Bài giảng vectơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc

Tài liệu gồm 37 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề vectơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, có đáp án 

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
BÀI GING VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
Mc tiêu
Kiến thc
+ Trình bày được các tính cht, quy tc biu din vectơ.
+ Phát biu được tích vô hướng ca hai vectơ, góc gia hai đường thng.
Kĩ năng
+ Chng minh được các đẳng thc vectơ, biu din được vectơ theo các vectơ không trùng
phương vi nó.
+ Nm đưc phương pháp chng minh s cùng phươ
ng ca hai vectơ, tìm được điu kin ca ba
vectơ đồng phng.
+ Tính được góc gia hai đường thng. Vn dng được tích vô hướng ca hai vectơ để gii các
bài toán.
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
A. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Các định nghĩa
a) Vectơ là mt đon thng có hướng (có phân bit
đim đầu và đim cui).
+) Ký hiu vectơ:
A
B

(đim đầu là A, đim cui là B) hay
, , ,...axy

+) Đội ca vectơkhong cách gia đim đầu và đim
cui ca vectơ đó.
+) Giá ca vectơđường thng đi qua đim đầu và đim
cui ca vectơ đó.
b)
Vectơ – không là vectơđim đầu và đim cui
trùng nhau.
c)
Hai vectơ được gi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoc trùng nhau.
d)
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoc ngược
hướng.
e)
Hai vectơ bng nhau là hai vectơ cùng hướng và có
cùng độ dài.
f)
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ ngược hướng
nhưng có cùng độ dài.
Các quy tc tính toán vi vectơ
g) Quy tc ba đim (vi phép cng)
A
BBC AC
  
h)
Quy tc ba đim (vi phép tr)
OB OA AB
 
i)
Quy tc hình bình hành
Nếu t giác ABCD là hình bình hành thì
A
BADAC

.
j)
Quy tc hình hp. Nếu .
A
BCDABCD

là hình
hp thì
A
CABADAA


  
k)
Phép nhân mt s k vi mt vectơ a
.
Ta có
ka
là mt vectơ được xác định như sau.
+ cùng hướng vi
a
nếu 0k .
S cùng phương ca hai vectơ
a
0b

cùng phương
:.kakb

a
0b

cùng hướng
:.kakb


a
0b

ngược hướng
:.kakb


Ba đim A, B, C thng hàng
:.kABkAC

Quy tc ba đim (m rng).
112 23 1
...
nn n
A
XXX XX XXXBAB

     
.
TOANMATH.co
m
Trang 3
+ ngược hướng vi
a
nếu
0k
.
+ có độ dài
.ka k a

Mt s h thc vectơ hay dùng
l) H thc v trung đim ca đon thng
I là trung đim ca đon thng
0AB IA IB

2OA OB OI

(vi O là mt đim bt k).
m)
H thc v trng tâm ca tam giác
G là trng tâm ca tam giác
0ABC GA GB GC

3OA OB OC OG
  
(vi O là mt đim bt k)
2
3
A
GAM
 
(vi M là trung đim cnh BC).
n)
H thc v trng tâm ca t din
G là trng tâm ca t din ABCD
0GA GB GC GD

4OA OB OC OD OG

(vi đim O bt k)
3
4
GAA

 
(vi
A
là trng tâm ca
B
CD )
0GM GN

(vi M, N là trung đim mt cp cnh
đối din).
S đồng phng ca ba vectơ
o) Định nghĩa
Trong không gian, ba vectơ được gi là đồng phng nếu
giá ca chúng cùng song song vi mt mt phng nào đó.
p)
Điu kin để ba vectơ đồng phng
Trong không gian cho hai vectơ ,ab

không cùng phương
và vectơ
c
.
Khi đó, ,ab

c
đồng phng khi và ch khi tn ti cp s

;mn sao cho cmanb

(cp s
;mn nêu trên là duy
nht)
q)
Phân tích mt vectơ theo ba vectơ không đồng
phng
Cho ba vectơ
,ab

c
không đồng phng.
Vi mi vectơ
x
, ta đều tìm được duy nht mt b s
H qu
Nếu có mt mt phng cha vectơy đồng
thi song song vi giá ca hai vectơ kia thì
ba vectơ đó đồng phng.
ng dng:
Bn đim phân bit A, B, C, D đồng phng
,,
A
BACAD

đồng phng
..
A
BmACnAD

Chú ý:
TOANMATH.co
m
Trang 4

;;mnp
sao cho . . .
x
ma nb pc

Tích vô hướng ca hai vectơ
a) Nếu
0a

0b

thì
...os(,)ab a b c a b

b)
Nếu 0a

0b

thì .0ab

Mt s ng dng ca tích vô hướng
a) Nếu 0a

0b

ta có .0ab ab

b)
Công thc tính côsin ca góc hp bi hai
vectơ khác
0
.

.
cos ,
.
ab
ab
ab



c)
Công thc tính độ dài ca mt đon thng
2
A
BAB AB

B. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
Góc gia hai vectơ trong không gian
Định nghĩa:
Trong không gian, cho u
v
là hai vectơ
khác
0
. Ly mt đim A bt kì, gi BC là hai đim sao
cho ,
A
BuACv

. Khi đó ta gi

0 180BAC BAC là góc gia hai vectơ
u
v
trong không gian, kí hiu là

,uv

Vectơ ch phương ca đường thng
Vectơ a
khác 0
được gi là vectơ ch phương ca đường
thng
d nếu giá ca vectơ a
song song hoc trùng vi
đường thng
d.
Góc gia hai đường thng
Bình phương vô hướng ca mt vectơ:
2
2
aa

Nhn xét:
a) Nếu a
là vectơ ch phương ca đường
thng d thì vectơ
ka
vi 0k cũng là
vectơ ch phương ca d.
b)
Mt đường thng trong không gian hoàn
toàn xác định nếu biết mt đim A thuc d
và mt vectơ ch phương
a
ca nó.
c)
Hai đường thng song song vi nhau khi
và ch khi chúng là hai đường thng phân
bit và có hai vectơ ch phương cùng
phương.
Chú ý. Gi s ,uv

ln lượt là vectơ ch
p
hương ca đường thng a và b.
Đặt
,uv

.
Khi đó

090
,
180 90 180
khi
ab
khi




+) Nếu a//b hoc ab thì

,0ab .
+)

0,90ab .
TOANMATH.co
m
Trang 5
Góc gia hai đường thng a b trong không gian là góc
gia hai đường thng
a
b
cùng đi qua mt đim và
ln lượt song song vi
ab.
Hai đường thng vuông góc
Định nghĩa:
Hai đường thng được gi là vuông góc vi
nhau nếu góc gia chúng bng
90
.
Kí hiu: Đường thng a b vuông góc vi nhau kí hiu
ab .
Nhn xét
a) Nếu hai đường thng a, b ln lượt có các
vectơ ch phương
,uv

thì
.0ab uv

.
b)
//ab
cb
ca

SƠ ĐỒ H THNG HÓA
VECTƠ
TRONG
KHÔNG
G
IA
N
,ab

cùng hướng
Định nghĩa
ab

Hai vectơ được gi là
cùng phương nếu giá
ca chúng song song
hoc trùng nhau.
ab

Độ dài ca vectơ
khong cách gia
đim đầu và đim
cui ca vectơ đó
Vectơ – không là vectơđim
đầu và đim cui trùng nhau.
Vectơ là mt đon
thng có hướng
Mt s h thc vectơ
trng tâm
Các phép toán
vectơ
,ab

ngược hướng
I
là trng tâm ca h n đim
12
; ;...;
n
A
AA
12
... 0
n
IA IA IA
 
,ab

đối nhau
ab

A
BAB

Quy tc 3 đim:
A
BBC AC
  
,ab

không cùng phương thì
,
ab

c
đồng phng khi và ch khi tn ti
cp s

;mn sao cho cmanb

Phép tr:
OB OA AB

N
ếu ABCD là hình bình hành thì
A
BAD AC

Nếu .
A
BCDABCD

là hình hp thì
A
CABADAA


 
S đồng đẳng
ca ba vectơ
TOANMATH.co
m
Trang 6
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Vectơ trong không gian
Bài toán 1. Xác định vectơ và chng minh đẳng thc vectơ
Phương pháp gii
Vn dng các kiến thc sau.
Định nghĩa các khái nim liên quan đến vectơ;
Tính cht hình hc ca các đa giác đã hc;
Các quy tc tính toán vi vectơ;
Mt s h thc vectơ hay dùng;
Các tính cht ca các hình hình hc c th.
Ví d. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca ABCD. Chng minh rng
2
A
CBD ADBC MN
    
Hướng dn gii
Ta có
A
CBD ADBC
   
A
CADBCBD
   
DC DC
 
(đẳng thc này đúng).
Do
M, N ln lượt là trung đim các cnh AB CD
nên
0
0
AM BM
NC ND


 
 
Do đó
A
DBC AM MN NB BM MN ND
   
22
A
MBM NBND MN MN
   
Vy
2
A
CBD ADBC MN
    
Ví d mu
TOANMATH.co
m
Trang 7
Ví d 1. Cho hình hp
.
A
BCDABCD

. S dng các đỉnh ca hình hp làm đim đầu và đim cui ca
vectơ.
a)
Hãy k tên các vectơ bng nhau ln lượt bng các vectơ ,,,
A
BACADAA

.
b)
Hãy k tên các vectơ luôn có đội bng nhau và bng độ dài ca vectơ
B
C

.
Hướng dn gii
a) Ta có
+)
A
BDCAB DC



.
+)
A
CAC

 
.
+)
A
DBCAD BC


   
+)
A
ABBCCDD


  
b)
T tính cht ca hình bình hành, ta suy ra các
vectơ luôn có độ dài bng độ dài ca vectơ
B
C

,, ,, , , ,
BC CB AD DA A D D A B C C B

       
.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành.
a)
Chng minh SA SC SB SD
 
b)
Nếu ABCD là hình ch nht thì
2222
SA SC SB SD
 
Hướng dn gii
a) Gi O là tâm ca hình bình hành ABCD thì O
trung đim ca mi đường chéo
AC BD.
Do đó
2SA SC SO
 
2SB SD SO
 
Vy
SA SC SB SD
 
b)
Ta có
2
222
2.SA SO OA SO OA SO OA 
 
,
2
222
2.SC SO OC SO OC SO OC
  
.
Suy ra
22 22 2
22SA SC SO OA OC SO OA OC 
   
22
2 SO OA

(vì
OA

OC

là hai vectơ đối nhau nên 0OA OC

)
22
2 SO OA
Tương t.
22
22
2SB SD SO OB
 
ABCD là hình ch nht nên
OA OB
Suy ra
2222
SA SC SB SD
 
Bài toán 2. Chng minh ba vectơ đồng phng, ba đim thng hàng
TOANMATH.co
m
Trang 8
Phương pháp gii
Chng minh ba vectơ đồng phng, s dng mt trong các cách sau.
+ Chng minh ba vectơ có giá cùng song song vi mt mt phng.
+ Chng minh hai vectơ có giá cùng song song vi mt phng cha giá ca vectơ còn li.
+ Biến đổi vectơ để được đẳng thc dng
..cmanb

Chng minh ba đim ,,
A
BC thng hàng
:.kABkAC

:. 1 .kkMAkMBMC
  
Ví d. Cho t din ABCD. Gi MN ln lượt là các đim trên các cnh ADBC sao cho
2, 3
A
MMDBCNC. Chng minh ba vectơ ,,
A
BCDMN

đồng phng.
Hướng dn gii
Ta có

22
MN MA AB BN
M
NMDDCCN




Cng vế theo vế ca hai đẳng thc này ta được
32 22
M
NMAMD BNCN ABDC
   
Do 2 0, 2 0MA MD BN CN

   
nên
12
33
M
NABCD
 
Vy , ,
A
BCDMN
  
đồng phng.
Ví d mu
Ví d 1. Cho hình lăng tr tam giác .
A
BC A B C

, ,
A
AaABbACc

 
. Hãy phân tích các vectơ
,BC BC


qua các vectơ
,,abc

.
Hướng dn gii
Ta có
B
CBBBC AAACAB abc

 
     
B
CBCCCACABAAabc


   
TOANMATH.co
m
Trang 9
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABC. Ly đim MN sao cho
2
M
SMA
 
2NC NB
 
. Chng minh rng ba vectơ
,,
A
BMNSC

đồng phng.
Hướng dn gii
T gi thiết ta có 2 0; 2 0MS MA CN BN 
   
Li có

22
MN MS SC CN
M
N MAABBN



  
Cng vế theo vế ta được
32222
M
NMSMACNBNSCABSCAB
     
Vy
,,
A
BMNSC

đồng phng.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABC. Ly các đim ,,
A
BC

ln lượt thuc các tia ,,SA SB SC sao cho
., ., .SA a SA SB b SB SC c SC

, trong đó ,,abc là các s thay đổi. Chng minh rng mt phng

A
BC

đi qua trng tâm ca tam giác ABC khi và ch khi
3abc
.
Hướng dn gii
T gi thiết ta suy ra ., ., .SA a SA S B b SB SC c SC


  
Gi G là trng tâm ca tam giác
A
BC . Ta có 3SA SB SC SG
  
...G A B C SG x SA y SB z SC


  
vi 1
x
yz
33.3.3.SG x SA y SB z SC


   
vi
1
x
yz
...3.3.3.a SA b SB c SC x SA y SB z SC


     
3. 3. 3. 0a x SA b y SB c z SC



3330axbycz (do , ,SA SB SC


không đồng phng)
+) Nếu
GABC

ta 3 3 3 0axbycz (vi 1
x
yz).
Do đó
3abc
+) Nếu
3abc, ta đặt ,,
333
abc
xyz thì
1
3
abc
xyz


3330axbycz
Do đó
GABC

.
TOANMATH.co
m
Trang 10
Ví d 4. Cho t din ABCD, MN là các đim ln lượt thuc ABCD sao cho
2, 2
M
AMBNDNC 
   
; các đim , ,IJK ln lượt thuc , ,
A
DMN BC sao cho
., . , .IA kID JM kJN KB kKC

. Chng minh rng các đim
,,IJK
thng hàng.
Hướng dn gii
Ta có
2
M
AMB
 
nên vi đim O bt k thì
2
3
OA OB
OM


Tương t, ta ch ra được
2. . . .
,, ,
31 1 1
OD OC OA k OD OB k OC OM k ON
ON OI OK OJ
kkk

 

    
   
Ta có
11
.2.2.
13
OJ OA OB k OD k OC
k

  
 
11
.1 21
13
kOI kOK
k



 
112
2
333
OI OK OI OK
   
Suy ra
12 12
002
33 33
OI OJ OK OJ JI JK IJ JK
 
Suy ra , ,IJK thng hàng.
Ví d 5. Cho hình hp .
A
BCDABCD

. Gi ,GG
ln lượt là trng tâm ca các tam giác ,
B
DA CB D

.
Chng minh các đim , , ,
A
GG C

thng hàng.
Hướng dn gii
Đặt
,,
A
BaADbAA c

  
Ta có
A
C abc


(quy tc hình hp).
Theo quy tc trng tâm, ta có
11
33
A
GABADAA abc

  
TOANMATH.co
m
Trang 11
11 2
33 3
A
G AC AB AD abacbc abc

 
   
Vy
3
3
2
A
CAGAG


  
nên các đim , , ,
A
GG C

thng hàng.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Cho bn vectơ
,,,abcd

bt k. Khng định nào sau đây sai?
A. ab

cd acbd

B. ab a b

C.
ac bd ad bc

D.
ab

cdadcb

Câu 2: Trong không gian cho ba vectơ ,,abc

. Cho các khng định sau.
(1)
Nếu các vectơ
,,abc

đồng phng thì các vectơ
,,abc

thuc mt mt phng nào đó.
(2)
Nếu các vectơ ,,abc

đồng phng thì ba vectơ ,,abc

cùng phương.
(3)
Nếu tn ti hai s thc ,mn sao cho
cmanb

thì các vectơ ,,abc

đồng phng.
(4)
Nếu các vectơ ,,abc

đồng phng thì giá ca chúng song song vi mt phng nào đó.
Có bao nhiêu khng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Cho tam giác ABC có din tích S. Giá tr nào ca k thích hp tha mãn

2
22
1
.2.
2
S AB AC k AB AC
  
?
A.
1
4
k
B.
1
2
k
C.
1
2
k
D. 1k
Câu 4: Cho t din ABCD. Hãy chn khng định đúng?
A.
A
BCD ACDB
   
B.
A
CBD ABCD
  
C.
A
DBC ABDC
  
D.
B
ACD BDCA
   
Câu 5: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào là đúng?
A. T 3
A
BAC

ta suy ra 3
B
ACA

.
B.
T 3
A
BAC

ta suy ra 2CB AC

.
C.
Nếu
25
A
BACAD
  
thì bn đim
,,,
A
BCD
cùng thuc mt mt phng.
D.
Nếu
1
2
A
BBC

thì B là trung đim ca đon AC.
Câu 6:y chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau đây.
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB SD SA SC
 
thì t giác ABCD là hình bình hành.
B.
T giác ABCD là hình bình hành nếu
A
BCD

.
C.
T giác ABCD là hình bình hành nếu 0AB BC CD DA

.
D.
T giác ABCD là hình bình hành nếu
A
BAC AD

.
Câu 7: Cho 3, 5ab

, góc gia a
b
bng 120 . Khng định nào sai trong các khng định sau?
TOANMATH.co
m
Trang 12
A.
7ab

B.
19ab

C.
29ab

D.
2 139ab

Câu 8: Cho t din ABCD, O là trng tâm tam giác BCD, M là trung đim ca AD. Khng định nào dưới
đây đúng?
A.
11 1
336
OM AB AC AD
  
B.
211
336
OM AB AC AD
  
C.
11 1
336
OM AB AC AD

D.
111
336
OM AB AC AD
  
Câu 9: Khng định nào sau đây sai?
A. Cho hai vectơ không cùng phương a
b
. Khi đó ba vectơ
,,abc

đồng phng khi và ch khi có
cp s ,mn duy nht.
B.
Nếu có 0ma nb pc

và mt trong ba s ,,mn p khác 0 thì ba vectơ ,,abc

đồng phng.
C.
Ba vectơ ,,abc

đồng phng khi và ch khi ba vectơ đó cùng có giá thuc mt mt phng.
D.
Ba tia , ,Ox Oy Oz vuông góc vi nhau tng đôi mt thì ba tia đó không đồng phng.
Câu 10: Cho 2 đim phân bit A, B và mt đim O bt kì. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Đim M thuc đường thng AB khi và ch khi
OM OB k BA

.
B.
Đim M thuc đường thng AB khi và ch khi
OM OB k OB OA
 
.
C.
Đim M thuc đường thng AB khi và ch khi
1OM kOA k OB

.
D.
Đim M thuc đường thng AB khi và ch khi OM OA OB

.
Câu 11: Cho hình lp phương .
A
BCDABCD

có cnh bng a. Giá tr .
A
BCA


bng
A.
2
a
B.
2
2a C.
2
2a D.
2
a
Câu 12: Khng định nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ đồng phng là ba vectơ cùng nm trong mt mt phng.
B.
Ba vectơ ,,abc

đồng phng thì có cmanb

vi ,mn là các s duy nht.
C.
Ba vectơ ,,abc

không đồng phng khi có dmanbpc

vi d
là vectơ bt kì.
D.
C ba mnh đề trên đều sai.
Câu 13: Khng định nào sau đây sai?
A. 0NM NP
 
nên N là trung đim ca đon MP.
B.
Vì I là trung đim ca đon AB nên t mt đim O bt kì ta có
1
2
OI OA OB

.
C.
T h thc 2 8
A
BACAD
  
ta suy ra ba vectơ ,,
A
BACAD

đồng phng.
D.
0AB BC CD DA

nên bn đim
,,,
A
BCD
cùng thuc mt mt phng.
Câu 14: Trong không gian cho ba đim
,,
A
BC
bt kì. Khng định nào sau đây đúng?
A.

22 2
1
.2
2
BA BC BA BC AC

B.

222
1
.
2
BA BC BA BC AC

C.
222
.
B
ABC BA BC AC

D.
22 2
.2
B
ABC BA BC AC

TOANMATH.co
m
Trang 13
Câu 15: Cho t din SABC. Đặt
,,SA a SB b SC c
  
. Gi M là trung đim ca SA, Nđim trên cnh
BC sao cho
3NC NB . Phân tích vectơ
M
N

theo ba vectơ ,ab

c
ta được
A.
131
244
M
N abc

.
B.
131
244
M
Nabc

C.
131
244
M
Nabc

D.
131
244
M
Nabc

Câu 16: Cho t din ABCD. Đặt , ,
A
BaACbADc
  
. Gi M là trung đim ca AB, Nđim trên
cnh CD sao cho
2ND NC
. Gi O là trung đim ca đon thng MN. Biu din vectơ
A
O

theo ba
vectơ ,ab

c
ta có
A.
111
433
A
O abc

B.
111
436
A
Oabc

C.
111
444
A
Oabc

D.
111
463
A
Oabc

Câu 17: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá tr ca biu thc
22 2
P
MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A. M là trng tâm tam giác ABC. B. M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
C.
M là trc tâm tam giác ABC. D. M là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
Câu 18: Cho t din ABCD có trng tâm G. Chn khng định đúng?
A.
222222 2222
3
A
BACADBCBDCD GAGBGCGD 
B.
222222 2222
4
A
BACADBCBDCD GAGBGCGD 
C.
222222 2222
6
A
BACADBCBDCD GAGBGCGD 
D.
222222 2222
2
A
BACADBCBDCD GAGBGCGD 
Câu 19: Cho lăng tr .
A
BC A B C

. Đặt , ,aAAbABcAC

 
.
Xét hai mnh đề
(I)
B
Cabc


(II)
B
Cabc


Mnh đề nào đúng?
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Không có. D. C (I) và (II).
Câu 20: Cho lăng tr
.
A
BC A B C

. Đặt
,,aAAbABcAC

 
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
A
BC

. Vectơ
A
G

bng
A.
1
3
3
abc

B.
1
3
3
abc

C.
1
3
3
ab c

D.
1
3
abc

Câu 21: Cho hình hp .
A
BCDABCD

. Biết . , .
M
AkMCNClND


 
. Khi MN song song vi BD
thì
khng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
kl
B. 3kl C. 4kl D. 2kl
TOANMATH.co
m
Trang 14
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có tt c các cnh bên và đáy đều bng aABCD là hình vuông. Gi M
là trung đim ca CD. Giá tr
.
M
SCB
 
bng
A.
2
2
a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2
2
2
a
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC
,,SA a SB b SC c
  
và các đim M, N ln lượt là trung đim ca các
cnh AB, SC. Các đim P, Q trên các đường thng SA, BN sao cho / /
P
QCM. Biu din vectơ
P
Q

theo
ba vectơ
,,abc

được kết qu
A.
224
333
P
Qabc

B.
112
333
P
Qabc

C.
224
333
P
Qabc

D.
112
333
P
Qabc

Câu 24: Khng định nào sau đây sai?
A. Ba vectơ ,,
A
BACAD

đồng phng bn đim ,,,
A
BCD cùng nm trong mt mt phng.
B. ABCD là mt t din , ,
B
CCDAC
  
không đồng phng.
C.
Ba vectơ ,,abc

đồng phng ch khi giá ca chúng cùng nm trong mt mt phng.
D.
Ba vectơ ,,abc

không đồng phng khi và ch khi trong ba vectơ đó, vectơ này không th biu din
được theo hai vectơ kia.
Câu 25: Cho hình lp phương .
A
BCDABCD

cnh bng a. Gi G là trng tâm tam giác
A
BC
. Giá tr
2
A
G
bng
A.
2
a
B.
2
2
3
a
C.
2
3a
D.
2
3
a
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD. Gi O là giao đim ca AC BD. Xét hai mnh đề
(I). Nếu ABCD là hình bình hành thì
4SA SB SC SD SO
  
.
(II). Nếu
4SA SB SC SD SO
  
thì ABCD là hình bình hành.
Mnh đề nào đúng?
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Không có. D. C (I) và (II).
Câu 27: Cho t din S.ABC ,2SA SB SC AB AC a BC a . Tích vô hướng gia .SC AB
 
bng
A.
2
2
a
B.
2
2
a
C.
2
a D.
2
a
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mnh đề
(I)
Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SC SB SD
 
.
(II)
Nếu SA SC SB SD
 
thì ABCD hình bình hành.
Mnh đề nào đúng?
A. Ch (I). B. Ch (II). C. Không có. D. C (I) và (II).
Câu 29: Cho ba vectơ ,,abc

không đồng phng. xét các vectơ 2, , 32
x
aby abcz b c

.
Chn khng định đúng?
TOANMATH.co
m
Trang 15
A. Ba vectơ
,,
x
yz

đồng phng. B. Hai vectơ
,
x
a

cùng phương.
C.
Hai vectơ
,
x
b

cùng phương. D. Ba vectơ
,,
x
yz

đôi mt cùng phương.
Câu 30: Cho ba vectơ ,,abc

không đồng phng. Khng định nào sau đây sai?
A. Các vectơ 2, 2 3 6, 3 6
x
ab cy a b cz a b c
 
đồng phng.
B.
Các vectơ 24, 332, 233
x
abcy abcz abc
 
đồng phng.
C.
Các vectơ ,23, 4
x
abcy a bcz a b

đồng phng.
D.
Các vectơ
,2 3, 24
x
abcy ab cz a b c 

đồng phng.
Câu 31:
Trong các kết qu sau đây, kết qu nào đúng?
Cho hình lp phương ABCD.EFGH có cnh bng a. Giá tr ca
.
A
BEG

bng
A.
2
a B.
2
2a C.
2
3a D.
2
2
2
a
Câu 32: Cho hình lp phương
.
A
BCDABCD

có cnh bng a. Khng định nào sau đây sai?
A.
3
A
Ca

B.
2
.
A
DAB a


C.
.0AB CD

 
D.
20AB B C CD D A


   
Câu 33: Cho lăng tr tam giác
.
A
BC A B C

. Gi I, K ln lượt là trung đim ca
,BB A C

. Đim M thuc
cnh
B
C

sao cho
M
BkMC


. Tìm k để bn đim , , ,
A
IMK đồng phng.
A. 1k  B.
3
2
k 
C.
1
2
k 
D. 3k 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O, Mđim thay đổi trên SO. T s
SM
SO
sao cho biu thc
222 2 2
P
MS MA MB MC MD nh nht bng
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
4
5
Câu 35: Cho t din ABCD. Gi E, F ln lượt là trung đim ca AB, CD. Cho
2, 2, 2
A
BaCDbEFc. Vi M là mt đim tùy ý, tng
22
M
AMB bng
A.
22
22
M
Fb B.
22
22
M
Ea C.
22
22
M
Fa D.
22
22
M
Eb
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có M, N là các đim tha mãn
2;
M
SMANBkNC
   
. Tìm k để ba
vectơ ,,
A
BMNSC

đồng phng.
A.
2k 
B.
1
2
k
C.
2k
D.
1
2
k 
Câu 37: Cho t din ABCD có các đim M, N, P ln lượt thuc các cnh BC, BDAC sao cho
4, 3, 2BC BM AC AP BD BN. Mt phng

M
NP ct đường thng AD ti đim Q. Tính t s
A
Q
A
D
.
A.
5
2
AQ
A
D
B.
3
5
AQ
A
D
C.
2
5
AQ
A
D
D.
5
3
AQ
A
D
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 38: Trong không gian xét
,, ,mnpq

là các vectơđộ dài bng 1. Giá tr ln nhát ca biu thc
222222
Smnmpmqnpnq pq  

A. 16. B. 6. C. 25. D. 8.
Dng 2. Hai đường thng vuông góc
Bài toán 1. Tính góc gia hai đường thng (chng minh hai đường thng vuông góc trong hình lăng
tr và hình hp)
Phương pháp gii
Để tính s đo ca góc gia hai đường thng
1
d

2
d
ta có th thc hin tính thông qua góc
gia hai vectơ ch phương ca đường thng đó.
+)


12
.
cos , cos ,
.
uv
dd uv
uv




+) Định lí côsin trong tam giác
Để chng minh hai đưng thng ABCD vuông
góc vi nhau, ta thường chng minh
.0AB CD

.
Bước 1.
S dng tính cht sau:

12
12 13
23
,
,,
//
dd
dd dd
dd

Bước 2. Áp dng định lí côsin trong tam giác để
xác định góc.
Ví d. Cho hình lăng tr đứng tam giác
.
A
BC A B C

đáy ABC là tam giác cân,
, 120AB AC a BAC
và cnh bên
2
A
Aa
. Tính góc gia hai đường thng
A
B
BC.
Hướng dn gii
Ta có


// , ,
B
C BC ABBC ABBC
 

Xét
A
BC

22
3
A
BAC ABBB a


Áp dng định lý cosin cho
A
BC
, ta có
222
2. . .cos
B
C AB AC AB AC BAC
22 2
2...cos120 3aa aa a
3
B
CBC a


Suy ra
A
BC

đều, do đó


,, 60AB BC AB B C AB C
 

Ví d mu
Ví d 1.
Cho hình lp phương
.
A
BCDABCD

. Tính góc gia 2 đường thng
a)
AB
B
C

b)
AC
B
C

c)
A
C

B
C
TOANMATH.co
m
Trang 17
Hướng dn gii
a) Ta có //
A
BAB


,90AB BC

 nên

,90AB B C


b)
Vì t giác ABCD là hình vuông nên

,45AC BC .
Ta có
//
B
CBC

nên

,45AC B C


c)
Ta có //
A
CAC

A
CB
là tam giác đều vì có các cnh đều bng đường chéo ca các hình
vuông bng nhau. Do đó


,,60AC BC AC BC


.
Ví d 2. Cho hình hp thoi .
A
BCDABCD

có tt c các cnh bng a
60ABC B BA B BC

 .
Chng minh t giác
A
BCD

là hình vuông.
Hướng dn gii
Ta có t giác
A
BCD

là hình bình hành (tính cht hình hp).
Do
60BBC
 nên
B
BC
đều. Suy ra
B
Ca
.
Do đó
CD B C a
 nên
A
BCD

là hình thoi.
Ta có

22
....0
22
aa
CB CD CB BB BA CB BA BB BA


  
.
Suy ra
CB CD
. Vy t giác
A
BCD

là hình vuông.
Ví d 3. Cho hình hp .
A
BCDABCD

độ dài tt c các cnh bng a các góc
,,BAD DAA A AB

đều bng
60. Gi M, N ln lượt là trung đim ca ,
A
ACD
. Gi
là góc to bi hai đường thng MN
B
C
, tính giá tr ca cos
.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 18
Ta có
//
//
A
DBC
M
NAP

vi P là trung đim ca
DC
.
Suy ra


,,
M
NBC APAD DAP


D60BA DAA A AB


và các cnh ca hình hp bng a.
Do đó
,3
A
DaCDCA a

.
Suy ra
222
5
24 2
A
DAC DC a
AP AP


.
Áp dng định lý cosin cho tam giác
A
DP
, ta có
222
35
cos
2. 10
AD AP DP
ADAP




Ví d 4. Cho hình lp phương .
A
BCDABCD

có cnh bng a. Trên các cnh CD và BB
ta ln lượt ly
các đim M và N sao cho
DM BN x vi 0
x
a. Chng minh rng
A
CMN
.
Hướng dn gii
Ta đặt , ,
A
AaABbADc


  
. Ta có abca

A
CAAABAD



hay
A
C abc


Mt khác
M
NANAM ABBN ADDM
     
vi .
x
BN a
a

.
x
DM b
a

Do đó
xxxx
M
Nb a c b aa bc
aaaa

 



Ta có

.
xx
A
CMN a b c a a b c
aa







 
.0,.0,.0ab ac bc
  
nên ta có
TOANMATH.co
m
Trang 19
222
22
.1 .1 0
xx x
AC MN a b c x a a a
aa a
 

 
 
 
Vy
A
CMN
.
Bài toán 2. Tính góc gia hai đường thng (hai đưng thng vuông góc) trong hình chóp
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hình chóp S.ABC
SA SB SC AB AC a
2
B
Ca
.
Tính góc gia hai đường thng AB SC.
Hướng dn gii
Ta có

.
cos ;
.
SC AB
SC AB
SC AB

 

.
..
.
.
SA AC AB
SA AB AC AB
aa
SC AB

  
 

2222 2 2
2BC a a a AC AB
Nên
A
BC vuông ti A.
Do đó
.0AB AC

Mt khác tam giác SAB đều nên

; 120SA AB 
 
.
Do đó ta có
2
. . .cos120
2
a
SA AB SA AB
 
.
Vy

2
2
1
2
cos ;
2
a
SC AB
a


.
Do đó
; 120SC AB 

Suy ra góc

; 180 120 60SC AB 
Ví d 2. Cho t din đều ABCD cnh a. Tính góc gia hai đường thng ABCD.
Hướng dn gii
Đặt
,,
A
BaACbADc
  
.
Ta có
CD AD AC c b
  

.
.
cos ,
..
ac b
AB CD
AB CD
A
BCD ac b


 

 
2
11
.. ..
..
22
0
.
aa aa
ac ab
aa a


Vy
,90AB CD 
 
TOANMATH.co
m
Trang 20
Ví d 3. Cho t din ABCD
A
BAC
A
BBD . Gi P Q ln lượt là trung đim ca AB
CD. Chng minh rng
A
BPQ
.
Hướng dn gii
A
BAC
A
BBD
nên
.0;.0AC AB BD AB
   
.
Ta có
P
QPAACCQ
 
P
QPBBDDQ
   
Do đó
22....0PQ AC BD PQ AB AC BD AB AC AB BD AB
           
Hay . 0PQ AB
 
.
Vy
A
BPQ .
Ví d 4. Cho t din đều ABCD cnh a, M là trung đim ca cnh BC. Tính góc gia hai đường thng AB
DM.
Hướng dn gii
Gi N là trung đim AC thì //
M
NAB.
Suy ra


,,
A
BDM MNDM .
Ta có
222
cos
2. .
M
NDMDN
DMN
MN DM

22
2
33
22 2
3
6
3
2. .
22
aa a
aa








Suy ra
3
arccos
6
DMN .
Vy

3
,arccos
6
AB DM
.
Ví d 5. Cho t din ABCD có các cnh đối bng nhau tng đôi mt,
,2, 6
A
CBDaABCD aADBCa  
.
Tính góc gia hai đường thng ADBC.
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 21
.. ....cos ..cos
A
D BC AD AC AB AD AC AD AB AD AC CAD AD AB BAD
        
222 222
.. ..
2. . 2. .
A
CADCD ABADBD
AD AC AD AB
AC AD AB AD
 

 
22
22
2 2
62 2 6
6. . 6.2 .
2. . 6 2.2 . 6
aa a a a a
aa a a
aa aa
 

2
3a
Suy ra
 
2
.31
cos , , 120
.2
6. 6
AD BC a
AD BC AD BC
AD BC
aa

 
   
Vy

;60AD BC .
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD,đáy ABCD là hình thang vuông ti AD, cnh
2, ; ,
A
B aADDCaSAABSAAD
23
3
a
SA .
a)
Tính góc gia đường thng SBDC.
b)
Gi
là góc gia SDBC. Tính cos
.
Hướng dn gii
a)


// , ,DC AB SB DC SB AB SBA
(vì
SAB vuông ti A nên
90SBA ).
Xét
SAB vuông ti A, ta có
23
3
3
tan 30
23
a
SA
SBA SBA
AB a

Vy

,30SB DC SBA.
b)
Gi E là trung đim ca AB.
Khi đó, BCDE là hình bình hành nên


// , ,DE BC SD BC SD DE

Ta có
22
222 2 2
22
7
47
33 3
2
2
aa
SE SD a
SE SD SA AD a
DE a
DE a




Áp dng định lí cosin trong tam giác SDE, ta được
TOANMATH.co
m
Trang 22
222 2
242
cos 0 90
2. 14
7
2. . 2
3
SD DE SE a
SDE SDE
SD DE
aa


Vy



42
,, coscos
14
SD BC SD DE SDE SDE


.
Ví d 7. Cho t din ABCD
4
3
CD AB
. Gi
,,GEF
ln lượt là trung đim ca
,,
B
CACDB
, biết
5
6
EF AB
. Tính góc gia CDAB.
Hướng dn gii
Gi G là trung đim ca BC.
Đặt
A
Ba . Ta có
22
A
Ba
GE .
22 55
;
23 3 6 6
CD a a
GF AB EF AB
.
T đó
22 2
22 2
425
49 36
aa a
GE GF EF
GEF vuông ti G.
Vì / / , / /GE AB GF CD nên


,, 90AB CD GE GF EGF
.
Ví d 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a; SA vuông góc vi đáy
3SA a . Tính côsin góc gia SB AC.
Hướng dn gii
Gi I là trung đim ca SD
OI đường trung bình ca SBD . Suy ra
22 22
//
3
22 2
OI SB
SB SA AB a a
OI a




// , ,OI SB SB AC OI AC AOI
Ta có
22 22
3
22 2
SD SA AD a a
A
Ia


A
IOI AOI cân ti I.
Gi H là trung đim ca
OA IH OA
2
24 4
OA AC a
OH 
Xét
OHI
2
2
4
cos
4
a
OH
HOI
OI a

Vy

2
cos , cos
4
SB AC HOI.
TOANMATH.co
m
Trang 23
Ví d 9. Cho hình chóp t din OABC
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc và
,2OA OB a OC a
. Gi
M là trung đim ca BC. Tính côsin góc gia hai đường thng ABOM.
Hướng dn gii
Ta có
2, 5
5
22
A
Ba BCa
BC a
OM


2
11
.. ...
22
A
BOM OB OA OB OC OB OBOC OAOB OAOC
   

2
2
1
000
22
a
a
.
Vy


2
.
10
2
cos , cos ,
.10
5
2.
2
a
AB OM
AB OM AB OM
AB OM
a
a


 
.
Ví d 10. Cho t din ABCD
A
BADa
60 , 90BAC BAD CAD
. Gi M là trung đim
ca cnh CD. Tính độ dài cnh AC để côsin góc gia hai đường thng ACBM bng
1
3
.
Hướng dn gii
Gi N là trung đim ca AD. Ta có


,,BM AC BM MN

Đặt
20AC x MN x
TOANMATH.co
m
Trang 24
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cnh a nên
3
,
2
a
BD a BN
.
Tam giác ACD vuông ti A nên
22222
4DC AD AC a x
Xét tam giác ABC ta có
22 2
42
B
Ca x ax
Do đó
22 2 2 2 2 2
2
42 4 344
244
aa x axa x a x ax
BM


Ta tính
22 2
2
222
22
344 3
44
cos
2.
344
2. .
2
axax a
x
BM MN BN
BMN
BM MN
axax
x





2
22 22
84 2
4.344 344
xax xa
x
axax axax


 
Theo gi thiết ta có
2
22
0
21
cos 8 8 0
3
344
x
xa
xax
x
a
axax


Do
0x nên 22
x
aAC xa
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Mnh đềo sau đây đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
B.
Hai đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì vuông góc vi nhau.
C.
Mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng vuông góc vi nhau thì song song vi
đường thng còn li.
D.
Mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì vuông góc vi đường
thng còn li.
Câu 2: Cho hai đường thng ,ab ln lượt có vectơ ch phương ,uv

. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ab thì . 0uv

B. Nếu . 0uv

thì ab
C.

.
cos ,
.
uv
ab
uv


D.

.
cos ,
.
uv
ab
uv


Câu 3: Cho ba đường thng ,,abc. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu //ab thì


,,ac cb B. Nếu //cb thì


,,ab ac
C.
Nếu
//ac
thì

,0ac  D. Nếu
ab
thì


,,ac cb
Câu 4: Cho ba đường thng ,,abc. Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu ab bc thì //ab B. Nếu ab bc thì ac
C.
Nếu ac bc thì ab D. Nếu //ab cb thì ca
Câu 5: Cho hình lp phương ABCD.EFGH. Góc gia cp vectơ
A
B

DH

A. 45 B. 90 C. 120 D. 60
TOANMATH.co
m
Trang 25
Câu 6: Cho hình lp phương
.
A
BCDABCD

. Chn khng định
sai?
A. Góc gia AC
B
D

bng 90 B. Góc gia
B
D

A
A
bng 60
C.
Góc gia AD
B
C
bng 45 D. Góc gia BD
A
C

bng 90
Câu 7: Cho hình lp phương ABCD.EFGH. Góc gia cp vectơ
A
B

EG

bng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 8: Cho t din ABCD đều cnh bng a. Gi O là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD. Góc gia
AOCD bng bao nhiêu?
A.
0
B.
30
C.
90
D.
60
Câu 9: Cho t din đều ABCD, M là trung đim ca cnh BC. Khi đó
cos ,
A
BDM bng.
A.
2
2
B.
3
6
C.
1
2
D.
3
2
Câu 10: Cho hình hp .
A
BCDABCD

có tt c các mt là hình thoi và các góc đỉnh A bng 60. Góc
gia hai đường thng BD
A
C
bng
A.
90
B.
30
C.
45
D.
60
Câu 11: Cho t din ABCD
3
,60,
2
A
CADCABDAB CDAD. Gi
là góc gia AB CD.
Chn khng định đúng.
A.
3
cos
4
B. 60
 C. 30
 D.
1
cos
4
Câu 12: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD tt c các cnh bng a. Khng định nào sau đây đúng?
A. SA SC B. SA SB C. SA SD D. SA CD
Câu 13: Cho t din ABCD
A
BACAD
60BAC BAD. Góc gia cp vectơ
A
B

CD

bng
A.
60
B.
45
C.
120
D.
90
Câu 14: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng a. Gi Mđim bt k trên
đường thng AC. S đo góc gia hai đường thng BD, SM bng
A.
90
B.
120
C.
60
D.
45
Câu 15: Cho t din ABCD
A
BACAD
60 , 90BAC BAD CAD. Gi I J ln lượt là
trung đim ca AB và CD. Góc gia cp vectơ
A
B

IJ

bng
A. 120 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 16: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng a. S đo gia hai đường thng
BCSA bng
A. 45 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cnh ,3aSA a và vuông góc vi mt đáy. Gi
M là trung đim cnh SB. Côsin góc gia hai đường thng AM SC bng
A.
5
16
B.
11
16
C.
5
8
D.
3
8
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC
A
BAC
SAC SAB . Khi đó góc

,SA BC
 
bng
TOANMATH.co
m
Trang 26
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC
SA SB SC
A
SB BSC CSA
. Góc
,SC AB

bng
A.
120
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông ABCD cnh bng a và các cnh bên đều bng a.
Gi
M N ln lượt là trung đim ca AD SD. S đo ca góc

,
M
NSC bng
A.
45
B.
30
C.
90
D.
60
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có tt c các cnh đều bng a. Gi IJ ln lượt là trung đim ca SC
BC. S đo ca góc

,IJ CD bng
A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 22: Cho hình lp phương .
A
BCDABCD

cnh a. Gi M, N ln lượt là trung đim ca AC
B
C

.
Côsin góc gia hai đường thng MN và
BD

bng
A.
10
10
B.
4
5
C.
3
5
D.
10
5
Câu 23: Cho hình lăng tr đứng tam giác .
A
BC A B C

đáy ABC là tam giác cân
, 120AB AC a BAC
, cnh bên 2
A
Aa
. Góc gia hai đường thng
A
B
BC bng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 24: Cho hình lăng tr tam giác đều .
A
BC A B C

có tt c các cnh bng a. Gi M, N ln lượt là
trung đim các cnh
,
A
BBC

. Côsin góc gia hai đường thng MNAC bng
A.
1
3
B.
5
3
C.
2
3
D.
5
5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD ,,SA SB SC đôi mt vuông góc vi nhau và SA SB SC a. Gi M
là trung đim ca
AB. Góc gia hai đường thng SMBC bng
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht. Các tam giác ,,SAB SAD SAC là các tam
giác vuông ti
A. Côsin góc gia hai đường thng SCBD bng bao nhiêu, biết
3, , 3SA a AB a AD a?
A.
1
2
B.
3
2
C.
2 130
65
D.
4 130
65
Câu 27: Cho hình lăng tr tam giác đều
.
A
BC A B C

có tt c các cnh đều bng a. Côsin gia hai đường
thng
A
C
B
C

bng
A.
2
2
B.
1
4
C.
3
4
D.
2
4
Câu 28: Cho hình lăng tr tam giác .
A
BC A B C

đáy ABC là tam giác vuông ti
,, 3
A
AB a AC a. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
A
BC
là trung đim H ca
,3BC A H a
. Gi
là góc gia hai đường thng
A
B
B
C
. Tính
cos
.
A.
1
cos
2
B.
6
cos
4
C.
6
cos
8
D.
3
cos
2
TOANMATH.co
m
Trang 27
Câu 29: Cho hình lp phương ABCD.EFGH. Góc gia cp vectơ
A
F

EG

bng
A.
90
B.
60
C.
45
D.
120
Câu 30: Cho t din ABCD, gi M, N ln lượt là trung đim ca BC, AD biết
3
,
2
a
AB CD a MN
.
Côsin góc gia hai đường thng
ABCD bng
A.
3
2
B.
2
2
C.
1
4
D.
1
2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân ti S, có SA a , tam giác ABC vuông cân ti
C
60BSC . Gi M là trung đim ca SB. Côsin góc gia hai đường thng ABCM bng
A.
6
6
B.
30
6
C.
6
3
D.
3
3
Câu 32: Cho hai vecto ,ab

tho mãn, 4, 3, . 10abab

.Xét hai vecto , 2yabxa b 

. Gi
là góc gia hai vecto ,
yx

. Tính cos
A. cos
=
2
15
B. cos
=
1
15
C. cos
=
3
15
D. cos
=
2
15
Câu 33: Cho hình hp ch nht .,6, 2
A
BCDABCD AB cm BC BB cm


. Đim E là trung đim cnh
BC. Mt t din đều MNPQhai đỉnh M N nm trên đường thng CE
, hai đỉnh P, Q nm tn
đường thng đi qua đim
B
và ct đường thng AD ti đim F. Độ ln DF bng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm
TOANMATH.co
m
Trang 28
ĐÁP ÁN
Dng 1. Vecto trong không gian
1 - B 2 - C 3 - C 4 - D 5 – C 6 – A 7 – B 8 – C 9 – C 10 - C
11 – A 12 – D 13 – D 14 - B 15 – A 16 – B 17 – A 18 – B 19 – A 20 – B
21 – C 22 – A 23 – D 24 – C 25 – B 26 – D 27 – A 28 – D 29 - A 30 – B
31 - A 32 - D 33 - C 34 - D 35 - B 36 - D 37 - B 38 - A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Vi ABC là tam giác đều ta
A
BAC

nhưng
A
BAC
 
A
BAC

nên B sai.
Câu 2.
Khng định (1) sai vì khi , ,abc

đồng phng thì giá ca chúng luôn song song vi mt mt phng.
Khng định (2) sai vì các vectơ đồng phng không yêu cu là phi cùng phương.
Khng định (3) và (4) đúng theo điu kin và định nghĩa ba vectơ đồng phng.
Câu 3.

222 22 2
11 1
..sin . . sin . 1cos
22 2
S AB AC A AB AC A AB AC A 

2
22 22
222
11
..cos ..
22
A
B AC AB AC A AB AC AB AC 
  
Vy
1
2
k
Câu 4.
A
sai vì (sai)AB CD AC DB CA AB BD DC CD DC
         
B sai vì (sai)AB BD AB CD AC AB CD DB BC CB
       
C sai vì (sai)AD BC AB DC AD AB DC CB BD DB
       
D đúng vì
B
ACDBDCA BABDDCCA DADA
  
(đúng)
Câu 5.
Ta có 3333
A
BAC BA CABACA CA
 
. T đó phương án A sai.
Ta có
3342
A
BACCBCACACBCAAC
  
. T đó phương án B sai.
Ta có
25 ,,
A
BACADABACAD
   
đồng phng
,,,
A
BCD
đồng phng (C đúng).
Phương án
D sai vì nếu B là trung đim ca đon thng AC thì
A
BBC

1
2
B
CBC
 
.
Câu 6.
+) SB SD SA SC SB SA SC SD AB DC ABCD
 
là hình bình hành (A đúng).
+)
A
BCD

ta phi suy ra t giác ABDC là hình bình hành ch không phi ABCD (B sai).
+)
C sai vì 0AB BC CD DA

đúng vi mi v trí ca
,,,
A
BCD
.
+)
D sai vì vi
A
BAC AD

thì AD đường chéo ca hình bình hành ABCD.
TOANMATH.co
m
Trang 29
Câu 7.
Ta có:
2
22
22
2 . .cos , 3 5 2.3.5.cos120 19ab a b ab ab  

Suy ra
19ab

Câu 8.
Ta có O là trng tâm tam giác
B
CD
nên
0BO CO DO
  
(1)
Ta có: ; ;
A
OABBOAOACCOAOADDO
        
T (1) suy ra
1111
3
3333
A
OABACAD AO ABACAD AB AC AD
      
Suy ra
111
333
OA AB AC AD
   
(2)
1
2
A
MAD

(3)
T (2) và (3) suy ra
111 1 111
333 2 336
OM OA AM AB AC AD AD AB AC AD
     
Câu 9.
C
sai vì ch cn ba vectơ có giá cùng song song vi mt mt phng thì ba vectơ đó đồng phng.
Câu 10.
A
, B sai vì OM OB M B

,,,OM BA thng hàng mà Ođim bt kì.
C đúng vì

1.OM kOA k OB OM OB k OA OB BM k BA
  
D sai vì
OM OA OB OAMB
 
là hình bình hành. Khi đó
M
AB
.
Câu 11.
Ta có:
22
.. 2cos
4
A
BAB ABCA ABAC a a

 
  


    
Câu 12.
A
sai khi ,ab

có giá cùng nm trong
P
, còn
c
có giá song song vi
P
.
B sai vi ba vectơ ,0,ac

ta có 00. 0.ac

thì ,0,ac

đồng phng nhưng ..0cman

ch đúng khi a
c
cùng phương vi nhau.
C sai vì vi 3 vectơ ,,dab

khác
0
đồng phng vi nhau ta có
dmanb

.
Khi đó (m 1)
danba 

Đặt
ca

thì
(m 1)
danbc 

nhưng
,,
abc

li đồng phng vi nhau.
Vy c ba khng định trên đều sai.
Câu 13.
Phương án D sai do đẳng thc 0AB BC CD DA

luôn đúng vi v trí bt kì trong không gian ca
bn đim , , ,
A
BCD nên không đủ điu kin để khng định , , ,
A
BCD đồng phng.
Câu 14.
TOANMATH.co
m
Trang 30
Ta có:

2
2
222222
1
2. .
2
A
C AC BC BA BC BABC BA BABC BA BC AC
   
Câu 15.
111
224
M
NMSSNSASBBNSASBBC  
  
11 131
24 244
SA SB SC SB a b c 
  
Câu 16.
Ta có
1
2
A
OAMAN
 
, trong đó
1
2
A
Ma

;
11 21
33 33
A
NACCNAC CDAC ADAC b c 
       
Vy
11 2 1 1 1 1
22 3 3 4 3 6
A
O abc abc





Câu 17.
Gi G là trng tâm
A
BC thì G c định và 0GA GB GC
  
Ta cos:
22 2
P
MG GA MG GB MG GC
 
2222
32.
M
GMGGAGBGCGAGBGC

222 2 22 2
3
M
GGAGBGC GAGBGC  
Du “=” xy ra
M
G
Vy
22 2
min
P
GA GB GC
vi
M
G là trng tâm tam giác ABC.
Câu 18.
Ta có
222222
A
BACADBCBDCD
222222
A
GGB AGGC AGGD BGGC BGGD CGGD  
           
222 2
33332......(1)AG BG CG DG AG GB AG GC AG GD BG GD BG GD CG GD 
           
2
00GA GB GC GD GA GB GC GD 
    
22 2 2
GA GB GC GD
2......(2)AG GB AG GC AG GD BG GD BG GD CG GD 
           
T (1) và (2) ta có
222222 2222
4
A
BAC ADBCBDCD GAGBGCGD 
TOANMATH.co
m
Trang 31
Câu 19.
(I) Đúng
B
CBBBC AA ACAB


     
A
AABAC abc
 
  
(II)
Sai
B
CBBBCAABCAA ACAB

 
       
A
AABACabc

  
Câu 20.
Ta có:
2
3
A
GAAAGAA AI


  
1
3
A
AABAC


  
11
3
33
A
G AA ABAC AA ABAC


   
1
3
3
abc

Câu 21.
Đặt , ,
A
BaADbAA c

  
T
.
M
AkMC

, ta có
A
A AM k AC AM

   
11
ka b c
AA k AC
AM
kk




 

T
.NC l ND

, ta có
.
A
C AN l AD AN

   
.
11
A
ClADabclb
AN
ll





Suy ra
M
NAMAN
 
111
1.
1111111
ka b c
abclb k k
ab c
klklkkl










Mt khác
B
DADAB abc


 
Để
//
M
NBD
thì //
M
NBD

nên
121
11
31
11 1 11
23
11 11
1
11
11111
kkk
k
kl k kl
k
kk
k
kklkl

 


 







T đó ta có:
11
1
12
l
l

. Vy 4kl
TOANMATH.co
m
Trang 32
Câu 22.
Do tt c các cnh ca hình chóp bng nhau nên hình chóp
S.ABCD là hình chóp đều.
Suy ra
;;OC OS OD
 
đôi mt vuông góc.
Do
M là trung đim ca CD nên ta có:
11
22
M
SOSOM OC ODOS
    
CB OB OC OD OC
  
Do
;;OC OS OD
 
đôi mt vuông góc vi nhau nên
2
222
11
.
22 2
a
MS CB OC OD OC
 
Câu 23.
Đặt
;
P
AxSABQyBN

Suy ra:
P
QPAABBQ
 
x
SA SB SA yBN
   

1
x
SA SB y SN SB
  

11
2
y
x
SA y SB SC
  

11
2
y
x
aybc

(*)
Li có
111
222
CM SM SC SA SB SC a b c

Để //
P
QCM thì
P
QkCM
 
hay
2
2
11
3
2
11
4
1
1
4
22
3
y
xy
x
xy
y
y
y







Thay vào (*) ta được
112
333
P
Qabc

Câu 24.
C
sai vì khi
//
A
BMNP ta vn có
,,
A
BMN NP

đồng phng nhưng
A
BMNP

hay giá ca
A
B

không nm trong

M
NP
.
Câu 25.
11
33
A
G AAABAC AAABABAD


   
Suy ra

2
2222
1
4
9
A
GAG AA ABAD


TOANMATH.co
m
Trang 33

222 2
12
4
93
aaa a
Câu 26.
Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca ACBD. Do O là giao đim ca ACBD nên
4SA SB SC SD SO
  
0OS SA OS SC OS SB OS SD
  
0OA OC OB OD
  
220OM ON OM ON O M N
  
A
BCD
là hình bình hành.
Vy mnh đề (I) và (II) đều đúng.
Bình lun: Để chng minh mnh đề (I) và (II) đúng, ta áp dng: Cho ,
A
aB b
Oab
.
Khi đó
OA OB O A B

.
Chng minh: Nếu A không trùng O thì B không trùng O (do
OA OB

)
OA a
OB b
Nhưng , ,
OA OB O A B

thng hàng
ab aba
(trái vi gi thiết
Oab
)
Câu 27.
T gi thiết suy ra SBC vuông cân ti
;SSAC
là tam giác đều.
.. ..SC AB SC SB SA SC SB SC SA
  
2
. .cos . .cos60
2
a
SC SA ASC a a  
Vy
2
2
1
..
22
a
SC AB a



Câu 28.
Gi M, N ln lượt là trung đim ca ACBD.
Ta có:
22SA SC SB SD SM SN SM SN M N ABCD
     
là hình bình hành.
Câu 29.
Ta có
1
2
yxz

nên ba vectơ ,,
x
yz

đồng phng.
Câu 30.
Khng định B sai.
Các vectơ ,,
x
yz

đồng phng , :mn x my nz

Ta có
x
my nz


321
24 332 233 3 3 2
234
mn
abcmabcnabc mn
mn



 
(h vô nghim).
TOANMATH.co
m
Trang 34
Vy không tn ti hai s
,:
mn x my nz

Câu 31.
Ta có
...
A
BEG AB EF EH ABEF ABEH
      
Do
A
BEH
nên .0AB EH

Suy ra
2
2
..
A
BEG ABEF AB a
   
Câu 32.
+) A đúng vì
2
2
A
CABADAA


 
222
...0AB AD AA do AB AD AD AA AA AB


        
2
3a
Suy ra
3
A
Ca

+)
B đúng vì
2
2
.
A
DAB AAADAAAB AA a


      
'. . . 0do AA AD AA AB AB AD
 

     
+)
C đúng vì

..0
A
BCD DCCD do DC CD
 

 
+)
D sai vì
220AB B C CD D A AB BC CD DA


       
Câu 33.
Đặt , ,
A
AaABbACc

 
Ta có
11 1
22 2
A
I ABAB ABABAA ab


    
11 1
22 2
A
K AAAC AAAAAC a c


   
Do
M
BkMC


nên
A
BAMkACAM


  


11k AM k AC AB k a c a b k a b kc

 

Vì bn đim , , ,
A
MIK đồng phng nên , ,
A
MAIAK

đồng phng, do đó
1kAMxAIyAK
  

11
1
22
kabkcxabyac

 


 
TOANMATH.co
m
Trang 35

1
1
1
2
11
1
22
kxy
x
xy
y
kk







. Vy
1
2
k 
Câu 34.
Gi Iđim tha mãn 4SI IO

222 2 2
P
MI IS MI IA MI IB MI IC MI ID
   
2222 2 2
52
M
IISIAIBICID MIISIAIBICID

2222 2 2
524
M
I IS IA IB IC ID MIIS IOOAOBOCOD

2222 2 2
54;0MI IS IA IB IC ID do SI IO OA OB OC OD

Vy
min
4
5
SM
PMI
SO

.
Câu 35.
Áp dng công thc độ dài đường trung tuyến, ta có:
222 2
2222
2
24 2
M
AMB AB AB
ME MA MB ME

22
22
M
Ea
Câu 36.
Đặt , ,SA a SB b SC c
  
, ta có:
A
BSBSAba

;
22
22
33
M
SMASM SASMSMSAa  
      
;
NB k NC SB SN k SC SN


1k SN k SC SB kc b
 
;
 

21
11
3
k
k MN k SN SM kc b a

 
Để ba vectơ
,,
A
BMNSC

đồng phng ta có
1kMNxABySC


21
3
k
kc b a x b a yc


TOANMATH.co
m
Trang 36

21
1
3
11
1
22
1
3
k
x
x
xkk
yk
y







Vy
1
2
k 
Câu 37.
Đặt , ,
A
BaACbADc
  
Theo bài ra ta có
31 1 1
;;
44 2 3
A
MabAN acAPb
 
.
Đặt
A
QkADkc
 
.
Ta có
111
442
31
412
31
44
M
NANAM a b c
MP AP AM a b
M
QAQAM a bkc



  
 
  
Vì , , ,
M
NPQ đồng phng nên
x
MN yMP MQ

111 3 1 31
442 412 44
x
abcy a b abkc

 


 
13 1 1 1 31
44 412 2 44
x
ya x yb xc a b kc





6
13 3
5
44 4
11 1 3
412 4 5
1
3
2
5
x
xy
xy y
xk
k







Vy
33
55
AQ
AQ AD
A
D

 
.
Câu 38.
Ta có
2
042......m n p q mn m p mq n p nq pq
  
Suy ra . . . . . . 2mn m p mq n p nq pq
  
222222
Smnmpmqnpnq pq  
 
12 2 . . . . . . 1mn m p mq n p nq pq do m n p q

Vy

222222
12 2. 2 16mn m p mq n p nq pq 

TOANMATH.co
m
Trang 37
Du “=” xy ra chng hn khi
1; 0; 0mn


1; 0; 0pq

.
| 1/37

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
BÀI GIẢNG VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Mục tiêu Kiến thức
+ Trình bày được các tính chất, quy tắc biểu diễn vectơ.
+ Phát biểu được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai đường thẳng. Kĩ năng
+ Chứng minh được các đẳng thức vectơ, biểu diễn được vectơ theo các vectơ không trùng phương với nó.
+ Nắm được phương pháp chứng minh sự cùng phương của hai vectơ, tìm được điều kiện của ba
vectơ đồng phẳng.
+ Tính được góc giữa hai đường thẳng. Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ để giải các bài toán. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
A. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Các định nghĩa
a) Vectơ là một đoạn thẳng có hướng (có phân biệt
điểm đầu và điểm cuối). 
+) Ký hiệu vectơ: AB (điểm đầu là A, điểm cuối là B) hay   
a, x, y,...
+) Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
+) Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Sự cùng phương của hai vectơ
b) Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối    trùng nhau.
a và b  0 cùng phương  
c) Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của  k
   : a k.b   
chúng song song hoặc trùng nhau.
a và b  0 cùng hướng
d) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược   k
    : a k.b hướng.   
a và b  0 ngược hướng
e) Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ cùng hướng và có   k
    : a k.b cùng độ dài.
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
f) Hai vectơ đối nhau là hai vectơ ngược hướng  
nhưng có cùng độ dài. k
   : AB k.AC
Các quy tắc tính toán với vectơ
g) Quy tắc ba điểm (với phép cộng)
Quy tắc ba điểm (mở rộng).
  
  
  
AB BC AC
AX X X X X ...  X X X B AB . 1 1 2 2 3 n 1  n n
h) Quy tắc ba điểm (với phép trừ)
  
OB OA AB
i) Quy tắc hình bình hành
  
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB AD AC .
j) Quy tắc hình hộp. Nếu ABC . D AB CD   là hình hộp thì
   
AC  AB AD AA 
k) Phép nhân một số k với một vectơ a . 
Ta có ka là một vectơ được xác định như sau. 
+ cùng hướng với a nếu k  0 . TOANMATH.com Trang 2
+ ngược hướng với a nếu k  0 .  
+ có độ dài ka k . a
Một số hệ thức vectơ hay dùng
l) Hệ thức về trung điểm của đoạn thẳng   
I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA IB  0   
OA OB  2OI (với O là một điểm bất kỳ).
m) Hệ thức về trọng tâm của tam giác
   
G là trọng tâm của tam giác ABC GA GB GC  0
   
OA OB OC  3OG (với O là một điểm bất kỳ)  2 
AG AM (với M là trung điểm cạnh BC). 3
n) Hệ thức về trọng tâm của tứ diện
G là trọng tâm của tứ diện ABCD
    
GA GB GC GD  0
     
OA OB OC OD  4OG (với điểm O bất kỳ)  3 
AG AA (với A là trọng tâm của BCD ) 4
   
GM GN  0 (với M, N là trung điểm một cặp cạnh đối diện). Hệ quả
Sự đồng phẳng của ba vectơ
Nếu có một mặt phẳng chứa vectơ này đồng o) Định nghĩa
thời song song với giá của hai vectơ kia thì
Trong không gian, ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu ba vectơ đó đồng phẳng.
giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng nào đó. Ứng dụng:
p) Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng  
Bốn điểm phân biệt A, B, C, D đồng phẳng
Trong không gian cho hai vectơ a,b không cùng phương
   
AB, AC, AD và vectơ c .      
đồng phẳng AB  . m AC  . n AD Khi đó, ,
a b c đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại cặp số     ;
m n sao cho c ma nb (cặp số  ;
m n nêu trên là duy nhất)
q) Phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng   
Cho ba vectơ a,b c không đồng phẳng. 
Với mọi vectơ x , ta đều tìm được duy nhất một bộ số Chú ý: TOANMATH.com Trang 3      ; m ;
n p sao cho x  . m a  . n b  . p c
Bình phương vô hướng của một vectơ: 2  2
Tích vô hướng của hai vectơ a a          
a) Nếu a  0 và b  0 thì .
a b a . b . o c s(a,b)      
b) Nếu a  0 và b  0 thì . a b  0
Một số ứng dụng của tích vô hướng        
a) Nếu a  0 và b  0 ta có a b  . a b  0
b) Công thức tính côsin của góc hợp bởi hai  vectơ khác 0 .     a b . a b cos ,    a . b
c) Công thức tính độ dài của một đoạn thẳng  2
AB AB AB
B. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Nhận xét:
Góc giữa hai vectơ trong không gian   
a) Nếu a là vectơ chỉ phương của đường
Định nghĩa: Trong không gian, cho u v là hai vectơ  
thẳng d thì vectơ ka với k  0 cũng là
khác 0 . Lấy một điểm A bất kì, gọi BC là hai điểm sao
vectơ chỉ phương của d.
    cho ,
AB u AC v . Khi đó ta gọi b) Một đường thẳng trong không gian hoàn    
BAC 0  BAC 180 là góc giữa hai vectơ u v toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d   
và một vectơ chỉ phương a của nó.
trong không gian, kí hiệu là  u,v
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân  
Vectơ a khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường
biệt và có hai vectơ chỉ phương cùng
thẳng d nếu giá của vectơ a song song hoặc trùng với phương.   đường thẳng d.
Chú ý. Giả sử u, v lần lượt là vectơ chỉ
phương của đường thẳng a và b.  
Đặt u,v   .   khi     
Khi đó a b  0 90 ,   180 
  khi 90   180
+) Nếu a//b hoặc a b thì a b  ,  0 .
+)   a b  0 ,  90 .
Góc giữa hai đường thẳng TOANMATH.com Trang 4
Góc giữa hai đường thẳng a b trong không gian là góc
giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và Nhận xét
lần lượt song song với ab.
a) Nếu hai đường thẳng a, b lần lượt có các   vectơ chỉ phương u,v thì  
a b u.v  0 . a / /b b)   c b c a
Hai đường thẳng vuông góc
Định nghĩa: Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với
nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 .
Kí hiệu: Đường thẳng a b vuông góc với nhau kí hiệu là a b .
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Vectơ là một đoạn     thẳng có hướng a,b a b    cùng hướng a b Định nghĩa Độ dài của vectơ là  khoảng cách giữa Hai vectơ được gọi là AB AB điểm đầu và điểm cùng phương nếu giá cuối của vectơ đó của chúng song song hoặc trùng nhau.
Vectơ – không là vectơ có điểm
đầu và điểm cuối trùng nhau.       a,b a b a,b ngược hướng đối nhau VECTƠ TRONG
Một số hệ thức vectơ Các phép toán trọng tâm KHÔNG vectơ GIAN Quy tắc 3 điểm:
I là trọng tâm của hệ n điểm
  
A ; A ;...; A
AB BC AC 1 2 n    
IA IA  ... IA  0 1 2 n Phép trừ:
  
OB OA AB    
a,b không cùng phương thì a,b Sự đồng đẳng
c đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại
Nếu ABCD là hình bình hành thì của ba vectơ
      cặp số  ;
m n sao cho c ma nb
AB AD AC Nếu ABC . D AB CD   là hình hộp thì
   
AC  AB AD AA TOANMATH.com Trang 5
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Vectơ trong không gian
Bài toán 1. Xác định vectơ và chứng minh đẳng thức vectơ Phương pháp giải
Vận dụng các kiến thức sau.
 Định nghĩa các khái niệm liên quan đến vectơ;
 Tính chất hình học của các đa giác đã học;
 Các quy tắc tính toán với vectơ;
 Một số hệ thức vectơ hay dùng;
 Các tính chất của các hình hình học cụ thể.
Ví dụ. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Chứng minh rằng
    
AC BD AD BC  2MN
Hướng dẫn giải
   
Ta có AC BD AD BC
   
AC AD BC BD  
DC DC (đẳng thức này đúng).
Do M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ABCD
 
AM BM  0
nên  
NC ND  0  
  
  
Do đó AD BC   AM MN NB  BM MN ND
     
  AM BM  NB ND 2MN  2MN
    
Vậy AC BD AD BC  2MN Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 6
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Sử dụng các đỉnh của hình hộp làm điểm đầu và điểm cuối của vectơ.
   
a) Hãy kể tên các vectơ bằng nhau lần lượt bằng các vectơ AB, AC, AD, AA . 
b) Hãy kể tên các vectơ luôn có độ dài bằng nhau và bằng độ dài của vectơ BC .
Hướng dẫn giải a) Ta có
   
+) AB DC AB  D C   .  
+) AC AC .
   
+) AD BC AD  B C  
   
+) AA  BB  CC  DD
b) Từ tính chất của hình bình hành, ta suy ra các 
vectơ luôn có độ dài bằng độ dài của vectơ BC
       
BC,CB, AD, D ,
A AD , D A  , B C  ,C B  .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
   
a) Chứng minh SA SC SB SD
2 2 2 2
b) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì SA SC SB SD
Hướng dẫn giải
a) Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD thì O
trung điểm của mỗi đường chéo AC BD.      
Do đó SA SC  2SO SB SD  2SO
   
Vậy SA SC SB SD 2   2 2  
b) Ta có SA  SO OA2  SO OA  2 . SO OA , 2      
SC  SO OC2 2 2
SO OC  2 . SO OC . 2 2
2 2 2
  
Suy ra SA SC  2SO OA OC  2SO OAOC          2 2
2 SO OA  (vì OAOC là hai vectơ đối nhau nên OAOC  0 )   2 2 2 SO OA  2 2
Tương tự. SB SD   2 2 2 SO OB
ABCD là hình chữ nhật nên OA OB
2 2 2 2
Suy ra SA SC SB SD
Bài toán 2. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng, ba điểm thẳng hàng TOANMATH.com Trang 7 Phương pháp giải
 Chứng minh ba vectơ đồng phẳng, sử dụng một trong các cách sau.
+ Chứng minh ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
+ Chứng minh hai vectơ có giá cùng song song với mặt phẳng chứa giá của vectơ còn lại.   
+ Biến đổi vectơ để được đẳng thức dạng c  . m a  . n b  Chứng minh ba điểm ,
A B,C thẳng hàng    k
   : AB k.AC     k
   : k.MA  1 k .MB MC
Ví dụ. Cho tứ diện ABCD. Gọi MN lần lượt là các điểm trên các cạnh ADBC sao cho
  
AM  2MD, BC  3NC . Chứng minh ba vectơ AB,CD, MN đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
   
MN MA AB BN  Ta có  
   2MN  2 
MDDC CN       
Cộng vế theo vế của hai đẳng thức này ta được 3MN  MA 2MD  BN  2CN    AB  2DC 
    
 1  2  Do 2
MA MD  0, BN  2CN  0 nên MN AB CD 3 3
   Vậy ,
AB CD, MN đồng phẳng. Ví dụ mẫu
     
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có AA  a, AB  ,
b AC c . Hãy phân tích các vectơ
     B C
 , BC qua các vectơ a,b,c .
Hướng dẫn giải
  
      Ta có B C   B B
  BC  AA  AC AB  a b c
        
BC  BC CC  AC AB AA  a b c TOANMATH.com Trang 8
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC. Lấy điểm MN sao cho     MS  2
MA NC  2
NB . Chứng minh rằng ba vectơ
  
AB, MN, SC đồng phẳng.
Hướng dẫn giải      
Từ giả thiết ta có MS  2MA  0;CN  2BN  0
   
MN MS SC CN  Lại có  
   2MN  2 
MAABBN
Cộng vế theo vế ta được         
3MN  MS  2MA  CN  2BN   SC  2AB SC  2AB
  
Vậy AB, MN, SC đồng phẳng.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC. Lấy các điểm A , B ,C lần lượt thuộc các tia S ,
A SB, SC sao cho SA  .
a SA , SB  .
b SB , SC  .
c SC, trong đó a, ,
b c là các số thay đổi. Chứng minh rằng mặt phẳng  AB C
  đi qua trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi a b c  3.
Hướng dẫn giải      
Từ giả thiết ta suy ra SA  .
a SA , S B  .
b SB , SC  . c SC
   
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có SA SB SC  3SG    
G  AB C
   SG  .xSA .ySB  .zSC với x y z 1      3SG  3 . x SA  3 . y SB  3 .
z SC với x y z  1        . a SA  . b SB  . c SC  3 . x SA  3 . y SB  3 . z SC    
 a 3x.SA  b  3y.SB  c 3z.SC  0
  
a  3x b  3y c  3z  0 (do SA , SB , SC không đồng phẳng)
+) Nếu G  AB C
  ta có a 3x b 3y c 3z  0 (với 1
x y z  ).
Do đó a b c  3 a b c
+) Nếu a b c  3 , ta đặt x  , y  , z  thì 3 3 3
a b c
x y z
1 và a  3x b  3y c  3z  0 3
Do đó G  AB C  . TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD, MN là các điểm lần lượt thuộc ABCD sao cho     MA  2  MB, ND  2  NC ; các điểm ,
I J , K lần lượt thuộc ,
AD MN, BC sao cho      
IA k.ID, JM k.JN, KB k.KC . Chứng minh rằng các điểm I, J , K thẳng hàng.
Hướng dẫn giải    
 OA 2OB Ta có MA  2
MB nên với điểm O bất kỳ thì OM  3
Tương tự, ta chỉ ra được        
 OD  2.OC  OA k.OD  OB k.OC  OM k.ON ON  ,OI  ,OK  ,OJ  3 1 k 1 k 1 k  1 1     Ta có OJ
. OA 2OB k.OD  2k.OC 1 k 3 1 1   
. 1 k OI  21 k OK  1 k 3    1    
 OI OK  1 2 2  OI OK 3 3 3 1   2   1  2   
Suy ra OI OJ   OK OJ   0  JI JK  0  IJ  2JK 3 3 3 3
Suy ra I, J , K thẳng hàng.
Ví dụ 5. Cho hình hộp ABC . D AB CD   . Gọi ,
G G lần lượt là trọng tâm của các tam giác BDA ,CB D  . Chứng minh các điểm ,
A G,G ,C thẳng hàng.
Hướng dẫn giải
     
Đặt AB a, AD  , b AA  c    
Ta có AC  a b c (quy tắc hình hộp).
 1    1   
Theo quy tắc trọng tâm, ta có AG   AB AD AA  a b c 3 3 TOANMATH.com Trang 10
 1            
AG   AC AB AD 1
 a b a c b c 2
 a b c 3 3 3   3 
Vậy AC  3AG AG nên các điểm ,
A G,G ,C thẳng hàng. 2
Bài tập tự luyện dạng 1    
Câu 1: Cho bốn vectơ a, ,
b c, d bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?            
A. a b c d a c b d B. a b a  b                
C. a c b d a d b c D. a b
 và c  d a d c b   
Câu 2: Trong không gian cho ba vectơ a, ,
b c . Cho các khẳng định sau.      
(1) Nếu các vectơ a, ,
b c đồng phẳng thì các vectơ a,b,c thuộc một mặt phẳng nào đó.      
(2) Nếu các vectơ a, ,
b c đồng phẳng thì ba vectơ a, , b c cùng phương.      
(3) Nếu tồn tại hai số thực ,
m n sao cho c ma nb thì các vectơ a, , b c đồng phẳng.   
(4) Nếu các vectơ a, ,
b c đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích S. Giá trị nào của k thích hợp thỏa mãn 1 2 2   S
AB .AC  2k  . AB AC 2 ? 2 1 1 1
A. k B. k C. k D. k  1 4 2 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng?
   
   
A. AB CD AC DB B. AC BD AB CD
   
   
C. AD BC AB DC D. BA CD BD CA
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?    
A. Từ AB  3AC ta suy ra BA  3  CA .     B. Từ AB  3
AC ta suy ra CB  2AC .   
C. Nếu AB  2
AC  5AD thì bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng.  1 
D. Nếu AB   BC thì B là trung điểm của đoạn AC. 2
Câu 6: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
   
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB SD SA SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.  
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB CD .
    
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu 0
AB BC CD DA  .
  
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB AC AD .    
Câu 7: Cho a  3, b  5 , góc giữa a b bằng 120 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? TOANMATH.com Trang 11        
A. a b  7 B. a b  19 C. a  2b  9 D. a  2b  139
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
 1  1  1  
2  1  1 
A. OM AB AC AD B. OM   AB AC AD 3 3 6 3 3 6 
1  1  1 
 1  1  1 
C. OM   AB AC AD D. OM AB AC AD 3 3 6 3 3 6
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?     
A. Cho hai vectơ không cùng phương a b . Khi đó ba vectơ a,b,c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số ,
m n là duy nhất.       
B. Nếu có ma nb pc  0 và một trong ba số , m ,
n p khác 0 thì ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng.   
C. Ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia Ox,Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
Câu 10: Cho 2 điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?   
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k BA .    
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k OB OA .   
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM kOA  1 k OB .
  
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OA OB .  
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a. Giá trị A . B C A   bằng A. 2 a B. 2 a 2 C. 2 a 2 D. 2 a
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.      
B. Ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng thì có c ma nb với ,
m n là các số duy nhất.        
C. Ba vectơ a, ,
b c không đồng phẳng khi có d ma nb pc với d là vectơ bất kì.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
  
A.NM NP  0 nên N là trung điểm của đoạn MP. 1  
B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có OI  OAOB . 2   
   C. Từ hệ thức 2
AB AC  8AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng.
    
D.AB BC CD DA  0 nên bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 14: Trong không gian cho ba điểm ,
A B,C bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?   1   1 A. . BA BC   2 2 2
BA BC  2AC B. . BA BC   2 2 2
BA BC AC 2 2     C. 2 2 2 B .
A BC BA BC AC D. 2 2 2 B .
A BC BA BC  2AC TOANMATH.com Trang 12
     
Câu 15: Cho tứ diện SABC. Đặt SA a, SB  ,
b SC c . Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên cạnh    
BC sao cho NC  3NB . Phân tích vectơ MN theo ba vectơ a,b c ta được  1  3  1   1  3  1 
A. MN   a b c . B. MN a b c 2 4 4 2 4 4  1  3  1   1  3  1 
C. MN   a b c D. MN a b c 2 4 4 2 4 4
     
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Đặt ,
AB a AC  ,
b AD c . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên 
cạnh CD sao cho ND  2NC . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biểu diễn vectơ AO theo ba   
vectơ a,b c ta có  1  1  1   1  1  1 
A. AO a b c B. AO a b c 4 3 3 4 3 6  1  1  1   1  1  1 
C. AO a b c D. AO a b c 4 4 4 4 6 3
Câu 17: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C.
M là trực tâm tam giác ABC. D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng? A. 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD   2 2 2 2
3 GA GB GC GD B. 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD   2 2 2 2
4 GA GB GC GD C. 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD   2 2 2 2
6 GA GB GC GD D. 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD   2 2 2 2
2 GA GB GC GD
     
Câu 19: Cho lăng trụ ABC.AB C  . Đặt ,
a AAb AB,c AC . Xét hai mệnh đề         (I) B C
  a b c (II)
BC  a b c Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
     
Câu 20: Cho lăng trụ ABC.AB C
 . Đặt a AA ,b AB,c AC . Gọi G là trọng tâm của tam giác  AB C
  . Vectơ AG bằng 1    1    1    1   
A.a  3b c B. 3a b c C.a b  3c D.a b c 3 3 3 3 
  
Câu 21: Cho hình hộp ABC . D AB CD   . Biết .
MA  k MC, NC  l.ND . Khi MN song song với BD thì
khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. k l   B. k l  3 C. k l  4 D. k l  2 2 TOANMATH.com Trang 13
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và đáy đều bằng aABCD là hình vuông. Gọi M  
là trung điểm của CD. Giá trị MS.CB bằng 2 a 2 a 2 a 2 2a A. B. C. D. 2 2 3 2
     
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA a, SB  ,
b SC c và các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các 
cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ / /CM . Biểu diễn vectơ PQ theo   
ba vectơ a,b,c được kết quả  2  2  4   1  1  2 
A. PQ   a b c B. PQ a b c 3 3 3 3 3 3  2  2  4   1  1  2 
C. PQ a b c D. PQ   a b c 3 3 3 3 3 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
  
A. Ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng  bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trong một mặt phẳng.
  
B. ABCD là một tứ diện ,
BC CD, AC không đồng phẳng.   
C. Ba vectơ a, ,
b c đồng phẳng chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.   
D. Ba vectơ a, ,
b c không đồng phẳng khi và chỉ khi trong ba vectơ đó, vectơ này không thể biểu diễn được theo hai vectơ kia.
Câu 25: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Giá trị 2 AG bằng 2 2a 2 a A. 2 a B. C. 2 3a D. 3 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC BD. Xét hai mệnh đề
    
(I). Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SC SD  4SO .
    
(II). Nếu SA SB SC SD  4SO thì ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).  
Câu 27: Cho tứ diện S.ABCSA SB SC AB AC a, BC a 2 . Tích vô hướng giữa SC.AB bằng 2 a 2 a A. B. C. 2 a D. 2 a 2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mệnh đề
   
(I) Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SC SB SD .
   
(II) Nếu SA SC SB SD thì ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).             
Câu 29: Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. xét các vectơ x  2a  ,
b y a b c, z  3  b  2c .
Chọn khẳng định đúng? TOANMATH.com Trang 14     
A. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng. B. Hai vectơ x, a cùng phương.     
C. Hai vectơ x,b cùng phương. D. Ba vectơ x, y, z đôi một cùng phương.   
Câu 30: Cho ba vectơ a, ,
b c không đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?             A. Các vectơ
x a b  2c, y  2a  3b  6c, z  a  3b  6c đồng phẳng.             B. Các vectơ
x a  2b  4c, y  3a  3b  2c, z  2a  3b  3c đồng phẳng.           
C. Các vectơ x a b c, y  2a  3b c, z  a  4b đồng phẳng.            
D. Các vectơ x a b c, y  2a b  3c, z a  2b  4c đồng phẳng.
Câu 31: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng?  
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Giá trị của A . B EG bằng 2 a 2 A. 2 a B. 2 a 2 C. 2 a 3 D. 2
Câu 32: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?   
A. AC  a 3 B. 2
AD .AB  a  
    
C. AB .CD  0
D. 2AB B C
   CD D A    0
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
 . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BB , AC. Điểm M thuộc   cạnh B C
  sao cho MB  kMC. Tìm k để bốn điểm ,
A I, M , K đồng phẳng. 3 1 A. k  1
B. k   C. k   D. k  3  2 2 SM
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M là điểm thay đổi trên SO. Tỉ số SO sao cho biểu thức 2 2 2 2 2
P MS MA MB MC MD nhỏ nhất bằng 1 2 3 4
A. B. C. D. 2 3 4 5
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Cho
AB  2a,CD  2 ,
b EF  2c . Với M là một điểm tùy ý, tổng 2 2
MA MB bằng A. 2 2
2MF  2b B. 2 2
2ME  2a C. 2 2
2MF  2a D. 2 2 2ME  2b    
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có M, N là các điểm thỏa mãn MS  2  M ;
A NB k NC . Tìm k để ba
  
vectơ AB, MN, SC đồng phẳng. 1 1 A. k  2
B. k C. k  2 D. k   2 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BDAC sao cho AQ
BC  4BM , AC  3AP, BD  2BN . Mặt phẳng MNP cắt đường thẳng AD tại điểm Q. Tính tỉ số . AD AQ 5 AQ 3 AQ 2 AQ 5 A. B. C. D.AD 2 AD 5 AD 5 AD 3 TOANMATH.com Trang 15    
Câu 38: Trong không gian xét ,
m n, p, q là các vectơ có độ dài bằng 1. Giá trị lớn nhát của biểu thức   2   2   2   2   2   2
S m n m p m q n p n q p q
A. 16. B. 6. C. 25. D. 8.
Dạng 2. Hai đường thẳng vuông góc
Bài toán 1. Tính góc giữa hai đường thẳng (chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong hình lăng trụ và hình hộp)
Phương pháp giải
 Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d Ví dụ. Cho hình lăng trụ đứng tam giác 1 
ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân,
và d ta có thể thực hiện tính thông qua góc 2  
AB AC a, BAC  120 và cạnh bên
giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.  
AA  a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và   . u v
+) cosd ,d  cos u,v    BC. 1 2    u.v
Hướng dẫn giải
+) Định lí côsin trong tam giác
 Để chứng minh hai đường thẳng ABCD vuông  
góc với nhau, ta thường chứng minh . AB CD  0 .
Bước 1. Sử dụng tính chất sau:  
d , d   1 2  
 d ,d d ,d   1 2   1 3 d / /d  2 3
Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để         xác định góc. Ta có BC B CAB BC  AB B C   / / , , Xét AB C   có 2 2
AB  AC  AB BB  a 3
Áp dụng định lý cosin cho ABC , ta có 2 2 2 
BC AB AC  2.A . B AC.cos BAC 2 2 2
a a  2. . a .
a cos120  3a BC B C    a 3 Suy ra AB C   đều, do đó  ABBC
  ABB C     , ,  AB C    60 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Tính góc giữa 2 đường thẳng a) ABB C   b) ACB C  
c) AC và B C  TOANMATH.com Trang 16 Hướng dẫn giải
a) Ta có AB / / AB mà  ABB C    ,
 90 nên  AB B C    ,  90
b) Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên  AC BC  ,  45. Ta có BC / /B C   nên  AC B C    ,  45
c) Ta có AC / / AC và ACB là tam giác đều vì có các cạnh đều bằng đường chéo của các hình
vuông bằng nhau. Do đó  ACB C     AC B C    , ,  60 .
Ví dụ 2. Cho hình hộp thoi ABC . D AB CD
  có tất cả các cạnh bằng a và    ABC B BA B BC   60 .
Chứng minh tứ giác AB C
D là hình vuông. Hướng dẫn giải
Ta có tứ giác AB C
D là hình bình hành (tính chất hình hộp). Do  B B
C  60 nên BB C  đều. Suy ra B C   a .
Do đó CD B C
  a nên AB CD là hình thoi.  
       a a
Ta có CBCD  CB BB 2 2 . .BA  .
CB BA BB .BA     0 . 2 2
Suy ra CB  CD . Vậy tứ giác AB C
D là hình vuông.
Ví dụ 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD, DAA , AAB
đều bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA ,CD . Gọi  là góc tạo bởi hai đường thẳng MNB C
 , tính giá trị của cos . Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 17
AD / /B C  Ta có 
với P là trung điểm của DC . MN / / A  P Suy ra MN B C  
  AP AD   , ,  DAP Vì    D
BA DAA  AAB  60 và các cạnh của hình hộp bằng a.
Do đó AD a,C D   C A    a 3 . 2 2 2
AD ACDC 5a Suy ra AP    AP  . 2 4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ADP , ta có 2 2 2
AD AP DP 3 5 cos   2A . D AP 10
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a. Trên các cạnh CD và BB ta lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho DM BN x với 0  x a . Chứng minh rằng AC  MN . Hướng dẫn giải
         Ta đặt ,
AA  a AB  ,
b AD c . Ta có a b c a
       
AC  AA  AB AD hay AC  a b c Mặt khác
        x   x
MN AN AM   AB BN   AD DM  với BN  .a DM  .b a a
   x    x   x   x   
Do đó MN b a c b a a b c        a   a aa
 
    x   x   
Ta có AC .MN  a b ca a b c    a a           Vì . a b  0, . a c  0, . b c  0 nên ta có TOANMATH.com Trang 18
  x 2  x 2 2   x  2 2
AC .MN a  1 b c  . x a  1 a a  0     aa   a
Vậy AC  MN .
Bài toán 2. Tính góc giữa hai đường thẳng (hai đường thẳng vuông góc) trong hình chóp Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCSA SB SC AB AC a BC a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng ABSC.
Hướng dẫn giải     SC AB Ta có SC AB . cos ;
   SC . AB
      
SA AC .AB .
SA AB AC.AB     SC . AB . a a Vì 2 2 2 2 2 2
BC  2a a a AC AB
Nên ABC vuông tại A.   Do đó . AB AC  0  
Mặt khác tam giác SAB đều nên SA AB  ; 120 . 2   a Do đó ta có . SA AB  . SA . AB cos120   . 2 2 a    1 Vậy SC AB 2 cos ;    . 2 a 2   Do đó SC AB  ;  120 Suy ra góc SC AB  ;
 180 120  60
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.
Hướng dẫn giải
     
Đặt AB a, AC  , b AD c .
    
Ta có CD AD AC c b        a c b AB CD cos AB,CD . .  
       AB . CD
a . c b     1 1 . a . a  . a . .  . a a c a b 2 2    0 2 . a a a   Vậy  AB CD  ,  90 TOANMATH.com Trang 19
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCDAB AC AB BD . Gọi P Q lần lượt là trung điểm của AB
CD. Chứng minh rằng AB PQ . Hướng dẫn giải    
AB AC AB BD nên AC.AB  0; . BD AB  0 .
   
   
Ta có PQ PA AC CQ PQ PB BD DQ
    
      
Do đó 2PQ AC BD  2 .
PQ AB   AC BD.AB AC.AB B . D AB  0   Hay . PQ AB  0 .
Vậy AB PQ .
Ví dụ 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của cạnh BC. Tính góc giữa hai đường thẳng ABDM. Hướng dẫn giải
Gọi N là trung điểm AC thì MN / / AB . Suy ra  AB DM    MN DM   , , . 2 2 2
MN DM DN Ta có  cos DMN  2.MN.DM 2 2 2  a
a 3   a 3           2  2 2     3   a a 3 6 2. . 2 2 Suy ra  3 DMN  arccos . 6 Vậy  AB DM   3 ,  arccos . 6
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một,
AC BD a, AB CD  2a, AD BC a 6 .
Tính góc giữa hai đường thẳng ADBC. Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 20
        
AD BC AD AC AB   . .  A . D AC A . D AB A . D AC.cos CAD  . AD . AB cos BAD 2 2 2 2 2 2
AC AD CD
AB AD BDA . D AC.  . AD . AB 2.AC.AD 2. . AB AD
a  a 2  a
a a 2 2 2 2 2 6 2 2 6  aa 6. . aa 6.2 . a 2. . a a 6 2.2 . a a 6 2  3  a   2   . AD BC 3  a 1  
Suy ra cos AD, BC  
    AD, BC  120 . AD BC a 6.a 6 2 Vậy  AD BC  ;  60.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, cạnh 2a 3
AB  2a, AD DC  ;
a SA AB, SA AD SA  . 3
a) Tính góc giữa đường thẳng SBDC.
b) Gọi  là góc giữa SDBC. Tính cos .
Hướng dẫn giải a) Vì DC
AB  SB DC   SB AB   / / , ,  SBA
(vì SAB vuông tại A nên  SBA  90). 2a 3 SA 3
Xét SAB vuông tại A, ta có  3  tan SBA     SBA  30 AB 2a 3 Vậy SB DC   ,  SBA  30 .
b) Gọi E là trung điểm của AB.
Khi đó, BCDE là hình bình hành nên DE BC  SD BC   SD DE  / / , ,   2 2  4a 7a  7 2 2 2 2 2
SE SD SA AD   a
SE SD a Ta có  3 3   3  2 2 DE 2a   DE a 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SDE, ta được TOANMATH.com Trang 21 2 2 2 2 
SD DE SE 2a 42  cos SDE   
 0  SDE  90 2 . SD DE 7 14 2.a .a 2 3 Vậy SD BC   SD DE    42 , ,
SDE    cos  cos SDE  . 14 4
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCDCD AB . Gọi G, E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC, DB , biết 3 5
EF AB . Tính góc giữa CDAB. 6 Hướng dẫn giải
Gọi G là trung điểm của BC. AB a
Đặt AB a . Ta có GE   . 2 2 CD 2 2a 5 5a GF   AB  ; EF AB  . 2 3 3 6 6 2 2 2 a 4a 25a Từ đó 2 2 2 GE GF     EF 4 9 36  GEF  vuông tại G. Vì /
GE / AB,GF / /CD nên  AB CD   GE GF   , ,  EGF  90 .
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy
SA a 3 . Tính côsin góc giữa SB AC. Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của SD
OI là đường trung bình của SBD  . Suy ra OI / /SB  2 2 2 2  SB SA AB 3a aOI     a  2 2 2 Vì OI
SB  SB AC    OI AC   / / , ,  AOI 2 2 2 2 SD SA AD 3a a Ta có AI     a 2 2 2
AI OI A
OI cân tại I. OA AC a 2
Gọi H là trung điểm của OA IH OA OH    2 4 4 a 2 OH 2 Xét OHI có  4 cos HOI    OI a 4 Vậy SB AC   2 cos ,  cos HOI  . 4 TOANMATH.com Trang 22
Ví dụ 9. Cho hình chóp tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và OA OB a,OC  2a . Gọi
M là trung điểm của BC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng ABOM. Hướng dẫn giải
AB a 2, BC a 5  Ta có  BC a 5 OM     2 2      
     
AB OM  OB OA 1 OB OC 1 . .   2 OB O . B OC O . A OB O . A OC  2 2 1   a a  0  0  0 2 2  . 2 2 2   a   . AB OM 10 Vậy  AB OM    AB OM   2 cos , cos ,    . . AB OM a 5 10 a 2. 2
Ví dụ 10. Cho tứ diện ABCD AB AD a và   
BAC BAD  60 ,
CAD  90 . Gọi M là trung điểm 1
của cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng ACBM bằng . 3 Hướng dẫn giải
Gọi N là trung điểm của AD. Ta có BM AC   BM MN   , ,  
Đặt AC  2x MN x  0 TOANMATH.com Trang 23 a 3
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cạnh a nên BD a, BN  . 2
Tam giác ACD vuông tại A nên 2 2 2 2 2
DC AD AC a  4x Xét tam giác ABC ta có 2 2 2
BC a  4x  2ax 2 2 2 2 2 2 2
a a  4x  2ax a  4x
3a  4x  4ax Do đó 2 BM    2 4 4 2 2 2
3a  4x  4ax 2 3a 2 2 2  x
BM MN BN Ta tính  4 4 cos BMN   2 2 2BM .MN
3a  4x  4ax 2. .x 2 2 8x  4ax 2x a   2 2 2 2 4 .
x 3a  4x  4ax
3a  4x  4ax Theo giả thiết ta có 2x a 1 x  0 2 cos  
 8x 8ax  0   2 2
3a  4x  4ax 3 x a
Do x  0 nên x a AC  2x  2a
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.  
Câu 2: Cho hai đường thẳng a,b lần lượt có vectơ chỉ phương ,
u v . Mệnh đề nào sau đây sai?    
A. Nếu a b thì u.v  0 B. Nếu .
u v  0 thì a b     . u v u v
C. cosa,b    D.a b . cos ,    u . v u . v
Câu 3: Cho ba đường thẳng a,b,c . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a / /b thì a c   c b  , ,
B. Nếu c / /b thì a b   a c  , ,
C. Nếu a / /c thì a c  ,
 0 D. Nếu a b thì a c   c b  , ,
Câu 4: Cho ba đường thẳng a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b b c thì a / /b B. Nếu a b b c thì a c
C. Nếu a c b c thì a b D. Nếu a / /b c b thì c a  
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB DH
A. 45 B. 90 C. 120 D. 60 TOANMATH.com Trang 24
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa ACB D
  bằng 90 B. Góc giữa B D
  và AA bằng 60
C. Góc giữa ADB C
 bằng 45 D. Góc giữa BDAC bằng 90  
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 8: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa
AOCD bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos  AB, DM  bằng. 2 3 1 3 A. B. C. D. 2 6 2 2
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng 60 . Góc
giữa hai đường thẳng BDAC bằng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60 3
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có  
AC AD,CAB DAB  60 ,
CD AD . Gọi  là góc giữa AB CD. 2
Chọn khẳng định đúng. 3 1
A. cos  B. 60    C. 30
   D. cos  4 4
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC B. SA SB C. SA SD D. SA CD  
Câu 13: Cho tứ diện ABCDAB AC AD và  
BAC BAD  60 . Góc giữa cặp vectơ AB CD bằng
A. 60 B. 45 C. 120 D. 90
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm bất kỳ trên
đường thẳng AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng BD, SM bằng A. 90 B. 120 C. 60 D. 45
Câu 15: Cho tứ diện ABCDAB AC AD và   
BAC BAD  60 ,
CAD  90 . Gọi I J lần lượt là  
trung điểm của AB và CD. Góc giữa cặp vectơ AB IJ bằng A. 120 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo giữa hai đường thẳng
BCSA bằng A. 45 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  3a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AM SC bằng 5 11 5 3 A. B. C. D. 16 16 8 8  
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC AB AC và  
SAC SAB . Khi đó góc    , SA BC bằng TOANMATH.com Trang 25 A. 30 B. 45 C. 60 D. 90  
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCSA SB SC và   
ASB BSC CSA . Góc SC, AB bằng A. 120 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD. Số đo của góc MN SC  , bằng A. 45 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của SC
BC. Số đo của góc IJ CD  , bằng A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 22: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACB C  .
Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và B D   bằng 10 4 3 10 A. B. C. D. 10 5 5 5
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác cân 
AB AC a, BAC  120 , cạnh bên AA  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, B C
  . Côsin góc giữa hai đường thẳng MNAC bằng 1 5 2 5 A. B. C. D. 3 3 3 5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCDS ,
A SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi M
là trung điểm của AB. Góc giữa hai đường thẳng SMBC bằng A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
giác vuông tại A. Côsin góc giữa hai đường thẳng SCBD bằng bao nhiêu, biết
SA a 3, AB a, AD  3a ? 1 3 2 130 4 130 A. B. C. D. 2 2 65 65
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin giữa hai đường
thẳng AC B C   bằng 2 1 3 2 A. B. C. D. 2 4 4 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của
BC, AH a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB B C  . Tính cos . 1 6 6 3
A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  2 4 8 2 TOANMATH.com Trang 26  
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120 a 3
Câu 30: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD biết AB CD a, MN  . 2
Côsin góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng 3 2 1 1 A. B. C. D. 2 2 4 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, có SA a , tam giác ABC vuông cân tại C và 
BSC  60 . Gọi M là trung điểm của SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng ABCM bằng 6 30 6 3 A. B. C. D. 6 6 3 3            
Câu 32: Cho hai vecto a,b thoả mãn, a  4, b  3, .
a b  10 .Xét hai vecto y a  ,
b x a  2b . Gọi   
là góc giữa hai vecto y, x . Tính cos 2  1 3 2 A. cos = B. cos = C. cos = D. cos = 15 15 15 15
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
 , AB  6c ,
m BC BB  2cm . Điểm E là trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M N nằm trên đường thẳng C E
 , hai đỉnh P, Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Độ lớn DF bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm TOANMATH.com Trang 27 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Vecto trong không gian 1 - B 2 - C 3 - C 4 - D 5 – C 6 – A 7 – B 8 – C 9 – C 10 - C 11 – A 12 – D 13 – D 14 - B 15 – A 16 – B 17 – A 18 – B 19 – A 20 – B 21 – C 22 – A 23 – D 24 – C 25 – B 26 – D 27 – A 28 – D 29 - A 30 – B 31 - A 32 - D 33 - C 34 - D 35 - B 36 - D 37 - B 38 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.      
Với ABC là tam giác đều ta có AB AC nhưng AB AC AB  AC nên B sai. Câu 2.   
Khẳng định (1) sai vì khi a, ,
b c đồng phẳng thì giá của chúng luôn song song với mặt mặt phẳng.
Khẳng định (2) sai vì các vectơ đồng phẳng không yêu cầu là phải cùng phương.
Khẳng định (3) và (4) đúng theo điều kiện và định nghĩa ba vectơ đồng phẳng. Câu 3. 1 1 1 2 2 2 2 2 S A .
B AC.sin A  . AB .AC sin A AB .AC  2 1 cos A 2 2 2 1 2 2 1 2 2   2 2 2 
AB .AC AB .AC cos A
AB .AC   A . B AC 2 2 2 1 Vậy k  2
Câu 4.          
A sai vì AB CD AC DB CA AB BD DC CD DC(sai)
   
     
B sai vì AB BD AB CD AC AB CD DB BC CB(sai)
   
     
C sai vì AD BC AB DC AD AB DC CB BD DB(sai)
   
     
D đúng vì BA CD BD CA BA BD DC CA DA DA (đúng)
Câu 5.       
Ta có AB  3AC  BA  3
CA BA  3CA  3
CA. Từ đó phương án A sai.         Ta có AB  3
AC CB CA  3CA CB  4CA  2AC . Từ đó phương án B sai.   
   Ta có AB  2
AC  5AD AB, AC, AD đồng phẳng  ,
A B,C, D đồng phẳng (C đúng).    1 
Phương án D sai vì nếu B là trung điểm của đoạn thẳng AC thì AB BC BC   BC . 2 Câu 6.
   
     
+) SB SD SA SC SB SA SC SD AB DC ABCD là hình bình hành (A đúng).  
+) AB CD ta phải suy ra tứ giác ABDC là hình bình hành chứ không phải ABCD (B sai).
    
+) C sai vì AB BC CD DA  0 đúng với mọi vị trí của ,
A B,C, D .
  
+) D sai vì với AB AC AD thì AD là đường chéo của hình bình hành ABCD. TOANMATH.com Trang 28 Câu 7.   2 2 2    
Ta có: a b a b a ba b 2 2 2 . .cos ,
 3  5  2.3.5.cos120 19  
Suy ra a b  19 Câu 8.
   
Ta có O là trọng tâm tam giác BCD nên BO CO DO  0 (1)
        
Ta có: AO AB B ;
O AO AC C ;
O AO AD DO
   
 1   
1  1  1 
Từ (1) suy ra 3AO AB AC AD AO   AB AC AD  AB AC AD 3 3 3 3 
1  1  1 
Suy ra OA   AB AC AD (2) 3 3 3  1 
AM AD (3) 2
  
1  1  1  1 
1  1  1 
Từ (2) và (3) suy ra OM OA AM   AB AC AD AD   AB AC AD 3 3 3 2 3 3 6 Câu 9.
C
sai vì chỉ cần ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng. Câu 10.  
A, B sai vì OM OB M B O, M , B, A thẳng hàng mà O là điểm bất kì.         
C đúng vì OM kOA  1 k OB OM OB k OAOB  BM k.BA
  
D sai vì OM OA OB OAMB là hình bình hành. Khi đó M AB . Câu 11.    
     Ta có: 2 2
AB AB  A . B C A
   AB .AC   a 2 cos  a    4  Câu 12.   
A sai khi a,b có giá cùng nằm trong P , còn c có giá song song với P .               
B sai với ba vectơ a, 0, c ta có 0  0.a  0.c thì a,0,c đồng phẳng nhưng c  . m a  .
n 0 chỉ đúng khi a và 
c cùng phương với nhau.       
C sai vì với 3 vectơ d, a,b khác 0 đồng phẳng với nhau ta có d ma nb .     Khi đó (m d
1)a nb a         
Đặt c a thì d  (m1)a nb c nhưng a, ,
b c lại đồng phẳng với nhau.
Vậy cả ba khẳng định trên đều sai. Câu 13.
    
Phương án D sai do đẳng thức 0
AB BC CD DA  luôn đúng với vị trí bất kì trong không gian của bốn điểm ,
A B,C, D nên không đủ điều kiện để khẳng định ,
A B,C, D đồng phẳng. Câu 14. TOANMATH.com Trang 29 2   2     1 Ta có: 2
AC AC  BC BA 2 2  BC  2B .
A BC BA B . A BC   2 2 2
BA BC AC  2 Câu 15.
  
1   
1   1 
MN MS SN   SA SB BN   SA SB BC 2 2 4
1   1     
  SA SB  SC SB 1 3 1
  a b c 2 4 2 4 4 Câu 16.  1    1 
Ta có AO   AM AN  , trong đó AM a ; 2 2
    1   1    
AN AC CN AC CD AC   AD AC 2 1  b c 3 3 3 3 
1  1  2  1   1  1  1  Vậy AO
a b c a b c   2  2 3 3  4 3 6 Câu 17.
   
Gọi G là trọng tâm ABC thì G cố định và GA GB GC  0   2   2   2
Ta cos: P  MG GA  MG GB  MG GC
    2
MG MG GAGB GC 2 2 2 3 2 .
GA GB GC 2 2 2 2 2 2 2
 3MG GA GB GC GA GB GC
Dấu “=” xảy ra  M G Vậy 2 2 2
P GA GB GC với M G là trọng tâm tam giác ABC. min Câu 18. Ta có 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD               
2   2   2   2   2   2 AG GB AG GC AG GD BG GC BG GD CG GD
            2 2 2 2
 3AG  3BG  3CG  3DG  2 . AG GB  . AG GC  . AG GD  . BG GD  . BG GD C . G GD(1)
    
   
GA GB GC GD   GAGB GC GD2 0  0 2 2 2 2
GA GB GC GD
             2 A . G GB  . AG GC A . G GD B . G GD B . G GD C . G GD(2) Từ (1) và (2) ta có 2 2 2 2 2 2
AB AC AD BC BD CD   2 2 2 2
4 GA GB GC GD  TOANMATH.com Trang 30 Câu 19. (I) Đúng vì
      B C   B B
  BC  AA  AC AB
     
 AA  AB AC  a b c (II) Sai vì
       
BC  BB  B C
   AA  BC AA  AC AB
     
AA  AB AC a b c Câu 20. Ta có:
    2 
AG AA  AG AA  AI 3
 1  
AA   AB AC 3
  1  
  
AG AA   AB AC 1
 3AA AB AC 3 3 1   
 3a b c 3 Câu 21.
      Đặt ,
AB a AD  , b AA  c      
Từ MA  k.MC , ta có AA  AM k AC AM         k
abc AA k ACAM   1 k 1 k      
Từ NC  l.ND , ta có AC  AN l. AD AN        
AC  l.AD
a b c lbAN   1 l 1 l
  
Suy ra MN AM AN        
k a b  c a b c lb k 1    k    1 1        a   1 .b   c       1 k 1 l
 1 k 1 l   1 k
1 k 1 l
     
Mặt khác BD  AD  AB  a b c
 
Để MN / /BD thì MN / /BD nên  k 1 k  2k 1    1   1  1
  k 1l 1 k 1
  k 1l 3k 1      2   k  3  k 1 1 k 1 1 1 k  1        1   1 k 1 k 1 l
1 k 1 l 1 1 Từ đó ta có:   l  1
 . Vậy k l  4  1 l 2 TOANMATH.com Trang 31 Câu 22.
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên hình chóp
S.ABCD là hình chóp đều.
  
Suy ra OC;OS;OD đôi một vuông góc.
Do M là trung điểm của CD nên ta có:
  
1  1  
MS OS OM   OC OD OS 2 2
    
CB OB OC OD   OC
  
Do OC;OS;OD đôi một vuông góc với nhau nên 2   1 1 a 2 2 2
MS.CB OC OD OC  2 2 2 Câu 23.    
Đặt PA xS ; A BQ yBN
   
Suy ra: PQ PA AB BQ    
xSA SB SA yBN      x  
1 SA SB y SN SB        y
x 1 SA  1 ySB SC 2        y
x 1 a  1 yb c (*) 2
   1    1  1  
Lại có CM SM SC  SASB  SC a b c 2 2 2   Để
PQ / /CM thì PQ kCM hay y  2 x  2  y x x 1 1 y    2   3      1 1 y  1  1 y   4  4 y  2 2  3  1  1  2 
Thay vào (*) ta được PQ   a b c 3 3 3 Câu 24.
    
C sai vì khi AB / / MNP ta vẫn có AB, MN, NP đồng phẳng nhưng AB  MNP hay giá của AB
không nằm trong MNP . Câu 25.
 1   
   
AG   AA AB AC 1
  AA AB AB AD 3 3 2 1 Suy ra 2
AG AG   2 2 2
AA  4AB AD  9 TOANMATH.com Trang 32 1   2 2 2 2
a  4a a  2  a 9 3 Câu 26. Gọi ,
M N lần lượt là trung điểm của ACBD. Do O là giao điểm của ACBD nên
    
SA SB SC SD  4SO         
 OS SAOS SC OS SBOS SD  0     
 OAOCOB OD  0     
 2OM  2ON  0  OM ON O M N
ABCD là hình bình hành.
Vậy mệnh đề (I) và (II) đều đúng.
Bình luận: Để chứng minh mệnh đề (I) và (II) đúng, ta áp dụng: Cho Aa, B b và  
O a b .  
Khi đó OA OB O A B .  
Chứng minh: Nếu A không trùng O thì B không trùng O (do OA OB )  OA a OB b   Nhưng ,
OA OB O ,
A B thẳng hàng  a b a b a (trái với giả thiết O a b ) Câu 27.
Từ giả thiết suy ra SBC vuông cân tại S; S
AC là tam giác đều.
    
   
SC.AB SC.SB SA  SC.SB SC.SA 2  a  SC. .
SA cos ASC   . a . a cos 60   2 2   1  a Vậy 2
SC.AB a .  2 2 Câu 28.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACBD.
       
Ta có: SA SC SB SD  2SM  2SN SM SN M N ABCD là hình bình hành. Câu 29.  1     
Ta có y  x z nên ba vectơ x, y, z đồng phẳng. 2 Câu 30.
Khẳng định B sai.      
Các vectơ x, y, z đồng phẳng ,  m
n : x my nz   
Ta có x m y nz 3
m  2n 1          
a  2b  4c m3a 3b  2c n2a 3b 3c   3
m  3n  2  (hệ vô nghiệm).
2m 3n  4  TOANMATH.com Trang 33   
Vậy không tồn tại hai số ,
m n : x m y nz Câu 31.
    
    Ta có A .
B EG AB EF EH   A . B EF A . B EH  
Do AB EH nên . AB EH  0
    2 Suy ra 2 A . B EG A .
B EF AB a Câu 32. +) A đúng vì 2
  
AC   AB AD AA2
2 2 2
      
AB AD AA do . AB AD A .
D AA  AA .AB  0 2  3a 
Suy ra AC  a 3 +) B đúng vì  
    
ADAB   AA  AD AA  AB 2 2 .
AA  a
      
do AA'.AD  AA .AB  AB .AD  0
   
+) C đúng vì AB .CD  DC .CD  0do DC  CD +) D sai vì
   
     2AB B C
   CD D A
   2AB BC CD DA  0 Câu 33.
      Đặt ,
AA  a AB  , b AC c  1  
1    1  
Ta có AI   AB AB   AB AB AA  a b 2 2 2  1  
    
AK   AA AC 1
  AA AA AC 1  a c 2 2 2    
 
Do MB  k MC nên AB  AM k AC AM             k  
1 AM k AC  AB  k a c a b  k  
1 a b kc
   Vì bốn điểm ,
A M , I, K đồng phẳng nên AM , AI, AK đồng phẳng, do đó     k  
1 AM x AI y AK              k   1 1
1 a b kc x
a b y a c      2   2  TOANMATH.com Trang 34    k   1 1  x y  x  1 2     1  1   x  y  1  . Vậy k    2 y  1 k  k    2  2 Câu 34.  
Gọi I là điểm thỏa mãn SI  4IO          
    2   2   2    2    2 P MI IS MI IA MI IB MI IC MI ID
      2 2 2 2 2 2
 5MI IS IA IB IC ID  2MI IS IAIB IC ID  
     2 2 2 2 2 2
 5MI IS IA IB IC ID  2MI IS  4IO OAOB OC OD 
      2 2 2 2 2 2
 5MI IS IA IB IC ID do SI  4 ;
IO OA OB OC OD  0 SM 4
Vậy P M I   . min SO 5 Câu 35.
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có: 2 2 2 2 MA MB AB AB 2 2 2 2 ME  
MA MB  2ME  2 4 2 2 2  2ME  2a Câu 36.
      Đặt ,
SA a SB  ,
b SC c , ta có:
    
AB SB SA b a ;        
MS   MA  SM   SASM  2 2 2 2
SM SA a ; 3 3      
NB k NC SB SN k SC SN        k  
1 SN k SC SB kc b ;        
k   MN  k  SN SM  2k 1 1 1  kc b a 3
  
Để ba vectơ AB, MN, SC đồng phẳng ta có     k  
1 MN x AB ySC   2k   1      kc b
a x b a  yc 3 TOANMATH.com Trang 35  2k 1   x   x  1  3    1 1  x  1 
 k    k   2 2 y k     1 y    3 1 Vậy k   2 Câu 37.
      Đặt ,
AB a AC  , b AD c 
3  1   1    1 
Theo bài ra ta có AM a  ;
b AN  a c; AP b . 4 4 2 3   
Đặt AQ k AD kc .
   1  1  1 
MN AN AM   a b c  4 4 2 
   3  1 
Ta có MP AP AM   a b 4 12 
   3  1  
MQ AQ AM   a b kc  4 4    Vì ,
M N, P,Q đồng phẳng nên xMN yMP MQ  1  1  1    3  1   3  1  
x a b c y a
b   a b kc      4 4 2   4 12  4 4  1 3    1 1   1  3  1    x y a x
y b xc   a b kc      4 4   4 12  2 4 4 1 3 3  6 x y x  4 4 4  5   1 1 1  3   x
y   y  4 12 4 5   1  3 x k k  2    5  3  AQ 3
Vậy AQ AD   . 5 AD 5 Câu 38.     2
         
Ta có 0  m n p q  4  2 . m n  . m p  . m q  . n p  . n q  . p q
            Suy ra . m n  . m p  . m q  . n p  . n q  . p q  2    2  2   2   2   2   2
S m n m p m q n p n q p q
                 12  2 . m n  . m p  . m q  . n p  . n q  .
p qdo m n p q   1   2   2   2   2   2   2
Vậy m n m p m q n p n q p q  12  2. 2   16 TOANMATH.com Trang 36    
Dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi m n  1;0;0 và p q   1;  0;0 . TOANMATH.com Trang 37