lOMoARcPSD| 22014077
CHƯƠNG 3
LIÊN KT HÓA HC VÀ CU TRÚC
PHÂN T
TS. NGUYN THANH BÌNH
Th.S TRN BỮU ĐĂNG
KHOA HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM Tp. H CHÍ MINH
Liên kết ion
Liên kết ion được hình thành bi lực hút tĩnh điện của hai ion có điện tích trái du.
lOMoARcPSD| 22014077
11/6/2021 2
lOMoARcPSD| 22014077
Liên kết ion
Giá tr bán kính ion
11/6/2021 3
lOMoARcPSD| 22014077
Cu trúc tinh th
Mng lưi tinh th cht rn
Đơn v cu trúc (motif) = nguyên t,
nhóm các nguyên tử– đặc điểm ca
cu trúc
Mt mng
Mng lưi = đặc điểm phân b các
đơn vị cu trúc, không cung cp
thông tin CTHH, nhưng cho biết ô
Thông tin CTHH
mng
c
ơ
s
Cu
trúc
tinh
=
Mng
l
ư
i
+
Motif
lOMoARcPSD| 22014077
Mô t s sp xếp nguyên t.
11/6/2021 4
Cu trúc tinh th
Bài 1:
Xác định
a. S ion sodium và chloride có mt
trong ô mạng cơ sở.
b. S phân t sodium chloride trong ô
mạng cơ sở.
c. S phi trí ca ion sodium và ion
chloride.
+
lOMoARcPSD| 22014077
Ô mạng cơ sở NaCl sodium chloride
Na
Cl
-
11/6/2021 5
lOMoARcPSD| 22014077
Cu trúc tinh th
Ô mạng cơ sở NaCl sodium chloride
Na
Cl
-
Bài 2:
2.1. Xác định mi liên h gia bán kính
các ion và đ dài cnh (a) ô mạng cơ
s NaCl.
2.2. Tính khối lưng riêng ca NaCl biết
bán kính ion sodium và chloride lần lượt
là 102 và 181 pm.
+
lOMoARcPSD| 22014077
G. Schoknecht (1957) Z. Naturforsch., Teil A, vol. 12, p. 983.
11/6/2021 6
lOMoARcPSD| 22014077
Cu trúc tinh th
Công thc Born–Landé: năng lượng mng lưi
11/6/2021 7
Năng
l
ư
ng
mng
l
ư
i
càng
thì
hp
cht
ion
càng
bn
nhit
.
Ph
thuc
vào
hai
yếu
t
:
-
Đin
tích
ions
-
Khong
cách
liên
nhân
hai
ions.
lOMoARcPSD| 22014077
Tính cht hp cht ion
Hp cht ion có nhiệt độ sôi, nhiệt động chy cao và kém hoc không bay hơi, không dẫn
đin trng thái rn, dn đin trng thái nóng chy và giòn;
tan nhiều trong nước (hydrate hóa) và dung môi phân cc.
11/6/2021 8
Liên kết cng hóa tr
Liên kết
cng
hóa tr
hình
thành khi hai nguyên t dùng chung (sharing)
electrons.
Bài 2:
2.1. Gii thích s liu thc nghim trên.
2.2. Ti sao hp cht ion không dẫn điện trng thái rn, dẫn điện trng thái nóng chy?
lOMoARcPSD| 22014077
9
11
/
6/2021
Bn
cht
t
ư
ơng
tác
tĩnh
đin
gia
các
nhân
electrons.
lOMoARcPSD| 22014077
Liên kết cng hóa tr
Tr hydrogen, các nguyên t chu kì 2 khi phn ứng nhau đu đt lp v 8 electron
(qui tc bát t)
Liên
kết
lOMoARcPSD| 22014077
Liên kết ba Liên kết đơn
11/6/2021 10
Liên kết cng hóa tr
Đặc điểm liên kết: liên kết càng ngắn, năng lượng liên kết ln, liên kết càng bn.
lOMoARcPSD| 22014077
11/6/2021 11
Liên kết cng hóa tr
Liên kết b phân cc do s lch mật độ electron dùng chung.
lOMoARcPSD| 22014077
Cu trúc phân t cng hóa tr: Công thc
Lewis
11
/
6/2021
12
lOMoARcPSD| 22014077
1 2
CCl
4
có 32 e
hóa tr
CO
2
có 16 e hóa
tr
11/6/2021
C
l
O
C
á
c
h
v
c
ông thc Lewis: CCl
4
và CO
2
3 4
Nếu không đ
8e cho mi nguyên
tử, điều
chnh mt s liên
kết đơn thành
liên kết đôi hoc
ba.
Cl
Cl
C Cl
Cl C Cl
Cl
Cl
C O
5
Kim tra tng s
electron sau khi
điu chnh và so
sánh vi tng s
e tính ban đầu
để hoàn tt công
thc Lewis.
Không liên kết: 6
x 4 = 24
Liên kết: 2 x 4 = 8
Không liên kết: 4
x 2 = 8
Liên kết: 2 x 4 = 8
13
V cu trúc
khung ca phân
t; nguyên t độ
âm điện thp
hơn là nguyên
t trung tâm.
Tính tng s
electron hóa tr
các nguyên t
có trong phân t
V liên kết đơn
hình thành gia
hai nguyên t do
s góp chung
2e; thêm e còn
li vào xung
quang các
nguyên t sao
cho tha mãn
qui tc bát t
(tr H)
C
O
O
C
O
lOMoARcPSD| 22014077
Cu trúc phân t cng hóa tr: Công thc Lewis
Bài 3: V công thc Lewis các phân t sau:
a. CF
3
Cl, HF, NH
3
, H
2
O, BF
3
, BeCl
2
, NCl
3
, PCl
3
, PCl
5
, SCl
2
, SF
6
, N
2
H
4
, N
2
H
2
, O
2
F
2
, H
2
O
2
b. H
3
O
+
,
NH
4
+
, NO
3
-
, NO
+
, NO
2
-
, I
3
-
c. POCl
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, SO
2
Cl
2
V công thc Lewis: SO
2
FC(O) = 6-2-4 = 0
FC(O) = 6-1-6 = -1
FC(S) = 6-3-2 = +1
Tng đin tích = 0
FC(O) = 6-2-4 = 0
FC(O) = 6-2-4 = 0
FC(S) = 6-4-2 = 0
Tng đin tích = 0
Đin
tích
hình
thc
(
FC) =
S
electron
hóa
tr
-
s
liên
kết
s
electron
t
do
Dng
cng
h
ư
ng
lOMoARcPSD| 22014077
11/6/2021
14
lOMoARcPSD| 22014077
11
/
6/2021
15
Dng
hình
hc
phân
t
:
VSEPR
lOMoARcPSD| 22014077
11/6/2021 16 Bài 4: D đoán dạng hình hc các phân t sau:
Dng
hình
hc
phân
t
:
VSEPR

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 CHƯƠNG 3
LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ
TS. NGUYỄN THANH BÌNH
Th.S TRẦN BỮU ĐĂNG
KHOA HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM Tp. HỒ CHÍ MINH Liên kết ion
Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện của hai ion có điện tích trái dấu. lOMoAR cPSD| 22014077 11/6/2021 2 lOMoAR cPSD| 22014077 Liên kết ion
Giá trị bán kính ion 11/6/2021 3 lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu trúc tinh thể
Mạng lưới tinh thể chất rắn
Đơn vị cấu trúc (motif) = nguyên tử,
nhóm các nguyên tử– đặc điểm của cấu trúc
Mặt mạng
Mạng lưới = đặc điểm phân bố các
mạng c ơ sở
đơn vị cấu trúc, không cung cấp
thông tin CTHH, nhưng cho biết ô
Cấu
trúc tinh thể = Mạng l ư ới + Motif Thông tin CTHH lOMoAR cPSD| 22014077
Mô tả sự sắp xếp nguyên tử. 11/6/2021 4 Cấu trúc tinh thể + Bài 1: Xác định a.
Số ion sodium và chloride có mặt trong ô mạng cơ sở. b.
Số phân tử sodium chloride trong ô mạng cơ sở. c.
Số phối trí của ion sodium và ion chloride. lOMoAR cPSD| 22014077
Ô mạng cơ sở NaCl – sodium chloride Na Cl- 11/6/2021 5 lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu trúc tinh thể
Ô mạng cơ sở NaCl – sodium chloride + Bài 2:
2.1. Xác định mối liên hệ giữa bán kính
các ion và độ dài cạnh (a) ô mạng cơ sở NaCl.
2.2. Tính khối lượng riêng của NaCl biết
bán kính ion sodium và chloride lần lượt là 102 và 181 pm. Na Cl- lOMoAR cPSD| 22014077
G. Schoknecht (1957) Z. Naturforsch., Teil A, vol. 12, p. 983. 11/6/2021 6 lOMoAR cPSD| 22014077 Cấu trúc tinh thể
Công thức Born–Landé: năng lượng mạng lưới
Năng l ư ợng mạng l ư ới càng
thì hợp chất ion càng bền nhiệt .
Phụ thuộc vào hai yếu tố :
- Điện tích ions
- Khoảng cách liên nhân hai ions. 11/6/2021 7 lOMoAR cPSD| 22014077
Tính chất hợp chất ion
Hợp chất ion có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao và kém hoặc không bay hơi, không dẫn
điện ở trạng thái rắn, dẫn điện ở trạng thái nóng chảy và giòn;
tan nhiều trong nước (hydrate hóa) và dung môi phân cực. 11/6/2021 8
Liên kết cộng hóa trị Liên kết cộng hóa trị hình
thành khi hai nguyên tử dùng chung (sharing) electrons. Bài 2:
2.1. Giải thích số liệu thực nghiệm trên.
2.2. Tại sao hợp chất ion không dẫn điện ở trạng thái rắn, dẫn điện ở trạng thái nóng chảy? lOMoAR cPSD| 22014077
Bản chất t ư ơng tác tĩnh điện
giữa các hạt nhân electrons. 11 / 6/2021 9 lOMoAR cPSD| 22014077
Liên kết cộng hóa trị
Trừ hydrogen, các nguyên tử chu kì 2 khi phản ứng nhau đều đạt lớp vỏ 8 electron
Liên kết đôi (qui tắc bát tử) lOMoAR cPSD| 22014077
Liên kết ba Liên kết đơn 11/6/2021 10
Liên kết cộng hóa trị
Đặc điểm liên kết: liên kết càng ngắn, năng lượng liên kết lớn, liên kết càng bền. lOMoAR cPSD| 22014077 11/6/2021 11
Liên kết cộng hóa trị
Liên kết bị phân cực do sự lệch mật độ electron dùng chung. lOMoAR cPSD| 22014077 11 / 6/2021 12
Cấu trúc phân tử cộng hóa trị: Công thức Lewis lOMoAR cPSD| 22014077
ông thức Lewis: CCl4 và CO2 O C Tính tổng số Vẽ cấu trúc electron hóa trị khung của phân 5 các nguyên tử tử; nguyên tử độ 3 4 Kiểm tra tổng số có trong phân tử Vẽ liên kết đơn âm điện thấp Nếu không đủ electron sau khi hơn là nguyên hình thành giữa 1 2 điều chỉnh và so 8e cho mỗi nguyên tử trung tâm. hai nguyên tử do tử, điều sánh với tổng số sự góp chung C chỉnh một số liên e tính ban đầu 2e; thêm e còn l kết đơn thành để hoàn tất công lại vào xung liên kết đôi hoặc thức Lewis. quang các ba. nguyên tử sao Cl Không liên kết: 6 cho thỏa mãn O Cl x 4 = 24 qui tắc bát tử Liên kết: 2 x 4 = 8 CCl C Cl 4 có 32 e C (trừ H) hóa trị á Cl C Cl Không liên kết: 4 c Cl x 2 = 8 h Cl Liên kết: 2 x 4 = 8 CO v 2 có 16 e hóa 13 trị O C O C O c 11/6/2021 lOMoAR cPSD| 22014077
Cấu trúc phân tử cộng hóa trị: Công thức Lewis
Bài 3: Vẽ công thức Lewis các phân tử sau:
a. CF3Cl, HF, NH3, H2O, BF3, BeCl2, NCl3, PCl3, PCl5, SCl2, SF6, N2H4, N2H2, O2F2, H2O2 b. H3O+, NH + - - -
4 , NO3 , NO+, NO2 , I3
c. POCl3, H2SO4, H3PO4, SO2Cl2
Điện tích hình thức ( FC) = Số electron hóa trị - số liên kết số electron tự do
Dạng cộng h ư ởng
Vẽ công thức Lewis: SO2 FC(O) = 6-2-4 = 0 FC(O) = 6-2-4 = 0 FC(O) = 6-1-6 = -1 FC(O) = 6-2-4 = 0 FC(S) = 6-3-2 = +1 FC(S) = 6-4-2 = 0
Tổng điện tích = 0
Tổng điện tích = 0 lOMoAR cPSD| 22014077 11/6/2021 14 lOMoAR cPSD| 22014077
Dạng hình học phân tử : VSEPR 11 / 6/2021 15 lOMoAR cPSD| 22014077
Dạng hình học phân tử : VSEPR 11/6/2021
16 Bài 4: Dự đoán dạng hình học các phân tử sau: