Bài kiểm tra trắc nghiệm PLĐC chương 1-đã chuyển đổi - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Ở các nước có chính thể cộng hòa đại nghị, nguyên thủ quốc gia do: a. Nhân dân bầu b. Quốc hội bầu c. Đảng cầm quyền chỉ định Câu 2. Tổ chức nào sau đây không phải cơ quan trong bộ máy nhà nước? a. Thanh tra Nhà nước b. Bộ chính trị c. Ủy ban nhân dân d. Bộ y tế Câu 3. Ở Việt Nam chỉ có Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội mới có quyền ban hành Nghị quyết là VB quy phạm pháp luật a. Đúng b. Sai. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
3 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra trắc nghiệm PLĐC chương 1-đã chuyển đổi - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Ở các nước có chính thể cộng hòa đại nghị, nguyên thủ quốc gia do: a. Nhân dân bầu b. Quốc hội bầu c. Đảng cầm quyền chỉ định Câu 2. Tổ chức nào sau đây không phải cơ quan trong bộ máy nhà nước? a. Thanh tra Nhà nước b. Bộ chính trị c. Ủy ban nhân dân d. Bộ y tế Câu 3. Ở Việt Nam chỉ có Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội mới có quyền ban hành Nghị quyết là VB quy phạm pháp luật a. Đúng b. Sai. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

64 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
BÀI KIM TRA TRC NGHIM
Câu 1. Ở các nước có chính th cộng hòa đại ngh, nguyên th quc gia do:
a. Nhân dân bu b. Quc hi bu
c. Đảng cm quyn chỉ định
Câu 2. T chức nào sau đây không phải cơ quan trong bộ máy nhà nước?
a. Thanh tra Nhà nước
b. B chính tr c. y ban nhân dân d.
B y tế
Câu 3. Vit Nam ch có Quc hi và Ủy ban thường v Quc hi mi có
quyn ban hành Ngh quyết là VB quy phm pháp lut
a. Đúng b. Sai
Câu 4. Ở VN, cơ quan nào sau đây có quyn quyết định trưng cầu ý dân:
a. Quc hi b. Ch tch Quc hi c. Ủy ban thường v Quc
hi
d. Ch tịch nước e. Thủ tướng Chính ph
Câu 5. Quc hội nước ta hin nay có quyn rút ngn nhim k ca
mình không?
a. b. Không c. Chưa xác định
Câu 6. Các tòa án chuyên trách ca h thống tòa án nước CHXHCN Vit Nam:
a. Tòa hình s (HS), tòa dân s (DS)
b. Tòa HS, tòa DS, tòa hành chính (HC)
c. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa lao động (LĐ)
d. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa kinh tế (KT)
e. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa KT, tòa gia đình và người chưa thành
niên
f. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa KT, tòa gia đình và người chưa thành
niên, tòa hiến pháp.
Câu 7. Cơ quan Nhà nước địa phương chỉ được ban hành các văn bản dưới lut:
a. Đúng b. Sai
Câu 8. H thng pháp luật nào sau đây còn được gi là h thống “Dân luật”?
a. Châu Âu lục địa b. Thông lut c. Lut Hi giáo
d. a, b đều đúng e. b và c đều đúng f. a, c đều đúng
Câu 9: Văn bản nào sau đây không phải là VB QPPL?
a. Hiến pháp VN 1992 b. Ngh Quyết đại hội Đảng ln 10
c. Nghị Định ca Chính Ph d. Quyết định do UBND các cp ban hành
e. Luật ngân hàng nhà nước
)
lOMoARcPSD|44744371
Câu 10. Theo quy định hin hành ca pháp lut Vit Nam, những người nào
sau đây phải là đại biu Quc Hi:
a. Phó ch tịch nước b. Phó thủ tướng c. Phó chánh án
TANDTC
d. a & b đều đúng e. a,b & c đều đúng
Câu 11: Theo quy định hin hành, hiến pháp Việt Nam được thông qua khi
có ít nhất …..tổng số đại biu Quc hi biu quyết tán thành.
a.Quá bán b. Hai phn ba c. Ba phần tư d. b và c
đều đúng
Câu 12: Tương ứng vi mi hình thái kinh tế xã hi là mt kiểu nhà nước.
Nhận định này:
a. Đúng b. Sai c. Chưa xác định
Câu 13. Văn bản nào có giá tr pháp lý cao nht trong trong s các loại văn
bản sau trong h thống văn bản quy phm pháp lut ca Vit Nam?
a. Nghị định b. Thông tư c. Pháp lnh d. Ch th
Câu 14. Nguyên tắc cơ bản trong t chc & hoạt động ca b máy Nhà nước
CHXHCN Vit Nam:
a. Tam quyn phân lp b. Tp trung dân ch
c. Quyn lực nhà nước là thng nht có s phân công và phi hp, kim soát
giữa các cơ quan nhà nước trong vic thc hin các quyn lp pháp, hành
pháp, tư pháp.
d. C a và b e. C b và c f. C a, b và c
Câu 15. Ủy ban thường v Quc hi họp 1 năm ít nhất là:
a. 1 ln b. 4 ln c. 6 ln d. 12 ln
Câu 16. Theo quy định ca Hiến pháp Việt Nam 2013, cơ quan có quyền
lp hiến và lp pháp:
a. Ch tịch nước b. Quc hi c. Chính
ph
d. Tòa án nhân dân & vin kim sát nhân dân e. C a, b & c
f. C a, b, c, d
Câu 17. Đảng cng sn Vit Nam là:
a. Cơ quan quyền lc NN b.Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư
pháp
d. T chc chính tr-xã hi e. T chc chính tr.
Câu 18. Bãi nhiệm đại biu Quc hi cn phi có t l bao nhiêu phần trăm
tổng số đại biu Quc hi biu quyết thông qua?
lOMoARcPSD|44744371
a. Trên 30 % b. Trên 50%
c. T hai phn ba tr lên d. Trên 90%
Câu 19. Pháp lut ch có thể được ra đời bng s công nhn của Nhà Nước
a. Đúng b. Sai
Câu 20. Người có quyn phong hàm cấp tướng
a. Ch tịch nước b. Ch tch Quc hi
c. Thủ tướng Chính ph d. Bộ trưởng B quc phòng
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
BÀI KIM TRA TRC NGHIM
Câu 1. Ở các nước có chính th cộng hòa đại ngh, nguyên th quc gia do: a. Nhân dân bu
b. Quc hi bu
c. Đảng cm quyn chỉ định
Câu 2. T chức nào sau đây không phải cơ quan trong bộ máy nhà nước?
a. Thanh tra Nhà nước
b. B chính tr c. y ban nhân dân d. B y tế
Câu 3
. Vit Nam ch có Quc hi và Ủy ban thường v Quc hi mi có
quyn ban hành Ngh quyết là VB quy phm pháp lut a. Đúng b. Sai
Câu 4. Ở VN, cơ quan nào sau đây có quyn quyết định trưng cầu ý dân: a. Quc hi
b. Ch tch Quc hi
c. Ủy ban thường v Quc hi
d. Ch tịch nước
e. Thủ tướng Chính ph
Câu 5. Quc hội nước ta hin nay có quyn rút ngn nhim k ca mình không? a. Có b. Không c. Chưa xác định
Câu 6. Các tòa án chuyên trách ca h thống tòa án nước CHXHCN Vit Nam:
a. Tòa hình s (HS), tòa dân s (DS)
b. Tòa HS, tòa DS, tòa hành chính (HC)
c. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa lao động (LĐ)
d. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa kinh tế
(KT)
e. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa KT, tòa gia đình và người chưa thành niên
f. Tòa HS, tòa DS, tòa HC, tòa LĐ, tòa KT, tòa gia đình và người chưa thành
niên, tòa hiến pháp.
Câu 7. Cơ quan Nhà nước địa phương chỉ được ban hành các văn bản dưới lut: a. Đúng b. Sai
Câu 8. H thng pháp luật nào sau đây còn được gi là h thống “Dân luật”? a. Châu Âu lục địa b. Thông lut
c. Lut Hi giáo d. a, b đều đúng
e. b và c đều đúng f. a, c đều đúng
Câu 9: Văn bản nào sau đây không phải là VB QPPL? a. Hiến pháp VN 1992
b. Ngh Quyết đại hội Đảng ln 10
c. Nghị Định ca Chính Ph
d. Quyết định do UBND các cp ban hành
e. Luật ngân hàng nhà nước ) lOMoARcPSD|44744371
Câu 10. Theo quy định hin hành ca pháp lut Vit Nam, những người nào
sau đây phải là đại biu Quc Hi:
a. Phó ch tịch nước b. Phó thủ tướng c. Phó chánh án TANDTC
d. a & b đều đúng
e. a,b & c đều đúng
Câu 11: Theo quy định hin hành, hiến pháp Việt Nam được thông qua khi
có ít nhất …..tổng số đại biu Quc hi biu quyết tán thành. a.Quá bán b. Hai phn ba c. Ba phần tư d. b và c đều đúng
Câu 12: Tương ứ
ng vi mi hình thái kinh tế xã hi là mt kiểu nhà nước. Nhận định này: a. Đúng b. Sai c. Chưa xác định
Câu 13. Văn bản nào có giá tr pháp lý cao nht trong trong s các loại văn
bả
n sau trong h thống văn bản quy phm pháp lut ca Vit Nam? a. Nghị định b. Thông tư c. Pháp lnh d. Ch th
Câu 14. Nguyên tắc cơ bản trong t chc & hoạt động ca b máy Nhà nước CHXHCN Vit Nam:
a. Tam quyn phân lp
b. Tp trung dân ch
c. Quyn lực nhà nước là thng nht có s phân công và phi hp, kim soát
giữa các cơ quan nhà nước trong vic thc hin các quyn lp pháp, hành pháp, tư pháp. d. C a và b e. C b và c f. C a, b và c
Câu 15. Ủy ban thường v Quc hi họp 1 năm ít nhất là: a. 1 ln b. 4 ln c. 6 ln d. 12 ln
Câu 16. Theo quy định ca Hiến pháp Việt Nam 2013, cơ quan có quyền
lp hiến và lp pháp:
a. Ch tịch nước b. Quc hi c. Chính ph
d. Tòa án nhân dân & vin kim sát nhân dân e. C a, b & c f. C a, b, c, d
Câu 17. Đảng cng sn Vit Nam là: a.
Cơ quan quyền lc NN
b.Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư pháp
d. T chc chính tr-xã hi
e. T chc chính tr.
Câu 18. Bãi nhiệm đại biu Quc hi cn phi có t l bao nhiêu phần trăm
tổ
ng số đại biu Quc hi biu quyết thông qua? lOMoARcPSD|44744371 a. Trên 30 % b. Trên 50%
c. T hai phn ba tr lên d. Trên 90%
Câu 19. Pháp lut ch có thể được ra đời bng s công nhn của Nhà Nước a. Đúng b. Sai
Câu 20. Người có quyn phong hàm cấp tướng
a. Ch tịch nước
b. Ch tch Quc hi
c. Thủ tướng Chính ph
d. Bộ trưởng B quc phòng