lOMoARcPSD|588546 46
TNG HP BÀI TP
Lưu ý: Mi SV mt s liu, các s liệu thay đổi bởi đại lượng cộng vào X như bên dưới. X là 02 s
cui ca Mã s sinh viên
Câu 1:
Khi xem trái đấtmt cu tâm O bán kính 6400km, 2 điểm A và B nằm trên trái đất có độ dài cung tròn
là (1453km + Xkm), góc AOB bằng bao nhiêu (O là tâm trái đất)
Câu 2:
Kinh độ của đường kinh tuyến Gia, múi chiếu th (20+X) trong phép chiếu Gauss-Kruger múi chiếu 6
o
Câu 3:
Tính kinh đ của đường kinh tuyến Gia, múi chiếu th (20+X) trong phép chiếu UTM múi chiếu 6
o
Câu 4:
Xác đnh kinh của độ kinh tuyến Tây ca múi chiếu th (20+X) trong phép chiếu UTM mi múi chiếu 6
o
Câu 5:
Cho tọa độ vuông góc M (X= 2250 km, Y= 245 km) trong h ta độ vuông góc phng UTM. M cách kinh
tuyến gia ca múi chiếu mt đon bng bao nhiêu?
Câu 6:
Cho A (1345,23m; 1234,34m); d
AB
= (241,22m + Xm); α
AB
= 110
o
12’12’Toạ
độ đim B là?
Câu 7:
Cho điểm
A (1245,23m; 1335,34m) B
(1234,55m +Xm: 1211,12m+Xm)
Chiu dài ca AB là?
Câu 8:
Cho điểm
A (1245,23m; 1335,34m)
B (1234,55m+Xm: 1211,12m+Xm)
Góc định hướng ca cnh AB là?
Câu 9:
Cho α
AB
= 140
0
11’15’’; β
B
= 65
o
20’20” + X
o
. Hỏi α
BC
= ?
lOMoARcPSD|588546 46
Câu 10:
Trong tam giác đều ABC,
AB
= (121
0
+X’),
CB
= ?
Câu 11:
Trong hệ tọa độ vuông c phẳng; có 3 điểm A, B, C tạo thành
1 tam giác; góc định hướng cạnh AB bằng 110
0
20’; c định hướng
cạnh AC bằng 211
0
10’. Góc trong của tam giác tại A bằng:
Câu 12:
Cho α
AB
= 145
0
12’15’’; β
B
= 64
o
20’20”+X
o
; B(1000m,1000m); d
BC
= 159,22m. Hi to độ đim C là?
Câu 13:
Cho bình đồ địa hình t l 1/2000
Đo khoảng cách AB trên bình đồ có chiu dài (3cm+Xcm), hi khong cách d
AB
theo phương ngang bên
ngoài thực địa?
Câu 14:
Cho bình đồ địa hình t l 1/2000
Đim A trên bình đ có chiu cao (3m+Xcm), hi chiu cao thc H
A
ngoài thực địa?
Câu 15:
Cho bình đồ địa hình t l 1/2000
Mt khu vực trên bình đồ có din tích S
= (4,7+X)cm
2
, hi din tích thật theo phương ngang bên ngoài
thực địa?
Câu 16:
lOMoARcPSD|588546 46
Cho bình đồ đường đồng mức như hình vẽ, đo trên bình
đồ đoạn BC = 2cm, đoạn CA = 2,4cm + Xmm hỏi cao độ
của điểm C bng bao nhiu?
Câu 17:
Cho bình đồ đường đồng mức như hình vẽ, đo trên bình
đồ đoạn BC = 2cm, đoạn CA = 2,3cm + Xmm, t l bản đồ
là 1/1000. Hỏi độ dốc hướng tuyến BA?
Câu 18:
Tìm Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình 1/1.000.000 theo UTM VN2000 chứa điểm tọa độ địa sau:
M
(10 40'00
0
" X ')B ,
M
(105 30'00
0
" X')Đ.
Câu 19:
Mt góc có giá tr thc là (149
0
39’+X’’) được đo 3 ln vi kết qu đo là l
1
= 149
0
38’41”, l
2
= 149
0
38’, l
3
=
149
0
39’21”, sai số trung phương một lần đo là bao nhiêu?
Câu 20:
Đo một đon thng bẳng thước được (61 m+Xcm), sai s trung phương một lần đo = ±4 cm. Sai s trung
phương tương đối chiu dài bng:
Câu 21:
Ti trạm đo tiến hành đo góc đơn, kết qu thu được na lần đo thun kính là a
1
= 210
0
30’50”, b
1
=
(70
0
20’35”+X
o
). Giá tr góc đơn của na lần đo thuận kính là?
Câu 22:
Ti trạm đo tiến hành đo góc đơn, kết qu thu được na lần đo đảo kính là b
2
= 250
0
20’35”, a
2
=
(20
0
30’50”+X
o
). Giá tr góc đơn của na lần đo đảo kính là?
Câu 23:
S dụng máy kinh vĩ, đo khoảng cách ngang don AB bằng phương pháp dùng chỉ ng c mia đứng.
Vi các s đọc ch trên 1443mm, ch i 1032mm; V= (12
o
30’+X’). Hỏi Khong cách ngang D
AB
= ? (Biết
k=100)
Câu 24:
Nếu dùng thước thép đo khoảng cách nghiêng S
AB
= (194,20 m+Xm) biết chênh cao h
AB
= 7,35 m, thì ta
khong cách ngang?
Câu 25:
lOMoARcPSD|588546 46
Khi đo cao hình học máy đặt phía trước. Chiu cao y đặt ti A là i=1325mm, s đọc trên mia đặt ti B
ng vi ch gia là (1221mm+Xmm), cao độ đim A là H
A
=2,9m. Hỏi cao độ đim B là H
B
=?
Câu 26:
Cho độ cao điểm A, H
A
= 2m. Đặt máy giữa 2 điểm A, B. S đc mia dng A là a = 1522mm, s đọc mia
dng B là b = 1440mm+Xmm. Độ cao điểm B là H
B
=?
Câu 27:
S dụng máy kinh vĩ, phương pháp đo caong giác. Chiều cao máy đặt ti A là i = 1329mm
Góc đứng của hướng ngm là V = (10
o
+X
o
) S đọc trên mia đặt ti B khi ngm máy ng vi ch trên, ch
gia, ch i lần lượt là: T = 1549, G = 1526, D = 1503. Chênh cao gia A và B h
AB
=?

Preview text:

lOMoARcPSD|588 546 46 TỔNG HỢP BÀI TẬP
Lưu ý:
Mỗi SV một số liệu, các số liệu thay đổi bởi đại lượng cộng vào X như bên dưới. X là 02 số
cuối của Mã số sinh viên Câu 1:
Khi xem trái đất là mặt cầu tâm O bán kính 6400km, 2 điểm A và B nằm trên trái đất có độ dài cung tròn
là (1453km + Xkm), góc AOB bằng bao nhiêu (O là tâm trái đất) Câu 2:
Kinh độ của đường kinh tuyến Giữa, múi chiếu thứ (20+X) trong phép chiếu Gauss-Kruger múi chiếu 6o là Câu 3:
Tính kinh độ của đường kinh tuyến Giữa, múi chiếu thứ (20+X) trong phép chiếu UTM múi chiếu 6o là Câu 4:
Xác định kinh của độ kinh tuyến Tây của múi chiếu thứ (20+X) trong phép chiếu UTM mỗi múi chiếu 6o Câu 5:
Cho tọa độ vuông góc M (X= 2250 km, Y= 245 km) trong hệ tọa độ vuông góc phẳng UTM. M cách kinh
tuyến giữa của múi chiếu một đoạn bằng bao nhiêu? Câu 6:
Cho A (1345,23m; 1234,34m); dAB = (241,22m + Xm); αAB = 110o12’12’’ Toạ độ điểm B là? Câu 7: Cho điểm A (1245,23m; 1335,34m) B (1234,55m +Xm: 1211,12m+Xm) Chiều dài của AB là? Câu 8: Cho điểm A (1245,23m; 1335,34m) B (1234,55m+Xm: 1211,12m+Xm)
Góc định hướng của cạnh AB là? Câu 9:
Cho αAB = 140011’15’’; βB = 65o20’20” + Xo. Hỏi αBC = ? lOMoARcPSD|588 546 46 Câu 10:
Trong tam giác đều ABC, AB= (1210+X’), CB = ? Câu 11:
Trong hệ tọa độ vuông góc phẳng; có 3 điểm A, B, C tạo thành
1 tam giác; góc định hướng cạnh AB bằng 110020’; góc định hướng
cạnh AC bằng 211010’. Góc trong của tam giác tại A bằng: Câu 12:
Cho αAB = 145012’15’’; βB = 64o20’20”+Xo; B(1000m,1000m); dBC
= 159,22m. Hỏi toạ độ điểm C là? Câu 13:
Cho bình đồ địa hình tỷ lệ 1/2000
Đo khoảng cách AB trên bình đồ có chiều dài (3cm+Xcm), hỏi khoảng cách dAB theo phương ngang bên ngoài thực địa? Câu 14:
Cho bình đồ địa hình tỷ lệ 1/2000
Điểm A trên bình đồ có chiều cao (3m+Xcm), hỏi chiều cao thực HA ngoài thực địa? Câu 15:
Cho bình đồ địa hình tỷ lệ 1/2000
Một khu vực trên bình đồ có diện tích SBĐ = (4,7+X)cm2, hỏi diện tích thật theo phương ngang bên ngoài thực địa? Câu 16: lOMoARcPSD|588 546 46
Cho bình đồ đường đồng mức như hình vẽ, đo trên bình
đồ đoạn BC = 2cm, đoạn CA = 2,4cm + Xmm hỏi cao độ
của điểm C bằng bao nhiều? Câu 17:
Cho bình đồ đường đồng mức như hình vẽ, đo trên bình
đồ đoạn BC = 2cm, đoạn CA = 2,3cm + Xmm, tỷ lệ bản đồ
là 1/1000. Hỏi độ dốc hướng tuyến BA? Câu 18:
Tìm Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình 1/1.000.000 theo UTM – VN2000 chứa điểm có tọa độ địa lý sau: M
(10 40'000 " X ')B , M (105 30'000 " X')Đ. Câu 19:
Một góc có giá trị thực là (149039’+X’’) được đo 3 lần với kết quả đo là l1 = 149038’41”, l2 = 149038’, l3 =
149039’21”, sai số trung phương một lần đo là bao nhiêu? Câu 20:
Đo một đoạn thẳng bẳng thước được (61 m+Xcm), sai số trung phương một lần đo = ±4 cm. Sai số trung
phương tương đối chiều dài bằng: Câu 21:
Tại trạm đo tiến hành đo góc đơn, kết quả thu được ở nữa lần đo thuận kính là a1 = 210030’50”, b1 =
(70020’35”+Xo). Giá trị góc đơn của nữa lần đo thuận kính là? Câu 22:
Tại trạm đo tiến hành đo góc đơn, kết quả thu được ở nữa lần đo đảo kính là b2 = 250020’35”, a2 =
(20030’50”+Xo). Giá trị góc đơn của nữa lần đo đảo kính là? Câu 23:
Sử dụng máy kinh vĩ, đo khoảng cách ngang doạn AB bằng phương pháp dùng chỉ lượng cự mia đứng.
Với các số đọc chỉ trên 1443mm, chỉ dưới 1032mm; V= (12o 30’+X’). Hỏi Khoảng cách ngang DAB = ? (Biết k=100) Câu 24:
Nếu dùng thước thép đo khoảng cách nghiêng SAB = (194,20 m+Xm) biết chênh cao hAB = 7,35 m, thì ta có khoảng cách ngang? Câu 25: lOMoARcPSD|588 546 46
Khi đo cao hình học máy đặt phía trước. Chiều cao máy đặt tại A là i=1325mm, số đọc trên mia đặt tại B
ứng với chỉ giữa là (1221mm+Xmm), cao độ điểm A là HA=2,9m. Hỏi cao độ điểm B là HB=? Câu 26:
Cho độ cao điểm A, HA = 2m. Đặt máy giữa 2 điểm A, B. Số đọc mia dựng ở A là a = 1522mm, số đọc mia
dựng ở B là b = 1440mm+Xmm. Độ cao điểm B là HB=? Câu 27:
Sử dụng máy kinh vĩ, phương pháp đo cao lượng giác. Chiều cao máy đặt tại A là i = 1329mm
Góc đứng của hướng ngắm là V = (10o+Xo) Số đọc trên mia đặt tại B khi ngắm máy ứng với chỉ trên, chỉ
giữa, chỉ dưới lần lượt là: T = 1549, G = 1526, D = 1503. Chênh cao giữa A và B là hAB =?
Document Outline

  • TỔNG HỢP BÀI TẬP