Bài giảng ôn tập - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

BÀI 1  Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và hàm thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
68 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng ôn tập - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

BÀI 1  Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và hàm thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF

26 13 lượt tải Tải xuống
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG THỰC HÀNH
TIN ỨNG DỤNG
GV: NGUYỄN TRUNG THUẬN
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
2
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
3
BÀI 1
Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và
hàm thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF
Tổ chức bảng dữ liệu như sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/ 3 ĐẾN 201 28/02/2013
S
T
T
Ngày
Mã tỉnh
Mã hàng
hóa
Tên
hàng
hóa
Đơn
giá
Số
lượng
Doanh thu
1
02/02/2013
SG
S12
425
2
02/02/2013
ĐN
X50
340
3
06/02/2013
HN
S10
440
4
07/02/2013
ĐN
GHN
650
5
08/02/2013
HN
GTQ
725
6
15/02/2013
HN
S12
430
7
06/02/2013
SG
X30
225
TỔNG CỘNG
DANH MỤC HÀNG HOÁ
Mã hàng hóa
Tên hàng hóa
ĐVT
Đơn giá
S12
Sắt 12
Tấn
120,000
X50
Xi Măng P500
Tấn
850,000
S10
Sắt 10
Tấn
100,000
GHN
Gạch hoa
m
2
45,000
GTQ
Gạch men TQ
m
2
40,000
X30
Xi Măng P300
Tấn
700,000
VET
Ván ép
Tấn
35,000
Yêu cầu:
1. Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN HÀNG
HOÁ, ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Lập bảng thống kê.
THỐNG KÊ
MÃ TỈNH
TỔNG D.THU
SG
ĐN
HN
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
4
BÀI 2
Mục đích: Sử dụng các hàm thống đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin,
Daverage, Dcount, DcountA..
Nhập CSDL sau và bảng tínho
Khách Sạn Bình Minh.
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
S
T
T
Tên khách
Ngày
Đến
Ngày
Đi
Lưu
Trú
Phòng
Loại
Đơn giá
Tiền
Phòng
1
Hồng Hồng
14/05/2017
22/05/2017
T3-A
2
Bảo Bảo
16/05/2017
20/06/2017
L1-B
3
Cách Cách
30/05/2017
11/06/2017
L2-C
4
Thanh Thanh
02/06/2017
07/06/2017
L1-A
5
Bội Bội
05/06/2017
28/06/2017
T3-C
6
Minh Minh
09/06/2017
15/06/2017
L2-A
7
Văn Văn
12/06/2017
07/07/2017
T3-B
8
Ngọc Ngọc
21/06/2017
06/07/2017
L4-B
9
Liên Liên
25/06/2017
04/07/2017
L4-A
10
Muội Muội
28/06/2017
05/07/2017
L1-C
Bảng Giá Tiền Phòng
Hạng
1
2
3
4
A
150
125
105
100
B
120
95
85
75
C
100
75
65
55
Yêu cầu:
Câu 1 Số ngày bằng LƯU TRÚ NGÀY ĐI NGÀY Đ- ẾN +1.
Câu 2 Loại: là giá trị số của ký tự thứ 2 cột Mã Phòng
Câu 3 Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH để đối chiếu
với bảng Giá tiền phòng mà lấy đơn giá cho từng loại phòng.
Câu 4 Tính tiền phòng biết rằng: TIN PHÒNG bằng nhân vớLƯU TRÚ i ĐƠN GIÁ,
trong đó:
Nếu số ngày lưu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.
Nếu số ngày lưu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.
Nếu số ngày lưu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
Câu 4. Sử dụng các hàm , Thực hiện các thống kê sauCSDL
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
5
STT
YÊU CẦU
KẾT
QUẢ
1
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng đến ngày
trong tháng 5
2
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng ngày đi trong
tháng 6
3
Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê
4
Tổng số ngày khách hàng ngày đến trong tháng 6
và ở hạng B đã th
5
Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được
6
Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2
7
Đếm xem bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng T3
hoặc L1
8
Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A
9
Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B
Câu 5. Thực hiện trang trí và lưu bảng tính.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
6
BÀI 3
TÊN
MÃ SỐ
PHÒNG
NGÀY ĐẾN
NGÀY ĐI
T.PHÒNG
GIẢM GIÁ
LOẠI
TIỀN
THÀNH
TIỀN
Sao
001A
12/12/2013
15/12/2013
USD
Anh
104B
18/02/2014
25/02/2014
VND
Không
101C
25/03/2014
28/03/2014
FR
Về
201A
30/04/2014
15/05/2014
VND
Chơi
204C
15/05/2014
20/05/2014
VND
Thôn
202A
11/06/2014
20/06/2014
VND
Vỹ
101B
21/07/2014
21/07/2014
VND
Nhìn
004A
30/08/2014
30/08/2014
YEN
Nắng
002C
03/09/2014
03/09/2014
USD
Hàng
002B
12/09/2014
15/09/2014
VND
Cau
103A
21/09/2014
30/09/2014
VND
Nắng
202C
01/10/2014
15/10/2014
VND
Mới
003C
11/10/2014
15/10/2014
YEN
Lên
003B
17/10/2014
24/10/2014
USD
BẢNG GIÁ PHÒNG VND
BẢNG TỶ GIÁ
A
B
C
USD
FR
YEN
0
720,000
590,000
670,000
14,050
1,520
121
1
670,000
520,000
590,000
2
590,000
490,000
520,000
Yêu cầu:
1. Tiền phòng = (Ngày đi – Ngày đến +1)*Giá phòng
2. Giảm giá=Tiền phòng * Giảm giá (nếu thời gian thuê <5 ngày thì không giảm, nếu
thời gian thuê <10 ngày thì giảm 10%, các trường hợp còn lại giảm 15%).
3. Nếu loại tiền VND thì Thành tiền=Tiền phòng – Giảm giá. Ngược lại, thành tiền=(tiền
phòng-giảm giá)/loại tiền, làm tròn đến hàng nghìn.
4. Trang trí định dạng bảng tính
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
7
BÀI 4
Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
DANH SÁCH LƯƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11/2017
Maso
Họ tên
C.vụ
Phái
TĐVH
LGCB
N.công
P.cấp
Thưởng
T.lương
AFD8
Thu Giang
460
23
CFC1
Lê Hương
310
24
CMT5
Như Thông
330
23
BMC7
Minh Hoàng
430
25
AMD7
Thanh Quang
320
24
CFT3
Anh Đào
320
22
CFC6
Hao Lài
360
26
CFT4
Thanh Thuý
350
23
BMD5
Quang Tùng
390
20
CMC9
Chí Công
380
23
MS1
C.VỤ
MS2
PHÁI
MS3
TĐVH
A
TP
F
Nữ
D
Đại Học
B
PP
M
Nam
C
Cao Đẳng
C
NV
T
Trung Cấp
C.VỤ
TP
PP
NV
PCCV
60000
45000
30000
MASO cho trên gồm 4 kí tự:
Kí tự đầu là chức vụ.
Kí tự thứ hai là PHÁI.
Kí tự thứ ba rình độ VH là T .
Kí tự thứ tư là Năm Công Tác.
Yêu cu:
Câu 1: Căn cứ vào chèn các thông tin vào các cột MASO PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
Dùng hàm VLOOKUP để dò tìm.
Câu 2: Tính phụ cấp = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV được cho (P.CẤP)
bảng phụ trên.
Câu 3: Tính thưởng, biết:
N.CÔNG>=25 t hì thưởng 120000.
23<=N.CÔNG<25 thì thưởng 70000.
Còn lại thưởng thưởng 20000.
Câu 4: Tính T.LƯƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƯỞNG.
Câu 5: Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG.
Câu 6: Tính tổng P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG theo ph ải và lưu theo mẫu sau.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
8
PHÁI
P.CP
THƯỞNG
T.LƯƠNG
Nữ
Nam
Tổng Cộng
Tính tổng P.CP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nữ", Các Giá
Trị Cột P.CP)
Tính tổng P.CP theo phái nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nam", Các
Giá Trị Cột P.CP)
Tính tổng THƯỞNG, T.LƯƠNG ơng tự.
Câu 7: Tính tổng cộng các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG bảng tính trên. So sánh
các giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
Câu 8:
Đếm có bao nhiêu người có T.LƯƠNG >=800000.
Đếm có bao nhiêu người có C.VỤ là NV.
Và lưu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu người có T.Lương lớn hơn 800000
?
Có bao nhiêu người C.VỤ là NV
?
Câu 9: Trang trí và lưu bảng tính.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
9
BÀI 5
Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
DANH SÁCH H B NG - 2015-2016 ỌC VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC NĂM HỌC
Stt
Họ và tên
Ngày sinh
Nơi sinh
MAĐ
ĐTB
Học bổng
Tuổi
1
Thu Giang
15/05/1992
Đà Nẵng
A01
2
Như Thông
13/02/1990
Đà Nẵng
B2013
3
Lê Hương
11/11/1992
Quảng Nam
C04
4
Minh Hoàng
12/10/1993
TT-Huế
A2013
5
Thu Hiền
01/04/1991
Quảng Nam
C02
6
Anh Đào
18/02/1989
Đà Nẵng
B01
7
Hoa Lài
01/01/1993
Quảng Nam
B05
8
Thanh Thuý
09/09/1991
Đà Nẵng
A02
9
Quang Tùng
10/10/1994
Quảng Nam
C01
10
Chí Công
24/09/1989
TT-Huế
B02
BẢNG ĐIỂM
Mã điểm
Cơ sở
C.môn
N.ngữ
C01
10.0
9.0
9.0
C04
7.0
8.0
10.0
A2013
2.0
5.5
6.5
B05
5.5
7.5
5.5
B01
9.0
9.5
9.5
B2013
8.5
10.0
8.0
A02
9.0
3.5
9.5
B02
6.0
8.5
10.0
A01
4.5
7.0
3.0
C02
7.0
6.0
8.0
Yêu cầu:
Câu 1: Căn cứ vào MAĐBảng Điểm để tính điểm trung bình (ĐTB).
Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE với 3 lần
dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Bảng điểm, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Câu 2: Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:
Nếu ĐTB >=9 thì H.BỔNG là 240000.
Nếu ĐTB >=8 thì H.BỔNG là 180000.
Nếu ĐTB >=7 thì H.BỔNG là 120000.
Ngoài ra không có học bổng.
Câu 3: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet2 với những điều kiện sau:
Những học viên có mức học bổng 240000.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
10
Những học viên có mức học bổng 180000.
Những học viên có mức học bổng 120000.
Những học viên không có học bổng.
Lập bảng điều kiện lọc:
Các vùng điều
kiện lọc về học
bổng
H.BỔNG
H.BỔNG
H.BỔNG
H.BỔNG
240000
180000
120000
0
Câu 4: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet3 với những điều kiện sau:
Từ đến 20 23.
24 5 hoặc 2 tuổi.
Trên 25 tuổi.
Các vùng điều
kiện lọc về tuổi
TUỔI
TUỔI
TUỔI
TUỔI
>=20
<=23
24
>25
25
Câu 5: Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp
xếp hãy quan sát sự thay đổi.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
11
BÀI 6
Mục đích: Vẽ biểu đồ.
Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
A
B
C
D
1
SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
2
ĐVT: triệu người
3
T.PHỐ
NĂM 95
NĂM 96
TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM
4
CKT
3.75
4.16
5
VKT
2.15
2.45
6
VTV
1.55
1.75
Yêu cầu:
Câu 1: TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 NĂM 95) / NĂM 95-
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lưu bảng tính
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
12
BÀI 7: Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xu ất nhập khẩu Vạn Thành
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN NĂM 2016
Ngày
chứng từ
Khách
hàng
Nghiệp
vụ
hàng
Tên
hàng
Số
lượng
Thành
tiền
Tiền
thuế
Thanh
toán
25/01/2016
Công ty Bến Thành
M
XD
456
31/01/2016
Cửa hàng Bách Hợp
M
PB
568
25/02/2016
Công ty Bến Thành
M
PB
347
05/04/2016
Công ty Bến Thành
M
XD
975
20/05/2016
Đại lý Tiến Thành
B
DC
347
13/06/2016
Cửa hàng Bách Hợp
B
DC
976
21/06/2016
Đại lý Tiến Thành
B
GN
568
24/07/2016
Đại lý Tiến Thành
B
GN
765
27/08/2016
Cửa hàng Bách Hợp
B
GN
345
Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hàng
Tên Hàng
Đơn Giá từng quý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
GN
Gạo Nàng Hương
12000
13500
11000
XD
Xăng m92
10500
10500
10000
PB
Phân Bón
6000
6500
58000
DC
Đường cát
9000
9500
9300
YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào hàng bảng 1 bảng 2, điền vào giá trị
cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn
giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào mã hàng ngày chứng từ
bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm
thuế 10% nếu bán hàng (nghiệp vụ B) thì tính thêm thuế, còn đơn
vị nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì không tính thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
13
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT
YÊU CẦU
KẾT
QUẢ
1
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương
2
Tổng thanh toán của Xăng m92 mà công ty Bách Hợp đã Bán ?
3
Số lượng hàng hoá nhỏ nhất mà Công ty Bách Hợp đã bán
4
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 6
5
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2
6
Tổng Thanh toán của Cửa hàng Bách Hợp
7
Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thàn và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh toánh
8
Mức thuế mà công ty Bến Thành thanh toán trong tháng 1
9
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500
10
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế
11
Tổng số lượng các mặt hàng được giảm thuế
12
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế
13
Tổng số lượng của mặt hàng đã bán trong quý 2.
Câu 7: Trích lọc dữ liệu thông tin với những điều kiện sau:
a) Những mặt hàng có mã hàng GN
b) Những mặt hàng có số lượng lớn hơn 500
c) Những mặt hàng Gạo có số lượng lớn hơn 500
Câu 8. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu
sao cho có thể theo dõi được các thông tin:
a) Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
14
BÀI 8
TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
BÁO CÁO BÁN HÀNG
STT
NGÀY
ĐƠN VỊ
LOẠI
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
THÀNH TIỀN
12/12/2014
Công ty TNHH Việt Hưng
Gạo
12
15/12/2014
Công ty TNHH Việt Hưng
Bắp
23
15/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Bia
23
18/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Gạo
45
18/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Bắp
12
25/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Bia
45
25/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Bắp
12
23/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Bia
45
23/12/2014
Công ty TNHH Việt Hưng
Gạo
56
28/12/2014
Công ty TNHH Việt Hưng
Bắp
34
23/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Gạo
12
24/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Bắp
34
24/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Bia
23
30/12/2014
Công ty TNHH Phương Liên
Gạo
54
29/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Bắp
43
29/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Bia
23
30/12/2014
Xưởng SX Lương Thực
Gạo
12
BẢNG ĐƠN GIÁ
LOẠI
ĐƠN GIÁ
Gạo
1200
Bắp
23000
Bia
90000
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
15
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và đánh STT tự động.
2. Tính cột Đơn giá dựa vào Loại và Bảng đơn giá.
3. Thành tiền = Số lượng * đơn giá.
4. Sử dụng AutoFilter hoặc Advanced Filter để trích lọc:
a. Danh sách Công ty TNHH Phương Liên (di chuyn kết qu sang sheet khác)
b. Danh sách các mt hàng là Go và s lưng>15 (di chuyn kết qu sang sheet khác)
c. Danh sách các mt hàng là Bp và thành tin>100000.
5. Sắp xếp CSDL để:
a. Dùng Subtotal: Khi phân tích theo loại và tính tổng ở thành tiền.
b. Dùng Subtotal: Khi phân tích theo đơn vị và tính tổng ở thành tiền
6. Trang trí và lưu bảng tính
BÀI 9
HÀNG
TÊN
HÀNG
LOẠI
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
PHÍ
CCHỞ
THÀNH
TIỀN
Sam-1
10
J-2
20
So-2
15
Sam-3
30
Sam-1
12
L-1
9
L-2
40
So-3
23
J-3
22
J-1
19
L-3
7
So-1
11
BẢNG 1
HÀNG
ĐƠN GIÁ
1
2
3
Sam
Samsung
1,700,000
1,600,000
1,500,000
So
Sony
2,200,000
2,100,000
2,000,000
J
JVC
2,000,000
1,900,000
1,800,000
L
LG
1,500,000
1,400,000
1,300,000
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
16
THỐNG KÊ
HÀNG
DOANH THU
Samsung
Sony
JVC
LG
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
17
Yêu cầu:
1. Dựa vào Mã hàng và Bảng 1. Tính Tên hàng, Đơn giá.
2. Dựa vào ký tự bên phải của Mã hàng tính Loại
3. Nếu Số lượng>20, Phí chuyên chở là 0.5% của Đơn giá, ngược lại là 1% của đơn giá.
4. Thành tiền=Số lượng*Đơn giá+Phí chuyên chở.
5. Lập Bảng thống kê
6. Dựa vào Bảng thống kê, vẽ đồ thị hình Pie có % từng múi.
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
18
BÀI 10
Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lương của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel. Biết
rằng công ty X một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, slượng nhân viên không nhiều (30
nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai khoản chính: tiền
lương và tiền thưởng. Sau đây là cách thức tính lương của doanh nghiệp:
1. Ngày công thực tính=ngày công thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày làm việc
chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vượt quá số ngày làm việc chuẩn sẽ được
tính gấp đôi.
2. Lương chính=(Bậc lương*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày m việc
chuẩn).
3. Phu cẤp=(Mức phụ cấp*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/S ngày làm việc
chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lương=Lương chính+Phụ cấp.
5. Tổng thưởng=Quỹ lương-Tổng ơng toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân bổ quỹ
lương dựa vào tình hình kinh doanh trong tháng.
6. Thưởng mỗi người=(Tổng thưởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày công thực tính
của mỗi người.
7. Tổng lương của mỗi người=Lương+Thưởng.
8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương vào thời điểm giữa tháng. Số tiền lương ứng
căn cứ vào số ngày công đã làm, mức lương chính phụ cấp của từng nhân viên đến
thời điểm đó. Phần lương ứng được lập riêng trong một bảng, kết quả sẽ được liên kết
với bảng chính, người làm lương không cần phải cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối
tháng.
9. Bảo hiểm hội=5% ơng không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh
nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho quan BHXH,
3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về các khoản trợ cấp, m
đau, thai sản, tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh
nghiệp chịu 2%.
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng), được tính theo phương pháp lũy
tiến như sau:
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
19
Từ
Đến
Mức thuế
<=3.000.000
0%
3.000.001
4.000.000
5%
4.000.001
6.000.000
10%
>6.000.000
15%
12. -BHXH-BHYT- Còn lại=Tổng lương-Tạm ứng Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lương:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ BẢNG BẬC LƯƠNG
Mã chức
vụ
Chức vụ
Mức phụ
cp
Mã bậc
lương
Bậc lương
Giám đốc
400
1
1000
KT
Kỹ thuật
100
2
1100
NV
Nhân viên
-
3
1200
PGĐ
Phó GĐ
300
4
1300
PP
Phó phòng
150
5
1400
TP
Trưởng phòng
200
6
1500
CÁC THAM SỐ CHUNG
Quỹ lương
50.000.000
Hệ số lương
3.000
Số ngày làm việc chuẩn
26
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
20
BÀI 11. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Ma vt
Tên hàng
Đơn giá theo quý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Nhập
Xut
Nhập
Xut
Nhập
Xut
Nhập
Xut
N7610
Nokia 7610
5256
5265
5256
5257
5257
5266
5270
5490
N6060
Nokia 6060
2281
2283
2279
2281
2290
2295
2290
2300
SX640
SamSung
X640
2788
2797
278
2789
2773
2773
2790
2900
ME398
Motorola
E398
3346
3355
3335
3337
3343
3343
3350
3350
O2XDA
O2 XDA
11776
11785
11789
11789
11793
11793
11790
14900
SE530
SamSung
E530
5168
5168
5157
5166
5156
5165
5170
5600
SCF75
Siemens
CF75
2931
2932
2944
2953
2939
2939
2950
2799
LT960
Lenovo
ET960
7986
7993
7998
8005
7997
7997
7999
9990
MC390
Motorola
C390
2338
2339
2337
2343
2337
2343
2350
2399
INA10
Inno A10
4085
4087
4100
4102
4106
4100
4100
4199
Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT
Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
05/01/2013
N6060
43
08/02/2013
ME398
30
02/02/2013
O2XDA
25
26/02/2013
LT960
26
28/02/2013
INA10
44
Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUT QUÍ 2
Ngày CT
Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
07/04/2013
N6060
37
20/04/2013
ME398
78
27/05/2013
O2XDA
70
26/05/2013
LT960
66
10/05/2013
INA10
42
| 1/68

Preview text:

Bài thực hành Tin Ứng Dụng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG THỰC HÀNH
TIN ỨNG DỤNG
GV: NGUYỄN TRUNG THUẬN Khoa Công Nghệ Thông Tin 1
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL Khoa Công Nghệ Thông Tin 2
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 1
Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và
hàm thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF
Tổ chức bảng dữ liệu như sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/2013 ĐẾN 28/02/2013 S Mã hàng Tên Đơn Số T Ngày Mã tỉnh hóa hàng ĐVT giá lượng Doanh thu T hóa 1 02/02/2013 SG S12 425 2 02/02/2013 ĐN X50 340 3 06/02/2013 HN S10 440 4 07/02/2013 ĐN GHN 650 5 08/02/2013 HN GTQ 725 6 15/02/2013 HN S12 430 7 06/02/2013 SG X30 225 TỔNG CỘNG DANH MỤC HÀNG HOÁ Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT Đơn giá S12 Sắt 12 Tấn 120,000 X50 Xi Măng P500 Tấn 850,000 S10 Sắt 10 Tấn 100,000 GHN Gạch hoa m2 45,000 GTQ Gạch men TQ m2 40,000 X30 Xi Măng P300 Tấn 700,000 VET Ván ép Tấn 35,000 Yêu cầu:
1.
Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN HÀNG HOÁ, ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3.
Tính tổng cho các cột SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4.
Lập bảng thống kê. THỐNG KÊ
MÃ TỈNH TỔNG D.THU SG ĐN HN Khoa Công Nghệ Thông Tin 3
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 2
Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin, Daverage, Dcount, DcountA..
Nhập CSDL sau vào bảng tính Khách Sạn Bình Minh. BẢNG THEO DÕI DOANH THU S T Tên khách Ngày Ngày Lưu
Loại Đơn giá Tiền T Đến Đi Trú Phòng Phòng 1 Hồng Hồng 14/05/2017 22/05/2017 T3-A 2 Bảo Bảo 16/05/2017 20/06/2017 L1-B 3 Cách Cách 30/05/2017 11/06/2017 L2-C 4 Thanh Thanh 02/06/2017 07/06/2017 L1-A 5 Bội Bội 05/06/2017 28/06/2017 T3-C 6 Minh Minh 09/06/2017 15/06/2017 L2-A 7 Văn Văn 12/06/2017 07/07/2017 T3-B 8 Ngọc Ngọc 21/06/2017 06/07/2017 L4-B 9 Liên Liên 25/06/2017 04/07/2017 L4-A 10 Muội Muội 28/06/2017 05/07/2017 L1-C
Bảng Giá Tiền Phòng Hạng 1 2 3 4 A 150 125 105 100 B 120 95 85 75 C 100 75 65 55
Yêu cầu:
Câu 1 Số ngày LƯU TRÚ bằng NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1.
Câu 2 Loại: là giá trị số của ký tự thứ 2 cột Mã Phòng
Câu 3 Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
 Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH để đối chiếu
với bảng Giá tiền phòng mà lấy đơn giá cho từng loại phòng.
Câu 4 Tính tiền phòng biết rằng: TIN PHÒNG bằng LƯU TRÚ nhân với ĐƠN GIÁ, trong đó:
▪ Nếu số ngày lưu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.
▪ Nếu số ngày lưu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.
▪ Nếu số ngày lưu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
Câu 4. Sử dụng các hàm CSD ,
L Thực hiện các thống kê sau Khoa Công Nghệ Thông Tin 4
Bài thực hành Tin Ứng Dụng STT YÊU CẦU KẾT QUẢ 1
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng có ngày đến trong tháng 5 2
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng có ngày đi trong tháng 6 3
Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê 4
Tổng số ngày mà khách hàng có ngày đến trong tháng 6 và ở hạng B đã thuê 5
Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được 6
Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2 7
Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng T3 hoặc L1 8
Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A 9
Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B
Câu 5. Thực hiện trang trí và lưu bảng tính. Khoa Công Nghệ Thông Tin 5
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 3 MÃ SỐ LOẠI THÀNH TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI PHÒNG
T.PHÒNG GIẢM GIÁ TIỀN TIỀN Sao 001A 12/12/2013 15/12/2013 USD Anh 104B 18/02/2014 25/02/2014 VND Không 101C 25/03/2014 28/03/2014 FR Về 201A 30/04/2014 15/05/2014 VND Chơi 204C 15/05/2014 20/05/2014 VND Thôn 202A 11/06/2014 20/06/2014 VND Vỹ 101B 21/07/2014 21/07/2014 VND Nhìn 004A 30/08/2014 30/08/2014 YEN Nắng 002C 03/09/2014 03/09/2014 USD Hàng 002B 12/09/2014 15/09/2014 VND Cau 103A 21/09/2014 30/09/2014 VND Nắng 202C 01/10/2014 15/10/2014 VND Mới 003C 11/10/2014 15/10/2014 YEN Lên 003B 17/10/2014 24/10/2014 USD BẢNG GIÁ PHÒNG VND BẢNG TỶ GIÁ A B C USD FR YEN 0 720,000 590,000 670,000 14,050 1,520 121 1 670,000 520,000 590,000 2 590,000 490,000 520,000 Yêu cầu:
1. Tiền phòng = (Ngày đi – Ngày đến +1)*Giá phòng
2. Giảm giá=Tiền phòng * Giảm giá (nếu thời gian thuê <5 ngày thì không giảm, nếu
thời gian thuê <10 ngày thì giảm 10%, các trường hợp còn lại giảm 15%).
3. Nếu loại tiền VND thì Thành tiền=Tiền phòng – Giảm giá. Ngược lại, thành tiền=(tiền
phòng-giảm giá)/loại tiền, làm tròn đến hàng nghìn.
4. Trang trí định dạng bảng tính Khoa Công Nghệ Thông Tin 6
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 4
 Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
DANH SÁCH LƯƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11/2017 Maso Họ tên
C.vụ Phái TĐVH LGCB N.công P.cấp Thưởng T.lương AFD8 Thu Giang 460 23 CFC1 Lê Hương 310 24 CMT5 Như Thông 330 23 BMC7 Minh Hoàng 430 25 AMD7 Thanh Quang 320 24 CFT3 Anh Đào 320 22 CFC6 Hao Lài 360 26 CFT4 Thanh Thuý 350 23 BMD5 Quang Tùng 390 20 CMC9 Chí Công 380 23 MS1 C.VỤ MS2 PHÁI MS3 TĐVH A TP F Nữ D Đại Học B PP M Nam C Cao Đẳng C NV T Trung Cấp C.VỤ TP PP NV PCCV 60000 45000 30000
MASO cho trên gồm 4 kí tự:
▪ Kí tự đầu là chức vụ.
▪ Kí tự thứ hai là PHÁI. ▪ Kí tự thứ ba là r T ình độ VH.
▪ Kí tự thứ tư là Năm Công Tác.  Yêu cu :
Câu 1: Căn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
 Dùng hàm VLOOKUP để dò tìm.
Câu 2: Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV được cho ở bảng phụ trên.
Câu 3: Tính thưởng, biết: ▪
N.CÔNG>=25 thì thưởng 120000. ▪
23<=N.CÔNG<25 thì thưởng 70000. ▪
Còn lại thưởng thưởng 20000.
Câu 4: Tính T.LƯƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƯỞNG.
Câu 5: Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG.
Câu 6: Tính tổng P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG theo phải và lưu theo mẫu sau. Khoa Công Nghệ Thông Tin 7
Bài thực hành Tin Ứng Dụng PHÁI
P.CP THƯỞNG T.LƯƠNG Nữ Nam Tổng Cộng
 Tính tổng P.CP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nữ", Các Giá
Trị Cột P.CP)
 Tính tổng P.CP theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nam", Các
Giá Trị Cột P.CP)
Tính tổng THƯỞNG, T.LƯƠNG tương tự.
Câu 7: Tính tổng cộng các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG ở bảng tính trên. So sánh
các giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính. Câu 8:
Đếm có bao nhiêu người có T.LƯƠNG >=800000. ▪
Đếm có bao nhiêu người có C.VỤ là NV.
Và lưu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu người có T.Lương lớn hơn 800000 ?
Có bao nhiêu người C.VỤ là NV ?
Câu 9: Trang trí và lưu bảng tính. Khoa Công Nghệ Thông Tin 8
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 5
 Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BNG - NĂM HỌC 2015-2016
Stt Họ và tên
Ngày sinh Nơi sinh
MAĐ ĐTB Học bổng Tuổi 1 Thu Giang 15/05/1992 Đà Nẵng A01 2 Như Thông 13/02/1990 Đà Nẵng B2013 3 Lê Hương 11/11/1992 Quảng Nam C04
4 Minh Hoàng 12/10/1993 TT-Huế A2013 5 Thu Hiền 01/04/1991 Quảng Nam C02 6 Anh Đào 18/02/1989 Đà Nẵng B01 7 Hoa Lài 01/01/1993 Quảng Nam B05 8 Thanh Thuý 09/09/1991 Đà Nẵng A02
9 Quang Tùng 10/10/1994 Quảng Nam C01 10 Chí Công 24/09/1989 TT-Huế B02 BẢNG ĐIỂM Mã điểm Cơ sở C.môn N.ngữ C01 10.0 9.0 9.0 C04 7.0 8.0 10.0 A2013 2.0 5.5 6.5 B05 5.5 7.5 5.5 B01 9.0 9.5 9.5 B2013 8.5 10.0 8.0 A02 9.0 3.5 9.5 B02 6.0 8.5 10.0 A01 4.5 7.0 3.0 C02 7.0 6.0 8.0  Yêu cầu:
Câu 1: Căn cứ vào MAĐ và Bảng Điểm để tính điểm trung bình (ĐTB).
 Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE với 3 lần
dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Bảng điểm, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Câu 2: Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:
▪ Nếu ĐTB >=9 thì H.BỔNG là 240000.
▪ Nếu ĐTB >=8 thì H.BỔNG là 180000.
▪ Nếu ĐTB >=7 thì H.BỔNG là 120000.
▪ Ngoài ra không có học bổng.
Câu 3: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet2 với những điều kiện sau:
▪ Những học viên có mức học bổng 240000. Khoa Công Nghệ Thông Tin 9
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
▪ Những học viên có mức học bổng 180000.
▪ Những học viên có mức học bổng 120000.
▪ Những học viên không có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:
Các vùng điều H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG kiện lọc về học 240000 180000 120000 0 bổng
Câu 4: Trích ra bảng tính khác và lưu vào Sheet3 với những điều kiện sau: ▪ Từ 20 đến 23. ▪ 24 hoặc 25 tuổi. ▪ Trên 25 tuổi. Các vùng điều TUỔI TUỔI TUỔI TUỔI
kiện lọc về tuổi >=20 <=23 24 >25 25
Câu 5: Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp
xếp hãy quan sát sự thay đổi. Khoa Công Nghệ Thông Tin 10
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 6
 Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau: A B C D 1
SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ 2 ĐVT: triệu người
3 T.PHỐ NĂM 95 NĂM 96 TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM 4 CKT 3.75 4.16 5 VKT 2.15 2.45 6 VTV 1.55 1.75 Yêu cầu:
Câu 1:
TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 - NĂM 95) / NĂM 95
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lưu bảng tính Khoa Công Nghệ Thông Tin 11
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 7: Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN NĂM 2016 Ngày Khách Nghiệp Tên Số Thành Tiền Thanh chứng từ hàn g vụ
hàng hàng lượng tiền thuế toán
25/01/2016 Công ty Bến Thành M XD 456
31/01/2016 Cửa hàng Bách Hợp M PB 568
25/02/2016 Công ty Bến Thành M PB 347
05/04/2016 Công ty Bến Thành M XD 975
20/05/2016 Đại lý Tiến Thành B DC 347
13/06/2016 Cửa hàng Bách Hợp B DC 976
21/06/2016 Đại lý Tiến Thành B GN 568
24/07/2016 Đại lý Tiến Thành B GN 765
27/08/2016 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345 Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ Đơn Giá từng quý Mã Hàng Tên Hàng Quý 1 Quý 2 Quý 3 GN Gạo Nàng Hương 12000 13500 11000 XD Xăng m92 10500 10500 10000 PB Phân Bón 6000 6500 58000 DC Đường cát 9000 9500 9300 YÊU CẦU:
Câu 1:
Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn
giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm
thuế là 10% và nếu bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính thêm thuế, còn đơn
vị nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì không tính thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế Khoa Công Nghệ Thông Tin 12
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau: KẾT STT YÊU CẦU QUẢ 1
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương 2
Tổng thanh toán của Xăng m92 mà công ty Bách Hợp đã Bán ? 3
Số lượng hàng hoá nhỏ nhất mà Công ty Bách Hợp đã bán 4
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 6 5
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 6
Tổng Thanh toán của Cửa hàng Bách Hợp 7
Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh toán 8
Mức thuế mà công ty Bến Thành thanh toán trong tháng 1 9
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500 10
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế 11
Tổng số lượng các mặt hàng được giảm thuế 12
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế 13
Tổng số lượng của mặt hàng đã bán trong quý 2.
Câu 7: Trích lọc dữ liệu thông tin với những điều kiện sau:
a) Những mặt hàng có mã hàng GN
b) Những mặt hàng có số lượng lớn hơn 500
c) Những mặt hàng Gạo có số lượng lớn hơn 500
Câu 8. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu
sao cho có thể theo dõi được các thông tin:
a) Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng Khoa Công Nghệ Thông Tin 13
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 8
TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM BÁO CÁO BÁN HÀNG SỐ STT NGÀY ĐƠN VỊ LOẠI ĐƠN THÀNH TIỀN LƯỢNG GIÁ
12/12/2014 Công ty TNHH Việt Hưng Gạo 12
15/12/2014 Công ty TNHH Việt Hưng Bắp 23
15/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Bia 23
18/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Gạo 45
18/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Bắp 12
25/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Bia 45
25/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Bắp 12
23/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Bia 45
23/12/2014 Công ty TNHH Việt Hưng Gạo 56
28/12/2014 Công ty TNHH Việt Hưng Bắp 34
23/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Gạo 12
24/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Bắp 34
24/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Bia 23
30/12/2014 Công ty TNHH Phương Liên Gạo 54
29/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Bắp 43
29/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Bia 23
30/12/2014 Xưởng SX Lương Thực Gạo 12 BẢNG ĐƠN GIÁ LOẠI ĐƠN GIÁ Gạo 1200 Bắp 23000 Bia 90000 Khoa Công Nghệ Thông Tin 14
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và đánh STT tự động.
2. Tính cột Đơn giá dựa vào Loại và Bảng đơn giá.
3. Thành tiền = Số lượng * đơn giá.
4. Sử dụng AutoFilter hoặc Advanced Filter để trích lọc:
a. Danh sách Công ty TNHH Phương Liên (di chuyển kết quả sang sheet khác)
b. Danh sách các mặt hàng là Gạo và số lượng>15 (di chuyển kết quả sang sheet khác)
c. Danh sách các mặt hàng là Bắp và thành tiền>100000. 5. Sắp xếp CSDL để:
a. Dùng Subtotal: Khi phân tích theo loại và tính tổng ở thành tiền.
b. Dùng Subtotal: Khi phân tích theo đơn vị và tính tổng ở thành tiền
6. Trang trí và lưu bảng tính BÀI 9 TÊN SỐ ĐƠN PHÍ THÀNH HÀNG HÀNG LOẠI LƯỢNG GIÁ CCHỞ TIỀN Sam-1 10 J-2 20 So-2 15 Sam-3 30 Sam-1 12 L-1 9 L-2 40 So-3 23 J-3 22 J-1 19 L-3 7 So-1 11 BẢNG 1 ĐƠN GIÁ MÃ HÀNG 1 2 3 Sam Samsung 1,700,000 1,600,000 1,500,000 So Sony 2,200,000 2,100,000 2,000,000 J JVC 2,000,000 1,900,000 1,800,000 L LG 1,500,000 1,400,000 1,300,000 Khoa Công Nghệ Thông Tin 15
Bài thực hành Tin Ứng Dụng THỐNG KÊ HÀNG DOANH THU Samsung Sony JVC LG Khoa Công Nghệ Thông Tin 16
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Yêu cầu:
1. Dựa vào Mã hàng và Bảng 1. Tính Tên hàng, Đơn giá.
2. Dựa vào ký tự bên phải của Mã hàng tính Loại
3. Nếu Số lượng>20, Phí chuyên chở là 0.5% của Đơn giá, ngược lại là 1% của đơn giá.
4. Thành tiền=Số lượng*Đơn giá+Phí chuyên chở. 5. Lập Bảng thống kê
6. Dựa vào Bảng thống kê, vẽ đồ thị hình Pie có % từng múi. Khoa Công Nghệ Thông Tin 17
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 10
 Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lý lương của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel. Biết
rằng công ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lượng nhân viên không nhiều (30
nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai khoản chính: tiền
lương và tiền thưởng. Sau đây là cách thức tính lương của doanh nghiệp:
1. Ngày công thực tính=ngày công thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày làm việc
chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vượt quá số ngày làm việc chuẩn sẽ được tính gấp đôi.
2. Lương chính=(Bậc lương*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc chuẩn).
3. Phu cẤp=(Mức phụ cấp*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc
chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lương=Lương chính+Phụ cấp.
5. Tổng thưởng=Quỹ lương-Tổng lương toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân bổ quỹ
lương dựa vào tình hình kinh doanh trong tháng.
6. Thưởng mỗi người=(Tổng thưởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày công thực tính của mỗi người.
7. Tổng lương của mỗi người=Lương+Thưởng.
8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương vào thời điểm giữa tháng. Số tiền lương ứng
căn cứ vào số ngày công đã làm, mức lương chính và phụ cấp của từng nhân viên đến
thời điểm đó. Phần lương ứng được lập riêng trong một bảng, kết quả sẽ được liên kết
với bảng chính, người làm lương không cần phải cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm xã hội=5% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh
nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho cơ quan BHXH,
3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về các khoản trợ cấp, ốm
đau, thai sản, tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh nghiệp chịu 2%.
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng), được tính theo phương pháp lũy tiến như sau: Khoa Công Nghệ Thông Tin 18
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Từ Đến Mức thuế <=3.000.000 0% 3.000.001 4.000.000 5% 4.000.001 6.000.000 10% >6.000.000 15%
12. Còn lại=Tổng lương-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lương:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ BẢNG BẬC LƯƠNG Mã chức Mức phụ Mã bậc Chức vụ Bậc lương vụ cp lương GĐ Giám đốc 400 1 1000 KT Kỹ thuật 100 2 1100 NV Nhân viên - 3 1200 PGĐ Phó GĐ 300 4 1300 PP Phó phòng 150 5 1400 TP Trưởng phòng 200 6 1500 CÁC THAM SỐ CHUNG Quỹ lương 50.000.000 Hệ số lương 3.000
Số ngày làm việc chuẩn 26 Khoa Công Nghệ Thông Tin 19
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 11. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ Đơn giá theo quý Ma vt Tên hàng Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất N7610 Nokia 7610 5256 5265 5256 5257 5257 5266 5270 5490 N6060 Nokia 6060 2281 2283 2279 2281 2290 2295 2290 2300 SamSung SX640 X640 2788 2797 278 2789 2773 2773 2790 2900 ME398 Motorola 3346 3355 3335 3337 3343 3343 3350 3350 E398 O2XDA O2 XDA
11776 11785 11789 11789 11793 11793 11790 14900 SE530 SamSung 5168 5168 5157 5166 5156 5165 5170 5600 E530 Siemens SCF75 CF75 2931 2932 2944 2953 2939 2939 2950 2799 LT960 Lenovo 7986 7993 7998 8005 7997 7997 7999 9990 ET960 MC390 Motorola 2338 2339 2337 2343 2337 2343 2350 2399 C390 INA10 Inno A10 4085 4087 4100 4102 4106 4100 4100 4199 Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1 Ngày CT Mã VT
Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 05/01/2013 N6060 43 08/02/2013 ME398 30 02/02/2013 O2XDA 25 26/02/2013 LT960 26 28/02/2013 INA10 44 Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUấT QUÍ 2 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất Thành tiền 07/04/2013 N6060 37 20/04/2013 ME398 78 27/05/2013 O2XDA 70 26/05/2013 LT960 66 10/05/2013 INA10 42 Khoa Công Nghệ Thông Tin 20