Bài giảng lôgarit
Tài liệu gồm 21 trang, trình bày lí thuyết trọng tâm và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề lôgarit, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 2: MŨ VÀ LÔGARIT BÀI 2. LÔGARIT Mục tiêu Kiến thức
+ Biết khái niệm và tính chất của lôgarit.
+ Biết các quy tắc lôgarit và công thức đổi cơ số.
+ Biết các khái niệm lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên. Kĩ năng
+ Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.
+ Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit. TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Khái niệm lôgarit Nhận xét: log
b a b a,b 0, a a 1
Cho hai số dương a,b với a 1 . Số thỏa mãn đẳng Ví dụ: 3 log 8 3 2 8 2
thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b , và ký Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0. hiệu là log b . a 2. Tính chất
Cho a,b 0, a 1. Ta có: log 0; log a 1 a a loga b a ; b log a a 3. Quy tắc tính lôgarit Ví dụ: a. Lôgarit của một tích 1 1 log log 2 log .2 log 1 0;
Cho a,b ,b 0 với a 1 , ta có: 2 2 1 2 1 2 3 7 8
log (b b ) log b log b log log log ... log log a 1 2 a 1 a 2 3 3 3 3 3 2 3 4 8 9
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số 1 2 3 7 8 log . . ..... . dương: 3 2 3 4 8 9
log b ...b log b ... log b a 1 n a 1 a n 1 log 2. 3 9
trong đó a,b ,b ,...,b 0,a 1. 1 2 n
b. Lôgarit của một thương Ví dụ: Cho ,
a b ,b 0 với a 1, ta có: 125 1 2 • log
log 125 log 25 3 2 1; 5 5 5 25 b1 log log b log b a a 1 a 2 b 1 2 • log log 49 2 . 7 7 49 1 Đặc biệt: log
log b a 0,b 0. a a b
c. Lôgarit của một lũy thừa Ví dụ:
Cho hai số dương a,b, a 1. Với mọi , ta có: • 3
log 8 3log 8 3.3 9; 2 2 log b log b 1 1 3 a a • 4 log 8 log 8 .3 . 2 2 4 4 4 Đặc biệt: n 1 log b log b a a n 4. Đổi cơ số Ví dụ: Cho , a ,
b c 0;a 1;c 1, ta có: log 16 4 • 2 log 16 ; 8 log 8 3 2 TOANMATH.com Trang 2 log b 1 log c b • log 27 3; a log a 3 log 3 c 27 1 1 1
• log 2 log 2 log 2 . Đặc biệt: log b b 7 128 2 2 a 1; log a 7 7 b 1 log b log b a 0. a
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với b 0, log b 10
thường được viết là log b hoặc lg b . b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e . Với b 0, log b e được viết là ln b . SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biến đổi biểu thức lôgarit
Bài toán 1. Chứng minh đẳng thức Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho x, y 0 và 2 2
x 4y 12xy. Khẳng đinh nào sau đây đúng? Nhận xét: Các lôgarit có mặt trong các đáp
A. log x 2y log x log y 1. 2 2 2 án đều có cùng cơ số x 2y B. log log x log y. 2. Do đó ta cũng có 2 2 2 4 thể dùng các quy tắc 1 C. log x 2y 2 log x log y . của lôgarit, biến đổi 2 2 2 2 từng đáp án đến khi
D. 4 log x 2y log x log . y 2 2 2 thấy xuất hiện biểu Hướng dẫn giải thức không còn lôgarit và so sánh với
Với x, y 0 , ta có: x y xy x y2 2 2 4 12 2 16xy
giả thiết ban đầu để
log x 2y2 log 16xy 2 2 tìm ra đáp án đúng.
2 log x 2y 4 log x log y 2 2 2 1
log x 2y 2 log x log y . 2 2 2 2 Chọn C.
Ví dụ 2: Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? Chú ý: Khi biến đổi 2 1 biểu thức chứa A. ab 2 a 2 ln ln ln b .
B. ln ab lna lnb. 2 lôgarit, ta cần thận a 2 a trọng trong việc lựa C. ln ln a ln b . D. 2 a 2 ln ln ln b . b b chọn tính chất, công Hướng dẫn giải thức, quy tắc sao cho
Vì khi a b 0 không tồn tại ln , a ln . b biểu thức luôn xác Chọn B. định với điều kiện
Ví dụ 3: Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây ban đầu. đúng? a d c d ln A. c d a c a b ln . B. a b . b d ln b c a c c d ln C. a b . D. c d a d a b ln . ln b d b c Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 4
Do a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 nên ta có: a d c d ln
a b c ln a d ln b . ln b c Chọn B.
Ví dụ 4: Với các số thực dương ,
a b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 2a A. log 1 3log a log . b 2 2 2 b 3 2a 1 B. log 1 log a log . b 2 2 2 b 3 3 2a C. log 1 3log a log . b 2 2 2 b 3 2a 1 D. log 1 log a log . b 2 2 2 b 3 Hướng dẫn giải Ta có: 3 2 log a log 3 2a log b 3
log 2 log a log b 1 3log a log . b 2 2 2 2 2 2 2 2 b Chọn A.
Bài toán 2. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức. Phương pháp giải
Để tính log b ta có thể biến đổi theo một trong các cách sau: Ví dụ: a 7 • b a
, từ đó suy ra log b log a ; 7 a a • log 128 log 2 ; 5 32 2 5 1 • a b
, từ đó suy ra log b log log 9 5log 9 5 b ; a • 2 2 32 2 9 . b • a c , b c , từ đó ta suy ra log b log c . a c Để tính loga c b , ta biến đổi b a , từ đó suy ra log c log a a c b a c Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 5
Ví dụ 1: Cho a, b,c,d 0 . Rút gọn biểu thức a b c d
S ln ln ln ln ta được b c d a A. S 1. B. S 0. a b c d C. S ln . D. S ln abcd . b c d a Hướng dẫn giải a b c d a b c d
Ta có: S ln ln ln ln ln . . . ln1 0. b c d a b c d a Chọn B. Phương pháp giải trắc
Ví dụ 2: Cho a,b 0 và , a b 1 , biểu thức 3 4
P log b .log a nghiệm: Ta thấy các đáp án a b
đều là các hằng số, như vậy ta bằng
dự đoán giá trị của P không A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
phụ thuộc vào giá trị của , a b . Hướng dẫn giải
Sử dụng máy tính bỏ túi Casio, Ta có :
thay a b 2 vào biểu thức 3 4 3 4 3 1
P log b .log a log b .log a .4.log . b 24. 3 4 1 a b b a log b .log a rồi bấm =, 2 a 1 log b a b a 2
được kết quả P 24. Chọn B. Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a 1, a b và Phương pháp giải trắc log b 3. nghiệm: a Chọn 3 a 2,b 2 . b
Biến đổi biểu thức P log ta được b a Bấm máy ta được a P 1 3. A. P 5 3 3. B. P 1 3. Chọn C. C. P 1 3. D. P 5 3 3. Hướng dẫn giải Ta có: b 1 b a a 1 log log 1 a 3 1 2 2 3 1 P 1 3. b log b 1 1 3 2 log a log b 1 a 2 a a Chọn C.
Ví dụ 4 : Biến đổi biểu thức TOANMATH.com Trang 6 10 2 a 2 P log a b log
log b (với 0 a 1, 0 b 1) 2 a 3 a b b ta được A. P 2. B. P 1. C. P 3. D. P 2. Hướng dẫn giải
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có: 10 2 a 2 P log a b log log b 2 a 3 a b b 1 10 2
log a log b 2 log a log b 3. 2 log b 2 a a a a b 1 1 1
0 2 log b 2 1 log b 6 1. 2 a 2 a Chọn B.
Bài toán 3. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho Phương pháp giải
Để tính log b theo m log ;
x n log y ta biến đổi Ví dụ: Cho log b 2,log c 3 . a a a a a b a .x .y . 2 3 a b Tính giá trị của log . a 4 c
Từ đó suy ra log b log a .x .y m n . a a Hướng dẫn giải Ta có: 2 3 a b 2 3 4 log log a log b log c a 4 a a a c
2 3.2 4.3 20. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho log 27 .
a Khi đó giá trị của log 16 được tính theo a là 12 6 43 a 43 a 4a 2a A. . B. . C. . D. . 3 a 3 a 3 a 3 a Hướng dẫn giải log 27 3log 3 2a Ta có: 2 2 a log 27 log 3 . 12 2 log 12 2 log 3 3 a 2 2 4 4 4 43 a
Khi đó log 16 4 log 2 . 6 6 log 6 1 log 3 2a 3 a 2 2 1 3a Chọn A. TOANMATH.com Trang 7
Ví dụ 2. Cho lg3 a,lg 2 .
b Khi đó giá trị của log 30 được tính theo a là: 125 43 a 1 a a a A. . B. . C. . D. . 3 b 31 b 3 b 3 a Hướng dẫn giải lg30 1 lg3 1 a Ta có: log 30 . 125
lg125 31 lg2 31 b Chọn B.
Ví dụ 3. Cho a log 3;b log 5;c log 2. Khi đó Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính: gán lần lượt 2 3 7
giá trị của log 63 được tính theo a, b, c là:
log 3,log 5,log 2 cho a, b, c. Lấy log 63 trừ 2 3 7 140 140 2ac 1 abc 2c 1
đi lần lượt các đáp án ở A, B, C, D. Kết quả nào A. . B. . abc 2c 1 2ac 1
bằng 0 thì đó là đáp án. 2ac 1 ac 1 C. . D. . abc 2c 1 abc 2c 1 Hướng dẫn giải Ta có: 2 log 63 log 3 .7 2 log 3 log 7 2 2 2 2 log 63 124 2
log 140 log 2 .5.7 2 log 5 log 7 2 2 2 2 1 1 2 log 3 2 2 log 2 a 7 c 1 1 2 log 3.log 5 2 ab 2 3 log 2 c 7 1 2ac . 1 2c abc Chọn C.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH Phương pháp giải
Cơ sở lý thuyết: A B A B 0
+) Đây là một nhận định cực kì cơ bản nhưng dựa vào nó ta có thể có các kỹ thuật bấm rất nhanh gọn phù
hợp với yêu cầu của thi trắc nghiệm.
+) Khi đề bài cho dưới dạng tính giá trị của biểu thức P và bên dưới cho 4 đáp án. Khi đó 1 trong 4 đáp án
sẽ bằng P và ta sử dụng máy tính bỏ túi để tìm ra đáp án đúng một cách nhanh nhất. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nếu a log 3 thì 15 TOANMATH.com Trang 8 3 5 A. log 15 . B. log 15 . 25 51 a 25 31 a 1 1 C. log 15 . D. log 15 . 25 21 a 25 51 a Hướng dẫn giải
Tư duy tự luận thì ta làm như sau: 1 1 1 1 a Ta có: a log 3 log 5 1 15 3 log (3.5) 1 log 5 a . a 3 3 1 1 1 1 1
Khi đó: log 15 log 15 log 5.3 1 log 3 1 25 5 5 5 2 2 2 2 log 5 3 1 1 1 a 1 1 1 2 a 2 1 a 21 a . 1 a Chọn C.
Bây giờ, ta sẽ sử dụng casio - vinacal theo cơ sở lí thuyết đã trình bày ở trên để giải bài toán này.
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 3 cho A. 15 Bấm log 3 . 15
Bước 2: Nhập biểu thức: log 15 (...) 25 3 Lần 1: Nhập log 15 25 3(1 ) A Loại A. 5 Lần 2: Bấm
để sửa biểu thức thành log 15 25 2(1 ) A Loại B. 1 Lần 3: Bấm
để sửa biểu thức thành log 15 25 2(1 ) A Chọn C. TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 2. Đặt a log 3, b log 3. Biểu diễn log 45 theo a, b ta được 2 5 6 a 2ab 2 2a 2ab A. log 45 . B. log 45 . 6 ab 6 ab a 2ab 2 2a 2ab C. log 45 . D. log 45 . 6 ab b 6 ab b Hướng dẫn giải 1 1
Ta có: log 3 a log 2 và log 3 b log 5 . 2 3 a 5 3 b Khi đó: 1 2
log 45 log 9 log 5 2 log 5 a 1 2b b a 2ab 3 3 3 3 log 45 . 6 log 6 log 3 log 2 1 log 2 1 b 1 a b ab 3 3 3 3 1 a Chọn C.
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (CASIO HAY VINACAL) ĐỂ GIẢI NHƯ SAU:
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 3, log 3 cho A, B. 2 5 Gán log 3 . A Bấm log 3. 2 2 Gán log 3 . B Bấm log 3. 5 5
Bước 2: Nhập biểu thức: log 45 ... 6 A 2AB Lần 1: Nhập log 45 6 AB Loại A. 2 2A 2AB Lần 2: Bấm
để sửa biểu thức thành log 45 6 AB Loại B. A 2AB Lần 3: Bấm
để sửa biểu thức thành log 45 6 AB B Chọn C. Ví dụ 3. Nếu log 5 ; a log 7 ;
b log 3 c thì log 35 bằng 27 8 2 12 TOANMATH.com Trang 10 3b 2ac 3b 3ac 3b 2ac 3b 3ac A. . B. . C. . D. . c 2 c 2 c 3 c 1 Hướng dẫn giải
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 5, log 7, log 3 cho A, B, C. 27 8 2 Gán log 5 . A Bấm log 5. 27 27
Gán log 7 B. Bấm log 7. 8 8
Gán log 3 C. Bấm log 3. 2 2
Bước 2: Nhập biểu thức: log 35 ... 12 3B 2AC Lần 1: Nhập log 35 12 C 2 Loại A. 3B 3AC Lần 2: Bấm
để sửa biểu thức thành log 35 12 C 2 Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng? A. n log log ... 2 . n log log ... 2 . 2 2 B. 2 2 n caên baäc hai n caên baäc hai C. n 2 log log ... 2 . n 2 log log ... 2 . 2 2 D. 2 2 n caên baäc hai n caên baäc hai 8
Câu 2: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn 2
log b 8log a b Tính giá trị biểu a b 3 . 3 thức 3
P log a ab 2017, ta được a A. P 2019. B. P 2020. C. P 2017. D. P 2016. 27 Câu 3: Biết log 3 ,
a khi đó giá trị của log được tính theo a là 5 3 25 3a 2 3a 3 a A. . B. . C. . D. . a 2 2a 3a 2
Câu 4: Cho a log 20. Giá trị log 5 theo a bằng 2 20 TOANMATH.com Trang 11 5a a 1 a 2 a 1 A. . B. . C. . D. . 2 a a a 2 1
Câu 5: Số thực x thỏa mãn: log x log3a 2 log b 3log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu 2 diễn x theo a, b, c. 3 3ac 3a 3 3a.c 3ac A. x . B. x . C. x . D. x . 2 b 2 3 b c 2 b 2 b Câu 6: Đặt log 5 .
a Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 a 1 2a 1 2a 1 2a 1 A. log 75 . B. log 75 . C. log 75 . D. log 75 . 15 2a 1 15 a 1 15 a 1 15 a 1 2 logb
Câu 7: Cho a, b là các số thực dương, a 1.Rút gọn biểu thức: 2 P log ab ta được a 1, loga A. P log b . B. P log b 1 . C. P log b 1 . D. P 0. a a a
Câu 8: Cho log 5 a,log 7 b,log 3 .
c Giá trị của log 35 bằng 27 8 2 12 3b 3ac 3b 2ac 3b 2ac 3b 3ac A. . B. . C. . D. . c 2 c 2 c 3 c 1 Câu 9: Cho *
a 0,b 0,a 1,b 1,n . 1 1 1 1 Một học sinh tính: P ... theo các bước sau: log b log b log b log b 2 3 n a a a a Bước I: 2 3
P log a log a log a ... log n a . b b b b Bước II: P 2 3 log . a a .a ... n a b . Bước III: 1 2 3 ... P log n a . b
Bước IV: P nn 1 .log . a b
Trong các bước trình bày, bước nào sai? A. Bước III B. Bước I C. Bước II D. Bước IV axy 1
Câu 10: Cho log 12 x, log 24 y và log 168
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính 7 12 54 bxy cx
giá trị biểu thức S a 2b 3 , c ta được A. S 4. B. S 19. C. S 10. D. S 15. b 16 Câu 11: Cho ,
a b 0,a 1 thỏa mãn log b và log a . Tổng a b bằng a 4 2 b A. 12. B. 10. C. 16. D. 18. Câu 12: Biết rằng log ,
a log b,log c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng 2 3 5 thời 4 2
log a ,log b ,log c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P a b c bằng 2 3 5 A. 125. B. 390725. C. 390625. D. 390710. TOANMATH.com Trang 12 xy
Câu 13: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x log y log
1. Giá trị của biểu thức 4 9 6 4 log4 6 log9 6 P x y bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho a log 15; b log 15 biết log 600 ma nb và trong đó m,n, p,q . Giá trị 20 30 4000 ab pb qa
của biểu thức S m n p q bằng A. S 1. B. S 2. C. S 3. D. S 4. 2 log a log b logc b Câu 15: Cho log x 0; y x . Tính y theo p, q, r. p q r ac p r A. y 2 q pr. B. y . C. y 2q p r. D. y 2q pr. 2q
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho Phương pháp giải Thật vậy:
Để tính log b theo m log x;n log y, ta sẽ biến đổi log b log a .x .y a a a a a b a .x .y .
.log x .log y a a
Từ đó suy ra: log b log a .x .y m n . m n . a a Ví dụ mẫu
Phương pháp trắc nghiệm: Ví dụ 1: Cho log 27 .
a Khi đó giá trị của log 16 tính Sử dụng máy tính: gán log 27 . A 12 6 12 theo a bằng
Lấy log 16 trừ đi lần lượt các đáp số ở 6 43 a 43 a 4a 2a
A, B, C, D kết quả nào bằng 0 thì đó là A. . B. . C. . D. . 3 a 3 a 3 a 3 a đáp án. Hướng dẫn giải Chọn A. log 27 3log 3 2a Ta có: 2 2 a log 27 log 3 . 12 2 log 12 2 log 3 3 a 2 2 4 4 4 43 a log 16 4 log 2 . 6 6 log 6 1 log 3 2a 3 a 2 2 1 3a Chọn A.
Ví dụ 2: Cho log3 a,log 2 .
b Khi đó giá trị của log 30 125 tính theo a là 43 a
Phương pháp trắc nghiệm: 1 a a a A. . B. . C. . D. . 3 b 31 b 3 b 3 a
Sử dụng máy tính: gán lần lượt log3 ; A log2 . B TOANMATH.com Trang 13 Hướng dẫn giải
Lấy log 63 trừ đi lần lượt các đáp án số 140 log30 1 log3 1 a Ta có: log 30 .
ở A, B, C, D, kết quả nào bằng 0 thì đó là 125
log125 31 log2 31 b đáp án. Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a log 3;b log 5;c log 2. Khi đó giá trị 2 3 7
của biểu thức log 63 được tính theo a, b, c là 140 2ac 1 abc 2ac 1 A. . B. . abc 2c 1 2ac 1 2ac 1 ac 1 C. . D. . abc 2c 1 abc 2c 1
Phương pháp trắc nghiệm: Hướng dẫn giải
Sử dụng máy tính: gán lần lượt 2 log 63 log 3 .7 2log 3 log 7 Ta có: 2 2 2 2 log 63 140 2
log 140 log 2 .5.7 2 log 5 log 7 log 3 ; A log 5 ; B log 2 C. 2 2 3 7 2 2 2
Lấy log 63 trừ đi lần lượt các đáp án số 140 1 1
ở A, B, C, D, kết quả nào bẳng 0 thì đó là 2 log 3 2 2 log 2 a c 1 2ac 7 đáp án. 1 1 1 2 2 log 3.log 5 2 c abc ab 2 3 log 2 c 7 Chọn C.
Ví dụ 4. Cho các số thực , a , b c 1 ;2
thỏa mãn điều kiện 3 3 3
log a log b log c 1 2 2 2 Khi biểu thức 3 3 3
3log a log b log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a b c 2 2 2 bằng 1 A. 3. B. 3 3 3 3.2 . C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải Ta xét hàm số f x 3 3
x 3x log x log c với x 1 ;2. 2 2 3 3log x
Ta có đạo hàm f x 2 2 2 3x 3log x ; 2 ln 2 x ln 2 log x x f x 2 3 6 3log 2 2 6x . 2 2 2 x ln2 x ln 2 x ln 2 1 3 6 log x 3 log x Vì f x 2 2 6 1 0 x 1 ;2 nên 3 3 2 3 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
f x f 1 1,67 0. TOANMATH.com Trang 14
Như vậy hàm số f x đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1 ;2 vì f
1 0; f 2 0 và có đồ thị lõm trên 1 ;2
. Do đó ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x 1 cho nên 3 3 3
P 3 log a log b log c 4 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1,c 2 và các hoán vị. Chọn C.
Ví dụ 5. Trong tất cả các cặp x; y thỏa mãn log
4x 4y 4 1. Với giá trị nào của m thì tồn tại 2 2 x y 2
duy nhất cặp x; y sao cho 2 2
x y 2x 2y 2 m 0? A. 2 10 2 . B. 2 10 2 và 2 10 2 . C. 10 2 và 10 2. D. 10 2. Hướng dẫn giải
Điều kiện: 4x 4y 4 0. Ta có log 4x 4y 4 1 2 2 x y 2
4x 4y 4 x y 2 x 22 y 22 2 2 2 C . 1
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ) C có tâm I 2;2 bán kính R 2. 1 1 1 2 2 Mặt khác: 2 2
x y 2x 2y 2 m 0 x 1 y 1 m *. 2 2
Với m 0 thì x 1; y 1 (không thỏa mãn x 2 y 2 2).
Với m 0 thì * là đường tròn C có tâm I 1;1 bán kính R m. 2 2 2
Để tồn tại duy nhất cặp ;
x y thì C và C tiếp xúc với nhau. 2 1
Trường hợp 1: C và C tiếp xúc ngoài. 2 1 TOANMATH.com Trang 15
Khi đó: R R I I m 2 10 m 10 22 . 1 2 1 2
Trường hợp 2: C nằm trong C và hai đường tròn tiếp xúc trong. 2 1
Khi đó: R R I I m 2 10 m 10 22 . 2 1 1 2 Vậy m 2 10 2 và m 2 10
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Ví dụ 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min 2 2 a P log a 3log bằng a b b b A. P 19. B. P 13. C. P 14. D. P 15. min min min min Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 a P a a a 2 2 log 3log 3 b logb 1 b a b log a b 2 2 3 log a 1. 1 log b b a TOANMATH.com Trang 16 4 3
Đặt log b t 0 t 1 . Khi đó P
3 f t với 0 t 1. 2 a 1 t t 8 3 1 Ta có f t f t 0 t . 3 2 t t 3 1 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có P 15. min Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2 2 x y 3 và 2 2 2 log
x 4x 3x 4y 3y 2 2 2 x y
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y.
Khi đó biểu thức T 2M m
1 có giá trị gần nhất số nào sau đây? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 2 2 log
x 4x 3x 4y 3y 2 log x y 4x 3 2 2 2 x y 2 2 x y
x y x x y 2 x 2 2 2 2 2 2 4 3 2 y 1. 2 2 x y 3
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn:
những điểm thuộc miền trong hình tròn C có tâm 1 x 2 2 2 y 1
I 2;0, bán kính R 1 và nằm ngoài hình tròn C có tâm O0;0 và bán kính R 3. 2 1 2 TOANMATH.com Trang 17
Biểu thức: P x y x y P 0 là họ đường thẳng song song với đường y x. 3 3 3 3
Các giao điểm của hai hình tròn là A ; , B ; 2 2 2 2
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng đi qua A. 3 3 3 3
Khi đường thẳng qua điểm A, ta có: P 0 P . min min 2 2 2
P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C ta có: 1 2 P d I; R 1 P 2 2 P 2 2. 1 max 11
Do đó T M m 3 3 2 1 22 2 10. 2 Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2 2 xy 2 Câu 1: Cho x ; y xy 1 thỏa mãn 3 log 22 3 xy x y
log 2 2xy . Giá trị lớn nhất của biểu 2 2 thức M 3 3 2 x y 3xy bằng 13 17 A. 7. B. . C. . D. 3. 2 2
Câu 2: Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1 ;3 thỏa mãn 3 3 3
log a log b log c 3. Giá trị lớn nhất của 2 2 2 biểu thức 3 3 3
3log a log b log c P a b c a b c bằng 2 2 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương
trình log xlog x 2log x 3log x 1 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S mn bằng a b a b 16875 4000 A. . B. . C. 15625. D. 3456. 16 27 a b c
Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log
a a 4 b b 4 c c 4 . Giá trị lớn 2 2 2 2 a b c 2
nhất của biểu thức P a 2b 3c bằng A. 3 10. B. 12 2 42. C. 12 2 35. D. 6 10. Câu 5: Cho các số thực ,
a b 1 thỏa mãn điều kiện log a log b 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 3 P log a log b bằng 3 2 1 2 A. log 2 log 3. B. log 2 log 3. C. log 2 log 3 . D. . 3 2 3 2 3 2 2 log 2 log 3 3 2 TOANMATH.com Trang 18
Câu 6: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x log y 1 logx y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x 3y bằng 1 3 2 3 3 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 30 4 x y
Câu 7: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log
x x 3 y x 3 xy. Giá trị 3 2 2 x y xy 2 x 2y 3
nhỏ nhất của biểu thức P bằng x y 6 69 249 43 3 249 37 249 69 249 A. . B. . C. . D. . 94 94 21 94 2
Câu 8: Cho b 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10a P a b log b2 bằng 1 1 A. 2 logln10. B. 2 log . ln10 ln10 1 1 1 1 C. 2 log . D. 2 ln . ln10 ln10 ln10 ln10
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 43b 1 2 P log 8log a 1 bằng a 9 b a A. 6. B. 3 3 2. C. 8. D. 7.
Câu 10: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn x y 2 ln ln
ln x y. Giá trị nhỏ nhất P x y bằng A. P 2 2 3. B. P 6. C. P 2 3 2. D. P 17 3. min min min min 1
Câu 11: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện
b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3b 1 2 P log 12 log a 3 bằng a 4 b a 1 A. min P 13. B. min P . C. min P 9. D. 3 min P 2. 3 2
Câu 12: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x log y log 2
x y . Giá trị nhỏ nhất P của 1 1 1 min 3 3 3
biểu thức P 2x 3y bằng A. P 7 2 10. B. P 3 2. C. P 7 3 2. D. P 7 2 10. min min min min
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b .
a Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a P log a 2 log bằng a b b b TOANMATH.com Trang 19 A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 14: Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log a 1 log b 1 6. Giá trị nhỏ nhất của S a b 2 2 bằng A. min S 12. B. min S 14. C. min S 8. D. min S 16. log 2 log 3 log 4 ... log n
Câu 15: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f n 3
3 3 3
, với n ,n 2. Có bao 9n
nhiêu số n để f n . a A. 2. B. vô số. C. 1. D. 4. 1 Câu 16: Cho 3 3 2 3 P 9 log
a log a log a 1 với a
;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và 1 1 1 27 3 3 3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S 4M 3m bằng 109 83 A. 42. B. 38. C. . D. . 9 2
Câu 17: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2 b 3ab 4a và 32 a 4;2 .
Gọi M, m lần lượt là giá 3 b
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log 4a log . Tính tổng T M . m b 2 4 4 8 1897 3701 2957 7 A. T . B. T . C. T . D. T . 62 124 124 2
Câu 18: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2 log a log b log a 6b . Giá trị lớn nhất 2 2 2 2 ab b P của biểu thức P bằng M ax 2 2 a 2ab 2b 2 1 2 A. P . B. P 0. C. P . D. P . M ax 3 M ax M ax 2 M ax 5
Câu 19: Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn 1 ;2 thỏa mãn 3 3 3
log a log b log c 1. Khi biểu thức 2 2 2 3 3 3
3log a log b log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a b c là 2 2 2 1 A. 3. B. 3 3 3.2 . C. 4. D. 6.
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức: min 4 1 8 P là 3 log a log b 3log c bc ac ab A. P 20. B. P 10. C. P 18. D. P 12. min min min min ĐÁP ÁN
Dạng 1. Biến đổi biểu thức chứa lôgarit 1-B 2-A 3-A 4-C 5-A 6-B 7-A 8-A 9-D 10-D TOANMATH.com Trang 20 11-D 12-D 13-C 14-D 15-C
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho 1-B 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A 11-C 12-D 13-C 14-B 15-A 16- 17-B 18-C 19-C 20-A TOANMATH.com Trang 21