Các nhà sn xuất ln quan tâm, chăm ct giá trị sdụng của ng a g trị sử dụng : a.
Pơng tiện để đạt mc đích của nời sản xuất b. Mc đích của cngười sản xuất nời tu
dùng c. Mục đích của người sản xuất d. Thỏa n ý thích của người sản xuất
Cường đlao động a. Đkhẩn tơng nặng nhọc trong lao động b. Hiệu quả ca lao động c.
Hiệu suất của lao động d. c phương án đều sai
Tính tất yếu khách quan của việc pt triển kinh tế thị tờng định ớng hội chủ nga Việt
Nam : a. Cba đáp án đúng b. Phù hợp nguyện vọng của nn dân c. nh ưu việt ca kinh tế
thị tờng d. P hợp quy luật kinh tế khách quan
ích tập thể, lợi ích nn b. Lợi ích của chđầu nước ngi, lợi ích nớc, lợi ích người lao
động c. Lợi ích nhà ớc, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích
nn
Khi ng cường đlao động a. Tất ccác pơng ánL đều sai b. Sợng lao động hao phí trong
một đơn vị thời gian ng lên c. Số ợng lao động hao phí trong một đơn vthời gian kng đổi
d. Sợng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
Đối tượng nghn cứu của chnga trọng ng gì? a. Sản xuất ng nghiệp b. Nguồn gốc của
của cải sgiàu có ca c n tộc c. i sản xuất xã hội d. u thông
Chọn phương án SAI về giá trcủa ng hóaL a. Là nh hữu ích của sản phẩm, cần thiết đối với
con nờiL b. LàLlao động xã hội của nời sản xuất ng a kết tinh trong hàng a c. Biểu
hiện mối quan hệ giữa những nời sản xuất và trao đổi hàng a d. Là một phạm t lịch sử
LTheo V.I. Lênin: "... sự hợp nhất giữa bản nn ng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn
nhất, với tư bản của những ln minh độc quyền c nhà ng nghiệp" lảm nh tnh nên: a. Tư
bản độc quyền nn hàng b. bản tài chính c. Tư bản độc quyền d. bản độc quyền ng
nghiệp
Tích t bản là: a. Làm tăng quy tư bản cá biệt, bn xã hội giảm. b. 1. m ng quy
tư bản biệt tư bản hội. c. Shợp nhất một snhà bản nhỏ tnh một nhà bản cá
biệt lớn d. Sự tăng thêm quy mô bản cá biệt, bằng cách tư bản a a trthặng dư
Pơng thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Lực lượng sản xuất và quan hsản xuất b. Tồn tại
xã hội ý thức hội c. shtng và kiến tc thượng tầng d. câu kinh tế kết cấu
giai cp hội
Chọn phương án ĐÚNG NHẤT: Để đảm bảo tính định hướng XHCN, kinh tế nhà ớc phải : a. Là
động lực quan trọng nhất b. Giữ vai t chđạo c. đng lực d. Là động lực quan trọng
Sản xuất ng hóa tồn tại trong: a. Trong mọi hi b. Các xã hội phân công lao động xã hội
và sự tách biệt vkinh tế giữa những nời sản xuất c. Trong hội nô lệ, phong kiến, TBCN
Trong xã hội lệ, phong kiến, TBCN Trong hội nô lệ, phong kiến, TBCN d. Chỉ có trong CNTB
t
Tìm đáp án SAI vquy luật kinh tế a. Khi vận dụng kng phù hợp, con nời phải thay đổi quy
luật b. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan c. Con người thể nhận thức vận dụng quy luật
kinh tế để phục vụ li ích của nh d. Con nời kng ththtiêu quy luật kinh tế
Pt triển kinh tế thị trường định ớng XHCN Việt Nam pơng thức đnhằm: a. Xác lập
pơng pháp quản XHCN b. Phát triển LLSX, xây dựng sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH c.
Xác lập QHSX.XHCN d. Xác lập hình thức phân phối của XHCN
Khi ng cường đlao động thì: a. Lượng g trị của sng hóa sản xuất ra trong một đơn v
thời gian ng lên b. ợng giá trcủa số hàng a sản xuất ra trong một đơn vthời gian kng
đổi c. ợng giá trị của sng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian vừa tăng vừa giảm d.
Lượng giá trcủa shàng a sản xuất ra trong một đơn vthời gian giảm đi
Ai nời được coi là ng lập ra kinh tế chính tr sản cổ điển? a. W. Petty b. D. Ricardo c. A.
Smith d. R.T.Mathus
Quan hệ nào có vai tquyết định đến pn phối? a. Tất ccác pơng án b. Quan htổ chức
quản lý c. Quan hệ xã hội, đạo đức d. Quan hsở hữu TLSX
Tờng phái kinh tế cnh trị nào ln đầu tn lấy “các quan hkinh tế trong q tnh tái sản
xuất” m đối ợng nghiên cứu? a. Chủ nga trọng thương b. Kinh tế chính trc-nin c. Kinh
tế chính trị cđiển Anh d. Chnga trọng ng
Hoạt động của tư bản i chính được mu tả: Các đại cđông thay mặt cho c cđông nh
quyết định pơng ớng hoạt động của công ty cphần. Chế đhoạt động ấy được gọi :L a.
chế độ y nhiệm” b. chế độ dân chủc. “chế đng chịu tch nhiệm” d. “chế đtham dự”
Đã hiểu. Tôi sẽ tổng hợp lại các câu hỏi đáp án theo yêu cầu của bạn:
1. Các nhà sản xuất luôn quan tâm, chăm chút giá trị sử dụng của hàng hóa giá trị sử dụng là:
a. Phương tiện để đạt mục đích của người sản xuất b. Mục đích của cả người sản xuất
người tiêu dùng c. Mục đích của người sản xuất d. Thỏa mãn ý thích của người sản xuất
Đáp án: a
1. Cường độ lao động a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động d. Các phương án đều sai
Đáp án: a
1. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa
Việt Nam là: a. Cả ba đáp án đúng b. Phù hợp nguyện vọng của nhân dân c. nh ưu việt của
kinh tế thị trường d. Phù hợp quy luật kinh tế khách quan
Đáp án: d
1. cấu lợi ích trong thành phần kinh tế vốn đầu nước ngoài là: a. Lợi ích doanh nghiệp,
lợi ích tập thể, lợi ích nhân b. Lợi ích của chủ đầu nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích
người lao động c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích nhân d. Lợi ích tập thể, lợi ích
hội, lợi ích nhân
Đáp án: b
1. Khi tăng cường độ lao động a. Tất cả các phương án đều sai b. Số lượng lao động hao phí
trong một đơn vị thời gian tăng lên c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vthời gian
không đổi d. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
Đáp án: b
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông gì? a. Sản xuất nông nghiệp b. Nguồn gốc
của của cải sự giàu của các dân tộc c. Tái sản xuất hội d. Lưu thông
Đáp án: a
1. Chọn phương án SAI về giá trị của hàng hóa a. tính hữu ích của sản phẩm, cần thiết đối với
con người b. lao động hội ca người sản xuất hàng hóa kết tinh trong ng hóa c. Biểu
hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất trao đổi hàng hóa d. một phạm trù lịch sử
Đáp án: a
1. Theo V.I. Lênin: "... sự hợp nhất giữa bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp" lảm hình thành
nên: a. bản độc quyền ngân ng b. bản tài chính c. bản độc quyền d. bản độc
quyền công nghiệp
Đáp án: b
1. Hãy xác định công thức lợi nhuận bình quân:
Đáp án: p' = P / (c + v)
1. Tích tụ bản là: a. Làm ng quy bản biệt, bản hội giảm. b. Làm tăng quy
bản biệt bản hội. c. Sự hợp nhất một số nhà bản nhỏ thành một nhà bản
biệt lớn d. Sự tăng thêm quy bản biệt, bằng cách bản hóa gía trị thặng
Đáp án: d
1. Phương thức sản xuất sự thống nhất của: a. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất b. Tồn
tại hội ý thức hội c. sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng d. câu kinh tế kết
cấu giai cấp hội
Đáp án: a
1. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT: Đđảm bảo tính định hướng XHCN, kinh tế nhà nước phải : a.
động lực quan trọng nhất b. Giữ vai trò chủ đạo c. động lực d. động lực quan trọng
Đáp án: b
1. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong: a. Trong mọi hội b. Các hội phân công lao động
hội sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất c. Trong hội lệ, phong kiến,
TBCN d. Chỉ trong CNTB
Đáp án: b
1. Tìm đáp án SAI về quy luật kinh tế a. Khi vận dụng không phù hợp, con người phải thay đổi
quy luật b. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan c. Con người thể nhận thức vận dụng
quy luật kinh tế để phục v lợi ích của mình d. Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
Đáp án: a
1. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam phương thức để nhằm: a. Xác
lập phương pháp quản XHCN b. Phát triển LLSX, xây dựng sở vật chất - kỹ thuật cho
CNXH c. Xác lập QHSX.XHCN d. Xác lập hình thức phân phối của XHCN
Đáp án: b
1. Khi tăng cường độ lao động thì: a. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian tăng lên b. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
không đổi c. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian vừa tăng
vừa giảm d. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian giảm đi
Đáp án: a
1. Ai người được coi ng lập ra kinh tế chính trị sản cổ điển? a. W. Petty b. D. Ricardo c.
A. Smith d. R.T.Mathus
Đáp án: a
1. Quan hệ nào vai trò quyết định đến phân phối? a. Tất cả các phương án b. Quan hệ tổ
chức quản c. Quan hệ hội, đạo đức d. Quan hệ sở hữu TLSX
Đáp án: d
1. Trường phái kinh tế chính trị nào lần đầu tiên lấy "các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản
xuất" làm đối tượng nghiên cứu? a. Chủ nghĩa trọng thương b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin c.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Chủ nghĩa trọng nông
Đáp án: b
1. Hoạt động của bản tài chính được miêu tả: Các đại cổ đông thay mặt cho các cổ đông nhỏ
quyết định phương hướng hoạt động của công ty cổ phần. Chế độ hoạt động ấy được gọi là:
a. "chế độ ủy nhiệm" b. "chế đdân chủ" c. "chế độ cùng chịu trách nhiệm" d. "chế độ tham
dự"
Đáp án: a

Preview text:

Các nhà sản xuất luôn quan tâm, chăm chút giá trị sử dụng của hàng hóa vì giá trị sử dụng là: a.
Phương tiện để đạt mục đích của người sản xuất b. Mục đích của cả người sản xuất và người tiêu
dùng c. Mục đích của người sản xuất d. Thỏa mãn ý thích của người sản xuất
Cường độ lao động là a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động b. Hiệu quả của lao động c.
Hiệu suất của lao động d. Các phương án đều sai
Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam là: a. Cả ba đáp án đúng b. Phù hợp nguyện vọng của nhân dân c. Tính ưu việt của kinh tế
thị trường d. Phù hợp quy luật kinh tế khách quan
Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là: a. Lợi ích doanh nghiệp, lợi
ích tập thể, lợi ích cá nhân b. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao
động c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Khi tăng cường độ lao động a. Tất cả các phương ánL đều sai b. Số lượng lao động hao phí trong
một đơn vị thời gian tăng lên c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
d. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì? a. Sản xuất nông nghiệp b. Nguồn gốc của
của cải và sự giàu có của các dân tộc c. Tái sản xuất xã hội d. Lưu thông
Chọn phương án SAI về giá trị của hàng hóaL a. Là tính hữu ích của sản phẩm, cần thiết đối với
con ngườiL b. LàLlao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa c. Biểu
hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất và trao đổi hàng hóa d. Là một phạm trù lịch sử
LTheo V.I. Lênin: "... sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn
nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp" lảm hình thành nên: a. Tư
bản độc quyền ngân hàng b. Tư bản tài chính c. Tư bản độc quyền d. Tư bản độc quyền công nghiệp
Tích tụ tư bản là: a. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm. b. 1. Làm tăng quy mô
tư bản cá biệt và tư bản xã hội. c. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản cá
biệt lớn d. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa gía trị thặng dư
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất b. Tồn tại
xã hội và ý thức xã hội c. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng d. Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Chọn phương án ĐÚNG NHẤT: Để đảm bảo tính định hướng XHCN, kinh tế nhà nước phải : a. Là
động lực quan trọng nhất b. Giữ vai trò chủ đạo c. Là động lực d. Là động lực quan trọng
Sản xuất hàng hóa tồn tại trong: a. Trong mọi xã hội b. Các xã hội có phân công lao động xã hội
và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất c. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN
Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN d. Chỉ có trong CNTB t
Tìm đáp án SAI về quy luật kinh tế a. Khi vận dụng không phù hợp, con người phải thay đổi quy
luật b. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan c. Con người có thể nhận thức và vận dụng quy luật
kinh tế để phục vụ lợi ích của mình d. Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế
Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức để nhằm: a. Xác lập
phương pháp quản lý XHCN b. Phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH c.
Xác lập QHSX.XHCN d. Xác lập hình thức phân phối của XHCN
Khi tăng cường độ lao động thì: a. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian tăng lên b. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian không
đổi c. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian vừa tăng vừa giảm d.
Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian giảm đi
Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. W. Petty b. D. Ricardo c. A. Smith d. R.T.Mathus
Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? a. Tất cả các phương án b. Quan hệ tổ chức
quản lý c. Quan hệ xã hội, đạo đức d. Quan hệ sở hữu TLSX
Trường phái kinh tế chính trị nào lần đầu tiên lấy “các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản
xuất” làm đối tượng nghiên cứu? a. Chủ nghĩa trọng thương b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin c. Kinh
tế chính trị cổ điển Anh d. Chủ nghĩa trọng nông
Hoạt động của tư bản tài chính được miêu tả: Các đại cổ đông thay mặt cho các cổ đông nhỏ
quyết định phương hướng hoạt động của công ty cổ phần. Chế độ hoạt động ấy được gọi là:L a.
“chế độ ủy nhiệm” b. “chế độ dân chủ” c. “chế độ cùng chịu trách nhiệm” d. “chế độ tham dự”
Đã hiểu. Tôi sẽ tổng hợp lại các câu hỏi và đáp án theo yêu cầu của bạn:
1. Các nhà sản xuất luôn quan tâm, chăm chút giá trị sử dụng của hàng hóa vì giá trị sử dụng là:
a. Phương tiện để đạt mục đích của người sản xuất b. Mục đích của cả người sản xuất và
người tiêu dùng c. Mục đích của người sản xuất d. Thỏa mãn ý thích của người sản xuất Đáp án: a
1. Cường độ lao động là a. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động b. Hiệu quả của lao động
c. Hiệu suất của lao động d. Các phương án đều sai Đáp án: a
1. Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam là: a. Cả ba đáp án đúng b. Phù hợp nguyện vọng của nhân dân c. Tính ưu việt của
kinh tế thị trường d. Phù hợp quy luật kinh tế khách quan Đáp án: d
1. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là: a. Lợi ích doanh nghiệp,
lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân b. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích
người lao động c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân Đáp án: b
1. Khi tăng cường độ lao động a. Tất cả các phương án đều sai b. Số lượng lao động hao phí
trong một đơn vị thời gian tăng lên c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
không đổi d. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm Đáp án: b
1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là gì? a. Sản xuất nông nghiệp b. Nguồn gốc
của của cải và sự giàu có của các dân tộc c. Tái sản xuất xã hội d. Lưu thông Đáp án: a
1. Chọn phương án SAI về giá trị của hàng hóa a. Là tính hữu ích của sản phẩm, cần thiết đối với
con người b. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa c. Biểu
hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất và trao đổi hàng hóa d. Là một phạm trù lịch sử Đáp án: a
1. Theo V.I. Lênin: "... sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền
lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp" lảm hình thành
nên: a. Tư bản độc quyền ngân hàng b. Tư bản tài chính c. Tư bản độc quyền d. Tư bản độc quyền công nghiệp Đáp án: b
1. Hãy xác định công thức lợi nhuận bình quân: Đáp án: p' = P / (c + v)
1. Tích tụ tư bản là: a. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm. b. Làm tăng quy mô
tư bản cá biệt và tư bản xã hội. c. Sự hợp nhất một số nhà tư bản nhỏ thành một nhà tư bản
cá biệt lớn d. Sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt, bằng cách tư bản hóa gía trị thặng dư Đáp án: d
1. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất b. Tồn
tại xã hội và ý thức xã hội c. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng d. Cơ câu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội Đáp án: a
1. Chọn phương án ĐÚNG NHẤT: Để đảm bảo tính định hướng XHCN, kinh tế nhà nước phải : a.
Là động lực quan trọng nhất b. Giữ vai trò chủ đạo c. Là động lực d. Là động lực quan trọng Đáp án: b
1. Sản xuất hàng hóa tồn tại trong: a. Trong mọi xã hội b. Các xã hội có phân công lao động xã
hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất c. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN d. Chỉ có trong CNTB Đáp án: b
1. Tìm đáp án SAI về quy luật kinh tế a. Khi vận dụng không phù hợp, con người phải thay đổi
quy luật b. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan c. Con người có thể nhận thức và vận dụng
quy luật kinh tế để phục vụ lợi ích của mình d. Con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế Đáp án: a
1. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là phương thức để nhằm: a. Xác
lập phương pháp quản lý XHCN b. Phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho
CNXH c. Xác lập QHSX.XHCN d. Xác lập hình thức phân phối của XHCN Đáp án: b
1. Khi tăng cường độ lao động thì: a. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị
thời gian tăng lên b. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
không đổi c. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian vừa tăng
vừa giảm d. Lượng giá trị của số hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian giảm đi Đáp án: a
1. Ai là người được coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. W. Petty b. D. Ricardo c. A. Smith d. R.T.Mathus Đáp án: a
1. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? a. Tất cả các phương án b. Quan hệ tổ
chức quản lý c. Quan hệ xã hội, đạo đức d. Quan hệ sở hữu TLSX Đáp án: d
1. Trường phái kinh tế chính trị nào lần đầu tiên lấy "các quan hệ kinh tế trong quá trình tái sản
xuất" làm đối tượng nghiên cứu? a. Chủ nghĩa trọng thương b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin c.
Kinh tế chính trị cổ điển Anh d. Chủ nghĩa trọng nông Đáp án: b
1. Hoạt động của tư bản tài chính được miêu tả: Các đại cổ đông thay mặt cho các cổ đông nhỏ
quyết định phương hướng hoạt động của công ty cổ phần. Chế độ hoạt động ấy được gọi là:
a. "chế độ ủy nhiệm" b. "chế độ dân chủ" c. "chế độ cùng chịu trách nhiệm" d. "chế độ tham dự" Đáp án: a