Bài kiểm tra số 1 môn: Nguyên Lý Kinh Tế (có đáp án) | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 1: Đường cung của Coca dịch chuyển sang trái là do: a. Giá của Coca giảm b/Thu nhập của người tiêu dùng tăng; b. Chi phí sản xuất Coca tăng d/Giá nguyên liệu sản xuất Coca giảm; Câu 2: Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn; b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kinh tế
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN: NGUYÊN LÝ KINH TẾ
Câu 1: Đường cung của Coca dịch chuyển sang trái là do:
a. Giá của Coca giảm b/Thu nhập của người tiêu dùng tăng
b. Chi phí sản xuất Coca tăng d/Giá nguyên liệu sản xuất Coca giảm
Câu 2: Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của
hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá cao hơn và lượng cân bằng lớn hơn
d. Giá không đổi và lượng cân bằng nhỏ hơn
Câu 3: Khi chi phí sản xuất sản phẩm tăng lên, các yếu tố khác không đổi, giá cả và
lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá cao hơn và lượng cân bằng lớn hơn
d. Giá không đổi và lượng cân bằng nhỏ hơn
Câu 4: Giá của hàng hóa X giảm, làm cho đường cầu của hàng hóa Y dịch chuyển sang phải, suy ra:
a. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
b. X và Y là 2 hàng hóa cao cấp
c. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan
d. X và Y là 2 hàng hóa thay thế
Câu 5: Khi Chính phủ kiểm soát giá của hàng hóa làm cho giá của hàng hóa thấp hơn giá
cân bằng trên thị trường:
a. Chỉ có nhà sản xuất được lợi
b. Tất cả mọi người mua đều được lợi
c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng được lợi
d. Chỉ có những người mua được hàng với giá thấp mới được lợi.
Câu 6: Cầu mặt hàng X co giãn nhiều theo giá. Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng thì:
a. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu
b. Phần lớn tiền thuế do người tiêu dùng chịu
c. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên
d. Người sản xuất hoàn toàn chịu tiền thuế
Dùng thông tin sau để trả lời cho các câu 7,8,9,10,11,12,13.
Hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = 40 – 2P ; (S): P = Q – 10
Câu 7: Giá và lượng cân bằng là:
a/ Q = 10; P = 5 b/P = 20; Q = 10
c/ P = 10; Q = 20 d/Tất cả đều sai
Câu 8: Nếu Chính phủ định mức giá là P = 8 thì tình hình thị trường sẽ:
a/ hàng và lượng hàng thiếu là 6 b/ Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6 1
c/ Thị trường cân bằng và hết hang d/ Tất cả đều sai
Câu 9: Nếu Chính phủ định mức giá P = 12 thì tình hình thị trường sẽ:
a. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
b. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
c. Thị trường cân bằng và hết hàng d. Tất cả đều sai
Câu 10: Nếu Chính phủ định mức giá P = 15 và sẽ mua hết lượng hàng thừa thì Chính
phủ cần chi bao nhiều tiền: a/160 b/120
c/150 d/Tất cả đều sai
Câu 11: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức giá và sản lượng cân bằng mới sẽ là:
a. P = 11; Q = 21 b/P = 11; Q = 23
c/P = 11; Q = 18 d/Tất cả đều sai
Câu 12: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức thuế mà mỗi bên sẽ chịu là:
a. Người mua và người bán cùng chịu 1,5 đvt/ SP
b. Người mua chịu 2 đvt/Sp; người bán chịu 1 đvt/SP
c. Người mua chịu 1 đvt/SP; người bán chịu 2 đvt/Sp d. Tất cả đều sai
Câu 13: Do một cú sốc kinh tế nên làm cho lượng cung bị tăng lên 20% so với ban đầu,
giá và lượng cân bằng mới sẽ thay đổi thành: a. P = 8,75; Q = 22,5 b. P = 8,75 ; Q = 25,2 c. P = 7,85; Q = 30,5 d. Tất cả đều sai
Câu 14: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 15: Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là : a) Không co dãn tương đối b) Co dãn đơn vị c) Đường nằm ngang d) Đường theng đứng
Câu 16: Đường cầu nằm ngang có đô f co dãn của cầu theo giá như thế nào ? a) Bằng 0 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1. d) Vô cLng.
Câu 17: Nếu cả cung và cầu đều tăng thì : 2
a) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
b) Giá cân bằng có thM tăng, giảm hoă f
c không đổi nhưng lượng cân bằng tăng./.
c) Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoă fc giảm.
d) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoă fc giảm.
Câu 18: Thu nhâ fp tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cấp thấp.
b) Tăng cầu vO bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường./. c) Tăng cung về bánh rán.
d) Giảm cung về bánh rán.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây gây ra si vâ fn đô fng dọc theo đường cầu ? a) Thu nhâ fp. b) Giá hàng hóa liên quan.
c) Giá cPa hàng hóa đang xem xjt.
d) Tất cả các yếu tố trên.
Câu 20: Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ fp tăng thì lượng cầu sẽ tăng b) Luâ ft cung c) Luâ S t cầu d) Lợi thế so sánh.
Câu 21: Năng suất cận biên của lao động được tính bằng với:
a. Chi phí tăng thêm khi tăng một đơn vị lao động.
b. Lợi nhuận tăng thêm khi tăng một đơn vị lao động.
c. Số lao động cần thiết để tăng thêm một đơn vị sản lượng.
d. Sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động.
Câu 22: Câu nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc:
a. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
b. Chính phP các nước nên giữ lạm phát ở mức vừa phải sẽ tốt cho nền kinh tế
c. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế Việt Nam đã giảm mạnh trong vài năm qua d. Câu b và c
Câu 23: Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản
xuất ra khi các nguồn lic được sử dụng có hiệu quả: A. Đường cầu B. Đường cung
C. Đường giới hạn năng lực sản xuất D. Đường ngân sách
Câu 24: Si dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do: a. Lạm phát gia tăng b. Thất nghiệp gia tăng c. Công nghệ thay đổi
d. Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
Câu 25: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000
chiếc. Năm 2006, khi giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc.
Hiện tượng này KHÔNG phải do nguyên nhân: 3
a/ cung xe máy Wave α tăng lên.
b/ thu nhập của người Việt Nam tăng lên. c/ giá xăng giảm xuống.
d/ dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 26: Doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị cic đại khi độ co dãn của cầu theo giá là A. co dãn nhiều. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 27: Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 28: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trứng gà?
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 29. Một công ty sản xuất 400 đơn vị sản phẩm với tổng chi phí là 1.200.000 đồng.
Nếu chi phí cố định là 200.000 đồng, thì:
a. chi phí cố định trung bình là 2.000 đồng
b. chi phí biến đổi trung bình là 2.500 đồng
c. tổng chi phí trung bình là 4.000 đồng
d. tổng chi phí trung bình là 5.000 đồng
Câu 30: Do nhiều người dân từ các tỉnh nhập cư vào thành phố X, làm cho đường cầu về
mặt hàng nhà ở tại thành phố X sẽ: a. Dịch chuyển sang trái b. Không dịch chuyển c. Dịch chuyMn lên trên
d. Dịch chuyển xuống dưới
Câu 31: Nghiên cứu chi tiết các doanh nghiệp, hộ gia đình, các cá nhân và thị trường mà
ở đó người tiêu dùng và nhà sản xuất giao dịch với nhau gọi là: a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô c. Kinh tế chuẩn tắc d. Kinh tế thic chứng Câu 32
: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ
b. Đường cầu biểu diễn mối tương quan giữa giá cả và lượng cầu
c. Giá thuốc lá tăng mạnh không làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang phải
d. Thu nhập tăng làm cho đường cầu của hàng hóa thông thường dịch chuyển sang trái 4
Câu 33: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 34: Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là : e) Không co dãn tương đối f) Co dãn đơn vị g) Đường nằm ngang h) Đường theng đứng
Câu 35: Một doanh nghiệp chấp nhận giá phải đối mặt với một :
a) Đường doanh thu bình quân dốc xuống.
b) Đường cung dốc xuống
c) Đường cầu hoàn toàn co dãn.
d) Đường cầu dốc xuống.
Câu 36: Co dãn của cầu theo giá đo lường phản ứng của:
a) Lượng cầu hàng hóa này khi giá của hàng hóa thay thế hoă fc bổ sung thay đổi.
b) Lượng cầu khi thu nhâ fp thay đổi.
c) Lượng cầu khi giá cPa hàng hóa này thay đổi.
d) Giá khi lượng cầu thay đổi.
Câu 37: Đường cầu nằm ngang có đô f co dãn của cầu theo giá như thế nào ? e) Bằng 0 f) Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1. g) Lớn hơn 1. h) Vô cLng.
Câu 38: Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì :
a) A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng.
b) A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
c) B là hàng hóa cấp thấp.
d) A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong sản xuất.
Câu 39: chọn câu đúng:
a/ Các điMm nằm trên đường hữu dụng có mức thỏa mãn như nhau
b/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có mức tiêu dùng như nhau
c/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có mức chi phí như nhau
d/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có cùng mức sản lượng.
Câu 40: Chi phí cơ hội của một doanh nghiệp là:
a/ Số tiOn mà doanh nghiệp mất đi khi quyết định lựa chọn kinh doanh này thay vì các phương án khác
b/ Số tiền được ghi chjp rõ ràng trong sổ sách; c/ Chi phí này cố định;
d/ Chi phí này giống nhau ở các doanh nghiệp. 5 BÀI KIỂM TRA SỐ 2
MÔN: NGUYÊN LÝ KINH TẾ Câu 1:
Lãi suất cho vay giảm sẽ:
a. Làm giảm đầu tư b. Làm tăng đầu tư
c. Làm hộ gia đình tăng tiêu dLng và doanh nghiệp tăng đầu tư
d. Không ảnh hưởng gì đến các hoạt động kinh tế Câu 2:
Điểm giống nhau giữa GDP và GNP là:
a. Đều tính bằng giá trị sản phẩm trung gian.
b. ĐOu là giá trị bằng tiOn cPa toàn bộ sản phẩm cuối cLng
c. Tính trong một khoảng thời gian nhất định, thường là hai năm d. Cả a,b,c đều sai Câu 3:
GDP được tính theo công thức:
a. GDP = C + W + I + G + X – M; b. GDP = C + I + G + X + M
c/ GDP = C + W + Tr + X - M ; d/ GDP = C + I + G + X – M Câu 4:
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
a. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
b. Mà người nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Mà người Việt Nam tạo ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam
d. Mà người Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
Giả thuyết sau đây dùng cho câu 5; 6; 7; 8.
Một doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn hảo có hàm số cầu thị trường: P = -
1/5 Q + 800 và hàm số tổng chi phí sản xuất: TC = 1/5 Q2 + 200Q + 100.000.
Câu 5: Đường doanh thu biên là:
a/ MR = -2/5Q + 800; b/ MR = -2/5Q + 1600
c/ MR = -1/5Q + 1600; d/ MR = -1/5Q + 800
Câu 6: Mức sản lượng doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu là:
a/ Q = 2000; b/Q=1000; c/Q=650; d/ Q=750
Câu 7: Mức sản lượng doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận là:
a. Q = 2000; b/ Q=1000; c/Q=650; d/Q=750
Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ định mức giá bán là:
a/ P = 500; b/P=550; c/P=600; d/P=650
Câu 9: Giá cả hàng hóa trong thị trường độc quyền hòan toàn là do:
a. Người mua quyết định; b/ Người bán quyết định
c/ Thị trường quyết định; d/ Nhà nước quyết định
Câu 10: Khi P< AVCmin thì doanh nghiệp nên quyết định :
a/ Tiếp tục sản xuất đề tối thiểu hóa thua lỗ 6
b/ Ngưng sản xuất vì sản xuất sẽ lỗ nhiều hơn
c/ Sản xuất tại sản lượng có : P = MC
d/ Sản xuất tại sản lượng có : MR = MC
Câu 11. Cửa hàng rửa xe của Minh Đức có chi phí biến đổi trung bình là 20.000 đồng và
chi phí cố định trung bình là 30.000 đồng khi cửa hàng rửa 100 xe. Tổng chi phí của cửa hàng là:
a. 100.000 đồng.; b/200.000 đồng; c/300.000 đồng; d/ .000 đồng 500
Câu 12. Giả sử Khải Hân mở một cửa hàng bán nước chanh hồi tháng trước. Chi phí biến
đổi cho quầy nước chanh của Khải Hân hiện nay bao gồm chi phí:
a. Thuê mặt bằng và trang trí cho cửa hàng.
b. Thuê người thiết kế logo cho cửa hàng.
c. Chanh và đường. d/ Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 13: Số tiền mà một doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa/dịch vụ của nó được gọi là
a. Tổng lợi nhuận.; b/ Tổng chi phí. c/ Tổng doanh thu. d/ Doanh thu biên.
DLng thông tin sau đM trả lời cho các câu 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = 40 – 2P ; (S): P = Q – 10
Câu 14: Giá và lượng cân bằng là:
a. Q = 10; P = 5; b/ P = 20; Q = 10; c/ P = 10; Q = 20; d/ Tất cả đều sai
Câu 15: Nếu Chính phủ định mức giá là P = 8 thì tình hình thị trường sẽ:
a. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
b. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
c. Thị trường cân bằng và hết hàng d. Tất cả đều sai
Câu 16: Nếu Chính phủ định mức giá P = 12 thì tình hình thị trường sẽ:
e. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
f. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
g. Thị trường cân bằng và hết hàng h. Tất cả đều sai
Câu 17: Nếu Chính phủ định mức giá P = 15 và sẽ mua hết lượng hàng thừa thì Chính
phủ cần chi bao nhiều tiền:
a. 160; b/120; c/150; d/ Tất cả đều sai
Câu 18: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức giá và sản lượng cân bằng mới sẽ là:
b. P = 11; Q = 21; b/ P = 11; Q = 23; c/ P = 11; Q = 18; d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức thuế mà mỗi bên sẽ chịu là:
e. Người mua và người bán cùng chịu 1,5 đvt/ SP
f. Người mua chịu 2 đvt/Sp; người bán chịu 1 đvt/SP
g. Người mua chịu 1 đvt/SP; người bán chịu 2 đvt/Sp h. Tất cả đều sai 7
Câu 20: Do một cú sốc kinh tế nên làm cho lượng cung bị tăng lên 20% so với ban đầu,
giá và lượng cân bằng mới sẽ thay đổi thành:
e. P = 8,75; Q = 22,5; b/ P = 8,75 ; Q = 25,2
c/ P = 7,85; Q = 30,5; d/ Tất cả đều sai
Câu 21: Giá nhà ở trên thị trường tăng 12%, với điều kiện những yếu tố khác không đổi,
làm cho cầu về nhà ở giảm 5%. Vấn đề này thuộc:
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thic chứng
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 22: Si dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
e. Lạm phát gia tăng; b/ Thất nghiệp gia tăng
c/ Công nghệ thay đổi; d/ Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
Câu 23: Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường ti do và kinh tế hiện đại là:
a. Nhà nước tham gia quản lý điều hành nền kinh tế
b. Nhà nước quản lý ngân sách
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội d. Tất cả đều sai
Câu 24: Giá của hàng hóa X giảm, làm cho đường cầu của hàng hóa Y dịch chuyển sang phải, suy ra:
e. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
f. X và Y là 2 hàng hóa cao cấp
g. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan
h. X và Y là 2 hàng hóa thay thế
Câu 25: Khi giá mặt hàng xe máy giảm 10% làm cho lượng cầu về xe máy tăng lên 20%.
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng này là: a. 2 b. 1/2 c. -1/2 d. -2
Câu 26: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có: a. MR = MC = P b. MR = MC c. AC nhỏ nhất
d. Không có điểm tối đa hóa lợi nhuận Câu 27:
Đâu không phải là mục tiêu vĩ mô của nền kinh tế:
a. Tăng sản lượng quốc gia
b. Tăng tỉ lệ thất nghiệp c. Kìm hãm lạm phát
d. Công bằng trong phân phối thu nhập Câu 28: 8
Si khác nhau giữa GDP và GNP là
a. GDP tính theo người dân của một nước, còn GNP tính theo lãnh thổ một nước.
b. GNP tính theo người dân của một nước, còn GDP tính theo lãnh thổ một nước.
c. GDP chỉ tính với người dân cùng mang quốc tịch của một quốc gia còn GNP
không phân biệt người nước nào.
d. GDP thường 2 năm tính 1 lần còn GNP thường 1 năm tính 1 lần. Câu 29:
Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho các ciu chiến binh. b. Trợ cấp thất nghiệp c. Trợ cấp hưu trí
d. Tất cả các câu trên
(Dữ liệu dLng cho câu 30 và 31)
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư là
300; đầu tư ròng là 100; tiêu dùng của hộ gia đình là 400; tiêu dùng của chính phủ là 200;
xuất khẩu là 50; nhập khẩu là 80; thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài là 110. Câu 30: GDP bằng a. 980 b. 870 c. 1010 d. 1030 Câu 31: GNP bằng a. 980 b. 870 c. 1010 d. 1030 Câu 32:
Khi nền kinh tế đạt mức cân bằng toàn dụng, điều đó có nghĩa là: a. Không còn lạm phát b. Không còn thất nghiệp
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp d. a, b, c đều sai Câu 33:
Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là:
a. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán các khoản nợ đã vay
b. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu
c. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
d. Các câu trên đều đúng Câu 34:
Yếu tố nào không làm tăng tiêu dùng của hộ gia đình?
a. Thu nhập của hộ gia đình tăng lên 9
b. Si kỳ vọng lạc quan của hộ gia đình vào nền kinh tế trong tương lai
c. Hàng nhập khẩu tăng lên rất nhiều
d. Hộ gia đình cảm thấy giàu có hơn Câu 35:
Xuất khẩu của nước A và nước B có xu hướng tăng nếu:
a. Thu nhập của người dân nước B tăng lên
b. Nước B tích cic thic hiện chính sách ti do hóa thương mại c. a và b đOu đúng d. a và b đều sai
Câu 36: Theo bạn mặt hàng nào là mặt hàng độc quyền hoàn toàn tại Việt Nam hiện nay:
a/ Xăng dầu; b/ hàng không; c/ Điện; d/ Viễn thông
Câu 37: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 38: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất trong
ngắn hạn tại mức sản lượng q có MC = P nhưng có tổng chi phí biến đổi < tổng doanh
thu < tổng chi phí. Lúc này doanh nghiệp nên: a/ Ngừng sản xuất b/ Tăng giá bán
c/ Vẫn tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn
d/ Thay đổi quy mô sản xuất để cắt giảm chi phí sản xuất
Câu 39/ Trong ngắn hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phải đóng cửa khi:
a/ Tỗng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi
b/ Tổng doanh thu nhỏ hơn chi phí cố định
c/ Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi trung bình ngắn hạn
d/ Giá bán bằng chi phí trung bình tối thiểu
Câu 40. Tổng chi phí có thể được chia thành hai loại chi phí:
a. Chi phí cố định và chi phí biến đổi.
b. Chi phí cố định và chi phí cận biên.
c. Chi phí biến đổi và chi phí cận biên.
d. Chi phí trung bình và chi phí cận biên. 10 11