2
IV. Cho các số dương
, ,a b
với
1,a
ta có:
2
1 1
log log .
2 2
a
a
ab b
Số mệnh đề sai là bao nhiêu?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Lời gii
Chọn B
Mệnh đề I, II và III sai
Câu 39: Cho
0, 1a a
. Đơn giản biểu thức
2 34
log ( . ).
a
B a a
A.
10
3
a . B.
11
4
a
.
C.
11
4
. D.
10
3
.
Lời gii
Chọn C
11
4
2 3
4
( . )
11
log log .
4
a a a
a a
B
Câu 40: Hàm s
2
5
log 2
x
y
x
có tập xác định
D
. Khi đó:
A.
(2;5)D
. B.
[2;5]D
C.
(2;5]D
. D.
(2;5]\{3}D
.
Lời gii
Chọn D
Điều kiện:
5 0 5
2 0 2
2 1 3
x x
x x
x x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
156
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy tập xác định
(2;5] \{3}.D
Câu 41: Tìm tập nghiệm của phương trình
2
9 17 10 7 5
2 2 .
x x x
A.
1
1; .
3
B.
1
1; .
3
C.
1;3 .
D.
3;1 .
Lời gii
Chọn B
Ta có:
2
9 17 10 7 5 2 2
1
2 2 9 17 10 7 5 9 12 3 0
1
3
x x x
x
x x x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
1; .
3
Câu 42: Cho phương trình
4 4.2 3 0
x x
có hai nghiệm
1 2
, x x
với
1 2
.x x
Tính giá trị của biểu
thức
1 2
3 2 .x x
A.
2
3log 3.
B.
2
2log 3.
C.
3
3log 2.
D.
1.
Lời gii
Chọn B
Đặt
2 ( 0).
x
t t
Phương trình đã cho trở thành:
2
1 ( )
4. 3 0
3 ( )
t TM
t t
t TM
Với
1.t
Ta có
2 =1 0.
x
x
Với
3.t
Ta có
2
2 =3 log 3.
x
x
Do phương trình đã cho có hai nghiệm
1 2
, x x
với
1 2
x x
nên ta chọn
1
0x
2 2
log 3.x
Vậy
1 2 2
3 2 2 log 3.x x
Câu 43: Bất phương trình
2
4 4
3
log 3 1 2log 3 1 0
4
x x
có tập nghiệm là:
A.
0;1 2;S 
. B.
0;1 2;S 
.
C.
;1 2;S  
. D.
2;S 
.
Lời gii
Chọn A
ĐK:
3 1 0 0
x
x
.
Đặt
4
log 3 1
x
t
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
157
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có bất phương trình:
2
1
3
2
2 0
3
4
2
t
t t
t
Với
4
1 1
log 3 1 0 3 1 2 0 1
2 2
x x
t x
.
Với
3
2
t
4
3
log 3 1 3 1 8 2
2
x x
x
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
0;1 2;S 
.
Câu 44: Đạo hàm của hàm số
ln 1 1y x
bằng:
A.
2
1
2 1 2 1x x
. B.
2
1
2 1 2 1x x
.
C.
2
1
2 1 2 1x x
. D.
2
1
2 1 2 1x x
.
Lời gii
Chọn D
Tập xác định của hàm số:
1;2D
.
Ta có:
2
1
1 1
ln 1 1
1 1
2 1 1 1
2 1 2 1
x
y x
x
x x
x x
.
Câu 45: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi p kỳ hạn một quý với
lãi suất
1, 68%
(mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu
đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi).
A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm.
Lời gii
Chọn A
Gọi
M
là vốn và lãi sau
n
kỳ hạn.
A
là số vốn ban đầu.
r
là lãi suất (theo quý).
Ta có:
1
n
M A r
25
100000000 88000000(1 1,68%) 1 0,0168 8
22
n
n
n
Vậy : Sau 8 quý (tức là sau 2 năm) người đó sẽ có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
158
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
B. TLUẬN
Câu 1: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
1 2
4 .2 2 5 0
x x
m m
hai nghiệm phân biệt?
Lời gii
Ta có:
1 2
4 .2 2 5 0
x x
m m
2
4 2 .2 2 5 0
x x
m m
.
Đặt
2
x
t
,
0t
, ta được phương trình:
2 2
2 2 5 0t mt m
1
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình
1
hai nghiệm dương
phân biệt
0
0
0
S
P
2
2
5 0
2 0
2 5 0
m
m
m
5 5
10
2
10
2
0
m
m
m
m
10
5
2
m
.
Vậy
2m
là giá trị nguyên của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 3 3 0
x x
m m
hai
nghiệm trái dấu.
Lời gii
Phương trình
1
4 .2 3 3 0 1
x x
m m
4 2 .2 3 3 0
x x
m m
.
Đặt
2
x
t
,
0t
ta có phương trình
2
2 3 3 0 2t mt m
.
Phương trình
1
hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình
2
hai nghiệm
1 2
,t t thỏa mãn
1 2
0 1t t
2
1 2
3 3 0
3 3 0
0
1 1 0
m m
m
m
t t
1 2 1 2
1
. 1 0
m
t t t t
1
3 3 2 1 0
m
m m
1
2
m
m
1;2m
.
Câu 3: Cho các số thực dương
,x y
thỏa mãn
6 9 4
log log log 2 2x y x y
. Tính tỉ số
x
y
?
Lời gii
Giả sử
6 9 4
log log log 2 2x y x y t
. Ta có:
6 (1)
9 (2)
2 2 4 (3)
t
t
t
x
y
x y
.
Khi đó
6 2
0
9 3
t
t
t
x
y
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
159
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có
2.6 2.9 4
t t t
2
2 2
2. 2 0
3 3
t t
2 2
1 3
3
3 1
2
1 3
3
t
t
(thoûa)
(loaïi)
.
Câu 4: Biết rằng
a
số thực dương sao cho bất đẳng thức
3 6 9
x x x x
a
đúng với mọi số thực
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời gii
Ta có
3 6 9
x x x x
a
18 6 9 3 18
x x x x x x
a
18 3 2 1 9 2 1
x x x x x x
a
18 3 2 1 3 1
x x x x x
a
*
.
Ta thấy
2 1 3 1 0,
x x
x
3 2 1 3 1 0,
x x x
x
.
Do đó,
*
đúng với mọi số thực
x
18 0,
x x
a x
1,
18
x
a
x
1 18 16;18
18
a
a
.
Câu 5: Tìm
m
để phương trình
9 2 2 1 .3 3 4 1 0
x x
m m
có hai nghiệm thực
1
x ,
2
x thỏa
mãn
1 2
2 2 12x x
Lời gii
Đặt
3
x
t
(
0t
) thì phương trình đã cho trở thành
2
2 2 1 3 4 1 0t m t m
(1).
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi
0
0
0
S
P
2
2 1 3 4 1 0
2 1 0
4 1 0
m m
m
m
1
1
4
m
m
.
Khi đó
4 1
3
t m
t
1
2
3 4 1
3 3
x
x
m
1 3
2
log 4 1
1
x m
x
.
Ta có
1 2
2 2 12x x
3
log 4 1 2m
5
2
m
(thỏa điều kiện).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
160
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 6: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
2
2
2 2
log
log
2
1
log log 1
x
x
x x
.
Lời gii
2
2
2
2 2
log
log
2
1
log log 1
x
x
x x
1
. ĐK:
2
2
0
0 0 2
log 1 0
x
x x
x
.
2 2
2 2
log 1 2log
1 1
log log 1
x x
x x
.
Đặt
2
logt x .
Bất phương trình trở thành:
2
1
1 2 2 1 1
1 0 0
1 1 2
1
t
t t t t
t
t t t t
t
.
2
1 log 1 2 t x x .
2
1 1
0 0 log 1 2
2 2
t x x
.
2
1
1 log 1
2
t x x
.
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình
1
tập nghiệm
1
0; 1; 2 2;
2

S
.
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log 3log 2 7 0 x x m
hai
nghiệm thực
1 2
;x x thỏa mãn
1 2
3 3 72. x x
Lời gii
2
3 3
log 3log 2 7 0 1 x x m
Điều kiện:
0x
Đặt
3
log 3
t
t x x
thì phương trình tương đương
2
3 2 7 0 t t m
1
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
2
nghiệm phân biệt.
Giả sử
2
2
nghiệm
1 3 1 2 3 2
log , log t x t x khi đó
1 2
( )
1 2
3 27
t t
x x
.
Suy ra
1 2 1 2 1 2 1 2
3 3 72 3 63 12 x x x x x x x x
Vậy
1 2
,x x
2
nghiệm phương trình
2
12 27 0 9 3 x x x x
9x
suy ra
2
3 3
9
log 9 3log 9 2 7 0 .
2
m m
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
161
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3x
suy ra
2
3 3
9
log 3 3log 3 2 7 0 .
2
m m
Vậy
9
.
2
m
Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
log 1 log 8x mx hai
nghiệm phân biệt
Lời gii.
2
2
2
2
1
1
log 1 log 8
2 9 0
1 8
x
x
x mx
x m x
x mx
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực lớn hơn
1
thì điều kiện sau thỏa mãn.
2
1 2
1 2
1 2
8
4
4 32 0
0
1 1 0 0 4 8
1
8 0
1 1 0
m
m
m m
x x m m
x x
m
x x
5,6,7m m
.
Câu 9: Phương trình
2 2
2 2
log 3 log 3 0x m m x
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm
phân biệt
1
x ,
2
x thỏa mãn
1 2
16x x .
Lời gii
2 2
2 2
log 3 log 3 0 1x m m x
.
Điều kiện
0x
.
Đặt
2
log x t . Ta được phương trình
2 2
3 3 0 2t m m t
.
Ta có:
1 2
16x x
2 1 2
log 4x x
2 1 2 2
log log 4x x .
Phương trình
1
hai nghiệm phân biệt
1
x ,
2
x thỏa mãn
1 2
16x x khi và chỉ khi
2
có hai nghiệm phân biệt
1
t ,
2
t thỏa mãn
1 2
4t t .
Vậy suy ra
2
3 4m m
4
1
m
m
.
Thử lại thấy thỏa mãn.
Câu 10: Giải bất phương trình
1 2
2
3 1
log log 0
1
x
x
Lời giải
1 2
2
3 1
log log 0
1
x
x
2
3 1
log 1
1
x
x
3 1
2
1
x
x
3
0
1
x
x
3
1
x
x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
162
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1; 3;S  
.
Câu 11: Tìm m để phương trình
2
log log 1x mx x m
có nghiệm duy nhất
Lời gii
Phương trình
2 2
1 1 1 0 1
1 0 1
g x x mx x m g x x m x m
x m x m
.
PT đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi xảy ra
1
trong
2
TH sau:
TH1: PT
1
có nghiệm kép
1x m
2
1
0
1 4 1 0
3
1
1
1 0
2 1
m
m m
m
m
m
m
m
m
TH2: PT
1
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2
1x m x
Đk:
2
2
0 2 3 0
1
1 1
2 2
1 0
1 1 1 1 0
m m
S m
m m
g m
m m m m
:Không có
m
thỏa mãn.
TH3:Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2
1x m x
ĐK:
1 2
0
1 1 0x m x m
*
trong đó
1 2
1 2
1
1
x x m
x x m
Khi đó
*
thành
2
2
2
1 2 1 2
2 3 0
2 3 0
1
1 0
1 1 0
m m
m m
m
m
x x m x x m
.
KL:
1.m
Câu 12: Giải phương trình
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
x x
Lời gii
Điều kin
0
1
x
x
.
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
x x
7 7 7
log log 1 log 2x x
7 7
log 1 log 2x x
1 2
1 2
x x
x x
2
2
2 0
2 0
x x
x x
2
1
x
x
.
Câu 13:
Tìm m để phương trình
2
3 3
log 3log 2 7 0x x m
hai nghiệm thực phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3 3 72x x
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133
163
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
1 2 1 2 1 2
3 3 72 3 63x x x x x x
.
Xét
2
3 3
log 3log 2 7 0x x m
, đặt
3
logt x , PT trở thành
2
3 2 7 0t t m
1
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt
1 2
,x x
1
có hai nghiệm phân
biệt
37
9 4 2 7 0 8 37 0
8
m m m
.
Khi đó, giả sử
1
có hai nghiệm
1 2
,t t , tương ứng PT đã cho có hai nghiệm
1 2
,x x .
Theo Vi-et ta có
1 2
1 2
3
2 7
t t
t t m
.
Nên
3 1 3 2 1 2
3 1 3 2
log log 3 . 27
log .log 2 7 *
x x x x
x x m
Kết hợp với giả thiết ta có
1 2 1
1 2 2
. 27 9
12 3
x x x
x x x
. Thay vào
*
ta được
9
2
m
(TM).
| 1/164

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: Trung tâm MASTER EDUCATION- 25 THẠCH HÃN
CS 2: Trung Tâm 133 Xuân 68
CS 3: Trung tâm 168 Mai Thúc Loan
CS4: 32 Lê lợi – ĐHSP Huế
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGA
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
HĐ1. Nhận biết luỹ thừa với số mũ nguyên 3  2 Tính: 2  4 (1, 5) ;  ; ( 2)   .  3  Lời giải 2  2  2 2 4 2
(1, 5)  1, 51, 5  2, 25 ;         ;  3  3 3 9 4 ( 2) 
2  2  2  2  2  2  4
- Cho n là một số nguyên dương. Ta định nghĩa: Với a là số thực tuỳ ý: n
a a aa .    n thua so?
Với a là số thực khác 0 : n 1 0 a  1; a  . n a GV: T - Trong biểu thức m
a , a gọi là cơ số, m gọi là số mũ.  * R Lưu ý: 0
0 và 0 n n    không có nghĩa. Ầ N ĐÌN
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương. H CƯ
Với a  0,b  0 và ,
m n là các số nguyên, ta có: – m 0834  a m n m n
a a a ; mna n a 3321 a n m mna ; (ab)m m ma b 33 m ma a  .   mb b Chú ý
- Nếu a  1 thì m n
a a khi và chỉ khi m n .
- Nếu 0  a  1 thì m n
a a khi và chỉ khi m n . 8   1  
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức: 2 4 2 A  8  (0, 2)  25    2  Lời giải 1 1 1 1 1 1 8 8 2 A  2     2    2   4 1  5. 2 4 2 6 4 4 4 8 0, 2 25 2 0, 2 5 (0, 2 5)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Luyện tập 1: Một số dương x được gọi là viết dưới dạng kí hiệu khoa học nếu  .10m x a , ở đó
1  a  10 và m là một số nguyên. Hãy viết các số liệu sau dưới dạng kí hiệu khoa học:
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5 980 000 000 000 000 000 000 000 kg;
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0, 000 000 000 000 000 000 000 000 001 67262 kg .
(Theo SGK Vật lí 12, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2020) Lời giải
a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 24 5.9810 kg .
b) Khối lượng của hạt proton khoảng 27 1.67262 10  kg .
2. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ 
HĐ2. Nhận biết khái niệm căn bậc n
a) Tìm tất cả các số thực x sao cho 2 x  4 .
b) Tìm tất cả các số thực x sao cho 3 x  8 . Lời giải a) x  4  2 ; b) 3 x  8  2 .
Cho số thực a và số nguyên dương n . Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu n b a .
Nhận xét. Khi n là số lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n và kí hiệu là n a . Căn bậc 1 của GV: T số a chính là a . R Ầ
Khi n là số chẵn, mỗi số thực dương có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau, giá trị dương kí N ĐÌN
hiệu là n a (gọi là căn số học bậc n của a), giá trị âm kí hiệu là - a . H CƯ n   * 0 0 n    . – 0834
? Số âm có căn bậc chẵn không? Vì sao? 3321 1 Ví dụ 2: a) 3 64  ; b) 4 . 33 16 Lời giải 4 1  1  1 a) 3 3 3 6  4  ( 4  )  4  . b) 4 4     . 16  2  2 1
Luyện tập 2. Tính: a) 3 125  ; b) 4 . 81 Lời giải 4 1  1  1 a) 3 3 3 12  5  ( 5  )  5  ; b) 4 4     81  3  3
HĐ3. Nhận biết tính chất của căn bậc n
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a) Tính và so sánh: 3 3 8. 27 và 3  8  .27 . 3 8  8  b) Tính và so sánh: và 3 . 3 27 27 Lời giải 3 3 a) 8   27  2  .3  6  ;  8   3 3  27  2  16  6  3 3 3  8   27   8    27 3 3 8  8  2  8  8  2  3 3 b)   ;   3 3 27 27 3 27 27 3 3 8  8  3   3 27 27
Giả sử n, k là các số nguyên dương, m là số nguyên. Khi đó: n n n a b ab n a a  ; n b b ( n a )m n ma ; a khi n ? le n n
a  | a | khi n chan;  GV: T n k nk a a. R Ầ N
(Giả thiết các biểu thức ở trên đều có nghĩa). ĐÌN H CƯ Ví dụ 3. Tính: a) 5 5 4  8  ; b) 3 3  3 . Lời giải – 0834 a) 5 5 5 4  8  4  8 5 5 5  32  (2)  2 . 3321 b) 3 3 3 3 3 3 
3  ( 3)  ( 3)   3 . 33 Luyện tập 3. Tính: a) 3 3 5 : 625 ; b) 5 2  5 5 . Lời giải 5 1 1 3 3 3 3 a) 5 : 625    625 125 5 5 5 4 5 5 ) b 2  5 5   5 .5   5   5 m
Cho số thực a dương và số hữu tỉ r
, trong đó m là một số nguyên và n là số nguyên dương. n m
Luỹ thừa của a với số mũ r , kí hiệu là r
a , xác định bởi r m n a aa .
? Vì sao trong định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a  0 ?
Chú ý. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (của một số thực dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa
với số mũ nguyên đã nêu trong Mục 1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3 2 Ví dụ 4. Tính: a) 2 16 ; b) 3 8 . Lời giải 3 3 2 a) 3    2    3  3 2 16 16 4 4  4  64 2 2  3    1 b) 3 2 8  8   3 2    2 2  2 3 3 3  2  . 4 3 3 2 2 x y xy
Luyện tập 4. Rút gọn biểu thức: A  (x, y  0) . x y Lời giải 3 3 2 2 x y xy x y A
  x y  x y x y
3. LUỸ THỪA VỚl SỐ MŨ̃ THỰC
a) Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực
HĐ 5. Nhận biết luỹ thừa với số mũ thực
Ta biết rằng 2 là một số vô tỉ và 2  1, 4142135624
Gọi r là dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ số 2 , với r  1 ; r  1, 4;r  1, 41; r  1, 4142; n  1 2 3 4
a) Dùng máy tÍnh cầm tay, hãy tính: r r r r 1 2 3 4 3 ;3 ;3 ;3 và 2 3 . GV: T
b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa 2 3 và 3r r n , tức là 2 3
 3 n , khi n càng lớn? R Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ r 1 r 1,4 1 2 a) 3  3  3; 3  3  4.8688 r3 1,41 r 1,4142 4 – 3  3  4.9151; 3  3  4.9208 0834 2 1,4142135624 3  3  4.9210 3321
b) Sai số tuyệt đối giữa 2 3 và 3r 2 r 2 r n là: 2 3  3 n  3  1 3 n 33
r là một dãy số hữu tỉ dùng để xấp xỉ 2 , nên khi n tiến đến vô cùng, r sẽ xấp xỉ 2 và n n r
r  2 tiến đến 0 . Do đó, ta có: 2 r 2 r n n 2 2 2 lim 3  3  lim 3  1 3  3 .lim1 3 n n n   n   n  
Vậy khi n tiến đến vô cùng, sai số tuyệt đối giữa 2 3 và 3r r
n tiến đến 0 , tức là 3 n xấp xỉ 2 3 với
độ chính xác cao hơn khi n càng lớn. lim r  2 n n
Cho a là số thực dương và  là một số vô tỉ. Xét dãy số hữu tỉ r mà lim r   . Khi đó, dãy n n n   số  nr
a  có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ r đã chọn. Giới hạn đó n
gọi là luȳ thừa của a với số mũ  , kí hiệu là a . a  lim rn a n
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Chú ý. Luỹ thừa với số mũ thực (của một số dương) có đầy đủ các tính chất như luỹ thừa với số
mũ nguyên đã nêu trong Mục 1. 5 1  3 5 aa
Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức: A  (a  0) .   a   3 1 3 1 Lời giải 5 1  3 5 5 1  3 5 2 2 aa a a a A      1. 3 1  2     a   3 1  3 1 3 1 3 1 a a a
Ví dụ 6. Không sử dụng máy tính, hãy so sánh các số 3 8 và 2 3 4 . Lời giải Ta có:    3 3 3 3 3 8 2  2 và   2 3 2 3 2 4 3 4 2  2 .
Vì 3 3  4 3 và 2  1 nên 3 3 4 3 2  2 . Vậy 3 2 3 8  4 .   a  1 2 2 1
Luyện tập 5. Rút gọn biểu thức: A  (a  0) . 5 1  3 5 aa Lời giải
Rút gọn tử số:  2 11 2
 2 1 2 1 2 3 2 2 aaa GV: T 4   a Rút gọn mẫu số: 4 5 4 5 aa a  R 5 Ầ a N ĐÌN 3 2 2 a
Kết hợp với kết quả ở trên, ta có: A   a 5  3 2  2 H CƯ 4 a 5 – a 0834
Ta đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số. 3321
Vận dụng: Giải bài toán trong tình huống mở đầu. 33 Lời giải
Sau 1 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là: N 1
A P(1 r)  100, 000, 000(1 0.06)  106, 000, 000
Sau 2 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là: N 1
A P(1 r)  106, 000, 000(1 0.06)  112, 360, 000
Sau 3 kì hạn 12 tháng, số tiền bác Minh nhận được là: N 1
A P(1 r)  112,360, 000(1 0.06)  119,101, 600
Vậy, số tiền bác Minh thu được sau 3 năm là 119,101,600 đồng.
b) Tính luỹ thừa với số mũ thực bà̀ng máy tính cầm tay
Có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc n và luỹ thửa với số mũ thực.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
 Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
 Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức K   4
x x   4 1 x x  
1  x x   1 ta được: A. 2 x 1 B. 2 x x 1 C. 2 x x 1 D. 2 x – 1 GV: T Lời giải R Ầ Chọn B N ĐÌN
Cách 1. Tự luận: Dựa vào hằng đẳng thức thứ ba ta có H CƯ 2 4 4 K x x 1 x x 1 x x 1  x 1 X            x x 1          –   0834   3321
  x x   x x     x  2 2 1 1
1  x x x 1 .   33
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 Nhập  4 X X   1  4 X X  
1  X X   1 Calc 10101 X 100  2 2
 100 100 1  x x 1  B
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Nhập  4 X X   1  4 X X  
1  X X   2 1 : X X 1 Calc   3;3  B X 1  2 1 1 1    y y
Ví dụ 2. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức 2 2
K x y   1 2   ?  x x      A. x B. 2x C. x 1 D. x – 1 Lời giải Chọn A
Cách 1. Tự luận: Viết biểu thức K dưới dạng
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  2    x y y 2 2
K   x y  1    x A 2  x     x y     x   
Cách 2. Casio: Biểu diễn qua 100 và 0,01 2 1 1 1    Y Y  Nhập 2 2
K X Y   1 2 Calc   
100  x A X 100  ;Y 0,01  X X     
Cách 3. Casio: Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án A. 2 1  1 1    Y Y  Nhập 2 2
K X Y   1 2   : Calc X  1;1  A X 1  ;Y 0  X X      1 1 5   3 2 2
a a a  Ví dụ 3. Cho số thực  
a  0 và a  1 . Hãy rút gọn biểu thức P  1 7 19   4 12 12
a a a   
A. P  1  a B. P  1 C. P a
D. P  1  a Lời giải Chọn A GV: T 1 1 5   1 1 5 3 2 2 a a a   2 2 R 3 2 a a   1 a  6 a 1 a  Ầ N Ta có P   
 1 a A 1 7 19 1 7 5 ĐÌN   4 12 12 4 12 a aa a a   1 a 6 a 1 a H CƯ   2 – 3 2 3 3 0834
a a a
Ví dụ 4. Cho hàm số f a 
với a  0, a  1 . Tính giá trị M f  2018 2017  . 1 3321 a  8 3 8 1 8 a a  33 A. 2018 M  2017 1. B. 1009 2017 . C. 1009 2017 1. D. 1009 20  17 1. Lời giải Chọn D Cách 1. Tự luận 2 3
a a  a  2 2 2 1 3 2 3  1 3 3 3 3 a aa a 1 a Ta có f a 2     1   a 1 1 3 1 1 1  a  8 3 8 1 8 a a  8 8 8 8 2 a a a a a a 1
Do đó M f  2018     2018  1009 2 2017 1 2017  1   2017 .
Cách 2. Casio biểu diễn qua 100
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 3 X  3 2  3 XX
Nhập f X Cacl   11   1   100  1   X 1 X 10  0 X  8 3 8 1 8 X X  
Do đó M f  2018  2018 1009 2017  1   2017  1   2017 . 2 x 1 2  
Ví dụ 5. Cho x, y là các số thực dương và x y . Biểu thức   2x 2 x   2  4 x A x y xy   bằng   A. 2x 2 x yx B. 2x 2 x xy C.   2x x y D. 2x 2 x xy Lời giải Chọn B    2x    2x    2 4 4 4 x x x x 4 2 4 2 x S x xy y xy x xyy   x x  2x 2 2 2 x 2 x x yxy
Nhận xét: Câu này là câu bẫy với những ai dùng máy tính. Thật vậy 2 X 1 2   Nhập  2X 2 X XY   4 XY     2X 2 2 X X YXCalc 
 0 khoanh đáp án A là sai vì đáp án X 2;Y 3   GV: T
B mới là đáp án đúng. Để không bị sai khi gặp các đáp án giống nhau mà trong 1 đáp án có dấu R
trị tuyệt đối thì ta nên thử với các giá trị đối nhau Ầ N ĐÌN 2 X 1 2   Nhập  2X 2 X XY  2 X 2 2  4 X Calc X XYXY   0 . H CƯ   X 2;Y3 X  2  ;Y  3    – 0834
Dạng 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa 3321 1. Phương pháp 33
 Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
 Giải bằng casio (dò tìm đáp án đối với trắc nghiệm)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 11
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức 16
x x x x : x ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x Lời giải Chọn a
Cách 1. Theo nguyên tắc "Chia cộng" từ trong ra ngoài ta có 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16 x x x x x x . x xx x xx . x xx x  . x x xx 11 15 11 1 Do đó 16 16 16 4 4 x x x x : xx : xx x .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Chú ý: Trong quá trình thực hành vì cùng 1 ẩn x nên ta chỉ cần nhẩm theo số mũ cho nhanh. Cách 2. Thử 4 đáp án. 11 Nhập 16 4 X X X X : Calc XX   0  A X 2 11     Calc 1 Cách 3. Nhập 16
log  X X X X   log X    A X X   X 2   4     2 2 2 Ví dụ 2. Biểu thức 3 3 K
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 5 1 1 1 18  2 2  2 8  2 6  2 A.       B.   C.   D.    3   3   3   3  Lời giải Chọn B 2 Cách 1. Coi X
. Theo nguyên tắc "Chia cộng" ta có 3 1 3 1 3 1 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 K X X X X X .XX XX .XXX Cách 2. Thử 4 đáp án. GV: T Calc 1 Nhập 3 3 log X X X    B X X 2 R 2 Ầ N 2 ĐÌN Ví dụ 3. Cho ; a b  0 viết 3
a . a và 3 b b b về dạng x , y
a b ; x, y  .
 Khi đó 6x 12y là H CƯ 7 7 A. 17. B. . C. 14. D. . – 12 6 0834 Lời giải 3321 Chọn C 33 2    Calc 7 3 log A . A    x A   A2  6 Nhập   
 6x 12 y  14 .   3  Calc 7 log B B B    y B    B2    12 Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
 Giải bằng phương pháp tự luận (kết hợp nhiều tính chấ của lũy thừa)
 Giải bằng casio: Sử dụng chức năng Ture/Fasle hoặc thay giá trị trực tiếp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Cho a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3 2 1  1 a 1 1 A. 3 a  . B. 1. C. 3 a a . D.  . 5 2018 2019 a a a a Lời giải Chọn A 1 Ta có  5  a . 5 a  3   5    1 Lại có 3 5 3   aaa  . 5 a  1 a  0,2
Ví dụ 2. So sánh ba số:  0,3 0, 2 ,  3,2 0, 7 và 3 ta được 0,2 0,2 A.  3,2 0,3 3,2   0,3 0, 7 0, 2  3 .
B. 0, 2  0, 7  3 . 0,2 0,2 C. 0,3 3,2   0,3   3,2 3 0, 2 0, 7 .
D. 0, 2  3  0, 7 . Lời giải Chọn A 1 3 1 Ta có:  0,3    3 10 10      10 0, 2 0, 2 0, 2 0, 008 .   1 32  3,2    32 10 10 0, 7 0, 7 0, 7    . GV: T   1 1 2 0,2 R . 10 Ầ   2 10 3 3  3 . N ĐÌN 0,2 Do 3,2 0,3   nên 0, 7  0, 2  3 . H CƯ  32 0, 7 0, 008 3     1 1 –
Ví dụ 3. Nếu a  4  a  3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng? 0834 A. 2  a  3 . B. a  2 . C. a  3. D. a  3. 3321 Lời giải 33 Chọn D 1 1 1 1 Ta có 
và a  4  a  3 2
2 nên a  2  1  a  3 . 4 3 3 5 
Ví dụ 4. Cho  m   4   m   4 2 1 2 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. m  1. B.  m  1 . C. m 1. D.  m  1 . 2 2 Lời giải Chọn D 3 5 3 5  1 Do 
nên ta có:  m   4   m   4 2 1 2 1
 0  2m 1  1  1  2m  2   m  1 . 4 4 2 1 1
Ví dụ 5. Nếu a  4  a  3 2
2 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 2  a  3 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  3 . Lời giải Chọn D 1 1 1 1 Ta có 
và a  4  a  3 2
2 nên a  2  1  a  3 . 4 3 2018 2019      
Ví dụ 6. Cho mệnh đề A : sin  sin    
và mệnh đề B : log 2018  log 2019 . Khẳng e e  12   12  2 2 định nào dưới đây đúng?
A. A sai, B sai.
B. A đúng, B đúng.
C. A đúng, B sai.
D. A sai, B đúng. Lời giải Chọn C 2018 2019       Ta có:  sin
 1 và 2018  2019 nên sin  sin     suy ra A đúng. 12  12   12  e Tương tự vì
 1và 2018  2019 nên log 2018  log 2019 suy ra B sai. 2 e e 2 2 GV: T
Ví dụ 7. Khẳng định nào sau đây đúng?   R A. 2017 2018 ( 5  2)  ( 5  2) . B. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . Ầ N ĐÌN C. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . D. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . H CƯ Lời giải – 0834 Chọn C 3321  0  5  2  1 2018 2019   ( 5  2)  ( 5  2)  C đúng. 2018  2019 33    5  2  1 2  017 2  018   ( 5  2)  ( 5  2)  A sai  2  017  2  018    5  2  1 2018 2019   ( 5  2)  ( 5  2)  B sai 2018  2019   0  5  2  1 2018 2019   ( 5  2)  ( 5  2)  D sai. 2018  2019 
Ví dụ 8. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2019 2018 2017 2018  2   2  A.  2   1   2   1 . B. 1   1  .  2   2      2018 2017 C.  3   1   3   1 . D. 2 1  3 2  2 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A 2018  2017  2018 2017 Do  nên  3   1   3   1 .  3 1  1 
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 6.1. Tính: 2 2  3  0,75  1 3  1   1 a)   2   ; b) 4 ; c)   ; d)   .  5   8   16  Lời giải 2  2   1   1  1 1 a)     25     . 2  5   5 1   1    25  5  3 3 b) 3 2 2 4  4  4  64  8 . 2 2 2     1  3 1 3 3  8  c) 3 2 2        ( 8)  2  4   .  8   8   1      0  ,75 0.75 0.75  1   1   16  4 3 3 GV: T d)    ( 16)  2  8       .  16   16   1  R Ầ
Bài 6.2. Thực hiện phép tính: N 2 ĐÌN a) 0.75 0.5 3 27  81  25 ; b) 23 7 2 7 4 8 . H CƯ Lời giải – 2 0834  1 1 1 19 a) 0.75 0.5 3 3 2 27  81  25  ( 27 )   25  9   5  9   5  . 0.75 4 81 81 3 3 3321   2 7 23 7 23 7 2 7 23 7 3 23 7 6 7 2 6 7 46 7 6 7 33 b) 4 8  4 2   4 .2  2  .2  2  6 1 .
Bài 6.3. Rút gọn các biểu thức sau: 5 2 x y 2 3 x y a) A
x, y  0 ; b) B x, y  0 . 3    3 x y  1 4 x y  Lời giải 5 2 5 x y x 1 a) 53 1 2 1 A     x yx y 3 3 2 1 x y x y
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 3  2 3 x y x y     1 b) 2 3 3  12 B    x y     3 3 12  9 1 4 x y x x y y
Bài 6.4. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 3 x y y x a) A  ; 6 6 x y 3 1  3  3 1  xx  b) B     . 2  3 1  y   y   Lời giải 1  1  3  x y y  6 6 x y  3 a) A   
 6 x y 6 6 6 x y  2 1 1 1 1 1 6 2 6 3 3 6 3 6
x y x y y x y y 3  1 1 6 6 x y 1 1 1 1 1 6 6 2 6 3 6 x y  x y  y y x y1 1 1 3 1 3 6 3   x y   6 6 y  x  1 3 GV: T 3 1   3 3   1 3 3 1   3 1  3  2 1  2  xx x x x x x  3 R b) B            Ầ 2 2 2  2 1   2 1  3 1  3 3 N y yy    3 1   y y y y ĐÌN   H CƯ
Bài 6.5. Chứng minh rằng: 4  2 3  4  2 3  2 . – Lời giải 0834 2 2 3321
a a b
a a b
Ta có sử dụng công thức: a b  
. Với a  4, b  3, ta có: 2 2 33  2 2   2 2  4  4  3 4  4  3 4  4  3 4  4  3 4       
 3 11 3  2 3  2   2  2 2   2 2  3     Bài 6.6. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh: a) 6 3 5 và 3 6 5 ; 4  3  1  2 b)   và 3 2.2 .  2  Lời giải
a)Nếu x y  0 và a  1, thì x y a a .
Áp dụng bất đẳng thức này với x  3 2, y  1, và a  5 , ta được: 3 2 1 5  5  5 Vậy 6 3 3 6 5  5 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 4  4 4 3  1   b)     1 2  3 3  2  2  2 1 2 7 4 7 Với 3
2  2 , ta có thể viết lại thành 2 3 6 2  2  2 3 6 2  2 4  2 3  1  Vậy, 3  2  2   .  2 
Bài 6.7. Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r(r được biểu thị
dưới dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả Nr vốn lẫn lãi) sau 
N kì gửi cho bởi công thức sau: A P 1 .    n
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi là
5% một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu? Lời giải
Với số tiền gốc P 120 triệu đồng, lãi suất r  0.05 (vì lãi suất được biểu thị dưới dạng số thập
phân), và số kỳ gửi trong một năm n  2 (vì một năm có 2 kỳ gửi 6 tháng), số kỳ gửi trong 2 năm là N  4 . N 4  r   0.05
Áp dụng công thức tính lãi suất kép:  A P 1  120 1  136.047     triệu đồng.  n   2  GV: T
Vậy sau 2 năm, bác An sẽ nhận được khoản tiền là khoảng 136.047 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi). R Ầ
Bài 6.8. Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 triệu người. Người ta ước tính rằng N ĐÌN
dân số của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu người) của H CƯ t
quốc gia đó sau t năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức 30 A  19  2 . Hỏi với tốc độ – 0834
tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn
kết quả đến chữ số hàng triệu). 3321 Lời giải 33
Sau 30 năm, dân số của quốc gia sẽ tăng gấp đôi, tức là sẽ đạt mức 38 triệu người. Ta có công t
thức tính tỉ số tăng trưởng dân số là: 30 2  2
Từ đó, ta có thể tìm được số năm tương ứng với tốc độ tăng dân số như vậy là:
t  log 2 1 t  30 . 2 30
Vậy sau 30 năm kễ từ năm 2021, tức là năm 2051, dân số của quốc gia này sẽ đạt mức 38 triệu người.
Để tính dân số sau 20 năm kể từ năm 2021, ta có thể tính tỉ số tăng trưởng dân số trong 20 năm nhur sau: 20 2 30 3 2  2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2
Vậy dân số của quốc gia này sau 20 năm, tức là năm 2041, sẽ đạt mức: 3 19  2  27.076 triệu người D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  a .b 4 4 3 2
Câu 1: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P  được kết quả là 3 12 6 a .b A. 2 ab . B. 2 a b . C. ab . D. 2 2 a b . Lời giải Chọn C  a .b 4 4 3 2 3 2 a .b Ta có: P    . a b . a .ba .b6 3 12 6 2 6 Câu 2: Biểu thức 5 3
T a a với a  0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 1 4 A. 5 a . B. 15 a . C. 3 a . D. 15 a . Lời giải Chọn D GV: T 1 4 4 5 5 Ta có 5 3 T a a 3  . a a 3  a 15  a . R Ầ N 2 ĐÌN 4
Câu 3: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó 3 a bằng H CƯ 8 3 A. 3 a . B. 6 a . C. 3 2 a . D. 8 a . – 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33 2 2 1 4 Ta có 6 3 3.4 6 a aa a .
Câu 4: Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức P   3 2 log . a aa  4 5 5 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn C 2   5 5 Ta có: P   3 2 log . a a 3  log  . a a 3  log a  . aa    a   3 1
Câu 5: Rút gọn biểu thức 6 3
P x . x với x  0 . 1 2 A. P x . B. 8 P x . C. 9 P x . D. 2 P x .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1  Với x  0 , ta có 3 6
P x .x 3 6  x 2  x x . 3 5 6
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A  . 2 5 1 5 2 .3 A. 1. B. 5 6 . C. 18 . D. 9 . Lời giải Chọn C 3 5 6 3 5 3 5 2 .3 Ta có A   3 5 2 5 3 5 1 5  2 .3 2  2.3  18 . 2 5 1 5 2 .3 2 5 1 5 2 .3 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức 3 4
P x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P x . B. 12 P x . C. 3 P x . D. 7 P x . Lời giải Chọn B 1 1 1 7 3 4 3 4 12
P x . x x .x x . GV: T 4 4
Câu 8: Cho x  0 , y  0 . Viết biểu thức 6 5 5 x . x x về dạng m x và biểu thức 5 5 6 y : y y về R Ầ N dạng n
y . Tính m n . ĐÌN H CƯ 11 8 11 8 A. . B.  . C.  . D. . 6 5 6 5 – 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33
Với x  0 , y  0 , ta có 1 4 4 1 4 5 1 4 5 1 6   6   5 4 5 1 5 x . x x 5 5 2 5 6 12 5 6 12
x . x .x   x .x .x xm    .   5 6 12   4 11 5 5 6 y : y
y y x  1. Do đó m n  . 6
Câu 9: Cho a  0 , b  0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x   A.  a  x x x a ba b . B. xa . x bx x   . C. x y y aa a .
D. a b  abxy y .  b  Lời giải Chọn B x   x Ta có a a x x    a .b  . xb b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3
Câu 10: Rút gọn biểu thức 5 2
P x . x ? 4 3 17 13 A. 7 x . B. 10 x . C. 10 x . D. 2 x . Lời giải Chọn C 3 3 1 3 1 17  Với x  0 thì 5 2 2 5 2 5 10
P x . x x .x xx . 1 2 2 1      1 a b Câu 11: 1
Cho a  0 , b  0 và biểu thức T
2a b .ab2 . 1         . Khi đó:  4  b a       2 1 1 A. T  . B. T  . C. T  1. D. T  . 3 2 3 Lời giải Chọn C
Do a  0 , b  0 ta có: 1 2 2 1   1    1 a b 2 ab 1  a b  2 ab 1 a b2 T
2a b .ab2 . 1          . 1   2   . 1  .    4  b a   a b 4 b a a    b 4 ab     GV: T 1 a b2 2 2 R 
4ab a  2ab b   1 . Ầ a b a b N ĐÌN 1  3 3 3 4 H CƯ
a a a
Câu 12: Cho hàm số f a 
với a  0,a  1 . Tính giá trị M f  2016 2017  1 8 3 8 1 – 8 a a a 0834   3321 A. 1008 M  2017  1 B. 1008 M  2  017  1 C. 2016 M  2017  1 D. 2016 M  1  2017 33 Lời giải Chọn B 1  3 a  3 3 4 a a    1  a f a    1  a nên 1  a  8 3 8 1 a 1 8 a a M f  2016  2016 1008 2017  1   2017  1   2017 3 1 2 3 a .a
Câu 13: Rút gọn biểu thức P  với a  0   a   2 2 2 2 A. P a B. 3 P a C. 4 P a D. 5 P a Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3 1 2 3 3 a .a a Ta có 5 P    a 2 2 2  4  22 a a 1 1 3 3 a b b a
Câu 14: Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức A  ta thu được m  . n A a b . 6 6 a b Tích của . m n là 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 21 9 18 Lời giải Chọn C 1 1 1 1   3 3 6 6 1 1 1 1 1 1
a .b b a    1 1 3 3 3 2 3 2 a b b a
a .b b .a   1 1 1 3 3 A     a .bm  , n   . m n  . 1 1 1 1 6 6 a b 3 3 9 6 6 6 6 a b a b m m
Câu 15: Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2 n  , trong đó
là phân số tối giản. Gọi 2 2
P m n . Khẳng n
định nào sau đây đúng?
A. P  330; 340 .
B. P  350; 360 .
C. P  260; 370 .
D. P  340; 350 . GV: T Lời giải R Chọn D Ầ N 3 1 1 3 1 1 11 ĐÌN   Ta có 5 3 5 3 3 5 10 30 5 10 30 15 8 2 2  2 2 2  2 .2 .2  2  2 H CƯ m 11 m  11 2 2 2 2           . P m n 11 15 346 – n 15 n  15 0834  11 3321 3 7 3 a .a m
Câu 16: Rút gọn biểu thức A
với a  0 ta được kết quả n
A a trong đó m,n *  N và 33 4 7 5 a . a
m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. 2 2
m n  312 . B. 2 2
m n  543 . C. 2 2 m n  3  12 . D. 2 2
m n  409. Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 6 19 3 3 3 a .a a .a a Ta có: 7 A     a 5 23 4 7 5 a . a 4 7 7 a .a a m mn
A a , m,n *  N và là phân số tối giản 2 2
m  19,n  7  m n  312 n xx   Câu 17: a
Cho 4x  4x  2 và biểu thức 4 2 2 A   . Tích .
a b có giá trị bằng:
1  2x  2x b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 6 . B. 10  . C. 8  . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: 4x  4x  2  2x   2x   2.2x.2x  4   xx  2 2 2
 4  2x  2x  2 xx 4    2x  2x 4 2 2  4  2 2 a Ta có: A      .
1  2x  2x
1  2x  2x  1  2 3 ba  2 Suy ra:   . a b  2.3  6 . b  3  4 1  2   3 3 3
a a a   
Câu 18: Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P    . 1 3 1   4 4 4
a a a     
A. P aa  1 .
B. P a  1. C. P a .
D. P a  1. Lời giải Chọn C 4 1  2   3 3 3 4 1 4 2 GV: T
a a a    2 3 3 3 3  
a .a a a a a aa  1 P      a . 1 3 1  1 3 1 1  R   a  1 a  1 Ầ 4 4 4 4 4 4 4
a a a
a .a a .a N   ĐÌN   H CƯ
Câu 19: Cho biểu thức 3 4 3 P x x
x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? – 1 7 5 7 0834 A. 2 P x B. 12 P x C. 8  D. 24  P x P x 3321 Lời giải 33 Chọn C 1 1 1 7 1 1 1 7 5 Ta có : 3 4 3 3 2 4 3 2 4 3 3 24 8 P x x x  [ ( x x .x ) ] = [ (
x x ) ] = x .x =x 1 2 2017       Câu 20: 1 1 1
Tích 2017! 1  1  ... 1       
được viết dưới dạng b
a , khi đó a, b là cặp  1   2   2017  nào trong các cặp sau? A. 2018; 2017 . B. 2019; 2018 . C. 2015; 2014 . D. 2016; 2015 . Lời giải Chọn A 1 2 2017 1 2 2016 2017               Ta có   1 1 1             2 3 2017 2018 2017 ! 1 1 ... 1 2017 ! ...          1   2   2017   1   2   2016   2017 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2017    1 1 1 1 2018 2017 ! . . ... . 2017  2018
. Vậy a  2018; b  2017 . 1 2 3 2016 2017 1 1 1  m 2 2 Câu 21: Cho ( 1) ( )  5 x x f x . Biết rằng:  
1 . 2... 2020 5 n f f f
với m,n là các số nguyên dương m và phân số tối giản. Tính 2 m n n A. 2
m n  2021. B. 2 m n  1  . C. 2 m n  1 . D. 2
m n  2020 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2 2 1 1
x ( x1) x ( x1) x x1 1  1 1 1  Ta có: 2 2 2 2 x ( x1) x ( x1) x( x1) x x1 f (x)  5  5  5  5 . 2020  1 1 m   1  m 2020    Do đó:     m
f 1. f 2... f 2020 x x 1 1 1 n x 1  5  5 
 5 n   1      . x  1  x x 1  n 1 4084440 m 2  2021   
m  4084440  2021  1, n  2021. 2021 2021 n Vậy: 2 m n   2   2 2021 1  2021  1  . 3 m
Câu 22: Cho m  0 , a m m , y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 a . m GV: T 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . R y y y y 2 Ầ 18 35 a 9 34 6 11 N a a a ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 1 1 1 0834 3 1 3 1 1 . 3 13 12 18 m m m a 1 2 18 2 18 12
a m m m a mm , y      . 3321 1 2 2 2 4 18 35 a . m a a 2 4 . a a m 33
Câu 23: Biểu thức C x x x x x với x  0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là 3 7 15 31 A. 16 x . B. 8 x . C. 16 x . D. 32 x . Lời giải Chọn D Với x  0 ta có 2 C x x x x x 4 2
C x .x x x x 8 4 2
C x .x .x x x 31 16 8 4 2
C x .x .x .x x 32 16 8 4 2  C
x .x .x .x .x 32 31  Cx 32  C x . 7 3 5 3 a .a m
Câu 24: Rút gọn biểu thức A
với a  0 ta được kết quả n
A a , trong đó m , * n   và 4 7 2 a . a
m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 2 2
m n  25 . B. 2 2
m n  43 . C. 2
3m  2n  2 . D. 2
2m n  15 . Lời giải Chọn D 7 5 7 3 5 3 a .a 3 3 a .a 5 7 2 2  4 m  2 Ta có: A   3 3 7  a 7  a  2 
 2m n  15 . 4 7 2 2  a . an  7 4 7 a .a  7 2  6 3 a .b
Câu 25: Cho a,b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức
, kết quả nào sau đây là đúng? 6 2 ab 4 a b a A. 3 . B. ab . C. . D. . b a b Lời giải Chọn D 7 2 7 2  6 3 6 3 a .b a .ba Ta có: 1 1   a .b  . 1 1 6 2 b ab 6 3 a .b Câu 26: 2 2 2 Cho biểu thức 3 3 P
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng? 3 3 3 GV: T 1 1 1 18 8  2    18  2  2  2  A. 2 P  . B. P  . C. P  . D. P  . R         Ầ  3   3   3   3  N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn D – 0834 3 3 1 3 1 . 1 2 2  2  2 3 2 2  2   2   2  Ta có: 2 2 2 3 3 P  3 3  3 3    . 3321         3 3 3 3  3   3   3   3  33 Câu 27: Cho
a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2019 2019     A. 20  19 2019 aa . B. 20  19 1 a   2  019 1    . C. a    . D. 2019 2019 a  a .  a   a  Lời giải Chọn C 2019   Ta có: 2019  1 1 a   . 2019   aa   a .b 4 4 3 2
Câu 28: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P  được kết quả là 3 12 6 a .b A. ab . B. 2 2 a b . C. 2 ab . D. 2 a b . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A  a .b 4 4 3 2 3 2 a .b Ta có: P    ab . a .ba .b6 3 12 6 2 6 1 1
Câu 29: Cho biểu thức 6 2 3
P x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5 A. P x B. 6 P x C. 6 P x D. 6 P x Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1   6 2 3 2 3 6
P x .x . x  xx 3
Câu 30: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2018 2018 a .
a dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1009 1009 1009 2 2018 Lời giải Chọn A 3 3 1 4 2 GV: T 2018 2 2018 2018 2018 2018 1009 a . a a .aaa
. Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng . 1009 R Ầ N
Câu 31: Cho số thực a  1 và các số thực  ,  . Kết luận nào sau đây đúng? ĐÌN 1 H CƯ A. a  1,     .
B. a  a     . C.  0,     . D. a  1,     . a – 0834 Lời giải 3321 Chọn B   33
Với a  1 và  ,    . Ta có: a a     . Câu 32: Cho  
   . Kết luận nào sau đây đúng? A. .  1. B.    . C.    . D.     0 . Lời giải Chọn B
Vì   3,14  0 nên          .
Câu 33: Với các số thực a , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? b b b b A.  b
3a   3ab . B. 3a  3ab  .
C. 3a   3ab . D. 3a  3a  . Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a a     5 4
Câu 34: Cho a,b là các số thực thỏa điều kiện 3 4  4 3  
  và b b .Chọn khẳng định đúng trong  4   5  các khẳng định sau?
A. a  0 và b  1.
B. a  0 và 0  b  1 .
C. a  0 và 0  b  1 .
D. a  0 và b  1. Lời giải Chọn C a a     Vì 3 4   a  0     .  4   5  5 4 Và 4 3
b b  0  b  1.  
Câu 35: Cho a thuộc khoảng 2 0; 
 ,  và  là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là  e  sai? b A. a   . a   .
B. a  a  a   . C. a .a  a .
D. a  a     . Lời giải Chọn D GV: T  2  a  0;      Hàm số x
y a nghịch biến.Do đó a a     . R  e  Ầ N ĐÌN
Vậy đáp án sai là D . H CƯ
Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? – 2017 2018 2018 2017 0834 A.  2   1   2   1 . B.  3   1   3   1 . 3321 2018 2017  2   2  C. 2 1 3 . D. . 33 2  2  1    1    2   2      Lời giải Chọn B  0  2  1  1 2017 2018 +)    2   1   2   1 nên A đúng. 2017  2018   0  3  1  1 2018 2017 +)    3   1   3   1 nên B sai. 2018  2017  2  1 +)  2 1 3   2  2 nên C đúng.  2  1  3   2 2018 2017  2   2  +) 0  1   1  2  1    1   nên D đúng.      2 2 2018  2017     
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 37: Cho các số thực a; b thỏa mãn 0  a  1  b . Tìm khẳng định đúng: A. a b ln a  ln b . B. 0,5  0,5 . C. log b  0 . D. 2a 2b  . a Lời giải Chọn B
Do cơ số e  1; và 0  a b nên ta có ln a  lnb . Đáp án A sai. Do cơ số a b
0,5  0;1 và 0  a b nên ta có 0,5  0,5 . Đáp án B sai.
Do cơ số a  0;1 và b  1 nên ta có log b  log 1  log b  0 . Đáp án C đúng. a a a
Do cơ số 2  1; và a b nên ta có 2a 2b  . Đáp án D sai.
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2  017 2018 ( 5 2) ( 5 2)    . B. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . C. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . D. 2018 2019 ( 5  2)  ( 5  2) . Lời giải Chọn C  0  5  2  1 2018 2019   ( 5  2)  ( 5  2)  C đúng. 2018  2019  GV: T   5  2  1 20  17 20  18 R   ( 5  2)  ( 5  2)  A sai Ầ N 2017  2018  ĐÌN H CƯ   5  2  1 2018 2019   ( 5  2)  ( 5  2)  B sai 2018  2019  – 0834  0  5  2  1 2018 2019 sai. 3321   ( 5  2)  ( 5  2)  D 2018  2019  33
Câu 39: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3   2 50   3   5        100   A. 1  .  2 1     B. 1 1      . C. 3    . D.     2 .  7   8   2   3   5   4  Lời giải Chọn B Ta có: 3 3  3   5   3   5             . Phương án A sai.  7   8   7   8    1 1  1   1         . Phương án B đúng. 2 3  2   3 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2    2  2  2 1 3  5  3  5  3
   . Phương án C sai.  5  50   1      
2 100  2  50  2100 2 100 100  2  2 . Phương án D sai.  4 
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2019 2018  2   2  A. 2 1 3 2  2 . B. 1    1   .  2   2      2017 2018 2018 2017 C.  2   1   2   1 . D.  3   1   3   1 . Lời giải Chọn D
A đúng vì 2  1 và 2  1  3 nên 21 3 2  2 . 2019 2018  2   2   2  B đúng vì 1 
  1 và 2019  2018 nên  1    1   .  2        2 2     2017 2018
C đúng vì  2 1  1 và 2017  2018 nên  2   1   2   1 . 2018 2017 GV: T
D sai vì 3  1  1 và 2017  2018 nên  3   1   3   1 . R Ầ N Câu 41: Cho 2 4 2 2 2 4 3 3
P x x y y x y Q x y
, với x , y là các số thực khác ĐÌN  3 3 2 2 3 2 H CƯ
0 . So sánh P Q ta có – A. P Q . B. P Q . C. P Q  . D. P Q . 0834 Lời giải 3321 Chọn A 33 Ta có 2 x , 2 y , 4 2 3 x y , 2 4
3 x y là những số thực dương. Q   x y 3 3 2 2 3 2 2 4 2 2 4 2 3 3
 2 x  3 x y  3 x y y 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 3 3 3 3 
x  3 x y  3 x y y x  3 x y  3 x y y 2 4 2 2 4 2 3 3 
x  3 x y  3 x y y 2 4 2 2 4 2 3 3  x x y
x y y P Vậy P Q .
Câu 42: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a a ? 5 2 A. a  0 . B. 0  a  1 . C. a  1. D.  a  . 21 7 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 7 2 21 6 a a . Ta có 21 5 7 2 21 5 21 6 a a a
a mà 5  6 vậy 0  a  1 .
Câu 43: Tìm khẳng định đúng. 2016 2017 2016 2017 A. 2  3  2  3 . B. 2  3  2  3 . 20  16 2  017 2  016 2  017 C. 2  3  2  3 . D. 2  3  2  3 . Lời giải Chọn A 2016 2017
Có 0  2  3  1  2  3  2  3 .
Câu 44: Cho a  1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 3 2 1 1 1  1 A. a  1 B.  C. 3 a  D. 3 a a a 2017 2018 a a 5 a Lời giải Chọn C 1 1  1 Ta có : 3 a    3 5  a
a luôn đúng với a  1. 5 a 3 5 a a 1 1 Câu 45:  
Cho biết x   3  x   6 2 2
, khẳng định nào sau đây đúng? GV: T A. 2  x  3 . B. 0  x  1. C. x  2 . D. x  1. R Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A Điều kiện: . –
x  2  0  x  2 0834 1 1 1 1 Ta có     
nên x   3  x   6 2 2
x  2  1  x  3 . Vậy 2  x  3 . 3321 3 6 33 2020 2020 2019 2019 2019
Câu 46: Cho U  2.2019 , V  2019 , W  2018.2019 , X  5.2019 và Y  2019 . Số
nào trong các số dưới đây là số bé nhất? A. X Y . B. U V . C. V W . D. W X . Lời giải Chọn C Ta có: 2019
X Y  4.2019 . 2020 2019 U V  2019  2019.2019 . 2019 2019 2019
V W  2019.2019  2018.2019  2019 . 2019
W X  2013.2019 .
Vậy trong các số trên, số nhỏ nhất là V W . a b
Câu 47: Tìm tất cả các số thực m sao cho 4 4 
 1 với mọi a b  1 . 4a  4b mm
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. m  2  . B. m  4 . C. m  2 . D. m  8 . Lời giải Chọn A a b
Ta có a b  1  b  1  a . Thay vào 4 4   1 ta được 4a  4b mm a 1a a 1 4 4 4  .4 m  4  .4 a m 2   1 
 1  m  4  m  2  . a 1a a 1a 2 4  m 4  m 4  .4 m  .4 mm
Câu 48: Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình: 2
x  6x  1  0 với x x . Tính giá trị của biểu 1 2 1 2 thức 2017 2018 P x .x 1 2 A. P  1 B. P  3  2 2 C. P  3  2 2 D. P    17 3 2 2 Lời giải Chọn C x x  6 Ta có 2017 2017 2018 P x .xx .x
.x . Theo định lý viet: 1 2   P x 1 2  1 2  2 2 x .x  1  1 2 x  3  2 2 Ta có 2 1
x  6x  1  0    P  3  2 2 . x  3  2 2  2 GV: T 2017 2018
Câu 49: Rút gọn biểu thức 3   3 P   9 80   3 9 80        . R     Ầ N ĐÌN A. P  1 . B. 3 P  9  80 . H CƯ 4035 C. 3 P  9  80 . D. 3 P   9 80     . –   0834 Lời giải 3321 Chọn C 33 Đặt 3 3
x  9  80  9  80 ta có 2 2 3  3  3 3  3 x 9 80 3. 9 80  . 9 80 3. 9 80 . 9 80            9  80     3 3  3 3 18 3. 9 80 . 9 80 . 9 80 9 80            3 3  18  3 .
x 9  80 . 9  80  18  3x x  3 3 3
 3  9  80  9  80 2017 2018 2017 2018 Ta có 3   3 P   3   3   9 80   3 9 80          9  80    9  80          2017  3 3  3  3 3  9  80 . 9  80 
 9  80   12017 3  9  80  9  80   2018 2017
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 .7  4 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 1. B. 7  4 3 . C. 7  4 3 . D.   2017 7 4 3 . Lời giải Chọn C 2018 2017 2017
Ta có P 7 4 3 .7 4 3 7 4 3.7 4 3       7  4 3    2017  1
7  4 3  7  4 3 . GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com BÀI 19: LOGARIT
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. KHÁI NIỆM LÔGARIT
HĐ1. Nhận biết khái niệm lôgarit Tìm x , biết: x 1 a) 2x  8 ; b) 2  ; c) 2x  2 . 4 Lời giải 1 1 a) log 8  3 . b) log  2 . c) log 2  . 2 2 4 2 2
Cho a là một số thực dương khác 1 và M là một số thực dương. Số thực  để a  M được gọi là
lôgarit cơ số a của M và kí hiệu là log M . a log M a     M . a
Chú ý. Không có lôgarit của số âm và số 0. Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
Từ định nghĩa lôgarit, ta có các tính chất sau:
Với 0  a  1, M  0 và  là số thực tuỳ ý, ta có:
log 1  0; log a  1; a a log M a a
M ; log a  . a GV: T 1 Ví dụ 1. Tính: a) log ; b) log 9 . 2 8 3 R Ầ N Lời giải ĐÌN 1 a) 3 log  log 2  3 . H CƯ 2 2 8 – b) 4 log 9  log ( 3)  4 . 3 3 0834 Luyện tập 1. Tính: a) 3321 log 3 3 ; b) log 32 . 3 1 2 33 Lời giải 1 1 3
a) log (3 3)  log 3  log 3 2
 log 3  log 3  log 3  log 3  log 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log 32 5 2 b) log 32    5  1 1 1 2 log2 2
2. TÍNH CHẤT CỦA LÔGARIT a) Quy tắc tính lôgarit
HĐ2. Nhận biết quy tắc tính lôgarit Cho 5 3
M  2 , N  2 . Tính và so sánh: a) log
MN và log M  log N ; 2   2 2  M  b) log
và log M  log N . 2   2 2  N
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải
a) log (MN)  log  5 3 2  2  8  log 2  8 ; 2 2 2
log M  log N  log  5 2   log  3 2  5  3  8 2 2 2 2   M  b) log  log    5 3 2 / 2   log  2 2  2 ; 2 2 2   N
log M  log N  log  5 2   log  3 2  5  3  2 2 2 2 2 
Giả sử a là số thực dương khác 1, M N là các số thực dương,  là số thực tuỳ ý. Khi đó: log MN M N a   log log ; a aM  log
 log M  log N; a   a aN
log M    log M . a a
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) log 2  log 32 ; b) log 80  log 5 . 4 4 2 2 Lời giải
a) log 2  log 32  log 2.32 3
 log 64  log 4  3log 4  3 . 4 4 4 4 4 4 80 b) 4 log 80  log 5  log
 log 16  log 2  4log 2  4 . GV: T 2 2 2 2 2 2 5 3 R
Luyện tập 2. Rút gọn biểu thức: A  log x x  log x 1  log
x 1 (x  1) . 2   2   2   Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ 2 x x x A  log  2
x x  log (x 1)  log (x 1)  log  2  2 2 2 – (x 1)(x 1) x 1 0834 x
Biểu thức được rút gọn thành A  log 2
 log x  log (x  1) . 3321 2 2 x  1 33
b) Đổi cơ số của lôgarit
Trong nhiều vấn đề lí thuyết và ứng dụng, chúng ta cần đổi từ lôgarit theo một cơ số này sang lôgarit theo một cơ số khác.
HĐ 3. Xây dựng công thức đổi cơ số của lôgarit
Giả sử đã cho log M và ta muốn tính log M . Để tìm mối liên hệ giữa log M và log M , hãy thực a b a b hiện các yêu cầu sau:
a) Đặt y  log M , tính M theo y , a
b) Lấy lôgarit theo cơ số b cả hai vế của kết quả nhận được trong câu a , từ đó suy ra công thức mới để tính y . Lời giải
a) Đặt y  log M , ta có y
a M . Do đó, y M a . a
b) Lấy logarit theo cơ số b hai vế của công thức trên, ta được: log M  log  y a b b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Sử dụng tính chất log  y ay
a , ta có: log M y.log a b  .logb b b log M Do đó, log a M b log b a log M
Vậy, ta có công thức mới để tính log M : log a M  . b b log b a
Với các cơ số lôgarit a và b bất kì (0  a  1, 0  b  1) và M là số thực dương tuỳ ý, ta luôn có: log M log b M a log a b
Ví dụ 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính log 8 . 4 Lời giải 3 log 8 log 2 3 Ta có: 2 2 log 8    . 4 2 log 4 log 2 2 2 2
Ví dụ 4. Chứng minh rằng: 1
a) Nếu a b là hai số dương khác 1 thì log b  ; a log a b 1
b) Nếu a là số dương khác 1, M là số dương và   0 , thì log  .  M log M a a  Lời giải GV: T log b 1
a) Theo công thức đổi cơ số, ta có: log b b   . a log a log a b b R Ầ N log M 1 a ĐÌN
b) Theo công thức đổi cơ số, ta có: log M   M . a log log a a a  a H CƯ 1
Luyện tập 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính log . 9 – 27 0834 Lời giải 3321 1  1  n 1
Sử dụng tính chất a  . Ta có: 2 2 9 l og log 9    2.n n 9 9 33 a 27 27
3. LÔGARIT THẬP PHÂN VÀ LÔGARIT TỰ NHIÊN a) Lôgarit thập phân
Trong thực hành, ta hay dùng hệ đếm thập phân (hệ đếm cơ số 10); lôgarit cơ số 10 đóng vai trò quan trọng trong tinh toán.
Lôgarit cơ số 10 của một số dương M gọi là lôgarit thập phân của M , kí hiệu là log M hoặc lg M (đọc là lốc của M ).
Ví dụ 5. Độ pH của một dung dịch hoá học được tính theo công thức: pH  log H     trong đó H   
 là nồng độ (tính theo mol/lit) của các ion hydrogen. Giá trị pH nằm trong khoảng từ 0
đến 14. Nếu pH  7 thì dung dịch có tính acid, nếu pH  7 thì dung dịch có tính base, còn nếu pH  7
thì dung dịch là trung tính.
a) Tính độ pH của dung dịch có nồng độ ion hydrogen bằng 0,01 mol/ít.
b) Xác định nồng độ ion hydrogen của một dung dịch có độ pH  7, 4 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải a) Khi H    0, 01    , ta có: 2
pH  log0, 01  log10  2 .
b) Nồng độ ion hydrogen trong dung dịch đó là  7  ,4 H   10   .
b) Số e và lôgarit tự nhiên
Bài toán lãi kép liên tục và số e
Ta đã biết: Nếu đem gửi ngân hàng một số vốn ban đầu là P theo thể thức lãi kép với lãi suất hằng năm
không đổi là r và chia mỗi năm thành m kì tính lãi thì sau t năm (tức là sau tm kì) số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là tmr A P 1 m    m
Nếu kì tính lãi được chia càng ngày càng nhỏ, tức là tính lãi hằng ngày, hằng giờ, hằng phút, hằng
giây,... thì dẫn đến việc tính giới hạn của dãy số A khi m    . Ta có: m tr m   r   tm   r  1    A P 1 P  1      . m     mm         r      m r   GV: T  1 
Để tính giới hạn lim A , ta cần xét giới hạn lim 1
. Một cách tổng quát, ta xét giới hạn m   m m m   R Ầ  r  N ĐÌN x  1  lim 1 . H CƯ   x x  –
Người ta chứng minh được giới hạn trên tồn tại, nó là một số vô tỉ có giá trị bằng 2,718281828... và kí 0834 hiệu là e. Vậy 3321 x  1  . 33 e  lim 1  2, 7183   x x
Từ các kết quả trên suy ra lim tr A Pe . m m  
Thể thức tính lãi khi m   
theo cách trên gọi là thể thức lãi kép liên tục.
Như vậy, với số vốn ban đầu là P , theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất hằng năm không đổi là r thì
sau t năm, số tiền thu được cả vốn lấn lãi sẽ là tr A Pe .
Công thức trên gọi là công thức lãi kép liên tục. Lôgarit tự nhiên Ta có định nghĩa sau:
Lôgarit cơ số e của một số dương M gọi là lôgarit tự nhiên của M , kí hiệu là ln M (đọc là lôgarit Nêpe của M ).
Ví dụ 6. Biết thời gian cần thiết (tính theo năm) để tăng gấp đôi số tiền đầu tư theo thể thức lãi kép liên ln2
tục với lãi suất không đổi r mỗi năm được cho bởi công thức sau: t r
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Tính thời gian cần thiết để tăng gấp đôi một khoản đầu tư khi lãi suất là 6% mỗi năm (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải
Ta có: r  6%  0, 06 . Do đó thời gian cần thiết để tăng gấp đôi khoản đầu tư là ln2 ln2 t    11, 6 năm . r 0, 06
c) Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay
Có thể dùng máy tính cầm tay đề tính lôgarit của một số dương.
Ví dụ 7. Giải bài toán trong tình huống mở đầu. Lời giải Ta có: 100.(1 0, 06)n 100.1, 06n A    .
Với A 150, ta có: 100.1, 06n  150 hay 1, 06n  1, 5 , tức là n  log 1, 5  6, 96 . 1,06
Vì gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng (tức là 1 năm) nên n phải là số nguyên. Do đó ta chọn n  7 . GV: T
Vậy sau ít nhất 7 năm thì bác An nhận được số tiền ít nhất là 150 triệu đồng. R
Vận dụng. Cô Hương gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6% một năm. Ầ N ĐÌN
a) Tính số tiền cô Hương thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 1 năm, nếu lãi suất được tính theo một trong các thể thức sau: H CƯ
- Lãi kép kì hạn 12 tháng; – 0834
- Lãi kép kì hạn 1 tháng; 3321 - Lãi kép liên tục.
b) Tính thời gian cần thiết để cô Hương thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 150 triệu đồng nếu gửi theo 33
thể thức lăi kép liên tục (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). N  0, 06 
- Công thức lãi kép tính số tiền thu được sau N kì gửi là A  100  1 
 , trong đó n là số kì tính  n  lãi trong 1 năm.
- Công thức lãi kép liên tục tính số tiền thu được sau t năm gửi là 0.06  100. t A e . Lời giải
a) Sử dụng công thức : S P(1 r)
- Lãi kép kì hạn 12 tháng: Lãi suất được tính theo 2 kỳ hạn 6 tháng, do đó ta có r  0.06 / 2  0.03. Số
tiền cộng vốn và lãi sau năm là: S  100, 000, 000(1 0.03)(1 0.03)  106, 090, 000 (đồng)
- Lãi kép kì hạn 1 tháng: Lãi suất được tính theo 12 kỳ hạn 1 tháng, do đó ta có r  0.06 /12  0.005 . Số
tiền cộng vốn và lãi sau năm là: 12
S  100, 000, 000(1 0.005)  106,168, 099.55 (đồng)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
- Lãi kép liên tục: Ta có công thức tính số tiền cộng vốn và lãi sau năm theo thể thức lãi kép liên tục là: rt
S Pe , trong đó e là số Euler (e  2.71828), t là số năm. Với trường hợp này,
r  0.06 và P  100, 000, 000 Do đó, 0.06  100, 000, 000 t S e  150, 000, 000.
b) Chia hai vế của phương trình cho 100,000,000, ta có: 0.06t e  1.5
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có: 0.06t  ln(1.5) ln(1.5) Do đó, t   11.55 năm. 0.06
Vậy thời gian cần để cô Hương thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép liên tục là khoảng 11.55 năm.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 1. Phương pháp
 Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức  Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. (Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội năm 2017) Rút gọn biểu thức  5 3  A  log a a a a
với a  0, a  1 ta được kết quả nào sau đây? a     GV: T 7 5 4 A. . B. . C. . D. 2. R Ầ 4 3 3 N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 0834 Cách 1. Tự luận   3321 1 3 7   5 5   7 Ta có 5 3 3 3  2  4 4 A  log a a a a  log a a . a a  log  .
a a .a   log a  . a   a a a     33   4     Cách 2. Casio   7 Nhập 5 3 log Calc X X X X    0  A X   X 2   4
Ví dụ 2. (Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Thuận năm 2017) Cho a, b  0 và
a, b  1. Đặt log b   , tính theo  biểu thức 3
P  log b  log a a 2 a b 2 2  5 2  12 2 4  3 2   3 A. P  B. P  C. P  D. P   2 2  Lời giải Chọn B 1 Ta có 3 3
P  log b  log a
log b  2 log a 2 a 2 a b b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 1 1 6  12 
log b  6 log a  log b   2 a b 2 a log b 2 a
Ví dụ 3. (Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Thuận năm 2017) Cho x  0 thỏa mãn log
log x  log log x . Tính log x 2 2 2  8  8  2  A. 3 B. 3 3 C. 27 D. 9 Lời giải Chọn C 1 t t t 1
Cách 1. Đặt t  log x, ta có log x  log x  .log x   log  log t  log  log t 2 3 8 2 2 8 2 2 2 3 3 3 3 3 t t 3 3  log  log t
t t  3 3  log x
t  27  C 2 2  2 2 2 3 3
Cách 2. Nhập log log x  log log Shift Calc x   luu A 2  8  8  2  x2
Nhập log x2  27 Calc   0  C 2 X A
Ví dụ 4. (Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội năm 2017) Cho log m a và 2
A  log 8m m  0, m  
1 . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là: m 3  a 3  a
A. A  3  a . a B. A  . C. A  .
D. A  3  a . a a a GV: T Lời giải R Ầ N Chọn C ĐÌN
Cách 1. Biến đổi log 8m theo log m H CƯ m 2 3 3  a
Ta có A  log 8  log m  3log 2 1  1  A   C m m m 0834 a a 3321
Cách 2. Từ giả thiết log m a rút ra m và thế vào 2 33 Ta có log    2a m a m khi đó 2  a
A  log 8m  log a   a   C a m 8.2  1  3 3 log 2 log 2 2 2 2  a a
Cách 3. Sử dụng Casio. Không mất tính tổng quát cho m  2  a  log 2  1 2 3  A Nhập log M    C M 8  Calc 0 M A 2 A  
Ví dụ 5. (Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp – 2017) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn a 2b 3  10 ,  10 ,  10 c xy yz zx
a,b,c R . Tính P  log x  log y  log z A. P  3abc
B. P a  2b  3c
a  2b  3c C. P  6abc D. P  2 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn D Ta có  b c      2 2 3 a2b3 10 , 10 , 10  10 c xy yz zx xyz . 1 1     a b c a b c 2 3
Suy ra P  log x  log y  log z  log  xyz  log xyz2 2 3  log10  . 2 2 2
Ví dụ 6. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai Lần 1 – 2017) Cho a , b là hai số thực dương khác 1 và 8 thỏa mãn 2 log b  8log
a b   . Tính giá trị biểu thức P a ab a  3 log  2017. a b  3  3 A. P  2019. B. P  2020. C. P  2017. D. P  2016. Lời giải Chọn A Cách 1. Ta có  1  8 8 2 2
log b  8 log a  log b   0  log b   0  log b  2 ab   3 b  3 a log a b a 4 1 4 1 Do đó 3 3
P  log a  log b  2017 
 .log b  2017  2019  A a a 3 3 a
Cách 2. Không mất tính tổng quát cho a  2 8
Nhập log  X 2  8log X     X  3 2 Shift Calc 4 2  X b2 GV: T 3 Nhập 3 P  log A AB  2017 Calc   2019  B R A   A2;B4 Ầ N ĐÌN Nhận xét: H CƯ
- Thông thường để giải theo kiểu trắc nghiệm ta sẽ cho a hoặc b bằng 1 số thực cụ thể và giải –
phương trình theo b hoặc a. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp biểu phức tạp khó giải thì ta nên 0834
chọn cho a và b đồng thời các số thực, quan trọng là chọn như thế nào để thoả mãn bài toán, 3321
kinh nghiệm ở đây ta thấy để rút gọn log b thì n
b a . Theo giả thiết nên ta kiểm tra như sau: a 33 8 Nhập 2 log B  8 log A B    thoả mãn A B  3  Calc 0 2 A2;B2 3 Nhập P  log A AB    A  3  2017 Calc 2019 A2;B4
- Ta có thể nhập như sau: 8
log Y 2  8log  3 X Y Shift Calc   1, 732050808 luu  A X Y Y 3; X 2 3 Nhập P  log X XY     B X  3  2017 Calc 2019
X aA;Y 3
Ví dụ 7. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc L2 – 2017) Cho a,b là hai số thực dương, khác 1. Đặt
log b m , tính theo m giá trị của 3
P  log b  log a . a 2 a b 2 4m  3 2 m 12 2 m 12 2 m  3 A. B. C. D. 2m 2m m 2m
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B 1 Cách 1. Ta có 3
P  log b  log a
log b  6 log a 2 a 2 a b b 2 1 6 1 6 m 12  log b   m   . 2 a log b 2 m m a Cách 2. Ta có log m
b m b a thay vào ta được a 2 m m m 6 12 3 3
P  log b  log
a  log a  log a    . 2 2 m a b a a 2 m m
Cách 3. Cho a m  2  b  4 2 m 12 Nhập 3
P  log b  log Calc a
 0  B 2 a b a m 2;b 4 2m    ln x ln y ln z
Ví dụ 8. (Sở GD và Vũng Tàu năm 2017) Cho x, y, z, a, , b c thoả mãn    ln t a b c 2 2
xy z t . Tính giá trị của P a b  2c 1 A. 4 B. C. 2 D. 2 2 Lời giải GV: T Chọn D R Ầ a  N x t ĐÌN  ln x ln y ln b zy t a b c H CƯ Cách 1. 2 2    ln t  
t .t t t a b  2c  2 c a b c z t  –  2 2 xy z t 0834  3321
a b  2c  2 . ln x ln y ln z 33 Chú ý: Có thể đặt    ln t u a b c  ln x a   log x  ln t t  ln x ln y ln z  ln y Cách 2.    ln t b    log y a b c ln t t   ln z c   log z   ln t txy  2
a b  2c  log x  log y  2 log z  log  log t  2 . t t t t  2  tz  6
Cách 3. Cho a  2;b  3;c  4 thì từ 2 2
xy z t t  4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  ln x Calca    A 6 ln t x2;t   4   ln y Khi đó Calc b   
B P a b  2c A B  2C  2 . 6 ln t y 3;t   4  ln z Calcc    C 6  ln t z 2;t   4 2 log a log b log c b
Ví dụ 9. (Trung Tâm BDVH Lý Tự Trọng) Cho    log x  0; y
x . Tính y p q r ac
theo p, q, r . p r A. 2
y q pr . B. y  .
C. y  2q p r .
D. y  2q pr . 2q Lời giải
log a p log x log a log b log c  Theo giả thiết ta có  
 log x  log b q log x p q r
log c r log x  2 2 b byx  log  log y x ac ac
y log x  2 log b  log a  log c  2q log x p log x r log x  log x 2q p r  GV: T
y  2q p r (do log x  0 ). Chọn đáp án C R Ầ N
Ví dụ 10. (Chuyên Lương Văn Tuỵ Lần 1 – 2017) Cho x  0, x  1 thỏa mãn biểu thức ĐÌN 1 1 1 H CƯ   ... 
M . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: log x log x log x 2 3 2017 – 0834 2017! 2017! A. M 2017 x  B. 2017M x  C. x  D. x  2017! 3321 M M 33 Lời giải Chọn D 1 Ta có log .
b log a  1  log a
M  log 2  log 3  ...  log 2017 a b b log a x x x b
M  log 2.3.....2017  log 2017! x x Mx  2017!.
Ví dụ 11. Cho hai số thực dương x y thỏa mãn log x  log y  log x y và 4 6 9   xa b  a,b
  . Tính tỉ số S a b . y 2 A. S  6 B. S  8 C. S  4 D. S  11 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Theo giả thiết log x  log y  log x y có hai ẩn ta đưa về 1 ẩn như sau 4 6 9   x log x  log x yy  6  4 9   log4    
log y  log x log x  log x  6 x  6 4  4 9  log4  
log X  log X  6 X Shift Calc   5,162430201 luu
 A x  4   log4   9   Nhập X 2  log4  X  6 Calc  8,385348209 luu
 B yX A A
Mod 7 nhập: f X   X  2 với a f X ,b X Ba  1
Start  1; End  9; Step  1 và nhìn trên bảng ta được 
a b  6  A b  5  x  4t
Cách 2. Đặt log x  log y  log x y t  y  6t 4 6 9  
x y  9ttx  2       y  3    t           a b a t t t Mod 2 1 5 1 5 3
4  6  9  0        
a b  6  A    3  2 2 b  5  GV: T
Ví dụ 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa log 7 log 11 3 7 l 11 og 25 a  27, b  49, c  11 . Tính giá trị 2 2 2 R log3 7 log7 11 log 25 11 Ầ
biểu thức T abc N ĐÌN
A. T  76  11 B. T  31141 C. T  2017 D. T  469 H CƯ Lời giải – Chọn D 0834
Từ giả thiết biến đổi 3321 2 2 2 log 7 log 11 3 7 l 11 og 25 log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 3 7 11 3 7 l 1 og 1 25 33 T abc  a   b   c  log 25   log 7   log 11 27 49   11 11 3 7  log 7 3   27log 7   33 3 3   log37 3  3  7  343   log 11 2 Ta có   49log 11   2 7  7 7   log711 7  2  11  121 .  l 11 og 25 1 1 1     11  l 11 og 25  11     log 25 2 11 11 2 2  25  25  5   
T  343 121 5  469 .
Ví dụ 13. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc L2 – 2017) Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn
2x  5y  10z . Giá trị của biểu thức A xy yz zx bằng? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B y x z      x yz x y 1 x z 2 10   1 2 10 1
Cách 1. Ta có 2  5  10  2  5      10z 5  10 y z  1   x  5 10 y z  1   2x 10 y yz  1      
  A xy yz zx   B xy zx 2x 10 y yz 5x 10 y
zx  10xy yz zx 1 0 5  10  1 
y  log 4  B Cách 2. Cho yz 5 x  2  5  10  4  
z   log 4  C  10 Nhập Calc
A XY YM MX  0  B
X 2;Y B;M Cx  log t 2 
Cách 3. 2x  5y  10z t   y  log t . Nhập A xy yz zx 5
z  log t  10
 log M .log M  log M .  log M   log M .log Calc
M  0  B 2 5 5  10   10  2 t M 2 z   2  10 z z x     z z
Cách 4. Ta có 2x  5y  10 z  
 2.5  10  10 x y     1 zx y 5 10 y GV: T 
xy yz zx  0  B R Ầ N 1 ĐÌN 2 xt  H CƯ  1 1 1 1  x yz  1 1 1
Cách 5. Ta có 2  5  10  t  5 y   t
 2.5  10  t . y x z t t     – x y z 0834  1  10 z   t 3321   33
xy yz zx  0  B
Ví dụ 14. Cho ba điểm A ;
b log b, B c; 2 log c , C  ;
b 3log b với 0  a  1, b  0 , c  0 . Biết aa a
B là trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S  2b  . c A. S  9. B. S  7. C. S  11. D. S  5. Lời giải Chọn A
0  b b c   Vì 3
B là trọng tâm của tam giác OAC nên 
0  log b  3log b a a   2 log c   3 a b   b  3c 2b  3c 2b  3c       2 3
4 log b  6 log c
2 log b  3log c log b  log ca aa aa a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  27 b  2b  3cc0  8    
S  2b c  9. 2 3 b c 9  c    4
Dạng 2. Biểu diễn theo lôga 1. Phương pháp
 Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức  Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. (Đề minh họa 2017) Đặt a  log 3, b  log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a và b. 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  B. log 45  6 ab 6 ab a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  D. log 45  6 ab b 6 ab b Lời giải Chọn C Cách 1. Tự luận Ta có GV: T log 45  log 9  log 5. 6 6 6 2 2 2 2a R Ầ log 9  2 log 3     . 6 6 N log 6 1 log 2 1 a 1 3 3 ĐÌN 1 a H CƯ 1 1 a b log 5    vì log 2  . 6 5 – log 6 log 3  log 2 b a 1 a 5 5 5   0834 2a a a  2ab 3321 Vậy log 45    . 6 a 1 b a   1 ab b 33
Cách 2. Thử lần lượt 4 đáp án. Đáp án đúng là đáp án C. log 3  A
Tính và lưu thành hai biến A và B. Tính 2  log 3  B  5 a  2ab Nhập log 45 Calc    0  C 6 a A;b B ab b  
Ví dụ 2. (Sở GD và ĐT Vũng Tàu lần 2 năm 2017) Cho a  log 2 và b  log 5 . Tính 3 3 log 60 theo a và b. 10 2a b 1 2a b 1 2a b 1 a b 1 A. . B. . C. . D. . a b a b a b a b Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 1 1
Ta có log 60  2 log 2  log 3  log 5    10 10 10 10 1 log 5 log 2  log 5 1 log 2 2 3 3 5 2 1 1 2 1 1 2a b 1        . log 5 log 2  log 5 log 2 b a b a 3 3 a b 3 3 1 1 1 1 log 2 log 5 a b 3 3 axy  1
Ví dụ 3. (Sở GD và ĐT Thanh Hoá năm 2017) Cho log 12  x , log 24  y và log 168  7 12 54 bxy cx
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S a  2b  3 . c A. S  4 . B. S  1 . 9 C. S  1 . 0 D. S  1 . 5 Lời giải Chọn D
Cách 1: Nhận xét về mối quan hệ giữa biểu thức và cơ số để phân tích hợp lí Ta thấy 2 3 3 3
12  3.2 ; 24  3.2 ;54  3 .2;168  2 .3.7 do đó ta sẽ phân tích theo số 2 và 3. Số 7 làm cơ số trung gian
log 12  x  log 3  2 log 2  x (1) 7 7 7
xy  log 12.log 24  log 24  log 3  3log 2  xy (2) 7 12 7 7 7
Từ (1) và (2) ta suy ra log 2  xy x, log 3  3x  2xy . 7 7 GV: T log  3 2 .3.7 log 168 7  3log 2  log 31 xy 1 Do đó 7 7 7 log 168     . R 54 3 Ầ log 54 log 3 .2 log 2  3log 3 5xy  8x 7 7   7 7 N ĐÌN
Do đó a  1,b  5
 , c  8  S  15  D H CƯ log 168 log 24 1 –
Cách 2: Ta có xy  log 24 và 7 7 log 168   7 54 0834 log 54 log 54 7 7 3321 log 168 log 24 1 a log 24 1 Do đó 7 7 7 log 168   
. Đồng nhất hai vế ta được 54 log 54 log 54
b log 24  c log 12 7 7 7 7 33 a  1 
. Để tìm b, c ta có thể làm như sau
b log 24  c log 12  log 54  7 7 7 log 54  c log 12 Cách 2.1: Dùng mode7 ta có 7 7
b log 24  c log 12  log 54  b  7 7 7 log 24 7 log 54  X log 12
Nhập f x 7 7 
b f x;c X ;Start  9
 ; End  9; Step  1 . log 24 7
Ta nhìn bảng trên máy tính. Từ đó suy ra b  5  ; c  8
Cách 2.2: Giải hệ hai ẩn hai phương trình Mode 5 +1 b
 log 24  c log 12  log 54 b   5  7 7 7   
2b  3c S 1 c  8  
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Dạng 3. So sánh 1. Phương pháp
 Sử dụng tư duy tự luận: Kết hợp nhiều tính chất và công thức  Sử dụng Casio
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 5 3 4 5 Ví dụ 1. Nếu 5 3 aa và log  log thì b 5 b 6
A. 0  a  1, 0  b  1
B. 0  a  1, b  1
C. a  1, b  1
D. a  1, 0  b  1 Lời giải Chọn B  5 3  4 5       Cách 1. Vì 5 3 5 6 
 0  a  1 và   b  1 5 3  4 5 log  log 5 3 aab   5 b 6
Cách 2. Vì phép so sánh là dựa vào cơ số nên ta chỉ thử với cơ số lớn hơn 1 và lớn hơn 0 nhỏ hơn
1. Coi a X ;b Y GV: T 5 3 Nhập 5 3 Calc XX
  0  C, D loại X 2 1  R Ầ N 4 5 Calc ĐÌN Nhập log  log    0  B Y Y Y 2 5 6 H CƯ
Ví dụ 2. (Trường THPT Hà Trung lần 3 năm 2017) Cho hai số thực dương a, b khác 1 thỏa – 13 15 0834 1 2 mãn: 7 8 aa , log  log
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b 2 b 3 3321
A. a  1 và b  1.
B. a  1 và b  1. 33
C. a  1 và b  1.
D. a  1 và b  1. Lời giải Chọn D 13 15   1 2 7 8 aa log  log  b b   Vì 2 3 
 0  a  1 và   b  1 13 15   1 2    7 8   2 3
Ví dụ 3. (Đề minh họa 2017) Cho hai số thực a và b, với 1  a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log b  1  log a
B. 1  log b  log a a b a b
C. log a  log b  1
D. log a  1  log b b a b a Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Cách 1. Dựa vào giả thiết 1  a b nên ta lấy loga hai vế theo cơ số a và b ta được. a, b  1 1
  log a  log ba a   
 log a  1  log b a b
log a  log b  1 b a   b b
Cách 2. Đặc biệt hoá cho a, b là 1 số cụ thể thoả mãn 1  a b
log 3  1, 584962501  1
Không mất tính tổng quát cho 2
a  2  b  3    D log 2  0, 6309297536  1  3
Ví dụ 3. (Chuyên Lam Sơn Lần 1 năm 2017) Cho 0  x  1; 0  ; a ; b c  1 và
log x  0  log x  log x so sánh a, ,
b c ta được kết quả: c b a
A. a b c
B. c a b
C. c b a
D. b a c Lời giải Chọn D
Vì 0  x  1  ln x  0 . Do đó: ln x ln x ln x
log x  0  log x  log x   0  
 ln c  0  lna  lnb c b a lnc lnb ln a
Mà hàm số y  ln x đồng biến trên 0; nên ta suy ra c a b GV: T
C. GIẢI BÀl TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 6.9. Tính: R Ầ N ĐÌN a) 13 log 2 ; b) 2 lne ; 2 H CƯ c) log 16  log 2 ; d) log 6  log 8 . 8 8 2 6 – Lời giải 0834 a) 12 log 2  12 log 2  12 . 2 2 3321 b) 2 ln e  2 ln( ) e  2 1  2 . 33 16 c) log 16  log 2  log  log 8  1 . 8 8 8 8 2 log 6 log 8 log 2.log 4 log 4 d) 2 6 2 2 2 log 6.log 8  .    log 4  1, 26186 2 6 3 log 6 log 2 log 2.log 3 log 3 2 6 2 2 2
Bài 6.10. Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):  x   x 1  a) A  ln  ln  ln  2 x  3 2      1 ; b) B  21 log x  log 9x  log 9 . 3 3   3  x 1   x  Lời giải  x(x 1)   a) A  ln 
  ln(x(x 1))  ln (x 1) 2 x 1 2 
 (x 1) x   1   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 9  9x  b) 3 B  21 log x  log 9x  log 9  log x  log 9x  log 9  log  log x 3 3  2  3 3  7  3  2  3 3   3  9  9  
Bài 6.11. Rút gọn các biểu thức sau: 1
a) A  log 5  2log 25  log ; 1 9 3 5 3 b) 2 4
B  log M  log M . 2 a a Lời giải 1 log 1 log 5 log 25 2 5 3 1 3 2 a) A     1 2 1 1 log5 5   log 5  2 log 25 
  log 5  2 log 5  log 5 3 3 3 3 3 2
  log 5  2 log 5  log  log 5 3 3 3 3  MMM M M a  2  4 b) B log log 2 log 4 log 6 log 2   a a a a
Bài 6.12. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A  log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8 ; b) o l g 2. o l g 4 ...log 2n B  . 2 3 4 5 6 7 2 2 2 Lời giải
log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log 8 log 8 2 4 2 GV: T a) 3 5 6 7 A  . . . . .   3
log 2 log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log 2 2 3 4 5 6 7 2 R Ầ n 1 1 1 1 1 N
b) B  log 2.log 4log 2  . ...   ĐÌN 2 2 2 log 2 log 4 log 2n 1 2   n n(n 1) 2 2 2 H CƯ 2
Bài 6.13. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ – 0834 cao là 3321
a  155005  logp 33
trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất không khí (tính bằng pascal).
Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển. Lời giải
Để tính áp suất không khí ở độ cao 8.850 m , ta thay a  8.850 vào công thức và giải phương trình để
tìm giá trị của p .
Ta có: a  15.500(5  log p).8.850  15.500(5  log p) 8.850 5  log p  15.500 8.850 log p  5  15.500 log p  3.407 3
p  10  407  245, 37Pa
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy áp suất không khí ở độ cao 8.850 m so với mực nước biển là khoảng 245,37 Pa.
Bài 6.14. Mức cường độ âm L đo bằng decibel ( dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên I mét vuông, kí hiệu là 2
W / m ) được định nghĩa như sau: L I   10log I0 trong đó 12  2 I  10
W / m là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là 0 ngưỡng nghe).
Xác định mức cường độ âm của mỗi âm sau:
a) Cuộc trò chuyện bình thường có cường độ 7  2 l  10 W / m .
b) Giao thông thành phố đông đúc có cường độ 3  2 I  10 W / m . Lời giải I
a) Áp dụng công thức: L(I )  10 log I0 7  10 L  7 10  5  10 log
 10 log10  10  5  50dB 1  2 10 3  10
b) Thay các giá trị ta có: L  3 10  9  10 log
 10 log10  10 9  90 dB 12 10 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a x , log b y . Tính P  log  2 3 a b . 2  2 2 GV: T A. 2 3 P x y B. 2 3
P x y C. P  6xy
D. P  2x  3y R Ầ Lời giải N ĐÌN Chọn D H CƯ P  log  2 3 a b 2 3
 log a  log b  2 log a  3log b  2x  3 y . 2  2 2 2 2 – 0834
Câu 2: Cho a, b  0 và a,b  1, biểu thức 3 4 P  log
b .log a có giá trị bằng bao nhiêu? b a 3321 A. 18 . B. 24 . C. 12 . D. 6 . 33 Lời giải Chọn B 3 4 P  log
b .log a  6log b a  . a .4logb  24 b a 1  
Câu 3: Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2 P  log b .b . b     3 5 1 A. P  . B. P  1 . C. P  . D. P  . 2 2 4 Lời giải Chọn C 1   5 5 5 Ta có 2 2 P  log b .b 2  log b  log b  . b   b   2 b 2 2
Câu 4: Cho a  0 , a  1. Biểu thức log a a a bằng A. 2a . B. 2 . C. 2a . D. 2 a .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D 2 Ta có log a a a 2 log a aa 2  a .
Câu 5: Giá trị biểu thức log 9log 5 4 2 A  2 là: A. A  8 . B. A 15. C. A  405 . D. A  86 . Lời giải Chọn B Ta có log 9log 5 log 9 log 5 log 3 log 5 4 2 4 2 2 2 A  2  2 .2  2 .2  3.5  15 .  1 Câu 6: 
Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 3 a  3   a  A. P  9  . B. P  1  . C. P 1. D. P  9 . Lời giải Chọn A  1  Tự luận :  3 P  log  log a  9 log a  9 3 1  3  a a a 3  a  1
 Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a  2 rồi nhập biểu thức  log vào máy 3 a  3   a
bấm = ta được kết quả P  9 . GV: T 2  a  R Câu 7: . Ầ
Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   N 4 2   ĐÌN H CƯ 1 1 A. I  . B. I   . C. I  2 . D. I  2  . 2 2 – 0834 Lời giải 3321 Chọn C 2 2 33  a   a   a I  log  log  2 log  2 . a       4 a    2 a   2  2 2 2
Câu 8: Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 3  3a  1 3  3a  A. log
 1 log a  2 log b . B. log
 1 3log a  2 log b . 3  2  3 3   b 3 3 2 3 3   b   3  3a  3  3a  C. log
 1 3log a  2 log b . D. log
 1 3log a  2 log b . 3  2  3 3   b 3 2 3 3   b   Lời giải Chọn C 3  3a  Ta có log  log 3a  log b  3
 log 3  log a  log b . 2   3 2 3 3 3 b 3 3 3   3
 log 3  log a  log b  1 3log a  2 log b . 3 3 3 3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 9: Cho log 3  a . Tính log 9000 theo a . A. 6a B. 2 a  3 . C. 2 3a . D. 2a  3 . Lời giải Chọn D
Cách 1: log 9000  log 9  log1000  2 log 3  3  2a  3 .
Cách 2: Gán log 3  a . Tính log 9000  2a  3  0 .
Câu 10: Cho log 9  a. Tính log 2 theo a 6 3 A. a a a   a . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2  a a a a Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2  a log 9  2 log 3  a   log 2 1   log 2  . 6 2.3 log 2.3 3 a 3 a 3
Câu 11: Cho a, b  0 . Rút gọn biểu thức 2 4
log b  log b 2 a a A. 2 log b B. 0 C. log b D. 4 log b a a a Lời giải Chọn D GV: T 1 2 4 R
Ta có log b  log b  2log b  .4.log b  4log b . 2 a a a a a Ầ 2 N ĐÌN
Câu 12: Cho log x  2 , log x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log x . a b a H CƯ 2 b  – A. 6 . B. 6 . C. 1 . D. 1 . 0834 6 6 Lời giải 3321 Chọn B 33
a , b là các số thực lớn hơn 1 nên ta có: 2 3 log x  2  x a a 2 3 3 2   
a b a b a b . 3 log x  3  bx bP  log x  log x  log     .  x 2 log x 6 3 1 a b 2 2 2 b b b 2 b
Câu 13: Đặt a  log 3 và b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a b . 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab b 6 ab a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab 6 ab b Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 48
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 log  2 5.3  2 3  log 5  2 a  2ab log 45  3  b   . 6 log 2.3 log 2 1 1 ab b 3   3 1 a
Câu 14: Cho 2 số thực dương a , b thỏa mãn a b , a  1, log b  2 . Tính 3 T  log ba . a a b 2 2 2 2 A. T   . B. T  . C. T  . D. T   . 5 5 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: 1
log b  2  log a  . a b 2 1 1 3 3 3 T  log ba  log b  log a   . a a a a a b b b log log 3 3 b a b b 1 1 1 1     . log a  log b log a  log b 3 3 3 3 3 3 b b a a log a  3  3log b 2 b 2 a 1 1 2     . 3 1 3 3 .  3  3.2 GV: T 2 2 2
Câu 15: Với a  log 5 và b  log 5 , giá trị của log 5 bằng R 2 3 6 Ầ N ĐÌN ab a b 1 A. . B. . C. . D. a b . a b ab a b H CƯ Lời giải – 0834 Chọn A 3321 1 1 1 1 1 ab Ta có log 5       . 6 log 2  log 3 1 1 log 2  log 3 1 1 33 log 6 a b 5 5 5  5 5  a b a b Câu 16: Biết  3 log xy   1 và  2
log x y   1, tìm log xy ? 5 1 3 A. log  xy  . B. log  xy  . C. log  xy  . D. log  xy 1. 3 2 5 Lời giải Chọn A Ta có  3
log xy   1  log  xy  2 log y  1,  2
log x y   1  log  xy  log x  1 Vậy 2
log x  2 log y x y 1 Xét  3 xy     2 3 y y  5 log 1 log
 1  5 log y  1  y  10
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 49
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3   3
Vậy log  xy  log 3 y  5  log 10    5    a
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 10 2 2 P  log a b  log  log
b ( với 0  a  1;0  b  1). 2 a   3 a   bb  A. P  2 . B. P  1 . C. P  3 . D. P  2 . Lời giải Chọn B
Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit  a 10 2  2 P  log a b  log  log b 2 a   3 a   bb  1 . 10 2 
log a  log b   2 log a  log b   3.  b . a a a a  2log 2 b     1  1    10  2 log b   b   a  2 1 log 6 1. 2  2 a   
Câu 18: Biết log 5  a, log 7  b, log 3  c thì log 35 tính theo a, b, c bằng: 27 8 2 12 3b ac 3b  2ac 3b  2ac 3b ac A. . B. . C. . D. . c  2 c 1 c  2 c 1 GV: T Lời giải Chọn A R Ầ N 1 1 ĐÌN
Ta có: log 5  log 5  a  log 5  3a , log 7  log 7  b  log 7  3b . 27 3 3 3 8 2 2 3 H CƯ log 7.5 log 7  log 5 log 7  log 3.log 5 3b  .3 c a 3 b ac 2     2 2 2 2 3 Mà log 35      . – 12 2 0834 log 3.2 log 3  2 log 3  2 c  2 c  2 2   2 2 3321
Câu 19: Cho a, b  0 , nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của ab bằng 8 4 4 8 33 A. 9 2 . B. 8 . C. 18 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A 1 2
log a  log b  5 6 2 2
log a  log b  5    log a  6  a  2 Ta có: 8 4 3 2        . 2 3
log a  log b  7 1 log b  3    2 b   2 4 8
log a  log b  7  2 2   3 Vậy 9 ab  2 .
Câu 20: Số nào trong các số sau lớn hơn 1 1 1 A. log . B. log 125 . C. log 36 . D. log . 0,5 8 0,2 1 0,5 2 6 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A Ta có: 1 3 log log    3  1, 3 log 125  log  3   1.  5  2 1 0,5 2 1 8 0,2 5 1 2 log 36  log  2   1, log  log 0,5  1.  6 1 1 6 0,5 0,5 2 6
Câu 21: .Cho a , b là các số thực, thỏa mãn 0  a  1  b , khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a  log b  0 . B. log a  1. b a b C. log b  0 .
D. log b  log a  2 . a a b Lời giải Chọn A
Vì 0  a  1  b nên log a  log 1  log a  0 và log b  log 1  log b  0 . b b b a a a
Suy ra : log a  log b  0 . b a Câu 22:
Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a b . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.  1  . B.  1  . log b log a log a log b a b b a 1 1 1 1 GV: T C. 1   . D.   1. log b log a log b log a a b a b R Ầ N Lời giải ĐÌN Chọn A H CƯ
Vì 1  a b nên ta có log a  log b  log a  1 và log a  log b  1  log b . b b b a a a – 0834 1 1
Do đó log a  1  log b   1  . b a 3321 log b log a a b 33 Câu 23:
Cho 0  a b  1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a  log b .
B. log a  log b . C. log b  1 . D. log b  0 . b a b a a a Lời giải Chọn A
Do 0  a  1 nên hàm số y  log x nghịch biến trên 0; . a
Đáp án B sai, vì: Với b  1  log b  log 1  log b  0 . a a a
Đáp án D sai, vì: Với a b  log a  log b  log b  1. a a a
Với 0  a b  1 ta có 0  log b  1. a 1
Đáp án C sai, vì: Nếu log a  log b   log b b  (vô lí). b a a loga 2 1 log b a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 51
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1
Đáp án A đúng, vì: Nếu log a  log b   log b b  (luôn đúng). b a a loga 2 1 log b a
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log 5  0 . B. log 2016  log 2017 . 3 2 2 2 x 2 x  1 C.  log 0,8  0 . D. log 4  log . 0,3 3 4    3  Lời giải Chọn C Ta có: log 0,8  0 0
 0,8  0,3  0,8  1 (sai) 0,3
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log   1 . B. ln 3  log e . C. log 5  log 4 . D. log 2  0 . 3 3 3 7 1 2 Lời giải Chọn C
Ta có: log 5  log 3  log 5  1 3 3 3
log 4  log 7  log 4  1 7 7 7 Vậy: log 5  log 4 . 3 7 GV: T
Câu 26: Cho a , b là các số thực thỏa mãn 0  a b  1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? R A. . B. . C. . Ầ log a  0 m  3 m  2  . D. log b  1 b a N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn B – 0834
Vì 0  a b  1 nên 3321
 log a  log b  1  A sai. b b 33
  x  2 y  5z  5  0  log a  log b  B đúng, C sai. b a
 log a  log b  log b  1  D sai. a a a
Câu 27: Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện 0  a b  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  log b  log a .
B. log b  1  log a . a b a b
C. 1  log a  log b .
D. log a  1  log b . b a b a Lời giải Chọn B
Do 0  a  1 nên với a b ta có: 1  log a  log b  log b  1 . a a a
Tương tự do 0  b  1 nên với a b ta có: log a  log b  1. b b
Vậy log b  1  log a . a b
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 52
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
A. Nếu 0  a b thì log a  log b .
B. Nếu 0  a b thì log a  log b . e e 2 2
C. Nếu 0  a b thì ln a  ln b .
D. Nếu 0  a b thì log a  log b .   4 4 Lời giải Chọn D 
Nếu 0  a b thì log a  log b do  1.   4 4 4 Câu 29: Gọi log0,5 4 log0,513 a  3 ;b  3
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  1  b .
B. b a  1.
C. a b  1.
D. b  1  a . Lời giải Chọn C Ta có log 4 log 1 log 13 log 1 0,5 0 ,5 a  3  3  1, 0 ,5 0 ,5 b  3  3  1 (1) Lại có log 13 log 4 0 ,5 0 ,5 3  3 (2)
Từ (1) và (2)  b a  1
Câu 30: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy  log x  log y 2 2 2 GV: T 1 B. log xy
log x  log y 2  2 2  R Ầ 2 N ĐÌN x C. log
 log x  log y 2 2 2 H CƯ y
D. log x y  log x  log y 2   2 2 0834 Lời giải 3321 Chọn D 33
Do log x  log y  log xy 2 2 2   .
Câu 31: Cho hai số thực dương a b, với a  1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 1 A. log
ab  2  2 log b . B. log ab  log b . 2   2   a a 2 a a 1 1 1 C. log ab   log b . D. log ab  log b . 2   2   2 2 a a 4 a a Lời giải Chọn C
Với a, b  0 và a  1, ta có 1 1 1 1 1 log ab  log ab
log a  log b  1 log b   log . b . 2   a    a a   a  2 2 2 2 2 a a
Câu 32: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 53
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a a ln a
A. ln ab  ln a  ln b . B. ln  ln b  ln a . C. ln ab  ln . a ln b . D. ln  . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 33: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. b log a A. log
 log b  log c . B. log c b  . a a a c a log b c log b
C. log bc  log b  log c . D. log c b  . a a a a log a c Lời giải Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có b log
 log b  log c nên A đúng. a a a c log b log c b  nên B sai và D đúng. a log a c
log bc  log b  log c nên C đúng. a a a
Câu 34: Giả sử ta có hệ thức 2 2
a b  7ab  ,
a b  0 . Hệ thức nào sau đây là đúng? GV: T a b
A. 2log a b  log a  log . b B. 2 log  log a  log . b 2   2 2 2 2 2 3 R Ầ N a b a b ĐÌN C. log
 2 log a  log b . D. 4 log  log a  log . b 2  2 2  3 2 2 2 6 H CƯ Lời giải – 0834 Chọn B 2 2 3321
+) 2 log a b  log a  log b  log a b  log ab  a b 2 2
ab a b  ab 2 2 2 2 2 33 2 a ba b  2 +) 2 log
 log a  log b   ab    a b 2 2
 9ab a b  7ab . 2 2 2 3  3 
Câu 35: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn 2 2
a b  14ab . Khẳng định nào sau đây là sai? a b ln a  ln b A. ln  .
B. 2log a b  4  log a  log b . 2   4 2 2 2 a b
C. 2log a b  4  log a  log b . D. 2 log
 log a  log b . 4   2 2 4 Lời giải Chọn C  a b Ta có  a b
ab  a b2 2 2 14  16ab ab    4 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 54
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a b ln a  ln b Nên ta có ln  ln ab  vậy A đúng 4 2
2 log a b  log a b2  log 16ab  4  log a  log b vậy B đúng 2 2 2   2 2
2 log a b  log a b2  log 16ab  2  log a  log b vậy C sai 4 4 4   4 4 a b 2 log
 log a  log b vậy D đúng 2 2 4 Cách 2:.
Câu này ý C sai vì 2 log a b  4  log a  log b  log a b2  4 log 4  log ab 4 4 4 4 4 4
 log a b2  log 4  log ab  log 64ab  a b2 4  64ab 4 4 4 4 .
Câu 36: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. 3 2 a b  1.
B. 3a  2b  10 . C. 3 2 a b  10 . D. 3 2
a b  10 . Lời giải Chọn C
Ta có: 3log a  2 log b  1 3 2
 log a  log b  1   3 2 log a b   1 3 2  a b  10 .
Câu 37: Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2 9a 2 9a A. log
 2  2 log a  3log b . B. ln
 2 ln 3  2 ln a  3ln b . 2 3 2 2 3 GV: T b b 2 9a 2 9a R C. log
 2 log 3  2 log a  3log b . D. log
 2  2 log a  3log b . Ầ 3 3 3 3 3 N b b ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 0834 2 9a Nhận thấy log  log 9a  log b 3  2  3 2 2 2 3321 b 2 3
 log 9  log a  log b  2 log 3  2 log a  3log b 33 2 2 2 2 2 2 Vậy B, C, D đúng.
Câu 38: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a ln a
A. ln ab  ln a  ln b . B. ln  ln b  ln a . C. ln ab  ln . a ln b . D. ln  . b b ln b Lời giải Chọn A
Câu 39: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. b log a A. log
 log b  log c . B. log c b  . a a a c a log b c log b
C. log bc  log b  log c . D. log c b  . a a a a log a c Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Với các số thực dương a , b , c khác 1, ta có b log
 log b  log c nên A đúng. a a a c log b log c b  nên B sai và D đúng. a log a c
log bc  log b  log c nên C đúng. a a a Câu 40: Cho 2
P  log b với 0  a  1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4 a A. P  2  log b  . B. P  2log b  . a   a   1 1
C. P   log  b   .
D. P  log  b   . 2 a 2 a Lời giải Chọn D 1 1 Ta có 2
P  log b  2. log b  log b
(Do 0  a  1 và b  0 ). 4 a a   4 2 a
Câu 41: Cho a  0 , b  0 và 2 2
a b  7ab . Chọn mệnh đề đúng. 1
A. 2ln a  ln b  ln 7ab .
B. 3ln a b  ln a  ln b . 2 GV: T  a b  1 3 C. ln   
ln a  ln b .
D. ln a b  ln a  ln b .  3  2 2 R Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C
Với a  0 , b  0 , ta có a b ab a bab  2 2 2 7 9 – 0834 2 2  a b   a b    ab  ln  ln     ab 3321  3   3  33  a b   a b  1  2 ln
 ln a  ln b  ln     
ln a  ln b .  3   3  2
Câu 42: Cho các số a, b  0 thỏa mãn 2 2
a b  14ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2 log
a b  4  log a  log b . B. log a b
 4 log a  log b . 2    2 2  2 2 2  a ba b  1 C.  log
 2 log a  log b . D. log 
log a  log b . 2    2 2  2    2 2   4   16  2 Lời giải Chọn A 2  a b Ta có  a b
ab a b ab
ab  a b2 2 2 2 2 14 2 16  16ab   ab   .  4 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 56
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2  a b   log  log ab  2 log
a b  2 log 4  log a  log b . 2   2 2   2 2 2  4   log
a b  4  log a  log b . 2 2 2 1 Câu 43: Cho log y x  log
 1 , với y  0, y x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 1   4 y 4 sau? 3 3 A. 3x  4 y . B. x  3y . C. x y . D. y x . 4 4 Lời giải Chọn C 1 Ta có log y x  log  1   log
y x  log y  1  log y  1 log y x 4 4   4   1   4 y 4 4 3
 log y  log 4. y x y  4 y x  x y . 4 4   4
Câu 44: Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a b  8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log(a b)  (log a  log b) .
B. log(a b)  1 log a  log b . 2 1 1
C. log(a b)  (1 log a  log b) .
D. log(a b) 
 log a  log b . 2 2 GV: T Lời giải R Ầ Chọn C N ĐÌN Ta có 2 2
a b  8ab  a b2  2ab  8ab  a b2  10ab . H CƯ Hay ta có a b
ab  2 log a b  1 log a  log b  2 log log10   – 0834 1
 log a b  1 log a  log b . 3321 2 2 2 33
Câu 45: Cho log x y
 1  log xy , với xy  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 2   2 sau? A. x y . B. x y . C. x y . D. 2 x y . Lời giải Chọn C Ta có log  2 2 x y
 1  log xy  log  2 2 x y  log 2xy 2 2
x y  2xy 2  2  2 2
  x y 2  0  x y .
Câu 46: Cho log x  2 , log x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log x . a b a 2 b A. P  6 . B. 1 P  . C. 1 P   . D. P  6 . 6 6 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 57
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3 3 1 2 a b
Cách 1: log x  2 , log x  3 2 3 2 2
x a b a b    b . a b 2 2 b b
Do đó P  log x  log       .  x 2 log x 2.3 6 1 a b 2 2 b b 1 1 Cách 2: 2
log x  2  x a  1. log x  2 , log x  3  log a  , log b  . a a b x 2 x 3 1 1 1
Khi đó P  log x     6  . a a
log a  2 log b 1 1 2 b log x x  2. x 2 b 2 3
Câu 47: Với các số thực a , b  0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P  2 log a  log b ta được 2 1 2 A. P  log  2 2ab .
B. P  log ab . 2  2 2  2  a  2a C.   P  log . D. P  log . 2   2    b  2  b  Lời giải Chọn B Ta có: 2
P  2 log a  log b 2 2
 log a  log b  log ab . 2  2 2 1 2 2 2 GV: T P  2014 . 0  ,3 10 R  a  Ầ
Câu 48: Với các số thực dương a , b bất kì, đặt M   
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? N 3 5 ĐÌN  b  H CƯ 1 1 A. log M  3  log a  log b . B. log M  3  log a  log b . 2 2 – 0834
C. log M  3log a  2 log b .
D. log M  3log a  2 log b . 3321 Hướngdẫngiải 33 Chọn A 0  ,3 0  ,3 10    a  10 a 3  a M        3 5 5 0  ,5  b    b 3  b  3   a    1 3 0,5  log M  log
 log a  log b  3  log a  log  b 0  ,5  b 2  
Câu 49: Cho a,b  0, a  1, ab  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai. 1 1 A. log a  . B. log ab  (1 log b) . ab 1 log b a 2 a a a 1 C. log  1 log b . D. 2 log
(ab )  4(1 log b) . 2  aa b 4 a a Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 58
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn C 1 1 1 log a    . ab log ab log a  log b 1 log b a a a a 1 1 log ab  log ab b . a a    (1 log ) 2 2 a 1 2 a 1  a  1 1 log  log 
log a  log b  1 log b 2 a a    a a   ab 2  b  4 4
Câu 50: Cho các số thực dương a, x, y , a khác 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? log x log x log x log a A. log a x  . B. log a x  . C. log a x  . D. log x x  . log 10 log e ln10 log a a a Lời giải Chọn A log x Ta có log a x  . log 10 a
Câu 51: Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log x  4log a  7 log b . Mệnh đề nào dưới đây 3 3 3 đúng? 1 1
A. x  4a  7b .
B. x  4a  7b . C. 4 7 x a b . D. 4 7 x a b . GV: T Lời giải R Ầ N Chọn C ĐÌN
Ta có: log x  4log a  7 log b 4 7
 log x  log a  log b 4 7
 log x  log a b H CƯ 3 3   3 3 3 3 3 3 4 7  x a b . – 0834
Câu 52: Cho a  1,a   thỏa mãn log log x  log log x a . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2  4  4  2  3321 A. log 4a x  .
B. log x a  1 . C. 1 log 2a x   . D. 1 log 4a x   . 2 2 2 2 33 Lời giải Chọn D 1   Đặt 1
t  log x  log x t . Ta có: a1 log
t  log t a  log t  2a  2  t  4 . 2 4   2 2 4 2  2  Vậy: 1 log 4a x   . 2 mx ny  2
Câu 53: Cho log bc x, log ca y và log ab  , với , m ,
n p là các số nguyên. Tính a b c pxy 1
S m  2n  3 p A. S  6 . B. S  9 . C. S  0 . D. S  3 . Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 59
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  log bcy c 1 x  log a    x  log bc  log a
x log a  log b  1  cxy  1 Ta có a c c c        . y  log ca log ca
log a y log b  1 x  1 bcc c y   log b   log c bxy  1  c  m  1 x y  2 Mặt khác, 
log ab  log a  log b
. Do đó n  1  S m  2n  3p  6 . c c c xy  1 p  1  b 16
Câu 54: Cho hai số thực dương a,b a  1 thỏa mãn log a  ,log b  . Tính ab ? 2 4 a b A. ab  256 . B. ab  16 . C. ab  32 . D. ab  64 . Lời giải Chọn A b 16 Ta có: 4 log . a log b  .
 log b  4  b  2  b  16 2 a 2 4 b 2
 log a  4  a  16  .
a b  16  ab  256 . 2
Câu 55: Cho log bc  2,log ca  3. Tính S  log ab . c   a b 7 7 5 6 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 5 6 7 7 GV: T Lời giải R Ầ N Chọn A ĐÌN
Đặt x  log a, y  log b . H CƯ c c b y – Ta có c bc   b c        . a   log 1 1 log 2 log log 2 2 2 0834 a a log a log a x x c c 3321 a x ca   c a        . b   log 1 1 log 3 log log 3 c 3 3 b b 33 log b log b y y c cy  1  4  2    x   1  2 x y x  Do đó ta có hệ  5     . x 1   x  1  3y 3   3  y   y    5 Thay vào S ab a b c   7 log log log . c c 5
Câu 56: Cho các số thực dương a,b khác 1 và số thực dương x thỏa mãn
log log x  log log x . Mệnh đề nào sau đây đúng? a b b a  log b log b log b log b a loga a loga b loga b loga  A. log a x b . B. log a x a . C. log b x b . D. log b x a . a a a a Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 60
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  log k x a
Ta có log log x  log log xbk a b b a  log k x ba k akx b log b b logak kb   a b k
b a a log b
 log b k  log b x b a   a b  log a  log a k b ax aa   a Câu 57: Cho 0  a  1 tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2 2
log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log  n 2019 1008.2017 log 2019 3 a a a a a A. n  2016 . B. n  2019 . C. n  2017 . D. n  2020 . Lời giải Chọn A 3 3 3 2 2
log 2019  2 log 2019  3 log 2019  ...  n log 2019  1008 .2017 log 2019 a a a a a   3 3 3 3
1  2  3  ...  n  2 2
log 2019  1008 .2017 log 2019 a a
nn   2 1    3 3 3 3     n  2 2 1 2 3 ...  1008 .2017 2 2  
  1008 .2017  n  2016  2   
Câu 58: Với a là số dương tùy ý, ln5a  ln3a bằng: ln 5a 5 ln 5 A. . B. ln2a . C. ln . D. ln 3a 3 ln 3 GV: T Lời giải R Ầ N Chọn C ĐÌN a H CƯ Ta có
a   a 5 5 ln 5 ln 3  ln  ln . 3a 3 – 0834
Câu 59: Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a b c  64 .
Giá trị của biểu thức P  3log ab bc ca  log abc bằng: 3321 2   2   33 A. 18 . B. 6 . C. 24 . D. 8 Lời giải Chọn A 2 ac b  Ta có 3 abc b .
ab bc ca ba c  ca b  b 2 64  b  64b
Do đó P  3log 64b 3
 log b  3log 64  3.6  18 . 2 2 2
Câu 60: Cho 3 số 2017  log a; 2018  log a; 2019  log ;
a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 3 4
Công sai của cấp số cộng này bằng: A. 1. B. 12 . C. 9 . D. 20 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 61
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A
Do 3 số 2017  log a; 2018  log a; 2019  log a; theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Suy 2 3 4
2017  log a  2019  log a  2 2018  log a 2 4  3  ra 1 .
 log a  log a  2 log a  3log a  4 log a  log a 3  4log 2  0  a  1. 2 2 3 2 3 2  3  2
Vậy công sai d  log a  log a  1  1 . 3 2
Câu 61: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x  log b  log a, y  log c  log b a b b c
z  log a  log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x y z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: xyz  log b  log clog c  log alog a  log b c b a c b a    b2   c2   c2   b2   a2   a2 log log log log log log  2   1 a a b c c b
x y z   b c2   c a2   a b2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a   b2   c2   c2   b2   a2   a2 log log log log log log  6 2 a a b c c b Từ suy ra: 2 2 2 . GV: T   1 và 2
x y z xyz  4 R 1 1 1 120 Ầ
Câu 62: Tìm số tự nhiên n thoả mãn      với 0  x  1 N log x log x log x x n log 2 ĐÌN 3 3 3 3 H CƯ A. n  15 . B. n  20 . C. n  12 . D. n  10 . Lời giải – 0834 Chọn A 3321
Do 0  x  1 nên ta có: 33  1 1 1 . n n 1 2 n 12n        log    x  3.3 ....3  log 3 log 3 log x log x log x x x n 2 2 3 3 3 . n n   1 Vậy ta có:  120  n  15 2
Câu 63: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước
dấu phẩy của x là log x  1  
. Cho biết log 2  0,30103 . Hỏi số 2017 2 khi viết trong hệ
thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất
không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 62
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com   2017 log 2
 1  2017 log2 1  20170,30103 1  607,17751 1  608       .   Câu 64: Cho các số thực dương x, y,z thỏa mãn 81 xyz  10 và
log x . log yz  log y log z  468 . Tính giá trị của biểu thức 10   10   10  10 
S  log x2  log y2  log z2 . 10 10 10 A. 75 . B. 936 . C. 625 . D. 25 . Lời giải Chọn A a  log xx  10a 10  
Đặt b  log y  y  10b xyz  10abc 10 . c log z   z  10c  10  81  xyz  10
a b c  81 Theo bài ta có:    1 .
log x . log yz  log y log z  468
ab ac bc  468   10   10   10  10  
Vậy thay (1) vào ta có S a b c  a b c2 2 2 2
 ab bc ac 2 2  81  2.468  75 .
Câu 65: Cho hai số thực dương x, y  1 thỏa mãn log y  log x và log x y  log x y . Tính x y   x y giá trị biểu thức 4 2
S x x  1 . GV: T A. S  2 . B. S  3 . C. S  4 . D. S  5 . R Ầ Lời giải N ĐÌN Chọn A H CƯ x, y  1 Điều kiện: . Ta có:  –   x y 0 0834  3321 1 log y  1 (L) y x y   y    
y x  y  . x y xx 2 x 1 1 log log log log 1 log y log y  1  (TM) x xx 33       Ta có:
x y  x y 1 1 2 1 log log  log x    log x   log x   0 x y x   x   x  2   x   x   x  2 1 4 2  x
 1  x x  1  0 . Vậy 4 2
S x x  1  1  1  2 . 2 x
Câu 66: Có hai cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời log x  log y  4 và 225 64
log 225  log 64  1 là x ; y và x ; y . Giá trị biểu thức log x y x y bằng: 30  1 1 2 2  2 2  1 1  x y A. 12 . B. 15 . C. 8 . D. 36 . Lời giải Chọn A  X  log x
Theo bài ra: log 225  log 64  1 . Đặt 225 ta được hệ: x yY   log y  64
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 63
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com X Y  4  1 1     1 1 1 
X X   X 2 4 2 4
X  6X  4  0   1 X 4  X   X Y
X  3  5  Y  1 5  
X  3  5  Y  1  5  3 5  3 5 X  3  5  x  225  X  3  5  x  225 Với 1 2    Với    1 5 Y 1 5   1  5  y  64  Y   1  5  y  64 1  2
Khi đó: log x y x y   log  6 2 225 .64  12 30 1 1 2 2 30 
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các số thực m để tồn tại duy nhất cặp số thực x; y thỏa mãn đồng thời 2 log
4x  4y  6  m  1 và 2 2
x y  2x  4y  1  0 . 2 2 x y 2   A.   5 . B. 7, 5  ,  1 . C.  5  ,  1 . D.   1 . Lời giải Chọn C 
x y  2x  4y  1  0   x  1  2  y  22 2 2  4 1 Theo đề bài ta có:    2 2 2
4x  4y  6  m x y  2  
x  22   y  22 2  m 2  Phương trình  
1 là phương trình đường tròn C có tâm I 1
 ; 2 , bán kính R  2 1   1  GV: T 1
và phương trình 2 là phương trình đường tròn C có tâm I 2;2 và bán kính 2   2  R Ầ N ĐÌN R m 2 H CƯ
Cặp số thực x; y tồn tại duy nhất khi và chỉ khi C , C tiếp xúc ngoài hoặc tiếp 2  1  – I I R R 3  m     2 0834 1 2 1 2   m  1 
xúc trong ( R R )  
I I R R  3  m  2    . 1 2 1 2 1 2 3321   m  5     R R  1 2  m  2  33
Câu 68: cho các số thực dương a,b,c lớn hơn 1, đặt x  log b  log a,y  log c  log b a b b c
z  log a  log c . Giá trị của biểu thức 2 2 2
x y z xyz bằng c a A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: xyz  log b  log clog c  log alog a  log b c b a c b a    b2   c2   c2   b2   a2   a2 log log log log log log  2   1 a a b c c b
x y z   b c2   c a2   a b2 2 2 2 log log log log log log c b a c b a   b2   c2   c2   b2   a2   a2 log log log log log log  6 2 a a b c c b Từ   1 và 2 suy ra: 2 2 2
x y z xyz  4 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 64
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 69: Với mỗi số thực dương x , khi viết x dưới dạng thập phân thì số các chữ số đứng trước
dấu phẩy của x là log x  1  
. Cho biết log 2  0,30103 . Hỏi số 2017 2 khi viết trong hệ
thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số? (Kí hiệu x
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x ). A. 607 . B. 606 . C. 609 . D. 608 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số của 2017 2 là   2017 log 2
 1  2017log2 1  20170,30103 1  607,17751 1  608       .   GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 65
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 20: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. HÀM SỐ MŨ
HĐ1. Nhận biết hàm số mũ a) Tính 2x y
khi x lần lượt nhận các giá trị 1;0;1 . Với mỗi giá trị của x có bao nhiêu giá trị của 2x y  tương ứng?
b) Với những giá trị nào của x , biểu thức 2x y  có nghĩa? Lời giải
a)Khi x lần lượt nhận các giá trị -1, 0, 1, ta có:  1 - Khi x  1  , ta có 1 y  2  . 2 - Khi x  0 , ta có 0 y  2  1. - Khi x  1 , ta có 1 y  2  2 .   2x y
b) Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi 2x  0 .
Cho a là số thực dương khác 1. Hàm số x
y a được gọi là hàm số mũ cơ số a . GV: T
? Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số mũ? Khi đó hãy chỉ ra cơ số. x R Ầ a) ; d) 2 N ( 2 )x y  ; b) 2 x y   ; c) 3 y  8 y x  . ĐÌN
HĐ2. Nhận dạng đồ thị và tính chất của hàm số mũ H CƯ Cho hàm số mũ 2x y  . – 0834
a) Hoàn thành bảng giá trị sau: 3321 x -3 -2 -2 0 1 2 3 33 2x y  ? ? ? ? ? ? ?
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biểu diễn các điểm  ;
x y trong bảng giá trị ở câu a . Bằng
cách làm tương tự, lấy nhiều điểm  ;2x x
 với x và nối lại ta được đồ thị của hàm số 2x y
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu b , hãy kết luận về tập giá trị và tính chất biến thiên của hàm số 2x y  . Lời giải
a) Hoàn thành bảng gía trị: x -3 -2 -2 0 1 2 3 1 1 1 2x y  1 2 4 8 8 4 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 66
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com b) Đồ thị Oxy
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu b,ta kết luận hàm số 2x y
là một hàm số lũy thửa với cơ số 2 , có đồ
thị là một đường cong liên tục, có tập giá trị là (0, ) và có tính chất biến thiên giảm trên
đoạn ( , 0) và tăng trên đoạn (0, ) . Hàm số mũ x y a . 
Có tập xác định là  và tập giá trị là 0;    ; 
Đồng biến trên  khi a  1 và nghịch biến trên  khi 0  a 1;  Liên tục trên  ; 
Có đồ thị đi qua các điểm 0; 
1 ,1; a và luôn nằm phía trên trục hoành. GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33 x  1
Ví dụ 1. Vẽ đồ thị hàm số  y    .  2  Lời giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x -3 -2 -2 0 1 2 3 1 1 1 2x y  8 4 2 1 2 4 8 x  1
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số 
y    như Hình 6.2.  2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 67
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x  1 Hàm số 
y    còn được viết dưới dạng 2 x y   .  2  x  3
Luyện tập. Vẽ đồ thị của hàm số  y    .  2  Lời giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x -3 -2 -2 0 1 2 3 x  3  8 4 2 3 9 27 GV: T y    1  2  27 9 3 2 4 8 R Ầ x N  3  ĐÌN
Đồ thị hàm số y    .  2  H CƯ – 0834 3321 33 2. HÀM SỐ LÔGARIT
HĐ3. Nhận biết hàm số lôgarit
a) Tính y  log x khi x lần lượt nhận các giá trị 1; 2; 4. Với mỗi giá trị của x  0 có bao nhiêu 2
giá trị của y  log x tương ứng? 2
b) Với những giá trị nào của x , biểu thức y  log x có nghĩa? 2 Lời giải
a) Khi x  1 , thì y  log 1  0 . 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 68
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Khi x  2 , thì y  log 2  1. 2
Khi x  4 , thì y  log 4  2 . 2
Với mỗi giá trị x  0 , sẽ chỉ tồn tại một giá trị duy nhất của y  log x . 2
b) Biễu thức y  log x có nghĩa khi x là một số thực dương. 2
Cho a là số thực dương khác 1. Hàm số y  log x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. a
? Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số lôgarit? Khi đó hãy chỉ ra cơ số.
a) y  log x ; b) y  log ;  x 3 2 2 c) y  log 2 ; d) y  log 5 . x 1 Lời giải
a) Là hàm số logarit với cơ số 3 . b) Biễu thức 2 1 2  2 , vậy ta có y  log x  log  
là một hàm số logarit, với cơ số 2 .  x log x 1 2 2 2 2 1
c) Là một hàm số logarit, với cơ số . x
HĐ4. Nhận dạng đồ thị và tính chất của hàm số lôgarit Cho hàm số lôgarit . GV: T y  log x 2
a) Hoàn thành bảng giá trị sau: R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , biểu diễn các điểm  ;
x y trong bảng giá trị ở câu a . Bằng 3321
cách làm tương tự, lấy nhiều điểm  ;
x log x ) và nối lại ta được đồ thị của hàm số y  log x . 2 2 33
c) Từ đồ thị đã vẽ ở câu b, hãy kết luận về tập giá trị và tính chất biến thiên của hàm số y  log x . 2 Lời giải
a) Hoàn thành bảng giá trị
b) Để biểu diễn các điểm (x; y) trên mặt phẳng toạ độ Oxy, ta lấy các giá trị của x y trong
bảng giá trị ở câu a và vẽ chúng trên đồ thị, các bạn có thể tham khảo hình đồ thị dưới đây.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 69
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
c)Từ đồ thị đã vẽ ở câu b, ta có thể kết luận rằng hàm số y  log x là một hàm số liên tục, 2
đồng biến trên khoảng (0, ) , có đạo hàm trên khoảng này và có đường tiệm cận ngang là đường y  0 .
Hàm số lôgarit y  log x : a
Có tập xác định là 0; 
  và tập giá trị là  ;  Đồng biến trên 0; 
  khi a  1 và nghịch biến trên 0; 
  khi 0  a 1;  Liên tục trên 0;    ; 
Có đồ thị đi qua các điêm 1;0,  ;1 a
và luôn nằm bên phải trục tung. GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Ví dụ 2. Vẽ đồ thị của hàm số y  log x . 1 2 Lời giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: 3  2  1  2 3  1   1   1  1  1  1  1  1 x  8    4    2   1        2   2   2  2  2  4  2  8 y  log x 2 -3 -2 -1 0 1 2 3
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số y  log x như Hình 6.4 . 1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 70
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vận dụng. Giải bài toán trong tình huống mở đầu (kết quả tính theo đơn vị triệu người và làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải
P  97.34 triệu người và r  0, 91%  0, 0091.
Áp dụng công thức tăng trưởng mũ, ta có: rt 0.0091 30 A Pe 97.34e     128.29 triệu người.
Vậy dân số Việt Nam vào năm 2050 ước tính là khoảng 128,29 triệu người.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số
1. Phương pháp: 0  a  1
Hàm số y  log f x xác định khi f x  0 a   GV: T 2. Các ví dụ R Ầ N ĐÌN
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : 2 H CƯ
a) y  log x  2x ; 3   – b) 2 y  log 4  x 0834 0,2   3321 Lời giải 2 33
a) Hàm số y  log x  2x xác định khi 2
x  2x  0 hay x  2  hoặc x  0 . 3  
Vạy tập xác định của hàm số là D  ( ;  2  )  (0; ) : b) Hàm số y  log  2 4  x xác định khi 2 4  x  0 hay 2   x  2 . 0,2 
Vậy tập xác định của hàm số là D  ( 2  ; 2) .
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : 1 a) y  log 2 3  x 2 b) y  . log x  3 4 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 71
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 a) Hàm số y  log xác định khi
 0 hay x  3 . Vạy tập xác định của hàm số là 2 3  x 3  x ( ;  3) . 2 x  0 x  0 b) Hàm số y  xác định khi  hay  log x  3 log x  3 x  64 4  4 
Vạy tập xác định của hàm số là D  (0;64)  (64; ) . Dạng 2. So sánh 1. Phương pháp  a  1: x y
a a x y  0  a  1: x y
a a x y
a  1: log x  log y x y a a
 0  a  1: log x  log y x y a a 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Hãy so sánh mỡi sơ sau với 1: 1  ,2  5  a) 2 (0,1) ; b) 0,1 (3,5) ; c) 2,7   ; d)   .  5    Lời giải GV: T a) 2 (0,1)  1 ; R Ầ N b) 0,1 (3, 5)  1; ĐÌN H CƯ c) 2,7    1 ; 1  ,2 –  5  0834 d)    1.  5    3321
Ví dụ 2: Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm sơ mũ, hãy so sánh mỗi căp sơ sau: 33 a) 3 (1, 7) và 1 ; b) 2 (0; 3) va 1 ; c) 1,5 (3, 2) và 1,6 (3, 2) ; d) 3 (0, 2) và 2 (0, 2) ; 2 1,4  1  1 e)     và    5   5  g) 6 và 3,14 6 . Lời giải a) 8 (1, 7)  1 b) 2 (0,8)  1; c) 1,5 1,6 (3, 2)  (3, 2) ;
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 72
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com d) 3  2 (0, 2)  (0, 2) ; 2 1,4  1   1 c)        5   5  g)  8;14 6  6 .
Dạng 3. Đồ thị hàm số 1. Phương pháp: Hàm số mũ x y a . 
Có tập xác định là  và tập giá trị là 0;    ; 
Đồng biến trên  khi a  1 và nghịch biến trên  khi 0  a 1;  Liên tục trên  ; 
Có đồ thị đi qua các điểm 0; 
1 ,1; a và luôn nằm phía trên trục hoành. GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ
Hàm số lôgarit y  log x : a – 
Có tập xác định là 0; 
  và tập giá trị là  ; 0834 3321  Đồng biến trên 0; 
  khi a  1 và nghịch biến trên 0; 
  khi 0  a 1; 33  Liên tục trên 0;    ; 
Có đồ thị đi qua các điêm 1;0,  ;1 a
và luôn nằm bên phải trục tung. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Vẽ đồ thị các hàm số
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 73
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a) (0, 4)x y  ; b) (2,5)x y  ; c) (0, 4)x y   ; d) | | (2,5) x y  . Lời giải GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị các hàm số – 0834
a) y  log x ; b) y |  log x | ; 3321
c) y  2 ln x ; d) 2 y  ln x . 33 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 74
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA x  1
Bài 6.15. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a)  3x y  ; b) y    .  3  Lời giải a) Lập bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 1 1 3x y  1 3 9 9 3
Các bạn tham khảo đồ thị có dạng dưới đây. GV: T R b) Lập bảng giá trị Ầ N ĐÌN x -2 -1 0 1 2 H CƯ x  1  1 1 y  9 3 1 –    3 3 9 0834  3321 33
Bài 6.16. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) y  logx ; b) y  log x 1 3 Lời giải a) Lập bảng giá trị
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 75
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com b) Lập bảng giá trị GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834
Bài 6.17. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y  log x  3 ; b) y   2 ln 4  x  . 3321 33 Lời giải x  3  0
x  3  x  3    3  ,    a)      x  3  0  x  3     x  3 , 3     
Vậy tập xác định của hàm số y  log | x  3 | là (, 3)  (3, ) . 2 2 4  x  0 b)  2 4  x  1  2 4  x  0 Phương trình 2
4  x  0 có nghiệm x  2
 . Khi x  (2, 2) , ta có  2 4  x  1 
Vậy hàm số y được xác định trên đoạn (2, 2) . 2 4  x  0 Khi x  2
 hoặc x  2 , ta có  2 4  x  1 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 76
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com (, 2)
Vậy hàm số y được xác định trên hai khoảng x  2
 hoặc x  2 , ta có  2, ) 
Vậy tập xác định của hàm số y   2
ln 4  x  là (, 2)  (2, 2)  (2, ) .
Bài 6.18. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng mt của chất còn
lại (tính bằng kilôgam) sau t ngày được cho bởi hàm số   0,015 13 t m t e  .
a) Tìm khối lượng của chất đó tại thời điểm t  0.
b) Sau 45 ngày khối lượng chất đó còn lại là bao nhiêu? Lời giải a) Khi 0  ,0150 0
t  0, m(0)  13e
 13e  13 . Vậy khối lượng của chất phóng xạ ban đầu là 13 kg .
b) Để tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 45 ngày, ta sử dụng công thức 0,015 ( ) 13 t m t e  và thay t  45 vào: 0,015.45 m(45) 13e   6,19 kg
6.19. Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài
động vật và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi
tháng. Giả sử sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công
thức M t   75  20ln t  
1 , 0  t  12 (đơn vị: %). Hãy tính khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng. Lời giải GV: T
Áp dụng công thức M (t)  75  20 ln(t 1) , ta có: M (6)  75  20 ln(6 1)  75  20 ln 7  60, 39 R Ầ N
Vậy khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng là khoảng 60,39%. ĐÌN D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H CƯ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  log 10  2x là 2   – 0834 A.  ;  2 B. 5; C.  ;1  0 D.  ;  5 3321 Lời giải 33 Chọn D
Hàm số xác định  10  2x  0  x  5  D   ;  5
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   2
log x  2x là A. D   2  ; 0 B. D   \   0 C. D  ; 2    0;  D. D   Lời giải Chọn C x  0
Hàm số đã cho xác định 2
x  2x  0  
. Vậy D  ; 2    0;  x  2  
Câu 3: Cho 0  a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số x
y a là 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 77
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
B. Tập xác định của hàm số y  log x là  a
C. Tập xác định của hàm số x y  a là 
D. Tập giá trị của hàm số y  log x là  a Lời giải Chọn D
Hàm số y  log x có tập giá trị là  a
Câu 4: Tập xác định của hàm số 2 y  log 3  2x  x là 2   A. D   1  ;3 B. D  0  ;1 C. D   1   ;1 D. D  3  ;1 Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho xác định 2
 3  2x  x  0  3  x  1. Vậy D  3  ;1 .
Câu 5: Hàm số y  log  x x
4  2  m có tập xác định là  thì 2  1 1 1 A. m  B. m  0 C. m  D. m  4 4 4 GV: T Lời giải R Chọn D Ầ N x x x x ĐÌN
Hàm số có tập xác định là   4  2  m  0,x    m  2  4 x   H CƯ 1 Đặt x 2
t  2  0  m  t  t  t
  0  m  max f  t   m  . t0 4 – 0834
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số   2 y
ln x  2mx  4 xác định với 3321 mọi x   . 33
A. m ;2 2;  B. m  2  ; 2
C. m  2;2  2; D. m  2;2 Lời giải Chọn D
Hàm số xác định với mọi 2 2
x    x  2mx  4  0, x
     '  m  4  0  2   m  2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2,3 2,3 2  2  10   12  7   8 A.    .     B.  .      11   11   9   9  C.  3,1 7,3 7,3    3  ,1 2, 5 2, 6 . D. 3,  1  4,3 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 78
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A a, b  1
Dùng tính chất:  x x
a b a b x  0  a Câu 8: Nếu    1 7 4 3  7  4 3 thì A. a  1 B. a  1 C. a  0 D. a  0 Lời giải Chọn D a 1  1 
BPT  7  4 3  7  4 3  a 1 1  a  0 Câu 9: Cho  
   với ,  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A.    B.    C.    D.    Lời giải Chọn A
Câu 10: Cho M  log 0,07; N  log 0,2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 0,3 3
A. 0  N M .
B. M  0  N .
C. N  0  M .
D. M N  0. GV: T Lời giải R Chọn B Ầ N ĐÌN 0  0,3  1 + Ta có:   M  log 0,07  0 0,3 H CƯ 0  0,07  1  – 3   1 0834 
N  log 0, 2  0 3 0  0, 2  1  3321
+ Suy ra: M  0  N 33
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai? 2019 2018 2017 2018  2   2  A.  2   1   2   1 . B. 1   1  .  2   2      2018 2017 C.  3   1   3   1 . D. 2 1  3 2  2 . Lời giải Chọn C 2018  2017  2018 2017 Do  nên  3   1   3   1 .  3 1  1 
Câu 12: Cho 0  a  1; ,   .
 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  a  a   a       a   a  a  0 a  a  a   a  A. a B. C. D.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 79
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D  a  a      2a   3 1
 2a   1   1 Câu 13: 1
Có kết luận gì về a nếu    
A. a     1 ; 1   ; 0 
B. a     1 ; 1  0; 2      2    
C. a     1 ; 1   ; 0  D. a   ;  2  1; 0 6    Lời giải Chọn A 1
Điều kiện xác định: 2a 1  0  a   . 2 1 1 1 2a  2 1 a a   1 Ta có:   1     0   0 2a  3 1 2a 1 2a  3 1 2a  3 1  1   a  0
Lập bảng xét dấu ta được:  2 .  GV: T a  1   R Ầ
Câu 14: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? N ĐÌN A. log 5  log  B. log   log e C. log   log 7 D. log 5 1 2 2 2 1  7 2 1  3 1  3 1  H CƯ Lời giải – 0834 Chọn C 3321
Ta có: 3 11 do đó   7  log   log 7. 3 1  3 1  33
Câu 15: Cho 0  a  1, b  1 và M  log 2 , N  log b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? a 2
A. M  0 và N  0.
B. M  0 và N  0 .
C. M  0 và N  0 .
D. M  0 và N  0. Lời giải Chọn D 2 1 Câu 16:  
Với những giá trị nào của a thì a   3  a   3 1 1 ? A. 1  a  2. B. a  2 . C. a  1. D. 0  a  1. Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 80
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  2 1    Vì 3 3 
 0  a 1  1  1  a  2 . 2 1     a   3 1  a   3 1  19 15 Câu 17: Nếu 5 7 a
a và log  2  7   log  2  5 thì: b b
A. a  1, 0  b  1
B. 0  a  1,b  1
C. 0  a  1, 0  b  1 D. a  1, b  1 Lời giải Chọn B 19 15 19 15 5 7 a
a vì mũ không là số nguyên nên a  0 . Mặt khác 
nên a  1 0  a  1 5 7 log
để có nghĩa thì 1  b  0 và 2  7  2  5 nên b  1 b
2  7   logb  2  5
Câu 18: Cho các số thực a,b thỏa mãn a b 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log b  log a
B. log b  log a
C. ln a  ln b D. log ab  0 1   a b a b 2 Lời giải Chọn A 1
Cho a  4;b  2 ta có: log b  ; log a  2 nên A sai. a b GV: T 2 3 4 R 1 2 Ầ
Câu 19: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn 4 3 a  a và log  log . Mệnh đề nào dưới N b b ĐÌN 2 3 đây đúng? H CƯ A. a  1, 0  b  1 B. 0  a  1, b  1
C. 0  a  1, 0  b  1 D. a  1, b  1 – 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33 3 4  3 4  Ta có 4 3 a  a  0  a  1 do     4 3  1 2  2 1  Mặt khác log  log  b  1 do  b b   2 3  3 2   3   4 Câu 20: 
Cho hai số thực a và b sao cho với 5 4 aa và log  log . Trong các mệnh đề b      4 b   5 
sau mệnh đề nào là đúng?
A. a  1;b  1.
B. a  1;0  b  1.
C. 0  a  1;b  1.
D. 0  a  1; 0  b  1. Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 81
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  3 4   5   4    4 5 Ta có 
 0  a  1 và   b  1. 5 4 aa   3   4  log  log b        4 b   5 
Vậy 0  a  1;b  1. a b
Câu 21: Cho  2   1   2  
1 . Kết luận nào sau đây đúng? A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . Lời giải Chọn B x
Do 0  2 11 nên hàm số mũ y   2  
1 nghịch biến trên  và ta có:  a b 2  1    2  1  a b
Câu 22: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 5 7 2 a  a 5 2 A. 0  a 1 B.  a  C. a  1 D. a  0 21 7 Lời giải Chọn A GV: T 5 2 21 5 7 2 21 7 a  a  a  a  0  a  1 R Ầ 2 pq N ĐÌN  1 Câu 23: 
Cho p, q là các số thực thỏa mãn p2q m  , n  e ,  
biết m  n. So sánh p và q  e  H CƯ A. p  q B. p  q C. p  q D. p  q – 0834 Lời giải 3321 Chọn D 33 2 pq  1 Ta có  q 2p p2q m   e , n  e .  
Vì m  n nên q  2p  p  2q  q  p.  e 
Câu 24: Cho a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 a 1 1 1  1 A.  1 B. 3 a  C. 3 a  a D.  a 5 a 2016 2017 a a Lời giải Chọn B
Do a  1  vưới m  n thì m n a  a  1 1 Do 3  3   5  a   5 5 a a
Câu 25: Cho 0  a  1. Khẳng định nào đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 82
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1  1 a A. 2 a  B.  1 C. 3 a  a D.  3 a 3 2 2017 2018 a a a Lời giải Chọn A
Phương pháp: Xét hàm số có dạng x y  a , a  0, a  1:
+ Nếu 0  a 1hàm số nghịch biến trên ;
+ Nếu a  1: hàm số đồng biến trên ;
Cách giải: Với 0  a  1:  1 1 1 2 2 3 a     a  a
 0  a  1 (luôn đúng). Vậy phương án A đúng. 3 2 3 a a a a 3  1 
a  1  a  1 (Loại). Vậy phương án B sai. 3 2 a 1 1 1 3 3 2
a  a  a  a  a  1 (Loại). Vậy phương án C sai. 1 1 2017 2018   a  a
 a  1 (Loại). Vậy phương án D sai. 2017 2018 a a
Câu 26: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: b c GV: T A. Khi x  0 thì 2 log x  2 log . x
B. Khi 0  a  1 và b c thì a a . 2 2 R
C. Với a b thì log b  log a 1. D. Điều kiện để 2
x có nghĩa là x  0. Ầ a b N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C – 1   log b 0834 Đáp án C sai vì với a a b  
 log a  1  log b log a  1 b ab 3321
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x , x . Phát biểu nào sau đây đúng? 33 1 2 A. Nếu x x x x 1 2
a a thì x x . B. Nếu 1 2
a a thì x x . 1 2 1 2 C. Nếu x x x x 1 2
a a thì a  
1  x x  0. D. Nếu 1 2
a a thì a  
1  x x  0. 1 2  1 2  Lời giải Chọn C x x 1 2
a  1: a a x x  1 2   a  
1  x x  0. 1 2  x x 1 2
a  1: a ax x  1 2
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ x y  a ?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 83
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. B. C. D. Lời giải Chọn C Hàm số x
y  a có tập xác định là  và tập giá trị là 0; 
Câu 29: Biết (C1), (C2) ở hình bên là hai trong bốn đồ thị của các hàm số x x x   x   y y y y
. Hỏi (C2) là đồ thị của hàm số nào sau đây? GV: T   1 1 3 , , 5 ,      2   3  R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33 x x x  1   1 A.  y   3 B. y x   C. y  5 D. y     2   3  Lời giải Chọn A
- Ta thấy (C1), (C2) đều có hướng đi lên khi x tăng  (C1), (C2) đồng biến x    . - Mà hàm x
y a đồng biến khi a  1 , nghịch biến khi 0  a  1. Do đó ta loại hàm x x  1   1  y  
 và y    .  2   3  x x
- Xét khi x  0 thì (C x
1) ở trên (C2)  y Cy C
. Mà 5   3  C : y  3 . 2    1   2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 84
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x
Câu 30: Đối xứng qua đường thẳng y  x của đồ thị hàm số 2
y  5 là đồ thị nào trong các đồ thị
có phương trình sau đây? 1 A. y  log x B. 2 y  log x C. y  log x D. y  log x 5 5 5 5 2 Lời giải Chọn A x x
Ta đưa hàm số về dạng: 2 y  5   5 .
Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số x
y  a , y  log x có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân a
giác của góc phần tư thứ nhất y = x”
Hoặc thay x = y và y = x ta có x   5y  y  log x 5
Câu 31: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x  1 A.  y    B. 2 y  x  2  GV: T C. y  log x D. x y  2 2 R Lời giải Ầ N ĐÌN Chọn D H CƯ
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có tập xác định là  và đồng biến trên  –
Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn 0834
Câu 32: Tìm a để hàm số log x 0  a  1 có đồ thị là hình bên a  3321 33 1 1 A. a  2 B. a  2 C. a  D. a   2 2 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm   2
2; 2  log 2  2  a  2  a  2 a
Câu 33: Nếu gọi G là đồ thị hàm số x
y  a và G là đồ thị hàm số y  log x với 0  a  1. 2  1  a
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 85
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
A. G và G đối xứng với nhau qua trục hoành. 2  1 
B. G và G đối xứng với nhau qua trục tung. 2  1 
C. G và G đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x 2  1 
D. G và G đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x 2  1  Lời giải Chọn C
Mọi điểm A m; n  G  m  a
 n  m  log n  B n; m  G 1 a    2 
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y  x
Do đó G và G đối xứng nhau qua đường thẳng y  x 2  1 
Câu 34: Cho hai hàm số x  , x y
a y b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
(C ) và (C ) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 GV: T R Ầ N ĐÌN
A. 0  a b  1
B. 0  b  1  a
C. 0  a  1  b
D. 0  b a  1 H CƯ Lời giải – 0834 Chọn B x 3321
- Đồ thị hàm số (C ) đồng biến nên y '  a ln a  0  a  1 1 x 33
- Đồ thị hàm số (C ) nghịch biến nên y '  b ln b  0  0  b  1. Do đó 0  b  1  a 2
Câu 35: Cho hai hàm số y  log x, y  log x có đồ thị C , C , được vẽ trên cùng mặt phẳng 1   2  a b
tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  b a  1. B. 0  b 1  . a
C. 0  a b  1. D. 0  a 1 . b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 86
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số log x nghịch biến nên 0  b 1 b
Ta thấy đồ thị hàm số log x đồng biến nên a  1 a
Câu 36: Cho a  0,b  0,b  1. Đồ thị các hàm số x
y a y  log x cho như hình vẽ bên. Mệnh b
đề nào sau đây là đúng?
A. a  1; 0  b  1.
B. 1  a  0; b  1.
C. 0  a  1; 0  b  1. D. a  1; b  1. Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy. Hàm số x
y a đồng biến  a  0 . Hàm số y  log x nghịch b GV: T
biến  0  b  1 R Ầ
Câu 37: Cho đồ thị hàm số x
y a y  log x như hình vẽ: b N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. 0  a   b
B. 0  a  1  b 2 1
C. 0  b  1  a
D. 0  a  1,0  b  2 Lời giải Chọn B + Xét hàm số x
y a đi qua 0; 
1 suy ra đồ thị hàm số (1) là đường nghịch biến, suy ra 0  a  1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 87
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
+ Xét hàm số y  log x đi qua (1;0) suy ra đồ thị hàm số (2) là đường đồng biến suy ra b b>1.
Suy ra 0  a 1 . b Câu 38: Cho 3 số , a ,
b c  0, a  1,b  1, c  1. Đồ thị các hàm số  x ,  x ,  x y a y a y c được cho trong hình vẽ dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b c a
B. a c b
C. a b c
D. c a b Lời giải Chọn B
Ta có hàm số  x;  x y b y
c đồng biến, hàm số  x y
a nghịch biến nên a 1; , b c 1. Thay GV: T x  10 , ta có 10 10
b c b c
Câu 39: Cho các hàm số  x y
a , y  log x, y  log x có đồ thị như hình vẽ. R b c Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Chọn khẳng định đúng.
A. c b a .
B. b a c .
C. a b c .
D. b c a . Lời giải Chọn A Hàm số  x y
a đồ thị có dáng đi xuống từ trái sang phải nên nghịch biến trên  do đó 0  a  1 (1).
Hai hàm số y  log x y  log x đồ thị có dáng đi lên từ trái sang phải nên đồng biến b c
trên khoảng 0;  do đób 1 ,
a c  1  a (2).
Quan sát đồ thị ta thấy với 0  x 1 thì log x  log x , suy ra c b . b c
Quan sát đồ thị ta thấy với x 1 thì log x  log x , suy ra c b . b c
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 88
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Suy ra 1  b c (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra c b a . Cách khác:
Dễ thấy a  1, b  1, c  1. Nên a là số nhỏ nhất.
Xét đường thẳng y  1 cắt đồ thị hai hàm số y  log x y  log x lần lượt tại các điểm b c B  ; b  1 và C  ; c  1
(hình vẽ). Dễ thấy c b vậy c b a .
Câu 40: Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a c  1  b .
C. b c  1  a .
D. b a c . GV: T Lời giải Chọn B R Ầ N ĐÌN
Dựa vào đồ thị ở hình 5 ta thấy đồ thị của hàm số  x y
b là nghịch biến nên 0  b  1. H CƯ
Vẽ đường thẳng x 1 ta có đường thẳng x 1 cắt đồ thị hàm số  x y a tại điểm có –
tung độ y a và cắt đồ thị hàm số  x y
c tại điểm có tung độ là y c . Khi đó điểm 0834 giao với  x y
a nằm trên điểm giao với  x y
c nên a c  1. Vậy a c  1  b . 3321
Câu 41: Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số  x ,  x ,  x y a y b y
c (a, b, c là ba số dương khác 33
1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất
của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c A. c  b  a B. b  c  a C. a  c  b D. a  b  c Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 89
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng: Hàm số x
y  a là hàm số đồng biến; hàm số x x y  b , y  c
là hàm số nghịch biến. 0  b  1 1 Suy ra a  1và   a  b;  c . Gọi B 1; y
thuộc đồ thị hàm số x y  b  y  ; B  0  c  1 B  b 1
Và C 1; y thuộc đồ thị hàm số x
y  c  y  . Dựa vào đồ thị, ta có C  C c 1 1 y  y    c  b. B C b c
Câu 42: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  log x, y  log x, y  log x a b c
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a  b  c B. c  a  b C. c  b  a D. b  c  a GV: T Lời giải R Ầ Chọn B N ĐÌN
Hàm số y  log x nghịch biến  0  c  1, các hàm y  log x, y  log x đồng biến nên c a b H CƯ
a; b  1 Chọn x  100  log 100  log 100  a  b  c  a  b. a b – 0834
Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x x
y  log x, y  b , y  c được a 3321
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 33 A. b  c  a B. a  b  c C. c  a  b D. c  b  a Lời giải Chọn C Hàm số  x y
c là hàm nghịch biến nên 0  c  1. Hàm số  x y
b là hàm đồng biến nên b  1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 90
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Hàm số y  log x là hàm đồng biến nên a 1. Lấy đối xứng đồ thị hàm y  log x qua a a
đường phân giác thứ nhất của mặt phẳng toạ độ ta có đồ thị hàm số  x y b tăng nhanh
hơn đồ thị hàm số  x y
a nên b a GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 91
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 21: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1.PHƯƠNG TRÌNH MŨ
HĐ1. Nhận biết nghiệm của phương trình mũ x 1 Xét phương trình: 1 2  . 4 1
a) Khi viết thành luỹ thừa của 2 thì phương trình trên trở thành phương trình nào? 4
b) So sánh số mũ của 2 ở hai vế của phương trình nhận được ở câu a để tìm x . Lời giải
a) Phương trình có dạng x 1  2 2 2  .
b) So sánh số mũ của 2 ở hai vế của phương trình ta được: x 1  2   x  3 
Phương trình mũ cơ bản có dạng x
a b( với 0  a  1) . 
Nếu b  0 thì phương trình có nghiệm duyy nhất x  log b . a
Nếu b  0 thì phương trình vô nghiệm.
Minh hoạ bằng đồ thị: GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834
Chú ý. Phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số: 3321
Nếu 0  a  1 thì u v
a a u v . 33 x 1
Ví dụ 1. Giải phương trình: 1 3  . 12 3 x Lời giải 1
Đưa vế phải về cơ số 3 , ta có 2 x 1  3  . 12 3 x
Từ đó phương trình trở thành x 1  2 x 1 3 3  
x  1  2x 1  x  2 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Ví dụ 2. Giải phương trình: x 1 10   2022 Lời giải
Lấy lôgarit thập phân hai vế của phương trình ta được x 1  log2022 hay x  1 log2022 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 92
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1 log2022 .
Luyện tập 1. Giải các phương trình sau: x 1 a) 3 1 2  ; b) 2 2 x e  5 . x 1 2  Lời giải x  x 1 3 1 ( 1) a) 2  2
 3x 1  (x 1)  x  . 2  5 2 b) ln 2 x e   ln 5 2  ln 2  ln x e
 ln 5  ln 2  2x  ln 5  2x  ln 5  ln 2  ln 2 1 5 Như vậy x  ln . 2 2 2. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
HĐ2. Nhận biết nghiệm của phương trình lôgarit
Xét phương trình: 2log x  3 . 2
a) Từ phương trình trên, hãy tính log x . 2
b) Từ kết quả ở câu a và sử dụng định nghĩa lôgarit, hãy tìm x . Lời giải 3
a)Chia cả hai vế của phương trình cho 2 , ta được: log x   2 2 GV: T 3 R Vậy log x   . 2 Ầ 2 N ĐÌN 3 3 
b) Áp dụng định nghĩa của logarit, ta có: 2 H CƯ log x    2  x 2 2 – 2 0834 Vậy x  . 4 3321
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x b(0  a  1) . a 33
Phương trình lôgarit cơ bản log x b có nghiệm duy nhất b x a . a
Minh hoạ bằng đồ thị:
Chú ý. Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng cơ số:
Nếu u, v  0 và 0  a  1 thì log u  log v u v . a a
Ví dụ 3. Giải phương trình: 4  3log 2x 16 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 93
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Điều kiện: 2x  0 hay x  0 .
Phương trình trở thành log 2x  4 . Từ đó 4
2x  10 hay x  5000 (thoả mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  5000 .
Ví dụ 4. Giải phương trình: log  x   1  log  2 x 1 . 3 3  Lời giải
Điều kiện: x 1  0 và 2
x 1  0 , tức là x  1 . Phương trình trở thành 2
x 1  x 1 hay 2
x x  2  0 .
Từ đó tìm được x  1
 và x  2 , nhưng chỉ có nghiệm x  2 thoả mãn điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
Luyện tập 2. Giải các phương trình sau:
a) 4  log 3 x  3;
b) log x  2  log x 1  1 2   2   Lời giải
a) Điều kiện 3  x  0 hay x  3 . 1
4  log(3  x)  3log(3  x)  1  10  3  x
Vậy nghiệm của phương trình là x  2 thỏa mãn điều kiện. GV: T
b) Điều kiện x  2  0 và x 1  0 tức là x  1 . R Ầ 2 N
(x  2)(x 1)  2  x x  4  0 ĐÌN H CƯ 1 17
Vậy phương trình có nghiệm x  . 2 – 0834 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
HĐ3. Nhận biết nghiệm của bất phương trình mũ 3321
Cho đồ thị của các hàm số 2x y
y  4 như Hình 6.7. Tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị 33 hàm số 2x y
nằm phía trên đường thẳng y  4 và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình 2x  4 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 94
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Để tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số 2x y
nằm phía trên đường thẳng y  4 , ta cần
giải phương trình 2x  4 để tìm giá trị của x tại điểm cắt giữa đường thẳng y  4 và đồ thị hàm số 2x y  trên trục tọa độ.
2x  4 có nghiệm x  2 .
Do đồ thị của hàm số 2x y
là một đường cong liên tục và tăng không giới hạn khi x tiến đến
vô cùng, nên để đồ thị nằm phía trên đường thẳng y  4 thì ta cần xác định các giá trị của x lớn hơn 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x  4 là (2, ) . 
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng x
a b (hoặc x  , x  , x a b a
b a b ) với a  0, a  1 . 
Xét bất phương trình dạng x a b :
- Nếu b  0 thì tập nghiệm của bất phương trình là  .
- Nếu b  0 thì bất phương trình tương đương với x log b a a a .
Với a  1, nghiệm của bất phương trình là x  log b . a
Với 0  a 1, nghiệm của bất phương trình là x  log b . a Chú ý
a) Các bất phương trình mũ cơ bản còn lại được giải tương tự.
b) Nếu a  1 thì u v
a a u v . GV: T
Nếu 0  a 1 thì u v
a a u v . R Ầ x 1 N
Ví dụ 5: Giải bất phương trình: 16  . ĐÌN 8 H CƯ Lời giải – x 1  3 0834 Ta có 4 x 3 16   2  2  4x  3   x   8 4 3321
Ví dụ 6: Giải bài toán trong tình huống mở đầu. 33 Lời giải
Ta cần tìm t sao cho t t 5 5
V t   300  780.0,905  300  0,905   t  log  9, 6 0,905 13 13
Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
Luyện tập 3: Giải các bất phương trình sau: a) 2x 1  2 0,1  0,1 x ; b) x 1 3.2   1 . Lời giải
a) 2x 1  2  x  3x  3  x  1 x 1 1 b) 1 2   x 1  log  x  2,  584 2 3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 95
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
HĐ4. Nhận biết nghiệm của bất phương trình lôgarit
Cho đồ thị các hàm số y  log x, y  2 như Hình 6.8. Tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số 2
y  log x nằm phía trên đường thẳng y  2 và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình 2 log x  2 . 2 Lời giải
Để hàm số y  log x nằm phía trên đường thẳng y  2 , ta cần giải phương trình log x  2 . 2 2 2
log x  2  x  2  4 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là x  (4, ) . 2 
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log x b (hoặc log x b,log x  ,
b log x b ) a a a a GV: T
với a  0, a  1 . R Ầ 
Xét bất phương trình dạng log x b : N a ĐÌN
Với a  1, nghiệm của bất phương trình là x x a . H CƯ
Với 0  a 1, nghiệm của bất phương trình là 0 bx a . – 0834 Chú ý
a) Các bất phương trình lôgarit cơ bản còn lại được giải tương tự. 3321
b) Nếu a  1 thì log u  log b
v x a . a a 33
Nếu 0  a 1 thì log u  log v  0 bu a . a a
Ví dụ 7. Giải bất phương trình: log x 1  log 2x 1 . 0,3   0,3   Lời giải 1 Điều kiện: x  . 2
Vì cơ số 0,3  1 nên bất phương trình trở thành x 1  2x 1, từ đó tìm được x  2 . Kết hợp với 1
điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là  x  2 . 2
Luyện tập 4. Giải các bất phương trình sau: a) log x 1  log 2  x ; b) 2log 2x   1  3 . 1   7   7 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 96
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
a) log (x 1)  log 2  x điều kiện x  2 1 7   7 1 1
 2  x x   x 1 2 1 1
Ta được nghiệm của bất phương trình  2  x    x  2 . x 1 2
Vận dụng. Áp suất khí quyển p (tính bằng kilopascal, viết tắt là kPa) ở độ cao h (so với mực  p h
nước biển, tính bằng km ) được tính theo công thức sau: ln      100  7 (Theo britannica.com)
a) Tính áp suất khí quyển ở độ cao 4 km .
b) Ở độ cao trên 10 km thì áp suất khí quyển sẽ như thế nào? Lời giải
a) Áp suất khí quyển ở độ cao 4 km được tính bằng cách đưa giá trị h  4 vào công thức:  p h 4 ln        100  7 7 4 4 p  
Giải phương trình này để tìm giá trị của p : 7 7  ep  100e  50, 75kPa 100
b) Để tính áp suất khí quyển ở độ cao 10 km , ta đưa giá trị h  10 vào công thức ban đầu: GV: T  p h 10 R ln       Ầ  100  7 7 N ĐÌN
Giải phương trình này để tìm giá trị của p : H CƯ 10 10 p   7 7 –  ep  100e  25, 27kPa 0834 100 3321
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP 33
Dạng 1: Đưa về cùng cơ số 1. Phương pháp  A xBx  aa
Ax  Bx, a  0, a   1 a0,a 1
  f (x)  0 (hoac g(x)  0)   log f x g xa   loga    f
  x  g x  0  a  1   f
  x  g xf xg x   aa  a 1    f
  x  g x  2. Ví dụ
Ví dụ 1: Giải các phương trình mũ sau
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 97
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x 1  2 x  2 a) x 4x5  3  9 b) 5 7 1, 5  xx   c) 2 1 2 2  4  10  3  Giải
a) Đưa hai vế về cùng cơ số 3, ta được phương trình đã cho tương đương với: 2 x 4 x5 2 2 (1) 2 3
 3  x  4x  5  2
x  4x  3  0 .
Giải phương trình bậc hai này được hai nghiệm là x  1 và x  3.
b) Đưa về cùng cơ số 1,5, phương trình đã cho tương đương với: 5 7 1, 5 x   x 1
1,5   5x  7  x 1  x  1 .
Vậy x  1 là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương với 1 x 20 20 x x 33 4 16 4 10 4x        10  4   x  log . 2 2 4 33 33 20 Vậy x  log
là nghiệm của phương trình. 4 33
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) log (2x 1)  log 5
b) log (x  3)  log  2 2x x 1 2 2  3 3 c) log (x 1)  2
d) log (x  5)  log (x  2)  3 5 2 2 GV: T Lời giải R Ầ N
a) ĐK: 2x 1  0  x  (1/ 2) ĐÌN (thoả ĐK) H CƯ
PT  2x 1  5  2x  4  x  2 b) ĐK: 2
x  3  0, 2x x 1  0 ta được: x  1 hoạcc (3)  x  (1 / 2) – 0834
Ta có: log (x  3)  log  2 2x x   2 2
1  x  3  2x x 1  2x  2x  4  0 2 2 3321 2
 x  x  2  0  x  1 (thoả) hoặc x  2 (thoả) 33
c) ĐK: x 1  0  x  1 Ta có: 2
log (x 1)  2  x 1  5  x  26 (thoả) 5
d) ĐK: x  5  0 và x  2  0 ta được: x  5 Ta có: 3
log (x  5)  log (x  2)  3  log (x  5)(x  2)  3  (x  5)(x  2)  2 2 2 2 2
 x  3x 18  0  x  3 (loai) hoạcc x  6 (thoà) 2
Ví dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau: x x 1 3  3 x Lời giải 2 Ta có: x x 1 3  3 x 2 2
x x  1 x x 1  0  1  x  1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [1;1]
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 98
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 4 x 2 x  2   5
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau:        5   2  Lời giải
- Ta có thể biến đỗi theo 1 trong 2 cách sau (thực tế thì cùng phương pháp).
Cách 1: Bất phương trình được biến đỗi về dạng: 4 x 2 x 4 x x2  2   5   2   2  2   
 4x x  2  3x  2  x           5   2   5   5  3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:   ;     3 
Cách 2: Bất phương trình được biến đổi về dạng: 4 x 2 x 4 x 2 x  2   5   5   5  2   
 4x  2  x  3x  2  x           5   2   2   2  3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:   ;     3  2
Ví dụ 4: Giải bất phưong trình x 1   x 3 ( 5  2)  ( 5  2) . Lời giải 1 Ta có: 1
( 5  2)( 5  2)  1  5  2   ( 5  2) GV: T 5  2 R 2 2 x 1   x 3 x 1  x 3 2 Ầ Vậy: ( 5  2)  ( 5  2)  ( 5  2)  ( 5  2)
x 1  x  3 N ĐÌN 2
x x  2  0  1  x  2 H CƯ
Vậy BPT có tập nghiệm S  [1; 2] – 0834
Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2
log x  5 log x  6  0 2 2 3321 Lời giải 33
Đăt t  log x , khi đó phương trình trở thành: 2 2
t  5t  6  0  (t 1)(t  6)  0  1  t  6 Do đó ta có: 1 1
1  log x  6  log
 log x  log 64   x  64 2 2 2 2 2 2  1
Vậy tập nghiệm bất phưong trình là  S  ; 64 .  2   
Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 1. Phương pháp 2x   . x a
a    0 . Đặt x
t a ,t  0 2
 log x   .log x    0 . Đặt t  log x, x  0 aa a 2. Ví dụ
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 99
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 9x 4 3x    3  0
b) 9x 3 6x 2 4x      0 c) x 1
5  5 x  6  0 d) 25x 2.5x  15  0 Lời giải a) 9x 4.3x   3  0 đặt 3x t
với t  0 ta được phương trình: 2
t  4.t  3  0  t  1 hoặc t  3 ( 2
nghiệm đều thoả điều kiện t  0 ). với  1  3x t  1  x  0 với  3  3x t  3  x  1 b) 9x 3.6x 2.4x  
 0 chia 2 vế của phương trình cho 4x ta được phương trình sau x x 2 x x  9   6   3   3   3  2  0   3  2  0         đặt (3 / 2)x t
với t  0 ta được phương trình  4   4   2   2  2
t  3.t  2  0  t  1 hoặc t  2 (2 nghiệm đều thoả t  0 )
với  1  (3 / 2)x t  1  x  0 vớit x
 2  (3 / 2)  2  x  log 2 3 2 c) x 1
5  5 x  6  0  5x  5.5x  6  0 Đặt x
t  5 (với t  0 ) thì 5x  1 / t ta được phương trình: GV: T 1 2 R
t  5  6  0  t  6t  5  0  t  1 hoặc t  5 (thoả điều kiện t  0 Ầ t N Đ x ÌN
với t  1  5  1  x  0 H CƯ với  5  5x t  5  x  1 – x x x x 0834 d) d) 2 25  2.5 15  0  5  2.5 15  0 đặt 5x t
với t  0 ta được phương trình 2 3321
t  2t 15  0  t  5 (nhận) hoặc t  3  (loại) x 33
với t  5  5  1  x  0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 2
log x  2 log x  3  0 3 3
b) 4 log x  log 3  3  0 9 x Lời giải a) ĐK: x  0
Ta đặt t  log x khi đó 2
PT t  2t  3  0  t  1 hoạcc t  3  3
Với t  1  log x  1  x  3 3 Với 3
t  3  log x  3  x  3  1 / 27 3
b) 4 log x  log 3  3  0 ĐK: 0  x  1 9 x
PT  2 log x 1/ log x  3  0 3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 100
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ta đặt t  log x khi đó 2
PT  2t  1 / t  3  0  2t  3t  1  0  t  1 hoặc t  1/ 2 3
Vớit  1  log x  1  x  3 (thoả) 3
Vớit  1/ 2  log x  1/ 2  x  3 (thoả) 3
Ví dụ 3: Giải bất phương trình mũ sau: x x 1 9 2.3   16  0 Lời giải x x 1 9 2.3   16  0 * Ta đặt 3x t
(điều kiện t  0 ), khi đó phương trình (   biến đổi về dạng: t  8( loai ) 2 x x 2
3  6.3 16  0  t  6t 16  0   t  2  t  2  Với:  2  3x t  2  x  log 2 3
Vậy bất phương trình có tập nghiệm log 2; 3 
Ví dụ 4: Giải bất phương trinh sau: (7 4 3)x 3(2 3)x     2  0 Lời giải Ta có: 2
7  4 3  (2  3) và (2  3)(2  3)  1 nên đặt x
t  (2  3) , t  0 ta có bất phương trình: 2 3           2 3 / 2 0 2 3 0 ( 1)
  3  0   1  (2  3)x t t t t t t t t  1  x  0 GV: T
Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là x  0 R Ầ N Đ
Dạng 3: Logarit hóa, mũ hóa ÌN H CƯ 1. Phương pháp – 0   a 1  0834  f ( x ) ab b   0 .  3321
f (x)  log b  a 33  f (x)  0 
log f x b a    f   xba  0  a  1   f
  x  log b f ( x) aab   a  1    f
  x  log b a    a  1
  f (x)  g (x).logb ( ) ( )   a f x g x ab  0  a  1   
f ( x )  g ( x ). lo g b   a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 101
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com a  1   f   xba
log f (x)  b a 0  a 1    f   xba  2. Ví dụ
Vi dụ 1: Giải phương trình sau a) 3x  2 b) 2x 3x   1 Lời giải
a) 3x  2 ta logarit cơ số 3 hay vế
Pt  log 3x  log 2  x  log 2 3 3 3
b)2x 3x  1  (2.3)x  1  6x  1  log 6x  log 1  x  0 6 6
Hoặc có thể làm như sau, lấy logarit cơ số 2 của 2 vế ta được log 2x 3x log 1 log 2x 3x 0 log 2x log 3x          0 2   2 2   2 2
x x  log 3  0  x 1 log 3  0  x  0 2  2 
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) ln(x  3)  1 3 GV: T
b) log 5  2x  2  x 2   R Ầ N Lời giải Đ ÌN a) ĐK:
với điều kiện này ta mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT: H CƯ
x  3  0  x  3 ln( x3) 1   3 1   3 ee
x  3  e 1 3 x e     3 (thoả) – 0834
b) log 5  2x  2  x 2   3321 ĐK: 5 2x 0 2x     5 33 log 52x 2 x xx 2 PT  2  2  5  2  4.2 Đặt  2x t
t  0,t  5 do 2x  5 ta được: 2
5  t  (4 / t)  t  5t  4  0
t  1 (thoả) hoạc t  4 (thoả) Vớit  1  x  0
Vớit  4  x  2 2
Ví dụ 3: Giải bất phương trình x 4 x2 2  5 . Lời giải
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bát phương trình đã cho ta có:  x  log  2 2 x 4 2   log  x2 5  2
x  4  (x  2) log 5  (x  2) x  2  log 5  0  2 2 2  2   x  log 5  2  2
Vậy BPT có tập nghiệm S   ;
 log 5  2 [2; ) . 2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 102
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4: Giải bất phương trình logarit sau: log (4  2x)  2 8 Lời giải
- Điều kiện 4  2x  0 suy ra x  2 . 2 2
log (4  2x)  2  log (4  2x)  log 8  4  2x  8  4  2x  64  2x  60  x  30 8 8 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit là: (; 30]
C. GIẢI BÀl TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 6.20. Giải các phương trình sau: 2 2 a) x 1 3   27 ; b) 2 x 3 2 x 1  8 100  0,1 ; c) 3 3 x e  1; d) x 2 x 1 5 3   . Lời giải a) x 1  3 3
 27  3 , do đó ta có x 1  3  x  4 . 2 2 b) x 3 2x 1  8 100  0,1   2 x     2 3 ln100 2x 18ln 0,1   2 x     2 x     2 x     2 3 ln10 2 18 3 4 18  x    2 x     2  x  2 3 4 18
 5x  75  x   15 GV: T 3x    3 c) 3 1 ln 3 x e e   ln1 R Ầ N Đ 1
 ln 3  3x ln e  0  ln 3  3x  0 ÌN 2 H CƯ 1 1 xx xx x  3x   ln 3  x   ln 3 d)    
và rút gọn để được 2 5  3 –   1 2 2 2 5 3 3 3 3 0834 2 6 x 2 x x 2 x 3321 5  3  ln 5  ln 3
x ln 5  2x ln 3  ln 5  2 ln 3 33 5  ln  0 2 3
Bài 6.21. Giải các phương trình sau: a) log  x   1  2 ;
b) 2log x  log x  3  2 ; 4 2  
c) lnx  ln  x   1  ln4x ; d) log  2
x  3x  2  log 2x  4 . 3  3   Lời giải
a) log(x 1)  2  x 1  10  x  9 b) 2
2 log x  log (x  3)  2  log x  log (x  3)  2 . 4 2 4 2 1 2
log x  log (x  3)  2  log  2 2 x x  3  2 2 2 2  Vậy x  4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 103
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x  5 c) 2
ln x  ln(x 1)  ln 4x  ln(x(x 1))  ln(4x)  x(x 1)  4x x  5x  0   ( x  5thoả x  0  mãn). Vậy x  5 2 3  ( 3  )  4(1)(6) 3  i 3 d ) log
x  3x  2  log
2x  4  x x  2  2x  4  x  3x  6   3  2  3   2 2 2(1) 2 3  i 3 3  i 3 2
x x  2  2x  4 có nghiệm x  và x  . 2 2
Bài 6.22. Giải các bất phương trình sau: a) 2 x 4 2 0,1  0,1 x ; b) 2 x 1 2.5   3 ; c) log x  7  1  ; d) log x  7  log 2x 1 . 0,5   0,5   3   Lời giải 2
a) 2  x  4  2x  2  3x x  3 2 x 1 2,5  3 x 6 b) 2   2, 5  2, 5 2,5 5 x  6   6 2  ln 2, 5  ln  2x ln(2, 5)  ln GV: T        5   5  R 6 Ầ ln N Đ 5  x   0,317 ÌN 2 ln 2,5 H CƯ  1 20 c) 1 log (x  7)  1
  3  x  7 
x  7  x   – 3 0834 3 5
d) log (x  7)  log (2x 1)  x  7  2x 1  x  -8 3321 0,5 0,5
Bài 6.23. Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 33 7,5%
một năm theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là: 500.(1 0, 075)n A   (triệu đồng).
Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi). Lời giải Ta có 500(1 0, 075)n   800 n 800
Chia cả hai vế của bất phương trình cho 500 : (1 0, 075)   1, 6 500
Lấy logarit tự nhiên ở cả hai vế của bất phương trình: ln(1 0, 075)n n   ln(1, 6) ln(1, 6)
Chia cả hai vế của bất phương trình cho ln(1 0.075) : n   9, 25 ln(1 0, 075)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 104
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy thời gian tối thiểu cần gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng là 10 năm.
Bài 6.24. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu
vi khuẩn trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn
là 40% mổi giờ. Khi đó số lượng vi khuẩn N t sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:   0,4  500 t N t e
Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con? Lời giải Giải phương trình: 0,4 80000  500 t e
Chia cả hai vế của phương trình cho 500 : 0,4 160 te ln160
Logarit tự nhiên của cả hai vế: ln160  0, 4t t   5, 43 04
Vậy sau khoảng 5.43 giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn sẽ vượt mức 80000 con.
Bài 6.25. Giả sử nhiệt độ T  C của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức: 0.5 25 70 t T e  
, trong đó thời gian t được tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật.
b) Sau bao lâu nhiệt độ của vật còn lại 30 C ? Lời giải GV: T
a) Nhiệt độ ban đầu của vật: 0,5t 0,5 0 T 25 70e 25 70e       25  70  95 R Ầ  N
b) Để tìm thời gian t mà nhiệt độ của vật còn lại 30 C . Đ ÌN  t 30 25 H CƯ 0,5 30  25  70e  ln  0, 5t 70 – 0834 1
Giải phương trình trên ta tìm được giá trị của t : t  2 ln  6, 04 7 3321
Vậy sau khoảng 6,04 phút nhiệt độ của vật sẽ giảm còn 30 C . 33
Bài 6.26. Tính nồng độ ion hydrogen (tính bằng mol/lít) của một dung dịch có độ pH là 8 . Lời giải
Độ pH của một dung dịch được tính bằng công thức pH   log H    . 10     10 pH H    
. Do đó, nồng độ ion hydrogen của dung dịch có độ pH là 8 là:    pH 8 H    10  10 ( mol / lít).  
Vậy, nồng độ ion hydrogen của dung dịch là 8 10 mol / lít. D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình 2x 1 2   32 có nghiệm là 5 3 A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3. 2 2 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 105
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn B Ta có 2x 1
2   32  2x 1  5  x  2 . 2 x 2 x3  1 
Câu 2: Phương trình x 1  7    có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 2 x 2 x3 2 x 2 x3  x 1   1   1   1 x 1  1 17  7  2 2        
x  2x  3  x 1  x x  4  0  x   7   7   7  2
Câu 3: Phương trình log x  log
x  2 có bao nhiêu nghiệm? 2   2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A 2  log x  log x  2 2 2   log x  log x  2  2    2 x  0  GV: T x  1 2 x x  2 2
x x  2  0 1      
  x  2  x  2  . 2 R x  0 x  0 Ầ    N x  0  Đ ÌN H CƯ
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. 2
Câu 4: Số nghiệm của phương trình log x  4x  log 2x  3  0 là – 3   1   0834 3 3321 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 33 Lời giải Chọn C x  0 2 x 4x 0      x  4 Điều kiện      x  0 . 2x  3  0   3 x     2
Phương trình đã cho  log  2 x  4x  log 2x  3 3  3   x  1 2
x  4x  2x  3 2
x  2x  3  0   . x  3  
Kết hợp điều kiện ta được x  1 . x 3x 1   4   7  16
Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình   0     là  7   4  49
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 106
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  1  1 1  1 A.    S    . B. S    2 . C.  ;   .
D. S   ; 2 .  2   2 2   2  Lời giải Chọn A x 3x 1  2 x 1  2  4   7  16  4   4 1 Ta có    0            2
x 1  2  x   .  7   4  49  7   7  2 2 x x 1  x2
Câu 6: Cho phương trình 7  4 3
 2  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. Lời giải Chọn A Do     2 7 4 3 2 3
nên phương trình ban đầu tương đương với  x  0 2 2 x x 1  x2 2  GV: T 2 3 
  2 3  2x  2x2  x2 2
 2x x  0  1 .  x    2 R Ầ N Đ
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm không dương. ÌN H CƯ
Câu 7: Nghiệm của phương trình log x 1 1  log 3x 1 là 2   2   – A. x  3. B. x  2 . C. x  1  . D. x  1 . 0834 Lời giải 3321 Chọn A 33 x  1  x 1  0  1
Điều kiện xác định    1  x  . 3x 1  0 x  3    3
Khi đó phương trình trở thành log
2x  2  log 3x 1  2x  2  3x 1  x  3   x  3 . 2   2  
Vậy phương trình có nghiệm x  3.
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 3log  x  
1  log  x  53  3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  5
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 107
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 3log  x  
1  log  x  53  3  3log x 1  3log x  5  3 3   3   3 1 3  log x 1  log
x  5  1  log  x 1 x  5   1  x 1 x  5  3 3    3   3        2
x  6x  2  0  x  3  7
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x  3  7 xx 1
Câu 9: Nghiệm của phương trình 1 1 2 .4 .  16x là 1 8 x A. x  3. B. x  1. C. x  4. D. x  2. Lời giải Chọn D xx 1 1 1 x x 1  2 x  1  3 x  1 4 2 .4 .  16  2 .2 .2  2 x 1 8 x
x 1 2 x   1  3 x  
1  4x x  2. 2 2
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2x 1  x 2 2 .3 x  18 bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2  . Lời giải GV: T Chọn C 2 2 2 x 2 x 1  x 2 x x 2 x 2 2 R Ta có 2 .3  18  6
 36  x  2x  2  x  2x  2  0 . Ầ N Đ Phương trình 2
x  2x  2  0 có hai nghiệm phân biệt. ÌN H CƯ
Theo định lí vi-et tổng hai nghiệm của phương trình là: x x  2 . 1 2
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình log  x  2  log x  4  0 là S a b 2 . Giá trị 3  2 – 3 0834
của biểu thức Q  . a b bằng 3321 A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. 33 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2  x  4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2 log
x  2  2log x  4  0  log
x  2 x  4  0  x  2 x  4  1 3   3 3    
 x  2 x  4 2  1
x  6x  7  0  x  3  2      
So lại điều kiện, ta nhận hai
 x  2 x  4 2  1
x  6x  9  0 x  3   
nghiệm x  3  2;x  3 1 2
Ta được: S x x  6  2  a  6;b  1. 1 2
Vậy Q a.b  6 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 108
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 12: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x  3log x  2  0 . Tính P x x . 1 2 2 2 1 2 A. 6 . B. 3  . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A log x  1  x  2 2
log x  3 log x  2  0 2 1   . 2 2   log x  2 x  4  2  2
Vậy P x x  2  4  6 . 1 2
Câu 13: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 log x  3 log . x log 3  2  0 2 3 2 A. 20 B. 18 C. 6 D. 25 Lời giải Chọn A 2 2 log x  3 log .
x log 3  2  0  log x  3 log x  2  0 2 3 2 2 2 log x  1 x  2 2 1 2 2  
x x  20   1 2 log x  2 x  4  2  2
Câu 14: Phương trình 2x 1  x 1 6 5.6  
1  0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x x 1 2 1 2 GV: T là. A. 5. B. 3. C. 2. D. 1. R Ầ N Đ Lời giải ÌN H CƯ Chọn D 2 x x x 1 –   xx 6 5.6 6 2 2 1 1 2 x x 0834 6  5.6 1  0   1  0  6  5.6  6  0   . x2 6 6 6  3  3321 x x x x 1 2 1 2  6 .6  3.2  6
 6  x x  1 . 1 2 33
Câu 15: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  5 log x  4  0 . Tính T . 1 3 3 A. T  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  4  . Lời giải Chọn C log x  1 x  3 Phương trình 2 2 3
log x  5log x  4  0  log x  5 log x  4  0   . 1 3 3 3   log x  4 x  81 3  3 
Vậy T  3  81  84 .
Câu 16: Phương trình x x 2 x 1 9 6 2    có bao nhiêu nghiệm âm? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 109
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 x x x x x  3   3 Ta có: x x 2 x 1  9 6 2     9  6  2.4    2  0      2   2  x  3    1    L  2    x  log 2 . x  3  3   2  2    2 
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm âm. x x
Câu 17: Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2  3  2  3  4 . Khi đó 2 2
x  2x bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4. Lời giải Chọn B x x Ta có:  x x
2  3  .2  3  1. Đặt t   
t      1 2 3 , 0 2 3  . t Phương trình trở thành: 1 2 t
 4  t  4t  1  0  t  2  3 . t x
Với t  2  3  2 3  2 3  x 1. x x  GV: T Với t     
           1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3  x  1  . R Ầ Vậy 2 2
x  2x  3 . 1 2 N Đ 2 ÌN
Câu 18: Biết rằng phương trình log x  log 2018x  2019  0 có hai nghiệm thực x , x .Tích 2 2   1 2 H CƯ x x bằng 1 2 – 0834 A. log 2018 B. 0,5 C. 1 D. 2 2 3321 Lời giải 33 Chọn D 2 log x  log
2018x  2019  0 .   1 2 2  
Điều kiện x  0.
Đặt t  log x . Phương trình trở thành 2
t t  log 2018  2019  0. 2 2 2
Do ac  0 nên phương trình 2 có hai nghiệm t ,t . Khi đó phương trình   1 có 2 1 2
nghiệm x , x thỏa mãn t  log x ;t  log x . 1 2 1 2 1 2 2 2
Theo Vi-et ta có t t  1 hay log x x  1  x x  2 . 2  1 2  1 2 1 2
Câu 19: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 2 log x  log  2 4x  5  0 . 2 4  A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 110
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Điều kiện x  0 . 1 Phương trình 2 2 log x  log  2 4x  5  0 2 2 2  log x  log x  6  0 2 4  2 2 2 1 97 1 97 2  log x   2 log x
. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2 4 2 4
Câu 20: Cho phương trình log 5x  1 .log  x 1 5    5  1 . Khi đặt log 5x t  1 , ta được phương 5   5 25  trình nào dưới đây? 2 2 A. 2 t 1  0 B. 2
t t  2  0 C. t  2  0
D. 2t  2t 1  0 Lời giải Chọn B log 5x  1 .log  x 1 5    5  1   1 5 25 
TXĐ: D   0; . xx 1 Ta có log  1 5  5  log 5.5  5  log 5x 1 1 . 25  2    5 5    2 Đặt log 5x t  1 t  0 . 5   1 Phương trình  
1 trở thành t. t   1  1 2
t t  2  0 . 2
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 4
3  3 x  30 bằng GV: T A. 3 . B. 1. C. 9 . D. 27 . R Ầ Lời giải N Đ ÌN Chọn A H CƯ xx x 81 4 3  3  30  3   30 . x – 3 0834 Đặt  3x t
t  0 , phương trình đã cho trở thành: 3321 81 2 t
 30  t  30t  81  0 33 t
Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình là 1.3  3.
t  27  3x  27  x  3
 t  3 3x  3  x 1 
Câu 22: Biết phương trình 2 log x  3log 2  7 có hai nghiệm thực x x . Tính giá trị của biểu 2 x 1 2
thức T   x x2 1 A. T  64 . B. T  32 . C. T  8. D. T  16 . Lời giải Chọn D x  0 Điều kiện:  . x  1  3
Ta có: 2 log x  3log 2  7  2 log x   7 2 x 2 log x 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 111
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com log x  3 2  x  8 2
 2 log x  7 log x  3  0    . 2 2 1  log x x  2 2   2 x
x  2 ; x  8  T   x   8 2  16 . 1  2 1 2 2 2
Câu 23: Phương trình x x 1  x x 1 3.9 10.3  
 3  0 có tổng các nghiệm thực là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2  . Lời giải Chọn D 2 Đặt 1 3x x t   
, điều kiện t  0 . t  3
Khi đó phương trình đã cho có dạng: 2
3t 10t  3  0   1 t   3 2 x  1 Với x x 1  2 2 t  3  3
 3  x x 1  1  x x  2  0   x  2  2 1  x x x 1 0 Với 1 2 2 t   3 
x x 1  1  x x  0   3 3 x  1   GV: T
Tập nghiệm của phương trình là S   2  ; 1  ;0 
;1 nên tổng tất cả các nghiệm thực là 2  R . Ầ N Đ
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình ÌN H CƯ x x 1  2 16  . m 4
 5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? – A. 13 B. 3 C. 6 D. 4 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33 x
Đặt t  4 ,t  0 . Phương trình trở thành: 2 2
t  4mt  5m  45  0 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt t  0 . 2   0 m  45  0 3 5  m  3 5     2 P  0  5
m  45  0  m  3   m  3  3  m  3 5 . S  0    4m  0 m  0  
m nguyên nên m 4;5; 
6 . Vậy S có 3 phần tử.
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m  0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn x x  3 ? 1 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 112
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Phương trình  4x  2 .2x m  2m  0   1 Đặt 2x t
, t  0 phương trình trở thành 2 t  2 .
m t  2m  0 2 . Để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x  3 điều kiện là phương trình 1 2 1 2
2 có hai nghiệm t , t  0 thỏa mãn x x x x 1 2 1 2 t .t  2 .2  2
 8 suy ra 2m  8  m  4 . 1 2 1 2
Câu 26: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2
log x m log x  2m  7  0 có hai nghiệm thực 3 3
x , x thỏa mãn x x  81. 1 2 1 2 A. m  4  B. m  44 C. m  81 D. m  4 Lời giải Chọn D
Đặt t  log x ta được 2
t mt  2m  7  0 , tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm 3 t ,t 1 2
t t  log x  log x  log x x  log 81  4 1 2 3 1 3 2 3  1 2  3
Theo vi-et suy ra t t m m  4 1 2
Câu 27: Số nghiệm của phương trình x  2 log  2
x  5x  6 1  0 là 0,5  GV: T   A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. R Ầ N Lời giải Đ ÌN H CƯ Chọn D x  3 – ĐKXĐ: 2
x  5x  6  0  .  0834 x  2  3321 Kết hợp ĐKXĐ ta có: 2 2 33  x  2 log
x  5x  6 1  0  log
x  5x  6  1 0,5   0,5      x  1 2 1  2
x  5x  6  0, 5
x  5x  4  0  .  x  4 
Đối chiếu với ĐKXĐ ta thấy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 9  7  2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log  2
x x  2  1 là 2  A.   0 . B. 0  ;1 . C.  1  ;  0 . D.   1 . Lời giải Chọn B  x  0 Ta có: log  2
x x  2  1 2
x x  2  2  . 2   x 1 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 113
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 29: Nghiệm của phương trình logx   1  2 là A. 5 . B. 21. C. 101 . D. 1025 . Lời giải Chọn C
Điều kiện của phương trình là x  1 .  x   2 log
1  2  x 1  10  x  101 .
Vậy x  101 thỏa mãn điều kiện nên phương trình đã cho có nghiệm là x  101 .
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình log x  log x  log x  7 là: 2 4 16 A. 1  6 . B.  2. C.   4 . D. 2 2. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  0 . 1 1 7
log x  log x  log x  7  log x  log x  log x  7  log x  7. 2 4 16 2 2 2 2 2 4 4 4
 log x  4  x  2  x  16 . 2 2 GV: T
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x 1  2 x3 2  3 bằng R A. 3log 3 . B.  log 54 . C. 4  . D. 1 log 3 . Ầ 2 2 2 N Đ ÌN Lời giải H CƯ Chọn B – 2 x 1  2 x3 2 2 0834 Ta có: 2  3
x 1  2x  3 log 3  x  2 log 3.x 1 3log 3  0 . 2 2 2 3321
ac  0  phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x và 1 2 33
x x  1 3log 3   log 2  log 27   log 54 . 1 2 2 2 2 2 2
Câu 32: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x 2 2 .5
x  1. Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 A. 2  log 2 . B. 2   log 2 . C. 2  log 2 . D. 2  log 5 . 5 5 5 2 Lời giải 2
2x.5x x  1  log  2 2 x x 2 2 .5 x  2
 0  x log 2  x  2x  0  x log 2  x  2  0 5 5  5  . x  0 1  . x  2  log 2  2 5 x 1 
Câu 33: Phương trình 27 .2x x
 72 có một nghiệm viết dưới dạng x   log b , với a , b là các số a
nguyên dương. Tính tổng S a b . A. S  4 . B. S  5 . C. S  6 . D. S  8 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 114
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Điều kiện x  0 . 3x3 x 1   x 1   3 3 3x3   3 x 2 2 Phương trình 27 .2x x  72  x x 2 3  3 .2  3 .2   3  3  2 x x 2 3 2x x3  1 3 x  3 x  3   3  2 x x 3   log 2 x
   x  3 log 2   x  3  log 2  0 3   x 3 x 3  x   x  3
x  3 N    1   .  log 2 
x   log 3 N  2   3  xa  2 Suy ra 
. Vậy tổng S a b  5. b  3 
Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.2x 1  x 1 4   A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 6  . Lời giải Chọn A log 3.2xx x 1 1 1 3.2 1 4 4x 12.2x x           4  0 4 Đặt  2x t
t  0 . Phương trình trở thành: 2
t 12t  4  0  t  6  4 2 GV: T
Với  6  4 2  2x t
 6  4 2  x  log 6  4 2 . R 2   Ầ N Đ
Với  6  4 2  2x t
 6  4 2  x  log 6  4 2 . ÌN 2   H CƯ
Tổng các nghiệm là log 6  4 2  log 6  4 2  log 4  2 . 2   2   2 – 0834
Câu 35: Phương trình log 5  2x  2  x có hai ngiệm x , x . Tính P x x x x . 2   1 2 1 2 1 2 3321 A. 11. B. 9 . C. 3 . D. 2 . 33 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x  5 2x  1 x  0 x 4 log
5  2x  2  x x 2
5  2  2 x  5  2    2     2x 2x  4  x  2 
P x x x x  2 1 2 1 2
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3.4x  2.9x x 1 bằng 6   A. 4 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 115
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 x x x x x  2   2
Phương trình đã cho tương đương 1  3.4  2.9  6  3.  6.  2  0      3   3  x  2 Đặt   t,  
t  0. Khi đó ta có phương trình 2
3t  6t  2  0  3 
Hiển nhiên phương trình có 2 nghiệm phân biệt t ,t dương và thỏa mãn 1 2 1 x 2 x 2  2   2  2 t .t   . 
x x  1. 1 2     1 2 3  3   3  3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: x mx   1 4 3 .2  m  9  0
có hai nghiệm dương phân biệt. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số. Lời giải Chọn A Đặt:  2x t
x  0  t  1 , phương trình đã cho trở thành: 2
t  2m  3t m  9  0 .
Bài toán trở thành: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình: 2
t  2m  3t m  9  0 có hai nghiệm phân biệt t ,t thỏa mãn 1  t t 1 2 1 2   2 2 GV: T
  m  5m   0
  m  5m  0      t 1 t 1 0 t t t t 1 0 * 1  2          1 2   1 2      R Ầ   N S S Đ   m  3   1  m  3  1 ÌN    2  2 H CƯ Phương trình: 2
t  2m  3t m  9  0 có hai nghiệm phân biệt t ,t nên theo Viet ta 1 2 – 0834 có: 3321 
t t  2 m 3 1 2     33 t .tm   9 1 2 m  5   2 m  5m  0 m   0  Thay vào hệ  
* ta được m  4  0  m  4  0  m  4   m  3  1 m    2   
m  , 0  m  4  m 1; 2;  3 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38: Cho phương trình x x  2 4 2
m  2  0 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 0  x x ? 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 116
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Chọn A x x  2 4 2
m  2  0  4x  4.2x m  2  01 . Đặt  2x tt  0    2 1
t  4t m  2  0 2 Để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x x 1 2  0 2  x x 1 2  2
2  1  t t 1 2
Thì phương trình 2 thỏa: 0  t  1  t  1 1 2   0
16  4m  2  0   m  6
 t t  2  4  2 
. Vậy m  5 thỏa yêu cầu. 1 2 m  5   t    1 t 1 0
t t  t t   1  0 1   2     1 2 1 2 x x
Câu 39: Phương trình 1 2 1 2a 2  
1  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x  log
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2  1 2  3   3   3   3  A. a  ;    . B. a    ; 0  . C. a  0;  . D. a  ;    .  2   2   2   2  Lời giải Chọn B GV: T x x 1 R
Vì 1 2  2 1  1. Đặt t  1 2 t  0   2 1  Ầ t N Đ ÌN 1  2a
Phương trình trở thành: t   4  0  2
t  4t  1  2t  0 1 . H CƯ t
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình   1 phải có hai 0834
nghiệm dương t , t . 1 2 3321
  2a  3  0 33  3 1
t t  4  0   a  . 1 2  2 2
t t  1  2a   0 1 2 x x 1 2 t
Và thỏa mãn x x  log 3 1 2   
 3  1  3  t  3t . 1 2  1 2 t 1 2 2 t  3tt  3 t  3 1 2 1 1    t t  4  t 1 t 1 1 2    2   2    t t  1  2a
t t  1  2a  1.3 a    1 1 2  1 2 
Vậy với a  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho phương trình x1 4  8  5 2x m
 2m  1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x x  1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2 1 2 A. m  1;3 .
B. m  5; 3 . C. m 3;0 . D. m  0;1 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 117
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D x1 4  8  5 2x m
 2m  1  0 * Đặt  2x t
, điều kiện t  0 , phương trình * trở thành 2
4t  8m  5t  2m  1  0  4t  1t  2m  1  0  1 t    1 4  t  2m   1. 2  1 2m  1  0 m    Phương trình   
* có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2  1   * * 2m  1    3  4 m   .   8 1 1 Lại có x x  1 log t log t 1  log  log 2m 1 1  log 2m 1 2     2 2      1 2     2 1 2 2 4 2 2  1
 2m  1  2  m  . 2
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp x; y GV: T
thỏa mãn các điêu kiện log
(4x 4y 4) 1 và 2 x  2
y  2x  2y  2  m  0. Tổng các 2 2    x y 2 R giá trị của Ầ S bằng N Đ A. 33. B. 24. C. 15. D. 5. ÌN H CƯ Lời giải – Chọn B 0834
Điều kiện: 4x  4y  4  0 3321 2 2 33 log (4x 4y 4) 1 2 2      x y x y x y 4 4 6 0 2       Ta có     có nghiệm duy nhất  2 2 2 2
x y  2x  2y  2  m  0
x y  2x  2y  2  m    0 x; y . Với 2 x  2
y  4x  4y  6  0 là phương trình đường tròn tâm (
A 2; 2) , bán kính R  2 . 1 Với 2 x  2
y  2x  2y  2  m  0 là phương trình đường tròn tâm ( B 1;1) , bán kính
R m với m  0 . 2
Hai đường tròn có điếm chung duy nhất khi xảy ra các trường hợp sau:
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài AB R R m  2  10  m  ( 10  2 2) . 1 2
Hai đường tròn tiếp xúc trong AB R R m  2  10  m  ( 10  2 2) . 1 2
Vậy tổng các giá trị của tham số m   2   2 ( 10 2) ( 10 2)  24 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 118
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 2 x 4x3  1 
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  4 m  2 m    1 có 4  5  nghiệm phân biệt? A. 0  m  1. B. m  1 . C. m  1. D. m  0 . Lời giải Chọn A Vì 4 m  2
m  1  0,m nên phương trình tương đương với 2
x  4x  3  log m m 1 (1) 1  4  2   5
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y  2 x  4x  3 GV: T R Ầ N 2 Đ
Từ đó suy ra đồ thị hàm số y x  4x  3 ÌN H CƯ – 0834 3321 33
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 0  log m m 1 1 m m 1 1 0 m 1 . 1 
4  2      4  2      5 5 x
Câu 43: Cho hai số thực dương ,
x y thỏa mãn log x  log y  log
x y . Giá trị của tỉ số 4 6 9   y bằng 1 5 1  5 1  5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 119
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x  4t
Đặt log x  log y  log x y t  y  6t . 4 6 9  
x y  9t   x 1 5   l y 2 Mà t t t 2 
x x y 2 4 .9 (6 )  y 2 2 x xy y 0       .  x 1 5   t / m  y 2  x 1
Câu 44: Nghiệm của bất phương trình 2 3  là 9 A. x  4  . B. x  0 . C. x  0 . D. x  4 . Lời giải Chọn A x 1 2 x 2 2 3   3  3
x  2  2  x  4 . 9 2 x 4 x  1 
Câu 45: Tập nghiệm S của bất phương trình  8   là:  2  A. S   ;  3 .
B. S  1;  . GV: T C. S    ;1  3; . D. S  1;  3 . R Ầ N Lời giải Đ ÌN Chọn C H CƯ 2 x 4 x 2 x 4 x 3   1  1   1   2 2 – Ta có  8  
x  4x  3  x  4x  3  0  x  1 x  3 . 0834        2   2   2  3321
Vậy S    ;1  3; . 2 x 4 33  3 
Câu 46: Giải bất phương trình  1  
ta được tập nghiệm T . Tìm T .  4  A. T   2  ; 2 .
B. T  2; . C. T   ;  2   . D. T   ;  2   2;  Lời giải Chọn A 2 x 4  3  Bất phương trình 2
 1  x  4  0  x     2  ; 2  4 
Vậy tập nghiệm T   2  ; 2 .
Câu 47: Bất phương trình 2x  4 có tập nghiệm là:
A. T  2; . B. T  0;2 . C. T   ;  2 . D. T   .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 120
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A x x 2
2  4  2  2  x  2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T  2; . Câu 48:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x  3  log 4 . 1   1 2 2 A. S  3; 7 . B. S  3; 7. C. S   ;  7.
D. S  7;   . Lời giải Chọn A Ta có: log
x  3  log 4  0  x  3  4  3  x  7 . 1   1 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  3; 7. 2 Câu 49:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 3 2 x  4
A. S  ;
1  2; . B. S  ;  1 .
C. S  \1;  2 .
D. S  2; . Lời giải Chọn A GV: T 2 x  2
Bất phương trình tương đương với x 3x 2 2 2 2
 2  x  3x  2  x  3x  2  0   R x  1 Ầ  N Đ . ÌN H CƯ  x x  1 Câu 50: 
Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5    là –  25  0834 A. S   ;  2 . B. S    ;1 .
C. S  1;  .
D. S  2; . 3321 Lời giải 33 Chọn D  x x  1  x 5   5x    52 2 2  2  x .  25 
Câu 51: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x4 2  2 là A. 0;4 . B. ; 4 . C. 0;16 . D. 4;  . Lời giải Chọn B Ta có 2x x4 2  2
 2x x  4  x  4 .
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x  2ln 4x  4 là:  4  4  4 A.     ;    . B.  1  ;  \   0 . C.  ;  \     0 . D.  ;  \     0 .  5   5   3 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 121
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C  4 x    Đk: 3 1   x  0 ; 2
ln x  2ln 4x  4  x   x  2 2 4 4  2
15x  32x 16  0   . 4  x    5  4
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm  S   ;  \     0 .  5 
Câu 53: Tập nghiệm của bất phương trình log x  log 12  3x là: 2 2   A. 0;6 . B. 3;  . C.  ;  3 . D. 0;  3 . Lời giải Chọn D x  0
Ta có log x  log 12  3x   0  x  3 . 2 2   x 123x
Câu 54: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2x  5  log x 1 . Hỏi trong tập S có 2   2  
bao nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10 ? A. 9 . B. 15 . C. 8 . D. 10 . GV: T Lời giải R Ầ N Chọn C Đ ÌN 2x  5  0 H CƯ Điều kiện:   x  1. x 1  0  – 0834 log 2x  5  log
x 1  2x  5  x 1  x  6  . 2   2   3321
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình: S  1;  . 33
Vậy trong tập S có 8 phần tử là số nguyên dương bé hơn 10 .
Câu 55: Bất phương trình log x  7  log x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 4   2   A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Điều kiện x  1  .
log  x  7  log  x   2
1  x  7  x  2x 1 4 2 2
x x  6  0  3  x  2 .
Do điều kiện nên tập nghiệm của bất phương trình là S  0,  1 .
Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x  log 9  x là e e   3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 122
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 3; . B. 3;9 . C.  ;  3 . D. 0;3 . Lời giải Chọn C 2x  0 x  0   log 2x  log 9  x  9
  x  0  x  9  3  x  9 . e e   3 3
2x  9  x   x  3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  3;9 .
Câu 57: Tập nghiệm của bất phương trình log 9x  5  log 3x   1 là 4 3 4 3  5  1  1 5 A.     1;  . B. ;1   . C.  ;1   . D.  ;   .  9   3   3 9  Lời giải Chọn B  5 x  9  x  5  0   5 Điều kiện: 9     x  . 3x 1  0  1  9 x     3 GV: T Ta có: log 9x  5  log 3x  
1  9x  5  3x 1  x  1. 4 3 4 3 R  5 Ầ
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là:  . N S  ;1   Đ  9  ÌN H CƯ
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình: log x  3  log x  2 là 2   2 – A. 3; . B. 4; . C.  ;   
1 4; . D. 3;  4 . 0834 3321 Lời giải 33 Chọn B
Điều kiện xác định: x  3. x  4 log
x  3  log x  2 2
x  3x  4 
. Vậy tập nghiệm của bpt là S  4; . 2   2 x  1   2 x 10  x x  1 Câu 59:  Bất phương trình 2 3 4 2   
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?  2  A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2
Bất phương trình tương đương với x 3x4 102 2  2 x 2
x  3x  4  10  2x 2
x x  6  0  2
  x  3 . Do x  0 nên 0  x  3 . Mà x
  nên x 1;2; 
3 .Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 123
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x
Câu 60: Tập nghiệm của bất phương trình  3 5 1 x3  5 là: A.  ;  5   . B.  ;  0 . C.  5  ;  . D. 0; . Lời giải Chọn C xx 1  x 1 Ta có:  3 5 1 x3  5 x3 3  5  5 
x  3  x 1  3x  9  x  5  . 3 x 1  x 1 
Câu 61: Tập nghiệm của bất phương trình  5  2   5  2 là A. S    ;1 .
B. S  1;  . C. S    ;1 .
D. S  1;  . Lời giải Chọn A  x 1   x 1   x 1    x 1 5 2 5 2
  5  2   5  2
x 1  x 1  x  1.
Vậy S    ;1 .
Câu 62: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 2 3   là:     A.  . B. ;  log 3 . C.  ;  log 3 . D. log 3;  . 2  GV: T  2   2   3   3  R Ầ Lời giải N Đ Chọn B ÌN H CƯ Cách 1: x x 1 2 3  x log  x 1 3    
x x 1 log 3  x 1 log 3  log 3 2    2  2  2 – 2 log 3 2 0834  x log  log 3  x   x  log 3 . 2 2 2 3 2 3 log2 3321 3 x 33 x x  2  Cách 2: 1 2  3 
 3  x  log 3 .   2  3  3 2
Câu 63: Giải bất phương trình 3x 2x
A. x 0;  . B. x 0;log 3 . C. x 0;log 2 . D. x 0  ;1 . 3  2  Lời giải Chọn C 2 Ta có: 2 3x 2x  log 3x log 2x   2
x x log 2  0  0  x  log 2 . 3 3 3 3
Câu 64: Tập nghiệm của bất phương trinh x x 1 2 3   là     A.  . B. ;  log 3  . C.  ;  log 3 . D. log 3;  . 2  2   2   3   3  Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 124
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Cách 1: x x 1 2 3  x log  x 1 3    
x x 1 log 3  x 1 log 3  log 3 2    2  2  2 2 log 3 2  x log  log 3  x   x  log 3 . 2 2 2 3 2 3 log2 3 x x x  2  Cách 2: 1 2  3   3  x  log 3   . 2  3  3 x Câu 65:   Cho hàm số   2 1  .5x f x  
. Khẳng định nào sau đây là sai?  2  A. f x 2
 1  x x log 5  0 . B. f x 2
 1  x x log 5  0 . 2 2 C. f x 2
 1  x x log 2  0 . D. f x 2
 1  x ln 2  x ln 5  0 . 5 Lời giải Chọn A x x   2  1  Ta có: 2  1 
f x  1  .5x  1 x    log  .5     0 2  2   2     x 2  1   log  log 5x  0 2
 x x log 5  0 nên phương án A sai. 2   2 2  2  GV: T
Câu 66: Giải bất phương trình log 2x 1  3 3   R A. x  4 . B. x  14 C. x  2 . D. 2  x  14 . Ầ N Đ Lời giải ÌN H CƯ Chọn B – log 2x 1  3  3
2x 1  3  x  14 0834 3   . 3321
Câu 67: Giải bất phương trình log 2x 1  2 ta được nghiệm là 3   33 1 1 A.  x  5 . B. x  . C. x  5 . D. x  5 . 2 5 Lời giải Chọn A  1 2x 1  0 x  log 2x 1  2    2 . 3   2x 1 9  x  5 
Câu 68: Giải bất phương trình log 1 x  0 ? 1   2 A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. 1   x  0 . Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 125
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1   x  0 log 1 x  0   x  0 . 1   1 x 1 2 
Câu 69: Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3x 1  3 là: 2   1 10 A. x  3 . B.  x  3. C. x  3 . D. x  . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có log 3x 1  3  3x 1  8  x  3 . 2  
Câu 70: Bất phương trình log có tập nghiệm là? 0,5  2x   1  0  1  1  1 A.    ;  B. C. D.   ;    1; ;1    2   2   2  Lời giải Chọn D 1
Điều kiện: 2x 1  0  x  . 2 log 0 . 0,5  2x  
1  0  2x 1  0,5  2x  2  x  1  1  GV: T
So sánh với điều kiện ta có tập nghiệp của bất phương trình là S  ;1  . 2    R Ầ
Câu 71: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 9  x  3. 2   N Đ ÌN A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 9 . H CƯ Lời giải – 0834 Chọn C 3321 Ta có: log
9  x  3  0  9  x  8  1  x  9 . Vì x   x 1; 2;3; 4;5;6;7;  8 . 2   33 Vậy có 8 nghiệm nguyên.
Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  3 là: 2   A. ;10 . B. 1;9 . C. 1;10 . D. ;9 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 1  0  x  1.
Ta có: log x 1  3  x 1  8  x  9 . 2  
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1;9 .
Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  2  3 là: 3  A. S   ;
  55;  . B. S   . C. S   . D. P   5  ;  5 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 126
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D Ta có: log  2 x  2  3 2  x  2  27 2  x  25  5   x  5 . 3 
Câu 74: Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình  2
log 2x 11x 15  1 là A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B 5 ĐK: 2
2x 11x 15  0  x  hoặc x  3 . 2  1 2
log 2x 11x 15  1  2
2x 11x 15  10  2
2x 11x  5  0   x  5 . 2 1 5
Kết hợp điều kiện ta có:  x
hoặc 3  x  5 . Vậy BPT có 4 nghiệm nguyên là: 2 2 x 1; 2;4;  5 . 2
Câu 75: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log  2 . 1 x 1 2
A. S  1;1 2  . B. S  1; 9 .
C. S  1 2;   . D. S  9;   . GV: T Lời giải R Ầ N Chọn B Đ ÌN H CƯ x 1  0 2  x  1 x  1 log  2    . 1  2 1   – x 1  x 1  8 x  9 2    0834  x 1 4 3321  
Câu 76: Bất phương trình max log x, log x  3 có tập nghiệm là 3 1 33  2   1 A.    ;  27. B. 8;27. C. . D. 27;. ; 27    8  Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . log x  3 x  27   3   1
max log x, log x  3     1   x  27 . 3 1 log x  3  1 x  8 2     2  8  1
Vậy tập nghiệm của BPT là:  ; 27   .  8 
Câu 77: Tập nghiệm của bất phương trình log log  2 x 1  1 là: 1 2  2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 127
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. S  1  ; 5 . B. S   ;
  5   5;  .     
C. S   5; 5 .
D. S   5;  1  .  1; 5    Lời giải Chọn B log   2 x 1  0 2  * ĐKXĐ: 2 
x 1  1  x  ;
  2   2;  . 2 x 1  0  1   1 Bất phương trình  log log  2
x 1  1  log  2 x 1   2   2 x   1  4 2  1 2     2  2 2
x  5  x   ;
  5   5;   .   
* Kết hợp điều kiện ta được: x  ;
  5    5;   .   
Câu 78: Cho phương trình 2x 1  0 x4 3  6.3  2  0  1 . Nếu đặt x5 t  3
t  0 thì   1 trở thành phương trình nào? A. 2
9t  6t  2  0. B. 2
t  2t  2  0. C. 2
t 18t  2  0. D. 2
9t  2t  2  0. Lời giải. GV: T Chọn B 2 x 1  0 x4 2 x5 x5 R 3  6.3  2  0  3  2.3  2  0 Ầ N Đ Vậy khi đặt x5 t  3
t  0 thì  
1 trở thành phương trình 2
t  2t  2  0. ÌN H CƯ
Câu 79: Cho phương trình x 1
25   26.5x  1  0 . Đặt 5x t
, t  0 thì phương trình trở thành – 0834 A. 2
t  26t 1  0 . B. 2
25t  26t  0 . C. 2
25t  26t  1  0 . D. 2
t  26t  0 . Lời giải 3321 Chọn C 33 Ta có x 1
25   26.5x 1  0 2 25.5 x 26.5x   1  0 . Vậy nếu đặt 5x t
, t  0 thì phương trình trên trở thành 2
25t  26t  1  0 .
Câu 80: Xét bất phương trình 2x x2 5  3.5  32  0 . Nếu đặt 5x t
thì bất phương trình trở thành
bất phương trình nào sau đây? A. 2
t  3t  32  0 . B. 2
t 16t  32  0 . C. 2
t  6t  32  0 . D. 2
t  75t  32  0 . Lời giải Chọn D 2 x x2 5  3.5  32  0 2 x 2 5 3.5 .5x    32  0 2 5 x 75.5x    32  0 . Nếu đặt 5x t
 0 thì bất phương trình trở thành bất phương trình 2
t  75t  32  0 .
Câu 81: Cho phương trình 2 2 x 2 x x 2 x 3 4  2  3  0 . Khi đặt 2 2 2x x t  
, ta được phương trình nào dưới đây?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 128
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 2
t  8t  3  0 . B. 2 2t  3  0 . C. 2
t  2t  3  0 . D. 4t  3  0 . Lời giải Chọn A 2 Phương trình 2 2 x 2 x x 2 x 3 2 2 4  2
 3  0   x 2x  3 x 2 2  2 .2 x  3  0 . Kho đó, đặt 2 2 2x x t  
, ta được phương trình 2
t  8t  3  0 .
Câu 82: Khi đặt t  log x thì bất phương trình 2 log 5x  3log
x  5  0 trở thành bất phương trình 5   5 5 nào sau đây? A. 2
t  6t  4  0 . B. 2
t  6t  5  0 . C. 2
t  4t  4  0 . D. 2
t  3t  5  0 . Lời giải Chọn C 2 log 5x  3log
x  5  0  log x 1  6 log x  5  0 2
 log x  4 log x  4  0 . 5 2 5   3 5 5 5
Với t  log x bất phương trình trở thành: 2
t  4t  4  0 . 5
Câu 83: Bất phương trình 2
log x  2019 log x  2018  0 có tập nghiệm là A. 2018 S  10  ; 10  . B. 2018 . C. . D. 2018 .   S  1  0; 10   S  1; 201  8 S  10;10  Lời giải GV: T Chọn A R Ầ
Điều kiện: x  0 . N Đ ÌN Ta có 2 2018
log x  2019 log x  2018  0  1  log x  2018  10  x  10 . H CƯ
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2018 S  10  ; 10  .   – 0834
Câu 84: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log x  8 log x  3  0 2 2 3321 A. 5 . B. 1 . C. 7 . D. 4 . 33 Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  0 . 1 2 log x  8 log x  3  0 2 2
 log x  8 log x  3  0 2
 log x  4 log x  3  0 2 2 2 2 2 2
 1  log x  3  2  x  8 . So với điều kiện ta được 2  x  8 . 2
Câu 85: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x  5log x  4  0 2 2 A. S   ;  2 16; .
B. S  0; 216; . C. S    ;1 4; . D. S  2;1  6 . Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 129
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com ĐK: x  0
Đặt t  log x , t   . 2 t  1
Bất phương trình tương đương 2
t  5t  4  0   . t  4 
 log x  1  0  x  2 . 2
 log x  4  x  16 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S  0; 216; .
Câu 86: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x  9.3x  10 là A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D 9 Đặt 3x t
t  0, bất phương trình có dạng t   10 2
t 10t  9  0  1  t  9 . t Khi đó 1 3x
 9  0  x  2 . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là x  1 .
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x   4  0 là: A. T   ;   1  4;   . B. T    ;1 4;  . GV: T C. T   ;
 0  1;  . D. T   ;  0  1;   . R    Ầ N Đ Lời giải ÌN H CƯ Chọn D – Đặt 4x t  , t  0. 0834 t   4 t  4 4x  4 x  1 3321 16x 5.4x   4  0 trở thành 2
t  5.t  4  0         . t  1 x  0  t  1  0  4  1  x  0  33 Vậy T   ;  01;  .
Câu 88: Biết S  a;b là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x
 3  0 . Tìm T b a . 8 10 A. T  . B. T 1. C. T  . D. T  2 . 3 3 Lời giải Chọn D 1 1
Ta có 3.9x 10.3x   3  0  x 2 3. 3 10.3x    3  0 3x    3  log  x  log 3 3 3 3 3  1
  x  1. Khi đó bất phương trình có tập nghiệm là S   1  ; 
1 , do vậy T  1   1  2 .
Câu 89: Nghiệm của bất phương trình 2 x 1 5
 5  5  x  5 x là.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 130
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 0  x 1. B. 0  x 1. C. 0  x 1. D. 0  x 1. Lời giải Chọn B Ta có: 2 x 1 5
 5  5  x  5 x . x      x x 2 5 5 1 5
 6.5 x  5  0     x x  0 5   1  
Câu 90: Bất phương trình 64.9x 84.12x 27.16x    0 có nghiệm là: 9 3 A. 1  x  2 . B.  x  .
C. x 1 hoặc x  2 . D. Vô nghiệm. 16 4 Lời giải Chọn A 2 x x x x x  4   4 
64.9  84.12  27.16  0  27.  84.
 64  0  1  x  2     .  3   3 
Câu 91: Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9x  2   1 3x m
 3  2m  0 nghiệm đúng
với mọi số thực x . 3
A. m  5  2 3; 5  2 3 . B. m   . GV: T 2 3 R C. m   . D. m  2 . Ầ N 2 Đ ÌN Lời giải H CƯ Chọn C – 0834 Đặt 3x t
, t  0. Khi đó, bất phương trình trở thành: 2 3321
t  2m  
1 t  3  2m  0  t  
1 t  3  2m  0  t  3 2m  0  t  3 2m   1 (Do 33 t  0 ).
Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   thì  
1 phải nghiệm đúng với
mọi t 0;  . 3
Điều này tương đương với 3  2m  0  m   . 2 3
Vậy giá trị cần tìm của m m   . 2 x2 3
Câu 92: Cho Hàm số f x 
. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? 2 x 4 7
A. f x    x     2 1 2 log 3
x  4log 7  0 .
B. f x  1   x  2log 3   2 x  4 log 7  0 . 0,3  0,3
C. f x    x     2 1 2 ln 3 x  4ln 7  0 .
D. f x  1  x  2   2
x  4log 7  0 . 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 131
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B x2 3 x2 3
f x  1   1  log  log
1   x  2 log 3   2 x  4 log 7  0 . 0,3  2 x 4 0.3 2 0,3 0,3 7 x 4 7 Câu 93: 2
Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x 5x6 1 3 
là một đoạn a;b ta có a b bằng: 3x  
A. a b  11 .
B. a b  9 .
C. a b  12 .
D. a b  10 . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x  5x  6  0  x  1 x  6 x x 1 Ta có:  2   2 2 5 6 2 x 5x6  3   3  3 x  2  2
x  5x  6  x  2
x  5x  6  x  2 3x  2
x  5x  6  0
x  6  x  1    x  2  0  x  2  x  1;10    2 2 
x  5x  6  x  4x  4 x    10
Vậy a b  11
Câu 94: Cho bất phương trình 25x  15x  2.9x  .3x 5x  3x m
 ( m là tham số thực). Tập hợp tất GV: T
cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 0 ;    1 là R Ầ 11 11 11 11 N A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . Đ 2 2 3 3 ÌN H CƯ Lời giải – Chọn D 0834
Chia hai vế của bất phương trình cho 2
3 x ( 3x  0 ), ta được 3321 2x x  5   5  33  (1  m)  m  2      0  3   3  x  5  Đặt    t .  3   5  Với x  0 ;  1  t  2   1 ;
 , ta có bất phương trình bậc hai t  (1  m)t m  2  0  3   5 
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình: 2
t  (1  m)t m  2  0 , t  1 ;   3    2 5 t
(1 m)t m 2 0, t 1 ;
t 1t 2 m  5              0,t    1 ;  *   3   3   5  Vì 5 5 11
t  1  0,t  1 ;  , nên *  
t  2  m  0,t  1 ; 
 2  m  0  m     3   3  3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 132
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 95: Giả sử phương trình 2
log x m 2 log x 2m
0 có hai nghiệm thực phân biệt x , x 2      2 1 2
thỏa mãn x x  6 . Giá trị của biểu thức x x là 1 2 1 2 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0 . Đặt t  log x . 2
Khi đó phương trình đã cho có dạng: t  2 log x  2 x  4 2
t  m  2t  2m  0   2     . t m log x m x    2m 2  Do   6  4  2m x x
 6  m  1 . Vậy x x  4  1 2  2 . 1 2 1 2
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 0;2019 
 của tham số m để phương trình
4x    20182x m
 2019  3m  0 có hai nghiệm trái dấu? A. 2016 B. 2019 . C. 2013 D. 2018 . Lời giải Chọn B GV: T
Ta có 4x    12x m
 4  3m  0   1 . R Ầ Đặt  2x t
, t  0 . Phương trình đã cho trở thành: 2
t  m  1t  4  3m  0 2 N Đ ÌN Phương trình  
1 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình 2 có 2 nghiệm H CƯ af (1)  0 –
t ,t thỏa 0  t  1  t  
 1  m  2013 1 2 1 2 0834 af (0)   0 3321
m  ,m  0; 2019 
 suy ra m 0;1; 2;...; 2  012 33 ab
Câu 97: Giả sử phương trình 2 log 2x 3log x 2 0 có một nghiệm dạng  2 c x với 2      2 
a,b,c và b  20 . Tính tổng   2 a b c . A. 10. B. 11. C. 18. D. 27. Lời giải Chọn A
Điều kiện x  0 . Ta có:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 133
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com log 2x 3log x 2 0 1 log x 3log x 2 0 2   2 2     2   2     2   1 5  1  5 x  2 2 log x  2   .  2 x x     2 log log 1 0  1 5 2 2   2 1  5 x   2 log x   2 2
Vậy: a  1;b  5;c  2  a b  2 c  10 .
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 x  2 m x  2 log cos log cos m  4  0 vô nghiệm. A. m   2;2.
B. m   2; 2  . C. m 2;2 .
D. m  2; 2  . Lời giải Chọn C Ta có: 2 x  2 m x  2 log cos log cos m  4  0  2 x m x  2 log cos 2 log cos m  4  0
Đặt log cos x t . Điều kiện: t  0
Khi đó phương trình trở thành: 2 t mt  2 2
m  4  0, t  0.
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm hoặc có các nghiệm đều GV: T
dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi  2 2 R
m  1.m  4  0 Ầ  N  2 2m  4  Đ   0  0 2 2    2  m  ÌN 
m  1.m  4  0 2    2  2m  4  0  H CƯ  0          2  m  2   2m  m  2 t t  0  2m  0 1 2   0     –  1  2 2  m  2   0834  t .t   0  1 2  m  4  0   2 m    4   0 3321  1 33
Câu 99: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x  1 m  2 16 .4
5m  44  0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 2 x xm  1 m  2 16 .4
5m  44  0   x   x  2 4 .4 5m  44  0 4 2   x   x m  2 4 4 .4
20m  176  0 ,   1 . Đặt  4x t
điều kiện t  0 từ   1 ta có 2 t m t  2 4 .
20m  176  0 ,  .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 134
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Khi đó phương trình  
1 có hai nghiệm đối nhau x ; x thì x x  0 khi và chỉ khi 1 2 1 2
phương trình  có hai nghiệm dương t ;t thỏa mãn t .t  1 . Nhưng vì phương trình 1 2 1 2  c 176  có  
 44  0 nên không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. a 4
Câu 100: Cho phương trình 9x  22  13x m
 34m  1  0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 1 2
x  2x  2  12 . Giá trị của m thuộc khoảng 1 2 A. 9;  . B. 3;9 . C. 2;0 . D. 1;3 . Lời giải Chọn D Đặt  3x t
, t  0 . Phương trình đã cho trở thành: 2
t  22m  1t  34m  1  0
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x , x khi và chỉ khi phương trình có hai 1 2 nghiệm dương phân biệt  2 m   1   0
4m  8m  4  0  m  1    1 S 0 22m 1        0
 m     1 . 2 m    P 0 34m      1  0  4   1 GV: T m    4 R Ầ
Khi đó phương trình có hai nghiệm là t  4m  1 và t  3 . N Đ Với thì x1 . ÌN t  4m  1
3  4m  1  x  log 4m 1 1 3    H CƯ
Với t  3 thì x2 3  3  x  1. 2 – 0834 5
Ta có x  2x  2  12  x  2  log 4m 1 2  m  . 3     1 2 1 2 3321 5 33
Vậy giá trị m cần tìm là m  nên m thuộc khoảng 1;3 . 2
Câu 101: Cho phương trình   5.3x  2  2.2x. 3x  1  .4x m m m
 0 , tập hợp tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng a;b . Tính S a b . A. S  4 . B. S  5 . C. S  6 . D. S  8 . Lời giải Chọn D
Ta có   5.3x  2  2.2x. 3x  1  .4x m m m  0   1 x x x      3 m 5  3  3   .    2m  2.
  1  m  0 . Đặt t  
 , điều kiện t  0 .    4     2   2 
Khi đó phương trình trở thành: m   2
5 t  2m  2t  1  m  0 , 2 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 135
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Do đó để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt thì phương trình 2 có hai nghiệm a  0 m  5     0 m  3 dương phân biệt    
 3  m  5  m   3;5 . P  0 m    1   S  0 1  m    5
Vậy a  3 , b  5 nên a b  8 .
Câu 102: Cho phương trình 2
log x  4log x m  3  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3 3
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x x thỏa mãn x  81x  0. 1 2 2 1 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C Xét phương trình: 2
log x  4 log x m  3  0
1 . Điều kiện: x  0. 3 3  
Đặt t  log x phương trình   1 trở thành: 2
t  4t m  3  0 2 . 3 Phương trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt.
 '  0  4  m  3  0  m  7 i . GV: T
Gọi x x là 2 nghiệm của phương trình  
1 thì phương trình 2 có 2 nghiệm tương 1 2 R
ứng là t  log x ;t  log x . Vì x x nên t t . Ầ 1 3 1 2 3 2 1 2 1 2 N Đ
Mặt khác, x  81x  0  0  x  81x  log x  4  log x ÌN 2 1 2 1 3 2 3 1 H CƯ 2 2
t  4  t  0  t t  4  t t 16 t t 4t t 16 . 2 1      2 1    2 1 2 1 1 2 – 0834  2
4  4m  3  16  m  3 ii . 3321
Từ i và ii suy ra 3  m  7 và m nên có 3 số nguyên thỏa mãn. 33 x x
Câu 103: Phương trình 2  3 1 2a.2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x x  log
3 . Khi đó a thuộc khoảng 1 2 2 3  3   3   3  A. ;    . B. 0;  . C. ;     . D.  ;     .  2   2   2  Lời giải Chọn D x x 1
Đặt 2  3  t , t  0 khi đó 2  3  . t x x 1 2
Nhận xét: Với cách đặt đó thì 2  3  t , 2  3  t nên từ x x  log 3 , ta 1 2 1 2 2 3 x x 1 2 t có 2 3   
 3 hay 1  3  t  3t . 1 2 t2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 136
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy bài toán đã cho tương đương với bài toán tìm a để phương trình 1
t  1  2a.  4  0 * có hai nghiệm dương t ,t thỏa mãn nghiệm này gấp 3 lần nghiệm t 1 2 kia. Ta thấy:    2 *
t  4t  1  2a  0 .     3 0  a  4  1  2a    0
Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt khi  2 P  0     * * .  1  2a   0  1 S  0 a     2
Cách 1: Nhận xét rằng phương trình ẩn t có tổng hai nghiệm bằng 4 mà nghiệm này
gấp 3 nghiệm kia nên phương trình phải có 1 nghiệm băng 1 và 1 nghiệm bằng 3, từ đó
1  2a  3  a  1 . t t  4
Cách 2: Theo định lí Viet, ta có 1 2  . t t  1   2a 1 2
Phương trình * có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia khi t  3t 1
2  t  3t . t 3t 0 3 t t 10t .t 0 1 2    2 1      2  2 1 2    t  1 2  3t 2 1 2 GV: T
 3t t 6t t 10t .t 0 48 16 1 2a 0 a 1 thỏa mãn điều kiện 1 2        1 2 1 2        R * * . Ầ N Đ
Giá trị này của a thuộc đáp án D ÌN H CƯ
Cách 3. Dựa vào điều kiện có 2 nghiệm dương loại đáp án A, suy luận nếu a thuộc đáp –
án B, C thì cũng thuộc đáp án D 0834 Câu 104: 2 2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình x 3x2 4x 6   3 .3 3 3 x mm 3321   1
có đúng 3 nghiệm phân biệt. 33 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C Đặt  2 4 x 6   3 3 0, 3 x v
u  0 phương trình trở thành uu v
m v u m m  u    vvv  2 v u 63x 4 3  3 xI
 u vm v  0     v  2  m 4 3 x mII  2 x  1
Giải I : 63x 4 3  3 x  2
x  3x  2  0   x   2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 137
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Để phương trình  
1 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình II  xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Phương trình II  có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x  1 và một nghiệm 2 2
x  2 . Với x  1 2 ta có 4 m  1 3  27 . Khi đó 4
3 x  27  4  x  3 x  1  
. Vậy m  27 là một giá trị cần tìm. x  1   2
Trường hợp 2: Phương trình II  có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm x  2 và một nghiệm 2 2
x  1. Với x  2 2 ta có 4 m  2 3  1 . Khi đó 4
3 x  1  4  x  0 x  2   . x  2   1
Vậy m  1 là một giá trị cần tìm.
Trường hợp 3: Phương trình II  có đúng 1 nghiệm x khác 1;2 Từ  2 4 3 x m  2
x  4  log m  0 để có một nghiệm thì nghiệm đó là x  0 3
 4  log m  0  m  81, đồng thời x  0 thỏa mãn khác 1; 2 nên m  81 là một giá trị 3 cần tìm.
Vậy có ba giá trị m  1; m  27 ; m  81 thỏa mãn bài toán. GV: T
Câu 105: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để không tồn tại bộ số thực R Ầ N
x, y nào thỏa mãn đồng thời các hệ thức
x   y  2 2 2  9 và Đ ÌN log
2mx  2 y m  2  1. Số phần tử của S là: H CƯ 2 2   x y 1  – A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. 0834 Lời giải 3321 Chọn A 33
Miền biểu diễn x   y  2 2 2
 9 là hình tròn C  có tâm I 0, 2 và bán kính R  3 log
2mx  2 y m  2  1 2 2
 2mx  2 y m  2  x y 1 2 2   x y 1 
  x m2   y  2 2 1
m m  2 .
Miền biểu diễn  x m2   y  2 2 1
m m  2 là hình tròn C có tâm I , m  1 và bán kính 2
R  m m  2
Để tồn tại bộ số thực  ,
x y thỏa mãn bài toán thì: 2  2  m  1
m m  2  0     m  1  ;  0 . 2 2
II   R R 
m 1  3  m m  2 VN  
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 138
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI A - TRẮC NGHIỆM Câu 6.27:
Cho hai số thực dương x, y và hai số thực ,  tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. x  x  x .
B. x  y  (xy)  . C.  x   x . D. (xy) xy   . Lời giải Chọn B 5 Câu 6.28: Rút gọn biểu thức 8
x x x : x (x  0) ta được A. 4 x B. x . C. 3 x . D. 5 x Lời giải Chọn A 5 1 1 7 7 Vì 8 2 4 8 x x x : x  . x x .x   x 4 5 7 5 1 Chia biểu thức trên cho 8 x , ta có: 8 8 4 4
x x x x GV: T Câu 6.29:
Cho hai số thực dương a,b với a  1. Khẳng định nào sau đây là đúng? R A. 3 2 . B. 3 2 . Ầ
log a b   3  log b log a b   b a   3 2log a a a N Đ ÌN 3 1 1 C. 3 2 log a b   log b . D. 3 2 log a b   log b . H CƯ a   a   2 a 3 2 a – Lời giải 0834 Chọn B 3321  3 2 a b  3 2 log
 log a  log b  3log a  2 log b  3  2 log b a a a a a a 33 Câu 6.30:
Cho bốn số thực dương a, ,
b x, y với a,b  1. Khẳng định nào sau đây là sai? x
A. log  xy  log x  log y . B. log
 log x  log y . a a b a a a y 1 1 C. log  .
D. log b  log x  log x . a x log x a b a a Lời giải Chọn D log b log x Vì log b  log b x  .log x= b a b log b a log a b b Câu 6.31:
Đặt log 5  a, log 5  b . Khi đó, log 5 tính theo a b bằng 2 3 6 ab 1 A. . B. . C. 2 2 a b . D. a b . a b a b
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 139
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A Câu 6.32: Cho hàm số 2x y
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là  .
B. Tập giá trị của hàm số là 0;    .
C. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại đúng một điểm.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Lời giải Chọn C Câu 6.33:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x  1 A.  y  log x . B. e x y   . C. y  . D. y  lnx . 0,5    3  Lời giải Chọn D 1
y  lnx đồng biến trên tập xác định 0,  của nó vì đạo hàm của nó là , là một x GV: T
hàm dương trên tập xác định của nó. R Ầ Câu 6.34:
Cho đồ thị ba hàm số y  log x, y  log x y  log x như hình bên. Mệnh đề nào a b c N Đ sau đây là đúng? ÌN H CƯ
A. a b c .
B. b a c .
C. a b c .
D. b c a . – 0834 Lời giải Chọn B 3321
Vì hàm số y  log x nghịch biến  0  c  1, các hàm y  log x, y  log x đồng biến 33 c a b nên a;b  1.
Chọn x  100  log 100  log 100  a b b a c a b B – TỰ LUẬN 2 3 5 4 105   2log
a a a
Bài 6.35. Cho 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức a 30 B  log    a . a 4  a    Lời giải 2 3 5 4 5 4 105   2log a a a a a 30 B  log    a a 4  5    105  aa aa   a a   3 a a   a   2log 2 5 4 5 4 4 a 30 log log ( ) log log log ( 5) a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 140
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 105 2log 1 4 1 a 30  2  log a  log a  log 5  a 3 a 5 a 4 a 105 2log 1 4 1 a 30  2    log 5  a 3 5 4 a 31 1 105 2log   log 5 aa 15 4 a 30 105 2log Tính giá trị của a 30 a : 2 105 105 2log   2log a 105 105 7 a 30 a      . Tính giá trị của 30 a :  30  900 60   105 2log 31 1 31 1 7 205  3log 5 Vậy ta có: a 30 B   log 5  a   log 5 a   15 4 a 15 4 a 60 60
Bài 6.36. Giải các phương trình sau: a) 12 3 x  4x ; b) log x 1  log x  4  2 . 3   3   Lời giải GV: T x   1 a) Ta có 1 2 1 3  3  và x  2  2 4 2 2 x   . 3 R Ầ N 1 1 x Đ
Vậy phương trình trở thành 2  2 hay log  2x . 2 ÌN 3 3 H CƯ 1 1 1 1 3 Từ đó, . x  log  log  log  log – 2 2 2 2 2 3 3 3 3 0834
b) Áp dụng tính chất log (mn)  log m  log n , phương trình trở thành: 3321 a a a
log [(x 1)(x  4)]  2 33 3 2
 (x 1)(x  4)  3 2 2
 x  5x  4  9  x  5x  5  0  (x  5)(x 1)  0
Nghiệm x  1 thỏa mãn đề bài.
Bài 6.37. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) x x 1 y 4 2    ;
b) y  ln 1 lnx . Lời giải
a) Để y có giá trị thực, cần thỏa mãn điều kiện x x 1 4 2    0 . Ta có x x 1  2 4  2
 2 x  2  2x  2x 2x  2  0 khi và chỉ khi x  (, 0][1, ) .
Do đó, tập xác định của hàm số x x 1 y 4 2   
x  (, 0]  [1, ) .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 141
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
b) Để y có giá trị thực, cần thỏa mã̃n điều kiện 1 ln x  0 , hay ln x  1, tức x e .
Vậy tập xác định của hàm số y  ln(1 ln x) là x  (e, ) .
Bài 6.38. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua
của 1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là
50000 đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n
năm số tiền đó chỉ còn giá trị là nr
A P  1  .    100 
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại bao nhiêu?
b) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm chỉ còn là 90 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là bao nhiêu?
c) Nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm thì sau bao nhiêu năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa? Lời giải n 2  r   8 
a) Theo công thức A P  1 
 , ta có: A  1  73, 6   triệu đồng  100   100 
Vậy sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm với tỉ lệ lạm phát là 8% một năm chỉ còn lại khoảng 73.6 GV: T triệu đồng. R
b) Thay P  100 triệu đồng, A  90 triệu đồng, n  2 vào phương trình ta có: Ầ N Đ 2  r  ÌN 90  100. 1   = 5,13% H CƯ  100  –
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của hai năm đó là khoàng 5.13 %. 0834 n 1 1  r  3321
c)Thay P  1 và A  vào phương trình ta có:  r    2 2  100  33  1   r  ln n ln 1      2   100   1  ln    2 n    r  ln 1    100   1  ln    2 n    14, 21  5  ln 1    100 
Vậy sau khoảng 14 năm và 3 tháng, sức mua của số tiền ban đầu sẽ chỉ còn lại một nửa nếu tỉ lệ lạm phát là 5% một năm.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 142
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Bài 6.39. Giả sử quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N 0
là số lượng vi khuẩn ban đầu và N t là số lượng vi khuẩn sau t giờ thì ta có:   nt N t N e 0
trong đó r là tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ.
Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800 con. Hỏi:
a) Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là khoảng bao nhiêu con?
b) Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi? Lời giải N (t) ln N
a) Ta có công thức tính tỉ lệ tăng trưởng r như sau: 0 r t
Áp dụng vào giá trị ban đầu ta có: r  0, 47%
Sử dụng công thức tính số lượng vi khuẩn sau t giờ ta được: rt 0,47 ( )   500 t N t N e e 0
Vậy sau 5 giờ thì số lượng vi khuển khoảng là: 0,47 5 N (5) 500e    3, 643 con
b) Áp dụng công thức tính số lượng vi khuẩn sau t giờ, ta được: ( ) rt
N t N e N rt
e  2  rt  ln 2 0 0 ln 2 ln 2
Do đó, thời gian cần tìm là: t    1, 47 r 0, 47
Vậy số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng lên gấp đôi sau khoảng 1.47 giờ. GV: T
Bài 6.40. Vào năm 1938, nhà vật lí Frank Benford đã đưa ra một phương pháp để xác định xem một bộ
số đã được chọn ngẫu nhiên hay đã được chọn theo cách thủ công. Nếu bộ số này không được chọn ngẫu R Ầ N
nhiên thì công thức Benford sau sẽ được dùng ước tính xác suất P để chữ số d là chữ số đầu tiên của Đ ÌN d  1 bộ số đó:
. (Theo F . Benford, The Law of Anomalous Numbers, Proc. Am. Philos. Soc. 78 H CƯ P  log d (1938), 551 -572). – 0834
Chẳng hạn, xác suất để chữ số đầu tiên là 9 bằng khoảng 4, 6% (thay d  9 trong công thức Benford để 3321 tính P ). 33
a) Viết công thức tìm chữ số d nếu cho trước xác suất P .
b) Tìm chữ số có xác suất bằng 9,7% được chọn.
c) Tính xác suất đề chữ số đầu tiên là 1 . Lời giải
a) Ta có công thức tính xác suất P như sau: d 1 P  log d d 1 d 1 P P 1 P  log 
e d 1  de d P d d e 1
b) Để tìm chữ số có xác suất bằng 9, 7% , ta giải phương trình sau theo d: d 1 10 d 1 10 1 log  log    d 1   1, 03 d 9, 7 d 9, 7 0,97
Vậy chữ số có xác suất bằng 9, 7% là 1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 143
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
c) Để tính xác suất để chữ số đầu tiên là 1 , ta thay d  1 vào công thức tính P : 11 P  log  log 2  0, 3 1 GV: T R Ầ N Đ ÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 144
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com BÀI TẬP TỔNG ÔN A. TRẮC NGHIỆM  x 1 Câu 1: 
Tìm tập xác định D của hàm số y  ln   .  1 x  A. D   \   1 . B.  1   ;1 . C. D   1  ;  1 .
D. D  ;  1  1; . Lời giải Chọn C x 1 Điều kiện:
 0  x  1;  1 . 1 x
Câu 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
x  75x  24993 2 2
 log x  75x  2501 . 125 5 A. 7  5. B. 75. C. 125. D. 1  25. Lời giải Chọn B log
x  75x  24993 2 2
 log x  75x  2501 125 5 2 2 GV: T  log
x  75x  2499  log x  75x  2501 5   5 2 2 R
x  75x  2499  x  75x  2501 Ầ  N   Đ 2
x  75x  2499  0 ÌN  H CƯ 2
x  75x  2499  0 –  2 2 0834
 x  75x  2501  x  75x  2499  2 2 3321
x  75x  2501  x  75x  2499  2 33 
x  75x  2499  0   2
2x 150x  5000  0   x  2  5 1 
x x  75.  1 2 x  100  2
Câu 3: Cho phương trình 2  2 ln
x   3lnx 1  0  x  0 * . Đặt t  lnx , phương trình (*) trở thành
phương trình nào sau đây? A. 2
2t  3t 1  0 . B. 2
4t  3t 1  0 . C. 2
4t  3t 1  0 . D. 2
2t  3t 1  0 . Lời giải Chọn C Ta có:
x   x     x  2 2 2 2 ln 3ln 1 0 ln
  3lnx 1  0     x2  x     x2 2ln 3ln 1 0 4 ln  3lnx 1  0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 145
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Do đó, đặt t  lnx phương trình (*) trở thành: 2
4t  3t 1  0 .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lna  lnb b a .
B. lna  lnb a b  0 .
C. lna  lnb a b .
D. lna  lnb b a  0 . Lời giải Chọn B
Phương án A sai vì e > 1 và chưa đủ điều kiện.
Phương án C sai vì chưa đủ điều kiện.
Phương án D sai vì cơ số e > 1. 2 2 Câu 5: x 2020 x 2019
Biết P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 4  2
 3  0 , tính P . A. P  0 . B. P  1. C. P  2020 . D. P  2020 . Lời giải Chọn C 2 Ta có: x 2020 2  2 x 2020 2  2  2  3  0   2 2 x 2020  2 x 2020 2  2  2  3  0 GV: T 2 x 2020  2  1 R Ầ   2 N x 2020 Đ 2  3  loai  ÌN H CƯ 2  x  2020  0 . –  x   2020 . 0834
Do đó P  2020  2020  2020. 3321 m m 33 Câu 6: Biết n P   2  2 ( * * m   , n   ,
là phân số tối giản). Tính S m n .  n 2019 can bac hai 2020 2018 2019 A. 2000 . B. S  2  1. C. S  2  1. D. S  2  1. Lời giải Chọn D 1 1 1 1 1 :2 1 Ta có 1  2 2 2  2 3 4 2 2 2  2 ; 2  2  2  2  2 ; 2  2 ;  1 Do đó 2019 2  2  2  2019 can bac hai Vậy 2019 S  2  1.
Câu 7: Cho a  0; a  1 và b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 146
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 4 1 log b  log | b | . B. 4 log b  4 log . b a a a 4 a C. 4 1 log b  log . b D. 4
log b  4 log | b | . a a a 4 a Lời giải Chọn D
Theo công thức logarit, ta có đáp án là D
Câu 8: Phương trình log x  log 4  x  1 có tập nghiệm là 3 3   A. S  1;  3 . B. S    1 . C. S    3 . D. S  .  Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0  x  4 x  1
Phương trình tương đương log x 4  x 2
 1  x  4x  3  (TM ) 3 x  3  Vậy chọn A
Câu 9: Cho a a P   a e2 2 2 0, 1, 2 ln log  ln a  log
. Khẳng định nào sau đây đúng? a a e GV: T A. 2
P  3ln a  4. B. 2
P  3ln a  4. C. 2
P  5ln a  4. D. 2
P  5ln a  4. R Ầ N Lời giải Đ ÌN H CƯ Chọn D Ta có ln . a log e  log .
a log e  log e  1, nên ta có: – a e a e 0834
P  2 ln a  loga e2 2 2
 ln a  loga e 3321 2 2 2 2  4 ln a  4 ln .
a log e  log e  ln a  log a a a e 33 2  5 ln a  4
Câu 10: Cho a  0, a  1, b  0,   0,  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log    B. log     b b a   log  b  log b a a a   C. log    D.    b  1 log log b  b  log b a a a a  Lời giải Chọn A 2 x 2 x  1 Câu 11: 
Có tất cả mấy giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2  m m 1   có  3 
đúng 4 nghiệm phân biệt?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 147
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 4. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn D 2 x 2 x  1  2  m m 1   (1)  3  Xét f x 2  x  2x Đặt 2
x  2x t Theo BBT phương trình 2
x  2x t có hai nghiệm phân biệt khi t  1 2 x 2 x  1  2 2
m m 1  x  2x  log    2 m m   1  t  log  2
m m 1 (2) 1 1   3  3 3 GV: T
(1) Có đúng 4 nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm phân biệt t  1  2 R 2 1 m m   0 m  Ầ 2 2  N  0  log
m m 1  1 
m m 1  1  3 1      Đ 3  2 ÌN 3 m m  0  H CƯ
 1  m  0 . Do m   nên không có số nguyên m nào thỏa đề. – 0834 . m abc  . n c 1
Câu 12: Cho a  log 3;b  log 5;c  log 2 . Biết log 140   * *
m   ; n   .Tính 63  2 3 7 3321 2ac 1
S m n . 33 A. S  3. B. S  3. C. S  1. D. S  1. Lời giải Chọn C log log 140  2 2 .5.7 2
 2log 5 log 7 2 log 5.log 3 log 7 2 2 2 3 2 2 log 140     63 log 63 log  2 3 .7 2 log 3  log 7 2 log 3  log 7 2  2 2 2 2 2 1 2  ab abc  2c 1 c  
. Suy ra m  1; n  2 , S m n  1  . 1 2ac 1 2a c 12 x  1 Câu 13:  Phương trình x 2  2  
có tất cả bao nhiêu nghiệm?  2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 148
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C 12 x  1  x   2x    2 1 2 2 1 x 2 2 x 1  x 2  2  2  2
 2x 1  x  2  x  3.  2 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14: Cho a  , a  0,  ,   . Khẳng định nào sau đây đúng?     
A. a  a   . B.  . a a   . C. a  a  . D. a  a  . Lời giải Chọn A Câu 15: Cho *
a R, n N . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2n 2n a  1. B. 2n 2n aa . C. 2n 2n a  . a D. 2n 2n a   . a Lời giải Chọn B GV: T
Theo tính chất của căn bậc . n R Ầ N
Câu 16: Cho a R, a  0, m  Z, n N , n  2. Khẳng định nào sau đây đúng? Đ ÌN m m m m m H CƯ a A. m n n a a   . B. n m n a a . C. m n n a a . D. n a  . n a – 0834 Lời giải 3321 Chọn B 33
Theo tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 5 5 4 4 x y xy
Câu 17: Cho biểu thức P
x  0, y  0. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 4 x y A. P xy. B. C. P  1. D. P x  . y P  2x . y Lời giải Chọn A 1 1   5 5 4 4 x . y x y   4 4 x y xy Ta có P      xy 1 1 4 4 x y 4 4 x y Vậy P xy.
Câu 18: Cho hàm số y  log x a  0, a  
1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? a
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 149
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 1 1 ln a A. y 
x  0. B. y   x  0. C. y 
x  0. D. y  log x x a  0. x ln a x x Lời giải Chọn A 245
Câu 19: Cho log 7  a, log 5  .
b Tính P  log theo a, . b 25 2 5 32 10 5 A. 10 P  4a   2. B. P  8a   2.
C. P  8a 10b  2. D. P  2a   2. b b 2b Lời giải Chọn C Ta có 245 245 245 P  log  log  2log 1 5 5 2 32 5 32 32  2(log 245 log 32) 5 5 2 5  2(log 5.7  log 2 ) 5 5  2(1 2log 7 5log 2). 5 5 1
Mặt khác, do a  log 7  log 7  log 7  log 7  2 . a 2 25 5 5 5 2 1 1
log 5  b  log 2   . 2 5 GV: T log 5 b 2 R  1  5 10 Ầ Suy ra P  2 1
  2.2a5.  2 1  4a 
  2 8a  . N       Đ bbb ÌN H CƯ
Câu 20: Cho a  0, a 1. Khẳng định nào sau đây sai? a a a – A. log a  . a B. log 1  0. C. log a  1. D. log a  1. a a a 0834 Lời giải 3321 Chọn D 33 a
  0, a 1 ta có log a 1. Do đó log a 1 a aa  . a a xx 1 Câu 21: 
Cho phương trình log 2   1 1 .log 2   1. Khi đặt log 2x t  1 , ta được 2   2 4    2 
phương trình nào dưới đây. A. 2
t t  2  0. B. 2
2t  2t 1  0. C. 2
t t  2  0. D. 2
2t  2t 1  0. Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 150
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x     log 2x   x 1 x 2 1 1 1 .log 2   1  log 2 1 .log   1 2 4   2   4    2  2 2   x  1 xx  1   log 2 1 .log . 2 1  1  log 2 1 . log  log 2x 1  1 2   4    2    4 4    2 2           log 2x   1 1 1 .   log  2x   1 1 2 1  1  t.  
t  1  t t  2  0 2 2     2 2   2 2 
Câu 22: Cho số dương x , viết biểu thức x x x x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 15 3 15 7 A. 18 x . B. 16 x . C. 16 x . D. 18 x . Lời giải Chọn C Ta có: 1 3 3 7 7 15 15 2 2 4 4 8 8 16 x x x x x x . x xx x xx . x x x x  . x x xx 4 2 1  15 Nhận xét: 4 2 16 x x x x xx
Câu 23: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: log a  log b  log a b . Khi đó: 2 2 2   GV: T
A. a b ab .
B. a b  2ab . C. 2 2
a b a b .
D. 2a b  ab . R Ầ N Lời giải Đ ÌN H CƯ Chọn A
Ta có log a  log b  log a b  log ab  log a b ab a b 2 2 2   2   2   – 0834
Câu 24: Tập xác định của hàm số 
y   x   3 3 6 là 3321
A. D  2; . B. D   \   2 . C.  .
D. D  0; . 33 Lời giải Chọn B
Hàm số xác định 3x  6  0  x  2  TXĐ: D   \   2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 9 . m 3  
 6m  3  0 có hai
nghiệm x x thỏa mãn x x  3 . 1 2 1 2 A. m  4 B. m  1. C. m  2. D. m  3. Bài giải Chọn A x x       x 2 1 9 .3 6 3 0 3  3 .3x m m m  6m  3  0
Để phương trình có 2 nghiệm thì:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 151
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  4  2 7 m  
   m2   m   2 3 3 4.1. 6
3  9m  24m 12  0    4  2 7 m   3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x x x x 1 2 1 2 3 3 .3  3
 3  27  6m  3  m  4 (chọn) 2 x 2  1 
Câu 26: Cho bất phương trình 2  125 x   có tập nghiệm là:  25  A. S   \  2   ;1 B. S   ;  2  1  ;  C. S   2  ;   1 D. S  1;2 Bài giải Chọn C 2 x 2 2 2 x 2 2  1  1 x x 2 x x 2 2 x 2 3  125   125  1  25 .125  1  5 . 5 2       x 2  25  25 2 2 x 6 x4 2  1  5
 2x  6x  4  0  2   x  1. 
Câu 27: Bất phương trình 1log x 3 x
 81x có tập nghiệm là GV: T  1   1  A. S  0;  9;   . B. S  ;9 .   R  9  9 Ầ   N Đ  1  ÌN C. S  0; .  
D. S  9;. H CƯ  9  – Lời giải 0834 Chọn A 3321
Bất phương trình 1log x 3 x  81 .
x Điều kiện x  0 33
Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế của bất phương trình ta được 1log3 x x
 81x  1 log x .log x  log 81 log x 3  3 3 3  x  9 log x  2 2 3 log x 4      3  1 log x  2  x   3  9 x  9
Kết hợp điều kiện x  0 ta có bất phương trình 1log x 3 x  81x   1 0  x   9  1 
Vậy tâp nghiệm của bát phương trình trên là S  0;  9;     9 
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 4x 6x y   bằng A. 4 . x ln 4 6 .x  ln 6. B. 4x 6 . x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 152
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com C. 4 . x log 4 6x  .log 6. D. x 1  x 1 x(4 6   ). Lời giải Chọn A 4x 6x y    ' (4x ) ' (6x y   ) '  4 . x ln 4 6 .x  ln 6. 
Câu 29: Tập xác định của hàm số   x y   2 2 8 là:
A. D  3;.
B. D  3; . C. D   \   3 . D. D  .  Lời giải: Chọn C  Vì 2 
    2x  8  0  x  3  Tập xác định của hàm số   x y   2 2 8
D   \   3 .
Câu 30: Tính chất nào của hàm số 3 y x 
đúng trên nửa khoảng 0; ?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 0;0.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 0 
;1 . D. Hàm số luôn đồng biến. Lời giải: Chọn A GV: T    3 Ta có: 3 2 y xy  3  x   0 với x   0. 2 x R Ầ
Hàm số luôn nghịch biến trên N 0; . Đ ÌN Câu 31: 2
có bao nhiêu nghiệm thực? H CƯ
Phương trình log x 1  log x 1 1 3   3   A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . – 0834 Lời giải 3321 Chọn C 33
Điều kiện: x  1
Với điều kiện trên ta có log  2 x 1  log x 1 1 3  3    log  2 x   1  log  x   1  log 3  log  2
x 1  log 3. x 1  3 3 3 3  3     x  1 L 2 2  
x 1  3. x  
1  x  3x  2  0  . x  2 
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số:   2  2  2 x y x x e bằng: A. 2  . x x e . B. 2  2 x x e . C.  2  2 x x e . D. 2 x x e . Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 153
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com Ta có:   2    x   2 
  x      x   2 ' 2 2 ' 2 2 ' 2 2  2  2 x y x x e x x e x e x x e .   2      2 2 2 2 2 x x x x x e x e 3 2 3 4 Câu 33: Nếu 3 2 aa và log  log thì: b 4 b 5
A. a  1 và b 1.
B. 0  a  1và b 1.
C. 0  a  1và 0  b 1.
D. a  1 và 0  b 1. Lời giải Chọn B 3 2   3 4 3 2 log  log aab   4 b 5   0  a  1 ;   b  1 3 2  3 4      3 2   4 5
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để biểu thứ A  log 1 2m có nghĩa. 5   1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 Lời giải GV: T Chọn D 1 R Ầ
ĐKXĐ: 1 2m  0  m  . N 2 Đ ÌN
Câu 35: Đạo hàm của hàm số 2 y  log
x x  1 bằng H CƯ 2   1 2x  1 – 2x  1 ln 2 A. . B. . C. . D. . 0834  2 x x   1 ln 2 2 x x  1 2 x x  1  2 x x   1 .ln 2 3321 Lời giải 33 Chọn D  2  x x   1 2x  1 y   .  2 x x   1 ln 2  2 x x   1 ln 2 4 3 a
Câu 36: Rút gọn biểu thức P  a  0 . 2 a 2 2 10 10   A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn B 4 2 2  3 3 P aa .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 154
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y   x  4 4 3 . A. y   x  4 ' 16 4 3 .
B. y   x  3 ' 4 4 3 .
C. y   x  4 ' 4 4 3 . D. y   x  3 ' 16 4 3 . Lời giải Chọn D y
x    x  3   x  3   x  3 ' 4. 4 3 ' 4 3 4.4. 4 3 16 4 3 .
Câu 38: Cho các mệnh đề sau: x
I. Với x , x  0, ta có: 5log x  5log x  5 log x  log x  5log . 1 2  1 2  2 1 2 x1
II. Với x , x , x  0, 0  a  1, ta có: log  x x x  log x .log x .log x . a 1 2 3  1 2 3 a 1 a 2 a 3 1 1 III. log 12  log 12  1 log 2 . 2 6  6  2 .3 12 2 1 1
IV. Cho các số dương a,b, với a  1, ta có: log ab   log . b 2   2 2 a a
Số mệnh đề sai là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải GV: T Chọn B R Ầ N Đ
Mệnh đề I, II và III sai ÌN H CƯ
Câu 39: Cho a  0, a  1 . Đơn giản biểu thức 2 4 3
B  log (a . a ). a – 10 11 11 10 0834 A. 3 a . B. 4 a . C. . D. . 4 3 3321 Lời giải 33 Chọn C 11 2 4 3 4 a a a 11 ( . ) B  log  log  . a a 4 5  x
Câu 40: Hàm số y
có tập xác định D . Khi đó: log x  2 2   A. D  (2;5) . B. D  [2;5] C. D  (2;5] . D. D  (2;5] \{3}. Lời giải Chọn D 5   x  0 x  5  
Điều kiện: x  2  0  x  2 x 2 1    x  3  
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 155
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy tập xác định D  (2;5] \{3}. 2
Câu 41: Tìm tập nghiệm của phương trình 9x 1  7 x 1  0 75 2  2 x. A.  1    1;  . B. 1 1  ; . C. 1;  3 . D.  3   ;1 .  3   3  Lời giải Chọn B  x  1 Ta có: 2 9 x 1  7 x 1  0 75 x 2 2 2 2 9x 17 x 10 7 5x 9x 12x 3 0             1  x   3  1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1  ; .  3 
Câu 42: Cho phương trình 4x 4.2x
 3  0 có hai nghiệm x , x với x x . Tính giá trị của biểu 1 2 1 2
thức 3x  2x . 1 2 A. 3log 3. B. 2 log 3. C. 3 log 2. D. 1. 2 2 3 Lời giải Chọn B GV: T Đặt  2x t
(t  0). Phương trình đã cho trở thành: R Ầ t  1 (TM ) N 2 Đ
t  4.t  3  0  t  3 (TM ) ÌN  H CƯ
Với t  1. Ta có 2x =1  x  0. – x 0834
Với t  3. Ta có 2 =3  x  log 3. 2 3321
Do phương trình đã cho có hai nghiệm x , x với x x nên ta chọn x  0 1 2 1 2 1 và 33 x  log 3. 2 2
Vậy 3x  2x  2 log 3. 1 2 2 x x 3
Câu 43: Bất phương trình 2 log 3 1  2 log 3 1   0 có tập nghiệm là: 4   4   4 A. S  0;  1  2; . B. S  0  ;1  2;  . C. S    ;1  2;  .
D. S  2; . Lời giải Chọn A
ĐK: 3x 1  0  x  0 . Đặt log 3x t  1 . 4  
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 156
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com  1 t   Ta có bất phương trình: 3 2 2 t  2t   0   4 3 t   2 1 x 1 Với   log 3 1   0  3x t
1  2  0  x  1. 4   2 2 3 x 3
Với t   log 3 1 
 3x 1  8  x  2 4   2 2
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  0;  1 2; .
Câu 44: Đạo hàm của hàm số y  ln 1 x 1 bằng: A. 1 . B. 1 .
2 x 1  2  x  2 1
2 x 1  2  x  2 1 C. 1  . D. 1 .
2 x 1  2  x  2 1
2 x 1  2  x  2 1 Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số: D  1; 2 . GV: T   R  Ầ    x 1 1  1 N
Ta có: y  ln 1 x 1    . Đ    ÌN 1 x 1
2 x 1 1 x 1 2 x 1  2  x  2 1 H CƯ
Câu 45: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với – 0834
lãi suất 1, 68% (mỗi quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu 3321
đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu? (giả sử rằng lãi suất không đổi). 33 A. 2 năm. B. 1,5 năm. C. 8 năm. D. 3 năm. Lời giải Chọn A
Gọi M là vốn và lãi sau n kỳ hạn. A là số vốn ban đầu.
r là lãi suất (theo quý). Ta có:   n M A 1  r n n 25
 100000000  88000000(11, 68%)  1 0, 0168   n  8 22
Vậy : Sau 8 quý (tức là sau 2 năm) người đó sẽ có được 100 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 157
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com B. TỰ LUẬN
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1  2 4  .2 m  2m  5  0 có hai nghiệm phân biệt? Lời giải Ta có: x x 1  2 4  .2 m  2m  5  0 x x 2  4  2 .2 m  2m  5  0 . Đặt 2x t
, t  0 , ta được phương trình: 2 2
t  2mt  2m  5  0   1 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình   1 có hai nghiệm dương phân biệt  5  m  5   10   0 2 m  5  0 m       2 10
 S  0  2m  0      m  5 .    10 2 P  0  2  2m  5  0  m   2 m  0  
Vậy m  2 là giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 4 .2 m  
 3m  3  0 có hai nghiệm trái dấu. GV: T Lời giải R Ầ x x 1  x x N Phương trình 4  .2 m
 3m  3  0   1  4  2 .2 m  3m  3  0 . Đ ÌN 2 H CƯ Đặt 2x t
, t  0 ta có phương trình t  2mt  3m  3  02 . – Phương trình  
1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm 0834 2
m  3m  3  0 3321 3m 3  0  m  1  33
t , t thỏa mãn 0  t  1  t   1 2 1 2   m  0
t .t t t 1  0   1 2  1 2   
t 1 t 1  0  1  2  m  1 m  1      m  1; 2 .
3m  3  2m 1  0  m  2  x
Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x  log y  log 2x  2 y . Tính tỉ số ? 6 9 4   y Lời giải x  6t (1) 
Giả sử log x  log y  log 2x  2y t . Ta có:  y  9t (2) . 6 9 4  
2x  2y  4t (3)  t x 6t  2 Khi đó     0   . y 9t  3 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 158
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có t  2  2   1 3  (thoûa) 2t t    2   2   3  3 1 2.6t 2.9t 4t     2.  2  0       .  3   3  t  2    1 3   (loaïi)  3 
Câu 4: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x   6x  9x a
đúng với mọi số thực
x . Mệnh đề nào sau đây đúng? Lời giải Ta có 3x x   6x  9x a x
18x  6x  9x  3x 18x a x
18x  3x 2x   1  9x 2x a   1 x  18x  3x  2x   1 3x a   1 * . Ta thấy 2x   1 3x   1  0, x     3x  2x   1 3x   1  0, x    .
Do đó, * đúng với mọi số thực x GV: T x  18x a  0, x    R x Ầ  a  N   1, x    Đ    18 ÌN  H CƯ a
 1  a  18 16  ;18 . – 18 0834
Câu 5: Tìm m để phương trình 9x  22   1 .3x m  34m  
1  0 có hai nghiệm thực x , x thỏa 1 2 3321
mãn  x  2 x  2  12 1  2  33 Lời giải Đặt 3x t
( t  0 ) thì phương trình đã cho trở thành 2
t  2 2m  
1 t  34m   1  0 (1). 2   0   2m   1  34m   1  0 m  1    
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi S  0  2m 1  0   1 .  m P  0    4m 1  0   4  t  4m 1 1
3x  4m 1
x  log 4m 1 1 3   Khi đó      . t  3 x  2 3  3  x  1  2 5
Ta có  x  2 x  2  12  log 4m 1  2  m  (thỏa điều kiện). 3   1  2  2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 159
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com x log 2 2 log x
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2   1. log x log x 1 2 2 Lời giải xx  0 log 2 2 log 2 x  2   1   1 . ĐK: 2 x  0  0  x  2 . log x log x 1 2 2 log x 1  0 2  log x 1 2 log x   2 2 1    1. log x log x 1 2 2
Đặt t  log x . 2 t  1 2  t 1 2t 2  t t 1 1
Bất phương trình trở thành:   1 
 0  0  t  . t t 1 t t   1  2 t  1 
t  1  log x  1  x  2 . 2 1 1  0  t   0  log x   1  x  2 . 2 2 2 GV: T 1  t  1   log x  1   x  . 2 2 R Ầ N  1  Đ
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình  
1 có tập nghiệm S  0;   1; 2 2;   ÌN 2    H CƯ . – 0834
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  3log x  2m  7  0 có hai 3 3 3321
nghiệm thực x ; x thỏa mãn  x  3 x  3  72. 1  2  1 2 33 Lời giải 2
log x  3log x  2m  7  0 1 3 3  
Điều kiện: x  0 Đặt  log   3t t x x
thì phương trình tương đương 2
t  3t  2m  7  0 3  
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 có 2 nghiệm phân biệt.
Giả sử 2 có 2 nghiệm t  log x ,t  log x khi đó (t t ) 1 2 x x  3  27 . 1 3 1 2 3 2 1 2
Suy ra  x  3 x  3  72  x x  3 x x  63  x x  12 1  2  1 2  1 2  1 2
Vậy x , x là 2 nghiệm phương trình 2
x 12x  27  0  x  9  x  3 1 2 9 x  9 suy ra 2
log 9  3log 9  2m  7  0  m  . 3 3 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 160
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com 9 x  3 suy ra 2
log 3  3log 3  2m  7  0  m  . 3 3 2 9 Vậy m  . 2
Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log  x   1  log mx  8 có hai 2   2 nghiệm phân biệt Lời giải. x  1 x  1   log  x   1  log mx  8    . 2    2  x   2 2 1  mx  8 x  
m  2 x  9  0  
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực lớn hơn 1 thì điều kiện sau thỏa mãn. m  8  2 
m  4m  32  0 m  4    0    
  x 1  x 1  0  m  0  4  m  8 1   2  1  x x  1 2   
x 1 x 1  0 8  m  0  1  2    
m   m 5,6,  7 . GV: T
Câu 9: Phương trình 2 log x   2
m  3m log x  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2  2 R Ầ
phân biệt x , x thỏa mãn x x  16 . 1 2 1 2 N Đ ÌN Lời giải H CƯ 2 log x   2
m  3m log x  3  0 1 . 2  2   – 0834
Điều kiện x  0 . 3321
Đặt log x t . Ta được phương trình 2 t   2
m  3mt  3  0 2 . 2 33
Ta có: x x  16  log x x
 4  log x  log x  4 . 2  1 2  1 2 2 1 2 2 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  16 khi và chỉ khi 2 1 2 1 2
có hai nghiệm phân biệt t , t thỏa mãn t t  4 . 1 2 1 2 m  4 Vậy suy ra 2
m  3m  4   . m  1  
Thử lại thấy thỏa mãn.  3x 1 Câu 10: 
Giải bất phương trình log log  0 1  2   x 1  2 Lời giải  3x 1  3x 1 3x 1 x  3 x  3 log log  0  log  1   2   0  . 1  2  2   x 1  x 1 x 1 x 1 x  1 2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 161
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1
 ;  3;  .
Câu 11: Tìm m để phương trình  2
log x mx  log x m   1 có nghiệm duy nhất Lời giải  g x 2
x mx x m   g x 2 1
x  1 mx 1 m  0  1 Phương trình     .
x m 1  0  x  1 m
PT đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi xảy ra 1 trong 2 TH sau: TH1: PT  
1 có nghiệm kép x  1 m   0 m  1   
 1 m2  4 1 m  0   1   m  
  m  3  m    1 m  1   m  0    2 m  1  TH2: PT  
1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x  1 m x 1 2 2  0   
m  2m  3  0    S 1   m Đk:   1 m    1 m
:Không có m thỏa mãn. 2 2  
g 1 m  0  
 1 m2  1 m1 m 1 m  0  GV: T
TH3:Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x  1 m x 1 2 R   0 Ầ 
x x  1 m N ĐK:  * trong đó 1 2  Đ
x  1 m   x  1 m   0   x x  1 m 1    2    1 2 ÌN  H CƯ 2 2
m  2m  3  0 
m  2m  3  0 Khi đó * thành     m  1. – 2 0834 x x  1 m x x  1 m  0 1 m  0   1 2   1 2     3321 KL: m  1. 33 1
Câu 12: Giải phương trình 2 2 log x  log x 1  log log 3 49 7   7  3  2 Lời giải x  0 Điều kiện  . x  1  1 log x  log  x  2 2 1  log log
3  log x  log x 1  log 2 49 7 7  3  2 7 7 7
x x   1  2 2
x x  2  0 x  2
 log x x 1  log 2    . 7   7    2
x x   1  2  
x x  2  0  x  1   Câu 13: Tìm m để phương trình 2
log x  3log x  2m  7  0 có hai nghiệm thực phân biệt x , x 3 3 1 2
thỏa mãn  x  3 x  3  72 . 1  2  Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 162
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
WEB: Toanthaycu.com
Ta có  x  3 x  3  72  x x  3 x x  63 . 1  2  1 2  1 2  Xét 2
log x  3log x  2m  7  0 , đặt t  log x , PT trở thành 2
t  3t  2m  7  0   1 . 3 3 3
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x , x    1 có hai nghiệm phân 1 2 37
biệt  9  42m  7  0  8
m  37  0  m  . 8 Khi đó, giả sử  
1 có hai nghiệm t , t , tương ứng PT đã cho có hai nghiệm x , x . 1 2 1 2 t   t  3 Theo Vi-et ta có 1 2  . t t  2m  7  1 2
log x  log x  3  x .x  27  Nên 3 1 3 2 1 2 
log x .log x  2m  7 *   3 1 3 2   x .x  27 x  9 9
Kết hợp với giả thiết ta có 1 2 1   
. Thay vào * ta được m  (TM). x x  12 x  3  2 1 2  2 GV: T R Ầ N Đ ÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 163