BÀI ÔN TẬP MKT 3 - trắc nghiệm mkt căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

BÀI ÔN TẬP MKT 3 - trắc nghiệm mkt căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

BÀI ÔN TẬP MKT 3 - trắc nghiệm mkt căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

BÀI ÔN TẬP MKT 3 - trắc nghiệm mkt căn bản - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

21 11 lượt tải Tải xuống
BÀI ÔN TẬP 3 – MARKETING CĂN BẢN – HK 22.1A
1) C7D.005: Vài năm gần đây, an toàn sản phẩm và trách nhiệm môi trường đã dấy lên những mối
quan tâm chính về _______ sản phẩm.
a. nhãn mác (label)
b. thương hiệu (brand)
c. bao bì (packaging)
d. dịch vụ (service)
2) C7TB.002: Sản phẩm và dịch vụ đư=c phân lo>i vào hai nhóm chính dựa trên các nhóm khách hàng
sử dụng chúng. Phương án nào là một trong những nhóm chính trên?
a. các nguồn cung và dịch vụ (supplies and services)
b. các sản phẩm công nghiệp (Industrial product)
c. các sản phẩm đă Hc biê Ht (specialty products)
d. các vật liệu và bộ phận (materials and parts)
3) C7K.001: Một sản phẩm là yếu tố chính yếu trong ________. Ở một mặt này, nó có thể bao gồm
các hàng hóa hữu hình hoặc ở một mặt khác, nó chuyên về dịch vụ.
a. đề xuất thị trường (market offering)
b. sự mở rộng thương hiệu (brand extension)
c. giá trị thương hiệu (brand equity)
d. chu2i giá trị (value chain)
4) C9D.002: Điều kiện nào sau đây có thể rất cần thiết để thực hiện thành công chiến lư=c định giá hXt
váng (market-skimming pricing strategy) cho một sản phẩm?
a. giá thấp thúc đẩy tăng trưởng thị trường hơn giá cao
b. các l6a ch7n thay th9 giá th:p hơn (lower-priced alternatives) c> th? tham gia thị trưAng
B
t cách dC dDng
c. Chất lư=ng và hình ảnh (quality and image) cZa sản phẩm phải h[ tr= đư=c cho viê
H
c định giá cao
d. giá cZa sản phẩm (product’s price) ph] h=p vXi chi phí sản xuất (manufacturing cost) cZa nó
5) C9D.004: Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ vXi một thay đổi nhỏ về giá cZa sản phẩm, thì
nhu cầu về sản phẩm đư=c mô tả tốt nhất là:
a. biến đổi (variable)
b. linh ho>t (flexible)
c. không co giãn (inelastic)
d. sự co giãn (elastic)
6) C9TB.001: Các nhà bán lẻ như Walmart và Target mang các phiên bản ít đắt đỏ hơn cZa các sản
phẩm thương hiệu đã thành lập hoặc các dòng sản phẩm mXi giá thấp. Họ đã d]ng chiến lư=c giá
__________
a. Chi phí cộng thêm (cost-plus)
b. L=i nhuâ
H
n mục tiêu (target return)
c. Theo giá trị sản phẩm (good-value pricing)
d. Cô
H
ng thêm vào chi phí (cost- plus pricing)
7) C9TB.003: Người tiêu d]ng ít dựa vào giá cả để đánh giá chất lư=ng sản phẩm khi
họ___________________
a. không thể đánh giá chất lư=ng sản phẩm.
b. thiếu thông tin về sản phẩm
c. không thể nghiên cju về sản phẩm
d. có trải nghiê
H
m trưXc đó về sản phẩm
8) C10D.001: Một ________ bao gồm các nhà sản xuất (producers), nhà bán buôn (wholesaler), nhà
bán lẻ (retailers) đóng vai trò là một hệ thống thống nhất. Hệ thống này có thể bị thống trị bởi bất
kỳ một thành viên nào.
a. hệ thống marketing song phương
b. kênh phân phối theo chiều ngang (horizontal distribution channel)
c. hệ thống marketing theo chiều dọc (vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
9) C10D.003: Việc chở sản phẩm và nguyên vật liệu từ nhà cung cấp (suppliers) đến nhà máy đư=c
biết đến như cung jng vận chuyển (logistics) ________.
a. ngư=c dòng (reverse)
b. bên trong (inbound)
c. dòng dưXi (downstream)
d. bên ngoài (outbound)
10) C10D.005: Sự sắp xếp kênh nào sau đây là ph] h=p vXi một nhà bán lẻ như Home Depot?
a. hệ thống marketing theo chiều ngang (horizontal marketing system)
b. hệ thống marketing d>ng h=p đồng theo chiều dọc (contractual vertical marketing system)
c. hệ thống marketing phân phối theo chiều dọc (administered vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
11) C10TB.002: Chiến lư=c phân phối chọn lọc (selective distribution) là một chiến lư=c
_______________.
a. có nhiều hơn một nhưng không phải tất cả các trung gian đư=c sử dụng như bên bán hàng
b. các sản phẩn không đư=c bán thông qua trung gian mà nhà sản xuất trực tiếp bán cho người tiêu
d]ng
c. tất cả các trung gian đư=c giao quyền bán sản phẩm
d. các sản phẩm đư=c trữ ở càng nhiều cửa hàng càng tốt
12) C10K.001: Khi Toyota thông báo thu hồi dòng xe Camry do l[i bộ phận đánh lửa, họ đang sử dụng
________ để phối h=p vXi đ>i lý và những người sở hữu ô tô.
a. cung jng vận chuyển bên trong (inbound logistics)
b. triệt tiêu trung gian (disintermediation)
c. cung jng vận chuyển bên ngoài (outbound logistics)
d. cung jng vận chuyển ngư=c dòng (reverse logistics)
13) C12D.002: Trong một tổ h=p chiều thị (promotion mix), ________ xảy ra khi lực lư=ng bán hàng
cZa một công ty trình bày cho từng khách hàng vXi mục đích thúc đẩy bán hàng và xây dựng mối
quan hệ khách hàng.
a. quảng cáo (advertising)
b. crowdsourcing
c. bán hàng cá nhân (personal selling)
d. bán buôn (merchandising)
14) C12D.004: Trong tổ h=p chiêu thị (promotion mix), ________ thực hiện các chjc năng xây dựng
mối quan hệ tốt vXi các thực thể bên ngoài công ty, xây dựng hình ảnh đẹp cho công ty và xử lý các
tin đồn và sự kiện bất l=i.
a. quan hệ công chúng (public relations)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. tiếp thị trực tiếp (direct marketing)
d. quảng cáo (advertising)
15) C12TB.001: Điều nào sau đây là đúng vXi các chiến lư=c tiếp thị đang đư=c phát triển trong mô
hình truyền thông tiếp thị thời đ>i mXi (new marketing communications model)?
a. Chúng có mục tiêu, mang tính xã hội và hấp dẫn
b. Chúng hưXng đến những phân khúc khách hàng to hơn
c. They rely more on mass-media marketing techniques. Chúng phụ thuộc nhiều hơn vào các kỹ
thuật tiếp thị sử dụng phương tiện truyền thông đ>i chúng
d. Chúng sử dụng rất ít các phương tiện truyền thông đ>i chúng mXi (alternative media)
16) C12TB.003: ColaBlue, một nhà sản xuất nưXc giải khát, bị một tổ chjc môi trường kiện vì không
đáp jng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải. ColaBlue khắc phục vấn đề
bằng cách thêm các bộ lọc và hệ thống tinh chế cao cấp hơn. Hành động nào sau đây cZa ColaBlue
sẽ t>o thành một n[ lực quan hệ công chúng để giải quyết đư=c các tác động cZa vụ kiện và hậu quả
gây thiệt h>i cho hình ảnh thương hiệu cZa mình?
a. liên kết vXi các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền cZa nưXc ngọt ColaBlue
b. tổ chjc một cuộc họp báo để giải thích các bưXc khắc phục mà ColaBlue đã thực hiện
c. có đội ngũ nhân viên đư=c đào t>o tốt t>i các cửa hàng bán lẻ để giải đáp thắc mắc về các lo>i sản
phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
d. thực hiện quảng cáo mXi cho các sản phẩm ColaBlue và tài tr= chương trình trên truyền hình
17) C7D.004: Một ________ gây ấn tư=ng có thể thu hút sự chú ý và t>o ra những nét thẩm mỹ, nhưng
nó không nhất thiết nâng cao tính năng cZa sản phẩm.
a. chu[i l=i nhuận dịch vụ (service profit chain)
b. kiểu dáng (style)
c. sự trải nghiệm (experience)
d. thương hiệu (brand)
18) C7TB.001: Nhằm t>o sự khác biệt, nhiều doanh nghiệp đã và đang cố gắng tiến xa hơn trong việc
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ, họ đang n[ lực phát triển và mang l>i ______ cho khách hàng.
a. chất lư=ng
b. các thương hiệu
c. các sự kiện
d. sự trải nghiệm
19) C7TB.003: Một công ty có bốn lựa chọn để phát triển thương hiê
H
u. Cái gì KHÔNG nằm trong bốn
lựa chọn đó?
a. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
b. Đa thương hiệu (Multibranding)
c. Mở rộng theo chiều rộng và chiều sâu (width and depth extension)
d. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
20) C9D.001: ________ liên quan đến tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kì mjc sản xuất
nhất định nào đó
a. chi phí biên (marginal)
b. tổng chi phí (total costs)
c. dựa vào giá trị (value)
d. mục tiêu (target)
21) C9D.003: Định giá______là khi một công ty cố gắng xác định giá mà nó sẽ hoà vốn hoặc kiếm
đư=c l=i nhuận mà công ty đang tìm kiếm
a. dựa vào sự c>nh tranh (competition-based)
b. Chi phí cô
H
ng thêm (cost-plus)
c. dựa vào l=i nhuâ
H
n mục tiêu (target return)
d. Gía trị cô
H
ng thêm (cost-value)
22) C9D.005: Khi nhà sản xuất cung cấp _______________, khách hàng sẽ mua sản phẩm từ đ>i lý
(dealer) cZa nhà sản xuất trong một khoảng thời gian xác định và sau đó nhà sản xuất sẽ gửi cho
khách hàng một tấm check.
a. phụ cấp khuyến mãi (promotional allowance)
b. bán hàng chXp nhoáng (flash sale)
c. chiết khấu số lư=ng (quantity discount)
d. chiết khấu tiền mă
H
t (cash rebate)
23) C9TB.002: Định giá ____________liên quan đến việc đặt giá dựa trên các chi phí liên quan đến sản
xuất (producing), phân phối (distributing) và bán (selling) sản phẩm cộng vXi tỉ lệ hoàn vốn h=p lí
cho n[ lực và rZi ro cZa công ty
a. Dựa vào sự c>nh tranh (competition – based)
b. Gía trị cô
H
ng thêm (value-added)
c. Giá trị sản phẩm (Good-value)
d. dựa vào chi phí (cost-based)
24) C9K.001: Radox, một thương hiệu đồng hồ cao cấp, xác định phân khúc thị trường trong đó khách
hàng sẵn sàng trả giá cao cho đồng hồ cZa mình, và các nhà quản lí cZa Radox chọn một mjc giá
bán lí tưởng. Các nhà quản lý sau đó xác định chi phí để sản xuất ra những chiếc đồng hồ đáp jng
đư=c mjc giá bán lí tưởng đó. Phương pháp định giá cZa Radox đư=c gọi là:
a. Sản xuất hàng lo>t (mass production)
b. Định giá theo chi phí mục tiêu (target costing pricing)
c. giá cô
H
ng thêm chi phí (cost-plus pricing)
d. Định giá dựa trên mjc lời mong muốn (value-added pricing)
25) C10D.002: Trong những tình huống sau đây, tình huống nào nói về việc nhà sản xuất đư=c đảm bảo
trong việc có toàn quyền quyết định việc buôn bán một sản phẩm?
a. một kênh marketing trực tiếp (a direct marketing channel)
b. một kênh marketing cZa công ty (a corporate marketing channel)
c. một hệ thống marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing system)
d. một kênh phân phối theo h=p đồng (a contractual distribution channel)
26) C10D.004: Việc quản lý các dòng giá trị gia tăng dòng dưXi và dòng trên (upstream and
downstream value-added flows) cZa nguyên liệu, hàng hoá cuối c]ng (final goods) và các thông tin
liên quan giữa các nhà cung cấp (suppliers), công ty (company), các nhà bán l>i (resellers) và khách
hàng cuối (final consumers) đư=c biết đến như ________.
a. việc quản lý chu[i cung jng (supply chain management)
b. việc quản lý hệ thống phân phối (distribution system management)
c. cung jng vận chuyển marketing (marketing logistics)
d. việc phân phối về mặt vật lý (physical distribution)
27) C10TB.001: Câu nào sau đây là đúng về RFID hay công nghệ “smart tag”?
a. Ứng dụng cZa công nghệ "smart tag" gây khó khan trong việc tìm hiểu sản phẩm đang ở đâu trong
chu[i cung jng.
b. "Kệ thông minh” (smart shelves) có thể báo khi nào nên đặt hàng l>i và có thể đặt hàng tự động.
c. Các nhà bán lẻ và nhà cung jng sử dụng “kỹ thuật thông minh” gặp rZi ro về trộm cắp (shoplifting)
cao hơn.
d. Công nghệ "Smart tag" có thể ngắt tự động toàn chu[i cung jng.
28) C10TB.003: Cửa hàng cà phê Java Jane đầu tiên rất thành công nhờ vào hương vị độc đáo, bánh
nưXng t>i ch[ và không gian thi vị. ChZ cửa hàng, cô Jane Phillips, đã quyết định như=ng quyền
thương hiệu (franchise) công ty khi cô đư=c chào mời bởi nhiều nhà đầu tư quan tâm. Vậy hệ thống
marketing nào Java Jane đã áp dụng?
a. kênh marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing channel)
b. hệ thống marketing h=p đồng (a contractual marketing system)
c. hệ thống marketing quản lý (an administered marketing system)
d. kênh marketing theo chiều dọc (a vertical marketing channel)
29) C12D.001: Công cụ chiêu thị (promotion tools) nào sau đây đòi hỏi một sự tương tác cá nhân nhất
định vXi khách hàng?
a. chiêu thị bán hàng (sales promotion)
b. bán hDng cá nhân (personal selling)
c. quảng cáo kỹ thuật số (digital advertising)
d. quan hệ công chúng (public relations)
30) C12D.003: Một công ty sử dụng tiếp thị qua điện tho>i để bán sản phẩm cZa mình cho khách hàng
thì khả năng họ đang sử dụng công cụ chiêu thị ________.
a. bán buôn (merchandising)
b. bán lẻ (retailing)
c. quảng cáo (advertising)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct and digital marketing)
31) C12D.005: Khi một công ty phát hành thông cáo báo chí để thông báo một quyên góp lXn cho tổ
chjc từ thiện quốc gia, họ đang sử dụng ________ để t>o thiện chí và duy trì hình ảnh công ty tích
cực.
a. quảng cáo (advertising)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. quan hệ công chúng (public relations)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct & digital marketing)
32) C12TB.002: Điều nào sau đây là ảnh hưởng cZa sự tiến bộ cZa công nghệ đối vXi tiếp thị?
a. Các nhà tiếp thị đi qua nhiều trung gian hơn để kết nối vXi người tiêu d]ng.
b. Các nhà tiếp thị có xu hưXng cung cấp ít thông tin hơn cho người tiêu d]ng so vXi trưXc đây.
c. Người tiêu d]ng phụ thuộc ít hơn vào thông tin cung cấp bởi nhà tiếp thị so vXi trưXc đây.
d. Các nhD ti9p thị đã ngDy cDng chuy?n sang các kỹ thuật ti9p thị đại chúng.
33) C12K.001: Điều nào sau đây là một ví dụ về sự kết h=p giữa chiêu thị bán hàng (sales promotion)
và tiếp thị trực tiếp (direct marketing)?
a. một công ty phát hành quảng cáo truyền hình toàn quốc về từng người mua có cơ hội trúng giải xổ số
b. một công ty gửi e-mail cho khách hDng về việc giảm giá sản phẩm trong mùa lC
c. một công ty giảm giá sản phẩm cZa họ để có đư=c hình ảnh thương hiệu
d. đ>i diện bán hàng cZa một công ty gặp gỡ khách hàng trực tiếp để trình bày các dịch vụ t]y chỉnh
| 1/8

Preview text:

BÀI ÔN TẬP 3 – MARKETING CĂN BẢN – HK 22.1A
1) C7D.005: Vài năm gần đây, an toàn sản phẩm và trách nhiệm môi trường đã dấy lên những mối
quan tâm chính về _______ sản phẩm. a. nhãn mác (label) b. thương hiệu (brand) c. bao bì (packaging) d. dịch vụ (service)
2) C7TB.002: Sản phẩm và dịch vụ đư=c phân lo>i vào hai nhóm chính dựa trên các nhóm khách hàng
sử dụng chúng. Phương án nào là một trong những nhóm chính trên?
a. các nguồn cung và dịch vụ (supplies and services)
b. các sản phẩm công nghiệp (Industrial product)
c. các sản phẩm đă Hc biê Ht (specialty products)
d. các vật liệu và bộ phận (materials and parts)
3) C7K.001: Một sản phẩm là yếu tố chính yếu trong ________. Ở một mặt này, nó có thể bao gồm
các hàng hóa hữu hình hoặc ở một mặt khác, nó chuyên về dịch vụ.
a. đề xuất thị trường (market offering)
b. sự mở rộng thương hiệu (brand extension)
c. giá trị thương hiệu (brand equity)
d. chu2i giá trị (value chain)
4) C9D.002: Điều kiện nào sau đây có thể rất cần thiết để thực hiện thành công chiến lư=c định giá hXt
váng (market-skimming pricing strategy) cho một sản phẩm?
a. giá thấp thúc đẩy tăng trưởng thị trường hơn giá cao
b. các l6a ch7n thay th9 giá th:p hơn (lower-priced alternatives) c> th? tham gia thị trưAng mô B t cách dC dDng
c. Chất lư=ng và hình ảnh (quality and image) cZa sản phẩm phải h[ tr= đư=c cho viê Hc định giá cao
d. giá cZa sản phẩm (product’s price) ph] h=p vXi chi phí sản xuất (manufacturing cost) cZa nó
5) C9D.004: Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ vXi một thay đổi nhỏ về giá cZa sản phẩm, thì
nhu cầu về sản phẩm đư=c mô tả tốt nhất là: a. biến đổi (variable) b. linh ho>t (flexible) c. không co giãn (inelastic) d. sự co giãn (elastic)
6) C9TB.001: Các nhà bán lẻ như Walmart và Target mang các phiên bản ít đắt đỏ hơn cZa các sản
phẩm thương hiệu đã thành lập hoặc các dòng sản phẩm mXi giá thấp. Họ đã d]ng chiến lư=c giá __________
a. Chi phí cộng thêm (cost-plus)
b. L=i nhuâ Hn mục tiêu (target return)
c. Theo giá trị sản phẩm (good-value pricing)
d. Cô Hng thêm vào chi phí (cost- plus pricing)
7) C9TB.003: Người tiêu d]ng ít dựa vào giá cả để đánh giá chất lư=ng sản phẩm khi họ___________________
a. không thể đánh giá chất lư=ng sản phẩm.
b. thiếu thông tin về sản phẩm
c. không thể nghiên cju về sản phẩm
d. có trải nghiê Hm trưXc đó về sản phẩm
8) C10D.001: Một ________ bao gồm các nhà sản xuất (producers), nhà bán buôn (wholesaler), nhà
bán lẻ (retailers) đóng vai trò là một hệ thống thống nhất. Hệ thống này có thể bị thống trị bởi bất kỳ một thành viên nào.
a. hệ thống marketing song phương
b. kênh phân phối theo chiều ngang (horizontal distribution channel)
c. hệ thống marketing theo chiều dọc (vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
9) C10D.003: Việc chở sản phẩm và nguyên vật liệu từ nhà cung cấp (suppliers) đến nhà máy đư=c
biết đến như cung jng vận chuyển (logistics) ________. a. ngư=c dòng (reverse) b. bên trong (inbound) c. dòng dưXi (downstream) d. bên ngoài (outbound)
10) C10D.005: Sự sắp xếp kênh nào sau đây là ph] h=p vXi một nhà bán lẻ như Home Depot?
a. hệ thống marketing theo chiều ngang (horizontal marketing system)
b. hệ thống marketing d>ng h=p đồng theo chiều dọc (contractual vertical marketing system)
c. hệ thống marketing phân phối theo chiều dọc (administered vertical marketing system)
d. hệ thống marketing trực tiếp
11) C10TB.002: Chiến lư=c phân phối chọn lọc (selective distribution) là một chiến lư=c _______________.
a. có nhiều hơn một nhưng không phải tất cả các trung gian đư=c sử dụng như bên bán hàng
b. các sản phẩn không đư=c bán thông qua trung gian mà nhà sản xuất trực tiếp bán cho người tiêu d]ng
c. tất cả các trung gian đư=c giao quyền bán sản phẩm
d. các sản phẩm đư=c trữ ở càng nhiều cửa hàng càng tốt
12) C10K.001: Khi Toyota thông báo thu hồi dòng xe Camry do l[i bộ phận đánh lửa, họ đang sử dụng
________ để phối h=p vXi đ>i lý và những người sở hữu ô tô.
a. cung jng vận chuyển bên trong (inbound logistics)
b. triệt tiêu trung gian (disintermediation)
c. cung jng vận chuyển bên ngoài (outbound logistics)
d. cung jng vận chuyển ngư=c dòng (reverse logistics)
13) C12D.002: Trong một tổ h=p chiều thị (promotion mix), ________ xảy ra khi lực lư=ng bán hàng
cZa một công ty trình bày cho từng khách hàng vXi mục đích thúc đẩy bán hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng. a. quảng cáo (advertising) b. crowdsourcing
c. bán hàng cá nhân (personal selling) d. bán buôn (merchandising)
14) C12D.004: Trong tổ h=p chiêu thị (promotion mix), ________ thực hiện các chjc năng xây dựng
mối quan hệ tốt vXi các thực thể bên ngoài công ty, xây dựng hình ảnh đẹp cho công ty và xử lý các
tin đồn và sự kiện bất l=i.
a. quan hệ công chúng (public relations)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. tiếp thị trực tiếp (direct marketing) d. quảng cáo (advertising)
15) C12TB.001: Điều nào sau đây là đúng vXi các chiến lư=c tiếp thị đang đư=c phát triển trong mô
hình truyền thông tiếp thị thời đ>i mXi (new marketing communications model)?
a. Chúng có mục tiêu, mang tính xã hội và hấp dẫn
b. Chúng hưXng đến những phân khúc khách hàng to hơn
c. They rely more on mass-media marketing techniques. Chúng phụ thuộc nhiều hơn vào các kỹ
thuật tiếp thị sử dụng phương tiện truyền thông đ>i chúng
d. Chúng sử dụng rất ít các phương tiện truyền thông đ>i chúng mXi (alternative media)
16) C12TB.003: ColaBlue, một nhà sản xuất nưXc giải khát, bị một tổ chjc môi trường kiện vì không
đáp jng các tiêu chuẩn an toàn nhất định trong việc xử lý chất thải. ColaBlue khắc phục vấn đề
bằng cách thêm các bộ lọc và hệ thống tinh chế cao cấp hơn. Hành động nào sau đây cZa ColaBlue
sẽ t>o thành một n[ lực quan hệ công chúng để giải quyết đư=c các tác động cZa vụ kiện và hậu quả
gây thiệt h>i cho hình ảnh thương hiệu cZa mình?
a. liên kết vXi các nhà hàng địa phương để thúc đẩy doanh số độc quyền cZa nưXc ngọt ColaBlue
b. tổ chjc một cuộc họp báo để giải thích các bưXc khắc phục mà ColaBlue đã thực hiện
c. có đội ngũ nhân viên đư=c đào t>o tốt t>i các cửa hàng bán lẻ để giải đáp thắc mắc về các lo>i sản
phẩm khác nhau mà công ty cung cấp
d. thực hiện quảng cáo mXi cho các sản phẩm ColaBlue và tài tr= chương trình trên truyền hình
17) C7D.004: Một ________ gây ấn tư=ng có thể thu hút sự chú ý và t>o ra những nét thẩm mỹ, nhưng
nó không nhất thiết nâng cao tính năng cZa sản phẩm.
a. chu[i l=i nhuận dịch vụ (service profit chain) b. kiểu dáng (style)
c. sự trải nghiệm (experience) d. thương hiệu (brand)
18) C7TB.001: Nhằm t>o sự khác biệt, nhiều doanh nghiệp đã và đang cố gắng tiến xa hơn trong việc
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ, họ đang n[ lực phát triển và mang l>i ______ cho khách hàng. a. chất lư=ng b. các thương hiệu c. các sự kiện d. sự trải nghiệm
19) C7TB.003: Một công ty có bốn lựa chọn để phát triển thương hiê Hu. Cái gì KHÔNG nằm trong bốn lựa chọn đó?
a. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
b. Đa thương hiệu (Multibranding)
c. Mở rộng theo chiều rộng và chiều sâu (width and depth extension)
d. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
20) C9D.001: ________ liên quan đến tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi cho bất kì mjc sản xuất nhất định nào đó a. chi phí biên (marginal)
b. tổng chi phí (total costs)
c. dựa vào giá trị (value) d. mục tiêu (target)
21) C9D.003: Định giá______là khi một công ty cố gắng xác định giá mà nó sẽ hoà vốn hoặc kiếm
đư=c l=i nhuận mà công ty đang tìm kiếm
a. dựa vào sự c>nh tranh (competition-based)
b. Chi phí cô Hng thêm (cost-plus)
c. dựa vào l=i nhuâ Hn mục tiêu (target return)
d. Gía trị cô Hng thêm (cost-value)
22) C9D.005: Khi nhà sản xuất cung cấp _______________, khách hàng sẽ mua sản phẩm từ đ>i lý
(dealer) cZa nhà sản xuất trong một khoảng thời gian xác định và sau đó nhà sản xuất sẽ gửi cho
khách hàng một tấm check.
a. phụ cấp khuyến mãi (promotional allowance)
b. bán hàng chXp nhoáng (flash sale)
c. chiết khấu số lư=ng (quantity discount)
d. chiết khấu tiền mă Ht (cash rebate)
23) C9TB.002: Định giá ____________liên quan đến việc đặt giá dựa trên các chi phí liên quan đến sản
xuất (producing), phân phối (distributing) và bán (selling) sản phẩm cộng vXi tỉ lệ hoàn vốn h=p lí
cho n[ lực và rZi ro cZa công ty
a. Dựa vào sự c>nh tranh (competition – based)
b. Gía trị cô Hng thêm (value-added)
c. Giá trị sản phẩm (Good-value)
d. dựa vào chi phí (cost-based)
24) C9K.001: Radox, một thương hiệu đồng hồ cao cấp, xác định phân khúc thị trường trong đó khách
hàng sẵn sàng trả giá cao cho đồng hồ cZa mình, và các nhà quản lí cZa Radox chọn một mjc giá
bán lí tưởng. Các nhà quản lý sau đó xác định chi phí để sản xuất ra những chiếc đồng hồ đáp jng
đư=c mjc giá bán lí tưởng đó. Phương pháp định giá cZa Radox đư=c gọi là:
a. Sản xuất hàng lo>t (mass production)
b. Định giá theo chi phí mục tiêu (target costing pricing)
c. giá cô Hng thêm chi phí (cost-plus pricing)
d. Định giá dựa trên mjc lời mong muốn (value-added pricing)
25) C10D.002: Trong những tình huống sau đây, tình huống nào nói về việc nhà sản xuất đư=c đảm bảo
trong việc có toàn quyền quyết định việc buôn bán một sản phẩm?
a. một kênh marketing trực tiếp (a direct marketing channel)
b. một kênh marketing cZa công ty (a corporate marketing channel)
c. một hệ thống marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing system)
d. một kênh phân phối theo h=p đồng (a contractual distribution channel)
26) C10D.004: Việc quản lý các dòng giá trị gia tăng dòng dưXi và dòng trên (upstream and
downstream value-added flows) cZa nguyên liệu, hàng hoá cuối c]ng (final goods) và các thông tin
liên quan giữa các nhà cung cấp (suppliers), công ty (company), các nhà bán l>i (resellers) và khách
hàng cuối (final consumers) đư=c biết đến như ________.
a. việc quản lý chu[i cung jng (supply chain management)
b. việc quản lý hệ thống phân phối (distribution system management)
c. cung jng vận chuyển marketing (marketing logistics)
d. việc phân phối về mặt vật lý (physical distribution)
27) C10TB.001: Câu nào sau đây là đúng về RFID hay công nghệ “smart tag”?
a. Ứng dụng cZa công nghệ "smart tag" gây khó khan trong việc tìm hiểu sản phẩm đang ở đâu trong chu[i cung jng.
b. "Kệ thông minh” (smart shelves) có thể báo khi nào nên đặt hàng l>i và có thể đặt hàng tự động.
c. Các nhà bán lẻ và nhà cung jng sử dụng “kỹ thuật thông minh” gặp rZi ro về trộm cắp (shoplifting) cao hơn.
d. Công nghệ "Smart tag" có thể ngắt tự động toàn chu[i cung jng.
28) C10TB.003: Cửa hàng cà phê Java Jane đầu tiên rất thành công nhờ vào hương vị độc đáo, bánh
nưXng t>i ch[ và không gian thi vị. ChZ cửa hàng, cô Jane Phillips, đã quyết định như=ng quyền
thương hiệu (franchise) công ty khi cô đư=c chào mời bởi nhiều nhà đầu tư quan tâm. Vậy hệ thống
marketing nào Java Jane đã áp dụng?
a. kênh marketing theo chiều ngang (a horizontal marketing channel)
b. hệ thống marketing h=p đồng (a contractual marketing system)
c. hệ thống marketing quản lý (an administered marketing system)
d. kênh marketing theo chiều dọc (a vertical marketing channel)
29) C12D.001: Công cụ chiêu thị (promotion tools) nào sau đây đòi hỏi một sự tương tác cá nhân nhất định vXi khách hàng?
a. chiêu thị bán hàng (sales promotion)
b. bán hDng cá nhân (personal selling)
c. quảng cáo kỹ thuật số (digital advertising)
d. quan hệ công chúng (public relations)
30) C12D.003: Một công ty sử dụng tiếp thị qua điện tho>i để bán sản phẩm cZa mình cho khách hàng
thì khả năng họ đang sử dụng công cụ chiêu thị ________. a. bán buôn (merchandising)
b. bán lẻ (retailing) c. quảng cáo (advertising)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct and digital marketing)
31) C12D.005: Khi một công ty phát hành thông cáo báo chí để thông báo một quyên góp lXn cho tổ
chjc từ thiện quốc gia, họ đang sử dụng ________ để t>o thiện chí và duy trì hình ảnh công ty tích cực. a. quảng cáo (advertising)
b. bán hàng cá nhân (personal selling)
c. quan hệ công chúng (public relations)
d. tiếp thị trực tiếp và kỹ thuật số (direct & digital marketing)
32) C12TB.002: Điều nào sau đây là ảnh hưởng cZa sự tiến bộ cZa công nghệ đối vXi tiếp thị?
a. Các nhà tiếp thị đi qua nhiều trung gian hơn để kết nối vXi người tiêu d]ng.
b. Các nhà tiếp thị có xu hưXng cung cấp ít thông tin hơn cho người tiêu d]ng so vXi trưXc đây.
c. Người tiêu d]ng phụ thuộc ít hơn vào thông tin cung cấp bởi nhà tiếp thị so vXi trưXc đây.
d. Các nhD ti9p thị đã ngDy cDng chuy?n sang các kỹ thuật ti9p thị đại chúng.
33) C12K.001: Điều nào sau đây là một ví dụ về sự kết h=p giữa chiêu thị bán hàng (sales promotion)
và tiếp thị trực tiếp (direct marketing)?
a. một công ty phát hành quảng cáo truyền hình toàn quốc về từng người mua có cơ hội trúng giải xổ số
b. một công ty gửi e-mail cho khách hDng về việc giảm giá sản phẩm trong mùa lC
c. một công ty giảm giá sản phẩm cZa họ để có đư=c hình ảnh thương hiệu
d. đ>i diện bán hàng cZa một công ty gặp gỡ khách hàng trực tiếp để trình bày các dịch vụ t]y chỉnh