Đườ ng gi i hn kh năng s ất là đườ ật chi phí cơ hộn xu ng thng th hin quy lu i:
A. Tăng dần
B. Gim dn
C. Không đổi
D. Tt c các câu trên
ANSWER: C
Hàng hóa công cng là hàng hóa có:
A. Ngo i ng tiêu c c
B. Ngoi ng tích c c
C. Làm li cho m i ọi ngườ
D. C B và C
ANSWER: D
Khi Chính ph t giá tr n s d n hi ng: áp đặ ẫn đế ện tư
A. Dư thừa
B. Thiếu h t
C. Dư cầu
D. C B và C
ANSWER: D
Doanh nghip c nh tranh hoàn h o s quy nh s n xu ết đị t khi:
A. MR = MC
B. P = MC
C. MR = 0
D. C A và B
ANSWER: D
Thương mạ làm cho các đối t do s i tượng trên th trường:
A. Thit hi
B. Hưở ng l i
C. Ch người bán hưởng li
D. Ch người mua hưởng li
ANSWER: B
Mt doanh nghi u co giãn, mu ng doanh thu thì ph ệp đứng trước c ốn tăng tổ i:
A. Tăng giá
B. Gim giá
C. Gi giá
D. Không câu nào
ANSWER: B
Chính Ph nên làm gi đối v i i ngo ng tích c c:
A. Đánh thuế
B. Tr cp
C. Thu phí
D. Không câu nào
ANSWER: B
Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng cn phi cân bng:
A. MU
x
= MU
Y
B. MU
x
/P /P
x
= MU
Y Y
C. MU
x
/MU /P
Y
= P
x Y
D. C B và C
ANSWER: D
Khi giá hàng hoá tăng 1% mà tổng doanh thu gi m 1% thì c u : hàng hoá đó là
A. Co giãn đơn vị
B. Không co giãn
C. Co giãn
D. Hoàn toàn co giãn
ANSWER: C
Đườ ng gi i hn kh năng sn xut d ch chuyn sang phi khi:
A. Gi m yếu t u vào đầ
B. Tăng yếu t u vào đầ
C. Áp dng công ngh tiên ti n ế
D. C B và C
ANSWER: D
Thu nhp c i tiêu làm cho c u: a ngư dùng tăng lên sẽ
A. Tăng
B. Gim
C. Không câu nào
D. C A và B
ANSWER: D
Khi chính ph ng thu nh p kh u s làm cho l i ích ròng xã h áp d ế i:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Gim
D. Không câu nào
ANSWER: C
Hàng hóa có cu co giãn theo thu nh p s có độ co giãn:
A. Lớn hơn 1
B. Nh hơn 1
C. Nh hơn 0
D. Không câu nào
ANSWER: A
Để t p phối đa hóa doanh thu doanh nghi i:
A. MR = MC
B. P = MC
C. MR = 0
D. Không câu nào
ANSWER: C
Khi chính ph t giá sàn s d n l i ích ròng xã h áp đặ ẫn đế i:
A. Tăng
B. Gim
C. Tối đa
D. Không đổi
ANSWER: B
Đường cung c a nhà đ c quyền bán là đường:
A. Chi phí cn biên
B. Doanh thu cn biên
C. Đường cu
D. Không có
ANSWER: D
Đườ ng chi phí c m thận biên luôn đi qua đi p nht của đư ng:
A. Chi phí c định bình quân
B. Chi phí biến đổi
C. Tng chi phí bình quân
D. Chi phí c định
ANSWER: C
Chính ph n gói s d n giá và s ng doanh nghi p: đánh thuế tr ẫn đế ản lượ
A. Giá tăng, sản lượng gim
B. Giá gim, sản lượng gim
C. Giá tăng, sản lượng tăng
D. Giá và sản lượng không đổi
ANSWER: D
Ngoi ng tiêu c làm cho m ng t c s c sản lượ ối ưu cá nhân:
A. Cao hơn mứ ản lượ ối ưuc s ng t xã hi
B. Bng m ng t i c sản lượ ối ưu xã hộ
C. Thấp hơn mứ ản lượ ối ưu xã hộc s ng t i
D. Không câu nào
ANSWER: A
Cung tăng, cầu gi m s làm cho giá cân bng:
A. Tăng
B. Gim
C. Không đổi
D. Tt c
ANSWER: B
Chính ph s ng bán ra s ng doanh đánh thuế trên đơn vị ản lượ làm t thu tăng khi:
A. Cu co giãn
B. Cu không co giãn
C. Cầu co giãn đơn vị
D. Không câu nào
ANSWER: B
Hãng cnh tranh hoàn h ng c u là: ảo có đườ
A. Đường MR
B. Đường MC
C. Đường AR
D. C A và C
ANSWER: D
Khi Chính ph áp d ng h n ng ch nh p kh u s i ích ròng xã h làm cho l i:
A. Tăng
B. Gim
C. Không đổi
D. Không câu nào
ANSWER: B
Trên th trường máy tính l p ráp t i Vi t Nam, n u Chính ph ế đánh thuế trên s n ph m bán
ra s làm cho:
A. Cung tăng
B. Cu gi m
C. Cung gim
D. Cầu tăng
ANSWER: C
Để t i nhuối đa hóa lợ n doanh nghip cn:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Ti thiu hóa chi phí
C. MR = MC
D. MR = 0
ANSWER: C
Quyết định sn xut ca doanh nghip c c quy t i nhuạnh tranh độ ền để ối đa hóa lợ n:
A. MR = 0
B. P = MC
C. MR = MC
D. C B và C
ANSWER: C
Hàng hóa X và Y có độ y X và Y là hàng hóa: co giãn chéo lớn hơn 0, v
A. Thay thế
B. B sung
C. Độc lp
D. Không câu nào
ANSWER: A
Giá men làm bia tăng lên s làm cho cu v nem chua(bia nem chua hàng hóa b
sung):
A. Tăng
B. Gim
C. Không đổi
D. Không câu nào
ANSWER: B
Doanh nghi
p c nh tranh hoàn h ng TC = q n t ảo có đườ
2
+ q + 100 có điểm hòa v i:
A. P = 10
B. P = 100
C. P = 21
D. P = 25
ANSWER: C
Trên th trường th t bò, giá th làm: ịt bò tăng lên sẽ
A. Cu th bò gi m
B. Cu th ịt bò tăng
C. Lượng cu tht bò gim
D. Không câu nào
ANSWER: C
Đường chi phí nào sau đây không có dng hình ch U:
A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cn biên
C. Chí phí c định bình quân
D. Tng chi phí bình quân
ANSWER: C
M
t doanh nghi c quy ng c u P = 100 Q hàm chi phí TC = Q + Q + ệp độ ền đườ
2
100. Doanh nghi p s t ối đa hóa doanh thu với:
A. P = 75; Q = 25
B. P = 50; Q = 50
C. P = 100; Q = 25
D. Không câu nào
ANSWER: B
Trong thương mạ ột nướ thành ngườ ặng dư tiêu i quc tế, m c tr i nhp khu s làm cho th
dùng:
A. Tăng
B. Gim
C. Không đổi
D. C A và C
ANSWER: A
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí ($)TC = q(q + 1) + 256; Giá thị trường
51 thì lợi nhuận tối đa hãng bằng:
A. 639
B. 936
C. 369
D. 693
ANSWER: C
Th trường s n ph m X cho b i hàm c u c : P = 48 3Q P = 16 + Q cung như sau ;
nếu Chính ph 4/s n ph m bán ra thì giá và s ng cân b ng: đánh thuế ản lượ
A. P = 27; Q = 7
B. P = 7; Q = 27
C. P = 25; Q = 7
D. P = 17; Q = 8
ANSWER: A
Mt hãng c nh tranh hoàn h o có hàm chi phí bi i trung bình AVC = q + 6; chi phí c ến đổ
định FC = 36. Đường cung ca hãng là:
A. P = 2q + 9
B.
P = q + 6q
2
C. P = 2q + 6
D. P = q + 6
ANSWER: C
Hãng cnh tranh hoàn h o s n xu : đóng cửa s t ngay
A. Giá nh hơn tổng chi phí bình quân
B. Giá nh hơn chi phí biến đổi bình quân
C. Giá bng t ng chi phí bình quân
D. Tt c câu trên
ANSWER: B
Giá gim mà t u v hàng hoá là: ổng doanh thu tăng thì c
A. Co giãn đơn vị
B. Không co giãn
C. Co giãn
D. Hoàn toàn co giãn
ANSWER: C
M t ngư i tiêu dùng khi tiêu dùng 1 lo t i này s : ại hàng hóa, để ối đa hóa lợi ích ngườ
A. P = MC
B. MR = MC
C. P = MU
D. MR = 0
ANSWER: C
Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa công cng thun túy:
A. Gh ế đá công viên
B. Đường cao tc
C. Ngọn đèn hải đăng
D. Tt c câu trên
ANSWER: C

Preview text:

Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng thể hiện quy luật chi phí cơ hội: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tất cả các câu trên ANSWER: C
Hàng hóa công cộng là hàng hóa có: A. Ngoại ứng tiêu cực B. Ngoại ứng tích cực C. Làm lợi cho mọi người D. Cả B và C ANSWER: D
Khi Chính phủ áp đặt giá trần sẽ dẫn đến hiện tượng: A. Dư thừa B. Thiếu hụt C. Dư cầu D. Cả B và C ANSWER: D
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ quyết định sản xuất khi: A. MR = MC B. P = MC C. MR = 0 D. Cả A và B ANSWER: D
Thương mại tự do sẽ làm cho các đối tượng trên thị trường: A. Thiệt hại B. Hưởng lợi C.
Chỉ người bán hưởng lợi D.
Chỉ người mua hưởng lợi ANSWER: B
Một doanh nghiệp đứng trước cầu co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải: A. Tăng giá B. Giảm giá C. Giữ giá D. Không câu nào ANSWER: B
Chính Phủ nên làm gi đối với ngoại ứng tích cực: A. Đánh thuế B. Trợ cấp C. Thu phí D. Không câu nào ANSWER: B
Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng cần phải cân bằng: A. MUx = MUY B. MUx/Px = MUY/PY C. MUx/MUY = Px/PY D. Cả B và C ANSWER: D
Khi giá hàng hoá tăng 1% mà tổng doanh thu giảm 1% thì cầu hàng hoá đó là: A. Co giãn đơn vị B. Không co giãn C. Co giãn D. Hoàn toàn co giãn ANSWER: C
Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải khi: A. Giảm yếu tố đầu vào B. Tăng yếu tố đầu vào C.
Áp dụng công nghệ tiên tiến D. Cả B và C ANSWER: D
Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm cho cầu: A. Tăng B. Giảm C. Không câu nào D. Cả A và B ANSWER: D
Khi chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu sẽ làm cho lợi ích ròng xã hội: A. Không đổi B. Tăng C. Giảm D. Không câu nào ANSWER: C
Hàng hóa có cầu co giãn theo thu nhập sẽ có độ co giãn: A. Lớn hơn 1 B. Nhỏ hơn 1 C. Nhỏ hơn 0 D. Không câu nào ANSWER: A
Để tối đa hóa doanh thu doanh nghiệp phải: A. MR = MC B. P = MC C. MR = 0 D. Không câu nào ANSWER: C
Khi chính phủ áp đặt giá sàn sẽ dẫn đến lợi ích ròng xã hội: A. Tăng B. Giảm C. Tối đa D. Không đổi ANSWER: B
Đường cung của nhà độc quyền bán là đường: A. Chi phí cận biên B. Doanh thu cận biên C. Đường cầu D. Không có ANSWER: D
Đường chi phí cận biên luôn đi qua điểm thấp nhất của đường: A.
Chi phí cố định bình quân B. Chi phí biến đổi C. Tổng chi phí bình quân D. Chi phí cố định ANSWER: C
Chính phủ đánh thuế trọn gói sẽ dẫn đến giá và sản lượng doanh nghiệp: A.
Giá tăng, sản lượng giảm B.
Giá giảm, sản lượng giảm C.
Giá tăng, sản lượng tăng D.
Giá và sản lượng không đổi ANSWER: D
Ngoại ứng tiêu cực sẽ làm cho mức sản lượng tối ưu cá nhân: A.
Cao hơn mức sản lượng tối ưu xã hội B.
Bằng mức sản lượng tối ưu xã hội C.
Thấp hơn mức sản lượng tối ưu xã hội D. Không câu nào ANSWER: A
Cung tăng, cầu giảm sẽ làm cho giá cân bằng: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tất cả ANSWER: B
Chính phủ đánh thuế trên đơn vị sản lượng bán ra sẽ làm tổng doanh thu tăng khi: A. Cầu co giãn B. Cầu không co giãn C. Cầu co giãn đơn vị D. Không câu nào ANSWER: B
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu là: A. Đường MR B. Đường MC C. Đường AR D. Cả A và C ANSWER: D
Khi Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm cho lợi ích ròng xã hội: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không câu nào ANSWER: B
Trên thị trường máy tính lắp ráp tại Việt Nam, nếu Chính phủ đánh thuế trên sản phẩm bán ra sẽ làm cho: A. Cung tăng B. Cầu giảm C. Cung giảm D. Cầu tăng ANSWER: C
Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp cần: A. Tối đa hóa doanh thu B. Tối thiểu hóa chi phí C. MR = MC D. MR = 0 ANSWER: C
Quyết định sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền để tối đa hóa lợi nhuận: A. MR = 0 B. P = MC C. MR = MC D. Cả B và C ANSWER: C
Hàng hóa X và Y có độ co giãn chéo lớn hơn 0, vậy X và Y là hàng hóa: A. Thay thế B. Bổ sung C. Độc lập D. Không câu nào ANSWER: A
Giá men làm bia tăng lên sẽ làm cho cầu về nem chua(bia và nem chua là hàng hóa bổ sung): A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không câu nào ANSWER: B
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đường TC = q2 + q + 100 có điểm hòa vốn tại: A. P = 10 B. P = 100 C. P = 21 D. P = 25 ANSWER: C
Trên thị trường thịt bò, giá thịt bò tăng lên sẽ làm: A. Cầu thị bò giảm B. Cầu thịt bò tăng C.
Lượng cầu thịt bò giảm D. Không câu nào ANSWER: C
Đường chi phí nào sau đây không có dạng hình chữ U: A.
Chi phí biến đổi bình quân B. Chi phí cận biên C.
Chí phí cố định bình quân D. Tổng chi phí bình quân ANSWER: C
Một doanh nghiệp độc quyền có đường cầu P = 100 – Q và hàm chi phí TC = Q2 + Q +
100. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa doanh thu với: A. P = 75; Q = 25 B. P = 50; Q = 50 C. P = 100; Q = 25 D. Không câu nào ANSWER: B
Trong thương mại quốc tế, một nước trở thành người nhập khẩu sẽ làm cho thặng dư tiêu dùng: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Cả A và C ANSWER: A
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí ($)TC = q(q + 1) + 256; Giá thị trường là
51 thì lợi nhuận tối đa hãng bằng: A. 639 B. 936 C. 369 D. 693 ANSWER: C
Thị trường sản phẩm X cho bởi hàm cầu và ccung như sau: P = 48 – 3Q và P = 16 + Q;
nếu Chính phủ đánh thuế 4/sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng: A. P = 27; Q = 7 B. P = 7; Q = 27 C. P = 25; Q = 7 D. P = 17; Q = 8 ANSWER: A
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = q + 6; chi phí cố
định FC = 36. Đường cung của hãng là: A. P = 2q + 9 B. P = q2 + 6q C. P = 2q + 6 D. P = q + 6 ANSWER: C
Hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất ngay: A.
Giá nhỏ hơn tổng chi phí bình quân B.
Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân C.
Giá bằng tổng chi phí bình quân D. Tất cả câu trên ANSWER: B
Giá giảm mà tổng doanh thu tăng thì cầu về hàng hoá là: A. Co giãn đơn vị B. Không co giãn C. Co giãn D. Hoàn toàn co giãn ANSWER: C Một ng ờ
ư i tiêu dùng khi tiêu dùng 1 loại hàng hóa, để tối đa hóa lợi ích người này sẽ: A. P = MC B. MR = MC C. P = MU D. MR = 0 ANSWER: C
Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa công cộng thuần túy: A. Ghế đá công viên B. Đường cao tốc C. Ngọn đèn hải đăng D. Tất cả câu trên ANSWER: C