













Preview text:
Câu 4: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của:
A. Sự phát triển của thị trường tài chính
B. Độc quyền công nghiệp
C. Quá trình xâm nhập liên kết giữa tư bản độc quyền ngân hàng với tư bản độc quyền công nghiệp D. Độc quyền ngân hàng
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa do:
A. Lao động cụ thể tạo ra
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa
C. Lao động xã hội tạo ra
D. Lao động cá biệt tạo ra
Câu 6: Một công ty mua xe ô tô chở khách với giá 5 tỷ. Xe ô tô được sử
dụng trong 20 năm và thu hồi hết khấu hao. Vậy sau 20 năm số tiền bỏ ra mua xe sẽ: A. Được thu hồi B. Bị mất đi C. Bị hao mòn vô hình
D. Chỉ được thu hồi một phần
Câu 7: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động và không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Câu 8: Tuần hoàn của tư bản được hiểu là:
A. Quá trình vận động của tư bản tuần tự trải qua ba giai đoạn (lưu thông- sản xuất-lưu thông)
B. Thực hiện ba chức năng(mua hàng hóa-sản xuất-bán hàng hóa)
C. Các đáp án đều đúng
D. Tư bản mang ba hình thái(tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa)
Câu 9: Một trong những chủ trương lớn khi sắp xếp lại doanh nghiệp nhà
nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là:
A. Giao bán, cho thuê, khoán các doanh nghiệp nhà nước quy mô lớn
B. Xóa bỏ từng bước các doanh nghiệp nhà nước làm ăn không có lãi
C. Duy trì sự tồn tại các doanh nghiệp nhà nước ở hầu hết các ngành và lĩnh vực
D. Cổ phần hóa và đa dạng hóa sở hữu đối với những doanh nghiệp Nhà
nước không cần nắm giữ 100% vốn
Câu 10: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tồn
tại nhiều thành phần kinh tế là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất còn chưa cao
B. Tồn tại khách quan nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Do tàn dư của phương thức sản xuất cũ
D. Do quá trình cải tạo và xây dựng quan hệ sản xuất mới
Câu 11: Theo nghĩa hẹp, đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lê nin là:
A. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong một phương thức sản xuất
D. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong mọi phương thức sản xuất
Câu 12: Công thức T-H-T’ là:
A. Công thức của tư bản cho vay
B. Công thức của tư bản công nghiệp
C. Công thức chung của tư bản
D. Công thức của tư bản thương nghiệp
Câu 13: Dưới góc độ lợi ích doanh nghiệp, quá trình hội nhập kinh tế quốc
tế ở Việt Nam có tác động tích cực nào?
A. Tăng khả năng cạnh tranh về giá cả
B. Tiếp cận với phương thức quản trị phát triển để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế
C. Các đáp án đều đúng
D. Tăng cơ hội cho các doanh nghiệp tiếp cận thị trường quốc tế, nguồn tín
dụng và các đối tác quốc tế để thay đổi công nghệ sản xuất
Câu 15: Trong các loại lao động sau đây, lao động nào đóng vai trò cơ sở để trao đổi hàng hóa?
A. Lao động trừu tượng B. Lao động cá biệt C. Lao động tư nhân D. Lao động cụ thể
Câu 16: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
A. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện
B. ứng dụng công nghệ mới có tính đột phá về chất: Al, Big data, in 3D, lo T..
C. chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
D. sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
Câu 17: Để thu được nhiều giá trị thặng dư, tư bản sử dụng các phương pháp:
A. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư cá biệt
B. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. tư bản sử dụng tất cả các phương pháp để tăng khối lượng giá trị thặng dư
D. sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Câu 18: Nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế là:
A. Các đáp án đều đúng
B. Địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội
C. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 19: Đường lối công nghiệp hóa ở nước ta lần đầu tiên được Đảng Cộng
sản Việt Nam đề ra tại Đại hội lần thứ: A. III B. VI C. IV D. V
Câu 20: Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô và các nước XHCN Đông
Âu có đặc trưng cơ bản là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển nông nghiệp
C. Ưu tiên phát triển ngành dịch vụ
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Câu 21: Để vươn ra thị trường thế giới và thích ứng với quá trình quốc tế
hóa đời sống kinh tế, các tập đoàn tư bản tài chính đã có những chính sách:
A. Các đáp án đều đúng
B. Điều tiết concern, conglomerate xâm nhập vào nền kinh tế của các quốc gia khác
C. Thành lập các ngân hàng xuyên quốc gia
D. Thành lập các ngân hàng đa quốc gia
Câu 22: cho số vốn k là 1.000.000$. Trong đó mua máy móc 200.000$. giá
trị nguyên vật liệu gấp 3 lần giá trị sức lao động. Vậy giá trị tiền công lao động là: A. 250.000$ B. 200.000$ C. 300.000$ D. 600.000$
Câu 23: Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
A. Cường độ lao động trung bình so với hoàn cảnh xã hội nhất định
B. Số thời gian cần thiết để sản xuất một hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội
C. Trình độ kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình D. Tất cả các đáp án
Câu 24: Một trong những hình thức biểu hiện quan trọng của chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà nước:
A. Điều tiết ngành ngân hàng của nhà nước tư sản
B. Điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
C. Điều tiết ngành công nghiệp của nhà nước tư sản
D. Điều tiết ngành thương mại của nhà nước tư sản
Câu 25: Tư bản đầu tư 1.000.000$, mua tư liệu sản xuất 800.000$. số công
nhân là 250 người. Biết trình độ bóc lột 300%. Khối lượng giá trị mới do
mỗi công nhân tạo ra là: A. 3.200$ B. 2.600$ C. 2.400$ D. 4.200$
Câu 26: Kinh tế tri thức là:
A. Nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
B. Nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin
C. Nền kinh tế công nghiệp
D. Nền kinh tế không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
Câu 27: Nội dung trọng tâm của thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
gắn với phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay là:
A. Tận dụng một số thế hệ công nghệ trung gian kết hợp với công nghệ mới, công nghệ cao
B. Bỏ qua một số thế hệ công nghệ trung gian, đi thẳng vào công nghệ cao, công nghệ mới
C. Bỏ qua công nghệ cao, công nghệ mới tận dụng một số thế hệ công nghệ
cũ và trung gian vào trong sản xuất kinh doanh
D. tận dụng một số thế hệ công nghệ cũ vào trong sản xuất
Câu 28: Có 150 lao động làm 1 tháng được 10.000 sản phẩm, chi phí tư bản
bất biến 200.000$. Tiền lương một tháng mỗi lao động 100$ và mức độ bóc
lột 150%. Giá trị của một sản phẩm và kết cấu của nó là:
A. 23.75$ và 20c+ 1.5v+ 2.25m
B. 24.75$ và 20c+ 1.5v+ 3.25m
C. 24.75$ và 21c+ 1.5v+ 2.25m
D. 25.75$ và 20c+ 2.5v+ 3.25m
Câu 29: Khi so sánh hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư, ta thấy:
A. Phương pháp sản xuất nào tích cực hơn còn tùy thuộc vào đánh giá của từng người
B. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có tính tích cực hơn
C. Cả hai phương pháp đều có tính tích cực vì đều tạo ra nhiều của cải
D. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có tính tích cực hơn
Câu 30: Trong quá trình sản xuất, hao mòn máy móc thiết bị là 100.000$,
chi phí nguyên vật liệu là 300.000$. Biết rằng giá trị của 1 sản phẩm là
1.000.000$ và trình độ bóc lột của tư bản là 200%. Chi phí tư bản khả biến là: A. 180.000$ B. 200.00$ C. 220.000$ D. 250.000$
Câu 31: Một hàng hóa có giá trị bằng 80c+20v+20m. Tìm đáp án sai?
A. (20v+20m) do lao động quá khứ tạo ra
B. (20v+20m) do lao động sống tạo ra
C. (20v+20m), trong đó v là giá trị sức lao động, m là giá trị tăng thêm
D. (20v+20m), trong nền sản xuất tư bản đó là số tư bản khả biến và giá trị thặng dư
Câu 32: Quy luật lưu thông tiền tệ nói lên mối quan hệ giữa số lượng tiền
cần thiết cho lưu thông với? A. Tất cả các đáp án B. Giá cả hàng hóa
C. Khối lượng hàng hóa trong lưu thông
D. Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
Câu 33: Trong trường hợp nào sau đây thì tư bản sẽ không thu được lợi nhuận?
A. Bán hàng với giá bằng chi phí sản xuất
B. Bán hàng với giá bằng giá trị hàng hóa
C. Bán hàng với giá bằng giá cả sản xuất
D. Bán hàng với giá bằng giá cả thị trường trong điều kiện bình thường
Câu 34: Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của sinh viên đối với
sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi không chuẩn mực về đạo đức, lối sống
B. Học tập, nghiên cứu, tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học-
công nghệ hiện đại vào sản xuất
C. Ứng dụng những thành tựu khoa học- công nghệ hiện đại vào sản xuất
D. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa
Câu 35: Trong lịch sử nhân loại đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 36: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất tương ứng với quá trình:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Công nghiệp hóa. C. Hiện đại hóa. D. Tư động hóa.
Câu 37: Lý do phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Thể chế còn chưa đồng bộ
B. Các đáp án đều đúng.
C. Hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, chưa đầy đủ các yếu tố thị
trường và các loại thị trường.
D. Hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
Câu 38: Nhà nước sử dụng cơ chế kế hoạch hóa kết hợp với cơ chế thị
trường trong quản lý nền kinh tế Việt Nam hiện nay là do:
A. Đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Kiểm soát yếu tố cơ chế thị trường
C. Ưu điểm của cơ chế kế hoạch hóa và mặt hạn chế của cơ chế thị trường.
D. Để nhà nước can thiệp trực tiếp vào nền kinh tế.
Câu 39: Qúa trình hội nhập kinh tế, Việt Nam cần thiết phải xây dựng nền
kinh tế độc lập, tự chủ tự do:
A. Có độc lập, tự chủ mới có thể đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. Các đáp án đều đúng.
C. Có độc lập, tự chủ còn là cơ sở để giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc
D. Có độc lập, tự chủ mới đảm bảo hội nhập quốc tế có hiệu quả.
Câu 40: Nhận định nào sai khi nói về tư bản khả biến?
A. Tư bản khả biến chính là vốn tư bản dùng mua hàng hóa sức lao động.
B. Trong quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển hết vào sản phẩm và thu hồi ngay sau khi bán hàng.
C. Khi sử dụng, trong quá trinh sản xuất nó tạo ra giá trị lao động quá khứ và lao động sống.
D. Khi sử dụng, trong quá trinh sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới bằng giá trị
bản thân nó và giá trị tăng thêm.
Câu 41: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa ở nước ta hiện nay là:
A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.
C. Rút ngăn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
Câu 42: Đối với các nước đang và kém phát triển, hội nhập kinh tế có vai trò:
A. Các đáp án đều đúng.
B. Tác động tích cực đến việc ổn định kinh tế vĩ mô, tạo nhiều việc làm và
nâng cao thu thập cho các tầng lớp dân cư.
C. Tạo thời cơ phát triển, rút ngắn, thu hẹp khoảng cách với các nước tiên
tiến, khắc phục nguy cơ tụt hậu.
D. Tạo cơ hội để tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài.
Câu 43: Nhận định nào đúng nhất về mục đích của xuất khẩu tư bản?
A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản
B. Giúp đỡ các nước đang và kém phát triển.
C. Chiếm đoạt giá trị thặng dư ở các nước nhập khẩu tư bản. D. Xuất khẩu hàng hóa.
Câu 44: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam, thành phần kinh tế nào được đánh giá là động lực quan trọng trong
nền kinh tế quốc dân?
A. Thành phần kinh tế nhà nước
B. Thành phần kinh tế tập thể.
C. Thành phần kinh tế tư nhân
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 45: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, mối
quan hệ giữa doanh nghiệp nhà nước với doanh nghiệp thuộc các thành
phần kinh tế khác là: A. Cạnh tranh B. Bình đẳng
C. Bình đẳng và cạnh tranh
D. Bình đẳng và cạnh tranh theo pháp luật.
Câu 46: Nhận định nào sai? Gía trị hàng hóa bằng c+v+m, trong đó
A. c là chi phí lao động quá khứ, (v+m) là giá trị mới do lao động sống tạo ra
B. c là chi phí tư liệu lao động, v là chi phí tiền công, m là giá trị thặng dư.
C. c là chi phí tư liệu sản xuất, v là giá trị sức lao động, m là giá trị tăng thêm. D. (v+m) là giá trị mới
Câu 50: Nhận định nào sau đây đúng về chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Là một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Là một quan hệ sản xuất mới.
C. Là một phương thức sản xuất mới
D. Là một hình thái kinh tế - xã hội mới.
Câu 51: Nhận định nào sau đây đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Thu được do tăng năng suất lao động cá biệt.
B. Thu được do giảm năng suất lao động tất yếu.
C. Thu được do tăng năng suất lao động xã hội.
D. Các đáp án đều đúng.
Câu 52: Thế kỷ XVIII, người đã đưa khoa học kinh tế chính trị thành hệ
thống lý luận kinh tế là: A. Willyam Petty B. Adam Smith C. David Richardo D. Antoine Montchretien
Câu 53: Hàng hóa sức lao động là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công
thức chung của tư bản vì:
A. Trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động trừu tượng lớn hơn giá trị của bản thân nó.
B. Trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động xã hội lớn hơn giá trị của bản thân nó
C. Trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng lao động cụ thể lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Trong quá trình sản xuất nó tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
Câu 54: Nhận định nào sau đây sai?
A. Người sản xuất chỉ quan tâm đến giá trị của hàng hóa mà không quan tâm
đến giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Người bán hàng quan tâm đến giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Người mua hàng quan tâm đến giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Người sản xuất quan tâm đến giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 55: Theo Mác, khi nghiên cứu quan hệ sản xuất trong mỗi hình thái
kinh tế xã hội phải đặt trong mối quan hệ biện chứng với kiến trúc thương tầng vì:
A. Cơ sở hạ tầng tác động quyết định kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng tác động thay đổi kiến trúc thượng tầng
C. Các đáp án đều đúng
D. Cơ sở hạ tầng có mối quan hệ biện chứng với kiến trúc thượng tầng.
Câu 56: Ngày lao động là 8 giờ, trình độ bóc lột là 100%. Tư bản tăng ngày
lao động lên 1 giờ và giảm giá trị sức lao động 25%. Vậy m’ mới là: A. 200% B. 150% C. 300% D. 250%
Câu 57: Phát triển cơ cấu kinh tế nhiều thành phần trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa có vai trò:
A. Phát huy được tiềm năng, thế mạnh của các thành phần kinh tế.
B. Khai thác được mọi nguồn lực kinh tế, nâng cao được hiệu quả kinh tế
C. Các đáp án đều đúng.
D. Làm cho năng suất lao động tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và bền vững.
Câu 58: Hàng hóa có các thuộc tính vì:
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất xã hội.
B. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính hai mặt.
C. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính tư nhân.
D. Lao động sản xuất ra hàng hóa có hai tính chất.
Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Gía trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù lịch sử.
B. Gía trị của hàng hóa do lao động trừu tượng tạo thành.
C. Gía trị sử dụng được người sản xuất hàng hóa quan tâm.
D. Gía trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên của hàng hóa quy định.
Câu 60: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng phương pháp luận của
Kinh tế chính trị Mác-Lênin?
A. Các đáp án đều đúng.
B. Kinh tế chính trị nghiên cứu các quan hệ sản xuất nhằm rút ra các quy luật,
phạm trù kinh tế làm cơ sở để chủ thể nhận thức vào hoạt động kinh tế thỏa mãn lợi ích kinh tế.
C. Kinh tế chính trị nghiên cứu các quan hệ sản xuất nhằm rút ra các quy luật,
phạm trù kinh tế làm cơ sở nghiên cứu các môn kinh tế chuyên ngành
D. Những nguyên lý của kinh tế chính trị cung cấp tri thức lý luận kinh tế cho
con người học để vận dụng vào hoạt động kinh tế đạt hiệu quả cao.
Câu 61: Nhận định nào sai khi nói về tư bản cố định? A. Ký hiệu c
B. Giá trị của nó thu hồi dần qua nhiều chu kỳ sản xuất.
C. Tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất.
D. Tồn tại hình thái tư liệu lao động.
Câu 62: Giá trị của hàng hóa cao hay thấp do:
A. Các đáp án đều đúng
B. Thời gian lao động cụ thể cần thiết để sản xuất ra hàng hóa quy định.
C. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa quy định.
D. Thời gian lao động cá biệt cần thiết để sản xuất ra hàng hóa quy định.
Câu 63: Hình thức phân phối nào thể hiện đặc trưng bản chất của nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay?
A. Phân phối theo hiệu quả kinh tế.
B. Phân phối theo lao động.
C. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội.
D. Phân phối thwo mức đóng góp vốn và các nguồn lực khác.
Câu 64: Tỷ suất lợi nhuận bình quân được hiểu là:
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận của doanh nghiệp với tổng tư bản của doanh nghiệp đó.
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận ngành tương ứng với tổng tư bản của ngành đó.
C. Các đáp án đều đúng
D. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận của các ngành với tổng tư bản của ngành.
Câu 65: Tư bản lưu động là:
A. Tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên nhân vật liệu.
B. Giá trị của nó được thu hồi toàn bộ sau khi bán hàng
C. Một bộ phận của tư bản sản xuất.
D. Gồm tất cả các đáp án.
Câu 67: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng quy mô tích lũy?
A. Các đáp án đều đúng.
B. Gia tăng vốn đầu tư bất biến.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
D. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản.
Câu 68: Các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam mâu thuẫn với nhau, bởi vì:
A. Có lợi ích kinh tế khác nhau.
B. Có xu hướng vận động khác nhau.
C. Các đáp án đều đúng
D. Mỗi thành phần kinh tế có đặc điểm riêng về quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 69: Hãy chọn đáp án sai dưới đây?
A. Giá trị hàng hóa do thời gian lao động cá biệt của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
B. Lượng giá trị hàng hóa được đo bằng lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị hàng hóa là phạm trù lịch sử
D. Lao động tạo thành giá trị hàng hóa là đồng nhất.
Câu 70: Yếu tố cấu thành cơ bản thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Hệ thống pháp luật, bộ quy tắc, chế định B. Luật doanh nghiệp. C. Luật Đầy tư D. Hệ thống pháp luật.