lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
Nhiệt động hóa hc (Thermodynamics):
Nhit ng hc mt môn khoa hc nghiên cu các quy lut iu khin s trao ổi năng
lượng, c bit là nhng quy lut có liên quan ti các biến i nhiệt năng thành các dng
năng lượng khác và nhng biến i qua li gia nhng dạng năng lượng ó.
Nhit ng hc hoá hc là khoa hc nghiên cu nhng ng dng ca nhit ng hc vào
hoá hc tính toán thăng bằng v năng lượng và rút ra mt s ại lượng làm tiêu chun
xét oán chiều hướng ca mt quá trình hóa hc, hóa lí.
2
2
1
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
1.1 H và môi trường
H thng Nhit ng (gi tt là H): là mt vt hay mt nhóm vt gm s ln nguyên t phân t (mt
phn của vũ trụ) ly ra nghiên cu. Phn còn li gọi là môi trường.
Ranh gii gia h và môi trường có th là thực và cũng có thể là tưởng tượng.
H m (h h): là h có trao i c chất và năng lượng với môi trường ngoài qua ranh gii.
H óng (h kín): là h không trao i chất nhưng có trao ổi năng lượng với môi trường ngoài
H cô lp: là h không trao i chất và năng lượng với môi trường ngoài.
3
3
4
4
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
1.2 Các thông s nhit ng
Các yếu t náp suất (p), nhit (T), th tích (V), s mol (n) các thuc tính c lp ê xác nh trng
thái ca mt hê ược gi là các thông s trng thái hoc thông sô nhit ng (Thông s nhit ng
các ại lượng vĩ mô). Có 2 loại thông s nhit ng: thông s ng và thông s khuếch
5
5
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
a. Thông s ng
Thông s nhit ng không ph thuc vào khối lượng, kích thước ca h, c trưng cho một trng thái
chuyn ng nào ó ca các phn t trong h ược gi là thông s ng .
Nó không có tính cht cng tính.
Thí d: p, T, in thế… (p
h
= p
1
= p
2
=….= p
i
).
Chú ý: Riêng i vi h khí lý tưởng thì p
h
=
i
pi. Khi ó p tr thành thông s khuếch .(Theo Dalton).
b. Thông s khuếch ô
Thông s ph thuc vào khối lượng, kích thước ca h ược gi là thông s khuếch .
Nó có tính cht cng tính.
Ví d: Khối lượng (m), th tích(v), s mol, din tích .
m
h
=
i
m
i
6
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
6
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
1.3. Hàm trng thái. Hàm quá trình. Quá trình nhit ng
Hàm trng thái: Mt hàm s nhit ng mà s biến i ca nó ch ph thuc vào trng thái u và trng thái
cui mà không ph thuc vào các din biến trung gian ưc gi là hàm trng thái.
V mt toán hc, hàm trng thái X biến thiên vô cùng nh là mt vi phân toàn phn, kí hiu dX.
Trong quá trình t trng thái 1 ến trng thái 2, biến thiên của hàm ược tính theo công thc:
(1)
Trong mt chu trình, biến thiên ó bng không.
Hàm quá trình: ại lượng xut hin trong quá trình. vy, ph
thuc vào quá trình. Cùng i t trng thái 1 sang trạng thái 2 nhưng theo nhng quá trình khác nhau t
hàm quá trình có các giá tr khác nhau.
Trong nhit ng hc hai hàm quá trình quan trng là công (w) và nhit (q).
7
2
dX
1
X
2
X
1
X
7
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
Quá trình nhit ng
Quá trình chuyn h t trng thái này ến trng thái khác ta nói h ã thc hin mt quá
trình.
Quá trình ng tích: là quá trình xy ra th tích không i.
Quá trình ng áp : là quá trình xy ra áp sut không i.
Quá trình ng nhit : là quá trình xy ra nhit không i.
Quá trình on nhit : là quá trình xy ra không có s trao i nhit với môi trường.
8
8
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
1.4 -Nội năng- Công - Nhit a-Nội năng
(E hay U):
Năng lượng ca h gm 3 phn:
+ Động năng: có ược nếu h ang chuyn ng
+ Thế năng: có ược nếu h nằm trong trường trng lc
+ Nội năng: ại lượng bao gm toàn b năng lượng ca các dng chuyn ng có trong hệ. Đó là
năng lượng ca các dng chuyn ng tnh tiến, chuyn ng quay, chuyn ng dao ng ca các
phân t, nguyên t, e và ht nhân nguyên t.
Không th o ược giá tr tuyt i cu nội năng. Người ta chth xác nh biến thiên ca nội năng
( U=U
f
- U
i
) trong các quá trình thông qua các ại lượng nhit ng khác (nhit q và công w).
9
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
9
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
b-Nhit (q) - Công (w):
Khác vi nội năng, nhiệt và công là hình thc khác nhau ca s truyền năng lượng t h này sang
h khác hoc gia h với môi trường bên ngoài.
Nếu s truyền năng lượng t h y sang h khác gn lin vi s chuyn ng ịnh hướng ca h thì
s truyền ó ược thc hiện dưi dng công.
Công Nhit
Nếu s truyền năng lượng liên quan ti s tăng cường chuyn ng hn lon ca các
phn t trong h nhận năng lượng thì s truyền ó ược thc hiện dưới dng nhit.
Công và nhit là hàm ca quá trình.
10
10
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
Thí d 1: Khi khí giãn n trong xilanh làm pittông chuyn ng, khi ó khí ã truyền năng lượng cho
pittông dưới dng công.
Thí d 2: Khi cho vt lnh tiếp xúc vi vt nóng, các phân t chuyn ng nhanh ca vt nóng va
chm vi các phân t chuyn ng chậm hơn của vt lnh truyn cho chúng mt phn ng
năng của mình, làm tăng mức chuyn ng hn lon ca các phân t trong vt lnh. S truyn
năng lượng như vậy thc hiện dưới dng nhit.
11
11
I. Mt s khái niệm cơ bản v nhit ng hc
Đơn vị ca nhit và công là joules (J) và nhiu khi vn quen dùng là calories (1 cal = 4,184J).
Trong Nhit ng học quy ước:
- Công và nhit do h sinh ra làm giảm năng lượng ca h nên ều ược quy ước là âm
(w < 0) , q < 0).
- Công và nhit do h nhận vào làm tăng năng lượng ca h nên ều ược quy ước là dương (w
> 0) , q > 0).
q > 0 q < 0
12
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
12
Phân bit gia nhit (heat) và nhit (Temperature)
NHIT
NHIỆT ĐỘ
Hình thc truyền năng lượng dưới dng chuyn
ng hn lon ca phân t
Tính cht ca h, xác nh trng thái nhit ca h
(nóng hay lnh); cho biết xu hướng truyền năng
ng khi hai vt tiếp xúc nhit vi nhau.
Xác nh bng nhiệt lượng kế, ch o ưc khi có s
truyn nhit hoc trao i nhit
Xác nh bng nhit kế, th o không cn s
truyn nhit
Đơn vị: J, Calo
Đơn vị ca nhit : K, , F
Không phi thuc tính ca h
Là thuc tính ca h
Là hàm quá trình
Là thông sô trng thái ca h
13
13
Mt s dng công
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
1) Khi mt cht khí giãn n thun nghch: p
ex
= p
2) Giãn n trong chân không: p = 0
3) Giãn n đẳng nhit thun nghch: p = nRT/V
Tính công thc hiện ược khi 50 g
Fe phn ng hết vi hydrochloric acid HCl a) Trong mt bình kín vi th tích
không i
b) Trong mt cc không y np 25 .
14
14
Ví d 2
Mt mu khí chứa 1,00 mol Ar ược xem như khí lí tưởng ược giãn nthun nghch ti nhit
không i là 20,0 tth tích 10,0 dm
3
ến th tích 30,0 dm
3
. Tính công trong trường hp
này.
15
15
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
II. NGUYÊN LÍ I NHIT ĐỘNG HỌC (NĐH)
(2)
Đối vi s biến i vô cùng nh, biu thc ca nguyên lí:
(3) dU là vi phân toàn phn ca nội năng.Q và Alà vi phân riêng phn ca công và
nhit.
Công w bao gm 2 loi công:
- Công giãn n (chng li áp sut bên ngoài p
ex
): w
exp
= -𝑝 dV
- Công có ích w
add
gm tt c các loi công khác mà h trao i với môi trường như công
in, công hóa học, công cơ học… Khi ó biểu thc của nguyên lí I NĐH có dạng:
U = q + w
add
- 𝑝 dV (4)
Biu thc (2), (3), (4) là biu thc toán hc của nguyên lí I NĐH.
U = q + w
dU = q + w
17
17
16
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
II. NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG HỌC (NĐH)
1.3-Phát biểu nguyên lí I NĐH
- Biến thiên nội năng khi chuyển h t mt trng thái này sang trng thái khác ( U)
bng tng i s năng lượng ã trao i với môi trường trong quá trình biến i này.
- Nội năng của mt h cô lập luôn luôn ược bo toàn (trong 1 h cô lp q = w = 0 thì
U= 0 U = const )
18
18
2 ÁP DỤNG NGUYÊN LÍ I NĐH VÀO HÓA HỌC
2.1- Hiu ng nhit phn ng hóa hc
Hiu ng nhit ca phn ng hoá học là lượng nhit to ra hay thuo trong mt phn ng
hóa hc khi có 1 mol cht ban u tham gia hoc 1 mol cht sn phẩm ược to thành.
Đơn vị hiu ng nhiệt thường ược tính bng J/mol, Calo/mol (hay kCal/mol).
Các quá trình hoá học thường ược xét là các phn ng hoá học, các quá trình hoá lý như:
Quá trình chuyn pha, quá trình hp ph
Thông thường, các quá trình hoá hc diễn ra trong 2 trường hp: Hoc ng tích
(V = const), hoc ng áp (p = const).
19
19
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
2.2- Hiu ng nhit ng tích( q
v
) Hiu ng nhit ng áp (q
p
)
a. Hiu ng nhit ng tích (q
v
) Theo nguyên lí I ta có:
U = q + w
add
𝑝 dV q = U w
add
+ 𝑝 dV
Trong quá trình ng tích thì V = const. Nếu h không thc hin công có ích (w
add
= 0), khi ó:(5)
Như vậy, hiu ng nhitng tích bng biến thiên ni năng ca h
b. Hiu ng nhit ng áp (q
p
)
Trong mt quá trình ng áp p = const, nếu h không sinh công có ích (w
add
= 0) ta có:
q
p
= U + 𝑝 dV = U + p V
Thay U = U
2
U
1
; V= V
2
V
1
ta có:
q
p
= U
2
U
1
+ p(V
2
V
1
) q
p
=U
2
+
pV
2
(U
1
+ pV
1
).
Đặt U + pV = H gi là Enthalpy. Khi ó:(6)
Như vậy, hiu ng nhit ng áp bng biến thiên enthalpy ca h
q
v
= U
q
p
= H
2
H
1
= H
20
20
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
Hàm enthalpy
T biu thc H = U + pV ta thấy: Enthalpy chính là năng lượng d tr ca h gm nội năng
tích ca áp sut vi thê tích ca . Biến thiên enthalpy ca h trong iu kin ng áp
bng vi nhit trao i ca h với môi trường.
Vì U, p, V là hàm trạng thái nên H cũng là hàm trạng thái và mang tính cng tính.
∆H =∆U + ∆(pV) Trong
iu kin áp sut không i:
∆H =∆U + p ∆V
21
21
c. S liên h gia q
v
và q
p
Ta có q
p
= H; q
v
= U(8) Mà ∆H = U + p V
- Vi nhng phn ng xy ra gia các cht trng thái lng hoc rn t V = 0. Khi ó:
q
p
= q
v
(9)
- Vi các phn ng có cht khí tham gia. T phương trình trạng thái khí lí tưởng, p V = nRT, thay vào
biu thc (8) ta có:
q
p
= q
v
+ nRT (10)
+ Đối vi các phn ng mà n > 0 ( s phân t khí tăng) thì q
p
> q
v
+ Đối vi các phn ng mà n = 0 ( s phân t khí không thay i) thì q
p
= q
v
+ Đối vi các phn ng mà n < 0 ( s phân t khí gim) thì q
p
< q
v
p
p
= q
v
+ p V
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
22
c. S liên h gia q
v
và q
p
- Đối vi các phn ng mà n > 0 ( s phân t khí tăng trong phản ng ) thì q
p
> q
v
Thí d: CaC2(s) + H2O(l) Ca(OH)2(aq) + C2H2(g)
n = 1 0 = 1
- Đối vi phn ng khi n = 0 (s phân t khí không thay i) thì q
p
= q
v
Thí d: H
2(g)
+ Cl
2(g)
2HCl
(g)
n = 2 2 = 0
-Đối vi phn ng khi n < 0 (s phân t khí gim trong phn ng) thì q
p
< q
v
Thí d : SO3(g) + H2O(l) H2SO4(aq) n = 0
1 = 1.
23
23
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
Ví d 3
Biến thiên nội năng khi 1,0 mol CaCO
3
t dng calcite chuyn i thành dng aragonite là 0,21 kJ.
Tính chênh lch gia biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng của 1,0 mol CaCO
3
khi áp sut là
1,0 bar. Cho biết khối lượng riêng ca các dng cht rn trên là 2,71 g cm
-3
và 2,93 g cm
-3
.
24
24
25
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
2.3 Định lut Hess a- Điu kin áp dng nh
lut Hess
Trong iu kiện p = const, V = const, theo nguyên lí 1 NĐH, ta có: q
V
= ∆U,
q
p
= ∆H
Mà U, H là nhng hàm trng thái, ch ph thuc vào trng thái u và trng thái cui, không ph thuc
vào ường i. b- Phát biu nh lut Hess (Gext - Nga), 1836
“Hiệu ng nhit ca phn ng hoá hc ch ph thuc vào trng thái u trng thái cui ca các cht tham gia
các cht to thành sau phn ng mà không ph thuc vào cách tiến hành phn ứng”
S Hess có th biu diễn như sau:
Theo nh lut Hess ta có:
26
H = H
1
+ H
2
+ H
3
= H
4
+ H
5
26
H
= -124 kJ mol
H
= -2220 kJ mol
H
= -286 kJ mol
27
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
c. H qu nh lut Hess
H qu 1:
“ Hiệu ng nhit ca phn ng thun bng hiu ng nhit ca phn ng nghịch nhưng ngược du”
(11)
H qu 2: Xác nh hiu ng nhiệt pư dựa vào sinh nhit (nhit to thành) ca cht - Sinh nhit
ca cht:
“Sinh nhiệt hay nhit to thành ca mt cht là hiu ng nhit ca phn ng to thành 1 mol cht ó t các
n cht trng thái bn chun (trạng thái ược quy ưc bn nht) ca các nguyên t ng ứng, trong iu
kin ã cho v nhit và áp sut”
iu kin chun (25
o
C, 1 bar) ược gi là sinh nhit tiêu chuẩn và ược kí hiu là ΔH
f,298
Ví d: sinh nhit tiêu chun ca CaCO
3
là hiu ng nhit ca phn ng hình thành CaCO
3
t Calcium kim loi,
carbon than chì và khí oxygen iu kin tiêu chun:
Ca
(s)
+ C
graphite(s)
+ 3/2O
2(g)
CaCO
3(s)
; ΔH0f,298 1207,68 kJ/mol
28
Hth= - Hng
28
Phát biu h qu 2 ca nh lut Hess
“Hiu ng nhit ca mt phn ng hoá hc bng tng sinh nhit ca các cht cui tr i tng sinh nhit
ca các cht u (có nhân vi h s ca mi chất trong phư ng trình phn ứng)”
Công thc ca h qu 2
Gi s có phn ng: mA + nB = pC + qD ; H
r
= ?
Trong ó: A, B, C, D là các cht tham gia và cht to thành; m, n, p, qh s t ng.
Khi ó hiu ng nhit phn ứng ược tính theo công thc:
(12)
29
H
r
= (p Hf,C+ q Hf,D) - (m Hf,A + n Hf,B)
= Hf,product - Hf,reactant
29
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
H qu 3: Xác nh hiu ng nhiệt pư dựa vào thiêu nhit (nhit t cháy) ca cht
Thiêu nhit ca mt cht
Thiêu nhit (hay nhit t cháy) ca mt cht hiu ng nhit ca phn ng t cháy 1
mol cht ó bng oxygen phân t to thành các dng oxide cao nht bn iu kiện ó”
iu kin chun (25
o
C, 1atm) ược gi là thiêu nhit tiêu chuẩn và ược kí hiệu là ΔHc,298o
Đối vi các cht hữu cơ hy rocacbon, oxit cao nht là CO
2
(k) và H
2
O (l)
Ví d: thiêu nhit tiêu chun ca methane là hiu ng nhit ca các phn ng sau tiến hành
iu kin tiêu chun:
CH
4 (g)
+ 2O
2
(g)
CO
2(g) +
2H
2
O
(l)
, ΔH
o
c,298
890,34 kJ
30
30
Phát biu h qu 3 ca nh lut Hess
“Hiu ng nhit ca mt phn ng hoá hc bng tng thiêu nhit ca các cht u tr
i tng
thiêu nhit ca các cht cui (có nhân vi h s ca mi cht trong ptpư)”
Công thc ca h qu 3
Gi s có pư:mA + nB = pC + qD ; H
r
=?
Trong ó: A, B, C, D là các cht tham gia và cht to thành; m,n,p,q là h s t ng. Khi ó
hiu ng nhiệt pư ược tính theo công thc:
(13)
H
r
= (m Hc,A + n Hc,B) - (p Hc,C + q Hc,D) =
Hc,reactants - Hc,products
31
31
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
Đ/S: -389.112 kJ d 2: Tính nhit hình thành ca SO
3
biết:
a/ PbO
(s)
+ S
(s)
+ 3/2O
2(g)
PbSO
4(s)
H
1
= -692,452 kJ
b/ PbO
(s)
+ H
2
SO
4
.5H
2
O
(aq)
PbSO
4
(2) + 6H
2
O
(l)
H
2
= -97,487 kJ c/
SO
3(g)
+ 6H
2
O
(l)
H
2
SO
4
.5H
2
O
(aq)
H
3
= -205,853 kJ
32
32
C:
Biết rng cũng nhit độ y ta có:
33
lOMoARcPSD| 22014077
05/09/2023
Ví d 4: Tính biến thiên enthalpy chun các quá trình sau 298 K
34
34
- Trong sinh hc: Định luật Hess giúp ta tính ược năng lượng gii phóng ra khí CO
2
khi oxygen hoá các
chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Chng hn khi oxygen hoá 1 mol glucose:
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + 675,8 Kcal
quá trình oxygen hoá diễn ra trong thể phc tp ến âu i chăng nữa thì sn phm cui cùng
vn là CO
2
, H
2
O và gii phóng ra 1 lượng năng lượng là 675,8 Kcal. Năng lượng ó giúp cho cơ thể sinh
công, và 1 phn to nên thân nhit.
- Định luật Hess cũng áp dng cho cc quá trình hoà tan, hp ph, nóng chảy, hoá h i, thăng hoa…
- Định lut Hess và các h qu ca nómt ng dng rt ln trong hoá hc, nó cho phép tính hiu ng
nhit ca nhiu phn ng trong thc tế không th o ưc. (Ví d phn ng to CO t Cgraphite và O2).
35
35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 1
Nhiệt động hóa học (Thermodynamics):
Nhiệt ộng học là một môn khoa học nghiên cứu các quy luật iều khiển sự trao ổi năng
lượng, ặc biệt là những quy luật có liên quan tới các biến ổi nhiệt năng thành các dạng
năng lượng khác và những biến ổi qua lại giữa những dạng năng lượng ó.
Nhiệt ộng học hoá học là khoa học nghiên cứu những ứng dụng của nhiệt ộng học vào
hoá học ể tính toán thăng bằng về năng lượng và rút ra một số ại lượng làm tiêu chuẩn
ể xét oán chiều hướng của một quá trình hóa học, hóa lí. 2 2 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học 1.1 Hệ và môi trường
Hệ thống Nhiệt ộng (gọi tắt là Hệ): là một vật hay một nhóm vật gồm số lớn nguyên tử phân tử (một
phần của vũ trụ) lấy ra ể nghiên cứu. Phần còn lại gọi là môi trường.
Ranh giới giữa hệ và môi trường có thể là thực và cũng có thể là tưởng tượng.
Hệ mở (hệ hở): là hệ có trao ổi cả chất và năng lượng với môi trường ngoài qua ranh giới.
Hệ óng (hệ kín): là hệ không trao ổi chất nhưng có trao ổi năng lượng với môi trường ngoài
Hệ cô lập: là hệ không trao ổi chất và năng lượng với môi trường ngoài. 3 3 4 4 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học
1.2 Các thông số nhiệt ộng
Các yếu tố như áp suất (p), nhiệt ộ (T), thể tích (V), số mol (n) là các thuộc tính ộc lập ê ̉ xác ịnh trạng
thái của một hê ̣ ược gọi là các thông số trạng thái hoặc thông sô ́ nhiệt ộng (Thông số nhiệt ộng là
các ại lượng vĩ mô). Có 2 loại thông số nhiệt ộng: thông số cường ộ và thông số khuếch ộ 5 5
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học a. Thông số cường ộ
Thông số nhiệt ộng không phụ thuộc vào khối lượng, kích thước của hệ, ặc trưng cho một trạng thái
chuyển ộng nào ó của các phần tử trong hệ ược gọi là thông số cường ộ.
Nó không có tính chất cộng tính.
Thí dụ: p, T, iện thế… (phệ = p1 = p2 =….= pi).
Chú ý: Riêng ối với hệ khí lý tưởng thì phệ = i pi. Khi ó p trở thành thông số khuếch ộ.(Theo Dalton). b. Thông số khuếch ô
Thông số phụ thuộc vào khối lượng, kích thước của hệ ược gọi là thông số khuếch ộ.
Nó có tính chất cộng tính.
Ví dụ: Khối lượng (m), thể tích(v), số mol, diện tích . mhệ = imi 6 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 6
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học
1.3. Hàm trạng thái. Hàm quá trình. Quá trình nhiệt ộng
Hàm trạng thái: Một hàm số nhiệt ộng mà sự biến ổi của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái ầu và trạng thái
cuối mà không phụ thuộc vào các diễn biến trung gian ược gọi là hàm trạng thái.
Về mặt toán học, hàm trạng thái X có biến thiên vô cùng nhỏ là một vi phân toàn phần, kí hiệu là dX.
Trong quá trình từ trạng thái 1 ến trạng thái 2, biến thiên của hàm ược tính theo công thức: 2 (1) X dX 2 X 1 X
Trong một chu trình, biến thiên ó 1 bằng không.
Hàm quá trình: là ại lượng xuất
hiện trong quá trình. Vì vậy, nó phụ
thuộc vào quá trình. Cùng i từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 nhưng theo những quá trình khác nhau thì
hàm quá trình có các giá trị khác nhau.
Trong nhiệt ộng học hai hàm quá trình quan trọng là công (w) và nhiệt (q). 7 7 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học Quá trình nhiệt ộng
Quá trình chuyển hệ từ trạng thái này ến trạng thái khác ta nói hệ ã thực hiện một quá trình.
• Quá trình ẳng tích: là quá trình xảy ra ở thể tích không ổi.
• Quá trình ẳng áp : là quá trình xảy ra ở áp suất không ổi.
• Quá trình ẳng nhiệt : là quá trình xảy ra ở nhiệt ộ không ổi.
• Quá trình oạn nhiệt : là quá trình xảy ra không có sự trao ổi nhiệt với môi trường. 8 8
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học
1.4 -Nội năng- Công - Nhiệt a-Nội năng (E hay U):
Năng lượng của hệ gồm 3 phần:
+ Động năng: có ược nếu hệ ang chuyển ộng
+ Thế năng: có ược nếu hệ nằm trong trường trọng lực
+ Nội năng: là ại lượng bao gồm toàn bộ năng lượng của các dạng chuyển ộng có trong hệ. Đó là
năng lượng của các dạng chuyển ộng tịnh tiến, chuyển ộng quay, chuyển ộng dao ộng của các
phân tử, nguyên tử, e và hạt nhân nguyên tử.
Không thể o ược giá trị tuyệt ối cuả nội năng. Người ta chỉ có thể xác ịnh biến thiên của nội năng
( U=Uf - Ui) trong các quá trình thông qua các ại lượng nhiệt ộng khác (nhiệt q và công w). 9 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 9
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học b-Nhiệt (q) - Công (w):
Khác với nội năng, nhiệt và công là hình thức khác nhau của sự truyền năng lượng từ hệ này sang
hệ khác hoặc giữa hệ với môi trường bên ngoài.
Nếu sự truyền năng lượng từ hệ này sang hệ khác gắn liền với sự chuyển ộng ịnh hướng của hệ thì
sự truyền ó ược thực hiện dưới dạng công. Công Nhiệt
Nếu sự truyền năng lượng có liên quan tới sự tăng cường ộ chuyển ộng hỗn loạn của các
phần tử trong hệ nhận năng lượng thì sự truyền ó ược thực hiện dưới dạng nhiệt.
Công và nhiệt là hàm của quá trình. 10 10 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học
Thí dụ 1: Khi khí giãn nở trong xilanh làm pittông chuyển ộng, khi ó khí ã truyền năng lượng cho
pittông dưới dạng công.
Thí dụ 2: Khi cho vật lạnh tiếp xúc với vật nóng, các phân tử chuyển ộng nhanh của vật nóng va
chạm với các phân tử chuyển ộng chậm hơn của vật lạnh và truyền cho chúng một phần ộng
năng của mình, làm tăng mức ộ chuyển ộng hỗn loạn của các phân tử trong vật lạnh. Sự truyền
năng lượng như vậy thực hiện dưới dạng nhiệt. 11 11
I. Một số khái niệm cơ bản về nhiệt ộng học
Đơn vị của nhiệt và công là joules (J) và nhiều khi vẫn quen dùng là calories (1 cal = 4,184J).
Trong Nhiệt ộng học quy ước:
- Công và nhiệt do hệ sinh ra làm giảm năng lượng của hệ nên ều ược quy ước là âm (w < 0) , q < 0).
- Công và nhiệt do hệ nhận vào làm tăng năng lượng của hệ nên ều ược quy ước là dương (w > 0) , q > 0). q > 0 q < 0 12 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 12
Phân biệt giữa nhiệt (heat) và nhiệt ộ (Temperature) NHIỆT NHIỆT ĐỘ
Hình thức truyền năng lượng dưới dạng chuyển
Tính chất của hệ, xác ịnh trạng thái nhiệt của hệ
ộng hỗn loạn của phân tử
(nóng hay lạnh); cho biết xu hướng truyền năng
lượng khi hai vật tiếp xúc nhiệt với nhau.
Xác ịnh bằng nhiệt lượng kế, chỉ o ược khi có sự
Xác ịnh bằng nhiệt kế, có thể o mà không cần sự
truyền nhiệt hoặc trao ổi nhiệt truyền nhiệt Đơn vị: J, Calo
Đơn vị của nhiệt ộ: K, ℃, F
Không phải thuộc tính của hệ Là thuộc tính của hệ Là hàm quá trình
Là thông sô ́ trạng thái của hệ 13 13 Một số dạng công lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 1)
Khi một chất khí giãn nở thuận nghịch: pex = p 2)
Giãn nở trong chân không: p = 0 3)
Giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch: p = nRT/V
Tính công thực hiện ược khi 50 g
Fe phản ứng hết với hydrochloric acid HCl a) Trong một bình kín với thể tích không ổi
b) Trong một cốc không ậy nắp ở 25 ℃. 14 14 Ví dụ 2
Một mẫu khí chứa 1,00 mol Ar ược xem như khí lí tưởng ược giãn nởthuận nghịch tại nhiệt
ộ không ổi là 20,0 ℃ từthể tích 10,0 dm3 ến thể tích 30,0 dm3. Tính công trong trường hợp này. 15 15 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 16
II. NGUYÊN LÍ I NHIỆT ĐỘNG HỌC (NĐH) U = q + w (2)
Đối với sự biến ổi vô cùng nhỏ, biểu thức của nguyên lí: dU = q + w
(3) dU là vi phân toàn phần của nội năng.Q và Alà vi phân riêng phần của công và nhiệt.
Công w bao gồm 2 loại công:
- Công giãn nở (chống lại áp suất bên ngoài pex): wexp = -∫ 𝑝 dV
- Công có ích wadd gồm tất cả các loại công khác mà hệ trao ổi với môi trường như công
iện, công hóa học, công cơ học… Khi ó biểu thức của nguyên lí I NĐH có dạng: U = q + wadd -∫ 𝑝 dV (4)
Biểu thức (2), (3), (4) là biểu thức toán học của nguyên lí I NĐH. 17 17 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
II. NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG HỌC (NĐH)
1.3-Phát biểu nguyên lí I NĐH -
Biến thiên nội năng khi chuyển hệ từ một trạng thái này sang trạng thái khác ( U)
bằng tổng ại số năng lượng ã trao ổi với môi trường trong quá trình biến ổi này. -
Nội năng của một hệ cô lập luôn luôn ược bảo toàn (trong 1 hệ cô lập q = w = 0 thì U= 0 U = const ) 18 18
2 – ÁP DỤNG NGUYÊN LÍ I NĐH VÀO HÓA HỌC
2.1- Hiệu ứng nhiệt phản ứng hóa học
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hoá học là lượng nhiệt toả ra hay thu vào trong một phản ứng
hóa học khi có 1 mol chất ban ầu tham gia hoặc 1 mol chất sản phẩm ược tạo thành.
Đơn vị hiệu ứng nhiệt thường ược tính bằng J/mol, Calo/mol (hay kCal/mol).
Các quá trình hoá học thường ược xét là các phản ứng hoá học, các quá trình hoá lý như:
Quá trình chuyển pha, quá trình hấp phụ…
Thông thường, các quá trình hoá học diễn ra trong 2 trường hợp: Hoặc ẳng tích
(V = const), hoặc ẳng áp (p = const). 19 19 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
2.2- Hiệu ứng nhiệt ẳng tích( qv) – Hiệu ứng nhiệt ẳng áp (qp)
a. Hiệu ứng nhiệt ẳng tích (qv) Theo nguyên lí I ta có:
U = q + wadd – ∫ 𝑝 dV q = U – wadd + ∫ 𝑝 dV
Trong quá trình ẳng tích thì V = const. Nếu hệ không thực hiện công có ích (wadd = 0), khi ó:(5)
Như vậy, hiệu ứng nhiệtẳng tích bằng biến thiên nội năng của hệ qv = U
b. Hiệu ứng nhiệt ẳng áp (qp)
Trong một quá trình ẳng áp p = const, nếu hệ không sinh công có ích (wadd = 0) ta có: qp= U + ∫ 𝑝 dV = U + p V
Thay U = U2 – U1; V= V2 – V1 ta có:
qp= U2 – U1 + p(V2 – V1) qp=U2+ pV2 – (U1+ pV1).
Đặt U + pV = H gọi là Enthalpy. Khi ó:(6) qp= H2 – H1 = H
Như vậy, hiệu ứng nhiệt ẳng áp bằng biến thiên enthalpy của hệ 20 20 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 Hàm enthalpy
Từ biểu thức H = U + pV ta thấy: Enthalpy chính là năng lượng dự trữ của hệ gồm nội năng
và tích của áp suất với thê ̉ tích của hê.̣ Biến thiên enthalpy của hệ trong iều kiện ẳng áp
bằng với nhiệt trao ổi của hệ với môi trường.
Vì U, p, V là hàm trạng thái nên H cũng là hàm trạng thái và mang tính cộng tính. ∆H =∆U + ∆(pV) Trong
iều kiện áp suất không ổi: ∆H =∆U + p ∆V 21 21
c. Sự liên hệ giữa qv và qp pp= qv + p V
Ta có qp = H; qv = U(8) Mà ∆H = U + p V
- Với những phản ứng xảy ra giữa các chất ở trạng thái lỏng hoặc rắn thì V = 0. Khi ó: qp= qv (9)
- Với các phản ứng có chất khí tham gia. Từ phương trình trạng thái khí lí tưởng, p V = nRT, thay vào biểu thức (8) ta có: qp= qv + nRT (10)
+ Đối với các phản ứng mà n > 0 ( số phân tử khí tăng) thì qp > qv
+ Đối với các phản ứng mà n = 0 ( số phân tử khí không thay ổi) thì qp = qv
+ Đối với các phản ứng mà n < 0 ( số phân tử khí giảm) thì qp < qv lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 22
c. Sự liên hệ giữa qv và qp
- Đối với các phản ứng mà n > 0 ( số phân tử khí tăng trong phản ứng ) thì qp> qv
Thí dụ: CaC2(s) + H2O(l) Ca(OH)2(aq) + C2H2(g) n = 1 – 0 = 1
- Đối với phản ứng khi n = 0 (số phân tử khí không thay ổi) thì qp = qv
Thí dụ: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) n = 2 – 2 = 0
-Đối với phản ứng khi n < 0 (số phân tử khí giảm trong phản ứng) thì qp < qv
Thí dụ : SO3(g) + H2O(l) H2SO4(aq) n = 0 – 1 = – 1. 23 23 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023 Ví dụ 3
Biến thiên nội năng khi 1,0 mol CaCO3 từ dạng calcite chuyển ổi thành dạng aragonite là 0,21 kJ.
Tính ộ chênh lệch giữa biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng của 1,0 mol CaCO3 khi áp suất là
1,0 bar. Cho biết khối lượng riêng của các dạng chất rắn trên là 2,71 g cm-3 và 2,93 g cm-3. 24 24 25 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
2.3 Định luật Hess a- Điều kiện áp dụng ịnh luật Hess
Trong iều kiện p = const, V = const, theo nguyên lí 1 NĐH, ta có: qV = ∆U, qp = ∆H
Mà U, H là những hàm trạng thái, chỉ phụ thuộc vào trạng thái ầu và trạng thái cuối, không phụ thuộc
vào ường i. b- Phát biểu ịnh luật Hess (Gext - Nga), 1836
“Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hoá học chỉ phụ thuộc vào trạng thái ầu và trạng thái cuối của các chất tham gia và
các chất tạo thành sau phản ứng mà không phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng”
S ồ Hess có thể biểu diễn như sau:
Theo ịnh luật Hess ta có:
26 H = H 1 + H 2 + H 3 = H 4 + H 5 26 H = -124 kJ mol H = -2220 kJ mol H = -286 kJ mol 27 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
c. Hệ quả ịnh luật Hess Hệ quả 1:
“ Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận bằng hiệu ứng nhiệt của phản ứng nghịch nhưng ngược dấu” Hth= - Hng (11)
Hệ quả 2: Xác ịnh hiệu ứng nhiệt pư dựa vào sinh nhiệt (nhiệt tạo thành) của chất - Sinh nhiệt của chất:
“Sinh nhiệt hay nhiệt tạo thành của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất ó từ các
n chất ở trạng thái bền chuẩn (trạng thái ược quy ước bền nhất) của các nguyên tố tư ng ứng, trong iều
kiện ã cho về nhiệt ộ và áp suất”
Ở iều kiện chuẩn (25 oC, 1 bar) ược gọi là sinh nhiệt tiêu chuẩn và ược kí hiệu là ΔH f,298
Ví dụ: sinh nhiệt tiêu chuẩn của CaCO3 là hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành CaCO3 từ Calcium kim loại,
carbon than chì và khí oxygen ở iều kiện tiêu chuẩn:
Ca (s) + Cgraphite(s) + 3/2O2(g) CaCO3(s) ; ΔH0f,298 1207,68 kJ/mol 28 28
Phát biểu hệ quả 2 của ịnh luật Hess
“Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng hoá học bằng tổng sinh nhiệt của các chất cuối trừ i tổng sinh nhiệt
của các chất ầu (có nhân với hệ số của mỗi chất trong phư ng trình phản ứng)”
Công thức của hệ quả 2
Giả sử có phản ứng: mA + nB = pC + qD ; Hr = ?
Trong ó: A, B, C, D là các chất tham gia và chất tạo thành; m, n, p, q là hệ số tỉ lượng.
Khi ó hiệu ứng nhiệt phản ứng ược tính theo công thức: Hr
= (p Hf,C+ q Hf,D) - (m Hf,A + n Hf,B) (12) = Hf,product - Hf,reactant 29 29 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
Hệ quả 3: Xác ịnh hiệu ứng nhiệt pư dựa vào thiêu nhiệt (nhiệt ốt cháy) của chất
Thiêu nhiệt của một chất
“Thiêu nhiệt (hay nhiệt ốt cháy) của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng ốt cháy 1
mol chất ó bằng oxygen phân tử ể tạo thành các dạng oxide cao nhất bền ở iều kiện ó”
Ở iều kiện chuẩn (25 oC, 1atm) ược gọi là thiêu nhiệt tiêu chuẩn và ược kí hiệu là ΔHc,298o
Đối với các chất hữu cơ hy rocacbon, oxit cao nhất là CO2 (k) và H2O (l)
Ví dụ: thiêu nhiệt tiêu chuẩn của methane là hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau tiến hành
ở iều kiện tiêu chuẩn:
CH4 (g) + 2O2 (g) CO2(g) + 2H2O (l), ΔHoc,298 890,34 kJ 30 30
Phát biểu hệ quả 3 của ịnh luật Hess
“Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng hoá học bằng tổng thiêu nhiệt của các chất ầu trừ i tổng
thiêu nhiệt của các chất cuối (có nhân với hệ số của mỗi chất trong ptpư)”
Công thức của hệ quả 3
Giả sử có pư:mA + nB = pC + qD ; Hr=?
Trong ó: A, B, C, D là các chất tham gia và chất tạo thành; m,n,p,q là hệ số tỉ lượng. Khi ó hiệu ứng nhiệt pư
ược tính theo công thức: Hr
= (m Hc,A + n Hc,B) - (p Hc,C + q Hc,D) = (13) Hc,reactants - Hc,products 31 31 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
Đ/S: -389.112 kJ Ví dụ 2: Tính nhiệt hình thành của SO3 biết:
a/ PbO(s) + S(s) + 3/2O2(g) PbSO4(s) ∆H1 = -692,452 kJ
b/ PbO(s) + H2SO4.5H2O(aq) PbSO4(2) + 6H2O(l) ∆H2 = -97,487 kJ c/
SO3(g) + 6H2O(l) H2SO4.5H2O(aq) ∆H3 = -205,853 kJ 32 32 C:
Biết rằng cũng ở nhiệt độ ấy ta có: 33 lOMoAR cPSD| 22014077 05/09/2023
Ví dụ 4: Tính biến thiên enthalpy chuẩn các quá trình sau ở 298 K 34 34
- Trong sinh học: Định luật Hess giúp ta tính ược năng lượng giải phóng ra khí CO2 khi oxygen hoá các
chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Chẳng hạn khi oxygen hoá 1 mol glucose:
C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + 675,8 Kcal
Dù quá trình oxygen hoá diễn ra trong cơ thể có phức tạp ến âu i chăng nữa thì sản phẩm cuối cùng
vẫn là CO2, H2O và giải phóng ra 1 lượng năng lượng là 675,8 Kcal. Năng lượng ó giúp cho cơ thể sinh
công, và 1 phần tạo nên thân nhiệt.
- Định luật Hess cũng áp dụng cho cả các quá trình hoà tan, hấp phụ, nóng chảy, hoá h i, thăng hoa…
- Định luật Hess và các hệ quả của nó có một ứng dụng rất lớn trong hoá học, nó cho phép tính hiệu ứng
nhiệt của nhiều phản ứng trong thực tế không thể o ược. (Ví dụ phản ứng tạo CO từ Cgraphite và O2). 35 35