Bài giảng PPT (Power Point) học phần Thanh toán quốc tế | SLIDE | Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Bộ slide bài giảng gồm 9 chương giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Thanh toán quốc tế.

Người giới thiệu: Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Bộ môn Tài chính quốc tế
Khoa Ngân hàng Tài chính
Đại học Kinh tế quốc dân
Ths. Hoàng Th Lan Hương
1
PGS.TS. Nguy
n Th
Thu Th
o
, B môn TCQT,
Khoa Ngân hàng Tài chính, ĐHKTQD.
Ths. Tr
n Qu
c Trung
, Trung tâm tác nghip
tài tr thương mi, BIDV.
Tp th
NH47C
,
NH47A
,
TCDN 48C
,
KTQT
48A
ĐHKTQD.
Ths. Hoàng Th Lan Hương
2
Vấn đề 1: Tổng quan về TTQT
Vấn đề 2: Hợp đồng ngoại thƣơng
Vấn đề 3: Tỷ giá trong TTQT
Vấn đề 4: Các phƣơng thức TTQT
Vấn đề 5: Incoterms 2000
Vấn đề 6: Chứng từ trong TTQT
Vấn đề 7: Phƣơng tiện TTQT
Vấn đề 8: L/C UCP600
Vấn đề 9: Rủi ro trong TTQT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
3
Nghi
p v
Thanh toán qu
c t
ế, PGS.TS.
Nguyn Th Thu Tho, NXB Tài chính, 2009.
Giáo trình thanh tn qu
c t
ế
và tài tr
ngo
i
thương
, PGS.TS. Nguyn Văn Tiến, NXB Thng
kê, 2009
The Uniform Customs and Practice for
Documentary Credits
(UCP 600 ICC
English version)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
4
Điểm tƣ cách: 10%
Điểm kiểm tra giữa kỳ : 20%
Team work & presentation
Kiểm tra viết
Thi hết học phần: 70%
Thi viết
Closed-book
Ths. Hoàng Th Lan Hương
5
Khái niệm
Vai trò
Nguồn luật điều chỉnh
Chủ thể tham gia
Ths. Hoàng Th Lan Hương
6
TTQT:
- nghĩa vụ chi trả về tiền tệ
- phát sinh từ các hoạt động kinh tế phi kinh
tế
- giữa các tổ chức, nhân của các quốc gia
khác nhau
- thông qua hệ thống Ngân hàng
Ths. Hoàng Th Lan Hương
7
Đối với nền kinh tế:
- Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa
- Thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài
- Thúc đẩy hoạt động dịch vụ
- Tăng cường các nguồn lực tài chính
- Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế
Ths. Hoàng Th Lan Hương
8
Đối với NHTM:
Mở rộng th phần kinh doanh, thu hút khách
hàng tăng thu nhập
Giảm thiểu rủi ro kinh doanh
ng khả năng thanh khoản
ng cường quan hệ đối ngoại
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Ths. Hoàng Th Lan Hương
9
Phạm vi thanh toán rộng hơn
Khác nhau về:
- Ngôn ngữ
- Đồng tiền
- Luật pháp
Thông tin: không đầy đ
Rủi ro hơn!!!
Ths. Hoàng Th Lan Hương
10
Luật công ƣớc quốc tế:
- Luật thống nhất về Hối phiếu đòi nợ hối phiếu nhận
nợ (ULB 1930)
- Công ước Geneve về Séc quốc tế (1931)
- Công ước Viên (LHQ) về Hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế (CISG - 1980)
- Luật ng ước quốc tế về vận tải bảo hiểm
Ths. Hoàng Th Lan Hương
11
Luật quốc gia:
- Luật dân sự
- Luật thương mại
- Pháp lệnh ngoại hối
- Luật các ng cụ chuyển nhượng
Ths. Hoàng Th Lan Hương
12
Thông lệ tập quán quốc tế:
- Quy tắc thực h ành thống nhất về Tín dụng
chứng từ (UCP)
- Quy tắc thống nhất hoàn trả liên ngân hàng theo
Tín dụng chứng từ (URR 1996)
- Quy tắc thống nhất về nghiệp vụ nhờ thu (URC
1996)
- Thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 1998)
- Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
13
Ths. Hoàng Th Lan Hương
14
The seller The buyer
Bank Bank
Carrier
The
Manufacturer
Luật Thƣơng mại Việt Nam: TMQT hiệu lực
phải hội đủ các điều kiện sau
- Về chủ thể: đủ cách pháp lý, được phép XNK trực tiếp
theo luật định sở tại
- Về đối tượng: hàng hóa phải được phép mua bán theo
luật định sở tại
- Về hình thức: văn bản
Ths. Hoàng Th Lan Hương
15
Nội dung chính:
- Điều khoản về hàng hóa: tên hàng, slượng, trọng
lượng, quy cách, chất lượng
- Điều khoản về giao hàng: địa điểm, thời gian, phân chia
chi phí và rủi ro
- Điều khoản về giá cả: đơn vị tiền tệ, giá kèm điều kiện
giao hàng
- Điều khoản về phương thức thanh toán: trả trước, ứng
trước 1 phần, trả sau…
Ths. Hoàng Th Lan Hương
16
Ths. Hoàng Th Lan Hương
17
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Ths. Hoàng Th Lan Hương
18
Khái niệm, phân loại tỷ giá
sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ g
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
19
Giá cả của một đơn vị tiền tệ của quốc gia
này tính bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia
khác
Phân loại tỷ giá:
- Bid-ask, spot-forward, opening-closing, bank
note-transfer rate.
- Official-black market, fixed-floating-managed
floating rate.
Ths. Hoàng Th Lan Hương
20
Khái niệm, phân loại tỷ giá
sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ giá
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
21
The law of one price:
Nếu 1 hàng hóa/dịch vụ được bán tại 2 thị trường khác
nhau (no restrictions, no transaction costs)
phải được bán với giá như nhau tại 2 thị trường
P
$
x S = P
VND
P
VND
S =
P
$
Ths. Hoàng Th Lan Hương
22
PPP: tỷ giá giao ngay được c định bởi mức giá tương
đối của các rổ hàng hóa tương tự nhau
dụ: “Hamburger standard Big Mac
Giả thiết: Big Mac giống nhau mi quốc gia. Giá bán
tại Châu Âu: 2.92 EUR, tại Mỹ: 3.06 USD.
Tỷ giá ngang g sức mua:
3.06USD
= USD1.0479/EUR
2.92EUR
Tuy nhiên, tỷ giá thực USD1.2260/EUR
nghĩa: EUR „overvalued” 17%!
Ths. Hoàng Th Lan Hương
23
Trên thực tế, PPP không thể quyết định chính xác tỷ giá
giao ngay bao nhiêu.
Tuy nhiên, sự thay đổi tương đối về mức giá cả 2 quốc
gia quyết định sự thay đổi tỷ giá trong thời kỳ đó.
Cụ thể hơn: nếu tỷ giá giao ngay đang trạng thái cân
bằng, mức thay đổi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng sẽ bằng mức
thay đổi của tỷ giá giao ngay nhưng theo chiều ngược
lại.
dụ: tỷ lệ lạm phát Nhật thấp hơn Mỹ 4%
Relative PPP dự đoán: JPY sẽ lên giá 4% so với USD
Ths. Hoàng Th Lan Hương
24
Khái niệm, phân loại tỷ giá
Cơ sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ giá
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
25
Tỷ giá hối đoái: 1 biến số quan
trọng đối với CP, NHTM, nhà
đầu tư, doanh nghiệp, cá nhân
3 chức năng cơ bản:
- SS ???
- KK ???
- PP ???
Ths. Hoàng Th Lan Hương
26
Khái niệm, phân loại tỷ giá
Cơ sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ giá
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
27
Cách viết nào đúng:
USD/VND =19.400
hay VND/USD = 19.400 ?
Quy ƣớc:
- Đồng tiền đứng trước = đồng yết giá
- Đồng tiền đứng sau = đồng định giá
Ths. Hoàng Th Lan Hương
28
2 cách yết giá:
Đồng tiền luôn luôn yết giá trực tiếp đối với các
đồng tiền còn lại? USD??
5 quốc gia khu vực yết giá gián tiếp: Anh,
Ireland, New Zealand, Australia, EU.
Ths. Hoàng Th Lan Hương
29
Yết giá trực tiếp
Yết giá gián tiếp
USD/VND=19.400
VND/USD=0,0000515
Điểm tỷ giá – Point: số cuối cùng của tỷ giá
1 EUR = 1,4557 USD 1 point = 0,0001USD
1 USD = 108,35 JPY 1 point = 0,01 JPY
1 USD = 16500 VND 1 point = 1 VND
Viết và hiểu thế o?
Đôla Tokyo = 108,35/95
Đôla Stockhom = 6,3091/91
Bảng đôla = 1,8260/20
1 số ví dụ
Ths. Hoàng Th Lan Hương
30
Khái niệm, phân loại tỷ giá
Cơ sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ giá
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
31
What Cross rate?
USD/CHF = 1,0878/68
USD/VND = 16600/40
Why Cross rate?
Giảm số lượng t giá niêm yết, tính thuế XNK.
How Cross rate?
DN VN nhập đồng hồ từ Thụy Sỹ giá 150
CHF/chiếc, vậy phải thanh toán từ tài khoản bao
nhiêu VND cho 2000 chiếc đồng hồ?
Ths. Hoàng Th Lan Hương
32
CHF/VND : Cross rate
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng yết giá:
GBP/USD = a _b
EUR/USD = c_d
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng định giá:
USD/CHF = a _b
USD/VND = c_d
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền: 1là đồng yết giá, 1 là đồng
định giá
GBP/USD = a _b
USD/JPY = c_d
Ths. Hoàng Th Lan Hương
33
GBP/EUR = x_y =?
CHF/VND = x_y =?
GBP/JPY = x_y =?
Khái niệm, phân loại tỷ giá
Cơ sở xác định tỷ giá
Ý nghĩa tỷ giá
Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo
Bài tập
Ths. Hoàng Th Lan Hương
34
Cash in advance/ Prepayment
Open account
Remittance
Collection of payments
Documentary Credits
35
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Ths. Hoàng Th Lan Hương
36
Các phƣơng thức thanh toán quốc tế
Trả tiền trước
(Prepayment)
Mở tài khoản
(Open account)
Nhờ thu
(Collection)
Nhờ thu trơn
(clean collection)
Nhờ thu kèm chứng từ
(documentary collection)
D/P D/A
n dụng chứng
từ (L/C)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
37
VAI T CA NGÂN HÀNG
Trả tiền trƣớc
Mở i
khoản/Chuyển tiền
Nhờ thu
trơn
Nhờ thu
kèm chứng
từ
Thƣ tín
dụng
NK
CÁC MỨC ĐỘ RỦI RO ĐỐI VỚI BÊN MUA VÀ BÁN
Ths. Hoàng Th Lan Hương
38
XK
Ths. Hoàng Th Lan Hương
39
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG C PHƢƠNG THỨC
THANH TN
(Mức độ tin tƣởng của ngƣời bán với ngƣời mua)
Mở tài
khoản
Nhờ thu
trơn
Nhờ thu
kèm
chứng
từ D/A
Nhờ thu
kèm
chứng
từ D/P
L/C
Tr tiền
trước
CaoThấp
Ths. Hoàng Th Lan Hương
40
Trả tiền
trƣớc
c giao dịch giá trị nhỏ
Hai bên thường chưa quan hệ làm ăn
Sự lựa chọn người bán trên thị trường hạn chế
Mở i
khoản
Hai n đã giao dịch với nhau nhiều lần
Dùng cho các chuyến hàng thường xuyên định
Nhờ thu
c bên tin tưởng nhau, quan hệ thương mại với nhau
Người bán đủ khả năng tiếp cận các nguồn tài chính khác để cho
người mua kéo dài thời gian trả nợ
L/C
Khi khả năng thanh toán của người NK không chắc chắn.
Khi người NK cần mở L/C để tiếp cận thêm nguồn tài chính (vốn
vay) từ NH
Documentary Credits and Collections
41
Ths. Hoàng Th Lan Hương
42
DOCUMENTARY CREDITS
Ths. Hoàng Th Lan Hương
43
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
44
SELLERBUYER
1
1
Contract negotiation
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
45
1
2
Application for opening of a Documentary Credit
ISSUING
BANK
2
SELLERBUYER
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
46
1
3
Risk analysis
ISSUING
BANK
2
3
SELLERBUYER
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
47
1
4
Opening of the Letter of Credit
ISSUING
BANK
2
ADVISING
BANK
3
4
SELLERBUYER
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
48
1
2
ADVISING
BANK
3
4
5
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
5
Risk analysis
Ths. Hoàng Th Lan Hương
49
1
2
ADVISING
BANK
3
4
5
6
Notification, with or without confirmation
6
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
50
1
2
3
4
5
7
Analysis of the Documentary Credit
6
7
SELLER
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
ADVISING
BANK
BUYER
ISSUING
BANK
Ths. Hoàng Th Lan Hương
51
1
2
3
4
5
8
Shipment of the goods
6
8
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
52
1
2
3
4
5
6
9
Presentation of documents
9
8
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
53
1
2
3
4
5
6
10
10
Checking of documents
9
8
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
54
1
2
3
4
5
6
9
10
11
Payment
11
8
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
55
12
1
2
3
4
5
6
9
10
11
Remittance of documents
12
8
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
56
1
2
3
4
5
6
9
10
11
8
12
13
13
Checking of documents
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
57
1
2
3
4
5
6
9
10
11
12
14
Payment
14
8
13
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
58
1
2
3
4
5
6
9
10
11
12
14
Payment
16
8
13
16
15
+
Documents
15
against
SELLERBUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
7
Ths. Hoàng Th Lan Hương
59
+
BUYER SELLER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
16
15
1. Contract negotiation
2. Aplication for opening
3. Risk analysis
4. Opening
5. Risks analysis
6. Notification
7. Analysis
8. Shipment of goods
9. Presentation of documents
10. Checking of documents
11. Payment
12. Remittance of documents
13. Checking of documents
14. Payment
15. Documents against
16. Payment
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền, thời hạn giao ng
+ Thời hạn hiệu lực của thư n dụng: thời hạn ngân hàng mở L/C cam
kết trả tiền cho nhà xuất khẩu nếu người y xuất trình bộ chứng từ trong
thời hạn đó p hợp với những điều quy định trong L/C. Thời hạn y
được tính từ ngày mở L/C đến hết ngày hiệu lực của L/C.
+ Thời hạn trả tiền của L/C: thời hạn trả tiền ngay hay tr tiền về sau, tùy
thuộc vào quy định trong hợp đồng. Nếu thực hiện đòi tiền bằng hối phiếu
thì thời hạn trả tiền được quy định yêu cầu phát hối phiếu.
+ Thời hạn giao hàng: được ghi trong L/C do hợp đồng mua bán quy
định. Thời hạn giao hàng quan hệ chặt chẽ với thời hạn hiệu lực của L/C.
60
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Số hiệu, địa điểm, ngày mở L/C
Số hiệu: Tất cả các thư tín dụng đều phải số hiệu riêng. Số hiệu
của thư tín dụng n được dùng để ghi vào các chứng từ liên
quan như hối phiếu, các chứng từ cần thiết khác.
Địa điểm mở L/C: nơi ngân hàng mở L/C viết cam kết trả tiền cho
người xuất khẩu
Ngày mở L/C: ngày bắt đầu phát sinh cam kết của ngân hàng mở
L/C với người xuất khẩu, ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của
L/C, căn cứ để người xuất khu kiểm tra xem người nhập khu
thực hiện việc mở L/C đúng hạn như đã quy định trong hợp đồng
không.
Tên, địa chỉ những ngƣời liên quan
Số tiền của t tín dụng: vừa được ghi bằng số vừa được ghi bằng
chữ phải thống nhất với nhau. Tên của đơn vị tiền tệ phải được
ghi ràng.
61
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Nội dung về ng hóa: Bao gồm tên ng, số lượng, trọng lượng, giá cả,
quy cách phẩm chất, bao bì, hiệu…
Về vận tải, giao nhận hàng hóa
Bao gồm điều kiện sở giao hàng ( FOB, CIF, CFR), nơi gửi, nơi giao
hàng, cách vận chuyển, cách giao hàng.
Những chứng từ ngƣời xuất khẩu phải xuất trình:
Bản gốc t tín dụng, hóa đơn thương mại, giấy tờ bảo hiểm, vận đơn, giấy
chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận xuất xứ, bản khai hàng hóa
Cam kết trả tiền của ngân hàng mở L/C
Những điều khoản đặc biệt khác
Chữ của ngân hàng mở L/C
62
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Ths. Hoàng Th Lan Hương
63
64
1. Transferable L/C
2. Back-to-Back L/C
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Ths. Hoàng Th Lan Hương
65
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
1
1
1
1
Issuance of a transferable letter of credit
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
66
1
1
1
2 2
2
2
Transfer of the Letter of Credit (for a lower amount)
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
67
1
1
1
2 2
2
3
Shipment directly from seller to buyer
3
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
68
1
1
1
2 2
2
4
4
4
Utilisation transfer: presentation of documents and (possible) payment
3
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
69
3
51
1
1
2 2
2
4
4
5
The intermediate swaps his invoices (for a higher amount)
with the invoices of the seller
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
70
3
51
1
1
2 2
2
4
4
6
Utilisation initial letter of credit
6
6
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
TRANSFERING
BANK
SELLER
(2nd beneficiary)
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
71
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
1
1
1
1
Issuance of the first documentary credit
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
72
1
1
1
2 2
2
2
Issuance of a second, new documentary credit
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
73
I am not empty
1
1
1
2 2
2
3
Dispatch of goods from seller to intermediate
3
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
74
1
1
1
2 2
2
4
4
4
Utilisation of the second documentary credit
3
4
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
75
BUYER
1
1
1
2 2
2
5
Shipment from intermediate to buyer
3
4
4
4
5
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
Ths. Hoàng Th Lan Hương
76
1
1
1
2 2
2
4
4
6
Utilisation of the initial documentary credit
3
5
6
6
6 4
BUYER
ISSUING
BANK
ADVISING
BANK
ADVISING AND
2nd ISSUING
BANK
INTERMEDIATE
(1st beneficiary)
SELLER
(2nd beneficiary)
77
DOCUMENTARY
COLLECTIONS
Ths. Hoàng Th Lan Hương
78
REMITTING
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
1
1
Negotiations between buyer and seller
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
79
REMITTING
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
2
Shipment of the goods
2
1
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
80
3
3
Presentation and remittance of the documents
3
REMITTING
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
2
1
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
81
3
3
REMITTING
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
2
1
Payment or Acceptance
5
5
4
Documents
4
against
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
82
6
Payment to seller
6
6
3
3
REMITTING
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
2
1
5
4
after receipt of funds by the remitting bank
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
83
OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION
3
Sending of documents directly by the seller to the presenting bank
3
2
1
3
(REMITTING)
BANK
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
Ths. Hoàng Th Lan Hương
84
2
1
Payment or Acceptance
5
4
Documents
4
against
3
3
5
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
(REMITTING)
BANK
OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
85
6
Payment to the seller
6
6
2
1
5
4
after receipt of funds by the (remitting) bank
3
3
SELLERBUYER
PRESENTING
BANK
(REMITTING)
BANK
OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Doanh nghip Vit Nam ln đu xut khu
thanh long sang M. Đi tác đ ngh thanh
toán theo phương thc nh thu.
Yes OR No???
Ths. Hoàng Th Lan Hương
86
Doanh nghip Vit Nam nhp khu ô tô t
Nht. Đi tác đ ngh thanh toán theo phương
thc ng trưc 100%.
Yes OR No???
Why???
Ths. Hoàng Th Lan Hương
87
So sánh ưu nhược điểm của từng phương
thức TTQT
Rút ra bài học trong điều kiện nào áp dụng
phương thức thanh toán nào
Nắm được nội dung chính của mt L/C
Sửa được lỗi sai của L/C
88
Ths. Hoàng Th Lan Hương
Ths. Hoàng Th Lan Hương
89
End of Topic 4
| 1/89

Preview text:

Người giới thiệu: Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Bộ môn Tài chính quốc tế
Khoa Ngân hàng – Tài chính
Đại học Kinh tế quốc dân 1 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
 PGS.TS. Nguyn ThThu Tho, Bộ môn TCQT,
Khoa Ngân hàng – Tài chính, ĐHKTQD.
 Ths. Trn Quc Trung, Trung tâm tác nghiệp
tài trợ thương mại, BIDV.
 Tập thể NH47C, NH47A, TCDN 48C, KTQT 48A – ĐHKTQD. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 2
Vấn đề 1: Tổng quan về TTQT
Vấn đề 2: Hợp đồng ngoại thƣơng
Vấn đề 3: Tỷ giá trong TTQT
Vấn đề 4: Các phƣơng thức TTQT
Vấn đề 5: Incoterms 2000
Vấn đề 6: Chứng từ trong TTQT
Vấn đề 7: Phƣơng tiện TTQT
Vấn đề 8: L/C và UCP600
Vấn đề 9: Rủi ro trong TTQT Ths. Hoàng Thị Lan Hương 3
 Nghip vThanh toán quc tế, PGS.TS.
Nguyễn Thị Thu Thảo, NXB Tài chính, 2009.
 Giáo trình thanh toán quc tế và tài trngoi
thương, PGS.TS. Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống kê, 2009
 The Uniform Customs and Practice for
Documentary Credits (UCP 600 – ICC – English version) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 4
Điểm tƣ cách: 10%
Điểm kiểm tra giữa kỳ : 20%
◦ Team work & presentation ◦ Kiểm tra viết
Thi hết học phần: 70% ◦ Thi viết ◦ Closed-book Ths. Hoàng Thị Lan Hương 5  Khái niệm  Vai trò
 Nguồn luật điều chỉnh  Chủ thể tham gia Ths. Hoàng Thị Lan Hương 6  TTQT:
- nghĩa vụ chi trả về tiền tệ
- phát sinh từ các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
- giữa các tổ chức, cá nhân của các quốc gia khác nhau
- thông qua hệ thống Ngân hàng Ths. Hoàng Thị Lan Hương 7
Đối với nền kinh tế:
- Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa
- Thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài
- Thúc đẩy hoạt động dịch vụ
- Tăng cường các nguồn lực tài chính
- Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế Ths. Hoàng Thị Lan Hương 8  Đối với NHTM:
 Mở rộng thị phần kinh doanh, thu hút khách hàng  tăng thu nhập
 Giảm thiểu rủi ro kinh doanh
 Tăng khả năng thanh khoản
 Tăng cường quan hệ đối ngoại
 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Ths. Hoàng Thị Lan Hương 9
 Phạm vi thanh toán rộng hơn  Khác nhau về: - Ngôn ngữ - Đồng tiền
- Luật pháp
 Thông tin: không đầy đủ Rủi ro hơn!!! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 10
Luật và công ƣớc quốc tế:
- Luật thống nhất về Hối phiếu đòi nợ và hối phiếu nhận nợ (ULB – 1930)
- Công ước Geneve về Séc quốc tế (1931)
- Công ước Viên (LHQ) về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG - 1980)
- Luật và công ước quốc tế về vận tải và bảo hiểm… Ths. Hoàng Thị Lan Hương 11  Luật quốc gia: - Luật dân sự - Luật thương mại - Pháp lệnh ngoại hối
- Luật các công cụ chuyển nhượng… Ths. Hoàng Thị Lan Hương 12
Thông lệ và tập quán quốc tế:
- Quy tắc và thực hành thống nhất về Tín dụng
chứng từ (UCP)
- Quy tắc thống nhất hoàn trả liên ngân hàng theo
Tín dụng chứng từ (URR 1996)
- Quy tắc thống nhất về nghiệp vụ nhờ thu (URC 1996)
- Thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 1998)
- Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 13 The seller The buyer Carrier The Manufacturer Bank Bank Ths. Hoàng Thị Lan Hương 14
Luật Thƣơng mại Việt Nam: HĐTMQT có hiệu lực
phải hội đủ các điều kiện sau
- Về chủ thể: đủ tư cách pháp lý, được phép XNK trực tiếp theo luật định sở tại
- Về đối tượng: hàng hóa phải được phép mua bán theo luật định sở tại
- Về hình thức: văn bản Ths. Hoàng Thị Lan Hương 15  Nội dung chính:
- Điều khoản về hàng hóa: tên hàng, số lượng, trọng
lượng, quy cách, chất lượng
- Điều khoản về giao hàng: địa điểm, thời gian, phân chia chi phí và rủi ro
- Điều khoản về giá cả: đơn vị tiền tệ, giá kèm điều kiện giao hàng
- Điều khoản về phương thức thanh toán: trả trước, ứng
trước 1 phần, trả sau… Ths. Hoàng Thị Lan Hương 16 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 17 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Ths. Hoàng Thị Lan Hương 18
Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 19
 Giá cả của một đơn vị tiền tệ của quốc gia
này tính bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia khác
Phân loại tỷ giá: - Bid-ask,
spot-forward, opening-closing, bank note-transfer rate. - Official-black market, fixed-floating-managed floating rate. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 20
 Khái niệm, phân loại tỷ giá
Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 21
The law of one price:
 Nếu 1 hàng hóa/dịch vụ được bán tại 2 thị trường khác
nhau (no restrictions, no transaction costs)
phải được bán với giá như nhau tại 2 thị trường
P$ x S = P VND  P VND  S =  P$ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 22
PPP: tỷ giá giao ngay được xác định bởi mức giá tương
đối của các rổ hàng hóa tương tự nhau
Ví dụ: “Hamburger standard” Big Mac
 Giả thiết: Big Mac giống nhau ở mọi quốc gia. Giá bán
tại Châu Âu: 2.92 EUR, tại Mỹ: 3.06 USD.
Tỷ giá ngang giá sức mua: 3.06USD = USD1.0479/EUR 2.92EUR
Tuy nhiên, tỷ giá thực là USD1.2260/EUR
Có nghĩa: EUR „overvalued” 17%! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 23
 Trên thực tế, PPP không thể quyết định chính xác tỷ giá giao ngay là bao nhiêu.
 Tuy nhiên, sự thay đổi tương đối về mức giá cả ở 2 quốc
gia quyết định sự thay đổi tỷ giá trong thời kỳ đó.
 Cụ thể hơn: nếu tỷ giá giao ngay đang ở trạng thái cân
bằng, mức thay đổi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng sẽ bằng mức
thay đổi của tỷ giá giao ngay nhưng theo chiều ngược lại.
Ví dụ: tỷ lệ lạm phát ở Nhật thấp hơn ở Mỹ 4%
 Relative PPP dự đoán: JPY sẽ lên giá 4% so với USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 24
 Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 25
 Tỷ giá hối đoái: 1 biến số quan
trọng đối với CP, NHTM, nhà
đầu tư, doanh nghiệp, cá nhân  3 chức năng cơ bản: - SS ??? - KK ??? - PP ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 26
 Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 27  Cách viết nào đúng: USD/VND =19.400 hay VND/USD = 19.400 ?  Quy ƣớc:
- Đồng tiền đứng trước = đồng yết giá
- Đồng tiền đứng sau = đồng định giá
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 28  2 cách yết giá:
Yết giá trực tiếp USD/VND=19.400 Yết giá gián tiếp VND/USD=0,0000515
 Đồng tiền luôn luôn yết giá trực tiếp đối với các
đồng tiền còn lại? USD??
 5 quốc gia và khu vực yết giá gián tiếp: Anh,
Ireland, New Zealand, Australia, EU. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 29
Điểm tỷ giá – Point: số cuối cùng của tỷ giá  1 EUR = 1,4557 USD 1 point = 0,0001USD  1 USD = 108,35 JPY 1 point = 0,01 JPY  1 USD = 16500 VND 1 point = 1 VND
Viết và hiểu thế nào?  Đôla Tokyo = 108,35/95
 Đôla Stockhom = 6,3091/91  Bảng đôla = 1,8260/20  1 số ví dụ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 30
 Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 31
What Cross rate? USD/CHF = 1,0878/68 USD/VND = 16600/40 CHF/VND : Cross rate
Why Cross rate?
Giảm số lượng tỷ giá niêm yết, tính thuế XNK.
How Cross rate?
DN VN nhập đồng hồ từ Thụy Sỹ giá 150
CHF/chiếc, vậy phải thanh toán từ tài khoản bao
nhiêu VND cho 2000 chiếc đồng hồ? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 32
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng yết giá: GBP/USD = a _b GBP/EUR = x_y =? EUR/USD = c_d
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng định giá: USD/CHF = a _b CHF/VND = x_y =? USD/VND = c_d
Tỷ giá giữa 2 đồng tiền: 1là đồng yết giá, 1 là đồng định giá GBP/USD = a _b GBP/JPY = x_y =? USD/JPY = c_d Ths. Hoàng Thị Lan Hương 33
 Khái niệm, phân loại tỷ giá
 Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá
 Xác định tỷ giá chéo  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 34
Cash in advance/ Prepayment
Open account Remittance
Collection of payments
Documentary Credits Ths. Hoàng Thị Lan Hương 35
Các phƣơng thức thanh toán quốc tế Trả tiền trước Mở tài khoản Nhờ thu Tín dụng chứng (Prepayment) (Open account) (Collection) từ (L/C) Nhờ thu trơn Nhờ thu kèm chứng từ (clean collection) (documentary collection) D/P D/A Ths. Hoàng Thị Lan Hương 36
 VAI TRÒ CA NGÂN HÀNG Thƣ tín dụng Nhờ thu kèm chứng từ Nhờ thu trơn Trả tiền trƣớc Mở tài khoản/Chuyển tiền Ths. Hoàng Thị Lan Hương 37
CÁC MỨC ĐỘ RỦI RO ĐỐI VỚI BÊN MUA VÀ BÁN XK NK Ths. Hoàng Thị Lan Hương 38
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CÁC PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
(Mức độ tin tƣởng của ngƣời bán với ngƣời mua) Thấp Cao Nhờ thu Nhờ thu Trả tiền kèm kèm Nhờ thu Mở tài L/C trước chứng chứng trơn khoản từ D/P từ D/A Ths. Hoàng Thị Lan Hương 39
• Các giao dịch giá trị nhỏ
• Hai bên thường chưa có quan hệ làm ăn Trả tiền • Sự lựa chọn người trƣớc
bán trên thị trường là hạn chế
• Hai bên đã giao dịch với nhau nhiều lần Mở tài
• Dùng cho các chuyến hàng thường xuyên định kì khoản
• Các bên tin tưởng nhau, có quan hệ thương mại với nhau
• Người bán có đủ khả năng tiếp cận các nguồn tài chính khác để cho Nhờ thu
người mua kéo dài thời gian trả nợ
• Khi khả năng thanh toán của người NK là không chắc chắn.
• Khi mà người NK cần mở L/C để tiếp cận thêm nguồn tài chính (vốn L/C vay) từ NH Ths. Hoàng Thị Lan Hương 40
Documentary Credits and Collections Ths. Hoàng Thị Lan Hương 41 DOCUMENTARY CREDITS Ths. Hoàng T42 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT Ths. Hoàng T43 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT BUYER SELLER 1 1 Contract negotiation Ths. Hoàng T44 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT ISSUING BANK 2 BUYER SELLER 1 2
Application for opening of a Documentary Credit Ths. Hoàng T45 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT ISSUING BANK 3 2 BUYER SELLER 1 3 Risk analysis Ths. Hoàng T46 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 2 BUYER SELLER 1 4
Opening of the Letter of Credit Ths. Hoàng T47 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 5 2 BUYER SELLER 1 5 Risk analysis Ths. Hoàng T48 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 5 2 6 BUYER SELLER 1 6
Notification, with or without confirmation Ths. Hoàng T49 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 5 2 6 BUYER SELLER 7 1 7
Analysis of the Documentary Credit Ths. Hoàng T50 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 5 2 6 BUYER SELLER 7 1 8 8 Shipment of the goods Ths. Hoàng T51 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 5 2 9 6 BUYER SELLER 7 1 8 9 Presentation of documents Ths. Hoàng T52 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 10 5 2 9 6 BUYER SELLER 7 1 8 10 Checking of documents Ths. Hoàng T53 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK BANK 3 10 5 2 9 6 11 BUYER SELLER 7 1 8 Payment 11 Ths. Hoàng T54 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK 12 BANK 3 10 5 2 9 6 11 BUYER SELLER 7 1 8 12 Remittance of documents Ths. Hoàng T55 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK 12 BANK 3 13 10 5 2 9 6 11 BUYER SELLER 7 1 8 13 Checking of documents Ths. Hoàng T56 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK 12 BANK 3 13 10 5 14 2 9 6 11 BUYER SELLER 7 1 8 Payment 14 Ths. Hoàng T57 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 4 ISSUING ADVISING BANK 12 BANK 3 13 10 5 14 2 15 9 6 + 11 16 BUYER SELLER 7 1 8 15 Documentsagainst Payment 1658 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY CREDIT 1. Contract negotiation 2. Aplication for opening 3. Risk analysis 4 ISSUING ADVISING 4. Opening BANK BANK 12 5. Risks analysis 3 13 10 5 6. Notification 14 7. Analysis 15 2 9 6 + 11 8. Shipment of goods
9. Presentation of documents
16
10. Checking of documents BUYER SELLER 7 11. Payment 1
12. Remittance of documents 8 13. Checking of documents 14. Payment 15. Documents against 16. Payment Ths. Hoàng T59 hị Lan Hương
Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng
 + Thời hạn hiệu lực của thư tín dụng: là thời hạn mà ngân hàng mở L/C cam
kết trả tiền cho nhà xuất khẩu nếu người này xuất trình bộ chứng từ trong
thời hạn đó và phù hợp với những điều quy định trong L/C. Thời hạn này
được tính từ ngày mở L/C đến hết ngày hiệu lực của L/C. 
+ Thời hạn trả tiền của L/C: là thời hạn trả tiền ngay hay trả tiền về sau, tùy
thuộc vào quy định trong hợp đồng. Nếu thực hiện đòi tiền bằng hối phiếu
thì thời hạn trả tiền được quy định ở yêu cầu ký phát hối phiếu.  +
Thời hạn giao hàng: được ghi trong L/C và do hợp đồng mua bán quy
định. Thời hạn giao hàng có quan hệ chặt chẽ với thời hạn hiệu lực của L/C. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 60
Số hiệu, địa điểm, ngày mở L/C
Số hiệu: Tất cả các thư tín dụng đều phải có số hiệu riêng. Số hiệu
của thư tín dụng còn được dùng để ghi vào các chứng từ có liên
quan như hối phiếu, các chứng từ cần thiết khác.
Địa điểm mở L/C: là nơi ngân hàng mở L/C viết cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
Ngày mở L/C: là ngày bắt đầu phát sinh cam kết của ngân hàng mở
L/C với người xuất khẩu, là ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của
L/C, là căn cứ để người xuất khẩu kiểm tra xem người nhập khẩu
thực hiện việc mở L/C có đúng hạn như đã quy định trong hợp đồng không.
Tên, địa chỉ những ngƣời có liên quan
Số tiền của thƣ tín dụng: vừa được ghi bằng số vừa được ghi bằng
chữ và phải thống nhất với nhau. Tên của đơn vị tiền tệ phải được ghi rõ ràng. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 61
Nội dung về hàng hóa: Bao gồm tên hàng, số lượng, trọng lượng, giá cả,
quy cách phẩm chất, bao bì, mã ký hiệu… 
Về vận tải, giao nhận hàng hóa
 Bao gồm điều kiện cơ sở giao hàng ( FOB, CIF, CFR), nơi gửi, nơi giao
hàng, cách vận chuyển, cách giao hàng.
Những chứng từ ngƣời xuất khẩu phải xuất trình:
 Bản gốc thư tín dụng, hóa đơn thương mại, giấy tờ bảo hiểm, vận đơn, giấy
chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận xuất xứ, bản kê khai hàng hóa 
Cam kết trả tiền của ngân hàng mở L/C
Những điều khoản đặc biệt khác 
Chữ ký của ngân hàng mở L/C Ths. Hoàng Thị Lan Hương 62 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 63 1. Transferable L/C 2. Back-to-Back L/C Ths. Hoàng T64 hị Lan Hương ISSUING 1 TRANSFERING ADVISING BANK BANK BANK 1 1 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 1
Issuance of a transferable letter of credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 65 ISSUING 1 TRANSFERING 2 ADVISING BANK BANK BANK 1 1 2 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 2
Transfer of the Letter of Credit (for a lower amount) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 66 ISSUING 1 TRANSFERING 2 ADVISING BANK BANK BANK 1 1 2 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 3 3
Shipment directly from seller to buyer Ths. Hoàng Thị Lan Hương 67 ISSUING 1 TRANSFERING 2 ADVISING BANK BANK 4 BANK 1 1 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 3 4
Utilisation transfer: presentation of documents and (possible) payment Ths. Hoàng Thị Lan Hương 68 ISSUING 1 TRANSFERING 2 ADVISING BANK BANK 4 BANK 1 1 5 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 3
5 The intermediate swaps his invoices (for a higher amount)
with the invoices of the seller Ths. Hoàng Thị Lan Hương 69 ISSUING 1 TRANSFERING 2 ADVISING BANK 6 BANK 4 BANK 1 6 1 5 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 3 6
Utilisation initial letter of credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 70 ISSUING 1 ADVISING AND ADVISING BANK 2nd ISSUING BANK BANK 1 1 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 1
Issuance of the first documentary credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 71 ISSUING 1 ADVISING AND 2 ADVISING BANK 2nd ISSUING BANK BANK 1 1 2 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 2
Issuance of a second, new documentary credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 72 ISSUING 1 ADVISING AND 2 ADVISING BANK 2nd ISSUING BANK BANK 1 1 2 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) I am not empty 3 3
Dispatch of goods from seller to intermediate Ths. Hoàng Thị Lan Hương 73 ISSUING 1 ADVISING AND 2 ADVISING BANK 2nd ISSUING 4 BANK BANK 1 1 4 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 3 4
Utilisation of the second documentary credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 74 ISSUING 1 ADVISING AND 2 ADVISING BANK 2nd ISSUING 4 BANK BANK 1 1 4 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 5 3 5
Shipment from intermediate to buyer Ths. Hoàng Thị Lan Hương 75 ISSUING 1 ADVISING AND 2 ADVISING BANK 6 2nd ISSUING 4 BANK BANK 1 6 1 6 4 2 4 2 BUYER INTERMEDIATE SELLER (1st beneficiary) (2nd beneficiary) 5 3
6 Utilisation of the initial documentary credit Ths. Hoàng Thị Lan Hương 76 DOCUMENTARY COLLECTIONS Ths. Hoàng T77 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION PRESENTING REMITTING BANK BANK BUYER SELLER 1 1
Negotiations between buyer and seller Ths. Hoàng T78 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION PRESENTING REMITTING BANK BANK BUYER SELLER 1 2 2 Shipment of the goods Ths. Hoàng T79 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION 3 PRESENTING REMITTING BANK BANK 3 BUYER SELLER 1 2 3
Presentation and remittance of the documents Ths. Hoàng T80 hị Lan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION 3 PRESENTING REMITTING BANK BANK 4 5 3 BUYER SELLER 1 2 4 Documentsagainst Payment or Acceptance
5Ths. Hoàng T81hịLan Hương
OUTLINE OF A DOCUMENTARY COLLECTION 3 PRESENTING REMITTING BANK BANK 6 4 5 3 6 BUYER SELLER 1 2 6
Payment to sellerafter receipt of funds by the remitting bank Ths. Hoàng T82 hị Lan Hương OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION PRESENTING (REMITTING) BANK BANK 3 3 BUYER SELLER 1 2 3
Sending of documents directly by the seller to the presenting bank Ths. Hoàng T83 hị Lan Hương OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION PRESENTING (REMITTING) BANK BANK 4 3 5 3 BUYER SELLER 1 2 4 Documentsagainst Payment or Acceptance
5Ths. Hoàng T84hịLan Hương OUTLINE OF A DIRECT COLLECTION PRESENTING (REMITTING) BANK BANK 6 4 5 3 3 6 BUYER SELLER 1 2 6
Payment to the sellerafter receipt of funds by the (remitting) bank Ths. Hoàng T85 hị Lan Hương
 Doanh nghiệp Việt Nam lần đầu xuất khẩu
thanh long sang Mỹ. Đối tác đề nghị thanh
toán theo phương thức nhờ thu.  Yes OR No??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 86
 Doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu ô tô từ
Nhật. Đối tác đề nghị thanh toán theo phương thức ứng trước 100%.  Yes OR No???  Why??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 87
 So sánh ưu và nhược điểm của từng phương thức TTQT
 Rút ra bài học trong điều kiện nào áp dụng
phương thức thanh toán nào
 Nắm được nội dung chính của một L/C
 Sửa được lỗi sai của L/C Ths. Hoàng Thị Lan Hương 88  End of Topic 4 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 89