MICROSOFT
WORD
ThS. T n Đồng
Giảng viên thực hiện
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ VĂN BẢN
3.1
Tổng quan về soạn thảo n bản và MS Word
3.2
Định dạng văn bản
3.3
m việc với bảng và các đối tượng đồ họa
3.4
Định dạng tự động với Style
3.5
Tạo mục lục tự động
3.6
Tạo chú giải ở cuối trang và cuối tàu liệu
3.7
Tiêu đề đầu và cuối trang (Header và Footer)
3.8
Bảo mật tài liệu
3.9
Định dạng và in ấn
3.1 TỔNG QUAN VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ MS WORD
3.1.1 VĂN BẢN VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
n bản sản phẩm và phương tiện của hoạt động
giao tiếp bằng ngôn ngữ, thông thường n bản biểu
hiện sản phẩm dạng viết
3.1.1 VĂN BẢN VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
v Soạn thảo văn bản:
¡ Nhập lưu trữ n bản.
¡ Trình bày văn bản.
¡ Sửa đổi văn bản.
¡ Một số chức năng hỗ trợ chỉnh sửa khác.
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
phần mềm xử văn bản phổ biến hiện
nay, thuộc b Microsoft Office.
Cung cấp các chức năng soạn thảo định
dạng văn bản, thân thiện với người dùng.
Các chức năng: kiểm tra, sửa lỗi chính tả,
tắt, tìm kiếm, tạo bảng biểu sắp xếp dữ
liệu… rất hiệu quả.
1. Th File: bao gồm các chức
năng quản tập tin
2. Quick Access Toolbar: chứa
các lệnh thường dùng như
Save Undo
3. Thanh tiêu đề (Title bar)
4. i khoản đăng nhập
5. y chọn hiển thị
6. Thanh chức năng (Menu bar -
Ribbon)
7. Cửa sổ soạn thảo văn bản
8. Thumnail pane
9. nhỏPhóng to thu
10. dọcThanh thước
11. Thanh thước ngang
12. Thanh trạng thái
v ThFile:
§ Lưu tập tin (Save)
§ Mở tập tin (Open)
§ Đóng tập tin (Close)
§ Tạo mới tập tin (New)
§ In ấn (Print)
§
v Th Home:
¡ Định dạng (cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, hiệu ứng
chữ, …),
¡ Canh chỉnh n bản (canh trái, canh phải, canh
giữa, canh đều, giãn dòng, ), \
¡ Thiết lập thiết lập t đầu đoạn, số đầu đoạn,
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
¡ Chèn trang bìa, trang trắng, ngắt trang.
¡ Bảng biểu
¡ Hộp văn bản, chữ nghệ thuật, phóng
to ký tự đầu đoạn.
¡ c đối tượng đồ họa
¡ c liên kết
¡ ng thức, ký tự đặc biệt,
¡ Header/ Footer
11
vThẻ Insert:
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
¡ n chỉnh lề
¡ Chiều của trang
¡ Khổ giấy
¡ Chia cột văn bản
¡ Ngắt trang
¡ Tạo đường viền
¡ u nền của trang
¡ Sắp xếp các đối tượng trên trang ...văn bản,
12
vThLayout:
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
Tạo và hiệu chỉnh mục lục, chèn chú thích cuối trang, chú thích cuối tài liệu, mục lục hình,…
13
vThReferences
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
14
vThMaillings: Cung cấp tính năng trộn thư
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
¡ Th Review: xem một tài liệu, ghi chú cập nhật lại những phần cần chú thích, theo
i các thay đổi trênn bản, …
15
16
v ThView: chọn dạng thể hiện cho văn bản, ẩn, hiển thị thanh thước kẻ, đường lưới,
phóng to, thu nhỏ văn bản,...
3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
17
Tạo
file
mới
ch 1: Chọn thẻ File à
New à Blank document à
Create.
ch 2: Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + N.
ch 3: Click vào biểu
tượng
3.1.3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
c thao tác trên file:
¡ u file: Vào th File > Save
hoặc nhấn t hợp phím Ctrl + S
hoặc click chọn , hộp thoại
Save As hiện ra:
18
3.1.3. MỘT SỐ THAO C CƠ BẢN
v Mở file
§ Chọn thẻ File à Open hoặc Ctrl+O hoặc
click biểu tượng , hộp thoại Open
hiện ra.
§ Chọn đường dẫn đến v trí chứa cầnfile
mở à click chọn file cần mở à click nút
Open để mở file
3.1.3. MT SỐ THAO C BẢN
20
v Đóng file
Chọn thẻ File > Close hoặc click vào biểu
tượng để đóng file hiện hành
3.1.3. MỘT SỐ THAO C CƠ BẢN
u ý: Phải lưu lại tập tin trước khi đóng

Preview text:

MICROSOFT WORD Giảng viên thực hiện ThS. Trà Văn Đồng
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ VĂN BẢN
3.1 Tổng quan về soạn thảo văn bản và MS Word 3.2 Định dạng văn bản
3.3 Làm việc với bảng và các đối tượng đồ họa
3.4 Định dạng tự động với Style
3.5 Tạo mục lục tự động
3.6 Tạo chú giải ở cuối trang và cuối tàu liệu
3.7 Tiêu đề đầu và cuối trang (Header và Footer) 3.8 Bảo mật tài liệu 3.9 Định dạng và in ấn
3.1 TỔNG QUAN VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ MS WORD
3.1.1 VĂN BẢN VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Văn bản là sản phẩm và phương tiện của hoạt động
giao tiếp bằng ngôn ngữ, thông thường văn bản biểu
hiện sản phẩm ở dạng viết
3.1.1 VĂN BẢN VÀ SOẠN THẢO VĂN BẢN v Soạn thảo văn bản:
¡ Nhập và lưu trữ văn bản. ¡ Trình bày văn bản. ¡ Sửa đổi văn bản.
¡ Một số chức năng hỗ trợ chỉnh sửa khác. 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
Là phần mềm xử lý văn bản phổ biến hiện
nay, thuộc bộ Microsoft Office.
Cung cấp các chức năng soạn thảo và định
dạng văn bản, thân thiện với người dùng.
Các chức năng: kiểm tra, sửa lỗi chính tả, gõ
tắt, tìm kiếm, tạo bảng biểu và sắp xếp dữ liệu… rất hiệu quả.
1. Thẻ File: bao gồm các chức năng quản lý tập tin
2. Quick Access Toolbar: chứa
các lệnh thường dùng như Save và Undo
3. Thanh tiêu đề (Title bar) 4. Tài khoản đăng nhập 5. Tùy chọn hiển thị
6. Thanh chức năng (Menu bar - Ribbon)
7. Cửa sổ soạn thảo văn bản 8. Thumnail pane 9. Phóng to thu nhỏ 10. Thanh thước dọc 11. Thanh thước ngang 12. Thanh trạng thái v Thẻ File: § Lưu tập tin (Save) § Mở tập tin (Open) § Đóng tập tin (Close) § Tạo mới tập tin (New) § In ấn (Print) § … v Thẻ Home:
¡ Định dạng (cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, hiệu ứng chữ, …),
¡ Canh chỉnh văn bản (canh trái, canh phải, canh
giữa, canh đều, giãn dòng, …), \
¡ Thiết lập ký tự đầu đoạn, thiết lập số đầu đoạn,… 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD vThẻ Insert:
¡ Chèn trang bìa, trang trắng, ngắt trang.
¡ Các đối tượng đồ họa ¡ Bảng biểu ¡ Các liên kết
¡ Hộp văn bản, chữ nghệ thuật, phóng
¡ Công thức, ký tự đặc biệt, … to ký tự đầu đoạn. 11 ¡ Header/ Footer 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD vThẻ Layout: ¡ Căn chỉnh lề ¡ Ngắt trang ¡ Chiều của trang ¡ Tạo đường viền ¡ Khổ giấy ¡ Màu nền của trang ¡ Chia cột văn bản
¡ Sắp xếp các đối tượng trên trang văn bản .,..12 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD vThẻ References
Tạo và hiệu chỉnh mục lục, chèn chú thích cuối trang, chú thích cuối tài liệu, mục lục hình,… 13 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
vThẻ Maillings: Cung cấp tính năng trộn thư 14 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
¡ Thẻ Review: xem một tài liệu, ghi chú và cập nhật lại những phần cần chú thích, theo
dõi các thay đổi trên văn bản, … 15 3.1.2. LÀM QUEN VỚI MS WORD
v Thẻ View: chọn dạng thể hiện cho văn bản, ẩn, hiển thị thanh thước kẻ, đường lưới,
phóng to, thu nhỏ văn bản,... 16
3.1.3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN Các thao tác trên file: Cách 1: Chọn thẻ File à New à Blank document à Create. Tạo
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím file Ctrl + N. mới Cách 3: Click vào biểu tượng 17
3.1.3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
¡ Lưu file: Vào thẻ File > Save
hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S hoặc click chọn , hộp thoại Save As hiện ra: 18
3.1.3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN v Mở file
§ Chọn thẻ File à Open hoặc Ctrl+O hoặc click biểu tượng , hộp thoại Open hiện ra.
§ Chọn đường dẫn đến vị trí chứa file cần
mở à click chọn file cần mở à click nút Open để mở file
3.1.3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN v Đóng file
Chọn thẻ File > Close hoặc click vào biểu tượng để đóng file hiện hành
Lưu ý: Phải lưu lại tập tin trước khi đóng 20