Bài giảng mặt trụ, hình trụ và khối trụ Toán 12

Tài liệu gồm 24 trang, trình bày lí thuyết trọng tâm và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề mặt trụ, hình trụ và khối trụ, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Hình học 12 chương 2: Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu.Mời các bạn đón xem.

1
BÀI 2: MẶT TRỤ
MỤC TIÊU
Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay khối
trụ tròn xoay.
+ Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, diện
tích đáy của hình trụ, diện tích toàn phần của hình trụ, thể tích của
khối trụ.
Kĩ năng
+ Nhận biết được một khối tròn xoay là khối trụ.
+ Tính được các yếu tố liên quan đến hình trụ, khối trụ như chiều cao,
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, thể tích
của khối trụ...
+ Giải được các bài toán liên quan đến khối trụ như bài toán cực trị, bài
toán thực tế...
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
MẶT TRỤ TRÒN XOAY
Trong mp
P
cho hai đường thẳng
l
song song với nhau, cách nhau
một khoảng r. Khi quay mp
P
xung quanh
thì đường thẳng
l
sinh ra một
mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
- Đường thẳng
được gọi là trục.
- Đường thẳng
l
được gọi là đường sinh.
- Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ đó.
HÌNH TRỤ TRÒN XOAY
Ta xét hình chữ nhật
ABCD
. Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh, chẳng hạn cạnh
AB
, thì đường gấp khúc
ABCD
tạo thành một hình
được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
TOANMATH.com
Trang 2
- Đường thẳng
AB
được gọi là trục.
- Đoạn thẳng
CD
được gọi là độ dài đường sinh.
- Độ dài đoạn thẳng
AB CD h
được gọi là chiều cao
của hình trụ (độ dài đường sinh bằng chiều cao của hình trụ).
- Hình tròn tâm A, bán kính
r AD
và hình tròn tâm
B
, bán
kính
r BC
được gọi là hai đáy của hình trụ.
- Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh
CD
khi quay quanh
AB
gọi là mặt xung quanh của hình trụ.
KHỐI TRỤ TRÒN XOAY
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó
ta gọi là khối trụ tròn xoay hay ngắn gọn là khối trụ.
Các khái niệm tương tự như hình trụ.
CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Cho hình trụ có chiều cao là h, bán kính đáy r thì ta có:
- Diện tích xung quanh
2 .
xq
S rh
- Diện tích đáy (hình tròn)
2
ht
S r
.
- Diện tích toàn phần
2
2. 2 2
tp xq Đ
S S S rh r
.
- Thể tích khối trụ
2
.
kt
V B h r h
.
Chú ý: Vẽ hình biểu diễn hình trụ hay khối trụ
ta thường vẽ như hình bên.
Trang 3
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
MẶT TRỤ
MẶT TRỤ TRÒN XOAY
Trong mp
P
, cho hai đường thẳng
d song
song với nhau, cách nhau một khoảng r. Khi quay
mp
P
xung quanh
thì đường thẳng d sinh ra
một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay.
KHỐI TRỤ TRÒN XOAY
Phần không gian được giới hạn bởi một
hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó ta
gọi là khối trụ tròn xoay hay ngắn gọn
khối trụ.
HÌNH TRỤ TRÒN XOAY
Ta xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay
hình đó xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh, chẳng hạn cạnh AB t
đường gấp khúc ADCB tạo thành một
hình được gọi à hình trụ tròn xoay hay
g
i t
t là hình tr
.
CÁC CÔNG THỨC
Diện tích xung quanh
Thể tích
Diện tích toàn phần
Diện tích đáy
2
xq
S rh
2
V r h
2
ht
S r
2
2 2 2
tp xq ht
S S S rh r
Trang 4
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, khối trụ
Phương pháp giải :
Nắm vững lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, và khối trụ.
dụ: Tập hợp c điểm M trong không gian cách đều đường thẳng A cố định một khoảng R không đổi
0
R
là:
A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt cầu.
C. Một mặt nón. D. Một mặt trụ.
Hướng dẫn giải:
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều đường thẳng A cố định một khoảng R không đổi
0
R
là một mặt trụ. Chọn D.
Ví dụ mẫu
dụ 1. Thể tích V của một khối trụ bán kính đáy bằng R, độ dài đường sinh bằng
được xác
định bởi công thức nào sau đây?
A.
2
V R
. B.
3
V R
. C.
2
1
3
V R
D.
3
1
3
V R
Hướng dẫn giải:
2
.
D
V S R
. Chọn A.
Lưu ý: Đây câu hỏi thuyết, cần nhớ rằng công thức tính thể tích của khối nón giống công thức
thức tính thể tích của khối chóp công thức tính thể tích của khối trụ giống công thức tính thể tích của
khối lăng trụ (bằng diện tích đáy nhân chiều cao).
dụ 2. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi
A. một mặt phẳng. B. một mặt trụ. C. một mặt cầu. D. không xác định được.
Hướng dẫn giải:
AB cố định n diện tích tam giác
MAB không
đổi khi d (M,AB) = const hay M thuộc
mặt trụ trục
là đường thẳng AB.
Chọn B.
1
, .
2
MAB
S d M AB AB
1
. .
2
MH AB
Trang 5
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.
B. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.
C. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng cắt trục của hình trụ ta được được thiết diện là hình tròn.
D. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương.
B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.
C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.
D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Dạng 2: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán nh
đáy, diện tích đáy của hình trụ
Phương pháp giải
Nắm vững các công thức về diện ch xung
quanh, diện tích toàn phần, diện tích đáy. Biết sử
dụng các kết quả của phần kiến thức quan hệ
song song, quan hệ vuông góc, các hệ thức lượng
trong tam giác... để áp dụng vào tính toán.
dụ: Cho khối trụ
T
bán kính đáy R=1, thể
tích
5
V
. Diện tích toàn phần của hình trụ tương
ứng là
A.
12
S
B.
11
S
C.
10
S
D.
7
S
Hướng dẫn giải
bán kính đáy R=1, thể tích
5
V
2
.1 . 5 .
h
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là
2
2 .1.5 2 .1 12
S
Chọn A.
Ví dụ mẫu
dụ 1: Cho hình trụ chiều cao bằng
3 3
. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
6 3
B.
6 39
C.
3 39
D.
12 3
Trang 6
Hướng dẫn giải
Thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD
OO'/ /
ABCD
, gọi I là trung điểm của AB
Ta có
2 2
'; ; 1
. .3 3 18
2 3
3
2
ABCD
OI ABCD
d OO ABCD d O ABCD OI
S AB BC AB
AB
AI
r OA OI AI
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
2 12 3
xq
S rl
.
Chọn D.
dụ 2: Cắt một hình trbằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
2
a
B.
2
8
a
C.
2
4
a
D.
2
16
a
Hướng dẫn giải
Do thiết diện là một hình vuông cạnh
2a nên chiều cao h của hình trụ bằng
2a và đường kính mặt đáy bằng 2a
suy ra bán kính đáy r = a. Khi đó diện
tích xung quanh của hình trụ là
2
2 4
xq
S rh a
Chọn C.
dụ 3: Cho hình trụ diện ch xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là
A.
5
r
B.
5r
C.
5 2
2
r
D.
5 2
2
r
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết độ dài đường sinh
2
l r
.
Ta có
2
5 2
2 50 2 25
2
xq
S rl r r
.
Chọn D.
Trang 7
A’
dụ 4: Cho nh trụ hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), thiết diện qua trục của hình trụ hình
vuông. Gọi A, B hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) (O'). Biết AB = 2a khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và 00' bằng . Bán kính đáy bằng
3
2
a
. Bán kính đáy bằng
A.
17
3
a
B.
14
2
a
C.
14
4
a
D.
14
9
a
Hướng dẫn giải
Gọi r là bán kính đáy.
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên độ i
đường sinh bằng 2r.
Dựng đường sinh AA'.
Gọi M là trung điểm của A' B
' '
', '
3
'
2
O M AA B
d OO AB O M
a
O M
Ta có
2 2 2 2
' ' 4 4
A B AB AA a r
Mặt khác
2
2 2 2
3
' ' ' ' '
4
a
A M O A O M r
2
2 2 2
3 14
4 4 2
4 4
a a
a r r r
Chọn C.
Lưu ý:
+
’,
d OO AB
= O'M.
+ Góc giữa AB và mặt
đáy là góc
'
ABA
.
+ Góc giữa AB và
OO' là góc
'
A AB
dụ 5: Cho hình trhai đáy hai hình tròn (O) (O'), chiều cao 2R bán kính đáy R. Một mặt
phẳng
đi qua trung điểm của
'
OO
tạo với
'
OO
một góc
30
. Hỏi
cắt đường tròn đáy theo
một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2 2
3
R
B.
4
3 3
R
C.
2
3
R
D.
2
3
R
Hướng dẫn giải
Trang 8
Gọi I là trung điểm của
'
OO
.
Khi đó, mặt phẳng
=
IAB
Hạ
,
OH AB OK IH
. Dễ thấy H là trung điểm của AB
OK IAB
.
Suy ra
', , , 30
OO IO IAB OI KI KIO
(vì
KIO
vuông
tại O)
Khi đó
1
2 2
R
KO IO
. Vì
HIO
vuông tại O nên
2 2 2
1 1 1
OK OH OI
2
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
1 1 1 4 1 3
3
2
3
3
2 2
3
R
OH
OH OK OI R R R
R R
AH OA OH R
R
AB
Chọn A.
dụ 6: Cho hình trụ chiều cao bằng
6 2
. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, A'B' AB = A'B' = 6, dỉện tích hình chữ nhật ABB'A' bằng
60. Bán kính đáy của hình trụ là
A. 5. B.
3 2
C. 4 D.
5 2
Hướng dẫn giải
Diện tích hình chữ nhật ABB'A' bằng 60
(cm
2
)
nên AB.BB' = 60
6. ' 60 ' 10
BB BB
Ta có
5
MK
Chiều cao hình trụ bằng
6 2
(cm) nên
3 2
MO .
2 2
2 2
25 18 7;
6 3.
7 9 4
OK MK MO
AB KB
BO OK KB
Lưu ý: Ví dụ 5 và ví dụ 6
tuy đề cho khác nhau
nhưng thiết diện giống
nhau.
Ở ví dụ 7 dưới đây thêm
một cách hỏi khác nữa
dù thiết diện vẫn là vậy.
Chọn C.
Trang 9
dụ 7: Một hình trụ bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Một hình vuông ABCD AB, CD
hai dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng
ABCD
không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông
đó bằng
A.
2
5
4
a
B.
2
5
a
C.
2
5 2
2
a
D.
2
5
2
a
Hướng dẫn giải
Đặt
2
2 4
ABCD
AB AD x S x
.
Gọi A', B' lần lượt hình chiếu vuông góc của A, B n mặt
đáy của hình trụ.
Xét tam giác AA'D vuông tại A' ta có
2 2 2 2
' ' 4
A D AD AA x a
Mặt khác, gọi I là trung điểm của
'
A D
thì ta có:
2
2 2 2
1
' 2 ' 2 ' ' ' 2 ' '
2
A D A I O A O I O A CD
2
2 2 2
1
2 2 2
2
a x a x
Do đó
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 4 4
x a a x x a a x
2
2
5
4
2
a
x . Vậy
2
5
2
ABCD
a
S (đvdt)
Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho hình trụ (T) có đáy các đường tròn tâm O O’, bán kính bằng 1, chiều cao hình trụ bằng
2. Các điểm A, B lần ợt nằm trên hai đường tròn
O
'
O
sao cho góc
, ' 60
OA O B . Diện
tích toàn phần của tứ diện OAO'B
A.
4 19
2
S
B.
4 19
4
S
C.
3 19
2
S
D.
1 2 19
2
S
Câu 2: Cho hình trụ tsdiện tích xung quanh diện tích toàn phần bằng
1
3
Biết thể tích khối trụ
bằng
4
. Bán kính đáy của hình trụ là
A.
3
B.
3
C.
2
D. 2
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB = 6, AD = 8, AC’ = 12. Diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA'B'C’D'
Trang 10
A.
20 11
xq
S
B.
10 11
xq
S
C.
10 2 11 5
xq
S
D.
5 4 11 5
xq
S
Câu 4: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C', biết góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) (ABC) bằng 45°, diện
tích
A BC
bằng
2
6
a . Tính diện tích xúng quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
2
4 3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
4
a
D.
2
8 3
3
a
Câu 5: Một cái trục lăn n nước dạng một hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy 6cm, chiều dài lăn 25cm (như hình dưới
đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo n bức tường phẳng
một diện tích là
A.
2
1500
cm
B.
2
150
cm
C.
2
3000
cm
D.
2
300
cm
Câu 6: Cho hình trụ chiều cao bằng
6 2
cm. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy
cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, A'B'AB = A'B' = 6cm , diện tích tứ giác ABB'A’ bằng
60cm
2
. Tính bán kính đáy của hình trụ.
A.
5
cm
B.
3 2
cm
C.
4
cm
D.
5 2
cm
.
Câu 7: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 cm. Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O, điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O' của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng OO'AB
bằng
2 2
cm. Khi đó khoảng cách giữa O'A và OB bằng
A.
2 3
2
cm
B.
4 2
3
cm
C.
2 3
cm
D.
4 3
3
cm
Câu 8: Cho khối trụ hai đáy hai hình tròn
;
O R
'; , ' 4
O R OO R
. Trên đường tròn
;
O R
lấy hai điểm A, B sao cho AB =
3
a
. Mặt phẳng
P
đi qua A, B cắt đoạn OO' tạo với đáy một
góc
60
,
P
cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng
A.
2
4 3
3 2
R
B.
2
2 3
3 4
R
C.
2
2 3
3 4
R
D.
2
4 3
3 2
R
Dạng 3: Thể tích khối trụ, bài toán cực trị
Phương pháp giải
Tương tự như dạng toán 3 của phần khối nón. Ví dụ: Tính theo a thể tích của một khối trụ
có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Hướng dẫn giải
Trang 11
Thể tích khối trụ là
2 2 3
. .2 2
V R h a a a
.
Chọn A.
Ví dụ mẫu
d1: Một nh trụ bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A.
3
4
3
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
a
Hướng dẫn giải
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ, ta có
ABCD là hình chữ nhật. Từ giả thiết suy ra AB = 2a
2 10 3 .
AB BC a BC a
Vậy thể tích khối trụ đã cho bằng:
2 3
.3 3
a a a
Chọn B.
dụ 2: Cắt một khối trụ bởi mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD cạnh AB
và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2
BD a
,
30
DCA
. Tính theo a thể tích khối trụ.
A.
3
3 2
48
a
B.
3
3 2
32
a
C.
3
3 2
16
a
D.
3
3 6
16
a
Hướng dẫn giải
Ta có
2
AC BD a
.
Mặt khác xét tam giác ADC vuông tại D, ta có
Trang 12
2 2
.sin30
2 2
AD AC a h a
6 6
cos30
2 2 4
CD
CD AC a r a
.
Nên
2
2 3
6 2 3 2
.
4 2 16
V r h a a a
.
Chọn C.
dụ 3: Cho hình chữ nhật ABCD AD = 3AB. Gọi
1
V
thể tích của khối trụ tạo thành khi cho hình
chữ nhật quay xung quanh cạnh AB,
2
V
thể tích khối trụ tạo thành khi cho nh chnhật quay xung
quanh cạnh AD. Tỉ số
1
2
V
V
là.
A. 9 B. 3 C.
1
3
D.
1
9
Hướng dẫn giải
Khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB bán kính đáy chiều cao
lần lượt là
1 1
3 ;
r AD AB h AB
.
Khi đó, thể tích của khối trụ này là
2 3
1 1 1
9
V r h AB
.
Khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh ADbán kính đáy chiều cao
lần lượt là
2 2
; 3
r AB h AD AB
.
Khi đó, thể tích của khối trụ này là
2 3
2 2 2
3
V r h AB
.
Vậy
3
1
3
2
9
3
3
V AB
V AB
.
Chọn B.
dụ 4: Cho hình thang ABCD vuông tại AB với
2
AD
AB BC a
. Quay hình thang miền trong
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là
A.
3
4
3
a
V
B.
3
5
3
a
V
C.
3
V a
D.
3
7
3
a
V
Hướng dẫn giải
Trang 13
Thể tích
1 2
V V V
. Trong đó
1
V
là thể tích khối trụ có bán kính đáy là
BA a
và chiều cao
2
2 ;
AD a V
là thể tích khối nón có bán kính đáy là
'
B D a
và chiều cao
'
CB a
Khi đó
3
2 2
1 2
1 5
.2 .
3 3
a
V V V a a a a
.
Chọn B.
dụ 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
P
song song với trục của
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng
2
a
ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối
trụ bằng
A.
3
3
a
B.
3
3
a
C.
3
3
4
a
D.
3
a
Hướng dẫn giải
Giả sử hình vuông ABCD là thiết diện của hình trụ cắt bởi
P
như hình vẽ.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm AD, BC.
Ta có
;
2
a
OH AD OH P d O P OH OH
.
Do đó
2 2
3
2 2 2 3
2
a
AD AH OA OH a
Suy ra
' 3
OO AB AD a
.
Vậy nên
2 2 3
. 3 3
V R h a a a
.
Chọn B.
d6: Cắt một khối trụ cao
18
cm
bởi một mặt phẳng, ta được khối hình dưới đây. Biết rằng thiết diện
một elip, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần đáy nhất điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất
lần lượt là
8
cm
14
cm
. Tỉ số thể tích của hai khối được chia ra (khối nhỏ chia khối lớn) là
A.
2
11
B.
1
2
C.
5
11
D.
7
11
Hướng dẫn giải
Trang 14
Gọi V
1
;V
2
lần lượt là thể tích khối nhỏ và khối lớn.
Ta có thể tích khối trụ là
2
2
8 14
11
2
R
V R
(với R là bán kính khối trụ).
Thể tích
2
2
2
8 14
11
2
R
V R
.
Vậy
2 2
1 2
2
2 2
18 11 7
11 11
V V V R R
V V R
.
Chọn D.
dụ 7: Cho tam giác vuông cân ABC
2
AB AC a
hình chữ nhật
MNPQ
với MQ = 3MN
được xếp chồng lên nhau sao cho M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC (như nh vẽ). Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục AI, với / là trung điểm PQ.
A.
3
11
.
6
a
V
B.
3
5
.
6
a
V
C.
3
11
.
8
a
V
D.
3
17
.
24
a
V
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2
2 , 2 .
BC AB AC a MN a MQ a
Gọi E, F lần lượt là trung điểm MNBC.
3
,
2 2
a
AF a EF IF a
Vậy thể tích cần tìm tổng thể tích của khối nón chiều cao là AF bán kính đáy FB thề tích khối
trụ có chiều cao IF bán kính IQ.
2
2 2 2 3
1 1 3 17
. . . . . .
3 3 2 2 24
a
V AF FB IF IQ a a a a
.
Chọn D.
Trang 15
dụ 8: Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đội cạnh bên bằng 2a, đáy ABC tam giác vuông cân tại
A, góc giữa AC' mặt phẳng
' '
BCC B
bằng
30
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại tiếp
lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
bằng
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
Hướng dẫn giải
Gọi bán kính của hình trụ là R.
Ta có
' '
CC ABC CC AI
Lại có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A nên
AI BC
do đó
' '
AI BCC B
hay góc giữa AC’
mặt phẳng
' '
BCC B
'
IC A
.
Xét tam giác
'
AIC
ta có
AI
IC' R 3
tan IC'A
Xét tam giác
CIC'
ta có
2 2 2 2 2 2
' ' 3 4 2
IC IC CC R R a R a
Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
2 3
4
V R h a
.
Chọn C.
dụ 9: Trong tất cả các khối trụ cùng thể tích 330, xác định bán nh đáy của khối trụ diện tích
toàn phần nhỏ nhất.
A.
3
165
B.
165
C.
3
330
D.
330
Hướng dẫn giải
Trang 16
2
2
330
330 330V h R h
R
Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ là
2
2 2
2
.2 . 2
330 660
.2 2 2
S h R R
S R R S R
R R
Ta xem S là 1 hàm số ẩn R. Xét
2
660
' 4
S R
R
.
3
3
2 2
660 660 4 165
' 0 4 0 0
R
S R R
R R
Lập bảng biến thiên ta có
Bài toán hỏi về bán kính đáy nên ta xem bán
kính đáy ẩn, tính diện tích xung quanh theo
bán kính đáy.
Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
3
165
R
Chọn A.
Ví dụ 10: Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng
A.
3
4 3
9
R
B.
3
8 3
3
R
C.
3
8
27
R
D.
3
8 3
9
R
Hướng dẫn giải
Gọi X khoảng ch từ tâm I của mặt cầu đến mặt đáy của hình trụ (0 < X <R). Bán kính đáy của
hình trụ là
2 2
r R x
Trang 17
Thể tích của khối trụ là
2 2 2 2
.2 2
V r h r x R x x f x
2 2
3
' 2 6 ; ' 0
3
R
f x R x f x x
(vì
0
x
).
Ta có bảng biến thiên như sau
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R
3
max
3 4 3
3 9
R R
V f
.
Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật cạnh cạnh
CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
0
2, 60
BD a DAC . Thể tích khối trụ bằng
A.
3
3 6
16
a
. B.
3
3 2
16
a
C.
3
3 2
32
a
D.
3
3 2
48
a
Câu 2. Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD biết AB=3;
AD=4 là
A.
48
. B.
36
. C.
12
. D.
72
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao h. Thể tích V
của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là
A.
2
9
a h
V
. B.
2
3
a h
V
. C.
2
3
V a h
. D.
2
V a h
.
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' độ i cạnh bên bằng 2a, đáy ABC tam
giác vuông cân tại A, góc giữa AC’ mặt phẳng (BCC’B’) bằng 30° (tham khảo
hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Trang 18
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 5. Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA =
2
. Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
7
3
.
Câu 6. Cho hình thang ABCD vuông tại A D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay nh thang ABCD quanh
đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là
A.
3
5
3
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
Câu 7. Môt hình trụ m hai đáy là
O
O
, bán kính đáy bằng R, đường cao của trụ bằng 2R. Gọi A
một điểm cố định nằm trên đường tròn tâm
O
điểm B thay đổi trên đường tròn m
O
sao cho AB
không là đường sinh. Độ dài đoạn thẳng AB trong trường hợp thể tích
OO AB
lớn nhất là bao nhiêu?
A.
2 5
R . B.
6
R . C.
5
R
. D.
2 6
R .
Câu 8. Một hình trụ thiết diện qua trục hình chữ nhật chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất
hình trụ có thể nhận được là
A.
3
8
cm
. B.
3
32
cm
. C.
3
16
cm
. D.
3
64
cm
.
Câu 9. Các hình trụ tròn xoay diện tích toàn phần
S
không đổi, gọi chiều cao hình trụ h bán
kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi
A.
4
h r
. B.
3
h r
. C.
2
h r
. D.
h r
.
Câu 10. Ông A dự định làm một cái bể nuôi cá có dạng hình trụ (không có nắp) với dung tích 200dm
3
.
Bán kính r của đáy hình trụ để ông A sử dụng nguyên liệu ít tốn kém nhất là
A.
31,69
r
cm. B.
39,93
r
cm. C.
42,57
r
cm. D.
57,58
r
cm.
Dạng 4: Bài toán thực tế về khối trụ.
Phương pháp giải
Nắm vững kiến thức các dạng toán 1,2 3 để áp dụng vào giải bài toán thực tế về khối trụ về bản
chất vẫn là các bài toán xoay quanh hình trụ, khối trụ.
Ví dụ: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m
1,5m. Chủ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
1,6
m. B.
2,5
m. C.
1,8
m D.
2,1
m.
Hướng dẫn giải
Gọi r là bán kính bể dự định làm, h là chiều cao các bể.
Ta có:
2 2 2 2
1 1,5 1 1,5 1,8
m
r h h r
.
Chọn C.
Trang 19
Ví dụ mẫu
dụ 1. Cho một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3a, 6a. Người ta
muốn tạo tấm a đó thành 4 hình không đáy như hình vẽ dưới đây, trong
đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a, 6a và hai hình lăng trụ tam giác
đều có chiều cao lần lượt 3a, 6a.
Trong bốn hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là
A. H1, H4. B. H1, H3. C. H2, H3. D. H2, H4.
Hướng dẫn giải
Gọi
1 2
,
R R
lần lượt là bán kính của hai hình trụ ở hình H1, H2.
Gọi
1 2
,
V V
lần lượt là thể tích của hai hình trụ ở hình H1, H2.
1 2
,
C C
lần lượt là chu vi đáy của hai hình trụ ở hình H1, H2.
Ta có:
1 1 1 2 2 2
3 3
2 6 ; 2 3
2
a a
C R a R C R a R
2 2
3 3
1 2
3 27 3 27
3 ; 6
2 2
a a a a
V a V a
Do hai hình H3, H4 hai hình lăng trụ tam giác đều n ta độ dài các cạnh đáy của hai hình H3,
H4 lần lượt là 2a;a.
Thể tích hình H3, H4 lần lượt là:
3 3
3 4
1 1 3 3
3 . .2 .2 .sin 60 3 3 ; 6 . . . .sin 60
2 2 2
V a a a a V a a a a
Từ đó ta có hai hình có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt theo thứ tự là H1, H4.
dụ 2. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng sắt thép như nh vẽ bên dưới. Thể ch
nguyên vật liệu cần dùng là
A. H1, H4. B. H1, H3. C. H2, H3. D. H2, H4.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
.2. 0,5 0,3 0,32
V V V R I R I I R R
.
Lưu ý: Không phải cắt nhỏ
tấm a để tạo ra 4 hình
bên vì nếu vậy không thỏa
đề bài lấy tấm bìa lần
lượt tạo thành 4 nh trong
đề bài.
Thể tích nguyên vật liệu cầ
n
dùng là thể tích khối trụ
to có
bán kính R. trừ đi thể
tích
khối trụ nhỏ có bán kính R
2
.
Trang 20
Chọn A.
dụ 3. Một người thợ một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN,
PQ của hai đáy sao cho MN
PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các
mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để khối đá hình tứ diện
MNPQ. Biết MN = 60 cm thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm
3
.
Thể ch lượng đá cắt bỏ bao nhiêu? (Làm tròn đến một chữ số thập
phân sau dấu phẩy).
A. 101,3 dm
3
. B. 111,4 dm
3
.
C. 121,3 dm
3
. D. 141,3 dm
3
.
Hướng dẫn giải
Gọi
,
O O
lần lượt là tâm đáy trên và đáy dưới của hình trụ.
Ta có:
.
1
( ) 2 2 . .
3
=
MNPQ N OPQ OPQ
MN OPQ V V NO S
1
2. 2 . 6 30 5
2
OPQ
S OO OO
.
Ta có thể tích khối trụ là:
2 2
. 5.3 . 45
KT
V OO R
.
Vậy thể tích lượng đá cắt bỏ là:
3
45 30 111,4
dm
.
dụ 4. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
1
H
,
2
H
xếp chồng lên nhau, lần
lượt bán kính đáy và chiều cao tương ứng
1 1 2 2
, , ,
r h r h
thỏa mãn
2 1
1
2
r h
;
2 1
2
h h
(tham khảo hình vbên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
30cm
3
, thể tích khối trụ
1
H
bằng
A.
3
24
cm
. B.
3
15
cm
. C.
3
20
cm
. D.
3
10
cm
.
Hướng dẫn giải
Gọi thể tích của toàn bộ khối đồ chơi V, thể tích của khối dưới và khối trên lần lượt là V
1
V
2
.
Ta có:
1 2
V V V
Trang 21
2 1 2 1
1
, 2
2
r r h h
nên
2 2 2
2 2 2 1 1 1 1 1
1 1 1
2
4 2 2
V h r h r h r V
1 1 1
1
30 20
2
V V V
.
Chọn C.
dụ 5. Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ hình nón được lắp đặt như hình
sau. Bán nh đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón
bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng chiều cao bằng
1
24
chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo
phương vuông góc với mặt đất. Độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h
A.
8
h
B.
3
8
h
C.
2
h
D.
8
h
Hướng dẫn giải
Thể tích chất lỏng
2 2
1 1
. .
24 24
V r h r h
Khi lật ngược bình, thể tích phần hình nón chứa chất lỏng là
2
1
'
3
V r h
.
r h h
r r
r h h
Do dó
2
3
2
2
1 1
3 3
h h
V r h r
h h
Theo bài ra
3
2 2 3 3
2
1 1 1
3 24 8 2
h h
V V r r h h h h
h
.
Chọn C.
dụ 6. Công ty của ông Bình dự định đóng một thùng phi hình trụ (có đáy dưới nắp đậy phía trên)
bằng thép không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho 1 m
2
thép không gỉ là 350000 đồng. Với chi phí
bỏ ra đlàm i thùng phi không q6594000 đồng, hỏi công ty ông Bình thể được một thùng phi
đựng được tối đa bao nhiêu mét khối nước? (Lấy
3,14
)
Trang 22
A.
12,56
B.
6,28
C.
3,14
D.
9,52
.
Hướng dẫn giải
Gọi R, h lần lượt là số đo bán kính và chiều cao của thùng phi hình trụ.
Với giả thiết như trên thì diện tích thép không gỉ được dùng tối đa là
2
6594000 471
m
350000 25
A
Ta có
2 ( )
2
tp
A
S R R h A h R
R
Thể tích của thùng phi là
2 2 3
2 2
A A
V R h R R R R
R
(coi
V
là hàm số biến
R
).
2
3 ; 0 ,( 0)
2 6
A A
V R V R R
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có, giá trị !ớn nhất của thể tích là
3
max 6, 28
3 6
A A
V m
.
Chọn B.
Ví dụ 7. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy nắp của thùng bằng nhau đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung
quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện ch). Gọi chiều cao của thùng h bán nh đáy r. Tỉ
số
h
r
sao cho chi phí vật liệu Sản xuất thùng là nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.
2
h
r
B.
2
h
r
C.
6
h
r
D.
3 2
h
r
Hướng dẫn giải
Trang 23
Ta có
2
2 3
V h V
V h r h
r r r
Giá thành vật liệu để làm chiếc thùng
2 2 2
2
2 6 6 6 ,
V V V
T rh r A r A r A
r r r
trong đó
A
là giá của một đơn vị diện
tích vật liệu làm mặt xung quanh của thùng. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương
2
, ,6
V V
r
r r
được
3 2
3 6
T V
Dấu “
” xảy ra khi
2
3
6 6
V V
r
r r
Vậy chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất khi
6
h
r
.
Chọn
C
.
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa
hình cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào một cái
thùng hình trụ chiều cao 10 cm bán kính đáy bằng 6
cm. Hỏi người y sau bao nhiêu lần đ thì nước đầy
thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A.
10
lần. B.
24
lần.
C.
12
lần. D.
20
lần.
Câu 2: Một hộp bóng bàn hình trụ bán nh R, chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc
với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và quả dưới cùng tiếp xúc với hai
nắp hộp. Thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ bằng
A.
0
. B.
3
20
3
R
. C.
3
20
3
R
. D.
3
R
.
Câu 3: Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2 cm. Trong s
các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường nh bằng 40 cm, sau cây cột còn lại phân bổ đều hai bên
đại sảnh chúng đều đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một
loại sơn giả đá, biết giá thuê là 380000 đồng/m
2
(kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít
nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy
3,14159
).
Trang 24
A.
11.833.000
. B.
12.521.000
. C.
10.400.000
D.
15.642.000
.
Câu 4: Người ta thả một viên billiards snooker dạng hình cầu với bán kínhnhỏ hơn
4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy
cốc tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo nh vbên). Biết rằng bán kính
của phần trong đáy cốc bằng 5,4cm chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng
4,5cm. Bán kính của viên billiards đó bằng
A.
2,7
cm
. B.
4,2
cm
.
C.
3,6
cm
. D.
2,6
cm
.
Câu 5: Một nhà máy dự định sản xuất cốc thủy tỉnh hình trụ không nắp thề tích 50 cm
3
. Giá nguyên
vật liệu làm thành cốc là 100 đồng/cm
2
, giá nguyên vật liệu làm đáy cốc là 200 đồng/cm
2
. Hỏi chi phí nhỏ
nhất mua nguyên liệu cho một chiếc cốc gần nhất với số tiền nào sau đây?
A.
9466
đồng. B.
10616
đồng. C.
7513
đồng. D.
8235
đồng.
Câu 6: một cái bể hình trụ cao 10dm với bán nh đáy 4
dm chứa đầy nước bị một thùng gỗ hình lập phương đóng kín
rơi vào làm cho một lượng ớc V tràn ra. Biết rằng cạnh
thùng gỗ 8dm khỉ rới vào miệng bể, một đường chéo
dài nhất của nó vuông góc với mặt bể, ba cạnh của thùng chạm
vào thành của bể như hình vẽ. Tính V.
A.
6 6
. B.
10 6
.
C.
5 6
D.
8 6
.
ĐÁP ÁN
BÀI 2. MẶT TRỤ
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, khối trụ
1 -C 2 - B
Dạng 2. Bài toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán
kính đáy, diện tích đáy của hình trụ
1 -A 2-D 3-A 4-C 5-A 6-C 7-D 8-A
Dạng 3. Bài toán về thể tích khối trụ, bài toán cực trị
1 -B 2-B 3-B 4-C 5 - D 6-A 7-B 8-A 9- C 10- A
Dạng 4. Bài toán thực tế về khối trụ
1 -D 2-B 3-A 4-A 5-C 6 - D
| 1/24

Preview text:

BÀI 2: MẶT TRỤ MỤC TIÊU  Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay.
+ Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ, diện
tích đáy của hình trụ, diện tích toàn phần của hình trụ, thể tích của khối trụ.  Kĩ năng
+ Nhận biết được một khối tròn xoay là khối trụ.
+ Tính được các yếu tố liên quan đến hình trụ, khối trụ như chiều cao,
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, thể tích của khối trụ...
+ Giải được các bài toán liên quan đến khối trụ như bài toán cực trị, bài toán thực tế... LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM MẶT TRỤ TRÒN XOAY
Trong mp P cho hai đường thẳng  và l song song với nhau, cách nhau
một khoảng r. Khi quay mp P xung quanh  thì đường thẳng l sinh ra một
mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
- Đường thẳng  được gọi là trục.
- Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
- Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ đó. HÌNH TRỤ TRÒN XOAY
Ta xét hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh, chẳng hạn cạnh AB , thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình
được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ. 1
- Đường thẳng AB được gọi là trục.
- Đoạn thẳng CD được gọi là độ dài đường sinh.
- Độ dài đoạn thẳng AB  CD  h được gọi là chiều cao
của hình trụ (độ dài đường sinh bằng chiều cao của hình trụ).
- Hình tròn tâm A, bán kính r  AD và hình tròn tâm B , bán
kính r  BC được gọi là hai đáy của hình trụ.
- Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cạnh CD
khi quay quanh AB gọi là mặt xung quanh của hình trụ. KHỐI TRỤ TRÒN XOAY
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó
ta gọi là khối trụ tròn xoay hay ngắn gọn là khối trụ.
Các khái niệm tương tự như hình trụ.
Chú ý: Vẽ hình biểu diễn hình trụ hay khối trụ
ta thường vẽ như hình bên. CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Cho hình trụ có chiều cao là h, bán kính đáy r thì ta có:
- Diện tích xung quanh S  2 r . h xq
- Diện tích đáy (hình tròn) 2 S   r . ht - Diện tích toàn phần 2
S  S  2.S  2 rh  2 r . tp xq Đ - Thể tích khối trụ 2 V  . B h   r h . kt TOANMATH.com Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA MẶT TRỤ MẶT TRỤ TRÒN XOAY
Trong mp P , cho hai đường thẳng  và d song
s ong với nhau, cách nhau một khoảng r. Khi quay
mp P xung quanh  thì đường thẳng d sinh ra
một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay. KHỐI TRỤ TRÒN XOAY
Phần không gian được giới hạn bởi một HÌNH TRỤ TRÒN XOAY
hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó ta
gọi là khối trụ tròn xoay hay ngắn gọn là
Ta xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay khối trụ.
hình đó xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì
đường gấp khúc ADCB tạo thành một
hình được gọi à hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ. CÁC CÔNG THỨC Diện tích xung quanh Diện tích đáy S  2 rh Diện tích toàn phần xq 2 S   r Thể tích ht 2
S  S  2S  2 rh  2 r tp xq ht 2 V   r h Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, khối trụ Phương pháp giải :
Nắm vững lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, và khối trụ.
Ví dụ: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều đường thẳng A cố định một khoảng R không đổi R  0 là:
A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt cầu. C. Một mặt nón. D. Một mặt trụ. Hướng dẫn giải:
Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều đường thẳng A cố định một khoảng R không đổi
R  0 là một mặt trụ. Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thể tích V của một khối trụ có bán kính đáy bằng R, độ dài đường sinh bằng  được xác
định bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. 2 V   R  . B. 3 V   R  . C. 2 V   R  D. 3 V   R  3 3 Hướng dẫn giải: 2 V  S .  R . Chọn A. D   
Lưu ý: Đây là câu hỏi lý thuyết, cần nhớ rằng công thức tính thể tích của khối nón giống công thức
thức tính thể tích của khối chóp và công thức tính thể tích của khối trụ giống công thức tính thể tích của
khối lăng trụ (bằng diện tích đáy nhân chiều cao).
Ví dụ 2. Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là A. một mặt phẳng. B. một mặt trụ. C. một mặt cầu.
D. không xác định được. Hướng dẫn giải:
Vì AB cố định nên diện tích tam giác 1 S  d M AB AB M  AB  ,  MAB không . 2
đổi khi d (M,AB) = const hay M thuộc mặt trụ trục 1  .MH.AB là đường thẳng AB. 2 Chọn B. Trang 4
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.
B. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó.
C. Cắt hình trụ tròn xoay bằng một mặt phẳng cắt trục của hình trụ ta được được thiết diện là hình tròn.
D. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết diện là tam giác cân.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương.
B. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.
C. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.
D. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Dạng 2: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán kính
đáy, diện tích đáy của hình trụ Phương pháp giải
Nắm vững các công thức về diện tích xung
Ví dụ: Cho khối trụ T  có bán kính đáy R=1, thể
quanh, diện tích toàn phần, diện tích đáy. Biết sử
dụng các kết quả của phần kiến thức quan hệ
tích V  5 . Diện tích toàn phần của hình trụ tương
song song, quan hệ vuông góc, các hệ thức lượng ứng là
trong tam giác... để áp dụng vào tính toán. A. S  12 B. S  11 C. S  10 D. S  7 Hướng dẫn giải Vì bán kính đáy R=1, thể tích V  5 2  .1 .h  5.
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S  2 .1.5  2 .1  12 Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục
và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6 3 B. 6 39 C. 3 39 D. 12 3 Trang 5 Hướng dẫn giải
Thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD và
OO'/ /  ABCD , gọi I là trung điểm của AB Ta có OI   ABCD
 d OO'; ABCD  d O; ABCD  OI 1 S  A . B BC  A . B 3 3  18 ABCD  AB  2 3  AI  3 2 2
 r  OA  OI  AI  2
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S  2 rl  12 3 . xq Chọn D.
Ví dụ 2: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 2 a B. 2 8 a C. 2 4 a D. 2 16 a Hướng dẫn giải
Do thiết diện là một hình vuông cạnh
2a nên chiều cao h của hình trụ bằng
2a và đường kính mặt đáy bằng 2a
suy ra bán kính đáy r = a. Khi đó diện
tích xung quanh của hình trụ là 2 S  2 rh  4 a xq Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là 5 2 5 2 A. r  5 B. r  5  C. r  D. r  2 2 Hướng dẫn giải
Theo giả thiết độ dài đường sinh l  2r . 5 2 Ta có 2
S  2 rl  50  2r  25  r  . xq 2 Chọn D. Trang 6
Ví dụ 4: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O'). Biết AB = 2a và khoảng cách a 3
giữa hai đường thẳng AB và 00' bằng . Bán kính đáy bằng . Bán kính đáy bằng 2 a 17 a 14 a 14 a 14 A. B. C. D. 3 2 4 9 Hướng dẫn giải Gọi r là bán kính đáy. Lưu ý: + d O ’ O , AB = O'M.
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên độ dài A’ + Góc giữa AB và mặt đường sinh bằng 2r. đáy là góc  ABA' . Dựng đường sinh AA'. + Góc giữa AB và OO' là góc  A' AB
Gọi M là trung điểm của A' B  O'M   AA'B  d OO', AB  O'M a 3  O'M  2 Ta có 2 2 2 2
A'B  AB  AA'  4a  4r 2 3a Mặt khác 2 2 2
A'M  O ' A'  O 'M '  r  4 2 3a a 14 2 2 2  4a  4r  2 r   r  4 4 Chọn C.
Ví dụ 5: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), chiều cao 2R và bán kính đáy R. Một mặt
phẳng   đi qua trung điểm của OO' và tạo với OO' một góc 30 . Hỏi   cắt đường tròn đáy theo
một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 2R 2 4R 2R 2R A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Trang 7
Gọi I là trung điểm của OO ' .
Khi đó, mặt phẳng   = IAB
Hạ OH  AB,OK  IH . Dễ thấy H là trung điểm của AB và OK  IAB . Suy ra
OO',  IO,IAB  OI,KI   
KIO  30 (vì KIO vuông tại O) 1 R Khi đó KO  IO 
. Vì HIO vuông tại O nên 2 2 1 1 1   2 2 2 OK OH OI 2 1 1 1 4 1 3 R 2        OH  2 2 2 2 2 2 OH OK OI R R R 3 2 R R 2 2 2 2  AH  OA  OH  R   3 3 2R 2 AB  3 Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 . Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, A'B' mà AB = A'B' = 6, dỉện tích hình chữ nhật ABB'A' bằng
60. Bán kính đáy của hình trụ là A. 5. B. 3 2 C. 4 D. 5 2 Hướng dẫn giải
Diện tích hình chữ nhật ABB'A' bằng 60 (cm2)
nên AB.BB' = 60  6.BB'  60  BB '  10
Lưu ý: Ví dụ 5 và ví dụ 6 Ta có MK  5 tuy đề cho khác nhau nhưng thiết diện giống
Chiều cao hình trụ bằng 6 2 (cm) nên nhau.
Ở ví dụ 7 dưới đây thêm MO  3 2 . một cách hỏi khác nữa
dù thiết diện vẫn là vậy. 2 2
OK  MK  MO  25 18  7; AB  6  KB  3. 2 2
BO  OK  KB  7  9  4 Chọn C. Trang 8
Ví dụ 7: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB, CD là
hai dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng ABCD không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng 2 5a 2 5a 2 2 5a A. B. 2 5a C. D. 4 2 2 Hướng dẫn giải Đặt 2 AB  AD  2x  S  4x . ABCD
Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt đáy của hình trụ.
Xét tam giác AA'D vuông tại A' ta có 2 2 2 2
A' D  AD  AA'  4x  a
Mặt khác, gọi I là trung điểm của A' D thì ta có: 2 2 2 2  1 
A' D  2A' I  2 O ' A'  O ' I  2 O ' A'  CD    2  2 2  1  2 2  2 a  2x  2 a  x    2  Do đó 2 2 2 2 2 2 x  a  a  x  x  a   2 2 4 2 4 4 a  x  2 2 2 5a  5a 4x  . Vậy S  (đvdt) 2 ABCD 2 Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho hình trụ (T) có đáy là các đường tròn tâm O và O’, bán kính bằng 1, chiều cao hình trụ bằng
2. Các điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn O và O ' sao cho gócO , A O ' B  60 . Diện
tích toàn phần của tứ diện OAO'B 4  19 4  19 3  19 1 2 19 A. S  B. S  C. S  D. S  2 4 2 2 1
Câu 2: Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần bằng Biết thể tích khối trụ 3
bằng 4 . Bán kính đáy của hình trụ là A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 6, AD = 8, AC’ = 12. Diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A'B'C’D' là Trang 9 A. S  20 11 B. S  10 11 C. S  10  D. S  5  xq 4 115 xq 2 115 xq xq
Câu 4: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C', biết góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 45°, diện tích A  B  C bằng 2 a
6 . Tính diện tích xúng quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' 2 4 a 3 2 8 a 3 A. . B. 2 2 a . C. 2 4 a D. 3 3
Câu 5: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình dưới
đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là A. 2 1500 cm B. 2 150 cm C. 2 3000 cm D. 2 300 cm
Câu 6: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và
cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, A'B' mà AB = A'B' = 6cm , diện tích tứ giác ABB'A’ bằng
60cm2. Tính bán kính đáy của hình trụ. A. 5cm B. 3 2cm C. 4cm D. 5 2cm .
Câu 7: Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 cm. Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm
O, điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O' của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng OO' và AB
bằng 2 2 cm. Khi đó khoảng cách giữa O'A và OB bằng 2 3 4 2 4 3 A. cm B. cm C. 2 3cm D. cm 2 3 3
Câu 8: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R vàO '; R,OO '  4R . Trên đường tròn O; R
lấy hai điểm A, B sao cho AB = a 3 . Mặt phẳng P đi qua A, B cắt đoạn OO' và tạo với đáy một
góc 60 , P cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng  4 3   2 3   2 3   4 3  A. 2    R B. 2    R C. 2    R D. 2    R 3 2   3 4   3 4   3 2  
Dạng 3: Thể tích khối trụ, bài toán cực trị Phương pháp giải
Tương tự như dạng toán 3 của phần khối nón.
Ví dụ: Tính theo a thể tích của một khối trụ
có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a 3 2 a A. 3 2 a B. 3 3  a C. D. 3  a 3 Hướng dẫn giải Trang 10 Thể tích khối trụ là 2 2 3
V   R .h   a .2a  2 a . Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 4 a A. B. 3 3 a C. 3 4 a D. 3  a 3 Hướng dẫn giải
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của hình trụ, ta có
ABCD là hình chữ nhật. Từ giả thiết suy ra AB = 2a
và 2 AB  BC  10a  BC  3 . a
Vậy thể tích khối trụ đã cho bằng: 2 3  a .3a  3 a Chọn B.
Ví dụ 2: Cắt một khối trụ bởi mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh AB
và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a 2 , 
DCA  30 . Tính theo a thể tích khối trụ. 3 2 3 2 3 2 3 6 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 48 32 16 16 Hướng dẫn giải Ta có AC  BD  a 2 .
Mặt khác xét tam giác ADC vuông tại D, ta có Trang 11 2 2 AD  AC.sin 30  a  h  a và 2 2 6 CD 6 CD  AC cos30  a  r   a . 2 2 4 2  6  2 3 2 Nên 2 3 V   r h    a  . a   a  . 4  2 16   Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3AB. Gọi V là thể tích của khối trụ tạo thành khi cho hình 1
chữ nhật quay xung quanh cạnh AB, V là thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật quay xung 2 V
quanh cạnh AD. Tỉ số 1 là. V2 1 1 A. 9 B. 3 C. D. 3 9 Hướng dẫn giải
Khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB có bán kính đáy và chiều cao
lần lượt là r  AD  3AB;h  AB . 1 1
Khi đó, thể tích của khối trụ này là 2 3 V   r h  9 AB . 1 1 1
Khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AD có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r  A ; B h  AD  3AB . 2 2
Khi đó, thể tích của khối trụ này là 2 3 V   r h  3 AB . 2 2 2 3 V 9 AB Vậy 1   3. 3 V 3 AB 2 Chọn B. AD
Ví dụ 4: Cho hình thang ABCD vuông tại Avà B với AB  BC 
a . Quay hình thang và miền trong 2
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành là 3 4 a 3 5 a 3 7 a A. V  B. V  C. 3 V   a D. V  3 3 3 Hướng dẫn giải Trang 12
Thể tích V  V V . Trong đó V là thể tích khối trụ có bán kính đáy là BA  a và chiều cao 1 2 1 AD  2 ;
a V là thể tích khối nón có bán kính đáy là B ' D  a và chiều cao CB '  a 2 3 1 5 a Khi đó 2 2
V  V V   a .2a   a .a  . 1 2 3 3 Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. cắt hình trụ bởi một mặt phẳng P song song với trục của a
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối 2 trụ bằng 3  a 3 A. 3 3 a B. 3  a 3 C. D. 3  a 4 Hướng dẫn giải
Giả sử hình vuông ABCD là thiết diện của hình trụ cắt bởi P như hình vẽ.
Gọi H, K lần lượt là trung điểm AD, BC. a
Ta có OH  AD  OH  P  d  ;
O P  OH  OH  . 2 a 3 Do đó 2 2
AD  2AH  2 OA  OH  2  a 3 2
Suy ra OO '  AB  AD  a 3 . Vậy nên 2 2 3
V   R h   a .a 3   a 3 . Chọn B.
Ví dụ 6: Cắt một khối trụ cao 18cm bởi một mặt phẳng, ta được khối hình dưới đây. Biết rằng thiết diện
là một elip, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất
lần lượt là 8cm và 14cm . Tỉ số thể tích của hai khối được chia ra (khối nhỏ chia khối lớn) là 2 1 5 7 A. B. C. D. 11 2 11 11 Hướng dẫn giải Trang 13
Gọi V1;V2 lần lượt là thể tích khối nhỏ và khối lớn. 2  R 8 14
Ta có thể tích khối trụ là 2 V   11 R 2
(với R là bán kính khối trụ). 2  R 8 14 Thể tích 2 V   11 R . 2 2 2 2 V V V 18 R 11 R 7 Vậy 1 2    . 2 V V 11 R 11 2 2 Chọn D.
Ví dụ 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AB  AC  a 2 và hình chữ nhật MNPQ với MQ = 3MN
được xếp chồng lên nhau sao cho M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC (như hình vẽ). Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục AI, với / là trung điểm PQ. 3 11 a A. V  . 6 3 5 a B. V  . 6 3 11 a C. V  . 8 3 17 a D. V  . 24 Hướng dẫn giải Ta có 2 2
BC  AB  AC  2a  MN  a, MQ  2 . a
Gọi E, F lần lượt là trung điểm MN và BC. a 3 AF  a, EF   IF  a 2 2
Vậy thể tích cần tìm là tổng thể tích của khối nón có chiều cao là AF bán kính đáy FB và thề tích khối
trụ có chiều cao IF bán kính IQ. 2 1 1 3  a  17 2 2 2 3
V   AF.FB   IF.IQ   . . a a   . . a   a   . 3 3 2  2  24 Chọn D. Trang 14
Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, góc giữa AC' và mặt phẳng BCC 'B' bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại tiếp
lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng A. 3  a B. 3 2 a C. 3 4 a D. 3 3 a Hướng dẫn giải
Gọi bán kính của hình trụ là R.
Ta có CC '   ABC  CC '  AI
Lại có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A nên
AI  BC do đó AI  BCC 'B' hay góc giữa AC’ và
mặt phẳng BCC 'B' là  IC ' A . AI
Xét tam giác AIC ' ta có IC '    R 3 tan IC 'A Xét tam giác CIC ' ta có 2 2 2 2 2 2
IC '  IC  CC '  3R  R  4a  R  a 2
Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B 'C ' là 2 3 V   R h  4 a . Chọn C.
Ví dụ 9: Trong tất cả các khối trụ có cùng thể tích 330, xác định bán kính đáy của khối trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. 165 165 330 330 A. 3 B. C. 3 D.     Hướng dẫn giải Trang 15 330 2
V  330  h R  330  h  2  R
Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ là 2 S  . h 2.R  2 R 330 660 2 2  S  .2 R  2 R  S   2 R 2  R R 660
Ta xem S là 1 hàm số ẩn R. Xét S '    4 R . 2 R 3 660 660  4 R 165 3 S '  0    4 R  0   0  R  2 2 R R 
Lập bảng biến thiên ta có
Bài toán hỏi về bán kính đáy nên ta xem bán
kính đáy là ẩn, tính diện tích xung quanh theo bán kính đáy. 165
Vậy S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 3 R   Chọn A.
Ví dụ 10: Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng 3 4 R 3 3 8 R 3 3 8 R 3 8 R 3 A. B. C. D. 9 3 27 9 Hướng dẫn giải
Gọi X là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt đáy của hình trụ (0 < X hình trụ là 2 2 r  R  x Trang 16
Thể tích của khối trụ là 2 2 V   r h   r x    2 2 .2 2 R  x  x  f x R f ' x 3 2 2
 2 R  6 x ; f 'x  0  x  (vì x  0 ). 3
Ta có bảng biến thiên như sau
Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp trong hình cầu bán kính R là 3  R 3  4 R 3 V  f    . max  3  9   Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có cạnh và cạnh
CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a  0
2, DAC  60 . Thể tích khối trụ bằng 3 6 3 2 3 2 3 2 A. 3  a . B. 3  a C. 3  a D. 3  a 16 16 32 48
Câu 2. Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD biết AB=3; AD=4 là A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 72 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao là h. Thể tích V
của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là 2  a h 2  a h A. V  . B. V  . C. 2 V  3 a h . D. 2 V   a h . 9 3
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, góc giữa AC’ và mặt phẳng (BCC’B’) bằng 30° (tham khảo
hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' bằng Trang 17 A. 3  a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3 3 a .
Câu 5. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = 2 . Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 4 5 2 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3
Câu 6. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh
đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là 3 5 a 3 7 a 3 4 a A. . B. . C. . D. 3  a . 3 3 3
Câu 7. Môt hình trụ có tâm hai đáy là O và O , bán kính đáy bằng R, đường cao của trụ bằng 2R. Gọi A
là một điểm cố định nằm trên đường tròn tâm O và điểm B thay đổi trên đường tròn tâm O sao cho AB
không là đường sinh. Độ dài đoạn thẳng AB trong trường hợp thể tích OO A
 B lớn nhất là bao nhiêu? A. 2R 5 . B. R 6 . C. R 5 . D. 2R 6 .
Câu 8. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà
hình trụ có thể nhận được là A. 3 8 cm . B. 3 32 cm . C. 3 16 cm . D. 3 64 cm .
Câu 9. Các hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S không đổi, gọi chiều cao hình trụ là h và bán
kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi A. h  4r . B. h  3r . C. h  2r . D. h  r .
Câu 10. Ông A dự định làm một cái bể nuôi cá có dạng hình trụ (không có nắp) với dung tích 200dm3.
Bán kính r của đáy hình trụ để ông A sử dụng nguyên liệu ít tốn kém nhất là A. r  31,69 cm. B. r  39,93cm. C. r  42,57 cm. D. r  57,58 cm.
Dạng 4: Bài toán thực tế về khối trụ. Phương pháp giải
Nắm vững kiến thức ở các dạng toán 1,2 và 3 để áp dụng vào giải bài toán thực tế về khối trụ vì về bản
chất vẫn là các bài toán xoay quanh hình trụ, khối trụ.
Ví dụ: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m
và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 1,6 m. B. 2,5m. C. 1,8 m D. 2,1m. Hướng dẫn giải
Gọi r là bán kính bể dự định làm, h là chiều cao các bể. Ta có: 2  r h    2 2   2 1
1,5 h  r  11,5  1,8  m . Chọn C. Trang 18 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a, 6a. Người ta Lưu ý: Không phải cắt nhỏ
muốn tạo tấm bìa đó thành 4 hình không đáy như hình vẽ dưới đây, trong tấm bìa để tạo ra 4 hình
đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a, 6a và hai hình lăng trụ tam giác
đều có chiều cao lần lượt 3a, 6a.
bên vì nếu vậy không thỏa
đề bài mà lấy tấm bìa lần
lượt tạo thành 4 hình trong đề bài.
Trong bốn hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là A. H1, H4. B. H1, H3. C. H2, H3. D. H2, H4. Hướng dẫn giải
Gọi R , R lần lượt là bán kính của hai hình trụ ở hình H1, H2. 1 2
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai hình trụ ở hình H1, H2. 1 2
C ,C lần lượt là chu vi đáy của hai hình trụ ở hình H1, H2. 1 2 3a 3a
Ta có: C  2 R  6a  R  ;C  2 R  3a  R  1 1 1 2 2 2  2 2 2 3 3  3a  27a  3a  27a V  3a  ;V  6a  1   2        2  2
Do hai hình H3, H4 là hai hình lăng trụ tam giác đều nên ta có độ dài các cạnh đáy của hai hình H3, H4 lần lượt là 2a;a.
Thể tích hình H3, H4 lần lượt là: 1  1  3 3 3 3 V  3 . a .2 . a 2 . a sin 60  3 3a ;V  6 . a . . a . a sin 60  a 3 4 2 2 2
Từ đó ta có hai hình có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt theo thứ tự là H1, H4.
Ví dụ 2. Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích
nguyên vật liệu cần dùng là A. H1, H4. B. H1, H3. C. H2, H3. D. H2, H4.
Thể tích nguyên vật liệu cần Hướng dẫn giải
dùng là thể tích khối trụ to có Ta có: 2 2
V  V V   R I  R I   I  2 2 R  R   .2. 2 2 0,5  0,3  0,32 .
bán kính R. trừ đi thể tích 1 2 1 2 1 2 
khối trụ nhỏ có bán kính R2. Trang 19 Chọn A.
Ví dụ 3. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN,
PQ của hai đáy sao cho MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các
mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để khối đá có hình tứ diện
MNPQ. Biết MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm3.
Thể tích lượng đá cắt bỏ là bao nhiêu? (Làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. 101,3 dm3. B. 111,4 dm3. C. 121,3 dm3. D. 141,3 dm3. Hướng dẫn giải
Gọi O,O lần lượt là tâm đáy trên và đáy dưới của hình trụ. 1 Ta có: MN  (OPQ)  V =2V  2 .N . O S MNPQ N .OPQ 3 OPQ 1 2.S 2 .OO 6 30 OO        5  . OPQ 2
Ta có thể tích khối trụ là:  2 2 V
 OO .  R  5.3 .  45 . KT
Vậy thể tích lượng đá cắt bỏ là:     3 45 30 111, 4 dm  .
Ví dụ 4. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H , H xếp chồng lên nhau, lần 2  1  1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r  h ; 1 1 2 2 2 1 2
h  2h (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 2 1
30cm3, thể tích khối trụ H bằng 1  A. 3 24cm . B. 3 15cm . C. 3 20cm . D. 3 10cm . Hướng dẫn giải
Gọi thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là V, thể tích của khối dưới và khối trên lần lượt là V1 và V2. Ta có: V  V V 1 2 Trang 20 1 1 1 1 Mà r  r , h  2h nên 2 2 2
V  h  r  2h    r  h   r  V 2 1 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 2 2 1
 30  V  V  V  20 . 1 1 1 2 Chọn C.
Ví dụ 5. Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón được lắp đặt như hình
sau. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón và 1
bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng
chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo 24
phương vuông góc với mặt đất. Độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h là h 3h h h A. B. C. D. 8 8 2 8 Hướng dẫn giải 1 1 Thể tích chất lỏng 2 2 V   r . h   r .h 24 24 1
Khi lật ngược bình, thể tích phần hình nón chứa chất lỏng là 2 V '   r h 3 r h h 2 3 1  h  1 h Mà   r   r. Do dó 2 V     r  h   r    r h h 2 3  h  3 h 3 1 h 1 1 h Theo bài ra 2 2 3 3 V   V   r  
 r h  h  h  h  . 2 3 h 24 8 2 Chọn C.
Ví dụ 6. Công ty của ông Bình dự định đóng một thùng phi hình trụ (có đáy dưới và nắp đậy phía trên)
bằng thép không gỉ để đựng nước. Chi phí trung bình cho 1 m2 thép không gỉ là 350000 đồng. Với chi phí
bỏ ra để làm cái thùng phi không quá 6594000 đồng, hỏi công ty ông Bình có thể có được một thùng phi
đựng được tối đa bao nhiêu mét khối nước? (Lấy   3,14 ) Trang 21 A.12,56 B. 6, 28 C. 3,14 D. 9,52 . Hướng dẫn giải
Gọi R, h lần lượt là số đo bán kính và chiều cao của thùng phi hình trụ.
Với giả thiết như trên thì diện tích thép không gỉ được dùng tối đa là 6594000 471 A    2 m  350000 25 A
Ta có S  2 R(R  h)  A  h   R tp 2 R  A  A
Thể tích của thùng phi là 2 2 3 V   R h   R  R  R   R  
(coi V là hàm số biến R ).  2 R  2 A A 2 V  
 3 R ;V   0  R  ,(R  0) 2 6 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có, giá trị !ớn nhất của thể tích là A A 3 maxV   6, 28m . 3 6 Chọn B.
Ví dụ 7. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung
quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tỉ h
số sao cho chi phí vật liệu Sản xuất thùng là nhỏ nhất là bao nhiêu? r h h h h A.  2 B.  2 C.  6 D.  3 2 r r r r Hướng dẫn giải Trang 22 V h V Ta có 2 V   h  r  h    2 3  r r  r
Giá thành vật liệu để làm chiếc thùng là   2  V   V V  T 2 rh  6 r  2 2 2  A   6  r  A    6 r  , A    
trong đó A là giá của một đơn vị diện  r   r r 
tích vật liệu làm mặt xung quanh của thùng. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương V V 2 , ,6 r được 3 2 T  3 6V r r V V
Dấu “  ” xảy ra khi 2  6 r   6 3 r  r h
Vậy chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất khi  6 . r Chọn C .
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa
hình cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào một cái
thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6
cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy
thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 10 lần. B. 24 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 2: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R, chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc
với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và quả dưới cùng tiếp xúc với hai
nắp hộp. Thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ bằng 3 20 R 3 20 R A. 0 . B. . C. . D. 3  R . 3 3
Câu 3: Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2 cm. Trong số
các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, sau cây cột còn lại phân bổ đều hai bên
đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một
loại sơn giả đá, biết giá thuê là 380000 đồng/m2 (kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít
nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy   3,14159 ). Trang 23 A.  11.833.000 . B.  12.521.000 . C.  10.400.000 D.  15.642.000 .
Câu 4: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kínhnhỏ hơn
4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy
cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính
của phần trong đáy cốc bằng 5,4cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng
4,5cm. Bán kính của viên billiards đó bằng A. 2,7cm . B. 4, 2cm . C. 3,6cm . D. 2,6cm .
Câu 5: Một nhà máy dự định sản xuất cốc thủy tỉnh hình trụ không nắp có thề tích 50 cm3. Giá nguyên
vật liệu làm thành cốc là 100 đồng/cm2, giá nguyên vật liệu làm đáy cốc là 200 đồng/cm2. Hỏi chi phí nhỏ
nhất mua nguyên liệu cho một chiếc cốc gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 9466 đồng. B. 10616 đồng. C. 7513 đồng. D. 8235 đồng.
Câu 6: Có một cái bể hình trụ cao 10dm với bán kính đáy 4
dm chứa đầy nước bị một thùng gỗ hình lập phương đóng kín
rơi vào làm cho một lượng nước V tràn ra. Biết rằng cạnh
thùng gỗ là 8dm và khỉ nó rới vào miệng bể, một đường chéo
dài nhất của nó vuông góc với mặt bể, ba cạnh của thùng chạm
vào thành của bể như hình vẽ. Tính V. A. 6 6 . B. 10 6 . C. 5 6 D. 8 6 . ĐÁP ÁN BÀI 2. MẶT TRỤ
Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết về mặt trụ, hình trụ, khối trụ 1 -C 2 - B
Dạng 2. Bài toán tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán
kính đáy, diện tích đáy của hình trụ 1 -A 2-D 3-A 4-C 5-A 6-C 7-D 8-A
Dạng 3. Bài toán về thể tích khối trụ, bài toán cực trị 1 -B 2-B 3-B 4-C 5 - D 6-A 7-B 8-A 9- C 10- A
Dạng 4. Bài toán thực tế về khối trụ 1 -D 2-B 3-A 4-A 5-C 6 - D Trang 24