Tài liệu được biên soạn bởi GiaiToan.com.
VnDoc.com được phép độc quyền khai thác tài liệu này!
--------------------------------
BÀI ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6
Từ câu 1 đến câu 20, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A. 48,1 B. 48,25 C. 48,32 D. 48,92
Câu 2: Phân số
48
25
được viết dưi dạng số thập phân là:
A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92
Câu 3:
Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35% B. 25% C. 20% D. 10%
u 4:
Dãy số nào dưới đây bao gồm các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn
đến
bé?
A. 4,12; 6,28; 1,24; 0,95 B. 91,17; 83,64; 1,39; 0,25
C. 11,2; 9,16; 7,48; 10,2 D. 0,19; 1,35; 2,58; 3,43
Câu 5:
Khối lớp 5 240 học sinh, trong đó 45% số học sinh học sinh nữ. Hỏi khối lớp
5 đó có bao nhiêu học sinh nam?
A. 132 học sinh B. 108 học sinh C. 125 học sinh D. 115 học sinh
Câu 6:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 278hm
2
= …ha là:
A. 278000 B. 27800 C. 2780 D. 278
Câu 7: Không thực hiện phép tính, số thích hợp để điền vào chỗ trống
2, 4
(
15,3
3,7
)
=
(...
15,3)
3,7
là:
A. 5,2 B. 3,8 C. 2,4 D. 4,6
Câu 8
: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:
A. 70 B. 7 C.
7
10
D.
7
100
Câu 9:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:
A. 492 B. 4920 C. 49,2 D. 4,92
Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:
A. 182 B. 183 C. 184 D. 185
Câu 11:
Giá trị của chữ số 3 trong số 4,132 là:
A.
3
100
B.
3
10
C.
3
1000
D.
3
10000
Câu 12:
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 12 phút đến 10 giờ 30 phút là:
A. 3 giờ B. 2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 2 giờ 18 phút
u 13:
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là:
A. 150cm
2
B. 100cm
2
C. 50cm
2
D. 25cm
2
u 14:
Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là:
A. 452,16cm
2
B. 113,04cm
2
C. 37,68cm
2
D. 18,84cm
2
Câu 15:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ 54 phút = …phút là:
A. 1,15 B. 120 C. 114 D. 1,9
u 16:
Diện tích hình thang có đáy lớn bằng 12cm, đáy bé bằng 5cm và chiều cao bằng
7cm là:
A. 59,5cm
2
B. 119cm
2
C. 420cm
2
D. 512,5cm
2
u 17:
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m và chiều
cao 4dm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 60% bể có nước?
A. 242 lít nước B. 200 lít ớc C. 160 lít nước D. 96 lít ớc
Câu 18:
Hỗn số
được viết dưới dạng sthập phân là:
A. 7,325 B. 7,12 C. 70,12 D. 7,012
Câu 19:
Diện tích hình tròn có chu vi bằng 25,12dm là:
A. 200,96dm
2
B. 50,24dm
2
C. 12,56dm
2
D. 100,48dm
2
u 20:
Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5 m là:
A. 5m
3
B. 25m
3
C. 125m
3
D. 200m
3
Câu 21:
Đặt tính rồi tính:
134,45 + 589,14 82,424 28,13
6,4 x 13,2 24 : 50
8 giờ 15 phút x 5 3 phút 12 giây : 3
u 22:
Điền số thích hợp vào chỗ chm:
7,5ha = …m
2
34,72dm
2
= …m
2
0,21km = … m
5m
3
12dm
3
= …m
3
1 giờ 12 phút = giờ 1639kg = … tấn
Câu 23:
Tìm
x
, biết:
a) 1,4 x x = 28 b) 15,6 : x = 2
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3 d) x : 4 = 12,5 4,7
u 24:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình hộp chữ nhật
Chiều dài
5,6 dm
Chiều rộng
Chiều cao
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thtích
u 25:
Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là 8,2m; số đo
cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh c vuông đã biết. Hỏi diện tích của thửa
ruộng bằng bao nhiêu mét vuông?
u 26:
Một thư viện có 5000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách thư viện tăng thêm 20%
(so với năm trước). Hỏi sau hai năm, thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách?
u 27:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 5/3.
Biết chiều dài hơn chiều rộng 3,6m và chiều cao của bể nước bằng trung bình cộng độ dài
chiều rộng chiều dài. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm 3/4 thể tích của bể. Hỏi cần
phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để được đầy bể nước? (biết 1 lít = 1dm
3
)
u 28:
Một ô tô một xe máy khởi hành ng lúc đi ngược chiều nhau trên quãng
đường AB. Ô tô đi với vận tốc 62km/giờ, xe máy đi với vận tốc bằng 5/8 vận tốc của ô tô.
Tính quãng đường AB, biết sau 2 giờ 24 phút hai xe gặp nhau.
u 29:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 1 giờ , một ô tô cũng
xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ .Hỏi:
a)
Sau bao lâu ô đuổi kịp xe máy ?
b)
Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki--t?
u 30:
Một mảnh đất hình thang hiệu độ dài hai đáy bằng 80m, chiều rộng bằng 2/7
chiều dài và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
a)
Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông?
b)
Người ra sử dụng 24% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả, 26% diện tích mảnh
đất để trồng rau. Tính diện tích phần đất còn lại.
ĐÁP ÁN BÀI ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6
Câu 1:
Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A.
48,1 B. 48,25 C. 48,32 D. 48,92
Câu 2: Phân số
48
25
được viết dưi dạng số thập phân là:
A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92
Câu 3:
Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35% B. 25% C. 20% D. 10%
u 4:
Dãy số nào dưới đây bao gồm các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn
đến
bé?
A. 4,12; 6,28; 1,24; 0,95 B. 91,17; 83,64; 1,39; 0,25
C. 11,2; 9,16; 7,48; 10,2 D. 0,19; 1,35; 2,58; 3,43
Câu 5:
Khối lớp 5 240 học sinh, trong đó 45% số học sinh học sinh nữ. Hỏi khối lớp
5 đó có bao nhiêu học sinh nam?
A.
132 học sinh B. 108 học sinh C. 125 học sinh D. 115 học sinh
Câu 6:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 278hm
2
= …ha là:
A. 278000 B. 27800 C. 2780 D. 278
Câu 7: Không thực hiện phép tính, số thích hợp để điền vào chỗ trống
2, 4
(
15,3
3,7
)
=
(...
15,3)
3,7
là:
A. 5,2 B. 3,8 C. 2,4 D. 4,6
Câu 8
: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:
A. 70 B. 7 C.
7
10
D.
7
100
Câu 9:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:
A. 492 B. 4920 C. 49,2 D. 4,92
Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:
A. 182 B. 183 C. 184 D. 185
Câu 11:
Giá trị của chữ số 3 trong số 4,132 là:
A.
3
100
B.
3
10
C.
3
1000
D.
3
10000
Câu 12:
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 12 phút đến 10 giờ 30 phút là:
A. 3 giờ
B.
2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 2 giờ 18 phút
u 13:
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là:
A.
150cm
2
B. 100cm
2
C. 50cm
2
D. 25cm
2
u 14:
Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là:
A. 452,16cm
2
B. 113,04cm
2
C. 37,68cm
2
D. 18,84cm
2
Câu 15:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ 54 phút = …phút là:
A. 1,15 B. 120
C.
114 D. 1,9
u 16:
Diện tích hình thang có đáy lớn bằng 12cm, đáy bé bằng 5cm và chiều cao bằng
7cm là:
A. 59,5cm
2
B. 119cm
2
C. 420cm
2
D. 512,5cm
2
u 17:
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m và chiều
cao 4dm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 60% bể có nước?
A. 242 lít nước B. 200 lít ớc C. 160 lít nước
D.
96 lít nước
Câu 18:
Hỗn số
được viết dưới dạng sthập phân là:
A. 7,325 B. 7,12 C. 70,12 D. 7,012
Câu 19:
Diện tích hình tròn có chu vi bằng 25,12dm là:
A. 200,96dm
2
B.
50,24dm
2
C. 12,56dm
2
D. 100,48dm
2
u 20:
Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5 m là:
A. 5m
3
B. 25m
3
C.
125m
3
D. 200m
3
Câu 21:
Đặt tính rồi tính:
134,45 + 589,14 82,424 28,13
6,4 x 13,2 24 : 50
8 giờ 15 phút x 5 3 phút 12 giây : 3
Lời giải:
134,45 82,424 6,4
-
589,14 28,13 13,2
723,59 54,294 1
+
28
192
64
84,48
u 22:
Điền số thích hợp vào chỗ chm:
7,5 ha = 75000 m
2
34,72dm
2
= 0,3472 m
2
0,21km = 210 m
5m
3
12dm
3
= 5,012 m
3
1 giờ 12 phút = 1,2 gi 1639kg = 1,639 tấn
Câu 23:
Tìm
x
, biết:
a) 1,4 x x = 28 b) 15,6 : x = 2
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3 d) x : 4 = 12,5 4,7
Lời giải:
a) 1,4 x x = 28
x = 28 : 1,4
x = 20
b) 15,6 : x = 2
x = 15,6 : 2
x = 7,8
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3
12,6 : x = 6
x = 12,6 : 6
d) x : 4 = 12,5 4,7
x : 4 = 7,8
x = 7,8 x 4
x = 2,1
x = 31,2
u 24:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Hình hộp chữ nhật
Chiều dài
5,6 dm
Chiều rộng
4,2 dm
Chiều cao
3 dm
Diện tích đáy
5,6 x 4,2 = 23,52 dm
2
Diện tích xung quanh
(5,6 + 4,2) x 2 x 3 = 58,8 dm
2
Diện tích toàn phần
58,8 + (5,6 x 4,2 x 2) = 105,84 dm
2
Thtích
5,6 x 4,2 x 3 = 70,56 dm
3
u 25:
Một thửa ruộng hình tam giác vuông sđo một cạnh góc vuông
8,2m; số đo cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh c vuông đã biết. Hỏi
diện tích của thửa ruộng bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
Số đo cạnh góc vuông còn lại là:
8,2 x 60% = 4,92 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
8,2 4,92
20,172
2
=
(m
2
)
Đáp số: 20,172 m
2
u 26:
Một thư viện có 5000 quyển sách. Sau mỗi năm, số ch thư viện tăng
thêm 20% (so với năm trước). Hỏi sau hai năm, thư viện có tất cả bao nhiêu quyển
sách?
Bài giải
Số sách tăng thêm sau một năm là:
5000 x 20% = 1000 (quyển)
Sau một năm, thứ viện có số sách là:
5000 + 1000 = 6000 (quyển)
Năm thứ hai, thư viện tăng thêm số sách là:
6000 x 20% = 1200 (quyển)
Sau hai năm, thư viện có số sách là:
6000 + 1200 = 7200 (quyển)
Đáp số: 7200 (quyển)
u 27:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
5/3. Biết chiều dài hơn chiều rộng 3,6m chiều cao của bể nước bằng trung
bình cộng độ dài chiều rộng và chiều dài. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm 3/4
thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để được đầy
bể nước? (biết 1 lít = 1dm
3
)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 3 = 2
Chiều dài hình hộp chữ nhật là:
3,6 : 2 x 5 = 9 (m)
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
9 3,6 = 5,4 (m)
Chiều cao bể nước là:
(9 + 5,4) : 2 = 7,2 (m)
Thể tích của bể nước là:
9 x 5,4 x 7,2 = 349,92 (m
3
)
Lượng nước có trong bể là:
349,92 x
3
4
= 262,44 (m
3
)
Cần phải đổ thêm số lít nước để bể đầy nước là:
349,92 262,44 = 87,48 (m
3
) = 87480 dm
3
.
Đáp số: 87480 dm
3
.
u 28:
Một ô tô một xe máy khởi hành cùng lúc đi ngược chiều nhau trên
quãng đường AB. Ô đi với vận tốc 62km/giờ, xe máy đi với vận tốc bằng 5/8
vận tốc của ô tô. Tính quãng đường AB, biết sau 2 giờ 24 phút hai xe gặp nhau.
Bài giải
Vận tốc của xe máy là:
62 x
5
8
=38,75 (km/giờ)
Tổng vận tốc hai xe là:
62 + 38,75 = 100,75 (km/giờ)
Đổi 2 giờ 24 phút = 2,4 gi
Quãng đường AB là:
100,75 x 2,4 = 241,8 (km)
Đáp số: 241,8 km
u 29:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 1 giờ , một
ô tô cũng xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ .Hỏi:
a) Sau bao lâu ô đuổi kịp xe máy ?
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki--mét?
Bài giải
Sau 1 giờ, xe máy đi được số ki--mét là:
40 x 1 = 40 (km)
Hiệu vận tốc hai xe là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
a) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
40 : 20 = 2 (giờ)
b)Thời gian xe máy đi tA đến lúc gặp nhau là:
1 + 2 = 3 (giờ)
Đim gặp nhau cách A số ki – -mét là:
40 x 3 = 120 (km)
Đáp số: a) 2 giờ; b) 120 km
u 30:
Một mảnh đất hình thang có hiệu độ i hai đáy bằng 80m, đáy bé bằng
2/7 đáy lớn và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông?
b) Người ra sử dụng 24% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả, 26% diện
tích mảnh đất để trng rau. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5
Đáy bé của hình thang là:
80 : 5 x 2 = 32 (m)
Đáy lớn hình thang là:
80 + 32 = 112 (m)
Chiều cao hình thang là:
(32 + 112) = 72 (m)
a) Diện tích mảnh đất là:
(112 32) 72
5184
2
+
=
(m
2
)
b) Diện tích trồng cây ăn quả là:
5184 x 24% = 1244,16 (m
2
)
Diện tích trồng rau là:
5184 x 26% = 1347,84 (m
2
)
Diện tích phần còn lại là:
5184 – (1244,16 + 1347,84) = 2592 (m
2
)
Đáp số: 2592 (m
2
)

Preview text:

Tài liệu được biên soạn bởi GiaiToan.com.
VnDoc.com được phép độc quyền khai thác tài liệu này!
--------------------------------
BÀI ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6
Từ câu 1 đến câu 20, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là: A. 48,1 B. 48,25 C. 48,32 D. 48,92
Câu 2: Phân số 48 được viết dưới dạng số thập phân là: 25 A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là: A. 35% B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 4: Dãy số nào dưới đây bao gồm các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 4,12; 6,28; 1,24; 0,95 B. 91,17; 83,64; 1,39; 0,25 C. 11,2; 9,16; 7,48; 10,2 D. 0,19; 1,35; 2,58; 3,43
Câu 5: Khối lớp 5 có 240 học sinh, trong đó 45% số học sinh là học sinh nữ. Hỏi khối lớp
5 đó có bao nhiêu học sinh nam? A. 132 học sinh B. 108 học sinh C. 125 học sinh D. 115 học sinh
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 278hm2 = …ha là: A. 278000 B. 27800 C. 2780 D. 278
Câu 7: Không thực hiện phép tính, số thích hợp để điền vào chỗ trống
2, 4  (15,3 3,7) = (...15,3)  3,7 là: A. 5,2 B. 3,8 C. 2,4 D. 4,6
Câu 8: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là: 7 7 A. 70 B. 7 C. D. 10 100
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là: A. 492 B. 4920 C. 49,2 D. 4,92
Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là: A. 182 B. 183 C. 184 D. 185
Câu 11: Giá trị của chữ số 3 trong số 4,132 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 100 10 1000 10000
Câu 12: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 12 phút đến 10 giờ 30 phút là: A. 3 giờ B. 2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 2 giờ 18 phút
Câu 13: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là: A. 150cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 25cm2
Câu 14: Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là: A. 452,16cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 18,84cm2
Câu 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ 54 phút = …phút là: A. 1,15 B. 120 C. 114 D. 1,9
Câu 16: Diện tích hình thang có đáy lớn bằng 12cm, đáy bé bằng 5cm và chiều cao bằng 7cm là: A. 59,5cm2 B. 119cm2 C. 420cm2 D. 512,5cm2
Câu 17: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m và chiều
cao 4dm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 60% bể có nước? A. 242 lít nước B. 200 lít nước C. 160 lít nước D. 96 lít nước Câu 18: Hỗn số 3 7
được viết dưới dạng số thập phân là: 25 A. 7,325 B. 7,12 C. 70,12 D. 7,012
Câu 19: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 25,12dm là: A. 200,96dm2 B. 50,24dm2 C. 12,56dm2 D. 100,48dm2
Câu 20: Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5 m là: A. 5m3 B. 25m3 C. 125m3 D. 200m3
Câu 21: Đặt tính rồi tính: 134,45 + 589,14 82,424 – 28,13 6,4 x 13,2 24 : 50 8 giờ 15 phút x 5 3 phút 12 giây : 3
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7,5ha = …m2 34,72dm2 = …m2 0,21km = … m 5m3 12dm3 = …m3 1 giờ 12 phút = … giờ 1639kg = … tấn
Câu 23: Tìm x , biết: a) 1,4 x x = 28 b) 15,6 : x = 2
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3
d) x : 4 = 12,5 – 4,7
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình hộp chữ nhật Chiều dài 5,6 dm Chiều rộng Chiều cao Diện tích đáy Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích
Câu 25: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là 8,2m; số đo
cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh góc vuông đã biết. Hỏi diện tích của thửa
ruộng bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 26: Một thư viện có 5000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách thư viện tăng thêm 20%
(so với năm trước). Hỏi sau hai năm, thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Câu 27: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 5/3.
Biết chiều dài hơn chiều rộng 3,6m và chiều cao của bể nước bằng trung bình cộng độ dài
chiều rộng và chiều dài. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm 3/4 thể tích của bể. Hỏi cần
phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để được đầy bể nước? (biết 1 lít = 1dm3)
Câu 28: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau trên quãng
đường AB. Ô tô đi với vận tốc 62km/giờ, xe máy đi với vận tốc bằng 5/8 vận tốc của ô tô.
Tính quãng đường AB, biết sau 2 giờ 24 phút hai xe gặp nhau.
Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 1 giờ , một ô tô cũng
xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ .Hỏi:
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy ?
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 30: Một mảnh đất hình thang có hiệu độ dài hai đáy bằng 80m, chiều rộng bằng 2/7
chiều dài và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông?
b) Người ra sử dụng 24% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả, 26% diện tích mảnh
đất để trồng rau. Tính diện tích phần đất còn lại.
ĐÁP ÁN BÀI ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là: A. 48,1 B. 48,25 C. 48,32 D. 48,92
Câu 2: Phân số 48 được viết dưới dạng số thập phân là: 25 A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là: A. 35% B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 4: Dãy số nào dưới đây bao gồm các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 4,12; 6,28; 1,24; 0,95
B. 91,17; 83,64; 1,39; 0,25 C. 11,2; 9,16; 7,48; 10,2 D. 0,19; 1,35; 2,58; 3,43
Câu 5: Khối lớp 5 có 240 học sinh, trong đó 45% số học sinh là học sinh nữ. Hỏi khối lớp
5 đó có bao nhiêu học sinh nam? A. 132 học sinh B. 108 học sinh C. 125 học sinh D. 115 học sinh
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 278hm2 = …ha là: A. 278000 B. 27800 C. 2780 D. 278
Câu 7: Không thực hiện phép tính, số thích hợp để điền vào chỗ trống
2, 4  (15,3 3,7) = (...15,3)  3,7 là: A. 5,2 B. 3,8 C. 2,4 D. 4,6
Câu 8: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là: 7 7 A. 70 B. 7 C. D. 10 100
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là: A. 492 B. 4920 C. 49,2 D. 4,92
Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là: A. 182 B. 183 C. 184 D. 185
Câu 11: Giá trị của chữ số 3 trong số 4,132 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 100 10 1000 10000
Câu 12: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 12 phút đến 10 giờ 30 phút là: A. 3 giờ B. 2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 2 giờ 18 phút
Câu 13: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là: A. 150cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 25cm2
Câu 14: Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là: A. 452,16cm2 B. 113,04cm2 C. 37,68cm2 D. 18,84cm2
Câu 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ 54 phút = …phút là: A. 1,15 B. 120 C. 114 D. 1,9
Câu 16: Diện tích hình thang có đáy lớn bằng 12cm, đáy bé bằng 5cm và chiều cao bằng 7cm là: A. 59,5cm2 B. 119cm2 C. 420cm2 D. 512,5cm2
Câu 17: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m, chiều rộng 0,5m và chiều
cao 4dm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để 60% bể có nước? A. 242 lít nước B. 200 lít nước C. 160 lít nước D. 96 lít nước Câu 18: Hỗn số 3 7
được viết dưới dạng số thập phân là: 25 A. 7,325 B. 7,12 C. 70,12 D. 7,012
Câu 19: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 25,12dm là: A. 200,96dm2 B. 50,24dm2 C. 12,56dm2 D. 100,48dm2
Câu 20: Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5 m là: A. 5m3 B. 25m3 C. 125m3 D. 200m3
Câu 21: Đặt tính rồi tính: 134,45 + 589,14 82,424 – 28,13 6,4 x 13,2 24 : 50 8 giờ 15 phút x 5 3 phút 12 giây : 3 Lời giải: 134, 45 82, 424 6, 4 + -  589,14 28,13 13, 2 723,59 54, 294 128 192 64 84, 48
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7,5 ha = 75000 m2 34,72dm2 = 0,3472 m2 0,21km = 210 m 5m3 12dm3 = 5,012 m3 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 1639kg = 1,639 tấn
Câu 23: Tìm x , biết: a) 1,4 x x = 28 b) 15,6 : x = 2
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3
d) x : 4 = 12,5 – 4,7 Lời giải: a) 1,4 x x = 28 b) 15,6 : x = 2 x = 28 : 1,4 x = 15,6 : 2 x = 20 x = 7,8
c) 12,6 : x = 1,7 + 4,3
d) x : 4 = 12,5 – 4,7 12,6 : x = 6 x : 4 = 7,8 x = 12,6 : 6 x = 7,8 x 4 x = 2,1 x = 31,2
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình hộp chữ nhật Chiều dài 5,6 dm Chiều rộng 4,2 dm Chiều cao 3 dm Diện tích đáy 5,6 x 4,2 = 23,52 dm2 Diện tích xung quanh
(5,6 + 4,2) x 2 x 3 = 58,8 dm2 Diện tích toàn phần
58,8 + (5,6 x 4,2 x 2) = 105,84 dm2 Thể tích 5,6 x 4,2 x 3 = 70,56 dm3
Câu 25: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là
8,2m; số đo cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh góc vuông đã biết. Hỏi
diện tích của thửa ruộng bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải
Số đo cạnh góc vuông còn lại là: 8,2 x 60% = 4,92 (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 8, 2  4,92 = 20,172 (m2) 2 Đáp số: 20,172 m2
Câu 26: Một thư viện có 5000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách thư viện tăng
thêm 20% (so với năm trước). Hỏi sau hai năm, thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài giải
Số sách tăng thêm sau một năm là: 5000 x 20% = 1000 (quyển)
Sau một năm, thứ viện có số sách là: 5000 + 1000 = 6000 (quyển)
Năm thứ hai, thư viện tăng thêm số sách là: 6000 x 20% = 1200 (quyển)
Sau hai năm, thư viện có số sách là: 6000 + 1200 = 7200 (quyển) Đáp số: 7200 (quyển)
Câu 27: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
là 5/3. Biết chiều dài hơn chiều rộng 3,6m và chiều cao của bể nước bằng trung
bình cộng độ dài chiều rộng và chiều dài. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm 3/4
thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để được đầy
bể nước? (biết 1 lít = 1dm3) Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2
Chiều dài hình hộp chữ nhật là: 3,6 : 2 x 5 = 9 (m)
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: 9 – 3,6 = 5,4 (m) Chiều cao bể nước là: (9 + 5,4) : 2 = 7,2 (m)
Thể tích của bể nước là: 9 x 5,4 x 7,2 = 349,92 (m3)
Lượng nước có trong bể là: 3 349,92 x = 262,44 (m3) 4
Cần phải đổ thêm số lít nước để bể đầy nước là:
349,92 – 262,44 = 87,48 (m3) = 87480 dm3. Đáp số: 87480 dm3.
Câu 28: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau trên
quãng đường AB. Ô tô đi với vận tốc 62km/giờ, xe máy đi với vận tốc bằng 5/8
vận tốc của ô tô. Tính quãng đường AB, biết sau 2 giờ 24 phút hai xe gặp nhau. Bài giải
Vận tốc của xe máy là: 5 62 x =38,75 (km/giờ) 8
Tổng vận tốc hai xe là:
62 + 38,75 = 100,75 (km/giờ)
Đổi 2 giờ 24 phút = 2,4 giờ Quãng đường AB là: 100,75 x 2,4 = 241,8 (km) Đáp số: 241,8 km
Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau 1 giờ , một
ô tô cũng xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60 km/giờ .Hỏi:
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy ?
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải
Sau 1 giờ, xe máy đi được số ki-lô-mét là: 40 x 1 = 40 (km)
Hiệu vận tốc hai xe là: 60 – 40 = 20 (km/giờ)
a) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 40 : 20 = 2 (giờ)
b)Thời gian xe máy đi từ A đến lúc gặp nhau là: 1 + 2 = 3 (giờ)
Điểm gặp nhau cách A số ki – lô-mét là: 40 x 3 = 120 (km)
Đáp số: a) 2 giờ; b) 120 km
Câu 30: Một mảnh đất hình thang có hiệu độ dài hai đáy bằng 80m, đáy bé bằng
2/7 đáy lớn và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông?
b) Người ra sử dụng 24% diện tích mảnh đất để trồng cây ăn quả, 26% diện
tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5
Đáy bé của hình thang là: 80 : 5 x 2 = 32 (m) Đáy lớn hình thang là: 80 + 32 = 112 (m) Chiều cao hình thang là: (32 + 112) = 72 (m)
a) Diện tích mảnh đất là: (112 + 32)  72 = 5184 (m2) 2
b) Diện tích trồng cây ăn quả là: 5184 x 24% = 1244,16 (m2) Diện tích trồng rau là: 5184 x 26% = 1347,84 (m2)
Diện tích phần còn lại là:
5184 – (1244,16 + 1347,84) = 2592 (m2) Đáp số: 2592 (m2)