Bài kiểm tra giữa kì môn - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài kiểm tra giữa kì môn - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi 1
Đóng góp nổi bật về mặt khoa học của Lênin trong kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
a. Chỉ ra công thức chung của tư bản là T-H-T’
b. Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thành giá cả sản xuất trong giai đoạn tự do cạnh tranh
của chủ nghĩa tư bản
c. Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành lợi nhuận bình quân trong trong giai
đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
d. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế ở giai đoạn độc quyền và độc quyền nhà nước của
chủ nghĩa tư bản
Câu hỏi 2
Chọn ý sai về nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
b. Tính chất của công việc
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Trình độ chuyên môn của người lao động
Câu hỏi 3
Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
a. Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và hội
nhập kinh tế quốc tế
b. Người tiêu dùng và xã hội bị thiệt hại.
c. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
d. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình thành và phát triển mạnh mẽ.
Câu hỏi 4
Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong nước
b. Các nhà tư bản tư nhân
c. Các công ty xuyên quốc gia
d. Nhà nước tư sản
Câu hỏi 5
Về khía cạnh kinh tế, tất cả các chủ thể kinh tế đều hành động trước hết vì lợi ích chính
đáng của mình, nhưng lợi ích này phải đảm bảo:
a. Liên hệ với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
b. Phá vỡ lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
c. Mâu thuẫn với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
d. Khai thác lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
Câu hỏi 6
Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
b. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
c. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
d. Là lao động trong môi trường làm việc chuyên nghiệp
Câu hỏi 7
Dưới góc độ hao phí lao động xã hội, chi phí sản xuất hàng hóa gồm:
a. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
d. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
Câu hỏi 8
Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?
a. Là điều kiện tăng NSLĐ
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu hỏi 9
Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
b. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
c. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
d. Là phạm trù riêng của CNTB
Câu hỏi 10
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về vai trò của chủ nghĩa tư bản:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
b. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
c. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
d. Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người
Câu hỏi 11
Phạm trù nào chỉ những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế trong nền sản xuất xã hội tương ứng với những trình độ phát
triển nhất định của nền sản xuất xã hội ấy?
a. Hành vi kinh tế
b. Cơ cấu kinh tế
c. Quy luật kinh tế
d. Hiện tượng kinh tế
Câu hỏi 12
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?
a. Máy móc, nhà xưởng
b. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
c. Các phương tiện vận tải
d. Tiền lương
Câu hỏi 13
Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
c. Kinh tế chính trị tầm thường
d. Chủ nghĩa trọng nông
Câu hỏi 14
Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, việc sản xuất và phân phối
hàng hóa vẫn phải được thực hiện thông qua thị trường?
a. Do có Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
b. Vì những điều kiện cho sự ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa không hề mất đi
( sáng nhóm t có chụp lại câu này -chọn B mấy má ơiii )
c. Do có quần chúng nhân dân tham gia quản lý
d. Do có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 15
Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian
sản xuất không bao gồm thời gian nào?
a. Thời gian lao động
b. Thời gian dự trữ sản xuất
c. Thời gian gián đoạn lao động
d. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
Câu hỏi 16
Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết trong phạm vi quốc gia
b. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
c. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế.
Câu hỏi 17
Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới chủ nghĩa tư
bản là:
a. Một số quốc gia, trọng tậm quyền lực bắt đầu dịch chuyển về những tài phiệt tài
chính.
b. Ngày càng xuất hiện nhiều thế lực độc tôn trong quản lý xã hội.
c. Vai trò, vị trí của các Đảng cầm quyền trong CNTB ngày càng lớn mạnh.
d. Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến.
Câu hỏi 18
Về xây dựng quan hệ sản xuất, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hướng đến
mục tiêu gì?
a. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội của
chủ nghĩa xã hội.
b. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho
Nhà nước quân chủ
c. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho
chủ nghĩa tư bản
d. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho
chế độ tư hữu
Câu hỏi 19
Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế,
mang tính khách quan, do bản thân nền sản xuất hàng hóa hình thành, được gọi là gì?
a. Quy tắc thị trường
b. Quan hệ thị trường
c. Thể chế thị trường
d. Cơ chế thị trường
Câu hỏi 20
Khi thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu, trước hết cần đảm bảo:
a. Lợi ích nhóm
b. Chính sách của Nhà nước
c. Lợi ích cá nhân
d. Nguyên tắc thị trường
Câu hỏi 21
Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động không được trả công
b. Lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể
d. Lao động quá khứ
Câu hỏi 22
Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào sai?
a. Thị trường phụ thuộc vào địa giới hành chính
b. Thị trường làm cho các quan hệ sản xuất lưu thông, phân phối, tiêu dùng trở thành
một thể thống nhất
c. Thị trường tạo ra sự gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
d. Thị trường gắn kết mọi chủ thể giữa các khâu, giữa các vùng miền vào một chỉnh thể
thống nhất
Câu hỏi 23
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
c. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
d. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
Câu hỏi 24
Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố
a. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
c. Chi phí sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
d. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
Câu hỏi 25
Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu hỏi 26
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong CNTB độc
quyền nhà nước:
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước được thực hiện thông
qua các đảng phái.
b. Các Hội chủ hoạt động thông qua các đảng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao
động
c. Các Hội chủ cung cấp kinh phí cho các đảng, quyết định về mặt nhân sự và đường
lối chính trị, kinh tế của các Đảng.
d. Đứng đằng sau các đảng phái là các Hội chủ xí nghiệp độc quyền
Câu hỏi 27
Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
a. Môi giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiền tệ
b. Thâm nhập vào độc quyền công nghiệp để quản lý việc sử dụng tiền vay và các nhà
tư bản đi vay.
c. Trung gian trong việc thanh toán và tín dụng
d. Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế
Câu hỏi 28
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống nhận định của C.Mác: “Cội nguồn phát triển của xã hội
không phải là quá trình nhận thức, mà là các quan hệ của đời sống vật chất, tức là các
[.........] của con người”.
a. Nhu cầu
b. Hoạt động
c. Lợi ích kinh tế
d. Lợi ích chính trị
Câu hỏi 29
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Điện, nước, nguyên liệu.
b. Tiền lương, tiền thưởng.
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Câu hỏi 30
Chủ thể nào trong kinh tế thị trường có nhiệm vụ không chỉ làm thỏa mãn nhu cầu hiện tại
của xã hội, mà còn tạo ra và phục vụ cho những nhu cầu trong tương lai với mục tiêu đạt lợi
nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn?
a. Thương nhân, trung gian môi giới
b. Nhà nước
c. Người tiêu dùng
d. Người sản xuất
Câu hỏi 31
Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là động lực quan trọng, ảnh hưởng trực
tiếp đối với sản xuất?
a. Người sản xuất
b. Người tiêu dùng
c. Nhà nước
d. Thương nhân, trung gian môi giới
Câu hỏi 32
Sự phát triển vượt bậc trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị cổ điển Anh so với Chủ nghĩa
Trọng nông là gì?
a. Đã rút ra được giá trị là do tính khan hiếm của sản phẩm tạo ra
b. Đã rút ra được giá trị là do cung – cầu hàng hóa tạo ra
c. Đã rút ra được giá trị là do công dụng của sản phẩm tạo ra
d. Đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị khác với của cải
Câu hỏi 33
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động quá khứ của người sản xuất hàng hoá
d. Hao phí vật tư kỹ thuật
Câu hỏi 34
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
a. Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động.
c. Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
d. Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật.
Câu hỏi 35
Lý luận Kinh tế chính trị của Karl Marx và Friedrich Engels được thể hiện tập trung và cô
đọng nhất trong tác phẩm nào?
a. Tư bản ( chắc nha, file Vân có câu này)
b. Nguồn gốc sự giàu có của các dân tộc
c. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
d. Biểu kinh tế
Câu hỏi 36
Cấu tạo giá trị phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa:
a. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản lưu động.
b. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản cố định.
c. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến.
d. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản khả biến.
Câu hỏi 37
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động tất yếu không đổi
b. Tăng năng suất lao động
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến
d. Cải tiến tổ chức quản lý
Câu hỏi 38
Biểu hiện tập trung của nội dung kinh tế của sở hữu là:
a. Lợi ích tập thể
b. Lợi ích cá nhân
c. Lợi ích kinh tế
d. Lợi ích xã hội
Câu hỏi 39
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
a. Ph. Ăng ghen
b. A.Smith
c. Ricardo
d. C.Mác
Câu hỏi 40
Các tài phiệt tài chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:
a. Quyền lực kinh tế và chính trị
b. Làm chủ các tập đoàn kinh tế lớn
c. Thành lập công ty xuyên quốc gia
d. Chế độ tham dự
1 D 11 C 21 A 31 B
2 B 12 D 22 A 32 D
3 C 13 A 23 D 33 B
4 C 14 B 24 A 34 C
5 A 15 D 25 C 35 A
6 A 16 B 26 B 36 C
7 D 17 D 27 D 37 A
8 C 18 A 28 C 38 C
9 C 19 D 29 B 39 C
10 D 20 D 30 D 40 D
| 1/8

Preview text:

Câu hỏi 1
Đóng góp nổi bật về mặt khoa học của Lênin trong kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
a. Chỉ ra công thức chung của tư bản là T-H-T’
b. Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thành giá cả sản xuất trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
c. Chỉ ra sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành lợi nhuận bình quân trong trong giai
đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
d. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế ở giai đoạn độc quyền và độc quyền nhà nước của chủ nghĩa tư bản Câu hỏi 2
Chọn ý sai về nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
b. Tính chất của công việc
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Trình độ chuyên môn của người lao động Câu hỏi 3
Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
a. Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế
b. Người tiêu dùng và xã hội bị thiệt hại.
c. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
d. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình thành và phát triển mạnh mẽ. Câu hỏi 4
Chủ thể xuất khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
a. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong nước
b. Các nhà tư bản tư nhân
c. Các công ty xuyên quốc gia d. Nhà nước tư sản Câu hỏi 5
Về khía cạnh kinh tế, tất cả các chủ thể kinh tế đều hành động trước hết vì lợi ích chính
đáng của mình, nhưng lợi ích này phải đảm bảo:
a. Liên hệ với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
b. Phá vỡ lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
c. Mâu thuẫn với lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội
d. Khai thác lợi ích của các chủ thể khác trong xã hội Câu hỏi 6
Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
b. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
c. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
d. Là lao động trong môi trường làm việc chuyên nghiệp Câu hỏi 7
Dưới góc độ hao phí lao động xã hội, chi phí sản xuất hàng hóa gồm:
a. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
d. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ Câu hỏi 8
Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?
a. Là điều kiện tăng NSLĐ
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến Câu hỏi 9
Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
b. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
c. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
d. Là phạm trù riêng của CNTB Câu hỏi 10
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về vai trò của chủ nghĩa tư bản:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
b. Thực hiện xã hội hóa sản xuất
c. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại.
d. Đảm bảo sự phát triển dân chủ cho con người Câu hỏi 11
Phạm trù nào chỉ những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế trong nền sản xuất xã hội tương ứng với những trình độ phát
triển nhất định của nền sản xuất xã hội ấy? a. Hành vi kinh tế b. Cơ cấu kinh tế c. Quy luật kinh tế d. Hiện tượng kinh tế Câu hỏi 12
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động? a. Máy móc, nhà xưởng
b. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
c. Các phương tiện vận tải d. Tiền lương Câu hỏi 13
Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
c. Kinh tế chính trị tầm thường d. Chủ nghĩa trọng nông Câu hỏi 14
Tại sao trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, việc sản xuất và phân phối
hàng hóa vẫn phải được thực hiện thông qua thị trường?
a. Do có Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
b. Vì những điều kiện cho sự ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa không hề mất đi
( sáng nhóm t có chụp lại câu này -chọn B mấy má ơiii )
c. Do có quần chúng nhân dân tham gia quản lý
d. Do có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Câu hỏi 15
Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian
sản xuất không bao gồm thời gian nào? a. Thời gian lao động
b. Thời gian dự trữ sản xuất
c. Thời gian gián đoạn lao động
d. Thời gian tiêu thụ hàng hoá Câu hỏi 16
Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết trong phạm vi quốc gia
b. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
c. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế. Câu hỏi 17
Biểu hiện mới trong cơ chế quan hệ nhân sự của độc quyền nhà nước dưới chủ nghĩa tư bản là:
a. Một số quốc gia, trọng tậm quyền lực bắt đầu dịch chuyển về những tài phiệt tài chính.
b. Ngày càng xuất hiện nhiều thế lực độc tôn trong quản lý xã hội.
c. Vai trò, vị trí của các Đảng cầm quyền trong CNTB ngày càng lớn mạnh.
d. Thể chế đa nguyên trong phân chia quyền lực nhà nước trở thành phổ biến. Câu hỏi 18
Về xây dựng quan hệ sản xuất, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hướng đến mục tiêu gì?
a. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội của chủ nghĩa xã hội.
b. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho Nhà nước quân chủ
c. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho chủ nghĩa tư bản
d. Xây dựng quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho chế độ tư hữu Câu hỏi 19
Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế,
mang tính khách quan, do bản thân nền sản xuất hàng hóa hình thành, được gọi là gì? a. Quy tắc thị trường b. Quan hệ thị trường c. Thể chế thị trường d. Cơ chế thị trường Câu hỏi 20
Khi thực hiện lợi ích kinh tế trong các quan hệ lợi ích chủ yếu, trước hết cần đảm bảo: a. Lợi ích nhóm
b. Chính sách của Nhà nước c. Lợi ích cá nhân
d. Nguyên tắc thị trường Câu hỏi 21
Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động không được trả công b. Lao động phức tạp c. Lao động cụ thể d. Lao động quá khứ Câu hỏi 22
Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào sai?
a. Thị trường phụ thuộc vào địa giới hành chính
b. Thị trường làm cho các quan hệ sản xuất lưu thông, phân phối, tiêu dùng trở thành một thể thống nhất
c. Thị trường tạo ra sự gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
d. Thị trường gắn kết mọi chủ thể giữa các khâu, giữa các vùng miền vào một chỉnh thể thống nhất Câu hỏi 23
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
c. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
d. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra Câu hỏi 24
Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố
a. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
b. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
c. Chi phí sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
d. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân Câu hỏi 25
Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tốc độ chu chuyển của tư bản Câu hỏi 26
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây về sự kết hợp nhân sự trong CNTB độc quyền nhà nước:
a. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước được thực hiện thông qua các đảng phái.
b. Các Hội chủ hoạt động thông qua các đảng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao động
c. Các Hội chủ cung cấp kinh phí cho các đảng, quyết định về mặt nhân sự và đường
lối chính trị, kinh tế của các Đảng.
d. Đứng đằng sau các đảng phái là các Hội chủ xí nghiệp độc quyền Câu hỏi 27
Vai trò của tổ chức độc quyền trong ngân hàng là:
a. Môi giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiền tệ
b. Thâm nhập vào độc quyền công nghiệp để quản lý việc sử dụng tiền vay và các nhà tư bản đi vay.
c. Trung gian trong việc thanh toán và tín dụng
d. Nắm được hầu hết lượng tiền của xã hội, khống chế mọi hoạt động của nền kinh tế Câu hỏi 28
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống nhận định của C.Mác: “Cội nguồn phát triển của xã hội
không phải là quá trình nhận thức, mà là các quan hệ của đời sống vật chất, tức là các
[.........] của con người”. a. Nhu cầu b. Hoạt động c. Lợi ích kinh tế d. Lợi ích chính trị Câu hỏi 29
Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Điện, nước, nguyên liệu.
b. Tiền lương, tiền thưởng.
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng Câu hỏi 30
Chủ thể nào trong kinh tế thị trường có nhiệm vụ không chỉ làm thỏa mãn nhu cầu hiện tại
của xã hội, mà còn tạo ra và phục vụ cho những nhu cầu trong tương lai với mục tiêu đạt lợi
nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn?
a. Thương nhân, trung gian môi giới b. Nhà nước c. Người tiêu dùng d. Người sản xuất Câu hỏi 31
Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là động lực quan trọng, ảnh hưởng trực
tiếp đối với sản xuất? a. Người sản xuất b. Người tiêu dùng c. Nhà nước
d. Thương nhân, trung gian môi giới Câu hỏi 32
Sự phát triển vượt bậc trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị cổ điển Anh so với Chủ nghĩa Trọng nông là gì?
a. Đã rút ra được giá trị là do tính khan hiếm của sản phẩm tạo ra
b. Đã rút ra được giá trị là do cung – cầu hàng hóa tạo ra
c. Đã rút ra được giá trị là do công dụng của sản phẩm tạo ra
d. Đã rút ra được giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị khác với của cải Câu hỏi 33
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
b. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động quá khứ của người sản xuất hàng hoá
d. Hao phí vật tư kỹ thuật Câu hỏi 34
Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
a. Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động.
c. Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
d. Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật. Câu hỏi 35
Lý luận Kinh tế chính trị của Karl Marx và Friedrich Engels được thể hiện tập trung và cô
đọng nhất trong tác phẩm nào?
a. Tư bản ( chắc nha, file Vân có câu này)
b. Nguồn gốc sự giàu có của các dân tộc
c. Tuyên ngôn Đảng cộng sản d. Biểu kinh tế Câu hỏi 36
Cấu tạo giá trị phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa:
a. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản lưu động.
b. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản cố định.
c. Giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến.
d. Giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản khả biến. Câu hỏi 37
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động tất yếu không đổi
b. Tăng năng suất lao động
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến
d. Cải tiến tổ chức quản lý Câu hỏi 38
Biểu hiện tập trung của nội dung kinh tế của sở hữu là: a. Lợi ích tập thể b. Lợi ích cá nhân c. Lợi ích kinh tế d. Lợi ích xã hội Câu hỏi 39
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. Ph. Ăng ghen b. A.Smith c. Ricardo d. C.Mác Câu hỏi 40
Các tài phiệt tài chính thực hiện sự thống trị của mình thông qua:
a. Quyền lực kinh tế và chính trị
b. Làm chủ các tập đoàn kinh tế lớn
c. Thành lập công ty xuyên quốc gia d. Chế độ tham dự 1 D 11 C 21 A 31 B 2 B 12 D 22 A 32 D 3 C 13 A 23 D 33 B 4 C 14 B 24 A 34 C 5 A 15 D 25 C 35 A 6 A 16 B 26 B 36 C 7 D 17 D 27 D 37 A 8 C 18 A 28 C 38 C 9 C 19 D 29 B 39 C 10 D 20 D 30 D 40 D