TRẮC NGHIỆM LUẬT DOANH NGHIỆP
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
KHÁI QUÁT V DOANH NGHIP
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà
nước bao gồm:
a.
Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
b.
Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ,
tổng số cổ phần quyền biểu quyết trong doanh nghiệp.
c.
Các doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng thành lập theo pháp luật
Việt Nam trụ sở chính tại Việt Nam.
d.
A C
Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh
nghiệp được định nghĩa như thế nào?
a.
Doanh nghiệp tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng thành lập
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận.
b.
Doanh nghiệp tổ chức tên riêng, vốn, người quản lý, thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c.
Doanh nghiệp tổ chức được thành lập theo pháp luật về doanh nghiệp
nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh.
d.
Doanh nghiệp tổ chức tên riêng, tài sản, trụ sở giao
dịch, được thành lập hoặc đăng thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích kinh doanh.
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hành vi bị nghiêm cấm
trong quản nhà nước về doanh nghiệp:
a.
Cấp hoặc t chối cấp Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp, yêu cầu
người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp
lut
b.
Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c.
Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện
quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật Điều l công ty
d.
Tất cả các phương án trên
Câu 4: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, tổ chức,
nhân nào dưới đây không quyền thành lập quản doanh nghiệp
tại Việt Nam:
a.
Cán bộ lãnh đạo, quản trong các doanh nghiệp;
b.
Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ,
công chức Luật Viên chức;
c.
quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong các
quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt
Nam được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản phần vốn góp của
Nhà nước tại doanh nghiệp;
d.
Tất cả các phương án trên
Câu 5: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 điều chỉnh các đối tượng
doanh nghiệp nào sau đây:
a.
Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, doanh nghiệp vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp hội, doanh nghiệp nhân;
b.
Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp
trong và ngoài nước;
c.
Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty c phần, công ty hợp
danh doanh nghiệp nhân, nhóm công ty;
d.
Không phương án nào đúng
Câu 6: Một doanh nghiệp không bắt buộc phải :
a.
Tên riêng của doanh nghiệp
b.
Trụ s của doanh nghiệp
c.
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
d.
Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp
Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, một trong các điều kiện
để doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp:
a.
Ngành, nghề đăng kinh doanh không bị cấm đầu kinh doanh;
b.
Doanh nghiệp phải tên tiếng Việt tiếng Anh;
c.
đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp;
d.
Tất cả các phương án trên
Câu 8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 thì doanh nghiệp :
a.
Tổ chức tên riêng, có i sản tách bạch với chủ sở hữu, trụ sở giao
dịch, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh
doanh
b.
Tổ chức tên riêng, tài sản riêng, trụ sở giao dịch văn phòng
đại diện, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh
doanh
c.
Tổ chức tài sản, trụ sở giao dịch, tên riêng được thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
d.
Tổ chức tên riêng, tài sản, trụ sở giao dịch,
cách pháp nhân, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm
mục đích kinh doanh
Câu 9. Theo quy định của pháp luật doanh nghiệp, doanh nghiệp quyền
sau đây:
a.
Mở một hoặc nhiều chi nhánh văn phòng đại diện không hạn chế
về số lượng.
b.
Thuê mướn lao động với số lượng tối đa theo quy định của
pháp luật lao động.
c.
Chỉ tối đa hai người đại diện theo pháp luật
d.
Xuất khẩu theo quyết định của quan Nhà nước thẩm quyền
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai về đăng doanh nghiệp?
a.
Khi thay đổi về nội dung ngành,nghề kinh doanh thì doanh nghiệp phải
thông báo với quan đăng kinh doanh
b.
Khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp thì doanh
nghiệp phải đăng với quan đăng kinh doanh
c.
Trước sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng
doanh nghiệp, doanh nghiệp phải thông báo công khai
d.
Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp khi
đủ các điều kiện theo quy định pháp luật.
Câu 11. Đối tượng quyền thành lập doanh nghiệp :
a.
Chỉ nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêat Nam
b.
Mọi nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c.
nhân năng lực hành vi dân sự, tổ chức cách pháp nhân.
d.
Mọi nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành
lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
DOANH NGHIỆP NHÂN
Câu 1. Các khoản nợ phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao
doanh nghiệp nhân từ người bán sang người mua doanh nghiệp nhân
do ai chịu trách nhiệm thanh toán cho chủ nợ?
a.
Do người mua người bán DNTN thỏa thuận trong Hợp đồng mua bán
DNTN
b.
Người mua người bán DNTN cùng liên đới chịu trách nhiệm
c.
Chủ sở hữu mới người mua doanh nghiệp nhân
d.
Chủ doanh nghiệp nhân người bán doanh nghiệp DNTN
nếu không có thỏa thuận khác
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai về doanh nghiệp nhân:
a.
Doanh nghiệp nhân không được phát hành cổ phần.
b.
Chủ doanh nghiệp nhân không được đồng thời thành viên hợp
danh trong công ty hợp danh
c.
Chủ doanh nghiệp nhân nghĩa vụ đăng chính xác tổng số vốn
đầu tư
d.
Khi giảm vốn đầu đã đăng ký, chủ doanh nghiệp nhân
phải đăng với quan đăng kinh doanh
Câu 3. Vốn điều lệ doanh nghiệp nhân :
a.
Số vốn đầu của doanh nghiệp tư nhân
b.
Số vốn đầu ban đầu của chủ doanh nghiệp nhân
c.
Doanh nghiệp nhân không vốn điều lệ
d.
Số vốn ban đầu do chủ doanh nghiệp nhân đăng
Câu 4. A chủ doanh nghiệp nhân (DNTN) Lan & Điệp. A hợp đồng
cho B thuê doanh nghiệp nhân. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, A phải
thực hiện thủ tục để việc cho thuê DNTN này đúng theo quy định của
pháp luật?
a.
Đăng báo để thông báo công khai về việc cho thuê DNTN
b.
Lập h điều chỉnh giấy chứng nhận đăng kinh doanh cho DNTN
c.
Thông báo bằng văn bản đến quan đăng kinh doanh trong vòng
03 ngày làm việc trước ngày cho thuê DNTN.
d.
Thông báo bằng văn bản đến quan đăng kinh doanh,
quan thuế trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê
hiệu lực.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về doanh nghiệp nhân?
a.
Người bán doanh nghiệp nhân phải đăng thay đổi chủ doanh
nghiệp nhân theo quy định pháp luật
b.
Chủ DNTN không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
nghiệp phát sinh trong thời gian trước và sau ngày chuyển giao doanh
nghiệp
c.
Chủ doanh nghiệp nhân không chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
thời hạn cho thuê DNTN nếu thỏa thuận với người thuê
d.
Trong thời hạn cho thuê DNTN, chủ DNTN nguyên đơn, bị
đơn trước Tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, chủ doanh nghiệp nhân
quyền nào sau đây?
a.
Thuê một nhân khác làm giám đốc quản Giám đốc quản
người đại diện theo pháp Luật cho doanh nghiệp
b.
Nhân danh ch DNTN góp vốn vào công ty hợp danh với cách thành
viên hợp danh
c.
Nhân danh nhân góp vốn vào công ty hợp danh với
cách thành viên góp vốn
d.
Thành lập hộ kinh doanh khác
Câu 7. Chủ doanh nghiệp nhân quyền:
a.
Góp vốn vào công ty hợp danh với cách thành viên góp vốn
b.
Thuê người khác làm Giám đốc Giám đốc người đại diện theo pháp
Luật cho doanh nghiệp
c.
Thành lập doanh nghiệp nhân khác
d.
Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế
Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhân
đặc điểm nào dưới đây:
a.
Do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
b.
Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán o
c.
Mỗi nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp nhân; không
được đồng thời chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp
danh.
d.
Tất cả các phương án trên
CÔNG TY HỢP DANH
Câu 1. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh giống với thành viên
góp vốn điểm nào dưới đây?
a.
Phải thực hiện nghĩa vụ như cam kết
b.
Phải nhân
c.
Chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
d.
quyền quản lý công ty
Câu 2. Trong hoạt động kinh doanh, người quyền đại diện theo pháp
luật của ng ty hợp danh là:
a.
Theo quy định của Luật Doanh nghiệp
b.
Theo quy định của Điều lệ công ty
c.
Theo quyết định của quan đăng kinh doanh
d.
Theo quyết định của Hội đồng thành viên công ty
Câu 3. Đáp án nào đúng với công ty hợp danh?
a.
Thành viên góp vốn được chia lợi tương ứng với t lệ góp vốn hoặc theo
thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty;
b.
Công ty hợp danh cách pháp nhân kể t khi nộp hồ đăng
thành lập doanh nghiệp;
c.
Công ty hợp danh không thành viên góp vốn thì vốn điều lệ
do các thành viên hợp danh đã góp hoặc cam kết góp vốn khi thành
lập công ty.
d.
Thành viên hợp danh được sử dụng tài sản của công ty đ phục v lợi
ích của nhân khác nếu được các thành viên còn lại chấp thuận
Câu 4. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, đối tượng nào sau đây
quyền thành lập công ty hợp danh?
a.
nhân thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở n;
b.
Hộ kinh doanh
c.
Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh khác
d.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nhân
Câu 5. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, nhận định nào sau đây không
đúng về thành viên hợp danh?
a.
Được quyền tự do chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
b.
Không được làm chủ doanh nghiệp nhân hoặc thành viên hợp danh
của công ty hợp danh khác, trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành
viên hợp danh còn lại;
c.
Không được sử dụng tài sản của công ty để lợi hoặc phục vụ lợi ích
của tổ chức nhân khác;
d.
quyền triệu tập hfp Hội đồng thành viên, nếu Chủ tịch Hội đồng
thành viên không triệu tập hfp theo yêu cầu của mình.
Câu 6. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác thành viên góp
vốn các điểm nào dưới đây?
a.
Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b.
Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c.
thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không góp vốn như cam kết
d.
Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty.
Câu 7. Công ty hợp danh bao nhiêu thành viên chủ sở hữu công ty?
a.
Tối đa 2 thành viên
b.
Trên 2 thành viên
c.
Tối thiểu 2 thành viên
d.
Ít hơn 2 thành viên
Câu 8. Công ty hợp danh gồm các thành viên?
a.
Nhiều thành viên góp vốn một thành viên hợp danh
b.
Nhiều thành viên hợp danh một thành viên góp vốn
c.
Tối thiểu hai thành viên hợp danh hai thành viên góp vốn
d.
Tối thiểu hai thành viên hợp danh, còn thể thêm thành
viên góp vốn
Câu 9. Trong tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày, người
đại diện theo pháp luật của Công ty hợp danh là?
a.
Các thành viên hợp danh thành viên góp vốn được ủy quyền
b.
Các thành viên hợp danh theo thỏa thuận trong Điều lệ trong
công ty
c.
Các thành viên hợp danh tỷ lệ vốn góp khác nhau
d.
Chủ tịch HĐTV và/hoặc (Tổng) Giám đốc
Câu 10. Thành viên hợp danh không được:
a. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác
b. Làm chủ doanh nghiệp nhân nếu được các thành viên hợp danh còn
lại nhất trí
c. Nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh
doanh của công ty
d. Tự quyết định chuyển phần vốn góp của mình tại công ty cho
người khác không cần sự chấp thuận của các thành viên hợp
danh còn lại
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng theo quy định pháp luật về khả năng
huy động vốn của công ty hợp danh?
a.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty hợp
danh không tách bạch tài sản
b.
Công ty hợp danh không được phát hành cổ phần nên khả năng huy
động vốn b hạn chế
c.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty hợp
danh loại hình doanh nghiệp tính đối nhân
d.
Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh rất hạn chế do
công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán
nào
Câu 12. Công ty hợp danh ABC ba thành viên hợp danh A, B C.
Sự kiện nào sau đây sẽ làm chấm dứt cách thành viên hợp danh?
a.
C chuyển nhượng 1/2 phần vốn góp của mình cho t N
b.
A không góp vốn như đã cam kết sau khi công ty đã yêu cầu lần thứ
nhất.
c.
B bị bệnh nặng
d.
C tự nguyện rút vốn khỏi công ty hợp danh
Câu 13. Công ty hợp danh AB có thành viên hợp danh A nhu cầu
chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác đã
được các thành viên hợp danh còn lại chấp thuận. Nhận thấy đây hội
đầu tốt nên Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp muốn mua phần vốn góp
đó.
a.
Chủ doanh nghiệp nhân Lan & Điệp phải làm thủ tục đăng lại
doanh nghiệp
b.
Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp được quyền mua phần vốn góp trong
công ty hợp danh AB sau khi đã được các thành viên hợp danh còn lại
chấp thuận.
c.
Chủ doanh nghiệp nhân Lan & Điệp thể nhận chuyển nhượng phần
vốn góp đó để trở thành thành viên hợp danh trong công ty hợp danh AB
d.
Doanh nghiệp nhân Lan & Điệp không được quyền mua
phần vốn góp trong ng ty hợp danh AB.
Câu 14. Thành viên hợp danh được thực hiện quyền nào sau đây theo quy
định của Luật Doanh nghiệp 2020?
a.
Tự quyết định giảm vốn đầu xuống thấp hơn vốn đầu đã đăng
b.
Quyết định việc sử dụng lợi nhuận trước khi thực hiện nghĩa v thuế
c.
Cho thuê công ty hợp danh
d.
Làm người quản công ty
Câu 15. Điều Luật nào sau đây cho phép Công ty hợp danh hoàn tr phần
vốn góp cho thành viên hợp danh?
a.
Khoản 4 Điều 185 Luật Doanh nghiêcp năm 2020
b.
Điểm b Khoản 1 Điều 185 Luật Doanh nghiệp năm 2020
c.
Điểm e Khoản 1 Điều 187 Luật Doanh nghiệp năm 2020
d.
Khoản 6 Điều 185 Luật Doanh nghiệp năm 2020
Câu 16. Công ty hợp danh muốn tăng vốn điều l các thành viên hợp
danh không góp thêm vốn, không tăng số lượng thành viên hợp danh
thành viên góp vốn, hãy chọn phương án nào sau đây?
a.
Tăng vốn góp của thành viên góp vốn theo tỷ lệ tương ứng, nếu
các thành viên góp vốn đồng ý
b.
Kết nạp thêm thành viên hợp danh
c.
Kết nạp thêm thành viên góp vn
d.
Tăng vốn góp của thành viên hợp danh theo tỷ lệ tương ứng, nếu các
thành viên hợp danh đồng ý
Câu 17. Trong công ty hợp danh, vấn đề nào sau đây phải được tối thiểu
3/4 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận?
a.
Các thành viên chuyển nhượng vốn góp tại công ty cho người khác
b.
Chấp nhận các thành viên rút khỏi công ty
c.
Tiếp nhận thành viên mới
d.
Giải thể công ty
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về tài sản của công ty hợp danh :
a.
Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho
công ty
b.
Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên
góp vốn thực hiện nhân danh công ty
c.
Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh
nhân danh nhân thực hiện
d.
Tài sản tạo lập được mang tên công ty
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng theo quy định pháp luật về khả
năng huy động vốn của công ty hợp danh?
a.
Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu cổ
phần phổ thông nào để huy động vốn
b.
Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu nào để
huy động vốn
c.
Công ty hợp danh chỉ thể huy động thêm phần vốn góp từ các thành
viên hiện hữu, kết nạp thêm thành viên mới vay của các nhân, tổ
chức khác đ huy động vốn
d.
Công ty hợp danh chỉ thể kết nạp thêm thành viên mới huy
động thêm phần vốn góp từ các thành viên hiện hữu để huy động vốn
Câu 20. Nhân định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a.
Thành viên hợp danh nhân không bị cấm thành lập hoặc
góp vốn vào doanh nghiệp
b.
Thành viên hợp danh phải cá nhân
c.
Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm vể các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
d.
Thành viên hợp danh không góp đủ đúng hạn số vốn đã cam kết có
thể b khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên..
Câu 21. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác với thành viên
góp vốn nội dung nào dưới đây liên quan đến vốn góp?
a.
Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b.
Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c.
thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không thực hiện góp vốn như cam
kết
d.
Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty
Câu 22. Đối tượng quyền thành lập công ty hợp danh :
a.
Chỉ nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêat Nam
b.
Mọi nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c.
nhân năng lực hành vi dân sự, tổ chức cách pháp nhân
d.
Mọi nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành
lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải điều kiện để thành viên hợp
danh rút vốn góp ra khỏi công ty hợp danh theo quy định của Luật Doanh
nghiệp năm 2020?
a.
Được Hội đồng thành viên công ty hợp danh chấp thuận
b.
Chịu trách nhiệm hạn đối với khoản nợ của công ty đã phát sinh trước
ngày chấm dứt cách thành viên hợp danh
c.
Chậm nhất 06 tháng trước ngày rút vốn phải thông báo bằng văn bản
yêu cầu rút vốn
d.
Chỉ được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính báo cáo tài
chính của năm tài chính đó đã được thông qua
Câu 24. Vốn điều lêa trong Công ty hợp danh là:
a.
Vốn kinh doanh của ng ty
b.
Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết
góp khi thành lập công ty
c.
Tổng g trị vốn góp của các thành viên hợp danh
d.
Tổng g trị i sản của Công ty
Câu 25. Mỗi nhân chỉ được quyền làm thành viên hợp danh của bao
nhiêu công ty hợp danh?
a.
01, trong trường hợp các thành viên hợp danh còn lại thỏa thuận
khác theo Điều lệ công ty
b.
02, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại thỏa thuận khác
trong Điều l công ty
c.
01, trừ trường hợp c thành viên hợp danh còn lại thỏa
thuận khác trong Điều lệ công ty
d.
Ít nhất 01, trừ trường hợp các thành viên còn lại thỏa thuận
khác trong Điều lệ công ty
Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng về Điều lệ của công ty hợp danh?
a.
Điều lệ khi đăng doanh nghiệp phải luôn luôn hf, tên chữ của
thành viên hợp danh
b.
văn bản bắt buộc phải trong quá trình thành lập tổ chức, quản
công ty
c.
Chỉ hiệu lực khi công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng
doanh nghiệp
d.
Điều l phải ghi quyền nghĩa vụ của các thành viên hợp danh
thành viên góp vốn trong công ty
Câu 27. Nội dung nào sau đây không đúng với công ty hợp danh theo quy
định của Luật Doanh nghiệp năm 2020?
a.
Công ty phải chịu trách nhiệm về hoạt động của thành viên
hợp danh thực hiện trong ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh
của công ty
b.
Hội đồng thành viên bao gồm các thành viên hợp danh thành viên
góp vốn
c.
(Tổng) Giám đốc phải thành viên hợp danh
d.
Các thành viên hợp danh quyền triệu tập cuộc hfp của Hội đồng
thành viên
Câu 28. Nhận định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a.
Thành viên công ty hợp danh gồm thành viên hợp danh thể
thêm thành viên góp vốn
b.
Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
c.
Công ty hợp danh không được phát hành trái phiếu
d.
Thành viên hợp danh không góp đủ đúng hạn số vốn đã cam
kết b khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên
Câu 29. Trong hoạt động kinh doanh, người quyền đại diện theo pháp
luật của ng ty hợp danh do?
a.
Luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định
b.
Điều l của công ty hợp danh quy định
c.
quan đăng kinh doanh thẩm quyền ch định
d.
Hội đồng thành viên công ty hợp danh quyết định
Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng về Công ty hợp danh?
a.
Trong mọi quan hệ pháp luật, các thành viên hợp danh đều người đại
diện theo pháp luật của công ty hợp danh
b.
Công ty hợp danh phải ít nhất 2 thành viên hợp danh không giới
hạn thành viên góp vốn
c.
Thành viên góp vốn không góp đủ vốn như cam kết thể bị
khai trừ khỏi công ty
d.
Thành viên hợp danh không được đồng thời làm chủ doanh nghiệp tư
nhân, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại đồng ý.
Câu 31: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty hợp danh
đặc điểm nào dưới đây:
a.
Phải có ít nhất 02 thành viên chủ sở hữu chung của công ty, ng kinh doanh
dưới một tên chung gọi thành viên hợp danh;
b.
Thành viên hợp danh phải nhân hoăc tổ chức, chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c.
Công ty hợp danh được phát hành trái phiếu đ huy động vốn;
d.
Tất cả các phương án trên;

Preview text:

TRẮC NGHIỆM LUẬT DOANH NGHIỆP
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp nhà nước bao gồm:
a. Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
b. ​ Các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ,
tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trong doanh nghiệp.
c. Các doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật
Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam. d. A và C
Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh
nghiệp được định nghĩa như thế nào?
a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế được thành lập hoặc đăng ký thành lập
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích lợi nhuận.
b. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có vốn, có người quản lý, thành
lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c. Doanh nghiệp là tổ chức được thành lập theo pháp luật về doanh nghiệp
nhằm mục đích sản xuất, đầu tư, kinh doanh.
d. ​ Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích kinh doanh.
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hành vi bị nghiêm cấm
trong quản lý nhà nước về doanh nghiệp:
a. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, yêu cầu
người thành lập doanh nghiệp nộp thêm giấy tờ khác trái với quy định pháp luật
b. Gây chậm trễ, phiền hà, cản trở, sách nhiễu người thành lập doanh
nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ngăn cản chủ sở hữu, thành viên, cổ đông của doanh nghiệp thực hiện
quyền, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty
d. ​ Tất cả các phương án trên
Câu 4: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, tổ chức,
cá nhân nào dưới đây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a. Cán bộ lãnh đạo, quản lý trong các doanh nghiệp;
b. ​ Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ,
công chức và Luật Viên chức;
c. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong các cơ
quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt
Nam được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của
Nhà nước tại doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 điều chỉnh các đối tượng doanh nghiệp nào sau đây:
a. Doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp xã hội, doanh nghiệp tư nhân;
b. Các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực tư, bao gồm doanh nghiệp trong và ngoài nước;
c. ​ Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh và doanh nghiệp tư nhân, nhóm công ty;
d. Không phương án nào đúng
Câu 6: Một doanh nghiệp không bắt buộc phải có:
a. Tên riêng của doanh nghiệp
b. Trụ sở của doanh nghiệp
c. ​ Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
d. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, một trong các điều kiện
để doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
:
a. ​ Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh;
b. Doanh nghiệp phải có tên tiếng Việt và tiếng Anh;
c. Có đơn xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
d. Tất cả các phương án trên
Câu 8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 thì doanh nghiệp là:
a. Tổ chức có tên riêng, có tài sản tách bạch với chủ sở hữu, có trụ sở giao
dịch, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản riêng, có trụ sở giao dịch và văn phòng
đại diện, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
c. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch, có tên riêng được thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
d. ​ Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, có tư
cách pháp nhân, được thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
Câu 9. Theo quy định của pháp luật doanh nghiệp, doanh nghiệp có quyền gì sau đây:
a. Mở một hoặc nhiều chi nhánh và văn phòng đại diện mà không hạn chế về số lượng.
b. ​ Thuê mướn lao động với số lượng tối đa theo quy định của pháp luật lao động.
c. Chỉ có tối đa hai người đại diện theo pháp luật
d. Xuất khẩu theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai về đăng ký doanh nghiệp?
a. Khi thay đổi về nội dung ngành,nghề kinh doanh thì doanh nghiệp phải
thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh
b. Khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh
nghiệp phải đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh
c. ​ Trước và sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, doanh nghiệp phải thông báo công khai
d. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp khi
có đủ các điều kiện theo quy định pháp luật.
Câu 11. Đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp là:
a. Chỉ có cá nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêat Nam
b. Mọi cá nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. Cá nhân có năng lực hành vi dân sự, tổ chức có tư cách pháp nhân.
d. ​ Mọi cá nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành
lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Câu 1. Các khoản nợ phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao
doanh nghiệp tư nhân từ người bán sang người mua doanh nghiệp tư nhân
do ai chịu trách nhiệm thanh toán cho chủ nợ?
a. Do người mua và người bán DNTN thỏa thuận trong Hợp đồng mua bán DNTN
b. Người mua và người bán DNTN cùng liên đới chịu trách nhiệm
c. Chủ sở hữu mới là người mua doanh nghiệp tư nhân
d. ​ Chủ doanh nghiệp tư nhân là người bán doanh nghiệp DNTN
nếu không có thỏa thuận khác
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai về doanh nghiệp tư nhân:
a. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành cổ phần.
b. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là thành viên hợp danh trong công ty hợp danh
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân có nghĩa vụ đăng ký chính xác tổng số vốn đầu tư
d. ​ Khi giảm vốn đầu tư đã đăng ký, chủ doanh nghiệp tư nhân
phải đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 3. Vốn điều lệ doanh nghiệp tư nhân là:
a. Số vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân
b. Số vốn đầu tư ban đầu của chủ doanh nghiệp tư nhân
c. ​ Doanh nghiệp tư nhân không có vốn điều lệ
d. Số vốn ban đầu do chủ doanh nghiệp tư nhân đăng ký
Câu 4. A là chủ doanh nghiệp tư nhân (DNTN) Lan & Điệp. A ký hợp đồng
cho B thuê doanh nghiệp tư nhân. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, A phải
thực hiện thủ tục gì để việc cho thuê DNTN này là đúng theo quy định của
pháp luật?
a. Đăng báo để thông báo công khai về việc cho thuê DNTN
b. Lập hồ sơ điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho DNTN
c. Thông báo bằng văn bản đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong vòng
03 ngày làm việc trước ngày cho thuê DNTN.
d. ​ Thông báo bằng văn bản đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ
quan thuế trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê có hiệu lực.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về doanh nghiệp tư nhân?
a. Người bán doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân theo quy định pháp luật
b. Chủ DNTN không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
nghiệp phát sinh trong thời gian trước và sau ngày chuyển giao doanh nghiệp
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân không chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
thời hạn cho thuê DNTN nếu có thỏa thuận với người thuê
d. ​ Trong thời hạn cho thuê DNTN, chủ DNTN là nguyên đơn, bị
đơn trước Tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
Câu 6. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây?
a. Thuê một cá nhân khác làm giám đốc quản lý và Giám đốc quản lý là
người đại diện theo pháp Luật cho doanh nghiệp
b. Nhân danh chủ DNTN góp vốn vào công ty hợp danh với tư cách thành viên hợp danh
c. ​ Nhân danh cá nhân góp vốn vào công ty hợp danh với tư cách thành viên góp vốn
d. Thành lập hộ kinh doanh khác
Câu 7. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
a. ​ Góp vốn vào công ty hợp danh với tư cách thành viên góp vốn
b. Thuê người khác làm Giám đốc và Giám đốc là người đại diện theo pháp Luật cho doanh nghiệp
c. Thành lập doanh nghiệp tư nhân khác
d. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế
Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doanh nghiệp tư nhân
có đặc điểm nào dưới đây:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
b. Không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
c. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân; không
được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
d. ​ Tất cả các phương án trên CÔNG TY HỢP DANH
Câu 1. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh giống với thành viên
góp vốn ở điểm nào dưới đây?
a. ​ Phải thực hiện nghĩa vụ như cam kết b. Phải là cá nhân
c. Chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
d. Có quyền quản lý công ty
Câu 2. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền là đại diện theo pháp
luật của công ty hợp danh là:
a. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp
b. ​ Theo quy định của Điều lệ công ty
c. Theo quyết định của Cơ quan đăng ký kinh doanh
d. Theo quyết định của Hội đồng thành viên công ty
Câu 3. Đáp án nào đúng với công ty hợp danh?
a. Thành viên góp vốn được chia lợi tương ứng với tỷ lệ góp vốn hoặc theo
thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty;
b. Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ khi nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp;
c. ​ Công ty hợp danh không có thành viên góp vốn thì vốn điều lệ là
do các thành viên hợp danh đã góp hoặc cam kết góp vốn khi thành lập công ty.
d. Thành viên hợp danh được sử dụng tài sản của công ty để phục vụ lợi
ích của cá nhân khác nếu được các thành viên còn lại chấp thuận
Câu 4. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, đối tượng nào sau đây có
quyền thành lập công ty hợp danh?
a. ​ Cá nhân là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên; b. Hộ kinh doanh
c. Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh khác
d. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân
Câu 5. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, nhận định nào sau đây không
đúng về thành viên hợp danh?
a. ​ Được quyền tự do chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
b. Không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành viên hợp danh
của công ty hợp danh khác, trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại;
c. Không được sử dụng tài sản của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích
của tổ chức cá nhân khác;
d. Có quyền triệu tập hfp Hội đồng thành viên, nếu Chủ tịch Hội đồng
thành viên không triệu tập hfp theo yêu cầu của mình.
Câu 6. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác thành viên góp
vốn ở các điểm nào dưới đây?
a. ​ Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. Có thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không góp vốn như cam kết
d. Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty.
Câu 7. Công ty hợp danh có bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty?
a. Tối đa 2 thành viên b. Trên 2 thành viên
c. ​ Tối thiểu 2 thành viên d. Ít hơn 2 thành viên
Câu 8. Công ty hợp danh gồm các thành viên?
a. Nhiều thành viên góp vốn và một thành viên hợp danh
b. Nhiều thành viên hợp danh và một thành viên góp vốn
c. Tối thiểu có hai thành viên hợp danh và hai thành viên góp vốn
d. ​ Tối thiểu hai thành viên hợp danh, còn có thể có thêm thành viên góp vốn
Câu 9. Trong tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày, người
đại diện theo pháp luật của Công ty hợp danh là?
a. Các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn được ủy quyền
b. ​ Các thành viên hợp danh theo thỏa thuận trong Điều lệ trong công ty
c. Các thành viên hợp danh có tỷ lệ vốn góp khác nhau
d. Chủ tịch HĐTV và/hoặc (Tổng) Giám đốc
Câu 10. Thành viên hợp danh không được:
a. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh khác
b. Làm chủ doanh nghiệp tư nhân nếu được các thành viên hợp danh còn lại nhất trí
c. Nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty
d. Tự quyết định chuyển phần vốn góp của mình tại công ty cho
người khác mà không cần sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng theo quy định pháp luật về khả năng
huy động vốn của công ty hợp danh?
a. Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty hợp
danh không có tách bạch tài sản
b. Công ty hợp danh không được phát hành cổ phần nên khả năng huy động vốn bị hạn chế
c. Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh bị hạn chế do công ty hợp
danh là loại hình doanh nghiệp có tính đối nhân
d. ​ Khả năng huy động vốn của công ty hợp danh rất hạn chế do
công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Câu 12. Công ty hợp danh ABC có ba thành viên hợp danh là A, B và C.
Sự kiện nào sau đây sẽ làm chấm dứt tư cách thành viên hợp danh?
a. C chuyển nhượng 1/2 phần vốn góp của mình cho cô thư ký N
b. A không góp vốn như đã cam kết sau khi công ty đã yêu cầu lần thứ nhất. c. B bị bệnh nặng
d. ​ C tự nguyện rút vốn khỏi công ty hợp danh
Câu 13. Công ty hợp danh AB có thành viên hợp danh A có nhu cầu
chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác và đã
được các thành viên hợp danh còn lại chấp thuận. Nhận thấy đây là cơ hội
đầu tư tốt nên Doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp muốn mua phần vốn góp đó.
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp phải làm thủ tục đăng ký lại doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp được quyền mua phần vốn góp trong
công ty hợp danh AB sau khi đã được các thành viên hợp danh còn lại chấp thuận.
c. Chủ doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp có thể nhận chuyển nhượng phần
vốn góp đó để trở thành thành viên hợp danh trong công ty hợp danh AB
d. ​ Doanh nghiệp tư nhân Lan & Điệp không được quyền mua
phần vốn góp trong Công ty hợp danh AB.
Câu 14. Thành viên hợp danh được thực hiện quyền nào sau đây theo quy
định của Luật Doanh nghiệp 2020?
a. Tự quyết định giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký
b. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận trước khi thực hiện nghĩa vụ thuế
c. Cho thuê công ty hợp danh
d. ​ Làm người quản lý công ty
Câu 15. Điều Luật nào sau đây cho phép Công ty hợp danh hoàn trả phần
vốn góp cho thành viên hợp danh?
a. ​ Khoản 4 Điều 185 Luật Doanh nghiêcp năm 2020
b. Điểm b Khoản 1 Điều 185 Luật Doanh nghiệp năm 2020
c. Điểm e Khoản 1 Điều 187 Luật Doanh nghiệp năm 2020
d. Khoản 6 Điều 185 Luật Doanh nghiệp năm 2020
Câu 16. Công ty hợp danh muốn tăng vốn điều lệ mà các thành viên hợp
danh không góp thêm vốn, không tăng số lượng thành viên hợp danh và
thành viên góp vốn, hãy chọn phương án nào sau đây?
a. ​ Tăng vốn góp của thành viên góp vốn theo tỷ lệ tương ứng, nếu
các thành viên góp vốn đồng ý
b. Kết nạp thêm thành viên hợp danh
c. Kết nạp thêm thành viên góp vốn
d. Tăng vốn góp của thành viên hợp danh theo tỷ lệ tương ứng, nếu các
thành viên hợp danh đồng ý
Câu 17. Trong công ty hợp danh, vấn đề nào sau đây phải được tối thiểu
3/4 tổng số thành viên hợp danh chấp thuận?
a. Các thành viên chuyển nhượng vốn góp tại công ty cho người khác
b. Chấp nhận các thành viên rút khỏi công ty
c. Tiếp nhận thành viên mới d. ​ Giải thể công ty
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về tài sản của công ty hợp danh là:
a. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho công ty
b. ​ Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên
góp vốn thực hiện nhân danh công ty
c. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do các thành viên hợp danh
nhân danh cá nhân thực hiện
d. Tài sản tạo lập được mang tên công ty
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng theo quy định pháp luật về khả
năng huy động vốn của công ty hợp danh?
a. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu và cổ
phần phổ thông nào để huy động vốn
b. Công ty hợp danh không được phát hành bất kỳ loại trái phiếu nào để huy động vốn
c. Công ty hợp danh chỉ có thể huy động thêm phần vốn góp từ các thành
viên hiện hữu, kết nạp thêm thành viên mới và vay của các cá nhân, tổ
chức khác để huy động vốn
d. Công ty hợp danh chỉ có thể kết nạp thêm thành viên mới và huy
động thêm phần vốn góp từ các thành viên hiện hữu để huy động vốn
Câu 20. Nhân định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. ​ Thành viên hợp danh là cá nhân không bị cấm thành lập hoặc góp vốn vào doanh nghiệp
b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân
c. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm vể các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
d. Thành viên hợp danh không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết có
thể bị khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên.
Câu 21. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh khác với thành viên
góp vốn ở nội dung nào dưới đây liên quan đến vốn góp?
a. ​ Bị hạn chế chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty
b. Phải chuyển quyền sở hữu đối với tài sản góp vốn vào công ty
c. Có thể bị khai trừ ra khỏi công ty khi không thực hiện góp vốn như cam kết
d. Được cấp giấy chứng nhận phần vốn góp vào công ty
Câu 22. Đối tượng có quyền thành lập công ty hợp danh là:
a. Chỉ có cá nhân, tổ chức mang quốc tịch Viêat Nam
b. Mọi cá nhân, tổ chức không phân biệt quốc tịch
c. Cá nhân có năng lực hành vi dân sự, tổ chức có tư cách pháp nhân
d. ​ Mọi cá nhân, tổ chức không thuộc các trường hợp bị cấm thành
lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện để thành viên hợp
danh rút vốn góp ra khỏi công ty hợp danh theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2020?
a. ​ Được Hội đồng thành viên công ty hợp danh chấp thuận
b. Chịu trách nhiệm vô hạn đối với khoản nợ của công ty đã phát sinh trước
ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh
c. Chậm nhất là 06 tháng trước ngày rút vốn phải thông báo bằng văn bản yêu cầu rút vốn
d. Chỉ được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính và báo cáo tài
chính của năm tài chính đó đã được thông qua
Câu 24. Vốn điều lêa trong Công ty hợp danh là:
a. Vốn kinh doanh của công ty
b. ​ Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty
c. Tổng giá trị vốn góp của các thành viên hợp danh
d. Tổng giá trị tài sản của Công ty
Câu 25. Mỗi cá nhân chỉ được quyền làm thành viên hợp danh của bao nhiêu công ty hợp danh?
a. 01, trong trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa thuận
khác theo Điều lệ công ty
b. 02, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa thuận khác trong Điều lệ công ty
c. ​ 01, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại có thỏa
thuận khác trong Điều lệ công ty
d. Ít nhất 01, trừ trường hợp các thành viên còn lại có thỏa thuận
khác trong Điều lệ công ty
Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng về Điều lệ của công ty hợp danh?
a. Điều lệ khi đăng ký doanh nghiệp phải luôn luôn có hf, tên và chữ ký của thành viên hợp danh
b. Là văn bản bắt buộc phải có trong quá trình thành lập và tổ chức, quản lý công ty
c. ​ Chỉ có hiệu lực khi công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
d. Điều lệ phải ghi rõ quyền và nghĩa vụ của các thành viên hợp danh và
thành viên góp vốn trong công ty
Câu 27. Nội dung nào sau đây không đúng với công ty hợp danh theo quy
định của Luật Doanh nghiệp năm 2020?
a. ​ Công ty phải chịu trách nhiệm về hoạt động của thành viên
hợp danh thực hiện trong và ngoài phạm vi hoạt động kinh doanh của công ty
b. Hội đồng thành viên bao gồm các thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
c. (Tổng) Giám đốc phải là thành viên hợp danh
d. Các thành viên hợp danh có quyền triệu tập cuộc hfp của Hội đồng thành viên
Câu 28. Nhận định nào sau đây sai về công ty hợp danh?
a. Thành viên công ty hợp danh gồm thành viên hợp danh và có thể có thêm thành viên góp vốn
b. Thành viên góp vốn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
c. Công ty hợp danh không được phát hành trái phiếu
d. ​ Thành viên hợp danh không góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam
kết bị khai trừ khỏi công ty theo quyết định của Hội đồng thành viên
Câu 29. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền là đại diện theo pháp
luật của công ty hợp danh do?
a. Luật Doanh nghiệp năm 2020 quy định
b. ​ Điều lệ của công ty hợp danh quy định
c. Cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền chỉ định
d. Hội đồng thành viên công ty hợp danh quyết định
Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng về Công ty hợp danh?
a. Trong mọi quan hệ pháp luật, các thành viên hợp danh đều là người đại
diện theo pháp luật của công ty hợp danh
b. Công ty hợp danh phải có ít nhất 2 thành viên hợp danh và không giới hạn thành viên góp vốn
c. ​ Thành viên góp vốn không góp đủ vốn như cam kết có thể bị khai trừ khỏi công ty
d. Thành viên hợp danh không được đồng thời làm chủ doanh nghiệp tư
nhân, trừ trường hợp các thành viên hợp danh còn lại đồng ý.
Câu 31: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, công ty hợp danh có
đặc điểm nào dưới đây:

a. Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng kinh doanh
dưới một tên chung gọi là thành viên hợp danh;
b. Thành viên hợp danh phải là cá nhân hoăc tổ chức, chịu trách nhiệm
bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c. Công ty hợp danh được phát hành trái phiếu để huy động vốn;
d. Tất cả các phương án trên;
Document Outline

  • KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doa
    • Câu 2: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2
    • Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, hàn
    • Câu 4: Theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2
    • Câu 5: Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 điều chỉn
    • Câu 6: Một doanh nghiệp không bắt buộc phải có:
    • Câu 7: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, một
    • Câu 8. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020 thì doanh n
    • Câu 9. Theo quy định của pháp luật doanh nghiệp, d
    • Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai về đăng ký doan
    • Câu 11. Đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp
  • DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
    • Câu 1. Các khoản nợ phát sinh trong thời gian trướ
    • Câu 2. Nhận định nào sau đây sai về doanh nghiệp t
    • Câu 3. Vốn điều lệ doanh nghiệp tư nhân là:
    • Câu 4. A là chủ doanh nghiệp tư nhân (DNTN) Lan &
    • Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về doanh nghiệp
    • Câu 6. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, chủ doanh
    • Câu 7. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:
    • Câu 8: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, doa
  • CÔNG TY HỢP DANH
    • Câu 1. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh
    • Câu 2. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền
    • Câu 3. Đáp án nào đúng với công ty hợp danh?
    • Câu 4. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, đối tượng
    • Câu 5. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, nhận định
    • Câu 6. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh
    • Câu 7. Công ty hợp danh có bao nhiêu thành viên là
    • Câu 8. Công ty hợp danh gồm các thành viên?
    • Câu 9. Trong tổ chức điều hành hoạt động kinh doan
    • Câu 10. Thành viên hợp danh không được:
    • Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng theo quy định ph
    • Câu 12. Công ty hợp danh ABC có ba thành viên hợp
    • Câu 13. Công ty hợp danh AB có thành viên hợp danh
    • Câu 14. Thành viên hợp danh được thực hiện quyền n
    • Câu 15. Điều Luật nào sau đây cho phép Công ty hợp
    • Câu 16. Công ty hợp danh muốn tăng vốn điều lệ mà
    • Câu 17. Trong công ty hợp danh, vấn đề nào sau đây
    • Câu 18. Nhận định nào sau đây sai về tài sản của c
    • Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng theo quy đ
    • Câu 21. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp dan
    • Câu 22. Đối tượng có quyền thành lập công ty hợp d
    • Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải là điều ki
    • Câu 24. Vốn điều lêa trong Công ty hợp danh là:
    • Câu 25. Mỗi cá nhân chỉ được quyền làm thành viên
    • Câu 26. Nội dung nào sau đây đúng về Điều lệ của c
    • Câu 27. Nội dung nào sau đây không đúng với công t
    • Câu 28. Nhận định nào sau đây sai về công ty hợp d
    • Câu 29. Trong hoạt động kinh doanh, người có quyền
    • Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng về Công ty hợp
    • Câu 31: Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, cô