Bài kiểm tra trắc nghiệm - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Môn:
Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
59 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài kiểm tra trắc nghiệm - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

125 63 lượt tải Tải xuống
BBBBt t t t đđđđu vào lúcu vào lúcu vào lúcu vào lúc Friday, 5 May 2023, 7:23 PM
TrTrTrTrng tháing tháing tháing thái Đã xong
KKKKếếếết thúc lúct thúc lúct thúc lúct thúc lúc Friday, 5 May 2023, 7:27 PM
ThThThThi gian thi gian thi gian thi gian thcccc
hihihihinnnn
4 phút 16 giây
ĐĐĐĐiiiimmmm 7,0/15,0
ĐĐĐĐiiiimmmm 4,74,74,74,7 trên 10,0 (47474747%)
Câu hi 1111
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
Cho hàm s!
!!Tp xác đnh ca hàm s là:
!
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = +
x 1
3 x
4x + 3
x
2
{1, 3}
(−∞, 1) (3, + )
R
(1, 3)
Đáp án đúng là:
Vì: Điu kin xác đnh là
Gii b t ph ương trình th . 3:
{1, 3}
x 1 0
3 x 0
4x + 3 0
x
2
x 1
x 3
4x + 3 0
x
2
4x + 3 0
x
2
2
; vi Dùng công th c
!
Tham kho: M o hàm cc 2.3.2. Đ a hàm hp (BG, tr.22).
1
Câu hi 2222
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
Tam thc b c 2:
nên có 2 nghi .m là
Xét du ta có nghim ca bt phương trình th 3 là:
T ó suy ra nghi ng trình là: đ m ca h 3 bt phươ
hoc .
Tp xác m 2 giá tr .đnh g :
Tham kho: Mc 1.2.2. Hàm s cho d ng bi c ưi d u th
(BG, tr. 4).
The correct answer is:
P (x) = 4x + 3
a b+ + c = 1 4 + 3 = 0
1 3
P ( )x
[
x 1
x 3
x = 1
x = 3
D = {1; 3}
{1, 3}
Cho hàm s . Tp xác ađnh c
hàm s là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
3 + 4x 1
x
2
[ , 1]
1
3
[ , + )
1
3
[1, + )
(−∞, ]
1
3
Đáp án đúng là: .
Vì: Điu ki n đ căn có nghĩa là:
Tam thc b c hai có 2 nghi m
[ , 1]
1
3
3 + 4x 1 0
x
2
P (x) = 3 + 4x 1
x
2
1
Câu hi 3333
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
.
Xét du ca a b, ta suy ra nghim c t phương trình
trên là: tp xác .đnh là:
Tham kho: Mc 1.2.2. Hàm s cho d ng bi c ưi d u th
(BG, tr.4).
The correct answer is:
1
3
P (x)
x 1
1
3
D = [ , 1]
1
3
[ , 1]
1
3
Gi s m t doanh nghi p có hàm doanh thu và hàm chi
phí đưc cho bi:
. Li nhun
ca doanh nghip khi sn xut sn phm là:
Select one:
a. 1600
b. 605
c. 995
d. 2205
T R = 20Q + 3 T C = + 10Q + 5
Q
2
Q
2
Q = 20
Đáp án đúng là: 995.
Vì: Giá tr . Suy ra l i
nhu n \(\pi = TR – TC = 99). Tham kh o: Mc 1.7.3. Hàm
doanh thu, hàm chi phí và hàm l n (BG, tr.13).i nhu
The correct answer is: 995
T R(20) = 1600, T C(20) = 605
Câu hi 4444
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
Câu hi 5555
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
Biu thc vi phân ca hàm
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = .
x
2
e
5x
dy = (2x 5 ) . dx
x
2
e
5x
dy = 2x dx. .
e
5x
dy = 5 . . dx
x
2
e
5x
dy = 10x. . dx
e
5x
Đáp án đúng là: .
Vì:
Bi c vi phânu th
là:!
The correct answer is:
dy = (2x 5 ) dx
x
2
e
5x
= = +
y
( )
x
2
e
5x
( )
x
2
e
5x
x
2
( )
e
5x
= 2x + ( 5 x
e
5x
x
2
e
5x
)
= 2x 5
e
5x
x
2
e
5x
= (2x 5 )
x
2
e
5x
dy = dx = (2x 5 ) dx
y
x
2
e
5x
dy = (2x 5 ) . dx
x
2
e
5x
2x3
′′
Câu hi 6666
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
Cho hàm s . Đo hàm cp hai là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
4 x
y
=
y
′′
10
(4 )x
3
=
y
′′
4
(4 )x
2
=
y
′′
5
8 2 x
=
y
′′
10
(4 )x
3
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Hàm s d có d ng ; s ng công th c
.
Tiếp tc tính , ta có:đo hàm ca
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2.5.1. p cao (BG, tr.25).Đo hàm c
The correct answer is:
=
y
′′
10
(4x
)
8
y =
2 3x
4x
u
v
=
( )
u
v
v u
u
v
v
2
= =
y
(2 (4 ) (2 3) (4x3 x x x
)
)
(4x
)
2
2(4 ) (2 3)( 1)x x
(4x
)
2
= =
y
8 2 +2 3 x x
(4x
)
2
5
(4x
)
2
y
= ( = = = =
y
′′
y
)
[ ]
5
(4x
)
2
5
[(4x ]
)
2
(4x
)
4
5.2(4 x x)(4
)
(4x
)
4
10
(4
=
y
′′
10
(4 )x
3
Cho hàm s . Đo hàm có giá
tr là:
y = (5 3x 1
x
2
)
6
(1)
y
Câu hi 7777
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
Select one:
a.
b.
c.
d.
42
6
42
1
Đáp án đúng là: .
Vì: có d ng hàm h Theo công p !
th c đ o hàm ca hàm hp thì: Nên! !
! ! ! Thay , ta có: .
Tham kho: M o hàm cc 2.3.2. Đ a hàm hp (BG, tr.22).}!
The correct answer is:
42
y = (5 3x1
x
2
)
6
y =
u
6
= 6. .
( )
u
6
u
5
u
= 6 .
[ ]
(5 3 1x )
x
2
6
(5 3 1x )
x
2
5
(5 3 1x )
x
2
x = 1
(1) = 42
y
42
Cho hàm s . Giá tr ti
là:
Select one:
a.
b.
c.
y = {
3x
x
2
1
e
x
x 0
x < 0
y(cos x)
=
x
0
π
3
7
4
5
4
1
e
1/2
Câu hi 8888
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
d.
3 6
3
4
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: trưc tiên ta tính nên giá tr. Do
s s d ng bi c ng v :u th i
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 1. 2. 2. Hàm s cho d ng bi c ưi d u th
(BG, tr. 4) và M c 1. 6. 2. Các phép toán s ơ cp đi vi hàm
s (BG, tr. 11).
The correct answer is:
5
4
cos =( )
π
3
1
2
> 0
1
2
y ( )
1
2
x > 0
y ( ) = =
1
2
( )
1
2
2
3
2
5
4
5
4
Cho hàm s . Đo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = sin (2x 5)
y
= cos(2 5)x
y
= sin (2)
y
= 2. sin (2 5)x
y
= 2. cos(2 5)x
y
Đ Đúng. áp án đúng là: .
Vì: ây hàm s có d ng hàm h pđ
= 2. cos(2 5)x
y
y = sin(2x 5)
y = sin u
u = 2x 5
(sin u = . cos u)
u
Câu hi 9999
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
The correct answer is:
[sin (2 5 cos(2x 5) = (2x x 5) = 2 cos(2x 5)]
)
= 2. cos(2 5)x
y
Đo hàm ca là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (2x 1). tan (1 4 )x
=
y
8
(1 4 ) x
cos
2
=
y
2 1x
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
4(2 1)x
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
+
2 1x
(1 4 ) x
cos
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là ng tích iĐ đo hàm ca d v
.
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2.3.2. p (BG, tr.Đo hàm ca hàm h
22).
The correct answer is:
= 2 tan(1 4x)
y
4(2 1)x
(1 4 ) x
cos
2
u. v
u = (2x 1), v = tan(1 4x)
= 2; =
u
v
4
(1 4 ) x
cos
2
= [(2 ) = (2 ) + (2x 1) tan(1 4x x 1 tan(1 4x
y
]
)
= 2 tan(1 1) = 2 tan(1 4x) + (2x 4x)
y
4
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
4(2 1)x
(1 4 ) x
cos
2
Câu hi 10101010
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
Cho . a Đo hàm cp 2 c là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
x
y
= ( )
y
′′
e
x
4
1
x
x
=
y
′′
e
x
= ( )
y
′′
e
x
4
1
x
1
x
3
= ( )
y
′′
e
x
4
1
x
3
1
x
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Đo hàm cp 1 là
Tiếp t p 2:c tính đo hàm c
= ( )
y
′′
e
x
4
1
x
1
x
3
= ( =
y
e
x
x
)
e
x
1
2
x
y
′′
= ( = +
y
)
( )
e
x
1
2
x
e
x
( )
1
2
x
= . ( +
e
x
x
)
1
2
x
e
x
(
x
)
2x
= +
e
x
1
2
x
1
2
x
e
x
1
2 2x
x
= ( )
e
x
4
1
x
1
x
x
= ( )
e
x
1 1
Câu hi 11111111
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2. 5. 1. p cao (BG, tr. 25).Đo hàm c
The correct answer is:
( )
4
x
x
3
= ( )
y
′′
e
x
4
1
x
1
x
3
Đ o hàm c p 2 ca! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
1
x
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
=
y
′′
1
x
2
e
1
x
=
y
′′
e
1
x
= ( )
y
′′
1
x
e
1
x
1
x
3
1
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: S d p tính p 1: ng đo hàm ca hàm h đ đo hàm c
.
Tiếp t p 2:c tính đo hàm c
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
y = , u =
e
u
1
x
= =
y
( )
1
x
e
1
x
1
x
2
e
1
x
y
′′
= =
( )
y
[ ]
1
x
2
e
1
x
= . +
( )
1
x
2
e
1
x
1
x
2
( )
e
1
x
= +
2
e
1
x
1
e
1
x
( )
1
Câu hi 12121212
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2.5.1. p cao (BG, tr. 25).Đo hàm c
The correct answer is:
+
x
3
x
2
( )
x
= +
2
x
3
e
1
x
1
x
2
e
1
x
1
x
2
= ( 2)
1
x
3
e
1
x
1
x
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
Cho hàm s . Đo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = sin (cos x)
y
= sin ( cos )x
y
= cos(cos )x
y
= sin x sin (cos )x
y
= sin x cos(cos )x
y
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là Đ đo hàm hàm hp:
.
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2.3.2. p (BG, tr.Đo hàm ca hàm h
22).
The correct answer is:
= sin x. cos(cos )x
y
(sin u = cos u × ; = (cos x = sin x)
u
u
)
= sin x cos(cos )x
y
Câu hi 13131313
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
Cho . Đo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = ( +
x
2
e
x
)
x
y
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × ( )ln(2x + ) +
y
x
2
e
x
)
x
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × (ln(2x + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
e
x
2 +
x
2
e
x
+
x
2
e
x
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là:
.
Vì:Vì:Vì:Vì: L hai v ta y ế đưc .
Sau đó l o hàm hai vy đ ế:
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2. 3. 3. c l y th aĐo hàm ca biu th ũ
mũ và phương pháp logarit hóa.
The correct answer is:
= × [ ]ln( + ) +
y
( + )
x
2
e
x
x
x
2
e
x
2 + .x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
ln
ln y = x ln ( + )
x
2
e
x
(ln =y =
)
[x ln( + )]
x
2
e
x
y
y
[x ln( + )]
x
2
e
x
[ )]x ln( +
x
2
e
x
= ln( + ) + x
x
x
2
e
x
[ )]ln( +
x
2
e
x
= ln( + ) + x
x
2
e
x
( + )
x
2
e
x
( + )
x
2
e
x
= ln +( + )
x
2
e
x
x (2x + )
e
x
+
x
2
e
x
= ln +( + )
y
y
x
2
e
x
x x(2 + )
e
x
+
x
2
e
x
= [ ]ln( + ) +
y
( + )
x
2
e
x
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
Câu hi 14141414
Sai
Đt đim 0,0 trên 1,0
Đ t c
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
Cho hàm s! , giá tr! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
2x
3 +1x
(0)
y
(0) = 5
y
(0) = 4
y
(0) = 3
y
(0) = 2
y
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì:
Thay , ta có: vào
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2.3.2. p (BG,Đo hàm ca hàm h
(0) = 5
y
y
=
(3x + 1) (3x + 1
( )
e
2x
e
2x
)
(3x + 1)
2
=
2 (3x + 1) 3
e
2x
e
2x
(3x + 1)
2
=
(6x 2 3)
e
2x
(3x + 1)
2
=
(6x + 5)
e
2x
(3x + 1)
2
x = 0
y
(0) = 5. =
y
(6.0+5)
e
2.0
(3.0+1
)
2
Câu hi 15151515
Đúng
Đt đim 1,0 trên 1,0
Đ t c
tr.22).
The correct answer is:
(0) = 5
y
Cho hàm s . Giá tr là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
2 +1x
x+1
(1)
y
(1) =
y
1
8
3
2
(1) =
y
1
2
3
2
(1) =
y
1
6
3
2
(1) =
y
1
4
3
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Nh l i rng: .
Thay , ta có: vào
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mc 2. 5. 1. p cao (BG, tr. 25).Đo hàm c
The correct answer is:
(1) =
y
1
8
3
2
(ln u = ; ( =
)
u
u
u
)
u
2
u
= =
y
( )
2 +1x
x+1
2
2 +1x
x+1
1
(x+1
)
2
2
2 +1x
x+1
x = 1
y
(1) =
y
1
8
3
2
(1) =
y
1
3
Hoàn thành vic xem l i
Chuyn ti...
8
2
BBBBt t t t đđđđu vào lúcu vào lúcu vào lúcu vào lúc Friday, 5 May 2023, 8:22 PM
TrTrTrTrng tháing tháing tháing thái Đã xong
KKKKếếếết thúc lúct thúc lúct thúc lúct thúc lúc Friday, 5 May 2023, 8:47 PM
ThThThThi gian thi gian thi gian thi gian thcccc
hihihihinnnn
25 phút 6 giây
ĐĐĐĐiiiimmmm 10,0/15,0
ĐĐĐĐiiiimmmm 6,76,76,76,7 trên 10,0 (67676767%)
Câu hỏi 1111
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Cho hàm số . Đạo hàm là:!
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (3 5x + 1). sin x
x
3
y
= (9 5) sin x
y
x
2
= (9 5) sin x + (3 5x + 1) cos x
y
x
2
x
3
= (9 5) cos x
y
x
2
= (3 5x + 1) cos x
y
x
3
Đáp án đúng là:
.
Vì: Đây là o hàm tích đạ với!
!
! .
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
= +(9 5) sin x (3 5x + 1) cos x
y
x
2
x
3
u v.
u x= (3 5 + 1) ; v = sin x
x
3
= sin x + + (3 5x + 1)
y
(3 5x + 1)
x
3
x
3
(sin )x
= +(9 5) sin x (3 5x + 1) cos x
x
2
x
3
1
Câu hỏi 2222
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
= (9 5) sin + 1) cosx + (3 5x x
y
x
2
x
3
Cho hàm số . Đạo hàm là:
!
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (4 2 + 1
x
3
x
2
)
2014
y
= 2014(12 4x
y
x
2
)
2013
= 2014(4 2 + 1 (12 4 )x
y
x
3
x
2
)
2013
x
2
= 2014(4 2 + 1
y
x
3
x
2
)
2013
= (12 4x
y
x
2
)
2014
Đáp án đúng là:
Vì: hàm số có d ng hàm h p
với .
.
.
Do ó: đ .
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.2. Đạ ủa hàm hợp (BG, tr.22).
The correct answer is:
= 2014. . (12 4 ).x
y
(4 2 + 1)
x
3
x
2
2013
x
2
y = (4 2 + 1
x
3
x
2
)
2014
y =
u
2014
u = 4 2 + 1
x
3
x
2
= ( = 2014. .
y
u
2014
)
u
2013
u
= 12 4x
u
x
2
= 2014.(4 2 + 1 . (12 4 )x
y
x
3
x
2
)
2013
x
2
= 2014(4 2 + 1 (12 4 )x
y
x
3
x
2
)
2013
x
2
Câu hỏi 3333
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Cho hàm số!
!!Tập xác định của hàm số là:
!
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = +
x 1
3 x
4x + 3
x
2
{1, 3}
(−∞, 1) (3, + )
R
(1, 3)
Đáp án đúng là:
Vì: Điều kiện xác định là
Giải b t ph ương trình th .ứ 3:
Tam thức b c 2:
nên có 2 nghi .ệm là
Xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình thứ 3 là:
Từ ó suy ra nghi ng trình là: đ ệm của hệ 3 bất phươ
hoặc .
Tập xác m 2 giá tr .định gồ ị:
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr. 4).
{1, 3}
x 1 0
3 x 0
4x + 3 0
x
2
x 1
x 3
4x + 3 0
x
2
4x + 3 0
x
2
P(x) = 4x + 3
x
2
a b+ + c = 1 4 + 3 = 0
1 3
P( )x
[
x 1
x 3
x = 1
x = 3
D = {1; 3}
Câu hỏi 4444
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 5555
Đúng
The correct answer is:
{1 3}
Cho hàm số . Giá trị tại
là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = {
3x
x
2
1
e
x
x 0
x < 0
y(cos x)
=
x
0
π
3
7
4
5
4
1
e
−1/2
3 6
3
4
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: trước tiên ta tính nên giá tr. Do
s s d ụng bi c ng v :ểu thứ ới
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr. 4) và M c 1. 6. 2. Các phép toán s ơ cấp đối với hàm
số (BG, tr. 11).
The correct answer is:
−5
4
cos =(− )
π
3
1
2
> 0
1
2
y ( )
1
2
x > 0
y ( ) = =
1
2
( )
1
2
2
3
2
5
4
5
4
g
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 6666
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Cho hàm số . Đạo hàm cấp hai là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
2x−3
4−x
y
′′
=
y
′′
10
(4 )−x
3
=
y
′′
−4
(4 )−x
2
=
y
′′
−5
8 2 x
=
y
′′
−10
(4 )−x
3
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Hàm s d có d ng ; sử ụng công th c
.
Tiếp tục tính , ta có:đạo hàm của
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.5.1. p cao (BG, tr.25).Đạo hàm cấ
The correct answer is:
=
y
′′
10
(4−x
)
8
y =
2 3x−
4−x
u
v
=
( )
u
v
v u
u
v
v
2
= =
y
(2 (4 ) (2 3) (4x−3 −x x− −x
)
)
(4−x
)
2
2(4 ) (2 3)( 1)−x x−
(4−x
)
2
= =
y
8 2 +2 3 x x
(4−x
)
2
5
(4−x
)
2
y
= ( = = = =
y
′′
y
)
[ ]
5
(4−x
)
2
−5
[(4−x ]
)
2
(4−x
)
4
5.2(4 x x)(4−
)
(4−x
)
4
10(
(4
=
y
′′
10
(4 )−x
3
Đặ t c
Câu hỏi 7777
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Biểu thức vi phân của hàm
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = .
x
2
e
−5x
dy = (2x 5 ) . dx
x
2
e
−5x
dy = 2x dx. .
e
−5x
dy = −5 . . dx
x
2
e
−5x
dy = −10x. . dx
e
−5x
Đáp án đúng là: .
Vì:
Bi c vi phânểu thứ
là:!
The correct answer is:
dy = (2x 5 ) dx
x
2
e
−5x
= = +
y
( )
x
2
e
−5x
( )
x
2
e
−5x
x
2
( )
e
−5x
= 2x + ( 5 x
e
−5x
x
2
e
−5x
)
= 2x 5
e
−5x
x
2
e
−5x
= (2x 5 )
x
2
e
−5x
dy = dx = (2x 5 ) dx
y
x
2
e
−5x
dy = (2x 5 ) . dx
x
2
e
−5x
Giả s p ho trử doanh nghiệ ạt động trong thị ường cạnh
tranh v i hàm s t ng ản xuấ ắn h n là . Cho biết
giá m m là p=$2, giá thuê mỗi đơn vị sản phẩ ột đơn vị lao
đ đ ng là và chi phí c ịnh . Tại mứ c s
Q = 30
L
= $5
w
L
= 15
C
0
Câu hỏi 8888
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
dụng 9 ng, l a doanh nghiđơn vị lao độ ợi nhuận củ ệp là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
π = $15
π = $45
π = $135
π = $120
Đáp án đúng là: .
Vì: Tại , s , doanh thu làản lượng là
. Chi phí thuê lao động là
. Suy ra l nợi nhuậ
.
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is:
π = $120
L = 9
Q = 90
TR = p. Q = 2.90 = 180
TC = 5.9 = 45
π = 180 (45 + 15) = 120
π = $120
Giả s m ột doanh nghi p có hàm doanh thu và hàm chi
phí được cho bởi:
. Lợi nhuận
của doanh nghiệp khi sản xuất sản phẩm là:
Select one:
a. 1600
b. 605
c. 995
TR = 20Q + 3 TC = + 10Q + 5
Q
2
Q
2
Q = 20
Câu hỏi 9999
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
d. 2205
Đáp án đúng là: 995.
Vì: Giá trị . Suy ra l i
nhuậ n \(\pi = TR – TC = 99). Tham kh o: Mục 1.7.3. Hàm
doanh thu, hàm chi phí và hàm l n (BG, tr.13).ợi nhuậ
The correct answer is: 995
TR(20) = 1600, TC(20) = 605
Cho hàm số . Đạo hàm có giá trị là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = ln ( )
2 3x−
7 4 x
y
=
y
7 4 x
2 3x−
=
y
2
(7 4 )(2 3) x x−
=
y
26 16 x
(7 4 )(2 3) x x−
= ln( )
y
2
(7 4 x
)
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là:
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là d ng Đ đạo hàm hàm hợp:
Ta lại có:
=
y
2
(7 4 ) (2 3) x x−
(ln u = ; =u
)
u
u
2 3x−
7 4 x
2 3x
Câu hỏi 10101010
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
=
( )
7 4x
=
(2 4 (2 4x 3 (7 x) x 3)(7 x) )
(7 4 )x
2
=
2(7 4 (2 3)( 4)x) x
(7 4 )x
2
= =
2(7 4x) + 4(2 3)x
(7 4 )x
2
2
(7 4 )x
2
= = =
y
u
u
2
(7 4 x
)
2
2 3x−
7 4 x
2
(2 3)(7 4 )x− x
=
y
2
(7 4 )(2 3) x x−
Đạo hàm của! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = .
x
2
3 1x
=
y
3x
3 1x−
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
= 2
y
3 1x
=
y
9 −2x
x
2
2
3 1x−
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
Câu hỏi 11111111
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là ng tích iĐ đạo hàm của hàm dạ vớ
.
Nhớ lại rằng: .
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
u = , v =
x
2
3 1x
=
v
3
2
3 1x−
y
=
( )
x
2
3 1x
= + (
( )
x
2
3 1x
x
2
3 1x
)
= 2x +
3 1x
x
2
3
2
3 1x
=
2.2x ( + 3
3 1x
)
2
x
2
2
3 1x
=
4 (3x x 1) + 3
x
2
2
3 1x
=
15 4x
x
2
2
3 1x
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
Cho hàm số . Vi phân c a hàm s ố tại
v là:ới số gia
Select one:
a.
b.
c.
y = (3x)
sin
5
= π/12
x
0
∆x = 0, 1
dy ( ) =
π
12
0,3
4
2
dy ( ) =
π
12
0,5
4
2
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
Câu hỏi 12121212
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
d.
dy ( ) =
π
12
0,5
4
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Ta có . với
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: M m vi phân và biục 2. 4. 1. Khái niệ ểu thức
vi phân (BG, tr. 24).
The correct answer is:
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
y =
u
5
u = sin 3x
= 5 = 5 (3 x) 3 cos 3x
y
u
4
u
sin
4
( ) = 15 ( ) cos =
y
π
12
sin
4
π
4
π
4
15
4
2
dy ( ) = ( ) ∆x = 0, 1 =
π
2
y
π
12
15
4
2
1,5
4
2
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
Cho hàm số . Giá trị đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (2x)
ln
3
( )
y
e
2
( ) =
y
e
2
6
e
( ) = 3
y
e
2
( ) =
y
e
2
6
e
( ) =
y
e
2
3
e
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Ta có ng hàm h i là dạ ợp vớ
( ) =
y
e
2
6
e
y = (2x)
ln
3
y =
u
3
Câu hỏi 13131313
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
.
Thay : vào
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG,Đạo hàm của hàm hợ
tr.22).
The correct answer is:
u = ln(2x)
y
= 3 (2 ln(2x) x
ln
2
)
= 3 (2 (2 =x) = 3 x)
ln
2
(2 )x
2x
ln
2
2
2x
3. (2 )x
ln
2
x
x =
e
2
y
( ) = = =
y
e
2
3. (2 )
ln
2
e
2
e
2
3 e
ln
2
e
2
6
e
( ) =
y
e
2
6
e
Đạo hàm của là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (2x 1). tan (1 4 )x
=
y
−8
(1 4 ) x
cos
2
=
y
2 1x−
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
4(2 1)x−
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
+
2 1x−
(1 4 ) x
cos
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là ng tích iĐ đạo hàm của dạ vớ
.
= 2 tan(1 4x)
y
4(2 1)x−
(1 4 ) x
cos
2
u. v
u = (2x 1), v = tan(1 4x)
= 2; =
u
v
−4
(1 4 ) x
cos
2
Câu hỏi 14141414
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
( )
= [(2 ) = (2 ) + (2x 1) tan(1 4x x 1 tan(1 4x
y
]
)
= 2 tan(1 1) = 2 tan(1 4x) + (2x 4x)
y
−4
(1 4 ) x
cos
2
= 2 tan(1 4 )x
y
4(2 1)x−
(1 4 ) x
cos
2
Cho . Đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = ( +
x
2
e
x
)
x
y
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × ( )ln(2x + ) +
y
x
2
e
x
)
x
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × (ln(2x + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
e
x
2 +
x
2
e
x
+
x
2
e
x
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là:
.
Vì:Vì:Vì:Vì: L hai v ta ấy ế được .
Sau đó l o hàm hai vấy đạ ế:
= × [ ]ln( + ) +
y
( + )
x
2
e
x
x
x
2
e
x
2 + .x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
ln
ln y = x ln ( + )
x
2
e
x
(ln =y =
)
[x ln( + )]
x
2
e
x
y
y
[x ln( + )]
x
2
e
x
[ )]x ln( +
x
2
e
x
= ln( + ) + x
x
x
2
e
x
[ )]ln( +
x
2
e
x
Câu hỏi 15151515
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 3. c l y th aĐạo hàm của biểu thứ ũ
mũ và phương pháp logarit hóa.
The correct answer is:
= ln( + ) + x
x
2
e
x
( + )
x
2
e
x
( + )
x
2
e
x
= ln +( + )
x
2
e
x
x (2x + )
e
x
+
x
2
e
x
= ln +( + )
y
y
x
2
e
x
x x(2 + )
e
x
+
x
2
e
x
= [ ]ln( + ) +
y
( + )
x
2
e
x
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
= ( + × (ln( + ) + )
y
x
2
e
x
)
x
x
2
e
x
2 +x
x
2
e
x
+
x
2
e
x
Cho hàm số! ! !Khi đó! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = . sin 2x
x
( )
y
π
4
( ) = 1
y
π
4
( ) =
y
π
4
1
π
( ) =
y
π
4
( ) = 2
y
π
4
π
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là d ng a tích iĐ đạo hàm củ vớ
.
( ) =
y
π
4
1
π
u. v
u = , v = sin 2x
x
Hoàn thành việc xem l i
Chuyển tới...
Nhớ lại rằng:
.
Ta có:
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG,Đạo hàm của hàm hợ
tr.22).
The correct answer is:
= , = 2 cos 2x
u
1
2
x
v
y
= ( sin 2x
x
)
= ( sin 2x + (sin 2x
x
)
x
)
= sin 2x + 2 cos 2x
1
2
x
x
( ) = sin(2 ) + 2 cos( )2
y
π
4
1
2
π
4
π
4
π
4
π
4
= sin + 2 cos = ; (sin = 1, cos
y
1
π
π
2
π
4
π
2
1
π
π
2
π
2
( ) =
y
π
4
1
π
BBBBt t t t đđđđu vào lúcu vào lúcu vào lúcu vào lúc Monday, 8 May 2023, 10:38 PM
TrTrTrTrng tháing tháing tháing thái Đã xong
KKKKếếếết thúc lúct thúc lúct thúc lúct thúc lúc Monday, 8 May 2023, 10:41 PM
ThThThThi gian thi gian thi gian thi gian thcccc
hihihihinnnn
2 phút 50 giây
ĐĐĐĐiiiimmmm 9,0/15,0
ĐĐĐĐiiiimmmm 6,06,06,06,0 trên 10,0 (60606060%)
Câu hỏi 1111
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Giả s p sử chi phí c a doanh nghi để ản xu n phất Q sả ẩm
đượ c cho b i: Tính chi phí
của doanh nghi c hi n hàng 300 s nệp khi thự ện một đơ
ph m?
Select one:
a. 26.821.530
b. 268.805
c. 26.721.530
d. 268.705
TC = 2 + 5Q + 30
Q
3
Q
2
Đáp án đúng là: .
Vì: Thay c c . vào biểu thứ ủa
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 26.821.530
26.821.530
Q = 300
TC
2
Câu hỏi 2222
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 3333
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Cho hàm số . Đạo hàm là:!
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (3 5x + 1). sin x
x
3
y
= (9 5) sin x
y
x
2
= (9 5) sin x + (3 5x + 1) cos x
y
x
2
x
3
= (9 5) cos x
y
x
2
= (3 5x + 1) cos x
y
x
3
Đáp án đúng là:
.
Vì: Đây là o hàm tích đạ với!
!
! .
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
= +(9 5) sin x (3 5x + 1) cos x
y
x
2
x
3
u v.
u x= (3 5 + 1) ; v = sin x
x
3
= sin x + + (3 5x + 1)
y
(3 5x + 1)
x
3
x
3
(sin )x
= +(9 5) sin x (3 5x + 1) cos x
x
2
x
3
= (9 5) sin + 1) cosx + (3 5x x
y
x
2
x
3
Câu hỏi 4444
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Giả sử hàm cung và hàm c i hàng hóaầu đối với một loạ
lần lượt là: . Mức giá
cân b ng là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
= 2 3p + 1; = 25 p
Q
s
p
2
Q
d
= 14
p
0
= 4
p
0
= 3
p
0
= 24
p
0
Đáp án đúng là: .
Vì: Cho .
.
.
Phương trình có 2 nghiệm (loại vì
nghi .ệm
Vậy m c giá cân b ng là .
The correct answer is:
= 4
p
0
=Q
s
Q
d
2 3 2p + 1 = 25 p 2 p 24 = 0
p
2
p
2
= (− 1 4.( 12) = 49
)
2
= −3
p
1
p > 0
= 4
p
2
p = 4
= 4
p
0
Cho hàm số . Đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
y = 5 4 cos x + 3
x
2
y
= 10x 4 sin x
y
= 10 + 3x 4 sin x
y
Câu hỏi 5555
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
c.
d.
= 10x + 4 sin x
y
= 10 + 3x + 4 sin x
y
Đáp án đúng là: .!
.
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
= 10x + 4 sin x
y
( = 2x; (cos x = sin x; (3 = 0
x
2
)
)
)
= 10x + 4 sin x
y
Cho hàm số . T a hàm sập xác định củ ố là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
| |x
+1
x
2
(0, + )
(−∞, 0)
( )−1, +∞
R
Đáp án đúng là: .
Vì: Bi c trong c n là giá trểu thứ ă ị tuyệt đối nên luôn dương
và biểu thức d u luôn khác y, hàm sưới mẫ . Như vậ ố xác
định!tại mọi giá trị thực .
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr.4).
R
0
x
Câu hỏi 6666
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 7777
Đúng
( , )
The correct answer is:
R
Cho hàm số . Tập xác ađịnh củ
hàm số là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = ln(2 5x + 8)
x
2
[2, + )
(2, + )
R
(−∞, 2]
Đáp án đúng là: .
Vì: Điều ki n để logarit có ngh .ĩa là
Tam thức
nên luôn
cùng d .ấu với
Tức là .
Như v ậy, t p xác định của hàm số .
Tham khảo: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr. 4).
The correct answer is:
R
2 5x + 8 > 0
x
2
P( 5x) = 2 x + 8
x
2
= (− 5 ×4 × 2 8 = 39 < 0
)
2
P( )x
a = 2 > 0
P(x) > 0, x R
R
R
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 8888
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Cho hàm số . Đạo hàm
giá trị là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = 2 5 + x 4
x
3
x
2
(1)
y
−6
−3
−4
3
Đáp án đúng là: .
Vì: Ta có: =>
.
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
3
= 6 10x + 1
y
x
2
= 10.1 + 1 = 3
y
6.1
2
−3
Cho hàm số . Đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
y = sin (2x 5)
y
= cos(2 5)x
y
= sin (2)
y
Câu hỏi 9999
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
c.
d.
= 2. sin (2 5)x
y
= 2. cos(2 5)x
y
Đ Đúng. áp án đúng là: .
Vì: Ở ây hàm s có d ng hàm h pđ
The correct answer is:
= 2. cos(2 5)x
y
y = sin(2x 5)
y = sin u
u = 2x 5
(sin u = . cos u)
u
[sin (2 5 . cos(2x 5) = (2x x 5) = 2. cos(2 5)x
]
)
= 2. cos(2 5)x
y
Cho hàm số . Vi phân c a hàm s ố tại
v là:ới số gia
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (3x)
sin
5
= π/12
x
0
∆x = 0, 1
dy ( ) =
π
12
0,3
4
2
dy ( ) =
π
12
0,5
4
2
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
dy ( ) =
π
12
0,5
4
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
Câu hỏi 10101010
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Vì:Vì:Vì:Vì: Ta có . với
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: M m vi phân và biục 2. 4. 1. Khái niệ ểu thức
vi phân (BG, tr. 24).
The correct answer is:
y =
u
5
u sin 3x
= 5 = 5 (3 x) 3 cos 3x
y
u
4
u
sin
4
( ) = 15 ( ) cos =
y
π
12
sin
4
π
4
π
4
15
4
2
dy ( ) = ( ) ∆x = 0, 1 =
π
2
y
π
12
15
4
2
1,5
4
2
dy ( ) =
π
12
1,5
4
2
! ! ! ! Giá tr c ủa là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (3x 2) .
e
−2x
(1)
y
′′
(1) = 8
y
′′
e
2
(1) = 7
y
′′
e
2
(1) = 8
y
′′
e
−2
(1) = 8
y
′′
e
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Đạo hàm cấp 1 là:
Đạ o hàm c p 2 là:
(1) = 8
y
′′
e
−2
y
=
[ ](3x 2)
e
−2x
= (3x 2 + (3 2)x
)
e
−2x
( )
e
−2x
= 3 + (3x 2) ( 2 x
e
−2x
e
−2x
)
= 3 2(3 2)x
e
−2x
e
−2x
= (7 6x)
e
−2x
Câu hỏi 11111111
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Như vậy: .
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.5.1. p cao (BG, tr. 25).Đạo hàm cấ
The correct answer is:
y
′′
=
[ ](7 6x)
e
−2x
= (7 6 6 )x + (7 x
)
e
−2x
( )
e
−2x
= −6. + (7 6 ( 2)x)
e
−2x
e
−2x
= (12x 20)
e
−2x
(1) = (12.1 20) = 8
y
′′
e
−2.1
e
−2
(1) = 8
y
′′
e
−2
Cho hàm số . Giá trị đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (2x)
ln
3
( )
y
e
2
( ) =
y
e
2
6
e
( ) = 3
y
e
2
( ) =
y
e
2
6
e
( ) =
y
e
2
3
e
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: Ta có ng hàm h i là dạ ợp vớ
.
Thay : vào
( ) =
y
e
2
6
e
y = (2x)
ln
3
y =
u
3
u = ln(2x)
y
= 3 (2 ln(2x) x
ln
2
)
= 3 (2 (2 =x) = 3 x)
ln
2
(2 )x
2x
ln
2
2
2x
3. (2 )x
ln
2
x
x =
e
2
y
e
Câu hỏi 12121212
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG,Đạo hàm của hàm hợ
tr.22).
The correct answer is:
( ) = = =
y
e
2
3 (2 )
ln
2
e
2
e
2
3 e
ln
2
e
2
6
e
( ) =
y
e
2
6
e
Đạo hàm của! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = .
x
2
3 1x
=
y
3x
3 1x−
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
= 2
y
3 1x
=
y
9 −2x
x
2
2
3 1x−
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là ng tích iĐ đạo hàm của hàm dạ vớ
.
Nhớ lại rằng: .
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
u v.
u = , v =
x
2
3 1x
=
v
3
2
3 1x−
y
=
( )
x
2
3 1x
= + (
( )
x
2
3 1x
x
2
3 1x
)
= 2x +
3 1x
x
2
3
2
3 1x
2.2x ( + 3
3 1x
)
2
x
2
Câu hỏi 13131313
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
=
2
3 1x
=
4 (3x x 1) + 3
x
2
2
3 1x
=
15 4x
x
2
2
3 1x
=
y
15 −4x
x
2
2
3 1x−
. là:Đạo hàm! ! !
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = sin( )
2 1x
y
= cos( )
y
2 1x
= sin( )
y
1
2 1x−
= cos( )
y
1
2 1x−
= cos( )
y
1
2 1x−
2 1x
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: S d , ụng công th c ở đây
.
= cos( )
y
1
2 1x−
2 1x
(sin u = cos u ×)
u
u =
2 1x
u
= ( =
2 1x
)
(2 1)x
2
2 1x
2 1
Câu hỏi 14141414
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Từ c .đó nhận đượ
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
= =
2
2 1x
2 1x
y
= cos( )
y
1
2 1x−
2 1x
Đạ o hàm c p 2 của! ! là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
1
x
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
=
y
′′
1
x
2
e
1
x
=
y
′′
e
1
x
= ( )
y
′′
1
x
e
1
x
1
x
3
1
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: S d p tính p 1: ụng đạo hàm của hàm hợ để đạo hàm cấ
.
Tiếp t p 2:ục tính đạo hàm cấ
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
y = , u =
e
u
1
x
= =
y
(− )
1
x
e
1
x
1
x
2
e
1
x
y
′′
= =
( )
y
[ ]
1
x
2
e
1
x
= . +
( )
1
x
2
e
1
x
1
x
2
( )
e
1
x
Câu hỏi 15151515
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.5.1. p cao (BG, tr. 25).Đạo hàm cấ
The correct answer is:
= +
2
x
3
e
1
x
1
x
2
e
1
x
(− )
1
x
= +
2
x
3
e
1
x
1
x
2
e
1
x
1
x
2
= ( 2)
1
x
3
e
1
x
1
x
= ( 2)
y
′′
1
x
3
e
1
x
1
x
Đạ o hàm của hàm s là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = (6x)
tan
3
=
y
3 (6 )x
tan
2
(6 )x
cos
2
= 3 (6 )x
y
tan
2
=
y
6
(6 )x
cos
2
=
y
18 (6 )x
tan
2
(6 )x
cos
2
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: .
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là Đ đạo hàm của hàm hợp với
Do ó:đ
=
y
18 (6 )x
tan
2
(6 )x
cos
2
u
3
u = tan(6x)
( = 3 ; = = .
u
3
)
u
2
u
u
(tan(6 ))x
6
(6 )x
cos
2
= 3 (6 =x) ×
y
tan
2
6
(6 )x
cos
2
18 (6 )x
tan
2
(6 )x
cos
2
Hoàn thành việc xem l i
Chuyển tới...
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is:
=
y
18 (6 )x
tan
2
(6 )x
cos
2
BBBBắắt t t t đđđđầầu vào lúcu vào lúcu vào lúcu vào lúc Thursday, 4 May 2023, 3:34 PM
TrTrTrTrạạng tháing tháing tháing thái Đã xong
KKKKếếếết thúc lúct thúc lúct thúc lúct thúc lúc Thursday, 4 May 2023, 3:40 PM
ThThThThời gian thi gian thi gian thi gian thựựcccc
hihihihiệnnnn
5 phút 40 giây
ĐĐĐĐiiiimmmm 2,0/15,0
ĐĐĐĐiiiimmmm 1,31,31,31,3 trên 10,0 (13131313%)
Câu hỏi 1111
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
Giả s p sử chi phí c a doanh nghi để ản xu n phất Q sả ẩm
đượ c cho b i: Tính chi phí
của doanh nghi c hi n hàng 300 s nệp khi thự ện một đơ
ph m?
Select one:
a. 26.821.530
b. 268.805
c. 26.721.530
d. 268.705
TC = 2 + 5Q + 30
Q
3
Q
2
Đáp án đúng là: .
Vì: Thay c c . vào biểu thứ ủa
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 26.821.530
26.821.530
Q = 300
TC
1
Câu hỏi 2222
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 3333
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Cho hàm số . T a hàm sập xác định củ ố là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y =
e
| |x
+1
x
2
(0, + )
(−∞, 0)
( )−1, +∞
R
Đáp án đúng là: .
Vì: Bi c trong c n là giá trểu thứ ă ị tuyệt đối nên luôn dương
và biểu thức d u luôn khác y, hàm sưới mẫ . Như vậ ố xác
định!tại mọi giá trị thực .
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr.4).
The correct answer is:
R
0
x
R
Giả s p ho trử doanh nghiệ ạt động trong thị ường cạnh
Câu hỏi 4444
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
tranh v i hàm s t ng ản xuấ ắn h n là . Cho biết
giá m m là p=$2, giá thuê mỗi đơn vị sản phẩ ột đơn vị lao
đ đ ng là và chi phí c ịnh . Tại mứ c s
dụng 9 ng, l a doanh nghiđơn vị lao độ ợi nhuận củ ệp là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
Q = 30
L
= $5
w
L
= 15
C
0
π = $15
π = $45
π = $135
π = $120
Đáp án đúng là: .
Vì: Tại , s , doanh thu làản lượng là
. Chi phí thuê lao động là
. Suy ra l nợi nhuậ
.
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is:
π = $120
L = 9
Q = 90
TR = p. Q = 2.90 = 180
TC = 5.9 = 45
π = 180 (45 + 15) = 120
π = $120
Cho hàm số . Đạo hàm là:
Select one:
a.
b.
y = 5 4 cos x + 3
x
2
y
= 10x 4 sin x
y
= 10 + 3x 4 sin x
y
Câu hỏi 5555
Đúng
Đạt điểm 1,0 trên 1,0
Đặ t c
c.
d.
= 10x + 4 sin x
y
= 10 + 3x + 4 sin x
y
Đáp án đúng là: .!
.
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
= 10x + 4 sin x
y
( = 2x; (cos x = sin x; (3 = 0
x
2
)
)
)
= 10x + 4 sin x
y
Cho hàm số . Đạo hàm
giá trị là:
Select one:
a.
b.
c.
d.
y = 2 5 + x 4
x
3
x
2
(1)
y
−6
−3
−4
3
Đáp án đúng là: .
Vì: Ta có: =>
.
Tham khảo: M o hàm cục 2.3.1. Đạ ủa tổng, hi u, tích,
thương các hàm s (BG, tr.21).
The correct answer is:
3
= 6 10x + 1
y
x
2
= 10.1 + 1 = 3
y
6.1
2
−3
Câu hỏi 6666
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 7777
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Cho hàm số . Tập xác ađịnh củ
hàm số là:
Select one:
a.
b.
c.
d. ( −∞,2]
y = ln(2 5x + 8)
x
2
[2, + )
(2, + )
R
Đáp án đúng là: .\(\mathbb R\)
Vì: Điều ki n để logarit có ngh .ĩa là \(2x^2 - 5x + 8 > 0\)
Tam thức \(P(x) = 2x^2 - 5x + 8\) \(\Delta = (-5)^2 - 4
\times 2 \times 8 = -39 < 0\) nên \(P(x)\) luôn cùng d \ấu với
(a = 2 > 0\).
Tức là .\(P(x) > 0, \forall x \in \mathbb R\)
Như v ậy, t p xác định của hàm số \( \mathbb R\).
Tham khảo: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ng bi c ưới dạ ểu thứ
(BG, tr. 4).
The correct answer is: \(\mathbb R\)
Đặ t c
Câu hỏi 8888
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Giả sử hàm cung và hàm c i hàng hóaầu đối với một loạ
lần lượt là: \( Q_{s}=2p^{2}-3p+1; Q_{d}=25-p \) c giá. Mứ
cân b ng là:
Select one:
a. \(p_0 = 14\)
b. \(p_0 = 4\)
c. \(p_0 = 3\)
d. \(p_0 = 24\)
Đáp án đúng là: \(p_0 = 4\).
Vì: Cho \(Q_s = Q_d\).
\(2p^2 -3p + 1 = 25 - p \Leftrightarrow 2p^2 - 2p - 24 = 0\).
\(\Delta = (-1)^2 - 4. (-12) = 49\).
Phương trình có 2 nghi \(p_1 = -3\)ệm (loại vì \(p > 0\) và
nghiệm \(p_2 = 4\).
Vậy m c giá cân b ng là . \(p = 4\)
The correct answer is: \(p_0 = 4\)
Cho hàm số \(y = x. e^{2x}\) \. Vi phân c a hàm s ố tại điểm
(x_0 = \frac 1 2\) gia có giá tr với số \(\Delta x = 0,1\) ị là:
Select one:
a. \(0,2e\)
Câu hỏi 9999
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
b. \(0,1e\)
c. \(0,3e\)
d. \(1,5e\)
Đáp án đúng là: \(0,2e\)
Vì: Ta có :
\(
\begin{aligned}
&y^{\prime}=\left(x e^{2 x}\right)^{\prime}=x' \cdot e^{2
x}+x \cdot\left(e^{2 x}\right)' \\
&=e^{2 x}+2 x e^{2 x}=(1+2 x) e^{2 x} \\
&\Rightarrow y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right)=\left(1+2
\cdot \frac{1}{2}\right) \cdot e^{2 \cdot \frac{1}{2}}=2 e \\
&\Rightarrow d f\left(\frac{1}
{2}\right)=y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right) \cdot \Delta x=2
e \cdot 0,1=0,2 e
\end{aligned}
\)
Tham kh m vi phân và biảo: Mục 2.4.1. Khái niệ ểu thức vi
phân (BG, tr. 24).
The correct answer is: \(0,2e\)
Cho hàm số! \( y=\sqrt{x}.\sin 2x \) \( y' \left( \frac{! !Khi đó!
\pi }{4} \right)! \)! là:
Select one:
a. \( y'\left( \frac{ \pi }{4} \right) =1 \)
b. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\frac{1}{\sqrt{ \pi }}
\)
c. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\sqrt[]{2 \pi } \)
d. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =2\sqrt[]{ \pi } \)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(y^{\prime}\left(\frac{\pi}
{4}\right)=\frac{1}{\sqrt{\pi}}\).
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là d ng a tích \(u=\sqrt{x}, v=Đ đạo hàm củ \(u.v\) với
\sin 2 x\).
Nhớ lại rằng:
\(u^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x}}, v^{\prime}=2 \cos 2 x\).
Ta có:
\(
\begin{aligned}
y^{\prime}& = (\sqrt{x} \cdot \sin 2 x)' \\
& = (\sqrt{x})' \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot(\sin 2
x)^{\prime} \\
&=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot 2 \cos 2
x
\end{aligned}
\)
\(
y^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right)=\frac{1}{2
\sqrt{\frac{\pi}{4}}} \cdot \sin \left(2 \cdot \frac{\pi}
{4}\right) +
\sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot 2 \cos \left(2 \cdot \frac{\pi}
{4}\right)
\)
\(
y' = \frac{1}{\sqrt{\pi}} \cdot \sin \frac{\pi}{2}+2
\sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot \cos \frac{\pi}{2}=\frac{1}
{\sqrt{\pi}}; \quad (\sin \frac{\pi}{2} = 1, \cos \frac{\pi}{2} =!
0).
\)
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG,Đạo hàm của hàm hợ
tr.22).
The correct answer is: \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right)
Câu hỏi 10101010
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
Câu hỏi 11111111
=\frac{1}{\sqrt{ \pi }} \)
Đạ o hàm của hàm s \(y = \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}\) là:
Select one:
a. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\)
b. \(y' = \sqrt[3]{10x - 2}\)
c. \(y' = \frac 1 {3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\)
d. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}}\)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3]
{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\).
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là d ng \(y = \sqrt[3]u\)Đ đạo hàm của hàm hợp hay
\(y = u^{1/3}\) . với \(u = 5x^2 - 2x + 1\)
\(
(\sqrt[3]u)' = (u^{1/3})' = \frac 1 3 u^{-2/3}u'; u' = (5x^2 - 2x
+ 1)' = 10x - 2.
\)
Do ó:đ
\(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\).
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is: \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 -
2x + 1)^2}}\)
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
\( y= \left( 3x-2 \right) .e^{-2x} \) \( y^{ } \left( 1! !Giá tr c ủa!
\right)!\)! là:
Select one:
a. \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{2} \)
b. \( y^{"} \left( 1 \right) =-7e^{2} \)
c. \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{-2} \)
d. \( y^{"} \left( 1 \right) =8e^{2} \)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(y^{\prime \prime}(1)=-8 e^{-2}\).
Vì:Vì:Vì:Vì: Đạo hàm cấp 1 là:
\(
\begin{aligned}
y^{\prime}! & =\left[(3 x-2) e^{-2 x}\right]^{\prime} \\
&=(3 x-2)' \cdot e^{-2 x}+(3 x-2)\left(e^{-2
x}\right)^{\prime} \\
&=3 \cdot e^{-2 x}+(3 x-2) e^{-2 x} \cdot(-2 x)^{\prime} \\
&=3 \cdot e^{-2 x}-2(3 x-2) e^{-2 x} \\
&=(7-6 x) \cdot e^{-2 x}
\end{aligned}
\)
Đạ o hàm c p 2 là:
\(
\begin{aligned}
y^{\prime \prime} & =\left[(7-6 x) \cdot e^{-2
x}\right]^{\prime} \\
&=(7-6 x)' \cdot e^{-2 x}+(7-6 x)\left(e^{-2
x}\right)^{\prime} \\
&=-6 . e^{-2 x}+(7-6 x) e^{-2 x} \cdot(-2) \\
&=(12 x-20) \cdot e^{-2 x}
\end{aligned}
Câu hỏi 12121212
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
{ g }
\)
Như vậy: \(y^{\prime \prime}(1)=(12.1-20) e^{-2.1}=-8
e^{-2}\).
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.5.1. p cao (BG, tr. 25).Đạo hàm cấ
The correct answer is: \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{-2} \)
Cho hàm \(f(x) = \sqrt x, g(x) = e^x (x - 1)\) a. Đạo hàm củ
hàm \(h(x) = g(f(x))\) là:
Select one:
a. \(e^{\sqrt x}(\sqrt x - 1)\).
b. \(\frac 1 {2\sqrt x} e^{\sqrt x}\).
c. \(\sqrt{e^x (x - 1)}\).
d. \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\).
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(\frac{1}{2} e^{\sqrt{x}}\).
Vì:Vì:Vì:Vì: Tính đạo hàm của hàm \(h(x)\) theo công th c o đạ
hàm hàm hợp ho p hàm rặc lậ \(h(x)\) ồi tính đạo hàm. Cụ
thể là:
\(
\begin{aligned}
g^{\prime}(x) & = e^{x}(x-1)+e^{x}=x e^{x} ; f^{\prime}
(x)=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \\
h^{\prime}(x) & = g^{\prime}(f(x)) \cdot f^{\prime}
(x)=\sqrt{x} e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}}=\frac{1}
{2} e^{\sqrt{x}} .
\end{aligned}
Câu hỏi 13131313
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
\)
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22)
The correct answer is: \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\).
Biểu thức vi phân c \(y = x^x, x > 0\)ủa hàm số là:
Select one:
a. \( dy=x.x^{x-1}dx \)
b. \( dy=x^{x}.\ln x.dx \)
c. \( dy=x^{x}. \left( 1+\ln x \right) .dx \)
d. \( dy=x^{x}dx \)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(d y=x^{x} (1+\ln x) . d x\).
Vì:Vì:Vì:Vì: S d tính ụng ph ng pháp logarit hoá ươ để đạo hàm.
Lấy c \(\ln y = x \ln x\)\(\ln\) hai vế ta đượ . Sau đó, đạo hàm
2 vế:
\(
(\ln y)' = (x \ln x)^{\prime}
\)
\(
\frac{y^{\prime}}{y}=x^{\prime} \ln x + x (\ln x)^{\prime} =
\ln x + x \times \frac{1}{x} = \ln x + 1.
\)
\(
\Rightarrow y^{\prime}=y(1+\ln x)=x^{x}(1+\ln x)
\)
\(
Câu hỏi 14141414
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
d y=y^{\prime} dx=x^{x}(1+\ln x) d x
\)
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 3. c l y th aĐạo hàm của biểu thứ ũ
mũ và phương pháp logarit hóa (BG, tr. 23).
The correct answer is: \( dy=x^{x}. \left( 1+\ln x \right) .dx
\)
Đạ o hàm của hàm s \(y = \tan^3(6x)\) là:
Select one:
a. \(y' = \frac{3\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\)
b. \(y' = 3\tan^2(6x)\)
c. \(y' = \frac 6 {\cos^2(6x)}\)
d. \(y' = \frac{18\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(y^{\prime} = \frac{18 \tan^2(6x)}
{\cos^2(6x)}\).
Vì:Vì:Vì:Vì: ây là Đ đạo hàm của hàm hợp v\(u^3\) ới \(u = \tan
(6x)\)
\(
(u^3)' = 3u^2u'; u' = \left(\tan(6x)\right)' = \frac 6 {\cos^2
(6x)}.
\)
Do ó:đ
\(
y' = 3\tan^2 (6x) \times \frac 6 {\cos^2 (6x)} = \frac{18
\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}
Câu hỏi 15151515
Sai
Đạt điểm 0,0 trên 1,0
Đặ t c
\)
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2.3.2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
22).
The correct answer is: \(y' = \frac{18\tan^2(6x)}
{\cos^2(6x)}\)
\( y=\sin \left( \sqrt[]{2x-1} \right) \(y'\)! ! \) . Đạo hàm! ! là:!
Select one:
a. \( y' = \cos \left( \sqrt[]{2x-1} \right) \)
b. \( y' = \sin \left( \frac{1}{\sqrt[]{2x-1}} \right) \)
c. \( y'= \cos \left( \frac{1}{\sqrt[]{2x-1}} \right) \)
d. \( y'=\frac{1}{\sqrt[]{2x-1}} \cos \left( \sqrt[]{2x-1}
\right) \)
ĐĐĐĐáp án áp án áp án áp án đđđđúng là:úng là:úng là:úng là: \(y^{\prime}=\frac{1}{\sqrt{2 x-1}} \cdot
\cos (\sqrt{2 x-1})\).
Vì:Vì:Vì:Vì: S d ụng công th c \((\sin u)^{\prime} = \cos u \times
u^{\prime}\), ở ây \(u = \sqrt{2 x-1}\).đ
\(
\begin{aligned}
u^{\prime} & =(\sqrt{2 x-1})^{\prime}=\frac{(2 x-1)'}{2
\sqrt{2 x-1}} \\
&=\frac{2}{2 \sqrt{2 x-1}} = \frac{1}{\sqrt{2 x-1}}
\end{aligned}
\)
Từ c \(y'\).đó nhận đượ
Tham khTham khTham khTham kho:o:o:o: Mục 2. 3. 2. p (BG, tr.Đạo hàm của hàm hợ
Hoàn thành việc xem l i
Chuyển tới...
22).
The correct answer is: \( y'=\frac{1}{\sqrt[]{2x-1}}\cos
\left( \sqrt[]{2x-1} \right) \)
| 1/59

Preview text:

   1  Bắt t đầu u v à v o à o l ú l c ú Friday, 5 May 2023, 7:23 PM ; với Dùng công thức Tr T ạng n g t h t á h i á Đã xong ! Kết t t h t ú h c ú c l ú l c ú Friday, 5 May 2023, 7:27 PM Th T ời ig i g a i n a n t h t ực 4 phút 16 giây Tham khảo: ụ ủ hi h M ện
c 2.3.2. Đạo hàm c a hàm hợp (BG, tr.22). Đ Điểm 7,0/15,0 Đ Điểm 4, 4 7 , trên 10,0 (47 4 %) Câu hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ −−−− − −−−− − −−−−−−−− − − Cho hàm số!y = x √ − 1 ⋅ 3 √ − x + x2 √ − 4x + 3
!!Tập xác định của hàm số là: !  Select one: a. {1, 3}  b. (−∞, 1) ∪ (3, +∞) c. R d. (1, 3) Đáp án đúng là: {1, 3}
Vì: Điều kiện xác định là ⎧ ⎪ x − 1 ≥ 0 ⎧ ⎪ x ≥ 1 ⎨ 3 − x ≥ 0 ⇔ ⎨ ⎩ ⎪ ⎩ ⎪ x ≤ 3
x2 − 4x + 3 ≥ 0
x2 − 4x + 3 ≥ 0
Giải bất phương trình thứ 3: x2 − 4x + 3 ≥ 0. 2
Tam thức bậc 2: P (x) = 4x + có 3
a + b + c = 1 − 4 + 3 = 0 1 3 nên có 2 nghiệm là và .
Xét dấu P (x ta có nghi )
ệm của bất phương trình thứ 3 là: [ x ≤ 1 x ≥ 3
Từ đó suy ra nghiệm của hệ 3 bất phư ng trình là: ơ x = 1 hoặc x = . 3
Tập xác định g m 2 giá tr ồ ị: D = {1; 3}.
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr. 4). The correct answer is: {1, 3} Câu hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
−−−−−−−−−− − − Cho hàm số y = −
√ 3x2 + 4x − 1. Tập xác định của hàm số là: Select one: 1 a. [ , 1]  3 b. [ 1 , +∞) 3 c. [1, + ) ∞ 1 d. (−∞, ] 3
Đáp án đúng là: [ 1 , 1]. 3
Vì: Điều kiện để căn có nghĩa là:
−3x2 + 4x − 1 ≥ 0
Tam thức bậc hai P (x) = −3x2 + 4x − 1 có 2 nghiệm 1 là 1 và . 3
Xét dấu của P (x , ta suy ra nghi )
ệm của bất phương trình
trên là: 1 ≤ x ≤ 1 ⇒ tập xác định là: D = [ 1 , 1]. 3 3
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr.4).
The correct answer is: [ 1 , 1] 3 Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho bởi:
T R = 20Q + 3Q2T C = Q2 + 10Q + 5. Lợi nhuận
của doanh nghiệp khi sản xuất Q = 20 sản phẩm là: Select one: a. 1600 b. 605 c. 99 5  d. 2205 Đáp án đúng là: 995.
Vì: Giá trị T R(20) = 1600, T C(20) = . Suy ra l 605 ợi
nhuận \(\pi = TR – TC = 99). Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm
doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13). The correct answer is: 995 Câu hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Biểu thức vi phân của hàm y = x2. e−5x là Select one:
a. dy = (2x − 5x2)e−5x . dx
b. dy = 2x. e−5x . dx
c. dy = −5x2 . e−5x . dx
d. dy = −10x. e−5x . dx
Đáp án đúng là: dy = (2x − 5x2) e−5x dx. Vì: ′ ′ ′
y′ = (x2 ⋅ e−5x ) = (x2 ) ⋅ e−5x + x2 ⋅ (e−5x )
= 2x e−5x + x2 ⋅ e−5x ⋅ (−5x)′
= 2x e−5x − 5x2 ⋅ e−5x
= (2x − 5x2) ⋅ e−5x ⇒ Biểu thức vi phân
là:!dy = y′ ⋅ dx = (2x − 5x2) ⋅ e−5x dx
The correct answer is: dy = (2x − 5x2)e−5x . dx Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ 2x−3 ′′
Cho hàm số y = 4 x . Đạo hàm cấp hai y là: Select one: 10 a. y′′ = 3  (4−x) 4 b. y′′ − = (4−x) 2 −5
c. y′′ = 8−2x −10
d. y′′ = (4−x) 3 Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à y ′′ = 10 . (4−x)8 Vì V :
ì Hàm số y = 2x−3 có dạng u ; sử dụng công thức 4−x v
( u )′ = uvuv′ . v v2
x−3)′⋅ −x x− ⋅ −x)′
2(4−x)−(2x−3)(−1) y′ (2 (4 ) (2 3) (4 = = (4−x)2 (4−x)2
y′ = 8−2x+2x−3 = 5 (4−x)2 (4−x)2
Tiếp tục tính đạo hàm của y′ , ta có: ′ ′ −5[(4−x) ] 2
−5.2(4−x)(4−x)′ 10
y′′ = (y′ )′ = [ 5 ] = = = (4−x)2 (4−x)4 (4−x)4 (4 Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr.25). 10
The correct answer is: y ′′ = (4−x)3 Câu hỏi 6 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = (5x2 − 3x − 1)6 . Đạo hàm y ′( có giá 1) trị là: Select one: a. 42 b. 6  c. −42 d. 1 Đáp án đúng là: 42.
Vì: y = (5x2 3x1)6 có dạng hàm hợp y = u6 ! Theo công ′
thức đạo hàm của hàm hợp thì: (u6 ) = 6.u5 . u′ ! Nên! ′ [( ′ 5 6 5
x 2 − 3x − 1) ] = 6(5x2 − 3x − 1) . (5x2 − 3x − 1) ! !Thay x = , ta có: 1 ! y′ (1) = . 42
Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).}! The correct answer is: 42 Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ x2 x ≥ 0 Cho hàm số y = { − 3x
. Giá trị y(cos x ) tại ex − 1 x < 0 x π 0 = − là: 3 Select one: a. 74 b. − 5  4 c. e−1/2 − 1 3−6 3 √ d. 4 −5 Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à . 4 Vì V : ì tr 1 1
ước tiên ta tính cos(− π ) = . Do > 0 nên giá trị 3 2 2
y ( 1 ) sẽ sử dụng biểu thức ứng với x > : 0 2 2
y ( 1 ) = ( 1 ) − 3 = − 5 2 2 2 4 Th T a h m a m k h k ảo: o Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức
(BG, tr. 4) và Mục 1. 6. 2. Các phép toán sơ cấp đối với hàm số (BG, tr. 11). The correct answer is: − 54 Câu hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = sin (2x − 5). Đạo hàm y′ là: Select one:
a. y′ = cos(2x − 5)  b. y′ = sin (2)
c. y′ = 2. sin (2x − 5)
d. y′ = 2. cos(2x − 5) Đ Đ
úng. áp án đúng là: y ′ = 2. cos(2x − 5). Vì: Ở đây hàm s
y = sin(2x − 5) có dạng hàm hợp y = sin u u = 2x − 5
(sin u)′ = u ′. cos u
[sin (2x − 5)]′ = (2x − 5)′ cos(2x − 5) = 2 cos(2x − 5)
The correct answer is: y ′ = 2. cos(2x − 5) Câu hỏi 9 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Đạo hàm của y = (2x − 1). tan (1 − 4x) là: Select one: −8
a. y′ = cos2(1−4x) 2x−1 b. y′ =  cos2(1−4x) x
c. y′ = 2 tan(1 − 4x ) − 4(2 1) cos2 (1−4x) x
d. y′ = 2 tan(1 − 4x) + 2 1 cos2 (1−4x) x− Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à y ′ 4(2 1) = 2 tan(1 − 4x) − . cos ( 2 1−4x) Vì V :
ì Đây là đạo hàm của dạng tích u. v với
u = (2x − 1), v = tan(1 − 4x). u′ = 2; v′ = −4 cos ( 2 1−4x)
y′ = [(2x − 1) tan(1 − 4x)]′ = (2x − 1)′ tan(1 − 4x) + (2 y′ = 2 tan(1 − 4 − x) + (2x − 1) 4 = 2 tan(1 − 4x) − cos2(1−4x) Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). x
The correct answer is: y ′ = 2 tan(1 − 4x) − 4(2 1) cos2 (1−4x) Câu hỏi 1 0 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho y = ex . Đạo hàm cấp 2 của y là: Select one: √ −
a. y′′ = e x ( 1 − √ ) x 4 x b. y′′ = e x √ √ 1 1
c. y′′ = e x ( − 3 )  4 xx d. y′′ = e x √ ( 1 − 1 ) 4 x √ 3 x √ Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l :
à y ′′ = e x ( 1 − 1 ). 4 x x3 √ Vì V : ì Đạo hàm cấp 1 là −
y′ = ex ⋅ ( x √ )′ = e x √ ⋅ 1 2 x
Tiếp tục tính đạo hàm cấp 2: ′ ′ 1 1
y′′ = (y′ )′ = (e x √ ) + e x √ ⋅ ( − ) 2 − x √ 2 x √ −( − √x)′ = e x √ . (√x)′ 1 ⋅ + e x √ ⋅ 2 − √x 2x 1 1 −1 = e x √ ⋅ ⋅ + ex 2 − − − x √ 2 x √ 2 x √ ⋅ 2x e x √ 1 1 = ( − ) 4 xx xe x √ 1 1 = ( − ) ( ) 4 x x3 √ Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2. 5. 1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25). √
The correct answer is: y ′′ = e x ( 1 − 1 ) 4 x x √ 3 Câu hỏi 1 1 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đạo hàm ấ
c p 2 của! y = e− 1x ! là: Select one:
a. y′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( − 2) x3 x 1 b. y′′ = ⋅ e− 1x x2
c. y′′ = e− 1x
d. y′′ = 1 e− 1 1 1 x ( − ) x x3 2 Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l :
à y ′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( − 2). x 3 x Vì V :
ì Sử dụng đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm cấp 1:
y = eu , u = − 1 . x
y′ = (− 1 ) e− 1 1 x = e− 1x x x2
Tiếp tục tính đạo hàm cấp 2: 1 ′
y′′ = (y′ ′ ) = [ ⋅ e− 1x ] x2 1 ′ 1 ′ = ( ) . e− 1x + ⋅ (e− 1x ) x2 x2 2 1 1 ′ = − ⋅ e− 1x +
e− 1x ⋅ (− ) + ( ) x3 x2 x 2 1 1 = − ⋅ e− 1x + ⋅ e− 1x x3 x2 x2 1 1 =
e− 1x ( − 2) x3 x Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25).
The correct answer is: y ′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( − 2) x3 x Câu hỏi 1 2 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = sin (cos x). Đạo hàm y′ là: Select one:
a. y′ = sin (− cos x)
b. y′ = cos(cos x) 
c. y′ = − sin x sin (cos x)
d. y′ = − sin x cos(cos x) Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l :
à y ′ = − sin x. cos(cos x . ) Vì V :
ì Đây là đạo hàm hàm hợp:
(sin u)′ = cos u × u′ ; u′ = (cos x)′ = − sin x. Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: y ′ = − sin x cos(cos x) Câu hỏi 1 3 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho y = (x 2 + ex)x . Đạo hàm y ′ là: Select one: 2x + 2 xex
a. y′ = (x2 + ex )x × (ln(x2 + ex ) + 2 ) x +ex 2x2+ex
b. y′ = (x2 + ex)x × (ln(x2 + ex ) + 2 )  x +ex 2x2+xex
c. y′ = (x2 + ex )x × (ln(2x + ex) + 2 ) x +ex 2x + 2 ex
d. y′ = (x2 + ex)x × (ln(2x + ex ) + 2 ) x +ex Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à x 2
y′ = (x2 + ex) × [ln(x2 + ex ) + 2x +x.ex 2 ]. x +ex Vì V : ì Lấy l
n hai vế ta được ln y = x ln (x2 + ex).
Sau đó lấy đạo hàm hai vế: (ln ′ ′ y)′ = [ y
x ⋅ ln(x2 + ex )] ⇔
= [x ⋅ ln(x2 + ex)] y [ ′ ′
x ⋅ ln(x2 + ex )] = x′ ⋅ ln(x2 + ex ) + x ⋅ [ln(x2 + ex)] ( ′ x2 + ex)
= ln( x2 + ex) + x ⋅ (x2 + ex)
x (2x + ex ) = ln( x2 + ex) + x2 + ex yx(2x+ex) = ln(x2 + ex) + y x2+exx
y ′ = (x2 + ex) ⋅ [ln(x2 + ex ) + 2x2+xex 2 ] x +ex Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2. 3. 3. Đạo hàm của biểu thức lũy thừa
mũ và phương pháp logarit hóa. The correct answer is: 2 y 2x +xexx2 ex )x x2 ex = ( + × (ln( + ) + x + 2 ex ) Câu hỏi 1 4 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ 
Cho hàm số! y = e−2x , giá trị! y ′ ( ! 0) là: 3x+1 Select one: a. y ( ′ 0) = −5 b. y′ (0) = −4  c. y′ (0) = −3 d. y′ (0) = −2 Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à y ( ′ 0) = −5. Vì V : ì ( ′
e−2x ) ⋅ (3x + 1) − e−2x ⋅ (3x + 1)′ y′ = (3x + 1)2
−2 ⋅ e−2x (3x + 1) − e−2x ⋅ 3 = (3x + 1)2
e−2x (−6x − 2 − 3) = (3x + 1)2
e−2x (6x + 5) = − (3x + 1)2 Thay x = 0 vào y′ , ta có: e−2.0 y′ (6.0+5) (0) = − = −5. (3.0+1)2 Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).
The correct answer is: y ( ′ 0) = −5 Câu hỏi 1 5 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ −−− − Cho hàm số y = 2x+1 √ . Giá trị y′( 1) là: x+1 Select one: 1 a. y ( ′ 1) =  8 3 √ 2 b. y′ (1) = 1 2 3 √ 2 c. y′ (1) = 1 6 3 √ 2 1 d. y′ (1) = 4 3 √ 2 Đ Đáp á p á n á n đún ú g n g l à l : à y ( ′ 1) = 1 . 8 3 √ 2 − Vì V :
ì Nhớ lại rằng: (ln u)′ = u ′ ; ( u √ )′ = u′ . u 2 u √ ′ ( 2x+1 ) 1 y′ = x+1 = (x+1)2 2 2x+1 √ 2 2x+1 √ x+1 x+1 Thay x = 1 vào y′ , ta có: y′ (1) = 1 8 3 √ 2 Th T a h m a m k h k ảo:
o Mục 2. 5. 1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25).
The correct answer is: y ( ′ 1) = 1 3 8 2 √ Hoàn thành việc xem lại   Chuyển tới... 1 B ắt u đ u ầ u uv v à v vào à ào lo o lú ll úc ú úc c cFriday, 5 May 2023, 8:22 PM T n r nạ g n ng tg g th tt há h háiiá áiiĐã xong K t K t t ế tt h t húth húcc ú úc l c lú l úc lcú úcc Friday, 5 May 2023, 8:47 PM Tihi ời i g gi g gii a i ana an n n t t t h t hựch h c 25 phút 6 giây hiện Điiểm m 10,0/15,0 Điiểm m 6 6,,,7 7 trên 10,0 (6 6 7 7%) Câu hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = (3 x 3 − 5x + 1). sin x . Đạo hàm là: y′! Select one: a. y′ = (9 x2 − 5) sin x
b. y′ = (9 x2 − 5) sin x + (3 − x 3 5x + 1) cos x c. y′ = (9 x − 2 5) cos x
d. y′ = (3 x3 − 5x + 1) cos x Đáp án đúng là: y′ = (9 x − 2 5) sin x + (3 − x35x + 1) cos x .
Vì: Đây là đạo hàm tích u .vớ v i! u = (3 x − 3 x 5 + 1) ; v = sin x ! ′
⇒ y ′ = (3 x3 − 5x + 1) sin x + + (3 − x3 5x + 1) (sin ) x ! = (9 x2− 5) sin x + (3 − x35x + 1) cos x .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: y′ = (9 x − 2 5) sin x + (3 − x3 5x + 1) cos x Câu hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = (4 x 3 − 2 x + 2 1 ) . Đ 2014 ạo hàm là y:′ ! Select one: a. y′ = 2014(12 x − 2 4x )2013 b. y′ = 2014(4 x3 − 2 x + 2 1 ) (12 2013 x−2 4x) c. y′ = 2014(4 x − 3 2 x + 2 1 )2013 d. y′ = (12 x 2− 4x ) 2014 Đáp án đúng là: y′ = 2014. (4 x3 − 2 x + 2 1) . 2013 (12 x2− 4 ). x
Vì: hàm số y = (4 x3 − 2 x + 2 1 ) có d 2014 ạng hàm hợp
y = u2014 với u = 4 x3− 2 x + 2 1 . y′ = ( u 2014)′= 2014. u . 2013 u′. u′ = 12 x2 − 4x .
Do đó: y ′ = 2014.(4 x3− 2 x + 2 1 ) . (12 2013 x−2 4 ) x .
Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22). The correct answer is: y′ = 2014(4 x3− 2 x + 2 1 ) (12 2013 − x2 4 ) x Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ −− − −− − −−−−−−−− −
Cho hàm số! y = √ x − 1 ⋅ √ 3 − x + √ x2 − 4x + 3
!!Tập xác định của hàm số là: ! Select one: a. {1, 3} b. (−∞, 1) ∪ (3, + ) ∞ c. R d. (1, 3) Đáp án đúng là: {1, 3}
Vì: Điều kiện xác định là ⎧ ⎪ x − 1 ≥ 0 ⎧ ⎪ x ≥ 1 ⎨ 3 − x ≥ 0 ⇔ ⎨ x ≤ 3 ⎩ ⎪ ⎩ x2 − 4x + 3 ≥ 0 ⎪ x2 − 4x + 3 ≥ 0
Giải bất phương trình thứ 3: x 2 − 4x + 3 ≥.0
Tam thức bậc 2: P (x) = x − 2 4x + 3 có a + b + c = 1 − 4 + 3 = 0 nên có 2 nghiệm là và 1 . 3 Xét dấu P (x ta có nghi )
ệm của bất phương trình thứ 3 là: x ≤ 1 [ x ≥ 3
Từ đó suy ra nghiệm của hệ 3 bất phư ng trình là: ơ x = 1 hoặc x = . 3
Tập xác định g m 2 giá tr ồ ị: D = {1; .3}
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr. 4). The correct answer is: {1 3} Câu hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ x2 − 3x x ≥ 0 Cho hàm số y = { . Giá trị y(cos t xạ)i ex − 1 x < 0 x π 0 = − là: 3 Select one: a. 7 4 b. − 54 c. e−1/2 − 1 3−6 √ 3 d. 4 −5 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: . 4 Vì V :ì
V:ìì: trước tiên ta tính cos(− ) π = .1 Do 1 > nên giá tr 0 ị 3 2 2
y ( 1 ) sẽ sử dụng biểu thức ứng với x :> 0 2 y ( 1 ) = 2 ( 1) − = 3 − 5 2 2 2 4 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h h: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức
(BG, tr. 4) và Mục 1. 6. 2. Các phép toán sơ cấp đối với hàm số (BG, tr. 11). The correct answer is: − 54 Câu hỏi 5 Đúng g Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = 2x−3. Đạo hàm cấp hai là: y′′ 4−x Select one: a. y′′ = 10 (4−x) 3 −4 b. y′′ = (4− )x 2 −5 c. y′′ = 8−2x −10 d. y′′ = (4− )x 3 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′′ =. 10 (4−x )8 Vì V :ì
V:ìì: Hàm số y = 2x−3 có dạng ; u sử dụng công thức 4−x v ( u) ′ = u′ v−u v′ . v v2 x−3 )′ −x − x− −x )′ 2(4−x)−(2x−3)(−1) y′ (2 ⋅(4 ) (2 3)⋅(4 = = (4−x )2 (4−x )2 y′ = 8−2x+2x−3 = 5 (4−x ) 2 (4−x )2
Tiếp tục tính đạo hàm của , ta có: y′ ′ ′ −5 [(4−x ] )2 −5.2(4−x)(4−x )′ 10( y′′ = ( y′ )′= [ 5 ] = = = (4−x )2 (4−x ) 4 (4−x )4 (4 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr.25). The correct answer is: y ′′ = 10 (4−x) 3 Câu hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Biểu thức vi phân của hàm y = x .2 e l−à5x Select one: a. dy = (2x − 5 ) x2 e−5.x dx b. dy = 2x. e−5x. dx c. dy = −5 x.2 e−5 .x dx d. dy = −10x. e−5 .x dx
Đáp án đúng là: dy = (2x − 5 ) x2 e−5 ⋅x dx . Vì: y′ = (x2 ⋅ e−5x ′ ) = ( x )
2 ′⋅ e−5x + x⋅2 (e−5x ′ )
= 2x ⋅ e−5x + x ⋅2 e−5x⋅ (−5x )′
= 2x ⋅ e−5x − 5 x ⋅2 e−5x = (2x − 5 ) x2⋅ e−5x ⇒ Biểu thức vi phân
là:!dy = y′ ⋅ dx = (2x − 5 )x ⋅2 e− ⋅5xdx The correct answer is: dy = (2x − 5 ) x 2 e−5.x dx Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh −
tranh với hàm sản xuất ngắn hạn là Q = . 30 C √ho L biết
giá mỗi đơn vị sản phẩm là p=$2, giá thuê một đơn vị lao động là wL = và chi phí c $5 ố đ ịnh C0 = . T 15ại mức sử
dụng 9 đơn vị lao đ ng, l ộ
ợi nhuận của doanh nghiệp là: Select one: a. π = $15 b. π = $45 c. π = $135 d. π = $120 Đáp án đúng là: π = . $120
Vì: Tại L = 9 , sản lượng là Q = , 90 doanh thu là
T R = p. Q = 2.90 = 180 . Chi phí thuê lao động là
T C = 5.9 = 45 . Suy ra lợi nhuận π = 180 − (45 + 15) = 120 .
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13). The correct answer is: π = $120 Câu hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho bởi: T R = 20Q + 3 T Q2 C = + Q2 10Q + 5 . Lợi nhuận
của doanh nghiệp khi sản xuất Q s = ản 20phẩm là: Select one: a. 1600 b. 605 c. 995 d. 2205 Đáp án đúng là: 995.
Vì: Giá trị T R(20) = 1600, T C(20) = 605 . Suy ra lợi
nhuận \(\pi = TR – TC = 99). Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm
doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13). The correct answer is: 995 Câu hỏi 9 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ 2x−3 Cho hàm số y = ln ( ) . Đạo hàm có giá tr y′ ị là: 7−4x Select one: 7−4x a. y′ = 2x−3 b. y′ = 2 (7−4x)(2x−3) 26−16x c. y′ = (7−4x)(2x−3) d. y′ = ln( 2 ) (7−4x )2 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′ = 2 (7−4x)⋅(2x−3) Vì V :ì
V:ìì: Đây là dạng đạo hàm hàm hợp: (ln u )′ = u′; u = 2x−3 u 7−4x Ta lại có: ′ ′ 2x − 3 = 7 − 4x ( ) (2x −
)′ 3 (7 − 4x) − (2x − 3)(7 − 4x)′ = (7 − 4x)2
2(7 − 4x) − (2x − 3)(−4) = (7 − 4 ) x 2 2(7 − 4x) + 4(2x − 3) 2 = = (7 − 4 ) x 2 (7 − 4 ) x 2 2 y′ = u′ = (7−4x )2 = 2 u 2x−3 (2x−3)(7−4x) 7−4x T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). The correct answer is: y ′ = 2 (7−4x)(2x−3) Câu hỏi 10 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ −−− −
Đạo hàm của! y = x .2 √ 3x − ! 1 là: Select one: a. y′ = 3x √ 3x−1 b. y′ = 15x2 −4x 2√ 3x−1 −−− − c. y′ = 2 √ 3x − 1 9x2 −2x d. y′ = 2√ 3x−1 15x − 2 4x áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′ = .2√3x−1 Vì V :ì
V:ìì: Đây là đạo hàm của hàm dạng tích với u = x ,2 v = √ 3x − 1 . Nhớ lại rằng: v′ = 3 . 2√ 3x−1 ′ y′ = −−− − (x2 ⋅ √ 3x − 1 ) = (x )
2 ′ ⋅ √ 3x − 1 + x ⋅2 ( √ 3x − 1) ′ = 2x ⋅ √ 3x − 1 + x ⋅2 3 −−− − 2√ 3x − 1 −−− −
2.2x ⋅ ( √ 3x − 1 )2 + 3 x2 = 2√ 3x − 1 4 (3 x x − 1) + 3 x2 = 2√ 3x − 1 15x2 − 4x = 2√ 3x − 1 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). 15x − 2 4x The correct answer is: y ′ = 2√ 3x−1 Câu hỏi 11 1 1 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = sin5 (3x .) Vi phân của hàm số tại
x0 = π/12 với số gia ∆x = 0, 1 là: Select one: 0,3 a. dy ( π ) = 12 4√ 2 0,5 b. dy ( π ) = 12 4√ 2 1,5 c. dy ( π ) = 12 4 √ 2 dy ( π ) = 0,5 d. 12 4 1,5 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: dy ( π ) .= 12 4√ 2 Vì V :ì
V:ìì: Ta có y = u5 với u = sin 3x . y′ = 5 u 4⋅ u′ = 5 sin(3 4 x) ⋅ 3 cos 3x
y′ ( π ) = 15 sin(4 )π ⋅ cos = π 15 12 4 4 4√ 2 dy ( π) = y(′ )π 1,5 ⋅ ∆x = ⋅150, 1 = 2 12 4√ 2 4√ 2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 4. 1. Khái niệm vi phân và biểu thức vi phân (BG, tr. 24). 1,5 The correct answer is: dy ( π ) = 12 4√ 2 Câu hỏi 12 1 2 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Cho hàm số y = ln (2 3 x .) Giá trị đạo hàm y′ (làe:) 2 Select one: a. y′ ( e) = − 6 2 e b. y′ ( e ) = 3 2 c. y′ ( e) = 6 2 e d. y′ ( e ) = 3 2 e áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′ ( .e) = 6 2 e Vì V :ì V:ìì: Ta có y = ln (2
3 x) là dạng hàm hợp y = uv3ới u = ln(2x) . y′ = 3 ⋅ ln (2 2 x) ⋅ ln(2x )′ (2x)′ 3. ln (2 2 ) x = 3 ⋅ ln (2 2 x) ⋅ = 3 ⋅ (2 ln2 2 x) ⋅ = 2x 2x x Thay x = e vào y:′ 2 3.ln 2(2 e ⋅ ) y′ ( e ) = 2 3⋅ln 2 e 6 e = e = 2 e 2 2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22). The correct answer is: y ′ ( e ) = 6 2 e Câu hỏi 13 1 3 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Đạo hàm của y = (2x − 1). tan (1 − 4 ) x là: Select one: −8 a. y′ = cos2(1−4 )x 2x−1 b. y′ = cos2(1−4x) x− c. y′ = 2 tan(1 − 4 ) x − 4(2 1) cos2(1−4x) x− d. y′ = 2 tan(1 − 4x) + 2 1 cos2 (1−4 ) x 4(2x−1) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′ = 2 tan(1 − 4x) − . cos (1 2 −4x) Vì V :ì
V:ìì: Đây là đạo hàm của dạng tích u .vớ v i
u = (2x − 1), v = tan(1 − 4x) . u′ = 2; v′ = −4 cos (1 2 −4x) ( )
y′ = [(2x − 1) tan(1 − 4 ) x =]′(2x − 1 tan(1 )′ − 4 ) x + (2
y′ = 2 tan(1 − 4x) + (2x − 1) −4 = 2 tan(1 − 4x) − cos2(1−4 ) x T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). x− The correct answer is: y ′ = 2 tan(1 − 4 ) x − 4(2 1) cos2 (1−4x) Câu hỏi 14 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho y = ( x 2+ ex)x. Đạo hàm l y à′: Select one: a. y′ = ( x2 + ex ) × x (ln( + x 2 ) + ex 2x 2 )+x ex x + 2 ex x 2+ b. y′ = ( x2 + ex) × x (ln( + x2 ) + ex 2 ) ex x + 2 ex c. y′ = ( x + 2 ex ) × x (ln(2x + ) + ex 2x 2 )+x ex x + 2 ex d. y′ = ( x2 + ex) × x (ln(2x + ) + ex 2x 2)+ ex x + 2 ex áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: 2 y′ = ( x2 + e)x x × [ln( + x2 )e + x 2x + ].x ex . x + 2 ex Vì V :ì
V:ìì: Lấy ln hai vế ta được ln y = x ln ( x + 2 ) ex .
Sau đó lấy đạo hàm hai vế: (ln y)′ = [x y′ ⋅ ln( x2+ )] ex ′⇔ = [x ⋅ ln( x2+ )] ex ′ y [x ⋅ ln( x 2+ )] ex ′ = x′ ⋅ ln( x + 2 ) ex+ x ⋅ [ln( x2+ )] ex ′ x2 ex ′ = ln( x 2+ )ex ( + ) + x ⋅ (x2 + e )x x (2x + e)x = ln( x + 2 )ex+ x2 + ex y′ x = ln( x(2x+ e ) x + 2 ) ex + y x2+ ex x 2 ⋅
⇒ y ′ = ( x2 + e )x x⋅ [ln( x+ 2 )e + x 2 +x ]ex x + 2 ex T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 3. Đạo hàm của biểu thức lũy thừa
mũ và phương pháp logarit hóa. The correct answer is: y′ = ( x + 2 ex ) × x (ln( + x2 ) + ex 2x 2 )+x ex x + 2 ex Câu hỏi 15 1 5 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Cho hàm số! y = . x − − √ sin 2 ! x !Khi đó! y′ ( π ! )là: 4 Select one: a. y′ ( ) π = 1 4 b. y′ ( π ) = 1 4 √ π − c. y′ ( π) = √ 2π 4 d. y′ ( π ) = 2 √ π 4 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y ′ ( π .) = 1 4 √ π Vì V :ì
V:ìì: Đây là dạng đạo hàm của tích u .vớ v i u = , x − − √ v = sin 2x . Nhớ lại rằng: u′ = 1 , v′= 2 cos 2x 2√ x . Ta có: y′ = ( x − − √ ⋅ sin 2x )′ = ( x − − √ ) ⋅′ sin 2x + ⋅ x− − √ (sin 2x )′ 1 = ⋅ sin 2x + ⋅x − − √ 2 cos 2x 2√ x − y′ ( π ) =
1 ⋅ sin(2 ⋅ )π + √ ⋅π2 cos(2 ⋅ ) π 4 2 π √ 4 4 4 4 − y′ = 1 ⋅ sin π + 2 π √ ⋅ cos = π ;1 (sin =π 1, cos π √ π 2 4 2 √ π 2 2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22). The correct answer is: y ′ ( π ) = 1 4 √ π Hoàn thành việc xem lại Chuyển tới... 2 B ắt u đ u ầ u uv v à v vào à ào lo o lú ll úc ú úc c cMonday, 8 May 2023, 10:38 PM T n r nạ g n ng tg g th tt há h háiiá áiiĐã xong K t K t t ế tt h t húth húcc ú úc l c lú l úc lcú úcc Monday, 8 May 2023, 10:41 PM Tihi ời i g gi g gii a i ana an n n t t t h t hựch h c 2 phút 50 giây hiện Điiểm m 9,0/15,0 Điiểm m 6 6,,,0 0 trên 10,0 (6 6 0 0%) Câu hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm
được cho bởi: T C = Q3 − 2 Q + 2 5Q + 30 Tính chi phí
của doanh nghiệp khi thực hiện một đơn hàng 300 sản phẩm? Select one: a. 26.821.530 b. 268.805 c. 26.721.530 d. 268.705 Đáp án đúng là: . 26.821.530
Vì: Thay Q = 300 vào biểu thức của . T C
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 26.821.530 Câu hỏi 2 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = (3 x 3− 5x + 1). sin x . Đạo hàm lày:′! Select one: a. y ′ = (9 x − 2 5) sin x
b. y′ = (9 x2 − 5) sin x + (3 − x3 5x + 1) cos x c. y′ = (9 x2− 5) cos x
d. y′ = (3 x3 − 5x + 1) cos x Đáp án đúng là: y′ = (9 x2− 5) sin x + (3 − x 5 3 x + 1) cos x .
Vì: Đây là đạo hàm tích u. vớ v i! u = (3 x − 3 x 5 + 1) ; v = sin x ! ′ ⇒ y′ = (3 x 3 ′ − 5x + 1) sin x + + (3 − x3 5x + 1) (sin ) x ! = (9 x − 2 5) sin x + (3 − x 5 3 x + 1) cos x .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: y′ = (9 x 2− 5) sin x + (3 − x3 5x + 1) cos x Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa
lần lượt là: Qs = 2 p2 − 3p + 1; Q = d 25 − p . Mức giá cân bằng là: Select one: a. p0 = 14 b. p0 = 4 c. p0 = 3 d. p0 = 24 Đáp án đúng là: p0 = .4 Vì: Cho Qs = Qd .
2p2 − 3p + 1 = 25 − p ⇔ 2 − p2 2p − 24 = 0 .
∆ = (−1 )−2 4.(−12) = 49 .
Phương trình có 2 nghiệm p = ( − lo 3 ại vì và 1 p > 0 nghiệm . p2 = 4
Vậy mức giá cân bằng là . p = 4 The correct answer is: p0 = 4 Câu hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = 5 x2 − 4 cos x + 3 . Đạo hàm là: y′ Select one: a. y ′ = 10x − 4 sin x b. y′ = 10x − 4 sin x + 3 y′ = 10x + 4 sin x c. d. y′ = 10x + 4 sin x + 3
Đáp án đúng là:! y′ = 10x + 4 sin . x Vì (x 2 )′ = 2x; (cos x ) = ′ − sin x; (3 =)′ 0 .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: y ′ = 10x + 4 sin x Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ √ x Cho hàm số
. Tập xác định của hàm số là: y = e | | x 2+1 Select one: a. (0, + ) ∞ b. (−∞, 0) c. (−1, +∞) d. R Đáp án đúng là: .R
Vì: Biểu thức trong căn là giá trị tuyệt đối nên luôn dương
và biểu thức dưới mẫu luôn khác . Như 0 vậy, hàm số xác
định!tại mọi giá trị thực . x
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr.4). ( , ) The correct answer is: R Câu hỏi 6 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = ln(2 x2− 5x + 8) . Tập xác định của hàm số là: Select one: a. [2, + ) ∞ b. (2, + ) ∞ c. R d. (−∞, 2] Đáp án đúng là: .R
Vì: Điều kiện để logarit có nghĩa là 2x2 − 5x + 8 > .0 Tam thức P (x) = 2 x − 2 5x + 8 có
∆ = (−5 )−2 4 × 2 × 8 = −39 < 0 nên P ( ) x luôn cùng dấu với a = 2 > . 0
Tức là P (x) > 0, ∀x ∈ R .
Như vậy, tập xác định của hàm s ố là . R
Tham khảo: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr. 4). The correct answer is: R Câu hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = 2 x3 − 5 x +
2 x − 4 . Đạo hàm y ′ có (1) giá trị là: Select one: a. −6 b. −3 c. −4 d. 3 Đáp án đúng là: . – 3
Vì: Ta có: y′ = 6 x2 − 10x + 1 => y′ = 6.12− 10.1 + 1 = −3 .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: −3 Câu hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = sin (2x − 5). Đạo hàm lày:′ Select one: a. y ′ = cos(2x − 5) b. y′ = sin (2) c. y′ = 2. sin (2x − 5) d. y′ = 2. cos(2x − 5) Đ Đ úng. áp án đúng là: y′ = 2. cos(2x − . 5) Vì: Ở đây hàm s
ố y = sin(2x − 5) có dạng hàm hợp y = sin u u = 2x − 5 (sin u )′ = u.′ cos u [sin (2x − 5) ]= ′ (2x − 5 . cos(2 )′ x − 5) = 2. cos(2x − 5) The correct answer is: y ′ = 2. cos(2x − 5) Câu hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = sin5 (3x .) Vi phân của hàm số tại
x0 = π/12 với số gia ∆x = 0, 1 là: Select one: 0,3 a. dy ( π ) = 12 4√ 2 0,5 b. dy ( π ) = 12 4√ 2 1,5 c. dy ( π ) = 12 4√ 2 0,5 d. dy ( π ) = 12 4 1,5 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: dy ( π ) .= 12 4√ 2 Vì V :ì V:ìì: Ta có y = u5 với u sin 3x . y′ = 5 u 4⋅ u′ = 5 sin(3 4 x) ⋅ 3 cos 3x
y′ ( π ) = 15 sin (4 )π ⋅ cos = π 15 12 4 4 4√ 2 dy ( π) = y(′ )π 1,5 ⋅ ∆x = ⋅ 15 0, 1 = 2 12 4 √ 2 4√ 2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 4. 1. Khái niệm vi phân và biểu thức vi phân (BG, tr. 24). 1,5 The correct answer is: dy ( π ) = 12 4√ 2 Câu hỏi 10 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ y = (3x − 2) . ! ! Giá trị của! ! là: e−2x y′′ (1) Select one: a. y ′′ (1) = −8 e2 b. y′′ (1) = −7 e2 c. y′′ (1) = −8 e−2 d. y′′ (1) = 8 e2 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y′′ (1) = .−8 e−2 Vì V :ì
V:ìì: Đạo hàm cấp 1 là:
y′ = [(3x − 2) e−2 ]x ′
= (3x − 2 )⋅′ e−2x+ (3x − 2) (e−2x ′ )
= 3 ⋅ e−2x + (3x − 2) e−2 ⋅x (−2x )′
= 3 ⋅ e−2x − 2(3x − 2) e−2x = (7 − 6x) ⋅ e−2x Đạo hàm ấ c p 2 là:
y′′ = [(7 − 6x) ⋅ e−2 ]x ′
= (7 − 6x )⋅′ e−2x+ (7 − 6x) (e −2x ′ )
= −6. e−2x + (7 − 6x) e− ⋅2x(−2) = (12x − 20) ⋅ e−2x
Như vậy: y′′ (1) = (12.1 − 20) e− = 2.1 −8 . e−2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25). The correct answer is: y ′′ (1) = −8 e−2 Câu hỏi 11 1 1 1 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Cho hàm số 3 . Giá trị đạo hàm y′ (làe: y = ln (2x) ) 2 Select one: a. y ′ ( e ) = − 6 2 e b. y′ ( e) = 3 2 c. y′ ( e ) = 6 2 e d. y′ ( e ) = 3 2 e áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y′ ( .e ) = 6 2 e Vì V :ì V:ìì: Ta có y = ln (2
3 x) là dạng hàm hợp y = uv3ới u = ln(2x) . y′ = 3 ⋅ ln (2 2 x) ⋅ ln(2x )′ (2x)′ 3. ln2(2 ) x = 3 ⋅ ln (2 2 x) ⋅ = 3 ⋅ (2 ln2 2 x) ⋅ = 2x 2x x Thay x = e vào y :′ 2 e e y 2 ′ e 3 ln 2 (2⋅ ) 3 ln2 6 ( ⋅ e 2 ) = e = e = e 2 2 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22). The correct answer is: y ′ ( e) = 6 2 e Câu hỏi 12 1 2 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ −−− − Đạo hàm của! 2 √ 3x − ! 1là: y = x . Select one: a. y ′ = 3x √ 3x−1 15x 2−4x b. y′ = 2√ 3x−1 c. y′ = 2 √ 3x − 1 9x − 2 2x d. y′ = 2√ 3x−1 15x 2−4x áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y′ = .2√ 3x−1 Vì V :ì
V:ìì: Đây là đạo hàm của hàm dạng tích uv.ới v −−− − u = x ,2 v = √ 3x − 1 . Nhớ lại rằng: v′ = 3 . 2√ 3x−1 −−− − ′ y′ = (x2 ⋅ √ 3x − 1 ) = −−− − −−− − (x )
2 ′ ⋅ √ 3x − 1 + x ⋅2 ( √ 3x − 1) ′ = 2x −−− − ⋅ √ 3x − 1 + x ⋅2 3 −−− − 2√ 3x − 1 −−− −
2.2x ⋅ ( √ 3x − 1 )2 + 3 x2 = −−− − 2√ 3x − 1 4 (3 x x − 1) + 3 x 2 = −−− − 2√ 3x − 1 15x2 − 4x = −−− − 2√ 3x − 1 T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). 15x 2−4x The correct answer is: y ′ = 2√3x−1 Câu hỏi 13 1 3 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
y = sin( √ 2x − 1) . Đạo hàm! y!′ là:! Select one: −−− − a. y ′ = cos( √ 2x − ) 1 b. y′ = sin( 1 ) √ 2x−1 c. y′ = cos( 1 ) √ 2x−1 −−− − d. y′ = 1 ⋅ cos( √ 2x − 1) √ 2x−1 −−− − áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đúnn n úng n gg g l l àllà:à à: :: y′ = 1 ⋅ cos( √ .2x − 1) √ 2x−1 Vì V :ì
V:ìì: Sử dụng công thức (sin u)′ = cos u × , u ′ở đây −−− − u = √ 2x − 1 . −−− − (2x − 1)′ u′ = ( √ 2x − 1) ′ = −−− − 2√ 2x − 1 2 1 = −−− − −−− − 2√ 2x − 1 = √ 2x − 1 Từ đó nhận được .y′ T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). −−− − The correct answer is: y ′ = 1 ⋅ cos( √ 2x − 1 ) √ 2x−1 Câu hỏi 14 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đạo hàm ấ c p 2 của! y = e− 1! lxà: Select one: a. y ′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( − 2) x 3 x b. y′′ = 1 ⋅ e− 1x x2 c. y′′ = e− 1x d. y′′ = 1 e− 1 1 1 x ( − ) x x 3 2 áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đ đú n n n úg n g g g l l l à l à: à à: :: y′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( . − 2) x 3 x Vì V :ì
V:ìì: Sử dụng đạo hàm của hàm hợp để tính đạo hàm cấp 1: y = e ,u u = − 1 . x ′ y′ = (− )1 e− 1 1 x = e− 1x x x2
Tiếp tục tính đạo hàm cấp 2: 1 ′ y′′ = (y )′ ′ = [ ⋅ e− 1x] x 2 1 ′ 1 ′ = ( ) . e− 1x + ⋅ ( e− 1x) x 2 x2 2 1 1 ′ = − ⋅ e− 1x + ⋅ e− 1⋅x (− ) x3 x2 x 2 1 1 = − ⋅ e− 1x + ⋅ e− 1⋅x x3 x2 x2 1 1 = ⋅ e− 1x ( − 2) x3 x T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khả ảo h
h: Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25). The correct answer is: y ′′ = 1 ⋅ e− 1 1 x ⋅ ( − 2) x 3 x Câu hỏi 15 1 5 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ Đạo hàm của hàm ố s y = tan (6 3 l xà): Select one: 3 tan 2 (6x) a. y ′ = cos2(6 ) x b. y′ = 3 tan (6 2 ) x c. y′ = 6 cos2(6 ) x 18 tan 2(6x) d. y′ = cos2 (6x) 18 tan 2(6x) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đ đú n n n úg n g g g l l l à l à: à à: :: y′ = .cos (6 2 x) Vì V :ì
V:ìì: Đây là đạo hàm của hàm hợp với u 3 u = tan(6x)
(u3 )′ = 3 u2u;′ u ′= (tan(6 )) x = ′ 6 . cos2 (6 ) x Do đó: 18 tan 2(6x) y′ = 3 tan (6 2 x) × 6 = cos 2(6 ) x cos2(6 ) x T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khả ảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22). 18 tan 2(6 ) x The correct answer is: y ′ = cos2(6 )x Hoàn thành việc xem lại Chuyển tới... 1 B ắ ắt u đ u ầ ầ u uv v à v vào à ào lo o lú lúl c ú úc c cThursday, 4 May 2023, 3:34 PM T n r n ạ ạ g n ng tg g th tht á h háiiá áiiĐã xong tKK t ttế ết ht t hú túh hcc ú úc l c l ú l úc lcú úcc Thursday, 4 May 2023, 3:40 PM Tihi ời i g gi g giaiai n a an n n t t t h t hự ự h h c 5 phút 40 giây hiệ ện n Đi ể ểm m 2,0/15,0 Đi ể ểm m 1 1,,3 3 trên 10,0 (1 1 3 3%) Câu hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm
được cho bởi: T C = Q 3− 2 Q + 2 5Q + 30 Tính chi phí
của doanh nghiệp khi thực hiện một đơn hàng 300 sản phẩm? Select one: a. 26.821.530 b. 268.805 c. 26.721.530 d. 268.705 Đáp án đúng là: . 26.821.530
Vì: Thay Q = 300 vào biểu thức của . T C
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 26.821.530 Câu hỏi 2 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ √ x
Cho hàm số y = e | |. Tập xác định của hàm số là: x +1 2 Select one: a. (0, + ) ∞ b. (−∞, 0) c. (−1, +∞) d. R Đáp án đúng là: .R
Vì: Biểu thức trong căn là giá trị tuyệt đối nên luôn dương
và biểu thức dưới mẫu luôn khác . Như 0 vậy, hàm số xác
định!tại mọi giá trị thực . x
Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr.4). The correct answer is: R Câu hỏi 3 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh
tranh với hàm sản xuất ngắn hạn là Q = . 30 C √ho L biết
giá mỗi đơn vị sản phẩm là p=$2, giá thuê một đơn vị lao động là wL = và chi phí c $5 ố đ ịnh C0 = . T 15ại mức sử
dụng 9 đơn vị lao đ ng, l ộ
ợi nhuận của doanh nghiệp là: Select one: a. π = $15 b. π = $45 c. π = $135 d. π = $120 Đáp án đúng là: π = . $120
Vì: Tại L = 9 , sản lượng là Q = , 90 doanh thu là
T R = p. Q = 2.90 = 180 . Chi phí thuê lao động là
T C = 5.9 = 45 . Suy ra lợi nhuận π = 180 − (45 + 15) = 120 .
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13). The correct answer is: π = $120 Câu hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = 5 x 2− 4 cos x + 3 . Đạo hàm là: y′ Select one: a. y′ = 10x − 4 sin x b. y′ = 10x − 4 sin x + 3 y c. ′ = 10x + 4 sin x d. y′ = 10x + 4 sin x + 3
Đáp án đúng là:! y′ = 10x + 4 sin . x Vì ( x2)′ = 2x; (cos x )= ′ − sin x; (3 =)′0 .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: y ′ = 10x + 4 sin x Câu hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = 2 x 3− 5 x + 2 x − 4 . Đạo hàm có y′(1) giá trị là: Select one: a. −6 b. −3 c. −4 d. 3 Đáp án đúng là: . – 3
Vì: Ta có: y ′ = 6 x 2 − 10x + 1 => y′ = 6.12− 10.1 + 1 = −3 .
Tham khảo: Mục 2.3.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm s (BG, tr ố .21). The correct answer is: −3 Câu hỏi 6 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số y = ln(2 x2− 5x + 8) . Tập xác định của hàm số là: Select one: a. [2, + ) ∞ b. (2, + ) ∞ c. R d. ( −∞,2]
Đáp án đúng là: \(\mathbb R\ . )
Vì: Điều kiện để logarit có nghĩa là \(2x^2 - 5x + 8 > 0\ . )
Tam thức \(P(x) = 2x^2 - 5x + 8\ có ) \(\Delta = (-5)^2 - 4
\times 2 \times 8 = -39 < 0\) nên \(P(x)\) luôn cùng dấu với \ (a = 2 > 0\).
Tức là \(P(x) > 0, \forall x \in \mathbb R\ . )
Như vậy, tập xác định của hàm số là \( \mathbb R\).
Tham khảo: Mục 1. 2. 2. Hàm s cho d ố ưới dạng biểu thức (BG, tr. 4).
The correct answer is: \(\mathbb R\) Câu hỏi 7 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa
lần lượt là: \( Q_{s}=2p^{2}-3p+1; Q_{d}=25-p \). Mức giá cân bằng là: Select one: a. \(p_0 = 14\) b. \(p_0 = 4\) c. \(p_0 = 3\) d. \(p_0 = 24\)
Đáp án đúng là: \(p_0 = 4\). Vì: Cho \(Q_s = Q_d\).
\(2p^2 -3p + 1 = 25 - p \Leftrightarrow 2p^2 - 2p - 24 = 0\).
\(\Delta = (-1)^2 - 4. (-12) = 49\).
Phương trình có 2 nghiệm \(p_1 = -3\) (loại vì \(p > 0\) và nghiệm \(p_2 = 4\).
Vậy mức giá cân bằng là \(p = 4\ . )
The correct answer is: \(p_0 = 4\) Câu hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số \(y = x. e^{2x}\). Vi phân của hàm số tại điểm \
(x_0 = \frac 1 2\) với s gia ố \(\Delta x = 0,1\ có giá tr ) ị là: Select one: a. \(0,2e\) b. \(0,1e\) c. \(0,3e\) d. \(1,5e\) Đáp án đúng là: \(0,2e\) Vì: Ta có : \( \begin{aligned}
&y^{\prime}=\left(x e^{2 x}\right)^{\prime}=x' \cdot e^{2
x}+x \cdot\left(e^{2 x}\right)' \\
&=e^{2 x}+2 x e^{2 x}=(1+2 x) e^{2 x} \\
&\Rightarrow y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right)=\left(1+2
\cdot \frac{1}{2}\right) \cdot e^{2 \cdot \frac{1}{2}}=2 e \\
&\Rightarrow d f\left(\frac{1}
{2}\right)=y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right) \cdot \Delta x=2 e \cdot 0,1=0,2 e \end{aligned} \)
Tham khảo: Mục 2.4.1. Khái niệm vi phân và biểu thức vi phân (BG, tr. 24).
The correct answer is: \(0,2e\) Câu hỏi 9 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm số! \( y=\sqrt{x}.\sin 2x \)! !Khi đó! \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right)! \)! là: Select one:
a. \( y'\left( \frac{ \pi }{4} \right) =1 \)
b. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\frac{1}{\sqrt{ \pi }} \)
c. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\sqrt[]{2 \pi } \)
d. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =2\sqrt[]{ \pi } \) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: :: \(y^{\prime}\left(\frac{\pi}
{4}\right)=\frac{1}{\sqrt{\pi}}\). Vì V :ì
V:ìì: Đây là dạng đạo hàm của tích \(u.v\) với \(u=\sqrt{x}, v= \sin 2 x\). Nhớ lại rằng:
\(u^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x}}, v^{\prime}=2 \cos 2 x\). Ta có: \( \begin{aligned}
y^{\prime}& = (\sqrt{x} \cdot \sin 2 x)' \\
& = (\sqrt{x})' \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot(\sin 2 x)^{\prime} \\
&=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot 2 \cos 2 x \end{aligned} \) \(
y^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right)=\frac{1}{2
\sqrt{\frac{\pi}{4}}} \cdot \sin \left(2 \cdot \frac{\pi} {4}\right) +
\sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot 2 \cos \left(2 \cdot \frac{\pi} {4}\right) \) \(
y' = \frac{1}{\sqrt{\pi}} \cdot \sin \frac{\pi}{2}+2
\sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot \cos \frac{\pi}{2}=\frac{1}
{\sqrt{\pi}}; \quad (\sin \frac{\pi}{2} = 1,!\cos \frac{\pi}{2} = 0). \) T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).
The correct answer is: \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\frac{1}{\sqrt{ \pi }} \) Câu hỏi 10 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đạo hàm của hàm ố
s \(y = \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}\) là: Select one:
a. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\) b. \(y' = \sqrt[3]{10x - 2}\)
c. \(y' = \frac 1 {3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\)
d. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}}\) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: ::
\(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3] {(5x^2 - 2x + 1)^2}}\). Vì V :ì
V:ìì: Đây là dạng đạo hàm của hàm hợp \(y = \sqrt[3]u\) hay
\(y = u^{1/3}\) với \(u = 5x^2 - 2x + 1\ . ) \(
(\sqrt[3]u)' = (u^{1/3})' = \frac 1 3 u^{-2/3}u'; u' = (5x^2 - 2x + 1)' = 10x - 2. \) Do đó:
\(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\). T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\) Câu hỏi 11 1 1 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
\( y= \left( 3x-2 \right) .e^{-2x} \)! !Giá trị của! \( y^{″} \left( 1 \right)!\)! là: Select one:
a. \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{2} \)
b. \( y^{"} \left( 1 \right) =-7e^{2} \)
c. \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{-2} \)
d. \( y^{"} \left( 1 \right) =8e^{2} \) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: ::
\(y^{\prime \prime}(1)=-8 e^{-2}\). Vì V :ì
V:ìì: Đạo hàm cấp 1 là: \( \begin{aligned}
y^{\prime}! & =\left[(3 x-2) e^{-2 x}\right]^{\prime} \\
&=(3 x-2)' \cdot e^{-2 x}+(3 x-2)\left(e^{-2 x}\right)^{\prime} \\
&=3 \cdot e^{-2 x}+(3 x-2) e^{-2 x} \cdot(-2 x)^{\prime} \\
&=3 \cdot e^{-2 x}-2(3 x-2) e^{-2 x} \\ &=(7-6 x) \cdot e^{-2 x} \end{aligned} \) Đạo hàm ấ c p 2 là: \( \begin{aligned}
y^{\prime \prime} & =\left[(7-6 x) \cdot e^{-2 x}\right]^{\prime} \\
&=(7-6 x)' \cdot e^{-2 x}+(7-6 x)\left(e^{-2 x}\right)^{\prime} \\
&=-6 . e^{-2 x}+(7-6 x) e^{-2 x} \cdot(-2) \\ &=(12 x-20) \cdot e^{-2 x} \end{aligned} { g } \)
Như vậy: \(y^{\prime \prime}(1)=(12.1-20) e^{-2.1}=-8 e^{-2}\). T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.5.1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25).
The correct answer is: \( y^{"} \left( 1 \right) =-8e^{-2} \) Câu hỏi 12 1 2 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Cho hàm \(f(x) = \sqrt x, g(x) = e^x (x - 1)\). Đạo hàm của hàm \(h(x) = g(f(x))\) là: Select one:
a. \(e^{\sqrt x}(\sqrt x - 1)\).
b. \(\frac 1 {2\sqrt x} e^{\sqrt x}\). c. \(\sqrt{e^x (x - 1)}\). d. \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\). áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: :: \(\frac{1}{2} e^{\sqrt{x}}\). Vì V :ì
V:ìì: Tính đạo hàm của hàm \(h(x)\) theo công thức đạo
hàm hàm hợp hoặc lập hàm \(h(x)\
) rồi tính đạo hàm. Cụ thể là: \( \begin{aligned}
g^{\prime}(x) & = e^{x}(x-1)+e^{x}=x e^{x} ; f^{\prime} (x)=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \\
h^{\prime}(x) & = g^{\prime}(f(x)) \cdot f^{\prime}
(x)=\sqrt{x} e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}}=\frac{1} {2} e^{\sqrt{x}} . \end{aligned} \) T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22)
The correct answer is: \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\). Câu hỏi 13 1 3 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
Biểu thức vi phân của hàm s \(y = x^x, x > 0\) ố là: Select one: a. \( dy=x.x^{x-1}dx \) b. \( dy=x^{x}.\ln x.dx \)
c. \( dy=x^{x}. \left( 1+\ln x \right) .dx \) d. \( dy=x^{x}dx \) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: ::
\(d y=x^{x} (1+\ln x) . d x\). Vì V :ì
V:ìì: Sử dụng phư ng pháp logarit hoá ơ để tính đạo hàm.
Lấy \(\ln\) hai vế ta được \(\ln y = x \ln x\). Sau đó, đạo hàm 2 vế: \( (\ln y)' = (x \ln x)^{\prime} \) \(
\frac{y^{\prime}}{y}=x^{\prime} \ln x + x (\ln x)^{\prime} =
\ln x + x \times \frac{1}{x} = \ln x + 1. \) \(
\Rightarrow y^{\prime}=y(1+\ln x)=x^{x}(1+\ln x) \) \(
d y=y^{\prime} dx=x^{x}(1+\ln x) d x \) T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 3. Đạo hàm của biểu thức lũy thừa
mũ và phương pháp logarit hóa (BG, tr. 23).
The correct answer is: \( dy=x^{x}. \left( 1+\ln x \right) .dx \) Câu hỏi 14 1 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ Đạo hàm của hàm ố s \(y = \tan^3(6x)\) là: Select one:
a. \(y' = \frac{3\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\) b. \(y' = 3\tan^2(6x)\)
c. \(y' = \frac 6 {\cos^2(6x)}\)
d. \(y' = \frac{18\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: ::
\(y^{\prime} = \frac{18 \tan^2(6x)} {\cos^2(6x)}\). Vì V :ì
V:ìì: Đây là đạo hàm của hàm hợp \(u^3\ ) với \(u = \tan (6x)\) \(
(u^3)' = 3u^2u'; u' = \left(\tan(6x)\right)' = \frac 6 {\cos^2 (6x)}. \) Do đó: \(
y' = 3\tan^2 (6x) \times \frac 6 {\cos^2 (6x)} = \frac{18 \tan^2(6x)}{\cos^2(6x)} \) T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: \(y' = \frac{18\tan^2(6x)} {\cos^2(6x)}\) Câu hỏi 15 1 5 Sai Đạt điểm 0,0 trên 1,0 Đặt cờ
\( y=\sin! \left( \sqrt[]{2x-1} \right)! \) . Đạo hàm! \(y'\)! là:! Select one:
a. \( y' = \cos \left( \sqrt[]{2x-1} \right) \)
b. \( y' = \sin \left( \frac{1}{\sqrt[]{2x-1}} \right) \)
c. \( y'= \cos \left( \frac{1}{\sqrt[]{2x-1}} \right) \)
d. \( y'=\frac{1}{\sqrt[]{2x-1}}⋅\cos \left( \sqrt[]{2x-1} \right) \) áĐ áp á áp p pá á nú á án ú đú nn n úng ngg g l l àllà:à à: ::
\(y^{\prime}=\frac{1}{\sqrt{2 x-1}} \cdot \cos (\sqrt{2 x-1})\). Vì V :ì
V:ìì: Sử dụng công thức \((\sin u)^{\prime} = \cos u \times
u^{\prime}\), ở đây \(u = \sqrt{2 x-1}\). \( \begin{aligned}
u^{\prime} & =(\sqrt{2 x-1})^{\prime}=\frac{(2 x-1)'}{2 \sqrt{2 x-1}} \\
&=\frac{2}{2 \sqrt{2 x-1}} = \frac{1}{\sqrt{2 x-1}} \end{aligned} \)
Từ đó nhận được \(y'\). T ThT Tha h ha a am m m m k k h k khảo h
h: Mục 2. 3. 2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: \( y'=\frac{1}{\sqrt[]{2x-1}}⋅\cos
\left( \sqrt[]{2x-1} \right) \) Hoàn thành việc xem lại Chuyển tới...