-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng môn học - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam C7: Luật Lao động Việt Nam C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Pháp luật đại cương (SSO ) 16 tài liệu
Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Bài giảng môn học - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam C7: Luật Lao động Việt Nam C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Pháp luật đại cương (SSO ) 16 tài liệu
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024 ĐÁNH GIÁ
1. Số tín chỉ: 2 +0 (30 tiết) + Lý thuyết: 15 giờ + Thảo luận: 15 giờ + Tự học: 70 giờ
2. Hình thức đánh giá
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 50% giữa HP:
+ 10% chuyên cần+ tích cực (7-3)
GV: TS. Trương Thị Thanh Trúc
+ 20% thảo luận/thuyết trình
Khoa Luật Kinh tế - ĐH Ngân hàng TP. HCM Email: tructtt@hub.edu.vn
+ 20% kiểm tra tự luận 1
50% kết thúc HP: Tự luận (SDLT) 1 2 NỘI DUNG MỤC TIÊU
C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ØHiểu và vận dụng được một số nội dung cơ bản về lý luận nhà nước, pháp
C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ
luật; nhà nước và pháp luật Việt Nam. nghĩa Việt Nam
C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật
ØVận dụng được kiến thức lý luận và thực tiễn pháp luật Việt Nam để lập
C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam
luận, đánh giá, bảo vệ quan điểm của mình hoặc nhóm, từ đó hoàn thành
C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam
công việc trên cơ sở hợp tác, phát triển tinh thần trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam
C7: Luật Lao động Việt Nam
ØKiến tạo, bảo vệ công lý; vận dụng quy định pháp luật để bảo vệ mình và
C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng
cho người khác trên cơ sở thượng tôn pháp luật. 3 3 4 TÀI LIỆU
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
VÀ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
• Giáo trình Pháp luật đại cương
• Các văn bản quy phạm pháp luật: Bộ luật Dân sự 2015, Bộ luật Hình sự
2015, Bộ Luật Lao động 2019, Luật Doanh nghiệp 2020, Luật thương mại 2005… 5 6 1 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024 MỤC TIÊU NỘI DUNG Khả năng:
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò của nhà nước
- Nắm vững hệ thống các kiến thức cơ bản
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước về nhà nước.
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Hiểu rõ về bản chất, chức năng, bộ máy
1.2.1. Quá trình hình thành nhà nước Việt Nam
nhà nước CHXHCN Việt Nam.
1.2.2. Bản chất, chức năng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 7 8
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò Nguồn gốc nhà nước
Quan điểm phi mác-xit Q
uan niệm của chủ ng hĩa Mac Lênin
Thuyết thần học: NN do thượng đế sáng tạo ra
- NN là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử. Tồn tại trong mọi XH
- Nguyên nhân ra đời nhà nước này sinh trong lòng xã hội Hệ quả nguyên thủy
Sự phục tùng nhà nước là Thuyết khế ước: tự nhiên 9 10
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Dấu hiệu đặc trưng
FKhái niệm Nhà nước:
Xác định bởi yếu tố lãnh thổ
Là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết định cao
Quyền lực chính trị đặc biệt
nhất trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện sự quản lý xã hội bằng PL và bộ
máy được duy trì bằng nguồn thuế đóng góp từ XH. Chủ quyền quốc gia
Đặt ra và thu thuế bắt buộc
Ban hành PL và xác định trật tự PL đối với XH 12 11 2 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò Bản chất Bản chất a. Tính giai cấp b. Tính xã hội
NN là công cụ bảo vệ cho giai cấp thống trị, biểu hiện ở 3 lĩnh vực:
ØVề kinh tế: bv chế độ sở hữu của giai cấp thống trị
ØNN tổ chức, quản lý XH
ØVề chính trị: thiết lập bộ máy NN và công cụ cưỡng chế
ØNN vừa bv giai cấp thống trị, vừa bv cho các
ØVề tư tưởng: hoàn thiện hệ tư tưởng, áp đặt nhận thức, tư tưởng trong
giai cấp khác ở một mức độ nhất định XH 13 14
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Căn cứ vào tính pháp lý của thực
Chức năng của nhà nước? hiện quyền lực NN CN lập CN tư pháp CN hành pháp pháp Xây dựng PL Tổ chức thực Bảo vệ PL xét xử
Ø Những phương diện hoạt động nhằm tạo ra quy hiện các quy vụ án HS, giải định PL để điều định của PL, ban quyết tranh chấp
cơ bản nhằm đạt những mục chỉnh các hành văn bản trong các lĩnh tiêu đặt ra QHXH dưới luật vực 15 16
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò § Chức năng kinh tế
Hoạt động cơ bản của cơ § Chức năng xã hội quan NN đòi hỏi sự tham Căn cứ vào Đối nội CN của toàn thể
§ Chức năng đảm bảo sự ổn Căn cứ vào tính BMNN gia của nhiều cơ quan NN phạm vi lãnh định, an ninh chính trị hệ thống và chủ thổ của sự tác thể thực hiện động § Bảo vệ tổ quốc
Hoạt động cơ bản của cơ CN của CQNN
quan NN cụ thể, góp phần Đối ngoại
§ Thiết lập củng cố phát triển quan hệ đối ngoại thực hiện CN chung của
§ Tham gia bảo vệ hoà bình và NN tiến bộ thế giới 17 18 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Các yếu tố xác định hình thức nhà nước
Hình thức nhà nước: Hình thức chính thể Khái niệm:
Ø Là cách thức tổ chức, phương thức thực hiện quyền lực nhà nước HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC Hình thức Chế độ chính cấu trúc trị 19 20
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Là cách thức tổ chức và vận
hành quyền lực nhà nước ở Cách thức, trình tự tổ trung ương chức quyền lực NN trung ương. Mối quan hệ giữa các cơ Hình thức Hình thức chính thể chính thể quan quyền lực NN ở trung ương. Sự tham gia của nhân dân
vào việc tổ chức quyền lực NN ở trung ương. 21 22
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Hình thức chính thể
Là việc NN được cấu thành từ
những đơn vị HC hay chia thành Quân chủ Cộng hòa
các cấp với trật tự thứ bậc ntn và quan hệ ra sao Tổng Tuyệt đối Hạn chế Đại nghị Lưỡng hệ thống Đại nghị Lập hiến Hình thức cấu trúc 23 24 4 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
§ Chủ quyền quốc gia tập trung vào Đơn chính quyền trung ương. Là cách thức, phương nhất
§ Một hệ thống CQ quản lý, một hệ thống PL pháp thực hiện quyền Hình thức cấu trúc lực NN
§ Ít nhất có 2 nhà nước tiểu bang Liên
§ Có hệ thống CQ quản lý, hệ Dân chủ bang thống PL riêng Chế độ
§ Có chủ quyền QG chung, riêng chính trị Phi dân chủ 25 26
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước: Lập pháp TỔ CHỨC
ØLà hệ thống các cơ quan NN từ trung ương xuống địa phương được tổ BMNN Hành pháp
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành cơ chế đồng bộ Tư pháp
để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN. NGUYÊN TẮC Tập quyền HOẠT ĐỘNG Phân quyền 27 28
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước
Đứng đầu NN, thay mặt NN về Nguyên thủ quốc gia
đối nội và đối ngoại. Thiết chế cơ bản trong Nghị viện BMNN của các QG trên Nguyên thủ
Thẩm quyền trong lĩnh vực lập Chính phủ
pháp, hành pháp và tư pháp thế giới quốc gia Tòa án
Tổng thống, Chủ tịch nước, Quốc vương… 29 30 5 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Nắm quyền lập pháp Nắm quyền hành pháp Nghị viện Chính phủ
Quyết định những vấn đề quan
Là cơ quan thi hành PL, quản trọng của quốc gia…
lý xã hội trên cơ sở luật của Nghị viện 31 32
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
Những nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và đấu
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước tranh giai cấp.
2. Yếu tố trị thủy và chống ngoại xâm luôn là nguyên nhân trực tiếp
dẫn đến sự hình thành nhà nước. Bộ máy nhà nước
3. Phụ thuộc vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất của nhà
nước có thể chỉ mang tính giai cấp hoặc chỉ mang tính xã hội. Nắm giữ quyền tư pháp
4. Xã hội loài người luôn cần đến nhà nước.
5. Vua đứng đầu nhà nước là dấu hiệu để xác định kiểu nhà nước phong kiến. Tòa án
6. Theo học thuyết Mác- xít, không phải tất cả các hình thái kinh tế-
xã hội đều tồn tại nhà nước
Là cơ quan xét xử, đảm bảo
7. Chỉ có nhà nước mới thực hiện hoạt động bảo vệ giai cấp. 8.
các quyền tự do, công bằng của
Đặc trưng duy nhất của nhà nước là có chủ quyền quốc gia. 9. công dân
Nhà nước là tổ chức duy nhất được quyền quy định và thu thuế bắt buộc.
10. Hình thức nhà nước là cách thức, phương thực thực hiện quyền lực nhà nước ở trung ương. 33 34
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.1. Quá trình hình thành
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.3. Bộ máy nhà nước Bản chất HIẾN PHÁP
- NN pháp quyền XHCN của Nhân dân, do Nhân dân, vì 2013 Nhân dân.
- Do Nhân dân làm chủ, tất cả quyền lực thuộc về Nhân dân (nền
tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân, tri thức. 36 37 6 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.3. Bộ máy nhà nước Chức năng: Đối nội
- Tổ chức và quản lý kinh tế, tạo lập và đảm bảo môi trường chính trị,
Ø Là hệ thống các cơ quan NN từ TW xuống địa phương được tổ
PL tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế hoạt động có hiệu quả;
- Tổ chức và quản lý về văn hoá XH, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần của
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành cơ
nhân dân, giáo dục và đào tạo nâng cao dân trí giúp phát triển đất nước;
- Đảm bảo ổn định CT, ANTT, ATXH, quyền lợi chính đáng của công dân
chế đồng bộ để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN. Đối ngoại
- Bảo vệ tổ quốc, bảo vệ độc lập dân chủ, chủ quyền quốc gia, ổn định hoà bình;
- Củng cố, mở rộng QH hợp tác hữu nghị với các nước theo nguyên tắc
bình đẳng cùng có lợi, không can thiệp vào nội bộ của nhau. 38 39 40 41
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước Quốc hội Chủ tịch nước Chính phủ TANDT VKS C NDTC HĐND UBND TAND VKSND các cấp` các cấp địa địa phương phương Nhân dân thông qua bầu cử 42 43 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động: Quốc hội
- Quyền lực NN thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền LP, HP, TP (Đ2 HP 2013)
v Cơ sở pháp lý: Đ 69 HP 2013 v Vị trí pháp lý:
- Đảng lãnh đạo (Đ4 HP 2013)
• Là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
- NN được tổ chức, hoạt động và quản lý XH bằng Hiến pháp và PL (Đ8
• Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất HP 2013) v Chức năng:
- Tập trung dân chủ (Đ8 HP 2013)
• CN lập hiến, lập pháp
- Bình đẳng và đoàn kết dân tộc (Đ5 HP 2013)
• CN quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước • CN giám sát tối cao 44 45
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
1.2.3. Bộ máy nhà nước Chính phủ Toà án
- 18 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ. • T òa án nhân dân tối cao - Các cơ quan thuộc CP: • T
òa án nhân dân cấp cao (HN, Đà Nẵng, TPHCM) • Ủ
y ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp • T
òa án quân sự (Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân • Đ ài Tiếng nói Việt Nam
khu và tương đương; Tòa án quân sự khu vực) • B
an Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh • T
òa án nhân dân cấp tỉnh • B
ảo hiểm Xã hội Việt Nam • T
òa án nhân dân cấp huyện • T hông tấn xã Việt Nam • V
iện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam • V
iện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 46 47 48 48 8