Bài kiểm tra trắc nghiệm số 1 môn: nguyên lý kinh tế - ngành Ngôn ngữ anh | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 1: Đường cung của Coca dịch chuyển sang trái là do: a. Giá của Coca giảm b/Thu nhập của người tiêu dùng tăng; b. Chi phí sản xuất Coca tăng d/Giá nguyên liệu sản xuất Coca giảm. Câu 2: Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kinh tế
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
MÔN: NGUYÊN LÝ KINH TẾ
Câu 1: Đường cung của Coca dịch chuyển sang trái là do:
a. Giá của Coca giảm b/Thu nhập của người tiêu dùng tăng
b. Chi phí sản xuất Coca tăng d/Giá nguyên liệu sản xuất Coca giảm
Câu 2: Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của
hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá cao hơn và lượng cân bằng lớn hơn
d. Giá không đổi và lượng cân bằng nhỏ hơn
Câu 3: Khi chi phí sản xuất sản phẩm tăng lên, các yếu tố khác không đổi, giá cả và
lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá cao hơn và lượng cân bằng lớn hơn
d. Giá không đổi và lượng cân bằng nhỏ hơn
Câu 4: Giá của hàng hóa X giảm, làm cho đường cầu của hàng hóa Y dịch chuyển sang phải, suy ra:
a. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
b. X và Y là 2 hàng hóa cao cấp
c. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan
d. X và Y là 2 hàng hóa thay thế
Câu 5: Khi Chính phủ kiểm soát giá của hàng hóa làm cho giá của hàng hóa thấp hơn giá
cân bằng trên thị trường:
a. Chỉ có nhà sản xuất được lợi
b. Tất cả mọi người mua đều được lợi
c. Cả nhà sản xuất và người tiêu dùng được lợi
d. Chỉ có những người mua được hàng với giá thấp mới được lợi.
Câu 6: Cầu mặt hàng X co giãn nhiều theo giá. Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng thì:
a. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu
b. Phần lớn tiền thuế do người tiêu dùng chịu
c. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên
d. Người sản xuất hoàn toàn chịu tiền thuế
Dùng thông tin sau để trả lời cho các câu 7,8,9,10,11,12,13.
Hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = 40 – 2P ; (S): P = Q – 10
Câu 7: Giá và lượng cân bằng là:
a/ Q = 10; P = 5 b/P = 20; Q = 10
c/ P = 10; Q = 20 d/Tất cả đều sai
Câu 8: Nếu Chính phủ định mức giá là P = 8 thì tình hình thị trường sẽ:
a/ hàng và lượng hàng thiếu là 6 b/ Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6 1
c/ Thị trường cân bằng và hết hang d/ Tất cả đều sai
Câu 9: Nếu Chính phủ định mức giá P = 12 thì tình hình thị trường sẽ:
a. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
b. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
c. Thị trường cân bằng và hết hàng d. Tất cả đều sai
Câu 10: Nếu Chính phủ định mức giá P = 15 và sẽ mua hết lượng hàng thừa thì Chính
phủ cần chi bao nhiều tiền: a/160 b/120 c/150 d/Tất cả đều sai
Câu 11: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức giá và sản lượng cân bằng mới sẽ là:
a. P = 11; Q = 21 b/P = 11; Q = 23
c/P = 11; Q = 18 d/Tất cả đều sai
Câu 12: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức thuế mà mỗi bên sẽ chịu là:
a. Người mua và người bán cùng chịu 1,5 đvt/ SP
b. Người mua chịu 2 đvt/Sp; người bán chịu 1 đvt/SP
c. Người mua chịu 1 đvt/SP; người bán chịu 2 đvt/Sp d. Tất cả đều sai
Câu 13: Do một cú sốc kinh tế nên làm cho lượng cung bị tăng lên 20% so với ban đầu,
giá và lượng cân bằng mới sẽ thay đổi thành: a. P = 8,75; Q = 22,5 b. P = 8,75 ; Q = 25,2 c. P = 7,85; Q = 30,5 d. Tất cả đều sai
Câu 14: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 15: Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là : a) Không co dãn tương đối b) Co dãn đơn vị c) Đường nằm ngang d) Đường theng đứng
Câu 16: Đường cầu nằm ngang có đô f co dãn của cầu theo giá như thế nào ? a) Bằng 0 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1. d) Vô cùng.
Câu 17: Nếu cả cung và cầu đều tăng thì : 2
a) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
b) Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoă fc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng./.
c) Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoă fc giảm.
d) Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoă fc giảm.
Câu 18: Thu nhâ fp tăng sẽ gây ra :
a) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa cấp thấp.
b) Tăng cầu về bánh rán nếu bánh rán là hàng hóa thông thường./. c) Tăng cung về bánh rán.
d) Giảm cung về bánh rán.
Câu 19: Yếu tố nào sau đây gây ra sj vâ fn đô fng dọc theo đường cầu ? a) Thu nhâ fp. b) Giá hàng hóa liên quan.
c) Giá của hàng hóa đang xem xkt.
d) Tất cả các yếu tố trên.
Câu 20: Đường cầu dốc xuống về phía phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâ fp tăng thì lượng cầu sẽ tăng b) Luâ ft cung c) Luâ ft cầu d) Lợi thế so sánh.
Câu 21: Năng suất cận biên của lao động được tính bằng với:
a. Chi phí tăng thêm khi tăng một đơn vị lao động.
b. Lợi nhuận tăng thêm khi tăng một đơn vị lao động.
c. Số lao động cần thiết để tăng thêm một đơn vị sản lượng.
d. Sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động.
Câu 22: Câu nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc:
a. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
b. Chính phủ các nước nên giữ lạm phát ở mức vừa phải sẽ tốt cho nền kinh tế
c. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế Việt Nam đã giảm mạnh trong vài năm qua d. Câu b và c
Câu 23: Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản
xuất ra khi các nguồn ljc được sử dụng có hiệu quả: A. Đường cầu B. Đường cung
C. Đường giới hạn năng ljc sản xuất D. Đường ngân sách
Câu 24: Sj dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do: a. Lạm phát gia tăng b. Thất nghiệp gia tăng c. Công nghệ thay đổi
d. Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
Câu 25: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000
chiếc. Năm 2006, khi giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc.
Hiện tượng này KHÔNG phải do nguyên nhân: 3
a/ cung xe máy Wave α tăng lên.
b/ thu nhập của người Việt Nam tăng lên. c/ giá xăng giảm xuống.
d/ dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 26: Doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị cjc đại khi độ co dãn của cầu theo giá là A. co dãn nhiều. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 27: Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải. C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 28: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trứng gà?
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 29. Một công ty sản xuất 400 đơn vị sản phẩm với tổng chi phí là 1.200.000 đồng.
Nếu chi phí cố định là 200.000 đồng, thì:
a. chi phí cố định trung bình là 2.000 đồng
b. chi phí biến đổi trung bình là 2.500 đồng
c. tổng chi phí trung bình là 4.000 đồng
d. tổng chi phí trung bình là 5.000 đồng
Câu 30: Do nhiều người dân từ các tỉnh nhập cư vào thành phố X, làm cho đường cầu về
mặt hàng nhà ở tại thành phố X sẽ: a. Dịch chuyển sang trái b. Không dịch chuyển c. Dịch chuyển lên trên
d. Dịch chuyển xuống dưới
Câu 31: Nghiên cứu chi tiết các doanh nghiệp, hộ gia đình, các cá nhân và thị trường mà
ở đó người tiêu dùng và nhà sản xuất giao dịch với nhau gọi là: a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô c. Kinh tế chuẩn tắc d. Kinh tế thjc chứng Câu 32
: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Những mặt hàng thiết yếu có độ co giãn của cầu theo giá nhỏ
b. Đường cầu biểu diễn mối tương quan giữa giá cả và lượng cầu
c. Giá thuốc lá tăng mạnh không làm đường cầu thuốc lá dịch chuyển sang phải
d. Thu nhập tăng làm cho đường cầu của hàng hóa thông thường dịch chuyển sang trái 4
Câu 33: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 34: Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là : e) Không co dãn tương đối f) Co dãn đơn vị g) Đường nằm ngang h) Đường theng đứng
Câu 35: Một doanh nghiệp chấp nhận giá phải đối mặt với một :
a) Đường doanh thu bình quân dốc xuống.
b) Đường cung dốc xuống
c) Đường cầu hoàn toàn co dãn.
d) Đường cầu dốc xuống.
Câu 36: Co dãn của cầu theo giá đo lường phản ứng của:
a) Lượng cầu hàng hóa này khi giá của hàng hóa thay thế hoă fc bổ sung thay đổi.
b) Lượng cầu khi thu nhâ fp thay đổi.
c) Lượng cầu khi giá của hàng hóa này thay đổi.
d) Giá khi lượng cầu thay đổi.
Câu 37: Đường cầu nằm ngang có đô f co dãn của cầu theo giá như thế nào ? e) Bằng 0 f) Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1. g) Lớn hơn 1. h) Vô cùng.
Câu 38: Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu hàng hóa B dịch sang phải thì :
a) A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng.
b) A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
c) B là hàng hóa cấp thấp.
d) A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong sản xuất.
Câu 39: chọn câu đúng:
a/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có mức thỏa mãn như nhau
b/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có mức tiêu dùng như nhau
c/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có mức chi phí như nhau
d/ Các điểm nằm trên đường hữu dụng có cùng mức sản lượng.
Câu 40: Chi phí cơ hội của một doanh nghiệp là:
a/ Số tiền mà doanh nghiệp mất đi khi quyết định lja chọn kinh doanh này thay vì các phương án khác
b/ Số tiền được ghi chkp rõ ràng trong sổ sách; c/ Chi phí này cố định;
d/ Chi phí này giống nhau ở các doanh nghiệp. 5 6