Bài giảng khoảng cách trong không gian

Tài liệu gồm 32 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề khoảng cách trong không gian, có đáp án và lời giải chi tiết

Trang 1
BÀI GING KHONG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm vng khái nim khong cách t mt đim đến đường thng, t mt đim đến mt phng
và khong cách đường thng đến mt phng.
+ Nm đưc khái nim khong cách gia hai đường thng, khong cách gia hai mt phng.
+ Nm vng các tính ch
t v khong cách.
Kĩ năng
+ Xác định được hình chiếu ca mt đim đến đường thng và trên mt phng.
+ Biết cách tính khong cách trong tng trường hp.
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Khong cách t mt đim ti mt đường thng
Cho đim O và đường thng
. Gi H là hình
chiếu vuông góc ca O trên
. Khi đó khong cách
OH được gi là khong cách t đim O đến
.
Khong cách t mt đim ti mt mt phng
Cho mt phng

và mt đim O. Gi H là hình
chiếu ca O trên mt phng
. Khi đó khong
cách OH được gi là khong cách t đim O đến
mt phng

.
,.dO OH
Nhn xét:
,OH OM M
,.
dO OH
Nhn xét:
,OH OM M

TOANMATH.co
m
Trang 2
Khong cách t mt đường thng ti mt mt
phng
Cho đường thng
và mt phng
song song
vi nhau. Khi đó khong cách t mt đim bt kì
trên
đến mt phng
được gi là khong
cách gia đường thng mt phng

.
Khong cách gia hai mt phng
Cho hai mt phng


song song vi nhau.
Khong cách t mt đim bt kì trên mt phng này
đến mt phng kia được gi là khong cách gia
hai mt phng


.
Khong cách gia hai đường thng
Cho hai đường thng chéo nhau a,b. Độ dài đon
vuông góc chung MN ca a và b được gi là
khong cách gia hai đường thng a và b.




,,ddM
 vi
M

,,,ddMdN

 vi
,.MN

,.dab MN
TOANMATH.co
m
Trang 3
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Khong cách t đim đến
đường thng
Khong cách t đim đến mt
phng
Khong cách t đưng thng
đến mt phng
Khong cách gia hai mt
phng song song
Khong cách gia hai đường
thng chéo nhau
,dO OH


,dO OH




,,ddM



;;ddM

M


,dab MN
TOANMATH.co
m
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1. Khong cách t mt đim ti mt mt phng
Phương pháp gii
Bài toán: Xác định khong cách t đim O đến
mt phng
P
.
Bước 1. Xác định hình chiếu H ca O trên
.
+) Dng mt phng

P
cha O và vuông góc vi
.
+) Tìm giao tuyến

ca

P

.
+) K
OH H . Khi đó
;.dO OH
Bước 2. Tính OH.
Lưu ý: Tính cht ca t din vuông.
Gi s OABC là t din vuông ti O.
;;OA OB OB OC OC OA Hnh chiếu
ca O trên mt phng
A
BC .
Khi đó ta có
2222
1111
.
OH OA OB OC

Ví d.
Khi chóp .SABCđáy là tam giác vuông
cân ti B và
,
A
BaSA ABC
. Góc gia cnh
bên SB và mt phng
A
BC bng 60
O
. Tính
khong cách t A đến

.SBC
Hướng dn gii
Ta có
;
A
HSBAHBC AH SBC
..
A
HdASBC
Tam giác SAB vuông ti A nên
22 2
111 3
2
a
AH
AH SA AB

TOANMATH.co
m
Trang 5
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hình chóp
.SABC
đáy ABC là tam giác đều cnh a,cnh bên SA vuông góc vi đáy. Biết
khi chóp
.S ABC
có th tích bng
3
a . Tính khong cách t đim A đến mt phng

SBC .
Hướng dn gii
Gi I, K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A trên BC và SI.
Ta có
;
A
IBCSABC AK SBC
,.
A
KdASBC
Ta có
2
3
3
;43.
4
ABC
a
VaS SA a

Trong tam giác vuông SAI, ta có
222
1 1 1 4 195
.
65
a
AK
AK SA AI

Ví d 2. Cho hình lăng tr
.'' ' '
A
BCD A B C D
đáy là hình ch nht vi 3
A
Da . Tam giác
'
A
AC
vuông cân ti A’ và thuc mt phng vuông góc vi đáy. Biết rng
'2
A
Aa . Tính khong cách t D’
đến mt phng
''
A
ACC
Hướng dn gii
Trong
'
A
AC , k
'.
A
IAC

'
A
AC ABCD
'
A
AC ABCD AC nên
'.
A
IABCD
''DD AA
nên
'' ' ',' ,'DD AACC d D AAC d D AAC
K
.DH AC
Ta có
'22 .
A
CAA a CDa
Suy ra


3
,' .
2
a
dD AAC DH

Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Mnh đề nào sau đây đúng?
TOANMATH.co
m
Trang 6
A. Khong cách t mt đim A bt kì đến mt phng
P
bng độ dài đon AH vi H là mt đim bt
kì trên mt phng
P
.
B.
Khong cách t mt đim A bt kì đến mt phng
P
bng độ dài đon AH vi

A
HP
.
C.
Khong cách t mt đim A bt kì đến mt phng
P
độ dài nh nht ca đon AH.
D.
Khong cách t mt đim A bt kì đến mt phng

P
bng độ dài đon AH vi H là hình chiếu
vuông góc ca A trên

P
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
A
BC
,
A
BC
là tam giác đều cnh a,
2SA a . Khong cách t A đến mt phng

SBC bng
A.
57
3
a
B.
57
6
a
C.
257
3
a
D.
57
12
a
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng

,
A
BC ABC
là tam giác đều cnh
bng a,
2SA a
. Khong cách t C đến mt phng
SAB bng
A. a B. 2a C.
3
3
a
D.
3
2
a
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng

,
A
BC ABC
là tam giác đều cnh
bng a,
2SA a . Gi M là trung đim BC. Khong cách t M đến mt phng
SAB bng
A.
2
a
B. a C.
3
4
a
D.
3
2
a
Câu 5: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình thang,
90 , ; 2
o
A
BC BAD BA BC a AD a .
Cnh bên SA vuông góc vi đáy. Góc to bi gia SC và

SAD bng 30
o
. Khong cách t A đến
SCD
bng
A. a B. 2a C.
2
a
D. 3a
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc vi mt phng
,
A
BC ABC là tam giác đều cnh
bng a,
2SA a . Gi G là trng tâm
A
BC . Khong cách t G đến mt phng

SBC bng
A.
57
3
a
B.
57
6
a
C.
257
9
a
D.
57
18
a
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành vi
2, 60
o
BC a ABC. Tam giác SAB
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Khong cách t đim D đến mt phng
SAB bng
A.
6
2
a
B.
2
2
a
C. 2a D.
26
3
a
Câu 8: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc vi mt phng

,
A
BC ABC là tam giác vuông ti B,
2
B
Ca . Khong cách t C đến mt phng
SAB bng
TOANMATH.co
m
Trang 7
A.
a
B.
3
2
a
C.
2a
D.
3
4
a
Câu 9: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc vi mt phng
,
A
BC ABC là tam giác vuông ti B,
,2
A
BaBC a. Biết góc gia đường thng SB mt phng
A
BC
bng
45
o
. Khong cách t A đến
mt phng
SBC bng
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
6
3
a
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
,
A
BC ABC
là tam giác vuông ti B,
,2,
A
BaBC aSAa . Gi G là trng tâm tam giác SAB. Khong cách t G đến mt phng
SAC
bng
A.
25
5
a
B.
25
15
a
C.
45
15
a
D.
65
5
a
Câu 11: Cho t din đều ABCD có cnh bng a. Khong cách t A đến mt phng

B
CD bng
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
26
3
a
D.
6
3
a
Câu 12: Cho t din đều ABCD, biết khong cách A đến mt phng

B
CD bng 6a . Din tích tam
giác ABC bng
A.
2
93
4
a
B.
2
33
4
a
C.
2
73
4
a
D.
2
93
2
a
Câu 13: Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc vi mt phng
A
BCD , ABCD là hình vuông cnh
a. Biết góc gia đường thng SB và mt phng
A
BCD bng
60
o
. Khong cách t B đến mt phng
SCD bng
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C. a D.
3
6
a
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
A
BCD , ABCD là hình vuông cnh
a,
3SA a . Khong cách t A đến mt phng
SBD bng
A.
3
4
a
B.
2
2
a
C.
21
3
a
D.
21
7
a
Câu 15: Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc vi mt phng
A
BCD , ABCD là hình ch nht vi
AB = a, BC= 2a, SA=3a. Khong cách t A đến mt phng (SBD) bng
A.
6
7
a
B.
321
7
a
C.
5
7
a
D.
21
7
a
TOANMATH.co
m
Trang 8
Câu 16: Cho hình chóp
.SABCD
SAB
SAD cùng vuông góc vi mt phng
A
BCD ,
ABCD là hình vuông cnh a,
3SA a . Khong cách t C đến mt phng
SBD bng
A.
3
4
a
B.
2
2
a
C.
21
3
a
D.
21
7
a
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
A
BCD
, ABCD là hình vuông tâm
O có cnh a. Biết góc gia hai mt phng

SBC
A
BCD bng
60
o
. Khong cách t O đến mt
phng
SBC bng
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C. a D.
3
6
a
Câu 18: Cho hình chóp .SABCD
SAB
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
A
BCD
, ABCD
là hình thoi cnh a,
120
o
BAD , biết SC hp vi đáy mt góc 45
o
. Khong cách t B đến mt phng
SCD bng
A.
3
4
a
B.
2
2
a
C.
21
3
a
D.
21
7
a
Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc vi mt phng
,,
A
BCD SA a ABCD là hình thoi
cnh a,
60
o
ABC . Gi G là trng tâm tam giác SBC. Khong cách t G đến mt phng
SCD bng
A.
321
7
a
B.
221
7
a
C.
21
21
a
D.
21
7
a
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a,
SA ABCD
3SA a . Khong cách t đim O đến mt phng

SBC
bng
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
2
a
D. a
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a,
SA ABCD
3SA a
. Khong cách t trong tâm G ca
SAB
đến mt phng

SAC
bng
A.
2
a
B.
2
4
a
C.
2
6
a
D.
2
3
a
Câu 22: Cho hình chóp .SABCđáy ABC là tam giác vuông ti C,
,SA ABCD AC a
3
A
Ba . Khong cách t đim C đến mt phng
SAB bng
A. 2a B. a C.
3
2
a
D.
6
3
a
Câu 23: Cho t din ABCD có AB, AC, AD đôi mt vuông góc vi nhau, , ,
A
BaACbADc.
Khong cách t đim A đến mt phng
B
CD bng
TOANMATH.co
m
Trang 9
A.
222
1
111
abc

B.
222
111
abc

C.
222
abc
D.
222
1
abc

Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht,
,3,
A
BaBCa SA ABCD . Góc
gia SC và mt đáy bng
45
o
. Khong cách t đim A đến mt phng
SCD
bng
A. 2a B.
21
6
a
C.
221
7
a
D. 3a
Câu 25: Cho hình chóp .S ABC đáy ABCD là tam giác đều cnh a. Cnh bên SB vuông góc mt
phng
A
BC
2SB a
. Gi M là trung đim ca cnh BC. Khong cách t đim B đến mt phng
SAM bng
A.
5
5
a
B.
2
a
C.
5a
D.
217
17
a
Câu 26: Cho lăng tr
.'' '
A
BC A B C
đáy là tam giác vuông cân ti A vi
3
A
BAC a
. Hình chiếu
vuông góc ca
'
B
lên mt đáyđim H thuc BC sao cho
2HC HB
. Biết cnh bên ca lăng tr bng
2a. Khong cách t B đến mt phng
'
B
AC bng
A.
2
3
a
B.
3a
C.
33
2
a
D.
2
a
Câu 27: Cho hình lp phương
.'' '
A
BCD A B C
có cnh bng a. Khong cách t đim B đến mt phng
'
A
CD bng
A. 2a B.
3
2
a
C.
2
a
D.
2
2
a
Câu 28: Cho hình hp ch nht .'' ' '
A
BCD A B C D ,2,'3
A
BaBC aBB a . Khong cách t
đim B đến mt phng
''
A
CC A bng
A.
5
2
a
B. a C.
25
5
a
D. 2a
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh bng

,60, ,
o
a BAD SO ABCD SO a
. Khong cách t đim O đến mt phng
SBC bng
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
39
13
a
Câu 30: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, cnh bng

,60, ,
o
a BAD SO ABCD SO a . Khong cách t đưng thng AD đến mt phng

SBC
bng
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
39
13
a
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN
1-D 2-B 3-D 4-C 5-A 6-D 7-A 8-C 9-A 10-B
11-D 12-A 13-B 14-D 15-A 16-D 17-A 18-D 19-C 20-B
TOANMATH.co
m
Trang 10
21-C 22-D 23-A 24-C 25-D 26-B 27-D 28-C 29-B 30-C
Li gii chi tiết
Câu 2.
Gi M là trung đim BC, H là hình chiếu vuông góc ca A trên SM
Ta có:

.
BC AM
B
C SAM SBC SAM
BC SA

;.
A
HSBC dASBC AH
Ta có
3
.
2
a
AM
Xét
SAM vuông ti A có
22 222 2
1111419 57
.
4312 6
a
AH
A
HASAM a a a

Câu 3.
Do
.SA ABC SAB ABC
Dng
;.CN AB CN SAB d C SAB CN
Do
A
BC
đều cnh a nên
3
.
2
a
CN
Vy


3
;.
2
a
dC SAB
Câu 4.
Do
.SA ABC SAB ABC
Dng
;.CN AB CN SAB d C SAB CN
Do
A
BC
đều cnh bng a nên
3
.
2
a
CN
Do M là trung đim BC nên




13
;;.
24
a
dM SAB dC SAB

Câu 5.
Gi E là trung đim AD.
Khi đó ABCE là hình vuông cnh a. Suy ra CE AD
.
Li có CE SA
.
Do đó



,30.
o
CE SAD CSE SC SAD
Li có: .sin 30 2 .
o
SC CE a SC a
TOANMATH.co
m
Trang 11
A
BC
vuông cân ti B nên
2.AC a
Ta có
22
2.SA SC AC a
Do
1
2
CE AD
nên
A
CD vuông ti .CACCD
Dng
.
A
FSC
Ta có:


.2.2
,.
2
SA SC a a
dASCD AF a
SC a

Câu 6.
Gi M là trung đim BC, H là hình chiếu vuông góc ca
A trêm SM.
Ta có:

.
BC AM
B
C SAM SBC SAM
BC SA

;.
A
HSBC dASBC AH
Xét
SAM vuông ti A có
22 2
111 57
.
6
a
AH
AH AS AM

Do G là trng tâm
A
BC
nên
1
.
3
GM
M
A
Suy ra




157
;;.
318
a
dG SBC d A SBC

Câu 7.
Dng
.SH AB
Do
SAB ABCD nên

.SH ABCD
Dng
CK AB . Vì CK SH nên

.CK SAB
Do
CD AB
nên


,,dD SAB dC SAB CK
36
sin 60 2. .
22
o
a
BC a

Câu 8.
Do
SA ABC nên
.SAB ABC
Mt khác do
.
B
CAB BC SAB
Suy ra
;2.dC SAB CB a
Câu 9.
Do
SA ABC
nên AB là hình chiếu vuông góc ca SB
trên
 
;45.
o
ABC SB ABC SBA
Vy
SAB
vuông cân ti
.
A
SA AB a
TOANMATH.co
m
Trang 12
Dng
A
HSB
, ta có:
;.SAB SBC AH SBC d A SBC AH
Xét
SAB vuông ti A nên
222
111 2
.
2
a
AH
AH AS AB

Câu 10.
Do
SA ABC
nên
.SAC ABC
Trong mt phng
A
BC
, dng
.BH AC
Ta có
B
HSAC
. Suy ra
;dB SAC BH
.
Xét
A
BC vuông ti B nên
222
111 25
.
5
a
BH
BH BA BC

Do G là trng tâm
SAB
nên
1
.
3
NG
NB
Suy ra




125
;;.
315
a
dG SBC d A SBC

Câu 11.
Gi M là trung đim CD và H là hình chiếu vuông góc ca A trên
BM.
Ta có:

1.
CD AM
CD ABM CD AH
CD BM
 
Tương t, ta chng minh được
2.BC AH
T
1
2
suy ra
.
A
HBCD
Suy ra
;dABCD AH và H là trng tâm .
B
CD
Xét
A
BH vuông ti H có
22
6
.
3
a
AH AB BH

Nhn xét: Trong t din đều, hình chiếu vuông góc ca mt đỉnh trên mt phng đối din là trc tâm
(trng tâm) ca mt đó.
Câu 12.
Gi M là trung đim CD và H là hình chiếu vuông góc ca A
trên BM.
Áp dng kết qu
câu 11, ta có
;dABCD AH
và H là trng tâm .
B
CD
Xét
A
BH vuông ti H:
222
A
HABBH
TOANMATH.co
m
Trang 13
2
22
23
.
32
A
HAB AB





22
2
63.
3
aABABa

Vy

2
2
33
93
.
44
ABC
a
a
S

Câu 13.
Do
SA ABCD nên AB là hình chiếu vuông góc ca SB
trên mt phng
 

;.
A
BCD SB ABCD SBA
Ta có:

.
BC SA
B
CSAB SAB SBC
BC AB

Xét
SAB vuông ti
:tan 3.ASA AB SBA a
Dng
;.
A
HSD AH SCD dASCD AH
Xét
SAD vuông ti
222
111 3
:.
2
a
AAH
AH AS AD

Do
A
BCD
nên




3
;; .
2
a
dB SCD dASCD
Câu 14.
Gi O là tâm hình vuông
B
DOA
ABCD
B
DSA
.
B
DSAO SBD SAO
Dng
.
A
KSO AK SBD
Suy ra


;.dASBD AK
Xét SAO vuông ti
222
111 21
:.
7
a
AAK
AK AS AO

Câu 15.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên BD.
Ta có:

.

BD SA
B
D SAH SBD SAH
BD AH
Dng
.
A
KSH AK SBD
Suy ra


;.dASBD AK
Xét
SAH vuông ti
22 2
111
:A
A
KASAH

222
111 6
.
7
a
AK
AS AB AD




TOANMATH.co
m
Trang 14
Câu 16.
Ta có:



.
()


SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
Gi O là tâm hình vuông
B
DOA
ABCD
B
DSA

.
B
DSAO SBD SAO
Dng

.
A
KSO AK SBD
Suy ra


;.dASBD AK
Xét
SAO
vuông ti A có
222
111 21
.
7
a
AK
AK AS AO

Do
OSBD và O là trung đim AC nên




21
;; .
7
a
dC SBD d A SBD
Câu 17.
Ta có:

.
BC AB
B
CSAB BCSB
BC SA
 
Suy ra

;.SBC ABCD SBA
Xét
SAB vuông ti
:tan 3.ASA AB SBA a
B
CSAB
nên
.SAB SBC
Dng
;.
A
HSB AH SBC dASBC AH
Xét
SAB vuông ti A nên
222
111 3
.
2
a
AH
A
HASAB

Do
CSBC và O là trung đim AC nên




13
;;.
24
a
dO SBC dA SBC
Câu 18.
Ta có:



.
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA


Tam giác ABC cân ti B và
60 .
o
BAC
Suy ra
,
A
BC ACD đều.
TOANMATH.co
m
Trang 15
Vy


;45.
o
SC ABCD SCA SA AC a
Gi M là trung đim ca

.
CD AM
CD CD SAM
CD SA

Dng
;.
A
HSM AH SCD dASCD AH
Xét
SAM
vuông ti A:
22 2
111 21
.
7
a
AH
A
HASAM

Do
//
A
BSCD nên




21
;; .
7
a
dB SCD dASCD
Câu 19.
A
BC cân ti B và
60 ,
o
A
BC ABC ACD đều.
Gi M là trung đim
.CD CD AM
CD SA nên
.CD SAM
Dng
;.
A
HSM AH SCD dASCD AH
Xét
SAM
vuông ti A:
22 2
111 21
.
7
a
AH
AH AS AM

Do
 



21
;; .
7
a
AB SCD d B SCD d A SCD
Gi N là trung đim BC nên
2
.
3
GS
NS
Suy ra




2
;;
3
dG SCD dN SCD




21 1 21
.; ; .
32 3 21

a
dB SCD dASCD
Câu 20.
Ta có
SAB BC SAB SBC
theo giao tuyến SB.
K
A
HSB
nên
,.dASBC AH
OA SBC C nên


,
1
2
,
dO SBC
CO
CA
dASBC





1
,,
2
dO SBC dA SBC


13
,.
24
a
dO SBC AH
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 21.
Gi M là trung đim ca AB.
M
GSAC S
nên


,
2
3
,
dG SAC
GS
MS
dM SAC





2
,,.
3
dG SAC dM SAC
Ta có:
B
OAC
.
B
OSA BO SAC
Mt khác:
.
B
MSAC A
Suy ra:




112
,,
224
a
dM SAC dB SAC BO


22 2
,. .
34 6
aa
dG SAC
Câu 22.
K
.CH AB H AB
Do
CH SA SA ABC nên
.CH SAB
Suy ra
,.dC SAB CH
Xét
A
BC
vuông ti C có:
22
2;BC AB AC a
2222
1113
.
2CH AC BC a

Vy


6
,.
3
a
dH SBC AH
Câu 23.
K
A
KBCKBC
.
A
HDKHDK
Do
do
B
C DA AD ABC nên
.
B
CDAK
Suy ra
.
A
HBC Do
A
HDK nên
,.
A
HBCD dABCD AH
Xét
A
BC vuông ti A có:
22222
11111
.
A
KABACab

Xét
A
DK vuông ti A có:
222222
111111
.
A
H AK AD abc

TOANMATH.co
m
Trang 17
Vy


222
1
,.
111
dABCD AH
abc


Câu 24.
SA ABCD nên


;45.
o
SC ABCD SCA
K
1.AH SD H SD
Ta có:
CD AD
.CD SA
Suy ra
2.CD SAD CD AH
T (1) và (2) suy ra
.
A
HSCD
Do đó
,.dASCD AH
Xét
A
BC vuông ti B có:
22
2.
A
CABBC a
Xét
SAC
vuông ti A có:
.tan45 2 .
o
SA AC a
Xét
SAD
vuông ti A có:
22 2 2
1117 221
.
12 7
a
AH
AH SA AD a

Vy


221
,.
7
a
dB SCD AH
Câu 25.
Ta có:
A
MBC (
A
BC đều);
A
MSBdoSB ABC
Do đó
.
A
MSBC
Trong mt phng
SBM
, k .
B
HSM
B
HAM nên

.
B
HSAM
Suy ra
,.dB SAM BH
Xét
SBM vuông ti B có:
2 2 2222
1111417 217
.
44 17
a
BH
BH SB BM a a a

Câu 26.
Ta có: 32 2.BC a HB a
Li có
'2 2
'2.BH BB HB a
Dng
;'.HE AC HF B E
Suy ra
','.HF B AC d H B AC HF
TOANMATH.co
m
Trang 18
Ta có
2
2.
3
HE CH
HE a
AB BC

Suy ra
22 2
22
11 1 .' 2
.
'
3
'
HE B H a
HF
HF HE B H
HE B H

Mt khác


,'
3
.
2
,'
dB BAC
BC
HC
dH BAC

Do đó


3
,' . 3.
2
dB BAC HF a
Câu 27.
Ta có:

'
A
BCD AB ACD 
Khi đó:
,' ,'dB ACD dA ACD
Gi O là tâm hình vuông
''.
A
DD A
'CD AA
CD AD
nên
''.CD ADD A
Suy ra
CD AO . Mà '
A
OAD nên

'.
A
OACD
Suy ra


'2
,' .
22
AD a
dAACD AO
Vy


2
,' .
2
a
dB ACD
Câu 28.
K

.
B
HACHAC
Li có


' do ' .
B
HAA AA ABCD
Suy ra
'' ; '' .
B
H ACC A d B ACC A BH
Xét
A
BC vuông ti B có:
2222
1115 25
.
45
a
BH
BH AB BC a

Vy


25
;'' .
5
a
dB ACCA
Câu 29.
K
.OK BC BC SOK
Trong mt phng
:SOK
K
,.OH SK OH SBC d O SBC OH
A
BD
,60
o
AB AD BAD nên
A
BD đều.
Suy ra
.
2
a
BD a BO
TOANMATH.co
m
Trang 19
Suy ra
2
222
3.
4
a
AO AB BO a a
Trong
OBC
vuông ti O có:
2222
11113 39
.
313

a
OK
OK OB OC a
Trong
SOK
vuông ti O có:
22 22
11116 3
.
34
a
OH
OH OS OK a

Vy


3
,.
4
a
dO SBC OH
Câu 30.
K
,.OK BC K BC OH SK H SK 
Ta có:
.
A
DBC AD SBC 
Khi đó
,,dADSBC dM SBC
(vi M là giao đim ca
AD và OK).
K
.
M
NOH N SK
Ta có
SOK SBC
theo giao tuyến SK nên
.OH SBC
Suy ra
.
M
NSBC
Suy ra




3
,, 2.
2
a
dADSBC dM SBC MN OH
Dng 2: Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
Bài toán 1. Tính khong cách hai đường thng chéo nhau a và b trường hp
ab
Phương pháp gii
TOANMATH.co
m
Trang 20
Dng mt phng
cha b và vuông góc vi a ti
A.
Dng
A
Bb
ti b
AB là đon vuông góc chung ca a và b.
Ví d. Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC là tam giác
vuông ti
,,2
B
AB a BC a
; cnh bên SA vuông
góc vi đáy và
2SA a . Tính khong cách gia hai
đường thng SA và BC.
Hướng dn gii
Ta có:
.
A
BSA
A
BBC
Suy ra AB là đon vuông góc
chung ca SA và BC.
Vy
,dSABC AB a
Ví d mu
Ví d 1
. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cnh bng a; cnh bên SA vuông góc vi
đáy; SC hp vi đáy góc
45
o
. Tính khong cách gia hai dường thng SC và BD.
Hướng dn gii
Ta có: AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên
A
BCD
.
Suy ra


,45.
o
SC ABCD SCA
Li có: .
BD AC
B
DSC
BD SA

Gi
OACBD. Dng OH SC ti H.
Ta có:
OH SC
OH BD
. Suy ra OH la đon vuông góc chung ca BD và SC.
Suy ra

,dBDSC OH .
Xét tam giác OHC vuông ti H có:
22
sin 45 . .
222
o
aa
OH OC
TOANMATH.co
m
Trang 21
Ví d 2. Cho hình chóp
.SABC
đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, mt bên SBC là tam giác đều
cnh a và mt phng

SBC
vuông góc vi mt đáy.
Tính theo a khong cách hai đường thng SA,BC.
Hướng dn gii
K
1AH BC . Ta có
3
,.
22 2
AB a a
AH SH
,2.SA ABC BC ABC SA BC
T
1
2 suy ra
.
B
CSHA
Trong
SAH
, k
HK SA K SA
. Suy ra HK là đon vuông góc chung ca hai đường thng chéo
nhau SA và BC.
Xét tam giác SHA vuông ti H có
2222
11116 3
.
34
a
HK
HK HS HA a

Vy

3
,.
4
a
dSABC
Bài toán 2. Tính khong cách hai đường thng chéo nhau a và b không vuông góc
Phương pháp gii
Cách 1.
Dng mt phng
chưa b và song song vi a.
Chn đim M tch hp trên a, dng
MH
ti H.
Qua H, dng đường thng
'/ /aa, ct b ti B.
T B dng đưng thng song song MH, ct a ti A.
AB là đon vuông góc chung ca a và b.
Cách 2.
Dng mt phng
vuông góc vi a ti M.
Dng hình chiếu b’ trên b lên
.
Dng hình chiếu vuông góc H ca M lên b’.
T H, dng đượng thng song song vi a, ct b ti B.
Qua B, dng đường thng song song vi MH, ct a ti A.
AB là đon vuông góc chung ca a và b.
Ví d mu
Ví d 1. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch nht,
SA ABCD
,2.SA AB a BC a Tính khong cách gia hai đường thng SB và CD.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 22
CD SAB nên
,,dCDSB dCD SAB
,.dD SAB
Ta có:
A
DAB
.
A
DSA
Suy ra
.
A
DSAB
Khi đó
,2.dD SAB DA a
Vy
;2.dCDSB a
Ví d 2. Cho lăng tr đứng
.'' '
A
BC A B C
đáy ABC là tam giác vuông ti , , 2 ,
A
AB a BC a mt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca , ', ' '
A
CCC AB và H là hình chiếu ca A
lên BC. Tính khong cách gia hai đường thng MP và HN.
Hướng dn gii
Ta xét cp mt phng song song ln lượt cha MP và NH.
Xét tam giác ABC vuông ta A có:
2222222
1111 1 4 3
.
32
a
AH
AH AB AC AB BC AB a

K
,'' ''.
M
KBC K AB PQBC Q AC 
Ta có
P
MMKPQ
''.HN BCC B
Do
M
KBC
'
M
QCC
nên
''.
M
KPQ BCC B
Khi đó
,,''.d MP NH d MKPQ BCC B
Do
 


''.
'' ,
AH BC
A
HBCCB
AH CC CC ABC AH ABC


TOANMATH.co
m
Trang 23
Suy ra
A
HKMQP ti
.IAHKM
Vy


3
,,'' .
24
AH a
dMPNH d MPKQ BCCB IH
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Cho hai đường thng
1
d
2
d chéo nhau. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Khong cách gia
1
d
2
d bng khong cách t đim A trên
1
d đến
2
d .
B.
Khong cách gia
1
d
2
d bng khong cách t đim B trên
2
d đến
1
d .
C.
Khong cách gia
1
d
2
d
độ dài ca đon AB vi AB vuông góc vi
1
d
2
d
.
D.
Khong cách gia
1
d
2
d
bng khong cách t đim A trên
1
d
đến mt phng
P
cha
2
d
1
d song song vi
P
.
Câu 2: Mnh đềo sau đây đúng?
A. Đường vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau thì nm trong mt phng cha đường
thng này và vuông góc vi đường thng kia.
B.
Đường vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau thì vuông góc vi mt phng cha đường
thng này và song song vi mt phng kia.
C.
Mt đường thng là đường vông góc chung ca hai đường thng chéo nhau nếu nó vuông góc vi
c hai đường thng đó.
D. Hai đường thng chéo nhau thì có vô s đường vuông góc chung.
Câu 3:
Cho t din ABCD có cnh bng a. Khong cách gia hai đường thng AB và CD bng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
a
Câu 4: Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình vuông cnh a. Gi M và N ln lượt là trung đim
ca các cnh AB và AD; H là giao đim ca CN và DM. Biết SH vuông góc vi mt phng
A
BCD
3SH a . Khong cách gia hai đường thng DM và SC bng
A.
257
19
a
B.
23
19
a
C.
3
2
a
D. a
Câu 5: Hình hp .' ' ' '
A
BCD A B C D '
A
BAA ADa
'' 60
o
A AB A AD BAD. Khong
cách gia hai đường thng cha các cnh đối din ca t din '
A
ABD bng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D. a
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, mt bên SBC là tam giác đều
cnh a và mt phng
SBC vuông góc vi mt đáy. Khong cách gia hai đường thng SA và BC bng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có cnh đáy SA vuông góc vi đáy, ABCD là hình vuông cnh a. Biết
góc gia SBmt đáy bng 60
o
. Khong cách gia hai đường thng BD và SC bng
TOANMATH.co
m
Trang 24
A.
10
5
a
B.
10
10
a
C.
30
10
a
D.
30
5
a
Câu 8: Cho hình lăng tr đứng
111
.
A
BC A B C có tam giác ABC vuông cân ti
,,'2
A
AB a CC a
.
Khong cách gia hai đường thng
1
A
A
1
BC
bng
A.
a
B.
6
2
a
C.
3
2
a
D.
2
2
a
Câu 9: Cho hình lăng tr đứng
111
.
A
BC A B C có tam giác ABC vuông cân ti
,,'2
A
AB a CC a
.
Khong cách gia hai đường thng
A
C
1
BC
bng
A.
35
5
a
B.
25
5
a
C.
5
5
a
D.
5
2
a
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có tt c các cnh đều bng a. Khong cách gia hai dường
thng
SA và BC bng
A.
2
2
a
B. a C.
3
2
a
D.
2
a
Câu 11: Cho t din OABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau, ,2,2OA a OB a OC a .
Khong cách gia hai đường thng OA và BC bng
A.
25
5
a
B.
23
3
a
C.
6
3
a
D.
a
Câu 12: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti A
,, .D SA ABCD AD DC SA a
Khong cách gia hai đường thng AD và SB bng
A.
2
2
a
B. a C.
3
2
a
D. 3a
Câu 13: Cho hình lp phương .'' ' '
A
BCD A B C D có cnh bng a. Khong cách gia hai đường thng
'
B
B và CD bng
A. 2a B. a C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 14: Cho hình lp phương .'' ' '
A
BCD A B C D có cnh bng a. Khong cách gia hai đường thng
'
A
A
và BD bng
A. a B. 2a C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 15: Cho hình chóp .S ABC đáy tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
A
BC đim H thuc cnh AB sao cho 2HA HB . Góc gia hai đường thng SC và mt phng
A
BC bng 60
o
. Khong cách gia hai đường thng SA và BC theo a bng
A.
42
2
a
B.
42
4
a
C.
24
8
a
D.
42
8
a
Câu 16: Cho hình lăng tr đứng .' ' '
A
BC A B C đáy là tam giác ABC vuông ti ,, 3
A
AB a BC a.
Khong cách gia hai đường thng
'
A
A
'
B
C bng
TOANMATH.co
m
Trang 25
A.
2a
B.
a
C.
3a
D.
6
3
a
Câu 17: Cho hình chóp .SABCD mt bên
SAB là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc
vi đáy, ABCD là hình ch nht vi , 2
A
BaBC a. Khong cách gia hai đường thng AC và SD
bng
A.
217
17
a
B.
17
17
a
C.
17
34
a
D.
317
17
a
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có ABCD là hình thoi tam O, cnh a, góc
60
o
BCD
, có SO vuông
góc vi mt phng
A
BCD SO a . Khong cách gia hai đường thng AD và SB bng
A.
57
19
a
B.
257
19
a
C.
257
19
a
D.
57
9
a
Câu 19: Cho hình lăng tr .' ' '
A
BC A B C đáy ABC là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
A
BC là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng 60
o
.
Khong cách gia hai đường thng BC và
''
A
B bng
A. a B.
2
a
C.
2
3
a
D.
22
3
a
Câu 20: Cho hình lăng tr .'' '
A
BC A B C đáy ABC là tam giác đều cnh a. hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
A
BC là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng 60
o
.
Khong cách gia hai đường thng BC và
'
A
A bng
A.
3
2
a
B.
2
a
C.
3
4
a
D.
3
2
a
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN
1-D 2-B 3-B 4-B 5-B 6-D 7-C 8-D 9-B 10-A
11-B 12-C 13-B 14-C 15-D 16-D 17-B 18-C 19-A 20-C
Li gii chi tiết
Câu 3.
Gi K là trung đim CD.
Suy ra

.
CD AK
CD ABK
CD BK

Dng
;.HK AB HK d AB CD
Xét tam giác BHK vuông ti H, ta có
2
2
22
32
.
222
aaa
HK BK BH








Vy

2
;.
2
a
dABCD
TOANMATH.co
m
Trang 26
Nhn xét:
Đối vi t din đều cnh a thì khong cách gia các cp cnh đối din bng nhau và bng
2
.
2
a
Suy ra
Câu 4.
Ta thy

.
DM NC
DM SHC DM SC
DM SH
 
Ta có:
.
M
AD NDC ADM DCN MD NC
Do
SH ABCD nên
.
M
DSH MD SHC
K
.HK SC K SC
Suy ra HKđon vuông góc chung ca DM và SC nên
,.dDMSC HK
Ta có:
2
2
5
CD a
HC
CN

22
.23
.
19
SH HC a
HK
SH HC

Do đó

23
,.
19
a
dDMSC
Câu 5.
'
A
BAA ADa
'' 60
o
A AB A AD BAD
nên t din '
A
ABD là t din đều cnh a. vy khong
cách gia hai đường thng cha các cnh đối din ca t
din '
A
ABD bng
2
2
a
(theo kết qu câu 3).
Câu 6.
Gi H là trung đim ca BC nên

3
,,.
22 2
BC a a
AH SH ABC SH
Gi K là hình chiếu vuông góc ca H trên
.SA HK SA
Ta có:
;.
B
CSAH BCHKdSABCHK
Xét tam giác SHA vuông ti H.
Ta có
2222
11116 3
.
34
a
HK
HK SH AH a

Vy

3
;.
4
a
dSABC
Câu 7.
TOANMATH.co
m
Trang 27
Do
SA ABCD
nên


;60.
o
SB ABCD SBA
Do tam giác SAC vuông ti A nên
.tan 3.SA AB SBA a
Gi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có:

.
BD AC
B
DSAC
BD SA

Trong mt phng
SAC
, dng
.OH SC
Suy ra
;.dBDSC OH
Dng
1
.
2
A
KOH OH AK
Xét tam giác SAC vuông ti A:
2222
1115 30
.
65
a
AK
AK AS AC a

Vy

30
;.
10
a
dBDSC
Câu 8.
Do
11
BB AA
nên
111
.
A
ABCCB
Suy ra
11 1 1 1
;; ;.d AA BC d AA BCCC d A BCCC
Do
1
B
CCC ABC , dng
,.
A
HBCHBC
Suy ra
11
.
A
HBCCB
Xét tam giác ABC vuông ti
12
:.
22
a
AAH BC
Vy

11
2
;.
2
a
dAABC
Câu 9.
Gi O là giao đim ca
1
A
B
1
.
A
B
Do
11
A
CAC
nên
11
.
A
CBAC
Suy ra
11111111
;;; ;dACBCdACBACdABAC dBBAC
(do
11
OBAC
và O là trung đim
1
A
B
).
Dng
11
1.BH AB
Ta có:

11 11
11 11
11 1
AC AB
A
CABBA
AC AA

TOANMATH.co
m
Trang 28
11 1
2.AC B H
T (1) và (2) ta có:
111 1111
;.
B
HABC dBABC BH
Xét tam giác
11
A
BB
vuông ti
1
:B

1
22
22
1
11 1
11 15 25
.
45
a
BH
BH a
AB BB

Vy

1
25
;.
5
a
dBCAC
Câu 10.
Gi I, K ln lượt là trung đim ca BC và SA.
Ta có:
B
CSI ( SBC đều) và
B
CAI (
A
BC đều).
Do đó
.1BC SAI BC IK
Mt khác
SI IA SAI cân ti I.
Có IK là đường trung tuyến nên
.2IK AB
T (1) và (2) suy ra IK là đon vuông góc chung cùa SA và BC.
Do đó
;.dSABC IK
Xét
A
KI vuông ti K có:
2
2
22
32
.
222
aaa
IK AI AK








Vy

2
;.
2
a
dSABC
Câu 11.
K
1.OH BC H BC
Ta có:
OA OB .OA OC
Suy ra
2.OA OBC OA OH
T (1) và (2) suy ra OH là đon vuông góc chung cùa OA và BC.
Do đó
;.dOABC OH
Xét
OBC vuông ti O có:
2222
1113 23
.
43
a
OH
OH OB OC a

Vy

23
;.
3
a
dOABC
Câu 12.
TOANMATH.co
m
Trang 29
K
1.AH SB H SB
Ta có:
A
DAB
.
A
DSAdoSA ABCD
Suy ra
2.AD SAB AD AH
T (1) và (2) suy ra AH là đon vuông góc chung cùa AD và SB.
Do đó
;.dADSB AH
Xét
SAB vuông ti A có:
2222
1114 3
.
32
a
AH
AH SA SB a

Vy

3
;.
2
a
dADSB
Câu 13.
Ta có '
B
CBB .
B
CCD
Suy ra BC là đon vuông góc chung ca
'BB và CD.
Do đó
'; .dBBCD BC a
Câu 14.
Gi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có:
A
OBD '
A
OAA .
Suy ra AO là đon vuông góc chung ca
'
A
A và BD.
Do đó

2
'; .
22
AC a
dAABD AO
Câu 15.
Ta có



,,60.
o
SC ABC SC HC SCH
A
BC
đều nên
3
2
a
CI vi I là trung đim AB.
Ta có
;.
32 6
aa a
BH BI IH
Suy ra
22
7
.
3
a
CH IH IC
SCH
vuông ti H có
21
.tan60 .
3
o
a
SH HC
K
A
xBC
. Gi N và K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca H trên
A
x và SN. Suy ra
.
B
CSAN
Ta có:
3
2
B
AAH nên




3
,, ,.
2
dSABC dB SAN dH SAN
Ta cũng có
A
xSHN nên
A
xHK . Do đó

.HK SAN
TOANMATH.co
m
Trang 30
Suy ra
,.dH SAN HK
23
, sin 60 .
33
o
aa
AH HN AH
22
.42
.
12
SH HN a
HK
SH HN

Vy

342
,.
28
a
dSABC HK
Câu 16.
'''
A
ABCCB
nên
'; ' '; ' ' ; ' ' .dAABC dAA BCCB dABCCB
K
.
A
HBCHBC
' do ' .
A
HBB BB ABC
Suy ra
''.
A
HBCCB
Do đó
;'' .dABCCB AH
Xét
A
BC vuông ti A có:
22
2
A
CBCABa
2222
1113 6
.
23
a
AH
AH AB AC a

Vy

6
'; ' .
3
a
dAABC
Câu 17.
Gi O là tâm hình ch nht ABCD, H là trung đim AB.
Do
SAB ABCD SH AB nên
.SH ABCD
Gi I là giao đim ca HD và
2.
A
CIDIH
Gi G là trng tâm
.SAB
Suy ra
.IG SD SD AGC
;; ;2;.d SD AC d SD AGC d D AGC d H AGC
Dng
.HK AC AC GHK
Dng
.HP GK HP GAC
Suy ra
;.dH GAC HP
Ta có
313
;; .
22 2 2 3 6
AB a BC a a
AH HO a SH HG SH
TOANMATH.co
m
Trang 31
Xét tam giác GHK vuông ti H:
2222222
11111117
.
HP HK HG HA HO HG a

Suy ra
17
17
a
HP .
Vy

17
;.
17
a
dSDAC
Câu 18.
Ta có:
SB SBC
// .
A
DSBC
Do đó
,,.dADSB dADSBC
Qua O k
,.
M
NBCMADNBC
Ta có:
B
CMN
B
CSO (vì
SO ABCD ), suy ra
B
CSMN
B
C SBC SMN SBC theo giao tuyến SN.
K
.
M
H SN H SN MH SBC
Khi đó ta có
,, .dADSB dM SBC MH
Ta có
11
..
22
SMN
SMNSOMHSN

22
..
.
MN SO MN SO
MH
SN
SO ON

Do tam giác BCD có
CD CB a
ˆ
60
o
BCD suy ra tam giác
B
CD đều

3
,.
2
a
dDBC MN
Vy


257
,, .
19
a
dADSB dM SBC MH
Câu 19.
Gi G là trng tâm tam giác ABC, theo gi thiết
 

'';'60.
o
AG ABC AA ABC AAG
Xét tam giác
'
A
AG vuông ti G:
23
' .tan ' . .tan 60 .
32
o
a
A
GAG AAG a
Do
'''
B
CABC nên
;'' ; ''' ' .dBCAB dBC ABC AG a
Vy
;'' .dBCAB a
Câu 20.
TOANMATH.co
m
Trang 32
Gi G là trng tâm tam giác ABC.
Theo gi thiết
'
A
GABC , suy ra


'; ' 60 .
o
AA ABC A AG
Xét tam giác
'
A
AG
vuông ti G:
23
' .tan ' . .tan 60 .
32
o
a
A
GAG AAG a
Gi M là trung đim BC.

'.
'
BC AM
B
CAAM
BC A G

Dng
';'.
M
NAA dBCAA MN
Xét tam giác AMN vuông ti N:
33
.sin .sin60
24
o
aa
MN AM NAM. Vy

3
;' .
4
a
dBCAA
| 1/32

Preview text:

BÀI GIẢNG KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, từ một điểm đến mặt phẳng
và khoảng cách đường thẳng đến mặt phẳng.
+ Nắm được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
+ Nắm vững các tính chất về khoảng cách.  Kĩ năng
+ Xác định được hình chiếu của một điểm đến đường thẳng và trên mặt phẳng.
+ Biết cách tính khoảng cách trong từng trường hợp.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
Cho điểm O và đường thẳng  . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của O trên  . Khi đó khoảng cách
OH được gọi là khoảng cách từ điểm O đến  .
d O,   OH.
Nhận xét: OH OM , M   
Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
Cho mặt phẳng   và một điểm O. Gọi H là hình
chiếu của O trên mặt phẳng   . Khi đó khoảng
cách OH được gọi là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng   .
d O,   OH.
Nhận xét: OH OM , M    Trang 1
Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng
Cho đường thẳng  và mặt phẳng   song song
với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên  đến mặt phẳng   được gọi là khoảng
cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng   .
d ,   d M ,  với M 
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng   và   song song với nhau.
Khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa
hai mặt phẳng   và   .
d  ,   d M ,   d N,  với
M  , N  .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b. Độ dài đoạn
vuông góc chung MN của a và b được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b.
d a,b  MN. TOANMATH.com Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Khoảng cách từ điểm đến
d O,  OH đường thẳng
Khoảng cách từ điểm đến mặt
d O,   OH phẳng
d ,   d M , 
Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng
Khoảng cách giữa hai mặt
d  ;  
d M ;  phẳng song song M   
Khoảng cách giữa hai đường
d a,b  MN thẳng chéo nhau TOANMATH.com Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng Phương pháp giải
Bài toán: Xác định khoảng cách từ điểm O đến Ví dụ. Khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông
mặt phẳng P .
cân tại B và AB a, SA   ABC . Góc giữa cạnh
bên SB và mặt phẳng  ABC bằng 60O . Tính
khoảng cách từ A đến SBC. Hướng dẫn giải
Ta có AH SB; AH BC AH  SBC
Bước 1. Xác định hình chiếu H của O trên   .
AH d  . A SBC.
+) Dựng mặt phẳng P chứa O và vuông góc với    .
+) Tìm giao tuyến   của P và   .
+) Kẻ OH   H   . Khi đó d  ;
O    OH. Bước 2. Tính OH.
Tam giác SAB vuông tại A nên
Lưu ý: Tính chất của tứ diện vuông. 1 1 1 a 3    AH 2 2 2
Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O. AH SA AB 2 OA  ;
OB OB OC;OC OA và H là hình chiếu
của O trên mặt phẳng  ABC . 1 1 1 1 Khi đó ta có    . 2 2 2 2 OH OA OB OC TOANMATH.com Trang 4 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khối chóp S.ABC có thể tích bằng 3
a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . Hướng dẫn giải
Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và SI.
Ta có AI BC; SA BC AK  SBC
AK d  , A SBC. 2 a 3 Ta có 3
V a ; S
SA  4a 3. ABC  4
Trong tam giác vuông SAI, ta có 1 1 1 4a 195    AK  . 2 2 2 AK SA AI 65
Ví dụ 2. Cho hình lăng trụ A .
BCD A' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật với AD a 3 . Tam giác A' AC
vuông cân tại A’ và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng A' A a 2 . Tính khoảng cách từ D’
đến mặt phẳng  A' ACC ' Hướng dẫn giải
Trong  A' AC , kẻ A' I AC.
Vì  A' AC   ABCD và  A' AC  ABCD  AC nên A' I   ABCD.
DD '  AA' nên DD '   A' ACC '  d D ', A' AC  d D, A' AC Kẻ DH AC.
Ta có AC A' A 2  2a CD  . a a
Suy ra d D A AC 3 , '  DH  . 2
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng? TOANMATH.com Trang 5
A. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng P bằng độ dài đoạn AH với H là một điểm bất
kì trên mặt phẳng P .
B. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng P bằng độ dài đoạn AH với AH  P .
C. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng P là độ dài nhỏ nhất của đoạn AH.
D. Khoảng cách từ một điểm A bất kì đến mặt phẳng P bằng độ dài đoạn AH với H là hình chiếu
vuông góc của A trên P .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , ABC là tam giác đều cạnh a,
SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 57a 57a 2 57a 57a A. B. C. D. 3 6 3 12
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC, AB
C là tam giác đều cạnh
bằng a, SA  2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng 3a 3a
A. a B. 2a C. D. 3 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC,ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, SA  2a . Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB bằng a 3a 3a
A. B. a C. D. 2 4 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,     90o ABC BAD
, BA BC a; AD  2a .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và SAD bằng 30o . Khoảng cách từ A đến SCD bằng a
A. a B. a 2 C. D. a 3 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC,ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, SA  2a . Gọi G là trọng tâm ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC bằng 57a 57a 2 57a 57a A. B. C. D. 3 6 9 18
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với   2,  60o BC a ABC . Tam giác SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAB bằng a 6 a 2 2a 6 A. B.
C. a 2 D. 2 2 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC, ABC
là tam giác vuông tại B,
BC  2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng TOANMATH.com Trang 6 3a 3a A. a B.
C. 2a D. 2 4
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC, ABC
là tam giác vuông tại B,
AB a, BC  2a . Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC bằng 45o . Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC bằng a 2 a 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 2 2 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC, ABC
là tam giác vuông tại B,
AB a, BC  2a, SA a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SAC bằng 2 5a 2 5a 4 5a 6 5a A. B. C. D. 5 15 15 5
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng a 6 a 3 2a 6 a 6 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, biết khoảng cách A đến mặt phẳng BCD bằng a 6 . Diện tích tam giác ABC bằng 2 9 3a 2 3 3a 2 7 3a 2 9 3a A. B. C. D. 4 4 4 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , ABCD là hình vuông cạnh
a. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD bằng 60o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 3a 3a 3a A. B.
C. a D. 4 2 6
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , ABCD là hình vuông cạnh
a, SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng 3a 2a 21a 21a A. B. C. D. 4 2 3 7
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , ABCD là hình chữ nhật với
AB = a, BC= 2a, SA=3a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 6a 3 21a 5a 21a A. B. C. D. 7 7 7 7 TOANMATH.com Trang 7
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD ,
ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 3 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng 3a 2a 21a 21a A. B. C. D. 4 2 3 7
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , ABCD là hình vuông tâm
O có cạnh a. Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD bằng 60o . Khoảng cách từ O đến mặt
phẳng SBC bằng 3a 3a 3a A. B.
C. a D. 4 2 6
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD , ABCD
là hình thoi cạnh a,  120o BAD
, biết SC hợp với đáy một góc 45o . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 3a 2a 21a 21a A. B. C. D. 4 2 3 7
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, SA a, ABCD là hình thoi cạnh a,  60o ABC
. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SCD bằng 3 21a 2 21a 21a 21a A. B. C. D. 7 7 21 7
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SA   ABCD và
SA a 3 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. a 2 4 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SA   ABCD và
SA a 3 . Khoảng cách từ trong tâm G của SAB đến mặt phẳng SAC bằng a a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 4 6 3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA   ABCD, AC a
AB a 3 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng a 3 a 6
A. a 2 B. a C. D. 2 3
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB a, AC b, AD c .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng TOANMATH.com Trang 8 1 1 1 1 1 A. B.   C. 2 2 2
a b c D. 1 1 1 2 2 2 a b c 2 2 2  
a b c 2 2 2 a b c
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, BC a 3, SA   ABCD. Góc
giữa SC và mặt đáy bằng 45o . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 21 2a 21
A. a 2 B. C. D. a 3 6 7
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SB vuông góc mặt
phẳng  ABC và SB  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAM  bằng a 5 a 2a 17 A.
B. C. a 5 D. 5 2 17
Câu 26: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB AC  3a . Hình chiếu
vuông góc của B ' lên mặt đáy là điểm H thuộc BC sao cho HC  2HB . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng
2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng B ' AC bằng 2a 3a 3 a A.
B. a 3 C. D. 3 2 2
Câu 27: Cho hình lập phương A .
BCD A' B 'C ' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
A'CD bằng a 3 a a 2
A. a 2 B. C. D. 2 2 2
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật A .
BCD A' B 'C ' D ' có AB a, BC  2a, BB '  a 3 . Khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  ACC ' A' bằng a 5 2a 5 A.
B. a C. D. 2a 2 5
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng  ,  60o a BAD
, SO   ABCD, SO a . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng a a 3 a 3 a 39 A. B. C. D. 2 4 2 13
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng  ,  60o a BAD
, SO   ABCD, SO a . Khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng SBC bằng a a 3 a 3 a 39 A. B. C. D. 2 4 2 13
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D 2-B 3-D 4-C 5-A 6-D 7-A 8-C 9-A 10-B
11-D 12-A 13-B 14-D 15-A 16-D 17-A 18-D 19-C 20-B TOANMATH.com Trang 9
21-C 22-D 23-A 24-C 25-D 26-B 27-D 28-C 29-B 30-C Lời giải chi tiết Câu 2.
Gọi M là trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SM BC AM Ta có: 
BC  SAM   SBC  SAM . BC SA
AH  SBC  d  ;
A SBC  AH. a 3 Ta có AM  . 2
Xét SAM vuông tại A có 1 1 1 1 4 19 a 57       AH  . 2 2 2 2 2 2 AH AS AM 4a 3a 12a 6 Câu 3.
Do SA   ABC  SAB   ABC.
Dựng CN AB CN  SAB  d C;SAB  CN. a 3
Do ABC đều cạnh a nên CN  . 2 a
Vậy d C SAB 3 ;  . 2 Câu 4.
Do SA   ABC  SAB   ABC.
Dựng CN AB CN  SAB  d C;SAB  CN. a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên CN  . 2
Do M là trung điểm BC nên
d M SAB 1
d C SAB a 3 ; ;  . 2 4 Câu 5.
Gọi E là trung điểm AD.
Khi đó ABCE là hình vuông cạnh a. Suy ra CE AD .
Lại có CE SA . Do đó           ,  30 .o CE SAD CSE SC SAD Lại có: .sin 30o SC
CE a SC  2 . a TOANMATH.com Trang 10
ABC vuông cân tại B nên AC a 2. Ta có 2 2
SA SC AC a 2. 1
Do CE AD nên ACD vuông tại C AC C . D 2
Dựng AF SC. SA SC a a
Ta có: d A SCD . 2. 2 ,  AF    . a SC 2a Câu 6.
Gọi M là trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của A trêm SM. BC AM Ta có: 
BC  SAM   SBC  SAM . BC SA
AH  SBC  d  ;
A SBC  AH.
Xét SAM vuông tại A có 1 1 1 a 57    AH  . 2 2 2 AH AS AM 6 GM 1
Do G là trọng tâm ABC nên  . MA 3 1 57a
Suy ra d G;SBC  d  ;
A SBC  . 3 18 Câu 7. Dựng SH  . AB
Do SAB   ABCD nên SH   ABCD.
Dựng CK AB . Vì CK SH nên CK  SAB.
Do CDAB nên d D,SAB  d C,SAB  CK a o 3 6
BC sin 60  a 2.  . 2 2 Câu 8.
Do SA   ABC nên SAB   ABC.
Mặt khác do BC AB BC  SAB.
Suy ra d C;SAB  CB  2 . a Câu 9.
Do SA   ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên        ;   45 .o ABC SB ABC SBA
Vậy SAB vuông cân tại A SA AB  . a TOANMATH.com Trang 11
Dựng AH SB , ta có:
SAB  SBC  AH  SBC  d  ;
A SBC  AH.
Xét SAB vuông tại A nên 1 1 1 a 2    AH  . 2 2 2 AH AS AB 2 Câu 10.
Do SA   ABC nên SAC ABC.
Trong mặt phẳng  ABC , dựng BH AC.
Ta có BH  SAC . Suy ra d B;SAC  BH .
Xét ABC vuông tại B nên 1 1 1 2 5a    BH  . 2 2 2 BH BA BC 5 NG 1
Do G là trọng tâm SAB nên  . NB 3 1 2 5a
Suy ra d G;SBC  d  ;
A SBC  . 3 15 Câu 11.
Gọi M là trung điểm CD và H là hình chiếu vuông góc của A trên BM. CD   AM Ta có: 
CD   ABM   CD AH   1 . CD   BM
Tương tự, ta chứng minh được BC AH 2. Tự  
1 và 2 suy ra AH  BCD. Suy ra d  ;
A BCD  AH và H là trọng tâm B . CD Xét A
BH vuông tại H có a 6 2 2
AH AB BH  . 3
Nhận xét: Trong tứ diện đều, hình chiếu vuông góc của một đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trực tâm
(trọng tâm) của mặt đó. Câu 12.
Gọi M là trung điểm CD và H là hình chiếu vuông góc của A trên BM.
Áp dụng kết quả câu 11, ta có d  ;
A BCD  AH và H là trọng tâm B . CD Xét A
BH vuông tại H: 2 2 2
AH AB BH TOANMATH.com Trang 12 2  2 3  2 2
AH AB   . AB   3 2    2 2 2
 6a AB AB  3 . a 3  a2 2 3 3 9 3a Vậy S   . ABC 4 4 Câu 13.
Do SA   ABCD nên AB là hình chiếu vuông góc của SB
trên mặt phẳng  ABCD  SB ABCD   ;  S . BA BC SA Ta có: 
BC  SAB  SAB  SBC. BC AB
Xét SAB vuông tại 
A : SA AB tan SBA a 3.
Dựng AH SD AH  SCD  d  ;
A SCD  AH. 1 1 1 3a
Xét SAD vuông tại A :    AH . 2 2 2 AH AS AD 2 a
Do ABCD nên d B SCD  d A SCD 3 ; ;  . 2 Câu 14. BD OA
Gọi O là tâm hình vuông ABCD   BD SA
BD  SAO  SBD  SAO.
Dựng AK SO AK  SBD. Suy ra d  ;
A SBD  AK. 1 1 1 21a Xét SAO  vuông tại A :    AK  . 2 2 2 AK AS AO 7 Câu 15.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD. BD SA Ta có: 
BD  SAH   SBD  SAH . BD AH
Dựng AK SH AK  SBD. Suy ra d  ;
A SBD  AK. 1 1 1
Xét SAH vuông tại A :   2 2 2 AK AS AH 1  1 1  6a     AK  . 2  2 2  ASAB AD  7 TOANMATH.com Trang 13 Câu 16.
SAB   ABCD 
Ta có: SAD   ABCD  SA   ABCD.
SAB(SAD)   SABD OA
Gọi O là tâm hình vuông ABCD   BD SA
BD  SAO  SBD  SAO.
Dựng AK SO AK  SBD. Suy ra d  ;
A SBD  AK. 1 1 1 21a
Xét SAO vuông tại A có    AK  . 2 2 2 AK AS AO 7
Do O SBD và O là trung điểm AC nên
 SBD  d A SBD 21a d C; ;  . 7 Câu 17. BC AB Ta có: 
BC  SAB  BC S . B BC SA
Suy ra SBC  ABCD  ;  S . BA
Xét SAB vuông tại 
A : SA AB tan SBA a 3.
BC  SAB nên SAB  SBC. Dựng
AH SB AH  SBC  d  ;
A SBC  AH.
Xét SAB vuông tại A nên 1 1 1 3a    AH  . 2 2 2 AH AS AB 2
Do C SBC và O là trung điểm AC nên
O SBC 1
d A SBC 3a d ; ;  . 2 4 Câu 18.
SAB   ABCD 
Ta có: SAD   ABCD
SA   ABCD.
SAB  SAD  SA
Tam giác ABC cân tại B và  60 .o BAC  Suy ra ABC, ACD  đều. TOANMATH.com Trang 14 Vậy      ;   45o SC ABCD SCA
SA AC  . a CD   AM
Gọi M là trung điểm của CD  
CD  SAM . CD   SA
Dựng AH SM AH  SCD  d  ;
A SCD  AH.
Xét SAM vuông tại A: 1 1 1 21a    AH  . 2 2 2 AH AS AM 7 a
Do AB / / SCD nên d B SCD  d A SCD 21 ; ;  . 7 Câu 19. A
BC cân tại B và   60o ABCABC, ACD đều.
Gọi M là trung điểm CD CD AM .
CD SA nên CD  SAM . Dựng
AH SM AH  SCD  d  ;
A SCD  AH.
Xét SAM vuông tại A: 1 1 1 21a    AH  . 2 2 2 AH AS AM 7 a
Do AB SCD  d B SCD  d A SCD 21 ; ;  . 7 GS 2
Gọi N là trung điểm BC nên  . NS 3 2
Suy ra d G;SCD  d N;SCD 3 2 1     1     21 . ; ;  a d B SCD d A SCD . 3 2 3 21 Câu 20.
Ta có SAB  BC  SAB  SBC theo giao tuyến SB.
Kẻ AH SB nên d  ,
A SBC  AH.
OA  SBC  C nên
d O,SBC CO 1   d  ,
A SBC CA 2
d O SBC 1 ,  d  , A SBC 2
d O SBC 1 a 3 ,  AH  . 2 4 TOANMATH.com Trang 15 Câu 21.
Gọi M là trung điểm của AB.
d G,SAC GS 2
MG  SAC  S nên  
d M ,SAC MS 3
d G SAC 2 ,
d M ,SAC. 3
Ta có: BO AC BO SA BO  SAC.
Mặt khác: BM  SAC    A . Suy ra:
d M SAC 1
d B SAC 1 a 2 , ,  BO  2 2 4
d G SAC 2 a 2 a 2 ,  .  . 3 4 6 Câu 22.
Kẻ CH AB H AB.
Do CH SASA   ABC nên CH  SAB.
Suy ra d C,SAB  CH.
Xét ABC vuông tại C có: 2 2
BC AB AC a 2; 1 1 1 3    . 2 2 2 2 CH AC BC 2a a
Vậy d H SBC 6 ,  AH  . 3 Câu 23.
Kẻ AK BC K BC và AH DK H DK .
Do BC DA do AD   ABC nên BC  DAK .
Suy ra AH BC. Do AH DK nên
AH  BCD  d  ,
A BCD  AH. Xét A
BC vuông tại A có: 1 1 1 1 1     . 2 2 2 2 2 AK AB AC a b Xét A
DK vuông tại A có: 1 1 1 1 1 1      . 2 2 2 2 2 2 AH AK AD a b c TOANMATH.com Trang 16 1 Vậy d  ,
A BCD  AH  . 1 1 1   2 2 2 a b c Câu 24.
SA   ABCD nên      ;   45 .o SC ABCD SCA
Kẻ AH SD H SD  1 .
Ta có: CD AD CD  . SA
Suy ra CD  SAD  CD AH 2.
Từ (1) và (2) suy ra AH  SCD. Do đó d  ,
A SCD  AH. Xét A
BC vuông tại B có: 2 2
AC AB BC  2 . a
Xét SAC vuông tại A có:  .tan 45o SA AC  2 . a
Xét SAD vuông tại A có: 1 1 1 7 2a 21     AH  . 2 2 2 2 AH SA AD 12a 7 a
Vậy d B SCD 2 21 ,  AH  . 7 Câu 25.
Ta có: AM BC ( ABC đều); AM SB do SB   ABC
Do đó AM  SBC.
Trong mặt phẳng SBM , kẻ BH SM.
BH AM nên BH  SAM .
Suy ra d B,SAM   BH. Xét SBM  vuông tại B có: 1 1 1 1 4 17 2a 17       BH  . 2 2 2 2 2 2 BH SB BM 4a a 4a 17 Câu 26.
Ta có: BC  3a 2  HB a 2. Lại có '2 2
B ' H BB HB a 2.
Dựng HE AC; HF B ' E.
Suy ra HF  B ' AC  d H,B ' AC  HF. TOANMATH.com Trang 17 HE CH 2 Ta có    HE  2 . a AB BC 3 1 1 1 HE.B ' H 2a Suy ra    HF   . 2 2 2 2 2 HF HE B ' H
HE B ' H 3
d B,B ' AC BC 3 Mặt khác  
d H,B ' AC . HC 2
Do đó d B B AC 3 , '
 .HF a 3. 2 Câu 27.
Ta có: ABCD AB  A'CD
Khi đó: d B, A'CD  d  ,
A A'CD
Gọi O là tâm hình vuông ADD ' A'.
CD AA' và CD AD nên CD   ADD ' A'.
Suy ra CD AO . Mà AO A' D nên AO   A'CD. AD a
Suy ra d A A CD ' 2 , '  AO   . 2 2 a
Vậy d B A CD 2 , '  . 2 Câu 28.
Kẻ BH AC H AC.
Lại có BH AA'do '
AA   ABCD.
Suy ra BH   ACC ' A'  d B; ACC ' A'  BH. Xét A
BC vuông tại B có: 1 1 1 5 2a 5     BH  . 2 2 2 2 BH AB BC 4a 5 a
Vậy d B ACC A  2 5 ; ' '  . 5 Câu 29.
Kẻ OK BC BC  SOK .
Trong mặt phẳng SOK  :
Kẻ OH SK OH  SBC  d O,SBC  OH. Vì ABD có   ,  60o AB AD BAD nên ABD đều. a
Suy ra BD a BO  . 2 TOANMATH.com Trang 18 2 a Suy ra 2 2 2
AO AB BO a   a 3. 4
Trong OBC vuông tại O có: 1 1 1 13 39      a OK . 2 2 2 2 OK OB OC 3a 13
Trong SOK vuông tại O có: 1 1 1 16 a 3     OH  . 2 2 2 2 OH OS OK 3a 4 a
Vậy d O SBC 3 ,  OH  . 4 Câu 30.
Kẻ OK BC K BC,OH SK H SK .
Ta có: ADBC AD SBC.
Khi đó d AD,SBC  d M ,SBC (với M là giao điểm của AD và OK).
Kẻ MN OH N SK .
Ta có SOK   SBC theo giao tuyến SK nên OH  SBC.
Suy ra MN  SBC. a
Suy ra d AD SBC  d M SBC 3 , ,
MN  2OH  . 2
Dạng 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Bài toán 1. Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau a và b trường hợp a b Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 19
Dựng mặt phẳng   chứa b và vuông góc với a tại Ví dụ. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác A.
vuông tại B, AB a, BC  2a ; cạnh bên SA vuông
Dựng AB b tại b
góc với đáy và SA  2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC. Hướng dẫn giải
AB là đoạn vuông góc chung của a và b. AB SA Ta có: 
. Suy ra AB là đoạn vuông góc AB BC chung của SA và BC. Vậy d S ,
A BC   AB a Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; cạnh bên SA vuông góc với
đáy; SC hợp với đáy góc 45o . Tính khoảng cách giữa hai dường thẳng SC và BD. Hướng dẫn giải
Ta có: AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD . Suy ra      ,   45 .o SC ABCD SCABD AC Lại có:   BD SC. BD SA Gọi  
O AC BD . Dựng OH SC tại H. OH   SC Ta có: 
. Suy ra OH la đoạn vuông góc chung của BD và SC. OH   BD
Suy ra d BD, SC  OH . a a o 2 2
Xét tam giác OHC vuông tại H có: OH OC sin 45  .  . 2 2 2 TOANMATH.com Trang 20
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt đáy.
Tính theo a khoảng cách hai đường thẳng SA,BC. Hướng dẫn giải AB a a 3
Kẻ AH BC   1 . Ta có AH   , SH  . 2 2 2
SA   ABC, BC   ABC  SA BC 2. Từ  
1 và 2 suy ra BC  SHA.
Trong SAH  , kẻ HK SAK SA . Suy ra HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau SA và BC. 1 1 1 16 a 3
Xét tam giác SHA vuông tại H có     HK  . 2 2 2 2 HK HS HA 3a 4 a
Vậy d SA BC 3 ,  . 4
Bài toán 2. Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau a và b không vuông góc
Phương pháp giải Cách 1.
Dựng mặt phẳng   chưa b và song song với a.
Chọn điểm M thích hợp trên a, dựng MH    tại H.
Qua H, dựng đường thẳng a '/ /a , cắt b tại B.
Từ B dựng đường thẳng song song MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung của a và b. Cách 2.
Dựng mặt phẳng   vuông góc với a tại M.
Dựng hình chiếu b’ trên b lên   .
Dựng hình chiếu vuông góc H của M lên b’.
Từ H, dựng đượng thẳng song song với a, cắt b tại B.
Qua B, dựng đường thẳng song song với MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung của a và b.  Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD và
SA AB a, BC a 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 21
CD SAB nên d CD, SB  d CD,SAB
d D,SAB.
Ta có: AD AB AD S . A
Suy ra AD  SAB.
Khi đó d D,SAB  DA a 2. Vậy d C ;
D SB  a 2.
Ví dụ 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a, BC  2a, mặt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của ,
AC CC ', A' B ' và H là hình chiếu của A
lên BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và HN. Hướng dẫn giải
Ta xét cặp mặt phẳng song song lần lượt chứa MP và NH.
Xét tam giác ABC vuông ta A có: 1 1 1 1 1 4 a 3       AH  . 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB BC AB 3a 2
Kẻ MK BC K AB, PQB 'C 'Q A'C '.
Ta có PM  MKPQ và HN  BCC ' B '.
Do MK BC MQCC ' nên MKPQ  BCC ' B '.
Khi đó d MP, NH   d MKPQ,BCC ' B '. AH BC  Do    AH CC
CC  ABCAH  
ABC AH BCC 'B'. ' ' , TOANMATH.com Trang 22
Suy ra AH  KMQP tại I  AH KM. AH a
Vậy d MP NH   d MPKQ BCC B  3 , , ' '  IH   . 2 4
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho hai đường thẳng d d chéo nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2
A. Khoảng cách giữa d d bằng khoảng cách từ điểm A trên d đến d . 1 2 1 2
B. Khoảng cách giữa d d bằng khoảng cách từ điểm B trên d đến d . 1 2 2 1
C. Khoảng cách giữa d d là độ dài của đoạn AB với AB vuông góc với d d . 1 2 1 2
D. Khoảng cách giữa d d bằng khoảng cách từ điểm A trên d đến mặt phẳng P chứa d và 1 2 1 2
d song song với P . 1
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường
thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường
thẳng này và song song với mặt phẳng kia.
C. Một đường thẳng là đường vông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với
cả hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì có vô số đường vuông góc chung.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng a 2a 3a A. B. C. D. a 2 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng  ABCD và
SH a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng 2 57a 2 3a 3a A. B. C. D. a 19 19 2
Câu 5: Hình hộp A .
BCD A' B 'C ' D ' có AB AA'  AD a và    '  '   60o A AB A AD BAD . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện ' A ABD bằng a 2a 3a A. B. C. D. a 2 2 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 2a a 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 2 4
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
góc giữa SB và mặt đáy bằng 60o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng TOANMATH.com Trang 23 10a 10a 30a 30a A. B. C. D. 5 10 10 5
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB a,CC '  2a . 1 1 1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA BC bằng 1 1 6a 3a a 2 A. a B. C. D. 2 2 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB a,CC '  2a . 1 1 1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC BC bằng 1 3 5a 2 5a 5a a 5 A. B. C. D. 5 5 5 2
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai dường
thẳng SA và BC bằng a 2 a 3 a A.
B. a C. D. 2 2 2
Câu 11: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau, OA a,OB a 2,OC  2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng 2a 5 2a 3 a 6 A. B. C. D. a 5 3 3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D, SA   ABCD, AD DC SA  .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng a 2 a 3 A.
B. a C. D. a 3 2 2
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB ' và CD bằng a 2 a
A. a 2 B. a C. D. 2 2
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BD bằng a 2 a
A. a B. a 2 C. D. 2 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA  2HB . Góc giữa hai đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC bằng 60o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a bằng a 42 a 42 a 24 a 42 A. B. C. D. 2 4 8 8
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại ,
A AB a, BC a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC ' bằng TOANMATH.com Trang 24 a 6
A. a 2 B. a C. a 3 D. 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy, ABCD là hình chữ nhật với ,
AB a BC  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng 2 17a 17a 17a 3 17a A. B. C. D. 17 17 34 17
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tam O, cạnh a, góc  60o BCD  , có SO vuông
góc với mặt phẳng  ABCD và SO a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng 57a 2 57a 2 57a 57a A. B. C. D. 19 19 19 9
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A' trên mặt phẳng  ABC là trọng tâm tam giác ABC và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và A' B ' bằng a 2a 2 2a
A. a B. C. D. 2 3 3
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. hình chiếu vuông góc của
A' trên mặt phẳng  ABC là trọng tâm tam giác ABC và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AA' bằng 3a a 3a 3a A. B. C. D. 2 2 4 2
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D 2-B 3-B 4-B 5-B 6-D 7-C 8-D 9-B 10-A
11-B 12-C 13-B 14-C 15-D 16-D 17-B 18-C 19-A 20-C
Lời giải chi tiết Câu 3. Gọi K là trung điểm CD. CD AK Suy ra 
CD   ABK . CD BK
Dựng HK AB HK d A ; B CD.
Xét tam giác BHK vuông tại H, ta có 2 2
a 3   a a 2 2 2
HK BK BH      .     2    2  2 a
Vậy d AB CD 2 ;  . 2 TOANMATH.com Trang 25 Nhận xét: a 2
Đối với tứ diện đều cạnh a thì khoảng cách giửa các cặp cạnh đối diện bằng nhau và bằng . 2 Suy ra Câu 4. DM NC Ta thấy 
DM  SHC  DM SC. DM SH Ta có:   MAD ND
C ADM DCN MD NC.
Do SH   ABCD nên MD SH MD  SHC.
Kẻ HK SC K SC.
Suy ra HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC nên
d DM , SC  HK. 2 CD 2a SH.HC 2 3a Ta có: HC   và HK   . CN 5 2 2 SH HC 19 a
Do đó d DM SC 2 3 ,  . 19 Câu 5.
AB AA'  AD a và    '  '   60o A AB A AD BAD nên tứ diện '
A ABD là tứ diện đều cạnh a. vậy khoảng
cách giữa hai đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ 2a diện ' A ABD bằng (theo kết quả câu 3). 2 Câu 6.
Gọi H là trung điểm của BC nên BC a AH  
SH   ABCa 3 , , SH  . 2 2 2
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SA HK  . SA
Ta có: BC  SAH   BC HK d S ;
A BC   HK.
Xét tam giác SHA vuông tại H. 1 1 1 16 a 3 Ta có     HK  . 2 2 2 2 HK SH AH 3a 4 a
Vậy d SA BC 3 ;  . 4 Câu 7. TOANMATH.com Trang 26
Do SA   ABCD nên      ;   60 .o SB ABCD SBA
Do tam giác SAC vuông tại A nên  SA  .t
AB an SBA a 3.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. BD AC Ta có: 
BD  SAC. BD SA
Trong mặt phẳng SAC , dựng OH SC. Suy ra d B ;
D SC   OH. 1
Dựng AK OH OH AK. 2
Xét tam giác SAC vuông tại A: 1 1 1 5 30a     AK  . 2 2 2 2 AK AS AC 6a 5 a
Vậy d BD SC 30 ;  . 10 Câu 8.
Do BB AA nên AA  BCC B . 1  1 1  1 1
Suy ra d AA ; BC d AA ; BCCCd ; A BCCC . 1 1   1  1    1 
Do BCCC ABC , dựng AH BC,H BC. 1   
Suy ra AH  BCC B . 1 1  1 a 2
Xét tam giác ABC vuông tại A : AH BC  . 2 2 a 2
Vậy d AA ; BC  . 1 1  2 Câu 9.
Gọi O là giao điểm của AB A . B 1 1
Do AC A C nên AC  BAC . 1 1  1 1
Suy ra d AC; BC d AC; BAC d ; A BA Cd B ; BAC 1   1 1 
  1 1  1  1 1
(do O BAC và O là trung điểm AB ). 1 1  1
Dựng B H A B 1 . 1 1   A C A B Ta có: 1 1 1 1 
A C ABB A 1 1  1 1  A C AA  1 1 1 TOANMATH.com Trang 27
AC B H 2 . 1 1 1  
Từ (1) và (2) ta có: B H A BC d B ; A BCB H. 1  1 1  1  1 1 1
Xét tam giác A BB vuông tại B : 1 1 1 1 1 1 5 2 5a     B H  . 2 B H A B BB 4a 5 1  1 12  12 2 1 2 5a
Vậy d BC ; AC  . 1  5 Câu 10.
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và SA.
Ta có: BC SI ( SBC
đều) và BC AI ( ABC đều).
Do đó BC  SAI   BC IK.  1
Mặt khác SI IA SAI cân tại I.
Có IK là đường trung tuyến nên IK  . AB 2
Từ (1) và (2) suy ra IK là đoạn vuông góc chung cùa SA và BC. Do đó d S ;
A BC   IK. Xét A
KI vuông tại K có: 2 2
a 3   a a 2 2 2
IK AI AK      .     2    2  2 a
Vậy d SA BC 2 ;  . 2 Câu 11.
Kẻ OH BC H BC  1 .
Ta có: OA OB OA OC.
Suy ra OA  OBC  OA OH 2.
Từ (1) và (2) suy ra OH là đoạn vuông góc chung cùa OA và BC. Do đó d O ;
A BC   OH. Xét OBC vuông tại O có: 1 1 1 3 2a 3     OH  . 2 2 2 2 OH OB OC 4a 3 a
Vậy d OA BC 2 3 ;  . 3 Câu 12. TOANMATH.com Trang 28
Kẻ AH SB H SB  1 .
Ta có: AD AB AD SAdo SA   ABCD.
Suy ra AD  SAB  AD AH 2.
Từ (1) và (2) suy ra AH là đoạn vuông góc chung cùa AD và SB.
Do đó d AD; SB  AH. Xét SAB  vuông tại A có: 1 1 1 4 a 3     AH  . 2 2 2 2 AH SA SB 3a 2 a
Vậy d AD SB 3 ;  . 2 Câu 13.
Ta có BC BB ' và BC C . D
Suy ra BC là đoạn vuông góc chung của BB ' và CD.
Do đó d BB ';CD  BC  . a Câu 14.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có: AO BD AO AA' .
Suy ra AO là đoạn vuông góc chung của AA' và BD. AC a
Do đó d AA BD 2 ';  AO   . 2 2 Câu 15. Ta có          , ,   60 .o SC ABC SC HC SCHa 3
ABC đều nên CI
với I là trung điểm AB. 2 a a a
Ta có BH  ; BI   IH  . 3 2 6 7a Suy ra 2 2
CH IH IC  . 3  a o 21
SCH vuông tại H có SH HC.tan 60  . 3
Kẻ AxBC . Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên Ax và SN. Suy ra BC  SAN . 3 3
Ta có: BA AH nên d S ,
A BC   d B,SAN   d H,SAN . 2 2
Ta cũng có Ax  SHN  nên Ax HK . Do đó HK  SAN . TOANMATH.com Trang 29
Suy ra d H,SAN   HK. 2a a o 3 AH
, HN AH sin 60  . 3 3 SH.HN a 42 HK   . 2 2 SH HN 12 a
Vậy d SA BC 3 42 ,  HK  . 2 8 Câu 16.
AA'  BCC ' B ' nên
d AA'; BC '  d AA';BCC ' B '  d  ;
A BCC ' B '.
Kẻ AH BC H BC.
AH BB 'do '
BB   ABC.
Suy ra AH  BCC ' B '. Do đó d  ;
A BCC ' B '  AH. Xét A
BC vuông tại A có: 2 2
AC BC AB a 2 1 1 1 3 a 6     AH  . 2 2 2 2 AH AB AC 2a 3 a
Vậy d AA BC  6 '; '  . 3 Câu 17.
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD, H là trung điểm AB.
Do SAB   ABCD và SH AB nên SH   ABCD.
Gọi I là giao điểm của HD và AC ID  2IH.
Gọi G là trọng tâm SA  . B
Suy ra IGSD SD  AGC.  d S ;
D AC   d  ;
SD AGC  d  ;
D AGC  2d H; AGC.
Dựng HK AC AC  GHK .
Dựng HP GK HP  GAC.
Suy ra d H;GAC  H . P AB a BC a 3 1 a 3 Ta có AH   ; HO   a; SH
HG SH  . 2 2 2 2 3 6 TOANMATH.com Trang 30
Xét tam giác GHK vuông tại H: 1 1 1 1 1 1 17       . 2 2 2 2 2 2 2 HP HK HG HA HO HG a 17a Suy ra HP  . 17 a
Vậy d SD AC 17 ;  . 17 Câu 18.
Ta có: SB  SBC và AD / / SBC.
Do đó d AD, SB  d AD,SBC.
Qua O kẻ MN BC M AD, N BC.
Ta có: BC MN BC SO (vì SO   ABCD ), suy ra
BC  SMN
BC  SBC  SMN   SBC theo giao tuyến SN.
Kẻ MH SN H SN   MH  SBC.
Khi đó ta có d AD, SB  d M ,SBC  MH. 1 1 Ta có S
MN.SO MH.SN SMN 2 2 MN.SO MN.SOMH   . 2 2 SN SO ON a
Do tam giác BCD có CD CB a và ˆ 60o BCD  suy ra tam giác B
CD đều d D BC 3 ,   MN. 2 a
Vậy d AD SB  d M SBC 2 57 , ,  MH  . 19 Câu 19.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, theo giả thiết          ' ';  '  60 .o A G ABC AA ABC A AG
Xét tam giác A' AG vuông tại G:  2 a 3
A'G A .
G tan A' AG  . .tan 60o  . a 3 2
Do BC   A' B 'C ' nên d BC; A' B '  d BC; A' B 'C '  A'G  . a
Vậy d BC; A' B '  . a Câu 20. TOANMATH.com Trang 31
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Theo giả thiết A'G   ABC , suy ra      ';  '  60 .o AA ABC A AG
Xét tam giác A' AG vuông tại G:  2 a 3
A'G A .
G tan A' AG  . .tan 60o  . a 3 2 Gọi M là trung điểm BC. BC AM  
BC   A' AM .
BC A'G
Dựng MN AA'  d BC; AA'  MN.
Xét tam giác AMN vuông tại N:  a 3 a a o 3
MN AM .sin NAM  .sin 60 
. Vậy d BC AA  3 ; '  . 2 4 4 TOANMATH.com Trang 32