/6
ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC NIN
(Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 1. Trình độ bóc lột 250%, cấu tạo hữu 5/1. Trong giá trị hàng hóa
9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là:
A. 21.600$ và 30.600$
B. 24.600$ và 33.600$
C. 22.800$ và 31.800$
D. 22.600$ và 31.600$
Câu 2. bản ứng trước 800.000$, đầu nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$.
Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số bản cố định,
bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
Câu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao độnghội cần thiết
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
C. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng
hóa
Câu 4. Nhận định nào không đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của
bản?
A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu
thông
B. bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông
D. bản không thể xuất hiện trong lưu thông, chỉ xuất hiện trong sản xut
C. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
D. người lao động được tự do thân thể
B. người lao động làm chủ sức lao động của họ
C. người lao động không đủ liệu sản xuất cần thiết để tự sản xut
A. các đáp án đều đúng
Câu 6. Hàng hóa hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
1
D. giá trị sử dụng và giá trị tiêung
C. giá trị và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 7. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung
của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu ợng lớn hơn giá trị của bản
thân nó
B. trong quá trình sản xuấttạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân
Câu 8. Quá trình phát triển tưởng kinh tế của nhân loại thể được khái quát
qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nay
D. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay
Câu 9. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
D. Hàng hóa đều giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
Câu 10. Giá trị thặng được hiểu là:
A. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị bản khả biến do công nhân tạo ra
D. toàn bộ giá trị mới bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
B. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 11. Giá trị thặng thu được do tăng cường độ lao động giá trị thặng dư:
A. tương đối
B. siêu ngạch
D. biệt
C. tuyệt đối
Câu 12. Phân công lao độnghội là:
A sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
C. làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuấtngười tiêung
2
D. Các đáp án đều đúng
Câu 13. Sản phẩm hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán thể:
D thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
B. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất nhà ớc
C. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu củahội
A. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con người
Câu 14. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến:
D. giá cả của hàng hóa
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
A. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 15. Hàng hóa nào sau đây chỉ một thuộc tính?
A. Tiền tệ
B. Sức lao động
D. Các đáp án đều đúng
C. Quyền sử dụng đất
Câu 16. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương
pháp đặc trưng của kinh tế chính trị Mác Lê nin?
A. Phương pháp phân tích tổng hợp
B. Phương pháp thống
C. Phương pháp sonh
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 17. Chọn đáp án sai về tiền giấy?
A. Không giá trị thực
B. Chỉ hiệu của giá trị
D. Do ngân hàng trung ương phát hành
C. giá trị thực
Câu 18. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
C. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng
A. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 19. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
C. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị củathì người bán sẽ không lợi nhuận
B. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của thì người bán hàng vẫn thể thu được lợi nhuận
3
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu được lợi
nhuận
D. Các đáp án đều sai
Câu 20. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản,
xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
C. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
D. XV đến cuối thế kỷ XVI
A. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 21. Khi cấu tạo hữu (c/v) của bản tăng lên thì:
C. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
A. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 22. Khi cấu tạo hữu của bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
C. giảm xuống
B. tăng lên
A. không thay đổi
D. các trường hợp đều thể xảy ra
Câu 23. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất bản chủ nghĩa?
C. chi phí về lao động
B. chi phí về bản
A. được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm chi phí lao động quá khứ bản khả biến
Câu 24. Dòng luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
C. Kinh tế chính trị sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương
A. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 25. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc
biệt?
A. Đất đai
B. Tiền tệ
C. Sức lao động
D. Dịch vụ
4
Câu 26. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền
là 900$. Vậy 900$ được gọi là:
A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máynh
D. các đáp án đều đúng
Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý
Kinh tế chính trị Mác Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng
giai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn
lịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - hội Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn
lịch sử của đất nước
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
mua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất
C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người mua
D. Sản phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuậnthỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 30. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng tương đối tính tích cực n
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều tính tích cựcđều tạo ra nhiều của cải
5
6

Preview text:

ĐỀ BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
(Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 1. Trình độ bóc lột là 250%, cấu tạo hữu cơ 5/1. Trong giá trị hàng hóa có
9.000$ giá trị thặng dư. Chí phí sản xuất và giá trị của hàng hóa đó là:
A. 21.600$ và 30.600$ B. 24.600$ và 33.600$ C. 22.800$ và 31.800$ D. 22.600$ và 31.600$
Câu 2. Tư bản ứng trước 800.000$, đầu tư nhà xưởng 300.000$, máy móc 250.000$.
Biết giá trị nguyên nhiên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Số tư bản cố định, tư
bản lưu động, tư bản bất biến, tư bản khả biến lần lượt là:
A. c1 : 550.000$, c2 & v : 253.000$ ; c : 739.500$ ; v : 62.500$
C. c1: 550.000$, c2 & v: 257.000$; c: 730.500$; v: 62.500$
D. c1: 550.000$, c2 & v: 258.000$; c: 737.500$; v: 63.500$
B. c1 : 550.000$, c2 & v : 250.000$ ; c : 737.500$ ; v : 62.500$
Câu 3. Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất
C. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 4. Nhận định nào không đúng khi nói về mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A.Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, đồng thời không thể xuất hiện ngoài lưu thông
B. Tư bản vừa xuất hiện trong lưu thông, đồng thời vừa không phải trong lưu thông
D. Tư bản không thể xuất hiện trong lưu thông, chỉ xuất hiện trong sản xuất
C. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 5. Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
D. người lao động được tự do thân thể
B. người lao động làm chủ sức lao động của họ
C. người lao động không đủ tư liệu sản xuất cần thiết để tự sản xuất
A. các đáp án đều đúng
Câu 6. Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi 1
D. giá trị sử dụng và giá trị tiêu dùng
C. giá trị và giá trị trao đổi
B. giá trị sử dụng và giá trị
Câu 7. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản vì:
A trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó
B. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị cùa bản thân nó
C. trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
Câu 8. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của nhân loại có thể được khái quát qua các giai đoạn:
A. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVII đến nay
B. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVI, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVI đến nay
C. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XV, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XV đến nay
D. thứ nhất từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII, giai đoạn thứ hai từ thế kỷ XVIII đến nay
Câu 9. Hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
D. Hàng hóa đều có giá trị sử dụng thỏa mãn nhu cầu của người mua
B. Người bán cần giá trị sử dụng của người mua và người mua cần giá trị của người bán
C. Các đáp án đều đúng
A. Giá trị của các hàng hóa đó bằng nhau
Câu 10. Giá trị thặng dư được hiểu là:
A. toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
C. toàn bộ giá trị tư bản khả biến do công nhân tạo ra
D. toàn bộ giá trị mới mà tư bản chiếm đoạt của công nhân làm thuê
B. một phần của giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
Câu 11. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động là giá trị thặng dư: A. tương đối B. siêu ngạch D. cá biệt C. tuyệt đối
Câu 12. Phân công lao động xã hội là:
A cơ sở của sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. sự chuyên môn hóa lao động dẫn đến hình thành các ngành nghề sản xuất
C. làm nảy sinh nhu cầu trao đổi giữa những người sản xuất và người tiêu dùng 2
D. Các đáp án đều đúng
Câu 13. Sản phẩm là hàng hóa đem ra thị trường để trao đổi, mua bán nó có thể:
D thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
B. thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất và nhà nước
C. thỏa mãn tối đa mọi nhu cầu của xã hội
A. thỏa mãn một số nhu cầu nào đó của con người
Câu 14. Người mua hàng hóa chỉ quan tâm đến: D. giá cả của hàng hóa
B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá trị trao đổi của hàng hóa
A. giá trị và giá trị sử dụng
Câu 15. Hàng hóa nào sau đây chỉ có một thuộc tính? A. Tiền tệ B. Sức lao động
D. Các đáp án đều đúng C. Quyền sử dụng đất
Câu 16. Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, phương pháp nào là phương
pháp đặc trưng của kinh tế chính trị Mác – Lê nin?
A. Phương pháp phân tích tổng hợp B. Phương pháp thống kê C. Phương pháp so sánh
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 17. Chọn đáp án sai về tiền giấy?
A. Không có giá trị thực
B. Chỉ là ký hiệu của giá trị
D. Do ngân hàng trung ương phát hành C. Có giá trị thực
Câu 18. Khi bán hàng hóa với mức giá bằng với giá trị của hàng hóa thì:
C. số lợi nhuận thu được ngang bằng số giá trị thặng dư
B. số lợi nhuận thu được thấp hơn giá trị thặng dư
A. số lợi nhuận thu được cao hơn giá trị thăng dư
D. người bán hàng hoá không thu được lợi nhuận
Câu 19. Nhận định nào sau đây sai khi nói về lợi nhuận?
C. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán sẽ không có lợi nhuận
B. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị của nó thì người bán hàng vẫn có thể thu được lợi nhuận 3
A. Bán hàng hóa thấp hơn giá trị, cao hơn chi phí sản xuất thì người bán vẫn thu được lợi nhuận D. Các đáp án đều sai
Câu 20. Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết kinh tế đầu tiên của giai cấp tư sản,
xuất hiện ở các nước Tây Âu thời kỳ từ thế kỷ:
C. XV đến cuối thế kỷ XVII
B. XV đến cuối thế kỷ XVIII
D. XV đến cuối thế kỷ XVI
A. XV đến cuối thế kỷ XIX
Câu 21. Khi cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản tăng lên thì:
C. nhu cầu về sức lao động giảm và gây ra nạn thất nghiệp tương đối
B. nhu cầu sức lao động sẽ tăng lên, nền sản xuất thu hút thêm nhân lực
A. nhu cầu về sức lao động không đổi
D. các đáp án đều đúng
Câu 22. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: C. giảm xuống B. tăng lên A. không thay đổi
D. các trường hợp đều có thể xảy ra
Câu 23. Nhận định nào sai khi nói về chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
C. Là chi phí về lao động
B. Là chi phí về tư bản
A. Nó được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Gồm có chi phí lao động quá khứ và tư bản khả biến
Câu 24. Dòng lý luận kinh tế nào sau đây được Mác - Ănghen kế thừa trực tiếp?
C. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa Trọng thương A. Chủ nghĩa Trọng nông
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 25. Trong các loại hàng hóa sau đây, hàng hóa nào không phải là hàng hóa đặc biệt? A. Đất đai B. Tiền tệ C. Sức lao động D. Dịch vụ 4
Câu 26. Khách hàng A mua một chiếc máy tính và phải thanh toán một lượng tiền
là 900$. Vậy 900$ được gọi là:
A. giá cả của máy tính
B. giá trị của máy tính
C. giá cả sản xuất của máy tính
D. các đáp án đều đúng
Câu 27. Trong các đáp án sau, đáp án nào thuộc về chính sách kinh tế?
A. Ngân hàng nhà nước quyết định tăng trần lãi suất tiền gửi
B. Ngân hàng làm thủ tục thanh toán lãi suất tiền gửi cho khách hàng
C. Ngân hàng làm thủ tục giải ngân cho khách hàng
D. Các đáp án đều đúng
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về sự vận dụng những nguyên lý
Kinh tế chính trị Mác – Lênin của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng
giai đoạn lịch sử của đất nước
B. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn
lịch sử của đất nước
C. Đề ra chủ trương, đường lối phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam
D. Đề ra chính sách phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam phù hợp với từng giai đoạn
lịch sử của đất nước
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm hàng hoá?
A. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
B. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, người sản xuất
C. Sản phẩm được mang ra thị trường tiêu thụ thỏa mãn nhu cầu của người mua
D. Sản phẩm mang đi bán nhằm thu lợi nhuận và thỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 30. Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có tính tích cực hơn
B. phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
C. phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
D. cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải 5 6