/10
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
KINH TẾ CHÍNH TRỊ (TRẮC NGHIỆM)
1.
Căn cứ để phân chia bản thành tư bản cố định tư bản lưu động
B.Phương thức chuyển giá trị của bản các bộ phận tự bản sang sản phẩm mi
2.
Giá trị thặng
A.Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động
3.
Mục đích trực tiếp của nền sản xuất bản chủ nghĩa
D.Tao ra ngày càng nhiều giá trị thặng cho nhà bản
4.
Ngày lao động của người công nhân được chia thành hai phần bao gồm:
C.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng
5.
bản bất biến là giá trị những liệu sản xuất:
C.Giá trị của được tăng lên về lượng trong quá trình sản xut
6.
bản khả biến là:
D.Giá trị sức lao động, giá trị của được tăng lên trong quá trình sản xut
7.
Nguồn gốc của tích lũy bản :
D.Giá trị thặng
8.
Động chủ yếu của tích lũy bản là:
D.Quy luật lợi nhuận
9.
Nguồn gốc của tích tụ bản
C.Giá trị thặng dư
10.
Nguồn gốc của tập trung bản :
B.Tư bản biệt sẵn tronghội
11.
Tích tập tụ và tập trung tự bàn giống nhau chỗ o:
C.Đều làm tăng quy bản biệt
12.
Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục bản phải tồn tại cả ba trạng thái
:
D.Tb tiền tệ, tb sx, tb hàng hóa
13.
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh
A.Mức doanh lợi của tư bản đầu vào sản xuất kinh doanh
14.
Về lượng tỷ suất lợi nhuận (P) luôn luôn:
1
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
A.
Nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng
15.
Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành tìm kiếm
C.Lợi nhuận siêu ngạch
16.
Kết quả của cạnh trong nội bộ ngành hình thành
B.Giá trị thị trường
17.
Kết quả của cạnh tranh giữac ngành hình thành
C.Lợi nhuận bình quân
18.
bản cố định bộ phận bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sp mới
19.
bản lưu động bộ phận bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
20.
Chi phí sx bản ch nghĩa (K) bao gồm:
C.C v (k=c+v)
21.
Về mặt lượng chi phí sx bản chủ nghĩa(K)
D.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
22.
Bản chất của lợi nhuận:
C.Hình thức biển tưởng của giá trị thặng
23.
Giá trị thặng thu được khi tăng năng suất lao động hội được gọi giá
trị thặng dư..(1) giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá
time lao động cần thiết được gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A.Tương đối, tuyệt đối
24.
Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao
động hội được gọi giá trị thặng ...(1), giá trị thặng thu được khi tăng
năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư..(2)
C.Siêu ngạch, tương đi
2
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
25.
Giá trị thặng thu được khi năng suất lao động cao n năng suất lao động
xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được do kéo dài
ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thặng dư ..(2)
D.Siều ngạch , tuyệt đối
26.
Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động hoặc kéo dài ngày lao
động được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư do tăng năng suất lao
động biệt cao hơn năng suất lao động hội được gọi giá trị thặng ...(2)
A.
Tuyệt đối, siêu ngạch
27.
D
28.
Ba giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
D. u thông - sản xuất- lưu thông
29.
Thời gian chu chuyển của bản gồm:
B. Time SX + time lưu thông
30.
Thời gian u thông ko bao gồm:
D. Time tiêu thụng hóa
31.
Sản xuất tự cung tự cấp sản xuất để
D. Cho người sản xuất tiêu dùng
32.
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đon
D. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
33 Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tính hru ích cho người mua
34. Quy luật giá trị có tác dụng:
D. Điều tiết sx và lưu thông hàng hóa
35. Yếu tố bản làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
B. Thay đổi công cụ lao đng
36. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa
B. Time xh cần thiết để SX ra hàng hóa
37. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
3
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
B. Time của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
38. Lao động
C. Thể lực, trí lực của con người được sử dụng trong quá trình
39. Lao động sx hàng hóa hai mặt
D.Là cụ thể và là trừu tượng
40. Lao động cụ thể:
D. ích ới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
41. lao động phức tạp
A.Lđ trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
42. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng h?
A. lao động cụ th
43. chọn đáp án sai
b.giá tr của sản phẩm mới:v+m
44. tăng năng suất lao động do:
C.bỏ sức lao động nhiều hơn trưc
45. khi ng suất lao động tăng, số lượng sp sx ra trong một đơn vị thời gian:
B.tăng
46. Khi năng suất lđ ng:
B. Giá trị tạo ra trong 1 đơn vị time giảm
47. cường độ lao động :
A. Mức độ khẩn trương nặng nhọc của lđ trong sx
48. Khi cường độ d tăng:
C. Mức độ hao phí trong một đơn v time tăng lên
49. Nguồn gốc ra đời của tiền:
D. Do nhu cầu của sx và trao đổi hàng hóa
50. Bản chất của tiền:
D. hàng hóa đặc biệt
4
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
51. Chức năng thước đo giá trị của tiền
B. Đo lường giá trị của hàng hóa khác
52. chế thị trường hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính điều chỉnh
các cân đối lớn của nền kinh tế theo yêu cầu của:
A. Chính quyền nớc
53. Quy luật u thông tiền tệ
A. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu tng
54. Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng đ:
B. Trả nợ, nộp thuế
55. Trao đổi hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, Điều này được hiểu :
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá tr
56. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi
D. Gtrịng hóa
57. Sự tác động của cung cầu làm cho:
C. Giá cả vận động xoay quanh giá tr
58 .Chọn câu Sai về quan hệ giữa giá cả và giá tr
D. Giá cả luôn vận động tách rời và lớn hơn giá trị ng
59. trách nhiệm của người tiêu dùng:
B. Tạo điều kiện đối với sự phát triển bền vững của xh
60. Trách nhiệm của người sản xuất:
A. cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại đến sức khỏe
5
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
Trắc nghiệm trong sách bt
1.
Ai người đầu tiên nêu ra thuật ngữ “kinh tế chính trị”
B.A.Moni Chretien
2.
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” đầu tiên xuất hiện vào năm o
A. 1615
3.
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
C. Quan hệ xh của SX trao đổi trong mối quan hệ tác động với lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng.
4.
Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế quy luật kinh tế tự nhiên là:
D. Mang tính khách quan
5.
Phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị
:
C. Phương pháp Trừu tượng hóa khoa hc
6.
Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện các điều kiện sau:
C. Phân công lao động hội sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản
xut
7.
Tính chất hai mặt của lao động sản xuấtng hóa là:
C. cụ thể 4 trừu tượng
8.
Thế nào là lao động phức tạp
C. phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
9.
Giá cả của hàng hóa là:
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trịng hóa
10.
lượng giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
C.Lao động xã hội của người sx hàng hóa
11.
Quy luật giá trị là:
B. Quy luật bản của sản xuất trao đổi hàng hóa
6
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
12.
Nhân tố nào bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho hội
A. Tăng NSLĐ
13.
Sản xuất lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế
o
D. Cả A,B,C
14.
Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò:
D. Làm cho thị trường hoàn hảo, giải quyết ô nhiễm môi trường
15.
Chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh té:
A. Mang tính khách quan, phát huy tác dụng qua hoạt động kinh tế của con
người
16.
Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản
D. Sức lao động trở thành hàng hóa
17.
Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa
C. Trong nền sx tư bản chủ nghĩa
18.
Giá trị của hàng hóa sức lao động được coi chìa khóa để giải quyết mâu
thuẫn
C.Công thức chung của bn
19.
Nhà bản trả công cho ngườing nhân đúng theo gtrị hàng hóa sức lao
động thì còn bóc lột giá trị thặng dư không.
B.
20.
Căn cứ để phân chia bản thành bản bất biến bản khả biến 20.
D.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
21.
Bản chất của bản là:
C.Quan hệ bóc lột
22.
bản khả biến bộ phn
C. Trực tiếp tạo ra giá trị Thặng
23.
Bản chất của tiền công là:
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động
7
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
24.
Tỷ suất giá trị thặng phản ánh
B. Trình độ bóc lột của n bản đối với công nhân làm thuê
25.
Khi hàng hóa được bán đúng giá thì giá trị lợi nhuận:
A. Bằng giá trị thặng
26.
Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành tìm kiếm:
C. Lợi nhuận siêu sạch
27.
Kết quả cạnh tranh giữa các ngành hình thành
C.Lợi nhuận bình quân
28 Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa bản độc quyền gồm:
C.5 đặc điểm
29.
Trong các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Mác, ai người nghiên cứu chủ nghĩa
tư bản độc quyền:
D.V.I>nin
30.
Nguyên nhân bản dẫn đến hình thành chủ nghĩa bản độc quyền :
D. Tích tụ và tập trung sản xuất
31.
Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao từ lưu thông đến sx
tái sx
A. Cacsten- xanhđica- towrrot- cong xoocxiom -cônggomerat
32.
Mục đích của các tổ chức độc quyền nhằm thu được:
D. Lợi nhuận độc quyền cao
33.
Xuất khẩu bản đặc điểm của:
C. Chủ nghĩa bản giai đoạn độc quyn
34.
Sự xuất CNTB Độc Quyền nhằm bảo vệ lợi ích của:
C.Nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
35.
Mục đích của độc quyền nhà nước
8
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
C. Kết hợp sức mạnh của độc quyền nhân với sức mạnh của nhà nước.
36.
Kinh tế thị trường vai trò đối với sự phát triển của lực lượng sản xuất
xã hội
B. Động lực thúc đy
37.
Nền ktt tác dụng đối với hoạt động của các chủ thể kinh tế
B. Kích thích tính ng động sáng to
38.
Đầu không phải đặc trưng chung của kinh tế thị trường
C. Kết hợp sự phát triển ktct giải quyết các vấn đề hội
39.
Trong nền kt thị trường nước ta hiện nay, phân phối thu nhập đặc trưng
gì?
C. Nhiều chế độ phân phối cùng tồn ti
40.
Nền kinh tế thị trường đượcy dựng phát triển Việt Nam hiện nay là
gì?
B. Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng XHCN
41.
Nếu bạn muốn sx kinh doanh để tồn tại phát triển trong chế thị trường,
thì con đường cơ bản phải làm gì?
C. Năng động sáng tạo , ng cao năng suất chất lượng sp
42.
Nền kt nhiều thành phần có tác dụng
B. Tạo sở kinh tế
43.
Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN nội dung của công tác kế
hoạch hóa của nhà nước là gì?
B. Đảm bảo các cân đối lớn tổng thể của nền kinh tế quốc dân
44.
Đâu k phải vai trò Nhà nước trong bảo đảm hài hòa lợi ích của nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam.
D. Kết hợp các quan hệ lợi ích kinh tế
45.
Phương thức thực hiện lợi ích kinh tế trong quan hệ lợi ích chủ yếu của nền
ktt định hướng XHCN ở VN
D.Cả a,b.
46.
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giữa thế kỷ XVII khởi
phát tại quốc gia nào.
9
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
A. Anh
47.
Cách mạng CN lần thứ 2 sử dụng phổ biến loại năng lượng o
D. Điện ng
48.
Thời gian để thực hiện hình công nghiệp hóa kiểu cổ điển diễn ra bao
u.
B 60-80 năm
49.
hình CN hóa kiểu Liên được bắt đầu trong lĩnh vực nào.
A.CN nặng
50.
NICS từ viết tắt dùng để chỉ các quốc giao sau đây.
B. Các nước CN mới
51.
CN hóa hiện đại hóa VN mấy đặc điểm chủ yếu
B.4
52.
CN hóa hiện đại hóa bao gồm chuyển đổi cấu ngành k hướng hiện đại tức
B.Tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp dịch vụ
53.
Nhân tố nào vai trò quan trọng nhất đảm bảo thực hiện thắng lợi sự
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
B. Chất lượng nhân lc
54.
VN tham gia khu vực thương mại tự do ASEAN vào
năm nào.
B. 1996
55.
VN gia nhập tổ chức Thương mại quốc tế (WTO) vào
m:
C.2007
56.
Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại
Thế giới (WTO) vào năm nào?
B. 2006
GOOD LUCK :<3
10

Preview text:

Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
KINH TẾ CHÍNH TRỊ (TRẮC NGHIỆM)
1. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định tư bản lưu động
B.Phương thức chuyển giá trị của tư bản các bộ phận tự bản sang sản phẩm mới 2. Giá trị thặng dư là
A.Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động
3. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là
D.Tao ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
4. Ngày lao động của người công nhân được chia thành hai phần bao gồm:
C.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
5. Tư bản bất biến là giá trị những tư liệu sản xuất mà:
C.Giá trị của nó được tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất
6. Tư bản khả biến là:
D.Giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên trong quá trình sản xuất
7. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: D.Giá trị thặng dư
8. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là: D.Quy luật lợi nhuận
9. Nguồn gốc của tích tụ tư bản C.Giá trị thặng dư
10. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
B.Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
11. Tích tập tụ và tập trung tự bàn giống nhau chỗ nào:
C.Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
12. Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục tư bản phải tồn tại ở cả ba trạng thái là:
D.Tb tiền tệ, tb sx, tb hàng hóa
13. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh
A.Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sản xuất kinh doanh
14. Về lượng tỷ suất lợi nhuận (P) luôn luôn: 1
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
A. Nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư
15. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm C.Lợi nhuận siêu ngạch
16. Kết quả của cạnh trong nội bộ ngành là hình thành B.Giá trị thị trường
17. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành C.Lợi nhuận bình quân
18. Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sp mới
19. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản xuất
A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
20. Chi phí sx tư bản chủ nghĩa (K) bao gồm: C.C và v (k=c+v)
21. Về mặt lượng chi phí sx tư bản chủ nghĩa(K)
D.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
22. Bản chất của lợi nhuận là:
C.Hình thức biển tưởng của giá trị thặng dư
23. Giá trị thặng dư thu được khi tăng năng suất lao động xã hội được gọi là giá
trị thặng dư..(1) giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá
time lao động cần thiết được gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A.Tương đối, tuyệt đối
24. Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao
động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được khi tăng
năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư..(2)
C.Siêu ngạch, tương đối 2
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
25. Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao động
xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được do kéo dài
ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thặng dư ..(2)
D.Siều ngạch , tuyệt đối
26. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động hoặc kéo dài ngày lao
động được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư do tăng năng suất lao
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A. Tuyệt đối, siêu ngạch 27. D
28. Ba giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
D. Lưu thông - sản xuất- lưu thông
29. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm: B. Time SX + time lưu thông
30. Thời gian lưu thông ko bao gồm:
D. Time tiêu thụ hàng hóa
31. Sản xuất tự cung tự cấp là sản xuất để
D. Cho người sản xuất tiêu dùng
32. Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn
D. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
33 Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tính hru ích cho người mua
34. Quy luật giá trị có tác dụng:
D. Điều tiết sx và lưu thông hàng hóa
35. Yếu tố cơ bản làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
B. Thay đổi công cụ lao động
36. Thước đo lượng giá trị của hàng hóa
B. Time là xh cần thiết để SX ra hàng hóa
37. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng: 3
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
B. Time là của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị trường 38. Lao động là
C. Thể lực, trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lđ
39. Lao động sx hàng hóa có hai mặt
D.Là cụ thể và là trừu tượng
40. Lao động cụ thể là:
D. Là có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
41. lao động phức tạp là
A.Lđ trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
42. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? A. lao động cụ thể 43. chọn đáp án sai
b.giá trị của sản phẩm mới:v+m
44. tăng năng suất lao động do:
C.bỏ sức lao động nhiều hơn trước
45. khi năng suất lao động tăng, số lượng sp sx ra trong một đơn vị thời gian: B.tăng
46. Khi năng suất lđ tăng:
B. Giá trị tạo ra trong 1 đơn vị time giảm
47. cường độ lao động là:
A. Mức độ khẩn trương nặng nhọc của lđ trong sx
48. Khi cường độ d tăng:
C. Mức độ hao phí trong một đơn vị time tăng lên
49. Nguồn gốc ra đời của tiền:
D. Do nhu cầu của sx và trao đổi hàng hóa
50. Bản chất của tiền:
D. Là hàng hóa đặc biệt 4
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
51. Chức năng thước đo giá trị của tiền
B. Đo lường giá trị của hàng hóa khác
52. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính điều chỉnh
các cân đối lớn của nền kinh tế theo yêu cầu của:
A. Chính quyền nhà nước
53. Quy luật lưu thông tiền tệ
A. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông
54. Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để: B. Trả nợ, nộp thuế
55. Trao đổi hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, Điều này được hiểu là:
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
56. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi D. Giá trị hàng hóa
57. Sự tác động của cung và cầu làm cho:
C. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
58 .Chọn câu Sai về quan hệ giữa giá cả và giá trị
D. Giá cả luôn vận động tách rời và lớn hơn giá trị hàng
59. trách nhiệm của người tiêu dùng:
B. Tạo điều kiện đối với sự phát triển bền vững của xh
60. Trách nhiệm của người sản xuất:
A. cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại đến sức khỏe 5
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
Trắc nghiệm trong sách bt
1. Ai người đầu tiên nêu ra thuật ngữ “kinh tế chính trị” B.A.Moni Chretien
2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” đầu tiên xuất hiện vào năm nào A. 1615
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
C. Quan hệ xh của SX và trao đổi trong mối quan hệ tác động với lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng.
4. Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật kinh tế tự nhiên là: D. Mang tính khách quan
5. Phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
C. Phương pháp Trừu tượng hóa khoa học
6. Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện các điều kiện sau:
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
7. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
C. Là cụ thể và 4 trừu tượng
8. Thế nào là lao động phức tạp
C. Là lđ phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
9. Giá cả của hàng hóa là:
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
10. lượng giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
C.Lao động xã hội của người sx hàng hóa
11. Quy luật giá trị là:
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa 6
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
12. Nhân tố nào cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội A. Tăng NSLĐ
13. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào D. Cả A,B,C
14. Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò:
D. Làm cho thị trường hoàn hảo, giải quyết ô nhiễm môi trường
15. Chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh té:
A. Mang tính khách quan, phát huy tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
16. Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản
D. Sức lao động trở thành hàng hóa
17. Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa
C. Trong nền sx tư bản chủ nghĩa
18. Giá trị của hàng hóa sức lao động được coi là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn
C.Công thức chung của tư bản
19. Nhà tư bản trả công cho người công nhân đúng theo giá trị hàng hóa sức lao
động thì còn bóc lột giá trị thặng dư không. B. Có
20. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến 20.
D.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
21. Bản chất của tư bản là: C.Quan hệ bóc lột
22. Tư bản khả biến là bộ phận
C. Trực tiếp tạo ra giá trị Thặng dư
23. Bản chất của tiền công là:
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động 7
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
24. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
25. Khi hàng hóa được bán đúng giá thì giá trị lợi nhuận:
A. Bằng giá trị thặng dư
26. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành tìm kiếm: C. Lợi nhuận siêu sạch
27. Kết quả cạnh tranh giữa các ngành là hình thành C.Lợi nhuận bình quân
28 Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền gồm: C.5 đặc điểm
29. Trong các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Mác, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền: D.V.I>Lênin
30. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
D. Tích tụ và tập trung sản xuất
31. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao từ lưu thông đến sx và tái sx
A. Cacsten- xanhđica- towrrot- cong xoocxiom -cônggomerat
32. Mục đích của các tổ chức độc quyền là nhằm thu được:
D. Lợi nhuận độc quyền cao
33. Xuất khẩu tư bản và đặc điểm của:
C. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
34. Sự xuất CNTB Độc Quyền là nhằm bảo vệ lợi ích của:
C.Nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
35. Mục đích của độc quyền nhà nước là 8
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F
C. Kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà nước.
36. Kinh tế thị trường có vai trò gì đối với sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội B. Động lực thúc đẩy
37. Nền ktt có tác dụng gì đối với hoạt động của các chủ thể kinh tế
B. Kích thích tính năng động sáng tạo
38. Đầu không phải là đặc trưng chung của kinh tế thị trường
C. Kết hợp sự phát triển ktct và giải quyết các vấn đề xã hội
39. Trong nền kt thị trường ở nước ta hiện nay, phân phối thu nhập có đặc trưng gì?
C. Nhiều chế độ phân phối cùng tồn tại
40. Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Việt Nam hiện nay là gì?
B. Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng XHCN
41. Nếu bạn muốn sx kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường,
thì con đường cơ bản phải làm gì?
C. Năng động sáng tạo , Nâng cao năng suất và chất lượng sp
42. Nền kt nhiều thành phần có tác dụng gì B. Tạo cơ sở kinh tế
43. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN nội dung của công tác kế
hoạch hóa của nhà nước là gì?
B. Đảm bảo các cân đối lớn tổng thể của nền kinh tế quốc dân
44. Đâu k phải là vai trò Nhà nước trong bảo đảm hài hòa lợi ích của nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam.
D. Kết hợp các quan hệ lợi ích kinh tế
45. Phương thức thực hiện lợi ích kinh tế trong quan hệ lợi ích chủ yếu của nền
ktt định hướng XHCN ở VN D.Cả a,b.
46. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giữa thế kỷ XVII và khởi phát tại quốc gia nào. 9
Chỉ có làm mới có ăn, không thì ăn con D, con F A. Anh
47. Cách mạng CN lần thứ 2 sử dụng phổ biến loại năng lượng nào D. Điện năng
48. Thời gian để thực hiện mô hình công nghiệp hóa kiểu cổ điển diễn ra bao lâu. B 60-80 năm
49. Mô hình CN hóa kiểu Liên Xô cũ được bắt đầu trong lĩnh vực nào. A.CN nặng
50. NICS là từ viết tắt dùng để chỉ các quốc gia nào sau đây. B. Các nước CN mới
51. CN hóa hiện đại hóa ở VN có mấy đặc điểm chủ yếu B.4
52. CN hóa hiện đại hóa bao gồm chuyển đổi cơ cấu ngành k hướng hiện đại tức là
B.Tăng tỷ trọng ngành Công nghiệp – dịch vụ
53. Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đảm bảo thực hiện thắng lợi sự
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
B. Chất lượng nhân lực
54. VN tham gia khu vực thương mại tự do ASEAN vào năm nào. B. 1996
55. VN gia nhập tổ chức Thương mại quốc tế (WTO) vào năm: C.2007
56. Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại
Thế giới (WTO) vào năm nào? B. 2006 GOOD LUCK :<3 10