Bài giảng môn học - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam C7: Luật Lao động Việt Nam C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng môn học - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam C7: Luật Lao động Việt Nam C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

26 13 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
GV: TS. Trương Thị Thanh Trúc
Khoa Luật Kinh tế - ĐH Ngân hàng TP. HCM
Email: tructtt@hub.edu.vn 1
1
ĐÁNH GIÁ
1. Số tín chỉ: 2 +0 (30 tiết)
+ Lý thuyết: 15 giờ
+ Thảo luận: 15 giờ
+ Tự học: 70 giờ
2. Hình thức đánh giá
50% giữa HP:
+ 10% chuyên cần+ tích cực (7-3)
+ 20% thảo luận/thuyết trình
+ 20% kiểm tra tự luận
50% kết thúc HP: Tự luận (SDLT)
2
NỘI DUNG
C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật
C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam
C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam
C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam
C7: Luật Lao động Việt Nam
C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng
3
MỤC TIÊU
ØHiểu và vận dụng được một số nội dung cơ bản về lý luận nhà nước, pháp
luật; nhà nước và pháp luật Việt Nam.
ØVận dụng được kiến thức lý luận và thực tiễn pháp luật Việt Nam để lập
luận, đánh giá, bảo vệ quan điểm của mình hoặc nhóm, từ đó hoàn thành
công việc trên cơ sở hợp tác, phát triển tinh thần trách nhiệm với bản thân
và cộng đồng.
ØKiến tạo, bảo vệ công lý; vận dụng quy định pháp luật để bảo vệ mình và
cho người khác trên cơ sở thượng tôn pháp luật.
3 4
TÀI LIỆU
Giáo trình Pháp luật đại cương
Các văn bản quy phạm pháp luật: Bộ luật Dân sự 2015, Bộ luật Hình sự
2015, Bộ Luật Lao động 2019, Luật Doanh nghiệp 2020, Luật thương
mại 2005…
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
VÀ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
5 6
1
lOMoARcPSD|44744371
NỘI DUNG
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò của nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.1. Quá trình hình thành nhà nước Việt Nam
1.2.2. Bản chất, chức năng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
02/10/2024
MỤC TIÊU
Khả năng:
- Nắm vững hệ thống các kiến thức cơ bản
về nhà nước.
- Hiểu rõ về bản chất, chức năng, bộ máy
nhà nước CHXHCN Việt Nam.
7 8
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Nguồn gốc nhà nước
Quan điểm phi mác-xit
Thuyết thần học: NN do thượng đế sáng tạo ra
Tồn tại trong mọi XH
Hệ quả
Sự phục tùng nhà nước là
Thuyết khế ước:
tự nhiên
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Quan niệm của chủ nghĩa Mac Lênin
-NN là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử.
-Nguyên nhân ra đời nhà nước này sinh trong lòng xã hội
nguyên thủy
9 10
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Dấu hiệu đặc trưng
Xác định bởi yếu tố lãnh thổ
Quyền lực chính trị đặc biệt
Chủ quyền quốc gia
Đặt ra và thu thuế bắt buộc
Ban hành PL và xác định trật tự PL đối với XH
11
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
F
Khái niệm Nhà nước:
Là một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết định cao
nhất trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện sự quản lý xã hội bằng PL và bộ
máy được duy trì bằng nguồn thuế đóng góp từ XH.
12
2
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Bản chất
a. Tính giai cấp
NN công cụ bảo vệ cho giai cấp thống trị, biểu hiện ở 3 lĩnh vực:
ØVề kinh tế: bv chế độ sở hữu của giai cấp thống trị
ØVề chính trị: thiết lập bộ máy NN và công cụ cưỡng chế
ØVề tư tưởng: hoàn thiện hệ tư tưởng, áp đặt nhận thức, tư tưởng trong
XH
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Bản chất
b. Tính xã hội
ØNN tổ chức, quản lý XH
ØNN vừa bv giai cấp thống trị, vừa bv cho các
giai cấp khác ở một mức độ nhất định
13
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Chức năng của nhà nước?
Ø Những phương diện hoạt động
bản nhằm đạt những mục
tiêu đặt ra
15
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
14
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Căn cứ vào tính pháp lý của thực
hiện quyền lực NN
CN lập
pháp
CN hành pháp
CN tư
pháp
Xây dựng PL Tổ chức thực Bảo vệ PL xét xử
nhằm tạo ra quy hiện các quy vụ án HS, giải
định PL để điều định của PL, ban quyết tranh chấp
chỉnh các
hành
văn bản trong các lĩnh
QHXH dưới luật vực
16
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Căn
cứ
vào Đối nội
phạm vi lãnh
thổ của sự tác
động
Đối ngoại
§ Chức năng kinh tế
§ Chức năng xã hội
§ Chức năng đảm bảo sự ổn
định, an ninh chính trị
§ Bảo vệ tổ quốc
§ Thiết lập củng cố phát triển
quan hệ đối ngoại
§ Tham gia bảo vệ hoà bình và
tiến bộ thế giới
Hoạt động cơ bản của cơ
quan NN đòi hỏi sự tham
Căn cứ vào tính
CN của toàn thể
gia của nhiều cơ quan NN
BMNN
hệ thống và chủ
thể thực hiện
Hoạt động cơ bản của cơ
CN của CQNN
quan NN cụ thể, góp phần
thực hiện CN chung của
NN
17 18
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Hình thức nhà nước:
Khái niệm:
Ø Là cách thức tổ chức, phương thức thực hiện quyền lực nhà nước
19
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Là cách thức tổ chức và vận
hành quyền lực nhà nước ở
trung ương
Hình thức
chính thể
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Các yếu tố xác định hình thức nhà nước
Hình thức
chính thể
HÌNH THỨC
NHÀ NƯỚC
Hình
thức Chế độ
cấu trúc
chính
trị
20
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Cách thức, trình tự tổ
chức quyền lực NN trung
ương.
Hình thức
Mối quan hệ giữa
các cơ
chính thể
quan quyền lực NN
trung ương.
Sự tham gia của nhân dân
vào việc tổ chức quyền
lực NN ở trung ương.
21 22
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Hình thức
chính thể
Quân chủ
Cộng hòa
Tuyệt đối Hạn chế
Tổng
Đại nghị
Lưỡng hệ
thống
Đại nghị
Lập hiến
23
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Là việc NN được cấu thành từ
những đơn vị HC hay chia thành
các cấp với trật tự thứ bậc ntn và
quan hệ ra sao
Hình thức
cấu trúc
24
4
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Đơn
§ Chủ quyền quốc gia tập trung vào
chính quyền trung ương.
nhất
§ Một hệ thống CQ quản lý, một hệ
thống PL
Hình thức
cấu trúc
Liên
§ Ít nhất có 2 nhà nước tiểu bang
§ Có hệ thống CQ quản lý, hệ
bang thống PL riêng
§ Có chủ quyền QG chung, riêng
25
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Là cách thức, phương
pháp thực hiện quyền
lực NN
Dân chủ
Chế độ
chính trị
Phi dân chủ
26
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước:
Ø hệ thống các cơ quan NN từ trung ương xuống địa phương được tổ
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành cơ chế đồng bộ
để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN.
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước
Lập pháp
TỔ CHỨC
BMNN
Hành pháp
Tư pháp
NGUYÊN TẮC
Tập quyền
HOẠT ĐỘNG
Phân quyền
27 28
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước
Nguyên thủ quốc gia
Thiết chế cơ bản trong Nghị viện
BMNN của các QG trên
Chính phủ
thế giới
Tòa án
Bộ máy nhà nước
Nguyên thủ
quốc gia
Đứng đầu NN, thay mặt NN về
đối nội và đối ngoại.
Thẩm quyền trong lĩnh vực lập
pháp, hành pháp và tư pháp
Tổng thống, Chủ tịch nước,
Quốc vương…
29 30
5
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước
Nắm quyền lập pháp
Nghị viện
Quyết định những vấn đề quan
trọng của quốc gia…
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước
Nắm quyền hành pháp
Chính phủ
Là cơ quan thi hành PL, quản
lý xã hội trên cơ sở luật của
Nghị viện
31
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Bộ máy nhà nước
Nắm giữ quyền tư pháp
Tòa án
Là cơ quan xét xử, đảm bảo
các quyền tự do, công bằng của
công dân
33
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.1. Quá trình hình thành
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.3. Bộ máy nhà nước
32
Những nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và đấu
tranh giai cấp.
2. Yếu tố trị thủy và chống ngoại xâm luôn là nguyên nhân trực tiếp
dẫn đến sự hình thành nhà nước.
3. Phụ thuộc vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất của nhà
nước có thể chỉ mang tính giai cấp hoặc chỉ mang tính xã hội.
4. Xã hội loài người luôn cần đến nhà nước.
5. Vua đứng đầu nhà nước là dấu hiệu để xác định kiểu nhà nước
phong kiến.
6. Theo học thuyết Mác- xít, không phải tất cả các hình thái kinh tế-
xã hội đều tồn tại nhà nước
7. Chỉ có nhà nước mới thực hiện hoạt động bảo vệ giai cấp.
8. Đặc trưng duy nhất của nhà nước là có chủ quyền quốc gia.
9. Nhà nước là tổ chức duy nhất được quyền quy định và thu thuế bắt buộc.
10. Hình thức nhà nước là cách thức, phương thực thực hiện quyền lực nhà
nước ở trung ương.
34
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.2. Bản chất, chức năng
Bản chất
PHÁP
HIẾN
- NN pháp quyền XHCN của Nhân dân, do Nhân dân, vì
2013
Nhân dân.
- Do Nhân dân làm chủ, tất cả quyền lực thuộc về Nhân dân (nền
tảng liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân, tri
thức.
36 37
6
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.2. Bản chất, chức năng
Chức năng:
Đối nội
- Tổ chức và quản lý kinh tế, tạo lập và đảm bảo môi trường chính trị,
PL tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế hoạt động có hiệu quả;
- Tổ chức và quản lý về văn hoá XH, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần của
nhân dân, giáo dục và đào tạo nâng cao dân trí giúp phát triển đất nước;
- Đảm bảo ổn định CT, ANTT, ATXH, quyền lợi chính đáng của công dân
Đối ngoại
- Bảo vệ tổ quốc, bảo vệ độc lập dân chủ, chủ quyền quốc gia, ổn định
hoà bình;
- Củng cố, mở rộng QH hợp tác hữu nghị với các nước theo nguyên tắc
bình đẳng cùng có lợi, không can thiệp vào nội bộ của nhau.
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Ø hệ thống các cơ quan NN từ TW xuống địa phương được tổ
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành
chế đồng bộ để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN.
38
40
39
41
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Chủ tịch
nước
Chính phủ
HĐND UBND
các cấp` các cấp
thông qua bầu cử
Quốc hội
TANDT
VKS
C
NDTC
TAND VKSND
địa
địa phương
phương
Nhân dân
42 43
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Quốc hội
v Cơ sở pháp lý: Đ 69 HP 2013
v Vị trí pháp lý:
Là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
v Chức năng:
CN lập hiến, lập pháp
CN quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
CN giám sát tối cao
44
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Chính phủ
- 18 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ.
- Các cơ quan thuộc CP:
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
Đài Tiếng nói Việt Nam
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
Thông tấn xã Việt Nam
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
lOMoARcPSD|44744371
02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động:
- Quyền lực NN thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền LP, HP, TP (Đ2 HP 2013)
- Đảng lãnh đạo (Đ4 HP 2013)
- NN được tổ chức, hoạt động và quản lý XH bằng Hiến pháp và PL (Đ8
HP 2013)
- Tập trung dân chủ (Đ8 HP 2013)
- Bình đẳng và đoàn kết dân tộc (Đ5 HP 2013)
45
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Toà án
Tòa án nhân dân tối cao
Tòa án nhân dân cấp cao (HN, Đà Nẵng, TPHCM)
Tòa án quân sự (Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân
khu và tương đương; Tòa án quân sự khu vực)
Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Tòa án nhân dân cấp huyện
46 47
48
48
8
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024 ĐÁNH GIÁ
1. Số tín chỉ: 2 +0 (30 tiết) + Lý thuyết: 15 giờ + Thảo luận: 15 giờ + Tự học: 70 giờ
2. Hình thức đánh giá
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 50% giữa HP:
+ 10% chuyên cần+ tích cực (7-3)
GV: TS. Trương Thị Thanh Trúc
+ 20% thảo luận/thuyết trình
Khoa Luật Kinh tế - ĐH Ngân hàng TP. HCM Email: tructtt@hub.edu.vn
+ 20% kiểm tra tự luận 1
50% kết thúc HP: Tự luận (SDLT) 1 2 NỘI DUNG MỤC TIÊU
C1: Những vấn đề cơ bản về nhà nước và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ØHiểu và vận dụng được một số nội dung cơ bản về lý luận nhà nước, pháp
C2: Những vấn đề cơ bản về pháp luật và pháp luật trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ
luật; nhà nước và pháp luật Việt Nam. nghĩa Việt Nam
C3: Cơ chế điều chỉnh pháp luật
ØVận dụng được kiến thức lý luận và thực tiễn pháp luật Việt Nam để lập
C4: Luật Hành chính và Luật Tố tụng hành chính Việt Nam
luận, đánh giá, bảo vệ quan điểm của mình hoặc nhóm, từ đó hoàn thành
C5: Luật Dân sự và Luật Tố tụng dân sự Việt Nam
công việc trên cơ sở hợp tác, phát triển tinh thần trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
C6: Luật Hình sự và Luật Tố tụng hình sự Việt Nam
C7: Luật Lao động Việt Nam
ØKiến tạo, bảo vệ công lý; vận dụng quy định pháp luật để bảo vệ mình và
C8: Pháp luật quyền con người và phòng chống tham nhũng
cho người khác trên cơ sở thượng tôn pháp luật. 3 3 4 TÀI LIỆU
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
VÀ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
• Giáo trình Pháp luật đại cương
• Các văn bản quy phạm pháp luật: Bộ luật Dân sự 2015, Bộ luật Hình sự
2015, Bộ Luật Lao động 2019, Luật Doanh nghiệp 2020, Luật thương mại 2005… 5 6 1 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024 MỤC TIÊU NỘI DUNG Khả năng:
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò của nhà nước
- Nắm vững hệ thống các kiến thức cơ bản
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước về nhà nước.
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Hiểu rõ về bản chất, chức năng, bộ máy
1.2.1. Quá trình hình thành nhà nước Việt Nam
nhà nước CHXHCN Việt Nam.
1.2.2. Bản chất, chức năng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 7 8
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò Nguồn gốc nhà nước
Quan điểm phi mác-xit
Q
uan niệm của chủ ng hĩa Mac Lênin
Thuyết thần học: NN do thượng đế sáng tạo ra
- NN là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử. Tồn tại trong mọi XH
- Nguyên nhân ra đời nhà nước này sinh trong lòng xã hội Hệ quả nguyên thủy
Sự phục tùng nhà nước là Thuyết khế ước: tự nhiên 9 10
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Dấu hiệu đặc trưng
FKhái niệm Nhà nước:
Xác định bởi yếu tố lãnh thổ
Là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết định cao
Quyền lực chính trị đặc biệt
nhất trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện sự quản lý xã hội bằng PL và bộ
máy được duy trì bằng nguồn thuế đóng góp từ XH. Chủ quyền quốc gia
Đặt ra và thu thuế bắt buộc
Ban hành PL và xác định trật tự PL đối với XH 12 11 2 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò Bản chất Bản chất a. Tính giai cấp b. Tính xã hội
NN là công cụ bảo vệ cho giai cấp thống trị, biểu hiện ở 3 lĩnh vực:
ØVề kinh tế: bv chế độ sở hữu của giai cấp thống trị
ØNN tổ chức, quản lý XH
ØVề chính trị: thiết lập bộ máy NN và công cụ cưỡng chế
ØNN vừa bv giai cấp thống trị, vừa bv cho các
ØVề tư tưởng: hoàn thiện hệ tư tưởng, áp đặt nhận thức, tư tưởng trong
giai cấp khác ở một mức độ nhất định XH 13 14
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
Căn cứ vào tính pháp lý của thực
Chức năng của nhà nước? hiện quyền lực NN CN lập CN tư pháp CN hành pháp pháp Xây dựng PL Tổ chức thực Bảo vệ PL xét xử
Ø Những phương diện hoạt động nhằm tạo ra quy hiện các quy vụ án HS, giải định PL để điều định của PL, ban quyết tranh chấp
cơ bản nhằm đạt những mục chỉnh các hành văn bản trong các lĩnh tiêu đặt ra QHXH dưới luật vực 15 16
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng, vai trò § Chức năng kinh tế
Hoạt động cơ bản của cơ § Chức năng xã hội quan NN đòi hỏi sự tham Căn cứ vào Đối nội CN của toàn thể
§ Chức năng đảm bảo sự ổn Căn cứ vào tính BMNN gia của nhiều cơ quan NN phạm vi lãnh định, an ninh chính trị hệ thống và chủ thổ của sự tác thể thực hiện động § Bảo vệ tổ quốc
Hoạt động cơ bản của cơ CN của CQNN
quan NN cụ thể, góp phần Đối ngoại
§ Thiết lập củng cố phát triển quan hệ đối ngoại thực hiện CN chung của
§ Tham gia bảo vệ hoà bình và NN tiến bộ thế giới 17 18 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Các yếu tố xác định hình thức nhà nước
Hình thức nhà nước: Hình thức chính thể Khái niệm:
Ø Là cách thức tổ chức, phương thức thực hiện quyền lực nhà nước HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC Hình thức Chế độ chính cấu trúc trị 19 20
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
Là cách thức tổ chức và vận
hành quyền lực nhà nước ở Cách thức, trình tự tổ trung ương chức quyền lực NN trung ương. Mối quan hệ giữa các cơ Hình thức Hình thức chính thể chính thể quan quyền lực NN ở trung ương. Sự tham gia của nhân dân
vào việc tổ chức quyền lực NN ở trung ương. 21 22
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Hình thức chính thể
Là việc NN được cấu thành từ
những đơn vị HC hay chia thành Quân chủ Cộng hòa
các cấp với trật tự thứ bậc ntn và quan hệ ra sao Tổng Tuyệt đối Hạn chế Đại nghị Lưỡng hệ thống Đại nghị Lập hiến Hình thức cấu trúc 23 24 4 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
§ Chủ quyền quốc gia tập trung vào Đơn chính quyền trung ương. Là cách thức, phương nhất
§ Một hệ thống CQ quản lý, một hệ thống PL pháp thực hiện quyền Hình thức cấu trúc lực NN
§ Ít nhất có 2 nhà nước tiểu bang Liên
§ Có hệ thống CQ quản lý, hệ Dân chủ bang thống PL riêng Chế độ
§ Có chủ quyền QG chung, riêng chính trị Phi dân chủ 25 26
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước: Lập pháp TỔ CHỨC
ØLà hệ thống các cơ quan NN từ trung ương xuống địa phương được tổ BMNN Hành pháp
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành cơ chế đồng bộ Tư pháp
để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN. NGUYÊN TẮC Tập quyền HOẠT ĐỘNG Phân quyền 27 28
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước
Đứng đầu NN, thay mặt NN về Nguyên thủ quốc gia
đối nội và đối ngoại. Thiết chế cơ bản trong Nghị viện BMNN của các QG trên Nguyên thủ
Thẩm quyền trong lĩnh vực lập Chính phủ
pháp, hành pháp và tư pháp thế giới quốc gia Tòa án
Tổng thống, Chủ tịch nước, Quốc vương… 29 30 5 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Bộ máy nhà nước Nắm quyền lập pháp Nắm quyền hành pháp Nghị viện Chính phủ
Quyết định những vấn đề quan
Là cơ quan thi hành PL, quản trọng của quốc gia…
lý xã hội trên cơ sở luật của Nghị viện 31 32
1.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước
Những nhận định sau đây đúng hay sai? Tại sao?
1. Quyền lực chỉ xuất hiện và tồn tại trong xã hội có giai cấp và đấu
1.1.2. Kiểu nhà nước, hình thức nhà nước, bộ máy nhà nước tranh giai cấp.
2. Yếu tố trị thủy và chống ngoại xâm luôn là nguyên nhân trực tiếp
dẫn đến sự hình thành nhà nước. Bộ máy nhà nước
3. Phụ thuộc vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bản chất của nhà
nước có thể chỉ mang tính giai cấp hoặc chỉ mang tính xã hội. Nắm giữ quyền tư pháp
4. Xã hội loài người luôn cần đến nhà nước.
5. Vua đứng đầu nhà nước là dấu hiệu để xác định kiểu nhà nước phong kiến. Tòa án
6. Theo học thuyết Mác- xít, không phải tất cả các hình thái kinh tế-
xã hội đều tồn tại nhà nước
Là cơ quan xét xử, đảm bảo
7. Chỉ có nhà nước mới thực hiện hoạt động bảo vệ giai cấp. 8.
các quyền tự do, công bằng của
Đặc trưng duy nhất của nhà nước là có chủ quyền quốc gia. 9. công dân
Nhà nước là tổ chức duy nhất được quyền quy định và thu thuế bắt buộc.
10. Hình thức nhà nước là cách thức, phương thực thực hiện quyền lực nhà nước ở trung ương. 33 34
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.1. Quá trình hình thành
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Bản chất HIẾN PHÁP
- NN pháp quyền XHCN của Nhân dân, do Nhân dân, vì 2013 Nhân dân.
- Do Nhân dân làm chủ, tất cả quyền lực thuộc về Nhân dân (nền
tảng là liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân, tri thức. 36 37 6 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.2. Bản chất, chức năng
1.2.3. Bộ máy nhà nước Chức năng: Đối nội
- Tổ chức và quản lý kinh tế, tạo lập và đảm bảo môi trường chính trị,
Ø Là hệ thống các cơ quan NN từ TW xuống địa phương được tổ
PL tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế hoạt động có hiệu quả;
- Tổ chức và quản lý về văn hoá XH, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần của
chức theo những nguyên tắc chung thống nhất tạo thành cơ
nhân dân, giáo dục và đào tạo nâng cao dân trí giúp phát triển đất nước;
- Đảm bảo ổn định CT, ANTT, ATXH, quyền lợi chính đáng của công dân
chế đồng bộ để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của NN. Đối ngoại
- Bảo vệ tổ quốc, bảo vệ độc lập dân chủ, chủ quyền quốc gia, ổn định hoà bình;
- Củng cố, mở rộng QH hợp tác hữu nghị với các nước theo nguyên tắc
bình đẳng cùng có lợi, không can thiệp vào nội bộ của nhau. 38 39 40 41
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước Quốc hội Chủ tịch nước Chính phủ TANDT VKS C NDTC HĐND UBND TAND VKSND các cấp` các cấp địa địa phương phương Nhân dân thông qua bầu cử 42 43 lOMoARcPSD|44744371 02/10/2024
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
1.2.3. Bộ máy nhà nước
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động: Quốc hội
- Quyền lực NN thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền LP, HP, TP (Đ2 HP 2013)
v Cơ sở pháp lý: Đ 69 HP 2013 v Vị trí pháp lý:
- Đảng lãnh đạo (Đ4 HP 2013)
• Là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
- NN được tổ chức, hoạt động và quản lý XH bằng Hiến pháp và PL (Đ8
• Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất HP 2013) v Chức năng:
- Tập trung dân chủ (Đ8 HP 2013)
• CN lập hiến, lập pháp
- Bình đẳng và đoàn kết dân tộc (Đ5 HP 2013)
• CN quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước • CN giám sát tối cao 44 45
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1.2.3. Bộ máy nhà nước
1.2.3. Bộ máy nhà nước Chính phủ Toà án
- 18 Bộ và 4 cơ quan ngang Bộ. • T òa án nhân dân tối cao - Các cơ quan thuộc CP: • T
òa án nhân dân cấp cao (HN, Đà Nẵng, TPHCM) • Ủ
y ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp • T
òa án quân sự (Tòa án quân sự trung ương; Tòa án quân sự quân • Đ ài Tiếng nói Việt Nam
khu và tương đương; Tòa án quân sự khu vực) • B
an Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh • T
òa án nhân dân cấp tỉnh • B
ảo hiểm Xã hội Việt Nam • T
òa án nhân dân cấp huyện • T hông tấn xã Việt Nam • V
iện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam • V
iện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 46 47 48 48 8